You are on page 1of 3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 2. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ (P2)


TOÁN 10 - THẦY LƯU HUY THƯỞNG

1. Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra.
a) y = 3x + 1 trên R.
b) y = −2x + 5 trên R.
c) y = x − 4x trên (−∞; 2) và (2; +∞) .
2

d) y = 2x + 4x + 1 trên (−∞; −1) và (−1; +∞) .


2

1
e) y = trên (−∞; −1) và (−1; +∞) .
x + 1
1
f) y = ; trên (−∞; 2) và (2; +∞) .
2 − x

2. Với giá trị nào của m thì các hàm số sau đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định (hoặc trên từng khoảng xác
định).
a) y = (m − 2)x + 5
m + 1
b) y =
x

3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau.


a) y = x − 2x + 2
4 2

b) y = −2x + x c)y = |x + 1| − |x − 1|
3

d) y = |2x + 1| + |2x − 1|
e) y = (x − 1) 2

f) y = x + x
2

2
x − 4
g) y =
4
x
|x + 1| + |x − 1|
h) y =
|x + 1| − |x − 1|

i) y = x 2
− |x|

4. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau.


a) f (x) = √2x + 3
2
x + 2
b) f (x) =
x

c) f (x) = x 3
− 1

5. Chứng minh hàm số y = x 3


+ 3x đồng biến trên R.

6. Tìm điểm (x 0; y ) thuộc đồ thị hàm số y =


mx − 1
với mọi giá trị của m
0
x − m

7. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau. D(x) = {


1, x ∈ Q

0, x ∉ Q

8. Trong các hàm số sau đây. y = |x| ; y = x 2


+ 2x; y = −x
4
− 2x
2
có bao nhiêu hàm số chãn?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
x x
A. y = − + 1. B. y = + 1.
2 2
x x
C. y = . D. y = − 1.
2 2

10. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f (x) = |x + 1| − |x − 1| , g (x) = − |x|
A. f (x) là hàm số chẵn, g (x) là hàm số chẵn; B. f (x)là hàm số lẻ, g (x)là hàm số chẵn;
C. f (x)là hàm số lẻ, g (x)là hàm số lẻ; D. f (x)là hàm số chẵn, g (x)là hàm số lẻ.
Trang 1/3
11. Cho hàm sốy = 2x + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
3

A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ.


C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
12. Cho hàm số y = 3x − 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
4 2

A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ.


C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
13. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x + 1.
3
B. y = x + x. 3

C. y = −x + x. 3

D. y = .
1

14. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |1 − x| . B. y = |x + 1| − |x − 1| .
C. y = ∣x − 1∣ − ∣x + 1∣ .
∣ 2
∣ ∣ ∣ 2
D. y = ∣∣x − 1∣∣ − ∣∣1 − x ∣∣ . 2 2

15. Tìm tham số m để hàm số y = x 4


− 4x
2
+ (m
2
là hàm số chẵn?
− 4) |x| + 3

A. m < 2. B. m > 2.
C. m = ±2. D. ∀m ∈ d ∈ R.
16. Tìm tham số m để hàm số y = √x + 2 + m √x − 2 là hàm số chẵn?
3 3

A. m < −1. B. m > 1.


C. m = 1. D. m = −1.
17. Tìm tham số m để hàm số y = √x + 2 + m √x − 2 là hàm số lẻ?
3 3

A. m < −1. B. m > 1.


C. m = 1. D. m = −1.
18. Giá trị nào của tham số m để hàm số y = f (x) = (m + 1) x + m − 1 nghịch biến trên tập xác định của hàm số?
A. m < −1. B. m > −1.
C. m = −1. D. m < 2.
19. Giá trị nào của tham số m để hàm số y = f (x) = (m + 1) x + 2x − m + 1 đồng biến trên tập xác định của hàm số?
A. m > −1. B. m < −1.
C. m < −3. D. m > −3.
20. Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây trùng nhau?
x
A. y = − 1 và y = √3x − 1 x √3

√3
B. y = + 2và y = x − 2
3
√3
x
C. y = + 1 và x − 2y + 2 = 0 D. y = −
x
+ 3 và y = −(
√2
x + 3)
2
√2 2

21. Hình bên không phải là đồ thị hàm số vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Vì có tập xác định là [1; 2] . B. Vì với x = 1 có đến hai giá trị tương ứng của hàm số là
1 và −1.

C. Vì đồ thị hàm số không phải là đường thẳng. D. Vì đồ thị hàm số không phải là Parabol.
22. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. Hàm số có thể không chẵn không lẻ. D. Không thể có hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
23. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) có tập xác định là R. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Trang 2/3
A. Hàm số f (x) và g (x) là hàm số lẻ thì hàm B. Hàm số f (x) và g (x) là hàm số lẻ thì hàm f (x) + g (x)
f (x) + g (x) là hàm lẻ. là hàm chẵn.
C. Hàm số f (x) là hàm chẵn và g (x) là hàm số lẻ thì hàm D. Hàm số f (x) là hàm chẵn và g (x) là hàm số lẻ thì hàm
f (x) + g (x) là hàm chẵn. f (x) + g (x) là hàm lẻ.

24. Hàm số nào sau đây có đồ thị trùng với đồ thị hàm số y = |x − 1| .
2

A. y =
|x − 1| x
.
B. y = (√x + 1) .

x
2

C. y = √(x − 1)
2 |x − 1|
.
D. y = .
|x − 1|

25. Cho hàm số y = f (x)xác định trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f (x)luôn đồng biến trên R. B. Hàm số y = f (x)luôn đồng biến trên (−1; 2) và
(5; +∞) .

C. Hàm số y = f (x)luôn đồng biến trên (2; +∞) . D. Hàm số y = f (x)luôn nghịch biến trên (−1; 5) .
26. Để có đồ thị hàm số y = 3 (x + 2) + 1 ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = 3x
A. lên trên 7 đơn vị. B. xuống dưới 7 đơn vị.
C. sang trái 7 đơn vị. D. sang phải 7đơn vị.
27. Để có đồ thị hàm số y = x 2
+ 3x + 2 ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = x − x
2

A. lên trên 2 đơn vị. B. xuống dưới 2 đơn vị.


C. sang trái 2 đơn vị. D. sang phải 2đơn vị.

Trang 3/3

You might also like