You are on page 1of 6

Ôn tập giữa kì 1 - đề 1 – Toán cô Liên

Câu 1. Cho hàm số y  x  2 x  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2

1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1
3 
 1 1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
 3 3 
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x 1 x 1
A. y  B. y  x3  x C. y   x3  3x D. y 
x2 x3
Câu 3. (Mức 1) Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. y   x 4  x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 4. (Mức 1) Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  6;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;6  .
Câu 5. (Mức 2) Hàm số y  f’  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-; 2)
B. (2; 3)
C. (1; 3)
D. (-; 2)
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng
biến trên  ;    .
4 1 1 4
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
xm 2
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định
x9
của nó?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x2
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 6 
x  3m
A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3  m  2  x 2  3  m 2  4 m  x  1 nghịch
biến trên khoảng  0;1 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
cos x  3  
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  ;  
cos x  m 2 
0  m  3 0  m  3
A.  . B.  . C. m  3 . D. m  3 .
 m  1  m  1
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 .
C. 0 . D.  4 .
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3 B. 1
C. 2 D. 0
Câu 12. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm
3

cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
1
Câu 13. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x  2 x  ( m  3) x  1 không có cực trị?
3 2

8 5 8 5
A. m   . B. m   . C. m   . D. m   .
3 3 3 3
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. y

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  3 .


2

A. 4 . B. 2 .
1 x
C. 5 . D. 3 . -2
O

Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số
g  x   f  x3  3x 2  là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
Câu 17. Đồ thị  C  có hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x  3   m có ba điểm cực trị là:
A. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1.
C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;1 . Giá trị của
M  m bằng
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2  và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn  1; 2  . Tính M  m .
A. 3 . B. 2 .
C. 1 . D. 4 .
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 4  12 x 2  1
trên đoạn  1; 2  bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
xm
Câu 21. Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1 [2;4]

A. m  4 B. 3  m  4 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 22. Cho hàm số y  x 4  10 x 2  2  m . Tìm m để hàm số có Min f  x   0 . Với giá trị m đó, chọn phát biểu
 1;2
đúng
A. m 10;15 . B. m 15; 20 . C. m  20 . D. m  10 .
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x  m
trên đoạn  0;2 bằng 3. Tổng các phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
2 x
Câu 24. Tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1; y  2 . B. x  1; y  1 . C. x  2; y  2 . D. x  2; y  1 .
Câu 25. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 .
C. 4 . D. 3 .
5x2  4x 1
Câu 26. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2  3x  2 x2 x
A. y  B. y  2 C. y  x2 1 D. y 
x 1 x 1 x 1
x  1 x 2  4
Câu 28. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
x2  m
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường tiệm cận.
x 2  3x  2
Câu 30. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1
A. y  B. y 
x 1 x 1
C. y  x 4  x 2  1 D. y  x 3  3x  1
Câu 31. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a, b, c, d ?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 32. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
ax  b
Câu 33. Cho hàm số y  có đồ thị như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
cx  d
A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0
C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 cắt
đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt.
A. m   ; 4  . B. m   4; 0  .
C. m   0;   . D. m   ; 4    0;   .
Câu 35. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  2 3 
f ( x)  0  0 

f ( x) 1 0


Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  2  0 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 36. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên giống câu 36. Số nghiệm của phương trình f ( x)  1  1 là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 37. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên giống câu 36. Số điểm cực trị của hàm f ( x  1) 1 là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình f  f  x    0 là
A. 12 . B. 10 .
C. 8 . D. 4 .

Câu 39. Cho biểu thức P 


4
x. 3 x 5 . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 17 1 1
A. P  x . 3
B. P  x 24 . C. P  x 2 . D. P  x 4 .

  . 2 
2024 2023
Câu 40. Giá trị biểu thức 3  2 2 2 3  3 bằng
A. 2 2  3 . B. 2 2  3 . C. 2 2 . D. 2 2 .
Câu 41. Khối đa diện đều loại 3;5 là khối nào, có số đỉnh, cạnh, mặt lần lượt là
A. Hai mươi mặt đều; 12;30;20. B. Tám mặt đều;6;12;8.
C. Lập phương; 8;12;6. D. Tứ diện đều;4;6;4.
Câu 42. Lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 43. Cho hàm số bậc 4 có dạng f  x   ax 4 bx 2  c có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hỏi điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số f  x  đã cho?
A.  2;10  . B.  3;9  . C.  2;9  . D.  3; 20  .
Câu 44. Cho hàm số bậc 3 có dạng f  x   ax 3 bx 2  cx  d có bảng biến thiên như hình vẽ.Hỏi điểm nào sau
đây thuộc đồ thị của hàm số f  x  đã cho?
A.  2;10  . B.  3;9  .
C. 1; 2  . D.  3;15 .
 
Câu 45. Tìm m để hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 đồng biến trên đoạn 0; 
 2
A. m  3 . B. m  0 . C. m  3 . D. m  0 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;1 . B.  4; 3 .
C.  0;1 . D.  2; 1 .
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a 3 D. V 
6 4 3
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  2a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Câu 49. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 50. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE  2 EB . Tính thể tích khối
tứ diện EBCD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Câu 51. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  a . Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 6
Câu 52. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và
mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a .
3a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 24 8
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABC. AB C  có đáy là tam giác vuông cân AC  BC  3a , hình chiếu vuông góc của
B  lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng  ABB A  tạo với mặt phẳng  ABC  một
góc 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
9a 3 6 9a 3 6 3a 3 6 9a 3
A. B. C. D.
8 4 4 4
Câu 54. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
2 a 2 2  a2 2  a2 2
C.  a 2 .
2
A. . B. . D. .
3 4 2

Câu 55. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  c, AC  b . Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa
cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 1
A.  bc 2 . B. bc 2 . C. b2c . D.  b 2 c .
3 3 3 3
Câu 56. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
C. 9 a .
2
A. . B. . D. .
6 2 2
Câu 57. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 BC  2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ABCD
quanh trục AD.
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D.  a 3 .

Câu 58. Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được thiết diện
là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung quanh của T  bằng
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 . C. 6 13 a 2 . D. 8 13 a 2 .

You might also like