Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 09: TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit là hợp chất nào?
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 3: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 X (dd)
NaAlO2 H2 O
A. NaHSO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 5: Dung dịch AlCl3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. AgNO3. B. HNO3. C. NH3. D. NaOH.
Câu 6: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào?
A. Na. B. Li. C. Ag. D. K.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. Na2SO4.
Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd)
KAlO2 H2O
A. KOH. B. KCl. C. KHSO4. D. K2CO3.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaCl. B. KHSO4. C. K2SO4. D. H2O.
Câu 10: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 11: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd)
Al(NO3 )3 H2O
A. KHSO4. B. KNO3. C. HNO3. D. K2CO3.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. Na2SO4. B. Ba(OH)2. C. H2O. D. KCl.
Câu 13: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NH3. D. NaOH.
Câu 14: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó.
Kim loại X là
A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Al.
Câu 15: Hiđroxit nào sau đây còn có tên gọi là axit aluminic?
A. Al(OH)3. B. KOH. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 17: Muối kali aluminat có công thức là
A. KNO3. B. K2SO4. C. KAlO2. D. KCl.
Câu 18: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. KAlO2.
Câu 19: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. AlCl3. D. NaAlO2.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. HCl.
Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. CuO. C. Fe3O4. D. Cr2O3.
1
Câu 22: Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 23: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 X (dd)
AlCl3 H2O
A. HCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NaCl.
Câu 24: Dung dịch nào sau đây hòa tan đươc Al(OH)3?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HNO3. D. NaNO3.
Câu 25: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội.
C. Cu(NO3)2. D. NaOH.
Câu 26: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và bền với nhiệt. Công thức X là
A. NaAlO2. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 27: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn nhôm nếu M không phải là ion nào?
+
2
3