Professional Documents
Culture Documents
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 2 trên đoạn 0;2 . Khi đó
3
Câu 2.
tổng M m bằng.
A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 6 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 1 .
1 3
Câu 7. Hàm số y x x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 .
x6
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 10; .
x 5m
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1 2
y ' 0 0
2
y
1
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 1; 2 . B. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1. D. Giá trị cực đại của hàm số là y 2 .
1 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
3
m 2m x3 mx 2 3x đồng biến trên .
m 0 m 0
A. m 0 . B. . C. . D. 1 m 3 .
m 3 m 3
Lớp 12a9 –Trang 1
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Câu 11. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới www.foxitsoftware.com/shopping
x 1
Câu 12. Xét hàm số y trên 0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
1 1
A. max y 1 .B. max y 0 . C. min y . D. min y .
0;1 0;1 0;1 2 0;1 2
Câu 13. Cho a, b , 0 a b , hàm số y f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn f x 0 , x a; b . Giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn a ; b bằng
ab
A. f b . B. f
2
. C. f a . D. f ab .
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;6 có đồ thị như hình
vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
f x trên đoạn 2;6 . Giá trị của 2 M 3m là
A. 16 . B. 0 .
C. 7 . D. 2 .
Câu 15. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2;3 có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số trên đoạn 2;3 . Giá trị của 2m 3M bằng:
A. 13. B. 18.
C. 16. D. 15.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) sin x cos 2 x trên 0; là
5 9
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
4 8
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
x 16 4
Câu 19. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
2 3x
Câu 20. Phương trình các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y lần lượt là
x 1
A. x 2 và y 1. B. x 1 và y 3 . C. x 1 và y 2 . D. x 3 và y 1 .
mx 1
Câu 21. Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y có giá trị lớn nhất trên đoạn 2;3
x m2
5
bằng . Tính tổng của các phần tử trong T .
6
17 16
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
5 5
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 , mặt
phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C bằng
a3 3 a3 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
x m2 2
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;4 bằng 1 .
xm
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Tính thể tích của khối
lập phương.
A. V a3 . B. V 8a3 . C. V 2 2a3 . D. V 3 3a 3 .
Câu 25. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 4 , chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của
tam giác đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
8
A. 4 . B. . C. 8 . D. 16 .
3
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) x ( x 2) 2 ( x 3), x R . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho
trên đoạn 0;4 bằng
A. f (4) . B. f (0) . C. f (2) . D. f (3) .
Câu 27. Bất phương trình 3 x 1 m x 2 nghiệm đúng với mọi x 3;5 khi và chỉ khi
16 16
A. m . B. m . C. m 10 . D. m 10 .
3 3
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 m trên đoạn 1;1
bằng 0 .
A. m 0 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 4 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC ; tam giác ABC đều; SA ABC , mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng
a và hợp với ABC góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
x ∞ 1 2 +∞
f /(x) + 0 +
f(x) 1 1 +∞
∞ 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2 .
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm f x là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
3 f ( x) 2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lớp 12a9 –Trang 4
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2x3 x2 mx 2m1 nghịch biến trên đoạn 1;1
www.foxitsoftware.com/shopping
1 1
A. m . B. m . C. m 8 . D. m 8 .
6 6
2x 1
Câu 37. Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1; ?
xm
1 1 1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2 2 2
Câu 38. Cho hàm số có f x có đạo hàm là hàm f ' x . Đồ thị hàm số f ' x như hình vẽ bên. Biết rằng
f 0 f 1 2 f 2 f 4 f 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f x trên
đoạn 0;4 .
y
x
2 4
O
A. m f 4 , M f 2 . B. m f 1 , M f 2
C. m f 4 , M f 1 . D. m f 0 , M f 2 .
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g x f 4 x x 2 x 3 3x 2 8 x
3 3
trên đoạn 1;3 .
25
A. 15. B. .
3
19
C. . D. 12.
3
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại
4
S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phằng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a 3 . Tính
3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( SCD) .
2 4 8 3
A. h a. B. h a. C. h a . D. h a.
3 3 3 4
A. m 1 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 1 .
1 3
Câu 2. Hàm số y x x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 .
x6
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 10; .
x 5m
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1 2
y ' 0 0
2
y
1
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 1; 2 . B. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1. D. Giá trị cực đại của hàm số là y 2 .
3
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 1 trên đoạn 0;2 là:
A. min y 3 . B. min y 2 . C. min y 1 . D. min y 1 .
0;2 0;2 0;2 0;2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 2 trên đoạn 0;2 . Khi đó
3
Câu 6.
tổng M m bằng.
A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 6 .
1 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
3
m 2m x3 mx 2 3x đồng biến trên .
m 0 m 0
A. m 0 . B. . C. . D. 1 m 3 .
m 3 m 3
Lớp 12a9 –Trang 6
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Câu 11. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới www.foxitsoftware.com/shopping
C. 2; 2 . D. 2; 1 .
x 1
Câu 12. Xét hàm số y trên 0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
1 1
A. max y 1 .B. max y 0 . C. min y . D. min y .
0;1 0;1 0;1 2 0;1 2
Câu 13. Cho a, b , 0 a b , hàm số y f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn f x 0 , x a; b . Giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn a ; b bằng
ab
A. f b . B. f
2
. C. f a . D. f ab .
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) sin x cos 2 x trên 0; là
5 9
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
4 8
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;6 có đồ thị
như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của f x trên đoạn 2;6 . Giá trị của 2 M 3m là
A. 16 . B. 0 .
C. 7 . D. 2 .
đây. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm
số trên đoạn 2;3 . Giá trị của 2m 3M bằng:
A. 13. B. 18.
C. 16. D. 15.
mx 1
Câu 21. Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y có giá trị lớn nhất trên đoạn 2;3
x m2
5
bằng . Tính tổng của các phần tử trong T .
6
17 16
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
5 5
Câu 22. Bất phương trình 3 x 1 m x 2 nghiệm đúng với mọi x 3;5 khi và chỉ khi
16 16
A. m . B. m . C. m 10 . D. m 10 .
3 3
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 m trên đoạn 1;1
bằng 0 .
A. m 0 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 4 .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC ; tam giác ABC đều; SA ABC , mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng
a và hợp với ABC góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a3 8a3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a ; BC 2a , SA vuông góc với đáy
và SA a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD .
a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 26. Cho y f x có đạo hàm f ' x ( x 2)( x 3)2 . Khi đó số cực trị của hàm số y f 2 x 1 là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 , mặt
phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C bằng
a3 3 a3 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
x m2 2
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;4 bằng 1 .
xm
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Tính thể tích của khối
lập phương.
A. V a3 . B. V 8a3 . C. V 2 2a3 . D. V 3 3a 3 .
Lớp 12a9 –Trang 8
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
x
2 4
O
A. m f 4 , M f 2 . B. m f 1 , M f 2
C. m f 4 , M f 1 . D. m f 0 , M f 2 .
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x ∞ 1 2 +∞
f /(x) + 0 +
f(x) 1 1 +∞
∞ 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và đạt cực đại tại x 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2 .
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Lớp 12a9 –Trang 9
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Câu 37. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. www.foxitsoftware.com/shopping
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm f x là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
3 f ( x) 2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g x f 4 x x 2 x 3 3x 2 8 x
3 3
trên đoạn 1;3 .
25
A. 15. B. .
3
19
C. . D. 12.
3
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại
3 4
S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phằng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính
3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( SCD) .
2 4 8 3
A. h a. B. h a. C. h a . D. h a.
3 3 3 4