You are on page 1of 3

Câu 60: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong

nước,…
Công thức phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 60_1: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 60_2: Kim loại X màu trắng bạc, nóng chảy ở 6600C, nhẹ, dễ kéo sợi, dát mỏng. Kim
loại X là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 60_3: Hợp kim của liti và kim loại X có tính bền, siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật
hàng không. Kim loại X là
A. Al. B. Zn. C. Cr. D. Fe.
Câu 60_4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 60_5: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na2O. B. BaO. C. MgO. D. Fe2O3.
Câu 60_6: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. CuSO4. C. HNO3 đặc, nguội. D. MgCl2.
Câu 60_7: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 60_8: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 60_9: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 60_10: Kim loại X phản ứng với dung dịch KOH, giải phóng khí H 2 và muối. Kim loại
X là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 60_11: Phương pháp thích hợp để điều chế được kim loại nhôm là
A. Điện phân nóng chảy. B. Nhiệt luyện.
C. Thuỷ luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 60_12: Công thức của nhôm oxit là
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Ba(AlO2)2.
Câu 60_13: Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Ba(AlO2)2.
Câu 60_14: Muối kali aluminat có công thức là
A. KAlO2. B. KCl. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 60_15: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của boxit là
A. Al2O3.2SiO2.2H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. K2O.Al2O3.6SiO2. D. 3NaF.AlF3.
Câu 60_16: Al2O3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. NH3.
Câu 60_17: Al2O3 tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch
A. NaOH. B. KCl. C. Na2SO4. D. NH3.
Câu 60_18: Al2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
A. HCl. B. KCl. C. Na2SO4. D. NH3.
Câu 60_19: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al2(SO4)3.
Câu 60_20: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 60_21: Khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để hàn đường ray, người ta dùng hỗn hợp
tecmit có thành phần gồm bột oxit sắt và kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Ni.
Câu 60_22: Khi sản xuất nhôm. Trong thùng điện phân, người ta hòa tan Al 2O3 trong chất X
nóng chảy. Chất X là
A. criolit. B. pirit. C. boxit. D. xiđerit.
Câu 60_23: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. KAlO2. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 60_24: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Mg(OH)2.
Câu 60_25: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là
A. Al(NO3)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 60_26: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Al(NO3)3. B. Ba(AlO2)2. C. NaAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 60_27: Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. KCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. Na2SO4.
Câu 60_28: Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. KCl. B. NaNO3. C. KOH. D. Na2SO4.
Câu 60_29: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A. HCl. B. NaHSO4. C. NaOH. D. Na2SO4.

Câu 60_30: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau:


A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 60_31: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau:
A. HNO3. B. K2CO3. C. KNO3. D. K2SO4.
Câu 60_32: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 60_33: Cho từ từ dung dịch chất X tới dư vào dung dịch AlCl 3, thu được kết tủa
Al(OH)3. Chất X là
A. NH3. B. NaOH. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 60_34: Dung dịch AlCl3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. NaOH. B. HNO3. C. NH3. D. Ba(OH)2.
Câu 60_35: Dung dịch NaAlO2 không phản ứng được với?
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. KHSO4.
Câu 60_36: Dung dịch NaAlO2 tác dụng với lượng dư chất X, tạo ra kết tủa keo. Chất X là
A. HCl. B. HNO3. C. CO2. D. KHSO4.
Câu 60_37: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa X. Chất X là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. NaOH.
Câu 60_38: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa cation Xn+, thấy có kết tủa
keo xuất hiện rồi tan trong NaOH dư. Cation Xn+ là
A. Mg2+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Fe3+.
Câu 60_39: Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 60_40: Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) không có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm trong nước. B. Nhuộm vải.
C. Sản xuất giấy. D. Làm mềm nước cứng.

You might also like