You are on page 1of 22

KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12

Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học


(Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………..………………….………...


Số báo danh:…………………………………………………….... Mã đề: 209
Bài kiểm tra gồm 50 câu (từ câu 1 đến câu 50) dành cho tất cả học sinh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg =24;
Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất NH 2CH2COOH (1), CH3CH2COOH (2) và
CH3(CH2)2NH2 (3) được sắp xếp theo chiều tăng của dãy nào sau đây?
A. (2) < (3) < (1) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3)
Câu 2: Este A điều chế từ ancol metylic và có tỉ khối so với metan là 3,75. công thức của este A là:
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 3: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm phản ứng trùng ngưng của:
A. Glixin B. Axit glutamic C. Axit β-amino propionic D. Alanin
Câu 4: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH2=CH-COO-CH3 B. H-COO-CH=CH-CH3
C. H-COO-CH2-CH=CH2 D. CH3-COO-CH=CH2
Câu 5: Số đồng phân amino axit của C4H9NO2 là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 8
Câu 6: Hai chất hữu cơ X 1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60. X 1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt là:
A. (CH3)2CHOH, HCOOCH3 B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HCOOCH3 D. CH3COOH, CH3COOCH3
Câu 7: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetandehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. H-COO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH3-COO-CH=CH2 D. H-COO-C(CH3)=CH2
Câu 8: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên
thành dung dịch là:
A. dd H2SO4 đặc, nguội B. dd NaOH C. dd HCl D. dd HNO3 loãng
Câu 9: Xét phản ứng: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Kim loại sắt có thể tác dụng với muối sắt B. Fe3+ bị oxi hóa thành Fe2+
C. Fe3+ bị Fe khử thành Fe2+ D. Fe2+ oxi hóa Fe thành Fe3+
Câu 10: Cho 12g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với dd HNO 3 đăc, nóng, dư thì thu được 11,2 lít NO 2 duy
nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,6g; 6,4g B. 8,4g; 3,6g C. 2,8g; 9,2g D. 6g; 6g
Câu 11: Khi thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A. Glixerol B. Axit oleic C. Axit stearic D. Axit panmitic
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH B. C2H5COONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 13: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. C6H5CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 14: Khi thủy phân đến cùng protein ta thu được

Trang 1/22 - Mã đề 209


A. hỗn hợp các α-aminoaxit B. các aminoaxit
C. các chuỗi polipeptit D. các polipeptit
Câu 15: Các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng?
(1). Al3+ + Cu (2). Ag+ + Al (3). Ag+ + Fe (4). Fe2+ + Cu
(5). Cu2+ + Ag (6). Al3+ + Fe (7). Ag+ + Cu (8). Cu2+ + Fe
A. (1), (2), (3), (5) B. (3), (4), (6), (7) C. (2), (4), (6), (8) D. (2), (3), (7), (8)
Câu 16: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag lần lượt vào các dd CuSO 4, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số phản ứng xảy ra từng
cặp chất là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 17: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M là:
A. Zn B. Fe C. Ag D. Al
Câu 18: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 22 B. 28 C. 32 D. 38
Câu 19: Etyl axetat được tổng hợp theo phản ứng sau:
H2SO4 đ
CH3COOH + C2H5OH t0 CH3COOC2H5 + H2O
Phương pháp nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất ổng hợp este?
A. Thêm nước vào hỗn hợp B. Thêm axit hoặc ancol vào hỗn hợp
C. Thêm H2SO4 vào hỗn hợp D. Chưng cất lấy este
Câu 20: Cho 9g một amino axit (phân tử chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2) tác dụng với dung dịch
KOH vừa đủ thu được 13,56g muối. Aminoaxit trên có công thức là:
A. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH B. NH2CH2COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2CH(NH2)-COOH
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là:
A. C2H2, C6H5CH3 B. CH4, C6H5NO2 C. xiclohexan, C6H5CH3 D. C2H2, C6H5NO2
Câu 22: Các cặp chất ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2NH và CH3OH B. (CH3)3COH và (CH3)2NH
C. (CH3)2CHOH và CH3CH2NH2 D. (CH3)2NH và CH3CH(OH)CH3
Câu 23: Cho 1,04g hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 0,672 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat khan thu được là:
A. 3,52g B. 5,88g C. 1,96g D. 3,92g
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm NH 3, CH5N, C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N, đem đốt cháy
hoàn toàn X thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 40,5g và 27,9g B. 16,2g và 13,95g C. 13,95g và 16,2g D. 27,9g và 40,5g
Câu 25: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. dễ bị oxi hóa B. dễ bị khử
C. dễ cho proton D. dễ nhường electron
Câu 26: Tính chất nào đúng với cả fructozơ và glucozơ?
A. phản ứng với AgNO3/NH3, t0 B. phản ứng với H2/Ni,t0
C. phản ứng thủy phân D. phản ứng với dung dịch HCl
Câu 27: Để tách Fe(NO3)2 có lẫn các tạp chất gồm: Pb(NO 3)2, Sn(NO3)2, Cu(NO3)2, người ta cho kim loại A
vừa đủ vào dung dịch trên, sau đó lọc bỏ kết tủa. Kim loại A là:
A. Fe B. Pb C. Sn D. Cu
Câu 28: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH B. CH3NH2
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3COOH
Câu 29: Cho 4,2g một kim loại R tác dụng với HNO 3 dư thu được 1,68 lít khí NO duy nhất ở đktc. Kim loại
R là:

Trang 2/22 - Mã đề 209


A. Mg B. Al C. Fe D. Cr
Câu 30: Chất X vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ. Chất X là:
A. NH2CH2COOH B. CH3NH2 C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 31: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần?
A. amoniac, metylamin, anilin B. anilin, metylamin, amoniac
C. anilin, amoniac, metylamin D. anilin, metylamin, amoniac
Câu 32: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẫn điện và nhiệt B. Ánh kim C. Tính dẻo D. Tính cứng
Câu 33: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A. HCHO B. C6H12O6 (glucozơ) C. HCOOH D. CH3COOH
Câu 34: Trong dãy điện hóa, ion kim loại khó bị khử nhất là:
A. K+ B. Pb2+ C. Cu2+ D. Au3+
Câu 35: Trộn 13,6g phenyl axetat với 250ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,2g B. 19,8g C. 21,8g D. 8,2g
Câu 36: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:
A. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH B. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2
C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2 D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2
Câu 37: Amilozơ được tạo thành từ các gốc:
A. β-glucozơ B. α-glucozơ C. α-fructozơ D. β-fructozơ
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → cao su Bun. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
C. CH3CH2OH và CH3-CH=CH-CH3 D. CH3CH2OH và CH3CHO
Câu 39: Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Câu 40: Hợp chất (X) có công thức thu gọn là HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của (X) là:
A. Axit glutamic B. Alanin
C. Glyxin D. Axit α-aminopentandioic
Câu 41: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 33,3g muối clorua của một kim loại hóa trị II, thu được 6,72 lít khí
(đktc) ở anot. Kim loại thu được là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 21,6g nhôm vào dung dịch HNO 3 thu dược 6,72 lít khí X (không có sản phẩm
khử nào khác). Khí X là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 43: Chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân?
A. tinh bột B. saccarozơ C. fructozơ D. Glucozơ
Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N B. CH3-NH-C2H5 C. CH3-NH2 D. CH3-CH2-NH2
Câu 45: Phenol và anilin đều phản ứng được với
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. nước brom D. dung dịch NaCl
Câu 46: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25g B. 1,44g C. 1,82g D. 1,8g
Câu 47: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là:
A. phản ứng cho-nhận electron B. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng không thuận nghịch
Câu 48: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. NaNO3 + HCl B. HCl C. HNO3 D. FeCl3
Câu 49: Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
Trang 3/22 - Mã đề 209
A. 10,4g B. 3,28g C. 8,2g D. 8,56g
Câu 50: Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất
rắn giảm 4,8g. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO.Fe3O4 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO

Trang 4/22 - Mã đề 209


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………..………………….………...


Số báo danh:…………………………………………………….... Mã đề: 209
Bài kiểm tra gồm 50 câu (từ câu 1 đến câu 50) dành cho tất cả học sinh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg =24;
Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Có các dd sau (dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC – CH(NH2) – COOH
(4); H2N – CH(NH2) – COOH (5), axit glutamic (6). Số dd làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 2: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại bằng
A. Sn B. Zn C. Cu D. Pb
Câu 3: Một trong những điểm khác nhau của protein so với chất béo và cacbohiđrat là
A. protein luôn chứa nhóm hiđroxyl B. Protein luôn chứa nguyên tố nitơ
C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn D. Protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 4: Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) không thể tan hoàn toàn trong lượng dư dd
A. Fe2(SO4)3 B. HSO4 (đặc) C. HCl D. HNO3
Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi cho dd CH3NH2 vào dd FeCl3 là
A. Sủi bọt khí có mùi tanh B. Có kết tủa trắng xanh xuất hiện
C. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện D. Sủi bọt khí có mùi khai
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất béo no
A. Tan tốt trong nước B. Nặng hơn nước
C. Tồn tại ở trạng thái lỏng D. Tồn tại ở trạng thái rắn
Câu 7: Hãy chọn phát biểu sai
A. Glucozơ được dùng làm nước tăng lực cho người già, trẻ em, người bệnh
B. dd Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho
D. Glucozơ có thể tạo phức xanh lam với Cu(OH)2
Câu 8: Tên gọi của este có công thức phân tử C2H4O2 là
A. Metyl fomat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Etyl fomat
Câu 9: Saccarozơ không thuộc loại
A. Monosaccarit B. Hợp chất tạp chức C. Cacbohiđrat D. Đisaccarit
Câu 10: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. CTCT thu gọn của X2 là
A. H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH D. H2NCH2COOH
Câu 11: Vàng tây là hợp kim đẹp và cứng nên được dùng để chế tạo đồ trang sức, trước đây ở một số quốc
gia còn dùng để đúc tiền. Vàng tây là hợp kim của
A. vàng với bạc, đồng B. vàng với bạch kim
C. vàng với cacbon và một số nguyên tố khác D. vàng với đồng, mangan, magie, silic
Câu 12: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng để sản xuất bột ngọt (mì chính)?
A. Valin B. Lysin C. Axit glutamic D. Alanin
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. dd valin B. dd alanin C. dd glyxin D. dd lysin
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn HCOOCH=CH2 trong dd NaOH thu được
Trang 5/22 - Mã đề 209
A. CH3COONa và CH3CHO B. HCOOH và CH3CHO
C. HCOONa và CH2=CH-OH D. HCOONa và CH3CHO
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. I2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra xenlulozơ.
B. Quá trình quang hợp có giai đoạn tạo ra glucozơ.
C. Trong mật ong hàm lượng glucozơ cao hơn rất nhiều so với fructozơ
D. Trong dạ dày, tinh bột chỉ bị thuỷ phân nhờ axit clohiđric
Câu 16: Cho các polime sau: polietilen; cao su buna; tơ olon. Công thức của monome tương ứng với các
polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH-CN B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-(CH2)5-
COOH
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-
CH=CH2
Câu 17: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(metyl metacrylat) B. PVC C. Cao su lưu hóa D. Amilopectin
Câu 18: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]77CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
Câu 19: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. poli(metyl metacrylat) B. Nilon-6,6 C. Polisaccarit D. Tơ lapsan
Câu 20: Tính chất vật lí chung của kim loại được gây ra bởi các
A. Electron độc thân B. Electron hóa trị
C. Electron ở lớp ngoài cùng D. Electron tự do
Câu 21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (ví dụ như H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân B. trùng ngưng C. trùng hợp D. xà phòng hóa
Câu 22: Cho các hợp chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C6H5)2NH (3); (C2H5)2NH (4); NaOH (5); NH3
(6). Dãy nào sau đây sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần tính bazơ?
A. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2 B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6 C. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3 D. 1 > 3 > 5 > 4 > 2
>6
Câu 23: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Gly-Ala-Ala), nhận xét nào sau đây không đúng
A. X tham gia được phản ứng màu biure tạo ra hợp chất phức màu tím
B. X tham gia được phản ứng thủy phân
C. X có chứa 3 liên kết peptit
D. X có amino axit đầu N là alanin và amino axit đầu C là glyxin
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tinh bột
A. tan tốt trong nước
B. có 2 dạng cấu trúc là amilozơ và amilopectin
C. thủy phân hoàn toàn chỉ thu được fructozơ
D. chỉ có cấu trúc mạch thẳng
Câu 25: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Pt B. Al, Fe, Au, Mg C. Zn, Pt, Au, Mg D. Al, Fe, Zn, Mg
Câu 26: Dung dịch etylamin trong nước
A. không làm phenolphtalein đổi màu B. làm phenolphtalein hóa hồng
C. làm quỳ tím hóa đỏ D. không làm quỳ tím đổi màu
Câu 27: Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Trùng ngưng B. Thủy phân C. Tạo phức với Cu(OH)2 D. Tráng bạc
Câu 28: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ visco B. Tơ capron C. Tơ nitron D. Tơ tằm

Trang 6/22 - Mã đề 209


Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố
M được xếp ở
A. chu kỳ 3, nhóm IIIA B. chu kỳ 1, nhóm IIIA
C. chu kỳ 3, nhóm IA D. chu kỳ 3, nhóm IIIB
Câu 30: Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm chức anđehit (-CHO) trong phân tử
D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 11,8g hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, thu được 9g H 2O.
CTPT của hai este là
A. CH2O2 và C2H4O2 B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C3H6O2 và C4H6O2 D. C2H4O2 và C3H6O2
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CH 3NH2 và C3H7NH2. Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy (gồm CO2, H2O, N2) đi thất chậm qua nước vôi trong (dư) thấy thoát ra V lít (đktc) một sản chất khí
duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 8,96 C. 1,12 D. 4,48
Câu 33: Những chiếc áo bằng lụa tơ tằm thường đẹp và đắt giá. Để sử dụng lâu dài, có độ bền cao, người ta
thường giặt áo lụa tơ tằm với xà phòng
A. Có tính axit cao B. Có độ pH rất thấp
C. Có tính trung tính D. Có tính kiềm cao
Câu 34: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và
0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần đúng nhất với
A. 50. B. 40. C. 45. D. 35.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein X Y Z. Tên của Z là
A. axit stearic B. axit linoleic C. axit panmitic D. axit oleic
Câu 36: Cho 50ml dd glucozơ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 đun nóng. Đến khi xảy ra
hoàn toàn, thu được 21,6g Ag. Nồng độ mol/lít của dd glucozơ đã dùng là
A. 0,2M B. 0,04M C. 0,4M D. 0,02M
Câu 37: Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100ml dd X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau phản ứng
thu được dd Y và 8,12g chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dd HCl dư thu được 0,672 lít
H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/lít của Cu(NO 3)2 và AgNO3 trong dd X lần
lượt là
A. 0,4M và 0,2M B. 0,5M và 0,3M C. 0,4M và 0,6M D. 0,3M và 0,7M
Câu 38: Các loại thủy, hải sản như: lươn, cá,...thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu
hết cácchất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Biện pháp nào sau đây khó làm sạch nhớt thủy, hải
sản nhất?
A. Rửa bằng nước lạnh. B. Rửa bằng nước vôi.
C. Rửa bằng giấm ăn. D. Rửa bằng nước nóng.
Câu 39: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 3M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 100 ml C. 25 ml D. 50 ml
Câu 40: Cho các nhận xét sau:
(a) Tất cả các dd amin đều có khả năng làm quỳ tím hóa xanh
(b) Tất cả dd aminoaxit đều làm quỳ tím đổi màu
(c) Anbumin có phản ứng màu biure khi tác dụng với Cu(OH)2
(d) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Ala-Gly-Ala-Ala chỉ thu được 2 loại peptit
(e) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được tạo thành bằng cách trùng ngưng metyl metacrylat
Trang 7/22 - Mã đề 209
Các nhận xét không đúng là
A. (b), (c), (e) B. (a), (b), (d), (e) C. (a), (b), (e) D. (a), (c), (d)
Câu 41: Một chất hữu cơ X có công thức C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu
được muối Y và khí Z làm giấy quý tẩm nước hoá xanh. Nung Y với NaOH rắn (CaO xúc tác) thu được
CH4. X có CTCT thu gọn là
A. HCOOH2N(CH3)2 B. CH3COOH3NCH3
C. CH3CH2COONH4 D. HCOOH3NCH2CH3
Câu 42: Ngâm một thanh kẽm (dư) trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng thanh kẽm
A. Tăng 0,1 gam B. Tăng 0,01 gam C. Giảm 0,01 gam D. Giảm 0,1 gam
Câu 43: Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch
HCl. R là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Mg C. Ag D. K
Câu 44: Khi cho 4g Fe tác dụng với 500ml dd HNO 3 a mol/lít (loãng). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,64g chất rắn và V lít (đktc) khí NO (sản phẩn khử duy nhất). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 0,48 và 1,344 B. 0,57 và 1,6 C. 0,24 và 0,672 D. 0,32 và 0,896
Câu 45: Công thức tổng quát của amin no, hai chức, mạch hở có dạng
A. CnH2n+3N2 (n 1) B. CnH2n+4N2 (n 2) C. CnH2n+2N2 (n 1) D. CnH2n+4N2 (n 1)
Câu 46: X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. X tác dụng vừa đủ với
100ml dd NaOH 2M, thu được 22,2g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N – CH 2 – COOH B. CH3-CH(NH 2)-COOH
C. C2H5-CH(NH 2)-COOH D. NH2-CH2-CH2-COOH
Câu 47: Đun 34g phenyl axetat trong một lượng dd NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,5 B. 49,5 C. 44 D. 29
Câu 48: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dd, glucozơ và sacacrozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 49: Hãy chọn phát biểu đúng
A. trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại chỉ xếp ở nhóm IA, IIA, IIIA
B. trong bảng tuần hoàn, bán kính nguyên tử của nguyên tố kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử của
nguyên tố phi kim
C. trong bảng tuần hoàn, tất cả nguyên tố của các nhóm B đều là kim loại
D. Ở nhiệt độ càng cao, tính dẫn điện của kim loại càng giảm do các ion dương chuyển động hỗn loại gây
cản trở dòng electron chuyển động
Câu 50: Để nhận biết dd các chất saccarozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng (gà, vịt,...) ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất là
A. Cu(OH)2 B. dd I2 C. dd HNO3 D. dd H2SO4

----------- HẾT ----------

KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 GDTHPT


Trang 8/22 - Mã đề 209
NĂM HỌC: 2016-2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH
THÀNH PHỐ THỨC
CẦN THƠ
Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………..………………….………...


Số báo danh:…………………………………………………….... Mã đề: 209
Bài kiểm tra gồm 40 câu (từ câu 41 đến câu 80) dành cho tất cả học sinh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg =24;
Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả amin đều có tính bazơ. B. Nicotin là amin rất độc có trong cây thuốc lá.
C. Phenylamin là amin bậc hai. D. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 42. Công thức cấu tạo của vinyl axetat là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 43. Khi nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dd anilin, thấy trong ống nghiệm
A. xuất hiện kết tủa vàng. B. sủi bọt khí không màu.
C. sủi bọt khí màu nâu đỏ. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 44. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Protein D. Tinh bột
Câu 45. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Poli(etylen terephtalat)
C. Poli(acrilonitrin) D. Polistiren
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anbumin tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu xanh lam.
B. Triolein cho được phản ứng cộng hiđro.
C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
D. Peptit là hợp chất bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
Câu 47. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng?
A. Cu và Pt. B. Al và Ag. C. Au và Ag. D. Al và Pt.
Câu 48. Triolein và etyl axetat đều
A. là hợp chất có tính lưỡng tính. B. là chất béo, không tan trong nước
C. là este no, đơn chức, mạch hở. D. tác dụng được với dd NaOH.
Câu 49. Tơ nitron (hay olon) dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
Công thức cấu tạo của monome dùng để tổng hợp tơ nitron là
A. CH2=CHCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCN D. CH2=CHCl
Câu 50. Hợp kim nào sau đây có thành phần chính là nhôm?
A. Vàng tây. B. Gang. C. Đuyra D. Thép.
Câu 51. Tên thường của hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo H2NCH(CH3)COOH là
A. alanin B. anilin C. valin D. glyxin
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
A. Ag B. Au C. Hg D. Cu
Câu 53. Cacbohiđrat nào sau đây cho được phản ứng với H2, nước brom và dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 54. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học ?
A. Cho lá đồng vào dung dịch FeCl3. B. Đốt dây sắt trong bình đựng khí clo.
C. Cho thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng D. Vật dụng bằng gang để trong không khí ẩm.
Trang 9/22 - Mã đề 209
Câu 55. Ở nhiệt độ thường, chất béo không no
A. tan tốt trong nước B. nặng hơn nước
C. tồn tại ở trạng thái lỏng D. tồn tại ở trạng thái rắn
Câu 56. Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, fructozơ, xenlulozơ và saccarozơ. Số chất thuộc loại
polisaccarit là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có
A. ít nhất hai nhóm chức khác nhau. B. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
C. ít nhất một nhóm chức có khả năng phản ứng. D. liên kết bội hoặc vòng kém bền.
Câu 58. Polime nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco.
Câu 59. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
B. H2N-CH2-COOH + C2H5OH  
HCl
 H2N-CH2-COOC2H5 + H2O

C. HOOC-CH2-NH2 + HCl → HOOC-CH2- N H3 Cl 

D. H2N-CH2-COONa + 2HCl (dư) → Cl  N H3-CH2-COOH + NaCl
Câu 60. Kim loại có tính dẻo cao nhất là
A. nhôm. B. bạc C. đồng. D. vàng.
Câu 61. Đốt cháy polime nào sau đây thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1?
A. Nhựa PVC. B. Nhựa PE. C. Cao su buna. D. Cao su thiên
nhiên.
Câu 62. Cho Mg vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch X (không có
khí thoát ra). Chất tan trong X gồm
A. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 B. Mg(NO3)2 và NH4NO3
C. Mg(NO3)2 và HNO3 D. NH4NO3 và HNO3
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói
B. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ, xenlulozơ bị thủy phân nhờ enzim xenlulaza
C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam
D. Saccarozơ là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, không tan trong nước
Câu 64. Cho các dung dịch : lysin, alanin, đimetylamin, axit glutamic và anilin. Số dd làm đổi màu quỳ tím

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 65. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào lượng dư
dd Ca(OH)2, thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là
A. 18 B. 36 C. 72 D. 27
Câu 66. Ứng với công thức phân tử C4H8O2, số đồng phân chức cho được phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 67. Dãy các chất nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch không nhánh ?
A. Polipropilen, poliisopren, amilopectin, tơ visco.
B. Polibutađien, cao su lưu hóa, amilozơ, tơ tằm.
C. Poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, amilozơ, polistiren .
D. Polietilen, polibutađien, len, amilopectin.
Câu 68. Thể tích khí O2 (đktc) tối thiểu cần để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol glyxin là
A. 5,04 lít B. 7,84 lít C. 7,28 lít D. 10,08 lít
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn kim loại R bằng dung dịch H2SO4 9,8%, thu được dung dịch chỉ chứa muối
sunfat có nồng độ 11,742%. Kim loại R là
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
Trang 10/22 - Mã đề 209
Câu 70. Cho các phát biểu sau :
(a) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước
(b) Dùng phản ứng tráng gương phân biệt được glucozơ và fructozơ
(c) Thủy phân tristearin trong môi trường kiềm, thu được glixerol và axit stearic
(d) Xenlulozơ tan trong nước Svayde
(e) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân nhau vì có cùng công thức phân tử là (C6H10O5)n
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 71. Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dd chứa hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dd X và rắn Y gồm ba kim loại. Thành phần của Y gồm
A. Al, Fe và Cu B. Al, Cu và Ag C. Al, Fe và Ag D. Fe, Cu và Ag
Câu 72. Cho dãy các chất : xenlulozơ, vinyl axetat, saccarozơ, triolein và tinh bột. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch nước brom là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 73. Cho xiclohexylamin tác dụng với dung dịch HCl thu được hợp chất hữu cơ Z. Công thức phân tử
của Z là
A. C6H14N2Cl2. B. C6H14NCl. C. C6H8NCl. D. C6H13NCl.
Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và fructozơ vào nước thu được dd X. Đun
nóng X với H2SO4 loãng làm xúc tác, thu được dd Y. Trung hòa Y, sau đó thực hiện phản ứng tráng gương
với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thì thu được 54 gam Ag. Giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%.
Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong X là
A. 19,39% B. 48,47% C. 38,78% D. 96,94%
Câu 75. Khi cho kim loại R vào dd CuSO4 dư, thu được kết tủa X. Biết X chỉ tan được một phần trong lượng
dư dung dịch HNO3. Kim loại R là
A. Al B. Ba C. Mg D. Fe
Câu 76. Hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOCH=CH2 và CH2=C(CH3)COOCH3. Đốt cháy hoàn toàn
4,02 gam X, hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng
A. tăng 10,26 gam B. giảm 25,20 gam C. tăng 7,92 gam D. giảm 35,46 gam
Câu 77. Tinh bột và xenlulozơ đều
A. thuộc loại polime thiên nhiên B. có cấu tạo từ nhiều gốc -glucozơ
C. là thực phẩm quan trọng của con người D. là chất rắn, tan tốt trong nước
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là liên kết peptit
(b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
(c) Thủy phân không hoàn toàn Gly-Ala-Val-Glu-Ala-Gly thu được tối đa 4 đipeptit khác nhau
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -aminoaxit
(e) Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -aminoaxit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và
O2 chỉ thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và các oxit (không còn Cl 2 và O2). Hòa tan hết Y
trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho lượng dư AgNO 3 vào Z thu được 73,23 gam
kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch HNO 3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít
(đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 có trong T là
A. 5,67% B. 6,99% C. 4,48% D. 7,41%
Câu 80. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hóa của polietilen là
A. 10000 B. 15000 C. 25000 D. 30000
----------- HẾT ----------

Trang 11/22 - Mã đề 209


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………..………………….………...


Số báo danh:…………………………………………………….... Mã đề: 102
Bài kiểm tra gồm 40 câu (từ câu 41 đến câu 80) dành cho tất cả học sinh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64.
Câu 41: Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN. C. CH3-CH=CH2. D. C6H5OH và HCHO.
Câu 42: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl
clorua).
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
C. Thủy phân saccarozơ thì thu được fructozơ và glucozơ.
D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
Câu 44: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 45: Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat. B. bán tổng hợp. C. poliamit. D. thiên nhiên.
Câu 46: Valin có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5-NH2. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 47: Chất nào sau đây có thể phản ứng được với H2?
A. Fructozơ. B. Metyl axetat. C. Glyxin. D. Axit axetic.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. Au. B. Hg. C. Cu. D. W.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ có phân tử khối rất lớn gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh.
C. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung Cn(H2O)m.
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Câu 50: Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic. B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etyl amin làm phenolphtalein hóa hồng. D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa
xanh.
Câu 52: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 53: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh. B. Đuyra. C. Vàng tây. D. Inoc.
Trang 12/22 - Mã đề 209
Câu 54: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?
A. Ga (Z=31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1 B. B (Z=5): 1s22s22p6
C. Li (Z=3): 1s22s1 D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1
Câu 55: Phần trăm khối lượng của ni tơ trong phân tử 2,4,6-tribromanilin là
A. 4,229%. B. 4,242%. C. 4,216%. D. 4,204%.
Câu 56: Gly-Ala-Gly không phản ứng được với
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaHSO4. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 57: Phương trình hóa học của phản nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
t0
B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
0
C. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)  t
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
Câu 58: Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna. B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozơ axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.
Câu 59: Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 60: Glixerol và dung dịch glucozơ đều phản ứng được với
A. H2. B. Cu(OH)2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch
NaOH.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl metacrylat và tripanmitin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 62: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng gang thường bị ăn mòn điện hóa học, tại catot xảy ra quá
trình
A. khử O2 hòa tan trong nước. B. Oxi hóa Fe.
C. oxi hóa O2 hòa tan trong nước. D. khử H2O.
Câu 63: Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H14O6. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
A. (C17H29COO)3C3H5. B. C2H5NH2. C. (C6H10O5)n. D. C2H4.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 66: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1 mol glixerol, 2 mol
natri panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 1 liên kết π.
B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử của X là C55H102O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 67: Cho peptit X có công thức cấu tạo:
H2N[CH2]4CH(NH2)CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2CO-NHCH(CH3)COOH
Tên gọi của X là
A. Glu-Ala-Gly-Ala. B. Ala-GLy-Ala-Lys. C. Lys-Gly-Ala-Gly. D. Lys-Ala-Gly-
Ala.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
Trang 13/22 - Mã đề 209
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Nước brom Mất màu nước brom
Z Nước brom Mất màu nước brom,
xuất hiện kết tủa trắng

A. fructozơ, vinyl axetat, anilin. B. glucozơ, anilin, vinyl axetat.


C. vinyl axetat, glucozơ, anilin. D. glucozơ, etyl axetat, phenol.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO 2 (đktc) và
4,14 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,02. B. 8,64. C. 10,44. D. 5,22.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 13,44 gam kim loại M bằng dung dịch HCl thu được 5,376 lít khí H 2 (đkt). Kim
loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 71: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (M X < MY), T là este tạo bởi
X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng O 2 vừa
đủ, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác, 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml
dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Thành phần phần trăm về khối lượng của Z có trong M có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
HD: Đốt M cho nCO2 = nH2O. Lại có đốt X và Y cho nCO2 = nH2O.
Mặt khác: T chứa ít nhất 2πC=O ⇒ k ≥ 2 ⇒ đốt cho nCO2 > nH2O
||⇒ đốt Z cho nCO2 < nH2O ⇒ Z là ancol no, 2 chức, mạch hở.
► Quy M về HCOOH, C2H4(OH)2, (HCOO)2C2H4 và CH2.
Đặt số mol các chất trên lần lượt là x, y, z và t.
mM = 3,21(g) = 46x + 62y + 118z + 14t; nKOH = 0,04 mol = x + 2z.
nCO2 = 0,115 mol = x + 2y + 4z + t; nH2O = 0,115 mol = x + 3y 3z +z.
► Giải hệ có: x = 0,02 mol; y = 0,01 mol; z = 0,01 mol; t = 0,035 mol.
Dễ thấy để có 2 axit đồng đẳng kế tiếp thì ta ghép 1CH2 vào ancol.
⇒ M gồm HCOOH: 0,015 mol; CH3COOH: 0,005 mol;
C3H6(OH)2: 0,01 mol; (HCOO)(CH3COO)C3H6: 0,01 mol.
► %mZ = 0,01 × 76 ÷ 3,21 × 100% = 23,68% ⇒ chọn C.

Câu 72: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra
phản ứng hóa học là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 73: Hợp chất X có công thức phân tử C 3H7O2N. Chất X vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch H2SO4, đồng thời có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. CH2=CH-CH2COONH4.
Câu 74: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam (C 17H35COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,36. B. 20,2. C. 6,12. D. 16,76.
Trang 14/22 - Mã đề 209
Câu 75: Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được với dung dịch
NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ X
vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thóat ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá
trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 77: Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn
CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 200. B. 75. C. 150. D. 100.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng bước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(b) Amoni gluconat có công thức phân tử là C6H10O6N.
(c) Muối natri, kali của các axit béo được dùng làm xà phòng.
(d) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn natri etylat.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 79: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phẩm thu được có ancol là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe, hỗn hợp Y gồm Al và kim loại R. Biết rằng, khối lượng của Al có
trong X và Y bằng nhau, tổng khối lượng của Na và Fe có trong X gấp 2 lần khối lượng của R có trong Y.
Hòa tan hoàn toàn lần lượt X, Y banừg lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thì cả 2 trường hợp đều thu được V
lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Ca. B. Be. C. Zn. D. Mg.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Ghi chú: Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 15/22 - Mã đề 209


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………..………………….………...


Số báo danh:…………………………………………………….... Mã đề: 102
Bài kiểm tra gồm 40 câu (từ câu 41 đến câu 80) dành cho tất cả học sinh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg =24;
Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 41: Trong phân tử peptit amino axit đầu N có nhóm


A. –NH2 B. -COOH C. -CHO D. –NH-CO-
Câu 42: Amino axit nào sau đây có phân tử khối lớn nhất?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 43: Cacbohydrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 44: Este nào sau đây có mùi thơm hoa nhài
A. Geranyl axetat. B. Etyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 45: Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Metyl amin. B. Phenyl amin. C. Etyl amin. D. Alanin.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại amin thơm?
A. Etyl amin. B. Đimetylamin. C. Metyl amin. D. Anilin.
Câu 47: Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với
A. Etylen glicol. B. Etilen. C. Ancol etylic. D. Glyxerol.
Câu 48: Loại hợp chất nào sau đây chứa liên kết peptit?
A. Protein B. Chất béo. C. Cacbohydrat. D. Amino axit.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarrit X. Hydro hóa hoàn toàn X thì thu được
A. Fructozơ. B. Sobitol. C. Glucozơ. D. Axit gluconic
Câu 50: Thành phần chính của bông nõn là
A. Glicolgen. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 51: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Amilozơ. B. Nicotin. C. Xenlulozơ. D. Amilopectin.
Câu 52: Glucozơ và fructozơ đều
A. chứa nhóm –CHO trong phân tử. B. là chất rắn, không màu tan tốt trong nư
C. tồn tại chủ yếu dạng mạch hở. D. phản ứng được với nước brom.
Câu 53: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 54: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ hóa học?

A. Tơ visco. B. Tơ olon. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.


Câu 55: Dãy chất nào được xếp theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A. Fructozơ, saccarozơ, glucozơ. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
Câu 56: Công thức nào sau đây là công thức của α-amino axit?
A. H2N(CH2)5COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH D. H2NCH2CH2NH2
Trang 16/22 - Mã đề 209
Câu 57: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế CuSO4 có lẫn tạp chất AgNO3?
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây chỉ thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O?
A. Poli stiren. B. Poli (vinyl clorua).
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nitron.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Metyl metacrylat còn được gọi là thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
C. Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Chất dẻo là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Câu 60: Chất hữu cơ X sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở điều kiện thường X tạo màu xanh
tím với dung dịch iot. Chất X là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glicolgen.
Câu 61: Cấu hình nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố kim loại
A. 1s1 B. 1s2 C. 1s22s1 D. 1s22s22p5
Câu 62: Cho các kim loại sau: Cu, Fe, Al, Au, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc
nguội là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 63: Thủy phân chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Tristearin B. Vinyl axetat C. Metyl axetat D. Metyl fomat
Câu 64: Cho các chất sau: glucozơ, ala-gly-gly, tripanmitin, anbumin, gly-ala. Số chất có phản ứng màu
biure là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2
B. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
C. Cho K vào dung dịch AgNO3.
D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.
(2) Glucozơ và glyxin đều có phản ứng tạo este.
(3) Glucozơ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(4) Cho lòng trắng trứng vào nước nóng thu được dung dịch keo.
(5) Fructozơ và axit axetic có cùng công thức đơn giản nhất.
(6) Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau?
A. Ala-Gly B. Metyl amin. C. Glyxin D. Anilin.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Kết tủa Ag
Z Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. Metylamin, metyl fomat, anilin. B. Anilin, metyl fomat, phenol
C. Axit fomic, metyl amin, phenol D. Lysin, andehit axetic, vinyl axetat.
Câu 69: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất vừa tác dụng với Cu(OH) 2 vừa cho
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng là
Trang 17/22 - Mã đề 209
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 16 gam kim loại Cu bằng lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, đun nóng thu được V
lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 2,8.
Câu 71: Cho X là axit 2 chức, Y là ancol no, đơn chức, Z là este được tạo bởi X, Y (Z, Y, Z đều mạch hở).
Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Q. Cô cạn Q thu được chất rắn T. Đốt cháy T thu được CO 2, 12,72 gam Na2CO3 và 2,16 gam
H2O. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E thì cần vừa đủ 1,17 mol O 2 thu được CO2 và 15,84 gam
H2O. Biết rằng trong phân tử, X nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng Z trong E có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28. B. 35. C. 51. D. 78.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể rửa sạch các vật dụng đựng anilin bằng giấm ăn.
B. Triolein có nhiệt độ nóng chảy cao hơn tristearin.
C. Có thể phân biệt dung dịch axit glutamic và alanin bằng phenolphtalein.
D. Glicogen có cấu trúc mạch mạng không gian.
Câu 73: Cho 22,5 gam glyxin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 19,4. B. 29,1. C. 26,9. D. 9,7.
Câu 74: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp este X (C2H4O2) và Y (C4H8O2) thu được 1 ancol duy nhất. Công
thức cấu tạo của Y là
A. HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH3
C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 75: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.
Dung dịch nào sau đây không phản ứng được với dung dịch X?
A. KNO3. B. KMnO4. C. Mg(NO3)2. D. CuSO4.
Câu 76: Dung dịch X chứa 11,25 gam các amin đơn chức phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 20,375 gam muối. Giá trị của V là
A. 150. B. 350. C. 100. D. 250.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam glucozơ bằng oxi vừa đủ, thu được tổng khối lượng CO 2 và nước là 37,2
gam. Giá trị của m là
A. 18. B. 108. C. 9. D. 54.
Câu 78: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được chất rắn Z. Cho Z vào lượng dư
dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn T và một khí không màu (hóa nâu
trong không khí). X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 79: Hydro hóa hoàn toàn 13,26 gam triolein cần vừa đủ V lit (đktc) H2. Giá trị của V là
A. 1,008. B. 1,344. C. 0,336. D. 0,672.
Câu 80: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp Fe, Fe 3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO bằng 200 gam dung dịch hỗn hợp
H2SO4 và NaNO3, thu được hỗn hợp khí X (gồm 0,01 mol N 2O và 0,02 mol NO) và dung dịch Y chỉ chứa
muối sunfat trung hòa của kim loại. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thì thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của dung dịch FeSO4 có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,46. B. 1,06. C. 0,85. D. 1,86.

----------- HẾT ----------

Trang 18/22 - Mã đề 209


UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019- 2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12
CẦN THƠ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 102

Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............


(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;
Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 41: Hai chất nào sau đây đều có phản ứng cộng H2?
A. Tripanmitin và metyl acrylat B. Tristearin và triolein
C. Triolein và etyl axetat. D. Triolein và vinyl axetat.
Câu 42: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein. B. Saccarozo C. Etyl axetat. D. Anbumin.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất?
A. Al. B. Cr. C. Fe D. K
Câu 44: Thành phần chính của dầu thực vật là
A. Protein. B. Amino axit. C. Chất béo. D. Cacbohidrat.
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất X tồn tại ở trạng thái rắn. Hòa tan X vào nước thì thu được dung dịch có
khả năng làm xanh giấy quỳ tím. X là chất nào sau đây?
A. Anilin. B. Valin. C. Lysin. D. Metylamin.
Câu 46: Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Aminlozo. D. Tơ visco.
Câu 47: Số nguyên tử oxi có trong phân tử Gly-Ala-Val là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 48: Loại tơ nào sau đây trong phân tử có chứa các gốc -amino axit?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ capron. D. Tơ nitron.
Câu 49: Phân tử của chất nào sau đây được cấu tạo từ nhiều gốc -glucozo
A. tinh bột. B. fructozo. C. xenlulozo. D. saccarozo..
Câu 50: Este X có công thức phân tử C3H6O2 và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3 B. C2H5COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 51: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch CuSO 4, vừa phản ứng được với dung dịch
HNO3 đặc nguội?
A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn ?
A. Etyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Triolein.
Câu 53: Thành phần chính của đường mía là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 54: Thành phần chính của cao su thiên nhiên là
A. poli(isopren). B. polipropilen. C. polistiren. D. Polibutadien.
2 2 6 2 n
Câu 55: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại X là 1s 2s 2p 3s 3p . Giá trị của n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 56: Số liên kết peptit có trong phân tử tripeptit mạch hở là
Trang 19/22 - Mã đề 209
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 57: Thủy phân hoàn toàn polisaccarit X, thu được monosaccarit Y. Hai chất X, Y có thể là
A. saccarozơ và glucozơ. B tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 58: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 59: Polime nào sau đây bền trong môi trường axit?
A. Nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. protein. D. tinh bột.
Câu 60: Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hidro hóa hoàn toàn X hoặc Y
đều cho cùng một sản phẩm. Y là chất nào sau đây?
A. Saacarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp -aminocaproic thu được policaproamit.
B. Hầu hết các amino axit thiên nhiên là -amino axit.
C. Ở điều kiện thường, các amino axit đều dễ tan trong nước.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 62: Vật liệu nào sau đây không phải hợp kim?
A. Vàng tây. B. Thép. C. Comprozit. D. Đuyra.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
C. Khi đun nóng, tất cả polime đều bị nóng chảy cho chất lỏng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gina.
Câu 64: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C2H5N. D. CH5N.
Câu 65: Lên men rượu 108 gam glucozơ (hiệu suất 75%), thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 55,2. B. 41,4. C. 20,7. D. 73,6.
Câu 66: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch E gồm HCl và Cu(NO3)2 thu được dung dịch X, hỗn hợp
khí Y (gồm NO và H2) và hỗn hợp chất rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào X, thu được hỗn hợp rắn
T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, thuần chức, Biết trong X, oxi chiếm 47,4576% về khối
lượng và các este đều có không quá ba nhóm chức. Đun nóng m gam X với lượng vừa đủ dung dịch KOH,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol có cùng số nguyên tử Cacbon và (m+4,6) gam hỗn hợp Z gồm hai muối
của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh. Cho toàn bộ Y qua bình đựng lượng dư Na thì
khối lượng bình tăng 10,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 11,52 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14. B. 35. C. 83 D. 68.
HD: Gọi E1 (x mol) , E2 (z) , E3(y mol): là 3 este thuần chức trong hh X
Khi tác dụng với KOH  2 ancol có số C và hh Z gồm 2 muối kết hợp ester ban đầu no, mạch hở
n -COO- =nKOH=n -OH trong Y= 2.nH2
 mancol= m tăng + mH2= 10,8 + 2.nH2
BTKL: m + 56. 2.nH2 = m +4,6 + 10,8+ 2nH2 ( ancol + Na mbình tăng = 10,8 g)
 nH2= 0,14 mol
% O= 47,4576%=16.2. 0,14.100% / m
m= 18,88 gam
 mz= 18,88+ 4,6= 23,48 gam
RCOOR1+ KOHRCOOK + R1OH
Trang 20/22 - Mã đề 209
(R3COO)2R2+ 2KOH(R3COOK)2+ R2(OH)2
x+2y= nKOH= 0,28 (1)
x+ y=nmuối< 0,28
MZ= 23,48 / 0,28> 83,86 muối chứa HCOOK(xmol) và KOOC-COOK(ymol)
84x + 166y = 23,48(2)
Từ (1) và (2): x= 0,24, y=0,02 mol
nHCOOK =0,24
 %mHCOOK= 0,24.84. 100%/ 23,48=85,86%
 %mKOOC-COOK= 100%- 85,86%=14,14%
nO=0,28
nH=2.11,52/18= 1,28 mol
nC= (18,88- 0,28.16-1,28.1):12= 1,1 mol
Số C: Số H: Số O= 1,1:1,28: 0,28= 3,9: 4,6: 1
K=2 C8H9O2
Câu 68: Số mol NaOH tối đa có thể phản ứng với 0,2 mol axit glutamic trong dung dịch là
A. 0,6. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm Al, CuO, Fe(NO3)2 và FeCO3. Hòa tan hoàn toàn m gam E bằng dung dịch chứa
1,14 mol KHSO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa ion Fe 3+) và 5,376 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y (gồm H2, NO và CO2) có tỉ khối hơi so với He bằng . Cô cạn dung dịch X, thu
được (m+138,46) gam muối khan Z. Mặt khác, nung nóng E trong bình chân không đến khối lượng không
đổi, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp T (gồm hai chất khí). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng của muối nhôm có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 20. B. 25. C. 30. D. 15.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,3 mol CO 2 và 0,05 mol N2. Số
nguyên tử H có trong X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm đipeptit X và este Y (C3H7O2N) bằng dung dịch NaOH, thu
được dung dịch chỉ chứa một muối và một ancol. X là
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala C. Ala-Ala. D. Gly-Val.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C của chất béo bị oxi hóa.
(b) Hiện tượng rêu cua nổi lên trên khi đun nấu là do sự thủy phân của protein.
(c) Nhỏ dung dịch iot vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(d) Có thể khử mùi tanh của cá (do một số amin gây ra) bằng dung dịch giấm ăn.
(e) Ở gan người và động vật, glucozơ được chuyển hóa thành glicogen nhờ enzim.
(g) Có thể phân biệt hai vật liệu làm bằng da thật và da nhân tạo bằng cách đốt cháy.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào nước, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,46. B. 0,92. C. 1,84. D. 0,23.
Câu 74: Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch có chứa hai muối?
A. Cho Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3. B. Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
C. Cho Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3. D. Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 75: Cho các polime: poli(vinyl clorua), tơ olon, cao su buna, nilon-6,6. Số polime được tổng hợp bằng
phản ứng trùng hợp là
A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4. .
Trang 21/22 - Mã đề 209
Câu 76: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, sobitol. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH) 2
tạo dung dịch màu xanh lam là.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột cần V lít O 2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 0,84. C. 0,784. D. 0,68.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Nước Br2 Kết tủa trắng

X, Y, Z lần lượt là
A. Ala-Val-Gly, saccarozơ, anilin. B. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin.
C. Ala-Gly, fructozơ, phenol. D. Ala-Val-Gly, etyl fomat, valin.
Câu 79: Thủy phân goàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5 và HCOOC6H5 bằng lượng dư dung dịch
NaOH, thu được dung dịch Y. Trong Y chứa
A. Một ancol. B. Hai muối. C. Một muối. D. Hai ancol.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X thì thu được glixerol, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là 1:1:2). Công thức phân tử của X là
A. C55H106O6. B. C53H102O6. C. C57H104O6. D. C53H100O6.

Trang 22/22 - Mã đề 209

You might also like