Professional Documents
Culture Documents
(Nbv) -1381 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vd-Vdc Lớp 11
(Nbv) -1381 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vd-Vdc Lớp 11
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
Dạng 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất ........................................................................................................................ 3
Dạng 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất ........................................................................................................................ 9
CÂU HỎI
Dạng 1. Tính chẵn lẻ
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y cos x sin 2 x . B. y tan x . C. y sin 3 x cos x . D. y sin x .
Câu 2. Cho hai hàm số f x tan 2 x; g x sin x . Chọn khẳng định đúng?
2
A. f x và g x là hai hàm số chẵn.
B. f x là hàm số chẵn và g x là hàm số lẻ.
C. f x là hàm số lẻ và g x là hàm số chẵn.
D. f x và g x là hai hàm số lẻ.
Câu 3. Biết rằng có một giá trị m0 của tham số m để hàm số y f x 3m sin 2020 x cos 2020 x là hàm
số chẵn. Giá trị m0 thoả mãn điều kiện nào sau đây?
1 1
A. m0 0 . B. m0 0 . C. m0 ;1 . D. m0 .
3 3
1
Câu 4. Cho hàm số f x 3sin 2 x và g x sin 1 x . Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn
x 3
lẻ của hai hàm số này?
A. Hàm số f x là hàm số chẵn; hàm số g x là hàm số lẻ.
B. Hai hàm số f x , g x là hai hàm số lẻ.
C. Hàm số f x là hàm số lẻ; hàm số g x là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f x ; g x đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y x 2 . tan x . B. y cos 2 x x . C. y x cos x . D. y x.sin 2 x .
Dạng 2. Chu kỳ
x
Câu 6. Tìm chu kì T của hàm số y cos 2 x sin .
2
A. T 4 . B. T . C. T 2 . D. T .
2
x 3x
Câu 7. Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số f x sin 2 cos .
2 2
A. 5 . B. 4 . C. . D. 2 .
2
x x
Câu 8. Hàm số y sin 2 cos 2 tuần hoàn với chu kỳ:
2 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 4
x 3x
Câu 9. Tìm chu kì của hàm số f x sin 2cos .
2 2
A. 5 . B. . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 10. Hàm số y sin 2 x cos 3 x có chu kì là
4
A. 3 . B. 2 . C. . D. 6 .
6
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2
y 4sin x 3cos x 4 4sin x 3cos x 1 là
A. M m 43 . B. M m 52 . C. M m 46 . D. M m 58 .
2
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 cos x cos x :
7
A. . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
4
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x .
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
1 1
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y là
2 cosx 1 cos x
3 4
A. . B. 2 . C. 1. D. .
2 3
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y sin 4 x 2 cos 2 x 1 .
A. M 1 , m 0 . B. M 4 , m 1 . C. M 2 , m 1 . D. M 2 , m 2 .
Câu 20. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos2 2 x 2sin 2 x 5 .
Tính S M 2m .
27 25
A. S . B. S 13 . C. S 14 . D. S .
2 2
Câu 21. Cho biểu thức A 3cos 2 x 2 sin 2 x 3sin x 6 cos x 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của A . Khi đó M m bằng
19 12 5 19 4 42 19 8 11
A. . B. 12. C. . D. .
4 4 4
Câu 23. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y 1 sin x cos x sin 2 2 x . Tính giá
trị của tổng m 8M
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 8 .
1
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 cos 2 x 4sin 2 x 3.
4
A. 7 . B. 2 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 2 sin x cos x 2 là
A. min y 1 2 2; max y 1 2 2 . B. min y 2; max y 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. min y 1 2 2; max y 4 . D. min y 1 2 2; max y 3 .
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 4 x cos4 x sin 2 x cos2 x là
A. 0, 2 . B. 0, 25 . C. 0,16 . D. 0,125 .
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 4sin x 5 trên là
2
A. 8 . B. 9 . C. 0 . D. 20 .
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
2
y sin x
3 cos x 2sin x 2 3 cos x m 3 xác định với mọi x ?
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 0.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
k
Tập xác định của hàm số là D \ , k . Khi đó, với x D thì x D 1 .
4 2
f x tan 2 x tan 2 x f x , x D 2 .
Từ 1 và 2 suy ra f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x sin x . Ta có:
2
+ Xét phương án B
Hàm số y f x cos 2 x x có tập xác định D ; x x
có f cos 2 1 f nên hàm số y cos 2 x x không chẵn,
2 2 2 2 2
không lẻ.
+ Xét phương án C
Hàm số y f x x cos x có tập xác định D 0; ; có x 1 D nhưng 1 D nên hàm số
y x cos x không chẵn, không lẻ.
+ Xét phương án D
Hàm số y f x x.sin 2 x có tập xác định D ; x x
f x x .sin 2 x x.sin 2 x f x nên chọn.
Dạng 2. Chu kỳ
x
Câu 6. Tìm chu kì T của hàm số y cos 2 x sin .
2
A. T 4 . B. T . C. T 2 . D. T .
2
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Hàm số y cos 2 x tuần hoàn với chu kì T1 .
2
x 2
Hàm số y sin tuần hoàn với chu kì T2 4 .
2 1
2
x
Suy ra hàm số y cos 2 x sin tuần hoàn với chu kì T 4 .
2
Nhận xét: T là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2 .
x 3x
Câu 7. Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số f x sin 2 cos .
2 2
A. 5 . B. 4 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn B
x 2
Chu kì tuần hoàn của hàm số y sin là T1 4 .
2 1
2
3x 2 4
Chu kì tuần hoàn của hàm số y cos là T2 .
2 3 3
2
Vậy chu kì tuần hoàn của hàm ban đầu là T 4 .
x x
Câu 8. Hàm số y sin 2 cos 2 tuần hoàn với chu kỳ:
2 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 4
Lời giải
x x
Ta có y sin 2 cos 2 cos x . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2 .
2 2
x 3x
Câu 9. Tìm chu kì của hàm số f x sin 2cos .
2 2
A. 5 . B. . C. 4 . D. 2 .
2
Lời giải
x 2 3x 2 4
Chu kỳ của sin là T1 4 và Chu kỳ của cos là T2
2 1 2 3 3
2 2
Chu kì của hàm ban đầu là bội chung nhỏ nhất của hai chu kì T1 và T2 vừa tìm được ở trên.
Câu 10. Hàm số y sin 2 x cos 3 x có chu kì là
4
A. 3 . B. 2 . C. . D. 6 .
6
Lời giải
Chọn B
sin 2x có chu kì là
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2
cos 3 x có chu kì là
4 3
2
y sin 2 x cos 3x có chu kì là BCNN ; 2 .
4 3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 khi t = –1 hay x 2k 1 ; k .
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x .
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
sin x 0
Điều kiện xác định:
.
cos x 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm sin x cos x và cos x sin x ta có :
1 1
sin x cos x cos x sin x 2 sin x cos x sin x cos x y 2 sin 2 x sin 2 x 0 .
2 2
5
Căn cứ bảng biến thiên ta có m và M 6 3 5 .
4
19 12 5
Vậy M m .
4
Câu 23. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y 1 sin x cos x sin 2 2 x . Tính giá
trị của tổng m 8M
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
1 1
Ta có y sin 2 2 x sin 2 x 1 . Đặt t sin 2 x, t 1;1 . Hàm số trở thành y t 2 t 1 .
2 2
1
Xét P : y t 2 t 1 có bảng biến thiên như sau
2
1
17 1 x arcsin 4 k 2
Max y t
1;1 16 4 x arcsin 1 k 2
4
1
Min y t 1 x k 2
1;1 2 2
17 1
Do đó, M , m m 8M 8 .
16 2
1
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 cos 2 x 4sin 2 x 3.
4
4
3 1 cos 4 x 5 3cos 4 x
1 .
4 2 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
5 1.3 5 3cos 4 x 5 1.3 1
Do 1 cos 4 x 1 y 1
8 8 8 4
1 k
+ y cos 4 x 1 4 x k 2 x k .
4 4 2
1 k
Vậy min y khi x k .
4 4 2
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 trên là
A. 8 . B. 9 . C. 0 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t sin x, t 1;1 .
Hàm số trở thành y f t t 2 4t 5 với t 1;1 .
Hàm số y f t t 2 4t 5 là hàm số bậc hai có hệ số a 1 0 , đồ thị có đỉnh I 2; 9 và có
bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 trên bằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f t t 2 4t 5 trên đoạn 1;1 .
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f t t 2 4t 5 ta có giá trị nhỏ nhất của
y f t t 2 4t 5 trên đoạn 1;1 bằng 8 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 trên bằng 8 .
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
2
y sin x
3 cos x 2sin x 2 3 cos x m 3 xác định với mọi x ?
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn C
1 3
Đặt t sin x 3 cos x 2 sin x cos x 2sin x t 2; 2 .
2 2 3
Khi đó y t 2 2t m 3 , t 2; 2 .
t 2 2t 3 m, t 2; 2
Xét hàm số f t t 2 2t 3 .
Suy ra m 2 .
s 0 400 a 400
Dựa vào đồ thị ta thấy s t 400 300sin t .
s 3 550 b 550 18
Ta có: 100 400 300sin t 700 t 0
18
Vậy số lượng sinh vật nhiều nhất là 700 con.
Câu 31. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm
không nhuận được cho bởi hàm số d t 3sin t 80 12 với t và 0 t 365 . Hỏi
182
thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
A. Ngày thứ 80 và 262. B. Ngày thứ 80.
C. Ngày thứ 171. D. Ngày thứ 171 và 353
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
k
0 t 1 0 2 1 0, 7 k 1, 2 .
6
Lại có k , do đó k 0 hoặc k 1 . Tương ứng ta có 2 thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
CÂU HỎI
Dạng 1. Tìm nghiệm trên khoảng, đoạn cho trước
9 3
Câu 1. Tổng các nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình tan 4 x cot 2 x 0 ?
8 4
21 13 3 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
16 16 16 4
3
Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ;10 là
2
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
Câu 3. Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình: tan x tan 3x .
171 190
A. 55 . B. . C. 45 . D. .
2 2
3
Câu 4. Phương trình sin 2 x sin x có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng
4 4
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5 x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng:
3 5
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2
Câu 6. Tổng các nghiệm trên ; của phương trình sin 2 x cos x bằng
3 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x trên ; 2 là
A. . B. . C. 4 . D. 2 .
2
3
Câu 8. Phương trình: cos 2 x cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
4 4
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
sin 2 x
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 0 thuộc đoạn 0; 2 là:
cos x 1
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
5
Câu 10. Phương trình cos x sin x 0 có nghiệm âm lớn nhất là:
3 6
5
A. . B. . C. . D. 0 .
3 6 6
3
Câu 11. Phương trình sin 2 x sin x có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng
4 4
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
1
Câu 12. Số nghiệm của phương trình sin x trên đoạn ;6 là
2
A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
3 3
Câu 13. Phương trình sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;
2 2
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
3
Câu 15. Số nghiệm thực của phương trình 2 cos x 1 0 trên đoạn ;10 là
2
A. 11 . B. 12 . C. 20 . D. 21 .
Dạng 2. Phương trình chứa tham số
Câu 16. Phương trình 3sin 2 x 1 m có nghiệm khi m a; b . Giá trị b a bằng
5
A. 6. B. 0 . C. 2 . D. 4 .
3
Câu 17. Tìm m để phương trình 2cos x 3m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0; ?
2
1 1
1 1 m m
A. m 1. B. m 1 . C. 3 . D. 3.
3 3
m 1 m 1
1 3
Câu 18. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình: sin x m có 2 nghiệm 0; là
2 2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 19. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos x 2 sin x m 0 có đúng hai
5
nghiệm trong khoảng 0; là:
6
1 2
A. 0;1 . B. 0; ;1 .
2 2
2 1 2
C. 0;1 \ . D. 0; ;1 .
2 2 2
Câu 20. Tìm m để hàm số y 3sin x 4 cos x 2m 1 xác định với mọi x
1
A. m 0 . B. m 1 . C. m . D. m 3 .
2
3 1
(2) £ k 2 £ £ k £ k 0 x
2 4 4 2
5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là : .
2 6 6 2
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x tan x trên ; 2 là
A. . B. . C. 4 . D. 2 .
2
Lời giải
k
cos 2 x 0 x 4 2
ĐKXĐ: k
cos x 0 x k
2
Khi đó tan 2 x tan x 2 x x k x k , k .
Do x ; 2 nên x ; 0; ; 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên ; 2 là 2
3
Câu 8. Phương trình: cos 2 x cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
4 4
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
3
cos 2 x cos x
4 4
3
2 x 4 x 4 k 2 x k 2
2 x x 3 x k 2
k 2 6 3
4 4
Vì x 0; nên S ;
2
sin 2 x
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 0 thuộc đoạn 0; 2 là:
cos x 1
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
▪ Điều kiện xác định của phương trình: cos x 1 0 cos x 1 x k 2 k .
sin 2 x k
▪ Ta có: 0 sin 2 x 0 2x k x k .
cos x 1 2
5 37
+) Với x k 2 , k ta có £ k 2 £ 6 , k £ k £ , k
6 6 12 12
7 7 13 29
+) Với x k 2 , k ta có £ k 2 £ 6 , k £ k £ , k
6 6 12 12
Lời giải
Chọn B
3 x 6 k 2
Ta có 2cos x 3 0 cos x k .
2 x k 2
6
Xét nghiệm x k 2 k
6
1 1
Ta xét x 0 k 2 0 k 0 k mà k suy ra số k lớn nhất thỏa mãn
6 12 12
11
là k 1 suy ra x 2 .
6 6
Xét nghiệm x k 2 k
6
1 1
Ta xét x 0 k 2 0 k 0 k mà k suy ra số k lớn nhất thỏa
6 12 12
mãn là k 0 suy ra x .
6
Vậy nghiệm âm lớn nhất là x .
6
Xét nghiệm x k 2 k
6
Xét nghiệm x k 2
6
1 1
Ta xét x 0 k 2 0 k 0k mà k suy ra số k nhỏ nhất thỏa
6 12 12
11
mãn là k 1 suy ra x 2 .
6 6
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x .
6
Vậy tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là 0.
6 6
3
Câu 15. Số nghiệm thực của phương trình 2 cos x 1 0 trên đoạn ;10 là
2
A. 11. B. 12 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
1 x 3 k 2
2 cos x 1 0 cos x , k .
2 x k 2
3
3 11 29
+ Với x k 2 ta có £ k 2 £ 10 £ k £ , k
3 2 3 12 6
3
0 £ k £ 4 , k . Do đó phương trình có 5 nghiệm thực trên ;10 .
2
3 7 31
+ Với x k 2 ta có £ k 2 £ 10 £ k £ , k
3 2 3 12 6
3
0 £ k £ 5 , k . Do đó phương trình có 6 nghiệm thực trên ;10 .
2
1
k 2 k 2 k k (vô lí do k , k ' ).
3 3 3
3
Vậy phương trình đã cho có 11 nghiệm thực trên đoạn ;10 .
2
2 1 2
C. 0;1 \ . D. 0; ;1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
cos x
Ta có: 2 cos x 2 sin x m 0
2
sin x m
1 5
Ta có: cos x có một nghiệm trong khoảng 0; 6 là 4 .
2
Theo đề để phương trình 2 cos x 2 sin x m 0 có đúng hai nghiệm trong khoảng
5 5
0; 6 thì sin x m có đúng một nghiệm trong khoảng 0; 6 . Điều này tương đương với
1 2
m 0; ;1 .
2 2
Câu 20. Tìm m để hàm số y 3sin x 4 cos x 2m 1 xác định với mọi x
1
A. m 0 . B. m 1 . C. m . D. m 3 .
2
Lời giải
Chọn D
3sin x 4 cos x 1 2m
3 4 1 2m
sin x cos x *
5 5 5
3 4 1 2m
Đặt cos sin . Khi đó * sin x . Mà 1 £ sin x £ 1.
5 5 5
1 2m
Để hàm số y xác định với mọi x thì 1 5 1 2m m 3.
5
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
Dạng 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất ......................................................................................................................11
Dạng 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất ......................................................................................................................64
CÂU HỎI
Dạng 1. Tìm nghiệm trên khoảng, đoạn cho trước
sin x 3 cos x 1
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 0 trên đoạn 0;2 là
sin 2 x
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4
Câu 2. Tổng các nghiệm thuộc 0 x của phương trình sin x cos x sin 2 x 1 0 bằng
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4
Câu 3. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2 x 2 sin 2 x trên khoảng 0;2 .
7 21 11 3
A. T . B. T . C. T . D. T .
8 8 4 4
2 2
Câu 4. Phương trình tan x cot x 3(tan x cot x ) 2 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5. Biến đổi phương trình cos 3 x sin x 3 cos x sin 3 x về dạng sin ax b sin cx d với
b , d thuộc khoảng ; . Tính b d ?
2 2
A. b d . B. b d . C. b d . D. b d .
12 4 3 2
2
Câu 6. Cho phương trình cos5x cos x cos4 x cos 2 x 3cos x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ; của
phương trình là
2 2
A. , . B. , . C. , . D. , .
3 3 2 2 2 4 3 3
Câu 7. Trong khoảng 0;10 phương trình cos 2 x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
2 sin 6 x cos 6 x s inx.cos x a
Câu 8. Phương trình 0 có một nghiệm x thuộc 0; 2
2 2 sin x b
a
a, b N , là phân số tối giản. Tổng a+b bằng
b
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
Câu 9. Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
sin x.sin 4 x 2cos x 3.cos x.sin 4 x là:
6
5
A. . B. . C. . D. .
24 3 8 4
cos 2 x
Câu 10. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác họ nghiệm của phương trình cos x sin x có
1 sin 2 x
có số điểm biểu diễn là
A. 3 . B. 5. C. 4 . D. 6.
Câu 11. Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình 3.cos 5 x 2sin 3 x.cos 2 x s inx là:
5 2
A. . B. . C. . D. .
9 18 8 9
5x x
Câu 12. Phương trình cos .cos 1 sin 4 x.sin 2 x có bao nhiêu nghiệm thuộc 100 ;100 ?
2 2
A. 300 . B. 301. C. 201 . D. 200 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 13. Phương trình 5 3 sin x 2cos x 3 cos x 2cos x 3 có bao nhiêu nghiệm 0;10 ?
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 14 .
Câu 14. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng 0;100 của phương trình
2
x x
sin cos 3 cos x 3 . Tổng các phần tử của S là
2 2
7400 7525 7375 7550
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
cos 4 x
Câu 15. Số nghiệm của phương trình tan 2 x trong khoảng 0; là
cos 2 x 2
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
1 2
Câu 16. Phương trình 48 4
2 1 cot 2 x.cot x 0 có tất cả các nghiệm là
cos x sin x
A. x k , k . B. x k , k .
16 4 12 4
C. x k , k . D. x k , k .
8 4 4 4
a
Câu 17. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin5x 2cos2 x 1 có dạng với a , b là các số
b
nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính tổng S a b .
A. S 17 . B. S 3 . C. S 15 . D. S 7 .
Câu 18. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x 0 của phương trình 3sin3x 3cos9 x 1 4sin3 3x.
A. x0 . B. x0 . C. x0 . . D. x0
2 18 24 54
Câu 19. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2 x 2 sin 2 x trên khoảng 0;2 .
7 21 11 3
A. T . B. T . C. T . D. T .
8 8 4 4
2
Câu 20. Phương trình sin x 3 cos x
5 cos 4 x có mấy nghiệm dương bé hơn 10 ?
3
A. 0. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 21. Số nghiệm thuộc 0; của phương trình sin x cos 3 x 0 .
2 2
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 .
Câu 22. Phương trình 2 3 sin x cos x 2cos 2 x 3 1 có nghiệm là:
8 8 8
3 3
x 8 k x 4 k
A. , k . B. ; k .
x 5 k x 5 k
24 12
5 5
x 4 k x 8 k
C. , k . D. , k .
x 5 k x 7 k
16 24
Câu 23. Phương trình 3sin 3 x 3 cos 9 x 2 cos x 4sin 3 3 x có số nghiệm trên 0; là
2
5
A. . 3
B. . C. 4 . D. 2 .
17
Câu 24. Phương trình sin 8 x cos8 x cos 2 2 x có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0 ; .
16
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 25. Tổng các nghiệm trên khoảng 0; của phương trình lượng giác
x 3
4 sin 2 3 cos 2 x 1 2cos 2 x là
2 4
20 22 37
A. . B. .. C. . D. .
18 18 18 18
2
x x
Câu 26. Phương trình sin cos 3 cos x 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a rad và nghiệm âm
2 2
lớn nhất là b rad thì a b là?
A. . B. . . C. D. .
3 3 2
25 3 x 1 a b.
Câu 27. Phương trình: cos 3 x cos 2 x cos 2 có hai họ nghiệm dạng x k và
2 2 4 5 5
c 2
x k , k ,( a, b, c , 0 a, c 4 ). Tính tổng P a b c .
7 7
A. P 2 . B. P 5 . C. P 0 . D. P 3 .
3
Câu 28. Phương trình 8sin 3 x 3sin 2 x 162sin x 81sin 2 x có cùng tập nghiệm với phương trình nào
sau đây?
A. 4 cos 2 x 3cos x 1 0 . B. 2 sin 2 x sin x 0 .
C. sin x 2 sin 2 x 0 . D. 4 sin 2 x 3cos x 1 0 .
sin10 x cos10 x sin 6 x cos 6 x
Câu 29. Giải phương trình .
4 4 cos 2 2 x sin 2 2 x
k
A. x k 2 , x k 2 . B. x .
2 2
C. x k . D. x k , x k 2 .
2 2
Câu 30. Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos 2 x 5 sin 4 x cos4 x 0 trong khoảng 0; 2
11 7
A. S 4 . . B. C. . D. S 2 .
6 6
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;20 của phương trình sin 4 x cos 4 x 1 2 sin 2 x bằng
A. 39 . B. 78 . C. 60 . D. 120 .
Câu 32. Số nghiệm của phương trình sin 2017 2018 2019 2020
x cos x 2 sin x cos x cos 2 x trên 10;30 là
A. 51 . B. 50 . C. 44 . D. 46 .
Câu 33. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2 x.sin 4 x cos6 x 0 là
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
3 1
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x ở cung phần tư thứ I và thứ
cos x sin x
III của đường tròn lượng giác là:
A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 35. Gọi T là tập giá trị của hàm số y sin 6 x cos6 x 7 sin 2 x cos 2 x 10 trên khoảng ; . Số
12 4
giá trị nguyên của T là
A. 1 . B. 2 . C. 12 . D. 11 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 36. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos 3 x 2 cos x 3 cos 2 x sin 2 x 3 thuộc vào
tập nào sau đây?
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; .
12 12 6 6 4 4 2
2021 2021
Câu 37. Số nghiệm của phương trình sin 2 x 3cos x 1 2sin x với x 0; 2 là
2 2
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
tan x sin x 2
Câu 38. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc khoảng 0;2
sin 3 x 3cos x
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
x x
Câu 39. Phương trình sin cos 3 cos x 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm lớn
2 2
nhất là b thì a b là
A. . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 40. Phương trình sin19 x cos 20 x 2 sin 21 x cos 22 x cos 2 x có số nghiệm thuộc đoạn 0;2 là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.
1 2 cos x 1 cos x 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; 2019 ?
Câu 41. Phương trình
1 2 cos x sin x
A. 3028. B. 2018. C. 2019. D. 3025.
1 1 1 1 2k
Câu 42. Biết rằng phương trình 0 có nghiệm dạng x a
sin x sin 2 x sin 4 x sin 2 x
2018
2 b
với k và a, b * . Tính S a b .
A. S 2017 . B. S 2019 . C. S 2020 . D. S 2018 .
Câu 43. Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình (2 cos 2 x 5)(sin x cos 4 x ) 3 0 trong
4
khoảng (0;2 ) .
7 11
A. S . B. S C. S 4 . D. S 5 .
6 6
Câu 44. Nếu gọi x1 ; x2 lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
3 cos 6x
sin4 x cos4 x thì ta có:
4
2 2 2 2
A. x1 . x 2 3 . B. x1 . x 2 3 . C. x1 . x 2 . D. x1 . x2 .
20 100 100 20
Câu 45. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sin 4 x 4 cos 2 x m sin 2 x 2 m 0 có hai nghiệm
3
phân biệt thuộc đoạn ; .
8 6
1
A. m 1 . B. 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. 1 m 1 .
2
Câu 46. Trong khoảng 0; phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4cos2 4 x 0 có số nghiệm là:
2
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
2
sin x.sin 2 x 2 sin x.cos x sin x cos x
Câu 47. Tổng các nghiệm của phương trình 3 cos 2 x trong
sin x cos x
5 a
khoảng 0; là một phân số có dạng ( ƯCLN a; b 1 ). Tích T a.b bằng
2 b
A. T 348 . B. T 60 . C. T 42 . D. T 52 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x x x
Câu 48. Phương trình sin .sin x cos .sin 2 x 1 2 cos 2 0, x 0; 2 có tổng bình phương
2 2 4 2
các nghiệm bằng:
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 9 2 . D. 16 2 .
Câu 49. Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ?
A. 16144 . B. 20179 . C. 20181 . D. 16145 .
Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình cos x sin x sin 2 x sin x cos x trong 0;2018 .
3 3
Câu 59. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2sin x
3 cos x 1 cos 2 x
1 thuộc đoạn
1 2sin x
0; 2 .
Điều kiện cần và đủ để phương trình f sin x 1 m có nghiệm trong 0; là
2
A. m 1 . B. 0 m 4 . C. 0 m 1 . D. 1 m 0 .
Câu 14. Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 2 sin x sin x cos x m cos 2 x 0 có ba nghiệm
2
phân biệt trong đoạn ; thuộc tập nào trong các tập sau?
4
A. 1;2 . B. 3; . C. 0;1 . D. 2;3 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x 2 sin x m 0 có nghiệm
x ; ?
6
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 cos 2 x cos x m 3 0 có nghiệm thuộc khoảng 0; ?
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17. Tìm m để phương trình cos 2 x 2m 1 cos x 2m 0 có nghiệm x ; .
2 2
1
1 1 1 m 2 1
A. m 1 . B. m . C. . D. m 1 .
2 2 2 m 1 3
2
Câu 18. Cho phương trình 4sin x cos x a 2 3 sin 2 x cos 2 x 1 . Có tất cả bao nhiêu giá
3 6
trị nguyên của tham số a để phương trình 1 có nghiệm.
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho phương trình sin 4 x cos 4 x cos 2 4 x m , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình có bốn nghiệm thuộc đoạn ;
4 4
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
m m
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình sin 2 x sin x cos x 1 có
2 2
nghiệm?
A. 9 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .
Câu 36. Cho phương trình cos x 1 4cos 2 x m cos x m sin 2 x . Số các giá trị nguyên của m để
2
phương trình có đúng hai nghiệm thuộc 0; là:
3
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 37. Phương trình cos x 1 sin x sin x m 0 có đúng sáu nghiệm thuộc đoạn 0; 2 khi và chỉ
2
sin 2 2 x 3sin 4 x
Câu 47. Cho hàm số y , kết quả nào sau đây đúng?
2 cos 2 2 x sin 4 x 2
5 97 5 97 5 97 5 97
A. min y ; max y . B. min y ; max y .
8 8 7 7
5 2 22 5 2 22 5 2 22 5 2 22
C. min y ; max y . D. min y ; max y .
7 7 8 8
sin x 2cos x 1
Câu 48. Cho hàm số y có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Biểu thức
sin x cos x 2
M 1 2m 1 bằng
A. 1. B. 3 . C. 10. D. 10 .
Câu 49. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y cos 2 x sin x m bằng 3 . Tính S
55 7
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 6
8 8
Đặt t s inx cosx 2 sin x điều kiện t 2
4
Suy ra t 2 1 s in2x
x k
sin
x 0 4
2 t 0 4
Ta có t t 0 x k 2 k
t 1 sin x 1 3
x k 2
4 2
2
Do x 0; nên x .
4
Câu 3. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2 x 2 sin 2 x trên khoảng 0;2 .
7 21 11 3
A. T . B. T . C. T . D. T .
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos2 x sin 2 x 2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x 2 cos 2 x sin 2 x 2
2 cos 2 x 2 cos 2 x 1 2 x k 2, k x k , k
4
4 4 8
7 15
Mà x 0; 2 x ;
8 8
cos 3 x cos x 1
s inx cos 3 x 2
sin 2 x cos 2 3 x 0 .
s inx cos 3 x
cos 3 x cos x 2
2
x k
8 2
Giải phương trình 1 ta được: cos 3 x cos x ,k .
2 x k
4
5
+ x k 0; k 0;1 x ; .
8 2 8 8
3
+ x k 0; k 1 x .
4 4
x k
4
Giải phương trình 2 ta được: cos 3 x cos x ,k .
2 x k
8 2
+ x k 0; k 0 x .
4 4
3 7
+ x k 0; k 1; 2 x ; .
8 2 8 8
Câu 22. Phương trình 2 3 sin x cos x 2cos 2 x 3 1 có nghiệm là:
8 8 8
3 3
x 8 k x 4 k
A. , k . B. ; k .
x 5 k x 5 k
24 12
Lời giải
Chọn A
17
sin 8 x cos8 x cos 2 2 x .
16
2
VT sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x.cos 4 x
2 1
1 2 sin 2 x.cos 2 x sin 4 2 x
8
1
1 sin 2 2 x sin 4 2 x .
8
Khi đó phương trình trở thành:
1
16 1 sin 2 2 x sin 4 2 x 17 1 sin 2 2 x
8
2 sin 4 2 x sin 2 2 x 1 0
sin 2 2 x 1( L)
2
sin 2 x 1
2
cos 4 x 0 x k , k .
8 4
Ta có 0 k k 0,1, 2,3 .
8 4
3 5 7
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên đoạn 0 ; là x ,x ,x ,x .
8 8 8 8
Câu 25. Tổng các nghiệm trên khoảng 0; của phương trình lượng giác
x 3
4 sin 2 3 cos 2 x 1 2cos 2 x là
2 4
20 22 37
A. . B. .. C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 3
4sin 2 3 cos 2 x 1 2cos 2 x
2 4
3
2 1 cos x 3 cos 2 x 1 1 cos 2 x
2
2cos x 3 cos 2 x sin 2 x
3 1
cos x cos 2 x sin 2 x
2 2
cos x cos 2 x
6
1 3 1
1 s inx 3 cos x 2 s inx 3 cos x 1 s inx cos x .
2 2 2
1 1 x 3 6 k 2
s inx.cos cos x.sin sin x k .
3 3 2 3 2 x 5 k 2
3 6
x 6 k 2
k . Từ đó ta có nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của
x k 2
2
phương trình đã cho lần lượt là a và b . Suy ra a b .
2 6 2 6 3
25 3 x 1 a b.
Câu 27. Phương trình: cos 3 x cos 2 x cos 2 có hai họ nghiệm dạng x k và
2 2 4 5 5
c 2
x k , k ,( a, b, c , 0 a, c 4 ). Tính tổng P a b c .
7 7
A. P 2 . B. P 5 . C. P 0 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn D
25 3 x 1 3x 1
Ta có: cos 3x cos 2 x cos 2 cos 3 x cos 2 x cos 2 12
2 2 4 2 2 4
4 4 cos 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x
sin10 x cos10 x 1 1 .
sin10 x sin 2 x
Ta có 10 2
sin10 x cos10 x sin 2 x cos 2 x 1
cos x cos x
Do đó
sin 2 x 1
10 2
2
sin x sin x sin x 0 sin 2 x 0 k
1 10 2
2 sin 2 x 0 2 x k x .
cos x cos x 2
cos x 1 cos x 0 2
2
cos x 0
Câu 30. Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos 2 x 5 sin 4 x cos4 x 0 trong khoảng 0; 2
11 7
A. S 4 . B. . C. . D. S 2 .
6 6
Lời giải
Chọn A
Ta có 2cos 2 x 5 sin 4 x cos4 x 0 .
2 cos 2 x 5 0
4 4
sin x cos x 0
5
cos 2 x VN
2
4
tan x 1
tan x 1 x k
4 2
3 5 7
Ta có x k , x 0; 2 x ; x ;x ;x
4 2 4 4 4 4
3 5 7
Khi đó: S 4 .
4 4 4 4
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;20 của phương trình sin 4 x cos 4 x 1 2 sin 2 x bằng
A. 39 . B. 78 . C. 60 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có sin 4 x cos 4 x 1 2sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 1 2sin 2 x
Câu 32. Số nghiệm của phương trình sin 2017 x cos2018 x 2 sin 2019 x cos2020 x cos 2 x trên 10;30 là
A. 51 . B. 50 . C. 44 . D. 46 .
Lời giải
Chọn C
Ta có sin 2017 x cos2018 x 2 sin 2019 x cos2020 x cos 2 x
cos 2 x 0
2017 .
sin x cos2018 x 1
Trường hợp 1: cos 2 x 0 2 x k x k .
2 4 2
Vì x 10;30 10 k 30 6,866 k 18,598 .
4 2
Ta có sin x 1 sin 2017 x sin 2 x sin 2017 x sin 2 x và 0 cos 2 x 1 cos 2018 x cos 2 x
Suy ra sin 2017 x cos 2018 x sin 2 x cos 2 x hay sin 2017 x cos 2018 x 1
x m
sin x 0
Từ đó suy ra phương trình * có nghiệm , m, n .
sin x 1 x n2
2
Câu 33. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2 x.sin 4 x cos6 x 0 là
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Lời giải
Chọn A
1
sin 2 x.sin 4 x cos 6 x 0 cos 2 x cos 6 x cos 6 x 0
2
kπ
6 x 2 x k 2π x
2
cos 6 x cos 2 x cos 6 x cos π 2 x k
6 x 2 x k 2π kπ
x
4
π kπ
6 x π 2 x k 2π x
4 2
6 x π 2 x k 2π
k Z
Π kπ
x
4 4
π
Thử k Z vào các họ nghiệm trên với các giá trị k 1 được x là giá trị cần tìm.
4
3 1
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x ở cung phần tư thứ I và thứ
cos x sin x
III của đường tròn lượng giác là:
A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
sin x 0 k
Đk: x ,k .
cos x 0 2
3 1
8sin x 4sin 2 x sin x 3 sin x cos x
cos x sin x
1 3
cos x sin x cos 3 x cos x.cos sin x.sin cos 3x
2 2 3 3
x 6 k
, k (thỏa đk).
x k
12 2
Điểm M 1 , M 2 biểu diễn cho họ nghiệm x k .
6
k
Điểm N1 , N 2 , N 3 , N 4 biểu diễn cho họ nghiệm x .
12 2
Vậy có 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình ở cung phần tư thứ I và thứ III của đường
tròn lượng giác.
Câu 35. Gọi T là tập giá trị của hàm số y sin 6 x cos6 x 7 sin 2 x cos 2 x 10 trên khoảng ; . Số
12 4
giá trị nguyên của T là
A. 1 . B. 2 . C. 12 . D. 11 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y sin 6 x cos6 x 7 sin 2 x cos 2 x 10 1 3sin 2 x cos 2 x 7 sin 2 x cos 2 x 10
2 2 2
Do đó x ; ta có sin 2 2
11 sin 2 x 11 sin 11
12 4 12 4
45
sin 2 2 x 11 12
4
45
y 12
4
2 cos x 2 cos 2 x 3 cos x sin x 0
cos x 0
3 cos x sin x 2 cos 2 x
+) cos x 0 x 2 k , ( k ) x 2
2021 2021
sin 2 x 3cos x 1 2sin x
2 2
sin 2 x 3cos x 1 2sin x cos 2 x 3sin x 1 2sin x
2 2
x k
sin x 0
2
2sin x sin x 0 x k 2 k
sin x 1 6
2 5
x k 2
6
tan x sin x 2
Câu 38. Phương trình 3
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc khoảng 0;2
sin x 3cos x
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
cos x 0 k
Điều kiện: x , k .
sin x 0 2
Khi đó ta có:
sin x
sin x
tan x sin x 2 cos x 2
3
3
sin x 3cos x sin x 3cos x
x k 2
1 cos x 2 1 2 1 3
2
cos x k .
sin x.cos x 3cos x 1 cos x 3 2 x k 2
3
5
Do đó các nghiệm trên 0;2 của phương trình là x , x .
3 3
2
x x
Câu 39. Phương trình sin cos 3 cos x 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm lớn
2 2
nhất là b thì a b là
A. . B. . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
2
x x
Ta có: sin cos 3 cos x 2
2 2
x x x x
sin 2 2sin cos cos 2 3 cos x 2
2 2 2 2
sin x 3 cos x 1
1
sin x
3 2
x 3 6 k 2 x 6 k 2
, k
x 5 k 2 x k 2
3 6 2
Nghiệm dương nhỏ nhất: a
2
Nghiệm âm lớn nhất: b
6
Ta có: a b
2 6 3
Câu 40. Phương trình sin19 x cos 20 x 2 sin 21 x cos 22 x cos 2 x có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.
Lời giải
Chọn B
3
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc ; thì
8 6
1 m
1 1 m 2.
2 2
Câu 46. Trong khoảng 0; phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4cos 2 4 x 0 có số nghiệm là:
2
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Điều kiện 1 2sin x 0 .
5
Trên khoảng 0; 2 , phương trình có nghiệm x ,x .
3 3
cos 2 x 0
cos 2 x 8 6 sin 2 x sin 2 x 0 2
2 2
8 x k k tmdk .
sin 2 x VN 4 2
7
Câu 54. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình sau:
4sin 3 x cos 2 x 3cos x 2
cot x 1 4sin x .
sin x tan x
2
A. . B. . C. . D. 3 .
6 3
Lời giải
sin x 0 sin x 0
Điều kiện: cos x 0 cos x 0
sin x tan x 0 cos x 1 0
3
4sin x cos 2 x 3cos x 2
Ta có cot x 1 4sin x
sin x tan x
4sin 3 x 1 2sin 2 x 3cos x 2 cot x 1 4sin x .tan x cos x 1
2sin 2 x 2sin x 1 3cos x 3 1 4sin x cos x 1
2 1 cos2 x 2sin x 1 3 cos x 1 1 4sin x cos x 1
2 1 cosx 2sin x 1 3 1 4sin x
4sin x 2 4sin x cos x 2cos x 3 1 4sin x
cos x 0 l x 6 k 2
4sin x cos x 2 cos x 0
sin x 1 x 5 k 2
2 6
5
Trong khoảng 0; 2 phương trình có các nghiệm là x và x .
6 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng .
Câu 55. Số nghiệm trong nửa khoảng 0; 2021 của phương trình sin 7 x 7sin x là
A. 643. B. 644. C. 1286. D. 1288.
Lời giải
sin 7 x 7sin x
sin 7 x sin x 6sin x
2cos 4 x sin 3x 6sin x
cos 4 x 3sin x 4 sin 3 x 3sin x
sin x cos 4 x 3 4sin 2 x 3 0
sin x 0 1
cos 4 x 3 4sin x 3 0
2
2
1 x k k .
1 cos 2 x
2 2 cos2 2 x 1 3 4 3 0
2
2 cos 2 x 1 2 cos 2 x 1 3 0
2
565
Vậy tổng tất cả các nghiệm thuộc 10;30 của phương trình đã cho là: S S1 S2 S3 .
4
Câu43.Trong khoảng 0; phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0 có
2
A.4 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Lờigiải
Chọn A
Phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0
sin 2 4 x sin 4 x cos 4 x 4sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0
sin 4 x sin 4 x cos 4 x 4 cos 4 x sin 4 x cos 4 x 0
sin 4 x cos 4 x sin 4 x 4 cos 4 x 0
cos 4 x sin 4 x 1
sin 4 x 4 cos 4 x 0 2
+ Phương trình 1 : cos 4 x sin 4 x
4 x 4 x k 2
2
cos 4 x cos 4 x
2 4 x 4 x k 2
2
8x k 2 x ,k k
2 4 16
Vì x 0; nên 0 k
2 16 4 2
7
k
16 4 16
1 7
k
4 4
x 16
Do k nên k 0,1 . Vậy phương trình 1 có hai nghiệm .
x 5
16
+ Phương trình 2 : sin 4 x 4cos 4 x 0
Trường hợp 1: cos 4 x 0 sin 4 x 0 (loại vì cos 2 4 x sin 2 4 x 0 1 )
Trường hợp 2: cos 4 x 0
phương trình 2 tan 4 x 4 0
Lời giải
3x x
2 1 cos x sin sin sin 2 x
2 2 0, (1)
cos x 1
* Điều kiện: x k 2 , k .
3x x
2 1 cos x sin sin sin 2 x
* Ta có 2 2 0
cos x 1
1 cos x cos 2 x cos x sin x
0
cos x 1
So với điều kiện ta chỉ nhận nghiệm trong trường hợp k chẵn.
Tập các nghiệm thuộc 0; 2021 của phương trình (1) là 2 ; 4 ;6 ;...; 2020 . Có tất cả 1010
nghiệm nên tổng của chúng là
1010
S 2 4 ... 2020 2 2020 1010.1011 1021110 .
2
Câu 59. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2sin x
3 cos x 1 cos 2 x
1 thuộc đoạn
1 2sin x
0;2 .
10 19 2 13
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Lời giải
x k 2
1 6
Điều kiện: sin x ; k ,l .
2 x 5 l 2
6
2sin x
3 cos x 1 cos 2 x
1 3 sin 2 x cos 2 x 2sin x 1 2sin x 3 sin 2 x cos 2 x 1
1 2sin x
x m
1 6
sin 2 x , m .
6 2 x m
2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là:
7
x m ; x m2 ; m .
2 6
3 7 3 7 19
Có các nghiệm thuộc đoạn 0;2 là: ; ; .
2 2 6 2 2 6 6
Dạng 2. Phương trình chứa tham số
Câu 1. Cho phương trình cos 2 x 2m 3 cos x m 1 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực
3
của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ; .
2 2
A. 1 m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn A
cos 2 x 2m 3 cos x m 1 0 2 cos 2 x 2m 3 cos x m 2 0
Phương trình 1 có hai nghiệm thuộc ; khi phương trình 2 có đúng một nghiệm thuộc
2 2
0;1 .
m 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra: 0 2 1 m 7 .
4
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 4 x cos 2 3 x m sin 2 x có nghiệm
x 0; .
12
1 1 1
A. m 0; . B. m ; 2 . C. m 0;1 . D. m 1; .
2 2 4
Lời giải
Chọn C
+/ Ta có: cos 4 x cos 2 3 x m sin 2 x 2 2 cos 2 2 x 1 1 cos 6 x m m cos 2 x
3
+/ Với cos 2 x 1 (loại do x 0; cos 2 x 1 ) không thỏa yêu cầu bài toán.
12 2
m3
+/ Phương trình 4 cos 2 2 x m 3 cos 2 2 x có nghiệm x 0; khi
4 12
3 m3
1 3 m 3 4 0 m 1.
4 4
Câu 4. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2 sin 2 x sin x cos x mcos2 x 1 có nghiệm trên
4 ; 4 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình: 2sin 2 x sin x.cos x m cos 2 x 11
Trên ; cos x 0
4 4
Yêu cầu bài toán tìm m để phương trình m f t t 2 t 1 có nghiệm trên 1;1
5
Phương trình 1 có nghiệm m ;1 .
4
Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 sin x cos x 2 2 sin x m 1 0 có nghiệm. Số phần tử của S là
4
A. 18 . B. 19 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho 3 2 sin x 2 2 sin x m 1 0 .
4 4
Đặt t 2 sin x 2 0 2 sin x t 2 2 , điều kiện: t 2 2 ; 2 2 .
4 4
Phương trình đã cho tương đương với: 2 1 sin 2 x sin x 1 m 0
2
1 1 25 8m 1 25 8m
sin 2 x sin x sin x .
2 16 16 4 16
2
3 1 5 1 25
Ta có: 1 sin x 1, x sin x , x nên 0 sin x , x .
4 4 4 4 16
25 8m 25 25
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 0 0m .
16 16 8
1 1
m 4 0 m 4
1
f 1 2 m 0 m 2 0 m .
f 1 m 0 m 0 4
f 0 m 0 m 0
1
Vậy 0 m .
4
3
5 4sin( x)
2 6 tan a
Câu 11. Tìm a để phương trình sau có nghiệm
sin x 1 tan 2 a
k k
A. a . B. a k . C. a k 2 . D. a .
4 2 4 3 6 2
Lời giải
Chọn A
3
5 4sin( x)
2 6 tan a
Ta có: (*)
sin x 1 tan 2 a
Điều kiện: sin x 0 x k .
Với điều kiện đó, phương trình tương đương
5 4 cos x 1 5 4cos x
6 tan a. 2
6 tan a.cos2 a
sin x 1 tan a sin x
5 4cos x 5 4cos x
6sin a.cos a 3sin 2a
sin x sin x
3sin 2a.sin x 4 cos x 5 .
Để phương trình (*) có nghiệm thì phương trình 3sin 2 a.sin x 4 cos x 5 có nghiệm
2 k
3sin 2a 42 25 9sin 2 2a 9 sin 2 2a 1 sin 2 2a 1 cos 2a 0 a
4 2
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x 4 cos x m 0 có nghiệm là
A. 5. B. 5 . C. 9 . D. 9.
4 m 0 m4
x 1 x 1 0
a0 x1 1 0 1 2
Trường hợp 1: ' 0 x2 1 0 x1 1 x2 1 0
1 x x 1 x 1 0 x 1 x 1 0
1 2
1 1 2
x2 1 0 x1 1 x2 1 0
S x1 x2 4
Theo định lý Viet, ta có:
P x1 x2 m
Suy ra: Bất phương trình cuối vô lý.
Loại TH1.
Trường hợp 2:
Đặt f t t 2 4t m
Các giá trị nguyên thỏa đề bài là: 5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3
Tổng các giá trị là: 9
Cách 2:
Các giá trị nguyên thỏa đề bài là: 5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3
Tổng các giá trị là: 9
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Đặt t sin x 1, vì x 0; t 1; 2 . Ta có phương trình f t m .
2
Phương trình f sin x 1 m có nghiệm trong 0; thì phương trình f t m có nghiệm
2
t 1; 2 .
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy trong 1; 2 thì phương trình khi 1 m 0 .
Câu 14. Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 2 sin 2 x sin x cos x m cos 2 x 0 có ba nghiệm
phân biệt trong đoạn ; thuộc tập nào trong các tập sau?
4
A. 1;2 . B. 3; . C. 0;1 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy, với cos x 0 thì phương trình 2sin 2 x sin x cos x m cos 2 x 0 (1) vô nghiệm, nên
chia cả 2 vế của phương trình (1) cho cos 2 x , ta được
(1) 2 tan 2 x tan x m 0 2 tan 2 x tan x m (2).
Đặt t tan x , mỗi giá trị 1 t 0 cho 2 nghiệm phân biệt x ; và mỗi giá trị t 0
4
hoặc t 1 cho 1 nghiệm x ; . Yêu cầu bài toán, suy ra phương trình 2t 2 t m có 2
4
nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn 1; 0 .
Xét hàm số y 2t 2 t
1
Ta có y 0 t .
4
Bảng biến thiên hàm số y 2t 2 t .
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt x ; thì 0 m 1 . Vậy giá trị lớn nhất của m
4
là 1.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x 2 sin x m 0 có nghiệm
x ; ?
6
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f t 2t 2 2t 1 và đường
3
thẳng y m . Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm khi m 3.
2
Mà m m 1;0;1;2;3 .
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 cos 2 x cos x m 3 0 có nghiệm thuộc khoảng 0; ?
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình 2 cos 2 x cos x m 3 0 2 cos 2 x cos x 3 m (1)
Đặt t cos x , vì x 0; suy ra t 0;1 .
2
Phương trình (1) theo t : 2t 2 t 3 m (*)
Phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng 0; khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm
2
t 0;1 .
Hàm số f (t ) 2t 2 t 3 có bảng biến thiên trên khoảng 0;1 như sau:
Phương trình (*) có nghiệm t 0;1 khi và chỉ khi đường thẳng y m và đồ thị hàm số
y f (t ) có điểm chung với t 0;1 .
Đặt t cos x , với x ; t 0;1
2 2
t 1
Phương trình trở thành: 2t 2m 1 t 2m 1 0 2m 1 2
2
t
2
Vì t 1 không thỏa mãn nên phương trình 1 có nghiệm phương trình 2 có nghiệm thuộc
2m 1 1 1
0;1 0 1 m .
2 2 2
Câu 18. Cho phương trình 4sin x cos x a 2 3 sin 2 x cos 2 x 1 . Có tất cả bao nhiêu giá
3 6
trị nguyên của tham số a để phương trình 1 có nghiệm.
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 2 sin sin 2 x a 2 3 sin 2 x cos 2 x
2 6
2 1 sin 2 x cos cos 2 x sin a 2 3 sin 2 x cos 2 x
6 6
3 1
2 1 sin 2 x cos 2 x a 2 3 sin 2 x cos 2 x
2 2
2 3 sin 2 x cos 2 x a 2 3 sin 2 x cos 2 x
2 cos 2 x a 2 2
a2 2 a2
cos 2 x 1 2.
2 2
Phương trình 1 có nghiệm phương trình 2 có nghiệm
a2 a2
1 1 1 0 2 a 2 4 2 a 2 .
2 2
Vì a a 2; 1; 0;1; 2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số a .
Câu 19. Cho phương trình sin 4 x cos 4 x cos 2 4 x m , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
47 3
Ycbt (1) có hai nghiệm phân biệt m ; vì m Z m 1
64 2
m m
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình sin 2 x sin x cos x 1 có
2 2
nghiệm?
A. 9 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
m
Điều kiện: sin x cos x .
2
Đặt t sin x cos x, t 2; 2 . Khi đó sin 2 x t 2 1 .
m m m m
Phương trình viết lại: t 2 1 t 1 t 2 t .
2 2 2 2
2 m
m u 2 t 1
Lại đặt u t , u 0 . Ta có .
2 t 2 u m 2
2
2 2
Lấy 1 2 ta được u t u t u t u t u t 0
u t 0 3
u t u t 1 0 .
u t 1 0 4
2 t 0 2 t 0
m
+) Xét 3 có u t t t m 2
m 2 .
2 t t t t
2 2
Lập bảng biến thiên cho hàm số f t t t trên 2;0 .
2
m
Do đó phương trình có nghiệm khi 0 2 2 0 m 42 2.
2
Vì m nguyên dương nên m 1; 2;3; 4;5; 6 .
1 t 2 1 t 2
m
+) Xét 4 có u t 1 t t 1 m 2
m 2 .
2 t t 2t 1 t t 1
2 2
Lập bảng biến thiên cho hàm số f t t 2 t 1 trên 1; 2 .
3 m 3
Phương trình có nghiệm khi 3 2 m 6 2 2 .
4 2 2
Vì m nguyên dương nên m 2;3; 4;5; 6; 7;8 .
Tóm lại m 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 do đó có 8 giá trị nguyên dương của m .
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x 2m 5 cos x m 2 0 có 7
7
nghiệm phân biệt trên khoảng 0; .
2
1
A. 1 m 2 . B. 1 m 0 . C. m 1. D. 2 m 3 .
2
Lời giải
Chọn D
Phương trình
cos 2x 2m 5 cos x m 2 0 2cos2 x 2m 5 cos x m 3 0 (1).
Đặt cos x t , 1 t 1 . Phương trình (1) trở thành phương trình:
2t 2 2m 5 t m 3 0 (2).
7
Ta có đồ thị hàm số y cos x trên khoảng 0; như sau:
2
7
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy: Để phương trình (1) có 7 nghiệm phân biệt trên khoảng 0; thì
2
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t1 t2 sao cho: 0 t1 1; 1 t2 0 (*).
8cos 2 x m
Suy ra 0 x 8cos 2 x m 0 x m 8cos 2 x x
sin 2 x 2sin x 3
Do đó, cos 2 x 1 8cos 2 x 8 min 8cos 2 x 8 .
Suy ra m 8 , mà m 60;60 và m nguyên nên m 59; 8 .
Như vậy, có 52 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
3
Câu 25. Cho phương trình 1 10sin 4 x 20cos 2 x m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
2 4
3
tham số m sao cho phương trình đã cho có đúng 10 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; ?
2
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn A
PT 1 10sin 4 x 10 10cos 2 x m
2 2
11 10cos 4 x 10sin 2 x m
20sin 2 2 x 10sin 2 x 1 m 1
3
Đặt t sin 2 x . Vì x ; 2 x 2 ;3 t 1;1 .
2
Phương trình (1) trở thành: 20t 2 10t 1 m (2).
3
Lại có mỗi giá trị t 1;0 ta có 6 giá trị x ; , mỗi giá trị t 0;1 ta có 4 giá trị
2
3
x ; .
2
Do đó yêu cầu bài toán tương đương với điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu thuộc
đoạn 1;1 .
Xét hàm số f t 20t 2 10t 1 , ta có bảng biến thiên:
1
m 11
Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu thuộc đoạn 1;1 4 1 m 11 .
1 m 0
1 m 1 1 0 m 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có điều kiện cần tìm là: 1 3 .
m 1 2 m 2
3
Vậy m 0; 2 \ .
2
Câu 27. Cho phương trình sin 2 x 3m 2cos x 3m sinx . Để phương trình có nhiều hơn một nghiệm
trong 0; thì giá trị của m thỏa
2 3 2 3 2 3 2 3
A. 0 m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có sin 2 x 3m 2 cos x 3m s inx sin 2 x 3m 2 cos x 3m s inx = 0 1
s inx 1 0
2 cos x s inx 1 3m s inx 1 0 s inx 1 2 cos x 3m 0
2cos x 3m 0
s inx = 1 x 2 k 2
.
2 cos x 3 m 0 3m
cos x 2
Ta có 2 sin 2 x 5m 1 sin x 2m 2 2 m 0 * .
Đặt sin x t . Với x ;7 t 1;1 .
2
Khi đó phương trình * trở thành 2t 2 5m 1 t 2 m 2 2 m 0 1 .
Phương trình * có đúng 11 nghiệm phân biệt x ;7 Phương trình 1 có đúng 2
2
t1 1; t2 0;1
nghiệm phân biệt t1 ; t2 1;1 sao cho .
t1 1;0 , t2 1
TH1. Với t1 1; t2 0;1 .
1
m
Vì t1 1 là 1 nghiệm của phương trình 1 2m 2 7 m 3 0 2.
m 3
t 1
1 3 1 1
Thử lại: Với m 2t t 0 1 m (thỏa mãn).
2
2 2 2 t 2
4
t 1
Với m 3 2t 2 14t 12 0 m 3 (không thỏa mãn).
t 6
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
TH2. Với t1 1; 0 , t2 1.
m 1
t
Vì 2 1 là 1 nghiệm của phương trình 1 2m 3m 1 0
2
.
m 1
2
t 1
Thử lại: Với m 1 2t 2 6t 4 0 m 1 (không thỏa mãn).
t 2
t 1
1 7 3 1
Với m 2t t 0 3 m (không thỏa mãn).
2
2 2 2 t 2
4
1 3 3
Vậy m0 ; .
2 5 7
Câu 29. Cho phương trình ( cos x 1)(sin 2 x sin x m) 0 có đúng 6 nghiệm thuộc 0; 2 khi và chỉ khi
m (a; b) . Khi đó tổng a b là số nào?
A.0,5. B. 0,25. C. -0,25. D. -0,5.
Lời giải
Chọn B
cos x 1 x k 2 (1)
Ta có: ( cos x 1)(sin 2 x sin x m) 0 2 2
sin x sin x m 0 sin x sin x m (2)
Do x 0;2 nên (1) có 2 nghiệm x 0; x 2 thỏa mãn
Để phương trình ban đầu có 6 nghiệm phân biết thì phương trình (2) phải có 4 nghiệm phân biệt
khác 0 và khác 2 .
Xét phương trình (2): Đặt t sin x; t [ 1;1] . PT (2) trở thành: t 2 t m (3). Để phương trình
(2) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác 2 thì phương trình (3) phải có 2 nghiệm phân biệt
khác 0.
Bảng biến thiên của hàm f (t ) t 2 t; t 1;1
1 1
Từ BBT suy ra phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m 0 0 m .
4 4
1 1
Vậy m 0; a b 0, 25 .
4 4
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0 có năm
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;3 .
2
1 1
A. 1 m . B. 0 m 1 . C. m 1 . D. 1 m .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0 2 cos 2 x 2m 1 cos x m 0
Đặt t cos x . Với x ;3 t 1;1 .
2
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm khi m 1.
4
Vì m m 1;0;1. Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
m m
Câu 35. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình sin 2 x sin x cos x 1 có
2 2
nghiệm?
A. 15 . B. 14 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
m m 2 m m
Ta có: sin 2 x sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x 1
2 2 2 2
m
Đặt a sin x cos x , a 0
2
m m
a 2 sin x cos x a 2 sin x cos x . Thế vào 1 ta được:
2 2
2 2
sin x cos x a a sin x cos x
2
a 2 sin x cos x a sin x cos x 0
a sin x cos x a sin x cos x 0
a sin x cos x
a sin x cos x
m
Trường hợp 1: a sin x cos x sin x cos x sin x cos x
2
Đặt t sin x cos x , t 2; 2 . Ta có phương trình:
t 0; 2
mt t . Xét hàm số f t t 2 t , t 0; 2 .
2
t t m
Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Ta có BBT
Dựa vào BBT ta thấy: Phương trình có nghiệm m 0; 2 2 . Vì m nguyên dương nên
m 1, 2, 3 .
m
Trường hợp 2: a sin x cos x sin x cos x sin x cos x
2
Đặt u sin x cos x, u 2; 2 . Ta có phương trình:
u 0; 2
mu u . Xét hàm số f u u 2 u , u 0; 2 .
2
u u m
Ta có BBT
1
Dựa vào BBT ta thấy: Phương trình có nghiệm m ; 2 2 . Vì m nguyên dương nên
2
không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu 36. Cho phương trình cos x 1 4cos 2 x m cos x m sin x . Số các giá trị nguyên của m để
2
phương trình có đúng hai nghiệm thuộc 0; là:
3
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: cos x 1 4cos 2 x m cos x m sin x 1
cos x 1 4 2 cos 2 x 1 m cos x m 1 cos 2 x
cos x 1 8cos 2 x m cos x 4 m 1 cos 2 x
1
Đặt cos x t t 1
2
1 t 1 8t mt 4 m 1 t 2
2
t 1 8t 2 mt 4 m mt 0
t 1 8t 2 4 m 0
t 1 l
2
8t 4 m 0 2
1
t -1 - 0 1
2
1
4
f (t)
0 0
-2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình 4 có 2 nghiệm phân biệt thuộc các khoảng
1
1;0 0;1 khi và chỉ khi m 0; .
4
9
9 9 a 7 162
Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi m nên P .
7 7 b 9 49
7
2020
Câu 40. Cho hàm số y 2sin 2 x m sin x.cos x với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham
3
số m để hàm số đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chọn khẳng định đúng.
A. m0 1;0 . B. m0 0;1 . C. m0 1;2 . D. m0 2;3 .
Lời giải
Tập xác định: D .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2020 2 m 1 3m
y 2sin 2 x 2
m sin x.cos x 2sin x sin 2 x cos x sin 2 x
3 3 2 2 2
x x .
y x y x , x
3 m sin 2 x 0 , x m 3 .
Câu 41. Cho phương trình cos x 1 (cos 2 x m cos x ) m sin 2 x . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có nghiệm x 0; .
3
1 1 1 1
A. m ;1 . B. m ;1 . C. m 1; . D. m 1; .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có
cos x 1 (cos 2 x m cos x) m sin 2 x
cos x 1 (cos 2 x m cos x) m 1 cos 2 x
cos x 1 (cos 2 x m cos x) m 1 cos x 1 cos x
cos x 1 (cos 2 x m cos x m m cos x) 0
cos x 1 (cos 2 x m) 0
cos x 1 x k 2 0;
3
cos 2 x m
cos 2 x m
2 1
Ta có x 0; 2 x 0; cos 2 x ;1 .
3 3 2
1
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m ;1 .
2
Dạng 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất
m sin x 1
Câu 42. Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để giá
cos x 2
trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1.
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
m sin x 1
Ta có y m sin x y cos x 2 y 1.
cos x 2
Do phương trình có nghiệm nên
2 2 3m2 1 2 3m 2 1
m 2 y 2 2 y 1 3 y 2 4 y 1 m 2 0 y .
3 3
2 3m2 1
Vậy GTNN của y bằng .
3
2 3m 2 1 m 2 2
Do đó yêu cầu bài toán 1 3m 2 1 25 m 2 8 .
3 m 2 2
2k cos x k 1
Câu 43. Cho hàm số y . Giá trị lớn nhất của hàm số y là nhỏ nhất khi k thuộc khoảng
cos x sin x 2
1 1 3 3 4 3
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; 2 .
2 3 4 4 3 2
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy cos x sin x 2 0, x nên ta có
2k cos x k 1
y y sin x y 2k cos x k 1 2 y 1
cos x sin x 2
Phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ khi
2 2
y 2 y 2k k 1 2 y 2 y 2 4 y 3k 2 2k 1 0
2 6k 2 4k 2 2 6k 2 4k 2 1 1
y 1 6k 2 4 k 2 y 1 6k 2 4 k 2 .
2 2 2 2
2
1 1 1 4 3
Do đó ymax 1 6k 2 4 k 2 1 6 k 1 .
2 2 3 3 3
3 1
Vậy ymax min 1 k .
3 3
sin x 2cos x 1
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y là
sin x cos x 2
1
A. m ; M 1 . B. m 1; M 2 .
2
C. m 2; M 1 . D. m 1; M 2 .
Lời giải
Ta có
sin x 2 cosx 1
y y 1 sin x y 2 cos x 1 2 y *
sin x cos x 2
2 2 2
Phương trình * có nghiệm y 1 y 2 1 2 y y 2 y 2 0 2 y 1 .
Vậy m 2; M 1 .
2sin x cos x 3
Câu 45. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y lần lượt là M , m . Khi
sin x 2cos x 4
đó tổng M m bằng:
2 24 4
A. . B. . C. 5 . D. .
11 11 11
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D .
y là một giá trị của hàm số
2sin x cos x 3
x : y
sin x 2cos x 4
2sin x cos x 3
y có nghiệm
sin x 2cos x 4
2 y sin x 1 2 y cos x 4 y 3 có nghiệm
2 2 2
2 y 1 2 y 4 y 3
Lời giải
Chọn D
Hàm số y 3sin x 4 cos x 2m 1 xác định với mọi x khi và chỉ khi
3sin x 4cos x 2m 1 0, x
sin 2 2 x 3sin 4 x
Câu 47. Cho hàm số y , kết quả nào sau đây đúng?
2 cos 2 2 x sin 4 x 2
5 97 5 97 5 97 5 97
A. min y ; max y . B. min y ; max y .
8 8 7 7
5 2 22 5 2 22 5 2 22 5 2 22
C. min y ; max y . D. min y ; max y .
7 7 8 8
Lời giải
Chọn C
tan 2 2 x 6 tan 2 x
Chia cả tử và mẫu cho cos 2 2x , ta được : .
2 tan 2 2 x 2 tan 2 x 4
k
Điều kiện xác định : x .
4 2
t 2 6t
Đặt t tan 2 x . Khi đó, phương trình trở thành : f t .
2t 2 2t 4
2 2 22
2
14t 8t 24 t
Ta có : f t 7
2
. Cho f t 0
.
2t 2
2t 4
t
2 2 22
7
1
Ta nhận thấy : lim f t . Suy ra hai điểm cực trị cũng là min f t và max f t .
t 2
sin x 2cos x 1
Câu 48. Cho hàm số y có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Biểu thức
sin x cos x 2
M 1 2m 1 bằng
A. 1. B. 3 . C. 10. D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D .
sin x 2cos x 1
Ta có y y sin x cos x 2 sin x 2 cos x 1.
sin x cos x 2
y 1 sin x y 2 cos x 1 2 y * .
2 2 2
Phương trình * có nghiệm y 1 y 2 1 2 y .
2 y 2 2 y 4 0 2 y 1.
M 1
Suy ra M 1 2m 1 10.
m 2
Vậy M 1 2 m 1 10.
Câu 49. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y cos 2 x sin x m bằng 3 . Tính S
55 7
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 6
8 8
Lời giải
Chọn C
Ta có: y cos 2 x sin x m 2 sin 2 x sin x 1 m .
Đặt sin x t 1 t 1 .
y 2t 2 t 1 m
9
Vậy max f x m và min f x 2 m .
8
15
m ; m 1
8
15
Vậy m ; 1 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là 3 .
8
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Mục lục
CÂU HỎI .......................................................................................................................................................2
Dạng 1. Tịnh tiến điểm .............................................................................................................................2
Dạng 2. Tịnh tiến đường thẳng .................................................................................................................2
Dạng 3. Tịnh tiến đường tròn ...................................................................................................................6
Dạng 4. Tịnh tiến hình, đường cong .........................................................................................................8
LỜI GIẢI THAM KHẢO ..........................................................................................................................10
Dạng 1. Tịnh tiến điểm ...........................................................................................................................10
Dạng 2. Tịnh tiến đường thẳng ...............................................................................................................12
Dạng 3. Tịnh tiến đường tròn .................................................................................................................26
Dạng 4. Tịnh tiến hình, đường cong .......................................................................................................32
CÂU HỎI
Dạng 1. Tịnh tiến điểm
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v 1; 5 và điểm M '4; 2 . Biết M ' là ảnh của M qua
phép tịnh tiến theo vectơ v thì M có tọa độ là
A. M 5; 3 . B. M 3; 5 . C. M 4;10 . D. M 3; 7 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M 3;0 là ảnh của điểm M 1; 2 qua phép tịnh tiến
Tu và điểm M 2;3 là ảnh của M qua Tv . Tìm tọa độ véctơ u v .
A. 2; 2 . B. 1; 1 . C. 1;5 . D. 1; 5 .
2
Câu 3. Cho hai điểm A 1;1 , B 1;3 và đường tròn x 4 y 2 10 . Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến A , B lần lượt thành A , B . Biết A , B thuộc C . Biết B có tung độ âm. Viết phương
trình đường thẳng AB .
A. x y 8 . B. x y 8 .
C. x y 8 . D. x y 8 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) , cho điểm M (0; 2), N ( 2;1) và vectơ v(1; 2) . Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M , N thành hai điểm M , N tương ứng. Tính độ dài M N .
A. M N 3. B. M N 7. C. M N 5. D. M N 1.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép
tịnh tiến T
BC
biến tam giác ABC tành tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC .
A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 4; 2 . D. 4; 2 .
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho 2điểm A 1;1 và B 2;3 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến v 2;4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm A, B , C , D thẳng hàng.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 2;5 , B –3;15 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác ABCD là hình vuông. B. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đườn thẳng là ảnh của đường thẳng
: x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 1 .
A. : x 2 y 0 . B. : x 2 y 3 0 . C. : x 2 y 1 0 . D. : x 2 y 2 0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;1 , đường thẳng d có phương trình 2 x 3 y 2020 0 .
Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua Tv .
A. 2 x 3 y 2 0 2 7 0 . B. 2 x 3 y 2 0 2 7 0 .
C. 2 x 3 y 2 0 2 0 0 . D. 3 x 2 y 2 0 2 7 0 .
A. 3 x 5 y 24 0 . B. 3x 5 y 18 0 .
C. 3 x 5 y 24 0. D. 3 x 5 y 18 0.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d : 3 x 2 y 1 0 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A. A 4; 1 . B. B 4;1 . C. C 3; 4 . D. D 1; 4 .
Câu 13. Cho đường thẳng d : 3 x 2 y 6 0 và véc tơ u 2; 1 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu có
phương trình là?
A. 3 x 2 y 14 0 . B. 3x 2 y 2 0 . C. 3x 2 y 6 0 . D. 3x 2 y 6 0 .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 1 0 và véctơ u 2; 3 . Gọi là
ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình đường thẳng là
A. x 2 y 7 0 . B. x 2 y 7 0 C. x 2 y 9 0 . D. x 2 y 7 0 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 4 x y 3 0 . Ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 1 có phương trình là
A. 4 x y 5 0 . B. x 4 y 6 0 . C. 4 x y 6 0 . D. 4 x y 10 0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
: x 1 0 thành đường thẳng ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ' : x 1 0 . B. ' : x 2 0 . C. ': x y 2 0 . D. ': y 2 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình
2 x y 4 0 và 2 x y 1 0 .Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo véc tơ
u m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho v 3; 2 và đường thẳng : x 2 y 5 0 . Biết rằng phép tịnh
tiến theo véc tơ v biến đường thẳng thành đường thẳng , phương trình của đường thẳng
là
A. x 2 y 2 0 . B. 2 x y 7 0 . C. x 2 y 3 0 . D. x 2 y 2 0
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;3 , B 3; 4 và đường thẳng d có phương trình:
x 3 y 2020 0. Biết phép tịnh tiến Tu biến A thành B , viết phương trình đường thẳng d ' là
ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tu .
A. x 3 y 2021 0. B. x 3 y 2019 0. C. x 3 y 2025 0. D. x 3 y 2022 0.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 3 0 và vectơ v 2;1 . Biết
là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Đường thẳng có phương trình là
A. x 2 y 1 0 . B. x 2 y 7 0 . C. 2 x y 9 0 . D. 2 x y 3 0 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 4 x y 3 0 . Ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến T theo véc-tơ v 2; 1 có phương trình là
A. 4 x y 5 0 . B. 4 x y 10 0 . C. 4 x y 6 0 . D. x 4 y 6 0 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;1 , B 1;3 , C 5;3 . Viết phương trình đường
thẳng d là ảnh của đường trung tuyến AM qua phép tịnh tiến theo vectơ CB .
A. x y 0 . B. 2 x y 1 0 . C. x y 4 0 . D. x y 2 0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x 3 y – 4 0 và vectơ
v 3; m . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, thì giá trị của m là
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , Cho v có giá song song với đường thẳng d : x y 6 0 . Phép tịnh tiến
Tv biến đường thẳng : 2 x y 3 0 thành đường thẳng ' : 2 x y 3 0 . Hãy tìm tọa độ véc
tơ v .
A. v 2;2 . B. v 2; 2 . C. v 2; 2 . D. v 2; 2 .
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 1 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh
tiến theo véc-tơ v 1; 3 có phương trình là
A. 2 x y 0 . B. 2 x y 4 0 . C. 2 x y 4 0 . D. 2 x y 6 0 .
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến đường thẳng
d : 2x 3y 4 0 thành đường thẳng d có phương trình là
A. 2x 3y 8 0 . B. 2x 3y 4 0 . C. 2x 3y 0 . D. 3x 2y 1 0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng : 2 x y 3 0 qua phép
tịnh tiến theo vectơ u 3; 2 . Phương trình đường thẳng d là
A. 2 x y 1 0 . B. 2 x y 7 0 . C. 2 x y 1 0 . D. 2 x y 3 0 .
2 2 2 2
C. x 4 y 1 9 . D. x 4 y 1 9 .
2 2
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C : x 2 y 1 16 qua phép tịnh tiến theo
vectơ v 1;3 là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A. x 2 y 1 16 . B. x 3 y 4 16 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 16 . D. x 3 y 4 16 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 . Điểm nào sau đây thuộc
đường tròn C ?
A. A 4; 1 . B. B 4;1 . C. C 1; 4 . D. D 1; 4 .
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh C của qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 là đường tròn có phương trình
2 2 2 2
A. x 1 y 3 9 . B. x 1 y 3 4 .
2 2 2 2
C. x 3 y 3 4 . D. x 3 y 3 9 .
2 2
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Phép tịnh tiến theo vectơ
v 3; 2 biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 2 y 5 4 . B. x 4 y 1 4 .
2 2 2 2
C. x 1 y 3 4 . D. x 2 y 5 4 .
2 2
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn x 2 y 1 16 qua phép tịnh
tiến theo vectơ v (1; 3) là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A. x 2 y 1 16 . B. x 2 y 1 16 .
2 2 2 2
C. x 3 y 4 16 . D. x 3 y 4 16 .
Câu 70. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác
AMI thành INC ?
A. IN . B. AM . C. A C . D. MN .
Câu 71. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo v –2; –1 , phép tịnh tiến theo v biến parabol
P : y x2 thành parabol P . Khi đó phương trình của P là
B. Đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua phép tịnh tiến T
AB
.
C. Đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua phép tịnh tiến T2
AB
.
D. Đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua phép tịnh tiến T2OI
.
Câu 74. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 5;10 , B 4;2 và đường tròn
2 2
C : x 1 y 6 8 . Gọi T là ảnh của C qua phép tịnh tiến véc-tơ v 2; 2 . Gọi
M là điểm di động trên T . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA 3MB .
233 233 233
A. . B. . C. . D. 233 .
2 3 6
Câu 75. Trên màn hình máy tính hoặc điện thoại, để tạo ra các hiệu ứng chuyển động đơn giản cho hình
ảnh, người ta thường thực hiện nhiều phép tịnh tiến liên tiếp. ta đặt vào màn hình hệ trục tọa độ
Oxy
( xem hình vẽ bên dưới). Ngôi sao 1 di chuyển đến ngôi sao 2, …, đến ngôi sao 7. Gọi
u a , b là vectơ để thực hiện phép tịnh tiến, theo đó biến ngôi sao 1 thành ngôi sao 2. Tính giá trị
của P 2a 2 5b2 .
A. P 22 . B. P 22 . C. P 25 . D. P 18 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:
xM ' xM a
xM xM ' a
xM 4 1 5
yM ' yM b
y M yM ' b
yM 2 5 3
Vậy M 5; 3 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M 3;0 là ảnh của điểm M 1; 2 qua phép tịnh tiến
Tu và điểm M 2;3 là ảnh của M qua Tv . Tìm tọa độ véctơ u v .
A. 2; 2 . B. 1; 1 . C. 1;5 . D. 1; 5 .
Lời giải
Gọi u x; y , v x; y .
3 1 x x 4
Ta có M Tu M u 4; 2 .
0 2 y y 2
2 3 x x 5
M Tv M v 5;3 .
3 0 y
y 3
u v 1;5 .
2
Câu 3. Cho hai điểm A 1;1 , B 1;3 và đường tròn x 4 y 2 10 . Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến A , B lần lượt thành A , B . Biết A , B thuộc C . Biết B có tung độ âm. Viết phương
trình đường thẳng AB .
A. x y 8 . B. x y 8 .
C. x y 8 . D. x y 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 2; 2 . Đường thẳng AB : x y 2 .
Xét phép tịnh tiến theo vectơ AB , gọi C là ảnh của đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến T
AB
.
2 2
2 2
x 6 y 2 10 x y 12 x 4 y 30 0 x y 6 0
y 1
2
6 y y 2 8 6 y 6 0 2 y 2 2 y 3 0
x 7
.
y 3
x y 6 0 x y 6 0
x 3
Do tung độ của B 0 nên ta suy ra B 7; 1 .
Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên
đường thẳng AB : x y c 0 .
Thay tọa độ B 7; 1 vào phương trình của AB ta được: AB : x y 8 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) , cho điểm M (0; 2), N ( 2;1) và vectơ v(1; 2) . Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M , N thành hai điểm M , N tương ứng. Tính độ dài M N .
A. M N 3. B. M N 7. C. M N 5. D. M N 1.
Lời giải
+ Tv : M (0; 2) M ( xM ; yM ) MM v . Khi đó biểu thức tọa độ là
xM 1
M (1; 4).
yM 2 2 4
+ Tv : N (2;1) N ( xN ; yN ) NN v . Khi đó biểu thức tọa độ là
xN 1 2
N (1;3).
yN 2 1 3
Vậy M N ( 1 1) 2 (3 4) 2 5.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép
tịnh tiến T
BC biến tam giác
ABC tành tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC .
A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 4; 2 . D. 4; 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và G T
BC
G .
2 5 1 4 1 2
Ta có G ; hay G 2;1 .
3 3
xG xG 6
Lại có BC 6; 3 mà G T
BC
G GG BC 6; 3 . Từ đó ta có
yG yG 3
xG ' 4
G ' 4; 2 là trọng tâm tam giác A’B’C’.
yG ' 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho 2điểm A 1;1 và B 2;3 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến v 2;4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm A, B , C , D thẳng hàng.
Chọn D
xC xA xv xC 3
C T A
v
C 3;5
yC yA yv yC 5
xD xB xv x 4
D Tv B D D 4;7
yD yB yv yD 7
AB 1;2 , BC 1;2 , CD 1;2
1 1
Xét cặp AB, BC : Ta có A, B , C thẳng hàng.
2 2
Xét cặp BC, CD : Ta có 1 1 B , C , D thẳng hàng.
2 2
Vậy A, B , C , D thẳng hàng.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 2;5 , B –3;15 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác ABCD là hình vuông. B. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Lời giải
xC x A xv xC 1
C Tv A C 1; 7 .
yC y A yv yC 7
xD xB xv xD 4
D Tv B D 4;17 .
yD yB yv yD 17
Cách 1:
Tv , là hai đường thẳng cùng phương nên có dạng x 2 y m 0 .
Chọn A 1;0 Tv A A 2; 1 m 0 .
Vậy phương trình : x 2 y 0 .
Cách 2:
Chọn A 1; 0 Tv A A 2; 1 .
Chọn B 1;1 Tv B B 0;0 .
Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua Tv .
A. 2 x 3 y 2 0 2 7 0 . B. 2 x 3 y 2 0 2 7 0 .
C. 2 x 3 y 2 0 2 0 0 . D. 3 x 2 y 2 0 2 7 0 .
Lời giải
Chọn B
Do đó d ' : 2 x 3 y 2027 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 1 0 và vec tơ v 1; 3 . Lập
phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. : x 2 y 6 0 . B. : x 2 y 6 0 .
C. : 2 x y 6 0 . D. : 2 x y 6 0 .
Lời giải
Chọn A
Vì là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ v , suy ra u cùng phương với u .
a 1 1 a 0
Ta có: MM v M 0 ; 3 .
b 0 3 b 3
Khi đó 0 2. 3 c 0 c 6 .
Vậy : x 2 y 6 0 .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho v 2;3 và đường thẳng d có phương trình 3 x 5 y 3 0.
Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv là
A. 3 x 5 y 24 0 . B. 3x 5 y 18 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. 3 x 5 y 24 0. D. 3 x 5 y 18 0.
Lời giải
Chọn C
Lấy M 1; 0 thuộc đường thẳng d . Khi đó M ' Tv M 1 2; 0 3 3;3 thuộc d '.
Vì d ' song song với d nên phương trình của nó có dạng 3 x 5 y c 0.
Do M ' d ' nên 3 3 5.3 c 0.
Từ đó suy ra c 24.
Vậy phương trình đường thẳng d ' là 3 x 5 y 24 0.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d : 3 x 2 y 1 0 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A. A 4; 1 . B. B 4;1 . C. C 3; 4 . D. D 1; 4 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M x; y d và Tv M M x; y . Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta
x x 2 x x 2
có M x 2; y 5 .
y y 5 y y 5
Khi đó M x 2; y 5 d 3 x 2 2 y 5 1 0 3 x 2 y 17 0
Suy ra d : 3 x 2 y 17 0 .
Vậy điểm C 3; 4 thuộc đường thẳng d .
Câu 13. Cho đường thẳng d : 3 x 2 y 6 0 và véc tơ u 2; 1 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu có
phương trình là?
A. 3 x 2 y 14 0 . B. 3x 2 y 2 0 . C. 3x 2 y 6 0 . D. 3x 2 y 6 0 .
Lời giải
Chọn A
Tu d d ' , u 2; 1 không cùng phương ud 2;3
Suy ra d '/ / d d ' : 3x 2 y c 0 c 6
M 0; 3 d : Tu M M ' x '; y ' d '
x ' x a x ' 0 2 2
M ' 2; 4 .
y ' y b y ' 3 1 4
Thay tọa độ M ' 2; 4 vào phương trình d ' : 3x 2 y c 0 c 6
3.2 2.( 4) c 0 c 14
Kết luận: d ' : 3 x 2 y 14 0
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 1 0 và véctơ u 2; 3 . Gọi là
ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Phương trình đường thẳng là
A. x 2 y 7 0 . B. x 2 y 7 0 C. x 2 y 9 0 . D. x 2 y 7 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta gọi M x; y d , M x; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u , ta có
Vì M x; y d nên ta có x 2 2 y 3 1 0 x 2 y 7 0 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 4 x y 3 0 . Ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 1 có phương trình là
A. 4 x y 5 0 . B. x 4 y 6 0 . C. 4 x y 6 0 . D. 4 x y 10 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M x; y là ảnh của M x; y qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 1 .
x 2 x x x 2
Ta có .
y 1 y y y 1
Do M x; y nên 4 x 2 y 1 3 0 4 x y 6 0 .
Vậy ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 1 có phương trình là
4x y 6 0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
: x 1 0 thành đường thẳng ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ' : x 1 0 . B. ' : x 2 0 . C. ': x y 2 0 . D. ': y 2 0 .
Lời giải
// '
Ta có: ' Tv ': x c 0
'
xA ' x A xv xA' 1 1 xA ' 2
Với A 1; 0 : x 1 0 . Gọi A ' Tv A
y A ' y A yv yA' 0 1 yA' 1
Vậy A ' 2;1
' Tv
Ta có A A ' ' 2 c 0 c 2
A ' T A
v
Vậy ' : x 2 0
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình
2 x y 4 0 và 2 x y 1 0 .Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo véc tơ
u m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn điểm M 0; 4 a . Ta có Tu M N m;1 .
Để phép tịnh tiến T theo véc tơ u m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b thì
điểm N phải thuộc đường thẳng b . Khi đó ta có phương trình 2m 1 1 0 m 1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho v 3; 2 và đường thẳng : x 2 y 5 0 . Biết rằng phép tịnh
tiến theo véc tơ v biến đường thẳng thành đường thẳng , phương trình của đường thẳng
là
A. x 2 y 2 0 . B. 2 x y 7 0 . C. x 2 y 3 0 . D. x 2 y 2 0
Lời giải
Cách 1: Vì Tv nên song song hoặc trùng với đường thẳng hay phương trình đường
thẳng có dạng x 2 y c 0 .
Lấy điểm M 1; 2 . Giả sử M Tv M . Khi đó M 2;0 tức là 2 c 0 c 2 .
Cách 2: Giả sử M x ; y Tv M x; y
x x 3
Ta có .
y y 2
M : x 2 y 5 0 x 3 2 y 2 5 0 x 2 y 2 0
Vậy phương trình của đường thẳng : x 2 y 2 0
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;3 , B 3; 4 và đường thẳng d có phương trình:
x 3 y 2020 0. Biết phép tịnh tiến Tu biến A thành B , viết phương trình đường thẳng d ' là
ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tu .
A. x 3 y 2021 0. B. x 3 y 2019 0. C. x 3 y 2025 0. D. x 3 y 2022 0.
Lời giải
Phép tịnh tiến Tu biến A thành B nên u AB 2;1 .
Vì đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tu nên phương trình d ' có dạng:
x 3 y m 0.
Lấy điểm E 2020;0 d , gọi E ' là ảnh của E qua phép tịnh tiến Tu .
xE ' 2020 2 xE ' 2018
Khi đó E ' 2018;1 .
yE ' 0 1 yE ' 1
Ta có E ' d' nên 2018 3 m 0 m 2021.
Vậy phương trình đường thẳng d ' là x 3 y 2021 0.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 3 0 và vectơ v 2;1 . Biết
là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Đường thẳng có phương trình là
A. x 2 y 1 0 . B. x 2 y 7 0 . C. 2 x y 9 0 . D. 2 x y 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Có là ảnh của qua Tv nên song song hoặc trùng với .
Mà có phương trình x 2 y 3 0 nên có phương trình x 2 y c 0 .
Chọn A 3;0 .
Giả sử A là ảnh của A qua Tv thì A 1; 1 và A .
Do đó 1 2. 1 c 0 c 1 .
Vậy phương trình đường thẳng là: x 2 y 1 0 .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a ' lần lượt có phương trình
2 x 3 y 1 0 và 2 x 3 y 5 0 . Phép tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành
đường thẳng a ' ?
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
A. u 0;2 . B. u 3;0 . C. u 3;4 . D. u 1;1 .
Lời giải
Chọn D
Gọi u ; là vectơ tịnh tiến biến đường a thành a '.
x ' x
x x '
MM ' u
Lấy M x ; y a. Gọi M ' x '; y ' Tu M
y ' y
y y '
M x ' ; y ' . Thay tọa độ của M vào a , ta được 2 x 3 y 1 0 hay
2 x 3 y 2 3 1 0 . Muốn đường này trùng với a ' khi và chỉ khi 2 3 1 5 . *
Nhận thấy đáp án D không thỏa mãn * .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình y 3x 2 . Thực hiện liên
tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1;2 và v 3;1 thì đường thẳng biến thành
đường thẳng d có phương trình là
A. y 3x 1 . B. y 3x 5 . C. y 3x 9 . D. y 3x 11 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra d là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ a u v .
Ta có a u v 2;3 .
x x ' 2
Biểu thức tọa độ của phép Ta là
thay vào ta được y ' 3 3 x ' 2 2
y y ' 3
y ' 3x '11 .
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 và vectơ v 1;1 .
Đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v có phương trình là
A. x 2 y 6 0 . B. x 2 y 0 . C. 2 x y 7 0 . D. 2 x y 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Có d là ảnh của d qua Tv nên d song song hoặc trùng với d .
Mà d có phương trình x 2 y 3 0 nên d có phương trình x 2 y c 0 .
Chọn A 3;0 d .
Giả sử A là ảnh của A qua Tv thì A 4;1 và A d .
Do đó 4 2.1 c 0 c 6 .
Vậy phương trình đường thẳng d là: x 2 y 6 0 .
Câu 24. Cho hai đường thẳng song song d1 : 3 x y 6 0 ; d 2 : 3 x y 4 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ
u a ; b biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d 2 . Tính 3a b .
A. 4 . B. 10 . C. 0 . D. 10 .
Lời giải
▪ Xét d1 : 3 x y 6 0
Cho x 1 y 3 A 1; 3 d1 .
▪ Gọi: A Tu A A a 1; b 3 .
▪ Do phép tịnh tiến theo vectơ u a ; b biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d 2 nên:
A a 1; b 3 d 2 3 a 1 b 3 4 0 3a b 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi v a; b , lấy điểm M x; y thuộc d
Gỉa sử M ' x '; y ' Tv M .
x ' x a x x ' a
Ta có , thay vào phương trình của d ta được: x ' 2 y ' a 2b 3 0 .
y' y b y y ' b
Do Tv d d ' suy ra: a 2b 3 2 a 2b 5 .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 2; 1 .
Do v u v.u 2a b 0 .
a 2b 5 a 1
Ta có hệ phương trình .
2a b 0 b 2
Vậy v 1; 2 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 4 x y 3 0 . Ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến T theo véc-tơ v 2; 1 có phương trình là
A. 4 x y 5 0 . B. 4 x y 10 0 . C. 4 x y 6 0 . D. x 4 y 6 0 .
Lời giải
Gọi là ảnh của qua phép T . Khi đó song song hoặc trùng với nên có phương trình
v
dạng 4 x y c 0 .
Chọn điểm A 0; 3 . Gọi A x; y là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
v 2; 1 AA x; y 3 .
x 2 x 2
Ta có Tv A A AA v A 2; 2
y 3 1 y 2
Mặt khác điểm A , suy ra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình 4 x y c 0 c 6
hay : 4 x y 6 0 .
Cách 2: Gọi M x; y là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng .
x x 2 x x 2
Gọi M x; y Tv M MM v .
y y 1 y y 1
4 x 2 y 1 3 0 4 x y 6 0 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;1 , B 1;3 , C 5;3 . Viết phương trình đường
thẳng d là ảnh của đường trung tuyến AM qua phép tịnh tiến theo vectơ CB .
x 1 (4) 3
A 3;1
y 1 0 1
, khi đó d qua A 3;1 và có n d n d 1, 1 là:
Gọi d là ảnh của d qua phép TCB
1 x 3 1 y 1 0 x y 4 0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x 3 y – 4 0 và vectơ
v 3; m . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, thì giá trị của m là
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Cách 1: Chọn M x ; y d ta có 5 x 3 y – 4 0 . Gọi M x; y Tv M khi đó M x; y d
x x 3 x x 3
và .
y y m y y m
Do 5 x 3 y – 4 0 nên 5 x 3 3 y m – 4 0 5 x 3 y – 3m 19 0 .
Do đó d : 5 x 3 y – 3 m 19 0 .
Theo giả thiết d : 5 x 3 y – 4 0 nên –3m 19 4 m 5 .
Cách 2: Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là một vectơ chỉ
phương của d nên v 3; 5 . Vậy m 5 .
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , Cho v có giá song song với đường thẳng d : x y 6 0 . Phép tịnh tiến
Tv biến đường thẳng : 2 x y 3 0 thành đường thẳng ' : 2 x y 3 0 . Hãy tìm tọa độ véc
tơ v .
A. v 2;2 . B. v 2; 2 . C. v 2; 2 . D. v 2; 2 .
Lời giải
x y 6 0 x 3
Khi đó tọa độ của A thỏa mãn A 3; 3 .
2 x y 3 0 y 3
x y 6 0 x 1
Tọa độ điểm B thỏa mãn B 1; 5 .
2 x y 3 0 y 5
Ta có v có giá song song với d , biến thành ' qua tịnh tiến Tv nên v AB .
Suy ra v 2; 2 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x 3 y 3 0 và đường thẳng d1 có
phương trình 2 x 3 y 5 0 . Tìm tọa độ của u có giá vuông góc với đường thẳng d để d1 là ảnh của
d qua Tu .
d
Phép tịnh tiến Tv : d , nên , phương trình có dạng x y c 0 .
d
Do đó, 2 4 c 0 c 2 . Vậy ảnh của đường thẳng d : x y 4 0 qua phép tịnh tiến theo
v 2; 0 là đường thẳng : x y 2 0 .
Chọn B
Cách 1:
+ Lấy A 1;1 .
x ' 1 2 1
Tu A A ' x '; y ' .
y ' 11 0
Cách 2:
+ Gọi M x ; y .
Lời giải
Chọn C
Gọi M x; y thuộc , M x; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó ta có
x x 3 x x 3
. Do M x; y thuộc nên ta có
y y 1 y y 1
x 3 2 y 1 1 0 x 2 y 6 0
Lời giải
Chọn D
Do Δ là ảnh của Δ qua phép tịnh tiến theo véctơ v 3; 2 nên Δ//Δ hoặc
Δ Δ Δ : x 3 y m 0 m 6 .
Vậy : x 3 y 15 0 .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véc-tơ u 2 ; 3 và đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 .
Đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu . Phương trình đường thẳng d là
A. 2 x 3 y 7 0 . B. 2 x 3 y 9 0 . C. 2 x 3 y 9 0 . D. 2 x 3 y 4 0 .
Lời giải
Chọn B
Lấy điểm A x ; y d 2 x 3 y 4 0 1 .
Gọi A x ; y là ảnh của A x; y qua phép tịnh tiến Tu .
Ta có AA u xy xy 23 xy xy23 thay vào (1) ta được
2 x 2 3 y 3 4 0 2 x 3 y 9 0 A x ; y d : 2 x 3 y 9 0 .
Vậy ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu là d : 2 x 3 y 9 0 .
0,7.0,2.0,1 0,3.0,8.0,1 0,3.0,2.0,9 0,092 .
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho : x 2 y 1 0 và u 4;3 . Gọi d là đường thẳng sao cho
Tu biến đường thẳng d thành . Phương trình đường thẳng d là
A. x 2 y 9 0. B. x 2 y 9 0. C. x 2 y 3 0. D. x 2 y 1 0
M 1;0 : x 2 y 1 0
Vậy d : x 2 y 3 0.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 1 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh
tiến theo véc-tơ v 1; 3 có phương trình là
A. 2 x y 0 . B. 2 x y 4 0 . C. 2 x y 4 0 . D. 2 x y 6 0 .
Lời giải
Chọn B
x x 1 x x 1
Gọi M x ; y d . Và Tv M M x; y MM v
y y 3 y y 3
Mà M x ; y d 2 x y 1 0 2 x 1 y 3 1 0 2 x y 4 0
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến đường thẳng
d : 2x 3y 4 0 thành đường thẳng d có phương trình là
A. 2x 3y 8 0 . B. 2x 3y 4 0 . C. 2x 3y 0 . D. 3x 2y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M x ; y là điểm bất kì trên đường thẳng d . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến điểm
M thành điểm M x ; y d .
x x 1 x x 1
Ta có biểu thức tọa độ: .
y y 2 y y 2
Thay vào phương trình của d ta được:
2 x 1 3 y 2 4 0 2x 3y 8 0 .
Vậy phương trình đường thẳng d là: 2x 3y 8 0
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng : 2 x y 3 0 qua phép
tịnh tiến theo vectơ u 3;2 . Phương trình đường thẳng d là
A. 2 x y 1 0 . B. 2 x y 7 0 . C. 2 x y 1 0 . D. 2 x y 3 0 .
Lời giải
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn A
Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng nên d có dạng là 2 x y c 0 .
x x a
Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là .
y y b
x 1 3 2
Lấy A 1;1 , gọi Tu A A x; y . Khi đó
y 1 2 3
Suy ra A 2;3 .
Thay A thay vào đường thẳng d ta được 2.2 3 c 0 c 1 .
Vậy d : 2 x y 1 0 hay 2 x y 1 0 .
Câu 45. Trong hệ trục Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 1 0 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành
chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A. v 2; 4 . B. v 4; 2 . C. v 2; 1 . D. v 1; 2 .
Lời giải
Chọn A
+) d : 2 x y 1 0 một vectơ pháp tuyến của d là nd 2; 1 và một vectơ chỉ phương của d
là ud 1; 2 .
+) Phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành chính nó khi và chỉ khi vectơ v có giá song song
hoặc trùng với d v cùng phương với ud 1; 2 .
Mà v 2;4 2 1;2 2ud .
Chọn đáp án#A.
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho véc tơ v 3; 1 và đường thẳng : x 2 y 3 0 . Phương trình
đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véc tơ v là
A. : x 2 y 4 0 . B. : x 2 y 6 0 . C. : x 2 y 4 0 . D. : x 2 y 6 0 .
Lời giải
Giả sử Tv , khi đó // hoặc , do đó phương trình đường thẳng có dạng:
x 2y c 0 .
Lấy điểm M 3;0 Tv M M 6; 1 . Suy ra 6 2 1 c 0 c 4 .
Vậy phương trình đường thẳng là: x 2 y 4 0 .
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Gọi d là ảnh của d qua phép tịnh tiến
v 1;2
theo vecto . Khi đó đường thẳng d có phương trình là
A. d : x 2 y 8 0 . B. d : x 2 y 0 . C. d : x 2 y 8 0 . D. d : x 2 y 8 0 .
Lời giải
Chọn D
v 1; 2
Vì d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto nên d / / d . Khi đó phương trình
đường thẳng d có dạng d : x 2 y c 0 .
Lấy M 3;0 thuộc d .
v 1;2 M 4; 2
Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là .
Vì M thuộc d nên d : x 2 y 8 0 .
2 2 2 2
C. x 4 y 1 9 . D. x 4 y 1 9 .
Lời giải
Chọn C
C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3 .
2 2
Vậy C : x 4 y 1 9 .
2 2
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C : x 2 y 1 16 qua phép tịnh tiến theo
vectơ v 1;3 là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A. x 2 y 1 16 . B. x 3 y 4 16 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 16 . D. x 3 y 4 16 .
Lời giải
Chọn B
2 2
Đường tròn C : x 2 y 1 16 có tâm I 2;1 và bán kính R 4 .
x ' 2 1 3
Gọi I ' x '; y ' Tv I . Suy ra II ' v I ' 3; 4
y ' 1 3 4
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn
C : x2 y 2 4 x 2 y 4 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 . Điểm nào sau đây thuộc
đường tròn C ?
A. A 4; 1 . B. B 4;1 . C. C 1; 4 . D. D 1; 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: C : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 có tâm I 2; 1 và R 3 .
R R 3
Cách 1: Gọi C Tv C , khi đó ta có
I x; y Tv I
x x a x 2 2 x 4
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có I 4; 4
y y b y 1 5 y 4
2 2
Vậy phương trình đường tròn C : x 4 y 4 9 C 1;4 thuộc đường tròn C .
Cách 2: Gọi M x; y C v à Tv M M x; y . Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta
x x 2 x x 2
có M x 2; y 5 .
y y 5 y y 5
2 2
Khi đó M x 2; y 5 C x 2 y 5 4 x 2 2 y 5 4 0
2 2 2 2
x y 8 x 8 y 23 0 x 4 y 4 9 .
2 2
Suy ra C : x 4 y 4 9 .
Vậy điểm C 1;4 thuộc đường tròn C .
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh C của qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5 là đường tròn có phương trình
2 2 2 2
A. x 1 y 3 9 . B. x 1 y 3 4 .
2 2 2 2
C. x 3 y 3 4 . D. x 3 y 3 9 .
Lời giải
2 2 2 2
Ta có C : x y 2x 4 y 4 0 x 1 y 2 9 .
Suy ra C có tâm I 1; 2 , bán kính R 9 3 .
Gọi C Tv C có tâm I , bán kính R .
Khi đó I Tv I I 1;3 . Hơn nữa R R 3 .
2 2
Vậy C : x 1 y 3 9 .
2 2
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Phép tịnh tiến theo vectơ
v 3; 2 biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 2 y 5 4 . B. x 4 y 1 4 .
2 2 2 2
C. x 1 y 3 4 . D. x 2 y 5 4 .
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
C : x 1 y 3 4 có tâm I 1;3 và bán kính R 2 .
C là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 sẽ có tâm I và bán kính R R 2
xI 1 3 xI 2
với Tv I I .
yI 3 2 yI 5
2 2
Vậy C : x 2 y 5 4 .
2 2
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C : x m y 2 5 và
C : x2 y2 2 m 2 y 6x 12 m2 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v nào dưới đây là phép tịnh
tiến biến C thành C ?
A. v 2;1 . B. v 2;1 . C. v 1;2 . D. v 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện để C là đường tròn m 2 2 9 12 m 2 0 4 m 1 0 m .
4
Khi đó:
Đường tròn C có tâm là I 3;2 m , bán kính R 4m1 .
Đường tròn C có tâm là I m;2 , bán kính R 5.
R R
Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C thành C khi và chỉ khi
II v
4m 1 5 m 1
.
v II 3 m; m
v 2;1
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 2 y 2 4 x 6 y 5 0 . Thực
hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1;2 và v 1; 1 thì đường tròn C biến
thành đường tròn C ' có phương trình là:
A. x 2 y 2 18 0 . B. x 2 y 2 x 8 y 2 0 .
C. x 2 y 2 x 6 y 5 0 . D. x 2 y 2 4 y 4 0 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo a u v .
Ta có a u v 2; 3 .
x x ' 2
Biểu thức tọa độ của phép Ta là
thay vào C ta được
y y ' 3
x ' 2 y ' 3 4 x 2 6 y ' 3 5 0 x '2 y '2 18 0 .
2 2
2 2
Câu 56. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 6 và vectơ
v 2; 4 . Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có phương trình là
A. x 2 y 2 6 x 4 y 7 0 . B. x 2 y 2 2 x 12 y 31 0 .
C. x 2 y 2 2 x 12 y 31 0 . D. x 2 y 2 6 x 4 y 23 0 .
2 2
Câu 63. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 9 . Thực hiện liên
tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1;2 và v 1;1 thì đường tròn C biến thành
đường tròn C ' có phương trình là
2 2 2
A. x 2 y 4 9 . B. x 3 y 1 9 .
2 2 2
C. x 2 y 3 9 . D. x 1 y 5 9 .
Lời giải
Từ giả thiết suy ra C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo a u v .
Suy ra a u v 2;3 .
Đường tròn C có tâm I 1;2 , bán kính R 3 . Ảnh của C qua Ta là đường tròn C có tâm
I là ảnh của I qua Ta và có bán kính R R 3 .
Gọi I x; y , ta có II x 1; y 2 .
x 1 2 x 1
Do I là ảnh của I qua Ta nên . Suy ra I 1;5 .
y 2 3 y 5
2 2
Vậy phương trình đường tròn C là x 1 y 5 9 .
2 2
Câu 64. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Phép tịnh tiến theo véc-tơ
v 3; 2 biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 4 y 1 4 . B. x 2 y 5 4 .
2 2 2 2
C. x 2 y 5 4 . D. x 1 y 3 4 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Đường tròn C : x 1 y 3 4 có tâm I 1;3 và bán kính R 2 .
x 1 3 2
Ta có Tv I I ' I ' I ' 2;5 .
yI ' 3 2 5
Phép tịnh tiến theo véc-tơ v 3; 2 biến đường tròn C thành đường tròn C ' có tâm là
I ' 2;5 và có bán kính R 2 .
2 2
Do đó: C : x 2 y 5 4
2 2
Câu 65. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn x 2 y 1 16 qua phép
tịnh tiến theo vectơ v 1;3 là đường tròn có phương trình
2 2 2 2
A. x 2 y 1 16 . B. x 2 y 1 16 .
2 2 2 2
C. x 3 y 4 16 . D. x 3 y 4 16 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I1 m; 2 , bán kính R1 5 .
2 2
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn x 2 y 1 16 qua phép tịnh
tiến theo vectơ v (1; 3) là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A. x 2 y 1 16 . B. x 2 y 1 16 .
2 2 2 2
C. x 3 y 4 16 . D. x 3 y 4 16 .
Lời giải
2 2
Đường tròn C : x 2 y 1 16 có tâm I 2 ;1 và bán kính R 4 .
Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 3) ta được đường tròn C có tâm I 3 ; 4 và
bán kính R 4 .
2 2
Vậy phương trình của C là: x 3 y 4 16 .
Lời giải
Chọn D
Câu 70. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC ?
A. IN . B. AM . C. A C . D. M N .
Lời giải
A I , T M N , T I C .
Từ hình vẽ, ta thấy: T
MN MN MN
Câu 71. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo v –2; –1 , phép tịnh tiến theo v biến parabol
P : y x2 thành parabol P . Khi đó phương trình của P là
A. y x 2 4 x 5 . B. y x 2 4 x – 5 . C. y x 2 4 x 3 . D. y x 2 – 4 x 5
Lời giải
Chọn C
Chọn M x; y tùy ý trên P . Gọi M x; y Tv M .
Vì Tv P P nên M P .
x x 2 x x 2
Ta có Tv M M x; y . Suy ra M x 2; y 1
y y 1 y y 1
2
Vì M x 2; y 1 P nên y 1 x ' 2 y x2 4 x 3 .
Suy ra M x; y P : y x 2 4 x 3 .
Vậy: P : y x 2 4 x 3 .
Câu 72. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A 1;6 ; B 1; 4 . Gọi C ; D lần lượt là ảnh của A và B qua
phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. ABCD là hình thang.
B. Đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua phép tịnh tiến T
AB
.
C. Đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua phép tịnh tiến T2
AB
.
D. Đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua phép tịnh tiến T2OI
.
Lời giải
Mà tập hợp các điểm C là đường tròn O , nên tập hợp các
điểm H là đường tròn O là ảnh của đường tròn O qua
phép tịnh tiến T2OI
.
Câu 74. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 5;10 ,
2 2
B 4;2 và đường tròn C : x 1 y 6 8 . Gọi T là ảnh của C qua phép tịnh tiến
véc-tơ v 2; 2 . Gọi M là điểm di động trên T . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA 3MB .
233 233 233
A. . B. . C. . D. 233 .
2 3 6
Lời giải
Ta có T là ảnh của C qua phép tịnh tiến véc-tơ v 2; 2 nên T có phương trình
2 2
T : x 1 y 4 8.
A. P 22 . B. P 22 . C. P 25 . D. P 18 .
Lời giải
Chọn D
Gọi A là đỉnh của ngôi sao 1, A là đỉnh của ngôi sao 2 như hình vẽ. Dễ thấy A 4; 3 và
A 3; 1
3 4 a a 1
Ta có Tu A A .
1 3 b b 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Dạng 1. Quay điểm
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
quay tâm O , góc 45 ?
A. M –1;1 . B. M 1;0 . C. M
2;0 .
D. M 0; 2 .
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy tìm ảnh của điểm M 2;1 qua phép quay QO ;60 .
3 1 3 1
A. 1 ; 3 . B. 1; 2 . C. 1 ; 3 . D. 2; 1 .
2 2 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M (1; 2) thành điểm
M ' . Tọa Độ M ' là
A. M (2;1) . B. M (2; 1) . C. M (2; 1) . D. M ( 2;1) .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 2; 1 qua phép quay tâm O , góc quay 90 là điểm nào
trong các điểm dưới đây?
A. B 1; 2 . B. A 2;1 . C. D 1; 2 . D. C 2; 1 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm A1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90 là
điểm nào trong các điểm dưới đây:
A. M 3;1 . B. Q 3; 1 . C. N 3; 1 . D. P 3;1 .
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M 2; 1 qua phép quay tâm O góc quay 90 là điểm nào
trong các điểm dưới đây?
A. D 1; 2 . B. B 1;2 . C. C 2; 1 . D. A 2;1 .
Dạng 2. Quay đường thẳng
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3 x y 6 0 . Tìm phương trình đường thẳng là
ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O , góc 900 .
A. 3 x y 6 0 . B. x 3 y 6 0 . C. 3 x y 6 0 . D. x 3 y 6 0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : y 3x . Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
90 là đường thẳng:
1 1
A. d : y x. B. d : y x. C. d : y 3 x 1 . D. d : y 3 x .
3 3
Câu 9. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5 x 3 y 15 0 qua phép quay Q O;900 .
A. d ' : 3x 5 y 5 0 . B. d ' : 3x 5 y 15 0 .
C. d ' : 3x y 5 0 . D. d ' : x y 15 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 0;1 góc quay 45 biến đường thẳng
d : x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình ax by 1 . Khi đó
A. a 4 b4 1 . B. a 4 b4 16 . C. a 4 b4 8 . D. a4 b4 81 .
C. 5 x y 7 0 . D. 3 x 5 y 7 0 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 1 0 , điểm I 1; 2 , phép quay
Q I ,900 d d ' . Xác định phương trình đường thẳng d .
A. x y 2 0 . B. x y 1 0 .
C. x y 3 0 . D. x y 3 0 .
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 3 x y 4 0 . Ảnh của đường thẳng d qua
π
phép quay tâm O góc quay có phương trình:
2
A. x 3 y 6 0 . B. 3 x y 4 0 .
C. 2 x 3 y 4 0 . D. x 3 y 4 0 .
Câu 20. Cho đường thẳng d :3x y 1 0 đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là
ảnh của một phép quay góc 90.
A. x y 1 0.
B. x 3 y 1 0.
C. 3 x y 2 0.
D. x y 2 0.
2 2 2 2
C. x 1 y 2 4 . D. x 1 y 2 4 .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. C : x 3 y 2 16 . B. C : x 3 y 2 16 .
2 2 2 2
C. C : x 2 y 3 16 . D. C : x 2 y 3 16 .
2 1
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 3 . Ảnh của đường tròn C qua
9
QO ,90 có phương trình là
1 2 2 1
A. C : x 2 y 3 . B. C : x 3 y 2 .
9 9
2 1 2 2 1
C. C : x 3 y 2 . D. C : x 3 y 3 .
9 9
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. C : x 3 y 2 16 . B. C : x 3 y 2 16 .
2 2 2 2
C. C : x 2 y 3 16 . D. C : x 2 y 3 16 .
2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 1 y 2 4. Gọi C là ảnh của
đường tròn C qua phép quay tâm O 0;0 góc quay 180. Phương trình đường tròn C là:
2 2 2 2
A. x 1 y 2 4. B. x 1 y 2 5.
2 2 2 2
C. x 1 y 2 4. D. x 1 y 2 4.
Câu 40. Trong mặt phẳng oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 10 y 4 0. Viết phương trình đường
tròn C biết C là ảnh của đường tròn C qua phép quay với tâm là gốc tọa độ O và góc quay
270.
A. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0. B. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0.
C. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0. D. C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0.
2 2
Câu 41. Cho đường tròn C : x 2 y 2 4. Phép quay tâm O góc quay 45 biến C thành
C là:
2 2
A. x 2 2 2
y 2 4. B. x y 2 2 4.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác TRAM như hình vẽ. Phép quay tâm O góc quay 900
biến tứ giác TRAM thành tứ giác T R AM . Đường thẳng T R có phương trình là
A. 3 x y 8 0 . B. x 3 y 14 0 . C. x 3 y 14 0 . D. 3 x y 2 0 .
Câu 50. Cho hình vuông ABCD tâm O , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của OA . Tìm ảnh
của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc quay 90 .
A. BM N với M , N lần lượt là trung điểm của BC , OB .
Câu 51. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài của tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK . Gọi
a a
M là trung điểm của BC . Khi đó ta có AM FK , trong đó là phân số tối giản. Giá trị biểu
b b
thức a 2 b3 là
A. 5 . B. 9 . C. 31 . D. 17 .
Câu 52. Cho đường tròn tâm O đường kính BC . Gọi A là một điểm thuộc đường tròn trên sao cho ba
điểm C , A, B xuất hiện trên đường tròn theo chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ. Dựng về
phía ngoài tam giác ABC hình vuông ABEF . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm E chạy trên một đường tròn cố định có độ dài đường kính bằng BC .
B. Điểm E chạy trên một đường tròn cố định có độ dài bán kính bằng BC .
C. Điểm E chạy trên nửa đường tròn cố định có độ dài đường kính bằng BC .
D. Điểm E chạy trên nửa đường tròn cố định có độ dài bán kính bằng BC .
Câu 53. Cho hình thoi ABCD có góc ABC 60 . Ảnh của cạnh DC bằng cách thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vecto-không và phép quay Q A,60 là
A. BC . B. DA . C. CD . D. CB .
Câu 54. Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay
tâm B , góc quay 90 ?
A. TOI
Q
. B. TOI
Q
. C. TOI
Q
. D. TOI
Q
O , .
O, O , I,
2 2 2
M
2
-2
-1 O 1 2 x
-1
M'
2 E B
O F 1 2
H x
1
K M
Gọi các điểm H 2; 0 , K 0; 1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục
Ox, Oy. Khi đó ta có:
QO ,90 : O O
HE
M B
KF
Do đó phép quay tâm O , góc quay 90 biến hình chữ nhật OHMK thành hình chữ nhật OEBF .
Ta thấy: E 0; 2 và F 1; 0 nên B 1; 2 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm A1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90 là
điểm nào trong các điểm dưới đây:
A. M 3;1 . B. Q 3; 1 . C. N 3; 1 . D. P 3;1 .
Lời giải
Chọn C
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Ảnh của điểm A1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90 là điểm N 3; 1 .
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M 2; 1 qua phép quay tâm O góc quay 90 là điểm nào
trong các điểm dưới đây?
A. D 1; 2 . B. B 1;2 . C. C 2; 1 . D. A 2;1 .
Lời giải
Chọn B
OM ; OM 90
Giả sử M QO ;90 M .
OM OM
Phương trình đường thẳng OM qua O , vuông góc với OM có dạng 2 x y 0 .
2 a 1 M 1; 2
Gọi M a; 2a . Do OM OM a 2 4a 2 22 1 .
a 1 M 1; 2
Có M 1; 2 là ảnh của M qua phép quay góc 90 , M 1; 2 là ảnh của M qua phép quay
góc 90 . Vậy chọn M 1; 2 B .
Trắc nghiệm:
Điểm M b; a là ảnh của M a; b qua phép quay tâm O , góc quay 90 . Vậy chọn M 1; 2
Dạng 2. Quay đường thẳng
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3 x y 6 0 . Tìm phương trình đường thẳng là
ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O , góc 900 .
A. 3 x y 6 0 . B. x 3 y 6 0 . C. 3 x y 6 0 . D. x 3 y 6 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
Ta có: là ảnh của của đường thẳng qua Q O,900 nên . Do đó, phương trình
đường thẳng có dạng: x 3 y c 0 .
x 6
Lấy điểm M 0;6 . Gọi M x; y là ảnh của điểm M qua phép Q O,900 . Suy ra .
y 0
Vì điểm M x; y nên 6 3.0 c 0 c 6 .
Vậy phương trình đường thẳng là: x 3 y 6 0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : y 3x . Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
90 là đường thẳng:
1 1
A. d : y x. B. d : y x. C. d : y 3 x 1 . D. d : y 3 x .
3 3
Lời giải
Chọn C
d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90 nên d d .
1
Do đó phương trình của d có dạng y x b .
3
Điểm O d , phép quay tâm O góc quay 90 biến O thành chính nó.
Suy ra O d b 0 .
1
Vậy phương trình của đường thẳng d là y x .
3
Câu 9. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5 x 3 y 15 0 qua phép quay Q O;900 .
A. d ' : 3x 5 y 5 0 . B. d ' : 3x 5 y 15 0 .
C. d ' : 3x y 5 0 . D. d ' : x y 15 0 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử d ' là ảnh của d qua phép quay Q O;900 .
Ta có: d d ' nên phương trình d ' : 3x 5 y m 0 (*).
Lấy điểm A 0;5 d , nên Q O ;900 : A A ' 5;0 d ' . Suy ra: 3. 5 m 0 m 15 .
Vậy phương trình đường thẳng d ' : 3x 5 y 15 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 0;1 góc quay 45 biến đường thẳng
d : x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình ax by 1 . Khi đó
A. a 4 b4 1 . B. a 4 b4 16 . C. a 4 b4 8 . D. a 4 b4 81 .
Lời giải
Chọn A
Lấy hai điểm A 0;1 ; B 1;0 thuộc đường thẳng d : x y 1 0 .
Q I , 45 A A A 0;1 và Q I ,45 B B B 2;1 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
a 1
Mà Q I ,45 d d khi đó phương trình d qua hai điểm A và B d : x y 1 .
b 1
Vậy a 4 b4 1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :2 x 3 y 6 0 . Biết phép quay tâm O , góc quay
2
biến đường thẳng thành đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng .
A. :3 x 2 y 6 0 . B. :3 x 2 y 6 0 .
C. :2 x 3 y 6 0 . D. :2 x 3 y 6 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng cắt trục Ox , Oy lần lượt tại A 3; 0 và B 0; 2 .
Phép quay tâm O , góc quay biến điểm A 3; 0 thành A 0; 3 và biến B 0; 2 thành
2
B 2; 0 .
Đường thẳng đi qua A và B có phương trình theo đoạn chắn là
x y
1 3x 2 y 6 0 .
2 3
Vậy phương trình đường thẳng :3x 2 y 6 0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x 2 y 5 0 , ảnh d của d qua phép quay tâm O ,
góc quay 90o là
A. d : 2 x y 5 0. B. d : x 2 y 5 0.
C. d : x 2 y 5 0. D. d : 2 x y 5 0.
Lời giải
Với mọi M x; y d Q O ,900 M M M x; y d
x y y x
Biểu thức tọa độ:
y x x y
Ta có: d : x 2 y 5 0
y 2 x 5 0.
Vậy: ảnh d : 2 x y 5 0.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x 5 y 1 0 . Đường thẳng
thỏa mãn Q O ,90 d đi qua điểm nào dưới đây/
A. M 1;3 . B. N 1; 2 . C. P 1; 4 . D. Q 1;0 .
Lời giải
Từ Q O ,90
d d : 5x 2 y m 0 .
1 1
Lấy A ;0 d , gọi A ' là điểm thỏa mãn Q O ,90 A' A A ' 0; .
2 2
Dễ thấy A ' 0 1 m 0 m 1 : 5 x 2 y 1 0 . Vậy đi qua N .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90o .
A. d : x 3 y 2 0 . B. d : x 3 y 2 0 . C. d : 3 x y 6 0 . D. d : x 3 y 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Lấy K 2;0 d : 2x 3 y 4 0 .
Gọi K Q O ; 90 K K 0; 2 .
Dễ thấy K d nên m 4 suy ra phương trình d :3 x 2 y 4 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x 3 y 15 0 . Tìm ảnh d ’
của d qua phép quay Q O ,900 với O là gốc tọa độ.?
A. 5 x 3 y 6 0 . B. 3 x 5 y 15 0 .
C. 5 x y 7 0 . D. 3 x 5 y 7 0 .
Lời giải
Chọn B
Chọn A 0;5 d
Q O ,900 A A ' 5;0 d '
Vì góc quay là 90 0 nên d d ' hay ′có dạng 3 x 5 y c 0
Do A’ 5;0 d ' c 15 . Vậy d ' : 3 x 5 y 15 0
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 1 0 , điểm I 1; 2 , phép quay
Q I ,900 d d ' . Xác định phương trình đường thẳng d .
A. x y 2 0 . B. x y 1 0 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
C. x y 3 0 . D. x y 3 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: I d I d
Đường thẳng d có dạng: x y c 0. Vì d đi qua I nên
1 2 c 0 c 3 d : x y 3 0
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 3 x y 4 0 . Ảnh của đường thẳng d qua
π
phép quay tâm O góc quay có phương trình:
2
A. x 3 y 6 0 . B. 3 x y 4 0 .
C. 2 x 3 y 4 0 . D. x 3 y 4 0 .
Lời giải
π
Gọi d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay .
2
Suy ra d d , phương trình đường thẳng d có dạng x 3 y m 0 .
π
Chọn A 0;4 d , gọi B x ; y là ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay , suy ra B 4;0
2
Mặt khác B d , suy ra m 4 .
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình x 3 y 4 0 .
Câu 20. Cho đường thẳng d :3x y 1 0 đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là
ảnh của một phép quay góc 90.
A. x y 1 0.
B. x 3 y 1 0.
C. 3x y 2 0.
D. x y 2 0.
Lời giải
Chọn B
Q O ,90 d d d d d : x 3 y c 0.
Gọi A d và A 0;1 .
QO ,90 A A ' x; y
x x cos y sin x 1
y x sin y cos y 0
Vậy A( 1;0)
Do A d 1 3.0 c 0 c 1
Vậy d : x 3 y 1 0.
Câu 21. Đường thẳng nào dưới đây là ảnh của đường thẳng d : x y 1 0 qua phép quay tâm O góc
quay 90
A. x y 1 0 . B. x y 1 0 . C. x y 1 0 . D. x y 0 .
Lời giải
Ảnh của đường thẳng d : x y 1 0 qua phép quay tâm O góc quay 90 là đường thẳng d '
vuông góc với d nên phương trình d ' có dạng x y c 0 .
Chọn A 1;0 d . Gọi A ' QO ;90 A A ' 0;1 .
Vì A ' d ' nên ta có 0 1 c 0 c 1 .
Vậy phương trình d ' là x y 1 0 .
Vậy 45 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 5 x 3 y 15 0 . Xác định phương trình đường thẳng
d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. 3 x 5 y 15 0 . B. 5 x 3 y 15 0 .
C. 3 x 5 y 15 0 . D. 3 x 5 y 15 0 .
Lời giải
Cách 1:
Do Q O ; 90 d d nên d ' d . Do đó d ' có phương trình dạng: 3 x 5 y m 0 .
Chọn M 3;0 d , gọi M ' x '; y ' d ' là ảnh của điểm M qua phép quay Q o ; 90
x ' yM 0
Suy ra: M ' 0; 3 .
y ' xM 3
Do M 0; 3 d nên 3.0 5. 3 m 0 m 15.
Vậy d có phương trình là 3 x 5 y 15 0 .
Cách 2:
Với mọi điểm M x; y d , M ' x '; y ' d ' sao cho Q O ; 90 M M ' .
x ' y x y '
Khi đó ta có: .
y' x y x '
Do M x; y d nên ta có 5 x 3 y 15 0 5 y ' 3 x ' 15 0 3 x ' 5 y ' 15 0.
Do M ' x '; y ' d ' nên d ' có phương trình là 3 x 5 y 15 0 .
Gọi là ảnh của qua phép quay tâm O góc quay 90 .
: y x : y x m
Vậy : y x
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 4 x 3 y 2 0 và d : x 7 y 12 0 . Hỏi
nếu có một phép quay biến đường thẳng d thành d thì góc quay của phép quay đó có thể là góc
nào trong các góc sau?
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
Suy ra 45 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) : x y 1 0 là ảnh của đường thẳng ( ) qua phép quay
Q( O;90) . Phương trình của đường thẳng ( ) là:
A. x y 1 0 . B. x y 2 0 . C. x y 1 0 . D. x y 2 0 .
Lời giải
Chọn A
x y
Khi đó ta có: và M ( x; y ) d nên ta có: y x 1 0 x y 1 0 .
y x
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90 .
A. d : x 3 y 2 0 . B. d : 3x y 6 0 . C. d : x 3 y 2 0 . D. d : x 3 y 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90 .
Suy ra d d , phương trình đường thẳng d : x 3 y m 0 .
Chọn điểm A 0;2 d , gọi điểm B x ; y là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay
90 , suy ra B 2; 0 .
Mặt khác B d , suy ra m 2 .
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình là d : x 3 y 2 0 .
Câu 30. Phép quay tâm I 4; 3 góc quay 1800 biến đường thẳng d : x y 5 0 thành đường thẳng có
phương trình là
A. x y 3 0 . B. x y 5 0 . C. x y 3 0 . D. x y 3 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có phép quay tâm I góc quay 1800 chính là phép đối xứng tâm I .
Phép quay tâm I góc quay 1800 biến đường thẳng d : x y 5 0 thành đường thẳng
d:x y c 0 c 5 .
Lấy A 0;5 d .
x A x A
xI 2 x A 2 xI x A
Q I ,180 A A I là trung điểm của AA
y y A y A y A 2 yI y A
I
2
Gọi I x; y và R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn C với C Q o;900 C
2 2
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Gọi C ' là ảnh của C
qua phép quay tâm O 0;0 , góc quay 1800 . Phương trình đường tròn C ' là:
2 2 2 2
A. x 1 y 2 4 . B. x 1 y 2 5 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 4 . D. x 1 y 2 4 .
Lời giải
Chọn C
2 2
C : x 1 y 2 4 có tâm I 1; 2 ; R 2
Gọi C '; R ' là ảnh của C Phép quay tâm O 0;0 , góc quay 1800 nên
xI ' xI 1
R R ' 2 và Q O;1800 : I I ' nên I ' 1; 2
yI ' yI 2
2 2
Vậy C ' : x 1 y 2 4
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. C : x 3 y 2 16 . B. C : x 3 y 2 16 .
2 2 2 2
C. C : x 2 y 3 16 . D. C : x 2 y 3 16 .
Lời giải
Chọn A
C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 có tâm I 2; 3 , bán kính R 4
Phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn
C có tâm K x; y và bán kính R R 4 .
x yI x 3
Q O;90 I K K 3; 2
y xI y 2
2 2
Vậy phương trình đường tròn C : x 3 y 2 16 .
2 1
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 3 . Ảnh của đường tròn C qua
9
QO ,90 có phương trình là
2 1 2 1
A. C : x 2 y 3 . B. C : x 3 y 2 .
9 9
OI OI OI OI
Theo định nghĩa, ta có:
OI ; OI 90
OI ; OI 90
2 2
OI OI x 2 y 2 9 x 3
I 3;0
OI .OI 0 3 y 0 y 0
Vậy ảnh của đường tròn C qua QO ,90 là đường tròn C có tâm I 3;0 và bán kính
1 2 1
R R có phương trình là x 3 y 2 .
3 9
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. C : x 3 y 2 16 . B. C : x 3 y 2 16 .
2 2 2 2
C. C : x 2 y 3 16 . D. C : x 2 y 3 16 .
Lời giải
Chọn A
x y
Biểu thức tọa độ của phép quay tâm O , góc quay 90 là: .
y x
Phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn I , R thành đường tròn I , R với I là ảnh
x 3
của I qua phép quay. Tọa độ điểm I x ; y là .
y 2
2 2
Phương trình đường tròn C là: C : x 3 y 2 16 .
2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 1 y 2 4. Gọi C là ảnh của
đường tròn C qua phép quay tâm O 0;0 góc quay 180. Phương trình đường tròn C là:
2 2 2 2
A. x 1 y 2 4. B. x 1 y 2 5.
2 2 2 2
C. x 1 y 2 4. D. x 1 y 2 4.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R 2.
Phép quay tâm O 0;0 góc quay 180 chính là phép đối xứng tâm O
xI yI 5
Do đó I Q O ,90 I . Vì đây là phép quay 90 nên , suy ra I 5; 2 .
yI xI 2
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Bán kính đường tròn C là R R 5 .
2 2
Vậy C : x 5 y 2 25 C : x 2 y 2 10 x 4 y 4 0 .
2
Câu 43. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 1 . Phép quay tâm O góc quay
60o biến đường tròn C thành C . Phương trình của C là
2 2
A. C : x 1 y 3
2
1.
2
B. C : x 1 y 3 1.
2 2
y 3 y 3
2 2
C. C : x 1 4. D. C : x 1 1.
Lời giải
2
C : x 2 y 1 là đường tròn tâm I 2;0 bán kính R 1 .
2
2 1
2
x ' 2 y ' 2 3 x '2 y '2 16 2. 16. x '2 y '2 .
2
4 x ' 4 3 y ' 16 x ' 3 y ' 4 x ' 4 3 y ' thay vào (*) được:
2 y' 0 x ' 4 x ' 2
4
3 y ' y '2 16 y '2 2 3 y ' 0 .
y ' 2 3 y' 0 y ' 2 3
Do góc quay bằng 60 o có nghĩa quay theo chiều âm nên K ' 4;0 .
2
Câu 45. Cho đường tròn C : x 2 y 1 8 . Ảnh của C qua phép quay tâm O góc 900 là:
2 2 2 2
A. x 1 y 2 8 . B. x 1 y 2 8 . C. x 2 y 1 8 . D. x 2 y 1 8 .
Lời giải
Chọn A
Vì I 0;1 Oy và OI 1 nên ảnh của I qua phép quay tâm O góc 900 là điểm I / 1; 0 .
Chọn A
2 2
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 4 9 . Tìm phương trình
đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O và góc quay
2
2 2 2 2
A. C : x 4 y 2 9 . B. C : x 2 y 4 9 .
2 2 2 2
C. C : x 2 y 4 9 . D. C : x 4 y 2 9 .
Lời giải
Chọn A
Đường tròn C có tâm I 2; 4 , bán kính R 3 .
Phép quay tâm O , góc quay biến C thành C có tâm I x; y và bán kính R 3 .
2
Khi đó tâm I x; y là ảnh của I 2; 4 qua phép quay.
x 2 cos 2 4 sin 2 x 4
I 4;2 .
y 2sin 4 cos y 2
2 2
2 2
Vậy phương trình đường tròn C : x 4 y 2 9 .
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến đường tròn
(C):(x 2)2 ( y 1)2 16 thành đường tròn C có phương trình là
2 2 2 2
A. (x 2) ( y 1) 16 . B. (x 1) ( y 2) 16 .
2 2 2 2
C. (x 2) ( y 1) 16 . D. (x 1) ( y 2) 16 .
Lời giải
C có tâm I 2;1 , bán kính R 4
Q O;90 C C có tâm I x; y , bán kính R R 4
x y 1
Ta có I 1; 2
y x 2
2 2
Vậy phương trình C : x 1 y 2 16 .
Dạng 4. Quay hình, quay đường cong
Câu 48. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên dưới. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép
quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A. Q O ;90o B. Q O ; 45o C. Q O ;90o D. Q O ;45o
Lời giải
Chọn A
Do: Q O ;90o O O , Q O ;90o A D , Q O ;90o D C .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác TRAM như hình vẽ. Phép quay tâm O góc quay 900
biến tứ giác TRAM thành tứ giác T R AM . Đường thẳng T R có phương trình là
A. 3 x y 8 0 . B. x 3 y 14 0 . C. x 3 y 14 0 . D. 3 x y 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có, phép quay tâm O góc quay 900 biến tứ giác TRAM thành tứ giác T R AM như hình vẽ.
Khi đó T 1;5 , R 7; 7 , T R 6; 2 .
x 1 y 5
Đường thẳng T R có phương trình là x 3 y 14 0 .
6 2
Câu 50. (THPT Hà Huy Tập - 2019) Cho hình vuông ABCD tâm O , M là trung điểm của AB , N là
trung điểm của OA . Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc quay 90 .
A. BM N với M , N lần lượt là trung điểm của BC , OB .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Q O,90 A D
Câu 51. Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài của tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK . Gọi
a a
M là trung điểm của BC . Khi đó ta có AM FK , trong đó là phân số tối giản. Giá trị biểu
b b
thức a 2 b3 là
A. 5 . B. 9 . C. 31 . D. 17 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB BE; AB BE .
Suy ra Q B ,90 A E .
Vì điểm A chạy trên đường tròn tâm O đường kính BC nên điểm E chạy trên đường tròn cố
định là ảnh của nửa đường tròn tâm O đường kính BC qua phép quay tâm B với góc quay là
90.
Vậy điểm E chạy trên đường tròn cố định có độ dài đường kính bằng BC .
Câu 53. Cho hình thoi ABCD có góc ABC 60 . Ảnh của cạnh DC bằng cách thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vecto-không và phép quay Q A,60 là
A. BC . B. DA . C. CD . D. CB .
Lời giải
Do phép tịnh tiến theo vecto không T0 là phép đồng nhất nên T0 DC DC .
A. TOI
Q
. B. TOI
Q
. C. TOI
Q
. D. TOI
Q
O , .
O, O , I,
2 2 2
Lời giải
AC AB AC AB 34
Q A;495 ( B) C .
135
( AB; AC ) 495 BAC
1 1 2 17 2
Do đó, diện tích của tam giác ABC là: S AB. AC.sin135 . 34. 34. .
2 2 2 2
2
2
17 2
Vây, P 4 S 7 4. 7 571 .
2
Câu 57. Cho tam giác ABC đều tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay
dưới đây biến tam giác OAB thành tam giác OBC ?
Ta có: tam giác ABC đều tâm O như hình vẽ nên (OA; OB ) (OB; OC ) (OC ; OA) 120 và
OA OB OC nên Q(O;120) (O) O; Q(O;120) ( A) B; Q(O;120) ( B) C .
Vậy, Q(O;120) biến tam giác OAB thành tam giác OBC .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Chuyên đề 6. PHÉP VỊ TỰ
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
CÂU HỎI
Dạng 1. Vị tự điểm
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A 1; 2 , B –3;1 . Phép vị tự tâm I 2; –1 tỉ số
k 2 biến điểm A thành A ', phép đối xứng tâm B biến A ' thành B ' . Tọa độ điểm B ' là
A. 5;0 B. –6; –3 C. –3; –6 D. 0;5
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 2; 3 và I 3;1 . Tìm tọa độ của điểm M là
ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỷ số k 2 .
A. M 7; 7 . B. M 13; 9 . C. M 7; 7 . D. M 13;9 .
Câu 3. Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 5; 4 , C 3; 2 . Gọi A , B , C lần lượt là ảnh của A, B, C qua
phép vị tự tỉ số k 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AB C bằng:
A. 3 10 . B. 6 10 . C. 2 10 . D. 3 5 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC , biết A 1; 2 , B 1;0 , C 3; 7 . Phép vị tự
tâm I 1;2 , tỉ số k 3 biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC .
A. G 7; 13 . B. G 1; 13 . C. G 1;13 . D. G 1; 13 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( 7 ; 16 ) và M ( 1; 2) . Phép vị tự
1
tâm I , tỉ số k biến điểm M thành M . Tìm toạ độ tâm vị tự I :
2
3
A. I (5; 10) . B. I (10; 5) . C. I ( ; 2) . D. I (3; 4) .
2
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 2; 3 và I 3;1 . Tìm tọa độ của điểm M là
ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I tỷ số k 2 .
A. M 7;7 . B. M 13; 9 . C. M 7; 7 . D. M 13;9 .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tọa độ của M là ảnh của M 1;3 qua phép vị tự tâm I 2;3 ,
tỉ số k 2 .
7
A. M 4;3 . B. M 8;3 . C. M ;3 . D. M 3; 8 .
2
Câu 8. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M (2; 3) . Phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k 3 biến điểm M
thành điểm M là điểm nào trong các điểm sau?
A. M 4;5 . B. M 2; 1 . C. M 2;1 . D. M 4; 5 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 2 , B 1;1 . Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 lần lượt là ảnh
của A , B qua phép vị tự tâm O , tỉ số k 2 . Tính S x1 x2 y1 y2 .
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 2 y 1 4 và đường thẳng
d : x y 2 0 cắt nhau tại hai điểm A và B . Gọi M là trung điểm AB . Phép vị tự tâm O tỉ
số k 3 biến điểm M thành điểm M có tọa độ là
9 3 9 3
A. ; . B. 9 ; 3 . C. 9 ; 3 . D. ; .
2 2 2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 2 . Phép vị tự V I ;3 biến điểm M 3 ; 2 thành
điểm M ' có tọa độ là
A. 6; 8 . B. 6;2 . C. 11; 10 . D. 11;10 .
2 2 2 2
C. x 1 y 10 36 . D. x 2 y 4 36 .
2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 9 . Phép vị tự tâm
O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có
phương trình sau ?
2 2 2 2
A. x 2 y 2 36 . B. x 2 y 2 6 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 16 . D. x 2 y 2 36 .
2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình: x 1 y 2 4 .
Phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số 2 là:
2 2 2 2
A. x 2 y 4 4 . B. x 2 y 4 4 .
2 2 2 2
C. x 2 y 4 16 . D. x 2 y 4 16 .
2 2
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 4 . Phép vị tự tâm
O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có
phương trình sau ?
2 2 2 2
A. x 1 y 1 8 . B. x 2 y 2 8 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 16 . D. x 2 y 2 16 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình ( x 1)2 ( y 2)2 4 . Phép vị
tự tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây :
A. ( x 4)2 ( y 2)2 4 . B. ( x 4)2 ( y 2)2 16 .
C. ( x 2)2 ( y 4)2 16 . D. ( x 2)2 ( y 4)2 16 .
2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4 . Ảnh
của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 2 y 4 16. B. x 2 y 4 16.
C. x 5 y 4 9 . D. x 4 y 6 9 .
2 2 2 2
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 2 0 . Gọi C là ảnh của
C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Khi đó diện tích của hình tròn C là
A. 7 . B. 4 7 . C. 28 . D. 28 2 .
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 12 y 52 4 và điểm I 2;3 . Gọi C ' là
ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2. Khi đó C ' có phương trình là:
A. x 42 y 192 16 . B. x 62 y 92 16 .
C. x 42 y 192 16 . D. x 62 y 92 16.
2 2
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy . cho đường tròn C2 : x 1 y 2 4 là ảnh của đường tròn C1
1
qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Đường tròn C1 có phương trình là:
2
2 2 2 2
A. x 2 y 4 4 . B. x 2 y 4 16 .
2 2
1 2 1 2
C. x y 1 1 . D. x y 1 1 .
2 2
2 2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x 1 y 2 4 . Hỏi
phép vị tự tâm O tỉ số k 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây:
2 2 2 2
A. x 3 y 6 6 . B. x 3 y 6 36 .
2 2 2 2
C. x 3 y 6 36 D. x 6 y 3 36
2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn C : x 1 y 5 4 và điểm I 2; 3 . Gọi C '
là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2 . Khi đó C ' có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 4 y 19 16 . B. x 6 y 9 16 .
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C : x 1 y 2 4
. Gọi
C là ảnh của
C qua phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 . Khi đó
C có phương trình là
A. x 3 2 y 6 2 36 . B. x 3 2 y 6 2 36 .
C. x 3 2 y 6 2 4 . D. x 5 2 y 6 2 4 .
2
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: x 2 y 1 4 . Ảnh của
đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là đường tròn C có phương trình:
2 2
A. x 2 y 1 4 . B. x 2 y 2 4 .
2 2 2
C. x 2 y 2 16 . D. x 2 y 3 4 .
2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 5 4 và điểm I 2; 3 . Gọi
C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm I , tỉ số k 2 . Khi đó C ' có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 4 y 19 16. B. x 6 y 9 16.
2 2 2 2
C. x 6 y 9 16. D. x 4 y 19 16.
2 2
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 4 y 1 1 . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2
biến C thành đường tròn có phương trình là
2 2 2 2
A. x 8 y 2 1 . B. x 8 y 2 4 .
2 2 2 2
C. x 8 y 2 2 . D. x 8 y 2 4 .
2 2
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 4 . Phép vị tự tâm
O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có
phương trình sau?
2 2 2 2
A. x 2 y 2 16 . B. x 2 y 2 16 .
2 2 2 2
C. x 1 y 1 8 . D. x 2 y 2 8 .
2 2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình x 1 y 5 4 và điểm
A 2; 3 . Gọi (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm A , tỉ số k 2 . Khi đó (C ) có tâm là
A. I 4;19 . B. I 6; 9 . C. I 6; 9 . D. I 4; 19 .
2 2 2 2
C. x 5 y 6 4 . D. x 3 y 6 36 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 và đường tròn
C : x 2 y 2 6 x 4 y 4 0. Phép vị tự tâm I biến đường tròn C thành đường tròn C .
Tọa độ tâm I là
A. 0;1 và 3; 4 . B. 1; 2 và 3; 2 . C. 1; 0 và 4;3 . D. 1; 2 và 3; 2 .
2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 3 y 1 5 . Tìm đường tròn C là
ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm I 1; 2 và tỉ số k 2 .
2 2 2 2
A. C : x 3 y 8 20 . B. C : x 3 y 8 20 .
C. C : x 2 y 2 6 x 16 y 4 0 . D. C : x 2 y 2 6 x 16 y 4 0 .
2 2
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C có phương trình x 1 y 5 4 và điểm
A 2; 3 Gọi C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm A tỷ số k 2 . Khi đó C ' có tâm là:
A. I ' 6; 9 B. I ' 4;19 C. I ' 4; 19 D. I ' 6; 9
2 2
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 1 4 . Tìm ảnh C ' của C
qua phép vị tự tâm I 1;2 , tỉ số k 3 .
2 2
A. x2 y 2 4 x 7 y 5 0 . B. x 5 y 1 36 .
2 2
C. x 7 y 2 9 . D. x2 y 2 14 x 4 y 1 0
2 2
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương
trình sau?
2 2 2 2
A. x 1 y 1 8 . B. x 2 y 2 8 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 16 . D. x 2 y 2 16 .
2 2
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 3 y 1 9 . Viết phương trình của đường
tròn C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm I 1; 2 tỉ số k 2.
2 2 2 2
A. x 4 y 6 9 . B. x 4 y 6 36 .
2 2 2 2
C. x 5 y 4 36 . D. x 5 y 4 9 .
Dạng 3. Vị tự đường thẳng
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3 x 2 y 4 0 . Viết phương trình
của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 .
A. 3 x 2 y 8 0 . B. 3 x 2 y 8 0 . C. 2 x 3 y 4 0 . D. 3 x 2 y 4 0 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I 1, 2 , tỉ số k 2 biến đường thẳng
d : 3 y 2 y 6 0 thành đường thẳng d ' có phương trình là
A. 3 x 2 y 9 0 . B. 3 x 2 y 9 0 . C. 3 x 2 y 10 0 . D. 3 x 2 y 0 .
Câu 52. Cho d : x 2 y 1 0 . Tìm ảnh d ' của d qua phép vị tự tâm I 2;1 có hệ số k 2 :
Câu 54. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. x y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x y 4 0 .
Câu 55. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt có phương
trình: x 2 y 1 0 và x 2 y 4 0 , điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng
1 thành 2 khi đó giá trị của k là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y 2 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2
A. 2 x 2 y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. 2 x 2 y 0 .
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d1 và d 2 có phương trình d1 : 2 x 5 y 1 0 ,
d 2 : 2 x 5 y 2 0 . Biết phép vị tự tâm O tỉ số k biến d1 thành d 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 1 k 3 . B. 2 k 5 . C. 3 k 1 . D. 5 k 3 .
Câu 58. Cho đường thẳng d : x y 1 0 , I 2;1 . Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của đường
thẳng d qua phép vị tự tâm I , tỉ số 3 là
A. 2 x y 9 0 . B. x y 9 0 . C. x 2 y 9 0 . D. x y 9 0 .
Câu 59. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x y 2 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh
1
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k .
2
A. 3x y 1 0 . B. 3x y 1 0 .
C. x 3 y 1 0 . D. 3x y 1 0 .
Câu 60. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
1 : x 2 y 1 0 , 2 : x 2 y 3 0 và điểm I 1; 1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng
1 thành 2 khi đó giá trị của k bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2 .
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 2 x y 3 0 là ảnh của đường thẳng qua phép vị
tự tâm O tỉ số k 2 . Đường thẳng có phương trình là:
A. 2 x y 3 0 . B. 2 x y 6 0 . C. 4 x 2 y 3 0 . D. 4 x 2 y 6 0 .
Câu 62. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 x y 3 0 . B. 2 x y 6 0 .
C. 4 x 2 y 3 0 . D. 4 x 2 y 5 0 .
Câu 63. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , một phép vi tự hệ số k 2 biến A 1;3 thuộc đường tròn
C thành A ' 4; 6 thuộc đường tròn C ' . Phương trình tiếp tuyến của C tại A là y x 2 .
Hỏi phương trình tiếp tuyến của C ' tại A ' là:
A. y x 2 . B. y x 10 . C. y 2 x 4 . D. y 3x 18 .
x3 2x 1 2x 1 x3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 2x 2 2x 2 x 1
1
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm ảnh S của đường cong
2
2x 1
S : y qua phép vị tự trên.
1 x
4x 1 2x 1 4x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 4x 1 2x 2 4x 1 4x
Câu 75. Cho đường tròn C , tâm I đường kính AB cố định và một điểm C di động trên C , C không
trùng A, B . Gọi G là trọng tâm của tam giác ACI . Vẽ hình bình hành AGGI . Điểm G di động
trên đường cố định nào khi C di động trên đường tròn C ?
A. Đường tròn đường kính IB .
Câu 76. Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O và
đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Nhận xét nào sau đây là đúng?
R
A. OI là ảnh của OD qua phép vị tự tâm C tỉ số k .
R
R
B. OD là ảnh của OI phép vị tự tâm C tỉ số k .
R
R
C. OD là ảnh của OI phép vị tự tâm O tỉ số k .
R
D. Không tồn tại phép vị tự biến OI thành O D .
1
Câu 77. Phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k biến đường tròn C : x 2 y 2 9 thành đường
3
tròn có phương trình nào sau đây ?
2 2
A. x 2 y 2 9 . B. x 1 y 1 9 .
2 2
2 2 2 2
C. x 1 y 1 9 . D. x y 1 .
3 3
Câu 78. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định phép vị tự biến tam giác OAB thành tam giác
OCD .
A. V O ,1 . B. VO ,1 . C. V O ,2 . D. VO ,2 .
Câu 79. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1;2 . Gọi C là đồ thị hàm số y sin 2 x . Phép vị tự tâm
1
I 1;2 , tỉ số k
biến C thành C . Viết phương trình đường cong C .
2
1 1
A. y 1 sin 4 x 2 . B. y 1 sin 4 x 2 .
2 2
1 1
C. y 1 sin 2 4 x . D. y 1 sin 2 4 x .
2 2
Câu 80. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O . BC cố định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm
của tam giác ABC. Khi A di động trên O thì G di động trên đường tròn O là ảnh của O
qua phép vị tự nào sau đây?
2 2
A. phép vị tự tâm A tỉ số k . B. phép vị tự tâm A tỉ số k .
3 3
1 1
C. phép vị tự tâm I tỉ số k . D. phép vị tự tâm I tỉ số k .
3 3
Câu 81. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định phép vị tự biến tam giác OAB thành tam giác
OCD .
A. V O ,1 . B. VO ,1 . C. V O ,2 . D. VO ,2 .
Câu 82. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1;2 . Gọi C là đồ thị hàm số y sin 2 x . Phép vị tự tâm
1
I 1;2 , tỉ số k biến C thành C . Viết phương trình đường cong C .
2
C. I V A,2 B , R 2a . D. I V A,2 B , R 2a .
Câu 84. Cho hình chữ nhật ABCD , với G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là phép vị tự tâm G biến
điểm B thành D . Khi đó phép vị tự V có tỉ số k là
2 2
A. k 2 . B. k . C. k . D. k 2 .
3 3
Câu 85. Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AA ', BB ' vuông góc với nhau. M là một điểm bất kỳ
trên đường kính BB ' , M ' là hình chiếu vuông góc của M lên trên tiếp tuyến của đường tròn tại
A . I là giao điểm của AM và A ' M ' . Khi đó I là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm A tỉ số
là:
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi M x; y .
Vậy M 13;9 .
Câu 3. Cho tam giác ABC có A 1;2 , B 5; 4 , C 3; 2 . Gọi A , B , C lần lượt là ảnh của A, B, C qua
phép vị tự tỉ số k 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AB C bằng:
A. 3 10 . B. 6 10 . C. 2 10 . D. 3 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: BC 2; 6 , AB 4; 2 , AC 2; 4 nên AB. AC 0 AB AC .
Vậy tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm cạnh
BC
huyền BC và bán kính R 10 .
2
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác AB C là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tỉ số k 2 .
Do đó R 2 R 2 10 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC , biết A 1; 2 , B 1;0 , C 3; 7 . Phép vị tự
tâm I 1;2 , tỉ số k 3 biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC .
A. G 7; 13 . B. G 1; 13 . C. G 1;13 . D. G 1; 13 .
Lời giải
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G 1; 3 .
Phép vị tự tâm I 1;2 , tỉ số k 3 biến tam giác ABC thành tam giác ABC
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 2 . Phép vị tự V I ;3 biến điểm M 3 ; 2 thành
điểm M ' có tọa độ là
A. 6; 8 . B. 6; 2 . C. 11; 10 . D. 11;10 .
Lời giải
Chọn D
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Gọi M x ; y là ảnh của điểm M qua phép vị tự V I ;3 .
Ta có:
IM x 1; y 2 ;
IM 4;4 ;
x 1 12 x 11
Ta có: IM 3IM
y 2 12 y 10
Vậy tọa độ điểm M 11;10 .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2;1 , B 4; 3 . Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là
A. 9 13 . B. 6 13 . C. 3 13 . D. 6 5 .
Lời giải
Chọn B
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 1;6 , C 6;2 . Phép vị tự tâm
1
O tỉ số k biến tam giác ABC thành tam giác A' B 'C ' . Tìm trọng tâm G ' của tam giác
2
A' B'C ' .
A. G ' 1; 1 . B. G ' 1;1 . C. G ' 1;1 . D. G ' 1; 1 .
Lời giải
Chọn D
xA xB xC
xG 3
2
G 2; 2 .
y y A yB yC 2
G 3
1 1
'
Ta có G ' là ảnh của G qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Suy ra OG OG
2 2
1
x ' xG xG' 1
G 2 '
G 1; 1 .
y ' 1 y
G
yG' 1
G
2
'
Vậy trọng tâm của tam giác A' B'C ' là G 1; 1 .
2 2 2 2
C. x 1 y 10 36 . D. x 2 y 4 36 .
Lời giải
Chọn A
x 2 3 1 2 x 1
Goi J x; y V 2; 2 J IJ 3IJ .
y 2 3 2 2 y 10
J 1;10 .
Goi C là ảnh của C qua phép vị tự VI 2; 2 thì C có tâm J 1;10 , bán kinh R 3R 6
2 2
Vậy C : x 1 y 10 36 .
2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 9 . Phép vị tự tâm
O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có
phương trình sau ?
2 2 2 2
A. x 2 y 2 36 . B. x 2 y 2 6 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 16 . D. x 2 y 2 36 .
Lời giải
Chọn D
Đường tròn C có tâm I 1;1 , bán kính R 3 .
Gọi đường tròn C có tâm I , bán kính R là đường tròn ảnh của đường tròn C qua phép vị
tự V O;2 .
x 2
Khi đó VO ;2 I I OI 2OI I 2; 2 .
y 2
Và R 2 R 6 .
2 2
Vậy phương trình đường tròn C : x 2 y 2 36 .
2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình: x 1 y 2 4 .
Phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số 2 là:
2 2 2 2
A. x 2 y 4 4 . B. x 2 y 4 4 .
2 2 2 2
C. x 2 y 4 16 . D. x 2 y 4 16 .
Lời giải
Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2) và bán kính R 2 .
xI 2xI 2
Gọi C V O;2 C , I V O;2 I OI 2OI nên I (2; 4)
yI 2 yI 4
1
1 0 1 2 . x1 1 x 1
IO2 IO1 1 . Chọn C
2 2 3 1 . y 3 y1 1
1
2
2 2 2 2
Câu 21. Cho 2 đường tròn C1 : x 2 y 1 1 và C2 : x 5 y 2 4 . Phép vị tự nào sau
đây biến đường tròn C1 thành đường tròn C2 ?
4 4
A. Phép vị tự tâm I ; 0 , tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm I 3; , tỉ số 2 .
3 3
7 8
C. Phép vị tự tâm I ; 0 , tỉ số 2 . D. Phép vị tự tâm I 3; , tỉ số 2 .
6 7
Lời giải
Chọn B
Ta có I1 2;1 ; R1 1; I 2 5; 2 ; R2 2 I1 I 2 ; R1 R2 .
Vậy có 2 phép vị tự biến C1 thành C2 với tỉ số vị tự là 2 .
5 x 2. 2 x x 1
Xét phép vị tự V1 tâm I x; y với tỉ số 2 . Khi đó: II 2 2 II1 .
2 y 2.1 y y 0
Vậy V1 có tâm I 1; 0 , tỉ số 2 .
Xét phép vị tự V2 tâm J x'; y' với tỉ số 2 .
4
Vậy V2 có tâm I 3; , tỉ số 2 .
3
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 3 y 1 9 . Viết phương trình đường tròn
2 2
Lời giải
Chọn B
Đường tròn C có tâm E3;1 , bán kính R 3 .
Gọi E ' là ảnh của E qua phép vị tự tâm I 1; 2 tỉ số k 2 IE ' 2.IE E '5; 4
đường tròn C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm I 1; 2 tỉ số k 2 nên C ' có tâm E ' và bán
kính R ' 2 R 6 do đó phương trình đường tròn C ' là:
x 5 y 4 36 .
2 2
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 2 0 . Gọi C là ảnh của
C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Khi đó diện tích của hình tròn C là
A. 7 . B. 4 7 . C. 28 . D. 28 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R 1 2 2 2 7 .
2
Vậy diện tích của hình tròn C là: S R 28 .
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 12 y 52 4 và điểm I 2;3 . Gọi C ' là
ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2. Khi đó C ' có phương trình là:
A. x 42 y 192 16 . B. x 62 y 92 16 .
C. x 42 y 192 16 . D. x 6 2 y 9 2 16.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn C có tâm K 1;5 và bán kính R 2.
x 2 2 1 2 x 4
Gọi K ' x ; y VI ,2 K IK ' 2 IK K ' 4;19 là tâm
y 3 2 5 3
y 19
của đường tròn C ' . Bán kính R ' của C ' là R ' k .R 2.2 4.
Vậy C ' : x 4 2 y 192 16 .
2 2
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy . cho đường tròn C2 : x 1 y 2 4 là ảnh của đường tròn C1
1
qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Đường tròn C1 có phương trình là:
2
2 2 2 2
A. x 2 y 4 4 . B. x 2 y 4 16 .
2 2
1 2 1 2
C. x y 1 1 . D. x y 1 1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
x kx
Ta có biểu thức tọa độ của V O ,k là .
y ky
Vì C2 có tâm I 2 1; 2 , bán kính R2 2 nên C1 có tâm I1 VO ,2 I 2 I1 2; 4 và bán
kính R1 2 R2 4 .
2 2
Vậy C1 : x 2 y 4 16 . Chọn B
2 2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x 1 y 2 4 . Hỏi
phép vị tự tâm O tỉ số k 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây:
2 2 2 2
A. x 3 y 6 6 . B. x 3 y 6 36 .
2 2 2 2
C. x 3 y 6 36 D. x 6 y 3 36
Lời giải
Đường tròn (C ) có tâm là I 1; 2 và bán kính R 2 .
Phép vị tự tâm O tỉ số k 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ') có tâm I ' bán kính
R ' . Khi đó ta có: OI ' 3OI và R ' 3.R .
Ta có: OI 1; 2 OI ' 3; 6 I ' 3; 6 , R 2 R ' 6 .
2 2
Vậy, phương trình đường tròn (C ') là: x 3 y 6 36 .
2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn C : x 1 y 5 4 và điểm I 2; 3 . Gọi C '
là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2 . Khi đó C ' có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 4 y 19 16 . B. x 6 y 9 16 .
2 2 2 2
C. x 4 y 19 16 . D. x 6 y 9 16 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Đường tròn C : x 1 y 5 4 tâm A 1;5 và bán kính R 2 .
Đường tròn C ' có:
x ' a k x a 4
Tâm A ' x '; y ' V I ,k A .
y ' b k y b 19
Bán kính R ' k R 4 .
2 2
Phương trình đường tròn C ' là: x 4 y 19 16 .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 10 y 22 0 và điểm I 2; 3 .
Gọi C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2. Khi đó C ' có phương trình là:
2 2 2 2
A. x 4 y 19 16. . B. x 6 y 9 16. .
2 2 2 2
C. x 4 y 19 16. . D. x 6 y 9 16.
Lời giải
Đường tròn C có tâm K 1;5 và bán kính R 2.
Gọi K ' là ảnh của K qua phép vị tự tâm I tỉ số k .
x 2 2 1 2 x 4
K ' x; y V I ,2 K IK ' 2 IK K ' 4; 19 là tâm của
y 3 2 5 3 y 19
đường tròn C ' .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Bán kính R ' của C ' là R ' k .R 2.2 4.
2 2
Vậy C ' : x 4 y 19 16 .
2 2 2 2
Câu 29. Cho 2 đường tròn C1 : x 2 y 1 1 và C2 : x 5 y 2 4 . Phép vị tự nào sau
đây biến đường tròn C1 thành đường tròn C2 ?
4 4
A. Phép vị tự tâm I ; 0 , tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm I 3; , tỉ số -2.
3 3
7 8
C. Phép vị tự tâm I ; 0 , tỉ số 2 . D. Phép vị tự tâm I 3; , tỉ số 2 .
6 7
Lời giải
Ta có I1 2;1 ; R1 1; I 2 5; 2 ; R2 2 I1 I 2 ; R1 R2 .
Vậy có 2 phép vị tự biến C1 thành C2 với tỉ số vị tự là 2 .
5 x 2. 2 x x 1
Xét phép vị tự V1 tâm I x; y với tỉ số 2 . Khi đó: II 2 2 II1 .
2 y 2.1 y y 0
Vậy V1 có tâm I 1; 0 , tỉ số 2 .
Xét phép vị tự V2 tâm J x'; y' với tỉ số 2 .
4
Vậy V2 có tâm I 3; , tỉ số 2 .
3
2 2
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình x 3 y 2 25 và đường tròn
2
(C ') có phương trình x 7 y 2 225 . Phép vị tự tâm A(1; 3) tỉ số k biến (C ) thành (C ') Tìm
k?
A. k 2 . B. k 3 . C. k 5 . D. k 6 .
Lời giải
Đường tròn (C ) có tâm I 3 ; 2 , bán kính R 5
Đường tròn (C ') có tâm I ' 7 ; 0 , bán kính R ' 15
Phép vị tự tâm A tỉ số k biến (C ) thành (C ')
AI ' k AI (6 ; 3) k (2 ; 1) k 3 .
2 2
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Tìm ảnh của đường
tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 .
2 2 2 2
A. x 2 y 4 16 . B. x 2 y 4 16 .
2 2 2 2
C. x 2 y 4 16 . D. x 2 y 4 16 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M x; y C và M x; y VO;2 M , ta có:
1
Qua phép vị tự tâm O , tỉ số k , đường tròn C biến thành đường tròn C1 có bán kính là
3
1
R1 k .R .3 1 .
3
Qua phép tính tiến theo vectơ v 1; 3 , đường tròn C1 biến thành đường tròn C có bán
kính R R1 1 .
1
Câu 33. Phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k biến đường tròn C : x 2 y 2 9 thành đường
3
tròn có phương trình nào sau đây ?
2 2
A. x 2 y 2 9 . B. x 1 y 1 9 .
2 2
2 2 2 2
C. x 1 y 1 9 . D. x y 1 .
3 3
Lời giải
+ Đường tròn C có tâm K 0;0 và bán kính R 3
+ Gọi K '( x '; y ') là ảnh của điểm K qua phép vị tự V 1
ta có:
I;
3
1 2
1 x ' 1 x'
1 3 3 2 2
IK ' IK x ' 1; y ' 1 1; 1 K ;
3 3 y ' 1 1 y' 2 3 3
3 3
+ Gọi C ' là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự V 1 đường tròn C ' có tâm
I;
3
2 2
2 2 1 2 2
K ; và bán kính R ' R 1 , do đó C ' có phương trình x y 1.
3 3 3 3 3
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2 2 2 2
Câu 34. Cho 2 đường tròn C1 : x 2 y 1 1 và C2 : x 5 y 2 4 . Phép vị tự nào sau
đây biến đường tròn C1 thành đường tròn C2 ?
4 4
A. Phép vị tự tâm I ; 0 , tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm I 3; , tỉ số -2.
3 3
7 8
C. Phép vị tự tâm I ; 0 , tỉ số 2 . D. Phép vị tự tâm I 3; , tỉ số 2 .
6 7
Lời giải
Ta có 1 1
I 2;1 ; R 1; I 2 5; 2 2 I1 I 2 ; R1 R2 .
; R 2
Vậy có 2 phép vị tự biến C1 thành C2 với tỉ số vị tự là 2 .
5 x 2. 2 x x 1
Xét phép vị tự V1 tâm I x; y với tỉ số 2 . Khi đó: II 2 2 II1 .
2 y 2.1 y y 0
Vậy V1 có tâm I 1; 0 , tỉ số 2 .
Xét phép vị tự V2 tâm J x'; y' với tỉ số 2 .
4
Vậy V2 có tâm I 3; , tỉ số 2 .
3
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I 1; 1 và đường tròn C có tâm I bán kính
bằng 2. Gọi đường tròn C là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình
của đường tròn C .
2 2
A. x 2 y 2 8 . B. x 2 y 2 8 .
2 2 2
C. x 2 y 1 8 . D. x 1 y 1 8 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I1 Q O , 45 I I1 0; 2
Khi đó: I V O , 2 I1 I 0; 2 và R 2 .R 2 2
2
Vậy C : x 2 y 2 8 .
2
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm phương trình ảnh C của đường C : x 2 y 2 36 qua
phép vị tự tâm O 0;0 tỷ số vị tự k 2.
2 2 2
A. C : x 4 y 2 144 . B. C : x 4 y 2 144 .
2 2
C. C : x 4 y 2 144 . D. C : x 4 y 2 36 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
x 4
Ta có V O , 2 I J OJ 2OI .
y 0
2
Vậy C : x 4 y 2 144 .
2 2
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C : x 1 y 2 4 . Gọi C là ảnh của
C qua phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 . Khi đó C có phương trình là
A. x 3 2 y 6 2 36 . B. x 3 2 y 6 2 36 .
C. x 3 2 y 6 2 4 . D. x 5 2 y 6 2 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có C có tâm I 1; 2 bán kính R 2 .
x k .1 x 3
. I 3;6 và bán kính R k R 3.2 6 .
y k .2 y 6
2 2
Vậy phương trình của C : x 3 y 6 36 .
2
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: x 2 y 1 4 . Ảnh của
đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là đường tròn C có phương trình:
2 2
A. x 2 y 1 4 . B. x 2 y 2 4 .
2 2 2
C. x 2 y 2 16 . D. x 2 y 3 4 .
Lời giải
Chọn C
Đường tròn C có tâm I 0;1 , bán kính R 2 .
Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến C thành C có tâm I và bán kính R .
Gọi I x '; y ' là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 .
Ta có: OI x; y ; OI 0;1 .
x 0
OI 2OI .
y 2
xI 2 xA xI xI
C ' VI ,2 C có bán kính R ' 2 .R 4 , tâm I ' VI ,2 I :
yI 2 y A yI yI
xI 2 1 2 2 4
I '4; 19 .
y 2 5 3 3 19
I
2 2
Phương trình đường tròn C ' : x 4 y 19 16 .
2 2
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 4 y 1 1 . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2
biến C thành đường tròn có phương trình là
2 2 2 2
A. x 8 y 2 1 . B. x 8 y 2 4 .
2 2 2 2
C. x 8 y 2 2 . D. x 8 y 2 4 .
Lời giải
Chọn D
C có tâm I 4;1 và bán kính R 1 .
Lời giải
Chọn D
Đường tròn (C ) có tâm I 1;5 .
Gọi tâm của đường tròn (C ) là I ( x; y ) . Do (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm A , tỉ số
k 2 nên có:
x 2 2 1 2 x 4
V A, 2 I I AI 2 AI I 4; 19
y 3 2 5 3 y 19
2 2
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Gọi C ' là ảnh của
đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Khi đó C ' có phương trình là
2 2 2 2
A. x 3 y 6 36 . B. x 3 y 6 4 .
2 2 2 2
C. x 5 y 6 4 . D. x 3 y 6 36 .
Lời giải
Chọn A
+ Đường tròn C có tâm I 1; 2 , R 2 .
+ C ' có tâm I x; y , bán kính R là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số
k 3.
x 3 x 3.1 3
Khi đó V O ,3 I I x; y . Suy ra I 3;6 .
y 3 y 3.2 6
R 3R 3.2 6 .
2 2
Vậy C : x 3 y 6 36 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 và đường tròn
C : x 2 y 2 6 x 4 y 4 0. Phép vị tự tâm I biến đường tròn C thành đường tròn C .
Tọa độ tâm I là
A. 0;1 và 3; 4 . B. 1; 2 và 3; 2 . C. 1; 0 và 4;3 . D. 1; 2 và 3; 2 .
Lời giải
Chọn A
Đường tròn C có tâm A 1; 2 và bán kính R 1 ; đường tròn C có tâm B 3; 2 và bán
kính R 3 .
Vì R R và hai đường tròn không đồng tâm nên có hai phép vị tự V R V I ;3 và
I;
R
V R
V J ; 3 biến đường tròn C thành đường tròn C .
J ;
R
1
x x'
x ' 2x 2 .
Gọi M ' VO ,2 M . Khi đó
y ' 2y y 1 y'
2
3
Ta có: M d 3 x 2 y 4 0 x ' y ' 4 0 3 x ' 2 y ' 8 0
2
M ' d ' : 3x 2 y 8 0 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I 1, 2 , tỉ số k 2 biến đường thẳng
d : 3 y 2 y 6 0 thành đường thẳng d ' có phương trình là
Vì d ' là ảnh của d qua phép vị tự tâm I tỷ số k nên d ' có phương trình t là d ' : 3 x 2 y m 0 .
Lấy M 2,0 d .
x ' 2 2 1 1 1
M ' x ', y ' V I ,k M M ' 1, 6
y ' 2 0 2 2 6
Câu 52. Cho d : x 2 y 1 0 . Tìm ảnh d ' của d qua phép vị tự tâm I 2;1 có hệ số k 2 :
A. d ' : x 2 y 2 0 . B. d ' : x 2 y 2 0 .
C. d ' : x 2 y 2 0 . D. d ' : x 2 y 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V I ;2 : d d ' d / / d ' nd ' nd ' 1; 2
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 . Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 , đường
thẳng d biến thành đường thẳng có phương trình
A. 2 x 3 y 2 0 . B. 2 x 3 y 2 0 . C. 2 x 3 y 2 0 . D. 2 x 3 y 2 0 .
Lời giải
Chọn A
VO ,2 d d ' . Khi đó d '/ / d d ' : 2 x 3 y c 0 c 1 .
Câu 54. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. x y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x y 4 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có V O;2 : d d ' d / / d ' nd nd ' 1;1
M 1;1 d VO;2 : M M ' d '
Lời giải
Chọn D
Gọi A 1;0 1 và A ' x; y T I ;k ( A) A ' 2 .
x 2 k 1 2 x 3k 2
.
y 1 k 0 1 y k 1
Vì A ' 2 3k 2 2 k 1 4 0 k 4 .
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y 2 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2
A. 2 x 2 y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. 2 x 2 y 0 .
Lời giải
M x; y là ảnh của M qua phép vị tự tâm O theo tỉ số k 2
OM 2.OM
x '
x
x 2 x 2
y 2 y y y'
2
x ' y '
2 0 x y 4 0
2 2
ảnh của d qua phép vị tự tâm O là x y 4 0
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d1 và d 2 có phương trình d1 : 2 x 5 y 1 0 ,
d 2 : 2 x 5 y 2 0 . Biết phép vị tự tâm O tỉ số k biến d1 thành d 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 1 k 3 . B. 2 k 5 . C. 3 k 1 . D. 5 k 3 .
Lời giải
Lấy M 2;1 d1 . Gọi M V O; k M . Khi đó:
xM k 2 0 0 x 2k
M
yM k 1 0 0 yM k
Do đó, M 2k ; k
Mà M 2k ; k d 2 nên 2.2k 5k 2 0 k 2 .
Câu 58. Cho đường thẳng d : x y 1 0 , I 2;1 . Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của đường
thẳng d qua phép vị tự tâm I , tỉ số 3 là
Vì O nên / / suy ra : 2 x y c 0, c 3 .
1 1 3
Lấy điểm A 1;1 , V 1 A B ; . Khi đó B c .
O,
2 2 2 2
3
Vậy : 2 x y 0 4 x 2 y 3 0 . Chọn C
2
Hoặc dùng NX: Phép V I ,k với I a; b biến 1 : Ax By C 0 thành
Aa Bb C
2 : Ax By C 0, C C ( I 1 ) thì k ta có : 2 x y c 0, c 3 và
Aa Bb C
3 3
k 2 c .
c 2
Câu 62. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 x y 3 0 . B. 2 x y 6 0 .
C. 4 x 2 y 3 0 . D. 4 x 2 y 5 0 .
Lời giải.
Chọn B
V( O ;k ) ( d ) d d : 2 x y c 0 . (1)
Ta có : M (1;1) d và V( O ;k ) ( M ) M M (2; 2) d . (2)
Thay M (2; 2) vào d : 2 x y c 0 c 6 .
Vậy d ' : 2 x y 6 0 .
Câu 63. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , một phép vi tự hệ số k 2 biến A 1;3 thuộc đường tròn
C thành A ' 4; 6 thuộc đường tròn C ' . Phương trình tiếp tuyến của C tại A là y x 2 .
Hỏi phương trình tiếp tuyến của C ' tại A ' là:
A. y x 2 . B. y x 10 . C. y 2 x 4 . D. y 3x 18 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d là tiếp tuyến của C tại A .
Gọi d ' là tiếp tuyến của C ' tại A ' 4; 6 .
Vì d ' là ảnh của d qua phép vị tự hệ số k 2 nên phương trình đường thẳng d ' có dạng
y xb.
d ' qua A ' 4; 6 6 4 b b 10 .
Vậy phương trình d ' là: y x 10 .
Lấy M ( x; y ) : 2 x 3 y 8 0
1
x ' 2 x x 2 x '
' V 1 ( ) V 1 ( M ) M '
( O ; )
2
( O; )
2 y' 1 y y 2 y '
2
Phép vị tự V( I ,k ) . (với I là điểm bất kì, k là số thực khác 0 ) biến đường thẳng thành đường
thẳng song song hay trùng với đường thẳng .
+ Đường thẳng 10 x 9 y 12 0 song song với đường thẳng .
+ Đường thẳng 10 x 9 y 12 0 không song song hay trùng với đường thẳng .
Vậy, đường thẳng 10 x 9 y 12 0 không thể là ảnh của đường thẳng qua V( I , k ) .
Câu 68. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 3 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 x y 3 0 . B. 2 x y 6 0 . C. 4 x 2 y 5 0 . D. 4 x 2 y 3 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi d ' là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 khi đó đường thẳng d ' có phương trình
2 x y c 0 ( Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó).
Lấy A(0;3) d
V O ;2 ( A) A ' O A ' 2OA (0;6)
A'(0;6) d'
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 . Phép vị tự tâm O , tỉ số k 2
biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 x y 6 0 . B. 2 x y 3 0 . C. 4 x 2 y 3 0 . D. 4 x 2 y 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M x; y d : 2 x y 3 0 (1).
x
x 2 x x 2
Vì V O ;2 M M x ; y nên ta có: (2).
y 2 y y y
2
x y
Thay (2) vào (1) ta được: 2 3 0 2 x y 6 0 .
2 2
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Vậy qua phép tự tâm O , tỉ số k 2 biến d thành đường thẳng có phương trình là: 2 x y 6 0 .
Câu 70. Ảnh của đường thẳng d :2 x y 1 0 qua phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O , tỉ số
k 2 là
A. 2 x y 1 0 . B. 2 x y 2 0 . C. 2 x y 0 . D. 2 x y 2 0 .
Lời giải
x x
* Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox là .
y y
Lấy điểm M x; y bất kì thuộc d
'
2 x y 1 0 2 x y 1 0 2 x y 1 0 M x; y d : 2 x y 1 0 .
* V O; 2 d d d : 2 x y m 0 .
A 0; 1 d ; V O; 2 A B B 0; 2 .
Vì B 0;2 d nên 2.0 2 m 0 m 2 .
Vậy d : 2 x y 2 0 .
Dạng 4. Vị tự hình, đường cong
Câu 71. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
2
NA 2 NB . Phép vị tự tâm A tỉ số k biến tam giác ABM thành tam giác nào sau đây?
3
A. MNG . B. ANG . C. ACM . D. MGC .
Lời giải
Chọn B
N G
C
B
M
Ta có: V 2
( A) A , V 2
( B) N , V 2
( M ) G V 2
(ABM ) ANG .
A, A, A, A,
3 3 3 3
Câu 72. Cho hai đường tròn cắt nhau O; R và O;2 R . Có bao nhiêu phép vị tự biến O; R thành
O;2 R .
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
x3 2x 1 2x 1 x3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 2x 2 2x 2 x 1
Lời giải
Chọn B
Gọi M xM ; yM C và N xN ; yN C là ảnh của M qua phép vị tự V 1 .
I;
2
Khi đó ta có:
1
1 xN 1 2 . xM 1 xM 2 xN 1
IN IM .
2 y 1 1 . y 1 yM 2 y N 1
N 2
M
2 yN 1
2 xN 1 1 2 y 1 xN y
2 xN 1
N N
2 xN 1 1 xN 1 2 xN 2
2x 1
Vậy phương trình C là y .
2x 2
1
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm ảnh S của đường cong
2
2x 1
S : y qua phép vị tự trên.
1 x
4x 1 2x 1 4x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 4x 1 2x 2 4x 1 4x
Lời giải
V 1
: M x; y M x; y
O,
2
M x; y S M x; y S
1 1
x 2 x x 2 x
2.2 x 1
2 x
2 4 x 1
y thế vào S 2 y y
y 1 y y 2 y 1 2 x 1 2 x 2 4 x
2
4x 1
Vậy S : y
2 4x
Câu 75. Cho đường tròn C , tâm I đường kính AB cố định và một điểm C di động trên C , C không
trùng A, B . Gọi G là trọng tâm của tam giác ACI . Vẽ hình bình hành AGGI . Điểm G di động
trên đường cố định nào khi C di động trên đường tròn C ?
A. Đường tròn đường kính IB .
B. Đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua V 1 .
B,
3
C. Đường thẳng d qua G , song song với AB .
D. Đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua V 1 .
A,
3
Lời giải
M
G G'
A B
I
Câu 76. Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O và
đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Nhận xét nào sau đây là đúng?
R
A. OI là ảnh của OD qua phép vị tự tâm C tỉ số k .
R
R
B. OD là ảnh của OI phép vị tự tâm C tỉ số k .
R
R
C. OD là ảnh của OI phép vị tự tâm O tỉ số k .
R
D. Không tồn tại phép vị tự biến OI thành OD .
Lời giải
C
O'
B A
D O
I
Ta có:
CO R R
và CO , CO là hai vectơ cùng hướng nên CO CO V R O O 1
CO R R C,
R
Mặt khác O (do cùng bằng O
DC OIC CD ), mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên OD//OI .
CD CO R
Suy ra .
CI CO R
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có
CD R R
và CD, CI là hai vectơ cùng hướng nên CD CI V R I D 2
CI R R C,
R
Từ 1 và 2 V R OI OD
C,
R
R
Vậy OD là ảnh của OI phép vị tự tâm C tỉ số k .
R
1
Câu 77. Phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k biến đường tròn C : x 2 y 2 9 thành đường
3
tròn có phương trình nào sau đây ?
2 2
A. x 2 y 2 9 . B. x 1 y 1 9 .
2 2
2 2 2 2
C. x 1 y 1 9 . D. x y 1 .
3 3
Lời giải
+ Đường tròn C có tâm K 0;0 và bán kính R 3
+ Gọi K '( x '; y ') là ảnh của điểm K qua phép vị tự V 1
ta có:
I;
3
1 2
1 x ' 1 x'
1 3 3 2 2
IK ' IK x ' 1; y ' 1 1; 1 K ;
3 3 y ' 1 1 y' 2 3 3
3
3
+ Gọi C ' là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự V 1 đường tròn C ' có tâm
I;
3
2 2
2 2 1 2 2
K ; và bán kính R ' R 1 , do đó C ' có phương trình x y 1 .
3 3 3 3 3
Câu 78. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định phép vị tự biến tam giác OAB thành tam giác
OCD .
A. V O ,1 . B. V O ,1 . C. VO ,2 . D. V O ,2 .
Lời giải
A D
B C
Ta có
OA OC , OB OD hay phép vị tự V O ,1 biến các điểm A, B lần lượt thành các điểm C , D .
Mặt khác, V O ,1 biến điểm O thành chính nó. Do đó phép vị tự V O ,1 biến tam giác OAB thành
O
G
O'
B C
I
Điểm B, C cố định nên trung điểm I của BC cũng cố định. G là trọng tâm tam giác ABC nên
1 1
ta có IG IA . Suy ra, có phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm G . Nên khi A
3 3
chạy trên đường tròn O thì G chạy trên đường tròn O là ảnh của O qua V 1 .
I,
3
Câu 81. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định phép vị tự biến tam giác OAB thành tam giác
OCD .
A. V O ,1 . B. VO ,1 . C. V O ,2 . D. V O ,2 .
Lời giải
B C
Ta có
OA OC , OB OD hay phép vị tự V O ,1 biến các điểm A, B lần lượt thành các điểm C , D .
Mặt khác, V O ,1 biến điểm O thành chính nó. Do đó phép vị tự V O ,1 biến tam giác OAB thành
C. I V A,2 B , R 2a . D. I V A,2 B , R 2a .
Lời giải
Chọn B
V 1 C M
A, 2 1 a
Ta có NM BC .
V A, 1 B N 2 2
2
a
Suy ra M nằm trên đường tròn tâm N bán kính .
2
a
Vậy I V 1 B, R .
A, 2
2
Câu 84. Cho hình chữ nhật ABCD , với G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là phép vị tự tâm G biến
điểm B thành D . Khi đó phép vị tự V có tỉ số k là
2 2
A. k 2 . B. k . C. k . D. k 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D
2 1
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên GB BO BD .
3 3
2
GD BD .
3
Suy ra GD 2GB .
GD 2GB
Câu 85. Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AA ', BB ' vuông góc với nhau. M là một điểm bất kỳ
trên đường kính BB ' , M ' là hình chiếu vuông góc của M lên trên tiếp tuyến của đường tròn tại
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A . I là giao điểm của AM và A ' M ' . Khi đó I là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm A tỉ số
là:
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có: MM d MM / / AA 1 .
AA d
AM AA AM / / OM 2 .
MO AA
Từ 1 2 suy ra tứ giác OAM M là hình bình hành nên ta có:
IM MM 1 2
AI 2 IM AI AM .
IA A A 2 3
2
Mặt khác: hai véc tơ AI , AM cùng hướng nên AI AM .
3
2
Vậy I là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm A tỉ số là k .
3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O
và phép tịnh tiến theo v 3;2 .
A. x y 4 0. B. 3x 3 y 2 0. C. 2 x y 2 0. D. x y 3 0.
2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được
1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k và phép quay tâm O góc 90o biến
2
C thành đường tròn nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 2 y 2 1 . B. x 1 y 1 1 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 1 . D. x 1 y 1 1.
2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4 . Phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vec tơ v 3; 4 và phép vị tự tâm
I 1;1 , tỉ số k 3 biến C thành đường tròn C có phương trình
2 2 2 2
A. x 14 y 4 36 . B. x 14 y 4 6 .
2 2 2 2
C. x 14 y 4 36 . D. x 14 y 4 4 .
Câu 4. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1; 2 và phép tịnh
tiến theo véc tơ v 2;1
A. d ' : 3x y 8 0 . B. d ' : 3x 2 y 8 0 . C. d ': x y 8 0 . D. d ' : 2 x y 8 0 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Phép dời hình F có được bằng cách thực hiện phép
quay tâm O góc 90 ( O là gốc tọa độ) và phép đối xứng qua đường thẳng y x sẽ biến
điểm M thành điểm
A. B 2;1 . B. C 1;2 . C. D 2; 1 . D. A 2;1 .
2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4 . Phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ
v 2;3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
2 2
A. x 2 y 2 4 . B. x 2 y 6 4 .
2 2 2 2
C. x 2 x 3 4 . D. x 1 y 1 4 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi 1 là ảnh của đường thẳng : 2x y 2 0 qua phép đồng
dạng có được bằng việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 1;1 và phép vị tự tâm
O , tỉ số k 2 . Tính khoảng cách d từ O đến 1 .
Câu 22. Cho hình chữ nhật. ABCD có I , J , K , L, O lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA, AC (như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC .
C. x 1 2 y 2 1 . D. x 4 2 y 4 2 1 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2y 1 0 . Phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u 1; 1 và phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến
đường thẳng thành đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng .
A. : x 2y 3 0 . B. : x 2y 4 0 .
C. : x 2y 3 0 . D. : x 2y 4 0 .
2 2
Câu 31. Trong hệ trục Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 9 , đường thẳng d : x y 1 0 và
điểm A 2;3 . Gọi C là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng trục d . Xác định tọa độ
điểm I1 là ảnh của điểm I qua phép vị tự tâm A tỉ số k 2 biết I là tâm đường tròn C .
1 3
A. I1 3; 0 . B. I1 ; . C. I1 3;8 . D. I1 8; 3 .
2 2
Câu 32. Cho I 2; 0 . Phép đồng dạng hợp thành của phép V 1 và phép TOI
( O là gốc tọa độ). Biến
o;
2
2 2
đường tròn C : x y 4 thành C có phương trình
A. x 2 y 2 4 x 3 0 . B. x 2 y 2 4 x 1 0 . C. x 2 y 2 4 x 0 .
D. x 2 y 2 4 x 3 0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho vectơ u 2;3 và đường thẳng
d : 2x 3y 4 0 . Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tu .
Phương trình đường thẳng d là
A. 2 x 3 y 7 0 . B. 2 x 3 y 9 0 . C. 2 x 3 y 9 0 . D. 2 x 3 y 4 0 .
2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được
1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ
2
biến C thành đường tròn nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 2 y 1 1 .B. x 2 y 2 1 .
2 2 2 2
C. x 1 y 1 1 . D. x 1 y 1 1 .
Câu 35. Cho đường tròn C có phương trình x 2 y 5 4 . Ảnh của đường tròn C qua phép
2 2
đồng dạng bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2 và phép quay tâm O góc quay
90 là
2 2 2 2
A. x 4 y 10 4 . B. x 10 y 4 16 .
2 2 2 2
C. x 4 y 10 4 . D. x 10 y 4 16 .
Chọn B
2 2
Đường tròn C : x 2 y 2 4 có tâm I 2;2 , bán kính R 2 .
1
Gọi C V 1 C . Ta có I V 1 I OI OI I 1;1 .
O;
2
O;
2
2
1
Bán kính của C là R R 1.
2
x y 1
Gọi C Q O ;90o C . Ta có I Q O ;90 I I I
I 1;1 .
o
y I x I 1
( với I là tâm của đường tròn C )
Bán kính của C là R R 1 .
2 2
Vậy C : x 1 y 1 1 .
2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4 . Phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vec tơ v 3; 4 và phép vị tự tâm
I 1;1 , tỉ số k 3 biến C thành đường tròn C có phương trình
2 2 2 2
A. x 14 y 4 36 . B. x 14 y 4 6 .
2 2 2 2
C. x 14 y 4 36 . D. x 14 y 4 4 .
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn A
Đường tròn C có tâm A 1; 2 , bán kính R 2 .
Kết hợp giả thiết, suy ra phép vị tự V I ; 3 : C1 C với C là đường tròn có tâm
A V I ; 3 A1 , bán kính R k . R1 3.2 6 .
+ Tìm tọa độ A .
Ta có: z 1 2i 3 nên z biểu diễn bởi M nằm trên đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính
3.
Khi đó min P IA R 5 3 2
Câu 4. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1; 2 và phép tịnh
tiến theo véc tơ v 2;1
A. d ' : 3x y 8 0 . B. d ' : 3x 2 y 8 0 . C. d ': x y 8 0 . D. d ' : 2 x y 8 0 .
Lời giải
Chọn A
Đ I d d1 : 3 x y c 0 , Tv d1 d ' : 3 x y c ' 0
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Phép dời hình F có được bằng cách thực hiện phép quay
tâm O góc 90 ( O là gốc tọa độ) và phép đối xứng qua đường thẳng y x sẽ biến điểm M
thành điểm
A. B 2;1 . B. C 1;2 . C. D 2; 1 . D. A 2;1 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90 M 1; 2 .
Gọi M là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng y x ()
Vì M M M M : y x b .
Mà M M đi qua M '( 1; 2) 2 1 b b 3
M M : y x 3 .
Ta có H là giao điểm của M M và
3
x
y x 2 H 3; 3 .
Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình
y x 3 y 3 2 2
2
xM 2 xH xM 2
Mà H là trung điểm của M M M 2;1 .
yM 2 yH yM 1
2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4 . Phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ
v 2;3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2 2 2 2
A. x y 4 . B. x 2 y 6 4 .
2 2 2 2
C. x 2 x 3 4 . D. x 1 y 1 4 .
Lời giải
Chọn D
Đường tròn (C ) có tâm I 1; 2 và bán kính R 2 .
ÐOy I I I 1; 2 .
Tv I I I I v I 1;1 .
2 2
Đường tròn cần tìm nhận I 1;1 làm tâm và bán kính R 2 hay x 1 y 1 4 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi 1 là ảnh của đường thẳng : 2x y 2 0 qua phép đồng dạng
có được bằng việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 1;1 và phép vị tự tâm O , tỉ
số k 2 . Tính khoảng cách d từ O đến 1 .
4 5 3 5 2 5 5
A. d . B. d . C. d . D. d .
5 5 5 5
Lời giải
Giả sử F là phép đồng dạng đã cho.
đi qua điểm M 0;2 và có vectơ pháp tuyến n 2; 1 .
Gọi Tv , 1 VO;2 . Suy ra 1 F .
Gọi M Tv M , M1 VO;2 M . Ta có M 1;3 , M1 2;6 F M 1 .
Theo tính chất của phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự thì 1 song song hoặc trùng với nên
1 nhận n 2; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Do đó 1 có phương trình 2 x 2 1 y 6 0 2 x y 2 0 .
2.0 0 2 2 5
Vậy d d O; 1 .
22 1
2 5
2
Câu 8. Phép đồng dạng tỷ số k biến tam giác ABC có diện tích bằng 9 cm 2 thành tam giác ABC có
3
diện tích bằng
A. 4cm2 . B. 6cm2 . C. 12cm2 . D. 8cm2 .
Lời giải
Chọn A
Sử dụng tính chất phép đồng dạng suy ra tam giác ABC và tam giác ABC đồng dạng với tỉ số
2
k .
3
2
S 2 4
Khi đó A ' B 'C ' k 2 S A ' B ' C ' S ABC 4 cm 2 .
S ABC 3 9
2 2
Câu 9. Ảnh của đường tròn C : x 1 y 2 4 sau khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và
phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k 3 , có phương trình là
2 2 2 2
A. x 3 y 6 36 . B. x 1 y 8 12 .
2 2 2 2
C. x 1 y 4 36 . D. x 1 y 4 12 .
Lời giải
Chọn C
Đường tròn C có tâm A 1; 2 và bán kính R 2 .
x 1 3 1 1 x 1
Khi đó, V I ;3 A A x ; y IA 3IA A 1; 4 .
y 1 3 2 1 y 4
R 3 R 6 .
2 2
Vậy C có phương trình x 1 y 4 36 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x 3 y 1 0 . Ảnh của
đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
tơ v 1;1 và phép vị tự tâm O tỉ số k 3 có phương trình là
A. 2 x 3 y 6 0 . B. 2 x 3 y 2 0 . C. 2 x 3 y 4 0 . D. 6 x 9 y 2 0 .
Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;1 và có véc tơ chỉ phương là u 3; 2 .
Giả sử Tv d d1 và VO;3 d1 d 2 . Có Tv M M1 2; 2 .
Do u , v không cùng phương nên d1 //d ; d1 //d 2 suy ra d 2 //d , do đó phương trình của d 2 có dạng
2x 3y m 0 .
Ta có V O;3 M1 M 2 nên OM 2 3OM1 M 2 6; 6 .
Vì M 2 d 2 nên 2. 6 3. 6 m 0 m 6 . Vậy d 2 : 2 x 3 y 6 0 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc tơ v 2;1 và đường thẳng d : x y 4 0 . Ảnh của
d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v và phép
vị tự tâm O tỉ số 2 là đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau đây?
A. x y 24 0. B. x y 8 0. C. x y 14 0. D. x y 7 0.
Lời giải
d d d d
Gọi d Tv d 1 . Gọi d V O,2 d 2.
d d d d
d d
Từ 1 và 2 d : x y c 0.
d d
Lấy M 0; 4 d
Gọi M Tv M MM v OM OM v
Gọi M V O ,2 M OM 2OM OM 2 OM v
x 2 0 2 x 4
Gọi M x; y , ta có OM 2 OM v
y 2 4 1
y 10
M 4;10 .
''
Vì M 0;4 d M 4;10 d '' : x y c 0 c 14 d '' : x y 14 0
Câu 12. Cho đường thẳng d : x 2 y 5 0 . Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm I 1;3 , góc 180 và phép tịnh
tiến theo vectơ v 3; 1 .
A. d : x 2 y 10 0 . B. d : x 2 y 10 0 .
V 1
I 2; 2 I ' 1;1
O ,
C C '
2
1
R R ' .R 1
2
Q
O ,900 I ' 1;1
I '' 1;1
C ' C ''
R '
R '' R ' 1
2 2
Vậy ảnh của C qua phép đồng dạng trên là: x 1 y 1 1
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : ( x 2) 2 (y 2) 2 4 . Ảnh của (C) qua phép
1
biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O
2
góc 90 là đường tròn có phương trình:
A. ( x 1) 2 (y 1)2 1 . B. ( x 1) 2 (y 1)2 1 .
C. ( x 2)2 (y 2) 2 1 . D. ( x 1) 2 (y 1) 2 1 .
Lời giải
Chọn B
Đường tròn (C) có tâm I (2; 2) và bán kính R 2 .
1 1
Gọi I1 ( x1 ; y1 ) là ảnh của I (2; 2) qua phép vị tự tâm O tỉ số ta có OI1 OI
2 2
x1 1
I1 (1;1)
y1 1
Lời giải
Chọn B
5 5
Suy ra OM '' OM ' và ON '' ON ' .
2 2
5 5
Suy ra OM '' OM và ON '' ON .
2 2
5
Suy ra hai tam giác OMN và OM '' N '' đồng dạng theo tỉ số đồng dạng k .
2
5
Suy ra M '' N '' MN .
2
Câu 22. Cho hình chữ nhật. ABCD có I , J , K , L, O lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA, AC (như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC .
Lời giải
Chọn A
Xét đáp A
Ta thấy
IB LO T
L O
IB
IO KO DO I K
AO OC DO A C
Phép dời thực hiện liên tiếp phép T
và phép đối xứng tâm O biến tam giác ALI thành tam
IB
giác KOC .
Vậy A đúng
Câu 23. Cho tam giác ABC , đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Biết AH 4, HB 2, HC 8 . Phép
đồng dạng F biến HBA thành HAC . Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp
hai phép biến hình nào sau đây?
1
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số k .
2
B. Phép tịnh tiến theo vecto BA và vị tự tâm H tỉ số k 2 .
C. Phép vị tự tâm H tỉ số k 2 và phép quay tâm H góc quay -900.
D. Phép vị tự tâm H tỉ số k 2 và phép quay tâm H góc quay 900.
Lời giải
Chọn C
1 1
Xét phép vị tự V 1
: C I , R C1 I1 , R1 . Khi đó: OI1 OI I1 1;1 và R1 R 2 .
O,
2
2 2
Xét phép tịnh tiến Tu : C1 I1 , R1 C I , R . Khi đó I1 I u I 0;3 và R R1 2 .
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(5; 6) . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 ?
A. A '(2; 2) . B. A '(2; 2) . C. A '( 2; 2) . D. A '( 2; 2) .
Lời giải
Chọn A
Gọi A ''( x ''; y '') là ảnh của A(5; 6) qua phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) .
x '' 5 ( 3) 2
Ta có:
y '' 6 4 2
A ''(2; 2)
Gọi A '( x '; y ') là ảnh của A ''(2; 2) qua phép phép quay tâm O góc quay 90 .
x ' y '' 2
Ta có: A '(2; 2)
y ' x '' 2
Vậy A '(2; 2) chính là ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến theo u ( 3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 .
2 2
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được
1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k và phép quay tâm O góc 900 biến
2
C thành đường tròn nào sau đây?
2 2 2 2
A. x 1 y –1 1 B. x 2 y 2 1
2 2 2 2
C. x 1 y –1 1 D. x 2 y 2 1
Lời giải
Đường tròn C có tâm I 2;2 bán kính R 2
1 1
Qua V O; : C C' nên (C ') có tâm I x; y và bán kính R R 1
2 2
1
1 x x
2 x 1
Mà : OI OI I 1;1
2 y 1 y y 1
2
Qua QO ;90 : (C ') (C '') nên (C '') có tâm I 1;1 bán kính R R 1 ( vì góc quay 90 0
ngược chiều kim đồng hồ biến I 1;1 thành I 1;1 .
2 2
Vậy C : x 1 y –1 1 .
2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 1 9 . Gọi C là ảnh của
1
đường tròn C qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k và phép tịnh tiến theo
3
vectơ v 1; 3 . Tính bán kính R của đường tròn C .
A. R 3 . B. R 9 . C. R 27 . D. R 1 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn D
2 2
C : x 2 y 1 9 có R 3 .
1
Gọi C1 có bán kính R1 là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k .
3
1
Khi đó R1 R 1 .
3
Gọi C có bán kính R là ảnh của đường tròn C1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 .
Khi đó R R1 1 .
2 2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 9 . Phép đồng dạng là
`1
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số k và phép tịnh tiến theo v 3; 4
3
sẽ biến đường tròn C thành đường tròn có phương trình
A. x 4 2 y 4 2 9 . B. x 4 2 y 4 2 1 .
C. x 1 2 y 2 1 . D. x 4 2 y 4 2 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có đường tròn C có tâm J 1; 2 , bán kính R 3 .
1
Gọi C1 là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm I , tỉ số k
3
1
Gọi J1 x1 ; y1 là ảnh của J qua phép phép vị tự tâm I , tỉ số k , J1 là tâm của C1 .
3
1
1 x1 1 3 1 1 x1 1
Ta có IJ1 IJ J1 1;0 .
3 y 1 1 2 1 y1 0
1 3
1 1
Ta có C1 có bán kính R1 R .3 1 .
3 3
2
Vậy phương trình đường tròn C1 là x 1 y 2 1 .
Gọi C2 là ảnh của đường tròn C1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 4 . Khi đó C2 có
tâm là J 2 x2 ; y2 :
x2 1 3 x2 4
J 2 4; 4 .
y2 0 4 y2 4
và có bán kính R2 R1 1.
2 2
Vậy phương trình đường tròn C2 : x 4 y 4 1 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2y 1 0 . Phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u 1; 1 và phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến
đường thẳng thành đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng .
A. : x 2y 3 0 . B. : x 2y 4 0 .
C. : x 2y 3 0 . D. : x 2y 4 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M x ; y ; M x '; y '; M x ; y với T M M ;VO,2 M M .
v
x 2
x x 1 x 2x 2 x 1
x
2 .
y y 1
y 2y 2 y 1
y 2
y
2
x 2 y 2
2 1 0 x 2y 4 0 : x 2y 4 0 .
2 2
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :3 x 4 y 1 0 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm O , tỉ số k 3 và phép tính tiến theo vectơ v 1; 2 thì đường thẳng biến thành đường
thẳng có phương trình là:
A. 3 x 4 y 5 0 . B. 3 x 4 y 2 0 . C. 3 x 4 y 18 0 . D. 3 x 4 y 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có dạng: 3 x 4 y C 0 với C là hằng số thực.
Do đó ta có 3. 2 4. 1 C 0 C 2 .
2 2
Câu 31. Trong hệ trục Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 9 , đường thẳng d : x y 1 0 và
điểm A 2;3 . Gọi C là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng trục d . Xác định tọa độ
điểm I1 là ảnh của điểm I qua phép vị tự tâm A tỉ số k 2 biết I là tâm đường tròn C .
d
H
I'
Ta có: u . IH 0 với IH h 1;3 h suy ra h 1 3 h 0 h 2
Khi đó H 2; 1 nên I 3;0 .
Do V A;2 I I1 AI1 2 AI I1 8; 3 .
Câu 32. Cho I 2; 0 . Phép đồng dạng hợp thành của phép V 1
( O là gốc tọa độ). Biến
và phép TOI
o;
2
1
Ta có: phép vị tự tâm O , tỉ số biến điểm O thành chính nó, biến đường tròn C bán kính
2
1 1
R 2 thành đường tròn C1 bán kính R1 .R .2 1 .
2 2
+) Vì C là ảnh của C qua phép hợp thành của V 1 và phép TOI
nên C là ảnh của C
1
O;
2
đồng dạng bằng cách thực liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2 và phép quay tâm O góc quay
90 là
2 2 2 2
A. x 4 y 10 4 . B. x 10 y 4 16 .
2 2 2 2
C. x 4 y 10 4 . D. x 10 y 4 16 .
Lời giải
Đường tròn C có tâm I 2; 5 và bán kính R 2 .
Giả sử VO,2 I I x ; y OI 2OI (1) .
Ta có OI x ; y ; OI 2; 5
x 2.2 4
Từ (1) suy ra I 4; 10 .
y 2.( 5) 10
Giả sử Q O ,90 I I x ; y
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 cô giáo thành một vòng tròn sao cho
cô giáo xếp giữa hai học sinh nam.
A. 11! . B. C 62 .2!.10! . C. C 62 .10! . D. C 62 .2!.9! .
Câu 2. Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác
nhau được lập từ các chữ số của tập A mà chữ số đứng ở vị trí thứ ba luôn chia hết cho 6.
A. 2640. B. 2886. C. 5040. D. 2880.
Câu 3. Một tổ có 5 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách xếp tổ trên thành một hàng ngang sao cho giữa hai
bạn nữ có đúng một bạn nam.
A. 60 . B. 360 . C. 1440 . D. 8640 .
Câu 4. Một nhóm công nhân gồm 15 nữ và 5 nam. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nữ, 1 tổ phó nữ và có ít nhất 1 nam. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác?
A. 131444 . B. 141666 . C. 241561 . D. 111300 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó có Việt) và 4 học
sinh nữ (trong đó có An) thành một hàng ngang sao cho trong 8 học sinh trên không có hai học
sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Việt và An cũng không đứng cạnh nhau?
A. 576 . B. 432 . C. 648 . D. 1152 .
Câu 6. Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác
nhau được lập từ các chữ số của tập A mà chữ số đứng ở vị trí thứ ba luôn chia hết cho 6.
A. 2640. B. 2886. C. 5040. D. 2880.
Câu 7. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 5005 . B. 4249 . C. 4250 . D. 805 .
Câu 8. Từ các chữ số 0;1; 2;3;4;5;6;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn
65000 ?
A. 16037 . B. 4620 . C. 16038 . D. 15309 .
Câu 9. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà trong mỗi số chữ số 5
có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
A. 136080 . B. 36080 . C. 16080 . D. 13080 .
Câu 10. Cho 10 chữ số 0;1;2;...;9 . Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500 000 xây dựng từ
10 chữ số đó?
A. 39600 . B. 36960 . C. 16800 . D. 20160 .
Câu 11. Cho 5 chữ số 0;1; 2;3; 4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số sao
cho trong mỗi số đó mỗi chữ số trên có mặt một lần?
A. 24. B. 60. C. 82. D. 36.
Câu 12. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà trong mỗi số chữ số 2 có
mặt đúng 3 lần, chữ số 4 có mặt đúng 2 lần và các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần
A. 22160 . B. 72160 . C. 272160 . D. 27160 .
Câu 13. Cho tập hợp E 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau đôi một
lấy từ E là số chẵn?
A. 3200. B. 3110. C. 3000. D. 313.
Câu 14. Cho tập A 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
khác nhau đôi một sao cho các số này lẻ và chữ số đứng vị trí thứ 4 luôn chia hết cho 3?
A. 46320. B. 57960. C. 27720. D. 8400.
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2020 chữ số sao cho trong mỗi số có tổng các chữ số bằng 3 ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 2041209 . B. 2041210 . C. 2037172 . D. 4039 .
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3 ?
A. 1684 B. 1683 C. 1347 D. 1348 .
Câu 17. Có bao nhiêu tam giác trong hình bên?
A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 35 .
Câu 18. Xếp 6 người A, B, C , D, E , F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F
không ngồi cạnh nhau?
A. 460. B. 260. C. 480. D. 240.
Câu 19. Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bi trên cho 30 bạn học sinh
sao cho mỗi bạn có ít nhất một viên bi?
30
A. 47246950 . B. C100 . C. C9929 . D. 3327690 .
Câu 20. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau
sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 18.
A. 984 . B. 1080 . C. 624 . D. 1056 .
Câu 21. Trên bàn cờ 5 4 như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình
vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm B bằng
9 bước?
B
A
A. 120. B. 15120. C. 15876. D. 126.
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau được chọn từ A 0,1, 2,3, 4 và nhỏ hơn
400 là
A. 60 . B. 48 . C. 27 . D. 24 .
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 2 lần không đứng cạnh
nhau, các chữ số còn lại xuất hiện đúng 1 lần.
A. 80640 . B. 604800 . C. 226800 . D. 210000 .
Câu 24. Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học
sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách)?
A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260
Câu 25. Từ các số 1, 2,3, 4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không bắt
đầu bởi 123?
A. 3360 . B. 3030 . C. 3312 . D. 3348 .
Câu 26. Một hộp đựng 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi
trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ?
A. 90 . B. 1200 . C. 384 . D. 1025 .
A. 90 . B. 92 . C. 94 . D. 96 .
Câu 41. Cho 63 viên bi khác nhau và 6 cái hộp khác nhau, hỏi có bao nhiêu cách bỏ 63 viên bi đó vào 6
hộp trên sao cho khi cần lấy n bi 1 n 63 trong 6 hộp trên? Chẳng hạn, cần lấy 9 viên bi, thì
ta có sẵn hai hộp đựng 8 viên và 1 viên bi, lúc này ta chỉ cần lấy hai hộp này ra.
Câu 48. Từ X 0;1; 2;3; 4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chia 3 dư 2 và có 4 chữ số đôi một
khác nhau?
A. 414 . B. 462 . C. 426 . D. 378 .
Câu 49. Từ các chữ số 0;1; 2;3;5; 6;8;9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
và bé hơn 526 ?
A. 141. B. 158 . C. 183 . D. 164 .
Câu 50. Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp
hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
A. 18720. B. 1440. C. 720. D. 40320
Câu 51. Từ tập hợp X {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} , lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một
khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau?
A. 78. B. 114. C. 189. D. 135.
Câu 52. Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp để nam và nữ đứng xen kẽ là:
A. 48 . B. 24 . C. 576 . D. 1152 .
Câu 53. Đội văn nghệ của một nhà trường gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong buổi chào cờ. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh khối
12?
A. 98 . B. 78 . C. 76 . D. 80 .
Câu 54. Từ các chữ số của tập A 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao
cho trong số 8 chữ số được lập ra mỗi chữ số của tập A đều có mặt ít nhất một lần và không có hai
chữ số chẵn nào đứng kề nhau.
A. 17280. B. 33120 C. 13248 D. 48240
* Trường hợp 1: a1 6 .
+ Có 2 cách chọn a1 .
+ Có 9 cách chọn a2 .
+ Có 9 cách chọn a3 .
+ Có 9 cách chọn a4 .
+ Có 9 cách chọn a5 .
* Trường hợp 2: a1 6 .
+ Có 1 cách chọn a1 .
+ Có 9 cách chọn a3 .
+ Có 9 cách chọn a4 .
+ Có 9 cách chọn a5 .
Kết luận: Từ các chữ số đã cho ta lập được 16038 1 16037 số thỏa yêu cầu bài toán (trừ đi 1 số
đó là số 65000 ).
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 9. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà trong mỗi số chữ số 5
có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
A. 136080 . B. 36080 . C. 16080 . D. 13080 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
TH1: Số 5 ở vị trí đầu tiên, ba số 5 còn lại có C93 84 cách xếp.
Sáu chữ số còn lại có P6 720 cách xếp.
có 84.720 60480 số.
TH2: Số 5 không ở vị trí đầu tiên có C94 126 cách xếp 4 số 5 .
Vị trí đầu tiên có cách xếp 5 cách xếp ( trừ số 0 ).
5 vị trí còn lại có P5 120 cách xếp.
có 126.5.120 75600 số.
Vậy có thể lập được 60480 75600 136080 số thỏa mãn bài toán.
Cách 2:
Số có 10 chữ số kể cả chữ số 0 đứng đầu mà trong mỗi số chữ số 5 có mặt đúng 4 lần, các chữ
số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
+) Chọn 4 vị trí cho chữ số 5 có: C104 cách.
+) Xếp 6 chữ số còn lại vào 6 vị trí có: 6! cách.
Nên có C104 .6!
Số có 10 chữ số có chữ số 0 đứng đầu mà trong mỗi số chữ số 5 có mặt đúng 4 lần, các chữ số
khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
+) Chọn vị trí cho chữ số 0 có: 1.
+) Chọn 4 vị trí cho chữ số 5 có: C94 cách.
+) Xếp 5 chữ số còn lại vào 5 vị trí có: 5! cách.
Nên có C94 .5!
Vậy có C104 .6! C94 .5! 136080 số thoả mãn.
Câu 10. Cho 10 chữ số 0;1; 2;...;9 . Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500 000 xây dựng từ
10 chữ số đó?
A. 39600 . B. 36960 . C. 16800 . D. 20160 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số cần tìm có dạng: x abcdef với các chữ số a , b, c, d , e, f 0;1; 2;...;9 .
Trường hợp 1: a 5; 7;9 a có 3 cách chọn.
Do x là số lẻ nên f 1;3;5; 7;9 \ a f có 4 cách chọn.
Do các chữ số khác nhau nên b, c, d , e 0;1; 2;...;9 \ a; f có A84 cách chọn các chữ số còn
lại.
Vậy trường hợp này có: 3.4. A84 20160 số thỏa ycbt.
Trường hợp 2: a 6;8 a có 2 cách chọn.
Do x là số lẻ nên f 1;3;5; 7;9 f có 5 cách chọn.
Do các chữ số khác nhau nên b, c, d , e 0;1; 2;...;9 \ a; f có A84 cách chọn các chữ số còn
lại.
Vậy trường hợp này có: 2.5. A84 16800 số thỏa ycbt.
Vậy có tất cả 20160 16800 36960 số thỏa ycbt.
Câu 11. Cho 5 chữ số 0;1; 2;3; 4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số sao
cho trong mỗi số đó mỗi chữ số trên có mặt một lần?
A. 24. B. 60. C. 82. D. 36.
Chọn B
Gọi số cần tìm là n a1a2 a3a4 a5 a6 .
Số n có tính chất:
Lẻ nên a6 1;3;5;7 .
a 4 chia hết cho 3 nên a4 0;3;6 .
Trường hợp 1: a4 0
a 6 có 4 cách chọn.
Chọn 4 chữ số còn lại có A74 .
có 4.A74 .
Trường hợp 2: a4 3
a 6 có 3 cách chọn.
a1 có 6 cách chọn.
Chọn 3 chữ số còn lại có A63 .
có 3.6.A63 .
Trường hợp 3: a4 6
a 6 có 4 cách chọn.
a1 có 6 cách chọn.
Chọn 3 chữ số còn lại có A63 .
có 4.6.A63 .
Vậy có 4. A74 3.6. A63 4.6. A63 8400
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2020 chữ số sao cho trong mỗi số có tổng các chữ số bằng 3 ?
A. 2041209 . B. 2041210 . C. 2037172 . D. 4039 .
Lời giải
Chọn B
Gọi n là số tự nhiên có 2020 chữ số sao cho trong mỗi số có tổng các chữ số bằng 3 nên các
chữ số có thể xuất hiện trong số n là 3 1 1 1 1 2 .Do đó số lượng số của n cần tìm xảy ra
trường hợp sau:
TH1: Trong 2020 chữ số có 3 chữ số 1 còn lại là chữ số 0 . Số cách chọn số thoả
2
mãn: 1.C2019 2037171 .
TH2: Trong 2020 chữ số, có một chữ số 1 và một chữ số 2 . Do đó số cách chọn là
1
2.C2019 4038 .
TH3: Trong 2020 chữ số, có một chữ số 3 . Do đó số cách chọn là 1.
2 1
Vậy, Số cách chọn số thoả mãn yêu cầu bài toán là: 1.C2019 2.C2019 1 2041210
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3 ?
A. 1684 B. 1683 C. 1347 D. 1348 .
Lời giải
Chọn C
Số chia hết cho 3 có dạng 3a , ta có: 0 3a 2020 0 a 673,333 .
Mà a nguyên nên có 673 số thỏa mãn.
Số chia hết cho 2 có dạng 2a , ta có: 0 2a 2020 0 a 1010 .
Mà a nguyên nên có 1010 số thỏa mãn.
Số chia hết cho cả 2 và 3 có dạng 6a , ta có: 0 6a 2020 0 a 336,66 .
Mà a nguyên nên có 336 số thỏa mãn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do đó, số các số thỏa mãn đề bài là: 673+1010 – 336 =1347.
Câu 17. Có bao nhiêu tam giác trong hình bên?
A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 35 .
Lời giải
Chọn A
Số tam giác có một đỉnh là điểm A và hai đỉnh còn lại là 2 trong 7 điểm A1 , A2 ,., A7 là C72 .
Số tam giác có một đỉnh là B và hai đỉnh còn lại là 2 trong 6 điểm A1 , B1 , B2 , B3 , B4 , A7 là C62
Vậy số tam giác có trong hình trên là C72 C62 36 .
Câu 18. Xếp 6 người A, B, C , D, E , F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F
không ngồi cạnh nhau?
A. 460. B. 260. C. 480. D. 240.
Lời giải
Chọn C
Ta sẽ đi tính số cách để A, F ngồi cạnh nhau.
Coi A, F là một người X. Khi đó ta cần xếp 5 người B, C , D, E , X vào 5 vị trí, có P5 5! cách.
Mỗi vị trí của X có 2! cách xếp chỗ cho A, F .
Từ đó có số cách xếp để A, F ngồi cạnh nhau là: 5!.2! 240 .
Số cách xếp 6 người vào 6 ghế là: P6 6! 720 .
Do đó số cách xếp để A, F không ngồi cạnh nhau: 720 240 480 .
Câu 19. Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bi trên cho 30 bạn học sinh
sao cho mỗi bạn có ít nhất một viên bi?
30
A. 47246950 . B. C100 . C. C9929 . D. 3327690 .
Lời giải
Chọn C
Xếp 100 viên bi thành hàng ngang. Ở giữa 100 viên bi này có 99 khoảng trống.
Số cách chia viên bi thỏa mãn yêu cầu là số cách đặt 29 vách ngăn vào 29 trong 99 khoảng trống
này. Vậy số cách chia cần tìm là C9929 .
Nhận xét: đây là bài toán chia kẹo Euler: “số cách chia k cái kẹo cho n đứa trẻ sao cho em nào
cũng có kẹo là Ckn11 ”.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 20. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau
sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 18.
A. 984 . B. 1080 . C. 624 . D. 1056 .
Lời giải
Chọn A
Đặt X 0;1;2;3; 4;5;6;7
Giả sử số lập được có dạng a1a2 a3a4 a5 a6 , a1 0 , ai a j với i j , i 1;6 , j 1;6 .
a1a2 a3 a4 a5 a6 9 a1 a2 a3 a4 a5 a6 9
Ta có a1a2 a3 a4 a5 a6 18 .
a1a2 a3 a4 a5 a6 2 a6 2
Vì a1 a2 a3 a4 a5 a6 9 nên ta có các trường hợp sau
Trường hợp 1: a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 được chọn từ X 1 2;3; 4;5;6;7
Có 3 cách chọn chọn a6 .
Có 5! cách chọn chọn bộ 5 số a1 ; a2 ; a3 ; a4 ; a5 .
Suy ra có 3.5! 360 số.
Trường hợp 2: a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 được chọn từ X 2 0;1; 2;4;5;6
a6 0 , có 5! cách chọn bộ 5 số a1 ; a2 ; a3 ; a4 ; a5 .
a6 0 khi đó a6 có 3 cách chọn, a1 có 4 cách chọn và có 4! cách chọn bộ 4 số a2 ; a3 ; a4 ; a5 .
Suy ra có 5! 3.4.4! 408 số.
Trường hợp 3: a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 được chọn từ X 3 0;1; 2;3;5;7
a6 0 , có 5! cách chọn bộ 5 số a1 ; a2 ; a3 ; a4 ; a5 .
a6 0 khi đó a6 có 1 cách chọn, a1 có 4 cách chọn và có 4! cách chọn bộ 4 số a2 ; a3 ; a4 ; a5 .
Suy ra có 5! 1.4.4! 216 số.
Vậy có 360 408 216 984 số.
Câu 21. Trên bàn cờ 5 4 như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình
vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm A tới điểm B bằng
9 bước?
B
A
A. 120. B. 15120. C. 15876. D. 126.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy, để đi từ A tới B ít nhất phải đi 9 bước. Vì vậy, để đi từ A tới B bằng 9 bước, ta phải đi 5
bước trên các cạnh nằm ngang, 4 bước trên các cạnh đứng, nghĩa là chỉ được di chuyển lên trên
hoặc là sang phải. Ta kí hiệu các bước đi lên trên (cạnh đứng) là Đ, mỗi bước đi sang phải(cạnh
nằm ngang) là N. Khi đó, mỗi đường đi từ A tới B là 1 chuổi 9 kí tự, gồm 4 chữ Đ và 5 chữ N.
Như vậy, để thực hiện một cách đi, từ 9 vị trí ta chỉ cần chọn 4 vị trí bất kì để đặt chữ Đ (hoặc 5 vị
trí để đạt chữ N).
Vậy, số cách di chuyển là: C94 C95 126
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau được chọn từ A 0,1, 2,3, 4 và nhỏ hơn
400 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 60 . B. 48 . C. 27 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
Gọi số cần tìm có dạng abc .
TH1) Xét số có dạng ab0 .
a có 3 cách chọn.
b có 3 cách chọn.
Nên trường hợp này có: 3.3 9 (số).
TH2) Xét số có dạng ab 2 .
a có 2 cách chọn.
b có 3 cách chọn.
Nên trường hợp này có: 2.3 6 (số).
TH3) Xét số có dạng ab 4 .
a có 3 cách chọn.
b có 3 cách chọn.
Nên trường hợp này có: 3.3 9 (số).
Vậy có: 9 9 6 24 số.
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện đúng 2 lần không đứng cạnh
nhau, các chữ số còn lại xuất hiện đúng 1 lần.
A. 80640 . B. 604800 . C. 226800 . D. 210000 .
Lời giải
Chọn D
TH1:
Lập một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và không có mặt chữ số 1:
Gọi số cần lập là abcde
Chọn một chữ số vào vị trí của a có 8 cách ( a 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 )
Sau đó, chọn 4 chữ số còn lại có A84 cách ( b, c, d , e 0, 2, 3, 4,5,6, 7,8,9 \ a
Vậy có: 8. A84 13440 (số)
Với mỗi số lập được có 6 chỗ có thể chèn chữ số 1 nên có C62 cách chèn chữ số 1
Có 13440.C62 201600
TH2:
Lập số tự nhiên có các chữ số khác nhau có dạng 10bcde có A84 1680 (số)
Chèn thêm chữ số 1 có 5 cách
Vậy có: 5.1680 8400 (số)
Kết luận: Có 201600 8400 210000 (số)
Câu 24. Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách
Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học
sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách)?
A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260
Lời giải
Chọn D
Gọi số học sinh nhận phần thưởng 2 quyển sách toán, lý là x .
Số học sinh nhận phần thưởng 2 quyển sách toán, hóa là y .
Số học sinh nhận phần thưởng 2 quyển sách lý, hóa là z .
x y 7 x 4
Theo đềbài ta có x z 6 y 3
y z 5 z 2
Để trao thưởng cho 9 học sinh thỏa mãn yêu cầu ta thực hiện như sau:
Bước 1: Tặng 7 quyển toán cho 7 trong 9 học sinh có C97 cách.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Bước 2: Tặng 4 quyển lý cho 4 trong 7 học sinh đã được tặng toán có C74 cách.
Bước 3: Tặng 3 quyển hóa cho 3 học sinh đã được tặng toán còn lại có 1 cách.
Bước 4: Tặng cho 2 học sinh còn lại ( chưa được tặng quyển nào) mỗi học sinh 1 quyển lý và
1quyển hóa có 1 cách.
Vậy số cách trao phần thưởng là: C97 . C74 .1.1 1260 .
Câu 25. Từ các số 1, 2,3, 4,5,6, 7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không bắt
đầu bởi 123?
A. 3360 . B. 3030 . C. 3312 . D. 3348 .
Lời giải
Chọn D
Gọi n abcde a 0 là số cần lập.
Vì số cần tìm là số chẵn nên e có 4 lựa chọn.
d có 7 lựa chọn.
c có 6 lựa chọn.
b có 5 lựa chọn.
a có 4 lựa chọn.
Do đó, từ 8 số đã cho ta lập được 4.7.6.5.4 3360 số chẵn.
Số các số chẵn có 5 chữ số bắt đầu bởi 123 :
Khi đó, e sẽ còn 3 lựa chọn, d có 8 3 1 4 lựa chọn nên sẽ có 3.4 12 số chẵn.
Từ các số 1, 2,3, 4,5,6, 7,8 lập được 3360 12 3348 số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt không
bắt đầu bởi 123 .
Câu 26. Một hộp đựng 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi
trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ?
A. 90 . B. 1200 . C. 384 . D. 1025 .
Lời giải
Chọn C
20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20 , chia làm ba phần:
Phần 1 gồm các viên bi mang số chia hết cho 3 , có 6 viên.
Phần 2 gồm các viên bi mang số chia cho 3 dư 1 , có 7 viên.
Phần 3 gồm các viên bi mang số chia cho 3 dư 2 , có 7 viên.
Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại, được một số chia hết cho 3 có các trường
hợp sau:
Trường hợp 1: lấy được 3 viên bi ở phần 1, có C63 cách.
Trường hợp 2 : lấy được 3 viên bi ở phần 2 , có C73 cách.
Trường hợp 3 : lấy được 3 viên bi ở phần 3 , có C73 cách.
Trường hợp 4 : lấy được 1 viên bi ở phần 1 , 1 viên bi ở phần 2 và 1 viên bi ở phần 3 , có
C61 .C71 .C71 cách.
Vậy có C63 C73 C73 C61 .C71 .C71 384 cách lấy được ba viên bi thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. Một đoàn tàu có 10 toa. Có 11 hành khách từ sân ga lên tàu,môi người chọn ngồi một toa một
cách ngẫu nhiên.Gọi biến cố A "Một toa lên 2 người, một toa lên 3 người, một toa lên 6 người
và 7 toa không có người nào lên cả". Số kết quả thuận lợi của biến cố A là
A. 46200 . B. 4620 . C. 554400 . D. 3326400 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
+ Chọn 3 toa trong số 10 toa để sắp xếp hành khách lên tàu: C103 cách.
+Xếp 2 hành khách lên toa thứ nhất: C112 cách.
+ Xếp 3 hành khách lên toa thứ hai: C93 cách.
+Xếp 6 hành khách lên toa thứ 3: C66 cách.
Suy ra số tam giác thoả mãn là C41 .C112 220 tam giác.
TH 2: Tam giác có 2 đỉnh chọn từ 4 điểm trên đường thẳng a và 1 từ 11 đỉnh trên đường thẳng
b:
Chọn 2 đỉnh trên đường thẳng a có C42 cách
Vậy số tam giác có các đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng a và b là 220 66 286 tam giác.
Câu 33. Từ các chữ số 2,3, 4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng ba chữ
số đầu nhỏ hơn tổng ba chữ số sau 1 đơn vị?
A. 18 số. B. 720 số. C. 108 số. D. 72 số.
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcdef a b c d e f ; a, b, c, d , e, f 2;3; 4;5;6;7
Theo bài ra, ta có: a
b c 1 d e f
X Y
X Y 1 X 13
Và tổng 6 chữa số a
b c d e f 27 suy ra
X Y X Y 27 Y 14
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Khi đó có các bộ số thỏa mãn là: (a; b; c) 3; 4;6 , 2;5;6 , 2; 4;7
Vậy có tất cả 3!.3!.3! 108 số.
Câu 34. Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh lớp 11A và
6 học sinh lớp 11B vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là
khác lớp.
A. 33177600 . B. 239500800 . C. 518400 . D. 1036800 .
Lời giải
Chọn A
Đánh số ghế như hình vẽ. Khi đó, chúng ta tiến hành xếp chỗ cho 12 học sinh đó như sau:
+ Ghế 1-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được. Do đó có: 6 6 12 ( cách xếp).
+ Ghế 1-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 1-1. Do đó có 6 (cách xếp).
+ Ghế 2-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 2 học sinh đã được xếp chỗ. Do
đó có: 12 2 10 ( cách xếp).
+ Ghế 2-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 2-1. Do đó có 5 (cách xếp).
+ Ghế 3-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 4 học sinh đã được xếp chỗ. Do
đó có: 12 4 8 ( cách xếp).
+ Ghế 3-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 3-1. Do đó có 4 (cách xếp).
+ Ghế 4-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 6 học sinh đã được xếp chỗ. Do
đó có: 12 6 6 ( cách xếp).
+ Ghế 4-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 4-1. Do đó có 3 (cách xếp).
+ Ghế 5-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 8 học sinh đã được xếp chỗ. Do
đó có: 12 8 4 ( cách xếp).
+ Ghế 5-2 có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 5-1. Do đó có 2 (cách xếp).
+ Ghế 6-1 có thể xếp bất kì học sinh của lớp nào cũng được trừ 10 học sinh đã được xếp chỗ. Do
đó có: 12 10 2 ( cách xếp).
+ Ghế 6-2 chỉ có thể xếp học sinh của lớp chưa ngồi ở ghế 6-1. Do đó chỉ còn có 1 (cách xếp).
Vậy, theo qui tắc nhân số cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là khác lớp là:
12.6.10.5.8.4.6.3.4.2.2.1=33177600 (cách xếp)
Cách 2:
Xếp 6 học sinh lớp 11A vào dãy ghế thứ nhất thì có 6! cách xếp.
Xếp 6 học sinh lớp 11B vào dãy ghế thứ hai thì có 6! cách xếp.
Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn học sinh lớp 11A và học sinh lớp 11B có thể đổi chỗ cho
nhau nên có 26 cách xếp.
Do đó, số tập con thỏa đề bằng với số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2;3;...; 2020 thỏa
a c 2b .
Số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2;3;...; 2020 thỏa a c 2b bằng với số cách chọn hai số
chẵn khác nhau thuộc 1; 2;3;...; 2020 là: C1010
2
TH2: a , c cùng lẻ
2
Vậy số tập con thỏa đề là: 2C1010 1019090 .
+) TH2: ABC có AB, AC là đường chéo của hình vuông, hình chữ nhật tạo bời 4 nút lưới.
5; 5; 10 , 2; 8; 10 .
. Xét 2; 2; 2 có các 4.2 6 14 tam giác.
. Xét
5; 8; 13 không có tam giác thỏa mãn.
. Xét 5; 5; 10 có các 4 tam giác.
. Xét
2; 8; 10 có các 4 tam giác.
Nhận xét: ABC tù tại A thì giữa B và C (cung BC không chứa A) có ít nhất n đỉnh của đa
giác.
Chọn A có 2n cách.
Với mỗi cách chọn A, không mất tính tổng quát giả sử A A0 .
Chọn 2 đỉnh B và C là Ai , Ak thỏa mãn 1 i k 2n 1
Giữa B và C cần ít nhất n đỉnh nên 1 i k n n 1
Số cách chọn 2 đỉnh B và C là Cn21
n 1! n n 1 n 2
Vậy từ 2n đỉnh của hình H lập được 2n.Cn21 2n. n3 3n 2 2n
2! n 3 !
tam giác tù.
Câu 43. Một đội thanh niên có 12 người trong đó có 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công về ba tỉnh
miền núi biết tỉnh 1 có 4 người, tỉnh 2 có 5 người, tỉnh 3 có 3 người sao cho trong mỗi tỉnh có ít
nhất 2 nữ?
A. 4200. B. 6300. C. 12600. D. 8400.
Lời giải
Chọn C
TH1: Tổ 1 gồm: 2 nam, 2 nữ; Tổ 2 gồm: 3 nam, 2 nữ; Tổ 3 gồm: 0 nam, 3 nữ
Số cách chọn: C52 .C72 .C33 .C52 .C33 2100 cách
TH2: Tổ 1 gồm: 2 nam, 2 nữ; Tổ 2 gồm: 2 nam, 3 nữ; Tổ 3 gồm: 1 nam, 2 nữ
Số cách chọn: C52 .C72 .C32 .C53 .C11 .C22 6300 cách
TH3: Tổ 1 gồm: 1 nam, 3 nữ; Tổ 2 gồm: 3 nam, 2 nữ; Tổ 3 gồm: 1 nam, 2 nữ
Số cách chọn: C51.C73 .C43 .C42 .C11 .C22 4200 cách
Vậy số cách phân công cần tìm: 2100 6300 4200 12600 cách
Câu 44. Từ các số 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho trong mỗi số tự nhiên thỏa
mãn hai điều kiện: mỗi chữ số có mặt đúng hai lần và 2 chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau.
A. 30. B. 42. C. 36. D. 76.
Lời giải
Chọn A
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập 1; 2;3 sao cho trong mỗi số thỏa
mãn 2 điều kiện: mỗi chữ số xuất hiện đúng 2 lần và hai chữ số giống nhau không đứng cạnh
nhau.
6!
Số tự nhiên có 6 chữ số là hoán vị của 6 phần tử 1; 1; 2; 2; 3; 3: 90 số
2!2!2!
- Gọi S1 là số các số tự nhiên có đúng một cặp chữ số kề nhau, giống nhau trong tập các số tự
nhiên kể trên, ta tính S1 :
+ Chọn 2 vị trí kề nhau cho cặp chữ số giống nhau: 5 cách
U E
Nhận xét: Tam giác tạo thành có ít nhất một đỉnh trong số 2 đỉnh H , U .
Số tam giác có đỉnh H là: 15.C92 .
Số tam giác có đỉnh U là: 8.C162 .
Số tam giác có đỉnh H , U là: 8.15 .
Vậy số tam giác là: 15.C92 8.C162 15.8 1380 .
Câu 47. AB là một đoạn thẳng có độ dài 5 đơn vị trong hệ toạ độ Oxy . Toạ độ x và y của A và B là
các số nguyên thoả mãn các bất đẳng thức 0 x 9 và 0 y 9 . Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng
AB thoả mãn?
A. 536 . B. 168 . C. 200 . D. 368 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Do AB 5 xA xB y A yB 25 .
2 2
Vì tọa đọ của A, B đều nguyên nên x A xB và y A yB đều là số tự nhiên.
Do 25 0 2 52 52 02 32 4 2 4 2 32 nên ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: xA xB 0 và y A yB 5 .
+ Với xA xB 0 x A xB , ta có 10 cách chọn số nguyên từ 0 tới 9 cho xA , xB .
+ Với y A yB 5 , hoặc y A yB 5 (lúc này 0 yB 4 có 5 cách chọn cặp yB , y A ) hoặc
yB y A 5 (lúc này 0 y A 4 có 5 cách chọn cặp yB , y A ).
+ Tổng cộng trường hợp 1 có 10 5 5 100 cách
Trường hợp 2: x A xB 5 và y A yB 0 . Làm tương tự như trường hợp 1 ta cũng có 100
cách ở trường hợp 2.
Trường hợp 3: x A xB 3 và y A yB 4 .
+ Với xA xB 3 , hoặc xA xB 3 (lúc này 0 xB 6 có 7 cách chọn cặp xA , xB ) hoặc
xB xA 3 (lúc này 0 xA 6 có 7 cách chọn cặp xB , x A ).
+ Với y A yB 4 , hoặc y A yB 4 (lúc này 0 yB 5 có 6 cách chọn cặp yB , y A ) hoặc
yB y A 4 (lúc này 0 y A 5 có 6 cách chọn cặp yB , y A ).
+ Tổng cộng trường hợp 3 có 7 7 6 6 168 cách.
Trường hợp 4: xA xB 3 và y A yB 4 .Làm tương tự như trường hợp 3 cũng có 168 cách.
Chọn b có 9 cách b E .
Khi đó tổng a b d sẽ chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1 hoặc chia 3 dư 2 nên tương ứng trong
từng trường hợp c sẽ chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 2 hoặc chia 3 dư 1.
Nhận xét
Các số chia hết cho 3 : 3 , 6 , 9 .
Các số chia 3 dư 1: 1, 4 , 7 .
Các số chia 3 dư 2 : 2 , 5 , 8 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
MỤC LỤC
CÂU HỎI .............................................................................................................................................................................. 2
Câu 9. Cho n1 là nghiệm của phương trình sau An3 2Cnn11 3Cnn13 3n 2 P6 159 . Hãy tính tổng các chữ
số của n1 .
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
3 2
Câu 10. Cho số tự nhiên n 3 thỏa mãn: An Cn 14n . Giá trị của n là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
1 1 1 1 9
Câu 11. Với n , n 2 và thỏa mãn ... 2 . Tính giá trị của biểu thức
C22 C32 C42 Cn 5
Cn5 Cn3 2
P .
n 4!
61 59 29 53
A. . B. . C. . D. .
90 90 45 90
Câu 12. Cho n * thỏa mãn 6n 6 Cn3 Cn31 , Số các số n thỏa mãn là:.
A. 10 số. B. 9 số. C. 8 số. D. 7 số.
10 9 8
Câu 13. Nghiệm của phương trình Ax Ax 9 Ax là
A. x 10 . B. x 9 . C. x 11 . D. x 9 và x 11 .
n 2 3
Câu 14. Đặt f ( n) 12Cn 1 An 2 ; n N ; n 2. Ta có f (n) bằng:
A. n3 3n2 4n . B. 2n3 n2 6n 2 .
C. 2n3 3n2 2n 1. D. n3 6n 1 .
x
x 0 , biết 18Cn2 An3 .
A. 924 . B. 462 . C. 924 . D. 462 .
2n
Câu 21. Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển x 2 1 bằng 1024 . Tìm hệ số của số hạng chứa x12
trong khai triển đó.
A. 252 . B. 210 . C. 45 . D. 120 .
1 1 7
Câu 22. Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 1 2 1
Cn Cn 1 6Cn 4
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 13 .
Dạng 2. Nhị thức newton
1 1010 1 1010
A. S 22019 C2020
1010
. B. S 22019 C2020 . C. S 22020 C2020 . D. S 2 2020 C2020
1010
.
2 2
Câu 41. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 3Cn2 7Cn3 ... 2 n 1 Cnn 32 n 2n 43040160 .
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. n 1;10 . B. n 11;20 . C. n 21;30 . D. n 31;40 .
2 2 2
Câu 42. Tính tổng T Cn0 Cn1 Cnn theo số nguyên dương n .
A. Cnn . B. Cn2 . C. C2nn . D. C 22nn .
9
Câu 43. Trong khai triển biểu thức F 3 3 2 số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là
A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 .
11
Câu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 2 x 2 x 2 x3 .
A. 1113728 . B. 7773628 . C. 252469 . D. 5826372 .
2019 2019
Câu 45. Biểu thức P x y 2 z x y 2 z còn lại bao nhiêu số hạng sau khi được khai triển
và rút gọn?
A. 1009 . B. 1010 . C. 1020100 . D. 1018081.
20
Câu 46. Trong khai triển 1 2 x a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 . Giá trị của a0 a1 a2 bằng
A. 801. B. 800. C. 1. D. 721.
1 2 2018 2019
Câu 47. Tính S C2019 2019C2019 ... 2019 C2019 ?
20202019 1 20192019 1
A. S . B. S . C. S 20192018 1 D. 20202019 .
2019 2019
n
Câu 48. Cho khai triển 1 2 x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai
triển biết C21n 1 C22n 1 C23n 1 ... C2nn 1 24038 1 .
3
A. C2018 23 3
B. C2018 23 3
C. C2019 23 . 3
D. C2019 23 .
0 1 2 3 2016 2017
Câu 49. Tổng C2019 C2019 C2019 C2019 ... C2019 C2019 có giá trị bằng:
A. 22017 . B. 22017 2018 . C. 2 2019 1 . D. 22019 2020 .
C0n C1n Cn2 Cnn n 1
Câu 50. Tính tổng S 1
2
3
... n 1
. Ta được S ;a, b . Khi đó a b bằng.
Cn 2 Cn 2 Cn 2 Cn 2 a b
A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .
0 1 2 2 2020 2020
Câu 51. Cho S C2020 4C2020 4 C2020 ... 4 C2020 . Khi đó S bằng
A. 32020 . B. 42020 . C. 52020 . D. 62020 .
4
1 15 11 1 8 8 1 8 15 1 11 15
A. C 26 .2 . B. C 23 .2 . C. C23 .2 . D. C26 .2 .
64 64 64 64
n
Câu 59. Tìm số hạng chứa x 2 trong khai triển của biểu thức P x 3 x x 2 với n là số nguyên dương
An3
thỏa mãn Cn2 70 .
n
A. 37908x 2 . B. 2916 x 2 . C. 2916 x 2 . D. 37908x 2 .
0 1 2 3 2021
Câu 60. Biết 6C2021 7C2021 8C2021 9C2021 ... 2027C2021 a.bc với a, b, c và a, b là số nhỏ nhất.
Khi đó giá trị a b c bằng:
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
1 1 7 1 1 7 1 2 7
2 1
1
Cn Cn 2 6Cn 4 n n 2! 6 n 4 n n 1 n 2 6 n 4
n !2!
6 n 1 n 2 n 4 12n n 4 7n n 1 n 2
n3 9n 2 22n 48 0 .
Phương trình n3 9n2 22n 48 0 có nghiệm duy nhất n0 11;12 , ta có bảng xét
dấu f n n3 9n 2 22n 48
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: T 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11 .
Câu 5. Giải phương trình x 2 2nx 5 0 , biết số nguyên dương n thỏa mãn Cnn 1 C5n 9 .
A. x 4 21 . B. x 4 . C. x 4 2 . D. x 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 1 n 5
Ta có: Cnn 1 Cn1 Cn1 C5n 9 .
Bảng giá trị:
Lời giải
Chọn D
n 2
Điều kiện: .
n
n! 1 1 1
Phương trình n 55 .n. n 1 n 55 0 n 2 n 55 0
2! n 2 ! 2 2 2
n 11 l
n 10 n
Câu 9. Cho n1 là nghiệm của phương trình sau An3 2Cnn11 3Cnn13 3n 2 P6 159 . Hãy tính tổng các chữ
số của n1 .
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n , n 3 .
An3 2Cnn11 3Cnn13 3n 2 P6 159
n!
2
n 1! 3 n 1! 3n 2 879
n 3! n 1!2! n 3!2!
3
n 1 n 2 3n 2 879
n n 1 n 2 n 1 n
2
3 9
n3 3n 2 2n n 2 n n 2 n 3 3n 2 879
2 2
13 15
n3 n 2 n 882 0
2 2
n 12 (thỏa mãn)
Suy ra n1 12 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Vậy tổng các chữ số của n1 là 1 2 3 .
Câu 10. Cho số tự nhiên n 3 thỏa mãn: An3 Cn2 14n . Giá trị của n là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Cách 1
Ta có: An3 Cn2 14n
n! n!
14n
n 3! 2!. n 2 !
n n 1
n n 1 n 2 14n
2
n 1
n n 1 n 2 14 0
2
n n 5 2n 5 0
n 5 (t / m)
Cách 2 (MTCT)
Ghi vào màn hình XP3 XC 2 14 X sau đó dùng chức năng CALC thay X lần lượt bằng
3; 4; 5; 6 để tìm đáp án.
1 1 1 1 9
Câu 11. Với n , n 2 và thỏa mãn 2
2 2 ... 2 . Tính giá trị của biểu thức
C2 C3 C4 Cn 5
Cn5 Cn32
P .
n 4!
61 59 29 53
A. . B. . C. . D. .
90 90 45 90
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1 1 9 0!2! 1!2! 2!2!
...
n 2 !2! 9
2
2 2 ... 2
C2 C3 C4 Cn 5 2! 3! 4! n! 5
1 1 1 1 9 1 1 1 1 1 1 1 9
2! 2! 1 ...
1.2 2.3 3.4 ... n 1 n 5 2 2 3 3 4
n 1 n 5
1 9 1 1
2! 1 n 10 .
n 5 n 10
Cn5 Cn3 2 C105 C123 59
Vậy P .
n 4! 6! 90
Câu 12. Cho n * thỏa mãn 6n 6 Cn3 Cn31 , Số các số n thỏa mãn là:.
A. 10 số. B. 9 số. C. 8 số. D. 7 số.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện n 3 . Ta có 6n 6 Cn3 Cn31 6n 6 Cn2 do Cn31 Cn3 Cn32
n!
6n 6 n 2 13n 12 0 1 n 12. Kết hợp điều kiện và n * ta được
2! n 2 !
n 3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12 . Vậy có 10 số thỏa mãn bài toán.
A. x 10 . B. x 9 . C. x 11 . D. x 9 và x 11 .
Lời giải
Chọn C
A10 9 8
x Ax 9 Ax 1
Điều kiện: x 10 và x .
x! x! x! 1 1 1
1 9. 9.
x 10 ! x 9 ! x 8! 1 x 9 x 9 x 8
x 9 x 8 1 x 8 9 x2 17 x 72 x 8 9
x 11
x 2 16 x 55 0
x 5 L
Vậy x 11 là nghiệm của phương trình.
Câu 14. Đặt f ( n) 12Cnn12 An3 2 ; n N ; n 2. Ta có f (n) bằng:
A. n3 3n2 4n . B. 2n3 n2 6n 2 .
C. 2n3 3n2 2n 1. D. n3 6n 1 .
Lời giải
Chọn A
Với n N ; n 2. Ta có
(n 1)! ( n 2)!
f ( n ) 12Cnn12 An3 2 12 2( n 1)n ( n 1) ( n 2)( n 1) n
(n 2)!3! ( n 1)!
2n(n 2 1) (n 2)(n 2 n) 2n3 2n (n3 n2 2n 2 2n) n3 3n2 4n
Vậy f (n) n3 3n 2 4n
n
2
Câu 15. Tìm hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3x 2 3 x 0 , biết
x
n n 1
rằng Cn 3 Cn 2 7 n 2 .
A. C133 310 23 . B. C133 310 23 . 10 3 10
C. C13 32 . 10 3 10
D. C13 32 .
Lời giải
Ta có Cnn3 Cnn21 7 n 2 , điều kiện n 1; n
n 3! n 2 !
7 n 2
n !.3! n 1!.3!
n 3 n 2 n 1 n 2 n 1 n 42 n 2
n 2 n 2 4n 3 n 2 n 42 0
n 2 3n 39 0
n 2
n 13
Đối chiếu đk ta được n 13
k
13 k 2 k 26 5 k
Với n 13 ta có số hạng tổng quát của khai triển là C13k 3x 2 k 13 k
3 C13 .3 2 x
x
x 26 5 k x11 26 5k 11 k 3
Do đó hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển là - C133 310 23 .
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn hệ thức 2 Cnn41 Cnn3 n2 6n ?
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n
n 4 ! n 3 !
2 Cnn41 Cnn3 n2 6n 2 2
n 6n
n 1 !3! n !3!
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 2
2 n 6n
6 6
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 3 n2 6n
n3 9n2 26n 24 n3 6n2 11n 6 3n2 18n 3n 18 0 n 6
Câu 17. Cho đa giác đều n đỉnh n , n 4 . Biết rằng số tam giác có ba đỉnh là đỉnh của đa giác đều
gấp hai lần số cạnh của đa giác đều đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Cn0 Cn1 ... Cnk ... Cnn 32 .
k n
B. Cn0 Cn1 ... 1 Cnk ... 1 Cnn 0 .
C. 2n.Cn0 2n1.Cn1 ... 2n k.Cnk ... 2.Cnn1 Cnn 729 .
Pn Pn1 2
D. .
Pn 1 15
Lời giải
Chọn C
Số tam giác có ba đỉnh là đỉnh của đa giác là Cn3 .
Số cạnh của đa giác là Cn2 n .
n! n!
Theo giả thiết ta có: Cn3 2 Cn2 n 3! n 3 !
2 n
2! n 2 !
n 4 l
n 2 9n 20 0 .
n 5
n
Khi đó 2n.Cn0 2n1.Cn1 ... 2nk .Cnk ... 2.Cnn1 Cnn 2 1 35 243 . Mệnh đề C sai.
Câu 18. Có bao nhiêu số n thỏa mãn phương trình An3 5 An2 2 n 15 ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
n
Điều kiện: .
n 3
n! n!
An3 5 An2 2 n 15 5. 2 n 15 .
n 3! n 2 !
n 2 n 1 n 5 n 1 n 2 n 15 .
n 1 n n 2 5 2 n 15 .
n 1 n n 3 2 n 15 .
n3 2n 2 5n 30 0 .
n 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
5
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình Cn3 Cn4 Cn5 ( với n * ) là
3
A. 10 . B. 4 . C. 9 . D. 6
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: n 5 .
5 n! n! 5 n!
Cn3 Cn4 Cn5 . .
3 3! n 3! 4! n 4 ! 3 5! n 5 !
1 1 1
n 3 n 4 4 n 4 12
n 1
n 2 10 n 9 0 .
n 9
Đối chiếu với điều kiện ta được: n 9 .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 9 .
n
1
Câu 20. Tìm hệ số của số hạng chứa x 12
sau khi khai triển và thu gọn biểu thức P x 2 x . x3 2 4
x
x 0 , biết 18Cn2 An3 .
A. 924 . B. 462 . C. 924 . D. 462 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện n 3, n .
n! n!
Ta có: 18Cn2 An3 18. 9.n n 1 n. n 1 . n 2
2!. n 2 ! n 3 !
n 2 9 n 11 .
11
k 11 11 k 11
1 1 11 k
Khi đó, P x 2 x . x3 2 2 x 4 C11k x3k . 2
4
. 1 . 2.C11k x5 k 18 .
x k 0 x k 0
2n
Câu 21. Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển x 2 1 bằng 1024 . Tìm hệ số của số hạng chứa x12
trong khai triển đó.
A. 252 . B. 210 . C. 45 . D. 120 .
Lời giải
Chọn B
2n
Xét khai triển: 1 x 2 C20n C21n x 2 C22n x 4 ... C22nn x 2 n .
Tổng tất cả các hệ số của khai triển là 1024 , thay x 1 vào cả hai vế ta được
22 n C20n C21n C22n ... C22nn 1024 n 5 .
10
10 k
Ta có: 1 x 2 C10k .110k . x 2 .
k 0
1 1 7
Câu 22. Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 1
2 1
Cn Cn 1 6Cn 4
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
n
Điều kiện: .
n 1
Với điều kiện trên, ta có:
1 1
2 1
7 n 1! 2. n 1! 7. n 3!
1
Cn Cn 1 6Cn 4 n! n 1! 6. n 4 !
1 2 7
6 n 1 n 4 2.6. n 4 7 n n 1
n n. n 1 6 n 4
n 3 tm
n 2 11n 24 0 .
n 8 tm
1 1 7
Vậy tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 1
2 1 bằng 11 .
Cn Cn 1 6Cn 4
Dạng 2. Nhị thức newton
Câu 23. Tìm số thực m thỏa
1 1 1 1 1 2 2020 2021m
...
1!2020! 2!2019! 3!2018! 1009!1012! 1010!1011! 2021!
1 1
A. . B. . C. 1010 . D. 2020 .
2021 2020
Lời giải
1 n! Ck
Ta có n .
k ! n k ! k ! n k !n! n!
1 1 1 1 1
Do đó ...
1!2020! 2!2019! 3!2018! 1009!1012! 1010!1011!
1 2 3 1009 1010
C C C C C C 1 C2021
2 3
C2021 1009
... C2021 1010
C2021
2021 2021 2021 ... 2021 2019 2021
2021! 2021! 2021! 2021! 2021! 2021!
2021 0 1 2
Xét khai triển 1 x C2021 C2021 x C2021 x 2 C2021
3
x3 ... C2021
2020 2020 2021 2021
x C2021 x .
Chọn x 1 thế vào khai triển ta được 22021 C2021
0 1
C2021 2
C2021 3
C2021 2020
... C2021 2021
C2021 .
k 2021 k
Vì C2021 C2021 , 0 k 2021
Nên 22021 2 C2021
0
1
C2021 2
C2021 3
C2021 1009
... C2021 1010
C2021 .
1 2 3 1009 1010
C2021 C2021 C2021 ... C2021 C2021 22020 1
22020 1 22020 2021m 1
Do đó 1 2021m m .
2021! 2021! 2021
1
Vậy m .
2021
4
Câu 24. Tìm số hạng chứa x trong khai triển 1 2 x 3 3 x .
A. 144x . B. 72x . C. 84x . D. 132x .
Lời giải
4 4 k
4
1 2 x 33 x 1 2 6 x3 3 6 x 2
C4k . 2 6 x3 3 6 x 2
k 0
4 k
i
C4k . Cki 2k i. 3 . 6 x3k i .
k 0 i 0
i 6
Mỗi số hạng trong khai triển khi chưa thu gọn có dạng C4k .Cki .2 k i. 3 x 3 k i .
0 k 4
Các số hạng chứa x trong khai triển ứng với 3k i 6 , trong đó 0 i k .
i , k
k 0 1 2 3 4
Hạng tử thứ 11 ứng với k 10 , nên hệ số của hạng tử thứ 11 là 210 Cn10 .
Vì hạng tử thứ 11 là số hạng lớn nhất nên ta có:
n! n!
2. n 14
10!. n 10 ! 9!. n 9 !
10 10 9 9
2 Cn 2 Cn n 9 5
10 10 31 .
11 11
2 Cn 2 Cn n !
2.
n !
11 2 n 10 n
2
10!. n 10 ! 11!. n 11 !
Do n n 14 hoặc n 15 .
Thử lại, ta thấy:
+ Với n 14 thì khai triển có hai hệ số lớn nhất là hệ số của hạng tử thứ 10 và thứ 11. Theo giả
thiết thì hệ số lớn nhất phải là hệ số của hạng tử thứ 11 nên ta loại n 14 .
+ Với n 15 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
28 n
3
15
Câu 26. Trong khai triển x x x . Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x biết
Cnn Cnn 1 Cnn 2 79 .
48k
Ta phải tìm k sao cho 16 0 k 5.
15
Số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển là C125 .
2
Câu 27. Xác định hệ số của xn trong khai triển 1 x 2 x 2 ... nx n .
n(n 1) n3 11n n(n 1)(2n 1)
A. . B. 2n . C. . D. .
2 6 6
Lời giải
Chọn C
Hệ số của số hạng chứa xn bằng 1.n 1.(n 1) 2(n 2) ... k (n k ) ... (n 1)1 n.1
2n 1.(n 1) 2(n 2) ... k (n k ) ... (n 1)1
2n 1.(n 1) 2( n 2) ... k ( n k ) ... ( n 1) n ( n 1)
2
2n n 1 2 ... (n 1) 12 22 ... n 1
n(n 1)n (n 1)n(2n 1) n3 11n
2n .
2 6 6
n
Câu 28. Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức: x 2 1 bằng 1024, hãy tìm hệ số tự nhiên của
số hạng a.x12 trong khai triển.
A. C104 . B. C123 . C. C103 . D. C124 .
Lời giải
Chọn A
n
Ta có x 2 1 Cn0 x 2 n Cn1 x 2( n 1) ... Cnn 1 x 2 Cnn
Suy ra tổng tất cả các hệ số của khai triển là: Cn0 Cn1 ... Cnn
Mặt khác: Cn0 Cn1 ... Cnn 2n 2n 1024 n 10
10 10
10 10 k
P ( x) x 2 1 C10k x 2 C10k x 20 2 k
k 0 k 0
12
Vậy hệ số của x trong khai triển đa thức của P( x) ứng với k 4
và hệ số đó là: C104
12
Câu 29. Khai triển đa thức P x 1 2 x thành dạng P x ao a1 x ..... a12 x12 .
Tìm max a1 ; a2 ;....; a12 .
ak k 1
Với 0 k 11 , ta có .
ak 1 24 2k
ak C k .2k k 1 23
1 k 121 k 1 1 1 k .
ak 1 C12 .2 24 2k 3
ak
Vì k : 1 k 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 .
ak 1
ak
1 k 8 ; 9 ;10 ; 11 ;12
ak 1
Suy ra: a1 a2 .... a8 a9 .... a12 .
Vậy max a1 ; a2 ;....; a12 a8 126720 .
2020
Câu 30. Tổng tất cả các hệ số của khai triển 4 x 5 là:
A. 1 . B. 0 . C. 2019 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Theo khai triển nhị thức Niu-Tơn ta có
2020 0 2020 1 2019 2 2018 2
4 x 5 C2020 4x C2020 4x
5 C2020 4 x 5
3 2017 3 k k 2020 k k 2020 2020
C2020 4 x 5 ... 1 C2020 4x 5 ... C2020 5
0 2020 1 2019 2 2018 2
C2020 4 x C2020 4 x 5 C2020 4 x 5
3 2017 3 k k 2020 k k 2020 2020
C2020 4 x 5 ... 1 C2020 4x 5 ... C2020 5 1
Cho x 1 khai triển 1 trở thành
2020 0 2020 1 2019 2 2018 2 3 2017 3
1 4 5 C2020 4 C2020 4 5 C2020 4 5 C2020 4 5 ....
k 2020 k k 2020 2020
C2020 4 5 ... C2020 5
2020
Vậy tổng tất cả các hệ số của khai triển 4 x 5 là 1 .
n
2
Câu 31. Cho n là số nguyên dương thoả mãn 5Cnn 1 Cn3 . Hệ số của x 3 trong khai triển x 2 là:
x
A. 370 . B. 257 . C. 1346 . D. Không có số hạng
chứa x 3 .
Lời giải
Chọn D
n , n 3 n , n 3
n 1 3 n , n 3
Ta có 5Cn Cn n ! n! 2 3 137 .
5 n 1 ! 3!. n 3 ! n 3n 32 0 n L
2
Vậy không có số hạng chứa x 3 .
6
Câu 32. Tổng tất cả các hệ số của khai triển biểu thức 2 x 1
A. 729 . B. 64 . C. 128 . D. 127 .
Tổng các hệ số trong khai triển là: S C60 2 6 C61 25 C62 2 4 ... C66 2 0
6
Thay x 1 vào 2 x 1 ta được:
6 6 5 4 0
2.1 1 C60 2.1 10 C61 2.1 11 C62 2.1 12 ... C66 2.1 16
36 C60 26 C61 25 C62 24 ... C66 20 36 S S 729 .
2 2 2 2020 2
Câu 33. Tính C2020
0
C C ··· C
1
2020
2
2020 2020 .
1010 2 1010 2
A. C 2020 . B. C . 2020
1010
C. C2020 . 1010
D. C2020 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2020 0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020
1 x C2020 C2020 x ... C2020 x ... C2020 x C2020 x .
2020 0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020
1 x C2020 C2020 x ... C2020 x ... C2020x C2020x .
2020 2020
Hệ số của hạng tử chứa x 2020 trong khai triển của tích 1 x 1 x là
0 2020 1 2019 2 2018 1010 1010 2019 1 2020 0
C2020 .C2020 C2020 .C2020 C2020 .C2020 ... C2020 .C2020 ... C2020 .C2020 C2020 .C2020
2 2 2 2
C2020
0
C2020
1
... C2020
1010
... C2020
2020
.(1)
Mặt khác
2020 2020 2 2020 2 1010 2020 2 2020
1 x 1 x 1 x 0
C 2020 1
C2020 2020 x
x 2 ... C1010 ... C 2020 x .
2020
Suy ra hệ số của hạng tử chứa x 2020 trong khai triển 1 x 2 1010
là C2020 (2)
2 2 2 2020
Từ (1) và (2) suy ra C2020
0
C2020
1
... C2020
1010
... C2020
2020
1010
C2020 .
2 3 4 2016
Câu 34. Tổng 2015 C2016 C2016 C2016 ... C2016 bằng:
A. 22016 . B. 22016 2 . C. 2 2016 1 . D. 22016 3 .
Lời giải
Chọn B
2 3 4 2016
2015 C2016 C2016 C2016 ... C2016
0
2015 2017 C2016 1
C2016 2
C2016 3
C2016 4
C2016 2016
... C2016 2 22016 .
2020 2019
Câu 35. Cho khai triển T 1 x x 2019 1 x x 2020 . Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
bằng:
A. 4039 . B. 1. C. 2019 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2020 k 2019 k
k
Cách1: Ta có T C2020 x x2019 C2019
k
x2020 x .
k 0 k 0
f 0 2018 2017 1 a1 1 .
Do đó hệ số cần tìm là 1.
Câu 36. Cho n là số nguyên dương, n 2 và thỏa mãn Cn2 Cn1 44 . Số hạng không chứa x trong khai
n
1
triển của biểu thức x x 4 , với x 0 bằng:
x
A. 165 . B. 485 . C. 238 . D. 525 .
Lời giải
Chọn A
n n 1 n 11
Ta có: Cn2 Cn1 44 n 44 n 2 3n 88 0 .
2 n 8 l
11 11 11 k 11 3k 11 11k 88
1 k 1 4 k 11
Do đó x x 4 C11k x x
x k 0
4
x
C11k x 2
k 0
C11k x
k 0
2 .
Số hạng không chứa x khi 11k 88 0 k 8 . Do vậy số hạng cần tìm là C118 165 .
1
S
2019
2
2.3C2019 3.32 C2019
3
4.33 C2019
4
2020.32019 C2019
2019
Câu 37. Tổng bằng:
A. 42018 1 . B. 32018 1 . C. 32018 . D. 42018 .
Lời giải
Chọn A
2019
Xét khai triển: P x 1 x 0
C2019 1
C2019 2
x C2017 x 2 C2017
3
x3 C2019
4
x 4 C2019
2019 2019
x .
Lấy đạo hàm hai vế ta được:
2018
2019 1 x 1
C2019 2
2C2019 3
x 3C2017 x 2 4C2019
4
x 3 2019C2019
2019 2018
x .
Cho x 3 ta được:
2019.42016 C2019
1 2
2.3C2019 3.32 C2019
3
4.33 C2019
4
2019.32018 C2019
2019
.
2019.42016 C2019
1 2
2.3C2019 3.32 C2019
3
4.33 C2019
4
2019.32018 C2019
2019
1 1
2019
2019.42018 2019
2019
2
2.3C2019 3.32 C2019
3
4.33 C2019
4
2019.32018 C2019
2019
.
S 42018 1.
Câu 38. Xét khai triển 1 x 1 2 x 1 3x ... 1 2019 x a0 a1 x a2 x 2 a3 x3 ... a2019 x 2019 . Tính
S 2a2 12 22 ... 2019 2 .
2
20204 2019.2020 20194 2019.2020
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn D
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
n n
2
Ta có: a1 a2 ... an ak2 2 ai a j .
k 1 i , j 1;i j
2020! k k 1 k
C2020 C2020 C2020 .
2020 k 1 !. k 1 !
0 1 1 2 2019 2020
Khi đó: S C2020 C2020 C2020 C2020 ... C2020 C2020 .
2020 2020
+ Xét: 1 x . x 1 C2020
0 1
C2020 x ... C2020 x C2020
2020 2020 0
x 2020 C2020
1
x 2019 ... C2020
2020
*
Hệ số của x 2019 trong khai triển * là: C2020
0 1
C2020 1
C2020 2
C2020 2019 2020
... C2020 C2020 .
2040 0 1 2019 2019 2040 2040
+ Xét: 1 x C2040 C2040 x ... C2040 x ... C2040 x **
Hệ số của x 2019 trong khai triển ** là: C2040
2019
.
2020 2020 2040
Mà: 1 x . x 1 1 x
Đồng nhất hệ số của x 2019 ta được: C2020
0 1
C2020 1
C2020 2
C2020 2019 2020
... C2020 2019
C2020 C2040 .
2019
Vậy S C2040 .
2020
x2 2 x 2 b1 b2 b2020
Câu 40. Cho khai triển a0 a1 x ... a2020 x 2020 2
... 2020
,
x 1 x 1 x 1 x 1
2020
(với x 1 ). Tính tổng: S bk .
k 1
1 1010 1 1010
A. S 22019 C2020
1010
. B. S 22019 C2020 . C. S 22020 C2020 . D. S 2 2020 C2020
1010
.
2 2
Lời giải
Chọn B
1010 2020 k
k 2020 2 k C2020
C2020 x 1 2 k 2020
.
k 0 k 1011 x 1
Vì 2k 2020 2i i suy ra b1 b3 b5 ... b2019 0.
2020
2011 2012 2013 2020
S bk b2 b4 b6 ... b2020 C2020 C2020 C2020 ... C2020 .
k 1
0 1 2 1009 1010
a0 C2020 C2020 C2020 ... C2020 C2020
2020 2019 2 1011 1010 1010
C2020 C2020 C2020 ... C2020 C2020 S C2020 .
Mặt khác từ * : 22020 a0 b1 b2 b3 b4 ... b2019 b2020
a0 b2 b4 ... b2020
1010
a0 S 2 S C2020
1 1010
S 22019 C2020 .
2
1 1010
Vậy: S 22019 C2020 .
2
Câu 41. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 3Cn2 7Cn3 ... 2 n 1 Cnn 32 n 2n 43040160 .
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. n 1;10 . B. n 11;20 . C. n 21;30 . D. n 31;40 .
Lời giải
Chọn A
Xét Cn1 3Cn2 7Cn3 ... 2 n 1 Cnn 32 n 2n 43040160 (1)
Ta có VT (1) 1 1 Cn0 21 1 Cn1 22 1 Cn2 23 1 Cn3 ... 2n 1 Cnn
Cn0 21 Cn1 2 2 Cn2 ... 2 n Cnn Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn
n n
1 2 1 1 3n 2n .
Phương trình (1) 3n 2 n 32 n 2n 43040160 32 n 3n 43040160 0
3n 6561 hoặc 3n 6560 (loại).
•) 3n 6561 3n 38 n 8. Vậy n 8.
2 2 2
Câu 42. Tính tổng T Cn0 Cn1 Cnn theo số nguyên dương n .
A. Cnn . B. Cn2 . C. C2nn . D. C 22nn .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
n n 2n
1 x 1 x 1 x * .
n n n n 2n
2n
1 x 1 x Cnk x k . Cnl x l và 1 x C2i n x i .
k 0 l 0 i 0
Ta thấy biểu thức dưới căn bậc hai và căn bậc ba là các số nguyên tố, do đó để Tk 1 là một số
k
k 3 T C 3 3 6 3
0 k 9
nguyên thì
4 9 2 4536
3
9 k 2
0 9
k 3
9
k 9 T10 C9 3 2 8 3
Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là T4 4536 và T10 8 nên số hạng nguyên có giá trị
lớn nhất là 4536.
11
Câu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 2 x 2 x 2 x3 .
A. 1113728 . B. 7773628 . C. 252469 . D. 5826372 .
Lời giải
Chọn A
11 11 11 11 11
2 x 2x 2
x3 x 2 x 2 x 2 x 2 1 x 2 x 2 1 x 2
11 11 11 11
C11k x 2 k C11m x m .211 m C m
11 .C11k .x 2 k m .211 m
k 0 m0 k 0 m0
Suy ra hệ số của số hạng chứa x5 là: C110 .C115 .26 C111 .C113 .28 C112 .C111 .210 1113728 .
2019 2019
Câu 45. Biểu thức P x y 2 z x y 2 z còn lại bao nhiêu số hạng sau khi được khai triển
và rút gọn?
A. 1009 . B. 1010 . C. 1020100 . D. 1018081.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2019 2019 2019 2019
P x y 2z x y 2z x y 2z x y 2z
2019
2019 k 2019 k 2019 k
k
C2019 .x k . y 2z 1 . y 2z .
k 0
2019 k 2019 k 2019 k
Vì y 2z 1 . y 2z 0 nếu k chẵn
Vậy sau khi rút gọn khai triển biểu thức trên có
1 3 5 ...... 2019
1 2019 .1010 1020100 số hạng.
2
20
Câu 46. Trong khai triển 1 2 x a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 . Giá trị của a0 a1 a2 bằng
A. 801. B. 800. C. 1. D. 721.
Lời giải
Chọn A
20
20 k 0 1 2
Ta có 1 2 x C20k 2 x k , k Z a0 C20 , a1 2.C20 , a2 2 C202 4C202 .
k 0
1 2 2018 2019
Câu 47. Tính S C2019 2019C2019 ... 2019 C2019 ?
20202019 1 20192019 1
A. S . B. S . C. S 20192018 1 D. 20202019 .
2019 2019
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 2
S C2019 2019C2019 ... 2019 2018 C2019
2019
0 1
2019 S 1 C2019 2019C2019 2019 2 C2019
2
... 2019 2019 C2019
2019
2019S 1 20202019
20202019 1
S
2019
n
Câu 48. Cho khai triển 1 2 x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai
triển biết C21n 1 C22n 1 C23n 1 ... C2nn 1 2 4038 1 .
3
A. C2018 23 3
B. C2018 23 3
C. C2019 23 . 3
D. C2019 23 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có a: C20n 1 C21n 1 C22n 1 C23n 1 ... C2nn 1 2 4038
Mặt khác C2kn 1 C2 n 1 , k R , 0 k 2n 1 nên ta có:
2 n 1 k
Áp dụng
k n
n n 1
k 0 1 2 ... n
k 0 2
k n
2 n n 1 2n 1
k 02 12 22 ... n 2
k 0 6
1 k n
n n 1 n n 1 2n 1
n 1 n 1
n 1 n 2
Ta được S
k 0 2 6
n 2 5n 6 n 3 n 1
a 6; b 2
6(n 2) 6 6 2
Vậy a b 8
0 1
Câu 51. Cho S C2020 4C2020 4 2 C2020
2
... 4 2020 C2020
2020
. Khi đó S bằng
A. 32020 . B. 42020 . C. 52020 . D. 62020 .
Lời giải
2020 0
Xét khai triển a b C2020 .a 2020 .b 0 C2020
1
.a 20201 .b1 ... C2020
2020 0 2020
.a .b
Với a 1, b 4 ta có:
2020 0
1 4 C2020 .12020.40 C2020
1
.12020 1.41 ... C2020
2020 0 2020
.1 .4 0
C2020 1
4C2020 ... 42020 C2020
2020
S.
Vậy S 52020 .
2020
Câu 52. Tổng tất cả các hệ số trong khai triển 3x 1 bằng kết quả nào sau đây?
A. 0. B. 42020 . C. 22020 . D. 32020 .
Lời giải
2020 0 2020 1 2020 1 1 2020 2020
Xét khai triển 3 x 1 C2020 . 3x C2020 . 3x . 1 ... C2020 . 1
A B
Từ đó ta có: 2n
2 B 2 2 n B 2 2 n 1 .
A B 2
Do đó đẳng thức (2) được chứng minh.
2 n1
Thay vào (1) ta có: 2 2048 211 nên n 6 .
1 1 1
Câu 54. Tính tổng S ... .
2!.2017! 4!.2015! 2018!.1!
2 2018 1 2 2018 1 22019 22018
A. . B. . C. . D. .
2019! 2019! 2019! 2019!
Lời giải
Chọn B
2019! 2019! 2019! 2 4 2018
Ta có 2019!.S ... C2019 C2019 ... C2019 .
2!.2017! 4!.2015! 2018!.1!
0 1 2 3 4 2018 2019
C2019 C2019 C2019 C2019 C2019 ... C2019 C2019 22019 (1).
0 1 2 3 4 2018 2019
C2019 C2019 C2019 C2019 C2019 ... C2019 C2019 0 (2).
0 2 4 2018
Cộng 2 vế của (1) và (2) được C2019 C2019 C2019 ... C2019 22018
2 4 2018 2 2018 1
C 2019 C 2019 ... C 2019 2 2018 1 S .
2019!
k 4
Theo đề bài hỏi hệ số của x5 , suy ra .
m 3
4
Vậy hệ số của x5 trong khai triển trên là: C54 . 2 C103 .33 3320 .
12
Câu 56. Hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển của biểu thức P x 1 2 x 2 thành đa thức là
A. 162270 . B. 162720 . C. 126270 . D. 126720 .
Lời giải
Chọn D
12
12
Ta có: 1 2 x 2 C12k 2k x 2 k .
k 0
12
Xét số hạng tổng quát của khai triển 1 2x 2
0 k 12
Tk 1 C12k 2k x 2 k với *
k
12!
Ta có hệ số ak 2 k C12k 2k .
k !. 12 k !
Hệ số ak lớn nhất nên
k 12! 12!
2. 2k 1.
k !. 12 k ! k 1!. 12 k 1!
k k k 1 k 1
ak ak 1 2 C 2 C 12 12
k k k 1 k 1
ak ak 1 2 C12 2 C12 2k . 12!
2k 1.
12!
k !. 12 k ! k 1!. 12 k 1!
2 1
k 13 k 26 2k k 23 26
k . Vì k nên k 8 .
1 2 k 1 24 2 k 3 3
12 k k 1
12
Kết luận: Hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển P x 1 2 x 2 là C128 28 495.28 126720 .
Câu 57. Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn.
2 20 1
A. 219 1 . B. 220 1 . C. . D. 219 .
2
Lời giải
Chọn A
Số tập con của A khác rỗng và có số phần tử là số chẵn là: n A C202 C204 ... C2020 .
Xét biểu thức:
20 0 1 19
1 1 C20 C20 ... C20 C2020 (1).
4
1 15 11 1 8 8 1 8 15 1 11 15
A. C 26 .2 . B. C 23 .2 . C. C23 .2 . D. C26 .2 .
64 64 64 64
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 n 1
1 1 C20n 1 C21n 1 ... C 2nn 1 C2nn11 C2nn21 ... C22nn11 2 C20n 1 C21 n 1 ... C 2nn 1
6 3 6 6 k
1 1 1
Xét đa thức: P x x 2 x x C6k .x k .
4 2 k 0 2
20 20
20 m 20 m 20 m
Xét đa thức Q x 2 x 1 C20m . 2 x . 1 C20m .2m . 1 .x m
m 0 m 0
k m 15
15
Số hạng chứa x ứng với 0 k 6 .
0 m 20
Các bộ số k , m thỏa mãn là: 0,15 , 1,14 , 2,13 , 3,12 , 4,11 , 5,10 , 6, 9 .
1 10 10 10 11
C65 . .C20 .2 . 1 C66 .C209 .29. 1
2
1 15 1 11 15
.2 .7726160 .C26 .2
64 64
An3
thỏa mãn Cn2 70 .
n
A. 37908x 2 . B. 2916x 2 . C. 2916 x 2 . D. 37908x 2 .
Lời giải
Chọn D
n 8
An3 n n 1 n n 1 n 2
Ta có C 2
70 70 3n 7n 136 0
2
n
n
2 n n 17 l
3
n
Vậy bài toán trở thành tìm số hạng chứa x 2 trong khai triển P x 3 x x 2
8 8 8
8 k 2 k
Ta có: 3 x x 2 x 3 x 2 C8k x 3 x
k 0
Các hạng tử tạo thành số hạng chứa x 2 chỉ tồn tại trong số hạng thứ nhất và thứ hai của khai triển
8 7
trên là C80 x 3 và C81 x 3 x 2
Vậy số hạng chứa x 2 là: C80 C86 x 2 36 C81C77 37 x 2 2916 x 2
Hoặc giải như sau:
8 8
2 8 k
3 x x 3 x x 2 C8k 38 k x x 2
k 0
8 k 8 k
i i
C8k 38k Cki 1 .x k i C8k 38 k Cki 1 .x k i
k 0 i 0 k 0 i 0
0 i k 8
Số hạng chứa x khi k i 2 2
k ; i 1;1 , 2;0
k , i N
Vậy số hạng chứa x 2 là: C82C20 36 x 2 C81C11 37 x 2 2916 x 2 .
0 1 2 3 2021
Câu 60. Biết 6C2021 7C2021 8C2021 9C2021 ... 2027C2021 a.bc với a, b, c và a, b là số nhỏ nhất.
Khi đó giá trị a b c bằng:
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Lời giải
Chọn D
2021 0 1
Ta có 1 x C2021 xC2021 x 2C2021
2
... x 2021C2021
2021
2021
Suy ra x6 1 x x 6C2021
0
x7C2021
1
x8C2021
2
... x 2027C2021
2021
Hệ số của x 8 trong khai triển 1 x 1 x ... 1 x chỉ xuất hiện trong khai triển của
5 6 10
8
+) 1 x C8k 1 xk do hệ số chứa x 8 nên k 8 hệ số là: C88 .
8 k
k 0
9
+) 1 x C9k 1 x k do hệ số chứa x 8 nên k 8 hệ số là: C98
9 k
k 0
10
+) 1 x C10k 1 x k do hệ số chứa x 8 nên k 8 hệ số là: C108
10 k
k 0
4
1 2 2 n n
hệ thức 2Cn 2 Cn ... 2 Cn 242.
A. 25 C19
10
. B. 25 C1910 x10 . C. 29 C19
10
. D. 29 C19
10 10
x ..
Lời giải
Chọn A
n
Xét khai triển: a b Cn0b n Cn1 a1b n 1 ... Cnn 2 a n 2b 2 Cnn1a n1b1 Cnn a n .
n
Chọn a 2, b 1 ta được: 3n 2 1 Cn0 2Cn1 22 Cn2 ... 2n Cnn Cn0 242 243 n 5
2
1 3n 1 4 15 1 19
Với n 5 , ta được : f x x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 .
4 16 16
1
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có số hạng tổng quát là: Tk 1 C19k .2k.x19k .
16
Số hạng chứa x10 tương ứng với giá trị k thỏa mãn 19 k 10 k 9 .
1 10 9
Vậy hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển là C19 2 25 C1910 .
16
12
Câu 64. Tìm hệ số của số hạng chứa x sau khi khai triển và thu gọn biểu thức
n
1
P x 2 x x3 2 x 0 , biết 18Cn2 An3
4
x
A. 924. B. 462 . C. 462. D. 924 .
x
Số hạng tổng quát của khai triển là:
k
1 11 k k k
. 2 2.C11k . 1 .x 2.C11k . 1 .x37 5k .
Tk 1 2 x 4 .C11k . x3
4 3 11 k 2 k
x
12
Số hạng chứa x ứng với 37 5k 12 k 5 .
5
Vậy hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển là: 2.C115 . 1 924 .
10
Câu 65. Xác định hệ số của x 8 trong khai triển của f x 1 x 2 x 2 .
A. 324234 . B. 14131. C. 37845 . D. 131239
Lời giải
Chọn C
10 10! k
f x 1 x 2 x 2 có số hạng tổng quát là x n 2 x 2 , m, n, k 0;10
m!.n !.k !
10!
2k .x n 2 k
m!.n !.k !
n 2k 8
Theo bài ta có m n k 10
m, n, k 0;10
m n k
6 0 4
5 2 3
4 4 2
3 6 1
2 8 0
10! 4 10! 3 10! 2 10! 1 10!
Vậy hệ số cần tìm là 2 2 2 2 37845
4!.6! 2!.3!.5! 4!.2!.4! 6!.3! 8!.2!
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng a1a2a 3a 4a5a6a7 . Tính xác suất
để số được chọn luôn có mặt chữ số 3 và thỏa mãn a1 a2 a 3 a 4 a5 a6 a7 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
243 1215 486 972
Câu 30. Gọi S là tập hợp các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được viết từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 .
Lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Tính xác suất để trong hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2.
3264 144 537 3451
A. P . B. P . C. P . D. P .
7475 299 1495 7475
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng.
50 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
81 9 18 2
Câu 71. Xếp ngẫu nhiêm một nhóm 7 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó có bạn Đức) và 3 bạn nữ
(trong đó có bạn Tâm) thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ ngồi gần
nhau có đúng hai bạn nam, đồng thời bạn Đức và bạn Tâm ngồi cạnh nhau bằng:
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
105 210 7 1260
Câu 72. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 20%
câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng
cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách
sắp xếp ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được sắp
xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị
gần đúng nhất)
1 9
A. 4,56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. . D. .
28 56
Câu 73. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 Câu, mỗi Câu có 4 phương án trả lờitrong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi Câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một
trong 4 phương án ở mỗi Câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 8 điểm.
40 10 10 40
1 3 140 3
A. P . . B. P C . 50 . .
4 4 4 4
40 10 10 40
1 3
10 1 3
C. P C . . . D. P . .
50
4 4 4 4
Câu 74. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn học sinh gồm An, Bình, Chi, Dũng và Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ
ngồi. Xác suất để hai bạn An và Dũng không ngồi cạnh nhau là
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 5
Câu 75. Trong một buổi chào cờ đầu tuần lớp 11A có 43 học sinh trong đó có 3 học sinh Quyết, Tâm,
Học. Xếp tùy ý 43 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 43 , mỗi học sinh
ngồi vào một ghế. Xác suất để 3 bạn học sinh Quyết, Tâm, Học theo thứ tự được ngồi vào các
xz
ghế được đánh số lần lượt là x, y, z sao cho y là:
2
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
3526 86 43 1763
Câu 76. Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
lấy được ít nhất 2 bóng tốt.
7 21 1 14
A. P . B. P . C. P . D. P .
11 44 22 55
Câu 77. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Xác suất để rút được ba thẻ
mà tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6 là:
17 19 11 29
A. 30 . B. 30 . C. 30 . D. 30 .
Câu 79. Kết quả b, c của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất
hiện trong lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương
trình bậc hai x 2 bx c 0 . Tính xác suất để phương trình x 2 bx c 0 có nghiệm.
19 1 1 17
A. . B. . C. . D. .
36 2 18 36
Câu 80. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 20%
câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng
cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách
sắp xếp ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được sắp
xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị
gần đúng nhất)
A. 4, 56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. 5, 46.1026 . D. 4, 56.1029 .
Câu 81. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
216 969 323 9
Câu 82. Cho đa giác đều 20 đỉnh A1 A2 ... A20 nội tiếp đường tròn tâm O. Người ta tô màu ngẫu nhiên mỗi
tam giác OAi Ai 1 ( i 1, 2,..., n và xem An1 A1 ) bởi một trong 6 màu: Xanh, Đỏ, Tím, Vàng,
Cam và Lam. Tính xác suất để tô các tam giác OAi Ai 1 đó sao cho hai miền kề nhau được tô bởi 2
màu khác nhau. Chọn kết quả gần đúng nhất.
A. 0, 0175 . B. 0, 0183 . C. 0, 0261 . D. 0, 0250 .
Câu 83. Cho đa giác đều 16 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
22 23 13 12
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 84. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm
bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt giá trị
lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của k là:
A. k 11 . B. k 12 . C. k 10 . D. k 13 .
Câu 85. Trong mặt phẳng cho hai tia Ox và Oy vuông góc nhau tại gốc O . Trên tia Ox lấy 10 điểm
A1 , A2 ,..., A10 và trên tia Oy lấy 10 điểm B1, B2 ,..., B10 thỏa mãn
OA1 A1 A2 ... A9 A10 OB1 B1B2 ... B9 B10 1 (đvđ). Chọn ngẫu nhiên một tam giác có
đỉnh nằm trong 20 điểm A1 , A2 ,..., A10 , B1, B2 ,..., B10 . Xác suất để tam giác chọn được có đường
tròn ngoại tiếp, tiếp xúc với một trong hai trục Ox hoặc Oy là
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
128 225 225 114
Câu 86. Cho một bảng hình chữ nhật kích thước 12 11 gồm 132 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một
hình chữ nhật được tạo bởi các ô vuông đơn vị của bảng. Xác suất để hình được chọn là hình
vuông bằng
Câu 88. Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập E 3; 2; 1;0;1;2 .Tính xác suất để phương trình
2m.sin x 4cos x .cos x 1 m có nghiệm.
5 1 2
A. . B. . C. 50% . D. .
6 3 3
Câu 89. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh từ các đỉnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, biết đa giác
có 170 đường chéo. Tính xác suất P của biến cố chọn được ba đỉnh sao cho ba đỉnh được chọn
tạo thành một tam giác vuông không cân
8 3 1 16
A. P . B. P . C. P . D. P .
57 19 57 19
Câu 90. Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành 2020 đoạn bằng nhau bởi
2019 điểm chia (không tính hai đầu mút mỗi cạnh). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên
4 cạnh của hình vuông đã cho. Chọn lần lượt hai tứ giác. Xác suất để lần thứ hai chọn được hình
bình hành là:
20192 1 20192 1 2019 1
A. P 4
. B. P 2
. C. P . D. P .
2019 2019 2020 2019 2
Câu 91. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một
đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm
bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt giá
trị lớn nhất. Khi đó giá trị của k là
A. k 11 . B. k 12 . C. k 10 . D. P 13 .
Câu 92. Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A 2; 0 , B 2; 2 ,
C 4; 2 , D 4; 0 . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ
nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả
hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M x; y mà
x y 2.
3 8 1 4
A. . B. . C. . D. .
7 21 3 7
Dạng 4. Tính xác suất bằng quy tắc
Câu 93. Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là 0, 008 , xác
suất để một viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 là 0, 4 . Biết rằng
các lần bắn là độc lập với nhau. Tìm xác suất để vận động viên đạt ít 28 điểm.
A. 0, 0933 . B. 0,0934 . C. 0,0935 . D. 0,0936 .
Câu 94. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một tắm bia. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó lần
lượt là 0,7; 0,6; 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,94 . B. 0,75 . C. 0,80 . D. 0, 45 .
Câu 95. Hai người X và Y cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được (ít nhất một con) cá là 0,1 ; xác suất
để Y câu được cá là 0,15 . Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Xác suất để hai bạn X và
Y không trở về tay không bằng
A. 0, 085 . B. Một số khác. C. 0, 235 . D. 0, 015 .
Câu 96. Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh
thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0, 056 . B. 0, 272 . C. 0,504 . D. 0, 216 .
Câu 97. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong
4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A. 0, 2530.0,7520. B. 0, 2520.0,7530. C. 0, 2530.0, 7520.C5020 . D. 1 0, 2520.0,7530.
Câu 98. Ba xạ thủ A1 , A2 , A3 độc lập với nhau, cùng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục
tiêu của ba xạ thủ A1 , A2 , A3 tương ứng là 0, 7 ; 0, 6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ
thủ bắn trúng mục tiêu.
A. 0, 45 . B. 0, 21 . C. 0, 75 . D. 0, 94 .
3
Câu 99. Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn trúng
7
tâm đúng một lần là bao nhiêu?
48 144 199 27
A. . B. . C. . D. .
343 343 343 343
Câu 100. Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một
phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu
chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa
chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi
chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 0, 016222 . B. 0,162227 . C. 0, 028222 . D. 0, 282227 .
Câu 101. Có 3 đồng tiền xu phân biệt, đồng thứ nhất được chế tạo cân đối đồng chất, đồng thứ hai và
đồng thứ ba chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp bằng 3 lần xác suất xuất
hiện mặt ngửa. Gieo 3 đồng xu, mỗi đồng một lần một cách độc lập, xác suất để có ít nhất một
đồng xu xuất hiện mặt ngửa là :
3 7 9 23
A. . B. . C. . D. .
4 8 32 32
Câu 102. Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên lần lượt từng viên bi
không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng.Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào
được rút ra
8 2 4 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 103. Có hai bạn Thu và Hòa cùng giải một bài hóa học độc lập với nhau. Xác suất giải đúng của Thu là
0, 5 , của Hòa là 0,8 . Tính xác suất để có đúng một học sinh giải đúng bài hóa học đó.
A. 0, 2 . B. 0, 4 . C. 0, 5 . D. 0, 6 .
Câu 104. Trong dịp văn nghệ ở trường, các học sinh lớp 11A1 được đăng kí tham gia phong
trào theo sở thích cá nhân. Lớp 11A1 có 50 học sinh. Trong đó, có 15 học sinh đăng kí nhảy hiện
đại và 13 học sinh đăng kí đóng kịch. Biết rằng khi chọn 1 học sinh có tham gia phòng trào ( nhảy
hiện đại hoặc đóng kịch) thì xác suất là 0, 4 . Số học sinh tham gia cả hai phong trào là
A. 28. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 105. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng được 4
ván và người chơi thứ hai mới thắng hai ván, tính xác suất để người thứ nhất giành chiến thắng.
3 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 8
Câu 106. Đồ tam hưởng là trò chơi dân gian có thưởng trong ngày Tết xưa. Trong trò chơi này, người chơi
gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất và người chơi thắng cuộc nếu trong ba con súc sắc có ít
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất để trong 4 ván, người chơi thắng ít nhất 3 ván
là
880 272 800 8
A. P . B. P . C. P . D. P .
531441 177147 531441 19683
Câu 107. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một cái bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6 .
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
A. 0, 288 . B. 0,064 . C. 0,096 . D. 0,648 .
Câu 108. Hai xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất
và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0, 9 và 0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10 là:
A. 0,72 . B. 0,26 . C. 0,98 . D. 0,85 .
Câu 109. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên bắn trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0, 24 . B. 0, 4 . C. 0, 48 . D. 0, 45 .
Câu 110. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
1 1
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ
2 3
không bắn trúng bia.
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 111. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của ba xạ thủ đó là
35%, 40%, 30% . Xác suất chỉ có một người bắn trúng là
A. 0,147 . B. 0,182 . C. 0, 446 . D. 0,117 .
Tiếp tục chọn một số lẻ khác và sắp xếp vào 1 trong 4 vị trí còn lại có C31 A41 12 cách chọn.
Lời giải
Chọn B
9!
Ta có số phần tử không gian mẫu là 1260 .
2! 3! 4!
Gọi biến cố A : “số được chọn không có chữ số 7 đứng giữa hai chữ số 6 ”.
8!
+ nó được lập từ 66,7a ,7b ,7c ,8a ,8b ,8c ,8d nên có
3! 4!
280 số;
7!
+ nó được lập từ 686, 7a ,7b ,7c ,8a ,8b ,8c nên có
3! 3!
140 số;
6!
+ nó được lập từ 6886,7a , 7b , 7c ,8a ,8b nên có
3! 2!
60 số;
5!
+ nó được lập từ 68886,7a ,7b ,7c ,8 nên có
3!
20 số;
4!
+ nó được lập từ 688886,7a ,7b ,7c nên có
3!
4 số.
504 2
Vậy P A .
1260 5
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng a1a2a 3a 4a5a6a7 . Tính xác suất
để số được chọn luôn có mặt chữ số 3 và thỏa mãn a1 a2 a 3 a 4 a5 a6 a7 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
243 1215 486 972
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu của việc lập ra số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau là : A107 A96 .
Để số lập được thỏa mãn đề bài ta có cách chọn a 4 như sau:
TH1 : a 4 6 , ta có C 53 cách chọn 3 số đứng trước a 4 , còn lại có C 33 cách chọn 3 số đứng sau a 4
mà mỗi cách chọn bộ số đứng trước và đứng sau a 4 chỉ có một cách sắp thứ tự thỏa mãn đề bài.
Vậy số lập được trong trường hợp này là : C 53 .C 33 .
TH2: a 4 7
*) Nếu số 3 đứng trước a 4 có C 52 cách chọn ra bộ số đứng trước a 4 , C 43 cách chọn bộ số đứng sau
a 4 . Vậy có C 52 .C 43 40 .
*) Nếu số 3 đứng sau a 4 có C 53 cách chọn ra bộ số đứng trước a 4 , C 32 cách chọn bộ số đứng sau
a 4 . Vậy có C 53 .C 32 30 .
TH3: a 4 8
*) Nếu số 3 đứng trước a 4 có C 62 cách chọn ra bộ số đứng trước a 4 , C 53 cách chọn bộ số đứng sau
a 4 . Vậy có C 62 .C 53 150 .
*) Nếu số 3 đứng sau a 4 có C 63 cách chọn ra bộ số đứng trước a 4 , C 42 cách chọn bộ số đứng sau
a 4 . Vậy có C 63 .C 42 120 .
TH4: a 4 9
*) Nếu số 3 đứng trước a 4 có C 72 cách chọn ra bộ số đứng trước a 4 , C 63 cách chọn bộ số đứng sau
a 4 . Vậy có C 72 .C 63 420 .
*) Nếu số 3 đứng sau a 4 có C 73 cách chọn ra bộ số đứng trước a 4 , C 52 cách chọn bộ số đứng sau
a 4 . Vậy có C 73 .C 52 350 .
Vậy số phần tử của biến cố A : “ số được chọn luôn có mặt chữ số 3 và thỏa mãn
a1 a2 a 3 a 4 a5 a6 a7 .”
10 40 30 150 120 420 350 1
Vậy xác suất của biến cố A là: P (A) 7 6
.
A A10 9
486
Chọn C
Câu 30. Gọi S là tập hợp các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được viết từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 .
Lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Tính xác suất để trong hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2.
3264 144 537 3451
A. P . B. P . C. P . D. P .
7475 299 1495 7475
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 là 5. A53 300
Số phần tử của tập S là 300 .
2
Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của tập hợp S nên số phần tử của không gian mẫu là C300 .
Gọi A là biến cố: “ Hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2 ”
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 mà không có chữ
số 2 là 4. A43 96 .
1451520 2
Vậy xác suất cần tính P .
10! 5
Câu 35. Một bó hoa có 12 bông hoa gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5
bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ loại hoa và số cúc không ít hơn 2.
115 1 2 18
A. . B. . C. . D. .
396 30 30 35
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu của phép thử chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa từ bó hoa 12 bông có số phần tử là
n C125 792 .
Gọi A là biến cố: “5 bông hoa được chọn có đủ loại hoa và số cúc không ít hơn 2”.
Để chọn được 5 bông thỏa mãn yêu cầu có các trường hợp là
TH1: 5 bông hoa gồm 2 hoa cúc, 1 hoa hồng và 2 hoa lan có số cách chọn là:
TH2: 5 bông hoa gồm 2 hoa cúc và 2 hoa hồng và 1 hoa lan có số cách chọn là:
TH3: 5 bông hoa được chọn gồm 3 hoa cúc, 1 hoa hồng và 1 hoa lan có số cách chọn là
n A 230 115
Vậy n A 90 120 20 230 . Khi đó, P A .
n 792 396
Câu 36. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B, 5 học sinh lớp 11C
đứng thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
11 1 11 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 360 42
Lời giải
Chọn A
Khi đó còn lại 2 nữ 6 nam nên số cách phân chia cho nhóm 2 có C21C63 40 (cách).
Cuối cùng còn lại bốn người thuộc về nhóm 3 nên có 1 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có số kết quả thuận lợi n A 252.40.1 10080 (cách).
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
10080 16
Vậy xác suất cần tìm là P A .
34650 55
Câu 38. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó.
Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng
1 2C33 C43 C31C31C41
A. . B. .
3 C103
2C33 C43 2C31C31C41
C. . D. .
C103 C103
Lời giải
Chọn B
Số cách rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi có 10 thẻ là: C103 cách. Do đó n() C103
Gọi A là biến cố " tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 "
Trong các số từ 1 đến 10 có ba số chia hết cho 3 , bốn số chia cho 3 dư 1 , ba số chia cho 3 dư
2.
Để tổng các số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 thì ba thẻ đó phải có số
được ghi thỏa mãn:
- Ba số đều chia hết cho 3 .
- Ba số đều chia cho 3 dư 1.
- Ba số đều chia cho 3 dư 2 .
- Một số chia hết cho 3 , một số chia cho 3 dư 1, một số chia cho 3 dư 2 .
Do đó số cách rút để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 là
n( A) C33 C43 C33 C31C41C31 cách.
2C33 C43 C31C31C41
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) .
C103
Câu 39. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham dự trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C, mỗi bảng đấu có 4
đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam ở 3 bảng đấu khác nhau là
C93 .C63 2.C93 .C63
A. P 4 4 . B. P 4 4 .
C12 .C8 C12 .C8
6C93 .C63 3C93 .C63
C. P . D. P .
C124 .C84 C124 .C84
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu :” Chia 12 đội thành 3 bảng mỗi bảng 4 đội”
n C124 .C84 .
Gọi biến cố A :” 3 đội Việt Nam ở 3 bảng đấu khác nhau”.
+ Có 3! cách xếp 3 đội Việt Nam vào 3 bảng đấu.
+ Có C93 .C63 cách xếp 9 đội nước ngoài vào 3 bảng đấu.
3!.C93 .C63 6.C93 .C63
n A 3!.C93 .C63 . Vậy xác suất cần tìm là P 4 4 .
C124 .C84 C12 .C8
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 4 ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
8 4 12 2
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Lời giải
Chọn A
Câu 42. Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách vật lí và 5 quyển sách hóa học khác nhau được sắp xếp ngẫu
nhiên lên một giá sách gôm 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào
một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì
hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau.
55 3 165 6
A. . B. . C. . D. .
91 13 364 11
Lời giải
Chọn A
Coi 2 vách ngăn giữa để tạo ra 3 ngăn sách là 2 quyển sách giống nhau khác với các loại toán, lý,
hóa.
14!
Khi đó xếp 12 quyển sách với 2 vách ngăn đó có cách.
2!
Để xếp sách sao cho không có hai quyển sách toán đứng cạnh nhau ta làm theo các bước sau:
11!
+ Xếp sách lý, hóa cùng với 2 vách ngăn có cách.
2!
+ Từ 11 sách lý hóa và 2 vách ngăn tạo ra 12 khoảng trống, chọn 3 khoảng trống và sắp xếp cho 3
quyển sách toán có A123 cách
x y z 12
x y 7 x 3
Ta có hệ: x z 8 y 4
z 5
y z 9
n E =3850
n E 3850 5
P E = = 3 4 5
.
n C .C 9 .C 5 36
12
Chọn đáp án C
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 hoc sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng
cạnh nhau.
11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42
Hướng dẫn
Lời giải
Chọn A
Để tính số phần tử của biến cố T, ta xếp học sinh 12C vào trước và nhận xét rằng các HS 12C phải
ngồi cách nhau ít nhất 1 ghế nên không thể tồn tại 2 học sinh 12C liên tiếp ngồi cách nhau 3 ghế;
do đó ta có 2 trường hợp:
TH1: Mỗi HS 12C đều ngồi cách nhau 1 ghế, có 2 cách xếp như hình vẽ
12C 12C 12C 12C 12C
Bằng cách dời vị trí 2 ghế này ta có 4 trường hợp xếp tương tự.
Suy ra số cách xếp HS trong trường hợp này là: 4.5!. 2.3.2!.3!
Do đó: T 63360 .
63360 11
Vậy xác suất của biến cố T là P T .
10! 630
Câu 51. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau.
Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy
Chia 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh có cùng kích thước thành 3 phần mà không có phần nào gồm
3 viên bi cùng màu sẽ chia các phần như sau
( 2 đỏ, 1 xanh) + ( 1 đỏ, 2 xanh) + (1 đỏ, 2 xanh)
Ta có:
- Chia 4 viên bi đỏ: có có C42 .1 (cách) ( hai viên còn lại tự tách đôi)
- Chọn 1 xanh vào 2 đỏ: có C51 (cách)
- Chọn 2 xanh vào 1 đỏ thứ nhất có C42 (cách).
- 2 xanh còn lại vào đỏ còn lại có 1 cách.
9
n( A) C42 .C51.C42 180 P ( A) .
14
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 56. Sắp xếp 12 học sinh lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài gồm hai dãy
ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm 6 chiếc ghế) đề thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh
ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
462 665280 99920 924
Lời giải
Chọn A
1 2 3 4 5 6
12 11 10 9 8 7
Ta có: n 12! .
Gọi A là biến cố “Hai học sinh khác giới ngồi đối diện nhau và cạnh nhau”
TH1: Xếp học sinh nam vào vị trí lẻ.
Xếp 6 nam vào 6 vị trí lẻ có 6! cách.
Xếp 6 nữ vào 6 vị trí còn lại có 6! cách.
Do đó TH1 có 6!.6! cách xếp.
TH2: Xếp học sinh nam vào vị trí chẵn.
Xếp 6 nam vào 6 vị trí chẵn có 6! cách.
Xếp 6 nữ vào 6 vị trí còn lại có 6! cách.
Do đó TH2 có 6!.6! cách.
2.6!.6! 1
Vậy P A .
12! 426
Câu 57. Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra
khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được cả 3 con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít
nhất 5 con thỏ là
4 4 29 31
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35
Lời giải
Chọn D
Gọi A là biến cố: “Bắt 3 thỏ trắng cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ”.
A là biến cố: “Bắt 3 thỏ trắng trong 3 lần hoặc 4 lần”.
TH1: Bắt 3 thỏ trắng trong 3 lần
n 7.6.5
3! 1
n A 3! P
7.6.5 35
TH2: Bắt 3 thỏ trắng trong 4 lần
n 7.6.5.4
Chọn 2 thỏ trắng từ 3 thỏ trắng có: C32 cách
Xếp 3 thỏ trắng vào 3 vị trí có: 3! cách
Chọn 1 thỏ nâu từ 4 thỏ nâu có: C41 cách
Xếp thỏ nâu vào vị trí còn lại có: 1 cách
C 2 .3!.C41 3
n A C32 .3!.C41 P 3
7.6.5.4 35
4 31
Do đó: P A
35
P A 1 P A
35
.
Giả sử đánh số ghế như sau: dãy thứ nhất Ai i 1,5 và dãy thứ hai Bi i 1,5 .
Gọi biến cố A : “các học sinh nam ngồi đối diện nhau và các học sinh nữ ngồi đối diện nhau”.
Ta có:
+ Chọn 3 chỉ số i từ 1, 2,3, 4,5 để xếp chỗ cho nam: C53 (cách), 2 chỉ số i còn lại xếp chỗ cho
nữ.
+ Xếp 6 nam vào 6 chỗ: 6! (cách).
+ Xếp 4 nữ vào 4 chỗ: 4! (cách).
Suy ra n A C53 .6!.4!.
n A 1
Vậy xác suất cần tìm là P .
n 21
Câu 61. Có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lẫy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân các số
trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhân được là một số chia hết cho 10.
78 161 53 209
A. . B. . C. . D. .
295 590 590 590
Lời giải
Chọn B
Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ 60 quả cầu n C602 .
Tích của 2 quả cầu là một số chia hết cho 10, ta có các trường hợp:
TH3: Có 1 quả cầu có chữ số tận cùng là 5 và 1 quả cầu có chữ số tận cùng thuộc 2, 4, 6,8 :
C61 .C24
1
(cách)
Suy ra n A C61.C54
1
C62 C61 .C24
1
483 .
Câu 62. Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong tập 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Xác suất để trong hai
bộ ba số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng
203 49 17
A. 10 . B. . C. . D. .
480 60 24
Lời giải
Chọn C
2
Ta có: n C103 .
Gọi A là biến cố: “Trong hai bộ ba số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau”.
TH1: Trong hai bộ ba số của An và Bình chọn ra không có số nào giống nhau:
+) An chọn ngẫu nhiên 3 số: Có C103 cách.
+) Bình chọn ngẫu nhiên 3 số trong 7 số còn lại: Có C73 cách.
Theo quy tắc nhân ta có C103 .C73 cách.
TH2: Trong hai bộ ba số của An và Bình chọn ra có đúng một số giống nhau:
+) Cả 2 bạn cùng chọn ra một số giống nhau: Có 10 cách.
+) Chọn 2 số còn lại sao cho không có số nào giống nhau: Có C92 .C72 cách.
Theo quy tắc nhân ta có 10.C92 .C72 cách.
49 n A
Vậy ta có: n A C103 .C73 10.C92 .C72 . Từ đó suy ra: P A .
n 60
Câu 63. Có 10 đội tuyển bóng đá quốc gia ở khu vực Đông Nam Á tham gia giải AFF Suzuki Cup 2018
trong đó có đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan, các đội được chia làm hai bảng, ký hiệu là
bảng A và bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu
nhiên. Tính xác suất để hai đội tuyển Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng đấu khác nhau.
4 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn B
Ta thực hiện lần lượt việc bốc thăm chia 10 đội vào 2 bảng: Có C105 cách n C105 .
Gọi A là biến cố: “Hai đội tuyển Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng đấu khác nhau”
TH1: Việt Nam bảng A, Thái Lan bảng B:
Ta chia 8 đội còn lại vào hai bảng, mỗi bảng 4 đội: Có C84 cách.
TH2: Việt Nam bảng B, Thái Lan bảng A:
Ta chia 8 đội còn lại vào hai bảng, mỗi bảng 4 đội: Có C84 cách.
Theo quy tắc cộng ta có: n A C84 C84 2.C84 cách.
n A
2.C84 5
Vậy P A .
n C105 9
Câu 64. Xếp ngẫu nhiên 12 người trong đó có 2 bạn A và B vào 2 dãy ghế đối diện, mỗi dãy có 6 ghế.
Tính xác suất để 2 bạn A và B ngồi kề nhau hoặc đối diện nhau.
1 4 5 8
A. B. . C. D. .
4 33 33 33
Lời giải
Chọn D
Xếp 12 học sinh vào 12 ghế n 12! .
Gọi biến cố A : “2 bạn A và B ngồi kề nhau hoặc đối diện nhau.”.
n 8!
Bước 1: Xếp hai bạn sinh đôi gồm nam (A) và nữ (U) cạnh nhau là: 3.2.2 12 cách
Bước 2 : Xếp các bạn còn lại.
TH 1 : Xếp hai bạn sinh đôi vào vị trí 1 , 2 .
Xếp nam và nữ không đối diện nhau tức là nam đối nam và nữ đối nữ
Xếp vị trí 5 có 3 cách.
Xếp vị trí 6 có 3 cách.
Xếp vị trí 3 có 4 cách.
Xếp vị trí 7 có 1 cách.
Xếp vị trí 8; 4 có 2 cách.
3.3.4.1.2 72 cách.
TH 2 : 11 trường họp còn lại tương tự.
n A 12.72 864 (cách)
864 3
P(A)
8! 140
Câu 67. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tuỳ ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 91 7 637
A. . B. . C. . D. .
285 323 9 969
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là C206 .
Gọi A là biến cố: “Trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm”.
Trường hợp 1: Không lấy được phế phẩm nào.
Số cách lấy được 6 từ 16 chính phẩm trong lô hàng là C166 8008 (cách).
Trường hợp 2: Lấy được 1 phế phẩm.
Số cách lấy được 5 từ 16 chính phẩm trong lô hàng là C165 4368 (cách).
Số cách lấy được 1 từ 4 phế phẩm trong lô hàng là C41 4 (cách).
Theo quy tắc nhân, ta có số cách thoả mãn cho trường hợp này là 17472 (cách).
Theo quy tắc cộng, ta có số cách thoả mãn cho biến cố A là A 25480 (cách).
A 637
Vậy P A .
969
Câu 68. Trong đợt xét kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm 5
học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ
được kết nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy
hiệu Đoàn. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học
sinh nam và học sinh nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.
41 75 207 13
A. . B. . C. . D. .
392 196 784 56
Lời giải
Chọn D
Tổng số có 15 35 50 học sinh được kết nạp Đoàn.
Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh nên n C503 19600 .
Gọi biến cố A :” trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học sinh nam và
học sinh nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ”
Lời giải
Chọn A
C123 .C93 .C63 .C33
n 15400
4!
Gọi A là biến cố “Nhóm nào cũng có học sinh giỏi và khá”
Để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá nên chỉ có 1 nhóm có 2G + 1K: C52 .C41
và các nhóm còn lại đều có 1G + 1K + 1TB: 3!.3!
Vậy có số cách là: n A C52 .C41 .3!.3! 1440
1440 36
P( A) .
15400 385
Câu 70. Một hộp có 11 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 6 chiếc thẻ. Tính
xác suất để tổng các số trên các chiếc thẻ được chọn là một số lẻ.
116 118 113 115
A. . B. . C. . D. .
231 231 231 231
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu của phép thử là n C116 462 .
Gọi biến cố A : ‘‘ Tổng các số trên 6 chiếc thẻ được chọn là số lẻ ’’
Các trường hợp có thể xảy ra của biến cố A là
TH1 : Lấy được 1 thẻ ghi số lẻ và 5 thẻ ghi số chẵn.
Số cách chọn là C61.C55 .
TH2 : Lấy dược 3 thẻ ghi số lẻ và 3 thẻ ghi số chẵn.
Số cách chọn là C63 .C53 .
TH3 : Lấy được 5 thẻ ghi số lẻ và 1 thẻ ghi số chẵn.
Số cách chọn là C65 .C51 .
n A C61.C55 C63 .C53 C65 .C51 236 .
Lời giải
Chọn A
Xét phép thử: “Xếp ngẫu nhiên một nhóm 7 học sinh thành một hàng ngang”
n 7! .
Gọi biến cố A: “Xếp được giữa hai bạn nữ ngồi gần nhau có đúng hai bạn nam, đồng thời bạn
Đức và bạn Tâm ngồi cạnh nhau”
1 2 3 4 5 6 7
Nhận xét: Để biến cố A xảy ra thì 3 bạn nữ phải được xếp vào các vị trí 1, 4, 7 và các vị trí còn lại
xếp các bạn nam.
TH1: Xếp bạn Tâm ngồi vào vị trí 1 hoặc 7 có 2 cách.
+) Vì bạn Đức ngồi cạnh bạn Tâm nên có 1 cách xếp bạn Đức.
+) Có 2!.3! cách xếp 2 bạn nữ còn lại và 3 bạn nam còn lại.
có 2.2!.3! 24 (cách xếp).
TH2: Xếp bạn Tâm ngồi vào vị trí 4 thì khi đó có 2 cách xếp bạn Đức ngồi cạnh bạn Tâm.
Ứng với mỗi cách xếp hai bạn Tâm và Đức có 2!.3! cách xếp 2 bạn nữ và 3 bạn nam còn lại.
có 2.2!.3! 24 (cách xếp)
Suy ra n A 24 24 48 .
n A 1
Vậy P A .
n 105
Câu 72. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 20%
câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng
cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách
sắp xếp ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được sắp
xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị
gần đúng nhất)
1 9
A. 4,56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. . D. .
28 56
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết, ta có cấu trúc của đề thi gồm:
+ 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết.
+ 10 câu hỏi ở mức độ thông hiểu.
+ 15 câu hỏi ở mức độ vận dụng.
+ 5 câu hỏi ở mức độ vận dụng cao.
Với 50 câu hỏi đã có, trộn ngẫu nhiên để tạo ra 1 đề thi, ta có 50! đề được tạo thành.
Trong số đó, có các đề được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng
– vận dụng cao nên vị trí các nhóm câu hỏi là cố định, còn các câu hỏi trong cùng 1 nhóm thì có
thể hoán vị cho nhau. Vì vậy, ta có được:
20! hoán vị của 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết (câu 1 đến câu 20).
10! hoán vị của 10 câu hỏi ở mức độ thông hiểu (câu 21 đến câu 30).
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
15! hoán vị của 15 câu hỏi ở mức độ vận dụng (câu 31 đến câu 45).
5! hoán vị của 5 câu hỏi ở mức độ vận dụng cao (câu 46 đến câu 50).
Do đó, số đề thi thỏa mãn yêu cầu bài toán gồm: 20! . 10! . 15! . 5! đề.
Vậy, xác suất để xây dựng được 1 đề thi thỏa mãn yêu cầu của bài toán là:
P A
20! .10! . 15! . 5! 4,56.1026
.
50!
Câu 73. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 Câu, mỗi Câu có 4 phương án trả lờitrong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi Câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một
trong 4 phương án ở mỗi Câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 8 điểm.
40 10 10 40
1 3 1 3
A. P . . B. P C5040 . . .
4 4 4 4
40 10 10 40
10 1 3 1 3
C. P C50 . . . D. P . .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Cách 1
1 3
Xác suất 1 Câu đúng là ; xác suất 1 Câu sai là .
4 4
Thí sinh làm được 8 điểm khi làm đúng 40 Câu và 10 Câu còn lại sai.
40 10 40 10
1 3
40 10 1 3
Xác suất cần tìm là P C . . C50 .
50 . .
4 4 4 4
Cách 2: Gọi biến cố A : “Thí sinh được 8 điểm”
Số phần tử không gian mẫu n 450.
Thí sinh làm được 8 điểm khi làm đúng 40 Câu và 10 Câu còn lại sai nên số phần tử của biến cố
A là n A C5040 .140.310 .
40 10
n A C5040 .140.310 10 1 3
Xác suất P A 50
C50 . . .
n 4 4 4
Câu 74. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn học sinh gồm An, Bình, Chi, Dũng và Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ
ngồi. Xác suất để hai bạn An và Dũng không ngồi cạnh nhau là
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 5
Lời giải
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu n 5!.
Gọi A là biến cố: “Hai bạn An và Dũng không ngồi cạnh nhau” thì A là biến cố: “Hai bạn An và
Dũng ngồi cạnh nhau”.
Xếp An và Dũng vào các vị trí ghế 1; 2 , 2;3 , 3; 4 , 4;5 , có 4 cách.
Đổi vị trị cho An và Dũng có 2! cách.
Xếp ba bạn còn lại vào ba ghế còn lại có 3! cách.
Do đó có 4.2!.3! cách xếp hai bạn An và Dũng ngồi cạnh nhau, tức là n A 4.2!.3! .
n A 4.2!.3! 2
Suy ra P A .
n 5! 5
3
Vậy xác suất cần tìm là: P A 1 P A .
5
Câu 75. Trong một buổi chào cờ đầu tuần lớp 11A có 43 học sinh trong đó có 3 học sinh Quyết, Tâm,
Học. Xếp tùy ý 43 học sinh trên ngồi vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến 43 , mỗi học sinh
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là: n C103 .
Gọi biến cố A: “Rút được ba thẻ mà tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6”.
TH1: Trong ba thẻ có thẻ mà số ghi trên thẻ là số 6, có C92 cách.
TH2: Trong ba thẻ rút được, không có thẻ số 6.
Gọi A1 3;9 ; A2 2; 4;8;10 ; A3 1;5; 7 .Để tích ba số ghi trên ba thẻ chia hết cho 6 thì ta có
các trường hợp sau
+ Một thẻ có số thuộc A1 , một thẻ có số thuộc A2 , một thẻ có số thuộc A3 : Có C21C41C31 cách.
+ Một thẻ có số thuộc A1 , hai thẻ có số thuộc A2 : Có C 21C42 cách.
+ Hai thẻ có số thuộc A1 , một thẻ có số thuộc A2 : Có C 22C 41 cách.
Vậy n A C92 C21C41C31 C22C41 C21C42 76
n A 76 19
P A .
n C103 30
Dạng 3. Xác suất liên quan hình học, đại số
Câu 78. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác
đã cho.
12.8 C 8 12.8 C 3 12 12.8 12 12.8
A. 3 . B. 12 3 . C. 12 3
. D. .
C12 C12 C12 C123
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là: n C123 .
Gọi A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho”
A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác đã cho”
A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có một cạnh hoặc hai cạnh là cạnh của đa giác đã
cho”
* TH1: Chọn ra tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác đã cho Chọn ra 3 đỉnh liên tiếp của
đa giác 12 cạnh Có 12 cách.
* TH2: Chọn ra tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác đã cho Chọn ra 1 cạnh và 1 đỉnh
không liền với 2 đỉnh của cạnh đó Có 12 cách chọn 1 cạnh và C81 8 cách chọn đỉnh. Có
12.8 cách.
Số phần tử của biến cố A là: n A 12 12.8
Lời giải
Chọn A
Xét biến cố A : “phương trình có nghiệm” ĐK có nghiệm là b 2 4c 0
Trường hợp 1: b 5 . Khi đó c nhận giá trị tùy ý, nên có tất cả 2.6 12 kết quả thuận lợi cho
biến cố A .
Trường hợp 2: b 4 . Khi đó c 4 , nên có 1.4 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
Trường hợp 3: b 4 . Có 3 kết quả là 3,1 , 3, 2 , 2,1
Vậy n A 12 4 3 19.
19
Xác suất để phương trình có nghiệm là P A .
36
Câu 80. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 20%
câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng
cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách
sắp xếp ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được sắp
xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị
gần đúng nhất)
A. 4, 56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. 5, 46.1026 . D. 4, 56.1029 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết, ta có cấu trúc của đề thi gồm:
Với 50 câu hỏi đã có, trộn ngẫu nhiên để tạo ra 1 đề thi, ta có 50! đề được tạo thành.
Gọi A là biến cố "xây dựng được một đề thi mà các câu hỏi được sắp xếp theo mức độ khó tăng
dần: nhận biết - thông hiểu - vận dụng - vận dụng cao"
Trong số đó, có các đề được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng
– vận dụng cao nên vị trí các nhóm câu hỏi là cố định, còn các câu hỏi trong cùng 1 nhóm thì có
thể hoán vị cho nhau. Vì vậy, ta có được:
20! hoán vị của 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết (câu 1 đến câu 20).
10! hoán vị của 10 câu hỏi ở mức độ thông hiểu (câu 21 đến câu 30).
15! hoán vị của 15 câu hỏi ở mức độ vận dụng (câu 31 đến câu 45).
5! hoán vị của 5 câu hỏi ở mức độ vận dụng cao (câu 46 đến câu 50).
Do đó, số đề thi thỏa mãn yêu cầu bài toán gồm: n( A) 20! . 10! . 15! . 5!
P A
20! .10! . 15! . 5! 4, 56.1026 .
50!
Câu 81. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
216 969 323 9
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn 4 đỉnh trong 20 đỉnh là C204 4845 n 4845 .
Gọi đường chéo của đa giác đều đi qua tâm O của đường tròn là đường chéo lớn. Số đường chéo
lớn của đa giác đều 20 đỉnh là 10 .
Hai đường chéo lớn của đa giác đều tạo thành một hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được tạo
thành là C102 45 . Gọi A là biến cố " 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật". Suy ra:
n A 45 .
n A 45 3
Vậy P A .
n 4845 323
Câu 82. Cho đa giác đều 20 đỉnh A1 A2 ... A20 nội tiếp đường tròn tâm O. Người ta tô màu ngẫu nhiên mỗi
tam giác OAi Ai 1 ( i 1, 2,..., n và xem An 1 A1 ) bởi một trong 6 màu: Xanh, Đỏ, Tím, Vàng,
Cam và Lam. Tính xác suất để tô các tam giác OAi Ai 1 đó sao cho hai miền kề nhau được tô bởi 2
màu khác nhau. Chọn kết quả gần đúng nhất.
A. 0, 0175 . B. 0, 0183 . C. 0, 0261 . D. 0, 0250 .
Lời giải
Chọn C
Số cách tô ngẫu nhiên 20 tam giác bởi 6 màu là : 6 20 , suy ra số phần tử của không gian mẫu phép
thử là : 620 .
Gọi biến cố A : ‘tô 20 tam giác OAi Ai 1 bởi một trong sáu màu thỏa mãn hai miền kề nhau được tô
bởi 2 màu khác nhau”
Kí hiệu S 20 là số cách tô 20 tam giác OAi Ai 1 bởi một trong sáu màu sao cho hai miền kề nhau
được tô bởi 2 màu khác nhau.
Số cách tô màu tam giác OA1 A2 là 6 ; số cách tô màu tam giác OA2 A3 là 5 ; số cách tô màu tam
giác OA3 A4 là 5 ;… ;số cách tô màu tam giác OA20 A1 là 5. Ta có 6.519 cách tô, nhưng trong đó có
những cách tô không thỏa đề là hai tam giác OA1 A2 và OA20 A1 cùng màu, khi đó ta xem hai tam
giác OA1 A2 và OA20 A1 như một tam giác ( bỏ qua A1 ) thì ta có
S20 6.519 S19 ( với S19 là số cách tô 19 tam giác OAi Ai 1 bởi một trong sáu màu sao cho hai
miền kề nhau được tô bởi 2 màu khác nhau)
Tương tự: S19 6.518 S18 ,..., S3 6.52 S2 , S2 6.5 30
Vậy: S 20 6.519 6.518 6.517 ... 6.53 6.52 6.5 6 5 52 53 ... 519 520 5
Suy ra A 520 5 .
520 5
Kết luận: xác suất cần tìm là: P A 0, 0261 .
620
Câu 83. Cho đa giác đều 16 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
Trường hợp 1:
Hai điểm thuộc Ox có hoành độ a , c (với a c; 1; 2;...;10 ).
a c c a
2 2
Lời giải
Chọn D
4
Ta có n C20 .
Gọi A là biến cố: “Tứ giác có hai góc ở hai đỉnh kề chung một cạnh đáy của tứ giác là 2 góc tù”
Nhận xét:
Do tứ giác nội tiếp nên không thể xảy ra trường hợp hai góc đối diện là hai góc tù
Do đó tứ giác nội tiếp chỉ xảy ra hai trường hợp là:
+ Tứ giác có 2 góc đối diện là 2 góc vuông (trường hợp này tứ giác không có hai góc ở hai đỉnh
kề chung một cạnh đáy của tứ giác là 2 góc tù).
+ Tứ giác có 2 góc đối diện là 1 góc nhọn và 1 góc tù (trường hợp này tứ giác luôn có hai góc ở
hai đỉnh kề chung một cạnh đáy của tứ giác là 2 góc tù).
Ta đi xét các trường hợp có hai góc đối diện là góc vuông
Có đường kính của đường tròn là một đường chéo của một tứ giác, giả sử A1 A11
Mỗi nửa đường tròn sẽ có 9 tam giác vuông
Mỗi đường chéo sẽ có 9.9 81 tứ giác
Mà có 10 đường chéo và do các hình chữ nhật thì có 2 đường chéo đi qua tâm của đường tròn
nên số tứ giác có 2 góc đối đều vuông là 10.81 C102 .
C204 10.81 C102 16
Vậy xác suất biến cố A là: P A 4
.
C 20 19
Câu 88. Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập E 3; 2; 1;0;1;2 .Tính xác suất để phương trình
2m.sin x 4cos x .cos x 1 m có nghiệm.
5 1 2
A. . B. . C. 50% . D. .
6 3 3
Lờigiải
Chọn D
Gọi: A là biến cố để phương trình: 2m.sin x 4cos x .cos x 1 m có nghiệm
Ta có: n 6
Phươngtrình:
A D
2 O 4 x
Gọi “Con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật ABCD và cả trên các cạnh của hình chữ nhật
đó, chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên”
Do x 2; 4 , x có 7 số x .
Do y 0; 2 , y có 3 số y .
Số phần tử của không gian mẫu là: n 3.7 21 .
Gọi A “Con châu chấu luôn đáp xuống các điểm M x; y mà x y 2 ”
x; y 2; 0 , 1; 0 , 0; 0 , 1; 0 , 0; 1 , 1; 1 , 2; 1 , 2; 2 , 1; 2
Số phần tử của A là: n A 9
n A 9 3
Xác suất cần tìm là p A .
n 21 7
Dạng 4. Tính xác suất bằng quy tắc
Câu 93. Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là 0, 008 , xác
suất để một viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 là 0, 4 . Biết rằng
các lần bắn là độc lập với nhau. Tìm xác suất để vận động viên đạt ít 28 điểm.
A. 0, 0933 . B. 0,0934 . C. 0,0935 . D. 0,0936 .
Lời giải
Chọn C
Xác suất bắn trúng 1 viên vòng 10 là 3 0.008 0.2 .
Xác suất bắn trúng 1 viên vòng 9 là 1 0.2 0.15 0.4 0.25 .
Ta xét các trường hợp sau:
+ Xác suất để bắn trúng cả 3 viên vòng 10 là 0, 008 .
+ Xác suất để bắn trúng 2 viên vòng 10 và 1 viên vòng 9 là C32 (0.2) 2 0.25 0.03 .
+ Xác suất để bắn trúng 2 viên vòng 10 và 1 viên vòng 8 là C32 (0.2) 2 0.15 0.018 .
+ Xác suất để bắn trúng 2 viên vòng 9 và 1 viên vòng 10 là C32 (0.25) 2 0.2 0.0375 .
Suy ra xác suất để vận động viên đạt ít 28 điểm là 0.008 0.03 0.018 0.0375 0.0935 .
Câu 94. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một tắm bia. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó lần
lượt là 0,7; 0,6; 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,94 . B. 0,75 . C. 0,80 . D. 0, 45 .
Lời giải
Chọn A
Gọi Ai là biến cố: “Người thứ i bắn trúng mục tiêu” với i 1, 2, 3 .
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia”.
Ta có:
A A1 A2 A3 .
P A P A1 A2 A3 P A1 P A2 P A3 1 0, 7 . 1 0, 6 1 0,5 0, 06 .
P A 1 P A 1 0, 06 0,94 .
Câu 95. Hai người X và Y cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được (ít nhất một con) cá là 0,1 ; xác suất
để Y câu được cá là 0,15 . Sau buổi đi câu hai người cùng góp cá lại. Xác suất để hai bạn X và
Y không trở về tay không bằng
A. 0, 085 . B. Một số khác. C. 0, 235 . D. 0, 015 .
Lời giải
Chọn C
Gọi A1 là biến cố: “ X câu được cá ”.
A2 là biến cố: “ Y câu được cá ”.
Khi đó: A1 là biến cố: “ X không câu được cá ”.
A2 là biến cố: “ Y không câu được cá ”.
Ta có: P A1 0,1; P A2 0,15; P A1 0, 9; P A2 0,85 .
Gọi A là biến cố: “ cả hai bạn không trở về tay không ”.
A là biến cố: “ cả hai bạn trở về tay không ”.
A A1 A2 .
Khi đó: P A P A1 .P A2 0,9.0,85 0, 765 .
P A 1 P A 1 0.765 0, 235.
Câu 96. Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác
suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh
thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0, 056 . B. 0, 272 . C. 0,504 . D. 0, 216 .
Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1. An thuộc bài, Bình không thuộc bài, Cường thuộc bài ta có xác suất:
0,9 1 0,7 0,8 0, 216.
Trường hợp 2. An không thuộc bài, Bình thuộc bài, Cường thuộc bài ta có xác suất:
1 0,9 0, 7 0,8 0, 056.
Vậy xác suất cần tìm là 0, 216 0, 056 0, 272.
Câu 97. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong
4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A. 0, 2530.0,7520. B. 0, 2520.0,7530. C. 0, 2530.0, 7520.C5020 . D. 1 0, 2520.0,7530.
Lời giải
Chọn C
1 3
Xác suất để chọn được câu trả lời đúng là , xác suất để chọn được câu trả lời sai là .
4 4
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải trả lời đúng 30 câu và trả lời sai 20 câu.
20 30
3 1
Xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là C 0, 2530.0, 7520.C5020 .
20
50
4 4
Lời giải
Chọn D
Gọi Ai : “Xạ thủ thứ i bắn trúng mục tiêu” với i 1, 3 .
Khi đó Ai : “Xạ thủ thứ i bắn không trúng mục tiêu”.
Ta có P A1 0, 7 P A1 0, 3 ; P A2 0, 6 P A2 0, 4 ; P A3 0,5 P A3 0, 5 .
Gọi B : “Cả ba xạ thủ bắn không trúng mục tiêu”.
Và B : “có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
Ta có P B P A1 .P A2 .P A3 0,3.0, 4.0, 5 0, 06 .
Khi đó P B 1 P B 1 0, 06 0, 94 .
3
Câu 99. Một người bắn súng với xác suất bắn trúng vào tâm là . Hỏi trong ba lần bắn, xác suất bắn trúng
7
tâm đúng một lần là bao nhiêu?
48 144 199 27
A. . B. . C. . D. .
343 343 343 343
Lời giải
Chọn B
Gọi Ai , i 1,3 lần lượt là biến cố bắn trúng vào tâm ở các lần thứ nhất, thứ hai và thứ ba.
3 4
Từ giả thiết ta có: P Ai
7
P Ai
7
Xác suất để người đó bắn ba lần và trúng mục tiêu một lần là
P A1. A2 . A3 A1. A2 . A3 A1. A2 . A3 P A1. A2 . A3 P A1. A2 . A3 P A1. A2 . A3
P A1 .P A2 .P A3 P A1 .P A2 .P A3 P A1 .P A2 .P A3
3 4 4 4 3 4 4 4 3 144
. . . . . . .
7 7 7 7 7 7 7 7 7 343
Câu 100. Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một
phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu
chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa
chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi
chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 0, 016222 . B. 0,162227 . C. 0, 028222 . D. 0, 282227 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A “thí sinh đó được 26 điểm” = “thí sinh đó trả lời đúng 6 câu hỏi và trả lời sai 4 câu hỏi”
1
Xác suất trả lời đúng một câu hỏi là: P A0 .
4
3
Xác suất trả lời sai một câu hỏi là: P A0 .
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
6 4
1 3
Xác suất của biến cố A là: P A C104 . 0, 016222 .
4 4
Câu 101. Có 3 đồng tiền xu phân biệt, đồng thứ nhất được chế tạo cân đối đồng chất, đồng thứ hai và
đồng thứ ba chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp bằng 3 lần xác suất xuất
hiện mặt ngửa. Gieo 3 đồng xu, mỗi đồng một lần một cách độc lập, xác suất để có ít nhất một
đồng xu xuất hiện mặt ngửa là :
3 7 9 23
A. . B. . C. . D. .
4 8 32 32
Lời giải
Chọn D
Gọi Ai là biến cố “Đồng xu thứ i xuất hiện mặt ngửa”, ( i 1, 2,3 ).
A là biến cố “Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt ngửa”
A là biến cố “ Không có đồng xu nào xuất hiện mặt ngửa”
1
Do đồng xu thứ nhất chế tạo cân đối, đồng chất nên P A1 P A1 .
2
Đồng xu thứ 2 chế tạo không cân đối, xác suất xuất hiện mặt sấp bằng 3 lần xác suất xuất
1
P A2 3P A2 P A2
4.
hiện mặt ngửa nên ta có
P A2 P A2 1 P A 3
2
4
1 3
4
Tương tự, ta có P A3 , P A3 .
4
Ta có A A1 A2 A3 , do A1 , A2 , A3 là các biến cố độc lập nên
1 3 3 9
P A P A1 P A2 P A3 . .
2 4 4 32
.
9 23
Suy ra, P A 1 .
32 32
Câu 102. Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thước. Rút ngẫu nhiên lần lượt từng viên bi
không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng.Hãy tìm xác suất để không có viên bi xanh nào
được rút ra
8 2 4 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Lời giải
Chọn D
Th1: Lấy lần 1 bi được bi màu đỏ
6
p1 .
15
Th2: Lấy lần 1 bi được bi,lần 2 được bi màu đỏ
4.6
p2 .
15.14
Th3: Lấy lần 1,2 được bi trắng,lần 3 được đỏ
4.3.6
p3 .
15.14.13
Th4: Lần 1,2,3 được bi trắng, lần 4 được bi đỏ
4.3.2.6
p4 .
15.14.13.12
Th5: Lần 1,2,3,4 được bi trắng, lần 5 được bi đỏ
4.3.2.1.6
p5 .
15.14.13.12.11
Vì các biến cố X Y và XY là các biến cố xung khắc nên ta có P Z P X Y P XY .
Mà các biến cố X , X , Y , Y là các biến cố độc lập
Nên ta có
P X Y P X .P Y
P XY P X .P Y
Suy ra P Z 0, 5 1 0,8 1 0, 5 0,8 0,5 .
Vậy xác suất để có đúng một học sinh giải đúng bài hóa học đó là 0, 5
Câu 104. Trong dịp văn nghệ ở trường, các học sinh lớp 11A1 được đăng kí tham gia phong
trào theo sở thích cá nhân. Lớp 11A1 có 50 học sinh. Trong đó, có 15 học sinh đăng kí nhảy hiện
đại và 13 học sinh đăng kí đóng kịch. Biết rằng khi chọn 1 học sinh có tham gia phòng trào ( nhảy
hiện đại hoặc đóng kịch) thì xác suất là 0, 4 . Số học sinh tham gia cả hai phong trào là
A. 28. B. 2. C. 4. D. 8.
Lời giải
Gọi A là biến cố “ Học sinh được chọn có tham gia nhảy hiện đại”
Gọi B là biến cố “ Học sinh được chọn có tham gia đóng kịch”
A B là biến cố “ Học sinh được chọn có tham gia đóng kịch hoặc nhảy hiện đại”
A B là biến cố “ Học sinh được chọn có tham gia cả đóng kịch và nhảy hiện đại”
15 3 13
Ta có: P ( A) ; P( B)
50 10 50
P A B P ( A) P( B) P A B
3 13 4
P A B P ( A) P ( B) P A B 0, 4
10 5 25
4
n A B 50 8 (học sinh).
25
Câu 105. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng được 4
ván và người chơi thứ hai mới thắng hai ván, tính xác suất để người thứ nhất giành chiến thắng.
3 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 8
Lời giải
Chọn A
Gọi A là biến cố: “Người chơi thứ nhất giành chiến thắng”.
Biến cố A xảy ra nếu người chơi thứ nhất thắng ở ván đầu tiên hoặc thứ hai hoặc thứ 3 sau khi đã
thắng được 4 ván.
Gọi B j là biến cố: “Người chơi thứ hai thắng ở ván thứ j ”.
Khi đó: A A1 B1 A2 B2 A3 B3 .
Suy ra P A P A1 .P B1 P A2 .P B2 P A3 .P B3 1 1 1 1 1 1 3
. . . .
2 2 2 2 2 2 4
Câu 106. Đồ tam hưởng là trò chơi dân gian có thưởng trong ngày Tết xưa. Trong trò chơi này, người chơi
gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chất và người chơi thắng cuộc nếu trong ba con súc sắc có ít
nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất để trong 4 ván, người chơi thắng ít nhất 3 ván
là
880 272 800 8
A. P . B. P . C. P . D. P .
531441 177147 531441 19683
Lời giải
Chọn B
Gọi P là xác suất thắng trong 1 ván.
Điều kiện ván thắng là “có ít nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm ” tức là ván thắng phải
xuất hiện hai mặt 6 chấm hoặc ba mặt 6 chấm.
2
1 5 5
Xác suất ván “xuất hiện hai mặt 6 chấm ” là: C32
6 6 72
3
1 1
Xác suất ván “xuất hiện ba mặt 6 chấm ” là:
6 216
5 1 2 25
Do đó P P
72 216 27 27
3 4
3 2 25 2 272
Xác suất để người chơi thắng ít nhất 3 ván là C
4 .
27 27 27 177147
Câu 107. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một cái bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6 .
Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
A. 0, 288 . B. 0,064 . C. 0,096 . D. 0, 648 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ A, B, C tương ứng là P A , P B , P C .
Gọi biến cố D:” trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”
Suy ra P D P A .P B .P C P B .P A .P C P C .P B .P A
3.0,6.0, 4.0, 4 0, 288 .
Câu 108. Hai xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất
và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0,9 và 0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10 là:
A. 0,72 . B. 0,26 . C. 0,98 . D. 0,85 .
Lời giải
Chọn C
Ta gọi các biến cố
A : “xạ thủ thứ nhất bắn trúng vòng 10”,
B : “xạ thủ thứ hai bắn trúng vòng 10”,
C : “ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10”.
Khi đó: P A 0,9 P A 0,1 , P B 0,8 P B 0,2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Với mỗi số nguyên dương n , đặt Sn 12 22 ... n2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
n n 1 2 n 1
B. S n
n n 1 2n 1
A. S n . .
6 2
n n 1 n 2
D. S n
n n 1 2 n 1
C. S n . .
6 3
u1 cos 0
Câu 2. Cho dãy số un xác định bởi 1 un . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là:
un 1 , n 1
2
A. u2017 sin 2005 . B. u2017 cos 2016 .
2 2
C. u2017 sin 2017 . D. u2017 cos 2017 .
2 2
u1 2020
Câu 3. Chodãy số un xác định bởi . Số hặng tổng quát un của dãy số là số
un 1 un n n
*
A. Sn
n 1 . B. Sn
n n 1 2n 1
.
2 6
n 2n 1 3n 1 n n 1 n 1
C. Sn . D. Sn .
6 6
Câu 10. Cho số nguyên dương n , đặt S 1 2 ... n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
n(n 1) n(n 1) (n 1)(n 2) n(2n 1)
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
Câu 11. Cho số nguyên dương n , khẳng định nào sau đây đúng?
n(n 1)(2n 1)
A. 12 22 32 ... n 2 .
6
n(n 1)
B. 13 23 ... n3 .
2
n(n 1)(2n 1)
C. 14 24 ... n 4 .
6
n(n 1)(2n 2 2n 1)
D. 15 25 ... n5 .
12
u1 2
Câu 12. Cho dãy số un xác định bởi . Số hạng tổng quát của dãy số u n là
un 1 2 un n
*
A. un 2.cos n
. B. un 2.cos n 1
. C. un cos n 1
. D. un 2.cos .
2 2 2 2n 1
1 n 1 u u u
Câu 13. Cho dãy số un xác định bởi u1 và un 1 un . Tổng S u1 2 3 ... 2019 là
2 2n 2 3 2019
1 1 1
A. 1 2019 . B. 1. C. 1 2020 . D. 2 2018 .
2 2 2
Câu 14. Trong các dãy số sau dãy số nào bị chặn?
A. Dãy (an ) với an n 2 2n , n * .
B. Dãy (bn ) với bn n 2 1 0, n * .
n
C. Dãy (cn ) với cn 3 , n * .
3n
D. Dãy (d n ) với d n 2
, n * .
n 1
Câu 15. Cho dãy số u n với un 2020 2020 2020 .... 2020 n 1 .
n căn
u1 1
Câu 19. Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao
un 1 un n , n
3 *
cho un 1 2039190 .
A. n 2017 . B. n 2019 . C. n 2020 . D. n 2018 .
u 0
Câu 20. Cho dãy số un bởi công thức truy hồi sau 1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un 1 un n; n 1
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
u 2, u2 3
Câu 21. Cho dãy số u n xác định bởi 1 n 2, n N .Khi đó u1 .... un bằng?
un 1 3un 2un 1
A. 2n 1 . B. 2n . C. 2n 2n . D. 2n n 1 .
2n
Câu 22. Cho dãy số un với un sin . Gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của dãy số này. Tính
3 6
2
giá trị của biểu thức T S 2017 2 S 2018 3 .
A. T 1 . B. T 2 . C. T 0 . D. T 3 .
1
Câu 23. Cho dãy số un xác định bởi un , n 1.
4
n n n n 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1
3 4 3 2 4 3
2 un
Câu 24. Cho dãy số u n được xác định bởi u1 và un 1 , n * . Tính tổng 2018
3 2 2n 1 un 1
số hạng đầu tiên của dãy số đó?
4036 4035 4038 4036
A. . B. . C. . D. .
4035 4034 4037 4037
Câu 25. Cho dãy số an xác định bởi a1 5, an 1 q.an 3 với mọi n 1 , trong đó q là hằng số, q 0 ,
1 q n 1
q 1 . Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an .q n 1 .
1 q
Tính 2 ?
A. 13 . B. 9 . C. 11. D. 16 .
n n 1 n 2
D. S n
n n 1 2 n 1
C. S n . .
6 3
Lời giải
Chọn A
n n 1 2 n 1
Ta có S n
6
k k 1 2 k 1
Giả thiết mệnh đề đúng với n k k 1 ta có S k 12 2 2 ... k 2 .
6
2
Sk 1 12 22 ... k 2 k 1
k 1 k 1 1 2k 2 1 .
6
hay Sk 1
k 1 k 2 2k 3 .
6
2 k k 1 2k 1 2
Ta có Sk 1 12 22 ... k 2 k 1 k 1
6
k 1 2k 2 k 6k 6 k 1 2k 2 7k 6 k 1 k 2 2k 3
(đpcm).
6 6 6
u1 cos 0
Câu 2. Cho dãy số un xác định bởi 1 un . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là:
un 1 , n 1
2
A. u2017 sin 2005 . B. u2017 cos 2016 .
2 2
C. u2017 sin 2017 . D. u2017 cos 2017 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 cos
Ta có: u2 cos 2 cos
2 2 2
u4 cos 3 .
2
Vậy u2017 cos 2016 .
2
u1 2020
Câu 3. Chodãy số u n xác định bởi . Số hặng tổng quát un của dãy số là số
un 1 un n n
*
u2 u1 1
u3 u2 2
u4 u3 3
……….
un1 un n
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
n n 1 n n 1
un 1 u1 1 2 3 ... n
2
un 1 2020
2
n *
n n 1
Vậy un 2020 với n * .
2
Câu 4. Cho dãy số (u n ) thỏa mãn (n 2 3n 2)un 1 với x * và dãy số ( v n ) thỏa mãn
v1 u1 na
. Biết số hạng tổng quát v n được biểu diễn dưới dạng vn
vn 1 un 1 vn 0, n
*
b.n c
với a , b , c . Tính giá trị của biểu thức T a 2 b 2 c 2
A. T 30 . B. T 20 . C. T 20 . D. T 21 .
Lời giải
Chọn B
2 1 1 1
Ta có: (n 3n 2)un 1 un 2
n 3n 2 n 1 n 2
1 1 1
n1
2 3 6
u2 u1 1 ;
u3 u2 2 ;
u4 u3 3 ;
u5 u4 4 ;
.
.
.
un un 1 n 1 .
Cộng vế theo vế ta có:
un u1 1 2 3 ... n 1 un 2018
n 1 n .
2
*
Câu 8. Cho Sn 1 2 3 ... n với mọi n . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3 3 3 3
n2 (n 1)2
Ta cần chứng minh: 13 2 3 33 ... n3 (1)
4
Với n 1 ta có: VT 1, VP 1 nên (1) đúng với n 1
k 2 (k 1)2
Giả sử (1) đúng với n k , tức là 13 2 3 33 ... k 3
4
Ta chứng minh (1) đúng với n k 1 , tức là chứng minh đẳng thức:
(k 1)2 (k 2)2
13 23 33 ... k 3 (k 1)3
4
Thật vậy:
13 23 33 ... k 3 (k 1)3
k 2 (k 1)2
(k 1)3
2
2
(k 1) k 4(k 1) (k 1)2 (k 2)2
4 4 4
Vậy (1) đúng với n k 1
n2 (n 1)2
Theo nguyên lý quy nạp toán học ta có: 13 23 33 ... n3 , n N *
4
A. Sn
n 1 . B. Sn
n n 1 2n 1
.
2 6
n 2n 1 3n 1 n n 1 n 1
C. S n . D. S n .
6 6
Lời giải
Chọn B
n n 1
Ta có S1 1 2 3 ... n .
2
n n 1 n 2
S 2 1.2 2.3 3.4 ... n n 1 .
3
Ta thấy S n 12 2 2 ... n 2 = S2 S1
n n 1 n 2 n n 1 n n 1 2n 1
.
3 2 6
Câu 10. Cho số nguyên dương n , đặt S 1 2 ... n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
n(n 1) n(n 1) (n 1)(n 2) n(2n 1)
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chúng ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học rằng mọi n * , ta có đẳng thức
n(n 1)
1 2 3 ... n .
2
1(1 1)
- Bước 1: Với n 1 thì vế trái bằng 1 , vế phải bằng 1.
2
Vậy đẳng thức đúng với n 1 .
k ( k 1)
- Bước 2: Giả sử đẳng thức đúng với n k 1 , tức là 1 2 3 ... k .
2
Ta phải chứng minh đẳng thức cũng đúng với n k 1 , tức là chứng
(k 1) (k 1) 1 (k 1)(k 2)
minh 1 2 3 ... k (k 1) .
2 2
Thật vậy, theo giả thiết quy nạp ta có
k ( k 1) k ( k 1) 2( k 1) ( k 1)( k 2)
1 2 3 ... k ( k 1) ( k 1) .
2 2 2
( k 1)( k 2)
Suy ra 1 2 3 ... k ( k 1) .
2
Do đó đẳng thức đúng với n k 1 . Suy ra có điều phải chứng minh.
Cách 2:
Kiểm tra tính đúng-sai của từng phương án đến khi tìm được phương án đúng thông qua một số
giá trị cụ thể của n.
Câu 11. Cho số nguyên dương n , khẳng định nào sau đây đúng?
n(n 1)(2n 1)
A. 12 22 32 ... n 2 .
6
n(n 1)
B. 13 23 ... n3 .
2
n(n 1)(2n 1)
C. 14 24 ... n 4 .
6
n(n 1)(2n 2 2n 1)
D. 15 25 ... n5 .
12
Lời giải
Chọn A
Chúng ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học rằng mọi n * , ta có đẳng thức
n ( n 1)(2 n 1)
12 2 2 32 ... n 2 .
6
1(1 1)(2.1 1)
- Bước 1: Với n 1 thì vế trái bằng 12 1 , vế phải bằng 1.
6
Vậy đẳng thức đúng với n 1 .
- Bước 2: Giả sử đẳng thức đúng với n k 1 , tức là chứng
( k 1) ( k 1) 1 2( k 1) 1 ( k 1)( k 2)(2 k 3)
minh 12 2 2 32 ... k 2 ( k 1) 2 .
6 6
Ta phải chứng minh đẳng thức cũng đúng với n k 1 , tức là chứng
( k 1) ( k 1) 1 2( k 1) 1 ( k 1)( k 2)(2 k 3)
minh 12 2 2 32 ... k 2 ( k 1) 2 .
6 6
Thật vậy, theo giả thiết quy nạp ta có
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
( k 1)( k 1)(2 k 1)
12 2 2 32 ... k 2 ( k 1) 2 ( k 1) 2 .
6
2
k 1 k 1 2 k 1 2 k k 1 2 k 1 6 k 1 k 1 k 2 2 k 3 .
Mà k 1
6 6 6
Suy ra 12 2 2 32 ... k 2 k 1
2 k 1 k 2 2 k 3 .
6
Do đó đẳng thức đúng với n k 1 . Suy ra có điều phải chứng minh.
u1 2
Câu 12. Cho dãy số u n xác định bởi . Số hạng tổng quát của dãy số u n là
u
n 1 2 u n n *
A. un 2.cos n
. B. un 2.cos n 1
. C. un cos n 1
. D. un 2.cos .
2 2 2 2n 1
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
u1 2 2. 2 cos 2cos 2
2 4 2 .
2 2
u2 2 u1 2 2 2 1 2 1 cos 2 1 2cos 1 2cos 2 cos 3
2 4 8 8 2
.
Dự đoán un 2cos (1).
2n1
Giả sử (1) đúng đến n k , ta có uk 2cos
2k 1 .
uk 1 2 uk 2 2 cos k 1
2 cos
2 2k 2 .
Vậy (1) đúng với n k 1 . Vậy (1) đúng với mọi n .
1 n 1 u u u
Câu 13. Cho dãy số u n xác định bởi u1 và un 1 un . Tổng S u1 2 3 ... 2019 là
2 2n 2 3 2019
1 1 1
A. 1 2019 . B. 1. C. 1 2020 . D. 2 2018 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
n 1 u 1 un 1 1 un1 1
Ta có un1 un n1 . n u1 .
2n n 1 2 n 2 2 n 1 2
u2 1 u3 1 u2 1 u 1
u1 ; 2 u1 ;...; 2019 2019 u1 .
2 2 3 2 2 2 2019 2
1
1 2019
1 1 1 1 1
S 2 ... 2019 . 2 1 2019 .
2 2 2 2 1 2
1
2
Câu 14. Trong các dãy số sau dãy số nào bị chặn?
A. Dãy (an ) với an n 2 2n , n * .
B. Dãy (bn ) với bn n 2 1 0, n * .
n
C. Dãy (cn ) với cn 3 , n * .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3n
D. Dãy (d n ) với d n , n * .
n2 1
Lời giải
2
- Xét dãy (an ) có an 1 (n 1) 2( n 1) = n 2 4n 3
an 1 an , n N * dãy số (an ) không bị chặn trên.
- Xét dãy (bn ) có bn 1 ( n 1) 2 1 bn n 2 1, n *
dãy số (bn ) không bị chặn trên.
cn 1 (3)n 1
- Xét dãy (cn ) có 3 nên dãy số cn không bị chặn.
cn (3) n
3n
- Xét dãy (d n ) có d n 2 , n * .
n 1
2 2 3n 3n
Ta có n 1 (n 1) 2n 2n 2
n 1 2n
3
0 ( d n ) , n * (d n ) bị chặn.
2
Câu 15. Cho dãy số u n với un 2020 2020 2020 .... 2020 n 1 .
n căn
+) Giá sử * đúng với mọi n k k N * , ta có: uk k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n k 1, tức là uk 1 k 1 .
2k
+) Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có: uk 1 uk 1 k 1 . Vậy * đúng với
mọi n N * .
n n
Câu 17. Cho dãy số u n xác định bởi un 2017 sin 2018cos . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3
u 1
Câu 18. Cho dãy số u n xác định bởi 1 . Giá trị của n để un 2017 n 2018 0
un 1 un 2n 1, n 1
là
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 .
Lời giải
Với n 1 ta có: u2 u1 3 4 2 2 .
Với n 2 ta có: u3 u2 2.2 1 9 32 .
Với n 3 ta có: u4 u3 2.3 1 16 42 .
Từ đó ta có: u n n 2 .
n 1 L
Suy ra un 2017 n 2018 0 n 2 2017 n 2018 0 .
n 2018 N
u1 1
Câu 19. Cho dãy số u n xác định bởi . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao
un 1 un n , n
3 *
cho un 1 2039190 .
A. n 2017 . B. n 2019 . C. n 2020 . D. n 2018 .
Lời giải
u1 1
3
u2 u1 1
3
Ta có u3 u2 23 un 1 13 23 ... n 1
.................
un 1 un n3
2
3 3 3 2 n n 1
Ta lại có 1 2 ... n 1 1 2 3 ... n 1
2
2
n n 1
Suy ra un 1
2
u 0
Câu 20. Cho dãy số un bởi công thức truy hồi sau 1 ; u218 nhận giá trị nào sau đây?
un 1 un n; n 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 .
Lời giải
Đặt vn un1 un n , suy ra vn là một câp số cộng với số hạng đầu v1 u2 u1 1 và công sai
d 1.
Xét tổng S 217 v1 v2 ... v217 .
217. v1 v217 217. 1 217
Ta có S 217 v1 v2 ... v217 23653 .
2 2
Mà vn un 1 un suy ra
S 217 v1 v2 ... v217 u 2 u1 u3 u2 ... u218 u217 u218 u1 u218 S 217 u1 23653
.
u 2, u2 3
Câu 21. Cho dãy số u n xác định bởi 1 n 2, n N .Khi đó u1 .... un bằng?
un 1 3un 2un 1
A. 2n 1 . B. 2n . C. 2n 2n . D. 2n n 1 .
Lời giải.
Ta có: un 1 3un 2un 1 .
un 3un 1 2un 2
un 1 3un 2 2un 3
…. u4 3u3 2u2
u3 3u2 2u1
Vậy u1 .... un 20 1 21 1 22 1 .... 2n 1 1 2n n 1 .
2n
Câu 22. Cho dãy số un với un sin . Gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của dãy số này. Tính
3 6
2
giá trị của biểu thức T S 2017 2 S2018 3 .
A. T 1 . B. T 2 . C. T 0 . D. T 3 .
Lời giải
2.3k . 1 2. 3k 1 .
Ta thấy u3 k sin ; u3k 1 sin 1;
3 6 2 3 6
2. 3k 2 . 1
u3k 2 sin .
3 6 2
1 1
Nên S2017 S 2016 u2017 1 và S 2018 S 2017 u2018 1 .
2 2
2 1
Vậy T S 2017 2 S 2018 3 1 2. 3 1
2
Lời giải
1
Ta có: un
4 3
n3 n . 4 n 1 4 n . n 1 4 n 1
1
n 4 4
n n 1 n 1. 4
n 4 n 1
1
4
n n 1 4
n n 1
n 1 n
4
n 4 n 1
n 1 n . 4
n 1 4 n
n 1 n
4 n 1 4 n .
Do đó S 4 2 4 1 4 3 4 2 ... 4 20184 1 1 4 20184 1
1 4 20184 1 2018 2017 .
2 un
Câu 24. Cho dãy số u n được xác định bởi u1 và un 1 , n * . Tính tổng 2018
3 2 2n 1 un 1
số hạng đầu tiên của dãy số đó?
4036 4035 4038 4036
A. . B. . . C. D. .
4035 4034 4037 4037
Lời giải
1 2 2 n 1 n 1 4n 2 1
u 1
- Ta có: 4 n 1 2 4n 2
un1 un un un 1
Tương tự ta đươc:
1 1 3 4n 2 8n 3
4.1 2 4.2 2 ... 4n 2 2n 2n n 1
un1 u1 2 2
2 2
un 1 2
4n 8n 3 2n 1 2n 3
2 1 1
un
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
n 2018
1 2n 4036
uk 1 uk .
k 1 2n 1 2n 1 k 1 4037
Câu 25. Cho dãy số an xác định bởi a1 5, an 1 q.an 3 với mọi n 1 , trong đó q là hằng số, q 0 ,
1 q n 1
q 1 . Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an .q n 1 .
1 q
Tính 2 ?
A. 13 . B. 9 . C. 11. D. 16 .
Lời giải
3
Khi đó vn q n 1.v1 q n 1. a1 k q n 1. 5
1 q
3 n 1 3 3 1 q n1
Vậy an vn k q n 1. 5 k q . 5 5.q n 1
3. .
1 q 1 q 1 q 1 q
Do đó: 5; 3 2 5 2.3 11 .
Cách 2. Theo giả thiết ta có a1 5, a2 5q 3 . Áp dụng công thức tổng quát, ta được
11 1 q11
a
1 .q
1 q 5 5
, suy ra , hay
5q 3 q 3
2 1
a .q 21 1 q q
2 1 q
2 5 2.3 11
1 n 1
; n . Khi đó u2018 bằng:
*
Câu 26. Cho dãy số xác định bởi u1 1 , un1 2un 2
3 n 3n 2
2016 2018
2 1 2 1
A. u2018 2017 . B. u2018 2017 .
3 2019 3 2019
22017 1 22017 1
C. u2018 2018 . D. u2018 2018 .
3 2019 3 2019
Lời giải
1 n 1 1 3 2 2 1 2 1
Ta có: u n 1 2u n 2 2un un . .
3 n 3n 2 3 n 2 n 1 3 n 2 3 n 1
1 2 1
un1 un 1
n2 3 n 1
1 2
Đặt vn un , từ 1 ta suy ra: vn1 vn .
n 1 3
1 1 2
Do đó vn là cấp số nhân với v1 u1 , công bội q .
2 2 3
n 1 n 1 n 1
n 1 1 2 1 1 2 1 2 1
Suy ra: vn v1.q . un . un . .
2 3 n 1 2 3 2 3 n 1
2017
1 2 1 22016 1
Vậy u2018 .
2017 .
2 3 2019 3 2019
1 n 1 U U U
Câu 27. Cho dãy số U n xác định bởi: U1 và U n1 .U n . Tổng S U1 2 3 ... 10
3 3n 2 3 10
bằng:
n 1 U 1 Un 1 U 1
Theo đề ta có: U n1 .U n n 1 mà U1 hay 1
3n n 1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
U 1 1 1 U 1 1 1 U 1
Nên ta có 2 . ; 3 . ; … ; 10 .
2 3 3 3 3 3 3 3 10 3
U 1 1
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 , công bội q .
n 3 3
10
U U U 1 3 1 59048 29524
Khi đó S U1 2 3 ... 10 .22. 3 .
2 3 10 3 2.310 2.310 59049
Câu 28. Cho dãy số u n được xác định bởi u1 a và un 1 4un 1 un với mọi n nguyên dương. Có
bao nhiêu giá trị của a để u2018 0 .
A. 2 2016 1 . B. 2 2017 1 . C. 2 2018 1 . D. 3 .
Lời giải
u 0 u2016 0 u 0
Do u2018 4u2017 1 u2017 2017 . 1
u2017 1 u2016 1 u1 1
a 0
Trường hợp u1 u2 ... u2018 0
a 1
2
Xét phương trình 4 x 4 x m 0 với 0 m 1 có 4 4m 0 nên phương trình luôn có 2
m
nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 x2 1 , x1 x2 x1 , x2 0;1 .
4
1
Ta có u2 1 4u1 4u12 1 u1 có 20 nghiệm u1 .
2
1 1
u3 1 u2 4u12 4u1 0 có 21 nghiệm u1 .
2 2
1 2 1
u4 1 u3 4u2 4u2 0 có 2 nghiệm u 2 0;1 22 nghiệm u1 .
2 2
.
u2017 1 có 22015 nghiệm u1 .
22016 1
Vậy có 2 20 21 22 ... 22015 2 22016 1 .
2 1
Câu 29. Biết 1 2.2 3.22 4.23 ... 2018.22017 a.22018 b , với a , b là các số nguyên dương. Tính
P a.b
A. P 2017 . B. P 2018 . C. P 2019 . D. P 2020 .
Lời giải
2
Từ 1 có 5u1 5u1 u2 u2 6 5u1 u2 5u1 u2 6 0
5u1 u2 2 5u1 u2 4 .
5u u 4
Từ 2 có un 1 3un u2 3u1 . Giải hệ 1 2 được u1 2 .
u2 3u1
u 2
Dãy u n là cấp số nhân với 1 có SHTQ: un 2.3n 1 với n *
q 3
2018 n 1 2018
un 2.3 2.3 2.3 n 1 2018 n 2019 .
Vậy giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là 2019 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
MỤC LỤC
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
n n n 1 1 1
A. u n . B. u n . C. u n . D. u n n .
3 2 2 2 2
um m
Câu 25. Cho cấp số cộng un . Gọi Sn u1 u2 ... un . Biết rằng với mọi m , n thỏa mãn:
un n
S
m n ; m, n * . Tính giá trị biểu thức 2020 .
S 2021
1011 2021 2020 1010
A. . B. . C. . D. .
1010 2020 2021 1011
u u3 u5 10
Câu 29. Cho cấp số cộng u n thỏa 2 . Tính S u1 u4 u7 ... u2011
u4 u6 26
A. S 2023736 . B. S 2023563 . C. S 6730444 . D. S 6734134 .
Câu 30. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Giá trị của
1 1 1
tổng ... bằng.
u1u2 u2u3 u49u50
49 49
A. . B. 148 . C. . D. 74 .
74 148
u 3u3 u2 21
Câu 31. Cho cấp số cộng u n thỏa mãn 5 . Tính số hạng thứ 100 của cấp số.
3u7 2u4 34
A. u100 243 . B. u100 295 . C. u100 231 . D. u100 294 .
Câu 33. Chophương trình x4 6mx2 6m 1 0 với m là tham số. Tìm tích tất cả các giá trị của m để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
50 25
A. . B. 0 . C. . D. 9 .
27 81
Câu 34. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây.
Số hàng cây được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
3 2
Câu 35. Tìm m để phương trình x 3x 9 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A. m 10 . B. m 11 . C. m 12 . D. m 9 .
Câu 36. Cho miếng giấy hình tam giác ABC . Cắt tam giác này dọc theo ba đường trung bình của nó ta thu
được 4 tam giác mới, gọi số tam giác có được là T1 . Chọn 1 trong 4 tam giác được tạo thành và cắt
nó theo ba đường trung bình, số tam giác vừa nhận được do việc cắt T1 là T2 ... Lặp lại quá trình
này ta nhận được một dãy vô hạn các tam giác T1 , T2 , T3 …, Tn ,…Hãy tính tổng 100 số hạng đầu
tiên của dãy số Tn .
4.(3100 1)
A. 301 . B. 4.399 . C. 15250 . D. .
99
Câu 37. Ông Sơn trồng cây trên một mãnh đất hình tam giác theo quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở
hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,…, ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng ông đã trồng
hết 11325 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu ?
A. 148. B. 150. C. 152. D. 154.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 38. Cho dãy số tăng a, b, c c theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời a, b 8, c theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và a, b 8, c 64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
thức P a b 2c.
184 92
A. P . B. P 64. C. P . D. P 32.
9 9
Câu 39. Người ta cần trồng 10000 cây theo hình một tam giác cân như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 3 cây, hàng thứ 3 trồng 5 cây, hàng thứ tư trồng 7 cây,… (xem hình vẽ). Hỏi có
bao nhiêu hàng cây được trồng?
A. 543 (đồng xu). B. 345 (đồng xu). C. 453 (đồng xu). D. 435 (đồng xu)..
Câu 41. Cho tổng Sn 1 5 9 ... 4n 3 với n . Biết: S k 780 . Khi đó: 5k 2 k bằng:
*
Câu 45. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31 . B. 30 . C. 29 . D. 28 .
2 2 2
Câu 46. Tam giác ABC có ba cạnh a , b , c thỏa mãn a , b , c theo thứ tự đó lập thành một cấp số
cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. tan 2 A , tan 2 B , tan 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
B. cot 2 A , cot 2 B , cot 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 47. Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4
và tổng các bình phương của chúng bằng 24 . Tính P a3 b3 c3 d 3 .
A. P 64 . B. P 80 . C. P 16 . D. P 79 .
Câu 48. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư
nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83, 7 (triệu đồng). B. 78,3 (triệu đồng). C. 73,8 (triệu đồng). D. 87,3 (triệu đồng).
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự đó lập thành một
cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 50. Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,...
từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Câu 52. Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 2 , và cấp số cộng vn có v1 2 và công sai
d 3 . Gọi X , Y là tập hợp chứa 1000 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên
2 phần tử bất kỳ trong tập hợp X Y . Xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau gần với số
nào nhất trong các số dưới đây?
A. 0,83.104 . B. 1, 52.104 . C. 1, 66.10 4 . D. 0, 75.104 .
S 2020
u1 u2020 200 u1 u1 2019d 2020 2u1 2019d 2020 200.2020 202000 .
2 2 2 2
Câu 3. Cho cấp số cộng u n có u5 15, u20 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S10 125 . B. S10 250 . C. S10 200 . D. S10 200 .
Lời giải
Chọn A
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, từ giả thiết u5 15, u20 60 suy
u 4d 15 15d 75 d 5
ra: 1
u1 19d 60 u1 4d 15 u1 35
n 10
Áp dụng công thức Sn 2u1 n 1 d ta được S10 70 45 125 .
2 2
Câu 4. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u3 u344 1402 . Tổng của 346 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đó là
A. 240643 . B. 242546 . C. 243238 . D. 242000 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u3 u344 1402 2u1 345d 1402
2u 345d 1402
Mặt khác: S346 346. 1 S346 346. 242546 .
2 2
48
Câu 5. Cho cấp số cộng un với u1 4 , công sai d . Giá trị của biểu thức
25
1 1 1
S ... là
u1 u2 u2 u3 u50 u51
6 4 25 25
A. . B. . C. . D. .
25 25 4 6
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
u2 u1 u3 u2 u51 u50
Ta có S ...
u2 u1 u3 u2 u51 u50
u51 u1 u1 50d u1 25
.
d d 6
u 2u3 6
Câu 6. Cho cấp số cộng un thỏa mãn 1 . Tính u10
3u2 u5 7
A. 23 . B. 15 . C. 18 . D. 25 .
Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng un .
Ta có un u1 n 1 d n 2 .
Nên ta có u2 u1 d , u3 u1 2d , u5 u1 4d .
u1 2u3 6 u1 2 u1 2d 6 3u 4d 6 u 2
trở thành 1 1 .
3u2 u5 7 3 u1 d u1 4d 7 2u1 d 7 d 3
Vậy u10 u1 9d 2 9.3 25 .
Câu 7. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình
phương của chúng bằng 29.
A. 4; 3; 2 . B. 1; 2;3 . C. 3; 2; 1. D. 2; 1;0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi x là một số hạng của cấp số cộng và d là công sai của nó.
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
x x d x 2d 9 d 3 x
2 2 2
2 2 2
x x d x 2d 29 x 3 x 6 29
d 1
d 3 x x 4
2 .
d 1
x 6x 8 0
x 2
Suy ra 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng là 4; 3; 2 hoặc 2; 3; 4 .
Câu 8. Cho cấp số cộng un có u5 15, u20 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. S 20 250 . B. S 20 200 . C. S20 200 . D. S20 25 .
Lời giải
Chọn A
Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu tiên và công sai của un .
u5 15 u1 4d 15 u1 35
Vì un là cấp số cộng nên .
u20 60 u1 19d 60 d 5
Khi đó tổng của 20 số hạng đầu tiên của un là
20 2u1 19d 20 2. 35 19.5
S 20 u1 u2 u20 250.
2 2
u2 u3 u5 10
Câu 9. Cho cấp số cộng un với . Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng trên.
u3 u4 17
A. 1 và 3. B. 2 và 3. C. 3 và 1. D. 3 và 2.
Lời giải
Chọn A
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Ta có un u1 n 1 d , nên:
u2 u3 u5 10 u1 d u1 2d u1 4d 10 u 3d 10 u 1
1 1
u3 u4 17 u1 2d u1 3d 17 2u1 5d 17 d 3
Vậy cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng 3.
Câu 10. Cho cấp số cộng u1 ; u2 ; u3 ;...; un có công sai d, các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0.
1 1 1 1
Với giá trị nào của d thì dãy số ; ; ; ...; là cấp số cộng.
2u1 2u2 2u3 2un
A.-2. B.0. C.1. D.2.
Lời giải
Chọn B
Chọn 1 k n, k
Ta có: uk 1 ; uk ; uk 1 theo thứ tự là cấp số cộng
1 1 d
uk uk 1 d 2uk 2uk 1 2uk 1uk
uk 1 uk d 1 1 d
2uk 1 2uk 2uk uk 1
Theo yêu cầu bài toán thì
1 1 1 1 d d d 1 1
0d 0
2uk 2uk 1 2uk 1 2uk 2uk 1uk 2uk uk 1 2uk uk 1 uk 1
Câu 11. Cho cấp số cộng u n có u5 15 , u20 60 . Tổng S20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
là:
A. S 20 600 . B. S20 60 . C. S20 500 . D. S20 250 .
Lời giải
Chọn D
u 15 u 4d 15
Ta có: 5 1
u20 60 u1 19d 60
n n n 1 1 1
A. u n . B. u n . C. u n . D. u n n .
3 2 2 2 2
Lờigiải
1 1 1
+) Vì d u2 u1 u3 u2 u4 u3 và d 0 nên ta nhân 2 vế của 3 với d ta
u1u2 u2u3 u3u4
được:
1
d 2
u2 u1 u3 u2 u4 u3 1 1 u 1
3d 3d 4u1d 1 1 2
u1u2 u2u3 u3u4 u1 4u1
u 4u u d u1 d d 1
4 1 1 2
u1 1
2
1 1
+) Mà d 0 nên u1 , d .
2 2
1 1
Vậy công thức số hạng tổng quát là: un n 1 .
2 2
Câu 27. Cho dãy số u n thỏa mãn eu18 5 eu18 e 4u1 e 4 u1 và un1 un 3 với mọi n 1 . Giá trị lớn nhất
của n để log3 un ln 2018 bằng
A. 1419 . B. 1418 . C. 1420 . D. 1417 .
Lời giải
Ta có un1 un 3 với mọi n 1 nên un là cấp số cộng có công sai d 3
eu18 5 eu18 e 4 u1 e 4u1 5 eu18 e 4 u1 e 4 u1 eu18 1
Đặt t eu18 e4u1 t 0
t 0
Phương trình 1 trở thành 5 t t 2
t 0
25t t
5 t t t 5 t 0 t
t 5 0 t 0 t 0
u18 4u1
Với t 0 ta có : e e u18 4u1 u1 51 4u1 u1 17
Vậy un u1 n 1 d 17 n 1 3 3n 14
3ln 2018 14
Có : log 3 un ln 2018 un 3ln 2018 3n 14 3ln 2018 n 1419,98
3
Vậy giá trị lớn nhất của n là 1419 .
Câu 28. Cho hai cấp số cộng xn : 4 , 7 , 10 ,… và yn : 1 , 6 , 11 ,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên
của mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 404 . B. 673 . C. 403 . D. 672 .
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng xn là: xn 4 n 1 .3 3n 1 .
Số hạng tổng quát của cấp số cộng yn là: ym 1 m 1 .5 5m 4 .
Giả sử k là 1 số hạng chung của hai cấp số cộng trong 2018 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số.
Vì k là 1 số hạng của cấp số cộng xn nên k 3i 1 với 1 i 2018 và i * .
Vì k là 1 số hạng của cấp số cộng yn nên k 5 j 4 với 1 j 2018 và j * .
Do đó 3i 1 5 j 4 3i 5 j 5 i 5 i 5;10;15;...; 2015 có 403 số hạng chung.
u u3 u5 10
Câu 29. Cho cấp số cộng un thỏa 2 . Tính S u1 u4 u7 ... u2011
u4 u6 26
A. S 2023736 . B. S 2023563 . C. S 6730444 . D. S 6734134 .
Lời giải
u2 u3 u5 10 u1 d u1 2d u1 4d 10 u 3d 10 u 1
1 1 .
u4 u6 26 u1 3d u1 5d 26 2u1 8d 26 d 3
u4 10 , u7 19 , u10 28 …
u1 1
Ta có u1 , u4 , u7 , u10 , …, u2011 là cấp số cộng có d 9
n 671
671
S 2.1 670.9 2023736 .
2
Câu 30. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Giá trị của
1 1 1
tổng ... bằng.
u1u2 u2u3 u49u50
49 49
A. . B. 148 . C.. D. 74 .
74 148
Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Ta có S100 50 2u1 99d 14950 với u1 1 d 3
1 1 1
Đặt S ... .
u1u2 u2u3 u49u50
Ta có
d d d u u u u u u 1 1 1 147
S .d ... 2 1 3 2 ... 50 49 1 .
u1u2 u2u3 u49u50 u1u2 u2u3 u49u50 u1 u50 1 49.3 148
49
Với d 3 nên S .
148
u 3u3 u2 21
Câu 31. Cho cấp số cộng u n thỏa mãn 5 . Tính số hạng thứ 100 của cấp số.
3u7 2u4 34
A. u100 243 . B. u100 295 . C. u100 231 . D. u100 294 .
Lời giải
u5 3u3 u2 21 u1 4d 3 u1 2d u1 d 21 u1 3d 7 u 2
1 .
3u7 2u4 34 3 u1 6d 2 u1 3d 34 u1 12 d 34 d 3
Số hạng thứ 100 là u100 2 99 3 295 .
Lời giải
Chọn B
u 1
Theo đề bài, ta có cấp số cộng un với 1 và cần tìm n sao cho Sn 3240
d 1
n n 1 n n 1 n 2 n
Ta có S n n.u1 .d n .
2 2 2
n2 n n 81
Do đó Sn 3240 3240 n 80 .
2 n 80
Câu 33. Chophương trình x4 6mx2 6m 1 0 với m là tham số. Tìm tích tất cả các giá trị của m để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
50 25
A. . B. 0 . C. . D. 9 .
27 81
Lời giải
Chọn C
x4 6mx2 6m 1 0
Đặt x 2 t t 0
Ta có: t 2 6mt 2 6m 1 0 1
t 1
Vì a b c 1 6m 6m 1 0
t 6m 1
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình 1 phải có 2 nghiệm t phân biệt dương
1
m
6 m 1 0 6
nên
6 m 1 1 m 1
3
t 1 x 1
t 6m 1 x 6m 1
1
TH1: Nếu 6m 1 1 m thì 1; 6m 1; 6m 1;1 lập thành một cấp số cộng thì
3
1 5
2 6 m 1 1 6m 1 6 m 1 m (TMĐK)
9 27
1
TH2: Nếu 6m 1 1 m thì 6m 1; 1;1; 6m 1 lập thành một cấp số cộng
3
5
thì 2 6m 1 1 6m 1 9 m (TMĐK)
3
5 5 25
Vậy P . .
27 3 81
Câu 34. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây.
Số hàng cây được trồng là
A. 543 (đồng xu). B. 345 (đồng xu). C. 453 (đồng xu). D. 435 (đồng xu)..
Lời giải
Chọn B
Ta thấy các cột đồng xu tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u1 2 và công sai d 3
Vậy số đồng xu bạn An cần để xếp 15 cột đồng xu là:
15.14
S15 15u1 d 15.2 15.7.3 345 (đồng xu).
2
Câu 41. Cho tổng Sn 1 5 9 ... 4n 3 với n * . Biết: S k 780 . Khi đó: 5k 2 k bằng:
A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2019
Lời giải
Xét dãy số un Với un 4n 3
Ta có:
S k u1 u2 u3 ... uk
S k uk uk 1 uk 2 ... u1
Do đó: 2.S k u1 uk u 2 uk 1 u3 uk 2 ... uk u1
Ta thấy: u1 uk u2 uk 1 u3 uk 2 ... uk u1 4 k 2
k
Suy ra: 2.S k k . 4k 2 S k . 4k 2
2
k
Mà: S k 780 . 4k 2 780
2
k 20
39
k
2
Vì k suy ra k = 20.
*
Vậy 5k 2 k 2020
Câu 42. Bác An có thuê một nhóm thợ khoan giếng nước để sử dụng. Biết với một mét khoan đầu tiên, bác
cần trả một số tiền là 100.000 đồng. Từ mét khoan thứ hai, cứ mỗi mét, bác phải trả thêm số tiền
là 8.000 đồng so với mét giếng trước đó. Biết phải khoan sâu 100 mét, giếng mới có nước. Hỏi
bác An cần phải trả đội một số tiền là bao nhiêu để có giếng nước dùng?
A. 49600000 đồng. B. 50000000 đồng.
C. 50400000 đồng. D. 49200000 đồng.
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Đặt t x 2 t 0 , phương trình đã cho trở thành t 2 10t m 1 0 t 0 .
0
S 24 m 0
m 24
Khi đó: 0 5 0 1 m 24 .
2 m 1 0 m 1
P 0
Đặt u 5 24 m ; v 5 24 m u 0, v 0
x 5 24 m u
1
x 5 24 m v
2
x3 5 24 m v
x4 5 24 m u
2 x2 x1 x3 2v u v
Các nghiệm x1 ; x2 ; x3 ; x4 lập thành một cấp số cộng khi .
2 x3 x2 x4 2v v u
u 3v 0 u 3v 5 24 m 3 5 24 m m 8 ( thỏa mãn).
Câu 45. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31 . B. 30 . C. 29 . D. 28 .
Lời giải
Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng u n
với số un là số cây ở hàng thứ n và u1 1 và công sai d 1 .
n n 1 n 30
Tổng số cây trồng được là: Sn 465 465 n2 n 930 0 .
2 n 31 l
B. cot 2 A , cot 2 B , cot 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. cos A , cos B , cos C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Lời giải
Theo giả thiết a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên a 2 c 2 2b 2
4R 2 .sin 2 A 4 R2 .sin 2 C 2.4R 2 .sin 2 B sin 2 A sin 2 C 2.sin 2 B .
Vậy sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 47. Cho 4 số thực a, b, c, d là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4
và tổng các bình phương của chúng bằng 24 . Tính P a3 b3 c3 d 3 .
A. P 64 . B. P 80 . C. P 16 . D. P 79 .
Lời giải
a d b c
Theo giả thiết ta có: ad bc 2.
a b c d 4
2 2
a 2 b 2 c 2 d 2 a d b c 2 ad bc
2 2
ad bc a 2 b 2 c 2 d 2 a d b c 8 .
P a3 b3 c3 d 3 a d a 2 ad d 2 b c b 2 bc c 2
2 a 2 b2 c 2 d 2 ad bc 64 .
Câu 48. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư
nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83, 7 (triệu đồng). B. 78,3 (triệu đồng). C. 73,8 (triệu đồng). D. 87,3 (triệu đồng).
Lời giải
Ta có 3 năm bằng 12 quý.
Gọi u1 , u2 , …, u12 là tiền lương kĩ sư đó trong các quý (từ quý 1 đến quý 12 ).
Suy ra u n là cấp số cộng với công sai 4,5 .
Vậy số tiền lương kĩ sư nhận được là
2u n 1 d 2 4,5 11 0,3
S12 n 1 12 73,8 (triệu đồng).
2 2
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự đó lập thành một
cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
14! 14! 14!
Ta có C14k C14k 2 2C14k 1 2
k !14 k ! k 2 !12 k ! k 1!13 k !
1 1 2
14 k 13 k k 1 k 2 k 113 k
k 1 k 2 14 k 13 k 2 k 2 14 k
k 8
k 2 12k 32 0 .
k 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 50. Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018 , một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,...
từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình
như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Áp dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của CSC:
n
Sn 2u1 n 1 d
2
n
900 2.1 n 1 .2
2
2
n 900
n 30.
Vậy u30 1 29* 2 59.
Cách 2:
Áp dụng công thức 1 3 5 ..... (2n 1) n2 .
Suy ra n 30.
Vậy 2n 1 59.
Câu 51. Cho hai cấp số cộng un :1; 6;11;... và vn : 4; 7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu
số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A. 403 . B. 402 . C. 672 . D. 504 .
Lời giải
3l
Do uk vl 3 2 k 1 2 3 l 1 k 1
2
1
Do 1 k 1000 1 l 667 . Mặt khác l 2 x x 333,5 có 333 số
2
333
Vậy xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau là: 2
1, 665832916.104 .
C2000
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Dạng 1. Xác định cấp số nhân
u 8u 6
Câu 1. Cho cấp số nhân un với công bội nhỏ hơn 2 thỏa mãn 9 . Tính tổng 11 số hạng đầu
u1 u7 195
của cấp số nhân này.
A. 195 . B. 19682 . C. 6141 . D. 3069 .
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của x để ba số sau x; 3; 4 x lập thành cấp số nhân
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 6 .
Câu 3. Cho dãy số un được xác định bởi u1 2; un 2un1 3n 1. Công thức số hạng tổng quát của
dãy số đã cho là biểu thức có dạng a .2 n bn c , với a, b, c là các số nguyên, n 2 ; n . Khi
đó tổng a b c có giá trị bằng
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
u 8u17
Câu 4. Cho cấp số nhân un có 20 . Tìm u1 , biết rằng u1 100 .
u1 u5 272
A. u1 16. B. u1 2. C. u1 16. D. u1 2.
u1 u2 u3 ... un 2020
Câu 5. Cho cấp số nhân un có các số hạng đều dương và 1 1 1 1 . Giá trị của
... 2021
u
1 u 2 u3 u n
A. q 2 . B. q 5 . C. q 6 . D. q 4 .
4
Câu 19. Cho dãy số un thỏa mãn: u1 5 và un 1 3un với n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để
3
S n u1 u2 ... un 5100 bằng?
A. 142 . B. 146 . C. 141. D. 145 .
Câu 20. Cho dãy số u n được xác định bởi u1 2 ; un 2un1 3n 1 . Công thức số hạng tổng quát của
dãy số đã cho là biểu thức có dạng a.2n bn c , với a , b , c là các số nguyên, n 2 ; n .
Khi đó tổng a b c có giá trị bằng
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Câu 21. Giá trị của tổng 4 44 444 ... 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
40 2018 4 10 2019 10
A.
9
10 1 2018 . B.
9 9
2018 .
2019
4 10 10 4
C. 2018 . D. 102018 1 .
9 9 9
u1 1
Câu 22. Cho dãy số (un ) thỏa mãn . Tổng S u1 u2 ... u20 bằng
un 2un 1 1; n 2
A. 220 20. B. 2 21 22. C. 220. D. 221 20.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 23. Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7 5, u10 135 là:
5 5 5 5
A. u1 , q 3 . B. u1 , q 3 . C. u1 ,q 3. D. u1 , q 3 .
729 729 729 729
C , C2 , C3 ,..., Cn ,... và
S1 , S 2 , S3 ,..., S n ,... lần lượt là diện tích của các hình tròn 1
S S1 S 2 S3 ... S n . Khi đó giá trị S xấp xỉ bằng:
I1
I2
I3
Câu 27. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước.
Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng B. 10.125.000 đồng C. 52.500.000 đồng D. 52.500.000 đồng
Câu 28. Một cơ sở khoan giếng có đơn giá như sau: giá của mét khoan đầu tiên là 50000 đồng và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% so với giá của mét khoan ngay trước
đó. Tính số tiền mà chủ nhà phải trả cho cơ sở khoan giếng để khoan được 50 m giếng gần bằng
số nào sau đây?
A. 20326446 . B. 21326446 . C. 22326446 . D. 23326446 .
Câu 29. Một hãng taxi X áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc
áp dụng cho 10km . Bậc 1 (áp dụng cho 10km đầu) có giá 10.000 đồng / 1km , giá mỗi km ở các
bậc tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn Toàn thuê hãng taxi X đó để đi hết quãng
đường 42km . Tính số tiền mà bạn Toàn phải trả (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 386000 . B. 388000 . C. 387000 . D. 385000 .
Câu 30. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1, A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 . Với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
tam giác trung bình của tam giác An1Bn1Cn1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu Sn tương ứng
là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S S1 S2 ... S2021 là:
2021
1 1 2021
A. 1 . B. 2 1 .
4
4
2021
1 1 2021
C. 3 1 . D. 4 1 .
4 4
Câu 31. Giá trị của tổng S 1 11 111 ... 11...1
bằng
n ch÷ sè
10 n 1 10n 1 10
A. 10 1 n . B. n.
9 9 9
n 1 n 1
1 10 10 10 10 10
C. n. D. n .
9 9 9 9
Câu 32. Bạn Xuân có một cái lọ. Ngày thứ nhất bạn bỏ vào lọ 1 viên kẹo, ngày thứ hai bạn bỏ vào 2 viên
kẹo, ngày thứ ba bạn bỏ vào 4 viên kẹo… Biết sau khi bỏ hết số kẹo ở ngày thứ 12 thì lọ đầy. Hỏi
1
ở ngày thứ mấy, số kẹo trong lọ chiếm lọ?
4
A. Ngày thứ 3. B. Ngày thứ 4. C. Ngày thứ 11. D. Ngày thứ 10.
Câu 33. Một người thả quả bóng cao su từ độ cao 15 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
5
nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng
6
đi được đến khi bóng dừng hẳn.
A. 160 m. B. 120 m. C. 175 m. D. 165 m.
Câu 34. Có hai cơ sở khoan giếng A và B . Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 9000 đồng và kể từ mét
khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 600 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Cơ sở B : Giá của mét khoan đầu tiên là 5000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét
khoan sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước đó. Một gia đình muốn thuê khoan hai
giếng với độ sâu lần lượt là 25 m và 30 m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian
khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Gia đình ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?
A. luôn chọn A .
B. luôn chọn B .
C. giếng 25 chọn A còn giếng 30 chọn B .
D. giếng 25 m chọn B còn giếng sâu 30 m chọn A .
Câu 35. Các số 5 x y, 2 x 3 y, x 2 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
( y 1)2 , xy 1, (x 1)2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hỏi có bao nhiêu cặp số ( x; y )
thỏa nãm bài toán.
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 0 .
Câu 36. Một tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, cứ 20 phút sẽ phân đôi một lần. Nếu ban
đầu có 108 tế bào thì trong 3h sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào…..
A. 1124.1011. B. 1042.1011. C. 5, 98.1010. D. 5,12.1010.
Câu 37. Tỉ lệ giảm dân số hàng năm của nước Nga là 0,05%. Năm 1998 dân số nước Nga là 146.861.000
người. Hỏi đến năm 2008 dân số nước này gần với số nào sau đây?
A. 140.000.000. B. 141.358.000. C. 139.485.120. D. 139.680.985.
Câu 38. Cho dãy số xn thoả mãn x1 40 và xn 1,1.xn 1 với mọi n 2, 3, 4,... Tính giá trị của
S x1 x2 ... x12 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 855, 4 . B. 855,3 . C. 741, 2 . D. 741,3 .
Câu 39. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm,
anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh
lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ
32% giá trị chiếc xe?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 10.
Câu 40. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An Bn Cn là
tam giác trung bình của tam giác An 1Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng
là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An Bn Cn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ...
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Câu 41. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
2 1 2 2 2 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 42. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp ba biết rằng sau 4 phút người ta đếm được có
121500 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 3280500 con.
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 43. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng 4 . Người ta chia các cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 . Từ hình vuông C2 lại làm
tiếp như trên để được hình vuông C3 ,... Tiếp tục quá trình trên ta nhận được dãy các hình vuông
C1 , C2 , C3 ,..., Cn ,... Gọi an là độ dài cạnh của hình vuông Cn . Dãy số an có là một cấp số nhân
không? Nếu có hãy tìm công bội q .
10 10
A. Có và công bội q . B. Có và công bội q .
2 4
C. Có và công bội q 10 . D. Không.
Câu 44. Cho các số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng; các số a, 2b 1, c 2 theo thứ tự lập thành
cấp số cộng và các số a; b 2; 4 c lập thành cấp số nhân. Biết a 0 , giá trị biểu thức
M a 3 b3 c 3 bằng
A. 36 . B. 54 . C. 64 . D. 72 .
Câu 45. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình vẽ).
Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C 2 , C3 ,.,
C n ... Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i 1, 2, 3,..... . Đặt T S1 S2 S3 ...Sn ... . Biết
T 384 , tính a ?
A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 16 .
Câu 46. Một lò phản ứng hạt nhân tạo ra m ( kg ) Urani - 232 . Chu kì bán rã của Urani - 232 là 25217
ngày (khoảng 70 năm). Hỏi sau 1412152 ngày (khoảng 4900 năm) thì khối lượng còn lại của
15 ( kg ) Urani - 232 là bao nhiêu? Biết rằng sau 25217 ngày thì khối lượng nguyên tố Urani -
232 giảm một nửa.
A. 2, 08.10 16 . B. 1, 04.1016 . C. 1, 04.1015 . D. 2, 08.1015 .
Câu 47. Cho x , y là các số nguyên thỏa mãn x , 2x 1, 5 4 y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng và
y
x 2 , x , 2x y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số nhân. Tính T x y
2
A. T 8 B. T 3 C. T 1 5 D. T 10 .
41
Câu 48. Cho dãy số un xác định bởi u1 và un1 21un 1 với mọi n 1. Tìm số hạng thứ 2018
20
của dãy số đã cho.
1 1
A. u2018 2.212018 . B. u2018 2.212017 .
20 20
1 1
C. u2018 2.212017 . D. u2018 2.212018 .
20 20
Câu 49. Xét các số thực dương a, b sao cho 25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a 2, b 3 là cấp nhân. Khi
đó a 2 b2 3ab bằng
A. 59. B. 89. C. 31. D. 76.
Câu 50. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
2 2 2 2 2 1 2 1
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Câu 51. Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số
148
hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám
9
của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T a b c d .
101 100 100 101
A. T . B. T . C. T . D. T .
27 27 27 27
Câu 52. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông
A1B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông
A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng
diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
Câu 56. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình vẽ).
q n 1
Theo giả thiết, ta có A u1 u2 u3 ... un u1 .
q 1
1
1 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 q 1 q n 1 1
Và B ... .1 2 ... n1 . . . .
u1 u2 u3 un u1 q q q u1 1 1 u1 q 1 q n1
q
n 1 2
A 2020
n n
u1 u2 u3 u4 15
Câu 6. Có hai cấp số nhân thỏa mãn 2 2 2 2 với công bội lần lượt là
u1 u2 u3 u4 85
q1 và q2 . Tính q1.q2 .
3 1
A. 2. B. . . C. D. 1.
2 2
Lời giải
u1. q 4 1
Theo đề bài, ta có u1 u2 u3 u4 .
q 1
Nhận xét : u12 , u2 2 , u32 , u4 2 lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu là u12 ; công bội là q 2
2 2 2 2
u12 q8 1
u u2 u3 u4
1 .
q2 1
u1. q 4 1 u 2 . q 4 12
15 1 225
q 1 q 12
Ta có hệ phương trình
u1 q 1
2 8
u12 q8 1
q2 1 85 85
q2 1
q 4
1 . q 1 2
225
q 1 q 1 q q q 1 q 1 q 1 45
4 3 2
2 2
q 1 q 8
1 85 q 1 q 4 1 q 4 1 17
1
q 3
q 2 q 1 q 1
45 4 3 2 q
14q 17 q 17 q 17 q 14 0 2 q1.q2 1
q4 1 17
q 2
u1 u5 164
Câu 7. Cho cấp số nhân un với công bội q thỏa mãn . Khi đó, giá trị của u1 q bằng:
u2 u6 492
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
u1 u5 164 u1 u5 164 492 492
Ta có: q 3.
u2 u6 492 q u1 u5 492 u1 u5 164
164 164
Lại có: u1 u5 164 u1 1 q 4 164 u1
1 q 4 1 34
2 .
q 3 u1 1
1 q 4 2
Xét 1 : 2
4 q 9q 9 0 3 .
1 q q 13 q 4 u1 16
3
Với q ; u1 16 u2 u1.q 12 0 (Thỏa mãn).
4
3 5
16 1
u1 1 q 5 4 181
Vậy S5 .
1 q 3 16
1
4
Câu 9. Cấp số nhân un có công bội âm, biết u3 12 , u7 192 . Tìm u10 .
A. u10 3072 . B. u10 1536 . C. u10 3072 . D. u10 1536 .
Lời giải
Chọn D
Gọi q là công bội của cấp số nhân đề bài cho q 0 .
12
Mà q 0 q 2 u1 3.
q2
9
Do đó u10 u1q9 3. 2 1536 .
2
x
Câu 10. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để ba số sin 2 x; m. tan x; 1 tan x.tan (với
2
x k ) theo thứ lập thành một cấp số nhân. Tổng các phần tử của S là
2 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
x x x
sin cos x.cos sin x.sin
x sin x 2 sin x 2 2 sin x tan x
sin x 1 tan x.tan sin x 1 .
2 cos x cos x x cos x
cos x.cos
2 2
2 2 2
Ycbt tan x m .tan x m 1 .
u20 8u17
Câu 11. Cấp số nhân un có . Tìm số hạng u1 biết u1 100
u1 u5 272
A. u1 16 . B. u1 2 . C. u1 16 . D. u1 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
u20 8u17 u1q19 8u1q16 u1q16 q3 8 0 1
u1 1 q 272 2
4
u1 u5 272
4
u1 u1q 272
q 0
Từ (2) suy ra u1 0 , do đó 1 .
q 2
Nếu q 0 thì 2 u1 272 không thỏa điều kiện u1 100 .
Nếu q 2 thì 2 u1 16 thỏa điều kiện u1 100 .
Câu 12. Xen giữa số 3 và số 768 thêm bảy số hạng để được một cấp số nhân có u1 3 . Khi đó u5 là
A. 72 . B. 48 . C. 48 . D. 48 .
Lời giải
Chọn D
Từ đề bài ta suy ra u1 3 và u9 768 nên 768 3.q8 q8 256 q 2 , ta loại trường hợp
q 2 vì nếu nhận trường hợp này thì sẽ có những số hạng không nằm giữa 3 và 768 .
Do đó, u5 u1q 4 3.24 48 .
u1 u2 u3 13
Câu 13. Cho cấp số nhân un thỏa mãn . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un là
u4 u1 26
A. S8 3280 . B. S8 9841 . C. S8 3820 . D. S8 1093 .
Lời giải
Chọn A
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Ta có
u1 u2 u3 13 u1 1 q q 13
2
q3 1 26
2
q 1 2 q 3 u1 1
u4 u1 26 u1 q 1 26 1 q q 13
3
11 38
Vậy S8 3280 .
1 3
1 n 1 u u u
Câu 14. Cho dãy số un xác định bởi: u1 và un 1 .un . Tổng S u1 2 3 ... 10 bằng
3 3n 2 3 10
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
6561 59049 59049 243
Lời giải
Chọn B
n 1 u 1 un 1 u 1
Theo đề ta có: un 1 .un n 1 mà u1 hay 1
3n n 1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
u 1 1 1 u 1 1 1 u 1
Nên ta có 2 . ; 3 . ; … ; 10 .
2 3 3 3 3 3 3 3 10 3
u 1 1
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 , công bội q .
n 3 3
10
u u u 3 1 59048 29524
Khi đó S u1 2 3 ... 10 .
2 3 10 2.310 2.310 59049
1 n 1
Câu 15. Cho dãy số U n xác định bởi u1 và u n 1 .u n , n . Tính tổng
3 3n
u2 u3 u10
S u1 ...
2 3 10
10
3 1 1 310 1 310 1
A. . B. 10 . C. . D. .
2 2.3 2.310 2
Lời giải
Chọn C
n 1 u 1 u
un 1 .un n1 . n *
3n n 1 3 n
un
Đặt vn , n 1, 2,...
n
u1 1
1 v1 1 3
* vn1 vn vn là 1 cấp số nhân với
3 q 1
3
1 1
v1 1 q10 3 1 310 310 1
Vậy S v1 v2 ... v10 .
1 q 2 2.310
3
Câu 16. Cấp số nhân u n có công bội âm, biết u3 12 , u7 192 . Tìm số hạng tổng quát un
n 1 n
A. un 3.2n 1 . B. un 3. 2 C. u n 3.2 n 1 .
. D. un 3. 2 .
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân đề bài cho q 0, u1 0 .
u 12 u1q 2 u1q 6 192
Ta có 3 6
2
q 4 16 .
u7 192 u1q u1q 12
u1 1 q n
2. 1 35 242 .
Khi đó S5
1 q 1 3
Câu 18. Cho u n là cấp số nhân hữu hạn biết
u1 u 2 u3 ... u2 n 5 u1 u3 u5 ... u2 n 1 0 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
A. q 2 . B. q 5 . C. q 6 . D. q 4 .
.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
4 2 2
un 1 3un un1 3 un
3 3 3
2 17
Đặt vn un vn là cấp số nhân với v1 , công bội q 3 .
3 3
Khi đó
2 2 2
S n u1 u2 ... un v1 v2 ... vn
3 3 3
n n
2n q 1 2n 17.3 17 4n
v1 v2 ... vn v1.
3 q 1 3 6
Bằng cách thử trực tiếp ta có n bé nhất để S n 5100 là n 146 .
Câu 20. Cho dãy số u n được xác định bởi u1 2 ; un 2un1 3n 1 . Công thức số hạng tổng quát của
dãy số đã cho là biểu thức có dạng a.2n bn c , với a , b , c là các số nguyên, n 2 ; n .
Khi đó tổng a b c có giá trị bằng
Lời giải
Suy ra a 5 , b 3 , c 5 . Nên a b c 5 3 5 3 .
Câu 21. Giá trị của tổng 4 44 444 ... 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
40 2018 4 10 2019 10
A.
9
10 1 2018 . B.
9 9
2018 .
2019
4 10 10 4
C. 2018 . D. 102018 1 .
9 9 9
Lời giải
Đặt S 4 44 444 ... 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng). Ta có:
9
4
S 9 99 999 ... 99...9 10 1 102 1 103 1 ... 102018 1
9
Suy ra: S 10 102 103 ... 102018 2018 A 2018 .
4
Với A 10 102 103 ... 102018 là tổng 2018 số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu
1 q 2018 1 102018 102019 10
u1 10 , công bội q 10 nên ta có A u1 10 .
1 q 9 9
9 102019 10 4 10 2019 10
Do đó S 2018 S 2018 .
4 9 9 9
u1 1
Câu 22. Cho dãy số (un ) thỏa mãn . Tổng S u1 u2 ... u20 bằng
un 2un 1 1; n 2
A. 220 20. B. 2 21 22. C. 220. D. 221 20.
Lời giải
un 2un 1 1 un 1 2 un1 1
Đặt vn un 1, ta có vn 2vn1 trong đó v1 2
Vậy (vn ) là cấp số nhân có số hạng đầu v1 2 và công bội bằng 2, nên số hạng tổng quát
vn 2 n un vn 1 2n 1
S u1 u2 ... u20 21 1 22 1 ... 220 1 21 22 ... 220 20
S 2. 220 1 20 221 22.
Câu 23. Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7 5, u10 135 là:
5 5 5 5
A. u1 , q 3 . B. u1 , q 3 . C. u1 ,q 3. D. u1 , q 3 .
729 729 729 729
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi
xuống.
2
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
5
2 3 n
2 2 2 2
S1 15. 15. 15. 15.
5 5 5 5
2 2
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 15. 6 và công bội q .
5 5
2 3 n
2 2 2 2 6
Suy ra S1 15. 15. 15. 15. 10 .
5 5 5 5 2
1
5
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng
2 3 n
2 2 2 2
nảy lên nên là S2 15 15. 15. 15. 15.
5 5 5 5
2
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 15 và công bội q .
5
2 3 n
2 2 2 15
Suy ra S 2 15 15. 15. 15. 25 .
5 5 5 2
1
5
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S1 S 2 10 25 35 m .
S1 , S 2 , S3 ,..., S n ,... lần lượt là diện tích của các hình tròn
C1 , C2 , C3 ,..., Cn ,... và
S S1 S 2 S3 ... S n . Khi đó giá trị S xấp xỉ bằng:
I1
I2
I3
Lời giải
Chọn A
11 1
Ta có bán kính các đường tròn lần lượt là R1 86cm, R2 R1 , R3 R ,..., Rn n 1 R1 ,...
2 1
2 2 2
2 1 2 1 2 1 2
diện tích các đường tròn lần lượt là: S1 R1 , S2 R1 , S3 2 R1 ,..., Sn n 1 R1 ,...
4 4 4
n
1
1 1 1 1
2 2 4
S R1 1 2 ... n 1 R1 30980 .
4 4 4 1
1
4
Câu 27. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước.
Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 4.000.000 đồng B. 10.125.000 đồng C. 52.500.000 đồng D. 52.500.000 đồng
Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu u1 80.000 ,
công sai d 5.000 ta được số tiền phải trả khi khoan đến mét thứ n là:
n u1 un n 2u1 n 1 d
Sn
2 2
50
* Khi khoan đến mét thứ , số tiền phải trả là:
50 2.80000 50 1 .5000
S50 10.125.000 đồng.
2
Câu 28. Một cơ sở khoan giếng có đơn giá như sau: giá của mét khoan đầu tiên là 50000 đồng và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% so với giá của mét khoan ngay trước
đó. Tính số tiền mà chủ nhà phải trả cho cơ sở khoan giếng để khoan được 50 m giếng gần bằng
số nào sau đây?
A. 20326446 . B. 21326446 . C. 22326446 . D. 23326446 .
Lời giải
Chọn A
Đặt S1 là giá của mét khoan đầu tiên thì S1 50000 đồng.
Kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% so với giá của mét khoan ngay
trước đó.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra S 2 S1 S1 .7% S1 1 0, 07 .
Tương tự S3 S2 S2 .0,07 S2 1 0, 07 .
Vậy các giá trị S1 , S2 ,..., S50 lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu S1 50000 và công bội
q 1 0, 07 .
Gọi T là tổng tiền mà chủ nhà phải thanh toán khi khoan 50 m thì
50
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại
3
tiếp các tam giác bằng cạnh .
3
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1B1C1 có
2
3 3
bán kính R1 3. S1 3. .
3 3
B H C
10 10
A. Có và công bội q . B. Có và công bội q .
2 4
C. Có và công bội q 10 . D. Không.
Lời giải
Chọn B
Cạnh của hình vuông C1 là a 1 4 .
2 2
a 3a 10
Cạnh của hình vuông C2 là a2 1 1 a1.
4 4 4
2 2
a 3a 10
Cạnh của hình vuông C3 là a3 2 2 a2 .
4 4 4
2 2
a 3a 10
Tương tự, ta có an n 1 n 1 an 1 .
4 4 4
10
Vậy, dãy số an là một cấp số nhân với a1 4 và công sai q .
4
Câu 44. Cho các số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng; các số a, 2b 1, c 2 theo thứ tự lập thành
cấp số cộng và các số a; b 2; 4 c lập thành cấp số nhân. Biết a 0 , giá trị biểu thức
M a 3 b 3 c 3 bằng
A. 36 . B. 54 . C. 64 . D. 72 .
Lời giải
Ta có các số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng; các số a, 2b 1; c 2 theo thứ tự lập thành
cấp số cộng
a c 2b a c 2b a c 4
1
a c 2 2 2b 1 2b 2 2 2b 1 b 2
Ta có các số a; b 2; 4 c lập thành cấp số nhân
2
a 4 c b 2 2
Từ 1 , 2 ta có hệ phương trình:
Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C 2 , C3 ,.,
C n ... Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i 1, 2,3,..... . Đặt T S1 S 2 S3 ...Sn ... . Biết
T 384 , tính a ?
A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 16 .
Lời giải
2 2
3 1 a 10
Cạnh của hình vuông C2 là: a2 a a .
4 4 4
5 5
Do đó diện tích S2 a 2 S1 .
8 8
2 2 2
3 1 a 10 10
Cạnh của hình vuông C3 là: a3 a2 a2 2 a .
4 4 4 4
2
5 5
Do đó diện tích S3 a 2 S 2 .
8 8
Lý luận tương tự ta có các S1 , S 2 , S3 ,...Sn ... . tạo thành một dãy cấp số nhân lùi vô hạn có u1 S1
5
và công bội q .
8
2
S 8a
T 1 . Với T 384 ta có a 2 144 a 12 .
1 q 3
Câu 46. Một lò phản ứng hạt nhân tạo ra m ( kg ) Urani - 232 . Chu kì bán rã của Urani - 232 là 25217
ngày (khoảng 70 năm). Hỏi sau 1412152 ngày (khoảng 4900 năm) thì khối lượng còn lại của
15 ( kg ) Urani - 232 là bao nhiêu? Biết rằng sau 25217 ngày thì khối lượng nguyên tố Urani -
232 giảm một nửa.
A. 2, 08.10 16 . B. 1, 04.1016 . C. 1, 04.1015 . D. 2, 08.1015 .
Lời giải
Gọi un ( kg ) là khối lượng còn lại của khối lượng còn lại của 15 ( kg ) Urani - 232 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1412152
Số chu kì bán rã là: 56 (chu kì bán rã).
25217
15 1
Theo đề bài thì u n là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1 7, 5 với công bội q .
2 2
56 1
1
Khối lượng còn lại là: u56 7,5. 2, 08.10 16 ( kg ).
2
Câu 47. Cho x , y là các số nguyên thỏa mãn x , 2x 1, 5 4 y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng và
y
x 2 , x , 2x y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số nhân. Tính T x y
2
A. T 8 B. T 3 C. T 1 5 D. T 10 .
Lời giải
Ba số x , 2x 1, 5 4 y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng nên ta có
7 4y
2 2 x 1 x 5 4 y 3 x 4 y 7 x , 1 .
3
y
Ba số x 2 , x , 2x y theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số nhân nên
2
2
y
x x 2 2 x y , 2
2
Thế 1 vào 2 ta có
2 y 2
7 4y y 7 4y 2 7 4 y
2 y 11 y 8 y 28 0
2
14
3 2 3 3 y
11
x 5
Do x , y là các số nguyên nên chọn .
y 2
Vậy T x y 3 .
41
Câu 48. Cho dãy số u n xác định bởi u1 và un 1 21un 1 với mọi n 1. Tìm số hạng thứ 2018
20
của dãy số đã cho.
1 1
A. u2018 2.212018 . B. u2018 2.212017 .
20 20
1 1
C. u2018 2.212017 . D. u2018 2.212018 .
20 20
Lời giải
1 1
Ta có un 1 21un 1 un 1 21 un .
20 20
1
Đặt vn un , ta có vn 1 21vn .
20
41 1
Do đó vn là một CSN với v1 2 và công bội q 21 .
20 20
1
Do đó số hạng tổng quát của dãy vn là vn v1.q n 1 2.21n1 un 2.21n 1 .
20
1
Khi đó u2018 2.212017 .
20
Câu 49. Xét các số thực dương a, b sao cho 25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a 2, b 3 là cấp nhân. Khi
đó a 2 b2 3ab bằng
A. 59. B. 89. C. 31. D. 76.
Lời giải
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
1
25, 2a, 3b là cấp số cộng 2.2a 25 3b b 4a 25 .
3
1
2, a 2, b 3 là cấp số nhân (a 2) 2 2(b 3) (a 2) 2 2 (4a 25) 3
3
a 2
3a 2 4a 20 0 .
a 10 (l )
3
Câu 50. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
2 2 2 2 2 1 2 1
A. . B. . C. . D.
2 2 2 2
Lời giải
Đặt BC a; AB AC b; AH h . Theo giả thiết ta có a, h, b lập cấp số nhân, suy ra
b2 b 2 a 2
h2 ab. Mặt khác tam giác ABC cân tại đỉnh A nên h 2 ma 2
2 4
b2 b 2 a 2
Do đó
2 4
ab a 2 4ab 4b 2 0 a 2 2 2 b (vì a, b 0 )
b 1 2 22 2 1
Lại có b q 2 a nên suy ra q 2 .
a 2 2 2 4 2
Câu 51. Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số
148
hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám
9
của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T a b c d .
101 100 100 101
A. T . B. T . C. T . D. T .
27 27 27 27
Lời giải
ac b 2 1
2
Ta có bd c 2 .
a b c 148 3
9
Và cấp số cộng có u1 a , u4 b , u8 c . Gọi x là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân có
công bội khác 1 nên x 0 .
b a 3 x
Ta có : 4 .
c a 7 x
2
Từ 1 và 4 ta được : a a 7 x a 3 x ax 9 x2 0 .
Do x 0 nên a 9 x .
148
Từ 3 và 4 , suy ra 3a 10 x .
9
b 1 2 22 2 1
Lại có b q 2 a nên suy ra q 2 .
a 2 2 2 4 2
sin
Câu 53. Giả sử , cos , tan theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos 2 .
6
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Điều kiện: cos 0 k k .
2
sin sin 2
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: cos 2 .tan 6 cos 2 .
6 cos
1
6cos3 sin 2 0 6cos3 cos 2 1 0 cos .
2
2
2 1 1
Ta có: cos 2 2cos 1 2. 1 .
2 2
Câu 54. Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đặt
một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng liền kề trước
nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó lớn hơn
20172018 hạt thóc.
A. 26 B. 23 C. 24 D. 25
Lời giải
Số thóc ở ô sau gấp đôi ở ô trước, đặt un là số thóc ở ô thứ n thì số thóc ở mỗi ô sẽ lập thành một
u1 1 20
cấp số nhân: n
.
un 1 2un 2
Khi đó tổng số thóc từ ô đầu tới ô thứ k là Sk u1 u2 uk 1 21 2k 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông
A1B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông
A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng
diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n * . Dễ thấy dãy các giá trị un là một cấp số
4 1
nhân với số hạng đầu u1 và công bội q .
9 9
u1 q k 1
Gọi Sk là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S k .
q 1
u1 q k 1
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì 0, 4999 k 3,8 .
q 1
Câu 56. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình vẽ).
Từ hình vuông C 2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,., Cn ...
Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i 1, 2,3,..... . Đặt T S1 S2 S3 ...Sn ... . Biết
32
T , tính a ?
3
5
A. 2 . B. . C. 2. D. 2 2 .
2
Lời giải
2 2
3 1 a 10 5 5
Cạnh của hình vuông C2 là: a2 a a . Do đó diện tích S2 a 2 S1 .
4 4 4 8 8
2 2 2
3 1 a 10 10
Cạnh của hình vuông C3 là: a3 a2 a2 2 a . Do đó diện tích
4 4 4 4
2
5 5
S3 a 2 S2 . Lý luận tương tự ta có các S1 , S2 , S3 ,...Sn ... . tạo thành một dãy cấp số nhân
8 8
5
lùi vô hạn có u1 S1 và công bội q .
8
2
S 8a 32
T 1 . Với T ta có a 2 4 a 2 .
1 q 3 3
Câu 57. Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết
1 1 1 1 1
10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S abcde .
a b c d e
A. S 42 . B. S 62 . C. S 32 . D. S 52 .
Lời giải
1 1 1 1 1
Gọi q q 0 là công bội của cấp số nhân a , b , c , d , e . Khi đó , , , , là cấp số
a b c d e
1
nhân có công bội .
q
Theo đề bài ta có
1 q5
a. 40
1 q5
1 q
a b c d e 40
a. 40
5
1 q
1 1 1 1 1 1 1 a2q4 4 .
5
a b c d e 10 1 q 10 1 . q 1 10
a . a q 4 q 1
1
1
q
Ta có S abcde a.aq.aq .aq .aq a 5 q10 .
2 3 4
2 5
Nên S 2 a 5 q10 a 2 q 4 45 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. AB C . Gọi I , K , G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ABC , ACC . Khi đó IKG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ABB A . B. ABC . C. ACC A . D. BCC B .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho
BM 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. BCD . B. ABD . C. ACD . D. ABC .
Câu 3. Cho chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SB, SC . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. IK / / AC . B. SD IJK . C. IJK ACD . D. IJ / / CD .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , M là
trung điểm CB , I là giao điểm của AM và BD . Khi đó IG song song với đường thẳng nào
dưới đây?
A. SA . B. SC . C. SD . D. SB .
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. AB C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA, BB . Gọi là giao
tuyến của hai mặt phẳng CMN và A B C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. // AC . B. // CC . C. // AB . D. // BC .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
đây:
A. IM 3IA . B. IA 2IM . C. IM 2IA . D. IA 3IM .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành.Gọi G là trọng tâm của SAB , E thuộc
cạnh AD sao cho DE 2 EA . Mặt phẳng đi qua G và song song với mp SCD và cắt SA ,
SB lần lượt tại M , N . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB / / MN . B. EG / / SCD . C. E không thuộc mp . D. / /CD
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. G1G2 / / AC . B. G1G2 / / BCD . C. G1G2 / / ABD . D. G1G2 / / ACD .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác ABD . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho
MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG / /( ABD) . B. MG / /( ACD) . C. MG / /( BCD) . D. MG / /( ABC ) .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và
I là trung điểm của AB . Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD 3 AM . Đường thẳng qua M
và song song với AB cắt CI tại J . Đường thẳng JG không song song với mặt phẳng nào sau
đây?
A. SAD . B. SBC . C. SCD . D. SAC .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AD và BC , G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và
IJG là
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định
nào sau đây sai?
2
A. BG1 , AG2 , CD đồng quy. B. G1G2 AB
3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F , K lần lượt là các điểm thuộc
EA FA KD
các cạnh AB, SA, SD (khác đầu mút) sao cho và gọi H là giao điểm của cạnh
EB FS KS
CD và mặt phẳng EFK . Xét các khẳng định sau:
S
A
B
D C
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Các điểm M , N , P lần lượt là trung
điểm của SA, SC và OD ; SO cắt MN tại điểm I . Giao điểm SB và mặt phẳng MNP là :
A. Giao điểm của MN với SB . B. Giao điểm của DI với SB .
C. Giao điểm của PN với SB. D. Giao điểm của PI với SB .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA . Giao điểm của
SD và mặt phẳng BIC là:
A. Điểm D . B. Giao điểm của đường thẳng SD và IC .
C. Giao điểm của đường thẳng SD và IB . D. Trung điểm của SD .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang AB //CD . Điểm M thuộc cạnh BC , M không
trùng với B và C . Gọi P là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng SAB . Giao
tuyến d của mặt phẳng P với mặt phẳng SAD có tính chất gì?
trung điểm SD và d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( KMQ ), ( SCD ) . Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A. S d . B. D d . C. C d . D. M d .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên đoạn
AO . Gọi I , J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E và
BO cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng MIJ và ACD là
đường thẳng
A. KF . B. AK . C. MF . D. KM .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy
SM SN DK
các điểm M , N , K sao cho . Khẳng định nào sau đây là sai?
SA SB DA
A. MN // ABCD B. SD // MNK .
C. NK // SCD . D. SC không song song MNK .
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 , G 2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD, ABD . Gọi
S là diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (G1G 2 G3 ) . Khẳng định nào sau đây là
sai?
4 2
A. G1G2G3 // BCD . B. S S BCD . C. S S BCD . D. G1G2 // BCD .
9 3
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh AB , F là điểm
thuộc cạnh BC sao cho BF 2 FC và G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG 2GD . Độ dài
đoạn giao tuyến của mặt phẳng EFG và mặt bên ACD bằng
5a 4 5a 19a 19a
A. . B. . C. . D. .
19 19 45 15
N
B'
G
A C
I
M
I
G
B D
M
C
2 BG 2
Gọi I là trung điểm của AD , có G là trọng tâm ABD G BI và BG BI .
3 BI 3
2 BM 2
M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2 MC BM BC .
3 BC 3
BG BM 2
Xét tam giác ACI có MG / / CI .
BI BC 3
Ta có I , J lần lượt là trung điểm của SA, SB nên IJ là đường trung bình SAB .
Vậy IJ / / AB .
Mà AB / / CD nên IJ / / CD .
K IJK SCD
Ta có IJ / / CD IJK SCD xKx ' / / IJ / / CD.
IJ IJK , CD SCD
Trong SCD , kẻ xKx ' cắt SD tại E .
E SD
Ta có E SD IJK .
E xKx ' IJK
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , M là
trung điểm CB , I là giao điểm của AM và BD . Khi đó IG song song với đường thẳng nào
dưới đây?
A. SA . B. SC . C. SD . D. SB .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
S
I
D
A
O
B C
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có I AM SO nên I là giao điểm của đường thẳng
AM với mặt phẳng SBD .
Xét tam giác SAC , ta có AM , SO là hai đường trung tuyến.
Mà I AM SO suy ra I là trọng tâm cuả tam giác SAC .
Theo tính chất trọng tâm ta có IA 2IM .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
BG
Gọi E là trung điểm của AD . Khi đó 2.
GE
MB BG
Trong tam giác BEC vì 2 nên MG // CE .
MC GE
MG // CE
Vì nên MG // ACD .
CE ACD
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và
I là trung điểm của AB . Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD 3 AM . Đường thẳng qua M
và song song với AB cắt CI tại J . Đường thẳng JG không song song với mặt phẳng nào sau
đây?
A. SAD . B. SBC . C. SCD . D. SAC .
Lời giải
Chọn A
IG IJ 1
Xét ISC có: GJ SC .
IS IC 3
Ta có:
GJ SC
SC SBC GJ SBC .
GJ SBC
GJ SC
SC SCD GJ SCD .
GJ SCD
GJ SC
SC SAC GJ SAC .
GJ SAC
Vậy GJ không song song với SAD .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AD và BC , G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và
IJG là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB . B. Đường thẳng qua G và cắt BC .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
2 2 1 1
G1G2 EF . AB AB . B sai.
3 3 2 3
G1G2 / / EF G1G2 / / EF / / AB
Ta có G1G2 / / ABC và G1G2 / / ABD . C và D đúng.
EF ABC AB ABD
Câu 13. Cho hình hộp ABCD.ABC D . Gọi E là điểm thỏa mãn EB 4 EC 0 và F là một điểm
DF a a
nằm trên đường thẳng DD sao cho với a ,b và là phân số tối giản. Biết rằng
DD b b
đường thẳng EF song song với mặt phẳng ABD thì giá trị 2a b bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Gọi mặt phẳng qua E và song song với mặt phẳng ABD .
C' G C' I 1 D F
Hai tam giác IC G và IDF đồng dạng C' G . (2)
DF ID' 4 4
D F 4
Từ (1) và (2) a 4,b 5 .
DD 5
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F , K lần lượt là các điểm thuộc
EA FA KD
các cạnh AB, SA, SD (khác đầu mút) sao cho và gọi H là giao điểm của cạnh
EB FS KS
CD và mặt phẳng EFK . Xét các khẳng định sau:
S
A
B
D C
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn D
S
K
A B
E
D H C
EA FA KD
Ta có suy ra EF / / SB; FK / / AD .
EB FS KS
Mà AD / / BC nên FK / / BC .
Do đó EFK / / SBC .
EK / / SBC .
Ta có E EFK ABCD và FK / / AD EH / / AD / / FK .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Các điểm M , N , P lần lượt là trung
điểm của SA, SC và OD ; SO cắt MN tại điểm I . Giao điểm SB và mặt phẳng MNP là :
A. Giao điểm của MN với SB . B. Giao điểm của DI với SB .
C. Giao điểm của PN với SB. D. Giao điểm của PI với SB .
Chọn D
Cách 1.
Trong mp ABCD , gọi O AC BD .
Trong mp SAC , gọi G IC SO .
Trong mp SBD , gọi H SD BG .
H SD
H BG, BG BIC
H SD BIC .
Mặt khác, O là trung điểm của AC và BD .
SAC có 2 đường trung tuyến SO và CI cắt nhau tại G nên G là trọng tâm SAC .
2
SG SO , mà SO là trung tuyến của SBD nên G cũng là trọng tâm SBD .
3
H là trung điểm SD .
Cách 2.
BC / / AD
Ta có: BIC SAD I
BC BIC , AD SAD
Giao tuyến của hai mp BIC và SAD là đường thẳng IH / / AD / / BC với H SD .
H SD BIC .
Xét tam giác SAD có I là trung điểm SA và IH / / AD .
H là trung điểm SD .
E F
A B
N M
D C
SAB / / P
*) Ta có ABCD SAB AB nên P cắt ABCD theo giao tuyến MN //AB ( N AD).
M ABCD P
SAB / / P
*) Ta có SAD SAB SA nên P cắt SAD theo giao tuyến NE //SA ( E SD) .
N SAD P
Vậy d //SA .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên các cạnh AB , AC và BD sao cho
MN không song song với BC , MP không song song với AD . Mặt phẳng (MNP) cắt các đường
thẳng BC , CD, AD lần lượt tại K , I , J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. M , I , J . B. N , K , J . C. K , I , J . D. N , I , J .
Lời giải
ChọnD
P
Q
A
D
O
B
I C
Gọi H là trung điểm của AB thì KH / / BB//CC, KH BB=CC . Suy ra tứ giác KHCC là hình
bình hành, do đó CH //CK . Ta cũng có BH //KA.
CH //CK
BHC // AKC .
BH //KA
BHC // AKC
BH // AKC .
BH BHC
Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng MBD và ABN là
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng AM .
C. đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD ).
D. đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD ).
Lời giải
A
M
G
B D
SC AC
Xét SAC có nên: IK // SA
SK AI
Ta có:
IK // SA
SA SAB , IK MQ // IK // SA 1
SAB MQ
Lại có:
IK // SA
SA SAD , IK NP // IK // SA 2
SAD NP
Từ 1 và 2 suy ra: MQ / / NP .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD , M , N , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CD , AC , BD, G là trung điểm
NI . Khi đó giao điểm của GM và ABD thuộc đường thẳng
A. AI . B. DB . C. AB . D. AD .
Lời giải
Chọn C
A
B N
G I
C
Ta có
C'
A D
B E C
I
d
Chọn SCD CD .
C ' SCD
Ta có C ' SCD C ' AE .
C ' C ' AE
I CD, CD SCD I SCD
Trong ABCD , gọi I CD d
I d , d C ' AE I C ' AE
I SCD C ' AE . Vậy IC ' SCD C ' AE .
Trong SCD kéo dài IC ' cắt SD tại F .
Vậy EA, CD , FC ' đồng quy tại I .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy AD , BC
thỏa mãn AD 2 BC . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các đoạn SA, AD , BC sao cho
AM 2 MS , AN 2 ND , PC 2 PB . Gọi là giao điểm của SB và mặt phẳng ( MNP ) . Gọi K là
Q
trung điểm SD và d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( KMQ ), ( SCD ) . Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A. S d . B. D d . C. C d . D. M d .
Lời giải
E
N D
A
Q
B C
K CD, CD ACD
Ta có:
K IJ , IJ MIJ
K ACD MIJ 1
F AH , AH ACD
Ta có:
F EM , EM MIJ
F ACD MIJ 2
Từ 1 , 2 KF ACD MIJ .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, AD lần lượt lấy
SM SN DK
các điểm M , N , K sao cho . Khẳng định nào sau đây là sai?
SA SB DA
A. MN // ABCD B. SD // MNK .
SM SN
+ Tam giác SAB có MN // AB .
SA SB
SM DK
+ Tam giác SAD có SD // MK .
SA DA
IK DK DK
+ Tam giác IBC có DK // BC
IB BC DA
SM SN DK IK SN
Theo giả thiết ta có NK // SI .
SA SB DA IB SB
SM SN
Theo giả thiết ta có MN // AB mà AB // CD
SA SB
SN DK CE DK SN CE
Ta có: mà NE // SC .
SB DA CB DA SB CB
E G3 G
G1 G2
F
L D
B
M N
C
G1 // BC cắt AB và AC tại E và F .
Tương tự: (G1G 2 G3 ) cắt ACD theo giao tuyến FG / /CD .
(G1G 2 G3 ) cắt ABD theo giao tuyến GE / / BD .
Vậy thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng (G1G 2 G3 ) là tam giác EFG .
EF FG EG 2
Xét tam giác EFG và BCD có:
BC CD BD 3
2
Nên tam giác EFG đồng dạng với tam giác BCD theo hệ số k .
3
4
Vậy nên: S EFG .S BCD
9
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh AB , F là điểm
thuộc cạnh BC sao cho BF 2 FC và G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG 2GD . Độ dài
đoạn giao tuyến của mặt phẳng EFG và mặt bên ACD bằng
5a 4 5a 19a 19a
A. . B. . C. . D. .
19 19 45 15
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi I là trung điểm của AB . Trên AC lấy điểm M
sao cho MC 2 MA . Gọi là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng DIC . Thiết diện tạo bởi
mặt phẳng và tứ diện ABCD có chu vi bằng bao nhiêu?
A. 1 3 . B. 2 . C. 1 3 . D. 3 .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC D có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB 20cm . Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S . ABC D theo thiết diện là hình tứ giác có
diện tích bằng:
80 2 400 2 800 2 1600 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB CD , M là trung điểm của BC . Gọi P là mặt phẳng đi qua
M đồng thời song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình gì?
A. Hình ngũ giác.
B. Hình thoi.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , AD , SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AB không trùng với điểm A và B . Mặt phẳng P
đi qua M song song với AC và BD . Thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp là
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SC a . Gọi M là điểm di động trên
cạnh SC , đặt SM x 0 x a . Mặt phẳng P đi qua điểm M , song song với SA và BD .
Tìm tất cả các giá trị của x để mặt phẳng P cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một ngũ
giác.
3a a a a
A. x . B. 0 x . C. x . D. x a .
4 2 2 2
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm của AC. Gọi P là mặt phẳng đi qua M và song song
với hai đường thẳng AB và CD. Mặt phẳng P cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình
gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 4
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi I là trung điểm của AC , J là điểm trên cạnh
AD sao cho AJ 2 JD . P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích thiết
diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng P .
3 31 3 51 5 51 5 31
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB CD . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD , BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng IJG là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 3 1
A. AB CD . B. AB 3CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân AD / / BC ,
BC 2a AB AD DC a a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
và BD . Biết SD vuông góc với AC . M là một điểm thuộc đoạn OD sao cho MD x với
x 0 , M khác O và D . Mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC
cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
a 3 a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
2 4
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , AD, AC , BD và G là giao điểm của MN và PQ . Tính diện tích tam giác GAB .
a2 3 a2 3 a2 2 a2 2
A. . B. có C. D.
8 4 8 4
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N
là một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho CN x 0 x 8 . Mặt phẳng chứa đường
thẳng MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S . ABCD theo một thiết diện có diện
tích nhỏ nhất bằng:
S
A
B
D C
A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB và AB 2CD . Gọi
I, J, K, H lần lượt là điểm trên cạnh SA, AB, CD, SD thoả mãn
1 3
SI SA; JA 2 JB; CD CK ; SH 2 DH . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khẳng định
3 2
nào sau đây là sai?
A. IJK ABCD OK .
B. IJO SBD OH .
C. IHC SBC CE , với E là trung điểm của SB.
D. Thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng IJK là một hình thang.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AD / / BC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của SB , CD và AC . Hãy cho biết thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
MNP là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB //CD , AB 2CD . Điểm M thuộc cạnh AD
MA
( M không trùng với A và D ) sao cho x . Gọi là mặt phẳng qua M và song song với
MD
SA và CD . Tìm x để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng bằng một nửa
diện tích tam giác SAB .
1 1
A. x . B. x 1 . C. x 2 . D. x .
2 3
A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi G, G lần lượt là trọng tâm của ABC và ABD .
Diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng BGG là
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 16
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 . Gọi I là trung điểm của AB . Trên AC lấy điểm M sao
cho MC 2 MA . Gọi là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng DIC . Thiết diện
tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD có chu vi bằng bao nhiêu?
A. 1 3 . B. 2 . C. 1 3 . D. 3 .
Lời giải
+) Dễ thấy, thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện ABCD là tam giác MNP .
3 3
Các tam giác ABC, ABD đều cạnh bằng 3 nên các đường cao CI DI .
2
MN AN AM 1 1 3
Vì MN IC nên theo Talet ta có: MN CI .
CI AI AC 3 3 2
MP AP AM 1 1
Tương tự MP CD : MP CD 1.
CD AD AC 3 3
AN AP 1 1 3
Xét tam giác AID có NP DI và NP DI .
AI AD 3 3 2
3 3
Vậy chu vi của thiết diện là MN NP MP 1 1 3 .
2 2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC D có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB 20cm . Gọi
SM 2
M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua M, song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng (P) cắt hình chóp S . ABC D theo thiết diện là hình tứ giác có
diện tích bằng:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
80 2 400 2 800 2 1600 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phảng (SAB) kẻ đường thẳng qua M song song với AB cắt SB tại N.
Trong mặt phẳng (SAC) kẻ đường thẳng qua M song song với AC cắt SC tại P.
Trong mặt phẳng (SCD) kẻ đường thẳng qua P song song với CD cắt SD tại Q.
Ta có: ( P) (SAB) MN ;( P) ( SCD) PQ;( P) ( SAD) MQ;( P) (SCB) NP . Thiết diện
là tứ giác MNPQ.
AM BN CP 1
Do: MN / / AB; PN / / CA PN / / CB (1).
AS BS CS 3
CP DQ AM 1
Tương tự: QM / / DA (2)
CS DS AS 3
Từ (1) và (2) suy ra PN//QM
Mặt khác: MN / / AB; PQ / / CD MN / / PQ . Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
2
MN / / AB; MN AB
3
2
NP / / BC ; NP CB MN PN ; MN PN hay tứ giác MNPQ là hình vuông.
3
AB BC ; AB BC
2 2 1600 2
Diện tích thiết diện MNPQ là: S MN .NP AB. BC cm
3 3 9
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB CD , M là trung điểm của BC . Gọi P là mặt phẳng đi qua
M đồng thời song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình gì?
A. Hình ngũ giác.
B. Hình thoi.
Lời giải
Chọn B
P là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với AB P ABC MN / / AB với
N AC .
P là mặt phẳng đi qua M đồng thời song song với CD P BCD MQ / / CD với
Q BD .
P là mặt phẳng đi qua N đồng thời song song với CD P ACD NP / / CD với
P AD .
P ABD PQ
Suy ra, Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi P là hình bình hành MNPQ .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , AD , SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có MNP ABCD MN
Ta có MNP SAB FM
Ta có MNP SAD NK
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AB không trùng với điểm A và B . Mặt phẳng P
đi qua M song song với AC và BD . Thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp là
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B
D
Q P
A C
M N
Ta có vì P SA nên M không trùng với S , P BD nên M không trùng với trung điểm
của SC .
Mặt khác nếu M trùng với C thì P chỉ có điểm C là điểm chung duy nhất với các mặt của
hình chóp, suy ra M không trùng với C .
Ta có:
M SAC P
- P SA
SA SAC
giao tuyến của P và SAC là đường thẳng qua M và song song với SA cắt AC tại I .
I P ABCD
- P BD
BD ABCD
giao tuyến của P và ABCD là đường thẳng qua I và song song với BD .
Mặt khác ta thấy: nếu I thuộc đoạn OC thì giao tuyến của P và ABCD sẽ cắt BC và
CD tạo nên thiết diện là một tam giác. Do đó để thiết diện là ngũ giác thì I thuộc đoạn OA và
SM AI 1 a
không trùng O . Mà MI SA , do đó 0 x .
SC AC 2 2
- Khi đó giao tuyến cắt AB và AD lần lượt tại Q và P .
Q SAB P
- P SA giao tuyến của P và SAB là đường thẳng qua Q và song song với
SA SAB
SA cắt SB tại R .
P SAD P
- P SA giao tuyến của P và SAD là đường thẳng qua P và song song với
SA SAD
SA cắt SD tại N .
Vậy thiết diện là ngũ giác MNPQR .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm của AC. Gọi P là mặt phẳng đi qua M và song song
với hai đường thẳng AB và CD. Mặt phẳng P cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình
gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
M P ABC
Ta có
AB // P P ABC MN // SA với N BC (1).
AB ABC
N P BCD
Tương tự CD // P P BCD NP // CD với P BD (2).
CD BCD
M P ACD
CD // P P ACD MQ // CD với Q AD (3).
CD ACD
Suy ra P ABD PQ (4).
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ.
Vì M là trung điểm của AC và MN // AB, NP // CD, MQ // CD nên N , P, Q lần lượt là trung
điểm của BC, BD và AD.
1
MQ // CD, MQ 2 CD MQ // NP
Khi đó . Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành.
1 MQ NP
NP // CD, NP CD
2
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 4
Lời giải
Chọn D
IM DI 1 JN CN 1
Ta có , IM JN . Mặt khác IM //JN tứ giác IMJN là hình
AB DA 3 AB CA 3
bình hành.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A và C ). Mặt phẳng đi qua M
song song với AB và AD . Thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
M ABC
AB giao tuyến của và ABC là đường thẳng qua M và song song với
AB ABC
AB cắt BC tại N .
M ACD
AD giao tuyến của và ACD là đường thẳng qua M và song song với
AD ACD
AD cắt CD tại P .
Dễ thấy BCD NP .
Vậy thiết diện của và tứ diện ABCD là tam giác MNP .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB //CD và AB 12 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm độ dài đoạn CD để thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MNG là hình bình hành.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
AB CD
Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN //AB ; MN 1 .
2
G là điểm chung của hai mặt phẳng SAB và MNG .
Do đó: SAB GMN xGx //AB .
Gọi P SB Gx; Q SA Gx.
Thiết diện của hình chóp S . ABCD là hình thang MNPQ .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Theo đề hình thang MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi MN PQ .
2
Mà PQ AB và kết hợp 1 suy ra AB 3CD 12 CD 4.
3
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện
tích bằng:
a2 2 a 2 11 a 2 11 a2 3
A. . B. C. . D.
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
A
D
B D
N P
C N H M
Tam giác BCD có N là trung điểm của BC và P là trọng tâm nên N, P, D thẳng hàng. Thiết diện
cần tìm là tam giác MND cân tại D (vì DM DN a 3 )
1
Ta có: MN AB a
2
2
a
2 a 11
2 2
Gọi H là trung điểm MN, DH DM DH 3a
2 2
1 1 a 11 a 2 11
Diện tích tam giác MND là: SMND
MN .DH a.
2 2 2 4
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng đi qua MN và song song với
mặt phẳng SAD . Thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
SAD SCD SD
- N SCD giao tuyến của và SCD là đường thẳng qua N và song song
// SAD
với SD cắt SC tại P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
SAB SAD SA
- M SAB giao tuyến của và SAB là đường thẳng qua M và song song
// SAD
với SA cắt SB tại Q .
- ABCD MN .
- SBC PQ .
SBC MNPQ PQ
Mặt khác: MN MNPQ , BC SBC PQ //MN
MN //BC
Vậy thiết diện của và chóp là hình thang MNPQ .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Trên cạnh BC , CD lần lượt lấy M , N sao cho
MC 1 CN 2 PA 4
, . Trên trung tuyến AH của tam giác ABD lấy điểm P sao cho .
MB 2 CD 3 PH 5
Diện tích thiết diện khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng MNP là
5a 2 11 3a 2 11 a2 3 a 2 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của SA thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng IJK là hình
3a 3a
thang cân IJKH có đáy lớn IJ , đáy nhỏ KH a , cạnh bên HI KJ .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có : P chứa IJ và P //AB
P ABD JM (do JM // AB; M BD ).
P ABC IN (do IN // AB; N BC ).
P ACD IJ
P BCD MN
Suy ra thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng P là hình thang MNIJ (do IN // JM ).
1 1 1 1
Ta có : IN AB ; JM AB
2 2 3 3
2 2
2 2 2 1 2 1 2 1 13
IJ IA JA 2 IA.JA.cos 60 2. . . .
2 3 2 3 2 36
Tính tương tự ta có : MN IJ
Do đó MNIJ là hình thang cân.
Kẻ MH IN .
2 1 1
Do JM IN nên HN IN .
3 6 12
51
Ta có HM MN 2 HN 2 .
12
1 1 51
JM IN .MH . 5 51
3 2 12
Diện tích hình thang MNIJ là: S .
2 2 144
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB CD . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD , BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng IJG là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 3 1
A. AB CD . B. AB 3CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Do I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC nên IJ là đường trung bình của hình
AB CD
thang ABCD . Do đó IJ AB CD và IJ
2
Xét hai mặt phẳng IJG và SAB có điểm G chung và IJ AB nên IJG SAB d
với d là đường thẳng đi qua G và song song với AB .
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với SA và SB . Theo bài ra ta có MNJI là hình bình
AB CD
hành nên MN IJ .
2
2
Mặt khác, G là trọng tâm của tam giác SAB nên G cách đỉnh S một khoảng bằng độ dài
3
2
trung tuyến ứng với đỉnh S . Theo định lý Thales ta có MN AB .
3
2 AB CD
AB AB 3CD .
3 2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân AD / / BC ,
BC 2a AB AD DC a a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Biết SD vuông góc với AC . M là một điểm thuộc đoạn OD sao cho MD x với
x 0 , M khác O và D . Mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC
cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
a 3 a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
2 4
Lời giải
Chọn C
Ta được thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác HIJKL .
HI HL
Do AC SD .
HI IJ
MH MD
MH / /OA MH MD x (vì OA OD ).
OA OD
MI MD
MI / /OC MI 2MD 2 x (vì OC 2OD ).
OC OD
HL AH OM MD x a 3 3x
1 HL 1 .SD .SD
SD AD OD OD a 3 a 3
3
HL AH CI IJ
Có HL IJ .
SD AD CD SD
MK BM x a 3x
1 MK .SD
SD BD a 3 a 3
12 x 2
6a 3 x .SD
2a 3
SHIJKL lớn nhất khi f x 12 x2 6a 3x đạt lớn nhất
2
3a 2 9a 2 a 3 9 a 2 9a 2
f x 3 4 x 2 2a 3 x 3 2 x .
4 4 2 4 4
a 3
Dấu bằng xảy ra khi x .
4
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , AD, AC , BD và G là giao điểm của MN và PQ . Tính diện tích tam giác GAB .
a2 3 a2 3 a2 2 a2 2
A. . B. có C. D.
8 4 8 4
Lời giải
Chọn C
A
B
D C
A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
S
M 4 P
B C
K x
I 8 N
A D
Gọi NC x x 0 .
1
Theo đề bài ta có thiết diện là hình thang cân MPNI có PM / / BC; PM BC .
2
PM 4; NI 8 .
2
NP 2 x 2 16 2.x.4.cos 600 x 2 4 x 16 PK x 2 4 x 16 4 x 2 8 .
1 1 2
Do đó S PMIN PM NI .PK 4 8 x 2 8 12 2 .
2 2
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB và AB 2CD . Gọi
I, J, K, H lần lượt là điểm trên cạnh SA, AB, CD, SD thoả mãn
1 3
SI SA; JA 2 JB; CD CK ; SH 2 DH . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khẳng định
3 2
nào sau đây là sai?
DO DK 1
Xét tam giác DBC , ta có: OK // BC
DB DC 3
AO AJ 2
Xét tam giác ABC , ta có: OJ // BC
AC AB 3
Từ đó suy ra: O, K , J thẳng hàng hay A đúng.
Tương tự, ta cũng dễ dàng chứng minh được: OH // IJ ( do OH // SB và IJ // SB ) suy ra
H IJO nên IJO SBD OH hay B đúng.
SI SH 2
Gọi F là trung điểm của SA . Khi đó: IH // DF . Mà tứ giác CDFE là hình
SF SD 3
bình hành nên CE // DF . Từ đó suy ra: IH // CE E IHC nên IHC SBC CE hay C
đúng.
Ta lại có: tứ giác IJKH là thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng IJK và nó
không là hình thang.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AD / / BC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của SB , CD và AC . Hãy cho biết thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
MNP là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn B
F
M
A D
E P N
B C
CD //
Ta có CD ( ABCD ) nên giao tuyến của và mp ABCD là đường thẳng đi qua M
M , M ( ABCD )
và song song với CD , đường thẳng này cắt CB tại Q .
1 1 1
Do đó S MNPQ SSAB x 1.
2 x 1 2
Vậy x 1 là giá trị cần tìm.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , BC và CD . Thiết diện của tứ
diện cắt bởi MNP là hình gì trong các hình sau:
A.Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D
Xét hai mặt phẳng SAB và MNQ có MN // AB ( M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC );
và Q là một điểm chung nên giao tuyến là đường thẳng đường thẳng Qx song song với AB cắt
SB tại P .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và SAB là PQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và SAD là MQ .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và ABCD là MN .
Giao tuyến của 2 mặt phẳng MNQ và SBC là PN .
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng MNQ là tứ giác MNPQ .
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC nên MN AB a .
1 a
P và Q lần lượt là trung điểm của SB và SA nên PQ AB .
2 2
1 a
P và N lần lượt là trung điểm của SB và BC nên PN SC .
2 2
1 a
M và Q lần lượt là trung điểm của AD và SA nên MQ SD .
2 2
a
tứ giác MNPQ có MN // PQ ; PQ MN và MQ NP nên MNPQ là hình thang cân.
2
N D
A
B M C
//AB và M là điểm chung của 2 mặt phẳng và ABC nên giao tuyến của và
ABC là đường thẳng qua M , song song AB .
Trong ABC , qua M vẽ EF //AB 1 E BC , F AC . Ta có ABC = EF .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tương tự trong mp BCD , qua E vẽ EH //DC 2 H BD suy ra BCD HE.
Trong mp ABD , qua H vẽ HG //AB 3 G AD , suy ra ABD GH .
Thiết diện của ABCD cắt bởi là tứ giác EFGH .
ADC FG
Ta có FG //DC 4
//DC
EF //GH
Từ 1 , 2 , 3 , 4 EFGH là hình bình hành.
EH //GF
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD và AB a, CD b . Gọi I , J lần lượt là trung
1
điểm của AB và CD , điểm M thuộc đoạn IJ sao cho IM IJ . Gọi là mặt phẳng qua
3
M , song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng là
2ab 4ab 2ab 3ab
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Lời giải
Chọn A
Vì //AB cắt ABJ theo giao tuyến qua M và song song với AB .
Gọi NT ABJ , N AJ , T BJ .
Mặt khác //CD cắt các mặt phẳng ACD , BCD lần lượt theo các giao
tuyến qua N , T và song song với CD .
FH ACD , F AC , H AD
Gọi .
EK BCD , E BC , K BD
Suy ra thiết diện là hình bình hành EFHK .
Do AB CD EF EK nên EFHK là hình chữ nhật.
SEFHK EF.EK .
JM MT JT CE EF 2 EF 2a
Ta có EF .
JI BI JB CB AB 3 AB 3
b 2ab
Tương tự EK . Suy ra S EFHK .
3 9
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA a 3 , SB 2 a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P là mặt
phẳng qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P .
M
A D
P
B N C
Ta có:
P qua M
P // SAB
MN //AB 1
ABCD P MN
ABCD SAB AB
Xét 3 mặt phẳng P , SCD , ABCD chúng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt:
MN , PQ , CD , mà MN //AB MN //CD MN //PQ //CD
Ta lại có:
P SAD MQ
SAB SAD SA MQ //SA
P // SAB
Ta có tam giác SAB vuông tại A nên SA vuông góc với AB MN vuông góc với MQ 2
Từ 1 và 2 suy ra P cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông MNPQ vuông tại
M , Q.
Mặt khác:
MQ DM DQ 1 DQ 1
MQ //SA MQ SA; .
SA DA DS 3 DS 3
PQ SQ 2
PQ //CD PQ AB, AB SB 2 SA2 a.
CD SD 3
1 1 SA 2 AB 5a 2 3
Khi đó: SMNPQ MQ PQ MN S MNPQ . AB S MNPQ .
2 2 3 3 18
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao
nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Trong mặt phẳng ABCD , gọi E , F lần lượt là giao điểm của MN với CD , BC
Trong mặt phẳng SCD , gọi G là giao điểm của EQ và SD
Trong mặt phẳng SCB , gọi H là giao điểm của QF và SB
Khi đó:
MNQ ABCD MN 1
MNQ SAD NG 2
MNQ SCD GQ 3
MNQ SCB QH 4
MNQ SAB MH 5
Từ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 suy ra thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNQ là ngũ
giác NGQHM .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OA .
Thiết diện của hình chóp với đi qua I và song song với mp SAB là
A. Tam giác. B.Hình thang. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn B
S
A
D
M
I
B C
K
//AB
Ta có // SAB
//SA
//AB ABCD MK //AB I MK 1
//SA SAD MH //SA
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
//AB //CD SCD HN //CD 2
Từ 1 và 2 MK //HN .
Vậy thiết diện của hình chóp với đi qua I và song song với mp SAB là hình thang
MHNK
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a và G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
GCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Lời giải
Chọn A
Gọi CG AB M ,khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng AB và thiết diện của GCD với tứ
diện ABCD là tam giác MCD .
a 3
Vì tam giác ABC và ABD đều cạnh a nên CM DM tam giác MCD cân tại M .
2
a a 2
Kẻ MN DC N là trung điểm của DC NC MN MC 2 NC 2
2 2
2
1 1 a 2 a 2
SMCD MN .CD . .a .
2 2 2 4
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB .Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện
ABCD bị cắt bởi mặt phẳng MNP là:
5a 2 51 5a 2 147 5a 2 51 5a 2 147
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C
M , N lần lượt là trung điểm của CA, CB nên
1
MN / / AB và MN AB 3a .
2
MN / / AB MNP / / AB .
Gọi Q MNP AD . Thì
PQ MNP ABD PQ / / AB .
MNPQ chính là thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt
bởi mặt phẳng MNP .
Trong tam giác ABD , có PQ / / AB và BP 2 PD .
AI AB AC AB AC b c b c
Theo tính chất đường phân giác ta có: AI ID .
ID BD DC BD DC a a
MN PQ a
Dễ thấy, MH .
2 2
a 2 a 51
QH MQ 2 MH 2 13a 2 .
4 2
1 1 a 51 5a 2 51
S MNPQ QH MN PQ . . 3a 2a .
2 2 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông, AB 20cm . Gọi
SM 2
M là điểm trên cạnh SA sao cho . Gọi P là mặt phẳng đi qua M , song song với hai
SA 3
đường thẳng AB và AC . Mặt phẳng P cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình tứ
giác có diện tích bằng
80 400 2 800 2 1600 2
A. cm2 . B. cm . C. cm . D. cm .
9 9 9 9
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các cạnh SB , SC , SD . Vì P song
SM SN SP SQ 2
song với hai đường thẳng AB và AC nên .
SA SB SC SD 3
2 40 2
Suy ra MN NP PQ QM AB cm , MP NQ AC .
3 3 3
40
Vậy tư giác MNPQ là hình vuông có cạnh bằng cm nên có diện tích là:
3
40 40 1600 2
cm. cm cm
3 3 9
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AD 9 cm , CB 6 cm. M là điểm bất kì trên cạnh CD . là mặt
phẳng qua M và song song với AD , BC . Nếu thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng là
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
7 31 18
A. 3 cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 8 5
Lời giải
Chọn D
A
9cm
P
Q
B N
D
6cm
M
C
Thiết diện là hình bình hành MNPQ .
MN DN MN DN PN BN PN BN
Ta có (1) và (2)
BC BD 6 BD AD BD 9 BD
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
MN PN
Từ (1) và (2) suy ra 1. Khi thiết diện là hình thoi thì MN PN nên
6 9
MN MN 18
1 MN .
9 6 5
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có AB a, CD b . Gọi M là điểm thuộc BC sao cho BM 2CM . mặt
phẳng P đi qua M song song với AB và CD cắt tứ diện theo thiết diện có chu vi bằng
1 2 4 2 2 1 2 4
A. a b. B. a b. C. a b. D. a b
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
A
P
N D
B
M
C
Ta có
M BCD P
CD / / P P BCD M x / / CD .
CD BCD
Trong mặt phẳng BCD . Gọi N M x AD MN / /CD .
N ABD P
AB / / P P ABD N y / / AB .
AB ABD
Trong mặt phẳng ABD . Gọi Q N y AD NQ / / AB .
M ABC P
AB / / P P ABC M y / / AB .
CD BCD
Trong mặt phẳng ABC . Gọi P M x AD MP / /CD .
Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng P là MNQP .
Vì MP / / AB / / NQ, MN / /CD / / PQ MNQP là hình bình hành.
BN BM MN 2 2
Vì MM / /CD MN b .
BD BC CD 3 3
CM CP MP 1 1
Vì MP / / AB MP a .
CB CA AB 3 3
2 1 4 2
Chu vi của hình bình hành MNQP : C 2 b 2 a a b .
3 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OC ,
gọi (α) là mặt phẳng qua I và song song với SC , BD . Thiết diện của (α) và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải
Ta có:
I ABCD
//BD ABCD
Do đó qua I kẻ MN / / BD khi đó ABCD MN M CD, N BC
Mà / / SC do đó qua M , N , I ta lần lượt kẻ MQ, IP, NK cùng / / SC
SCD MQ Q SD ; SBC NK K SB
Và SAB KP P SA ; SAD PQ
Vậy thiết diện của (α) và hình chóp S . ABCD là ngũ giác MNKPQ .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang AB //CD , biết AB x và CD a . Gọi M , N ,
G lần lượt là trung điểm của AD , BC và trọng tâm tam giác SAB . Tìm x để thiết diện tạo bởi
GMN và hình chóp S.ABCD là hình bình hành.
3a 2a
A. x . B. x . C. x 3a . D. x 2a .
2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có MN //AB từ G kẻ đường thẳng song song với AB cắt SA và SB lần lượt tại Q và P
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng GMN là tứ giác MNPQ .
Ta có MN //AB và PQ //AB nên MN //PQ .
Vậy MNPQ là hình thang.
2 2
G là trọng tâm của tam giác SAB nên PQ AB x .
3 3
Gọi K MN DB
1 1
Trong tam giác ABD ta có MK AB x .
2 2
N M
A
B
P Q
C D
Khi đó MNPQ // SAB thiết diện của P và hình chóp S.ABCD là tứ giác MNPQ
Vì P , Q là trung điểm của BC , AD suy ra N , M lần lượt là trung điểm của SC , SD.
CD AB
Do đó MN là đường trung bình tam giác SCD MN 4.
2 2
SB SA
Và NP 3; QM 3 NP QM MNPQ là hình thang cân.
2 2
1
Hạ NH , MK vuông góc với PQ . Ta có PH KQ PH PQ MN 2.
2
PQ NM
Vậy diện tích hình thang MNPQ là SMNPQ NH . 6 5.
2
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và M là trung điểm của cạnh BC . Một mặt
phẳng đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng AB và CD . Tính diện tích của thiết
diện tạo bởi mặt phẳng với tứ diện ABCD .
a2 a2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
B D
N
//AB nên giao tuyến của với ABC là đường thẳng đi qua M và song song với AB và
cắt AC tại Q .
//CD nên giao tuyến của với BCD là đường thẳng đi qua M và song song với CD và
cắt BD tại N .
//AB nên giao tuyến của với ABD là đường thẳng đi qua N và song song với AB và
cắt AD tại P .
MN //PQ //CD MQ //PN //AB
Ta có 1 , 1 . Suy ra thiết diện là hình thoi MNPQ .
MN PQ 2 CD MQ PN 2 AB
Vì tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau nên hai tam giác AMD , ANC cân và bằng nhau
với đỉnh lần lượt là M , N . Từ đó suy ra hai đường cao hạ từ hai đỉnh là bằng nhau, hay
MP QN .
a a2
Vậy thiết diện MNPQ là hình vuông cạnh nên có diện tích bằng .
2 4
Câu 43. Cho tứ diện ABCD và M , N , P là các điểm trên các cạnh AB , CD, AC sao cho
AM CN AP
và AM kMB . Khi đó, tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết điện
MB ND PC
của tứ diện cắt bởi MNP theo k là
1 k 1 k
A. . B. k . C. . D. .
k k k 1
Lời giải
A E
D
K N
C
B M
F
Trong mặt phẳng ABCD , gọi E là giao điểm của MN với AD, F là giao điểm của
MN với AB .
Khi đó:
MNP ABCD MN
MNP SAB PF
MNP SAD PE
Gọi K là giao điểm của PF với SB và I là giao điểm của PE với SD .
Suy ra MNP SCD NI ; MNP SBC MK
Vậy Mặt phẳng MNP cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình ngũ giác MNIPK .
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung
điểm của SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ABM .
2 2 2
A. 3 15a . B. 3 5a . C. 3 5a . D. 15a 2 .
16 16 8 16
Lời giải
Chọn A
Gọi là giao tuyến của mặt phẳng ABM với mặt phẳng SDC .
Ta có AB song song với SDC nên suy ra AB song song với .
Gọi N là trung điểm SC , ta có N .
Do đó thiết diện là hình thang cân ABNM .
Kẻ MH AB tại H , H AB . Do AB CD và MN CD nên H thuộc đoạn AB .
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a2 2a 2 2a 2
AM a.
2 4
a
a
AB MN 2 a nên MH AM 2 AH 2 a 15 .
Mặt khác AH
2 2 4 4
MH . MN AB 3 15a 2
Suy ra S ABNM .
2 16
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD 15, BC BD CD 24 lấy điểm P , Q lần lượt thuộc
các cạnh AB , CD sao cho AP xPB , CQ xQD . Gọi là mặt phẳng chứa P , Q và cắt tứ
diện theo thiết diện là một hình thoi. Khi đó giá trị của x bằng
5 8 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 8 5
Lời giải
Gọi Pa ABD , Pb ABC , Qc ACD , Qd BCD
Thiết diện là hình thoi nên Pb //Qd , Pa //Qc hay Pa //Qd , Pb //Qc
Trường hợp 1: Pb //Qd , Pa //Qc .
Pb ABC
Qd BCD
Ta có: Pb //Qd //BC
BC ABC BCD
Pb //Qd
Chứng minh tương tự ta có Pa //Qc //AD
Gọi M Pb AC , N Qd BD
Ta có thiết diện là hình thoi PMQN
QD ND 1
Ta có: QN //BC
QC NB x
AP ND
Ta có PN //AD x
BP NB
1
Vậy x x 1 . Khi đó P , M , Q , N lần lượt là trung điểm AB , AC , CD , BD
x
Pa ABD
Qd BCD
Ta có: Pa //Qd //BD
BD ABD BCD
Pa //Qd
Chứng minh tương tự ta có Pb //Qc //AC
Gọi N Pb BC , M Qc AD
Ta có thiết diện là hình thoi PMQN
CQ CN
Ta có: QN //BD x
QD NB
AP CN
Ta có PN //AC x
BP NB
x x (luôn đúng)
PM AP x x 24 x
Ta có PM BD
BD AB 1 x 1 x 1 x
PN BP 1 1 15
Ta có PN AC
AC AB 1 x 1 x 1 x
24 x 15 15 5
Ta có PMQN là hình thoi nên PM PN x
1 x 1 x 24 8
Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và hình bình hành CDIS không nằm trên cùng một mặt
phẳng. Biết tam giác SAC cân tại S , SB 12 . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt
phẳng ACI có diện tích bằng:
A. 36 2 . B. 6 2 . C. 18 2 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn C
D 12 C
6
O
6
A B
Gọi O , O ' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và hình bình hành CDIS .
1
Ta thấy OO ' SB 6 (đường trung bình của SBD ) và mp ACI cắt hình chóp S . ABCD theo
2
thiết diện là ACO ' .
Theo giải thiết SAC cân tại S và ABCD là hình vuông nên AC SO và AC BD , suy ra
1 1
AC OO ' . Do đó S ACO ' OO '. AC 6.6 2 18 2 .
2 2
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N là
một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho CN x 0 x 8 . Mặt phẳng chứa đường thẳng
MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện có diện tích nhỏ
nhất bằng
A. 12 3 . B. 12 2 . C. 12 6 . D. 12 .
Lời giải
S
M Q
A D
P
H N
O
B C
a 3
Do đó thiết diện thu được là tam giác BIJ cân tại B (vì có BI BJ ).
2
1 a
Ta cũng có IJ DC .
2 2
2
2
a 3 a 2 a 11
2
Gọi H là trung điểm IJ , ta có BH BI IH .
2 4 4
1 1 a 11 a a 2 11
Vậy, diện tích thiết diện là: S
BH .IJ . . .
2 2 4 2 16
Câu 51. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi M là trung điểm CD.
Mặt phẳng qua M song song với BC và SA , cắt AB , SB lần lượt tại N và P . Thiết
diện của mặt phẳng với khối chóp S . ABCD là
A. Hình thang có đáy lớn là MN . B. Tam giác MNP .
C. Hình thang có đáy lớn là NP . D. Hình bình hành.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
Ta có:
AD // MNP
Ta có AD ABCD PQ // AD Q CD .
ABCD MNP PQ
Thiết diện khối chóp cắt bởi mặt phẳng MNP là hình thang MNQP.
Do SDC SAB c c c nên NDQ MAP c g c NQ MP .
Vậy là MNQP hình thang cân.
Chọn B
S
Q
M
N
P
A D
B C
Ta có S ABCD AB.BC .sin
ABC 24 3a 2 .
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của và các cạnh SB, SC , SD .
Vì // ABCD nên cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình bình hành MNPQ .
MN NP PQ QM 1
Vì // ABCD nên theo định lí Talet, ta có k.
AB BC CD AD 3
Khi đó cắt hình chóp theo thiết diện là hình bình hành MNPQ có diện tích
1 8 3 2
S MNPQ k 2 .S ABCD S ABCD a .
9 3
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB 5a , AD CD 2a . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và SA 3a , mặt phẳng song song với SAB cắt các cạnh AD , BC ,
SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q . Đặt AM x 0 x 2a . Để MNPQ là tứ giác ngoại
tiếp được một đường tròn thì giá trị của x là:
2a 3a 4a
A. x . B. x . C. x . D. x a .
5 5 5
Lời giải
Chọn A
A B
Q P
M
N
A B D
C
M N
D C E
// SAB
Do ABCD SAB AB MN // AB .
ABCD MN
Ta có MN // AB và AB // CD nên MN // CD .
MN // CD
MN ( ABCD )
MN // CD // PQ .
CD SCD ( ABCD)
PQ SCD
Suy ra tứ giác MNPQ là hình thang 1
MQ DM NP CN DM CN MQ NP
Dễ thấy rằng MQ //SA , NP //SB do đó ; mà nên .
SA DA SB CB DA CB SA SB
Mặt khác MQ //SA , NP //SB mà SA SB S nên MQ cắt NP và ta có SAB cân tại S nên
SA SB suy ra MQ NP 2 .
Từ 1 và 2 suy ra MNPQ là hình thang cân.
MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn MQ NP MN PQ .
MQ DM 2a x 3 3
Ta có MQ 2a x và NP 2a x .
SA DA 2a 2 2
PQ SQ AM x
Lại có PQ x .
CD SD AD 2a
ED CD 2 2 3 5 10a
Gọi E AD BC ta có ED .EA AD .EA EA . AD
EA AB 5 5 5 3 3
10a
x
MN EM EM 3 10a 3x 10a 3x
MN . AB .5a ta được MN .
AB EA EA 10a 2 2
3
10 a 3 x 2a
Do đó MQ NP MN PQ 3 2a x xx .
2 5
Câu 56. Cho tứ diện ABCD có AB 6 , CD 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
I
K
B D
N
M
C
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình
MK // AB // IN
thoi MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: MN // CD // IK .
MK KI
MK CK MK AC AK
AB AC 6 AC
Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có:
KI AK KI AK
CD AC 8 AC
MK AK MK KI MK MK 7 24
1 1 1 MK 1 MK .
6 AC 6 8 6 8 24 7
24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
MK CK
AB AC MK MK CK AK
Cách 2: Theo định lí Talét ta có:
KI AK AB CD AC AC
CD AC
MK MK AK KC 7 MK AC 24
1 MK .
6 8 AC 24 AC 7
Câu 57. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CA và CB .
Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị
cắt bởi MNP là
5a 2 51 5a 2 457 5 51a 2
A. . B. . C. C. . D.
144 12 24
a 2 663
.
72
Lời giải
Chọn A
BN AM 1 a
Có: MN ; MN // AB AB // MNP .
BC AC 2 2
QP DP 1 a
Trong ABD kẻ PQ // AB, Q AD QP .
AB DB 3 3
Có: PQ // MN M , N , P, Q đồng phẳng.
Vì tất cả các cạnh của tứ diện đều bằng a nên BNP AMQ MQ NP .
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân MNPQ .
a 13
MQ AM 2 AQ 2 2 AM . AQ.cos 600 .
6
2
a 13 a 2 a 51
2 2
Kẻ đường cao QI ta có: QI MQ MI .
6 12 12
S MNPQ
MN PQ QI 5 51a 2 .
2 144
Câu 58. Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a với O là trọng tâm. Biết SO BC , SO CA
và SO 2a . Gọi M là điểm thuộc đường cao AA của tam giác ABC . Mặt phẳng P đi qua
a 3 a 3
M và song song với BC và SO . Đặt AM x x . Tìm x để diện tích thiết diện
3 2
của hình chóp cắt bởi P đạt giá trị lớn nhất.
a 3 3a 3 3a 3 a 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
8 8 4 6
Lời giải
Chọn B
S
G
N
H
F
C
A
O M
A'
E
B
2
MN MA
SO OA
MN 2 3a 2 x 3 .
1 2
S EFGH EF GH MN 4 x 3 3a 3a 2 x 3
2 3
2
1 Cauchy
1 3a 3a 2
4 x 3 3a 6a 4 x 3 .
3
3 2 4
.
3a 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 4 x 3 3a 6a 4 x 3 x
8
3 3a 3
Vậy S EFGH đạt giá trị lớn nhất bằng a 2 khi và chỉ khi x .
4 8
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tất cả các mặt bên là tam giác đều.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Tính chu vi thiết diện của hình chóp
S . ABCD cắt bởi mặt phẳng CMN .
2 7 3 3 7 3 3
A.
3
a. B.
3
a.
C. 2 7 3 3 a . D.
7 3 3 a.
Lời giải
Chọn B
S
N
M I
A D
O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Trong mặt phẳng SBD , gọi I MN SO .
Trong mặt phẳng SAC , gọi P SA CI .
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng CMN là tứ giác CMPN .
a 3
Do tam giác SBC và SCD là các tam giác đều cạnh a nên CM CN .
2
Gọi K là trung điểm của cạnh SA . Ta có IK là đường trung bình của tam giác SAO nên
1 1
KI AO AC .
2 4
PK KI 1 1 a
Mặt khác, do KI // AC nên ta có SP SA .
PA AC 4 3 3
Áp dụng định lí Côsin cho SPN , ta có
2 2 2
2 2 2
PN SP SN 2.SP.SN cos PSN a a 2. a . a cos 60 7 a PN a 7 .
3 2 3 2 36 6
a 7
Tương tự ta có PM .
6
Suy ra, chu vi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng CMN là
a 3 a 3 a 7 a 7 7 3 3
CCMPN CM CN PM PN a.
2 2 6 6 3
Câu 60. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
CA và CB , P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD
cắt bởi MNP bằng
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Lời giải.
Chọn B
Q I Q P
M
B
P D
M H N
K
N
B D
P M H N
N
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND .
AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN a ; DM DN a 3.
2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN .
1 1 2 2 a 2 11
Diện tích tam giác SMND MN .DH MN . DM MH .
2 2 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc đoạn BC sao cho MC 2 MB . Gọi N , P lần lượt là trung
QC
điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. . B. . C. 2. D. .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng BMN cắt đường thẳng SA tại P . Tính tỉ
SP
số đoạn thẳng .
SA
1 1 1
A. . B. 3 . C. . D. .
3 2 4
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm
FA
P sao cho BP 2DP . Gọi F là giao điểm của AD và mặt phẳng MNP . Tính .
FD
A. 0, 5 . B. 2 . C. 3 . D. 0, 25 .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Bên trong tam giác lấy một điểm O bất kỳ. Từ O dựng các đường thẳng
lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng SBC , SCA , SAB theo thứ tự lần
OA OB OC
lượt tại A, B, C . Khi đó tổng tỉ số T bằng bao nhiêu?
SA SB SC
1 3
A. T . B. T 3 . C. T 1 . D. T .
3 4
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là trung điểm SD, G là trọng
S
tâm tam giác SAB. Đường thẳng HG cắt mặt phẳng SBC tại điểm E. Tính EGB .
SEHC
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 6. Cho hình chóp SABC , M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Các đường thẳng
qua M và song song với SA, SB, SC cắt mặt phẳng SBC , SAC , SAB lần lượt tại
MA MB MC
A, B, C . Khi . . . Nhận giá trị lớn nhất thì M là điểm nào của tam giác ABC ?
SA SB SC
A. Tâm đường tròn nội tiếp ABC . B. Trực tâm của ABC .
C. Trọng tâm của ABC . D. Tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh AD . Tính tỉ số
SA
.
SD
1 1
A. . B. 2 . C. 1. D. .
3 2
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
FA
Tính :
FD
Từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt MI tại E , ta có DFE đồng dạng với
FA AM CM
AFM g . g nên ta có (1)
FD DE DE
CM CI
Ta có IED đồng dạng với IMC g . g nên ta có (2)
DE DI
NP BP
Ta lại có NPB đồng dạng với HPD g . g suy ra 2 (theo gt)
DH PD
FA
Từ (1) (2) (3) ta suy ra 2
FD
FA
Vậy 2.
FD
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Bên trong tam giác lấy một điểm O bất kỳ. Từ O dựng các đường thẳng
lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng SBC , SCA , SAB theo thứ tự lần
OA OB OC
lượt tại A, B, C . Khi đó tổng tỉ số T bằng bao nhiêu?
SA SB SC
1 3
A. T . B. T 3 . C. T 1 . D. T .
3 4
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của SA. Khi đó MH là đường trung bình của SAD.
Suy ra MH // AD. Mà AD // BC nên MH // BC.
Trong mặt phẳng BMHC , gọi E là giao điểm của GH và BC.
E HG
Ta có
HG SBC E.
E BC SBC
EB GE GB
Vì MH // BC nên 2 (do G là trọng tâm tam giác SAB ).
MH GH GM
1 1
Mà MH AD BC (do MH là đường trung bình của SAB ).
2 2
Suy ra EB 2MH BC.
1
EG.EB.sin GEB
SEGB 2 EG EB 2 1 1
Vậy . . .
SEHC 1 EH EC 3 2 3
EH .EC.sin HEC
2
Câu 6. Cho hình chóp SABC , M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Các đường thẳng
qua M và song song với SA, SB, SC cắt mặt phẳng SBC , SAC , SAB lần lượt tại
MA MB MC
A, B, C . Khi . . . Nhận giá trị lớn nhất thì M là điểm nào của tam giác ABC ?
SA SB SC
A. Tâm đường tròn nội tiếp ABC . B. Trực tâm của ABC .
C. Trọng tâm của ABC . D. Tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC .
Lời giải
Chọn C
Trong SAE kẻ đường thẳng qua M và song song với SA cắt SE tại A
MA EM SMBC
MA// SA .
SA EA SABC
MB FM SMAC MC IM SMAB
Tương tự ta có và .
SB FA SABC SC IC SABC
MA MB MC FM FM IM SMBC SMAC SMAB
Do đó : . . . . . .
SA SB SC EA FB IC SABC SABC S ABC
MA MB MC S S S
Để . . nhận giá trị lớn nhất thì MBC . MAC . MAB lớn nhất
SA SB SC SABC SABC SABC
3
Mà
S MBC S MAC S MAB
. . 3
1 S S MAC S MAB 1
. MBC
S ABC S ABC S ABC S ABC 27 27
Dấu " " xảy ra khi SMBC SMAC SMAB .
Hay M là trọng tâm của ABC .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh AD . Tính tỉ số
SA
.
SD
1 1
A. . B. 2 . C. 1. D. .
3 2
Lời giải
Chọn B
Gọi I RQ BD .
Khi đó S PI AD .
SD ID
Khi đó ta có .
PM IM
1
BC
IM MQ 2 3
Ta có .
IB BR 2 BC 4
3
ID 2
Suy ra DI DB , suy ra .
IM 3
2 2 1 1
Suy ra SD PM . AD AD .
3 3 2 3
SA
Vậy 2.
SD
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và
M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng AGM . Tính tỷ số
KS
.
KD
1 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 9
Lời giải
Chọn A
M
I
A
D
O
B G
C
Cách 1: Gọi O AC BD , I AM SO .
Trong mặt phẳng SBD , kéo dài GI cắt SD tại K K SD AMG .
Tam giác SAC có SO và AM là hai đường trung tuyến.
OI 1
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SAC nên ta có . (1)
OS 3
OG 1
Mặt khác, G là trọng tâm tam giác ABC nên có . (2)
OB 3
OI OG KD GD
Từ (1) và (2) suy ra GI // SB GK // SB .
OS OB KS GB
Ta có DO BO 3GO GD 4GO , GB 2GO .
KD GD 4GO KS 1
Vậy 2 .
KS GB 2GO KD 2
Cách 2: Gọi O AC BD , I AM SO .
Trong mặt phẳng SBD , kéo dài GI cắt SD tại K K SD AMG .
Tam giác SAC có SO và AM là hai đường trung tuyến.
SI
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SAC nên ta có 2.
OI
Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác SOD ta có
IS GO KD 1 KD KS 1
. . 1 2. . 1 .
IO GD KS 4 KS KD 2
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC .
Mặt phẳng P là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Gọi E , F lần lượt là giao điểm của
P với các đường thẳng SB và SD . Gọi K là giao điểm của ME và BC , J là giao điểm của
MF và CD . Tỉ số FE với KJ là:
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 2
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Gọi G SO AM .
SG 2
Suy ra G là trọng tâm SAC G là trọng tâm SBD .
SO 3
Ta có P AEMF lại có: BD // AEMF và SBD AEMF EF .
G SO SBD
Ta có G , E , F thẳng hàng.
G AM AEMF
SG SE SF EF 2
Suy ra EF // BD 1 .
SO SB SD BD 3
Theo Menelaus ta có:
SM EB KC
. . 1 KC 2 KB (do SM MC , SE 2 EB )
MC SE KB
SM FD JC
và . . 1 JC 2CD (do SM MC , SF 2 FD )
MC SF JD
EF 2 1 1
Suy ra KJ 2 BD 2 . Từ 1 , 2 . .
KJ 3 2 3
Cách 2: Gọi G SO AM .
SG 2
Suy ra G là trọng tâm SAC G là trọng tâm SBD .
SO 3
BD // P
Ta có BD SBD SBD P Gt // BD .
G P SBD
Khi đó E Gt SB, F Gt SD và K ME BC ; F MF CD P MKJ .
MKJ SBD EF
SBD ADCD BD
Ta có: EF // BD // KJ .
ABCD MKJ KJ
EF // BD
A ABCD
Vì nên A , K , J thẳng hàng.
A AM MKJ
EF SE SG 2 BD CB CO 1 EF 1
Mặt khác và suy ra .
BD SB SO 3 KJ CK CA 2 KJ 3
Ta có d là đường thẳng đi qua A , cắt AM tại E , cắt BN tại F nên d chính là giao tuyến của
hai mặt phẳng AAM và ABN .
Gọi M là trung điểm của NC . Lúc này d là đường thẳng AF với F là giao điểm của BN và
MM ; E là giao điểm của AF và AM .
1
BC
FM NM 4 1 MM 2
NM //BM .
FM BM 3 FM
BC 3 3
4
AE AA MM 2
AA//MF .
EF MF MF 3
AE 2
Vậy .
AF 5
Câu 11. Hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M di động trên SC ( M không trùng
với S và C ). là mặt phẳng chứa AM và song song với BD . Gọi H và K lần lượt là giao
SC SB SD
điểm của với SB và SD . Đẳng thức x xảy ra khi x bằng
SM SH SK
2 1
A. . B. 2 . C. 1. D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
MC 1 t
Đặt SM t.SC với 0 t 1 MC SC SM SC 1 t .SC .
2 2
Gọi I AM HK SO .
MC 1 t t 1
Gọi P là trung điểm của MC ta có SP SM t.SC .SC .SC và OP / / AM .
2 2 2
SB SD SO SP t 1 t 1
Theo giả thiết ta có 2. 2. 2. .SC .
SH SK SI SM 2t.SC t
SC SB SD 1 t 1 t 1 1
Vậy x x x 1.
SM SH SK t t t t
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của AC , BC . Trên đoạn thẳng BD
lấy điểm P sao cho BP 2 PD . Gọi I là giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP .
IP
Tính tỷ số .
IN
3 2 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
I NP MNP
Gọi I NP CD . Vì I CD MNP .
I CD
Trong tam giác BCD kẻ PK //NC , K IC .
PK DP 1 PK 2 IP PK 2
Ta có .
BC DB 3 NC 3 IN NC 3
α SCD MN
AB α
MN // AB .
CD SCD
AB // CD
AB BK
Do MN // AB nên (1).
MN MK
SK SAN SBM
AD SAN
SK // AD // BC .
BC SBM
AD // BC
BC MB
Do SK // BC nên (2).
SK MK
AB BC BK MB MK
Từ (1) và (2) suy ra 1.
MN SK MK MK MK
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC , N là điểm thuộc CD sao
PA
cho CN 2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng KLN . Tính tỉ số .
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. . B. . C. D. 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Lời giải
Trong mặt phẳng ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Trong mặt
phẳng SAC , gọi N là giao điểm của SO và AM . Dễ thấy, giao tuyến của mặt phẳng và
mặt phẳng SBD là đường thẳng đi qua N và song song với BD . Kẻ đường thẳng đi qua N và
song song với BD cắt SB, SD tại E , F .
SB SD SO SB SD SC 2SO SC
Ta có: T .
SE SF SN SE SF SM SN SM
Gọi P là trung điểm của đoạn CM thì OP // AM .
MC
SM
SO SP 2 1 MC MC 2 SO 1 .
Ta có:
SN SM SM 2SM SM SN
SC SM MC MC SO 2SO SC
Mặt khác: 1 1 2 1 1.
SM SM SM SN SN SM
Vậy T 1.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm cạnh AB, CD và điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh AD . Tính tỉ số
SA
?
SD
9 7 5
A. 2 . B. . C. . D. .
5 3 3
Lời giải
Chọn A
M N
A
D
F
E
B C
M P
G
A
D
E
B N
C
Gọi AC BD O và SO AM I .
I P SBD
Ta có: BD // P
BD SBD
P SBD với là đường thẳng qua I và song song BD .
Goi SB E suy ra E là giao điểm của SB và P .
Vì I AM SO mà AM , SO là trung tuyến của tam giác SAC nên I là trọng tâm SAC .
SE SI 2
Ta có: .
SB SO 3
S SM SE 1 2 1
Vậy SME .
SSBC SC SB 2 3 3
Câu 23. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC lần lượt lấy ba điểm M , N , P
AM 3 BN 1 C P 1
sao cho , , . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD tại Q . Tính tỉ số
AA 4 BB 2 CC 3
D 'Q
.
DD
5 1 7 5
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 12
Lời giải
Chọn C
B'
C'
A'
P
N D'
B
C
M Q
I
A
D
BBC C // AADD
Do MNP BBC C NP NP / / MQ 1 .
MNP AADD MQ
Gọi N , P , Q là các điểm lần lượt thuộc cạnh SC , AC , AB sao cho MN song song với BC ,
MQ song song với SA và NP song song với SA . Ta có 4 điểm M , Q , P , N đồng phẳng và
mp MQPN chính là mp P cần dựng. Dễ thấy MNPQ là hình bình hành đồng thời là thiết diện
của tứ diện cắt bởi mp P .
Theo định lý Talet và một biến đổi cơ bản ta có
MQ MN MB SM MB SM SB
1
SA BC SB SB SB SB
1 )
Ta có S MNPQ MN .MQ.sin( NMQ
2
Vì SA và BC cố định nên NMQ không đổi. Do đó, S
MNPQ lớn nhất khi và chỉ khi biểu thức
A C
Q
M N
B F A
K
D E
C
AK BK CK
Nếu K trùng với trọng tâm G thì 6 . Do đó C, D bị loại.
KD KE KF
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
DK EK FK S KBC S KAC S KAB
Ta có 1
DA EB FC S ABC S ABC S ABC
Áp dụng định lý bất đẳng thức Cauchy ta có:
DK EK FK DA EB FC
9
DA EB FC DK EK FK
DA EB FC AK BK CK
9 6
DK EK FK KD KE KF
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA sao cho
1
AA AS . Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D . Tính giá
2
SB SD SC
trị của biểu thức T .
SB SD SC
3 1 1
A. T . B. T . C. T 2 . D. T .
2 3 2
Lời giải
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Tính lim n 2 2n 3 n .
A. I 1. B. I 1. C. I 0. D. I .
Câu 2. Tính giới hạn lim
9n2 2n 3n 8 ta được kết quả
25 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
3
2n3 n 2 4 1
Câu 9. Biết lim 3
với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 2 2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 10. Biết lim 2n 4n2 an 3 1 , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?
A. 2018 . B. 6 . C. . D. 3 .
1 1 1 1 1
Tìm lim 2 ... .
n 6n 5 u1 1 u2 1 u3 1 un 1
1 7
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
5 4
u1 4
Câu 41. Cho dãy số (un ) xác định bởi: 1 . Tìm giới hạn của dãy số
u n 1 (u n 4 4 1 2u n ), n *
9
(un ) ?
3 4 4
A. lim un . B. lim un . C. lim un . D. lim un .
2 9 3
2 2
n 4n 4n 1 6 3 a a
Câu 42. Biết lim , trong đó là phân số tối giản, a và b là các số
2
3n 1 n 2 b b
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
b 7
A. a b . B. a b 7 . C. ab 14 . D. .
a 2
n 2n 3 n lim
n 2 2n 3 n n 2 2n 3 n lim n 2
2n 3 n 2
Ta có lim 2
n 2 2n 3 n n 2 2n 3 n
3
2
2n 3 n 2
lim lim 1.
2
n 2n 3 n 2 3 1 1
1 2 1
n n
Câu 2. Tính giới hạn lim
9n2 2n 3n 8 ta được kết quả
25 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
lim 9n 2n 3n 8 lim
2
9n2 2n 3n 8 9n2 2n 3n 8
9n2 2n 3n 8
64
2 2 50
9n 2n 9n 48n 64 50n 64 n 50 25
lim lim lim
2
9n 2n 3n 8 2
9n 2n 3n 8 2 8 6 3
9 3
n n
8
Từ giả thiết suy ra 4 a 2 .
a
Vậy a a 2 2 4 6 .
2n 3 n 1
Câu 4. Tính giới hạn I lim .
1 3 5 ... 2n 1
A. I 2 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 3 .
Lời giải
6 1
2n 3 n 1 2n2 6n 1 2
Ta có: I lim lim lim n n 2 2 .
1 3 5 ... 2n 1 n2 1
1 1 1 1
Câu 5. Cho dãy số un với un ... . Khi đó lim u n bằng?
1.3 3.5 5.7 2n 1 2n 1
1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
un ...
1.3 3.5 5.7 2 n 1 2n 1
1 2 2 2 2
un ...
2 1.3 3.5 5.7 2n 1 2n 1
un
1 3 1 5 3 7 5
...
2n 1 2n 1
2 1.3 3.5 5.7 2n 1 2n 1
1 1 1 1 1 1 1 1
un 1 ...
2 3 3 5 5 7 2 n 1 2n 1
1 1
un 1
2 2n 1
n
un
2n 1
n 1 1
lim un lim lim .
2n 1 1 2
2
n
un
Câu 6. Cho dãy số un được xác định bởi: u1 1, un 1 , n 1, 2,3,... Tính giới hạn
un 1
2018 u1 1 u2 1 ... un 1
lim
2019n
2018 2017 2018 2016
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 2017 2017
Lời giải
Chọn A
1
un u1 1 u2 1
Ta có u1 1, un1 nên u2 , u3 2 .
un 1 u1 1 2 u2 1 1 1 3
2
1
Tương tự ta tìm được un .
n
3 4 n 1
2018.2. . ...
lim 2 3 n
2019n
2018. n 1
lim
2019n
2018
2018
lim n 2018 .
2019 2019
A. . B. 1 5 . C. 0 . D. .
Lời giải
Chọn D
3 2
Ta có: lim
n 2 3 5n 2 2 lim n 1 2 5 2 .
n n
3 2
Vì lim n và lim 1 2 5 2 1 5 0 .
n n
3n3 2n2 4 1
Câu 8. Biết lim 3
với a là tham số. Khi đó a 2 3a bằng
an 1 2
9
A. . B. 18 . C. 54 . D. 16 .
4
Lời giải
Chọn B
2 4
n3 3 3
3n3 2n 2 4 n n 3 1 .
Ta có lim lim
an3 1 1 a 2
n3 a 3
n
Suy ra a 6 . Khi đó a 2 3a 18 .
2n3 n2 4 1
Câu 9. Biết lim 3
với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 2 2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1 4
3 2 n3 2 3
2n n 4 n n 21.
Ta có lim 3
lim
an 2 2 a 2
n3 a 3
n
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra a 4 . Khi đó a a 2 4 42 12 .
Câu 10. Biết lim 2n 4n 2 an 3 1 , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?
a
Suy ra: 1 a 4 .
4
Lời giải
Chọn A
Ta có
L1 lim
4 a n2 3 b n lim
4 a n2 3 b n lim
4 a n 3 b .
2
4n 3n an bn 2 3 b 3 b
n 4 a 4 a
n n n n
4 a 0
a 4
Mà L1 1 3 b S 3.
2 a 1 b 1
3
Câu 12. Biết lim n 2 an 3 n với a là tham số. Khi đó S a 1 bằng:
2
1 3
A. S . B. S 1 . C. S . D. S 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có
n 2 an 3 n2
lim n 2 an 3 n lim 2
n an 3 n
3
a a
an 3 n
lim lim
a 3 a 3 2
n 1 2 n 1 2 1
n n n n
a 3
Theo đề bài ta có a 3
2 2
Khi đó S a 1 3 1 2 . Vậy chon đáp án D
Câu 13. Giá trị của lim n 22020 n 2021 22020 n 2021 là
2021 2021
A. . B. . C. . D. .
21010 22020
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải
lim n
22020 n 2021 22020 n 2021 lim
2
4042 n
n 2021 22020 n 2021
2020
Ta có 1 2 n
3 3 3
n 2
n
(có thể chứng minh đẳng thức này bằng quy nạp). Do đó
4
b 13 23 n 3 n 4 2n3 n 2 1
lim lim
a n4 1 4 n 4 1 4
b
Mà theo đề, đồng thời là phân số tối giản nên ta suy ra b 1, a 4 . Vậy 2a 2 b2 33 .
a
n n3
Câu 22. Giới hạn lim 2 bằng:
1 2 2 ... n 2
A. 2018 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải
n n3 n n3 6 n n3
lim 2 lim lim
1 2 2 ... n 2 n n 1 2 n 1 n n 1 2n 1
6
1 1
6n 3 2 1 6 2 1
lim n lim n 3
1 1 1 1
n 3 1 2 1 2
n n n n
3
nn
Vậy lim 2 3.
1 22 ... n 2
n n3 n n3 6 n n3
lim 2 lim lim
1 2 2 ... n 2 n n 1 2n 1 n n 1 2n 1
6
1 1
6n 3 2 1 6 2 1
lim n lim n 3
1 1 1 1
n3 1 2 1 2
n n n n
3
nn
Vậy lim 2 3.
1 2 2 ... n 2
5 3n2 n a 3 a
Câu 25. Giới hạn lim (với a , b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính
2 3n 2 b b
T a b.
A. T 2 1 . B. T 11 . C. T 7 . D. T 9 .
Lời giải
1
2 5 3
5 3n n n 5 3 a 3.
Ta có lim lim
2 3n 2 2 6 b
23
n
a 5
T a b 11.
b 6
Câu 26. Cho dãy số (un ) với u n 5 3n . Đặt S n u1 u 2 u3 ... u n . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
an2 n 1
a (20; 20) để lim 0.
Sn
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Lời giải
Ta có (un ) là cấp số cộng với u1 2 và công sai d 3 .
an 2 n 1 2 an n 1
2
Do đó S n
2 5 3n n 3n 2 7 n suy ra
2 2 Sn 3n 2 7 n
2
an n 1 2 n 2
+ Nếu a 0 , ta có lim lim 2 0 ( không thỏa mãn)
Sn 3n 7 n
an 2 n 1 2 an 2 n 1 2a
+ Nếu a 0 , ta có lim 0 lim 2
0 0 a0.
Sn 3n 7 n 3
Vậy a 19; 18;...; 3; 2; 1 .
3.5n 2.4n 1 3n 2 a a
Câu 27. Giới hạn lim n 1 n2 n 1
( với a, b N , là phân số tối giản). Khi đó giá trị
3 4 5 b b
a 2b là:
A. 5 . B. 10 . C. 16 . D. 13 .
Lời giải
n n
4 3
n n 1 n 2 n n n 3 8. 9.
3.5 2.4 3 3.5 8.4 9.3 5 5 3
Ta có: lim n1 n 2 n1 lim n n n
lim n n .
3 4 5 3.3 16.4 5.5 3 4 5
3. 16. 5
5 5
Khi đó a 3, b 5 a 2b 13
1 1
Ta có un 1 un 1 un 1 1 un 1 .
2 2
v1 2019
Đặt vn un 1 , ta có 1 n 1 .
vn 1 2 .vn
1
Suy ra dãy vn là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2019 , công bội bằng nên
2
n 1
1
vn 2019. n 1 .
2
n 1
1
Suy ra un 2019. 1 n 1 , do đó lim un 1 .
2
1 1 1
L lim ...
Câu 33. Tìm 1 2 1 2 3 1 2 3 ... n
1 3
A. L . B. L 1 . C. L D. L .
2 2
Lời giải
Chọn B
n n 1 1 2 1 1
Ta có: 1 2 3 ... n 2
2 1 2 3 ... n n n 1 n n 1
1 1 1
Do đó: 2
1 2 2 3
1 1 1
Tương tự: 2
1 2 3 3 4
1 1 1
2
1 2 3 4 4 5
…
1 1 1
2
1 2 ... n n n 1
Cộng vế theo vế ta được
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 2 ...
1 2 1 2 3 1 2 3 ... n 2 3 3 4 n n 1
1 1
2
2 n 1
1 1
Mà lim 2 1.
2 n 1
1 1 1
Vậy L lim ... 1.
1 2 1 2 3 1 2 3 ... n
a c 2 0 1
a c 2 n 2 bn
Ta có lim
an 2 bn cn 2 lim
2
an bn cn
2 b
2 2
a c
Mà c 2 a 18 3
Từ 1 và 3 ta có: a c2 9 c 3
Thay vào 2 b 12
Khi đó P a 2b 3c 6
4
a1 3
Câu 37. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n . Tìm lim a n .
n 2 a n a n 1 a a
2 2
n n 1 n n 1
1 1
lim .
1 1
2 27
9 3 3 27 2 3 27 2
n n
1 1 25
Vậy lim n 9n 2 3 3 27n3 n
2 27 54
.
a a
b
Câu 39. Biết giới hạn lim n 9n 2 3 9n 2 2 với a, b và là phân số tối giản. Khi đó, giá
b
2
trị a b bằng
A. 31 . B. 7 . C. 84 . D. 37 .
Lời giải
n 1 1
2
Ta có: lim n 9n 3 9n 2 lim
2
2
9n 3 9n 2 2
lim
3 2
.
6
9 2 9 2
n n
2 2
Suy ra a 1, b 6. Ta có a b 1 6 7 .
u1 5
Câu 40. Cho dãy số un xác định bởi 3un 2 n 1 .
u n 1
2un 1
(un ) ?
3 4 4
A. lim un . B. lim un . C. lim un . D. lim un .
2 9 3
Lời giải
2 xn2 1
Đặt n x 1 2un xn 1 2 u n , xn 0 u n .
2
Thay vào giả thiết:
xn21 1 1 xn2 1
( 4 4 xn ) (3 xn 1 ) 2 ( xn 4) 2 3 xn 1 xn 4, n N * , xn 0 .
2 9 2
Ta có 3 xn 1 xn 4 3n 1 xn 1 3n xn 4.3n .
Đặt yn 3n.xn yn 1 yn 4.3n , n N * .
yn 1 y1 4(3n 3n 1 ... 3) yn 1 y1 6 2.3n 1 .
Ta có x1 3 y1 9 yn 3 2.3n .
1 1 4 1
Suy ra xn 2 n 1 , n N * un (3 n 1 2 n 2 ), n N * .
3 2 3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
2
ax bx 5
Câu 1. Cho a, b là các số nguyên và lim 20 . Tính P a 2 b 2 a b
x 1 x 1
A. 400 . B. 225 . C. 325 . D. 320 .
f x 16 2 f x 16 4
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn lim 12 . Giới hạn lim
x 2 x2 x 2 x2 x 6
bằng
1
A. . B. 3 . C. 2 0 . D. 1 .
5 5 20
2019
1 2020 x 1 a a
Câu 3. Biết rằng lim với a , b , b 0 và là phân số tối giản. Tính a b .
x 0 x b b
A. 2019. B. 2020. C. 1 . D. 1.
1 ax 1
Câu 4. Biết lim 3, (a ), tìm giá trị của a
x 0 x
A. a 3 . B. a 0 . C. a 6 . D. a 4 .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
1 x2 x 1 2 1
x
A. lim x 2 x 1 x . 2
B. lim
x
2x 3
.
2
3x 2 3x 2
C. lim . D. lim 3 .
x 1 x 1 x 2 x
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để lim mx 2m 3x 2
x
A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 41 .
7
Câu 7. Cho a , b là các sốdương. Biết lim ( 9 x 2 ax 3 27 x3 bx 2 5) . Tìm giá trị lớn nhất của
x 27
ab .
49 59 43 75
A. . B. . C. . D. .
18 34 58 68
1 4 x2 x 5 2
Câu 8. Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 2 3
2 4
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B 2 , với B lim x 2 x 2m 2 5m 5
3
x 1
1
A. m 0;3 . B. m hoặc m 2 .
2
1
C. m 2. D. 2 m 3 .
2
x 2 x 2 3 2 x3 5 x 1 a a
Câu 10. Cho lim ( là phân số tối giản, a, b nguyên). Tính tổng
x 1 x2 1 b b
2 2
L a b .
A. 150 . B. 143 . C. 140 . D. 145 .
1 2 x . 3 1 3x . 4 1 4 x 1
lim
Câu 14. Tính giới hạn x0 x
3
A. 23 . B. . C. 3 . D. 24 .
2 2
2 1 x 3 8 x
Câu 16. Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
13 13 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
2
x 3x 2 a a
Câu 17. Cho giới hạn lim 2
trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b 2 .
x 2 x 4 b b
A. S 20 . B. S 10 . C. S 17 . D. S 25 .
x 1 2 a a
Câu 18. Cho biết lim 2 ( là phân số tối giản). Tính a b 2018 .
x 3 x3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
2
4 x 3x 1
Câu 19. hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
x
x2
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Câu 20. Biết lim
x
4 x 2 ax 1 bx 1 . Tính giá của biểu thức P a 2 2b3 .
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
3
3x 5 x 3
Câu 21. lim có giá trị bằng
x 1 x 1
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
6 4 4
Câu 22. Giá trị của m để lim mx x 2 2 là
x
A. m 0 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 1 .
x 2 ax b
Câu 23. Nếu lim 3 thì S a b bằng
x 2 x2
A. 4 . B. 8. C. 3 . D. 6 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20; 20 để lim
x
2
4 x 3x 2 mx 1 ?
A. 21 . B. 22 . C. 18 . D. 41 .
2 x2
Câu 26. Giới hạn lim bằng
x2 x 3x 2
1
A. . B. 4 . C. 1 . D. 1.
4
3
ax 1 1 bx
Câu 27. Cho a ; b là hai số nguyên thỏa mãn 4 a b 40 và lim 5 . Mệnh đề nào dưới
x0 x
đây sai?
A. a 3 . B. a 2 b2 13 . C. a b 13 . D. a b 7 .
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x Tính
f x 2 f 2
lim .
x 0 x
2 8
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
3 3
1 2019ax . 3 1 2020bx 1
Câu 29. Tính giới hạn P= lim .
x 0 x
2019 a 2020b 2019 a 2020b
A. P= . B. P= .
2 3 2 3
C. P=2019 a 2020b . D. P=2019 a 2020b .
Câu 30. Biết lim
x
5 x 2 2 x 5 x 5 a b với a , b . Tính S 5 a b .
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
2 7 9
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
7 24 31
2
1 4x x 5 2
Câu 42. Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 2 3
2 4
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
3 3
x 2 3x 6 2 x
lim
Câu 43. Giá trị x 2x 3 bằng
1 9 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 17 2
7
Câu 44. Cho a , b là các số dương. Biết lim
x
9 x 2 ax 3 27 x3 bx 2 5 27
. Tìm giá trị lớn nhất của
ab .
49 59 43 75
A. . B. . .D . C.
18 34 58 68
3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4
1 2 x 3 1 3x
Câu 60. Tính lim .
x0 x2
1
A. 0 . B. . C. . D. .
2
3x 3 m a a
Câu 61. Biết giới hạn lim , m là số thực; a, b là các số nguyên và tối giản. Tính
x2 x2 b b
2a b
1
A. . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
3
ax 1 1 bx
Câu 62. Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x0 x
A. a b 0 . B. a 2 b2 10 . C. a 2 b 2 6 . D. 1 a 3 .
Câu 63. Kết quả của giới hạn lim
x
9 x 2 8 x 2020 3x là
4 4
A. . B. . C. . D. .
3 3
x 2 ax b 1
Câu 64. Cho lim 2
, a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x 1 2
A. S 13 . B. S 9 . C. S 4 . D. S 1 .
2
x 3x 2 x
Câu 65. Tính giới hạn lim
3x 1
x
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
sin x cos x
Câu 66. Tính lim .
x
4 tan x
4
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1.
7
Câu 67. Cho a, b là các số dương. Biết lim
x
9 x 2 ax 3 27 x3 bx 2 5
27
. Tính giá trị của biểu thức
P 9 a 2b
A. P 14 . B. P 14 . C. P 7 . D. P 7 .
f ( x) 15 5 f ( x) 11 43
Câu 68. Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim 12 . Tính T lim .
x 3 x 3 x 3 x2 x 6
3 3 1 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
20 40 4 20
a a
x
Câu 69. Biết lim 2 x 2 3x 4 2 x
b 8
với
b
tối giản. Hỏi giá trị ab bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 6 . C. 72 . D. 10 .
f x 5 f
x 5
Câu 70. Cho lim 5 . Tính giới hạn lim
x4 x4 x 4
x 2
6 f x 6 4
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
T a3 b 2 ?
A. T 5 . B. T 26 . C. 2 . D. T 50 .
2
x ax +6 x b 1
Câu 73. Biết lim 2
. Giá trị của a 2 b2 là?
x2 x 2x 16
A. 13 . B. 17 . C. 20 . D. 10 .
3
8n 11 n 7
3 2 a a
Câu 74. Giới hạn lim có kết quả với là phân số tối giản và b 0 . Khi đó
5n 2 b b
a 2b có kết quả nào sau đây?
A. 11. B. 6. C. 7. D. 13.
ax 2 bx 22
Câu 75. Cho a, b là các số nguyên và lim 19 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x 2 x2
A. 3a 4b 0 B. 3b 4 a 0 . C. a 3 2b . D. a b 1
f x 8 f x 1. 3 f x 19 9
Câu 76. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 3 . Tính T lim
x 5 x5 x 5 2 x 2 17 x 35
11 11 13 13
A. T . B. T . C. T . D. T .
36 18 36 18
3 1 x 1 x
Câu 77. Tính giới hạn I lim
x0 1 x 1 x
1 5 5 1
A. I . B. I . C. I . D. Nếu I ..
6 6 6 6
f x 2 3 f x 2 2
Câu 78. Cho lim 2
14. Giới hạn của lim là:
x 1 1 x x 1 x 1
A. . B. 21 . C. 21. D. 0 .
2
a 5 x 2 a 2 x 2a b 7 6 x 3 13
Câu 79. Cho a, b thỏa mãn lim . Tính giá trị của
x 1 x2 2x 1 12
2 2
a b .
17 5 2845
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 72
f x 16
Câu 80. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 12 . Tính giới hạn
x2 x2
3 5 f x 16 4
lim 2
.
x2 x 2x 8
1 1 5 5
A. . B. . C. . D. ..
4 5 12 24
2 x 1 33 x 1 2x 1
Câu 81. Tìm lim .
x0 x2
1 2 38 8
A. . B. . C. . D. .
12 25 45 97
1
Câu 82. 2
Biết lim x bx 1 ax , tính giá trị biểu thức P a b .
x 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
ax 2 12 bx 3 m * m
Câu 83. Cho giới hạn L lim 3
( a, b ; m, n ; tối giản). Tính
x 1 x 3x 2 n n
2 3
T 3m 2 n .
A. 2001 . B. 2002 . C. 1027 . D. 1028 .
P x 2
Câu 84. Cho đa thức P x thỏa mãn lim 2.
x 3 x3
P x 2
Tính lim .
x 3
x2 9 P x 2 1
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 9 9
2020 2020
ax 2 bx 5
Ta có lim 20
x 1 x 1
ax 2 bx 5 a b 5
ax a b .
x 1 x 1
a b 5 0 a 15
Suy ra .
2a b 20 b 10
Do đó P a 2 b 2 a b 152 102 15 10 320 .
f x 16 2 f x 16 4
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn lim 12 . Giới hạn lim
x 2 x2 x 2 x2 x 6
bằng
1
A. . B. 3 . C. 2 0 . D. 1 .
5 5 20
Lời giải
Chọn B
f x 16
Từ giả thiết f x xác định trên thỏa mãn lim 12 f 2 16
x 2 x2
Ta có: lim
2 f x 16 4
lim
2 f x 16 16
x 2 2
x x6 x 2
x 2 x 6 2 f x 16 4
2 f x 16
f x 16 2 3.
lim lim .
x 2
x 2 x 3
2 f x 16 4 x2
x2 x 3
2 f x 16 4 5
2019
1 2020 x 1 a a
Câu 3. Biết rằng lim với a , b , b 0 và là phân số tối giản. Tính a b .
x 0 x b b
A. 2019. B. 2020. C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Đặt y 2019 1 2020 x . Do x 0 nên y 1 .
2019
1 2020 x 1 y 1 y 1
Ta có lim = 2020.lim 2019 2020.lim
x 0 x y 1 y 1 y y 2017 ... y 1
y 1 y 1 2018
1 2020
2020.lim 2018 2017
.
y y ... y 1
y 1 2019
Tức a 2020 , b 2019 .
1 ax 1
Câu 4. Biết lim 3, (a ), tìm giá trị của a
x 0 x
A. a 3 . B. a 0 . C. a 6 . D. a 4 .
Lời giải
Chọn C
1 ax 1
lim 3, (a )
x 0 x
a
3
2
a 6.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
1 x2 x 1 2 1
A. lim
x
x2 x 1 x .
2
B. lim
x
2x 3
.
2
3x 2 3x 2
C. lim . D. lim 3 .
x 1 x 1 x 2 x
Lời giải
Chọn A
Vì lim x x 1 x lim
2
x2 x 1 x x2 x 1 x lim x 1
x x
2
x x 1 x x
2
x x 1 x
x 1 x 1 x 1 x 1
lim lim lim lim
x
x
x2 x 1 x x
1 1 x
1 1 1 1
x 1 2 x x 1 2 x x 1 1 2
x x x x x x
1
1
lim x .
x
1 1
1 1 2
x x
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để lim mx 2m 3 x 2
x
A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 41 .
Lời giải
Chọn C
lim mx 2m 3x 2 lim 3mx3 6 x 2 m 2 x 2m
x x
6 m 2 2m
TH2: m 0 . Ta có lim 3mx 3 6 x 2 m 2 x 2m lim x 3 3m 2 3
x x x x x
lim x3
x
Vì 6 m 2 2m
lim 3m 2 3 3m
x x
x x
Nên lim mx 2m 3 x 2 3m 0 m 0
x
Lại có m nguyên thuộc đoạn 20; 20 nên có 20 giá trị m thỏa mãn YCBT. 2
Từ 1; 2 suy ra có 21 giá trị m thỏa YCBT.
5
b 2
a x
lim lim
x a x b 5 b 5
( 9 3) ( 3 27 2 )2 3 27 2 .3 9)
x x x x x
a b a b 27a 6b
.
6 27 6 27 6.27
7
Mà lim ( 9 x 2 ax 3 27 x3 bx 2 5) nên
x 27
27a 6b 7 27a 6b 42 27a 9
7 27a 6b 42 b 7 a
6.27 27 6 6 2
9 1 1 7 49 49
Khi đó: ab a(7 a) (9a 2 14a) (3a )2 .
2 2 2 3 18 18
7 7
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi a và b .
9 2
2
1 4x x 5 2
Câu 8. Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 2 3
2 4
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 5 1 1 5
1 x 4 x 4
1 4 x2 x 5 1 4x2 x 5 x x 2
x x x2
lim lim lim lim
x a x 2 x ax 2 x ax 2 x 2
x a
x
1 1 5
4 2
= lim x x x 2.
x 2 a
a
x
2 2
Theo giả thiết ta có a 3 .
a 3
Vậy a 3 .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B 2 , với B lim x 3 2 x 2m 2 5m 5
x 1
lim x 3 2 x 2m 2 5m 5 2m 2 5m 4 .
x 1
1
2 2 m
B 2 2 m 5m 4 2 2 m 5m 2 0 2.
m 2
1
Vậy m hoặc m 2 .
2
x 2 x 2 3 2 x3 5x 1 a a
Câu 10. Cho lim ( là phân số tối giản, a, b nguyên). Tính tổng
x 1 x2 1 b b
2 2
L a b .
A. 150 . B. 143 . C. 140 . D. 145 .
Lời giải
Chọn D
x 2 x 2 3 2 x3 5x 1 x 2 x 2 2 2 3 2 x3 5 x 1
Ta có lim lim
x 1 x2 1 x1 x2 1
2
x x2 7 5x 2x 3
lim
x 1
x 1 x 1 x 2 x 2 2
3 3 3 2
x 1 x 1 4 2. 2 x 5 x 1 3 2 x 5 x 1
x2 7 2 x 2 x 2 1
lim
x 1
x 1
x 2 x 2 2 x 1 4 2. 3 2 x 3 5 x 1 3 2 x 3 5 x 1 2 12
( x 2 x)( x) 2 x3 x 2 2
Khi đó I lim 2 lim lim( x 2 x 2) 5
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x2 x 3 3 2 x2 x 6
Ta có: L lim lim
x 2 4 x2 x 2
2 x 2 x 2 x 2 x 3 3
lim
2 x 3 x 2 lim
2 x 3
7
x 2
2 x 2 x 2 x x 3 3
2 x 2
2 x 2 x x 3 3 24
2
5x 3 3 m
Câu 13. Giới hạn lim m, n, k . Tính m n k ?
x0 x n k
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
5x 3 3 5x 5 5
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x0
x 5x 3 3 x0 5x 3 3 2 3
Vậy m n k 5 2 3 6 .
1 2 x . 3 1 3x . 4 1 4 x 1
lim
Câu 14. Tính giới hạn x 0 x
23 3
A. . B. . C. 3 . D. 24 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
1 n
1 y 1 2 y ... 1 ny 1
Đặt x khi đó y 0 khi x và I lim 1
y y0 y
n 1 a1 x n 1 a2 x n 1 ak x 1 a1 a2 a
Áp dụng bổ đề lim k đối với 1 ta được
x 0 x n1 n2 nk
n
1 y 1 2 y ... 1 ny 1
I lim
y0 y
1 2 n 1 2 ... n n n 1 n 1
...
n n n n 2n 2
3
2 1 x 8 x
Câu 16. Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
13 13 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Lời giải
Chọn A
lim
2 1 x 1 lim x
x0 x x 4 2 3 8 x 3 8 x
x 0 2
2 1
lim lim
x0
1 x 1 x0 4 2 3 8 x 3 8 x 2
1 13
1
12 12
x 2 3x 2 a a
Câu 17. Cho giới hạn lim 2
trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b 2 .
x 2 x 4 b b
A. S 20 . B. S 10 . C. S 17 . D. S 25 .
Lời giải
Chọn C
x 2 3x 2 x 2 x 1 lim x 1 1 a a 1 S 17
Ta có lim 2
lim .
x 2 x 4 x 2 x 2 x 2 x2 x 2 4 b b 4
x 1 2 a a
Câu 18. Cho biết lim 2 ( là phân số tối giản). Tính a b 2018 .
x 3 x3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn A
x 1 2 x 3 1 1
lim lim lim 2.
x 3 x3 x 3
x 3 x 1 2 x 3
x 1 2 2
Suy ra a 1; b 2 .
a b 2018 1 2 2018 2021 .
4 x 2 3x 1
Câu 19. hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
x
x2
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
4 x 2 3x 1 23 4 a 0 a 4
lim ax b 0 lim 4 a x b 11 0
x
x2 x
x2 11 b 0 b 11
a b 7 .
Câu 20. Biết lim
x
4 x 2 ax 1 bx 1 . Tính giá của biểu thức P a 2 2b3 .
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
Lời giải
Chọn C
TH1: b 2
1
a
ax 1 a
lim
x
2
4 x ax 1 2 x lim x 2
4 x ax 1 2 x
lim
x a 1
x .
4
4 2
x x2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a
lim
x
4
4 x 2 ax 1 bx 1
1 a 4 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
3x 5 x 3 3x 5 2 2 x 3 3x 5 2 x3 2
lim lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 x 1 x 1
lim lim
x 1
2
x 1 3 3x 5 2. 3 3x 5 4
x 1
x 1 x 3 2
3 1
lim lim
x 1 3
2
3 x 5 2. 3 3 x 5 4
x 1
x3 2
1 1
0.
4 4
Câu 22. Giá trị của m để lim mx x 2 2 là
x
A. m 0 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn D
2 2
x
x
Ta có: lim mx x 2 2 lim mx x 1 2 lim x m 1 2
x x x
Nếu m 1 thì lim mx x 2 2
x
Nếu m 1 thì lim mx x 2 2 0
x
Nếu m 1 thì lim mx x 2 2
x
Như vậy để lim mx x 2 2 thì m 1
x
x 2 ax b
Câu 23. Nếu lim 3 thì S a b bằng
x 2 x2
A. 4 . B. 8. C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
4 2a b 0 b 2a 4
Do đó:
x 2 ax b x 2 ax 2a 4 x 2 x 2 a x 2 lim x 2 a 4 a
lim lim lim
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2
4 a 3 a 1 b 2
S a b 1 2 3
Cách 2:
x 2 ax b L ' Hopital
2x a 4a
Ta có: lim 3 lim 3 3 a 1
x 2 x2 x 2 1 1
x 2 ax b
Vì lim 3
x 2 x2
m 1
nên x 2 ax b x 2 x m x 2 x b x 2 m 2 x 2m
b 2
Vậy S a b 1 2 3 .
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20; 20 để lim
x
4 x 2 3x 2 mx 1 ?
A. 21 . B. 22 . C. 18 . D. 41 .
Lời giải
Chọn C
Ta có I lim
x
4 x 2 3x 2 mx 1
3 2
lim x 4 2 mx 1
x
x x
3 2 1
lim x 4 2 m .
x
x x x
3 2 1
Vì lim x , lim 4 2 m 2 m .
x x
x x x
x2 x 1 x2 x 1
I lim
x
x 2 x 1 x lim
x
x2 x 1 x
lim
x
x2 x 1 x
1
1
x 1
lim
x 1 1 2
1 1
x x2
2 x2
lim
Câu 26. Giới hạn
x2 x 3 x 2 bằng
1
A. . B. 4 . C. 1 . D. 1.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim
2 x2 2 x 2 2 x 2 x 3x 2
lim
x 3x 2
x 2
2 x 2 x 3x 2 x 3x 2
x 2
4 x 2 x 3x 2 2 x x 3x 2
lim lim
x 2
2 x 2 x 3x 2 2 x 2 x 1 x 2
2 x 2
x 3x 2
lim 1
x 2
2 x 2 x 1
3
ax 1 1 bx
Câu 27. Cho a ; b là hai số nguyên thỏa mãn 4 a b 40 và lim 5 . Mệnh đề nào dưới
x0 x
đây sai?
A. a 3 . B. a 2 b2 13 . C. a b 13 . D. a b 7 .
Lời giải
Chọn B
3
ax 1 1 bx 3 ax 1 1 1 1 bx
Ta có: lim lim
x 0 x x 0
x x
a b a b 5
lim 2
x 0
3
ax 1 3 ax 1 1 1 1 bx 3 2
4a b 40
a 9
Ta có hệ: 1 1
3 a 2 b 5 b 4
Vậy a 2 b2 97 .
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn 2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x Tính
f x 2 f 2
lim .
x 0 x
2 8
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn A
f x 2 f 2 f u f 2
Đặt u x 2 ta có: lim lim f 2 .
x 0 x u 2 u2
Đặt t 1 x x 1 t ta có:
2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x 1
2
2 f 1 t f t 1 t 2 1 t 1 t 2 4t 2
2 f 1 x f x x 2 4 x 2 2 .
Từ 1 và 2 ta được:
x 2 8x 4 2x 8
f x f x f 2 4 .
3 3
Cách 2
f x 2 f 2 f u f 2
Đặt u x 2 ta có: lim lim f 2 .
x 0 x u 2 u2
Từ điều kiện 2 f x f 1 x x 2 2 x 1, x ta suy ra hàm f x có dạng ax 2 bx c
Từ đó ta có:
2
2 f x f 1 x 2ax 2 2bx 2c a 1 x b 1 x c 3ax 2 b 2a x 3c a b
1
a 3
3a 1
8
Đồng nhất hai vế, ta được hệ phương trình b 2a 2 b
3c a b 1 3
4
c 3
x2 8x 4 2x 8
Vậy f x f x f 2 4 .
3 3
1 2019ax . 3 1 2020bx 1
Câu 29. Tính giới hạn P= lim .
x 0 x
2019a 2020b 2019a 2020b
A. P= . B. P= .
2 3 2 3
C. P=2019 a 2020b . D. P=2019 a 2020b .
Lời giải
Chọn B
Ta có
lim
1 2019 ax 3 1 2020bx 1
lim
1 2019 ax 1 3 1 2020bx 3 1 2020bx 1
x 0 x x0 x
lim
1 2019ax 1 3 1 2020bx
lim
3
1 2020bx 1
.
x0 x x 0 x
1 2019ax 1 1 2019ax 1 3
1 2020bx 3
1 2020bx 1 3
1 2020bx
2
3 1 2020bx
lim lim
x 0
x 1 2019ax 1 x 0 2
x 3 1 2020bx 3 1 2020bx 1
lim
1 2019ax 1 3 1 2020bx lim 1 2020bx 1
x 0
x 1 2019ax 1 x0
x 3
1 2020bx
2
3 1 2020bx 1
Lời giải
Chọn B
2x 2 5
lim
x
5 x 2 2 x 5 x lim x 2
5x 2 x 5 x
lim
x
2
5
5 5
x
1
Vậy a , b 0 S 5a b 1
5
2 .
m
x m
lim 2 m 4
x m 2 2
1 1 2
x x
1 2 x 3 1 3x
Câu 32. Giới hạn lim có giá trị là:
x 0 x2
1 2 9
A. . B. . C. . D. 0 .
2 5 20
Lời giải
Ta có lim
1 2 x 3 1 3x
lim
1 2 x 1 x 1 x 3 1 3x .
x0 x2 x0 x 2
2
1 2x 1 x 1 2 x 1 x 1 1
+) lim lim 2 lim .
x0 x 2 x 0
x
1 2x 1 x x 0 1 2x 1 x 2
3
) lim
1 x 3 1 3x
lim
1 x 1 3x
2 2
x x 0 2
1 3x
x 0 2
x 1 x 1 x 3 1 3x
3
3 x
lim 2
1
x 0 2
1 x 1 x 1 3x 1 3x
3 3
1 2 x 3 1 3x 1 1
Vậy lim 2
1 .
x 0 x 2 2
2 3 7x 1 8 7 x 1
và J lim lim 2
2 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1 7x 1
x 1 x 1
3
7 7
lim 2
.
x 1 3
2 4 2 7x 1 7x 1
3
12 2
x2 x 2 3 7 x 1 2
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
4 x2 x 3
Câu 34. Giới hạn: lim bằng kết quả nào trong các kết quả sau ?
x x
A. 2. B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 3 1 3
2
x2 4 2 x 4 2
4x x 3 x x x x
lim lim lim
x x x x x x
1 3 1 3
x. 4 2 . 4 2
lim x x lim x x 2
x x x 1
2x4 3
Câu 35. Giới hạn: lim bằng kết quả nào trong các kết quả sau ?
x
x2 1 x
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
I lim
2 3x 1 1 lim 2 3x 1 1 . 3x 1 1 lim 2. 3 x 1 1
lim
6
3.
x0 x x0
x.
3x 1 1 x0
x. 3x 1 1 x0
3x 1 1
x2 x 2 x 1 . x 2 lim x 2 3
J lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy I J 6 .
I lim x 4 x 2 x lim
2
2
x 4x 2 x . 2
x 4x 2 x
x x
x2 4x 2 x
2
4
4 x 2 x
lim lim 2 .
2
x
x 4x 2 x x 4 2
1 2 1
x x
3x 1 1 a a
Câu 39. Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
trị biểu thức P 2020 a 2021b .
A. 2020 . B. 2018 . C. 2021 . D. 6062 .
Lời giải
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x
0 3x 1 1 2
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Do đó, a 3 , b 2 .Vậy P 2020a 2021b 6060 4042 2018 .
a x 2 1 2017 1
Câu 40. Cho lim
x x 2018
; lim
2 x
x 2 bx 1 x 2 . Tính P 4a b .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
1 2017 1 2017
x a 1 a 1 2
a x 2 1 2017 x2 x x x a .
Ta có: lim lim lim
x x 2018 x 2018 x 2018
x 1 1
x x
1 1
Nên a a .
2 2
x bx 1 x lim
x 2 bx 1 x x 2 bx 1 x
Ta có: lim
x
2
x
x bx 1 x 2
1 1
xb b
bx 1 x x b
lim lim lim .
x x 2
b 1 b 1 x
b 1
x 1 2 1 x 1 2 1 1 2 1
x x x x x x
b
Nên 2 b 4 .
2
1
Vậy P 4 4 2 .
2
2 x2 x 3 3
Câu 41. Tính giới hạn L lim .
x 2 4 x2
2 7 9
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
7 24 31
Lời giải
L lim
2
2x x 3 3
lim
x 2 2 x 3
x 2 4 x2 x 2
2 x 2 x 2x2 x 3 3
lim
2 x 3
7
.
x 2
2 x 2 x2 x 3 3 24
1 4 x2 x 5 2
Câu 42. Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 2 3
2 4
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Lời giải
1 1 5
4 2
lim x x x 2 2 2 a 3 .
x 2 3 a 3
a
x
x 2 3x 6 2 x
lim
Câu 43. Giá trị x 2x 3 bằng
1 9 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 17 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 6 3 6
x 2 1 2 2 x x 1 2 2 x
x 2 3x 6 2 x x x x x
lim lim lim
x 2x 3 x 2x 3 x 2x 3
3 6
1 2 2
x x 1 2 1
lim .
x 3 2 2
2
x
Chọn đáp án D.
7
Câu 44. Cho a , b là các số dương. Biết lim
x
9 x 2 ax 3 27 x3 bx 2 5 27
. Tìm giá trị lớn nhất của
ab .
49 59 43 75
A. . B. . C. .D .
18 34 58 68
Lời giải
lim
x
9 x 2 ax 3 27 x3 bx 2 5 lim x
9 x 2 ax 3x 3 27 x3 bx 2 5 3x
lim
x
27 x bx 5 3x .
9 x 2 ax 3x lim
x
3 3 2
ax a a
+ lim 9 x ax 3x lim
2
lim .
x x
9 x ax 3x 2 x a 6
9 3
x
2
bx 5
+ lim
x
3
27 x 3 bx 2 5 3 x lim
x 2
3
27 x 3
bx 2 5 3 x. 3 27 x3 bx 2 5 9 x 2
5
b
x2 b
lim .
x
b 5 b 5
2 27
27 3 3. 3 27 2 9
3
x x x x
a b 7
Do đó .
6 27 27
a b a b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương, ta có : 2 .
6 27 6 27
7 2 49
a.b ab .
27 9 2 18
a b 7
6 27 a 9
Đẳng thức xảy ra khi .
a b 7 b 7
6 27 27 2
49
Vậy giá trị lớn nhất của ab bằng .
18
A lim
x2 x 2 2
lim
2
x x2 2 2
x x2 2 lim x 2
x 2
x 1 x2 1 x 1
x 2
1 x2 x 2 2 x 1
x 1
2
x2 x 2 2
lim
x 1 x 2 lim
x2 3
.
x 1
x 1 x 1 x 2 x 2 2 x1 x 1
x2 x 2 2 8
- Với
2 3 2 x3 5x 1 2 3
2 x 3 5 x 1 4 2 3 2 x 3 5 x 1 2 3 2 x 3 5 x 1
2
B lim lim
x 1 x2 1 x 1 2
x2 1 4 2 3 2 x3 5x 1 2 3 2 x3 5x 1
2 x 3 5 x 7
lim
x 2 1 4 2 3 2 x3 5 x 1 2 3 2 x3 5x 1
x 1 2
x 1 2 x 2 2 x 7
lim
x 1 x 1 4 2 3 2 x3 5 x 1 2 3 2 x3 5 x 1
x 1 2
2
2 x 2 x 7 11
lim .
x 1 4 2 3 2 x3 5 x 1 3 2 x3 5 x 1 24
x 1 2
3 11 1
Ta có I A B . Suy ra a 1 , b 12 .
8 24 12
Vậy L a 2 b2 1 144 145 .
n
1 1 1 1
lim 1 ...
Câu 47. Giới hạn
n
3 9 27 3
bằng
3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn D
n
1 1 1 1
Đặt S 1 ... .
3 9 27 3
1 u 3
Nhận thấy S là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1; q . Khi đó S 1 .
3 1 q 4
2 f ( x) 16 4 2 f x 32 2 f x 16
lim lim 2 lim
x2 2
x x6 x2
x x 6 2 f ( x) 16 4 x2 x 2 x 3 2 f ( x) 16 4
2 f x 16 2 f x 16 1 1 3
lim lim . 2.12.
x2
x 2 x 3 2 f ( x) 16 4 x 2 x2 x 3 2 f ( x) 16 4 5.8 5
a a
Câu 50. Biết rằng lim n 2 n 2 n2 1 b
trong đó
b
là phân số tối giản, a , b * . Giá trị
lim
n2 n 2 n2 1
n 1
lim
1 2 1
n 1
2 n 1 2
n n n
1
1
n 1
lim
1 2 1 2
1 2 1 2
n n n
Ta có lim
2 x3 6 3
lim
2 x 3 x 2 3x 3
lim
2 x 2 3x 3
x 3 3 x2 x 3
3x 3x x 3
3x
2
2 3 3. 3 3
18 a 3
3 3
a2 b2 9 .
3 3 2 3 b 0
x2 x 2 3 3x 5 a a
Câu 52. Cho lim ( là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
x 1 x 2 3x 2 b b
2 2
P a b .
A. P 5 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 2 .
Lời giải
Chọn A
x 2 x 2 3 3x 5 x 2 x 2 2 2 3 3x 5
Ta có: lim lim 2
x 1 x 2 3x 2 x 1 x 2 3 x 2 x 3 x 2
x2 x 2 3 3x
lim
x 1
2 2
x 3x 2 x x 2 2 x 2 3x 2 4 2 3 3x 5 3 3x 5
2
lim
x 1 x 2
3 x 1
2
x 1
2
x 1 x 2 x x 2 2 x 1 x 2 4 2 3 3 x 5 3 3 x 5
x2 3
lim 2
x 1
2
x 2 x x 2 2 x 2 4 2 3 3x 5 3 3x 5
3 3 1
.
4 12 2
1 a
Theo giả thiết ta có .
2 b
a a 1 a 1
Vì là phân số tối giản, a, b là số nguyên hoặc P a2 b2 5 .
b b 2 b 2
21 20 a a
Câu 53. Kết quả của giới hạn lim 21
20 , ( a, b , tối giản). Tính tổng S a b
x 1 1 x
1 x b b
A. 41 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
I lim
2 3x 1 1 x2 x 2
J lim
Câu 54. Cho x 0 x và x 1 x 1 . Tính I J .
A. I J 6 . B. I J 3 . C. I J 6 . D. I J 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
I lim
2 3x 1 1 lim 6x
lim
6
3.
x 0 x x 0
x
3x 1 1 x 0 3x 1 1
x x2 2
x 1 x 2 lim x 2 3
J lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Khi đó I J 6 .
Ta có: lim
3 5 f x 16 4
lim
5 f x 16 64
2 2
x 2x 8
x 2 x 4 3 5 f x 16
x 2 x 2
4 3 5 f x 16 42
5 f x 16
lim 2
x 2 x 4 3 5 f x 16 4 3 5 f x 16 42
x 2
f x 16 5
lim . 2
x2 2
x2
3
3
x 4 5 f x 16 4 5 f x 16 4
5 5
12. 2
.
6 3 5.16 16 4 3 5.16 16 16 24
9 x2 5x 1 3
Câu 57. Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 7 4
A. 4. B. 4. C. 12. D. 12.
Lời giải
Chọn A
5 1 5 1
2 x 9 2 9 2
Ta có lim
9x 5x 1 x x lim x x 3 3 a 4.
lim
x a x 7 x 7 x 7 a 4
x a a
x x
cos 4 x sin 4 x 1
Câu 58. Giá trị của lim bằng
x 0
x2 1 1
1 1
A. 4 . B. . C. 4 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có lim
cos 4 x sin 4 x 1
lim
cos 2 x sin 2 x 1
lim
2 sin 2 x x2 1 1
2
x 0
x2 1 1 x 0
x2 1 1 x 0 x
2
sin x
lim 2
x 0
x
.
x 2 1 1 4 .
Lời giải
Chọn D
x2 x2 x 2
x
Ta có: I lim x 1 x 2 x 2 I lim
x 2
x x x2
1
2
1 3
x2 x
I lim 1 I lim 1 I .
x 1 2 x 1 2 2
x x 1 2 1 1 2
x x x x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 2 x 3 1 3x
lim
Câu 60. Tính x0 x2 .
1
A. 0 . B. . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 2 x 3 1 3x 1 2 x x 1 x 1 3 1 3 x
lim lim
x 0 x2 x0 x2
1 2 x x 1 x 1 3 1 3 x
lim lim
x0 x2 x 0 x2
x2 x3 3x 2
lim 2 lim 2
x0
x 1 2 x x 1 x 0 x 2 x 12 x 1 3 1 3 x 3 1 3 x
1 x3 1 1
lim lim 2
1 .
2 2
1 2 x x 1
x 0 x0 x 12 x 1 3 1 3x 3 1 3x
3x 3 m a a
Câu 61. Biết giới hạn lim , m là số thực; a, b là các số nguyên và tối giản. Tính
x2 x2 b b
2a b
1
A. . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Lời giải
Vì lim x 2 0 nên lim 3 x 3 m 0 . Do đó x 2 là nghiệm của phương trình
x 2 x2
3 x 3 m 0 . Suy ra m 3 .
Ta có lim
3
ax 1 1 bx
lim
3
ax 1 1 1 1 bx
x 0 x x 0 x
ax 1 1 1 1 bx
3
lim
x0
x x
3 ax 1 1 3 ax 1 2 3 ax 1 1
1 1 bx 1 1 bx
lim
x 0
2
x 3 ax 1 3 ax 1 1 x 1 1 bx
2
x 3 ax 1 3 ax 1 1 x 1 1 bx
3
ax 1
2
3
ax 1 1 1 1 bx
a b
.
3 2
Ta có
a b
2 a 3
3 2 .
a b 5 b 2
Chọn C
9 x 2 8 x 2020 9 x 2 8 x 2020
- lim ( 9 x 2 8 x 2020 3 x ) lim lim -----
2
x x
9 x 8 x 2020 3 x x 8 2020
| x | 9 2 3x
x x
2020
8
8 x 2020 x 4
lim lim .---------
x 8 2020 x 8 2020 3
x 9 2 3x 9 2 3
x x x x
4
2
Vậy lim 9 x 8 x 2020 3 x .-
x
3
2
x ax b 1
Câu 64. Cho lim 2
, a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x 1 2
A. S 13 . B. S 9 . C. S 4 . D. S 1 .
Lời giải
Vì x 1 là nghiệm phương trình x2 1 0 nên x 1 là cũng nghiệm của phương trình
x2 ax b 0 suy ra a b 1 0 (1).
x 2 ax b ( x 1)( x b) x b 1 b 1
Ta có: lim 2
lim 2
lim do đó b 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2
Thay vào (1) suy ra a 3 . Vậy S a 2 b2 13 .
x 2 3x 2 x
lim
Câu 65. Tính giới hạn x 3x 1
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Lời giải
5
x2 b 2
x b
lim 2
x b 5 b 5 27
x 2 3 27 3 3 3 27 3 9
x x x x
a b 7
Do đó 9 a 2b 14
6 27 27
3 5 f ( x) 11 4
f ( x) 15
Câu 68. Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim 12 . Tính T lim .
x 3 x 3 x 3 x2 x 6
3 3 1 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
20 40 4 20
Lời giải
f ( x) 15
Do lim 12 lim f ( x) 15
x 3 x 3 x 3
5 f ( x) 15 1 1 1
lim lim 5.12.
x 3 ( x 3) x 3
x 2 5 f (x) 11 4 5 f (x) 11 16
3
2
3
2
5(4 4.4 16) 4
a a
Câu 69. Biết lim
x
2 x 2 3x 4 2 x
b 8 b
với
tối giản. Hỏi giá trị ab bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 6 . C. 72 . D. 10 .
Lời giải
3x 4
x
Ta có lim 2 x 2 3x 4 2 x lim
x 2
2 x 3x 4 2 x
4
3 3
x 3
lim .
x 3 4 2 2 8
2 2 2
x x
Khi đó a 3, b 1 a b 3 .
f x 5 f x 5
Câu 70. Cho lim 5 . Tính giới hạn lim
x4 x4 x4
x 2 6 f x 6 4
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
f x 5
Vì lim 5 nên f 4 5 .
x4 x4
f x 5 f x 5 x 2 42
Khi đó lim lim .lim 5. 2.
x4
x 2 6 f x 6 4 x4 x4 x
4
6 f x 6 4 6. f 4 6 4
x 2 x 3 3 13 x 1
Câu 71. Cho hàm số f x x 2 . Để hàm số liên tục trên thì phải bổ sung
x2
a
thêm f 2
b
a, b ; a, b 1 . Khi đó H b a chia hết cho số nào sau đây?
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Hàm số liên tục trên các khoảng ; 2 và 2; .
Để hàm số liên tục trên thì hàm số liên tục tại x 2 hay lim f x f 2 .
x 2
Ta có:
2
x 2 x x 3 3 x 2 9 3 3 13 x 1 3
13x 1
2
x3 13
lim
x2 2
2
x x 3 3 9 3 3 13 x 1 3 13 x 1
5 13 19
6 27 54
19
Do đó f 2 . Suy ra a 19, b 54 . Hay H b a 54 19 35 chia hết cho 5.
54
Câu 72. Biết a; b là các số thực thỏa mãn: lim
x
x 2 4 x 1 ax b 5 . Tính giá trị biểu thức
T a3 b2 ?
A. T 5 . B. T 26 . C. 2 . D. T 50 .
Lời giải
Xét lim
x
x 2 4 x 1 ax b 5
4 1 b
+) Nếu a 1 thì lim
x
x
x 2 4 x 1 ax b lim x 1 2 a
x x x
lim x
x
Vì: 4 1 b .
xlim
1 a 1 a 0
x x 2
x
Do đó a 1 .
Khi đó: lim
x
x 2 4 x 1 ax b lim x
x2 4 x 1 x b
2
x2 4 x 1 x b 2b 4 x 1 b 2
lim lim
x
x2 4x 1 x b x
x2 4x 1 x b
2
1 b
2b 4 2b 4 b 2
lim x
x 4 1 b 2
1 2 1
x x x
Mà lim
x
x 2 4 x 1 ax b 5 nên b 2 5 b 7 .
3 2
Vậy T a b 50 .
Cách 2: gv phản biện
Ta có:
1 a x 2ab 4 x 1 b
2 2 2
lim
x
x 2 4 x 1 ax b 5 lim x 4 1
5
1 2 a x b
x x
Điều này xảy ra
2
x x 2 x ax 6 10 2a x
x2a 1 a4 1
lim .
x2
x
x 2 ax 6 10 2a
x 4 10 2a 2
a4 1 1
Ta có 4 a 4 7 10 2a
4 10 2a 2 16
a 4 a 4
2 2
a 3 b 2.
16 a 4 49 10 2a 16a 30a 234 0
Vậy a 2 b2 13 .
3
8n3 11 n2 7 a a
Câu 74. Giới hạn lim có kết quả với là phân số tối giản và b 0 . Khi đó
5n 2 b b
a 2b có kết quả nào sau đây?
A. 11. B. 6. C. 7. D. 13.
Lời giải
3
8n3 11 n2 7 3
8n3 11 n n n2 7
lim lim lim
5n 2 5n 2 5n 2
7n 11
3
7
lim lim
3 3 2
5n 2 8n 11 3 8n3 11.n n2
5n 2n n2 7
11 7
n3 7
lim
n3 lim n2
2 3
2
3 11 5 2 1 1 7
n 5 8 3 3 8 3 1
11
n
n3 n n n
2
7 11
7
3 7 1
lim n lim n2 0 .
2
7 35 5
5 2 3 8 11 3 8 11 1 5 2 1 1 2
n3 n3 n3 n
n
a 2b 11 .
ax 2 bx 22
Câu 75. Cho a, b là các số nguyên và lim 19 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x 2 x2
T lim
f x 1. 3 f x 19 9
lim
f x 1. 3 f x 19 3 3 f x 1 3
x 5 2 x 2 17 x 35 x 5 x 5 2 x 7 x 5 2 x 7
f x 1. f x 19 27 3 f x 1 9
lim
x 5
x 5 2 x 7 3 f x 19 2 3 3 f x 19 9 x 5 2 x 7 f x 19 3
f x 1.
f x 8 3.
f x 8
lim
x 5
x 5
x 5
3
2 x 7 f x 19 3 3 f x 19 9 2 x 7 f x 19 3
2
3.3 3.3 11
.
3 9 9 9 3 3 3 18
3 1 x 1 x
I lim
Câu 77. Tính giới hạn
x0 1 x 1 x
1 5 5 1
A. I . B. I . C. I . D. Nếu I ..
6 6 6 6
Lời giải
3 3
1 x 1 x 1 x 1 1 1 x
lim lim
x 0 1 x 1 x x 0 1 x 1 x
lim
3 f x 2 2
lim
3 f x 2 4 x 1
x 1 x 1 x 1
x 2 1 3 f x 2 2
f x 2 3 x 1
lim 2
.
x 1
1 x 3 f x 2 2
f x 2 3 x 1 3.2 3.2 3
Ta có: lim 2
14; lim
x 1 1 x x 1
3 f x 2 2 3 f 1 2 2 2 2 2
3 f x 2 2 3
Suy ra: lim 14. 21
x 1 x 1 2
a 5 x 2 2 a 2 x 2a b 7 6x 3 13
Câu 79. Cho a, b thỏa mãn lim 2
. Tính giá trị của
x 1 x 2x 1 12
a 2 b2 .
17 5 2845
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 72
Lời giải
Vì giới hạn đã cho tồn tại hữu hạn nên lim
x 1
a 5 x 2 2 a 2 x 2a b 7
6x 3 0
a b 8 3 0 b 1 a
a 5 x 2 2 a 2 x 2a b 7 6x 3 13
Khi đó lim 2
x 1 x 2x 1 12
2
a 5 x 2 a 2 x a 8 6 x 3 13
lim 2
x 1 x 2x 1 12
lim
a 5 x 2 2 a 5 x a 5
13
x 1
x 2
2 x 1 a 5 x 2 2 a 2 x a 8 6x 3 12
a5 13
lim
x 1
a 5 x 2 2 a 2 x a 8 6x 3 12
a 5 13 3 1 5
a b a 2 b2 .
6 12 2 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
f x 16
Câu 80. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 12 . Tính giới hạn
x2 x2
3 5 f x 16 4
lim .
x2 x2 2x 8
1 1 5 5
A. . B. . C. . D. ..
4 5 12 24
Lời giải
Vì hàm số y f x xác định trên và
f x 16
lim 12 lim f x 16 0 lim f x 16 0 lim f x 16 .
x2 x2 x2 x2 x2
3 5 f x 16 4
Ta có: lim
x 2 x2 2 x 8
5 f x 16 4 3 5 f x 16 4 3 5 f x 16 16
2
3
lim
x 2 2
x 2 x 8 3 5 f x 16 4 3 5 f x 16 16
2
5 f x 16 64
lim
x 2 x 4 3 5 f x 16 4 3 5 f x 16 16
x 2 2
5 f x 16
lim
x 2 x 4 3 5 f x 16 4 3 5 f x 16 16
x 2 2
f x 16 5
lim .
x 2
x 2 x 4 3 5 f x 16 2 4 3 5 f x 16 16
5
12.
2
2 4 3 5.16 16 4 3 5.16 16 16
60 5
6.16 16 16 24
2 x 1 33 x 1 2x 1
lim
Câu 81. Tìm x 0 x2 .
1 2 38 8
A. . B. . C. . D. .
12 25 45 97
Lời giải
Ta có lim
2 x 1 33 x 1 2x 1
lim
2 x 1 x 2 3 3 x 1 x 3
x0 x2 x 0 x2
x2 x3 9 x 2
lim
x0 2
2
x 2 x 1 x 2 x 2 9 3 x 1 3 3 x 1 x 3 x 3
2
lim
1
x 9 1 1 1 .
x 0 2 x 1 x 2
9 3 x 1 3 3 x 1 x 3 x 3 4 3 12
2 2
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
1
Câu 82. Biết lim x2 bx 1 ax , tính giá trị biểu thức P a b .
x 2
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
b 1
x
x
x x
Ta có lim x 2 bx 1 ax lim x 1 2 a .
b 1
Vì lim x và lim 1 2 a 1 a nên để giới hạn đã cho là một số hữu hạn thì
x x x x
điều kiện là 1 a 0 a 1 .
1
b
bx 1 b
x
Với a 1 ta có lim x 2 bx 1 x lim
x 2
x bx 1 x
lim
x b 1
x .
2
1 2 1
x x
b 1
Khi đó, theo giả thiết ta có b 1.
2 2
Vậy P a b 2 .
ax 2 12 bx 3 m * m
Câu 83. Cho giới hạn L lim 3
( a, b ; m, n ; tối giản). Tính
x 1 x 3x 2 n n
T 3m 2 2 n 3 .
A. 2001 . B. 2002 . C. 1027 . D. 1028 .
Lời giải
2
ax 2 12 3 bx ax 2 12 3 bx
Ta có L lim lim
x 1 x3 3x 2 x 1
x
3x 2 ax 2 12 3 bx
3
ax 12 9 6bx b x
2 2 2
a b x 6bx 3
2 2
L lim lim .
x 1
x3 3x 2 ax2 12 3 bx x1 x 12 x 2 ax 2 12 3 bx
Đặt P x a b2 x 2 6bx 3 . Khi đó
m
L P 1 0 và P x có nghiệm kép x 1 .
n
a b 2 6b 3 0 a b 2 6b 3 a 4
.
6b 2 a b 6b 2 b 6b 3 b
2 2 2
b 1
2
3x 2 6 x 3 3 x 1
Suy ra L lim 2
lim 2
x 1
x 1 x 2 4 x 12 3 x
2 x 1
x 1 x 2 4 x 2 12 3 x
3 1
L lim .
x 1
x 2 4 x 12 3 x 8
2
m 1
Suy ra . Vậy T 3m 2 2 n 3 3.12 2.83 1027 .
n 8
P x 2
Câu 84. Cho đa thức P x thỏa mãn lim 2.
x 3 x3
P x 2
Tính lim .
x 3
x2 9 P x 2 1
2 lim
x
2
ax bx cx lim
x
ax 2 bx cx x
ax 2 bx cx
là hữu
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
x 2 3 x khi x 1
Câu 1. Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số f x 2 liên tục
m m 8 khi x 1
tại x 1 . Tích các phần tử của tập S bằng
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
4x 1 1
2 khi x 0
Câu 2. Cho hàm số f x ax 2a 1 x . Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0 0 ,
3 khi x 0
tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 x 36a 0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 x 1 x
khi x 0
f x x liên tục tại x 0.
m 1 x khi x 0
1 x
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0
2
x ax 2 khi x 1
Câu 4. Tìm a để hàm số f ( x ) 2 có giới hạn tại x 1.
2 x x 3a khi x 1
A. a 0. B. a 1. C. a 4. D. a 3.
x4 2
khi x 0
Câu 5. Cho hàmsố f x x , với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham số m để
mx 2 2m 1 khi x 0
4
hàm số f x liên tục tại x 0 . Hỏi m0 thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1 1 1 1
A. ; . B. ;1 . C. ; . D. 1; 2 .
2 4 2 4 2
18
Câu 6. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2m 2 5m 2 x 1 x 81
2 2 x 3 0 có
nghiệm.
1 1 1
A. m B. m \ ; 2 C. m ; 2 D. m 0; ; 2
2 2 2
Câu 14. Phương trình 2 x 3 6 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc 2;2 ?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x3 8
khi x 2
Câu 15. Tích các giá trị m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 bằng:
m 2 khi x 2
A. 4 . B. 2 . C. 14 . D. 12 .
2
x 4
x 2 3x 2 khi x 2
Câu 16. Cho hàm số f ( x) 6 x khi 2 x 3 . Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn?
x2
khi x 3
x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 2a khi x 0
Câu 17. Tìm a để các hàm số f x 2 liên tục tại x 0 .
x x 1 khi x 0
1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
x2 1
Câu 18. Cho hàm số f x và f 2 m 2 2 với x 2 . Giá trị của m để f x liên tục tại x 2
x 1
là:
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3
x 1 1
khi x 0
Câu 19. Tìm m để các hàm số f ( x) x liên tục trên
2 x 2 3m 1 khi x 0
1
A. m 1 B. m C. m 2 D. m 0
6
x2 1
3 x 3; x 2
Câu 20. Cho hàm số f x x x 6 . Tìm b để f x liên tục tại x 3 .
2b 3 x 3; b
3 3
A. 3. B. 3 . C. . D. .
3 3
Câu 21. Cho hàm số f x x 3 –1000 x 2 0, 01 . Phương trình f x 0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1; 0 . II. 0;1 . III. 1; 2 .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Câu 22. Có bao nhiêu hàm số y f x xác định và liên tục trên và thoả mãn
f x x . f x x . f x 1 0 ?
A. 8 . B. Vô số. C. 13 . D. 3 .
1 2x 1
khi x 0
Câu 23. Cho hàm số f x x . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
x 2021 khi x 0
A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số gián đoạn tại x 3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x 0 . D. Hàm số gián đoạn tại x 1 .
2
ax bx 4 khi x 1
Câu 24. Biết hàm số f x liên tục trên . Tính giá trị của biểu thức
2ax - 2b khi x 1
P a 3b .
A. P 4 . B. P 5 . C. P 4 . D. I 5 .
2
2 x 3x 1
a khi x 1
Câu 25. Tìm để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1 .
2ax 1 khi x 1
A. a 0 . B. a 2 . C. a 1 . D. a 1 .
2
x x 12
khi x 4
Câu 26. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y f x x 4 liên tục tại điểm
mx 1 khi x 4
x0 4 .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 5 . D. m 4 .
x2 x 2
khi x 1
Câu 27. Tìm m để hàm số f x x 1 liên tục trên .
3m 1 khi x 1
2 4
A. m 0 . B. m . C. m 1 . D. m .
3 3
x 1
khi x 1
Câu 38. Giá trị của tham số a để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 là
ax 1 khi x 1
2
1 1
A. 1. B. . C. 1 . D. .
2 2
x 1 1
khi 1 x 2
Câu 39. Tìm m để hàm số f x x 2 liên tục tại điểm x 2 .
1 m khi x2
3 1
A. B. 2 C. 1 D.
2 2
Câu 40. Cho a, b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b để hàm số
ax 1 1
khi x 0
f x x liên tục tại x 0 .
4 x 2 5b khi x 0
A. a 5b . B. a 10b . C. a b . D. a 2b .
2 x 4 3, khi x 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x) x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
x 2 2mx 3m 2 , khi x 2
hàm số liên tục trên .
A. m 3 . B. m 4 . C. m 5 . D. m 6 .
2
x 4x 3
khi x 1
Câu 42. Cho hàm số f x x 1 . Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm
ax 1 khi x 1
x 1.
A. a 1. B. a 1.
C. a 3. D. a 3.
3x 4 2 x 8
khi x 4
f ( x) x4
a 2 khi x 4
Câu 43. Cho hàm số .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại x0 4 .
15 5
A. a 3 . B. a . C. a 2 . D. a .
8 2
x2 x 2
khi x 2
Câu 44. Cho hàm số f x x2 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục
mx 2 khi x 2
tại x0 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 56. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để hàm số
x 2 3 x khi x 1
f x 2 liên tục tại x=1. Tích các phần tử của tập S bằng
m m 8 khi x 1
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
4x 1 1
2 khi x 0
f x ax 2a 1 x
Câu 57. Cho hàm số . Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0 0
3 khi x 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình trên vô nghiệm.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
a b c 1 0
Câu 64. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số
9a 3b c 27 0
y x3 ax2 bx c và trục Ox bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
5 x 1 x x 6
3 2
, x 1
Câu 65. Cho hàm số f x 1 x . Tìm a để hàm số liên tục tại x 1 .
ax 2
, x 1
A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 66. Gọi a , b là các số thực thỏa mãn lim
x
4 x2 3x 1 ax b 0 . Khi đó 3a 8b bằng
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
x4 2
khi x 0
Câu 67. Cho hàm số f x x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx m khi x 0
giới hạn tại x 0 .
1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m 1 .
2 4 2
2018 x 2019 khi x 1
Câu 68. Cho hàm số f x , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên
x m khi x 1
.
A. m 2 . B. m 3 . C. m 5 . D. m 3 .
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 69. Tìm a để hàm số f x
x4 liên tục trên tập xác định.
a 2 x khi x 4
24
5 11
A. a 2 . B. a 1 . C. a . D. a .
2 6
Câu 70. Phương trình 2 x 6 3 1 x 3 có bao nhiêu nghiệm?
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
5 3
Câu 71. Biết rằng phương trình x x 3 x 1 0 có nghiệm duy nhất x0 , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x0 0;1 . B. x0 1;0 . C. x0 1; 2 . D. x0 2; 1 .
a2 x 2
khi x 2
Câu 72. Cho hàm số f x x 2 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm số liên
1 a x khi x 2
tục trên tập xác định ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 73. Cho phương trình x 2 5 x 11 0 (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm.
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2.
D. Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2.
Câu 74. Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx 2020 . Với a 0, a, b, c R và a 2b 4c 8 0 . Hỏi đồ
3 2
thị hàm số y g x a x 2021 b x 2021 c x 2021 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu
điểm. Biết lim f x .
x
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
lim x 2 3x m 2 m 8
x 1
1 3.1 m2 m 8
m2 m 6 0
m 2
m 3
4x 1 1
2 khi x 0
Câu 2. Cho hàm số f x ax 2a 1 x . Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0 0 ,
3 khi x 0
tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 x 36a 0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f 0 3 .
4x 1 1
lim f x lim 2
x 0 x 0 ax 2a 1 x
lim
4 x 1 1 lim
4x
x 0
ax 2 2a 1 x 4 x 1 1 x 0
ax 2a 1 x
2
4x 1 1
4
lim .
x 0
ax 2a 1 4 x 1 1
Đặt g x ax 2 a 1 .
f x x¸c ®inh t¹i x 0
Hàm số liên tục tại x0 0 khi và chỉ khi .
lim
x0 f x f 0
Từ giả thiết f 0 3 nên hàm số xác định tại x 0
1
Để tồn tại lim f x thì g 0 2 a 1 0 a .
x 0 2
1 2
Khi a ta có lim f x .
2 x0 2a 1
2
Do đó hàm số f x liên tục tại x 0 khi và chỉ khi lim f x f 0 3
x 0 2a 1
1
a .
6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Với a , ta có bpt: x2 x 36a 0 x 2 x 6 0 2 x 3 .
6
Do x nguyên nên x 1;0;1;2 .
Vậy BPT đã cho có 4 nghiệm nguyên.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 x 1 x
khi x 0
f x x liên tục tại x 0.
m 1 x khi x 0
1 x
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 x
lim f x lim m m 1
x 0 x 0 1 x
1 x 1 x
2 x 2
lim f x lim = lim = lim = 1
x 0 x 0
x
x 0 x 1 x 1 x x 0
1 x 1 x
f 0 m 1
f x liên tục tại x 0 khi và chỉ khi lim f x lim f x f 0 m 1 1 m 2 .
x 0 x 0
2
x ax 2 khi x 1
Câu 4. Tìm a để hàm số f ( x) 2 có giới hạn tại x 1.
2 x x 3a khi x 1
A. a 0. B. a 1. C. a 4. D. a 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f ( x ) 12 a.1 2 3 a.
x 1
1 3a 3 a a 1.
x4 2
khi x 0
Câu 5. Cho hàmsố f x x , với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham số m để
mx 2 2m 1 khi x 0
4
hàm số f x liên tục tại x 0 . Hỏi m0 thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1 1 1 1
A. ; . B. ;1 . C. ; . D. 1; 2 .
2 4 2 4 2
Lờigiải
Chọn C
1
Ta có f 0 2m
4
lim f x lim
x4 2
lim
x4 2 x4 2 lim 1
1
.
x 0 x 0 x x 0
x. x42 x0
x42 4
1 1
Để hàmsố liêntụctại x 0 thì 2m hay m 0 .
4 4
18
Câu 6. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2m 2 5m 2 x 1 x81 2 2 x 3 0 có
nghiệm.
1 1 1
A. m B. m \ ; 2 C. m ; 2 D. m 0; ; 2
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
m 2
2m 5m 2 0 m 1
2
2
Khi đó: phương trình có nghiệm.
18
Với 2m2 5m 2 0 , xét f x 2m 2 5m 2 x 1 x 81 2 2 x 3 là hàm số có bậc lẻ,
liên tục trên và lim f x . lim f x 0
x x
Ta có: sin x 0 x k , k .
Có 321 giá trị k lẻ nên hàm số gián đoạn tại 321 điểm.
2 x 2 3x 2
khi x 2
f x x 2
m2 mx 8 khi x 2
Câu 8. Cho hàm số
Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x 2
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
3 x
3 x x 1 2
lim f x lim
x 3 x 3
lim
x 1 2 x 3 x 3
lim
x 3
x 1 2 4 .
f 3 m .
mx 1 1
khi x 0
Câu 10. Biết hàm số f x x m, n liên tục tại x o 0 . Tìm hệ thức liên hệ
4x2 5n khi x 0
giữa m , n .
A. m 2 n . B. m 5 n . C. m 10 n . D. m n .
Lời giải
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn C
Ta có f 0 5n .
lim f x lim
mx 1 1
lim
mx 1 1 mx 1 1 lim m
m
.
x0 x0 x x0
x mx 1 1 x 0
mx 1 1 2
m
Vì hàm số liên tục tại x o 0 nên lim f x f 0 5n m 10n .
x 0 2
x 8
khi x 8
Câu 11. Cho hàm số f x 3 x 2 . Để hàm số liên tục tại x 8 giá trị của a là:
ax 4 khi x 8
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x 8
x 8 x 2 x 4 3 2 3
lim f x lim
x 8 x 8 3 x 2
lim
x 8
x 8
lim 3 x 2 2 3 x 4 12 .
x 8
Hàm số liên tục tại x 8 lim f x lim f x f 8 8a 4 12 a 1 .
x 8 x 8
Vậy a 1 .
x 1 1
khi x 0
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x) 2 x liên tục tại x 0 .
2 x 2 3m 1 khi x 0
1 1
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 0 .
4 6
Lời giải
Chọn B
x 1 1 x 1 1 1 1
lim f ( x ) lim lim lim .
x 0 x 0 2x x 0
2 x x 1 1 x 0 2 x 1 1 4
1 1
lim f ( x) lim f ( x) f 0 3m 1 m .
x0 x 0 4 4
x2 2 x
khi x2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số: f x x 2 liên tục tại x 2.
mx 4 khi x2
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 3 . D. m 2 .
x2 2 x
lim lim x 2 .
x 2 x2 x 2
Câu 14. Phương trình 2 x 6 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc 2;2 ?
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Đặt f x 2 x3 6 x 1 f x liên tục trên .
f 2 f 0 3 0
Vì: f 0 f 1 3 0 nên phương trình 2 x 3 6 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt trong
f 1 f 2 15 0
khoảng 2;2 .
x3 8
khi x 2
Câu 15. Tích các giá trị m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 bằng:
m 2
khi x 2
A. 4 . B. 2 . C. 14 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
x3 8 x 2 x2 2x 4
+) lim f x lim lim lim x 2 2 x 4 12 .
x 2 x 2 x 2 x 2 x2 x 2
+) f 2 m 2 .
+) Hàm số đã cho liên tục tại x 2 khi và chỉ khi 12 m2 m 2 3 .
x2 4
x 2 3x 2 khi x 2
Câu 16. Cho hàm số f ( x) 6 x khi 2 x 3 . Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn?
x2
khi x 3
x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
+ TXĐ: D \ 1 .
Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x 1 .
Ta có:
lim f ( x) lim
x2 4
lim
x 2 x 2 lim x 2 4
2
.
x2 x 2 x 3x 2 x2 x 2 x 1 x 2 x 1
lim f x lim 6 x 4 .
x 2 x2
Vậy hàm số liên tục tại điểm x 2 .
+ Tại điểm x 3 , ta có:
f 3 6 3 3 .
lim f ( x ) lim 6 x 3 .
x 3 x 3
x2 1
lim f x lim .
x 3 x 3 x 3
Vậy hàm số không liên tục tại điểm x 3 .
Kết luận : f x gián đoạn tại 2 điểm x 1 và x 3 .
x 2a khi x 0
Câu 17. Tìm a để các hàm số f x 2 liên tục tại x 0 .
x x 1 khi x 0
1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có : lim f ( x ) lim ( x 2 x 1) 1
x0 x0
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục tại x 2 lim f x f 2 .
x2
x2 1
Ta có lim lim x 1 1 .
x2 x 1 x2
m 3
Vậy m 2 2 1 .
m 3
Chọn B
x 1 1
Với x 0 ta có f ( x ) nên hàm số liên tục trên 0;
x
Với x 0 ta có f ( x) 2 x2 3m 1 nên hàm số liên tục trên (;0) .
Do đó hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 0
Ta có: f (0) 3m 1
x 1 1 1 1
lim f ( x) lim lim
x 0 x0 x x 0 x 1 1 2
lim f ( x) lim 2 x 2 3m 1 3m 1
x 0 x 0
1 1
Do đó hàm số liên tục tại x 0 3m 1 m
2 6
1
Vậy m thì hàm số liên tục trên .
6
x2 1
3 x 3; x 2
Câu 20. Cho hàm số f x x x 6 . Tìm b để f x liên tục tại x 3 .
2b 3 x 3; b
3 3
A. 3. B. 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
x2 1 1
Ta có lim 3
.
x 3 x x6 3
Và f 3 2b 3 .
1 1 2 3
Từ (*) suy ra 2b 3 2b 3 2b b .
3 3 3 3
3
Vậy b .
3
Câu 21. Cho hàm số f x x 3 –1000 x 2 0, 01 . Phương trình f x 0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1; 0 . II. 0;1 . III. 1; 2 .
Chọn B
Ta có:
lim f x lim ax 2 bx 4 a b 4 .
x 1 x 1
f 1 a b 4 .
Để hàm số f x liên tục trên thì f x liên tục tại x 1 lim f x lim f x f 1
x 1 x 1
a b 4 2 a 2b a 3b 4 .
2 x 2 3x 1
khi x 1
Câu 25. Tìm a để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1 .
2ax 1 khi x 1
A. a 0 . B. a 2 . C. a 1 . D. a 1 .
Lời giải
Chọn A
2 x 2 3x 1 2 x 1 x 1 lim 2 x 1 1.
lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f (1) 2a 1.
x 2 x 12
khi x 4
Câu 26. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y f x x 4 liên tục tại điểm
mx 1 khi x 4
x0 4 .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 5 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D ; x0 4 D
x 2 x 12 x 4 x 3 lim x 3 7
Ta có lim f x lim lim
x 4 x 4 x4 x 4 x4 x 4
f 4 4m 1
Hàm số liên tục tại điểm x0 4 4m 1 7 m 2 .
x2 x 2
khi x 1
Câu 27. Tìm m để hàm số f x x 1 liên tục trên .
3m 1 khi x 1
2 4
A. m 0 . B. m . C. m 1 . D. m .
3 3
Tại x 1
x2 x 2
lim f x lim lim x 2 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 3m 1 .
Hàm số liên tục trên khi hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 3 3m 1
x 1
2
m .
3
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 28. Cho hàm số y x3 tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x 3 .
2m 1 khi x 3
A. m 1 . B. m 2 . C. m 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 2 7 x 12
khi x 3
Đặt y f x x 3
2m 1 khi x 3
f 3 2m 1
x 2 7 x 12
lim f x lim
x 3 x 4 lim x 4 3 4 1
lim
x 3 x 3 x 3 x 3 x3 x 3
x2 4
Ta có f 2 6 m và lim f x lim lim x 2 4
x 2 x 2 x 2 x 2
x4 2
khi x 0
Câu 32. Cho hàm số f x x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx m 1 khi x 0
4
giới hạn tại x 0 .
..
1 1
A. m 1 . B. m 0 . C. m . D. m .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có lim f x lim mx m m .
x0 x 0 4 4
x4 2 x44 1 1
lim f x lim lim lim .
x 0 x 0 x x 0
x x 4 2 x 0 x4 2 4
Vậy hàm số f(x) liên tực trên tập số thực R khi và chỉ khi:
3 5 1 1
m2 m2 m .
2 4 4 2
2
x 3x 4
khi x 1
Câu 34. Cho hàm số f x x 1 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
5m khi x 1
số m để hàm số gián đoạn tại x 1 .
A. m 5 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 1 .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là: và f 1 5m .
x 2 3x 4 x 1 x 4 lim x 4 5
Ta có: lim f x lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 x 6 khi x 1
Câu 35. Cho hàm số f x , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên .
2 x m khi x 1
A. m 6 . B. m 5 . C. m 4 . D. m 12 .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là:
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; .
Xét tính liên tục của hàm số tại x 1 .
Ta có f 1 3 và lim f x lim 3x 6 3 và lim f x lim 2 x m m 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1
x2 1
khi x 1
Câu 36. Tìm m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
m 2 khi x 1
A. m 3 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 1 .
Lời giải
TXĐ: D x0 1 D .
Ta có: f 1 m 2 .
x2 1 x 1 x 1
lim lim lim x 1 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm số f x liên tục tại điểm x0 1 khi và chỉ khi lim f x f 1 m 2 2 m 0 .
x 1
3
x 8
khi x 2
Câu 37. Cho hàm số f x x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
mx 1 khi x 2
tục tại x 2 .
17 15 13 11
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có: Hàm số f x xác định trên .
x3 8
Ta có f 2 2m 1 và lim f x lim lim x 2 2 x 4 12 .
x2 x 2 x 2 x 2
(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)
11
Để f x liên tục tại x 2 thì lim f x f 2 2m 1 12 m .
x2 2
x 1
khi x 1
Câu 38. Giá trị của tham số a để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 là
1
ax khi x 1
2
1 1
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Ta có: Hàm số f x có tập xác định 0;
x 1 x 1 1 1
Ta có: lim f x lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
1 1 1
lim f x lim ax a và f 1 a
x 1 x 1 2 2 2
1 1
Hàm số liên tục điểm x 1 a a 1 .
2 2
ax 1 1 a a
Mà lim f x lim lim ;
x 0 x 0 x x 0 ax 1 1 2
f 0 5b .
a
Suy ra lim f x f 0 5b a 10b .
x 0 2
2 x 4 3, khi x 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x) x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
x 2 2mx 3m 2 , khi x 2
hàm số liên tục trên .
A. m 3 . B. m 4 . C. m 5 . D. m 6 .
Lời giải
Ta có f (2) 3 .
lim f ( x) lim
x 2 x 2
2x 4 3 3 .
x 1 3
lim f ( x) lim 2
.
x 2 x 2 x 2mx 3m 2 6 m
3
Hàm số liên tục tại x0 2 khi và chỉ khi lim f ( x) lim f ( x) f 2 3 m 5.
x 2 x2 6m
Suy ra khi m 5 thì hàm số đã cho liên tục tại x0 2 .
Mặt khác, với x 2 thì f ( x) 2 x 4 3 liên tục.
x 1
Với x 2 thì hàm f ( x) 2 liên tục.
x 10 x 17
Vậy với m 5 thì hàm f liên tục trên .
3x 4 2 x 8
khi x 4
f ( x) x4
a 2 khi x 4
Câu 43. Cho hàm số .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại x0 4 .
15 5
A. a 3 . B. a . C. a 2 . D. a .
8 2
Lời giải
3x 4 2 x 8
lim f ( x) lim
x 4 x 4 x4
lim
3x 4 2 x 8 . 3x 1 2 x 8
x4
x 4 . 3x 4 2 x 8
1 1
lim
x 4
3x 4 2 x 8 8
1 15
Hàm số liên tục tại x0 4 f (4) lim f ( x) a 2 a .
x 4 8 8
x2 x 2
khi x 2
Câu 44. Cho hàm số f x x2 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục
mx 2 khi x 2
tại x0 2 .
5 5
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D
lim f x lim
x2 x 2 x 2 x 1 lim x 1 3 .
lim
x 2 x 2 x2 x 2 x2 x 2
f 2 2m 2 .
5
Hàm số liên tục tại x0 2 khi và chỉ khi lim f x f 2 3 2m 2 m .
x 2 2
2m 3 7 m 2 .
Vậy m 2 .
x3 8
khi x 2
Câu 46. Tích các giá trị của m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 bằng
m 2
khi x 2
A. 4. B. 2. C. 14. D. 12.
Lời giải
Ta có :
x3 8 x 2 x2 2x 4
lim lim lim x 2 2 x 4 12.
x 2 x 2 x 2 x2 x 2
2
f 2 m
Để hàm số liên tục tại x 2 thì f 2 lim f x m 2 12 m 12.
x 2
lim f x lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 4 x 1 3
lim
x 3 4x 1 3 3 .
x 2 x 2 4 x 1 3 x 2 4x 1 9 x2 4 2
lim f x lim 2mx 1 4m 1 .
x 2 x 2
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi:
3 1
f 2 lim f x lim f x 4m 1 m .
x 2 x2 2 8
4x 1 1
2 khi x 0
Câu 49. Tìm a để hàm số f ( x) ax (2a 1) x liên tục tại x 0 .
3 khi x 0
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 4 6
Lời giải
4x 1 1
Ta có : lim f ( x) lim
x 0 x 0 x ax 2a 1
4
lim
x0
ax 2a 1 4 x 1 1
1
Nếu x 0 là nghiệm của biểu thức ax 2a 1 2a 1 0 a thì lim f ( x) không tồn tại.
2 x 0
1 4 2
Nếu a thì lim f x lim .
2 x 0 x 0
ax 2a 1 4 x 1 1 2a 1
2 1
Hàm số liên tục tại x 0 3a .
2a 1 6
2
x 3x 2
neáu x 1
Câu 50. Tìm m để hàm số f ( x ) x 1 liên tục tại x 1 .
2mx m2 4 neáu x 1
m 3 m 3
A. m 1 . B. . C. . D. m 3
m 1 m 1
Lời giải
Ta có
x 2 3x 2
lim f ( x ) lim lim( x 2) 1
x 1 x 1 x 1 x 1
2
f (1) m 2m 4
2 x 2 3x 2 x 2 (2 x 1) lim (2 x 1) 5
Ta có lim f ( x) lim lim .
x 2 x 2 x2 x 2 x2 x 2
Và f (2) m2 2m 8 .
Hàm số liên tục tại x 2 lim f ( x) f (2)
x 2
m 1
m 2 2 m 8 5 m 2 2 m 3 0 .
m 3
Ta có 3 1 2 .
1 cos x khi sin x 0
Câu 53. Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng 0; 2019 ?
3 cos x khi sin x 0
A. Vô số. B. 320 . C. 321 . D. 319 .
Lời giải
Ta chỉ cần xét tại sin x 0 x k k * , (Do x 0; 2019 ).
+) Xét x k 2 k *
lim
x k 2
f ( x) lim
x k 2
1 cosx 2
lim
x k 2
f ( x) lim
x k 2
3 cosx 2
f (k 2 ) 2 .
Vì lim f ( x) lim
f ( x) 2 lim f ( x ) 2 f k 2
x k 2 x k 2 x k 2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
3 2
và x 3x 2 x 2 0
lim f x vì lim sin x 0, 27 , lim x 3 3 x 2 2 x 2 0
x 2 2 x 2 2 x 2 2
3 2
và x 3x 2 x 2 0
Suy ra: lim f x không tồn tại nên hàm số bị gián đoạn tại xo 2 2
x 2 2
Lập luận tương tự thì hàm số cũng bị gián đoán tại hai điểm còn lại.
Cách khác: Do hàm số không xác định tại 3 điểm nên bị gián đoạn tại 3 điểm.
Câu 56. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để hàm số
2
x 3 x khi x 1
f x 2 liên tục tại x=1. Tích các phần tử của tập S bằng
m m 8 khi x 1
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 1.
Lời giải
Ta có f 1 m2 m 8 và lim f x lim( x 2 3 x ) 2 .
x 1 x 1
m 2
Hàm số f x liên tục tại điểm x 1 lim f x f 1 m 2 m 8 2 .
x1
m 3
Vậy S 2; 3 . Tích các phần tử S là -6.
4x 1 1
2 khi x0
f x ax 2a 1 x
Câu 57. Cho hàm số . Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0 0
3 khi x0
lim f x lim
a sin x b a b
x x
2 2
f a sin b a b
2 2
Vậy f x liên tục tại x1 khi và chỉ khi
2
lim f x lim f x f 2a a b 3a b 0
x
x 2
2 2
Ta có:
lim f x lim a sin x b a b
x x
2 2
f cos 2 2
2 2
Vậy f x liên tục tại x2 khi và chỉ khi
2
lim f x lim f x f a b 2
x
x 2
2 2
1
a
3a b 0 2
Vậy f x liên tục trên khi và chỉ khi
a b 2 b 3
2
Lời giải
Chọn B
ax 1 1 a a
Ta có lim f x lim lim và f 0 5b .
x 0 x 0 x x 0 ax 1 1 2
a
Để hàm số đã cho liên tục tại x 0 khi lim f x f 0 5b a 10b .
x 0 2
2020
Câu 60. Cho phương trình: m2 4 x 1 2019. 4 x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình trên vô nghiệm.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Lời giải
Chọn B
m2 4 x 12020 2019. 4 x
Đk: x 4
+) Nếu m 2 4 0 m 2
Khi đó ta có pt: 4 x 0 x 4 tm
Pt đã cho có nghiệm.
+) Nếu m 2 4 0 2 m 2
• Nếu x 1 thì VT 0, VP 0 Pt đã cho vô nghiệm.
•Nếu x 4 thì VT 0 , VP 0 Pt đã cho vô nghiệm.
•Nếu x ;1 1; 4 thì VT 0 , VP 0 Pt đã cho vô nghiệm.
m 2
+) Nếu m 2 4 0 .
m 2
2020
Xét f x m 2 4 x 1 2019. 4 x .
f x là hàm liên tục trên tập xác định f x liên tục trên 1; 4
Ta có: f 1 2019. 3 0 , f 4 32020. m2 4 0
f 1 . f 4 0 .
Pt đã cho có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1; 4 .
Vậy 2 m 2 thì pt đã cho vô nghiệm
Mà m nên m 1;0;1 .
Do đó có 3 giá trị nguyên của m để pt đã cho vô nghiệm.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
16 3 lim
16 n 3.4n 16 n 3n 16 n 3.4 n 16 n 3n
T lim n
16 3.4 n n n
n
16 3.4 16 3n n n
n
3
3
3.4n 3n 4 3
lim lim .
16n 3.4n 16n 3n 1
n
3
n 2
1 3. 1
4 16
a b c 1 0
Câu 64. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số
9a 3b c 27 0
y x3 ax 2 bx c và trục Ox bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số f x x3 ax 2 bx c liên tục trên .
lim f x lim x3 ax 2 bx c ; lim f x lim x 3 ax 2 bx c
x x x x
f 1 a 2
Hàm số liên tục tại x 1 lim f x lim f x f 1 a 2 1 a 3 .
x 1 x1
4 a 2 x 3 2ab 1 xb
2
4 a 0 a 2
Theo giả thiết ta có: lim 0 3 2ab 0 3.
x 3 1 b b
4 2 a 2 a 0 4
x x x
Do đó 3a 8b = 0.
x4 2
khi x 0
Câu 67. Cho hàm số f x x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx m khi x 0
giới hạn tại x 0 .
1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m 1 .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x4 2 x44 x 1 1
lim f x lim lim lim lim
x 0 x
x0 x0 x x 4 2 x 0 x x 4 2 x 0 x 4 2 4
lim f x lim mx m m
x 0 x 0
1
Hàm số có giới hạn tại x 0 lim f x lim f x m .
x 0 x 0 4
2018 x 2019 khi x 1
Câu 68. Cho hàm số f x , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên
x m khi x 1
.
A. m 2 . B. m 3 . C. m 5 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D .
+ Với x 1 , ta có f x 2018 x 2019 là hàm đa thức
lim f x lim x m m 1
x 1 x 1
Để hàm số liên tục trên Hàm số liên tục tại x 1 lim f x lim f x f 1
x 1 x 1
m 1 1 m 2 .
Vậy m 2 hàm số đã cho liên tục trên .
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 69. Tìm a để hàm số f x
x4 liên tục trên tập xác định.
a 2 x khi x 4
24
5 11
A. a 2 . B. a 1 . C. a . D. a .
2 6
Lời giải
Chọn B
TXĐ: .
2x 1 x 5
Khi x 4 , hàm số f x xác định nên nó liên tục trên khoảng 4; .
x4
a 2 x
Khi x 4 , hàm số f x xác định nên nó liên tục trên khoảng ;4 .
24
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên tập xác định thì hàm số liên tục tại x 4 .
2x 1 x 5
x4 lim 1 1
* lim lim .
x4
x4
x 4 x 4 2 x 1 x 5 x 4 2 x 1 x 5 6
(a 2) x a 2
* lim f (4)
x 4 24 6
1 a2
Hàm số đã cho liên tục tại x 4 lim f ( x) lim f ( x) f (4) a 1 .
x 4 x 4 6 6
Câu 70. Phương trình 2 x 6 3 1 x 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 3 1 x . Khi đó phương trình đã cho có dạng 2t 3 6t 1 0.
Xét hàm f (t) 2t 3 6t 1 liên tục trên R.
Ta có f ( 2) 3 , f (0) 1 , f (1) 3 , f (2) 5 .
Suy ra: f ( 2). f (0) 3 0 , phương trình có ít nhất một nghiệm t1 (2;0) .
Khi đó t 3 1 x x1 1 t13 , x1 (1;9)
f (0). f (1) 3 0 , phương trình có ít nhất một nghiệm t2 (0;1) .
Khi đó t 3 1 x x2 1 t2 3 , x2 (0;1)
f (1).f(2) 15 0 , phương trình có ít nhất một nghiệm t3 (1;2) .
Khi đó t 3 1 x x3 1 t33 , x3 (7;0)
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 2 , nên
a 1
lim f x lim f x 4a 2 2 1 a
x2 x2 a 1
2
Vậy a 1 là những giá trị cần tìm. Do đó có 1 giá trị nguyên a.
3
Câu 73. Cho phương trình x 2 5 x 11 0 (1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm.
B. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm lớn hơn 2.
D. Phương trình có duy nhất một nghiệm và lớn hơn 2.
Lời giải
Điều kiện: x 2 .
Đặt x 2 t t 0 . Phương trình đã cho trở thành: t 3 5t 2 1 0 (2).
Đặt f t t 3 5t 2 1 thì hàm số liên tục trên [0; ) .
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình: t 3 5t 2 1 0 trên ta thấy:
f 0 1 , f 1 5 , f 1 3 , f 5 1
Do đó trên [0; ) thì phương trình (2) có duy nhất một nghiệm. Khi đó phương trình (1) có duy
nhất một nghiệm và x t 2 2 2 .
Câu 74. Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx 2020 . Với a 0, a, b, c R và a 2b 4c 8 0 . Hỏi đồ
3 2
thị hàm số y g x a x 2021 b x 2021 c x 2021 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu
điểm. Biết lim f x .
x
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Lời giải
Đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành suy ra phương trình
3 2
a x 2021 b x 2021 c x 2021 1 0 (1) . Đặt x 2021 t khi đó phương trình trở
thành at 3 bt 2 ct 1 0 (2) .
Nhận thấy mỗi giá trị của t cho ta một giá trị của x nên số nghiệm phân biệt của phương trình (2)
là số nghiệm phân biệt của phương trình (1).
1 a 2b 4c 8
Xét hàm số f t at 3 bt 2 ct 1 liên tục trên R . Có f 0 1; f 0
2 8
1 1
f 0 . f 0 nên phương trình (2) có nghiệm thuộc 0;
2 2
lim f x a 0 lim f t nên tồn tại số thực âm sao cho
x t
Ta có lim f x f 2 4a 2 b 1 .
x 2
x 2 2x a 2 x x 1 2x 2 x x 1 a
lim f x lim 2
lim 1 2
2
x 2 x 2
x 2 x 2
x 2 x 2
2
2 x 2 x 2 x 1 a x 1 a
lim 1 lim 1 2
.
x 2
2
2
x 2 2 x 2 x x 1 x 2 x 2 2 x 2 x x 1 x 2
Để tồn tại giới hạn hữu hạn của hàm số tại x 2 thì a 0 .
a 0 a 0
3 1
Khi đó lim f x . Vậy 3 1 và T .
x 2 4 4a 2b 1 4 b 8 8
1 x 1 x
khi x 0
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x x liên tục tại x 0 .
m 1 x khi x 0
1 x
A. m 1 . B. m 1 .. C. m 2 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 x
lim f x lim m m 1.
x 0 x 0 1 x
1 x 1 x 2 x 2
lim f x lim lim lim 1 .
x0 x 0
x
x 0 x 1 x 1 x x 0
1 x 1 x
f 0 m 1
Để hàm liên tục tại x 0 thì lim f x lim f x f 0 m 1 1 m 2 .
x0 x 0
f ( x) 5
Câu 78. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn lim 2 . Tìm m để hàm số
x 1 x 1
2 f 2 ( x) 7 f ( x) 15
khi x 1
g x x 1 liên tục tại x 1 ?
mx 2 khi x 1
A. m 24 . B. m 25 . C. m 26 D, m 27
Lời giải.
Chọn A
f ( x) 5
Vì lim 2 lim[ f ( x) 5] 0 lim f ( x) 5
x 1 x 1 x 1 x 1
m 2 26 m 24
Câu 79. Cho phương trình 2 x 4 5x 2 x 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 2;0 .
B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0; 2 .
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
D. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 1;1 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Đặt f x 2 x 4 5 x 2 x 1 f x liên tục trên .
Ta có: f 2 11, f 1 3, f 0 1, f 1 1, f 2 15 .
+/ f 2 . f 1 0 PT f x 0 có ít nhất 1 nghiệm x1 2; 1 1 .
+/ f 1 . f 0 0 PT f x 0 có ít nhất 1 nghiệm x2 1;0 2 .
+/ f 0 . f 1 0 PT f x 0 có ít nhất 1 nghiệm x3 0;1 3 .
+/ f 1 . f 2 0 PT f x 0 có ít nhất 1 nghiệm x4 1; 2 4 .
Từ 1 và 2 , suy ra mệnh đề C sai.
Từ 2 suy ra mệnh đề A, D sai.
Từ 3 và 4 , suy ra mệnh đề B đúng.
Cách 2: Sử dụng MTCT ta có:
x 1,366
2 x 5 x x 1 0 x 0,618
4 2
x 0,366
x 1, 618
nên suy ra các mệnh đề A, C, D sai và mệnh đề B đúng.
m2 x 2 khi x 2
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) liên tục trên
(1 m) x khi x 2
?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
f x0 m 2 x0 2
+ xo ; 2 , ta có:
xlim f x lim m 2 x 2 m 2 x0 2
x0 x x0
f x0 (1 m) x0
+ xo 2; , ta có:
lim f x lim (1 m) x (1 m) x0
x x0 x x0
lim f x lim m 2 x 2 4m 2
x2 x2
Hàm số liên tục trên thì sẽ liên tục tại x 0 2 lim f x lim f x f 2
x2
x 2
1
m
2 2 m 4m 2 2m 2 m 1 0 2 .
m 1
Vậy có 2 giá trị thực của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
x5 x 4 1
Câu 81. Cho phương trình * , với a , b, c là các số thực dương và thoả
a b c
c 122b 41a ab c a b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây ?
A. Phương trình * vô nghiệm.
B. Phương trình * luôn có nghiệm lớn hơn 1.
C. Phương trình * luôn có nghiệm lớn hơn 3 .
D. Phương trình * có ba nghiệm x1, x2 , x3 thoả mãn x1 1 x2 3 x3 .
Lời giải
x5 x 4 1
Đặt f x , ta có f x là hàm số liên tục trên .
a b c
1 1 1
f 1 .
a b c
243 81 1
f 3 .
a b c
244 82 2 244bc 82ac 2ab 2 122bc 41ac ab
f 1 f 3 0 **
a b c abc abc
1 1 1
Do ab c a b f 1 0 , kết hợp với ** suy ra f 1 . f 3 0 .
a b c
Vậy phương trình * có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;3 .
Suy ra A sai.
x5 x 4 1
Xét hàm số f x trên khoảng 1; ta có:
a b c
x1 , x2 :1 x1 x2 x5 x 4 1 x5 x 4 1
1 1 2 2 f x1 f x2 .
a 0, b 0, c 0 a b c a b c
x5 x 4 1
f x đồng biến trên khoảng 1; .
a b c
f x 0 có nghiệm duy nhất và nghiệm đó thuộc khoảng 1;3 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
MỤC LỤC
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
CÂU HỎI
Dạng 1. Công thức đạo hàm
Câu 1. Cho hàm số f x x x 1 . Giá trị của f 2 là:
2
3 2 9 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 2
x2 x 2 x 2 ax b
Câu 2. Cho hàm số y . Biết y . Tính P a.b .
x 1 ( x 1)2
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
2x 3
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y là
x2 1
2 3x 1 3x
A. y ' . B. y ' 2 .
x 1 x 1
2 2 x 1
2x 2 x 1 4x 2 +3x 2
C. y ' . D. y ' .
x 2
1 x 2 1 x 2
1 x 2 1
Câu 4. Cho hàm số y sin ax b , với a , b là các số thực. Giá trị nào của a , b dưới đây thỏa
mãn y sin x ?
A. a 1 , b . B. a 1 , b . C. a 1 , b . D. a 1 , b 0 .
2 2 2
x
Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên 1;1 và f x , x 0;1 . Tính đạo hàm của hàm số
1 x2
g x f sin x ?
sin x
A. g x tan x . B. g x cot x . C. g x . D. g x tan x .
1 sin 2 x
2 x2 4x 7
Câu 6. Cho hàm số y . Tổng các nghiệm của phương trình y 0 là
x2
A. 4 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Câu 7. Cho hàm số f x sin x cos x mx . Số giá trị nguyên của m để phương trình f x 0 có
nghiệm là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
mx3 mx 2
Câu 8. Cho hàm số f x 3 m x 2 . Số giá trị nguyên của tham số m để f x 0
3 2
với x là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số f x x x 1 x 2 ... x 2021 tại điểm x 0 ?
A. f 0 0 . B. f 0 2021! . C. f 0 2021 . D. f 0 2021! .
1
Câu 10. Cho hàm số y x3 mx 2 m 6 x 3 có đạo hàm là y . Tìm tất cả các giá trị của m để
3
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x12 x22 30 :
7 7
A. m 3 ; m . B. m 2 ; m . C. m 3 . D. m 3 .
2 2
cos x 4
Câu 17. Cho hàm số f x 3
cot x . Kết quả của biểu thức cot 4 x f x là:
3sin x 3
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 .
ax 2 bx 1 khi x 0
Câu 18. Cho hàm số f ( x) . Khi hàm số f ( x ) có đạo hàm tại xo 0 . Hãy tính
ax b 1 khi x 0
T a 2b .
A. T 4 . B. T 4 . C. T 2 . D. T 6 .
2019
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) x 2 x 1 . Tính giá trị của biểu thức S f 1 f 1 .
A. S 2018 . B. S 2020 . C. S 2019 . D. S 2021 .
f
0
Câu 20. Cho f x 1 3x 3 1 2x , g x sin x . Tính giá trị của .
g 0
5 5
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
6 6
b
Câu 21. Cho hàm số f ( x) sin 3x cot 2 x . Biết f ( x) a cos3x 2 với a, b . Tính a b .
sin 2 x
A. 5. B. 1. C. 1. D. 5 .
Câu 22. Cho hàm số y x3 3x2 mx 2 . Tìm giá trị của m để y 0 với mọi x 0; ?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 0 .
Câu 28. Cho hàm số y 3cosx sin x x 2 2021x 2022. Số nghiệm của phương trình y '' 0
trong đoạn 0;4 là
A. 1. . B. 2. . C. 0. . D. 3.
3 2
Câu 29. Cho hàm số y x 3x mx 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình y ' 0 có hai nghiệm dươnng phân biệt ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 30. Cho hàm số y (m 1) sin x m cos x ( m 2) x 1 . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham
số m để y 0 vô nghiệm
A. S 2 . B. S 3 . C. S 4 . D. S 5 .
a
Câu 31. Cho hàm số y cos4 x sin 4 x . Biết y sin 4 x, a , b là số nguyên và a , b nguyên tố cùng nhau.
b
2 2
Tính a b .
A. 17 . B. 257 . C. 5 . D. 226 .
Câu 32. Cho hàm số y 1 3x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. y y. y 1 . B. y y. y 1 . C. y 2 y. y 1. D. y. y y 1 .
Câu 33. Cho hàm số f ( x) mx4 nx3 px2 qx r (m 0) . Chia f ( x ) cho x 2 ta được phần dư bằng
2021 , chia f '( x ) cho x 2 được phần dư 2020 . Gọi g ( x) là phần dư khi chia f ( x ) cho
( x 2)2 . Giá trị của g ( 1) là
A. 4035 . B. 4037 . C. 4039 . D. 4033 .
2 2
x 3x ax bx c
Câu 34. Cho hàm số y có đạo hàm là biểu thức có dạng 2
, với a , b , c là các số
2x 1 2 x 1
nguyên. Khi đó 3a 2b c bằng
A. 1 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2
x
khi x 1
Câu 35. Cho hàm số f ( x) 2 . Với giá trị nào sau đây của a , b thì hàm số có đạo hàm tại
ax b khi x 1
x 1?
1 1 1 1 1 1
A. a 1; b . B. a ; b . C. a ; b . D. a 1; b .
2 2 2 2 2 2
Câu 36. Cho hàm số f x 4 x3 6 6 x 2 3m2 x 5 . Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ' x 0 có nghiệm là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
1 1
Câu 37. Cho hàm số f x . Tính f
x 2 2x 2
A. 24. B. 16. C. 48. D. 32.
Câu 38. Cho hàm số f x có đạo hàm trên tập . Đặt g x f x f 3x . Biết g 1 1 và
g 3 3 . Tính đạo hàm của hàm số f x f 9 x tại x 1 .
A. 8 . B. 12 . C. 15 . D. 10 .
4 f x
Câu 39. Cho hàm số f x sin 2 x . Đặt g x . Tính g .
f x 6
3 3
A. g . B. g 1 . C. g . D. g 1 .
6 2 6 6 2 6
2021
Câu 40. Cho hàm số f ( x) x3 2 x 2 , có đạo hàm là f ( x ) . Tập nghiệm của phương trình
f ( x ) 0 là
4 4
A. T 0; 2 . B. T ; 2 . C. T 0; ; 2 . D. T 0;1; 2 .
3 3
3 2
Câu 41. Cho hàm số y x 2x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trên 2021;2021 thoả mãn bất
phương trình y y 1 0 ?
A. 1. B. 2021 . C. 2024. D. 2026 .
Câu 42. Cho hàm số y sin 2 x 2 cos x . Phương trình y 0 có bao nghiệm thuộc khoảng 0; ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 43. Cho hàm số y 2 cos 2 x 9 cos x . Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình y 0 là
A. x . B. x . . C. x D. x 2 .
2 6
Câu 44. Đạo hàm của hàm số y 2 x 4 3x 2 5x 1 3x 2 5 x bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 8 x3 6 x 5 3x 2 5 x 2 x 4 3x 2 5 x 1 6 x 5 .
B. 8x 3
6 x 5 3x 5x 2 x 3x 5x 1 6 x 5 .
2 4 2
C. 8x 3
6 x 4 3x 5 x 2 x 3x 5x 1 6 x 5 .
2 4 2
D. 8x 3
6 x 4 3x 5x 2 x 3x 5x 1 6 x 5 .
2 4 2
Câu 45. Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 18 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 .
Tính đạo hàm của hàm số f x f 4 x tại x 1 .
A. 2018 . B. 2018 . C. 1018 . D. 1018 .
3
m 1 x m 1 x2 3m 2 x 1
Câu 46. Tìm m để hàm số y có y 0 , x .
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2
ax b
Câu 47. Cho
2 x 2 3 cos 3x 2 x2 3
c sin 3x a, b, c . Tính P a b c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2.
1
Câu 48. Cho hàm số y sin x x 2020 . Phương trình y ' 0 có bao nhiêu nghiệm trên ;
2 2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Dạng 2. Ứng dụng
t 4 7t 2
Câu 1. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 6t 10 , trong đó t được tính bằng
4 2
giây và s t được tính bằng mét. Tính gia tốc a tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
A. 20 m / s 2 . B. 5 m / s 2 . C. 4 m / s2 . D. 30 m / s 2 .
Câu 2. Một vật chuyển động bởi công thức v t 8t 3t 2 , t tính bằng giây, v t tính bằng m / s . Tính
gia tốc của chất điểm khi vận tốc của vật là 11 m / s .
A. 20 . B. 14 . C. 2 . D. 11.
Câu 8. Một vật chuyển động tại thời điểm t (giây) đi được quãng đường S t mét có phương trình
S t t 3 3t 2 7t 2 , gia tốc của chuyển động tại thời điểm vật đạt vận tốc 7 m / s là
A. 8 m / s 2 .
B. 6 m / s 2 .
C. 5 m / s 2 .
D. 7 m / s 2 .
1 2
Câu 9. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S t gt với t là thời
2
gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m),
g 9,8 m / s 2 . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 4 s là
A. 156,8m/s . B. 78,4 m/s . C. 19,6 m/s . D. 39,2 m/s .
Câu 10. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v t 2t t 2 , trong đó t
tính bằng giây s và t 0 , v t tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia
tốc là 6m / s 2 ?
A. t 1 . B. t 1,5 . C. t 2 . D. t 2, 5 .
3 2
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t 3t 2 , trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là
A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S f t t 3 3t 2 4t , trong đó t
được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 2
(s) có giá trị là
A. 6 m/s 2 . B. 8m/s 2 . C. 12 m/s 2 . D. 4 m/s 2 .
Câu 13. Cho một vật chuyển động theo phương trình s t t 2 40t 10 trong đó s là quãng đường vật
đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi
được quãng đường là:
A. 10 m . B. 385 m . C. 310 m . D. 410 m .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình S t t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s2 . B. 12 m/s2 . C. 21 m/s . D. 12 m/s .
Câu 3. Cho n * ; Cn4Cnn 4 Cn6Cnn6 2Cn4Cnn 6 . Tính T 12.3.Cn1 22.32.Cn2 ... n2 .3n.Cnn ?
A. 2021.102021 . B. 2020.2021.92019 .
C. 2020.2021.102019 . D. 2019.2020.2021.102021
2 4 2k 2020
Câu 5. Giá trị của tổng S 2.1C2021 4.3C2021 ...2k (2k 1)C2021 ... 2020.2019C2021 bằng?
A. 2021.2020.22018 . B. 2021.2020.22019 . C. 2021.2020.22020 . D. 2021.2020.22021 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên , f x 0 có đúng hai nghiệm x 1; x 2 . Hàm số
g x f x 2 2 x m , có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20;20 để phương trình g x 0
có nhiều nghiệm nhất?
A. 5 . B. 20 . C. 22 . D. 41 .
3 2 9 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 2
Lời giải
Chọn B
f x x x2 1
x x2
f x x x 2 1 x
x 2 1 x 2 1 x.
x2 1
x2 1
x2 1
.
4 4 9 5
f 2 4 1 5
4 1 5 5
x2 x 2 x 2 ax b
Câu 2. Cho hàm số y . Biết y . Tính P a.b .
x 1 ( x 1)2
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn A
2x 3
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y là
x2 1
2 3x 1 3x
A. y ' . B. y ' 2 .
x 1 x 1
2 2 x 1
2x 2 x 1 4x 2 +3x 2
C. y ' . D. y ' .
x 2
1 x 2 1 x 2
1 x 2 1
Lời giải
Chọn A
y'
2x 3
'
x2 1 x2 1 2x 3
2
x2 1
x
2 x2 1 2x 3
2
x 1
2
x2 1
2 x 2 1 2x 2 3x 2 3x
.
x 2
1 x 1
2
x 2
1 x 2 1
Câu 4. Cho hàm số y sin ax b , với a , b là các số thực. Giá trị nào của a, b dưới đây thỏa
mãn y sin x ?
A. a 1 , b . B. a 1 , b . C. a 1 , b . D. a 1 , b 0 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có y a cos ax b .
Để y sin x .
a 1
Thì a cos ax b sin x x (vì cos x sin x x ).
b 2
2
x
Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên 1;1 và f x , x 0;1 . Tính đạo hàm của hàm số
1 x2
g x f sin x ?
sin x
A. g x tan x . B. g x cot x . C. g x . D. g x tan x .
1 sin 2 x
Lời giải
Chọn D
Ta có g x f sin x .
sin x sin x.cos x sin x
g x cos x. f sin x cos x. 2
tan x .
1 sin x cos 2 x cos x
2 x2 4x 7
Câu 6. Cho hàm số y . Tổng các nghiệm của phương trình y 0 là
x2
A. 4 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
4 x 4 x 2 2 x 2 4 x 7 2 x 2 8 x 1
Ta có: y 2
2
.
x 2 x 2
4 14
2 x 8 x 1 0 x 2
2
Khi đó y 0 .
x 2 4 14
x
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4 14 4 14
Vậy tổng các nghiệm của phương trình y 0 là 4.
2 2
1 3 2
2 x0 1 2 x0 x0 1 0 x0 1 . Vậy tọa độ điểm M 1; 2 .
x02
Câu 7. Cho hàm số f x sin x cos x mx . Số giá trị nguyên của m để phương trình f x 0 có
nghiệm là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
f x cos x sin x m ;
f x 0 cos x sin x m .
f x 0 có nghiệm khi cos x sin x m có nghiệm
Mà cos x sin x m khi 12 12 m 2 2 m 2 .
Vì m m 0;1
mx3 mx 2
Câu 8. Cho hàm số f x 3 m x 2 . Số giá trị nguyên của tham số m để f x 0
3 2
với x là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D .
Ta có f x mx 2 mx 3 m .
m 0
Nếu m 0 ta có f x 0, x 2
m 4m 3 m 0
m 0 12
2
0m .
5m 12m 0 5
12
Kết hợp cả hai trường hợp ta được m 0; . Do m m 0;1; 2 . Vậy có ba giá trị
5
nguyên của m thỏa mãn ycbt.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số f x x x 1 x 2 ... x 2021 tại điểm x 0 ?
A. f 0 0 . B. f 0 2021! . C. f 0 2021 . D. f 0 2021! .
Lời giải
Chọn D
(*) Cách 1:
(*) Cách 2:
f x f 0 x x 1 x 2 x 2021
f 0 lim lim
x 0 x x 0 x
1
Câu 10. Cho hàm số y x3 mx 2 m 6 x 3 có đạo hàm là y . Tìm tất cả các giá trị của m để
3
phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x12 x22 30 :
7 7
A. m 3 ; m . B. m 2 ; m . C. m 3 . D. m 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y x2 2mx m 6
m 2
Phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt 0 m2 m 6 0
m 3
x1 x2 2m
Theo định lý Viet ta có:
x1 x2 m 6
2
Do đó x12 x22 30 x1 x2 2 x1 x2 30 4m 2 2 m 6 30
m 3 N
4m 2m 42 0
2
m 7 N
2
Câu 11. Cho hàm số f x 3 cos x sinx 2 x . Phương trình f x 0 có nghiệm là:
2
A. x k 2 , k . B. x k 2 , k .
2 3
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
3 6
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f x 3 sin x cosx 2
Chọn C
Ta có f 0 1 .
lim f x lim ax 2 bx 1 1 .
x 0 x 0
lim f x lim ax b 1 b 1 .
x 0 x0
Để hàm số có đạo hàm tại x0 0 thì hàm số phải liên tục tại x0 0 nên
f 0 lim f x lim f x . Suy ra b 1 1 b 2 .
x0 x 0
2
ax 2 x 1, x 0
Khi đó f x .
ax 1, x 0
Xét:
f x f 0 ax 2 2 x 1 1
+) lim lim lim ax 2 2 .
x 0 x x 0 x x 0
f x f 0 ax 1 1
+) lim lim lim a a .
x 0 x x 0 x x 0
Lời giải
Chọn C
2sin x.cos x 1 sin 2 x 2sin x.cos x.cos2 x 2sin 2 x
Ta có: Ta có: f x 2
2
.
1 sin x
2
1 sin x
2
cos 2
4 1.
Do đó: f
4 1 sin 2 3
4
2sin 2.
4 8 .
f 2
4 2
9
1 sin 4
Lời giải
Chọn B
1 4 1
Ta có : f x cot x(1 cot 2 x) cot x cot 3 x cot x .
3 3 3
f x cot 2 x(1 cot 2 x) 1 cot 2 x cot 4 x 1 .
Do hàm số f ( x) có đạo hàm tại xo 0 nên hàm số f ( x) liên tục tại xo 0 , tức là
b 1 1 b 2 .
Lại có:
f ( x) f (0) ax 2 2 x 1 1
lim lim lim ax 2 2 .
x 0 x0 x 0 x x 0
f ( x) f (0) ax 1 1
lim lim lim a a .
x 0 x0 x 0 x x 0
f 0 5
Suy ra .
g 0 6
b
Câu 21. Cho hàm số f ( x) sin 3x cot 2 x . Biết f ( x) a cos3x với a, b . Tính a b .
sin 2 2 x
A. 5. B. 1. C. 1. D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có f ( x) sin 3x cot 2 x 3cos 3x . Vì a, b nên a 3, b 2 .
sin 2 2 x
Vậy a b 1 .
Câu 22. Cho hàm số y x3 3x2 mx 2 . Tìm giá trị của m để y 0 với mọi x 0; ?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x 2 6 x m
y 0 x 0 3x2 6 x m 0 x 0
3x 2 6 x m x 0 (*)
Xét hàm số g x 3x 2 6 x , x 0;
Ta có bảng biến thiên:
Do đó (*) thỏa mãn với mọi x 0; m min 3x 2 6 x m 3 .
x 0;
Câu 23. Cho hàm số f x x 3 3mx 2 12 x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của tham số
m để f x 0 với x R là
A. 1 . B. 5 . C. 4 D. 3 .
Lời giải
Ta có f x 3 x 2 6mx 12 .
a 0 2 2 3 2 3
f x 0, x R 3m 1 . 12 0 9m2 12 0 m
0 3 3
Suy ra có ba giá trị nguyên của tham số m thoả đề là m 0 , m 1 , m 1 .
1
Câu 24. Cho hàm số y m 1 x3 2 x 2 2mx 1 . Tập các giá trị của tham số m để y 0 với mọi
3
x?
A. m 1;1 . B. m ; 1 .
C. 1;1 . D. ; 1 .
Lời giải
Ta có: y m 1 x 2 4 x 2m .
1
Nếu m 1 thì bất phương trình trở thành 4 x 2 0 x ( không thỏa mãn với mọi x )
2
Nếu m 1 . Khi đó
m 1
1 m 1 0
0
m 1
4 2 m. m 1 0
m 1
2 m 2
2 m 4 0
m 1 m 1 .
m 2
1
Câu 25. Cho y sin 2 x 2cos x 3x 2 . Tổng các nghiệm trên đoạn 0;50 của phương trình
2
y 0 bằng
1225 1225
A. 1225 . B. . C. . D. 2450 .
2 4
Lời giải
2
Ta có: y cos 2 x 2sin x 3 2sin x 2sin x 4 .
y 0 x k 2 ; k .
2
1 99
vì x 0;50 nên 0 k 2 50 k .
2 4 4
Mặt khác k nên k 0;1; 2;3;...; 24 .
Suy ra tổng các nghiệm trên đoạn 0;50 của phương trình y 0 là:
97
25
5 9 13 97 2 2 1225
S 25 .... .
2 2 2 2 2 2 2
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên và
x. f x ' f ' x 2 f ' x 5 f x 2 x . Đạo hàm của hàm số y f x tại
2
x0 2 thuộc khoảng nào sau đây, biết đạo hàm cấp hai tại x0 khác 0 ?
3 3
A. 0;2 . B. 2; . C. 1;0 . D. ; 4 .
2 2
Lời giải
Chọn A
5
Ta có: x. f x ' f ' x 2 f ' x x f x 2 x
2
5
f x x. f ' x f ' x 2 f ' x x f x 2 x
2
5
x. f ' x 2 f ' x 2 f ' x x 0
2
3
f ' x 2 f ' x x 0
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: y ' cos x sin x ; y " sin x cos x
x k (k )
4
.
x k ( k )
4
x 0;3 0 k 3 (k )
4
1 13
k
4 4 k 1; 2;3
k
Vậy phương trình y ' 0 có ba nghiệm trong đoạn 0;3 .
Câu 28. Cho hàm số y 3cosx sin x x 2 2021x 2022. Số nghiệm của phương trình y '' 0
trong đoạn 0;4 là
A. 1. . B. 2. . C. 0. . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có: y ' 3 s inx cos x 2 x 2021
y '' 3 cos x sin x 2
y '' 0 3 cos x sin x 2 0 sin x 3 cos x 2
1 3
sin x cos x 1 sin x 1
2 2 3
x k 2 , k
3 2
x k 2 , k
6
1 25
Vì x 0;4 0 k 2 4 k
6 12 12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Mà k k 1;2. .
Câu 29. Cho hàm số y x3 3x2 mx 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình y ' 0 có hai nghiệm dươnng phân biệt ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Với y x3 3x 2 mx 1 ta có y ' 3x 2 6 x m
Khi đó: y ' 0 3x 2 6 x m 0 . (1)
' 9 3m 0
Phương trình (1) ó hai nghiệm dương phân biệt khi S 2 0 0m3
m
P 0
3
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 30. Cho hàm số y (m 1) sin x m cos x ( m 2) x 1 . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham
số m để y 0 vô nghiệm
A. S 2 . B. S 3 . C. S 4 . D. S 5 .
Lời giải
Ta có: y ( m 1) cos x m sin x ( m 2)
Phương trình y 0 (m 1) cos x m sin x ( m 2)
Điều kiện phương trình vô nghiệm là a 2 b 2 c 2
(m 1)2 m2 (m 2)2 m2 2m 3 0 1 m 3 .
Vậy: m 0,1, 2 S 3
a
Câu 31. Cho hàm số y cos4 x sin 4 x . Biết y sin 4 x, a , b là số nguyên và a , b nguyên tố cùng nhau.
b
Tính a 2 b 2 .
A. 17 . B. 257 . C. 5 . D. 226 .
Lời giải
1 1 3 1
y cos 4 x sin 4 x 1 2sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x 1 (1 cos 4 x) cos 4 x
2 4 4 4
1
y sin 4 x . Do đó: a 2 b 2 1 162 257 .
16
Câu 32. Cho hàm số y 1 3x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. y y. y 1 . B. y y. y 1 . C. y 2 y. y 1. D. y. y y 1 .
Lời giải
Ta có:
1 3 x x
2
3 2x
y .
2
2 1 3x x 2 1 3x x 2
13 1
4 1 3 x x 2 1 3 x x 2
Ta có:
2
2 3 2x 13 1
y y. y 1 3x x 2 .
2
2 1 3x x 4 1 3x x 1 3x x 2
2
4 x 2 12 x 4 4 1 3x x
2
4 x 2 12 x 9 13
1
4 1 3x x 2 4 1 3x x 2 4 1 3x x 2 4 1 3x x 2
Câu 33. Cho hàm số f ( x) mx4 nx3 px2 qx r (m 0) . Chia f ( x ) cho x 2 ta được phần dư bằng
2021 , chia f '( x ) cho x 2 được phần dư 2020 . Gọi g ( x) là phần dư khi chia f ( x ) cho
( x 2)2 . Giá trị của g ( 1) là
A. 4035 . B. 4037 . C. 4039 . D. 4033 .
Lời giải
+) Từ giả thiết: chia f ( x ) cho x 2 ta được phần dư bằng 2021 , ta được:
f ( x ) h( x ).( x 2) 2021 (1)
f '( x ) h '( x )( x 2) h( x ) h( x ) f '( x ) h '( x ).( x 2) (2)
+) Từ giả thiết: chia f '( x ) cho x 2 được phần dư 2020 , ta được
f '( x ) k ( x )( x 2) 2020 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
f ( x) f '( x) h '( x)( x 2) ( x 2) 2021 k ( x)( x 2) 2020 h '( x)( x 2) ( x 2) 2021
f ( x) k ( x)( x 2)2 h '( x)( x 2)2 2020( x 2) 2021 .
Suy ra g ( x ) 2020( x 2) 2021 . Vậy g ( 1) 4039 .
x 2 3x ax 2 bx c
Câu 34. Cho hàm số y có đạo hàm là biểu thức có dạng 2
, với a , b , c là các số
2x 1 2 x 1
nguyên. Khi đó 3a 2b c bằng
A. 1 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
x2 3x 1
Ta có: y Tập xác định: D \ .
2x 1 2
x 2 3x 2 x 1 2 x 1 x 2 3x
y 2
2 x 1
2 x 3 2 x 1 2 x 2 3x 2 x 2 2 x 3
2
2
.
2 x 1 2 x 1
Vậy a 2, b 2, c 3 3a 2b c 5 .
f x 4
2 x 2 x 2
4 2 x 2 2 x 2 16 x 16 x 4 2
3
2 x 2 x 2
8 x 2 8 x 32 x 2 32 x 8
3
2 x 2
2x
24 x 2 24 x 8
3
2 x 2
2x
1
Vậy f 16 .
2
Câu 38. Cho hàm số f x có đạo hàm trên tập . Đặt g x f x f 3x . Biết g 1 1 và
g 3 3 . Tính đạo hàm của hàm số f x f 9 x tại x 1 .
A. 8 . B. 12 . C. 15 . D. 10 .
Lời giải
Đặt h x f x f 9 x . Khi đó:
h x f x 9. f 9 x h 1 f 1 9. f 9 .
Mặt khác: g x f x f 3x g x f x 3 f 3x .
f ( x ) 0 là
4 4
#A. T 0; 2 . B. T ; 2 . C. T 0; ; 2 . D. T 0;1; 2 .
3 3
Lời giải
2020
Ta có f ( x) 2021 x3 2 x 2 3x 2
4x .
B. 8x 3
6 x 5 3x 5x 2 x 3x 5x 1 6 x 5 .
2 4 2
C. 8x 3
6 x 4 3x 5 x 2 x 3x 5x 1 6 x 5 .
2 4 2
D. 8 x 3
6 x 4 3x 5 x 2 x 3x 5 x 1 6 x 5 .
2 4 2
Lời giải
Ta có: y 2 x 4 3x 2 5 x 1 3x 2 5 x 2 x 4 3x 2 5 x 1 3x 2 5 x
8x3 6 x 5 3x 2 5 x 2 x 4 3x 2 5x 1 6 x 5 .
Câu 45. Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 18 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 .
Tính đạo hàm của hàm số f x f 4 x tại x 1 .
A. 2018 . B. 2018 . C. 1018 . D. 1018 .
Lời giải
Ta có f x f 2 x ' f ' x 2 f ' 2 x .
Từ yêu cầu bài toán ta có
f ' 1 2 f ' 2 18 f ' 1 2 f ' 2 18
f ' 1 4 f ' 4 2018 .
f ' 2 2 f ' 4 1000 2 f ' 2 4 f ' 4 2000
Mặt khác f x f 4 x ' f ' x 4 f ' 4 x .
Nên f x f 4 x ' 1 f ' 1 4 f ' 4 2018 .
m 1 x3
Câu 46. Tìm m để hàm số y m 1 x2 3m 2 x 1 có y 0 , x .
3
1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
2
Lời giải
Tâp xác định: D .
y m 1 x 2 2 m 1 x 3m 2
TH1: Nếu m 1 , suy ra y 1 0 x ( thoả đk)
TH2: Nếu m 1
m 1 0
Để hàm số luôn có y 0 , x thì 2
m 1 m 1 3m 2 0
m 1
1 m 1
m ; 1 2 ;
Vậy m 1 thoả điều kiện bài toán.
ax b
Câu 47. Cho 2 x 2 3 cos 3x
2 x2 3
c sin 3x a, b, c . Tính P a b c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
Ta có:
2 x 3
2
4x 2x
2
2 x 3 cos 3 x 2
2 2x 3
3 x .sin 3 x
2
2 2x 3
3sin 3 x
2 x2 3
3sin 3 x .
Suy ra a 2; b 0; c 3 .
t 2
Vậy gia tốc của chất điểm chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
a 3 3.32 7 20 m / s 2 .
Câu 2. Một vật chuyển động bởi công thức v t 8t 3t 2 , t tính bằng giây, v t tính bằng m / s . Tính
gia tốc của chất điểm khi vận tốc của vật là 11 m / s .
A. 20 . B. 14 . C. 2 . D. 11.
Lời giải
Chọn B
Ta có a t v ' t 8 6t .
t 1
Tại thời điểm vận tốc của vật là 11 m / s , nghĩa là 8t 3t 11
2
t 1 t 0
t 11
3
Thay vào biểu thức a t v ' t 8 6t ta được a 1 v ' 1 14
Vậy tại thời điểm vận tốc của vật là 11 m / s thì gia tốc của vật là 14 m / s 2 .
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 8. Một vật chuyển động tại thời điểm t (giây) đi được quãng đường S t mét có phương trình
S t t 3 3t 2 7t 2 , gia tốc của chuyển động tại thời điểm vật đạt vận tốc 7 m / s là
A. 8 m / s 2 .
B. 6 m / s 2 .
C. 5 m / s 2 .
D. 7 m / s 2 .
Lời giải
Phương trình vận tốc chuyển động của vật là v t S t 3t 2 6t 7 .
Phương trình gia tốc chuyển động của vật là a t v t 6t 6 .
Thời điểm vật đạt vận tốc 7m / s là nghiệm của phương trình
t 0(l )
3t 2 6t 7 7 t 2.
t 2( n )
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm vật đạt vận tốc 7 m / s là a t 6.2 6 6 m / s 2
1 2
Câu 9. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S t gt với t là thời
2
gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m),
g 9,8 m / s 2 . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 4 s là
A. 156,8m/s . B. 78,4 m/s . C. 19,6 m/s . D. 39,2 m/s .
Lời giải
Chọn C
1
Quãng đường vật dịch chuyển trong 4 giây là: S 4 .9,8.42 78, 4 m .
2
78, 4
Vận tốc tức thời tại thời điểm t 4 s là: v 19, 6 m/s
4
Câu 10. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v t 2t t 2 , trong đó t
tính bằng giây s và t 0 , v t tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia
tốc là 6m / s 2 ?
A. t 1 . B. t 1,5 . C. t 2 . D. t 2, 5 .
Lời giải
Chọn C
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t là a t v t 2 2t .
Theo giả thiết ta có 2 2t 6 t 2 .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t 3 3t 2 2 , trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là
A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.
Lời giải
Chọn B
Ta có: v S 3t 2 6t .
b
vmax t 1 s
2a
vmax v 1 3m / s .
Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S f t t 3 3t 2 4t , trong đó t
được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 2
(s) có giá trị là
A. 6 m/s 2 . B. 8m/s 2 . C. 12 m/s 2 . D. 4 m/s 2 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn A
Ta có v f t 3t 2 6t 4 và a f t 6t 6 .
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 2 (s) có giá trị là f 2 6.2 6 6 m/s 2 .
Câu 13. Cho một vật chuyển động theo phương trình s t t 2 40t 10 trong đó s là quãng đường vật
đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi
được quãng đường là:
A. 10 m . B. 385 m . C. 310 m . D. 410 m .
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình vận tốc của vật: v t s t 2t 40 .
Thời gian vật chuyển động cho đến khi dừng lại: v t 0 2t 40 0 t 20( s) .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình S t t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m/s2 . B. 12 m/s2 . C. 21 m/s . D. 12 m/s .
Lời giải
Ta có:
v t S t 3t 2 6t 9
a t v t 6t 6
Thời điểm gia tốc triệt tiêu: a t 0 6t 6 0 t 1
Vậy tại t 1 thì gia tốc triệt tiêu.
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia tốc triệt tiêu: v 1 3 6 9 12 m/s
Câu 3. Cho n * ; Cn4Cnn 4 Cn6Cnn6 2Cn4Cnn 6 . Tính T 12.3.Cn1 22.32.Cn2 ... n2 .3n.Cnn ?
A. 930.48 . B. 930.29 . C. 930.49 . D. 930.28
Lời giải
Ta có Cn4Cnn 4 Cn6Cnn 6 2Cn4Cnn 6 Cn Cn Cn6Cnn6 2Cn4Cnn 6 0
4 n 4
A. 2021.102021 . B. 2020.2021.92019 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2019
C. 2020.2021.10 . D. 2019.2020.2021.102021
Lời giải
n
Với n là số nguyên dương, xét hàm số f ( x) 1 x
f ( x) n.(1 x)n1 , f ( x) n.(n 1)(1 x)n2
Mặt khác
f ( x) Cn0 Cn1 .x Cn2 x 2 ... Cnn2 xn 2 Cnn 1 xn 1 Cnn x n
f ( x) Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x2 ... (n 2)Cnn2 xn 3 (n 1)Cnn1 xn 2 nCnn xn 1
f ( x) 2Cn2 3.2Cn3 x ... (n 2).(n 3)Cnn 2 xn 4 (n 1).(n 2)Cnn1 xn 3 n.(n 1)Cnn x n2
Thay n 2021 , x 9 vào biểu thức f ( x)
2 3
S 2.C2021 3.2.9.C2021 4.3.92.C2021
4
.... 2019.2020.9 2018 C2021
2020
2020.2021.92019.C2021
2021
2020.2021.10 2019
2 4 2k 2020
Câu 5. Giá trị của tổng S 2.1C2021 4.3C2021 ...2k (2k 1)C2021 ... 2020.2019C2021 bằng?
A. 2021.2020.22018 . B. 2021.2020.22019 .
C. 2021.2020.22020 . D. 2021.2020.22021 .
Lời giải
2021 0 1 2
Xét biểu thức: f ( x ) (1 x ) C2021 C2021 x C2021 x 2 C2021
3
x 3 ... C20201
2020 2020
x 2021 2021
C2021 x
f ( x ) 2021(1 x) 2020 C2021
1 2
2C2021 3
x 3C2021 x 2 ... 2020C20201
2020 2019
x 2021 2020
2021C2021 x
f ( x ) 2021.2020(1 x ) 2019 2.1C2021
2 3
3.2C2021 2020 2018
x ... 2020.2019C20201 2021 2019
x 2021.2020C2021 x
f (1) 2021.2020.22019 2.1C2021
2 3
3.2C2021 2020
... 2020.2019C20201 2021
2021.2020C2021
2 3 2020 2021
f ( 1) 0 2.1C2021 3.2C2021 ... 2020.2019C20201 2021.2020C2021
f (1) f (1) 2021.2020.22019 2[2.1C2021
2 4
4.3C2021 2020
... 2020.2019C20201 ]
2021.2020.22018 2.1C2021
2 4
4.3C2021 2020
... 2020.2019C20201
Vậy S 2021.2020.22018
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên , f x 0 có đúng hai nghiệm x 1; x 2 . Hàm số
g x f x 2 2 x m , có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20;20 để phương trình g x 0
có nhiều nghiệm nhất?
A. 5 . B. 20 . C. 22 . D. 41 .
Lời giải
Xét g x f x 2 2 x m liên tục trên có g x 2 x 2 . f x 2 2 x m
2
Khi đó phương trình: g x 0 2 x 2 . f x 2 x m 0
2 x 2 0 x 1
2
x 2 x m 1 h x x 2 2 x m 1 0 *
x2 2x m 2 2
k x x 2 x m 2 0 **
Để phương trình g x 0 có nhiều nghiệm nhất thì phương trình * và ** đều có 2 nghiệm
phân biệt, đồng thời các nghiệm đó khác nhau và khác 1. Nên ta có:
h x m 2 0
h 1 m 2 0
m 2 .
k x m 3 0
k 1 m 3 0
Do m là số nguyên, m 20; 20 và thỏa mãn điều kiện m 2 nên m 1;0;1; 2;....; 20
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Cho hàm số y x 2 m x 2 m 1 có đồ thị Cm . Tập tất cả các giá trị của tham số m để
4 2 2
tiếp tuyến của đồ thị Cm tại giao điểm của Cm với đường thẳng d : x 1 song song với đường
thẳng d : y 12 x 4 là:
A. m 2 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 0 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất
x 1
kì của đồ thị C . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3. D. 6.
x2
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A m;1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có
1 x
đúng 1 tiếp tuyến của C đi qua A . Tính tổng các bình phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 4. Cho đường cong C : y x 4 x 2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến
1
vuông góc với đường thẳng d : y x 1 .
6
A. y 6 x 2 . B. y 6 x 7 . C. y 6 x 8 . D. y 6 x 3 .
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng a; b như hình vẽ bên. Biết rằng tại các điểm
M , N , P đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là khẳng định đúng?
A. f m f p f n . B. f m f n f p .
C. f p f n f m . D. f n f m f p .
Câu 6. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 7 .
A. y 9 x 7; y 9 x 25 . B. y 9 x 25 .
C. y 9 x 7; y 9 x 25 . D. y 9 x 25 .
Câu 7. Cho hàm số y x3 2 x 2 (m 1) x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm )
tại điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng y 3 x 2020 .
A. m 2 . B. m 4 . C. m 3 . D. m 5 .
Câu 8. Cho hàm số y f x là một parabol và đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến tại A 2;3 của đồ thị hàm
số y f x là đường thẳng . Tính f ' 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1
Câu 21. Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó (d) tạo với hai
x2
trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S B. S C. S D. S
6 6 6 6
3 2
x x
Câu 22. Cho hàm số y 6 x 1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường
3 2
thẳng 24 x 6 y 13 0
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
4x 3
Câu 23. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y C . Tiếp tuyến tại M của đồ thị C
2x 1
cắt hai đường tiệm cận của C tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
3 2
Câu 24. Cho hàm số y x 3mx (m 1)x 1 . Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x 1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m
5 5 5 5
2
x 2x 1
Câu 25. Cho hàm số f x có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vuông
x2
1
góc với đường thẳng d : y x 2020 có dạng ax by c 0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy
6
tính giá trị của biểu thức P a b c biết rằng hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26. Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên và thỏa
mãn: f 3 2 x 2 f 2 2 3x x 2 .g x 36 x 0 , với x . Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 2.
A. y x. B. y x 2. C. y x 2. D. y x.
3 2
Câu 27. Cho hàm số y x 3x có đồ thị C và điểm M m; 0 sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị C , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. m ;1 . B. m ; 0 . C. m 1; . D. m 0; .
2 2 2 2
x 3
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
x 1
tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y x 2 , y x 6 . B. y x 2 , y x 6 .
C. y x , y x 3 . D. y x 2 , y x 6 .
x3
Câu 29. Cho y 2x 2 (4 m) x m (C). Tìm m để tiếp tuyến của C có hệ số góc lớn nhất là 9 .
3
A. m 1 . B. m 17 . C. m 1. D. m 9 .
3
Câu 30. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C . Biết rằng trên C có hai điểm A x A ; y A , B xB ; y B
phân biệt, các tiếp tuyến với C tại A, B có cùng hệ số góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và
B vuông góc với đường thẳng x y 5 0. Tính tổng xA 2xB 2 yA 3yB , biết xA xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
3 2
Câu 31. Cho hàm số y x 6 x 9 x 1 có đồ thị là C . Hỏi trên đường thẳng y 3 có bao nhiêu điểm
mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến C mà 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
x 1
Câu 32. Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi điểm M x0 ; y0 với x0 1 là điểm thuộc C ,
2 x 1
biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A ,
B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x y 0 . Giá trị của 4x0 2 y0
bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
x2
Câu 33. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y H cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân
2x 3
biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34. Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị C . Tìm M thuộc C để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0 B. M 1; 0 C. M 2; 0 D. M 0;1
3 2
Câu 35. Cho hàm số f x x mx x 1 . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có
hoành độ x 1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k . f 1 0 .
A. m 2 . B. m 2 . C. 2 m 1 . D. m 1
3
Câu 36. Biết rằng đi qua điểm A 1;0 có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 2 và các tiếp tuyến
này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 6 .
k 12 4 4m 2 12 m 2 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất kì
x 1
của đồ thị C . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3 . D. 6.
Lời giải
Chọn D
3
Ta có y ' 2
.
x 1
3 x0 2
Phương trình tiếp tuyến (d) của C tại điểm M x0 ; y0 : y 2 x x0
x0 1 x0 1
3 x0 2 3 x0 1 x0 2
2 1 x0 1
x0 1 x0 1 x0 1 6 x0 1 6 x0 1
d A; d
4 4 2
9 9 x0 1 9 x0 1 2.3 x0 1 V
4
1
x0 1 x0 1
4
d A; d 6
ậy d max 6 .
x2
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A m;1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có đúng
1 x
1 tiếp tuyến của C đi qua A . Tính tổng các bình phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
2
x 2 (1 x) x m 11 x 2 x 2 6 x 3 m 0
' 9 6 2m 0 3 2m 0 3 3 9
m S m2 .
g 1 0 m 1 2 2 4
Câu 4. Cho đường cong C : y x 4 x 2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến vuông
1
góc với đường thẳng d : y x 1 .
6
A. y 6 x 2 . B. y 6 x 7 . C. y 6 x 8 . D. y 6 x 3 .
Lời giải
ChọnD
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm.
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với y x 1 nên f x0 6 2 x03 x0 3 0 x0 1 .
6
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng a; b như hình vẽ bên. Biết rằng tại các điểm M , N , P
đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
khẳng định đúng?
A. f m f p f n . B. f m f n f p .
C. f p f n f m . D. f n f m f p .
Ta có y x3 3x2 2 y 3x 2 6 x .
phương trình là: y 3xM2 6 xM x x x
M
3
M 3xM2 2 .
Tiếp tuyến của C tại M cắt C tại điểm N xN ; yN (khác M ) nên xM , xN là nghiệm của
phương trình: x3 3x 2 2 3xM2 6 xM x x x
M
3
M 3xM2 2
2 x xM
x xM x 2 xM 3 0 .
x 2 xM 3
2
2 2
Khi đó P 5 xM2 xN2 5 xM2 2 xM 3 9 xM2 12 xM 9 9 xM 5 5 .
3
2 2 26 10 10
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi xM . Khi đó M ; OM .
3 3 27 27
Câu 10. Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 1 có đồ thị C . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến mà tiếp
điểm thỏa mãn hoành độ dương và tung độ bằng 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. .
Lời giải
Chọn A
Gọi tiếp điểm là điểm M x0 ; y0 .
Vì tiếp điểm có tung độ bằng 1 nên ta có:
x0 0
3 33
x0 3x0 6 x0 1 1 x0 3 x0 6 x0 0 x0
3 2 3 2
2
x 3 33
0 2
3 33
Vì tiếp điểm có hoành độ dương nên x0 .
2
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu.
x 1
Câu 11. Gọi đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ
x 1
x 2 . Tính S a b .
1 1
A. S . B. S . C. S 1 . D. S 1 .
9 9
Lời giải
Chọn B
Ta có y x3 3x 1 y 3x2 3
Phương trình tiếp tuyến của C tại M là: y 3xM2 3 x xM xM3 3xM 1 .
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến tại M và đồ thị C là nghiệm của phương trình:
3x2
M 3 x xM xM3 3xM 1 x3 3x 1
2
x xM x 2 x.xM xM2 3 x xM 3xM2 3 x xM 0 x xM x 2 xM 0
x xM
x 2 xM
Câu 16. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y 4x 3 C . Tiếp tuyến tại M của đồ thị C
2x 1
1
chắn trên hai đường thẳng x ; y 2 một tam giác có diện tích bằng
2
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
10
Ta có: y ' 2
.
2x 1
1 4x 3 1
Gọi ; 2 , giả sử tọa độ tiếp điểm là M x0 ; 0 C x0 .
2 2 x0 1 2
10 4x 3
2
Phương trình tiếp tuyến của C tại M là: y x x0 0 .
2 x 1 0
2 x0 1
1 10 1 4x 3 5 4x 3 4x0 8
Cho x suy ra y 2
x0 0 0 ..
2 2x 1 2 2x0 1 2x0 1 2x0 1 2x0 1
0
Cho y 2 suy ra
10
2 x x 42xx 13 2
0
0 10
2 x x 2 42xx 13 2x51 .
0
0
2x 1
0 0 2x 1
0 0 0
2 x0 1 4x 1
x x0 0 .
2 2
1 1 4x 8
Khi đó tiếp tuyến cắt đường x tại A ; 0 và cắt đường y 2 tại điểm
2 2 2x0 1
4x 1
B 0 ; 2 . Diện tích tam giác IAB là :
2
1 1 4x 8 4x 1 1 1 10 4x0 2
S .IA.IB . 0 2 . 0 . . 5.
2 2 2x0 1 2 2 2 2x0 1 2
3 2
Câu 17. Cho hàm số y x mx 2m , có đồ thị C với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
C có hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại A biết tiếp tuyến cắt
2
đường tròn : x 2 y 1 9 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A. y x 1. B. y x 1 . C. y x 4 . D. y x 4 .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
2
Đường tròn : x 2 y 1 4 có tâm I 0;1 , R 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có A 1;1 m ; y 4 x3 4mx y 1 4 4m .
Suy ra phương trình : y 4 4m x 1 1 m . Dễ thấy luôn đi qua điểm cố định
3
F ; 0 và điểm F nằm trong đường tròn .
4
M N
F d
R
I
Ta có: y x2 x 6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x 6 y 13 0 nên hệ số góc k 4 xét phương trình
x 1
y ' x 4 x 2 x 6 4 x 2 x 2 0
x 2
37
*Với x0 1 y0 , phương trình tiếp tuyến là
6
37 13
y 4 x 1 4 x 24 x 6 y 13 0
6 6 (loại)
31
*Với x0 2 yo , phương trình tiếp tuyến là:
3
31 7
y 4 x 2 y 4 x 12 x 3 y 7 0 . (Thỏa mãn)
3 3
Vậy có một tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x 6 y 13 0
4x 3
Câu 23. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y C . Tiếp tuyến tại M của đồ thị C
2x 1
cắt hai đường tiệm cận của C tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1 10
Gọi M x0 ; y0 là điểm nằm trên đồ thị hàm số, x0 . Ta có y 2
.
2 2 x 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y y ( x0 ) x x0 y0 .
10 4 x0 3
y 2 x x0 .
2 x0 1 2 x0 1
1
Tiệm cận đứng là x , tiệm cận ngang là y 2 .
2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1 10 1 4 x 3 4 x0 8 1 4x 8
xA y A 2
x0 0 A ; 0 .
2 2 x0 1 2 2 x0 1 2 x0 1 2 2 x0 1
Gọi B là giao của điểm
tiếp tuyến với tiệm cận
10 4 x0 3 1 4 x 1
2 B
ngang yB 2 2 x x0 xB 2 x0 B 0 ; 2 .
2 x0 1 2 x0 1 2 2
1
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I ; 2 .
2
10 10
Ta có: IA 0; IA
2 x0 1 2 x0 1
IB 2 x0 1;0 IB 2 x0 1
1 1 10
Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB IA.IB . 2 x0 1 5 .
2 2 2 x0 1
Câu 24. Cho hàm số y x 3 3mx 2 (m 1)x 1 . Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x 1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1 y 2m 1
y ' 3x 2 6mx m 1 y '(1) 5m 4
Phương trình tiếp tuyến là: : y (5m 4)(x 1) 2m 1 y (5m 4)x 3m 3
Ta có y (5m 4)x 3m 3 m(5x 3) 4x y 3 0
3
5x 3 0 x
Tọa độ M (x ; y ) cố định của thỏa mãn 5
4x y 3 0 3
y
5
Gọi H là hình chiếu của O
trên OH OM d (O, )max OH H M OM OM .u 0
3 3
Với OM ; , u (4 5m; 1)
5 5
3
OM .u 0 m .
5
x2 2 x 1
Câu 25. Cho hàm số f x có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vuông
x2
1
góc với đường thẳng d : y x 2020 có dạng ax by c 0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy
6
tính giá trị của biểu thức P a b c biết rằng hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
x2 2 x 1 x2 4 x 3
Ta có f x f ' x 2
.
x2 x 2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C .
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên f ' x0 . 1 f ' x0 6 .
6
2
x 4 x0 3 x0 1(loai )
0 2 6 7 x0 2 28 x0 21 0
x0 2 x0 3(n )
Với x0 3 y0 14 phương trình tiếp tuyến là y 6 x 3 14 6 x y 32 0 .
a 6, b 1, c 32 P 25 .
Câu 26. Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên và thỏa
mãn: f 3 2 x 2 f 2 2 3x x 2 .g x 36 x 0 , với x . Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 2.
A. y x. B. y x 2. C. y x 2. D. y x.
Lời giải
Chọn A
Với x , ta có f 3 (2 x) 2 f 2 2 3x x 2 .g x 36 x 0.
f 2 0
Thay x 0 , ta có f 3 2 2 f 2 2 0
f 2 2
Đạo hàm hai vế của 1 , ta được
3 f 2 2 x . f 2 x 12 f 2 3x . f 2 3x 2 x.g x x 2 .g x 36 0.
Thay x 0 , ta có 3 f 2 2 . f 2 12 f 2 . f 2 36 0 (*).
x2 1 x2 2 x 1
Ta có: A 0 x0 ; 0 , B 0; 0 0
2
2 2 2 x 1
0
x 2
x 1 x 2 x0 1
2
suy ra G 0 0 ; 0 .
6 3 6 6 x 1 2
0
x0 x0 1 x02 2 x0 1
2
Vì G d : 4 x y 0 ta có: 4. 2
0
6 3 6 6 x0 1
x02 2 x0 1 0 1
1
x02 2 x0 1 2 0 1 .
2
2 x0 1 2 x 12
2 2
0
Lời giải
Tam giác OAB vuông cân tại O nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 .
1
Gọi tọa độ tiếp điểm là ( x0 , y0 ) ta có : 1 x0 2 .hoặc x0 1 .
(2 x0 3) 2
Với x0 1, y0 1 , phương trình tiếp tuyến là: y x loại vì không cắt hai trục tạo thành tam
giác.
Với x0 2, y0 0 , phương trình tiếp tuyến là: y x 2 .
Khi đó tiếp tuyến y x 2 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A 2;0 ; B 0; 2 tạo thành tam
1 1
giác OAB vuông cân tại O nên SOAB .OA.OB .2.2 2 .
2 2
3 2
Câu 34. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C . Tìm M thuộc C để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0 B. M 1; 0 C. M 2; 0 D. M 0;1
Lời giải
Gọi M ( x0 ; x03 3x02 2) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C
y ' 3x02 6 x0
x 1 x 12 x
3
7 1 9 13
Do đó tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y 1 y
3 4 16 16
Khi đó a b 13 16 29
Lời giải
Xét 2 f 2 x f 1 2 x 12 x :
2
1
Cho x ta có: 2 f 1 f 0 3 ; cho x 0 ta có: 2 f 0 f 1 0 .
2
f 0 1
Giải hệ ta có: .
f 1 2
Ta có: 2 f 2 x f 1 2 x 12 x 2 4 f 2 x 2 f 1 2 x 24 x .
1
Cho x ta có: 4 f 1 2 f 0 12 ; cho x 0 ta có: 4 f 0 2 f 1 0 .
2
f 0 2
Giải hệ ta có: .
f 1 4
Với f 1 2 và f 1 4 ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 4 x 1 2 4 x 2 .
2 x 1 9
Câu 47. Cho hàm số y C và điểm M ; 0 . Tìm trên C cặp điểm A a; b , B c; d sao
x2 2
cho tiếp tuyến của C tại A, B song song với nhau và MAB cân tại M khi đó a b c d
bằng
A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
5
Ta có y ' 2
x 2
Do tiếp tuyến của C tại A, B song song với nhau nên
2 2 a c l
y ' a y ' c a 2 c 2
a c 4
ac
x 2 2
Gọi I x; y là trung điểm AB ,ta có 5 5 5 5
2 2 4
a 2 c 2 a 2 a 2 2
y
2 2
5 5 5c a
Vậy I 2; 2 , AB c a; c a;
a2 c2 a 2 c 2
5
AB c a 1; 2
.
(c 2)
Vì tam giác MAB cân tại M
9 1
A 4; , B 0;
5 10 c 0 2 2
Nên ta có MI . AB 0 2
0 .
2 c 2 c 4 1 9
A 0; , B 4;
2 2
Vậy a b c d 0 .
x0 2 3x02
Tiếp tuyến giao với trục hoành tại A ; 0 , giao với trục tung tại B 0; 2
.
2 x 2
0
3 1 x0 2 3x0 2 3
Theo đề: SOAB . 2
4 2 2 x0 2 4
2 x 2 x 2 0 (VN ) x 1(l )
x0 4 x0 2 0 2 0 0
x0 x0 2 0 x0 2 ( n)
3
Với x0 2 y0
2
Khi đó xo 2yo 1
x 1
Câu 49. Cho hàm số y có đồ thị là C , đường thẳng d : y x m . Với mọi m ta luôn
2x 1
có d cắt C tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
C tại A, B . Tìm m để tổng k1 k2 đạt giá trị lớn nhất.
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là
1
x 1 x
xm 2 .
2x 1 g x 2 x 2mx m 1 0 (*)
2
m 1
Theo định lí Viet ta có x1 x2 m; x1 x2 . Giả sử A x1 ; y1 , B x2 ; y2 .
2
1 1
Ta có y 2
, nên tiếp tuyến của C tại A và B có hệ số góc lần lượt là k1 2
2 x 1 2 x1 1
1
và k2 2
.
2 x2 1
1 1 4( x12 x22 ) 4( x1 x2 ) 2
Vậy k1 k 2 2
(2 x1 1) 2 (2 x2 1) 2 4 x1 x2 2( x1 x2 ) 1
2
4m2 8m 6 4 m 1 2 2
Dấu "=" xảy ra m 1 .
Vậy k1 k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m 1 .
điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài ta có f 1 x f 2 1 2 x 4 f 2 1 3x 7 x 2 *
f 1 1
Thay x 0 vào biểu thức * ta có f 1 f 1 4 f 1 2
2 2
.
f 1 2
3
Vì f x 0 x nên f 1 1 .
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x của biểu thức * ta được:
f ' 1 x 4 f 1 2 x f ' 1 2 x 24 f 1 3x f ' 1 3x 7 ** .
1
Thay x 0 và f 1 1 vào biểu thức ** ta được f ' 1 4 f ' 1 24 f ' 1 7 f ' 1 .
3
1 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y x .
3 3
1
Câu 51. Tìm trên đồ thị y điểm M a; b sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
x 1
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị 4a b được kết quả bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
1
Ta có: M a; (với a 1 ).
a 1
1 1
y 2
( x 1) y a 2
.
x 1 a 1
1
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm M a; b .
x 1
1 1 1 2a 1
2
Khi đó có phương trình là: y x a 2
x 2
.
a 1 a 1 a 1 a 1
2a 1
Tiếp tuyến cắt trục Ox tại điểm A 2a 1; 0 , cắt trục Oy tại điểm B 0; .
a 12
1 2a 1
Diện tích tam giác OAB là: S .OA.OB 2 OA.OB 4 2a 1 . 2
4
2 a 1
2 2
2a 1 4
2a 1 4 4a 3 a
3
.
2 2
a 1 a 1 4
Suy ra b 4 .
3
Vậy 4a b 4. 4 7 .
4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
CÂU HỎI
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có AB x , x 0 , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4. Mặt phẳng P
chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng:
A. 12 . B. 6 . C. 8 3 . D. 4 3 .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và SB . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. CM SB . B. NC AB . C. AN BC . D. MN MC .
Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O lên
mặt phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1 1
A. OA BC . B. 2
2
2
.
OH OA OB OC 2
C. H là trực tâm của tam giác ABC . D. 3OH 2 AB 2 AC 2 BC 2 .
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. ABD . B. ADC . C. ABCD . D. ACD .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. AB C D , biết: AN 4 AB k AA 2 AD k ;
AM 2 AB AA 3 AD . Giá trị k thích hợp để AN AM là:
A. k 6 . B. k 2 . C. k 14 . D. k 2 .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA SB SC b (a b 2) .
Gọi G là trọng tâm ABC . Xét mặt phẳng ( P) đi qua G vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
S và C . Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( P) là?
a 2 3b 2 a 2 a 2 3b 2 a 2 a 2 3b 2 a 2 a 2 3b 2 a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2b 9b 9b 2b
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB AD a, AA ' b . Gọi M là trung điểm của
a
CC ' . Tỉ số để hai mặt phẳng A ' BD và MBD vuông góc với nhau là:
b
1 2 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 3 3
Câu 8. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a , điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM 2 MC . Mặt phẳng P chứa AM và song song với BD . Tính diện tích thiết diện của hình
chóp S . ABCD cắt bởi P .
2 26a 2 3a 2 4 26a 2
A. . B. . C. 48 . D.
15 5 15
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA 2a và SA vuông góc với đáy.
Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC .
a2 5 a 2 15 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
5 20 20 5
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh
2a 2 , SA 2a . Gọi E là trung điểm của cạnh SC , P là mặt phẳng đi qua A, E và song song
với đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng P .
4a 2 5 8a 2 5 8a 2
A. . B. . C. 2a 2 5 . D. .
3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng GCD
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 4
Câu 12. Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai tam giác SAB
và SAD vuông cân tại A . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Gọi là mặt phẳng đi qua
G và song song với SB và AD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD
có diện tích bằng
2a 2 3 4a 2 2 4a 2 2 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có ACD BCD , AC AD BC BD a , CD 2 x . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Với giá trị nào của x thì ABC ABD
a 3 a
A. x a B. x . C. x a 3 . D. .
3 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác đều và
SC 2a 2 .Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng định nào sau đây Sai?
A. CK SHD . B. CK SD .
C. AC SK . D. CK SBC .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 3 . SA ABCD
và SA 2a . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên SB và P là mặt phẳng chứa AI và
song song với BC . Diện tích thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp S . ABCD .
9 15a 2 9 15a 2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và vuông góc với đáy. Mặt
phẳng đi qua trung điểm E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo
bởi với hình chóp đã cho.
5a 2 3 a2 7 5a 2 3 5a 2 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
16 32 32 16
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a, AB x . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
của cạnh AB , CD . Biết rằng ACD BCD và ABC ABD . Khi đó x bằng?
a 3 a 2a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và vuông góc với mặt đáy.
Mặt phẳng qua A và vuông góc với trung tuyến SI của tam giác SBC . Tính diện tích S
của thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình chóp đã cho.
2a 2 21 2a 2 21 4a 2 21 a 2 21
A. S AMN . B. S AMN . C. S AMN . D. S AMN .
49 7 49 7
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. SC AFB . B. SC AEC . C. SC AEF . D. SC AED .
A C
I
D
Ta có P CD tại I nên AI DC , BI DC . Từ giả thiết AD AC BC BD CD 4 ta có
3
các tam giác ACD, BCD là các tam giác đều cạnh 4 IA IB 4 2 3 . Gọi H là trung
2
điểm của AB , ta có IH AB và
x2 x2 1 1 x2 x2 x2
IH IA2 12 , SIAB IH . AB x 12 12 6 , dấu “=” xảy
4 4 2 2 4 4 4
ra khi và chỉ khi x 2 6 .
Vậy max S IAB 6 .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và SB . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. CM SB . B. NC AB . C. AN BC . D. MN MC .
Lời giải
Chọn C
S
A C
M
B
Ta có OA OB, OA OC nên OA BC .
Vì H là hình chiếu của O lên mặt phẳng ABC nên OH ABC .
BC OA
BC AH
BC OH
AC OB
Tương tự ta có AC BH
AC OH
Do đó H là trực tâm của tam giác ABC .
Kẻ OI BC , ta được BC OAI , suy ra OAI ABC .
Kẻ OH AI , do OAI ABC AI nên OH ABC .
1 1 1
Tam giác OBC vuông tại O có OI là đường cao nên 2
1 .
OI OB OC 2
2
1 1 1
Tam giác OAI vuông tại O có OH là đường cao nên 2
2 2 .
OH OI OA2
1 1 1 1
Thế (1) vào (2) ta được 2
2
2
.
OH OA OB OC 2
1 1 1 1 2 OA2 .OB 2 .OC 2
Từ ta tìm được OH
OH 2 OA2 OB 2 OC 2 OB 2 .OC 2 OA2 .OC 2 OA2 .OB 2
Ta có AB 2 AC 2 BC 2 OA2 OB 2 OA2 OC 2 OB 2 OC 2
A D
B' C'
A' D'
D C
A B
D' C'
A' B'
Trong ABC kẻ đường thẳng đi qua G song song với AB cắt AC, BC lần lượt tại E , F . Khi
đó, EF CG (1)
Theo giả thiết ta suy ra hình chóp S . ABC là hình chóp đều suy ra: SG ABC (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra SC EF P IEF . thiết diện có được là tam giác IEF .
2 2 GC.GS
Ta có: EF AB a . Tam giác SGC vuông tại G , GI SC GI .
3 3 SC
a 3 3a 2 3 SG.GC a 3b2 a 2
GC , GS SC 2 GC 2 b 2 3b 2 a 2 GI .
3 9 3 SC 3b
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2 2 2
1 a 3b a
Diện tích tam giác IEF là FE.GI .
2 9b
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB AD a, AA ' b . Gọi M là trung điểm của
a
CC ' . Tỉ số để hai mặt phẳng A ' BD và MBD vuông góc với nhau là:
b
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn B
N
A
I B
P O
D C
Gọi O AC BD , I AM SO .
Trong SBD từ I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại N , P .
Suy ra thiết diện là tứ giác ANMP .
BD AC
Ta có: BD SAC BD AM .
BD SO
1
Mặt khác: BD / / NP AM NP S ANMP NP. AM .
2
2
SA SC a 2 2 2 2 a 13
Ta có: SAC vuông cân tại S AM SA SM a a .
AC a 2 3 3
NP SI SI .BD
Ta có: NP / / BD NP .
BD SO SO
S
I
A O C
SI
Gọi k.
SO
2
Cách 1: Ta có: AI AS SI SA k SO AM AS SM SA SC .
3
2
A , I , M thẳng hàng AI l AM SA k SO lSA lSC
3
1 4
k 2 2 k l 1 k 5 SI 4
2
SA SA SC lSA lSC
3
SO 5
1 k 2 l 0 l 3
2 3 5
C A
G
N M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC suy ra AN MC G.
Dễ thấy mặt phẳng GCD cắt đường thắng AB tại điểm M .
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng GCD và tứ diện ABCD.
a 3
Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD
2
a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC
2
1
Gọi H là trung điểm của CD MH CD SMCD .MH .CD
2
CD 2 a 2
Với MH MC 2 HC 2 MC 2
4 2
1 a 2 a2 2
Vậy SMCD a .
2 2 4
Câu 12. Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai tam giác SAB
và SAD vuông cân tại A . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Gọi là mặt phẳng đi qua
G và song song với SB và AD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD
có diện tích bằng
2a 2 3 4a 2 2 4a 2 2 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Lời giải
Trong mặt phẳng SAB , qua G kẻ đường thẳng song song với SB cắt SA , AB tại Q và M .
Trong mặt phẳng SAD , qua Q kẻ đường thẳng song song với AD cắt SD tại P .
Trong mặt phẳng ABCD , qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt DC tại N .
Khi đó, thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp là tứ giác MNPQ .
Ta có: MN / / PQ / / AD và AD SAB nên MN SAB và PQ SAB . Do đó tứ giá MNPQ
là hình thang vuông tại Q và M .
2 2a 2 1 a
Ta có SB SA 2 a 2 ; QM SB ; PQ AD ; MN a .
3 3 3 3
a 2a 2
MN PQ .QM a . 4a 2 2
3 3
Do đó S MNPQ .
2 2 9
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có ACD BCD , AC AD BC BD a , CD 2 x . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Với giá trị nào của x thì ABC ABD
a 3 a
A. x a B. x . C. x a 3 . D. .
3 3
Lời giải
a2 x2 a 3
2x 2 a2 2 2 2 2 2
4 x a x 3x a x
2 3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác đều và
SC 2a 2 .Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng định nào sau đây Sai?
A. CK SHD . B. CK SD .
C. AC SK . D. CK SBC .
Lời giải
Ta có:
AHD DKC c g c DKC AHD
mà AHD
ADH 900 DKC ADH 900 CK HD
Lại có: SH CK CK SHD
Suy ra phương án A, B đúng.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 3 . SA ABCD
và SA 2 a . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên SB và P là mặt phẳng chứa AI và
song song với BC . Diện tích thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp S . ABCD .
9 15a 2 9 15a 2 9 5a 2 9 3a 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 25
Lời giải
Xét SAB là tam giác vuông tại A và SA 2a, AB a . Vì I là hình chiếu vuông góc của A
1 1 1 1 1 5 2a
lên SB nên ta có: 2
2 2
2
2 2 AI .
AI SA AB 2a a 4a 5
IB AB AB 2 a2 a2 a 5
+ Lại có: AIB đồng dạng với SAB hay IB
AB SB SB 2
SA AB 2
a 5 5
a 5 4a 5
SI SB IB a 5 .
5 5
Vì P là mặt phẳng chứa AI và song song với BC AD P và cắt SC tại điểm J thỏa
mãn: IJ / / BC
4a 5
.a 3
IJ SI SI .BC 4a 3
IJ 5 .
BC SB SB a 5 5
Khi đó P giao với hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình thang ADJI với 2 đáy là
4a 3
AD a 3 và IJ .
5
2a
Lại có AD SAB AD AI hay AI là chiều cao của hình thang ADJI và AI .
5
Vậy diện tích thiết diện của P và hình chóp S . ABCD là:
1 1 4a 3 2a 9 15a 2
S AD IJ . AI a 3 . .
2 2 5 5 25
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và vuông góc với đáy. Mặt
phẳng đi qua trung điểm E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo
bởi với hình chóp đã cho.
5a 2 3 a2 7 5a 2 3 5a 2 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
16 32 32 16
Lời giải
SI là trung tuyến của tam giác SBC . Suy ra I là trung điểm của BC , suy ra AI BC .
Mà SA ABC SA BC . Suy ra BC SAI BC SI .
Trong SAI , kẻ AD SI D .
Trong SBC , qua D kẻ MN // BC MN .
Suy ra thiết diện là tam giác AMN .
BC SAI BC AD MN AD .
a 3
Tam giác SAI vuông tại A có SA a, AI nên:
2
1 1 1 a 21
2
2 2 AD .
AD SA AI 7
a 7
Và SI SA2 AI 2 .
2
MN SD
Do MN // BC nên
BC SI
SD SA SD SA2
Mặt khác SDA # SAI nên có:
SA SI SI SI 2
MN SD SA2 4 4a
2 MN .
BC SI SI 7 7
AD.MN 2a 2 21
S AMN .
2 49
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. SC AFB . B. SC AEC . C. SC AEF . D. SC AED .
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
E
A
D
B C
BC AB
Ta có BC SA BC SAB BC AE .
SA AB A
AE BC cmt
Và AE SB AE SBC AE SC 1 .
SB BC B
CD AD
Mặt khác CD SA CD SAD CD AF .
SA AD A
AF CD cmt
Và AF SD AF SCD AF SC 2 .
SD CD D
Từ 1 và 2 suy ra SC AEF .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Mục lục
CÂU HỎI .............................................................................................................................................................................. 2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O ; AD a 2 ; AB a ; các cạnh
bên bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm của cạnh SD . Số đo góc giữa hai vector SA ; OE
bằng:
A. 120 . B. 0 . C. 180 . D. 60 .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AM và SB
6 6 6 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 4
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA a , SB a 3 và mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC.
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN .
7 5 2 5 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD . Gọi
góc giữa hai đường thẳng AC và MN là . cos bằng
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A
O B
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB ,
BC , CD . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a , SAD vuông tại A .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC . Biết SM SA a . Khi đó cô sin của góc
giữa hai đường thẳng SM và DN bằng?
1 1
A. cos( SM , DN) . B. cos( SM , DN) .
5 2
5 5
C. cos( SM , DN) . D. cos( SM , DN) .
5 5
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a .
Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM và BD bằng?
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a . SA vuông góc với mặt
đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính côsin của góc giữa hai đường
thẳng SM , DN .
10 10 5 a 5
A. . B.
. C. . D. .
8 4 5 4
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC , BC 2SA 2a ,
AB 2 2a . Gọi E là trung điểm AC . Khi đó, góc giữa hai đường thẳng SE và BC là:
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. Kết quả khác.
Dạng 2. Đường với mặt
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD, SA ABCD và SA AB . Gọi
E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt phẳng SAD bằng
A. 45 0 . B. 3 0 0 . C. 6 0 0 . D. 90 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a. SA ABC và
SA a . Gọi là góc giữa SB và SAC . Tính .
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C , AC BC a 10 , mặt bên SAB là tam
giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC .
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
SC a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của AB .
Cosin của góc giữa SC và (SHD) bằng
5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và SD , là góc giữa đường thẳng
MN và mặt phẳng SAC . Giá trị tan là
2 6 6 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA AB a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính
tang của góc tạo bởi đường thẳng DM với mặt phẳng SAB ?
26 15 13
A. tan 3 . B. tan . C. tan . D. tan .
13 5 13
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.A' B ' C ' có mặt phẳng ( AA ' B ' B) và ( ACC ' A ') cùng vuông góc với mặt
phẳng ( A ' B ' C ') , đáy là tam giác đều cạnh bằng a , các cạnh bên có độ dài bằng a 2 . Gọi M là
trung điểm cạnh B' C' , góc giữa đường thẳng A M và ( A ' B ' C ') thuộc khoảng nào sau đây?
A. 15 0 ; 20 0 . B. 20 0 ; 40 0 . C. 45 0 ; 50 0 . D. 50 0 ; 60 0 .
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Điểm M thuộc tia DD ' thỏa mãn DM a 6 .
Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là.
A. 30o . B. 45o . C. 75o . D. 60o .
Câu 27. Cho hình chóp tam giác S . ABC , có ABC là tam giác đều cạnh a , SA SB SC a 3 . Tính
cosin góc giữa SA và ABC .
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều. Gọi H là trung điểm
AB , SH vuông với đáy. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của SD, BC . Góc giữa IK và mặt đáy
ABCD bằng
A. 300 . B. 900 . C. 400 . D. 600 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đều ABCA ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh
AB và là góc tạo bởi MC ' và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng:
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
bằng
Câu 33. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD 2a, AB a , góc BCD
600 , SB vuông góc với mặt phẳng ABCD , SB a 3 . Tính cos của góc tạo bởi SD và mặt
phẳng SAC .
1 3 15 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC SD 3a đáy là hình chữ nhật tâm O, cạnh
AB a , AD 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC , góc giữa đường thẳng
MN và mặt phẳng SBD là . Tính sin
4 39 4 1
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
55 2 5 5 5
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là điểm trên đoạn SD sao
cho SM 2 MD . Gọi là góc giữa BM và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tan .
3 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
A D
B C
3 2 3 2 3
A. . B. . .
C. D. .
2 3 3 3
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC a , ASB 90o , gọi là góc giữa
ASC 60o ; BSC
hai mặt phẳng SAC và ABC . Khi đó sin bằng:
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SCD . Khi đó tan bằng:
3 2 3
A. 3. B. . C. . D. 1 .
2 3
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Cho biết AB 2 AD 2 DC 2 a . Tính góc giữa hai mặt
phẳng SBA và SBC .
A. 900 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác cân, AB AC 2 a , BAC 1200 ;
CC 2 a . Gọi I là trung điểm CC . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng ABI và ABC .
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên SBC là tam giác cân tại S ,
đường cao SH a 3 ( H BC ), BC 3a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC. Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. 600 . B. 450 . . D. 300 .
C. cos
3
Câu 48. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a . Tính góc giữa SBC và SCD
10 2 5 2 5 10
A. arcsin . B. arcsin .
C. arccos . D. arccos .
5 5 5 5
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
ABC 600 , tam giác SBC là tam
giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SAC và ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1
A. 60 0 . B. tan 2 3 . C. tan . D. tan
6 2
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A trên SB, SD . Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng AHK và ABCD bằng:
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 51. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a và góc ABA ' 60 .
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AIK và
ABC . Tính cos .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
B D
M
C
a 3 a 3
Xét tứ diện ABCD cạnh a ta có: DM ; AM .
2 2
AB.DM AM .DM 2 AM .DM
Ta có cos AB, DM
AB . DM
a 3
3
.
a2
.
a.
2
Tính AB.DM
Ta có:
AB.DM AB AM AD AB. AM AB. AD
a 3 3 1 a2
AB . AM .cos AB, AM AB . AD .cos AB, AD a. .
2 2
a.a. .
2 4
3
Vậy cos AB, DM
6
.
3 DAB
60, CD AD. Gọi là góc giữa AB và CD .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AC AD, CAB
2
Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. cos . B. 60 . C. 30 . D. cos .
4 4
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Từ gt SO ABCD
2
1 1 a 3 a 3 a
Mà OD BD AB 2 AD 2 SO SD 2 OD 2 a 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1
2
Ta có: SA.OE SO OA . OS OD SO AC . SO BD
2 2 2
1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 2 1
SO AD.SO AB.SO AB.SO AB. AD AB AD.SO AD AB. AD
2 4 4 4 8 8 4 8 8
1 a
Mặt khác OE SD
2 2
2
a
SA.OE 1
cos SA ; OE 4 SA ; OE 120 .
SA.OE a. a 2
2
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA a . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AM và SB
6 6 6 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 4
Lời giải
Chọn B
AB 3 a 3
BE / / AM BE AM
BE BC AEBM là hình chữ nhật 2 2
AM BC AE BM BC a
2 2
Suy ra (
AM ; SB) (
EB; SB) EBS
2
2 a
2 a 5 2
Ta có: SA ( ABC ) SA AE SE SA AE a
2 2
SE a 5 2 5 1
tan tan (
AM ; SB ) . ;1 tan 2
EB 2 a 3 3 cos 2
1 3 6
Vậy cos 2
1 tan 2 2 4
A E
H D
M
B N C
Lời giải
Chọn B
AC.MN
Ta có cos AC , MN
AC . MN
1 .
AC a 2
1 2 2 1 2 2 1
MN AC BD MN MN AC 2 AC.BD BD 2a 2 2 AC.BD
2 4 4
Mà AC.BD AC. AD AB AC. AD AC. AB AC . AD cos 600 AC . AB .cos 600 0
a
Vậy MN 3
2
2
Thay (2),(3),(4) vào (1) ta có cos AC , MN
2
2
Vây cos
2
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A
O B
O B
.
Gọi N là trung điểm của AC MN // AB OM , AB OM
, MN OMN
1 1 1
Ta có OM BC; ON AC; MN AB (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông và
2 2 2
tính chất đường trung bình)
Và AB AC BC (do OA OB OC nên 3 tam giác vuông bằng nhau)
Do đó OM ON MN nên OMN đều.
60 OM
Suy ra OMN
, AB 60 .
Cách 2:
A
O B
, AB
Dựng hình chữ nhật OMBD , ta có OM // BD OM , AB BD ADB .
BD OD
Ta có BD AOD BD AD ABD vuông tại D .
BD AO
2
2
OA 2
OA
AD OA2 OD 2 2
tan
ABD 3
BD OB 2 OD 2 OA 2
2
OA2
2
ABD 60 .
Vậy OM
, AB 60 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD . A B C D . Gọi M , N , P là trung điểm các cạnh AB, BC , C D . Xác
định góc giữa hai đường thẳng MN và AP
A. 30o . B. 45o C. 60 o . D. 90o
Lời giải
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
3a a 5
Ta tính toán được AC a 2 , AP , CP . Áp dụng định lí cos trong tam giác ACP có
2 2
cos CAP
1 45o .
45o . Do MN AC nên MN , AP AC , AP CAP
. Suy ra CAP
2
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC . Gọi I là
trung điểm của AB . Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
S
A C
Giả sử SA SB SC a .
2
SI .BC
1 SA SB . SC SB 1 SA.SC SA.SB SB.SC SB
cos SI ; BC
SI . BC 2
SI . BC
2
SI . BC
2
1 SB 1 a2 1
. (Vì hình chóp S. ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một
2 SI . BC 2a 2 2
.a 2
2
0
vuông góc nên SA.SB 0 ; SA.SC 0 và SB.SC 0 ). Suy ra: SI ; BC 120 .
Do đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng 1800 1200 600 .
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A , có
AB a 3 AC a . Biết A ' B a 7 , Gọi N là trung điểm AA ' . Góc giữa hai đường thẳng
A ' B và CN là . Khẳng định nào sau đây đúng.
14 14 14 14
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
7 7 28 2
Lời giải
Ta có:
2 2
AC AD 2 CD 2 a 2 a 2 a 3 SC SA2 AC 2 2a
2
a 3 a 7;
1 1 1 2 a 6
AI
2
SD
2
SA2 AD 2
2
2a
2
a 2
2
.
B D
C
AD.BC
Ta có cos
AD, BC cos AD, BC
AD.BC
AD.BC AD. AC AB AD. AC AD. AB
AD. AB.cos BAD
AD. AC.cos DAC
AD 2 AC 2 CD 2 AD 2 AB 2 BD 2
AD. AC. AD. AB.
2 AD. AC 2. AD. AB
2 2 2 2 2 2
AD AC CD AD AB BD AC 2 BD 2 CD 2 AB 2
2 2 2
2 2 2 2
a a 4a 4a
3a 2
2
3a 2 1
cos
AD, BC 2
AD, BC 60 o .
6a 2
Câu 13. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Khi đó góc giữa
hai đường thẳng AB và SC là
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
B C
A
Ta có: AB.SC AB SA AC AB.SA AB. AC AB. AS AB. AC
AB 2 SA2 SB 2 AB 2 AC 2 BC 2 a2
2 2 2
2
- a
AB.SC 1
Mà cos AB, SC cos AB, SC 2 AB, SC 600 .
AB.SC a.a 2
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB ,
BC , CD . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a và MN //AC nên: MN , AP AC,
AP . Ta tính góc
.
PAC
2
a a 5
Vì ADP vuông tại D nên AP AD 2 D P 2 a 2 .
2 2
2
2 2 2
a 5 3a
AAP vuông tại A nên AP AA AP a .
2 2
a2 a 5
CCP vuông tại C nên CP CC 2 C P 2 a 2
.
4 2
Ta có AC là đường chéo của hình vuông ABCD nên AC a 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACP ta có:
a
2a
a E
A
K
2a
2a C
M
N
B
Kẻ BK/ / DN, ME/ / BK , suy ra ( SM
, DN) ( SM , AE ) .
1 1 1
Ta có K la trung điểm AD và E là trung điểm AK suy ra AE AK AD a .
2 4 2
a 5
Xét tam giác vuông SEA có SE SA2 AE 2 và tam giác vuông AME có
2
a 5
ME AM 2 AE 2 .
2
5a 2 5a 2
2 2 2 a2
Do đó cos
SME
SM ME SE
4 4 5 suy ra cos( SM
, DN)
5
2.SM .ME a 5 5 5
2.a.
2
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a .
Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM và BD bằng?
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Gọi E là trung điểm AD , F là trung điểm AE .
Ta có MF // BE // ND góc giữa SM và ND bằng góc giữa SM và MF .
Ta có SM 2 SA2 AM 2 a 2 a 2 2a 2 SM a 2 .
SF SM a 2 .
BE a 5
BE AB 2 AE 2 a 5 MF .
2 2
A E C
F 2a
B
Gọi F là trung điểm AB . Vậy EF là đường trung bình trong ABC nên EF // BC và
1
EF BC a .
2
Khi đó: SE , BC SE , EF SEF
Ta có SA ABC , EF SAB nên SA EF 1 .
Mà EF // BC , BC AB nên AB EF hay có nghĩa là AF EF 2 .
1 , 2 SF EF .
Trong SAF vuông tại A (do SA ABC , AB ABC SA AB ), ta có:
2 2
2 AB
2 2 2
2 2a
SF SA AF SA a 3a .
2 2
SF 3a
Trong SFE vuông tại F : tan SEF 3.
EF a
60 SE , BC 60 .
Vậy SEF
Dạng 2. Đường với mặt
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD, SA ABCD và SA AB . Gọi
E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt phẳng SAD bằng
A. 45 0 . B. 3 0 0 . C. 6 0 0 . D. 90 0 .
Lời giải
Chọn A
I
A C
B
Chọn A
Gọi I là trung điểm AC. Tam giác ABC vuông cân tại B nên BI AC .
Có BI SA do SA ABC suy ra BI SAC .
Do vậy SI là hình chiếu vuông góc của SB lên SAC .Khi đó SB; SAC .
SB; SI BSI
Xét SBI vuông tại I (do BI SAC BI SI )
a 6
SB SA2 AB 2 a 2 , SI SA2 AI 2 .
2
SI 3 =300
cos S BSI
SB 2
Vậy góc giữa SB và SAC bằng 300 .
Do CH là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC nên góc giữa đường thẳng SC và mặt
.
phẳng ABC là góc SCH
3
2a
SH
Tam giác SCH vuông tại H có tan SCH 2
a 3
1
.
CH 2
BC BH 2 2
10a a 2
3
30 .
Do đó SCH
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
SC a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của AB .
Cosin của góc giữa SC và (SHD) bằng
5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
Lời giải
Chọn C
Dựng CE HD .
Ta có: SH ( ABCD) SH CE .
CE ( SHD) SE là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (SHD) .
Do đó: Số đo của góc giữa SC lên mặt phẳng (SHD) bằng với số đo của góc CSE
SE
Ta có: cos CSE .
SC
1 a2
Ta có: SCHD S ABCD CE.HD a 2 CE .
2 HD
a 5 2a 5
HD AD 2 AH 2 CE
2 5
a 30
SE SC 2 CE 2
5
a 30
5 3.
cos CSE
a 2 5
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và SD , là góc giữa đường thẳng
MN và mặt phẳng SAC . Giá trị tan là
2 6 6 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B
A D
I
K
H
B M C
B
A
I E
O
M
D C
Gọi O là giao điểm của AC và BD O là trung điểm của AC và BD .
Do hình chóp S . ABCD đều SO ABCD .
Hình vuông ABCD có cạnh AB a AC BD a 2 .
a 2
SA AB a SAC vuông cân tại S SO .
2
Kẻ DM cắt AB tại E DM SAB E .
d D; SAB
Gọi góc tạo bởi DM và SAB là sin .
DE
2
a a 5
Ta có DM MC DC a 2
2 2
DE 2 DM a 5 .
2 2
Kẻ OI AB AB SOI
Kẻ OH SI OH SAB (vì AB SOI AB OH ).
d D; SAB DB
2 d D; SAB 2d O; SAB 2OH .
d O; SAB OB
Xét SOI vuông tại O , OH là đường cao, ta có:
1 1 1 2 4 6 a 6
2
2
2 2 2 2 OH .
OH SO OI a a a 6
a 6
d D; SAB 30
Do đó: sin 3 .
DE a 5 15
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
195
Ta có: sin 2 cos 2 1 cos vì 0 ;90 .
15
sin 26
Vậy tan .
cos 13
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.A' B ' C ' có mặt phẳng ( AA ' B ' B) và ( ACC ' A ') cùng vuông góc với mặt
phẳng ( A ' B ' C ') , đáy là tam giác đều cạnh bằng a , các cạnh bên có độ dài bằng a 2 . Gọi M là
trung điểm cạnh B'C' , góc giữa đường thẳng A M và ( A ' B ' C ') thuộc khoảng nào sau đây?
A. 15 0 ; 20 0 . B. 20 0 ; 40 0 . C. 45 0 ; 50 0 . D. 50 0 ; 60 0 .
Lời giải
A C
A'
C'
M
B'
ABB ' A ' A ' B ' C '
Ta có ACC ' A ' A ' B ' C ' AA ' A ' B ' C '
ABB ' A ' ACC ' A ' AA '
AM , ( A ' B ' C ')
AM , A ' M
AMA ' .
a 3
Vì tam giác A' B ' C ' đều canh a , M là trung điểm B'C' AM
2
AA ' a 2 2 6
Tam giác A A ' M vuông tại A ' nên tan
AMA ' AMA ' 58,50 .
A'M a 3 3
2
AM , ( A ' B ' C ')
AMA ' 58, 50 .
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Điểm M thuộc tia DD ' thỏa mãn DM a 6 .
Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là.
A. 30o . B. 45o . C. 75o . D. 60o .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy đường thẳng BD là hình chiếu vuông góc của đường thẳng BM lên mặt phẳng
ABCD .
Suy ra góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là góc giữa hai đường thẳng BM và
BD .
Ta có MDB vuông tại D , DM a 6 , BD a 2 ( đường chéo hình vuông cạnh a ).
Suy ra góc giữa hai đường thẳng BM và BD là góc MBD.
MD a 6
tan MBD 3 . Vậy góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là 60 o .
BD a 2
Câu 27. Cho hình chóp tam giác S . ABC , có ABC là tam giác đều cạnh a , SA SB SC a 3 . Tính
cosin góc giữa SA và ABC .
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn D
S
A C
H
K I
Gọi AI , CK lần lượt các đường cao trong tam giác ABC , H AI CK .
Ta có BC AI ; BC SI BC SH .
Tương tự, AB SH .
Suy ra SH ABC nên AH là hình chiếu của SA lên ABC
SA; ABC
.
SA; AH SAH
2 2 a 3 a 3
Xét tam giác SAH vuông tại H có AH AI .
3 3 2 3
A
D
N
H
B K C
A C
M
B
a
α
A' C'
H a
B'
Ta có: Góc giữa MC ' và mặt phẳng ABC bằng góc giữa MC ' và mặt phẳng A ' B ' C '
Gọi H là trung điểm của A ' B ' , ta thấy ngay MH A ' B ' C ' hình chiếu vuông góc của
MC ' xuống A ' B ' C ' là HC ' . Do đó góc giữa MC ' và mặt phẳng A ' B ' C ' là góc MC 'H .
a 3
Do HC ' là trung tuyến của tam giác A ' B ' C ' đều cạnh a nên HC ' .
2
a 3 MH 2 3
Có MH a; HC ' tan MC ' H tan .
2 HC ' 3
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ABCD bằng 60 , cosin góc giữa MN và mặt
phẳng SBD bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Lời giải
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SO , OB thì EF là hình chiếu của MN trên SBD .
Gọi P là trung điểm OA thì PN là hình chiếu của MN trên ABCD .
60 .
Theo bài ra: MNP
Áp dụng định lý cos trong tam giác CNP ta được:
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
2
2
3a 2 a 3a 2 a 2 5a 2
NP2 CP2 CN 2 2CP.CN .cos 45 2. . . .
4 4 4 2 2 8
a 10 a 30 a 30
Suy ra: NP , MP NP.tan 60 ; SO 2 MP .
4 4 2
SB SO 2 OB 2 2a 2 EF a 2 .
1
Ta lại có: MENF là hình bình hành ( vì ME và NF song song và cùng bằng OA ).
2
.
Gọi I là giao điểm của MN và EF , khi đó góc giữa MN và mặt phẳng SBD là NIF
IF a 2 4 2 5
cos NIF . .
IN 2 a 10 5
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , SA 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác
a 105
ABD . Gọi là góc hợp bởi đường thẳng SG và mặt phẳng SCD . Biết sin , với
b
a
a, b , b 0, là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức T a 2b 1 .
b
A. T 58 . B. T 62 . C. T 58 . D. T 32 .
Lời giải
d G, SCD
Ta có: sin
SG
Gọi O AC BD . Gọi J là trung điểm CD và K là hình chiếu của O lên SJ
Do S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD và ABCD là hình vuông.
Ta có:
CD OJ
CD SOJ SCD SOJ .
CD SO
Do OK SJ OK SCD d O, SCD OK .
d G, SCD GC 4
Mặt khác:
d O, SCD OC 3
a 2 a 14 1 a
Có SO SA2 OA2 4a 2 ; OJ AD .
2 2 2 2
a 15 SO.OJ a 210
SJ SO 2 OJ 2 , OK .
2 SJ 30
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d G, SCD GC 4 4 2a 210
Mà d G, SCD d O, SCD .
d O, SCD OC 3 3 45
4a 2
SG SO2 OG 2 .
3
d G, SCD 105
sin .
SG 30
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA a và SA ABC .
Gọi M là trung điểm của AB , là góc tạo bởi giữa SM và mặt phẳng SBC . Khi đó giá trị
của sin bằng
6 58 6 6
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 3
Lời giải
S
A C
M I
Gọi SD
, ( SAC )
Ta có: BD BC 2 CD 2 2 BC .CD.cos 60 0 a 3 SD SB 2 BD 2 a 6 .
AC AB 2 BC 2 2 AB.BC .cos1200 a 7 .
d D, SAC d B, SAC .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên AC, SH . AC SBH BK SAC
d B, SAC BK .
a 21 a 6
Ta có: BH . AC BA.BC.sin1200 BH BK .
7 4
BK 1 15
sin SD , SAC
SD 4
cos
4
.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC SD 3a đáy là hình chữ nhật tâm O, cạnh
AB a , AD 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC , góc giữa đường thẳng
MN và mặt phẳng SBD là . Tính sin
4 39 4 1
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
55 2 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có, các tam giác SAC , SBD cân tại S nên SO BD , SO AC . Suy ra
SO ABCD .
3 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Lời giải
AC a 2 a 2
Gọi O là tâm của đáy,ta có: SO ( ABCD ), AO SO
2 2 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đáy H BD, MH / / SO
Đặt AM x, 0 x 2 .
Gọi E là giao điểm của C M và AC . Ta có (CMB) ( ABC ) EB .
Kẻ C H EB tại H thì CH d (C, EB)
d (C , ( ABC )) CC 2
Suy ra sin (C MB), ( ABC ) .
d (C , EB) C H CH
Do đó, góc giữa mặt phẳng (CMB) và mặt phẳng ( ABC ) nhỏ nhất khi C H lớn nhất.
EA AM x x x x
Ta có: AM // CC EA EC ( EA AC ) 2 EA
EC CC 2 2 2 2
2x 4
Suy ra EA và EC EA AC . ( với x 2 )
2 x 2 x
Xét tam giác EAB có:
EB EA2 AB 2 2 EA. AB.cos EAB
2
2x 2 2x 4 x 2 8 x 16 2 x 2 2 x 4
2 2 .2.cos120
2 x 2 x 2 x 2 x
Gọi I là trung điểm của AC . Khi đó:
2 3 4
.
1 1 BI .EC 2 2 x 2 3
S EBC CH .EB BI .EC CH
2 2 EB 2
2 x 2x 4 2
x 2x 4
2 x
12 12
Do đó, C H CH 2 CC 2 2
4 2
4 2 2
( x 2 x 4) x 1 3
Gọi O AC BD ; I SO HK và E AI SC .
Ta có
BC AB
BC SA
BC SAB BC AH
AB SA A
AB , SA SAB
- .
AH BC
AH SB
AH SBC AH SE
BC SB B
BC , SB SBC
- .
-Tương tự ta có AK SE .
SE AH
SE AK
SE AHK
AH AK A
AH , AK AHK
- .
B'
A G C
Ta có BG ABC nên BG là hình chiếu vuông góc của BB lên mặt phẳng ABC .
BB, ABC
BB, BG B BG 60 .
Gọi M là trung điểm BC và H là hình chiếu của A lên BM , ta có
BC AM
BC ABM BC AH .
BC BG
Mà AH B M nên AH BCC B .
Do đó HB là hình chiếu của AB lên mặt phẳng BCC B , nên
AB, BCC B AB, HB
ABH .
AH
Xét tam giác ABH vuông tại H có sin
ABH .
AB
3 2
B G BG . tan 60 a . . 3 a.
2 3
SO BD
Ta có BD SAC BD SC
AC BD
Trong mặt phẳng SAC dựng OH SC SC BDH BDH // P
Tứ giác ABCD là hình vuông nên CD // AB
Vậy góc tạo bởi đường thẳng AB với mặt phẳng P bằng góc tạo bởi đường thẳng CD với mặt
phẳng BHD .
Theo cách dựng ta có CH là hình chiếu vuông góc của đường thẳng CD lên mặt phẳng BHD .
Góc tạo bởi đường thẳng CD với mặt phẳng BHD là góc CDH
2
a 2
CH CO CO2 2 a 3
Xét CHO COS CH
CO SC SC a 3 6
a2 a 33
HD CD2 CH 2 a2
12 6
A D
B C
3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D
A D
K
H
B C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD .
Ta có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD nên suy ra
SH AB và SH ABCD .
Lại có S SAB SCD
ABCD là hình vuông nên AB // CD
Do đó SAB SCD d đi qua điểm S và d // AB // CD mà SH AB SH d
Có SH ABCD SH CD và HK CD CD SK nên SK d .
Suy ra .
SAB , SCD SH , SK HSK
a 3
Tam giác SAB đều cạnh a nên SH SA2 AH 2 .
2
ABCD là hình vuông cạnh a có H , K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD nên HK a .
HK 2 3
Mặt khác SH ABCD SH HK nên tan tan HS K .
SH 3
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC a ,
ASB 90o , gọi là góc giữa
ASC 60o ; BSC
hai mặt phẳng SAC và ABC . Khi đó sin bằng:
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2 3
Lời giải
Chọn C
S
a a
B B
a
B
H C
B
BSC
SBC ABC (c.c.c) ⇒ BAC 90o
HK / / AB và AB AC ⇒ HK AC
a 2
SH 2
sin sin SAC ; SAB sin SKH 2 .
SK a 3 3
2
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SCD . Khi đó tan bằng:
3 2 3
A. 3. B. . C. . D. 1 .
2 3
Lời giải
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn C
Từ gt SH ABCD
Hai mặt phẳng SAB và SCD có một điểm chung là S , lần lượt chứa hai đường thẳng AB và
CD song song với nhau nên hai mặt phẳng SAB và SCD cắt nhau theo giao tuyến là đường
thẳng đi qua S , song song với hai đường thẳng AB và CD .
Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng góc giữa hai đường thẳng SH và SK và bằng
HSK
HSK
HK
Ta có: tan tan HSK
a
2 3
.
0
SH a sin 60 3
SCA
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB AC a , SBA 90 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC và SH a 2 . Tính côsin góc giữa hai mặt
phẳng SAB và SAC
3 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Lời giải
AB 2 2 a , BI 13a , AI 5a nên theo công thức Hê-rông ta tính được S AB I 10a 2 .
SABC 30
Vậy cos .
SABI 10
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Cho biết AB 2 AD 2 DC 2 a . Tính góc giữa hai mặt
phẳng SBA và SBC .
A. 900 B. 30 C. 45 D. 60
Lời giải
Chọn D
CK 3 60 .
Xét tam giác CHK vuông tại K có sin CHK CHK
CH 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBA và SBC bằng 60 0 .
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB AC 2a , BAC 1200 ;
CC 2a . Gọi I là trung điểm CC . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng ABI và ABC .
5 3 5 30 30
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10
Lời giải
Chọn D
C' B'
A'
I
C B
Ta có tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABI lên mặt phẳng ABC , nên gọi là góc
S ABC
giữa hai mặt phẳng ABI và ABC thì cos .
S ABI
1 1 2a.2a.sin1200 a 2 3 1 .
S ABC AB. AC.sin BAC
2 2
Áp dụng định lý côsin cho tam giác ABC ta có:
12a 2 BC 2a 3 .
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác C BI ta có:
BI C I 2 C B2 a 13 .
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác ACI ta có:
AI CI 2 AI 2 a 5 .
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác ABB ' ta có:
AB AB 2 BB2 2a 2 .
Nhận thấy: AI 2 AB2 BI 2 nên tam giác ABI vuông tại A . Do đó:
1 1
S AB ' I AI . AB a 5.2a 2 a 2 10 2
2 2
a2 3 30
Từ 1 và 2 suy ra: cos 2 .
a 10 10
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên SBC là tam giác cân tại S ,
đường cao SH a 3 ( H BC ), BC 3a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC. Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A C
B
Vì SA ABC SA BC.
BC SH
Ta có BC SAH BC AH .
BC SA
SBC ABC BC
Mà BC AH ; AH ABC (( SBC );( ABC )) ( .
SH ; AH ) SHA
BC SH ; SH SBC
1 3a
Tam giác ABC vuông tại A nên AH BC .
2 2
3a
AH 3
Tam giác SAH vuông tại A có cos 2 300 .
SH a 3 2
Câu 48. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a . Tính góc giữa SBC và SCD
10 2 5 2 5 10
A. arcsin . B. arcsin . C. arccos . D. arccos .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
S
I
D
A
B C
Dựng AI SB AI SBC , dựng AH SD AH SCD . Vậy góc giữa hai mặt phẳng
hoặc 1800 - IAH
.
( SBC và SC D là góc giữa AI và AH chính là góc IAH
Lời giải
Chọn B
Chọn.D.
BC AB
BC SA
Ta có: BC SAB . Suy ra AH BC .
AB SA A
AB, SA SAB
AH BC
AH SB
Lại có: AH SBC AH SC .
BC SB B
BC , SB SBC
Chứng minh tương tự ta có AK SCD AK SC .
AH SC
AK SC
Có SC AHK .
AH AK A
AH , AK AHK
SC AHK
Do suy ra
AHK , ABCD
SC , SA
ASC .
SA ABCD
Có AC a 2, SA a 2 ASC 45 .
Vậy
AHK , ABCD 45 .
Câu 51. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a và góc ABA ' 60 .
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AIK và
ABC . Tính cos .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của I và K lên mặt phẳng ABC .
Ta có góc giữa hai mặt phẳng AIK và ABC cũng chính là góc giữa hai mặt phẳng AIK và
AMN .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Mặt khác AMN là hình chiếu vuông góc của AIK lên ABC .
SAMN
Khi đó ta có SAMN SAIK .cos cos .
S AIK
1 a2 3
Ta có SAMN AM . AN .sin 60 .
2 4
Xét AAB vuông tại ta có AA AB.tan 60 2a 3 ;
AB AB 2 AA2 4 a 2 12 a 2 4a 2 AI AK 2a .
a 2 a 15
Gọi J là trung điểm IK suy ra AJ AI 2 IJ 2 4a 2 .
4 2
1 1 a 15 a 2 15
Ta có S AIK AJ .IK .a .
2 2 2 4
a2 3
1
Vậy cos 2 4 .
a 15 5
4
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, AB BC a và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
S
M
A C
1 1 a 2
Gọi M là trung điểm của AC BM AC và BM AC AB 2 BC 2 .
2 2 2
Kẻ AH SC tại H và MN SC tại N suy ra .
SAC , SBC BNM
1 1 1 1 1 3 a 6 1 a 6
Có 2
2 2
2 2 2 AH , MN AH .
AH SA AC a 2a 2a 3 2 6
a 2
BM 60 .
Ta có tam giác BMN vuông tại M nên tan BNM 2 3 BNM
MN a 6
6
Vậy SAC , SBC 60 .
C'
B'
M
A
C
2 2
Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC AB 2 AC 2 a 2 a 2 2a .
A' I a 3
Xét tam giác AMI vuông tại I có tan AMI 6.
MI a 2
2
Câu 55. Cho hình hộp ABCD. AB C D có các cạnh AB 2, AD 3, AA 4 . Góc giữa hai mặt
phẳng AB D và AC D là . Tính giá trị gần đúng của ?
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .
Lời giải
Hai mặt phẳng ABD và AC D có giao tuyến là EF như hình vẽ. Từ A và D ta kẻ 2 đoạn
vuông góc lên giao tuyến EF sẽ là chung một điểm H như hình vẽ. Khi đó, góc giữa hai mặt
phẳng cần tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH và DH .
Do tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC nên
SH ABC H với H là trung điểm BC .
Vì SAB SAC nên lấy I thỏa mãn BI SA I thì CI SA I , BI CI .
.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là: SAB , SAC BI , CI BIC
a 3 a a2 15
Ta có: BC a, AH , BH SH SB 2 BH 2 4a 2 a
2 2 4 2
15 2 3 2 3 2
nên SA SH 2 AH 2 a a a.
4 4 2
Xét tam giác SAB ta có
18 2
a 4a 2 a 2
SA 2
SB 2
AB 2
5 2 14
cos ASB 4 sin ASB
2.SA.SB 3 2 8 8
2. a.2a
2
2a. 14 a 14 .
BI SB.sin ASB
8 4
14 2 14 2
a a a2
BI 2
CI 2
BC 2
3 3
Ta có được cos BIC 16 16 cos .
2.BI .CI 14 7 7
2. a 2
16
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, BC a và
SA SB SC SD 2 a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu
vuông góc của K trên SA. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng BHK và SBD .
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3
Lời giải
Chọn C
+ Gọi O AC BD , ta có
300 , 3a a 3
CAB ACB 600 AK AB.cos 300 , BK BC.cos 600 .
2 2
+ Gọi I SO HK , kẻ KE OB, KF BI thì .
BHK ; SBD KFE
300 , KO a nên KI KO a 3 .
+ SAC đều OKI
2 cos300 3
KB.KI a 39 a 3
+ BKI vuông nên KF ; KE KB.sin 300 .
KB 2 KI 2 13 4
KE 13 3
+ Trong KFE vuông có sin cos .
KF 4 4
Câu 60. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Gọi là góc giữa mặt
phẳng SAB và mặt phẳng ABCD . Tính tan .
1
A. tan . B. tan 1 . C. tan 4 . D. tan 3 .
4
Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC và BD SO là đường cao của hình chóp đều S . ABCD .
Nên SO 2a .
Ta có: AB SAB ABCD 1
Gọi H là trung điểm AB
Mà SAB cân tại S SH là đường cao SAB
SH AB 2
Lại có: OH là đường trung bình của ABC
OH AB 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
BC a
Và OH
2 2
Từ 1 , 2 , 3 , suy ra SAB ; ABCD SHO
SO 2a
Xét SOH vuông tại O tan 4.
OH a
2
Câu 61. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Góc tạo bởi mặt bên và mặt
đáy của hình chóp là . Tính tan .
15 14
A. 14 . B. . C. . D. 15 .
2 2
Lời giải
A
B
H
O a
D C
Cách 1
Ta có : SBC SCD SC
BD SA SA ABCD , BD ABCD
Ta lại có: BD SC (1)
BD AC
Trong mp SAC , kẻ OH SC (2)
SC HD SDC
Từ (1) và (2), suy ra SC HBD
SC HB SBC
SBC , SCD HD, HB .
Vì BD SAC OH nên BD OH
vgHOD vgHOB 2cgv
2DHO
DHB
DB a 2
DO
2 2
a 2
a.
OH OC SA.OC 2 a 6
vuông OHC vuông SAC g.g OH
SA SC SC a 3 6
DO 3
Xét tam giác vuông DHO , ta có : tan DHO
OH
DHO 60 DHB 2DHO 120
Vậy SBC , SCD 60 .
Cách 2
S
a
M
B
a A
D C
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Mục lục
CÂU HỎI ............................................................................................................................................................................. 2
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB 3a ,
AD DC a. Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc
với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ trung điểm của cạnh
SD đến mặt phẳng SBC .
a 17 a 3 a 15 a 6
A. . B. . C. . D. .
5 15 20 19
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách d từ
A đến mặt phẳng ABC .
C'
A'
B'
C
A
a 21 a a 21 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
7 2 2 7
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
2 AB BC 2 a . Gọi d1 là khoảng cách từ C đến mặt SAB và d2 là khoảng cách từ B đến
mặt SAC . Tính d d1 d2 .
2 5 5 a
2 5 2 a
A. d 2 5 2 a . B. d 2 52 a. C. d
5
. D. d
5
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng SBD .
a 57 2a a 5 2 a 57
A. B. d . C. d . D. d .
19 5 2 19
Câu 5. 1200 góc
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạch a , biết SD ABCD ; ABC
tạo bởi mặt phẳng (SBC ) với đáy ABCD bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBC
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
600 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3a a 2 a 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB 4a , AC 3a , mặt phẳng
30o . Tính
SAB vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết tam giác SAB vuông tại S và SBA
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC theo a .
3a 7 9a 13 6a 13 6a 7
A. d . B. d . C. d . D. d .
14 13 13 7
Câu 23. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A biết BC a 3 . Tam giác SAB đều cạnh
bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G , G lần lượt là trọng tâm tam giác
SAB và SBC , Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng SAG theo a
15 2 15 3 2 5
A. a. B. a. C. a. D. a.
15 15 5 3
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có SA a , SA ABCD , đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AD, DC , góc giữa SBM và mặt đáy là 45 .Tính khoảng cách từ D đến
mặt phẳng SBM ?
a 2 a 3
A. 5 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, CD a , SD ABCD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của đoạn thẳng AB, AD và G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng GMN cắt cạnh
SC tại E . Khoảng cách từ E đến mặt phẳng SAD bằng
1 2 1 2
A. a. B. a . C. a . D. a .
4 3 3 5
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình thang cân, AD là cạnh đáy
60 0 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi SC
ngắn; AD a, bc 2a, ABC
và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD .
a 2a 3a 6a
A. . B. . C. . D. .
37 37 37 37
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi có
ABC 60, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, SA, SD
và G là trọng tâm tam giác SBC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( HMN ) biết khối chóp
a3
S . ABCD có thể tích V
4
a 15 a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
15 30 20 10
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB SA a . Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt
phẳng SCD bằng
a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 3 6
60 , cạnh đáy bằng a . Biết hình
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thoi, BAD
chiếu H của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của hình thoi,
a 6
SH . Khoảng cách từ đường thẳng CD đến mặt phẳng SAB bằng
2
a 6 a 2a a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD 2 a . Trên đường thẳng vuông góc tại D
với ABCD lấy điểm S với SD a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và SAB .
a 2a a
A. a 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC và SB bằng
a 10 3a 2a
A. . B. . C. . D. a .
5 2 3
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD
và BD .
a 3 a 3 2a
A. d a 3 . B. d . C. d . D. d .
3 2 3
A
D
B C
M
2a 5 a 3 2a 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2
Câu 43. Cho hai tam giác đều ABC và ABD cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi
đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
a 6 a 3 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
MC 2 MS . Biết AB 3, BC 3 3 , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
3 21 2 21 21 21
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 45. Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh a . Gọi I là trung điểm AB , hình chiếu của
điểm S lên ABC là trung điểm H của đoạn CI , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và CI bằng
a 3 a 7 a a 77
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 22
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và SBC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC bằng
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB 3a ,
AD DC a. Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc
với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ trung điểm của cạnh
SD đến mặt phẳng SBC .
a 17 a 3 a 15 a 6
A. . B. . C. . D. .
5 15 20 19
Lời giải
Chọn C
Từ I kẻ IP BC
BC SP
SBC ; ABCD SPI 600.
1 1 1
Ta có d K ; SBC d D; SBC d I ; SBC IH .
2 4 4
CD.IQ 2a
Xét tam giác ICQ có IP .
QC 5
2a 3
Xét tam giác SIP vuông tại I có SI IP tan 600 .
5
1 1 1 2 3a 2 a 15
2
2 2 IH IH .
IH IS IP 5 5
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách d từ
A đến mặt phẳng ABC .
C'
A'
B'
C
A
a 21 a a 21 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
7 2 2 7
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A C
M
B
Gọi M là trung điểm cạnh BC .
a 3
Ta có tam giác ABC đều cạnh a nên AM BC; AM AB 2 BH 2 .
2
ABC . AB C là hình lăng trụ tam giác đều nên AA ABC AA BC
Do đó BC AAM và BC ABC nên AAM ABC theo giao tuyến AM .
Kẻ AH AM AH ABC hay d A, ABC AH .
1 1 1 1 1 4 1 7 a 21
Lại có 2
2
2
2
2 2 2
2 AH .
AH AA AM AH a 3a AH 3a 7
a 21
Vậy d A, ABC .
7
2 5 5 a
2 5 2 a
A. d 2 5 2 a . B. d 2
52 a. C. d
5
. D. d
5
.
Lời giải
Chọn C
S
H
A C
a
2a
B
CB AB
Ta có CB SA CB SAB d1 d C , SAB CB 2a .
AB SA A
Gọi H là hình chiếu của B lên SAC .
BH AC
Ta có: BH SA BH SAC d 2 d B, SAC BH .
AC SA A
Xét tam giác ABC vuông tại B có BH là đường cao.
AB.BC a.2a 2a 5 2a 5
Ta có: BH d2 .
2
AB BC 2 2
a 4a 2 5 5
Vậy d d1 d2 2a
2a 5 2 5 5 a
.
5 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng SBD .
a 57 2a a 5 2 a 57
A. B. d . C. d . D. d .
19 5 2 19
Lời giải
Chọn D
K
A D
I
H
B C
Gọi H là hình chiếu cúa A lên BD .
Gọi K là hình chiếu của A lên SH .
Tam giác ABD vuông tại A có AH BD
1 1 1 1 1
2
2
2
2 2
AH AB AD a a 3
3a a 3
AH 2 AH
4 2
Tam giác SAH vuông tại A có AK SH
1 1 1 1 1 19
2
2 2
2
2
2
AK SA AH 2a a 3 12a
2
12a 2 2a 57
AK 2 AK d A, SBD
19 19
AI d A, SBD
Gọi I AC BD I AC SBD . Mà ABCD là hình chữ nhật nên I là
CI dC , SBD
AI 2a 57
trung điểm AC nên 1 d A, SBD dC , SBD d .
CI 19
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạch a , biết SD ABCD ;
ABC 1200 góc
tạo bởi mặt phẳng (SBC ) với đáy ABCD bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBC
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
ChọnD
Ta có: ∥ nên d A, SBC d D, SBC
Do: 600 DBC là tam giác đều
ABC 1200 DBC
Gọi K là trung điểm của BC suy ra BC DK ; BC SK
600
góc giữa mặt (SBC ) và ( ABC ) là SKD
Trong mặt phẳng SDK : kẻ DH SK , H SK suy ra
DH SBC , Do DH SK ; DH BC nên d A, SBC d D, SBC DH
DH a 3 .sin 600 3a
Trong tam giác HDK : sin SKD DH DK .sin SKD
DK 2 4
3a
Vậy d A, SBC d D, SBC DH .
4
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
600 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
3a a 2 a 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D S
H
A C
G I
B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra G là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC).
.
Gọi I là trung điểm của BC, suy ra góc giữa (SBC) với (ABC) là SIG
1 a 2. 3 a 6
Tam giác ABC đều cạnh bằng a 2 nên GI .
3 2 6
a 6 tan 600 a 2 .
600 , suy ra GS GI .tan SIG
Theo bài ra SIG
6 2
2a
D
a A
O
K
B a 3 C
Dựng đường cao SH của tam giác SBC . Vì SBC vuông góc với ABC nên SH ABC
1
Suy ra SH SB sin 30 2a 3. SH a 3 .
2
2 3
Xét tam giác SBC ta có SC 2 SB 2 BC 2 2.SB.BC.cos 30 2a 3 2
4a 2.2a 3.4a.
2
SC 2a .
Vì AB BC suy ra AB SB nên tam giác SBA vuông ở B ta có SA2 SB 2 AB 2
2
Suy ra SA2 2a 3 3a 2 SA a 21 .
2 2
Tam giác ABC vuông ở B nên AC 2 AB 2 BC 2 3a 4a AC 5a
Áp dụng công thức Hê-rông cho tam giác SAC ta có S SAC a 2 21 .
1
Diện tích tam giác ABC bằng S ABC AB.BC 6a 2 .
2
1 1
Thể tích khối chóp S . ABC bằng VS . ABC SH .S ABC d B, SAC .S SAC .
3 3
SH .S ABC a 3.6a 2 6a 7
Suy ra d B, SAC 2 .
S SAC a 21 7
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA a 6 , AB BC 2 a
và SA ABC . Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh AC . Tính khoảng cách từ điểm
C đến mặt phẳng SBI .
a 2 a 2 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
M
G
A C
B' N
H M
12 22 2.1.2.cos120 7 . Suy ra BC 7 .
Ta có BC 2 AB2 AC 2 2.AB. AC cos BAC
2
AB 2 BC 2 AC 2 12 7 22 2 2
Ta cũng có cos
ABC , suy ra cos
ABC ' .
2. AB.BC 2.1. 7 7 7
DC C N 1 3 3 7
Gọi D BN BC , suy ra , nên DB BC .
DB BB 3 2 2
Từ đó, ta có
2
3 7 3 7 2 43
AD AB BD 2. AB.BD.cos
2 2 2
ABD 12 2.1.
. .
2 2 7 4
43
Hay AD .
2
Kẻ BE AD và BH BE , suy ra BH ABN , do đó d B; ABN BH .
2 3
Từ cos
ABC ' sin
ABC ' .
7 7
1 1 3 7 3 3 3
Do đó S ABD . AB.BD.sin
ABD .1. . .
2 2 2 7 4
3 3
2.
2S 4 3 3.
BE ABD
AD 43 43
2
1 1 1 1 1 46 27
2
2
2
2
2 BH .
BH BE BB 3 3 3 27 46
43
Từ BM 3 B M suy ra
3 3 3 27 9 138
d M ; ABN d B; ABN .BH . .
4 4 4 46 184
Gọi H là trung điểm BC , tam giác SBC đều nên SH BC , mà ( SBC ) ( ABC ) theo giao tuyến
a 3
BC SH ( ABC ), SH
2
Ta có: d (C , ( SAB )) 2d ( H , ( SAB )) , (1)
Gọi M là trung điểm AB suy ra AB ( SHM ) ( SHM ) ( SAB ) theo giao tuyến SM , vẽ
HK SM HK ( SBC ) HK d ( H , ( SBC ))
Ta có:
a 1 a 1 1 1 4 16 52 a 39
HM BH .sin 300 . , 2
2
2
2 2 2 HK , (2)
2 2 4 HK HS HM 3a a 3a 26
a 39
Từ (1) và (2) suy ra: d (C , ( SAB )) .
13
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, AA ' 2a.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' BC .
2 5a 5a 3 5a
A. . B. . C. 2 5a . D. .
5 5 5
Lời giải
A' C'
2a
B'
A C
a
SBC ABC
Ta có: SBC ABC BC AB SBC .Gọi K , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của B
AB BC
trên SC, AK . Ta
SC BK
có: SC ABK SAC ABK BH SAC d B, SAC BH .
SC AB
Áp dụng định lí cosin trong tam giác SBC, ta được:
3
SC 2 BC 2 SB 2 2 BS .BC.cos 300 16 12 2.4.2 3. 4 SC 2
2
1
2 3.4.
2 SSBC SB.BC.sin 300 2 2 3
BK
SC SC 2
1 1 1 1 1 7 6 7
2
2
2
BH .
BH AB BK 9 12 36 7
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc = 60 . Các cạnh bên
a 7
SA SB SC . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SCD theo a .
3
a 21 2a 21 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d a .
7 21 3
Lời giải
S
K
A D
O
H
B C
Ta có SA SB SC nên hình chiếu vuông góc của S lên mp ABCD là điểm H là tâm đường
tròn ngoại tiếp ABC , mà ABC đều suy ra H là trọng tâm ABC .
Ta có AB / / SCD suy ra d A, SCD d B, SCD .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
d B, SCD BD 6 3
.
d H , SCD HD 4 2
Vì ABC đều và H là trọng tâm ABC suy ra CH AB mà AB / / CD nên HC CD .
Kẻ HK SC , (1)
Ta có CD HC , CD SH CD SHC mà HK SHC suy ra HK CD, 2 .
Từ (1) và (2) suy ra HK SCD
Khi đó d H , SCD HK .
a 3 a 7 7 a 2 3a 2 2a
Xét SHC vuông tại H , có HC , SC SH
3 3 9 9 3
2a a 3
.
SH .HC 3 3 2a 21 .
Ta có HK
2
SH HC 2
a 7 21
3
3 2a 21 a 21
Suy ra d A, SCD d B, SCD .
2 21 7
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt đáy, SC tạo
với mặt đáy một góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 21 a 21 a 2
A. . B. . C. . D. a 2 .
7 3 2
Lời giải
Ta có SA ABC AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABC .
SC , AC SCA
Suy ra SC , ABC 45 .
45 suy ra SA AC a .
Tam giác SAC vuông tại A , SCA
Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ AH SM tại H .
BC AM
Ta có , suy ra BC SAM BC AH AH SBC d A , SBC AH .
BC SA
a 3
Xét tam giác SAM vuông tại A , có AM .
2
1 1 1 1 4 7 a 21
Khi đó 2
2 2
2 2 2 AH .
AH SA AM a 3a 3a 7
Cách 1.
Vì S . ABC là hình chóp đều nên SG ABC trong đó G là trọng tâm tam giác ABC .
SM NG 1
Gọi N là trung điểm BC . Vì nên MG SN MG SBC (do SN SBC và
SA NA 3
MG SBC ).
Suy ra d M , SBC d G , SBC .
Gọi I là hình chiếu của G lên SN .
GI SN
GI BC
Ta có GI SBC tại I . Suy ra d G , SBC GI .
SN BC N
SN, BC SBC
AB 3 AB 3 a
Vì G là trọng tâm tam giác đều ABC nên ta có AG a và GN .
3 6 2
Tam giác SAG vuông tại G nên SG SA2 AG 2 4a 2 a 2 a 3 .
Tam giác SGN vuông tại G và có GI là đường cao nên
a
a 3
SG GN 2 a 39 .
GI
2
SG GN 2
a2 13
3a 2
4
a 39
Vậy d M , SBC .
13
Cách 2.
2 1 a
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có AG AN a , GN AN .
3 3 2
Tam giác SAG vuông tại G nên SG SA2 AG 2 a 3 .
2
Tam giác ABC đều có đường cao bằng a 3 nên cạnh của tam giác ABC bằng a 3. 2a .
3
600.
SB tạo với đáy một góc bằng 600 tức là góc SBA
SA tan 600. AB 3.2a 2a 3.
Gọi M là trung điểm BC .
1 1 a 3
MG MA a 3 .
3 3 3
Áp dụng Pytago trong tam giác SAM vuông tại A có
2 2 2 2 2
SM SA AM (2a 3) ( a 3) 15a a 15
Lời giải
Dựng MK / / SH K AB , KI HO I HO , KJ MI J MI KJ HMO .
AH 3 1 a 3 a 3 SH a 3
Tính được KI KH .sin 60 . . , MK .
2 2 4 2 8 2 4
KI .KM a 15 a 15 a 15
Suy ra KJ . Vậy d G; 2 KJ 2. .
KI 2 KM 2 20 20 10
A M D
I 1 1
H
45° M
A D
H
N
N 1
B C B C
+ Ta có: AM DM d D, SBM d A, SBM .
+ Gọi H là giao điểm của BM và AN .
Ta có : ABM DAN c.g.c B M
A1 . Mà B 900 900 .
A1 M
1 1 1 1
BM AN
Vậy BM AN . Khi đó: BM SAN BM SH .
BM SA
Trong SAH , dựng AI SH .
Lại có: BM SAN BM AI . Suy ra: AI SBM d A, SBM AI .
BM SBM ABCD
+ Ta có: BM SH SBM , ABCD 45
SH , AN SHA
BM AN
Suy ra : SAH vuông cân tại A có SA AH a SH a 2 .
1 a 2 a 2
AI SH . Vậy d D, SBM AI .
2 2 2
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, CD a , SD ABCD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của đoạn thẳng AB, AD và G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng GMN cắt cạnh
SC tại E . Khoảng cách từ E đến mặt phẳng SAD bằng
1 2 1 2
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 3 3 5
Lời giải
Gọi G là trung điểm của BC . Khi đó ADGB là hình thoi, nên AG DB, I AG DB .
Khi đó AG DB, SA DB SAG SDB , SAG SDB SI
Kẻ AK SI K .
d A, SBD d A, SI AK
SC , ABCD 600
SC , AC SCA
ADCG là hình thoi. Gọi O AC GD thì OG OD , ADG là tam giác đều nên
a 3
AC 2 AO 2. a 3
2
Tam giác SAC vuông tại A : SA AC.tan C a 3.tan 600 3a .
AG a
ABG là tam giác đều nên AI .
2 2
1 1 1 1 4 37 3a
2
2
2 2 2 2 AK ;
AK AS AI 9a a 9a 37
Ta có: DC / / GI , DC 2GI ,
6a
nên d C, SBD 2d G, SDB 2d A, SDB 2 AK
37
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi có ABC 60, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, SA, SD
và G là trọng tâm tam giác SBC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( HMN ) biết khối chóp
a3
S . ABCD có thể tích V
4
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
a 15 a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
15 30 20 10
Lời giải
S
N
M
J A
G D
K
H I O P
B
C
A D
M O N
B C
N
D A
H M
K
C B
Gọi M là trung điểm AB , K là trung điểm của BM
Tam giác ABD có BAD 60 và AB AD (do đáy là hình thoi) nên tam giác ABD đều.
a 3 DM a 3
Ta có DM AB DM , HK // DM và HK .
2 2 4
Ta có AB SHK SAB SHK , SAB SHK SK
Vẽ HN SK tại N HN SAB d H , SAB HN .
HK .HS a 6
HN ,
HK HS 2 2 6
Khoảng cách từ đường thẳng CD đến mặt phẳng SAB :
a 6
d CD, SAB d C , SAB 2d H , SAB 2 HN .
3
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC và SB bằng
a 10 3a 2a
A. . B. . C. . D. a .
5 2 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 5 a 10
Xét tam giác vuông SAM có đường cao AH nên 2
2 2
2 AH .
AH AS AM 2a 5
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD
và BD .
a 3 a 3 2a
A. d a 3 . B. d . C. d . D. d .
3 2 3
Lời giải
Chọn B
D C
O
A
B
H D'
C'
O'
A'
B'
A
D
H K
O
B
C
Ta có AB / / CD d AB , SD d AB , SCD d A , SCD .
4 4
Mặt khác AC HC d A , SCD d H , SCD .
3 3
Kẻ HK / / AD K CD HK CD .
Kẻ HI SK I SK HI SCD d H , SCD HI .
a 2
Ta có AC a 2 AH .
4
31 2 3 3
Và SH 2 SA2 AH 2 a , HK AD a
8 4 4
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông SHK
1 1 1 568 279
Ta có 2
2
2
2
HI a .
HI SH HK 279a 568
4 2a 31
Do đó d A , SCD HI .
3 142
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh AB 2 a . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
DBC và ADB .
2 3 3 3
A. a. B. 3a . C.a. D. a.
3 3 2
Lời giải
Chọn A
A' B'
D' C'
Gọi O là giao điểm của AC và DB .
Gọi K là hình chiếu của C lên cạnh OC .
DB / / DB, DB ADB
Ta có DC / / AB, AB ADB DBC / / ADB
DB DC D
d DBC , ADB d A, DBC d C, DBC .
BD OC, OC COC
Mà BD CC, CC COC BD COC BD CK .
OC CC C
CK BD, BD DBC
CK OC, OC DBC CK DBC d C, DBC CK .
BD OC O
Do tam giác OCC vuông tại C đường cao CK và tam giác DBC vuông tại C đường cao
1 1 1 1 1 1 3 2 3
CO 2
2
2
2
2
2
2 CK a.
CK CO CC CB CD CK 4a 3
2 3
Vậy d DBC , ADB CK a.
3
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4a . Chân đường cao hạ từ đỉnh
S lên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB 4 AH , góc tạo bởi đường thẳng
SC và mặt phẳng ABC bằng 60 o . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .
4a 2067 4a 2067 4a 2067 4a 2067
A. . B. . C. . D. .
53 43 23 33
Lời giải
Chọn A
B'
H
E
M
A C
4
Do AB // CD nên d AB, SD d AB, SCD d A, SCD d H , SCD
3
Kẻ HE CD ,Kẻ HL SE
a 62
SH SA2 AH 2
4
3 3
HE AD a
4 4
1 1 1 1 1 568
SHE vuông tại H , đường cao HL : 2
2
2
2
2
HL SH HE a 62 3a 279a 2
4
4
3 31a
HL .
2 142
3 31a
Khi đó d H , SCD HL .
2 142
4 4 3 31a 2a 31
Suy ra: d AB, SD d H , SCD . .
3 3 2 142 142
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, BC a 3 . Hai mặt phẳng SAC
và SBD cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc đoạn SC sao cho SC 3 IC . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AI và SB biết rằng AI vuông góc với SC .
a 4a 7a a
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 3 33
Lời giải
Chọn B
D
A I
O
H
B M C
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , ( SAC ) ( SBD) SO suy ra SO ABCD .
Ta có AC AB 2 BC 2 2a OC a .
CI CA
Mà AI SC SOC AIC SC a 6 SO a 5 .
CO CS
Ta có: Kẻ IM //SB M BC SB // AIM , suy ra
d SB, AI d SB, AIM d B, AIM .
HC IC 1
Kẻ IH //SO H OC IH ABCD và . Ta có
OC SC 3
6 12
d B, AIM 2d C , AIM 2. d H , AIM h .
5 5
Kẻ HE //AD,, HF //DC E , F AM HE HF mà IH HEF nên H .IEF là tứ diện
vuông tại H .
1 1 1 1 1 a 5 5 5 1 5a 3
Ta có: 2 2
2
2
với IH SO ; HE MC . BC ;
h HI HE HF 3 3 6 6 3 18
5 5 1 5 1 1 1 1 297 5a
HF MN . AB a . Suy ra 2 2
2
2
2
h
4 4 3 12 h HI HE HF 25a 3 33
12 5a 4a
Vậy ta có d AI , SB . .
5 3 33 33
Câu 39. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau, OA OB a , OC 2 a . Gọi M
và N lần lượt là trung điểm của BC và OC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
BN .
a 5 a 17 a 17 a 17
A. . B. . C. . D. .
6 17 3 51
Lời giải
Chọn B
Ta có: BN OB 2 ON 2 a 2 a 2 a 2
1 a 2
Do OBN vuông cân tại O nên OP
BN
2 2
OP ON 2 3 3 a 2 3a 2
Ta lại có: OQ OP .
OQ OI 3 2 2 2 4
Xét AOQ vuông tại O có OH là đường cao, ta có
3a 2
a. 1 3a 17 a 17
OA.OQ 4 3 17
OH a d N , AMI . .
OA2 OQ 2 2 17 3 17 17
2 3a 2
a
4
a 17
Vậy d AM , BN .
17
Cách khác: Gọi J MI OB. Khi đó
1
d BN , AM d BN , AIJ d B, AIJ d O, AIJ .
3
1 1 1 1 1 1 1 17 3a
Mà 2 2 2 2 d O, AIJ
d O, AIJ OA OI2
OJ 2 2
a 3a 3a 2
9a 17
2 2
a a 17
d BN , AM .
17 17
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy ABCD và SA 3a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SC theo a .
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
6 13 3 22
A. d a. B. d 2a . C. d 3a . D. d a.
13 11
Lời giải
S
A
D
B C
A
D
B C
M
2a 5 a 3 2a 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2
Lời giải
S
A
N D
K
I
B C
M
A D
I
B
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD . ABC ABD
và hai tam giác ABC và ABD đều nên AB CDI
và CI DI suy ra IJ là đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng AB, CD .
Vì tam giác CDI vuông tại I và J là trung điểm
của CD
2
a 3
2
2
2
CD 2CI a 6
Nên IJ .
2 2 2 4
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
MC 2 MS . Biết AB 3, BC 3 3 , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
3 21 2 21 21 21
A. B. C. D.
7 7 7 7
Lời giải
Chọn A
Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA tại
N AC / / MN AC / / BMN
AC AB, AC SH AC SAB
AC / / MN MN SAB MN SAB
BMN SAB theo giao tuyến BN .
Ta có:
AC / / BMN d AC , BM d AC , BMN
d A, BMN AK (với K là hình chiếu của A lên
BN ).
NA MC 2 2 2 32 3 3 3
S ABN S SAB
SA SC 3 3 3 4 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
(đvdt) và AN SA 2
3
3 3
2.
2 2 0 2S 2 3 21
BN AN AB 2 AN . AB.cos 60 7 AK ABN
BN 7 7
3 21
Vậy d AC , BM (đvđd).
7
Câu 45. Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC đều cạnh a . Gọi I là trung điểm AB , hình chiếu của
điểm S lên ABC là trung điểm H của đoạn CI , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và CI bằng
a 3 a 7 a a 77
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 22
Lời giải
Kẻ At //CI ; HK At và HH SK .
AK HK
Ta có
AK SHK AK HH (1)
AK SH
Lại có HH SK (2)
Từ (1) và (2) suy ra HH SAK
Mặt khác d CI ; SA d CI ; SAK d H ; SAK HH .
Ta có AIHK là hình chữ nhật và tam giác SAH vuông cân nên
2
a 2 2
a 3 a 2 a 7
HK AI và SH HA HI AI .
2 4 2 4
1 1 1 44 a 77
Trong tam giác vuông SHK có 2
2
2
2 HH .
HH SH HK 7a 22
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và SBC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC bằng
a 3 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. a .
2 3 2
Lời giải
SA. AD a 3.a a 3
Ta có: AH .
SA2 AD 2 2 2
a 3 a2
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD , SC 2a . Gọi M là trung điểm CD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và
SC .
a 38 2a 5 a 38 2a 38
A. . B. . C. . D. .
19 19 5 19
Lời giải
2a
A H
D
a
M
P I
B N C
Gọi I BM AC . Kẻ IE // SC cắt SA tại E .
Khi đó SC // BME
1
d ( BM ; SC ) d SC ; ( BME ) d C ;( BME ) d A; BME ( I là trọng tâm BCD ).
2
Gọi N là trung điểm BC , P AN BM .
AN BM
Ta có BM SAN .
SA BM
Suy ra SAN SBM theo giao tuyến SP
SAN : AH SP tại H
Suy ra AH SBM tại H d A;( BEM ) AH .
AB 2 2a 5
Ta có: AN . AP AB 2 AP .
AN 5
Trong tam giác vuông SAC có SA SC 2 AC 2 a 2 .
AE AI 2 2AS 2a 2
Ta có AE .
AS AC 3 3 3
AEP vuông tại A , đường cao AH có
AP. AE 2a 38
AH .
2
AP AE 2 19
1 a 38
d ( BM ; SC ) AH (đvđd).
2 19
90o . Hãy xác
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AC 5, AB 6, AA 2 và BAC
định khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau A ' B và AC ' .
60 60 37 4
A. B. C. . D. .
37 37 60 3
Lời giải
Chọn A
Trên các đường thẳng AB và AC lấy các điểm M , Q . Khi đó, có các số m, q sao cho
AM m AA 1 m AB
AQ q AA ' q AC
Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Suy ra
QM m q AA ' 1 m AB q AC .
Ta có
2 2 2
QM QM m q AA'2 1 m AB 2 q 2 AC 2
2 2
4 m q 6 1 m 5q ^ 2
2
2 37 12 60 60
5m 2q 3 q
2
Do 10m2 9q 2 12m 8mq 6
5 5 37 37 37
60
Suy ra MQ 2
37
12 27 12
Dấu “=” của BĐT xảy ra khi 5m 2q 3 0 và q hay m ,q
37 37 37
60
Vậy d min QM
M AB ,QAC 37
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 11. Gọi I là trung điểm cạnh CD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và BI .
A. 2 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 2 .
Lời giải
Dựng hình bình hành BICK BICK là hình chữ nhật do BI CD . Gọi H là tâm BCD .
Vẽ HM KC tại M , HN AM tại N .
Ta có CK AHM CK HN HN ACK .
2
2
11. 3
2 66 11
Ta có AH AB BH 11 , HM CI
3 3 2
Câu 50. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 2a ,
SA 2a 3 , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của AB ; mặt phẳng qua SM và song
song với BC , cắt AC tại N . Tính khoảng cách giữa AB và SN ?
2 a 39 2a 2 a 13 2a
A. . B. . C. . D. .
13 39 13 13
Lời giải
S
H
D
N
A C
M
B
Mặt phẳng qua SM và song song với BC , cắt AC tại N nên MN / / BC và N là trung điểm
của BC .
Kẻ đường thẳng qua N và song song AB .
Hạ AD , D AB / / SND d AB, SN d AB, SND d A, SND .
Hạ AH SD, H SD AH SND d A, SND AH .
Tam giác SAD vuông tại A , có AH SD và
SA. AD 2a 39
AD MN a d AB, SN AH .
SA2 AD2 13
Câu 51. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA 3a , AB 10 a , BC 14 a , AC 6a . Gọi M là
3
trung điểm AC , N là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AN AB . Tính theo a khoảng cách
5
giữa hai đường thẳng SM và CN .
3a 2 3a 3 3a 3a 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 5
Lời giải
Ta có
AB 2 AC 2 BC 2 1 120o .
+ cos BAC BAC
2 AB BC 2
3
+ AN AB 6a .
5
1
+ AM AC 3a .
2
Gọi E là trung điểm AN ME //NC ( EM là đường trung bình của ANC ).
NC //EM
NC // SEM mà SM SEM d CN , SM d N , SEM .
EM SEM
d N , SEM AE
AN SEM E 1 d N , SEM d A, SEM .
d A, SEM EN
Gọi F là hình chiếu của A lên EM F là trung điểm của EM AE AM 3a
Gọi H là hình chiếu của A lên SF d A, SEM AH .
3a .
+ AF AE cos EAF
2
1 1 1 3a 5
+ 2
2
2
AH .
AH AS AF 5
3a 5
Vậy d SM , CN .
5
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC . Lấy M thuộc SC sao cho CM 2MS . Khoảng
cách giữa hai đường AC và BM là
a 21 2a 21 a 21 2a 21
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
7 21 21 7
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB suy ra SI ABC .
I H F
F B C
A H C
E d
I
B E
Gọi H là hình chiếu của M trên ABC , Trong ABC từ B dựng đường thẳng d // AC .
Gọi F là trung điểm của AC , E là hình chiếu của H trên d , ta có:
2 a 3 2 2a
MH SI , HE AB .
3 3 3 3
a 3 2a
.
3 3 MH .HE 3 3 3 a 21
Khi đó d BM , AC d H , BME
2 2 MH HE
2 2 2 2 2 7
a 3 2a
3 3
Câu 53. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy tâm O và cạnh đáy bằng a ,
SA SB SC SD a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh CD , AB . Tính khoảng cách
giữa AM và SN .
K
H D I
A
N
E
B C
1 6 MH .HE 3 2a 2a
MH SA HK d SC , BM .
2 2 MH 2 HE 2 8 8
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a , góc
ABD 450 . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm SB , BC , SD . Tính khoảng cách giữa AP và MN .
3a 3a 5 a 5
A. . B. . C. 4a 15 . D. .
15 10 5
Lời giải
Trong tam giác ABD có ABD 450 nên AB AD . Do đó, ABCD là hình vuông cạnh a .
Gọi Q là trung điểm CD , ta có PQ //SC //MN nên có MN / / APQ
d MN , PQ d MN , APQ d N , APQ
ND HC
Vì ND SHC ND SC ND PQ
ND SH
AQ.ND AD DQ DC CN 0 AQ ND
ND PQ
Vậy có ND APQ tại E d MN , AP NE
ND AQ
1 1 1 5 a a 5 3a 5
mà có 2
2
2
2 DE và DN EN .
DE DA DQ a 5 2 10
3a 5
Vậy d MN , AP .
10
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và ABC 600 . Mặt bên SAB là tam giác
đều cạnh a , mặt phẳng ( SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Kí hiệu d ( BC , SD ) là khoảng
cách giữa 2 đường thẳng CD và SA . Khẳng định nào sau đây đúng ?
a 15 a 3
A. d ( BC , SD ) . B. d ( BC , SD ) .
5 2
a 15 a 3
C. d ( BC , SD ) . D. d ( BC , SD) .
10 4
Lời giải
S
A
F D
B
C
MF a 3
Xét tam giác MFA , ta có: Sin FAM MF .
MA 4
1 1 1 1 1 20 15a
Xét tam giác SFA , ta có: 2
2
2
2 2 2 MH .
MH SM MF 3a 3a 3a 10
4 16
a 15
Vậy d BC , SD 2 MH .
5
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác
SAO cân tại S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SD và
ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC .
a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
S
A B
F KO
H
I
C
D
Kẻ SH AD , H AD thì SH ABCD .
Gọi M , I , F lần lượt là trung điểm đoạn thẳng SD , DH , AO .
Vì SB // MO nên SB // MAC .
Suy ra d SB, AC d SB, MAC d B, MAC d D, MAC .
H là hình chiếu của S trên ABCD nên DH là hình chiếu của SD trên ABCD .
SDH
Suy ra SD
, ABCD SD
, HD SDH 60 .
Vì tam giác SAO cân tại S và F là trung điểm AO nên SF AO .
Vì AC SF và AC SH nên AC HF .
Xét tam giác ADC vuông tại D ta có AC AD 2 DC 2 2a .
Xét hai tam giác AFH và ADC đồng dạng ta có:
a
.2a
AH AF AF . AC 2 a
AH .
AC AD AD a 3 3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD . Vì SA SB SI nên H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI .
Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB . Vì AB / / CD và AB SCD , CD SCD nên
AB / / SCD .
Suy ra d AB , SC d AB , SCD d K , SCD .
A D
I
A T M H O
D N
H
K
M O N
B C B C
Tam giác SCD đều suy ra SC SD nên hình chiếu H của S trên ABCD cách đều C , D .
Do đó H thuộc MN với M , N là trung điểm của AB và CD .
Ta có HA HB SA SB do đó tam giác SAB vuông cân tại S .
a a 3 60 .
Ta có SM ; SN ; MN a SMN vuông tại S và có SMN
2 2
Do SH ABCD SH MN H là trung điểm của MO .
Trong ABCD kẻ AE // BD với E CD . Suy ra
BD // SAE d BD; SA d BD; SAE d K ; SAE . Với K là hình chiếu của H trên
BD .
Ta có:
HM AC
HM AH
HM AAC HM AA
a 3 a 3 1 a
IH AH .sin 60 ; HM HI . tan 30 . BC a .
2 2 3 2
CH .CB a2 a 2
Do đó d BC; AH CK .
CH 2 CB 2 a 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/