Professional Documents
Culture Documents
VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2023
Có bao nhiêu giá trị nguyên m trong 2022; 2023 để phương trình f ( x) (m 1)2 0 có
nghiệm?
A. 4043. B. 4045. C. 4046. D. 4044.
Câu 3. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y 3x4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y mx 3 mx 2 16 x 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5. (Cụm thi THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm số bậc bốn
f ( x) ax4 bx3 cx 2 dx e thỏa mãn f (0) 3; f (2) 1 và có đồ thị hàm số y f ΄( x) như
hình bên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20; 20) để hàm số
g ( x) f 4 f ( x) f ΄΄( x) m đồng biến trên khoảng (0;1) ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có f ΄( x) x ax bx 3, x R . Biết hàm số g ( x) f ( x) 3( x 1)2 đồng
3 2
1
biến trên khoảng (0; ) và hàm số h( x) f ( x) x 4 2 x nghịch biến trên khoảng (0; ) . Giá
2
trị của f ΄(3) bằng
A. 36. B. 33. C. 39. D. 42.
Câu 7. (Sở Bắc Giang 2023) Cho hàm số
5 4 3
2
2
2
y 12 x (15m 30) x 20 x 30 m 4m 3 x 120 m 1 x 2023 m . Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. 11. B. 10. C. 2. D. 1.
Câu 8. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ( 2023; 2023) để hàm số f ( x ) 8 x 3( m 2)4 x 3m ( m 4)2 x đồng biến trên khoảng
( ; 2) ?
A. 4038. B. 4040. C. 4039. D. 4037.
Câu 9. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
3
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x3 3x 2 x 4 2 x3 là
4
A. 8. B. 7. C. 6. D. 10.
Câu 12. (Sở Bắc Ninh 2023) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
f ( x) x 4 x3 5 x 2 x m có bốn điểm cực tiểu x1 , x2 , x3 , x4 thoả mãn
x2
1
1 x22 1 x32 1 x42 1 68 . Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 13. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số y f ( x ) có
bảng biến thiên như sau:
Biết rằng f (0) 1; f (2) 2 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số
(m 1) f ( x) 20
y nghịch biến trên khoảng (0; 2) ?
f ( x) m
A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 14. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số
f ( x) x3 ax2 bx c (với a, b, c là các tham số thực và c 0 . Biết rằng hệ phương trình
f ( x) 0
có nghiệm khác 0 và hàm số g ( x ) x 3 ax 2 bx c có 3 điểm cực trị. Giá trị lớn
f ΄( x ) 0
nhất của biểu thức P a b c b 2 bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số bậc ba f ( x)
có đồ thị y f ( x ) và y f ΄( x ) như hình vẽ:
Số giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) g ( x ) m có một nghiệm duy nhất trên
[1;3] là
A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) . Biết hàm số y f ΄(5 2 x ) có đồ thị là một
Parabol ( P ) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 2 x 2 2 x m nghịch biến trên
khoảng (0;1) .
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm đa thức bậc năm y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số h( x) 2[ f ( x)]3 9[ f ( x)]2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ;1) . B. (1; 2) . C. (2;3) . D. (3; ) .
Câu 22. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số bậc bốn y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Số giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x) ( f ( x) m) 2 có 5 điềm cực trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 23. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a [10;10] để
hàm số y 3 x 4 4( a 2) x3 12ax 2 30a nghịch biến trên khoảng ( ; 2) ?
A. 12. B. 11. C. 10. D. 13.
Câu 24. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2023) Cho hàm số f ( x) x (a x) x 2 1 ax . Có bao nhiêu
2
giá trị nguyên của tham số a (20; 20) sao cho đồ thị hàm số y f ( x) có đúng một điểm cực
trị A x0 ; y0 và y0 5 ?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 27. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2023) Tìm tất cả các giá trị thực của m đề hàm số
y 2m 2 m 1 x 2m 2 m 1 sin x luôn đồng biến trên (0; 2 ) .
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 28. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2023) Cho hàm số y mx (3m 1) x 2 5 ( m là tham
4
số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y ( f (3x 1))2
đồng biến trên . Số phần tử của S là
A. 0. B. 1. C. 2023. D. 5.
Câu 29. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Cho hàm số f ( x) 1 m x 3 3 x 2 (4 m) x 2 . Có
3
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 100;100] sao cho f ( x ) 0 với mọi giá trị
x [3;5] ?
A. 101. B. 99. C. 100. D. 102.
Câu 30. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và f (1) 2 . Hàm số y f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y | 4 f (sin x ) cos 2 x m | nghịch biến trên
0; ?
2
A. 6. B. 7. C. Vô số. D. 5.
Câu 31. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc
đoạn [20; 20] để hàm số y 2 x 3 3(2m 3) x 2 6m( m 3) x đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 39. B. 40. C. 37. D. 38.
Câu 32. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (;10) để hàm số
mx 4
y đồng biến trên khoảng (1; ) ?
xm3
A. 9. B. 8. C. 0. D. 10.
x3
x 2 x 2 có giá trị nhỏ nhất là m (0;1) khi và chỉ khi
Hàm số y f ( x)
3
1 1 4 4 1
A. f (2) . B. f (2) . C. f (2) . D. f 2 .
3 3 3 3 3
Câu 34. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023; 2023] của
tham số m đề hàm số y m 2 2023 x 4 mx 2 2 có đúng một điểm cực đại?
A. 2023. B. 2024. C. 4046. D. 4048.
Câu 35. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x) x 3 x 5 x k và g ( x) ax3 bx 2 cx d (với
3 2
a, b, c, d , k là các số thực. Phương trình g[ f ( x)] 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 36. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hàm số y x3 3mx x2 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm
số đã cho có tối đa bao nhiêu cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 37. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho hàm số
1
3
f ( x ) x 3 ( m 1) x 2 m 2 16 x 2023 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
số g ( x ) f (| x |) có 5 điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3.
Câu 38. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm
f ΄( x ) x ( x 1) 2 x 2 mx 16 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 1 0;1 0 ] đề hàm số
1 4 2 3 1 2
g ( x) f ( x) x x x 2023 đồng biến trên khoảng (5; )
4 3 2
A. 10. B. 11. C. 19. D. 18.
Câu 39. Cho hàm số bậc y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
khoảng ( ; ln 2 )
A. 4047. B. 2023. C. 2022. D. 4045.
Câu 42. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x ) ln x 6 ( m 1) ln 2 x 3 m 2 ln x 4 . Biết
3
rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y | f ( x ) | đồng biến trên
khoảng ( c , ) . Giá trị biểu thức a 3b bẳng
A. 4 6 . B. 1 2 2 6 . C. 4. D. 3.
Câu 43. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số y f ( x ) có f ( 2) 0 , có đạo hàm liên tục trên và bảng xét
dấu đạo hàm như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên m trong 2022; 2023 để phương trình f ( x) (m 1)2 0 có
nghiệm?
A. 4043.
B. 4045.
C. 4046.
D. 4044.
Lời giải
Ta có f ( x) (m 1)2 0 f ( x) (m 1)2 có nghiệm khi
(m 1)2 1 (m 1)2 1 m 0; m 2 .
Chọn đáp án D.
Câu 3. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y 3x 4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có y΄ 12 x3 12(4 m) x 2 12(3 m) nên
x 7
y΄ 0 x3 4 x 2 3 x 2 1 m m x 4 2 .
x 1
x 7 x 2 14 x 1
Đặt f ( x) x 4 2 , f ΄( x ) 1 2
.
x 1
x 2
1
x 0
f ΄( x) 0 x 4 3x 2 14 x 0
x 2
Lập bảng biến thiên
Hàm số y 3x4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
x 7
m x4 2 có ba nghiệm phân biệt.
x 1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 1 m 3 .
Vì m nên m {0;1; 2} .
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y mx 3 mx 2 16 x 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Chọn A
Xét f ( x) mx3 mx2 16 x 32 ta có
f ΄( x ) m 3 x 2 2 x 16 và hàm số
f ( x) ( f ( x) 0) f ΄( x) ( f ( x) 0)
y f ( x) y΄ .
f ( x) ( f ( x) 0) f ΄( x) ( f ( x) 0)
f ΄( x) 0, x (1;2) f ΄( x) 0, x (1;2) m 3x 2 x 16 0, x (1; 2)
2
TH1:
f ( x) 0, x (1; 2)
f (2) 0 4m 0
Hệ này vô nghiệm vì m 0 m 3 x 2 2 x 16 0, x (1; 2) .
TH2:
f ΄( x ) 0, x (1;2)
f ΄( x ) 0, x (1;2)
m 3 x 2 2 x 16 0, x (1; 2)
f ( x ) 0, x (1;2)
f (2) 0 4m 0
16
m g( x ) 2 , x (1;2) m max[1;2] g( x ) g(2) 2
3x 2 x 2 m 0.
m0
m0
Vậy có 3 số nguyên thoả mãn.
Câu 5. (Cụm thi THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm số bậc bốn
f ( x) ax4 bx3 cx2 dx e thỏa mãn f (0) 3; f (2) 1 và có đồ thị hàm số y f ΄( x) như
hình bên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20; 20) để hàm số
g ( x) f 4 f ( x) f ΄΄( x) m đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Lời giải
Ta có ycbt g΄( x ) 4 f ΄( x ) f ΄΄΄x ) ( x) f ΄΄( x) m 0, x [0;1] (*)
f ΄ 4 f
Tìm hàm số f ( x ) :
Ta có f ΄( x ) 4 a ( x 1) x ( x 1) 4 ax x 2 1 4 a x 3 x f ( x ) a x 4 2 x 2 e
1
Do f (0) 3 e 3; f (2) 1 8a e 1 a
4
1 4
f ( x)
4
x 2 x 2 3; f ΄( x) x3 x; f ΄΄( x) 3x 2 1; f ΄΄΄( x) 6 x
4 f ΄( x ) f ΄΄΄( x ) 4 x 3 x 6 x 4 x 3 10 x 2 x 2 x 2 5 0, x [0;1]
4 f ( x) f ΄΄( x) m 1
Do đó (*) f ΄ 4 f ( x) f ΄΄( x) m 0, x [0;1] , x [0;1](**)
0 4 f ( x) f ΄΄( x) m 1
Xét u ( x ) 4 f ( x ) f ΄΄( x ) m x 4 2 x 2 12 3 x 2 1 m x 4 5 x 2 11 m dễ có
min [0;1] u ( x ) u (1) m 15; max[0;1] u ( x ) u (0) m 11
m 11 1
Do đó (**) m 15 0 m 10 m {19, ,10} .
m 11 1
Chọn đáp án#A.
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có f ΄( x) x3 ax 2 bx 3, x R . Biết hàm số g ( x) f ( x) 3( x 1)2 đồng biến
1
trên khoảng (0; ) và hàm số h( x) f ( x) x 4 2 x nghịch biến trên khoảng (0; ) . Giá trị
2
của f ΄(3) bằng
A. 36.
B. 33.
C. 39.
D. 42.
Lời giải
g΄( x) 0, x 0 f ΄( x) 6( x 1) 0, x 0
Theo giả thiết ta có 3
h΄( x) 0, x 0 f ΄( x) 2 x 2 0, x 0
( x 1) x x 1 ax( x 1) 0, x 0 ( x 1) x x 1 ax 0, x 0(**).
2 2
f ' x 60 x 4 m 2 x3 x 2 m 2 4m 3 x 2m 2 2
f ΄΄ x 60 4 x 3 3 m 2 x 2 2 x m 2 4m 3
Nhận xét: f ' 2 0
Điều kiện cần: f '' 2 0 m 1 m 9
Điều kiện đủ: m 1 (thỏa mãn)
2
m 9 f ' x 60 x 2 x 2 11x 41 0, x
f 1 12 105 20 30.120 9840 2014 0
m 9 (thỏa mãn)
Vậy m 9;1
Câu 8. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ( 2023; 2023) để hàm số f ( x ) 8 x 3( m 2)4 x 3m ( m 4)2 x đồng biến trên khoảng
( ; 2) ?
A. 4038.
B. 4040.
C. 4039.
D. 4037.
3
f ΄( x ) 0 x D1 (; 1) (0;1) PT 2 f ( x ) 3 0 f ( x ) 2 n0 D1
2
3
f ΄( x ) 0 x D2 (1; 0) (1; ) PT 2 f ( x ) 3 0 f ( x ) 1n0 D2 .
2
Vậy phương trình có tất cả 6 nghiệm.
Câu 10. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị f ΄( x) như hình vẽ.
1
Đặt t 2 x 3 [ 2;1], x ; 2 max 1 f ΄(2 x 3) max[ 2;1] f ΄(t ) f ΄(2) f ΄(1) 4 đạt
2 2 ;2
1
tại t 2 x 3 {2,1} x , 2
2
x x2 1 1 2
Và hàm số k ( x) 2 có k ( x) 2
max 1 k ( x) k k (2) .
x 1 x2 1 ;2
2 2 5
1 2
Từ đó suy ra m max 1
h( x ) h h(2) 4 m {4,, 2021} .
2
2 ;2
5
Câu 11. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc năm f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:
3
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x3 3x 2 x 4 2 x3 là
4
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có g΄( x) 3 x 2 6 x f ΄ x 3 3 x 2 3 x3 6 x 2 3 x( x 2) f ΄ x3 3 x 2 x
Xét f ΄ x3 3x 2 x 0 f ΄ x3 3x 2 x phương trình này đặt
3 2
t t ( x) x 3x x x(t ) f ΄(t ) x(t ) (*)
Đồ thị hàm số x x (t ) đối xứng với đồ thị hàm số t t ( x) x3 3x 2 qua đường thẳng y x
(dáng đồ thị giống nhau chỉ đổi vai trò giữa x và t )
Quan sát đồ thị suy ra (*) có 6 nghiệm phân biệt. Do đó g΄( x) có 8 lần đổi dấu.
Cách 2: Ta có f ΄( x) có các điểm cực trị x a (2; 1); x b (0;1); x c (1; 2) và
f ΄( a ) 2,8; f ΄(b) 2, 2; f ΄(c ) 1,1 .
Suy ra bảng biến thiên của u( x) x3 3x2 và f ΄[u ( x )] như sau:
Biết rằng f (0) 1; f (2) 2 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số
(m 1) f ( x) 20
y nghịch biến trên khoảng (0; 2) ?
f ( x) m
A. 12.
B. 6.
C. 10.
D. 8.
3 3 3 3
x 2 2mx 9 x0 2 2mx0 9 x0 2 2mx0 9
0 0
1 2
1 2 2 .
y
0 6 x0 1 mx0 y
0 6 x0 1 m ( 2 mx0 9) y0 6 m x0 1 3m
3 3 3
2 2
Hệ số góc của d là 6 m 4 m 2 3 m 3 (không thỏa mãn).
3
Chọn đáp án B.
Câu 18. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x) x3 3x . Số hình vuông có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số
y f ( x ) là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
3
Gọi đồ thị hàm số f ( x) x 3x là đường cong (C ) . Do đường cong (C ) có tâm đối xứng qua
O nên ta thực hiện phép quay tâm O , góc quay 90 độ theo chiều dương, gọi x΄, y΄ là các hoành độ
tung độ mới của đồ thị sau khi thực hiện phép quay, khi ấy ta có hệ phương trình sau:
x΄ y y 3 3 y y 3 3 y
y΄ x
Khi ấy ta thu được hàm số x y3 3 y . Lúc này ta có hình vẽ như sau:
Dựa vào hình vẽ trên ta thấy tồn tại 2 hình vuông thỏa mãn.
Câu 19. (Sở Hà Nội 2023) Cho hai hàm số bậc bốn f ( x ), g ( x ) có đồ thị y f ΄( x ) và y g΄( x ) như hình
vẽ.
Số giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) g ( x ) m có một nghiệm duy nhất trên
[1;3] là
A. Vô số
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Đặt h( x ) f ( x ) g ( x ) , suy ra
h΄( x ) f ΄( x ) g΄( x ) 4 a ( x 1)( x 1)( x 3) a 4 x 3 12 x 2 4 x 12
4 3 2
h( x) a x 4 x 2 x 12 x C
Yêu cầu bài toán có 1 nghiệm duy nhất trên đoạn 1;3 nên m h 1
Suy ra chỉ có 1 giá trị m thỏa mãn.
Câu 20. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) . Biết hàm số y f ΄(5 2 x) có đồ thị là một
Parabol ( P ) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 2 x 2 2 x m nghịch biến trên
khoảng (0;1) .
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta xác định được y f ΄(5 2 x) 3x 2 12 x 6 .
5t
Đặt 5 2 x t x . Khi đó:
2
3 3 3 21
3 x 2 12 x 6 (5 t )2 6(5 t ) 6 t 2 t f ΄(t ).
4 4 2 4
f ΄(t ) 0 1 2 2 t 1 2 2 1 2 2 5 2 x 1 2 2 2 2 x 2 2.
Hàm số y g ( x) f 2 x 2 2 x m nghịch biến trên khoảng (0;1) .
g΄( x ) (4 x 2) f ΄ 2 x 2 2 x m 0, x (0;1) f ΄ 2 x 2 2 x m 0, x (0;1)
( do 4 x 2 0, x (0;1))
2 2 2 x 2 2 x m 2 2, x (0;1) m 2 2 x 2 2 x 2 m 2, x (0;1).
Đặt h( x) 2 x 2 2 x 2 h ( x) 4 x 2 0, x (0;1) .
BBT:
m
Điều kiện bài toán m 2 0 1 m 2 2 m 2 1 m {1;0} .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 21. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm đa thức bậc năm y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số h( x) 2[ f ( x)]3 9[ f ( x)]2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ;1) .
B. (1; 2) .
C. (2;3) .
D. (3; ) .
Lời giải
Chọn B
Đặt u f ( x ) và h(u ) 2u 3 9u 2
Xét h(u )
TXD : x
h΄(u ) 6u 2 18u
u 0
h΄(u ) 0 6u 2 18u
u 3
BBT:
Dựa vào BTT ta thấy hàm h[ f ( x)] đồng biến trên (1; 2) .
Câu 22. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số bậc bốn y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Số giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x) ( f ( x) m)2 có 5 điềm cực trị là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Lời giải
Chọn C
Ta có: g ( x) ( f ( x) m) 2 g΄( x) 2 f ΄( x) ( f ( x) m)
f ΄( x ) 0
Nên: g ( x) 0 . Mà f ΄( x) 0 có 3 nghiệm nên để hàm số y g ( x ) có 5 điểm cực
f ( x) m
trị thì phương trình: f ( x) m(*) phải có 2 nghiệm phân biệt.
Dựa vào hình ành đồ thị hàm số thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi:
m 2 m 2
.
6 m 4 4 m 6
Do m nguyên dương nên: m {1; 2; 4;5} Có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 23. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a [10;10] để
hàm số y 3x 4 4(a 2) x3 12ax 2 30a nghịch biến trên khoảng ( ; 2) ?
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 13.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên (; b) .
Xét hàm số
A. 3
B. 0.
C. 1.
D. 4.
Lời giải
Chọn C
x3 3 x
Ta có g΄( x) f ΄ x 3 3 x m 2m 2 3 x 2 3
x3 3 x
.
Hàm số y g ( x) có đúng 3 điểm cực đại thì y g ( x) cần có đúng 3 điểm cực đại và 4 điểm cực
tiểu mà x 0 là 1 điểm cực trị nên y g ( x) cần có 6 điểm cực trị khác x 0 .
Đặt t x 3 3 x ta có được y x3 3x là hàm số đồng biến và có tập giá trị là (; ) nên
| t | m 2m 2 3| t | m 2m 2 3
2
| t | m 2m 1 | t | m 2m 2 1
| t | m 2m 2 2 | t | m 2m 2 2
| t | t ∣
2
| t | m 2m 5 m 2m 2 5
cần có 6 nghiệm phân biệt khác 0
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y | 4 f (sin x ) cos 2 x m | nghịch biến trên 0;
2
?
A. 6.
B. 7.
C. Vô số.
D. 5.
Lời giải
Xét hàm số y 4 f (sin x) cos 2 x m
Có y΄ cos x 4 f ΄(sin x) 4sin x
Ta thấy, cos x 0, x 0;
2
Đồ thị của hàm số y f ΄( x ) và y x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:
Từ đồ thị ta có f ΄( x) x, x (0;1) f ΄(sin x) sin x, x 0;
2
Suy ra y΄ 0, x 0; .
2
Ta có bảng biến thiên
x3
Hàm số y f ( x) x 2 x 2 có giá trị nhỏ nhất là m (0;1) khi và chỉ khi
3
1
A. f (2)
3
1
B. f (2)
3
4
C. f (2)
3
4 1
D. f 2
3 3
Lời giải
Chọn D
x3
Xét g ( x ) f ( x ) x 2 x 2 g΄( x ) f ΄( x) x 2 2 x 1; g΄( x ) 0 f ΄( x ) x 2 2 x 1 .
3
Vẽ ( P ) : y x 2 2 x 1 cắt y f ΄( x) tai ba điểm có hoành độ x 0; x 1; x 2 .
Ta có bảng biến thiên của y g ( x) như sau
Do đó phương trình f ( x) m với m là số thực tùy ý luôn có duy nhất 1 nghiệm thực x . (1)
Đặt f ( x) t . Vì g ( x) ax3 bx2 cx d là hàm bậc ba nên phương trình g (t ) 0 có tối đa ba
f ( x) t1
nghiệm t1; t2 ; t3 . Giả sử g (t ) 0 có ba nghiệm t1 ; t2 ; t3 f ( x) t2 (2).
f x t3
Từ (1) và (2) ta có phương trình g[ f ( x)] 0 có tối đa 3 nghiệm thực.
Câu 36. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hàm số y x3 3mx x2 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm
số đã cho có tối đa bao nhiêu cực trị?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f ( x) x3 3mx x 2 1
Đồ thị hàm số y | f ( x ) | có tối đa số điểm cực trị f ( x ) 0 có tối đa số nghiệm.
x 0
x2 có tối đa số nghiệm.
3m (1)
2
x 1
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
x2 x3 2 x
Xét hàm số g ( x ) g΄ ( x ) , cho g ΄ ( x ) 0 x 0 .
x2 1 x 2
1
3
Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f 3 x 24 x 2 f m 2 2 m 3 có ba nghiệm dương x 1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x 1 x 2 x 3 6 .
3
2x x 0 [0; 4]
Ta có f ΄( x ) 2
x; f ΄( x ) 0 .
x 1 x 1 [0; 4]
1
f (0) a ; f (1) ln 2 a ; f (4) ln 17 8 a.
2
1
Ta có M max [0;4] f ( x ) ln 2 a ; m min [0;4] f ( x ) ln 17 8 a .
2
17 15
ln 2 ln17 2a ln 2 ln17
| M m| | M m| 2 2
Khi đó max[0;4] | f ( x) |
2 2
15 2 15
ln 2 ln17 ln
2 17 2 .
2 2
Đạt được khi ln 2 ln 17 17 2 a 0 a ln 34 17 a ( 3; 2) .
2 2 4
Câu 41. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ 2 0 2 3; 2 0 2 3] của tham số thực m để hàm sổ y e 3( m 2)e 3m ( m 4)e đồng biến trên
3x 2x x
khoảng ( ; ln 2 )
A. 4047.
B. 2023.
C. 2022.
D. 4045.
Lời giải
Chọn D
0t2
Đặt t e x x
.
t e 0
Khi đó, bài toán trở thành tìm có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ 2 0 2 3; 2 0 2 3] của tham số
thực m đề hàm số y t 3 3( m 2)t 2 3m ( m 4)t đồng biến trên khoảng (0; 2 ) .
Xét hàm số f (t ) t 3 3( m 2 )t 2 3 m ( m 4 )t .
2 2
f ΄(t ) 3t 6( m 2)t 3m ( m 4) 3 t (2 m 4)t m ( m 4) 3(t m )[t ( m 4)].
TH1: Hàm số f (t ) t 3 3(m 2 )t 2 3m (m 4 )t đồng biến và không nhận giá trị âm trên
00
f (t ) 0 m2
(0; 2) , t (0; 2) m 2 .
f ΄(t ) 0 m 4 0 m 4
TH2: Hàm số f ( t ) t 3 3 ( m 2 ) t 2 3 m ( m 4 ) t nghịch biến và không nhận giá trị dương trên
00
f (t ) 0 m 2
(0; 2) , t (0; 2) m 0
f ΄(t ) 0 m 0
m 4 2
Vậy có tất cà 4045 giá trị m thỏa mãn.
Câu 42. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x ) ln 3 x 6 ( m 1) ln 2 x 3 m 2 ln x 4 . Biết
rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y | f ( x ) | đồng biến trên
khoảng ( c , ) . Giá trị biểu thức a 3b bẳng
A. 4 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B. 1 2 2 6 .
C. 4
D. 3.
Lời giải
Chọn A
Đặt t ln x là hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) và x ( c , ) t (1; ) .
Xét hàm số g ( t ) t 3 6 ( m 1) t 2 3 m 2 t 4 trên khoảng (1; ) .
Ta có: g ΄ ( t ) 3 t 2 1 2 ( m 1) t 3 m 2 và lim g (t )
t
Ta có h΄( x ) 12 x x 2 1 f ΄ x 4 2 x 2 2 x 2 1 .
2
Mà x 4 2 x 2 2 x 2 1 1 1, x nên dựa vào bảng xét dấu của f ΄ ( x ) ta suy ra
f ΄ x4 2x2 2 0 .
Suy ra f ΄ x 2 x 2 2 x 2 1 0, x .
4
Do đó dấu của h΄ ( x ) cùng dấu với u ( x ) 60 x x 2 1 , tức là đổi dấu khi đi qua các điểm
x 1; x 0 ; x 1 .
Vậy hàm số h( x) luôn có 3 điểm cực trị.
Ta có h (0) 3 f ( 2) 0 nên đồ thị hàm số y h ( x ) tiếp xúc trục hoành tại O và cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt.
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
Vậy y g ( x ) có 5 điểm cực trị.
Câu 44. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2023) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x 3 3 x 2 m 1 trên đoạn [0; 2 ] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?
A. ( 0 ;1) .
2
B. ; 2 .
3
C. [ 1; 0] .
3
D. ; 1 .
2
Lời giải
Chọn A
x 1 (0; 2)
Đặt f ( x ) x 3 3 x 2 m 1 f ΄( x ) 3 x 2 3 . Nên: f ΄( x) 0
x 1 (0; 2)
Có: f (1) 2 m 3 f (0) 2 m 1 f (2) 2 m 1
max | f ( x ) | max{| 2 m 1 |, | 2 m 3 |}
0 ;2
TH1: max | f ( x ) || 2 m 1 | thì:
[0;2]
1
| 2 m 1 || 2 m 3 | (2 m 1) 2 (2 m 3) 2 16 m 8 m
2
Với m 1 | 2 m 1 | 2 GLTN của hàm số trên đoạn [0; 2 ] đạt GTNN là: 2 khi m 1 .
2 2
TH2: max | f ( x ) || 2 m 3 | thì
0;2
1
| 2 m 3 || 2 m 1 | (2 m 3) 2 (2 m 1) 2 16 m 8 m .
2
Với m 1 | 2 m 3 | 2 GTLN của hàm số trên đoạn [0; 2 ] đạt GTNN là: 2 khi m 1 .
2 2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên [0; 2 ] đạt GTNN là: 2 khi m 1 .
2
Câu 45. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và
f ΄( x ) ( x 1)( x 2) . Hàm số g ( x) f x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ; 1) .
B. (; 2) .
C. ( 2;1) .
D. (1; 2) .
Lời giải
Chọn B
x 1
Ta có f ΄( x) 0 .
x 2
x 0 x 0
2
g ( x) f x 2 g΄( x) 2 x. f ΄ x 2 0 x 2 1 x 1
2 2
x 2 2 2 x 2
Ta có bảng xét dấu:
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 2. LOGARIT
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2023
biểu thức P x y 10 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x y bằng
x
A. 1 8 2 . B. 9. C. 8. D. 1 9 2 .
Câu 7. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) với
x 1
y 2 0 thỏa mãn: log 2023 x 2 y 2 2 xy 2 ( y 2) y 3 ?
y 1
A. 380. B. 210.
C. 420. D. 200.
1 xy x 8 y2
Câu 8. (Sở Hòa Bình 2023) Cho x 0 , y 1 thỏa mãn y 2 log 2 2( y 1) 2
. Giá trị
2 2y x2
2
y
x2 m
m
nhỏ nhất của P 4 e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số
1 2 y n
tối giản). Giá trị m n bằng
A. 12. B. 21. C. 22. D. 13.
2
x 9 x2 9
Câu 9. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log5 ?
125 27
A. 58. B. 112. C. 110. D. 117.
A. 9. B. 9 . C. 9 . D. 9 .
4 2 8
Câu 16. (Sở Hưng Yên 2023) Số các giá tri nguyên của tham số m [ 0; 2 0 2 3] để phương trình
3
2 x 2 m 3 x x 3 6 x 2 9 x m 2 x 2 2 x 1 1 có đúng 1 nghiệm là
A. 2023. B. 2019. C. 2022. D. 2021.
Câu 17. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn
2
lo g 3 x 2 y 2 7 x 1 4 y lo g 2 x 2 y 2 lo g 2 x 2 y 2 3 0 x 6 0 y 2 lo g 3 ( x 2 y ) ?
A. 21. B. 23. C. 20. D. 22.
Câu 18. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a 1, b 0, c 0 và bất
2 16a 1 1
phương trình a x (b 4c)2 x 3 1 có tập nghiệm là . Biết rằng biểu thức P đạt
3 b c
giá trị nhỏ nhất tại a m, b n, c p . Khi đó, tổng m n p bằng
32 81 57 51
A. . B. . C. . D. .
3 16 20 16
Câu 19. (Sở Thái Nguyên 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2023; 2023] để phương
trình x 2 1 log 2 x 2 1 m 2 x 2 1 log x 2 1 m 4 0 có đúng hai nghiệm x1 , x2 thỏa
mãn 1 x1 x2 3?
A. 4040. B. 2025. C. 2023. D. 4035.
Câu 20. (Sở Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2023 và
3 9 y 2 y x log 3 ( x 1)3 2 ?
A. 3870. B. 4046. C. 2023. D. 3780.
Câu 21. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Có bao nhiêu m nguyên m [ 2023; 2023] đề
phương trình 5 x 2m log 4 5 (20( x 1) 10m) có nghiệm?
A. 2026. B. 2023. C. 2025. D. 2024.
Câu 22. (Sở Thanh Hóa 2023) Tập nghiệm cuia bất phương trình
log 3
x 2 x 4 1 2 log 5 x 2 x 5 3 là a; b . Tinh 6a 8b
9 17
A. . B. . C. 8 . D. 9 .
2 2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
4x2 4x 1 2
Câu 23. (Sở Lào Cai 2023) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4x 1 6x
2x
1
và x1 2 x2 (a b ) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b .
4
A. a b 14 . B. a b 11 . C. a b 16 . D. a b 13 .
Câu 24. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương
x2 x 4 1 2
trình log3
27
log 5 x 2 x 5 0 ?
A. 5. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 25. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log x
2023
2
2 log 2023 ( x 14) 729 3x 1 0
A. Vô số. B. 16. C. 17. D. 15.
Câu 26. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn bất
phương trình ( x 2 y ) log 2 x 2 y 2 log 2 ( x 2 y ) 2 y x 6 x y (12 5 y ) ?
A. 61. B. 62. C. 64. D. 65.
Câu 27. (Sở Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu cặp số ( x; y) thỏa mãn
log 2 y 2log3 x 22log3 x log2 y 8 log3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28. (Sở Đắk Nông 2023) Trong các nghiệm ( x; y) thỏa mãn bất phương trình log x 2 2 y 2 (2 x y ) 1 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức T 2 x y bằng
9 9 9
A. 9. B. . C. . D. .
4 8 2
Câu 29. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn
x y
log 2 2 x( x 4) y ( y 4) ?
x y2 2
A. 13. B. 18. C. 15. D. 21.
Câu 30. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Giải bất phương trình
2 5x 3x2 2 x 4 x2 3x 2 x 3x 2 5x 3x2 được tập nghiệm là ( a; b ] . Tính
T 3a b 1 .
5 7
A. -2. B. . C. . D. -3.
3 3
Câu 31. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Đồ thị hàm số y f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x (a 0, a 1) qua điểm I (1;1) . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2023
A. -2021. B. -2023. C. 2024. D. 2022.
Câu 32. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Cho hai số thực x, y thỏa 1 x y và
x5 y 4
log x y 4 log y x 5 9 . Tính log ( xy ) .
2
45 20
A. 1. B. . C. 0. D. .
4 9
Câu 33. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong khoảng (10; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 4 x log 3 ( x 1) log 9 9( x 1) 2 m có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 23. B. 20. C. 8. D. 15.
dưới đây?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 53. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình ( x 1) log e x m 2023 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Câu 54. (THPT Vận Xuân – Hoài Đức – HCM) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để
phương trình log6 (2020 x m) log 4 (1010 x) có nghiệm thực duy nhất là
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.
Câu 55. (Sở Bắc Ninh 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
1 x 2 y2 2 2
log2 4 x 2 y 2 2 x y 1?
x 2y
A. 9. B. 6. C. 13. D. 21.
Câu 56. (ĐH Ngân Hàng) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2 x log3 ( x y) log 2 y log3 (2 x y) 1(*) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
1. Không tồn tại cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn x y 24 và thỏa mãn (*)
2. Có đúng 5 cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn y 20 và thỏa mãn (*)
3. Có đúng 4 cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn x2 y 2 100 và thỏa mãn (*)
4. Giá trị nhỏ nhất của biều thức P y 2 x là 4 .
A. 1 . B. 2. . C. 3. . D. 4 .
Câu 57. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Gọi x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức
x
1 log 2 y x log y x và A 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm số nào
y
trong các hàm số sau?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3log3 x m 1 có nghiệm duy
1
nhất trên 3 ;3 ?
3
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
4 2
Câu 62. (Sở Hà Nội 2023) Số các giá trị nguyên âm m để phương trình: e x m x
x có 2
5 1 5 2
nghiệm phân biệt là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 63. (Sở Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2023 và
3 9 y 2 y x log 3 ( x 1) 3 2 ?
A. 3870. B. 4046. C. 2023. D. 3780.
log3 x y 2 3 y log3 y 2 log 2 x y 2 6 y log 2 x y 2
x y2 3 y x y2 6 y
log3 2 log 2 2
y x y
x y2 6y
log3 3 2 log 2 1 2
∣
y x y
x y2 6y
log3 3 2 log 2 1 2
0
y x y
x y2 6
Đặt: t (t 0) , bất phương trình trở thành: log3 (3 t ) 2log 2 1 0 (1).
y t
6 1 12
Xét hàm số f (t ) log 3 (3 t ) 2log 2 1 có f ΄(t ) 2 0, t 0 .
t (3 t ) ln 3 t 6t ln 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
6
Ta có f (6) log 3 (3 6) 2log 2 1 0
6
x y2
Từ đó suy ra: (1) f (t ) f (6) t 6 6 x ( y 3) 2 9 .
y
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của ( x; y )
Ta có: ( y 3)2 9 0 y 6 . Mà y là số nguyên dương, suy ra y {1; 2;3; 4;5} .
Với y 1, y 5 ( y 3)2 4 x 5 x {1;2;3;4;5} nên có 10 cặp.
Với y 2, y 4 ( y 3)2 1 x 8 x {1; 2;3; 4;5;6;7;8} nên có 16 cặp.
Với y 3 ( y 3)2 0 x 9 x {1;2;3;4;5;6;7;8;9} nên có 9 cặp.
Vậy có 35 cặp giá trị nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn đề bài.
Câu 2. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) với 1 x, y 2023 và thỏa
2x 1 2y
mãn (2 x 4 y xy 8) log 2 ( xy 2 x 3 y 6) log3 ?
x4 y2
A. 4038.
B. 2023.
C. 2020.
D. 4040.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 5 .
2x 1 7 2x 1
Nhận xét: 2 2 log 2 0.
x4 x4 x4
Khi đó:
2x 1 2y
(2 x 4 y xy 8) log 2 ( xy 2 x 3 y 6) log 3 .
x4 y2
2x 1 2y
( x 4)(2 y ) log 2 ( x 3)( y 2) log 3 (*)
x4 y2
2y VT (*) 0
Nếu 1 y 2 1 hay bất phương trình luôn được thỏa mãn.
y2 VP(*) 0
Như vậy, ta được 4038 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2y VT (*) 0
Nếu y 3 1 hay bất phương trình vô nghiệm.
y2 VP(*) 0
Có 4038 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
2
2b2 2
Câu 3. (Sở Yên Bái 2023) Cho các số thực a , b thoả mãn ea
e ab a 2 ab b 2 1 e1 ab b 0 . Gọi
1 c
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P . Khi đó m M
1 2ab d
c
(với c, d và là phân số tối giản). Tính S 3c 2d
d
A. 27
B. 36
C. 67
D. 29
Lời giải
Chọn B
2 2 2
e a 2b e ab a 2 ab b 2 1 e1 ab b 0
2
2 b 2 ab 2
ea a 2 ab b 2 1 eb 1
2
2 b 2 ab 2
ea a 2 2b 2 ab eb 1
b 2 1
Hàm số đặc trưng f (t ) et t có f ΄(t ) et 1 0, t
f (t ) là hàm số đồng biến nên a 2 b 2 ab 1
ab 1 a 2 b 2 (a b)2 2ab 2ab ab 1
1
ab 1 a 2 b 2 (a b) 2 2ab 2ab ab
3
1 2 1 1 1 1
Ta có ab 1 2ab 2 1 2ab 3 3 P3
3 3 3 1 2ab 3 3
1 10 c
M m 3 S 3c 2d 36
3 3 d
3 1
Pmax 3 a b ; Pmin a b 1
3 3
Câu 4. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn
x 3 2y
2 y 2 log 2 ( x 3) và x 1000 ?
2
A. 4998.
B. 5004.
C. 5010.
D. 5998.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 3 0 x 3 .
Ta có:
x 3 2y
2 y 2 log 2 ( x 3)
2
y 3
2 2 log 2 ( x 3) x 3 2( y 3);
2 y 3 2( y 3) x 3 2 log 2 ( x 3)
Đặt log 2 ( x 3) t x 3 2t . Khi đó:
2 y 3 2( y 3) 2t 2t f ( y 3) f (t ), f (t ) 2t 2t f ΄(t ) 2t ln 2 2 0, t
Do đó: f ( y 3) f (t ) y 3 t y 3 log 2 ( x 3) .
P x2 y2 8x 2y 10 (x; y) thuộc phần đường tròn tâm K (4;1) bán kính R P 7 thoả
mãn x 0, y 0, x y 0; d K I 3
biểu thức P x y 10 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x y bằng
x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 1 8 2
B. 9.
C. 8.
D. 1 9 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 4 3 2 x 2
y2
4 92x
2
y
7 y 2 x2 2
4 9 32 x
2
y
4 92x
2
y
7 y2 x2 2
t2 t2 2t 2t
1 3 1 3
Đặt t 2x 2
y ta được: 4 4 .
7 7 7 7
u u u u
1 3 1 1 3 3
Xét hàm số y f (u ) 4 có f ΄(u ) 4 ln ln 0, u
7 7 7 7 7 7
Suy ra hàm số f ( u ) luôn đồng biến trên t 2 2 t t 2 2 x 2 y 2
Khi đó y 2 x 2 1 , với y 0 thì ta có x 2 1 0 x 1 .
x y 10 x 2 x 2 2 10 8 8
Từ đó ta có được: P 1 2x 1 2 2x 9
x x x x
8
Dấu bằng xảy ra khi 2 x x 2 và y 6 hay x y 2 6 8 .
x
Câu 7. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) với
x 1
y 2 0 thỏa mãn: log 2023 x 2 y 2 2 xy 2 ( y 2) y 3 ?
y 1
A. 380
B. 210
C. 420
D. 200
Lời giải
Chọn B
x 1 2 2 1 ( x 1)2
log 2023
y 1
x y 2 xy 2 ( y 2) y 3 log 2023
2 ( y 1)2
y2 x2 2x y2 y2 2 y
1 y 2 ( x 1)2
log 2023 2 y 2 ( x 1)2 y 2 ( y 1) 2
2 y ( y 1)2
1 1
log 2023 y 2 ( x 1) 2 y 2 ( x 1) 2 log 2023 y 2 ( y 1) 2 y 2 ( y 1) 2 (1)
2 2
1 1 1
Xét hs f (t ) log 2023 t t. Ta có f ΄(t ) 1 0, t 0
2 2 ln 2023.t
Nên f (t ) đồng biến trên (0; ) , khi đó:
(1) y 2 ( x 1) 2 y 2 ( y 1) 2 x 1 y 1 x y ( x , y 0 ) .
Với y n (1 n 2 0 ) thì ta có được n giá trị nguyên dương x tương ứng.
20
Nên số cặp nguyên dương ( x ; y ) thỏa mãn là k 210 .
k 1
1 2 xy x 2 8y2
Câu 8. (Sở Hòa Bình 2023) Cho x 0 , y 1 thỏa mãn y log 2 2( y 1) . Giá trị nhỏ
2 2y x2
y2
x2 m
m
nhất của P 4 e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối
1 2 y n
giản). Giá trị m n bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
R1 2 F 1 4
Hình tròn R R1 II1 R R1 5 F 145 .
R1 12 F 1 144
Vậy có tối đa 141 giá trị nguyên.
x2 4 x2 4
Câu 11. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5 log7 ?
49 25
A. 66.
B. 70.
C. 33.
D. 64.
Lời giải
Chọn A
x 2
Điều kiện: x 2 4 0 .
x 2
Ta có: log 5 x 2 4 2 log 5 7 log 7 x 2 4 2 log 7 5
log 5 x 2 4 2 log
log 5 x 2 4 2 log 5 7
log 5 7
7 5
1
log 5 x 2 4 1 log 7 5 2 log 7 5
log 7 5
1 log7 5
log5 x2 4 2 log7 5
log5 x2 4 2log5 35
x2 4 352 1229 x 1229
2 x 1229
Kết hợp điều kiện ta được:
1229 x 2
x 1
Ta có: f ΄( x ) 3(2 x) 2 3, cho f ΄( x) 0 .
x 3
+ BBT của hàm số f ( x )
m 8
Để phương trình có đúng 1 nghiệm thì , kết hợp với m [ 0; 2 0 2 3] và m ta có:
m 4
m {0;1; 2; 3} {9;10;11; .; 2023} có 2019 số nguyên.
4 2015
Câu 17. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
2
lo g 3 x y 7 x 1 4 y lo g 2 x y
2 2 2 2
lo g x
2
2
y 3 0 x 6 0 y 2 lo g 3 ( x 2 y ) ?
2
2m 8 m 4
Từ BBT, ta được: m {2023; 2022;; 4; 4;; 2022; 2023} .
2m 8 m 4
Vậy có 4040 số.
Câu 20. (Sở Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2023 và
3 9 y 2 y x log 3 ( x 1)3 2 ?
A. 3870.
B. 4046.
C. 2023.
D. 3780.
Lời giải
Chọn D
Đặt log 3 ( x 1) t x 3t 1 . Khi đó bất phương trình 3 9 y 2 y x log 3 ( x 1)3 2 trở thành
3.9 y 6 y 3t 1 3t 2 32 y 1 3(2 y 1) 3t 3t *
Xét hàm đặc trưng f (u ) 3n 3u trên
Ta có f ΄(u ) 3u ln 3 3 0, u nên hàm số f (u ) đồng biến trên
Vậy BPT * f (2 y 1) f (t ) 2 y 1 t 2 y 1 log 3 ( x 1)
1 log3 2024
Mà x nguyên dương và x 2023 nên 2 y 1 log3 2024 y 2,9
2
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có nghiệm 2m 3, 7733 m 1,886 .
m [2023; 2023]
Do m Số giá trị của m là [2023 1] 1 2025 .
m 1,886
Câu 22. (Sở Thanh Hóa 2023) Tập nghiệm cuia bất phương trình
log 3
x 2 x 4 1 2 log 5 x 2 x 5 3 là a; b . Tinh 6a 8b
9 17
A. . B. C. 8 D. 9
2 2
Lời giải
Chọn C
2
x x4 4 2
x 2 x 4 1 3
.
log 2
3 x x 4 1 1
VT 3 Do đó bất phương
x x 5 5 2 log5 x 2 x 5 2
trình vô nghiệm
+ Nếu 0 x 1 thì
15 2 2
15 2
x x4 4
2 .
x x 4 1 3 log 3 x 2 x 4 1 1
VT 3(TM ) .
4 19 x 2 x 5 5 2 log5 x 2 x 5 2
4
Do đó bất phương trình có tập nghiệm S (0;1)
4x2 4x 1 2
Câu 23. (Sở Lào Cai 2023) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4x 1 6x
2 x
1
và x1 2 x2 (a b ) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b .
4
A. a b 14 .
B. a b 11 .
C. a b 16 .
D. a b 13 .
Lời giải
Chọn A
4 x2 4 x 1 2
log 7 4 x 1 6 x (1)
2x
log 7 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 log 7 (2 x) 2 x
f 4 x 2 4 x 1 f (2 x); f (t ) log 7 t t ,t (0; ).
1
f ΄(t ) 1 0, t 0 . Suy ra f (t ) là hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
t ln 7
4 x 2 4 x 1 2 x 4 x 4 x 1 2 x
2
4 x 2 6 x 1 0 3 5
Vậy (1) x .
4
2 x 0 2 x 0 2 x 0
1 3 5 3 5
Mà x1 2 x2 (a b ) với a, b là hai số nguyên dương, suy ra: x1 , x2 .
4 4 4
1
Do đó: x1 2 x2 (9 5) . Suy ra: (a; b) (9;5) .
4
Câu 24. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương
x2 x 4 1 2
trình log3 log 5 x 2 x 5 0 ?
27
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 2 x 4(t 0) .
Khi đó: log 3 (t 1) 2 log 5 t 2 1 3 0 log 3 (t 1) 2 log 5 t 2 1 3 .
để tìm y và kết hợp lại ta thu được 61 cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. (Sở Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu cặp số ( x; y) thỏa mãn
log 2 y 2log3 x 22log3 x log2 y 8 log3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 ?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
Điều kiện x, y 0; x 2 y 3 2025 0;7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 0
2
VT log 2 y 2log3 x 22 log3 x log2 y 8 log 2 y log3 x 2 4 log 2 4 2
VP log 3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 , Đặt t x 2 y 3 2022 0
Khi đó được log 3 t 3t 7 .
3
2 2 3
3
x y 2022 1 x y 2023
Suy ra g t 0 có 2 nghiệm
Suy ra có 2 cặp nghiệm x; y
Câu 28. (Sở Đắk Nông 2023) Trong các nghiệm ( x; y) thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 .
Giá trị lớn nhất của biểu thức T 2 x y bằng
A.9.
9
B. .
4
9
C. .
8
9
D. .
2
Lời giải
Chọn D
0 x 2 2 y 2 1
2 2
I
0 2 x y x 2 y
Ta có: log x2 y 2 (2 x y ) 1
2 2
x 2 y 1 II
2 x y x 2 2 y 2
Xét biểu thức T 2 x y .
TH1: ( x; y) thỏa mãn ( I ) , khi đó: 0 T 2 x y x 2 2 y 2 1 .
2
2 2 1 9 2
TH2: ( x; y) thỏa mãn ( II ) : 2 x y x 2 y ( x 1) 2 y .
2 2 8
1 5
Kết hợp ĐKXĐ x 1; T .
3 3
Chọn đáp án B.
Câu 31. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Đồ thị hàm số y f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x (a 0, a 1) qua điểm I (1;1) . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2023
A. -2021.
B. -2023.
C. 2024.
D. 2022.
Lời giải
1
xA 2 log a 2 log a 2023 . Giả sử A xA ; yA thuộc đồ thị hàm số y f ( x) có điểm đối
2023
x x 2 log a 2023 xB
xứng qua điểm I là B xB ; yB . A B xI 1 xB log a 2023 .
2 2
B thuộc đồ thị hàm số y a x (a 0, a 1) yB a loga 2023 2023 .
1
f 2 log a 2023
y yB 2023 1
A yI 1 f 2 log a 2021.
2 2 2023
Chọn đáp án#A.
Câu 32. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Cho hai số thực x, y thỏa 1 x y và
5 4
x y
log x y 4 log y x 5 9 . Tính log( xy ) .
2
A. 1.
45
B. .
4
C. 0.
20
D. .
9
Lời giải
5
5 5
Đặt t log x y 1 do y x 1 khi đó log x y log y x 4t 9 t y x 4 .
4 5
t 4
2 y 3 4
x 3 2 y Z.
2 y 2
1 1 2 log 2 (6) 3
2 y 4 4
x4 2 y 1.
2 y 1 1 2
2
2 x 2 2 x 2 2mx m 2 0, x R
2
x 2mx m 2 0 m2 m 2 0
2 , x R 1 2
1 m 0.
x 2mx m 0 2 m m 0
Chọn đáp án D .
Câu 41. (Liên trường Nghệ An 2023) Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
9 x 328
log x log3 1 là
78
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 12.
Lời giải
Chọn A
x 0, x 1
Điều kiện x x log9 328 .
9 328
Khi đó
9 x 328 9 x 328
log x log 3 1 log 3 x
78 78
9 x 328 78.3x 32 x 78.3x 328 0
3x 82 x log 3 82.
So với điều kiện, suy ra log9 328 x log3 82 .
Vì x nên x {3; 4} .
9 x 328
Vậy tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log x log3 1 là 7.
78
Câu 42. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
2 3
log 2 3x 2 2 x 3 y 2 2 y log3 x 2 y 2 3log 3 7 x 2 y 2 4( x y) 2log 2 ( x y )?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x y 0 .
u x y
Đặt 2 2
(u, v 0) . Thì bất phương trình trở thành:
v x y
2 log 2 (2u 3v ) 3log 3 v 3log 3 (4u 7 v ) 2 log 2 u
v u
2 log 2 2 3 3log 3 7 4 0
u v
u 3
Đặt t (t 0) thì bất phương trình trở thành: 2 log 2 2 3log 3 (7 4t ) 0
v t
3
Xét hàm số f (t ) 2 log 2 2 3log 3 (7 4t ) (t 0)
t
6 12
f ΄(t ) 0, t 0
2
2t 3t ln 2 (7 4t ) ln 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Nên hàm số nghịch biến trên khoàng (0; ) mà f (0,5) 0 nên f (t ) f (0, 5) t 0,5 .
x y 1
2 2
x 2 y 2 2 x 2 y 0 ( x 1)2 ( y 1)2 2. *
x y 2
Từ (*) và kết hợp điều kiện ban đầu ta được:
Dựa vào hình ảnh miền nghiệm ta thấy có 8 cặp số ( x; y ) nguyên thỏa mãn.
Câu 43. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) và x 93
thoả mãn điều kiện 4 23 y 6 y x 8 log 2 ( x 7) 9
A. 106.
B. 69.
C. 2.
D. 92.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 23 y 6 y x 8 log2 ( x 7) 9 23 y 2 8(3 y 2) 2 log2 ( x 7) 8 log2 ( x 7) (*)
Xét hàm số f (t ) 2t 8t , ta có f ΄(t ) 2t ln 2 8 0, t nên hàm số f (t ) đồng biến.
log 2 ( x 7) 2
Khi đó (*) f (3 y 2) f log 2 ( x 7) 3 y 2 log 2 ( x 7) y .
3
log 2 ( x 7) 2
Vì y nên 1 x 25 .
3
log 2 ( x 7) 2 log 2 (93 7) 2
Mặt khác x 93 suy ra y 1,548 .
3 3
Do đó ứng với mỗi 25 x 93 luôn xác định được duy nhất giá trị y 1 .
Vậy có 69 cặp số nguyên dương ( x; y ) .
Câu 44. (THPT Trần Phú - Hải Phòng 2023) Số nghiệm nguyên của phương trình
9 x x
5.6 6.4 x
128 2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Lời giải
Chọn D
x2 2 x 2 m x2 4x m 2 0
P( x ) ( x 1)2 (m 3) ( x 2)2 (6 m) 0
TH1: Nếu (m 3) 0 S x2 ( 6 m; 6 m ) chứa tối đa 6 số nguyên là các số
0, 1, 2 6 m 3 ( L)
TH2: Nếu (6 m) 0 S x1 ( m 3; m 3) chứa tối đa 6 số nguyên là các số
0, 1, 2 m 3 3 ( L)
TH3: Nếu 3 m 6 thử trực tiếp nhận tất cả các số nguyên m {3, , 6} .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 4 số nguyên x thoả mãn
6x
log 2 x log3 0 ?
y
A. 7.
B. 13.
C. 6.
1
Trong đó lim g ( x) 8 6,99 8
x 8 7 1
Vậy phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi a {7, , 2022} .
Chọn đáp án B
Câu 52. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Xét các số thực x , y thỏa mãn
2 2 8x 4
2x y 1 x2 y 2 2x 2 4x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P
2x y 1
gần nhất với số nào
dưới đây?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Lời giải
Chọn B
2
y 2 1 2
y 2 2 x 1
Ta có 2x
x2 y 2 2 x 2 4x 2x x2 y 2 2x 2
Đặt t x2 y 2 2 x 1 2t t 1 0 t 1
Vậy 0 x 2 y 2 2 x 1 1 0 ( x 1)2 y 2 1 ( x 1)2 y 2 1 (1)
8x 4
Xét P P(2 x y 1) 8 x 4 (2 P 8) x Py P 4 0 (2)
2x y 1
Ta có M ( x; y ) thoả mãn (1) là hình tròn tâm I (1; 0), R 1 và (2) là đường thẳng
d : (2 P 8) x Py P 4 0
| 2P 8 P 4 |
Ta có điều kiện: d ( I , d ) R 1 | 3P 12 | 5 P 2 32 P 64
2 2
(2 P 8) P
4 P 2 40 P 80 0 5 5 P 5 5
1
x 3
Vậy giá trị lớn nhất của P là 5 5 7, 23 khi .
y 5
3
Câu 53. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình ( x 1) log e x m 2023 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023.
B. 2024.
C. 11.
D. 10.
Lời giải
Chọn D
x2
Phương trình tương đương với: log e x m 2023 x 1
, x 1
x 2 x 2
e x m 2023 10 x 1 , x 1 m 2023 g( x ) e x 10 x 1 , x 1
1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m 2023 10 m 2023 {0,,9} .
e
Câu 54. (THPT Vận Xuân – Hoài Đức – HCM) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để
phương trình log 6 (2020 x m) log 4 (1010 x) có nghiệm thực duy nhất là
A. 2020.
B. 2021.
C. 2019.
D. 2022.
Lời giải
Chọn A
2020 x m 6t
Đặt log6 (2020 x m) log 4 (1010 x) t t
6t m 2.4t
1010 x 4
t t
6 2.4 m
Xét hàm số f (t ) 6t 2.4t f ΄(t ) 6t ln 6 2.4t ln 4 0 .
2ln 4
Ta có f ΄(t ) 0 t log 3 t0 .
2 ln 6
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm duy nhất khi m 0 hoặc m 2, 01 . Do đó ta có
2020 giá trị nguyên của tham số m.
Câu 55. (Sở Bắc Ninh 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
1 x2 y2 2 2
log2 4 x 2 y 2 2 x y 1?
x 2y
A. 9.
B. 6.
C. 13.
D. 21.
Lời giải
2 2
1 x y 2 2
log2 4 x 2 y 2 2 x y
1
x 2y
2
y2
log 2 1 x 2 y 2 log2 ( x 2 y )2 2( x 2 y ) 21 x 1
2
y2
21 x
log2 1 x 2 y 2 22( x 2 y ) log 2 (2( x 2 y)
1 x y 2( x 2 y ) (do hàm số f t 2 t log 2 t đồng biến trên 0;
2 2
( x 1)2 ( y 2)2 4
2y x 3
xy 2 x 2 y 3 log y log
xy 2
b a a xy 2
(a b) log y log (a b) log y log 0, (a, b 0)
a b b 2 y x 3
a a
Nếu a b thì (a b) log y log 0, a b thì (a b) log y log 0 .
b b
a 2 y 3
Nên (a b) log y log 0 a b xy 2 2 y x 3 x 2 .
b y 1
2y 3 2 y 2 6 y 2
Xét hàm số f ( y ) với y 1 . Ta có f ΄( y ) 2
0, y 1 .
y2 1
y 2
1
Nên f ( y ) nghịch biến trên (1; ) .
Bảng biến thiên:
5
Để tồn tại số thực y lớn hơn 1 thì 0 x
x {1; 2} .
2
Câu 60. (Cụm Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x) 2 x 2 x 2023x3 . Biết rằng tồn tại số
thực m sao cho bất phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng với
mọi x . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (50; 70) .
B. ( 10;10) .
C. (30;50) .
D. (10;30) .
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) là hàm lẻ trên .
f ΄( x) 2 x ln 2 2 x ln 2 6069 x2 0, x Hàm số đồng biến trên .
f 4 x mx 37m f ( x m 37) 2 x 0 f 4 x mx 37m f ( x m 37) 2 x
4 x mx 37m ( x m 37) 2 x 4 x ( x m 37) 2 x mx 37m 0 (*).
YCBT (*) nghiệm đúng với x .
Đặt f ( x) 4x ( x m 37) 2 x mx 37m f ( x) 4x ln 4 ( x m 37) 2 x ln 2 2 x m
Nhận xét: f (5) 0 .
Điều kiện cần: f ΄(5) 0 m 32.
Điều kiện đủ: f ( x ) 4 x ( x 69) 2 x 32 x 1184 2 x 32 2 x x 37 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2x 32 0
Nếu x 5 x f ( x) 0 .
2 x 37 0
Nếu x 5 f (5) 0 .
2 x 32 0
Nếu x 5 x f ( x) 0 .
2 x 37 0
Vậy với m 32 thì bất phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng
với mọi x .
Câu 61. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3log3 x m 1 có nghiệm duy
1
nhất trên 3 ;3 ?
3
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
Lời giải
1
Đặt t 3log3 x [1;3), x 3 ;3 f (t ) m 1 có nghiệm duy nhất
3
m 1 2
t [1;3) m 3.
4 m 1 5
Chọn đáp án D.
4 2
Câu 62. (Sở Hà Nội 2023) Số các giá trị nguyên âm m để phương trình: e x m x
x có 2
5 1 5 2
nghiệm phân biệt là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
4 2 x 0
Ta có m x x e x , điều kiện: .
5 1 5 2 x log5 2
4 2
Xét hàm số f ( x) x x e x trên \ 0;log5 2
5 1 5 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
e x f ΄ e x 1 e x . Khi đó f ( x)dx bằng
1
e2 1 3e 2 2 e2 1 e2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 4. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2 2 2
1
đoạn [1; 2] và f (1) f (2) 0 . Biết ( f (x))2 dx , f ΄( x) cos( x) dx . Tinh f ( x)dx .
1
2 1 2 1
1 2 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và
2x
thoả mãn f ΄( x) xf ( x) x2 , x và f (0) 2 . Tính f (2) .
e
2 2
A. f (2) 4 . B. f (2) 4 .
e e
C. f ( 2) 4 . D. f (2) e 2 .
Câu 6. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ), G ( x) là hai nguyên hàm của
x
x x
f ( x ) trên thoả mãn F (2) G (2) 4 và F (1) G (1) 1 . Khi đó sin f cos 1 dx bằng
0
2 2
3 3
A. 6. B. . C. 3. D. .
2 4
Câu 7. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) |1 x | |1 x | trên và thỏa mãn F (1) 3 . Tính tổng F (0) F (2)
A. 3. B. 2. C. 7. D. 5.
Câu 8. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2023) Hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
f (0) 2 và (2 x 1) f ΄( x) 3x 2 8 x x 2 1 2(3 f ( x)) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị các hàm số y f ( x), y f ΄( x) .
1 3 2 1
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 3 2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
12 48 24 12
Câu 11. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
4
trên và f ( x)dx F (4) G (1) m(m 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
1
đường y F ( x ), y G ( x ), x 1 và x 4 . Khi S 12 thì m bằng
A. 6. B. 12. C. 8. D. 4.
Câu 12. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên và có bảng
biến thiên như sau
Biết rằng f ΄΄( x ) 28, x . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y x 28 f ΄΄( x) ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V 56 . B. V 70 . C. V 224 . D. V 88 .
2
Câu 13. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Cho hàm số y f ( x) x 2 ( x u ) f (u )du có đồ thị
0
(C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) , trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
x 5 có diện tích S bằng
8405 137 83 125
A. S . B. S . C. S . D. S .
39 6 3 3
4
Câu 14. (Sở Bắc Ninh 2023) Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để log a (1 tan x)dx
0
16
bằng
A. 9. B. 10. C. 5. D. 14.
với mọi x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f ( x ) , trục Ox, x 0, x 1 khi quay quanh trục Ox .
33 149 2671 325
A. . B. . C. . D. .
8 100 1792 1792
Câu 16. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Một mành đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m ,
chiều rộng 20 m . Người ta muốn trồng cỏ ở hai đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi
hai đường Parabol có hai đỉnh cách nhau 40 m (như hình vẽ bên). Phần còn lại của mảnh đất
người ta lát gạch với chi phí là 200.000 đồng /m2 . Tính tổng số tiền đề lát gạch ( làm tròn đến
hàng nghìn)
Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng. B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng. D. 2,195 triệu đồng.
Câu 18. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hai đồ thị hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên và hàm số
f ΄(x) ax3 bx2 cx d , g΄( x) qx2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄ ( x ) và y g ΄ ( x ) bằng 10 và
f (2) g (2 ) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) .
A. 8. B. 16 . C. 8 . D. 16 .
3 3 15 5
Câu 19. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên
, biết rằng f (0 ) 0 và hàm số g ( x ) 1 xf ΄΄( x ) f ΄ ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình
16
vẽ.
Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ΄΄( x ) 40
y f ( x ), y khi quay quanh trục O x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
12
A. (1 1 6 ;1 1 7 ) . B. (1 1 7 ;1 1 8 ) . C. (1 1 8 ;1 1 9 ) . D. (1 1 5 ;1 1 6 ) .
Câu 20. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x ) x b x c ( b , c ) có đồ thị là đường
4 2
cong ( C ) và đường thẳng ( d ) : y g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai
bằng
A. 7. B. 20. C. 5. D. 22.
Câu 25. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 4; f ( 0 ) 1
1 1
2
f ΄( x ) dx 9 . Giá trị của tích phân x f
2
và ( x ) dx bằng
0 0
A. 1 . B. 9. C. 1 . D. 19 .
4 6 4
Câu 26. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Cho hàm số f (x) thỏa mãn
và f ( e ) 12 . Tính
2 2
f (x) x f ΄( x) ln x 2x f (x), x (1; ) . Biết f ( x ) 0 , x (1; )
e
2
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x. f ( x), y 0, x e, x e
A. S 1 . B. S 2 . C. S 3 . D. S 5 .
2 2 3
Câu 27. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên \ { 0} và thỏa mãn
x f ΄( x ) 2 x 2 3
f (x) 2 x , x 0 f (1) 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x )
và y f ΄( x )
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
4 2 3 3
Câu 28. (Sở Yên Bái 2023) Biết F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm của f (x) trên và
7
f ( x ) dx F (7) G (0) 3m ( m 0) .
0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. 145 . B. 125 . C. 25 . D. 29 .
2 2 2 2
Câu 30. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; e] và thỏa mãn
e
f (1) 0; f ΄( x) 1 x f ( x), x [1; e] . Tích phân f ( x)dx bằng
1
e2 1 e2 1 e2 1 e2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 31. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0; ) và thỏa mãn
5
f x 2 3 x 1 x 2, x 0 . Tính f ( x)dx .
1
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 32. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [1;3], f (3) 4 và
1
và thỏa mãn x 1 . 4 x f ΄(1 x) f ( x) x , x [0;1] . Tích phân I f ( x)dx có kết quả
3 5
ab 2 a b
dạng , ( a, b, c N * , , là phân số tối giản). Giá trị T a 2b 3c bằng
c c c
A. 89. B. 27. C. 35. D. 81.
thị hàm số y f ( x ) và y f ΄( x ) .
131 125 35 203
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 39. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện
f (0) 2 , x 2 1 f ΄x ) xf ( x ) x, x . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
g ( x) , hai trục toạ độ và đường thẳng x 3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối
1 f ( x)
tròn xoay có thể tích bằng V (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V 5; 9 . B. V 11;13 . C. V 15;20 . D. V 35;38 .
mx n
Câu 40. Cho hai đường f ( x) và g ( x) ax2 bx c (với a, b, c, m, n là các số thực) cắt nhau tại
x 1
ba điểm phân biệt có hoành độ 2;1; 2 . Hàm số h( x ) ( x 1) g ( x ) ( m 9) x n có giá trị cực đại
bằng 9 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x); y g ( x) và hai đường thẳng
x 0; x 1 bằng
27 8 27
A. ln 2 6 . B. 18ln 2 8 . C. 6 ln 2 . D. ln 2 8 .
2 3 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 x2 x3 x4 1 . Gọi
g ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện tích hình
f ΄( x)
phẳng giới hạn bởi đường y , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 0 bằng
f ( x) g ( x)
A. 5ln 2 . B. 5ln 5 . C. 5ln 6 . D. 5ln 3 .
Câu 42. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Cho hàm só y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1
và thỏa mãn f ( x) f ΄( x) 2 xe x , x ; f 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y 2 f ( x); y f ΄( x ) và trục tung bằng
2e e 5 e e 5
A. . B. 3 e . C. 3 e2 . D. .
2 2
A. 3. B. 8. C. -1. D. 6.
Câu 44. (Sở Phú Thọ 2023) Giả sử hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) 1 và
4
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄( x ); y g΄( x ) bằng 96 và
f (2) g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x ) và x 0, x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 46. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm só f ( x ) liên tục trên đoạn [1;8]
2 2 8 1
2 4 247
thoả mãn f x 3 dx 2 f x 3 dx f ( x)dx . Khi đó x f ( x)dx bằng
3 15
1 1 1 0
Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 f ( x) , các đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành có
diện tích bằng
21 17 31 15
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 2
Câu 48. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thoả mãn
2 2
f x x f x x dx , với mọi x . Xác định giá trị m để mx f x dx 0 .
0 0
A. m 0 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 3 .
Câu 49. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F x f x m dx nghịch biến
trên khoảng (0;3) .
A. 5 m 1. B. m 5 . C. 1 m 5 . D. m 1 .
Câu 50. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị trong hình dưới
5 1
đây. Biết rằng diện tích các hình phẳng S1 và S2 lần lượt bằng và .
2 2
1
f (3ln x 2)
Tích phân dx bằng
1 x
e
2
A. 2. B. 1. C. 6. . D.
3
Câu 51. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên và thoả
mãn f (0) 0, f ΄(0) 1, f ΄΄( x) f ( x) (3x 4)e2 x với mọi x . Giá trị của f (1) bằng
A. e 2 . B. 2e 4 . C. 2e 2 . D. e 4 .
Câu 52. (Cụm Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn
1
a b 2
x3 1 4 xf ΄(1 x) f ( x) x5 . Tích phân I f ( x)dx ,
0
c
a , b, c
; ( a , c ) (b, c ) 1 . Giá trị T a 2b 3c bằng
A. 89. B. 27. C. 35. D. 81.
Câu 53. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết
e
f ln x 2 3
1 x dx 7, 0
f cos x sin xdx 3 . Giá trị của 1 f x 2 x dx bằng
A. 10. B. 15. C. -10. D. 12.
f ( x)dx F (5) G(0) a, (a 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
a 4 (Loai).
Với C 4 F ( x ) G ( x ) 4 F (5) G (5) 4 .
Ta có
5
s
f ( x)dx F (5) G(0) a G( x)
0
0
F (5) G (0) a G (5) G (0) G (5) 4 G (0) a
a 4 (tm).
Câu 2. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đao hàm liên tuc trên và f ( x ) 0, x ,
đồng thời thỏa mãn f ( x) f ΄( x) [ f ( x)]2 2e6 x , x . Biết f (0) 1 và f (1) a eb với
a, b . Giá tri a b bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. -2.
Lời giải
Chọn A
f ( x) f ΄( x) [ f ( x)]2 2e6 x 2e2 x f ( x) f ΄( x) f 2 ( x) 4e 4 x
e 2 x f 2 ( x) 4e4 x e 2 x f 2 ( x) e 4 x C.
f (0) 1 e0 f 2 (0) e0 C C 0.
f (1) a eb e2 f 2 (1) e4 f 2 (1) e6 f (1) e3 .
Vậy a 1, b 3 a b 4 .
Câu 3. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên (0; ) thỏa mãn f (1) 1 và
e
e x f ΄ e x 1 e x . Khi đó f ( x)dx bằng
1
e2 1
A.
2
1 1
2 2 2
1 2
Do đó f ( x)dx sin x dx
1 1
cos x
1
.
Câu 5. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thoả
2x
mãn f ΄( x) xf ( x) x2 , x và f (0) 2 . Tính f ( 2) .
e
1 2
x x
Vậy I f cos 1 sin dx f (t )(2) dt 2 f (t ) dt
0 2 2 2 1
2
2 f ( x)dx 2( F (2) F (1)) 3.
1
Câu 7. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) |1 x | |1 x | trên và thỏa mãn F (1) 3 . Tính tổng F (0) F (2)
A. 3.
B. 2.
C. 7.
D. 5.
x 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f ( x), y f ΄( x) bằng:
2
1
S x3 2 x 2 3x 2 2 dx
0
2
Câu 9. (Sở Đắk Nông 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của
0
f ( x) trên thỏa mãn F (8) G(8) 8 và F (0) G(0) 2 . Khi đó f (4 x)dx bằng
2
5
A. .
4
B. 5.
C. 5 .
5
D. .
4
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125
A. .
12
253
B. .
48
253
C. .
24
253
D. .
12
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị của hai hàm số y f ( x ) và y g ( x ) cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng
3, 1, 2 nên phương trình f ( x ) g ( x ) 0 có ba nghiệm phân biệt là 3, 1, 2 .
Do đó, f ( x ) g ( x ) a ( x 3)( x 1)( x 2) .
1 1
6a f (0) g (0) 1 a .
2 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x ) là
2 2
1 253
S | f ( x) g ( x) | dx
( x 3)( x 1)( x 2) dx
.
3 3
4 48
Câu 11. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
4
trên và f ( x)dx F (4) G (1) m(m 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
1
đường y F ( x ), y G ( x ), x 1 và x 4 . Khi S 12 thì m bằng
Biết rằng f ΄΄( x ) 28, x . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y x 28 f ΄΄( x) ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V 56 .
B. V 70 .
C. V 224 .
D. V 88 .
Lời giải
Chọn D
2
2 2
Ta có: V x 28 f ΄΄( x) dx 28 x dx x f ΄΄( x)dx .
0 0 0
2
+ Tính 28 x dx 56 .
0
u x du dx
+ Đặt .
dv f ΄΄( x)dx v f ΄( x)
2 2
2
Suy ra: x f ΄΄( x)dx x f ΄( x) 0 f ΄( x)dx f (0) f (2) 32 .
0 0
Vây V 88 .
2
Câu 13. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Cho hàm số y f ( x) x 2 ( x u ) f (u ) du có đồ thị
0
(C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) , trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
x 5 có diện tích S bằng
8405
A. S .
39
137
B. S .
6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
83
C. S .
3
125
D. S .
3
Lời giải
Chọn D
2 2
f ( x) x 2 x f (u )du u f (u )du x 2 ax b
0 0
2 2
8 8a
Với a u 2 au b du 2a 2b , b u 3 au 2 bu du 4 2b
3 3
0 0
16 28
a , b
13 39
16 28 119
f ( x) x 2 x f ΄(5)
13 39 13
114 707
Tiếp tuyến d : y ( x 5)
13 39
5
16 28 114 707 125
Vậy diện tích cần tìm là S x 2 x ( x 5) dx .
0 13 39 13 39 3
4
Câu 14. (Sở Bắc Ninh 2023) Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để log a (1 tan x)dx
0
16
bằng
A. 9.
B. 10.
C. 5.
D. 14.
Lời giải
Chọn A
0 a 1 a
+)
a a 2
4 4
I log a (1 tan x)dx log a 1 tan x dx
0 0 4
4 4
1 tan x 2
log a 1 dx log a dx
0 1 tan x 0 1 tan x
4
log a 2 log a (1 tan x) dx log a 2 x 02 I
0
1
I log a 2 .
2 4
1
I log a 2 log 2 a 2 a 4
16 2
a {2;3; 4}
với mọi x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f ( x ) , trục Ox, x 0, x 1 khi quay quanh trục Ox .
33
A. .
8
149
B. .
100
2671
C. .
1792
325
D. .
1792
Lời giải
Chọn C
2
f ( x) x3 3 x 4 f ( x)dx
0
2
Đặt I x 4 f ( x) dx khi đó f ( x) x 3 3I
0
1 1
I x 4
x 3
3I dx x 7 3 x 4 .I dx
0 0
1 1 x5 1 8 1
8 x 4
x dx 3I x dx 3I
8 5
0 0 0 0
1 1 3I 1 2 1 5
I 3I I I
8 5 5 8 5 8 16
5 15
f ( x) x3 3 x 3
16 16
1 1 2
15 2671
Thể tích khối tròn xoay là: V f 2 ( x )dx x 3 dx
0 0
16 1792
Câu 16. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Một mành đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m ,
chiều rộng 20 m . Người ta muốn trồng cỏ ở hai đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi
hai đường Parabol có hai đỉnh cách nhau 40 m (như hình vẽ bên). Phần còn lại của mảnh đất
người ta lát gạch với chi phí là 200.000 đồng /m2 . Tính tổng số tiền đề lát gạch ( làm tròn đến
hàng nghìn)
A. 133.334.000 đồng.
B. 186.667.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng.
D. 213.334.000 đồng.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết, ta suy ra chiều cao của một vùng mảnh đất trồng cỏ là 10 m . Dựng hệ trục tọa độ
Oxy như hình vẽ.
2800 2
Diện tích phần lát gach là S 60.20 S1
3
m .
Tồng số tiền để lát gạch T S1 200000 186.667.000 đồng.
Câu 17. (THPT Kiến Thụy- Hải Phòng- 2023) Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh
A B 4 m . Trên tấm biển đó có các đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính
R 4m , hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 ,
chi phí sơn màu đen là 100000 đồng / m 2 , chi phí để sơn phần còn lại là 250000 đồng / m 2
Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng.
B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng.
D. 2,195 triệu đồng.
Lời giải
Đưa biển quảng cáo vào trong hệ trục Oxy như hình vẽ trên. Khi đó:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄ ( x ) và y g ΄ ( x ) bằng 10 và
f (2 ) g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) .
x 0
f (2) g (2) 0 C 0 f ( x) g ( x) 5 x 4 20 x3 20 x 2 f ( x) g ( x) 0 .
x 2
2
16
S 5 x 2 ( x 2) 2 dx
.
0
3
Câu 19. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên
, biết rằng f (0 ) 0 và hàm số g ( x ) 1 xf ΄΄( x ) f ΄ ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình
16
vẽ.
Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ΄΄( x ) 40 khi quay quanh trục
y f ( x ), y O x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
12
A. (1 1 6 ;1 1 7 ) .
B. (1 1 7 ;1 1 8 ) .
C. (1 1 8 ;1 1 9 ) .
D. (1 1 5 ;1 1 6 ) .
Lời giải
Chọn B
g x a x 1 x 1 x
Ta có g x x3 x
g 2 6
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
Với
1 1
g ( x) xf ΄΄( x) f ΄( x) x. f ΄ x ΄ x3 x
16 16
xf ΄ x 4 x 8 x c
4 2
Mà g 0 0 f ΄ 0 0 c 0 f ΄ x 4 x3 8 x f x x 4 4 x 2 c1
Vì f 0 0 c1 0 f x x 4 4 x 2 , f ΄΄ x 12 x 2 8
f ΄΄ x 40 2
Ta có y x 4
12
4 2 2
Đặt y 1 x 4x , y2 x 4
1 2 2 2
56
Khi đó V 2 y2 y1 dx y1 y2 dx 2 . 117.3
2 2
0 1 3
Câu 20. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x ) x 4 b x 2 c ( b , c ) có đồ thị là đường
cong ( C ) và đường thẳng ( d ) : y g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai
x2
điểm chung khác có hoành độ là x1 , x2 x1 x2 và g ( x) f ( x) 4
2
dx . Tính diện tích hình
x1
( x 1) 3
phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) và đường thẳng (d ) .
29
A.
5
28
B. .
5
C. 143 .
5
43
D. .
5
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết ta có: f ( x) g ( x) ( x 1) 2 x x1 x x2 x 4 bx 2 mx n(*)
x2 x2 x2
Ta có: f ( x) g ( x)
x1
( x 1) 2
dx x x1 x x2 dx x x1 x x1 x1 x2 dx
x1 x1
x2
x2 3 2
2
x x1 x x1
x x1 x x1 x1 x2 dx x1 x2
3 2
x1 x1
3 3 3
x x
2 1
x x
2 1
x x
2 1
4
3 2 6 3
3
Suy ra x 2 x1 8 x 2 x1 2 (1)
Mặt khác theo định lí Viét bậc 4 của phương trình (*) ta được:
1 1 x2 x1 0 x2 x1 2 (2)
x 0
(1), (2) 2
x1 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) và đường thẳng (d ) là:
1
2 29
S ( x 1) ( x 2) x dx
2
5
Do F (2) 5 C2 1 .
Do F ( x ) liên tục tại x 0 nên lim F ( x ) lim F ( x ) F (0)
x 0 x 0
1 1 1
0 C1 C 2 C1 1 C1
2 2 2
e2 x 1
x khi x 0
Do đó F ( x) 2 2
2 x 2 2 x 1 khi x 0
Suy ra F (1) 3 F ( 1) 1 e 2 9 . Khi đó a 1 ; b 9 .
2 2 2 2
Vậy a b 5 .
4 3 2 3 2
Câu 22. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hai hàm số f (x) ax bx cx 3x và g(x) mx nx x với
a , b , c , m , n . Biết hàm số y f ( x ) g ( x ) có ba điểm cực trị là 1;1 và 2. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y f ΄ ( x ) và y g ΄ ( x ) bằng
A. 5 .
6
9
B. .
2
C. 3 7 .
6
16
D. .
3
Lời giải
Chọn C.
Vì hàm số y f ( x ) g ( x ) có ba điểm cực trị là 1;1 và 2 nên
f ΄ ( x ) g ΄ ( x ) 4 a ( x 1)( x 1)( x 2 ) f ΄ (0 ) g ΄ (0 ) 8 a .
bằng
A. 7. B. 20. C. 5. D. 22.
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
Ta có
0
2
2
0
2
x 2 f 3 x 1 dx 2x dx x f 3 x 1 dx 4 x f 3 x 1 dx 4 I .
0
0
Đặt t 3 x 2 1 dt 6 xdx 1 dt xdx .
6
Đổi cận: x 0 t 1; x 2 t 1 1 .
11 11
1 1 1
Suy ra I f (t )dt f ( x)dx ( F (11) F (1)) .
6 1 6 1 6
Vì F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên F ( x ) G ( x ) C .
Suy ra F (1 1) F ( 1) G (1 1) G ( 1) .
2 F (11) G(11) 55
Ta có 2( F (11) F (1)) G(11) G(1) 54
2 F (1) G(1) 1
3( F (1 1) F ( 1)) 5 4 F (1 1) F ( 1) 1 8 .
2
Suy ra I 3 . Vậy x 2 f 3x
2
1 dx 4 3 7 .
0
Câu 25. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 4; f ( 0 ) 1
1 1
2
f ΄( x ) dx 9 . Giá trị của tích phân x f
2
và ( x ) dx bằng
0 0
A. 1 . B. 9. C. 1 . D. 19 .
4 6 4
Lời giải
Chọn D
1
Ta có I f ΄( x ) dx f (1) f (0) 4 1 3 .
0
1 2
1
0 3dx 3 3dx 9
0
f ΄( x ) 3 f ( x ) 3 x C .
1 1
Theo bài ra f (0) 1 C 1 f ( x ) 3 x 1 x f 2 ( x ) dx x (3 x 1) 2 dx 19 .
0 0
4
Câu 26. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Cho hàm số f (x) thỏa mãn
và f ( e ) 12 . Tính
2 2
f (x) x f ΄(x) ln x 2x f ( x), x (1; ) . Biết f ( x ) 0 , x (1; )
e
2
diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x. f ( x), y 0, x e, x e
A. S 1 B. S 2 C. S 3 D. S 5
2 2 3
Lời giải
Chọn C
1
f ( x ) x f ΄( x ) ln x 2 x 2 f 2 ( x ) f ( x ) f ΄( x ) ln x 2 x f 2 ( x )
x
1
f ( x) f ΄( x) ln x ln x ln x ln x
x 2
2x ΄ 2x 2xdx x 2 C.
f ( x) f ( x ) f ( x ) f ( x )
ln e ln x ln x
Ta có e 2 C C 0 f ( x ) 2 y x f ( x) .
f ( e) x x
Diên tích hình phẳng giới hạn bởi y ln x , y 0, x e , x e 2 là
x
e2 e2 e2 e2
ln x ln x 1 3
S dx dx lnxd (ln x) (ln x)2 .
e
x e
x e
2 e 2
Câu 27. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số có đạo hàm, liên tục trên \ {0} và thỏa mãn
f (x)
x f ΄( x ) 2 x 2 3
f (x) 2 x ,x 0 f (1) 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x )
và y f ΄( x )
A. 5 .
4
5
B. .
2
C. 2 .
3
D. 4
3
Lời giải
Chọn D
xf ΄( x) f ( x) f ( x)
xf ΄( x) 2 x 2 f ( x) 2 x3 2
2x 2 ΄ 2x 2
x x
f ( x)
(2 x 2)dx x 2 2 x C. Do f (1) 2 C 3
x
Vậy f ( x ) x 3 2 x 2 3 x ; f ( x ) 3 x 2 4 x 3
x 1
Ta có: f ( x) f ΄( x) . Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường y f ( x ) và
x 3
3
3 2 4
y f ΄ ( x ) là: S x 5 x 7 x 3 dx .
1
3
f ( x ) dx F (7) G (0) 3m ( m 0) .
0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. 145 .
2
125
B. .
2
C. 25 .
2
29
D. .
2
Lời giải
Ta có y΄ 3 a x 2
2bx c
x 2 là nghiệm 8 a 4b 2 c d 0 (1)
2b
3a 2 3a b 0 2
y΄ 0 do có 2 nghiệm là 1, 3 nên
c 3 9a c 0 3
3a
Tại điểm x 3; y 5 ta được 27 a 9b 3c d 5 4
e2 1
A.
4
e2 1
B. .
2
e2 1
C. .
4
e2 1
D. .
2
Lời giải
1
Ta có f ΄( x) 1 x f ( x) f ΄( x) f ( x) 1
x
1 1 1 1 1 1 1
f ΄( x) 2 f ( x) f ( x) f ( x) dx ln | x | C
x x x x x x x
e e
1 2
Do f (1) 0 C 0 f ( x) x ln | x | f ( x) dx x ln | x | dx
4
e 1 .
1 1
Chọn đáp án C.
Câu 31. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0; ) và thỏa mãn
5
f x 2 3 x 1 x 2, x 0 . Tính f ( x)dx .
1
37
A.
6
527
B. .
3
61
C. .
6
464
D. .
3
Lời giải
Đổi biến x t 2 3t 1 dx (2t 3) dt ; f ( x ) f t 2 3t 1 t 2; t 0
5 1
61
x 1 t 0; x 5 t 1 f ( x)dx (t 2)(2t 3)dt .
1 0
6
Chọn đáp án C.
A. f (1) 8 .
B. f (1) 2 .
C. f (1) 16 .
D. f (1) 10 .
Lời giải
1 1
1 1 1
Ta có 6 f ΄(2 x 1)dx f (2 x 1) ( f (3) f (1)) (4 f (1)) f (1) 8 .
0
2 0 2 2
Chọn đáp án#A.
Câu 33. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng
(0; ) thỏa mãn f ( x) x sin x f ΄( x) cos x, x (0; ) và f . Giá trị của f ( )
2 2
bằng
A. 1 .
2
B. 1 .
2
C. 1 .
D. 1
Lời giải
1 1
Ta có f ( x) x sin x f ΄( x) cos x f ΄( x) sin x cos x f ( x)
x x
1 1 1 1 1 1 1
f ΄( x) 2 f ( x ) sin x cos x f ( x) sin x cos x
x x x x x x x
1 1 1
f ( x) sin x cos x dx A
x /2 /2 x x
1 2 2
f ( )
f A f ( ) A f 1.
2 2
Chọn đáp án D.
Câu 34. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục
trên (0; ) và thỏa mãn f (1) 1, f ( x) f ΄( x) 3 x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. 3 f (5) 4 .
B. 1 f (5) 2 .
C. 4 f (5) 5 .
D. 2 f (5) 3 .
Lời giải
f ΄( x) 1
Ta có f ( x) f ΄( x) 3 x 1 .
f ( x) 3x 1
5 5 5 4 4
f ΄( x ) 1 4 4 ln f (1)
3
.
dx dx ln f ( x) f (5) e e3
1
f ( x) 1 3x 1 3 1 3
Chọn đáp án#A.
và thỏa mãn x3 1 . 4x f ΄(1 x) f ( x) x5 , x [0;1] . Tích phân I f ( x)dx có kết quả
0
a b 2 a b
dạng , ( a, b, c N * , , là phân số tối giản). Giá trị T a 2b 3c bằng
c c c
A. 89.
B. 27.
C. 35.
D. 81.
Lời giải
x5
Từ x 3 1 4 x f ΄(1 x) f ( x ) x 5 4 x f ΄(1 x) f ( x)
x3 1
1 1 1
x5
Lấy tích phân hai vế từ 0 đến 1 ta được: 4 xf ΄(1 x)dx f ( x)dx dx
0 0 0 x3 1
Đổi biến t 1 x x 1 t dx dt ; x 0 t 1; x 1 t 0
1 0 1
2
1 f ΄( x) (1 x) f ΄΄( x) x f ΄( x) 1
1 f ΄( x) (1 x) f ΄΄( x) x 1 x 1 1
2
x ΄ x x2 C
f ( x) 1 f ΄( x) 1 f ΄( x) 1 2
x 1
Do f ΄(0) 0 C 1 f ΄( x) 1
1 2
x 1
2
A. 16929251 đồng.
B. 18475205 đồng.
C. 24000000 đồng.
D. 14627417 đồng.
Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ:
6 6
Phương trình các đường parabol là P1 : y ( x 4)( x 4); P2 : y x 2
16 16
6 6 2
Diện tích trồng hoa là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 ; y
16 16
x 16
nằm giữa hai đường thẳng x 4; x 4 .
4
6 2 6 2
Chi phí trồng hoa là F 500000 S 500000
16
x
16
x 16 dx 14627417 đồng.
4
Chọn đáp án D.
Câu 38. (Chuyên Hạ Long 2023) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn
f ( x) f ( x) x 3x 4 x 4, x và f (1) 5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ
3 2
thị hàm số y f ( x ) và y f ΄( x ) .
131
A. .
4
Câu 39. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện
f (0) 2 , x 2 1 f ΄x ) xf ( x ) x, x . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
g ( x) , hai trục toạ độ và đường thẳng x 3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối
1 f ( x)
tròn xoay có thể tích bằng V (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V 5; 9 . B. V 11;13 . C. V 15; 20 . D. V 35;38
Lời giải
Ta có
x x
x 2 1 f ΄( x ) f ( x) , x
x2 1 x2 1
x
f ( x) x 2 1 ΄ x2 1
, x
f ( x) x2 1 x2 1 C
f (0) 2 2 1 C C 1
f ( x) x2 1 x2 1 1
1
f ( x ) 1 g( x ) x 2 1
2
x 1
3 3
V g ( x )dx x 2 1 dx 12
2
0 0
Chọn D
a( x 2)( x 1)( x 2)
( x 1) ax 2 bx c ( mx n ) a ( x 2)( x 1)( x 2) . Vậy g ( x) f ( x)
x 1
.
Ta cần tìm a dựa trên giá trị cực đại của hàm số h ( x ) :
Khi đó hàm số
h( x) ( x 1) g ( x ) ( m 9) x n ( x 1) g ( x) ( mx n) 9 x a ( x 2)( x 1)( x 2) 9 x
a ( x 1) x 2 4 9 x a x 3 x 2 4 x 4 9 x .
Theo giả thiết hàm số này có giá trị cực đại bằng 9 đạt tại điểm x nên
h΄( x) 0
a 3x 2 2 x 4 9 0 (1)
.
h( x) 9 a( x 1) x 4 9 x 9 (2)
2
x 1
Ta có (2) a ( x 1) x 2 4 9( x 1) 0 ( x 1) a x 2 4 9 0 2
.
a x 4 9 0
+ Nếu x 1 thay ngược lại (1) ta có a 3 h ( x ) 3 x 3 x 2 4 x 4 9 x có giá trị cực đại
1
3( x 2)( x 1)( x 2)
bằng 9 (thoả mãn) vì vậy S dx 18ln 2 8 .
0
x 1
Khi 2
a x 4 9 0 kết hợp với (1) ta có
9
a 3x 2 2 x 4 a x 2 4 0 a 2 x 2 2 x 0 x 0 a
4
9 3 2 26
h( x)
4
x x 4 x 4 9 x có giá trị cực đại bằng
3
(loại).
Chọn đáp án B.
Câu 41. Cho hàm số f ( x) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 x2 x3 x4 1 . Gọi
g ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện tích hình
f ΄( x)
phẳng giới hạn bởi đường y , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 0 bằng
f ( x) g ( x)
A. 5ln 2 .
B. 5ln 5 .
C. 5ln 6 .
D. 5ln 3 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dạng bài Đường cong g ( x ) bậc ( n 2) qua (n 1) điểm cực trị của đồ thị hàm số đa thức f ( x )
bậc n :
Xét f ( x) an x n an 1 x n 1 f ΄( x) nan x n 1 (n 1)an 1 x n 2 có n 1 điểm cực trị là
x1 ,, xn1 và g ( x ) là đường cong qua (n 1) điểm cực trị của đồ thị hàm số đa thức f ( x )
Dùng phép chia đa thức suy ra
1 a 1 1
f ( x) x n1 f ΄( x) g ( x) x x1 xn1 f ΄( x) g ( x) trong đó
n nan n n 1
(n 1) an 1
x1 , x2 ,, xn1 là các nghiệm của f ΄( x) 0 x1 x2 xn 1 .
nan
f (x) n
Vì vậy . Áp dụng với n 5; x1 x2 x3 x 4 1
f ( x ) g( x ) 1
x x xn1
n 1 1
0
f ( x) 5 5
S dx 5 ln 5.
f ( x ) g( x ) 1 1
x 1 x
4 4
Chọn đáp án B
Câu 42. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Cho hàm só y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1
và thỏa mãn f ( x) f ΄( x) 2 xe x , x ; f 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y 2 f ( x); y f ΄( x ) và trục tung bằng
2e e 5
A. .
2
B. 3 e .
C. 3 e2 .
e e 5
D. .
2
Lời giải
Ta có
f ( x ) f ΄( x ) 2 xe x e x f ( x ) e x f ΄( x ) 2 xe2 x
1
e x f ( x ) ΄ 2 xe2 x e x f ( x ) 2xe2 x dx xd e2 x xe2 x e2 x dx xe2 x e2 x C
2
1 1 1 1
Do f 0 0 e e C C 0 f ( x ) xe x e x
2 2 2 2
1 3 3
2 f ( x ) f ΄( x ) 2 xe x e x e x xe x e x xe x e x 0 x
2 2 2
3/ 2
3 2e e 5
S xe x e x dx
0
2 2
Chọn đáp án A
Câu 43. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết
2 2
A. 3.
B. 8.
C. -1.
D. 6.
Ta có
2 2
f ΄( x )dx f (2 2) f (0) f (2 2)
0
2 2 2 2
f ΄( x ) 2x f ( x) 2x
f ΄( x ) x 2 1 2 x f ( x ) 1 dx dx 4
f ( x) 1 x2 1 0 f ( x) 1 0 x2 1
2 2
2 f ( x) 1 4 f (2 2) 1 f (0) 1 2 f (2 2) 8.
0
Chọn đáp án B.
Câu 44. (Sở Phú Thọ 2023) Giả sử hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) 1 và
4
1
A. I 15 .
B. I 1 .
C. I 14 .
D. I 6.
Lời giải
4 4 4 4
4
Từng phần I x f ΄( x)dx xd ( f ( x)) xf ( x ) 1 f ( x)dx 4 f (4) f (1) f ( x)dx
1 1 1 1
4
Thay x 1 f (4) f (1) 6 f (4) f (1) 6 7 I 27 f ( x) dx
1
1 1 1
Từ f (4 x) x3 f x 4 3x 2 2 x 1 f (4 x)dx x3 f x 4 dx 3x 2 2 x 1 dx 3
0 0 0
4 1 4
1 1
Đổi biến u 4 x; v x 4 f (u) du f (v) dv 3 f ( x)dx 12 I 27 12 15 .
0
4 0
4 1
Câu 45. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm số bậc bốn
f ( x) ax4 bx3 cx 2 dx e(a, b, c, d , e ) và hàm số bậc ba
g ( x) mx3 nx2 px q(m, n, p, q ) có đồ thị y f ΄( x) và y g΄( x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄( x); y g΄( x ) bằng 96 và
f (2) g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ), y g ( x) và x 0, x 2
bằng
136
A. .
15
kx
3
f ΄( x ) g΄( x ) dx 3 x 2 x 3 dx 96 | k | 12
1 1
Suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ); y g ( x ); x 0; x 2 là
2 2
1 4 1 136
x x 3 x 2 3 x dx
f ( x ) g( x ) dx 12 .
0 0
4 2 5
Câu 46. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm só f ( x) liên tục trên đoạn [1;8]
2 2 8 1
2 4 247
thoả mãn 3 3
1 f x dx 21 f x dx 3 1 f ( x)dx 15 . Khi đó x f ( x)dx bằng
0
257 ln 2
A. .
2
257 ln 2
B. .
4
C. 160.
639
D.
4
Lời giải
Chọn D
8 2
Thực hiện đổi biến x t 3 dx 3t 2 dt và
f ( x) dx f t 3 3t 2 dt
1 1
2
2 247
Vậy đẳng thức đã cho trở thành: f x 3 2 f x3 4 x 2 f x 3 dx .
1
15
2
247
Đặt t f x 3 cho gọn ta được t 2 4 x t dx
2 2
1
15
2 2 2
2 2 247 2
t 1 2x
1
2
dx 1 2 x
1
2
dx
15
t 1 2x2
1
dx 0
Do đó t f x 2x
3 2
1, x [1; 2] f ( x) 2 3 x 2 1, x [1;8]
8 8
639
1 1
x f ( x )dx x 2 3 x 2 1 dx 4
Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 f ( x) , các đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành có
diện tích bằng
21
A. .
3
17
B. .
2
31
C. .
5
15
D. .
2
Lời giải
2
2
2
x
1
f ΄( x ) dx 2
2 2
4
f (2) f (1) 1 f ΄( x )dx; x 2
dx 2
1 1
2
4
x 2 f ΄2 ( x ) 4 f ΄( x ) 2 dx 0
1 x
2 2
2
xf ΄( x ) dx 0
1
x
2 2
xf ΄( x ) f ( x ) c.
x x
x 1 c 0
2
15
y x . f ( x ) 2 x S 2x 3 dx
4 3
.
1
2
Câu 48. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thoả mãn
2 2
f x x f x x dx , với mọi x . Xác định giá trị m để mx f x dx 0 .
0 0
A. m 0.
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 3 .
Lời giải
2 2 2
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F x f x m dx nghịch biến
trên khoảng (0;3) .
A. 5 m 1 . B. m 5 . C. 1 m 5 . D. m 1 .
Lời giải
Ta có F x f x m dx F ' x f x m .
Do đó hàm số F ( x ) nghịch biến trên (0;3) F ( x) 0, x (0;3) f ( x) m 0, x (0;3) .
max x[0;3] ( f ( x) m ) 0 m 5 0 m 5 .
Câu 50. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị trong hình dưới
5 1
đây. Biết rằng diện tích các hình phẳng S1 và S2 lần lượt bằng và .
2 2
1
f (3ln x 2)
Tích phân dx bằng
1 x
e
A. 2.
B. 1.
C. 6.
2
D. .
3
Lời giải
Chọn D.
Vậy a 4, b 2, c 27 a 2b 3c 4 4 81 81 .
Câu 53. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết
e
f ln x 2 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2023
PHẦN 1. CÂU HỎI
Câu 1. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho số phức z thỏa mãn z 2 2iz 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P | iz 1| bằng
A. 2. B. 3 . C. 3. D. 2 .
2
Câu 2. (Sở Thái Nguyên 2023) Trên tập số phức, cho phương trình z 2mz 6m 5 0 (với m là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 .z2 ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 3. (Sở Lào Cai 2023) Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn | z | 1 và biểu thức
3 6
P |1 z | 2 |1 z | đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức Q z i bằng
5 5
3 5 6
A. 0. B. 2. . C. D. .
5 5
Câu 4. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 1 0
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 3 z2 3 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
Câu 5. (Sở Đắk Nông 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2mz 8m 12 0 ( m là số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 4 ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. (Sở Đắk Nông 2023) Xét số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 1 i z 5 2i bằng
A. 17 . B. 1 10 . C. 5. D. 4.
Câu 7. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho các số phức u; v; w thỏa mãn các điều kiện
| u 4 2i | 2;| 3v 1 i || 2v 1 i | và | w || w 2 2i | . Tìm | w | khi S | u w | | v w | đạt
giá trị nhỏ nhất.
13 10 17 5
A. | w | . B. | w | . C. | w | . D. | w | .
2 2 2 2
Câu 8. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số
phức z a bi(a, b ) thỏa mãn 2 a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức P 3a 2 b3 bằng
A. 9. B. 11. C. 5 . D. 5.
Câu 9. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1 z 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2 . B. 3 5 2 2 2 .
C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 .
Câu 10. (Sở Thanh Hóa 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 3m 10 0 với m là
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 z1 z2 20 0 .
A. 2. B. 20 8 3 . C. 2 3. D. 1 3 .
Câu 19. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Trên tập hợp số phức, cho phương trình
z 2 az b 0 1 (với a , b là số thực). Biết rằng hai số phức w 1 i và 2 w 1 5i là hai
nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a b .
A. 9. B. 16. C. 1. D. 4.
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2023) Xét các số phức z thỏa mãn | z 3 i | 2 | z 2 i | . Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của M m bằng
A. 2 1 0 . B. 10 . C. 4 2 . D. 2 2 .
Câu 21. (Sở Sơn La 2023) Xét các số phức z thỏa mãn | z i | 2 . Biết rằng biểu thức
P | z 3 i | 2 | z 5 i | đạt giá trị nhỏ nhất khi z x yi ( x , y ) . Khi đó, giá trị của hiệu x y
bằng
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có bốn nghiệm
phân biệt và bốn điểm A , B , C , D biểu diễn bốn nghiệm đó trên mặt phẳng phức tạo thành một tứ
giác có diện tích bằng 4?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm
A(1;1), B ( 1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z a bi (
2 2 2
với a, b ) thỏa mãn | z 46 40i | 929 và P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính T a b
A. T 43 . B. T 3 . C. T 3 . D. T 43 .
Câu 32. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | ( z 5 i ) 2i (6 i ) z ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Xét các số phức z, w thỏa mãn | z 1|| z i | và | w 4i | 1 .
Giá trị nhỏ nhất của | z w | bằng
1 3
Dấu “=" xảy ra khi và chỉ khi 2a 2 2 2a 4(2a 2) 2 2a a .
2 5
16 4
Mà a 2 b 2 1 b 2 b (do b 0 .
25 5
3 4 3 6 3 4 3 6
Suy ra z i . Vậy Q z i i i | 2i | 2 .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 4. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 1 0 (
m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 3 z2 3 ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình (1) : z 2 2mz 1 0
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì có 2 trường hợp:
TH1: Hai nghiệm z1 , z2 ΄ 0 m 2 1 0 m 1 m 1
z1 3 z2 3
Khi đó: z1 3 z2 3
z z2 (loai
1
z1 3 z2 3 z1 z2 6
2 m 6 m 3 . So điều kiện, nhận m 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
TH2: Hai nghiệm z1 , z2 \ ΄ 0 1 m 1
Khi đó: z1 3 z2 3 (a 3)2 b2 (a 3)2 (b)2 (luôn đúng).
Vì m nguyên nên nhận m 0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thoả đề.
Câu 5. (Sở Đắk Nông 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0 ( m là số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 4 ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có: ΄ m2 8m 12
TH1: ΄ 0 2 m 6 .
Phương trình có hai nghiệm phức z1,2 m i m2 8m 12 .
Ta có z1 z2 , z1 z2 4 z1 2
m 2 m 2 8m 12 4 8m 12 4 m 2(l ).
m 2 z1 z2 2m
TH2: ΄ 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
m 6 z1 z2 8m 12
2
Ta có: z1 z2 4 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 16
4m 2 2(8m 12) 2 | 8m 12 | 16
2 | 8m 12 | 4m 2 16m 8 | 4m 6 | m 2 4m 2
4 m 6 m 2 4m 2
m 2
4m 6 m 2 4m 2
2 m 4 2 2
m 4m 2 0
Vây có 2 giá tri thỏa mãn.
Câu 6. (Sở Đắk Nông 2023) Xét số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 1 i z 5 2i bằng
A. 17 .
B. 1 10 .
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn A
Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z
Do | z 2 2i | 2 .
Suy ra M nằm trên đường tròn C có tâm I 2; 2 và bán kính R 2 .
Xét 2 điểm A(1;1) và B(5;2)
Ta có P | z 1 i | | z 5 2i | MA MB
Yêu cầu bài toán Smin P là giao điểm của I1 I 2 với đường thẳng d trong đó I1 , I 2 lần lượt là tâm
của đường tròn C1 , C2
Có đường thẳng I1I 2 : 3x 5 y 2 0
Suy ra P là nghiệm của hệ phương trình
3
x y 2 0 x 2 3 1 10
w i w
3 y 5 y 2 0 y 1 2 2 2
2
Câu 8. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số
phức z a bi (a, b ) thỏa mãn 2 a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức P 3a 2 b3 bằng
A. 9
B. 11.
C. 5 .
D. 5.
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có z z1 z 2 z2 ( z 3 2i ) z1 3 2i ( z 4 2i ) 2 z2 2 i
| z 3 2i | z1 3 2i | z 4 2i | 2 z2 2 i | z 3 2i | | z 4 2i | 3
( a 3) 2 (b 2) 2 ( a 4) 2 (b 2) 2 3 ( a 3) 2 (2a 2) 2 ( a 4) 2 (2a 2) 2 3 .
Xét hàm y (a 3) 2 (2a 2) 2 ( a 4) 2 (2a 2) 2 3 trên , ta được min f (a ) 4 .
Dấu " = "xảy ra khi a 1 b 2 . Suy ra P 3a 2 b3 3(1)2 (2)3 11 .
Câu 9. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2.
B. 3 5 2 2 2.
C. 3 5 2 2.
D. 3 5 2 2.
Lời giải
z1 3 3i 2 M z1 đường tròn tâm I 3;3 , R 2
z2 4 2i z2 2i
( x 4)2 ( y 2)2 x 2 ( y 2)2
x 2 y 2 0 N z2 đường thẳng : x y 2 0
Ta có P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i
z1 z2 z2 3 2i z2 3 i
z1 z2 z2 3 2i z2 3 i MN | 6 3i |
Pmin MN min 3 5
MN min d I , R 2 2 2
Suy ra Pmin 2 2 2 3 5
Câu 10. (Sở Thanh Hóa 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 3m 10 0 với m là
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 z1 z2 20 0 .
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 12. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Cho s là tập hợp tất cả các số phức w 2 z 5 i sao cho
các số phức z thỏa mãn ( z 3 i)( z 3 i ) 36 . Xét các số phức w1 , w2 S thỏa mãn
2 2
w1 w2 2 . Giá trị lớn nhất của P w1 5i w2 5i bằng?
A. 4 37 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B. 5 17 .
C. 7 13 .
D. 20.
Lời giải
Chọn A
( z 3 i)( z 3 i ) 36 ( z 3 i)( z 3 i) 36 ( z 3 i)( z 3 i) 36
| z 3 i |2 36 | z 3 i | 6
w 2 z 5 i w 2(3 i ) 2 z 2(3 i ) 5 i
w 1 i 2( z 3 i ) | w 1 i || 2( z 3 i ) | 2 | z 3 i | 2.6 12
| w 1 i | 12 | w (1 i) | 12
Vậy điểm M biểu diễn số phức w có quỹ đạo là đường tròn (C ) tâm I (1; 1) và bán kính
R 12 .
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức w1 và w2 thì theo đề bài ta có
w1 w2 2 MN 2
với A( 1;1), B (0; 6) là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C ) .
Suy ra JA 3 2, JB 4 2, JK IJ R 2 .
2 2
x2 y2 2x ( x 0) ( x 1)2 y2 1 ( x 0)
z.z | z z | x y 2| x | 2 2 2 2
x y 2x ( x 0) ( x 1) y 1 ( x 0)
Gọi C1 : ( x 1)2 y 2 1( x 0) thì C1 có tâm I1 (1;0) và bán kính bằng 1
Và C2 : ( x 1) 2 y 2 1 ( x 0) thì C2 có tâm I2 (1;0) và bán kính bằng 1
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1, N là điểm biểu diễn số phức z2 và A (0; 3) thì:
z1 z2 1 MN 1 và
P z1 3i z2 3i z1 3i z2 3i z1 (0 3i) z2 (0 3i) MA NA
Gọi P C1 AI1 và Q C2 AI 2
AI1 (1; 3) AI1 2 AP AI1 R 2 1 1
AI2 (1; 3) AI 2 2 AQ AI2 R 2 1 1
Khi đó PQ là đường trung bình của tam giác AI1 I 2 QP 1 I1 I 2 1
2
*Nhận xét: AP và AQ lần lượt khoảng cách ngắn nhất từ A đến đường tròn C1 và C2 . Nên
khi M ,N nằm ở bất kì đầu trên 2 đường tròn C1 và C2 thì AM , AN AQ AP 1
| z i | 2 M I 2 M ( I ; 2 ) với I ( 0;1) .
P | z 3 i | 2 | z 5 i | M A 2 M B ; A (0; 3), B (5;1) .
1 33
m
m2 m 8 0 2
1 33
m
2
Kết họp điều kiện ta được m { 3; 4 ; 5; 6 ; 7} .
Vậy có tất cả 5 số nguyên cần tìm.
Câu 24. (THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu số thực a để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn m a x { | z 1 |; | z i |} a
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi, x; y
x 1 2 y 2 a 2
Yêu cầu bài toán tương đương 2
, a 0 có nghiệm duy nhất
2 2
x y 1 a
Khi đó, I1.I2 2R với I1 1;0 , I 2 0; 1 , R a
2
Tương đương 2 2a a
2
Câu 25. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số
phức w z 3i 1 là số thuần ảo. Xét các số phức z1, z2 S thỏa mãn z1 z 2 2 , giá trị lớn
z 3i
2 2
nhất của P z1 3i z 2 3i bằng
A. 10.
B. 20.
C. 2 26 .
D. 4 26 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z x yi ( x , y ) .
z 3i 1 (x 1) ( y 3)i [( x 1) ( y 3)i][(x 3) ( y 1)i]
w
z 3 i (x 3) ( y 1)i [(x 3) ( y 1)i][(x 3) ( y 1)i]
2 2
w là số thuần ảo (x 1)(x 3) ( y 3)( y 1) 0 x y 2x 4 y 0 .
2 2
Gọi M ,N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 ta có M , N (C) : x y 2x 4 y 0
(C) có tâm I ( 1; 2 ) , bán kính R 5
2 2
Các số phức z1, z2 S thỏa mãn z1 z2 2 xN xM yN yM 2 MN 2 .
Gọi A (0, 3)
2 2
P z1 3i z2 3i AM 2 AN 2 ( AM )2 ( AN )2 ( AI IM )2 ( AI IN )2
IA2 IM 2 2 AI IM IA2 IN 2 2 AI IN 2 AI ( IM IN )
2 AI NM 2.IA MN cos( AI , NM ) 2.IA MN 2 26 2 2 26
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
Do M , N (C) IM IN R 5; IA 26
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vecto AI , NM cùng hướng.
Câu 26. (Sở Hòa Bình 2023) Cho phương trình z 2 az b 0 (với a,b ) có hai nghiệm z1 , z2 không
là số thực thỏa mãn hệ thức i z1 z2 i 3 . Giá trị của 2 a b bằng
A. 10.
B. 37.
C. 13.
D. 19.
Lời giải
Chọn C
Phương trình z 2 a z b 0 (với a , b ) có hai nghiệm z1 , z2 suy ra z1 z2 . Khi đó
i z1 z2 i 3 z2 3 z2 1 i
2 2
z2 3 z2 1 i z2 32 z2 1
z2 5.
Do đó z2 3 4i suy ra z1 3 4i .
Theo hệ thức Vi-ét, z1 , z2 là nghiệm phương trình z 2 6 z 25 0
Suy ra a 6 , b 2 5 .
Vậy 2 a b 13 .
w
Câu 27. (Sở Bình Phước 2023) Cho các số phức z, w thỏa mãn | w 3 i | 3 2 và 1 i . Giá trị
z2
lớn nhất của biểu thức P | z 1 2i | | z 5 2i | bằng
A. 52 55 .
B. 3 134 .
C. 2 9 .
2
D. 2 53 .
Lời giải
Chọn D
w
Ta có: 1 i w ( z 2)(1 i ) w 3 i (1 i ) z 5 i | (1 i ) z 5 i | 3 2 .
z2
5 i
|1 i | z 3 2 | z 3 2i | 3 . Nên M (z) thuộc đường tròn tâm I (3; 2 ), R 3 .
1 i
Ta có: P | z 1 2 i | | z 5 2 i | M A M B , với M ( z ), A (1; 2 ), B (5; 2 ) .
2
AB
Khi đó: P 2 ( MA MB ) 2 2 MA 2 MB 2 2. 2 MC 2 2 2
AB 4 MC 16 4 MC
2
2
VớiC (3; 2 ) là trung điểm của đoạn thẳng AB .
P đạt giá trị lớn nhất khi MC lớn nhất.
2
Dễ thấy MC lớn nhất khi điểm M ở vị trí như hình vẽ, nên: P 16 4.49 212 P 2 53
Câu 28. (THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu số thực a để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn m a x { | z 1 |; | z i |} a
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi, x; y
x 1 2 y 2 a 2
Yêu cầu bài toán tương đương , a 0 có nghiệm duy nhất
2 2 2
x y 1 a
Khi đó, I1I2 2R với I1 1;0 , I 2 0; 1 , R a
2
Tương đương 2 2a a
2
Câu 29. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 2 i z1 4 7i 6 2
và iz2 1 2i 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 bằng
A. 3 2 2 .
B. 2 2 2 .
C. 3 2 1 .
D. 2 2 1
Lời giải
Chọn D
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 , khi đó
z1 2 i z1 4 7i 6 2 MA MB 6 2; A( 2;1); B (4; 7)
Ta có A B 6 2 , khi đó M thuộc đoạn thẳng AB .
Gọi N là điểm biểu diễn số phức z 2 , khi đó
iz2 1 2i 1 z2 2 i 1 NI 1, I (2;1)
Khi đó N nằm trên đường tròn tâm I ( 2;1); R 1
Ta có P z1 z 2 z1 z 2 MN
Ta có AB : x y 3 0; d ( I ; AB) 2 2
Khi đó Pmin d ( I ; AB) R 2 2 1 .
Câu 30. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 4 2 ( m 2 ) z 2 3 m 2 0 , ( m là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có bốn nghiệm
phân biệt và bốn điểm A , B , C , D biểu diễn bốn nghiệm đó trên mặt phẳng phức tạo thành một tứ
giác có diện tích bằng 4 ?
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2023
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. Vô số.
Lời giải
Đặt t z 2 , phương trình trở thành t 2 2 ( m 2 ) t 3 m 2 0 . (1)
Ta có, ΄ ( m 2 ) 2 ( 3 m 2 ) m 2 m 2 0 , m , do đó, phương trình (1) luôn có hai
nghiệm thực phân biệt.
Nếu (1) có hai nghiệm thực dương hoặc hai nghiệm thực âm thì bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng
(cùng thuộc Ox hoặc cùng thuộc Oy ) nên không thoả mãn bài toán.
Nếu (1) có hai nghiệm trái dấu t1 0 t 2 , tức là 3 m 2 0 m 2 thì phương trình đã cho
3
có 4 nghiệm phân biệt là t2 và i t1 .
Giả sử A t 2 ; 0 , B 0; t1 , C t 2 ; 0 và D 0; t1 . Khi đó, bốn điểm A, B , C , D tạo
thành một hình thoi.
Diện tích hình thoi ABCD bằng 1 AC BD 1 2 t 2 2 t1 2 t1t 2 .
2 2
Từ giả thiết và theo định lý Vi-ét, ta có 2 3 m 2 4 m 2 .
Đối chiếu điều kiện, ta có m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm
A(1;1), B ( 1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z a bi (
2 2 2
với a, b ) thỏa mãn | z 46 40i | 929 và P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính T a b
A. T 43 .
B. T 3 .
C. T 3 .
D. T 43 .
Lời giải
Chọn B
Đặt M là điểm biểu diễn số phức z , khi đó tập hợp điểm M biều diễn số phức z thỏa mãn
| z 46 40i | 929 là đường (C ) có tâm I ( 46; 40) , bán kính R 929 .
2 2 2 2 2 2
Ta có P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 3MA 5MB 7 MC
3( MI IA) 2 5( MI IB ) 2 7( MI IC ) 2 MI 2 2 MI (3 IA 5 IB 7 IC ) 3 IA 2 5 IB 2 7 IC 2
Điểm I thỏa mãn 3IA 5IB 7 IC 0 có tọa độ là I ( 23; 20) .
Khi đó P MI 2 3IA2 5 IB 2 7 IC 2 . Do I , A, B, C cố định nên P đạt giá trị nhỏ nhất khi I M
hay M ( 23; 20) z 23 20i
Câu 32. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | ( z 5 i ) 2i (6 i ) z ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có | z | ( z 5 i ) 2i (6 i ) z (| z | 6 i ) z 5 | z | (| z | 2)i (1)
Lấy môđun hai vế của (1) ta có: (| z | 6) 2 1 | z | 25 | z |2 (| z | 2) 2
Bình phương và rút gọn ta được:
Quan sát hình vẽ, nhận thấy: AB nhỏ nhất khi A trùng A0 và B trùng với B0 . Khi đó: IB0 1
|40|
và IA0 d ( I , d ) 2 2 do vậy ABmin 2 2 1 .
12 ( 1) 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của | z w | bằng 2 2 1.
Câu 34. (Chuyên ĐH Vinh 2023) Xét các số phức z, w, u thỏa mãn | z | 1,| w | 2 , | u | 3 và
| z w u || u z w | . Giá trị lớn nhất của | z u | bằng
A. 10 .
B. 2 3 .
C. 14 .
D. 4.
Lời giải
Chọn C
wz 4 2iz 2iw
P w z 2i 2i z 2i z 2i . w 2i MI .NI với I 0; 2
z
Gọi M cos ; sin N sin ; cos , 90; 0
2 2
P 2 MI 2 .NI 2 cos2 sin 2 . sin 2 cos 2 5 4 sin . 5 4 cos
25 20 sin cos 16 sin .cos
Đặt t sin cos
90; 0 t 2; 1
2
P 25 20t 8 1 t 2
8t 2
20t 17 (1)
3 2
Lập bảng biến thiên cho (1). Suy ra được min P 2,12
2
Câu 36. (Chuyên Hạ Long 2023) Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn
| z 2 i | 5;| z 2 mi || z m i |, ( m ) . Giá trị nhỏ nhất của P z1 z2 thuộc đoạn nào
sau đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. [4;5] .
B. [8; 9] .
C. [5; 6]
D. [6; 7] .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi, ( x, y ) . Khi đó:
| z 2 i | 5 ( x 2)2 ( y 1)2 25
| z 2 mi || z m i | (2m 4) x (2m 2) y 3 0
z1 , z2 vừa thuộc đường tròn (C ) có tâm I (2;1) và bán kính R 5 vừa thuộc đường thẳng d có
phươngtrình (2m 4) x (2m 2) y 3 0 (ở đây, d không đi qua tâm I mà luôn đi qua điểm
1 1
K ; ) và giả sử d cắt (C ) tại hai điểm A, B .
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 5. OXYZ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2023
PHẦN 1. CÂU HỎI
Câu 1. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1; 2; 2), B (3; 2; 6) . Xét hai điểm
M , N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN 16 . Giá trị nhỏ nhắt của AM BN bằng
A. 4 13 . B. 4 5 . C. 5 3 . D. 2 15 .
Câu 2. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A( 10; 6; 2), B ( 5;10; 9) và mặt phẳng ( ) : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M (a; b; c) thuộc ( )
sao cho MA, MB tạo với ( ) các góc bằng nhau và biểu thức T 2 MA2 MB 2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tổng a b c bằng
464 4 58
A. . B. 6 .
29
464 4 58
C. 6 . D. .
29
Câu 3. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm O ,
2 2 2
bán kính R 2 và mặt cầu S΄ : ( x 1) y ( z 1) 1 . Mặt phẳng ( P ) thay đổi luôn tiếp xúc
với hai mặt cầu ( S ) và S΄ . Biết rằng ( P ) luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của
biểu thức a b c .
A. 2. B. 4. C. -4. D. -2.
Câu 4. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;1;1) và
N ( 1; 0; 0) . Xét hình lập phương ( ABCD), A΄B΄C΄D΄ có các cạnh bằng 1, có các cạnh song song
với các trục số và các mặt phẳng ( ABCD), A ' B ' C ' D ' lần lượt có phương trình là z 0 và
z 1. Giá trị nhỏ nhất của AM C΄N bằng
A. 2 5 . B. 2 6 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 5. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc
mặt phẳng ( P ) : x 2 y z 7 0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của
mặt cầu ( S ) bằng:
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 6. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0; 0;3), B (3; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 2 x y z 1 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 11 3
Câu 7. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho ba điểm A( 1; 2;1), B (1; 0; 2), C ( 2; 2; 4) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ sao cho A, B, C
cùng phía với ( P ) . Khi ( P ) có phương trình 7 x my nz 0 thì biểu thức
T d ( A, ( P )) 2 d ( B , ( P )) 4 d (C , ( P )) lớn nhất. Tính S m n .
A. S 31 . B. S 24 . C. S 4 . D. S 0 .
Câu 8. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) ( y 1)2 ( z 1)2 12 và
2
Xét đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với S1 đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C
phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC bằng
A. 20 13 . B. 16 13 . C. 8 13 . D. 18 13 .
2 2 2
Câu 21. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1) ( y 2) (z 1) 9 và
điểm M ( 4; 2 ; 3) . Một đường thẳng bất kì đi qua M cắt ( S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của
M A 2 4 M B 2 bằng
A. 64. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 22. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 2 2 2
d: và mặt cầu (S): x y z 2x 4 y 6z 13 0 . Lấy điểm M ( a ; b ; c )
1 1 1
với a 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu
(S ) ( A, B , C là tiếp điểm) thỏa mãn 90 CMA
AMB 60 , BMC 120 . Tồng a b c bằng
A. 10 . B. 1. C. 2. D. 2.
3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1), B(0;0; 4), C (2; 2;1), E (4;0;0), F (3;1; 6) . Xét
1
điểm M thay đổi sao cho MA MB và MA MC . Giá trị lớn nhất của M E M F bằng
2
A. 4 3 3 . B. 4 3 6 . C. 4 2 2 . D. 4 6 6 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(19; 27; 40), B (2;1; 2) . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của T | MA 6 MB | BN bằng
A. 28 2 2 . B. 4 65 . C. 28 2 5 . D. 16 5 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;3; 2), B (1;0; 2) .Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng
(Oxz ) sao cho P MA2 2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhát.
A. M (2; 0; 2) . B. M (2;1; 0) . C. M (1; 0; 2) . D. M (0;1; 0) .
Vì MA, MB tạo với ( ) các góc bằng nhau nên AMH BMK . Từ A H 2 B K suy ra
MA 2MB .
Ta có: MA 2 MB MA2 4 MB 2
(a 10)2 (b 6)2 (c 2)2 4 (a 5)2 (b 10)2 (c 9)2
20 68 68
a 2 b2 c 2 a b c 228 0.
3 3 3
10 34 34
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I ; ; và bán kính R 2 10 .
3 3 3
Mà M thuộc ( )
Do đó, M thuộc đường tròn (C ) là giao của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( ) , nên tâm J của
đường tròn (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng ( )
Tìm được J ( 2;10; 12) và bán kính (C ) là r R2 IJ 2 6
Gọi điểm E thỏa mãn 2 EA EB 0 E ( 15; 2;5) .
Khi đó T 2( ME EA)2 ( ME EB) 2 ME 2 2 EA2 EB 2 và 2 EA2 EB 2 không đổi.
Vậy Tmin MEmin
Gọi F là hình chiếu của E trên ( ) , tìm được F ( 9; 4; 2) FJ 21 r nên F nằm ngoài
(C ) .
Suy ra FM min FJ r 15 .
Khi đó MEmin EF 2 FM min 2 3 34 khi M là giao điểm của FJ và (C ), M nằm giữa F , J
15 5
FM FJ FJ M (4; 6; 8) a b c 6
21 7
Câu 3. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm O , bán
2 2 2
kính R 2 và mặt cầu S΄ : ( x 1) y ( z 1) 1 . Mặt phẳng ( P ) thay đổi luôn tiếp xúc với
hai mặt cầu ( S ) và S΄ . Biết rằng ( P ) luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của biểu
thức a b c .
A. 2.
B. 4.
C. -4.
D. -2.
Lời giải
Mặt cầu S΄ có tâm I (1; 0;1) và bán kính r 1 .
Ta có OI (1;0;1) OI 2 .
Từ đó ta có hình vẽ mô tả vị trí tương đối của ( S ) và S΄ như sau:
Ta có CI d (( P ), ( )) d (C ; ( )) CI CP 14
T d1 2d 2 3d3 AM 2 BN 3CI CI AH 2(CI BK ) 3CI
T 6CI ( AH 2 BK ) 6CI 6CP 6 14
Tmax 6 14 xảy ra khi ( ) là mặt phẳng chứa P nhận PC (1; 2; 3) làm véc tơ pháp tuyến
( ) : x 2 y 3 z 0
11
A. .
3
8 5
B. .
5
6 5
C. .
5
1
D. .
3
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
ud1 (2; 1; 2), ud1 (2;1; 2), d1 ∥ d 2 , A(1;1; 1) d1 , B(2;0;1) AB (3; 1; 2).
n( a ) AB, ud2 (0; 2; 1)
Phương trình mặt phẳng ( ) : 2 y z 1 0 .
8 5
Mặt cầu ( S ) : I (1; 2; 3) d ( I ; ( )) .
5
Câu 15. (Sở Hưng Yên 2023) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho 4 điểm
A ( 2; 3; 1), B (0; 4; 2 ), C (1; 2; 1), D (7 ; 2;1) . Đặt T 8| NA NB NC | 12 | NC ND | , trong đó N
di chuyển trên trục O x . Giá trị nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8 0;1 0 0 )
B. (1 3 0 ;1 5 0 )
C. ( 6 2 ; 8 0 ) .
D. (1 0 0 ;1 3 0 ) .
Lời giải
Chọn B
Lấy điểm I thỏa mãn IA IB IC 0 I (1;3;0); J thỏa mãn JC JD 0 J (4;2;0) .
Ta thấy, I , J ( O xy ) và cùng phía so với O x . Gọi I΄ đối xứng với I qua O x I ΄ (1; 3; 0 ) . Khi
đó, T 8 | NA NB NC | 12 | NC ND | 24( NI NJ ) 24 NI΄ NJ 24 I ΄J 24 34 .
Câu 16. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Trong không gian O x y z , ( P ) : a x 2 y b z c 0 chứa
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x y z 1 0 , ( ) : x y 2 z 1 0 . Biết
rằng khoảng cách từ điểm M (2;1;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 3. Khi đó hãy tính tổng a b c
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải
( P ) ( ), ( P ) ( ) ( P ) : ( x y z 1) m ( x y 2 z 1) 0
( P ) : ( m 1) x ( m 1) y ( 2 m 1) z m 1 0
d M , Q 14
Suy ra MN .MH
sin 3
Ta có d I , Q 4 R
14 14
Suy ra MNmax .6 2 14 , MNmin .2
3 3
Vậy a 2 b 2 560
9
Câu 20. (Sở Sơn La 2023) Trong không gian O xyz , cho hai mặt cầu
2 2 2 2 2 2
S1 : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 36 ; S2 : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 49 và điểm A (7; 2; 5) .
2 2 2
Mặt cầu S1 : (x 1) ( y 2) (z 3) 36 có tâm I (1; 2 ; 3 ) , bán kính R1 6.
Mặt cầu S2 : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 49 có tâm I (1; 2 ; 3 ) , bán kính R2 7 .
Suy ra 2 mặt cầu trên đồng tâm. Dễ kiểm tra được điểm A (7; 2; 5) nằm ngoài S1 và nằm trong
S2 .
Gọi H là giao điểm của đường thẳng IA với mặt cầu S1 ( H không thuộc đoạn IA ).
Diện tích tam giác ABC lớn nhất khi tiếp xúc với S1 tại tiếp điểm H .
Ta có: IA (6;0; 8) IA 10 .
x 1 3t
Phương trình đường thẳng IA : y 2 , H AI H (1 3t;2;3 4t ) .
z 3 4t
36 6
H S1 (1 3t 1) 2 (2 2) 2 (3 4 t 3) 2 36 t 2 t .
25 5
23 9
Với t 6 điểm H ;2; AH 16 10 IA H là điểm cần tìm.
5 5 5
Trong tam giác BIH vuông tại H có: BH BI 2 HI 2 72 62 13 BC 2 3 .
Diện tích lớn nhất của tam giác ABC là: S 1 AH BC 1 16 2 13 16 13 .
2 2
2 2 2
Câu 21. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1) ( y 2) (z 1) 9 và
điểm M ( 4; 2; 3 ) . Một đường thẳng bất kì đi qua M cắt ( S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của
M A 2 4 M B 2 bằng
A. 64. B. 32. C. 16. D. 8.
Lời giải
Chọn A
A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Lời giải
Chọn C
20 8 x 20 6 x 2 y 2 6 z 20 8 x 20 6 x 2(2 x ) 2 6 z
20 8 x 16 4 x 2 6 z
3
g( x ) 20 8 x 16 4 x 2 6 4 x 2 x 2 max[0;2] g( x ) g 1
4 3 3.
2
3 3 1
Dấu bằng đạt tại ( x; y; z ) 1 ;1 ; . Chọn đáp án#A.
2 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(19; 27; 40), B (2;1; 2) . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của T | MA 6 MB | BN bằng
A. 28 2 2
B. 4 65 .
C. 28 2 5 .
D. 16 5
Lời giải
Gọi I là điểm thoả mãn IA 6 IB 0 I (1; 3; 4) MA 6 MB 7 MI T 7 IM BN .
Ta có (Oxy ) : z 0 H (1; 3; 0) h / c(I, (Oxy )); K ( 2;1; 0) h / c(B, (Oxy )) .
Theo pitago có IM IH 2 HM 2 HM 2 16; BN BK 2 KN 2 KN 2 4 .
Xét T 7 HM 2 16 KN 2 4 . Đặt HM x, KN y , ( x, y 0) , khi đó áp dụng bất đẳng thức
độ dài đường gấp khúc có HM MN NK HK x 1 y 5 x y 4 .
Độ dài đường gấp khúc nối hai điểm lớn hơn hoặc bằng độ dài đoạn thẳng nối hai điểm đó.
+ Nếu x 4 T 7 16 16 2 28 2 2 .
+ Nếu x 4 y 4 x 0 y 2 (4 x)2 .
1
T g ( x ) 7 x 2 16 (4 x) 2 4 min[0;4] g ( x) g 4 65 .
2
AB CD d ( AB , CD ) sin( AB , CD ) AB CD d ( AB , CD )
Ta có V ABCD , khi AB CD
6 6
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và CD , suy ra IH A B , IK C D .
2
IH x với 0 x 2 , ta có AB 2 4 x .
IK y với 0 y 10 ta có CD 2 10 y 2 .
Khi đó d ( A B , C D ) H K x y , khi ba điểm H , I , K thẳng hàng.
2 4 x 2 2 10 y 2 ( x y ) 2
(1) VABCD 4 x 2 10 y 2 ( x y) 2
6 3
2 3 1
8 2 x 2 10 y 2 2 x 2 y 2
3 2 2
2 3
216 6 2.
3 2
Vmax 6 2 khi y 2 x 2.
Câu 28. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian O x y z , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2 ; 3 ) , bán kính R 5 và
điểm P (2; 4; 5) nằm bên trong mặt cầu. Qua P dựng 3 dây cung A A΄ , B B ΄, C C ΄ của mặt cầu ( S )
đôi một vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là P A , P B , P C . Gọi P Q là
đường chéo của hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng Q luôn chạy trên một mặt cầu cố định. Bán kính
của mặt cầu đó bằng
A. 61 .
219
B. .
6
219
C. .
2
D. 57 .
Lời giải
IP 2 9
PQ 2 PA2 PB 2 PC 2
( IQ IP)2 ( IA IP)2 ( IB IP) 2 ( IC IP)2
IQ 2 9 2 IP IQ 34.3 2 IP( IA IB IC )
IQ 2 93 2 IP( IA IB IC IQ)
IQ 2 93 2 IP( IA IB AP BP) 93 4 IP 2 93 36 57
IQ 57
Vậy Q chạy trên mặt cầu cố định tâm I bán kính bằng 57
Câu 29. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xy z , cho đường thẳng d : x 2 y 1 z 2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua E ( 2;1; 2 ) song song với ( P ) đồng thời
tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương u ( m ; n ;1) . Tính T m 2 n 2 .
A. T 4 .
B. T 3 .
C. T 4 .
D. T 5 .
Lời giải
Chọn A
Lấy M ( 2; 3;1) d . Gọi ( Q ) là mặt phẳng đi qua E và song song với
( P ) (Q ) : 2 x y 2 z 9 0 .
Theo đề bài ta có đường thẳng d đi qua E và cắt mặt phẳng ( P ) .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M lên đường thẳng d và ( Q ) . Tọa độ điểm K là nghiệm hệ
phương trình.
x 2 2t
y 3 t
2(2 2t ) (3 t ) 2(1 2t ) 9 0 t 2 K (2; 1; 3).
z 1 2t
2 x y 2 z 1 0
Gọi ( d ; ) sin MH MK bé nhất H K .
ME ME
u (0; 2;1) T 4 .
Vậy MA2 2MB 2 3MC 2 min
6MI 2 min 202 6.9 228 282 .
Câu 35. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y 4 z 3 0 và điểm
A(1;1;3) . Mặt phẳng (Q)‖( P) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam
giác ABC có diện tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q) bằng
A. 2 2 .
8 6
B. .
3
6
C. .
3
2 2
D. .
3
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng (Q)‖( P) (Q) có dạng: x y 4 z d 0(d 3) .
Giải (*) chỉ có d 4 thỏa mãn. Khi đó ta có phương trình mặt phẳng (Q) : x y 4 z 4 0 .
| 2 2 4 1 4 |
Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q) bằng: 2 2.
12 12 4 2
x 1 y 2 z 2
Câu 36. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
2 1 1
phẳng ( P) : 2 x y z 8 0 . Tam giác ABC có A(1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các
đỉnh B, C di động trên ( P) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất,
một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2;0) .
Lời giải
Chọn C
Ta có ud (1;3; 2), u (1; 1;1) ud u 0 d .
Gọi A ( ) d với ( ) chứa và vuông góc với d . Khi đó, ta có MAN 90 .
Gọi H là hình chiếu của A lên AH d (d , ) .
MN 2 AM 2 AN 2 MN 2 AM 2 AN 2
Ta có 1 1 1 1 1 1 4 4 MN 2 AH .
2
AH AM 2 AN 2 AH 2 AM 2 AN 2 AM 2 AN 2 MN 2
E (1;1; 0) d , F (2;1;1) EF (1;0;1).
ud , u EF 1 42
ud , u (5;1; 4) AH .
ud , u 42 42
42
MN min 2 AH .
21
Câu 38. (Sở Lào Cai 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; 3) , mặt phẳng
( P) : 3x y z 1 0 và mặt phẳng (Q) : x 3 y z 3 0 . Gọi () là đường thảng đi qua A , cắt
và vuông góc với giao tuyến của ( P) và (Q) . Sin của góc tạo bởi đường thẳng () và mặt phẳng
( P) bằng
55
A. .
55
B. 0.
3 55
C. .
11
Vậy MN min khi M , N , I thẳng hàng, N là hình chiếu của I trên ( P) và M đoạn NI
MN mim NI R d ( I , ( P)) R 4 3 1.
Câu 41. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và
1 1 1
khoảng cách từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A. x 3 y 2 z 10 0 .
B. 3 x z 2 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. x y 6 0 .
Lời giải
Chọn B
m 3
AC. OB
Ta có d C , AB AC.sin OAB
AB 2
d C , OB CO m
3
m 3 k
3 3
Vì d[C, AB] d[C, OB] k nên m m
2 3 C 0;0; 3
3
3
Với các điểm M mà CM k nên M thuộc mặt cầu tâm C , bán kính R
3
4 4 3
Suy ra V R 3 0,806 .
3 27
Câu 43. (Sở Hậu Giang 2023) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A(2;1;0), B(0;3; 2), C (5;5; 10) . Các điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức
MA( MA 2 MB ) 4 AB 2 MB 2 và AB CN 0 . Khoàng cách ngắn nhất của MN là
A. 4 3 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/