You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 12

TRƯỜNG PTDTNT HUYỆN LẠC SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023


-------------------- MÔN: Hoá học
MÃ ĐỀ 132 Thời gian làm bài: 60 phút
(ghi vào mục 8.Mã đề thi và tô chì tương ứng)

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ TÔ VÀO PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?


A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaNO3.
Câu 2: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. Al(OH)3. D. K2CO3.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại cứng nhất là Cr.
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Al. C. Li. D. Mg.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 5: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính
oxi hoá và tính khử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với nước
ở điều kiện thường là
A. 3. B. 4 . C. 2. D. 5.
Câu 8: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al
Câu 10: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 11: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. Na2CO3.
Câu 12: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH?
A. Ca. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 14: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. CuO B. CrO C. Fe2O3 D. Cr2O3
Câu 15: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
A. Ca2+, Ba2+. B. Ca2+, Mg2+. C. Mg2+, Na+. D. K+, Ca2+.
Câu 16: Khi mới sinh ,hợp chất Fe(OH)2 là chất rắn có màu:
A. trắng xanh. B. nâu đỏ. C. lục thẫm. D. vàng.
Câu 17: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. NaOH đặc.
C. HNO3 loãng. D. HCl đặc.
Câu 18: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất?
A. Tóc. B. Da. C. Xương. D. Máu.
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. Ca(HCO3)2. B. NaCl. C. KCl. D. KNO3.
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. K. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 21: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 22: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, Al2O3, Al(OH)3 ,Al Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 23: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn. B. Phèn chua. C. Thạch cao. D. Vôi sống.
Câu 24: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 25: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 26: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
Câu 27: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 28: Cho các chất: Al , NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 29: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. Cu. C. Mg. D. Na.
Câu 30: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl
Câu 31: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300
Câu 32: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 33: Cho 0,585 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2.
Kim loại kiềm là
A. Li. B. Rb C. K. D. Na.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
A. 43,2. B. 5,4. C. 7,8. D. 10,8.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,7g hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được m
gam muối và 8,96 lit khí H2 (dktc). Giá trị của m là
A. 46,70. B. 18,9. C. 45,70. D. 37,1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 59,10. D. 39,40.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Nung nóng KMnO4.
b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
c) Nung nóng NaHCO3.
d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39: Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dd axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu
được V lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 19,8 B. 10 C. 14 D. 4,48
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like