You are on page 1of 6

Bộ đề công phá kì thi THPT 2020 – Môn Toán TDM_TL

ĐỀ CÔNG PHÁ 01. THEO LỊCH TRÌNH KÌ THI THPT 2020


(Đề gồm 6 trang – 50 Câu – Thời gian làm bài 90 phút)
(Nội dung: Hàm số - HHKG - Đạo hàm - Giới hạn - Dãy số - THXS)

Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x 1
A. y  . B. y  x3  3x  1 . C. y  x4  x2  1 . D. y  sin 2019 x .
x2
Câu 2: Hình lập phương thuộc loại đa diện đều:
A. (3;4) . B. (3;5) . C. (4;3) . D. (3;3) .
Câu 3: Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
3 2
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  3x  1 trên đoạn [  1;1] bằng:
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
4
x  3x  3
Câu 5: Giá trị đạo hàm của hàm số f ( x)  tại x0  0 là:
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. không xác định.
Câu 6: Cho cấp số nhân có số hạng thứ ba bằng tổng hai số hạng đầu và công bội dương. Giá trị của công
bội của cấp số nhân tương ứng là:
1 5 1 5 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2n 2  n3  2019
u
Câu 7: Giới hạn của dãy số n  tương ứng bằng:
n2  1
1
A. 2 . B. 0 . C. . D.  .
2

Câu 8: Cho hàm số f ( x)  x cos x . Giá trị đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 là:
2
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 9: Cho hàm số trùng phương y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f ( x) tương ứng với hàm
nào dưới đây ?

1 f ( x)

1 O 2 x

A. f ( x)   x4  2 x2  1 . B. f ( x)   x 4  2 x2  8 .
1 1
C. f ( x)   x 4  x 2  1 . D. f ( x)  x4  2 x2  1.
8 4

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội. Trang 1
Bộ đề công phá kì thi THPT 2020 – Môn Toán TDM_TL
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AC = 2AB = 2a; SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo bởi SC và đáy là 600. Thể tích hình chóp SABC bằng:
a3 2 3 a3 3 2a3 2
A. . B. a . C. . D. .
3 2 9
x 1  2
Câu 11: Đồ thị hàm số f ( x)  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (nếu chỉ tính tiệm cận
( x  2)( x  2) 2
đứng và tiệm cận ngang) ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 12: Có 8 bạn Nam và 4 bạn Nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 bạn mà có cả Nam và Nữ ?
A. 424 . B. 495 . C. 425 . D. 486 .
Câu 13: Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 36 thì thể tích hình cầu giới hạn bởi (S) bằng:
100 64
A. 72 . B. . C. 36 . D. .
3 3
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số là:

x  2 0 2 

f '( x) + 0 +  0 +

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
1 2 19
Câu 15: Tổng C  C  ...  C
20 20 20 có giá trị bằng:
A. 220  2 . B. 220 1 . C. 220 . D. 219 1 .
Câu 16: Hàm số f ( x )  x  4  2 5  x có giá trị lớn nhất nhỏ nhất lần lượt là M và m . Khi đó giá trị
của biểu thức (M  m) bằng:
A. 9 . B. 3  3 5 . C. 6  3 5 . D. 6  2 3 .
Câu 17: Cho một hình trụ (T) có bán kính đáy r và chiều cao h thỏa mãn h  3r  12 . Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. 128 . B. 144 . C. 100 . D. 96 .
Câu 18: Cho hàm số f ( x)  x3  3x2  4 có đồ thị (C). Gọi  là tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ
x0  1 . Khoảng cách từ A(3;1) đến  nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (1; 2) . B. (2;4) . C. (4;5) . D. (5;8) .
Câu 19: Điểm A nằm trên bờ hồ và điểm C nằm ở giữa hồ sao cho
khoảng cách từ C đến bờ hồ là 200m và khoảng cách từ C đến A là
300m. Người ta mắc một đường dây điện từ A đến C, với tri phí mắc dây
trên đất liền là 2000VNĐ trên 1m dây và chi phí mắc dây trên hồ nước là
5000VNĐ trên 1m dây. Hãy tính chính xác tới hàng trăm VNĐ, chi phí
mắc dây nhỏ nhất ?

A. 1363000 VNĐ. B. 1360000 VNĐ. C. 1371000 VNĐ. D. 1364000 VNĐ.


u  1 u 
Câu 20: Cho cấp số cộng có  1 . Hãy tính giá trị của giới hạn: lim  n2  ?
n  n
d  2  
A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội. Trang 2
Bộ đề công phá kì thi THPT 2020 – Môn Toán TDM_TL

Câu 21: Cho phương trình x3  ax 2  bx  c  0 có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 . Phát
biểu nào dưới đây luôn đúng ?
A. b 2  3ac  0 . B. a  b  c  1  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a 2  3b  0 .
Câu 22: Cho một tam giác vuông ABC quay quanh một cạnh góc vuông AB thì thu được một mặt nón có
diện tích xung quanh và diện tích đáy lần lượt là 12π và 9π. Diện tích tam giác ABC bằng:
3 2 4 3 3 7
A. 4 2 . .
B. C. . D. .
2 5 2
Câu 23: Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn: un  2n  2u4  14 với n  Z  . Hỏi số hạng đầu của dãy số
bằng bao nhiêu ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
0
Câu 24: Dùng một miếng bìa hình quạt có bán kính là 6 và góc ở tâm là 90 để cuốn thành mặt nón (N).
Thể tích của hình nón thu được tương ứng là:

125 2 2 6 9 15 2 6
A. B. C. D.
6 6 8 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  , tam giác ABC vuông cân tại A ,
AB  2a , góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC là:
125 2a3 2 6a3 16 2a3 2 6a3
A. B. C. D.
6 6 3 3
U  1 Un
Câu 26: Cho dãy số  1  n  2  . Tính nlim 2
.
 2 n  2018
U n  U n 1  n
1 1
A. . B. . C. 0. D. 2018.
2 4
Câu 27: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ n – giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
1  1  1  1 2
A. V  na 3 cot . B. V  na 3 cot . C. V  na 3 tan . D. V  na 3 cot .
3 n 4 n 3 n 4 n
Câu 28: Cho khai triển (1  x) 2020  a0  a1 x  ...  a2020 x 2020 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị của các hệ
số a0 , a1, … ,an của khai triển. Số phần tử của tập S là:
A. 2021 . B. 2020 . C. 1011. D. 1010 .
2
 x  mx  2m  1
 khi x  0
Câu 29: Tìm m để hàm số f ( x )   x  1 liên tục tại x  0.
 2 x  8 m  1
khi x  0
 1  x  2
1
A. 1 B.  C. 3 D. 1
2
 a( x 4  2 x 2 )  b( x 2  2)  cx 4  x 2  1 
Câu 30: Biết rằng lim  3 2 3   2 . Giá trị của biểu thức (a  b  c) tương
x 
 a(2 x  x)  b( x  x )  cx  2019 
ứng bằng:
5
A. 3 B.  C. 2 D. 1
3
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội. Trang 3
Bộ đề công phá kì thi THPT 2020 – Môn Toán TDM_TL
Câu 31: Cho hàm số y  f ( x)  x 4  2(m  1) x 2  m 2  2m (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị của
tham số m để đồ thị (C) có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1. Số phần tử của tập S bằng:
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba đường chéo AC  8; AB '  8; AD '  6 . Diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật ABB ' A '.DCC ' D ' tương ứng bằng:

A. 24 23 B. 24 23  36 C. 36 23 D. 12 23  36

m3  1 m  4 3 x 2  1
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y    đồng
x 3 x3 2x4
biến trên khoảng  0;  .
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 6 .
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BD = 4, AB = CD = 6, BC = x. Biết rằng tâm I của mặt cầu (S)
ngoại tiếp tứ diện ABCD nằm trong khối tứ diện ABCD. Khi bán kính của mặt cầu (S) bằng 3 thì giá trị
thực x nằm trong khoảng nào dưới đây ?
9 9 7 11
A. ( ;5) . B. (4; ) . C. ( ; 4) . D. (5; ).
2 2 2 2
Câu 35: Cho hàm số bậc ba y  f ( x)  x 3  3(m  1) x 2  9(2m  1) x  n có đồ thị (Cm); với m và n là
những tham số thực. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực
trị A và B tạo với gốc tọa độ O thành 3 điểm cách đều. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:
19 11 15
A. . B. . C. 1 . D. .
4 2 4
1
Câu 36: Cho hàm số f ( x)  . Giá trị của đạo hàm cấp 10 của hàm số f ( x) tại điểm x0  1 có giá
x( x  2)
trị tương ứng bằng:
A. 10! . B. 2.(10!) . C. (10!) . D. 2.(10!) .
Câu 37: Cho dãy số  un  có các số hạng u1  2; un 1  2un  3n  1 với n  2 và n  Z . Số hạng thứ 20
của dãy số tương ứng là:
A. 7339970 . B. 3669954 . C. 3670016 . D. 2019202 .
Câu 38: Cho khối đa diện lồi (H) gồm có 8 đỉnh là A, B, C, D, M, N, P, Q ; trong đó có hai mặt (ABCD)
và (MNPQ) là hai hình vuông song song với nhau; hình chiếu vuông góc của M ,N , P, Q lên mặt (ABCD)
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết rằng AM  AB  2a . Hãy tính theo a thể tích
khối đa diện (H) ?

10a3 3 5a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 6
Câu 39: Có 8 đồ vật khác nhau ta đem chia cho 6 người sao cho mỗi người được ít nhất một đồ vật. Xác
suất để sao cho không có ai được nhiều hơn 2 đồ vật tương ứng bằng:
11 1 15 13
A. . B. . C. . D. .
15 4 19 20
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội. Trang 4
Bộ đề công phá kì thi THPT 2020 – Môn Toán TDM_TL
Câu 40: Biết hai đồ thị hàm số f  x   x 3  3x và g  x   f  x  m  ( với m là tham số ) cắt nhau tại hai
điểm phân biệt A, B . Gọi M là trung điểm của AB . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2OM  1 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x)  (2  x  x2 )10 . Giá trị của đạo hàm cấp 5 tại x0 = 0 của hàm số là:
A. 174240 . B. 34848 . C. 1045440 . D. 24360 .
Câu 42: Cho hình tứ diện ABCD có thể tích bằng V, trên cạnh AB lấy hai điểm M và N, trên cạnh CD lấy
MN PQ
hai điểm P và Q sao cho: 2  1 . Thể tích của khối tứ diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất tương ứng
CD AB
bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 12
Câu 43: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
f  x   x3   3  m  x  mx  m 2  3m có giá trị nhỏ nhất trên  0;2 bằng 4 . Số phần tử của tập S là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

 
tham số m để phương trình f 1  15  2 x  x 2  m có đúng 4 nghiệm thực ?

9
f ( x)
8

O 3
2 1 1 x
1

3
5

A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 45: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AC = AD = CA’ = a, AA’ = DA’ = a 2 . Thể tích lớn nhất của
hình hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:

a3 14 a 3 15 3
A. . B. . C. 2a3 . D. a 2 .
4 4
Câu 46: Cho tập S gồm tất cả các ước số nguyên dương của 990000. Chọn ngẫu nhiên từ tập S hai phần
tử . Xác suất để chọn được cả hai phần tử đều lớn hơn 1000 là:
1 2701 876 852
A. . B. . C. . D. .
2 11175 3725 3725

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội. Trang 5
Bộ đề công phá kì thi THPT 2020 – Môn Toán TDM_TL
Câu 47: Cho hàm số y  f ( x)  x 5  2021x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f  m sin x  2 cos x   f  sin x  2m  3  0 có nghiệm
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và có bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABB’C’ là a. Gọi M là trung điểm của BB’; một mặt cầu thay đổi (T) đi qua A và M
đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (A’B’C’) tại D. Quỹ tích điểm D là đường cong có chu vi bằng:
2 a 30 4 a 11 3 a  a 15
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 49: Cho hàm số f ( x)  x4  2 x2  2 có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị tuyệt đối của
hoành độ các điểm nằm trên đường thẳng y  3 để từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C). Tổng tất
cả các phần tử của S nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (0;1) . B. (2;4) . C. (4;6) . D. (1;2) .
Câu 50: Cho hàm số y  f ( x3  3x 2  1) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f | x | ( x 2  3)  3
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
y

f  x 3  3 x 2  1

2
O x

A. 1 B. 3 C. 5 D. 7

---------- Hết ----------

KHÓA CÔNG PHÁ ĐỀ DÀNH CHO KÌ THI THPT 2020


(Gồm 10 đề lịch trình - 30 đề thi thử toàn quốc - 20 đề chuẩn cấu trúc đẳng cấp full Video)
(Hãy tham gia khóa học IM1B của TDM_TL để có mọi khóa học nhỏ chất lượng)

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Kĩ sư tài năng – Bách Khoa Hà Nội. Trang 6

You might also like