You are on page 1of 4

Lịch livestream chữa: 12h00 ngày 21.04.

2022 - tại fanpage: Tôi Yêu Hóa Học


Câu 1: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 2: Chất nào sau đây nhiệt phân thu được oxit bazơ?
A. CaCl2. B. MgCO3. C. KHCO3. D. Na2CO3.
Câu 3: Trieste của glixerol với axit béo có công thức C17H35COOH có phân tử khối là
A. 806. B. 808. C. 886. D. 890.
Câu 4: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 5: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Poli (vinyl axetat).
Câu 6: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. NaI. B. NaBr. C. NaCl. D. NaF.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc amin bậc 3?
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 8: Chất NH2-CH2-COOH có tên thường là
A. axit 2-amino etanoic. B. axit amino axetic.
C. glyxin. D. alanin.
Câu 9: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, O2. B. Ca, O2. C. H2, O2. D. Mg, H2.
Câu 10: Thủy phân C2H5COOC2H3 trong môi trường kiềm có thể thu được sản phẩm nào sau đây:
A. Ancol etylic. B. Axit propionic. C. Axetal dehit. D. Natri axetat.
Câu 11: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?
A. Polibuta-1,3-đien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 12: Để rửa tay do dầu luyn khi sửa chữa xe đạp, xe máy, ta dùng chất nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. nước. B. dầu ăn. C. giấm. D. rượu.
Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo không no?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 14: Để giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, đặc biệt là các loại cây rau (rau cải, rau muống, xà lách.), người
nông dân thường sử dụng loại phân nào sau đây để bón cho cây?
A. đạm urê. B. phân kali. C. NPK. D. supe lân.
Câu 15: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất trong số Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+?
A. Fe3+. B. Ag+. C. Al3+. D. Fe2+.
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, nhóm nguyên tố nào chỉ gồm kim loại?
A. nhóm VIA. B. nhóm VA. C. nhóm VIIA. D. tất cả nhóm B.
Câu 17: Chất X có công thức C3H7NO2, biết X tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH và làm mất
màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường. Chất X có thể là chất nào sau đây?
A. amoni acrylat. B. axit β-amino propionic.
C. metyl amino axetic. D. alanin.
Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn có bọt khí thoát ra:
A. Cho mẩu Mg vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Cho mẩu Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho mẩu Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
D. Cho mẩu Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 19: Phản ứng xảy ra trong dung dịch có phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 là
A. Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2 + BaSO4.
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl.
Câu 20: Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 anđehit. D. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 21: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. HNO3.
Câu 23: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó cũng là chất gây nghiện nhưng nhẹ hơn
ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong methadone như
sau: %C = 81,553%; %H = 8,378%; %N = 4,531%, còn lại là oxi. Biết trong phân tử methadone có 1
nguyên tử N. Tổng số nguyên tử C và O trong phân tử methadone là
A. 22. B. 29. C. 20. D. 21.
Câu 24: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat
và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 3.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 1 mol Br2.
C. Phân tử X có 6 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C55H102O6.
Câu 25: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
Dung dịch AgNO3/NH3, t° Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm không sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 28: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 +H2O
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X1 là natri propionat.
B. Phân tử khối của Y là 90.
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. X tham gia phản ứng tráng bạc

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


------ (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ------

You might also like