You are on page 1of 5

HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực

Khóa học PEN-I Hóa N3 (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

ĐỀ PEN-I HÓA SỐ 1
(Đề tiêu chuẩn)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

PHẦN NHẬN BIẾT + THÔNG HIỂU

Câu 1: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. KNO3.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 tạo thành kết tủa?
A. NaOH B. HCl C. Ca(OH)2 D. Na2CO3
Câu 4: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử axit glutamic là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 6: Chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Ba(OH)2. B. Al. C. CaO. D. MgCl2.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzen. B. Metan. C. Etilen. D. Propan.
Câu 8: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. K. B. Al. C. Mg. D. Ag.
Câu 9: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(vinyl ancol).
C. Poli(hexametylen-ađipamit). D. Poli(etilen-terephtalat).
Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 11: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. K. C. Cu. D. Fe.
Câu 13: Thuỷ phân tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa.
C. C17H35COONa. D. C17H31COONa.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Hóa N3 (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Câu 14: Hiđro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công
thức của hiđro sunfua là
A. CO2. B. H2S. C. H2SO3. D. SO2.
Câu 15: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.
Câu 16: Chất X có công thức là Fe2O3. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hiđroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (II) hiđroxit. D. sắt (III)
oxit.
Câu 17: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của
canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 19: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat. D.Metyl fomat.
Câu 20: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2.

PHẦN VẬN DỤNG

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?


A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa hai đơn vị -aminoaxit.
C. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu
tím.
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron,
tơ nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 23: Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối
lượng muối thu được là
A. 11,2 gam. B. 31,9 gam. C. 11,1 gam. D. 30,9 gam.
Câu 24: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong
cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Phân tử khối của Y là 162. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử Y có 5 nhóm –OH kề nhau. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 25: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có
kết tủa trắng. Chất X là

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Hóa N3 (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

A. Glixerol. B. Axit axetic.


C. Metanol. D. Phenol.
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không khí)
thu được kết tủa nào sau đây?
A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2. B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2. D. Cu(OH)2, Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 4,86 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng khí O2 thì thu
được 9,18 gam oxit. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 28: Hòa tan hết 6,48 gam Al trong dung dịch KOH dư thu được V (ml) khí H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 8064. B. 2688. C. 4032. D. 5376.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu là kim loại dẫn điện tốt hơn và được sử dụng phổ biến hơn Ag.
B. Khi nung nóng, H2 khử được MgO thành Mg.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Cu đứng sau H nên không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu 30: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4% B. 14,4% C. 13,4% D. 12,4%
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit
(không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là
A. 12,44 gam B. 11,16 gam C. 8,32 gam D. 9,60 gam
Câu 32: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol
Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,48. B. 2,34. C. 4,56. D. 5,64.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học sau
:
(1) A + 3NaOH ⎯⎯ → 2X + Y + H2O
o
t

(2) 2X + H2SO4 ⎯⎯ → Na2SO4 + 2Z


o
t

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O ⎯⎯ → T + 2Ag + 2NH4NO3


Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(2) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.
(3) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu
vàng.
(4) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Hóa N3 (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

(5) Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ capron.


(6) Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau.
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].
(2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3
(6) Cho hỗn hợp chứa 1,5a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp có chất rắn (kết tủa) không tan là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(2) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.
(3) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu
vàng.
(4) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.
(5) Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ capron.
(6) Fructozơ không làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 36: Tiến hành các bước thí nghiệm sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng, đồng thời
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch sau trung hòa cho vào ống đựng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó
đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, trong cốc chỉ thu được một loại monosaccarit.
(b) Phản ứng xảy ra ở bước 1 là phản ứng thuận nghịch.
(c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%.
(d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc
nước nóng.
Số phản biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

PHẦN VẬN DỤNG CAO

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
HOCMAI: Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN-I Hóa N3 (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu
được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần
dùng 7,79 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là
A. 220. B. 210. C. 240. D. 230.
Câu 38: Nung hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín chứa không khí
(gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất
rắn Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N2, 16,0% CO2, 18,0% NO2
và còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 39,27%. B. 23,92%. C. 16,18%. D. 31,58%.
Câu 39: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản
ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam
hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun
25,8 gam E với 400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn
hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là
A. 37,1 gam B. 33,3 gam C. 43,5 gam D. 26,9 gam
Câu 40: Biết X là axit cacboxylic no đơn chức, Y là amino axit no (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm
NH2 và 1 nhóm COOH), Z là ancol no hai chức, T là este tạo bởi X và Y với Z. Cho 24,35 gam M
gồm X, Y, T tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối G và 0,05 mol ancol. Nếu
đốt cháy hoàn toàn 24,35 gam M thu được 20,16 lít khí CO2 và 16,65 gam H2O. Nếu đốt cháy G
thì thu được 13,44 lít khí CO2. Phần trăm khối lượng của C trong T là
A. 50,8 B. 48,0 C. 41,62 D. 46,21

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.C 5.A 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
11.B 12.B 13.C 14.B 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C 20.D
21.A 22.A 23.C 24.C 25.D 26.C 27. 28. 29. 30.B
31.D 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.B 38.D 39.B 40.A

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc


Nguồn : HOCMAI

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -

You might also like