You are on page 1of 4

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC “LIVE


VIP 9+ TOÁN”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________ ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

40 CÂU LÝ THUYẾT ĂN CHẮC 8+ TOÁN


VÀ CHỐNG SAI NGU (Buổi 5)
6 6 6
Câu 1. Nếu  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −4 thì   f ( x ) + g ( x ) dx
1 1 1
bằng

A. −6 . B. −2 . C. 6 . D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số là
x − 1 2 +
y + 0 − || +
3 +
y
− 0
A. ( 2;0 ) . B. (1;3) . C. x = 2 . D. y = 0 .
Câu 3. Hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 4 a 2 . B. 3 a 2 . C.  a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 là
x5
A. x .5
B. x + C .
5
C. +C . D. 10x + C .
5
2x −1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
1− x
A. x = 1 . B. y = 2 . C. y = −2 . D. x = −2 .
3x − 1
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 0;2 là
x−3
1 1
A. −5 . B. . C. 5 . D. − .
3 3
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
x
A. y = x 2 + 1 . B. y = . C. y = tan x . D. y = x 3 + x 2 + 5 x .
x +1
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
T

Câu 8.
E
N

x − −2 −1 0 3 +
I.

 − − −
H

y 0 + || 0 + 0
T
N

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị?


O
U

B. 3 .
IE

A. 1 . C. 2 . D. 4 .
Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i . Số phức z = z1 − z2 bằng
IL

Câu 9.
A

A. z = 3 + 6i. B. z = −3 − 6i. C. z = 11. D. z = −1 −10i.


T

160 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

x +1 y − 2 z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào dưới đây là
1 3 −2
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u4 = ( −1;3; −2 ) . B. u1 = (1;3; 2 ) . C. u2 = (1; −3; −2 ) . D. u2 = ( −1; −3; 2 ) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) là
2 2 2

A. I (1; −2;3) và R = 4. B. I ( −1; 2; −3) và R = 2.


C. I (1; −2;3) và R = 2. D. I ( −1; 2; −3) và R = 4.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 7 x = 2 là
2
A. x = log 7 2 . B. x = log 2 7 . . C. x = D. x = 7 .
7
Câu 13. Cho n, k  * và n  k , Công thức nào sau đây là đúng?
n! n!
A. Ank = . B. Cnk = .
( n − k ) !k ! ( n − k )!
n! n!
C. Cnk = . D. Ank = .
( n − k )!( k + 1)! ( n − k )!
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021i là
A. 2022 − 2021i . B. −2022 − 2021i . C. −2022 + 2021i . D. 2022 + 2021i .
Câu 15. Bất phương trình log 2 x  3 có tập nghiệm là
A. ( 8; +  ) . B. ( −;8) . C. ( 0;8) . D. ( −;6 ) .
Câu 16. Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đường tròn đáy r là
1 1 4
A. V =  r 2 h . B. V =  r 2 h . C. V =  r 2 h . D. V =  r 2 h .
3 2 3
2 5 5
Câu 17. Biết  f ( x ) dx = 6,  f ( x ) dx = 1 , tích phân I =  f ( x ) dx bằng
1 2 1
A. I = 5. B. I = −5.
C. I = 4. D. I = 7.
x −1 y − 2 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc đường
2 1 −2
thẳng d ?
A. M ( −1; −2;0 ) . B. M ( 2;1; −2 ) C. M ( −1;1; 2 ) . D. M ( 3;3; 2 ) .
2022
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x + là
x
A. − cos x + 2022ln x + C. B. − cos x − 2022ln x + C.
2022
C. cos x + 2022ln x + C. D. cos x − + C.
x2
T

Câu 20. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức


E

y
N
I.
H
T
N

M
1
O
U
IE

x
IL

−2 O
A
T

161 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

A. z = −2 + i. B. z = -2-i C. z = 2-i D. z = 2+i


Câu 21. Tập xác định của hàm số ( x + 1)
−2022

A. ( −1; + ) B.  −1; + ) C. R D. \ −1
Câu 22. Cho cấp số cộng ( un ) có u3 = −7 và u4 = −4 . Công sai cấp số cộng đã cho là
4
A. d = −3 . B. d = −11 . C. d = D. d = 3
7
2 2
Câu 23. Nếu 
0
f ( x ) dx = 2 thì  4 x − f ( x ) dx
0
bằng

A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 24. Một khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 25 . B. 10 . C. 15 . D. 30 .
Câu 25. Với mọi số thực a dương, log5 ( 5a ) bằng
A. 1 + log 5 a . B. log 5 a . C. 5log 5 a . D. 1 − log 5 a .
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
x − −3 0 1 +
f ( x) + 0 − − 0 +
1 + +

f ( x) −2 − 2

Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( 0; + ) . B. ( −;1) . C. ( −2;0 ) . D. ( −3;1) .
Câu 27. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
x − 1 +
y – –
−1 +
y
− −1
−x − 3 x+3 −x − 2 −x + 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x −1 x −1 x −1
Câu 28. Cho các số thực dương a, b thỏa 3log a + 2log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3a + 2b = 10. B. a 2 + b 2 = 10.
C. a 3b 2 = 10. D. a3 + b2 = 1.
x 2 + 3x + 3
Câu 29. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị ( C ) của hàm số y = ?
x +1
A. ( 3;0 ) . B. ( 2;1) . C. ( −2;1) . D. ( 0;3) .
T
E
N

Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 2022 x là


I.
H

2022 x
T

A. y = 2022 x ln 2022 . B. y = x.2022 x −1 . C. y = 2022 x . D. y =


N

.
O

ln 2022
U

Câu 31. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1; 2;0 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 4;0; −5 ) là
IE

A. 4 x − 5 y − 4 = 0 . B. 4 x − 5z + 4 = 0 . C. 4 x − 5z − 4 = 0 . D. 4 x − 5 y + 4 = 0
IL
A

.
T

162 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 32. Cho số phức z thoả mãn 2iz − 5 + i = i − ( z − 2i ) . Mô-đun của số phức w = z − 1 + i là
4 3 1 9
A. + i. B. 1 . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 33. Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh tham gia trực tuần cùng
Đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là
3705 855 79 57
A. B. . C. D. .
5236 2618 136 136
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A (1; 4; − 7 ) và vuông góc với mặt phẳng
x + 2 y − 2 z − 3 = 0 có phương trình là
x +1 y + 4 z − 7 x −1 y − 4 z − 7
A. = = . B. = = .
1 4 −7 1 2 −2
x −1 y − 4 z + 7 x −1 y − 4 z + 7
C. = = . D. = = .
1 −2 −2 1 2 −2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho u = ( −1;3; 2 ) , v = ( −3; − 1; 2 ) . Khi đó u.v bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 10.
x − 3 y −1 x + 1
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng  : = = . Mặt phẳng ( )
1 4 −2
đi qua M và chứa đường thẳng  có phương trình là
A. 4 x − y + 4 z − 7 = 0 . B. 4 x + y + 4 z − 9 = 0 . C. 4 x − y − 4 z − 7 = 0 . D. 4 x + y + 4 z + 9 = 0 .

Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = AD = 1, AA = 2 . Góc giữa đường thẳng AC với
mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
( ) (
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 x + 1 − log3 ( x + 21) . 16 − 2 x −1  0 ?
2
)
A. Vô số. B. 17 . C. 16 . D. 18 .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị ( C ) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −1 .
4 2

Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = −1 của ( C ) cắt ( C ) tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là
0 và 2 . Gọi S1 , S2 là diện tích các phần hình phẳng giới hạn bởi d và ( C ) (với S 2 là diện tích phần
S1
hình phẳng nằm bên phải trục Oy ). Tỷ số bằng
S2
1 1 2 1
A. B. C. D.
14 28 25 5
3

  sin x + sin 3x   5 
4
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có f   = −1 và f  ( x ) =
2
4
2sin x.cos x
, x   ;
6 6
 . Khi đó,

 f ( x ) dx

bằng
4

A. 4 . B. 0 . C. −2 . D. 2 .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

163 Thầy Hồ Thức Thuận - Thầy Hiếu Live - Bứt Phá Để Thành Công!
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like