You are on page 1of 34

Họ và tên: ………………………………………..

ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12


Lớp: ………………………. SỐ 1

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Polisaccarit. D. Protein.
Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 3. Anilin tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo ra kết tủa trắng?
A. HBr. B. HCl. C. Br2. D. NaOH.
Câu 4. Xà phòng hóa HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 5. Axit glutamic có công thức là
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 6. Chất nào sau đây là đồng phân của etyl axetat
A. Propyl fomat B. Metyl fomat. C. Etyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 7. Chất nào sau đây cùng bậc với metylamin?
A. (CH3)2NH. B. C2H5NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. (CH3)3N.
Câu 8. Công thức của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 9. Este nào sau đây có phân tử khối bằng 60?
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 10. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CHCl. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 11. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 12. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong, làm cho mật
ong có vị ngọt sắc. Chất X là
A. Glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được muối etylamoni clorua?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. C2H5NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 15. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Val là?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 16. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 6. C. 22. D. 11.
Câu 17. Phản ứng của chất X với dung dịch chứa hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp
tạo ra sản phẩm dùng để sản xuất thuốc súng không khói. Chất X là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 18. Amino axit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được muối có công thức ClNH 3-CH2-
COOH?
A. Gly. B. Glu. C. Ala D. Lys.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây tạo ra ancol etylic?
A. Phản ứng lên men rượu glucozơ.
B. Phản ứng của glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Phản ứng của glucozơ với H2.
D. Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 20. Etyl axetat là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit và ancol nào sau đây?
A. CH3COOH và CH3OH.B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 21. Trong các loại tơ sau đây: (1) tơ tằm, (2) tơ visco, (3) tơ xenlulozơ axetat và tơ nilon-6,6. Số chất
thuộc loại tơ hóa học là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
B. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được glucozơ.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Câu 23. Cho 3,6 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 3,24. C. 1,08. D. 4,32.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,27 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,31. B. 4,03. C. 4,12. D. 4,17.
Câu 25. Đun nóng 4,8 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), được m gam este (hiệu
suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m là
A. 7,04. B. 5,28. C. 4,44. D. 5,92.
Câu 26. Cho 4,16 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M,
thu được dung dịch chứa 7,08 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 80. B. 160. C. 40. D. 120.
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam CH 3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 0,82. C. 2,46. D. 1,64.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và
91,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 88,8. B. 88,6. C. 89,0. D. 88,4.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O 2
(đktc), thu được 3,78 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,02. B. 6,66. C. 7,56. D. 6,84.
Câu 30. Phân tử khối trung bình của amilozơ là 200000. Số mắt xích α-glucozơ của amilozơ có giá trị gần
đúng là
A. 1852. B. 1111. C. 585. D. 1235.
Câu 31. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + nH2O (H+) → nX1 (2) X1 → 2X2 + 2CO2 (men rượu)
(3) X2 + O2 → X3 + H2O (men giấm) (4) X3 + HOCH2-CH2OH → X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Phân tử khối của X là
A. 104. B. 116. C. 146. D. 118.
Câu 32. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được
ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp
rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. T có phân tử khối bằng 98.
C. Y có mạch cacbon không phân nhánh. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 33. Thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa
dung dịch X, sau đó cho phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được 8,64
gam Ag. Giá trị của m là :
A. 13,68. B. 7,20. C. 6,84. D. 14,20.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng lâm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozo.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35. Tiến hành sản xuất rượu từ 10 kg gạo (chứa 80% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ) bằng phương pháp
lên men, thu được V lít rượu etylic 39,5° (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của
C2H5OH là 0,8 g/ml). Giá trị gần nhất của V là
A. 10,4. B. 13,9. C. 12,5. D. 9,3.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H 2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
(f) Mục đích chính của việc làm lạnh là để cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y và Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,2 gam T tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm
các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q thu được 20,16 lít
khí CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tử H trong Y là
A. 8,77%. B. 7,55%. C. 8,52%. D. 5,51%.
Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu xanh lam
Y Nước brom Tạo kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gluczơ, anilin, saccarozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ. D. Anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 500 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 44,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị của m là
A. 40,4. B. 37,2. C. 39,0. D. 38,6.
Câu 40. Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (C mH2m+3O2N2) là muối
amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) tác dụng hết với lượng
dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,14 mol hỗn hợp khí metylamin và etylamin (có tỉ lệ mol tương
ứng là 2 : 5) và 12,3 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 47,32%. B. 51,87%. C. 52,68%. D. 48,13%
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 2

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức tác dụng tối đa 400 ml dung dịch KOH 1M thu được
40,8 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp 2 ancol Y cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được
3,584 lít CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,15. B. 24,22. C. 25,14. D. 22,44.
Câu 2. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn phenyl axetat có công thức CH 3COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được
natri axetat và
A. C6H5COONa. B. C6H5ONa. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với
A. KNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
+
Câu 5. Khi thủy phân este X (xúc tác H ) thu được sản phẩm là axit axetic và anđehit axetic. Tên gọi của X

A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 6. Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham gia phản ứng với
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. H2O (to, H+).
C. H2 (to, Ni). D. O2 (to).
Câu 7. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N-CH2-COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525
gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,250. B. 8,125. C. 7,750. D. 8,725.
Câu 9. Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni?
A. NaOH. B. HCl. C. KOH. D. CH3OH.
Câu 10. Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
muối X. Công thức của X là
A. HCOONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. CH3COONa.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
Câu 12. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Este tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit fomic. B. axit axetic. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
D. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
Câu 15. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. AgNO3. B. Fe2(SO4)3. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 16. Điều nào sau đây SAI?
A. Các amino axit đều tan được trong nước.
B. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu.
D. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH luôn là số lẻ.
Câu 17. Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (C nH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4)
(có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan
(đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là
A. 64,18. B. 53,65. C. 55,73. D. 46,29.
Câu 18. Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. polieste. C. tơ poliamit. D. tơ visco.
Câu 19. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. không có tính khử, không có tính oxi hoá.
B. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 20. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe 2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 2,88. C. 4,32. D. 2,16.
Câu 21. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Câu 22. Trong các kim loại: Na, Fe, Al, Ag, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol
và 45,9 gam muối. Giá trị của m là
A. 42,5 gam. B. 44,5 gam. C. 46,5 gam. D. 50,5 gam.
Câu 25. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Na. B. K. C. Os. D. Li.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 27. Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (Hiệu suất phản ứng 100%)
thu được 15,12 gam Ag. Giá trị của m là
A. 12,74. B. 25,20. C. 12,60. D. 6,30.
Câu 28. Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 29. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch
X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
Câu 31. Etyl amin có công thức là
A. CH3NH2. B. C2H5NHC2H5. C. C2H5NH2. D. C2H5NHCH3.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. metylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
C. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).
Câu 33. Thủy phân 16,32 gam este no, đơn chức, mạch hở bằng lượng NaOH dư, sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 17,6 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 9. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 34. Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư), thu được 2,688 lít khí NO 2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,24. D. 5,6.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây
A. 14,5. B. 13,8. C. 17,0. D. 11,2.
Câu 36. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54 gam. B. 96 gam. C. 108 gam. D. 72 gam.
Câu 37. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Cu.
Câu 38. Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat, natri stearat và natri
linoleat (C17H31COONa). Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 5a. B. b = c – a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a.
Câu 39. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Y có phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
C. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Phân tử khối của Z là 94.
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,95. B. 23,70. C. 11,85. D. 12,75.
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 3

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 1. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần
theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng:
A. Fe không phản ứng được với dung dịch CuCl2.
B. Cu phản ứng được với dung dịch CuCl2.
C. Cu phản ứng được với dung dịch FeCl2.
D. Fe phản ứng được với dung dịch FeCl3.
Câu 2. Nhóm nào sau đây là chức của amin?
A. -OH. B. -COOH. C. -CHO. D. -NH2.
Câu 3. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2=CH2. B. CH3-NH2. C. CH3-CH3. D. CH3-COOH.
Câu 4. Trùng hợp vinyl clorua (CH2=CHCl) thì thu được polime có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CHCl-CHCl-)n. D. (-CH=CHCl-)n.
Câu 5. Cách điều chế Cu từ dung dịch CuCl2 bằng phương pháp thủy luyện là
A. cho kim loại Na vào. B. điện phân nóng chảy CuCl2.
C. điện phân dung dịch CuCl2. D. nhúng thanh Fe vào.
Câu 6. Rượu vang được sản xuất bằng cách lên men quả nho chín, vì trong quả nho chín có chứa nhiều
đường
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. mạch nha.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây là bảo vệ kim loại, chống ăn mòn bằng phương pháp điện hoá?
A. Phủ kín thiếc lên bề mặt thanh sắt để trong không khí.
B. Phủ kín một lớp dầu mỡ lên các chi tiết máy bằng kim loại.
C. Phủ kín sơn epoxy lên các dây dẫn bằng đồng.
D. Gắn các thanh Zn lên chân cầu bằng thép ngâm dưới nước.
Câu 8. Hiện tượng kim loại bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây chủ yếu là ăn mòn điện hóa?
A. Để thanh thép ngoài trời mưa. B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. D. Nung thanh thép trong lò rèn.
Câu 9. Nhúng 1 thanh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau khi kết thúc các phản ứng, khố lượng thanh
sắt tăng lên là (coi toàn bộ kim loại tạo ra bám hết vào thanh sắt).
A. 1,6 gam. B. 16 gam. C. 0,8 gam. D. 8 gam.
Câu 10. Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì là kim loại có
A. có độ cứng cao nhất. B. có tính dẻo nhất.
C. khối lượng riêng lớn nhất. D. nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
Câu 11. Để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol etylamin thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?
A. 50 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Câu 12. Chất nào sau đây là polime?
A. Etyl axetat. B. Etilen. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm chức este (-COO-) là
A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng cộng hợp.
C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng oxi hóa.
Câu 14. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính axit.
Câu 15. Polime được dùng làm cao su là
A. polietilen. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polibutadien.
Câu 16. Chất nào sau đây không phải của cacbohyđrat?
A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 17. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HCl là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn chất béo tristearin trong dung dịch NaOH dư, muối thu được là
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C3H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Nilon-6. B. Sợi bông. C. Tơ nitron. D. Nilon -6,6.
Câu 20. Kim loại dẫn điện tốt nhất là?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 21. Công thức phân tử của tinh bột là
A. C6H5NH2. B. C6H6. C. (C6H10O5)n. D. C2H4O2.
Câu 22. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm A nào sau đây chủ yếu là kim loại
A. VIIA. B. IA. C. VIA. D. VA.
Câu 23. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn
Câu 24. Tơ nilon – 6,6 kém bền trong môi trường axit, kiềm vì trong cấu tạo có nhóm
A. -CO-NH-. B. -COOH. C. – NH2. D. -COO -.
Câu 25. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Zn. C. Al. D. Mg.
Câu 26. Loại polime nào sau đây có chứa liên kết peptit?
A. Tơ tằm. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Tơ nilon-6.
Câu 27. Công thức của poliisopren là
A. (-CH2-CH(CH3)-)n. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-). D. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
Câu 28. Khi thực hiện phản ứng màu biure bằng cách nhỏ dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH) 2 trong
môi trường kiềm thì dung dịch sẽ chuyển sang màu
A. xanh. B. tím. C. vàng. D. đen.
Câu 29. Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C6H12O6. D. CH3NH2.
Câu 30. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Na + H2O → Na2O + H2. B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. 2Mg + O2 (t°) → 2MgO.
Câu 31. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là?
A. CH3-CH=CH2. B. NH2-(CH2)5-COOH.
C. C6H5NH2. D. C2H5COOH.
Câu 32. Chất nào sau đây là amino axit?
A. C2H5NH2. B. NH2-CH2-COOH. C. C2H5COOH. D. C2H5OH.
Câu 33. Liên kết kim loại là
A. liên kết giữa ion dương và ion âm bằng lực hút tính điện.
B. liên kết giữa các nguyên tử kim loại bằng sự dùng chung các cặp electron.
C. lực tương tác hút lẫn nhau giữa các nguyên tử kim loại.
D. liên kết giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong mang tinh thề do sự tham gia của các electron
tự do.
Câu 34. Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là kim loại.
(2) Các nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(3) Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, thu được chất không tan là Cu.
(4) Khi cho dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được kết tủa chỉ có AgCl.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc)
gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO 3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị
của m là
A. 44,8. B. 40,5. C. 50,4. D. 33,6.
Câu 36. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
trong cùng dãy đồng đẳng; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,3 mol E cần vừa đủ 1,65 mol O 2, thu được H2O, N2
và 1,0 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 33,89%. B. 30,73%. C. 38,02%. D. 39,81%.
Câu 37. Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol HCl thu
được dung dịch X chỉ chứa muối clorua và 1,1648 lít khí NO ở đktc. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam
Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi khai (đktc) thoát ra. Biết các
phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với:
A. 49,7%. B. 52,8%. C. 29,3%. D. 19,0%.
Câu 38. Cho a mol bột sắt vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc dung dịch thu
được chứa chất tan là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 39. Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp
2 kim loại và dung dịch Y. Cho 11,2 gam Fe vào Y, khi các phản ứng kết thúc thì lọc được 15,12 gam hỗn
hợp rắn. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 6,0. C. 4,0. D. 4,8.
Câu 40. Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm hai este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 38,2 gam hai muối của hai axit cacboxylic là đồng
đẳng kế tiếp và 23 gam ancol etylic. Phần trăm về khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn là
A. 56,72%. B. 64,08%. C. 36,68%. D. 35,92%.
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 4

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

PHẦN A (32 câu trắc nghiệm): Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số polime hóa là 12000. X là
A. PP. B. PVC. C. Teflon. D. PE.
Câu 1. Cho m gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 44,10. B. 21,90. C. 22,05. D. 43,80.
Câu 2. Số đồng phân thuộc loại este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 3. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6. Nguyên tử M là
A. Li (Z = 3). B. Na (Z = 11). C. Rb (2 = 37). D. K (Z = 19).
Câu 4. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của sự ăn mòn hóa học là phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong đó kim loại bị oxi hóa và có
phát sinh ra dòng điện.
B. Bản chất của sự điện phân là phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trên bề mặt các điện cực dưới tác dụng của
dòng điện một chiều.
C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung
quanh.
D. Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển.
Câu 6. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?
A. valin, glyxin, alanin. B. alanin, axit glutamic, lysin.
C. metylamin, lysin, anilin. D. anilin, metylamin, alanin.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 8. Các ion kim loại sau đây có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+. B. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+.
C. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+. D. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+.
Câu 9. Cho các amin sau: C6H5NH2 (1), (C6H5)2NH (2), C6H5CH2NH2, (3), CH3NH2 (5). Dãy các amin xếp
theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (2) < (1) < (3) < (5). B. (3) < (1) < (2) < (5).
C. (3) < (1) < (2) < (5). D. (1) < (2) < (3) < (5).
Câu 10. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), polietylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học ?
A. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. B. Đốt dây sắt trong khi oxi khô.
C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 12. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
– Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
– Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
– Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. tráng gương. B. este hóa. C. hidro hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 14. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng CTPT C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 15. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường X là chất rắn vô
định hình. Thuỷ phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong
y học. Chất X và Y là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 16. Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch
Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng
A. tạo hợp chất màu tím. B. xuất hiện kết tủa xanh.
C. hỗn hợp tách lớp. D. tạo hợp chất màu xanh đậm.
Câu 17. Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thinh Cu2+. B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 18. Cho 4 phản ứng hóa học:
(1) Sn + Pb2+ → Pb + Sn2+. (2) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+.
(3) 2Fe2+ + Cu → Cu2+ + 2Fe3+. (4) Fe2+ + Ag+ → Ag + Fe3+.
Các phản ứng đúng là
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 19. Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 20. B. 24. C. 18. D. 22.
Câu 20. Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) theo tỉ lệ mol tối đa nX : nY = 1 : 3. X là chất
nào trong các chất sau?
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 21. Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau?
A. Có khi không màu thoát ra. B. Đông tụ protein.
C. Màu của dung dịch thay đổi. D. Protein tan tốt hơn.
Câu 22. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 23. Nguyên nhân tính chất vật lý chung của kim loại là do trong mạng tinh thế kim loại có
A. ít electron ở lớp ngoài cùng. B. nhiều ion kim loại.
C. các ion dương chuyển động tự do. D. các electron chuyển động tự do.
Câu 24. Các loại chai nhựa có kí hiệu số 1 (như hình bên). Kí hiệu này có ý nghĩa là
A. loại chai được sử dụng một hoặc nhiều lần.
B. loại chai có hạn sử dụng trong một năm.
C. loại chai chỉ sử dụng một lần.
D. loại chai chỉ sử dụng cho một loại thức uống.
Câu 25. Amin thuộc loại amin bậc 2 là
A. trimetylamin. B. metylamin.
C. đimetylamin. D. phenylamin.
Câu 26. Cho X có công thức phân tử là C4H9O2N, biết X tác dụng với NaOH tạo sản phẩm muối có công
thức phân tử là C3H6O2NNa. Phát biểu đúng về cấu tạo của X là
A. X là amino axit no, mạch hở có 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH2.
B. X là este của amino axit no, mạch hở với ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. X là hợp chất có chứa nhóm NO2 được dùng để điều chế amin.
D. X là muối của axit không no đơn chức, mạch hở với NH3.
Câu 27. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 28. Chất có tính lưỡng tính là
A. etylamin. B. metylamin. C. anilin. D. glyxin.
Câu 29. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s1. B. 1s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p2.
Câu 30. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X.

Trong thí nghiệm bên xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
B. C2H5OH → CH2=CH2 + H2O
C. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O.
D. (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
Câu 31. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là
A. Cr, Hg. B. Cr, Ag. C. W, Hg. D. W, Ag.
PHẦN B (8 câu trắc nghiệm):
Câu 32. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng trán bạc. Cho a
mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được m gam một muối và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6. B. 0,1 và 13,4. C. 0,1 và 16,8. D. 0,2 và 12,8.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm glyxin, anilin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,1. B. 13,8. C. 12. D. 16.
Câu 34. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M thi khối lượng Ag thu được là
A. 1,08 gam. B. 5,4 gam. C. 3,24 gam. D. 2,16 gam.
Câu 35. Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch chứa CuSO4 0,25M và FeSO4 0,3M. Khối lượng chất rắn sau
phản ứng là
A. 16 gam Cu và 12 gam Fe. B. 12 gam Cu và 16 gam Fe.
C. 16 gam Cu và 14 gam Fe. D. 14 gam Cu và 16 gam Fe.
Câu 36. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16 gam. B. 5,04 gam. C. 4,32 gam. D. 2,88 gam.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hidro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 10,27. B. 8,98. C. 7,25. D. 9,52
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,38 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 9,84 gam.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 19,6 lít khí O 2 thu được
16,8 lít khí CO2 và 13,5 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 24,4 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A. 7:1. B. 3:5. C. 3:2. D. 4:3
Câu 40. Cho một tripeptit X tạo bởi glyxin, alanin và valin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH
0,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 2,08 gam. B. 2,17 gam. C. 3,28 gam. D. 3,47 gam.
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 5

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 1. Một polime (Y) có cấu tạo như sau: ...–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–...


Monome tạo ra (Y) là
A. buta-1,3-đien. B. buta-1,2-đien. C. etan. D. etilen.
Câu 2. Polisaccarit nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO 3 tạo hợp chất có khả năng nổ mạnh, khi nổ
không sinh ra khói?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 3. Trong các chất: metlamin, amoniac, phenylamin, điphenylamin, chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. amoniac. B. metylamin. C. phenylamin D. điphenylamin.
Câu 4. Polime có cấu trúc mạch không gian là
A. cao su lưu hóa. B. polietilen. C. Poli (vinylclorua). D. amilopectin.
Câu 5. Chất nào sau đây có thể trùng hợp tạo ra polime?
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3OH.
Câu 6. Dung dịch chất (X) tạo kết tủa trắng với nước brom. (X) là
A. alanin. B. anilin. C. etylamin. D. metylamin.
Câu 7. Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân (trong dung dịch axit)?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 8. Metylamin có công thức là
A. CH3-NH2. B. (CH3)3N. C. (CH3)2NH. D. C2H5-NH2.
Câu 9. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 10. Kim loại phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm mạnh là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ba.
Câu 11. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 12. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Zn.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C2H5-NH2. B. CH3-NH2. C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH.
Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn (C17H33COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và
A. C17H33COONa. B. C17H31COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COOH.
Câu 15. Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CN. C. C6H5OH và HCHO. D. CH2=CH2.
Câu 16. Số nguyên tử H có trong phân tử etyl propionat là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 17. Chọn phát biểu không đúng
A. Mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH.
B. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Câu 18. Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹo kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh
cực mỏng. Đó chính là những là vàng có độ dày 1,0.10 -4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của
vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Mềm, có tỉ khối lớn. B. Tính dẻo và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt. D. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
Câu 19. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly-Glu là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây cừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Trimetylamin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 22. Dung dịch H2N-CH2-COOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. K2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 23. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 24. Cacbohiđrat chiếm thành phần chính trong gạo, ngô, lúa mì, là
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 25. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 26. Chất nào sau đây là este?
A. CH3-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2OH. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-COO-CH3.
Câu 27. Tơ nòa sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ capron. B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm. D. Tơ nitron.
Câu 28. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly và dung dịch Gly-Ala là
A. NaOH. B. HCl. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaCl.
Câu 29. Polime nào sau đây khi đốt cháy sinh ra sản phẩm cháy không chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ olon. D. Tơ nilon-6.
Câu 30. Ion nào trong số các ion sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 31. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3-COO-C2H5 bằng dung dịch KOH vừa đủ, làm bay hơi hoàn
toàn hơi nước và ancol trong dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 9,80. C. 9,60. D. 8,20.
Câu 32. Trong các kim loại: Ag, Al, Fe, Cu, Ca, số kim loại bị dung dịch HNO 3 đặc, nguội làm thụ động hóa

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 34. Cho m (gam) H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam muối.
Giá trị của m là
A. 3,00. B. 5,25. C. 4,50. D. 2,25.
Câu 35. Trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dung cụ như hình vẽ sau để điểu chế etyl axetat:
Để hiệu suất phản ứng cao thì hóa chất dùng trong bình 1 là:
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 loãng.
C. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 36. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 180 gam dung dịch glucozơ 10,0% thu được m (gam) bạc.
Giá trị của m là
A. 21,6. B. 108,0. C. 216,0. D. 10,8.
Câu 37. Một đoạn tơ nilon-6 là có phân tử khối là 228147, hệ số polime hóa là
A. 2020. B. 2019. C. 2022. D. 2021.
Câu 38. Cho m (gam) Mg vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời
gian thu được 19,44 gam kim loại và dung dịch (X) chứa 2 muối. Tách bỏ phần kim loại, thêm tiếp 8,4 gam
bột sắt vào dung dịch (X). Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 4,64. B. 4,32. C. 4,80. D. 5,28.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp (X) gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,05 mol
NaOH thu được một muối và hỗn hợp (Y) gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết (Y) trong O2 dư,
thu được CO2 và m (gam) H2O. Gía trị của m là
A. 1,90. B. 1,35. C. 3,15. D. 2,25.
Câu 40. Xà phòng hóa hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở (X) trong dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch (Y). Cô cạn dung dịch (Y) thu được phần hơi (Z) và phần rắn (T). Đun nóng (T) với hỗn hợp vôi tôi xút
dư thu được khí metan. Phần hơi (Z) đem tác dụng với CuO (t0) thu được phần hơi (G). Cho (G) tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (t0) thu được dung dịch chỉ chứa các chất vô cơ. Biết các hợp chất hữu cơ
trong (Z) và (G) có cùng số cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 6

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 41. Este có mùi chuối chín thường được điều chế từ axit axetic và ancol là
A. 2-metylpropanol B. 2-metylbutanol C. 3-metylbutanol D. 2,3-đimetylbutanol
Câu 42. Este nào sau đây thủy phân bằng dung dịch kiềm thu được ancol và muối?
A. vinyl fomat B. propyl axetat C. vinyl axetat D. phenyl axetat
Câu 43. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. fructozơ B. glucozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 44. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng?
A. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng
B. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan
C. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Anilin có tính bazơ, dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh
Câu 45. Theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) hàng năm có khoảng 11.000 người chết do hút thuốc lá, cứ 10
giây có 1 người chết. Từ lâu, người ra phát hiện ra chất X trong thuốc lá là thành phần gây nghiện, là thủ
phạm gây ung thư ở người hút thuốc như: ung thư phổi, bang quang, tuyến tụy, thận, miệng, thực quản, thanh
quản,…Chất X là chất nào sau đây?
A. Heroin B. Cafein C. Moophin D. Nicotin
Câu 46. Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng tạo ra Ag là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 47. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H:
A. Poliacrilonitrin B. Poli(vinyl axetat) C. Tơ nilon-7 D. Polietilen
Câu 48. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
A. Poli (metyl metacrylat) B. Poli (vinyl clorua)
C. Poli (phenol-fomandehit) D. Polietilen
Câu 49. Hợp chất X có công thức CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl fomat
Câu 50. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số lẻ
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa là axit béo và glixerol
D. Nhiệt độ sôi của este cao hơn ancol có cùng phân tử khối
Câu 52. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp
chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-CH3 C. H2N-[CH2]5-COOH D. H2N-[CH2]6-NH2
Câu 53. Axit glutamic (axit α-aminoglutaric) là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại hạt ngũ
cốc, như trong hạt đậu chứa 43-46% axit này. Công thức phân tử của axit glutamic là:
A. C4H7NO4 B. C6H14N2O2 C. C5H9NO4 D. C5H10NO2
Câu 54. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
Câu 55. Cho các chất: amilozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Số chất là monosaccarit?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 56. Nhỏ vài giọt iot vào mặt cắt miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu:
A. Nâu đỏ B. Vàng C. Hồng D. Xanh tím
Câu 57. Cho 21,55 gam hỗn hợp X hồm H2NCH2COOH và H2NCH2COOC2H5 phản ứng với dung dịch
NaOH loãng dư, đun nóng thu được 4,6 gam ancol. Phần trăm theo khối lượng của H 2NCH2COOH trong hỗn
hợp X là:
A. 47,8% B. 52,2% C. 71,68% D. 28,3%
Câu 58. Amino axit X có công thức H 2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2SO4 0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,542% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966%
Câu 59. Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5 (2) C6H5-NH3Cl (3) C6H5COO-CH2-CH=CH2 (4) C6H5-OCO-
CH3 (5) (CH3COO)2CH-CH3 (6) CH3-COO-CH2-C6H5. Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch
NaOH dư đun nóng không thu được ancol là:
A. (1) (3) (5) B. (2) (4) (5) C. (2) (3) (4) D. (3) (4) (6)
Câu 60. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C 2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là muối
của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và dung dịch A.
Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong A là:
A. 28,60 gam B. 30,40 gam C. 8,5 gam D. 20,10 gam
Câu 61. Lên men m gam tinh bột thu được V lít CO2 đktc. Hấp thụ hoàn toàn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là:
A. 20,25 B. 40,5 C. 32,4 D. 16,2
Câu 62. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH 3COOC2H5 trong 150ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 10,2 B. 14,8 C. 12,3 D. 8,20
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức mạch hở thu được CO 2, H2O và N2. Với T = nCO2/nH2O
thì T nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 0,5 ≤ T ≤ 1 B. 0,5 ≤ T < 1 C. 0,4 < T < 1 D. 0,4 ≤ T < 1
Câu 64. Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 2H8O3N2 và C3H7O2N, đều tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau
đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom
B. Lực bazơ của X lớn hơn Y
C. Chúng đều là chất lưỡng tính
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 65. Este X mạch hở, có công thức phân tử dạng C nH2n-2O2. Thủy phân hoàn toàn 12,9 gam este X trong
dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng
thì thu được 64,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH2-CH3 D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu 66. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Dung dịch iot Có màu xanh tím
Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Tinh bột, phenol, glucozơ, axit glutamic B. Tinh bột, phenol, glucozơ, lysin
C. Lysin, tinh bột, glucozơ, axit axetic D. Tinh bột, glucozơ, axit axetic, lysin
Câu 67. Cho các chất sau: axit acrylic, fomandehit, phenyl fomat, glucozơ, andehit axetic, metyl axetat, axit
oxalic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(d) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(e) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(h) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số lẻ.
Các phát biểu sai là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 3,15 hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ bằng một lượng
O2 vừa đủ thu được m gam CO2 và 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,95 B. 5,83 C. 7,04 D. 5,28
Câu 70. Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy 1 mol polime đó sẽ thu được 8800 gam CO 2. Hệ số
trùng hợp của quá trình là
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
Câu 71. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH 4 → C2H2 → CH2=CHCl → PVC. Nếu hiệu
suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là
(xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan):
A. 3695 cm3 B. 3584 cm3 C. 8635 cm3 D. 3854 cm3
Câu 72. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức X và Y (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
250ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng đồ dung dịch HCl bằng 0,2M
B. X và Y đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
C. Công thức phân tử của X và Y là CH5N và C2H7N
D. Số mol của X và Y là 0,02 mol
Câu 73. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tử cacbon và hidro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo
các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc
bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhứng ông dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần hỗn hợp phản
ứng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thí nghiệm trên còn dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ
(2) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng
(3) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O
(4) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới
(5) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trung ống số 2
Số phát biểu sai là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 74. X là este đơn chức trong phân tử có chứa vòng benzen. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi
trong X là 26,229%. Nhận xét nào sau đây về este X là đúng?
A. X không tham gia phản ứng tráng gương
B. X chỉ có hai đồng phân cấu tạo
C. Xà phòng hóa hoàn toàn X thu được muối và ancol
D. Cho 14,64 gam X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 22,08 gam muối
Câu 75. Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit no, hở chứa 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl tác dụng
với 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch Y cần
140ml dung dịch KOH 3M. Đốt chat hoàn toàn a gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được
dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử
của chúng là 1,56. Amino axit có phân tử khối lớn là:
A. Valin B. Tyrosin C. Lysin D. Alanin
Câu 76. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
stearat, 1 mol natri oleat và 1 mol natri linoleat. Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử X có 5 liên kết π
(2) Cả 3 muối của natri đều có cùng số nguyên tử cacbon
(3) Công thức phân tử chất X là C54H106O6
(4) 1 mol X làm mất màu tối đa 3 mol Br2 trong dung dịch
(5) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng 95,4 gam
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 77. Đố cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2, thu được CO2 và 1 mol H2O.
Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam
muối. Để chuyển hóa 0,01 mol X thành chất béo no cần vừa đủ a mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,06 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,03
Câu 78. Lấy 0,06 mol hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức Y đem đốt cháy hoàn toàn thì cần vừa
đủ 10,08 lít O2 (đktc) thu được 20,24 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu lấy 0,03 mol E cho tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, kết thúc phản ứng làm bay hơi dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm các
muối khan. Tổng số mol các muối trong Z là?
A. 0,04 mol B. 0,08 mol C. 0,16 mol D. 0,2 mol
Câu 79. X, Y, Z là 3 este đơn chức, mạch hở và không tham gia phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử và MY > MZ). Đốt cháy 23,58g hỗn hợp E chứa X, Y, Z bằng oxi vừa
đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trướng
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F
rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của khí có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong G có giá trị gần nhất với:
A. 27% B. 73% C. 61% D. 22%
Câu 80. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+1O4N) và chất Y (CnH2n+2O5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là
muối của α-amino axit với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ,
thấy thoát ra 0,896 lít (đktc) một amin bậc ba (ở điều kiện thường là thế khí). Mặt khác, m gam E tác dụng
với dung dịch HCl (dư), thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 4,16 gam một axit cacboxylic. Phần trăm
khối lượng của X trong m gam E có giá trị gần nhất với:
A. 62,7% B. 45,3% C. 37,3% D. 55,7%
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 7

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 1. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH2) ở nhiệt độ
thường, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 2. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit .
Công thức cấu tạo thu gọn của các este đó là
A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2
Câu 3. Loại phản ứng hóa học xảy ra trong ăn mòn kim loại là
A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng oxi hóa – khử D. Phản ứng thế
Câu 4. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, etylamin, amoniac B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, amoniac, etylamin
Câu 5. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 123,8 B. 171,0 C. 112,2 D. 165,6
Câu 6. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152 B. 121 và 152 C. 121 và 114 D. 113 và 114
Câu 7. Cho tát cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 8. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ
A. H2N-(CH2)5-COOH B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH D. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
Câu 9. Dãy gồm các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
C. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ, sau đó đem dung dịch thu được tiến hành phản ứng tráng
bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng bạc thu được tối đa là
A. 2,16 gam B. 32,4 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam
Câu 11. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ B. Tinh bột, fructozơ, xenlulozơ
C. Axit fomic, anđehit fomic, glucozơ D. Fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axir acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho
toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), bình 2 đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, kết quả khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa, giá trị của m là
A. 3,24 B. 3,60 C. 2,70 D. 2,34
Câu 13. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm
B. Cho kim loại Mg và dung dịch H2SO4 loãng
C. Đốt dây sắt trong không khí
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác
dụn hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối CTCT của X là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 15. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, Gly-Ala, glixerol, etilen glycol. Số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16. Để khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối
lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam B. 22 gam C. 24 gam D. 26 gam
Câu 17. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. CH3OH B. HCl C. NaCl D. NaOH
Câu 18. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. HOC2H4CHO
Câu 19. Khi cho 89 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 60 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản
ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 138,6 kg B. 91,8 kg C. 122,4 kg D. 183,6 kg
Câu 20. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol B. C17H33COOH và glixerol
C. C15H31COOH và etanol D. C15H31COOH và glixerol
Câu 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ B. Tính oxi hóa và tính khử
C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 22. Tripeptit Gly-Ala-Gly có khối lượng phân tử là
A. 235 B. 217 C. 253 D. 203
Câu 23. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 B. CuCl2 → Cu + Cl2
C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2 D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 25. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat B. propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 26. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 để loại CuSO4 ra khỏi dung dịch ta có thể dùng
A. Cu B. Al C. Fe hoặc Al D. Fe
Câu 27. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=C(CH3)-COOCH3, H2NCH2COOH, benzen. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 28. Hợp chất dường chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho chín là
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
B. Kim loại Na tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Kim loại cứng nhất là Cr
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch
Câu 31. Cho các chất sau: saccarozơ, protein, tinh bột, glucozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 32. Cho hỗn hợp gầm 0,10 mol Fe2O3 và 0,05 mol Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng
thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 19,45 B. 162,5 C. 35,70 D. 12,70
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quỳ tím chuyển màu xanh
(c) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat phản ứng được với dung dịch brom
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 34. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Metyl axetat D. Metyl fomat
Câu 35. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ nitron D. tơ nilon-6,6
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
(b) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit
(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
(d) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit
(e) Anilin là chất lưỡng tính
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 38. Xenlulozơ có công thức là
A. [C6H7O2(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H5O2(OH)3]n C. [C6H5O2(OH)5]n
Câu 39. X là α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với axi
HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2CH2COOH
Câu 40. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2=CHCOOH B. H2NCH2COOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 8

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)


Câu 1. Thủy phân este no đơn chức nào sau đây thu được ancol metylic ?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 3. Nhỏ vài giọt Br2 vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, có kết tủa trắng. Chất X là
A. alanin B. anilin C. benzen. D. axit axetic
Câu 4. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO 3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.
Công thức của nitơ đioxit là
A. NH3. B. NO. C. NO2 D. N2O.
Câu 5. Thuỷ phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
A. C15H31COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C17H35COONa.
Câu 6. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ
quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X dễ tan trong nước lạnh.
C. Phân tử khối của Y là 180. D. X có phản ứng màu với iot.
Câu 7. Axit glutamic có trong “tỏi đen” có tác dụng ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng gây suy nhược
thần kinh, căng thẳng mất ngủ, nhức đầu, ù tai …Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1
Câu 8. Cho 0,192 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3, thu được 0,648 gam Ag.
Kim loại R là
A. ZnB. Mg C. Fe D. Cu
Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,1 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol và
22,8 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 1,0 gam. B. 2,4 gam. C. 3,0 gam. D. 2,0 gam.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 11. Điện phân nóng chảy muối RCln là phương pháp điều chế kim loại R trong công nghiệp. Công thức
muối RCln là
A. FeCl2 B. CuCl2 C. NiCl2 D. NaCl
2+
Câu 12. Kim loại M tác dụng dung dich H2SO4 loãng và khử được Cu trong dung dịch. Kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 13. Câu 13. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. Dẫn khí H2 (Ni xúc tác) vào dung dịch fructozơ đun nóng .
B. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch alanin.
C. Dẫn khí metylamin vào dung dịch axit axetic.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào anilin.
Câu 14. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được a gam C 2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,24 mol Ag. Giá trị a gam C2H5OH là
A. 8,28 B. 14,72 C. 4,14 D. 10,8.
Câu 15. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron, nilon-6,6 và xenlulozơ axetat?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 16. Cho 6,75 gam hỗn hợp X gồm Al và Ag (tỉ lệ mol 1: 1) phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 2,24 D. 1,68.
Câu 17. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, PbO và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al.
B. Ion Mg2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu 19. Cho một lượng Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH phản ứng là
0,3 mol thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 62,4. B. 21,9 C. 33,9 D. 31,2
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
(b) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21. Cho một lượng axit glutamic tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X
chứa 17,99 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A. 190. B. 380 C. 270. D. 290.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cho Al và Fe tác dụng với khí Clo khô không có hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại Fe oxi hóa được ion Cu2+ trong dung dịch.
C. Dùng dung dịch H2SO4 loãng dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag ,CuO, Fe.
D. Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết được trong dung dịch HCl dư.
Câu 23. Cho các phát biểu sau
(a) Thuỷ phân este mạch hở C3H4O2 thu được hai sản phẩm đều tráng bạc được.
(b) Anilin dễ tan trong dung dịch HCl.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ không thấy xuất hiện màu xanh tím.
(d) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(e) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 24. Cho bột Mg tác dụng với dung dịch X gồm a mol AgNO 3 và 2a mol Cu(NO3)2 thu được 34,4 gam
chất rắn Y. Cho rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết Y không tác dụng với dung dịch HCl. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Cu(NO 3)2 trong dung
dịch X có giá trị là
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,4 D. 0,25.
Câu 25. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ số mol :
(1) E + 3NaOH → X + Y + Z + H2O.
(2) X + HCl → T + NaCl.
(3) Y + 2HCl → R (C7H6O3) + 2NaCl.
(4) Glucozơ → 2Z + 2CO2 (lên men)
Biết E chỉ chứa chức este; Z và T có cùng phân tử khối. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Phân tử khối của E là 208.
(c) 1 mol chất R phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(d) Z và T đều có nhiệt độ sôi cao hơn este metyl fomat.
(e) Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng hai lần số mol Na2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho hỗn hợp Mg, Ag vào dung dịch CuCl2 thu được dung dịch không còn màu xanh.
(b) Cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội vừa đủ tạo sản phẩm khử duy nhất là NO2 .
(c) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 1 mol AgNO3.
(d) Cho 1 mol Ba vào dung dịch chứa 2 mol NH4Cl và 1 mol Na2SO4, đun nhẹ.
(e) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 1 mol HCl và 1 mol FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số
mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O 2, thu được N2, CO2 và 28,44 gam H2O. Mặt khác,
nếu cho lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28
mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 17,28 gam B. 18,96 gam. C. 17,52 gam. D. 19,20 gam
Câu 28. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%, với I = 2,5A trong 8492 giây thu được dung dịch X và 1,68 lít khí ở anot.
Cho m gam bột Fe vào X thu được khí NO và a gam kim loại Y. Biết a gam kim loại Y là lượng kim loại tối
đa phản ứng với dung dịch Z gồm 0,02 mol Cu(NO 3)2 và 0,1 mol H2SO4 (loãng). Cho biết khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,12 gam B. 7,00 gam C. 7,56 gam. D. 5,88 gam.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)


1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và đọc tên X4. (1đ)
Este X1 mạch hở (C4H6O2) → X2 → X3 → X4 (este có mùi thơm chuối chín).
2. Dẫn khí CO (dư) qua hỗn hợp bột MgO và CuO, nung nóng thu được rắn X. Cho X vào dung dịch H 2SO4
loãng dư thu được rắn Y. Hoà tan Y vào dung dịch HNO3 loãng có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất ).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Viết các phương trình phản ứng xảy ra. (0,75 đ)
3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng tráng bạc thì cần vừa đủ
1,25a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được m
gam ancol Y . Xác định công thức phân tử của X và tính m gam ancol Y. (0,75 đ).
4. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được Fe và x gam H2O. Hòa tan hết Fe trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,016 lít khí H2. Tính x gam H2O. (0,5 đ).
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 9

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

Câu 1. Kim loại nào sau đây khử được Zn2+ trong dung dịch muối?
A. Pb. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 2. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại: Na, Cu, Zn, Mg, Hg là
A. Zn. B. Hg. C. Na. D. Mg.
Câu 3. Este metyl format có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,36 lit khí H 2 (đkc). Giá trị
của m là
A. 9,75. B. 8,25. C. 16,25. D. 6,50.
Câu 5. Chất nào sau đây phản ứng được với NaOH trong dung dịch?
A. Natriclorua. B. Etylamin. C. Ala-Val-Gly. D. Anilin.
Câu 6. Cho các polime: tơ tằm, tinh bột, xenlulozơ, tơ nitron, polietilen. Có bao nhiêu polime thiên nhiên?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được
2,32 gam hỗn hợp rắn và hỗn hợp khí trong đó có 1,12 lit khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 4,0 gam. B. 4,2 gam. C. 3,12 gam. D. 3,22 gam.
Câu 8. Kim loại dẻo nhất và kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất lần lượt là
A. Cu và Na. B. Ag và Hg. C. Au và Li. D. Au và Hg.
Câu 9. Chất nào dưới đây có phân tử khối lớn nhất ?
A. Lysin. B. Alanin. C. Valin. D. Anilin.
Câu 10. Loại cacbohydrat tạo vị ngọt đậm trong mật ong là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 11. Polime nào sau đây dùng làm tơ sợi?
A. Poli (metyl metacrylat). B. Poli (vinyl clorua).
C. Xenlulozơ D. Poli etilen.
Câu 12. Cho bột đồng vào các dung dịch sau: ZnCl 2, HCl, HNO3, Fe2(SO4)3. Số dung dịch mà bột đồng bị
hòa tan là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Dây dẫn điện của hệ thống điện lưới quốc gia được làm bằng kim loại
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu 14. Trường hợp nào nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
B. Cho lá thép trong khí Cl2 ở nhiệt đô cao.
C. Cắt 1 miếng tôn (sắt tráng kẽm) để trong không khí ẩm.
D. Thanh nhôm nguyên chất nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 15. Cho các dung dịch: NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH, NH2CH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 16. Thí nghiệm nào sau đây có kim loại tạo ra?
A. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)2. B. Điện phân dung dịch KCl.
C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. D. Cho CO dư qua Al2O3.
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn một cacbohydrat X, thu được một monosaccarit Y. Hai chất X, Y có thể là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và fructozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 18. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 19. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO, MgO đến phản ứng hoàn
toàn, thu được chất rắn Y. Chất rắn Y chứa số kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20. Điện phân dung dịch muối AgNO3 thì
A. NO3- bị khử ở anot. B. H2O bị oxi hóa ở anot.
+
C. Ag bị oxi hóa ở catot. D. H2O bị khử ở catot.
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag
Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Không hiện tượng
Y hoặc Z Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu xanh lam
T Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở, các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Etyl amin; fructozo; saccazoro và Gly-Val-Ala.
B. Etyl amin; glucozo; etanol và Gly-Val-Ala.
C. Etyl amin; glucozo; saccarozo và Gly-Val.
D. Anilin; glucozo; saccarozo và Gly-Ala.
Câu 22. Cho 0,2 mol X gồm glucozơ và saccarozơ vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dùng dư), thu được
17,28 gam Ag. Nếu cho 0,2 mol X tác dụng tối đa với V (ml) dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là.
A. 80. B. 120. C. 160. D. 60.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cấn dùng 1,568 lit khí O 2 (đkc) thu được
1,08 gam nước. CTPT của X là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C2H4O2.
Câu 24. Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2g. B. 6,8g. C. 7,6g. D. 8,8g.
Câu 25. Cho 8,1 gam bột Al vào 150 ml dung dịch Cu(NO3)2 2,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,80. B. 19,20. C. 18,15. D. 21,90.
Câu 26. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl vừa đủ vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 27,64 gam. B. 33,48 gam. C. 32,75 gam. D. 33,91 gam.
Câu 27. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120
gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 180 gam. B. 120 gam. C. 112,5 gam. D. 225 gam.
Câu 28. Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C 7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12 mol
M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm -NH 2, có cùng
số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu
được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 84,5. B. 28,5. C. 88,0. D. 64,5.
Câu 29. Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu đỏ bám vào.
(2) Các kim loại Ca, Mg, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch chứa các muối: Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, NaNO3 có 3 phản ứng đã
xảy ra.
(4) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(5) Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(6) Albumin của lòng trắng trứng cho phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím đặc trưng.
(7) Lysin và anilin đều tác dụng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 30. Điện phân dung dịch (có màng ngăn xốp, điện cực trơ)
dung dịch có chứa CuSO4 và KCl, với cường độ dòng điện I =
1,93A (giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn
bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân ở cả 2 điện cực theo thời
gian được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của x là
A. 2,716. B. 2,632.
C. 2,464. D. 2,688.
Họ và tên: ……………………………………….. ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 12
Lớp: ………………………. SỐ 10

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N =14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; P = 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si = 28.

PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
Câu 2. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH. B. HCOONa. C. C2H4. D. HCOOCH3.
Câu 3. Pepit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Val. B. Ala-Val.
C. Ala-Val-Gly-Ala-Ala. D. Val-Gly-Ala-Val.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 5. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 6. Trong các kim loại Na, Ca, Cu và Fe, số kim loại tan trong H2O (dư) ở điều kiện thường là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào X, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 32,75. B. 35,08. C. 27,64. D. 33,91.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M (đun nóng).
Giá trị của V là
A. 50. B. 100. C. 150. D. 200.
Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 10. Chất béo là trieste của của axit béo với chất nào sau đây?
A. Phenol. B. Anđehit axetic. C. Ancol etylic. D. Glixerol.
Câu 11. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Etyl fomat, tinh bột, anilin. B. Anilin, etyl fomat, tinh bột.
C. Tinh bột, anilin, etyl fomat. D. Tinh bột, etyl fomat, anilin.
Câu 12. Trong các kim loại Ag, K, Fe, Cu, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 13. Dung dịch amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Valin.
Câu 14. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Al. C. Cs. D. Hg.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức anđehit (-CHO).
B. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
C. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
D. Thủy phân hoàn toàn xelulozơ thu được glucozơ.
Câu 16. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 17. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 18. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. C2H5NH2. B. CH2=CH-NH2. C. C6H5NH2. D. C2H4(NH2)2.
Câu 19. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. vàng. D. hồng.
Câu 20. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3COOH. B. CH2=CH2. C. C2H5OH. D. CH4.
Câu 21. Đốt hoàn toàn 0,1 mol metylamin (CH 3NH2) trong khí O2 (dư), thu được V lít khí N 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 0,56. D. 4,48.
Câu 22. Thủy phân tripeptit X mạch hở, thu được một hỗn hợp gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metylpropionat và etyl axetat cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu
được 0,48 mol CO2. Giá trị của V là
A. 14,56. B. 11,2. C. 13,44. D. 8,96.
Câu 24. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối
HCOONa. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 25. Cho 1,8 gam glucozơ (C6H12O6) phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62.

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm):
a. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) (C6H10O5)n (xenlulozơ) + H2O (2) ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư)
(3) CH2=CH2 (4) CH3-COO-CH2-CH=CH2 + NaOH
b. Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa axit
trong X, sau đó cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Tính giá trị của m.
Câu 2. (0,5 điểm): Chất A có công thức phân tử C 3H12N2O3. Đun 12,4 gam A với 2 lít dung dịch NaOH
0,15M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất khí X làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m.
Câu 3. (1 điểm): Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để
phản ứng hết với 16,32 gam X cần tối đa 0,16 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối.
Tính giá trị của m.

You might also like