You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NH 2019-2020

MÔN: HÓA HỌC 12


Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 456
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5 , Ag = 108.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2. B. HCOONH4. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOC2H5.


Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n-2O2.


Câu 3: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 4: Đồng phân của glucozơ là

A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.


Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 6: Saccarozơ và tinh bột đều có phản ứng

A. Cộng H2 (Ni, to). B. Thủy phân. C. Với Cu(OH)2. D. Tráng bạc.


Câu 7: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật,
có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là

A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. (C6H10O5)n.


Câu 8: Este metyl propionat có công thức là

A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.


Câu 9: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
Trang 1/6 - Mã đề thi 456
A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. CH3–NH–C2H5.
C. CH3–N(CH3)–CH3. D. C6H5–NH2.
Câu 10: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. Trùng hợp. B. Este hóa. C. Xà phòng hóa. D. Trùng ngưng.


Câu 11: Một số este được dùng trong hương li u, m ph m, bột giặt là nh các este:

A. Có th bay hơi nhanh sau hi sử d ng. B. Đều có nguồn gốc t thiên nhiên.
C. Có mùi thơm, an toàn cho ngư i. D. Là chất lng d bay hơi.
Câu 12: Metyl axetat được điều chế t

A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H2.


C. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Metylamin. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Anilin.


Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.


Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản ph m có
chứa N2?

A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Este. D. Amin.


Câu 16: Phát bi u nào sau đây đúng?

A. Amin là thành phần chính của dầu, m động, thực vật.


B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc hông no của axit béo thư ng là chất r n ở nhi t độ phòng.
C. Chất béo hông tan trong nước, nhẹ hơn nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trư ng iềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 17: Phát bi u nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Dầu ăn và m bôi trơn máy móc hông cùng thành phần nguyên tố.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Xà phòng hóa tristearin thu được sản ph m là C17H35COOH và glixerol.
Câu 18: Phát bi u nào sau đây sai?
Trang 2/6 - Mã đề thi 456
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Este etyl fomat có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều i n thư ng, tristearin là chất lng.
D. Thủy phân este etyl axetat trong môi trư ng iềm thu được ancol etylic.
Câu 19: Đun nóng m gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 43,2 gam ết tủa Ag. Giá trị m là

A. 36. B. 64,8. C. 72. D. 32,4.


Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 41,44 gam este đơn chức no mạch hở X thu được 73,92 gam
CO2. Công thức phân tử của X là

A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.


Câu 21: Ð sản xuất 207,9 g xenlulozơ trinitrat (hi u suất 90%) bằng phản ứng giữa dung
dịch HNO3
60% với xenlulozơ thì hối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là

A. 245,00 g. B. 81,66 g. C. 23,81 g. D. 198,45 g.


Câu 22: Phát bi u nào sau đây không đúng?

A. Anilin có tính bazơ yếu và làm quỳ tím m hóa xanh.


B. C2H5N(CH3)2 là amin bậc ba.
C. Đ hử mùi tanh của cá do các amin gây ra, ngư i ta có th dùng giấm.
D. Trong công thức phân tử các amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
Câu 23: Hỗn hợp M gồm ba amin no, đơn chức, mạch hở X, Y, Z . Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp M thu được N2, 3,42 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đ tc). Giá trị m là

A. 1,58. B. 3,12. C. 1,82. D. 2,42.


Câu 24: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghi m sạch, l c nhẹ, sau đó nh t t t ng
giọt dung dịch NH3 2M cho đến hi ết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nh tiếp 3 - 5 giọt dung
dịch X vào ống nghi m trên, đun nóng nhẹ hỗn hợp trong vài phút, trên thành ống nghi m
xuất hi n lớp bạc sáng. Chất X là

A. metyl axetat. B. fructozơ. C. anilin. D. glyxin.


Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 206,88 gam chất béo cần v a đủ 0,72 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hối lượng xà phòng là

Trang 3/6 - Mã đề thi 456


A. 213,6 gam B. 200,16 gam. C. 220,56 gam. D. 218,88 gam.
Câu 26: Lên men 1,08 g glucozơ (chứa 20% tạp chất) thu được 0,3312 g ancol etylic. Hi u
suất của phản ứng là

A. 60 %. B. 50 %. C. 80%. D. 75 %.
Câu 27: Cho m gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch
chứa 77,6 gam muối. Giá trị của m là

A. 93,6. B. 60,0. C. 71,2. D. 59,2.


Câu 28: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?

A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.


B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2.
Câu 29: Khi 10,56 gam este đơn chức no mạch hở X tác d ng 100 ml dung dịch NaOH 1,2M
(v a đủ), đun nóng thu được 3,84 gam ancol Y. Tên gọi của X là

A. Propyl fomat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl propionat.


Câu 30: Hợp chất X là một este đơn chức chứa 37,21% oxi về hối lượng. Công thức cấu tạo
thu gọn có th của X là

A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H3.


Câu 31: Phát bi u nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo t các gốc glucozơ.


B. Fructozơ hông có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ hông tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch thẳng, hông phân nhánh.
Câu 32: Khối lượng glucozơ thu được hi thuỷ phân 1 g hoai chứa 80% tinh bột (hi u suất
đạt 81%) là

A. 648 gam. B. 324 gam. C. 360 gam. D. 720 gam.


Câu 33: Phát bi u nào sau đây sai?

A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng hông hói.


B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
Trang 4/6 - Mã đề thi 456
C. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhi t độ thư ng.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
Câu 34: Tinh th chất r n X hông màu, vị ngọt, d tan trong nước. X có nhiều trong cây mía,
củ cải đư ng và hoa thốt nốt. Trong công nghi p, X được chuy n hóa thành chất Y dùng đ
tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là:

A. Saccarozơ và sobitol. B. Glucozơ và saccarozơ.


C. Saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 35: Phát bi u nào sau đây đúng?

A. Các chất NaOH, C2H5OH, HCl có phản ứng với anilin.


B. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.
C. Nh nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hi n ết tủa màu vàng.
D. Hợp chất C2H7N có 1 đồng phân amin.
Câu 36: Cho các phát bi u sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn chất béo thu được sản ph m có glixerol.
(b) Amino axit là chất r n ết tinh, d tan trong nước.
(c) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Ở điều i n thư ng, metylamin và đimetylamin là những chất hí.
(e) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
Số phát bi u đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho 0,2 mol lysin tác d ng với dung dịch HCl dư. Sau hi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, hối lượng muối thu được là

A. 36,7 gam. B. 44,0 gam. C. 43,8 gam. D. 36,5 gam.


Câu 38: Dãy các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là:

A. Xenlulozơ, tristearin, saccarozơ, metyl fomat.


B. Xenlulozơ, glixerol, etanol, tinh bột.
C. Tinh bột, glucozơ, etyl axetat, saccarozơ.
D. Tinh bột, metyl axetat, triolein, fructozơ.
Câu 39: Phát bi u nào sau đây sai?
Trang 5/6 - Mã đề thi 456
A. Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Dung dịch glyxin hông làm đổi màu quỳ tím.
C. Ở nhi t độ thư ng, anilin là chất lng, tan ít trong nước.
D. Amino axit thiên nhiên hầu hết là α-amino axit.
Câu 40: Cho 14,75 gam amin no, đơn chức X mạch hở tác d ng với dung dịch HCl loãng
dư, thu được 23,875 gam muối. Công thức của amin là
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N.

----------- HẾT ----------


VnDoc xin giới thi u tớ các em Đề i m tra giữa học ì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học
2019-2020 trư ng THPT Gia Định. M i các em tham hảo thêm các tài li u hác tại m c Tài
liệu học tập lớp 12

Trang 6/6 - Mã đề thi 456

You might also like