You are on page 1of 31

CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 21. TIẾP TUYẾN


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

CÂU HỎI
Câu 1. Cho hàm số y  x  2 m x  2 m  1 có đồ thị  Cm  . Tập tất cả các giá trị của tham số m để
4 2 2

tiếp tuyến của đồ thị  Cm  tại giao điểm của  Cm  với đường thẳng d : x  1 song song với đường
thẳng d : y  12 x  4 là:
A. m  2 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  0 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất
x 1
kì của đồ thị  C  . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3. D. 6.
x2
Câu 3. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  m;1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có
1 x
đúng 1 tiếp tuyến của  C  đi qua A . Tính tổng các bình phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 4. Cho đường cong  C  : y  x 4  x 2  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến
1
vuông góc với đường thẳng d : y   x  1 .
6
A. y  6 x  2 . B. y  6 x  7 . C. y  6 x  8 . D. y  6 x  3 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên khoảng  a; b  như hình vẽ bên. Biết rằng tại các điểm
M , N , P đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là khẳng định đúng?

A. f   m   f   p   f   n  . B. f   m   f   n   f   p  .
C. f   p   f   n   f   m  . D. f   n   f   m   f   p  .
Câu 6. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C 
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  7 .
A. y  9 x  7; y  9 x  25 . B. y  9 x  25 .
C. y  9 x  7; y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .
Câu 7. Cho hàm số y  x3  2 x 2  (m  1) x  2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm )
tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3 x  2020 .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  3 . D. m  5 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  là một parabol và đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến tại A  2;3 của đồ thị hàm
số y  f  x  là đường thẳng    . Tính f '  0 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. f '  0   1 . B. f '  0   3 . C. f '  0   1 . D. f '  0   2


3 2
Câu 9. Gọi M  xM ; yM  là một điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số y  x  3x  2 , biết tiếp tuyến của
 C  tại
M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ) sao cho P  5 xM2  xN2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính OM .
5 10 7 10 10 10 10
A. OM  . B. OM  . C. OM  . D. OM  .
27 27 27 27
Câu 10. Cho hàm số y  x3  3x 2  6 x  1 có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến mà tiếp
điểm thỏa mãn hoành độ dương và tung độ bằng 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. .
x 1
Câu 11. Gọi đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ
x 1
x  2 . Tính S  a  b .
1 1
A. S   . B. S  . C. S   1 . D. S  1 .
9 9
2x  2
Câu 12. Cho hàm số y  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục
x 1
tọa độ một tam giác vuông cân.
 y   x  11  y   x  11  y  x 1  y  x 1
A.  . B.  . C.  . D. 
 y  x  7  y   x  17  y   x  17  y  x  7
Câu 13. Gọi M  xM ; yM  ,( với xM  0 ) là một điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x  1 . Tiếp
tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ). Gọi k1 , k2 lần lượt là các hệ số góc
của tiếp tuyến của  C  tại M , N . Khi k12  k22 đạt giá trị lớn nhất thì xM thuộc khoảng
 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1  . C. 1;  . D.  ; 2  .
 2 2   2 2 
x 1
Câu 14. Gọi d là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó d tạo với hai
x2
trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
x3 x 2
Câu 15. Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường
3 2
thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
4x  3
Câu 16. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y   C  . Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C 
2x  1
1
chắn trên hai đường thẳng x   ; y  2 một tam giác có diện tích bằng
2
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
3 2
Câu 17. Cho hàm số y  x  mx  2m , có đồ thị  C  với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
 C  có hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị  C  tại A biết tiếp tuyến cắt
2
đường tròn    : x 2   y  1  9 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  4 . D. y   x  4 .
3 2
Câu 18. Cho hàm số y  x  3mx   m  1 x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
có hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến  là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
5 5 5 5
x2
Câu 19. Cho hàm số y   C  , đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  , biết
2x  3
tiếp tuyến cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB cân tại O với
O là gốc tọa độ. Tính S  a 2  b 2 ?
A. S  8 B. S  1 C. S  5 D. S  10
4 2
Câu 20. Cho hàm số y  x  2mx  m , có đồ thị  C  với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
 C  có hoành độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến  với đồ thị  C  tại A cắt đường tròn
2
   : x2   y  1  4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
16 13 13 16
A. . B.  . C. . D.  .
13 16 16 13

x 1
Câu 21. Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó (d) tạo với hai
x2
trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  B. S  C. S  D. S 
6 6 6 6
3 2
x x
Câu 22. Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường
3 2
thẳng 24 x  6 y  13  0
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
4x  3
Câu 23. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y   C  . Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C 
2x 1
cắt hai đường tiệm cận của  C  tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
3 2
Câu 24. Cho hàm số y  x  3mx  (m  1)x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  
5 5 5 5
2
x  2x 1
Câu 25. Cho hàm số f  x   có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  vuông
x2
1
góc với đường thẳng d : y  x  2020 có dạng ax  by  c  0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy
6
tính giá trị của biểu thức P  a  b  c biết rằng hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26. Cho hai hàm số f  x  và g  x  đều có đạo hàm trên  và thỏa
mãn: f 3  2  x   2 f 2  2  3x   x 2 .g  x   36 x  0 , với x   . Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x0  2.
A. y  x. B. y  x  2. C. y  x  2. D. y   x.
3 2
Câu 27. Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  và điểm M  m; 0  sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị  C  , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
1   1   1  1
A. m   ;1  . B. m    ; 0  . C. m   1;   . D. m   0;  .
2   2   2  2
x 3
Câu 28. Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
x 1
tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y  x  2 , y  x  6 . B. y  x  2 , y  x  6 .
C. y  x , y  x  3 . D. y  x  2 , y  x  6 .
 x3
Câu 29. Cho y   2x 2  (4  m) x  m (C). Tìm m để tiếp tuyến của  C  có hệ số góc lớn nhất là 9 .
3
A. m  1 . B. m  17 . C. m  1. D. m  9 .
3
Câu 30. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Biết rằng trên  C  có hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B 
phân biệt, các tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và
B vuông góc với đường thẳng x  y  5  0. Tính tổng xA  2xB  2 yA  3yB , biết xA  xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
3 2
Câu 31. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  1 có đồ thị là  C  . Hỏi trên đường thẳng y  3 có bao nhiêu điểm
mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  mà 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
x 1
Câu 32. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với x0  1 là điểm thuộc  C  ,
2  x  1
biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A ,
B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Giá trị của 4x0  2 y0
bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C.  7 . D.  5 .
x2
Câu 33. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   H  cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân
2x  3
biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Câu 34. Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị  C  . Tìm M thuộc  C  để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0  B. M  1; 0  C. M  2; 0  D. M  0;1
3 2
Câu 35. Cho hàm số f  x   x  mx  x  1 . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có
hoành độ x  1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k . f  1  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1 . D. m  1
3
Câu 36. Biết rằng đi qua điểm A 1;0  có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 và các tiếp tuyến
này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
A. 2 . B. 0 . C.  3 . D. 6 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
x2
Câu 37. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để từ điểm A 1; m  kẻ
x 1
được hai tiếp tuyến đến  C  .
 1  1
1 m   1 m  
A. m   . B.  2. C. m   . D.  2.
2  m  2 2  m  1
Câu 38. Cho hàm số y  x3  2 x  2 có đồ thị  C  và điểm A 1;5  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị  C  biết tiếp tuyến đi qua điểm A .
A. y  5 x  10 . B. y  x  4 . C. y   x  6 . D. y  x  4 .
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  , xác định, có đạo hàm trên  . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x 
và y  g  x   x f  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  1 vuông góc với nhau.Tìm biểu thức đúng?
A. 2  f 2 1  4 . B. f 2  x   2 . C. f 2  x   8 . D. 4  f 2  x   8 .
 
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f x 2  2 f 1  x   x 4  2 . Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2 x  2 . B. y   x  2 . C. y   x . D. y  1 .
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   x3  6 x 2  9 x  3  C  . Tồn tại hai tiếp tuyến của  C  phân biệt và có
cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục
Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn
yêu cầu bài toán?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
3 2
Câu 42. Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị (C). Gọi A, B thuộc đồ thị (C) có hoành độ a, b sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB  4 2 . Khi đó tích a. b có
giá trị bằng:
A. 2 . B.  3 . C. 2 . D. 4 .
3x  2
Cho đồ thị  C  : y  và A  9;0  . Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  đi qua điểm
Câu 43. x 1
a
A  9;0  . Biết tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó có dạng  ( với a , b là các số nguyên dương,
b
a
là phân số tối giản). Giá trị của a  b là bao nhiêu?
b
A. 30 . B. 29 . C. 3 . D. 29 .
x 1
Câu 44. Biết đồ thị hàm số  C  : y  và đường thẳng d : y  2 x  m giao nhau tại hai điểm phân biệt
x 1
A, B sao cho tiếp tuyến của  C  tại A và B song song với nhau. Giá trị của m thuộc khoảng
nào sau đây:
A.  2;0  . B.   ;  2  . C.  0; 2  . D.  2;    .
3x  2
Câu 45. Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   C  đi qua điểm A  9;0  . Tích hệ số góc của hai
x 1
tiếp tuyến đó bằng
3 9 3 9
A.  . B. . C. . D. .
8 64 8 64
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 .
A. y  2 x  6 . B. y  x  1 . C. y  4 x  6 . D. y  4 x  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 x 1 9
Câu 47. Cho hàm số y   C  và điểm M   ; 0  . Tìm trên  C  cặp điểm A  a; b  , B  c; d  sao
x2  2 
cho tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau và MAB cân tại M khi đó a  b  c  d
bằng
A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 6 .
3x
Câu 48. Trên đồ thị của hàm số y  có điểm M  xo ; yo  , ( xo  0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với
x2
3
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Khi đó xo  2yo bằng:
4
1 1
A.  . B.  1 . C. . D. 1 .
2 2
x  1
Câu 49. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  , đường thẳng d : y  x  m . Với mọi m ta luôn
2x  1
có d cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
 C  tại A, B . Tìm m để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.
A. m   1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m   5 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn
f 1  x   f 2 1  2 x   4 f 2 1  3x   7 x  2 và f  x   0 x   . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y  x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  .
3 3 3 3 3 3 3 3
1
Câu 51. Tìm trên đồ thị y  điểm M  a; b  sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
x 1
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị 4a  b được kết quả bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1. Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  2 m  1 có đồ thị  Cm  . Tập tất cả các giá trị của tham số m để tiếp
tuyến của đồ thị  Cm  tại giao điểm của  Cm  với đường thẳng d : x  1 song song với đường
thẳng d : y  12 x  4 là:
A. m  2 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn A

Tọa độ giao điểm của  Cm  và đường thẳng d là nghiệm của hệ


 y  x 4  2m 2 x 2  2m  1
  M 1; 2m 2  2m  2 
 x  1

Ta có y   4 x 3  4 m 2 x . Hệ số góc của tiếp tuyến là k  y 1  4  4m 2

Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  12 x  4 nên:

k  12  4  4m 2  12  m  2 .

x2
Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp tuyến bất kì
x 1
của đồ thị  C  . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 2 2 . B. 3 3 . C. 3 . D. 6.
Lời giải
Chọn D

3
Ta có y '  2
.
 x  1
3 x0  2
Phương trình tiếp tuyến (d) của  C  tại điểm M  x0 ; y0  : y  2  x  x0  
 x0  1 x0  1

3 x0  2 3   x0  1  x0  2
2 1  x0   1 
 x0  1 x0  1 x0  1 6 x0  1 6 x0  1
d  A;  d      
4 4 2
9 9   x0  1 9   x0  1 2.3  x0  1 V
4
1
 x0  1  x0  1
4

 d  A;  d    6
ậy d max  6 .
x2
Câu 3. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  m;1 . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để có đúng
1 x
1 tiếp tuyến của  C  đi qua A . Tính tổng các bình phương các phần tử của S .
13 5 9 25
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d qua điểm A  m;1 có hệ số góc k : y  k  x  m   1  y  kx  km  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2
Đường thẳng d là tiếp tuyến duy nhất với  C  : y  khi hệ phương trình sau có nghiệm duy
1 x
 x2  1 1 x2
kx  km  1  1  x  2
x 2
m 1 
  1  x  1  x  1 x
nhất:    
 k   x  2   1  k  1
   2
 2
   x  1  1  x   1  x 
1 1 x2 2
 2
x 2
m 1    x  m  1  x   1  x  x  2 
1  x  1  x  1 x

2
  x  2  (1  x)   x  m  11  x   2 x 2  6 x  3  m  0

 g  x   2 x 2  6 x  3  m  0 có nghiệm duy nhất khác 1.

  '  9  6  2m  0 3  2m  0 3 3 9
   m   S     m2  .
 g 1  0 m  1 2 2 4

Câu 4. Cho đường cong  C  : y  x 4  x 2  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến vuông
1
góc với đường thẳng d : y   x  1 .
6
A. y  6 x  2 . B. y  6 x  7 . C. y  6 x  8 . D. y  6 x  3 .

Lời giải
ChọnD
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

1
Vì tiếp tuyến vuông góc với y   x  1 nên f   x0   6  2 x03  x0  3  0  x0  1 .
6

Do vậy M 1;3 , lúc đó phương trình tiếp tuyến tại M 1;3 là y  6  x  1  3  y  6 x  3 .

Vậy phương trình tiếp tuyến của  C  là y  6 x  3 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên khoảng  a; b  như hình vẽ bên. Biết rằng tại các điểm M , N , P
đồ thị hàm số có tiếp tuyến thể hiện như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
khẳng định đúng?

A. f   m   f   p   f   n  . B. f   m   f   n   f   p  .
C. f   p   f   n   f   m  . D. f   n   f   m   f   p  .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Lời giải
Chọn A
Ta có:
- Tiếp tuyến tại M là đường thẳng của hàm số đồng biến nên hệ số góc f   m   0 .
- Tiếp tuyến tại N là đường thẳng của hàm số nghịch biến nên hệ số góc f   n   0 .
- Tiếp tuyến tại P là đường thẳng song song trục hoành nên hệ số góc f   p   0 .
Vậy f   m   f   p   f   n  .
Câu 6. Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  7 .
A. y  9 x  7; y  9 x  25 . B. y  9 x  25 .
C. y  9 x  7; y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x2  6 x .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  7  hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9 .
 x  1  y  2  M  1;  2 
Ta có 3 x 2  6 x  9  3 x 2  6 x  9  0   .
 x  3  y  2  N  3; 2 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M  1;  2  là y  9  x  1  2  9 x  7 (loại).
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm N  3; 2  là y  9  x  3  2  9 x  25 .
Câu 7. Cho hàm số y  x3  2 x2  (m  1) x  2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại
điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3 x  2020 .
A. m  2 . B. m  4 . C. m  3 . D. m  5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y  3x2  4 x  m  1  y  1  m  2 .
y  1  3m  2 .
Tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình y  ( m  2)( x  1)  3m  2
hay y  ( m  2) x  2 m .
Tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3 x  2020
m  2  3 m  5
   m  5.
2m  2020 m  1010
Vậy m  5 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  là một parabol và đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến tại A  2;3 của đồ thị hàm số
y  f  x  là đường thẳng    . Tính f '  0 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. f '  0   1 . B. f '  0   3 . C. f '  0   1 . D. f '  0   2


Lời giải
Chọn C

Phương trình f  x   ax 2  bx  c  a  0  (P)


f '  x   2ax  b
4a  2b  c  3
(P) qua điểm A  2;3 ; B  0;1 suy ra  (1)
c  1
AH
Dựa vào tiếp tuyến    suy ra hệ số góc k  tan  AIx  3
IH
Suy ra f '  xA   3  2a.2  b  3  4a  b  3 (2)
a  1

Từ (1) và (2) giải hệ ta được b  1 suy ra f  x   x 2  x  1  f '  x   2 x  1  f '  0   1 .
c  1

Câu 9. Gọi M  xM ; yM  là một điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x2  2 , biết tiếp tuyến của  C 
tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ) sao cho P  5 xM2  xN2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
OM .
5 10 7 10 10 10 10
A. OM  . B. OM  . C. OM  . D. OM  .
27 27 27 27
Lời giải

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Chọn D

Ta có y  x3  3x2  2  y  3x 2  6 x .

Do M  xM ; yM  là một điểm thuộc  C  : y  x3  3x 2  2 , suy ra tiếp tuyến của  C  tại M có


phương trình là: y  3xM2  6 xM  x  x   x
M
3
M  3xM2  2 .

Tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ) nên xM , xN là nghiệm của


phương trình: x3  3x 2  2  3xM2  6 xM  x  x   x
M
3
M  3xM2  2

  x3  xM3   3  x 2  xM2    3xM2  6 xM   x  xM   0

2  x  xM
  x  xM   x  2 xM  3  0   .
 x  2 xM  3

Để tồn tại hai điểm M , N và N khác M thì xM  2 xM  3  xM  1  xN  2 xM  3

2
2  2
Khi đó P  5 xM2  xN2  5 xM2   2 xM  3  9 xM2  12 xM  9  9  xM    5  5 .
 3

2  2 26  10 10
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi xM  . Khi đó M  ;   OM  .
3  3 27  27

Câu 10. Cho hàm số y  x3  3 x 2  6 x  1 có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến mà tiếp
điểm thỏa mãn hoành độ dương và tung độ bằng 1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. .
Lời giải
Chọn A
Gọi tiếp điểm là điểm M  x0 ; y0  .
Vì tiếp điểm có tung độ bằng 1 nên ta có:

 x0  0

3  33
x0  3x0  6 x0  1  1  x0  3 x0  6 x0  0   x0 
3 2 3 2
2

 x  3  33
 0 2
3  33
Vì tiếp điểm có hoành độ dương nên x0  .
2
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu.
x 1
Câu 11. Gọi đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ
x 1
x  2 . Tính S  a  b .
1 1
A. S   . B. S  . C. S   1 . D. S  1 .
9 9
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Với x  2  y  .
3
2 2 2 1
Ta có y   2
 y '(2)  .  y  x .
 x  1 9 9 9
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  2 là:
2 1 2 1
y   x  2   y  x  .
9 3 9 9
 2
a  9 1
  S  ab  .
b  1 9
 9
2x  2
Câu 12. Cho hàm số y  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục
x 1
tọa độ một tam giác vuông cân.
 y   x  11  y   x  11  y  x 1  y  x 1
A.  . B.  . C.  . D. 
 y  x  7  y   x  17  y   x  17  y  x  7
Lời giải
Chọn D
4
Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: y ' 
( x  1)2
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với
một trong hai đường phân giác y   x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 hay y '( x0 )  1 .
Mà y '  0, x  1 nên ta có
4
y '( x0 )  1   1  x0  1, x0  3
( x0  1)2
 x0  1  y0  0   : y   x  1
 x0  3  y0  4   : y   x  7 .
Câu 13. Gọi M  xM ; yM  ,( với xM  0 ) là một điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x  1 . Tiếp
tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm N  xN ; yN  (khác M ). Gọi k1 , k2 lần lượt là các hệ số góc
của tiếp tuyến của  C  tại M , N . Khi k12  k 22 đạt giá trị lớn nhất thì xM thuộc khoảng
 1 1   3 3 
A.  0;  . B.  ;1  . C.  1;  . D.  ; 2  .
 2 2   2 2 
Lời giải
Chọn A

Ta có y  x3  3x  1  y  3x2  3

 
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là: y  3xM2  3  x  xM   xM3  3xM  1 .
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến tại M và đồ thị  C  là nghiệm của phương trình:
 3x2
M  3  x  xM   xM3  3xM  1  x3  3x  1
2
  x  xM   x 2  x.xM  xM2   3  x  xM    3xM2  3  x  xM   0   x  xM   x  2 xM   0
 x  xM

 x  2 xM

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Do N  M nên xN  2 xM và xM  0 .
2 2
Khi đó, k12  k22   3 xM2  3  12 xM2  3  135 xM4  54 xM2
2
 2   2 1  27 27
 135  xM4  xM2   135  xM    
 5   5 5 5
27 1 5
nên k12  k22 đạt giá trị lớn nhất bằng khi xM2   xM  (do xM  0 ).
5 5 5
 1
Vậy xM   0;  .
 2
x 1
Câu 14. Gọi d là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó d tạo với hai
x2
trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
Lời giải
3  1
Ta có x0  3  y0   4.
3  2
3
f ' x  2
. Suy ra f '  x0   f '  3  3 .
 x  2
Phương trình tiếp tuyến d là: y  3  x  3  4  y  3x  13 .
 13 
d cắt Ox tại A  ;0  và cắt Oy tại B  0;13 .
 3 
1 1 13 169
Diện tích tam giác OAB là: S  OA.OB  . .13  .
2 2 3 6
x3 x 2
Câu 15. Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường
3 2
thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải
13
Giả sử d : 24 x  6 y  13  0  y  4 x  .
6
Ta có f '  x   x 2  x  6 .
Giả sử M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với d nên ta có
 x0  2
x02  x0  6  4  
 x0   1.
37
Với x0  1  y0  .
6
 37  37 13
Phương trình tiếp tuyến tại M1  1;  : y  4  x  1   y  4 x  (loại vì tt trùng với
 6 6 6
d  )
31
Với x0  2  y0   .
3
 31  31 7
Phương trình tiếp tuyến tại M2  2;   : y  4  x  2    y  4 x  (tm)
 3 3 3
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Câu 16. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y  4x  3  C  . Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C 
2x  1
1
chắn trên hai đường thẳng x   ; y  2 một tam giác có diện tích bằng
2
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
10
Ta có: y '  2
.
 2x 1
 1   4x  3   1
Gọi   ; 2  , giả sử tọa độ tiếp điểm là M  x0 ; 0    C   x0    .
 2   2 x0  1   2
10 4x  3
2 
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là: y  x  x0   0 .
 2 x  1 0
2 x0  1

1 10  1  4x  3 5 4x  3 4x0  8
Cho x   suy ra y  2
  x0   0   0  ..
2  2x 1  2  2x0 1 2x0 1 2x0 1 2x0 1
0

Cho y  2 suy ra
10
2  x  x   42xx 13  2 
0
0 10
2  x  x   2  42xx 13  2x51 .
0
0

 2x 1
0 0  2x 1
0 0 0

2 x0  1 4x 1
x  x0  0 .
2 2
1  1 4x  8 
Khi đó tiếp tuyến cắt đường x   tại A  ; 0  và cắt đường y  2 tại điểm
2  2 2x0 1 
 4x 1 
B 0 ; 2 . Diện tích tam giác IAB là :
 2 
1 1 4x  8 4x 1 1 1 10 4x0  2
S  .IA.IB  . 0 2 . 0   . .  5.
2 2 2x0 1 2 2 2 2x0 1 2
3 2
Câu 17. Cho hàm số y  x  mx  2m , có đồ thị  C  với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
C  có hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị  C  tại A biết tiếp tuyến cắt
2
đường tròn    : x 2   y  1  9 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A. y  x  1. B. y   x  1 . C. y   x  4 . D. y   x  4 .
Lời giải

Theo giả thiết ta có xA  1  yA  1 m . Vậy A 1;1  m  .


2
Ta có y  3x  2mx  y 1  3  2m .
Do đó phương trình tiếp tuyến với  C  tại A 1;1  m  là y   3  2m  x  1  1  m   
 3 5
 luôn đi qua điểm cố định E  ;  , đường tròn    có tâm I  0;1 bán kính R  3 .
 2 2
Dễ có IE  R nên E nằm trong đường tròn    , khi đó    đi qua E và cắt    theo một dây

cung có độ dài nhỏ nhất thì    nhận IE là một vecto pháp tuyến, từ đó tìm được m  2 . Vậy
  y  1 x  1  1  2 hay y   x  4 .
Câu 18. Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  1 x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
có hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến  là lớn nhất.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
5 5 5 5
Lời giải
Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số và có hoành độ bằng 1  M  1; 2m  1 .
y  3x2  6mx  m 1
y  1  4  5m
Phương trình đường thẳng  là: y   4  5m  x  1  2m  1   5m  4  x  y  3m  3  0
  3 3
Nhận thấy đường thẳng  luôn đi qua điểm cố định A   ;  .
 5 5
3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên . Ta có OH  OA  d  O,    .
5
Dấu bằng xảy ra khi H  A hay OA   .
 có hệ số góc k1  4  5m .
OA có hệ số góc k2  1.
3
OA   nên k1.k2  1   4  5m  .  1  1  m  .
5
x2
Câu 19. Cho hàm số y   C  , đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  , biết
2x  3
tiếp tuyến cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB cân tại O với
O là gốc tọa độ. Tính S  a 2  b 2 ?
A. S  8 B. S  1 C. S  5 D. S  10
Lời giải
Chọn C
 3 
Tập xác định D  R \   .
2
Tam giác OAB vuông cân tại O nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  1 hoặc k  1 .
Khi đó hoành độ tiêp điểm x0 là nghiệm của phương trình:
 1
 (2 x  3)2  1 (VN)  x0  1
0 1
y '  x0   k    2
 1  
 1 (2 x0  3)  x0  2
 (2 x  3)2  1
 0
Với x0  1  y0  1 , phương trình tiếp tuyến là y   x (loại vì cắt trục tung và trục hoành tại O
nên A  B  O ).
Với x0  2  y0  0 , phương trình tiếp tuyến là y   x  2 (thỏa mãn).
Vậy tiếp tuyến là: y   x  2  S  a 2  b 2  5 .
Câu 20. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m , có đồ thị  C  với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
 C  có hoành độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến  với đồ thị  C  tại A cắt đường tròn
2
   : x2   y  1  4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
16 13 13 16
A. . B.  . C. . D.  .
13 16 16 13

Lời giải

Chọn C
2
Đường tròn    : x 2   y  1  4 có tâm I  0;1 , R  2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có A 1;1  m  ; y  4 x3  4mx  y 1  4  4m .
Suy ra phương trình  : y   4  4m  x  1  1  m . Dễ thấy  luôn đi qua điểm cố định
3 
F  ; 0  và điểm F nằm trong đường tròn    .
4 

M N
F d
R
I

Giả sử  cắt    tại M , N . Thế thì ta có: MN  2 R 2  d 2  I ,    2 4  d 2  I ,   .


Do đó MN nhỏ nhất  d  I ,   lớn nhất  d  I ,    IF    IF .
   3  
Khi đó đường  có 1 vectơ chỉ phương u  IF   ;  1 ; u  1; 4  4m  nên ta có:
4 
 3 13
u.n  0  1.   4  4m   0  m  .
4 16
x 1
Câu 21. Gọi (d) là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó (d) tạo với hai
x2
trục tọa độ một tam giác có diện tích là
49 121 25 169
A. S  B. S  C. S  D. S 
6 6 6 6
Lời giải
Chọn D
3
Ta có f   x   2
 x  2
Với xo  3  yo  4 Tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị là M  3; 4  .
f   3  3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  3; 4  là:
y  3  x  3  4 hay y  3 x  13 .
 13 
Các giao điểm của tiếp tuyến này với các trục tọa độ là: A  0;13 , B   ;0  .
 3 
Tam giác OAB tạo thành có diện tích là:
1 1 13 169
S  OA.OB  .13.  .
2 2 3 6
169
Vậy S  .
6
x3 x 2
Câu 22. Cho hàm số y    6 x  1 . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường
3 2
thẳng 24 x  6 y  13  0 .
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B

Ta có: y  x2  x  6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0 nên hệ số góc k  4 xét phương trình
 x  1
y '  x   4  x 2  x  6  4  x 2  x  2  0  
x  2
37
*Với x0  1  y0  , phương trình tiếp tuyến là
6
37 13
y  4  x  1   4 x   24 x  6 y  13  0
6 6 (loại)
31
*Với x0  2  yo   , phương trình tiếp tuyến là:
3
31 7
y  4  x  2    y  4 x   12 x  3 y  7  0 . (Thỏa mãn)
3 3
Vậy có một tiếp tuyến song song với đường thẳng 24 x  6 y  13  0
4x  3
Câu 23. Gọi M là điểm tùy ý nằm trên đồ thị hàm số y   C  . Tiếp tuyến tại M của đồ thị  C 
2x  1
cắt hai đường tiệm cận của  C  tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

1 10
Gọi M  x0 ; y0  là điểm nằm trên đồ thị hàm số, x0   . Ta có y  2
.
2  2 x  1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y  y ( x0 )  x  x0   y0 .
10 4 x0  3
y 2  x  x0   .
 2 x0  1 2 x0  1
1
Tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y  2 .
2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1 10  1  4 x  3 4 x0  8  1 4x  8 
 xA    y A  2 
  x0   0   A  ; 0 .
2  2 x0  1  2  2 x0  1 2 x0  1  2 2 x0  1 
Gọi B là giao của điểm
tiếp tuyến với tiệm cận
10 4 x0  3 1  4 x  1 
2  B
ngang  yB  2  2  x  x0    xB  2 x0   B  0 ; 2  .
 2 x0  1 2 x0  1 2  2 
 1 
Giao điểm của hai đường tiệm cận là I   ; 2  .
 2 
  10  10
Ta có: IA   0;    IA 
 2 x0  1  2 x0  1

IB   2 x0  1;0   IB  2 x0  1
1 1 10
Tam giác IAB vuông tại I nên SIAB  IA.IB  . 2 x0  1  5 .
2 2 2 x0  1
Câu 24. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  (m  1)x  1 . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
hoành độ x  1 . Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  là lớn nhất.
3 3 4 4
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  1  y  2m  1
y '  3x 2  6mx  m  1  y '(1)  5m  4
Phương trình tiếp tuyến là:  : y  (5m  4)(x  1)  2m  1  y  (5m  4)x  3m  3
Ta có y  (5m  4)x  3m  3  m(5x  3)  4x  y  3  0
 3
5x  3  0 x  
Tọa độ M (x ; y ) cố định của  thỏa mãn    5
4x  y  3  0 3
 y 
 5
Gọi H là hình chiếu   của O
trên   OH  OM  d (O, )max  OH  H  M  OM    OM .u   0
  3 3  
Với OM    ;  , u  (4  5m; 1)
 5 5
  3
OM .u  0  m  .
5
x2  2 x  1
Câu 25. Cho hàm số f  x   có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  vuông
x2
1
góc với đường thẳng d : y  x  2020 có dạng ax  by  c  0 với a , b nguyên tố cùng nhau. Hãy
6
tính giá trị của biểu thức P  a  b  c biết rằng hoành độ tiếp điểm lớn hơn 2.
A. 27 . B. 37 . C. 27 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
x2  2 x 1 x2  4 x  3
Ta có f  x    f ' x  2
.
x2  x  2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị  C  .
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên f '  x0  .  1  f '  x0   6 .
6
2
x  4 x0  3  x0  1(loai )
 0 2  6  7 x0 2  28 x0  21  0  
 x0  2   x0  3(n )
Với x0  3  y0  14  phương trình tiếp tuyến là y  6  x  3  14  6 x  y  32  0 .
 a  6, b  1, c  32  P  25 .
Câu 26. Cho hai hàm số f  x và g  x đều có đạo hàm trên  và thỏa
mãn: f 3  2  x   2 f 2  2  3x   x 2 .g  x   36 x  0 , với x   . Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x0  2.
A. y  x. B. y  x  2. C. y  x  2. D. y   x.
Lời giải
Chọn A
Với x   , ta có f 3 (2  x)  2 f 2  2  3x   x 2 .g  x   36 x  0.
 f  2  0
Thay x  0 , ta có f 3  2   2 f 2  2   0  
 f  2   2
Đạo hàm hai vế của 1 , ta được
3 f 2  2  x  . f   2  x   12 f  2  3x  . f   2  3x   2 x.g  x   x 2 .g   x   36  0.
Thay x  0 , ta có 3 f 2  2  . f   2   12 f  2  . f   2   36  0 (*).

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Với f  2   0 , thế vào * ta được 36  0 (vô lí).
Với f  2   2 , thế vào * ta được 36. f   2   36  0  f   2   1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  1 x  2   2  y  x.
Câu 27. Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm M  m; 0  sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị  C  , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
1   1   1  1
A. m   ;1 . B. m    ; 0  . C. m   1;   . D. m   0;  .
2   2   2  2
Lời giải
Chọn.D.
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  có dạng y  k  x  m  .
3 2
 x  3x  k ( x  m)
Để vẽ được 3 tiếp tuyến từ điểm M thì hệ phương trình  2 phải có 3 nghiệm k
3x  6 x  k
phân biệt.
Ta có:
 x3  3 x 2  k ( x  m)
 2
3 x  6 x  k
 x 3  3 x 2   3 x 2  6 x  ( x  m)

2
3 x  6 x  k
 x  0

   2 x 2   3  3m  x  6m  0 .
 2
3 x  6 x  k
 x  0

k  0

3 x 2  6 x  k
 
  2 x 2   3  3m  x  6m  0

Hệ phương trình trên có 3 nghiệm k phân biệt thì phương trình 2 x 2   3  3m  x  6m  0 phải có
 1
m   3

2 nghiệm phân biệt khác 0    .
m  3

 m  0
Khi đó ta có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 cho ta 2 giá trị k1 , k2 tương ứng. Hai tiếp tuyến vuông góc
với nhau sẽ có hệ số góc k1 , k2 suy ra:
k1 .k2  1   3 x12  6 x1  3 x2 2  6 x2   1
 9 x1 x2  x1 x2  2  x1  x2   4   1 .
1
 9  3m  3m  3m  3  4   1  m   TM 
27
x 3
Câu 28. Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
x 1
tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y  x  2 , y  x  6 . B. y  x  2 , y  x  6 .
C. y  x , y  x  3 . D. y  x  2 , y  x  6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
4
Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có: y '  2
 x  1
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, x0  1 . Suy ra phương trình tiếp tuyến  của  C  tại M là:
4 x0  3 4 x 3
y 2  x  x0   với f   x0   2
và y0  0
 x0  1 x0  1  x0  1 x0  1
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1 .
Mặt khác: f   x0   0 , nên ta suy ra f   x0   1
4 2  x0  1  2  x0  1
Tức  1   x0  1  4  
2
 .
 x0  1  x0  1  2  x0  3
 Với x0  1  y0  1   : y  x  2
 Với x0  3  y0  3   : y  x  6
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  x  2 , y  x  6 .
 x3
Câu 29. Cho y   2x 2  (4  m) x  m (C). Tìm m để tiếp tuyến của  C  có hệ số góc lớn nhất là 9 .
3
A. m  1 . B. m  17 . C. m  1. D. m  9 .
Lời giải
 x3
Xét hàm số y   2x 2  (4  m) x  m :
3
Tập xác định D   .
2
y '   x 2  4 x  4  m    x 2  4 x  4  m     x 2  4 x  4   m  8    x  2   8  m  8  m.
Ta thấy rằng, hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại tiếp điểm M  x0 ; y0  là y '  x0  . Do đó, tiếp
tuyến của  C  tại M có hệ số góc lớn nhất là 9 thì y '  x0   9 .
Suy ra 8  m  9  m  1 . Lúc đó, tiếp điểm có hoành độ x  2.
3
Câu 30. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Biết rằng trên  C  có hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B 
phân biệt, các tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc, đồng thời đường thẳng đi qua A và
B vuông góc với đường thẳng x  y  5  0. Tính tổng xA  2xB  2 yA  3yB , biết xA  xB .
A. 8 . B. 14 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
y  x3  3x  2  y  3x2  3
Tiếp tuyến với  C  tại A, B có cùng hệ số góc và chỉ khi
 xA  xB  L 
f   xA   f   xB   xA2  xB2  
 xA  xB  0
 A, B đối xứng nhau qua I  0; 2  là tâm đối xứng của  C  .
AB  d : x  y  5  0  AB : x  y  m  0.
AB qua I nên ta có m  2  AB : x  y  2  0.
Khi đó hoành độ A, B thỏa mãn phương trình
 x  0 ( L)
x3  3 x  2  x  2    A  2; 4  , B  2;0 
 x  2
xA  2xB  2 yA  3 yB  14.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
3 2
Câu 31. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  1 có đồ thị là  C  . Hỏi trên đường thẳng y  3 có bao nhiêu điểm
mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  mà 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0.
Lời giải
Lấy điểm M  m;3  bất kì thuộc đường thẳng y  3 . Đường thẳng d đi qua M  m;3  có hệ số
góc k có phương trình y  k  x  m   3 .
Ta có: y  3x2  12 x  9 . Để d tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
 x 3  6 x 2  9 x  1  k  x  m   3 1
 2
.
 k  3 x  12 x  9  2 
Thay  2  vào 1 ta có:
x3  6 x 2  9 x  1   3 x 2  12 x  9   x  m   3
 2 x3  3  m  2  x 2  12mx  9m  4  0
  x  1  2 x 2   4  3m  x  9m  4   0
x 1
 2
 2 x   4  3m  x  9m  4  0
Với x  1  k  0 . Tiếp tuyến là y  3 .
Do không có tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với tiếp tuyến y  3 , nên yêu cầu bài toán tương
đương với phương trình 2 x 2   4  3m  x  9m  4  0    có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 , và tiếp
tuyến tại chúng vuông góc với nhau.
Phương trình    có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
2
    4  3m   8  9m  4   0
 4
m
 9m 2  48m  48  0   3
m  4

 4  3m
 x1  x2  2
Theo Viet, ta có: 
9m  4
 x1 .x2 
 2
f   x1  . f   x2   1   3 x12  12 x1  9  .  3 x22  12 x2  9   1
2 2 1
Ta có:   x1 x2   4 x1 x2  x1  x2   3  x1  x2   10 x1 x2  12  x1  x2   9 
9
26
m
27
 26 
Vây M  ;3  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 27 
x 1
Câu 32. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với x0  1 là điểm thuộc  C  ,
2  x  1
biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A ,
B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Giá trị của 4x0  2 y0
bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 7 . C.  7 . D.  5 .
Lời giải
x 1 1
Có y   y  2
 0, x  1 .
2  x  1  x  1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 x0  1
Tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  có phương trình: y  2  x  x0   d  .
 x0  1 2  x0  1

 x2 1   x2  2 x  1 
Ta có: A   0  x0  ; 0  , B  0; 0 0
2

 2 2   2  x  1 
 0 
 x 2
x 1 x  2 x0  1 
2
suy ra G   0  0  ; 0 .
 6 3 6 6  x  1 2 
 0 
 x0 x0 1  x02  2 x0  1
2
Vì G  d : 4 x  y  0 ta có: 4.       2
0
 6 3 6  6  x0  1
 x02  2 x0  1  0 1
 1  
  x02  2 x0  1  2  0  1 .


2
2  x0  1   2  x  12
2  2
 0

1 : x02  2 x0  1  0 không xảy ra vì lúc này A  B  O .


 1
 x0    1  N 
1 2 1 2
 2: 2
 2   x0  1    .
2  x0  1 4  x   3  1  L 
 0 2
1 3
Với x0    y0    4x0  2 y0  5 .
2 2
x2
Câu 33. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   H  cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân
2x  3
biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông cân. Tính diện tích tam giác vuông cân đó.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Lời giải

Tam giác OAB vuông cân tại O nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 .
1
Gọi tọa độ tiếp điểm là ( x0 , y0 ) ta có :  1  x0  2 .hoặc x0  1 .
(2 x0  3) 2
Với x0  1, y0  1 , phương trình tiếp tuyến là: y   x loại vì không cắt hai trục tạo thành tam
giác.
Với x0  2, y0  0 , phương trình tiếp tuyến là: y   x  2 .
Khi đó tiếp tuyến y   x  2 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A  2;0  ; B  0;  2  tạo thành tam
1 1
giác OAB vuông cân tại O nên SOAB  .OA.OB  .2.2  2 .
2 2
3 2
Câu 34. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị  C  . Tìm M thuộc  C  để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M có hệ số góc nhỏ nhất
A. M 1; 0  B. M  1; 0  C. M  2; 0  D. M  0;1
Lời giải
Gọi M ( x0 ; x03  3x02  2) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị  C 

y '  3x02  6 x0

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có dạng: y  k ( x  x0 )  y0

Với k  y '( x0 )  3x02  6 x0  3( x02  2 x0  1)  3  3( x0  1)2  3  3


Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
Hệ số góc nhỏ nhất bằng  3 khi x0  1  y0  y(1)  0 ; k  3
Vậy M 1; 0  .
Câu 35. Cho hàm số f  x   x3  mx 2  x  1 . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có
hoành độ x  1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k . f  1  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1 . D. m  1
Lời giải
Chọn C
Ta có: f   x   3x 2  2mx  1
k  f  1  4  2m
 k. f  1   4  2m  m  1 .
Khi đó: k. f  1  0   4  2m  m  1  0  2  m  1 .
Câu 36. Biết rằng đi qua điểm A 1;0  có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và các tiếp tuyến
này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
A. 2 . B. 0 . C.  3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y '  3x 2  3 .
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 có dạng:
y   3x02  3  x  x0   x03  3x0  2.
 
Tiếp tuyến đi qua A 1;0  3x02  3 1  x0   x03  3x0  2  0
 2 x03  3x02  1  0
 x0  1

 x0   1
 2.
Với x0  1 phương trình tiếp tuyến là đường thẳng y  0 , có hệ số góc k1  0 .
1 9 9 9
Với x0   phương trình tiếp tuyến là đường thẳng y   x  có hệ số góc k2   .
2 4 4 4
Vậy k1.k2  0 .
x2
Câu 37. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để từ điểm A 1; m  kẻ
x 1
được hai tiếp tuyến đến  C  .
 1  1
1 m   1 m  
A. m   . B.  2. C. m   . D.  2.
2  m  2 2  m  1
Lời giải
Chọn D
3
TXĐ: D    1 , y  2
 x  1
Đường thẳng d đi qua A có dạng y  k  x  1  m .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x2
 x  1  k  x  1  m

d là tiếp tuyến của  C  khi và chỉ khi hệ  có nghiệm.
3
k  2
  x  1
Từ hệ trên suy ra:
x2 3
  x  1  m
x  1  x  12
2
  x  2  x  1  3  x  1  m  x  1
 x 2  x  2  3x  3  mx2  2mx  m
 1  m  x 2  2  2  m  x  1  m  0 1
Đặt f  x   1  m  x 2  2  2  m  x  1  m .
Từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến  C   phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
1  m  0 m  1  1
  2 2 m  1 m  
    0   2  m   1  m   0    2.
 f 1  0 6  0  6m  3  0 m  1
   
Câu 38. Cho hàm số y  x3  2 x  2 có đồ thị  C  và điểm A 1;5  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị  C  biết tiếp tuyến đi qua điểm A .
A. y  5x  10 . B. y  x  4 . C. y   x  6 . D. y  x  4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M  x0 ; y0    C  là tiếp điểm, với y0  x03  2 x0  2 .
Ta có y  3x2  2 ; y  x0   3x02  2 .
 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là y  3x02  2  x  x0   x03  2 x0  2 1 .
Vì tiếp tuyến đi qua điểm A nên thay tọa độ điểm A vào phương trình (1) ta được
 
5  3x02  2 1  x0   x03  2 x0  2  2 x03  3x02  5  0  x0  1.
Với x0  1  y0  3, y '  1  1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  x  4 .
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  , xác định, có đạo hàm trên  . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x 
và y  g  x   x f  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  1 vuông góc với nhau.Tìm biểu thức đúng?
A. 2  f 2 1  4 . B. f 2  x   2 . C. f 2  x   8 . D. 4  f 2  x   8 .
Lời giải
Chọn C
Có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là:
y  f  1 x  1  f 1 và có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  g  x   x f  2 x  1
tại điểm có hoành độ x  1 là: y   f 1  2 f  1   x  1  f 1
( Do y '  g '  x   f  2 x  1  2 xf '  2 x  1  y ' 1  g ' 1  f 1  2 f ' 1 ).
Theo giả thiết có hai tiếp tuyến này vuông góc nên tích hệ số góc bằng 1 là, tức
2
2 1 2  1 
f  1  f 1  2 f  1   1  2  f  1   f 1 f  1  1  0  f 1  1  2  f  1  f 1 
8  4  .
1 2
 f 1  1  0  f 2 1  8
8

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
 
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f x 2  2 f 1  x   x 4  2 . Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2 x  2 . B. y   x  2 . C. y   x . D. y  1 .
Lời giải
Chọn D
 
Từ f x 2  2 f 1  x   x 4  2 (*), cho x  1 và x  0 ta có hệ phương trình
 f 1  2 f  0   1
  f 1  1
 f  0   2 f 1  2
Lấy đạo hàm hai vế của (*) ta được 2 xf   x   2 f  1  x   4 x3 , cho x  0 ta được
2 f  1  0  f  1  0 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm x  1 là y  f  1 x  1  f 1
 y  0  x  1  1  y  1 .
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   x3  6 x 2  9 x  3  C  . Tồn tại hai tiếp tuyến của  C  phân biệt và có
cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục
Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn
yêu cầu bài toán?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M1  x1 ; f  x1   , M 2  x2 ; f  x2   là hai tiếp điểm mà tại đó các tiếp tuyến của  C  có cùng hệ
số góc k .
Ta có y  3x2  12 x  9 .
Khi đó k  3x12  12 x1  9  3x22  12 x2  9   x1  x2  x1  x2  4   0
 x1  x2  0  loaïi do x1  x2 
 1
 x1  x2  4  S
OB 1 f  x2   f  x1 
Hệ số góc của đường thẳng M1M 2 là k     
OA 2017 x2  x1
 2016
 x1 x2  P
1 2 2017
   x1  x2   x1 x2  6  x1  x2   9    2
2017  x x  2018  P
 1 2 2017
 x1  x2  4  S

Với  2016 , do S 2  4 P nên tồn tại hai cặp x1 , x2  tồn tại 1 giá trị k .
 x1 x2  2017  P
 x1  x2  4  S

Với  2018 , do S 2  4 P nên tồn tại hai cặp x1 , x2  tồn tại 1 giá trị k .
x x 
 1 2 2017  P

Vậy có 2 giá trị k thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42. Cho hàm số y  x3  3x2  1 có đồ thị (C). Gọi A, B thuộc đồ thị (C) có hoành độ a, b sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB  4 2 . Khi đó tích a. b có
giá trị bằng:
A. 2 . B.  3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Giả sử A(a; a3  3a 2  1), B(b; b3  3b2  1) thuộc (C), với a  b .
Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau nên:
y (a)  y (b)  3a2  6a  3b2  6b  a2  b2  2(a  b)  0  (a  b)(a  b  2)  0
 a  b  2  0  b  2  a . Vì a  b nên a  2  a  a  1 .
Ta có: AB  (b  a)2  (b3  3b2  1  a3  3a 2  1)2  (b  a)2  (b3  a3  3(b2  a 2 ))2
2 2
 (b  a ) 2  (b  a )3  3ab(b  a )  3(b  a )(b  a )   (b  a ) 2  (b  a ) 2  (b  a ) 2  3ab  3.2 
2
 (b  a ) 2  (b  a ) 2  (b  a ) 2  ab  6   (b  a)2  (b  a)2 (2  ab)2 .
AB 2  (b  a) 2 1  (2  ab) 2   (2  2a) 2 1  (a 2  2a  2) 2 
2
 4(a  1) 2 1  (a  1)2  3   4(a  1) 2 (a  1)4  6(a  1) 2  10
 4(a  1)6  24(a  1)4  40(a  1)2 .
Mà AB  4 2 nên 4(a  1)6  24(a  1)4  40(a  1)2  32
 (a  1)6  6(a  1)4  10(a  1)2  8  0 . (*)
Đặt t  (a  1)2 , t  0 . Khi đó (*) trở thành: t 3  6t 2  10t  8  0  (t  4)(t 2  2t  2)  0  t  4
 a  3  b  1
 (a  1)2  4   .
 a  1  b  3
Vậy a. b  3 .
3x  2
Cho đồ thị  C  : y  và A  9;0  . Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  đi qua điểm
Câu 43. x 1
a
A  9;0  . Biết tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó có dạng  ( với a , b là các số nguyên dương,
b
a
là phân số tối giản). Giá trị của a  b là bao nhiêu?
b
A. 30 . B. 29 . C. 3 . D.  29 .
Lời giải
Tập xác định D   \ 1
1
Ta có: y  2
 x  1
Đường thẳng d đi qua điểm A  9;0  với hệ số góc k có phương trình y  k  x  9 
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
 3x  2
 x 1  k  x  9 1

 1
 2
k  2
  x  1
Thế  2  vào 1 , ta có:
 x  1
3x  2 1
  x  9    x  1 .  3x  2     x  9   3x  4 x  7  0   7
2

x  1  x  12 x
 3
7 1  9 13
Do đó tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y  1  y          
3 4  16  16
Khi đó a  b  13  16  29

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
x 1
Câu 44. Biết đồ thị hàm số  C  : y  và đường thẳng d : y  2 x  m giao nhau tại hai điểm phân biệt
x 1
A, B sao cho tiếp tuyến của  C  tại A và B song song với nhau. Giá trị của m thuộc khoảng
nào sau đây:
A.  2;0  . B.   ;  2  . C.  0; 2  . D.  2;    .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 1
 2 x  m  x  1   x  1 2 x  m   2 x 2   m  3 x  m  1  0 1 .
x 1
Để đồ thị  C  và đường thẳng d giao nhau tại hai điểm phân biệt A và B thì phương trình 1
có 2 nghiệm phân biệt, điều này xảy ra khi và chỉ khi
2 2
  0   m  3  8  m  1  0   m  1  16  0 (luôn đúng m   )
Vậy d và  C  luôn giao nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
Gọi x1 , x2  x1  x2  lần lượt là hoành độ của A và B thì x1 , x2 là hai nghiệm của 1 .
2 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại A và B lần lượt là k1  y  x1   2
; k2  y  x2   2
 x1  1  x2  1
2 2
Để hai tiếp tuyến này song song thì k1  k2   x1  1   x2  1  0  x1  1  1  x2 (do x1  x2 )
 x1  x2  2.
3 m 3 m
Theo định lý Vi-et: x1  x2  suy ra  2  m  1. Vậy m  2;0  .
2 2
3x  2
Câu 45. Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   C  đi qua điểm A  9;0  . Tích hệ số góc của hai
x 1
tiếp tuyến đó bằng
3 9 3 9
A.  . B. . C. . D. .
8 64 8 64
Lời giải
Hàm số có TXĐ: D   ;1  1;   .
1
Ta có y '  x    2
có TXĐ: D '   ;1  1;   .
 x  1
 3x  2 
Giả sử M  x0 ; 0   x0  1 là tiếp điểm. Ta có phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là:
 x0  1 
1 3x  2
2 
: y  x  x0   0 .
 x0  1 x0  1
Mà A  9;0    nên suy ra
1 3 x0  2
0 2  9  x0     x0  9    3 x0  2  x0  1  0
 x0  1 x0  1
 x0  1  t / m 
 3 x  4 x0  7  0  
2
0
 x  7 t / m.
 0 3
7  1  9  9
Vậy tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y '  1 . y '       .     .
 3   4   16  64
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. y  2 x  6 . B. y  x  1 . C. y  4 x  6 . D. y  4 x  2 .

Lời giải
Xét 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x :
2

1
Cho x  ta có: 2 f 1  f  0   3 ; cho x  0 ta có: 2 f  0  f 1  0 .
2
 f  0   1
Giải hệ ta có:  .
 f 1  2
Ta có: 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2  4 f   2 x   2 f  1  2 x   24 x .
1
Cho x  ta có: 4 f  1  2 f   0   12 ; cho x  0 ta có: 4 f   0   2 f  1  0 .
2
 f   0   2
Giải hệ ta có:  .
 f  1  4
Với f 1  2 và f  1  4 ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  4  x  1  2  4 x  2 .
2 x 1 9
Câu 47. Cho hàm số y   C  và điểm M   ; 0  . Tìm trên  C  cặp điểm A  a; b  , B  c; d  sao
x2  2 
cho tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau và MAB cân tại M khi đó a  b  c  d
bằng
A. 8 . B. 8 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
5
Ta có y '  2
 x  2
Do tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau nên
2 2 a  c l 
y ' a   y ' c    a  2  c  2  
 a  c  4
 ac
 x  2  2

Gọi I  x; y  là trung điểm AB ,ta có  5 5 5 5
 2 2 4 
a  2 c  2 a  2 a  2 2
y  
 2 2
  5 5   5c  a  
Vậy I  2; 2  , AB  c  a;     c  a; 
 a2 c2    a  2  c  2  
  5 
AB   c  a  1; 2 
.
 (c  2) 
Vì tam giác MAB cân tại M
  9  1 
 A  4;  , B  0; 
  5 10 c  0  2  2 
Nên ta có MI . AB  0   2
0   .
2 c  2  c  4   1   9
 A  0;  , B  4; 
  2   2
Vậy a  b  c  d  0 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11
3x
Câu 48. Trên đồ thị của hàm số y  có điểm M  xo ; yo  , ( xo  0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với
x2
3
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Khi đó xo  2yo bằng:
4
1 1
A.  . B.  1 . C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
6
Ta có: y '  2
.
 x  2
6 3x0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( x0 ; y0 ) : y  2  x  x0   .
 x0  2  x0  2

 x0 2   3x02 
Tiếp tuyến giao với trục hoành tại A  ; 0  , giao với trục tung tại B  0; 2
.
 2    x  2  
 0 
3 1 x0 2 3x0 2 3
Theo đề: SOAB   . 2

4 2 2  x0  2  4
2  x 2  x  2  0 (VN )  x  1(l )
 x0 4   x0  2    0 2 0  0
 x0  x0  2  0  x0  2 ( n)
3
Với x0  2  y0 
2
Khi đó xo  2yo  1
x  1
Câu 49. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  , đường thẳng d : y  x  m . Với mọi m ta luôn
2x  1
có d cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
 C  tại A, B . Tìm m để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.
A. m   1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m   5 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là
 1
x  1 x 
 xm   2 .
2x  1  g  x   2 x  2mx  m  1  0 (*)
2

m  1
Theo định lí Viet ta có x1  x2   m; x1 x2  . Giả sử A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  .
2
1 1
Ta có y  2
, nên tiếp tuyến của  C  tại A và B có hệ số góc lần lượt là k1   2
 2 x  1  2 x1 1
1
và k2   2
.
 2 x2  1
1 1 4( x12  x22 )  4( x1  x2 )  2
Vậy k1  k 2      2
(2 x1  1) 2 (2 x2  1) 2  4 x1 x2  2( x1  x2 )  1
2
   4m2  8m  6   4  m  1  2  2
Dấu "=" xảy ra  m   1 .
Vậy k1  k2 đạt giá trị lớn nhất bằng  2 khi m   1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 50. Cho hàm số y  f  x xác định, có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn
f 1  x   f 1  2 x   4 f 1  3x   7 x  2 và f  x   0 x   . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
2 2

điểm có hoành độ x 1 song song với đường thẳng nào sau đây
1 2 1 2 1 2 1 2
A. y  x  . B. y   x  . C. y   x  . D. y  x  .
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài ta có f 1  x   f 2 1  2 x   4 f 2 1  3x   7 x  2 *
 f 1  1
Thay x  0 vào biểu thức * ta có f 1  f 1  4 f 1  2  
2 2
.
 f 1   2
 3
Vì f  x   0 x   nên f 1  1 .
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x của biểu thức * ta được:
 f ' 1  x   4 f 1  2 x  f ' 1  2 x   24 f 1  3x  f ' 1  3x   7 ** .
1
Thay x  0 và f 1  1 vào biểu thức ** ta được  f ' 1  4 f ' 1  24 f ' 1  7  f ' 1  .
3
1 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y  x  .
3 3
1
Câu 51. Tìm trên đồ thị y  điểm M  a; b  sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
x 1
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tính giá trị 4a  b được kết quả bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
 1 
Ta có: M  a;  (với a  1 ).
 a 1 
1 1
y  2
( x  1)  y   a   2
.
 x  1  a  1
1
Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm M  a; b  .
x 1
1 1 1 2a  1
2 
Khi đó  có phương trình là: y   x  a   2
x 2
.
 a  1 a 1  a  1  a  1
 2a  1 
Tiếp tuyến  cắt trục Ox tại điểm A  2a  1; 0  , cắt trục Oy tại điểm B  0; .
  a  12 
 
1 2a  1
Diện tích tam giác OAB là: S  .OA.OB  2  OA.OB  4  2a  1 . 2
4
2  a  1
2 2


 2a  1 4
 2a  1  4  4a  3  a 
3
.
2 2
 a  1  a  1 4
Suy ra b   4 .
3
Vậy 4a  b  4.   4   7 .
4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 11

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31

You might also like