Professional Documents
Culture Documents
I. LÝ THUYẾT
1. Giải tích
- Tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, GTLN và GTNN của hàm số, đường tiệm cận của đồ thị
hàm số;
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
- Bài toán phụ của khảo sát hàm số: bài toán tương giao hai đồ thị, tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2. Hình học
- Hình đa diện, khối đa diện; khối đa diện lồi và khối đa diện đều;
- Thể tích của khối chóp, khối lăng trụ.
II. BÀI TẬP
A. GIẢI TÍCH
ax b
Câu 7. Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên. y
cx d
Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và
1; .
1
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và
O 1 x
1; .
(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng là:
A. 2 . B. 1.
C. 0 . D. 3 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ?
3x 2 x 8 3x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
5x 7 x3 x 1 x3
mx 3
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y đồng biến trên từng
2x m
khoảng xác định.
A. 6; 6 . B. 6;6 . C. 6; 6 .
D. 6; 6 .
1
Câu 10. Cho hàm số y x3 2 x 2 3x 1 . Tìm mệnh đề đúng:
3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Câu 11. Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. ; 1 . C. ; 0 . D. 0; .
1 4
Câu 12. Cho hàm số y x 2 x 2 1 . Chọn khẳng định đúng.
4
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 và 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;0 và 2; .
D. Hàm đồng biến trên các khoảng ; 2 và 0;2 .
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; 4 ?
2x 1 2x 1
A. y . B. y x3 . C. y . D. y x3 6 x 2 16 .
x 1 2 x
1
Câu 14. Cho hàm số y x 3 mx 2 3m 2 x 2018 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
3
số nghịch biến trên khoảng ; .
m 2
A. B. m 2 C. 2 m 1 D. 1 m 0
m 1
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 3 3 m 2 x 2 3 m 2 4m x 1
nghịch biến trên khoảng 0;1 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
C. x 2 . D. x 1 . x
-2 -1 O 1 2
A. Một cực tiểu và cực đại. B. Một cực tiểu duy nhất.
C. Một cực đại và 2 cực tiểu. D. Một cực đại duy nhất.
Câu 23. Hàm số y x 2 x 3 có điểm cực đại xCĐ và điểm cực tiểu xCT là.
4 2
m 0
A. . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. 0 m 1 .
m 1
Câu 27. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 mx 2 1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 2 D. m 1 .
Câu 28. Đồ thị hàm số y x 3 3x 2 2ax b có điểm cực tiểu A 2; 2 . Khi đó a b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x 2 x 6 x m 1 có các giá trị cực trị
3 2
trái dấu?
A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 7 .
Câu 30. Đồ thị hàm số y ax bx cx d có hai điểm cực trị A 1; 7 , B 2; 8 . Tính y 1 ?
3 2
1 1
khoảng ; và ; . Đồ thị hàm số y f x là 2
2 2
1
đường cong trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau
A. max f x 2 . B. max f x 0 . 1 O 1 1 2 x
2
1;2 2;1
C. max f x f 3 . D. max f x f 4 . 2
3;0 3;4
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 4 trên đoạn 0; 2 là:
3
Câu 36. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 35
trên đoạn 4;4 . Giá trị của M và m lần lượt là:
A. M 40 ; m 41 . B. M 15 ; m 41 . C. M 40 ; m 8 . D. M 40 ; m 8
x 1
Câu 37. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
x 1
3;5 . Khi đó M m bằng
7 1 3
A. B. C. 2 D.
2 2 8
Câu 38. Cho hàm số y x 3 3 x m 1 , với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm
số 1 trên 0;1 bằng 4 .
A. m 4 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 8 .
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3x m trên đoạn 0;5 bằng 5 khi m là:
3 2
A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5 .
2x 3 4
Câu 40. Biết hàm số f x có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;m bằng . Tìm m ?
x 1 7
3 5 3 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
7 2 2 7
Câu 41. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G x 0,035 x 15 x , trong
2
đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. x 8 . B. x 10 . C. x 15 . D. x 7 .
Câu 42. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm
bằng kính, thể tích 8 m3 . Giá tiền 1 m 2 kính là 600.000 đồng. Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị
t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A. 11.400.000 đồng. B. 6.790.000 đồng. C. 4.800.000 đồng. D. 14.400.000 đồng.
4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2x 3
Câu 43. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y tương ứng có phương
x 1
trình là
A. x 2 và y 1. B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 2 .
2x 1
Câu 44. Số tiệm cận của đồ thị của hàm số y là
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 45. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
1 2x 1 x3 x
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x 4 x 2
5x 1 x x9
2
2x 3
Câu 46. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . Khi đó, điểm I
x 1
nằm trên đường thẳng có phương trình:
A. x y 4 0 . B. 2 x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. 2 x y 2 0
2x 4
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng.
xm
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
(m 1) x 2m 4
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng.
x 1
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 49. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \ 1 . Hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 50. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng
(d ) : y x ?
2x 1 x4 2x 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x3 x 1 x2 x3
2x 1
Câu 51. Tổng khoảng cách từ điểm M 1; 2 đến 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y bằng
x 1
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
mx 2
Câu 52. Cho hàm số y Cm . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của Cm trùng với tọa
x 1
độ đỉnh của Parabol P : y x 2 2 x 3 .
A. m 2 . B. m 0 . C. m 2 . D. m 1 .
mx 3
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị Cm : y có 2 đường tiệm cận và giao
1 x
điểm của chúng thuộc đường thẳng d : 2 x y 1 0 ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. vô số
mx 1
Câu 54. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y cùng với hai
2m 1 x
trụ tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 . Tìm m .
3 3 3
A. m 1 ; m . B. m 1 ; m . C. m 1 ; m . D. m 1 ; m 3 .
2 2 2
A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x .
C. y x3 3x . D. y x 4 x 2 1 .
Câu 56. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi f x
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. f x x 3 3 x 2 4 . B. f x x 3 3x 2 1 .
C. f x x 3 3x 1 . D. f x x3 3 x 2 1 .
Câu 57. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên?
A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3 x 1 . D. y x3 3x 1 .
Câu 58. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. y x 4 4 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 4 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 59. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4 1 . B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1
A. B. C. D.
Câu 61. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
x x 1
A. y . B. y .
x 1 x 1
2 x 1 x 2
C. y . D. y .
2x 1 x 1
Câu 62. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x 1 2x 1
A. y B. y
2x 1 x 1
2x 3 2x 1
C. y D. y
x 1 x 1
ax 2
Câu 63. Tìm giá trị của a , b để hàm số y có đồ thị như hình vẽ:
x b
a 1 a 1
A. B.
b 1 b 1
a 1 a 1
C. D.
b 1 b 1
ax b
Câu 64. Cho hàm số y có đồ thị như hình bên với
xc
a, b, c . Tính giá trị của biểu thức T a 3b 2c ?
A. T 12 . B. T 10 .
C. T 9 . D. T 7 .
Câu 65. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Đồ thị trong
phương án nào sau đây là đồ thị hàm số y f x ?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
ax b
Câu 68. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên.
cx d
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ac 0 . B. cd 0 .
C. bc 0 . D. ad 0 .
9 1 x3 x2
Câu 69. Biết đường thẳng y x cắt đồ thị hàm số y 2 x tại một điểm duy nhất;
4 24 3 2
ký hiệu x0 ; y0 là tọa độ điểm đó. Tìm y0 .
13 12 1
A. y0 . B. y0 . C. y0 . D. y0 2 .
12 13 2
4x
Câu 70. Tìm giao điểm của đồ thị C : y và đường thẳng : y x 1 .
x 1
A. 1; 2 . B. 2;3 . C. 0;1 . D. 1;3 .
Câu 71. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt.
A. m 2 . B. 2 m 4 . C. 2 m 4 . D. m 4 .
Câu 72. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x 4 x 1 và đường thẳng y 2 .
3 2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2x 2
Câu 73. Cho hàm số y có đồ thị ( H ) . Đường thẳng d có phương trình nào trong số các
x 1
phương trình dưới đây thỏa mãn điều kiện d cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt?
A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 1 . D. y 2 x 3 .
Câu 74. Cho phương trình x 4 4 x 2 3 m 0 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình đã
cho có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. 1 m 3 . B. 3 m 1 . C. 1 m 2 . D. 1 m 2 .
Câu 75. Tất cả các giá trị của m để phương trình x3 3 x 2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. m 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 4 m 0 .
B. HÌNH HỌC
Câu 76. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 78. Khối đa diện đều loại p; q là khối đa diện có đặc điểm:
A. Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
B. Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
C. Có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.
D. Có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.
Câu 79. Khối 20 mặt đều thuộc loại
A. 3;5 B. 3; 4 C. 4;3 D. 4;5
Câu 80. Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối lập phương là 4 . B. Khối lập phương là khối đa diện loại 4;3 .
C. Số cạnh của khối lập phương là 8 . D. Khối lập phương là khối đa diện loại 3; 4 .
Câu 81. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác
đều.
Câu 82. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA a , OB a 3 , OC 2a .
Tính thể tích khối tứ diện đó.
a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. a3 3 .
2 3
Câu 83. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. 3a3 .
9 3
Câu 84. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB a 5 , AC a . Cạnh bên
SA 3a và vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 5
A. . B. a 3 . C. 3a3. D. 2a3.
2
Câu 85. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 86. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA AC 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 1 2 2 3 4
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a 3 .
3 3 3 3
Câu 87. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Tam giác ABC vuông tại
C , AB a 3 , AC a . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SC a 5 .
a3 6 a3 6 a3 2 a 3 10
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Câu 88. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h . B. h . C. h . D. h 3a .
6 2 3
Câu 89. Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD .
8a 3 2 10a 3 2 8a 3 3 10a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 90. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C tương ứng là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Câu 91. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp
A. ABCD .
a3 2 2a 3
A. . B. . C. a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Câu 92. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB a
AC a 3 .
a3 2 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 12
Câu 93. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và
mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 6 a3 3 a3 2 a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 94. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên SAB , SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SC a 3 .
a3 3 a3 3 2a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 12
Câu 95. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích
khối lăng trụ là:
A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .
Câu 96. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V .
2 4 3
Câu 97. Tính thể tích V của khối chữ nhật ABCD. ABC D biết rằng AB a , AD 2a ,
AC a 14 .
a 3 14
A. V . B. V 2a3 . C. V 6a3 . D. V a 3 5 .
3
Câu 98. Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M N P có đáy MNP là tam giác đều cạnh a , đường chéo
MP tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M N P .
3a 3 2a 3 3a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
3a
Câu 99. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng
2
hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2a 3 3a 3 3
A. V a3 . B. V . C. V . D. V a 3 .
3 4 2 2
Câu 100. Hình lập phương ABCDABC D cạnh a . Tính thể tích khối tứ diện ACBD .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
--------------------HẾT---------------------