Professional Documents
Culture Documents
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 2: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
A. H2SO4 B. NaOH C. I2 D. Cả A, B
Câu 3: : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 4: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin.
Câu 5: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 6: Dung dịch được truyền trực tiếp vào máu là
A. glucozơ 5%. B. saccarozơ 5%. C. fructozơ 5% D. saccarozơ 25%.
Câu 7: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C 4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn
toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO 3/NH3 dư vào hỗn hợp dung
dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam
Câu 8: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 9: Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
Câu 15 Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây?
A. Nước. B. Benzen. C. Hexan. D. Clorofom.
Câu 16: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol
Câu 17: Công thức chung trung bình của chất béo là ?
A. ( COO)3C3H5 B. ( COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3
Câu 18: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?
A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí
B. Có sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu
D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 19: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 20: Công thức của etyl fomat là
Câu 21: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.
Câu 25: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 26: Chất béo là trieste của axit béo với
Câu 27: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 28: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 29: Trong quá trình sản xuất xăng sinh học, xảy ra phản ứng lên men glucozơ thành ancol etylic và chất
khí X. Khí X là
A. CO2. B. CO. C. O2. D. H2O.
Câu 30: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam
Câu 31: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 32: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 33: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B.Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 34: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 35: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 36: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 38: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 39: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 40: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn Hóa lớp 12
Họ, tên thí sinh:...............................................Lớp...................................Mã đề 002
-----------------------------------------------
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 2,25 gam
Câu 2: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
Câu 3: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 4: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C 4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn
toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO 3/NH3 dư vào hỗn hợp dung
dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam
Câu 5: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.
(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn
phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 8: Trong quá trình sản xuất xăng sinh học, xảy ra phản ứng lên men glucozơ thành ancol etylic và chất
khí X. Khí X là
A. CO2. B. CO. C. O2. D. H2O
Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
Câu 10: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là
Câu 11: Cho 151,2 gam glucozơ thực hiện phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag ?
A. 544,32 gam B. 181,44 gam C. 45,36 gam D. 90,72 gam
Câu 12: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 14: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
Câu 15: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol
Câu 16: Công thức chung trung bình của chất béo là ?
A. ( COO)3C3H5 B. ( COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3
Câu 17: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?
A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí
B. Có sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu
D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 18: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
-----------------------------------------------
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
1) Anilin là chất rắn, tan nhiều trong nước.
2) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
4) Anilin dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. . C. 5.
Câu 3: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 5: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 7: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
A. Glixerol, glucozơ, etyl fomat B. etanol, glucozơ, saccarozơ
C. Glixerol, glucozơ, saccarozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột
Câu 11: Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối
lượng xà phòng thu được?
A. 524,68 gam B. 514,08 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam
Câu 12: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 13: Khối lượng phân tử trung bình của xelulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ
có trong xenlulozơ là ?
A. 250.000 B. 350.000 C. 400.000 D. 300.000
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 15: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?
A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol
C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol
Câu 16: Công thức chung trung bình của chất béo là ?
A. ( COO)3C3H5 B. ( COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3
Câu 17: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?
A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí
B. Có sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu
D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 18: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn
phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 24: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 25: Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
A. H2SO4 B. NaOH C. I2 D. Cả A, B
Câu 26: Chất không tan trong nước lạnh là:
A. glucozo. B. tinh bột. C. saccarozo D. fructozo.
Câu 27: Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để khử mùi
tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp đã sử dụng chất nào sau đây.
A. giấm ăn. B. ancol etylic. C. nước muối. D. nước vôi.
Câu 28: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 29: : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 30: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n 2). B. CnH2n+2O2 (n 3). C. CnH2n-2O2 (n 2). D. CnH2n-2O4(n 3).
Câu 31: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 32: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 33: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B.Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 34: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 2,25 gam
Câu 36: : Dung dịch được truyền trực tiếp vào máu là
A. glucozơ 5%. B. saccarozơ 5%. C. fructozơ 5% D. saccarozơ 25%.
Câu 37: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 38: Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C 4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn
toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO 3/NH3 dư vào hỗn hợp dung
dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 25,92 gam B. 51,84 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam
Câu 39: Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?
A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2
Câu 40: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn Hóa lớp 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn
phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam là ?
A. Glixerol, glucozơ, tinh bột B. etanol, glucozơ, saccarozơ
C. Glixerol, glucozơ, saccarozơ D. Glixerol, glucozơ, tinh bột
Câu 11: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của ancol đa chức. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của nhóm anđehit. D. Lên men tạo ancol etylic.
Câu 16: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 17: Công thức chung trung bình của chất béo là ?
A. ( COO)3C3H5 B. ( COO)3C17H35 C. (C3H5COO)3 D. (C17H35COO)3
Câu 18: Hiện tượng dầu, mỡ bị ôi là do ?
A. Liên kết đôiC=C ở gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm trong không khí
B. Có sự phân hủy
C. Vi khuẩn lên men làm cho chất béo bị ôi thiu
D. Có sự chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 19: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 20: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 21: Dãy gồm các chất có tham gia phản ứng tráng gương là ?
A. Glucozơ, saccarozơ B. axit fomic, saccarozơ
C. Glucozơ, axit fomic D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 22: Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 23: Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ?
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5 C. HCOO(CH2)2CH3 D. C2H5COOCH3
Câu 24 Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối
lượng xà phòng thu được?
A. 524,68 gam B. 514,08 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam
Câu 25: : Dung dịch được truyền trực tiếp vào máu là
A. glucozơ 5%. B. saccarozơ 5%. C. fructozơ 5% D. saccarozơ 25%.
Câu 26: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 27: Cho phản ứng: (X) + H2O C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?
A. metyl propionat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 28: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 29: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 30: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam
Câu 31: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 32: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 33: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B.Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 34: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 35: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 36: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 38: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 39: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 40: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử
mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?