Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
Câu 2: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị
thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
Câu 3: Một mẫu kim loại Fe có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng
dung dịch nào sau đây?
Câu 4: Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất
lần lượt là:
Câu 6: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
Câu 7: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. Zn, Cu, Fe.
Câu 9: Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarôzơ là:
Câu 10: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) C6H12O6;(X5)
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X6) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH; (X7) lòng trắng
trứng Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
Câu 11: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin
trong dung dịch là
Câu 13: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
Câu 14: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
Câu 15: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
Câu 18: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
Câu 20: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H 2N-CH2-COOH) ta cho glyxin tác dụng với
cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2và kim loại Na. B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl. D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
Câu 22: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
Câu 23: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
Câu 24: Số đồng phân của amin ứng với công thức phân tử C2H7N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
Câu 27: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt.C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 29: Chất nào sau đây không phải là este?
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 39: Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau đây: Glucozơ, glyxin, axit axetic bằng
phương pháp hóa học.
- Lần lượt cho quỳ tím vào 3 dd mẫu thử trên cái nào hoá đỏ thì là axit axetic
- Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với dd AgNO 3/NH3 cái nào tạo ra kết tủa bạc
màu trắng xám là Glucozo
PTHH: C6H12O6 + 6AgNO3 + 9NH3 → 6Ag + 6NH4NO3 + 3CHCOONH4
Câu 40: A là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 3 g A tác
dụng với NaOH dư được 3,88 g muối. Xác định công thức cấu tạo của A?