Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Vd-Vdc Trong Các Đề Thi Thử 2022
Tổng Hợp Vd-Vdc Trong Các Đề Thi Thử 2022
VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm là f ( x) x 2 9 x x 2 9 với mọi
x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x) f x3 3x 2m m2 có không
quá 6 điểm cực trị ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f x 2 4 x 3 a có không ít hơn 10 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 3. (Chuyên Vinh -2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) . Biết rằng hàm số y f 1 x 2 có đồ thị
như hình vẽ bên.
x2 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f 2 là
x x
A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm
2 1
f x x 1 x 1 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x x 3 x 2 có đạo hàm
3
trên đoạn 1; 2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 7. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2021; 2021 để hàm số g x f x5 4 x m có ít nhất
5 điểm cực trị.
có số nghiệm thực là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 10. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x 2 4 x m có it nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; ) ?
A. 29. B. 25. C. 24. D. 30.
Câu 11. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm
f ( x) ( x 1)2 x 2 4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x) f 2 x 2
12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 12. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho các hàm số y f x ; y f f x ;
y f x 2 2 x 1 có đồ thị lần lượt là C1 ; C2 ; C3 . Đường thẳng x 2 cắt C1 ; C2 ; C3
lần lượt tại A, B, C . Biết rằng phương trình tiếp tuyến của C1 tại A và của C2 tại B lần lượt
là y 2 x 3 và y 8 x 5 . Phương trình tiếp tuyến của C3 tại C là
A. y 8 x 9 . B. y 12 x 3 . C. y 24 x 27 . D. y 4 x 1 .
Câu 13. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hìnhh vẽ. Hàm số
y 4 f 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 14. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hàm số y f x có đạo hàm trên 4; 4 , có các điểm
4
cực trị trên 4; 4 là 3; ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f x3 3x m với m là
3
tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g x 2022, m2 là giá trị của m để min g x 2004.
0;1 1;0
Giá trị của m1 m2 bằng
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
Câu 15. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C1 và
y f x có đồ thị C2 như hình vẽ dưới.
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 19. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị
của hàm số y f (5 2 x ) như hình vẽ bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng (9;9) thỏa mãn 2m và hàm số
1
y 2 f 4 x3 1 m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Câu 20. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị hàm số y f ( x ) như hình
vẽ.
1 x 2x 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f m 0 có 4 nghiệm phân biệt là
x2 x2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22. (Sở Hà Tình 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x ) và hàm số g ( x ) f ( x 1) thoả mãn
( x 1) g ( x 3) ( x 1) g ( x 2) , x . Số điếm cực trị của hàm số y f 2 x 2 4 x 5 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:
Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |) 3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Câu 24. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vë:
Xét T 103 f a 2 a 1 234 f (af (b) bf (a )), ( a, b ) . Biết T có giá trị lónn nhát bằng M
M
đạt tại m cặp ( a; b) , khi đó
bằng
m
1011 1011 337 674
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:
đại?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt g ( x) f
x2 4 x 6 2 x2 4 x x 2 4 x 6 12 x 2 4 x 6 1 . Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn [1; 4] bằng
A. 12 2 4 . B. 12 12 6 . C. 12 2 4 . D. 12 12 6 .
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có f (1) 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m [ 10;10] để phương trình
f ( x)
ln 2
x[ f ( x ) 3mx] 3mx 3 f ( x) có hai nghiệm dương phân biệt?
3mx
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ..
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm
trên 0;
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 35. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết rằng tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m x 4 x 2 2 5x 2 8x 24 có bốn nghiệm thực phân biệt là khoảng a; b . Giá trị a b
bằng
28 25
A. . B. . C. 4 . D. 9 .
3 3
Câu 36. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
3 2
Hàm số y f x 3 f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;1 . B. 1;2 . C. 3;4 . D. 2;3 .
Câu 37. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm bậc bốn y f x có đạo hàm liên tục trên , hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 4 2 x m 6 có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Câu 38. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 1 2 x 1 3 là
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
x 1
Câu 39. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến thay đổi của
2x 1
đồ thị C . Khoảng cách từ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị C đến đường thẳng đạt
giá trị lớn nhất bằng
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
2
ax b
Câu 40. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như trong hình
cx d
vẽ sau:
cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 42. (Sở Thái Nguyên 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
2 x 3 3 x 2 m 16, x 0;3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 65 . B. 74 . C. 42 . D. 87 .
Câu 43. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có bảng biến thiên như sau
2
Số điểm cực trị của hàm số g x x3 x f x 1 là
A. 11. B. 8. C. 13. D. 10.
1
Câu 44. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số f ( x) log 3 x 3x 3 . Tổng bình phương các giá trị của
x
1
tham số m để phương trình f 2
f x 4 x 7 0 có đúng 3 nghiệm thực phân
4 | x m | 3
biệt bằng
A. 14. B. 13. C. 10. D. 5.
Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x 2m 1 x m2 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị f x như
hình vẽ dưới đây.
1
Bất phương trình f x x 3 x 2 3 x m 0 nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
3
22 22
A. m f 0 . B. m f 2 . C. m f 0 . D. m f 2 .
3 3
2 x m2
Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m1 , m2 m1 m2 là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f x min f x 8 . Tổng 2m1 3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có
chiều cao là 0,8m , thể tích 576dm3 . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống
một ô có diện tích bằng 30% diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt
bên và nắp bể có giá thành 1000000 đồng/m2 và kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000
đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn
thành bể cá gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,1 triệu đồng. B. 3, 2 triệu đồng. C. 2,8 triệu đồng. D. 3,8 triệu đồng.
Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và có bảng xét
dấu như hình sau. Hàm số g x f x 2 3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .
Hỏi phương trình f x 2 2 x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 53. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ( x 1) 2 x 2 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
x2
h( x ) f ( x ) x 3m trên đoạn [4;3] không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
2
A. ( ; 2022] .
B. (674; ) .
C. ( ; 674] .
D. (2022; ) .
Câu 57. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x) x 4 2 x3 (m 1) x 2 2 x m 2022 , với m là
tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2021; 2022] để hàm số
y | f ( x 2021) 2022 | có số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023.
Câu 58. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc bốn y f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2021; 2021] để phương trình
2 2
f 2
( x) x m 2
2m 14 f 2
( x) x 2 4( m 1) 2 36 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 2022.
B. 4043.
C. 4042.
D. 2021.
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Đặt g ( x ) | m f (2022 x ) | . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 9,
D. 7.
Câu 62. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hàm số y f ( x) . Hàm số f ( x ) có bảng
biến thiên như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) f (2 x) sin 2 x trền đoạn [ 1;1] là
A. f (1) .
B. f (0) .
C. f (2) .
D. f ( 1) .
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ
thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x 3 3 x 2 là
A. 5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương-2022) Cho hàm số y f ( x ) như hình vẽ. Biết rằng
f (3) 2 f (5) 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1
f f ( x) m 2 x 2m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
2
A. 8
B. 6.
C. 3.
D. 7.
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ( x 3) x 2 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số
11
g ( x) f (| sin x 3 cos x | m) có nhiều điểm cực trị nhất trên ; .
2 12
2
A. m .
2 ,
2
B. m .
2 ,1
C. m ( 2 1, 2)
2
D. m
2 , 2 .
Câu 66. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Hàm số f ( x) 10 x x và
g ( x) x 3 mx 2 m 2 1 x 2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y g ( x f ( x )) trên đoạn
[0;1] . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
21
A. .
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
Câu 67. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên . Đổ thị hàm
số f ( 3 x ) được cho trong hình bên:
1
Hàm số g ( x) f ( x) x 4 x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 68. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đổ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 4 x 2 m có
A. 12.
B. 14.
C. 11.
D. 13.
1
A. f 0 1 . B. f 6 . C. f 2 . D. f 3 8 .
3
Câu 72. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3; 2; a ; b ;3; c ;5 với
4 4
a 1;1 b ; 4 c 5 có dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 3
m để hàm số y f 2 x m 2022 có 5 điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 73. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y 2 x m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 74. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x 2 x bx 2 cx d thỏa mãn
3
A. 1 m 3 . B. 2 m 0 . C. 3 m 1 . D. 2 m 2 .
Câu 76. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
hình vẽ sau:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 77. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên và
f x x3 6 x 2 32 . Khi đó hàm số g x f x 2 3 x nghịch biến trên khoảng
A. ; . B. 1; . C. 2; . D. ;1 .
Câu 78. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là
đường cong trong hình bên.
g x x 3 5 x 2 2020 x 2021 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
h x g f x đồng biến trên 2; ?
A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .
Câu 82. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên đồng thời thỏa
điều kiện f 0 0 và f x 6 x f x 9 x 4 3 x 2 4, x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y f 2 x 2 3 x 1 trên đoạn 0;1 .
5 17 155 167
A. . B. . C. . D. .
2 7 64 69
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 2. LOGARIT
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh– 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực
b a thỏa mãn 4 a 2b b và đoạn [ a; b ] chứa không quá 5 số nguyên ?
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 sô nguyên dương x thỏa mãn 3x y 2 log 2 3x 2 ? .
A. 16.
B. 51.
C. 68.
D. 66.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2log 2 ( x 2) log 2 2 x 2 1 ( x 1)( x 5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 4. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 x ( a 2)2 x 2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m 1 là
A. a 1 .
1
B. a 0 .
2
1
C. a .
2
D. a 0 .
Câu 5. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức sau:
2
2 y 2021 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp
số ( x; y ) thỏa mãn ln(1 x 2 y ) 2 y 3 x 10 ?
A. 10.
B. Vô số.
C. 11.
D. 9.
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Tổng S của tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 4 ) của phương
2 2
trình 2022sin x 2022cos x 2 ln(cot x ) là
A. S 18 .
B. S 8 .
C. S 7 .
D. S 16 .
3 3
A. m . B. m . C. m 7 . D. m 1 .
4 4
Câu 11. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại
2 2
đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức b.2 a 6 a 1 b 2 .2 2 a 12 a 1 3 7 log 2 a 2 6 a log 2 b ?
A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
Câu 12. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3x 36 x 246 5 ln x 3 0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
1
Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a , b 1 . Khi biểu thức
2
P log 2 a b log b a 4a 16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
4 2
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Câu 14. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 2 ( x 1) x 2 4 x 2 x3 m 1 0 có ba nghiệm phân biệt
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh 2022) Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương
trình 2 x 3 2m x 2m 3 1 có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153.
B. 171.
C. 190.
D. 210.
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 10;10 để bất phương trình
log 22 x ( m 1) log 2 x 2 m 3 0
A. 2 log 2 3 .
B. 5 log 2 3 .
C. log 2 11.
D. 4 log 2 3 .
Câu 22. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm só f ( x) 2 x 2 x 2022 x 3 . Biết rằng tồn tại só thực m sao cho
bá́ t phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng với mọi x . Khi đó
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (30;50) .
B. (10;30) .
C. (50; 70) .
D. (10;10) .
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Gọi S là tập tất cả các số nguyên y sao cho với mỗi y S có đúng 10 số
nguyên x thoả mãn 2 y x log 3 x y 2 . Tổng các phần tử của S bẳng
A. 7.
B. 4 .
C. 1.
D. 1 .
Câu 24. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số
nguyên y thỏa mãn 2 y 1 x 2 3 y x 0 ?
A. 64.
B. 67.
C. 128.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
24
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 53.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log 3 ( x y 1) log 2 x 2 2 x 2 y 2 1 ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 10;10] để phương trình
m 2 m 2 m
23 7 x 2 x
73 2 x 2 x
143 7 x 2 14 x 2 7 3m
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 27. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1 a b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P 3log a b 2 16b 16 log 3b a .
27 a
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 28. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho phương trình 2log 32 x log 3 x 1 5x m 0 ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân
biệt?
A. 125 . B. 123 . C. 122 . D. 124 .
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu cặp số x; y (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn
0;2022 thỏa mãn điều kiện 2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2022) Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x 3x ax 2 có tập nghiệm là
R , khi đó
A. a 1;3 . B. a 0;1 . C. a ; 0 . D. a 3; .
Câu 31. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x a 0, a 1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2022
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Câu 32. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 1 2
2 x 2 y 2 4 log 2022 xy 4 . Khi biểu thức P x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
x y 2
y
của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 33. (Sở Phú Thọ 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số
2
nguyên y thỏa mãn 4 x 5 y 16 2 x y 512 và x y 0 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho bất phương trình
log 2 x x 2 1 .log 2022 x x 2 1 log m x x 2 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thoả mãn
2
34 x 1
log 4 x 2 4 x 2 3 y 2 x 4 log 2 x y 1 đồng thời x, y 2021
A. 15 . B. 28 . C. 22 . D. 35 .
Câu 37. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x 2 y 2 2 x 4 y 1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P 3 x y bằng
A. 5 2 10 . B. 5 4 5 . C. 5 5 2 . D. 10 2 5 .
1
Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x ln 1 2 . Biết rằng
x
a
f 2 f 3 ... f 2019 f 2020 với a , b là các số nguyên dương nguyên tố cùng
b
nhau. Giá trị của 2a b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
x 1 2e x y 2 y e x x 2 ?
A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 13 .
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
4x 65.2 x 64 2 log3 ( x 3) 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 60. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
2 x 4 y 8 z 4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
S . Đặt T 2M 6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
6 3 2
A. T 1; 2 . B. T 2;3 . C. T 3; 4 . D. T 4;5 .
Câu 61. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn
y 2 8
log 2 x 2 2 x 3 7 y2 3 y ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 62. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 2 log 3 2 x 1 log 3 mx 2 1 có nghiệm.
A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Bất phương trình 2 f x ecos x m đúng x 0; khi và chỉ khi
2
A. m 2 f 0 e . B. m 2 f 1 . C. m 2 f 1 . D. m 2 f 0 e .
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
1
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét hàm só́ f x e x x f x dx . Giá trị của
0
là 1 và 1. Gọi y g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
trùng với các điểm cực trị của f ( x ) , đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ
bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x ) gần với giá trị nào
nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 9. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm
2
liên tục trên đoạn [0;1] sao cho f (1) 1 và f ( x) f (1 x) e x x
, x [0;1]. Tính
I
1 2x 3
3x 2
f ( x)dx.
0 f ( x)
1
A. I .
10
2
B. I .
5
1
C. I .
60
1
D. I .
10
Câu 10. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
x2
0; và thỏa mãn f 1 2 ; f x 2
với mọi x 0; . Giá trị f 3 bằng
f x
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN 6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
e3 x 4 f ( x) f ( x) 2 f ( x) ln 2
, x 0 và f (0) 1 . Tính I f ( x)dx
0
f ( x) 0
11
A. I .
24
1
B. I .
12
209
C. I .
640
201
D. I .
640
Câu 16. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) xác định trên \{1;2} thỏa mãn
1 1
f ( x) 2 ; f (3) f (3) 0 và f (0) . Giá trị của biểu thức f (4) f (1) f (4) bằng
x x2 3
1 1
A. ln 2 .
3 3
B. 1 ln S 0 .
1
C. ln 2 .
3
1 8
D. 1 ln .
3 5
Câu 17. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục
2
trên và thỏa mãn các điều kiện f x 0 x f 0 1 và f x 4 x 3 f x x .
1
Tính I x 3 . f x dx .
0
ln 2 1 1
A. I . B. I ln 2 . C. I . D. I .
4 4 6
Câu 18. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ln x, trục hoành và hai đường thẳng x 1; x m, với m 1. Khi hình phẳng D có diện tích
bằng 1, giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?
y ln x
-1 O 1 m x
7 7 5 5
A. ; 4 . B. 3; . C. ;3 . D. 2; .
2 2 2 2
2
2 sin x 1 khi x 0
Câu 19. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x x . Giả
2 khi x 0
2
sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên và thỏa mãn điều kiện F 1 . Tính
ln 2
F .
1 1
A. F 2 . B. F .
ln 2 ln 2
1
C. F 2 . D. F 2 .
ln 2
Câu 20. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị (C ) ,
Biết f ( 1) 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x 1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành
độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1; S 2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 ,
401
biết S1 .
2022
12431
A. .
2022
5614
B. .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 22. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri
hạn bởi đổ thị hai hàm số y f ( x ) ; y f ( x ) có diện tích bằng
127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thoả män
2 f ( x ) xf ( x ) 3 x 10, x và f (1) 6 . Biết
4 ln(2 f ( x))
2
dx a ln 5 b ln 6 c ln(2 3), (a, b, c ) . Khi đó a b c thuộc khoàng
1 f ( x ) 6 f ( x ) 9
8
Biết rằng S1 , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên . Miền hình phẳng
trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành đồng thời có diện tích
1
S a . Biết rằng ( x 1) f ( x)dx b
0
A. I a b c. B. I a b c .
C. a b c . D. I a b c .
Câu 30. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 2 x 1 và đường thẳng
y (m 1) x 5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
38
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số f ( x) x5 ax 4 bx3 cx 2 dx 36 . Biết đồ thị hàm số
y f ( x ), y f ( x ) và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích
m
hình phẳng giớihạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với
n
m, n * . Tổng m n bằng
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 32. (Sở Ninh Bình 2022) Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
1
y 45m 2 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y x 3 2mx 2 x 1 tạo thành hai miền kín có
3
diện tích lần lượt là S1 , S 2 thỏa mãn S1 S 2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 33. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3;3 . Biết diện tích
hình phẳng S1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x 1 lần lượt là
3
M , m . Tính tích phân f x dx .
3
A. 6 m M . B. 6 m M . C. M m 6 . D. m M 6 .
x
e 1 khi x 0
Câu 34. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x 2 . Tích phân
x 2 x 2 khi x 0
e2
f ln x 1 a a
I dx ce biết a , b, c và tối giản. Tính a b c ?
1 x b b
e
A. 35 . B. 29 . C. 36 . D. 27 .
xf 2 x dx
0
A. I 17 . B. I 1 . C. I 12 . D. I 4 .
Câu 37. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F x là nguyên hàm của f x sin 2 x trên thoả mãn F 0 .
4
Giá trị biểu thức S F 2 F bằng
2
3 3 3 1 3 3 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 e và
f x f x x, x . Giá trị f 2 bằng
2 1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
e e e
Câu 39. (Sở Lạng Sơn 2022) Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa
mãn f 1 e , f x f x . 3 x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f 5 4 . B. 11 f 5 12 . C. 10 f 5 11 . D. 4 f 5 5 .
Câu 40. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên R \ 2;0 thỏa mãn
x x 2 . f x 2 f x x 2 2 x và f 1 6 ln 3 . Biết f 3 a b ln 5 a, b . Giá trị
a b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
3x 2 ln x 1 khi x 0
Câu 41. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số f x . Biết
2
2 x x 3 1 khi x 0
e
f ln x
dx a 3 b ln 2 c với a, b, c . Giá trị của a b 6c bằng
1 x
e
A. 35 . B. 14 . C. 27 . D. 18 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
40
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thoả mãn f x 1
và f ' x x 2 1 2 x f x 1, x . Biết rằng f 0 0 , khi đó f 2 có giá trị bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 43. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hai hàm số f ( x) ax bx cx 2 3 x và
4 3
41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 45. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm không âm trên
2 2
[0;1] , thỏa mãn f ( x ) 0 với mọi x [0;1] và [ f ( x )]2 f ( x ) x 2 1 1 [ f ( x )]2 . Nếu
f (0) 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?
7
A. 3; .
2
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Câu 47. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
2 cos x f (1 4sin x) sin 2 x f (3 2 cos 2 x) sin 4 x 4sin 2 x 4 cos x, x 0;
2
5
Khi đó I f ( x)dx bằng
1
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 16.
Câu 48. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0; ) thỏa mãn
2
f ( x ) f ( x ) . cot x 2 x . sin x . Biết f . Tính f .
2 4 6
2
A. .
36
2
B. .
72
2
C. .
54
2
D. .
80
Câu 49. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên 1,1 và thỏa mãn
3 1 1
f ( x) 2 ( x t ) f ( t ) dt . với x [ 1;1] Tính tích phân I 1 f ( x)dx
2 1
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
42
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. I 3
B. l 4
C. I 2
D. l 1
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển
đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn đến hàng
phần nghìn)?
A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
4
Câu 51. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) min{2 x 1, x 2, 3x 14}dx bằng
0
31
A. .
2
B. 30.
27
C. .
2
D. 36.
Câu 52. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị (C ), f ( x ) có đạo
hàm xác định và liên tục trên khoảng (0; ) thỏa mãn điều kiện
f ( x) ln x f 2 ( x), x (0; ) . Biết f ( x ) 0, x (0; ) và f (e) 2 . Viết phương trình tiếp
tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x 1 .
2
A. y x 2 .
3
2
B. y .
3
2
C. y x 1 .
3
2
D. y .
3
Câu 53. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y f ( x ) 0 liên tục trên và f (1) e3 .
4
Biết f ( x ) (2 x 3) f ( x ), x . Hỏi phương trình f ( x) e2 x 3 x 4
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g x xf 2 x ; h x x 2 f x f x và
các đường x 2; x 3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1 2 B. f 1 1 C. f 1 1 D. f 1
5
3 2
Câu 57. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f x x bx cx d với b,c,d là các
số thực. Biết hàm số g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện
f x f x f x
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 .
g x 18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 58. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như
hình vẽ. Giả sử diện tích phần kẻ sọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích
2
phân I 2 x 1 f x dx ?
3
A. I 50 2 a . B. I 50 a .
C. I 30 2 a . D. I 30 2 a .
2 x a khi x 1
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f ( x) 2 thoả mãn
3x b khi x 1
2
f ( x) dx 13 . Tính T a b ab ?
0
A. T 11 . B. T 5 . C. T 1 . D. T 1 .
Câu 60. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên 1;2 và thoả mãn f x f 1 x , x 1;2 . Đặt S1 xf x dx , S2 là diện
1
tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x 1; x 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S1 2S2 . B. S1 3S2 . C. 2S1 S2 . D. 3S1 S2 .
Câu 61. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn
1
2 x. f x f x 3 x 2 x , x 0; . Biết f 1 , tính f 4 .
2
A. 14 . B. 4 . C. 24 . D. 16 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 1 và | z w | 2 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P | zw 2i ( z w) 4 | bằng
3 2
A. .
2
1 5 2
B. .
4
C. 5 2 2 .
D. 5 .
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z z | z z | .
Xét các số phức z1 , z2 S sao cho z1 z2 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z1 3i z2 3i bằng
A. 2.
B. 1 3 .
C. 2 3 .
D. 20 8 3 .
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Biết phương trình z 2 mz m 2 2 0 ( m là tham số thực) có hai
nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B , C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và z0 i . Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét các số phức z a bi ( a, b ) thỏa mãn
| z 3 2i | 5 . Tính P a b khi | z 3 3i | | z 7 i | đạt giá trị lớn nhất.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong tập các số phức, phương trình
z 2 6 z m 0, m 1 . Gọi m0 là một giá trị m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thoả mãn z1.z1 z2 .z2 . Hỏi trong khoảng 0; 20 có bao nhiêu giá trị m0 ?
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 6. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho số phức z thoả mãn iz.z (1 2i ) z (1 2i ) z 4i 0 . Giá trị
lớn nhất của P z 1 2 i z 4 i gần số nào nhất sau đây?
A. 7,4.
B. 4,6.
C. 4,2.
D. 7,7.
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 6m 5 0( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 ?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
46
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện
z1 2, z2 3, z1 z2 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3z1 z2 10 5i 2 bằng
B. 10 3 2 5 . B. 3 5 1 . C. 2 2 5 . D. 8 2 5 .
Câu 9. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện
w
2 ww 1 và là số thuần ảo?
w2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các
điều kiện z 1 i z và w 3 4i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w 1 i .
A. min P 3 2 1 . B. min P 3 2 . C. min P 5 2 . D. min P 5 2 1 .
Câu 11. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn
z 1 3i 2 và số phức w 1 2i z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một
đường tròn C trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính R của đường tròn C .
A. R 5 . B. R 10 . C. R 6 . D. R 2 5 .
Câu 12. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
iz.z (1 2i ) z (1 2i ) z 4i 0 và T là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao
w
cho là số thực. Xét các số phức z1 , z2 S và w T thỏa mãn z1 z2 2 5 và
w 6i
w z1 w z1
. Khi w z1 w z1 đạt giá trị nhỏ nhất thì w z1 w z1 bằng
z2 z1 z2 z
A. 3 .
B. 2 3 .
C. 3 3 .
D. 4 3 .
Câu 13. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2 mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2 2mz 3m 10 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa mãn z1 z2 8 ?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho số phức z và số phức w ( z i )( z i ) 2 z 3i thỏa
mãn w i 2022 i 2023 w 1 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T | z 3 i |2 | z 1 3i |2 bằng
m n 5 với m, n . Tính P m.n .
A. P 124 . B. P 876 . C. P 416 . D. P 104 .
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2022) Giả sử z1 ; z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z 6)(8 i.z ) là số
thực. Biết rằng z1 z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của z1 3z2 bằng
A. 5 73 .
B. 5 21 .
C. 20 2 73 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
BD và AD . Gọi Q là giao điểm của AC và MNP . Thể tích khối đa diện
ABMNPQ
7 2
bằng
13 2 2 11 2
A. . B. . C. . D. .
216 432 36 432
Câu 7. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 6. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh B1C1 , CD và O, O1 lần lượt là tâm các hình vuông
ABCD, A1 B1C1 D1 . Thể tích khối tứ diện MNOO1 bằng
A. 9. B. 12. C. 18. D. 27.
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho lăng trụ ABC . AB C có tam giác ABC vuông cân
tại A . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết cạnh
AA a 3 và tạo với mặt đáy của hình lăng trụ một góc bằng 60 . Khoảng cách từ đỉnh C đến
mặt ABC bằng
3a a 3 a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 9. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên
(SAB) là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
3 5a
giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5
3 3
A. V a .
2
6 3 3
B. V a .
2
27 3
C. V a .
2
9
D. V a 3 .
2
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a , AC 2 a và AA a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AB, AC .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 6 8 12
Câu 12. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hình hộp đứng ABCD ABCD có cạnh AA 2 , đáy ABCD là hình
thoi với ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
BC , C D, DD và Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB . Thể tích của khối tứ diện MNPQ
bằng
A. 3 3 .
3 3
B. .
2
3
C. .
4
3
D. .
2
Câu 13. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho khối chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có thể tích
bằng 84a 3 . Gọi M là trung điểm AB; J thuộc cạnh SC sao cho JC 2 JS ; H thuộc cạnh SD
sao cho HD 6 HS . Mặt phẳng ( MHJ ) chia khối chóp thành hai phần. Thể tích khối đạ diện của
phần chứa đỉnh S bằng
A. 17a 3 .
B. 19a 3 .
C. 24a 3 .
D. 21a 3 .
Câu 14. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho lăng trụ ABCD ABC D có đáy là hình chữ nhật với
AB 6, AD 3, AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với mặt đáy. Biêt hai mặt phẳng
3
AACC và AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích V của khối lăng trụ
4
ABCD ABCD là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 18. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc
1
giữa AC và mặt phẳng ACD bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM AB . Thể tích khối
3
tứ diện ACDM bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Câu 19. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp
3a
đường tròn đường kính AD 2a, SA ABCD , SA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
BD và SC bằng
3 2a 2a 5 2a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 20. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,
AB AD a , CD 2 a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt ABCD trùng với trung điểm của BD .
A. 24,5 cm3 .
B. 25 cm 3 .
C. 25, 5 cm 3 .
D. 24 cm 3 .
Câu 28. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB 2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã
cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn
giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa
màu xanh có bán kính bằng nhau là r 2( cm) . Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với
nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ
qua bề dày của các mặt thì người ta cần dùng bao nhiêu thuỳ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 195, 66 cm3 . B. 62, 09 cm3 . C. 30, 03 cm3 . D. 65,55 cm3 .
Câu 30. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng
qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x x 0 . Gọi H
và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S . Khi SS
ngắn nhất thì khối chóp S. ABC có thể tích bằng
a3 6 a3 3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 8 27 24
Câu 36. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 5. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. .
3
B. 32 .
C. 32 5 .
3 3 11 13
A. R 3 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Câu 7. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3 . Một
mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB 8a và tạo với
mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
10 7 2
A. a .
3
B. 20 7 a 2 .
C. 10 7 a 2
D. 5 7 a 2 .
Câu 8. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB 3; AC 2; BC 19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đình A của tam giác ABC . Người
ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gỏ thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (nhuc
hình vẽ). Tính thể tich khối nón trên.
2 114 2 3 57 2 19
A. . B. . C. . D. .
361 19 361 361
Câu 9. (Sở Bạc Liêu 2022) Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu
có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nốn nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.
4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Câu 10. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo bởi với trục của
N một góc bằng 30 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích 4a 2 . Chiều cao
của hình nón bằng:
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 2 .
Câu 11. (Sở Lạng Sơn 2022) Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ
ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm .
A. 8 19(m) .
B. 8 13( m) .
C. 8 7 (m) .
D. 9 12(m) .
Câu 23. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cắt hình trụ T có bán kính R bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng a 0 a R ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ T bằng
A. 4 a 2 5 . B. a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
a 3
Câu 24. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho tứ diện ABCD có AB và các cạnh
2
a m
còn lại đều bằng a . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với
n
m, n* ; m 15 . Tổng T m n bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 25. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình trụ T chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy
của T có tâm lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A ,
trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB 5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
Câu 26. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng
3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm 2 phần. Tính
thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 47 cm3 . B. 2,36 cm3 . C. 1, 42 cm 3 . D. 1, 53 cm 3 .
Câu 27. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình nón đỉnh S tâm O có độ dài đường sinh
bằng SA a , đường kính đáy AB . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 cắt đường tròn
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
VẤN ĐỀ 7. OXYZ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 16 0 và mặt
cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng ( P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh của ( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x by cz d 0 . Giá trị b c d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Câu 2. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x 1)2 ( y 3) 2 ( z 2)2 25 và hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
x 1 mt x 1 t
d1 : y 1 và d 2 : y 1 . Có bao nhiêu giá trị của m để d1 , d 2 cắt mặt cầu ( S ) tại 4
z 1 t z 1 mt
điểm phân biệt sao cho bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 12 y 6 z 24 0 . Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN 8 và
OM 2 ON 2 112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2 3 .
D. 3 .
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 4 5 và điểm M 1;4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao
cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu S . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có
phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A a; b; c với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và
a 1
Q có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
b c a b c 3
2 2
Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A( a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c) với a, b, c 0 sao cho 2OA OB OC 5 OB 2 OC 2 36 . Tính
a b c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn nhất
A. 1.
B. 5
36 36 2
C.
5
D. 7
Câu 14. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d: và hai điểm A 6;0;0 , B 0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d ,
2 2 1
hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA MB
A. min P 6 3 . B. min P 6 2 . C. min P 9 . D. min P 12 .
Câu 15. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 11 0 và điểm I 3;3;1 . Gọi S là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt
phẳng P theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . Phương trình của mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 52 . B. x 3 y 3 z 1 64 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 64 . D. x 3 y 3 z 1 52 .
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y 2 z
d: và hai điểm A 1; 1;1 , B 4; 2; 2 . Gọi là đường thẳng đi qua A và
2 2 1
vuông góc với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến là nhỏ nhất. Phương trình của đường
thẳng là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 4 1 1 4
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 4 1 1 4
Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng a b 2 , với a, b và A(0;5; 0), B (3; 2; 4) . Tính giá
b
trị gần đúng của (làm tròn đến hàng phần trăm).
a
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,11. D. 0,13.
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
S1 : x 2 ( y 1)2 ( z 2)2 16; S2 : ( x 1)2 ( y 1)2 z 2 1 và điểm A ; ; . Gọi ( P )
3 3 3
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 và I là tâm của S1 . Xét điểm M ( a; b; c ) di
động trên ( P ) sao cho IM tiếp xúc với mặt cầu S2 , khi AM ngắn nhất thì a b c bằng
A. 1.
B. 1 .
7
C. .
3
7
D. .
3
Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M (a; b; c) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T 4 MA2 5MB 2 6 MC 2 MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a b c bằng
A. 11.
B. 11 .
C. 12.
D. 9.
Câu 22. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
cả 4 đường thẳng
x 6 t
x3 y 3 z x 1 y 1 z x y 2 z 1
d1 : ; d2 : ; d3 : ; d 4 : y a 3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z b t
Giá trị 2b a bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
67
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo
đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho
ON 6 . Tính y0 .
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 2 9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp
tuyến kẻ từ M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C có tâm J a; b; c . Giá trị
T 2a b c bằng
134 62 84 116
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 25 25
Câu 25. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2; 3; 5 , I 2;0; 1 và mặt phẳng
x 5 y 7 z 3
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d : ,
1 2 3
x y 1 z 3 x2 y 3 z
d1 : và d 2 : . Gọi là đường thẳng song song với d đồng thời
2 1 2 1 3 2
cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. 4;10;17 . B. 4;1; 7 . C. 3; 12;10 . D. 1; 6;6 .
2 2
Câu 27. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 5 24 cắt
mặt phẳng : x y 4 0 theo giao tuyến là đường tròn C . Điểm M thuộc C sao cho
khoảng cách từ M đến A 4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 28. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2 y 2 z 2 9 và
x 1 t
điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao
z 2 3t
cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) .
Tổng T x02 y02 z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 29. (Chuyên Hạ Long 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C 0 . Biết rằng khi
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
68
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt
phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của
khối tứ diện đó.
24389
A. .
3888
24389
B. .
4374
24389
C. .
8748
24389
D. .
2916
Câu 30. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P ) : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và
đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc
một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 .
B. .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 31. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
x 1 2t1 x 3 t2 x 4 2t3
d1 , d2 , d3 có phương trình d1 : y 1 t1 , d 2 : y 1 2t2 , d3 : y 4 2t3 tiếp xúc
z 1 2t z 2 2t
1 2 z 1 t3
với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,4.
Câu 32. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x 2
7 4 4
M ; ; và đường thẳng d : y t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện
9 9 9 z 1 t
tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a b c có giá trị bằng:
A. 2.
B. 2 .
5
C. .
2
5
D. .
2
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 1 và hai điểm A(3; 0; 0); B ( 1;1; 0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 3MB .
A. 2 34
B. 26
C. 5
D. 34
Câu 34. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) là giao
tuyến của mặt phẳng tọa độ ( xOy ) với mặt cầu ( S ) : ( x 6)2 ( y 6)2 ( z 3) 2 41 . Gọi d là
Câu 38. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm
I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu
S 2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2. Gọi P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt
cầu S1 , S 2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng P . Giá trị M m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 39. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4; 2 và mặt phẳng P : m 2 1 x m2 1 x 2mz 4 0 . Biết rằng,khi tham số m thay
đổi thì mặt phẳng P luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 và S2 . Gọi
M và N lần lượt nằm trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 2 . D. 8 6 2 .
Câu 40. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1;2;3), B 0;1;0 , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 . Điểm M a; b; c nằm trên ( P )
sao cho biểu thức MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức
T a b 9c bằng
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
9 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
70