You are on page 1of 5

Tài Liệu Ôn Thi Group

LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO

TR LIVE NAP-PRO
Thứ 3, n 16 – 8 – 2022

XÁ ĐỊNH CTCT ESTE – PHẦN 1


NAP 1: (Đề thi tốt n hiệp 2022) Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) l| hai chất hữu cơ mạch hở đều
tạo từ axit cacboxylic v| ancol. Từ E v| F thực hiện sơ đồ c{c phản ứng sau:
(1) E + NaOH   X+Y (2) F + NaOH   X+Y X + HCl   Z + NaCl
0 0 0
t t t

Biết X, Y, Z l| c{c chất hữu cơ, trong đó ph}n tử Y không có nhóm –CH3.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ph}n tử chất E có một liên kết .
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguên tử hidro.
(đ) Đốt ch{y ho|n to|n chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 2: Hai este mạch hở X (CnH6O4) và Y (CmH6O4) đều có mạch cacbon không phân nhánh
(110 < MX < MY < 150). Từ X và Y thực hiện các phản ứng sau (hệ số phản ứng theo đúng tỉ lệ
mol):
X + 2NaOH  Z + 2Q Y + 2NaOH  T + 2Q
Biết rằng khi đốt cháy Z hoặc T chỉ thu được CO2 và Na2CO3, Q là chất lỏng ở điều kiện thường.
Cho các phát biểu sau:
(1) T có đồng phân hình học.
(2) Từ Q điều chế trực tiếp được axit axetic.
(3) a mol Z hoặc a mol Q đều tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2a mol HCl.
(4) a mol Y làm mất màu dung dịch chứa tối đa 2a mol Br2.
(5) X v| Y l| đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng l|
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 3: Cho c{c sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
X + 3NaOH → 3X1 + X2 Y + 3NaOH → X1 + Y1 + Y2 + H2O
Biết X, Y đều l| c{c hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức ph}n tử C 6H8O6 được tạo th|nh
T

từ cacboxylic v| ancol; Y2 t{c dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường: Đốt ch{y Y1 chỉ thu
E
N

được Na2CO3 và CO2. Cho c{c ph{t biểu sau:


I.
H

(a) Chất X1 có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
T
N

(b) Chất Y chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn.
O
U

(c) Chất X2 t{c dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
IE
IL

(d) Từ chất Y1 điều chế trực tiếp được metan.


A

(e) Hai chất X2 và Y2 có số nguyên tử C bằng nhau.


T

T y đổi y – Bứ á à cô |1

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

L – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO


Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 4: Cho este mạch hở X có công thức ph}n tử CnHn+2O4 t{c dụng với dung dịch NaOH thu
được một ancol Y v| hai muối Z, T (l| muối của hai axit cacboxylic tương ứng R v| Q, M Z > MT).
Mặt kh{c, 1 mol X t{c dụng được tối đa với 1 mol H2. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ph}n tử chất X có 6 nguyên tử cacbon.
(b) Dung dịch chất T có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(c) Dung dịch chất Z l|m mất m|u dung dịch Br2.
(d) Oxi hóa Y bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(e) Chất Y l|m mất m|u dung dịch Br2.
(f) Nhiệt độ sôi của chất Q cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 5: (Sở am Định – Lần 1 – 2022) Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở l| E (CnH2mOn) và F
(CmH2mOm) (MF < ME < 120). Thực hiện phản ứng chuyển hóa E, F theo c{c phương trình phản
ứng hóa học sau:
0 0
(1) E + 2NaOH 
t
 X+Y+Z (2) F + NaOH 
t
X + Y
0 0
(3) Y + HCl 
t
 NaCl + T (4) Z + HCl 
t
 NaCl + Q.
Biết rằng, X, Y, X, T, Q l| c{c hợp chất hữu cơ, trong đó X v| T có cùng số nguyên tử hiđro. Cho
c{c ph{t biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo ứng với chất E.
(b) Chất F có phản ứng tr{ng bạc.
(c) Đề hidro hóa X (xúc t{c H2SO4 đặc, 1700 C), thu được anken.
(d) Cho a mol chất T t{c dụng với Na dư, thu được a mol khí H2.
(e) Trong công nghiệp, axit axetic điều chế trực tiếp được X.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 6: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F lần lượt có công thức ph}n tử (E) CnHn + 2 On và (F)
CmH2m-2Om. C{c chất E, F, X, Y, Z, T tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đ}y:
(1) E + 2NaOH → X + Y + Z (2) F + 2NaOH → X + Y + T
(3) X + HCl → Q + NaCl (4) Y + HCl → R + NaCl
Biết: X, Y, Z, T, Q, R l| c{c chất hữu cơ v| MX < MY; 110 < ME < MF < 150. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Các chất E, F có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc.
T

(b) C{c chất F v| Y đều t{c dụng được với kim loại Na.
E
N

(c) Chất Z l| nguyên liệu để điều chế axit axetic bằng phương ph{p hiện đại.
I.
H

(d) Dung dịch của R có nồng độ 2 - 5% dùng l|m giấm ăn.


T
N

(e) Chất Q dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
O
U

(g) Chất T dùng để pha chế nước rửa tay khô phòng ngừa dịch bệnh.
IE
IL

(h) Đốt ch{y a mol chất Y cần 1,5a mol O2.


A
T

Số ph{t biểu đúng l|


2|T y đổi y – Bứ á à cô

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO


A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
NAP 7: (Sở Thái u ên – Lần 2 – 2022) Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) t{c
dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z v| 1 mol H 2O. Chất Z t{c dụng với
dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Chất Y có phản ứng tr{ng bạc.
(b) Chất T t{c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(c) Ph}n tử chất Z có 3 nguyên tử oxi.
(d) Chất X t{c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
(e) Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 8: ( u ễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – Lần 1 – 2022) Chất X (C8H12O5), mạch hở, t{c dụng
với dung dịch NaOH, thu được glixerol v| hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y v| Z
(trong ph}n tử Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Có ba cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên.
(b) Chất Z l|m mất m|u dung dịch brom.
(c) Ph}n tử X có một liên kết π.
(d) Hai chất Y v| Z l| đồng đẳng kế tiếp.
(e) Nhiệt độ sôi của Y cao hơn ancol etylic.
(g) X l| hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 9: ( ụm Trườn am Định – Lần 1 – 2022) C{c chất hữu cơ X, Y, Z đều có công thức
dạng CnH2nOn (MX< MY< MZ< 100). Biết:
- Chất X tan tốt trong nước v| có phản ứng tr{ng bạc.
- Chất Y phản ứng được Na v| tham gia phản ứng tr{ng bạc.
- Chất Z phản ứng được với Na, dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không t{c dụng với
NaHCO3.
Cho c{c ph{t biểu về c{c chất X, Y, Z:
(a) Chất X có trong dung dịch focmon để ng}m x{c động thực vật.
T

(b) Chất Y, Z đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
E
N

(c) Chất Y được tạo th|nh từ phản ứng giữa metanol v| cacbon monooxit.
I.
H

(d) Từ Y qua 2 giai đoạn có thể điều chế được Z (c{c điều kiện, hóa chất có đủ).
T
N

(e) Dùng dung dịch nước brom có thể nhận biết ra 3 chất lỏng riêng biệt X, Y, Z.
O
U
IE

Số ph{t biểu đúng l|


IL

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
A
T

T y đổi y – Bứ á à cô |3

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

L – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO


NAP 10: (Sở am – Lần 1 – 2022) Thủy ph}n ho|n to|n chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai
chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X v| hai chất hữu cơ Y, Z. Biết
Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX< MY< MZ. Cho Z t{c dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu
được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Ancol X là propan-1,2-điol.
(c) Khối lượng mol của Y l| 96 gam/mol.
(d) Cho a mol T t{c dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(e) T l| hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
NAP 11: (Quản Xươn – Thanh Hóa – Lần 1 – 2022) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức
ph}n tử C7H10O6. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y v| hỗn hợp
gồm hai muối Z v| T (MZ< MT). Nung nóng Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu được một
hiđrocacbon đơn giản nhất. Cho c{c nhận định sau:
(a) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức.
(b) X, Y, Z v| T l| c{c hợp chất hữu cơ no, có mạch cacbon không nh{nh.
(c) X t{c dụng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Trong phòng thí nghiệm Z được dùng để điều chế khí metan.
Số nhận định đúng l|
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 12: Cho E và F l| hai chất hữu cơ mạch hở, ph}n tử đều có số nguyên tử cacbon bằng với
số nguyên tử oxi. Từ E v| F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
E + NaOH   X+Y+Z F + NaOH   X+Y
0 0
t t
X + H2SO4 → T + Na2SO4
Biết: E no v| ph}n tử chỉ chứa chức este; X, Y, Z, T đều l| c{c chất hữu cơ v| MZ < MF < ME < 140.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Đốt ch{y ho|n to|n chất Z, thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau.
(b) 1 mol chất F hoặc T t{c dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol khí H2.
(c) Ph}n tử chất E v| F đều có cùng số nguyên tử hiđro.
(d) Chất Y được pha chế th|nh dung dịch rửa tay s{t khuẩn.
(e) Chất T t{c dụng với NaHCO3, sinh ra khí CO2.
T
E
N

Số ph{t biểu đúng l|


I.
H

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
T
N

NAP 13: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức ph}n tử C4H6O4. Đun nóng X với dung dịch
O
U

NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có hai hợp chất X1 và X2. Đun nóng hợp chất X1 với
IE

dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có X3. Đun nóng nhẹ X3 thu được
IL
A

hỗn hợp sản phẩm trong đó có hợp chất X4 mạch hở (có công thức ph}n tử C4H6O5). X2 ở điều
T

4|T y đổi y – Bứ á à cô

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

LIVE – LỚP XF 9,5+ 2K5 - 2023: NAP–PRO


kiện thường tồn tại ở trạng th{i rắn. Khi cho X 2 v|o dung dịch H2SO4 đặc, dư, đun nóng thu
được oxit X5. Có c{c nhận xét sau đ}y về c{c chất X, X1 đến X5:
(a) Trong ph}n tử X có chứa 13 liên kết σ.
(b) Trong ph}n tử X1 có chứa 6 nguyên tử H.
(c) Ph}n tử khối của X2 là 82.
(d) Ph}n tử X4 chỉ chứa một loại nhóm chức.
(e) X5 có thể l|m đục nước vôi trong.
Số nhận xét đúng l|
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 14: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức ph}n tử C7H8O4. Thủy ph}n ho|n to|n X trong
dung dịch NaOH, thu được muối Y v| hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức l| Z v| T có cùng số
nguyên tử hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E không no đa chức. Cho c{c
ph{t biểu sau đ}y:
a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Ph}n tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

----------------- HẾT -----------------

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

T y đổi y – Bứ á à cô |5

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like