You are on page 1of 407

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH MỤC TIÊU 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm m để hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
Xét hàm số bậc ba y  f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d .
– Bước 1. Tập xác định: D  .
– Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x)  3ax 2  2bx  c.
a f ( x )  3a  0
+ Để f ( x) đồng biến trên   y  f ( x)  0, x     2
m ?
 f ( x )  4b  12ac  0
a f ( x )  3a  0
+ Đề f ( x) nghịch biến trên   y  f ( x)  0, x     2
m ?
 f ( x )  4b  12ac  0
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c.
a  0 a  0
 Để f ( x)  0, x       f ( x)  0, x     
  0   0

Câu 1. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f ( x)  x3  mx 2  4 x  3 đồng biến trên  .
3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y   x  mx   4 m  9  x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu
3 2

giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
1
Câu 3. Cho hàm số y   x 3  mx 2   3m  2  x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.
 m  1  m  1
A.  . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D.  .
 m  2  m  2
Câu 4. Tìm m để hàm số y  x 3  3mx 2  3  2 m  1 x  1 đồng biến trên  .
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  1 .
C. m  1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y  x3  3x 2  3  m  1 x  2 đồng biến trên  .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  0 .
1 3
Câu 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x  mx 2  4 x  m đồng biến
3
trên khoảng  ;   .
A.  2;2 . B.  ; 2  . C.  ; 2 . D.  2;   .
1
Câu 7. Giá trị của m để hàm số y  x3 – 2mx 2   m  3 x – 5  m đồng biến trên  là.
3
3 3 3
A.   m  1 . B. m   . C.   m  1 . D. m  1 .
4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x3   m  1 x 2  3x  2 đồng biến trên  là
A.  4;2 . B.  4;2  . C.  ; 4   2;   . D.  ; 4    2;   .
Câu 9. (Đề Tham Khảo - 2017) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên khoảng  ;   .
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số
1
y   m 2  m  x3  2mx 2  3 x  2 đồng biến trên khoảng  ;    ?
3
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  mx 3
 mx 2
 m  m  1 x  2 đồng biến
trên  .
4 4
A. m  3 và m  0 . B. m  0 hoặc m 
3
.
4 4
C. m  . D. m  .
3 3
m 3
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx 2   3m  5  x đồng
3
biến trên  .
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m  1 x3  3  m  1 x 2  3x  2 đồng biến biến trên
?
A. 1  m  2 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Số giá trị nguyên của m để hàm số
y  (4  m 2 ) x3  (m  2) x 2  x  m  1 1 đồng biến trên  bằng.
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 15. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn
 100;100 để hàm số y  mx 3  mx 2   m  1 x  3 nghịch biến trên  là:
A. 200 . B. 99 . C. 100 . D. 201 .
Câu 16. (Liên trường Nghệ An - 2020) Tổng bình phương của tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y   3m 2  12  x3  3  m  2  x 2  x  2 nghịch biến trên  là?
A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 14 .
Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y   m 2  1 x3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên khoảng   ;   .
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
ax  b
Xét hàm số nhất biến y  f ( x)  
cx  d
 d
– Bước 1. Tập xác định: D   \   
 c
a.d  b.c
– Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x)  
(cx  d ) 2
+ Để f ( x) đồng biến trên D  y  f ( x)  0, x  D  a.d  b.c  0  m ?
+ Để f ( x) nghịch biến trên D  y  f ( x)  0, x  D  a.d  b.c  0  m ?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 Lưu ý: Đối với hàm phân thức thì không có dấu "  " xảy ra tại vị trí y.

mx  2m  3
Câu 18. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
xm
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
mx  4m
Câu 19. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5

Câu 20. (THPT Hoa Lư A - 2018) Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 
 m  1 x  2 đồng
xm
biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x  m2
Câu 21. (SGD&ĐT Bắc Giang - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x4
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x2m
Câu 22. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch
x 1
biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1 .
mx  4
Câu 23. (SỞ GD&ĐT Yên Bái - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
 m  2  m  2
A.  . B. 2  m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
 m2  m2
Câu 24. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của m để
mx  2
hàm số y  đồng biến trên mỗi khoảng xác định
2x  m
 m  2  m  2
A.  . B. 2  m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
m  2 m  2
Dạng 2. Tìm m để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng cho trước
ax  b
Tìm Tìm tham số m để hàm số y  đơn điệu trên khoảng  ;   .
cx  d
d
 Tìm tập xác định, chẳng hạn x   . Tính đạo hàm y  .
c
 Hàm số đồng biến  y   0 (hàm số nghịch biến  y   0 ). Giải ra tìm được m 1 .
d d
 Vì x   và có x   ;   nên    ;   . Giải ra tìm được m  2 .
c c
 Lấy giao của 1 và  2  được các giá trị m cần tìm.
 Các trường hợp đặc biệt:
ax  b
 Hàm số y   ad  bc  0  đồng biến trên từng khoảng xác định khi: ad  bc  0
cx  d
ax  b
 Hàm số y   ad  bc  0  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: ad  bc  0
cx  d

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ad  bc  0
ax  b 
 Hàm số y   ad  bc  0  đồng biến trên khoảng  ;   khi:  d
cx  d  c  
ad  bc  0
ax  b 
 Hàm số y   ad  bc  0  nghịch biến trên khoảng  ;   khi:  d
cx  d  c  
ad  bc  0

ax  b   d  
 Hàm số y   ad  bc  0  đồng biến trên khoảng  ;   khi:   c
cx  d   d
 
  c
ad  bc  0

ax  b   d  
 Hàm số y   ad  bc  0  nghịch biến trên khoảng  ;   khi:   c
cx  d   d
 
  c

mx  4
Câu 25. (Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
xm
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x4
Câu 26. (Mã 101 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng   ;  7  là
A.  4; 7  . B.  4;7  . C.  4;7  . D.  4;   .
x5
Câu 27. (Mã 102 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng  ; 8 là
A.  5;   . B.  5;8 . C. 5;8 . D.  5;8 .
x2
Câu 28. (Mã 103 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng ( ; 5)
A. (2; 5] . B. [2;5) . C. (2;  ) . D. (2;5) .
x3
Câu 29. (Mã 104- 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng  ; 6  là
A.  3; 6  . B.  3; 6  . C.  3;   . D. 3; 6  .
x2
Câu 30. (Mã 104-2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
x  3m
khoảng  ; 6  .
A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1
Câu 31. (Mã 103-2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến
x  3m
trên khoảng  6;   ?
A. 0 B. 6 C. 3 D. Vô số
x2
Câu 32. (Mã 101- 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
x  5m
khoảng  ; 10  ?
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
x6
Câu 33. (Mã 102 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến
x  5m
trên khoảng 10;   ?
A. Vô số B. 4 C. 5 D. 3
mx  4
Câu 34. (Chuyên KHTN - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng  1;   là
A.  2;1 . B.  2; 2  . C.  2; 1 . D.  2; 1 .
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
mx  1  1
để hàm số y  nghịch biến trên khoảng   ;  .
m  4x  4
A. m  2 . B. 1  m  2 . C. 2  m  2 . D.  2  m  2 .
mx  2m  3
Câu 36. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
xm
tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . Tìm số phần tử của S .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
x  18
Câu 37. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x  4m
nghịch biến trên khoảng  2;   ?
A. Vô số. B. 0 . C. 3 . D. 5 .
mx  9
Câu 38. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch
4x  m
biến trên khoảng  0; 4  ?
A. 5 . B. 11. C. 6 . D. 7 .
mx  3m  4
Câu 39. (Sở Yên Bái - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
xm
nghịch biến trên khoảng 1; 
 m  1
A. 1  m  4 . B. 1  m  1 .
C.  . D. 1  m  4 .
m  4
Câu 40. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 
3x  18
sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  ; 3 ?
xm
A. 2020 . B. 2026 . C. 2018 . D. 2023 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
x4
y nghịch biến trên khoảng  3;4  .
2x  m
A. Vô số. B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
mx  4
y nghịch biến trên khoảng  0;   ?
xm
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

Dạng 3. Tìm m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên khoảng cho trước
Tìm tham số m để hàm số y  f  x ; m  đơn điệu trên khoảng  ;   .
Bước 1: Ghi điều kiện để y  f  x ; m  đơn điệu trên  ;   . Chẳng hạn:
 Đề yêu cầu y  f  x ; m  đồng biến trên  ;    y  f   x ; m   0 .
 Đề yêu cầu y  f  x ; m  nghịch biến trên  ;    y  f   x ; m   0 .
Bước 2: Độc lập m ra khỏi biến số và đặt vế còn lại là g  x  , có hai trường hợp thường gặp :
 m  g  x  , x   ;    m  max g  x  .
 ;  
 m  g  x  , x   ;    m  min g  x  .
 ;  
Bước 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g  x  trên D (hoặc sử dụng Cauchy) để tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất. Từ đó suy ra m .

Câu 43. (Mã 101 – 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2   4  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ;1 B.  ; 4 C.  ;1 D.  ; 4 
Câu 44. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x3  3x 2   5  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 2  . B.  ;5  . C.  ;5 . D.  ; 2 .
Câu 45. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2   2  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  ; 1 . D.  ; 2 .
Câu 46. (Mã 104 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2  1  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 2  . B.  ;1 . C.  ; 2  . D.  ;1 .
Câu 47. (Đề Tham Khảo 2019) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   x 3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng  ; 1 là
 3  3 
A.  ;   B.  0;   C.  ; 0  D.   ;  
 4  4 
3 2
Câu 48. Cho hàm số y  x  3 x  mx  4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên khoảng  ;0  là
A.  1;5 . B.  ;  3 . C.  ;  4 . D.  1;    .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
mx 3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  f ( x )   7 mx 2  14 x  m  2
3
giảm trên nửa khoảng [1; ) ?
 14   14   14   14 
A.  ;   . B.  2;   . C.   ;   . D.  ;   .
 15   15   15   15 
Câu 50. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  m nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
3 2

1 1
A. m  0 . B. m  . C. m  0 . D. m  .
2 2
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng
  ;0 .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  1 .
3 2 2
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3mx  9m x nghịch biến trên
khoảng  0;1 .
1 1
A. 1  m  . B. m  .
3 3
1
C. m  1 . D. m  hoặc m  1 .
3
1
Câu 53. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   2m  1 x  m  2 nghịch biến trên
3
khoảng  2;0  . .
1 1
A. m  0 . B. m  1 . C. m   . D. m   .
2 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x  3 x  mx  2 tăng trên khoảng 1;    .
3 2

A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
3 2
Câu 55. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx   m  6  x  1 đồng biến trên
khoảng  0; 4  là:
A.  ;3 . B.  ;3 . C. 3;6 . D.  ;6 .
3 2
Câu 56. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y  2 x  3 x  6mx  m nghịch biến trên
khoảng  1;1 .
1 1
.
A. m   B. m  . C. m  2 . D. m  0 .
4 4
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên
khoảng  0;   ?
A. m  12 . B. m  12 . C. m  0 . D. m  0 .
3 2
Câu 58. Tìm m để hàm số y   x  3x  3mx  m  1 nghịch biến trên  0;   .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 59. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 3  3  2m  1 x 2  12m  5  x  2 đồng biến trên khoảng  2;    . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên KHTN - 2018). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x 3  mx 2   m  6  x  1 đồng biến trên khoảng  0; 4  là:
A.  ;6 . B.  ;3 . C.  ;3 . D. 3; 6  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 61. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
1 2
f  x   x 3  mx 2   m  6  x  đồng biến trên khoảng  0;   ?
3 3
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 62. (Chuyên Sơn La - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng  ; 1 là
 3  3 
A.  ;   . B.   ;   . C.  0;   . D.  ;0 .
 4  4 
x3
Câu 63. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y    m  1 x 2  3  m  1 x  1 . Số các giá trị nguyên của
3
m để hàm số đồng biến trên 1;   là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 64. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Số giá trị nguyên thuộc khoảng  2020; 2020  của tham số m để
hàm số y  x3  3x2  mx  2019 đồng biến trên  0;  là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Câu 65. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2020;2020 để hàm số
y  x3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   .
A. 2004 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2009 .

Câu 66. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x   x   m  1 x  2m2  3m  2 x  2 . Có bao
3 2

nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 67. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc
 2020; 2020  sao cho hàm số y  2 x3  mx2  2 x đồng biến trên khoảng  2; 0  . Tính số phần tử của tập
hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
Câu 68. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Với mọi giá trị m  a b ,  a , b    thì hàm số
y  2 x 3  mx 2  2 x  5 đồng biến trên khoảng  2;0  . Khi đó a  b bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Dạng 4. Tìm m để hàm số (lượng giác, chứa căn, chứa dấu giá trị tuyệt đối…) đơn điệu trên
khoảng cho trước
tan x  2
Câu 69. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
tan x  m
 
đồng biến trên khoảng  0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0 C. 1  m  2 D. m  2
Câu 70. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx  5 đồng biến trên khoảng  0; 
5x
A. 0 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 71. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
1 1
số f  x   m 2 x 5  mx 3  10 x 2   m 2  m  20  x đồng biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
5 3
thuộc S bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 1 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
Câu 72. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
y  x 1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là
x2
A.  0;1 . B.  ; 0 . C.  0;    \ 1 . D.  ; 0  .
Câu 73. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
cos x  3  
y nghịch biến trên khoảng  ;  
cos x  m 2 
0  m  3 0  m  3
A.  . B.  . C. m  3 . D. m  3 .
 m  1  m  1
(4  m) 6  x  3
Câu 74. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
6 x m
trong khoảng  10;10  sao cho hàm số đồng biến trên  8;5  ?
A. 14 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm
1 3
số y  x 4  mx  đồng biến trên khoảng  0;    .
4 2x
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
ln x  4
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá
ln x  2m
trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
cos x  2  
Câu 77. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  0; 
cos x  m  2
m  2 m  0
A.  B. m  2 C.  D. 1  m  1
 m  2 1  m  2
Câu 78. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
hàm số
3 9
y  x 4  x 2   2m  15  x  3m  1 đồng biến trên khoảng  0;   ?
4 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
m 2  3m
Câu 79. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x  đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định của nó?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
cos x  2  
Câu 80. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0; 
cos x  m  2
m  0
A. m  2 . B.  . C. m  2 . D. m  2 .
1  m  2
Câu 81. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 
y  8cot x   m  3  .2 cot x  3m  2 (1) đồng biến trên  ;   .
4 
A. 9  m  3 . B. m  3 . C. m  9 . D. m  9 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ln x  4
Câu 82. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6 2018)Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x  2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 83. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m ln x  2
y nghịch biến trên  e 2 ;   .
ln x  m  1
A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  2. D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 84. (Chuyên Lương Thế Vinh - 2018) Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
1
y  cos3 x  4cot x   m  1 cos x đồng biến trên khoảng  0;   ?
3
A. 5 . B. 2 . C. vô số. D. 3 .
Câu 85. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số
1 m
y  x 5 đồng biến trên 5;    ?
x2
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .
Câu 86. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
3 1
y  x 4   m  1 x 2  4 đồng biến trên khoảng  0;   .
4 4x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 87. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
x2
y  mx  ln  x  1 đồng biến trên khoảng 1;   ?
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 88. (Chuyên Vinh - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10  để hàm số
y  m 2 x 4  2  4 m  1 x 2  1 đồng biến trên khoảng 1;   ?

A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 89. (Chuyên Thái Bình - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để hàm

số y  x 2  1  mx  1 đồng biến trên  ;    .


A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
mx 1
Câu 90. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị- 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2 x  m nghịch biến
1 
trên  ;   .
2 
1  1   1 
A. m   1;1 . B. m   ;1  . C. m   ;1 . D. m    ;1 .
2  2   2 
Câu 91. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x2  2x  m
y nghịch biến trên khoảng (1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6) .
x 1
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1  ln x  1
Câu 92. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
1  ln x  m
1 
số m thuộc  5;5 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3 ;1 .
e 
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 93. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
ln x  6
y đồng biến trên khoảng 1; e  ?
ln x  2m
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 94. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
f  x   m  2020  x  2co s x   sin x  x nghịch biến trên  ?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 95. (Chuyên Quang Trung - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  ln( x 2  4)  mx  12 đồng biến trên  là
1   1 1 1 1 
A.  ;   . B.   ;  C. (;   . D.  ;  
2   2 2 2 2 
Câu 96. (Chuyên Thái Bình - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến trên khoảng 1;  ?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 97. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  8;8  sao
cho hàm số y  2 x3  3mx  2 đồng biến trên khoảng 1;  ?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 98. (Sở Ninh Bình) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x4  2mx2  1 đồng biến trên khoảng  3;   . Tổng giá trị các phần tử của T bằng
A. 9 . B. 45 . C. 55 . D. 36 .
m  sin x
Câu 99. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y 
cos 2 x
 
nghịch biến trên  0;  .
 6
5
A. m  1 . B. m  2 . C. m  . D. m  0 .
4
Câu 100. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   3x 2  6 x  4, x   .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  2020; 2020  của tham số m để hàm số
g  x   f  x    2m  4  x  5 nghịch biến trên  0;2  ?
A. 2008 . B. 2007 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 101. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
x 4 mx3 x 2
 10;10 sao cho hàm số y    mx  2020 nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
4 3 2
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 102. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
f  x  m 2020  x  2cos x  sin x  x nghịch biến trên  ?
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 103. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
 
thực m để hàm số y  ln x 2  4  mx  12 đồng biến trên  là
1   1 1  1 1 
A.  ;   . B.   ;  . C.  ;   . D.  ;   .
2   2 2  2 2 
3 2
Câu 104. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  2 x  x  mx 1
đồng biến trên 1; 2  .
A. m  8 . B. m  1 . C. m  8 . D. m  1 .
Câu 105. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   10;   để hàm số
y  x3   a  2  x  9  a 2 đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 106. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 107. (Sở Bắc Giang 2023) Cho hàm số
   
y  12 x5  (15m  30) x 4  20 x3  30 m 2  4m  3 x 2  120 m 2  1 x  2023  m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. 11. B. 10. C. 2. D. 1.
Câu 108. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  ( 2023; 2023) để hàm số f ( x )  8 x  3( m  2)4 x  3m ( m  4)2 x đồng biến trên khoảng ( ; 2) ?
A. 4038. B. 4040. C. 4039. D. 4037.
Câu 109. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  [10;10] để
hàm số y  3x 4  4(a  2) x3  12ax 2  30a nghịch biến trên khoảng ( ; 2) ?
A. 12. B. 11. C. 10. D. 13.
x 1
Câu 110. (Sở Lào Cai 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thoả mãn hàm số y 
xa
nghịch biến trên khoảng (2; )?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 111. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2023) Tìm tất cả các giá trị thực của m đề hàm số
   
y  2m 2  m  1 x  2m 2  m  1 sin x luôn đồng biến trên (0; 2 ) .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 112. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc
đoạn [20; 20] để hàm số y  2 x 3  3(2m  3) x 2  6m(m  3) x đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 39. B. 40. C. 37. D. 38.
Câu 113. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (;10) để hàm số
mx  4
y đồng biến trên khoảng (1; ) ?
xm3
A. 9. B. 8. C. 0. D. 10.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 114. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[  2 0 2 3; 2 0 2 3] của tham số thực m để hàm sổ y  e  3( m  2)e  3m ( m  4)e đồng biến trên khoảng
3x 2x x

(   ; ln 2 )
A. 4047. B. 2023. C. 2022. D. 4045.
Câu 115. (Sở Cần Thơ 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  ( ; 2023) sao cho hàm
số y  x 3  ( a  2) x  9  a 2 nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2020 .
Câu 116. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  ( 2022; 2023) đề hàm số y  2 x3  (m  3) x  16  m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 11 . B. 1996 . C. 8 . D. 4021 .
Câu 117. (Sở KonTum 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 3 2
y x  2 x 2  (m  2) x  4m  dồng biến trên khoảng (1;3) ?
3 3
A. 5.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Câu 118. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (; 20) để hàm
số y  x3  (m  3) x  25  m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Câu 119. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
2023
y  x5   mx đồng biến trên khoảng (0;  )
x
A. 516. B. 517. C. 515. D. 518.
Câu 120. (Sở Bạc Liêu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  [ 30;30] để hàm số
y  x 4  x 2  (a  3) x  9  a 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 26 B. 25 C. 34. D. 27.
1 1 2
3 2
 
Câu 121. (Sở Trà Vinh 2023) Cho hàm số y   x3  (2m  3) x 2  m 2  3m x  . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m thuộc [ 9;9] đề hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 2 B. 16 C. 3 D. 9.
Câu 122. (Sở Hậu Giang 2023) Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số
y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 123. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 10;10) để hàm số
y  2 x 3  2mx  3 đồng biến trên (1;  ) ?
A. 12. B. 8. C. 11. D. 7.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 124. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1 3 2
m  [ 2023; 2023] để hàm số y   x  (m  3) x  (m  1) x  4 đồng biến trên khoảng (1; 2) ?
3
A. 4046. B. 2024. C. 2023. D. 4045.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = x0


Bước 1. Tính y '  x0  , y ''  x0 
Bước 2. Giải phương trình y '  x0   0  m ?
 y ''  0  x0  CT
Bước 3. Thế m vào y ''  x0  nếu giá trị 
 y ''  0  x0  CD
Dạng 1.1 Hàm số bậc 3

1 3
Câu 1. (Mã 110 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực
3
đại tại x  3 .
A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Câu 2. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số y  x 3  2mx 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x  1
A. không tồn tại m . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1;2 .

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x  2 .
A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. 0  m  4 .
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1. D. m  1 .
Câu 5. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu số thực m để hàm số
1
y  x3  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại x  1 .
3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 7. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
3

A. 5;1 . B. 5 . C.  . D. 1 .

Câu 8. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x3  mx 2   m  1 x  1 đạt cực đại tại x  2 ?
3
A. m  2 . B. m  3 . C. Không tồn tại m . D. m  1 .
Câu 9. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các số thực m để hàm số
y  x  3mx 2  (m  2) x  m đạt cực tiểu tại x  1 là.
3

A. 1 . B. 1 . C.  . D. R .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 1.2 Hàm số đa thức bậc cao, hàm căn thức …
Câu 10. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tham số m sao cho hàm số y  x  m x đạt cực trị
tại x  1 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 11. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Tìm tất cả tham số thực m để hàm số
y   m  1 x 4   m 2  2  x 2  2019 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  1. D. m  2 .
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập số thực  và có
3


đạo hàm f '  x    x  sin x  x  m  3 x  9  m2  x   ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  2  x 5   m 2  4  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 14. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x5 mx 4
y   2 đạt cực đại tại x  0 là:
5 4
A. m   . B. m  0 . C. Không tồn tại m . D. m  0 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để hàm số
m 1 5 m  2 4
y x  x  m  5 đạt cực đại tại x  0 ?
5 4
A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 .
Câu 16. (Mã 104 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  3 x5   m 2  9  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 6 B. Vô số C. 4 D. 7
Câu 17. (Mã 103 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  4  x 5   m 2  16  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 .
A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x12  (m  5) x 7  (m2  25) x 6  1 đạt cực
đại tại x  0 ?
A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10
Câu 19. (Mã 102 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8  (m 1) x5  (m2 1) x4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1

Dạng 2. Tìm m để hàm số có n cực trị


 Hàm số có n cực trị  y   0 có n nghiệm phân biệt.
 Xét hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d :

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

a  0
 Hàm số có hai điểm cực trị khi  2 .

b  3ac  0


 Hàm số không có cực trị khi y   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
 Xét hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c.
 Hàm số có ba cực trị khi ab  0.  Hàm số có 1 cực trị khi ab  0.
Câu 20. Biết rằng hàm số y   x  a    x  b  x3 có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 3

A. ab  0 . B. ab  0 . C. ab  0 . D. ab  0 .
Câu 21. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y  mx3  2mx2  (m  2) x  1 không có cực trị
A. m  ( ; 6)  (0;  ) . B. m   6;0  . C. m   6; 0  . D.
m   6; 0 .

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   m  1 x 4  2  m  3 x 2  1 không có cực đại?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 23. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Để đồ thị hàm số y   x 4   m  3  x 2  m  1 có điểm cực đại
mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3. D. m  3 .
Câu 24. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m . Tìm tất cả các giá
trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 25. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m 2 x 4   m 2  2019m  x 2  1 có đúng một cực trị?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 26. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x . Gọi
S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 27. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x 4  4mx 3  3  m  1 x 2  1 có cực tiểu mà không có cực đại.
 1 7  1  7 
A. m   ; . B. m   ;1  1.
 3   3 
1  7  1  7 1  7 
C. m   ;   . D. m   ;   1.
 3   3 3 
Câu 28. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  5  . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x3
y  mx 2  2 mx  1 có hai điểm cực trị.
3
m  2
A. 0  m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D.  .
m  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  2mx  m có
cực đại và cực tiểu?
3 3 3 3
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
1
Câu 31. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  x3  mx 2   m  2  x  1 có
3
hai cực trị là:
A.  ; 1   2;   B.  ; 1   2;   C.  1; 2  D.  1; 2 

Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hàm số y  mx 4  x 2  1 . Tập hợp các số thực m để
hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A.  0;    . B.   ;0 . C.  0;    . D.   ; 0  .

Câu 33. (THPT Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  mx4  (2m  1) x2  1. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực tiểu.
1 1
A. Không tồn tại m . B. m  0. C. m   . D.   m  0.
2 2
Câu 34. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x 4  2 m 2  m  6 x 2  m 1 có ba điểm cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  mx 4   m  1 x 2  1  2m có một điểm cực
trị khi
A. 0  m  1 . B. m  0  m  1 . C. m  0 . D. m  0  m  1 .
Câu 36. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền
 10;10 để hàm số y  x 4  2  2m  1 x 2  7 có ba điểm cực trị?
A. 20 B. 10 C. Vô số D. 11
Câu 37. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  mx 4   m 2  6  x 2  4 . Có bao nhiêu số
nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 38. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  mx 4   m  1 x 2  1  2m có một cực trị.
A. m  1 B. m  0 C. 0  m  1 D. m  0  m  1
Câu 39. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
4 3
f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3 x  6m  18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 40. (Chuyên Sơn La - 2020) Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để hàm số sau không có
cực trị trên  .
1 2 4x 1 1
f (x )  m .e  m.e 3x  e 2x  (m 2  m  1)e x . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
4 3 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 1
A.  B. . C. . D.  1.
3 3 3

Dạng 3. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị


Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia
của y cho y '
 y1  h( x1 )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y) : y  y  q ( x)  h( x)   
 y2  h( x2 )
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y  h( x).

Câu 41. (Mã 123 - 2017) Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  9 x  1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB ?
A. M  0; 1 B. N  1; 10  C. P  1; 0  D. Q  1; 10 

Câu 42. (Mã 104 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   2 m  1 x  3  m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 .
3 3 1 1
A. m  B. m  C. m   D. m 
2 4 2 4
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2m  1 x  m  3 song song với đường thẳng
đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1
3 1 3 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
4 2 4 2
Câu 44. Đồ thị của hàm số y  x3  3x2  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB .
A. P 1;0  . B. M  0; 1 . C. N 1; 10  . D. Q  1;10  .

Câu 45. (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  1 .
1 1 1 1
A. . B.  . C. m  . D.  .
3 6 6 3
Câu 46. (TT Tân Hồng Phong - 2018) Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6m 1  2m  x song song đường thẳng
y  4 x .
1 2 2
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  1 .
3 3 3
Câu 47. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- 2018) Biết đồ thị hàm số y  x3  3x  1 có hai điểm cực trị A ,
B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1. C. y   x  2. D. y  x  2 .
Câu 48. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  2 x 2   m  3 x  m có hai điểm cực trị và điểm M  9;  5 nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m  1. B. m  5. C. m  3. D. m  2.
Câu 49. (Nguyễn Khuyến 2019) Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x 3  2 x  m đi qua điểm M  3; 7  khi m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 0.
Câu 50. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  1 .
1 1 1 1
A. m  . B.  . C. . D.  .
6 3 3 6
Câu 51. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
f  x   x 3  ax 2  bx  c và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  abc  ab  c .
16 25
A.  . B. 9 . C.  . D. 1 .
25 9
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1;  2  thẳng hàng.
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m   2 ; m  2 .

Dạng 4. Tìm m để hàm số bậc 3 có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
 Bài toán tổng quát: Cho hàm số y  f ( x; m)  ax3  bx 2  cx  d . Tìm tham số m để đồ thị
hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?
 Phương pháp:
— Bước 1. Tập xác định D  . Tính đạo hàm: y   3ax 2  2bx  c.
a y   3a  0
— Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị  y  0 có 2 nghiệm phân biệt   2
 y  (2b)  4.3ac  0
và giải hệ này sẽ tìm được m  D1.
 b
 S  x1  x2   a
— Bước 3. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y  0. Theo Viét, ta có:  
P  x x  c
1 2
 a
— Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m  D2 .
— Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m  D1  D2 .
 Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị  y  0 không có 2 nghiệm phân biệt   y  0.
— Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm
cực trị A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là 2 nghiệm của y  0. Khi đó có 2 tình huống thường gặp
sau:
 Nếu giải được nghiệm của phương trình y  0, tức tìm được x1 , x2 cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào
hàm số đầu đề y  f ( x; m) để tìm tung độ y1 , y2 tương ứng của A và B.
 Nếu tìm không được nghiệm y  0, khi đó gọi 2 nghiệm là x1 , x2 và tìm tung độ y1 , y2 bằng
cách thế vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm
(phần dư bậc nhất trong phép chia y cho y) , nghĩa là:
 y1  h( x1 )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y) : y  y  q ( x)  h( x)   
 y2  h( x2 )
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y  h( x).
Dạng toán: Tìm tham số m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (cùng phía,
khác phía d):
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng:
Cho 2 điểm A( x A ; y A ), B( xB ; yB ) và đường thẳng d : ax  by  c  0. Khi đó:
 Nếu (axA  by A  c)  (axB  byB  c)  0 thì A, B nằm về 2 phía so với đường
thẳng d .
 Nếu (axA  by A  c)  (axB  byB  c)  0 thì A, B nằm cùng phía so với đường d .
Trường hợp đặc biệt:
 Để hàm số bậc ba y  f ( x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
Oy  phương trình y  0 có 2 nghiệm trái dấu và ngược lại.
 Để hàm số bậc ba y  f ( x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành
Ox  đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt  phương trình
hoành độ giao điểm f ( x)  0 có 3 nghiệm phân biệt (áp dụng khi nhẩm được
nghiệm).
Dạng toán: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (đối xứng và cách đều):
 Bài toán 1. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B đối xứng nhau qua
đường d :
— Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m  D1.
— Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị A, B. Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x1 , x2 , tức có A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ).
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 )  .
x x y y 
— Bước 3. Gọi I  1 2 ; 1 2  là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 2 2 
 
  d  AB  ud  0
Do A, B đối xứng qua d nên thỏa hệ    m  D2 .
I  d  I  d
— Bước 4. Kết luận m  D1  D2 .
 Bài toán 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng
d:
— Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m  D1.
— Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị A, B. Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x1 , x2 , tức có A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ).
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 )  .
— Bước 3. Do A, B cách đều đường thẳng d nên d ( A; d )  d ( B; d )  m  D2 .
— Bước 4. Kết luận m  D1  D2 .
 Lưu ý: Để 2 điểm A, B đối xứng nhau qua điểm I  I là trung điểm AB.

Câu 53. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  m có hai điểm cực trị A , B thỏa
mãn OA  OB ( O là gốc tọa độ)?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1 5
A. m  . B. m  3 . C. m  . D. m  .
2 2 2
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
số y  x3  mx 2   m2  1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường
3
thẳng d : y  5 x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 3 B. 6 C. 6 D. 0
Câu 55. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị
2 2
hàm số y  x3  mx 2  2  3m 2  1 x  có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho
3 3
x1 x2  2  x1  x2   1 .
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 56. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y  mx3  (2m  1) x 2  2mx  m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số y  x 3   m  6  x 2   2m  9  x  2. Tìm
m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
  m  2

 m  2  m  6
A.  . B. m  2. C. m  6. D.   .
 m  6  3
m  2
1
Câu 58. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y  mx 3   m  1 x 2  3  m  2  x  2018
3
với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn
x1  2 x2  1 bằng
40 22 25 8
A. B. C. D.
9 9 4 3
Câu 59. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y   x3  3mx2  3m 1 với m là một tham
số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau
qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 .
A. m   1;1 . B. m  3;  1 . C. m   3;5 . D. m  1;3 .

Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  8 x 2   m 2  11 x  2m 2  2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 61. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hàm số y  x 3   2m  1 x 2   m  1 x  m  1 . Có bao nhiêu giá trị
của số tự nhiên m  20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
 
y  x 3   m  1 x 2  m 2  2 x  m2  3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau
đối với trục hoành?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2 . B. 1.
C. 3 . D. 4 .
Câu 63. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để
y  x 3  3x 2  mx  1 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  6
A. m  3 B. m  3 C. m  1 D. m  1
Câu 64. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x   2 x 3  6 x 2  m  1 có các giá trị cực trị trái
dấu?
A. 7 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 65. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 với m là tham số
thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2;3 .
A. m   1; 4  \ 3 . B. m   3; 4  . C. m  1;3 . D. m   1; 4  .

Câu 66. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m2  2 có đồ thị C  và điểm
C 1; 4 . Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để C  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 4.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4
Câu 67. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y  2 x 3  3 m  1 x 2  6 m  2 x  1 với
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong
khoảng 2; 3 .
A. m  1; 3  3; 4 . B. m  1; 3 . C. m  3; 4 . D. m  1; 4 .

Câu 68. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
y  3x 3  2  m  1 x 2  3mx  m  5 có hai điểm cực trị x1 ; x2 đồng thời y  x1  . y  x2   0 là:
A. 21 B. 39 C. 8 D. 3 11  13
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm
số y  x 3  3mx 2  27 x  3m  2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  5 . Biết S   a; b . Tính T  2b  a .
A. T  51  6 B. T  61  3 C. T  61  3 D. T  51  6
Câu 70. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x3
y  2 x 2  mx  3 có hai điểm cực trị x1 , x2  4 . Số phần tử của S bằng
3
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 71. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  4 m  2 x 2  7 x  1 có hai điểm cực trị x1 ; x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  4
1 7
A. m  5 . B. m  . C. m  3 . D. m  .
2 2
Câu 72. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số y  2 x 3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?
A. 0 B. 1 C. 2 D. không tồn tại

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 73. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3mx  2 cắt đường tròn  C  có tâm I 1;1 , bán kính bằng
1 tại hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
2 3 2 3 1 3 2 5
A. m  B. m  C. m  D. m 
3 2 2 2
Câu 74. (VTED 2019) Biết đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c có hai điểm cưc trị M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2 
thỏa mãn x1  y1  y2   y1  x1  x2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc  2ab  3c bằng
49 25 841 7
A.  B.  C.  D. 
4 4 36 6

 
Câu 75. Cho hàm số y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  m3  m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I  2;  2  . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
4 14 2 20
A.  B.  C.   D. 
17 17 17 17
Câu 76. Cho hàm số y  x 3  6mx  4 có đồ thị  Cm  . Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, điểm cực tiểu của  Cm  cắt đường tròn tâm I 1; 0  , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A. m0   3; 4  . B. m0  1; 2  . C. m0   0;1 . D. m0   2;3  .

1 3 1 2
Câu 77. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  x  mx  4 x  10 , với m là
3 2
tham số; gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P   x12  1 x22  1 bằng
A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 9 .
Câu 78. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 ,
với m là tham số; gọi  C  là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
 C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. k   . B. k  . C. k  3 . D. k  3 .
3 3
Câu 79. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x12  x2 2  x1 x2  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0   1; 7  . B. m0   7;10  . C. m0   15; 7  . D. m0   7; 1 .

1 1
Câu 80. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương 2018) Biết rằng đồ thị hàm số f  x   x 3  mx 2  x  2
3 2
có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là
7 . Hỏi có mấy giá trị của m ?
A. 3 . B. 1 . C. Không có m . D. 2 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 81. (Phan Đăng Lưu - Huế - 2018) Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
f  x    x 3  3 x  4 và M  x0 ; 0  là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt
T  4 x0  2015 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. T  2017 . B. T  2019 . C. T  2016 . D. T  2018 .
Câu 82. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  4m3 có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất là
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 4
Câu 83. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
y  x 3  5 x 2   m  4  x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.  . B.  ;3    3; 4  . C.  ;3    3; 4  . D.  ; 4  .

a a
Câu 84. (CTN - LẦN 1 - 2018) Biết (trong đó là phân số tối giản và a , b   * ) là giá trị của tham
b b
2 2
số m để hàm số y  x 3  mx 2  2  3m2  1 x  có 2 điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 .
3 3
2 2
Tính giá trị biểu thức S  a  b .
A. S  13 . B. S  25 . C. S  10 . D. S  34 .
Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x 3  x 2  mx  1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp  5;6   S .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

 
Câu 86. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y   x3  3x 2  3 m2  1 x  3m2  1. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x  2 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 87. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1;  2  thẳng hàng.
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m   2 ; m  2 .
m
Câu 88. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số y  x3   m  1 x 2  3  m  2  x  2 . Hàm
3
số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  1 khi m  a và m  b . Hãy tính tổng a  b .
8 8 5 5
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 2 2
Câu 89. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho hàm số y  2 x 3  3  m  1 x 2  6mx  m3 . Tìm m để đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị A, B sao cho độ dài AB  2 .
A. m  0 . B. m  0 hoặc m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 90. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  mx3  3mx 2  3m  3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2 AB 2   OA2  OB 2   20 (trong đó O là gốc tọa
độ)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
m  1 m  1
A. m  1 . B. m  1 . C.  . D.  .
m   17  m   17
 11  11
Câu 91. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
5
y   x3  3x 2  3mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  2;5 ?
3
A. 16 . B. 6 . C. 17 . D. 7 .
Câu 92. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
1 2
y  x3  x 2  mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  0;6  .
3 3
A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 23 .
Câu 93. (Mã 103 - 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, hàm số
1 4
y   x 3  2 x 2  mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;8 ?
3 3
A. 26. B. 36. C. 35. D. 27.
Câu 94. (Mã 104-2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
1
y  x3  3x 2  3mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;5  ?
3
A. 17 . B. 12 . C. 16 . D. 11 .
a a
Câu 95. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Biết (trong đó là phân số tối giản và
b b
2 2
 
b   * ) là giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  2 3m 2  1 x  có 2 điểm cực trị x1 , x2
3 3
sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 . Giá trị biểu thức T  a  2b là
A. T  9
B. T  5
C. T  8 .
D. T  11 .
 x 2  mx  6, x  2

Câu 96. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Cho hàm số y  f ( x)   n , (m, n   ) liên tục
 x  4, x  2
2
trên  . Hỏi có tất cá bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f ( x ) có đúng hai điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 97. (Sở Bạc Liêu 2023) Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y   x3  6(m  1) x 2  12 x  2023 ,
với m là tham số. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x12  2  x22  1 .
A. 18  8 2 . B. 18  8 2 . C. 2  2 2 . D. 2  2 2 .

Dạng 5. Tìm m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số y  ax 4  bx 2  c

1 cực trị: ab  0 3 cực trị: ab  0

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a  0: 1 cực a  0 : 1 cực đại a  0: 1 cực a  0: 2 cực
tiểu đại, đại,
2 cực tiểu 1 cực tiểu
 b   b  b4 b b
A(0; c), B    ;   , C   ;    AB  AC  2
 , BC  2 
 2 a 4a   2a 4a  16a 2a 2a
với   b2  4ac
3
  b 
Phương trình qua điểm cực trị: BC : y   và AB, AC : y     xc
4a  2a 
3 5
   , luôn có: 8a (1  cos )  b3 (1  cos )  0  cos  b  8a và S 2   b
Gọi BAC
b3  8a 32a 3
2 
Phương trình đường tròn đi qua A, B , C : x 2  y 2   c  n  x  c.n  0, với n   và bán
b 4a
b 3  8a
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R 
8ab

Câu 98. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Diện tích S của tam giác có ba
đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S  3 . B. S  . C. S  1 . D. S  2 .
2
Câu 99. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Tìm m đề đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị
A  0; 1 , B, C thỏa mãn BC  4?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  4 . D. m   2 .
Câu 100. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m  3
. B. m  1 . C. m   3 . D. m  1 .
9 9
Câu 101. (Mã 105 -2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1 B. m  0 C. 0  m  3 4 D. m  1
Câu 102. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m 2  m 4 có đồ
thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D  0; 3 . Số m thuộc
khoảng nào sau đây?
1 9 9   1
A. m   ;  . B. m   ; 2  . C. m   1;  . D. m   2;3 .
2 5 5   2
Câu 103. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử
của tập hợp S là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 104. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1 1 . Tổng lập phương
các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán
kính R  1 bằng
5 5 1 5
A. . B. . C. 2  5 . D. 1  5 .
2 2
Câu 105. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y  x4  2m2 x2  m  4 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?

A. m  0; 3;  3   
B. m  0; 6 3;  6 3 C. m   6

3;  6 3 
D. m   3; 3 
Câu 106. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có 3
điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
A. m  1 . B. m  1;1 . C. m  1;0;1 . D. m   .

Câu 107. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4   m  1 x 2  2m  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 .
2 2
A. m  1  3
. B. m  1  3
, m  1 .
3 3
1
C. m   3 . D. m  1 .
3
Câu 108. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số m để đồ thị  C  của hàm số y  x 4  2m2 x 2  m4  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
4 2 2 4
Câu 109. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho hàm số y  x  2mx  2m  m có đồ thị  C  . Biết đồ thị
 C  có ba điểm cực trị A , B , C và ABDC là hình thoi trong đó D  0; 3  , A thuộc trục tung. Khi đó m
thuộc khoảng nào?
9   1 1 9
A. m   ; 2  . B. m   1;  . C. m   2;3  . D. m   ;  .
5   2 2 5
Câu 110. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hàm số y   x 4  2mx 2  2 có đồ thị  Cm  . Tìm
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m  3 3 . B.  m  3 3 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 111. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x 4  2 x 2  4 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A. 1 . B. 2  1 . C. 2 1 . D. 2.
Câu 112. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số y  x 4  2  m  4  x 2  m  5 có đồ thị  Cm  . Tìm
m để  Cm  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
17 17
A. m  1 hoặc m  . B. m  1 . C. m  4 . D. m  .
2 2
Câu 113. (Chuyên Vĩnh Phúc 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x 4  2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
A. m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  4 . D. m  0 .
Câu 114. (Liên Trường - Nghệ An -2018) Gọi m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây
đúng
A. m0   1; 0  . B. m0   2; 1 . C. m0   ; 2  . D. m0   1; 0  .

Câu 115. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m  0 . B. m  1; m  0 . C. m  1 . D. m  1; m  0 .

Câu 116. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  m 2  m . Tìm m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành tam giác có một góc bằng 120 .
1 1 1 1
A. m  . B. m  3 . C. m  3 . D. m  .
3 3 3 3
Câu 117. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có ba điểm cực trị và
đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:
1 5 1  5
A. m  1; m  . B. m  1; m  .
2 2
1  5 1  5
C. m  1; m  . D. m  1; m  .
2 2
Câu 118. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 4  6 x 2  mx
có ba điểm cực trị?
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
1 4 3 2
Câu 119. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số a để hàm số y  x  x  ax có đúng ba điểm cực
4 2
trị
A. 13 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 120. Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số b để hàm số y  3x 4  8 x 2  bx có đúng ba điểm
cực trị
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
Câu 121. Hãy tìm tất cả của tham số e để hàm số y  3x 4  2 x 3  ex có đúng ba điểm cực trị
 2  2   17   17 
A.  0;  . B.   ; 0  . C.  3;  . D.  3;  .
 9  9   9  7
Câu 122. Tìm tất cả của tham số của tham số g để hàm số y  5 x 4  4 x 3  gx có đúng ba điểm cực trị.
 16   16   1  7
A.  0;  . B.  0;  . C.  0;  . D.  0;  .
 5  25   5  5
Câu 123. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số h để hàm số y   x 4  2 x 2  hx có đúng ba điểm cực trị
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 124. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x 4  4(4  m) x3  12(3  m) x  2 có ba điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 5.
D. 4.
Câu 125. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023;2023] của
tham số m đề hàm số y   m 2  2023  x 4  mx 2  2 có đúng một điểm cực đại?
A. 2023
B. 2024
C. 4046
D. 4048
Câu 126. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[ 100;100] sao cho hàm số y  mx 4  (2m  1) x3  (m  1) x 2  x  m có hai điểm cực đại?
A. 193. B. 194. C. 100. D. 99.
Câu 127. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số nguyên a  [ 10;10] để hàm số
 
y  a 2  9 x 4  (a  3) x 2  3 có điểm cực đại?
A. 13. B. 19. C. 20. D. 14.

Dạng 6. Tìm m để hàm số bậc 2 trên bậc 1 có cực trị thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
x2  2x  3
số y  .
2x 1
A. y  2 x  2 . B. y  x  1 . C. y  2 x  1. D. y  1  x .
x 2  mx
Câu 129. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của tham số m để hàm số y  có cực đại và cực tiểu
1 x

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 130. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2  mx  2m
thị hàm số y  có
x 1
hai điểm cực trị A , B và tam giác OAB vuông tại O . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
x2  2 x  m
Câu 131. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Biết rằng đồ thị  H  : y  (với m là
x2
tham số thực) có hai điểm cực trị là A, B . Hãy tính khoảng cách từ gốc tọa độ O  0; 0  đến đường thẳng
AB .
2 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 132. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2  mx  m 2
thị hàm số y  có hai điểm cực trị A, B . Khi AOB  90 thì tổng bình phương tất cả các
x 1
phần tử của S bằng:
1 1
A. . B. 8 . C. . D. 16 .
16 8

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 2  mx
Câu 133. (Chuyên KHTN - 2018) Với tham số m , đồ thị của hàm số y  có hai điểm cực trị A ,
x 1
B và AB  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  2 . B. 0  m  1 . C. 1  m  2 . D. m  0 .
x2  m x  4
Câu 134. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho hàm số y  . Biết rằng đồ thị hàm số
x m
có hai điểm cực trị phân biệt là A , B . Tìm số giá trị m sao cho ba điểm A , B , C  4; 2  phân biệt và thẳng
hàng.
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x 2  mx  1
Câu 135. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tham số m để hàm số y  đạt
xm
cực đại tại điểm x0  2 là:
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  3 .
x 2  2mx  m  2
Câu 136. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số y  . Để hàm số có cực đại
2 x  2m
và cực tiểu, điều kiện của tham số m là:
m  1  m  2
A.  B. 1  m  2 . C. 2  m  1 . D.  .
m  2 m  1
x 2  mx  1
Câu 137. (Chuyên Nguyễn Dình Triểu - Dồng Tháp - 2018) Để hàm số y  đạt cực đại tại
x m
x  2 thì m thuộc khoảng nảo?
A. 0;2 . B. 4; 2 . C. 2; 0 . D. 2; 4 .

q
Câu 138. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho hàm số y  x  p  đạt cực đại tại điểm A  2; 2  .
x 1
Tính pq .
1
A. pq  2 . B. pq  . C. pq  3 . D. pq  1.
2
x 2  mx  1
Câu 139. Cho hàm số y  ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xm
có giá trị cực đại là 7.
A. m  7 . B. m  5 . C. m  9 . D. m  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ 7-8 ĐIỂM

Dạng. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bước 1. Tìm nghiệm xi (i  1, 2,...) của y   0 thuộc  a; b 
Bước 2. Tính các giá trị f  xi  ; f  a  ; f  b  theo tham số
Bước 3. So sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Bước 4. Biện luận m theo giả thuyết đề để kết luận
Lưu ý:
 Hàm số y  f  x  đồng biến trên đoạn  a ; b  thì Max f  x   f  b  ; Min f  x   f  a 
 a ;b  a ;b
 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên đoạn  a ; b  thì Max f  x   f  a  ; Min f  x   f  b 
a ;b  a ;b
xm
Câu 1. (Mã 123 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào
x 1 [2;4]

dưới đây đúng?


A. m  4 B. 3  m  4 C. m  1 D. 1  m  3
xm 16
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y  . Mệnh
x 1 1;2  1;2  3
đề nào dưới đây đúng?
A. m  4 B. 2  m  4 C. m  0 D. 0  m  2
xm
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1; 2 bằng 8 ( m là tham
x 1
số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
x  m2  2
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 4
xm
bằng 1.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 1 1
Câu 5. Cho hàm số y  (m là tham số thực) thỏa mãn min y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  m2 3;2 2
A. 3  m  4 . B. 2  m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
m2 x  1
Câu 6. Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1; 3
x2
bằng 1 .
A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
xm 2
Câu 7. Cho hàm số y  với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để
x 8
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng
cho dưới đây?
A. 2;5 . B. 1; 4 . C. 6;9 . D. 20; 25 .
Câu 8. (THPT Hai Bà Trưng - Huế 2019) Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm
2x  m
số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 .
x 1
A. m  3 . B. m  1. C. m  7 . D. m  5
Câu 9. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
x  m2  m
số y  trên đoạn  0;1 bằng 2 .
x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 m  1 m 1  m 1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  2 m  2  m  2 m2
x m
Câu 10. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn
x 1
min
 
y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0;1
 
A. 1  m  3 B. m  6 C. m  1 D. 3  m  6
xm
Câu 11. (Chuyên KHTN 2019) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1; 2
x 1
bằng 8 ( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
x  m2  m 13
y trên đoạn  2;3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  .
x 1 2
A. m  1; m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1; m  2 .
x  m2
Câu 13. (Sở Hưng Yên) Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương
x 8
của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;3 bằng 3 . Giá trị m0 thuộc khoảng
nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.  20; 25  . B.  5; 6  . C.  6;9  . D.  2;5  .
Câu 14. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y   x 3  3x 2  m trên đoạn  1;1 bằng 0 .
A. m  2. B. m  6. C. m  0. D. m  4.
Câu 15. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  m có giá
trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 bằng 2
m  2  2
A. m  2 . B. m  2  2 . C. m  4  2 . D.  .
 m  4  2
Câu 16. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số
y  x3  m2 1 x  m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên đoạn 0;1 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. 2018m0  m02  0 . B. 2m0 1  0 . C. 6m0  m02  0 . D. 2m0 1  0 .
Câu 17. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu hàm số y  x  m  1  x 2 có giá trị lớn nhất bằng
2 2 thì giá trị của m là
2 2
A. . B.  2 . C. 2 . D.  .
2 2
Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  2 x3  3x 2  m . Trên  1;1 hàm số có giá
trị nhỏ nhất là 1 . Tính m ?
A. m  6 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  5 .
Câu 19. Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 4  m 2 x 3  2 x 2  m trên đoạn  0;1 bằng 16 . Tính tích các phần tử của S .
A. 2 . B. 2 . C. 15 . D. 17 .
Câu 20. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
x 2  mx  1
y liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2  tại một điểm x0   0; 2  .
xm

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 0  m  1 B. m  1 C. m  2 D. 1  m  1
1  m sin x
Câu 21. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
cos x  2
của tham số m thuộc đoạn  0;10 để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2 ?
A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 22. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  ax  cx  d , a  0 có min f  x   f  2  . Giá trị lớn
3

x  ;0

nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1;3 bằng


A. d  11a . B. d  16 a . C. d  2a . D. d  8a .
Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xm
y 2 có giá trị lớn nhất trên  nhỏ hơn hoặc bằng 1.
x  x 1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
x3  x 2  m
Câu 24. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên  0; 2 
x 1
bằng 5 . Tham số m nhận giá trị là
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 8 .
2
Câu 25. Cho hàm số y   x3  3x  m  . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Câu 26. (Chuyên Vĩnh Phúc 2018) Tìm tất cả các giá trị của m  0 để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 3  3x  1 trên đoạn  m  1; m  2  luôn bé hơn 3 .
A. m   0; 2  . B. m   0;1 . C. m  1;    . D. m   0;    .
36
Câu 27. (Chuyên Đh Vinh 2018) Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y  mx  trên  0;3 bằng
x 1
20 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  m  2 . B. 4  m  8 . C. 2  m  4 . D. m  8 .
Câu 28.  
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  2020 . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;   ?
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hàm số f  x   m x  1 ( m là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là
hai giá trị của m thoả mãn min f  x   max f  x   m 2  10 . Giá trị của m1  m2 bằng
 2;5  2;5
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
m sin x  1
Câu 30. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
cosx  2
số m thuộc đoạn  5;5
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 31. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
34
trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần
2
 x  3 x  2m   1
3

tử của S bằng
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D.  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 32. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y   x  3 x  m  1 . Tổng tất cả các giá trị của
3

tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 33. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số
y  f  x  m 2
  2
2  x  2  x  4 4  x  m  1 . Tính tổng tất cả các giá trị của m để hàm số
y  f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
7 5 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
2x  m
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số f  x   với m  2 .
x 1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
2  m 6  m 6m
A. max f  x   max  ; . B. max f  x   khi m  2 .
 
1;3
 2 4  1;3 4
2  m 6  m 2m
C. min f  x   min  ; . D. min f  x   khi m  2 .
1;3  2 4  1;3 2
Câu 35. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  20 ; 20 để giá trị
xm6
lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
xm
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 36. (Mã 101-2022) Cho hàm số f ( x)  (m  1) x 4  2mx 2  1 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x )  f (2) thì max f ( x ) bằng
[0;3] [0;3]

13 14
A.  . B. 4 . C.  . D. 1 .
3 3
Câu 37. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số f ( x)  mx 4  2(m  1) x 2 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x)  f (1) thì max f ( x) bằng
[0;2] [0;2]

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .

Câu 38. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  2  a  4  x 2  1 với a là tham số thực. Nếu
max f  x   f 1 thì min f  x  bằng
0;2  0;2
A. 17 B. 16 C. 1 D. 3

Câu 39. (Mã 104-2022) Cho hàm số f  x    a  3 x 4  2ax 2  1 với a là tham số thực. Nếu
max f  x   f  2  thì min f  x  bằng
0; 3 0; 3
A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .

2 x  m2
Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Gọi m1 , m2  m1  m2  là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f  x   min f  x   8 . Tổng 2m1  3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 41. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn
[ 10;10] để hàm số y  ax 4  3x 2  cx đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x  1
A. 11.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
B. 10.
C. 6.
D. 5.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 4 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định đường tiệm cận đồ thị hàm số thông hàm số cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y  f  x  có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa  hoặc 
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y  f ( x)  .
Q( x)
Nếu degP  x   degQ  x  : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP  x   degQ  x  : TCN y  0
Nếu degP  x   degQ  x  : y  k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2  v uv
Dạng 2: y  f ( x)  u  v (hoặc u  v ): Nhân liên hợp  y  f ( x )  (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P  x
Cho hàm số y  có TXD: D
Q  x
Đkiện cần: giải Q  x   0  x  x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ nếu lim f ( x )  
x  x0

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 x2  4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2  3x  2 x2 x
A. y  B. y  2 C. y  x 2  1 D. y 
x 1 x 1 x 1
x 2  5x  4
Câu 3. (Mã 110 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2 1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x 2  3x  4
Câu 4. (Mã 123 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y 
x 2  16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
x2
Câu 5. (Mã 104 2017) Đồ thị hàm số y  có mấy tiệm cận.
x2  4
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
x9 3
Câu 6. (Mã 101 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x4 2
Câu 7. (Mã 102 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
5 x  1 x  1
Câu 8. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu
x2  2x
đường tiệm cận?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

2 x 1  x2  x  3
Câu 9. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 . C. x  3 và x  2 . D. x  3 .
x  25  5
Câu 10. (Mã 103 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
x  16  4
Câu 11. (Mã 104 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
x4 2
Câu 12. (Chuyên Sơn La 2019) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
x 1
Câu 13. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Đồ thị hàm số f  x   có tất cả bao nhiêu tiệm
x2  1
cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

x  4x  6  2
Câu 14. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là?
x2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
x2  2 x  3
Câu 15. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số đã cho có
x 4  3x 2  2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

x  x2  x  1
Câu 16. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  x
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
x  2 1
hàm số y  2 là
x  3x  2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

5 x 2  6  x  12
Câu 18. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Mệnh
4 x3  3x  1
đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị  C  của hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị  C  của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y  0 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
C. Đồ thị  C  của hàm số có một tiệm cận ngang y  0 và hai tiệm cận đứng x  1; x   .
2
D. Đồ thị  C  của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y  0 và một tiện cận đứng x  1

2x  x2  x
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu
3x  1
đường tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

1 4  x 2
Câu 20. Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là
x2  2 x  3
n . Giá trị của m  n là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 21. Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x 1 x
A. n  0, d  2 . B. n  d  1 . C. n  1, d  2 . D. n  0, d  1 .

5x  1  x  1
Câu 22. (Chuyên Long An-2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
x2  2x  3
Câu 24. Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4  3x2  2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
5x  8
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm
x2  3x
cận?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

4 x2  2 x 1  x
Câu 26. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x3 2
Câu 27. (Sở Yên Bái - 2021) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2
x  3x  2
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 x 2  1  3x 2  2
y là
x2  x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Dạng 2. Định m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận thỏa mãn điều kiện cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y  f  x  có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa  hoặc 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y  f ( x)  .
Q( x)
Nếu degP  x   degQ  x  : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP  x   degQ  x  : TCN y  0
Nếu degP  x   degQ  x  : y  k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2  v u v
Dạng 2: y  f ( x)  u  v (hoặc u  v ): Nhân liên hợp  y  f ( x )  (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P  x
Cho hàm số y  có TXD: D
Q  x
Đkiện cần: giải Q  x   0  x  x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q ( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ nếu lim f ( x )  
x  x0

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang
mx 2  1
A. m  0
B. m  0
C. m  0
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 2. (Chuyên KHTN - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
x2
y có hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của S là
2
x  6 x  2m
A. vô số. B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
x 1
m để đồ thị hàm số y  2 có 3 đường tiệm cận?
x  8x  m
A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .
x3
Câu 4. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu
x  3mx   2m 2  1 x  m
3 2

giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.
Câu 5. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn  100;100 để đồ
1
thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cân?
 x  m 2 x  x2
A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.
Câu 6. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x2  m
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x  3x  2
A. m  1 B. m{1;4} C. m  4 D. m {  1; 4}

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm
6x  3
số y  có đúng một đường tiệm cận?
 mx  6 x  39 x 2  6mx  1
2

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.
x 1
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x   2
. Tìm tất cả các giá
x  2mx  4
trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận
 m  2
 m  2 
  m  2  m  2
A. m  2 B.  5 C.   D. 
m   2  5  m2
 m   2

 n  3 x  n  2017
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( m , n là các số
xm3
thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m  n .
A. 0 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 10. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng bốn đường tiệm cận?
2
mx  8 x  2
A. 8 B. 6 C. 7 D. Vô số
Câu 11. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số
y  x  mx 2  3x  7 có tiệm cạn ngang.
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. Không có m
ax  1 1
Câu 12. Cho hàm số y  . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm
bx  2 2
cận ngang.
A. a  1; b  2 . B. a  4; b  4 . C. a  1; b  2 . D. a  1; b  2 .
x 1
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10 sao cho đồ thị hàm số y  2
có hai
2x  6x  m  3
đường tiệm cận đứng?
A. 19 . B. 15 . C. 17 . D. 18.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx 2  3mx  4
y bằng 3?
x2
A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 15. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y 2 có đúng một tiệm cận đứng.
x  2  m  1 x  m 2  2
1 3
A.  . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
x 3
Câu 16. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6 của
x  3mx  2m 2  1 x  m
3 2

tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?


A. 12 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2 x2  3x  m
y không có tiệm cận đứng.
xm
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 và m  0 . D. m  0 .
Câu 18. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
x2
  2017 ; 2017  để đồ thị hàm số y  2 có hai tiệm cận đứng.
x  4x  m
A. 2019 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 19. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn
lim f (x )  2019m , lim f (x )  2020m (với m là tham số thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
4
x  x 

của m để đồ thị của hàm số y  f (x ) có duy nhất một tiệm cận ngang?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1
Câu 20. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - Lần 1- 2019) Cho hàm số y  2
.
 x   2m  1 x  2m  x  m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
0  m  1 m  1 0  m  1
  
A.  1 . B.  1. C. m  1 . D.  1 .
 m  2 m  2  m  2

Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm
6x  3
số y  có đúng 1 đường tiệm cận?
 mx  6 x  3 9 x2  6mx  1
2

A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y  x  mx 2 1 có tiệm cận ngang.
A. 0  m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
x2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  2
. Có tất cả bao nhiêu
mx  2 x  4
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ( tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. (HSG Sở Nam Định-2019) Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số
2019 x
y có bốn đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tính số
17 x 2  1  m x
phần tử của tập S.
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x)  nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x  mx  1  x  x  1  m 2 x
3 3 4

tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3
Câu 26. (Trường THPT Thăng Long Lần 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
x ( x  m ) 1
10;10 để đồ thị hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11. C. 0 . D. 10 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x3
Câu 27. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x  xm
có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .
x 1
Câu 28. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị
mx  2 x  3
hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
1
Câu 29. Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm
x3  3 x 2  m  1
số đã cho có 4 đường thẳng tiệm cận.
A. 1  m  5 . B. 1  m  2 . C. m  1 hoặc m  5 . D. m  2 hoặc m  1 .
3 x  1  ax  b
Câu 30. Hàm số y  2
không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a  b bằng:
 x  1
1 3 5 1
A. . B.  . C.  . D.  .
2 4 4 2
 x 2  2016 x  2017  24 7
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y  có
xm
tiệm cận đứng?
A. vô số. B. 2 . C. 2017 D. 2019 .
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x)  nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x  mx  1  x  x  1  m2 x
3 3 4

tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3
Câu 33. (THPT Thăng Long 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị
x ( x  m ) 1
hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 .
Câu 34. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm
mx 2  1
số y  có đúng một đường tiệm cận.
x 1
A.  1  m  0 . B.  1  m  0 . C. m  1 . D. m  0 .

Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm
x 1
số y  3 có đúng một tiệm cận đứng?
x  3x 2  m  1
 m  4  m  5  m  5
A.  . B.  . C. 5  m  1 . D. 
m  0  m  1  m  1
Câu 36. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 4
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x  m 2x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 x 2  3x  4
Câu 37. (Chuyên ĐHSP - 2021) Tìm m để đồ thị hàm số y  2 có duy nhất một đường tiệm
x  mx  1
cận?
A. m   2; 2  . B. m   2; 2 . C. m  2; 2 . D. m   2;   .

Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x   2m  1 x  m2  3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 5 ĐỌC ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xét dấu của các hệ số hàm số thông qua đồ thị

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax 3  3 x  d  a; d    có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 .
ax  1
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x    a , b, c    có bảng biến thiên như
bx  c
sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a, b, c, d ?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ
3 2

thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 2 .
C. 1 . D. 3 .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c, d    có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. 3 2
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên
như sau

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c, d    có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 10. 3 2
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a , b, c, d    có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3 2
Câu 11. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  ax  bx 2  c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
4

nào dưới đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
ax  b
Câu 13. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0
3 2
Câu 14. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a , b , c , d ?

A. a  0 , b  0 , d  0 , c  0 B. a  0 , c  0  b , d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0
a 1 x  b
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số y  , d  0 có đồ thị như hình trên. Khẳng
c 1 x  d
định nào dưới đây là đúng?

A. a  1, b  0, c  1. B. a  1, b  0, c  1. C. a  1, b  0, c  1. D. a  1, b  0, c  1.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 2
Câu 16. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 17. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:

Khẳng định nào là đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
ax  b
Câu 18. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c   .
xc
Tính giá trị của biểu thức T  a  2b  3c ?

A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  0 .
3 2
Câu 19. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0
C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình
dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0

Câu 21. (THPT Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0
ax  b
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như trong hình bên
cx  d
dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số dương?

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên
3 2

dưới:

Khẳng định nào là đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ax  b
Câu 24. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
cx  d
sau đây là khẳng định đúng?

ad  0 ad  0 ad  0 ad  0


A.  . B.  . C.  . D.  .
 bc  0  bc  0  bc  0  bc  0
Câu 25. Tìm đồ thị hàm số y  f  x  được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết
2
f  x    a  x  b  x  với a  b .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26. Cho đường cong  C  : y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 27. (Gia Lai 2019) Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
4 2

đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận
4 2

đúng

A. a  b  0 . B. bc  0 . C. ab  0 . D. ac  0 .
Câu 29. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c (a  0) có đồ thị như hình
4 2

bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 30. (Chuyên Long An 2019) Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ ở bên.
Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 31. (THPT Trần Phú 2019) Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 32. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng
định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ax  3
Câu 33. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của
xc
a  2c.

A. a  2c  3. B. a  2c  3. C. a  2c  1. D. a  2c  2.


ax  b
Câu 34. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  .
cx  d

.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad  0 và bd  0 . B. ad  0 và ab  0 . C. bd  0 và ab  0 . D. ad  0 và ab  0 .
ax  b
Câu 35. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. b  a  0 . B. a  b  0 . C. b  a và a  0 . D. a  0  b .
Câu 36. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số
ax  b
y (với a, b, c   ).
xc

Khi đó tổng a  b  c bằng


A. 1. B. 1. C. 2 . D. 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2  ax
Câu 37. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f ( x)   a, b, c  , b  0 có
bx  c
bảng biến thiên như sau:

2
Tổng các số  a  b  c  thuộc khoảng nào sau đây
 4 4 
A. 1; 2  . B.  2;3 . C.  0;  . D.  ;1 .
 9 9 
ax  b
Câu 38. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f ( x)  (a, b, c, d   và c  0 ). Biết
cx  d
rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm  1; 7  và giao điểm hai tiệm cận là  2;3 . Giá trị biểu
2a  3b  4c  d
thức bằng
7c
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
ax  1
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số y  ( a, b, c là các tham số) có
bx  c
bảng biến thiên như hình vẽ

Xét các phát biểu sau: 1 : c  1;  2 : a  b  0;  3 : a  b  c  0;  4 : a  0 . Số phát biểu đúng


là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 40. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số
y  x3  ax 2  bx  c đi qua điểm 1;0  và có điểm cực trị  2;0  . Tính giá trị biểu thức
2 2 2
T  a b c .
A. 25. B. 1. C. 7. D. 14.
3 2
Câu 41. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tính
S  a b ?

A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  1 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 42. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  ax  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
3

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
ax  b
Câu 43. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y   a , b , c    có bảng biến thiên như
cx  1
sau:

Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. b 3  8  0. B. b 2  4  0. C. b 2  3b  2  0. D. b 3  8  0.
ax  b
Câu 44. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  (với a, b, c, d là số thực) có đồ thị như hình
cx  d
a  2b  3d
dưới đây. Tính giá trị biểu thức T  .
c

A. T  6 . B. T  0 . C. T  8 . D. T  2 .
Câu 45. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số dương?

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ax  6
Câu 46. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên như
bx  c
sau:

Trong các số a , b, c có bao nhiêu số âm?


A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
ax  1
Câu 47. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y  với a, b, c   có bảng biến thiên
bx  c
như hình vẽ:

Hỏi trong ba số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 48. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (a, b, c, d   ) có đồ thị là
đương cong như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ax  4
Câu 49. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hàm số f  x    a, b, c    có
bx  c
bảng biến thiên như sau:

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 50. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y

O x

A. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 . B. a  0; b  0; c  0; b 2  4 ac  0 .
C. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 . D. a  0; b  0; c  0; b 2  4 ac  0 .
ax  b
Câu 51. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó d  0 .
cx  d
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
bx  c
Câu 52. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y  ( a  0 và a , b, c   ) có đồ thị như sau:
xa

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 53. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 54. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hàm số y  ax  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ sau:
4

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 55. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx2  c (a, b, c  R) có đồ thị cho bởi
hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:

A. b  a . B. ab  c  0 . C. a  c  0 . D. abc  0 .
Câu 56. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
ax  2
Câu 57. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f  x   ,  a, b, c, d    có đồ thị như sau:
bx  c

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. b  a  0  c . B. b  0  a  c . C. a  b  0  c . D. b  0  c  a .
ax  b
Câu 58. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị hàm số f   x  như trong hình
cx  d
vẽ sau:

Biết rằng đồ thị hàm số f  x  đi qua điểm A  0; 2  . Giá trị f  3 bằng


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .

Dạng 2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
Dạng 1
     
Từ đồ thị C : y  f x suy ra đồ thị C  : y  f x .  
 f  x  khi f x   0
Ta có: y  f  x   
 f  x  khi f x   0

* Cách vẽ C   từ C  :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y  f x .  
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Ví dụ: Từ đồ thị C  : y  f  x   x 3
 3 x suy ra đồ thị y

2
3
y  x  3x .
C  : y  x 3
 3x
1

Biến đổi  C  : -1 O x

Bỏ phần đồ thị của C   dưới Ox , giữ nguyên C   phía trên -2

Ox.
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y
C  : y  x 3
 3x

-1 O 1 x

Dạng 2
   
Từ đồ thị C : y  f x suy ra đồ thị C  : y  f x .    
 f  x  khi x  0
Ta có: y  f  x   
 f  x  khi x  0

và y  f x   là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
 
* Cách vẽ C  từ C :  
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y  f x .    
 
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
y
   
Ví dụ: Từ đồ thị C : y  f x  x 3  3x suy ra đồ thị
3
C  : y  x  3 x .
y
2 C  : y  x -1
3
 3x
1
O
Biến đổi C  : 1
x
-1 O x

Bỏ phần đồ thị của C  bên trái Oy, giữ nguyên C   -2 -2


bên phải Oy.
Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy . 3
C  : y  x 3x
Chú ý với dạng: y  f  x  ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y  f  x  và y  f  x 

Ví dụ: Từ đồ thị C  : y  f  x   x  3x 3
y
3
3
suy ra đồ thị y  x  3 x . Biến đổi C  2
C  : y  x  3 x
3
 
để được đồ thị C  : y  x  3 x . Biến
3
đổi C  : y  x 3x ta được đồ thị
-1 O 1 x
3
 
C  : y  x  3 x .

Dạng 3

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

       
Từ đồ thị C : y  u x .v x suy ra đồ thị C  : y  u x .v x .    
u  x  .v  x   f  x  khi u  x   0
Ta có: y  u  x  .v  x   
u  x  .v  x   f  x  khi u  x   0
* Cách vẽ C   từ C  :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u  x   0 của đồ thị C  : y  f  x  .
Bỏ phần đồ thị trên miền u  x   0 của C  , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

Ví dụ Ví dụ
  3
 
2
a) Từ đồ thị C : y  f x  2x  3x  1 suy ra x
b) Từ đồ thị C : y  f x   
x 1
 
suy ra đồ thị
  2

đồ thị C  : y  x  1 2x  x  1  x
C : y 
x 1
 
 f x  
khi x  1  x
khi x  1;   
 
y  x  1 2x 2  x  1  
 f x khi 
x  1 y 
x


 x 1 . Đồ thị

x  1  x
Đồ thị (C’):  x  1
khi x  ;1  
Giữ nguyên (C) với x  1 . (C’):
Bỏ (C) với x  1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.  
Bỏ phần đồ thị của C với x  1, giữ nguyên C  
y với x  1.
(C')
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
y
1

O 1 x 1

O
(C) 1 x

Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT… Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ
thị một cách tương đối chính xác.

Câu 1. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 2
C. y  x  1 x  2 x  2 .  D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây
là đồ thị của hàm số y  x  2  x 2  1 ?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 3. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.

Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:


A. f  x    x 3  x 2  4 x  4 B. f  x   x 3  x 2  4 x  4
C. f  x    x 3  x 2  4 x  4 D. f  x   x 3  x 2  4 x  4.
Câu 4. Biết phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ( a  0) có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5. 2
 
(Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y   x  2  x  1 có đồ thị như hình vẽ

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y   x  2  x 2  1 . Hỏi đó là hình nào?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
3 2
Câu 6. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2

 
C. y  x  1 x 2  2 x  2 . D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
2x 1 2 x 1 2x 1 2x 1

Câu 8. Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. y   x 3  6 x 2  9 x . B. y  x3  6 x 2  9 x .
3 3 2
C. y  x  6 x 2  9 x . D. y  x  6 x  9 x .
x
Câu 9. (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hàm số y  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình
2 x 1
2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?

x x x x
A. y  . B. y  C. y  D. y 
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3 2
Câu 10. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2


C. y  x  1 x 2  2 x  2 .  D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
Câu 11. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2

 
C. y  x  1 x 2  2 x  2 . D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
x
Câu 12. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1

x x x x
A. y  B. y  C. y  D. y 
2 x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1
x 1
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  D. y 
x2 x 2 x2 x2
x 1
Câu 14. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 2 x2 x2
 
Câu 15. Cho hàm số y   x  1 x 2  2 x  3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

A. y   x  1  x 2  2 x  3 . 
B. y  x  1 x 2  2 x  3 .

C. y   x  1 x 2  2 x  3  D. y   x  1 x 2  2 x  3
x 1
Câu 16. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x  2

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x  2 x2

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 6 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7+8+9 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3 (CHỨA THAM SỐ)
 Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số m để để đường thẳng d : y  px  q cắt đồ thị hàm số
(C ) : y  ax3  bx 2  cx  d tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện K ? (dạng có điều kiện)
 Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: ax 3  bx 2  cx  d  px  q
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt x  xo để chia Hoocner được:
 x  xo
( x  xo )  ( ax 2  bx  c)  0   2

 g ( x)  ax  bx  c  0
Bước 2. Để d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt  phương trình g ( x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác
 g ( x )  0
xo    Giải hệ này, tìm được giá trị m  D1.
 g ( xo )  0
Bước 3. Gọi A( xo ; pxo  q ), B( x1; px1  q ), C ( x2 ; px2  q ) với x1 , x2 là hai nghiệm của g ( x)  0.
b c
Theo Viét, ta có: x1  x2   và x1 x2  (1)
a a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của x1 , x2 (2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là m. Giải chúng sẽ tìm được giá trị
m  D2 .
Kết luận: m  D1  D2 .
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
b
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  
3a
b
Thế x2   vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
3a
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
d
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  3 
a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
d
Thế x2  3  vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
a
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hàm số y  x3  3mx 2  2m . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 2. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  2 C  cắt đường
thẳng d : y  m( x 1) tại ba điểm phân biệt x1 , x2 , x3 .
A. m 2 . B. m  2 . C. m 3 . D. m  3 .
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng  có phương trình y  2 x 1 cắt đồ thị của hàm số
y  x3  x  3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A xA ; y A  và B  xB ; yB 
trong đó xB  xA . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB 5 B. xB  yB 2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7

Câu 4. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  x3  3mx 2  m3 có đồ thị  Cm  và đường thẳng
2 3
d : y  m x  2m . Biết rằng m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ
thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào
sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1  m2  0 . B. m12  2m2  4 . C. m2 2  2m1  4 . D. m1  m2  0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y  x 3  3 x 2 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt.
A. m   ; 4  . B. m   4; 0  .
C. m   0;   . D. m   ; 4    0;   .
Câu 6. (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ
thị hàm số y  x3  3x 2  x  2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao AB  BC
 5 
A. m    ;   B. m   2;  
 4 
C. m   D. m   ; 0    4;  

Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3   m 2  2  x  2m 2  4
cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là
A. m  2 . B. m  1 . C. m   3 . D. m   2 .
Câu 8. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   mx cắt đồ thị của
hàm số y  x3  3x2  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC .
A. m  ; 1 B. m   :   C. m 1:   D. m  ;3

Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  2  m
có ba nghiệm phân biệt.
A. m   2;   . B. m   ; 2  . C. m   2; 2  . D. m   2; 2  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số
y  x 3  x  3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  x A ; y A  và B  xB ; yB 
trong đó xB  x A . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB  5 B. xB  yB  2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x3  3x2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 12. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y   x  5 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  2mx 2  3(m  1) x  5 tại 3 điểm phân biệt.
 2  2
m 1 m  3 m  3 m 1
 
A.  . B.   . C.   . D.  .
m  2  m  1  m  1 m  2
 m2  m2
 
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình
vẽ, đường thẳng d có phương trình y  x 1 . Biết phương trình f  x   0 có ba nghiệm
x1  x2  x3 . Giá trị của x1 x3 bằng
7 5
A. 3 . B.  . C. 2 . D.  .
3 2
Câu 14. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để
đồ thị hàm số y  x 3  3mx  3 và đường thẳng y  3x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Câu 15. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình x 3  6mx  5  5m 2 có 3 nghiệm phân biệt
lập thành cấp số cộng khi
A. m  0 . B. m  1 m  1 . C. m  1. D. m .
Câu 16. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y  x 3  2mx 2   m  3  x  4 và đường thẳng
y  x  4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B , C sao cho diện tích tam giác IBC bằng
8 2 với I 1;3 .
A. 3 . B. 8 . C. 1. D. 5 .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để đồ thị hàm số y  x3  3mx  3 và
đường thẳng y  3 x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1. B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Câu 18. Đường thẳng d có phương trình y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2 mx 2  ( m  3) x  4 tại 3
điểm phân biệt A(0; 4) , B và C sao cho diện tích của tam giác MBC bằng 4, với M (1;3) . Tìm tất
cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m  3 . B. m  2 hoặc m  3 .
C. m  2 hoặc m  3 . D. m  2 hoặc m  3
Câu 19. (THPT Minh Khai - lần 1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   x  5
cắt đồ thị hàm số y  x3  2mx 2  3  m  1 x  5 tại ba điểm phân biệt.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 2  2
m  1 m  3 m  3 m  1
 
A.  . B.   . C.   . D.  .
m  2 m  1 m  1 m  2
m  2 m  2
 
Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x3  3x 2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng

1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 21. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng
 d  : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2  m  2  x 2   8  5m  x  m  5 tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  20 là
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D.  .
2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y  2 x 3  3m 2 x 2   m3  2m  x  2 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Tìm m để đồ thị  C  của y  x3  3 x 2  4 và đường thẳng
y  mx  m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A  1; 0  , B , C sao cho OBC có diện tích bằng 64 .
A. m  14 . B. m  15 . C. m  16 . D. m  17 .
Câu 24. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  x3  8 x 2  8 x có đồ thị  C  và hàm số y  x 2  (8  a ) x  b
( với a, b   ) có đồ thị  P  . Biết đồ thị hàm số  C  cắt  P  tại ba điểm có hoành độ nằm trong
 1;5 . Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. 729 . B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Câu 25. (Sở Quảng Trị 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  mx  m
cắt đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  m tại 3 điểm phân biêt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
1  x1  x2  x3  3 ?.
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4  Cm  . Tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  4 cắt  Cm  tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B , C sao
cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1  137 1  137 1  137 1  137
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 27. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình x3  3x 2  m3  3m2  0 có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của T
bằng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 28. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đồ thị hàm số f  x   x3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm
1 1 1
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức P    .
f   x1  f   x2  f   x3 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 1
A. P  3  2b  c . B. P  0 . C. P  b  c  d . D. P   .
2b c
Câu 29. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua điểm
A 1;1 , B  2; 4  , C  3;9  . Các đường thẳng AB, AC , BC lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm
M , N , P ( M khác A và B , N khác A và C , P khác B và C . Biết rằng tổng các hoành độ
của M , N , P bằng 5, giá trị của f  0  là
A. 6 . B. 18 . C. 18. D. 6.
Câu 30. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3 x 2  2 cắt đường thẳng d : y  m  x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
thỏa mãn x12  x22  x22  5 .
A. m   3 . B. m  2 C. m  3 . D. m   2 .
Câu 31. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x3  3 x 2  9 x  2m  1 và trục
Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T  10 . B. T  10 . C. T  12 . D. T  12 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Gọi m0 là số thực sao cho phương trình
x3  12 x  m0 có ba nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x1  x2  x3  1  4 3 . Biết
rằng m0 có dạng a 3  b với a ; b là các số hữu tỷ. Tính 4a2  8b :
A. 106 . B. 115 . C. 113 . D. 101.
Câu 33. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng
nhau. Giá trị của m là?
2 2 1
A.  . B. . C. 1 . D.  .
3 3 4
Câu 34. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m   2020; 2021 để
đường thẳng y  3mx  1 cắt đồ thị hàm
số y  x 3  3 x  3 tại ba điểm phân biệt là
A. 1 . B. 2021 . C. 670 . D. 2020 .
Câu 35. (Chuyên ĐHSP - 2021) Gọi X là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng
1
(d ) : y  12m  7 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y  x3  mx 2  4 x  1 tạo thành hai miền kín
3
có diện tích lần lượt là S1 và S 2 thỏa mãn S1  S2 (xem hình vẽ). Tích các giá trị của các phần tử
của X là

9
A. 9 . B. 9 . C. 27 . D. .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Dạng 2. Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát
ax  b
Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tham số m để đường thẳng d : y   x   cắt  C  tại hai điểm
cx  d
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)
ax  b
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và  C  : x 
cx  d
d
 g  x    cx 2    c   d  a  x   d  b  0, x   .
c
c  0;   0
d 
- Để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt  g  x   0 có nghiệm nghiệm phân biệt      d  .
c g   c   0
  
Giải hệ này, ta sẽ tìm được m  D1  i 
-Gọi A  x1 ;  x1    , B  x2 ;  y2    với x1 , x2 là 2 nghiệm của g  x   0 Theo Viét:
c d  a d b
S  x1  x2   ; P  x1 x2   ii 
c c
Bước 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của x1 , x2  iii 
-Thế  ii  vào  iii  sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ tìm được
m  D2  
-Từ  i  ,     m   D1  D2  và kết luận giá trị m cần tìm.
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y  kx  p và
ax  b
đồ thị hàm số y 
cx  d
ax  b
Giả sử d : y  kx  p cắt đồ thị hàm số y  tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx  d
ax  b
Với kx  p  cho ta phương trình có dạng: Ax 2  Bx  C  0 thỏa điều kiện cx  d  0 , có
cx  d
  B2  4 AC . Khi đó:
 
1). M ( x1; kx1  p ), N ( x2 ; kx2  p )  MN  ( x2  x1 ; k ( x2  x1 ))  MN  ( k 2  1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min ,k  const
2). OM 2  ON 2  (k 2  1)( x12  x22 )  ( x1  x2 )2kp  2 p 2
 
3). OM .ON  ( x1. x2 )(1  k 2 )  ( x1  x2 )kp  p 2
4). OM  ON  ( x1  x2 )(1  k 2 )  2kp  0

Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2020; 2020 của tham số
2x  3
m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt?
x 1
A. 4036. B. 4040. C. 4038. D. 4034.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 3
Câu 2. (ĐHQG TPHCM 2019) Đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân
x 1
biệt khi và chỉ khi
 m  1 m  1  m  3
A.  . B.  . C.  . D. 3  m  1 .
m  3 m  3 m  1
Câu 3. (Gia Lai 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị
x3
của hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. m   ;    . B. m  1;   . C. m  2; 4 . D. m   ;  2 .

x
Câu 4. Gọi A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  . Khi đó độ dài
x2
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 2 .
x
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số y   C  và đường thẳng d : y   x  m .
x 1
Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
2 x 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y   C  và đường thẳng d : y  x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
1 x
để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt
A. m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  5 hoặc m  1 .
x3
Câu 7. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m , với m là
x 1
tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm
G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
3 x  2m
Câu 8. (Sở Nam Định 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Biết rằng với mọi m  0, đồ
mx  1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng d : y  3x  3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các giá
trị của m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích
OAB bằng 2 lần diện tích  OCD bằng
4
A.  . B. 4 . C. 1. D. 0 .
9
Câu 9. (Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  3x  m
2 x 1
cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O
x 1
là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
b
Câu 10. Giả sử m   , a, b   , a, b  1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x 1
d : y  3 x  m cắt đồ thị hàm số y  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng
x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng   x  2 y  2  0 , với O là gốc toạ độ. Tính a  2b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 5 . C. 11 . D. 21 .
3x  2
Câu 11. Cho hàm số y  , (C) và đường thẳng d : y  ax  2b  4 . Đường thẳng d cắt ( C ) tại A,
x2
B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T  a  b bằng
5 7
A. T  2 . B. T  . C. T  4 . D. T  .
2 2
2 x 1
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3 x  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  2  0 ,
với O là gốc tọa độ.
11 1
A. m   . B. m   . C. m  0 . D. m  2 .
5 5
2x
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị a   để qua điểm M  0; a 
x 1
có thể kẻ được đường thẳng cắt  C  tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M .
A.  ;0    2;   . B.  3;  . C.  ;0  . D.  ; 1  3;   .

Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng
2x 1
y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN  10 .
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
2x 1
Câu 15. Cho là đồ thị hàm số y  . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2 k  1 cắt tại hai điểm
x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
2
A. 1. B. C. 3 . D. 2 .
5
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ
x3
thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A.  ;0  16;   B. 16;   C.  ;0  D.  ;0   16;  

x2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi M  a ; b  là điểm trên đồ thị hàm số y  sao
x
2 2
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2 x  6 nhỏ nhất. Tính  4a  5    2b  7  .
A. 162 . B. 2 . C. 18 . D. 0 .
x
Câu 18. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y  cắt
1 x
đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB
bằng 600 ( với O là gốc tọa độ)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số
2x
y  C  tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?
A. m   4; 2  B. m   2; 4  C. m   2;0  D. m   0; 2 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2m luôn cắt đồ thị hàm số
x2  3
y tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm
x 1
của AB?
A. m  1 B. m  1 C. 2m  2 D. 2m  1
2x  3
Câu 21. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi  H  là đồ thị hàm số y  . Điểm M  x0 ; y0 
x 1
thuộc  H  có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x0  0 khi đó x0  y0
bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22. (Chuyên Bến Tre - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường
2 x  1
thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB  2 2 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A.  6 . B. 27 . C. 9 . D. 0 .
2 x  m2
Câu 23. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  , trong đó m là
x 1
tham số thực. Đường thẳng d : y  m  x cắt  Cm  tại hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  với xA  xB ;
đường thẳng d ' : y  2  m  x cắt  Cm  tại hai điểm C  xC ; yC  , D  xD ; y D  với xC  xD . Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để xA .xD  3. Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số
2x  2
y có đồ thị  C  và đường thẳng d : y   x  m ( m là tham số). Tìm m để đường thẳng
x 1
d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt.
m  7 m  7
A.  . B. 1  m  7 . C.  . D. 1  m  7 .
 m  1  m  1
Câu 25. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .

Dạng 3. Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số trùng phương (CHỨA THAM SỐ)
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng d : y   cắt đồ thị (C ) : y  f ( x; m)  ax 4  bx 2  c tại n điểm
phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
 Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: ax4  bx2  c    0 (1)
Đặt t  x 2  0 thì (1)  at 2  bt  c    0 (2)
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị m  D1. Cụ thể:
 Để d  (C )  n  4 điểm phân biệt  (1) có 4 nghiệm phân biệt
  0

 (2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0  t1  t2   S  0  m  D1.
P  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 Để d  (C )  n  3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt
c    0

 (2) có nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0  t1  t2   b  m  D1.
 a  0

 Để d  (C )  n  2 điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt


 ac  0
 (2) có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương     0  m  D1.
  S  0
 Để d  (C )  n  1 điểm phân biệt  (1) có đúng 1 nghiệm
c    0
t1  0   0 
 (2) có nghiệm kép  0 hoặc    b  m  D1.
t
2  0 c    0  a  0

Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của t1 , t2 (3)
Thế biểu thức tổng, tích vào (3) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải
chúng ta sẽ tìm được m  D2 .
Kết luận: m  D1  D2 .
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng.
Ta có: ax 4  bx 2  c  0 (1) , đặt t  x 2  0 , thì có: at 2  bt  c  0 (2)
  0

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là: t1  t2  0
t .t  0
1 2
Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt lần lượt là  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:
b
t2  t1  t1  (  t1 )  t2  3 t1  t2  9t1 . Theo định lý Vi – et t1  t2   suy ra
a
b 9b c
t1   ; t2   , kết hợp t1.t2  nên có: 9ab2  100a 2c
10a 10a a
4 2
Tóm lại: Hàm số y  ax  bx  c cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng,
b 2  4ac  0

 b  0
 a
thì điều kiện cần và đủ là: 
c  0
a
9ab 2  100a 2 c

Câu 1. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt

A. 1;3 . B. 3;1 . C. 2; 4 . D. 3;0 .

Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  2mx 2  (2m  1)  0 có 4 nghiệm thực
phân biệt là
1  1 
A.  ;   \ 1 . B. (1; ) . C.  ;  . D.  .
2  2 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 3. (THPT Lương Thế Vinh - Hn - 2018) Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Tìm số thực dương m để
đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông
tại O , trong đó O là gốc tọa độ.
3
A. m  2 . B. m  . C. m  3 . D. m  1 .
2
Câu 4. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
1 1 1
A.   m  0 . B. 0  m  . C. m  0 . D. m  
4 4 4
Câu 5. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại 4
điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m, n . Tính S  m 2  n 2 .
A. S  1 . B. S  0 . C. S  3 . D. S  2 .
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4 cắt trục
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1.
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 7. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   4 x 4  8 x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
4 2
Câu 8. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho hàm số y  x  2mx  m (với m là tham số thực). Tập tất cả các giá
trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  3 tại bốn điểm phân biệt, trong
đó có một điểm có hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1, là khoảng  a; b 
(với a, b   , a , b là phân số tối giản). Khi đó, 15ab nhận giá trị nào sau đây?
A. 63 . B. 63 . C. 95 . D. 95 .
Câu 9. (Chuyên Hà Tĩnh 2018) Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2  10 tại hai điểm
2

phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 2   5; 7  . B. m 2   3;5  . C. m 2  1;3  . D. m 2   0;1 .
Câu 10. (Sở Bình Phước 2018) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị
nào của m thì phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có 2 nghiệm phân biệt.

m  0 m  0
 1 1
A. . B. m  . C. 0  m  . D.  .
m  1 2 2 m  1
 2  2
Câu 11. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 x 4  2 x 2  3  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
3 3 3
A. 2  m   . B.   m  2 . C. 2  m   . D. 3  m  4 .
2 2 2
Câu 12. (THPT Vân Nội - Hà Nội - 2018) Tất cả các giá trị thực của tham số m , để đồ thị hàm số
y  x 4  2  2  m  x 2  m 2  2 m  2 không cắt trục hoành.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m  3  1. B. m  3. C. m  3  1. D. m  3.
Câu 13. (Sở Nam Định - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số y   m  1 x 4  2  2 m  3  x 2  6 m  5 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ
x1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x1  x 2  x 3  1  x 4 .
 5 
A. m   1;  . B. m   3; 1 . C. m   3;1 . D. m   4; 1 .
 6 

Câu 14. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m có đồ thị là (C m ) . Tìm m để
đường thẳng d : y  1 cắt đồ thị (C m ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
A.   m  1 và m  0 B.   m  1 và m  0
3 2
1 1 1 1
C.   m  và m  0 D.   m  và m  0
2 2 3 2
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
3 5
A. 1  m  . B. 4  m  5 . C. 3  m  4 . D. 2  m  .
2 2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 7 HHKG - GÓC TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+

Dạng 1. Góc của đường thẳng với đường thẳng


Để tính góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 bằng cách chọn một điểm O thích hợp ( O thường nằm trên
một trong hai đường thẳng). d1
d'1

O
d'2

d2
Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2  c 2  a2
cos A  .
2bc  
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
 
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos  d1 , d 2     .
u1 u2
     
Lưu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và góc
    
giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u 2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính toán.
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa
đường thẳng AA và BC  bằng

A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600


Câu 2. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham
khảo hình bên dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C
A

A' C'

B'

Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 3. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham
khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng


A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 .
Câu 4. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham
khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng


A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
OM và AB bằng

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600



Câu 6. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và

EG bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 7. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc
với nhau và SA  SB  SC . Gọi I là trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 8. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh
a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường thẳng A1 D và B1 I bằng
A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 .
Câu 9. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD với
3   DAB  600 , CD  AD . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Chọn khẳng
AC  AD, CAB
2
định đúng về góc  .
3 1
A. cos   B. 300 C. 600 D. cos  
4 4
Câu 10. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy
ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Câu 11. (Chuyên KHTN 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Biết MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 12. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ; gọi M là
trung điểm của BC  . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC  bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 14. (Chuyên Đh Vinh 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  a và AA  2 a .
Góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Câu 15. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC  AC  AB  a , 
ABC  45 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DC .
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin của góc hợp bởi MN và AC ' bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 17. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB  2a , BC  a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB ,
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7
Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc
giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 20. (Sở Quảng Nam - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC ,
AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2018) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của
cos  AB, DM  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 22. (Sở Nam Định - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam
giác ABC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M là trung điểm cạnh CC  . Tính cosin góc
 giữa hai đường thẳng AA và BM .
2 22 33 11 22
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
11 11 11 11
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau.
Gọi I là trung điểm cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng
6 15 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4
Câu 24. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC .
Khi đó cos  AB, DM  bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 25. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB vuông
tại S và góc SBA bằng 300 . Mặt phẳng  SAB  vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là trung điểm
AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  SM , DN  .

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. (Đề minh họa 2022) Cho hình hộp ABCD  ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng


A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Dạng 2. Góc của đường thẳng với mặt phẳng


Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa d và
hình chiếu của nó trên mặt phẳng (P)
Gọi  là góc giữa d và mặt phẳng (P) thì 0    90
Đầu tiên tìm giao điểm của d và (P) gọi là điểm A.

Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH .
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)), thì
ta sử dụng công thức sau đây. Gọi  là góc giữa d và (P) suy ra:
d  M ,  P 
. sin  
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của d
và mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  AD  2 và
AA  2 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A'
D'

B'
C'

A
D

B
C

A. 300. B. 450 . C. 600 . D. 900.

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .


Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  a 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng  ABC  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.


Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,
BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên).
S

A C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 60 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB  a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  30a (tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt đáy bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ;
BC  a 2 ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
Câu 8. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  BC  a, AA  6a
(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .


Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2 2a ,
AA '  3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 10. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB  AA  a , AD  a 2
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .


Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BC  D có
AB  a, AD  3a, AA  2 3a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 12. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a , BC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 13. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 14. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với
1
mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC vuông tại A và AC  a,sin B  (minh họ như hình bên).
3
Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.


Câu 15. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a 3 , tam
giác ABC vuông tại B có AC  2a ,
BC  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 16. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AC và BC ,  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC D  . Tính giá trị  .
2 2 5 1 5
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 5 2 5
Câu 17. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là
 . Khi đó tan  bằng
2
A. 2 2 . B. 2 . C. 2. D. .
3
Câu 18. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
ABCD cạnh bằng 3a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và

mặt đáy  ABCD  .

3 2 2 34 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 17 5 3
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a , gọi M là trung điểm của SC . Tính cosin
của góc  là góc giữa đường thẳng BM và  ABC  .
7 2 7 21 5
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 7 7 7
Câu 20. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA   ABC  , SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60o. B. 45o. C. 90o. D. 30 o.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD
3a 2
đều cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
2
 ABCD  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 23. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  a 6 ,
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA  BC  a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 24. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B .
AB  3a, BC  3a . SA vuông góc với đáy và SA  2a . Góc giữa SC và đáy là
A. 90 . B. 45 C. 60 D. 30
Câu 25. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm
3a 2
O , ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và
2
mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a 3 , tam giác

ABC vuông tại B có AC  2a, BC  a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 27. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm I , cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA  a 3 (tham khảo hình vẽ bên).
Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng  ABCD  là:

6 3
A. 6. B. . C. 3 . D. .
6 3
Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là

giao điểm của AC và BD . ABC  60 ; SO vuông góc với  ABCD  và SO  a 3 . Góc giữa SB và mặt
phẳng  SAC  bằng
A.  25 ; 27  . B.  62 ; 66  . C.  53 ; 61  . D.  27 ;33  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , có AB  a 3 ,
BC  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 30. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết
SA ⊥  ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 6 0 ˚ . B. 45˚ . C. 30˚ . D. 9 0 ˚ .
Câu 31. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác
3a 2
ABD đều cạnh bằng a 2 , SA  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt
2
phẳng  ABCD  bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 32. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a , AA  a 2 . Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng
A. 45o . B. 75o . C. 60o . D. 30o .
Câu 33. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho khối chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC
vuông tại B , AC  2a , BC  a , SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại 1và B .
AB  BC  a , AD  2 a . Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SB , CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5
Câu 35. (Mã 102 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Câu 36. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Câu 37. (Mã 101 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông tại B , AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng  ABC  bằng:

A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .


Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 38. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD
bằng

2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 39. (Mã 104 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABC  bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .


Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là
trung điểm của SD Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 41. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
a 6
SA   ABCD  . Biết SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Câu 42. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và  SAC  . Giá trị sin  bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 43. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác
SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 , gọi M
là trung điểm của BC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng  ABC  . Tính cos  .
6 3 3 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 10 10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 44. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB  a , O là
trung điểm AC và SO  b . Gọi    là đường thẳng đi qua C ,    chứa trong mặt phẳng  ABCD  và
a 14
khoảng cách từ O đến    là . Giá trị lượng giác cos   SA ,     bằng
6
2a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
3 4b  2 a 3 2 a  4b 3 2 a  4b 3 4b  2 a 2
2

Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a, AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin
của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 46. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với
AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, 
ASB  90 . Gọi O là
trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và
mặt phẳng  ABC  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .

Câu 47. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC  60 .
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC , gọi  là
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .
3 1 1 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 4 2 2
Câu 48. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  ,
SA  x . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  hợp với nhau góc 60 .
3a a
A. x  2 a . B. x  a . C. x  . D. x  .
2 2
Câu 49. (Sở Lào Cai - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng
góc với mặt đáy, AB  2a , BAC
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 50. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A
trên các cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng  AMN  và đường thẳng SB bằng
A. 45o . B. 90o . C. 120o . D. 60o .
Câu 51. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
BC  a 3 , SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD và mặt phẳng  SBC  .
7 3 2 3
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
8 2 4 5

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 52. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt
vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  2a , BAC
phẳng  SAC  bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng 600 , cosin
góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 54. (Chuyên Vinh -2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a ,
BC  a , 
ABC  120 . Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên).
Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC 

D C

A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 55. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD  a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng  SAD  bằng

A. 0 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Câu 56. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O ,
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
 ABCD  bằng 60 . Tính cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  .
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 57. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng 60 ,
côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
5 41 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
5 41 5 41
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có
AB  AC  a, BAC  120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Biết thể tích khối lăng trụ
3a3
ABC. ABC  bằng . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  . Khi đó
4
3 1 13 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 4 4
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và  SAB    ABCD  . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD là
4a 3
. Gọi  là góc giữa SC và  ABCD  . Tính tan  .
3
5 2 5 3 7
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
5 5 3 7
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC  .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 2
Câu 61. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A BC D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị sin của
góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng  ABC D  bằng

D C

A
B

D' C'

A' B'

3 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 62. (Mã 104-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Dạng 3 Góc của mặt với mặt

Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến tại một điểm.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.

Những trường hợp đặc biệt đề hay ra:


Trường hợp 1: Hai tam giác cân ACD và BCD có chung cạnh đáy CD.
Gọi H trung điểm của CD, thì góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là góc AHB .

Trường hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH  CD  BH  CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc 
AHB .

Trường hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó, ta nên sử dụng công thức sau:
d  A,  Q  
sin  
d  A, a 
Với  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trường hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S '  S .cos 
Trường hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Góc
giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trường hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bước 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bước 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH  d .
.
Bước 3: góc cần tìm là góc SHA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC).Hãy xác định góc giữa mặt bên
(SBC) và mặt đáy (ABC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC .
 BC  SA
Vì   BC   SAH   BC  SH .
 BC  AH
.
Kết luận góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SHA

Câu 1. (Mã 103 - 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai
đường thẳng SB và CD bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .

3a
Câu 2. (Mã 104-2023) Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc
6
giữa mặt phẳng  SCD  và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với
đáy và SA  AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 60. B. 30  C. 90 D. 45 

Câu 4. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và
3a
cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 5. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. 
AAD . B. 
AOC . C. AOA . D. OA A .
Câu 6. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a cạnh bên bằng 5a . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 .
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng

A. 
AOA . 
B. OAA . C. 
ADA . D. 
AOC .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
a 6
cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt
2
phẳng đáy ( ABC ) .
 
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
Câu 9. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  . Giá trị
tan  là
3 6 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Câu 10. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và mặt phẳng (ABCD) là


A. SDC .

B. SCD .

C. DSA .

D. SDA .
Câu 11. (Sở Sơn La - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3
vuông góc với mặt đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A  B C  có AB  2 3 và AA  2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  bằng

17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 13. (Mã 101 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB ) bằng
7 85 17 13 6 13 6 85
A. B. C. D.
85 65 65 85
Câu 14. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt
a 3
phẳng  ABC  , SA  , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt
2
phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .


Câu 15. (Sở Bắc Giang -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  SA  2a , SA   ABCD  . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ( ABCD ) .

5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Câu 16. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
a 6
đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  SB  a , SO  . Tìm số đo của góc
3
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 17. (Sở Quảng Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường
chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và

 ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng.


A. 300 . B. 900 C. 600 . D. 450 .
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' có mặt
AB 6
ABCD là hình vuông, AA '  . Xác định góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .
2
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy
ABC là tam giác cân, với AB  AC  a và góc BAC  120 , cạnh bên AA  a . Gọi I là trung điểm của
CC  . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB I  bằng
11 33 10 30
A. . B. . C. . D. .
11 11 10 10
Câu 20. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SA   ABC  , tam
giác ABC vuông cân đỉnh A và BC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  MNA  và  ABC  bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 21. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi
a 6
cạnh bằng a và góc A bằng 60 , cạnh SC vuông góc với đáy và SC  . Giá trị lượng giác cô-sin của
2
góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD  bằng

6 5 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 6
Câu 22. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
a 6
BD  a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  .
2
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 23. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC  2a , tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
 ABC  bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 24. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  a , góc
  120 , AA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Số đo góc giữa mặt
BAC
phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
3 3
A. 60 . B. 30 . C. arcsin . D. arccos .
4 4
Câu 25. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai
mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 3 2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a ,
CD  2 x ,  ACD    BCD  . Tìm giá trị của x để  ABC    ABD  ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

a 2 a 3
A. x  a . B. x  . C. x  a 2 . D. x  .
2 3
Câu 27. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa
hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  .

2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Số đo của
góc giữa  BAC  và  DAC  :
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 29. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB  AD  2a , CD  a . Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng  SBI  ,
3 15a 3
 SCI  cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng
5
 SBC  ,  ABCD  .
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .
Câu 30. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  AB  AC  1 và
  1200 . Gọi I là trung điểm cạnh CC  . Côsin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI  bằng
BAC
370 70 30 30
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AC  2 a , các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
( ABC) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 32. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh
  1200 , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng
a, ABC

600 , khi đó
a 6 a 6 a 3
A. SA  . B. SA  a 6. C. SA  . D. SA  .
4 2 2
Câu 33. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân đỉnh A .
 
Biết BC  a 3 và 
ABC  30o , cạnh bên AA  a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM  3CC . Gọi  là góc
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  , khi đó sin  có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22
Câu 34. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
a
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng
2
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 35. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB  2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  . Giá trị cos bằng
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7
Câu 36. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD .
Tính sin  với  là góc hợp bởi  AMN  và  SBD  .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có
  120o và cạnh bên BB '  a . Gọi I là trung điểm
đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và góc BAC
của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AB ' I  .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30
Câu 38. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa hai
mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2 , AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng


A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .
Câu 40. (Mã 102 - 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2, AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên dưới).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng


A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 8 HHKG - KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+

Dạng 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng


Bài toán 1: Tính khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của đỉnh đến một mặt bên
Phương pháp xác định khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến một mặt phẳng bên.
Bước 1: Xác định giao tuyến d
Bước 2: Từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, DỰNG AH  d ( H  d ).
Bước 3: Dựng AI  SH  I  SH  .Khoảng cách cần tìm là AI
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Hãy xác khoảng cách từ điểm A
đến mặt bên (SBC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC tại H. Dựng AI  SH tại I
 BC  SA
Vì   BC   SAH    SBC    SAH  .
 BC  AH
Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAH) theo giao tuyến SH có AI  SH
nên AI  mp  SBC   d  A, mp  SBC    AI
Bài toán 2: Tính khoảng cách từ một đểm bất kỳ đến một mặt phẳng
Thường sử dụng công thức sau:

d  M , mp  P   MO
Công thức tính tỉ lệ khoảng cách: 
d  A, mp  P   AO
Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB  4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 2. (Mã 104-2022)    
Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên
dưới).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng


3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2
Câu 3. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A BC D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ' A '  bằng

A D

B C

A'
D'

B' C'

3 2 3
A. . B. . C. 3 2 . D. 3 .
2 2

Câu 4. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AB  2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
1 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a .
2 2
Câu 6. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  3a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  4 a và
S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài
cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
S

A
D

O
B C

A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
Câu 9. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a , AC  2a (tham khảo hình
bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .

3 2 3 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 3 2
Câu 10. (Sở Lào Cai - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  2a ,
OC  a 2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  ABC  bằng
a 3a
A. a 2 . B. a . . C. D. .
2 4
Câu 11. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 2 . Biết thể
a3
. Khoảng cách S từ đến mặt phẳng  ABC  bằng
tích khối chóp S . ABC bằng
2
a 2 a 2 3a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 2
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a .
a3
Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt
2
phẳng  ABC  bằng
a 3
A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 13. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh
đều bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 ABC  bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2
Câu 14. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 
bằng
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2
Câu 15. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là
trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ). khoảng cách từ I đến mặt phẳng  BDD ' B ' bằng

a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng
2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCC ' B ' bằng
A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 .
Câu 17. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB  a , AA  2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 18. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA   ABCD  . Biết SA  a , AB  a và AD  2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ
điểm G đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 19. (Sở Hòa Bình - 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB  a, AD  2 a ( tham khảo
hình vẽ bên dưới).

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A' D'

B' C'

D
A

B
C

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BDDB  bằng


a 5 a 5 2a 5
A. . B. a 5 . C. . D. .
2 5 5
Câu 20. (Sở Nam Định - 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3, mặt bên
(SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABC) bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 2
Câu 21. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a 3 ,
BC  a , các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 5 . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ
M đến mặt phẳng  ABCD  :
A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a.
Câu 22. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
AA  2a . Gọi M là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC 
bằng

a 5 2 5a 2 57a 57a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 ABC  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  AB C  bằng


a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 7 2 14
Câu 25. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
Câu 26. (Mã 101 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 27. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 28. (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D
đến mặt phẳng  SAC  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 29. (Mã 101 -2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  SBD  bằng

21a 21a 2a 21a


A. . B. . C. D. .
14 7 2 28
  60o , SA  a
Câu 30. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến  SCD  bằng?
21a 15a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 7
Câu 31. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD) bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

21a 2a 21a 21a


A. . B. . C. . D. .
14 2 7 28
Câu 32. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
6a 3a 5a 3a
A. B. C. D.
6 3 3 2
Câu 33. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  BCD  .
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Câu 34. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp SABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ
nhật. Biết AD  2a , SA  a . Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng:
3a 3a 2 2a 2a 3
A. B. C. D.
7 2 5 3
Câu 35. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng ( SBC ) bằng:
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. B. C. D.
19 19 19 19
Câu 36. (Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và
chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 2 3
Câu 37. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng  SBD  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a 2 a 10 a 2 a 10
A. B. C. D.
4 10 2 5
Câu 38. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 ; SA vuông góc với đáy, SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 SBC  bằng
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Câu 39. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng:
2a 3a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
2 7 7 5
Câu 40. (Thpt Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
a a 3 a 3 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 41. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp
trong đường tròn đường kính AD  2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  với
SA  a 6 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  .
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 2
Câu 42. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H
a 6
của AD và SH  . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng  SCD  .
2
6a 6a 15a
A. d  B. d  a C. d  D. d 
8 4 5
Câu 43. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB , OC đôi một vuông
góc với nhau OA  OB  OC  3. Khoảng cách từ O đến mp ( ABC ) là
1 1 1
A. B. 1 C. D.
3 2 3

Câu 44. (Thpt Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,

ABC  60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  là

a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 45. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D; AB  AD  2 a; DC  a . Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng  SIB  và
 SIC  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc
60 . Tính khoảng cách từ D đến  SBC  theo a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 15 9a 15 2a 15 9 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20
Câu 46. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại
A, AC  a, I là trung điểm SC . Hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  là trung điểm H của BC . Mặt
phẳng  SAB  tạo với  ABC  một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SAB  .
3a 3a 5a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
Câu 47. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA  BC  a và
  30 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua
BAC
AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7
Câu 48. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam
giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm
tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng  SCD  theo a .
a 21 2 a 21
A. . B. a 3 C. a . D. .
7 3
Câu 49. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông, AB  a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới ). Gọi M là
trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SBD) bằng

2a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 50. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
  600 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SO  3a .
thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
4
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  bằng

3a a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 8

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  ,

SA  a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng  SCD  bằng

a 6 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 52. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và
  SCA
SBA   900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC).
15 2 15 2 15 2 51
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 3 5
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung
điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến  SMC  bằng
a 39 a
A. . B. a 3 . C. a . D. .
13 2
Câu 54. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh
AB  a, AD  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của đoạn OA .
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

9 22a 3 22a 22a 3 22a


A. . B. . C. . D. .
44 11 11 44
Câu 55. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 14 12 6
Câu 56. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ
M đến mặt phẳng  SAC  .

2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513


A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 57. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AD  2 AB  2BC  2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  bằng
3a 30 3a 30 3a 30
A. a 3 . B. . C. . D. .
20 10 40
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD  trùng với O . Biết tam giác AAC
vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng  ABBA  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
6 6 3 3
Câu 59. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AD  2 AB  2a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng  AMN  .

3a a 6
A. d  2a . B. d  . C. d  . D. d  a 5 .
2 3
Câu 60. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
biết SA   ABC  và AB  2a , AC  3a , SA  4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d  . B. d  . C. d  . D. .
11 29 61 12
Câu 61. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB  2 AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Câu 62. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
  30 và  SAB    ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
AB  4a , AC  3a . Biết SA  2a 3 , SAB
 SBC  bằng

3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
Câu 63. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  a , AC  2a ,
  1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC  thì BMA
BAC   900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 BMA .
a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5

Dạng 2. Khoảng cách của đường thẳng với đường thẳng b


Ta có các trường hợp sau đây: a
B
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ A
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a) Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau và a  b
- Ta dựng mặt phẳng ( ) chứa a và vuông góc với b tại B .
- Trong ( ) dựng BA  a tại A , ta được độ dài đoạn AB là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
b) Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau. b M
Cách 1: B
- Ta dựng mặt phẳng ( ) chứ a và song song với b .
s
- Lấy một điểm M tùy ý trên b dựng MM '  ( ) tại M ' . b'
A M'
- Từ M ' dựng b '/ / b cắt a tại A .
- Từ A dựng AB / / MM ' cắt b tại B , độ dài đoạn AB là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
Cách 2: a b
- Ta dựng mặt phẳng ( )  a tại O , ( ) cắt b tại I . A
B
- Dựng hình chiếu vuông góc của b là b ' trên ( ) . b'
O
- Trong mặt phẳng ( ) , vẽ OH  b ' , H  b ' .
H
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B .
I
- Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A .
- Độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
Câu 1. (Mã 101-2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , BC  2a và AA  3a (tham
khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , BC  2a và AA '  3a
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng

A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABCD . AB C D  có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ
bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A  C  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Câu 4. (Mã 101-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  1 , BC  2 , AA  2 ( tham
khảo như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD  và DC  bằng

6 2 5 6
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 3
Câu 5. (Mã 102-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  1, BC  2, AA  3 (tham khảo
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng.

6 6 13 7 3 10
A. . B. . C. . D. .
7 13 6 10

Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO  a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 2a 5 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Câu 8. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
bằng 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 9. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ
nhật với AC  a 5 và AD  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a a 3 2a
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a ,
AC  4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a (hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

2a 6a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 11. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB  2a ,
AD  DC  CB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a (minh họa như hình bên). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3a 3a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 2 13 13
Câu 12. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A .
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

a 2 a 39 a a 21
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 7
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB  a , BC  2 a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 14. (Mã 103 2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, và
OA  OB  a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
bằng
2 5a 2a 2a 2a
A. B. C. D.
5 2 3 3
Câu 15. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A với AC  a 3 . Biết BC  hợp với mặt phẳng  AAC C  một góc 30o và hợp với mặt phẳng đáy góc
6
 sao cho sin   . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BB và AC  . Khoảng cách giữa MN và
4
AC  là:
a 6 a 3 a 5 a
A. B. C. D.
4 6 4 3
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S.ABC , có SA  SB  SC , đáy là tam giác
a3 3
đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
3
bằng:
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Câu 17. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Mã 104 2018) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA  a và
OB  OC  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
6a 2 5a 2a
A. B. a C. D.
3 5 2
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD
là hình chữ nhật với AC  a 5 và BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
AC  a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60 .
a 906 a 609 a 609 a 600
A. B. C. D.
29 29 19 29
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bẳng
4 , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  là 45 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc
cạnh AB sao cho HA  2 HB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .

4 210 210 4 210 2 210


A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
45 5 15 15
Câu 22. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , C  60 , AC  2 ,
SA   ABC  , SA  1 . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là
21 2 21 21 2 21
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 7 3 3
Câu 23. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng
a 2b
với AB  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD , trên các cạnh AB, SD lần lượt lấy các điểm E , F
3
sao cho EF song song BG . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DG và EF bằng
2 ab ab a 2b ab
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3 2b  a 2b  a 2
3 2b  a 2
3 2b 2  a 2
Câu 24. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2 a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  120 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

2 327 a 237 a 2 237 a 5 237 a


A. . B. . C. . D. .
79 79 79 316
Câu 25. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của
CD . Khoảng cách giữa AC và BM là:
2 11 3 22 3 2 2
A. cm . B. cm . C. cm D. cm .
11 11 11 11
Câu 26. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc
với nhau đôi một và AD  2 AC  3 AB  a. Gọi  là đường thẳng chứa trong mặt ( BCD ) sao cho khoảng
cách từ điểm A đến  là nhỏ nhất và khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng  và AD là d . Khẳng
định nào sau đây là đúng?.
14 3a 4a
A. d  a . B. 3a  d  4 a . C. d  . D. d  4 a .
14 14 7
Câu 27. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A ,
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa AC và
SM là

a a 2 2a 17 2a
A. . B. . C. . D.
2 2 17 3
Câu 28. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SM bằng
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3a 2a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 5
Câu 29. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

10a a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Câu 30. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BM và SD .

a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 6
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, mặt bên (SBC ) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
a 3 a 2 a 5 a 3
A. . B. . C. . D.
4 4 4 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 32. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB  2a , BC  a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và
SD là
3 2 5 5
A. 3a . B. a. C. a. D. a.
2 5 5
Câu 33. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA  a và SA vuông góc với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 34. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA  2a và vuông góc với  ABCD  . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng SB và CM.
a a 2 2a a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 3 6
Câu 35. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC  có đáy là một
tam giác vuông cân tại B , AB  AA  2a, M là trung điểm BC (minh họa như hình dưới). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM và BC bằng

a 2a a 7
A. . B. . C. . D. a 3
2 3 7
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
a 33 a a a 22
A. . B. . C. . D. .
11 33 22 11
Câu 37. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 5
Câu 38. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông và
AB  BC  a , AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và
BC .
a 6 a 2 a 7 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
6 2 7 3
Câu 39. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho lăng trụ đứng ABCA/ B / C / có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA/ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B / C .
3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a
5 10 2 2 7
Câu 40. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt phẳng  SAC  và đáy
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách giữa hai đường AM và SC bằng
a 2 a 5 a 5
A. a . B. . C. . D. .
4 10 5
Câu 41. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AD  2 , AB  AC  1 . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và
BD bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3
Câu 42. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
biết AB  BC  a , AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
BC .
a 7 2a 5 a 6 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 5 2 5
Câu 43. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a ,
cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
2 15a 3 14a 2 10a 4 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy là 60 (minh họa như hình dưới đây).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN bằng


3a a 6 3a
A. . B. . C. . D. a 6 .
8 2 4
Câu 45. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho tứ diện ABCD có

ABC  ADC  
ACD  900 , BC  2a, CD  a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCD  bằng 60 0 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD .
a 6 2a 6 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Câu 46. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau và OA  OB  a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM
và AC bằng
2a 2 5a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 3
Câu 47. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi G là trọng tâm của ABC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SG và BC bằng
2a a 6 2a 6 4a
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 7
Câu 48. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
SA  SB  SC  11, góc SAB  30, góc SBC  60, góc SCA  45 . Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng AB và SD .
22
A. 2 22 . B. 22 . C. . D. 4 11 .
2
Câu 49. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC  có cạnh bên bằng a 2 ,
đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  a 3, AB  a . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt đáy
 
là điểm M thoả mãn 3AM  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 210 a 210 a 714 a 714
A. . B. . C. . D. .
15 45 17 51
Câu 50. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
9a 2
a 2 . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng , độ dài cạnh bên lớn hơn độ dài cạnh
8
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
2a 17 4a 17 4a 34 2a 34
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  2a , AD  3a (tham khảo hình vẽ). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy; góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt đáy là 45 . Gọi H là trung điểm cạnh AB . Tính theo a
khoảng cách giữa hai đoạn thẳng SD và CH .

3 11a 3 14a 3 10a 3 85a


A. . B. . C. . D. .
11 7 109 17

Dạng 3. Khoảng cách của đường với mặt, mặt với mặt
Ở dạng toán này chúng ta đều quy về dạng toán 1
Cho đường thẳng  và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm
bất kì trên  đến mặt phẳng   được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng
  .
M

α H

d   ,     d  M ,    , M   .
Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và    .
N
M
α

N'
β M'
d    ,      d  M ,      d  N ,     , M     , N     .

Câu 1. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và D , AB  3a , AD  DC  a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phảng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 SBI  và  SCI  cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Tính theo a
khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng  SBC  .
a 17 a 6 a 3 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 19 15 20
Câu 2. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , SD vuông góc với mặt đáy  ABCD  , AD  2a, SD  a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD
và mặt phẳng  SAB 
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2

Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA  2a . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ACM 
3a 2a a
A. d  B. d  a C. d  D. d 
2 3 3
2a
Câu 4. (THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa - 2018) Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH  .
3
Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và  ABC  bằng:

a a 3 a a 2
A.. B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh
a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  AIA  và
 CJC   .
5 a 5 3a 5
A. d  2a . B. d  2a 5 . C. d  . D. d  .
2 5 5

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

a b a

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB  SC 
VS .AB C  A
tích:    
VS .ABC SA SB SC C
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B

b) Hình chóp có 1 mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D

vuông góc với đáy. B


H

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D

phẳng đáy. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là S .ABCD có tâm đa giác đáy S

đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB.
A
1 1 1
   2
và AH  HB  HC .
AH 2 AB 2 AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho ABC và đặt B H M C
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi).
2
Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R.
sin A sin B sin C A

 2 2
  b  c a
  cos A
2

 a 2  b 2  c 2  2bc cos A

 2bc c b

 a 2
 c2  b2
  cos B
 Định lý hàm cos:  b 2  a 2  c 2  2ac cos B  

 2ac a

   a b c B
2 2 2 C

 c 2
 a 2
 b 2
 2ab cos C  cos C  M


 2ab

 AB 2  AC 2 BC 2

 AM 2  

 2 4

 BA2
 BC 2
AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN 2   

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

 CK 2
 


 2 4
A

 AM AN MN

 MN  BC    k

 AB AC BC M N
 Định lý Thales:   AM 
2 

 S AMN 
     k 2
  AB 
 S ABC

B C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4

Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2

Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a3 B. V  C. V  a3 D. V 
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB  a , ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4a 3 15 a 3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Câu 8. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc
  BCD
BAD   90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt đáy.

20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 10. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng SC  a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a ,
a
AD  2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 14. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a3 6a 3 6a 3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Câu 17. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
 SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2 a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
4 3
thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 4. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD 
3
3 2 4 8
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
4 3 3 3
Câu 5. (Gia Bình 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 8. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 9. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm
H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a . C. V  8 2a3 .
3
B. V  . D. V  .
3 9
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của
a3
BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD ; gọi M

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
là trung điểm của CD ; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
2
vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo
3
o
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a
thể tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S. ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
V
A. S . ACD  . V
B. S . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 16. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a ,
  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
BAC
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
8 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên
  30 0 , SA  2a . Tính thể tích V của
SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB
khối chóp S.ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, ABC
phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là
450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 12 6

Dạng 3. Thể tích khối chóp đều


Câu 1. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Câu 5. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với  . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S. ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2a 3 2 .
3 8 6
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , cạnh AB  a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
a a a a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a3 8a3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD 
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3

Dạng 4. Thể tích khối chóp khác


Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 7
A. V  7a3 B. V  14a3 C. V  a 3 D. V  a 3
3 2
CÂU 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
 
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
   900 , góc giữa (SAB ) và (SCB) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SAB  SCB
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18

Câu 5.   SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC   300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  SB  a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a, BAD   60, SO  ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
  60 , SO   ABCD  và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 48 12 8
  60 , gọi I là giao điểm AC
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x 3 39 x 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
  SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA  a, AB  a 3 , AC  a 2 . Góc   600 ,


SAB
  90 , C
BAC 0 
AS  120 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
0

3
a 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S . ABC có AB  7cm, BC  8cm, AC  9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
 cm3  . B. 20 3  cm 3  . C.
2
 cm3  . D. 72 3  cm 3  .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB  13a , AC  14a , BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V  28 3a . B. V  112 3a . C. V  84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  6 , AC  4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V  16 7 B. V  C. V  16 2 D. V 
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
   60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 . Thể tích khối chóp S . ABC là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
a 2 a 2 a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24

Câu 19. (Mã 101-2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
SA  SB  SC  AC  a , SB tạo với mặt phẳng  SAC  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 24
Câu 20. (Mã 103 - 2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, SA  SB  SC  AC  a, SB tạo với mặt phẳng ( SAC ) một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3a 3 3a 3 a3 a3
A. B. . C. . D. .
24 12 8 4

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng


Câu 1. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân
6
tại B , AB  a . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a , thể tích khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
6 2 4
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 3. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 4. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 5. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
 1
ACB  30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng  thỏa mãn sin   . Cho khoảng cách
2 5
giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  a 3 6 . B. V  . C. V  a3 3 . D. V  2a3 3 .
2
Câu 6. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc
giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 7. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16 a 3 3 . D. .
4 2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng
AB  AC  a , BAC
trụ đã cho.
3a3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4

Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC 
và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .

A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 10. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có diện tích đáy
a2 3
bằng . Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ
4
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 11. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC  . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V  . B. V  . C. V  a3 6 . D. V  .
4 8 8
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 ,
mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 , góc giữa
mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .

Câu 15. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối lăng trụ
2 3
ABC. A B C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8

Câu 16. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
a 3
6 3 3a 9a 3
A. . B. a 6. C. . D. .
3 4 4
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a .
2a 3
Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Câu 18. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  đáy là tam giác vuông cân tại
B , AC  a 2 , biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Câu 19. (Liên Trường - Nghệ An 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a 3 .
4 4 8
Câu 20. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a3 2a3 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Câu 21. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam
  120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của
giác cân với AB  AC  a, BAC
khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Câu 22. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 23. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối
6
lăng trụ ABC. ABC  .
3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 24. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón có đáy là
đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác AB C  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. Sxq  . D. S xq  .
36 6 6 36
Câu 25. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  4a ,
góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Câu 26. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông,
BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a 3 . C. a . D. 2 3a3 .
9 3

Câu 27. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD  2a ,
góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3

Câu 28. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A  B C D  có đáy là hình vuông, B D  4 a ,
góc giữa hai mặt phẳng  A  BD  và  ABC D  bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Câu 29. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  2a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .

Câu 30. (Mã 102 - 2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 31. (Mã 103 - 2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A ,
cạnh bên A A   2 a , góc giữa hai mặt phẳng  A  BC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
3 8 3 3 8 3
A. 24a . B. a . C. 8a . D. a .
3 9
Câu 32. (Mã 104-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
cạnh bên AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3 8 3
A. a . B. 8a3 . C. a . D. 24a 3 .
9 3

Dạng 2. Thể tích khối lăng trụ xiên


Câu 1. (Mã 102-2023) Cho khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' có AC '  8 , diện tích của tam giác A' BC bằng
9 và đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  A ' BC  một góc 30 o . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6 . B. 18 . C. 6 3 . D. 1 8 3 .
Câu 2. (Mã 104-2023) Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có AC   8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9
và đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .
Câu 3. (Sở Bình Phước 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên
tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 4. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng a , biết AA  AB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 5. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC  2 2 , biết góc giữa AC  và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Câu 6. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối
lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Câu 7. (Nguyễn Khuyến 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên
bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  60 ,
Câu 8. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD

AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a 3 .
Câu 9. (SGD Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình
chiếu vuống góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên
A A với đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C  .

6 6
A. V  . B. V  1 . C. V  . D. V  3 .
24 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 11. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam
giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và 
BBC  30 . Thể
. B là:
tích khối chóp ACC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 12. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 . Tính thể tích V của
khối đa diện ABCBC  .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Câu 13. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC  lần lượt bằng 2a và 4 a. Biết góc
giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16
A. 3a 3 . B. 8 3a3 . C. 24 3a3. D. 16 3a3.
3
Câu 14. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 3
2a 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4

Câu 15. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1 
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 16. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh
3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 18. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống  ABC  là trung điểm
BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng
 BBC C  với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 22. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có AA  2a , tam giác ABC vuông
  60 , góc giữa cạnh bên BB  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B 
tại C và BAC
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a
bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
9a 3a 9a 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Câu 23. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam giác
2a 2 3
ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
3
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 24. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
cạnh AB và AA  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 2 2 . D. V  a3 3 .
6 2
Câu 25. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2 a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a3 6 .
3a
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3a 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
2 3 4 2

Câu 27. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh
BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 28. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể
3
tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 29. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA '  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ
2
ABC. A ' B ' C ' là
a3. 2 3a 3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 31. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh
a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a3 3 . D. .
12 3
Câu 32. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Câu 33. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Câu 34. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và 
ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các
điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
2 6 2
Câu 35. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết khoảng cách giữa hai
a
đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2
a3 3 3a 3 2a3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP .OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
VS. MNP SM SN SP
 . .
VS. ABC SA SB SC

Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS. A B C D
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và     k thì  k3
1 1 1 1

SA SB SC SD VS. ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4 
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA' CC ' BB '
m n  p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A', N  C thì  1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA' C ' BD  , V A' C ' D ' D 
3 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM 
 x
DD '  x y
  V2  .V
BP  2
y
BB ' 

Dạng 1. Tỉ số thể tích khối chóp – khối lăng trụ


Câu 1. (HSG 12-Sở Nam Định-2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là trung
V1  V2
điểm AB, CD . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ .
V
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
Câu 2. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
V
M và N là trung điểm các cạnh SA, SC , mặt phẳng ( BMN ) cắt cạnh SD tại P . Tỉ số SBMPN
VSABCD
bằng :
V 1 VSBMPN 1 VSBMPN 1 VSBMPN 1
A. SBMPN  . B.  . C.  . D.  .
VSABCD 16 VSABCD 6 VSABCD 12 VSABCD 8

Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C  lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS .BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Mặt phẳng  P  qua
A và vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D  . Biết C  là trung điểm của SC .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S. ABCD . Tính tỷ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A B C D  và S. ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Câu 8. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
SM
hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt  x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp
SA
đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
1 5 1 5 5 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chọp S. ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k  ?
13 IS
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
  90o , 
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10, SBC ASC  120o . Mặt phẳng
 P đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với  SAC  cắt SA tại M. Tính tỉ số thể
VS . BMN
tích k  .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 4 6 9
Câu 11. (Đề tham khảo 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện
V
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP. Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối
2
V
đa diện có thể tích là V1 ,V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 15 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 19 V2 13 V2 19 V2 19

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh
MB NB PC 3
CD sao cho  3,  4,  . Gọi V1 ,V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện
MA NC PD 2
V
MNBD và NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Câu 14. (SGD Điện Biên - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm
SM 1 SN
nằm trên hai cạnh SC, SD sao cho  ,  2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể
SC 2 ND
V m
tích G .MND  , m, n là các số nguyên dương và  m, n   1 . Giá trị của m  n bằng:
VS . ABCD n
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Câu 15. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  MNCD  chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích
hai phần là (số bé chia số lớn)
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 2 4
Câu 17. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình chóp S . ABC , M và N là các điểm thuộc các
cạnh SA và SB sao cho MA  2 SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song song với
SC . Mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC thành hai khối đa diện  H1  và  H 2  với  H1  là
khối đa diện chứa điểm S ,  H 2  là khối đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích
V1
của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Câu 18. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
  60 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và
a , BAD
 ABCD  bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt
phẳng  MND  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng   đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng   chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1  V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8

Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng  P  chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng  P  và  BCD  có số đo là  thỏa
5 2
mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng  P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho  ,  2. Mặt phẳng   qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 23. (Chuyên KHTN - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam
giác SAB, SAC , SAD chia khối chóp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1  V2  . Tính tỉ lệ
V1
.
V2
8 16 8 16
A. . B. . C. . D. .
27 81 19 75
Câu 24. Cho lăng trụ ABC . ABC . Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AA  kAE, BB  kBF . Mặt phẳng  C EF  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện bao
gồm khối chóp C . ABFE có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC  có thể tích V2 . Biết rằng
V1 2
 , tìm k .
V2 7
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .
Câu 25. Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả
2
các cạnh đều bằng 1, S. ABC là khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA  . Mặt phẳng  SA ' B '
3
chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là
thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 72V1  5V2 . B. 3V1  V2 . C. 24V1  5V2 . D. 4V1  5V2 .

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC . Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC  , BC thỏa mãn  ,  ,  ,  . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC.ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45

Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC . ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho AM  2MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A.  2. B.  . C.  1. D.  .
V2 V2 2 V2 V2 3

Dạng 2. Ứng dụng tỉ số thể tích để tính thể tích

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc
với nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 28
A. V  a 3 B. V  14a3 C. V  a 3 D. V  7a3
2 3
Câu 2. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy
góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích khối tứ diện
DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
15 5 15
Câu 4. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi D  là trung điểm SD , mặt phẳng chứa
BD  và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A  và C  . Biết thể tích khối chóp
S. ABC D bằng 1 , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V  . B. V  . C. V  6 . D. V  3 .
2 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của tam giác

ABC , ACD , ABD . Tính thể tích của tứ diện AMNP .


1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 27
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy ABCD là hình bình
hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho SM  2MD . Mặt phẳng  ABM  cắt đường thẳng SC tại
N . Thể tích khối chóp S . ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM . Đường thẳng
BM cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC  tại G , Tính tỉ số
thể tích khối chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBC CB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Câu 9. (Sở GD Nam Định 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là
trung điểm của AB, CD ; điểm N thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN . Tính thể tích tứ diện
BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 10. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình 2019)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình
thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , SC , SD thỏa mãn
SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP , SD  5 SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 11. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB ,
N là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 16

Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có SA  2a , SB  3a , SC  4a và    60 , 


ASB  BSC ASC  90 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V  . B. V  2a3 2 . C. V  . D. V  a3 2 .
9 3
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD, có đáy và cạnh bên đều bằng
a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp
thành hai phần có thể tích V1 ,V2 với V1  V2 . Ta có V2 bằng
a3 5a3 8a3 a3
A. . B. . C. . D. .
18 9 15 9
  
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB  1; AC  2; AD  3 và BAC  CAD  DAB  60 .Tính thể tích V
0

của khối tứ diện ABCD .


2 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 12

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC  a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B  và C  . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB  3a, AC  6 a, AD  4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
8 4 4 2
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy
1
điểm A trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp
3
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một
vuông góc với nhau. Gọi G1, G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD, ACD và
BCD . Biết AB  6a, AC  9a , AD  12 a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
3 3 3 3
A. 4a . B. a . C. 108a . D. 36a .
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC  a 2 , SA   ABC  , SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC , mặt phẳng   đi qua
AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện
không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E, F , G lần lượt là trung điểm
của BC, BD, CD và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm ABC, ABD, ACD, BCD . Tính thể
tích khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Câu 23. (THPT QG 2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác
BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V  3 B. V 4 C. V  6 D. V  5

Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS  2 PC . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 26. (CHUYÊN Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 27. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và
AD  3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND  3 NC . Mặt
phẳng  BMN  cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Câu 28. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng V . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC  , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD lấy
các điểm M , N sao cho SM  MB , SD  3SN . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại P . Tính thể tích
V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  1 .
3 2

Câu 30. (Sở BắcNinh 2019) Cho tứ diện ABCD có   CBD


DAB   90 ;

AB  a; AC  a 5; 
ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6

Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP  3DP . Mặt phẳng  MNP  cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5

Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều,
AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA  a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy góc  sao cho tan   6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 34. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy điểm M thuộc cạnh AA sao cho
MA  2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V .Gọi M là trung điểm BB ' , điểm N thuộc cạnh
CC ' sao cho CN  2C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
7V 7V V 5V
A. VA.BCMN  . B. VA.BCMN  . C. VA.BCMN  . D. VA. BCMN  .
12 18 3 18

Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   60,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc    CSA
ASB  BSC   60 và
SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
12 6 8 36
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC D
a3 16 a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
    
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B  , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD cắt
cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối chóp S . ABC D bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 43. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD ,
SC lần lượt tại B , D , C  . Thể tích khối chóp SABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 9 3
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 45. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình đa diện như hình vẽ

Biết SA  6 , SB  3 , SC  4 , SD  2 và    CSD
ASB  BSC   DSA
  BSD
  60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  a3 .
8 6 36 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM  MA , DN  3 ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

5275 8440 7385 5275


A. . B. . C. D. .
6 9 18 12

Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC  2 ES . Gọi   là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD ,   cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S . AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có thể tích
bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3 ND ; CP  2 PC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D C
A
N B
P

D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2BN ,
CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   .
AA 2 BB CC  3
Tính thể tích V  của đa diện ABC.MNP
11 9 11 11
A. V   a3 . B. V   a3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
27 16 3 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và M là trung điểm cạnh bên SC . Gọi  P  là mặt phẳng chứa AM và song song với BD ,
VS . ABMD
mặt phẳng  P  cắt SB, SD lần lượt tại B  và D . Tính tỷ số
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 53. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng   đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích  , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình
SM SN
hành. Lấy các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn   k  0  k  1 . Mặt
SB SD
1
phẳng  AMN  cắt cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của
3
k bằng

1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 16 LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa
Công thức lũy thừa
Cho các số dương a , b và m, n   . Ta có:
 a với n  
n *
 a a.
a...........
 1
a 0  1  a  n 
n thöøa soá an
am
(a m )n  a mn  (a n )m m n
a .a  a m n
 n  a m  n
a
1
n n
a n
a  a  a2
a nbn  (ab)n  n    m a n  a m
1
(m, n  * )
b b
 3 a a 3

5 1
Câu 1. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a là 3 3

5
4
5
A. a . B. a . 9
C. a 3 . D. a 2 .

Câu 2. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
6 3 6
A. a . B. a . 2
C. a . D. a .

Câu 3. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a m  a n  a m n . B. a m .a n  a mn . C. (a m ) n  (a n ) m . D. n
 a nm .
a
Câu 4. (THPT Minh Khai - 2019) Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây
sai?
 
a a  a  
A.  a   . B. a .a   a   . C.   . D. a .b   ab  .
a b  b 
Câu 5. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
  
A.  xy   x . y  . B. x  y   x  y  . C.  x   x . D. x .x  x  .

Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
am n m n m
A.
an
 a .  
B. a m  a mn . C.  a  b   a m  bm . D. am .a n  amn .

Câu 7. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

 2  2 2
A. 10   10  . B. 10  10 2 .    100
C. 10 . D. 10   10  .
5
Câu 8. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3 C. Q  b 9 D. Q  b 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
3 6
Câu 9. (Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 .
1 2
A. P  x B. P  x 8 C. P  x 9 D. P  x 2
4
Câu 10. (SGD Nam Định 2019) Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3
a bằng
7 5 11 10
3 6 6 3
A. a . B. a . C. a . D. a .

4
Câu 11. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P  x B. P  x C. P  x D. P  x
1 1
3 6
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P  x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào
2

dưới đây đúng?


11 7 5
A. P  x B. P  x 6 C. P  x 6 D. P  x 6
1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức P  x 6  3 x với x  0 .
1 2
A. P  x 8 B. P  x C. P  x 9 D. P  x 2
3
Câu 14. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2018 .2018 a
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
1009 1009 1009 20182
3 1
a .a 2 3
Câu 15. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P  với a  0 .
 
2 2
2 2
a

A. P  a . B. P  a 3 . C. P  a 4 . D. P  a 5 .

Câu 16. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P  3 x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của 

1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
4
Câu 17. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
3 1
a .a 2 3
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P  với a  0
a 
2 2
2 2

A. P  a B. P  a 3 C. P  a 4 D. P  a 5
3

Câu 19. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P  x 4 . x5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1 1

A. P  x 2 B. P  x 2
C. P  x 2 D. P  x2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 1 2 5
a .a
Câu 20. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho biểu thức P  2 2
. Rút gọn P được kết quả:
 a 2 2

A. a 5 . B. a . C. a3 . D. a 4 .

Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P  3 x. 4 x3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 7 5 7
2 12 8
A. P  x . B. P  x . C. P  x . D. P  x 24 .
Câu 22. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức
1 1
a3 b  b3 a
A 6 ta thu được A  a m .b n . Tích của m.n là
a6b
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3
Câu 23. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n trong
a 4 . 7 a 5
m
đó m, n  N * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
n
A. m2  n2  312 . B. m2  n2  543 . C. m2  n 2  312 . D. m2  n2  409.
4  1 2

a 3 a 3  a 3 
 
Câu 24. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P  1 3 .
 1 

a 4 a 4  a 4 
 
A. P  a  a  1 . B. P  a  1 . C. P  a . D. P  a  1 .
4 4
a 3 b  ab 3
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P  3 ta được
a3b
A. P  ab . B. P  a  b . C. P  a 4b  ab 4 . D. P  ab a  b .
m
5 m
Câu 26. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức 8 2 3 2  2 n , trong đó là phân số tối
n
giản. Gọi P  m2  n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P  330;340  . B. P  350;360  . C. P   260;370  . D. P  340;350  .

Câu 27. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1 1 a b 
T  2  a  b  .  ab  . 1  
2    bằng
 4 b a  
 
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
2017 2016
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3   4 37 
2016

A. P  7  4 3  B. P  1 C. P  7  4 3 D. P  7  4 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
23 2 2
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P  3 . Mệnh đề nào trong các
3 3 3
mệnh đề sau là đúng?
1 1 1
18
 2 8 2  2 18  2 2
A. P    . B. P    . C. P    . D. P    .
 3 3 3  3
1

Câu 30. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  a  


a

3
 3
a  3 a4  với a  0, a  1 . Tính giá
1
a 8
 8
a 3  8 a 1 
trị M  f  2017 2016 
A. M  20171008  1 B. M  20171008  1 C. M  2017 2016  1 D. M  1  2017 2016
23.21  53.54
Câu 31. (THPT Trần Phú 2019) Giá trị của biểu thức P  0

103 :102   0,1
A. 9 . B. 10 . C. 10 . D. 9 .
2

Câu 32. (THPT Ngô Quyền – 2017) Cho hàm số f  a  


a3  a  a  với a  0, a  1 . Tính giá trị
3 2 3

1
a8 a a 
8 3 8 1

M  f  2017 2018  .

A. 20172018  1. B. 20171009  1. C. 20171009. D. 20171009  1.

Câu 33. Cho biểu thức f  x   3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f  2, 7  bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .

4  2 3 .1 3
2018 2017

Câu 34. Tính giá trị biểu thức P  .


1 3
2019

A. P  22017 . B.  1 . C. 22019 . D. 22018 .


2018 2019
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Giá trị biểu thức 3  2 2   . 2 1  bằng
2019 2017 2019 2017
A.  2 1  . B.  
2 1 . C.  2 1  . D.  2 1  .
1
 22
1  1  a b   1
Câu 36. Cho a  0, b  0 giá trị của biểu thức T  2 a  b ab 1      bằng 2
 4  b a  
 
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2

Dạng 2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa


 Nếu a  1 thì a  a      ;
 Nếu 0  a  1 thì a  a      .
 Với mọi 0  a  b , ta có:
a m  bm  m  0

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
m m
a b m0
6
Câu 37. (Mã 103 - 2022) Cho a  3 5 , b  3 2 và c  3 mệnh đề nào dưới đây đúng
A acb. B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .

Câu 38. (Mã 104-2022) Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  a  c .

   
m n
Câu 39. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho 2 1  2 1 . Khi đó
A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n .
Câu 40. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a  3
 5
. B. a 3  a . C.  1. D. 2016
 2017
.
a a a a
Câu 41. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017
A.  3 1    3 1  . B. 2 2 1
2 .
3

2019 2018
2017 2018  2  2
C.  2 1    2 1  . D.  1  
2 
  1  
2 
.
 
Câu 42. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( 5  2)2017  ( 5  2)2018 . B. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .
C. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 . D. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .
Câu 43. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3   2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.  
7
  .
8
B.  
2
  .
3
C. 3  2
  .
5
D.  
4
  2 .

Câu 44. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018 2017
 2  2 2017 2018
A.  1  
2 
  1  
2 
. B.  2 1    2 1  .
 
2018 2017
C.  3 1    3 1  . D. 2 2 1
2 3.

Câu 45. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5  7 a 2 ?
5 2
A. a  0 . B. 0  a  1 . C. a  1 . D. a .
21 7
0,3 3,2 0,3
Câu 46. So sánh ba số:  0, 2  ,  0, 7  và 3 .
3,2 0,3 0,3 0,3 3,2 0,3
A.  0, 7    0, 2   3 . B.  0, 2    0,7   3 .
0,3 0,3 3,2 0,3 0,3 3,2
C. 3   0, 2    0, 7  . D.  0, 2   3   0, 7  .
1 1 2 3
Câu 47. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b  0 thỏa mãn a 2  a 3 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1, 0  b  1 . D. a  1, b  1 .
64
Câu 48. So sánh ba số a  10001001 , b  22 và c  11  22  33  ...  10001000 ?
A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . D. a  c  b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa
y  x
Dạng: với u là đa thức đại số.
y  u
Tập xác định:
Nếu    ÑK
 u  .

   ÑK 
Nếu   u  0.
  0
Nếu    
ÑK
u  0.

2
Câu 49. (Đề minh họa 2022) Tập xác định của hàm số y  x là
A.  . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  2;   .
1
Câu 50. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là:

A. D   1;   B. D   C. D  \1 D. D   ;1
3
Câu 51. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2   .
A. D   ;  1   2;    B. D   \ 1; 2
C. D   D. D   0;   
1
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. 1;  B.  \ 1 C. 1;  D.  0; 
4
Câu 53. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  .
A.  0;3 . B. D   \ 0;3 .
C. D   ;0    3;   . D. D  R
2
Câu 54. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là
A. D   2; 2 B. D  R \ 2; 2 C. D  R D. D  2;  

Câu 55. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?

 1 
 

A. y  2  x  B. y   2  2 
 x 
C. y   2  x 2  D. y   2  x 

1
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   3 x 2  1 3 .

 1   1 
A. D   ;   ;   B. D  
 3  3 
 1   1   1 
C. D   \   D. D   ;     ;  
 3  3  3 
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y   3 D. y   0,5
x

2
Câu 58. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. D   B. D   ; 3  1;   C. D   0;   D. D   \ 3;1
1
Câu 59. (Chuyên KHTN 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là
A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    . D.   ;    .
2019
Câu 60. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  2020 là
A. (  ;0]  [4 ;  ) B. (  ;0)  (4 ;  ) C.  0;4  D.  \ 0;4
2 2
Câu 61. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập xác định của hàm số y  (  x  6 x  8) là
A. D  (2;4) . B.  ; 2  . C.  4;   . D. D   .
3
Câu 62. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 
A.  \ 2;5 . B.  ; 2    5;   . C.  . D.  2;5  .
3
Câu 63. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  4 x 2  1   .
 1 1  1   1 
A. D   \  ;  . B. D    ;    ;    .
 2 2  2  2 
 1 1
C. D   . D. D    ;  .
 2 2
2019
Câu 64. (Hsg Tỉnh Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   4  3 x  x 2  là
A.  \ 4;1 . B. . C.   4;1. D.  4;1 .
1
Câu 65. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của y   x 2  3x  2  3
2x
A.  ;1   2;   . B.  \ 1; 2 . C. y   . D.  .
 x  2  ln 5
2


Câu 66. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2   là

A. 1; 2  . . B.  ;1   2;   . C.  \ 1; 2 . D.  ;1   2;  

2 3
Câu 67. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4   .
A. D   \ 1; 4 . B. D   ; 1   4;   .
C. D   . D. D   ; 1   4;   .

Câu 68. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  9 2 .
A. D   \ 0 . B. D  3;  . C. D   \ 3 . D. D   .
1
Câu 69. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3 x  2  3 là
A.  \ 1; 2 . B.   ;1   2;    . C. 1; 2  . D.  .

Câu 70. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y   x3  27  2 là
A. D   3;   . B. D  3;   . C. D   \ 3 . D. D   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3
2
Câu 71. (Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  2  5   x  3 là
A. D   ;   \ 3 B. D   ;1   2;   \ 3 .
C. D   ;   \ 1; 2 . D. D   ;1   2;   .

Dạng 4. Đạo hàm hàm số lũy thừa


Đạo hàm:

y  x  y   x 1
y  u 
 y   u 1. u

Câu 72. (Mã 101-2022) Đạo hàm của hàm số y  x 3 là


1 1
A. y    x 4 . B. y   x 2 . C. y    x 4 . D. y   3 x 4 .
2 3

Câu 73. (Mã 102 - 2022) Đạo hàm của hàm số y  x 3 là


1 1
A. y   x 4 . B. y  3 x 4 . C. y    x 4 . D. y   x 2 .
3 2
5
Câu 74. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Trên khoảng  0,   , đạo hàm của hàm số y  x 2 là:
2 72 2 32 5 32 5  32
A. y '  x . B. y '  x . C. y '  x . D. y '  x .
7 5 2 2
5
Câu 75. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 4 là
4 94 4 14 5 14 5  14
A. x . B. x . C. x . D. x .
9 5 4 4
5
Câu 76. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
8 2 2 2
3 3 5 3 5 3 3 3
B. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
8 3 3 5
4
Câu 77. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
4  13 4 13 3 73 3 13
A. y   x . B. y  x . C. y   x . D. y  x .
3 3 7 4
3
Câu 78. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm đạo hàm của hàm số: y  ( x 2  1) 2
1 1
3 3 1 2 2
3 2 1
A. (2 x) 2 B. x 4 C. 3 x( x  1) D. ( x  1) 2
2 4 2
2
Câu 79. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Đạo hàm của hàm số y   3  x 2  3 tại x  1 là
3
4 23 4 3
2
A. . B.  . C.  . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
3 3 3
2
Câu 80. (THPT Lý Nhân Tông – 2017) Hàm số y  5
x 2
 1 có đạo hàm là.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4x 2 5 2 4
A. y   . B. y  2 x x  1 . C. y  4 x x  1 . D. y  .
3 2
5 5  x 2  1 5
 x 2  1
1

Câu 81. (THPT Nguyễn Đăng Đạo – 2017) Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 3 trên tập xác định là.
4 1
1  
A.  2 x 1 3 . B. 2 2 x  1 3 ln 2 x  1 .
3
1 4
 2 
C. 2 x  1 3 ln 2 x  1 . D.  2 x 1 3 .
3
1
Câu 82. (Chuyên Vinh 2018) Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 là
8 2
1 2 2x  1 2x 1 1 2
A. y 
3
 x  x  1 3 . B. y  .C. y 
2
. D. y 
3
 x  x  1 3 .
2 3 x2  x  1 3 3  x 2  x  1

Câu 83. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  1 cos3 x .
6

A. y '  6sin 3x 1 cos3x  . B. y '  6sin 3x cos3x 1 .


5 5

C. y '  18sin 3x cos3x 1 . D. y '  18sin 3x 1 cos3x  .


5 5

e
Câu 84. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y   x 2  1 2 trên  .
e
1 e 2
A. y  2 x  x2  1 2 . B. y   ex x 2
 1 .
e e
e 2 1
C. y    x  1 2 . D. y   x 2  1 2 ln  x 2  1 .
2

Câu 85. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y  e e e e x ,  x  0  . Đạo hàm của y
là:
15 31 15 31
 e e e e e e e e
A. y  e16 .x 32
. B. y  . C. y  e16 .x 32 . D. y  .
32 31
32. x 2 x
1
Câu 86. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 3 là:
2 1
1 
A. y   2 x  1 3 . B. y   2 x  1 3  ln 2 x  1 .
3
4 2
2 2 
C. y   2 x  1 3 . D. y   2 x  1 3 .
3 3

Câu 87. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là
1
A. y   x 1 . B. y  x 1 . C. y  x 1 . D. y   x .

Dạng 5. Khảo sát hàm số lũy thừa


Khảo sát hàm số lũy thừa y  x
Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x luôn chứa khoảng  0;   với mọi   . Trong trường hợp
tổng quát, ta khảo sát hàm số y  x trên khoảng này.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
y  x ,   0. y  x ,   0.
1. Tập xác định:  0;   . 1. Tập xác định:  0;   .
2. Sự biến thiên 2. Sự biến thiên
y '   .x 1  0 x  0. y '   .x 1  0 x  0.
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
lim x  0, lim x  . lim x   , lim x  0.
x0 x  x 0 x 

Tiệm cận: không có. Tiệm cận:


3. Bảng biến thiên. Ox là tiệm cận ngang.
Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên.

Đồ thị của hàm số.

Câu 88. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x
1 x
x
A. y  2 . B. y    .
3
C. y    . D. y  e x .

Câu 89. Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x  , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

A.      . B.      . C.      . D.      .
Câu 90. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

1

1 x
A. y  2 . B. y  x 2. C. y  x 1. D. y  log2  2 x  .

Câu 91. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2017) Cho hàm số y  x  3


khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
 
Câu 92. (Chuyên Vinh 2017) Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên
khoảng  0; +  được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0    1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D.   0  1   .

Câu 93. (THPT – THD Nam Dinh- 2017) Cho hàm số y  x  2


. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có tập xác định là  0;    . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 94. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y  5 x 2  x là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 17 CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Công thức logarit:
Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:
log a b    a  b lg b  log b  log10 b ln b  loge b
loga 1  0 loga a  1 log a a n  n
1 n
log am b  loga b log a b n  n log a b log am bn  log a b
m m
b a loga b  b
loga (bc)  loga b  loga c log a    log a b  log a c  log c log a
c a b  c b

 loga b.logb c  loga c , log c 1
 a  logb c ,  b  1 log a b  ,  b  1
log a b logb a
 b  1

Dạng. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log 3 2  a khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
2a 2  2ab a  2ab 2a 2  2ab a  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45 
ab ab  b ab  b ab

Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Đặt a = log3 2 , khi đó log6 48 bằng
3a - 1 3a + 1 4a - 1 4a + 1
A. B. C. D.
a- 1 a+ 1 a- 1 a+ 1
 90 
Câu 4. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho log3 5  a, log 3 6  b, log3 22  c . Tính P  log 3  
 11 
theo a, b, c ?
A. P  2a  b  c . B. P  2a  b  c . C. P  2a  b  c . D. P  a  2b  c .
Câu 5. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Với log 27 5  a , log3 7  b và log 2 3  c , giá trị của log6 35
bằng

A.
 3a  b  c B.
 3a  b  c C.
 3a  b  c D.
 3b  a  c
1 c 1 b 1 a 1 c
a  m  nb 
Câu 6. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Đặt a  log 2 3 ; b  log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45 
ba  p
thì m  n  p bằng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 7. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log3 a  x ,
log 3 b  y . Tính P  log 3  3a 4b5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 5 4 5
A. P  3 x y B. P  3  x  y C. P  60 xy D. P  1  4 x  5 y
Câu 8. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết log 6 3  a, log 6 5  b . Tính log 3 5 theo a , b
b b b b
A. B. C. D.
a 1 a 1 a a 1
Câu 9. Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
A. . B. . C. . D. .
3a 3a 3 a 3 a
Câu 10. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Đặt a  log 2 3 và b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a
và b .
2 a 2  2 ab a  2ab a  2ab 2 a 2  2 ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  . C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab ab ab  b ab  b
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Đặt a  ln 2 , b  ln 5 , hãy biểu diễn
1 2 3 98 99
I  ln  ln  ln  ...  ln  ln theo a và b .
2 3 4 99 100
A. 2  a  b  B. 2  a  b  C. 2  a  b  D. 2  a  b 
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Đặt a  log 2 3; b  log3 5 Biểu diễn đúng của log 20 12 theo a, b là
ab  1 ab a 1 a2
A. . B. . C. . D. .
b2 b2 b2 ab  2
Câu 13. (Sở Bình Phước 2019) Cho log 2 3  a, log 2 5  b , khi đó log15 8 bằng
ab 1 3
A. B. C. 3(a  b) D.
3 3(a  b) ab
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử log 27 5  a; log8 7  b; log 2 3  c . Hãy biểu diễn
log12 35 theo a, b, c ?
3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c 1 c3 c2
Câu 15. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log3 5  a , log3 6  b , log3 22  c . Tính
 90 
P  log 3   theo a , b , c .
 11 
A. P  2a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2a  b  c . D. P  2a  b  c .
Câu 16. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Đặt a  log 2 3; b  log3 5 . Biểu diễn log20 12 theo a, b .
a b ab  1 a 1 a2
A. log 20 12  . B. log 20 12  . C. log 20 12  . D. log 20 12  .
b2 b2 b2 ab  2
Câu 17. (Sở Hà Nội 2019) Nếu log 2 3  a thì log 72 108 bằng
2a 2  3a
3  2a 2  3a
A. . B. . . C. D. .
3 a 3  2a
2  3a 2  2a
Câu 18. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho log 30 3  a;log30 5  b . Tính log30 1350 theo a, b ;
log30 1350 bằng
A. 2a  b B. 2a  b  1 C. 2a  b  1 D. 2a  b  2
Câu 19. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Đặt m  log 2 và n  log 7 . Hãy biểu diễn
log 6125 7 theo m và n .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
6  6m  5n 1 6  5n  6m
A. . B. (6  6n  5m) . C. 5m  6n  6 . D. .
2 2 2
Câu 20. ( Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho log 27 5  a , log 3 7  b , log 2 3  c . Tính log 6 35 theo a ,
b và c .
3a  b c 3a  b c 3a  b c 3b  a  c
A. . B. . C. . D. .
1 c 1 b 1 a 1 c
Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho a  log 2 m và A  log m 16m , với 0  m  1 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
4a 4a
A. A  . B. A  . C. A  (4  a )a. D. A  (4  a)a.
a a
Câu 22. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Biết log315  a , tính P  log 25 81 theo a ta được
2 2
A. P  2  a  1 B. P  2( a  1) C. P  D.
a 1 a 1
90
Câu 23. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Cho log 3 5  a , log 3 6  b , log 3 22  c . Tính P  log 3 theo
11
a , b, c .
A. P  2a  b  c B. P  a  2b  c C. P  2a  b  c D. P  2a  b  c
Câu 24. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Nếu log 3 5  a thì log 45 75 bằng
2a 1 a 1  2a 1  2a
A. . B. . C. . D. .
1  2a 2a 2a 1 a
Câu 25. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log 3 5  a, log 3 6  b, log3 22  c. Tính
 90 
P  log3   theo a, b, c.
 11 
A. P  2 a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2 a  b  c . D. P  2 a  b  c .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
A. . B. . C. . D. .
3 a 3 a 3 a 3a
Câu 27. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Đặt log a b  m,log b c  n . Khi đó log a ab 2 c 3 bằng  
A. 1  6mn . B. 1  2m  3n . C. 6mn . D. 1  2m  3mn .
Câu 28. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Đặt a  log2 3 và b  log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo
a và b
a  2ab a  2ab 2a 2  2ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45 
ab  b ab ab ab  b
Câu 29. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết
mb  nac
log 24 175  .Tính A  m  2 n  3 p  4q .
pc  q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
2 2
Câu 30. (Chuyên KHTN 2019) Với các số a, b  0 thỏa mãn a  b  6ab , biểu thức log 2  a  b  bằng
1 1
A.  3  log 2 a  log 2 b  . B. 1  log 2 a  log 2 b  .
2 2
1 1
C. 1   log 2 a  log 2 b  . D. 2   log 2 a  log 2 b  .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 31. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Biết log 7 12  a ; log12 24  b . Giá trị của log54 168
được tính theo a và b là
ab  1 ab  1 2ab  1 2ab  1
A. . B. . C. . D. .
a  8  5b  a  8  5b  8a  5b 8a  5b

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số mũ - logarit


Hàm số mũ
x
ya a  0
Dạng: với 
u
.
ya a  1
Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
Dạng: với  .
y  log a u a  1
Đặc biệt: a  e 
 y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
Điều kiện xác định: u  0 .
Câu 1. 
(Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là  .
A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0
Câu 2. 
(Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là .
A. 0  m  3 B. m  1 hoặc m  0
C. m  0 D. m  0
Câu 3. Hàm số y  ln  x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.
 m  2
A.  . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
y 2
xác định trên khoảng  0;  
m log 3 x  4 log 3 x  m  3
A. m   ; 4   1;   . B. m  1;   .
C. m   4;1 . D. m  1;   .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .
1 3 3 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
3 4 4 3
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên -2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log( x 2  4 x  m  1) có tập xác định là  .
A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  3 .
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2018; 2018 để
hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  ?
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009
Câu 8. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
m  2
A. 2  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
 m  2
1 
Câu 9. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là
2 
A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3
 x2 
Câu 10. (Gia Bình 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2018  2018 x  x   m  xác
 2 
định với mọi giá trị x thuộc 0;  
A. m  9 B. m  1 C. 0  m  1 D. m  2
 x x

Câu 11. Hàm số y  log 2 4  2  m có tập xác định là  thì
1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3x  5
y xác định với mọi x   là
log 2018  x  2 x  m 2  4m  5 
2

A.  ;1   3;   . B. (1;3) \ 2 . C.  ;1 . D. 1;3 \ 2 .


 x2 
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 2018  2017 x  x   m  1 xác
 2 
định với mọi x thuộc  0;    ?
A. 1 . B. 2 . C. 2018 . D. Vô số.
Câu 14. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  log 3 x  m xác định trên khoảng  2;3 ?
2m  1  x
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  log 2020  mx  m  2  xác định trên 1;    .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tập xác định của hàm số
 
y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x   là D   a ;   . Giá trị của a bằng
2019 2020 2018
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 0 .

Dạng 2. Tính đạo hàm mũ – logarit


Đạo hàm hàm số mũ
x x
 y  a ln a
y  a 
.
y  au 
 y  au ln a. u
(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u
Đạo hàm hàm số logarit

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x ) 
Đặc biệt: x .
u
(ln u ) 
u
ln x
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy   2 . B. y  xy  2 . C. y  xy   2 . D. 2 y  xy  2 .
x x x x
 x 
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số f  x   ln 2018  ln  . Tính
 x 1 
S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  .
4035 2017 2016
A. S  B. S  C. S  D. S  2017
2018 2018 2017
2018 x
Câu 3. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x   ln . Tính tổng
x 1
S  f  1  f   2   ...  f   2018  .
2018
A. ln 2018 . B. 1. C. 2018 . D. .
2019
Câu 4. Cho hàm y  x cos  ln x   s in  ln x   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x 2 y  xy  2 y  4  0 . B. x 2 y  xy  2 xy  0 .


C. 2 x 2 y  xy  2 y  5  0 . D. x2 y  xy  2 y  0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2019 x , x  0 .
1 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   x ln 2019 .
x ln 2019 x x ln 2019
2
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai
nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .
1 3
A. x1.x2   B. x1.x2  1 C. x1.x2  D. x1 .x2  0
4 4
 x 
Câu 7. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x   ln  . Tổng
 x2
f ' 1  f '  3   f '  5   ...  f '  2021 bằng
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023
Câu 8. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Phương trình f   x   0 với
 1
f  x   ln  x 4  4 x 3  4 x 2   có bao nhiêu nghiệm?
 2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1
Câu 9. Cho hàm số f  x   ln . Tính giá trị của biểu thức
x4
P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  .
1 2024 2022 2020
A. . B. . C. . D. .
4 2023 2023 2023
Câu 10. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để
5
f '   ln 3  là
3
7 2 3
A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m   .
9 9 2

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .
Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm
nghịch biến trên (0;  ).
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Ta thấy: log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 .


Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 . Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng log d x trước: d  c.
sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  a  b  1  c  d .
Vậy 0  b  a  1  d  c.
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  loga x và y  logb x có đồ thị như hình bên.
y y  log b x
3 y  log a x

x
O x1 x2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1 3
A. . B. 3. C. 2 . D. 2.
3
Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên
khoảng  ;  
A. 1;   B.  ; 1 C.  1;1 D.  ; 1
Câu 3. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b .
Câu 4. Cho các số thực a , b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt

nhau tại điểm M  


2018; 5 20191 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  1, b  1 B. a  1, 0  b  1 C. 0  a  1, b  1 D. 0  a  1, 0  b  1
Câu 5. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên  là
A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  ; 1 .
Câu 6. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a .
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y  a , y  b x , y  c x như hình vẽ
x

bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. b  a  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a .
Câu 8. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x .

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
Câu 9. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y  log a x, y  y  logb x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  b  c . B. a  c  b . C. b  a  c . D. b  a  c .
ln x  6
Câu 10. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x  2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
m log 2 x  2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  4; 
log 2 x  m  1
A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2 .
1
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 2018   có đồ thị  C1  và hàm số y  f  x  có đồ thị
 x
 C2  . Biết  C1  và  C2  đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 B.  1;0  C.  ; 1 D. 1;  
Câu 13. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
ln x  6
m   2019; 2019 để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;e6  ?
ln x  3m
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 14. (Chuyên Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
 2018;2018 để hàm số y  f  x    x  1 ln x   2  m x đồng biến trên khoảng  0;e 2  .
A. 2016 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2023 .
Câu 15. 
(THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với 
a, b   . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   .
A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 16. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x , y  logb x , y  log c x
có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 17. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị
 1 
của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 .
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Trong hình vẽ bên các đường cong
 C1  : y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x và đường thẳng y  4; y  8 tạo thành hình vuông MNPQ
có cạnh bằng 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

x
x
Biết rằng abc  2 y với x; y    và tối giản, giá trị của x  y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 19. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y  f 2  e x  nghịch biến trên khoảng

A. 1; 3 . B. 2; 1 . C. ; 0 . D. 0; + .


ln x  6
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019;2019 để hàm số y  đồng biến
ln x  3m
trên khoảng 1; e 6  ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x 
như hình bên dưới

f 1 2 x 
1
Hàm số g  x     nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1;   .
sin x
Câu 22. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f  x    cosx  . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
    
A. Hàm số f tăng trên khoảng  0;  . B. Hàm số f tăng trên khoảng   ;0  .
 2  2 
  
C. Hàm số f giảm trên khoảng   ;  . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
 2 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  2019;2019 để hàm số
y  ln  x 2  2   mx  1 đồng biến trên  .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009 .
Câu 24. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log 2018 x và  C   là đồ thị hàm số y  f  x  ,  C   là đối xứng
với  C  qua trục tung. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 . B.  ; 1 . C.  1;0  . D. 1;   .
2019 x 6x m 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g  x     x  2 x đồng biến trên  .
ln 2019 ln 6 2
A. Duy nhất. B. Không tồn tại. C. 2019 . D. Vô số.
m 1
Câu 26. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3x  1   2 đồng biến trên khoảng  ;  
x 2 

2   4   7   1 
A.  ;   . B.   ;   . C.   ;   . D.   ;   .
 9   3   3   3 
Câu 27. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như
hình vẽ bên.

Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC  AB log 2 3 thì
A. b 3  a 2 . B. b 2  a 3 . C. log3 b  log2 a . D. log2 b  log3 a .
Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b2 . C. ac  2b2 . D. ac  b
x
Câu 29. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường
thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và
A thì AN  2 AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . . D.
3 2 4 2
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị
hàm số y  loga x ,  0  a  1 qua điểm I  2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Câu 32. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?

A. a  5b . B. a  b2 . C. a  b3 . D. a3  b .
4x
Câu 33. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức
4x  2
 1   2   100 
A f   f    ...  f  ?
 100   100   100 
149 301
A. 50 . B. 49 . .C. D. .
3 6
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến
trên  .
A. 1; 1. B. 1; 1. C. ; 1. D. ; 1.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019;2019  để hàm số sau có tập xác định là
D?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024


y  x  m  x  2  m  1 x  m  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1
2 2

A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ln x  2
nghịch biến trên  e ;   là:
2
y
ln x  m  1
 m  2  m  2  m  2
A.  . B.  . C.  . D. m  2 .
m  1 m  1 m  1
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để
3 2
hàm số y  2019x  x  mx 1
nghịch biến trên  1; 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 .
Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x
và y  log b x lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. b.ea  a.eb . B. b.ea  a.eb . C. b.ea  a.eb .
D. a.ea  b.eb .
Câu 39. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho ba số thực dương a , b , c khác
1.

Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x và y  c x được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 1  a  b  c . B. 1  a  c  b . C. 0  a  1  b  c . D. 0  a  1  c  b .
Câu 40. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hai số a , c dương và khác 1. Các hàm số
y  a x , y  x b , y  log c x có đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. c  b  a . B. b  a  c . C. b  c  a . D. a  c  b .
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến trên  0;   ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Dạng 4. Bài toán thực tế


BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc
1. Công ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế
thức
tiếp), đây gọi là hình thức lãi đơn. Ta có: T  A(1  nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi
tính lãi
đơn suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị;
T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào
2. Công tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
thức lãi Ta có: T  A(1  r ) n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền
kép
nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền
lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
đúng số tiền r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
giống nhau theo A n

hình thức lãi kép


T
 1  r   1 1  r  .
r

4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày
hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
n
tháng số tiền cố n
T  A 1  r   X
1  r  1
định r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
5. Vay vốn và trả tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
góp (tương tự bài lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
toán 4)
T  A 1  r 
n
X
1  r  1
r

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.
Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm
tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Câu 8. (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Câu 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 10. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời
gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Câu 11. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ
trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6
tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người
đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây? Biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 12. (KTNL Gia Bình 2019) Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 8, 4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay
đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%
một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số
hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng.
Lời giải
Chọn B
Đợt I, ông An gửi số tiền P0  50 triệu, lãi suất 8, 4% một năm tức là 2,1% mỗi kỳ hạn. Số tiền
3
cả gốc và lãi ông thu được sau 3 kỳ hạn là: P3  50000000. 1.021 .
Đợt II, do ông không rút ra nên số tiền P3 được xem là số tiền gửi ban đầu của đợt II, lãi suất đợt
II là 3% mỗi kỳ hạn. Ông gửi tiếp 12 tháng bằng 4 kỳ hạn nên số tiền thu được cuối cùng là:
4 3 4
P  P3 1.03  50000000. 1.021 . 1.03  59895767 đồng.
Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi
vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút
6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết
kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không
thay đổi
A. 800.(1, 005)11  72 (triệu đồng) B. 1200  400.(1, 005)12 (triệu đồng)
C. 800.(1, 005)12  72 (triệu đồng) D. 1200  400.(1, 005)11 (triệu đồng)
Câu 14.

n 12

S n  A 1  r 
n
X
1  r  1
 800 1, 005 
12
 6.
1, 005 1
 775.3288753  1200  400.(1, 005)12
r 0,5%
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận
được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
10 10
A. 108 1  0, 7  (đồng). B. 108. 1  0,07  (đồng).
10
C. 108.0, 0710 (đồng) D. 108. 1  0, 007  (đồng).
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo
phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người
đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì
hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một
năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
300 triệu đồng.
A. 8 (năm). B. 9 (năm). C. 10 (năm). D. 11 (năm).
Câu 17. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể
thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm
qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả
vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông
đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm
Câu 18. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo
quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này
khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ.
Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu?
A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức
lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng
nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao
nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng).
C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271 (triệu đồng).
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức
lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu
đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận
được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng.
C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng.
Câu 22. (Chuyên Sơn La 2019) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết
rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng
với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi
sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận
được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi,
lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 24. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi
kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo
có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2019) Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào
gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài
khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết
quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 173.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng.
Câu 26. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 27. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Câu 28. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận
được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P ( n)  A(1  8%) ,
trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi
vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng
(Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?.
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng.
C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng.
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với
hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa
để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông
tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107,946 triệu.
Câu 30. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong
đó A là dân số của năm lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết
năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% .
Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000 người?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ
x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số ca nhiễm ở
ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng
một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và
không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180
ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây
nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn trước. Đến ngày
thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 32. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả
góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là
0, 9% / tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả
hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng. B. 66 tháng. C. 67 tháng. D. 68 tháng.

Câu 33. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  Ae . ni ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng
năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay
là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 94, 4 triệu người. B. 85, 2 triệu người. C. 86, 2 triệu người. D. 83,9 triệu người.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 34. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông An gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.
A. 200. B. 190. C. 250. D. 150.
Câu 35. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
S  Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên
giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi
là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số
hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng
cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần
quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản
1  49e0,015n
phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Câu 37. (Sở Hà Nội 2019) Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I  I 0e  x , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là
độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số
hấp thụ là   1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với
cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần
Câu 38. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức S  A.e Nr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ
lệ tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu
năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì
đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.281.600;1.281.700  . B. 1.281.700;1.281.800  .
C. 1.281.800;1.281.900  . D. 1.281.900;1.282.000  .
Câu 40. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ
hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền còn
lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0, 25% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số
lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của
anh là 416.780.000 đồng. Tính x .
A. 1, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 1,5.
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến một chữ số phần thập phân)?
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 42. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức
quảng cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x lần quảng
100
cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P  x   , x  0 . Hãy tính số lần
1  49e0.015 x
quảng cáo được phát tối thiểu để số % người xem mua sản phẩm đạt hơn 75% .
A. 323 . B. 343 . C. 330 . D. 333 .
Câu 43. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao
x (so với mặt nước biển)(đo bằng mét) theo công thức P  P0 .e xi , trong đó P0  760mmHg là áp
suất ở mực nước biển  x  0  , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của
không khí là 672, 71mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến
hàng phần trăm)?
A. 505, 45 mmHg . B. 530, 23 mmHg . C. 485, 36 mmHg . D. 495, 34 mmHg .

Câu 44. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t )  s(0).2t ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1,12)3 100.(1,01)3
A. m  (triệu đồng) B. m  (triệu đồng)
(1,12)3  1 3
(1, 01)3 100.1,03
C. m  3
(triệu đồng) D. m  (triệu đồng)
(1, 01)  1 3
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông
A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng
Câu 47. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép
là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được
số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi
cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau
đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 49. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm
là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là
40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1
tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
năm anh ta mua được căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi (
kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Câu 50. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là
0, 7% / tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả
hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?
A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .
Câu 51. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới
của virus corona (nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền
bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người
bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp
tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có
tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản
thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người
khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.
Câu 52. (Liên trường Nghệ An - 2020) Ông A có số tiền 100000000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức
lãi kép, có hai loại kì hạn: loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12% /năm và loại kì hạn 1 tháng với
lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn
đến hàng nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16186000 đồng sau 10 năm.
B. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19454000 đồng sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15584000 đồng sau 10 năm.
Câu 53. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Một người vay vốn ở ngân hàng với số tiền 50 triệu đồng, thời
hạn 50 tháng với lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng
tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ
50 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng (làm tròn đến trăm đồng) ?
A. 1.018.500 đồng. B. 1.320.800 đồng. C. 1.320.500 đồng. D. 1.771.300 đồng.
Câu 54. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An
trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết
rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 B. 66 C. 65 D. 67
Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm
vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn
lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút
tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ.
C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ.
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% /
năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được
cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?
A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng C. 107667000 đồng D. 116570000 đồng
Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 58. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền
bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao
nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng).
C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng).
Câu 59. (THPT Ba Đình 2019) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% /tháng theo
thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế
cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó
trả được hết nợ ngân hàng.
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 .
Câu 60. (HSG Bắc Ninh 2019) Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng
SHB số tiền 5 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi
trong suốt quá trình gửi là 7,2% / năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu
được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?.
A. 195251000 (đồng) B. 201453000 (đồng) C. 195252000 (đồng) D. 201452000 (đồng)
Câu 61. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Anh Bình gửi 200 triệu vào ngân hàng VB với kì hạn cố
định 12 tháng và hưởng lãi suất 0, 65% / tháng. Tuy nhiên sau khi gửi được tròn 8 tháng anh phải
dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng định rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn:
“Nếu rút tiền trước kì hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ có lãi suất không kỳ hạn là
0, 02% / thángAnh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi
suất 0, 7% / tháng. Khi sổ của anh đến kì hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm
theo tư vấn của nhân viên ngân hàng anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào
dưới đây (biết ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép).
A. 10,85 triệu đồng. B. 10,51 triệu đồng. C. 10,03 triệu đồng. D. 10,19 triệu đồng.

Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000
000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để
mua được một chiếc xe ô tô trị giá
400 000 000 VNĐ?
A. 60 . B. 50 . C. 55 . D. 45 .
Câu 63. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng,
mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên
là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở
kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng
cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền
sau bao nhiêu tháng?
A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 .
Câu 65. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4
triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ
tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ
tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Câu 66. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không
đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận
được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực
hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với
lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng
5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng).
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên
chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất
12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào
dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày
mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng
Câu 68. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng
4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả
sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau?
A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 .
Câu 69. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể
từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng
chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng
Câu 70. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với
mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày
đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng
người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận
được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1,14 (triệu đồng). B. 6.1,16 (triệu đồng).
5 16
C. 6.1,1 (triệu đồng). D. 6.1,1 (triệu đồng).
Câu 71. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số
tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
Câu 72. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/
tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta
giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là
0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho
tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.
Câu 73. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu
đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1
năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số
tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần
trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 .
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu
đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho
tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không
vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay
sau khi kết thức ngày anh ra trường  30 / 6 / 2018  anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn
đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng
Câu 75. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Ba em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay
tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng, tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết
rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để
trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng.
Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Câu 76. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Để lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời 50KWP ,
gia đình bạn A vay ngân hàng một số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng
công ty điện lực trả cho gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau sau đúng một tháng kể từ khi vay,
gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ
đúng một số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A trả hết nợ.
A. 43 . B. 42 . C. 41 . D. 44 .
Câu 77. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi
và xin được việc làm ngay sau khi ra trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền
600 triệu đồng. An quyết định vay thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với
hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt
đầu trả một khoản tiền cố định hàng tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất
không thay đổi trong suốt quá trình vay tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số
tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7, 9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7,9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
Câu 78. (Chuyên ĐHSP - 2021) Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn
nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày
(năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên
tham gia tăng lên, nên lượng thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 79. (Sở Bình Phước - 2021) Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất
0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số
tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.
Câu 80. (Sở Cần Thơ - 2021) Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng?
A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 19 PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Dạng 1.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số
+ Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  a b 1
+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  2
+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a g  x  (mũ hóa)  3 
 Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit
Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số  điều kiện loga), ta cần chú ý:
log  f  x   ĐK
 f  x  0
0  a  1
ĐK  a  mũ lẻ
log a b   và  .
b  0 log a  f  x   ĐK
 f  x  0
mũ chẵn

Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
Câu 1. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1.
2

A. S  3 
B. S  2  5; 2  5 
 3  13 

C. S  2  5  D. S   
 2 
Câu 2. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là
2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là
2

1 1 1
A. x  .
3
B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
3 3 3
Câu 5. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
 x  1  log 2  x2  2   1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là
3

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình
2
log 3
 x  2   log 3  x  4   0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  a.b
bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
log 2  x  1  log 2 x  1 là
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
1
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1.
2
Câu 10. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3  2 trên  . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 6  2 . B. 8  2 . C. 8 . D. 4  2 .
Câu 11. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1 4
log 3 x 2  5 x  6  log 1 x  2  log 1  x  3 bằng
3 2 81

A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Câu 12. (SGD Gia Lai 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2  x  y 2   1  log 2 xy . Mệnh 2

đề nào dưới đây đúng?


A. x  y . B. x  y . C. x  y . D. x  y 2 .
Câu 13. Biết phương trình log 2  x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1 .x2 bằng:
A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .

Câu 14. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2 log 4 x  log 2  x  3  2 .
A. x  4 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  16 .
2
Câu 15. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Số nghiệm của phương trình log3  x  1  log 3
 2 x  1  2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 16. (Sở Quảng Trị 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x  4 x  log 1  2 x  3  0 là 2

3

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x  log 1  2 x  1  1 là x  a  b 2 ( a, b là hai số
2

nguyên ). Giá trị của a  2b bằng


A. 4 . B. 6 . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 18. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3
 x  2   log3  x  4   0.

A. 6  2 . C. 3  2 .
B. 6 . D. 9 .
1
Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2  log  x  10   2  log 4 . Tính S ?
2
A. S  10 . B. S  15 . C. S  10  5 2 . D. S  8  5 2 .
2 3
Câu 20. Cho phương trình log 4  x  1  2  log 2
4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương
trình trên là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 4  2 6 . B. 4 . C. 4  2 6 . D. 2  2 3 .
2 2
Câu 21. Cho log8 x  log 4 y  5 và log8 y  log 4 x  7 . Tìm giá trị của biểu thức P  x  y .
A. P  56 . B. P  16 .
C. P  8 . D. P  64 .
a  2b 1
Câu 22. Cho a , b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x  log x a  .
3 log b x 2
2a 2  3ab  b 2
Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng:
(a  2b) 2
5 2 16 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 3 15 5
  1
Câu 23. Cho x   0;  , biết rằng log 2  sin x   log 2  cos x   2 và log 2  sin x  cos x    log 2 n  1 .
 2 2
Giá trị của n bằng
1 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 24. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Biết rằng phương trình 2 ln  x  2   ln 4  ln x  4 ln 3 có hai nghiệm
x1
phân biệt x1 , x2  x1  x2  . Tính P  .
x2
1 1
A. . B. 64 . C. . D. 4 .
4 64
1 2

Câu 25. (THPT Lê Xoay - 2018) Phương trình log 49 x 2  log7  x  1  log 7 log 3 3 có bao nhiêu
2

nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 26. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Phương trình
2 3
log 4  x  1  2  log 2
4  x  log 8  4  x  có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm.
Câu 27. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8  0 bằng
2

A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
Câu 28. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho phương trình

   
log 2 x  x 2  1 .log 3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1 và một

1 logb c
nghiệm còn lại có dạng x 
2
a 
 a  logb c (với a , c là các số nguyên tố và a  c ). Khi đó giá trị của

a2  2b  3c bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Dạng 1.2 Phương pháp đặt ẩn phụ
 Loại 1. P  log a f  x    0 
PP
 đặt t  log a f  x  .

 Loại 2. Sử dụng công thức alogb c  clogb a để đặt t  alogb x  t  xlogb a .


Câu 29. (Đề Minh Họa 2023) Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x  2ln x  3  0 bằng
1 1
A. 3 . B. 2 . C.  3. D. 2 .
e e
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5
có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Khi đó tổng x 21  x2 bằng
Câu 30. Phương trình log x 2  log 2 x 
2
9 9
A. . B. 3 . C. 6 . D. .
2 4
Câu 31. (SGD Gia Lai 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 x  8log 2 x  4  0 là:
2 2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 32. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x  2log3 x  7  0 là
2
3

A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 .
2
Câu 33. (Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log x  log 2 9.log 3 x  3 là
2

17
A. 2 . . B. C. 8 . D. 2 .
2
Câu 34. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Biết phương trình log 22  2 x   5log 2 x  0 có hai nghiệm
phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 35. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Biết rằng phương trình log 2 x  7 log 2 x  9  0 có 2 nghiệm
x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
2
Câu 36. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho phương trình log 2  4 x   log 2  2 x   5 . Nghiệm nhỏ
nhất của phương trình thuộc khoảng
A.  0;1 . B.  3;5 . C.  5;9  . D. 1;3 .
Câu 37. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5 log 3 x  4  0 . Tính T .
3

A. L  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  5 .
2
Câu 38. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Phương trình log x  5log 2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
2

tích x1 .x2 .
A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 .
Câu 39. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho các số thực a, b thỏa mã 1  a  b và log a b  log b a 2  3 . Tính giá
a2  b
trị của biểu thức T  log ab .
2
1 3 2
. A. B. . C. 6 . D. .
6 2 3
2
Câu 40. Biết rằng phương trình log 2 x  log 2  2018 x   2019  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
A. log 2 2018 . B. 0,5 . C. 1. D. 2 .
2 2 2
Câu 41. Cho phương trình log  3x   log x  1  0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai
3 3

nghiệm đó.
2
A. P  9. B. P  . C. P  3 9. D. P  1.
3
x4
Câu 42. (THPT Ba Đình 2019) Biết rằng phương trình log32 x  log3 có hai nghiệm a và b . Khi
3
đó ab bằng
A. 8 . B. 81 . C. 9 . D. 64 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 43. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình
log 21 x  5log3 x  4  0 . Tính T .
3

A. T  4 B. T  4 C. T  84 D. T  5
Câu 44. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho phương trình log 22  4 x   log 2
 2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất
của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1; 3 . B.  5 ; 9  . C.  0 ;1 . D.  3 ; 5 .
Câu 45. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log32 x  2log3 x  7  0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .
Câu 46. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn log 9 a 4  log3 b  8
và log 3 a  log 3 3 b  9 . Giá trị biểu thức P  ab  1 bằng
A. 82 . B. 27 . C. 243 . D. 244 .
2
Câu 47. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết phương trình log x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2

Giá trị x1.x2 bằng


A. 128 B. 64 C. 9 D. 512
Câu 48. (Mã 104 2017) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn
x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất S min của S  2a  3b .
A. S min  17 B. S min  30 C. S min  25 D. S min  33
Câu 49. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tích các nghiệm của phương trình
log x 125 x  .log 225 x  1
.
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tích các nghiệm của phương trình
log x 125 x  .log 225 x  1
.
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Câu 51. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét phương trình  log 2 x  1 log3 x  2   3 . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình trên vô nghiệm.
B. Phương trình trên có nghiệm bé hơn 1.
C. Phương trình trên có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1.
D. Phương trình trên chỉ có nghiệm hơn 1.
Câu 52. (Tham khảo 2018) Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và
un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng
A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .
5b  a a
Câu 53. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 9 a  log16 b  log12 . Tính giá trị .
2 b
a 3 6 a a a 3 6
A.  . B.  72 6 . C. 72 6 . D.  .
b 4 b b b 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 54. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hai số thực dương m, n thỏa mãn
m m
log 4    log 6 n  log9  m  n  . Tính giá trị của biểu thức P  .
2 n
1
A. P  2 . B. P  1 . C. P  4 . .D. P 
2
Câu 55. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn
p
log16 p  log 20 q  log 25  p  q  . Tính giá trị của .
q
1 8 1 4
A.
2

1  5 . 
B. .
5
C. 1  5 .
2
 D. .
5

Câu 56. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  log 225 x  1 bằng
7 630 1
A. . B. . C. . D. 630 .
25 625 125
Câu 57. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log 22 x  log 2 x  1  1
1 5 1 5
2 2
1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Câu 58. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a  b
log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và
 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b2 .
y 2
A. T  26. B. T  29. C. T  20. D. T  25.
Câu 59. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
b
log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b1 . Đặt T  . Khẳng định nào sau đây đúng?
a
1 2 1
A. 1  T  2 . B.  T  . C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2
Câu 60. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Biết phương trình 2 log 3 x  2 log x 3  5 có ai nghiệm thực phân
biệt x1  x2 . Tính giá trị của biều thức T  6 x12  x2  1 .
A. T  16 .
B. T  10
C. T 8
D. T  12 .

Dạng 1.3 Phương pháp mũ hóa


+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a g  x  (mũ hóa)

Câu 61. (Cần Thơ 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12  2 x   5  x bằng
A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 .
Câu 62. Phương trình log 4  3.2 x   x  1 có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1; 2  . B.  2; 4  . C.  2;1 . D.  4;    .
x
 
Câu 63. Phương trình log4 3.2 1  x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P  x1  x2 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 6  4 2 . B. 12 . 
C. log 2 6  4 2 .  D. 2 .
Câu 64. (Sở Bạc Liêu - 2018) Gọi x1 , x2 (với x1  x2 ) là nghiệm của phương trình

 
log 3 32 x 1  3 x 1  1  x khi đó giá trị của biểu thức 3 x1  3 x2 là:

A. 1  3 . B. 1  3 . C. 2  3 . D. 2  3 .
log 5  x  3
Câu 65. (Chuyên Thái Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình 2  x là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
 
Câu 66. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Phương trình log 2 5  2x  2  x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính
P  x1  x2  x1 x2 .
A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Câu 67. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình log 4  3.2  1  x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng
x

x1  x2 là:


A. log 2 6  4 2 .  B. 2 . C. 4 . D. 6  4 2 .

Dạng 1.4 Phương pháp hàm số, đánh giá


Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
 Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm
trên D.

 Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là
nghiệm duy nhất.
 Hàm số f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng  a; b  và tồn tại u ; v   a; b  thì
f  u   f  v   u  v ".
 Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  .


3
Câu 68. (Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4
1
Câu 69. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Số nghiệm của phương trình ln  x  1  là:
x2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 70. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Giải phương trình
log 2 x.log 3 x  x.log 3 x  3  log 2 x  3log 3 x  x . Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 35 . B. 5 . C. 10 . D. 9 .
1
Câu 71. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  x  1  x 2  x  4  2 x  3 .
2
A. S  2 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  1  2 .
2 x 1  1 
 2 log 3 
x
Câu 72. Biết phương trình log 5   có một nghiệm dạng x  a  b 2 trong đó
x  2 2 x 
a , b là các số nguyên. Tính 2a  b .
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 73. Số nghiệm thực của phương trình 2
2
x 1
 
log 2 x  x 2  1  4 x log 2  3x  .

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
1 2x 1  1 
Câu 74. (Bắc Ninh - 2018) Cho phương trình log 2  x  2   x  3  log 2  1    2 x  2 , gọi
2 x  x
S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
1  13 1  13
A. S   2 . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 2
Câu 75. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
 4 x2  4 x  1  1
log 7 
 2x 
2

4

  4 x  1  6 x và x 1 2 x2  a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b.

A. a  b  16 . B. a  b  11 . C. a  b  14 . D. a  b  13.
Câu 76. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình
x2
 x  ln  x 2  2   2018 là
2
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 77. (THPT Lê Xoay - 2018) Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  1  log 2  sin x  trên khoảng
 
 0;  là:
 2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 78. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình
log3  x 2  2 x  3  x 2  x  7  log3  x  1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó T  S bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 79. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Biết x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương
 4x2  4x  1  1
trình log 7 
 2x 
2

4
 
  4 x  1  6 x và x1  3x2  a  2 b với a , b là các số nguyên dương. Tính

a b
A. a  b  14 . B. a  b  16 . C. a  b  17 . D. a  b  15 .

2 x 1  x 1 
Câu 80. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho biết phương trình log5  2 log3    có
x  2 2 x
mx  a  2
nghiệm duy nhất x  a  b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y  có giá trị lớn
xm
nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 .
A. m   7; 9  . B. m   6; 7  . C. m   2; 4  . D. m   4; 6  .

Câu 81. (Sở Ninh Bình 2023) Xét các số thực dương a , b thoả mãn log 2 (a  b)  log 3  a 2  b 2  . Khi đó
a 3  b 3 có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36.
B. 35.
C. 37.
D. 38.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 2 x 1   x 1 
Câu 82. (Sở Hà Nam 2023) Biết phương trình log 2    2 log 3    có một nghiệm có
 x 
  2 2 x 
dạng x  a  b 2 với a, b là hai số nguyên. Tính a 2  b 2 .
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 83. (Sở Hà Nam 2023) Gọi x1 , x2 (với x1  x2 ) là các nghiệm của phương trình
4 x2  4 x  1
log 5  4 x 2  6 x  1 . Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn a  4 x1  x2 ?
2x
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
 4 x2  4 x  1  2
Câu 84. (Sở Lào Cai 2023) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7    4x 1  6x
 2x 
1
và x1  2 x2  (a  b ) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b .
4
A. a  b  14 .
B. a  b  11 .
C. a  b  16 .
D. a  b  13 .
Câu 85. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong khoảng (10; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 4 x log 3 ( x  1)  log 9 9( x  1) 2 m  có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 23.
B. 20.
C. 8.
D. 15.
Câu 86. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Cho hai số thực x, y thỏa 1  x  y và
 x5  y 4 
   
log x y 4  log y x 5  9 . Tính log ( xy )  .
 2 
A. 1.
45
B. .
4
C. 0.
20
D. .
9

DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ


Dạng 2.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số
+ Nếu a  0, a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x 

f  x g x a  1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a   a  1  f  x   g  x    0   .
 f  x  g  x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
f  x g x f  x g  x
+ a b  log a a  log a b  f  x   log a b.g  x  (logarit hóa).

x 2  2 x 3
1
Câu 87. (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình    5 x 1 là
5
A. x  1; x  2. B. x  1; x  2. C. x  1; x  2. D. Vô nghiệm.
x 2  2 x 3
1
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình    7 x 1 là
7
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2 .
2
Câu 89. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
 82 x bằng
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
x 2  2 x 3
x 1 1
Câu 90. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7   . Khi đó
7
x12  x22 bằng:
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
 x2
1
Câu 91. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x  2    bằng
5
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
7 x 1 2 x 1
Câu 92. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
x 1
5 x 7 2
Câu 93. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5    .
5
A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
3 x 1
2 1
Câu 94. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3x 4
  có hai nghiệm
9
x1 , x2 . Tính x1 x2 .
A.  6 . B.  5 . C. 6 . D. 2 .
x2  2 x 2 x
Câu 95. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 5 . B.  5 . C. 6 . D.  6 .
x
1 x  x2
Câu 96. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4    là
2
 2  1  3
A. 0;  . B. 0;  . C. 0; 2 . D. 0;  .
 3  2  2
Câu 97. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn
x 3
1 2
đẳng thức 2 x   .  6 x 1

4
A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 .
Câu 98. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình
x 1
x 1
 52    52  x 1

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 99. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x3  84 x .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
6 2 4
A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  .
7 3 5
28
x4 2
Câu 100. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình 2  16 x 3 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
B. Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Dạng 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ

 Loại 1. P a  f  x
  0  đặt t  a   , t  0 .
PP f x

f  x
2. f  x  f  x 2. f  x  PP 2. f  x  a
 Loại 2.  .a   .  a.b   λ.b  0  Chia hai vế cho b , rồi đặt t    0
b
(chia cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).
f  x 1
 Loại 3. a f  x   b f  x   c với a.b  1 
PP
 đặt t  a  b f  x  .
t
 a f  x  .a g  x 
 u  a f  x 
 Loại 4.  .a     a f  x    .a g  x   b  0 
f x PP
 đặt  g  x
.
 a g  x  
 v  a

Câu 101. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2  3t  0 B. 4t  3  0 C. t 2  t  3  0 D. t 2  2t  3  0
Câu 102. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của phương trình
2 2 2
5x  4 x 3
 5x 7 x6  52 x 3 x9  1 là
A. 1; 1;3 . B. 1;1;3; 6 . C. 6; 1;1;3 . D. 1;3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Phương trình 9 x  6 x  2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 104. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 105. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3  31 x  10 là
x 1

A. 1. B. 0. C.  1 . D. 3.
x x
Câu 106. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2  3    2  3  4 . Khi đó x12  2 x22 bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
Câu 107. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0
bằng.
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
Câu 108. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Phương trình 62 x1  5.6x1  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó
tổng hai nghiệm x1  x2 là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
x x1 x
Câu 109. Cho phương trình 25  20.5  3  0 . Khi đặt t  5 , ta được phương trình nào sau đây.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
20
A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . D. t   3  0 .
t
x x
Câu 110. (Sở Bình Phước -2019) Tập nghiệm của phương trình 9  4.3  3  0 là
A. 0;1 B. 1 C. 0 D. 1;3
Câu 111. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm thực của phương trình 4 x 1  2 x  3  4  0 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 112. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình 32 x  32 x  30 là
1
A. S  3;  B. S  1 C. S  1; 1 D. S  3;1 .
 3
Câu 113. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f  x   x.5x. Tổng các nghiệm của phương trình
25x  f '  x   x.5x.ln 5  2  0 là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 1
Câu 114. (Chuyên KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3  2.3x2  27  0 bằng 2x

A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
x x 2 x1
Câu 115. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Phương trình 9  6  2 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
x x
Câu 116. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình  2 1    
2  1  2 2  0 có tích
các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 .
x2  x 2
Câu 117. (Chuyên Bắc Giang 2019) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4  2x  x 1
 3 .Tính
x1  x2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 118. (HSG Bắc Ninh 2019) Giải phương trình: 41 x  41 x  2  22 x  22 x   8
Câu 119. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x8  4.3x 5  27  0 ?
4 4
A. 5 . B. 5 . C. . D.  .
27 27
Câu 120. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x2  27  0 bằng
A. 0 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
Câu 121. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x1  31 x  10 là
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 122. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x  34 x  30 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 27 .
Câu 123. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương trình
2 2
4x x
 2x  x 1
 3 . Giá trị của x1  x2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
sin x sin x
Câu 124. (Đại học Hồng Đức 2019) Cho phương trình  74 3    74 3   4 . Tổng các

nghiệm của phương trình trong  2 ; 2  bằng


3 
A. . B. . C. 0 . D.  .
2 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 125. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Gọi a là một nghiệm của phương trình
4.22log x  6log x  18.32log x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về a ?
2
A.  a  10   1 .
log x
2 9
B. a cũng là nghiệm của phương trình    .
3 4
C. a 2  a  1  2 .
D. a  102 .

Câu 126. (THPT Lục Ngạn - 2018) Nghiệm của phương trình 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0 nằm trong
khoảng nào sau đây?
A.  5;10  . B.  0; 2 . C. 1;3 . D.  0;1
Câu 127. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình
15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1 bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x 1 3x x 3 x
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Cho phương trình 8  8.  0,5  3.2  125  24.  0,5 . Khi đặt
1
t  2x  , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
2x
A. 8t 3  3t  12  0 . B. 8t 3  3t 2  t  10  0 .C. 8t 3  125  0 . D. 8t 3  t  36  0 .
Câu 129. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Gọi S là tập nghiệm của của phương trình:
2 2 2
4x 3x  2
 4 x 6x 5  42x 3x  7
 1 . Khi đó S là
A. 1; 2 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2; 1; 5 . D.  .
Dạng 2.3 Phương pháp logarit hóa
f  x 0  a  1, b  0
Dạng 1: Phương trình: a b
 f  x   log a b
Dạng 2: Phương trình:
f  x g x f  x f  x
a b  log a a  log a b  f  x   g  x  .log a b
hoặc log b a f  x   log b b g  x   f  x  .log b a  g  x  .

2
Câu 130. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x 1
và y  5

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2
Câu 131. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2x 1
 32 x 3
A. 3log 2 3 . B.  log 2 54 . C. 1. D. 1 log2 3 .
2
Câu 132. Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x 1
 1 . Trong trường
2
 x .x 
hợp biểu thức S   1 2   4 x1  4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?
 x1  x2 
A. a  b . B. a.b  4 . C. a.b  2 . D. a  b .
Câu 133. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x  3 y  6 z. Giá trị
của biểu thức M  xy  yz  xz là:
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a  b
log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và
 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b2 .
y 2
A. T  26. B. T  29. C. T  20. D. T  25.
Câu 135. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
b
log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b1 . Đặt T 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a
1 2 1
A. 1  T  2 . B.  T  . C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2
2 1
Câu 136. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1  x  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
3
T  x1.x2  x1  x2 .
A. T   log 3 4 . B. T  log 3 4 . C. T  1 . D. T  1 .
Dạng 2.4 Phương pháp hàm số, đánh giá
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
 Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm
trên D.

 Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là
nghiệm duy nhất.
 Hàm số f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng  a; b  và tồn tại u ; v   a; b  thì
f  u   f  v   u  v ".
 Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  .


Câu 137. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5x  5x 1  27 x  23
bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 138. Cho số thực  sao cho phương trình 2 x  2 x  2cos  x  có đúng 2019 nghiệm thực. Số
nghiệm của phương trình 2 x  2 x  4  2cos  x  là
A. 2019 . B. 2018 . C. 4037 . D. 4038 .
 4 x  4 x  1
2
Câu 139. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7  
 4 x  1  6 x và
2

 2x 

x1  2 x2 
1
4
 
a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b .

A. a  b  13 . B. a  b  11 . C. a  b  16 . D. a  b  14 .
Câu 140. Phương trình x  2 x 1
 4  2 x 1 2
 x có tổng các nghiệm bằng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
2
Câu 141. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Tìm số nghiệm của phương trình  x  1 e
x 1
 log 2  0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
 11 
Câu 142. Tính số nghiệm của phương trình cot x  2 x trong khoảng  ; 2019  .
 12 
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 .
x x x x
Câu 143. Hỏi phương trình 3.2  4.3  5.4  6.5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 144. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình 2019sin x  sin x  2  cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên
 5 ; 2019  ?
A. 2025 . B. 2017 . C. 2022 . D. Vô nghiệm.
log 7  x  4 
Câu 145. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Số nghiệm của phương trình 3  x là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 146. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn e x 3 y  e xy 1  x  y  1  1  e  xy 1  x 3 y
 3 y . Gọi m là
e
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m   2;3 . B. m   1; 0  . C. m   0;1 . D. m  1; 2  .
Câu 147. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Số nghiệm của phương trình
2
x 2  5 x  2   x 2  8 x  3  .83 x  5   3 x  5  .8 x 8 x  3

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 148. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình
2 2 2
3 x
 3   4 x  4    3x  4 x  7  bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 149. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Phương trình e x  e 2 x 1
 1  x2  2 2 x  1 có nghiệm
trong khoảng nào?
 5 3   3 1 
A.  2;  . B.  ;2  . C. 1;  . D.  ;1 .
 2 2   2 2 

Câu 150. (Chuyên Thái Bình 2023) Biết phương trình 2022 x  2022 2 x 1
 1  x 2  2 2 x  1 có một
nghiệm dạng x  a  b (trong đó a , b là các số nguyên). Tính a  b 3 .
A. 3.
B. 10.
C. 7.
D. 9.

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH TỔ HỢP CỦA MŨ VÀ LOGARIT


Câu 151. (Tham khảo 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3x   2  x bằng
A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Câu 152. Tích các nghiệm của phương trình log 1 6x 1  36x  2 bằng  
5

A. 0 . B. log 6 5 . C. 5 . D. 1.
Câu 153. Tổng các nghiệm của phương trình log 2  5 – 2 x   2  x bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 154. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 (4  4)  x  log 1 (2 x 1  3)
x

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 155. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình log 2  102 x  x . Số tập con  
của S bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 156. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  6  2 x
  1  x bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 157. (Chuyên Thái Bình - 2018) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
 1 
 2 x 2  1   x  2 x 
log 2  2  5.
 2x 
1
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2

Câu 158. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Phương trình log 2 5.2 x  4  2 x có bao nhiêu nghiệm 
nguyên dương?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 159. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình log 2  5  2 x   2  x có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính
P  x1  x2  x1 x2
A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 11 .
Câu 160. Phương trình  2  5   log 2 x  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 (với x1  x2 ). Tính giá trị của biểu
x

thức K  x1  3 x2 .
A. K  32  log 3 2 . B. K  18  log 2 5 . C. K  24  log 2 5 . D. K  32  log 2 3 .
Câu 161. Cho biết phương trình log 3 (3x1 1)  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng
3

S  27  27 .
x1 x2

A. S  252 . B. S  45 . C. S  9 . D. S  180 .
Câu 162. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
 2 x 2  1  x  21x
log 2  2 5.
 2x 
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1.
2
2x  4
Câu 163. Số nghiệm của phương trình log 2  x3
2 x  12
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
 2 x 2  1   x  2 x 
Câu 164. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2  2  5.
 2x 
1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. .
2
Câu 165. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10   2019 
x


 2019 x  4 bằng

A. log 2019 16 . B. 2log 2019 16 . C. log2019 10 . D. 2log2019 10 .


1
x
Câu 166. (THPT Hòa Vang - Đà Nẵng - 2018) Biết rằng 2 x
 log 2 14   y  2  y  1  với x  0 . Tính
giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  1 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
log8 x log8  4 x 
Câu 167. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Phương trình  4 x  x  4 có tập nghiệm là
1  1 1  1
A. 2;8 . B.  ;8 . C.  ;  . D. 2;  .
2  2 8  8
Câu 168. (THPT Yên Lạc- 2018) Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình:
 5 x  3x  x 1 x
ln    5  5.3  30 x  10  0 .
 6x  2 
A. S  1 . B. S  2 . C. S  1 . D. S  3
Câu 169. (Sở Bạc Liêu 2023) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
 1
 x 
 
log 3 x 2  1  28  3 x
 log3 ( x) bằng

A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 20 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ-GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

DẠNG 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Sử dụng các phương pháp giải phương trình logarit đã đưa ra tại Chuyên đề 19. Phương trình mũ
– logarit để giải
Câu 1. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 

Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 log3  4 x  3  log3 18 x  27  .
 3  3  3 
A. S    ;3 . B. S   ;3 . C. S   ;    . D. S   3;    .
 8  4  4 
x
Câu 3. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 22  2 x   log 2 9
4
chứa tập hợp nào sau đây?
3  1 
A.  ;6  . B.  0;3 . C. 1;5 . D.  ; 2  .
2  2 
Câu 4. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0
3

là:
 11 
A.  ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4  . D.  4;  .
 2
Câu 5. (Sở Phú Thọ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là
3

 11 
A.  ; 4 B. 1; 4 C. 1; 4  D.  4; 
 2
Câu 6. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là:
3

 11 
A. S    ; 4 . B. S  1; 4  . C. S  1; 4 . D. S   3;  .
 2
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2 log 2 x  1  2  log 2  x  2  bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3

Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 .
A. S  (  ;1]  [4 ;  ) B. S  [2 ; 16]
C. S  (0 ; 2]  [16 ; ) D. (  ; 2]  [16 ;  )

Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 là


1   1
A. S   ;64 . B. S   0;  .
2   2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 1
C. S   64;   . D. S   0;    64;   .
 2
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a , b. Tìm tập nghiệm S
 
của bất phương trình max log 2 x; log 1 x   1.
 3 

1   1
A. S   ;2  . B. S   0;2  . C. S   0;  . D. S   2;   .
3   3


Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 

là  a ;  b  .
Khi đó a.b bằng
15 12 16 5
A. . B. . C. . D. .
16 5 15 12

Câu 12. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 13. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .

 x2  x  1  2
Câu 14. (HKI-NK HCM-2019) Biết bất phương trình log 2 
 16 x  3 
  
x  2  x  1 có tập nghiệm

là S   a; b  . Hãy tính tổng T  20a  10b.

A. T  45 10 2 . B. T  46 10 2 . C. T  46 11 2 . D. T  47 11 2 .


Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x  log3 x  1  log 2 x.log3 x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
 3x  7 
Câu 16. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là
 3 x3 
 a; b  . Tính giá trị P  3a  b .
A. P  5 . B. P  4 . C. P  10 . D. P  7 .
Câu 17. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình log 1   log 2 x   0 là
3

1   1
A.  0;5 . B. 1;2  .
C.  ;4  . D.  0;  .
4   2
Câu 18. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log2 5 x5  25 log 5 x2  75  0 là
A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 .
Câu 19. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số
nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Câu 20. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 
2log 2 ( x  2)  log 2 2 x 2  1  ( x  1)( x  5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 21. (Sở Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
2log3  x  2   log3  2 x 2  1   x  1 x  5  ?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .

x2  16 x 2  16
Câu 22. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
x2  9 x2  9
Câu 23. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log5 ?
125 27
A. 58.
B.112.
C. 110.
D. 117.
x2  4 x2  4
Câu 24. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5  log7 ?
49 25
A. 66.
B. 70.
C. 33.
D. 64.
Câu 25. (Sở Thanh Hóa 2023) Tập nghiệm cuia bất phương trình
log 3    
x 2  x  4  1  2 log 5 x 2  x  5  3 là  a; b  . Tinh 6a  8b

9 17
A. . B. C. 8 D. 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương
 x2  x  4  1  2
trình log3 
 27  
  log5 x 2  x  5  0 ? 
 
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
 3x  7 
Câu 27. (Sở Nam Định 2023) Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là ( a; b ] . Tính giá
 3 x3 
trị P  3a  b .
A. P  7 .
B. P  10 .
C. P  4 .
D. P  5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho bất phương trình log 2 ( x  1)  log5 (5 x  5) có
tập nghiệm là S  (a; b) . Khi đó b  a gần bằng giá trị nào sau đây
A. 3,17.
B. 3,27.
C. 3,07.
D. 3,37.
Câu 29. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu số nguyên x trong khoảng (0; 2023) thỏa mãn
log 3 (2 x  5)  log 2 x  1 .
A. 2022.
B. 2002.
C. 2000.
D. 2020.
x 2  25 x 2  25
Câu 30. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 4  log11 ?
1331 64
A. 570.
B. 286.
C. 573.
D. 572.
Câu 31. (Sở Quảng Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log 6 ( a  3 a )  log3 3 a ?
A. 63 .
B. 36 .
C. 36  1 .
D. 63  1 .
Câu 32. (Sở Hải Dương 2023) Cho bất phương trình
 x2
log 3 ( x  1)  log 1 ( x  2)  log 4 ( x  1) 2  log 3    2 . Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương
2  4 
trình bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 33. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
  
log3 (2  x)  log 7 x 2  15  log 7 4  4 x  x 2 
A. 25 .
B. 34 .
C. 35 .
D. 24 .
Câu 34. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
   
log11 9 x 2  6 x  1  log 3 (1  3 x)  log11 9 x 2  6 x  14 ?
A. 30. B. 6. C. 8. D. 9.
x2 1 x2 1
Câu 35. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2  log3 ?
81 16
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Câu 36. (THPT Trần Phú - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  24 x1  82 x1   0
 1   1
A.  ;  B. ;   . C. ; 4  D.  4; .
 4   4 

Câu 37. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Bất phương trình 32 x 1  7.3 x  2  0 có tập nghiệm là
A.   ; 1   log 2 3;   . B.   ; 2    log 2 3;   .
C.   ; 1   log3 2;   . D.   ; 2    log3 2;   .

2
Câu 38. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  là  a ; b  . Giá trị
2x
a  b bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 33 x 1  9  3x 1  9.32 x  0 là
A.  ;1 . B.  3;    . C. 1;    . D.  ;3  .

Câu 40. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm
là?
A. S   ; 1  1;   . B. S   ; 2   1;   .
C. S   ; 1  1;   . D. S   ; 2   2;   .

Câu 41. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho bất phương trình: 2.5 x  2  5.2 x  2  133. 10 x  0 có tập
nghiệm là: S   a; b  . Biểu thức A  1000b  5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Câu 42. (Toán Học Tuổi Trẻ Năm 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình:

17 12 2  3  8
x x2
là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 x  2 x 1  3x  3 x 1 .
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  2;   .
2 1
1
 1 x  1 x
Câu 44. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho bất phương trình    3    12 có tập nghiệm S   a ; b  .
3 3
Giá trị của biểu thức P  3a  10b là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 45. (Chuyên Hạ Long 2019) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
9 x  4.3x  3  0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 46. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là?
A. S   ; 1  1;   . B. S   ; 2   1;   .
C. S   ; 1  1;   . D. S   ; 2   2;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 47. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
x 2  4 x 14
2  3  7  4 3 là:
A.  6; 2 . B.    6    2;   . C.   6; 2  . D.  ; 6    2;   .

Câu 48. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x  4  2 x 1  2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 49. (Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
  x 2  9  .5 x 1  1 là khoảng
 a ; b  . Tính b  a
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 50. ( Hsg Bắc Ninh 2019) Bất phương trình
2  32 x
34 x  4  34 x  7 32 x  2
  có bao nhiêu nghiệm?
2  32 x  2  32 x 32 x 4  34 x  2  32 x
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 51. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  20; 20 của bất phương
trình: 2 2 x 1  9.2 x  4 x 2  2 x  3  0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .
Câu 52. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
2
9x 4
  x 2  4  .2019 x2  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 53. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
  x 2  9  .5x 1  1 là
khoảng  a; b  . Tính b  a .
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 54. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn  0; 2020 thỏa mãn bất
phương trình sau 16x  25x  36x  20x  24x  30x .
A. 3 . B. 2000 . C. 1 . D. 1000 .
1
Câu 55. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  ) 3x1  1  0
27
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 56. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình
9 x  2  x  5  .3x  9  2 x  1  0 là
A.  0;1   2;    . B.  ;1   2;    .C. 1; 2  . D.  ; 0    2;    .

Câu 57. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x có dạng
là đoạn S   a; b . Giá trị b  2 a thuộc khoảng nào dưới đây?
 2 49 

A. 3; 10 .  B.   4; 2  . C.  
7 ; 4 10 . D.  ;  .
9 5 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 58. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho f  x   .52 x 1 ; g  x   5 x  4 x.ln 5 . Tập nghiệm của bất
2
phương trình f   x   g   x  là
A. x  0 . B. x  1 . C. 0  x  1 . D. x  0 .

Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Bất phương trình 2.5 x 2  5.2 x  2  133. 10 x có tập
nghiệm là S   a; b thì biểu thức A  1000b  4a  1 có giá trị bằng
A. 3992 . B. 4008 . C. 1004 . D. 2017 .
Câu 60. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2022) Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [ 5;10] của bất phương
2
trình sau đây: 2 x x
 3x 2
 6 x  6   7 x 2  29 x  34
A. 54
B. 40
C. 55
D. 41.
Câu 61. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Giải bất phương trình
2  5x  3x2  2x  4x2  3x  2x  3x  2  5x  3x2 được tập nghiệm là (a; b] . Tính T  3a  b  1 .
A. -2.
5
B. .
3
7
C. .
3
D. -3.

Câu 62. (THPT Trần Phú - Hải Phòng 2023) Số nghiệm nguyên của phương trình

9 x
 5.6x  6.4 x  128  2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Câu 63. (Sở Ninh Bình 2023) Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình
6 x  2 a  2  4  3 x  2 x  a có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204.
B. 201.
C. 205.
D. 208.

Câu 64. (Chuyên Vinh 2023) Bất phương trình  25x  4 x  5x 1  100 x 2  2  5x  10 x  
4 x  2  2x  2

có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 10.

DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT, MŨ KẾT HỢP

Câu 65. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn 3x  9 x log3  x  25  3  0 ?  2


A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 66. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x log 2  x  30   5  0 ?  2


A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.

Câu 67. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3   0 ? 2


A. 2 4 . B. Vô số. C. 2 5 . D. 2 6 .

Câu 68. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 2  x  14   4   0 ?  2


A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
2
Câu 69. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 3x 2
 27  log3 10  3x1   1  x   0 ?
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.

 3
Câu 70. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 4 x  2 x  2  log3  2 x  2  2  0 ? 
A. 3 . B. 5. C. 6 . D. 4 .

Câu 71. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3


log 1  x  3   2  3x  3 x  94 3 x  0 ?
2

A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .

Câu 72. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi

số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn 32 x 1  2.3x  1 3x  y  0  
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 3 .
Câu 73. (Cụm Ninh Bình – 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho bất phương trình
x
 log3 y  1  3
5  9x     log 3 y nghiệm đúng với mọi x  3 ?
 125 
A. 19683 . B. 243 . C. 242 . D. 19682 .
Câu 74. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2  5x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn
 
6 và a  1 . Tính P  2a  3b .
A. P  7 . B. P  11. C. P  18 . D. P  16.

Câu 75. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 10  3x1   1 x chứa
mấy số nguyên.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
1 11
x  1 2 2 x  11
Câu 76. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng  0;12  của bất phương trình 3 x
3 x
 log 2 là:
x2  x  1
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11 .
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 x
 2 4  x  17  10  log 2 x  0 là
A. 1021. B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Câu 78. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  4  5.2 x x2
 64  2  log  4 x   0 ?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 79. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x
 36  x  246  5  ln  x  3   0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Câu 80. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
 
log 2 x3  log 22 (2 x)  13
 0 là
1  8  ( 2) x 2
A. 16. B. 8. C. 36. D. 136.
Câu 81. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
4 x
 65.2x  64   2  log3 ( x  3)  0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 82. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
32 x  4.3x 1  27  . log 3  x  1  x  3  0 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 83. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
1  log 3  x  7   2.4 x 1  17.2 x  2  0

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 84. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 4.3 x
 2 x  6 x  4   log  x  2   2   0 là
A. 97 . B. 99 . C. 100 . D. 2 .
Câu 85. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?
 
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 86. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x2 1

 27 x 1  log 3 ( x  8)  2   0 là:
A. 11.
B. 12.
C. 6.
D. Vô số.
Câu 87. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất
log3 ( x  9) 5 log 3 ( x  9) 2
phương trình 1  10   
3
1  10    x  6 là
3
A. 21 . B. 45 . C. 55 . D. 19 .

Câu 88. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  7 x  49  log 32 x  7log 3 x  6   0 ?
A. 72 8 . B. 726 . C. 72 5 . D. 729 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3x  27  log 32 x  7 log 3 x  10   0 ?
A. 242 . B. 235 . C. 233 . D. 238 .
Câu 90. (Mã 103 - 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  2 x  16  log 32 x  9 log 3 x  18   0 ?
A. 704 . B. 701 . C. 707 . D. 728 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 91. (Mã 104-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  5  125  log 32 x  8log 3 x  15   0 ?
x

A. 242 . B. 217 . C. 220 . D. 215 .


Câu 92. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
 log  x
2023
2
 
 2  log 2023 ( x  14) 729  3x 1  0 
A. Vô số
B. 16.
C. 17.
D. 15.
Câu 93. (Liên trường Nghệ An 2023) Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
 9 x  328 
log x  log 3   1 là
 78 
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 12.
Câu 94. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Số nghiệm nguyên thuộc [ 100;100] của bất
 3x  1 
phương trình log 5  3x  1  log 1    143 là
5 
25 
A. 81.
B. 79 .
C. 83 .
D. 84 .
Câu 95. (Sở Bắc Giang 2023) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 7 ( x  2)6  2 log 2 ( x  1) ?
A. 78 .
B. 76 .
C. 77 .
D. 79 .
Câu 96. (Sở Bình Phước 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 22 (4 x)  3log x  7   3x  3  2 x 1  0 ?
 2

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 21 KHỐI NÓN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h  SO . ( SO Chu vi đáy: p  2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .
nón).
l h Bán kính đáy: 1 1
l Thể tích: V  h.Sđ  h. r 2 .
l 3 3
r  OA  OB  OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A B
r O
l  SA  SB  SM . Diện tích xung quanh: S xq   rl .
M

Hình thành: Quay  Góc ở đỉnh: 


ASB . Diện tích toàn phần:
vuông SOM quanh trục SO , Thiết diện qua trục: SAB cân Stp  S xq  Sđ   rl   r 2 .
ta được mặt nón như hình bên tại S .
h  SO Góc giữa đường sinh và mặt
với:  .
r  OM đáy: SAO  SBO
  SMO
.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và
AC  2a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một
hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
2 2
A. 5 a 2 . B. 5 a . C. 2 5 a . D. 10 a2 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
100 3 50 3
A. 50 . B. . C. . D. 100 .
3 3
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
64 3 32 3
A. . B. 32 . C. 64 . D. .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Mã 123 2017) Cho một hình nón có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng ( P) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy
đến ( P) .
3a 5a 2a
A. d  B. d  C. d  D. d  a
2 5 2
Câu 7. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai
a 3   300 , SAB
  600 . Độ
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến  SAB  bằng và SAO
3
dài đường sinh của hình nón theo a bằng
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Câu 8. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
2 3 a 2 4 3 a 2
A. S xq  4 a 2 . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  2 a 2 .
3 3
Câu 9. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a , vẽ tia Ax về phía điểm B
sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia Ax , khi tam giác
AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:

A.
3 2 a 2
. B.

3  3  a2 . C.
1  3  a2 
. D.

2  2  a2
.
 
2 2 2 2
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S
của thiết diện đó.
A. S  500 B. S  400 C. S  300 D. S  406
Câu 11.  
(Liên Trường THPT TP Vinh Nghệ An 2019) Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt

phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một dây
 
cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc

60 0 . Tính diện tích tam giác SBC .


4a 2 2 4a 2 2 2a 2 2 2a 2 2
A. B. C. D.
3 9 3 9
Câu 12. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng
 P  đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 .
Diện tích của thiết diện bằng.
A. 6 . B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết
diện là một tam giác vuông cân cạnh bên a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A. 4a 2 (đvdt). B. 4 2a 2 (đvdt). C. a 2  
2  1 (đvdt). D. 2 2a 2 (đvdt).
Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính diện tích toàn
phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA ' C quanh trục AA ' .
A.   
3  2 a2 . B. 2  
2  1 a2 . C. 2  
6 1 a2 . D.   
6  2 a2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 15. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình nón và
cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P  bằng
7 2 3 21
A. . B. . C. . D.
7 2 3 7
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  O;5  .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến  SAB  .

3 3 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Câu 17. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R  3cm ,
góc ở đỉnh hình nón là   120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong
đó A , B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
A. 3 3 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 6 cm2 . D. 3 cm2 .
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam
giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
3 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn
tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo
R
bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng
2
R 3 R 6
A. h  R 3 . B. h  R 2 . C. h  . D. h  .
2 4
Câu 20. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng
3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
3a
bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
2
2a 2 3 12a 2 24a 2 3
A. . B. 12a 2 3 . C. . D. .
7 7 7
Câu 21. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc
giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .
Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này
bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
3 2 4
Câu 23. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 4 7 a 2 . B. 8 7 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 13 a 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 24. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cắt hình nón   bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 60 ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của   bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 7 a 2 . D. 2 13 a 2 .
Câu 25. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2 a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .

Câu 26. (Mã 101-2021-Lần 1) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 60 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .

Dạng 2. Thể tích

Câu 27. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Câu 28. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và
diện tích xung quanh bằng 6 a 2 .
3 a 3 2 3 a 3 2
A. V  B. V  3 a 3 C. V  D. V   a 3
4 4
Câu 29. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB  6 , AC  8 và M là
trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB là
A. 86 B. 106 C. 96 D. 98
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh
bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó.
8 3 8 3 8
A. cm3 . B. 8 3 cm 3 . C. cm3 . D. cm3 .
9 3 3
Câu 31. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6cm, AC  8cm . Gọi V1 là thể
tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi
V1
quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số bằng:
V2
3 4 16 9
A. . B. . C. . D. .
4 3 9 16
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C  O ; R  , đường cao
SO  40cm . Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ N 2 có đỉnh S và đáy
VN2 1
là đường tròn C   O  ; R   . Biết rằng tỷ số thể tích  . Tính độ dài đường cao nón N 2 .
VN1 8

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 20 cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 49 cm .
Câu 33. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho một đồng hồ cát như bên dưới (gồm hai hình nón
chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng chiều cao
của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm 3 . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần bên
trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỷ số thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
64 8 27 3 3
Câu 34. Cho hinh chữ nhật ABCD có AB  2, AD  2 3 và nằm trong măt phẳng  P  . Quay  P  một
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
28 28 56 56
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  2 3 và
nằm trong mặt phẳng  P  . Quay  P  một vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có
thể tích bằng
28 28 56 56
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 36. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho hình thang ABCD có A  B   90 , AB  BC  a ,
AD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD .

7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 37. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam
giác vuông tại B . Biết BC  2(cm) , AB  2 3(cm), AD  6(cm) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao
gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần
chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
A. 3 (cm3 ) B.  (cm3 ) C.  (cm3 ) . D.  (cm3 ) .
2 2 3
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng
2
6 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
3 a 2 a 2
A. V  . B. V  . C. V  3 a3 . D. V   a3 .
4 4
Câu 39. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường
tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh
S xq của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng là
 a3 6  a2  a3 3
A. S xq   a 2 , V  . B. S xq  ,V .
12 2 12
2  a3 6 2  a3 6
C. S xq   a 2,V . D. S xq   a , V  .
4 4
Câu 40. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng  P  đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 150 a3 . B. 96 a 3 . C. 108 a3 . D. 120 a3 .
Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt
phẳng   vuông góc với trục và cách đỉnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần.
V1
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh của hình nón đã cho, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số ?
V2
4 21 8 4
A. . B. . C. . D. .
25 25 117 21
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng
 P đi qua đỉnh  S  của hình nón, cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2a 3 , khoảng cách từ tâm
a 2
đường tròn đáy đến mặt phẳng  P  bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
2
8a3 4a 3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. (Đề minh họa 2022) Cho hình nón S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng  SAB  bằng 2a ,
thể tích của khối nón đã cho bằng:
8 3 3 16 3 3
A. a , B. 4 6 a 3 , C. a , D. 8 2 a3 .
3 3

800
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A
3
và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng  SAB  bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Câu 45. (Mã 103 - 2023) Xét khối nón  N  có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán
kính bằng 2 3 . Khi  N  có độ dài đường sinh bằng 6, thể tích của nó bằng
A. 18 . B. 9 3 . C. 27 3 . D. 54 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 46. (Mã 101-2023) Xét khối nón  N  có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán
kính bằng 2 . Khi  N  có độ dài đường sinh bằng 2 3 , thể tích của nó bằng
A. 2 3 . B. 3 . C. 6 3 . D.  .

Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện


Câu 47. (Mã 123 2017) Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích
V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2a3 a 3 a 3 2a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 48. (Mã 110 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của  N  .
A. Sxq  12 a 2 B. Sxq  6 a2 C. S xq  3 3 a 2 D. S xq  6 3 a 2
Câu 49. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Hình nón có đỉnh S và có
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S . ABC , hình nón
có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình
chóp S . ABC . Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 50. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc
giữa mặt bên và đáy bằng 60o . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
 a 2 10  a2 3  a2 7  a2 7
A. . B. . C. . . D.
8 3 4 6
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a .
Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD . Diện
tích toàn phần của khối nón đó là
 a2  a2  a2  a2
A. Stp 
2
 
3  2 . B. Stp 
4
 
5  1 . C. Stp 
4

5  2 . D. Stp 
2
 3 1 .  
Câu 52. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
 a2 3  a2 7  a2 7  a 2 10
A. B. C. D.
3 6 4 8
Câu 53. (Mã 105 2017) Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục
của  N  cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 . Tính thể tích V
của khối nón giới hạn bởi  N  .
A. V  9 B. V  3 3 C. V  9 3 D. V  3
Câu 54. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2
a 3 a 7 a a 2 10
7
A. B. C. D.
3 6 4 8
Câu 55. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy
là a và  N  là hình nón có đỉnh là S với đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Tỉ số thể tích của
khối chóp S.ABCD và khối nón  N  là
  2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2  
Câu 56. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
2a , cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là:
8 2 2
A. πa 3 3 B. πa 3 3 C. 2πa3 2 D. πa 3 2
3 3 3
Câu 57. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng
2
a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ
giác ABCD .
 a3 7  a3 7  a3 7  a3 15
A. . B. . C. . . D.
8 7 4 24
Câu 58. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh a . Một khối nón có
đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABC D . Kết quả tính diện tích
 a2
toàn phần Stp của khối nón đó có dạng bằng
4
 
b  c với b và c là hai số nguyên dương và b  1 .

Tính bc .
A. bc  5 . B. bc  8 . C. bc  15 . D. bc  7 .
Câu 59. (Chuyên Đh Vinh -2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB  a , góc tạo bởi
 SAB  và  ABC  bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác ABC bằng

7 a 2 7 a 2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6S
Câu 60. (Nam Định - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn nội tiếp
tam giác ABC. Biết rằng AB  BC  10 a , AC  12 a , góc tạo bởi hai mặt
phẳng  SAB  và  ABC  bằng 45 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. B
C
A. V  3πa 3 . B. V  9πa 3 .
I
C. V  27πa 3 . D. V  12πa 3 .
A
Câu 61. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. AB C D  có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABC D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2
 a 17  a 17
A. S xq   a 2 17 . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  2 a 2 17 .
2 4
Câu 62. (Mã 102-2023) Cho hình lập phương ABCD. A BC D có cạnh bằng 2. Xét hình nón  N  có đáy
nằm trên mặt phẳng  ABCD  và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A, B, C , D . Khi bán kính đáy của  N 
bằng 2 2 , diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 8 2 . B. 8 3 . C. 8 6 . D. 4 2 .
Câu 63. (Mã 104-2023) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng 4 . Xét hình nón  N  có
đáy nằm trên mặt phẳng  ABCD  và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A , B , C  , D . Khi bán kính đáy
của  N  bằng 3 2 , diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 72 . B. 54 . C. 36 2 . D. 108 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 22 KHỐI TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:


Đường cao: h  OO . 
Chu vi đáy: p  2 r .

Đường sinh: l  AD  BC . Ta
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .

có: l  h .

Bán kính đáy: Thể tích khối trụ: V  h.Sđ  h. r 2 .


r  OA  OB  OC  OD . 
Diện tích xung quanh: S xq  2 r.h .

Trục (∆) là đường thẳng đi qua 
Diện tích toàn
hai điểm O, O . phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung 
Thiết diện qua trục: Là hình Stp  Sxq  2 Sđ  2 r.h  2 r2 .
bình OO , ta có mặt trụ như chữ nhật ABCD.
hình bên.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 . C. 6 13 a 2 . D. 8 13 a 2 .
Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
16 13 2 8 13 2
A. a . B. 4 13 a 2 . C. a . D. 8 13 a 2 .
3 3
Câu 3. (Mã 111-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
16 2 2 32 2 2
A. 8 2 a 2 . B. 16 2 a 2 . C. a . D. a .
3 3
Câu 4. (Mã 120-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
2 2 2
A. 24 2 a . B. 18 2 a2 . C. 12 2 a . D. 36 2 a .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Mã 101 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .
Câu 7. (Mã 102 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 16 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 24 2 .
Câu 8. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích
bằng 30 cm 2 và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy
của hình trụ T  . Diện tích toàn phần của T  là:
23 69
A. 23  cm 2  . B.  cm 2  . C.  cm2  . D. 69 cm 2 .  
2 2
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và có chiều cao là 50 cm. Một đoạn thẳng AB có chiều
dài là 100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng
đó đến trục hình trụ.
A. d  50 cm. B. d  50 3 cm. C. d  25 cm. D. d  25 3 cm.
Câu 10. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn
 O, R  và  O, R  . Biết rằng tồn tại dây
cung AB của đường tròn  O, R  sao cho tam giác OAB đều và góc giữa hai mặt phẳng
 OAB  và mặt phẳng chứa đường tròn  O, R  bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho.
3 7 2 6 7 2
A. 4R 2 B. 2 3R 2 C. R D. R
7 7
Câu 11. (Chuyên Sơn La 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4  cm  và chiều cao 5  cm  . Gọi AB
là một dây cung đáy dưới sao cho AB  4 3  cm  . Người ta dựng mặt phẳng  P  đi qua hai điểm
A , B và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc 60 như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của
hình trụ cắt bởi mặt phẳng  P  .

A.

8 4  3 3   cm  .
2
B.

4 4  3   cm  .
2

3 3

C.

4 4  3 3   cm  .
2
D.

8 4  3   cm  .
2

3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có
hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S2 lần lượt là diện
tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S  S1  S 2  cm 2  .
A. S  4  2400    . B. S  2400  4    . C. S  2400  4  3  . D. S  4  2400  3  .
Câu 13. (Chuyên Quốc Học Huế 2018) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua
trục là hình vuông. Một mặt phẳng   song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác
ABBA , biết một cạnh của thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng
một cung 120 . Tính diện tích thiết diện ABBA .
A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 14. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa 1 lượng nước
như nhau, độ cao mực nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II .
Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy r1 , r2 , r3 của ba bình I , Ox , III .
A. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội 2 .
1
B. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội .
2
C. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội 2.
1
D. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội .
2
3R
Câu 15. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt
2
R
phẳng   song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết
2
diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   .
2R2 3 3R 2 3 3R 2 2 2R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 16. (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách
giữa hai đáy là 7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Tính
diện tích S của thiết diện được tạo thành.
A. 55 cm 2 . B. 56 cm 2 . C. 53cm 2 . D. 46 cm 2 .
Câu 17. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng
không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB , AB mà
AB  AB  6 cm , diện tích tứ giác ABBA bằng 60 cm2 . Tính bán kính đáy của hình trụ.
A. 5cm . B. 3 2 cm . C. 4 cm . D. 5 2 cm .

Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy
h  7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của
thiết diện được tạo thành là:
A. S  56  cm 2  . B. S  55  cm 2  . C. S  53  cm 2  . D. S  46  cm 2  .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao 2R
và bán kính đáy R . Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc
30 . Hỏi   cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2 4R 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Lê Xoay - 2018) Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm .Mặt đáy
phẳng dày 1cm , thành cốc dày 0,2cm . Đổ vào cốc 120 ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có
đường kính 2cm . Mặt nước cách mép cốc gần nhất với giá trị bằng
A. 3,67  cm  . B. 3,08  cm  . C. 2, 28  cm  . D. 2, 62  cm  .
Câu 21. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và
3R
chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng
2
R
bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   là:
2
3 2R 2 3 3R 2 2 3R 2 2 2R2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 22. (Sở Bình Phước - 2020) Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là một
hình vuông. Một mặt phẳng   song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABBA , biết một
cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 0 . Diện tích
của thiết diện ABBA bằng

A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 23. (Liên trường Nghệ An - 2020) Một sợi dây (không co giản) được quấn đối xứng đúng 10 vòng
2
quanh một ống trụ tròn đều có bán kính R  cm (Như hình vẽ)

Biết rằng sợi dây dài 50cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 80cm 2 . B. 100cm 2 . C. 60cm 2 . D. 120cm 2 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình
vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).

A. 750, 25  cm 2  . B. 756, 25  cm 2  . C. 700  cm 2  . D. 700  cm 2  .

Câu 25. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một khối trụ có bán kính đáy r  2a . O, O lần lượt là tâm đường
a 15
tròn đáy. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục , cắt đường tròn  O  tại hai điểm
2
a 3 15
A, B . Biết thể tích của khối tứ diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2021) Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm cường lực.
Tấm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên.

Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà
ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?

A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng. C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.

Câu 27. Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m 3 với chiều cao bằng 1m . Biết bề
mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại
của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn
10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây
cung BF  1 m

A. 6150 . B. 6250 . C. 1230 . D. 1250 .

Dạng 2. Thể tích

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần
1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 , h2  2h1 (tham khảo
2
hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm 3 , thể tích khối trụ  H1  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 24cm3 B. 15cm3 C. 20cm3 D. 10cm3


Câu 3. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình trụ có chiều cao bằng 8a . Biết hai điểm
A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa AC  10a , khoảng cách giữa AC và trục của hình trụ bằng
4a . Thể tích của khối trụ đã cho là
3 3 3 3
A. 128 a . B. 320 a . C. 80 a . D. 200 a .
Câu 4. (Sở Hà Nội 2019) Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần, bán kính của nó lên 3 lần thì thể
tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu?
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 12 .
Câu 5. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có
cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là
A. 30% . B. 50% . C. 21% . D. 11% .
Câu 6. Một khối gỗ hình trụ có đường kính 0,5m và chiều cao 1  m  . Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn
lại như hình vẽ bên có thể tích là V . Tính V .

3 5 3 
A.
16
 m3  . B.
64
 m3  . C.
64
 m3  . D.
16
 m3  .
Câu 7. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B
cùng thuộc  O  và C , D cùng thuộc  O  sao cho AB  a 3 , BC  2a đồng thời  ABCD  tạo
với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3  a3 3
A.  a 3 3 . B. . C. . D. 2 a3 3 .
9 3
Câu 8. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho khối trụ có hai đáy là  O  và  O  . AB , CD lần lượt là hai đường kính
của  O  và  O  , góc giữa AB và CD bằng 30 , AB  6 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 9. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm ,
người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây):

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V1
theo cách 2. Tính tỉ số .
V2

V1 V1 1 V1 V1
A.  1. B.  . C.  2. D.  4.
V2 V2 2 V2 V2
Câu 10. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao
h  a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và
O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng
3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a3 . C. . D. .
3 12 4
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai
đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
thức hai, mặt phẳng  ABCD  tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là
 a3 2 3 a 3 2  a3 2 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 16
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều
cao của tứ diện ABCD .
16 3 16 2
A. S xq  8 3 B. S xq  8 2 C. S xq  D. S xq 
3 3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
 a3  a3  a3
A. V  B. V  C. V  D. V   a 3
6 2 4
Câu 3.   
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h .
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
 a2h  a2h
A. V  3 a 2 h . B. V   a 2 h . C. V  . .
D. V 
9 3
Câu 4. (Sở Quảng Ninh 2019) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh
bằng 36 a 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. 27 3a3 . B. 24 3a3 . C. 36 3a3 . D. 81 3a3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hình trụ T  chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy của T  có tâm
lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn
đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D.
12 4 6 3
Câu 6. (THPT Ba Đình 2019) Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm  O  ,  O  có bán kính là R và
chiều cao h  R 2 . Gọi A , B lần lượt là các điểm thuộc  O  và  O  sao cho OA vuông góc
với OB. Tỉ số thể tích của khối tứ diện OOAB với thể tích khối trụ là:
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 7. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Một hình vuông ABCD có đáy AB , CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và  ABCD 
không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
5a 2 5a 2 2 5a 2
A. . B. 5a 2 . C. . D. .
4 2 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  , biết góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 45 ,
diện tích tam giác ABC bằng a 2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng
trụ ABC . ABC  .
4 a 2 3 8 a 2 3
A. . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 9. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai
điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ
bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ:
R 3 R
A. d  AB, d  . B. d  AB, d   R . C. d  AB , d   R 3 . D. d  AB, d   .
2 2
Câu 10. (THPT Kiến An - Hải Phòng - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  , biết góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 45 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 6 . Tính diện tích xung
quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC  .
4 a 2 3 8 a 2 3
A. . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 11. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung
quanh bằng 36 a 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. V  27 3a3 . B. V  81 3a 3 . C. V  24 3a3 . D. V  36 3a3 .
Câu 12. (Phú Thọ - 2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A , góc giữa AC  và mặt phẳng  BCC B   bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Thể
tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

B C

B' C'

A'
A.  a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 3 a 3 .
Câu 13. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình trụ T  có  C  và  C   là hai đường
tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi
đường tròn  C  và hình vuông ngoại tiếp của  C  có một hình chữ nhật kích thước a  2a (như
hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ T  theo a .

100 a 3 250 a 3
A. . B. 250 a 3 . C. . D. 100 a 3 .
3 3
Câu 14. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD
cạnh bằng 2 3  cm  với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm
AB của đường tròn đáy sao cho 
thuộc cung  ABM  60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM
là:
A. V  3  cm3  . B. V  4  cm3  . C. V  6  cm3  . D. V  7  cm3  .
Câu 15. (THPT Lục Ngạn - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng
a , chiều cao là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
 a2h  a2h
A. V  . B. V  . C. V  3 a 2 h . D. V   a 2 h .
9 3
Câu 16. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn  O  ,  O  bán kính bằng a ,
chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn
 O  ,  O  sao cho AB  a 6. Tính thể tích khối tứ diện ABOO theo a .
a3 a3 5 2a 3 2a 3 5
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 23 MẶT CẦU - KHỐI CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

Mặt cầu ngoại tiếp đa diện


MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện


Tâm I , bán kính
R  IA  IB  IM .

Đường kính AB  2 R .

Thiết diện qua tâm mặt cầu:
Là đường tròn tâm I , bán kính
R.
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 .
 Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là đa diện là mặt cầu

Thể tích khối cầu:
AB mặt cầu đi qua tất tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R  4 R 3
2 V . cả đỉnh của đa các mặt của đa diện
quanh trục AB , ta có mặt cầu 3 diện đó. đó.
như hình vẽ.
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới
2. Hình chóp đều.
một góc vuông.


Xét hình chóp có 
Xét hình chóp tam 
Xét hình chóp tứ giác đều
SA  ( ABCD ) và giác đều có cạnh bên có cạnh bên bằng b và chiều

Xét hình chóp có
ABCD là hình chữ bằng b và đường cao cao SO  h .
SA  ( ABC ) và
nhật hoặc hình vuông. SH  h . 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp

ABC  900 . 
Bán kính mặt cầu
   SBC
Ta có: SAC  b2

Ta có ngoại tiếp hình chóp hình chóp trên là R  .
  SBC
  900   900
 SDC 2h
SAC b2
nên mặt cầu ngoại Suy ra mặt cầu ngoại trên là R  .
tiếp hình chóp có tâm I 2h
tiếp hình chóp có tâm
I là trung điểm SC ,là trung điểm SC , bán
SC SC
bán kính R  . kính R  .
2 2
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
phẳng đáy.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Khi đó mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp có bán
kính
2
 h
R     rñ 2 .
 2 


Nếu đáy là tam giác
đều cạnh a thì
rñ 
a 3
. Xét hình chóp có mặt bên (SAB)  (đáy), bán kính


Xét hình chóp có 3 ngoại tiếp đáy là rñ , bán kính ngoại tiếp SAB là
SA  (đáy) và 
Nếu đáy là hình vuông
SA  h ; bán kính rb , d  AB  (SAB)  (đáy). (đoạn giao tuyến)
a 2
đường tròn ngoại tiếp cạnh a thì rñ  . 
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2
của đáy là rñ . 
Nếu đáy là hình chữ d2
nhật cạnh a, b thì R  rñ 2  rb2  .
4
a 2  b2
rñ  .
2
Dạng 1. Khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ

Câu 1. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp một
mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó


A. S  16 a 2  b2  c 2  .  
B. S  a 2  b 2  c 2  . 

C. S  4 a2  b 2  c 2  .  
D. S  8 a2  b2  c 2  . 
Câu 2. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b .
Tính thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ.
1 3  3
A.
18 3
 4a 2  3b 2  . B.
18 3
 4a 2  3b 2  .

 3  3
C.
18 3
 4a 2
 b2  .
18 2
D.  4a 2
 3b 2  .

Câu 3. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có kích thước AB  4 a ,
AD  5a , AA '  3a. Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu?
5 2a 3 2a
A. . B. 6a . C. 2 3a . D. .
2 2
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba
kích thước 1, 2,3 là
9 9 7 14
A. . B. . C. 36 . D. .
8 2 3
Câu 5. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập
phương có cạnh bằng 2a
a 3
A. R  . B. R  a . C. R  2a 3 . D. R  a 3 .
3
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có
kích thước a , a 3 và 2a .
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a ,
AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 . B. . C. . D. 3 a 2 .
4 4
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
4 3 3  a3 3  a3 3
A. V  a . B. V  4 3 a3 . C. V  . D. V  .
3 3 2
Câu 9. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Tính diện
tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D  .
4 a 2  a2 3
A. 3 a 2 . B.  a 2 . C. . D. .
3 2
Câu 10. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng
a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C .
a 3 a 3
A. R  a 3 . B. R  . C. R  . D. R  2 a .
4 2
Câu 11. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác ABC vuông
cân tại A , AB  a , AA  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng
trụ theo a .
a 5 a a 2
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  .
2 2 2
Câu 12. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
7 a 2  a3 7 a 2
A. . B. . C.  a 2 . D. .
3 8 9
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích mặt cầu đi qua các
đỉnh của hình lập phương là
2 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình lập phương là
a 3 a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Câu 15. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng
 3 2 3 3 2  2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2a , AA '  3a . Thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' là
28 14 a 3 7 14 a 3
A. . B. 6 a 3 . C. . D. 4 6 a 3 .
3 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2 a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. S  24 a 2 . B. S  6 a 2 . C. S  4 a 2 . D. S  3 a 2 .
Câu 18. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AA  2a ,
BC  a . Gọi M là trung điểm của BB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M . ABC bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có chiều cao bằng 4, đáy ABC là
  120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
tam giác cân tại A với AB  AC  2; BAC
64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 20. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có các cạnh đều bằng a .
Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.
7 a 2 7a 2 49 a 2 49a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 144 114
Dạng 2. Khối cầu ngoại tiếp khối chóp

Dạng 2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 2 172 a 2
A. . B. . C. 84  a . D.
3 3 9
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
172 a 2 76 a 2 76 a 2
A. 52 a 2 . B. . C. . D. .
3 9 3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt ( SBC ) và mặt phẳng đáy là 60 o . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC bằng
43 a 2 19 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. 21 a 2 .
3 3 9
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 300 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
43 a 19 a 19 a
A. . B. . C. . D. 13 a 2 .
3 3 9
Câu 5. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Biết
SA vuông góc với ABCD , AB  BC  a, AD  2 a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán
kính mặt cầu đi qua các điểm S , A, B, C , E bằng
a 3 a 30 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 6 3
Câu 6. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo
bằng a 2 , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 3
Câu 7. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x .
Cạnh bên SA  x 6 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S . ABCD .
A. 8x 2 . B. x 2 2 . C. 2x 2 . D. 2x 2 .
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD .
A. 8 a 2 . B. a 2 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .
Câu 9. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Trong không gian, cho hình chóp S . ABC có SA, AB , BC đôi một
vuông góc với nhau và SA  a, AB  b, BC  c. Mặt cầu đi qua S , A, B, C có bán kính bằng
2( a  b  c) 1 2
A. . B. a 2  b2  c 2 . C. 2 a 2  b 2  c 2 . D. a  b2  c2 .
3 2
Câu 10. (Mã 105 2017) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt
phẳng  BCD  , AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 2 2
Câu 11. (Mã 104 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a ,
SA  12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD .
13a 5a 17a
A. R  B. R  6 a C. R  D. R 
2 2 2
Câu 12. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông
tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . SA  5, AB  3, BC  4 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC
5 2 5
A. R  . B. R  5 . C. R 
. D. R  5 2 .
2 2
Câu 13. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 ,
BC  6 . Biết SA  6 và SA  ( ABC ) . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên

trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng của hình chóp SABC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
16 625 256 25
A. B. C. D.
9 81 81 9
Câu 14. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam
giác vuông tại A . Biết SA  6a, AB  2a, AC  4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC ?
A. R  2a 7 . B. R  a 14 . C. R  2a 3 . D. r  2a 5 .
Câu 15. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ?
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . .C. D. .
2 4 3 12
Câu 16.   60 , BC  a , SA   ABC  . Gọi
(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABC có BAC
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
A, B, C , M , N bằng
a 3 2a 3
A. B. C. a D. 2a
3 3
Câu 17. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, SA   ABCD  , SC tạo với mặt đáy một góc
450 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp
S . ABCD bằng
a3 3 2a 3 3
A. 2a3 . B. 2a3 3 . C.
. D. .
3 3
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
SA  ( ABCD), SA  a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
a 5
A. . B. 2 a . C. a 5. D. a 7.
2
Câu 19. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , BC  2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là
 a3 2 a 3 8 2 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh
a; SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB; SC . Diện tích mặt
cầu đi qua 5 điểm A, B, C, K , H là
4 a 2 4 a 2  a2
A. . B. 3 a 2 . C. . D. .
9 3 3
Câu 21. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một
góc 600 . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC
32a 2 8a 2
A. 8a 2 . B. . C. D. 4a 2 .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  2a, AB  a, BC  a 3 . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
1
A. a . B. 2 a 2 . C. a 2 . D. x  3 ; y 
.
2
Câu 23. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên
a3
SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng . Tính bán
6
kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S . ABC .
a a 2a
A. r  . B. r  2 a . C. r  . D. r  .
3 3 
3 3 2 3  
3 3 2 3 
Câu 24. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng a . Đường thẳng SA  a 2 vuông góc với đáy  ABCD  . Gọi M là trung điểm SC ,
mặt phẳng   đi qua hai điểm A và M đồng thời song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại
E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S , A, E, M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a B. C. D. a 2
2 2
Câu 25. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B với AB  BC  1, AD  2 , cạnh bên SA  1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là
trung điểm AD . Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
A. Smc  11 . B. Smc  5 . C. Smc  2 . D. Smc  3 .
Câu 26. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
S. ABC có bán kính là:
25 5 10
A. R  . B. R  . C. R  5 . D. R  .
2 2 3
Câu 27. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật, AB  2, AD  1 . Gọi M là trung điểm của DC . Biết SA   ABCD  và SA  2 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

3 3 11 13
A. R  3 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng

25 a 2 25 a 2 25 a 2 25 a 2


A. . B. . C. . D. .
12 3 9 6
Câu 29. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình chóp S  ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a, SA  a 7 và vuông góc với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM  a . Gọi (C ) là
hình nón có đỉnh C , các điểm B, M , D thuộc mặt xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của hình
nón. Tính diện tích xung quanh của (C ) .
16 7
A.  a2 .
15
8 30 2
B. a .
15
32 2 2
C. a .
15
16 3 2
D. a .
9
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hình chóp S . ABC có cạnh đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , SA   ABC  và SA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
9 a 3 3 a 3
A. . B. . C. 6 a 3 . D. 3 6 a3 .
2 2
Câu 31. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hình chóp S. ABC , có SA vuông góc với đáy,
  60 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC . Tính bán kính
AB  3, AC  2, BAC
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 21
A. R  . B. R  . C. R  1 . D. R  2 .
3 3

Dạng 2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy

Câu 1. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam
giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng  ABD  và  ACD  vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 3 6
A. 2 2 . B. 2. C.
. D. .
3 3
Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 54 27 3
Câu 3. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB  2a ,
  600 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
CD  a , ABC
 ABCD  . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC .

a 3 2a 3 2a
A. R  B. R  a C. R  D. R 
3 3 3
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có AB  a,  ACB  300 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy  ABC  . Tính diện tích mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 a 2 13 a 2 7 a 2
A. S mc  . B. S mc  . C. S mc  . D. Smc  4 a 2 .
3 3 12
Câu 6. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD
4 a2 7 a 2
A. S  3 a 2 . B. S  . C. S  . D. S  7 a 2 .
3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
7 21 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 4 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
54 18 81 27
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a, AD  a 3 ; hai mặt
phẳng  ACD  và  BCD  vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam
giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết rằng AB  a, AD  a 3

và 
ASB  60 . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
và AB  2a, AD  a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Câu 11. (Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABC là
5a 2 5a 2 5a 2 5a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 12
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ,
AD  2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 13. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD bằng
 a3 2 a3  a3 11 11 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162

Dạng 2.3 Khối chóp đều

Câu 1. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp
của tứ diện có bán kính bằng:
a 2 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên
bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8
Câu 3. Hình chóp đều S . ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4 a 2 . B.  a 2 . C. 2 a 2 D. 2 a 2 .
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình
chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a B. 2a C. a D. a
5 2 4

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
AB  a , góc giữa mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh
của hình chóp S. ABC
a 3 7a 7a a
A. . B. . C. . D. .
2 12 16 2
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình
chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a. B. 2a . C. a . D. a .
5 2 4
Câu 7. (Gia Lai 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt
đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

8 a 2 5 a 2 6 a 2 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Vũng Tàu - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2 1
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C.  a 2 . D.  a 2 .
3 2
1
Câu 9. Cho tứ diện đều có thể tích bằng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
3
3 2 3 3 2 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 4 2
Câu 10. Cho khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
 a3 6 3 a3 6
A. V  3 a 3 6 . B. V   a 3 6 . C. V  . D. V 
.
8 8
Câu 11. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD

4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a 2
A. B. C. D.
3 4 3 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 3
Câu 12. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho tứ diện ABCD có AB  và các cạnh
2
a m
còn lại đều bằng a . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với
n
m, n* ; m  15 . Tổng T  m  n bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.

Dạng 2.4 Khối chóp khác

Câu 1. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt

cầu với góc BAC  300 và BC  a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng
 ABC  và thỏa mãn SA  SB  SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 600 .
Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a .
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V  a B. V  a C. V  a D. V  a
9 27 27 27
a 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA  , các cạnh còn lại cùng bằng a.
2
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 13 a a 13 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 3 3 6
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a , 
ASB     60 . Tính diện tích mặt
ASC  90 , BSC
cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. B. C. D.
18 12 3 6
Câu 4. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn AC thoả mãn
AC  4 AH và SH  a . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S . ABCD (mặt cầu tiếp xúc với
tất cả các mặt bên của hình chóp)
4a 4a 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
9  13 5  17 5  13 9  17
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 27
Câu 6. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.
7 a 2 8 a 2 5 a 2
A. . B. . C. . D.  a2
3 3 3
Câu 7. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh
AB  3a , BC  4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
SB tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a 2 .
2 4 2
Câu 8. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  3 , AD  BC  5 , AC  BD  6 .
Tính thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
35 35
A. 35  ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C.  ( đvtt). D. 35 35  ( đvtt).
6
Câu 9. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2 a nằm
trong mặt phẳng  P  . Gọi I là điểm đối xứng với O qua A . Lấy điểm S sao cho SI vuông góc
với mặt phẳng  P  và SI  2 a . Tính bán kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S .
a 65 a 65 7a
A. R  . B. R  . C. R  a 5. D. R  .
4 16 4
Câu 10. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
  SCB
vuông cân tại B , AB  BC  3a 2 , SAB   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng 2 a 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a3 .
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Cho hình chóp O. ABC có OA  OB  OC  a ,  AOB  60 ,
  90 , 
BOC AOC  120 . Gọi S là trung điểm cạnh OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC là
a a 7 a 7 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 12. ( Hsg Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  6a , CD  8a và các cạnh còn lại bằng
a 74 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
100 2
A. S  25 a 2 . B. S  100 a 2 . C. S  a . D. S  96 a 2 .
3
Câu 13. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a 3 , BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
A. 3 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 24 a 2 .
Câu 14.   450 . Gọi
Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với  ABC  , AB  a , AC  a 2 , BAC
B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCC1 B1 bằng
a 3 2 a 3 4 3
A. . B. . C. a3 2 . D. a .
3 2 3
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC 
bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
G. ABC .
a 3 7a
A. . B. a . C. . D. a 3 .
12 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 16.   45 . Gọi
(Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , AB  a , AC  a 2 , BAC
B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCC1 B1 bằng
 a3 4 3  a3 2
A. . B.  a3 2 . C. a . . D.
2 3 3
Câu 17. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác
vuông cân tại A và AB  AC  a 2 , AA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
AABC là:
8 a 3 8 2 a3 4 a3 4 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18.   600 ,
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác với AB  2cm, AC  3cm , BAC
SA   ABC  . Gọi B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Tính thể tích khối
cầu đi qua năm điểm A, B, C , B1 , C1 .
28 21 76 57 7 7 27
A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
27 27 6 6
Câu 19. (Trường THPT Thăng Long 2019) Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam
giác đều cạnh bằng 2 , hai mặt phẳng  ABD và  ACD vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
2 2 6
A. 2 2 . B. 2. .C. D. .
3 3
Câu 20. (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng a . Đường thẳng SA  a 2 vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của
SC , mặt phẳng   đi qua điểm A và M đồng thời song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại
E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S , A , E , M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a . .
B. C. . D. a 2 .
2 2
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 27
Câu 22. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên
3
(SAC ) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  SC  . Gọi D là
2
điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .
34 3 34 3 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8
Câu 23. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
đáy là tam giác đều, SA  a 3 và góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Câu 24. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên SB và SC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng
2a 3 a 3 a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 25. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , AB  3 , AC  2 và
  30 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Bán kính R của mặt cầu
BAC
ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là
A. R  2 . B. R  13 . C. R  1 . D. R  2 .
Câu 26. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
  45 . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
 ABC  , AB  a, AC  a 2, BAC 1 1

SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC1B1 bằng
 a3  a3 2 4 3
A. . B.  a3 2 . C. . D. a .
2 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 25 NGUYÊN HÀM

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
  0dx  C .   k dx  kx  C .

x n 1 1 (ax  b)n 1
  x n dx 
n 1
C.   (ax  b)n dx 
a n 1
C.

1 1 1
  x dx  ln x  C .   ax  b dx  a ln ax  b  C .
1 1 1 1 1
 x 2
dx    C .
x
  (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

  sin x dx   cos x  C . 


1
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C .
  cosx dx  sin x  C . 
1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C .
1 dx 1
  sin 2
x
dx   cot x  C .   2
sin (ax  b)
  cot(ax  b)  C .
a
1 dx 1
  cos 2
x
dx  tan x  C .   2
 tan(ax  b )  C .
cos (ax  b) a

 e dx  e 1
x x
 C.
e
ax b
 dx  eax b  C .
a
ax 1 a x 
 a dx   a dx 
x x 
 C.  C.
ln a  ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax  b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
 Tích của đa thức hoặc lũy thừa   khai triễn.
PP
 Tích các hàm mũ   khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: sin2 a   cos2a, cos2 a   cos2a.
2 2 2 2
PP
 Chứa tích các căn thức của x   chuyển về lũy thừa.

1 
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn
2
2
f  x  , f  0   1, f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
2x 1
A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln15 D. 4  ln15
1
Câu 2. (Sở Phú Thọ 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   trên khoảng 1;   thỏa
x 1
mãn F  e  1  4 Tìm F  x  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2ln  x  1  2 B. ln  x  1  3 C. 4ln  x  1 D. ln  x  1  3
1
Câu 3. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   ,
x2
biết F 1  2. Giá trị của F  0  bằng
A. 2  ln 2. B. ln 2. C. 2  ln  2  . D. ln  2  .
Câu 4. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm
1
f  x  ; biết F  0   2 . Tính F 1 .
2x 1
1 1
A. F 1  ln 3  2 . B. F 1  ln 3  2 . C. F 1  2ln 3  2 . D. F 1  ln 3  2 .
2 2
1
Câu 5. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  trên  ;0
x
thỏa mãn F  2  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

 x 
A. F  x   ln   x   ;0 
 2 
B. F  x   ln x  C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
C. F  x   ln x  ln 2 x   ;0 .
D. F  x   ln   x   C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1 thỏa mãn
1
f  x  , f  0   2017 , f  2   2018 . Tính S  f  3   f  1 .
x 1
A. S  ln 4035 . B. S  4 . C. S  ln 2 . D. S  1 .
3
Câu 7. (Mã 105 2017) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F  0   .
2
Tìm F  x  .
1 5
A. F  x   e x  x 2  B. F  x   e x  x 2 
2 2
3 1
C. F  x   e x  x 2  D. F  x   2 e x  x 2 
2 2
Câu 8. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x
và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3 bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
201
Câu 9. (Sở Bình Phước 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số e2x và F  0    Giá trị
2
1
F   là
2
1 1 1
e  200
A. B. 2e  100 C. e  50 D. e  100
2 2 2
Câu 10. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và:
f   x   2e2 x  1, x, f  0   2 . Hàm f  x  là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. y  2e x  2 x . B. y  2e x  2 . C. y  e 2 x  x  2 . D. y  e 2 x  x  1 .
Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x 
thỏa mãn F  0   2019 .
A. F  x   x 2  e x  2018 . B. F  x   x 2  e x  2018 .
C. F  x   x 2  e x  2017 . D. F  x   e x  2019 .
1
Câu 12. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x , thỏa mãn F  0   . Tính giá trị biểu
ln 2
thức T  F  0   F 1  ...  F  2018   F  2019  .
2 2019  1
A. T  1009. . B. T  22019.2020 .
ln 2
22019  1 22020  1
C. T  . D. T  .
ln 2 ln 2
 
Câu 13. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thoả mãn F    2 .
2
A. F  x    cos x  sin x  3 B. F  x    cos x  sin x  1
C. F  x    cos x  sin x  1 D. F  x   cos x  sin x  3
Câu 14. (Mã 123 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  5 sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. f  x   3 x  5 cos x  15 B. f  x   3 x  5 cos x  2

C. f  x   3 x  5 cos x  5 D. f  x   3 x  5 cos x  2
Câu 15. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f  x   2 x  5 cos x  3 . B. f  x   2 x  5 cos x  15 .
C. f  x   2 x  5 cos x  5 . D. f  x   2 x  5cos x  10 .
Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm
  2  
f  x   cos3x và F    . Tính F   .
2 3 9
  32   32   36   3 6
A. F    B. F    C. F    D. F   
9 6 9 6 9 6 9 6
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số
1  
f  x  2
. Biết F   k   k với mọi k  . Tính F  0   F    F     ...  F 10  .
cos x 4 
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 18. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2x , thỏa mãn
1
F  0  . Tính giá trị biểu thức T  F  0   F 1  F  2   ...  F  2019  .
ln 2
22020  1 22019  1 2 2019  1
A. T  . B. T  1009. . C. T  22019.2020 . D. T  .
ln 2 2 ln 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
(Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm là f   x  12 x  2, x   và f 1  3 .
2
Câu 19.

Biết F  x  là nguyên hàm của f  x thỏa mãn F 0  2 , khi đó F 1 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .

 
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   sin 2 x trên  thoả mãn F    0 .
4
 
Giá trị biểu thức S  F     2 F   bằng
2
3  3 3 1 3 3 3
A. S   . B. S   . C. S   . D. S   .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 21. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   8 x  sin x, x   và
3

f  0   3 . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng


32 32 32 32
A.  cos1 . B.  cos1 . C.  sin1 . D.  sin1.
5 5 5 5
Câu 22. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {2} thỏa mãn
1 f (2023)
f ( x)  , f (1)  2021 , f (3)  2022 . Tính P  .
x2 f (2019)
A. P  ln 4042 .
ln 2021
B. P  .
ln 2022
2021
C. P  ln .
2022
2022  ln 2021
D. P  .
2021  ln 2021

Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
1
f  x   6 x, x  1;   và f  2   12 . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa F  2   6 , khi đó
x 1
giá trị biểu thức P  F  5  4 F  3 bằng
A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 24 .

  4
Câu 24. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số f  x  có f     và
4 3
15
f '  x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   . Tính F   .
26
64 15 31
A. . B. . C. . D. 0 .
27 26 18
1
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   , thỏa mãn
2
2
f ' x  , f (0)  1 và f (1)  3 . Giá trị của biểu thức f (1)  f (4) bằng
2x 1
A. 5  ln 21 . B. 5  ln12 . C. 4  ln12 . D. 4  ln 21 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng- 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là
f '  x   sin x  x.cos x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   F    1 , khi đó
giá trị của F  2  bằng.
A. 1  2 . B. 1  4 . C. 1  2 . D. 4 .
f  x  \ 2;1
Câu 27. (SGD Hải Phòng - 2023) Cho hàm số xác định trên thỏa mãn
x4 f  3   f  2   0 f 0  1 f  4   2 f  1  f  3
f  x  2 , và . Giá trị của biểu thức bằng
x  x2
5 2 2 2
A. 3ln  2 . B. 3ln  2 . C. 2 ln  2 . D. 3ln  3 .
2 5 5 5
1 9
Câu 28. (SGD Hưng Yên 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f  ( x )   2
 2 và f (2)  . Biết
x 2
F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F (2)  4  ln 2 , khi đó F (1) bằng
A. 3  ln 2 . B. 3  ln 2 . C. 1. D. 1.

1 
Câu 29. (THPT- Việt Trì- Phú Thọ - 2023) Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn
2
2
f x  và f  0  1, f 1  2 . Giá trị f  1  f  3 bằng
2x 1
A. 2  ln15 . B. ln15  1 . C. 3  ln15 . D. ln15.

Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số


“ Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  x  .u '  x  dx  F u  x    C ”.
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I   f  x  dx , trong đó ta có thể phân tích
f  x   g  u  x   u '  x  dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t  u  x 
 dt  u '  x  dx . Khi đó: I   g  t  dt  G  t   C  G  u  x    C
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t  u  x 

1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp


b
  f (ax  b)
n
xdx  t  ax  b. 
PP
 n PP
f ( x) f ( x)dx   t  n f ( x).
a
b b
1
  f (ln x) x dx  t  ln x.   f (e )e dx  t  e .
PP x x PP x

a a
b b
 
PP
f (sin x) cos xdx   t  sin x.   f (cos x)sin xdx  t  cos x.
PP

a a
b b
1
  f (tan x) PP
dx   t  tan x.   f (sin x  cos x).(sin x  cos x)dx  t  sin x  cos x.
a
cos 2 x a
 
 

PP
f ( a 2  x 2 ) x 2 n dx   x  a sin t.   f (

 PP
x 2  a 2 ) m x 2 n dx   x  a tan t.

 
 ax  dx
  f  PP
 dx  x  a cos 2t.    t  ax  b  cx  d .
  a x   ( ax  b)(cx  d )

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
s1 s dx 1
  R  ax  b ,., k ax  b  dx  t n  ax  b.  
PP
 x  
  ( a  bx
n n
) a  bx n t

2. Đổi biến số với hàm ẩn


 Nhận dạng tương đối: Đề cho f ( x), yêu cầu tính f ( x) hoặc đề cho f ( x), yêu cầu tính f ( x).
 Phương pháp: Đặt t  ( x).
 Lưu ý: Đổi biến nhớ đổi cận và ở trên đã sử dụng tính chất: “Tích phân không phụ thuộc vào biến số,
b b b

mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là  f (u)du   f (t )dt     f ( x)dx  
a a a

Câu 30. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F  x   e x  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi
đó  f  2x dx bằng
1 2x 1
e  x 2  C.
A. 2e x  2 x 2  C. C. e2 x  2 x 2  C.
B. D. e2 x  4 x 2  C.
2 2
Câu 31. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F  x   e x  2 x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi
đó  f  2x dx bằng
1 2x 1
A. 2ex  4x2  C.
e  4 x 2  C. C. e2x  8x2  C.
B. D. e 2 x  2 x 2  C.
2 2
Câu 32. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F  x   e  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó
x 2

 f  2 x  dx bằng
1 2x 1
e  2 x2  C .
A. B. e2 x  4 x2  C . C. 2ex  2 x2  C . D. e2 x  x 2  C .
2 2
x 2
Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F  x   e  2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi
đó  f  2 x  dx bằng
1 2x 1 2x
A. e 2 x  8 x 2  C . B. 2e x  4 x 2  C . C. e  2 x2  C . D. e  4 x2  C .
2 2
2
Câu 34. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Biết  f  2 x  dx  sin x  ln x  C . Tìm nguyên hàm

 f  x  dx ?
x
2 2
A.  f  x  dx  sin 2
 ln x  C . B.  f  x  dx  2sin 2 x  2ln x  C .

x 2
C.  f  x  dx  2sin 2  2ln x  C . D.  f  x  dx  2sin x  2ln x  C .
2
2
Câu 35. Cho  f (4 x) dx  x  3x  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x2 2
A.  f ( x  2) dx 
4
 2x  C . B.  f ( x  2) dx  x  7x  C .

x2 x2
C.  f ( x  2) dx   4x  C . D.  f ( x  2) dx   4x  C .
4 2

Câu 36. Cho  f  x  dx  4 x


3
 2 x  C0 . Tính I   xf  x 2  dx .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
10 6
x x
A. I  2 x 6  x 2  C .  C. B. I 
10 6
C. I  4 x  2 x  C . D. I  12 x 2  2 .
6 2

3
Câu 37. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 .e x 1
.
x 3 x3 1 x3 1
A.  f  x  dx 
3
.e  C . B.  f  x  dx 3e C .

x3 1 1 x3 1
C.  f  x  dx e  C . D.  f  x  dx  3 e C .
2
Câu 38. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f  x   sin 2 x.esin x

2 2

2 sin 2 x 1 esin x 1 sin 2 x esin x1


A. sin x.e C. B. C. C. e C . D. C .
sin 2 x  1 sin 2 x  1
1
Câu 39. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f  x  
x  3x 5
9

1 1 x4 1 1 x4
A.  f  x  dx    ln C B.  f  x  dx    ln C
3x 4 36 x 4  3 12x 4 36 x 4  3
1 1 x4 1 1 x4
C.  f  x  dx    ln C D.  f  x  dx    ln C
3x 4 36 x 4  3 12x 4 36 x 4  3
x3
Câu 40. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm hàm số F  x  biết F  x    dx và
x4  1
F 0  1 .
1 3
  4
A. F  x   ln x4  1  1 . B. F  x   ln x  1  .
4
  4
1
4
C. F  x   ln x  1  1.
4
  D. F  x   4ln x 4  1  1.  
2017

Câu 41. Biết


 x  1 dx  1 .  x  1 b  C , x  1 với a , b   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  x  12019 
a  x 1

A. a  2b . B. b  2 a . C. a  2018b . D. b  2018a .
Câu 42. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Biết rằng F  x  là một nguyên hàm trên  của hàm số
2017 x
f  x  2018
thỏa mãn F 1  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F  x  .
x 2
 1
1 1  22017 1  22017 1
A. m   . B. m  2018 .
C. m  2018 . D. m  .
2 2 2 2
1
Câu 43. Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   x và F  0    ln 2e . Tập nghiệm S của
e 1

phương trình F  x   ln e x  1  2 là: 
A. S  3 B. S  2;3 C. S  2;3 D. S  3;3
2019
Câu 44. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3 x 2  1   là
2021 2020 2021 2020
 2 x 2  1 
1   x  1  x  1 x  1
2 2

A.  . B.  .
2  2021 2020  2021 2020
 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2021 2020 2021 2020
 2 x 2  1 
x  1 x  1 1   x  1 
2 2

C.   C. D.   C.
2021 2020 2  2021 2020 
 
1  ln x
Câu 45. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f  x   là:
x.ln x
1  ln x 1  ln x
A.  dx  ln ln x  C . B.  dx  ln x 2 .ln x  C .
x.ln x x.ln x
1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln x  ln x  C . D.  dx  ln x.ln x  C .
x.ln x x.ln x
3
Câu 46. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2e x 1
x3 1 x 3 1
A.  f  x  dx  e  C . B.  f  x  dx  3e C .
1 3 x 3 x3 1
C.  f  x  dx  e x 1  C . D.  f  x  dx  e C .
3 3
Câu 47. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   3 3 x  1 là

 f  x  dx  3x  1  f  x  dx 
3 3
A. 3x  1  C . B. 3x  1  C .
13 1
 f  x  dx  3  f  x  dx  4  3x  1
3
C. 3x  1  C . D. 3x  1  C .

Câu 48. Nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 là


2 1
A. (3x  2) 3 x  2  C B. (3x  2) 3 x  2  C
3 3
2 3 1
C. (3x  2) 3 x  2  C D. C
9 2 3x  2
Câu 49. (HSG Bắc Ninh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  1 là
1 1
A.   2 x  1 2 x  1  C . 2x 1  C . B.
3 2
2 1
C.  2 x  1 2 x  1  C . D.  2 x  1 2 x  1  C .
3 3
ln 2
Câu 50. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   2 x . . Hàm số nào dưới đây không là
x
nguyên hàm của hàm số f  x  ?

A. F  x   2 x  C B. F  x   2 2  x

1  C

C. F  x   2 2  x
1  C D. F  x   2 x 1
C
x3
Câu 51. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt
x 1
u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
A.  2  u 2  4  d u . B.  u
2
 4 d u . C.  u
2
 3 d u . D.  2u  u 2  4  d u .
1
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 2x 1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
A.  f  x dx 
2
2x 1  C . B.  f  x dx  2x 1  C .

1
C.  f  x dx  2 2x 1  C . D.  f  x dx   2 x  1 2x 1
C .

Câu 53. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x  x 2  1 là  
 
A. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .  
B. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .

C. F  x   x ln  x  x2  1  C . 
D. F  x   x 2 ln x  x 2  1  C . 
3  20 x 2  30 x  7
Câu 54. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x   có
2  2x  3

một nguyên hàm F  x   ax 2  bx  c  2 x  3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S  a  b  c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 .
D. 6 .
sin x
Câu 55. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .
1  3cos x
1
A.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C . B.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C .
3
1
C.  f ( x) dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f ( x) dx   ln 1  3cos x  C .
3
cos x
Câu 56. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x)  .
(2  sin x)2
sin x 1
A. f ( x)  2
C . B. f ( x)  C.
(2  sin x) (2  cos x)
1 sin x
C. f ( x)   C . D. f ( x)  C.
2  sin x 2  sin x
Câu 57. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số
sin x  
f ( x)  và F    2 .Tính F  0  .
1  3cos x 2
1 2 2 1
A. F (0)   ln 2  2 . B. F (0)   ln 2  2 . C. F (0)   ln 2  2 . D. F (0   ln 2  2 .
3 3 3 3

Câu 58. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A.  f  3x  dx  3x cos  6 x  5  C B.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C
C.  f  3 x  dx  9 x cos  2 x  5   C D.  f  3 x  dx  3 x cos  2 x  5   C
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan 5 x .
1 14
A. x  tan 2 x  ln cosx  C .
 f  x  dx  4 tan 2
1 1
B.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2
1 1
C.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 1 4
D. x  tan 2 x  ln cosx  C .
 f  x  dx  4 tan
2
Câu 60. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 
f  x   sin 3 x.cos x và F  0    . Tính F   .
2
      1   1
A. F     . B. F     . C. F       . D. F      .
2 2 2 4 2 4
1 1
Câu 61. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F    2 và F  e   ln 2.
x ln x e
1
Giá trị của biểu thức F  2   F  e2  bằng
e 
A. 3ln 2  2 . B. ln 2  2 . C. ln 2  1. D. 2ln 2  1 .
x
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN 2019) Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f ( x )  thỏa
8  x2
mãn F  2   0 . Khi đó phương trình F  x   x có nghiệm là:
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1  3 .
2x 1
Câu 63. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 . Biết F  3  6 , giá trị của F  8 là
x 1 x
217 215 215
A. . B. 27 . C. . D. .
8 24 8
20 x 2  30 x  7 3 
Câu 64. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ;   là
2x  3  2 

A. 4 x 2  2 x  1  2x  3  C . 
B. 4 x 2  2 x  1  2x  3 .
C.  3x 2
 2 x  1 2x  3 . D.  4 x 2
 2 x  1 2x  3  C .

sin x  cos x
Câu 65. (Chuyên Hạ Long - 2023) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f  x   2
.
 sin x  cos x  4
1  2  sin x  cos x  1 2  sin x  cos x 
A. ln    C. B.  ln    C.
4  2  sin x  cos x  4  2  sin x  cos x 
1  2  sin x  cos x  1 sin x  cos x  2 
C. ln    C. D. ln    C.
4  2  sin x  cos x  4  sin x  cos x  2 

Dạng 3. Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ


1. Công thức thường áp dụng
1 1 1 1 1
  ax  b dx  a ln ax  b  C .   (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

a
 ln a  ln b  ln(ab).  ln a  ln b  ln 
b
 ln a n  n ln a.  ln1  0.
P(x )
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I   dx .
Q(x )
PP
 Nếu bậc của tử số P(x )  bậc của mẫu số Q(x )  
 Chia đa thức.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
PP
 Nếu bậc của tử số P(x )  bậc của mẫu số Q(x )   phân tích mẫu Q(x ) thành tích số, rồi sử dụng
phương pháp che để đưa về công thức nguyên hàm số 01.
PP
 Nếu mẫu không phân tích được thành tích số   thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác hóa bằng
cách đặt X  a tan t, nếu mẫu đưa được về dạng X 2  a 2 .

x2
Câu 66. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng
x 1
1;   là

A. x  3ln  x 1  C. B. x  3ln  x 1  C.


3 3
C. x  2
 C. D. x  2
 C.
 x  1  x  1
3x  2
Câu 67. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng
 x  2
 2; là
2 2
A. 3ln  x  2   C B. 3ln  x  2   C
x2 x2
4 4
C. 3ln  x  2   C D. 3ln  x  2   C .
x2 x2
2x 1
Câu 68. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên
 x  1
khoảng  1;    là
2 3
A. 2 ln  x  1  C. B. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1
2 3
C. 2 ln  x  1  C. D. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1
x3
Câu 69. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2

x  3x  2
A. ln x  1  2 ln x  2  C . B. 2 ln x  1  ln x  2  C .
C. 2 ln x  1  ln x  2  C . D.  ln x  1  2 ln x  2  C .
Câu 70. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số
b
 x  0  , biết rằng F  1  1, F 1  4, f 1  0
f  x   ax 
x2
3 3 7 3 3 7
A. F  x   x 2   . B. F  x   x 2   .
2 4x 4 4 2x 4
3 3 7 3 3 1
C. F  x   x 2   . D. F  x   x 2   .
4 2x 4 2 2x 2
2 x  13
Câu 71. Cho biết  dx  a ln x  1  b ln x  2  C .
 x  1 x  2 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .
1
Câu 72. Cho biết  3 dx  a ln  x  1 x  1  b ln x  C . Tính giá trị biểu thức: P  2a  b .
x x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. 0. B. -1. C. . D. 1.
2
4 x  11
Câu 73. Cho biết  x2  5 x  6dx  a ln x  2  b ln x  3  C . Tính giá trị biểu thức: P  a 2  ab  b2 .

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.


b 1 1
Câu 74. Cho hàm số f  x thỏa mãn f   x   ax 2  3 , f  1  3 , f 1  2 , f     . Khi đó 2a  b
x  2  12
bằng
3 3
A.  . B. 0 . C. 5 . D. .
2 2
3x  1
Câu 75. (Mã 102 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (1; ) là
( x  1)2
1 2
A. 3ln( x  1)   c . B. 3ln( x  1)  c.
x 1 x 1
2 1
C. 3ln( x  1)   c . D. 3ln( x  1)  c.
x 1 x 1
2x 1
Câu 76. (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  2;    là
 x  2
3 1
A. 2ln  x  2  
C . B. 2 ln  x  2   C .
x2 x2
1 3
C. 2ln  x  2   C . D. 2ln  x  2   C .
x2 x2
Câu 77. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
2x  1 1
f  x  4 3 2
trên khoảng  0;   thỏa mãn F 1  . Giá trị của biểu thức
x  2x  x 2
S  F 1  F  2   F  3     F  2019  bằng
2019 2019.2021 1 2019
A. . B. . C. 2018 . D.  .
2020 2020 2020 2020
 2 x  3 dx 1
Câu 78. Giả sử  x  x  1 x  2 x  3  1   g  x   C ( C là hằng số).

Tính tổng các nghiệm của phương trình g  x   0 .


A. 1 . B. 1 . C. 3 . D.  3 .
1 a
Câu 79. (Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho I   3 dx  2  b ln x  2c ln 1  x 2  C . Khi  
x 1 x 2
x  
đó S  a  b  c bằng
1 3 7
.
A. B. . C. . D. 2 .
4 4 4
Câu 80. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1;1 thỏa mãn
1 1  1 
f ' x   2
. Biết f  3  f  3  4 và f    f    2 . Giá trị của biểu thức f  5  f  0   f  2 
x 1 3  3
bằng
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 81. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa
1 1
mãn f   x   , f  3  f  3  0 và f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
2
x  x2 3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2  . B. ln 80  1 . C. ln  ln 2  1. D. ln  1 .
3 3 3 5 3 5
Câu 82. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Dồng Tháp - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1
1
thỏa mãn f   x   , f  0   2017 ,, f  2   2018 . Tính S   f  3  2018  f  1  2017  .
x 1
A. S  1 . B. S  1  ln 2 2 . C. S  2 ln 2 . D. S  ln 2 2 .
2
Câu 83. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1;1 thỏa mãn f   x   2
,
x 1
 1 1
f  2   f  2   0 và f     f    2 . Tính f  3   f  0   f  4  được kết quả
 2  2
6 6 4 4
A. ln  1 . B. ln  1 . C. ln  1 . D. ln  1 .
5 5 5 5
Câu 84. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \{1; 2} thỏa mãn
1 1
f ( x)  2
; f (3)  f (3)  0 và f (0)  . Giá trị của biểu thức f (4)  f (1)  f (4) bằng
x x2 3
1 1
A.  ln 2 .
3 3
B. 1  ln S 0 .
1
C.  ln 2 .
3
1 8
D. 1  ln .
3 5
Câu 85. (THPT Nguyễn Hiền - 2023) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn
1
f  x  , f  0   2022, f  2   2023 . Tính S  f  3  f  1 .
x 1
A. S  ln 4035 . B. S  ln 2 . C. S  4 . D. S  1 .

x2  1
Câu 86. (Chuyên Hạ Long - 2023) Một nguyên hàm của hàm số f  x   có dạng
x 4  2 x 3  10 x 2  2 x  1
a x 2  cx  1 a
F  x  ln 2 , trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
b x  dx  1 b
a  b  c  d.
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.

Dạng 4. Nguyên hàm từng phần


Cho hai hàm số u và v liên tục trên  a; b  và có đạo hàm liên tục trên  a; b  . Khi đó:

 udv  uv   vdu 


b

Để tính tích phân I   f  x  dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a

Bước 1: Chọn u, v sao cho f  x  dx  udv (chú ý: dv  v '  x  dx ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tính v   dv và du  u '.dx .

Bước 2: Thay vào công thức   và tính  vdu .

Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân  vdu dễ tính hơn

 udv . Ta thường gặp các dạng sau


sin x 
Dạng 1 : I   P  x    dx , trong đó P  x  là đa thức
 cos x 
sin x 
Với dạng này, ta đặt u  P  x  , dv    dx .
 cos x 
Dạng 2 : I    x  eaxb dx
u  P  x 
Với dạng này, ta đặt  ax b
, trong đó P  x  là đa thức
dv  e dx
Dạng 3 : I   P  x  ln  mx  n  dx

u  ln  mx  n 
Với dạng này, ta đặt  .
dv  P  x  dx
sin x  x
Dạng 4 : I     e dx
 cos x 
 sin x   sin x 
u    u   
Với dạng này, ta đặt  cos x  để tính  vdu ta đặt  cos x  .
 x  x
dv  e dx dv  e dx

x
Câu 87. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 2
g  x    x  1 . f   x  là
x2  2x  2 x2 x2  x  2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 2 x 2 x 2 2 x2  2
x
Câu 88. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2  3
g  x    x  1 f   x  là
x2  2 x  3 x3 2 x2  x  3 x 3
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2  3 2 x2  3 x2  3 x2  3
x
Câu 89. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x)  . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 1
g ( x )  ( x  1) f '( x )
x2  2x 1 x 1 2x2  x  1 x 1
A. C. B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 1 x 1 x 1 x2  1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x
Câu 90. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2  4
g  x    x  1 f   x  là
x4 x4 x2  2x  4 2x2  x  4
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2  4 x2  4 2 x2  4 x2  4
Câu 91. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên hàm
của hàm số f  x  e x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là:
A.  sin 2 x  cos 2 x  C . B. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .
C. 2 sin 2 x  cos 2 x  C . D. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .
Câu 92. (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là:
A. 2 x 2 ln x  3x 2 . B. 2 x2 ln x  x2 .
C. 2 x2 ln x  3x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x2  C .
Câu 93. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là
A. F  x   x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C.
C. F  x    x cos x  sin x  C. D. F  x    x cos x  sin x  C.
Câu 94. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x.e 2 x là :
1  1 1 2x
A. F ( x)  e 2 x  x    C B. F ( x )  e  x  2  C
2  2 2
 1
C. F ( x)  2e2 x  x  2  C D. F ( x)  2e 2 x  x    C
 2
Câu 95. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 e x là
A.  2 x  3 e x  C . B.  2 x  3 e x  C .
C.  2 x  1 e x  C . D.  2 x  1 e x  C .
Câu 96. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  xe2 x ?
1 2x  1 1
A. F ( x )  e  x    C. B. F ( x)  e 2 x  x  2   C.
2  2 2
 1
C. F ( x)  2e 2 x  x  2   C. D. F ( x)  2e 2 x  x    C.
 2
Câu 97. (Chuyên Sơn La 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là
x2 x2
A.  x sin x  cos x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2
x2 x2
C.  x cos x  sin x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2
 
Câu 98. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Giả sử F  x   ax 2  bx  c e x là một nguyên hàm của hàm
2 x
số f  x   x e .Tính tích P  abc .
A. 4 . B. 1 . C.  5 . D.  3 .
x
Câu 99. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x(1  e ) là
A.  2 x  1 e x  x 2 . B.  2 x  1 e x  x 2 . C.  2 x  2  e x  x 2 . D.  2 x  2  e x  x 2 .
Câu 100. Họ nguyên hàm của f  x   x ln x là kết quả nào sau đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 1 1 1
A. F  x   x 2 ln x  x 2  C . B. F  x   x 2 ln x  x 2  C .
2 2 2 4
1 2 1 2 1 2 1
C. F  x   x ln x  x  C . D. F  x   x ln x  x  C .
2 4 2 4
Câu 101. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
f  x    3x 2  1 .ln x .
x3 x3
A.  f  x  dx  x  x 2  1 ln x  C . B.  f  x  dx  x 3 ln x  C .
3 3
x3 x3
C.
 f  x  dx  x  x 2  1 ln x    xC .  xC .
D. f  x  dx  x3 ln x 
3 3
x
Câu 102. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng
sin 2 x
 0;   là
A.  x cot x  ln  sinx   C . B. x cot x  ln sinx  C .
C. x cot x  ln sinx  C . D.  x cot x  ln  sinx   C .

Câu 103. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  3x  x  cos x  là
A. x3  3  x sin x  cos x   C B. x3  3  x sin x  cos x   C
C. x3  3  x sin x  cos x   C D. x3  3  x sin x  cos x   C
Câu 104. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  xe x là
1 5 1
A.x   x  1 e x  C . B. x5   x  1 e x  C .
5 5
1
C. x 5  xe x  C . D. 4 x 3   x  1 e x  C .
5
Câu 105. Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên  . Biết rằng
2 x3
 
F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1 và F  x  .g  x  
x2  1
. Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là

  
A. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C.   
B. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C.
C.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
 C. D.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
 C.
Câu 106. (Sở Bắc Ninh 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x x x x x2 x x
A.  xe dx  e  xe  C . B.  xe dx  2
e e C .

x x x x2 x x
C.  xe dx  xe  e  C . 2
e C . D.  xe dx 
Câu 107. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f  x  ,
2 x3
 
g  x  trên  . Biết F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1 và F  x  g  x  
x2  1
. Tìm họ nguyên hàm của f  x  G  x  .

   
A. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C .    
B. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C .

C.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
C . D.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
C .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
1 3 1
Câu 108. Cho biết F  x   x  2 x  là một nguyên hàm của f  x  
 x2  a 
. Tìm nguyên hàm của
3 x x2
g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C B. x sin 2 x  cos 2 x  C
2 4
1 1
C. x sin x  cos C D. x sin 2 x  cos 2 x  C
2 4

Câu 109. Họ nguyên hàm của hàm số y


 2x 2
 x  ln x  1

x
x2 x2

A. x 2  x  1 ln x 
2
  xC . B.  x 2  x  1 ln x   x  C .
2
2
x x2
C.  x  x  1 ln x   x  C .
2
D.  x  x  1 ln x   x  C .
2

2 2
1 f  x
Câu 110. (Mã 104 2017) Cho F  x   2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f   x  ln x .
 ln x 1  ln x 1
A.  f   x  ln xdx     C
x2 x2 
B.  f   x  ln xdx  x 2
 2 C
2x
 ln x 1  ln x 1
C.  f   x  ln xdx    
x2 2 x2
C

D.  f   x  ln xdx   C
x2 x2
1 f  x
Câu 111. (Mã 105 2017) Cho F  x    3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x x
hàm số f   x  ln x
ln x 1 ln x 1
A.  f   x  ln xdx 
x 3
 5 C
5x
B.  f   x  ln xdx  3  5  C
x 5x
ln x 1 ln x 1
C.  f   x  ln xdx   3  3  C D.  f   x  ln xdx  3  3  C
x 3x x 3x
x
Câu 112. (Mã 110 2017) Cho F  x    x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2x . Tìm nguyên hàm
của hàm số f   x  e2x .
2x
A.  f  x e dx   4  2 x  e x  C B.  f  x e
2x
dx   x  2  e x  C
2 x x
2x
C.  f   x e e C dx  D.  f   x  e 2 x dx   2  x  e x  C
2
Câu 113. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   xe x và f  0   2 .Tính f 1 .
A. f 1  3 . B. f 1  e . C. f 1  5  e . D. f 1  8  2e .
Câu 114. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f   x   e  x , x   và
f  0   2 . Tất cả các nguyên hàm của f  x  e 2 x là
A.  x  2  e x  e x  C B.  x  2  e2 x  e x  C C.  x  1 e x  C D.  x  1 e x  C
Câu 115. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f '  x    x  1 e x , f  0   0 và
x
 f  x dx   ax  b  e  c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. a  b  2. B. a  b  3. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 116. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
f  x   xe  x . Tính F  x  biết F  0   1 .
A. F  x     x  1 e  x  2 . B. F  x    x  1 e  x  1 .
C. F  x    x  1 e  x  2 . D. F  x     x  1 e  x  1 .
Câu 117. (Sở Quảng Nam - 2018) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ.
Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   .
D. ab   .
8 4 8 4
ln  x  3
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho
x2
F  2   F 1  0 . Giá trị của F  1  F  2  bằng
10 5 7 2 3
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6
Câu 119. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Gọi g  x  là một nguyên hàm của hàm
số f  x   ln  x  1 . Cho biết g  2   1 và g  3   a ln b trong đó a, b là các số nguyên dương phân biệt.
Hãy tính giá trị của T  3a 2  b 2
A. T  8 . B. T  17 . C. T  2 . D. T  13 .
Câu 120. (Sở Quảng Nam - 2018) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ.
Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4

  ax  bx  5  e x dx   3 x 2  8 x  13 e x  C , với a, b là các số


2
Câu 121. (Sở Hậu Giang 2022) Biết
nguyên. Tìm S  a  b .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  9 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân cơ bản có điều kiện


1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b
  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b
  f  x  dx    f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b
  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 x 1  1  ax  b 
 1

 x .dx   1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .e ax b  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x 2  a 2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 1. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   . Biết
x2
F  1  0 . Tính F  2  kết quả là.
A. ln 8  1 . B. 4 ln 2  1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .

Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó



4

 f  x  dx bằng
0

2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

 2  8  8  2  8  2  2  6  8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0

là đúng?
A. m  n  4 . B. m  n  4 . C. m  n  2 . D. m  n  2 .
1 2
2 7
Câu 6. Biết rằng hàm số f  x   ax  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0  a1  a2 ) thỏa
a
a1 a 
mãn   2 x  3 dx  0 . Hãy tính T  3  3a2  log 2  2  .
1  a1 
A. T  26 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  28 .
m

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m


2
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

thuộc khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 9. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0

m để I  6  0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để   2 x  3 dx  4 ?
0

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng   ;3  sao cho
b

 4 cos 2 xdx  1 ?

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 thỏa mãn f   x   2
,
x 4
f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4
1 x  ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết   dx  a  eb  ec với a , b , c
1
4x xe 2 x
là các số nguyên. Tính T  a  b  c
A. T  3 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x   ,
x2
3 3
f  2   và f  2   2 ln 2  . Giá trị của biểu thức f  1  f  4  bằng
2 2
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0)  4
π
4

và f ( x)  2 cos 2 x  1, x   Khi đó  f ( x) dx bằng.


0

 2  16  16 2 4  2  14  2  16  4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân

2

 f  x  dx bằng
0

2 6  2 3 3 2  16 3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
1
Câu 17. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   2
với mọi
 sin x  2cos x 

2
 
x  0;  và f  0   0 . Tích phân  f  x  dx bằng
 2 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3  2 ln 2   ln 2   ln 2   4 ln 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 20

Dạng 2. Tích phân hàm số hữu tỷ


b
P  x
Tính I   dx ? với P  x  và Q  x  là các đa thức không chứa căn.
a
Q  x
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x    chia đa thức.
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu số phân tích được thành tích số   đồng
nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:

1 1  a b 
+     1
 ax  m  bx  n  an  bm  ax  m bx  n 

+
mx  n

A

B

 A  B  x   Ab  Ba    A  B  m .

 x  a  x  b  x  a x  b  x  a  x  b   Ab  Ba  n
1 A Bx  C
+   với   b 2  4ac  0 .
 x  m   ax  bx  c  x  m  ax  bx  c 
2 2

1 A B C D
+ 2 2
  2
  .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2

Nếu bậc tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP  x  a.tan t .
+ I1   ,  n  N * 
2 n
x  a 
2

dx dx b 
+ I2   2
,    0   2
. Ta sẽ đặt 
x   tan t .
ax  bx  c  b     2a 4a
a  x       
 2a   4a  
px  q
+ I3   2
.dx với   b 2  4ac  0 . Ta sẽ phân tích:
ax  bx  c
p  2ax  b  dx  b. p  dx
I3   2
q   . 2 và giải A bằng cách đặt t  mẫu số.
2a ax
 bx c  2a   ax
 bx c
A I2

2
dx
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết   x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị
1

a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
0
3x 2  5x  1 2
Câu 19. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị
của a  4b bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40

x2  2
1 1
Câu 20. Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  1 .
2

Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I  
1
 x  1 dx  a  ln b trong đó a , b là
0
x2  1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
5
x2  x  1 b
Câu 22. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S   2 . C. S  5 . D. S  10 .
2
 x  10 a
Câu 23. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho   x 2   dx   ln với a, b . Tính
1
x 1 b b
P  a  b?
A. P  1 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  2 .
3
x3
Câu 24. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
 3x  2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
5x  8
Câu 25. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
 3x  2
a 3b  c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
5
x2  x  1 b
Câu 26. Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S   2 . C. S  5 . D. S  10 .
1
1  a
Câu 27. Biết rằng x 2
dx   a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng
0
 x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2
x2  5x  2
Câu 28. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
0 2
3x  5 x  1 2
Câu 29. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng  dx  a ln  b . Khi đó, giá trị
1
x2 3
của a  2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 3 2
x  x  7x  3 a
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết  2
dx   c ln 5 với a , b , c là
1
x  x3 b
a 2 3
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P  a  b  c .
b
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
1
4 x 2  15 x  11
Câu 31. Cho 0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T  a.c  b
bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
1
x2  2 1
Câu 32. (SGD Bến Tre 2019) Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S  m  n .
A. S  1 . B. S  5 . C. S  1 . D. S  4 .
1
1
Câu 33. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó
0
 3x  2
a  b bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 1.
1
2 x 2  3x
Câu 34. (Sở Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng
a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
x 1
Câu 35. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết  x  4x  3
2
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b   . Tính
0

T  a  b bằng
2 2

A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.


2
x2  5x  2
Câu 36. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết  2 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c  . Giá trị
0
x  4x  3
của abc bằng
A.  8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết 1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với a, b, c là
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
3
dx
Câu 38. (Bình Phước - 2019) Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá
2
2 3
trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4
2x  3
Câu 39. (SGD Đà Nẵng 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a , b, c   . Giá trị của
3
 3x
2 a  3b  7 c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
2
x
Câu 40. (SGD Điện Biên - 2019) Cho   x  1 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1

6a  b  c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
3
5 x  12
Câu 41. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c .
2
 5x  6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
1
2 x 2  3x  3
Câu 42. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định 2023) Biết 0 x2  2 x  1 dx  a  ln b với a , b là
các số nguyên dương. Tính P  a 2  b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
4
1
Câu 43. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2023) Biết rằng x 4
dx  a ln 2  b ln 5  c ln13 với
1
x
2
a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức P  a  4bc bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 5.

Dạng 3. Tích phân đổi biến


b
b
 Tích phân đổi biến:   f  x  .u '  x  .dx  F u  x  a  F u  b   F u  a  .
a

Có sẵn Tách từ hàm Nhân

Các bước tính tích phân đổi biến số


Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u  x   dt  u '  x  .dx (quan trọng)

 x  b t  u  b 
Bước 2. Đổi cận:   (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
 x  a t  u  a 
u b
Bước 3. Đưa về dạng I   f  t  .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp

f  x
b b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I   .dx   h  x  .dx   f  g  x   . .dx với
g  x g  x
a

a
  
a

I1 I2

Đổi biến dạng 2.


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t  căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:

1/ I1   f  
a 2  x 2 .xchẵn .dx 
 đặt x  a.sin t hoặc x  a.cos t .

cos 2 x  1  sin 2 x 
(xuất phát từ công thức sin 2 x  cos 2 x  1   2 2 

sin x  1  cos x 

2/ I 2   f  
x 2  a 2 .xchẵn.dx 
 đặt x  a.tan t hoặc x  a.cot t .

1 
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x  1  
cos 2 x 

a a
3/ I 3   f  
x 2  a 2 .xchẵn .dx 
 đặt x 
sin t
hoặc x 
cos t
.

 ax 
4/ I 4   f   đặt x  a.cos 2t .
 dx 
 a x 

dx 1
5/ I 5    đặt x  .

 a  bx  n n
a  bx n t

s s
 đặt t n  ax  b .
6/ I 6   R  1 ax  b ,......, k ax  b .dx 

(trong đó n là bội số chung nhỏ nhất của s1; s2 ;...; sk  

dx
7/ I 7    đặt t  ax  b  cx  d .

 ax  b  cx  d 

1 1
Đổi biến dạng 3.  f  ln x  . x .dx 
 t  ln x  dt  .dx
x

Đổi biến dạng 4.  f  sin x  .cos x.dx 


 t  sin x  dt  cos x.dx

Đổi biến dạng 5.  f  cos x  .sin x.dx 


 t  cos x  dt   sin x.dx

1 dx
Đổi biến dạng 6.  f  tan x  . cos 2
x
dx 
 t  tan x  dt 
cos 2 x

1 dx
Đổi biến dạng 7.  f  cot x  . sin 2
x
dx 
 t  cot x  dt  
sin 2 x

 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx


Đổi biến dạng 8. 
 

t  sin x  cos x
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
 t  sin x  cos x

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
n
 f  ax 2  b  .xdx 
 t  ax 2  b  dt  2axdx
Đổi biến dạng 9.  
 f ax  b n .xdx 
    t  ax  b  dt  adx

1
xdx
Câu 44. (Đề Tham Khảo -2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C.  2 D. 1
3
x
Câu 45. Tính K   2
dx bằng
2
x 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2 ln 2 . D. K  ln .
2 3 3
1
x7
Câu 46. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1  x 
đúng.
3 3
1  t  1  t  1
2 3
A. I   dt . B. I   dt .
2 1 t5 1
t5
3 3
1  t  1 3  t  1
2 4
C. I  dt . D. I  dt .
2 1 t 4 2 1 t 4
1
x
Câu 47. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx  1 .
0

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 48. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x  có f 1  0 và
1
2018
f   x   2019.2020.x  x  1 , x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
2021 1011 2021 1011
1
xdx
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
6 8 7
Câu 50. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho  2 x  3x  2  dx  A  3 x  2   B  3 x  2   C với A, B, C   .
Tính giá trị của biểu thức 12 A  7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
1
2 x 2  3x  3
Câu 51. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P  a2  b2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .

Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q   và

là các phân số tối giản. Giá trị m  p  q bằng


22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
1
a b c
Câu 53. Biết rằng  xe
x2 2
dx  e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng

0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
e
x 1
Câu 54. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết x 2
dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính giá trị của biểu thức T  a  ab  b .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
2 x
  x  1 x q
Câu 55. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết e dx  me  n , trong đó m, n, p, q là
1

p
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T  m  n  p  q .
q
A. T  11 . B. T  10 . C. T  7 . D. T  8 .
x2
2tdt
Câu 56. Số điểm cực trị của hàm số f  x    1 t 2

2x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 57. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
1
f  0   f 1  5 . Tính tích phân I   f   x  e f  x  dx .
0

A. I  10 B. I  5 C. I  0 D. I  5
x
Câu 58. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có f  3  3 và f   x   , x  0 .
x 1 x 1
8
Khi đó  f  x  dx bằng
3

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 59. (Mã 102 2018) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
55
dx
Câu 60. (Mã 101 2018) Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. a  b  3c B. a  b  3c C. a  b  c D. a  b  c
2
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
B. I  udu D. I   udu
2 1
A. I   udu C. I  2  udu
0 0 1

5
1
Câu 62. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I   dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc
1 1  3x  1

đó
5 4 7 8
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
3 3 3 3
Câu 63. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x  có f  2   0 và
7
x7 3   x a a
f  x  , x   ;   . Biết rằng  f   dx  ( a, b  , b  0, là phân số tối giản). Khi đó
2x  3 2  4  2 b b
a  b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
ln 6
ex
Câu 64. (Nam Định - 2018) Biết tích phân  1 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex  3
nguyên. Tính T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
1
dx
Câu 65. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân  bằng
0 3x  1
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2
dx
Câu 66. (Đề Tham Khảo 2018) Biết  ( x  1) dx  a  b  c với a , b, c là các số nguyên
1 x  x x 1
dương. Tính P  a  b  c
A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12
e
ln x
Câu 67. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1  ln x
Tính S  a  b .
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
2 2
Câu 68. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I   16  x 2 dx và x  4 sin t . Mệnh đề nào
0

sau đây đúng?


 
4 4
A. I  8 1  cos2t  dt . B. I  16 sin 2 tdt .
0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 cos2 tdt .
0 0

5
1
Câu 69. Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng
1 3x  1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b  b
Câu 70. Cho  3
dx  ln   d  , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c  c
2

của a  b  c  d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 71. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết  dx  với là một phân số tối giản.
0
3
1 x 2 n n
Tính m  7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 72. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng  3x  5  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là
0 3x  1  7
các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng
10 5 10 5
A.  B.  C. D.
3 3 3 3
e
ln x
Câu 73. Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
1 1  ln x
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
3
x a
Câu 74. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a
Câu 75. (THPT Ba Đình 2019) Cho I   dx   b ln 2  c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4  2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
a
x3  x
Câu 76. Tính I   dx .
0 x2  1
1
A. I   a 2  1 a 2  1  1 . B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
C. I   a 2  1 a 2  1  1 . D. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
2
x
Câu 77. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tích phân  dx bằng tích phân nào
0 1 x
dưới đây?
 1  
4 2 2 4 2 2
2 sin x sin y 2
A.  2sin ydy .
0
B. 0 cos x dx . C. 0 cosy dy . D.  2sin
0
ydy .

2 2
x b
Câu 78. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết  dx  ln 5  c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1  x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P  3a  2b  c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 79. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích
4
25  x 2  5 6  12 
phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng a  b  c  d .
1
x  5 6  12 
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
1
dx   
Câu 80. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I   nếu đổi biến số x  2 sin t , t    ;  thì ta
0 4 x 2
 2 2
được.
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I   dt . B. I   dt . C. I   tdt . D. I   .
0 0 0 0
t
1
x3 a b c
Câu 81. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết  x dx  với a, b, c là các số
0 1  x2 15
nguyên và b  0 . Tính P  a  b 2  c .
A. P  3 . B. P  7 . C. P  7 . D. P  5 .
1
n
Câu 82. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I   1  x 2  xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2n  2 2n 2n  1 2n  1
64
dx 2
Câu 83. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I   3
 a ln  b với a, b là số nguyên.
1 x x 3
Khi đó giá trị a  b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .

Câu 84. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  2   2 và


3
x
f  x 
6  x2
 
, x   6; 6 . Khi đó  f  x  .dx bằng
0

3 3  6  2 3  6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
x
Câu 85. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết  3x  dx  a  b 2  c 35 với a , b , c là
1 9 x2 1
các số hữu tỷ, tính P  a  2b  c  7 .
1 86 67
A.  . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 86. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x  a  b  c với a ,
1 x  1   x  1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c .
A. P  44 . B. P  42 . C. P  46 . D. P  48 .
4
2 x  1dx 5
Câu 87. (SởPhú Thọ - 2018) Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln  a, b, c    . Tính T  2a  b  c .
0 2x  1  3 3
A. T  4 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  3 .

Câu 88. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0  0 và f   x   cos x cos2 2 x,  R .

Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

2
cos x 4
Câu 89. (Sở Bình Phước - 2020) Cho  sin 2
dx  a ln . Giá trị của a  b bằng
0
x  5sin x  6 b
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

Câu 90. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I   B. I    4 C. I   4 D. I  0
4 4

2
cos x 4
Câu 91. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho  sin 2
dx  a ln  b, tính tổng S  a  b  c
0
x  5sin x  6 c
A. S  1 . B. S  4 . C. S  3 . D. S  0 .

2
Câu 92. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào
0

sau đây đúng?



2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2 t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0


4
sin 2 x
Câu 93. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du . B. I   du . C. I   u 2du . D. I   u 2du .
0 0
u2 0 0

π
3
sin x
I  dx
cos3 x
Câu 94. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 3 20 4

2
sin x
Câu 95. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân  dx  a ln 5  b ln 2 với a, b  .
 cos x  2
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. D. a  2b  0.
a
2
Câu 96. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số a   0;20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
sin 2 x  cos x
Câu 97. (HSG Bắc Ninh 2019) Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (0)  2 .
1  sin x
 
Tính F  
2
  2 2 8   2 2 8   4 2 8   4 2 8
A. F    B. F    C. F    D. F   
2 3 2 3 2 3 2 3

6
dx a 3 b
Câu 98. Biết  1  sin x  , với a, b  , c   và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a  b  c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.

2
s inx
Câu 99. Cho tích phân số  dx  a ln 5  b ln 2 với a , b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 cos x  2
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. . D. a  2b  0. .

2
sin x 4
Câu 100. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho   cos x  2
dx  a ln  b , với a , b là các số
0  5cos x  6 c
hữu tỉ, c  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  4 .
Câu 101. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f ( x) có f (0)  1 và

4
a 
f ( x)  tan 3 x  tan x, x   . Biết  f ( x)dx  ; a, b   , khi đó b  a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 102. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f  0  0 và

f   x   sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x, x   . Tính I   16 f  x  dx .
0
2
A. I  10 . B. I  160 . C. I  16 2 . D. I  10 2 .
1
dx 1 e
Câu 103. (Đề Tham Khảo 2017) Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b 3 .
0
1 2
A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .
e
3ln x  1
Câu 104. (Cần Thơ - 2018) Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì
1
x
1 e e 1
3t  1 3t  1
A. I   t dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
e 1
t 1 0

e
ln x c
Câu 105. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I   2
dx  a ln 3  b ln 2  , với
1 x  ln x  2  3
a, b, c   . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2  b 2  c 2  1 . B. a 2  b 2  c 2  11 . C. a 2  b 2  c 2  9 . D. a 2  b 2  c 2  3 .
4
Câu 106. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a, b, c là các số
0

thực. Giá trị của biểu thức T  a  b  c là:


A. T  11. B. T  9. C. T  10. D. T  8.
e
ln x
I  2
dx
x  ln x  2 
Câu 107. Cho 1
có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b   . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3 1 3 1
A. 2ab  1 . B. 2ab  1 . C. b  ln  . D. b  ln  .
2a 3 2a 3
e
2 ln x  1 a c
Câu 108. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho  x  ln x  2 2
dx  ln  với a , b , c là các số
1
b d
a c
nguyên dương, biết ; là các phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
b d
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
1
 x3  2 x  ex 3 .2 x 1 1  e 
Câu 109. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Biết  x
dx   ln  p   với m , n , p
0
  e.2 m e ln n  e 
là các số nguyên dương. Tính tổng S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  8 .

Câu 110. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho


e
 3x 3
 1 ln x  3 x 2  1
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 với

1
1  x ln x
a , b , c là các số nguyên và ln e  1 . Tính P  a  b  c 2 . 2 2

A. P  9 . B. P  14 . C. P  10 . D. P  3 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ln 2 dx 1
Câu 111. Biết I   x x
  ln a  ln b  ln c  với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e  3e  4 c
Tính P  2a  b  c .
A. P  3 . B. P  1. C. P  4 . D. P  3
2
x 1
Câu 112. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết x 2
dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính P  a  b  ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .

Câu 113. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho


1
x 2
 x  ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Tính

0
x  e x
P  a  2b  c .
A. P  1 . B. P   1 . C. P  0 . D. P  2 .
1 2
Câu 114. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   .
2
1
Khi đó  xf  x  dx
0
bằng

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
e
2 ln x  1 b
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
1

b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b  c .
c
A. S  3 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  5 .
Câu 116. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của
2
f  x  trên  thỏa mãn F  4   G  4   4 và F  0   G  0   1 . Khi đó  f  2 x  dx bằng
0

3 3
B. 3. B. . C. 6. D. .
4 2
Câu 117. (THPT Yên Khánh A - 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa
  
  3
mãn f    0 . Biết  2
f 2  x  dx   và 2
f   x  sin 3xdx  . Tích phân  f  x  dx bằng.
2

2 0 0 2 0

2 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7

Câu 118. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa f  x   3 f  2 x  . Gọi
2
F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  4   3 và F  2   4 F  8  0 . Khi đó  f  3 x  2  dx
0

bằng
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 119. (THPT-Liên Trường Nghệ An- 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

3 f  3  6  f 1 . Biết rằng I  


e2 f  4 ln x  1  dx  3 . Khi đó I  3

1 x 4 ln x  1
 xf '  x  dx bằng
1

15
A. 12 . B.  9 . C. . D. 0 .
2
Câu 120. THPT HAI BÀ TRƯNG-HUẾ-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi xF  x  , G  x  là
hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn 3F 1  G  0   6 và F 1  G 1  6 . Tính

2

 sin 2 x. f  cos x  dx .
2

A.  2 . B. 4 . C. 2 . D.  4 .

e x  1 khi x  0
Câu 121. (THPT Cụm 3 - Bạc Liêu - 2023) Cho hàm số y  f  x    2 . Tích phân
 x  2 x  2 khi x  0
e2
f  ln x  1 a a
I  dx   ce biết a, b, c  Z và tối giản. Tính a  b  c ?
1/ e
x b b
A. 35. B. 29. C. 36. D. 27.

Câu 122. (Sở Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm

x  x 
của f  x  trên  thỏa mãn F  2   G  2   4 và F 1  G 1  1 . Khi đó  sin f  cos  1dx bằng
0
2  2 
3 3
A. 6 . B. . C. 3 . D. .
2 4
5
1
Câu 123. (Sở Thanh Hoá - 2023) Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5  a, b, c  Q . Giá trị của
1 3x  1
a  2b  3c bằng:
2 5 8 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 124. (Sở Quảng Bình - 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm

4
của f ( x) trên  thỏa mãn F(10)  G(1)  11 và F (0)  G(10)  1. Khi đó,  cos 2 x. f (sin 2 x)dx bằng
0

A. 5 . B. 10 . C.  12 . D.  6 .

Câu 125. (Sở Nam Định Năm 2023) Đặt I  


1
 2 x  1 e x  2ax 2  a dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a
0
e x  ax
thuộc khoảng  0; 2023  để I  6 ?
A. 2023 . B. 2024 . C. 1877 . D. 189 .

1 3
Câu 126. (Sở Hà Tĩnh-2023) Cho 
0
f  2 x  1dx  12 và 0
2
 
f sin 2 x sin 2 xdx  3 và. Tính  f  x dx .
0

A. 26 . B. 22. C. 27 . D. 15 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 127. (SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và

4 1
x2 f  x 
 f  tan x  dx   dx  2.
0 0
x2  1
1
Tính I   f  x dx
0

A. I  4 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  6 .
e3
f  ln x 
Câu 128. (Sở Bắc-Ninh-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  dx  7 ,
1
x

2 3


0
f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng
1

A. 10 . B. 10 . C. 15 . D. 12 .
Câu 129. (SGD Bắc Giang - 2023) Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ a , b , c sao cho
e
x 3
 1 ln x  x 2  1
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 , (với e  2, 71828... là cơ số của logarit tự nhiên). Giá trị của

1
x ln x  1
biểu thức T  a 2  8b 2  c 2 bằng
16 7
A. .. B. 2. . C. .. D. 5. .
9 4
Câu 130. Chuyên Thái Bình-Thái Bình-2023) Cho f ( x) là hàm số liên tục trên tập số thực không âm và
5
thỏa mãn f  x 2  3 x  1  x  2 x  0. Tính  f  x  dx
1

37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 131. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên R. Gọi
3

F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  8   G  8   4 . Cho biết  f  2 x  6 dx  2 ,


1

giá trị của F 12   G 12  bằng


A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.

Câu 132. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên
1
hàm là F  x  . Nếu  f  2 x  dx  6 thì giá trị F  0  F  2 bằng
0

A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .

Câu 133. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
3 2

 
0
f 
x  1 dx  8 . Tích phân  xf  x  dx bằng
1

A. 2 . B. 16 . C. 8 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai
16
 x
nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  2   G  2   8 và F  0   G  0   2 . Khi đó  f  8  dx bằng
0

A. -40. B. 40. C. 5 . D. 5 .

3x  1 khi x  2
Câu 135. (Chuyên Biên Hòa Hà Nam - 2023) Cho hàm số f  x    . Biết
ax  2a  b khi x  2
2

 f x  1 xdx  5 . Tính giá trị của biểu thức T  2a  b2  1


2

A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 .
Câu 136. (Sở Đăk Nông 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của
0

f  x  trên  thỏa mãn F 8  G 8  8 và F 0  G 0  2 . Khi đó  f 4 xdx bằng
2

5 5
A. . B. 5 . C.  5 . D.  .
4 4

Dạng 4. Tích phân từng phần


b b b
Nếu u , v có đạo hàm liên tục trên  a; b  thì I   u.dv  u.v a   v.du .
a a

Vi phân
u  ...............  du  ........... dx
Chọn  Nguyên hàm
dv  ........ dx   v  ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u  ln hay u  log a x  .ln x và dv  còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u  đa thức và dv  còn lại,…

CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx  tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem

đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.

2 2
2
x 2 x2
Câu 137. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét  xe dx , nếu đặt u  x thì
0
 xe
0
dx bằng

2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2  eu du . B. 2  eu du . C. e du . D. e du .
0 0
2 0 2 0
e
Câu 138. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2  2 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 2 2 4
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
e

 1  x ln x dx  ae
2
Câu 139. (Mã 103 2018) Cho  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới
1

đây đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
e
2
Câu 140. (Mã 104 2018) Cho   2  x ln x dx  ae
1
 be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
1
b b
 x ln  x  1dx  a ln 2  (với a , b, c  * và là
2
Câu 141. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết
0
c c
phân số tối giản). Tính P  13a  10b  84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
a
Câu 142. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I   sin 2016 x.cos  2018 x  dx
0

bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I  . B. I  .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I  . D. I  .
2016 2017

Câu 143. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  1và
1

f   x   x  6  12 x  e x  , x  . Khi đó  f  x dx bằng


0
1
A. 3e . B. 3e . C. 4  3e 1 . D. 3e 1 .
4
Câu 144. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a , b , c là các số
0

thực. Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .


A. T  9 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  10 .
1
x
Câu 145. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x)  e   xf ( x)dx . Giá trị
0

của f (ln(5620)) bằng


A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621.
1
2x
Câu 146. Tích phân   x  2 e
0
dx bằng

5  3e 2 5  3e 2 5  3e 2 5  3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1
x
Câu 147. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân   2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0

A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
ln x b
Câu 148. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực,
1
x c
b
b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b  c .
c
A. P  6 . B. P  5 . C. P  6 . D. P  4 .

4
Câu 149. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
 

4 4
1 4
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . B. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
0
2 0
0
 
 
4 4
1 4 1 4
C. I    x  1 cos2 x  cos2 xdx . D. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
2 2 0 0
0 0

Câu 150. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3

  4 x  2  ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c


2
bằng

A. 19 . B. 19 . C. 5 . D.  5 .
2
ln 1  x 
Câu 151. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P  a  4b .
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P 3
21000
ln x
Câu 152. Tính tích phân I    x  1 dx , ta được
2
1

ln 21000 2 1000 ln 2 21000


A. I   1000
 1001ln . B. I    ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
C. I  1000
 1001ln . D. I   ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
2
Câu 153. Biết  2 x ln  x  1 dx  a.lnb , với a, b  * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .
0

A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 .
a
Câu 154. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng  ln xdx  1  2a,  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1

định đúng?
A. a  18;21 . B. a  1; 4 . C. a  11;14  . D. a   6;9  .
1

Câu 155. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e x dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
Câu 156. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I   xe x dx .
1

A. I  e 2 . B. I   e 2 . C. I  e . D. I  3e 2  2e .
3
Câu 157. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó
2

m , n, p   . Tính m  n  2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D.  .
4 2 4
2
Câu 158. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  * , b là số
0

nguyên tố. Tính 3a  4b .


A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
2
ln x b
Câu 159. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c
1
x c
b
là các số nguyên dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b  c .
c
A. P  6 B. P  6 C. P  5 D. P  4

3
x 3
Câu 160. Biết I   2
dx    ln b . Khi đó, giá trị của a 2  b bằng
0
cos x a
A. 11 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
3
 F  x   2 x  ln  x  1 
Câu 161. Cho  ln  x 2  x  dx  F  x  , F  2   2 ln 2  4 . Khi đó I    dx bằng
2 
x 
A. 3ln 3  3 . B. 3ln 3  2 . C. 3ln 3  1 . D. 3ln 3  4

3
x 3
Câu 162. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số
0
cos x a
2
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T  a  b.
A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .
2
ln 1  2 x  a
Câu 163. (Thpt Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho  2
dx  ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là
1
x 2
các số nguyên. Giá trị của a  2  b  c  là:
A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
2
ln 1  x 
Câu 164. Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  ab .
1
x2
3 9
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  3 .
2 2
1

Câu 165. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e x dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D.  1 .
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 166. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0 cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
12
 1  x  1x a dc
Câu 167. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết 1  1  x  e dx  e trong đó a , b, c, d là các số nguyên
x b
12

a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc  ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 168. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho   x  2 2
dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  * ; là các
0
b d bd
phân số tối giản). Tính P   a  b  c  d  .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
1 x
Câu 169. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f 1  và f   x   2
với
2  x  1
2
b b
x  1 . Biết  f  x  dx  a ln c  d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b  3 và
c
tối giản. Khi đó

a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .

1
Câu 170. (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang 2023) Biết  xf ( x)dx  5 và f 1  1 . Tính
0

1
I   f ( x)dx.
0

A. I  4 B. I  4 C. I  6 D. I  6
e
1  f  ln x 
Câu 171. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết  dx  2
1
x
1
1
và f 1  . Tích phân
3  xf   x  dx bằng
0

2 2e 4 2
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
Câu 172. (Sở Hưng Yên 22-23) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và f  4   2023,  f  x  dx  4 . Tích
0
2
phân  xf '  2 x  dx bằng
0

A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 4044 .


Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5

  2 x  1 ln  x  1 dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số nguyên.


2
Câu 173. (Sở Hải Phòng - 2023) Biết
2
2 2
Khi đó a  2b  c bằng
A. 8. B. 19. C. 6. D. 5 .
Câu 174. (SGD Bình Thuận – 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng 0;  . Biết e x là một
f  x
2
1
nguyên hàm của hàm số f '( x ) ln x liên tục trên khoảng 0; và f 2 
ln 2
. Giá trị của  x
dx bằng
1
2 2 2 2
A. 1  e  e . B. 1  e  e . C. 1  e  e. . D. 1  e  e

3
x sin xdx
Câu 175. (Sở Bà Rịa-Vũng Tàu-Năm 2023) Cho   a.  b. 3 với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị
0
2 cos 3 x
của a  b bằng
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D.  1 .
12 12 6 6
1
x
Câu 176. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2023) Biết   2 x  3 e dx  a.e  b với a, b là các số nguyên.
0

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  b  1 . B. ab  2 . C. 2a  b  5 . D. a  b  1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 27 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích


(C1 ) : y  f ( x) b

 Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : y  g ( x) thì diện tích là S   f ( x)  g ( x) dx .
 x  a , x  b ( a  b) a

(C1 ) : y  f ( x) b

Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C2 ) : Ox : y  0 thì diện tích là S   f ( x) dx .
 x  a , x  b ( a  b) a

Selip   ab.

x2 y2
(E) :  1
a2 b2
 Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y  f ( x), y  g ( x), x  a, x  b (a  b)}
b
casio
  f ( x)  g ( x) dx  kết quả, so sánh với bốn đáp án.

a

Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y  f ( x), y  g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x)  g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất    f ( x)  g ( x) dx.
x1

Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y  f ( x), y  g ( x), y  h( x) ta nên vẽ hình.

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có

phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H 
bằng

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1 1

 x2  2    x 
2
A. x dx . B. 2 x dx .
1 1
1 1

  x2  2    x 
2
C. x dx . D. 2 x dx .
1 1

Câu 3. (Sở Bắc Giang 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và
đường thẳng x  e là
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 4. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  2 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m bằng 10 là
7
A. m  . B. m  5 . C. m  2 . D. m  1 .
2

7  4 x 3 khi 0  x  1
Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f  x    . Tính diện tích hình phẳng

 4  x khi x  1

2

giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .


16 20
A. . B. . C. 10 . D. 9 .
3 3
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
3 2
cong y  x 12x và y   x .
937 343 793 397
A. S  B. S  C. S  D. S 
12 12 4 4

Câu 7. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  2 và
trục hoành. Diện tích của  H  bằng
y
2
y x

O 2 4 x

7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  x  1 và y  x 4  x  1 là
8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
x 1
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y 
x 1
và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. S  ln 2  1 . B. S  2 ln 2  1 . C. S  ln 2  1 . D. S  2ln 2  1 .
Câu 10. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ
sau:

10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3

x2
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bới parabol y  và đường cong có
12
x2
phương trình y  4  (tham khảo hình vẽ bên )
4

Diện tích hình phẳng  H  bằng:

A.

2 4  3  B.
4  3
C.
4  3
D.
4 3 
3 6 3 6

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 và nửa trên của đường tròn x 2  y 2  1
bằng?
 1  1  
A.  . B. . C. 1 . D. 1 .
4 2 2 2 4
Câu 13. [Kim Liên - Hà Nội - 2018] Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn
10  x khi x  1
bởi các đường có phương trình y  x  x2 , y   . Diện tích của  H  bằng?
3  x  2 khi x  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 14. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho đường tròn có đường kính bằng 4
và 2 Elip lần lượt nhận 2 đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip
đều bằng 1. Diện tích S phần hình phẳng ở bên trong đường tròn và bên ngoài 2 Elip (phần gạch carô trên
hình vẽ) gần với kết quả nào nhất trong 4 kết quả dưới đây?

A. S  4,8 . B. S  3, 9 . C. S  3,7 . D. S  3, 4 .

Câu 15. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong  C  có phương
1 2
trình y  x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ
4
S1
số bằng
S2

3 1
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2 x  1, y  0 , x  1 , x  t  t  1 . Tìm t để S  t   10 .
A. t  3 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  14 .
Câu 17. (Hà Nội - 2018) Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O ; R  , OO   4 R . Trên
đường tròn  O; R  lấy hai điểm A, B sao cho AB  a 3 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B cắt đoạn OO và
tạo với đáy một góc 60 ,  P  cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng
 4 3 2  2 3 2  2 3 2  4 3 2
A.   R . B.   R . C.   R . D.   R .
 3 2   3 4   3 4   3 2 

x2 3 2
Câu 18. (THPT Yên Khánh A - 2018) Cho hình phẳng giới hạn bởi Elip  y 2  1 , parabol y  x
4 2
a c a c
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) có diện tích T    3 (với a, c  ; b, d  * ; , là các
b d b d
phân số tối giản). Tính S  a  b  c  d .

A. S  32 . B. S  10 . C. S  15 . D. S  21 .

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích


 Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b, S ( x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x,
(a  x  b). Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích của vật thể B được
b
xác định: V   S ( x) dx .
a

 Thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), trục hoành
và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
y

y  f ( x)
(C ) : y  f ( x )
 b
(Ox ) : y  0 2
a  Vx     f ( x ) dx
O b x x  a a
 x  b

b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y  c, y  d quanh trục Oy :
y

d (C ) : x  g ( y )
 d
(Oy ) : x  0 2
 Vy    g (y ) dy
y  c c

c  y  d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :
b y
2 2
V    f ( x)  g ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b
Câu 19. (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox
A. V   e 2  5   B. V   4  2e   C. V  e2  5 D. V  4  2e
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2  x  1 e x  0  x  1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox là:

1 u   x  12
1 du  2  x  1 dx
x 2 2 
2x
V     2  x  1 e  dx  4   x  1 e dx . Đặt   e2 x
2x
0 0 dv  e dx v 
 2
1 1 1 1
e2 x 2 e2 x 2 e
2x
 V  4  x  1  4  2  x  1 dx  4  x  1  4   x  1 e2 x dx
2 0 0
2 2 0 0

1 u  x  1  du  dx
2x 
Gọi I1    x  1 e dx . Đặt  2x e2 x
0  dv  e dx  v 
 2
1 1
e2 x e2 x 1
 I1  4  x  1  4  dx  2   e 2 x  2   e 2    3   e 2
2 0 0
2 0

1
e2 x 2
Vậy V  4  x  1
2 0
 I1  2  3   e2   e 2  5 .    
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

~!Câu 20.(THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh
x2 y2
trục hoành một elip có phương trình   1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335

Câu 21. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , trục
hoành và đường thẳng x  1 . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi  H  khi quay  H  quanh trục Ox .
4 16 7 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 8 8
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi hai đường
y  2  x 2  1 ; y  1  x2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục Ox .
64 32 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 23. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x , y  0 , x  0 ,

x quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
4
  3 1 
A. 5 B.  1   C. D.     
 4 2 2 

Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 ,
y  0 và x  9 quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5 7 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 11 6
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình  H  quanh Ox với  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị
y  2x  x2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox .
4 16 16 4
A. V   . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 15 3
Câu 27. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 ,
y   x  3 , x  1 xoay quanh trục Ox .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

41 43 41 40
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 28. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2
hàm số y  f ( x )  x .e x , trục hoành, đường thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi
quay ( H ) quanh trục hoành.
1 1
A. V  e 2  1 . 
B. V   e 2  1 .  C. V   e2  1 .
4

D. V   e2  1 .
4

Câu 29. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 .
Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x  0  x  2  ta thu được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng  x  1 e x . Thể tích vật thể T  bằng
 13e4  1 13e4  1
A. . B. . C. 2e2 . D. 2 e2 .
4 4
Câu 30. Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R  3 thỏa mãn tính chất tâm của  S1  thuộc
 S2  và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi  S1  ,  S2  .
45 45 45 45
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 4 8
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  x 2 quay quanh
trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng
  2 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15
Câu 32. (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng - 2018) Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 3
y x , cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
9

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 a c
Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là V    3   ,
 b d
a c
trong đó a, b, c, d  * và , là các phân số tối giản. Tính P  a  b  c  d .
b d
A. P  52 . B. P  40 . C. P  46 . D. P  34 .

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường
y  x   , y  sin x và x  0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục hoành và
V  p 4 ,  p    . Giá trị của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .

 x2
 y 
 4  x 2  y 2  16
 x 2  2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  H1  :  y   ,  H 2  :  x 2   y  2   4 . Cho
 4  2 2
 x  4, x  4  x   y  2   4


 H1  ,  H 2  xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 ,V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng.
1 3
A. V1  V2 . B. V1  V2 . C. V1  2V2 . D. V1  V2 .
2 2
Câu 35. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Cho hình thang ABCD có AB song song CD và
AB  AD  BC  a, CD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường
thẳng AB .
5 3 5 3 3 2 2 3
A. a . B. a . C. a . D.  a3 .
4 2 3

Dạng 3. Diện tích, thể tích có điều kiện


3
Câu 36. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a ( a là tham số thực dương).
2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

 2 1 9  2 9   9 1
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 5  2 16   5 20   20 2 
3 1
Câu 37. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9   3 7   3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 

Câu 38. (Mã 103 - 2019) Cho đường thẳng y  3 x và parabol 2 x 2  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S 2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?

 9  9  4 9   4
A. 1;  . B.  ;1  . C.  ;  . D.  0;  .
 8  10   5 10   5
Câu 39. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
my  x 2 , mx  y 2  m  0  . Tìm giá trị của m để S  3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4

Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 ,
x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng x  k  0  k  ln 4  chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như
hình vẽ bên. Tìm k để S1  2 S 2 .

4 8
A. k  ln 2 . B. k  ln . C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .
3 3

Câu 41. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho parabol  P  : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc  P  sao
cho AB  2 . Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB là
3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3

Câu 42. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho Parabol  P  : y  x 2  1 và đường thẳng
d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d là
nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?
1 1 1
A. ( 2;  ) . B. (0;1). C. (1; ). D. ( ;3) .
2 2 2

x2
Câu 43. (Việt Đức Hà Nội -2019) Parabol y  chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
2
S
2 2 thành hai phần có diện tích S1 và S2 , trong đó S1  S2 . Tìm tỉ số 1 .
S2
3  2 9  2 3  2 3  2
A. . B. . C. . D. .
12 3  2 9  2 21  2
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
Câu 44. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  và y  có
1  a6 1  a6
diện tích lớn nhất.
1 3
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3.
2

Câu 45. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x4  6 x2  m có đồ thị  Cm  . Giả sử
 Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần phía

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a
trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m  (với a , b là các số
b
a
nguyên, b  0 , là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là:
b
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
1 1
Câu 46. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p  1 , q  1 ,   1 và
p q
các số dương a, b . Xét hàm số: y  x p 1  x  0  có đồ thị là  C  . Gọi  S1  là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi  C  , trục hoành, đường thẳng x  a , Gọi  S 2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục tung,
đường thẳng y  b , Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng
x  a , y  b . Khi so sánh S1  S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây?

a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A.   ab B.   ab . C.   ab . D.   ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q

Câu 47. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay
đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và
đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S .
20183  1 20183 20183  1 20183
A. S max  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
6 3 6 3
Câu 48. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y  4  x 2 , trục hoành và đường thẳng x  2 , x  m ,  2  m  2  . Tìm số giá trị của tham số m
25
để S  .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 49. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x 2 và hai
đường thẳng y  a , y  b  0  a  b  (hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P 
và đường thẳng y  a (phần tô đen);  S 2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng
y  b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1  S2 ?

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. b  3 4 a . B. b  3 2 a . C. b  3 3a . D. b  3 6a .

Câu 50. Cho parabol  P1  : y   x 2  2 x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y  a
 0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi  P1  và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục hoành. Biết S1  S2 ,
tính T  a3  8a 2  48a .
A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng  H  giới
hạn bởi parabol y  4  x 2 và trục hoành. Đường thẳng x  k ,  2  k  2  chia  H  thành hai phần
 H1  ,  H 2  như hình vẽ.

20
Biết rằng diện tích  H 1  gấp lần diện tích  H 2  , hỏi giá trị k thuộc khoảng nào sau đây?
7
A.  2; 1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1; 2  .

Câu 52. (Mã 101-2022) Biết F ( x) và G( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  và
3

 f ( x)dx  F (3)  G(0)  a


0
(a  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F ( x), y  G( x), x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .

Câu 53. (Mã 102 - 2022) Biết F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
5

 f  x  dx  F  5  G  0   a,  a  0  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y  F  x  ,
0

y  G  x  , x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng?


A. 4 . B. 15 . C. 25 . D. 20 .

Câu 54. (Mã 103 - 2022) Biết F  x  ; G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
4

 f  x  dx  F  4   G  0   a  a  0  . Gọi S
0
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  ; y  G  x  ; x  0; x  4. Khi S  8 thì a bằng


A. 8 B. 4 C. 12 D. 2

Câu 55. (Mã 104-2022) Biết F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
2

 f  x  dx  F  2   G  0   a  a  0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  F  x  ,
0

y  G  x  , x  0 và x  2 , Khi S  6 thì a bằng


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .

Câu 56. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  x 4  4 x 2  m . Tìm m để đồ thị
hàm số cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox có phần
a
phía trên trục hoành là S1 , phần dưới trục hoành x là S 2 và S3 thỏa S1  S2  S3 . Khi đó m  ( a , b là các
b
a
số nguyên, b  0 , tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là
b
y

S3

O x
S1 S2

A. 2. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 57. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  ln x, trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  m, với m  1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá
trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y

y  ln x

-1 O 1 m x

7   7 5   5
A.  ; 4  . B.  3;  . C.  ;3 . D.  2;  .
2   2 2   2

Câu 58. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho đường cong (C ) : y  x 3  kx  2 và parabol P : y   x 2  2 tạo thành hai
miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ bên.

8
Biết rằng S1  , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 59. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2  2 x  1 và đường thẳng
y  ( m  1) x  5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2022) Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
1
y  45m  2 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y  x3  2mx 2  x  1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần
3
lượt là S1 , S2 thỏa mãn S1  S 2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là

A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 61. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y  x 2  2 x  1 và các đường thẳng y  m , x  0 , x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  4040; 3 để S  2021 ?

A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2018 .

Câu 62. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m 2  x 2
( m là tham số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 63. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt
đồ thị hàm số y  x tại M (hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH
quanh trục Ox . Biết rằng V  2V1 . Khi đó

5
A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 .
2

Câu 64. (Chuyên Lê Hồng Phong - Tphcm - 2018) Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , đường thẳng x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị  C  và điểm
A  9; 0  . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho  H  quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay
khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị  C  và đường thẳng OM .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

27 3 3 3 4
A. S  3 . B. S  . C. S  . D. S  .
16 2 3
Câu 65. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị
 C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f '  x  cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị  C 
và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 1
A. . B. . C. 6 . D. đáp án khác.
35 35
Câu 66. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho đường thẳng y  x  a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm
số y  x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi
5
S1  S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3

5 8 3 9 9 5 2 3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
 2 3 2 5 5 2 3 2

Câu 67. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đường cong  C  : y  x3  mx  2 (vói m là tham số thực)
và parabol  P  : y   x 2  2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 có diện tích như hình vẽ sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
y

S1
S2

x1 O x2 x

8
Biết S1  , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Câu 68. (Sở Bình Thuận 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
y  x 3  2 x 2  2mx  1(m là tham số) và y  x 3  x 2  3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
31
A. .
3
28
B. .
3
32
C. .
3
29
D. .
3

Câu 69. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Đồ thị hàm số y  x3  3x2  4 và đường thẳng d : y  m  x  1
cắt nhau tạo thành hai hình phẳng có cùng diện tích. Khi đó giá trị của m thỏa mãn điều kiện nào trong các
điều kiện sau?
A. m  4;5 . B. m  5; 3 . C. m  2;4 . 
D. m   2; 2 . 

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1;0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A )  AB  ( xB  xA )2  ( yB  y A ) 2  ( zB  z A ) 2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  yB z A  z B   x  x  x y  yB  yC z A  z B  zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaøo Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaøo Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaøo Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )

Ñoái xöùng qua Oxy
 M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )

Ñoái xöùng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )

Ñoái xöùng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daá u x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
  a a a a a a 
 a , b    2 3 ; 3 1 ; 1 2    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 
  1  
 Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD   AB, AD  .  Diện tích tam giác ABC: S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0; 2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để các vectơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7

Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 ,
B  0;1; 2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0  . B. M  2;  3;0  . C. M  0;0;1 . D. M  4;5;0  .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
      
u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0; 0  , B  a; 0; 0  ; D  0; 2a; 0  , A  0; 0; 2 a  với a  0 . Độ dài đoạn
thẳng AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
   
a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và x   3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
       
A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .
       
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
 
AB  1;  2; 2  ; AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2;m  1;3  , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7 ; n   . B. m  7 ; n   . C. m  4 ; n  3 . D. m  1 ; n  0 .
4 3
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B  3; 0;8  , D  5; 4; 0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là
 
những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm
Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3  ,
B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D  2;0;0  . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0;2;1 .

Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D (2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)

Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B  2; 4;5 , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a  b  c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
 
C  7;4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 8 8 8 8  8  1
A.  3; ;   B.  ;3;   . C.  3;3;   D.  1; 2; 
 3 3 3 3  3  3

Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
 8 8
A. D  6;6;0  B. D  0; ;  C. D  0;8;8 D. D  4; 2; 6 
 3 3
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2; 0  , B  2;1; 2  ,
C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  . B. 1;6; 2  . C.  1;0;6  . D. 1;6; 2  .

Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .
 3 3 3 2 2
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
 
A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  . B. M  9;5;7  .
C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5  .

Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  . B. B  0; 1; 2  . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5;0 

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A  1; 0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2; 0; 2  . B.  2; 2; 2  . C.  2;  2; 2  . D.  0;  2; 0  .

Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và
8 4 8
B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c
3 3 3
bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A  2; 0;0  , B  0; 2;0  , C  0; 0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M

không trùng với các điểm A, B, C và    CMA


AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 8 4 8
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
 3 3 3 
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a  b  2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2 . Đường thẳng

AB cắt mặt phẳng  Oxz tại điểm M . Tính tỉ số A M .


BM
A. AM  1 B. AM  2 C. AM  1 D. AM  3
BM 2 BM BM 3 BM

Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 ,
B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12; 1;3

Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A  2; 4; 0  , B  4; 0; 0  , C  1; 4;  7  và D  6;8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B  8; 4;10  . B. B  6;12; 0  . C. B  10;8; 6  . D. B 13; 0;17  .

Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5  . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A  4;6;  5  . B. A  2; 0; 2  . C. A  3;5;  6  . D. A  3; 4;  6  .

Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , D   0; 3;  3  . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1;2;  1 , B  2;  1;3  , C  4; 7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1 . B.  ;  2;1 . C.  ; ;  . D.  2;11;1 .
 3 3  3   3 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
   
OA  2i  2 j  2k , B  2; 2; 0  và C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1  3 1  3 1   3 1
A. M  ; 0;  . B. N  ; 0; . C. P  ; 0; . D. Q  ; 0;  .
4 2  4 2 4 2  4 2

Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  .
 
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
 5 13  7 1  7 1 
A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3 . D. M  4; 3;8 .
3 3  3 3  3 3 
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D  ,
biết rằng A  3; 0; 0  , B  0; 2; 0  , D  0; 0;1 , A 1; 2;3  . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .

Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0; 2; 2  , B  2;2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T  a 2  b2  c2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  14 .
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 
A  4; 2; 1 , B  2;  1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2MB .
A. M  0; 0;3  . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8;4; 7) .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD  3SABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  8; 7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
   
u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 .
D. m  2  6 .

Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a   5;3; 2  và
  
b   m; 1; m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
   
Câu 5. Biết c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z  x  0 . B. 7 x  y  0 . C. 5 z  x  0 . D. 7 x  y  0 .

Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
   CMA
AMB  BMC   90
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
 
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
   
tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính u  v

A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 ,
   
c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 ,
     
n   0;0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
 
p  15 , tìm tọa độ vectơ p .
   
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3; 0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6  .C.  5;8 . D.  2;2 .

Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A  3;  2; m  , B  2; 0; 0  , C  0; 4; 0  , D  0; 0;3  . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u, v   14 thì
11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1 hoặc m  
5 3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1;3  , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các
điểm D .
A. 6 B. 2 C. 7 D. 4

Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2 m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .

Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1; 0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
 
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1; 0  ,
C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .
 D  8; 7;1  D  8;7; 1
A. D  8; 7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3

Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 0; 2  ,
B  3; 0;5  , C 1;1; 0  , A  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11. D. 11 .
11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3; 0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2  .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a) 2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b2  c 2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b2  c 2  d  0.

Câu 1. (Sở Phú Thọ 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình một mặt cầu?


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 . B. m  1 hoặc m  2 . C. 2  m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4mx  2 my  2mz  9m 2  28  0 là phương trình mặt cầu?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S  có phương trình dạng
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .

Câu 5. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0;3  , B  0; 2; 0  . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  MC 2 là mặt
cầu có bán kính là:
A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Câu 6. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3  . Tính đường kính l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 13 . B. l  2 41 . C. l  2 26 . D. l  2 11 .

Câu 7. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 0; 0  , B  0; 0; 2  ,
C  0; 3; 0  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là

14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội -2019) Gọi  S  là mặt cầu đi qua 4 điểm
A  2; 0; 0  , B 1;3; 0  , C  1; 0;3  , D 1; 2;3  . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . D. R  6 .
Câu 9. (Sở Hà Nội 2019) Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết rằng tập
hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
9 3
A. 3 . B. . C. 1. D. .
2 2
Câu 10. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên
là phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  1 .
Câu 11. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1; 0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .
Câu 12. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3  .
Tọa độ tâm  I  của mặt cầu là
A.  2; 1; 0  . B.  2;1; 0  . C.  0; 0; 2  . D.  0; 0; 0  .

Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G  6; 12;18  . Tọa độ
tâm của mặt cầu  S  là
A.  9;18; 27  . B.  3; 6;9  . C.  3; 6; 9  . D.  9; 18; 27  .
2 2 2
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  cos     y  cos     z  cos    4 với
 ,  và  lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu  S 
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 40 . B. 4 . C. 20 . D. 36 .
Câu 15. Cho phương trình x  y  z  4 x  2 my  3m  2 m  0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các
2 2 2 2

giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Kon Tum 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 0 ; 0  , B  0 ;  2 ; 0  , C  0 ; 0;  4  .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116 . B. . C. 29 . D. 16 .
4
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. R  41 . B. R  15 . C. R  13 . D. R  26 .

Câu 18. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu đi qua điểm
D  0;1; 2  và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 
trong đó a, b, c   \ 0;1 . Bán kính của  S  bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 và
hình nón  H  có đỉnh A  3; 2; 2  và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một
đường sinh của hình nón  H  cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM  3 AN . Viết phương trình mặt
cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .
2 2 2 71 2 2 2 70
A.  x  1   y  2    z  3  . B.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
Câu 20. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm
A 1;  1; 4  và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Câu 21. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 1;2  ,
B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3  . Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa
   
mãn đẳng thức MA.MB  MC .MD  1 . Biết rằng  L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
2 2 2 2
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB
 Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
 Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (độ. S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  d  I ;( P)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
 Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua bốn điểm A, B, C, D.
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C , D  (S ) nên tìm được 4 phương trình  a, b, c, d  (S ).
 Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm A, B, C và tâm thuộc mp ( P).
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C  ( S ) nên tìm được 3 phương trình và I (a; b; c)  ( P) là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này  a, b, c, d  (S ).
 Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r. (dạng này mình sẽ đưa vào bài phương trình mặt phẳng, các bạn
học cũng có thể tự tìm để hiểu hơn)
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R 2  d 2[I ;( P )]  r 2 và cần nhớ C  2 r và Sđt   r 2 .

Câu 1. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13

Câu 2. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.
Câu 3. (Sgd Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng  Oxy 
2 2
tiếp xúc với mặt cầu  x  3   y 2   z  2   m 2  1 là

A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .

Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .

Câu 5. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu
nào có bán kính R  2 ?
A.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  2  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1; 2  , B  3; 2;  3 . Mặt cầu  S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương
trình.
A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  4 B.  x  1   y  1   z  1  1
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  4 D.  x  1   y  1   z  1  1

Câu 8. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm
A  3;3; 0  , B  3; 0;3  , C  0;3;3  , D  3;3;3  . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2
 3  3  3 3 3
A.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2
 3  3  3 27
B.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
C.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
D.  x     y     z    .
 2  2  2 4

Câu 9. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu  S   có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán
kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu  S  .
2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  56 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .
2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  14 . D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  12  0 .

Câu 10. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1; 3  và
tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3  4 . B.  x  2    y  1   z  3  13 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  9 . D.  x  2    y  1   z  3  10 .
Câu 11. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
256
cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu  S  là
3
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   16 . B.  x  1   y  4    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S  có tâm I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu
 S  . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9   y  1   z  6  25 .

Câu 13. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1;4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3   36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .
 8 4 8 
Câu 14. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , N  ; ;  .
 3 3 3
Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với
mặt phẳng  Oxz  .
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  1. B. x 2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  1  z 2  1 . D.  x  1  y 2   z  1  1 .
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 . C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .

Câu 16. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
 Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) :    ( P ) : a ( x  x )  b( y  y )  c( z  z )  0 .
 VTPT : n( P )  ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0.
 
 Qua A( x , y , z ) n( P )  n(Q )
Phương pháp. ( P ) :   
 VTPT : n( P )  n( Q )  ( a; b; c) Q

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
  x A  xB y A  y B z A  z B 
 Qua I  2 ; 2 ; 2  : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n    P I

 (P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB M
 
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .

a
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :     
 VTPT : n( P )  [a , b ] P b

Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( ABC )   AB, AC 
  A C

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A, B và ( P )  (Q ). Q



 Qua A, (hay B ) n(Q)
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( P )   AB, n( Q ) 

Dạng 8. Viết phương trình mp ( P) qua M và vuông góc với hai mặt ( ), (P). A B

 Qua M ( x ; y ; z )  

Phương pháp. ( P ) :     n n
(  ) ( )
 VTPT : n( P )   n( ) , n(  ) 
 
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:  P M
(Q) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và (T ) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x  b1 y  c1 z  d1 )  n(a2 x  b2 y  c2 z  d 2 )  0, m2  n 2  0.
Vì M  ( P)  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với (abc  0) thì ( P) :    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B  2; 2;3  . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3x  y  z  0. B. 3 x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 6 x  2 y  2 z  1  0.

Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  và B  3;0; 2  . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  0 C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3 x  y  z  1  0

Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3 x  2 y  z  14  0 . C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .

Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .

Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  và B  1; 2; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB .
A.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 . B.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
C.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .

Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B  1;0;1
và mặt phẳng  P  :x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A, B và vuông góc với  P 
A.  Q  :2 x  y  3  0 B.  Q  :x  z  0 C.  Q  : x  y  z  0 D.  Q  :3 x  y  z  0

Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 ,B  1;1;3
và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông
góc với mặt phẳng  P  .
A. 2 y  3z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 . C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  3;3;0  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  ,
B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .

Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Cho hai mặt phẳng


  : 3 x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời
vuông góc với cả   và    là:
A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0. C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và
vuông góc với mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục

Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là


A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0

Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
  : 3x  2 y  2 z  7  0 và    : 5x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông
góc với cả   và    có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P  , mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .

Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A  0;1; 0  , B  2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0
và    : 5 x  4 y  3 z  1  0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và    có
phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có
phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B.  x  y  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 chứa hai điểm
A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 21. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của
 P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là
A. 2 x  3 y  5 z  5  0. B. x  3 y  2 z  6  0.
C. x  3 y  2 z  6  0. D. 2 x  3 y  5 z  5  0.

Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
 P  đi qua điểm B  2;1;  3  , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 ,
 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3 z  12  0 .
C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 .

Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3  và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm
A , B và vuông góc với  P  có dạng là ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  10 . B. a  b  c  3 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 ,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R  chứa A ,
vuông góc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. 3x  y  2 z  4  0 . B. 3x  y  2 z  2  0 . C. 3x  2 z  0 . D. 3x  2 z  1  0 .

Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0 và    :
5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và    là:
A. x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với  P  có dạng: ax  by  cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c . B. a  b  c  5 . C. a   b; c  . D. a  b  c .

Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  ,
B  2;  2; 0  , C  2; 0;1 . Mặt phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn

Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3  . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M
là trọng tâm của tam giác ABC .
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục O x, Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng
 ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z
A.    1. B. 12 x  3 y  4 z  48  0 .C.    0 . D. 12 x  3 y  4 z  0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0

Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng  ABC  là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3

Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0 B. x  4 y  2 z  18  0 C. x  4 y  2 z  8  0 D. x  4 y  2 z  8  0

Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  y  3z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.

Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm
A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng   có
phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
A. 8 . B. 14 . C. T  6 . D. 11.
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
P là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.    0 . D.    1 .
5 2 1 5 2 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 .
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C sao cho hình chóp
O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2; 0;0), B (0; 4;0), C (0; 0;6), D(2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cách
đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Câu 41. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với a , b , c là ba số thực dương thay đổi, thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
   2017 . Khi đó, mặt phẳng  ABC  luôn đi qua có một điểm có tọa độ cố định là
a b c
1 1 1
A.  ; ;  . B. 1;1;1 .
 3 3 3
 1 1 1 
C.  ; ; . D.  2017; 2017; 2017  .
 2017 2017 2017 
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.   0. D.   1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng   đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA  OB  OC  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M  2;1;3 , A  0; 0; 4  và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng
 P  qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0. C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1 3 2 1
Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2  , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho
OA OB OC
  .
1 2 4
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  2 y  4 z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .

Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2  x  2 y  3 z   0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
 S  và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 9 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .

Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi
qua M 1;  3; 8  và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
  : ax  by  cz  d  0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S  .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm

Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A  2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z x y z
A.    1. B. 3x  2 y  6 z  6 . C.    0. D. 3x  2 y  6 z  12  0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 2;1 , B  2; 1; 4  và
C 1;1; 4  . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1; 0  . Khi đó, phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 . Hãy xác
định a và d .
A. a  1, d  1 . B. a  6, d   6 . C. a   1, d   6 . D. a   6, d  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 54. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;5; 2  , phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa
độ?
A. 3 x  5 y  2 z  60  0 . B. 10 x  6 y  15 z  60  0 .
x y z
C. 10 x  6 y  15 z  90  0 . D.   1.
3 5 2
Câu 55. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba
điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  12  0 . B. 2 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 2 x  3 y  6 z  0 . D. 2 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5; 6  ,
C 1; 0; 2  có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  3 z  4  0 . C. 3 x  3 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .

Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A  2; 3; 5  , B  3; 2; 4  và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .

Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4  , B  2; 7;9  , C  0;9;13  .
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S  1; 6; 2  , A  0; 0; 6  , B  0;3; 0  , C  2; 0; 0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Dạng 2. Một số bài toán liên đến khoảng cách - góc


Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt, khoảng cách giữa hai mặt
Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a 2  b2  c 2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a 2  b2  c 2
Viết phương trình ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M ( x ; y ; z ) khoảng k .
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
ax  by  cz  d 
 Sử dụng công thức khoảng cách d M ,( P )   k  d .
a 2  b2  c 2
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Viết phương trình mặt phẳng ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và ( P) cách mặt phẳng (Q ) một khoảng
k cho trước.
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q ) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Chọn một điểm M ( x ; y ; z )  (Q) và sử dụng công thức:
ax  by  cz  d 
d(Q );( P )  d M ,( P )    k  d .
a 2  b2  c 2
Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với hai mặt phẳng ( ), (  ), đồng thời ( P) cách điểm
M ( x ; y ; z ) một khoảng bằng k cho trước.
Phương pháp:
    
 Tìm n( ) , n(  ) . Từ đó suy ra n( P )   n( ) , n(  )   (a; b; c).
 Khi đó phương trình ( P) có dạng ( P) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).
ax  by  cz  d
 Ta có: d M ;( P )  k   k  d.
a2  b2  c2

Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng:  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
A. M  0; 3;0  . B. M  0;3; 0  . C. M  0; 2; 0  . D. M  0;1; 0  .

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng
2
P bằng . Phương trình mặt phẳng  P  là
3
 2 x  3 y  z 1  0  x  2 y  z 1  0
A.  B. 
3x  y  7 z  6  0 2 x  3 y  6 z 13  0
 x  y  2 z 1  0  x  y  z 1  0
C.  D. 
2 x  3 y  7 z  23  0 23x  37 y 17 z  23  0

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt phẳng


song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 B. 6 x  3 y  2 z  12  0
C. 6 x  3 y  2 z  0 D. 6 x  3 y  2 z  36  0

Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;  4;  1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d  B;  P    2d  A;  P   ,  P  cắt AB tại
I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 8 7
A. B. . C. . D. 3 .
3 3 3

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần
lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và
 Q  bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0

và  Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và

Q  : x  2 y  2z 1  0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14

Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 6 x  3 y  2 z  1  0 và
1 1
Q  : x y  z  8  0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z 1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2z  7  0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 và mặt phẳng  P  :3 x  2 y  6 z  14  0. Khoảng cách từ tâm I của
mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  6  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  6  0 và
(Q) : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q ) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .

Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :3x  4 y 12z  5  0 và điểm
 
A  2;4; 1 . Trên mặt phẳng  P  lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB  3. AM . Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng  P  .
30 66
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3?
A.  Q  : 2 x  2 y  z  10  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và mặt
phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0; 0; 3  . B. M  0; 0;3  . C. M  0;0; 4  . D. M  0; 0; 4  .

Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  3; 4;0  ,
mặt phẳng  P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt bằng 6 và
3 . giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z 10  0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với  P  và khoảng cách giữa
7
hai mặt phẳng  P  và Q  bằng là.
3
A. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0 B. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0
C. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0

Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3.
A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  4; 2;1 ,
B  0; 0;3  , C  2; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . B. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .
C. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . D. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .

Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1; 0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng  P  chứa A, B sao cho khoảng cách
2
từ C tới  P  bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  y  z  1  0 hoặc 23x  37 y  17z  23  0 .
B. x  y  2 z  1  0 hoặc 23x  3 y  7 z  23  0.
C. x  2 y  z  1  0 hoặc 13x  3 y  6 z  13  0.
D. 2 x  3 y  z  1  0 hoặc 3x  y  7 z  3  0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  , cách  P 
một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  19  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .

Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  :
x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song với mặt phẳng  Q  và d   P  ,  Q    1 .
Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  0 C. x  2 y  2 z  6  0 D. x  2 y  2 z  3  0

Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  ,
C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng
 ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .

Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0;3;0  ,
C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . B. 3 x  2 y  6 z  1  0 .
C. 3 x  2 y  5 z  0 . D. 6 x  2 y  3z  5  0 .

Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0  ,
B  0; 2;1 , C 1; 0; 2  , D 1;1;1 . Mặt phẳng   đi qua A 1;1; 0  , B  0; 2;1 ,   song song với đường thẳng
CD . Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  2  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. x  y  2  0 .

Câu 30. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0; 0;3), B ( 3; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 .
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 11 3
Câu 31. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  4 z  3  0 và điểm
A(1;1;3) . Mặt phẳng (Q )‖( P) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q ) bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 32. (Sở Sóc Trăng 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  2)2  64 .
Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN  4 7 và OM 2  ON 2  74 . Tính khoảng cách từ O đến đường
thẳng MN .
A. 5. B. 8. C. 4. D. 3.

Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng


1. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

2. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

Câu 33. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H  2;1; 2  ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt  P  và mặt phẳng

Q  : x  y  11  0
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 34. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị

của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m   2 2 m  4  m  2

Câu 35. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0  , B 1;0;0  và tạo với  Oyz  một góc 60 . Khi
đó a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .

Câu 36. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0, (Q ) : x  my  ( m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với nhau một
góc nhỏ nhất thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 37. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác ABC ; Gọi A, B, C  lần lượt là hình
chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác ABC  .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 38. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng  P  là H  2;  1;  2  . Số đo góc giữa mặt phẳng  P  với mặt phẳng  Q  : x  y  5  0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 39. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H  2; 1; 2  . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 40. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một góc 
2
thỏa mãn cos   là
7
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B. 2 x  3 y  6z  0
2 x  3 y  6 z  0 
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 2x  3 y  6z  1  0
2 x  3 y  6z  1  0 
Câu 41. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai điểm A  0;1; 0  , B 1; 0; 0  và tạo với mặt phẳng  yOz  một
góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0; 3  . B.  3; 5  . C.  5;8  . D.  8;11 .

Dạng 3. Vị trí tương đối


Dạng 3.1 Vị trí tương đối mặt phẳng với mặt cầu
M1

Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I

Cho mặt cầu S ( I ; R) và mặt phẳng ( P ).


M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( P)
H
P

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


I
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
và có d  IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ). Khi đó:
 Nếu d  R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung.
 Nếu d  R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.
 Nếu d  R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện
I
2 2 d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r  R  IH .
P H A
r

Viết phương trình mặt ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
 Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P )  R  d .

Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm
I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  9  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  8  0 D. x  y  3 z  3  0
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  
2 2 2
có phương trình 2 x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  1   z  2   4 . Xác định
bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .

2 42 2 3 2 15 2 7
A. r  . B. r  C. r  . D. r 
3 3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I  2;1; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 .
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .

Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
mặt cầu  S  có tâm I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích 2 . Mặt cầu  S  có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x   y  2   z 1  3 .
2 2 2 2
C. x 2   y  2   z  1  3 . D. x 2   y  2    z  1  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng
 P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 . D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .

Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
 P  : 2x  y  2z  4  0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A.  x  3   y  2    z  4   . B.  x  3   y  2    z  4   .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C.  x  3   y  2    z  4   . D.  x  3    y  2    z  4   .
3 9

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3;1; 1  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương
trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  4 . B.  x  3   y  1   z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  4 . D.  x  3   y  1   z  1  16 .

Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng

 P : 2x  y  2z  7  0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  81. B.  x  1   y  2    z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  25 .

Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu  S  có phương trình
2 2 2
 x  3   y  2    z  1  100 và mặt phẳng   có phương trình 2 x  2 y  z  9  0 . Tính bán kính của
đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z2  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của
 S  và  P  .
1 2 2 1 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Câu 14. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I  3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ?
2 2 2 2
A.  x  3   y  1  z 2  3 . B.  x  3   y  1  z 2  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  z 2  3 . D.  x  3   y  1  z 2  9 .

Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  0 .

Đường tròn giao tuyến của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là

A. r  3 . B. r  5 . C. r  6 . D. r  14 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S 
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 D.  S  :  x  2    y  1   z  1  10

Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2; 3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3  và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  2  0 .
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0; 0;1 , B  m; 0; 0  , C  0; n; 0  , D 1;1;1
với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 và mặt phẳng  P  :
x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng  Oxz  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a  1 . B. a  b  c  1 . C. b  1 . D. c  1 .

Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có phương trình là:
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0 .
C. 2 x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .

Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  6; 2; 5  ,
B  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x  2 y z m2  3m  0 và mặt cầu ( S ) :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị
của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
 m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5  m  5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  25 có tâm I và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của khối nón
đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  lần
lượt có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 , x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 . Xét các mặt

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
phẳng  P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A  a; b; c  là điểm mà tất cả các mặt
phẳng  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c .
5 5 9 9
A. S  . B. S   . C. S  . D. S   .
2 2 2 2
Câu 27. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  45 và mặt phẳng  P  : x  y  z  13  0 . Mặt cầu  S  cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là đường tròn có tâm I  a ; b ; c  thì giá trị của a  b  c bằng
A. 11. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  10  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S 
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi  Q  đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
A.  6;0;1 . B.  3;1; 4  . C.  2; 1;5 . D.  4; 1;  2 .

Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm có
cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .

Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2; 0  . Mặt cầu

tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao

nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2
 Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  : x  1  y 2   z  2   15 . Mặt phẳng  P  song song với mặt
phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau
đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  0;  1;  5  . D.  2; 2;  1 .

Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  9 . Phương trình mặt
phẳng (  ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x  6 y  6 z  37  0 B. x  2 y  2 z  4  0 C. x  2 y  2 z  4  0 D. x  6 y  6 z  37  0
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng  P  :
4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có đúng 1
điểm chung.
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  21 .
C. m  1 hoặc m  21 . D. m  9 hoặc m  31 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 34. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
2 2
 P  : mx  2y  z  1  0 ( m là tham số). Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S :  x  2    y  1  z 2  9 theo
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ?
A. m  1 . B. m  2  5 . C. m  4 . D. m  6  2 5 .
Câu 35. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  2x  4 y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa trục Ox và cắt  S  theo
một đường tròn bán kính bằng 3 .
A.  Q  : y  3z  0 . B.  Q : x  y  2z  0 . C.  Q : y  z  0 . D.  Q : y  2z  0 .

Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x  2 y  2 z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P) :
A. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 B. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  3
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  4 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  9

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I  0;1;3  và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  2  0 ?
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  3  9 . B. x 2   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  3  3 . D. x 2   y  1   z  3  3 .

Câu 38. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2;5  và tiếp
xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 là
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  5 z  21  0 .

Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3  và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2    z  3  9.

Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một hình tròn.
Diện tích của hình tròn này bằng  . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  4. B. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  25.
C. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  5. D. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  2.

Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2 ;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2z  2  0 và điểm
K  2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu
S .
A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 6 x  6 y  3 z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  2  0 D. 6 x  6 y  3z  3  0 .

Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
   : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0
và mặt phẳng   : x  4 y  z -11  0 . Viết phương trình mặt

phẳng  P  , biết  P  song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .
x  2y  z  3  0 3 x  y  4 z  1  0
A.  B. 3 x  y  4 z  2  0 .
 x  2 y  z  21  0 
4 x  3 y  z  5  0 2 x  y  2 z  3  0
C.  . D.  2 x  y  2 z  21  0 .
 4 x  3 y  z  27  0 
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có
2 2 2
phương trình x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .
C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P 
là mặt phẳng vuông góc

với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng
P.
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 47. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  ,
B  0; 0; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với
mặt cầu  S  là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song với
2 2
mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 . Biết mp  Q  cắt mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  25 theo một
đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  2 y  z  7  0 .
C. 2 x  2 y  z  17  0 . D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
A B C D A B C D
 ( P) cắt (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  1  1  1  1 
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2

Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P : 2x  my  3z  5  0 và  Q : nx  8 y  6z  2  0 , với m, n . Xác định m, n để  P  song song với
Q .
A. m  n   4 . B. m  4; n   4 . C. m   4; n  4 . D. m  n  4 .

Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x – 2y  2z – 3  0 và  Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Câu 51. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x  y  2 z  3  0 , 4 x  y  2 z  5  0 .
A. 4 x  y  2 z  6  0 . B. 4 x  y  2 z  4  0 . C. 4 x  y  2 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  2  0 .

Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của
 P  và  Q  ; phương trình của  R  : m  x  2 y  z  3    2 x  y  z  1  0 . Khi đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  trong đó b.c  0 và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Mối liên hệ giữa b, c để
mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) là
A. 2b  c . B. b  2c . C. b  c . D. b  3c.
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x   2  m  y  mz  3  0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng  Q  vuông góc với
mặt phẳng  P  .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  :ax  y  2z  b  0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  z 1  0 và
 Q : x  2 y  z 1  0 . Tính a  4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0. D. 8.

Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3 .
A. (Q) : x  2 y  2 z  8  0 . B.  Q  : x  2 y  2 z  5  0 .
C. (Q) : x  2 y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  2 y  2 z  2  0 .
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết
rằng tồn tại một điểm X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 Q1  : 3 x  y  4 z  2  0 và  Q2  : 3 x  y  4 z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
hai mặt phẳng  Q1  và  Q2  là:
A.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . B.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .
C.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . D.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .

Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  y  6 z  3  0 . Tính m  n.
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng  P  và
Q  cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B  0; 2; 2  , đồng thời cắt các trục tọa độ
Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử  P  có phương trình x  b1 y  c1 z  d1  0 và  Q  có phương trình
x  b2 y  c2 z  d 2  0 . Tính giá trị biểu thức b1b2  c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với
gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng  P  .
A. 3x  2 y  z  14  0 . B. 2 x  y  3z  9  0 . C. 3x  2 y  z  14  0 . D. 2 x  y  z  9  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng


1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua

điểm M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , ( a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B ) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  AB A

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  ( a; b; c) P

5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
 Qua A  ( P )  (Q) A
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1) d
  VTCP : u d  [ n(P) , n(Q ) ]

6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.  
u ud 2
 Qua M d1
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d

7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d  và song song mặt ( P).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud  , nP ]
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
d
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d .
 Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) :     A B
 VTPT : nP  ud  P
Tìm B  d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d  d1  H , ( H  d1 , H  d ) d1 d2
 H ( x1  a1t ; x2  a2t ; x3  a2t )  d1.
  d H M
Vì MH  d 2  MH .ud2  0  t  H .

 Qua M ud 2
Suy ra đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
 Cách 1: Gọi M1  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
 Cách 2: Gọi  P   ( M 0 , d1 ) ,  Q   ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d   P    Q  , do đó, một VTCP của d có thể
  
chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A  d1   P  , B  d 2   P  . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa  và d1 , mặt phẳng  Q  chứa  và d 2 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1 , N  d 2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N .
 MN  d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:
  
– Vì d  d1 và d  d 2 nên một VTCP của d có thể là: a   ad1 , ad2  .
– Lập phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
  
+ Một VTPT của  P  có thể là: nP   a , ad1  .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d1 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
d H
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
P
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
Hình chiếu d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I .
Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vuông góc của  lên ( P) là d  IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). H
P
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
M d
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I . 
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
P I H
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    .
 VTCP : ud  IM 
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
1 2 1
x  1 t  x  3  3t x  1 t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  4  2t . C.  y  1  t . D.  y  5  2t .
 z  3  3t  z  1  t z  3  t  z  3  3t
   

Câu 2. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
2 1 2
 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
 x  2  t
  x  1 t


 
 
 

A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
 
 

 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t

  z  2  2t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 3 y 3 z  2
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  5 y 1 z  2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và
3 2 1
d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và hai
x 1 y z  1 x  2 y z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  , đồng thời cắt
2 1 2 1 2 1
cả d1 và d2 có phương trình là
x3 y 2 z  2 x  2 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 2 1 3 2 2

x 1 y z 1 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 2 1 2 2 1

Câu 6. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng
 ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   

Câu 7. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0 , B 1;2;1 , C  3;  2;0 ,
D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   

Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
1 2 2
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   

Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và D  2;0;  2  .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   

Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (  ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C. D.  
1 2 2 1 2 2
x 1 y z  2
Câu 12. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương
trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   

Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
3 2 1 1 3 2
M và vuông góc với  và  .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x y 1 z 1
Câu 14. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  3t

Câu 15. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3 z  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
2 1 2
phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2x  y  2 z  13  0 B. 2x  y  2 z  22  0
C. 2x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
A1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường
1 4 2 1 1 1
thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1

Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Câu 18. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và hai
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3

Câu 19. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M ,
 z  6  6t 2 1 5

vuông góc với d và d ?
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
A.   . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
C.   . D.   .
17 9 14 14 17 9

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  2  t
 x y 7 z
Câu 20. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d2  :   . Đường thẳng    là đường vuông
 z  1 t 1 3 1

góc chung của  d1  và  d2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z 1 x3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương trình nào sau
1 2 2
đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
x y3 z 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình là?
x2 y2 z5 x2 y 2 z 5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y 2 z 2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt cả hai
2 1 4 3 2 3
đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x  4 y  3 z 1 x3 y2 z2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  t

x 1 y  1 z 

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1 và mặt
2 1 1 

 z  t


phẳng  P : x  y  z 1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
13 9 4 1 3 2
x y z x y z
A. 5  5 5. B. 5 5 5.
1 1 1 1 1 1
7 2
x z
5 y  1 5. x y z
C.  D.   .
1 1 1 1 1 1

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông
x  t
 x y 1 z
góc với đường thẳng  d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  :   . Phương trình của
 z  1 2 1 1

   là?
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x 2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
d1 :   và d 2 :   có phương trình
2 3 5 3 2 1
x 2 y  2 z 3 x y  2 z 3
A.   . B.   .
2 3 4 2 3 1
x 2 y  2 z 3 x y z 1
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P  : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường thẳng Δ
1 2 1
đi qua A  0; 1; 4 , vuông góc với d và nằm trong  P  là:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t . B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
Câu 31. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d:   . Phương trình đường thằng  nằm trong mặt
2 1 3
phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
x  3 y 1 z
Câu 32. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  3z  2  0 . Gọi d ' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với d .
Đường thẳng d ' có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
x 1 y  2 z 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm nào sau đây?
4 1 1
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2;0;1 . D. Q  3;1; 4  .
Dạng 1.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 34. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 ,  Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A , song song với  P  và  Q ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x  2 y 5 z 2
M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:  và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết
3 5 1
phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2 sao cho
3 1 1 1 2 1
AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2 

Câu 37. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : 3x  2 y  3z  7  0 , đường thẳng  d:  . Phương trình nào sau đây là phương trình
3 2 2
đường thẳng  đi qua A , song song  P  và cắt đường thẳng d ?
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3  11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi


qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 ,
 Q : 2x  y  z  4  0 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Câu 42. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 ,    : 2x  y  z  0 và điểm A 1;2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0 , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .
 13  13  13  13
 x  98  t  x  98  2t  x  98  2t  x   98  t
   
 40  40  40  40
A.  y    2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y   2t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Câu 44. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  1 t
   : x  2z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 z  1  t

  cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y4 z2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z  2 x2 y4 z 2
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y 2 z
d3 :   . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng
 x  1  3t
x  3 y 1 z  2  x3 y 2 z
d1 :   , d 2 :  y  2t , d3 :   . Đường thẳng song song với d 3 và cắt
2 1 2  z  4  t 4 1 6

đồng thời d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1;3; 2 , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : x  y  3  0 và
 Q  : 2x  y  z  3  0 .
 x  1  3t  x  1  3t x  1 t x  1 t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t
   
x y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
( P) :2 x  y  2 z  5  0 và điểm A 1;1; 2  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm A
song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d là:
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
1 2 2 2 1 2
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 3 1 2 2
Câu 49. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 3 y 3 z
 P  : x  y  z  9  0, đường thẳng d :
  và điểm A 1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng
1 3 2
 đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 50. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và
điểm A  2; 1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vectơ chỉ phương là
 a
u   a; b; c  , đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c
a a a 1 a 1
A.  2 . B.  2 . C.   . D.  .
c c c 2 c 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Dạng 1.3 Phương trình đường thẳng hình chiếu, đối xứng
x y 1 z  2
Câu 51. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 1
phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên  P  là đường thẳng có phương trình:
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 4 3 2 1 2 1 4 3 2 1
x 1 y  2 z  1
Câu 52. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7

Câu 53. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt
2 1 4
phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  4t
   

Câu 54. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng   .
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z  4 x y 5 z  4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Câu 56. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d theo
2 1 3

phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng  a  b  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2019 . B.  2019 . C. 2018 . D. 2020 .

Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Câu 58. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng d  là hình
2 2 1
chiếu vuông góc của d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo
2 1 3

phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 60. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :
  . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
đường thẳng d  . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  :
A. M  2;5;  4 . B. P 1;3;  1 . C. N 1; 1;3 . D. Q  2;7;  6 .

Câu 61. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d
2 1 3

theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng
nQ
O

Q d

 a  b . x

A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 62. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z 1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường thẳng d lên
1 2 1
mặt phẳng  P  , véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là
 
A. u3   5;  6;  13  . B. u2   5;  4;  3 .
 
C. u4   5;16;13 . D. u1   5;16;  13 .

Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A  x0 ; y0 ; z0  và có vécto chỉ phương |ân lượt là
 
u1  a1 ; b1; c1  , u2  a2 ; b2 ; c2 
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
 1  1  1 1
u  u1   u2   a1; b1; c1   2 2 2  a2 ; b2 ; c2 
u1 u2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2
Chi tiết có hai phân giác:
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.

 x  1  3t

Câu 64. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng
 z  5  4t


đi qua điểm A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  7t

Câu 65. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   

 x  1  3t

Câu 66. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
 có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   

x  1 t

Câu 67. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi
z  3


qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3;2  , B  2;0;5 , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3

Câu 69. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số
đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
8 4 8
Câu 70. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B.  y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
d1  y  4  t ; d 2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d1; d 2 lần lượt ở B, C .Tính
 z  6  2t 2 4 2

AB
tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 72. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0. Viết phương trình
đường thẳng  đi qua M , cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM
làm đường trung tuyến.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 73. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z 0 z t  z 0  z t
   
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1;2 . Đường thẳng  cắt d và  P 
2 1 1
lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .

Câu 75. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua gốc tọa
độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
Câu 76. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Lập
1 2 3 1 2 3
phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t   .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Câu 77. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A 1;0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là:
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5
Câu 78. (SGD Bắc Giang - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 ,
 8 4 8
K   ; ;  , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường
 3 3 3
thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x  4 y 1 z 1 x y z
A. d :   . B. d : 3 3 3.
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z x y 6 z 6
C. d : 9 9  9 . D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Câu 79. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình
x 3 y 3 z 2
đường trung tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc C là
1 2 1
x2 y4 z 2
  . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1;0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .
Câu 80. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường thẳng d ' đối xứng với d qua mặt
1 2 1
phẳng  P có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  3t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương
trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Câu 82. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t
 P  : 2x  y  z 10  0 , điểm A 1;3;2 và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng 
z  1 t

cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của đoạn MN .
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Câu 83. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,   : 2 x  y  z  7  0 .
x2 y z3 x2 y z 3
A.   B.  
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x2 y z 3
C.   D.  
2 3 7 2 3 7
Câu 84. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   D.  
1 1 1 1 2 1
Câu 85. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường
x2 y 3 z
thẳng (d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến của   và
1 1 2
   đi qua điểm nào?
A.  0;1;3 . B.  2;3;3 . C.  5;6;8  D. 1; 2;0

Câu 86. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0
và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2  3t

Câu 87. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và
3 1 2
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Câu 88. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  2  t
 x  4 y 1 z
d :  y  1  2t và d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
 z  4  2t 1 2 2

phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Câu 89. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z  2
mặt phẳng  P  lần lượt có phương trình   và x  y  2z  8  0 , điểm A2; 1;3 .
2 1 1
Phương trình đường thẳng  cắt d và  P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
MN là:
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   B.  
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   D.  
6 1 2 3 4 2

Dạng 2. Bài toán tìm điểm


 Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 M
Viết phương trình đường thẳng MH qua M và vuông góc với ( P), khi đó:
 x  x  a1t
y  y  a t x  ? H
  2  P
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t 
ax  by  cz  d  0 z  ?
M
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua ( P)  H là trung điểm MM .
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d .
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với d , khi đó:
M
H d

M
P
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  x  a1t
y  y  a t x  ?
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ?
ax  by  cz  d  0 

 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua d  H là trung điểm MM .
Câu 90. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3
x 1 y  2 z  1
và đường thẳng d :   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho MA2  MB 2  28 , biết
1 1 2
c  0.
1 7 2  1 7 2
A. M  ; ;   B. M   ;  ;  
 6 6 3   6 6 3
C. M  1; 0;  3 D. M  2; 3; 3
Câu 91. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng    :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4;6  . B.  1; ;  . C.  0;0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
x  1  t

Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi
 z  2t

H (a; b;c) là hình chiếu của M lên  . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 93. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x  1  t

A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1; 1; 0).
3 3 3
Câu 94. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  6  4t
A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên  d  .
 z  1  2t

A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2 ,
B  1;3;2 , C  6;3;6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 96. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và hai điểm A  1;3;1 ; B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao
2 1 1
cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D.  5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  3 z  2
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 2
điểm A  3;2;0  . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1;0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5 .
Câu 98. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2. Xác định
1 2 3
giá trị T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  11 . C. T  13 . D. T  1 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
x  2 y z 1
Câu 101. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  2;0;  1 . B. M  5;  1;  3 . C. M 1;0;1 . D. M  1;1;1 .
Câu 102. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A  3;2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 là:
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2 . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Câu 103. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu

của điểm M  1;0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có tọa độ là
A.  2; 2; 2  . B.  1;0;1 . C.  2; 2;2  . D. 1;0; 1 .
Câu 104. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị tổng
4 3 1
x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3 và
 x  t

d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng  ABC  . Tổng S  a  b  c là:
z  3  t

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 106. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 6x  2 y  z  35  0 và điểm A  1;3;6 . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  , tính OA '.
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
Câu 107. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ
điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5 . C. M   ; 2;  . D. M   3;1;2  .
 2  2 2
Câu 108. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với
điểm M 1;2;4 qua mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  1;1;2  . C.  1; 2; 4  . D.  2;1;2 .
Câu 109. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 1 ,đường
x 1 y  1 z  2
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0) B. (3; 2; 1) C. ( 3;8; 3) D. (0;3; 2)
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A1;0;2 , cắt và vuông góc với
x 1 y z  5
đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P 2;1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1;2 . D. M 1; 1;1 .
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A  6;3;5 và đường thẳng BC có phương
x  1 t

trình tham số  y  2  t . Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt
 z  2t

phẳng  ABC  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  1;  12;3 . B. N  3;  2;1 . C. P  0;  7;3 . D. Q 1;  2;5 .
x 1 y z  2
Câu 112. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
2 1 1
và hai điểm A  1;3;1 , B  0;2;  1 . Gọi C  m ; n ; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC
bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.  5 .
x2 y4 z
Câu 113. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng   và
1 1 2
x  3 y 1 z  2
  . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính đoạn
2 1 1
OM .
14
A. OM  . B. OM  5 . C. OM  2 35 . D. OM  35 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 114. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc đường
2 1 1
thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
x 1 y  1 z x y 1 z
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 1 2 1
thẳng d đi qua A 5;  3;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19 . B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d 2 lần lượt tại A và B . Độ
1 3 1 1 2 4
dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 2 .
x  2  t

Câu 117. Cho ba điểm A 1;1;1 , B  0;0; 2  , C  2;3;  2  và đường thẳng  :  y  1  t .
z  t

Biết điểm M  a ; b; c  với a  0 thuộc mặt phẳng  ABC  sao cho AM   và AM  14 . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  6 .
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 , đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3 . C.  0;3; 2  . D.  6; 7;0  .
Câu 119. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3  t

 :  y  1  t ,  t    , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  14 z  64  0 . Gọi  là
 z  2  t

AM 1
đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho  và điểm B có hoành
AB 3
độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3x  6 y  6z  62  0 .
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .
Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a  b2  c 2 2

2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được
 
 M  M , ud 
 
xác định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
  u , u .M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
3. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a12  a22  a32 . b12  b22  b32

4. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P),(Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

5. Góc giữa hai đường thẳng


 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 có véctơ chỉ phương u1  (a1; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x  1 y z 1
d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d2 nằm trên
1 2 1
 a  2b
 P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính .
c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 122. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  t
x 1 y  2 z  1  0
thẳng d1 :   , d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1  z  t


n  1; b; c  làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .

Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z  1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45 o và nhận véctơ
2 2 1  z  t


n 1; b ; c  làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z 1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1 
 z  t

n 1; b; c  làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
x  3 y  2 z 1
Câu 125. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc
với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
x5 y  2 z  4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x 3 y  4 z 5
C.   . D. Đáp án khác.
2 3 1
Câu 126. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  t

d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng nằm trong
z  2  t

mặt phẳng  P  sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng 42 . Tìm tọa độ hình
chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c ) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4 . B. M  6; 3;0 . C. M  5;2; 4  . D. M  3;6;0  .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 127. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng
x y z 1 x  3 y z 1 x 1 y  2 z
d:   , 1 :   , 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời
1 1 2 2 1 1 1 2 1
cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương

u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 128. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua O, thuộc
mặt phẳng  Oyz  và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục tung bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 129. (Sở Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 , mặt phẳng  P  : x  z  1  0
x  1 t

và đường thẳng  d  :  y  2 . Gọi d1 ; d 2 là các đường thẳng đi qua A , nằm trong  P  và đều có khoảng
 z  2  t

cách đến đường thẳng d bằng 6 . Côsin của góc giữa d1 và d 2 bằng
1 2 3 2
.
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 130. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z
d  :   , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1;2; 1 . Cho đường thẳng    đi qua
1 3 2
A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến   
16 2 3 4 3
A. 3. B. . C. . .
D.
3 3 3
x 1 y  2 z
Câu 131. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  4t

d 2 :  y  1  2t .
 z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;2 , B  3;  1;0 và mặt phẳng
 P  : x  y  3z 14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 133. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến  là lớn
nhất. Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  4;3;7  . B.  1; 2;1 . C.  7;5;3 . D.  3;4;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d 2 tới
x  1 y z 1  x  1 y z 1
mặt phẳng  P  trong đó: d1 :
  ; d2 :   ;  P : 2x  4 y  4z  3  0 .
2 3 3 2 1 1
4 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 135. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và
x 1 y 1 x 1
đường thẳng    :   . Khoảng cách giữa    và  P  là
2 2 1
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
x  0

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t .Gọi  P  là mặt phẳng chứa
z  t

đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 45 .Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  3;2;1 . B. N  3;2; 1 . C. P  3; 1;2 . D. M  3; 1;  2 .
Câu 137. (Chuyên Hà Tĩnh 2019)) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x  5 y  7 z  12
d:   và mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và   , A
2 2 1
thuộc d sao cho AM  14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .
Câu 138. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0 song song
1 1 2 2 1 1
với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d2 đến  P  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .
Câu 139. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có
phương trình là:
 x  2t x  t x  t  x  t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
z  t  z  2t  z  2t  z  4t
   
Câu 140. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại
x 4 y 5 z 7
A, 
ABC  300 , BC  3 2 , đường thẳng BC có phương trình   , đường thẳng AB nằm
1 1 4
trong mặt phẳng   : x  z  3  0 . Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 141. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;2  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M  5; 1;3 đến
2 2 3
 P  bằng
1 11
A. 5 . . B. C. 1 . D. .
3 3
Câu 142. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 và  Q  : x  2 y  2 z  6  0 .Tính
khoảng cách h từ điểm M (1; 0;1) đến đường thẳng d .
A. h  3 . B. h  6 . C. h  9 . D. h  1 .
Câu 143. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( ) : x  y  2 z  2  0 và hai điểm A(2; 0;1) , B (1;1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và cắt đường
thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
( ) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 2

Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng

Dạng 1. Viết phương trình mp  P  đi qua M , vuông góc mp  Q  và mp  P  //  :


Q
• Đi qua M  xo , yo , zo  
 nQ
PP
  mp  P  :     
• VTPT : n P    n Q  , u  Δ u

P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, với:   
n P   ud  AB
• Đi qua M
 PP
 mp  P  :     M
• VTPT : n P   ud  AB
P d

Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M và chứa đường thẳng  :
PP

  Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M  P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AM , u 

Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng song song 1 ,  2 :
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
  mp  P  :    
• VTPT : n  
 P   u1 , u 2 


Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 ,  2 :

• Đi qua M  1 ,  hay M   2  u  P
2 u Δ1
PP
  mp  P  :     M
Δ2 1

• VTPT : n P   u1 , u2 


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 . Hãy viết phương trình  P  chứa 
1 và song song
Δ2 u
2
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 

PP
 2   mp  P  :     u Δ1
P
• VTPT : n P   u1 , u2 
1
M

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   
PP
  Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng   và     A, B   P  . Cụ thể:

 A1 x  B1 y    C1 zo  D1   x  ...
Cho: z  zo     A ...;...;...   P 
 A2 x  B2 y    C2 zo  D2   y  ...

 B1 y  C1 z    A1 xo  D1   y  ...
Cho: x  xo     B ...;...;...   P 
 B2 y  C2 z    A2 xo  D2   z  ...

• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AB, AM 

Câu 144. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2
x 1 y  2 z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với mặt phẳng
 P là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .
Câu 146. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
 x  3 y 1 z  4
chỉ phương u  1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3;2 , d 2 :   . Phương trình mặt phẳng
1 2 3
 P cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị a  2b  3c bằng
A. 42 . B.  32 . C. 11. D. 20 .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều

hai đường thẳng d1 : x  2  y  z và d 2 : x  y  1  z  2


1 1 1 2 1 1
A.  P : 2 x  2z 1  0 B.  P : 2 y  2z 1  0 C.  P : 2x  2 y 1  0
D.  P : 2 y  2 z 1  0

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 148. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 149. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1;0  , mặt
x  3

phẳng  Q  : x  y  4 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P  qua A , song song
z  5  t

với d và vuông góc với  Q  là :
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  1  0 . C. x  3 y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 150. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
x  2 y  1 z 1
A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
1 2 1
  lớn nhất có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Câu 151. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 6 z 2 x  4 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song
2 2 1 1 3 2
song với đường thẳng d2 là
A.  P  : x  5 y  8z  16  0 . B.  P  : x  5 y  8z  16  0 .
C.  P  : x  4 y  6 z 12  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .
Câu 152. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa
x  t  2 x  m  3
 
hai đường thẳng:  d  :  y  3t  1 và    :  y  3m  2 có dạng x  ay  bz  c  0 . Tính P  a  2b  3c .
 z  2t  1  z  2m  1
 
A. P  10 . B. P  4 . C. P  8 . D. P  0 .
Câu 153. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - 2018) Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng
x y z
d:   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 góc 45 .
1 1 3
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .
C.   : x  3z  0 . D.   : 3x  z  0 hay   : 8 x  5 y  z  0 .
Câu 154. (Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  ,
B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.
Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.
   
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5  . D. n  1; 1; 5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 155. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x 2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Mặt phẳng cách đều hai đường
2 1 3 2 1 4
thẳng d1 , d 2 có phương trình là
A. 14 x  4 y  8z  1  0. B. 14 x  4 y  8 z  3  0.
C. 14 x  4 y  8z  3  0. D. 14x  4 y  8z  1  0.
Câu 156. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
2 1 2
A.  P  : 5x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1y  2 z 1  0 .
C.  P  : 5x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
Câu 157. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x  2 y  2 z 3 x 1 y  2 z 1
thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Viết phương trình
2 1 3 2 1 4
mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. 14x  4 y  8z  13  0 . B. 14x  4 y  8z 17  0 .
C. 14 x  4 y  8z 13  0 . D. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
Câu 158. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai đường
1 1 1 2 1 1
thẳng d1 ; d 2 là:
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .

Dạng 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối


1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa  và ( S ) ta
tính d ( I , ) rồi so sánh với bán kính R. d d d
A
 Nếu d ( I , )  R :  không cắt (S ). H R I
 Nếu d ( I , )  R :  tiếp xúc với ( S ) tại H .
B
 Nếu d ( I , )  R :  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B.
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
 x  x  a1t

Cho đường thẳng d :  y  y  a2t và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t 
  3
d nP

ud

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


 
nP ud d
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  x  a1t (1)
y  y  a t (2)
  2
Xét hệ phương trình:  ()
 z  z  a3t (3)
 Ax  By  Cz  D  0 (4)
 Nếu () có nghiệm duy nhất  d cắt ( ).
 Nếu () có vô nghiệm  d  ( ).
 Nếu () vô số nghiệm  d  ( ).
3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
 x  x  a1t  x  x  a1t 
 
Cho hai đường thẳng: d :  y  y  a2t và d  :  y  y  a2 t  lần lượt qua điểm hai điểm M , N và có
z  z  a t  z  z  a t 
  3   3
 
véctơ chỉ phương lần lượt là ad , ad  .
   
 ad  kad   ad  kad 
 d song song d    .  d trùng d    .
M  d  M  d 
 
ad ko  ad    
 d cắt d        d chéo d    ad , ad   .MN  0.
 a , a .MN  0
 x  a1t  x  a1t 

Lưu ý: Nếu d cắt d  ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:  y  a2t  y  a2 t  .
 z  a t  z   at 
  3  3

Câu 159. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :   , d2 :   . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 160. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
x 1 y z  5
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
x y  2 z 1
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 163. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m2 x  my  2 z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //   là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B.  . C. 1;2 . D. 2 .
Câu 164. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
x 1 y  1 z  2
  song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m   C. m1;1 . D. m  1
Câu 165. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz 1  0 và
Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 166. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  1 t
x 1 y z 
thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d2 chéo nhau và
2 1 3 z  m

5
khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
Câu 167. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   ,  d4  :   . Số
1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 168. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H  1; 1; 0  B. H  3; 0; 2  C. H  1; 4; 4  D. H  3; 0; 2 
Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu  S  có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 tại điểm H  a; b; c . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 170. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;2 và
x 1 y z
đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của
2 1 1
 S  bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2 2
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   1 , đường thẳng
x6 y2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M , song song
3 2 2
với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 .
C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .
2 2 2
Câu 172. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  16 và

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc
một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0 B. 6 x  8 y  11  0 C. 3x  4 y  2  0 D. 3x  4 y  2  0
Câu 173. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x  2 y z 1 x y z 1
 S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai đường thẳng d :   ; :   . Phương
1 2 1 1 1 1
trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z 1  0
x4 y z 4
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp xúc
3 1 4
2 2 2
với mặt cầu  S  :  x  3    y  3    z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 .
C. x  y  z  0 D. Đáp án khác.
Câu 175. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng
x  2 y 1 z x y2 z2
d1 :   , d2 :   .
3 1 1 1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0 D. x  y  2 z  9  0
 x  y  2z  9  0  x  y  2z  9  0
Câu 176. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  32   y  2 2   z  5 2  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E,
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S 2  : x 2  y 2   z  12  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ u  1; 1;0
tiếp xúc với mặt cầu  S2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau
đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   
A. u1  1;1; 3   
B. u2  1;1; 6  C. u3  1;1;0 
D. u4  1;1;  3 
Câu 178. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  4 và mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong
 P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác đều. Phương trình của đường
thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  2 z  3
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1;0; 1 . Gọi d2 là
1 2 1

đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2  . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1 cắt

đường thẳng d 2 là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu
2 2 2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  3   y  2    z  4   1 ,  S 2  : x 2   y  2    z  4   4 và  S3  : x  y  z  4 x  4 y  1  0 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x 1 y z  2
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu
2 1 1
có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có tung độ dương.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P  5;2; 7 . D. Q  5; 2;7  .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Câu 183. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  4  2t x  1
 
d1 :  y  t , (t   ), d 2 :  y  t ' , (t '   ) .
z  3  z  t '
 
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d2  là:
2 2
 3 2 9  3 2 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
2 2
 3 2 9  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
x  4 y 1 z  5
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x 2 y3 z
2 :   . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (S ) là mặt cầu
1 3 1
có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37

You might also like