You are on page 1of 4

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC MÔN HÓA HỌC – LỚP 12


Năm học: 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 783

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg = 24; Al=27; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; K = 39;
Ca = 40; Ba = 137; Ag=108; Zn=65; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; S=32.
Câu 1. Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO3; 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol Cu(NO3)2 với các điện
cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ 9,65A, hiệu suất điện phân là 100%, đến khi thể tích khí
thoát ra ở anot là 5,04 lít (đktc) và trên catot thu được m gam kim loại sinh ra thì dừng điện phân, thời
gian điện phân t giờ. Giá trị của m và t nào sau đây đúng ?
A. m = 34,8 ; 3,05 B. m = 30,0 ; t = 2,5
C. m= 29,2 ; t = 3,05 D. m = 29,2 ; t = 2,5
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag bằng phương pháp thuỷ luyện ?
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2
C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 D. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn a gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy tạo ra 2,24 lít khí NO (đktc) và dung
dịch muối. Giá trị của a là
A. 11,2. B. 5,6. C. 26,8. D. 8,4.
Câu 4. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm bột CuO, Al 2O3 (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. CuO, Al. B. Al, CuO, Al2O3. C. Cu, Al2O3. D. Cu, Al.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Sơn, mạ kim loại nhằm cách ly kim loại với môi trường xung quanh.
1/4 - Mã đề 783
B. Khi có 2 kim loại tiếp xúc với nhau và cùng ở trong dung dịch chất điện ly sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa
học là chủ yếu.
C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với môi trường xung quanh.
D. Để kim loại trong không khí khô hoặc sử dụng kim loại tinh khiết là cách chống ăn mòn hóa học.
Câu 6. Có 3 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) FeCl3, c) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 7. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết luận nào sau
đây không đúng ?
A. Mg phản ứng với AgNO3 trước.
B. Sau phản ứng dung dịch luôn có Mg(NO3)2.
C. Khi phản ứng, Mg vẫn còn mà AgNO3 đã phản ứng hết, thì Mg mới phản ứng với Cu(NO3)2.
D. Mg phản ứng với Cu(NO3)2 trước.
Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng về các kim loại thông dụng ?
A. Khi tăng nhiệt độ, tính dẫn điện của kim loại tăng lên.
B. Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất.
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại ?
A. Tính dẫn điện B. Ánh kim C. Tính cứng D. Tính dẻo
Câu 10. Nguyên tố hóa học nào sau đây thể hiện nhiều hóa trị trong các phản ứng hóa học?
A. Mg B. Na C. Fe D. Al
Câu 11. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4, quan sát thấy
A. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh.
B. có kết tủa màu đỏ của đồng.
C. chỉ có khí thoát ra.
D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh và sau đó kất tủa tan dần.
Câu 12. Phản ứng điện phân dung dịch muối: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2. Trong quá trình
điện phân pH của dung dịch
A. giảm dần. B. tăng dần.
C. không thay đổi. D. giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 13. Cho các nhận xét sau :
a) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
b) Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế những kim loại yếu (đứng sau H).
c) Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế những kim loại trung bình (đứng sau Al).
d) Phương pháp điện phân nóng chảy có thể điều chế được tất cả các kim loại.
e) Phương pháp điện phân dung dịch chỉ điều chế được những kim loại đứng sau Al.
Số nhận xét đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Sản phẩm sinh ra trong trường hợp nào sau đây đúng ?
A. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + SO2 + H2O B. CuO + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
C. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O D. Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + H2
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Cho Fe dư vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Kết thúc các phản ứng, hỗn hợp khí thu được có H2.
2/4 - Mã đề 783
D. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại Ag.
Câu 16. Nguyên tố Bạc được kí hiệu là
A. Au B. Na C. Ag D. Al
Câu 17. Ngâm thanh Fe dư vào dung dịch CuSO 4, giả thiết toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe. Sau
một thời gian lấy thanh kim loại ra rửa sạch, sấy khô. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Thanh kim loại sau phản ứng có khối lượng nhỏ hơn khối lượng ban đầu.
B. Trong quá trình phản ứng, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Trong quá trình phản ứng Fe bị tan dần thành dung dịch Fe2+.
D. Trong quá trình phản ứng ion Cu2+ được kết tủa thành Cu.
Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và m gam Ag vào dung dịch chứa lượng dư chất tan Y. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được chất rắn là Ag với khối lượng bằng m gam. Chất Y là
A. AgNO3. B. HNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 19. Phản ứng nào dưới đây không tuân theo quy tắc anpha ?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag B. Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
C. 3Ag + Al(NO3)3 3AgNO3 + Al D. Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được m + 39,05 gam hỗn hợp muối. Oxi hóa dung dịch Y cần 3,36 lít khí Clo (đktc).
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m + 3,2 gam hỗn hợp Z. Cho hỗn hợp Z
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T
thu được 112,7 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 51,14%. B. 71,67%. C. 76,90%. D. 76,71%.
Câu 21. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
Câu 22. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V
lít khí H2 (đktc) và dung dịch muối. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72
Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
B. Hàn tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Ăn mòn hóa học tốc độ phá hủy kim loại chậm hơn ăn mòn điện hóa.
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm, thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 24. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn hoá học ?
A. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất xút tiếp xúc với khí Cl2 khô.
B. Tôn (Fe-C, phủ kẽm bên ngoài) lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.
C. Ngâm lá hợp kim Zn–Cu trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Con dao bằng thép (Fe-C) dùng để cắt chanh nhưng quên không rửa.
Câu 25. Kim loại nào sau đây không đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3
A. Cu B. Na C. Fe D. Al
Câu 26. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?
A. [Ne]3s23p4 B. [Ne]3s1 C. [Ne] 3s23p5 D. [He]2s22p3
Câu 27. Trong quá trình điều chế kim loại : Mn+ + ne → M, các ion kim loại (Mn+) đóng vai trò
A. bị khử. B. nhận proton. C. cho electron. D. bị oxi hoá.
Câu 28. Hòa tan hết 2,88 gam kim loại Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, thu được 0,224 lít (đktc)
khí N2O và dung dịch chứa m gam muối Y. Giá trị của m là
A. 16,62. B. 14,05. C. 19,36. D. 17,76.

3/4 - Mã đề 783
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 6,5 gam bột Zn trong oxi dư, lượng oxit sinh ra là
A. 9,7 gam. B. 8,5 gam. C. 10,0 gam. D. 8,1 gam.
Câu 30. Nguyên tố nào sau đây không phải là kim loại ?
A. Fe B. C C. Al D. Na
Câu 31. Cho khí CO phản ứng vừa hết với 0,8 gam CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là
A. 0,112 lít B. 0,448 lít C. 0,224 lít D. 0,560 lít
Câu 32. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lý chung của kim loại là do
A. trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do.
B. trong tinh thể có nhiều ion dương kim loại.
C. tất cả các kim loại đều có.
D. trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
Câu 33. Cho 28,0 gam Fe vào dung dịch chứa 300 ml CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kim loại sau phản ứng là
A. 24,0 gam B. 30,4 gam C. 47,2 gam D. 19,2 gam
Câu 34. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Cho viên Cu vào cốc đựng dung dịch NaNO3, sau đó nhỏ thêm H2SO4 loãng vào cốc, Cu không bị hòa
tan.
B. Cho Fe (dư) vào dung dịch HNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chỉ
chứa muối Fe(NO3)2.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chỉ có
hai chất tan là Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Cho hỗn hợp Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc các phản ứng, nhận thấy dung dịch có màu
xanh.
Câu 35. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 36. Khi điện phân NaCl nóng chảy (các điện cực trơ). Mô tả nào sau đây không đúng?
A. Khi nóng chảy, NaCl bị phân li thành Na+ và Cl-.
B. Dưới tác dụng của điện trường, Na+ di chuyển về catot và Cl- di chuyển về anot.
C. Tại catot: Na+ + e → Na ; Tại anot: Cl- → ½ Cl2 + 1e
D. Thu Na và khí Cl2 sinh ra bằng cách cho đi qua H2O (phương pháp dời nước).
Câu 37. Đốt cháy 2,8 gam Fe với 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 sau phản ứng chỉ thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hoà tan Y bằng một lượng vừa đủ 80
ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 19,38 B. 3,24 C. 20,46 D. 17,22
Câu 38. Cho phản ứng xFe + yH2SO4 đặc zFe2(SO4)3 + tSO2 + kH2O. Giá trị của hệ số nào sau đây
không đúng ?
A. t = 3 B. k = 2 C. x = 2 D. y = 6
Câu 39. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại X (hóa trị 2) với các điện cực trơ, có màng ngăn.
Sau một thời gian trên catot thấy thu được 6,0 gam kim loại, đồng thời trên anot thoát ra 3,36 lít (đktc)
khí Y. X là
A. Ba B. K C. Ca D. Na
Câu 40. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Al; Fe và Ag; Fe và Cu.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 783

You might also like