Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI
Câu 1. Cho hàm số y x 2 m x 2 m 1 có đồ thị Cm . Tập tất cả các giá trị của tham số m để
4 2 2
tiếp tuyến của đồ thị Cm tại giao điểm của Cm với đường thẳng d : x 1 song song với đường
thẳng d : y 12 x 4 là:
A. m 2 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 0 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất
x 1
kì của đồ thị C . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3. D. 6.
x2
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A m;1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có
1 x
đúng 1 tiếp tuyến của C đi qua A . Tính tổng các bình phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 4. Cho đường cong C : y x 4 x 2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến
1
vuông góc với đường thẳng d : y x 1 .
6
A. y 6 x 2 . B. y 6 x 7 . C. y 6 x 8 . D. y 6 x 3 .
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng a; b như hình vẽ bên. Biết rằng tại các điểm
M , N , P đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là khẳng định đúng?
A. f m f p f n . B. f m f n f p .
C. f p f n f m . D. f n f m f p .
Câu 6. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 7 .
A. y 9 x 7; y 9 x 25 . B. y 9 x 25 .
C. y 9 x 7; y 9 x 25 . D. y 9 x 25 .
Câu 7. Cho hàm số y x3 2 x 2 (m 1) x 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm )
tại điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng y 3 x 2020 .
A. m 2 . B. m 4 . C. m 3 . D. m 5 .
Câu 8. Cho hàm số y f x là một parabol và đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến tại A 2;3 của đồ thị hàm
số y f x là đường thẳng . Tính f ' 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1
Câu 21. Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó (d) tạo với hai
x2
trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S B. S C. S D. S
6 6 6 6
3 2
x x
Câu 22. Cho hàm số y 6 x 1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường
3 2
thẳng 24 x 6 y 13 0
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
4x 3
Câu 23. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y C . Tiếp tuyến tại M của đồ thị C
2x 1
cắt hai đường tiệm cận của C tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
3 2
Câu 24. Cho hàm số y x 3mx (m 1)x 1 . Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x 1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m
5 5 5 5
2
x 2x 1
Câu 25. Cho hàm số f x có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vuông
x2
1
góc với đường thẳng d : y x 2020 có dạng ax by c 0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy
6
tính giá trị của biểu thức P a b c biết rằng hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26. Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên và thỏa
mãn: f 3 2 x 2 f 2 2 3x x 2 .g x 36 x 0 , với x . Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 2.
A. y x. B. y x 2. C. y x 2. D. y x.
3 2
Câu 27. Cho hàm số y x 3x có đồ thị C và điểm M m; 0 sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị C , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. m ;1 . B. m ; 0 . C. m 1; . D. m 0; .
2 2 2 2
x 3
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
x 1
tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y x 2 , y x 6 . B. y x 2 , y x 6 .
C. y x , y x 3 . D. y x 2 , y x 6 .
x3
Câu 29. Cho y 2x 2 (4 m) x m (C). Tìm m để tiếp tuyến của C có hệ số góc lớn nhất là 9 .
3
A. m 1 . B. m 17 . C. m 1. D. m 9 .
3
Câu 30. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C . Biết rằng trên C có hai điểm A x A ; y A , B xB ; y B
phân biệt, các tiếp tuyến với C tại A, B có cùng hệ số góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và
B vuông góc với đường thẳng x y 5 0. Tính tổng xA 2xB 2 yA 3yB , biết xA xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
3 2
Câu 31. Cho hàm số y x 6 x 9 x 1 có đồ thị là C . Hỏi trên đường thẳng y 3 có bao nhiêu điểm
mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến C mà 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
x 1
Câu 32. Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi điểm M x0 ; y0 với x0 1 là điểm thuộc C ,
2 x 1
biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A ,
B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x y 0 . Giá trị của 4x0 2 y0
bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
x2
Câu 33. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y H cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân
2x 3
biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34. Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị C . Tìm M thuộc C để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0 B. M 1; 0 C. M 2; 0 D. M 0;1
3 2
Câu 35. Cho hàm số f x x mx x 1 . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có
hoành độ x 1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k . f 1 0 .
A. m 2 . B. m 2 . C. 2 m 1 . D. m 1
3
Câu 36. Biết rằng đi qua điểm A 1;0 có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 2 và các tiếp tuyến
này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 6 .
k 12 4 4m 2 12 m 2 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất kì
x 1
của đồ thị C . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3 . D. 6.
Lời giải
Chọn D
3
Ta có y ' 2
.
x 1
3 x0 2
Phương trình tiếp tuyến (d) của C tại điểm M x0 ; y0 : y 2 x x0
x0 1 x0 1
3 x0 2 3 x0 1 x0 2
2 1 x0 1
x0 1 x0 1 x0 1 6 x0 1 6 x0 1
d A; d
4 4 2
9 9 x0 1 9 x0 1 2.3 x0 1 V
4
1
x0 1 x0 1
4
d A; d 6
ậy d max 6 .
x2
Câu 3. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A m;1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có đúng
1 x
1 tiếp tuyến của C đi qua A . Tính tổng các bình phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
2
x 2 (1 x) x m 11 x 2 x 2 6 x 3 m 0
' 9 6 2m 0 3 2m 0 3 3 9
m S m2 .
g 1 0 m 1 2 2 4
Câu 4. Cho đường cong C : y x 4 x 2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến vuông
1
góc với đường thẳng d : y x 1 .
6
A. y 6 x 2 . B. y 6 x 7 . C. y 6 x 8 . D. y 6 x 3 .
Lời giải
ChọnD
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm.
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với y x 1 nên f x0 6 2 x03 x0 3 0 x0 1 .
6
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng a; b như hình vẽ bên. Biết rằng tại các điểm M , N , P
đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
khẳng định đúng?
A. f m f p f n . B. f m f n f p .
C. f p f n f m . D. f n f m f p .
Ta có y x3 3x2 2 y 3x 2 6 x .
phương trình là: y 3xM2 6 xM x x x
M
3
M 3xM2 2 .
Tiếp tuyến của C tại M cắt C tại điểm N xN ; yN (khác M ) nên xM , xN là nghiệm của
phương trình: x3 3x 2 2 3xM2 6 xM x x x
M
3
M 3xM2 2
2 x xM
x xM x 2 xM 3 0 .
x 2 xM 3
2
2 2
Khi đó P 5 xM2 xN2 5 xM2 2 xM 3 9 xM2 12 xM 9 9 xM 5 5 .
3
2 2 26 10 10
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi xM . Khi đó M ; OM .
3 3 27 27
Câu 10. Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 1 có đồ thị C . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến mà tiếp
điểm thỏa mãn hoành độ dương và tung độ bằng 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. .
Lời giải
Chọn A
Gọi tiếp điểm là điểm M x0 ; y0 .
Vì tiếp điểm có tung độ bằng 1 nên ta có:
x0 0
3 33
x0 3x0 6 x0 1 1 x0 3 x0 6 x0 0 x0
3 2 3 2
2
x 3 33
0 2
3 33
Vì tiếp điểm có hoành độ dương nên x0 .
2
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu.
x 1
Câu 11. Gọi đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ
x 1
x 2 . Tính S a b .
1 1
A. S . B. S . C. S 1 . D. S 1 .
9 9
Lời giải
Chọn B
Ta có y x3 3x 1 y 3x2 3
Phương trình tiếp tuyến của C tại M là: y 3xM2 3 x xM xM3 3xM 1 .
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến tại M và đồ thị C là nghiệm của phương trình:
3x2
M 3 x xM xM3 3xM 1 x3 3x 1
2
x xM x 2 x.xM xM2 3 x xM 3xM2 3 x xM 0 x xM x 2 xM 0
x xM
x 2 xM
Câu 16. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y 4x 3 C . Tiếp tuyến tại M của đồ thị C
2x 1
1
chắn trên hai đường thẳng x ; y 2 một tam giác có diện tích bằng
2
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
10
Ta có: y ' 2
.
2x 1
1 4x 3 1
Gọi ; 2 , giả sử tọa độ tiếp điểm là M x0 ; 0 C x0 .
2 2 x0 1 2
10 4x 3
2
Phương trình tiếp tuyến của C tại M là: y x x0 0 .
2 x 1 0
2 x0 1
1 10 1 4x 3 5 4x 3 4x0 8
Cho x suy ra y 2
x0 0 0 ..
2 2x 1 2 2x0 1 2x0 1 2x0 1 2x0 1
0
Cho y 2 suy ra
10
2 x x 42xx 13 2
0
0 10
2 x x 2 42xx 13 2x51 .
0
0
2x 1
0 0 2x 1
0 0 0
2 x0 1 4x 1
x x0 0 .
2 2
1 1 4x 8
Khi đó tiếp tuyến cắt đường x tại A ; 0 và cắt đường y 2 tại điểm
2 2 2x0 1
4x 1
B 0 ; 2 . Diện tích tam giác IAB là :
2
1 1 4x 8 4x 1 1 1 10 4x0 2
S .IA.IB . 0 2 . 0 . . 5.
2 2 2x0 1 2 2 2 2x0 1 2
3 2
Câu 17. Cho hàm số y x mx 2m , có đồ thị C với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
C có hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại A biết tiếp tuyến cắt
2
đường tròn : x 2 y 1 9 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A. y x 1. B. y x 1 . C. y x 4 . D. y x 4 .
Lời giải
Lời giải
Chọn C
2
Đường tròn : x 2 y 1 4 có tâm I 0;1 , R 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có A 1;1 m ; y 4 x3 4mx y 1 4 4m .
Suy ra phương trình : y 4 4m x 1 1 m . Dễ thấy luôn đi qua điểm cố định
3
F ; 0 và điểm F nằm trong đường tròn .
4
M N
F d
R
I
Ta có: y x2 x 6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x 6 y 13 0 nên hệ số góc k 4 xét phương trình
x 1
y ' x 4 x 2 x 6 4 x 2 x 2 0
x 2
37
*Với x0 1 y0 , phương trình tiếp tuyến là
6
37 13
y 4 x 1 4 x 24 x 6 y 13 0
6 6 (loại)
31
*Với x0 2 yo , phương trình tiếp tuyến là:
3
31 7
y 4 x 2 y 4 x 12 x 3 y 7 0 . (Thỏa mãn)
3 3
Vậy có một tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x 6 y 13 0
4x 3
Câu 23. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y C . Tiếp tuyến tại M của đồ thị C
2x 1
cắt hai đường tiệm cận của C tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1 10
Gọi M x0 ; y0 là điểm nằm trên đồ thị hàm số, x0 . Ta có y 2
.
2 2 x 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y y ( x0 ) x x0 y0 .
10 4 x0 3
y 2 x x0 .
2 x0 1 2 x0 1
1
Tiệm cận đứng là x , tiệm cận ngang là y 2 .
2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1 10 1 4 x 3 4 x0 8 1 4x 8
xA y A 2
x0 0 A ; 0 .
2 2 x0 1 2 2 x0 1 2 x0 1 2 2 x0 1
Gọi B là giao của điểm
tiếp tuyến với tiệm cận
10 4 x0 3 1 4 x 1
2 B
ngang yB 2 2 x x0 xB 2 x0 B 0 ; 2 .
2 x0 1 2 x0 1 2 2
1
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I ; 2 .
2
10 10
Ta có: IA 0; IA
2 x0 1 2 x0 1
IB 2 x0 1;0 IB 2 x0 1
1 1 10
Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB IA.IB . 2 x0 1 5 .
2 2 2 x0 1
Câu 24. Cho hàm số y x 3 3mx 2 (m 1)x 1 . Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x 1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1 y 2m 1
y ' 3x 2 6mx m 1 y '(1) 5m 4
Phương trình tiếp tuyến là: : y (5m 4)(x 1) 2m 1 y (5m 4)x 3m 3
Ta có y (5m 4)x 3m 3 m(5x 3) 4x y 3 0
3
5x 3 0 x
Tọa độ M (x ; y ) cố định của thỏa mãn 5
4x y 3 0 3
y
5
Gọi H là hình chiếu của O
trên OH OM d (O, )max OH H M OM OM .u 0
3 3
Với OM ; , u (4 5m; 1)
5 5
3
OM .u 0 m .
5
x2 2 x 1
Câu 25. Cho hàm số f x có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vuông
x2
1
góc với đường thẳng d : y x 2020 có dạng ax by c 0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy
6
tính giá trị của biểu thức P a b c biết rằng hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
x2 2 x 1 x2 4 x 3
Ta có f x f ' x 2
.
x2 x 2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C .
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên f ' x0 . 1 f ' x0 6 .
6
2
x 4 x0 3 x0 1(loai )
0 2 6 7 x0 2 28 x0 21 0
x0 2 x0 3(n )
Với x0 3 y0 14 phương trình tiếp tuyến là y 6 x 3 14 6 x y 32 0 .
a 6, b 1, c 32 P 25 .
Câu 26. Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên và thỏa
mãn: f 3 2 x 2 f 2 2 3x x 2 .g x 36 x 0 , với x . Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 2.
A. y x. B. y x 2. C. y x 2. D. y x.
Lời giải
Chọn A
Với x , ta có f 3 (2 x) 2 f 2 2 3x x 2 .g x 36 x 0.
f 2 0
Thay x 0 , ta có f 3 2 2 f 2 2 0
f 2 2
Đạo hàm hai vế của 1 , ta được
3 f 2 2 x . f 2 x 12 f 2 3x . f 2 3x 2 x.g x x 2 .g x 36 0.
Thay x 0 , ta có 3 f 2 2 . f 2 12 f 2 . f 2 36 0 (*).
x2 1 x2 2 x 1
Ta có: A 0 x0 ; 0 , B 0; 0 0
2
2 2 2 x 1
0
x 2
x 1 x 2 x0 1
2
suy ra G 0 0 ; 0 .
6 3 6 6 x 1 2
0
x0 x0 1 x02 2 x0 1
2
Vì G d : 4 x y 0 ta có: 4. 2
0
6 3 6 6 x0 1
x02 2 x0 1 0 1
1
x02 2 x0 1 2 0 1 .
2
2 x0 1 2 x 12
2 2
0
Lời giải
Tam giác OAB vuông cân tại O nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 .
1
Gọi tọa độ tiếp điểm là ( x0 , y0 ) ta có : 1 x0 2 .hoặc x0 1 .
(2 x0 3) 2
Với x0 1, y0 1 , phương trình tiếp tuyến là: y x loại vì không cắt hai trục tạo thành tam
giác.
Với x0 2, y0 0 , phương trình tiếp tuyến là: y x 2 .
Khi đó tiếp tuyến y x 2 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A 2;0 ; B 0; 2 tạo thành tam
1 1
giác OAB vuông cân tại O nên SOAB .OA.OB .2.2 2 .
2 2
3 2
Câu 34. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị C . Tìm M thuộc C để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0 B. M 1; 0 C. M 2; 0 D. M 0;1
Lời giải
Gọi M ( x0 ; x03 3x02 2) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C
y ' 3x02 6 x0
x 1 x 12 x
3
7 1 9 13
Do đó tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y 1 y
3 4 16 16
Khi đó a b 13 16 29
Lời giải
Xét 2 f 2 x f 1 2 x 12 x :
2
1
Cho x ta có: 2 f 1 f 0 3 ; cho x 0 ta có: 2 f 0 f 1 0 .
2
f 0 1
Giải hệ ta có: .
f 1 2
Ta có: 2 f 2 x f 1 2 x 12 x 2 4 f 2 x 2 f 1 2 x 24 x .
1
Cho x ta có: 4 f 1 2 f 0 12 ; cho x 0 ta có: 4 f 0 2 f 1 0 .
2
f 0 2
Giải hệ ta có: .
f 1 4
Với f 1 2 và f 1 4 ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 4 x 1 2 4 x 2 .
2 x 1 9
Câu 47. Cho hàm số y C và điểm M ; 0 . Tìm trên C cặp điểm A a; b , B c; d sao
x2 2
cho tiếp tuyến của C tại A, B song song với nhau và MAB cân tại M khi đó a b c d
bằng
A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
5
Ta có y ' 2
x 2
Do tiếp tuyến của C tại A, B song song với nhau nên
2 2 a c l
y ' a y ' c a 2 c 2
a c 4
ac
x 2 2
Gọi I x; y là trung điểm AB ,ta có 5 5 5 5
2 2 4
a 2 c 2 a 2 a 2 2
y
2 2
5 5 5c a
Vậy I 2; 2 , AB c a; c a;
a2 c2 a 2 c 2
5
AB c a 1; 2
.
(c 2)
Vì tam giác MAB cân tại M
9 1
A 4; , B 0;
5 10 c 0 2 2
Nên ta có MI . AB 0 2
0 .
2 c 2 c 4 1 9
A 0; , B 4;
2 2
Vậy a b c d 0 .
x0 2 3x02
Tiếp tuyến giao với trục hoành tại A ; 0 , giao với trục tung tại B 0; 2
.
2 x 2
0
3 1 x0 2 3x0 2 3
Theo đề: SOAB . 2
4 2 2 x0 2 4
2 x 2 x 2 0 (VN ) x 1(l )
x0 4 x0 2 0 2 0 0
x0 x0 2 0 x0 2 ( n)
3
Với x0 2 y0
2
Khi đó xo 2yo 1
x 1
Câu 49. Cho hàm số y có đồ thị là C , đường thẳng d : y x m . Với mọi m ta luôn
2x 1
có d cắt C tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
C tại A, B . Tìm m để tổng k1 k2 đạt giá trị lớn nhất.
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là
1
x 1 x
xm 2 .
2x 1 g x 2 x 2mx m 1 0 (*)
2
m 1
Theo định lí Viet ta có x1 x2 m; x1 x2 . Giả sử A x1 ; y1 , B x2 ; y2 .
2
1 1
Ta có y 2
, nên tiếp tuyến của C tại A và B có hệ số góc lần lượt là k1 2
2 x 1 2 x1 1
1
và k2 2
.
2 x2 1
1 1 4( x12 x22 ) 4( x1 x2 ) 2
Vậy k1 k 2 2
(2 x1 1) 2 (2 x2 1) 2 4 x1 x2 2( x1 x2 ) 1
2
4m2 8m 6 4 m 1 2 2
Dấu "=" xảy ra m 1 .
Vậy k1 k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m 1 .
điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài ta có f 1 x f 2 1 2 x 4 f 2 1 3x 7 x 2 *
f 1 1
Thay x 0 vào biểu thức * ta có f 1 f 1 4 f 1 2
2 2
.
f 1 2
3
Vì f x 0 x nên f 1 1 .
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x của biểu thức * ta được:
f ' 1 x 4 f 1 2 x f ' 1 2 x 24 f 1 3x f ' 1 3x 7 ** .
1
Thay x 0 và f 1 1 vào biểu thức ** ta được f ' 1 4 f ' 1 24 f ' 1 7 f ' 1 .
3
1 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y x .
3 3
1
Câu 51. Tìm trên đồ thị y điểm M a; b sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
x 1
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị 4a b được kết quả bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
1
Ta có: M a; (với a 1 ).
a 1
1 1
y 2
( x 1) y a 2
.
x 1 a 1
1
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm M a; b .
x 1
1 1 1 2a 1
2
Khi đó có phương trình là: y x a 2
x 2
.
a 1 a 1 a 1 a 1
2a 1
Tiếp tuyến cắt trục Ox tại điểm A 2a 1; 0 , cắt trục Oy tại điểm B 0; .
a 12
1 2a 1
Diện tích tam giác OAB là: S .OA.OB 2 OA.OB 4 2a 1 . 2
4
2 a 1
2 2
2a 1 4
2a 1 4 4a 3 a
3
.
2 2
a 1 a 1 4
Suy ra b 4 .
3
Vậy 4a b 4. 4 7 .
4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/