You are on page 1of 18

40 CÂU ĐẦU – ĂN CHẮC 8+

8 TOÁN

DOANH TRẠI HÈ
TỪ LÍNH MỚI ĐẾN CAO THỦ
--------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Hàm số y = − x3 − 3x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0; 2 ) B. ( −; − 2 ) C. ( −2;0 ) . D. ( 0;+ ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = −3x2 − 6 x .
x = 0  y = 1
Cho y = 0  −3x 2 − 6 x = 0  
 x = −2  y = −3
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) .


Câu 2. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .
Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là y = 3 tại x = 2 .
Câu 3. [KID] Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên
đường thẳng d : y = x
2x −1 x+4
A. y = . B. y = .
x+3 x −1
2x +1 1
C. y = . D. y =
x+2 x+3
Lời giải
Chọn B
Vì lim+ y = + và lim− y = − suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
x →1 x →1

Và lim y = lim y = 1 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1 .


x →− x →+

Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là I (1;1)  d : y = x .
Câu 4. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ( −4; 4 ) và có bảng biến thiên trên
( −4; 4 ) như bên. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. max y = 0 và min y = −4 .
( −4;4 ) ( −4;4 )
B. min y = −4 và max y = 10 .
( −4;4 ) ( −4;4 )
C. max y = 10 và min y = −10
( −4;4 ) ( −4;4 )

D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên ( −4; 4 )


Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không tồn tại GTLN, GTNN trên ( −4; 4 ) .
x2 − 5x + 4
Câu 5. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x2 −1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D = \ {1} . Ta có:

x2 − 5x + 4 x − 4
y= = nên đồ thị có đường tiệm cận đứng x = −1 và đường tiệm cận ngang
x2 −1 x +1
y = 1.
Vậy đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận.
Câu 6. [KID] Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. y = − x 3 + 3x 2 − 1 . B. y = x 3 + 3x 2 − 1 .
C. y = x − 3x + 2 . D. y = x − 3x + 2 .
3 3 2

Lời giải
Chọn D
Xét y = x 3 − 3x 2 + 2
x = 0
Ta có y = 3x 2 − 6 x; y = 0   . Khi x = 0  y = 2; x = 2  y = −2
x = 2
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
Câu 7. [KID] Hàm số y = − x4 + 2mx2 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi:
A. −1  m  0 . B. m  0 . C. m  −1 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn D
 y ( 0 ) = 0
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 thì 
 y ( 0 )  0
.

Ta có y = −4 x + 4mx và y = −12 x + 4m .


3 2

Vậy ta có 4m  0  m  0 .
x+2
Câu 8. [KID] Cho hàm số y = có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số
2x −1
nào sau đây?

| x | +2 x+2
A. y = . B. y = .
2 | x | −1 2x −1
x+2 | x+2|
C. y = . D. y = .
| 2 x − 1| 2x −1
Lời giải
Chọn A
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số y = f ( x ) từ đồ thị f ( x ) .
Câu 9. [KID] Tập xác định của hàm số y = ( x − 1)
2
là:
A. D = ( −;1) . B. D = .
C. D = (1; + ) . D. D = \ 1 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = ( x − 1) có số mũ không nguyên nên để hàm số có nghĩa thì x − 1  0  x  1 .
2

1 1
a 3
b +b a
3
Câu 10. [KID] Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức A = .
6
a+6b
1 1
A. A = 6 ab . B. A = 3 ab . C. 3
. D. 6
.
ab ab
Lời giải
Chọn B
1 1
 1 1

1 1a 3b 3  b 6 + a 6 
a b +b a
3 3
 
11
A= 6 = = a33
a+6b
1 1
b6 + a6
Câu 11. [KID] Tập xác định D của hàm số y = log 2 ( −2 x 2 + x + 1) là:
 1 
A. D =  − ;1 . B. (1; + ) .
 2 
 1   1
C. D =  − ; 2  . D. D =  −; −   (1; +) .
 2   2
Lời giải
Chọn A
   1 

Ta có D = x  | −2 x 2 + x + 1  0 = x  | −  x  1 =  − ;1 .

1
2   2 
Câu 12. [KID] Phương trình 2 x −3 x + 2
= 4 có 2 nghiệm là x1 , x2 . Hãy tính giá trị của
2

T = x13 + x23 .
A. T = 9 . B. T = 1 . C. T = 3 . D. T = 27 .
Lời giải
Chọn D
−3 x + 2 x = 0
= 4  x 2 − 3x + 2 = 2  
2
Ta có 2 x .
x = 3
Vậy T = x1 + x2 = 27 .
3 3

Câu 13. [KID] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 9 là:


3

1 4
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C .
2
1
C. x 4 + C . D. 4 x3 − 9 x + C .
4
Lời giải
Chọn A
x4 x4
 ( 2 x − 9 )dx = 2  − 9 x + C = − 9 x + C .
3

4 2
6x + 2
Câu 14. [KID] Tìm  dx .
3x − 1
B. F ( x ) = 2 x + 4ln 3x − 1 + C .
4
A. F ( x ) = 2 x + ln 3 x − 1 + C
3
D. F ( x ) = 2 x + 4ln ( 3x − 1) + C .
4
C. F ( x ) = ln 3x − 1 + C .
3
Lời giải
Chọn A
6x + 2  4  4
 dx =   2 +  dx = 2 x + ln 3x − 1 + C .
3x − 1  3 x − 1  3
1
Câu 15. [KID] Tính tích phân A =  dx bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây
x ln x
đúng?
1
A. A =  dt . B. A =  dt .
t2
1
C. A =  tdt . D. A =  dt .
t
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Đặt t = ln x  dt = dx . Khi đó A =  dx =  dt .
x x ln x t
Câu 16. [KID] Họ các nguyên hàm của f ( x ) = x.ln x là.
x2 1
A. x 2 ln x −
1 2
x +C . B. ln x + x 2 + C .
2 2 4
2
x 1
C. x ln x + x + C .
1
D. ln x − x 2 + C .
2 2 4
Lời giải
Chọn D
Tính  x ln xdx
 1
 v = x2
 xdx = d v  2
Đặt  
ln x = u  du = 1 dx
 x
1 2 1 x2 1 2
Suy ra  x ln xdx = x ln x −  xdx = ln x − x + C .
2 2 2 4
8 4 4
Câu 17. [KID] Biết  f ( x ) dx = −2 ,  f ( x ) dx = 3 ;  g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
8 4
A.  f ( x ) dx = 1 . B.   f ( x ) + g ( x )  dx = 10 .
4 1
8 4
C.  f ( x ) dx = −5 . D.   4 f ( x ) − 2 g ( x )  dx = −2 .
4 1

Lời giải
Chọn A
8 8 4
Ta có  f ( x ) dx =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx = −2 − 3 = −5 .
4 1 1

Câu 18. [KID] Trong không gian cho ba điểm A ( 5; − 2; 0 ) , B ( −2; 3; 0 ) và C ( 0; 2; 3) .


Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. (1;1;1) . B. (1;1; −2 ) .
C. (1; 2;1) . D. ( 2;0; −1) .
Lời giải
Chọn A
 A = ( 5; −2;0 )

Ta có:  B = ( −2;3;0 )  G = (1;1;1) .

C = ( 0;2;3)
Câu 19. [KID] Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz cho mặt cầu
(S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − 25 = 0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) ?
A. I (1; −2; 2 ) , R = 6 . B. I ( −1; 2; −2 ) , R = 5 .
C. I ( −2; 4; −4 ) , R = 29 . D. I (1; −2; 2 ) , R = 34 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 2 ) = 34 ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 2 ) = 34 .
2 2 2 2 2 2

Khi đó ( S ) có tâm I (1; −2; 2 ) , bán kính R = 34 .


Câu 20. [KID] Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm A ( 2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
2 x − y + 2 z + 1 = 0 có phương trình là
A. ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 16 . B. ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 9 .
C. ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 4 . D. ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 3 .
Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0 nên bán kính
R = d ( A,( P)) = 2  (S ) : ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 4 .
1
Câu 21. [KID] Cho z = 3 + 4i , tìm phần thực ảo của số phức .
z
1 1 3 −4
A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là .
3 4 25 25
1 −1 3 −4
C. Phần thực là , phần ảo là . D. Phần thực là , phần ảo là .
3 4 5 5
Lời giải
Chọn B
1 1 3 4 1 3
Số phức = = − i . Vậy phần thực ảo của số phức là : Phần thực , phần ảo
z 3 + 4i 25 25 z 25
−4
là .
25
Câu 22. [KID] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Đó là các mặt phẳng ( SAC ) , ( SBD ) , ( SHJ ) , ( SGI ) với G, H , I , J là các trung điểm của các
cạnh AB , CB , CD , AD (hình vẽ bên dưới).

Câu 23. [KID] Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a , AD = b ,
AA = c .
abc abc abc
A. V = abc . B. V = . C. V = . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn A
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.
Vậy V = h.S = AA. AB. AD = abc .
Câu 24. [KID] Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh
bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D

( )
2
Ta có l = r 2 + h 2 = 22 + 2 3 =4.
Câu 25. [KID] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần Stp của khối trụ.
27 a 2 13a 2
A. Stp = . B. Stp = .
2 6
a 2 3
C. Stp = a 2 3 . D. Stp = .
2
Lời giải
Chọn A
B

A O

O'
D

3a
Theo đề bài ta có ABCD là hình vuông cạnh 3a nên ta có r = và h = 3a .
2
27 a 2
2
 3a  3a
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2 r + 2 rh = 2   + 2
2
3a =
 2  2 2
Câu 26. [KID] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A ( 3; 4; 2 )
, B ( 5; −1;0 ) và C ( 2;5;1) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình:
A. 7 x + 4 y − 3z − 31 = 0 . B. x + y + z − 9 = 0 .
C. 7 x + 4 y − 3z + 31 = 0 . D. x + y + z − 8 = 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB = (2; −5; −2) , AC = (−1;1; −1) .
Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận vectơ n =  AB, AC  = ( 7; 4; −3) làm vectơ pháp tuyến
nên có phương trình: 7 x + 4 y − 3z − 31 = 0 .
Câu 27. [KID] Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = ln ( x + 1) , trục hoành và
đường thẳng x = e − 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) quanh trục
Ox .
A. e − 2 . B. 2π .
C. πe . D. π ( e − 2 ) .
Hướng dẫn
Chọn D
e −1
Thể tích khối tròn xoay ( H ) là: V = π  ln 2 ( x + 1) dx = π  ln 2 xdx .
e

0 0

 2 ln x
u = ln 2 x du = dx
Đặt   x .
dv = dx v = x

 1
 e e  u  = ln x du  = dx
Ta có V = π  x ln 2 x −2 ln x.dx  . Đặt   x .
 1 1  dv = dx v = x

 e e e   e e e

Suy ra V = π  x ln x − 2 x ln x + 2 dx  = π  x ln x − 2 x ln x + 2 x  = π ( e − 2 )
2 2

 1 1 1   1 1 1 

Câu 28. [KID] Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABC  ) ta được
những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn B

Ta có ba khối tứ diện là A. ABC ; B. ABC ; C ABC .


Câu 29. [KID] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với
đáy và SA = BC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3 3 3 3
A. V = a . B. V = a .
6 2
3 3 3 3 3
C. V = a . D. V = a .
4 4
Lời giải
Chọn D
S

a 3

A C

a 3

3 3a 2
Ta có AB 2 + AC 2 = BC 2  2 AB 2 = 3a 2  AB = a  SABC =
2 4
1 1 3a 2 3 3
Suy ra VS . ABC = SA.SABC = a 3. = a .
3 3 4 4
Câu 30. [KID] Cho tứ diện S. ABC có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA
, SB và SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc
mặt phẳng ( ABC ) bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
Lời giải
Chọn D

Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng ( MNP ) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( MNP ) .
VS .MNP SM SN SP 1
Ta có: = . . = nên VS .MNP = V .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 31. [KID] Cho hàm số y = x3 − 3mx + m2 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé
hơn 10 thỏa mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  2 5 .
A. 18 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y = 3x2 − 3m . Để hàm số có hai điểm cực trị thì m  0
 x1 = m → y1 = m 2 − 2m m

Khi đó, y = 0  x = m  
2

 x2 = − m → y2 = m + 2m m
2

Ta được: A ( ) (
m ; m2 − 2m m , B − m ; m2 + 2m m . )
AB  2 5  AB2  20  4m + 16m3  20
 4m3 + m − 5  0  (m − 1) ( 4m 2 + 4m + 5 )  0  m  1
Do m nguyên và bé hơn 10 nên m {1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9} .
Câu 32. [KID] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8 m
, chiều cao 12,5 m . Diện tích của cổng là:
A. 100 ( m 2 ) . B. 200 ( m 2 ) .

C.
3
(m ) .
100 2
D.
3
(m ) .
200 2

Lời giải
Chọn D
Cách 1:

Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành
trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng y = ax 2 + c .
Vì ( P ) đi qua đỉnh I ( 0;12,5 ) nên ta có c = 12,5 .
−c 25
( P) cắt trục hoành tại hai điểm A ( −4;0 ) và B ( 4;0 ) nên ta có 0 = 16a + c  a = =−
16 32
25 2
Do đó ( P) : y = − x + 12,5 .
32
 25 
(m ) .
200 2
4
Diện tích của cổng là: S =   − x 2 + 12,5  dx =
−4  32  3
ax + 1
Câu 33. [KID] Cho hàm số f ( x ) = ( a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau
bx + c

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
1
a+
ax + 1 x = a.
Ta có lim = lim
x →+ bx + c x →+ c b
b+
x
a
Theo gỉa thiết, ta có = 1  a = b (1) .
b
c
Hàm số không xác định tại x = 2 nên suy ra 2b + c = 0  b = − ( 2) .
2
ac − b
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định  f  ( x ) =  0 ( 3) với mọi x khác 2 .
( bx + c )
2

Nếu a = b  0 thì từ ( 2 ) suy ra c  0 . Thay vào ( 3) , ta thấy vô lý nên trường hợp này không
xảy ra. Suy ra, chỉ có thể xảy ra khả năng a = b  0 và c  0 .
Câu 34. [KID] Trong tập các số phức, cho phương trình z 2 − 6 z + m = 0, m  (1) . Gọi m0 là
một giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z1 = z2  z2
. Hỏi trong khoảng ( 0; 20 ) có bao nhiêu giá trị m0  ?
A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là:  = 9 − m  0  m  9 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 thì (1) phải có nghiệm phức.
Suy ra   0  m  9 .
Vậy trong khoảng ( 0; 20 ) có 10 số m0 .
Câu 35. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên
khoảng ( 0;+ ) và thỏa f (1) = 1 , f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1 . Mệnh đề nào đúng?
A. 1  f ( 5 )  2 . B. 4  f ( 5)  5 .
C. 2  f ( 5)  3 . D. 3  f ( 5)  4 .
Lời giải
Chọn C
1 f '( x)
Từ gt: f ( x ) = f ' ( x ) 3x + 1  =
3x + 1 f ( x)
f '( x)
2
3 x +1+C
3x + 1 + C  f ( x ) = e 3
1 2
 dx =  dx  ln  f ( x )  =
f ( x) 3x + 1 3
2 2 4 4
.2+C 4
Vì f (1) = 1  e
3 x+1−
3
= 1 = e0  C = −  f ( x ) = e 3 3
 f ( 5) = e 3  3,79
3
Câu 36. [KID] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;6 ) và
D (1;1;1) . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C
đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M ( −1; −2;1) . B. M ( 5;7;3) .
C. M ( 3; 4;3) . D. M ( 7;13;5 ) .
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là + + = 1  2x + 3y + z − 6 = 0 .
3 2 6
Dễ thấy D  ( ABC ) . Gọi H , K , I lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên  .
Do  là đường thẳng đi qua D nên AH  AD, BK  BD, CI  CD .
Vậy để khoảng cách từ các điểm A, B, C đến  là lớn nhất thì  là đường thẳng đi qua D và
 x = 1 + 2t

vuông góc với ( ABC ) . Vậy phương trình đường thẳng  là  y = 1 + 3t (t  ) . Kiểm tra ta
z = 1+ t

thấy điểm M ( 5;7;3)   .
Câu 37. [KID] Tìm giá trị lớn nhất của P = z 2 − z + z 2 + z + 1 với z là số phức thỏa mãn
z = 1.
13
A. 3. B. 3 . C. . D. 5 .
4
Lời giải
Chọn C
Đặt z = a + bi (a, b  ) . Do z = 1 nên a 2 + b 2 = 1 .
Sử dụng công thức: | u . v | = | u | | v | ta có:
z 2 − z =| z || z − 1|=| z − 1|= (a − 1) 2 + b 2 = 2 − 2a
z 2 + z + 1 = (a + bi ) 2 + a + bi + 1 = a 2 − b 2 + a + 1 + (2ab + b)i

(a − b2 + a + 1) + (2ab + b)2
2
= 2

= a 2 (2a + 1) 2 + b 2 (2a + 1) 2 =| 2a + 1|
Vậy P =| 2a + 1| + 2 − 2a .
1
TH1: a  − .
2
Suy ra P = −2a − 1 + 2 − 2a = (2 − 2a) + 2 − 2a − 3  4 + 2 − 3 = 3 vì 0  2 − 2a  2 ( )
1
TH2: a  − .
2
2
 1 1 13
Suy ra P = 2a + 1 + 2 − 2a = −(2 − 2a) + 2 − 2a + 3 = −  2 − 2a −  + 3 +  .
 2 4 4
7
Xảy ra khi a = .
16
Câu 38. [KID] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A (1;5;0 ) , B ( 3;3;6 ) và đường
x + 1 y −1 z
thẳng  : = = . Gọi M ( a; b; c )   sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ
2 −1 2
nhất. Tính tổng T = a + b + c .
A. T = 2 . B. T = 3 . C. T = 4 . D. T = 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có M    M = (−1 + 2t;1 − t; 2t ) .
MA = ( 2 − 2t; 4 + t; −2t ) , MB = ( 4 − 2t; 2 + t;6 − 2t )
Khi đó chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA + MB nhỏ nhất.
Xét hàm số f ( t ) = MA + MB = 9t 2 + 20 + 9t 2 − 36t + 56

( 3t ) ( ) ( 6 − 3t ) ( ) ( )
2 2 2
= + 2 5 + + 2 5  62 + 4 5 = 2 29
2 2

Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số ( 3t;6 − 3t ) và bộ số 2 5; 2 5 tỉ lệ. ( )


Suy ra 3t = 6 − 3t  t = 1 . Suy ra M (1;0; 2 ) .
Câu 39. [KID] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x = b y = ab . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. (1; 2 ) . B.  2;  . C. 3; 4 ) . D.  ; 3  .
 2 2 
Lời giải

Chọn D
Ta có a, b  1 và x, y  0 nên a x ; b y ; ab  1
 1 1
 x = + log a b
Do đó. a = b = ab  log a a = log a b = log a
x y x y
ab   2 2 .
2 y = 1 + log b a
3 1
Khi đó, ta có. P = + log a b + log b a .
2 2
Lại do a, b  1 nên log a b, logb a  0 .
3 1 3 3
Suy ra P  + 2 log a b.log b a = + 2 , P = + 2  log a b = 2 .
2 2 2 2
Lưu ý rằng, luôn tồn tại a, b  1 thỏa mãn log a b = 2 .
3 5 
Vậy min P = + 2   ; 3 .
2 2 
x+m
Câu 40. [KID] Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọị S là tập hợp tất cả các
x +1
giá trị của m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 2 . Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
a/ Xét m = 1 , ta có f ( x ) = 1 x  −1
Dễ thấy max f ( x ) =1, min f ( x ) = 1 suy ra max f ( x ) + min f ( x ) = 2 .
0;1 0;1 0;1 0;1
Tức là m = 1 thỏa mãn yêu cầu.
1− m
b/ Xét m  1 ta có f ' ( x ) = không đổi dấu x  \ −1
( x + 1)
2

Suy ra f ( x) đơn điệu trên đoạn  0;1


1+ m
Ta có f ( 0 ) = m; f (1) =
2
min f ( x) = 0
1+ m  0;1
Trường hợp 1. m.  0  −1  m  0    m +1 
2 max f ( x) = max  m ; 
 0;1  2 
m +1
Do −1  m  0  m +  2.
2
Suy ra không thỏa mãn điều kiện max f ( x ) + min f ( x ) = 2
0;1 0;1

1+ m  m  0 ( m  1)
Trường hợp 2. m. 0
2  m  −1
 m = 1( KTM )
m + 1 3m + 1
Suy ra min f ( x) + max f ( x) = m + = =2
0;1 0;1 2 2  m = − 5 (TM )
 3
 5
Vậy S = 1; −  .
 3
FOLLOW

Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid – Chuyên Luyện Thi


Toán Cấp Tốc
Kênh Tiktok: Toán Anh Giáo Kid - @anhgiaokid
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!

You might also like