You are on page 1of 3

Hoá học 12 GV: Nguyễn Thanh Quyên

ÔN THI BÁN KỲ 1 – ĐỀ SỐ 3

Khối lượng nguyên tử : Li=7; Na=23; K= 39; Rb=85,5; Be=9; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; C=12; Si=28; N=14;
P=31;O=16; S=32; H=1; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Fe=56; Cu=64; Zn=65 ; Ag =108; Cr=52
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Etyl acrylat là tên của hợp chất có công thức cấu tạo là :
A. CH3COOC2H5 B. CH2=CH-COOC2H5
C. CH3CH2COOCH3 D. CH2=CH-COOC2H5
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở chỉ tác dụng với NaOH khống
tác dụng với Na
A. 4 B. 3 C. 2 D.5
Câu 3: Một este có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
Metylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là :
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5
Câu 4: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 . Khi X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2K . Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 16,65(g) Este đơn chức thu được 15,12 lít CO2 và 12,15(g) H2O . Công thức
phân tử của este là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 6: Khi thủy phân este C3H4O2 thu được các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo của este là :
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3OOCH2−CH=CH2.
Câu 7: Trong dãy các chất sau được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CH2CH2OH , CH3COOCH3 , CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3 ; CH3CH2COOH ; CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH , CH3COOCH3
D. CH3COOCH3 , CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 (g) một Este no, đơn chức, thu được sản phẩm cháy gồm V(lít) khí CO2
(đkc) và m (g) H2O. Cho V(lít) khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10(g) kết tủa và khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 tăng 16,4(g). Tên của Este là :
A. Metyl propionat B. Etyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl fomat
Câu 9: Trong các công thức sau đây, công thức nào lần lượt là tripanmitin ; triolein  :
A. (C17H35COO)3C3H5 ; (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 ; (C17H31COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 ; (C17H35COO)3C3H5 D.(C15H31COO)3C3H5 ; (C17H33COO)3C3H5 
Câu 10: Chất béo thực vật hầu hết ở thể lỏng do chứa:
A. Các axit béo B. Gốc axit béo không no.
C. glixerol trong phân tử. D. Chủ yếu gốc các axit béo no
Câu 11: Cho a mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 1,38 gam
glixerol, a có giá trị là:
A. 0,09 B. 0,015 C. 0,03 D. 0,01
Câu 12: Trong phân tử của cacbohydrat luôn có nhóm chức
A. axit. B. xeton. C. hydroxyl. D. anđehit
Câu 13: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A.[C6H5O2(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)2]n C.[C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 14: Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :
A. Cây mía B. Tinh bột C. mật ong D. Trái cây
Câu 15: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là :
A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. I2 D. Br2

1
Hoá học 12 GV: Nguyễn Thanh Quyên
Câu 16 : Đun nóng dung dịch chứa 45 (g) glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 , hiệu suất 70(%) thì khối
lượng Ag thu được là :
A. 40,5 g B. 37,8 g C. 25,92 g D. 36,2 g
Câu 17 : Cho m (g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75 (%) . Tòan bộ lượng khí sinh ra
được hấp thu hòan tòan vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư , thu được 147,75 (g) kết tủa . Giá trị của m là :
A. 75 B. 60,75 C. 81 D. 85
Câu 18: Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: Glucozơ ; Phenyl amin ; Saccarozơ ; Tinh
bột . Biết rằng dung dịch (1) tác dụng với Iốt tạo dung dịch màu xanh tím , dung dịch (2) tác dụng với dung
dịch Brôm có kết tủa trắng, dung dịch (4) tác dụng với AgNO 3/NH3 có tráng bạc. Vậy 4 dung dịch lần lượt
theo thứ tự là :
A. Tinh bột (1), Phenyl amin (2), Glucôzơ (3), Saccarozơ (4)
B. Glucôzơ (1), Saccarozơ (2), Phenyl amin (3), Tinh bột (4)
C. Tinh bột (1), Phenyl amin (2), Saccarôzơ (3), Glucôzơ (4)
D. Glucozơ (1), Tinh bột (2), Saccarôzơ (3), Phenyl amin (4)
Câu 19: Để chứng minh phân tử Glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl , người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng B. Cu(OH)2 /OH- ở nhiệt độ thường
C. NaOH D. AgNO3/NH3 đun nóng
Câu 20: Cho 1 lượng tinh bột để sản xuất ancol etylic , tòan bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)2 dư , thu được 375 (g) kết tủa . Biết hiệu suất mỗi giai đọan lên men là 80 (%) . Khối lượng tinh bột
phải dùng là ;
A. 303,75 g B. 349,12 g C. 350,05 g D. 474,61 g
Câu 21: Chất làm quì tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. NaCl B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. C2H5OH
Câu 22: Dung dịch Anilin không phản ứng với chất nào sau đây
A. Giấm ăn B. Dung dịch HCl C. Nước Brôm D. Dung dịch KOH
Câu 23: Cho 4,425 g amin đơn chức phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 7,1625 g muối. Công thức
phân tử của amin:
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 24: Cho 2,08g hỗn hợp 2 amin đơn chức no, kế tiếp ,tác dụng vừa đủ với 200(ml) dung dịch HCl 0,2M
. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
TỰ LUẬN
Câu 1: Đốt cháy hòan tòan 4,8(g) một este no , đơn chức , mạch hở thu được 7,04(g) khí CO2
a) Viết phương trình phản ứng tổng quát
b) Tìm công thức phân tử este ?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 26,52 gam chất béo dạng (RCOO)3C3H5 , cần vừa đủ 450(ml) dung dịch KOH
0,2M
a) Viết phương trình phản ứng tổng quát
b) Tìm công thức phân tử chất béo và gọi tên ?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
2
Hoá học 12 GV: Nguyễn Thanh Quyên
..........................................................................................................................................................................

You might also like