Professional Documents
Culture Documents
A. CH3COOC3H5.
B. B. C6H5COOCH3.
C. C2H5COOCC6H5.
D. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 2: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
D. glucozơ và glixerol.
Câu 3: Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun
nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 9.0.
B. 6,0.
C. 3,0.
D. 7,4.
A. glucoza
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. fructozơ
Câu 5: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. phenylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. trinrietylamin.
A. CH3NH2.
B. H2NCH(CH3) COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 8: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. tơ nilon-6,6
B. tơ nitron
C. tơ visco
D. tơ xenlulozơ axetat
Câu 9: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH
thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO2H5. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 10: Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. 4 B.6. C. 8. D.2
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?
A. Glyxin
B. Alanin
C. Glutamic
D. Lysin
B. Hiđro hoá hoàn toàn glucozo (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2SO4 đun nóng, tạo ra
fructozo.
Câu 14: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2,
dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
Trong các thí nghiệm trên, các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A, (3) và (4), B. (l) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 16. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 17. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu
được muối có công thức là
A. C17H35COONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H33COONa
D. CH3COONa
Câu 18. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Propan. C. Metan. D. Etan.
Câu 21: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%,
thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là :
Câu 22: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl
axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
loãng, nóng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho dãy các chất: gulucozo, fructozo, saccarozo và glixerol. Số chất
trong dãy phản ứng được với Cu (OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh
lam là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polibutadien. B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 25. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 26. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 27. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 28. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch
H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y.
Công thức của Y là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3OH. D. HCOOH.
Câu 29. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
A. Glixerol. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polibutađien.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 31. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có
trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng
tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết
quả sau:
- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh đen với dung dịch I2
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ
glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 64,80. B. 29,16. C. 32,40. D. 58,32.
Câu 35. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa
đủ 0,12 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60. B. 1,80. C. 2,07. D. 2,70
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đù 1,63 mol O 2 thu
được 1,14 mol CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, thủy phàn hoàn toàn a gam X
trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối, giá trị
của b là:
Câu 37. Khi thủy phân hết 3,42 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở
thi cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol
cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O 2 dư, thu được CO2 và m gam H2O.
Giá trị của m là
A. 1,89. B. 3,78. C. 2,34. D. 1,44
Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E
tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai
muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần đủ 7,47 mol O 2, thu được H2O và 5,22
mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 50,04 gam.
B. 53,40 gam.
C. 51,72 gam.
D. 48,36 gam.
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn họp hai este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun
nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 16,20.
D. 18,00.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chưa (m + 30,8) gam
muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Gía trị của m là:
A. 112,22
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0