Professional Documents
Culture Documents
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO
Câu 8: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
Tên của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Tên của X là
A. pentanal. B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) ⎯⎯→ X + Y + H2O.
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với
Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường
kiềm
có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có
thể là
A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 36: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các
dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
Câu 37: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra
khí
CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 39: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 40: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính
chất trên?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng:
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 42: Cho dãy chuyển hoá sau:
Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.
Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3 B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 84: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thuần chức có công thức phân tử là C5H8O4. Đun nóng X với
dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu
được chất T. Biết X không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z là ancol no, hai chức, mạch hở.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất.