Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 : (2017) Cho F ( x) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm
số f ' ( x)e2 x
f ( x)e dx = − x 2 + 2 x + C f ( x)e dx = − x 2 + x + C
' 2x ' 2x
A. B.
f ( x)e dx = 2 x 2 − 2 x + C f ( x)e dx = −2 x2 + 2 x + C
' 2x ' 2x
C. D.
u = e
2x
du = 2e dx
2x
Đặt .
dv = f /
( x ) dx
v = f ( x )
Câu 2 : (2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường
parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng
thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
−5
4 = c
c = 4 a=
4
−b −b −5 2
Ta có: = 2 a = b = 5 , (vì a 0 nên b 0 ). y = x + 5x + 4
2 a 4 c = 4 4
− b 2 − 5b = 0
4a = 9
−5 2
t + 5t + 4, (0 t 1)
Tại x = 1 y = 7, 75 v(t ) = 4 .
7, 75(1 t 3)
Vậy quãng đường vật di chuyển được trong 3 giờ là :
−5
1 3
s = t 2 + 5t + 4 dt + 7, 75dt 21,58 (m)
0
4 1
1
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
Câu 3 : (2017) Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f '( x ) như hình bên. Đặt
Giải : Ta có h / ( x ) = 2 ( f ( x ) − x )
2 4
−2 2
2 4
x2 x2
Suy ra : f ( x ) − − f ( x ) ( h ( x ) ) ( −h ( x ) )
1 2 1 4
−2
2 −2 2 2 2 2 2
h ( 2 ) − h ( −2 ) −h ( 4 ) + h ( 2 ) h ( 4 ) h ( −2 )
55 dx
Câu 4 : (2018) Cho = a ln 2 + b ln 5 + c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
16 x x + 9
đây đúng?
A. a − b = −c . B. a + b = −c . C. a + b = 3c . D. a − b = −3c .
2
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
x = 55 t = 8
Giải : Đặt t = x + 9 x = t 2 − 9 dx = 2tdt . Đổi cận :
x = 16 t = 5
1 1 1
8 8
dt = ( ln t − 3 ) − ln t + 3 5 = ln 2 + ln 5 − ln11
dt 1 8 2 1 1
I = 2 2 = −
5
t −9 3 5 t −3 t +3 3 3 3 3
2 1 1
Vậy : a = , b = , c = − . Mệnh đề a − b = −c đúng.
3 3 3
Câu 5 : (2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
1 2 11
gian bởi quy luật v ( t ) = t + t ( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
180 18
A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển
động thẳng cùng hướng với A , nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng
a ( m/s2 ) ( a là hằng số) . Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B
Giải : * Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm
B bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
* Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng
đường hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó :
1 2 11
15 10
3
0 180 t + 18 t dt = 0 at dt 75 = 50a a = 2 .
3
Vậy : vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB (10 ) = .10 = 15 ( m s ) .
2
2 3
Câu 6 : (2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − , f ( x ) = 2 x f ( x ) x R , f (1) = . Giá
2
9 2
trị f (1) bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
3
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
f ( x )0
f ( x) 1 1
Giải : Ta có f ( x ) = 2 x f ( x )
2
= 2 x = −2 x = − x2 + C .
f ( x ) f ( x) f ( x)
2
2 1 1 2
Từ f ( 2 ) = − suy ra C = − . Do đó f (1) = =− .
9 2 1 3
−12 + −
2
1
Câu 7 : (2018) Cho hai hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx − và g ( x ) = dx 2 + ex + 1 ( a, b, c, d , e ).
2
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
2
−1 1
Giải : Diện tích hình phẳng cần tìm là : S = f ( x ) − g ( x ) dx + g ( x ) − f ( x ) dx
−3 −1
−1
3 3
1
= ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − dx − ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − dx .
−3
2 −1
2
3
Trong đó phương trình ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − = 0 (*) là phương trình hoành độ giao
2
điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) .
3 3 1
−27 a + 9 ( b − d ) − 3 ( c − e ) − 2 = 0 −27 a + 9 ( b − d ) − 3 ( c − e ) = 2 a = 2
3 3 3
−a + ( b − d ) − ( c − e ) − = 0 −a + ( b − d ) − ( c − e ) = ( b − d ) = .
2 2 2
3 3 1
a + ( b − d ) + ( c − e ) − 2 = 0 a + ( b − d ) + ( c − e ) = 2 ( c − e ) = − 2
−1
1 3 1 3
1
3 1 3 1
Vậy S = x3 + x 2 − x − dx − x3 + x 2 − x − dx = 2 − ( −2 ) = 4 .
−3
2 2 2 2 −1
2 2 2 2
4
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
1
Giải : Ta có : f / ( x ) = 2 cos 2 x + 1 = cos 2x + 2 f ( x ) = sin 2x + 2x + C
2
Vì f ( 0 ) = 4 C = 4
1 1 4 + 16 + 4
4 4 2
Vậy : f ( x ) dx = sin 2x + 2x + 4 dx = − cos 2x + x 2 + 4x =
0 4 0
0
2 16
1
Câu 9 : (2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 4 ) = 1 và xf ( 4 x ) dx = 1 , khi
0
4
đó x f ( x ) dx bằng
2
31
A. . B. −16 . C. 8 . D. 14 .
2
1 4
t. f ( t ) 4
Giải : Đặt t = 4 x dt = 4dx . Khi đó: xf ( 4 x ) dx =
0 0
16
dt = 1 xf ( x ) dx = 16
0
4
u = x 2
du = 2xdx
x f ( x ) dx . Đặt dv = f ( x ) dx v = f ( x )
2
Xét: /
0
4 4 4
0
0 0 0
1 2
Câu 10 : (2019) Cho đường thẳng y = x và Parabol y = x + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
2
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào sau đây?
3 1 1 1 2 2 3
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; .
7 2 3 3 5 5 7
5
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
1 x = 1 − 1 − 2a 1
Giải : Xét phương trình tương giao: x 2 + a = x x 2 − 2 x + 2a = 0 1 a .
2 x2 = 1 + 1 − 2a 2
1− t2
Đặt t = 1 − 2a , ( t 0 ) a = .
2
x x
1
1 2
1
Theo giả thiết ta có : S1 = S2 x 2 − x + a dx = x − x 2 − a dx
0 x1
2 2
1− t2
x32 − 3x 22 + ax 2 = 0 x 22 − 3x 2 + a = 0 (1 + t ) − 3 (1 + t ) + 6 =0
2
2
1 1 3
2t 2 + t − 1 = 0 t = t = −1 (loại). Vậy : t = a =
2 2 8
x
Câu 11 : (2020) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 2
g ( x ) = ( x + 1) . f ' ( x ) là
x2 + 2x − 2 x−2 2 x2 + x + 2 x+2
A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
2 x2 + 2 x +2
2
x2 + 2 2 x2 + 2
u = x + 1
du = dx
Giải : Đặt .
dv = f ' ( x ) dx
v = f ( x )
x2 + x x
Khi đó : ( x + 1) . f ' ( x ) dx = ( x + 1) f ( x ) − f ( x ) dx =
x +2 x +2 2
−
2
dx
x2 + x x−2
= − x2 + 2 + C = + C.
x +2
2
x2 + 2
2 x + 5 khi x 1
Câu 12 : (2021) Cho hàm số f ( x ) = 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa
3x + 4 khi x 1
mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng
2 x + 5 khi x 1
x + 5 x + C1 khi x 1
2
Giải : f ( x) = 2 F ( x) = 3 .
3x + 4 khi x 1 x + 4 x + C2 khi x 1
x 2 + 5 x + C1 khi x 1
Vì F ( 0 ) = 2 C2 = 2 F ( x ) = 3 .
x + 4 x + 2 khi x 1
6
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
lim+ ( x 2 + 5 x + C1 ) = lim ( x 3
+ 4 x + 2 ) 1 + 5 + C1 = 1 + 4 + 2 C1 = 1
x →1 x →1−
x + 5 x + 1 khi x 1
2
F ( x) = 3 .
x + 4 x + 2 khi x 1
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + 6 .
Vì g ( x ) có hai giá trị cực trị là là −3 và 6 nên không giảm tổng quát, g ( x ) có hai điểm cực
trị là x1 , x2 và g ( x1 ) = −3 , g ( x1 ) = 6 .
f ( x) f ( x)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y = và y = 1 là =1
g ( x) + 6 g ( x) + 6
f ( x ) = g ( x ) + 6 f ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) + 6 f ( x ) + f ( x ) + 6 = 0
x = x1
g ( x ) = 0 .
x = x2
f ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1 là:
g ( x) + 6
f ( x)
x2
x2
f ( x) − g ( x) − 6 x2
− f ( x ) − f ( x ) − 6
S = − 1dx = x g ( x ) + 6 dx = dx
x1
g ( x) + 6 1 x1
g ( x) + 6
x2
− g ( x ) x2
g ( x )
g ( x ) + 6 dx = ln g ( x ) + 6
x2
= x g ( x ) + 6 dx = = ln12 − ln 3 = 2ln 2.
1
x1
x1
7
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
Câu 14 : (2017) Cho F ( x) = ( x − 1)e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e 2 x . Tìm nguyên hàm của
hàm số f ( x)e2 x .
2− x x
f ( x)e dx = (4 − 2 x)e x + C f ( x)e dx = e +C
2x 2x
A. B.
2
Câu 16 : (2017) Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình bên. Đặt
1 f ( x)
Câu 17 : (2017) Cho F ( x) = − 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm
3x x
số f '( x ) ln x
ln x 1 ln x 1
A. f '( x) ln xdx = 3
+ 5 +C B. f '( x) ln xdx = 3
− 5 +C
x 5x x 5x
ln x 1 ln x 1
C. f '( x) ln xdx = x 3
+ 3 +C
3x
D. f '( x) ln xdx = − x 3
+ 3 +C
3x
Câu 18 : (2017) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh I (2;9) với trục đối xứng song song với trục
8
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó.
1 f ( x)
Câu 20 : (2017) Cho F ( x ) = 2
là 1 nguyên hàm của hàm số . Tìm
2x x
nguyên hàm của hàm số f ' ( x) ln x
ln x 1 ln x 1
f ( x) ln xdx = + +C f ( x) ln xdx = −( + 2)+C
' '
A. B.
x2 x2 x 2
2x
ln x 1 ln x 1
C. f ' ( x) ln xdx = 2
+ 2 +C D. f
'
( x) ln xdx = −( + )+C
x 2x x2 x2
Câu 21 : (2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc
1
thời gian t(h) có đồ thị là 1 phần của đường parapol với đỉnh I ( ;8) và
2
trục đối xứng song song với trục tung như hình bên . Tính quãng đường s
người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút , kể từ khi bắt đầu.
A. s = 2,3(km) B. s = 4,0(km)
C. s = 5,3(km) D. s = 4,5(km)
Câu 22 : (2017) Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓’(𝑥) như hình bên. Đặt
1 f ( x)
Câu 23 : (2017) Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm
2x x
số f ' ( x ) ln x
9
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
ln x 1 ln x 1
A. f ' ( x ) ln xdx= x2
+ 2 +C
x
B. f ' ( x ) ln xdx=- x2
+ 2 +C
x
ln x 1 ln x 1
C. f ' ( x ) ln xdx= x 2
+ 2 +C
2x
D. f ' ( x ) ln xdx=- x 2
+ 2 +C
2x
Câu 24 : (2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc
1
thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I ;8 và
2
trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s
người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
Câu 25 : (2017) Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y= f '( x) như hình bên.
1
Câu 28 : (2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ( x ) = x f ( x ) với mọi x . Giá
2
3
trị của f (1) bằng.
11 2 2 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 3 9 6
10
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
e
Câu 30 : (2018) Cho (1 + x ln x)dx = ae 2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
1
đúng ?
A. a + b = c . B. a + b = −c . C. a − b = c . D. a − b = −c .
Câu 31 : (2018) Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
1 2 13
gian bởi quy luật v(t ) = t + t (m/s) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
100 30
A bắt đàu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a (m/s2)
(a là hằng số) . Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đưởi kịpA. Vận tốc của B tại thời điểm
đuổi kịp A bằng
A. 15(m/s) . B. 9(m/s) . C. 42(m/s) . D. 25(m/s) .
1
Câu 32 : (2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2) = − và f ( x) = 4 x3 f ( x) với mọi x . Giá trị
2
25
của f (1) bằng
41 1 391 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
400 10 400 40
e
đây đúng?
A. a + b = −c . B. a + b = c . C. a − b = c . D. a − b = −c .
11
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
1
Câu 34 : (2018) Cho hai hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x) = dx 2 + ex + (a, b, c, d , e ) . Biết
2
rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
−3 ; −1 ; 2 (tham khảo hình vẽ bên)
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
Câu 35 : (2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
1 2 58
gian bởi quy luật v ( t ) = t + t (m/s) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
120 45
A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có giá tốc bằng a
(m/s2) ( a là hằng số) . Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại
thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25 (m/s) . B. 36 (m/s) . C. 30 (m/s) . D. 21 (m/s) .
3 3
Câu 36 : (2018) Cho hai hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + và g ( x ) = dx 2 + ex − ( a, b, c, d , e ) .
4 4
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần
lượt là −2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ) . Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện
tích bằng
12
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
1
Câu 37 : (2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ( x ) = x 3 f ( x ) với mọi x . Giá
2
5
trị của f (1) bằng
4 71 79 4
A. − . B. − . C. − . D. − .
35 20 20 5
4
Câu 38 : (2019) Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f '( x) = 2cos 2 x + 3, x , khi đó f ( x)dx
0
bằng
2 +2 2 + 8 + 8 2 + 8 + 2 2 + 6 + 8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1
Câu 39 : (2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 5 ) = 1 và xf ( 5 x ) dx = 1 , khi đó
0
x f ( x ) dx bằng
2
123
A. 15 . B. 23 . C. . D. −25 .
5
3 1
Câu 40 : (2019) Cho đường thẳng y = x và parbol y = x 2 + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 ,
4 2
S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên
1 9 3 7 3 7 1
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; .
4 32 16 32 16 32 4
4
Câu 41 : (2019) Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f / ( x ) = 2sin 2 x + 1, x R , khi đó f ( x ) dx
0
bằng
13
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
x f ( x ) d x bằng
2
107
A. . B. 34 . C. 24 . D. −36 .
3
diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình
vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
4 9 4
A. ; . B. 0; .
5 10 5
C. 1; . D. ;1 .
9 9
8 10
4
Câu 44 : (2019) Cho hàm số f ( x ) . Biết f (0) = 4 và f '( x) = 2sin x + 3, x
2
, khi đó f ( x)dx
0
bằng
2 −2 2 + 8 − 8 2 + 8 − 2 3 2 + 2 − 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1
Câu 45 : (2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 3) = 1 và xf ( 3x ) d x = 1 , khi đó
0
x f ( x ) d x bằng
2
25
A. 3 . B. 7 . C. −9 . D. .
3
x
Câu 46 : (2020) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 3
g ( x ) = ( x + 1) . f ' ( x ) là
14
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
x
Câu 47 : (2020) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 1
g ( x ) = ( x + 1) f ' ( x ) là
x2 + 2x −1 x +1 2x2 + x + 1 x −1
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
x
Câu 48 : (2020) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 4
g ( x ) = ( x + 1) f ' ( x ) là
1 9 2 9 9 1 2
A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; .
2 16 5 20 20 2 5
2 x − 1 khi x 1
Câu 50 : (2021) Cho hàm số f ( x ) = 2 , giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa
3x − 2 khi x 1
mãn F ( 0 ) = 2 .Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng.
A. 9 . B. 15 . C. 11 . D. 6 .
Câu 51 : (2021) Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là −4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các hàm số y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
15
Nguyên hàm – Tích phân Gv : Dư Quốc Đạt
2 x + 3 khi x 1
Câu 52 : (2021) Cho hàm số f ( x ) = 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa
3 x + 2 khi x 1
mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
Câu 53 : (2021) Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là −5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. 18 . B. 20 . C. 9 . D. 24 .
Câu 55 : (2021) Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là −5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các hàm số y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln10 . D. ln 7 .
_________________________________________________________________
16