You are on page 1of 70

TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f ( x)   x 2  9 x  x 2  9  với mọi


x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  g ( x)  f x3  3x  2m  m2 có không 
quá 6 điểm cực trị ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

 
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f x 2  4 x  3  a có không ít hơn 10 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 3. (Chuyên Vinh -2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) . Biết rằng hàm số y  f  1  x 2  có đồ thị
như hình vẽ bên.

 x2 1  2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  2   là
 x  x
A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2 1
f   x    x  1 x  1  x  2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x   x 3  x  2 có đạo hàm
3
trên đoạn  1; 2 bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 8 4
A. f  2  . B. f 1  . C. f  0   2 . D. f  1  .
4 3 3
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho
3
m  3 3 m  3log x  log x có 3 nghiệm phân biệt?
phương trình
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Hàm số y  f   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số
x
nghiệm thực phân biệt của phương trình f e f  x

 f  x   1 là:

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 7. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá

 
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2021; 2021 để hàm số g  x   f x5  4 x  m có ít nhất
5 điểm cực trị.

A. 2022 . B. 2023 . C. 2021 . D. 1012 .


Câu 8.  
(Đại học Hồng Đức 2022) Cho hàm đa thức y   f x2  2 x   có đồ thị cắt trục Ox tại 5 điểm
phân biệt như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m với 2022m  để hàm số
g ( x)  f  x 2  2 | x  1| 2 x  m  có 9 điểm cực trị?

A. 2020. B. 2023. C. 2021. D. 2022.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


2
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 9. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho f ( x)  x  3 x 2  1 . Phương trình f ( f ( x)  1)  1  f ( x)  2
3

có số nghiệm thực là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 10. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f  x 2  4 x   m có it nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0;  ) ?
A. 29. B. 25. C. 24. D. 30.
Câu 11. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm
 
f ( x)  ( x  1)2 x 2  4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

g ( x)  f 2 x 2
 12 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 12. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho các hàm số y  f  x  ; y  f  f  x   ;
y  f  x 2  2 x  1 có đồ thị lần lượt là  C1  ;  C2  ;  C3  . Đường thẳng x  2 cắt  C1  ;  C2  ;  C3 
lần lượt tại A, B, C . Biết rằng phương trình tiếp tuyến của  C1  tại A và của  C2  tại B lần lượt
là y  2 x  3 và y  8 x  5 . Phương trình tiếp tuyến của  C3  tại C là
A. y  8 x  9 . B. y  12 x  3 . C. y  24 x  27 . D. y  4 x  1 .
Câu 13. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hìnhh vẽ. Hàm số
y  4  f 2  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

Câu 14. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  4; 4 , có các điểm
4
cực trị trên  4; 4  là 3;  ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  x3  3x   m với m là
3
tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max g  x   2022, m2 là giá trị của m để min g  x   2004.
0;1 1;0
Giá trị của m1  m2 bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .

Câu 15. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C1  và
y  f   x  có đồ thị  C2  như hình vẽ dưới.

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số g  x   f  e  x f  x   trên khoảng   ;3 là


A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 16. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x)  x 4  14 x3  36 x 2  (16  m) x với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g ( x)  f (| x |) có 7 điểm cực trị?
A. 33. B. 31. C. 32. D. 34.
x x
Câu 17. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y  f ( x)  2022  2022  x  sin x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình f ( x  3)  f  x3  4 x  m   0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f  x  xác định trên  , có đạo hàm
f   x    x 2  4   x  5  , x   và f 1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
g  x   f  x 2  1  m có nhiều điểm cực trị nhất ?

A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 19. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị
của hàm số y  f (5  2 x ) như hình vẽ bên dưới:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


4
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng (9;9) thỏa mãn 2m và hàm số
1
y  2 f  4 x3  1  m  có 5 điểm cực trị ?
2
A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Câu 20. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình
vẽ.

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x)  f  2 x 2  4 | x |  m  3 có 7 điểm cực trị.


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 21. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và đồ thị của hàm số y  f (1  x ) như
hình vë bên:

 1 x  2x 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f    m  0 có 4 nghiệm phân biệt là
 x2 x2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22. (Sở Hà Tình 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x ) và hàm số g ( x )  f ( x  1) thoả mãn
 
( x  1) g ( x  3)  ( x  1) g ( x  2) , x   . Số điếm cực trị của hàm số y  f 2 x 2  4 x  5 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và f (0)  0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |)  3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Câu 24. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vë:

Giá trị lớn nhất của hàm số h( x)  3 f ( x)  x 3  3 x trên đoạn [ 3; 3] bằng


A. 3 f (1)  2 . B. 3 f (0) . C. 3 f ( 3) . D. 3 f ( 3) .
Câu 25. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đổ thị như hình vẽ:

Xét T  103 f  a 2  a  1  234 f (af (b)  bf (a )), ( a, b  ) . Biết T có giá trị lónn nhát bằng M
M
đạt tại m cặp ( a; b) , khi đó
bằng
m
1011 1011 337 674
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


6
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x)  4 f  x 2  4   x 4  8 x 2 là


A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
 
Câu 27. (Sở Bắc Giang 2022) Biết rằng f (0)  0 . Hỏi hàm số g ( x)  f x  x3 có bao nhiêu điểm cực
6

đại?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Đặt g ( x)  f   
x2  4 x  6  2 x2  4 x  x 2  4 x  6  12 x 2  4 x  6  1 . Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn [1; 4] bằng
A. 12  2 4 . B. 12  12 6 . C. 12  2 4 . D. 12  12 6 .
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có f (1)  3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m [ 10;10] để phương trình
f ( x)
ln 2
 x[ f ( x )  3mx]  3mx 3  f ( x) có hai nghiệm dương phân biệt?
3mx

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 18. B. 9. C. 10. D. 15.


3 2
Câu 30. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  d có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình | f ( x  1)  2 | m có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4 .


A. 4  m  6 . B. 3  m  6 . C. 2  m  6 . D. 2  m  4 .
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2022) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  e x  1  x  m  0 có hai nghiệm thực phân
biệt?

A. m  f (2) . B. m  f (0) . C. m  f (0) . D. m  f (2) .


Câu 32. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị có 3 điểm cực trị như
hình vẽ.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


8
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  3 x  2  là


A. 5 . B. 11 . C. 9 . D. 7 .
Câu 33. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f  x  là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như
1
 3
x4
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x   2  f  2 x  1 

A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ..

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f 1  2sin x   m có đúng hai nghiệm
trên  0;  

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 35. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết rằng tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m  x  4  x 2  2  5x 2  8x  24 có bốn nghiệm thực phân biệt là khoảng  a; b  . Giá trị a  b
bằng
28 25
A. . B. . C. 4 . D. 9 .
3 3
Câu 36. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

3 2
Hàm số y   f  x    3  f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.   ;1 . B. 1;2  . C.  3;4  . D.  2;3 .
Câu 37. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f   x 
có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  4  2 x  m  6  có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Câu 38. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x  1  2 x  1  3 là 
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
x 1
Câu 39. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi  là tiếp tuyến thay đổi của
2x 1
đồ thị  C  . Khoảng cách từ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị  C  đến đường thẳng  đạt
giá trị lớn nhất bằng
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
2
ax  b
Câu 40. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị hàm số f   x  như trong hình
cx  d
vẽ sau:

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


10
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

Biết rằng đồ thị hàm số f  x  đi qua điểm A  0; 2  . Giá trị f  3 bằng


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 41. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đạo hàm
f   x    x  1  2 x 2  3 x  9  , x   . Hàm số g  x   f  x   x  3x  9 x  6 có bao nhiêu điểm
3 2

cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 42. (Sở Thái Nguyên 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
2 x 3  3 x 2  m  16, x   0;3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A.  65 . B.  74 . C. 42 . D. 87 .
Câu 43. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như sau

2
 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x3  x  f  x  1  là
A. 11. B. 8. C. 13. D. 10.
1
Câu 44. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số f ( x)  log 3 x  3x  3 . Tổng bình phương các giá trị của
x

 1 
tham số m để phương trình f  2
 
  f x  4 x  7  0 có đúng 3 nghiệm thực phân
 4 | x  m | 3 
biệt bằng
A. 14. B. 13. C. 10. D. 5.
Câu 45. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x   2m  1 x  m2  3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 46. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x  liên tục trên  và đồ thị f   x  như

hình vẽ dưới đây.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

1
Bất phương trình f  x   x 3  x 2  3 x  m  0 nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
3
22 22
A. m  f  0  . B. m  f  2   . C. m  f  0  . D. m  f  2   .
3 3
2 x  m2
Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Gọi m1 , m2  m1  m2  là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f  x   min f  x   8 . Tổng 2m1  3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 48. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có
chiều cao là 0,8m , thể tích 576dm3 . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống
một ô có diện tích bằng 30% diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt
bên và nắp bể có giá thành 1000000 đồng/m2 và kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000
đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn
thành bể cá gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,1 triệu đồng. B. 3, 2 triệu đồng. C. 2,8 triệu đồng. D. 3,8 triệu đồng.
Câu 49. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và có bảng xét
dấu như hình sau. Hàm số g  x   f  x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  0;1 . B.  4; 2  . C.  1; 0  . D.  2; 1 .


Câu 50. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  2 x  4  là

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


12
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 51. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y  f ( x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm
số f ( x  2) được cho trong hình vẽ bên

Hàm số g ( x)  4 f  x 2   x 6  5 x 4  4 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 4; 3) .
B. (2;  ) .
C. ( 2; 2) .
D. (2; 1) .
Câu 52. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y  f ( x) là hàm số bậc ba và có đồ thị
y  f (2  x ) như hình vẽ.

 
Hỏi phương trình f x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 53. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
 
f ( x)  ( x  1) 2 x 2  2 x với x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 54. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho các số thực x, y thoả mãn
max{5;9 x  7 y  20}  x 2  y 2  2 x  8
 .Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
y 1
của biểu thức P  x  2 y . Tính M  m
A. 1  3 5 .
B. 2 2 .
C. 1  2 2 .
D. 2  3 5 .
mx 2  (m  2) x  5
Câu 55. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hàm số y  . Gọi S là tập hợp các giá trị của
x2  1
m sao cho đồ thị hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị của
25
đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Tính tổng các phần
4
tử của S
A. 0.
B. 1
C. 4
D. 2 .
Câu 56. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thỏa
mãn f ( 4)  4 . Đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số

x2
h( x )  f ( x )  x  3m trên đoạn [4;3] không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
2
A. ( ; 2022] .
B. (674;  ) .
C. ( ; 674] .
D. (2022;  ) .
Câu 57. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x)  x 4  2 x3  (m  1) x 2  2 x  m  2022 , với m là
tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2021; 2022] để hàm số
y | f ( x  2021)  2022 | có số điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023.
Câu 58. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


14
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [2021; 2021] để phương trình
2 2
f 2
( x)  x   m 2
 2m  14  f 2

( x)  x 2  4( m  1) 2  36  0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 2022.
B. 4043.
C. 4042.
D. 2021.
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f 2 ( g ( x)) với g ( x)  x 2  4 x  2 4 x  x 2


A. 17.
B. 21.
C. 23.
D. 19.
Câu 60. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f ( x) . Biết đồ thị của hàm số
y  f (3  2 x ) được cho như hình vẽ

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng


A. (; 1) .
B. ( 1;1) .
C. (1;5) .
D. (5;  ) .
Câu 61. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình
vẽ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Đặt g ( x ) | m  f (2022  x ) | . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  g ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 9,
D. 7.
Câu 62. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số f ( x ) có bảng
biến thiên như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x)  f (2 x)  sin 2 x trền đoạn [ 1;1] là

A. f (1) .
B. f (0) .
C. f (2) .
D. f ( 1) .
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R và có đồ
thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  x 3  3 x  2  là

A. 5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương-2022) Cho hàm số y  f ( x ) như hình vẽ. Biết rằng
f (3)  2 f (5)  4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


16
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

1 
f  f ( x)  m   2 x  2m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
2 
A. 8
B. 6.
C. 3.
D. 7.
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
 
f ( x)  ( x  3) x 2  2 x   . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số
  11 
g ( x)  f (| sin x  3 cos x |  m) có nhiều điểm cực trị nhất trên  ; .
 2 12 
 2 
A. m   .
 2 ,  
 
 2 
B. m   .
 2 ,1
 
C. m  ( 2  1, 2)
 2 
D. m  
 2 , 2  .
 
Câu 66. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Hàm số f ( x)  10 x  x và
 
g ( x)  x 3  mx 2  m 2  1 x  2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g ( x  f ( x )) trên đoạn
[0;1] . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
21
A. .
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
Câu 67. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Đổ thị hàm
số f ( 3 x ) được cho trong hình bên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

1
Hàm số g ( x)  f ( x)  x 4  x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 68. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đổ thị như hình vẽ:

 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3  4  x 2  m có

hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 3; 3] . Số phần tử của S là


A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 69. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  và f ( x ) có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị y  f ( x) cắt trục hoành tại hai điếm phân biệt có hoành độ
lần lượt là 3; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 10;10] để hàm số
 
y  f x 2  2 x  m đồng biến trên ( 1;1) .

A. 12.
B. 14.
C. 11.
D. 13.

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


18
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 70. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là
f   x    x  3 x  4  . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m   10;5 để hàm số

y  f x 2  3x  m  có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 54 . B. 9 . C.  52 . D.  54 .
Câu 71. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số y  f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là
đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  3 x   3 x 2  4 x  1 trên đoạn
 2 2 
 3 ; 3  bằng

1
A. f  0   1 . B. f  6  . C. f  2   . D. f  3   8 .
3
Câu 72. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị
hàm số y  f   x  cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3;  2; a ; b ;3; c ;5 với
4 4
  a  1;1  b  ; 4  c  5 có dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 3
m để hàm số y  f  2 x  m  2022  có 5 điểm cực trị?

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 73. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 74. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x   2 x  bx 2  cx  d thỏa mãn
3

4b  2c  d  16  0 và 9b  3c  d  54 . Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 .B 3 . C. 5 . D. 4 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 75. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như
hình vẽ. Tìm tất cả các ía trị của tham số m sao cho phương trình f  sin x   f  m  1 có nghiệm.

A.  1  m  3 . B. 2  m  0 . C. 3  m  1 . D. 2  m  2 .
Câu 76. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0; 20 để hàm số g ( x)  f 2  x   2 f  x   m có 9


điểm cực trị?

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 77. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
f   x    x3  6 x 2  32 . Khi đó hàm số g  x   f  x 2  3 x  nghịch biến trên khoảng
A.  ;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  ;1 .
Câu 78. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là
đường cong trong hình bên.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


20
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
8x3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  2 x    4 x  m  0 đúng với
3
 1 1
mọi x    ; 
 2 2
5
A. m  f 1  . B. m  f  0  . C. m  f  0  . D. m  f  3 .
3
x2  1 y  1
Câu 79. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn  .
y x
y4
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  là
x
A. m  3 B. m  2 2 C. m  4 D. m  8
Câu 80. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   100;100 để hàm số
h  x   f 2  x   4 f  x   3m có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 5047 . B. 5049 . C. 5043 . D. 5050 .


Câu 81. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f  x    x   4  m 2  x  2020 và
4

g  x    x 3  5 x 2  2020 x  2021 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
h  x   g  f  x   đồng biến trên  2;   ?

A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .
Câu 82. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  đồng thời thỏa
điều kiện f  0   0 và  f  x   6 x  f  x   9 x 4  3 x 2  4, x   . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y  f  2 x 2  3 x  1 trên đoạn  0;1 .
5 17 155 167
A. . B. . C. . D. .
2 7 64 69

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


21
TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 2. LOGARIT
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh– 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại số thực
b  a thỏa mãn 4 a  2b  b và đoạn [ a; b ] chứa không quá 5 số nguyên ?
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 sô nguyên dương x thỏa mãn 3x  y  2 log 2  3x  2  ? .
A. 16.
B. 51.
C. 68.
D. 66.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 
2log 2 ( x  2)  log 2 2 x 2  1  ( x  1)( x  5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 4. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x  ( a  2)2 x  2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m  1 là
A. a  1 .
1
B.   a  0 .
2
1
C. a   .
2
D. a  0 .
Câu 5. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đẳng thức sau:
2

log 2022  x 4  2 x 2  2023


y  2022 

   2 y  2021 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp
số ( x; y ) thỏa mãn ln(1  x  2 y )  2 y  3 x  10 ?
A. 10.
B. Vô số.
C. 11.
D. 9.
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Tổng S của tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 4 ) của phương
2 2
trình 2022sin x  2022cos x  2 ln(cot x ) là
A. S  18 .
B. S  8 .
C. S  7 .
D. S  16 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


22
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
log x 2  2 y  2 y 2 (9 x  10 y  20)  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
y
S . Tính M  m .
x
5
A. M  m  .
3
B. M  m  5  2
C. M  m  2 7 .
7
D. M  m  .
2
Câu 9. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M  x ; y  biểu
diễn nghiệm của phương trình log3  9 x  18  x  y  3y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên
thuộc hình tròn tâm O bán kính R  7 ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
Câu 10. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Với giá trị nào của m thì phương trình
1
x
 4m.3x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  1 ?
9 2

3 3
A. m  . B. m   . C. m  7 . D. m  1 .
4 4
Câu 11. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại
2 2
đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức b.2 a  6 a 1  b 2 .2 2 a 12 a 1  3  7 log 2  a 2  6 a  log 2 b  ?
A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
Câu 12. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 3x  36 x  246  5  ln  x  3  0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
1
Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức
2
P  log 2 a b  log b  a  4a  16  đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
4 2

A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Câu 14. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
 log 2 ( x  1)  x  2  4 x  2 x3  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh 2022) Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương
trình 2 x  3  2m  x  2m 3  1 có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153.
B. 171.
C. 190.
D. 210.
Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m   10;10 để bất phương trình

log 22 x  ( m  1) log 2 x  2 m  3  0

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


23
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
nghiệm đúng với mọi x  1;32
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 17. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho x, y, z  0;2 và thỏa mãn x  2 y  z  6 .
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  32 x x  52 y y  3z  2 x 2  4 y 2
A. m ax P  25 . B. m ax P  27 . C. m ax P  26 . D. m ax P  30 .
Câu 18. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho úng với mỗi x có
không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 5  x 2  y   log 2 ( x  y ) ?
A. 1250.
B. 1249.
C. 625.
D. 624.
Câu 19. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
 
log 2 x3  log 22 (2 x)  13
 0 là
1  8  ( 2) x  2
A. 16. B. 8. C. 36. D. 136.
2 2
2 x  y 1
Câu 20. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  4 x 1 và
x  y2  2x  2
2 x  y  0 . Giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  2 y  1 lần lượt là M và m .
Tính M  m .
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
1
 x y z

Câu 21. (Sở Hà Tĩnh 2022) Xét các số thục̣ dương x, y, z thoả män ( y  z )  3  81   xy  xz  4 . Giá
 
 
trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2 x  log 2  2 y  z  bằng
2 2

A. 2  log 2 3 .
B. 5  log 2 3 .
C. log 2 11.
D. 4  log 2 3 .
Câu 22. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm só f ( x)  2 x  2 x  2022 x 3 . Biết rằng tồn tại só thực m sao cho
bá́ t phương trình f  4 x  mx  37 m   f  ( x  m  37)  2 x   0 nghiệm đúng với mọi x   . Khi đó
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (30;50) .
B. (10;30) .
C. (50; 70) .
D. (10;10) .
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Gọi S là tập tất cả các số nguyên y sao cho với mỗi y  S có đúng 10 số
nguyên x thoả mãn 2 y  x  log 3  x  y 2  . Tổng các phần tử của S bẳng
A. 7.
B. 4 .
C. 1.
D. 1 .
Câu 24. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số
nguyên y thỏa mãn  2 y 1  x 2  3 y  x   0 ?
A. 64.
B. 67.
C. 128.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
24
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. 53.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn

2 log 3 ( x  y  1)  log 2 x 2  2 x  2 y 2  1 ? 
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 10;10] để phương trình
m 2 m 2 m
23  7 x 2 x
 73  2 x 2 x
 143  7 x 2  14 x  2  7  3m 
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 27. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P  3log a  b 2  16b  16    log 3b a .
27 a
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 28. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho phương trình 2log 32 x  log 3 x  1   5x  m  0 ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân
biệt?
A. 125 . B. 123 . C. 122 . D. 124 .
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu cặp số  x; y  (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn
 0;2022 thỏa mãn điều kiện 2 x  log 2  y 2  615  y 2  x  615
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2022) Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x  3x  ax  2 có tập nghiệm là
R , khi đó
A. a  1;3 . B. a   0;1 . C. a   ; 0  . D. a   3;   .
Câu 31. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số
 1 
y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Câu 32. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 1 2
2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
 x y  2
y
của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 33. (Sở Phú Thọ 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số
2
nguyên y thỏa mãn 4 x 5 y 16  2 x  y  512 và x  y  0 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho bất phương trình
     
log 2 x  x 2  1 .log 2022 x  x 2  1  log m x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


25
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
khoảng 1; 2022  của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc
5;   ?
A. 2022. B. 2021 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 35. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn
 x2  y2  x2  y2
2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
 x  3y  4
 
biểu thức P  x 2  y 2  14 x  2 y  2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122

Câu 36. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x, y  thoả mãn
2
34 x 1
log  4 x 2  4 x  2   3 y  2 x  4 log  2 x  y  1 đồng thời x, y  2021
A. 15 . B. 28 . C. 22 . D. 35 .

Câu 37. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log x 2  y 2  2 x  4 y   1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  3 x  y bằng
A. 5  2 10 . B. 5  4 5 . C. 5  5 2 . D. 10  2 5 .
 1 
Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng
 x 
a
f   2   f   3   ...  f   2019   f   2020   với a , b là các số nguyên dương nguyên tố cùng
b
nhau. Giá trị của 2a  b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

Câu 39. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình log32  f  x   1  log 2 2  f  x   1  2 log 1 f  x   1  6  0 là


2
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
x x  x  12  m log 5 4 x 3 có nghiệm:
A. m  2 3 .
B. m  12 log 3 5 .
C. m  2 3 .
D. 2  m  12 log 3 5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


26
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 41. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho 0  m  1 . Gọi (a; b) là tập hợp các giá trị của m để bất phương
trình log m 1  8m  x   2(1  x) có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b  a
A. 1.
B. 3 2  1 .
C. 2 2  1 .
D. 4 2  1 .
Câu 42. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho
tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
log 2021  x  y 2   log 2022  y 2  y  16   log 2 ( x  y ) ?
A. 2021.
B. 4042.
C. 2020.
D. 4041.
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
m  e x  1  ln(mx  1)  2e x  e 2 x  1 có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.
A. 26.
B. 27.
C. 29.
D. 28.
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a , b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2  20 (6a  8b  4)  1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 
 7  2 2d 2  d  3 . Giá trị

nhỏ nhất của biểu thức (a  c  1) 2  (b  d ) 2 là


A. 4 2  1 .
B. 29  1 .
12 5  5
C. .
5
8 5 5
D. .
5
Câu 45. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho phương trình 2log 32 x  log3 x  1  5x  m  0
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 125.
B. 123.
C. 122.
D. 124.
1
Câu 46. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm
3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4(3b  1)
P  log a  8log 2b a
9 a
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


27
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 47. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất
phương trình log 0.3  x 2  2( m  3) x  4   log 0.3  3 x 2  2 x  m  thỏa mãn với mọi x thuộc  . Tập
S bằng
A. S  [5; 6) .
B. S  [4; 6] .
C. S  [4;5) .
D. S  [1;5) .
Câu 48. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho các số thực a , b, c, d thỏa mãn điều kiện:
 2 2

log 2 a  b  5  1  log 2 (2  2a  b)
 4c 5d 10 c  d  2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
e e  12  3c  4d
P  ( a  c) 2  (b  d ) 2
2 5
A.
5
B. 2.
C. 2 5  2 .
12
D. .
5
Câu 49. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội -2022) Gọi S là tập các số nguyên m  [ 2022; 2022] để
phương trình log 22 x  log 2
x  m  m  log 2 x có đúng ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S

A. 1.
B. 2.
C. 2021.
D. 2022.
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) , trong đó
2b a
 2a   a  2b 
a , b  [1; 2022] thỏa mãn  b    b 1  ?
a2   2 
A. 5.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 51. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương
trình log 22 x  (2m  5) log 2 x  m 2  5m  4  0 có it nhất một nghiệm nguyên và không quá 1791
nghiệm nguyên?
A. 10.
B. 3.
C. 9.
D. 11.
Câu 52. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu số tự nhiên x sao cho mỗi giá trị của x tồn

tại số thực y thoả mãn log 3 ( x  y )  log 6 x 2  2 y 2 ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


28
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
13 2
Câu 53. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x )   x 3  x  12 x  e x  2022 . Bất
2
phương trình ẩn m sau đây f log 0,5  log 2 (2m  1)   2021  f [ f (0)] có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 14.
B. 10.
C. 11.
D. 7.
Câu 54. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là tập nghiệm của phương trình
2x
2 x
 3x  8x  3
 3  m  0 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m   2021; 2021 để tập hợp S có hai phần tử ?
A. 2095 . B. 2092 . C. 2093 . D. 2094 .
Câu 55. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho bất phương trình
log 5  x 2  4 x  4  m   1  log 5  x 2  2 x  3 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1; 3  ?
A. 30 . B. 28 . C. 29 . D. Vô số.
Câu 56. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m   2022; 2022 để bất phương trình  3m  112 x   2  m  6 x  3x  0 có nghiệm đúng với
x  0 ?
A. 2021 . B. 4044 . C. 2022 . D. 2020 .
Câu 57. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình
x  y 1
3  ln  9 xy  3 x  3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy
3 xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
Câu 58. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại
số thực x  1; 8 thỏa mãn:

 x  1  2e x  y 2   y  e x  x 2  ?
A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 13 .
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
 
4x  65.2 x  64  2  log3 ( x  3)  0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 60. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
2 x  4 y  8 z  4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
S    . Đặt T  2M  6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
6 3 2
A. T  1; 2  . B. T   2;3 . C. T   3; 4  . D. T   4;5  .
Câu 61. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn
y 2 8
log 2  x 2  2 x  3  7  y2  3 y ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 62. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 2 log 3  2 x  1  log 3  mx 2  1 có nghiệm.
A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


29
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
x 1
 2023 
Câu 63. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x)  2023.ln  e  e 2  . Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2   ...  f   2022 
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .
Câu 64. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
1 x 2 1 x 2
trình 91   m  3 31  2m  1  0 có nghiệm thực
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 65. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng
biến thiên như sau

 
Bất phương trình 2 f  x   ecos x  m đúng x   0;  khi và chỉ khi
 2
   
A. m  2 f  0   e . B. m  2 f    1 . C. m  2 f    1 . D. m  2 f  0   e .
2 2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


30
TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 3. TÍCH PHÂN


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn
2 2 2
f (1)  2, f (2)  1 và   xf ( x)
1
dx  2 . Tich phân 
1
x 2 f ( x)dx bằng
A. 4..
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y  x 4  bx3  cx 2  dx  e(b, c, d , e   ) có các giá trị cực trị
f ( x)
là 1,4 và 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x)  với trục hoành bằng
f ( x)
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số
y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  tiếp xúc
với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ
dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ
thị  C  và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
1
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét hàm só́ f  x   e x   x f  x  dx . Giá trị của
0

f  ln 2022  bằng bao nhiêu?

A. 2022 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2024 .


1
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f  x  thoả mãn f  2    và
25
2
f   x   4 x3  f  x   vói mọi x   . Giá trị của f 1  f  0  bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C.  . D.
90 90 72 72
Câu 6. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  và hàm số
f   x   ax 3  bx 2  cx  d , g   x   qx 2  nx  p với a , q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f   x  và y  g   x  bằng 10 và f  2   g  2  . Biết
a
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  bằng (với a , b  
b
và a , b nguyên tố cùng nhau). Tính a  b .

A. 18. B. 19. C. 20. D. 13.


Câu 7. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thoả mãn
x2  4 x 1
f   x   2 f  x    x2  1 e 2
, x  và f 1  e2 . Biết f  3  a.eb  c với a , b , c   .
Tính 2a  3b  4c.
A. 36 . B. 30 . C. 24 . D. 32 .
Câu 8. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho hàm số f ( x)  x  ax  bx  c( a, b, c  ) có hai điểm cực trị
3 2

là 1 và 1. Gọi y  g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
trùng với các điểm cực trị của f ( x ) , đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ
bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x ) và y  g ( x ) gần với giá trị nào
nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 9. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm
2
liên tục trên đoạn [0;1] sao cho f (1)  1 và f ( x)  f (1  x)  e x x
, x  [0;1]. Tính

I 
1  2x 3
 3x 2
 f ( x)dx.
0 f ( x)
1
A. I   .
10
2
B. I  .
5
1
C. I   .
60
1
D. I  .
10
Câu 10. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên
x2
 0;   và thỏa mãn f 1  2 ; f  x  2
với mọi x   0;   . Giá trị f  3 bằng
 f  x  
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


32
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 11. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v  km / h 
phụ thuộc vào thời gian t ( h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể
từ khi bắt đầu chuyển động, đó là một đường parabol có đỉnh I  2;7  và trục đối xứng của
parabol song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại, đồ thị là đoạn thẳng IA . Tính quãng
đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. s  15,81  km  . B. s  17,33  km  . C. s  23,33  km  . D. s  21, 33  km  .


Câu 12. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong
được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN  2m và hai đường
parabol đối xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000
đồng/m2 và phần còn lại là 250.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số
tiền nào dưới đây?

A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.


 2 x  3, khi x  2
Câu 13. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số f  x    3 . Giả sử F  x  là
 4 x  1, khi x  2
nguyên hàm của f  x  trên  và thỏa mãn F  0   3 . Giá trị F  3  5 F  5  bằng
A. 12 . B. 16 . C. 13 . D. 7 .
Câu 14. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hai hàm đa thức f  x   ax 3  bx 2  cx  d và
g  x   mx 2  nx  p . Biết rằng đồ thị hai

hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6 ( tham khảo hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 15. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
e3 x  4 f ( x)  f ( x)   2 f ( x) ln 2
 , x  0 và f (0)  1 . Tính I   f ( x)dx
0
 f ( x)  0
11
A. I  .
24
1
B. I   .
12
209
C. I  .
640
201
D. I  .
640
Câu 16. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \{1;2} thỏa mãn
1 1
f ( x)  2 ; f (3)  f (3)  0 và f (0)  . Giá trị của biểu thức f (4)  f (1)  f (4) bằng
x  x2 3
1 1
A.  ln 2 .
3 3
B. 1  ln S 0 .
1
C.  ln 2 .
3
1 8
D. 1  ln .
3 5
Câu 17. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục
2
trên  và thỏa mãn các điều kiện f  x   0 x   f  0   1 và f   x   4 x 3  f  x   x   .
1
Tính I   x 3 . f  x  dx .
0

ln 2 1 1
A. I  . B. I  ln 2 . C. I  . D. I  .
4 4 6
Câu 18. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  ln x, trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  m, với m  1. Khi hình phẳng D có diện tích
bằng 1, giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


34
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
y

y  ln x

-1 O 1 m x

7   7 5   5
A.  ; 4  . B.  3;  . C.  ;3 . D.  2;  .
2   2 2   2
2
 2 sin x  1 khi x  0
Câu 19. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f  x    x . Giả
 2 khi x  0
2
sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và thỏa mãn điều kiện F 1  . Tính
ln 2
F    .
1 1
A. F      2  . B. F       .
ln 2 ln 2
1
C. F     2 . D. F      2  .
ln 2
Câu 20. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị (C ) ,
Biết f ( 1)  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành
độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1; S 2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 ,
401
biết S1  .
2022

12431
A. .
2022
5614
B.  .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 21. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số
f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d , g ( x)  qx 2  nx  p với a , q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích
5
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x) và y  g ( x ) bằng và f (2)  g (2) . Biết
2
a
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x) và y  g ( x ) bằng (với a , b  
b
và a , b nguyên tố cùng nhau). Tính T  a 2  b 2 .

A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 22. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri
hạn bởi đổ thị hai hàm số y  f ( x ) ; y  f ( x ) có diện tích bằng

127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thoả män
2 f ( x )  xf ( x )  3 x  10, x   và f (1)  6 . Biết
4 ln(2  f ( x))
 2
dx  a ln 5  b ln 6  c ln(2  3), (a, b, c  ) . Khi đó a  b  c thuộc khoàng
1 f ( x )  6 f ( x )  9

nào dưới đây?


A. (1; 2) .
B. (2;3) .
C. (0;1) .
D. ( 1; 0) .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


36
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 24. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x )  0, x  0 và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
1
(0;  ) thoả mãn f ( x)  (2 x  1) f 2 ( x) , x  0 và f (1)   . Giá trị của biểu thức
2
f (1)  f (2)  f (3)    f (2022) bằng
2022
A. .
2023
2021
B. .
2022
2021
C.  .
2022
2022
D.  .
2023
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm xác định trên (0;  ) và thỏa mãn
1 a
x  f ( x)  x   ( x  1) f ( x); f (1)  e  1 . Biết rằng  f ( x) dx  ; trong đó a , b là những số nguyên
0 b
a
dương và phân số tối giản. Khi đó giá trị của (2 a  b ) tương ứng bằng:
b
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 26. (Sở Bắc Giang 2022) Một bức tường lớn kích thước 8m  8m trước đại sảnh của một toà biệt thự
được sơn loại sơn đặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường tròn đường kính AD, AB cắt nhau tại H ;
đường tròn tâm D , bán kính AD , cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K . Biết tam giác
"cong" AHK được sơn màu xanh và các phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một
mét vuông sơn trắng, sơn xanh lần lượt có giá là 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải
trả (làm tròn đến hàng ngàn).

A. 60,567, 000 (đồng). B. 70, 405, 000 (đồng).


C. 67,128, 000 (đồng). D. 86,124, 000 (đồng).
e x  m khi x  0
Câu 27. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số f ( x)   2 3 3 (với m là tham số). Biết
 x  x  1 khi x  0
1 b b
hàm số f ( x ) liên tục trên  và  f ( x ) dx  a  e  với a, b, c  * ; tối giản
1 c c
(e  2, 718281828) . Biểu thức a  b  c  m bằng
A. 13.
B. 35.
C. 11 .
D. 36.
Câu 28. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho đường cong (C ) : y  x 3  kx  2 và parabol P : y   x 2  2 tạo thành hai
miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

8
Biết rằng S1  , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 29. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên  . Miền hình phẳng
trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số y  f ( x ) và trục hoành đồng thời có diện tích
1
S  a . Biết rằng  ( x  1) f ( x)dx  b
0

A. I  a  b  c. B. I  a  b  c .
C. a  b  c . D. I  a  b  c .
Câu 30. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2  2 x  1 và đường thẳng
y  (m  1) x  5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
38
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số f ( x)  x5  ax 4  bx3  cx 2  dx  36 . Biết đồ thị hàm số
y  f ( x ), y  f ( x ) và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích
m
hình phẳng giớihạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với
n
m, n  * . Tổng m  n bằng
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 32. (Sở Ninh Bình 2022) Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
1
y  45m  2 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y  x 3  2mx 2  x  1 tạo thành hai miền kín có
3
diện tích lần lượt là S1 , S 2 thỏa mãn S1  S 2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là

A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 33. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 . Biết diện tích
hình phẳng S1 , S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y   x  1 lần lượt là
3
M , m . Tính tích phân  f  x  dx .
3

A. 6  m  M . B. 6  m  M . C. M  m  6 . D. m  M  6 .
x
e  1 khi x  0
Câu 34. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y  f  x    2 . Tích phân
 x  2 x  2 khi x  0
e2
f  ln x  1 a a
I dx   ce biết a , b, c   và tối giản. Tính a  b  c ?
1 x b b
e
A. 35 . B. 29 . C. 36 . D. 27 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 35. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  x 3  2 x  2 và hàm số g  x   bx 3  cx 2  2 có đồ
221
thị như hình vẽ bên. Gọi S1; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1  .
640
Khi đó S2 bằng

791 571 271 1361


A. . B. . C. . D. .
640 640 320 640
4
Câu 36. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  4   2 ,  f  x  dx  4 . Tính
0
2

 xf   2 x  dx
0

A. I  17 . B. I  1 . C. I  12 . D. I  4 .
 
Câu 37. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   sin 2 x trên  thoả mãn F    0 .
4
 
Giá trị biểu thức S  F     2 F   bằng
2
3  3 3 1 3 3 3
A. S   . B. S   . C. S   . D. S   .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  e và
f   x   f  x   x, x   . Giá trị f  2 bằng
2 1 1
A. . B. 1  . C. 1  . D. 2 .
e e e
Câu 39. (Sở Lạng Sơn 2022) Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa
mãn f 1  e , f  x   f   x  . 3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f  5   4 . B. 11  f  5   12 . C. 10  f  5   11 . D. 4  f  5   5 .
Câu 40. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y  f  x liên tục trên R \ 2;0 thỏa mãn
x  x  2  . f   x   2 f  x   x 2  2 x và f 1  6 ln 3 . Biết f  3  a  b ln 5  a, b    . Giá trị
a  b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
3x 2 ln  x  1 khi x  0
Câu 41. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số f  x    . Biết
2
2 x x  3  1 khi x  0
e
f  ln x 
 dx  a 3  b ln 2  c với a, b, c  . Giá trị của a  b  6c bằng
1 x
e
A. 35 . B. 14 . C.  27 . D. 18 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
40
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , thoả mãn f  x   1
và f '  x  x 2  1  2 x f  x   1, x   . Biết rằng f  0   0 , khi đó f  2  có giá trị bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 43. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hai hàm số f ( x)  ax  bx  cx 2  3 x và
4 3

g ( x)  mx 3  nx 2  x , với a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f ( x )  g ( x ) có ba điểm cực trị là 3,1


và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
935
A. .
36
941
B. .
36
937
C. .
36
939
D. .
36
Câu 44. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ
dài nửa đường chéo bằng 4. Biểu tượng 4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường
cong đối xứng với nhau qua tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng
y  ax 3  bx 2  x với hệ số a  0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2 / 3 , công ty thiết kế để tỉ số diện
2
tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng . Tính 2a  2b
3

41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 45. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm không âm trên
2 2
 
[0;1] , thỏa mãn f ( x )  0 với mọi x  [0;1] và [ f ( x )]2   f ( x )  x 2  1  1  [ f ( x )]2 . Nếu
f (0)  3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?
 7
A.  3;  .
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


41
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 5
B.  2;  .
 2
5 
C.  ;3  .
2 
3 
D.  ; 2  .
2 
7
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 
12
và hàm số bậc ba g ( x ) . Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
thoả mãn 18 x1 x2 x3  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
 
Câu 47. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  0;  thỏa mãn
 2
 
2 cos x  f (1  4sin x)  sin 2 x  f (3  2 cos 2 x)  sin 4 x  4sin 2 x  4 cos x, x   0; 
 2
5
Khi đó I   f ( x)dx bằng
1
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 16.
Câu 48. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0;  ) thỏa mãn
2
    
f ( x )  f ( x ) . cot x  2 x . sin x . Biết f    . Tính f   .
2 4 6
2
A. .
36
2
B. .
72
2
C. .
54
2
D. .
80
Câu 49. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  1,1 và thỏa mãn
3 1 1
f ( x)  2  ( x  t ) f ( t ) dt . với  x  [  1;1] Tính tích phân I  1 f ( x)dx
2 1
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
42
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. I  3
B. l  4
C. I  2
D. l  1
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển
đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn đến hàng
phần nghìn)?

A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
4
Câu 51. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022)  min{2 x  1, x  2, 3x  14}dx bằng
0
31
A. .
2
B. 30.
27
C. .
2
D. 36.
Câu 52. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ), f ( x ) có đạo
hàm xác định và liên tục trên khoảng (0;  ) thỏa mãn điều kiện
f ( x)  ln x  f 2 ( x), x  (0; ) . Biết f ( x )  0, x  (0;  ) và f (e)  2 . Viết phương trình tiếp
tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x  1 .
2
A. y   x  2 .
3
2
B. y   .
3
2
C. y  x  1 .
3
2
D. y  .
3
Câu 53. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y  f ( x )  0 liên tục trên  và f (1)  e3 .
4
Biết f ( x )  (2 x  3) f ( x ), x   . Hỏi phương trình f ( x)  e2 x 3 x  4
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


43
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Câu 54. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0, x  và có
2
1  1
đạo hàm f   x  liên tục trên khoảng  ;   thỏa mãn f   x   8 xf 2  x   0, x  và
2  2
1
f 1  . Tính f 1  f  2   ...  f 1011 .
3
1 2022 2021 2022 1 2021
A. . . B. . C. . D. . .
2 2023 2043 4045 2 2022
Câu 55. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y  x 2  2 x  1 và các đường thẳng y  m , x  0 , x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  4040; 3 để S  2021 ?

A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2018 .


3 2
Câu 56. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho f  x   ax  bx  cx  d  a  0  là hàm số nhận
giá trị không âm trên đoạn  2;3 có đồ thị y  f   x  như hình vẽ

Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g  x   xf 2  x  ; h  x    x 2 f  x  f   x  và
các đường x  2; x  3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1  2 B. f 1  1 C. f 1  1 D. f 1  
5
3 2
Câu 57. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f  x   x  bx  cx  d với b,c,d là các
số thực. Biết hàm số g  x   f  x   2 f   x   3 f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện
f  x   f   x   f   x 
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 .
g  x   18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 58. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như
hình vẽ. Giả sử diện tích phần kẻ sọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích
2
phân I    2 x  1 f   x  dx ?
3

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


44
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

A. I  50  2 a . B. I  50  a .
C. I   30  2 a . D. I   30  2 a .
 2 x  a khi x  1
Câu 59. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f ( x)   2 thoả mãn
3x  b khi x  1
2

 f ( x) dx  13 . Tính T  a  b  ab ?
0

A. T  11 . B. T   5 . C. T  1 . D. T  1 .
Câu 60. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên  1;2 và thoả mãn f  x   f 1  x  , x   1;2 . Đặt S1   xf  x  dx , S2 là diện
1

tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng
x  1; x  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S1  2S2 . B. S1  3S2 . C. 2S1  S2 . D. 3S1  S2 .

Câu 61. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;   thỏa mãn
1
2 x. f   x   f  x   3 x 2 x , x   0;   . Biết f 1  , tính f  4  .
2
A. 14 . B. 4 . C. 24 . D. 16 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


45
TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 1 và | z  w | 2 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P | zw  2i ( z  w)  4 | bằng
3 2
A. .
2
1 5 2
B. .
4
C. 5  2 2 .
D. 5 .
Câu 2. (Chuyên Vinh – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z  z | z  z | .
Xét các số phức z1 , z2  S sao cho z1  z2  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z1  3i  z2  3i bằng
A. 2.
B. 1  3 .
C. 2 3 .
D. 20  8 3 .
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Biết phương trình z 2  mz  m 2  2  0 ( m là tham số thực) có hai
nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B , C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 và z0  i . Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét các số phức z  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn
| z  3  2i | 5 . Tính P  a  b khi | z  3  3i |  | z  7  i | đạt giá trị lớn nhất.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong tập các số phức, phương trình
z 2  6 z  m  0, m   1 . Gọi m0 là một giá trị m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thoả mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0   ?
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 6. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho số phức z thoả mãn iz.z  (1  2i ) z  (1  2i ) z  4i  0 . Giá trị
lớn nhất của P  z  1  2 i  z  4  i gần số nào nhất sau đây?
A. 7,4.
B. 4,6.
C. 4,2.
D. 7,7.
Câu 7. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  6m  5  0( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1  z1  z2  z2 ?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
46
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện
z1  2, z2  3, z1  z2  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3z1  z2  10  5i  2 bằng

B. 10 3  2 5 . B. 3 5  1 . C. 2  2 5 . D. 8  2 5 .
Câu 9. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện
w
2 ww  1 và là số thuần ảo?
w2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các
điều kiện z  1  i  z và w  3  4i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  w  1  i .
A. min P  3 2  1 . B. min P  3 2 . C. min P  5 2 . D. min P  5 2  1 .
Câu 11. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn
z  1  3i  2 và số phức w  1  2i  z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một
đường tròn  C  trong mặt phẳng  Oxy  . Tìm bán kính R của đường tròn  C  .
A. R  5 . B. R  10 . C. R  6 . D. R  2 5 .
Câu 12. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
iz.z  (1  2i ) z  (1  2i ) z  4i  0 và T là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao
w
cho là số thực. Xét các số phức z1 , z2  S và w  T thỏa mãn z1  z2  2 5 và
w  6i
w  z1 w  z1
 . Khi w  z1  w  z1 đạt giá trị nhỏ nhất thì w  z1  w  z1 bằng
z2  z1 z2  z
A. 3 .
B. 2 3 .
C. 3 3 .
D. 4 3 .
Câu 13. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2  2 mz  m  12  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 z1  z2 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
z 2  2mz  3m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa mãn z1  z2  8 ?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho số phức z và số phức w  ( z  i )( z  i )  2 z  3i thỏa
mãn w  i 2022  i 2023  w  1  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T | z  3  i |2  | z  1  3i |2 bằng
m  n 5 với m, n   . Tính P  m.n .
A. P  124 . B. P  876 . C. P  416 . D. P  104 .
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2022) Giả sử z1 ; z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z  6)(8  i.z ) là số
thực. Biết rằng z1  z2  6 . Giá trị nhỏ nhất của z1  3z2 bằng
A. 5  73 .
B. 5  21 .
C. 20  2 73 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


47
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
D. 20  4 21 .
Câu 17. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho các số phức z , w thỏa mãn z  2 , w  3  2i  1 khi đó z 2  2 zw  4
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 16 . B. 24 . C. 4  4 13 . D. 20 .
Câu 18. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho số phức z  x  yi,  x, y    thỏa mãn z  z  2  3 z  z  4i  6 và
z  1  i  z  3  i . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  3 y  5 . Khi
đó M  m bằng:
17 33 13 22
A. . B. . C.  . D. .
5 5 5 5
Câu 19. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trên tập hợp số phức, xét phương trình
1
z 2  m  1z   m 2  5m  6   0( m là tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m  [ 10;10] đề
4
phương trình trên có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 20. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn
điều kiện 5 z1  9  3i  5 z1 , z2  2  z2  3  i , z3  1  z3  3  4 . Khi M , N , P không thẳng
hàng, giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP là
10 5
A. .
9
6 5
B. .
5
9 10
C. .
10
5 11
D. .
13
Câu 21. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  10 ,
2 z  w  17 và z  3w  146 . Tính giá trị của biểu thức P  z.w  z.w .
A. P  14 . B. P  14 . C. P  16 . D. P  8 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


48
TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 5. HHKG-THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và M là trung điểm cạnh bên SC . Gọi  P  là mặt phẳng chứa AM và song song với BD , mặt
VS . ABMD
phẳng  P  cắt SB, SD lần lượt tại B  và D . Tính tỷ số
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 2. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a, AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  bằng:
2 5 13 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 4
Câu 3. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần
2
lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AA và BB  sao cho M là trung điểm AA và BN  BB .
3
Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC  tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q .
a
Biết thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng với a, b  ; a, b nguyên tố cùng nhau. Tính
b
a  2b .
A. 14 . B. 31 . C. 41 . D. 32 .
Câu 4. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho tứ diện ABCD có AC  2 CD  DB  2 a . Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A và B lên đường thẳng CD sao cho H , C , D , K theo thứ tự cách đều nhau. Biết góc tạo bởi
AH và BK bằng 60 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 3 4
Câu 5. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho khối hộp chữ nhật ABCD  A BC D . Khoảng
2
cách giữa 2 đường thẳng AB , CB bằng a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng A D, B A bằng
5
2 2
a . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD , AC bằng a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật
5 6
đã cho.
A. a 3 .
a3
B. .
2
C. 2a 3 .
D. 2a3 .
Câu 6. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1.

Gọi M  là điểm thuộc cạnh BC  sao cho MC  2MB ; N , P 


lần lượt là trung điểm của

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


49
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

BD và AD . Gọi Q  là giao điểm của AC  và  MNP  . Thể tích khối đa diện

ABMNPQ

7 2
 bằng

13 2 2 11 2
A. . B. . C. . D. .
216 432 36 432
Câu 7. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 6. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh B1C1 , CD và O, O1 lần lượt là tâm các hình vuông
ABCD, A1 B1C1 D1 . Thể tích khối tứ diện MNOO1 bằng
A. 9. B. 12. C. 18. D. 27.
Câu 8. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho lăng trụ ABC . AB C  có tam giác ABC vuông cân
tại A . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết cạnh
AA  a 3 và tạo với mặt đáy của hình lăng trụ một góc bằng 60 . Khoảng cách từ đỉnh C  đến
mặt  ABC  bằng
3a a 3 a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 9. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên
(SAB) là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách
3 5a
giữa hai đường thẳng AB và SD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5
3 3
A. V  a .
2
6 3 3
B. V  a .
2
27 3
C. V  a .
2
9
D. V  a 3 .
2
Câu 10. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2 a và AA  a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AB, AC .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


50
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2a 3a 2a 3a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 3 2
Câu 11. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh
a . Gọi M , N và E lần lượt là trung điểm các cạnh AA, C D và CC (tham khảo hình vẽ bên).
Tính thể tích V của khối tứ diện BMNE .

a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 6 8 12
Câu 12. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hình hộp đứng ABCD  ABCD có cạnh AA  2 , đáy ABCD là hình
thoi với ABC là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
BC , C  D, DD và Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB . Thể tích của khối tứ diện MNPQ
bằng
A. 3 3 .
3 3
B. .
2
3
C. .
4
3
D. .
2
Câu 13. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho khối chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có thể tích
bằng 84a 3 . Gọi M là trung điểm AB; J thuộc cạnh SC sao cho JC  2 JS ; H thuộc cạnh SD
sao cho HD  6 HS . Mặt phẳng ( MHJ ) chia khối chóp thành hai phần. Thể tích khối đạ diện của
phần chứa đỉnh S bằng
A. 17a 3 .
B. 19a 3 .
C. 24a 3 .
D. 21a 3 .
Câu 14. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho lăng trụ ABCD  ABC D có đáy là hình chữ nhật với
AB  6, AD  3, AC  3 và mặt phẳng  AACC  vuông góc với mặt đáy. Biêt hai mặt phẳng
3
 AACC  và  AABB  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích V của khối lăng trụ
4
ABCD  ABCD là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


51
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 15. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Một mặt cầu ( J ) ( J và S cùng
phía với ( ABCD ) ) tiếp xúc với ( ABCD ) tại A , đồng thời tiếp xúc ngoài với mặt cầu nội tiếp
hình chóp. Một mặt phẳng ( P ) đi qua J và BC . Gọi  là góc giữa ( P ) và ( ABCD ) . Tính
tan  biết các đường chéo của thiết diện của hình chóp cắt bởi ( P ) lần lượt cắt và vuông góc với
SA, SD .
1
A. .
4
6
B. .
6
3
C. .
6
1
D. .
2
Câu 16. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là
V . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  3NB . Mặt phẳng
( P ) thay đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .MNPQ .
V
A. .
3
27
B. V.
80
27
C. V.
40
V
D. .
6
Câu 17. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên
SA  1 và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là
điểm di động trên đoạn CB và góc MAN   45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Câu 18. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc
 1 
giữa AC và mặt phẳng  ACD  bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM  AB . Thể tích khối
3
tứ diện ACDM bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Câu 19. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp
3a
đường tròn đường kính AD  2a, SA   ABCD  , SA  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
BD và SC bằng
3 2a 2a 5 2a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 20. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,
AB  AD  a , CD  2 a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của BD .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


52
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
3
2a
Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC 
2
bằng
5a 5a 10a 10a
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 2
Câu 21. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
  30 . Đỉnh S cách đều ba điểm A, B , C và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng
AB  6 3, CAB
 ABC  một góc 45 . Hai điểm M , Q lần lượt thuộc các đoạn AB và SB sao cho
AM  2 MB, QB  2QS . Mặt phẳng   chứa M , Q và song song với đường thẳng BC chia khối
chóp S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1  V2  . Giá trị của V2 là
A. 22 3 . B. 20 3 . C. 24 3 . D. 26 3 .
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a 3, SA  SB  SC  SD  2a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
13 3 13 2 3 13 6 3 13 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 12 12
Câu 23. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có
AC  a 3, 
ABC  600 . Biết rằng SA  SC , SB  SD và khoảng cách từ A mặt phẳng  SBC 
a 6
bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABC bằng:
2
3 6a3 9 6a 3 3 15a 3 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 40 16
Câu 24. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M
sao cho AM  x (0  x  1) và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình
vuông, người ta lấy điểm S vói SA  y thỏa mãn y  0 và x 2  y 2  1 . Biết khi M thay đổi trên
m
đoạn AD thì thể tích của khối chóp S. ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với m, n  * và
n
m, n nguyên tố cùng nhau. Tính T  m  n .
A. 11.
B. 17.
C. 27.
D. 35.
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
của các tam giác SAB , SBC , SCD, SDA; gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
S  AB , S  BC , S CD , S  DA (như hình vẽ dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


53
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Thể tích của khối lăng trụ MNPQ  M  N  PQ là


2a 3 2 2a 3 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 81 24 27
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Kí hiệu M là điểm
di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ
nhất của khối chóp S  AMN là
2 1
A. .
3
2 1
B. .
9
2 1
C. .
6
2 1
D. .
9
Câu 27. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không
nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn bán kính 4 cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác
đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích thước là 1cm và xcm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp
quà gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


54
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

A. 24,5 cm3 .
B. 25 cm 3 .
C. 25, 5 cm 3 .
D. 24 cm 3 .
Câu 28. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S  ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB  2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã
cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn
giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa
màu xanh có bán kính bằng nhau là r  2( cm) . Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với
nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ
qua bề dày của các mặt thì người ta cần dùng bao nhiêu thuỳ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 195, 66  cm3  . B. 62, 09  cm3  . C. 30, 03  cm3  . D. 65,55  cm3  .

Câu 30. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng
qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Trên d lấy điểm S và đặt AS  x  x  0  . Gọi H
và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S  . Khi SS 
ngắn nhất thì khối chóp S. ABC có thể tích bằng
a3 6 a3 3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 8 27 24

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


55
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 31. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy
bằng 4a . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 0 . Gọi M là trung điểm của cạnh
AB , tính khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng  ABC  ?
a 3 3a
A. . B. 3a . C. a 3 . D. .
2 2
Câu 32. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
ABC là tam giác đều. Gọi  là góc tạo bởi AB với mặt phẳng  ACC A  và  là góc giữa mặt
m m
phẳng  ABC   với mặt phẳng  ACC A  . Biết cot 2   cot 2   (với m, n  N* và phân số
n n
tối giản). Khi đó, giá trị của biểu thức T  m  2n bằng
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 33. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của SA và BC . Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 60 và AB  a thì thể
tích S. ABC bằng
a3 30 a3 30 3 a3 3
A. . B. . C. a 30 . D. .
12 3 2
Câu 34. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông,
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuống góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa hai
2a 21
đường thẳng AB và SD bằng . Thế tích của khối chóp S. ABCD bằng
7
2a 3 3 4a 3 3 8a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 35. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một trang tại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp
chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích
(phần chứa nước) bằng 8 m 3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng
gạch dùng để xây bể là nhỏ nhất
A. 1,8 m . B. 1,3m . C. 1,1m . D. 1, 2 m .

Câu 36. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng   đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích  , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/


Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
56
TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 6. KHỐI TRÒN XOAY


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022
Câu 1. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với
trục của  N  một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 .Chiều
cao của hình nón bằng
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 2 a 2 . D. a 2 .
Câu 2. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường cao là R và đáy là đường
tròn tâm O bán kính R . Gọi ( d ) là tiếp tuyến của đường tròn đáy tại A và ( P ) là mặt phẳng
chứa SA và (d ) . Mặt phẳng (Q ) thay đổi qua S cắt đường tròn O tại hai điểm C , D sao cho
CD  3R . Gọi  là góc tạo bởi ( P ) và (Q ) . Tính giá trị lớn nhất của cos  .
3 10
A. .
10
10
B. .
5
2 6
C. .
5
10
D. .
10
Câu 3. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một
khối nón có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng
đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 50cm3 . Thể tích
của cả chiếc kem bằng

A. 200cm3 . B. 150cm3 . C. 125cm3 . D. 500cm3 .


Câu 4. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
 I ; 7  và  J ; 7 . Biết rằng tồn tại dây cung EF của đường tròn  I ; 7  sao cho tam giác
JEF là tam giác đều và mặt phẳng  JEF  hợp với mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60. Thể
tích V của khối trụ đã cho là
A. V  21 . B. V  7 6 . C. V  14 . D. V  28 .

Câu 5. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. .
3
B. 32 .
C. 32 5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


57
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
18 5
D. .
3
Câu 6. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật, AB  2, AD  1 . Gọi M là trung điểm của DC . Biết SA   ABCD  và SA  2 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCM .

3 3 11 13
A. R  3 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
Câu 7. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hình nón đỉnh S có đường cao h  a 3 . Một
mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB  8a và tạo với
mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
10 7 2
A. a .
3
B. 20 7 a 2 .
C. 10 7 a 2
D. 5 7 a 2 .
Câu 8. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đình A của tam giác ABC . Người
ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gỏ thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (nhuc
hình vẽ). Tính thể tich khối nón trên.
2 114 2 3  57 2 19
A. . B. . C. . D. .
361 19 361 361
Câu 9. (Sở Bạc Liêu 2022) Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu
có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nốn nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


58
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022

4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Câu 10. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh  S  và tạo bởi với trục của
N một góc bằng 30 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích 4a 2 . Chiều cao
của hình nón bằng:
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 2 .
Câu 11. (Sở Lạng Sơn 2022) Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ
ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm .

Thể tích của cột bằng


52000 5000 5000 13000
A.
3
 cm 3  . B.
3
 cm 3  . C.

 cm 3  . D.
3
 cm 3  .
Câu 12. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục, cách trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích
khối trụ đó bằng:
A. 2 a 3 2 . B. 4 a 3 2 . C. 6 a 3 2 . D. 3 a 3 2 .
Câu 13. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình nón  có chiều cao bằng 2a . Cắt  bởi một mặt phẳng đi qua
4a 2 11
đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng a ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể
3
tích của khối nón đã cho bằng
10πa 3 4πa 3 5 4πa 3 5
A. . B. 10πa3 . C. . D. .
3 3 9
Câu 14. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho một dụng cụ đựng chất lỏng như hình 1 có phần trên là mặt xung
quanh và đáy của hình trụ, phần dưới là mặt xung quanh của hình nón. Biết hình trụ có cùng bán
kính đáy R và cùng chiều cao h  24cm với hình nón. Trong hình 1, lượng chất lỏng có chiều cao
bằng 12cm . Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất như hình 2. Khi đó chiều cao
của chất lỏng trong hình 2 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


59
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 3cm . B. 2cm . C. 1cm . D. 4cm .

Câu 15. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho tứ diện ABCD có AB  BC  CD  2 3 , AC  BD  2 ,


AD  2 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng
40 10
A. 6 . B. 24 . C. . D. .
3 3
Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5
2
và góc ở đỉnh là 2 với sin   . Một mặt phẳng  P  vuông góc với SO tại H và cắt hình
3
nón theo một đường tròn tâm H . Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn
50 a a
tâm H . Biết V  khi SH  với a, b* và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
81 b b
thức T  3a 2  2b 3 .
A. 12 . B. 23 . C. 21 . D. 32 .
Câu 17. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S
của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn
a 2
đáy đến mặt phẳng  P  bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
4
 a3  a3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 18. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
25 a 2 25 a 2 25 a 2 25 a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 9 6
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R ) và  O; R  .
Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn (O ) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng
 O AB  hợp với mặt phẳng chứa đường tròn (O) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh S xq
hình trụ là
4 R 2
A. S xq  .
7
3 R 2
B. S xq  .
7
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
60
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2
3 R 7
C. S xq  .
7
6 R 2 7
D. S xq  .
7
Câu 20. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình chóp S  ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a, SA  a 7 và vuông góc với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM  a . Gọi (C ) là
hình nón có đỉnh C , các điểm B, M , D thuộc mặt xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của hình
nón. Tính diện tích xung quanh của (C ) .
16 7
A.  a2 .
15
8 30 2
B. a .
15
32 2 2
C. a .
15
16 3 2
D. a .
9
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn 2022) Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón
có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không
gian trống trong bình có chiều cao 2 cm . Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật
ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón
8 cm (hình vẽ minh họa bên dướí).

Biết chiều cao của nón là h  a  b cm . Tính T  a  b .


A. 22.
B. 58.
C. 86.
D. 72.
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel,
ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn
LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên
mặt nón. Biết rằng bán kính đáy hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m và M là điểm
  
sao cho 2MS  MA  0 . Hãy tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


61
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 8 19(m) .
B. 8 13( m) .
C. 8 7 (m) .
D. 9 12(m) .
Câu 23. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cắt hình trụ T  có bán kính R bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng a  0  a  R  ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ T  bằng
A. 4 a 2 5 . B.  a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
a 3
Câu 24. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho tứ diện ABCD có AB  và các cạnh
2
a m
còn lại đều bằng a . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với
n
m, n* ; m  15 . Tổng T  m  n bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 25. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình trụ T  chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy
của  T  có tâm lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A ,
trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
Câu 26. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng
3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm 2 phần. Tính
thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 47 cm3 . B. 2,36 cm3 . C. 1, 42 cm 3 . D. 1, 53 cm 3 .

Câu 27. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình nón đỉnh S tâm O có độ dài đường sinh
bằng SA  a , đường kính đáy AB . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 cắt đường tròn

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


62
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
2a 3
đáy theo dây cung MN  . Biết rằng khoảng cách từ A đến MN bằng a . Thể tích khối nón
3
bằng:
a 3 2 a3 6 a 3 6 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


63
TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 7. OXYZ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
• TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VD-VDC TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG, CÁC SỞ NĂM 2022

Câu 1. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  16  0 và mặt
cầu ( S ) : ( x  2)2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng ( P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh của ( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị b  c  d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Câu 2. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  3) 2  ( z  2)2  25 và hai đường thẳng  d1  ,  d2  lần lượt có phương trình
 x  1  mt x  1 t
 
d1 :  y  1 và d 2 :  y  1 . Có bao nhiêu giá trị của m để  d1  ,  d 2  cắt mặt cầu ( S ) tại 4
z  1 t  z  1  mt
 
điểm phân biệt sao cho bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 3. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  12 y  6 z  24  0 . Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN  8 và
OM 2  ON 2  112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2 3 .
D. 3 .
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  4   5 và điểm M 1;4; 2  . Xét điểm N thuộc mặt cầu  S  sao
cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu  S  . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có
phương trình là:
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A  a; b; c  với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca  và
a 1
Q  có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
b  c  a  b  c 3
2 2

A lên các tia Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là


A. 3 x  12 y  12 z  1  0 .B. x  4 y  4 z  12  0 .
C. 3 x  12 y  12 z  1  0 .D. x  4 y  4 z  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


64
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 6. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) ,
2
C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm
3
tọa độ giao điểm M của ( P ) và trục Oy .
 23   23 
A. M (0; 1;0) hoặc M  0; ;0  . B. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ; 0  .
 37   37 
 23   23 
C. M (0; 1; 0) hoặc M  0;  ; 0  . D. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ; 0  .
 37   37 
Câu 7. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0;3 và
B  2; 3; 5 . Gọi  P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
2 2 2
 S1  :  x  1   y  1   z  3  25 và  S2  : x2  y2  z 2  2x  2 y 14  0 . Gọi M , N là hai
điểm thuộc  P sao cho MN  1 . Biết giá trị nhỏ nhất của AM  BN có dạng a b c
( a , b , c   và c là số nguyên tố). Tính a  b  c
A. 80 . B. 93 . C. 89 . D. 90 .
Câu 8. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
 d1  :   ,  d2  :   và điểm A(4;1; 2) . Gọi  là đường thẳng
2 1 2 1 2 3

qua A cắt d1 và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u  (a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của  .

Độ dài của u là
A. 3 5 .
B. 86 .
C. 3 .
D. 85 .
Câu 9. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
mặt phẳng ( P ) : x  y  z  5  0 ; (Q ) : x  y  z  1  0 và ( R ) : x  y  z  2  0 . Úng với mỗi cặp
điểm A, B lần lượt thuộc hai mặt phẳng ( P ), (Q ) thì mặt cầu đường kinh AB luôn cắt mặt phẳng
( R ) theo một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
1
A. .
3
2
B. .
3
C. 1.
1
D. .
2
Câu 10. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  2 y 1 z 2 2 2
thẳng d :   và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng
2 3 1
   
P , Q chứa d và cùng tiếp xúc với  S  lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu  S  . Giá trị
cos 
AIB bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


65
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
Câu 11. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :    Đường thẳng   là hình chiếu vuông
2 2 1
góc của đường thẳng  trên mặt phẳng    có phương trình:
x8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2
A.   . B.   .
3 5 4 3 5 4
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 12. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt
2
cầu  S1  :  x  5   y 2  z 2  25 ,
2
 S2  :  x  5   y 2  z 2  100 và điểm K  8;0;0  . Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc
với  S1  , đồng thời cắt  S2  tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có diện tích lớn nhất bằng
A. 90 3 . B. 50 6 . C. 100 2 . D. 100 3 .

Câu 13. (Liên trường Hà Tĩnh-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A( a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c) với a, b, c  0 sao cho 2OA  OB  OC  5 OB 2  OC 2  36 . Tính
a  b  c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn nhất
A. 1.
B. 5
36  36 2
C.
5
D. 7
Câu 14. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và hai điểm A 6;0;0 , B  0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d ,
2 2 1
hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB
A. min P  6 3 . B. min P  6 2 . C. min P  9 . D. min P  12 .
Câu 15. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  11  0 và điểm I  3;3;1 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt
phẳng  P  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . Phương trình của mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3    y  3    z  1  52 . B.  x  3    y  3    z  1  64 .

2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  3    z  1  64 . D.  x  3    y  3    z  1  52 .

Câu 16. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và hai điểm A 1; 1;1 , B  4; 2; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và
2 2 1
vuông góc với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến  là nhỏ nhất. Phương trình của đường
thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


66
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 17. (Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm
1 1 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn    1 . Biết rằng mặt cầu
a b c
2 2 2
( S ) : ( x  2)  ( y  1)  ( z  3)  25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính là 4. Giá trị của biểu thức a  b  c là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
x  1 t

Câu 18. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và
z  t

mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  3  0 . Biết đường thẳng  đi qua điểm O (0; 0; 0) gốc toạ độ, có 1 vectơ

chỉ phương u  (1; a; b) , vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng ( P ) một góc lớn
nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
A. P (0;1; 0) . B. M (2; 0; 2) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1; 2; 2) .
Câu 19. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (2; 1;3)
bán kính R  4 và mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 z  2  0 . Biết mặt phẳng ( P ) là giao của hai
mặt cầu ( S ) và  S1  . Gọi M , N là hai điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho MN  2 .

Giá trị nhỏ nhất của AM  BN bằng a  b 2 , với a, b   và A(0;5; 0), B (3; 2; 4) . Tính giá
b
trị gần đúng của (làm tròn đến hàng phần trăm).
a
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,11. D. 0,13.
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
 S1  : x 2  ( y  1)2  ( z  2)2  16;  S2  : ( x  1)2  ( y  1)2  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi ( P )
3 3 3
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2  và I là tâm của  S1  . Xét điểm M ( a; b; c ) di
động trên ( P ) sao cho IM tiếp xúc với mặt cầu  S2  , khi AM ngắn nhất thì a  b  c bằng
A. 1.
B. 1 .
7
C. .
3
7
D.  .
3
Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M (a; b; c) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T  4 MA2  5MB 2  6 MC 2  MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  c bằng
A. 11.
B. 11 .
C. 12.
D. 9.
Câu 22. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
cả 4 đường thẳng
x  6  t
x3 y 3 z x 1 y 1 z x y  2 z 1 
d1 :   ; d2 :   ; d3 :   ; d 4 :  y  a  3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z  b  t

Giá trị 2b  a bằng
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
67
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo
đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho
ON  6 . Tính y0 .
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp
tuyến kẻ từ M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn  C  có tâm J  a; b; c  . Giá trị
T  2a  b  c bằng
134 62 84 116
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Câu 25. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3; 5  , I  2;0; 1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  5  0. Điểm M  a; b; c  thay đổi thuộc mặt phẳng  P sao cho IM  5 và độ


dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  2c bằng
1
A. 1 . B. 11 . C. 6 . D.  .
3

x 5 y 7 z 3
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d :   ,
1 2 3
x y 1 z  3 x2 y 3 z
d1 :   và d 2 :   . Gọi  là đường thẳng song song với d đồng thời
2 1 2 1 3 2
cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây?
A.  4;10;17  . B.  4;1; 7  . C.  3; 12;10  . D. 1; 6;6  .
2 2
Câu 27. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt
mặt phẳng   : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho
khoảng cách từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 28. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và
x  1 t

điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao
 z  2  3t

cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) .
Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 29. (Chuyên Hạ Long 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C  0 . Biết rằng khi
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
68
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt
phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của
khối tứ diện đó.
24389
A. .
3888
24389
B. .
4374
24389
C. .
8748
24389
D. .
2916
Câu 30. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và
đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc
một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 .
B.  .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 31. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  ,  d2  ,  d3  có phương trình  d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 tiếp xúc
 z  1  2t  z  2  2t 
 1  2  z  1  t3
với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,4.
Câu 32. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x  2
7 4 4 
M  ; ;  và đường thẳng d :  y  t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện
9 9 9 z  1 t

tích tam giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:
A. 2.
B. 2 .
5
C. .
2
5
D. .
2
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  1 và hai điểm A(3; 0; 0); B ( 1;1; 0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính
giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  3MB .
A. 2 34
B. 26
C. 5
D. 34
Câu 34. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) là giao
tuyến của mặt phẳng tọa độ ( xOy ) với mặt cầu ( S ) : ( x  6)2  ( y  6)2  ( z  3) 2  41 . Gọi d là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


69
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN CHỌN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 2022
đường thẳng đi qua các điểm A(0; 0;12), B (0; 4;8) . Với M , N là các điểm thay đổi thứ tự trên
(C ) và d . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5.
B. 2,35.
C. 1,25.
D. 2,92.
Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x  y  2 z  2  0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao
cho AMB Ión nhất, khì đó cos  AMB bằng
5
A. .
13
12
B. .
13
12
C.  .
13
5
D.  .
13
Câu 36. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và
B  3; 2;5  . Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2023 . Tìm giá
trị nhỏ nhất của AM  BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 .
Câu 37. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 2  . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là
đường tròn  C  có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T  chứa đường tròn  C  và T  đi
qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R  5 . B. R  . C. R  . D. R  4 .
4 4

Câu 38. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm
I  2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu
 S 2  có tâm J  2;1;5  có bán kính bằng 2. Gọi  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt
cầu  S1  ,  S 2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng  P  . Giá trị M  m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 39. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4;  2 và mặt phẳng  P  : m 2  1 x   m2  1 x  2mz  4  0 . Biết rằng,khi tham số m thay
đổi thì mặt phẳng  P  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  và  S2  . Gọi
M và N lần lượt nằm trên  S1  và  S2  . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8  8 2 . C. 8 2 . D. 8  6 2 .
Câu 40. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1;2;3), B  0;1;0  , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 . Điểm M  a; b; c  nằm trên ( P )
sao cho biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức
T  a  b  9c bằng
13 13
A. . B. . C. 13 . D. 13 .
9 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
70

You might also like