You are on page 1of 21

LÝ THUYẾT KIM LOẠI IA, IIA

Câu 1: Thành phần chính của muối ăn là:


A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2.
Câu 2: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X có tên gọi là:
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 4: Chất nào sau đây làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 5: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. thành phần chính của lớp cặn đó
là:
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 11: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 13: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF. B. KOH. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2.
Câu 15: Chất nào sau đây không là chất điện ly?
A. NaNO3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C6H12O6. B. Na2CO3. C. CH3COONa. D. CH4.
Câu 17: Chất nào sau đây làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 18: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3. B. NaHCO3. C. Al. D. MgCl2.
Câu 19: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Ca, Ba. B. Sr, K. C. Na, Ba. D. Be, Al.
Câu 20: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với NaOH?
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. KNO3. D. CuCl2.
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 22: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là:
A. Cu. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 23: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Na2SO4.
Câu 24: Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế theo phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 25: Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở có CTPT là:
A. NaNO3. В. NaOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 26: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 27: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. Thủy luyện nóng chảy. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân.
Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl thì ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 29: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4. B. HNO3 đặc nguội.
C. H2SO4 đặc nguội. D. HCl đặc nguội.
Câu 30: Canxi hidroxit còn được gọi là vôi tôi có công thức hóa học là:
A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 31: Thành phần hóa học của muối supephotphat kép là:
A. KNO3. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 32: Muối nào sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày và làm bột nở?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 33: Nước cứng chứa nhiều ion nào sau đây?
A. HCO3-. B. Ca2+ và Mg2+. C. Na+ và K+. D. Cl- và SO42-.
Câu 34: Chất nào sau đây có thành phần của phân kali?
A. NaCl. B. (NH2)2CO. C. NH4NO2. D. KNO3.
Câu 35: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là:
A. Na2O, NO2. B. Na, NO2, O2. C. Na2O, NO2, O2. D. NaNO2, O2.
Câu 36: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2. B. NaOH. C. Na2S. D. BaSO4.
Câu 37: Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra
kết tủa. Chất X là:
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 38: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo chất khí?
A. Na2CO3. B. Ca(NO3)2. C. K2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 39: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nguội. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.
Câu 40: Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 41: Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 42: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4. C. AlCl3. D. Na2CO3.
Câu 43: Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Na3PO4. D. HCl.
Câu 44: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa trắng?
A. FeCl3. B. AlCl3. C. H2SO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 46: Công thức của natri cromat là:
A. Na2CrO7. B. Na2CrO4. C. NaOH. D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Cho dung dịch NaHCO3 dư thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. NaOH. D. Ca(HCO3)2.
Câu 48: Một loại nước có chứa muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. nước cứng vĩnh cửu. B. nước cứng toàn phần.
C. nước cứng tạm thời. D. nước khoáng.
Câu 49: Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa. B. Ngâm trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm vào trong nước. D. Giữ trong lọ có nắp đậy kín.
Câu 50: Cho phản ứng: aAl + b HNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 51: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước là:
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Câu 52: Có bốn kim loại là Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là:
A. Al, Na, Cu, Fe. B. Na, Fe, Cu, Al. C. Na, Al, Fe, Cu. D. Cu, Na, Al, Fe.
Câu 53: Có thể dùng NaOH dạng rắn để làm khô các chất khí nào trong dãy sau?
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
C. N2, CO2, NO2, CH4, H2. D. N2, CH4, H2.
Câu 54: Để phân biệt các dung dịch CaCl2, HCl, Ca(OH)2 thì dùng dung dịch
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 55: Có các dung dịch riêng biệt không dãn nhãn: NH4Cl, AlCl3, (NH4)2SO4, FeCl3. Dung dịch thuốc
thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NaHSO4. D. BaCl2.
Câu 56: Có 5 chất bột màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4.
Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 57: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A. AgNO3 + HCl. B. NaOH + FeCl3. ‘
C. Ca(OH)2 + NH4Cl. D. NaNO3 + K2SO4.
Câu 58: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH ̄ → H2O. B. Ba2+ + 2Cl ̄ → BaCl2.
C. Ba2+ + 2OH ̄ + 2H+ + 2Cl ̄ → Ba2+ + 2H2O. D. Cl ̄ + H+ → HCl.
Câu 59: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên
là:
A. HCl + OH ̄ → H2O + Cl ̄. B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH ̄ → H2O. D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl ̄ + 2H2O.
Câu 60: Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
C. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2.
D. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
Câu 61: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 62: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH ở nhiệt độ thường là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, H2SO4, Ca(NO3)2; NaHCO3;
CH3COOH, Na2CO3, Ca(OH)2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 64: Cho các cặp chất sau: (1) C và CO; (2) CO2 và Ca(OH)2; (3) K2CO3 và HCl; (4) CO và MgO;
(5) SiO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 65: Cho các chất: Ba, K2O, NaHCO3, BaCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaHSO4 vừa tạo chất khí và chất kết tủa là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số kim loại vừa phản ứng được với dung dịch
NaHSO4 vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 67: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào lần lượt các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol
khí hidro. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số
chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm.
B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH)2.
C. Nước cứng là nguyên nhân gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước.
D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong môi trường không khí ẩm.
Câu 71: Phát biểu không đúng là:
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+.
B. Có thể dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để làm mềm nước cứng.
C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
C. Cho Al vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu
trong không khí thoát ra.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Zn(OH)2 là bazo lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazo trong nước.
B. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazo.
C. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
Câu 74: Phát biểu đúng là:
A. Dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.
C. Vôi tôi có công thức Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất lưỡng tính.
Câu 75: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho Na vào dung dịch AgNO3 Ca(HCO3)2.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch.
LÝ THUYẾT NHÔM
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 3: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không đúng:
A. Màu trắng bạc.
B. Là kim loại nhẹ.
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 4: Nhóm hoá chất nào sau đây đều tan trong nước?
A. Na2O, CaO, Al2O3.
B. Na2O, CaO, MgO.
C. Na2O, CaO, K2O.
D. Na2O, Al2O3, MgO.
Câu 5: Tính chất hoá học đặc trưng của nhôm là?
A. tính khử
B. tính oxi hoá
C. tính khử mạnh
D. tính oxi hoá mạnh
Câu 6: Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng?
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 7: Hãy sắp xếp các kim loại Na, Fe, Ca, Al, theo chiều tính khử tăng dần?
A. Fe, Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al, Fe.
C. Ca, Al, Fe, Na.
D. Fe, Al, Ca, Na.
Câu 8: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 10: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 12: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 13: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 14: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 15: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
Câu 16: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 17: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 18: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.
Câu 19: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 21: Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2. Chất đóng vai trò là chất oxi hóa trong
phản ứng này là:
A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. NaAlO2.
Câu 22: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử
HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng lần lượt là:
A. 1 và 3. B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
Câu 23: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 24: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 25: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung
dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nhiệt nhôm là
A. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
B. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
D. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3.
Câu 27: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hóa học
xảy ra khi pin hoạt động là
A. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 3Cu2+.
B. 2Al3++ 3Cu→ 2Al + 3Cu2+.
C. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu.
D. 2Al3++ 3Cu2+→ 2Al + 3Cu.
Câu 28: Chọn câu sai trong các câu sau đây
A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người.
D. Al là nguyên tố kim loại lưỡng tính.
Câu 29: Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:
A. HCl, H2SO4 loãng.
B. CuSO4, MgCl2.
C. FeCl2, KCl.
D. HNO3, H2SO4 đậm đặc nguội.
Câu 30: Hai chất Al2O3, Al(OH)3 bền trong
A. dd HCl.
B. dd Ca(OH)2.
C. H2O.
D. dd Ba(OH)2.
Câu 31: Al(OH)3 không tan trong dung dịch
A. HCl, H2SO4 loãng.
B. NH3.
C. Ba(OH)2, KOH.
D. HNO3 loãng.
Câu 32: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
Câu 33: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
Câu 34: Cho Na vào dung dịch AlCl3 (dư). Hiện tượng quan sát được:
A. Na tan, có Al kết tủa.
B. Na tan, bọt khí, có kết tủa trắng, không thấy có kết tủa tan.
C. Có bọt khí, có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết, sau đó lại có kết tủa trở lại.
D. Có bọt khí, không có kết tủa.
Câu 35: Cho vào dung dịch Al2(SO4)3 một lượng K (từ từ đến dư). Hiện tượng quan sát được:
A. K tan, có Al kết tủa.
B. K tan, bọt khí, có kết tủa trắng, không thấy có kết tủa tan.
C. K tan, có bọt khí, có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết.
D. Có bọt khí, không có kết tủa.
Câu 36: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan.
C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần.
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
Câu 37: Ion H+ có thể phản ứng với ion nào của các muối AlCl3 và NaAlO2?
A. Al3+, AIO2-.
B. AlO2-.
C. Na+, Al3+.
D. Na+, Cl-.
Câu 38: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện:
A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư).
B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư).
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O.
D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 39: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dùng:
A. khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 40: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước.
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 41: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2.
C. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH.
D. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.
Câu 42: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 43: Loại vật chất nào sau đây không chứa nhôm oxit?
A. quặng boxit.
B. đá saphire.
C. đá ruby.
D. phèn chua.
Câu 44: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 45: Khi điện phân nóng chảy nhôm oxit để điều chế nhôm người ta cho thêm criolit (Na 3AlF6), với
mục đích chính là
A. Tiết kiệm nhôm oxit.
B. Thu được nhôm nguyên chất hơn.
C. Để bớt tiêu hao điện cực cacbon ở dương cực.
D. Giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.
Câu 46: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 47: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3.
Câu 48: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaHSO4. D. NH3.
Câu 49: Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm:
A. Đá ruby. B. Đá saphire. C. Quặng boxit. D. Quặng đôlômit.
Câu 50: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có
chứa:
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl, NaOH, AlCl3.
C. NaCl, NaAlO2.
D. NaCl, NaOH, NaAlO2.
Câu 51: Có 3 chất ở dạng bột là Mg, Al, ZnO đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Chỉ cần một thuốc
thử nào để nhận biết các chất đó?
A. H2O nguyên chất. B. dung dịch KOH.
C. dung dịch NH3. D. dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 52: Hãy chọn phát biểu chính xác nhất:
A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính vì tác dụng với dung dịch NaOH và HCl.
B. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính vì có khả năng cho proton và nhận proton.
C. Al(OH)3 là bazơ vì khi nhiệt phân thu được oxit và nước.
D. Al(OH)3 có thể tác dụng bất kỳ axit, bazơ nào.
Câu 53: Nhận xét nào dưới đây là đúng:
A. Kim loại nhôm không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nước.
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa trực tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ
bởi lớp màng Al2O3.
D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều
kiện.
Câu 54: Không dùng bình bằng nhôm đựng dung dịch NaOH vì lí do nào?
A. Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy.
B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy.
C. Nhôm bị ăn mòn hóa học.
D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy.
Câu 55: Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. Axit H2SO4 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH, khí CO2.
C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 56: Hợp chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 57: Dãy chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, CrO, Cr(OH)2.
B. Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, Cr(OH)2.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, Cr(OH)3.
D. Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr, Cr(OH)3.
Câu 58: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
Câu 59: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 60: Để điều chế nhôm người ta điện phân nóng chảy Al2O3 mà không điện phân nóng chảy AlCl3 vì
A. AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị nên thăng hoa khi nung.
B. AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3.
C. Sự điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 độc hại.
D. Al2O3 điều chế được nhôm tinh khiết hơn.
Câu 61: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 62: Phản ứng nhiệt nhôm (đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim
loại nào?
A. Al, Fe, Mg. B. Fe, Zn, Cu. C. Cu, Na, Zn. D. Ca, Fe, Cu.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X
(không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe.
B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 64: Vật làm bằng nhôm bền trong nước vì:
A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước.
B. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước.
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm.
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh.
Câu 65: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1: 1) cho sản phẩm NaAlO2?
A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 66: Có các dung dịch không màu: AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng
thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch trên?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch quỳ tím.
Câu 67: Để phân biệt ba kim loại nhôm, bari, magie chỉ dùng một chất là:
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch HCl.
C. H2O.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 68: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt
được tối đa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 69: Khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch AlCl3 thì hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa Al2(CO3)3.
B. Có kết tủa nhôm hiđroxit và có khí bay ra.
C. Dung dịch vẫn trong suốt.
D. Có kết tủa nhôm hiđroxit sau đó kết tủa tan.
Câu 70: Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được trong:
A. dung dịch HNO3 loãng.
B. dung dịch HCI, H2SO4 loãng.
C. dung dịch Ba(OH)2, NaOH.
D. H2O, dung dịch NH3.
Câu 71: Thuốc thử nhận biết các chất rắn: K, K2O, Al, Al2O3 là:
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. H2O. D. dd HNO3.
Câu 72: Cho các chất rắn riêng biệt: Na, Al, CaO, Ba(OH)2. Để nhận biết Al ta dùng thuốc thử là:
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. H2O. D. dd Ba(OH)2.
Câu 73: Có các thuốc thử: Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch NH3, H2O. Số thuốc thử nhận
biết các chất rắn Mg, Al, Al2O3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 74: Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn
hợp X. Cho X tác dụng dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X gồm
A. Al2O3. B. Fe, Al, Al2O3.
C. Al, Fe. D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
Câu 75: Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải:
(1) Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch.
(2) Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn.
(3) Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng.

(4) Bảo vệ bề mặt của vật như nhà thiết kế, sản xuất ban đầu. Cách làm đúng là
A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 76: Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai là
(1) 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg.
(2) Al + 6HNO3 đặc, nguội → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
(3) 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C.
(4) 2Al + 2NaOH + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2.
(5) 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 → Ca(AIO2)2 + 3H2.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 77: Cho bột Al từ từ đến dư vào các dung dịch riêng rẽ chứa các chất HCl; FeCl 3; CuSO4. Số lượng
các phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 78: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm. B. Sắt. C. Magie. D. Đồng.
Câu 79: Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.

3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt nhôm ngăn cản nhôm nóng chảy bị
oxi hoá.

A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 80: Điều nào sau đây không đúng?
A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3.
C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt.
D. Al(OH)3 tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 81: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Thêm dự AlCl3 vào dung dịch NaOH.
C. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2.
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH.
Câu 82: Cho các quá trình sau:
1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2.
6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2.
Số quá trình không thu được kết tủa là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 83: Có các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(2. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(AlO2)2.
(5) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Thí nghiệm nào cho kết tủa sau đó kết tủa tan hoàn toàn?
A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3.
Câu 84: Trong các chất HCl, NaHSO4, NaHCO3, NH4CI, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với
dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 85: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 86: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng
tính là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 87: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al2O3, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp rắn gồm:
A. Al, Mg, Fe.
B. Fe.
C. Al, MgO, Fe.
D. Al, Al2O3, MgO, Fe.
Câu 88: Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm:
A. Mg, MgO.
B. Al2O3, Al, Al(OH)3.
C. Al, Mg.
D. Al(OH)3, Al2O3, MgO.
Câu 89: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
D. Fe2O3.
Câu 90: Cho Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C).
Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E).
Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F). E là:
A. Cu và Al2O3.
B. Cu và CuO.
C. Cu và Al(OH)3.
D. Chỉ có Cu.
Câu 91: Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
(1) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3;
(3) dung dịch AlCl3 + nước Cl2
(4) dung dịch NH4Cl + dung dịch NaAlO2
(5) Al + Fe2O3 (t°)

A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 92: Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B.
Sục khí CO2 vào dung dịch A được kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C
có chứa
A. BaCO3. B. Al(OH)3.
C. BaCO3, Al(OH)3. D. BaCO3, FeCO3.
Câu 93: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; BaCl2 và CuCl2; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch là:
A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.
Câu 94: Có các hỗn hợp chất rắn
(1) FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1:1)
(2) AI, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2: 1)
(3) Na2O, Al (tỉ lệ mol 1: 1)

(4) K2O, Zn (tỉ lệ mol 1: 1).


Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 95: Cho các chất: Ca(HCO3)2, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, MgCl2. Số chất vừa tác dụng
với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 96: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
(2) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
(3) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.
(4) Al là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(5) Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính vì tác dụng với dung dịch NaOH và HCl.
(6) Nhôm là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
(7) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(8) Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.
(9) Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy.
(10) Đám cháy nhôm và magie có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.
(11) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(12) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

(13) Hỗn hợp Fe2O3, Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 97: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(5) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(7) Cho khí axtilen qua dung dịch AgNO3/NH3.
(8) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(9) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
(10) Nhỏ dungdịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(11) Dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
(12) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

1B 11D 21B 31B 41D 51B 61A 71C 81B 91D


2A 12A 22A 32B 42D 52B 62B 72C 82C 92B
3D 13A 23C 33B 43D 53C 63B 73A 83D 93D
4C 14B 24B 34B 44D 54B 64C 74B 84A 94D
5C 15D 25A 35C 45D 55A 65D 75D 85D 95C
6C 16B 26D 36C 46B 56C 66B 76B 86B 96A
7D 17A 27C 37B 47C 57C 67C 77C 87D 97B
8B 18D 28D 38B 48D 58B 68C 78A 88A
9D 19C 29A 39D 49D 59D 69B 79D 89B
10B 20B 30C 40B 50D 60A 70D 80B 90A
LÝ THUYẾT SẮT
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron thu gọn của nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26)?
A. [Ar] 3d8.
B. [Ar] 3d74s1.
C. [Ar] 3d64s2.
D. [Ar]3d54s24p1.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.
Câu 3: Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]4s23d4.
Câu 4: Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe3+ là
A. [Ar]3d34s2.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d44s1.
D. [Ar]4s23d3.
Câu 5: Ngâm một miếng sắt kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào vài giọt dung dịch
CuSO4 thì sẽ có hiện tượng là
A. lượng khí bay ra ít hơn.
B. lượng khí bay ra không đổi.
C. lượng khí bay ra nhiều hơn.
D. lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt).
Câu 6: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 7: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. Fe + Cl2 → FeCl2.
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2   Fe3O4.
o
t

B. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.


o
t

C. 2Fe + 3I2   2FeI3.


o
t

D. Fe + S   FeS.
o
t
Câu 9: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X
và một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 10: Từ dung dịch FeSO4 có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào? (giả sử các hóa chất và
phương tiện có đủ)
A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 11: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) vào dung dịch
HNO3 thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và còn lại
0,65m gam kim loại chưa tan. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là
A. 5,40 gam. B. 6,17 gam. C. 4,80 gam. D. 7,26 gam.
Câu 12: Hoà tan a gam Fe vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dịch D. Cô cạn dung
dịch D thu được m gam muối khan. Cho khối lượng muối trên vào 100ml dung dịch
KMnO4 0,25M trong H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu V lít khí (ở đktc). Giá trị V là
A. 2,24. B. 0,28. C. 1,4. D. 0,336.
Câu 13: Số oxi hóa chủ yếu của sắt trong hợp chất là
A. +2. B. +3.
C. +2 và +3. D. +8/3, +2, +3.
Câu 14: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2. D. Không xác định được.
Câu 15: Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung dịch
HNO3 khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 2,3 gam chất rắn không tan. Khối lượng
muối tạo thành là
A. 8,18 g. B. 6,5 g.
C. 10,07 g. D. 8,35 g.
Câu 16: Nhúng một thanh sắt 11,20 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
kim loại ra, cô cạn dung dịch được 15,52 gam chất rắn khan. Đem thanh kim loại sau phản ứng
cho tác dụng với axit nitric đặc nóng, dư thu được V lít khí duy nhất (27,3 oC; 1atm). Giá trị của
V là
A. 13,29 lít. B. 11,20 lít.
C. 13,44 lít. D. 16,64 lít.
Câu 17: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
Câu 18: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu bằng 800ml dd HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xong
thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO. Giá trị m là
A. 6,12. B. 7,84. C. 5,6. D. 12,24.
Câu 19: Hoà tan 2,24 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,896 lít. B. 2,24 lít.
C. 1,344 lít. D. 0,448 lít.
Câu 20: Trong công nghiệp, người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng axit nào sau đây?
A. HNO3 loãng; HCl.
B. H2SO4 đặc, nóng; HNO3 loãng.
C. HCl; H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội; H2SO4 đặc, nguội.
Câu 21: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên là
A. Manhetit. B. Pirit.
C. Xiđerit. D. Hematit đỏ.

Câu 22: Xét phương trình phản ứng: Fe  +X


 FeCl3 
+X
 FeCl2. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, Cu. B. Cl2, Fe. C. HCl, Cl2. D. Cl2, NaCl.
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. Đun nóng hỗn hợp Fe và S.
B. Đốt dây sắt trong bình khí clo.
C. Cho sắt vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3, đặc nóng.
Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 4Cr + 3O2   2Cr2O3.
o
t

B. Fe + S   FeS
o
t

C. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2.


D. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.
o
t

Câu 25: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh.
Câu 26: Thể tích clo vừa đủ (đktc) để tác dụng hết với 2,8 gam Fe là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít.
Câu 27: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 28: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3 dư.
Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện
B. lập phương tâm khối
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Câu 30: Thả cái đinh sắt vào dung dịch đồng (II) clorua. Ở đây xảy ra phản ứng
A. Trao đổi. B. Phân hủy. C. Hóa hợp. D. Thế.

You might also like