Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Kim loại Al không phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. khí Cl2 (t°). B. dung dịch NaOH.
C. HNO3 (đặc nguội). D. Fe2O3 (t°).
Câu 2: Tổng số nguyên tử trong phân tử muối sắt (II) sunfat là
A. 13. B. 9. C. 6. D. 5.
Câu 3: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ sử dụng lò than để sưởi ấm là do
nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của
máu. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. H2. D. CO.
Câu 4: Một loại phân bón có chứa muối X có thể cung cấp N và P cho cây trồng. Vậy muối X có thể là
A. NH4NO3. B. NH4H2PO4. C. K3PO4. D. (NH2)2CO.
Câu 5: Cho kim loại M (dư) vào dung dịch muối MCl3 xảy ra phản ứng M + 2MCl3 → 3MCl2. Muối MCl3
có thể là
A. AlCl3. B. CrCl3. C. FeCl3. D. AuCl3.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) có thể thu được hỗn hợp
gồm 2 khí? Giả sử sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO2.
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 9: Khí Y sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí Y
là:
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. KNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 11: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. KHCO3. D. Na2CO3.
Câu 12: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm
A. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng hết với lượng nước dư
A. Ca. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 15: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời ?
A. CaCO3. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. Fe(OH)2.
Câu 16: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe(NO3)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Pham Van Trong Education Chinh phục lý thuyết hóa học
Câu 17: Trộn V lít dung dịch HCl có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X.
Dung dịch X có môi trường:
A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit.
Câu 18: Công thức hóa học của Natri hydrocacbonat là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2SO4.
Câu 19: Thạch cao sống có công thức là.
A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. CaCO3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Clo dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 21: Cho các kim loại sau: Na, Li, Ba, Ca, Mg, K, Be. Số kim loại tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 22: Dung dịch có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. Ca(OH)2.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Zn(OH)2 ?
A. LiCl. B. NaNO3. C. Ba(OH)2. D. K2SO4.
Câu 24: Dung dịch nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu ?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. AgNO3. D. Na2CO3.
Câu 25: Cho các nguyên tố X (Z=12), Y (Z=11), M (Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần là
A. Y > X > M > N. B. M > N > X >Y. C. Y > X > N > M. D. M > N > Y > X.
Câu 26: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện ?
A. Ag. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) là
A. [Ar]4s23d9. B. [Ar]3d104s1. C. [Ar]3d94s2. D. [Ar]4s13d10.
Câu 28: Một trong những nguyên nhân chính gây ra suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. quá trình sản xuất gang thép.
C. mưa axit. D. hợp chất CFC (freon).
Câu 29: Hợp chất sắt(III) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)2
Câu 30: Trong công nghiệp, AI được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào?
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. AICI3. D. NaAIO2.
Câu 31: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 giải phóng khí và tạo kết tủa màu xanh?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 32: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 33: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2?
A. Fe. B. Au. C. Ag. D. Cu.
Câu 34: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2O. D. Na2CO3.
Câu 35: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. HCI. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 36: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Pham Van Trong Education Chinh phục lý thuyết hóa học
Câu 34 Este ứng với công thức phân tử C2H4O2 có tên gọi là
A. vinyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 35: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay,
gai, tre, nứa. Polime X là
A. Glicogen. B. Xenlulozơ. C. Cao su isopren. D. Tinh bột.
Câu 36: Ứng với chất có công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-COOH. B. (CH3)2C=CH-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOH. D. CH3-CH=CH-COOH.
Câu 37: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 38: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối và ancol?
A. Metylamoni axetat. B. Vinyl axetat. C. Benzyl axetat. D. Phenyl axetat.
Câu 39: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?
A. với khí H2 (xúc tác Ni, t°). B. với brom trong nước.
C. với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 41: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi
gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4. B. CO2. C. Cl2. D. N2.
Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Protein. B. Amilozơ. C. Bông. D. Tơ nilon – 6.
Câu 43: Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3OH.
Câu 44: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Khí H2 (xúc tác Ni nung nóng). B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Dung dich Brom.
Câu 45: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. H2N(CH2)6NH2.
C. CH3NHCH3. D. CH3CH(CH3) NH2.
Câu 46: Chất X độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Ở điều kiện thường, dung dịch chất X tạo kết tủa
trắng với dung dịch Br2. X là
A. C6H5-OH. B. C2H5-OH. C. C6H5-CH2-OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 47: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. metylbenzoat. B. Gly-Ala. C. xenlulozơ. D. tơ tằm.
Câu 48: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ).
Dụng cụ này có thể dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. anilin và HCl. B. natri axetat và etanol.
C. axit axetic và etanol. D. etyl axetat và nước cất.
Câu 49: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra muối Y có công
thức phân tử C3H5O2Na. X có tên gọi là
A. metyl propionat. B. etyl acrylat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 50: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch: Alanin, metyl amin và axit axetic là
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. HCl. D. NaOH.