You are on page 1of 4

ĐỀ 1

Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là
A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. RCOOR
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam.. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam..
Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. NH3. D. CH3NH2.
Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn.
Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?
A. 28 gam B. 56 gam C. 14 gam D. 42 gam
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. etylen glicol. C. etanol. D. metanol.
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H 2SO4 loãng thì sản phẩm thu được có thể
tham gia phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng ta kết luận glucozơ có 5 nhóm
OH.
(e) Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
Trong các phát biểu trên. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 13: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20
gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5.
B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5.
D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 15: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16: Đun nóng dung dich chứa 13,5 gam glucozơ với dung dich AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A. 32,4 g. B. 16,2 g. C. 21,6 g. D. 10,8 g.
Câu 17: Este X có công thức phân tử là C 4H8O2. Khi X tác dụng với KOH thu được chất Y có công thức C 2H3O2K.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 19: Có các chất: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, dung dịch anđehit axetic. Nhận biết
chúng bằng thuốc thử
A. dung dịch Br2 B. Cu(OH)2/ OH- C. HNO3 đặc D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam CH 3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26. B. 29,25. C. 39. D. 14,7.
Câu 22: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở
điều kiện thích hợp là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 23: Công thức của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH. B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. D. H2N-CH(CH3)COOH.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 300. C. 150. D. 400.
Câu 25: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C3H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C15H31COOCH3.
Câu 26: Metyl axetat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo?
A. axit propionic. B. axit pamitic. C. axit axetic. D. axit acrylic
Câu 28: Cho 0,12 mol tripanmitin ((C 15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 17,28. B. 5,52. C. 11,04. D. 33,12.
Câu 29: Tơ nilon 6,6 là
A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; D. Hexacloxyclohexan;
Câu 30: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2, to thường. D. Cu(OH)2/NaOH to
Câu 31: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. MgSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 32: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH và 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,225. B. 16,335. C. 13,775. D. 11,215.
Câu 33: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 34: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 16,3 gam. D. 8,15 gam.
Câu 35: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện
A. tính oxi hoá B. tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.
D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
Câu 36: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2=CHCl; B.CH3CH2Cl; C. CH2CHCH2Cl; D. CH3CH=CH2;
Câu 37: Chất không tan trong nước lạnh là
A. glucozơ B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là
A. 0,18. B. 0,06. C. 0,30. D. 0,12.
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( MX < MY) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,12%. B. 33,33%. C. 54,88%. D. 66,67%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần
dùng vừa đủ 0,57 mol O 2. Sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 (trong đó số mol CO 2 là 0,37 mol). Cho lượng X
trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,07. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,09.

ĐỀ 2
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
0
Câu 2: Cần dùng m gam glucozơ để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 40 (khối lượng riêng C2H5OH là 0,8
g/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%, giá trị của m là
A. 782,61. B. 626,09. C. 1565,22. D. 503,27.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6 gam CO 2, 9,9 gam H2O và V lít
N2. Giá trị của m là
A. 4,2. B. 7,3 C. 6,4. D. 5,3.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toản bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43.2. D. 86,4.
Câu 5: Công thức phân tử của etylamin là
A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Câu 6: Phân tử vinyl axetat có số nguyên tử H là
A. 2. B.8. C. 6 D. 4.
Câu 7: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 20,35. B.21.42. C. 24,15. D. 24,45.
Câu 8: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng thủy phân tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O ( xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Kim loại Na.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH3 và HCOOCH3 bằng lượng vừa đủ 200ml
dung dịch NaOH 1M. Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 6,4. C. 3,2. D. 9,2.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 12: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 13: Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 14: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Câu 15: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2-3 gọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Tiếp tục
nhỏ 2-3 giọt chất lỏng X vào ống nghiệm, lắc nhẹ thấy kết tủa không tan. Chất X là
A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. glixerol. D. axit axetic.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và
91,8 gam muối của một axit béo. Giá trị của m là
A. 80. B. 89. C. 79. D. 107.
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 19: Hỗn hợp M gồm glucozơ, xenlulozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,54
mol O2, thì thu được CO2 và 0,49 mol H2O. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 13,6. C. 6,7. D. 8,9.
Câu 20: Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 6,68 gam. B. 2,16 gam. C. 4,32 gam. D. 10,8 gam.
Câu 21: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu
suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0%. B. 40,0%. C. 50,0%. D. 60,0%.
Câu 22: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3). B. CnH2n +2O (n ≥ 3). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
(d) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 24: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công
nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên
gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO 2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với
0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.
Câu 26: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ ,etylaxetat, triolein. Số
chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 28: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 2Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH X 4 + H 2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản phẩm thu
được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 90. C. 138. D. 146.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm
nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là
A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
Câu 30: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX< MY), T là este tạo bởi X, Y
với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ khí O 2, thu
được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH
0,2M, đun nóng. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là
A. 12,5%. B. 12,6%. C. 23,1%. D. 14,29%.

You might also like