You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN(LẦN 1) CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN-LỚP 12- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT


Câu 1. Cho hàm số y  x3  3x  5 . Xác định tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 1;3 . B.  3;1 . C.  7; 1 . D.  1;7  .
Câu 2. Cho hàm số y  ( x  2)( x 2  6 x  m) có đồ thị (C ) , với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên
m để đồ thị (C )
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. 9. B. 7. C. 10. D. 8.
Câu 3. Hàm số y  f  x  nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên ?

x2 x 1 x 1 x  2
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   . D. f  x   .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 4. Cho hàm số y   x3  3x 2  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; .

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1; .


D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 5. Hàm số y  f  x  có đạo hàm f  x   x  x  1 . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
' 2

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x)  x  x . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành, với
3

xA  0 . Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại điểm A .
A. y  0. B. y  2 x  2. C. x  2 y  1  0. D. y  1.
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Tìm công thức của hàm số đó?

A. y  f ( x)  2 x 4  3x 2  2 . B. y  f ( x)  2 x3  3x 2  12 x  2 .
C. y  f ( x)   x3  x 2  2 . D. y  f ( x)   x 4  4 x 2  2 .
3x
Câu 8. Tìm phương trình đường tiện cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x2
3
A. y  0. B. y  . C. y  3. D. y  2.
2
x 1
Câu 9. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  3x  4
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 2
Câu 10.

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

mx  2
Câu 11. Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
2x  m
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . Tìm số phần tử của S.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 12. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x) có một phần đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f ( x 2 ) có tất cả mấy điểm cực trị?


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi x thoả mãn f  x   x  0 .

Tìm khẳng định đúng:


A. x   5;   . B. x   0;1 . C. x   ; 5  . D. x   5; 0 .

1 4 5
Câu 14. Cho hàm số y   x  3x 2  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
2 2
1 5
m để phương trình x 4  3x 2   m có ba nghiệm thực.
2 2
5 5
A. m   . B. m  2. C. m  2. D. m  .
2 2
Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.

Tìm tổng các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y f x m trên đoạn 1;3 bằng 2022.
A. 2018. B. 3. C. 1. D. 2020.
500 3
Câu 16. Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m .
3
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 600.000 đồng / m 2 .
Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là
A. 75 triệu đồng B. 85 triệu đồng C. 90 triệu đồng D. 95 triệu đồng

Câu 17.Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới. Hàm số g x f 2 ex
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 1;3 . B. ;0 . C. 0; . D. .

Câu 18. Cho a  0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đế sau:
A. log a x n  n log a x, ( x  0) . B. log a x có nghĩa với mọi x  .
C. log a a  0 . D. log a ( xy)  log a x.log a y,(x, y  0) .

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2 x  1 là:


A. 1 . B.  . C. 2 . D. 0 .

x2  x4 1
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2  là:
16
A. 0;1 . B.  . C. 2; 4 . D. 2;2 .

Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  log3 x   0 là khoảng  a; b  . Biểu thức a  b bằng:
2

7 5
A. 4 . B. 3 . C. . D. .
2 2

Câu 22. Phương trình 3.2 x 4x 2 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 x2 .


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 23. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log 2 2 x 2 3.
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 5

Câu 24. Cho a 0, a 1 , biểu thức D log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. 3. B. 3 . C. . D. .
3 3
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y  6x .
6x
A. y  6 x ln 6 . B. y  6 x . C. y  . D. y  x6 x 1 .
ln 6
3
2
Câu 26. Tìm đạo hàm của hàm số y x 1 . 2

1 1 1 1
3 2 3 3 2
A. x 1 .
2 B. x 4 . C. 2x 2 . D. 3x x 1 2.
2 4 2
a 7 .a 7
Câu 27. Cho a là số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt A  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
a  2 7

2
A. A  7 . B. A  1 . C. a . D. 7
.
a

 
2
Tìm tập xác định của hàm số y  x  x  2
2
Câu 28. .
A. D   ; 1   2;   . B. D   ; 1   2;   .
C. D  . D. D  \ 1; 2 .

ma  ab
Câu 29. Cho a  log 2 3, b  log5 3 , biết log 24 15  với m, n  Z . Tính S  m2  n 2
nb  ab
A. S  10 . B. S  2 . C. S  13 . D. S  5 .

Câu 30. Số nghiệm của phương trình log3 ( x 2  4 x )  log 1 (2 x  3)  0


3

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2 3 x
1
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    3x  4 .
3

A. S   ;3. B. S   ;3 . C. S  3;   . D. S   3;   .

Câu 32. hi đặt t  log5 x thì bất phương trình log 52  5 x   3log 5
x  5  0 tr thành bất phương trình nào
sau đây?
A. t 2  6t  4  0 . B. t 2  6t  5  0 .
C. t 2  4t  4  0 . D. t 2  3t  5  0 .

Câu 33. Cho đồ thị hàm số y log a x ; y logb x ; y log c x (với a; b; c là các số thực dương và khác 1 ).
Chọn mệnh đề đúng.

A. c b a. B. a b c. C. b a c. D. c a b.

Câu 34. Cho hai số thực a , b  1 sao cho luôn tồn tại số thực x (0  x  1) thỏa mãn a logb x  bloga x . Tìm
2

giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab)


3 2 2 1 1 3 3 e
A.  . B. . C. . D. .
12 4 4 2
2 2
Câu 35.Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x 4.3x 8 m có nghiệm thuộc
đoạn 2;1 .

A. 4;6245 . B. 4; . C. 5; . D. 5;6245

Câu 36. Đầu năm 2018, ông An thành lập một công ty. Tổng số tiền ông An dùng để trả lương cho nhân viên
trong năm 2018 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong
cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông An
dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2022. B. Năm 2023. C. Năm 2024. D. Năm 2025.
Câu 37. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 38. Tổng các góc đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 4;3 là:

A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .

Câu 39. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào sau đây đúng?

A. S  2 3a 2 . B. S  3a 2 . C. S  4 3a 2 . D. S  8a 2 .

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a , SA 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

a 3 14 a 3 11 a 3 14 a 3 11
A. . B. . C. . D.
6 2 2 6

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , góc giữa SC và mặt đáy bằng 30 0 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
15 5 1 15
A. . .B. C. . D. .
6 6 3 18
3
Câu 42. Khối chóp S.ABC có thể tích V 8a . Gọi M , N là các điểm lần lượt lấy trên cạnh SA, SB sao
cho 2SM 3MA ; 2SN NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng

4a 3 3 8a 3
16a 3
A. . B. 2a . C. .. D.
5 5
15
Câu 43. Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên AA  3a và đường chéo
AC  5a. Thể tích V của khối hộp ABCD.ABCD bằng

A. V  8a3 . B. V  16a3 . C. V  24a3 . D. V  45a3 .

Câu 44. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh cactong
theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh
3
x cm , chiều cao là h cm và thể tích là 500cm . Tìm
độ dài cạnh hình vuông x sao cho chiếc hộp làm ra
tốn ít bìa cactong nhất.
A. x 2cm. B. x 3cm.
C. x 5cm. D. x 10cm.
Câu 45. Cho r , h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một khối nón. hảng định nào sau
đây đúng?
A. l 2  h 2  r 2 . B. r 2  h 2  l 2 . C. h 2  l 2  r 2 . D. l  h  r .
2
Câu 46. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng

3a
A. . B. 3a . C. 2 2a . D. 2a .
2

Câu 47. Cho hình cầu tâm O bán kính bằng 5 . Một mặt phẳng P cắt hình cầu theo một giao tuyến là một
hình tròn bán kính bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mp P bằng:

A. 4 B. 2 . C. 3 . D. 2 2 .

Câu 48. Cho hình trụ T có chiều cao bằng 8a .Một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình

trụ này một khoảng bằng 3a ,đồng thời cắt T theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng:
A. 80 a 2 . B. 40 a 2 . C. 30 a 2 . D. 60 a 2 .
o
Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy bằng 3a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 45 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

a 3 a 6
A. a 3 . B. . C. . D. a 6 .
2 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a, SA ABC và
SA 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

9 a3 3 a3
A. . B. 6 a3 . C. . D. 3 6 a 3 .
2 2

You might also like