You are on page 1of 12

LÝ THUYẾT CHUỖI VÀ ĐOÁN CHẤT

Câu 1: Cho các phản ứng sau

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:


A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6 B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2
C. C6H5OH, C6H5Cl C. C6H5ONa, C6H5Cl
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với
Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X
tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3→ (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaClO3 và Na2CO3. B. NaOH và NaClO.
C. NaOH và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaClO
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH
C. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 6: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

Hai muối X, Y tương ứng là


A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO
Câu 8: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:

Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:


A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2.
Câu 12: Cho các phản ứng:

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13: Cho các phản ứng:

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 14: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ
2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu
cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:


A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.D. C2H4, CH3COOH
Câu 17: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
Câu 19: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối
đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 20: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 21: Cho dãy chuyển hoá sau:

Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:


A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 24: Cho các chuyển hoá sau:

X, Y và Z lần lượt là:


A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Câu 25: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to).
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Tên gọi của Y là


A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Tên của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na,
thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:

Tên của X là
A. pentanal. B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) ⎯⎯→ X + Y + H2O.
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với
Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường
kiềm
có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có
thể là
A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 36: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các
dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
Câu 37: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra
khí
CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 39: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 40: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính
chất trên?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng:

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.
Câu 42: Cho dãy chuyển hoá sau:

Tên gọi của Y, Z lần lượt là


A. benzylbromua và toluen. B. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren.
C. 1-brom-2-phenyletan và stiren. D. 1-brom-1-phenyletan và stiren.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng:

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là


A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic.
Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng:

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là


A. CH3COOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 47: Cho các phản ứng sau:
𝑡𝑜
X + 2NaOH → 2Y + H2O
Y + HCl(loãng) → Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư)
thì số mol H2 thu được là
A. 0,15 B. 0,20 C. 0,10 D. 0,05
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng:
+ 𝐶𝑙2 (𝑑ư), 𝑡 𝑜 + 𝐾𝑂𝐻 (đặ𝑐,𝑑ư)+ 𝐶𝑙2
Cr →⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ X →⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Y
Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl2 và Cr(OH)3 B. CrCl3 và K2Cr2O7
C. CrCl3 và K2CrO4 D. CrCl2 và K2CrO4
Câu 49: Cho các phản ứng sau
(a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
𝑡 𝑜 ,𝑡ỉ 𝑙ệ 𝑚𝑜𝑙 1:2
(c) SiO2 + Mg →⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ (d) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(a) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng:
𝑥ú𝑐 𝑡á𝑐
(a) X + H2O →⎯⎯⎯ Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
𝑥ú𝑐 𝑡á𝑐
(c) Y →⎯⎯⎯ E + Z
á𝑛ℎ 𝑠á𝑛𝑔,𝑐ℎấ𝑡 𝑑𝑖ệ𝑝 𝑙ụ𝑐
(d) Z + H2O →⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ X + G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit
C. Tinh bột, glucozơ, etanol D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit
Câu 51: Hộp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198
Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4 D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Câu 53: Cho dãy chuyển hóa sau:

Tên gọi của X và Z lần lượt là


A. Axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic.
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa:
𝑡𝑜 + 𝐶𝑂 𝑑ư,𝑡 𝑜 + 𝐹𝑒𝐶𝑙3 +𝑇
Fe(NO3)3 → X →⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Y →⎯⎯⎯ Z → Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
Câu 55: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2;
(e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
𝐶𝑎𝑂,𝑡 𝑜
Câu 56: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH →⎯⎯⎯ 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa
Câu 57: Cho sơ đồ các phản ứng:
𝑡𝑜 𝑡 𝑜 ,𝐶𝑎𝑂
X + NaOH (dung dịch) → Y + Z; Y + NaOH →⎯⎯⎯ T + P;
1500𝑜 𝐶 𝑡 𝑜 ,𝑥𝑡
T →⎯⎯⎯ Q + H2; Q + H2O →⎯⎯ Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
𝐶𝑙2 𝑑ư,𝑡 𝑜 𝑑𝑢𝑛𝑔 𝑑ị𝑐ℎ 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑑ư
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng Cr →⎯⎯⎯⎯⎯ X →⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Y.
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2Cr2O7 D. Cr(OH)2
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây
A. CH3COONa B. HCOOCH3 C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây
A. NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và NaAlO2
C. Al2O3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 61: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
đ𝑝 𝑐ó 𝑚à𝑛𝑔 𝑛𝑔ă𝑛
X1 + H2O →⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ X2 + X3 ↑ + H2 ↑
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2 B. KOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2
𝑡𝑜
Câu 62: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HX(rắn)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI B. HF và HCl C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI
Câu 63: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản
phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 64: Cho sơ đồ phản ứng sau:
𝑡𝑜
R + 2HCl(loãng) → RCl2 + H2
𝑡𝑜
2R +3Cl2 → 2RCl3
R(OH)3 + NaOH (loãng) → NaRO2 + 2H2O
Kim loại R là
A. Cr B. Mg C. Fe D. Al
Câu 65: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm
B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

Tên gọi của E là


A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic.
C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic.
Câu 66: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 67: Cho dãy chuyển hóa sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
Câu 68: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X2 + X3 ↑+ H2↑
®iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n

X2 + X4 ⎯⎯ → BaCO3 + Na2CO3 + H2O


X2 + X3 ⎯⎯ → X1 + X5 + H2O
X4 + X6 ⎯⎯ → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 69: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 ⎯⎯ → Y; (2) 2X + CO2 ⎯⎯
→ Z + H2O
(3) Y + T ⎯⎯ → Q + X + H2O; (4)2Y + T ⎯⎯ → Q + Z + 2H2O
Hai chất X, T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
Câu 70: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
+ FeCl2 + O2 + H 2O + HCl + Cu
NaCl ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
®iÖn ph©n dung dÞch
mµng ng¨n
→ X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯ → Z ⎯⎯⎯ → T ⎯⎯⎯ → CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.
Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2(dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng.
Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3
C. Al(NO3)3, Al(OH)3 D. AlCl3, Al(NO3)3
Câu 73: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.
Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3 B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.


Câu 76: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3
C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
Câu 77: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.


Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4 AgNO3 + 6 NH 3 + 2 H 2O ⎯⎯ → X 1 + 4 Ag + 4 NH 4 NO3
0
t
(b) X 1 + 2 NaOH ⎯⎯
→ X 2 + 2 NH 3 + 2 H 2O
(c) X 2 + 2 HCl ⎯⎯
→ X 3 + 2 NaCl
⎯⎯⎯⎯⎯ → X 4 + H 2O
0
H 2 SO4 , dac ,t
(d) X 3 + C2 H 5OH ⎯⎯⎯⎯ ⎯
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn
X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 138. C. 90. D. 146.
Câu 79: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
có màng ngăn
(a) X 1 +điện
Hphân
2 O dung + X3  +H2 
X 2 dịch
(b) X 2 + X 4 ⎯⎯
→ BaCO3 + K 2CO3 + H 2O
(c) X 2 + X 3 ⎯⎯
→ X 1 + X 5 + H 2O
(d) X 4 + X 6 ⎯⎯
→ BaSO4 + K 2 SO4 + CO2 + H 2O
Các chất X5, X6 thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. KClO,H2SO4 B. Ba(SO4)2, KHSO4 C. Ba(HCO3)2, H2SO4 D. KClO, KHSO4
Câu 80: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X ⎯⎯ → Y + CO 2 (b) Y + H 2 O ⎯⎯ →Z
(c) T + Z ⎯⎯
→ R + X + H 2 O (d) 2T + Z ⎯⎯
→ Q + X + 2H 2 O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH.
C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2,NaHCO3.
Câu 81: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu
được glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có
phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
B. Tên gọi của Z là natri acrylat.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
Câu 82: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H 2 O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
®iÖn ph©n, cã mµng ng¨n
→ X2 + X3  + H2 
(b) X 2 + X 4 ⎯⎯
→ CaCO3 + Na 2 CO3 + H 2 O
(c) X 2 + X 3 ⎯⎯
→ X1 + X 5 + H 2 O
(d) X 4 + X 6 ⎯⎯
→ CaSO 4 + Na 2SO 4 + CO 2 + H 2 O
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.
C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.
Câu 83: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X 2 + X 3 (c) X 2 + HCl ⎯⎯
→ X 5 + NaCl
(b) X1 + HCl ⎯⎯
→ X 4 + NaCl (d) X 3 + CuO ⎯⎯ → X 6 + Cu + H 2 O
o
t

Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 84: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thuần chức có công thức phân tử là C5H8O4. Đun nóng X với
dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu
được chất T. Biết X không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z là ancol no, hai chức, mạch hở.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất.

You might also like