You are on page 1of 105

TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024 Điện thoại: 0946798489

VD - VDC 2024 ĐỢT 1


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TRÍCH TỪ ĐỀ THI CÁC TRƯỜNG TỪ ĐẦU THÁNG 4 ĐẾN 14/4
PHẦN A. GIẢI TÍCH

CÂU HỎI
PHẦN 1. HÀM SỐ
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số bậc năm y  f ( x) và đồ thị hàm số y  f  ( x) là đường cong
trong hình vẽ dưới đây.

2
    
Xét hàm số g ( x)  3 f  x3  x  m  3  x3  x  m  3 x3  x  m , m là tham số. Số giá trị
nguyên của m thuộc nửa khoảng (100;100] để hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng (0;3) là
A. 169.
B. 166.
C. 167.
D. 168.
Câu 2. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới
đây:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên không vượt quá 2024 của tham số m để bất phương
trình x3  18 x 2  81x  6  mf ( x) nghiệm đúng với x  [1;9] . Tổng các phần tử của S bằng
A. 2040835.
B. 2042859.
C. 2049300.
D. 2046885.
Câu 3. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Một hình thang cân có kích thước như hình vẽ. Khi diện
tích của hình thang đã cho lớn nhất thì tổng bình phương độ dài hai đáy bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 24.
B. 20.
C. 29.
D. 25.
Câu 4. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và hàm số f  ( x) có đồ thị
như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho 2m   để hàm số


g ( x )  f | x  2 |  3 | x  2 |  m  2023   2024 m có đúng 11 điểm cực trị?
3 2

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 5. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) nghịch biến trên  , có đạo hàm f  ( x)  0, x   . Số
1 1 
giá trị nguyên của tham số m  [2024;2024] đề hàm số g ( x)  f  x3  mx 2  9 x  2024  nghịch biến
3 2 
trên khoảng (2;4) là
A. 2029.
B. 2031.
C. 2030.
D. 2032.
Câu 6. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số bậc năm f ( x) có đạo hàm f  ( x) có bảng biến thiên như sau

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Biết f (0)  0 , số điểm cực trị của hàm số y  f ( x )  x 3  x là
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 7. (Sở Lạng Sơn 2024) Có bao nhiên giá trị thực của tham số m để điểm cực trị của đồ thị hàm số
1
 
y  x 2  2mx  1 cũng là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  (m  1) x 2  m2  2m x  1 ?
3
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 8. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm thỏa mãn
 
f  (2  3 x )  9(1  x ) 2 9 x 2  4 ,  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;30] để
hàm số g ( x )  f  4 x 2  24 x  m  nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 17.
B. 18.
C. 11.
D. 19.
Câu 9. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số f ( x)  mx3  (m  2) x 2  2  m với m là tham số thực. Nếu
min[1;3] f ( x)  f (2) thì max[1;2] f ( x  1) bằng.
A. -3.
B. 4.
C. -1.
D. 1.
Câu 10. (Sở Thái Nguyên 2024) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên , f (1)  0 và có đồ thị hàm số
y  f  ( x) là đường cong trong hình vẽ.

Hàm số h ( x )  2 f ( x  1)  ( x  2) 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; ) .
B. (; 2) .
C. (3;1) .
D. (1;1) .
Câu 11. (Sở Thái Nguyên 2024) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x) thỏa mãn f (0)  3 và đồ thị
hàm số y  f  ( x) là đường cong trong hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Số điểm cực trị của hàm số p( x)  f  ( f ( x)  x) là


A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 12. (Sở Thái Nguyên 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x3  2mx 2  2(m  3) x  1 đồng biến trên khoảng (0;9) ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 13. (Sở Thái Nguyên 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2024] để
phương trình x 2  ( m  2) x  9  ( m  1) x 3  9 x có nghiệm?
A. 2024.
B. 2018.
C. 2020.
D. 2022.
Câu 14. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) . Biết hàm y  f  ( x) có đồ thị là đường cong
 m
trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  f  x   có đúng 6 điểm cực
 x 
trị?

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
x 1
Câu 15. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số f ( x)  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đề phương
x2
trình | f ( x  m)  2 | x có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 16. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f '  x  như
hình sau

1
Biết f  0   và diện tích phần tô màu bằng 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để
2
hàm số g  x   4 f  x   x 2  m có ít nhất 5 điểm cực trị.
A. 10 .
B. 12 .
C. 11.
D. 9.
1
Câu 17. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   x3  mx 2   9  m 2  x  1 . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực tiểu?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 18. (Sở Lào Cai 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [8;8] để hàm số
y  x 3  3( m  2) x 2  3m( m  4) x  5 đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. 14
B. 13
C. 15
D. 16

Câu 19. (Sở Hà Nội 2024) Cho hàm số f ( x )  x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao
 x 3 x 2   x 1 
cho ứng với mỗi m , phương trình f   . f   m   1 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
 x  2 x 1   x 
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 20. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Biết tập hợp các giá trị của m để
hàm số y  x 2  5 x  4  mx  1, x   là đoạn [ a; b  2  c ] , giá trị của a  b  c bằng
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 21. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Cho hàm số đa thức bậc bốn
y  f ( x ) , biết hàm số có ba điểm cực trị x  3, x  3, x  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m sao cho hàm số g ( x)  f e x  3
3 x2

 m có đúng 9, điểm cực trị?
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Câu 22. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f  ( x) như hình
vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên m  (2024; 2024) để hàm số g ( x)  f (2 x  3)  ln 1  x 2   2mx


1 
đồng biến trên  ; 2  ?
2 
A. 2024
B. 2022
C. 2021
D. 2023
Câu 23. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
 
f  ( x)  ( x  10) x 2  25 , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g ( x)  f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 5.
B. 9.
C. 10.
D. 25.
1 3
Câu 24. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   x  mx 2   m 2  9  x  3 . Có bao nhiêu giá
3
 
trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x có đúng 1 điểm cực đại?
A. 4 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
B. 6 .
C. 5.
D. 7 .
Câu 25. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   2023 x 3  2024 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên

   
của m để bất phương trình f x 2  mx  3  m  f 2 x 2  x  3  0 nghiệm đúng với  x  1;   .
A. 23 .
B. 22 .
C. 24 .
D. 25 .

Câu 26. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   2024 x 3  2025 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên

 
của m để bất phương trình f x 2  mx  3  m  f  2 x 2  x  6   0 nghiệm đúng với x  1;   .
A. 23 .
B. 22 .
C. 24 .
D. 21 .
PHẦN 2. LOGARIT

 
3
Câu 27. (Sở Ninh Bình 2024) Cho phương trình 5x1 m 3 x
 x3  3x 2  m  24 5x1  5x1  1, m là tham
số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
 b
Câu 28. (Sở Ninh Bình 2024) Cho biểu thức P  log 2b a  32log a  a   với b  a  1 . Giá trị nhỏ nhất
a  4
của P là
A. 43.
B. 44.
C. 45.
D. 46.
Câu 29. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 3[( x  1)( y  1)] y 1  9  ( x  1)( y  1) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y bằng
A. 5  6 3 .
11
B. .
2
C. 3  6 2
27
D. .
5
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2024) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 2 x  x( x  y )  log 2 (6  y )  6 x .
Giá trị nhỏ nhất của x 3  3 y gần nhất với số nào dưới đây?
A. 12.
B. 18.
C. 20.
D. 16.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2

 
Câu 31. (Sở Hòa Bình 2024) Cho phương trình log3 3x 2  6 x  6  3y  y 2  x2  2 x  1 . Hỏi có bao
nhiêu cặp số ( x; y) với 0  x  2023 và y   thỏa mãn phương trình đã cho?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 32. (Chuyên KHTN 2024) Một nghiên cứu chỉ ra rằng: Khi nhiệt độ trung bình của trái đất tăng lên
t C thì nước biển dâng lên f (t )  kat (m) , trong đó k , a là các hằng số dương không phụ thuộc vào t . Biết

k nhiệt độ trung bình của trái đất tăng 2 C thì nước biển dâng lên 0, 03 m , khi nhiệt độ trung bình của trái
đất tăng 5 C thì nước biển dâng lên 0,1m . Theo nghiên cứu trên thì nhiệt độ trung bình của trái đất tăng
thêm bao nhiêu thì nước biển dâng lên 0,15 m 2 (Kết quả lấy gần đúng tới bằng phần trăm)
A. 5,56 C .
B. 6, 74 C .
C. 5, 01 C .
D. 6, 01 C .
Câu 33. (Sở Thái Nguyên 2024) Số các nghiệm nguyên của bất phương trình

2 2x
 17.2x1  4   
2  log3 x2  7  0 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2024) Xét tất cá các số thực x, y thỏa mãn
2
 y2 x2  y2
10 x  20242024 log  100 x  y  20242024 log 2 và x  y  0 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
x y
cùa biểu thức P  x 2  y 2  10 x  2 y  2 bằng
A. -6.
B. -12.
C. -8.
D. 8.
x2  y2  1
Câu 35. (Sở Vũng Tàu 2024) Các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2 log 2   x  2y
 2 x  4 y  1.

x  y 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Biểu thức M  m có giá
y4
trị bằng
3
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
1
D. .
2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Câu 36. (Sở Vũng Tàu 2024) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
log3 ( x  3 y )  x 2  3 y 2  4 xy  x  y  0 và x  y  0, x  [2024; 2024] ?
A. 1350.
B. 1518.
C. 1012.
D. 675.
Câu 37. (Sở Vũng Tàu 2024) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x)  e f ( x ) 3  m có 4 nghiệm phân
biệt?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 38. (Chuyên Vinh 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x [0;2024] sao cho với mỗi x tồn tại
đúng 2 giá trị nguyên của y thòa mãn 2 x  2 y  8  12 log 2 ( x  2 y ) ?
A. 2024.
B. 1.
C. 1013.
D. 1012.
Câu 39. (Sở Yên Bái 2024) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) với 1  x, y  2023 và thoả mãn
 2x 1   2y 
(2 x  4 y  xy  8) log 2    ( xy  2 x  3 y  6) log 3  ?
 x4   y2
A. 2019.
B. 2020.
C. 4038.
D. 2023.
Câu 40. (Sở Yên Bái 2024) Số các giá trị nguyên dương m để bất phương trình
 
32 x  2  3x 3m  2  1  3m  0 có không quá 25 nghiệm nguyên là
A. 23.
B. 24.
C. 26.
D. 25.
Câu 41. (Chuyên Vinh 2024) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi giá trị của m , bất
 2


phương trình 3x  2mx  log 3 x 2  log 2 ( x  1)   0 có đúng 9 nghiệm nguyên?
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
Câu 42. (Sở Lào Cai 2024) Cho phương trình m.2x 4 x 1
 m 2  22 x 8 x 1
 
 7 log 2 x2  4 x  log 2 m  3,(m là
tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt
A. 63
B. 32
C. 64
D. 31
Câu 43. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Xét các số thực dương x, y, z thoả
1
  1  9 
mãn ( y  2 z )   3x  27 y  2 z   xy  2 xz  3 . Biết biểu thức P  log 5  y 2  z 2    log 52  2  3 y 2  3 z 2  đạt
  4  x 
 
a a
giá trị nhỏ nhất khi x  , với a  , b   , là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
b b
A. 79.
B. 325.
C. 300.
D. 225.
Câu 44. (Sở Hà Nội 2024) Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số tiền
40000000 đồng và phải hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo Thông tư số
18/2023/TTBTC của bộ tài chính ngày 21 tháng 3 năm 2023, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải nộp
thêm 0, 05% trên tổng số tiền phạt chưa nộp. Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không quá 200000
đồng thì ngày muộn nhất ông A phải đến nộp tiền là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi phạm?
A. 19.
B. 22.
C. 20.
D. 21.
Câu 45. (Sở Hà Nội 2024) Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c với a  0 , có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ.

Phương trình 2 x f 2 ( x )   4 x  1 f ( x )  2 x  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 46. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn
log 3 [( x  1)( y  1)] y 1  9  ( x  1)( y  1) giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11
A. Pmin  .
2
B. Pmin  5  6 3 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
C. Pmin  3  6 2 .
27
D. Pmin  .
5
Câu 47. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu số nguyên x  1; 2024 thoả mãn điều kiện
  log 32 x  6 log 3 x  50  
log 0,4  log 5     0 ?
  log 3 x  4 
A. 1536 .
B. 1537 .
C. 1535 .
D. 1538 .
Câu 48. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu số nguyên x   2024 ; 7000  là nghiệm bất phương
trình sau:
  log2 x  9log3 x  80  
log0,3  log6  3    0 ?
  log 3 x  4 
A. 601 .
B. 602 .
C. 600 .
D. 603 .
Câu 49. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu cặp số  x ; y  thỏa mãn điều kiện sau:

6 x  9 y. log 2  2 x 4  4 x 2 y  16  2 y 2   log 22  x 2  y   3 log 6  x 2  5 x  y  3   2 x  1


A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 8.

Câu 50. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu cặp số  x; y  thỏa mãn điều kiện sau:

5 x  7 y. log 2  2 y 4  4 y 2 x  16  2 x 2   log 22  x  y 2   3log 5  y 2  5 x  3  x  1


A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.

PHẦN 3. TÍCH PHÂN


Câu 51. (Sở Vũng Tàu 2024) Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình
vẽ

Biết OS  AB  4 m, O là trung điểm AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu
khác nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 160000 đồng /m2 , phần giữa là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
hình quạt tâm O , bán kính 2 m được tô đậm có giá 200000 đồng /m2 , phần còn lại có giá 250000
đồng /m2 . Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất số nào sau đây?
A. 2550000 đồng.
B. 1650000 đồng.
C. 2055000 đồng.
D. 1955000 đồng.
Câu 52. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; ) và có đạo hàm

 
trên khoảng đó. Biết x 6 x f ( x)  f  ( x)  2 f ( x), x  (0; ) và f (2)  16 f (1) . Tính tích phân
2
I   f ( x)dx
1

31
A. I  .
5
31
B. I  .
10
31
C. I  .
15
31
D. I  .
20
f ( x)  x  1
Câu 53. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số f ( x) thoả mãn f (1)  ln 4 và f  ( x)  với mọi
x 1
x  0 . Giá trị của f (3) bằng
A. 8 ln 2 .
B. 32 ln 2 .
C. 16 ln 2 .
D. 4ln 2 .
x  1 
Câu 54. (Chuyên KHTN 2024) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x)  với mọi x    ;  
1 2x 1  2 
4

và f (0)  0 . Tích phân  f ( x)dx bằng


0

27
A. .
5
61
B. .
15
17
C. .
5
71
D. .
15
Câu 55. (Chuyên KHTN 2024) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn xf  ( x)  2 f ( x)  3x 2  2, x  0 và f (1)  1 .
Giá trị của f (2) bằng
A. 2.
B. 3.
13
C. .
4
11
D. .
4
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Câu 56. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn
1
f ( x)  2 x 2  9   x  f
0
 
1  8 x 2 dx

. Đồ thị hàm số g ( x)  ax3  bx 2  cx  9 cắt đồ thị hàm số f ( x) tại 3 điểm có hoành độ là 1; 2;3 .
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f ( x) và g ( x ) có diện tích bằng
1
A. .
24
B. 3.
1
C. .
2
1
D. .
12
Câu 57. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa
mãn điều kiện f  ( x)  3 f ( x)  2 xe3 x . và f (0)  0 . Giá trị f (2) bằng
e6
A. .
2
B. 4e6 .
C. 2e6 .
D. e6 .
Câu 58. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx 2  cx thỏa mãn
3

f (1  x)  f (1  x)  0 với mọi x và  f ( x)dx  9 . Giá trị của f (4) bằng


0

A. 72.
B. 96.
C. 120.
D. 18.
Câu 59. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số đa thức y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  f ( x), y  xf  x 2  và các đường thẳng
1
11 
x  0, x  1 bằng
10
. Tích phân  xf
0
( x)dx bằng

4
A. .
5
B. 3.
C. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3
D. .
5
Câu 60. (Chuyên Vinh 2024) Một vât trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền
( H ) (phần màu xám trong hình vẽ bên) quanh trục AC . Biết rằng AC  2 cm, B là trung điểm của AC .
Miền ( H ) được giới hạn bởi đoạn thẳng BC và các cung tròn bán kính 1 cm có tâm A và B . Thể tích của
vật trang trí đó gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2,9 cm3 .
B. 3,5 cm3 .
C. 1,7 cm3 .
D. 4, 2 cm3 .
Câu 61. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên (0; ) và thỏa mãn
2 x 2  f ( x)  2 xf  ( x) với mọi x  0 . Biết f (1)  1 , giá trị của f (9) bằng
52
A. .
3
B. 55.
C. 52.
D. 49.
Câu 62. (Sở Yên Bái 2024) Cho hàm số f ( x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thoả mãn
3
2 1
x 2  4 x 2 f ( x)   f  ( x)  , x  [1;3], f (1)   . Giá trị tích phân I   f ( x)dx bằng
4 1

233
A. .
30
117
B. .
15
23
C. .
3
20
D. .
3
Câu 63. (Sở Yên Bái 2024) Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2 và đường thẳng
y  mx với m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để diện tích hình phẳng ( H ) nhỏ hơn 10 ?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 64. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên (0; ) và thỏa mãn
2 x 2  f ( x)  2 xf  ( x), x  0 , Biết f (1)  1 , giá trị của f (9) bằng
A. 49.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
52
B. .
3
C. 52.
D. 55.
Câu 65. (Sở Hà Nội 2024) Cho hai hàm số f ( x)  x 3  ax 2  bx  c và g ( x)  x 2  mx  n có đồ thị lần
lượt là các đường cong (C ) và ( P) như hình vẽ.

g ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và trục hoành bằng
f ( x)  3
1 3
A. ln .
3 2
1 351
B. ln .
3 8
3
C. 13ln .
2
351
D. ln .
8
Câu 66. (Sở Lào Cai 2024) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên (1; ) và thỏa mãn
x( x  1)2
 
2 f ( x)  x 2  1 f  ( x)  x  (1; ) . Giá trị f (0) thuộc khoảng nào dưới đây
x2  3
A. (2;3)
B. (3; 4)
C. (0;1)
D. (1; 2)
Câu 67. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị
dương trên khoảng (0; ) , có đạo hàm trên khoảng đó và thoả mãn
2 xf  ( x )  f ( x)(2  ln f ( x)), x  (0; ) . Biết f (2)  1 , giá trị f (4) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2, 4; 2,5) .
B. (2,3; 2, 4) .
C. (2, 2; 2,3) .
D. (2,1; 2, 2) .
Câu 68. (Sở Hà Nội 2024) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện
tích của hai hình phẳng được gạch chéo.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

0
16 5
Nếu S1  , S2  thì  f (3x  1)dx
3 6 1
37
A. .
6
3
B. .
2
9
C. .
2
37
D. .
18
Câu 69. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên đoạn [0;5] và thỏa mãn điều
4
kiện f  ( x)  f  (5  x), x  [0;5] , f  (1)  1, f  (4)  7 . Giá trị của I    x  f  ( x) dx bằng
1

A. I  15 .
B. I  24 .
C. I  20 .
D. I  12 .
Câu 70. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc hai y  g  x  có đồ
thị như hình vẽ.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thoả mãn 2 x1 x2 x3  9 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
 11 
A.  5;  .
 2 
11
B.  ; 6  .
2 
 13 
C.  6;  .
 2
 13 
D.  ; 7  .
 2 
Câu 71. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;    , thỏa
mãn f 1  1 và
2
 4x 2
 x f   x   1 .e2 x  x 2 .e x  f  x  , x   0;    . Biết f  3  a  b ln 3  a, b   . Giá trị a  3b
bằng
A. 12 .
B. 14 .
C. 11.
D. 15 .
Câu 72. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc hai y  g  x  có đồ
thị như hình vẽ.

Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thoả mãn x1 x2 x3  5 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
 11 
A.  ;6 .
2 
 11 
B.  5;  .
 2
 13 
C.  6;  .
 2
9 
D.  ;5  .
2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 73. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;   , thỏa
2 x f  x 
 
mãn f 1  0 và 2x 2  x f   x  1 .e x  x 2 .e , x   0;  . Biết f  4   a  b ln 2  a , b    . Giá trị
a  b bằng
A. 12 .
B. 14 .
C. 11.
D. 15 .

PHẦN 4. SỐ PHỨC
Câu 74. (Chuyên Vinh 2024) Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 3,| z  iw | 5 và zw là một số thực. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P | w  i | bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
z1  z2
Câu 75. (Chuyên KHTN 2024) Xét các số z1 , z 2 thỏa mãn z1  1  i  2, z2  z2  1  i và là số
1  2i
thực. Giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 bằng
A. 5.
B. 5 5 .
C. 2 5 .
D. 3 5 .
Câu 76. (Chuyên Vinh 2024) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 và M , N là
hai điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Gọi P là điểm có hoành độ dương sao cho tam giác
MNP đều, tọa độ của P là
A. (3;0) .
B. (2 3; 0) .
C. ( 3; 0) .
D. (4;0) .

Câu 77. (Chuyên Vinh 2024) Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  4m  8  0(m  ) . Khi
phương trình không có nghiệm thực, gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z12  z22 bằng
A. 32 2 .
B. 3.
C. 128.
D. 12 3 .
Câu 78. (Sở Lào Cai 2024) Xét các số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn | z  3  2i | 2 . Tính | z  2i |
khi | z  1  2i | 2 | z  2  5i | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 3
B. 2  3
C. 3
D. 7

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Câu 79. (Sở Yên Bái 2024) Xét các số phức z  x  yi, ( x, y   ) thỏa mãn 4( z  z )  15i  i ( z  z  1) 2 .
1
Khi đó z   3i giá trị nhỏ nhất, tổng S  8( x  y ) bằng
2
A. 8.
B. 16.
C. 14.
D. 19.
Câu 80. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  1  3i  2; z2  2  3i  4 . Giá

trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  1  9i  3 z2  6  3i  6 z1  z2 bằng


A. 25.
B. 2 298 .
295
C. .
3
D. 10 5 .
Câu 81. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Xét hai số phức z, w thỏa mãn
| ( z  2  i )(1  3i ) || z  z | và | w  5  i || w  1  2i | . Giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng:
5
A. .
2
28
B. .
15
30
C. .
6
6
D. .
5
Câu 82. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Xét tất cả các số phức z thỏa mãn
| z  3i  4 | 1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong khoảng nào?
A. (4036; ) .
B. (0;1009) .
C. (2018; 4036)
D. (1009; 2018) .

Câu 83. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho số phức w thỏa mãn w  1  6i  w  2  7i và hai số phức
2
z1 , z2 cùng thỏa mãn z 2  z   4 , z1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các

số dương và z2  z1 bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w  z1  w  z2 thuộc khoảng nào dưới đây?
 9
A.  4;  .
 2
11 
B.  ; 6  .
2 
9 
C.  ;5  .
2 
 11 
D. 5;  .
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 84. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho số phức w thỏa mãn 2 w  2  i  2 w  6  i và hai số phức
2
z1, z2 cùng thỏa mãn z 2  z   4 , z1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các

số dương và z 2  z1 bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w  z1  w  z 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
 9
A.  4;  .
 2
11 
B.  ;6  .
2 
9 
C.  ;5  .
2 
 11 
D. 5;  .
 2
Câu 85. (Liên trường Nghệ An 2024) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  mz  4  0, (với m là
tham số). Biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 . Các điểm biểu diễn các số phức
1 1
z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng
z1 z2
15
A. .
8
B. 2 .
15
C. .
4
D. 3 .
Câu 86. (Liên trường Nghệ An 2024) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  mz  10  0, (với m là
tham số). Biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 . Các điểm biểu diễn các số phức
1 1
z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng
z1 z2
99
A. .
20
B. 5.
49
C. .
10
D. 4 .
Câu 87. (Sở Lào Cai 2024) Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn ( z  1  3i )( z  3  i ) là một
số thuần ảo và z1  z2  2 . Mô đun của số phức w  z1  z2  4  4i bằng
A. 3 2 .
B. 3 .
C. 2 2 .
D. 6 .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
B. HÌNH HỌC

PHẦN 1. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – KHỐI TRÒN XOAY – XÁC SUẤT
Câu 1. (Sở Vũng Tàu 2024) Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R  3 . Gọi (T ) là hình trụ có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu ( S ) và có thiết diện qua trục của (T ) lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình trụ (T )
bằng
A. Stp  18 .
B. Stp  27 .
C. Stp  27 3 .
D. S tp  18 3 .

Câu 2. (Chuyên Vinh 2024) Một viên đá quý có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông cạnh 6 mm và
chiều cao 6 mm . Nhà chế tác tạo hình cho viên đá quý để gắn vào sản phẩm đã được đặt hàng. Ong cắt viên
đá theo các mặt phẳng đi qua tâm của đáy, lần lượt song song với các cạnh đáy và vuông góc với các mặt
bên đế thu được viên đá hoàn thiện (phẩn được tô màu xám trong hình vẽ tham khảo bên).

Thế tích của viên đá hoàn thiện gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 52.
B. 46.
C. 38.
D. 60.
Câu 3. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4, gọi N là trung điểm của AD . Thể
tích của vật tròn xoay sinh bởi tứ giác ANCB khi quay quanh trục AB bằng

112
A. .
3
B. 40 .
C. 16 .
128
D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 4. (Sở Hòa Bình 2024) Cho điểm A nằm trên mặt cầu ( S ) tâm O , bán kính R  12( cm)  I , K là hai
điểm trên đoạn OA sao cho OI  IK  KA . Các mặt phẳng ( P), (Q) lần lượt đi qua I , K cùng vuông góc
r1
với OA và cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn có bán kính r1, r2 . Tỉ số bằng
r2
4
A. .
10
10
B. .
4
5 10
C. .
3
3
D. .
5 10
Câu 5. (Sở Hà Nội 2024) Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD  8 (tham
khảo hình vẽ). Thể tích khối xoay được tạo thành khi quay miền tứ giác ABCD quanh đường thẳng CD
bằng:

A. 70
B. 112
C. 28 13
D. 336
Câu 6. (Sở Lào Cai 2024) Một người thợ xây muốn xây dựng một bồn chứa nước hình trụ tròn với thể
tích là 150 m3 . Đáy làm bằng bê tông, thành làm bằng tôn và nắp làm bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để
làm bồn chứa nước (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như sau: Bê tông 100 nghìn đồng
một m2 , tôn 90 nghìn đồng một m 2 và nhôm 120 nghìn đồng một m2 .
A. 15040000 đồng.
B. 15037000 đồng.
C. 15038000 đồng.
D. 15039000 đồng.
Câu 7. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng
đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời
đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1
điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng
sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
1
A. .
32
5
B. .
32
11
C. .
64

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
5
D. .
256
Câu 8. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng
đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời
đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1
điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng
sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
1
A. .
16
1
B. .
128
9
C. .
128
17
D. .
256
Câu 9. (Sở Yên Bái 2024) Cho hình chóp S  ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau SB và DM bằng
a 3
A. .
3
2a 5
B. .
5
a 3
C. .
2
a 3
D. .
4
Câu 10. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho khối lăng trụ ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a 2 ,
6a
AA  AB   AC  và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACCA  là . Thể tích của khối lăng trụ đã
5
cho bằng
3a 3
A. .
6
3a 3
B. .
3
C. 3a3 .
a3
D. .
3
Câu 11. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB  a , AD  4a
và BC  x với 0  x  4a . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
1 2

ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để V1  5 .


V2 4
A. x  a .
B. x  2a .
C. x  a 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a 3
D. x  .
2
Câu 12. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho khối lăng trụ ABC . A  B C  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
3a 2
A A   A B   A C  và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A  là . Thể tích của khối lăng trụ
5
đã cho bằng
6a3
A. .
24
6a3
B. .
12
6a3
C. .
4
a3
D. .
12
Câu 13. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hình thang A B C D vuông tại A và B có AB  2 , AD  8 và
BC  x với 0  x  8 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
V1 3
A B C D (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để  .
V2 2
A. x  2.
B. x  4.
C. x  3.
D. x 1.

PHẦN 2. OXYZ
Câu 14. (Sở Yên Bái 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3)2  27 .
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) .
Gọi ( N ) là khối nón có đỉnh là tâm của (S ) , đáy là hình tròn (C ) . Khi ( N ) có thể tích lớn nhất, mặt phẳng
( ) có phương trình dạng ax  by  z  c  0 . Giá trị của a  2b  3c bằng
A. -14.
B. -8.
C. 10.
D. 0.
 x  1  2t ,

Câu 15. (Chuyên KHTN 2024) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t , . Xét mặt phẳng
 z  3  t.

( P) thay đổi và luôn chứa đường thẳng d . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1;2) lên mặt
phẳng ( P) . Khi ( P) thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 2.
3
B. .
2
2
C. .
2
D. 3 .
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Câu 16. (Chuyên KHTN 2024) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;0;1) và B(1; 6;7) và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  3  0 . Xét điểm M thuộc mặt phẳng ( P) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2  MB 2 bằng
A. 45.
B. 63.
C. 80.
D. 57.
Câu 17. (Sở Hòa Bình 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;3;1), B(4; 1;3), C (6;3;4) và
     
D(2;1;6) . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa | MA  MB  MC  MD || MA  MB | là một mặt cầu ( S ) .
Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I (2;1; 1), R  2 6 .
B. I (2;1; 1), R  6 .
C. I (1; 2; 1), R  2 6 .
D. I (1;2;1), R  6 .
Câu 18. (Sở Hòa Bình 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0; 2) và B(3; 4;1) . Gọi ( P) là
mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  25 và
 S 2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . Lấy M , N là hai điểm thuộc ( P) tùy ý sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ
nhất của AM  BN là
A. 17.
B. 5.
C. 17 .
D. 5.
Câu 19. (Sở Lạng Sơn 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;0;0), B(1; 2;0) . Xét điểm C
thuộc trục Oz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Biết rằng khi C thay đổi thì H luôn thuộc
một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
2 3
A. .
3
2 5
B. .
5
5
C. .
5
3
D. .
3
Câu 20. (Sở Phú Thọ 2024) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2;0;0) và B(4;3; 4) .
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  4 và
S  : x
 2
 y 2  z 2  2 y  2  0 . Gọi M , N là hai điểm bất kỳ thuộc ( P) sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất
của tổng AM  BN bằng
A. 2 13 .
B. 61 .
C. 6 2 .
D. 2 10 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  12 và điểm A(1; 4;3) . Xét các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho
AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32
A. .
3
35
B. .
3
34
C. .
3
31
D. .
3
Câu 22. (Sở Vũng Tàu 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 3;3), B(2; 2; 2), C (5; 4; 4) .
MA 3
Tập hợp tất cả các điểm M thay đổi thỏa mãn  là mặt cầu ( S ) . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm
MB 2
C và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P) đi qua điểm nào sau đây?
A. (1; 4; 6) .
B. (1;3; 5) .
C. (1; 3; 4) .
D. (1;0;2) .
Câu 23. (Chuyên Vinh 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm C (0;0;3) và hai điểm A, B lần lượt thay
đổi trên hai trục Ox, Oy ( A, B khác O) sao cho OA  OB  2 . Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC . Biết rằng I luôn chạy trên các cạnh của một tứ giác cố định, diện tích của tứ giác đó bằng
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 24. (Chuyên Vinh 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  2) 2  20 ,
x 1 y z  2
mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng d :   . Gọi  là đường thẳng nằm trong
3 2 1
( P) , vuông góc với d và cắt (S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm
sau?
A. (5;6;3) .
B. (8;11;7) .
C. (1; 1;1) .
D. (4; 4;1) .
Câu 25. (Sở Lào Cai 2024) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1), B(2; 2;1) và
mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  0 . Mặt cầu (S ) thay đổi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại
H . Biết H chạy trên một đường tròn tâm K cố định. Tìm bán kính của mặt cầu ( S ) khi OH đạt giá trị lớn
nhất.
A. 2 3
9 6
B.
2
2
C.
2
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
2 6
D.
3
Câu 26. (Sở Lào Cai 2024) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;1; 7), B(5;5;1) và
mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc ( P ) sao cho MA  MB  35 . Biết M có hoành độ
nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 .
B. 2 3 .
C. 4 .
D. 3 2
Câu 27. (Sở Hà Nội 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  38  0 và
hai mặt phẳng ( ) : x  2 y  4  0;(  ) : 3 y  z  5  0 . Xét ( P ) là mặt phẳng thay đổi, song song với giao
tuyến cúa hai mặt phằng ( ),(  ) và tiếp xúc với mặt cằu (S ) . Khoảng cách lớn nhất từ điểm A(5; 5;6)
đến mặt phẳng ( P ) bằng
A. 3 10 .
B. 4 10 .
C. 10 .
D. 5 10 .
Câu 28. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , từ điểm A(1; 0; 2) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S ) có tâm I (2;1;1) và bán kính R  1 . Gọi
M (a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T | a  2b  2c | bằng
34
A. .
3
34
B. .
9
17
C. .
3
65  5
D. .
3
Câu 29. (Liên Trường Nghệ An 2024) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
 S1  : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 ;  S2  : ( x  2)2  ( y  5)2  ( z  1)2  4 và mặt phẳng
( P) : 2 x  y  2 z  11  0 . Gọi C , D lần lượt là các điểm thuộc mặt cầu  S1  ,  S2  . Điểm M (a; b; c ) nằm trên
mặt phẳng ( P ) sao cho MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng
A. T  7 .
B. T  5 .
31
C. T   .
7
59
D. T  .
13
Câu 30. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A(0;1;1), B(3; 0; 1), C (0; 21; 19) và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  1. Gọi M (a; b; c ) là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
điểm thuộc mặt cầu (S ) sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc .
A. a  b  c  0 .
B. a  b  c  12 .
14
C. a  b  c  .
5
12
D. a  b  c  .
5
Câu 31. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
3 3 1
A(1; 2; 3), B  ; ;   , C (1;1; 4), D(5;3;0) . Gọi  S1  là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  S2  là mặt cầu
2 2 2
3
tâm B bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  S1  ,  S2  đồng thời song song với
2
đường thẳng đi qua 2 điểm C , D .
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. Vô số.
Câu 32. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong không gian Oxyz cho các điểm M  5;7;0  , Q  5;8;  4 
x  1 t  x  5
 
và hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 1 :  y  3 ;  2 :  y  3 . Biết điểm N di động trên đường
z  3  z  2  t
 
thẳng 1 và điểm P di động trên đường thẳng  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T  MN  NP  PQ là
A. 289 .
B. 459 .
C. 179 .
D. 369 .
Câu 33. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong không gian Oxyz cho các điểm M  5 ;8 ; 3  , Q   2 ;  1;  4 
x  t  x  5
và hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 1 :  y  3;  2 :  y  3 . Biết điểm N di động trên đường

z  3  z  t 
 
thẳng 1 và điểm P di động trên đường thẳng  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T  MN  NP  PQ là
A. 289 .
B. 459 .
C. 179 .
D. 369 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
LỜI GIẢI THAM KHẢO
A. GIẢI TÍCH
PHẦN 1. HÀM SỐ
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số bậc năm y  f ( x) và đồ thị hàm số y  f  ( x) là đường cong
trong hình vẽ dưới đây.

2
    
Xét hàm số g ( x)  3 f  x3  x  m  3  x3  x  m  3 x3  x  m , m là tham số. Số giá trị
nguyên của m thuộc nửa khoảng (100;100] để hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng (0;3) là
A. 169. B. 166. C. 167. D. 168.
Lời giải
Chọn D
Đặt t   x3  x  m  3 . Ta có t   3x 2  1  0, x  (0;3)
Suy ra t nghịch biến trên khoảng (0;3) . Với x  (0;3)  t  (m  27; m  3) .
Hàm số g ( x ) trở thành h(t )  3 f (t )  t (3  t ) 2  h(t )  3 f (t )  t 3  6t 2  9t
Ta có h (t )  3 f  (t )  3t 2  12t  9
Hàm số g ( x ) đồng biến trên (0;3)  h(t ) nghịch biến trên khoảng (m  27; m  3)
 h (t )  0, t  (m  27; m  3)  3 f  (t )  3t 2  12t  9  0, t  (m  27; m  3).
 f  (t )  t 2  4t  3, t  (m  27; m  3)
Vẽ đồ thị hàm số y  f  (t ) và đồ thị hàm số y  t 2  4t  3 trên cùng hệ trục tọa độ ta được:

f  (t )  t 2  4t  3, t  (m  27; m  3)
t  0 m  3  0  m  3
 , t  (m  27; m  3)    .
t  3  m  27  3  m  30
 100  m  3
Kết hợp điều kiện m  (100;100]  
30  m  100

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vậy có 168 giá trị nguyên của m  (100;100] thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới
đây:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên không vượt quá 2024 của tham số m để bất phương
trình x3  18 x 2  81x  6  mf ( x) nghiệm đúng với x  [1;9] . Tổng các phần tử của S bằng
A. 2040835. B. 2042859. C. 2049300. D. 2046885.
Lời giải
Chọn B
x  3
Ta thấy, với x  [1;9] thì 1  f ( x)  6  min x[1;9] f ( x)  1   .
x  9
x3  18 x 2  81x  6
Khi đó bất phương trình x3  18 x 2  81x  6  mf ( x)  m  .
f ( x)
x  3
Xét hàm số g ( x)  x3  18 x 2  81x  6 có g  ( x)  3x 2  36 x  81; g  ( x)  0   .
x  9
Mà g (1)  90; g (3)  114; g (9)  6 . Do đó max x[1;9] g ( x)  g (3)  114 .
x3  18 x 2  81x  6 max x[1,9] g ( x)
Vậy m  m  114 .
f ( x) min x[1;9] f ( x )
Vì m  , m  2024 nên m {114;115;116;.; 2024} . Vậy tổng các giá trị nguyên m là
2024.2025 113.114
(1  2  3  2024)  (1  2  3  113)    2042859.
2 2
Câu 3. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Một hình thang cân có kích thước như hình vẽ. Khi diện
tích của hình thang đã cho lớn nhất thì tổng bình phương độ dài hai đáy bằng

A. 24. B. 20. C. 29. D. 25.


Lời giải
Chọn B
Gọi h là độ dài đường cao của hình thang
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
2 2
Suy ra 2  2  2  h là độ dài đáy lớn của hình thang
Diện tích hình thang là
1
 
Sht   2  2  2  22  h 2  h  2h  h 4  h2
2
4  2h 2 
Sht  2  ; S ht  0  h  3.
4  h2
Vẽ bảng biến thiên

Do đó diện tích lớn nhất khi h  3 .


Suy ra độ dài đáy lớn bằng 4.
Vậy tổng bình phương độ dài hai đáy bằng 22  42  20 .
Câu 4. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và hàm số f  ( x) có đồ thị
như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho 2m   để hàm số


 
g ( x )  f | x  2 |3 3 | x  2 |  m  2023  2024 m 2 có đúng 11 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số f  ( x) ta suy ra hàm số y  f ( x) có đúng 3 điểm cực trị là x  1, x  1, x  2 .
Đặt các hàm số g 2 ( x )  f  x 3  3 x  m  2023   2024 m 2 , g1 ( x )  g 2 (| x |) nên g ( x)  g1 ( x  2)
Ta có tịnh tiến đồ thị hàm số g1 ( x) sang phải 2 đơn vị ta thu được đồ thị hàm số g ( x )
Để hàm số g ( x ) có đúng 11 điểm cực trị thì hàm số g1 ( x) cũng có đúng 11 điểm cực trị suy ra
hàm số g 2 ( x) có đúng 5 điểm cực trị dương.

  
Ta có  g 2 ( x)  3x2  3  f  x3  3x  m  2023  0 
 x  1; x  1
 x 3  3 x  m  2023  1 1
 
3
  x  3 x  m  2023  1 2 
 3
 x  3 x  m  2023  2  3
 x 3  3 x  m  2023  4  4 

Phương trình (4) có các nghiệm bội chẵn nên không tạo thêm cực trị nên không xét.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Xét hàm số y  x3  3x  m  2023 có BBT như sau

Yêu cầu đề bài tương đương:


 2  m  2023

 1  m  2021 
2021  m  2020

 4042  2m  4040
 m  2023  1
  2024  m  2022  4048  2m  4044
 m  2021  1  m  2023
4041 4047 4045
Với điều kiện 2m   , ta có 4 giá trị của m là:  ; ; 2023; 
2 2 2
Câu 5. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) nghịch biến trên  , có đạo hàm f  ( x)  0, x   . Số
1 1 
giá trị nguyên của tham số m  [2024;2024] đề hàm số g ( x)  f  x3  mx 2  9 x  2024  nghịch biến
 3 2 
trên khoảng (2;4) là
A. 2029. B. 2031. C. 2030. D. 2032.
Lời giải
Chọn B
Do y  f ( x) nghịch biến trên  nên f  ( x)  0, x  
1 1 
Ta có g ( x)  f  x3  mx 2  9 x  2024 
 3 2 
 1 1 
 
 g  ( x)  x 2  mx  9  f   x3  mx 2  9 x  2024  .
3 2 

g ( x ) nghịch biến trên khoảng (2; 4)  g ( x)  0, x  (2; 4) .
 x 2  mx  9  0, x  (2;4) .
x2  9
m , x  (2; 4)
x
 x2  9 
 m  min (2;4)  
 x 
 m6.
Mà m  [2024; 2024], m là số nguyên nên m  [2024;6] .
Vậy có 2031 số nguyên m .
Câu 6. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số bậc năm f ( x) có đạo hàm f  ( x) có bảng biến thiên như sau

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024

Biết f (0)  0 , số điểm cực trị của hàm số y  f ( x )  x 3  x là


A. 9. B. 8. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét 1: Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị f  ( x) có dạng của đồ thị hàm trùng phương
Do đó đặt f  ( x)  ax 4  bx 2  c  f  ( x)  4ax3  2bx
 f  (0)  2 c  2 a  6
   
Từ BBT ta có  f (1)  4  a  b  6  b  12  f  ( x)  6 x 4  12 x 2  2
 f  (1)  0  c  2
 4a  2b  0 
6 5 f  0  0 6
Suy ra f ( x)  x  4 x3  2 x  d   f ( x)  x5  4 x3  2 x
5 5
6 6
Đặt g ( x)  f ( x)  x3  x  x5  4 x3  2 x  x3  x  x3  3x3  x
5 5
Nhận xét 2: Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x )  x 3  x  g ( x )     .
Với  là số cực trị của hàm số g ( x);  là số giao điểm của g ( x ) với trục hoành
- Ta có g  ( x)  6 x 4  9 x 2  1 .
Cho g  ( x)  0 có 4 nghiệm đơn phân biệt
- Cho g ( x)  0 có 5 nghiệm đơn phân biệt
- Vậy hàm số y  f ( x )  x 3  x có 9 cực trị.

Câu 7. (Sở Lạng Sơn 2024) Có bao nhiên giá trị thực của tham số m để điểm cực trị của đồ thị hàm số
1
 
y  x 2  2mx  1 cũng là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  (m  1) x 2  m2  2m x  1 ?
3
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy đồ thị hàm số ( P) : y  f ( x)  x 2  2mx  1 có tọa độ điểm cực tiểu là I  m ;1  m 2 
1

Xét hàm số (C ) : y  g ( x)  x3  (m  1) x 2  m2  2m x  1
3

x  m  2
 y  x 2  2(m  1) x  m2  2m . Cho y   0  
x  m
1
Ycbt  f (m)  g (m)  1  m 2  m3  m 2  1  m3  6  m  3 6 .
3
Câu 8. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm thỏa mãn
 
f (2  3 x )  9(1  x ) 2 9 x 2  4 ,  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;30] để

hàm số g ( x )  f  4 x 2  24 x  m  nghịch biến trên khoảng (0;1) ?


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 17.
B. 18.
C. 11.
D. 19.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
 
f  (2  3 x )  9(1  x ) 2 9 x 2  4  (1  2  3 x ) 2 (2  3 x )(  4  2  3 x )  f  ( x )  (1  x ) 2 x ( x  4).
x  4
Ta chỉ xét f  ( x)  x( x  4)  0   .
x  0
g ( x)  f  4 x 2  24 x  m   g  ( x)  (8 x  24) f   4 x 2  24 x  m   0, x  (0;1)
 4 x 2  24 x  m  4
 f  4 x  24 x  m   0, x  (0;1)   2
 2
, x  (0;1).
 4 x  24 x  m  0
4 x 2  24 x  m  4, x  (0;1)  m  4 x 2  24 x  4, x  (0;1)  m  24.
4 x 2  24 x  m  0, x  (0;1)  m  4 x 2  24 x, x  (0;1)  m  0.
Vậy 7  11  18 giá trị của tham số m thỏa mãn.
Câu 9. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số f ( x)  mx3  (m  2) x 2  2  m với m là tham số thực. Nếu
min[1;3] f ( x)  f (2) thì max[1;2] f ( x  1) bằng.
A. -3.
B. 4.
C. -1.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra min[1;3] f ( x)  f (2)  f  (2)  0  3m  2 2  2( m  2)  2  0  m  1 .
 x  0 
Thử lại: f ( x)  x3  3x 2  1  f  ( x)  3x 2  6 x  0   ; f (2)  6  0 (thỏa mãn).
x  2
f ( x)  x 3  3x 2  1  g ( x)  f ( x  1)  ( x  1)3  3( x  1)2  1  g  ( x)  3( x  1)2  6( x  1).
 x  1 [1; 2]
g  ( x)  0   .
 x  3  [1; 2]
g (1)  1; g (2)  1  max[1;2] f ( x  1)  max[1;2] g ( x)  1.

Câu 10. (Sở Thái Nguyên 2024) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên , f (1)  0 và có đồ thị hàm số
y  f  ( x) là đường cong trong hình vẽ.

Hàm số h ( x )  2 f ( x  1)  ( x  2) 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
A. (1; ) .
B. (; 2) .
C. (3;1) .
D. (1;1) .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số k ( x)  2 f ( x  1)  ( x  2)2 có k  ( x)  2 f  ( x  1)  2( x  2) nên
 
k ( x)  0  f ( x  1)  ( x  1)  1(*)
Từ tương giao của đồ thị hàm số y  f  ( x) và đường thẳng y  x  1 , phương trình
 x  1  1  x  2

(*)   x  1  0   x  1
 x  1  2  x  1
Nên có bảng biến thiên của hàm k ( x) :

Do h( x) | k ( x) | nên ta có hàm số y  h( x) đồng biến trên (2;1) .


Câu 11. (Sở Thái Nguyên 2024) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x) thỏa mãn f (0)  3 và đồ thị
hàm số y  f  ( x) là đường cong trong hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số p( x)  f  ( f ( x)  x) là


A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 3
  f ( x)  x 
p( x)  0  f ( f ( x)  x)  0  2

 f ( x)  x  1
Đặt g ( x)  f ( x)  x  g  ( x)  f  ( x)  1 .
  3
x  a a   2 
  
  
g ( x)  0  f ( x)  1  0  f ( x)  1   x  0

 x  b(b  1)

Bảng biến thiên

 g (a)  f (a)  a  g (0)  3


Ta có  .
 g (b)  f (b)  b  g (0)  3
Ta có bảng

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024

Do đó hàm số p( x)  f ( f ( x)  x) có 7 cực trị.
Câu 12. (Sở Thái Nguyên 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x3  2mx 2  2(m  3) x  1 đồng biến trên khoảng (0;9) ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có y   3 x 2  4mx  2m  6 .
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;9)  3x 2  4mx  2m  6  0, x  (0;9)
x2  6
 m (4 x  2)  x 2  6, x  (0;9)  m   g ( x ), x  (0;9)  m  min x(0;9) g ( x ).
4x  2
12 x 2  12 x  24  x 1
Có g  ( x)  2
; g ( x)  0   .
(4 x  2)  x  2
Bảng biến thiên

3
Do đó m   m  1 . Vậy có 1 giá trị nguyên dương m thoả mãn.
2
Câu 13. (Sở Thái Nguyên 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2024] để
phương trình x 2  ( m  2) x  9  ( m  1) x 3  9 x có nghiệm?
A. 2024.
B. 2018.
C. 2020.
D. 2022.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 3  9 x  0  x  x 2  9   0  x  0 .
+ TH 1: Với x  0 không thoả mãn phương trình
+ TH 2: Với x  0 : Chia hai vế phương trình cho x ta được
9 9
x  (m  2)   (m  1) x  .
x x
9 9 9
Đặt t  x  ; vì x   2 x   6  t  6 . Khi đó ta có phương trình
x x x
2
t t 2
t 2  m  2  ( m  1)t  m   f (t ), t  3.
t 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
t 2  2t  3  t  1( L)
Ta có f  (t )  2
; f (t )  0   .
(t  1) t  3
Bảng biến thiên

Phương trình đã cho có nghiệm  m  7 .


 m {7;8;9;; 2024} . Vậy có 2018 giá trị nguyên m .
Câu 14. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) . Biết hàm y  f  ( x) có đồ thị là đường cong
 m
trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  f  x   có đúng 6 điểm cực
 x 
trị?

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
m m m
Vì m nguyên dương nên ta có x  | x |  suy ra x   2m  2 .
x | x| x
 m  m  m
Xét hàm số g ( x )  f  x   , khi đó g (| x |)  f  | x |   f  x .
 x  | x|  x 
 m
Do đó hàm số y  f  x   có đúng 6 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số g ( x) có 3 cực trị
 x 
dương.
x   m
 m   m 
Ta có g ( x)  1  2  f  x   ; g ( x)  0  

 x   x  x  m  3  x 2  3 x  m  0.(*)
 x
Hàm số g ( x) có 3 cực trị dương khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm dương phân biệt khác m .
  9
  32  4m  0 m
 4
Suy ra  
m  9 .
2
( m )  3 m  m  0
  4
Vì m nguyên dương nên m{1; 2} . Vậy có hai giá trị nguyên dương m thỏa yêu cầu bài toán.
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
x 1
Câu 15. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số f ( x)  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đề phương
x2
trình | f ( x  m)  2 | x có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
Đặt t  x  m  x  t  m .
3t  3
Ta được phương trình | f (t )  2 | t  m hay tm.
t2
3x  3
Đặt y  (C ); y  x  m( d ) .
x2

Dựa vào đồ thị để phương trình | f ( x  m)  2 | x có đúng 2 nghiệm phân biệt khi đó
A(1;0), A  (d )  1  m  0  m  1 .
Câu 16. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f '  x  như
hình sau

1
Biết f  0   và diện tích phần tô màu bằng 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để
2
hàm số g  x   4 f  x   x 2  m có ít nhất 5 điểm cực trị.
A. 10 . B. 12 . C. 11. D. 9.
Lời giải

Ta có g   x  
4 f  x  x 2
 m . 4 f   x   2 x 
0
4 f  x   x2  m
x
Ta có 4 f   x   2 x  0  f   x   
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 x  2
x x
Vẽ đường y   ta được f   x      x  4 có 3 cực trị, do đó phương trình
2 2
 x  0
4 f  x   x 2  m  0 có ít nhất 2 nghiệm.
4 4
S   f   x  dx    f   x  dx  f  0   f  4   7
0 0

1 13
Do đó f  4   7   .
2 2
1
Đặt y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx 
2
f   x   4ax 3  3bx 2  cx  d
Từ đồ thị ta có
f  0  0  d  0
f   2   1  32a  12b  4c  1
f   4   2  256a  48b  8c  2
13 1 13
f  4   256a  64b  16c  
2 2 2
Do đó
9 3 17
a ,b  ,c 
512 64 32
9 4 3 3 17 2 1
Do đó f  x   x  x  x 
512 64 32 2
9 4 3 3 9 2 1
4 f  x   x2  x  x  x   h x
128 16 8 2
x  4
9 3 9 2 9
h  x   x  x  x  0   x  2
32 16 4 
 x  0

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024

23 23
Do đó phương trình 4 f  x   x 2   m có ít nhất 2 nghiệm  m  m
2 2
Do m nguyên dương nên 1  m  11 , có 11 giá trị.
1
Câu 17. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   x3  mx 2   9  m 2  x  1 . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực tiểu?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
1
f  x   x 3  mx 2   9  m 2  x  1  f   x   x 2  2mx  9  m 2 .
3
Hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực tiểu có 2 trường hợp xảy ra.

3 2 3 2
TH1. f   x   0, x      0  2m 2  9  0   m .
2 2
TH2. f   x   0 có hai nghiệm không dương phân biệt. Điều kiện là

   0 m2  4
 
 S  0  m  0  2  m  3 .
P  0  2
 9  m  0
Do đó m  2; 1;0;1; 2;3 . Vậy có 6 giá trị của tham số m.
Câu 18. (Sở Lào Cai 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [8;8] để hàm số
y  x 3  3( m  2) x 2  3m(m  4) x  5 đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. 14
B. 13
C. 15
D. 16
Lời giải
3 2
Xét f ( x)  x  3(m  2) x  3m(m  4) x  5 ta có:
f ( x)  x3  3(m  2) x 2  3m(m  4) x  5

f  ( x)  3x 2  6(m  2) x  3 m 2  4m 
2 2
 3  x  2(m  2) x  (m  2)  4 
 3( x  m)( x  m  4)
g ( x) | f ( x) | đồng biến trên (1;3) khi:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 f (1)  0
TH1 :  
 f ( x)  0, x  (1;3)
f (1)  0  3m 2  9m  0  m  0 hoặc m  3
x  m  4  m  4  1  m  3
f  ( x)  0 , (x  (1;3))    
 x  m m  3 m  3
 f (1)  0 3  m  0  3  m  0
TH 2 :      1  m  0
 f ( x)  0, x  (1;3) m  1  3  m  4  1  m  1
Vậy có 14 giá trị m  [8;8]

Câu 19. (Sở Hà Nội 2024) Cho hàm số f ( x )  x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao
 x  3 x  2   x 1 
cho ứng với mỗi m , phương trình f   . f   m   1 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
 x  2 x  1   x 
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
 f ( x)  x  x 2  1  f (  x)  x 2  1  x
1
 f ( x)  f ( x)  1   f ( x)
f ( x)
1  x 1 
  f m 
 x  1   x 
f  m
 x 
 x  3 x2  x 1 
Hay f     f m 
 x  2 x 1   x 
x 3 x  2 x 1
   m (do f  x  đồng biến trên 
x  2 x 1 x
x  3 x  2 x 1
m  
x  2 x 1 x
1 1 1
 m  3    h( x )
x  2 x 1 x

Suy ra m  3
Câu 20. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Biết tập hợp các giá trị của m để
hàm số y  x 2  5 x  4  mx  1, x   là đoạn [ a; b  2  c ] , giá trị của a  b  c bằng
A. 10.
B. 8.
C. 9.

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
D. 6.
Lời giải

Gọi d1 là tiếp tuyến của  P tại điểm có hoành độ âm và đi qua A  0;1 suy ra

  
d1 : 2 3  5 x  3  7  5 3 , d 2 : y   x  1
Suy ra
2 3  5  m  1  1  m  5  2 3
 a  1; b  5; c  3
Câu 21. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Cho hàm số đa thức bậc bốn
y  f ( x) , biết hàm số có ba điểm cực trị x  3, x  3, x  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m sao cho hàm số g ( x)  f e x 3
3 x2

 m có đúng 9, điểm cực trị?
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Lời giải
Chọn A
x  0
 x  2

 m  0  e
x3  3 x 2
Xét hàm số g ( x)  f e x3  3 x 2

 2
 
 m có g ( x)  3 x  6 x f e  
x3  3 x 2
  3 2
 m3
e x  3 x  m  3
 3 2
e x 3 x  m  5
3 2 3 2  x  0  h(0)  1
 
Xét hàm số h( x)  e x 3 x có h ( x)  3x 2  6 x e x 3 x  0   4
.
 x  2  h(2)  e
Bảng biến thiên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

3 2
Để hàm g ( x) có đúng 9 điểm cực trị thì số giao điểm của đồ thị hàm số y  e x 3 x và cắt đường
thẳng y  m  3, y  m  3, y  m  5 (không kể điểm tiếp xúc) tại 7 điểm phân biệt có hoành độ
khác 2;0 .
Từ BBT, ta có điều kiện của tham số m là
 m  5  h(2)  e 4
 4
 m  3  h(2)  e
 m  3  1 e 4  5  m  e4  3  50  m  51
 
 m  5  h(2)  e 4  2  m  4

 m  3  1
 m  3  1

Vậy có 8 giá trị của tham số thỏa mãn.
Câu 22. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f  ( x) như hình
vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên m  (2024; 2024) để hàm số g ( x)  f (2 x  3)  ln 1  x 2   2mx


1 
đồng biến trên  ; 2  ?
2 
A. 2024 B. 2022 C. 2021 D. 2023
Lời giải
Đặt h( x)  f  ( x) , từ đồ thị, thấy f  ( x) là hàm số bậc 3
x3
Ta có: h ( x)  a  ( x  1)( x  1)  ax 2  a  g ( x)  a  ax  C
3
 a
 3  a  C  0 a  3
h( x) qua A(1;0), B (1, 4)     f  ( x )  h( x )   x 3  3 x  2
a  a  C  4 C  2
 3
2x 1 
Ta có g '  x   2 f '  2 x  3  2
 2m  0, x   ; 2 
1 x 2 

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
x 1 
 m  f '  2 x  3  2 , x   ; 2 
x 1 2 
3 x 1 
 m    2 x  3  3  2 x  3  2  2 , x   ; 2 
 x 1 2 
t ( x)

1
 m  min t ( x)   tại x  1
1 
 ;2 
5
2 


m   2024; 2024 

Mà m    m  2023;...; 1
 1
m  
 2
Có 2023 m nguyên
Câu 23. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
 
f  ( x)  ( x  10) x 2  25 , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g ( x)  f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 5.
B. 9.
C. 10.
D. 25.
Lời giải
 3x 2

 8  x  8x 3
 f
Tacó: g  ( x)  3
x  8x

x 3
 8x  m 
  x 3  8 x  m  10
 x  0 
 g  ( x)  0   f  (| x3  8 x |  m)  0   x 3  8 x  m  5
 
  x 3  8 x  m  5
 
Suy ra hàm số có ít nhất 3 điểm cực trị:  m  10  m  10, m    m {1; 2;..,9}
Chọn B
1 3
Câu 24. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   x  mx 2   m 2  9  x  3 . Có bao nhiêu giá
3
trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x có đúng 1 điểm cực đại?  
A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 7 .
Lời giải
1 3
f  x  x  mx 2   m 2  9  x  3  f   x    x 2  2mx  m 2  9 .
3

 
Hàm số y  f x có đúng 1 điểm cực đại có 2 trường hợp xảy ra.

3 2 3 2
TH1. f   x   0, x      0  2m  9  0  
2
m .
2 2
TH2. f   x   0 có hai nghiệm không dương phân biệt. Điều kiện là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
  0 2m  9
  3 2
S  0  m  0   m  3.
P  0 9  m2  0 2
 
Do đó m   2;  1; 0;1; 2; 3 . Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m .

Câu 25. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   2023 x 3  2024 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên

   
của m để bất phương trình f x 2  mx  3  m  f 2 x 2  x  3  0 nghiệm đúng với  x  1;   .
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 2 4 . D. 2 5 .
Lời giải
Ta có f   x   6069 x 2  2024  0  x    f  x  đồng biến trên  .

    
Từ giả thiết suy ra f x 2  mx  3  m   f 2 x 2  x  3  f 2 x 2  x  3 
(do f  x   2023 x 3  2024 x là hàm số lẻ)
2 2  x 2  mx  3  m  2 x 2  x  3
 x  mx  3  m  2 x  x  3   2 2
 x  mx  3  m  2 x  x  3
 x2  x
2  m   g ( x)
 m( x  1)  x  x x 1
 2
  2
 m( x  1)  3 x  x  6  m  3 x  x  6  h ( x )
 x 1
2
x  2x 1  x  1  2 (t / m)
Ta có g '  x  
( x  1) 2
; g ' x  0  
 x  1  2 ( L)
 
 min g ( x)  g 1  2  3  2 2

 3  30
2  x (t / m)
3x  6 x  7 3  3  30 
h ' x  ; h ' x  0    max h( x)  h    7  2 30
( x  1) 2
 3  30  3 
 x ( L)
 3
 m  7  2 30
Suy ra   7  2 30  m  3  2 2, m    m  17; 16;...; 4;5 .
 m  3  2 2
Vậy có 23 giá trị cần tìm.
Câu 26. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số f  x   2024 x3  2025 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên

 
của m để bất phương trình f x 2  mx  3  m  f  2 x 2  x  6   0 nghiệm đúng với x  1;   .
A. 23 . B. 22 . C. 24 . D. 21 .
Lời giải
Ta có f   x   6072 x 2  2025  0 x    f  x  đồng biến trên  .

 
Từ giả thiết suy ra f x 2  mx  3  m   f  2 x 2  x  6   f  2 x 2  x  6 
(do f  x   2024 x 3  2025 x là hàm số lẻ)

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
 x  mx  3  m  2 x 2  x  6
2
 x 2  mx  3  m  2 x 2  x  6   2 2
 x  mx  3  m  2 x  x  6
 x2  x  3
2  m   g ( x)
 m( x  1)  x  x  3 x 1
 2
  2
m( x  1)  3 x  x  9 m  3 x  x  9  h( x )
 x 1
2
x  2x  2  x  1  3 (t / m)
Ta có g '  x  
( x  1) 2
; g ' x  0  
 x  1  3 ( L)
 
 min g ( x)  g 1  3  1  2 3

 3  33
2  x (t / m)
3 x  6 x  8 3  3  33 
h ' x  ; h '  x   0    max h ( x )  h    5  2 33
( x  1) 2  3  33  3 
 x ( L)
 3
m  5  2 33
Suy ra   5  2 33  m  1  2 3, m    m  16; 16;...; 4 .
m  1  2 3
Vậy có 21 giá trị cần tìm.

PHẦN 2. LOGARIT

 
3
Câu 27. (Sở Ninh Bình 2024) Cho phương trình 5x1 m 3 x
 x3  3x 2  m  24 5x1  5x1  1, m là tham
số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Chọn B
5 x 1 m3 x   x 3  3 x 2  m  24  5 x 1  5 x 1  1  5 m 3 x  x3  3 x 2  m  24  25  51 x
3 3

3
m3 x
5  m  3 x  51 x  (1  x)3  3 m  3 x  1  x  m   x3  3 x 2  1.
Lập BBT của hàm số y   x3  3 x 2  1 , suy ra điều kiện để phương trình trên có 3 nghiệm phân
biệt là 1  m  5 . Do đó có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt.
 b
Câu 28. (Sở Ninh Bình 2024) Cho biểu thức P  log 2b a  32log a  a   với b  a  1 . Giá trị nhỏ nhất
a  4
của P là
A. 43.
B. 44.
C. 45.
D. 46.
Lời giải
Chọn B
b
Theo bất đằng thức Cô-si ta có a   ab nên
4
1 1
P  log 2b a  32 log a ab  2
 16  log a b  1  2
 16  log a b  1  32.
a  log a b  1  log a b  1
Vì b  a  1 nên ta có log a b  1  log a b  1  0 .
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 1
2
 16  log a b  1  2
 8  log a b  1  8  log a b  1  12.
 log a b  1  log a b  1
Suy ra P  44 .
 b
a  4 a  16
Dấu bằng xảy ra khi  
log b  1  1 b  64
a
 2
Câu 29. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 3[( x  1)( y  1)] y 1  9  ( x  1)( y  1) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y bằng
A. 5  6 3 .
11
B. .
2
C. 3  6 2
27
D. .
5
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có
9
log 3 [( x  1)( y  1)] y 1  9  ( x  1)( y  1).  log 3 ( x  1)  log 3 ( y  1)   ( x  1)  2 hay
y 1
9 9 9
log 3 ( x  1)  ( x  1)   log 3 9  log 3 ( y  1)  log 3 ( x  1)  ( x  1)   log 3
y 1 y 1 ( y  1)
Xét hàm số f (t )  t  log3 t đồng biến trên (0; ) .
Phương trình đã cho có dạng
 9  9 9
f ( x  1)  f    x 1  x  1.
 y 1  y 1 y 1
9 9 9
Do đó P  x  2 y  1  2 y   2( y  1)  3  2  2( y  1)  3
y 1 y 1 y 1
3 2
hay P  6 2  3 . Dấu đẳng thức xảy ra khi y  .
2
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2024) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 2 x  x( x  y )  log 2 (6  y )  6 x .
Giá trị nhỏ nhất của x3  3 y gần nhất với số nào dưới đây?
A. 12.
B. 18.
C. 20.
D. 16.
Lời giải
Chọn D
Ta có: log 2 x  x( x  y )  log 2 (6  y )  6 x
 log 2 x  x 2  log 2 (6  y )  6 x  xy
 2 log 2 x  x 2  log 2 (6  y )  log 2 x  6 x  xy (cộng cả 2 vế với log 2 x )
 log 2 x 2  x 2  log 2 x(6  y )  log 2  x(6  y )
1
Xét hàm số f (t )  log 2 t  t (t  0) đặc trưng cho cả 2 vế. Ta có: f  (t )   1  0(t  0) nên
t ln 2
hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng (0; )

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Khi đó f  x 2   f ( x (6  y ))  x 2  x (6  y ) 
x0
x  6 y  y  6 x
x 0
Ta có: T  x3  3 y  x3  3(6  x)  x3  3x  18  T   3x 2  3  0  x 1
Mặt khác T (1)  16, lim T  18, lim T   suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 16.
t  0 t  

 
Câu 31. (Sở Hòa Bình 2024) Cho phương trình log3 3x2  6 x  6  3 y  y 2  x2  2 x  1 . Hỏi có bao
nhiêu cặp số ( x; y) với 0  x  2023 và y   thỏa mãn phương trình đã cho?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Lời giải
Chọn C
2
+) log 3  3x 2  6 x  6   3 y  y 2  x 2  2 x  1
2

 
 log 3 3  log 3 x 2  2 x  2  3 y  y 2  x 2  2 x  1
2

 
 x 2  2 x  2  log 3 x 2  2 x  2  3 y  y 2 .
+) Xét hàm số y  3t  t  y  3t  ln 3  1  0t    hàm số đồng biến trên  .
+) Phương trình  log 3  x 2  2 x  2   y 2 .
+) Xét hàm số y  x 2  2 x  2 trên khoảng (0;2023) .
y  2 x  2  0  x  1
Bảng biến thiên:

Suy ra 1  x 2  2 x  2  4088485  0  log 3  x 2  2 x  2   log 3 4088485


 0  y 2  log 3 4088485  0  y  log 3 4088485  3, 7
Mà y    y {0;1; 2;3} .
+) y  0  log 3  x 2  2 x  2   0  x 2  2 x  2  1  x 2  2 x  1  0  x  1
 có 1 cặp số ( x; y) thỏa mãn.
 x  1  2(TM )
 
+) y  1  log3 x 2  2 x  2  1  x 2  2 x  2  3  x 2  2 x  1  0  
 x  1  2( L)
 có 1 cặp số ( x; y) nào thỏa mãn.
 x  1  2 2(TM )
 
+) y  2  log 3 x 2  2 x  2  2  x 2  2 x  2  9  x 2  2 x  7  0  
 x  1  2 2( L)
 có 1 cặp số ( x; y) thỏa mãn.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 x  1  26(TM )
+) y  3  log 3  x 2  2 x  2   3  x 2  2 x  2  27  x 2  2 x  25  0   
 x  1  26( L)
có 1 cặp số ( x; y) thỏa mãn.
Vậy có 4 cặp số ( x; y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. (Chuyên KHTN 2024) Một nghiên cứu chỉ ra rằng: Khi nhiệt độ trung bình của trái đất tăng lên
t C thì nước biển dâng lên f (t )  kat (m) , trong đó k , a là các hằng số dương không phụ thuộc vào t . Biết

k nhiệt độ trung bình của trái đất tăng 2 C thì nước biển dâng lên 0, 03 m , khi nhiệt độ trung bình của trái
đất tăng 5 C thì nước biển dâng lên 0,1m . Theo nghiên cứu trên thì nhiệt độ trung bình của trái đất tăng
thêm bao nhiêu thì nước biển dâng lên 0,15 m 2 (Kết quả lấy gần đúng tới bằng phần trăm)
A. 5,56 C .
B. 6, 74 C .
C. 5, 01 C .
D. 6, 01 C .
Lời giải|
Chọn D
 2
ka 2  0.03  10
 f (2)  ka  0.03  a  3
Ta có  5
  3 10   3
 f (5)  ka  0.1 a  k  0.0134
  3 
t 2
 10   10  
Theo giả thiết f (t )  0.0134   3  0.15  t  5  3
   6.01
 3   3
 
Câu 33. (Sở Thái Nguyên 2024) Số các nghiệm nguyên của bất phương trình

2 2x
17.2x1  4   
2  log3 x2  7  0 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Lời giải
Chon A
Điều kiện:
  x2  7  9
 2 
 x  7  0   4  x  4  x  3; 4
    x  7   7 x4 
 2  log 3  x  7   0
2
   x  7    x  4; 3
   x   7   
 4  x   7
     x   7
Thử lại ta thấy x  3; 4 thoả mãn bất phương trình; x   3 không thoả mãn.
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2024) Xét tất cá các số thực x, y thỏa mãn
2
 y2 x2  y2
10 x  20242024 log  100 x  y  20242024 log 2 và x  y  0 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
x y
cùa biểu thức P  x 2  y 2  10 x  2 y  2 bằng
A. -6.
B. -12.

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
C. -8.
D. 8.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
 y2 x2  y2
10 x  2024 2024 log  100 x  y  2024 2024 log 2
x y
2
 y2
 10 x  
 2024 2024 log x 2  y 2  10 2( x  y )  2024 2024 log 2( x  y ).
 x  y  2( x  y )  ( x  1)  ( y  1) 2  2.
2 2 2
(1)
Mặt khác P  x  y  10 x  2 y  2  ( x  5)  ( y  1) 2  P  24
2 2 2
(2) .
Bất phương trình (1) là hình tròn tâm A(1;1) , bán kinh RA  2 ; phương trình (2) là đường tròn
tâm B (5;1) , bán kinh RB  P  24 .

Dựa vào hình vẽ, tồn tại ( x; y) khi 4  2  P  24  4  2  6  8 2  P  6  8 2 . Tổng


giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bẳng -12.
x2  y2  1
Câu 35. (Sở Vũng Tàu 2024) Các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2 log 2   x  2y
 2 x  4 y  1.

x  y 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Biểu thức M  m có giá
y4
trị bằng
3
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
1
D. .
2
Lời giải
Chọn A
x2  y2 1
Điều kiện:  0  x  2y  0 .
x  2y
x2  y 2  1
Lúc đó; x 2  y 2 log 2   x  2y
 2x  4 y 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

   
 x 2  y 2 log 2 x 2  y 2  1  log 2 ( x  2 y )  1  1  2 x  4 y  1

     
 x 2  y 2 log 2 x 2  y 2  1  log 2 (2 x  4 y)    x 2  y 2  1  (2 x  4 y)   0(*)

Đặt T   x 2  y 2  log 2  x 2  y 2  1  log 2 (2 x  4 y )    x 2  y 2  1  (2 x  4 y ) 


Nếu x 2  y 2  1  2 x  4 y thì T  0 hay phương trình (*) vô nghiệm.
Nếu x 2  y 2  1  2 x  4 y thì T  0 hay phương trình (*) vô nghiệm.
Suy ra (*)  x 2  y 2  1  2 x  4 y  ( x  1)2  ( y  2)2  4 (**)
Khi đó (**) chính là đường tròn (C ) có tâm I (1; 2) và bán kính R  2 .
x  y 1
Ta lại có P   Py  4 P  x  y  1  x  ( P  1) y  1  4 P  0 .
y4
Đặt đường thẳng  : x  ( P  1) y  1  4 P  0 .
x  y 1
Theo đề biểu thức P  có giá trị lơn nhất và giá trị nhỏ nhất nên
y4
|1  2(1  P)  1  4 P |
d ( I , )  R   2 |1  3P | 1  (1  P) 2  1  6 P  9 P 2  2  2 P  P 2
2
1  (1  P)
1  3 1  3
 8P 2  4 P  1  0  P .
4 4
1  3 1  3 3
Suy ra M  ;m  hay M  m  .
4 4 2
Cách 2:
 x  1  2cos t
Đặt  ; với t  [0;  ] .
 y  2  2sin t
x  y  1 1  2 cos t  2  2 sin t  1 cos t  sin t  1
Khi đó: P    .
y4 2  2 sin t  4 sin t  3
Suy ra P  sin t  3P  cos t  sin t  1  ( P  1)sin t  cos t  1  3P (***)
Để phương trình (***) có nghiệm thì ( P  1) 2  1  (1  3P)2  8P 2  4 P  1  0
1  3 1  3
 P .
4 4
1  3 1  3 3
Suy ra M  ;m  hay M  m  .
4 4 2
Câu 36. (Sở Vũng Tàu 2024) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
log3 ( x  3 y )  x 2  3 y 2  4 xy  x  y  0 và x  y  0, x  [2024; 2024] ?
A. 1350.
B. 1518.
C. 1012.
D. 675.
Lời giải
Chọn D
Ta có
log 3 ( x  3 y )  x 2  3 y 2  4 xy  x  y  0
 log 3 [( x  3 y )( x  y )]  ( x  3 y )( x  y )  log 3 ( x  y )  ( x  y )
 ( x  3 y )( x  y )  x  y
 x  3 y  1.
(vì hàm số f ( x)  log3 x  x đồng biến và x  y  0 ).

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
1
Suy ra 1  x  3 y  x  y  2 y  2 y  y  .
2
 2023 
Hơn nữa x  1  3 y  [2024; 2024]  y    ;675 .
 3 
Vì y nguyên nên y {674; 673;;0} , ứng với mỗi y ta xác định được duy nhất một giá trị
x . Vậy có tất cả 675 cặp ( x; y) .
Câu 37. (Sở Vũng Tàu 2024) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x)  e f ( x ) 3  m có 4 nghiệm phân
biệt?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số h( x)  x  e x 3 , ta có h ( x)  1  e x 3 ; h ( x)  0  x  3 .
Lập bảng ghép trục

Dựa vào bảng ghép trục, ta có phương trình f ( x)  e f ( x )3  m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ
 m  3  e6
khi  2
. Vì m   nên có 4 giá trị m .
 1  e  m  4
Câu 38. (Chuyên Vinh 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x [0;2024] sao cho với mỗi x tồn tại
đúng 2 giá trị nguyên của y thòa mãn 2 x  2 y  8  12 log 2 ( x  2 y ) ?
A. 2024.
B. 1.
C. 1013.
D. 1012.
Lời giải
Chọn C
x  
Điều kiện: x  2 y  0 . Do   x  2 y  1.
y 
Ta có: 2 x  2 y  8  12 log 2 ( x  2 y )  2 x  2 y  8  12 log 2 ( x  2 y )  0(1) .
Đặt t  x  2 y, (t  1) , thì (1) trở thành 2t  8  12 log 2 t  0 . (2).
Với mỗi x nguyên, x [0;2024] sao cho tồn tại đúng 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn bất
phương trình (1).Ta có hàm số
12 12
f (t )  2t  8  12log 2 t , (t  1)  f  (t )  2t ln 2   f  (t )  2t (ln 2) 2  2  0, t  1.
t ln 2 t ln 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
f (t )  0 không có quá 2 nghiệm. Ta có f (2)  f (4)  0 .
Ta có bảng biến thiên

x4 x2
f (t )  0  2  t  4  2  x  2 y  4   y .
2 2
3 1
 
+ Nếu x  2k  1, k  *  k   y  k  .
2 2
Trường hợp này không xảy ra vì tồn tại đúng 2 giá trị y nguyên.
+ Nếu x  2k , (k  )  k  2  y  k  1 . Trường hợp này thỏa mãn.
 x  [0; 2024]

Do  x    k  [0;1012]  có 1023 giá trị x nguyên thỏa mãn.
 x  2k

Câu 39. (Sở Yên Bái 2024) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) với 1  x, y  2023 và thoả mãn
 2x 1   2y 
(2 x  4 y  xy  8) log 2    ( xy  2 x  3 y  6) log3  ?
 x4   y2
A. 2019.
B. 2020.
C. 4038.
D. 2023.
Lời giải
Chọn C
Vì x, y   và 1  x, y  2023 nên 2 x  1  0  điều kiện x  4  0  x  4 .
 2x 1   2y 
Từ giả thiết trở thành ( x  4)(2  y) log 2    ( y  2)( x  3) log3  .
 x4   y2
2x 1 7
+ Ta thấy hàm số f ( x)  luôn nghịch biến trên (4; ) vì f  ( x) 
x4 ( x  4)2
Do đó f ( x)  2  log 2 f ( x)  1, x  (4; ) .
2y 4
+ Ta thấy hàm số g ( y )  luôn đồng trên (0; ) vì g  ( y )  .
y2 ( y  2)2
 2y 
+ TH1: Nếu y  1 thì log 3    0  VP  0 . Khi đó VT  VP
 y2
 x  5;6;7;; 2023  có 2019 số
 2y 
+TH2: Nếu y  2 thì log3    0  VP  0;VT  0 nên  x  5;6;7;; 2023  có 2019
 y2
số.
 2y 
+ TH3: Nếu y  2  2  y  0 thì log3    0  VP  0;VT  0 nên bất phương trình vô
 y2
nghiệm.
Vậy có 4038 cặp số ( x; y) thoả mãn
Câu 40. (Sở Yên Bái 2024) Số các giá trị nguyên dương m để bất phương trình
 
32 x  2  3x 3m  2  1  3m  0 có không quá 25 nghiệm nguyên là
A. 23.
B. 24.
C. 26.
Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
D. 25.
Lời giải
Chọn A
Ta có 32 x  2  3x  3m  2  1  3m  0   3x  3m  3x  2  1  0 .
Vì m nguyên dương nên từ bất phương trình trên cho tập nghiệm S  (2; m) , để trong S có
không quá 25 số nguyên thì  2  m  24 nên có 23 giá trị nguyên dương của m .
Câu 41. (Chuyên Vinh 2024) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi giá trị của m , bất
 2


phương trình 3x  2mx  log 3 x 2  log 2 ( x  1)   0 có đúng 9 nghiệm nguyên?
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Lời giải
Chọn D
x  0
Điều kiện:   x  0.
x 1  0
 2


Ta xét phương trình 3x  2mx  log 3 x 2  log 2 ( x  1)   0
2
3x  2mx  x  m log 3 2

 2 x  3 .
 log 3 x  log 2 ( x  1)  
  x  0,54
 2


Kết hợp điều kiện x  0 , ta có bảng xét dấu của y  3x  2mx  log 3 x 2  log 2 ( x  1)  như sau:

Thật vậy, để bpt y  0 có đúng 9 nghiệm nguyên thì 11  m log 3 2  12  17, 44  m  19, 02
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2
Câu 42. (Sở Lào Cai 2024) Cho phương trình m.2x 4 x 1
 m2  22 x 8 x 1
 
 7 log 2 x2  4 x  log2 m  3,(m là
tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt
A. 63
B. 32
C. 64
D. 31
Lời giải
Đặt x 2  4 x  log 2 m  t  x 2  4 x  t  log 2 m
Khi đó phương trình đã cho trở thành: m  2t 1log 2 m  m 2  22 t 1 2log 2 m  7 log 2 t  3
2
 2t 1  22 t 1  7 log 2 t  3 (vì 2log2 m  m; 22log2 m  2log2 m  m2 )
 2t  4t  14 log 2 t  6  0 (*)
 Xét f (t )  2t  4t  14 log 2 t  6 (t  0)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
14
f  (t )  2t ln 2  4t ln 4 
t  ln 2
14
f  (t )  2t ln 2 2  4t ln 2 4  2 0
t ln 2
 f ( x)  0 có tối đa 2 nghiệm mà f (1)  f (2)  0  (2) có 2 nghiệm t  1; t  2
 x 2  4 x   log 2 m  1
 2 (**)
 x  4 x   log 2 m  2
Yêu cầu bài toán tương đương hệ (**) có 2 nghiệm phân biệt
 log 2 m  2  4
  32  m  64  m  {33;;63}: 31 giá trị
 log 2 m  1  4
Câu 43. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Xét các số thực dương x, y , z thoả
1
  1  9 
mãn ( y  2 z )   3x  27 y  2 z   xy  2 xz  3 . Biết biểu thức P  log 5  y 2  z 2    log 52  2  3 y 2  3 z 2  đạt
  4 x 
 
a a
giá trị nhỏ nhất khi x  , với a  , b   , là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
b b
A. 79.
B. 325.
C. 300.
D. 225.
Lời giải
Chọn C
Từ
1
 
( y  2 z )   3x  27 y  2 z   xy  2 xz  3
 
 
3 3 3
     3
 ( y  2 z )   3 x  3 y  2 z   x  y  2 z   3  ( y  2 z )   3 x  3 y  2 z   x   3  3 x  x  3 y  2 z 
  
   y  2z 
   

Xét hàm số f ( x )  3x  x , ta thấy hàm số luôn đồng biến trên khoảng  0;   , nên:
3 9 2 2
Suy ra  y  2 z  2  3 y 2  3z 2   2 y  z  và  2 y  z   5  y 2  z 2 
x x
2
Suy ra P  2log5  2 y  z   1  log52  2 y  z   log52  2 y  z   1  2  2
 1  2
2 y  z  5  y  25 75
Dấu bằng xảy ra khi   , suy ra x 
y  z z  1 4
 2 1  25
Câu 44. (Sở Hà Nội 2024) Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số tiền
40000000 đồng và phải hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo Thông tư số
18/2023/TTBTC của bộ tài chính ngày 21 tháng 3 năm 2023, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải nộp
thêm 0, 05% trên tổng số tiền phạt chưa nộp. Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không quá 200000
đồng thì ngày muộn nhất ông A phải đến nộp tiền là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi phạm?
A. 19.
B. 22.
C. 20.
D. 21.

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Lời giải
Chọn C
Ta có số tiền nộp phạt của ông A sau n ngày là: 40000000(1  0, 0005) n  40000000
Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không quá 200000 đồng thì
201
40000000(1  0, 0005)n  40000000  200000  1,0005n   n  9,9
200
Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không quá 200000 đồng thì ngày muộn nhất ông A
phải đến nộp tiền là ngày thứ 20 kể từ ngày vi phạm
Câu 45. (Sở Hà Nội 2024) Cho hàm số f ( x )  ax 4  bx 2  c với a  0 , có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ.

Phương trình 2 x f 2 ( x )   4 x  1 f ( x )  2 x  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Lời giải
Chọn D
Ta có
 f ( x)  2 x
  
2 x f 2 ( x)  4 x  1 f ( x)  2 x  0  f ( x)  2 x  2 x

f ( x)  1  0   x
 f ( x)  2
Ta vẽ đồ thị hàm số y  2 x và y  2 x lên đồ thị đã cho.

Dựa vào đồ thị, phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
Câu 46. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn
log 3 [( x  1)( y  1)] y 1  9  ( x  1)( y  1) giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11
A. Pmin  .
2
B. Pmin  5  6 3 .
C. Pmin  3  6 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
27
D. Pmin  .
5
Lời giải
92 8 y 8 y
Casio cho y  100  x   , tức x   P  f ( y)   2y
101 y 1 y 1

Suy ra Pmin  5, 485


9 8 y
Cách 2. Sử dụng hàm đặt trưng ta cũng tìm được x  1  x
y 1 y 1

Câu 47. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu số nguyên x  1; 2024 thoả mãn điều kiện
  log 32 x  6 log 3 x  50  
log 0,4  log 5     0 ?
  log 3 x  4 
A. 1536 . B. 1537 . C. 1535 . D. 1538 .
Lời giải
Vì yêu cầu đề bài là x  1; 2024 , khi đó log3 x  4  0.
 log32 x  6log 3 x  50  log32 x  6log 3 x  50 log32 x  6log3 x  50
log 0,3  log5   0  log 5  1  5
 log 3 x  4  log 3 x  4 log3 x  4
 log 3 x  6  x  36
 log 32 x  11log 3 x  30  0   log 3 x  5  log 3 x  6   0    5
.
 log 3 x  5  0  x  3
Đối chiếu điều kiện x  1; 2024 ta có x  1; 243   729; 2024 .
Vậy có 243  1  2024  729  1537 giá trị nguyên của x thõa mãn.
Câu 48. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu số nguyên x   2024 ; 7000  là nghiệm bất phương
trình sau:
  log2 x  9log3 x  80  
log0,3  log6  3    0 ?
  log3 x  4 
A. 601 . B. 6 0 2 . C. 6 0 0 . D. 603 .
Lời giải
Vì yêu cầu đề bài là x   2024; 7000  , khi đó log3 x  4  0.
 log 32 x  9 log 3 x  80  log 32 x  9 log 3 x  80 log 32 x  9 log 3 x  80
log 0,3  log 6   0  log 6 1 6
 log 3 x  4  log 3 x  4 log 3 x  4
log32 x 15log3 x  56 log3 x  8  x  38
  0   log3 x  7  log3 x  8  0    7
.
4  log3 x log3 x  7 0  x  3
Đối chiếu điều kiện x   2024; 7000  ta có x   2024; 2187    6561; 7000  .
Do đó số nghiệm nguyên của BPT là 2187  2024  7000  6561  602 .
Câu 49. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu cặp số  x ; y  thỏa mãn điều kiện sau:

6 x  9 y . log 2  2 x 4  4 x 2 y  16  2 y 2   log 22  x 2  y   3 log 6  x 2  5 x  y  3   2 x  1


A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8.
Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Lời giải
2
ĐK: log2 2x  4x y 16  2 y  log2 x  y  0  log2 2 x  y 16  log2 x  y (*)
       
4 2 2 2 2 2 2 2
 
 2

Đặt t  log2 x  y , ta có x 2  y  2t .
t2 4
2 2 2
Áp dụng BĐT Cô-si ta có 2 t  16  2 2 t 4
 2.2 2
 2.2 2 t  2 t  2.2 2 t  16
2
 t 2  log2  2.22t 16 . Hay log22  x2  y   log2 2  x2  y  16 . Do đó từ (*) suy ra:
 
x 2  y  4  y  4  x 2 . Khi đó PT đã cho trở thành: 6 x  3 log 6  5 x  1  2 x  1
 6 x  3 x  6 log  5 x 1  3 log 6  5 x  1   x  log 6  5 x  1   0 .
6

5 25 1
Xét hàm số f  x   x  log 6  5 x  1  f   x   1  ; f   x   2
 0, x  
 5 x  1 ln 6  5 x  1 ln 6 5
 1  5 25
Nên f   x  liên tục và đồng biến trên   ;   ; f   0   1   0; f  1   0 nên tồn tại
 5  ln 6 ln 6
x 0   0;1 : f   x 0   0 . Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta có hàm số y  f  x  đồng
biến trên khoảng  x0 ;   và nghịch biến trên
 1 
khoảng   ; x0  .
 5 
Dễ thấy PT f  x   0 có duy nhất nghiệm
 1 
x  0 trên   ; x0  và trên  x0 ;   PT cũng
 5 
có duy nhất nghiệm x  1 .
Vậy  x ; y    0; 4  ;  x ; y   1; 3 

Câu 50. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu cặp số  x; y  thỏa mãn điều kiện sau:

5 x  7 y. log 2  2 y 4  4 y 2 x  16  2 x 2   log 22  x  y 2   3log 5  y 2  5 x  3  x  1


A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
2
ĐK: log 2  2 y 4  4 y 2 x  16  2 x 2   log 22  x  y 2   0  log 2  2  y 2  x   16  log 22  y 2  x  (*)
 
Đặt t  log 2  y  x  , ta có y  x  2 .
2 2 t

t2 4
t2 t2 4 2
Áp dụng BĐT Cô-si ta có 2  16  2 2  2.2  2.2 2 t  2t  2.2 2 t  16
2

2
 t 2  log 2  2.22t  16  . Hay log 22  x 2  y  log 2  2 x 2  y  16 . Do đó từ (*) suy ra:
  
 
y 2  x  4  y 2  4  x . Khi đó PT đã cho trở thành: 5x  3log5  4 x  1  x  1
 5 x  3 x  5log5  4 x 1  3log 5  4 x  1  x  log5  4 x  1  0 .
4 16 1
Xét f  x   x  log5  5 x  1  f   x   1  ; f   x   2
 0, x  
 4 x  1 ln 5  4 x  1 ln 5 4
Nên f   x  liên tục và đồng biến trên
 1 
  ;   ;
 4 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4 16
f  0  1   0; f  1   0 nên tồn tại x0   0;1 : f   x0   0 . Ta có bảng biến thiên:
ln 5 ln 5
Dựa vào BBT ta có hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  x0 ;   và nghịch biến trên khoảng
 1 
  ; x0  .
 4 
 1 
Dễ thấy PT f  x   0 có duy nhất nghiệm x  0 trên   ; x0  và trên  x0 ;   PT cũng có duy
 4 
nhất nghiệm x  1 .
Với x  0  y  2 ; Với x  1  y   3

Vậy  x; y    0; 2  ;  x; y   1;  3 
PHẦN 3. TÍCH PHÂN
Câu 51. (Sở Vũng Tàu 2024) Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình
vẽ

Biết OS  AB  4 m, O là trung điểm AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu
khác nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 160000 đồng /m2 , phần giữa là
hình quạt tâm O , bán kính 2 m được tô đậm có giá 200000 đồng /m2 , phần còn lại có giá 250000
đồng /m2 . Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất số nào sau đây?
A. 2550000 đồng.
B. 1650000 đồng.
C. 2055000 đồng.
D. 1955000 đồng.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ bên dưới:

Khi đó parabol ( P) có đỉnh S (0; 4) và cắt trục hoành tại các điểm A(2;0), B(2;0) nên ( P) có
phương trình là y   x 2  4 .
Đường tròn tâm O(0;0) và bán kính R  2 có phương trình là x 2  y 2  4 .
Vì nửa đường tròn (C ) nằm phía trên trục Ox nên (C ) có phương trình là y  4  x 2 , với
2  x  2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (C ) là

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
 4  x 1 2
 x  2
4  x2  4  x2    .
 4  x 2  0 x   3
Với x   3  y  1 , đặt C ( 3;1); D( 3;1) .
1
Suy ra phương trình đường thẳng OD là y  x.
3
Gọi S0 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) và trục hoành.
2
32 2

S0  2 4  x 2 dx   3
 
m .
0

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bời parabol ( P) và nửa đường tròn (C ) (phần kẻ sọc).
6
4
 
S1  2  4  x 2  4  x 2 dx     5 3 m 2 .
0
3
 
Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn (C ) và hai đường thẳng OC , OD
(phần xanh lá ở giữa).
5
 1  4
S2  2   4  x 2  x dx   m 2 .
3  3
 
0 

Gọi S3 là diện tích hình phẳng giới hạn bời parabol ( P) , hai đường thẳng OC , OD và trục hoành
(phần màu hồng bên dưới).
32 32
S3  S0  S1  S2   S1  S2   5 3 m2 .
3 3
 
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần là T  160000  S1  200000  S2  250000  S3  2055000 đồng.
Câu 52. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; ) và có đạo hàm

 
trên khoảng đó. Biết x 6 x f ( x)  f  ( x)  2 f ( x), x  (0; ) và f (2)  16 f (1) . Tính tích phân
2
I   f ( x)dx
1

31
A. I  .
5
31
B. I  .
10
31
C. I  .
15
31
D. I  .
20
Lời giải
Chọn A
Ta có: Với x  (0; ) .
 
x 6 x f ( x)  f  ( x)  2 f ( x)  6 x 2 f ( x)  xf  ( x)  2 f ( x).

Nhân hai vế với x ta được 6 x 3 f ( x )  x 2 f  ( x )  2 xf ( x )  6 x 2 x 2 f ( x )   x 2 f ( x ) 
 
 x 2 f ( x)   x 2 f ( x) 
   3x 2    dx   3x 2 dx  x 2 f ( x)  x3  C.
2 2
2 x f ( x) 2 x f ( x)
Với x  1  f (1)  1  C ; với x  2  2 f (2)  8  C .
8C
Vì f (2)  16 f (1) nên f (2)  4 f (1)  4(1  C )  C  0 .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
31
Vậy x 2 f ( x )  x 3  f ( x)  x 4   f ( x)  dx   x 4  dx  .
1 1
5
f ( x)  x  1
Câu 53. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số f ( x) thoả mãn f (1)  ln 4 và f  ( x)  với mọi
x 1
x  0 . Giá trị của f (3) bằng
A. 8 ln 2 .
B. 32 ln 2 .
C. 16 ln 2 .
D. 4ln 2 .
Lời giải
Chọn A
f ( x)  x  1
Ta có: f  ( x)   ( x  1) f  ( x)  f ( x)  x  1
x 1

 ( x  1) f ( x)  f ( x ) 1  f ( x)  1
 ( x  1) f ( x )  f ( x)  x  1  2
   
( x  1) x 1  x 1  x 1
f ( x) 1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:  dx  ln | x  1| C
x 1 x 1
f (1) ln 4
Thay x  1 vào ta có:  ln 2  C  C   ln 2  0
11 2
Do đó: f ( x)  ( x  1) ln | x  1| f (3)  4ln 4  8ln 2 .

x  1 
Câu 54. (Chuyên KHTN 2024) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x)  với mọi x    ;  
1 2x 1  2 
4
và f (0)  0 . Tích phân  f ( x)dx bằng
0

27
A. .
5
61
B. .
15
17
C. .
5
71
D. .
15
Lời giải
Chọn C
x
f  ( x)  . Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  2 x  t 2  1  dx  t.dt .
1 2x 1


x
dx 
t 2  1 tdt


t2  t
dt .
  
1 2x 1 2(1  t ) 2
t 2
t dt  1  t 3

t2 
 C  f ( x ) 
(2 x  1)3 (2 x  1)
 C.
 2

2 3 2

6 4
1 (2 x  1)3 (2 x  1) 1
Do f (0)  0  C   f ( x)    .
12 6 4 12
4  4
(2 x  1) (2 x  1) 1 
3
17
 f ( x)dx      dx 
0
12 4 12  5
0  

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Câu 55. (Chuyên KHTN 2024) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn xf  ( x)  2 f ( x)  3x 2  2, x  0 và f (1)  1 .
Giá trị của f (2) bằng
A. 2.
B. 3.
13
C. .
4
11
D. .
4
Lời giải
Chọn D
Ta có xf  ( x)  2 f ( x)  3x  2  x 2 f  ( x)  2 xf ( x)  3x 2  2 x .
2 2 2

x     
2
Khi đó f ( x )  2 xf ( x ) dx   3 x  2 x dx   x 2 f ( x) dx  10
 2

1 1 1

2 2 11
 x f ( x)  10  4 f (2)  f (1)  10  f (2)  .
1 4
Câu 56. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn
1
2
f ( x)  2 x  9   x  f
0
 1  8 x 2 dx 
. Đồ thị hàm số g ( x)  ax3  bx 2  cx  9 cắt đồ thị hàm số f ( x) tại 3 điểm có hoành độ là 1; 2;3 .
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f ( x) và g ( x ) có diện tích bằng
1
A. .
24
B. 3.
1
C. .
2
1
D. .
12
Lời giải
Chọn D
1

Đặt a   x  f
0
 
1  8 x 2 dx , Ta có f ( x)  2 x 2  9  a

1 1 1
a7
Suy ra a   x  f
0
    
1  8x 2 dx   x  2 1  8x 2  9  a dx   16 x3  (a  7) x dx  4 
0 0
  2
2
 a  1 . Vậy f ( x)  2 x  8
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số f ( x) và g ( x) :
2 3 2 3 2
2 x  8  ax  bx  cx  9  ax  (b  2) x  cx  1  0
1
Theo đề bài ta có ax3  (b  2) x 2  cx  1  a( x  1)( x  2)( x  3)  a 
6
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f ( x) và g ( x ) có diện tích bằng
3
1 1
 6 ( x  1)( x  2)( x  3) dx  12 .
1

Câu 57. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa
mãn điều kiện f  ( x)  3 f ( x)  2 xe3 x . và f (0)  0 . Giá trị f (2) bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
e6
A. .
2
B. 4e6 .
C. 2e6 .
D. e6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f  ( x)  3 f ( x)  2 xe3 x , x    e3 x . f  ( x)  3e3 x f ( x)  2 x, x   .

Suy ra  e 3 x  f ( x)   2 x, x   .
2
2
Tích phân hai vế trên đoạn [0; 2] , ta được: e3 x  f ( x)    2xdx
0
0
6 6
 e  f (2)  f (0)  4  f (2)  4e .

Câu 58. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx thỏa mãn
3

f (1  x)  f (1  x)  0 với mọi x và  f ( x)dx  9 . Giá trị của f (4) bằng


0

A. 72.
B. 96.
C. 120.
D. 18.
Lời giải
Chọn B
Có f (1  x)  f (1  x)  0 .
Khi đó
x  0  2 f (1)  0  a  b  c  0 (1)
x  1  f (0)  f (2)  0  8a  4b  2c  0. (2)
Gọi F ( x) là nguyên hàm của f ( x)
ax 4 bx 3 cx 2
 F ( x)     C.
4 3 2
3
81 9
0 f ( x)dx  9  F (3)  F (0)  9  4 a  9b  2 c  9.  3
Từ (1),(2),(3) suy ra a  4, b  12, c  8 .
Vậy f (4)  96 .
Câu 59. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số đa thức y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  f ( x), y  xf  x 2  và các đường thẳng
1
11 
x  0, x  1 bằng
10
. Tích phân  xf
0
( x)dx bằng

4
A. .
5
B. 3.
C. 1.
3
D. .
5
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số y  f ( x)  f (1)  3 .
1 1 1 1
 1
Ta có  xf
0
( x)dx   xd ( f ( x))  xf ( x) 0   f ( x)dx  f (1)   f ( x)dx  3  K .
0 0 0

Từ đồ thị hàm số y  f ( x) suy ra hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoàng (0;1) nên với mọi
 
x  (0;1)  x  x 2  f ( x)  xf x 2  f ( x )  xf x 2  0 .  
1 1
11 11
Mà ta có   
f ( x)  xf x 2 dx 
10
   f ( x)  xf x 2 dx 
  10
 
0 0
1 1 1
11 11
10
 
  f ( x)dx   x f x dx   K   x f x 2 dx 
2

10
(1)  
0 0 0
1
dt
 x f  x  dx . Đặt t  x
2 2
Xét  dt  2 xdx  xdx  .
0
2
Đổi cận x  0  t  0; x  1  t  1 .
1 1 1 1
dt 1 1 1
Suy ra 2
 
 x f x dx   f (t )  f (t )dt   f ( x)dx  K .
2 20 20 2
0 0

1 11 11
Do đó từ (1) ta có K  K   K  .
2 10 5
1
11 4
Vậy  x f  ( x)dx  3  K  3   .
0
5 5
Câu 60. (Chuyên Vinh 2024) Một vât trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền
( H ) (phần màu xám trong hình vẽ bên) quanh trục AC . Biết rằng AC  2 cm, B là trung điểm của AC .
Miền ( H ) được giới hạn bởi đoạn thẳng BC và các cung tròn bán kính 1 cm có tâm A và B . Thể tích của
vật trang trí đó gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2,9 cm3 .
B. 3,5 cm3 .
C. 1, 7 cm3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 4, 2 cm3 .
Lời giải
Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ Oxy với O  B , tia Ox  BC ,
Đường tròn tâm B(0;0), R  1 là x 2  y 2  1  y 2  1  x 2
Đường tròn tâm A(1;0), R  1 là ( x  1)2  y 2  1  y 2  1  ( x  1)2 .
1  1 3 
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường tròn là 1  x 2  1  ( x  1) 2  x    D ;  .
2  2 4
1 0
11
 1  x dx    1  (1  x) dx  12   2,9 cm
2 2 3
V 
1 1
 
2 2

Câu 61. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên (0; ) và thỏa mãn
2 x 2  f ( x)  2 xf  ( x) với mọi x  0 . Biết f (1)  1 , giá trị của f (9) bằng
52
A. .
3
B. 55.
C. 52.
D. 49.
Lời giải
Chọn B
2 x 2  f ( x)  2 xf  ( x)  2 xf  ( x)  f ( x)  2 x 2
f  ( x) f ( x )
   x
x 2x x
1
f  ( x) x  f ( x)
 2 x  x
x

 f ( x) 
   x
 x 

 f ( x) 
   dx   x dx
 x 
f ( x) 2 3
  x C
x 3
1 f ( x) 2 3 1
Mà f (1)  1  C    x   f (9)  55 .
3 x 3 3
Câu 62. (Sở Yên Bái 2024) Cho hàm số f ( x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thoả mãn
3
2 1
x 2  4 x 2 f ( x)   f  ( x)  , x  [1;3], f (1)   . Giá trị tích phân I   f ( x )dx bằng
4 1

233
A. .
30
117
B. .
15
23
C. .
3
20
D. .
3
Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số f ( x) đồng biến trên đoạn [1;3] nên f  ( x)  0, x  [1;3]
2 2
Ta có: x 2  4 x 2 f ( x)   f  ( x )   x 2 [1  4 f ( x)]   f  ( x) 
f  ( x) f  ( x) 1 d [4 f ( x)  1] x 2
x   x dx   dx    C
1  4 f ( x) 1  4 f ( x) 4 1  4 f ( x) 2
1 x2
 1  4 f ( x)   C
2 2
1 1
Cho x  1 vào ta được 0   C  C   . Khi đó
2 2
2
1 x2 1 2 x 2
1 1 x4  2x2
2
1  4 f ( x) 
2
 1  4 f ( x)  x 2  1   f ( x) 
4

4
.
3 3 4
x  2 x2 233
Vậy I   f ( x)dx   dx  .
1 1
4 30

Câu 63. (Sở Yên Bái 2024) Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2 và đường thẳng
y  mx với m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để diện tích hình phẳng ( H ) nhỏ hơn 10 ?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn A
x  0
Xét phương trình 2 x  mx  0  
2
. Và với m  0 ta có diện tích hình phẳng ( H ) là
x  m
 2
m m m
2 2
 2 m  2 m3
S   2 x 2  mx dx    
2 x 2  mx dx    x3  x 2  
 3 2  0 24
.
0 0

Để S  10 thì m3  240  m  3 240 . Vì m nguyên dương nên m{1;2;3;4;5;6} .


Câu 64. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên (0; ) và thỏa mãn
2 x 2  f ( x)  2 xf  ( x), x  0 , Biết f (1)  1 , giá trị của f (9) bằng
A. 49.
52
B. .
3
C. 52.
D. 55.
Lời giải
Chọn D
Với  x  0 , ta có:

1  1  1 2 3
2 x 2  f ( x)  2 xf  ( x)  f  ( x )  f ( x)  x   f ( x)   x  f ( x)  x  C.
2x  x  x 3
1 2 x2  x
f (1)  1  C   f ( x)   f (9)  55.
3 3
Câu 65. (Sở Hà Nội 2024) Cho hai hàm số f ( x)  x 3  ax 2  bx  c và g ( x)  x 2  mx  n có đồ thị lần
lượt là các đường cong (C ) và ( P) như hình vẽ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

g ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và trục hoành bằng
f ( x)  3
1 3
A. ln .
3 2
1 351
B. ln .
3 8
3
C. 13ln .
2
351
D. ln .
8
Lời giải
1 g ( x) 1 f  ( x)
Có g ( x)  f  ( x) . Khi đó y   
3 f ( x )  3 3 f ( x)  3
g ( x)
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và trục hoành bằng
f ( x)  3
x2
1 f  ( x)
I  3 f ( x)  3 dx
x1

2 x
1 1 7   77  1 351
Suy ra: I  ln | f ( x)  3 |  ln   3   ln   3   ln
3 x1 3 3   27  3 8

Câu 66. (Sở Lào Cai 2024) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên (1; ) và thỏa mãn
x( x  1) 2
 
2 f ( x)  x 2  1 f  ( x)  x  (1; ) . Giá trị f (0) thuộc khoảng nào dưới đây
x2  3
A. (2;3)
B. (3; 4)
Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
C. (0;1)
D. (1; 2)
Lời giải
x( x  1) 2
 
 2 f ( x)  x 2  1 f  ( x) 
x2  3
2 x 1  x
 2
f ( x)  f ( x) 
( x  1) x 1 2
x 3

 x 1  x
  f ( x)  
 x 1  2
x 3
x 1 x
 f ( x)   dx  x 2  3  C
x 1 2
x 3
+) Thay x  1  0  2  C  C  2
+) Thay x  0   f (0)  3  2  f (0)  2  3
Câu 67. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị
dương trên khoảng (0; ) , có đạo hàm trên khoảng đó và thoả mãn
2 xf  ( x )  f ( x)(2  ln f ( x)), x  (0; ) . Biết f (2)  1 , giá trị f (4) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2, 4; 2,5) .
B. (2,3; 2, 4) .
C. (2, 2; 2,3) .
D. (2,1; 2, 2) .
Lời giải
Chọn C
 f  ( x)
Xét 2 xf ( x)  f ( x)(2  ln f ( x))  2 x  2  ln f ( x)
f ( x)
1 f  ( x) 1 1
Chia hai vế cho 2x x , ta được   ln f  x 
x f ( x) x x 2 x x

1   1  1
 ln f ( x)     ln f ( x) 
x  x x x

 1  1 1 2
 ln f ( x)    ln f ( x)   C
 x  x x x x
1
Khi x  2  ln f (2)   2  C  C  2
2
1
Khi x  4  ln f (4)  1  2  f (4)  2, 29
2
Câu 68. (Sở Hà Nội 2024) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện
tích của hai hình phẳng được gạch chéo.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

0
16 5
Nếu S1  , S2  thì  f (3x  1)dx
3 6 1
37
A. .
6
3
B. .
2
9
C. .
2
37
D. .
18
Lời giải
Chọn B
0 1 1
1t  3 x 1 1
Xét  f (3 x  1) dx   f (t )dt   f ( x)dx .
1 2
3 2
3
1 0 1
16 5 9
Từ hình vẽ ta thấy:  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx    .
2 2 0
3 6 2
0 1
1 1 9 3
Suy ra:  f (3x  1)dx   3 f ( x)dx  3  2  2 .
1 2

Câu 69. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên đoạn [0;5] và thỏa mãn điều
4
kiện f  ( x)  f  (5  x), x  [0;5] , f  (1)  1, f  (4)  7 . Giá trị của I    x  f  ( x) dx bằng
1

A. I  15 .
B. I  24 .
C. I  20 .
D. I  12 .
Lời giải
Ta có f ( x)  f (5  x), x  [0;5] suy ra f ( x)   f  (5  x)  c
  

Khi x  1  f  1   f   4   c  c  8  f   x    f  (5  x)  8
4 4 4
Vì f   x    f  (5  x)  8 nên  f   x dx    f  (5  x)dx   8dx
1 1 1
4

Suy ra  f  x dx  12
1

Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
4 4
4
Khi đó I    x  f  ( x) dx  xf '( x) 1   f '( x) dx  4.7  1.1  12  15
1 1

Câu 70. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc hai y  g  x  có đồ
thị như hình vẽ.

Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thoả mãn 2 x1 x2 x3  9 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
 11   11   13   13 
A.  5;  . B.  ; 6  . C.  6;  . D.  ; 7  .
 2  2   2  2 
Lời giải
3 9
Ta có: g  x   ax 2  bx  c . Vì Parabol đối xứng qua trục nên điểm I  ,  và đi qua điểm  0;3
2 4
nên ta có hpt
  1
  a
c3 3
  1 2
 3a  b  0  b  1  g ( x)  x  x  3 .
9  c3 3
3 3
 a b 
4 2 4 
 x3 x2 
Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại x  0, x  3  f '( x)  k  x  3x   f ( x)  k   3   m
2

 3 2
3 9  3 9 9 9
Đồ thị hàm số f ( x) đi qua I  ,  nên f       k  m, (1) .
2 4  2 4 4 4
Phương trình hoành độ giao điểm:
 x3 x2  1 k  3k 1 
f ( x)  g ( x)  k   3   m  x 2  x  3  x 3     x 2  x  m  3  0
 3 2 3 3  2 3
9 m  3 9
Theo định lý viet ta có: 2 x1 x2 x3  9  x1 x2 x3     3k  2m  6, (2)
2 k 2
3
9 x3 3x 2 9
Từ (1), (2) : k  1, m   f ( x)    .
2 3 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  2  7

1 11 3 3
f ( x)  g ( x)  x 3  x 2  x   0   x 
3 6 2  2

 x  2  7
2 7
 1 3 11 2 3
S    x  x  x  dx  6, 431
3  3 6 2
2

Câu 71. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;    , thỏa
mãn f 1  1 và
2 x f  x
 4x 2
 x f   x   1 .e 2 x  x 2 .e , x   0;    . Biết f  3  a  b ln 3  a, b   . Giá trị a  3b
bằng
A. 12 . B. 14 . C. 11 . D. 15 .
Lời giải
Ta có:
2 4 x 2  x f ( x)  1 2 x2  f ( x )
 4x 2
 x f   x   1 .e 2 x  x 2 .e x  f  x   2
.e  ex
x
 e2 x  f ( x ) 
2 2
x  4 x  f   x   .e 2 x  f ( x )  x.e 2 x  f ( x )
2

x x
 2
 e     e
x  x 
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
2
e2 x  f (x)
  e x dx  e x  C
x
e2 f (1)
Cho x  1   e1  C  C  0 .
1
Suy ra
2
e2 x  f ( x ) 2
 e x  e 2 x  f ( x )  x.e x  2 x 2  f ( x)  x  ln x  f ( x)  2 x 2  x  ln x
x
 f (3)  15  ln 3  a  3b  15  3  12
Câu 72. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc hai y  g  x  có đồ
thị như hình vẽ.

Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thoả mãn x1 x2 x3  5 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
 11   11   13  9 
A.  ;6 . B.  5; . C.  6; . D.  ;5  .
2   2  2 2 
Lời giải
 3 29 
Ta có: g  x   ax 2  bx  c . Vì Parabol đối xứng qua trục nên điểm I  ,  và đi qua điểm
 2 12 
 0; 3  nên ta có hpt
 7
 a  27
 c3 
  7 7 2 7
 3a  b  0  b   g ( x)  x  x  3.
9  9 27 9
3 7
 a b  c3
4 2 12 

3 2
x x  
Hàm số f (x) đạt cực trị tại x  0, x  3  f '( x )  k  x 2  3 x   f ( x )  k   3   m
 3 2 
 3 29   3  29 29 9
Đồ thị hàm số f (x) đi qua I  ,  nên f       k  m,(1) .
 2 12   2  12 12 4
Phương trình hoành độ giao điểm:
 x3 x2  7 2 7
f ( x)  g ( x )  k   3   m  x  x3
 3 2 27 9
k 3  3k 7  2 7
 x   x  x  m3  0
3  2 27  9
m3
Theo định lý viet ta có: x1 x2 x3  5  
 5  5k  3m  9,(2)
k
3
14 x 3x2 14
3
Từ (1),(2) : k  1, m   f ( x)    .
3 3 2 3
 17  559
x 
 9
1 3 95 2 7 5  3
f ( x)  g ( x)  x  x  x   0   x
3 54 9 3 2

 17  559
x  9

17  559
9
 1 3 95 2 7 5
S   x  x  x  dx  5, 709
3  3 54 9 3
2

Câu 73. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;   , thỏa
mãn f 1  0 và
2 x f  x 
 2x 2
 x f   x  1 .ex  x2 .e , x   0;  . Biết f  4   a  b ln 2  a , b    . Giá trị ab

bằng
A. 12 . B. 14 . C. 11 . D. 15 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có:
2 2 x 2  xf '( x)  1 x2  f ( x )
(2 x 2  xf '( x)  1).e x  x 2 .e x  f ( x )  .e  ex
x2
 e x  f ( x ) 
2 2 2
x  2 x  f ( x)  .e x  f ( x )  x.e x  f ( x ) x
 e   ex
x2  x 
 
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
2
ex  f ( x)
  ex dx  ex  C
x
e1 f (1) 1
Cho x  1   e  C  C  0.
1
Suy ra
2
ex  f ( x) 2
 e x  e x  f ( x )  x.e x  x 2  f ( x)  x  ln x  f ( x)  x2  x  ln x
x
 f (4)  12  2ln 2  a  b  12  (2)  14

PHẦN 4. SỐ PHỨC
Câu 74. (Chuyên Vinh 2024) Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 3,| z  iw | 5 và zw là một số thực. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P | w  i | bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Chọn B
Do zw là một số thực nên tồn tại số thực k sao cho z  kw . Khi đó:
 | z | 3  | kw | 3  | k || w | 3
  
| z  iw | 5 | kw  iw | 5 | k  i || w | 5
3
 
 5 | k | 3 | k  i | 25k 2  9 k 2  1  16k 2  9  k  
4
| w | 4.

Khi đó, P | w  i |‖w |  | i‖| 4  1| 3 .


z1  z2
Câu 75. (Chuyên KHTN 2024) Xét các số z1 , z 2 thỏa mãn z1  1  i  2, z2  z2  1  i và là số
1  2i
thực. Giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 bằng
A. 5.
B. 5 5 .
C. 2 5 .
D. 3 5 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z1  x  yi có điểm biểu diễn M ( x; y);  z1   x  yi có điểm biểu diễn M  ( x;  y )
Gọi z2  x  y i có điểm biểu diễn N  x  ; y  
Gọi A(1; 1)

Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024

Theo giả thiết:


z1  1  i  2  MA  2 suy ra M thuộc đường tròn tâm A bán kính R  2 suy ra  z1 có
điểm biểu diễn là M  thuộc đường tròn tâm A (1;1) bán kính R  2
z2  z2  1  i  NA  ON suy ra N thuộc đường trung trực của đường thẳng OA : x  y  1  0
z1  z 2 z    z1   
 2 là số thực suy ra vectơ NM  cùng phương với vectơ u (1; 2) .
1  2i 1  2i
  1
sin  NM , d   cos  u ; nd  

NM   10 d ( B; d )
10
2

d M ; d  min
 d (I ; d )  R 
2

 NM min  5.

Câu 76. (Chuyên Vinh 2024) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 và M , N là
hai điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Gọi P là điểm có hoành độ dương sao cho tam giác
MNP đều, tọa độ của P là
A. (3;0) .
B. (2 3; 0) .
C. ( 3; 0) .
D. (4;0) .
Lời giải
Chọn D
z 2  2 z  4  0  z1  1  3.i; z2  1  3.i  M (1;  3), N (1; 3)
Do M , N đối xứng qua Ox  P  Ox . Gọi P( x;0)
Tam giác MNP đều suy ra NP  MN  ( x  1) 2  3  12  x  4; x  2 . Do x  0  P(4;0)

Câu 77. (Chuyên Vinh 2024) Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  4m  8  0(m  ) . Khi
phương trình không có nghiệm thực, gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z12  z22 bằng
A. 32 2 .
B. 3.
C. 128.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 75
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 12 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có   m2  4m  8  0  2  2 3  m  2  2 3 .
z1  z2  2m; z1  z2  4m  8 .
2 2 2 2

P 2  z12  z22  z1  z2  z1  z2  4m2  4 z1 z2   z1  z2    16 m4  4m3  8m2 .
  
Lập bảng biến thiên của hàm số f ( m )   m  4m  8m 2 , m  (2  2 3; 2  2 3) , ta được
4 3

max f (m)  f (4)  128  max S  16  f (4)  32 2 .


Câu 78. (Sở Lào Cai 2024) Xét các số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn | z  3  2i | 2 . Tính | z  2i |
khi | z  1  2i | 2 | z  2  5i | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 3
B. 2  3
C. 3
D. 7
Lời giải
Có | z  3  2i | 2  M z  (C ) tâm I (3; 2), R  2
Xét P | z  1  2i | 2 | z  2  5i |  MA  2 MB trong đó A(1; 2); B (2;5)
Có AI  4  2 IM (1)
Lấy E  IA sao cho IE  1  IM  2 IE (2)

 1 
Từ (1) và (2)  MIE ∽ AIM  MA  2ME ( IE  IA  E (2; 2) )
4
P  MA  2MB  2 ME  2 MB
 2( ME  MB )2 BE  6
Dấu"="xảy ra  M  BE  (C )
- EM  IM 2  IE 2  3
- | z  2i | MK  EM 2  EK 2  7 (với K (0; 2) )
Câu 79. (Sở Yên Bái 2024) Xét các số phức z  x  yi, ( x, y   ) thỏa mãn 4( z  z )  15i  i ( z  z  1) 2 .
1
Khi đó z   3i giá trị nhỏ nhất, tổng S  8( x  y ) bằng
2
A. 8. B. 16. C. 14. D. 19.
Lời giải
Chọn D
Ta có:

Trang 76 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
2
4( z  z )  15i  i ( z  z  1)
15
 4( x  yi  x  yi )  15i  i ( x  yi  x  bi  1) 2  8 y  15  (2 x  1) 2  y 
8
1 1 1 1
z   3i  (2 x  1) 2  (2 y  6) 2  8 y  15  4 y 2  24 y  36  4 y 2  32 y  21
2 2 2 2
15
Xét hàm số f ( y)  4 y 2  32 y  21; y 
8
15 15 
 f  ( y)  8 y  32  0, y   f ( y ) là hàm số đồng biến trên  ;   nên
8 8 
 15  4353
f ( y)  f    .
8 16
1 1 4353 15 1
 z  3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi y  , x 
2 2 16 8 2
 15 1 
 S  8( x  y )  8     19
 8 2
Câu 80. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1  1  3i  2; z2  2  3i  4 . Giá

trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  1  9i  3 z2  6  3i  6 z1  z2 bằng


A. 25.
B. 2 298 .
295
C. .
3
D. 10 5 .
Lời giải
 z1  1  3i  a  a  2 aa  4
Đặt   
 z2  2  3i  b  b  4 bb  16
P | a  12i | 3 | b  8 | 6 | a  b  1  6i |
4 |12ai  4 |
 | a  12i || a  12i |  12i  | 6ai  2 || 6a  2i |
a |a|
16 | 8b  16 |
 | b  8 | 8  | 2b  4 |
b |b|
 P | 6a  2i | 3 | 2b  4 | 6 | a  b  1  6i |
| 6a  2i |  | 6b  12 |  | 6a  6b  6  36i |
Áp dụng bất đẳng thức u  v  w  u  v  w
Suy ra P  6  34i  2 298

Câu 81. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Xét hai số phức z, w thỏa mãn
| ( z  2  i )(1  3i ) || z  z | và | w  5  i || w  1  2i | . Giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng:
5
A. .
2
28
B. .
15
30
C. .
6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 77


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
6
D. .
5
Lời giải
Gọi z  x  yi khi đó
| ( z  2  i)(1  3i ) || z  z | 2 ( z  2  i ) | z  z |
1 2 5 .
 y x  2x 
2 2
1 2 5
Vậy z thuộc parabol ( P) : y  x  2x 
2 2
Gọi w  x  yi khi đó | w  5  i || w  1  2i | 4 x  2 y  7  0
Vậy w thuộc parabol (d ) : 4 x  2 y  7  0
Gọi d ' : y  2 x  m là đường thẳng song song với  d  và tiếp xúc với  P , khi đó
d ' : 4x  2 y  5  0

6
Vậy giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng khoảng cách của (d ) và (d ') :
5
Câu 82. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Xét tất cả các số phức z thỏa mãn
| z  3i  4 | 1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong khoảng nào?
A. (4036; ) .
B. (0;1009) .
C. (2018; 4036)
D. (1009; 2018) .
Lời giải
Đặt z  x  yi
2 2  x  4  sin t  x  4  sin t
Ta có | z  3i  4 | 1   x  4    y  3  1 . Đặt  
 y  3  cos t  y  3  cos t
Suy ra
2 2 2 2
P  x 2  y 2  7   2 xy  24  i   4  sin t    3  cos t   7    2( 4  sin t ).(3  cos t )  24
 
Suy ra Pmin  41

Câu 83. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho số phức w thỏa mãn w  1  6i  w  2  7i và hai số phức
2
z1 , z2 cùng thỏa mãn z 2  z  4 , z1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các

số dương và z2  z1 bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w  z1  w  z2 thuộc khoảng nào dưới đây?
Trang 78 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
 9 11  9   11 
A.  4;  . B.  ; 6  . C.  ;5  . D. 5;  .
 2 2  2   2
Lời giải
Giả sử w  x  yi  x, y    ,
2 2 2 2
w  1  6i  w  2  7i   x  1   y  6    x  2    y  7   y  3 x  8 . Do đó w có điểm
biểu diễn thuộc đường thẳng  : y  3 x  8 .

 1
 y
2 x

Giả sử z  x  yi  x, y    , z 2  z  4  xy  1   . Vì z1 có phần thực, phần ảo là
 y  1
 x
các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các số dương nên chúng có các điểm biểu diễn là M, N
1
cùng thuộc đồ thị hàm số y  .
x
 1  1 
Giả sử M  a;  ; N  b;   a, b  0  . Khi đó
 a  b 
2
1 1 4
 a  b       4ab   8
2
z1  z2 
a b ab

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M 1;1 ; N  1; 1 .

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MP  NP với P  x;3x  8    .Ta có
2 2 2 2
MP  NP   x  1   3x  9    x  1   3x  7   10 x 2  56 x  82  10 x 2  40 x  50
2 2 2 2
 14  3 2  2 2 4  8 
  10 x 
 5
10     
  5 
 2 10  10 x     10   10    10   4 2
 5   5 

14 10
10 x 
Dấu bằng xảy ra khi 5  2 10  10 x  0  x  5  P  5 ;  1  .
 
3 2 10 2 2 2
5
Câu 84. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho số phức w thỏa mãn 2 w  2  i  2 w  6  i và hai số phức
2

z1, z2 cùng thỏa mãn z 2  z  4 , z1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các

số dương và z 2  z1 bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w  z1  w  z 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
 9 11  9   11 
A.  4;  . B.  ;6  . C.  ;5  . D. 5; .
 2 2  2   2
Lời giải
Giả sử w  x  yi  x , y    ,
2 2 2 2
2w  2  i  2w  6  i   2x  2   2 y 1   2x  6   2 y 1  y  2x  4 . Do đó w có
điểm biểu diễn thuộc đường thẳng  : y  2x  4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 79


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 1
2
y
x . Vì z có phần thực, phần ảo là

Giả sử z  x  yi  x , y    , z 2  z  4  xy  1   1
y  1
 x
các số âm, z2 có phần thực, phần ảo là các số dương nên chúng có các điểm biểu diễn là M, N
1  1  1 
cùng thuộc đồ thị hàm số y  . Giả sử M  a;  ; N  b;   a, b  0 . Khi đó
x  a  b 
2
1 1
2 4
z1  z2   a  b       4ab   8
a b ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M 1;1 ; N  1; 1 .

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của M P  N P với P  x; 2 x  4    .Ta có
2 2 2 2
MP  NP   x  1   2 x  5   x  1   2 x  3   5 x 2  22 x  26  5 x 2  10 x  10
2 2 2 2
 11   3  2 2  6   8 
  5x 

 
5  5
   5  5x   
 5    
 5  5
 2 5

11
5x 
5  5  5x  0  x  7  P  7 ;  1 
Dấu bằng xảy ra khi  .
3 5 4 4 2
5
Câu 85. (Liên trường Nghệ An 2024) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  mz  4  0, (với m là
tham số). Biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 . Các điểm biểu diễn các số phức
1 1
z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng
z1 z2
15 15
A. . B. 2 . C.. D. 3 .
8 4
Lời giải
1 1
Điều kiện để các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi là:
z1 z2
m2  16  0

 m0
Gọi z1  a  bi  a  0; b  0   z2  z1  a  bi
 m
 z1  z2  m  2a  a
2
Ta có:  2  2 2
 z1.z2  z1  4 b 2  4  m  16  m
 4 4
1 z1 a b 1 z2 a b
Mặt khác,    i;    i
z2 4 4 4 z1 4 4 4
1 1
Gọi các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , , lần lượt là
z1 z2
a b a b
A  a; b  ; B  a; b  ; C  ;   ; D  ; 
4 4 4 4

Trang 80 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Diện tích đa giác lồi cần tính là
b
2 b 2
4 a 15 15 1 16  m 2
S ABCD  .a  .a b  . m
2 4 16 16 2 4
15 1 15 1 15
 . . m 2 (16  m 2 )  . ( m 2  16  m 2 ) 
16 4 64 2 8
2 2
Đẳng thức xảy ra khi m  16  m  m  2 2 .
Câu 86. (Liên trường Nghệ An 2024) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  mz  10  0, (với m là
tham số). Biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 . Các điểm biểu diễn các số phức
1 1
z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng
z1 z2
99 49
A. . B. 5. C. . D. 4 .
20 10
Lời giải
1 1
Điều kiện để các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , , tạo thành một đa giác lồi là:
z1 z2
 m 2  40  0

 m0
Gọi z1  a  bi  a  0; b  0   z 2  z1  a  bi
 m
 z1  z2  m  2a a
 2
Ta có:  2  2
 z1.z2  z1  10 b 2  10  m
 4
1 z1 a b 1 z a b
Mặt khác,    i;  2  i
z2 10 10 10 z1 10 10 10
1 1
Gọi các điểm biểu diễn các số phức z1, z2 , , lần lượt là
z1 z2
a b a b
A  a; b  ; B  a; b ; C  ;   ; D  ; 
 10 10   10 10 
b
2 b 2
10 a 99 99 1 m2
Diện tích đa giác lồi cần tính là S ABCD  .a  .a b  . m 10 
2 10 100 100 2 4
99 1 99 1 99
 . . m 2 (40  m 2 )  . ( m 2  40  m 2 )  .
100 4 400 2 20
Đẳng thức xảy ra khi m 2  40  m 2  m  2 5 .
Câu 87. (Sở Lào Cai 2024) Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn ( z  1  3i )( z  3  i ) là một
số thuần ảo và z1  z2  2 . Mô đun của số phức w  z1  z2  4  4i bằng
A. 3 2 .
B. 3 .
C. 2 2 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 81


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Đặt z  x  yi ( x, y   ) . Từ giả thiết, ta có
( z  1  3i )( z  3  i )  [( x  1)  ( y  3)i ][( x  3)  (1  y )i ] .
Là số thuần ảo nên ( x  1)( x  3)  ( y  3)(1  y )  0  x 2  y 2  4 x  4 y  6  0
Vậy, điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 lần lượt là A và B nằm trên đường tròn tâm I (2; 2) bán
kính R  2 . Lại do z1  z2  2  AB  2 nên tam giác IAB là tam giác đều có cạnh 2.

Ta có
| w |  z1  z2  4  4i  z1  (2  2i )  z2  ( 2  2i )
      
| OA  OI  OB  OI || IA  IB | 2 | IJ | 2 IJ .
2 3
Với điểm J là trung điểm của đoạn AB , vậy nên | w | 2 IJ  2   6.
2

B. HÌNH HỌC
PHẦN 1. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – KHỐI TRÒN XOAY – XÁC SUẤT
Câu 1. (Sở Vũng Tàu 2024) Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R  3 . Gọi (T ) là hình trụ có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu ( S ) và có thiết diện qua trục của (T ) lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình trụ (T )
bằng
A. Stp  18 .
B. Stp  27 .
C. Stp  27 3 .
D. S tp  18 3 .
Lời giải
Chọn B

Thiết diện qua trục của (T ) là hình chữ nhật ABCD


Ta có: AC  2 R  6 .

Trang 82 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Đặt AD  x , ta có: CD  AC  AD  36  x 2
2 2

Vì thiết diện qua trục là lớn nhất nên AD .CD lớn nhất.
Xét hàm số: f ( x )  x  36  x 2 , x  (0; 6) .
2 x 36  2 x 2
Ta có: f  ( x)  36  x 2  x  
2 36  x 2 36  x 2
36  2 x 2
f  ( x)  0  0 x3 2
36  x 2
BBT:

Diện tích thiết diện lớn nhất khi x  3 2  AD  CD  3 2 .


AD 3 2
Vậy hình trụ có: bán kính đáy r   ; chiều cao h  CD  3 2
2 2
3 2 3 2 
Stp  2 r (r  h)  2     3 2   27 .
2  2 
Câu 2. (Chuyên Vinh 2024) Một viên đá quý có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông cạnh 6 mm và
chiều cao 6 mm . Nhà chế tác tạo hình cho viên đá quý để gắn vào sản phẩm đã được đặt hàng. Ong cắt viên
đá theo các mặt phẳng đi qua tâm của đáy, lần lượt song song với các cạnh đáy và vuông góc với các mặt
bên đế thu được viên đá hoàn thiện (phẩn được tô màu xám trong hình vẽ tham khảo bên).

Thế tích của viên đá hoàn thiện gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 52.
B. 46.
C. 38.
D. 60.
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 83


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Gọi M là trung điếm AD và H là giao điểm của SM và A D . Khi đó, OM  AD , mà
SO  AD nên AD  ( SOM ) . Từ đó ( SOM )  ( SAD) .
 ( SOM )  ( SAD )


 
Ta có:  OA D  ( SAD)  OH  ( SAD) nên OH  SM .

OH  ( SOM )  OA 

Xét tam giác SOM vuông tại O , đường cao OH :
SH SH  SM SO 2 4
Ta có:  2
 2 2

SM SM SO  OM 5
16 16 1 144 3
 S SAD  S SAD  AD  SM  .
25 25 2 25
OM  OS 3  6
Mặt khác: OH   2 3.
SM 3 3
1 1 144 3
Khi đó thể tích khối đá là V  4VOSUD  4  OHS SAD  4   2 3 
3 3 25
 
 46, 08 mm2 .

Câu 3. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4, gọi N là trung điểm của AD . Thể
tích của vật tròn xoay sinh bởi tứ giác ANCB khi quay quanh trục AB bằng

112
A. .
3
B. 40 .
C. 16 .
128
D. .
3
Lời giải
Chọn A
Vật tròn xoay sinh bởi tứ giác ANCB khi quay quanh trục AB có r  AN  2, R  BC  4 , h  4
1 112
3

nên ta có V   h R 2  Rr  r 2   3
.

Câu 4. (Sở Hòa Bình 2024) Cho điểm A nằm trên mặt cầu ( S ) tâm O , bán kính R  12( cm)  I , K là hai
điểm trên đoạn OA sao cho OI  IK  KA . Các mặt phẳng ( P), (Q) lần lượt đi qua I , K cùng vuông góc
r1
với OA và cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn có bán kính r1, r2 . Tỉ số bằng
r2
4
A. .
10
10
B. .
4
Trang 84 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
5 10
C. .
3
3
D. .
5 10
Lời giải
Chọn A

2 2
2  1 
r2  ON  OK  12   12   4 5 . Tương tự r1  122   12   8 2 .
2 2 2

3  3 
r1 10 4
Khi đó 2  .
r2 5 10
Câu 5. (Sở Hà Nội 2024) Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD  8 (tham
khảo hình vẽ). Thể tích khối xoay được tạo thành khi quay miền tứ giác ABCD quanh đường thẳng CD
bằng:

A. 70
B. 112
C. 28 13
D. 336
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 85


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 2  2 2
Thể tích cần tìm sẽ bằng: 2.  AC 2 .CD  OB 2 .OC    4 3 .4  2 3 .2   112
  
3 3  
Câu 6. (Sở Lào Cai 2024) Một người thợ xây muốn xây dựng một bồn chứa nước hình trụ tròn với thể
tích là 150 m3 . Đáy làm bằng bê tông, thành làm bằng tôn và nắp làm bằng nhôm. Tính chi phí thấp nhất để
làm bồn chứa nước (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như sau: Bê tông 100 nghìn đồng
một m2 , tôn 90 nghìn đồng một m 2 và nhôm 120 nghìn đồng một m2 .
A. 15040000 đồng.
B. 15037000 đồng.
C. 15038000 đồng.
D. 15039000 đồng.
Lời giải
Chọn C

Gọi x là bán kính đáy của bồn và h là chiều cao của bồn
Điều kiện: x, h  0 .
150 150
Ta có thể tích bồn là: V   r 2  h  150  h  2  2 .
r x
2 2
+Diện tích đáy và nắp là: S1   r   x .
150 300
+ Diện tích thành bồn là: S xq  2 rh  2 x  2  .
x x
300 27000
Chi phí làm bồn là: f ( x )   x 2 100   90   x 2 120  220 x 2 
x x
2
27000 440 x  27000
Ta có: f  ( x)  440 x  
x2 x2
27000
Cho f  ( x)  0  x  3  2, 693
440

Trang 86 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024

27000
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất khi x  3
440
Khi đó f ( x)  15.038.000 đồng
Câu 7. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng
đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời
đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1
điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng
sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
1
A. .
32
5
B. .
32
11
C. .
64
5
D. .
256
Lời giải
Số phần tử KG mẫu là n     28  256 .
Để đạt 0,5 điểm sẽ có các trường hợp sau xảy ra:
TH1. Mỗi câu hỏi HS trả lời đúng 2 câu và sai hai câu, khi đó số điểm đạt được mỗi câu hỏi là
0,25 điểm.
TH2. Có 1 câu hỏi HS trả lời đúng 3 ý sai 1 ý câu hỏi còn lại sai cả 4 ý.
Gọi A là biến cố HS đó được 0,5 điểm khi đó ta có n  A  C42 .C42  2C43 .C44  44 .
n  A 44 11
Vậy xác suất để HS đó được 1 điểm là P  A    .
n   256 64
Câu 8. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng
đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời
đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1
điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng
sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
1
A. .
16
1
B. .
128
9
C. .
128
17
D. .
256
Lời giải
Số phần tử KG mẫu là n     2 8  256 .
Để đạt 1 điểm sẽ có các trường hợp sau xảy ra:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 87
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
TH1. Đúng cả 4 ý của 1 câu hỏi và sai cả 4 ý câu hỏi còn lại hoặc ngược lại.
TH2. Mỗi câu hỏi đúng 3 ý và sai 1 ý.
Gọi A là biến cố HS đó được 1 điểm khi đó ta có n  A   2.C 44 .C 40  C 43 .C 43  18 .
n  A  18 9
Vậy xác suất để HS đó được 1 điểm là P  A     .
n    256 128

Câu 9. (Sở Yên Bái 2024) Cho hình chóp S  ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau SB và DM bằng
a 3
A. .
3
2a 5
B. .
5
a 3
C. .
2
a 3
D. .
4
Lời giải
Chọn D

Gọi N là trung điểm AD  BN / / DM


 DM / /( SBN )  d ( DM ; SB)  d ( DM ;( SBN ))  d ( D;( SBN )) .
Mà AD  ( SBN ) tại điểm N là trung điểm AD .
 d ( D;( SBN ))  d ( A;( SBN )) .
Kẻ AH  BN tại H ; kẻ AK  SH tại K .
Khi đó AK  ( SBN )  d ( A;( SBN ))  AK .
1 1 1  1 1  1 a 3
Xét tam giác SAH vuông tại A có : 2
 2
 2  2
 2 
 2  AK  .
AK AH SA  AB AH  SA 4
a 3
Vậy d ( DM ; SB )  d ( D;( SBN ))  d ( A; ( SBN ))  AK  .
4
Câu 10. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a 2 ,
6a
AA  AB   AC  và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACCA là . Thể tích của khối lăng trụ đã
5
cho bằng

Trang 88 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
3
3a
A. .
6
3a 3
B. .
3
C. 3a3 .
a3
D. .
3
Lời giải
A B

A' B'
M G
C'

a 2. 3 a 6 1 a 6
ABC  đều cạnh a 2 nên BM    GM  BM 
2 2 3 6
Gọi G là trọng tâm ABC  . Vì AA  AB   AC  nên AG   ABC   .
Ta có
GM . AG
d  B; ACC A   d  B; ACC A   3d  G; ACC A   3GK  3.
GM 2  AG 2
a 6
. AG
6a 6
  3.  AG  2a
5 a 6
2
2
   AG
 6 
2

Suy ra VABC . A ' B 'C '  S ABC . AG 


a 2  3
.2a  3a 3
4
Câu 11. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB  a , AD  4a
và BC  x với 0  x  4a . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
1 2

ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để V1  5 .


V2 4
A. x  a .
B. x  2a .
C. x  a 2 .
a 3
D. x  .
2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 89


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay
có thể tích là
1 8 1 1
V1  V3  V4  4πa 3  π  4a  x  a 2  πa 3  πa 2 x  πa 2  8a  x  .
3 3 3 3
Trong đó, V3 là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 4a ; V4 là thể
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 4a  x .

 Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng AD ta được khối tròn
xoay có thể tích là
1 4 2 1
V2  V5  V4  πa 2 x  π  4a  x  a 2  πa 3  πa 2 x  πa 2  4a  2 x  .
3 3 3 3
Trong đó, V5 là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng x .
V1 5 8a  x 5
Theo giả thiết ta có:     32a  4 x  20a  10 x  x  2a .
V2 4 4a  2 x 4

Câu 12. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho khối lăng trụ ABC . A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
3a 2
A A   A B   A C  và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A  là . Thể tích của khối lăng trụ
5
đã cho bằng
6a3
A. .
24
6a3
B. .
12
6a3
C. .
4
a3
D. .
12
Lời giải

Trang 90 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
A B

A' B'
M G
C'

a 3 1 a 3
 A  B C  đều cạnh a nên BM   GM  BM 
2 3 6
Gọi G là trọng tâm  A  B C  . Vì A A   A B   A C  nên AG   A B C   .
Ta có
GM . AG
d  B; ACCA   d  B; ACC A   3d  G; ACC A   3GK  3.
GM 2  AG 2
a 3
. AG
3a 2 6
  3.  AG  a 2
5 a 3
2
2
   AG
 6 
a2 3 a3 6
Suy ra VABC. A' B 'C '  S ABC . AG  .a 2 
4 4
Câu 13. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hình thang A B C D vuông tại A và B có AB  2 , AD  8 và
BC  x với 0  x  8 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
V1 3
A B C D (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để  .
V2 2
A. x  2.
B. x  4.
C. x  3.
D. x 1.
Lời giải

 Khi quay hình thang A B C D (kể các điểm trong) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay
có thể tích là
1 4
V1  V3  V4  32π  π.2 2  8  x   π 16  x  .
3 3
Trong đó, V3 là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 8 ; V4 là thể
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 8  x .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 91


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

 Khi quay hình thang A B C D (kể các điểm trong) quanh đường thẳng AD ta được khối tròn xoay
có thể tích là
1 4
V2  V5  V4  4πx  π.4.  8  x   π  8  2 x  .
3 3
Trong đó, V5 là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng x .
V1 3
Theo giả thiết ta có:   16  x  3  32  2 x  24  6 x  x  2 .
V2 2 8  2x 2

PHẦN 2. OXYZ
Câu 14. (Sở Yên Bái 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27 .
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) .
Gọi ( N ) là khối nón có đỉnh là tâm của (S ) , đáy là hình tròn (C ) . Khi ( N ) có thể tích lớn nhất, mặt phẳng
( ) có phương trình dạng ax  by  z  c  0 . Giá trị của a  2b  3c bằng
A. -14.
B. -8.
C. 10.
D. 0.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2;3) và bán kính R  3 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn (C ) và H là hình chiếu của I lên (Q) .
Đặt IH  x ta có r  R 2  x 2  27  x 2
2
1 1 1
  
Vậy thể tích khối nón tạo được là V   IH  S(C )  x   27  x 2   27 x  x3 .
3 3 3

3
Gọi f ( x)  27 x  x với x  (0;3 3) . Thể tích nón lớn nhất khi f ( x) đạt giá trị lớn nhất
Ta có f  ( x)  27  3x 2
f  ( x)  0  27  3x 2  0  x  3  x  3.
Bảng biến thiên:

1
Vậy Vmax    54  18 khi x  IH  3 .
3

Trang 92 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Mặt phẳng ( ) : ax  by  z  c  0 đi qua hai điểm A(0;0; 4) B(2;0;0) , nên
c  4
  ( ) : 2 x  by  z  4  0
a  2
| 2 1  b  (2)  3  4 |
Và d ( I ;(Q ))  IH   3 | 2b  5 | 3 5  b 2
2 2 2
2  b  (1)
 4b2  20b  25  45  9b2  5b2  20b  20  0  b  2 .
Vậy giá trị của a  2b  3c  2  2.2  3.(4)  14

 x  1  2t ,

Câu 15. (Chuyên KHTN 2024) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t , . Xét mặt phẳng
 z  3  t.

( P) thay đổi và luôn chứa đường thẳng d . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1;2) lên mặt
phẳng ( P) . Khi ( P) thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 2.
3
B. .
2
2
C. .
2
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1;2) lên đường thẳng d .

d có vec tơ chỉ phương u   2;1;1


K  d  K (1  2t ; t ;3  t )  AK  (2t  1; t  1; t  1).
  
Do AK  d  AK  u  0  2(2t  1)  t  1  t  1  0  t  0  AK  (1;1;1)  AK  3 .
Ta có ( AKH )  d   AHK  90  H  (C ) .
AB 3
(C ) có đường kính AK  bán kính R   .
2 2
Câu 16. (Chuyên KHTN 2024) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;0;1) và B(1; 6;7) và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  3  0 . Xét điểm M thuộc mặt phẳng ( P) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2  MB 2 bằng
A. 45.
B. 63.
C. 80.
D. 57.
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 93
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  
Gọi I (a; b; c) thỏa mãn 2 IA  IB  0  I (1; 2;3) .
      
Khi đó 2MA2  MB 2  2( MI  IA) 2  ( MI  IB)2  3MI 2  2MI  (2 IA  IB)  2 IA2  IB 2
 3MI 2  2 IA2  IB 2
Vậy 2MA 2  MB 2 nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất
Khi đó 2MA2  MB 2 nhỏ nhất bằng 3d 2 ( I , ( P))  2 IA2  IB 2  63 .
Câu 17. (Sở Hòa Bình 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;3;1), B(4; 1;3), C (6;3; 4) và
     
D(2;1;6) . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa | MA  MB  MC  MD || MA  MB | là một mặt cầu ( S ) .
Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I (2;1; 1), R  2 6 .
B. I (2;1; 1), R  6 .
C. I (1; 2; 1), R  2 6 .
D. I (1; 2;1), R  6 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB  I (3;1; 2) .
  
Ta có BA  (2; 4; 2) | BA | 2 6, DC  (8; 2; 2) .
        
| MA  MB  MC  MD || MA  MB || 2MI  DC || BA | .
  
Giả sử M ( x; y; z )  MI  (3  x;1  y; 2  z )  2MI  DC  (2 x  2; 2 y  4; 2  2 z ) .
  
| 2MI  DC || BA | (2 x  2) 2  (2 y  4)2  (2 z  2) 2  24  ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  6.
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1, 2,1) , bán kính R  6 .
Câu 18. (Sở Hòa Bình 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0; 2) và B(3; 4;1) . Gọi ( P) là
mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  25 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . Lấy M , N là hai điểm thuộc ( P) tùy ý sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ
nhất của AM  BN là
A. 17.
B. 5.
C. 17 .
D. 5.
Lời giải
Chọn B

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 x  6 z  14  0
Ta có  1 2 2 2
nên mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của
 S2  : x  y  z  2 x  2 y  14  0
hai mặt cầu có phương trình z  0 suy ra ( P)  (Oxy ) .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên (Oxy ) . Suy ra H (0;0;0), K (3;4;0) .
Do đó AH  2, BK  1 và HK  5 .
Trang 94 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
2 2 2 2
AM  BN  AH  HM  BK  NK nhỏ nhất khi M , N  HK .
Đặt HM  x suy ra NK  HK  MN  HM  4  x .
Khi đó AM  BN  2 2  x 2  12  (4  x ) 2  (2  1) 2  ( x  4  x ) 2  5 .
x 4 x 8
Dấu đẳng thức xảy ra khi  x .
2 1 3
Câu 19. (Sở Lạng Sơn 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;0;0), B(1; 2;0) . Xét điểm C
thuộc trục Oz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Biết rằng khi C thay đổi thì H luôn thuộc
một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
2 3
A. .
3
2 5
B. .
5
5
C. .
5
3
D. .
3
Lời giải
Chọn B

Gọi K là trung điểm AB và kẻ KI  OB  KI  ( BOC ) . Từ đó suy ra điểm H luôn thuộc một


đường tròn cố định (C )  S( K ; KB )  mp( BOC ) .
Ta có: AB  2  BK  HK  1 và OA  1, OB  5 .
OA  KB 5 2 5
Áp dụng công thức, tính KI   và IH  HK 2  IK 2  .
OB 5 5
2 5
Vậy bán kính đường tròn (C ) là r  IH  .
5
Câu 20. (Sở Phú Thọ 2024) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 2;0;0) và B(4;3; 4) .
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  4 và

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 95


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
S  : x
 2
 y 2  z 2  2 y  2  0 . Gọi M , N là hai điểm bất kỳ thuộc ( P) sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất
của tổng AM  BN bằng
A. 2 13 .
B. 61 .
C. 6 2 .
D. 2 10 .
Lời giải
Chọn A

( S ) : ( x  1)2  ( y  1) 2  z 2  4  x2  y2  z 2  2x  2 y  2  0
Xét hệ     2 x0
  2 2 2
 S : x  y  z  2 y  2  0
2 2
x  y  z  2 y  2  0
Vậy ( P) : x  0 chính là mặt phẳng (Oyz )
Gọi C (0;0;0), D(0;3;4) lần lượt là hình chiếu của A(2;0;0) và B(4;3; 4) trên ( P) .
Suy ra AC  2, CD  5, BD  4
Áp dụng bất đắng thức a 2  b 2  c 2  d 2  ( a  c ) 2  ( c  d ) 2 ta được
AM  BN  AC 2  CM 2  BD 2  DN 2
 ( AC  BD) 2  (CM  DN ) 2  36  (CM  DN )2
Lại có CM  MN  ND  CD nên CM  1  ND  5  CM  ND  4
Do đó AM  BN  36  (CM  DN ) 2  2 13
AC BD
Đẳng thức xảy ra khi C , M , N , D thẳng hàng theo thứ tự đó và 
MC ND
Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng AM  BN bằng 2 13 .
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  12 và điểm A(1; 4;3) . Xét các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho
AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32
A. .
3
35
B. .
3
34
C. .
3
31
D. .
3
Lời giải
Chọn A

Trang 96 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
AB 2  AD 2  AC 2
Nhận xét A  ( S ) . Ta có: A, B, C , D  ( S )  R 
2
1
Suy ra AB 2  AD2  AC 2  4  R 2  48 . Và thể tích VABCD   AB  AC  AD
6
2 2 2 2
Ta có: AB  AC  AD  3  ( AB  AC  AD )  AB  AC  AD  64 .
3

1 32 32  AB  AC  AD
Vậy VABCD  .64   VABCD max   2 2 2
 AB  AC  AD  4 .
6 3 3  AB  AC  AD  48
Câu 22. (Sở Vũng Tàu 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 3;3), B(2; 2; 2), C (5;4; 4) .
MA 3
Tập hợp tất cả các điểm M thay đổi thỏa mãn  là mặt cầu ( S ) . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm
MB 2
C và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P) đi qua điểm nào sau đây?
A. (1; 4; 6) .
B. (1;3; 5) .
C. (1; 3; 4) .
D. (1;0;2) .
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( x; y; z ) . Ta có:
MA 3
  4MA2  9MB 2  4 (3  x) 2  (3  y )2  (3  z )2   9 (2  x) 2  (2  y) 2  (2  z )2 
MB 2
5 x 2  5 y 2  5 z 2  60 x  60 y  60 z  0  x 2  y 2  z 2  12 x  12 y  12 z  0 .
Suy ra M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I (6;6; 6) , bán kính R  6 3 .
Ta có IC  3  R  điểm C nằm trong mặt cầu ( S ) .
Suy ra ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính r  R 2  d 2 (với d  d ( I ;( P )) ).
 r nhỏ nhất khi d  d ( I ;( P)) lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của I lên ( P) . Ta có d  IH  IC nên d lớn nhất khi H  C .


Khi đó mp ( P) đi qua điểm C (5; 4; 4) và nhận IC  (1; 2; 2) làm vtpt có phương trình:
1( x  5)  2( y  4)  2( z  4)  0  x  2 y  2 z  21  0 .
Câu 23. (Chuyên Vinh 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm C (0;0;3) và hai điểm A, B lần lượt thay
đổi trên hai trục Ox, Oy ( A, B khác O) sao cho OA  OB  2 . Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC . Biết rằng I luôn chạy trên các cạnh của một tứ giác cố định, diện tích của tứ giác đó bằng
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 97


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hai điểm A, B lần lượt thay đổi trên hai trục Ox, Oy ( A, B khác O) suy ra A(a;0;0) , B(0; b;0) .
a b
Khi đó OA  OB  2 | a |  | b | 2    1 .
2 2
a b 3 3
I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC , ta có I  ; ;  suy ra I  ( P ) : z  .
2 2 2 2

Gọi I là hình chiếu của I lên Oxy .
Khi I chạy trên các cạnh của một tứ giác cố định trên mặt phẳng ( P) thì I  chạy trên các cạnh
của một tứ giác cố định trên mặt phẳng Oxy .
 a
 x  2
Đặt  | x |  | y | 1 . Suy ra I  ( x; y ) thuộc các cạnh hình vuông có độ dài cạnh bằng 2.
y  b
 2
Diện tích của tứ giác đó bằng ( 2 ) 2  2 .

Câu 24. (Chuyên Vinh 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  2) 2  20 ,
x 1 y z  2
mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng d :   . Gọi  là đường thẳng nằm trong
3 2 1
( P) , vuông góc với d và cắt (S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm
sau?
A. (5;6;3) .
B. (8;11;7) .
C. (1; 1;1) .
D. (4; 4;1) .
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt cầu (S ) tâm I (3; 1;2) bán kính R  2 5 .
Suy ra d ( I , ( P))  3  R nên mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C )
tâm H , bán kính r  R 2  d 2 ( I , ( P))  11 .

Khi đó IH  ( P)  đường thẳng IH nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ), nP  (2; 2;1) là
x  3 y 1 z  2
1 vectơ chỉ phương. Phương trình đường thẳng IH là   .
2 2 1
2 x  2 y  z  1  0 x  1
 
Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình  x  3 y  1 z  2   y  1  H (1;1;1) .
 2  2  1 z  1
 

Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương là u  (3; 2; 1) .
 
Vì đường thẳng  nằm trong ( P) , vuông góc với d nên nhận vectơ  nP , u   (4;5; 2) là một
vectơ chỉ phương.
Đường thẳng  nằm trong ( P) và cắt (S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất khi  cắt đường tròn
(C ) theo dây cung lớn nhất là đường kính.
Do đó đường thẳng  đi qua điểm H (1;1;1) , suy ra phương trình đường thẳng  là
 x  1  4t

 y  1  5t (t   ).
 z  1  2t

Vậy đường thẳng  đi qua điểm (5;6;3) .

Trang 98 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
Câu 25. (Sở Lào Cai 2024) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1), B(2; 2;1) và
mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  0 . Mặt cầu (S ) thay đổi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại
H . Biết H chạy trên một đường tròn tâm K cố định. Tìm bán kính của mặt cầu ( S ) khi OH đạt giá trị lớn
nhất.
A. 2 3
9 6
B.
2
2
C.
2
2 6
D.
3
Lời giải
x  1 t

Ta có AB :  y  1  t ;( P) : x  y  2 z  0
z  1

Gọi I là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng ( P ) . Khi đó I  1; 1;1
IA IH
 IAH ∽ IHB( g  g )  
IH IB
 IH 2  IA  IB  12  IH  2 3 hay H  đường tròn (C )  ( P ), tâm I , R  2 3 .
 
Có O  ( P)  OH max  OI  R  3 3 và OH  3OI  H  3; 3;3
Xét đường thẳng EH đi qua H và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

 x  3  t

 EH :  y  3  t  E (3  t ; 3  t;3  2t )
 z  3  2t

9 3 3 
Và EA  EB  t   E  ; ;12 
2 2 2 
9 6
 R  EA 
2
Câu 26. (Sở Lào Cai 2024) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;1; 7), B(5;5;1) và
mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc ( P ) sao cho MA  MB  35 . Biết M có hoành độ
nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 .
B. 2 3 .
C. 4 .
D. 3 2
Lời giải:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 99
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
Gọi M ( x; y ) suy ra :
MA  MB  (3  x) 2  (1  y )2  (7  z )2  (5  x)2  (5  y )2  (1  z ) 2
 6 x  2 y  14 z  9  1  49  10 x  10 y  2 z  25  25  1
 4 x  8 y  12 z  8 (1).
MA  35  (3  x)2  (1  y ) 2  (7  z )2  (3  x) 2  (1  y )2  (7  z ) 2  35 (2).
M  ( P) : 2 x  y  z  4  0 (3).
 x  2 y  3z  2

Từ (1);(2);(3) ta có hệ phương trình : 2 x  y  z  4
(3  x)2  (1  y )2  (7  z )2  35

x  t  2
y  t t  2  M (0; 2; 2)  OM  2 2

   20 .
t 
z  t 
(l )
(3  t  2)2  (1  t )2  (7  t ) 2  35  3

Câu 27. (Sở Hà Nội 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  38  0 và
hai mặt phẳng ( ) : x  2 y  4  0;(  ) : 3 y  z  5  0 . Xét ( P) là mặt phẳng thay đổi, song song với giao
tuyến cúa hai mặt phằng ( ),(  ) và tiếp xúc với mặt cằu (S ) . Khoảng cách lớn nhất từ điểm A(5; 5;6)
đến mặt phẳng ( P) bằng
A. 3 10 .
B. 4 10 .
C. 10 .
D. 5 10 .
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I (1;0;1); R  2 10


Gọi  R  là mặt phẳng qua I và   ,  R   ( S )  đường tròn (C )
Khi đó, mp( P) / /  và tiếp xúc  S  là những mặt phẳng xoay quanh mặt cầu  S  với tiếp điểm 
đường tròn (C ) .
Ta có d ( A;( P ))  AH  BK
 AH max  BK max , đạt được khi BK qua I trong đó B là hình chiếu của A lên mặt phẳng  R 

Trang 100 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
  x  4  2t
(  ) : x  4  2 y  
:   : y  t  u  (2; 1;3)
(  ) : z  5  3 y 
 t  5  3t
 ( R ) : 2 x  y  3 z  5  0; AB  d ( A; ( R ))  2 14
Có AI  66  BI  AI 2  AB 2  10
 BK max  BI  R  3 10  AH max .
Câu 28. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , từ điểm A(1; 0; 2) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S ) có tâm I (2;1;1) và bán kính R  1 . Gọi
M (a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T | a  2b  2c | bằng
34
A. .
3
34
B. .
9
17
C. .
3
65  5
D. .
3
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có AM  AI 2  R 2  2 , suy ra M thuộc mặt cầu:  x  1  y 2   z  2   2 , mặt khác M
thuộc mặt cầu (S ) , nên suy M thuộc mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Suy ra m thuộc đường tròn
5 4 2  1  6
tâm H  ; ;  do IH  IA , và bán kính đường tròn đó là r  . Xét mặt phẳng
3 3 3 3 3
a  2b  2c
(Q ) : x  2 y  2 z  0 , suy ra d  M , (Q )  
3

1 26 17
Ta có cos    sin   , ta có d  H , (Q)   , suy ra
3 3 3 3 9
HK  r HK  r 2 HK 34
d  M , (Q) max  , d  M ,(Q) min   d  M , (Q)  max  d  M , (Q) min  
sin  sin  sin  9
34
Vậy T | a  2b  2c |
3
Câu 29. (Liên Trường Nghệ An 2024) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
 S1  : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 ;  S2  : ( x  2)2  ( y  5)2  ( z  1)2  4 và mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 101


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
( P) : 2 x  y  2 z  11  0 . Gọi C , D lần lượt là các điểm thuộc mặt cầu  S1  ,  S2  . Điểm M (a; b; c) nằm trên
mặt phẳng ( P) sao cho MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng
A. T  7 .
B. T  5 .
31
C. T   .
7
59
D. T  .
13
Lời giải
Chọn B

 S1  : I1 1;1; 2  ; R1  3 d  I1 ;  P    R1


Xét thấy  và  , dễ thấy  S1  ;  S2  cùng phía so với  P  .
 S2  : I 2  2;5; 1 ; R2  2 d  I 2 ;  P    R2
Gọi  S1'  đối xứng với  S1  qua mặt phẳng  P  , suy ra  S1'  có tâm I1'  7; 3; 6 
Khi đó với mọi điểm M thuộc mặt phẳng  P  ta có: MC  MD  MC ' MD  C ' D
Ta có C ' Dmin  I1' I 2  R1'  R2  170  5
 5 7 
Khi đó M  I1' I 2   P  , suy ra tọa độ điểm M  ;1; 
 2 2 
Câu 30. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A(0;1;1), B(3; 0; 1), C (0; 21; 19) và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  ( z  1)2  1. Gọi M (a; b; c) là
điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc .
A. a  b  c  0 .
B. a  b  c  12 .
14
C. a  b  c  .
5
12
D. a  b  c  .
5
Lời giải
- Mặt cầu S  có I (1;1;1), R  1 ; chọn N sao cho:
   
3 NA  2 NB  NC  0  N  (1; 4; 3)  IN  5  R  1

Trang 102 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
     
Biểu thức T  3  [ MN  NA]2  2( MN  NB ) 2  ( MN  NC ) 2

Biểu thức Tmin  M1 N min  NI  R  4  M  M 1 


MN 4    8 1
 1   M 1 N  4 M 1 I  M 1  1; ; 
M1I 1  5 5
8 1 14
 a  b  c  1  
5 5 5
Câu 31. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
3 3 1
A(1; 2; 3), B  ; ;   , C (1;1; 4), D (5;3;0) . Gọi  S1  là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  S2  là mặt cầu
2 2 2
3
tâm B bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  S1  ,  S2  đồng thời song song với
2
đường thẳng đi qua 2 điểm C , D .
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. Vô số.
Lời giải
3 3 1
Mặt cầu  S1  có A(1; 2; 3); R1  3;  S2  có B  ; ;   , R2  1,5
2 2 2
3 3
Ta có: AB   2, 6, R1  3; R2  1,5   S1  cắt  S 2 
2
KB R2 1  
+) Gọi K  ( P)  ( AB)     2 KB  KA  K (2;1; 2)
KA K1 2

   
+) Gọi VTPT của (P) la: n( p )  (a; b; c)  CD  2(2;1; 2)  nP  CD  0  b  2c  2a.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 103
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra ( P ) có dạng: ax  (2c  2a ) y  cz  4c  0
Mặt phẳng  P tiếp xúc với  S1  suy
2
3a  3c a a
ra d  A, ( P)   3   3  2a 2  2c 2  5ac  0  2    5    2  0
2
5a  5c  8ac 2
c c
a
c  2  a  2c a  2;c 1
( P1 ) : 2 x  2 y  z  4  0
  a 1;c  2
a  1  c  2a ( P2 ) : x  2 y  2 z  8  0
 c 2
3
Thử lại, ta thấy d  B; ( P1 )   d  B;( P2 )   thỏa mãn. Vậy có 2 mặt phẳng
2
Câu 32. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong không gian Oxyz cho các điểm M  5;7;0  , Q  5;8;  4 
x  1 t  x  5
 
và hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 1 :  y  3 ;  2 :  y  3 . Biết điểm N di động trên đường
z  3  z  2  t
 
thẳng 1 và điểm P di động trên đường thẳng  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T  MN  NP  PQ là
A. 289 .
B. 459 .
C. 179 .
D. 369 .
Lời giải
N  1  N 1  t ;3;3 ; P   2  P  5;3; 2  t   . Ta có:
2 2 2 2 2 2
MN  NP  PQ   t  4    5    t  6    t   1   5    6  t 
2 2
  t  4    t  6   5   5   1  t     6  t     369 .

 9  N   5 ;3;3 
t  4 6  t 5 t     
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   0 4  4 
5 1  t ' 6  t  t   2  P  5;3;0 

Câu 33. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong không gian Oxyz cho các điểm M  5 ;8 ; 3  , Q   2 ;  1;  4 
x  t  x  5
và hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 1 :  y  3;  2 :  y  3 . Biết điểm N di động trên đường

z  3  z  t 
 
thẳng 1 và điểm P di động trên đường thẳng  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T  MN  NP  PQ là
A. 289 .
B. 459 .
C. 179 .
D. 369 .
Lời giải
N   1  N  t ; 3; 3  ; P   2  P   5; 3;  t   . Ta có:

2 2 2 2 2 2
MN  NP  PQ  t  5   5    t  5    t   3    5   t  4
Trang 104 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2024
2 2
   t  5     t  5   5     5   t   3    4  t     369 .

 5   5 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
t 5 t  5 5 t    N   ;3;3 
  0  4  4 
5   t   3   4  t  t   0  P  5;3; 0 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 105

You might also like