Professional Documents
Culture Documents
(SÁCH 2005) - SƠ ĐỒ - CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ - File đề
(SÁCH 2005) - SƠ ĐỒ - CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ - File đề
Câu 1: X
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 Y
Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một
phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 4: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Cl2 , t
0
dd Ba(OH)2 d CO2 (d) + H2O
M X Y Z . Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Câu 5: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(c) 2M + 2X + 2H2 O
2Y + 3H2 (d) Y + CO2 + 2H2 O
Z + KHCO3
Câu 6: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
E
N
I.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 7: (X)
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl NaHCO3
(Y)
NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
(c) X 2 + Y
X + Y1 + H2 O (d) X 2 + 2Y
X + Y2 + 2H2 O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
X Y Z
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl 2 Ca(NO3 )2 CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3.
X 2 + X 4
BaCO3 + K 2 CO3 + H2 O
Hai chất X2, X4 lần lượt là
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
CO2 + H2 O NaOH
Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: X Y X . Công thức của X là
A. NaHCO3. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2CO3.
(3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O
Y (2) 2X + CO2
(1) X + CO2 Z + H2 O
N
O
U
Q + X + H2 O (4) 2Y + T
(3) Y + T Q + X + 2H2 O
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 15: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X Y + CO2;
0
t
(b) Y + H2O
Z;
(c) T + Z
R + X + H2O; (d) 2T + Z
Q + X + 2H2O.
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
T
E
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
N
I.
H
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
X Y X Y
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E CaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
X Y X Y
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH Z NaOH E BaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2. B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
KOH (Cl2 + KOH) H2SO4 (FeSO4 + H2SO4 )
Cr(OH)3 X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Cl2 (d) KOH (®Æc, d) + Cl2
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Cr t0
X Y. Biết Y là hợp chất của crom. Hai
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. NaOH và Na2SO4.
C. Na2CO3 và NaOH. D. Na2SO3 và Na2SO4.
X Y Y Z
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Na 2 CO3 E Na 2 CO3 F Na 2 CO3
Biết X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra trong dung dịch. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, NaOH. B. HCl, CO2, NaOH.
C. Ba(OH)2, HCl, CO2. D. Ca(OH)2, CO2, KOH.
F d E F E F
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa: Y X CaO Z Y
Biết X, Y, Z là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất E, F
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, Na2CO3. B. CO2, H2O. C. H2O, CO2. D. H2O, NaOH.
KOH KOH
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 X
H3PO4
Y Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
O2 O2 H2 O O2 Cu, t
NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3 )2 NO2
0 0
t
xt, t 0
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net