You are on page 1of 29

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH

PHÚ THỌ LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 07 trang Ngày thi: 08 tháng 04 năm 2022

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI: 132


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

ĐỀ BÀI
3
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [2; 3] và f (2)  5, f (3)  3 . Tích phân  f ( x)dx
2
bằng
A. 2. B. 8. C. 8. D. 2.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm 8 học sinh?
A. A82 . B. P8 . C. C82 . D. P2 .
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  1 2 3 
f  x  0  0  0 
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
y

2
x
O
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  2;   . C.  0; 2  . D. 1;5 .
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  4 x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0; x  3 bằng
3 3 3 3
A.   x 3  4 x dx .  C.    x 3  4 x  dx x 
2
B. x 3  4 x dx . D. 3
 4 x dx .
0 0 0 0

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 18 .
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy r  2 , đường sinh l  8 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
32 64
A. . B. 16 . C. . D. 32 .
3 3
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  x  1  3 là

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
A. x  5 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x  1 1 
f  x  0  0 

2 
f  x

 3
Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 10. Đạo hàm của hảm số y  2022 x là
A. y  2022 x . B. y  2022 x.ln 2022 .
2022 x
C. y  x.2022 x 1
. D. y  .
ln 2022
3x  2
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  3 .
1
Câu 12. Giá trị của 27 bằng
3

A. 6 . B. 81 . C. 9 . D. 3 .
Câu 13. Cho hàm số f ( x)  4 x  2022. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3

 f ( x)dx  12x  C.  f ( x)dx  x  2022 x  C .


2 4
A. B.
C.  f ( x)dx  4 x  2022 x  C .
4
D.  f ( x)dx  x 4
C .
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2 x  2  8 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 15. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và số hạng thứ tư u4  17. Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
15
A. . B. 5 . C. 3 . D. 15 .
2
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
4 4
f  x

 3 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng là đường cong như hình vẽ?

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
y

x
O 1

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 .
C. y   x 4  3x 2  1 . D. y  x 4  3x 2  1 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 15. Thể tích của khối chóp A.ABC bằng
A. 3 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
2 2
Câu 19. Nếu  f ( x)dx  5 thì 2 f ( x)dx bằng
0 0
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 2 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y   x  1 là
10

A. (1; ) . B. (1; ) . C. \ {1} . D. .


2 x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 5  125 là
1  1 
A.  3;   . B.  ;   . C.  ;   . D.  2;   .
2  3 
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  5 , chiều cao h  6 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 6 5 . D. 12 5 .
Câu 23. Cho hàm số f ( x)  e  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x

 f ( x)dx  e  sin x  C .  f ( x)dx  e  cos x  C .


x x
A. B.
C.  f ( x)dx  e x
 sin x  C . D.  f ( x)dx  e x
 cos x  C .
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  16 trên đoạn [ 4; 4] bằng
A. 21 . B. 60 . C. 11 . D. 4 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 có tọa độ là
2 2 2

A. (1; 2;3) . B. (1; 2; 3) . C. (1; 2;3) . D. (1; 2; 3) .


Câu 26. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;5 trên mặt phẳng  Oxy  là điểm
A. R(2;0;0) . B. Q(0;3;5) . C. P(0;0;5) . D. N ( 2;3; 0) .
xm a a
Câu 27. Cho hàm số y  , biết min f ( x)  max f ( x)  6 khi m  với là phân số tối giản. Giá trị
x 1 [1;3] [1;3] b b
của a  3b bằng
A. 13 . B. 10 . C. 11 . D. 15 .
Câu 28. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ tập E  1; 2;3;; 25 . Xác suất để chọn được hai số có tổng là
một số chẵn bằng
13 11 12 143
A. . B. . C. . D. .
50 50 25 2500
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  a 2, BC  a và AA  a 3. Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
A' D'

C'
B'

A D

B C

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.


Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  3log2 x  2  0 là
2

A. 1; 2 . B.  0; 2   4;   . C.  0; 4 . D.  2; 4.
Câu 31. Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y  log3 (5 x  3) sao cho A là trung điểm của
đoan OB.
y

A
O x
y  log3  5x  3

Độ dài đoạn thẳng OB bằng


2 61 61 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
2x
Câu 32. Cho hàm số f ( x )  2 . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (0)  2 . Giá trị
x 1
của F (3) bằng
1
A. ln10  2 . B. ln10 . C. ln10  2 . D. ln10  1 .
2
Câu 33. Cho hình cầu có bán kính bằng a 2 . Diện tích xung quanh của mặt cầu đã cho bằng
2 a 2 8 a 2
A. . B. 8 a 2 . C. . D. 2 a 2 .
3 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 2  , B 1;1;1 , C  0; 1; 2  . Biết rằng mặt phẳng đi qua
ba điểm A, B, C có phurong trình 7 x  by  cz  d  0. Giá trị của b 2  c 2  d 2 bằng
A. 84 . B. 49 . C. 26 . D. 35 .
Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 a , cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ điềm A đến
mặt phẳng  SCD  bằng

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
S

A D

O
B C

a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. a 14 . D. .
3 4 2
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2, một mặt bên có diện tích bằng 4 2
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4 6 2 6
A. 2 6 . B. . C. . D. 4 6 .
3 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là
A. y  0 . B. z  0 . C. y  z  0 . D. x  0 .
Câu 38. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
y

x
1 O 1


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x  1  2 x  1  3 là 
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 
27 x  (2m  1).9 x  m2  2m  53 .3x  m2  51  0 có ba nghiệm không âm phân biệt. Số phần tử của
S là
A. 17 . B. 23 . C. 19 . D. 18 .

Câu 40. Cho hàm số y  f ( x) , hàm số y  f ( x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ.
y

1 3 x
O

3

Hàm số y  f  x  2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; ) . B. ( ;1) . C. (0;  ) . D. ( ;3) .

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
3 x  2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để hàm số y  đồng
3 x  m
biến trên khoảng ( 6; 2) ?
A. 11 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa đường thẳng AC và
1
mặt phẳng  ACD  bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM  AB . Thể tích khối tứ diện ACDM
3
bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Câu 43. Cho hình nón () có chiều cao bằng 2a. Cắt () bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của
4a 2 11
đáy một khoảng bằng a ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể tích của khối nón đã cho
3
bằng
10 a 3 4 a3 5 4 a3 5
A. . B. 10 a 3 . C. . D. .
3 3 9
3x ln  x  1 khi x  0
 f  ln x 
2 e
Câu 44. Cho hàm số f ( x)   . Biết  dx  a 3  b ln 2  c với a, b, c  . Giá

 2 x x 2
 3  1 khi x  0 1 x
e
trị của a  b  6c bằng
A. 35 . B. 14 . C. 27 . D. 18 .
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, cách
trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ đó bằng
A. 2 a3 2 . B. 4 a3 2 . C. 6 a3 2 . D. 3 a3 2 .
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên \ {2; 0} thỏa mãn x.( x  2). f ( x)  2 f ( x)  x 2  2 x và
f (1)  6 ln 3 . Biết f (3)  a  b.ln 5 ( a, b  ) . Giá trị a  b bằng
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt mặt phẳng
2 2

( ) : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ
M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất có tung độ bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số nguyên y thỏa mãn
4 x 5 y 16  2 x  y  512 và x  y  0 ?
2

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 49. Cho hàm bậc bốn y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên , hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  4  2 x  m  6  có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
y

1 1 4 x
O

A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
2 2 1
Câu 50. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức
2

x y 2
y
P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4

_______________ HẾT _______________

__________________________________________________________________________________________
Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
PHÚ THỌ LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B
11.C 12.D 13.B 14.D 15.B 16.D 17.C 18.C 19.B 20.B
21.D 22.A 23.A 24.A 25.C 26.D 27.B 28.C 29.A 30.D
31.A 32.C 33.B 34.D 35.D 36.A 37.D 38.B 39.A 40.A
41.B 42.A 43.A 44.C 45.C 46.D 47.B 48.B 49.B 50.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  2; 3 và f  2   5 , f  3  3 . Tích phân
3

 f   x  dx
2
bằng

A. 2 . B. 8 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3
3
Ta có:  f   x  dx  f  x  2  f  3  f  2   3  5  8 .
2

Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm 8 học sinh?
A. A82 . B. P8 . C. C82 . D. P2 .
Lời giải

Chọn C
Số cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm 8 học sinh là: C82 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy f   x  đổi dấu khi qua x  1 ; x  2 . Vậy hàm số đã cho có
hai điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

1
y

1 x
O 2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.   ;1 . B.  2 ;    . C.  0 ; 2  . D. 1; 5 .
Lời giải

Chọn C
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  4x , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  3 bằng
3 3 3 3

   x 
2
 x3  4x dx .  x3  4x dx . x3  4 x dx .  4x dx .
3
A. B. C. D.
0 0 0 0

Lời giải

Chọn B
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , chiều cao bằng 3 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 18 .
Lời giải

Chọn A
1 1
Thể tích của khối chóp là V  S.h  .4.3  4 .
3 3
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy r  2 , đường sinh l  8 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
32 64
A. . B. 16 . C. . D. 32 .
3 3
Lời giải

Chọn D
Diện tích xung quanh hình trụ là Sxq  2 rh  2 rl  2 .2.8  32 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  x  1  3 là
A. x  5 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Lời giải

Chọn A

2
x  3  0 x  3
Điều kiện xác định    x 3.
x  1  0 x  1
Ta có log 2  x  3  log 2  x  1  3  log 2  x  3 x  1   3
 x  1
 x2  4x  3  23  x2  4x  5  0   .
 x  5
Đối chiếu điều kiện, ta thấy x  5 là nghiệm của phương trình.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   1 là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3
điểm phân biệt.
Vậy phương trình f  x   1 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  2022x là
A. y  2022x . B. y  2022x.ln 2022 .
2022x
C. y  x.2022xx . D. y  .
ln 2022
Lời giải

Chọn B
Ta có y  2022x  y  2022x.ln 2022 .
3x  2
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  3 .
Lời giải

Chọn C
3x  2
Ta có lim y  3 và lim y  3 nên đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng y  3 là
x  x  x 1
tiệm cận ngang.
1
Câu 12. Giá trị của 27 bằng3

3
A. 6 . B. 81 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D
1

 
1
Ta có 27 3  33 3
 3.
Câu 13. Cho hàm số f  x   4x3  2022 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  12x  C .  f  x dx  x  2022x  C .
2 4
A. B.
C.  f  x  dx  4x  2022x  C .
4
D.  f  x  dx  x  C .
4

Lời giải

Chọn B
 f  x  dx    4x 
 2022 dx  x 4  2022 x  C
3
Ta có
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2x2  8 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải

Chọn D
Ta có 2x2  8  2x2  23  x  2  3  x  1.
Câu 15. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và số hạng thứ tư u4  17 . Công sai của
cấp số cộng đã cho bằng
15
A. . B. 5 . C. 3 . D. 15 .
2
Lời giải

Chọn B
Áp dụng công thức về số hạng tổng quát của cấp số cộng, ta có un  u1   n  1 d
Suy ra u4  u1  3d  17  2  3d  d  5 .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1. B. 4. C. 0. D. 3.
Lời giải

Chọn D
Từ bảng biến thiên ra có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT  3 .
Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng là đường cong như hình vẽ?

4
A. x4  2x2  1 . B. y   x3  3x2  1. C. y  x4  3x2  1 . D. y  x4  3x2  1 .
Lời giải

Chọn C
Từ đồ thị đã cho ta có đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương y  ax4  bx2  c , có hệ số
a  0 nên loại đáp án B. và D.
Lại thấy có xCD  1 nên loại đáp án A. vì y  x4  2x2  1  y '  4x3  2x2 .
 x  1

y '  0  4 x3  2 x  0   x  0 (loại).
 x  1
Dễ dàng nhận thấy đáp án C. thỏa mãn: y  x4  3x2  1  y '  4x3  6x .
 6
 x1  
 2
y '  0  4x  6x  0   x2  0
3
.

x  6  1
 3 2
Câu 18. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 15. Thể tích khối chóp A.ABC bằng
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6 .
Lời giải

Chọn C

5
3

Ta có: VA'. ABC  d A,  ABC  .S
1
 ABC
1
3
1
 VABC . ABC  .15  5 .
3
2 2
Câu 19: Nếu  f  x  dx  5 thì 2 f  x  dx bằng
0 0

A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 2 .
Lời giải

Chọn B
2
2  f  x  dx  2.5  10 .
0

Câu 20: Tập xác định của hàm số y   x  1


10

A.  1;   . B. 1;   . C. \1 . D. .
Lời giải

Chọn B
Điều kiện: x 1  0  x  1.
Suy ra tập xác định là D  1;   .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 52 x1  125 là
1  1 
A.  3;   . B.  ;   . C.  ;   . D.  2;   .
2  3 
Lời giải

Chọn D
52 x1  125  2x 1  3  x  2 .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r  5 , chiều cao h  6 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 10 . B. 30 . C. 6 5 . D. 12 5 .
Lời giải

Chọn A

6
1 2 1
Ta có: thể tích của khối nón đã cho là V  r .h  .5.6  10 .
3 3
Câu 23. Cho hàm số f  x   e x  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx  e  sin x  C .  f  x  dx  e  cos x  C .
x x
A. B.
C.  f  x  dx  e x
 sin x  C . D.  f  x  dx  e x
 cos x  C .
Lời giải

Chọn A
 f  x  dx    e 
 cos x dx  e x  sin x  C .
x
Ta có:
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x2  9x  16 trên đoạn  4 ; 4  bằng
A. 21 . B. 60 . C. 11 . D. 4 .
Lời giải

Chọn A
Ta có: f  x   x3  3x2  9x  16  f   x   3x2  6x  9 .
 x  1
f   x   0  3x 2  6x  9  0   .
x  3
f  4  60 ; f  1  21; f  3  11; f  4   4 .
Do đó: max f  x   21 đạt tại x  1 .
x4 ; 4

Câu 25. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3  9 có tọa độ
2 2 2


A.  1;  2; 3 . B.  1; 2;  3 . C.  1; 2; 3 . D. 1;  2;  3 .

Lời giải

Chọn C
Tâm của mặt cầu là  1; 2;  3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2; 3; 5 trên mặt phẳng
Oxy  là điểm
A. R  2; 0; 0 . B. Q  0; 3; 5 . C. P  0; 0; 5 . D. N  2; 3; 0  .
Lời giải

Chọn D
Phương trình mặt phẳng  Oxy  là z  0  hình chiếu vuông góc của điểm M  2; 3; 5
trên mặt phẳng  Oxy  là N  2; 3; 0  .
xm
, biết min f  x   max f  x   6 khi m 
a a
Câu 27. Cho hàm số y  với là phân số tôií
x 1 1;
  3 1;
  3 b b
giản. Giá trị của a  3b bằng

7
A. 13 . B. 10 . C. 11 . D. 15 .
Lời giải

Chọn B
m 1 m  3
Ta có min f  x   max f  x   6 
19
  6  3m  19  m  . Khi đó
1; 3 1; 3 2 4 3
a  19, b  3 .
Vậy a  3b  10 .
Câu 28: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ tập E  1; 2; 3;...; 25 . Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
13 11 12 143
A. . B. . C. . D. .
50 50 25 2500

Lời giải

Chọn C
Ta có tập E  1; 2; 3;...; 25 có 12 số chẵn và 13 số lẻ
Không gian mẫu là n  C 2
25
 300
Gọi A là biến cố “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”
Mô tả khả năng thuận lợi của biến cố A :
TH1: Chọn được hai số cùng chẵn có C122  66
TH2: Chọn được hai số cùng lẻ có C132  78
Suy ra n  A   66  78  144

Vậy xác suất cần tìm là P  A  


144 12
 .
300 25
Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  a 2 , BC  a , AA  a 3 .

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải

Chọn A

8

Ta có CC   ABCD  nên AC;  ABCD   CAC . 
Xét ABC có AC  AB2  BC 2  2a2  a2  3a .
CC  a 3
Xét ACC vuông tại C có: tan C AC    1  C AC  45 .
AC a 3
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log 22 x  3 log 2 x  2  0 là
A. 1; 2  . B.  0; 2  4;   . C.  0; 4 . D. 2; 4 .
Lời giải

Chọn D
Điều kiện: x  0 .
Ta có: log 22 x  3 log 2 x  2  0  1  log 2 x  2  2  x  4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   2; 4 .
Câu 31. Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y  log3  5x  3 sao cho A là
trung điểm của đoạn OB .

Độ dài đoạn thẳng OB


2 61 61 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Lời giải

Chọn A
Gọi đồ thị hàm số y  log3  5x  3 là C 

9
 3
 
Vì B   C   B x; log 3  5x  3 với  x   .
 5
x 1 
A là trung điểm của đoạn OB  A  ; log 3  5x  3 
2 2 
 5 
2

5x  3   x  3 
5  
Vì A   C   log 3  5x  3  log 3  x  3   5x  3  x  3  
1 5 2 
2  2  2 5
 2 x  3  0
 12
 x 
25x 2  80 x  48  0  5
  12
   x   x  ( thoả mãn điều kiện).
4
 6
x   5 5
 5  6
x 
 5
 12  2 61
 B  ; 2   OB  .
 5  5

Câu 32. Cho hàm số f  x   2 . Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x  thỏa mãn
2x
x 1
F  0  2 . Giá trị của F  3 bằng
1
A. ln10  2 . B. ln10  2 . C. ln10  2 . D. ln10  1 .
2
Lời giải

Chọn C

d x2  1 
Ta có F  x    2 dx  
2x
x 1 x2  1

 ln x 2  1  C 
 
Mà F  0   2  C  2  F  x   ln x 2  1  2  F  3  ln 10  2 .

Câu 33. Cho hình cầu có bán kính bằng a 2 . Diện tích xung quanh của mặt cầu đã cho bằng
2 a2 8 a2
A. . B. 8 a2 . C. . D. 2 a2 .
3 3
Lời giải

Chọn B
Diện tích xung quanh của mặt cầu là Sxq  4 R2  4 2a2  8 a2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 2  , B 1;1;1 , C  0; 1; 2  . Biết rằng mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình 7x  by  cz  d  0 . Giá trị của
b2  c 2  d2 bằng
A. 84 . B. 49 . C. 26 . D. 35 .
Lời giải

Chọn D
Do mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C

10
7.1  b.0  c.  2   d  0 b  3
 
Suy ra 7.1  b.1  c.1  d  0  c  1  b2  c 2  d 2  35 .
7.0  b. 1  c.2  d  0 d  5
   
Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SCD  bằng
a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. a 14 . D. .
3 4 2
Lời giải

Chọn D

Hình chóp đều S.ABCD nên ABCD là hình vuông. Gọi O là tâm hình vuông
 SO   ABCD . Vì AC  SCD   C ; OC 
AC
2
 
 d A; SCD   2d O; SCD  .  
 a , ta có CD  SOM 
BC
Gọi M là trung điểm BC , nên OM 
2

Gọi K là hình chiếu của O lên SM  OK   SCD   d O ;  SCD   OK . 
Xét tam giác vuông SMD có SO 2  SD 2  OD 2  9a2  2a 2  7a 2  SO  a 7 .
1 1 1 1 1 1 a 14
Xét tam giác vuông SOM ta có 2
 2
 2
 2
 2  2  OK 
OK OM OS OK a 7a 4

 
.  d A; SCD  
a 14
2
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2 , một mặt bên có diện
tích bằng 4 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4 6 2 6
A. 2 6 . B. . C. . D. 4 6 .
3 3
Lời giải

11
Chọn A

1
Ta có SAABB  2SAAB  2. .AA.AB  AA.2  4 2  AA  2 2
2
22. 3
Thể tích khối lăng trụ VABC . ABC  SABC .AA 
.2 2  2 6 .
4
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz  có phương trình là
A. y  0 . B. z  0 . C. y  z  0 . D. x  0 .
Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng Oyz  đi qua điểm O  0; 0; 0  nhận vectơ i  1; 0; 0  làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là x  0 .
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x  1  2 x  1  3 là 
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải

Chọn B

12

Xét phương trình 2 f x  1  2 x  1  3 1 .
Đặt t  x  1  2 x  1 , với x  1 .
1
Ta có t  1  ; t  0  x  1  1  x  2
x 1
Bảng biến thiên của hàm t  t  x 

Suy ra với x  1 thì t  1 .



 f t   2
3
Khi đó, phương trình 1 trở thành 2 f  t   3  f  t    
3
2  f t    3
 2

t  a    x0 ; 1

t  b   1; 0 
*) Trường hợp 1: f  t    
3
2 t  c   0; 1
t  d  1; x
  0
t  e    ;  x0 
*) Trường hợp 2: f  t     
3
2 t  f   x0 ;  
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số t ta có
Với t  a   x0 ; 1  phương trình 1 vô nghiệm.

13
Với t  b   1; 0   phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 .
Với t  c   0;1  phương trình 1 có 1 nghiệm x3 .
Với t  d  1; x0   phương trình 1 có 1 nghiệm x 4 .
Với t  e   ; x0   phương trình 1 vô nghiệm.
Với t  f   x0 ;    phương trình 1 có 1 nghiệm x5 .
Các nghiệm x1 , x 2 , x3 , x 4 , x5 không trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 
27 x   2m  1 9 x  m 2  2m  53 3x  m 2  51  0 có ba nghiệm không âm phân biệt. Số
phần tử của S là
A. 17 . B. 23 . C. 19 . D. 18 .
Lời giải

Chọn A
Đặt t  3x  t  0  .
Phương trình đã cho trở thành:
 
t 3   2m  1 t 2  m 2  2m  53 t  m 2  51  0 1
t  1
 
  t  1 t 2   2m  2  t  m2  51  0   2
t   2m  2  t  m  51  0  * 
2

Với x  0  t  1.
Phương trình đã cho có ba nghiệm không âm phân biệt khi phương trình 1 có ba
nghiệm phân biệt t  1  phương trình  *  có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 lớn hơn 1
 0  m  12  m2  51  0
 26  m
 t1  t2  
 1  m  1  1  m  2
 2  t 1 t 1  0 m2  2m  48  0
 t1  1 t2  1  0  1  2  

26  m

 m  2  8  m  26 . Mà m   có 17 giá trị m .
m  8; m  6

Vậy có 17 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục và có đồ thị như hình vẽ.

14
Hàm số y  f  x  2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A. 1;   . B.  ;1 . C.  0;   . D.  ; 3 .

Lời giải

Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số f  x  đồng biến trên  3;   .
Đồ thị f  x  2  có được khi ta tịnh tiến đồ thị f  x  qua trái hai đơn vị nên hàm số
f  x  2  sẽ đồng biến trên 1;   .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để hàm số
3 x  2
y đồng biến trên khoảng  6; 2 ?
3 x  m
A. 11. B. 10. C. 8. D. 7.

Lời giải
Chọn B
Đặt 3 x  t ; với x  (6; 2)  t  1; 3 .
t2 m2  1 
Khi đó: y  f (t )   y  f (t )  t( x)     .
tm (t  m)2  2 3  x 
Để hàm số đồng biến trên khoảng ( 6; 2) thì y  0, t  1; 3 .
 m  2 m  2
m  2  0  
   m  1    m  1  m  3
m  (1; 3)    m  3   1  m  2
   m  3   
Mà m nguyên thuộc khoảng  10;10  nên m  {9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 1; 0; 1} .
Vậy có 10 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa AC và
mặt phẳng  ACD  bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM  AB . Thể tích khối tứ
1
3
diện ACDM bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Lời giải

Chọn A

15
Kẻ AE  AD
CD  AD 

CD  DD 
Ta có   CD   ADDA  , mà AE   ADDA  AE  CD .
AD , DD   ADDA  
AD  DD  D 

AE  CD 

AE  AD 
Suy ra   AE   ACD  .
CD , A D   A CD  
 
CD  AD  D 

Hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng  ACD  là EC .

 AC ,  ACD  ( AC , EC)  ACE  30 .


a 2
Xét tam giác ACE vuông ở E  AE  AC.sin 30 
2
Ta có chiều cao của hình chóp ACDM hạ từ đỉnh M là

  1
3
 1
3
 
h  d M ,  ACD   d B,  ACD   d A ,  ACD  
3

AE a 2

6
.

Xét tam giác AAD vuông ở A có


1 1 1 1 1 1 1 1
AE  AD         2  AA  a .
AE 2
AA 2
AD 2
AA 2 2
AE AD 2
a 2 a
2

 
 2 
1 1 a2 2
Ta có diện tích tam giác ACD bằng SACD  .AD.DC  a 2 .a  .
2 2 2
1 1 a 2 a 2 2 a3
Thể tích khối tứ diện ACDM bằng VACDM   h  S ACD     .
3 3 6 2 18
Câu 43. Cho hình nón  có chiều cao bằng 2a . Cắt  bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và
4a 2 11
cách tâm của đáy một khoảng bằng a ta được thiết diện có diện tích bằng .
3
Thể tích của khối nón đã cho bằng
10πa3 4πa3 5 4πa3 5
A. . B. 10πa3 . C. . D. .
3 3 9

16
Lời giải

Chọn A
S

A O B
I
C

Dựng mặt phẳng qua đỉnh SBC  của hình nón, gọi I là trung điểm của BC .

Theo giả thiết: SO  2a; SSBC 


4a2 11
3

; OH  d O , SBC   a . 
1 1 1 2a 3 4a 3
Trong SOI vuông tại O có: 2
 2
 2  OI  ; SI  SO 2  OI 2  .
OH SO OI 3 3
1 2S 2a 33 BC a 33
Ta có: SSBC  SI .BC  BC    IC   .
2 SI 3 2 3
Trong OIC vuông tại I có: OC  OI 2  IC 2  a 5 .
1 10πa3
Vậy thể tích của khối nón đã cho là: V  πSO.OC  2
.
3 3
3x ln  x  1 khi x  0
 f  ln x 
2 e
Câu 44. Cho hàm số f  x    . Biết  dx  a 3  b ln 2  c với

 2 x x 2
 3  1 khi x  0 1 x
e

a, b, c  . Giá trị của a  b  6c bằng


A. 35 . B. 14 . C. 27 . D. 18 .
Lời giải

Chọn C
f  ln x  x  e  t  1

e
1
Ta có: I   dx . Đặt: t  ln x  dt  dx . Đổi cận:  1 .
1 x x  x  e  t  1
e 
1 1 0 1
I
1
 f  t  dt   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 1 0

  2x 
0 1
I x 2  3  1 dx   3x 2 ln  x  1 dx
1 0
0 0 1
 I   2x x  3dx   dx   3x 2 ln  x  1 dx .
2

1 1 0
0
Ta có: J   2x x2  3dx .
1

17
 x  0  r  3
Đặt: r  x2  3  r 2  x2  3  2rdr  2xdx . Đổi cận:  .
 x  1  r  2
3 3
2r 3 16
 J   2 r dr  2
2 3 .
2
3 2
3
1
Ta có: K   3x 2 ln  x  1 dx .
0

 1
u  ln  x  1 du  dx
Đặt:    x 1 .
  v  x  1   x  1 x  x  1  
2
dv 3x dx 3 2

1
1
 x3 x 2 
 
 K  x  1 ln  x  1     5
1
3
x  x  1 dx  2 ln 2  ln 1     1  2 ln 2  .
2
0
0  3 2 0 6
0
16 5 31
Khi đó: I  J  K   dx  2 3   2 ln 2   1  2 3  2 ln 2  .
1
3 6 6
31
 a  2; b  2; c  . Vậy a  b  6c  27 .
6
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song
với trục, cách trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích
khối trụ đó bằng:
A. 2 a3 2 . B. 4 a3 2 . C. 6 a3 2 . D. 3 a3 2 .
Lời giải

Chọn C

Dựng OI  AB khi đó I là trung điểm AB .


Ta có IA  OA2  IO2  3a2  a2  a 2 .
Vì ABCD là hình vuông nên AB  2a 2 .
Thế tích hình trụ: V  R2 h  6 a3 2  đvtt  .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R\2; 0 thỏa mãn x  x  2 . f   x   2 f  x   x2  2x
và f 1  6 ln 3 . Biết f  3  a  b ln 5  a, b   . Giá trị a  b bằng?

18
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
Lời giải

Chọn D
Xét x  x  2 . f   x   2 f  x   x2  2x chia hai vế cho  x  2  ta được:
2

xf   x  2 f  x  x 
f  x  
x x
   .
x2  x  2 x2 x 2  x2
2

Lấy nguyên hàm hai vế ta được:


f  x   f  x   x  2 ln x  2  C .
x x x
dx 
x2 x2 x2
6 ln 3
Mà f 1  6 ln 3 nên ta có:  1  2 ln 3  C  C  1 .
3
f  x   x  ln x  2  1  f  3  2  2 ln 5  f  3   ln 5 .
x 3 10 10
Khi đó
x2 5 3 3
10 10 20
Vậy a  b    .
3 3 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt mặt phẳng
2 2

  : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn C  . Điểm M thuộc C  sao cho


khoảng cách từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải

Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I  2; 0; 5 , bán kính R  2 6 .

Ta có: A    ; AI   6   122   6   6 6  A nằm ngoài mặt cầu  S  .


2 2

2  0  4
Khoảng cách từ tâm I đến   là: d  d  I ,      2.
2

19
Suy ra bán kính đường tròn C  là: r  R2  d 2     
2 2
2 6  2  22 .

Gọi K là hình chiếu của I trên  .


Ta có IK    nên đường thẳng IK nhận vectơ n  1;1; 0  làm vectơ chỉ phương.
 x  2  t

Phương trình IK :  y  t  K  2  t ; t ; 5  .
 z  5

Vì K   nên: 2  t  t  4  0  t  1  K  3; 1; 5 .
Gọi H là hình chiếu của A trên   .

Ta có AH    nên đường thẳng AH nhận vectơ n  1; 1; 0  làm vectơ chỉ phương.
x  4  t

Phương trình AH :  y  12  t  H  4  t ; 12  t ;1 .
z  1

Vì H    nên: 4  t  12  t  4  0  t  2  H  6; 10;1  AH  22  22  2 2 .

 KH  9  9  6  3 22  r  H nằm ngoài đường tròn C  .


2 2 2

Khi đó ta có: AM  AH 2  HM 2  HM 2  8 .
Suy ra AM min khi HM min  H , M , K thẳng hàng ( theo thứ tự đó).
2
Khi đó: HM  HK (*).
3

 x  6  3  9 
2
 x  0
 
Gọi M  a; b; c  . Từ (*) ta có:  y  10  .9   y  4 .
2
 3  z  3
 
 z  1 
2
.  6 
 3
Vậy, M  0; 4; 3 nên tung độ của M bằng 4 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số nguyên y thỏa
5 y 16
 2 x y  512 và x  y  0 ?
2
mãn 4x
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Lời giải

Chọn B
5 y 16
 2 x y  512  4x 5 y 16
 2 x y  512  0 .
2 2
Từ giả thiết ta có 4x
Xét hàm số f  y   4x 5 y 16
 2 x  y  512 .
2

Vì x  y  0  y  x nên ta xét y    x;   .
Có f   y   5.4x 5 y 16
.ln 4  2 x  y.ln 2  0, y    x;   .
2

Suy ra hàm số f  y  luôn nghịch biến.


Có f   x  1  4x 5 x 11
 21  512  45  21  512  0, x  .
2

20
Bảng biến thiên của f  y  :

Với mỗi số nguyên x , để có không quá 20 số nguyên y thỏa mãn f  y   0 và x  y  0


thì ta phải có f   x  21  0  4 x  5 x 89

 221  512  x 2  5x  89  log 4 512  2 21 
2

 
 x 2  5x  89  log 4 512  2 21  0


5  381  4 log 4 512  2   x  5 
21

381  4 log 4 512  2 21 
2 2
 12, 487  x  7, 487 .
Vì x  nên x 12; 11;...; 7  có 20 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 49. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ.

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f 4  2 x  m  6 có đúng  
3 điểm cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Lời giải

Chọn B
 
+ Đồ thị của hàm số y  f 4  2 x  m  6 đối xứng qua đường thẳng x  2 .
+ Xét hàm số y  f  2x  m  10  .
 9m
x  2  a
 2x  m  10  1 
 11  m
y  2 f   2x  m  10   0   2x  m  10  1   x  b.
 2
 2x  m  10  4  14  m
x  c
 2

21
 
+ Hàm số y  f 4  2 x  m  6 có ba điểm cực tiểu khi và chỉ khi:
9  m
 2  2
  5  m  7  m  5 ; 6 .
11  m  2
 2
2 2
  1
 xy  4  . Khi
2
Câu 50. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2 x 2  y 2  4  log 2022    
x y 2
y
biểu thức P  x  4y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Lời giải

Chọn C
2 2 1
 
2 x 2  y 2  4  log 2022      xy  4 
2

x y 2
 2x  2 y 
   xy   8xy  16
2
 4x 2  4 y 2  16  2 log 2022 
 xy 
  2x  2 y   2 log 2022  2x  2 y    xy   2 log 2022  xy  *  .
2 2

Xét hàm số f  t   t 2  2 log 2022 t với t  0 .

Ta có: f   t   2t 
2
 0, t  0 .
t.ln 2022
2y
Do đó:  *   f  2x  2 y   f  xy   2x  2 y  xy  x  y  2   2y  x  ,  y  2 .
y2
2y  1 
P  x  4y  4y   4  y  2     10  18 .
y2  y  2
1 y 1
Vậy Pmin  18 khi y  2   y  3 x  6  .
y2 x 2

22

You might also like