Professional Documents
Culture Documents
8 TOÁN
DOANH TRẠI HÈ
TỪ LÍNH MỚI ĐẾN CAO THỦ
--------------
TOÁN ANH GIÁO KID
Câu 1. [KID] Hàm số y = − x3 − 3x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0; 2 ) B. ( −; − 2 ) C. ( −2;0 ) . D. ( 0;+ ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = −3x2 − 6 x .
x = 0 y = 1
Cho y = 0 −3x 2 − 6 x = 0
x = −2 y = −3
Bảng biến thiên:
Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là I (1;1) d : y = x .
Câu 4. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ( −4; 4 ) và có bảng biến thiên trên
( −4; 4 ) như bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. max y = 0 và min y = −4 .
( −4;4 ) ( −4;4 )
B. min y = −4 và max y = 10 .
( −4;4 ) ( −4;4 )
C. max y = 10 và min y = −10
( −4;4 ) ( −4;4 )
x2 − 5x + 4 x − 4
y= = nên đồ thị có đường tiệm cận đứng x = −1 và đường tiệm cận ngang
x2 −1 x +1
y = 1.
Vậy đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận.
Câu 6. [KID] Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A. y = − x 3 + 3x 2 − 1 . B. y = x 3 + 3x 2 − 1 .
C. y = x − 3x + 2 . D. y = x − 3x + 2 .
3 3 2
Lời giải
Chọn D
Xét y = x 3 − 3x 2 + 2
x = 0
Ta có y = 3x 2 − 6 x; y = 0 . Khi x = 0 y = 2; x = 2 y = −2
x = 2
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
Câu 7. [KID] Hàm số y = − x4 + 2mx2 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi:
A. −1 m 0 . B. m 0 . C. m −1 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn D
y ( 0 ) = 0
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 thì
y ( 0 ) 0
.
Vậy ta có 4m 0 m 0 .
x+2
Câu 8. [KID] Cho hàm số y = có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số
2x −1
nào sau đây?
| x | +2 x+2
A. y = . B. y = .
2 | x | −1 2x −1
x+2 | x+2|
C. y = . D. y = .
| 2 x − 1| 2x −1
Lời giải
Chọn A
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số y = f ( x ) từ đồ thị f ( x ) .
Câu 9. [KID] Tập xác định của hàm số y = ( x − 1)
2
là:
A. D = ( −;1) . B. D = .
C. D = (1; + ) . D. D = \ 1 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = ( x − 1) có số mũ không nguyên nên để hàm số có nghĩa thì x − 1 0 x 1 .
2
1 1
a 3
b +b a
3
Câu 10. [KID] Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức A = .
6
a+6b
1 1
A. A = 6 ab . B. A = 3 ab . C. 3
. D. 6
.
ab ab
Lời giải
Chọn B
1 1
1 1
1 1a 3b 3 b 6 + a 6
a b +b a
3 3
11
A= 6 = = a33
a+6b
1 1
b6 + a6
Câu 11. [KID] Tập xác định D của hàm số y = log 2 ( −2 x 2 + x + 1) là:
1
A. D = − ;1 . B. (1; + ) .
2
1 1
C. D = − ; 2 . D. D = −; − (1; +) .
2 2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có D = x | −2 x 2 + x + 1 0 = x | − x 1 = − ;1 .
1
2 2
Câu 12. [KID] Phương trình 2 x −3 x + 2
= 4 có 2 nghiệm là x1 , x2 . Hãy tính giá trị của
2
T = x13 + x23 .
A. T = 9 . B. T = 1 . C. T = 3 . D. T = 27 .
Lời giải
Chọn D
−3 x + 2 x = 0
= 4 x 2 − 3x + 2 = 2
2
Ta có 2 x .
x = 3
Vậy T = x1 + x2 = 27 .
3 3
1 4
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C .
2
1
C. x 4 + C . D. 4 x3 − 9 x + C .
4
Lời giải
Chọn A
x4 x4
( 2 x − 9 )dx = 2 − 9 x + C = − 9 x + C .
3
4 2
6x + 2
Câu 14. [KID] Tìm dx .
3x − 1
B. F ( x ) = 2 x + 4ln 3x − 1 + C .
4
A. F ( x ) = 2 x + ln 3 x − 1 + C
3
D. F ( x ) = 2 x + 4ln ( 3x − 1) + C .
4
C. F ( x ) = ln 3x − 1 + C .
3
Lời giải
Chọn A
6x + 2 4 4
dx = 2 + dx = 2 x + ln 3x − 1 + C .
3x − 1 3 x − 1 3
1
Câu 15. [KID] Tính tích phân A = dx bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây
x ln x
đúng?
1
A. A = dt . B. A = dt .
t2
1
C. A = tdt . D. A = dt .
t
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Đặt t = ln x dt = dx . Khi đó A = dx = dt .
x x ln x t
Câu 16. [KID] Họ các nguyên hàm của f ( x ) = x.ln x là.
x2 1
A. x 2 ln x −
1 2
x +C . B. ln x + x 2 + C .
2 2 4
2
x 1
C. x ln x + x + C .
1
D. ln x − x 2 + C .
2 2 4
Lời giải
Chọn D
Tính x ln xdx
1
v = x2
xdx = d v 2
Đặt
ln x = u du = 1 dx
x
1 2 1 x2 1 2
Suy ra x ln xdx = x ln x − xdx = ln x − x + C .
2 2 2 4
8 4 4
Câu 17. [KID] Biết f ( x ) dx = −2 , f ( x ) dx = 3 ; g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
8 4
A. f ( x ) dx = 1 . B. f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .
4 1
8 4
C. f ( x ) dx = −5 . D. 4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx = −2 .
4 1
Lời giải
Chọn A
8 8 4
Ta có f ( x ) dx = f ( x ) dx − f ( x ) dx = −2 − 3 = −5 .
4 1 1
Câu 23. [KID] Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a , AD = b ,
AA = c .
abc abc abc
A. V = abc . B. V = . C. V = . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.
Vậy V = h.S = AA. AB. AD = abc .
Câu 24. [KID] Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh
bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
( )
2
Ta có l = r 2 + h 2 = 22 + 2 3 =4.
Câu 25. [KID] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần Stp của khối trụ.
27 a 2 13a 2
A. Stp = . B. Stp = .
2 6
a 2 3
C. Stp = a 2 3 . D. Stp = .
2
Lời giải
Chọn A
B
A O
O'
D
3a
Theo đề bài ta có ABCD là hình vuông cạnh 3a nên ta có r = và h = 3a .
2
27 a 2
2
3a 3a
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2 r + 2 rh = 2 + 2
2
3a =
2 2 2
Câu 26. [KID] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A ( 3; 4; 2 )
, B ( 5; −1;0 ) và C ( 2;5;1) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình:
A. 7 x + 4 y − 3z − 31 = 0 . B. x + y + z − 9 = 0 .
C. 7 x + 4 y − 3z + 31 = 0 . D. x + y + z − 8 = 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB = (2; −5; −2) , AC = (−1;1; −1) .
Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận vectơ n = AB, AC = ( 7; 4; −3) làm vectơ pháp tuyến
nên có phương trình: 7 x + 4 y − 3z − 31 = 0 .
Câu 27. [KID] Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = ln ( x + 1) , trục hoành và
đường thẳng x = e − 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) quanh trục
Ox .
A. e − 2 . B. 2π .
C. πe . D. π ( e − 2 ) .
Hướng dẫn
Chọn D
e −1
Thể tích khối tròn xoay ( H ) là: V = π ln 2 ( x + 1) dx = π ln 2 xdx .
e
0 0
2 ln x
u = ln 2 x du = dx
Đặt x .
dv = dx v = x
1
e e u = ln x du = dx
Ta có V = π x ln 2 x −2 ln x.dx . Đặt x .
1 1 dv = dx v = x
e e e e e e
Suy ra V = π x ln x − 2 x ln x + 2 dx = π x ln x − 2 x ln x + 2 x = π ( e − 2 )
2 2
1 1 1 1 1 1
Câu 28. [KID] Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) ta được
những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn B
a 3
A C
a 3
3 3a 2
Ta có AB 2 + AC 2 = BC 2 2 AB 2 = 3a 2 AB = a SABC =
2 4
1 1 3a 2 3 3
Suy ra VS . ABC = SA.SABC = a 3. = a .
3 3 4 4
Câu 30. [KID] Cho tứ diện S. ABC có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA
, SB và SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc
mặt phẳng ( ABC ) bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng ( MNP ) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( MNP ) .
VS .MNP SM SN SP 1
Ta có: = . . = nên VS .MNP = V .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 31. [KID] Cho hàm số y = x3 − 3mx + m2 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé
hơn 10 thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho AB 2 5 .
A. 18 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y = 3x2 − 3m . Để hàm số có hai điểm cực trị thì m 0
x1 = m → y1 = m 2 − 2m m
Khi đó, y = 0 x = m
2
x2 = − m → y2 = m + 2m m
2
Ta được: A ( ) (
m ; m2 − 2m m , B − m ; m2 + 2m m . )
AB 2 5 AB2 20 4m + 16m3 20
4m3 + m − 5 0 (m − 1) ( 4m 2 + 4m + 5 ) 0 m 1
Do m nguyên và bé hơn 10 nên m {1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9} .
Câu 32. [KID] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8 m
, chiều cao 12,5 m . Diện tích của cổng là:
A. 100 ( m 2 ) . B. 200 ( m 2 ) .
C.
3
(m ) .
100 2
D.
3
(m ) .
200 2
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành
trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng y = ax 2 + c .
Vì ( P ) đi qua đỉnh I ( 0;12,5 ) nên ta có c = 12,5 .
−c 25
( P) cắt trục hoành tại hai điểm A ( −4;0 ) và B ( 4;0 ) nên ta có 0 = 16a + c a = =−
16 32
25 2
Do đó ( P) : y = − x + 12,5 .
32
25
(m ) .
200 2
4
Diện tích của cổng là: S = − x 2 + 12,5 dx =
−4 32 3
ax + 1
Câu 33. [KID] Cho hàm số f ( x ) = ( a, b, c ) có bảng biến thiên như sau
bx + c
Nếu a = b 0 thì từ ( 2 ) suy ra c 0 . Thay vào ( 3) , ta thấy vô lý nên trường hợp này không
xảy ra. Suy ra, chỉ có thể xảy ra khả năng a = b 0 và c 0 .
Câu 34. [KID] Trong tập các số phức, cho phương trình z 2 − 6 z + m = 0, m (1) . Gọi m0 là
một giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2
. Hỏi trong khoảng ( 0; 20 ) có bao nhiêu giá trị m0 ?
A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: = 9 − m 0 m 9 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 thì (1) phải có nghiệm phức.
Suy ra 0 m 9 .
Vậy trong khoảng ( 0; 20 ) có 10 số m0 .
Câu 35. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên
khoảng ( 0;+ ) và thỏa f (1) = 1 , f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1 . Mệnh đề nào đúng?
A. 1 f ( 5 ) 2 . B. 4 f ( 5) 5 .
C. 2 f ( 5) 3 . D. 3 f ( 5) 4 .
Lời giải
Chọn C
1 f '( x)
Từ gt: f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1 =
3x + 1 f ( x)
f '( x)
2
3 x +1+C
3x + 1 + C f ( x ) = e 3
1 2
dx = dx ln f ( x ) =
f ( x) 3x + 1 3
2 2 4 4
.2+C 4
Vì f (1) = 1 e
3 x+1−
3
= 1 = e0 C = − f ( x ) = e 3 3
f ( 5) = e 3 3,79
3
Câu 36. [KID] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;6 ) và
D (1;1;1) . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C
đến là lớn nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M ( −1; −2;1) . B. M ( 5;7;3) .
C. M ( 3; 4;3) . D. M ( 7;13;5 ) .
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là + + = 1 2x + 3y + z − 6 = 0 .
3 2 6
Dễ thấy D ( ABC ) . Gọi H , K , I lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên .
Do là đường thẳng đi qua D nên AH AD, BK BD, CI CD .
Vậy để khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất thì là đường thẳng đi qua D và
x = 1 + 2t
vuông góc với ( ABC ) . Vậy phương trình đường thẳng là y = 1 + 3t (t ) . Kiểm tra ta
z = 1+ t
thấy điểm M ( 5;7;3) .
Câu 37. [KID] Tìm giá trị lớn nhất của P = z 2 − z + z 2 + z + 1 với z là số phức thỏa mãn
z = 1.
13
A. 3. B. 3 . C. . D. 5 .
4
Lời giải
Chọn C
Đặt z = a + bi (a, b ) . Do z = 1 nên a 2 + b 2 = 1 .
Sử dụng công thức: | u . v | = | u | | v | ta có:
z 2 − z =| z || z − 1|=| z − 1|= (a − 1) 2 + b 2 = 2 − 2a
z 2 + z + 1 = (a + bi ) 2 + a + bi + 1 = a 2 − b 2 + a + 1 + (2ab + b)i
(a − b2 + a + 1) + (2ab + b)2
2
= 2
= a 2 (2a + 1) 2 + b 2 (2a + 1) 2 =| 2a + 1|
Vậy P =| 2a + 1| + 2 − 2a .
1
TH1: a − .
2
Suy ra P = −2a − 1 + 2 − 2a = (2 − 2a) + 2 − 2a − 3 4 + 2 − 3 = 3 vì 0 2 − 2a 2 ( )
1
TH2: a − .
2
2
1 1 13
Suy ra P = 2a + 1 + 2 − 2a = −(2 − 2a) + 2 − 2a + 3 = − 2 − 2a − + 3 + .
2 4 4
7
Xảy ra khi a = .
16
Câu 38. [KID] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A (1;5;0 ) , B ( 3;3;6 ) và đường
x + 1 y −1 z
thẳng : = = . Gọi M ( a; b; c ) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ
2 −1 2
nhất. Tính tổng T = a + b + c .
A. T = 2 . B. T = 3 . C. T = 4 . D. T = 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có M M = (−1 + 2t;1 − t; 2t ) .
MA = ( 2 − 2t; 4 + t; −2t ) , MB = ( 4 − 2t; 2 + t;6 − 2t )
Khi đó chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA + MB nhỏ nhất.
Xét hàm số f ( t ) = MA + MB = 9t 2 + 20 + 9t 2 − 36t + 56
( 3t ) ( ) ( 6 − 3t ) ( ) ( )
2 2 2
= + 2 5 + + 2 5 62 + 4 5 = 2 29
2 2
Chọn D
Ta có a, b 1 và x, y 0 nên a x ; b y ; ab 1
1 1
x = + log a b
Do đó. a = b = ab log a a = log a b = log a
x y x y
ab 2 2 .
2 y = 1 + log b a
3 1
Khi đó, ta có. P = + log a b + log b a .
2 2
Lại do a, b 1 nên log a b, logb a 0 .
3 1 3 3
Suy ra P + 2 log a b.log b a = + 2 , P = + 2 log a b = 2 .
2 2 2 2
Lưu ý rằng, luôn tồn tại a, b 1 thỏa mãn log a b = 2 .
3 5
Vậy min P = + 2 ; 3 .
2 2
x+m
Câu 40. [KID] Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọị S là tập hợp tất cả các
x +1
giá trị của m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 2 . Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
a/ Xét m = 1 , ta có f ( x ) = 1 x −1
Dễ thấy max f ( x ) =1, min f ( x ) = 1 suy ra max f ( x ) + min f ( x ) = 2 .
0;1 0;1 0;1 0;1
Tức là m = 1 thỏa mãn yêu cầu.
1− m
b/ Xét m 1 ta có f ' ( x ) = không đổi dấu x \ −1
( x + 1)
2
1+ m m 0 ( m 1)
Trường hợp 2. m. 0
2 m −1
m = 1( KTM )
m + 1 3m + 1
Suy ra min f ( x) + max f ( x) = m + = =2
0;1 0;1 2 2 m = − 5 (TM )
3
5
Vậy S = 1; − .
3
FOLLOW