Professional Documents
Culture Documents
1 1
A. V Bh . B. . C. . D. V Bh .
3 V Bh V 3Bh 9
2
Câu 4: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình z 4 z m 0 có 2 nghiệm phức
phân biệt là
4; . ; 4 \ 4
A. B. . C. . D. .
log 3 x 2 8 x 2
Câu 5: Số nghiệm thực của phương trình 0 là
log 3 x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
(I) Đồ thị của hàm số không bao giờ cắt các đường tiệm cận của nó.
(II) Nếu hàm số y f ( x) có tập xác định là thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng.
(III) Đồ thị của hàm số phân thức hữu tỉ luôn có tiệm cận đứng.
ax b
(IV) Đồ thị hàm số y với c 0, ad bc 0 luôn có hai đường tiệm cận.
cx d
Trong bốn mệnh đề trên, có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1 2
f x
\ f x
Câu 8: Cho hàm số xác định trên 2 thỏa 2 x 1 , f 0 1 và f 1 2 . Giá trị của
f 1 f 3
biểu thức bằng
y
m 1 x 2m 2
Câu 9: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số xm nghịch biến trên
khoảng
1; . Khi đó S là tập con của tập nào sau đây ?
A.
1;3 . B.
2; 6 . C.
1;5 . D.
2;1 .
2
f ( x) x 3 mx 2 m 4 x m 3
Câu 10: Cho hàm số 3 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên .
m 4
m 2
A. . B. 2 m 4 .
C. 2 m 4 . D. 4 m 2 .
3
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 4 x , trục hoành và hai đường thẳng
x 3; x 4 là
S f x dx S f x dx
C. 2 . D. 2 .
2 log 2 3x 2 log 2 x 2
Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 4x
y
Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 ?
1 1 3
y y y
A. y 2 . B. 3. C. 2. D. 2.
log 1 x 1 log 1 5 x
Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2020 2020 là
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1 y z 1
d:
Câu 16: Cho điểm A(1; 0; 2) , đường thẳng 1 1 2 . Đường thẳng đi qua A vuông góc và
cắt d có phương trình
x 2 y 1 z 1 x 1 y z 1
: :
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 .
x 2 y 1 z 1 x 1 y z2
: :
C. 2 2 1 . D. 1 3 1 .
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 1 hoặc 4 .
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có nghiệm duy nhất?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
y f x y f x
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
m
f ( x ) = x 3 + mx 2 + 4 x + 3
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 3 đồng
biến trên .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
f x
xác định và liên tục trên , bảng xét dấu của như sau
f x
Câu 23: Cho hàm số
x 1 0 3
f x || 0
x2 4
y
Câu 24: Đồ thị hàm số x 2 có tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2 x 5 z 1 0 . Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là
A. 4
n 2; 5;0 . B. 2
n 2; 5;1. C. 3
n 2;0; 5 . D. n1 2;5;1 .
x y z
Oxyz
( P) : + + = 1
Câu 26: Trong không gian , mặt phẳng - 2 3 1 có một vectơ pháp tuyến là
n 3; 2; 6 n 3; 2; 6 n 2; 3; 1 n 2;3;1
A. . B. . C. . D. .
A 1; 2;...;9;10
Câu 27: Cho tập . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
A.
2 10 . B.
2 10 . C.
2
C10
. D.
2
A10
.
x2 3
Câu 28: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 . B. Cực tiểu của hàm số bằng 6 .
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1 . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 .
y f x \ 1
Câu 29: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
f x 7 0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 30: Một nhóm gồm có 25 học sinh trong đó có một học sinh tên An và một học sinh tên Bình. Phân
chia một cách ngẫu nhiên 25 học sinh đó làm 2 đội mỗi đội gồm 12 học sinh và một học sinh
làm trọng tài để tổ chức trò chơi kéo co. Tính xác suất để An và Bình ở cùng một đội chơi.
11 10 11 12
A. 50 . B. 25 . C. 25 . D. 25 .
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P : x y z 2 0 song song với mặt
m 1
A. . B. . C. . D. không tồn tại .
m1 m 1 m 1 m
A 2; 1;0 B 1; 2;1 C 3; 2;0 D 1;1; 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho các điểm , , và .
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x t
y 1 t y 1 t y 1 t y t
z 3 2t z 2 2t z 2 3t z 1 2t
A. . B. . C. . D. .
x6
y
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 6m nghịch biến trên khoảng
10; .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 34: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và f x x 3x 2 . x 6 x m . Gọi S là
2 3 2
tập chứa các giá trị nguyên của m để hàm số y f x có 9 điểm cực trị. Hỏi tập S có tất cả
bao nhiêu phần tử?
A. 31 . B. 2 . C. 30 . D. 29 .
Câu 35: Trong một hộp có 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 7 viên bi vàng (các viên bi đôi 1 khác nhau).
Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được 4 viên có đủ 3 màu là
12 5 7 6
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
2 5 mx m 1
f ( x) x
g ( x)
Câu 36: Cho hai hàm số 5 ln( x 1) và x 1 . Số giá trị nguyên của m thuộc
10;10 để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt là:
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
cosx m
Câu 37: Số giá trị nguyên thuộc
[- 4;3] của tham số m sao cho hàm số y cosx m nghịch biến trên
0;
khoảng 2 là
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
mx3
y ( m 1) x 2 4 x 1
Câu 38: Tập hợp các số thực m để hàm số 3 có cực trị là :
x2 9
y
Câu 40: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
y f x
Câu 41: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình dưới
g x f e x x
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 42: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ?
4 4 2
A. y x x 1 . B. y x 2 x 1 .
2 4 2
C. y x 3 x . D. y 2 x 4 x 1 .
m y 3m 2 12 x 3 3 m 2 x 2 x 2
Câu 43: Số các giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch
biến trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
y mx 4 m 2 6 x 2 4 m 3;3
Câu 44: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
hàm số có 3 điểm cực trị trong đó có đúng 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
y = f ( x)
Câu 45: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
y = f ( x)
A. Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì
f ( x)
B. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
f ( x)
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu và chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên
K.
3 2
Câu 46: Điểm cực đại của hàm số y x 3x 4 là:
A.
0;4 . B. x 2 . C. y 4 . D. x 0 .
x- 7
y= 2
Câu 47: Đồ thị hàm số x + 3 x - 4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
x 4 x2
y
Câu 48: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 2019 x 2020 là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 49: Xét các khẳng định sau:
y f x
i. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m thì có số thực x1
thỏa mãn 1
f x m, f x m x ; \ x1
.
f x1 m, f x m x ; \ x1
ii. Nếu có số thực x1 thỏa mãn thì giá trị nhỏ nhất
y f x
của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m .
f x1 m, f x m x ; \ x1
iii. Nếu có số thực x1 thỏa mãn thì giá trị lớn nhất
y f x
của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m .
y f x
iv. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m thì có số thực x1
thỏa mãn 1
f x m, f x m x ; \ x1
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 50: Xét các khẳng định sau:
i y f x f x 0 x ¡
Nếu hàm số có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn thì hàm số đồng biến
trên ¡ .
ii y f x f x 0 x ¡
Nếu hàm số có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn và đẳng thức chỉ xảy ra
tại hữu hạn điểm trên ¡ thì hàm số đồng biến trên . ¡
iii y f x f x 0 x ¡
Nếu hàm số có đạo hàm trên ¡ và đồng biến trên ¡ thì và đẳng
thức chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên ¡ .
iv y f x f x 0 x ¡
Nếu hàm số thỏa mãn và đẳng thức xảy ra tại vô hạn điểm trên
¡ thì hàm số y f x không đồng biến trên ¡ .
Số khẳng định đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
y f x
Câu 51: Cho là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn
12;12 để hàm số g x 2 f x 1 m có 5 điểm cực trị?
A. 13. B. 14. C. 15. D. 12.
Câu 52: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
1
y 3 2
D. y x x x .
4 2
A. y x 1 . B. y x 1 . C. x.
Câu 53: Tính tổng giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 3 x 2 x 1 m x 1 có 2
nghiệm phân biệt?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 54: Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 55: Cho đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây
Biết đồ thị trên là đồ thị của một trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Chọn
phương án trả lời đúng?
2x 1 x3 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
2 cos x 3
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số y nghịch biến trên khoảng
m 2 cos x m
0; .
3
Câu 58: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) log 2 (3 x) là
S 1;3
A. S (1; ) . B. . C. S (1;1) . D. S (;1) .
0 a 1
Câu 59: Cho a,b, c là các số thực thỏa mãn bc 0 . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng
định đúng?
b
log a log a b log a c log b a 6 6 log b a
(I). c . (II). .
1
log a bc
log a b.c 2.log a b.c
2
Câu 62: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SAB SCB 90 , góc giữa hai
mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. 24 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Oxyz S 2;3;5
Câu 63: Trong không gian , cho hình chóp có đỉnh và đáy là một đa giác nằm trong mặt
P : 2x y 2z 3 0
phẳng có diện tích bằng 12. Tính thể tích của khối chóp đó
A. 4 . B. 24 . C. 8 . D. 72 .
1 1
3
f x 0;1 , thỏa mãn điều kiện f x d x 2 xf x d x 2
Câu 64: Cho hàm số liên tục trên 0 và 0 .
1
f x d x
2
A. 2 ln 3 . B. 1 . C. ln 3 1 . D. ln 3 2 .
Câu 66: Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau.
Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Xác suất để bất kì
hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu bằng
3 5 3 2
A. 14 . B. 14 . C. 7 . D. 7 .
trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b. Giả sử hàm số y S ( x ) liên tục trên đoạn
a; b . Khi đó, thể tích V của vật thể
H được cho bởi công thức:
A. . B. . C. . D. .
Hỏi sau 5 giây kể từ lúc xuất phát thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét? (biết rằng xe A
sẽ dừng lại khi vận tốc bằng 0).
250 110
A. 3 m. B. 270 m. C. 200 m. D. 3 m.
Câu 71: Cho hàm số, y 2 x 3 ( x 1) 2
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 74: Mệnh đề nào sau đây đúng
D. 0dx C ( C là hằng số ).
x3 1
1 1
g ( x) (II) 2
y f x
Câu 76: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
PHẦN III: PHÂN TÍCH SAI LẦM VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
f x ax5 bx 4 cx3 dx 2 ex f a 0
Câu 1: [Mức độ 1] Cho hàm số . Biết rằng hàm số f ( x)
f x y f x
có đạo hàm là và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
1 1
A. V Bh . B. . C. . D. V Bh .
3 V Bh V 3Bh 9
Lời giải
FB tác giả: Phạm Văn Thắng
FB phản biện 1: Phuong Cao
FB phản biện 2: Bùi Nguyên Sơn
FB phản biện cuối:Phan Thị Tuyết Nhung
Sai lầm thường gặp.
Trong câu này học sinh hay nhầm lẫn giữa phương án A và phương án B .
Nguyên nhân sai lầm.
Sai lầm mắc phải chủ quan làm nhanh. Đọc thấy bài toán yêu cầu nêu công thức thể tích của
khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao là chọn luôn A.
Lời giải đúng.
Ta có chiều cao của khối chóp là 3h nên V Bh .
Do vậy đáp án đúng là B.
2
Câu 4: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình z 4 z m 0 có 2 nghiệm phức
phân biệt là
4; . ; 4 \ 4
A. B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Yen nguyen
FB phản biện 1: Phuong Cao
FB phản biện 2: Bùi Nguyên Sơn
FB phản biện cuối: Phan Thị Tuyết Nhung
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả:Đào Kiểm
FB phản biện 1: Phuong Cao
FB phản biện 2: Bùi Nguyên Sơn
FB phản biện cuối:Phan Thị Tuyết Nhung
Sai lầm thường gặp.
x 2 8x 0
x0
ĐKXĐ: x 0 .
log 3 x 2 8 x 2
0
log 3 x log 3 x 2 8 x 2 0 log 3 x 2 8 x 2
Khi đó ta có
x 1 TM
x2 8x 9 x 9 KTM .
Học sinh thiếu mất điều kiện log3 x 0 , nên dẫn đến kết quả sai.
Lời giải đúng.
x2 8x 0
x 0
x 0
log x 0 x 1
ĐKXĐ: 3 .
log 3 x 2 8 x 2
0
log 3 x log 3 x 2 8 x 2 0 log 3 x 2 8 x 2
Khi đó ta có
x 1 KTM
x2 8x 9 x 9 KTM .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả:Minh Mẫn
FB phản biện 1: Phuong Cao
FB phản biện 2: Bùi Nguyên Sơn
FB phản biện cuối:Phan Thị Tuyết Nhung
D 3; \ 0;1
Tập xác định: .
Sai lầm thường gặp.
Học sinh đếm số nghiệm ở mẫu là hai nên kết luận đáp án B.
Nguyên nhân sai lầm.
Học sinh quên kiểm tra định nghĩa về đường tiệm cận đứng: đường thẳng x x0 là tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số y f ( x) khi và chỉ khi ít nhất một trong bốn điều kiện sau thỏa mãn
lim y lim y lim y lim y
x x0 x x0 x x0 x x0
hoặc hoặc hoặc .
x 3 2 sin x lim
x 1 sin x
lim
1
.
sin x
1
+)
lim
x 0 x2 x
x 0
x 3 2 x x 1 x 0 x32 x 32
.
x 3 2 sin x lim
x 1 sin x lim
sin x
sin1
+)
lim
x 1 x2 x
x 1
x 3 2 x x 1 x 1 x32 x 4
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
(I) Đồ thị của hàm số không bao giờ cắt các đường tiệm cận của nó.
(II) Nếu hàm số y f ( x) có tập xác định là thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng.
(III) Đồ thị của hàm số phân thức hữu tỉ luôn có tiệm cận đứng.
ax b
(IV) Đồ thị hàm số y với c 0, ad bc 0 luôn có hai đường tiệm cận.
cx d
Trong bốn mệnh đề trên, có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
FB tác giả: Phương Cao
FB phản biện 1: Bùi Nguyên Sơn
Phản biện cuối: Phan Thị Tuyết Nhung
Sai lầm thường gặp.
Học sinh thường chọn A hoặc B hoặc C.
Nguyên nhân sai lầm.
Vì không nắm chắc khái niệm đường tiệm cận.
Lời giải đúng.
ax b
y
* Chỉ có 1 mệnh đề đúng là mệnh đề (IV). Do đồ thị hàm số cx d với c 0, ad bc 0
d a
x y
luôn có một đường tiệm cận đứng c và một đường tiệm cận ngang c .
* Mệnh đề (I) sai vì đồ thị của hàm số có thể cắt các đường tiệm cận của nó.
x2
y
Ví dụ: đồ thị hàm số x 1 có tiệm cận ngang y 1 .
x 1
x2 x 1
3
1 x 2 1 x x
x 1 x 2 x 1
x 2 x 1 2
Xét phương trình tương giao: .
3
x .
Vậy đường tiệm cận ngang cắt đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 2
1
khi x 0
y x
2 khi x 0
* Mệnh đề (II) sai. Ví dụ: Xét hàm số có TXĐ: D .
1
lim y lim
x 0 x 0 x nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng.
2
y 2
* Mệnh đề (III) sai. Ví dụ: đồ thị hàm số x 1 không có tiệm cận đứng.
1 2
f x
\ f x
Câu 8: Cho hàm số xác định trên 2 thỏa 2 x 1 , f 0 1 và f 1 2 . Giá trị của
f 1 f 3
biểu thức bằng
f 1 2 C 2 f x ln 2 x 1 2
Phương án B: HS sử dụng giả thiết
f 1 f 3 ln 3 2 ln 5 2 ln15 4
Theo đề bài ta có
1
ln 2 x 1 2; x 2
f 0 1 ln1 C2 1 C2 1 f x
ln 1 2 x 1; x 1
f 1 2 ln1 C1 2 C
1 2 2
y
m 1 x 2m 2
Câu 9: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số xm nghịch biến trên
khoảng
1; . Khi đó S là tập con của tập nào sau đây ?
A.
1;3 . B.
2;6 . C.
1;5 . D.
2;1 .
Lời giải
FB tác giả: Thanh Vũ
FB phản biện 1: Phan khanh
FB phản biện 2: Đức Thẩm
Phản biện cuối: Đàm Văn Hùng
Sai lầm thường gặp.
D \ m.
Tập xác định:
m 1 m 2m 2 m2 m 2
y
x m x m .
2 2
Ta có
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; m 2 m 2 0 1 m 2
.
Nguyên nhân sai lầm.
m 1;
Học sinh thường quên mất điều kiện .
Lời giải đúng.
D \ m.
Tập xác định:
y
m 1 m 2m 2 m2 m 2
x m x m .
2 2
Ta có
m 1 m 1
2
Hàm số nghịch biến trên
1; m m 2 0 1 m 2 1 m 2 .
2
f ( x) x 3 mx 2 m 4 x m 3
Câu 10: Cho hàm số 3 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị
của m để hàm số đã cho nghịch biến trên .
m 4
m 2
A. . B. 2 m 4 . C. 2 m 4 . D. 4 m 2 .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Thị Minh
FB phản biện 1: Phankhanh
FB phản biện 2:Đức Thẩm
Phản biện cuối: Đàm Văn Hùng
a 2 0
f x 0, x Δ ' m 2 m 4 0 m 2 2m 8 0 2 m 4 .
2
3
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 4 x , trục hoành và hai đường thẳng
x 3; x 4 là
Trên đoạn [
- 3; 4]
phương trình x - 4 x = 0 có nghiệm x 2; x 0; x 2 và x 4 x đổi
3 3
3
Suy ra, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 4 x , trục hoành và hai đường
thẳng x 3; x 4 là
-2 0 2 4
S =ò x 3 - 4 x dx +ò x 3 - 4 x dx +ò x 3 - 4 x dx +ò x 3 - 4 x dx
-3 -2 0 2
2 0 2 4
x 4 x dx x 4 x dx x 4 x dx x 4 x dx
3 3 3 3
3 2 0 2
201
4
y f x
Câu 12: Cho hàm số xác định, liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là diện tích
f x
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox (phần tô đen trong hình dưới). Tìm
phương án đúng trong các phương án sau
0 3 3
S f x dx f x dx S f x dx
A. 2 0 . B. 2 .
3 3
S f x dx S f x dx
C. 2 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Nguyên Sơn
FB phản biện 1: Phan khanh
FB phản biện 2: Đức Thẩm
Phản biện cuối: Đàm Văn Hùng
Sai lầm thường gặp.
Gặp câu “ dễ’’, “quen thuộc” nên tâm lý thiếu cẩn thận, cộng thêm việc ghi nhớ máy móc sẽ
khó phân biệt được câu đúng sai, thấy ý nào cũng giống giống, tương tự nhau.
Nguyên nhân sai lầm.
Không nắm vững bản chất của phần ứng dụng của tích phần vào tính diện tích hình phẳng sẽ
chọn phương án A hoặc B
Học thuộc hình thức, “máy móc” sẽ bị nhầm giữa phương án C và D vì nhầm vị trí của dấu giá
trị tuyệt đối.
Lời giải đúng.
y f x
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox ta
3
S f x dx
có 2 .
2 log 2 3x 2 log 2 x 2
Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
FB tác giả: Đinh Minh Thắng
FB phản biện 1: Phan khanh
FB phản biện 2: Đức Thẩm
Phản biện cuối: Đàm Văn Hùng
log 2 3 x 2 log 2 x
2 2
2 2
x 3 x 3
x 0 x 0
8 x 2 12 x 4 0
3 x 2 x
2 2
1
x
2
1 4x
y
Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 ?
1 1 3
y y y
A. y 2 . B. 3. C. 2. D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Bá Long
FB phản biện 1: Phan khanh
FB phản biện 2: Đức Thẩm
Phản biện cuối: Đàm Văn Hùng
Sai lầm thường gặp.
Học sinh thường áp dụng công thức tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
ax b
y
cx d là
a d
y x
Tiệm cận ngang c ; tiệm cận đứng c.
Nguyên nhân sai lầm.
ax b
y
Học sinh không để ý viết lại công thức của hàm số về dạng chuẩn cx d .
Lời giải đúng.
3
D\
Tập xác định: 2 .
1
4
1 4x x
lim y lim lim 2
x x 2 x 3 x 3
2
x .
1
4
1 4x
lim y lim lim x 2
x x 2 x 3 x 3
2
x .
1 4x
y
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x 3 là đường thẳng y 2 .
log 1 x 1 log 1 5 x
Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2020 2020 là
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Thầy Trần Lê Cường
FB phản biện 1: Phan khanh
FB phản biện 2: Đức Thẩm
Phản biện cuối: Đàm Văn Hùng
Sai lầm thường gặp thứ nhất.
log 1 x 1 log 1 5 x
Ta có 2020 2020 x 1 5 x x 2 .
Vậy bất phương trình đã cho có vô số nghiệm nguyên.
Nguyên nhân sai lầm.
1
0;1
Không để ý cơ số 2020 dẫn tới biến đổi sai bất phương trình.
Chưa đặt điều kiện cho bất phương trình (phương trình) logarit dẫn tới tập nghiệm sai.
Sai lầm thường gặp thứ hai.
log 1 x 1 log 1 5 x
Ta có 2020 2020 x 1 5 x x 2 .
Vậy bất phương trình đã cho có vô số nghiệm nguyên.
Nguyên nhân sai lầm.
Chưa đặt điều kiện cho bất phương trình (phương trình) logarit dẫn tới tập nghiệm sai.
Lời giải đúng.
x 1 0
Điều kiện của bất phương trình: 5 x 0 1 x 5 .
log 1 x 1 log 1 5 x
Ta có 2020 2020 x 1 5 x x 2 .
S 1; 2
Kết hợp với điều kiện 1 x 5 suy ra bất phương trình có tập nghiệm là .
Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên là 0 và 1.
x 1 y z 1
d:
Câu 16: Cho điểm A(1; 0; 2) , đường thẳng 1 1 2 . Đường thẳng đi qua A vuông góc và
cắt d có phương trình
x 2 y 1 z 1 x 1 y z 1
: :
A. 1 1 1 . B. 1 1 1 .
x 2 y 1 z 1 x 1 y z2
: :
C. 2 2 1 . D. 1 3 1 .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Thị Lương
FB phản biện 1: Xuân Thủy
Sai lầm thường gặp.
Học sinh sẽ hay chọn D.
Nguyên nhân sai lầm.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Oanh
FB phản biện 1: Xuân Thủy
Câu 18: Cho bốn điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt, mỗi mặt phẳng đi qua ít nhất ba điểm trong bốn điểm đó?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 1 hoặc 4 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Thị Thanh Trang
FB phản biện: Xuân Thủy
Sai lầm thường gặp.
Nguyên nhân sai lầm.
Học sinh hay chọn C.
Học sinh thường thiếu trường hợp 4 điểm thuộc cùng một mặt phẳng.
Lời giải đúng.
Vì không có ba điểm nào thẳng hàng nên cứ ba điểm xác định được một mặt phẳng. Điểm thứ
tư có thể thuộc mặt phẳng đó, như vậy có 1 mặt phẳng; nếu điểm thứ 4 không thuộc mặt phẳng
đó thì có 4 mặt phẳng.
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có nghiệm duy nhất?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Đệ
FB phản biện : Xuân Thủy
Phương trình
f x m y f x
có nghiệm duy nhất Đồ thị hàm số và đường thẳng
y m cắt tại điểm duy nhất 5 m 1 hoặc m 2 . Suy ra có 7 giá trị nguyên của m là
4; 3; 2; 1;0;1; 2 .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Như Quỳnh
FB phản biện: Xuân Thủy
Điều kiện:
log 2 x 2 log 4 x 5 log 1 8 0
2
2 log 2 x 2 log 2 x 5 3 0
x 6 n
x 2 x 5 8 x 2 3 x 18 0 x 3 l .
Điều kiện:
Khi đó:
x 2 x 5 8; x 5
log 2 x 2 log 4 x 5 log 1 8 0
2
2
x 2 x 5 8 x 2 x 5 8; x 5
x 6 n
2
x 3x 18 0
2 x 3 l
x 3x 2 0
3 17
x n
2 .
3 17
S 6;
2 .
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là
Vậy chọn B.
y f x y f x
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Như Quỳnh
FB phản biện: Xuân Thủy
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
FB tác giả: Minh Nguyen
FB phản biện: Nguyễn Văn Bình
Lời giải
Sai lầm thường gặp.
Học sinh sẽ chọn B hoặc chọn C
Nguyên nhân sai lầm.
Chọn B: Học sinh sử dụng công thức tính nhanh :
m
a 0 0
3 m 0
2 2
b 3ac 0 m 4m 0 0 m 4 0 m 4 .
m 1; 2;3;4
Với m là số nguyên ta được .
Chọn C: Học sinh sử dụng công thức tính nhanh sai:
m
a 0 0
3
2 m 2 4m 0
b 3ac 0 0m4.
m 1;2;3
Với m là số nguyên ta được .
Lời giải đúng.
Ngoài trường hợp trên (Chọn B) thì cần xét thêm trường hợp m 0 thì vẫn thỏa mãn
m 0;1;2;3;4
Nên ta được . Đáp án A.
f x f x
Câu 23: Cho hàm số xác định và liên tục trên , bảng xét dấu của như sau
x 1 0 3
f x || 0
x2 4
y
Câu 24: Đồ thị hàm số x 2 có tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Bình
FB phản biện: Minh Nguyen
Sai lầm thường gặp.
Học sinh thường chọn B hoặc D
Nguyên nhân sai lầm.
Chọn D.
x2 4
lim 1
HS nghĩ x x2 nên chỉ có 1 tiệm cận ngang.
Khi x 2 (nghiệm của mẫu lẻ), hs nhận thấy mẫu và tử đều bằng 0 nên nghĩ x 2 không thỏa
mãn là TCĐ.
Chọn B.
x2 4
lim 1
x x2 nên có 2 tiệm cận ngang.
Khi x 2 (nghiệm của mẫu lẻ), hs nhận thấy mẫu và tử đều bằng 0 nên nghĩ x 2 không thỏa
mãn là TCĐ.
Lời giải đúng.
D ; 2 2;
Tập xác định:
x2 4 x2 4
lim 1 lim 1
Ta có x x 2 và x x 2 nên các đường thẳng y 1; y 1 là các đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x2 4 x2
lim lim
Ta có
x 2 x2 x2 x2 nên đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2 x 5 z 1 0 . Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là
A. n4 2; 5;0 . B. n2 2; 5;1 . C. n3 2;0; 5 . D. n1 2;5;1 .
Lời giải
FB tác giả: Mai Vu
FB phản biện: Minh Nguyen
Do áp dụng máy móc, không phát hiện trong phương trình ( P ) có B 0 học sinh sẽ chọn
phương án nhiễu B ;
Sai lầm thường gặp thứ hai.
n4 2; 5;0
Học sinh chọn ngay phương án A:
Nguyên nhân sai lầm.
Do đọc vội đề, chủ quan ( chỉ để ý đến thứ tự hệ số đứng trước các ẩn mà không chú ý đến ẩn
x; y hay z ) học sinh sẽ nhầm lẫn sang C 0 nên chọn phương án nhiễu A .
Sai lầm thường gặp thứ ba.
n1 2;5;1
Học sinh chọn ngay phương án D:
Nguyên nhân sai lầm.
Do áp dụng máy móc, cẩu thả nên xác định nhầm dấu, học sinh sẽ chọn sang phương án nhiễu
D
Lời giải đúng.
uur
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là n 3 = 2; 0; - 5 . ( )
Ta chọn C là đáp án đúng.
x y z
(P) : + + =1
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng - 2 3 1 có một vectơ pháp tuyến là
n 3; 2; 6 n 3; 2; 6 n 2; 3; 1 n 2;3;1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Lê Thảo My
FB phản biện: Nguyễn Văn Bình
Sai lầm thường gặp.
n 2;3;1
Học sinh dễ nhầm VTPT là
Nguyên nhân sai lầm.
Nhìn nhanh, không đọc kĩ đề bị nhầm thành VTCP của đường thẳng.
Lời giải đúng.
1 1
x y z n ; ;1
(P) : + + =1
2 3 n 3; 2; 6
- 2 3 1 có VTPT là hay .
A 1; 2;...;9;10
Câu 27: Cho tập . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
A.
2 10 . B.
2 10 . C.
C102
. D.
2
A10
.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Lệ Hằng
FB phản biện: Nguyễn Văn Bình
Sai lầm thường gặp.
Học sinh thường nhầm lẫn giữa tổ hợp và chỉnh hợp, giữa một tổ hợp và số tổ hợp, giữa giao và
hợp, nên học sinh chọn B hoặc C hoặc D.
Nguyên nhân sai lầm.
Chưa nắm vững lý thuyết, không cẩn thận, chủ quan làm vội.
Lời giải đúng.
Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là một tập con gồm 2 phần tử của A , nên ta chọn A.
x2 3
Câu 28: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 . B. Cực tiểu của hàm số bằng 6 .
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1 . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 .
Lời giải
FB tác giả: Đinh Văn Trường
FB phản biện: Ngô Tùng Hiếu
x 2
3 x 1 x 2 3 x 1 2 x x 1 x 2 3 x2 2x 3
y
x 1
2
x 1 x 1
2 2
Ta có .
x 1
y 0 x 3 .
Bảng biến thiên
Lời giải
FB tác giả: Đinh Văn Trường
FB phản biện: Ngô Tùng Hiếu
Sai lầm thường gặp.
f x 7 0
Học sinh chọn đáp án B: Số nghiệm thực của phương trình là 4 .
Nguyên nhân sai lầm.
Học sinh vẽ đường thẳng y 7 vào bảng biến thiên và thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại
4 điểm.
y 7
2
(không chia cho )”. Vì chưa đặt tên cho hai đội nên số cách chia chỉ là 2 .
Lời giải đúng.
1 12
n 25. C24
Số phần tử không gian mẫu: 2 .
Gọi A là biến cố: An và Bình ở cùng 1 đội.
10
C
Chọn 1 trọng tài có 23 cách chọn. Chọn 10 học sinh còn lại vào đội của An và Bình có 22
10
23.C22 11
P A
1 12 25
25. C24
2 .
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P : x y z 2 0 song song với mặt
m 1
A. . B. . C. . D. không tồn tại .
m1 m 1 m 1 m
Lời giải
FB tác giả: Thảo Thảo
FB Phản biện: Út Nguyễn
Điều kiện để mp
P song song với mp
Q là hai vectơ pháp tuyến cùng phương và
D P DQ
.
2 m 2 1
1 1
2 3m 2 1
1 1
AQ BQ CQ DQ 3m 1 4 m
2
2 m 1 3 m 1 4 m
2 2
A P B P C P D P
1 2
1 1 1 2
m 1
m 1
2
3m 1 4 m
1 2 m 1 .
x 1 t
x 1 t x 1 t
x t
y 1 t y 1 t y 1 t y t
z 3 2t z 2 2t z 2 3t z 1 2t
A. . B. . C. . D. .
FB tác giả: Cang DC
FB Phản biện: Út Nguyễn
Lời giải
Sai lầm thường gặp thứ nhất.
Học sinh sẽ chọn A
Nguyên nhân sai lầm.
Học sinh sẽ nhìn điểm đi qua là D (1;1; 3) , từ đó học sinh sẽ chọn đáp án A mà không tính
VTCP của đường thẳng.
Sai lầm thường gặp thứ hai.
Học sinh sẽ chọn C
Nguyên nhân sai lầm.
u AB, AC 1;1; 2
Học sinh tính được VTCP , nhưng lại nhầm là các số tự do, còn
D (1;1; 3) là điểm mà đường thẳng đi qua thì lại nhầm là các số đứng trước t .
D \ 6m
Tập xác định .
6m 6
y
x 6m
2
Ta có .
m m 1;0;1
Do .
Đáp án C.
Nguyên nhân sai lầm.
Sử dụng định lí mở rộng nhưng thiếu điều kiện đạo hàm bằng 0 ở hữu hạn điểm.
Lời giải đúng.
D \ 6m
Tập xác định .
6m 6
y
x 6m
2
Ta có .
Để hàm số
nghịch biến trên khoảng
10; thì
m 1
6m 6 0
m 1 5
5 m 1.
6m10; 6m 10 m
3
3
m m 1;0
Do .
Câu 34: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và f x x 3x 2 . x 6 x m . Gọi S là
2 3 2
tập chứa các giá trị nguyên của m để hàm số y f x có 9 điểm cực trị. Hỏi tập S có tất cả
bao nhiêu phần tử?
A. 31 . B. 2 . C. 30 . D. 29 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Út
FB phản biện: Hương Đào
Sai lầm thường gặp thứ nhất.
x 1
x 2
f x 0 x 3 6 x 2 m (1)
Ta có: .
y f x y f x
Hàm số là hàm chẵn suy ra để hàm số có 9 điểm cực trị thì hàm số có 4
điểm cực trị dương.
f x 0
Để phương trình có 4 nghiệm dương phân biệt khi (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.
f x 0
Để phương trình có 4 nghiệm dương phân biệt khi (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.
x 0
g x 3 x 2 12 x 0
g x x 6x
3 2
x 4 .
Xét hàm số với x 0 , ta có
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt thì
32 m 0 0 m 32 S 1;2;...;31
suy ra tập S có 31 giá trị.
Nguyên nhân sai lầm.
Nếu phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt mà có nghiệm trùng với x 1 hoặc x 2
f x 0
thì phương trình không đủ 4 nghiệm dương phân biệt
Sai lầm thường gặp thứ hai.
x 1
x 2
f x 0 x 3 6 x 2 m (1)
Ta có: .
y f x y f x
Hàm số là hàm chẵn suy ra để hàm số có 9 điểm cực trị thì hàm số có 4
điểm cực trị dương.
f x 0
Để phương trình có 4 nghiệm dương phân biệt khi (1) có 2 nghiệm dương phân biệt
x 1, x 2 .
x 0
g x 3x 2 12 x 0
g x x 6x
3 2
x 4 .
Xét hàm số với x 0 , ta có
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt x 1, x 2 thì
32 m 0 0 m 32
m 5 m 5
m 16 m 16 m 0;1; 2;...;31 \ 5;16
suy ra tập S có 30 phần tử.
Nguyên nhân sai lầm.
Học sinh hiểu x 0 cũng là nghiệm dương.
Sai lầm thường gặp thứ ba.
x 1
x 2
f x 0 x 3 6 x 2 m (1)
Ta có: .
y f x y f x
Hàm số là hàm chẵn suy ra để hàm số có 9 điểm cực trị thì hàm số có 4
điểm cực trị .
f x 0
Để phương trình có 4 nghiệm dương phân biệt khi (1) có 2 nghiệm phân biệt
x 1, x 2 .
x 0
g x 3 x 2 12 x 0
g x x 6x
3 2
x 4 .
Xét hàm số với x 0 , ta có
Bảng biến thiên
12 5 7 6
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
Lời giải
FB tác giả: Hoài An
FB phản biện: Hương Đào
Sai lầm thường gặp.
Để lấy được 4 viên có đủ 4 màu, ta thực hiện 2 bước sau:
- Bước 1: Lấy mỗi loại 1 viên, số cách 3.5.7 = 105 cách.
- Bước 2: Lấy 1 viên bất kì trong 12 viên còn lại, số cách: 12 cách.
Vậy số cách lấy được 4 viên có đủ 3 màu là: 105.12 = 1260 cách.
1260 12
4
=
Xác suất cần tìm là C15 13 .
19
m 0;
Từ bảng biến thiên ta có hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 .
.
Lại có:
19
lim h( x ) lim h( x) lim h( x) lim h( x) lim h( x ) lim h( x) 0
x 1 2 ; x 0 ; x 1 ; x 0 ; x 1 và x .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
19
m ;0 ;
2 .
Ycbt: .
2m
y 0, t 0; 1
t m
2
2m 0 m 0
2m 0
m 0 m 0 m 1
m 0;1 m 1 m 1
.
Vì m nguyên thuộc
[- 4; 3] nên m Î {- 4; - 3; - 2; - 1} .
Chọn A.
Nguyên nhân sai lầm.
Trong ví dụ này học sinh dễ quên đạo hàm của hàm hợp cosx dẫn đến chọn đáp án A
Lời giải đúng.
2m
y sin x 0, x 0;
cos x m
2
2
Ycbt:
2m
x 0; sin x 0 y 0 0 x 0;
cos x m
2
2 2
Do , do đó
2m 0 2m 0 m 0
2m 0 m 0 m 0 m 0
m cos x x 0; 2
m 0;1 m 1 m 1 .
m Z
Vì m 4;3 nên m Î {1; 2; 3} .
Chọn C.
mx3
y ( m 1) x 2 4 x 1
Câu 38: Tập hợp các số thực m để hàm số 3 có cực trị là :
a 0 m 0 m 0 m 0
0 m 1
2 2
(m 1) 4m 0 m 2m 1 0
với mọi m 1 , m 0 thì hàm số có cực trị .
Chọn C.
Nguyên nhân sai lầm.
Trong ví dụ này học sinh dễ quên trường hợp m 0 dẫn đến chọn đáp án C
Lời giải đúng.
TXĐ: D .
y mx 2 2 m 1 x 4
TH1: m 0 y 2 x 4
y 0 2 x 4 0 x 2 .
y đổi dấu khi qua x 2 nên hàm số đạt cực trị tại x 2 .
0 (m 1) 4m 0
2
m 2 2m 1 0 ( luôn đúng m 1 )
với mọi m 1 , m 0 thì hàm số có cực trị .
x0 y x0 0
C. Hàm số đạt cực đại tại thì .
y x0 0 y x0 0 x0
D. và thì không là điểm cực trị của hàm số.
Lời giải
FB tác giả: Bình An
FB phản biện: Nguyễn Văn B
y 0 0 y 0 0
D. sai vì xét hàm số y x trên thỏa mãn x0 0
4
và nhưng vẫn là
điểm cực tiểu của hàm số.
x2 9
y
Câu 40: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Thế Dũng
FB phản biện:
Sai lầm thường gặp.
Ta có x 2 là nghiệm của mẫu số nên đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số đã cho.
Mặt khác:
9
1 2
9 9 x 1
x 1 2 x 1 2 lim
x2 9 x lim x x 2
lim y xlim lim 1
x x2 x x2 x x2 x
Suy ra đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x .
9
1
9 9 x2 1
2 x 1 2 x 1 2 lim
x 9 x lim x x 1 2
lim y xlim lim
x x2 x x2 x x2 x
Suy ra đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Suy ra chọn
phương án D.
Nguyên nhân sai lầm.
lim y
Học sinh chỉ nhìn thấy x 2 là nghiệm của mẫu số nên nghĩ ngay x 2
hoặc
lim y
x 2
và kết luận vội vàng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Thực tế x 2 không là tiệm cận đứng.
Hai đường tiệm cận ngang là y 1 và y 1 học sinh sẽ tìm được đúng.
* Phân tích: Nếu học sinh mắc sai lầm là x 2 là tiệm cận đứng, nhưng lại chỉ tìm ra được
một tiệm cận ngang là y 1 thì lại thành ra có 2 tiệm cận và khoanh đúng phương án C.
Lời giải đúng:
D ; 3 3;
Tập xác định .
Ta thấy x 2 là nghiệm của mẫu số, nhưng tại x 2 thì biểu thức tử số
x2 9 không
lim y lim y
có nghĩa nên không tồn tại x 2
và x 2
, do đó x 2 không là tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số đã cho.
Ta có
9
1
9 9 x 2 1
2 x 1 x 1 2 lim
x 9 2
x lim x x 2
lim y xlim lim 1
x x2 x x2 x x2 x
Suy ra đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x .
9
1 2
9 9 x 1
x 1 2 x 1 2 lim
x2 9 x lim x x 2
lim y xlim lim 1
x x2 x x2 x x2 x
Suy ra đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 2 đường tiệm cận ngang (không có tiệm cận đứng). Suy ra
chọn phương án C.
y f x
Câu 41: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình dưới
g x f e x x
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Thế Dũng
FB phản biện: Phúc Bùi
Sai lầm thường gặp.
g x e x 1 f e x x
Ta có .
x 0 x 0
x
e x 1 0 e x 1 h x 1
h x a 2
g x 0 f e x 0 e x x a 2
h x ex x
x
Suy ra (với ).
h x ex x h x e x 1 h x 0 e x 1 x 0
Xét hàm số , ta có .
h x
Bảng biến thiên của hàm số .
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có:
x x1 0
h x a 2
h x 1 x 0 x x2 0 .
và
g x 0
Khi đó, phương trình có ba nghiệm phân biệt là x x1 0
; x 0 (nghiệm kép);
x x2 0 g ' x x x1 x x2 , x
và đổi dấu khi x đi qua hai nghiệm và không đổi dấu khi đi
qua nghiệm kép x 0.
g x
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
x 0 x 0
e x 1 0 e x x 1 h x 1
h x a 2
g x 0 f e x 0 e x x a 2
h x ex x
x
Suy ra (với ).
h x ex x h x e x 1 h x 0 e x 1 x 0
Xét hàm số , ta có .
h x
Bảng biến thiên của hàm số .
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có:
x x1 0
h x a 2
h x 1 x 0 x x2 0 .
(nghiệm kép) và
g x 0
Khi đó, phương trình có ba nghiệm phân biệt là x x1 0
; x 0 (nghiệm bội ba);
x x2 0 g ' x
và đổi dấu khi x đi qua ba nghiệm này.
g x
Vậy hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 42: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ?
A. y x4 x 1. B. y x4 2x2 1.
C. y x2 3x . D. y 2x4 4 x2 1 .
Lời giải
FB tác giả: Hue Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải.
m m 0;1
Vì nguyên nên . Từ đó, học sinh sẽ chọn đáp án B.
Nguyên nhân sai lầm.
Học sinh chủ quan, nắm kiến thức chưa chắc, làm nhanh nên thường quên xét trường hợp
3m 2 12 0.
Lời giải đúng.
y 3 3m 2 12 x 2 6 m 2 x 1
Ta có:
3 3m 2 12 x 2 6 m 2 x 1 0 x
Hàm số nghịch biến trên khi y 0 x
m 2
3m 2 12 0
TH1: m 2 .
Với m 2 , , loại m 2 .
m 2
3m 2 12 0
TH 2: m 2 .
2
3m 12 0
3 3m 12 x 6 m 2 x 1 0 x
2 2
9 m 2 3 3m 2 12 0
2
Khi đó
2 m 2 2 m 2
0m2
18m m 2 0 0 m 2 .
m m 0;1
Vì nguyên nên , (2)
Từ (1) va (2) suy ra có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
y mx 4 m 2 6 x 2 4 m 3;3
Câu 44: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
hàm số có 3 điểm cực trị trong đó có đúng 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
FB tác giả: Hue Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
Sai lầm thường gặp.
m 6
ab 0 m m 2 6 0
Học sinh chỉ đặt điều kiện cho bài toán là: 0 m 6 .
m 3;3 m 3;1; 2
Mà . Vậy có 3 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán. Từ đó, học sinh
sẽ chọn đáp án D.
Nguyên nhân sai lầm.
Do học sinh chủ quan, hấp tấp, đọc đề chưa kĩ hoặc cũng có thể do chưa nắm vững kiến thức cơ
bản nên chỉ nhớ điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là ab 0 .
Lời giải đúng.
Hàm số có 3 điểm cực trị trong đó có đúng 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại
a 0 a 0 m 0 m 0
2
ab 0 b 0 m 6 0 6 m 6 0m 6.
m 3;3 m 1; 2 m
Mà . Vậy có 2 số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
y = f (x)
Câu 45: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?
y = f ( x)
A. Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì
f (x)
B. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
f ( x)
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu và chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên
K.
FB tác giả: Hue Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
Để C đúng thì hoặc là bỏ dấu “=” ở (như câu B) hoặc thêm điều kiện chỉ tại
một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K ( như câu D)
A.
0;4 . B. x 2 . C. y 4 . D. x 0 .
Lời giải
Facebook: Ycdiyturb Thanh Hảo
FB phản biện: Phúc Bùi
Dựa vào BBT ta thấy x 0 là điểm cực đại của hàm số.
Bài học rút ra:
f x x
Nếu đổi dấu từ " " sang " " khi qua x0
thì:
x0
+ được gọi là điểm cực đại của hàm số.
f x0
+ được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
A x0 ; f x0
+ được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Tương tự cho trường hợp cực tiểu.
x- 7
y= 2
Câu 47: Đồ thị hàm số x + 3x - 4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Trương Thanh Tùng
FB phản biện: Phúc Bùi
x 4 x2
y
Câu 48: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 2019 x 2020 là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải
FB tác giả: Thanh Quynh Phan
FB phản biện: Nguyễn Văn B
x 4 x2
y 2
Hàm số x 2019 x 2020 có điều kiện xác định là:
2 x 2
2
4 x 0
x 1 x 2; 2 \ 1
2
x 2019 x 2020 0 x 2020 .
lim y lim y
Từ điều kiện xác định suy ra không tồn tại x và x , do đó đồ thị hàm số không có tiệm
cận ngang.
x 4 x2 x 4 x2
lim y lim lim y lim
x 1 x 1 x 1 x 2020 x 1 x 1 x 1 x 2020
Ta có và .
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x 1 .
Kết luận: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1. Chọn D
y f x
i. Nếu giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m thì có số thực x1
f x1 m, f x m x ; \ x1
thỏa mãn .
x1 f x1 m, f x m x ; \ x1
ii. Nếu có số thực thỏa mãn thì giá trị nhỏ nhất
y f x
của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m .
x1 f x1 m, f x m x ; \ x1
iii. Nếu có số thực thỏa mãn thì giá trị lớn nhất
y f x
của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m .
y f x
iv. Nếu giá trị lớn nhất của hàm đa thức bậc bốn trên bằng m thì có số thực x1
f x m, f x m x ; \ x
thỏa mãn 1 1
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Phuc Bui
FB phản biện: Quang Thanh
Sai lầm thường gặp.
Cả 4 khẳng định đều đúng.
Nguyên nhân sai lầm.
Chưa vận dụng đúng và linh hoạt định nghĩa giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Lời giải đúng.
+) Dễ thấy theo định nghĩa giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số, khẳng định ii, iii, iv là đúng.
4 2
+) Xét hàm số y x 2 x có bảng biến thiên như sau:
y f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của trên là m 1 tại x1 1
số m thuộc đoạn
12;12 để hàm số g x 2 f x 1 m có 5 điểm cực trị?
m
f x 1
2
Nội dung nhận xét sai: Số điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực trị của
m
f x 1
2
hàm số cộng với số nghiệm (tính cả nghiệm bội chẵn và lẻ) của phương trình
m m
f x 1 0 2
2 m 2
. Do đó khi tìm điều kiện của học sinh không lấy trường hợp dẫn
m
f x 1 0
m 4 2
đến kết quả thiếu , do tại đây phương trình có 2 nghiệm đơn và 1
m
f x 1
2
nghiệm kép, nếu theo nhận xét trên thì hàm số có 6 điểm cực trị, không thỏa mãn
m
f x 1
2
yêu cầu. Nhận xét đúng phải là: Số điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực
m
f x 1
2
trị của hàm số cộng với số nghiệm bội lẻ (không tính nghiệm bội chẵn) của
m
f x 1 0
2
phương trình .
Lời giải đúng.
g x m
f x 1
g x 2 f x 1 m 2 2 có 5 điểm cực trị.
Ta có: có 5 điểm cực trị
m
y f x f x f x 1
Từ đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị 2 có 3 cực trị.
m
f x 1
Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số 2 bằng số điểm cực trị của hàm số
m
f x 1
2 cộng với số nghiệm bội lẻ (không tính nghiệm bội chẵn) của phương trình
m
f x 1 0
2 .
m
g x 2 f x 1 m f x 1
Do đó: có 5 điểm cực trị 2 có 2 nghiệm bội lẻ (không
tính nghiệm kép là hoành độ điểm cực đại).
m
2 2
m 4
6 m 3
2 6 m 12 .
Câu 53: Tính tổng giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 x 2 x 1 m x 1 có 2
nghiệm phân biệt?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Yên Sơn
FB phản biện: Quang Thanh
Sai lầm thường gặp.
- Thiếu điều kiện khi thực hiện nâng lũy thừa hai vế của một phương trình.
Nguyên nhân sai lầm.
- Học sinh không nắm vững kiến thức.
Lời giải đúng.
x 1
x3 x 2 x 1 m x 1 3
x 3x m .
y x 3 3x, x 1;
Xét
x 1
y 3x 2 3; y 0
x 1 .
Bảng biến thiên
y x3 3x x 1
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng d : y m có phương song song với Ox .
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 2 m 2 .
m 1;0;1; 2
Do m nên .
Khi đó tổng tất cả các giá trị nguyên thỏa điều kiện bài toán là S 2 .
Câu 54: Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Maison Pham
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
Biết đồ thị trên là đồ thị của một trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Chọn
phương án trả lời đúng?
2x 1 x3 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
FB tác giả: Maison Pham
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
Phương án B có hàm số đồng biến, mà nhìn đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến
nên phương án này loại.
2
y' 0
x 1
2
Lời giải
FB tác giả: Maison Pham
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
1 1
;1 y ' t 0, t ;1
y t
Do đó YCBT đồng biến trên khoảng 2 2
m 3
2m 6 0 m 3 m 3 m 1
1 1
, t ;1 , t ;1
2t m 0 2 m 2t 2 m 1; 2 m 2 m 3.
Chọn C.
y f t t . f t
Nhận xét: Theo công thức đạo hàm hàm hợp, ta có . Nên khi ta đặt ẩn t ,
nếu t là hàm đồng biến trên khoảng đang xét thì giữ nguyên yêu cầu về tính đơn điệu như
trong đề bài. Còn nếu t là hàm nghịch biến thì ta làm ngược lại câu hỏi trong đề bài.
a.u x b ad bc u ' x
y y'
c.u x d c.u x d
2
1
log a bc
log a b.c 2.log a b.c
2
A. y ln x 2 x 3 .
2
B. y ln x x 1 .
1 y log 1 x
y log 2 x
C. x D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Duy Nam
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
Sai lầm thường gặp.
Cả ba phương án A, B, C đều gây nhiễu học sinh. Học sinh thường chọn đáp án A vì tập xác
định và cơ số của hàm logarit lúc này là e .
Nguyên nhân sai lầm.
x 3 2
x2 6x 8 1 x2 6 x 7 0
x 3 2
.
x 3 2 S 3 2
Kết hợp với điều kiện, phương trình có một nghiệm . Do đó
a 3, b 1 Q a.b 3
. Vậy .
Nguyên nhân sai.
Khi biến đổi, không có dấu giá trị tuyệt đối:
Sai lầm thường gặp thứ hai.
Q a.b 0
Quên kiểm tra lại điều kiện. Khi đó có thể ra kết quả: .
Lời giải đúng.
2 x4
Điều kiện: .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
2 log 3 x 2 2 log3 x 4 0 log 3 x 2 x 4 0 x 2 x 4 1
x 2 x 4 1 x2 6x 7 0 x 3 2
2
x 2 x 4 1 x 6 x 9 0 x 3
x1 3 2; x2 3
Kiểm tra điều kiện, ta nhận hai nghiệm
S x1 x2 6 2 a 6; b 1 Q a.b 6
Ta được: . Vậy .
SCB
90
Câu 62: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SAB , góc giữa hai
mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. 24 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
FB tác giả: Hoàng Hà
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
Tương tự có BC ( SHC ) BC HC .
Xét HAB HCB (ch-cgv) HA HC
Mà AB BC HB là đường trung trực của cạnh AC của ABC . Gọi I BH AC I
là trung điểm của AC .
Xét SAB SCB (ch-cgv) chân đường cao kẻ từ A trong SAB và kẻ từ C trong SCB
trùng nhau tại K .
AKC 60
(( SAB ), ( SBC )) 60
AKC 120
Có:
TH1: AKC 60 AKI 30
AI 1
sin 30
AK 2 AK a AB (vô lí)
TH2: AKC 120 AKI 60
AI 3 AK a 2
sin 60 SA a
AK 2 3 2
6
SH SA2 AH 2 a
6
1 6 a2 3 2 3
V . a. a
3 6 4 24
Oxyz S 2;3;5
Câu 63: Trong không gian , cho hình chóp có đỉnh và đáy là một đa giác nằm trong mặt
P : 2x y 2z 3 0
phẳng có diện tích bằng 12. Tính thể tích của khối chóp đó
A. 4 . B. 24 . C. 8 . D. 72 .
Lời giải.
FB tác giả: Tân Tiến
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
Sai lầm thường gặp.
Học sinh chọn phương án B
Nguyên nhân sai lầm.
1
Học sinh tính thiếu 3 trong công thức tính thể tích khối chóp
Lời giải đúng.
2.2 3 2.5 3
h d S , P 2
22 12 2
2
1 1
V .S .h .12.2 8
3 3
1 1
3
f x d x 2 xf x d x 2
Câu 64: Cho hàm số
f x
liên tục trên 0;1 , thỏa mãn điều kiện 0 và 0 .
1
f x d x
2
4 0
4 0
2
0 0 0 .
1 1 1
1 2 17
f 2
x dx x f x dx x dx
4 12
0 0 0 .
1
17
f x d x
2
1 1 2
17 1 1 1
f x dx
2
f x x dx 0 f x x 0 f x x
0
12 0 2 2 2
1 1 1
1 1
f x dx x dx f x d x 2
0
2 4
0 , không thỏa mãn giả thiết 0
1 1 1
1
f x dx x dx f x d x 2
2
0 0 , không thỏa mãn giả thiết 0
1
f 2 x 2 6 x 1 f x 6 x 1 dx 0
2
0
1 1 1
x dx 2 6 x 1 f x dx 6 x 1
2
f 2
dx 0
0 0 0
1 1 1
f 2 x dx 2 6 x 1 f x dx 6 x 1 dx
2
0 0 0
1 1 1
12 x f x dx 2 f x dx 6 x 1 dx
2
0 0 0
3 1 3 1
12. 2.2 6 x 1 7
2 18 0
1 1
2
f 2 x dx 7 f x 6 x 1 dx 0 f x 6 x 1 0 f x 6 x 1
0 0 .
1 1 1
3
f x d x 2 0 xf x d x 2 f x d x
2
A. 2 ln 3 . B. 1 . C. ln 3 1 . D. ln 3 2 .
Lời giải
FB tác giả: Đỗ Tấn Bảo
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
nhầm lẫn C1 C2 C 1 .
Lời giải đúng.
dx 1
Ta có
f x dx 2 x 1 2 ln 2 x 1 C .
1 1
2 ln 2 x 1 C1 , khi x 2
f x dx
1 ln 1 2 x C , khi x 1
Hay 2 2
2 .
1 1
2 ln 2 x 1 , khi x 2
F 1 0 C1 0 F x
1 ln 1 2 x 1, khi x 1
Vì
F 0 1 C
2 1
nên 2 2 .
1 1
F 1 ln 3 1 F 2 ln 3
Suy ra 2 và 2 .
F 1 F 2 ln 3 1
Vậy .
Câu 66: Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau.
Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Xác suất để bất kì
hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu bằng
3 5 3 2
A. 14 . B. 14 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
FB tác giả: Phuc Bui
FB phản biện cuối: Lê Thanh Quang
Sai lầm thường gặp.
Đặt ngẫu nhiên 4 hạt đậu (giống nhau) vào 4 ô vuông trong bảng gồm 9 ô vuông. Số kết quả có
n C94 126
thể xảy ra là: .
A
Gọi là biến cố: "bất kỳ hàng nào và cột nào trong bảng cũng có hạt đậu". Do 3 hàng của
bảng, hàng nào cũng có hạt đậu nên 1 hàng sẽ có 2 hạt và 2 hàng còn lại mỗi hàng có một hạt.
A
Khi đó, để có một kết quả thuận lợi cho ta làm như sau:
3.C32 9
+) Chọn 1 hàng và đặt 2 hạt đậu vào 2 trong 3 ô của hàng đó có cách.
+) Chọn 1 trong 2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt hạt đậu
2.3 6
ở bước trên. Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại có cách.
A n A 9.6 54
Do đó, số kết quả thuận lợi cho là .
Vậy xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu là
n A 54 3
P A
n 126 7
.
Nguyên nhân sai lầm.Trong lời giải trên, sai sót ở kết quả của bước chọn thứ 2 (Chọn 1 trong
2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt hạt đậu ở bước trên.
2.3 6
Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại có cách). Chú ý, trong 6
cách đặt 2 hạt đậu còn lại của bước này có 2 cách đặt giống nhau nên số cách đặt chỉ là
6 1 5
.
A
Lời giải đúng. Gọi là biến cố: "bất kỳ hàng nào và cột nào trong bảng cũng có hạt đậu". Do
3 hàng của bảng, hàng nào cũng có hạt đậu nên 1 hàng sẽ có 2 hạt và 2 hàng còn lại mỗi hàng
A
có một hạt. Khi đó, để có một kết quả thuận lợi cho ta làm như sau:
3.C32 9
+) Chọn 1 hàng và đặt 2 hạt đậu vào 2 trong 3 ô của hàng đó có cách.
+) Chọn 1 trong 2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt hạt đậu
2.3 6
ở bước trên. Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại có cách. Tuy
6 1 5
nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt giống nhau nên số cách đặt chỉ là
A n A 9.5 45
Do đó, số kết quả thuận lợi cho là .
Vậy xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu là
n A 45 5
P A
n 126 14
.
Câu 67: Trong không gian Oxyz , cho vật thể
H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a và
x b (a b), Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a x b. Giả sử hàm số y S ( x) liên tục trên đoạn
a; b . Khi đó, thể tích V của vật thể
H được cho bởi công thức:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyen Nhung
FB phản biện: Phúc Bùi
Sai lầm thường gặp.
Thường chọn đáp án A hoặc B.
Nguyên nhân: Do học sinh không nắm chắc lý thuyết và hiểu lầm là quay quanh trục và
2
S x
cho rằng thể tích là phải có hoặc biểu thức trong tích phân phải có chứa .
Lời giải đúng: Theo lý thuyết của SGK thì thể tích vật thể được tính bởi công thức ở đáp án D.
Ta có: y 3x 6 x 3
2
A x1 ; y1 C C
Gọi là điểm thuộc Hệ số góc của tiếp tuyến với tại A là
k1 y x1 3 x1 1
2
B x2 ; y2 C C
Gọi là điểm thuộc Hệ số góc của tiếp tuyến với tại B là
k2 y x2 3 x2 1
2
vô lý.
Vậy không có cặp điểm nào thỏa yêu cầu bài toán.
M 1; 4;5
Câu 69: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M
và cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 1. B. 6. C. 3. D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Nguyen Nhung
FB phản biện: Phúc Bùi
Thường là chọn đáp án A, B hoặc D do nhầm tưởng là tia Ox, Oy , Oz hoặc là do làm quá nhanh
nên chọn B hoặc D.
Nguyên nhân: Học sinh sẽ bị nhầm lẫn như sau:
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c P cần tìm với các
Gọi lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
trục tọa độ.
a bc
Hoặc có thể sai như sau: theo đề ta có: OA OB OC
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c HS bị ngộ nhận 2 trường hợp phía sau nên nghĩ có 6 mặt phẳng nên chọn B.
Lời giải đúng:
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c P cần tìm với các
Gọi lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
trục tọa độ.
x y z
P: 1
Phương trình mặt phẳng a b c .
1 4 5
M 1; 4;5 P a b c 1 1
Do .
a bc
Theo đề ta có: OA OB OC
a b c
a b c
a b c
a b c
b a 1 4 5
1 a 10 b c
Với a b c c a , thế vào (1), ta có: a a a
P1 : x y z 10 0
.
b a 1 4 5
1
Với a b c c a , thế vào (1), ta có: a a a vô nghiệm.
b a 1 4 5
1 a 2
Với a b c c a , thế vào (1), ta có: a a a b 2; c 2 .
P2 : x y z 2 0
.
b a 1 4 5
1 a 8
Với a b c c a , thế vào (1), ta có: a a a bc8
P3 : x y z 8 0
.
Vậy có 3 mặt phẳng cần tìm. Chọn C
Câu 70: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe A và B khởi hành cùng một lúc và cùng vạch xuất phát,
đi cùng chiều trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe A là một đường
parabol và đồ thị biểu diễn vận tốc của xe B là một đường thẳng như hình vẽ bên dưới.
Hỏi sau 5 giây kể từ lúc xuất phát thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét? (biết rằng xe A
sẽ dừng lại khi vận tốc bằng 0).
250 110
A. 3 m. B. 270 m. C. 200 m. D. 3 m.
Lời giải
FB tác giả: Nguyen Nhung
FB phản biện: Phúc Bùi
v A 20t 2 80t m / s
Ta thấy biểu thức vận tốc của xe A là .
Xe A sẽ dừng lại ở giây thứ 4 do đó quãng đường xe A đi được là
4 4
S A v Adt 20t 2 80t dt 640
0 0 3 (m).
vB 20t m / s
Biểu thức vận tốc của xe B là .
Quãng đường xe B đi được trong 5 giây là
5 5
S B vB dt 20t dt
0 0 250 (m).
110
S S B S A
Khoảng cách giữa hai xe là 3 (m).
Chọn đáp án D.
Câu 71: Cho hàm số, y 2 x 3 ( x 1) 2
Lời giải
FB tác giả: Thu Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
Theo bảng xét dấu đạo hàm, hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) và đồng biến trên khoảng
(2; ) , chọn A.
Theo bảng xét dấu đạo hàm, Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; 2) , chọn C.
Nguyên nhân sai lầm.
* HS sai vì xem vị trí x 1 không xác định, qua nó không đổi dấu và bỏ qua.
Lời giải đúng.
D
2 2( 3 x 1 1)
y' 2 ; y' 0 x 2
3
x 1 3
x 1
Bảng biến thiên
Theo bảng xét dấu đạo hàm, hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (2; )
1 x2
Câu 72: Đồ thị hàm số y có tổng số đường tiệm cận đứng và ngang là
x2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
FB tác giả: Thu Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
FB tác giả: Thu Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
Sai lầm thường gặp.
D
y ' 3 x 2 2(m 1) x 3m
D. 0dx C ( C là hằng số ).
Lời giải
FB tác giả: Thu Nguyen
FB phản biện: Phúc Bùi
hàm số đồng biến trên . Lỗi sai là không nghĩ đến hàm số có tập xác định (0; )
2
- Hàm số (IV): Nhận định hàm số có cơ số lớn hơn 1, mũ là x 0, x nên hàm số đồng
biến trên . Lỗi sai là không đạo hàm và kiểm tra dấu của đạo hàm.
Lời giải đúng.
f ( x) log 2 x
- Hàm số (I): .
Hàm số có tập xác định (0; ) nên không thể đồng biến trên
x3 1
1
g ( x)
- Hàm số (II): 2 .
x3 1
1
g '( x) 3ln 2.x 2 . 0, x
Hàm số có tập xác định và 2 nên đồng biến trên
1
- Hàm số (III): h( x) x
3
Hàm số có tập xác định (0; ) nên không thể đồng biến trên
2
x
- Hàm số (IV): k ( x) 3
2
x
Hàm số có tập xác định và k '( x) 2 ln 3.x.3 ; k '( x) 0 x 0 . Nhận thấy k '( x) đổi dấu
khi qua vị trí x 0 , vậy hàm số không thể đồng biến trên . Chọn A.
y f x
Câu 76: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5 .
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của đồ thị hàm số là
0;6 .
------------------