Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH MỤC TIÊU 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Tìm m để hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
Xét hàm số bậc ba y f ( x) ax 3 bx 2 cx d .
– Bước 1. Tập xác định: D .
– Bước 2. Tính đạo hàm y f ( x) 3ax 2 2bx c.
a f ( x ) 3a 0
+ Để f ( x) đồng biến trên y f ( x) 0, x 2
m ?
f ( x ) 4b 12ac 0
a f ( x ) 3a 0
+ Đề f ( x) nghịch biến trên y f ( x) 0, x 2
m ?
f ( x ) 4b 12ac 0
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c.
a 0 a 0
Để f ( x) 0, x f ( x) 0, x
0 0
Câu 1. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến trên .
3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y x mx 4 m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu
3 2
giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
1
Câu 3. Cho hàm số y x 3 mx 2 3m 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.
m 1 m 1
A. . B. 2 m 1 . C. 2 m 1 . D. .
m 2 m 2
Câu 4. Tìm m để hàm số y x 3 3mx 2 3 2 m 1 x 1 đồng biến trên .
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m 1 .
C. m 1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y x3 3x 2 3 m 1 x 2 đồng biến trên .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 0 .
1 3
Câu 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x mx 2 4 x m đồng biến
3
trên khoảng ; .
A. 2;2 . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2; .
1
Câu 7. Giá trị của m để hàm số y x3 – 2mx 2 m 3 x – 5 m đồng biến trên là.
3
3 3 3
A. m 1 . B. m . C. m 1 . D. m 1 .
4 4 4
mx 2m 3
Câu 18. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
xm
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
mx 4m
Câu 19. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5
Câu 20. (THPT Hoa Lư A - 2018) Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y
m 1 x 2 đồng
xm
biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x m2
Câu 21. (SGD&ĐT Bắc Giang - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
x4
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x2m
Câu 22. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch
x 1
biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m 1 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1 .
mx 4
Câu 23. (SỞ GD&ĐT Yên Bái - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
m 2 m 2
A. . B. 2 m 2 . C. . D. 2 m 2 .
m2 m2
Câu 24. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của m để
mx 2
hàm số y đồng biến trên mỗi khoảng xác định
2x m
m 2 m 2
A. . B. 2 m 2 . C. . D. 2 m 2 .
m 2 m 2
Dạng 2. Tìm m để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng cho trước
ax b
Tìm Tìm tham số m để hàm số y đơn điệu trên khoảng ; .
cx d
d
Tìm tập xác định, chẳng hạn x . Tính đạo hàm y .
c
Hàm số đồng biến y 0 (hàm số nghịch biến y 0 ). Giải ra tìm được m 1 .
d d
Vì x và có x ; nên ; . Giải ra tìm được m 2 .
c c
Lấy giao của 1 và 2 được các giá trị m cần tìm.
Các trường hợp đặc biệt:
ax b
Hàm số y ad bc 0 đồng biến trên từng khoảng xác định khi: ad bc 0
cx d
ax b
Hàm số y ad bc 0 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: ad bc 0
cx d
mx 4
Câu 25. (Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
xm
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x4
Câu 26. (Mã 101 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ; 7 là
A. 4; 7 . B. 4;7 . C. 4;7 . D. 4; .
x5
Câu 27. (Mã 102 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ; 8 là
A. 5; . B. 5;8 . C. 5;8 . D. 5;8 .
x2
Câu 28. (Mã 103 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ( ; 5)
A. (2; 5] . B. [2;5) . C. (2; ) . D. (2;5) .
x3
Câu 29. (Mã 104- 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng
xm
biến trên khoảng ; 6 là
A. 3; 6 . B. 3; 6 . C. 3; . D. 3; 6 .
x2
Câu 30. (Mã 104-2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên
x 3m
khoảng ; 6 .
A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1
Dạng 3. Tìm m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên khoảng cho trước
Tìm tham số m để hàm số y f x ; m đơn điệu trên khoảng ; .
Bước 1: Ghi điều kiện để y f x ; m đơn điệu trên ; . Chẳng hạn:
Đề yêu cầu y f x ; m đồng biến trên ; y f x ; m 0 .
Đề yêu cầu y f x ; m nghịch biến trên ; y f x ; m 0 .
Bước 2: Độc lập m ra khỏi biến số và đặt vế còn lại là g x , có hai trường hợp thường gặp :
m g x , x ; m max g x .
;
m g x , x ; m min g x .
;
Bước 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g x trên D (hoặc sử dụng Cauchy) để tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất. Từ đó suy ra m .
Câu 43. (Mã 101 – 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 4 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ;1 B. ; 4 C. ;1 D. ; 4
Câu 44. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x3 3x 2 5 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 2 . B. ;5 . C. ;5 . D. ; 2 .
Câu 45. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 2 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 1 . B. ; 2 . C. ; 1 . D. ; 2 .
Câu 46. (Mã 104 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 1 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 2 . B. ;1 . C. ; 2 . D. ;1 .
Câu 47. (Đề Tham Khảo 2019) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 6 x 2 4m 9 x 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là
3 3
A. ; B. 0; C. ; 0 D. ;
4 4
3 2
Câu 48. Cho hàm số y x 3 x mx 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên khoảng ;0 là
A. 1;5 . B. ; 3 . C. ; 4 . D. 1; .
1 1
A. m 0 . B. m . C. m 0 . D. m .
2 2
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng
;0 .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 1 .
3 2 2
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3mx 9m x nghịch biến trên
khoảng 0;1 .
1 1
A. 1 m . B. m .
3 3
1
C. m 1 . D. m hoặc m 1 .
3
1
Câu 53. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx 2 2m 1 x m 2 nghịch biến trên
3
khoảng 2;0 . .
1 1
A. m 0 . B. m 1 . C. m . D. m .
2 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x 3 x mx 2 tăng trên khoảng 1; .
3 2
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
3 2
Câu 55. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x mx m 6 x 1 đồng biến trên
khoảng 0; 4 là:
A. ;3 . B. ;3 . C. 3;6 . D. ;6 .
3 2
Câu 56. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y 2 x 3 x 6mx m nghịch biến trên
khoảng 1;1 .
1 1
.
A. m B. m . C. m 2 . D. m 0 .
4 4
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên
khoảng 0; ?
A. m 12 . B. m 12 . C. m 0 . D. m 0 .
3 2
Câu 58. Tìm m để hàm số y x 3x 3mx m 1 nghịch biến trên 0; .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 59. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y x 3 3 2m 1 x 2 12m 5 x 2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên KHTN - 2018). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x 3 mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên khoảng 0; 4 là:
A. ;6 . B. ;3 . C. ;3 . D. 3; 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 61. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
1 2
f x x 3 mx 2 m 6 x đồng biến trên khoảng 0; ?
3 3
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 62. (Chuyên Sơn La - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 6 x 2 4m 9 x 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là
3 3
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ;0 .
4 4
x3
Câu 63. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y m 1 x 2 3 m 1 x 1 . Số các giá trị nguyên của
3
m để hàm số đồng biến trên 1; là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 64. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Số giá trị nguyên thuộc khoảng 2020; 2020 của tham số m để
hàm số y x3 3x2 mx 2019 đồng biến trên 0; là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Câu 65. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2020;2020 để hàm số
y x3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên 0; .
A. 2004 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2009 .
Câu 66. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x x m 1 x 2m2 3m 2 x 2 . Có bao
3 2
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 67. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc
2020; 2020 sao cho hàm số y 2 x3 mx2 2 x đồng biến trên khoảng 2; 0 . Tính số phần tử của tập
hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
Câu 68. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Với mọi giá trị m a b , a , b thì hàm số
y 2 x 3 mx 2 2 x 5 đồng biến trên khoảng 2;0 . Khi đó a b bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Dạng 4. Tìm m để hàm số (lượng giác, chứa căn, chứa dấu giá trị tuyệt đối…) đơn điệu trên
khoảng cho trước
tan x 2
Câu 69. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
tan x m
đồng biến trên khoảng 0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2 B. m 0 C. 1 m 2 D. m 2
Câu 70. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx 5 đồng biến trên khoảng 0;
5x
A. 0 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 71. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
1 1
số f x m 2 x 5 mx 3 10 x 2 m 2 m 20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
5 3
thuộc S bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 1 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
Câu 72. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
y x 1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là
x2
A. 0;1 . B. ; 0 . C. 0; \ 1 . D. ; 0 .
Câu 73. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
cos x 3
y nghịch biến trên khoảng ;
cos x m 2
0 m 3 0 m 3
A. . B. . C. m 3 . D. m 3 .
m 1 m 1
(4 m) 6 x 3
Câu 74. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
6 x m
trong khoảng 10;10 sao cho hàm số đồng biến trên 8;5 ?
A. 14 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm
1 3
số y x 4 mx đồng biến trên khoảng 0; .
4 2x
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
ln x 4
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá
ln x 2m
trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
cos x 2
Câu 77. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0;
cos x m 2
m 2 m 0
A. B. m 2 C. D. 1 m 1
m 2 1 m 2
Câu 78. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
hàm số
3 9
y x 4 x 2 2m 15 x 3m 1 đồng biến trên khoảng 0; ?
4 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
m 2 3m
Câu 79. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định của nó?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
cos x 2
Câu 80. Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0;
cos x m 2
m 0
A. m 2 . B. . C. m 2 . D. m 2 .
1 m 2
Câu 81. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
y 8cot x m 3 .2 cot x 3m 2 (1) đồng biến trên ; .
4
A. 9 m 3 . B. m 3 . C. m 9 . D. m 9 .
A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 89. (Chuyên Thái Bình - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2018; 2018 để hàm
( ; ln 2 )
A. 4047. B. 2023. C. 2022. D. 4045.
Câu 115. (Sở Cần Thơ 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( ; 2023) sao cho hàm
số y x 3 ( a 2) x 9 a 2 nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2020 .
Câu 116. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ( 2022; 2023) đề hàm số y 2 x3 (m 3) x 16 m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 11 . B. 1996 . C. 8 . D. 4021 .
Câu 117. (Sở KonTum 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 3 2
y x 2 x 2 (m 2) x 4m dồng biến trên khoảng (1;3) ?
3 3
A. 5.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Câu 118. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (; 20) để hàm
số y x3 (m 3) x 25 m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Câu 119. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
2023
y x5 mx đồng biến trên khoảng (0; )
x
A. 516. B. 517. C. 515. D. 518.
Câu 120. (Sở Bạc Liêu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a [ 30;30] để hàm số
y x 4 x 2 (a 3) x 9 a 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 26 B. 25 C. 34. D. 27.
1 1 2
3 2
Câu 121. (Sở Trà Vinh 2023) Cho hàm số y x3 (2m 3) x 2 m 2 3m x . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m thuộc [ 9;9] đề hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 2 B. 16 C. 3 D. 9.
Câu 122. (Sở Hậu Giang 2023) Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số
y mx 3 mx 2 16 x 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 123. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 10;10) để hàm số
y 2 x 3 2mx 3 đồng biến trên (1; ) ?
A. 12. B. 8. C. 11. D. 7.
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 7-8 ĐIỂM
1 3
Câu 1. (Mã 110 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực
3
đại tại x 3 .
A. m 1 B. m 7 C. m 5 D. m 1
Câu 2. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số y x 3 2mx 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 1
A. không tồn tại m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1;2 .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 2 .
A. m 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 .
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
3
A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1. D. m 1 .
Câu 5. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu số thực m để hàm số
1
y x3 mx 2 m 2 m 1 x 1 đạt cực đại tại x 1 .
3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
3
A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 7. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y x 3m 1 x 2 m2 x 3 đạt cực tiểu tại x 1 .
3
Câu 8. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x3 mx 2 m 1 x 1 đạt cực đại tại x 2 ?
3
A. m 2 . B. m 3 . C. Không tồn tại m . D. m 1 .
Câu 9. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các số thực m để hàm số
y x 3mx 2 (m 2) x m đạt cực tiểu tại x 1 là.
3
A. 1 . B. 1 . C. . D. R .
đạo hàm f ' x x sin x x m 3 x 9 m2 x ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 m 2 x 5 m 2 4 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 14. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x5 mx 4
y 2 đạt cực đại tại x 0 là:
5 4
A. m . B. m 0 . C. Không tồn tại m . D. m 0 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2019 để hàm số
m 1 5 m 2 4
y x x m 5 đạt cực đại tại x 0 ?
5 4
A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 .
Câu 16. (Mã 104 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 m 3 x5 m 2 9 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. 6 B. Vô số C. 4 D. 7
Câu 17. (Mã 103 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 m 4 x 5 m 2 16 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0 .
A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x12 (m 5) x 7 (m2 25) x 6 1 đạt cực
đại tại x 0 ?
A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10
Câu 19. (Mã 102 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 (m 1) x5 (m2 1) x4 1 đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1
A. ab 0 . B. ab 0 . C. ab 0 . D. ab 0 .
Câu 21. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y mx3 2mx2 (m 2) x 1 không có cực trị
A. m ( ; 6) (0; ) . B. m 6;0 . C. m 6; 0 . D.
m 6; 0 .
Câu 22. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y m 1 x 4 2 m 3 x 2 1 không có cực đại?
A. 1 m 3 B. m 1 C. m 1 D. 1 m 3
Câu 23. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Để đồ thị hàm số y x 4 m 3 x 2 m 1 có điểm cực đại
mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3. D. m 3 .
Câu 24. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y x 4 2mx 2 m . Tìm tất cả các giá
trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 25. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y m 2 x 4 m 2 2019m x 2 1 có đúng một cực trị?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 26. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y x 3 3 m 1 x 2 3 7m 3 x . Gọi
S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 27. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x 4 4mx 3 3 m 1 x 2 1 có cực tiểu mà không có cực đại.
1 7 1 7
A. m ; . B. m ;1 1.
3 3
1 7 1 7 1 7
C. m ; . D. m ; 1.
3 3 3
Câu 28. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 2mx 5 . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x3
y mx 2 2 mx 1 có hai điểm cực trị.
3
m 2
A. 0 m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. .
m 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 2mx m có
cực đại và cực tiểu?
3 3 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
1
Câu 31. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số y x3 mx 2 m 2 x 1 có
3
hai cực trị là:
A. ; 1 2; B. ; 1 2; C. 1; 2 D. 1; 2
Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hàm số y mx 4 x 2 1 . Tập hợp các số thực m để
hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. 0; . B. ;0 . C. 0; . D. ; 0 .
Câu 33. (THPT Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y mx4 (2m 1) x2 1. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực tiểu.
1 1
A. Không tồn tại m . B. m 0. C. m . D. m 0.
2 2
Câu 34. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x 4 2 m 2 m 6 x 2 m 1 có ba điểm cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 2m có một điểm cực
trị khi
A. 0 m 1 . B. m 0 m 1 . C. m 0 . D. m 0 m 1 .
Câu 36. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền
10;10 để hàm số y x 4 2 2m 1 x 2 7 có ba điểm cực trị?
A. 20 B. 10 C. Vô số D. 11
Câu 37. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y mx 4 m 2 6 x 2 4 . Có bao nhiêu số
nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 38. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y mx 4 m 1 x 2 1 2m có một cực trị.
A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1 D. m 0 m 1
Câu 39. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm
4 3
f x x 2 x 2 x 4 x 2 2 m 3 x 6m 18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số f x có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 40. (Chuyên Sơn La - 2020) Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để hàm số sau không có
cực trị trên .
1 2 4x 1 1
f (x ) m .e m.e 3x e 2x (m 2 m 1)e x . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
4 3 2
Câu 41. (Mã 123 - 2017) Đồ thị hàm số y x 3 3x 2 9 x 1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB ?
A. M 0; 1 B. N 1; 10 C. P 1; 0 D. Q 1; 10
Câu 42. (Mã 104 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2 m 1 x 3 m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 1 .
3 3 1 1
A. m B. m C. m D. m
2 4 2 4
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2m 1 x m 3 song song với đường thẳng
đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 1
3 1 3 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 2 4 2
Câu 44. Đồ thị của hàm số y x3 3x2 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB .
A. P 1;0 . B. M 0; 1 . C. N 1; 10 . D. Q 1;10 .
Câu 45. (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y 3m 1 x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x3 3x 2 1 .
1 1 1 1
A. . B. . C. m . D. .
3 6 6 3
Câu 46. (TT Tân Hồng Phong - 2018) Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6m 1 2m x song song đường thẳng
y 4 x .
1 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m 1 .
3 3 3
Câu 47. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- 2018) Biết đồ thị hàm số y x3 3x 1 có hai điểm cực trị A ,
B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1. C. y x 2. D. y x 2 .
Câu 48. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 2 x 2 m 3 x m có hai điểm cực trị và điểm M 9; 5 nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m 1. B. m 5. C. m 3. D. m 2.
Câu 49. (Nguyễn Khuyến 2019) Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y x 3 2 x m đi qua điểm M 3; 7 khi m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 0.
Câu 50. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y 3m 1 x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x3 3x 2 1 .
1 1 1 1
A. m . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 51. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
f x x 3 ax 2 bx c và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c .
16 25
A. . B. 9 . C. . D. 1 .
25 9
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 3mx 2 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1; 2 thẳng hàng.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 ; m 2 .
Dạng 4. Tìm m để hàm số bậc 3 có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y f ( x; m) ax3 bx 2 cx d . Tìm tham số m để đồ thị
hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
— Bước 1. Tập xác định D . Tính đạo hàm: y 3ax 2 2bx c.
a y 3a 0
— Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt 2
y (2b) 4.3ac 0
và giải hệ này sẽ tìm được m D1.
b
S x1 x2 a
— Bước 3. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y 0. Theo Viét, ta có:
P x x c
1 2
a
— Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m D2 .
— Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D1 D2 .
Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị y 0 không có 2 nghiệm phân biệt y 0.
— Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm
cực trị A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là 2 nghiệm của y 0. Khi đó có 2 tình huống thường gặp
sau:
Nếu giải được nghiệm của phương trình y 0, tức tìm được x1 , x2 cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào
hàm số đầu đề y f ( x; m) để tìm tung độ y1 , y2 tương ứng của A và B.
Nếu tìm không được nghiệm y 0, khi đó gọi 2 nghiệm là x1 , x2 và tìm tung độ y1 , y2 bằng
cách thế vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.
Câu 53. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x2 m có hai điểm cực trị A , B thỏa
mãn OA OB ( O là gốc tọa độ)?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1 5
A. m . B. m 3 . C. m . D. m .
2 2 2
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
số y x3 mx 2 m2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường
3
thẳng d : y 5 x 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 3 B. 6 C. 6 D. 0
Câu 55. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị
2 2
hàm số y x3 mx 2 2 3m 2 1 x có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho
3 3
x1 x2 2 x1 x2 1 .
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 56. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y mx3 (2m 1) x 2 2mx m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số y x 3 m 6 x 2 2m 9 x 2. Tìm
m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
m 2
m 2 m 6
A. . B. m 2. C. m 6. D. .
m 6 3
m 2
1
Câu 58. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x 2018
3
với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn
x1 2 x2 1 bằng
40 22 25 8
A. B. C. D.
9 9 4 3
Câu 59. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y x3 3mx2 3m 1 với m là một tham
số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau
qua đường thẳng d : x 8 y 74 0 .
A. m 1;1 . B. m 3; 1 . C. m 3;5 . D. m 1;3 .
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x3 8 x 2 m 2 11 x 2m 2 2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 61. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hàm số y x 3 2m 1 x 2 m 1 x m 1 . Có bao nhiêu giá trị
của số tự nhiên m 20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
y x 3 m 1 x 2 m 2 2 x m2 3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau
đối với trục hoành?
Câu 66. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y x3 3mx 2 4m2 2 có đồ thị C và điểm
C 1; 4 . Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để C có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 4.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4
Câu 67. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 1 với
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong
khoảng 2; 3 .
A. m 1; 3 3; 4 . B. m 1; 3 . C. m 3; 4 . D. m 1; 4 .
Câu 68. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
y 3x 3 2 m 1 x 2 3mx m 5 có hai điểm cực trị x1 ; x2 đồng thời y x1 . y x2 0 là:
A. 21 B. 39 C. 8 D. 3 11 13
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm
số y x 3 3mx 2 27 x 3m 2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 5 . Biết S a; b . Tính T 2b a .
A. T 51 6 B. T 61 3 C. T 61 3 D. T 51 6
Câu 70. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x3
y 2 x 2 mx 3 có hai điểm cực trị x1 , x2 4 . Số phần tử của S bằng
3
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 71. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 4 m 2 x 2 7 x 1 có hai điểm cực trị x1 ; x2 x1 x2 thỏa mãn x1 x2 4
1 7
A. m 5 . B. m . C. m 3 . D. m .
2 2
Câu 72. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số y 2 x 3 3(2m 1) x 2 6m(m 1) x 1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?
A. 0 B. 1 C. 2 D. không tồn tại
Câu 75. Cho hàm số y x3 3mx 2 3 m2 1 x m3 m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I 2; 2 . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
4 14 2 20
A. B. C. D.
17 17 17 17
Câu 76. Cho hàm số y x 3 6mx 4 có đồ thị Cm . Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, điểm cực tiểu của Cm cắt đường tròn tâm I 1; 0 , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A. m0 3; 4 . B. m0 1; 2 . C. m0 0;1 . D. m0 2;3 .
1 3 1 2
Câu 77. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y x mx 4 x 10 , với m là
3 2
tham số; gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P x12 1 x22 1 bằng
A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 9 .
Câu 78. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 ,
với m là tham số; gọi C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. k . B. k . C. k 3 . D. k 3 .
3 3
Câu 79. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x12 x2 2 x1 x2 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 1; 7 . B. m0 7;10 . C. m0 15; 7 . D. m0 7; 1 .
1 1
Câu 80. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương 2018) Biết rằng đồ thị hàm số f x x 3 mx 2 x 2
3 2
có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là
7 . Hỏi có mấy giá trị của m ?
A. 3 . B. 1 . C. Không có m . D. 2 .
a a
Câu 84. (CTN - LẦN 1 - 2018) Biết (trong đó là phân số tối giản và a , b * ) là giá trị của tham
b b
2 2
số m để hàm số y x 3 mx 2 2 3m2 1 x có 2 điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2 2 x1 x2 1 .
3 3
2 2
Tính giá trị biểu thức S a b .
A. S 13 . B. S 25 . C. S 10 . D. S 34 .
Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y x 3 x 2 mx 1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp 5;6 S .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 86. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y x3 3x 2 3 m2 1 x 3m2 1. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x 2 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 87. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 3mx 2 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1; 2 thẳng hàng.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 ; m 2 .
m
Câu 88. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số y x3 m 1 x 2 3 m 2 x 2 . Hàm
3
số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 1 khi m a và m b . Hãy tính tổng a b .
8 8 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 89. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6mx m3 . Tìm m để đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị A, B sao cho độ dài AB 2 .
A. m 0 . B. m 0 hoặc m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 90. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y mx3 3mx 2 3m 3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2 AB 2 OA2 OB 2 20 (trong đó O là gốc tọa
độ)
Dạng 5. Tìm m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số y ax 4 bx 2 c
Câu 98. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Diện tích S của tam giác có ba
đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S 3 . B. S . C. S 1 . D. S 2 .
2
Câu 99. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Tìm m đề đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị
A 0; 1 , B, C thỏa mãn BC 4?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 2 .
Câu 100. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m 3
. B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
9 9
Câu 101. (Mã 105 -2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0 m 1 B. m 0 C. 0 m 3 4 D. m 1
Câu 102. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m 2 m 4 có đồ
thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D 0; 3 . Số m thuộc
khoảng nào sau đây?
1 9 9 1
A. m ; . B. m ; 2 . C. m 1; . D. m 2;3 .
2 5 5 2
Câu 103. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử
của tập hợp S là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Câu 107. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số
y x 4 m 1 x 2 2m 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 .
2 2
A. m 1 3
. B. m 1 3
, m 1 .
3 3
1
C. m 3 . D. m 1 .
3
Câu 108. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số m để đồ thị C của hàm số y x 4 2m2 x 2 m4 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
4 2 2 4
Câu 109. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho hàm số y x 2mx 2m m có đồ thị C . Biết đồ thị
C có ba điểm cực trị A , B , C và ABDC là hình thoi trong đó D 0; 3 , A thuộc trục tung. Khi đó m
thuộc khoảng nào?
9 1 1 9
A. m ; 2 . B. m 1; . C. m 2;3 . D. m ; .
5 2 2 5
Câu 110. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hàm số y x 4 2mx 2 2 có đồ thị Cm . Tìm
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m 3 3 . B. m 3 3 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 111. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x 4 2 x 2 4 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A. 1 . B. 2 1 . C. 2 1 . D. 2.
Câu 112. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số y x 4 2 m 4 x 2 m 5 có đồ thị Cm . Tìm
m để Cm có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
17 17
A. m 1 hoặc m . B. m 1 . C. m 4 . D. m .
2 2
Câu 113. (Chuyên Vĩnh Phúc 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
Câu 115. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y x 4 2 m 1 x 2 m 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m 0 . B. m 1; m 0 . C. m 1 . D. m 1; m 0 .
Câu 116. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho hàm số: y x 4 2mx 2 m 2 m . Tìm m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành tam giác có một góc bằng 120 .
1 1 1 1
A. m . B. m 3 . C. m 3 . D. m .
3 3 3 3
Câu 117. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m có ba điểm cực trị và
đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:
1 5 1 5
A. m 1; m . B. m 1; m .
2 2
1 5 1 5
C. m 1; m . D. m 1; m .
2 2
Câu 118. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 4 6 x 2 mx
có ba điểm cực trị?
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
1 4 3 2
Câu 119. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số a để hàm số y x x ax có đúng ba điểm cực
4 2
trị
A. 13 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 120. Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số b để hàm số y 3x 4 8 x 2 bx có đúng ba điểm
cực trị
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
Câu 121. Hãy tìm tất cả của tham số e để hàm số y 3x 4 2 x 3 ex có đúng ba điểm cực trị
2 2 17 17
A. 0; . B. ; 0 . C. 3; . D. 3; .
9 9 9 7
Câu 122. Tìm tất cả của tham số của tham số g để hàm số y 5 x 4 4 x 3 gx có đúng ba điểm cực trị.
16 16 1 7
A. 0; . B. 0; . C. 0; . D. 0; .
5 25 5 5
Câu 123. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số h để hàm số y x 4 2 x 2 hx có đúng ba điểm cực trị
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 124. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y 3x 4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 5.
D. 4.
Câu 125. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023;2023] của
tham số m đề hàm số y m 2 2023 x 4 mx 2 2 có đúng một điểm cực đại?
A. 2023
B. 2024
C. 4046
D. 4048
Câu 126. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[ 100;100] sao cho hàm số y mx 4 (2m 1) x3 (m 1) x 2 x m có hai điểm cực đại?
A. 193. B. 194. C. 100. D. 99.
Câu 127. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số nguyên a [ 10;10] để hàm số
y a 2 9 x 4 (a 3) x 2 3 có điểm cực đại?
A. 13. B. 19. C. 20. D. 14.
Dạng 6. Tìm m để hàm số bậc 2 trên bậc 1 có cực trị thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
x2 2x 3
số y .
2x 1
A. y 2 x 2 . B. y x 1 . C. y 2 x 1. D. y 1 x .
x 2 mx
Câu 129. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của tham số m để hàm số y có cực đại và cực tiểu
1 x
là
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 130. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2 mx 2m
thị hàm số y có
x 1
hai điểm cực trị A , B và tam giác OAB vuông tại O . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
x2 2 x m
Câu 131. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Biết rằng đồ thị H : y (với m là
x2
tham số thực) có hai điểm cực trị là A, B . Hãy tính khoảng cách từ gốc tọa độ O 0; 0 đến đường thẳng
AB .
2 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 132. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2 mx m 2
thị hàm số y có hai điểm cực trị A, B . Khi AOB 90 thì tổng bình phương tất cả các
x 1
phần tử của S bằng:
1 1
A. . B. 8 . C. . D. 16 .
16 8
q
Câu 138. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho hàm số y x p đạt cực đại tại điểm A 2; 2 .
x 1
Tính pq .
1
A. pq 2 . B. pq . C. pq 3 . D. pq 1.
2
x 2 mx 1
Câu 139. Cho hàm số y ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xm
có giá trị cực đại là 7.
A. m 7 . B. m 5 . C. m 9 . D. m 5 .
Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ 7-8 ĐIỂM
Dạng. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bước 1. Tìm nghiệm xi (i 1, 2,...) của y 0 thuộc a; b
Bước 2. Tính các giá trị f xi ; f a ; f b theo tham số
Bước 3. So sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Bước 4. Biện luận m theo giả thuyết đề để kết luận
Lưu ý:
Hàm số y f x đồng biến trên đoạn a ; b thì Max f x f b ; Min f x f a
a ;b a ;b
Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn a ; b thì Max f x f a ; Min f x f b
a ;b a ;b
xm
Câu 1. (Mã 123 2017) Cho hàm số y ( m là tham số thực) thỏa mãn min y 3. Mệnh đề nào
x 1 [2;4]
x ;0
tử của S bằng
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;1 bằng 1 là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 33. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số
y f x m 2
2
2 x 2 x 4 4 x m 1 . Tính tổng tất cả các giá trị của m để hàm số
y f x có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
7 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2x m
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số f x với m 2 .
x 1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
2 m 6 m 6m
A. max f x max ; . B. max f x khi m 2 .
1;3
2 4 1;3 4
2 m 6 m 2m
C. min f x min ; . D. min f x khi m 2 .
1;3 2 4 1;3 2
Câu 35. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 20 ; 20 để giá trị
xm6
lớn nhất của hàm số y trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
xm
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 36. (Mã 101-2022) Cho hàm số f ( x) (m 1) x 4 2mx 2 1 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x ) f (2) thì max f ( x ) bằng
[0;3] [0;3]
13 14
A. . B. 4 . C. . D. 1 .
3 3
Câu 37. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số f ( x) mx 4 2(m 1) x 2 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x) f (1) thì max f ( x) bằng
[0;2] [0;2]
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 38. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f x ax 4 2 a 4 x 2 1 với a là tham số thực. Nếu
max f x f 1 thì min f x bằng
0;2 0;2
A. 17 B. 16 C. 1 D. 3
Câu 39. (Mã 104-2022) Cho hàm số f x a 3 x 4 2ax 2 1 với a là tham số thực. Nếu
max f x f 2 thì min f x bằng
0; 3 0; 3
A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .
2 x m2
Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m1 , m2 m1 m2 là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f x min f x 8 . Tổng 2m1 3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 41. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn
[ 10;10] để hàm số y ax 4 3x 2 cx đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x 1
A. 11.
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định đường tiệm cận đồ thị hàm số thông hàm số cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y f x có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa hoặc
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y f ( x) .
Q( x)
Nếu degP x degQ x : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP x degQ x : TCN y 0
Nếu degP x degQ x : y k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2 v uv
Dạng 2: y f ( x) u v (hoặc u v ): Nhân liên hợp y f ( x ) (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P x
Cho hàm số y có TXD: D
Q x
Đkiện cần: giải Q x 0 x x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x) x x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x) x x0 là TCĐ nếu lim f ( x )
x x0
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 x2 4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2 3x 2 x2 x
A. y B. y 2 C. y x 2 1 D. y
x 1 x 1 x 1
x 2 5x 4
Câu 3. (Mã 110 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x2 1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x 2 3x 4
Câu 4. (Mã 123 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y
x 2 16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
x2
Câu 5. (Mã 104 2017) Đồ thị hàm số y có mấy tiệm cận.
x2 4
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
x9 3
Câu 6. (Mã 101 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
2 x 1 x2 x 3
Câu 9. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
x2 5x 6
A. x 3 và x 2 . B. x 3 . C. x 3 và x 2 . D. x 3 .
x 25 5
Câu 10. (Mã 103 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
x 16 4
Câu 11. (Mã 104 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
x4 2
Câu 12. (Chuyên Sơn La 2019) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
x 1
Câu 13. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Đồ thị hàm số f x có tất cả bao nhiêu tiệm
x2 1
cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x 4x 6 2
Câu 14. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là?
x2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
x2 2 x 3
Câu 15. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y . Đồ thị hàm số đã cho có
x 4 3x 2 2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
x x2 x 1
Câu 16. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3 x
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
x 2 1
hàm số y 2 là
x 3x 2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
5 x 2 6 x 12
Câu 18. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y có đồ thị C . Mệnh
4 x3 3x 1
đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị C của hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị C của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y 0 .
2x x2 x
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu
3x 1
đường tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
1 4 x 2
Câu 20. Đồ thị hàm số y có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là
x2 2 x 3
n . Giá trị của m n là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 21. Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1 x
A. n 0, d 2 . B. n d 1 . C. n 1, d 2 . D. n 0, d 1 .
5x 1 x 1
Câu 22. (Chuyên Long An-2019) Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
4 3x 1 3x 5
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
x2 2x 3
Câu 24. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4 3x2 2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
5x 8
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm
x2 3x
cận?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
4 x2 2 x 1 x
Câu 26. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x3 2
Câu 27. (Sở Yên Bái - 2021) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2
x 3x 2
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 x 2 1 3x 2 2
y là
x2 x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Dạng 2. Định m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận thỏa mãn điều kiện cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y f x có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa hoặc
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y f ( x) .
Q( x)
Nếu degP x degQ x : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP x degQ x : TCN y 0
Nếu degP x degQ x : y k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2 v u v
Dạng 2: y f ( x) u v (hoặc u v ): Nhân liên hợp y f ( x ) (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P x
Cho hàm số y có TXD: D
Q x
Đkiện cần: giải Q x 0 x x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q ( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x) x x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x) x x0 là TCĐ nếu lim f ( x )
x x0
Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang
mx 2 1
A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 2. (Chuyên KHTN - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
x2
y có hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của S là
2
x 6 x 2m
A. vô số. B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
x 1
m để đồ thị hàm số y 2 có 3 đường tiệm cận?
x 8x m
A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .
x3
Câu 4. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y . Có bao nhiêu
x 3mx 2m 2 1 x m
3 2
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2020; 2020 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.
Câu 5. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn 100;100 để đồ
1
thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cân?
x m 2 x x2
A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.
Câu 6. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x2 m
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x 3x 2
A. m 1 B. m{1;4} C. m 4 D. m { 1; 4}
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.
x 1
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x 2
. Tìm tất cả các giá
x 2mx 4
trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận
m 2
m 2
m 2 m 2
A. m 2 B. 5 C. D.
m 2 5 m2
m 2
n 3 x n 2017
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng đồ thị của hàm số y ( m , n là các số
xm3
thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n .
A. 0 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 10. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng bốn đường tiệm cận?
2
mx 8 x 2
A. 8 B. 6 C. 7 D. Vô số
Câu 11. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số
y x mx 2 3x 7 có tiệm cạn ngang.
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. Không có m
ax 1 1
Câu 12. Cho hàm số y . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x 1 là tiệm cận đứng và y là tiệm
bx 2 2
cận ngang.
A. a 1; b 2 . B. a 4; b 4 . C. a 1; b 2 . D. a 1; b 2 .
x 1
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 sao cho đồ thị hàm số y 2
có hai
2x 6x m 3
đường tiệm cận đứng?
A. 19 . B. 15 . C. 17 . D. 18.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx 2 3mx 4
y bằng 3?
x2
A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 15. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y 2 có đúng một tiệm cận đứng.
x 2 m 1 x m 2 2
1 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
x 3
Câu 16. Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6 của
x 3mx 2m 2 1 x m
3 2
của m để đồ thị của hàm số y f (x ) có duy nhất một tiệm cận ngang?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1
Câu 20. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - Lần 1- 2019) Cho hàm số y 2
.
x 2m 1 x 2m x m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
0 m 1 m 1 0 m 1
A. 1 . B. 1. C. m 1 . D. 1 .
m 2 m 2 m 2
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm
6x 3
số y có đúng 1 đường tiệm cận?
mx 6 x 3 9 x2 6mx 1
2
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y x mx 2 1 có tiệm cận ngang.
A. 0 m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
x2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y 2
. Có tất cả bao nhiêu
mx 2 x 4
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ( tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. (HSG Sở Nam Định-2019) Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số
2019 x
y có bốn đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tính số
17 x 2 1 m x
phần tử của tập S.
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x) nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x mx 1 x x 1 m 2 x
3 3 4
tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 26. (Trường THPT Thăng Long Lần 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
x ( x m ) 1
10;10 để đồ thị hàm số y có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11. C. 0 . D. 10 .
tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 33. (THPT Thăng Long 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị
x ( x m ) 1
hàm số y có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 .
Câu 34. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm
mx 2 1
số y có đúng một đường tiệm cận.
x 1
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm
x 1
số y 3 có đúng một tiệm cận đứng?
x 3x 2 m 1
m 4 m 5 m 5
A. . B. . C. 5 m 1 . D.
m 0 m 1 m 1
Câu 36. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 4
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x m 2x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x 2m 1 x m2 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax 3 3 x d a; d có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, d 0 . B. a 0, d 0 . C. a 0, d 0 . D. a 0, d 0 .
ax 1
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x a , b, c có bảng biến thiên như
bx c
sau:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax bx cx d a, b, c, d có đồ
3 2
thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 2 .
C. 1 . D. 3 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a , b, c, d có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. 3 2
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x ax bx cx d a, b, c, d có bảng biến thiên
như sau
A. a 0, b 0, c 0, d 0 B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y ax bx 2 c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
4
A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0
ax b
Câu 13. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y có đồ thị như sau.
cx d
A. a 0 , b 0 , d 0 , c 0 B. a 0 , c 0 b , d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0
a 1 x b
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số y , d 0 có đồ thị như hình trên. Khẳng
c 1 x d
định nào dưới đây là đúng?
A. a 1, b 0, c 1. B. a 1, b 0, c 1. C. a 1, b 0, c 1. D. a 1, b 0, c 1.
A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 0 .
3 2
Câu 19. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab 0, bc 0, cd 0 B. ab 0, bc 0, cd 0
C. ab 0, bc 0, cd 0 D. ab 0, bc 0, cd 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình
dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0
Câu 21. (THPT Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0
ax b
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số y có đồ thị như trong hình bên
cx d
dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số dương?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên
3 2
dưới:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Cho đường cong C : y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên.
đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận
4 2
đúng
A. a b 0 . B. bc 0 . C. ab 0 . D. ac 0 .
Câu 29. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y ax bx c (a 0) có đồ thị như hình
4 2
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 30. (Chuyên Long An 2019) Cho hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ ở bên.
Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 31. (THPT Trần Phú 2019) Cho hàm số bậc bốn trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 32. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad 0 và bd 0 . B. ad 0 và ab 0 . C. bd 0 và ab 0 . D. ad 0 và ab 0 .
ax b
Câu 35. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1
2
Tổng các số a b c thuộc khoảng nào sau đây
4 4
A. 1; 2 . B. 2;3 . C. 0; . D. ;1 .
9 9
ax b
Câu 38. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f ( x) (a, b, c, d và c 0 ). Biết
cx d
rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm 1; 7 và giao điểm hai tiệm cận là 2;3 . Giá trị biểu
2a 3b 4c d
thức bằng
7c
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
ax 1
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số y ( a, b, c là các tham số) có
bx c
bảng biến thiên như hình vẽ
A. S 2 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 1 .
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
ax b
Câu 43. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y a , b , c có bảng biến thiên như
cx 1
sau:
Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. b 3 8 0. B. b 2 4 0. C. b 2 3b 2 0. D. b 3 8 0.
ax b
Câu 44. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y (với a, b, c, d là số thực) có đồ thị như hình
cx d
a 2b 3d
dưới đây. Tính giá trị biểu thức T .
c
A. T 6 . B. T 0 . C. T 8 . D. T 2 .
Câu 45. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ.
Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số dương?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
O x
A. a 0; b 0; c 0; b 2 4ac 0 . B. a 0; b 0; c 0; b 2 4 ac 0 .
C. a 0; b 0; c 0; b 2 4ac 0 . D. a 0; b 0; c 0; b 2 4 ac 0 .
ax b
Câu 51. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó d 0 .
cx d
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
bx c
Câu 52. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y ( a 0 và a , b, c ) có đồ thị như sau:
xa
Câu 53. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như sau:
Câu 55. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hàm số f ( x) ax 4 bx2 c (a, b, c R) có đồ thị cho bởi
hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. b a . B. ab c 0 . C. a c 0 . D. abc 0 .
Câu 56. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
ax 2
Câu 57. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f x , a, b, c, d có đồ thị như sau:
bx c
Dạng 2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
Dạng 1
Từ đồ thị C : y f x suy ra đồ thị C : y f x .
f x khi f x 0
Ta có: y f x
f x khi f x 0
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y f x .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
2
3
y x 3x .
C : y x 3
3x
1
Biến đổi C : -1 O x
Ox.
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y
C : y x 3
3x
-1 O 1 x
Dạng 2
Từ đồ thị C : y f x suy ra đồ thị C : y f x .
f x khi x 0
Ta có: y f x
f x khi x 0
và y f x là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
y
Ví dụ: Từ đồ thị C : y f x x 3 3x suy ra đồ thị
3
C : y x 3 x .
y
2 C : y x -1
3
3x
1
O
Biến đổi C : 1
x
-1 O x
Ví dụ: Từ đồ thị C : y f x x 3x 3
y
3
3
suy ra đồ thị y x 3 x . Biến đổi C 2
C : y x 3 x
3
để được đồ thị C : y x 3 x . Biến
3
đổi C : y x 3x ta được đồ thị
-1 O 1 x
3
C : y x 3 x .
Dạng 3
Từ đồ thị C : y u x .v x suy ra đồ thị C : y u x .v x .
u x .v x f x khi u x 0
Ta có: y u x .v x
u x .v x f x khi u x 0
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u x 0 của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị trên miền u x 0 của C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ Ví dụ
3
2
a) Từ đồ thị C : y f x 2x 3x 1 suy ra x
b) Từ đồ thị C : y f x
x 1
suy ra đồ thị
2
đồ thị C : y x 1 2x x 1 x
C : y
x 1
f x
khi x 1 x
khi x 1;
y x 1 2x 2 x 1
f x khi
x 1 y
x
x 1 . Đồ thị
x 1 x
Đồ thị (C’): x 1
khi x ;1
Giữ nguyên (C) với x 1 . (C’):
Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.
Bỏ phần đồ thị của C với x 1, giữ nguyên C
y với x 1.
(C')
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
y
1
O 1 x 1
O
(C) 1 x
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT… Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ
thị một cách tương đối chính xác.
Câu 1. Cho hàm số y x 3 3x 2 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 2 1 . Hỏi đó là hình nào?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
C. y x 1 x 2 2 x 2 . D. y x 1 x 2 2 x 2 .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y B. y C. y D. y
2x 1 2 x 1 2x 1 2x 1
Câu 8. Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?
A. y x 3 6 x 2 9 x . B. y x3 6 x 2 9 x .
3 3 2
C. y x 6 x 2 9 x . D. y x 6 x 9 x .
x
Câu 9. (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hàm số y có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình
2 x 1
2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?
x x x x
A. y . B. y C. y D. y
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3 2
Câu 10. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
C. y x 1 x 2 2 x 2 . D. y x 1 x 2 2 x 2 .
Câu 11. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
C. y x 1 x 2 2 x 2 . D. y x 1 x 2 2 x 2 .
x
Câu 12. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1
x x x x
A. y B. y C. y D. y
2 x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1
x 1
Câu 13. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y D. y
x2 x 2 x2 x2
x 1
Câu 14. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2
A. y x 1 x 2 2 x 3 .
B. y x 1 x 2 2 x 3 .
C. y x 1 x 2 2 x 3 D. y x 1 x 2 2 x 3
x 1
Câu 16. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x 2
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 x2 x 2 x2
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7+8+9 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3 (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số m để để đường thẳng d : y px q cắt đồ thị hàm số
(C ) : y ax3 bx 2 cx d tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện K ? (dạng có điều kiện)
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: ax 3 bx 2 cx d px q
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt x xo để chia Hoocner được:
x xo
( x xo ) ( ax 2 bx c) 0 2
g ( x) ax bx c 0
Bước 2. Để d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt phương trình g ( x) 0 có 2 nghiệm phân biệt khác
g ( x ) 0
xo Giải hệ này, tìm được giá trị m D1.
g ( xo ) 0
Bước 3. Gọi A( xo ; pxo q ), B( x1; px1 q ), C ( x2 ; px2 q ) với x1 , x2 là hai nghiệm của g ( x) 0.
b c
Theo Viét, ta có: x1 x2 và x1 x2 (1)
a a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của x1 , x2 (2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là m. Giải chúng sẽ tìm được giá trị
m D2 .
Kết luận: m D1 D2 .
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3 bx 2 cx d 0
b
Khi đó: ax 3 bx 2 cx d a( x x1 )( x x2 )( x x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2
3a
b
Thế x2 vào phương trình ax 3 bx 2 cx d 0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
3a
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax3 bx 2 cx d 0 có
3 nghiệm phân biệt.
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3 bx 2 cx d 0
d
Khi đó: ax 3 bx 2 cx d a( x x1 )( x x2 )( x x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2 3
a
Câu 4. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y x3 3mx 2 m3 có đồ thị Cm và đường thẳng
2 3
d : y m x 2m . Biết rằng m1 , m2 m1 m2 là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ
thị Cm tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14 x2 4 x34 83 . Phát biểu nào
sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1 m2 0 . B. m12 2m2 4 . C. m2 2 2m1 4 . D. m1 m2 0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y x 3 3 x 2 cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt.
A. m ; 4 . B. m 4; 0 .
C. m 0; . D. m ; 4 0; .
Câu 6. (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y mx m 1 cắt đồ
thị hàm số y x3 3x 2 x 2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao AB BC
5
A. m ; B. m 2;
4
C. m D. m ; 0 4;
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 m 2 2 x 2m 2 4
cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là
A. m 2 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 8. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị của
hàm số y x3 3x2 m 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC .
A. m ; 1 B. m : C. m 1: D. m ;3
Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 3 x 2 2 m
có ba nghiệm phân biệt.
A. m 2; . B. m ; 2 . C. m 2; 2 . D. m 2; 2 .
1 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng
d : y x m 1 cắt đồ thị hàm số y x 3 2 m 2 x 2 8 5m x m 5 tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 x22 x32 20 là
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y 2 x 3 3m 2 x 2 m3 2m x 2 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Tìm m để đồ thị C của y x3 3 x 2 4 và đường thẳng
y mx m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A 1; 0 , B , C sao cho OBC có diện tích bằng 64 .
A. m 14 . B. m 15 . C. m 16 . D. m 17 .
Câu 24. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y x3 8 x 2 8 x có đồ thị C và hàm số y x 2 (8 a ) x b
( với a, b ) có đồ thị P . Biết đồ thị hàm số C cắt P tại ba điểm có hoành độ nằm trong
1;5 . Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. 729 . B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Câu 25. (Sở Quảng Trị 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y mx m
cắt đồ thị hàm số y x 3 mx 2 m tại 3 điểm phân biêt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
1 x1 x2 x3 3 ?.
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y x3 2mx 2 m 3 x 4 Cm . Tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d : y x 4 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A 0; 4 , B , C sao
cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1 137 1 137 1 137 1 137
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 27. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình x3 3x 2 m3 3m2 0 có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của T
bằng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 28. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đồ thị hàm số f x x3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm
1 1 1
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức P .
f x1 f x2 f x3
9
A. 9 . B. 9 . C. 27 . D. .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát
ax b
Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm tham số m để đường thẳng d : y x cắt C tại hai điểm
cx d
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)
ax b
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và C : x
cx d
d
g x cx 2 c d a x d b 0, x .
c
c 0; 0
d
- Để d cắt C tại hai điểm phân biệt g x 0 có nghiệm nghiệm phân biệt d .
c g c 0
Giải hệ này, ta sẽ tìm được m D1 i
-Gọi A x1 ; x1 , B x2 ; y2 với x1 , x2 là 2 nghiệm của g x 0 Theo Viét:
c d a d b
S x1 x2 ; P x1 x2 ii
c c
Bước 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của x1 , x2 iii
-Thế ii vào iii sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ tìm được
m D2
-Từ i , m D1 D2 và kết luận giá trị m cần tìm.
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y kx p và
ax b
đồ thị hàm số y
cx d
ax b
Giả sử d : y kx p cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx d
ax b
Với kx p cho ta phương trình có dạng: Ax 2 Bx C 0 thỏa điều kiện cx d 0 , có
cx d
B2 4 AC . Khi đó:
1). M ( x1; kx1 p ), N ( x2 ; kx2 p ) MN ( x2 x1 ; k ( x2 x1 )) MN ( k 2 1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min ,k const
2). OM 2 ON 2 (k 2 1)( x12 x22 ) ( x1 x2 )2kp 2 p 2
3). OM .ON ( x1. x2 )(1 k 2 ) ( x1 x2 )kp p 2
4). OM ON ( x1 x2 )(1 k 2 ) 2kp 0
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2020; 2020 của tham số
2x 3
m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt?
x 1
A. 4036. B. 4040. C. 4038. D. 4034.
x
Câu 4. Gọi A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y . Khi đó độ dài
x2
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 2 .
x
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số y C và đường thẳng d : y x m .
x 1
Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
2 x 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y C và đường thẳng d : y x m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
1 x
để đường thẳng d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt
A. m 1 . B. 5 m 1 . C. m 5 . D. m 5 hoặc m 1 .
x3
Câu 7. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : y x m , với m là
x 1
tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm
G 2; 2 là trọng tâm của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
3 x 2m
Câu 8. (Sở Nam Định 2019) Cho hàm số y với m là tham số. Biết rằng với mọi m 0, đồ
mx 1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng d : y 3x 3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các giá
trị của m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích
OAB bằng 2 lần diện tích OCD bằng
4
A. . B. 4 . C. 1. D. 0 .
9
Câu 9. (Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y 3x m
2 x 1
cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O
x 1
là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng x 2 y 2 0 ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
b
Câu 10. Giả sử m , a, b , a, b 1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x 1
d : y 3 x m cắt đồ thị hàm số y C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng
x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng x 2 y 2 0 , với O là gốc toạ độ. Tính a 2b .
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng
2x 1
y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN 10 .
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
2x 1
Câu 15. Cho là đồ thị hàm số y . Tìm k để đường thẳng d : y kx 2 k 1 cắt tại hai điểm
x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
2
A. 1. B. C. 3 . D. 2 .
5
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ
x3
thị hàm số y tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. ;0 16; B. 16; C. ;0 D. ;0 16;
x2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi M a ; b là điểm trên đồ thị hàm số y sao
x
2 2
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y 2 x 6 nhỏ nhất. Tính 4a 5 2b 7 .
A. 162 . B. 2 . C. 18 . D. 0 .
x
Câu 18. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y cắt
1 x
đường thẳng y x m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB
bằng 600 ( với O là gốc tọa độ)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số
2x
y C tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?
A. m 4; 2 B. m 2; 4 C. m 2;0 D. m 0; 2
Dạng 3. Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số trùng phương (CHỨA THAM SỐ)
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng d : y cắt đồ thị (C ) : y f ( x; m) ax 4 bx 2 c tại n điểm
phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: ax4 bx2 c 0 (1)
Đặt t x 2 0 thì (1) at 2 bt c 0 (2)
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị m D1. Cụ thể:
Để d (C ) n 4 điểm phân biệt (1) có 4 nghiệm phân biệt
0
(2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0 t1 t2 S 0 m D1.
P 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Để d (C ) n 3 điểm phân biệt (1) có 3 nghiệm phân biệt
c 0
(2) có nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0 t1 t2 b m D1.
a 0
Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của t1 , t2 (3)
Thế biểu thức tổng, tích vào (3) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải
chúng ta sẽ tìm được m D2 .
Kết luận: m D1 D2 .
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng.
Ta có: ax 4 bx 2 c 0 (1) , đặt t x 2 0 , thì có: at 2 bt c 0 (2)
0
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là: t1 t2 0
t .t 0
1 2
Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt lần lượt là t2 ; t1 ; t1 ; t2 lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:
b
t2 t1 t1 ( t1 ) t2 3 t1 t2 9t1 . Theo định lý Vi – et t1 t2 suy ra
a
b 9b c
t1 ; t2 , kết hợp t1.t2 nên có: 9ab2 100a 2c
10a 10a a
4 2
Tóm lại: Hàm số y ax bx c cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng,
b 2 4ac 0
b 0
a
thì điều kiện cần và đủ là:
c 0
a
9ab 2 100a 2 c
Câu 1. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 4 x 2 3 m 0 có 4 nghiệm phân biệt
là
A. 1;3 . B. 3;1 . C. 2; 4 . D. 3;0 .
Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 2mx 2 (2m 1) 0 có 4 nghiệm thực
phân biệt là
1 1
A. ; \ 1 . B. (1; ) . C. ; . D. .
2 2
phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 2 5; 7 . B. m 2 3;5 . C. m 2 1;3 . D. m 2 0;1 .
Câu 10. (Sở Bình Phước 2018) Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị
nào của m thì phương trình x 4 2 x 2 3 2m 4 có 2 nghiệm phân biệt.
m 0 m 0
1 1
A. . B. m . C. 0 m . D. .
m 1 2 2 m 1
2 2
Câu 11. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 4 2 x 2 3 2m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
3 3 3
A. 2 m . B. m 2 . C. 2 m . D. 3 m 4 .
2 2 2
Câu 12. (THPT Vân Nội - Hà Nội - 2018) Tất cả các giá trị thực của tham số m , để đồ thị hàm số
y x 4 2 2 m x 2 m 2 2 m 2 không cắt trục hoành.
Câu 14. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y x 4 3m 2 x 2 3m có đồ thị là (C m ) . Tìm m để
đường thẳng d : y 1 cắt đồ thị (C m ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
A. m 1 và m 0 B. m 1 và m 0
3 2
1 1 1 1
C. m và m 0 D. m và m 0
2 2 3 2
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 2 x 2 3 2m 1
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
3 5
A. 1 m . B. 4 m 5 . C. 3 m 4 . D. 2 m .
2 2
O
d'2
d2
Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2 c 2 a2
cos A .
2bc
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos d1 , d 2 .
u1 u2
Lưu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và góc
giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u 2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính toán.
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa
đường thẳng AA và BC bằng
A' C'
B'
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. (Đề minh họa 2022) Cho hình hộp ABCD ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên).
Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH .
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)), thì
ta sử dụng công thức sau đây. Gọi là góc giữa d và (P) suy ra:
d M , P
. sin
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của d
và mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB AD 2 và
AA 2 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ABCD bằng:
A'
D'
B'
C'
A
D
B
C
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A C
3 2 2 34 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 17 5 3
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a , gọi M là trung điểm của SC . Tính cosin
của góc là góc giữa đường thẳng BM và ABC .
7 2 7 21 5
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
14 7 7 7
Câu 20. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA ABC , SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 60o. B. 45o. C. 90o. D. 30 o.
ABC vuông tại B có AC 2a, BC a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 27. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm I , cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA a 3 (tham khảo hình vẽ bên).
Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABCD là:
6 3
A. 6. B. . C. 3 . D. .
6 3
Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là
giao điểm của AC và BD . ABC 60 ; SO vuông góc với ABCD và SO a 3 . Góc giữa SB và mặt
phẳng SAC bằng
A. 25 ; 27 . B. 62 ; 66 . C. 53 ; 61 . D. 27 ;33 .
2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 39. (Mã 104 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam
giác ABC vuông cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ABC bằng
Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a, AD a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin
của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 46. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với
AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,
ASB 90 . Gọi O là
trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và
mặt phẳng ABC bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 47. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
ABC 60 .
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC , gọi là
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD , tính sin biết rằng SB a .
3 1 1 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
2 4 2 2
Câu 48. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD ,
SA x . Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SCD hợp với nhau góc 60 .
3a a
A. x 2 a . B. x a . C. x . D. x .
2 2
Câu 49. (Sở Lào Cai - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
600 và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng
góc với mặt đáy, AB 2a , BAC
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 50. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A
trên các cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng AMN và đường thẳng SB bằng
A. 45o . B. 90o . C. 120o . D. 60o .
Câu 51. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a ,
BC a 3 , SA a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD và mặt phẳng SBC .
7 3 2 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
8 2 4 5
D C
A B
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 55. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng SAD bằng
D C
A
B
D' C'
A' B'
3 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 62. (Mã 104-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến tại một điểm.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.
Trường hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH CD BH CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc
AHB .
Trường hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó, ta nên sử dụng công thức sau:
d A, Q
sin
d A, a
Với là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trường hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S ' S .cos
Trường hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Góc
giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trường hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bước 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bước 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH d .
.
Bước 3: góc cần tìm là góc SHA
Câu 1. (Mã 103 - 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai
đường thẳng SB và CD bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .
3a
Câu 2. (Mã 104-2023) Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc
6
giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với
đáy và SA AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
Câu 4. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và
3a
cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 5. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng
A.
AAD . B.
AOC . C. AOA . D. OA A .
Câu 6. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a cạnh bên bằng 5a . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 .
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng
A.
AOA .
B. OAA . C.
ADA . D.
AOC .
A. SDC .
B. SCD .
C. DSA .
D. SDA .
Câu 11. (Sở Sơn La - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3
vuông góc với mặt đáy ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Khi đó sin bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A B C có AB 2 3 và AA 2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Câu 16. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
a 6
đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết AB SB a , SO . Tìm số đo của góc
3
giữa hai mặt phẳng SAB và SAD .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 17. (Sở Quảng Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường
chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và
6 5 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 6
Câu 22. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
a 6
BD a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD .
2
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 23. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC 2a , tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
ABC bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 24. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AC a , góc
120 , AA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CC . Số đo góc giữa mặt
BAC
phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng
3 3
A. 60 . B. 30 . C. arcsin . D. arccos .
4 4
Câu 25. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai
mặt phẳng AMC và SBC bằng
5 3 2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a ,
CD 2 x , ACD BCD . Tìm giá trị của x để ABC ABD ?
a 2 a 3
A. x a . B. x . C. x a 2 . D. x .
2 3
Câu 27. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa
hai mặt phẳng GMN và ABCD .
2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a . Số đo của
góc giữa BAC và DAC :
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 29. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB AD 2a , CD a . Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng SBI ,
3 15a 3
SCI cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng
5
SBC , ABCD .
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .
Câu 30. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA AB AC 1 và
1200 . Gọi I là trung điểm cạnh CC . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABI bằng
BAC
370 70 30 30
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AC 2 a , các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
( ABC) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 32. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh
1200 , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng
a, ABC
600 , khi đó
a 6 a 6 a 3
A. SA . B. SA a 6. C. SA . D. SA .
4 2 2
Câu 33. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân đỉnh A .
Biết BC a 3 và
ABC 30o , cạnh bên AA a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM 3CC . Gọi là góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABM , khi đó sin có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22
Câu 34. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
a
vuông góc với mặt phẳng ABC và SA . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng
2
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 35. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB 2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABC . Giá trị cos bằng
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7
Câu 36. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD .
Tính sin với là góc hợp bởi AMN và SBD .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có
120o và cạnh bên BB ' a . Gọi I là trung điểm
đáy ABC là tam giác cân với AB AC a và góc BAC
của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB ' I .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30
Câu 38. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa hai
mặt phẳng ABC và ABC bằng
3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC 2 , AB 3 và AA 1 (tham khảo hình bên).
d M , mp P MO
Công thức tính tỉ lệ khoảng cách:
d A, mp P AO
Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABBA bằng
A D
B C
A'
D'
B' C'
3 2 3
A. . B. . C. 3 2 . D. 3 .
2 2
Câu 4. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AB 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
1 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a .
2 2
Câu 6. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC 3a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 4 a và
S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .
A
D
O
B C
A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
Câu 9. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a , AC 2a (tham khảo hình
bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
3 2 3 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 3 2
Câu 10. (Sở Lào Cai - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA OB 2a ,
OC a 2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng
a 3a
A. a 2 . B. a . . C. D. .
2 4
Câu 11. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 2 . Biết thể
a3
. Khoảng cách S từ đến mặt phẳng ABC bằng
tích khối chóp S . ABC bằng
2
a 2 a 2 3a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 2
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a .
a3
Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt
2
phẳng ABC bằng
a 3
A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 13. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh
đều bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
ABC bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2
Câu 14. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2
Câu 15. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là
trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ). khoảng cách từ I đến mặt phẳng BDD ' B ' bằng
a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng
2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC ' B ' bằng
A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 .
Câu 17. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB a , AA 2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 18. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA ABCD . Biết SA a , AB a và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ
điểm G đến mặt phẳng SBD bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 19. (Sở Hòa Bình - 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB a, AD 2 a ( tham khảo
hình vẽ bên dưới).
B' C'
D
A
B
C
a 5 2 5a 2 57a 57a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a và AA 2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
ABC bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
Câu 26. (Mã 101 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 27. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 28. (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D
đến mặt phẳng SAC bằng
a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 29. (Mã 101 -2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBD bằng
Câu 44. (Thpt Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 45. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D; AB AD 2 a; DC a . Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng SIB và
SIC cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng ABCD một góc
60 . Tính khoảng cách từ D đến SBC theo a .
2a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 50. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
600 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt đáy ABCD và SO 3a .
thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
4
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng
3a a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 8
SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng SCD bằng
a 6 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 52. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và
SCA
SBA 900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC).
15 2 15 2 15 2 51
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 3 5
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung
điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến SMC bằng
a 39 a
A. . B. a 3 . C. a . D. .
13 2
Câu 54. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh
AB a, AD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn OA .
Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
3a a 6
A. d 2a . B. d . C. d . D. d a 5 .
2 3
Câu 60. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
biết SA ABC và AB 2a , AC 3a , SA 4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d . B. d . C. d . D. .
11 29 61 12
Câu 61. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB 2 AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Câu 62. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 , SAB
SBC bằng
3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
Câu 63. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , AC 2a ,
1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC thì BMA
BAC 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
BMA .
a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , BC 2a và AA ' 3a
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng
A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABCD . AB C D có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ
bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A C bằng
3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Câu 4. (Mã 101-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AB 1 , BC 2 , AA 2 ( tham
khảo như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC bằng
6 2 5 6
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 3
Câu 5. (Mã 102-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 1, BC 2, AA 3 (tham khảo
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng.
6 6 13 7 3 10
A. . B. . C. . D. .
7 13 6 10
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 2a 5 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Câu 8. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
bằng 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 9. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ
nhật với AC a 5 và AD a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a a 3 2a
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2a ,
AC 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a (hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
2a 6a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 11. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB 2a ,
AD DC CB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
a 2 a 39 a a 21
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 7
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB a , BC 2 a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 14. (Mã 103 2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, và
OA OB a , OC 2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
bằng
2 5a 2a 2a 2a
A. B. C. D.
5 2 3 3
Câu 15. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A với AC a 3 . Biết BC hợp với mặt phẳng AAC C một góc 30o và hợp với mặt phẳng đáy góc
6
sao cho sin . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BB và AC . Khoảng cách giữa MN và
4
AC là:
a 6 a 3 a 5 a
A. B. C. D.
4 6 4 3
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S.ABC , có SA SB SC , đáy là tam giác
a3 3
đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
3
bằng:
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Câu 17. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Mã 104 2018) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA a và
OB OC 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
6a 2 5a 2a
A. B. a C. D.
3 5 2
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD
là hình chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
AC a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60 .
a 906 a 609 a 609 a 600
A. B. C. D.
29 29 19 29
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bẳng
4 , góc giữa SC và mặt phẳng ABC là 45 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc
cạnh AB sao cho HA 2 HB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .
a a 2 2a 17 2a
A. . B. . C. . D.
2 2 17 3
Câu 28. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SM bằng
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3a 2a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 5
Câu 29. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
10a a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Câu 30. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BM và SD .
a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 6
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, mặt bên (SBC ) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
a 3 a 2 a 5 a 3
A. . B. . C. . D.
4 4 4 3
a 2a a 7
A. . B. . C. . D. a 3
2 3 7
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
a 33 a a a 22
A. . B. . C. . D. .
11 33 22 11
Câu 37. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B.
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 5
Câu 38. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông và
AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và
BC .
a 6 a 2 a 7 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
6 2 7 3
Câu 39. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho lăng trụ đứng ABCA/ B / C / có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA/ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B / C .
3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a
5 10 2 2 7
Câu 40. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt phẳng SAC và đáy
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách giữa hai đường AM và SC bằng
a 2 a 5 a 5
A. a . B. . C. . D. .
4 10 5
Câu 41. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AD 2 , AB AC 1 . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và
BD bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3
Câu 42. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
biết AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
BC .
a 7 2a 5 a 6 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 5 2 5
Câu 43. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a ,
cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
2 15a 3 14a 2 10a 4 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là 60 (minh họa như hình dưới đây).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 3. Khoảng cách của đường với mặt, mặt với mặt
Ở dạng toán này chúng ta đều quy về dạng toán 1
Cho đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm
bất kì trên đến mặt phẳng được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
.
M
α H
d , d M , , M .
Cho hai mặt phẳng và song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
N
M
α
N'
β M'
d , d M , d N , , M , N .
Câu 1. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và D , AB 3a , AD DC a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phảng
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM
3a 2a a
A. d B. d a C. d D. d
2 3 3
2a
Câu 4. (THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa - 2018) Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH .
3
Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ABC bằng:
a a 3 a a 2
A.. B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh
a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng AIA và
CJC .
5 a 5 3a 5
A. d 2a . B. d 2a 5 . C. d . D. d .
2 5 5
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
a b a
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB SC
VS .AB C A
tích:
VS .ABC SA SB SC C
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B
bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D
vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D
phẳng đáy. B C
đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2
Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V 3a3 B. V C. V a3 D. V
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB a , ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
18 12 2 3 9
20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 10. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng SC a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD a 3 . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D. VS . ABCD .
3 3 9
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB 2a , AC a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC 2a , BAC 120 , biết
SA ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a ,
a
AD 2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .
Câu 5. SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAC 300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA SB a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
3
a 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S . ABC có AB 7cm, BC 8cm, AC 9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên ABC thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
cm3 . B. 20 3 cm 3 . C.
2
cm3 . D. 72 3 cm 3 .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên SAB , SAC , SBC tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB 13a , AC 14a , BC 15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V 28 3a . B. V 112 3a . C. V 84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V 16 7 B. V C. V 16 2 D. V
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA SB SC a ,
60 và
ASB 120 , BSC ASC 90 . Thể tích khối chóp S . ABC là
Câu 19. (Mã 101-2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
SA SB SC AC a , SB tạo với mặt phẳng SAC một góc 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 24
Câu 20. (Mã 103 - 2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, SA SB SC AC a, SB tạo với mặt phẳng ( SAC ) một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3a 3 3a 3 a3 a3
A. B. . C. . D. .
24 12 8 4
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa ABC
và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 10. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có diện tích đáy
a2 3
bằng . Mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ
4
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 11. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V . B. V . C. V a3 6 . D. V .
4 8 8
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A ' BC hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 24 8
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 ,
mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 , góc giữa
mp AB ' C ' và mp ABC bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối lăng trụ
2 3
ABC. A B C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Câu 16. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
C'
A B
Câu 27. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD 2a ,
góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 300 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3
Câu 28. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A B C D có đáy là hình vuông, B D 4 a ,
góc giữa hai mặt phẳng A BD và ABC D bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Câu 29. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
Câu 30. (Mã 102 - 2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 2 2
6 6
A. V . B. V 1 . C. V . D. V 3 .
24 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 11. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và
BBC 30 . Thể
. B là:
tích khối chóp ACC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 12. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC 2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và AC 4 . Tính thể tích V của
khối đa diện ABCBC .
8 16 8 3 16 3
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3
Câu 13. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4 a. Biết góc
giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16
A. 3a 3 . B. 8 3a3 . C. 24 3a3. D. 16 3a3.
3
Câu 14. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
Câu 15. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng ABB1 A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 16. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh
3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 18. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H ABC và AB 1, AC 2, AA ' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống ABC là trung điểm
BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a ,
ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng
BBC C với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 22. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA 2a , tam giác ABC vuông
60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B
tại C và BAC
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a
bằng
Câu 27. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB a, AA 2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh
BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 28. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể
3
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 29. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA ' . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ
2
ABC. A ' B ' C ' là
a3. 2 3a 3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 31. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh
a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a3 3 . D. .
12 3
Câu 32. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Câu 33. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 24 12
Câu 34. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và
ABC 120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các
điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
2 6 2
Câu 35. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên ABC trùng với tâm của đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM 2MA . Biết khoảng cách giữa hai
a
đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2
a3 3 3a 3 2a3 3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 2 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS. A B C D
Nếu A1 B1C1 D1 ABCD và k thì k3
1 1 1 1
SA SB SC SD VS. ABCD
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA' CC ' BB '
m n p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A', N C thì 1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA' C ' BD , V A' C ' D ' D
3 6
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS .BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A. . B. . C. . D. .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1 V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8
Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng P chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng P và BCD có số đo là thỏa
5 2
mãn tan . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho , 2. Mặt phẳng qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC . Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC , BC thỏa mãn , , , . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC.ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho AM 2MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
V2 V2 2 V2 V2 3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B và C . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB 3a, AC 6 a, AD 4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2 PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
AB a; AC a 5;
ABC 135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP 3DP . Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều,
AB a , góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có CSA
ASB BSC 60,
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc CSA
ASB BSC 60 và
SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
12 6 8 36
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng ABD cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC D
a3 16 a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 216 216 108
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt
cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S . ABC D bằng
Biết SA 6 , SB 3 , SC 4 , SD 2 và CSD
ASB BSC DSA
BSD
60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 .
8 6 36 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC 2 ES . Gọi là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S . AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích
bằng 2110 . Biết AM MA ; DN 3 ND ; CP 2 PC . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D C
A
N B
P
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2BN ,
CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho , .
AA 2 BB CC 3
Tính thể tích V của đa diện ABC.MNP
11 9 11 11
A. V a3 . B. V a3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
27 16 3 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và M là trung điểm cạnh bên SC . Gọi P là mặt phẳng chứa AM và song song với BD ,
VS . ABMD
mặt phẳng P cắt SB, SD lần lượt tại B và D . Tính tỷ số
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 53. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình
SM SN
hành. Lấy các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn k 0 k 1 . Mặt
SB SD
1
phẳng AMN cắt cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của
3
k bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa
Công thức lũy thừa
Cho các số dương a , b và m, n . Ta có:
a với n
n *
a a.
a...........
1
a 0 1 a n
n thöøa soá an
am
(a m )n a mn (a n )m m n
a .a a m n
n a m n
a
1
n n
a n
a a a2
a nbn (ab)n n m a n a m
1
(m, n * )
b b
3 a a 3
5 1
Câu 1. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a là 3 3
5
4
5
A. a . B. a . 9
C. a 3 . D. a 2 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
6 3 6
A. a . B. a . 2
C. a . D. a .
Câu 3. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a 0, m, n . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a m a n a m n . B. a m .a n a mn . C. (a m ) n (a n ) m . D. n
a nm .
a
Câu 4. (THPT Minh Khai - 2019) Với a 0 , b 0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây
sai?
a a a
A. a . B. a .a a . C. . D. a .b ab .
a b b
Câu 5. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. xy x . y . B. x y x y . C. x x . D. x .x x .
Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
am n m n m
A.
an
a .
B. a m a mn . C. a b a m bm . D. am .a n amn .
Câu 7. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2
A. 10 10 . B. 10 10 2 . 100
C. 10 . D. 10 10 .
5
Câu 8. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b 2
4
Câu 11. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P x B. P x C. P x D. P x
1 1
3 6
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P x .x . x với x 0 . Mệnh đề nào
2
A. P a . B. P a 3 . C. P a 4 . D. P a 5 .
Câu 16. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P 3 x 5 x 2 x x (với x 0 ), giá trị của
là
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
4
Câu 17. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
3 1
a .a 2 3
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P với a 0
a
2 2
2 2
A. P a B. P a 3 C. P a 4 D. P a 5
3
Câu 19. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P x 4 . x5 , x 0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1 1
A. P x 2 B. P x 2
C. P x 2 D. P x2
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P 3 x. 4 x3 x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 7 5 7
2 12 8
A. P x . B. P x . C. P x . D. P x 24 .
Câu 22. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức
1 1
a3 b b3 a
A 6 ta thu được A a m .b n . Tích của m.n là
a6b
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3
Câu 23. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong
a 4 . 7 a 5
m
đó m, n N * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
n
A. m2 n2 312 . B. m2 n2 543 . C. m2 n 2 312 . D. m2 n2 409.
4 1 2
a 3 a 3 a 3
Câu 24. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P 1 3 .
1
a 4 a 4 a 4
A. P a a 1 . B. P a 1 . C. P a . D. P a 1 .
4 4
a 3 b ab 3
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P 3 ta được
a3b
A. P ab . B. P a b . C. P a 4b ab 4 . D. P ab a b .
m
5 m
Câu 26. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức 8 2 3 2 2 n , trong đó là phân số tối
n
giản. Gọi P m2 n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P 330;340 . B. P 350;360 . C. P 260;370 . D. P 340;350 .
Câu 27. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1 1 a b
T 2 a b . ab . 1
2 bằng
4 b a
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
2017 2016
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P 7 4 3 4 37
2016
A. P 7 4 3 B. P 1 C. P 7 4 3 D. P 7 4 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
23 2 2
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P 3 . Mệnh đề nào trong các
3 3 3
mệnh đề sau là đúng?
1 1 1
18
2 8 2 2 18 2 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
1
1
a8 a a
8 3 8 1
M f 2017 2018 .
Câu 33. Cho biểu thức f x 3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f 2, 7 bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .
4 2 3 .1 3
2018 2017
Câu 38. (Mã 104-2022) Cho a 3 5 , b 32 và c 3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c .
m n
Câu 39. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho 2 1 2 1 . Khi đó
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
Câu 40. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a 3
5
. B. a 3 a . C. 1. D. 2016
2017
.
a a a a
Câu 41. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017
A. 3 1 3 1 . B. 2 2 1
2 .
3
2019 2018
2017 2018 2 2
C. 2 1 2 1 . D. 1
2
1
2
.
Câu 42. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( 5 2)2017 ( 5 2)2018 . B. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 .
C. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 . D. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 .
Câu 43. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.
7
.
8
B.
2
.
3
C. 3 2
.
5
D.
4
2 .
Câu 44. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018 2017
2 2 2017 2018
A. 1
2
1
2
. B. 2 1 2 1 .
2018 2017
C. 3 1 3 1 . D. 2 2 1
2 3.
Câu 45. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5 7 a 2 ?
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1 . C. a 1 . D. a .
21 7
0,3 3,2 0,3
Câu 46. So sánh ba số: 0, 2 , 0, 7 và 3 .
3,2 0,3 0,3 0,3 3,2 0,3
A. 0, 7 0, 2 3 . B. 0, 2 0,7 3 .
0,3 0,3 3,2 0,3 0,3 3,2
C. 3 0, 2 0, 7 . D. 0, 2 3 0, 7 .
1 1 2 3
Câu 47. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b 0 thỏa mãn a 2 a 3 , b 3 b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0 a 1, 0 b 1 . B. 0 a 1, b 1 . C. a 1, 0 b 1 . D. a 1, b 1 .
64
Câu 48. So sánh ba số a 10001001 , b 22 và c 11 22 33 ... 10001000 ?
A. c a b . B. b a c . C. c b a . D. a c b .
2
Câu 49. (Đề minh họa 2022) Tập xác định của hàm số y x là
A. . B. \ 0 . C. 0; . D. 2; .
1
Câu 50. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y x 1 3 là:
A. D 1; B. D C. D \1 D. D ;1
3
Câu 51. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2 .
A. D ; 1 2; B. D \ 1; 2
C. D D. D 0;
1
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
A. 1; B. \ 1 C. 1; D. 0;
4
Câu 53. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x .
A. 0;3 . B. D \ 0;3 .
C. D ;0 3; . D. D R
2
Câu 54. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y 4 x 2 3 là
A. D 2; 2 B. D R \ 2; 2 C. D R D. D 2;
Câu 55. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
1
A. y 2 x B. y 2 2
x
C. y 2 x 2 D. y 2 x
1
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y 3 x 2 1 3 .
1 1
A. D ; ; B. D
3 3
1 1 1
C. D \ D. D ; ;
3 3 3
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3 D. y 0,5
x
2
Câu 58. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 2 x 3 .
Câu 66. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là
2 3
Câu 67. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3x 4 .
A. D \ 1; 4 . B. D ; 1 4; .
C. D . D. D ; 1 4; .
Câu 68. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 6 x 9 2 .
A. D \ 0 . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
1
Câu 69. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 3 là
A. \ 1; 2 . B. ;1 2; . C. 1; 2 . D. .
Câu 70. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y x3 27 2 là
A. D 3; . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
Câu 83. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 1 cos3 x .
6
e
Câu 84. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y x 2 1 2 trên .
e
1 e 2
A. y 2 x x2 1 2 . B. y ex x 2
1 .
e e
e 2 1
C. y x 1 2 . D. y x 2 1 2 ln x 2 1 .
2
Câu 85. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y e e e e x , x 0 . Đạo hàm của y
là:
15 31 15 31
e e e e e e e e
A. y e16 .x 32
. B. y . C. y e16 .x 32 . D. y .
32 31
32. x 2 x
1
Câu 86. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 3 là:
2 1
1
A. y 2 x 1 3 . B. y 2 x 1 3 ln 2 x 1 .
3
4 2
2 2
C. y 2 x 1 3 . D. y 2 x 1 3 .
3 3
Câu 87. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là
1
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x .
Câu 88. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x
1 x
x
A. y 2 . B. y .
3
C. y . D. y e x .
Câu 89. Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
1 x
A. y 2 . B. y x 2. C. y x 1. D. y log2 2 x .
A. 0 1 . B. 0 1 . C. 0 1 . D. 0 1 .
Câu 94. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y 5 x 2 x là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Công thức logarit:
Cho các số a, b 0, a 1 và m, n . Ta có:
log a b a b lg b log b log10 b ln b loge b
loga 1 0 loga a 1 log a a n n
1 n
log am b loga b log a b n n log a b log am bn log a b
m m
b a loga b b
loga (bc) loga b loga c log a log a b log a c log c log a
c a b c b
loga b.logb c loga c , log c 1
a logb c , b 1 log a b , b 1
log a b logb a
b 1
Dạng. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log 3 2 a khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a log 2 3, b log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
2a 2 2ab a 2ab 2a 2 2ab a 2ab
A. log 6 45 B. log 6 45 C. log 6 45 D. log 6 45
ab ab b ab b ab
Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Đặt a = log3 2 , khi đó log6 48 bằng
3a - 1 3a + 1 4a - 1 4a + 1
A. B. C. D.
a- 1 a+ 1 a- 1 a+ 1
90
Câu 4. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho log3 5 a, log 3 6 b, log3 22 c . Tính P log 3
11
theo a, b, c ?
A. P 2a b c . B. P 2a b c . C. P 2a b c . D. P a 2b c .
Câu 5. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Với log 27 5 a , log3 7 b và log 2 3 c , giá trị của log6 35
bằng
A.
3a b c B.
3a b c C.
3a b c D.
3b a c
1 c 1 b 1 a 1 c
a m nb
Câu 6. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Đặt a log 2 3 ; b log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45
ba p
thì m n p bằng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 7. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log3 a x ,
log 3 b y . Tính P log 3 3a 4b5 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
x
O x1 x2
A. a c 2b . B. ac b 2 . C. ac 2b 2 . D. ac b .
Câu 4. Cho các số thực a , b sao cho 0 a, b 1 , biết rằng đồ thị các hàm số y a x và y log b x cắt
A. a 1, b 1 B. a 1, 0 b 1 C. 0 a 1, b 1 D. 0 a 1, 0 b 1
Câu 5. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng
biến trên là
A. 1;1 . B. ; 1 . C. 1;1 . D. ; 1 .
Câu 6. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số
y a x , y b x , y log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. a c b . B. c a b . C. a b c . D. b c a .
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y a , y b x , y c x như hình vẽ
x
A. b a c . B. a c b . C. c a b . D. c b a .
Câu 8. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y log a x, y logb x, y log c x .
A. a b c . B. a c b . C. b a c . D. b a c .
ln x 6
Câu 10. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x 2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
x
x
Biết rằng abc 2 y với x; y và tối giản, giá trị của x y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 19. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f 2 e x nghịch biến trên khoảng
f 1 2 x
1
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1; .
sin x
Câu 22. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f x cosx . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A. Hàm số f tăng trên khoảng 0; . B. Hàm số f tăng trên khoảng ;0 .
2 2
C. Hàm số f giảm trên khoảng ; . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
2 2
Đường thẳng x 6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và y logb x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC AB log 2 3 thì
A. b 3 a 2 . B. b 2 a 3 . C. log3 b log2 a . D. log2 b log3 a .
Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
A. a c 2b . B. ac b2 . C. ac 2b2 . D. ac b
x
Câu 29. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
1
Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .
1 2 1 1
A. . B. . C. . . D.
3 2 4 2
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị
hàm số y loga x , 0 a 1 qua điểm I 2;1 . Giá trị của biểu thức f 4 a 2019 bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Câu 32. Cho các hàm số y log a x và y logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y log a x và y logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB 2 AB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. a 5b . B. a b2 . C. a b3 . D. a3 b .
4x
Câu 33. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức
4x 2
1 2 100
A f f ... f ?
100 100 100
149 301
A. 50 . B. 49 . .C. D. .
3 6
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng biến
trên .
A. 1; 1. B. 1; 1. C. ; 1. D. ; 1.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019;2019 để hàm số sau có tập xác định là
D?
y x m x 2 m 1 x m 2m 4 log 2 x m 2 x 2 1
2 2
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ln x 2
nghịch biến trên e ; là:
2
y
ln x m 1
m 2 m 2 m 2
A. . B. . C. . D. m 2 .
m 1 m 1 m 1
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2019 để
3 2
hàm số y 2019x x mx 1
nghịch biến trên 1; 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 .
Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y log a x
và y log b x lần lượt là C1 , C2 như hình vẽ.
Đồ thị các hàm số y a x , y b x và y c x được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 1 a b c . B. 1 a c b . C. 0 a 1 b c . D. 0 a 1 c b .
Câu 40. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hai số a , c dương và khác 1. Các hàm số
y a x , y x b , y log c x có đồ thị như hình vẽ.
A. c b a . B. b a c . C. b c a . D. a c b .
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y x 2 8ln 2 x mx đồng biến trên 0; ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày
hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
n
tháng số tiền cố n
T A 1 r X
1 r 1
định r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
5. Vay vốn và trả tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
góp (tương tự bài lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
toán 4)
T A 1 r
n
X
1 r 1
r
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.
Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm
tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Câu 8. (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Câu 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 10. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người
n 12
S n A 1 r
n
X
1 r 1
800 1, 005
12
6.
1, 005 1
775.3288753 1200 400.(1, 005)12
r 0,5%
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận
được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
10 10
A. 108 1 0, 7 (đồng). B. 108. 1 0,07 (đồng).
10
C. 108.0, 0710 (đồng) D. 108. 1 0, 007 (đồng).
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo
phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người
đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì
hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.
Câu 33. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S Ae . ni ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng
năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay
là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 94, 4 triệu người. B. 85, 2 triệu người. C. 86, 2 triệu người. D. 83,9 triệu người.
Câu 44. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t ) s(0).2t ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1,12)3 100.(1,01)3
A. m (triệu đồng) B. m (triệu đồng)
(1,12)3 1 3
(1, 01)3 100.1,03
C. m 3
(triệu đồng) D. m (triệu đồng)
(1, 01) 1 3
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông
A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng
Câu 47. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép
là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được
số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi
cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau
đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 49. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm
là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là
40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1
tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10
Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000
000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để
mua được một chiếc xe ô tô trị giá
400 000 000 VNĐ?
A. 60 . B. 50 . C. 55 . D. 45 .
Câu 63. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng,
mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên
là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở
kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng
cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền
sau bao nhiêu tháng?
A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 .
Câu 65. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4
triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ
tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ
tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Câu 66. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không
đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận
được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực
hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với
lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng
5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng).
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên
chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất
12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào
dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày
mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng
Câu 68. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng
4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả
sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau?
A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 .
Câu 69. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể
từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng
chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng
Câu 70. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với
mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày
đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng
người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận
được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1,14 (triệu đồng). B. 6.1,16 (triệu đồng).
5 16
C. 6.1,1 (triệu đồng). D. 6.1,1 (triệu đồng).
Câu 71. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số
tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
Câu 72. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/
tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta
giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là
0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho
tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.
Câu 73. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu
đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1
năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số
tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần
trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 .
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu
đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho
tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không
vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay
sau khi kết thức ngày anh ra trường 30 / 6 / 2018 anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn
đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng
Câu 75. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Ba em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay
tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng, tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết
rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để
trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng.
Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Câu 76. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Để lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời 50KWP ,
gia đình bạn A vay ngân hàng một số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng
công ty điện lực trả cho gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau sau đúng một tháng kể từ khi vay,
gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ
đúng một số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A trả hết nợ.
A. 43 . B. 42 . C. 41 . D. 44 .
Câu 77. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi
và xin được việc làm ngay sau khi ra trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền
600 triệu đồng. An quyết định vay thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với
hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt
đầu trả một khoản tiền cố định hàng tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất
không thay đổi trong suốt quá trình vay tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số
tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7, 9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7,9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
Câu 78. (Chuyên ĐHSP - 2021) Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn
nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày
(năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên
tham gia tăng lên, nên lượng thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 79. (Sở Bình Phước - 2021) Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất
0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số
tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.
Câu 80. (Sở Cần Thơ - 2021) Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng?
A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
Câu 1. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 1 x 1 1.
2
A. S 3
B. S 2 5; 2 5
3 13
C. S 2 5 D. S
2
Câu 2. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3 x 4 x log 1 2 x 3 0 là
2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2 x log 4 x log 1 3 là
2
1 1 1
A. x .
3
B. x 3 3 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 5. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
x 1 log 2 x2 2 1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3 x 1 log 1 x 5 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Câu 12. (SGD Gia Lai 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2 x y 2 1 log 2 xy . Mệnh 2
Câu 14. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2 log 4 x log 2 x 3 2 .
A. x 4 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 16 .
2
Câu 15. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x 1 log 3
2 x 1 2
là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Quảng Trị 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x 4 x log 1 2 x 3 0 là 2
3
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x log 1 2 x 1 1 là x a b 2 ( a, b là hai số
2
A. 6 2 . C. 3 2 .
B. 6 . D. 9 .
1
Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2 log x 10 2 log 4 . Tính S ?
2
A. S 10 . B. S 15 . C. S 10 5 2 . D. S 8 5 2 .
2 3
Câu 20. Cho phương trình log 4 x 1 2 log 2
4 x log8 4 x . Tổng các nghiệm của phương
trình trên là
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
Câu 28. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho phương trình
log 2 x x 2 1 .log 3 x x 2 1 log 6 x x 2 1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1 và một
1 logb c
nghiệm còn lại có dạng x
2
a
a logb c (với a , c là các số nguyên tố và a c ). Khi đó giá trị của
a2 2b 3c bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Dạng 1.2 Phương pháp đặt ẩn phụ
Loại 1. P log a f x 0
PP
đặt t log a f x .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 32. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x 2log3 x 7 0 là
2
3
A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 .
2
Câu 33. (Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log x log 2 9.log 3 x 3 là
2
17
A. 2 . . B. C. 8 . D. 2 .
2
Câu 34. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Biết phương trình log 22 2 x 5log 2 x 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 35. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Biết rằng phương trình log 2 x 7 log 2 x 9 0 có 2 nghiệm
x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
2
Câu 36. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho phương trình log 2 4 x log 2 2 x 5 . Nghiệm nhỏ
nhất của phương trình thuộc khoảng
A. 0;1 . B. 3;5 . C. 5;9 . D. 1;3 .
Câu 37. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x 5 log 3 x 4 0 . Tính T .
3
A. L 4 . B. T 5 . C. T 84 . D. T 5 .
2
Câu 38. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Phương trình log x 5log 2 x 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
2
tích x1 .x2 .
A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 .
Câu 39. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho các số thực a, b thỏa mã 1 a b và log a b log b a 2 3 . Tính giá
a2 b
trị của biểu thức T log ab .
2
1 3 2
. A. B. . C. 6 . D. .
6 2 3
2
Câu 40. Biết rằng phương trình log 2 x log 2 2018 x 2019 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
A. log 2 2018 . B. 0,5 . C. 1. D. 2 .
2 2 2
Câu 41. Cho phương trình log 3x log x 1 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai
3 3
nghiệm đó.
2
A. P 9. B. P . C. P 3 9. D. P 1.
3
x4
Câu 42. (THPT Ba Đình 2019) Biết rằng phương trình log32 x log3 có hai nghiệm a và b . Khi
3
đó ab bằng
A. 8 . B. 81 . C. 9 . D. 64 .
A. T 4 B. T 4 C. T 84 D. T 5
Câu 44. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho phương trình log 22 4 x log 2
2 x 5 . Nghiệm nhỏ nhất
của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1; 3 . B. 5 ; 9 . C. 0 ;1 . D. 3 ; 5 .
Câu 45. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log32 x 2log3 x 7 0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .
Câu 46. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn log 9 a 4 log3 b 8
và log 3 a log 3 3 b 9 . Giá trị biểu thức P ab 1 bằng
A. 82 . B. 27 . C. 243 . D. 244 .
2
Câu 47. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết phương trình log x 7 log 2 x 9 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2
Câu 61. (Cần Thơ 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12 2 x 5 x bằng
A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 .
Câu 62. Phương trình log 4 3.2 x x 1 có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1; 2 . B. 2; 4 . C. 2;1 . D. 4; .
x
Câu 63. Phương trình log4 3.2 1 x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P x1 x2 .
log 3 32 x 1 3 x 1 1 x khi đó giá trị của biểu thức 3 x1 3 x2 là:
A. 1 3 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
log 5 x 3
Câu 65. (Chuyên Thái Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình 2 x là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 66. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Phương trình log 2 5 2x 2 x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính
P x1 x2 x1 x2 .
A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Câu 67. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình log 4 3.2 1 x 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng
x
x1 x2 là:
A. log 2 6 4 2 . B. 2 . C. 4 . D. 6 4 2 .
3
Câu 68. (Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình 3 x 2 6 x ln x 1 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4
1
Câu 69. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Số nghiệm của phương trình ln x 1 là:
x2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 70. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Giải phương trình
log 2 x.log 3 x x.log 3 x 3 log 2 x 3log 3 x x . Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 35 . B. 5 . C. 10 . D. 9 .
1
Câu 71. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 3 log 2 x 1 x 2 x 4 2 x 3 .
2
A. S 2 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 1 2 .
2 x 1 1
2 log 3
x
Câu 72. Biết phương trình log 5 có một nghiệm dạng x a b 2 trong đó
x 2 2 x
a , b là các số nguyên. Tính 2a b .
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
1 2x 1 1
Câu 74. (Bắc Ninh - 2018) Cho phương trình log 2 x 2 x 3 log 2 1 2 x 2 , gọi
2 x x
S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
1 13 1 13
A. S 2 . B. S . C. S 2 . D. S .
2 2
Câu 75. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
4 x2 4 x 1 1
log 7
2x
2
4
4 x 1 6 x và x 1 2 x2 a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b.
A. a b 16 . B. a b 11 . C. a b 14 . D. a b 13.
Câu 76. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình
x2
x ln x 2 2 2018 là
2
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 77. (THPT Lê Xoay - 2018) Số nghiệm của phương trình sin 2 x cos x 1 log 2 sin x trên khoảng
0; là:
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 78. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình
log3 x 2 2 x 3 x 2 x 7 log3 x 1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó T S bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 79. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Biết x1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương
4x2 4x 1 1
trình log 7
2x
2
4
4 x 1 6 x và x1 3x2 a 2 b với a , b là các số nguyên dương. Tính
a b
A. a b 14 . B. a b 16 . C. a b 17 . D. a b 15 .
2 x 1 x 1
Câu 80. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho biết phương trình log5 2 log3 có
x 2 2 x
mx a 2
nghiệm duy nhất x a b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y có giá trị lớn
xm
nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 .
A. m 7; 9 . B. m 6; 7 . C. m 2; 4 . D. m 4; 6 .
Câu 81. (Sở Ninh Bình 2023) Xét các số thực dương a , b thoả mãn log 2 (a b) log 3 a 2 b 2 . Khi đó
a 3 b 3 có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36.
B. 35.
C. 37.
D. 38.
f x g x a 1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0 .
f x g x
x 2 2 x 3
1
Câu 87. (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình 5 x 1 là
5
A. x 1; x 2. B. x 1; x 2. C. x 1; x 2. D. Vô nghiệm.
x 2 2 x 3
1
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình 7 x 1 là
7
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2 .
2
Câu 89. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
82 x bằng
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
x 2 2 x 3
x 1 1
Câu 90. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7 . Khi đó
7
x12 x22 bằng:
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
x2
1
Câu 91. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x 2 bằng
5
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
7 x 1 2 x 1
Câu 92. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x 2. B. x 3. C. x 2. D. x 1.
x 1
5 x 7 2
Câu 93. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình 2,5 .
5
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
3 x 1
2 1
Câu 94. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3x 4
có hai nghiệm
9
x1 , x2 . Tính x1 x2 .
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
x2 2 x 2 x
Câu 95. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
x
1 x x2
Câu 96. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4 là
2
2 1 3
A. 0; . B. 0; . C. 0; 2 . D. 0; .
3 2 2
Câu 97. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S x1 x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn
x 3
1 2
đẳng thức 2 x . 6 x 1
4
A. S 5 . B. S 8 . C. S 4 . D. S 2 .
Câu 98. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình
x 1
x 1
52 52 x 1
là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 99. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x3 84 x .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
6 2 4
A. x . B. x . C. x 2 . D. x .
7 3 5
28
x4 2
Câu 100. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình 2 16 x 3 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
B. Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Dạng 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ
Loại 1. P a f x
0 đặt t a , t 0 .
PP f x
f x
2. f x f x 2. f x PP 2. f x a
Loại 2. .a . a.b λ.b 0 Chia hai vế cho b , rồi đặt t 0
b
(chia cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).
f x 1
Loại 3. a f x b f x c với a.b 1
PP
đặt t a b f x .
t
a f x .a g x
u a f x
Loại 4. .a a f x .a g x b 0
f x PP
đặt g x
.
a g x
v a
Câu 101. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x 2 x1 3 0. Khi đặt t 2 x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2 3t 0 B. 4t 3 0 C. t 2 t 3 0 D. t 2 2t 3 0
Câu 102. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của phương trình
2 2 2
5x 4 x 3
5x 7 x6 52 x 3 x9 1 là
A. 1; 1;3 . B. 1;1;3; 6 . C. 6; 1;1;3 . D. 1;3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Phương trình 9 x 6 x 2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 104. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 6.2 x 2 0
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 105. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3 31 x 10 là
x 1
A. 1. B. 0. C. 1 . D. 3.
x x
Câu 106. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2 3 2 3 4 . Khi đó x12 2 x22 bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
Câu 107. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x 9.2 x 4 0
bằng.
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
Câu 108. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Phương trình 62 x1 5.6x1 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó
tổng hai nghiệm x1 x2 là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
x x1 x
Câu 109. Cho phương trình 25 20.5 3 0 . Khi đặt t 5 , ta được phương trình nào sau đây.
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
x x 2 x1
Câu 115. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Phương trình 9 6 2 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
x x
Câu 116. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình 2 1
2 1 2 2 0 có tích
các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 .
x2 x 2
Câu 117. (Chuyên Bắc Giang 2019) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4 2x x 1
3 .Tính
x1 x2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 118. (HSG Bắc Ninh 2019) Giải phương trình: 41 x 41 x 2 22 x 22 x 8
Câu 119. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x8 4.3x 5 27 0 ?
4 4
A. 5 . B. 5 . C. . D. .
27 27
Câu 120. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x 2.3x2 27 0 bằng
A. 0 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
Câu 121. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x1 31 x 10 là
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 122. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x 34 x 30 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 27 .
Câu 123. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương trình
2 2
4x x
2x x 1
3 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
sin x sin x
Câu 124. (Đại học Hồng Đức 2019) Cho phương trình 74 3 74 3 4 . Tổng các
Câu 126. (THPT Lục Ngạn - 2018) Nghiệm của phương trình 25x 2 3 x 5x 2 x 7 0 nằm trong
khoảng nào sau đây?
A. 5;10 . B. 0; 2 . C. 1;3 . D. 0;1
Câu 127. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình
15.2 x 1 1 2 x 1 2 x 1 bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x 1 3x x 3 x
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Cho phương trình 8 8. 0,5 3.2 125 24. 0,5 . Khi đặt
1
t 2x , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
2x
A. 8t 3 3t 12 0 . B. 8t 3 3t 2 t 10 0 .C. 8t 3 125 0 . D. 8t 3 t 36 0 .
Câu 129. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Gọi S là tập nghiệm của của phương trình:
2 2 2
4x 3x 2
4 x 6x 5 42x 3x 7
1 . Khi đó S là
A. 1; 2 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2; 1; 5 . D. .
Dạng 2.3 Phương pháp logarit hóa
f x 0 a 1, b 0
Dạng 1: Phương trình: a b
f x log a b
Dạng 2: Phương trình:
f x g x f x f x
a b log a a log a b f x g x .log a b
hoặc log b a f x log b b g x f x .log b a g x .
2
Câu 130. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Số giao điểm của các đồ thị hàm số y 3x 1
và y 5
là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2
Câu 131. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2x 1
32 x 3
A. 3log 2 3 . B. log 2 54 . C. 1. D. 1 log2 3 .
2
Câu 132. Cho hai số thực a 1, b 1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x 1
1 . Trong trường
2
x .x
hợp biểu thức S 1 2 4 x1 4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?
x1 x2
A. a b . B. a.b 4 . C. a.b 2 . D. a b .
Câu 133. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x 3 y 6 z. Giá trị
của biểu thức M xy yz xz là:
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a b
log 9 x log 6 y log 4 x y và
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính T a 2 b2 .
y 2
A. T 26. B. T 29. C. T 20. D. T 25.
Câu 135. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
b
log 4 a log 6 b log9 4a 5b1 . Đặt T
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a
1 2 1
A. 1 T 2 . B. T . C. 2 T 0 . D. 0 T .
2 3 2
2 1
Câu 136. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
3
T x1.x2 x1 x2 .
A. T log 3 4 . B. T log 3 4 . C. T 1 . D. T 1 .
Dạng 2.4 Phương pháp hàm số, đánh giá
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
Nếu hàm số y f x đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f x 0 không quá một nghiệm
trên D.
Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x xo là
nghiệm duy nhất.
Hàm số f t đơn điệu một chiều trên khoảng a; b và tồn tại u ; v a; b thì
f u f v u v ".
Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f t .
Câu 137. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5x 5x 1 27 x 23
bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 138. Cho số thực sao cho phương trình 2 x 2 x 2cos x có đúng 2019 nghiệm thực. Số
nghiệm của phương trình 2 x 2 x 4 2cos x là
A. 2019 . B. 2018 . C. 4037 . D. 4038 .
4 x 4 x 1
2
Câu 139. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7
4 x 1 6 x và
2
2x
x1 2 x2
1
4
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 13 . B. a b 11 . C. a b 16 . D. a b 14 .
Câu 140. Phương trình x 2 x 1
4 2 x 1 2
x có tổng các nghiệm bằng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
2
Câu 141. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Tìm số nghiệm của phương trình x 1 e
x 1
log 2 0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
11
Câu 142. Tính số nghiệm của phương trình cot x 2 x trong khoảng ; 2019 .
12
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 .
x x x x
Câu 143. Hỏi phương trình 3.2 4.3 5.4 6.5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 144. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình 2019sin x sin x 2 cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên
5 ; 2019 ?
A. 2025 . B. 2017 . C. 2022 . D. Vô nghiệm.
log 7 x 4
Câu 145. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Số nghiệm của phương trình 3 x là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 146. Cho các số thực x , y với x 0 thỏa mãn e x 3 y e xy 1 x y 1 1 e xy 1 x 3 y
3 y . Gọi m là
e
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m 2;3 . B. m 1; 0 . C. m 0;1 . D. m 1; 2 .
Câu 147. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Số nghiệm của phương trình
2
x 2 5 x 2 x 2 8 x 3 .83 x 5 3 x 5 .8 x 8 x 3
là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 148. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình
2 2 2
3 x
3 4 x 4 3x 4 x 7 bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 149. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Phương trình e x e 2 x 1
1 x2 2 2 x 1 có nghiệm
trong khoảng nào?
5 3 3 1
A. 2; . B. ;2 . C. 1; . D. ;1 .
2 2 2 2
Câu 150. (Chuyên Thái Bình 2023) Biết phương trình 2022 x 2022 2 x 1
1 x 2 2 2 x 1 có một
nghiệm dạng x a b (trong đó a , b là các số nguyên). Tính a b 3 .
A. 3.
B. 10.
C. 7.
D. 9.
A. 0 . B. log 6 5 . C. 5 . D. 1.
Câu 153. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 5 – 2 x 2 x bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 154. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 (4 4) x log 1 (2 x 1 3)
x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2
thức K x1 3 x2 .
A. K 32 log 3 2 . B. K 18 log 2 5 . C. K 24 log 2 5 . D. K 32 log 2 3 .
Câu 161. Cho biết phương trình log 3 (3x1 1) 2 x log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng
3
S 27 27 .
x1 x2
A. S 252 . B. S 45 . C. S 9 . D. S 180 .
Câu 162. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
2 x 2 1 x 21x
log 2 2 5.
2x
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1.
2
2x 4
Câu 163. Số nghiệm của phương trình log 2 x3
2 x 12
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
2 x 2 1 x 2 x
Câu 164. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 2 5.
2x
1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. .
2
Câu 165. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10 2019
x
2019 x 4 bằng
A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ-GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 log3 4 x 3 log3 18 x 27 .
3 3 3
A. S ;3 . B. S ;3 . C. S ; . D. S 3; .
8 4 4
x
Câu 3. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 22 2 x log 2 9
4
chứa tập hợp nào sau đây?
3 1
A. ;6 . B. 0;3 . C. 1;5 . D. ; 2 .
2 2
Câu 4. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0
3
là:
11
A. ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4; .
2
Câu 5. (Sở Phú Thọ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là
3
11
A. ; 4 B. 1; 4 C. 1; 4 D. 4;
2
Câu 6. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là:
3
11
A. S ; 4 . B. S 1; 4 . C. S 1; 4 . D. S 3; .
2
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2 log 2 x 1 2 log 2 x 2 bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x 5 log 2 x 4 0 .
A. S ( ;1] [4 ; ) B. S [2 ; 16]
C. S (0 ; 2] [16 ; ) D. ( ; 2] [16 ; )
1 1
A. S ;2 . B. S 0;2 . C. S 0; . D. S 2; .
3 3
Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 2 4 x 2 2 x x 2 2 1
là a ; b .
Khi đó a.b bằng
15 12 16 5
A. . B. . C. . D. .
16 5 15 12
Câu 12. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Bất phương trình x 3 9 x ln x 5 0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 13. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
x2 x 1 2
Câu 14. (HKI-NK HCM-2019) Biết bất phương trình log 2
16 x 3
x 2 x 1 có tập nghiệm
1 1
A. 0;5 . B. 1;2 .
C. ;4 . D. 0; .
4 2
Câu 18. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log2 5 x5 25 log 5 x2 75 0 là
A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 .
Câu 19. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho bất phương trình log x 1 4 log x 0 . Có bao nhiêu số
nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Câu 20. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2log 2 ( x 2) log 2 2 x 2 1 ( x 1)( x 5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 21. (Sở Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
2log3 x 2 log3 2 x 2 1 x 1 x 5 ?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
x2 16 x 2 16
Câu 22. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
x2 9 x2 9
Câu 23. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log5 ?
125 27
A. 58.
B.112.
C. 110.
D. 117.
x2 4 x2 4
Câu 24. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5 log7 ?
49 25
A. 66.
B. 70.
C. 33.
D. 64.
Câu 25. (Sở Thanh Hóa 2023) Tập nghiệm cuia bất phương trình
log 3
x 2 x 4 1 2 log 5 x 2 x 5 3 là a; b . Tinh 6a 8b
9 17
A. . B. C. 8 D. 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương
x2 x 4 1 2
trình log3
27
log5 x 2 x 5 0 ?
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
3x 7
Câu 27. (Sở Nam Định 2023) Bất phương trình log 2 log 1 0 có tập nghiệm là ( a; b ] . Tính giá
3 x3
trị P 3a b .
A. P 7 .
B. P 10 .
C. P 4 .
D. P 5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho bất phương trình log 2 ( x 1) log5 (5 x 5) có
tập nghiệm là S (a; b) . Khi đó b a gần bằng giá trị nào sau đây
A. 3,17.
B. 3,27.
C. 3,07.
D. 3,37.
Câu 29. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu số nguyên x trong khoảng (0; 2023) thỏa mãn
log 3 (2 x 5) log 2 x 1 .
A. 2022.
B. 2002.
C. 2000.
D. 2020.
x 2 25 x 2 25
Câu 30. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 4 log11 ?
1331 64
A. 570.
B. 286.
C. 573.
D. 572.
Câu 31. (Sở Quảng Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log 6 ( a 3 a ) log3 3 a ?
A. 63 .
B. 36 .
C. 36 1 .
D. 63 1 .
Câu 32. (Sở Hải Dương 2023) Cho bất phương trình
x2
log 3 ( x 1) log 1 ( x 2) log 4 ( x 1) 2 log 3 2 . Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương
2 4
trình bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 33. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
log3 (2 x) log 7 x 2 15 log 7 4 4 x x 2
A. 25 .
B. 34 .
C. 35 .
D. 24 .
Câu 34. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
log11 9 x 2 6 x 1 log 3 (1 3 x) log11 9 x 2 6 x 14 ?
A. 30. B. 6. C. 8. D. 9.
x2 1 x2 1
Câu 35. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 log3 ?
81 16
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.
Câu 36. (THPT Trần Phú - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình: 3x 24 x1 82 x1 0
1 1
A. ; B. ; . C. ; 4 D. 4; .
4 4
Câu 37. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Bất phương trình 32 x 1 7.3 x 2 0 có tập nghiệm là
A. ; 1 log 2 3; . B. ; 2 log 2 3; .
C. ; 1 log3 2; . D. ; 2 log3 2; .
2
Câu 38. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 là a ; b . Giá trị
2x
a b bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 33 x 1 9 3x 1 9.32 x 0 là
A. ;1 . B. 3; . C. 1; . D. ;3 .
Câu 40. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm
là?
A. S ; 1 1; . B. S ; 2 1; .
C. S ; 1 1; . D. S ; 2 2; .
Câu 41. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho bất phương trình: 2.5 x 2 5.2 x 2 133. 10 x 0 có tập
nghiệm là: S a; b . Biểu thức A 1000b 5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Câu 42. (Toán Học Tuổi Trẻ Năm 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
17 12 2 3 8
x x2
là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 x 2 x 1 3x 3 x 1 .
A. 2; . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2; .
2 1
1
1 x 1 x
Câu 44. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho bất phương trình 3 12 có tập nghiệm S a ; b .
3 3
Giá trị của biểu thức P 3a 10b là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 45. (Chuyên Hạ Long 2019) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
9 x 4.3x 3 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 46. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Bất phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm là?
A. S ; 1 1; . B. S ; 2 1; .
C. S ; 1 1; . D. S ; 2 2; .
Câu 48. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 49. (Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
x 2 9 .5 x 1 1 là khoảng
a ; b . Tính b a
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 50. ( Hsg Bắc Ninh 2019) Bất phương trình
2 32 x
34 x 4 34 x 7 32 x 2
có bao nhiêu nghiệm?
2 32 x 2 32 x 32 x 4 34 x 2 32 x
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 51. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn 20; 20 của bất phương
trình: 2 2 x 1 9.2 x 4 x 2 2 x 3 0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .
Câu 52. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
2
9x 4
x 2 4 .2019 x2 1 là khoảng a; b . Tính b a .
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 53. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
x 2 9 .5x 1 1 là
khoảng a; b . Tính b a .
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 54. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0; 2020 thỏa mãn bất
phương trình sau 16x 25x 36x 20x 24x 30x .
A. 3 . B. 2000 . C. 1 . D. 1000 .
1
Câu 55. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Tập nghiệm của bất phương trình (32 x 9)(3x ) 3x1 1 0
27
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 56. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình
9 x 2 x 5 .3x 9 2 x 1 0 là
A. 0;1 2; . B. ;1 2; .C. 1; 2 . D. ; 0 2; .
Câu 57. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x 2 7.2 x 2 351. 14 x có dạng
là đoạn S a; b . Giá trị b 2 a thuộc khoảng nào dưới đây?
2 49
A. 3; 10 . B. 4; 2 . C.
7 ; 4 10 . D. ; .
9 5
Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Bất phương trình 2.5 x 2 5.2 x 2 133. 10 x có tập
nghiệm là S a; b thì biểu thức A 1000b 4a 1 có giá trị bằng
A. 3992 . B. 4008 . C. 1004 . D. 2017 .
Câu 60. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2022) Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [ 5;10] của bất phương
2
trình sau đây: 2 x x
3x 2
6 x 6 7 x 2 29 x 34
A. 54
B. 40
C. 55
D. 41.
Câu 61. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Giải bất phương trình
2 5x 3x2 2x 4x2 3x 2x 3x 2 5x 3x2 được tập nghiệm là (a; b] . Tính T 3a b 1 .
A. -2.
5
B. .
3
7
C. .
3
D. -3.
Câu 62. (THPT Trần Phú - Hải Phòng 2023) Số nghiệm nguyên của phương trình
9 x
5.6x 6.4 x 128 2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Câu 63. (Sở Ninh Bình 2023) Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình
6 x 2 a 2 4 3 x 2 x a có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204.
B. 201.
C. 205.
D. 208.
Câu 64. (Chuyên Vinh 2023) Bất phương trình 25x 4 x 5x 1 100 x 2 2 5x 10 x
4 x 2 2x 2
Câu 65. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn 3x 9 x log3 x 25 3 0 ? 2
A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.
Câu 67. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 ? 2
A. 2 4 . B. Vô số. C. 2 5 . D. 2 6 .
Câu 68. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 2 x 14 4 0 ? 2
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
2
Câu 69. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 3x 2
27 log3 10 3x1 1 x 0 ?
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
3
Câu 70. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 4 x 2 x 2 log3 2 x 2 2 0 ?
A. 3 . B. 5. C. 6 . D. 4 .
Câu 72. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi
số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn 32 x 1 2.3x 1 3x y 0
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 3 .
Câu 73. (Cụm Ninh Bình – 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho bất phương trình
x
log3 y 1 3
5 9x log 3 y nghiệm đúng với mọi x 3 ?
125
A. 19683 . B. 243 . C. 242 . D. 19682 .
Câu 74. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2 5x 2 2.log 5x 2 2 3 có tập nghiệm là S log a b; , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn
6 và a 1 . Tính P 2a 3b .
A. P 7 . B. P 11. C. P 18 . D. P 16.
Câu 75. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 10 3x1 1 x chứa
mấy số nguyên.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
1 11
x 1 2 2 x 11
Câu 76. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x
3 x
log 2 là:
x2 x 1
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11 .
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 x
2 4 x 17 10 log 2 x 0 là
A. 1021. B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Câu 78. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4 5.2 x x2
64 2 log 4 x 0 ?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 79. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x
36 x 246 5 ln x 3 0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Câu 80. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x3 log 22 (2 x) 13
0 là
1 8 ( 2) x 2
A. 16. B. 8. C. 36. D. 136.
Câu 81. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
4 x
65.2x 64 2 log3 ( x 3) 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 82. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
32 x 4.3x 1 27 . log 3 x 1 x 3 0 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 83. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
1 log 3 x 7 2.4 x 1 17.2 x 2 0
là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 84. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
4.3 x
2 x 6 x 4 log x 2 2 0 là
A. 97 . B. 99 . C. 100 . D. 2 .
Câu 85. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0 ?
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 86. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x2 1
27 x 1 log 3 ( x 8) 2 0 là:
A. 11.
B. 12.
C. 6.
D. Vô số.
Câu 87. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 của bất
log3 ( x 9) 5 log 3 ( x 9) 2
phương trình 1 10
3
1 10 x 6 là
3
A. 21 . B. 45 . C. 55 . D. 19 .
Câu 88. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 7 x 49 log 32 x 7log 3 x 6 0 ?
A. 72 8 . B. 726 . C. 72 5 . D. 729 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 27 log 32 x 7 log 3 x 10 0 ?
A. 242 . B. 235 . C. 233 . D. 238 .
Câu 90. (Mã 103 - 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 16 log 32 x 9 log 3 x 18 0 ?
A. 704 . B. 701 . C. 707 . D. 728 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 91. (Mã 104-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5 125 log 32 x 8log 3 x 15 0 ?
x
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h SO . ( SO Chu vi đáy: p 2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ r 2 .
nón).
l h Bán kính đáy: 1 1
l Thể tích: V h.Sđ h. r 2 .
l 3 3
r OA OB OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A B
r O
l SA SB SM . Diện tích xung quanh: S xq rl .
M
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và
AC 2a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một
hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
2 2
A. 5 a 2 . B. 5 a . C. 2 5 a . D. 10 a2 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
100 3 50 3
A. 50 . B. . C. . D. 100 .
3 3
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
64 3 32 3
A. . B. 32 . C. 64 . D. .
3 3
A.
3 2 a 2
. B.
3 3 a2 . C.
1 3 a2
. D.
2 2 a2
.
2 2 2 2
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S
của thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Câu 11.
(Liên Trường THPT TP Vinh Nghệ An 2019) Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt
phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một dây
cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc
3 3 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Câu 17. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R 3cm ,
góc ở đỉnh hình nón là 120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong
đó A , B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
A. 3 3 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 6 cm2 . D. 3 cm2 .
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam
giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
3 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn
tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo
R
bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng SAB bằng . Đường cao h của hình nón bằng
2
R 3 R 6
A. h R 3 . B. h R 2 . C. h . D. h .
2 4
Câu 20. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng
3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
3a
bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
2
2a 2 3 12a 2 24a 2 3
A. . B. 12a 2 3 . C. . D. .
7 7 7
Câu 21. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc
giữa trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .
Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này
bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
3 2 4
Câu 23. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 4 7 a 2 . B. 8 7 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 13 a 2 .
Câu 26. (Mã 101-2021-Lần 1) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 60 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .
Câu 27. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Câu 28. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và
diện tích xung quanh bằng 6 a 2 .
3 a 3 2 3 a 3 2
A. V B. V 3 a 3 C. V D. V a 3
4 4
Câu 29. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB 6 , AC 8 và M là
trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB là
A. 86 B. 106 C. 96 D. 98
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh
bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó.
8 3 8 3 8
A. cm3 . B. 8 3 cm 3 . C. cm3 . D. cm3 .
9 3 3
Câu 31. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 6cm, AC 8cm . Gọi V1 là thể
tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi
V1
quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số bằng:
V2
3 4 16 9
A. . B. . C. . D. .
4 3 9 16
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C O ; R , đường cao
SO 40cm . Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ N 2 có đỉnh S và đáy
VN2 1
là đường tròn C O ; R . Biết rằng tỷ số thể tích . Tính độ dài đường cao nón N 2 .
VN1 8
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
64 8 27 3 3
Câu 34. Cho hinh chữ nhật ABCD có AB 2, AD 2 3 và nằm trong măt phẳng P . Quay P một
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
28 28 56 56
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 2 3 và
nằm trong mặt phẳng P . Quay P một vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có
thể tích bằng
28 28 56 56
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 36. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho hình thang ABCD có A B 90 , AB BC a ,
AD 2a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD .
7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 37. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam
giác vuông tại B . Biết BC 2(cm) , AB 2 3(cm), AD 6(cm) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao
gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần
chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
A. 3 (cm3 ) B. (cm3 ) C. (cm3 ) . D. (cm3 ) .
2 2 3
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng
2
6 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
3 a 2 a 2
A. V . B. V . C. V 3 a3 . D. V a3 .
4 4
Câu 39. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường
tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh
S xq của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng là
a3 6 a2 a3 3
A. S xq a 2 , V . B. S xq ,V .
12 2 12
2 a3 6 2 a3 6
C. S xq a 2,V . D. S xq a , V .
4 4
Câu 40. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 150 a3 . B. 96 a 3 . C. 108 a3 . D. 120 a3 .
Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt
phẳng vuông góc với trục và cách đỉnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần.
V1
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh của hình nón đã cho, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số ?
V2
4 21 8 4
A. . B. . C. . D. .
25 25 117 21
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng
P đi qua đỉnh S của hình nón, cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2a 3 , khoảng cách từ tâm
a 2
đường tròn đáy đến mặt phẳng P bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
2
8a3 4a 3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. (Đề minh họa 2022) Cho hình nón S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng SAB bằng 2a ,
thể tích của khối nón đã cho bằng:
8 3 3 16 3 3
A. a , B. 4 6 a 3 , C. a , D. 8 2 a3 .
3 3
800
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A
3
và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng SAB bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Câu 45. (Mã 103 - 2023) Xét khối nón N có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán
kính bằng 2 3 . Khi N có độ dài đường sinh bằng 6, thể tích của nó bằng
A. 18 . B. 9 3 . C. 27 3 . D. 54 .
Tính bc .
A. bc 5 . B. bc 8 . C. bc 15 . D. bc 7 .
Câu 59. (Chuyên Đh Vinh -2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB a , góc tạo bởi
SAB và ABC bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
7 a 2 7 a 2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6S
Câu 60. (Nam Định - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn nội tiếp
tam giác ABC. Biết rằng AB BC 10 a , AC 12 a , góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAB và ABC bằng 45 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. B
C
A. V 3πa 3 . B. V 9πa 3 .
I
C. V 27πa 3 . D. V 12πa 3 .
A
Câu 61. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. AB C D có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABC D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
Đường cao: h OO .
Chu vi đáy: p 2 r .
Đường sinh: l AD BC . Ta
Diện tích đáy: Sđ r 2 .
có: l h .
Bán kính đáy: Thể tích khối trụ: V h.Sđ h. r 2 .
r OA OB OC OD .
Diện tích xung quanh: S xq 2 r.h .
Trục (∆) là đường thẳng đi qua
Diện tích toàn
hai điểm O, O . phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung
Thiết diện qua trục: Là hình Stp Sxq 2 Sđ 2 r.h 2 r2 .
bình OO , ta có mặt trụ như chữ nhật ABCD.
hình bên.
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 . C. 6 13 a 2 . D. 8 13 a 2 .
Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
16 13 2 8 13 2
A. a . B. 4 13 a 2 . C. a . D. 8 13 a 2 .
3 3
Câu 3. (Mã 111-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
16 2 2 32 2 2
A. 8 2 a 2 . B. 16 2 a 2 . C. a . D. a .
3 3
Câu 4. (Mã 120-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
2 2 2
A. 24 2 a . B. 18 2 a2 . C. 12 2 a . D. 36 2 a .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 .
A.
8 4 3 3 cm .
2
B.
4 4 3 cm .
2
3 3
C.
4 4 3 3 cm .
2
D.
8 4 3 cm .
2
3 3
Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm và khoảng cách giữa hai đáy
h 7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của
thiết diện được tạo thành là:
A. S 56 cm 2 . B. S 55 cm 2 . C. S 53 cm 2 . D. S 46 cm 2 .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , chiều cao 2R
và bán kính đáy R . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc
30 . Hỏi cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2 4R 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 23. (Liên trường Nghệ An - 2020) Một sợi dây (không co giản) được quấn đối xứng đúng 10 vòng
2
quanh một ống trụ tròn đều có bán kính R cm (Như hình vẽ)
Biết rằng sợi dây dài 50cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 80cm 2 . B. 100cm 2 . C. 60cm 2 . D. 120cm 2 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình
vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).
Câu 25. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một khối trụ có bán kính đáy r 2a . O, O lần lượt là tâm đường
a 15
tròn đáy. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục , cắt đường tròn O tại hai điểm
2
a 3 15
A, B . Biết thể tích của khối tứ diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2021) Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm cường lực.
Tấm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên.
Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà
ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?
Câu 27. Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m 3 với chiều cao bằng 1m . Biết bề
mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại
của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn
10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây
cung BF 1 m
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1 , H 2 xếp chồng lên nhau, lần
1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 r1 , h2 2h1 (tham khảo
2
hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm 3 , thể tích khối trụ H1 bằng
3 5 3
A.
16
m3 . B.
64
m3 . C.
64
m3 . D.
16
m3 .
Câu 7. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B
cùng thuộc O và C , D cùng thuộc O sao cho AB a 3 , BC 2a đồng thời ABCD tạo
với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. 2 a3 3 .
9 3
Câu 8. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho khối trụ có hai đáy là O và O . AB , CD lần lượt là hai đường kính
của O và O , góc giữa AB và CD bằng 30 , AB 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 9. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm ,
người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây):
V1 V1 1 V1 V1
A. 1. B. . C. 2. D. 4.
V2 V2 2 V2 V2
Câu 10. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao
h a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và
O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng
3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a3 . C. . D. .
3 12 4
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai
đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
thức hai, mặt phẳng ABCD tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là
a3 2 3 a 3 2 a3 2 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 16
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều
cao của tứ diện ABCD .
16 3 16 2
A. S xq 8 3 B. S xq 8 2 C. S xq D. S xq
3 3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V a 3
6 2 4
Câu 3.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h .
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
a2h a2h
A. V 3 a 2 h . B. V a 2 h . C. V . .
D. V
9 3
Câu 4. (Sở Quảng Ninh 2019) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh
bằng 36 a 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. 27 3a3 . B. 24 3a3 . C. 36 3a3 . D. 81 3a3 .
B C
B' C'
A'
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 3 a 3 .
Câu 13. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình trụ T có C và C là hai đường
tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi
đường tròn C và hình vuông ngoại tiếp của C có một hình chữ nhật kích thước a 2a (như
hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ T theo a .
100 a 3 250 a 3
A. . B. 250 a 3 . C. . D. 100 a 3 .
3 3
Câu 14. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD
cạnh bằng 2 3 cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm
AB của đường tròn đáy sao cho
thuộc cung ABM 60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM
là:
A. V 3 cm3 . B. V 4 cm3 . C. V 6 cm3 . D. V 7 cm3 .
Câu 15. (THPT Lục Ngạn - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , chiều cao là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
a2h a2h
A. V . B. V . C. V 3 a 2 h . D. V a 2 h .
9 3
Câu 16. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn O , O bán kính bằng a ,
chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn
O , O sao cho AB a 6. Tính thể tích khối tứ diện ABOO theo a .
a3 a3 5 2a 3 2a 3 5
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
Tâm I , bán kính
R IA IB IM .
Đường kính AB 2 R .
Thiết diện qua tâm mặt cầu:
Là đường tròn tâm I , bán kính
R.
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 .
Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là đa diện là mặt cầu
Thể tích khối cầu:
AB mặt cầu đi qua tất tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R 4 R 3
2 V . cả đỉnh của đa các mặt của đa diện
quanh trục AB , ta có mặt cầu 3 diện đó. đó.
như hình vẽ.
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới
2. Hình chóp đều.
một góc vuông.
Xét hình chóp có
Xét hình chóp tam
Xét hình chóp tứ giác đều
SA ( ABCD ) và giác đều có cạnh bên có cạnh bên bằng b và chiều
Xét hình chóp có
ABCD là hình chữ bằng b và đường cao cao SO h .
SA ( ABC ) và
nhật hoặc hình vuông. SH h .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
ABC 900 .
Bán kính mặt cầu
SBC
Ta có: SAC b2
Ta có ngoại tiếp hình chóp hình chóp trên là R .
SBC
900 900
SDC 2h
SAC b2
nên mặt cầu ngoại Suy ra mặt cầu ngoại trên là R .
tiếp hình chóp có tâm I 2h
tiếp hình chóp có tâm
I là trung điểm SC ,là trung điểm SC , bán
SC SC
bán kính R . kính R .
2 2
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
phẳng đáy.
Nếu đáy là tam giác
đều cạnh a thì
rñ
a 3
. Xét hình chóp có mặt bên (SAB) (đáy), bán kính
Xét hình chóp có 3 ngoại tiếp đáy là rñ , bán kính ngoại tiếp SAB là
SA (đáy) và
Nếu đáy là hình vuông
SA h ; bán kính rb , d AB (SAB) (đáy). (đoạn giao tuyến)
a 2
đường tròn ngoại tiếp cạnh a thì rñ .
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2
của đáy là rñ .
Nếu đáy là hình chữ d2
nhật cạnh a, b thì R rñ 2 rb2 .
4
a 2 b2
rñ .
2
Dạng 1. Khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 1. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp một
mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó
A. S 16 a 2 b2 c 2 .
B. S a 2 b 2 c 2 .
C. S 4 a2 b 2 c 2 .
D. S 8 a2 b2 c 2 .
Câu 2. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b .
Tính thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ.
1 3 3
A.
18 3
4a 2 3b 2 . B.
18 3
4a 2 3b 2 .
3 3
C.
18 3
4a 2
b2 .
18 2
D. 4a 2
3b 2 .
Câu 3. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có kích thước AB 4 a ,
AD 5a , AA ' 3a. Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu?
5 2a 3 2a
A. . B. 6a . C. 2 3a . D. .
2 2
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba
kích thước 1, 2,3 là
9 9 7 14
A. . B. . C. 36 . D. .
8 2 3
Câu 5. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập
phương có cạnh bằng 2a
a 3
A. R . B. R a . C. R 2a 3 . D. R a 3 .
3
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có
kích thước a , a 3 và 2a .
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
A. S 24 a 2 . B. S 6 a 2 . C. S 4 a 2 . D. S 3 a 2 .
Câu 18. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AA 2a ,
BC a . Gọi M là trung điểm của BB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M . ABC bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có chiều cao bằng 4, đáy ABC là
120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
tam giác cân tại A với AB AC 2; BAC
64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 20. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có các cạnh đều bằng a .
Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.
7 a 2 7a 2 49 a 2 49a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 144 114
Dạng 2. Khối cầu ngoại tiếp khối chóp
Dạng 2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a . D.
3 3 9
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
172 a 2 76 a 2 76 a 2
A. 52 a 2 . B. . C. . D. .
3 9 3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt ( SBC ) và mặt phẳng đáy là 60 o . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC bằng
43 a 2 19 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. 21 a 2 .
3 3 9
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 300 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng của hình chóp SABC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
16 625 256 25
A. B. C. D.
9 81 81 9
Câu 14. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam
giác vuông tại A . Biết SA 6a, AB 2a, AC 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC ?
A. R 2a 7 . B. R a 14 . C. R 2a 3 . D. r 2a 5 .
Câu 15. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ?
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . .C. D. .
2 4 3 12
Câu 16. 60 , BC a , SA ABC . Gọi
(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABC có BAC
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
A, B, C , M , N bằng
a 3 2a 3
A. B. C. a D. 2a
3 3
Câu 17. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, SA ABCD , SC tạo với mặt đáy một góc
450 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp
S . ABCD bằng
a3 3 2a 3 3
A. 2a3 . B. 2a3 3 . C.
. D. .
3 3
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
SA ( ABCD), SA a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
a 5
A. . B. 2 a . C. a 5. D. a 7.
2
Câu 19. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , BC 2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là
a3 2 a 3 8 2 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh
a; SA ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB; SC . Diện tích mặt
cầu đi qua 5 điểm A, B, C, K , H là
4 a 2 4 a 2 a2
A. . B. 3 a 2 . C. . D. .
9 3 3
Câu 21. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một
góc 600 . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC
32a 2 8a 2
A. 8a 2 . B. . C. D. 4a 2 .
3 3
3 3 11 13
A. R 3 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 45 . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
Dạng 2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Câu 1. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam
giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng ABD và ACD vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 3 6
A. 2 2 . B. 2. C.
. D. .
3 3
Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V B. V C. V D. V
18 54 27 3
Câu 3. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB 2a ,
600 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
CD a , ABC
ABCD . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R B. R a C. R D. R
3 3 3
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB BC a, AD 2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có AB a, ACB 300 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy ABC . Tính diện tích mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 a 2 13 a 2 7 a 2
A. S mc . B. S mc . C. S mc . D. Smc 4 a 2 .
3 3 12
Câu 6. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD
4 a2 7 a 2
A. S 3 a 2 . B. S . C. S . D. S 7 a 2 .
3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
7 21 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 4 3 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
54 18 81 27
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho tứ diện ABCD có AB BC AC BD 2a, AD a 3 ; hai mặt
phẳng ACD và BCD vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9
và
ASB 60 . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
và AB 2a, AD a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Câu 11. (Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABC là
5a 2 5a 2 5a 2 5a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 12
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 13. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 a3 11 11 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162
Câu 1. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp
của tứ diện có bán kính bằng:
a 2 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên
bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
25a
A. R 3a . B. R 2a . C. R . D. R 2a .
8
Câu 3. Hình chóp đều S . ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4 a 2 . B. a 2 . C. 2 a 2 D. 2 a 2 .
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình
chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a B. 2a C. a D. a
5 2 4
8 a 2 5 a 2 6 a 2 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Vũng Tàu - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2 1
A. 2 a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
3 2
1
Câu 9. Cho tứ diện đều có thể tích bằng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
3
3 2 3 3 2 6
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 3 4 2
Câu 10. Cho khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
a3 6 3 a3 6
A. V 3 a 3 6 . B. V a 3 6 . C. V . D. V
.
8 8
Câu 11. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
là
4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a 2
A. B. C. D.
3 4 3 4
Câu 1. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt
cầu với góc BAC 300 và BC a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng
ABC và thỏa mãn SA SB SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600 .
Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a .
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V a B. V a C. V a D. V a
9 27 27 27
a 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA , các cạnh còn lại cùng bằng a.
2
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 13 a a 13 a 13
A. R B. R C. R D. R
2 3 3 6
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC a ,
ASB 60 . Tính diện tích mặt
ASC 90 , BSC
cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. B. C. D.
18 12 3 6
Câu 4. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC thoả mãn
AC 4 AH và SH a . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S . ABCD (mặt cầu tiếp xúc với
tất cả các mặt bên của hình chóp)
4a 4a 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
9 13 5 17 5 13 9 17
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB 3, AD 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 3 27
Câu 6. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.
7 a 2 8 a 2 5 a 2
A. . B. . C. . D. a2
3 3 3
Câu 7. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh
AB 3a , BC 4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của ID . Biết rằng
a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Câu 24. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và BC a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên SB và SC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng
2a 3 a 3 a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 25. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , AB 3 , AC 2 và
30 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Bán kính R của mặt cầu
BAC
ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là
A. R 2 . B. R 13 . C. R 1 . D. R 2 .
Câu 26. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
45 . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
ABC , AB a, AC a 2, BAC 1 1
SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC1B1 bằng
a3 a3 2 4 3
A. . B. a3 2 . C. . D. a .
2 3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
0dx C . k dx kx C .
x n 1 1 (ax b)n 1
x n dx
n 1
C. (ax b)n dx
a n 1
C.
1 1 1
x dx ln x C . ax b dx a ln ax b C .
1 1 1 1 1
x 2
dx C .
x
(ax b) 2
dx
a ax b
C.
e dx e 1
x x
C.
e
ax b
dx eax b C .
a
ax 1 a x
a dx a dx
x x
C. C.
ln a ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
Tích của đa thức hoặc lũy thừa khai triễn.
PP
Tích các hàm mũ khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
Bậc chẵn của sin và cosin Hạ bậc: sin2 a cos2a, cos2 a cos2a.
2 2 2 2
PP
Chứa tích các căn thức của x chuyển về lũy thừa.
1
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa mãn
2
2
f x , f 0 1, f 1 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng
2x 1
A. 2 ln15 B. 3 ln15 C. ln15 D. 4 ln15
1
Câu 2. (Sở Phú Thọ 2019) Cho F x là một nguyên hàm của f x trên khoảng 1; thỏa
x 1
mãn F e 1 4 Tìm F x .
x
A. F x ln x ;0
2
B. F x ln x C x ;0 với C là một số thực bất kì.
C. F x ln x ln 2 x ;0 .
D. F x ln x C x ;0 với C là một số thực bất kì.
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn
1
f x , f 0 2017 , f 2 2018 . Tính S f 3 f 1 .
x 1
A. S ln 4035 . B. S 4 . C. S ln 2 . D. S 1 .
3
Câu 7. (Mã 105 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e x 2 x thỏa mãn F 0 .
2
Tìm F x .
1 5
A. F x e x x 2 B. F x e x x 2
2 2
3 1
C. F x e x x 2 D. F x 2 e x x 2
2 2
Câu 8. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x
và F 0 0 . Giá trị của F ln 3 bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
201
Câu 9. (Sở Bình Phước 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số e2x và F 0 Giá trị
2
1
F là
2
1 1 1
e 200
A. B. 2e 100 C. e 50 D. e 100
2 2 2
Câu 10. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và:
f x 2e2 x 1, x, f 0 2 . Hàm f x là
C. f x 3 x 5 cos x 5 D. f x 3 x 5 cos x 2
Câu 15. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x 2 5sin x và f 0 10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f x 2 x 5 cos x 3 . B. f x 2 x 5 cos x 15 .
C. f x 2 x 5 cos x 5 . D. f x 2 x 5cos x 10 .
Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm
2
f x cos3x và F . Tính F .
2 3 9
32 32 36 3 6
A. F B. F C. F D. F
9 6 9 6 9 6 9 6
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số
1
f x 2
. Biết F k k với mọi k . Tính F 0 F F ... F 10 .
cos x 4
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 18. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2x , thỏa mãn
1
F 0 . Tính giá trị biểu thức T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 .
ln 2
22020 1 22019 1 2 2019 1
A. T . B. T 1009. . C. T 22019.2020 . D. T .
ln 2 2 ln 2
Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 2 , khi đó F 1 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F x là nguyên hàm của f x sin 2 x trên thoả mãn F 0 .
4
Giá trị biểu thức S F 2 F bằng
2
3 3 3 1 3 3 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 21. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 8 x sin x, x và
3
Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm
1
f x 6 x, x 1; và f 2 12 . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa F 2 6 , khi đó
x 1
giá trị biểu thức P F 5 4 F 3 bằng
A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 24 .
4
Câu 24. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số f x có f và
4 3
15
f ' x 16 cos 4 x.sin 2 x, x . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 . Tính F .
26
64 15 31
A. . B. . C. . D. 0 .
27 26 18
1
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f ( x) xác định trên \ , thỏa mãn
2
2
f ' x , f (0) 1 và f (1) 3 . Giá trị của biểu thức f (1) f (4) bằng
2x 1
A. 5 ln 21 . B. 5 ln12 . C. 4 ln12 . D. 4 ln 21 .
1
Câu 29. (THPT- Việt Trì- Phú Thọ - 2023) Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn
2
2
f x và f 0 1, f 1 2 . Giá trị f 1 f 3 bằng
2x 1
A. 2 ln15 . B. ln15 1 . C. 3 ln15 . D. ln15.
a a
b b
PP
f (sin x) cos xdx t sin x. f (cos x)sin xdx t cos x.
PP
a a
b b
1
f (tan x) PP
dx t tan x. f (sin x cos x).(sin x cos x)dx t sin x cos x.
a
cos 2 x a
PP
f ( a 2 x 2 ) x 2 n dx x a sin t. f (
PP
x 2 a 2 ) m x 2 n dx x a tan t.
ax dx
f PP
dx x a cos 2t. t ax b cx d .
a x ( ax b)(cx d )
mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là f (u)du f (t )dt f ( x)dx
a a a
Câu 30. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F x e x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x 1
e x 2 C.
A. 2e x 2 x 2 C. C. e2 x 2 x 2 C.
B. D. e2 x 4 x 2 C.
2 2
Câu 31. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F x e x 2 x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x 1
A. 2ex 4x2 C.
e 4 x 2 C. C. e2x 8x2 C.
B. D. e 2 x 2 x 2 C.
2 2
Câu 32. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F x e x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó
x 2
f 2 x dx bằng
1 2x 1
e 2 x2 C .
A. B. e2 x 4 x2 C . C. 2ex 2 x2 C . D. e2 x x 2 C .
2 2
x 2
Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F x e 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2 x dx bằng
1 2x 1 2x
A. e 2 x 8 x 2 C . B. 2e x 4 x 2 C . C. e 2 x2 C . D. e 4 x2 C .
2 2
2
Câu 34. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Biết f 2 x dx sin x ln x C . Tìm nguyên hàm
f x dx ?
x
2 2
A. f x dx sin 2
ln x C . B. f x dx 2sin 2 x 2ln x C .
x 2
C. f x dx 2sin 2 2ln x C . D. f x dx 2sin x 2ln x C .
2
2
Câu 35. Cho f (4 x) dx x 3x c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2 2
A. f ( x 2) dx
4
2x C . B. f ( x 2) dx x 7x C .
x2 x2
C. f ( x 2) dx 4x C . D. f ( x 2) dx 4x C .
4 2
3
Câu 37. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 .e x 1
.
x 3 x3 1 x3 1
A. f x dx
3
.e C . B. f x dx 3e C .
x3 1 1 x3 1
C. f x dx e C . D. f x dx 3 e C .
2
Câu 38. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f x sin 2 x.esin x
là
2 2
1 1 x4 1 1 x4
A. f x dx ln C B. f x dx ln C
3x 4 36 x 4 3 12x 4 36 x 4 3
1 1 x4 1 1 x4
C. f x dx ln C D. f x dx ln C
3x 4 36 x 4 3 12x 4 36 x 4 3
x3
Câu 40. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm hàm số F x biết F x dx và
x4 1
F 0 1 .
1 3
4
A. F x ln x4 1 1 . B. F x ln x 1 .
4
4
1
4
C. F x ln x 1 1.
4
D. F x 4ln x 4 1 1.
2017
A. a 2b . B. b 2 a . C. a 2018b . D. b 2018a .
Câu 42. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Biết rằng F x là một nguyên hàm trên của hàm số
2017 x
f x 2018
thỏa mãn F 1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x .
x 2
1
1 1 22017 1 22017 1
A. m . B. m 2018 .
C. m 2018 . D. m .
2 2 2 2
1
Câu 43. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x x và F 0 ln 2e . Tập nghiệm S của
e 1
phương trình F x ln e x 1 2 là:
A. S 3 B. S 2;3 C. S 2;3 D. S 3;3
2019
Câu 44. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 x 2 1 là
2021 2020 2021 2020
2 x 2 1
1 x 1 x 1 x 1
2 2
A. . B. .
2 2021 2020 2021 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2021 2020 2021 2020
2 x 2 1
x 1 x 1 1 x 1
2 2
C. C. D. C.
2021 2020 2 2021 2020
1 ln x
Câu 45. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f x là:
x.ln x
1 ln x 1 ln x
A. dx ln ln x C . B. dx ln x 2 .ln x C .
x.ln x x.ln x
1 ln x 1 ln x
C. dx ln x ln x C . D. dx ln x.ln x C .
x.ln x x.ln x
3
Câu 46. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2e x 1
x3 1 x 3 1
A. f x dx e C . B. f x dx 3e C .
1 3 x 3 x3 1
C. f x dx e x 1 C . D. f x dx e C .
3 3
Câu 47. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f x 3 3 x 1 là
f x dx 3x 1 f x dx
3 3
A. 3x 1 C . B. 3x 1 C .
13 1
f x dx 3 f x dx 4 3x 1
3
C. 3x 1 C . D. 3x 1 C .
A. F x 2 x C B. F x 2 2 x
1 C
C. F x 2 2 x
1 C D. F x 2 x 1
C
x3
Câu 51. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt
x 1
u x 1 ta được nguyên hàm nào?
A. 2 u 2 4 d u . B. u
2
4 d u . C. u
2
3 d u . D. 2u u 2 4 d u .
1
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x .
2 2x 1
1
C. f x dx 2 2x 1 C . D. f x dx 2 x 1 2x 1
C .
Câu 53. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Nguyên hàm của hàm số f x ln x x 2 1 là
A. F x x ln x x 2 1 x 2 1 C .
B. F x x ln x x 2 1 x 2 1 C .
C. F x x ln x x2 1 C .
D. F x x 2 ln x x 2 1 C .
3 20 x 2 30 x 7
Câu 54. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có
2 2x 3
một nguyên hàm F x ax 2 bx c 2 x 3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 .
D. 6 .
sin x
Câu 55. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) .
1 3cos x
1
A. f ( x) dx ln 1 3cos x C . B. f ( x) dx ln 1 3cos x C .
3
1
C. f ( x) dx 3ln 1 3cos x C . D. f ( x) dx ln 1 3cos x C .
3
cos x
Câu 56. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x) .
(2 sin x)2
sin x 1
A. f ( x) 2
C . B. f ( x) C.
(2 sin x) (2 cos x)
1 sin x
C. f ( x) C . D. f ( x) C.
2 sin x 2 sin x
Câu 57. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số
sin x
f ( x) và F 2 .Tính F 0 .
1 3cos x 2
1 2 2 1
A. F (0) ln 2 2 . B. F (0) ln 2 2 . C. F (0) ln 2 2 . D. F (0 ln 2 2 .
3 3 3 3
Câu 58. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết f x dx 3x cos 2 x 5 C . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. f 3x dx 3x cos 6 x 5 C B. f 3x dx 9 x cos 6 x 5 C
C. f 3 x dx 9 x cos 2 x 5 C D. f 3 x dx 3 x cos 2 x 5 C
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x tan 5 x .
1 14
A. x tan 2 x ln cosx C .
f x dx 4 tan 2
1 1
B. f x dx tan 4 x tan 2 x ln cosx C .
4 2
1 1
C. f x dx tan 4 x tan 2 x ln cosx C .
4 2
sin x cos x
Câu 65. (Chuyên Hạ Long - 2023) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f x 2
.
sin x cos x 4
1 2 sin x cos x 1 2 sin x cos x
A. ln C. B. ln C.
4 2 sin x cos x 4 2 sin x cos x
1 2 sin x cos x 1 sin x cos x 2
C. ln C. D. ln C.
4 2 sin x cos x 4 sin x cos x 2
a
ln a ln b ln(ab). ln a ln b ln
b
ln a n n ln a. ln1 0.
P(x )
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I dx .
Q(x )
PP
Nếu bậc của tử số P(x ) bậc của mẫu số Q(x )
Chia đa thức.
x2
Câu 66. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
x 1
1; là
x2 1
Câu 86. (Chuyên Hạ Long - 2023) Một nguyên hàm của hàm số f x có dạng
x 4 2 x 3 10 x 2 2 x 1
a x 2 cx 1 a
F x ln 2 , trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
b x dx 1 b
a b c d.
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.
Để tính tích phân I f x dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn
u ln mx n
Với dạng này, ta đặt .
dv P x dx
sin x x
Dạng 4 : I e dx
cos x
sin x sin x
u u
Với dạng này, ta đặt cos x để tính vdu ta đặt cos x .
x x
dv e dx dv e dx
x
Câu 87. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 2
g x x 1 . f x là
x2 2x 2 x2 x2 x 2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 2 x 2 x 2 2 x2 2
x
Câu 88. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 3
g x x 1 f x là
x2 2 x 3 x3 2 x2 x 3 x 3
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2 3 2 x2 3 x2 3 x2 3
x
Câu 89. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 1
g ( x ) ( x 1) f '( x )
x2 2x 1 x 1 2x2 x 1 x 1
A. C. B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 1 x 1 x 1 x2 1
Câu 103. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y 3x x cos x là
A. x3 3 x sin x cos x C B. x3 3 x sin x cos x C
C. x3 3 x sin x cos x C D. x3 3 x sin x cos x C
Câu 104. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x x 4 xe x là
1 5 1
A.x x 1 e x C . B. x5 x 1 e x C .
5 5
1
C. x 5 xe x C . D. 4 x 3 x 1 e x C .
5
Câu 105. Cho hai hàm số F x , G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x , g x trên . Biết rằng
2 x3
F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x .g x
x2 1
. Họ nguyên hàm của f x .G x là
A. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C.
B. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C.
C. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C. D. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C.
Câu 106. (Sở Bắc Ninh 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x x x x x2 x x
A. xe dx e xe C . B. xe dx 2
e e C .
x x x x2 x x
C. xe dx xe e C . 2
e C . D. xe dx
Câu 107. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hai hàm số F x , G x xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f x ,
2 x3
g x trên . Biết F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x g x
x2 1
. Tìm họ nguyên hàm của f x G x .
A. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C .
B. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C .
C. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C . D. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C .
2 2
1 f x
Câu 110. (Mã 104 2017) Cho F x 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f x ln x .
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx C
x2 x2
B. f x ln xdx x 2
2 C
2x
ln x 1 ln x 1
C. f x ln xdx
x2 2 x2
C
D. f x ln xdx C
x2 x2
1 f x
Câu 111. (Mã 105 2017) Cho F x 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x x
hàm số f x ln x
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx
x 3
5 C
5x
B. f x ln xdx 3 5 C
x 5x
ln x 1 ln x 1
C. f x ln xdx 3 3 C D. f x ln xdx 3 3 C
x 3x x 3x
x
Câu 112. (Mã 110 2017) Cho F x x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f x e2x . Tìm nguyên hàm
của hàm số f x e2x .
2x
A. f x e dx 4 2 x e x C B. f x e
2x
dx x 2 e x C
2 x x
2x
C. f x e e C dx D. f x e 2 x dx 2 x e x C
2
Câu 113. Cho hàm số f x thỏa mãn f x xe x và f 0 2 .Tính f 1 .
A. f 1 3 . B. f 1 e . C. f 1 5 e . D. f 1 8 2e .
Câu 114. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x e x , x và
f 0 2 . Tất cả các nguyên hàm của f x e 2 x là
A. x 2 e x e x C B. x 2 e2 x e x C C. x 1 e x C D. x 1 e x C
Câu 115. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x thỏa mãn f ' x x 1 e x , f 0 0 và
x
f x dx ax b e c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
x .dx 1
C
ax b dx a . 1 C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx C
x
ax b 2 dx a . ax b C
1
sin x.dx cos x C sin ax b .dx a .cos ax b C
1
cosx.dx sin x C cos ax b .dx a .sin ax b C
1 1 1
sin 2
x
.dx cot x C sin ax b .dx a .cot ax b C
2
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a .tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .e ax b C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x 2 a 2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f ' x 2sin 2 x 1, x , khi đó
4
f x dx bằng
0
f x dx bằng
0
2 2 2 8 8 2 8 2 3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) 4 và f ( x) 2cos2 x 3, x , khi đó
4
f ( x)dx bằng?
0
2 8 8 2 8 2 2 6 8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f x mx n thỏa mãn f x dx 3 , f x dx 8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0
là đúng?
A. m n 4 . B. m n 4 . C. m n 2 . D. m n 2 .
1 2
2 7
Câu 6. Biết rằng hàm số f x ax bx c thỏa mãn f x dx , f x dx 2 và
0
2 0
3 4 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0 a1 a2 ) thỏa
a
a1 a
mãn 2 x 3 dx 0 . Hãy tính T 3 3a2 log 2 2 .
1 a1
A. T 26 . B. T 12 . C. T 13 . D. T 28 .
m
m để I 6 0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để 2 x 3 dx 4 ?
0
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho
b
4 cos 2 xdx 1 ?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f x 2
,
x 4
f 3 f 3 f 1 f 1 2 . Giá trị biểu thức f 4 f 0 f 4 bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4
1 x ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết dx a eb ec với a , b , c
1
4x xe 2 x
là các số nguyên. Tính T a b c
A. T 3 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 0 thỏa mãn f x ,
x2
3 3
f 2 và f 2 2 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 4 bằng
2 2
6 ln 2 3 6 ln 2 3 8 ln 2 3 8 ln 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4
π
4
f x dx bằng
0
2 6 2 3 3 2 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
1
Câu 17. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
với mọi
sin x 2cos x
2
x 0; và f 0 0 . Tích phân f x dx bằng
2 0
1 1 a b
+ 1
ax m bx n an bm ax m bx n
+
mx n
A
B
A B x Ab Ba A B m .
x a x b x a x b x a x b Ab Ba n
1 A Bx C
+ với b 2 4ac 0 .
x m ax bx c x m ax bx c
2 2
1 A B C D
+ 2 2
2
.
x a x b x a x a x b x b 2
Nếu bậc tử P x bậc mẫu Q x mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP x a.tan t .
+ I1 , n N *
2 n
x a
2
dx dx b
+ I2 2
, 0 2
. Ta sẽ đặt
x tan t .
ax bx c b 2a 4a
a x
2a 4a
px q
+ I3 2
.dx với b 2 4ac 0 . Ta sẽ phân tích:
ax bx c
p 2ax b dx b. p dx
I3 2
q . 2 và giải A bằng cách đặt t mẫu số.
2a ax
bx c 2a ax
bx c
A I2
2
dx
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết x 1 2 x 1 a ln 2 b ln 3 c ln 5 . Khi đó giá trị
1
a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
0
3x 2 5x 1 2
Câu 19. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I 1 x 2 dx a ln 3 b, a, b . Khi đó giá trị
của a 4b bằng
x2 2
1 1
Câu 20. Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m n .
A. S 1 . B. S 4 . C. S 5 . D. S 1 .
2
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I
1
x 1 dx a ln b trong đó a , b là
0
x2 1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
5
x2 x 1 b
Câu 22. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 2 . C. S 5 . D. S 10 .
2
x 10 a
Câu 23. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho x 2 dx ln với a, b . Tính
1
x 1 b b
P a b?
A. P 1 . B. P 5 . C. P 7 . D. P 2 .
3
x3
Câu 24. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
3x 2
Giá trị của a b c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
5x 8
Câu 25. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx a ln 3 b ln 2 c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
3x 2
a 3b c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
5
x2 x 1 b
Câu 26. Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 2 . C. S 5 . D. S 10 .
1
1 a
Câu 27. Biết rằng x 2
dx a , b , a 10 . Khi đó a b có giá trị bằng
0
x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2
x2 5x 2
Câu 28. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x2 4 x 3 dx a b ln 3 c ln 5 , a, b, c . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
0 2
3x 5 x 1 2
Câu 29. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng dx a ln b . Khi đó, giá trị
1
x2 3
của a 2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
T a b bằng
2 2
6a b c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
3
5 x 12
Câu 41. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx a ln 2 b ln 5 c ln 6 . Tính S 3a 2b c .
2
5x 6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
1
2 x 2 3x 3
Câu 42. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định 2023) Biết 0 x2 2 x 1 dx a ln b với a , b là
các số nguyên dương. Tính P a 2 b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
4
1
Câu 43. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2023) Biết rằng x 4
dx a ln 2 b ln 5 c ln13 với
1
x
2
a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức P a 4bc bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 5.
x b t u b
Bước 2. Đổi cận: (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
x a t u a
u b
Bước 3. Đưa về dạng I f t .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua
f x
b b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I .dx h x .dx f g x . .dx với
g x g x
a
a
a
I1 I2
1/ I1 f
a 2 x 2 .xchẵn .dx
đặt x a.sin t hoặc x a.cos t .
cos 2 x 1 sin 2 x
(xuất phát từ công thức sin 2 x cos 2 x 1 2 2
sin x 1 cos x
2/ I 2 f
x 2 a 2 .xchẵn.dx
đặt x a.tan t hoặc x a.cot t .
1
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x 1
cos 2 x
a a
3/ I 3 f
x 2 a 2 .xchẵn .dx
đặt x
sin t
hoặc x
cos t
.
ax
4/ I 4 f đặt x a.cos 2t .
dx
a x
dx 1
5/ I 5 đặt x .
a bx n n
a bx n t
s s
đặt t n ax b .
6/ I 6 R 1 ax b ,......, k ax b .dx
dx
7/ I 7 đặt t ax b cx d .
ax b cx d
1 1
Đổi biến dạng 3. f ln x . x .dx
t ln x dt .dx
x
1 dx
Đổi biến dạng 6. f tan x . cos 2
x
dx
t tan x dt
cos 2 x
1 dx
Đổi biến dạng 7. f cot x . sin 2
x
dx
t cot x dt
sin 2 x
1
xdx
Câu 44. (Đề Tham Khảo -2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
3
x
Câu 45. Tính K 2
dx bằng
2
x 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2 ln 2 . D. K ln .
2 3 3
1
x7
Câu 46. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I dx , giả sử đặt t 1 x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1 x
đúng.
3 3
1 t 1 t 1
2 3
A. I dt . B. I dt .
2 1 t5 1
t5
3 3
1 t 1 3 t 1
2 4
C. I dt . D. I dt .
2 1 t 4 2 1 t 4
1
x
Câu 47. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx 1 .
0
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 48. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x có f 1 0 và
1
2018
f x 2019.2020.x x 1 , x . Khi đó f x dx bằng
0
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
1
xdx
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
6 8 7
Câu 50. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho 2 x 3x 2 dx A 3 x 2 B 3 x 2 C với A, B, C .
Tính giá trị của biểu thức 12 A 7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
1
2 x 2 3x 3
Câu 51. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2 2 x 1 dx a ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P a2 b2 .
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q và
p
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T m n p q .
q
A. T 11 . B. T 10 . C. T 7 . D. T 8 .
x2
2tdt
Câu 56. Số điểm cực trị của hàm số f x 1 t 2
là
2x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 57. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn
1
f 0 f 1 5 . Tính tích phân I f x e f x dx .
0
A. I 10 B. I 5 C. I 0 D. I 5
x
Câu 58. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có f 3 3 và f x , x 0 .
x 1 x 1
8
Khi đó f x dx bằng
3
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 59. (Mã 102 2018) Cho x a ln 3 b ln 5 c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a b 2c B. a b 2c C. a b c D. a b c
55
dx
Câu 60. (Mã 101 2018) Cho x a ln 2 b ln 5 c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
5
1
Câu 62. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc
1 1 3x 1
đó
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
Câu 63. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x có f 2 0 và
7
x7 3 x a a
f x , x ; . Biết rằng f dx ( a, b , b 0, là phân số tối giản). Khi đó
2x 3 2 4 2 b b
a b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
ln 6
ex
Câu 64. (Nam Định - 2018) Biết tích phân 1 dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex 3
nguyên. Tính T a b c .
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 . D. T 1 .
1
dx
Câu 65. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân bằng
0 3x 1
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2
dx
Câu 66. (Đề Tham Khảo 2018) Biết ( x 1) dx a b c với a , b, c là các số nguyên
1 x x x 1
dương. Tính P a b c
A. P 18 B. P 46 C. P 24 D. P 12
e
ln x
Câu 67. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx a b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1 ln x
Tính S a b .
1 3 2
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
2 4 3
2 2
Câu 68. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I 16 x 2 dx và x 4 sin t . Mệnh đề nào
0
5
1
Câu 69. Biết 1 dx a b ln 3 c ln 5 (a, b, c Q) . Giá trị của a b c bằng
1 3x 1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b b
Câu 70. Cho 3
dx ln d , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c c
2
của a b c d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 71. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết dx với là một phân số tối giản.
0
3
1 x 2 n n
Tính m 7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 72. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng 3x 5 a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là
0 3x 1 7
các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng
10 5 10 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
e
ln x
Câu 73. Biết x dx a b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S a b .
1 1 ln x
1 3 2
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
2 4 3
3
x a
Câu 74. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a b c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a
Câu 75. (THPT Ba Đình 2019) Cho I dx b ln 2 c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4 2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a b c d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
a
x3 x
Câu 76. Tính I dx .
0 x2 1
1
A. I a 2 1 a 2 1 1 . B. I a 2 1 a 2 1 1 .
3
1
C. I a 2 1 a 2 1 1 . D. I a 2 1 a 2 1 1 .
3
2 2
x b
Câu 78. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết dx ln 5 c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1 x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P 3a 2b c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 79. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích
4
25 x 2 5 6 12
phân dx a b 6 c ln d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng a b c d .
1
x 5 6 12
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 25 2 20
1
dx
Câu 80. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I nếu đổi biến số x 2 sin t , t ; thì ta
0 4 x 2
2 2
được.
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I dt . B. I dt . C. I tdt . D. I .
0 0 0 0
t
1
x3 a b c
Câu 81. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết x dx với a, b, c là các số
0 1 x2 15
nguyên và b 0 . Tính P a b 2 c .
A. P 3 . B. P 7 . C. P 7 . D. P 5 .
1
n
Câu 82. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I 1 x 2 xdx theo n .
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2n 2 2n 2n 1 2n 1
64
dx 2
Câu 83. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I 3
a ln b với a, b là số nguyên.
1 x x 3
Khi đó giá trị a b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 88. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x cos2 2 x, R .
Khi đó f x dx bằng
0
1 1
A. I B. I 4 C. I 4 D. I 0
4 4
2
cos x 4
Câu 91. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho sin 2
dx a ln b, tính tổng S a b c
0
x 5sin x 6 c
A. S 1 . B. S 4 . C. S 3 . D. S 0 .
2
Câu 92. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào
0
4
sin 2 x
Câu 93. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I dx bằng cách đặt u tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?
π
3
sin x
I dx
cos3 x
Câu 94. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 3 20 4
2
sin x
Câu 95. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân dx a ln 5 b ln 2 với a, b .
cos x 2
3
A. 2a b 0. B. a 2b 0. C. 2a b 0. . D. a 2b 0. .
2
sin x 4
Câu 100. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho cos x 2
dx a ln b , với a , b là các số
0 5cos x 6 c
hữu tỉ, c 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 3 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 4 .
Câu 101. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f ( x) có f (0) 1 và
4
a
f ( x) tan 3 x tan x, x . Biết f ( x)dx ; a, b , khi đó b a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
e
ln x c
Câu 105. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I 2
dx a ln 3 b ln 2 , với
1 x ln x 2 3
a, b, c . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2 b 2 c 2 1 . B. a 2 b 2 c 2 11 . C. a 2 b 2 c 2 9 . D. a 2 b 2 c 2 3 .
4
Câu 106. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a, b, c là các số
0
A. P 9 . B. P 14 . C. P 10 . D. P 3 .
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
e
2 ln x 1 b
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2
c
1
b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c .
c
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Câu 116. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của
2
f x trên thỏa mãn F 4 G 4 4 và F 0 G 0 1 . Khi đó f 2 x dx bằng
0
3 3
B. 3. B. . C. 6. D. .
4 2
Câu 117. (THPT Yên Khánh A - 2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
3
mãn f 0 . Biết 2
f 2 x dx và 2
f x sin 3xdx . Tích phân f x dx bằng.
2
2 0 0 2 0
2 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7
Câu 118. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-2023) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x 3 f 2 x . Gọi
2
F x là nguyên hàm của f x trên thỏa mãn F 4 3 và F 2 4 F 8 0 . Khi đó f 3 x 2 dx
0
bằng
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5.
1 x 4 ln x 1
xf ' x dx bằng
1
15
A. 12 . B. 9 . C. . D. 0 .
2
Câu 120. THPT HAI BÀ TRƯNG-HUẾ-2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi xF x , G x là
hai nguyên hàm của f x trên thỏa mãn 3F 1 G 0 6 và F 1 G 1 6 . Tính
2
sin 2 x. f cos x dx .
2
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
e x 1 khi x 0
Câu 121. (THPT Cụm 3 - Bạc Liêu - 2023) Cho hàm số y f x 2 . Tích phân
x 2 x 2 khi x 0
e2
f ln x 1 a a
I dx ce biết a, b, c Z và tối giản. Tính a b c ?
1/ e
x b b
A. 35. B. 29. C. 36. D. 27.
Câu 122. (Sở Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm
x x
của f x trên thỏa mãn F 2 G 2 4 và F 1 G 1 1 . Khi đó sin f cos 1dx bằng
0
2 2
3 3
A. 6 . B. . C. 3 . D. .
2 4
5
1
Câu 123. (Sở Thanh Hoá - 2023) Biết 1 dx a b ln 3 c ln 5 a, b, c Q . Giá trị của
1 3x 1
a 2b 3c bằng:
2 5 8 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 124. (Sở Quảng Bình - 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm
4
của f ( x) trên thỏa mãn F(10) G(1) 11 và F (0) G(10) 1. Khi đó, cos 2 x. f (sin 2 x)dx bằng
0
A. 5 . B. 10 . C. 12 . D. 6 .
A. 26 . B. 22. C. 27 . D. 15 .
A. I 4 . B. I 2 . C. I 4 . D. I 6 .
e3
f ln x
Câu 128. (Sở Bắc-Ninh-2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết dx 7 ,
1
x
2 3
0
f cos x sin xdx 3 . Giá trị của f x 2 x dx bằng
1
A. 10 . B. 10 . C. 15 . D. 12 .
Câu 129. (SGD Bắc Giang - 2023) Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ a , b , c sao cho
e
x 3
1 ln x x 2 1
dx a.e3 b c.ln e 1 , (với e 2, 71828... là cơ số của logarit tự nhiên). Giá trị của
1
x ln x 1
biểu thức T a 2 8b 2 c 2 bằng
16 7
A. .. B. 2. . C. .. D. 5. .
9 4
Câu 130. Chuyên Thái Bình-Thái Bình-2023) Cho f ( x) là hàm số liên tục trên tập số thực không âm và
5
thỏa mãn f x 2 3 x 1 x 2 x 0. Tính f x dx
1
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 131. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên R. Gọi
3
Câu 132. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên
1
hàm là F x . Nếu f 2 x dx 6 thì giá trị F 0 F 2 bằng
0
A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .
Câu 133. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn
3 2
0
f
x 1 dx 8 . Tích phân xf x dx bằng
1
A. 2 . B. 16 . C. 8 . D. 4 .
A. -40. B. 40. C. 5 . D. 5 .
3x 1 khi x 2
Câu 135. (Chuyên Biên Hòa Hà Nam - 2023) Cho hàm số f x . Biết
ax 2a b khi x 2
2
A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 .
Câu 136. (Sở Đăk Nông 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của
0
f x trên thỏa mãn F 8 G 8 8 và F 0 G 0 2 . Khi đó f 4 xdx bằng
2
5 5
A. . B. 5 . C. 5 . D. .
4 4
Vi phân
u ............... du ........... dx
Chọn Nguyên hàm
dv ........ dx v ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u ln hay u log a x .ln x và dv còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u đa thức và dv còn lại,…
CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem
ả
đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.
2 2
2
x 2 x2
Câu 137. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét xe dx , nếu đặt u x thì
0
xe
0
dx bằng
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eu du . B. 2 eu du . C. e du . D. e du .
0 0
2 0 2 0
e
Câu 138. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2 2 e2 1
A. I B. I C. I D. I
4 2 2 4
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
e
1 x ln x dx ae
2
Câu 139. (Mã 103 2018) Cho be c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới
1
đây đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
e
2
Câu 140. (Mã 104 2018) Cho 2 x ln x dx ae
1
be c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
1
b b
x ln x 1dx a ln 2 (với a , b, c * và là
2
Câu 141. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết
0
c c
phân số tối giản). Tính P 13a 10b 84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
a
Câu 142. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx
0
bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I . D. I .
2016 2017
Câu 143. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f x có f 0 1và
1
5 3e 2 5 3e 2 5 3e 2 5 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1
x
Câu 147. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân 2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0
A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
Câu 150. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3
A. 19 . B. 19 . C. 5 . D. 5 .
2
ln 1 x
Câu 151. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho dx a ln 2 b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P a 4b .
A. P 0 B. P 1 C. P 3 D. P 3
21000
ln x
Câu 152. Tính tích phân I x 1 dx , ta được
2
1
A. 6a 7b 33 . B. 6a 7b 25 . C. 6a 7b 42 . D. 6a 7b 39 .
a
Câu 154. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng ln xdx 1 2a, a 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1
định đúng?
A. a 18;21 . B. a 1; 4 . C. a 11;14 . D. a 6;9 .
1
Câu 155. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân ( x 2)e x dx a be , với a; b . Tổng a b
0
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
A. I e 2 . B. I e 2 . C. I e . D. I 3e 2 2e .
3
Câu 157. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng x ln x dx m ln 3 n ln 2 p trong đó
2
m , n, p . Tính m n 2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D. .
4 2 4
2
Câu 158. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết 2 x ln 1 x dx a.ln b , với a, b * , b là số
0
Câu 165. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân ( x 2)e x dx a be , với a; b . Tổng a b
0
bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
π
4
ln sin x 2 cos x
Câu 166. (Sở Phú Thọ 2019) Cho dx a ln 3 b ln 2 cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0 cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
12
1 x 1x a dc
Câu 167. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết 1 1 x e dx e trong đó a , b, c, d là các số nguyên
x b
12
a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x ln x 1 a c ac
Câu 168. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho x 2 2
dx ln 3 (với a, c ; b, d * ; là các
0
b d bd
phân số tối giản). Tính P a b c d .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
1 x
Câu 169. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
với
2 x 1
2
b b
x 1 . Biết f x dx a ln c d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và
c
tối giản. Khi đó
a b c d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
1
Câu 170. (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang 2023) Biết xf ( x)dx 5 và f 1 1 . Tính
0
1
I f ( x)dx.
0
A. I 4 B. I 4 C. I 6 D. I 6
e
1 f ln x
Câu 171. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết dx 2
1
x
1
1
và f 1 . Tích phân
3 xf x dx bằng
0
2 2e 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
Câu 172. (Sở Hưng Yên 22-23) Cho hàm số y f x liên tục trên và f 4 2023, f x dx 4 . Tích
0
2
phân xf ' 2 x dx bằng
0
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Selip ab.
x2 y2
(E) : 1
a2 b2
Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x), x a, x b (a b)}
b
casio
f ( x) g ( x) dx kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a
Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x) g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất f ( x) g ( x) dx.
x1
Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y f ( x), y g ( x), y h( x) ta nên vẽ hình.
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , cung tròn có
phương trình y 4 x 2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H
bằng
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 1
x2 2 x
2
A. x dx . B. 2 x dx .
1 1
1 1
x2 2 x
2
C. x dx . D. 2 x dx .
1 1
Câu 3. (Sở Bắc Giang 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và
đường thẳng x e là
e2 1 e2 1 e2 1 e2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 4. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y 2 x 3 và các đường thẳng y 0, x 0, x m bằng 10 là
7
A. m . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1 .
2
7 4 x 3 khi 0 x 1
Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng
4 x khi x 1
2
Câu 7. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x 2 và
trục hoành. Diện tích của H bằng
y
2
y x
O 2 4 x
7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
x2
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bới parabol y và đường cong có
12
x2
phương trình y 4 (tham khảo hình vẽ bên )
4
A.
2 4 3 B.
4 3
C.
4 3
D.
4 3
3 6 3 6
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 và nửa trên của đường tròn x 2 y 2 1
bằng?
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
4 2 2 2 4
Câu 13. [Kim Liên - Hà Nội - 2018] Cho H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn
10 x khi x 1
bởi các đường có phương trình y x x2 , y . Diện tích của H bằng?
3 x 2 khi x 1
11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 14. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho đường tròn có đường kính bằng 4
và 2 Elip lần lượt nhận 2 đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip
đều bằng 1. Diện tích S phần hình phẳng ở bên trong đường tròn và bên ngoài 2 Elip (phần gạch carô trên
hình vẽ) gần với kết quả nào nhất trong 4 kết quả dưới đây?
A. S 4,8 . B. S 3, 9 . C. S 3,7 . D. S 3, 4 .
Câu 15. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong C có phương
1 2
trình y x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ
4
S1
số bằng
S2
3 1
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2
x2 3 2
Câu 18. (THPT Yên Khánh A - 2018) Cho hình phẳng giới hạn bởi Elip y 2 1 , parabol y x
4 2
a c a c
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) có diện tích T 3 (với a, c ; b, d * ; , là các
b d b d
phân số tối giản). Tính S a b c d .
A. S 32 . B. S 10 . C. S 15 . D. S 21 .
y f ( x)
(C ) : y f ( x )
b
(Ox ) : y 0 2
a Vx f ( x ) dx
O b x x a a
x b
b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y c, y d quanh trục Oy :
y
d (C ) : x g ( y )
d
(Oy ) : x 0 2
Vy g (y ) dy
y c c
c y d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x a, x b quanh trục Ox :
b y
2 2
V f ( x) g ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b
Câu 19. (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2( x 1)e x , trục
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox
A. V e 2 5 B. V 4 2e C. V e2 5 D. V 4 2e
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 1 e x 0 x 1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
1 u x 12
1 du 2 x 1 dx
x 2 2
2x
V 2 x 1 e dx 4 x 1 e dx . Đặt e2 x
2x
0 0 dv e dx v
2
1 1 1 1
e2 x 2 e2 x 2 e
2x
V 4 x 1 4 2 x 1 dx 4 x 1 4 x 1 e2 x dx
2 0 0
2 2 0 0
1 u x 1 du dx
2x
Gọi I1 x 1 e dx . Đặt 2x e2 x
0 dv e dx v
2
1 1
e2 x e2 x 1
I1 4 x 1 4 dx 2 e 2 x 2 e 2 3 e 2
2 0 0
2 0
1
e2 x 2
Vậy V 4 x 1
2 0
I1 2 3 e2 e 2 5 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
~!Câu 20.(THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh
x2 y2
trục hoành một elip có phương trình 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335
Câu 21. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 2 x , trục
hoành và đường thẳng x 1 . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi H khi quay H quanh trục Ox .
4 16 7 15
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 15 8 8
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình phẳng D được giới hạn bởi hai đường
y 2 x 2 1 ; y 1 x2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do D quay quanh trục Ox .
64 32 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 23. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x , y 0 , x 0 ,
x quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
4
3 1
A. 5 B. 1 C. D.
4 2 2
Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 ,
y 0 và x 9 quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5 7 11
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 11 6
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình H quanh Ox với H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x x 2 và trục hoành.
31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị
y 2x x2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox .
4 16 16 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 15 15 3
Câu 27. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 ,
y x 3 , x 1 xoay quanh trục Ox .
41 43 41 40
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 28. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2
hàm số y f ( x ) x .e x , trục hoành, đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi
quay ( H ) quanh trục hoành.
1 1
A. V e 2 1 .
B. V e 2 1 . C. V e2 1 .
4
D. V e2 1 .
4
Câu 29. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0; x 2 .
Cắt vật thể T bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x 0 x 2 ta thu được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng x 1 e x . Thể tích vật thể T bằng
13e4 1 13e4 1
A. . B. . C. 2e2 . D. 2 e2 .
4 4
Câu 30. Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R 3 thỏa mãn tính chất tâm của S1 thuộc
S2 và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi S1 , S2 .
45 45 45 45
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 4 8
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y x và y x 2 quay quanh
trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng
2 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15
Câu 32. (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng - 2018) Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 3
y x , cung tròn có phương trình y 4 x 2 (với 0 x 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
9
a c
Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là V 3 ,
b d
a c
trong đó a, b, c, d * và , là các phân số tối giản. Tính P a b c d .
b d
A. P 52 . B. P 40 . C. P 46 . D. P 34 .
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
y x , y sin x và x 0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do D quay quanh trục hoành và
V p 4 , p . Giá trị của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
x2
y
4 x 2 y 2 16
x 2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , H1 : y , H 2 : x 2 y 2 4 . Cho
4 2 2
x 4, x 4 x y 2 4
H1 , H 2 xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 ,V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng.
1 3
A. V1 V2 . B. V1 V2 . C. V1 2V2 . D. V1 V2 .
2 2
Câu 35. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Cho hình thang ABCD có AB song song CD và
AB AD BC a, CD 2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường
thẳng AB .
5 3 5 3 3 2 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a3 .
4 2 3
2 1 9 2 9 9 1
A. 0; B. ; C. ; D. ;
5 2 16 5 20 20 2
3 1
Câu 37. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y x và parabol y x 2 a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?
7 1 1 9 3 7 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; .
32 4 4 32 16 32 16
Câu 38. (Mã 103 - 2019) Cho đường thẳng y 3 x và parabol 2 x 2 a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S 2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
9 9 4 9 4
A. 1; . B. ;1 . C. ; . D. 0; .
8 10 5 10 5
Câu 39. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
my x 2 , mx y 2 m 0 . Tìm giá trị của m để S 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 4
Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e x , y 0 ,
x 0 , x ln 4 . Đường thẳng x k 0 k ln 4 chia H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như
hình vẽ bên. Tìm k để S1 2 S 2 .
4 8
A. k ln 2 . B. k ln . C. k ln 2 . D. k ln 3 .
3 3
Câu 41. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho parabol P : y x 2 và hai điểm A, B thuộc P sao
cho AB 2 . Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng AB là
3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 42. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho Parabol P : y x 2 1 và đường thẳng
d : y mx 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d là
nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?
1 1 1
A. ( 2; ) . B. (0;1). C. (1; ). D. ( ;3) .
2 2 2
x2
Câu 43. (Việt Đức Hà Nội -2019) Parabol y chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
2
S
2 2 thành hai phần có diện tích S1 và S2 , trong đó S1 S2 . Tìm tỉ số 1 .
S2
3 2 9 2 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 2 9 2 21 2
x 2 2ax 3a 2 a 2 ax
Câu 44. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y và y có
1 a6 1 a6
diện tích lớn nhất.
1 3
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 45. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y x4 6 x2 m có đồ thị Cm . Giả sử
Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi Cm và trục hoành có phần phía
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Câu 47. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Cho parabol P : y x 2 và một đường thẳng d thay
đổi cắt P tại hai điểm A , B sao cho AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và
đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S .
20183 1 20183 20183 1 20183
A. S max . B. Smax . C. Smax . D. Smax .
6 3 6 3
Câu 48. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y 4 x 2 , trục hoành và đường thẳng x 2 , x m , 2 m 2 . Tìm số giá trị của tham số m
25
để S .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 49. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x 2 và hai
đường thẳng y a , y b 0 a b (hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P
và đường thẳng y a (phần tô đen); S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng
y b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 S2 ?
A. b 3 4 a . B. b 3 2 a . C. b 3 3a . D. b 3 6a .
Câu 50. Cho parabol P1 : y x 2 2 x 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y a
0 a 4 . Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1 là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi P1 và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1 S2 ,
tính T a3 8a 2 48a .
A. T 99 . B. T 64 . C. T 32 . D. T 72 .
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng H giới
hạn bởi parabol y 4 x 2 và trục hoành. Đường thẳng x k , 2 k 2 chia H thành hai phần
H1 , H 2 như hình vẽ.
20
Biết rằng diện tích H 1 gấp lần diện tích H 2 , hỏi giá trị k thuộc khoảng nào sau đây?
7
A. 2; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1; 2 .
Câu 52. (Mã 101-2022) Biết F ( x) và G( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên và
3
Câu 53. (Mã 102 - 2022) Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
5
f x dx F 5 G 0 a, a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y F x ,
0
Câu 54. (Mã 103 - 2022) Biết F x ; G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
4
f x dx F 4 G 0 a a 0 . Gọi S
0
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 55. (Mã 104-2022) Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
2
f x dx F 2 G 0 a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x ,
0
Câu 56. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y x 4 4 x 2 m . Tìm m để đồ thị
hàm số cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox có phần
a
phía trên trục hoành là S1 , phần dưới trục hoành x là S 2 và S3 thỏa S1 S2 S3 . Khi đó m ( a , b là các
b
a
số nguyên, b 0 , tối giản). Giá trị của biểu thức S a b là
b
y
S3
O x
S1 S2
A. 2. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 57. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ln x, trục hoành và hai đường thẳng x 1; x m, với m 1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá
trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?
y ln x
-1 O 1 m x
7 7 5 5
A. ; 4 . B. 3; . C. ;3 . D. 2; .
2 2 2 2
Câu 58. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho đường cong (C ) : y x 3 kx 2 và parabol P : y x 2 2 tạo thành hai
miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ bên.
8
Biết rằng S1 , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 59. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 2 x 1 và đường thẳng
y ( m 1) x 5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 61. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y x 2 2 x 1 và các đường thẳng y m , x 0 , x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 4040; 3 để S 2021 ?
Câu 62. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m 2 x 2
( m là tham số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 63. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt
đồ thị hàm số y x tại M (hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH
quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1 . Khi đó
5
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 3 .
2
Câu 64. (Chuyên Lê Hồng Phong - Tphcm - 2018) Cho đồ thị C : y f x x . Gọi H là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị C , đường thẳng x 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C và điểm
A 9; 0 . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho H quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay
khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1 2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị C và đường thẳng OM .
27 3 3 3 4
A. S 3 . B. S . C. S . D. S .
16 2 3
Câu 65. Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị
C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f ' x cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C
và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .
725 1
A. . B. . C. 6 . D. đáp án khác.
35 35
Câu 66. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm
số y x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi
5
S1 S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3
5 8 3 9 9 5 2 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 3 2 5 5 2 3 2
Câu 67. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đường cong C : y x3 mx 2 (vói m là tham số thực)
và parabol P : y x 2 2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 có diện tích như hình vẽ sau
S1
S2
x1 O x2 x
8
Biết S1 , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Câu 68. (Sở Bình Thuận 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
y x 3 2 x 2 2mx 1(m là tham số) và y x 3 x 2 3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
31
A. .
3
28
B. .
3
32
C. .
3
29
D. .
3
Câu 69. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng d : y m x 1
cắt nhau tạo thành hai hình phẳng có cùng diện tích. Khi đó giá trị của m thỏa mãn điều kiện nào trong các
điều kiện sau?
A. m 4;5 . B. m 5; 3 . C. m 2;4 .
D. m 2; 2 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i (1;0;0) .
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j (0;1;0) .
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k (0;0;1).
Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u ( x; y; z ) .
Cho a (a1; a2 ; a3 ), b (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 ) a cùng phương
ka (ka1; ka2 ; ka3 ) b a kb (k R)
a1 b1 a1 kb1
a a a
a b a2 b2 a2 kb2 1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0).
a kb b1 b2 b3
a b
3 3 3 3
2
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 a a12 a22 a22 a 2 a a12 a22 a32
a.b a1b1 a2b2 a3b3
a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 cos(a , b )
a .b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z ) OM ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:
AB ( xB xA ; yB yA ; zB z A ) AB ( xB xA )2 ( yB y A ) 2 ( zB z A ) 2
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x y yB z A z B x x x y yB yC z A z B zC
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
2 2 2 3 3 3
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Ox
M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oy
M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oz
M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Ox
M1 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )
Ñoái xöùng qua Oxy
M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oy
M 2 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )
Ñoái xöùng qua Oxz
M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oz
M 3 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )
Ñoái xöùng qua Oyz
M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daá u x )
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0; 2 , C x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng
11 11
A. x y 1 . B. x y 17 . C. x y . D. x y .
5 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
a 2; m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m, n để các vectơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m 7; n . B. m 4; n 3 . C. m 1; n 0 . D. m 7; n .
4 3
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2; 1;5 , B 5; 5; 7 , M x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x 4; y 7 B. x 4; y 7 C. x 4; y 7 D. x 4; y 7
Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;1 ,
B 0;1; 2 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M 4; 5;0 . B. M 2; 3;0 . C. M 0;0;1 . D. M 4;5;0 .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
u 2i 2 j k , v m;2; m 1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 ; D 0; 2a; 0 , A 0; 0; 2 a với a 0 . Độ dài đoạn
thẳng AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
AB 1; 2; 2 ; AC 3; 4; 6 . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
a 2;m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m 7 ; n . B. m 7 ; n . C. m 4 ; n 3 . D. m 1 ; n 0 .
4 3
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B 3; 0;8 , D 5; 4; 0 . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng Oxy và có tọa độ là
những số nguyên, khi đó CA CB bằng:
A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm
Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3 ,
B 2;3; 4 , C 3;1; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 4; 2;9 . B. D 4; 2;9 . C. D 4; 2;9 . D. D 4; 2; 9 .
Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C 0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D 2;0;0 . B. D 1;1;1 . C. D 0;0;1 . D. D 0;2;1 .
Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D (2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B 2; 4;5 , C a; 2; b nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a b c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
C 7;4; 2 Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE 2EB thì tọa độ điẻm E là:
Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B 2;5;7 , C 3;1; 4 . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
8 8
A. D 6;6;0 B. D 0; ; C. D 0;8;8 D. D 4; 2; 6
3 3
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2; 0 , B 2;1; 2 ,
C 0;3; 4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6 . B. 1;6; 2 . C. 1;0;6 . D. 1;6; 2 .
Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3;1; 2 , B 2; 3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA 2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17
A. ; ; . B. 4;5; 9 . C. ; 5; . D. 1; 7;12 .
3 3 3 2 2
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0;1; 2 và B 3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM 3 AB .
A. M 9; 5;7 . B. M 9;5;7 .
C. M 9;5; 7 . D. M 9; 5; 5 .
Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , AB 1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B 2;5;0 . B. B 0; 1; 2 . C. B 0;1; 2 . D. B 2; 5;0
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A 1; 0;1 , B 2;1; 2 và D 1; 1;1 . Tọa độ điểm C là
A. 2; 0; 2 . B. 2; 2; 2 . C. 2; 2; 2 . D. 0; 2; 0 .
Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và
8 4 8
B ; ; . Biết I a; b; c là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a b c
3 3 3
bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A 2; 0;0 , B 0; 2;0 , C 0; 0; 2 . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng
Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 ,
B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 12; 1;3 . B. . C. D 8;7; 1 . D. .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a b c 6 . B. a b c 5 . C. a b c 8 . D. a b c 7 .
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A 2; 4; 0 , B 4; 0; 0 , C 1; 4; 7 và D 6;8;10 . Tọa độ điểm B là
A. B 8; 4;10 . B. B 6;12; 0 . C. B 10;8; 6 . D. B 13; 0;17 .
Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A 1;0;1 , B 2;1; 2 , D 1; 1;1 , C 4;5; 5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A 4;6; 5 . B. A 2; 0; 2 . C. A 3;5; 6 . D. A 3; 4; 6 .
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 , D 0; 3; 0 , D 0; 3; 3 . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1; 2 . B. 2; 1; 2 . C. 1; 2; 1 . D. 2; 1; 1 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1;2; 1 , B 2; 1;3 , C 4; 7;5 . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
2 11 11 2 11 1
A. ; ;1 . B. ; 2;1 . C. ; ; . D. 2;11;1 .
3 3 3 3 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
OA 2i 2 j 2k , B 2; 2; 0 và C 4;1; 1 . Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .
Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B 3; 1;5 .
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA 3MB .
5 13 7 1 7 1
A. M ; ;1 . B. M ; ;3 . C. M ; ;3 . D. M 4; 3;8 .
3 3 3 3 3 3
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D ,
biết rằng A 3; 0; 0 , B 0; 2; 0 , D 0; 0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C .
A. C 10; 4; 4 . B. C 13; 4; 4 . C. C 13; 4; 4 . D. C 7; 4; 4 .
Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0; 2; 2 , B 2;2; 4 . Giả sử I a; b; c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T a 2 b2 c2 .
A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 14 .
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A 4; 2; 1 , B 2; 1; 4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM 2MB .
A. M 0; 0;3 . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8;4; 7) .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 2;3;1 , B 2;1; 0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD 3SABC
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8; 7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0; 2 . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
CMA
AMB BMC 90
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5 . Tính u v
A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 0; 2 , B 1; 1; 2 , C 1;1;0 ,
D 2;1; 2 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5;3; 1 , b 1; 2;1 ,
c m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a b, c là
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m 4;3;1 ,
n 0;0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với m, n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
p 15 , tìm tọa độ vectơ p .
A. p 9; 12;0 . B. p 45; 60;0 . C. p 0;9; 12 . D. p 0; 45; 60 .
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3; 0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 .C. 5;8 . D. 2;2 .
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A 3; 2; m , B 2; 0; 0 , C 0; 4; 0 , D 0; 0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m 8 . B. m 4 . C. m 12 . D. m 6 .
Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2 m n 13 . B. 2m n 13 . C. m 2n 13 . D. 2m 3n 10 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m 4 ; 3 ;1 và n 0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
hướng với m , n và p 15 . Tọa độ của véc tơ p là
A. 9 ; 12 ; 0 . B. 0 ; 9 ; 12 . C. 9 ; 12 ; 0 . D. 0 ; 9 ; 12 .
Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 0; 2;1 ; B 1; 0; 2 ; C 3;1; 2 ; D 2; 2; 1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1; 0 ,
C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3S ABC .
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8; 7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0; 0; 2 ,
B 3; 0;5 , C 1;1; 0 , A 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11. D. 11 .
11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3; 0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 .C. 5;8 . D. 2;2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x a) 2 ( y b)2 ( z c) 2 R 2 .
Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với a 2 b2 c 2 d 0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R a 2 b 2 c 2 d . I R
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2 b2 c 2 d 0.
Câu 1. (Sở Phú Thọ 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để
Câu 4. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có phương trình dạng
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2az 10a 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để S có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 1; 0; 0 , C 0; 0;3 , B 0; 2; 0 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 MB 2 MC 2 là mặt
cầu có bán kính là:
A. R 2 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 2 .
Câu 6. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2; 3 . Tính đường kính l của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
A. l 2 13 . B. l 2 41 . C. l 2 26 . D. l 2 11 .
Câu 7. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 0; 0 , B 0; 0; 2 ,
C 0; 3; 0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G 6; 12;18 . Tọa độ
tâm của mặt cầu S là
A. 9;18; 27 . B. 3; 6;9 . C. 3; 6; 9 . D. 9; 18; 27 .
2 2 2
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x cos y cos z cos 4 với
, và lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu S
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 40 . B. 4 . C. 20 . D. 36 .
Câu 15. Cho phương trình x y z 4 x 2 my 3m 2 m 0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các
2 2 2 2
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Kon Tum 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 0 ; 0 , B 0 ; 2 ; 0 , C 0 ; 0; 4 .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116 . B. . C. 29 . D. 16 .
4
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3 . Tính bán kính R của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
Câu 18. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , gọi S là mặt cầu đi qua điểm
D 0;1; 2 và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c
trong đó a, b, c \ 0;1 . Bán kính của S bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và
hình nón H có đỉnh A 3; 2; 2 và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một
đường sinh của hình nón H cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM 3 AN . Viết phương trình mặt
cầu đồng tâm với mặt cầu S và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón H .
2 2 2 71 2 2 2 70
A. x 1 y 2 z 3 . B. x 1 y 2 z 3 .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C. x 1 y 2 z 3 . D. x 1 y 2 z 3 .
3 3
Câu 20. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I a; b; c là tâm mặt cầu đi qua điểm
A 1; 1; 4 và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P a b c .
A. P 6 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 9 .
Câu 21. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0; 1;2 ,
B 2; 3;0 , C 2;1;1 , D 0; 1;3 . Gọi L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa
mãn đẳng thức MA.MB MC .MD 1 . Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r . B. r . C. r . D. r .
2 2 2 2
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
Tâm I (a; b; c)
Dạng 1. Cơ bản ( S ) : ( S ) : ( x a ) 2 ( y b) 2 ( z c) 2 R 2 .
BK : R
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
Tâm I
Phương pháp: ( S ) : (dạng 1)
BK : R IA
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
Tâm I
là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) : 1
BK : R 2 AB
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Tâm I
Phương pháp: ( S ) :
BK : R IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (độ. S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
Tâm I
Phương pháp: ( S ) :
BK : R d I ;( P)
Câu 1. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
2 2
A. x 1 y 2 z 2 13 B. x 1 y 2 z 2 17
2 2
C. x 1 y 2 z 2 13 D. x 1 y 2 z 2 13
Câu 2. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB 2 3
A. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 16. B. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 20.
C. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 25. D. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 9.
Câu 3. (Sgd Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng Oxy
2 2
tiếp xúc với mặt cầu x 3 y 2 z 2 m 2 1 là
A. m 5 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 5 .
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A. x 1 y 2 z 2 13 . B. x 1 y 2 z 2 13 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 13 . D. x 1 y 2 z 2 17 .
Câu 5. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu
nào có bán kính R 2 ?
A. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 2 0 . D. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 5 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 4 B. x 1 y 1 z 1 1
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 4 D. x 1 y 1 z 1 1
Câu 8. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S qua bốn điểm
A 3;3; 0 , B 3; 0;3 , C 0;3;3 , D 3;3;3 . Phương trình mặt cầu S là
2 2 2
3 3 3 3 3
A. x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 27
B. x y z .
2 2 2 4
2 2 2
3 3 3 27
C. x y z .
2 2 2 4
2 2 2
3 3 3 27
D. x y z .
2 2 2 4
Câu 9. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có tọa độ đỉnh A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , A 2; 4; 6 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu S có tâm trùng với tâm của mặt cầu S và có bán
kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu S .
2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 56 . B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 .
2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 14 . D. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 12 0 .
Câu 10. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và
tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 4 . B. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 9 . D. x 2 y 1 z 3 10 .
Câu 11. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
256
cầu S có tâm I 1; 4; 2 và có thể tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu S là
3
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 2 16 . B. x 1 y 4 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 4 . D. x 1 y 4 z 2 4 .
Câu 13. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1;4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 3 16 . B. x 3 y 3 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 3 36 . D. x 3 y 3 z 3 49 .
8 4 8
Câu 14. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , N ; ; .
3 3 3
Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với
mặt phẳng Oxz .
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 1 1. B. x 2 y 1 z 1 1 .
2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 1 . D. x 1 y 2 z 1 1 .
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2; 2 . Mặt phẳng đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. x 2 y 2 z 2 81 . B. x 2 y 2 z 2 1 . C. x 2 y 2 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 2 25 .
Câu 16. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 3 16 . B. x 3 y 3 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 3 36 . D. x 3 y 3 z 3 49 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) : ( P ) : a ( x x ) b( y y ) c( z z ) 0 .
VTPT : n( P ) ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P) (Q) : ax by cz d 0.
Qua A( x , y , z ) n( P ) n(Q )
Phương pháp. ( P ) :
VTPT : n( P ) n( Q ) ( a; b; c) Q
Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
x A xB y A y B z A z B
Qua I 2 ; 2 ; 2 : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n P I
(P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.
Qua M ( x ; y ; z ) n( P ) ud AB d
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) ud AB M
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .
a
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) [a , b ] P b
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( ABC ) AB, AC
A C
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P ) : n n
( ) ( )
VTPT : n( P ) n( ) , n( )
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng: P M
(Q) : a1 x b1 y c1 z d1 0 và (T ) : a2 x b2 y c2 z d 2 0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x b1 y c1 z d1 ) n(a2 x b2 y c2 z d 2 ) 0, m2 n 2 0.
Vì M ( P) mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với (abc 0) thì ( P) : 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B 2; 2;3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3x y z 0. B. 3 x y z 6 0. C. x y 2 z 6 0. D. 6 x 2 y 2 z 1 0.
Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 3;0; 2 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 4 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;1 và B 2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x y z 6 0 B. 3 x y z 0 C. 6 x 2 y 2 z 1 0 D. 3 x y z 1 0
Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0 và B 5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x y 2 z 3 0 . B. 3 x 2 y z 14 0 . C. 2 x y z 5 0 . D. 2 x y z 5 0 .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 2 y 3 z 17 0 . B. 4 x 3 y z 26 0 .
C. 2 x 2 y 3 z 17 0 . D. 2 x 2 y 3 z 11 0 .
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1; 2; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
A. : 4 x 2 y 12 z 7 0 . B. : 4 x 2 y 12 z 17 0 .
C. : 4 x 2 y 12 z 17 0 . D. : 4 x 2 y 12 z 7 0 .
Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1
và mặt phẳng P :x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với P
A. Q :2 x y 3 0 B. Q :x z 0 C. Q : x y z 0 D. Q :3 x y z 0
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 ,B 1;1;3
và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông
góc với mặt phẳng P .
A. 2 y 3z 11 0 . B. 2 x 3 y 11 0 . C. x 3 y 2 z 5 0 . D. 3 y 2 z 11 0 .
Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 3;3;0 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 3 0 .
Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 ,
B 2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. 4 x 3 y 2 z 3 0 . B. 4 x 3 y 2 z 3 0 . C. 2 x y 3 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 1 0 .
Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 1 0, Q : x z 2 0 . Mặt phẳng vuông góc với cả P và Q đồng thời cắt trục
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
: 3x 2 y 2 z 7 0 và : 5x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông
góc với cả và có phương trình là
A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y z 1 0 và hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng P , mặt phẳng Q có phương trình là:
A. 3 x 2 y z 3 0 . B. x y z 2 0 . C. 3 x 2 y z 3 0 . D. x y 0 .
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A 0;1; 0 , B 2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 1 0 là:
A. x y 3z 1 0 . B. 2 x 2 y 5 z 2 0 .
C. x 2 y 6 z 2 0 . D. x y z 1 0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0
và : 5 x 4 y 3 z 1 0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả và có
phương trình là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 1 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có
phương trình là
A. 3x 2 y z 3 0 . B. x y 0 . C. x y z 2 0 . D. 3x 2 y z 3 0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : ax by cz 9 0 chứa hai điểm
A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q : 3 x y z 4 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 12 . B. S 2 . C. S 4 . D. S 2 .
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3 z 0 ,
R : 2 x y z 0 là
A. 4 x 5 y 3z 22 0 . B. 4 x 5 y 3 z 12 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 . D. 4 x 5 y 3z 22 0 .
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 2; 4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm
A , B và vuông góc với P có dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c 10 . B. a b c 3 . C. a b c 5 . D. a b c 7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 , Q : y 0 . Viết phương trình mặt phẳng R chứa A ,
vuông góc với cả hai mặt phẳng P và Q .
A. 3x y 2 z 4 0 . B. 3x y 2 z 2 0 . C. 3x 2 z 0 . D. 3x 2 z 1 0 .
Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng : 3x 2 y 2 z 7 0 và :
5 x 4 y 3 z 1 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và là:
A. x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với P có dạng: ax by cz 11 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c . B. a b c 5 . C. a b; c . D. a b c .
Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1; 2 ,
B 2; 2; 0 , C 2; 0;1 . Mặt phẳng P đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng ABC có phương trình là
A. 4 x 2 y z 4 0 . B. 4 x 2 y z 4 0 . C. 4 x 2 y z 4 0 . D. 4 x 2 y z 4 0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M
là trọng tâm của tam giác ABC .
A. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z
A. 1. B. 12 x 3 y 4 z 48 0 .C. 0 . D. 12 x 3 y 4 z 0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng P đi qua A 1;1;1 và B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM 2ON
A. P : 3 x y 2 z 6 0 B. P : 2 x 3 y z 4 0
C. P : 2 x y z 4 0 D. P : x 2 y z 2 0
Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng ABC là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B và C là
A. x 4 y 2 z 8 0 B. x 4 y 2 z 18 0 C. x 4 y 2 z 8 0 D. x 4 y 2 z 8 0
Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng đi qua M 2;1; 3 , biết cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x 5 y z 6 0. B. 2 x y 6 z 23 0.
C. 2 x y 3z 14 0. D. 3x 4 y 3z 1 0.
Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm
A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng có
phương trình dạng ax by cz 14 0 . Tính tổng T a b c .
A. 8 . B. 14 . C. T 6 . D. 11.
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5 . Mặt phẳng P đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
P là
Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng P đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng P là
x y z x y z
A. x y z 8 0 . B. x 2 y 5 z 30 0 . C. 0. D. 1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA OB OC 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 3 z 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
S và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 6 x 3 y 2 z 12 0 . B. 9 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 12 0 . D. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi
qua M 1; 3; 8 và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
: ax by cz d 0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A 2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z x y z
A. 1. B. 3x 2 y 6 z 6 . C. 0. D. 3x 2 y 6 z 12 0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;1 , B 2; 1; 4 và
C 1;1; 4 . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;1; 0 . Khi đó, phương trình mặt phẳng ABC là ax y z d 0 . Hãy xác
định a và d .
A. a 1, d 1 . B. a 6, d 6 . C. a 1, d 6 . D. a 6, d 6 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B 4;5; 6 ,
C 1; 0; 2 có phương trình là
A. x y 2 z 5 0 . B. x 2 y 3 z 4 0 . C. 3 x 3 y z 0 . D. x y 2 z 3 0 .
Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A 2; 3; 5 , B 3; 2; 4 và C 4; 1; 2 có phương trình là
A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. y z 2 0 . D. 2 x y 7 0 .
Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4 , B 2; 7;9 , C 0;9;13 .
A. 2 x y z 1 0 . B. x y z 4 0 . C. 7 x 2 y z 9 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S 1; 6; 2 , A 0; 0; 6 , B 0;3; 0 , C 2; 0; 0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x 5 y 7 z 15 0 . D. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng: P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 có tọa độ là
A. M 0; 3;0 . B. M 0;3; 0 . C. M 0; 2; 0 . D. M 0;1; 0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng
2
P bằng . Phương trình mặt phẳng P là
3
2 x 3 y z 1 0 x 2 y z 1 0
A. B.
3x y 7 z 6 0 2 x 3 y 6 z 13 0
x y 2 z 1 0 x y z 1 0
C. D.
2 x 3 y 7 z 23 0 23x 37 y 17 z 23 0
Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B 5; 4; 1 và mặt phẳng P qua Ox sao cho d B; P 2d A; P , P cắt AB tại
I a; b; c nằm giữa AB . Tính a b c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 và Q : x 2 y 2 z 3 0 bằng:
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song P và Q lần
lượt có phương trình 2 x y z 0 và 2 x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và
Q bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0
và Q : x 2 y 2 z 4 0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 16 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14
Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 6 x 3 y 2 z 1 0 và
1 1
Q : x y z 8 0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song : x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2z 7 0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 và mặt phẳng P :3 x 2 y 6 z 14 0. Khoảng cách từ tâm I của
mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và
Q : 4 x 2 y 4 z 6 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 6 0 và
(Q) : x 2 y 2 z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q ) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .
Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4 y 12z 5 0 và điểm
A 2;4; 1 . Trên mặt phẳng P lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB 3. AM . Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng P .
30 66
A. d 6 . B. d . C. d . D. d 9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 1 0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với P và cách P một khoảng bằng 3?
A. Q : 2 x 2 y z 10 0 . B. Q : 2 x 2 y z 4 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 8 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A 2;3; 4 và mặt
phẳng P : 2 x 3 y z 17 0 .
A. M 0; 0; 3 . B. M 0; 0;3 . C. M 0;0; 4 . D. M 0; 0; 4 .
Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B 3; 4;0 ,
mặt phẳng P : ax by cz 46 0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và
3 . giá trị của biểu thức T a b c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với P và khoảng cách giữa
7
hai mặt phẳng P và Q bằng là.
3
A. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 B. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
C. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 D. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng : x y z 3 0 và cách một khoảng bằng 3.
A. x y z 6 0 ; x y z 0 . B. x y z 6 0 .
C. x y z 6 0 ; x y z 0 . D. x y z 6 0 ; x y z 0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 4; 2;1 ,
B 0; 0;3 , C 2; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . B. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
C. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . D. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1; 0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng P chứa A, B sao cho khoảng cách
2
từ C tới P bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x y z 1 0 hoặc 23x 37 y 17z 23 0 .
B. x y 2 z 1 0 hoặc 23x 3 y 7 z 23 0.
C. x 2 y z 1 0 hoặc 13x 3 y 6 z 13 0.
D. 2 x 3 y z 1 0 hoặc 3x y 7 z 3 0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P , cách P
một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A. Q : 2 x 2 y z 4 0 . B. Q : 2 x 2 y z 14 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 19 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q :
x 2 y 2 z 3 0 , mặt phẳng P không qua O , song song với mặt phẳng Q và d P , Q 1 .
Phương trình mặt phẳng P là
A. x 2 y 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 0 C. x 2 y 2 z 6 0 D. x 2 y 2 z 3 0
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0; 4;0 ,
C 0;0;6 , D 2; 4;6 . Gọi P là mặt phẳng song song với mp ABC , P cách đều D và mặt phẳng
ABC . Phương trình của P là
A. 6 x 3 y 2 z 24 0 . B. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 0 . D. 6 x 3 y 2 z 36 0 .
Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0;3;0 ,
C 0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng P qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng ABC là
A. 2 x 3 y 6 z 1 0 . B. 3 x 2 y 6 z 1 0 .
C. 3 x 2 y 5 z 0 . D. 6 x 2 y 3z 5 0 .
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0 ,
B 0; 2;1 , C 1; 0; 2 , D 1;1;1 . Mặt phẳng đi qua A 1;1; 0 , B 0; 2;1 , song song với đường thẳng
CD . Phương trình mặt phẳng là
A. x y 2 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. x y 2 0 .
Câu 30. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0; 0;3), B ( 3; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 x y z 1 0 .
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 11 3
Câu 31. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x y 4 z 3 0 và điểm
A(1;1;3) . Mặt phẳng (Q )‖( P) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q ) bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 33. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 2;1; 2 ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và mặt phẳng
Q : x y 11 0
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 34. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x 2 y 2 z 5 0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x (2m 1) z 7 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị
của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m 1 m 2 m 2 m 4
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 2 2 m 4 m 2
Câu 35. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: ax by cz 1 0 với c 0 đi qua 2 điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với Oyz một góc 60 . Khi
đó a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5;8 . B. 8;11 . C. 0;3 . D. 3;5 .
Câu 36. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0, (Q ) : x my ( m 1) z 2019 0 . Khi hai mặt phẳng P , Q tạo với nhau một
góc nhỏ nhất thì mặt phẳng Q đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I
Viết phương trình mặt ( P ) (Q) : ax by cz d 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
Vì ( P) (Q) : ax by cz d 0 ( P) : ax by cz d 0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P ) R d .
Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I 3; 2; 1 và đi qua điểm A 2;1; 2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại A ?
A. x y 3 z 9 0 B. x y 3 z 3 0 C. x y 3 z 8 0 D. x y 3 z 3 0
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2 2
có phương trình 2 x y z 1 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 1 z 2 4 . Xác định
bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
2 42 2 3 2 15 2 7
A. r . B. r C. r . D. r
3 3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I 2;1; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 2 z 7 0 .
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và
mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích 2 . Mặt cầu S có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 2 . B. x y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 3 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với
P : 2x y 2z 4 0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A. x 3 y 2 z 4 . B. x 3 y 2 z 4 .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C. x 3 y 2 z 4 . D. x 3 y 2 z 4 .
3 9
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3;1; 1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Phương
trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 1 4 . B. x 3 y 1 z 1 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 4 . D. x 3 y 1 z 1 16 .
Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng
P : 2x y 2z 7 0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 81. B. x 1 y 2 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 25 .
Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu S có phương trình
2 2 2
x 3 y 2 z 1 100 và mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y z 9 0 . Tính bán kính của
đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P tiếp xúc với S .
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C. P và S không có điểm chung.
D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 2 x 4 y 6 z 0 .
Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có bán kính là
A. r 3 . B. r 5 . C. r 6 . D. r 14 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 1 8 B. S : x 2 y 1 z 1 10
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 1 8 D. S : x 2 y 1 z 1 10
Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M 2; 3;3 , N 2; 1; 1 , P 2; 1;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
: 2 x 3 y z 2 0 .
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 10 0 D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A 0; 0;1 , B m; 0; 0 , C 0; n; 0 , D 1;1;1
với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng ABC và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 4 và mặt phẳng P :
x my z 3m 1 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 2 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng Oxz . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a 1 . B. a b c 1 . C. b 1 . D. c 1 .
Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có phương trình là:
A. 2 x y 2 z 7 0 . B. 2 x y 2 z 9 0 .
C. 2 x y 2 z 7 0 . D. 2 x y 2 z 9 0 .
Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và
Q : 2 x y z 1 0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB với A 6; 2; 5 ,
B 4; 0; 7 . Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A .
A. P : 5 x y 6 z 62 0 . B. P : 5 x y 6 z 62 0 .
C. P : 5 x y 6 z 62 0 . D. P : 5 x y 6 z 62 0 .
Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x 2 y z m2 3m 0 và mặt cầu ( S ) : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm tất cả các giá trị
của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
m 2 m 2
A. . B. . C. m 2 . D. m 5 .
m 5 m 5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 25 có tâm I và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 . Thể tích của khối nón
đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1 , S 2 lần
lượt có phương trình là x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 , x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 5 0 . Xét các mặt
Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng : 4 x 3 y 12 z 10 0 . Lập phương trình mặt
phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với S ; song song với và cắt trục Oz ở điểm có
cao độ dương.
A. 4 x 3 y 12 z 78 0 . B. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
C. 4 x 3 y 12 z 78 0 . D. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y 2 z 1 0 và điểm M 1; 2; 0 . Mặt cầu
tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao
nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2
Q : x 2 y z 5 0 và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 15 . Mặt phẳng P song song với mặt
phẳng Q và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau
đây?
A. 2; 2;1 . B. 1; 2;0 . C. 0; 1; 5 . D. 2; 2; 1 .
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 . Phương trình mặt
phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x 6 y 6 z 37 0 B. x 2 y 2 z 4 0 C. x 2 y 2 z 4 0 D. x 6 y 6 z 37 0
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P :
4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1
điểm chung.
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 . D. m 9 hoặc m 31 .
Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x 2 y 2 z 8 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P) :
A. ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 B. ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1)2 3
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 4 D. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 9
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I 0;1;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x y 2 z 2 0 ?
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 3 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
Câu 38. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S tâm I 1; 2;5 và tiếp
xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 4 0 là
A. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 . D. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 5 z 21 0 .
Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với P có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 9. B. x 1 y 2 z 3 3.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 3. D. x 1 y 2 z 3 9.
Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 1 0 theo một thiết diện là một hình tròn.
Diện tích của hình tròn này bằng . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 4. B. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 25.
C. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 5. D. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 2.
Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1; 2 ; 1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 25. B. S : x 1 y 2 z 1 16.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34. D. S : x 1 y 2 z 1 34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2z 2 0 và điểm
K 2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu
S .
A. 2 x 2 y z 4 0 . B. 6 x 6 y 3 z 8 0 .
C. 2 x 2 y z 2 0 D. 6 x 6 y 3z 3 0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 3 0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
: 2 x y 2 z 8 0 cắt S theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m 3 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 4 .
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0
và mặt phẳng : x 4 y z -11 0 . Viết phương trình mặt
phẳng P , biết P song song với giá của vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với và tiếp xúc với S .
x 2y z 3 0 3 x y 4 z 1 0
A. B. 3 x y 4 z 2 0 .
x 2 y z 21 0
4 x 3 y z 5 0 2 x y 2 z 3 0
C. . D. 2 x y 2 z 21 0 .
4 x 3 y z 27 0
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có
2 2 2
phương trình x 2 y 2 z 5 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S .
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 23 0 . D. x 2 y 2 z 17 0 .
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 , mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P
là mặt phẳng vuông góc
với , P song song với giá của vecto v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng
P.
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 . B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 47. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0 ,
B 0; 0; 2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với
mặt cầu S là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q song với
2 2
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 7 0 . Biết mp Q cắt mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 25 theo một
đường tròn có bán kính r 3 . Khi đó mặt phẳng Q có phương trình là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x y 2 z 7 0 . B. 2 x 2 y z 7 0 .
C. 2 x 2 y z 17 0 . D. 2 x 2 y z 17 0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và (Q) : A2 x B2 y C2 z D2 0.
A B C D A B C D
( P) cắt (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) 1 1 1 1
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
( P) (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) A1 A2 B1 B2 C1C2 0.
A2 B2 C2 D2
Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x my 3z 5 0 và Q : nx 8 y 6z 2 0 , với m, n . Xác định m, n để P song song với
Q .
A. m n 4 . B. m 4; n 4 . C. m 4; n 4 . D. m n 4 .
Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x – 2y 2z – 3 0 và Q : mx y – 2z 1 0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau?
A. m 1 B. m 1 C. m 6 D. m 6
Câu 51. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x y 2 z 3 0 , 4 x y 2 z 5 0 .
A. 4 x y 2 z 6 0 . B. 4 x y 2 z 4 0 . C. 4 x y 2 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 2 0 .
Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 2 y z 3 0 ; Q : 2 x y z 1 0 . Mặt phẳng R đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của
P và Q ; phương trình của R : m x 2 y z 3 2 x y z 1 0 . Khi đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y z 2 0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c trong đó b.c 0 và mặt phẳng P : y z 1 0 . Mối liên hệ giữa b, c để
mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) là
A. 2b c . B. b 2c . C. b c . D. b 3c.
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho P : x y 2 z 5 0 và
Q : 4 x 2 m y mz 3 0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng Q vuông góc với
mặt phẳng P .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: 2 x 4 y mz 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với P và cách P một khoảng bằng 3 .
A. (Q) : x 2 y 2 z 8 0 . B. Q : x 2 y 2 z 5 0 .
C. (Q) : x 2 y 2 z 1 0 . D. Q : x 2 y 2 z 2 0 .
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0 , cách điểm M 3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết
rằng tồn tại một điểm X a; b; c trên mặt phẳng đó thỏa mãn a b c 2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q1 : 3 x y 4 z 2 0 và Q2 : 3 x y 4 z 8 0 . Phương trình mặt phẳng P song song và cách đều
hai mặt phẳng Q1 và Q2 là:
A. P : 3 x y 4 z 10 0 . B. P : 3 x y 4 z 5 0 .
C. P : 3 x y 4 z 10 0 . D. P : 3 x y 4 z 5 0 .
Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng Pm : mx 2 y nz 1 0 và Qm : x my nz 2 0 vuông góc với mặt phẳng
: 4 x y 6 z 3 0 . Tính m n.
A. m n 0 . B. m n 2 . C. m n 1 . D. m n 3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng P và
Q cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B 0; 2; 2 , đồng thời cắt các trục tọa độ
Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử P có phương trình x b1 y c1 z d1 0 và Q có phương trình
x b2 y c2 z d 2 0 . Tính giá trị biểu thức b1b2 c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với
gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng P .
A. 3x 2 y z 14 0 . B. 2 x y 3z 9 0 . C. 3x 2 y z 14 0 . D. 2 x y z 9 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , ( a1a2 a3 0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
Qua A (hay B ) B d
Phương pháp. Đường thẳng d : (dạng 1)
VTCP : ud AB A
3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng .
Qua M ( x ; y ; z ) u
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) M d
VTCP : ud u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0. d
u n
Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud n( P ) ( a; b; c) P
5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
Qua A ( P ) (Q) A
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) d
VTCP : u d [ n(P) , n(Q ) ]
6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.
u ud 2
Qua M d1
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d
7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [ nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d và song song mặt ( P).
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [ud , nP ]
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
d
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d .
Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) : A B
VTPT : nP ud P
Tìm B d ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d là các trục tọa độ thì d AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d d1 H , ( H d1 , H d ) d1 d2
H ( x1 a1t ; x2 a2t ; x3 a2t ) d1.
d H M
Vì MH d 2 MH .ud2 0 t H .
Qua M ud 2
Suy ra đường thẳng d : (dạng 1)
VTCP : ud MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
Cách 1: Gọi M1 d1 , M 2 d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
Cách 2: Gọi P ( M 0 , d1 ) , Q ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d P Q , do đó, một VTCP của d có thể
chọn là a nP , nQ .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A d1 P , B d 2 P . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng P chứa và d1 , mặt phẳng Q chứa và d 2 .
Khi đó d P Q .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
MN d1
Cách 1: Gọi M d1 , N d 2 . Từ điều kiện , ta tìm được M , N .
MN d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
Cách 2:
– Vì d d1 và d d 2 nên một VTCP của d có thể là: a ad1 , ad2 .
– Lập phương trình mặt phẳng P chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
+ Một VTPT của P có thể là: nP a , ad1 .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng Q chứa d và d1 .
Khi đó d P Q .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và ( P). M
Nếu ( P).
Chọn một điểm M trên .
d H
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
P
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
Hình chiếu d :
VTCP : ud u
Nếu ( P) I .
Chọn một điểm M I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vuông góc của lên ( P) là d IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và ( P). M
Nếu ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). H
P
Tìm M đối xứng với M qua ( P).
M d
Qua M
Đường thẳng đối xứng d :
VTCP : ud u
Nếu ( P) I .
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M đối xứng với M qua ( P).
P I H
Qua M
Đường thẳng đối xứng d : .
VTCP : ud IM
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
1 2 1
x 1 t x 3 3t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 4 2t . C. y 1 t . D. y 5 2t .
z 3 3t z 1 t z 3 t z 3 3t
Câu 2. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng
x 3 y 1 z 7
d: . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
2 1 2
x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2t B. y 2 2t C. y 2t D. y 2 2t
z t z 3 3t z 3t z 3 2t
Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là
x 1 t
x 1 t
x 2 t
x 1 t
A. y 4t . B. y 4 . C. y 4 4t . D. y 2 4t
z 2 2t
z 2 2t
z 4 2t
z 2 2t
x 1 y z 1 x 2 y 1 z 2
C. . D. .
2 2 1 2 2 1
Câu 6. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0 , B 2;0;2 , C 2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng
ABD có phương trình là
x 2 4t x 4 2t x 2 4t x 2 4t
A. y 4 3t . B. y 3 t . C. y 2 3t . D. y 1 3t .
z 2 t z 1 3t z 2 t z 3 t
Câu 7. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1;0 , B 1;2;1 , C 3; 2;0 ,
D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là:
x 1 t x 1 t x t x t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y t . D. y t .
z 2 3t z 3 2t z 1 2t z 1 2t
Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
d: . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
1 2 2
x 2t x 2 2t x 2 2t x 2t
A. y 3 4t B. y 1 t C. y 1 3t D. y 3 3t
z 3t z 3 3t z 3 2t z 2t
Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A 0;0;2 , B 2;1;0 , C 1; 2; 1 và D 2;0; 2 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCD có phương trình là
Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z 2 x 1 y z2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y 8 z 4
A. B.
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y 3 z 1
C. D.
1 2 2 1 2 2
x 1 y z 2
Câu 12. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x y z 1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương
trình là:
x 1 t x 3 t x 3 t x 3 2t
A. y 4t B. y 2 4t C. y 2 4t D. y 2 6t
z 3t z 2 t z 2 3t z 2 t
Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 1; 3 và hai đường thẳng
x 1 y 3 z 1 x1 y z
: , : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
3 2 1 1 3 2
M và vuông góc với và .
x 1 t x t x 1 t x 1 t
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 1 3t z 3 t z 3 t z 3 t
x y 1 z 1
Câu 14. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 2 1
P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x 1 2t x 3 x 1 t x 1
A. y 1 t B. y t C. y 1 2t D. y 1 t
z 2 z 2t z 2 3t z 2 2t
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 18. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và hai
x 3 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
đường thẳng d1 : , d2 : . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A. . B. .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C. . D. .
6 5 3 2 1 3
Câu 19. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng
x t
x y 1 z 2
d : y 1 4t , d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M ,
z 6 6t 2 1 5
vuông góc với d và d ?
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
A. . B. .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
C. . D. .
17 9 14 14 17 9
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 7 0 và hai đường thẳng
x3 y 2 z 2 x 1 y 1 z 2
d1 : ; d2 : . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng P và cắt cả hai
2 1 4 3 2 3
đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x 5 y 1 z 2
A. B.
1 2 3 1 2 3
x 4 y 3 z 1 x3 y2 z2
C. D.
1 2 3 1 2 3
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 0;1;1 , vuông
x t
x y 1 z
góc với đường thẳng d1 : y 1 t t và cắt đường thẳng d 2 : . Phương trình của
z 1 2 1 1
là?
x 0 x 0 x 0 x 0
A. y t . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 z 1 t
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x 2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4
d1 : và d 2 : có phương trình
2 3 5 3 2 1
x 2 y 2 z 3 x y 2 z 3
A. . B. .
2 3 4 2 3 1
x 2 y 2 z 3 x y z 1
C. . D. .
2 2 2 1 1 1
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 3 z 3
P : 2x y 2z 9 0 và đường thẳng d : . Phương trình tham số của đường thẳng Δ
1 2 1
đi qua A 0; 1; 4 , vuông góc với d và nằm trong P là:
Câu 34. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A , song song với P và Q ?
x 1 t x 1 t x 1 2t x 1
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 t z 3 t z 3 2t z 3 2t
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x 2 y 5 z 2
M 1; 3; 4 , đường thẳng d có phương trình: và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết
3 5 1
phương trình đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Câu 37. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;2; 4 và mặt phẳng
x 2 y 4 z 1
P : 3x 2 y 3z 7 0 , đường thẳng d: . Phương trình nào sau đây là phương trình
3 2 2
đường thẳng đi qua A , song song P và cắt đường thẳng d ?
x 3 11t x 3 54t x 3 47t x 3 11t
A. y 2 54t . B. y 2 11t . C. y 2 54t . D. y 2 47t .
z 4 47t z 4 47t z 4 11t z 4 54t
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d: và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 2t z 3 t z 3 2t z 3 t
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;0; 1 và mặt phẳng P : x y 1 0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 3 t x 2 t x 1 2t x 3 t
A. y 2t . B. y t . C. y 1 . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 z t z t
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A 3; 1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng P : x y z 4 0 ,
Q : 2x y z 4 0 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 3 y 1 z 5 x 3 y 1 z 5
A. d : . B. .
2 1 3 2 1 3
x 3 y 1 z 5 x 3 y 1 z 5
C. . D. .
2 1 3 2 1 3
Câu 42. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 , : 2x y z 0 và điểm A 1;2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng , có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y 2 z 3
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng Oxy và vuông góc với AB .
13 13 13 13
x 98 t x 98 2t x 98 2t x 98 t
40 40 40 40
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y 2t .
49 49 49 49
135 135 135 135
z 98 z 98 z 98 z 98
Câu 44. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 t
: x 2z 6 0 và đường thẳng d : y 3 t . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
z 1 t
cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y4 z2
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z 2 x2 y4 z 2
C. . D. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y z 4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : ; d2 : và
2 1 2 3 2 1
x3 y 2 z
d3 : . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2
A. . B. .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z 4 x 1 y z 4
C. . D. .
4 1 6 4 1 6
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 4 7 1 4 7
Câu 53. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 5 z 3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt
2 1 4
phẳng x 3 0 ?
x 3 x 3 x 3 x 3
A. y 5 2t B. y 6 t C. y 5 t D. y 5 t
z 3 t z 7 4t z 3 4t z 3 4t
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d : . Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5
A. B.
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. D.
1 4 5 3 2 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x y z 3 0 và đường thẳng
x 4 y 3 z 2
d: . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng .
x y 5 z 4 x y 5 z 4
A. . B. .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z 4 x y 5 z 4
C. . D. .
11 17 2 11 17 2
Câu 56. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d : và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Đường thẳng d là hình chiếu của d theo
2 1 3
phương Ox lên P , d nhận u a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng a b .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 và đường thẳng
x 1 y 4 z
d: . Hình chiếu vuông góc của d trên có phương trình là
2 3 5
x 1 y 4 z 1 x y 5 z 1
A. . B. .
2 3 5 2 3 5
x 5 y z 1 x y 5 z 1
C. . D. .
2 3 5 2 3 5
Câu 58. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 2 y 4 z 1
P : x y z 1 0 và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng d là hình
2 2 1
chiếu vuông góc của d trên P .
x 2 y z 1 x 2 y z 1
A. d : . B. d : .
7 5 2 7 5 2
x 2 y z 1 x 2 y z 1
C. d : . D. d : .
7 5 2 7 5 2
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: và mặt phẳng ( P ) : x y z 3 0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo
2 1 3
phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 60. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z 2
P : x y z 3 0 và đường thẳng d :
. Hình chiếu của d trên P có phương trình là
1 2 1
đường thẳng d . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d :
A. M 2;5; 4 . B. P 1;3; 1 . C. N 1; 1;3 . D. Q 2;7; 6 .
Câu 61. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d : và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Đường thẳng d là hình chiếu của d
2 1 3
theo phương Ox lên P , d nhận u a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng
nQ
O
Q d
a b . x
Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng
x y 1 z 2
d: . Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5
C. . D. .
1 4 5 1 1 1
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A x0 ; y0 ; z0 và có vécto chỉ phương |ân lượt là
u1 a1 ; b1; c1 , u2 a2 ; b2 ; c2
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
1 1 1 1
u u1 u2 a1; b1; c1 2 2 2 a2 ; b2 ; c2
u1 u2 2 2 2
a1 b1 c1 a2 b2 c2
Chi tiết có hai phân giác:
1 1
Nếu u1 u2 0 u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
1 1
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
1 1
Nếu u1 u2 0 u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
1 1
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.
x 1 3t
Câu 64. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 . Gọi là đường thẳng
z 5 4t
đi qua điểm A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
có phương trình là
x 1 2t x 1 2t x 1 7t x 1 t
A. y 2 5t B. y 2 5t C. y 3 5t D. y 3
z 6 11t z 6 11t z 5 t z 5 7t
x 1 3t
Câu 66. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là đường thẳng
z 1
đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 2;1; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
có phương trình là.
x 1 27t x 18 19t x 18 19t x 1 t
A. y 1 t B. y 6 7t C. y 6 7t D. y 1 17t
z 1 t z 11 10t z 11 10t z 1 10t
x 1 t
Câu 67. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Gọi là đường thẳng đi
z 3
qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
có phương trình là
x 1 5t x 1 6t x 4 5t x 4 5t
A. y 2 2t . B. y 2 11t . C. y 10 12t . D. y 10 12t .
z 3 t z 3 8t z 2 t z 2 t
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1;3;2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. AM : B. AM :
2 4 1 2 4 1
x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1
C. AM : D. AM :
2 4 1 1 1 3
Câu 69. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số
đường thẳng d là
x 1 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 0 z 0 z 0 z 1
8 4 8
Câu 70. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 0 x 4t x 14t x 2t
A. y t B. y t C. y 2t D. y 14t
z t z t z 5t z 13t
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 4 t
x 5 y 11 z 5
d1 y 4 t ; d 2 : . Đường thẳng d đi qua A 5; 3;5 cắt d1; d 2 lần lượt ở B, C .Tính
z 6 2t 2 4 2
AB
tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 72. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
M 1;2;3 , A 2;4;4 và hai mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 , Q : x 2 y z 4 0. Viết phương trình
đường thẳng đi qua M , cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM
làm đường trung tuyến.
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 1 1 2 1 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
Câu 73. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
x2 x 2 x 2 t x 2 t
A. y 1 t B. y 1 C. y 1 D. y 1
z 0 z t z 0 z t
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z 2
thẳng d : , mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng cắt d và P
2 1 1
lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là
A. u 4; 5; 13 . B. u 2; 3; 2 . C. u 1; 1; 2 . D. u 3; 5; 1 .
Câu 75. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng ABCD đi qua gốc tọa
độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình
x 1 x 1 x 1 x t
A. d : y t . B. d : y t . C. d : y t . D. d : y 1 .
z 1 z 1 z 1 z t
Câu 76. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
1 : và 2 : cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng P . Lập
1 2 3 1 2 3
phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 , 2 và nằm trong mặt phẳng P .
Câu 86. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng x z 5 0
và x 2 y z 3 0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A. . B. .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C. . D. .
1 1 1 1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 2 3t
Câu 87. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 3 t và
z 4 2t
x4 y 1 z
d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và
3 1 2
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A. B. .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C. D.
3 1 2 3 1 2
Câu 88. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 2 t
x 4 y 1 z
d : y 1 2t và d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
z 4 2t 1 2 2
phẳng chứa d và d đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x 2 y 1 z 4 x3 y2 z 2
A. . B. .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C. . D. .
1 2 2 1 2 2
Câu 89. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z 2
mặt phẳng P lần lượt có phương trình và x y 2z 8 0 , điểm A2; 1;3 .
2 1 1
Phương trình đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
MN là:
x 1 y 5 z 5 x 2 y 1 z 3
A. B.
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C. D.
6 1 2 3 4 2
M
P
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x a1t
y y a t x ?
2
H d ( P) thỏa t y ? H.
z z a3t z ?
ax by cz d 0
Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M của điểm M qua d H là trung điểm MM .
Câu 90. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 1; 2; 3
x 1 y 2 z 1
và đường thẳng d : . Tìm điểm M a; b; c thuộc d sao cho MA2 MB 2 28 , biết
1 1 2
c 0.
1 7 2 1 7 2
A. M ; ; B. M ; ;
6 6 3 6 6 3
C. M 1; 0; 3 D. M 2; 3; 3
Câu 91. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng : là
1 2 3
1 1 2 4 6
A. 2; 4;6 . B. 1; ; . C. 0;0;0 . D. ; ; .
2 3 7 7 7
x 1 t
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng : y 2 3t . Gọi
z 2t
H (a; b;c) là hình chiếu của M lên . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 93. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x 1 t
A 1;1;1 lên đường thẳng d : y 1 t .
z t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1; 1; 0).
3 3 3
Câu 94. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
x 6 4t
A 1;1;1 và đường thẳng d : y 2 t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên d .
z 1 2t
A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2; 3;1) . D. A(2; 3; 1) .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A 3;1; 2 ,
B 1;3;2 , C 6;3;6 và D a ; b ; c với a , b , c . Giá trị của a b c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 96. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z 2
d: và hai điểm A 1;3;1 ; B 0; 2; 1 . Gọi C m; n; p là điểm thuộc đường thẳng d sao
2 1 1
cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m n p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 3 z 2
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và
1 2 2
điểm A 3;2;0 . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A. 1;0; 4 . B. 7;1; 1 . C. 2;1; 2 . D. 0; 2; 5 .
Câu 98. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2; 4; 1 tới đường
x t
thẳng : y 2 t bằng
z 3 2t
A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M a; b; c thuộc đường thẳng
x y 1 z 2
: . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng Oyz một khoảng bằng 2. Xác định
1 2 3
giá trị T a b c .
A. T 1 . B. T 11 . C. T 13 . D. T 1 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
x 1 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 0 z 0 z 0 z 1
x 2 y z 1
Câu 101. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của với mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 . Tọa độ điểm M là
A. M 2;0; 1 . B. M 5; 1; 3 . C. M 1;0;1 . D. M 1;1;1 .
Câu 102. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A 3;2; 1 lên mặt phẳng : x y z 0 là:
5 2 7 1 1 1
A. 2;1;1 . B. ; ; . C. 1;1; 2 . D. ; ; .
3 3 3 2 4 4
Câu 103. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu
của điểm M 1;0;3 theo phương véctơ v 1; 2;1 trên mặt phẳng P : x y z 2 0 có tọa độ là
A. 2; 2; 2 . B. 1;0;1 . C. 2; 2;2 . D. 1;0; 1 .
Câu 104. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x 12 y 9 z 1
P : 3x 5 y z 2 0 và đường thẳng : là điểm M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị tổng
4 3 1
x0 y0 z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 và
x t
d : y 2 t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng ABC . Tổng S a b c là:
z 3 t
Biết điểm M a ; b; c với a 0 thuộc mặt phẳng ABC sao cho AM và AM 14 . Tính giá trị của
biểu thức T a b c .
A. T 1 . B. T 5 . C. T 7 . D. T 6 .
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 , đường thẳng
x 1 y 1 z 2
d: và mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng P thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. 3; 2; 1 . B. 3;8; 3 . C. 0;3; 2 . D. 6; 7;0 .
Câu 119. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 3 t
: y 1 t , t , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 10 y 14 z 64 0 . Gọi là
z 2 t
AM 1
đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho và điểm B có hoành
AB 3
độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x 4 y 4 z 19 0 . B. 3x 6 y 6z 62 0 .
C. 2 x 4 y 4 z 43 0 . D. 3x 6 y 6 z 31 0 .
Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0 được xác định bởi
axM byM czM d
công thức: d ( M ;( P))
a2 b2 c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax by cz d 0 và (Q) : ax by cz d 0 có cùng véctơ
d d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (Q), ( P)
a b2 c 2 2
2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M có véctơ chỉ phương ud được
M M , ud
xác định bởi công thức d ( M , d )
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
u , u .M M
d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u là d ( d , d )
u , u
3. Góc giữa hai véctơ
Cho hai véctơ a (a1 ; a2 ; a3 ) và b (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.
a.b a1b1 a2b2 a3b3
cos(a; b ) với 0 180.
a .b a12 a22 a32 . b12 b22 b32
Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 7 y z 25 0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d1 : . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng P . Đường thẳng d2 nằm trên
1 2 1
a 2b
P tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2 a; b; c . Tính .
c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 2b 2 a 2b a 2b 1 a 2b
A. . B. 0. C. . D. 1.
c 3 c c 3 c
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;1;7 , B 5;5;1 và mặt phẳng
P :2 x y z 4 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB 35. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 122. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x t
x 1 y 2 z 1 0
thẳng d1 : , d 2 : y 0 . Mặt phẳng P qua d1 tạo với d2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1 z t
n 1; b; c làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .
Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x t
x 1 y 2 z 1
d1 : và d 2 : y 0 . Mặt phẳng P qua d1 tạo với d 2 một góc 45 o và nhận véctơ
2 2 1 z t
n 1; b ; c làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x t
x 1 y 2 z 1
d1 : và d 2 : y 0 . Mặt phẳng P qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1
z t
n 1; b; c làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
x 3 y 2 z 1
Câu 125. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc
với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng là
x5 y 2 z 4 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
2 3 1 2 3 1
x 3 y 4 z 5
C. . D. Đáp án khác.
2 3 1
Câu 126. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x t
d : y 1 2t , t , cắt mặt phẳng P : x y z 3 0 tại điểm I . Gọi là đường thẳng nằm trong
z 2 t
mặt phẳng P sao cho d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng bằng 42 . Tìm tọa độ hình
chiếu M a; b; c ( với a b c ) của điểm I trên đường thẳng .
A. M 2;5; 4 . B. M 6; 3;0 . C. M 5;2; 4 . D. M 3;6;0 .
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng
P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, với:
n P ud AB
• Đi qua M
PP
mp P : M
• VTPT : n P ud AB
P d
Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm M và chứa đường thẳng :
PP
Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp P :
• VTPT : n P AM , u
Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua hai đường thẳng song song 1 , 2 :
• Đi qua M 1 , hay M 2
PP
mp P :
• VTPT : n
P u1 , u 2
Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 , 2 :
• Đi qua M 1 , hay M 2 u P
2 u Δ1
PP
mp P : M
Δ2 1
Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
,
PP
Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng và A, B P . Cụ thể:
A1 x B1 y C1 zo D1 x ...
Cho: z zo A ...;...;... P
A2 x B2 y C2 zo D2 y ...
B1 y C1 z A1 xo D1 y ...
Cho: x xo B ...;...;... P
B2 y C2 z A2 xo D2 z ...
• Đi qua M
Khi đó mp P :
• VTPT : n P AB, AM
Câu 144. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương
trình:
x 10 y 2 z 2
. Xét mặt phẳng P :10 x 2 y mz 11 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng .
A. m 2 B. m 52 C. m 52 D. m 2
x 1 y 2 z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 2 3
P : x y z 3 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O , song song với và vuông góc với mặt phẳng
P là
A. x 2 y z 0 . B. x 2 y z 0 . C. x 2 y z 4 0 . D. x 2 y z 4 0 .
Câu 146. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
x 3 y 1 z 4
chỉ phương u 1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3;2 , d 2 : . Phương trình mặt phẳng
1 2 3
P cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có dạng ax by cz 11 0 . Giá trị a 2b 3c bằng
A. 42 . B. 32 . C. 11. D. 20 .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P song song và cách đều
Câu 159. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z 2 x 2 y 1 z
d1 : , d2 : . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 160. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z 2
1 : , 2 :
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
x 1 y z 5
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 3 1
P :3x 3 y 2z 6 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P . D. d nằm trong P .
x y 2 z 1
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
2 1 3
P :11x my nz 16 0 . Biết P , tính giá trị của T m n .
A. T 2 . B. T 2 . C. T 14 . D. T 14 .
x 1 y 2 z 9
Câu 163. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng có
1 3 1
phương trình m2 x my 2 z 19 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d // là
P : 2 x 2 y z 4 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H 1; 1; 0 B. H 3; 0; 2 C. H 1; 4; 4 D. H 3; 0; 2
Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 9 0 tại điểm H a; b; c . Giá trị của tổng a b c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 170. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;2 và
x 1 y z
đường thẳng d : . Gọi S là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của
2 1 1
S bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2 2
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 1 , đường thẳng
x6 y2 z 2
: và điểm M 4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M , song song
3 2 2
với và tiếp xúc với mặt cầu S ?
A. 2 x 2 y 5 z 22 0 . B. 2 x y 2 z 13 0 .
C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 7 0 .
2 2 2
Câu 172. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 16 và
đường thẳng d 2 là
A. a 1 . B. a 2 . C. a 0 . D. a 1 .
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu
2 2 2 2 2 2 2 2
S1 : x 3 y 2 z 4 1 , S 2 : x 2 y 2 z 4 4 và S3 : x y z 4 x 4 y 1 0 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x 1 y z 2
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Gọi S là mặt cầu
2 1 1
có bán kính R 5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có tung độ dương.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu S ?
A. M 1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P 5;2; 7 . D. Q 5; 2;7 .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
z 3 2t
AB 8 . Giá trị của m là
A. m 5 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 10 .
Câu 183. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
x 4 2t x 1
d1 : y t , (t ), d 2 : y t ' , (t ' ) .
z 3 z t '
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 , d2 là:
2 2
3 2 9 3 2 3
A. x y 2 z 2 . B. x y 2 z 2 .
2 4 2 2
2 2
3 2 9 3 2 3
C. x y 2 z 2 . D. x y 2 z 2 .
2 4 2 2
x 4 y 1 z 5
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : và
3 1 2
x 2 y3 z
2 : . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (S ) là mặt cầu
1 3 1
có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/