You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HV KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023)

Môn: Hóa - Chương trình: TN và XH - Lớp 12


Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 04 trang – gồm 40 câu trắc nghiệm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Be= 9; Mg = 24; Al=27; Ca = 40; S = 32; C1 = 35,5;
K = 39; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108
Mã đề: 191
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH 12
Câu 1. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. KCl, NaNO3. B. NaOH, H2SO4.
C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4.
Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯ → FeCl 3 ⎯⎯ → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
X Y

chất X, Y lần lượt là


A. HCl, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH.
Câu 3. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử cation kim loại. B. oxi hóa kim loại.
C. oxi hóa cation kim loại. D. khử kim loại.
Câu 4. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Mg, Al2O3, Al.
C. Fe, Al2O3, Mg. D. Zn, Al2O3, Al.
Câu 5. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong các hợp chất?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 6. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 7. Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ
X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 1,95. B. 2,43. C. 2,56. D. 3,78.
Câu 8. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư.
Chất X là
A. FeCl3. B. Cu(NO3)2.
C. NaNO 3 . D. FeCl2.
Câu 9. Các kim loại kiềm thổ
A. đều tan trong nước. B. có cùng kiểu mạng tinh thể.
C. đều tác dụng với bazơ. D. đều có tính khử mạnh.
Câu 10. Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca, Ni, Zn. B. Al, Na, Ba.
C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
Câu 11. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. K. B. Na. C. Li. D. Cs.
Câu 12. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Ba.
C. kim loại Cu. D. kim loại Ag.
Câu 13. Để hoà tan hoàn toàn 4,35 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,15. B. 0,08. C. 0,16. D. 0,18.

T r a n g 1 | 4- mã đề 191
Câu 14. Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. S. B. H2SO4. C. AgNO3. D. Br2.
Câu 15. Tác hại nào sau đây không do nước cứng gây ra?
A. Gây tắc nghẽn ống nước.
B. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống.
C. Làm cho xà phòng có ít bọt.
D. Làm giảm mùi vị thức ăn khi nấu.
Câu 16. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 16,8.
Câu 17. Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2, thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2. B. 34,8. C. 11,6. D. 46,4.
Câu 18. . Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu xanh lục. B. Màu vàng. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu da cam.
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl2. Cũng m
gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là
A. 87,5. B. 175,0. C. 180,0. D. 120,0.
Câu 20. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl − . B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Cl − . D. sự oxi hoá ion Ca2+.
Câu 21. Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
?
A. CuSO4. B. Fe(NO3)3
C. Fe2(SO4)2. D. FeSO4.
Câu 22. Đốt cháy 10,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,8 lít khí O2 đến phản ứng hoàn
toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2. Các thể tích khí
đều đo ở đktc, kim loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan được hoàn toàn trong nước dư.
B. Kim loại Na tác dụng với dung dịch AlCl3, thu được kim loại Al.
C. Điện phân MgCl2 nóng chảy, thu được khí Cl2 ở catot.
D. Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
→ ( X ) ⎯⎯⎯ → ( M ) ⎯⎯⎯⎯ → ( Z ) ⎯⎯⎯⎯ → ( T ) ⎯⎯⎯⎯⎯ → ( Y ) T và Y lần lượt là?
+ HCl ( l ) + Cl2 ,t  + Br2 + KOH + H2SO4 ( l ) FeSO4 + H2SO4
Cr ⎯⎯⎯⎯

A. K 2Cr2O7 và CrCl3 . B. K 2CrO4 và Cr2 (SO4 )3 .


C. K 2Cr2O7 và CrSO 4 . D. K 2Cr2O7 và Cr2 (SO4 )3 .
Câu 25. Cho 16,05 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn tác dụng với V lít O2, thu được hỗn hợp Y chỉ
gồm các oxit và kim loại dư (không còn khí O2 dư). Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu
được dung dịch Z chứa 48 gam muối và 5,6 lít H2. Giá trị của V là
A. 5,6. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
+
Câu 26. Phèn chua có công thức hóa học là M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. ion M là
A. Li+. B. Na+. C. NH4+. D. K+.
Câu 27. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + Cl2 → FeCl2.
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O.
C. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.
T r a n g 2 | 4- mã đề 191
D. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
Câu 28. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. Al.
Câu 29. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2, H2SO4,
Ba(OH)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. NaOH.

Câu 31. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
Câu 32. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí
(đktc). Giá trị của m là
A. 6,15. B. 5,84. C. 3,65. D. 7,3.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 34. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Al(NO3)3. B. Na2SO4. C. Fe2(SO4)3. D. Zn(NO3)2.

Câu 35. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,4 gam.
Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,112. C. 0,448. D. 0,560.
Câu 36. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là
A. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO HS 12 THI TN THPT TỔ HỢP MÔN KHTN

Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
(b) Đốt dây Fe trong khí clo .
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 38. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian,
thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi
T r a n g 3 | 4- mã đề 191
các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối
duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 48,15%. B. 41,48%. C. 51,85%. D. 58,52%.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 40. Cho 44,7 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe, Fe2O3, Fe3O4 và Fe(OH)3 tác dụng với lượng dư dung
dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6) và 0,1 mol CO2. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 53,5 gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)3 trong X là
A. 35,91%. B. 47,88%. C. 17,75%. D. 23,94%.

……………………HẾT………………..

T r a n g 4 | 4- mã đề 191
ĐÁP ÁN MÔN HÓA 12-HK2-2022-2023

Đáp án mã đề: 157

01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 19. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 28. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ


02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 20. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 29. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 12. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 21. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 30. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
04. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 13. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 31. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
05. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 23. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 32. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 15. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 24. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 33. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 16. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 25. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 34. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 26. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 35. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 18. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 27. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 36. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO 12TN

37. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 38. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 39. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 40. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ

Đáp án mã đề: 191

01. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 19. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 28. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ


02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 11. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 20. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 29. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 12. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 21. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 30. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
04. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 13. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 22. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 31. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
05. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 23. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 32. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 24. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 33. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
07. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 16. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 25. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 34. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 26. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 35. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 18. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 27. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 36. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO 12TN

37. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 38. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 39. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 40. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ

Trang 1/3 - Mã đề: 157

You might also like