You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT HOÀNG LONG Năm học 2021-2022


Môn: Toán 12

I. LÝ THUYẾT
1. Giải tích
- Tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, GTLN và GTNN của hàm số, đường tiệm cận của đồ thị
hàm số;
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
- Bài toán phụ của khảo sát hàm số: bài toán tương giao hai đồ thị, tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2. Hình học
- Hình đa diện, khối đa diện; khối đa diện lồi và khối đa diện đều;
- Thể tích của khối chóp, khối lăng trụ.
II. BÀI TẬP

A. GIẢI TÍCH

1. Tính đơn điệu của hàm số


Câu 1. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;   , khẳng định nào sau đây đúng ?
4 5
A. f 1  f  2  . B. f    f   . C. f 1  f  1 . D. f  3   f   .
3 4
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có
bảng biến thiên như hình bên. Hàm
số y  f  x  đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  1;   .
C.  0;1 . D.  1; 0  .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến
thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng  2;   .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng  3;   .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng  0;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng  ;1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có
bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số y  f  x  đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  2; 2  . B.  0; 2  .
C.  3;    . D.  ;1 .
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây.
Hãy chọn đáp án đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  .
B. Hàm số đồng biến trên  1; 0  và  2;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ; 0  và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 0  và  2;   .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  . B.  2; . 

C. 0; 2 .  D.  2;2  .

ax  b
Câu 7. Cho hàm số f  x   có đồ thị như hình bên. y
cx  d
Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và
1;   .
1
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và
O 1 x
1;   .
(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng là:
A. 2 . B. 1.
C. 0 . D. 3 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ?
3x  2 x  8 3x  1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
5x  7 x3 x 1 x3
mx  3
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  đồng biến trên từng
2x  m
khoảng xác định.

A.  6; 6  . B.  6;6 . C.   6; 6 . 
D.  6; 6 .  
1
Câu 10. Cho hàm số y   x3  2 x 2  3x  1 . Tìm mệnh đề đúng:
3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Câu 11. Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  ; 1 . C.  ; 0  . D.  0;   .
1 4
Câu 12. Cho hàm số y  x  2 x 2  1 . Chọn khẳng định đúng.
4
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2;0  và  2;  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0  và  2;  .
D. Hàm đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0;2  .
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0; 4  ?
2x 1 2x 1
A. y  . B. y   x3 . C. y  . D. y   x3  6 x 2  16 .
x 1 2 x
1
Câu 14. Cho hàm số y   x 3  mx 2   3m  2  x  2018 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
3
số nghịch biến trên khoảng  ;   .
m  2
A.  B. m  2 C. 2  m  1 D. 1  m  0
m  1
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3  m  2  x 2  3  m 2  4m  x  1
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

2. Cực trị của hàm số


Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  2; 2  và y
4
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x)
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. x  1 . B. x  2 . 2

C. x  2 . D. x  1 . x
-2 -1 O 1 2

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định,


liên tục trên đoạn  2;3 và có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số
điểm cực đại của hàm số y  f  x  trên
đoạn  2;3 .
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có
bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số
y  f  x  là
A. 4 . B. 2 .
8
C. 0 . D. .
3
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  3
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  24 x  26 có tọa độ là:
A. (2; 26) . B. (4; 10) . C. (2; 54) . D. (4;54) .
Câu 22. Cho hàm số y   x  3x  1 . Phát biểu nào sau đây đúng?
4 2

A. Một cực tiểu và cực đại. B. Một cực tiểu duy nhất.
C. Một cực đại và 2 cực tiểu. D. Một cực đại duy nhất.
Câu 23. Hàm số y   x  2 x  3 có điểm cực đại xCĐ và điểm cực tiểu xCT là.
4 2

A. xCT  1 , xCĐ  0 . B. xCĐ  2 , xCT  0 .


C. xCĐ  1 , xCT  0 . D. xCT  2 , xCĐ  0 .
Câu 24. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị ?
A. y   x 4  4 x 2  2 . B. y  2 x3  3 x  7 C. y  x3  2 x . D. y  x 4  2 x 2  1
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  1 . Hàm số y  f  x  có bao
2

nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 26. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  mx   m  1 x  2 có 3 điểm cực trị.
4 2

m  0
A.  . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .
m  1
Câu 27. Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  mx 2  1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 D. m  1 .
Câu 28. Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2ax  b có điểm cực tiểu A  2;  2  . Khi đó a  b bằng
A. 4 . B. 2 . C.  4 . D.  2 .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x   2 x  6 x  m  1 có các giá trị cực trị
3 2

trái dấu?
A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 7 .
Câu 30. Đồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d có hai điểm cực trị A 1;  7  , B  2;  8  . Tính y  1 ?
3 2

A. y  1  7 . B. y  1  11 C. y  1  11 D. y  1  35


3. GTLN, GTNN của hàm số
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0  .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên y

 1 1 
khoảng  ;  và  ;   . Đồ thị hàm số y  f  x  là 2
 2 2 
1
đường cong trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau
A. max f  x   2 . B. max f  x   0 . 1 O 1 1 2 x
2
1;2 2;1
C. max f  x   f  3 . D. max f  x   f  4  . 2
 3;0 3;4

Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  4 trên đoạn  0; 2  là:
3

A. min y  2 . B. min y  4 . C. min y  1 . D. min y  6 .


0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 34. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau?
A. max y  3 , min y  2 . B. max y  11 , min y  3 .
0;2 0;2 0;2 0;2 
C. max y  11 , min y  2 . D. max y  2 , min y  0 .
0;2 0;2 0;2 0;2
4
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;3 .
x
A. max y  3 . B. max y  5 . C. max y  6 . D. max y  4 .
[1;3] [1;3] [1;3] [1;3]

Câu 36. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  35
trên đoạn  4;4 . Giá trị của M và m lần lượt là:
A. M  40 ; m  41 . B. M  15 ; m  41 . C. M  40 ; m  8 . D. M  40 ; m  8
x 1
Câu 37. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn
x 1
3;5 . Khi đó M  m bằng
7 1 3
A. B. C. 2 D.
2 2 8
Câu 38. Cho hàm số y  x 3  3 x  m 1 , với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm
số 1 trên  0;1 bằng 4 .
A. m  4 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  8 .
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  3x  m trên đoạn  0;5 bằng 5 khi m là:
3 2

A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5 .
2x  3 4
Câu 40. Biết hàm số f  x   có giá trị lớn nhất trên đoạn  0;m  bằng . Tìm m ?
x 1 7
3 5 3 2
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
7 2 2 7
Câu 41. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0,035 x 15  x  , trong
2

đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. x  8 . B. x  10 . C. x  15 . D. x  7 .
Câu 42. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm
bằng kính, thể tích 8 m3 . Giá tiền 1 m 2 kính là 600.000 đồng. Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị
t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A. 11.400.000 đồng. B. 6.790.000 đồng. C. 4.800.000 đồng. D. 14.400.000 đồng.
4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2x  3
Câu 43. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương
x 1
trình là
A. x  2 và y  1. B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 .
2x 1
Câu 44. Số tiệm cận của đồ thị của hàm số y  là
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 45. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
1  2x 1 x3 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 4 x 2
5x 1 x  x9
2

2x  3
Câu 46. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . Khi đó, điểm I
x 1
nằm trên đường thẳng có phương trình:
A. x  y  4  0 . B. 2 x  y  4  0 . C. x  y  4  0 . D. 2 x  y  2  0
2x  4
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng.
xm
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
(m  1) x  2m  4
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng.
x 1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên  \ 1 . Hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 50. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng
(d ) : y  x ?
2x 1 x4 2x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x3 x 1 x2 x3
2x 1
Câu 51. Tổng khoảng cách từ điểm M 1; 2  đến 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  bằng
x 1
A. 3 . B. 3 . C.  4 . D. 4 .
mx  2
Câu 52. Cho hàm số y   Cm  . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của  Cm  trùng với tọa
x 1
độ đỉnh của Parabol  P  : y  x 2  2 x  3 .
A. m  2 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .
mx  3
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị  Cm  : y  có 2 đường tiệm cận và giao
1 x
điểm của chúng thuộc đường thẳng d : 2 x  y  1  0 ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. vô số
mx  1
Câu 54. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  cùng với hai
2m  1  x
trụ tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 . Tìm m .
3 3 3
A. m  1 ; m  . B. m  1 ; m   . C. m  1 ; m   . D. m  1 ; m  3 .
2 2 2

5. Đồ thị hàm số và các bài toán liên quan


Câu 55. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?

A. y   x3  3x  1 . B. y  x3  3x .
C. y   x3  3x . D. y  x 4  x 2  1 .
Câu 56. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi f  x 
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. f  x   x 3  3 x 2  4 . B. f  x   x 3  3x 2  1 .
C. f  x   x 3  3x  1 . D. f  x    x3  3 x 2  1 .

Câu 57. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên?
A. y  x3  3x  1 . B. y   x3  3x  1 .
C. y  x3  3 x  1 . D. y   x3  3x  1 .

Câu 58. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. y   x 4  4 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  4 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 59. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y   x 4  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1

Câu 60. Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 61. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
x x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
2 x  1 x  2
C. y  . D. y  .
2x  1 x 1

Câu 62. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x 1 2x 1
A. y  B. y 
2x 1 x 1
2x  3 2x 1
C. y  D. y 
x 1 x 1

ax  2
Câu 63. Tìm giá trị của a , b để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ:
x b
a  1  a  1
A.  B. 
b   1 b  1
a  1  a  1
C.  D. 
b  1 b  1
ax  b
Câu 64. Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên với
xc
a, b, c  . Tính giá trị của biểu thức T  a  3b  2c ?
A. T  12 . B. T  10 .
C. T  9 . D. T  7 .

Câu 65. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Đồ thị trong
phương án nào sau đây là đồ thị hàm số y  f  x  ?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 66. Cho hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình


vẽ. Dấu của a , b , c , d là
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Vậy a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 67. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 .

ax  b
Câu 68. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.
cx  d
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ac  0 . B. cd  0 .
C. bc  0 . D. ad  0 .

9 1 x3 x2
Câu 69. Biết đường thẳng y   x  cắt đồ thị hàm số y    2 x tại một điểm duy nhất;
4 24 3 2
ký hiệu  x0 ; y0  là tọa độ điểm đó. Tìm y0 .
13 12 1
A. y0  . B. y0  . C. y0   . D. y0  2 .
12 13 2
4x
Câu 70. Tìm giao điểm của đồ thị  C  : y  và đường thẳng  : y  x  1 .
x 1
A. 1; 2  . B.  2;3 . C.  0;1 . D. 1;3 .
Câu 71. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm phân biệt.
A. m  2 . B. 2  m  4 . C. 2  m  4 . D. m  4 .
Câu 72. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  4 x  1 và đường thẳng y  2 .
3 2

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2x  2
Câu 73. Cho hàm số y  có đồ thị ( H ) . Đường thẳng d có phương trình nào trong số các
x 1
phương trình dưới đây thỏa mãn điều kiện d cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt?
A. y   x  3 . B. y  x  3 . C. y  x  1 . D. y  2 x  3 .
Câu 74. Cho phương trình  x 4  4 x 2  3  m  0 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình đã
cho có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. 1  m  3 . B. 3  m  1 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2 .
Câu 75. Tất cả các giá trị của m để phương trình x3  3 x 2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. 4  m  0 .
B. HÌNH HỌC
Câu 76. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 77. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 78. Khối đa diện đều loại  p; q là khối đa diện có đặc điểm:
A. Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
B. Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
C. Có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D. Có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
Câu 79. Khối 20 mặt đều thuộc loại
A. 3;5 B. 3; 4 C. 4;3 D. 4;5
Câu 80. Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối lập phương là 4 . B. Khối lập phương là khối đa diện loại 4;3 .
C. Số cạnh của khối lập phương là 8 . D. Khối lập phương là khối đa diện loại 3; 4 .
Câu 81. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác
đều.
Câu 82. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  a , OB  a 3 , OC  2a .
Tính thể tích khối tứ diện đó.
a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. a3 3 .
2 3
Câu 83. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. 3a3 .
9 3
Câu 84. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh bên
SA  3a và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 5
A. . B. a 3 . C. 3a3. D. 2a3.
2
Câu 85. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 86. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA  AC  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 1 2 2 3 4
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a 3 .
3 3 3 3
Câu 87. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tam giác ABC vuông tại
C , AB  a 3 , AC  a . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SC  a 5 .
a3 6 a3 6 a3 2 a 3 10
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Câu 88. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  3a .
6 2 3
Câu 89. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD .
8a 3 2 10a 3 2 8a 3 3 10a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 90. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C  tương ứng là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Câu 91. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp
A. ABCD .
a3 2 2a 3
A. . B. . C. a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Câu 92. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a
AC  a 3 .
a3 2 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 12
Câu 93. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và
mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 6 a3 3 a3 2 a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 94. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên  SAB  ,  SAC 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SC  a 3 .
a3 3 a3 3 2a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 12
Câu 95. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích
khối lăng trụ là:
A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .
Câu 96. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  a3 3 . C. V  . D. V  .
2 4 3
Câu 97. Tính thể tích V của khối chữ nhật ABCD. ABC D biết rằng AB  a , AD  2a ,
AC   a 14 .
a 3 14
A. V  . B. V  2a3 . C. V  6a3 . D. V  a 3 5 .
3
Câu 98. Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M N P có đáy MNP là tam giác đều cạnh a , đường chéo
MP tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M N P .
3a 3 2a 3 3a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
3a
Câu 99. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng
2
hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

2a 3 3a 3 3
A. V  a3 . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
3 4 2 2
Câu 100. Hình lập phương ABCDABC D cạnh a . Tính thể tích khối tứ diện ACBD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
--------------------HẾT---------------------

You might also like