You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 12

NĂM HỌC 2018-2019


ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra này có 40 câu, trong 4 trang)

Mã đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
245
Số báo danh:…………………………………………………..

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5;
Br=80; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1: Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Polietilen B. Amilopectin C. Nhựa bakelit D. Amilozo
Câu 2: Chất nào trong các chất sau là monosaccarit ?
A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Glucozo D. Tinh bột
Câu 3: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ xenlulozo axetat. Số tơ tổng hợp là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4: Eate tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là
A. CnH2nO (n>=2) B. CnH2n-2O2 (n >=2) C. CnH2n+2O2 (n>=2) D. CnH2nO2 (n>=2)
Câu 5: Chất (X) là polime thiên nhiên, có tính đàn hồi, không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nươc,
không tan trong nước nhưng tan trong xăng, benzen. (X) là
A. Tinh bột B. Cao su thiên nhiên C. Tờ tằm D. Cao su buna
Câu 6: Trung hợp (X) thu được tơ nitron (tơ olon). (X) là
A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-Cl D. CH2=CH-CN
Câu 7: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4 (đặc nóng) → cFe2(SO4)3 + dSO2 +eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tồng (a+b+c+d+e) bằng
A. 18 B. 19 C. 5 D. 9
Câu 8: sản phẩm cuối cùng khi thủy phân protein đơn giản nhờ xác tác thích hợp là các
A. amin B. este C. α-amino axit D. δ-amino axit
2-
Câu 9: Hợp chất H2N-CH COOH có tên là
A. Axit 2-aminopropanoic B. Glyxin
C. Anilin D. Alanin
Câu 10: để truyền đường cho bệnh nhân bị suy nhược cơ thể, người ta thường dúng dung dịch chất (X). (X) là
A. glucozo B. Fructozo C. natri clorua D. Saccarozo.
Câu 11: Tơ nilon -6,6 có công thức là
A. –(NH[CH2]6CO)-n B. –(NH[CH2]5CO)-n
C. –(NHCH2CO)-n D. –(NH[CH2]6NH-CO[CH2]4CO)-n
Câu 12: Trạng thái và tính tan của các amino axit ờ điều kiện thường là
A. Chất rắn kết tinh, không tan trong nước.
B. Chất lòng, không tan trong nước.
C. Chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
D. Chất lỏng, tương đối dễ tan trong nước.
Câu 13: Dung dịch bão hòa của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2 B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
-
C. H2N-CH2 COOH C. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
Câu 14: Chất (X) có công thức phân tử C3H6O2. (X) tác dụng với dung dịch KOH (đun nóng) sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2K. Công thức cấu tạo của (X) là
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HCOOCH2CH3
Câu 15: Fructozo có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài… đặc biệt có nhiều trong
mật ong làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Công thức phân từ của fructozo là
A. C12H22O11 B. C2H4O2 C. C6H10O5 D. C6H12O6
Câu 16: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino ?
A. Glyxin B. Glucozo C. Saccarozo D. triolein
Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. C6H5NH2 B. CH3-NH-CH3 C. CH3-CH(CH3)-NH2 D. H2N –[CH2]6-NH2
Câu 18: Cho các kim loại: Zn, Pt, Au, Cu. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19: Este có công thức HCOOCH2CH3 có tên gọi là
A. Etyl axetat B. propyl fomat C. etyl fomat D. metyl propionat
Câu 20: Ờ nhiệt độ thường, chất nào sau đây ờ thể rắn ?
A. Etyl axetat B. Triolein C. Axit axetic D. Tristearin
Câu 21: Số chất este có công thức phân từ là C4H8O2 là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 22: Tơ nitron và tơ nilon -6,6 đều
A. Thuộc tơ tổng hợp B. thuộc tơ thiên nhiên
C. có cùng phân từ khối D. Có chứa nguyên tố O
Câu 23: Người ta cho chất (X) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng dể tráng lớp bạc
lên ruột phích. Chất (X) là
A. Etyl axetat B. Tinh bột C. glucozo D. saccarozo
Câu 24: Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang thấy có màu xanh tím. Do khoai lang có
chứa
A. Xenlulozo B. glucozo C. saccarozo D. tinh bột
Câu 25: Hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, C2H5COOCH3, CH2=CHCOOC2H5 được xà phòng hóa bằng dung dịch
NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa NaOH dư và
A. 2 ancol, 3 muối B. 2 ancol, 2 muối C. 3 ancol, 2 muối D. 3 ancol, 3 muối
Câu 26: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Al B. Na C. W D. Zn
Câu 27: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp sắt mỏng bên ngoài, có thể dùng lượng dư dung dịch nào
sau đây để thu được bạc tinh khiết
A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. ZnSO4 D. Na2SO4
Câu 28: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch
A. ZnSO4 B. HNO3 C. FeSO4 D. NaCl
Câu 29: ở điều kiện thường, chất nào sau đây không tan trong nước
A. Xenlulozo B. Saccarozo C. Fructozo D. Glucozo
Câu 30: Cho 11,8 gam propylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được khối lượng muối là
A. 19,3 gam B. 16,3 gam C. 19,1 gam D. 16,2 gam
Câu 31: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ag vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Ag trong hỗn hợp X là
A. 77,88% B. 22,12 % C. 30,77% D. 69,23%
Câu 32: phân tử khối trung bình của policaproamit (hay nilon-6) là 23617 (u). Độ polime hóa trung bình của
policaproamit là
A. 180 B. 181 C. 209 D. 208
Câu 33: Đun nóng 75 gam dung dich glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được 12,96 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozo là
A. 12,4% B. 14,4% C. 11,4% D. 13,4%
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este (X) cần vừa đủ 32a gam (O2) thu được 44a (gam) CO2 và 18a (gam) nước.
Công thức phân từ của (X) là
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2
Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ờ bảng sau:
Chất Thuốc thừ Hiện tượng
X Nước brom Tạo kết tủa trắng
Y, Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo thành kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Phenol, glucozo, glixerol B. anilin, glucozo, glixerol
C. anilin, saccarozo, glucozo D. anilin, glucozo, etyl fomat
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) benzyl axetat phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), đun nóng tạo hai muối và nước
(2) Etyl fomat cho phản ứng tráng gương do có chứa nhóm chức –CHO
(3) Thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được một monosaccarit duy nhất
(4) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
(5) số liên kết peptit có trong tripeptit (mạch hờ) là 2
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Từ tinh bột có thể điều chế PE theo sơ đồ sau
(C6H10O5 )N ⎯⎯⎯⎯
thuyphan
→ C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯
lenmem
→ C2H 5OH ⎯⎯⎯⎯
tachnuoc
→ C2H 4 ⎯⎯⎯⎯
trunghop
→ PE
Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế trên là 50%, khối lượng PE thu được từ 1,0 tấn tinh bột là
A. 691,34 Kg B. 86,42 kg C. 259,26 kg D. 172,84 kg
Câu 38: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hờ. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một
amino axit duy nhất Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hờ. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y
chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,1 mol Y trong oxi dư thu được
N2 và 72,6 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Đốt cháy 0,02 mol X trong oxi dư rồi cho sản phẩm cháy vào dung
dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55 B. 35,46 C. 23,64 D. 17,73
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 6 chất hữu cơ đều đơn chức, mạch hở và có cùng công thức phân tử là C4H8O2. Cho
26,4 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y chứa m (gam) muối (Khan) và 4,6 gam
hỗn hợp ancol Z. Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m
gần nhất với
A. 35,1 B. 32,1 D. 30,2 D. 36,9
Câu 40: Cho các chất: metyl fomat, metyl axetat, etyl axetat, propyl axetat được đánh đấu bằng các chữ cái bất
kỳ trong các chữ cái: X, Y, Z, T. Giá trị nhiệt độ sôi (0C) được thể hiện theo biểu đồ sau:

Chọn phát biểu đúng


A. X là etyl axetat B. Y là metyl fomat
C. Z là propyl axetat D. T là metyl axetat

You might also like