Professional Documents
Culture Documents
vectorstock.com/28062405
Khi đó, nếu tia Om quay theo chiều dương đúng một vòng ta nói tia Om quay góc 360 , quay
đúng 2 vòng ta nói nó quay góc 720 ; quay theo chiều âm nửa vòng ta nói nó quay góc 180 ,
quay theo chiều âm 1,5 vòng ta nói nó quay góc 1,5 360 540,
Khi tia Om quay góc thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo . Số đo của góc
Ov
lượng giác có tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sđ Ou , .
s Ou
đ , ) 360 sđ Ou
( Ov ( Ov, ) 720 sđ Ou ( Ov, ) 180 sđ Ou
( Ov, ) 540
Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định bởi tia đầu Ou , tia cuối Ov và số đo của nó.
Chú ý. Cho hai tia Ou , Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov . Mỗi góc lượng
giác như thế đều kí hiệu là (Ou , Ov) . Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội
nguyên của 360 .
Ví dụ 1. Cho góc hình học uOv có số đo 60 . Xác định số đo của các góc lượng giác (Ou , Ov)
và (Ov, Ou ) .
Giải
Ta có:
- Các góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov có số đo là đs Ou , ) 60 k 360k( ) .
( Ov
- Các góc lượng giác tia đầu Ov , tia cuối Ou có số đo là sđ Ov , ) 60 k 360k( ) .
( Ou
b) Hệ thức Chasles
Hệ thức Chasles: Với ba tia Ou , Ov, Ow bất kì, ta có
sđ Ou
( Ov, ) sđ Ov( Ow
, ) sđ Ou
( Ow
, ) k 360k( ).
Nhận xét. Từ hệ thức Chasles, ta suy ra:
Với ba tia tuỳ ý Ox, Ou , Ov ta có
s Ou
đ , ) sđ O
( Ov , ) sđ Ox
( Ov ( Ou, ) k 360k( ).
Ví dụ 2. Cho một góc lượng giác (Ox, Ou ) có số đo 270 và một góc lượng giác (Ox, Ov) có số
đo 135 . Tính số đo của các góc lượng giác Ou , Ov .
Giải
Số đo của các góc lượng giác tia đầu O , tia cuối Ov là
sđ Ou , ) sđ Ox
( Ov ( Ov , ) sđ Ox( Ou, ) k 360
135 270 k 360 405 k 360
45 (k 1)360 45 m360 (m k 1, m ).
Vậy các góc lượng giác (Ou , Ov) có số đo là 45 m360 (m ) .
Ta nói cung tròn AB có số đo bằng 1 rađian nếu độ dài của nó đúng bằng bán kính R .
Khi đó ta cũng nói rằng góc AOB có số đo bằng 1 rađian và viết:
AOB 1 rad.
Quan hệ giữa độ và rađian: Do đường tròn có độ dài là 2 R nên nó có số đo 2 rad. Mặt khác,
đường tròn có số đo bằng 360 nên ta có 360 2 rad.
π 180
Do đó ta viết: 1 rad và 1rad
180 π
Chú ý. Khi viết số đo của một góc theo đơn vị rađian, người ta thường không viết chữ rad sau số
đo. Chẳng hạn góc được hiểu là góc rad.
2 2
Ví dụ 3
a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 45;150 .
5
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: ; .
3 4
Giải
a) Ta có:
π π
45 45
180 4
π 5π
150 150 .
180 6
rad
180
b) Ta có:
π π 180
60
3 3 π
5π 5π 180
225.
4 4 π
180
rad
Chú ý. Dưới đây là bảng tương ứng giữa số đo bằng độ và số đo bằng rađian của các góc đặc biệt
trong phạm vi từ 0 đến 180 .
Độ 0 30 45 60 90 120 135 150 180
0 2 3 5
Rađian 6 4 3 2 3 4 6
b) Độ dài cung tròn
Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo rad thì có độ dài l R .
Ví dụ 4. Trạm vũ trụ Quốc tế ISS (tên Tiếng Anh: International Space Station) nằm trong quỹ đạo
tròn cách bề mặt Trái Đất khoảng 400 km .
Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS khi nó nằm trong góc 45 ở tâm của quỹ đạo tròn
này phía trên ăng-ten theo dõi, thì trạm vũ trụ ISS đã di chuyển được bao nhiêu kilômét trong khi
nó đang được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng bán kính của Trái Đất là 6400 km . Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị.
Giải
Bán kính quỹ đạo của trạm vũ trụ quốc tế là R 6400 400 6800( km) .
Đổi 45 45 rad
180 4
Vậy trong khi được trạm mặt đất theo dõi, trạm ISS đã di chuyển một quãng đường có độ dài là
l R 6800 5340, 708 5341( km) .
4
b) Ta có:
π 1 π 3
cos ; sin
3 2 3 2
π π
sin cos
π 3 3; cot π 3 1 .
tan
3 cos π 3 sin π 3
3 3
c) Giá tri lượng giác của các góc đặc biệt
d) Sử dụng máy tính cầm tay để đổi số đo góc và tìm giá trị lượng giác của góc
Có thể dùng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của góc lượng giác và đổi số đo độ của
cung tròn ra rađian và ngược lại.
9
Ví dụ 7. Sử dụng máy tính cầm tay để tính: sin ; tan 6352΄41΄΄ (làm tròn kết quả đến chự
4
số thập phân thứ tư).
Giải
Ví dụ 8. a) Đổi 3345΄ sang rađian;
3
b) Đổi (rad) sang độ.
4
Giải
9 4
cos 1 sin 2 1 .
25 5
3
sin 3 1 1 4
Do đó, tan 5 và cot .
cos 4 4 tan 3 3
5 4
b) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
- Góc đối nhau ( và )
cos(α ) cos α
sin(α ) sin α
tan(α ) tan α
cot(α ) cot α.
- Góc bù nhau ( và )
sin(π α ) sin α
cos(π α ) cos α
tan(π α ) tan α
cot(π α ) cot α
- Góc phụ nhau ( và )
2
π
sin α cos α
2
π
cos α sin α
2
π
tan α cot α
2
π
cot α tan α.
2
- Góc hơn kém ( và )
sin(π α ) sin α
cos(π α ) cos α
tan(π α ) tan α
cot(π α ) cot α.
Chú ý. Nhờ các công thức trên, ta có thể đưa việc tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác
bất kì về việc tính giá trị lượng giác của góc với 0 .
2
11
Ví dụ 10. Tính: a) cos ;b) cot 675 .
4
Giải. Ta có:
11 11 3 3 3 2
a) cos cos cos 2 cos cos cos .
4 4 4 4 4 4 2
b) cot 675 cot 45 2 360 cot 45 1 .
3 5
d) D tan 2 .tan .tan
8 8 8
Câu 24. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
sin 3280 sin 9580 cos 5080 cos 10220
.
cot 5720 tan 2120
b) B
sin 2340 cos2160
tan 360 .
0 0
sin144 cos126
c) C cos200 cos400 cos600 ... cos1600 cos1800 .
d) D cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180 .
2 0 2 0 2 0 2 0
e) E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600 .
Câu 25. Rút gọn biểu thức A sin cos cot 2 tan
2 2
3 7
tan cos sin 3
Câu 26. Rút gọn biểu thức B 2 2 2
3
cos tan
2 2
2
sin x tan x
Câu 27. Rút gọn biểu thức A 1
cos x 1
.
cos x
Câu 28. Rút gọn biểu thức A tan x
1 sin x
Câu 29. Đơn giản biểu thức A sin x cos 4 x 2 cos 2 x
4
sin 4 x 3cos 4 x 1
Câu 30. Đơn giản biểu thức B
sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x 1
tan 2 x cos 2 x cot 2 x sin 2 x
Câu 31. Đơn giản biểu thức C
sin 2 x cos 2 x
1 2sin 2 x
Câu 32. Đơn giản biểu thức D
2 cos 2 x 1
Câu 33. Đơn giản biểu thức E 2 sin 6 x cos 6 x 3 sin 4 x cos 4 x
Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác
2 3
Câu 34. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: cos và .
3 2
Câu 35. Tính:
a) sin 675 ;
15
b) tan
4
Câu 36. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
1
a) cos và 0 ;
5 2
2
b) sin và ;
3 2
3
c) tan 5 và
2
1 3
d) cot và 2 .
2 2
Câu 37. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
4 5
a) cos a , 270 a 360 . b) sin a , a .
5 13 2
3
c) tan a 3, a . d) cot15 2 3 .
2
Câu 38. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a tan a 3
a) A , khi sin a , 0 a .
cot a tan a 5 2
sin a 2sin a.cos a 2 cos a
2 2
b) C , khi cot a 3 .
2sin 2 a 3sin a.cos a 4 cos 2 a
8cos3 a 2sin 3 a cos a
c) E khi tan a 2 .
2 cos a sin 3 a
cot a 3 tan a 2
d) G khi cos a .
2 cot a tan a 3
sin a cos a
e) H khi tan a 5 .
cos a sin a
Câu 39. Tính giá trị lượng giác của góc nếu
2 3 3
a) sin ; . b) cos 0,8; 2 .
5 2 2
13 19
c) tan ; 0 . d) cot ; .
8 2 7 2
2 tan 3cot
cos A
Câu 40. a) Cho 3 . Tính tan cot .
sin cos
b) Cho tan 3 . Tính B 3
sin 3cos3 2sin
c) Cho cot 5 . Tính C sin sin cos cos
2 2
Câu 41. Cho tan cot 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ A tan 2 cot 2
b/ B tan cot
c/ C tan 4 cot 4
Câu 42.
3
. Tính A sin x 3cos x .
4 4
a) Cho 3sin 4 x cos 4 x
4
1
b) Cho 3sin 4 x cos 4 x . Tính C sin x 3cos x .
4 4
2
7
c) Cho 4sin 4 x 3cos 4 x . Tính C 3sin x 4 cos x .
4 4
4
Câu 43.
1
a) Cho sin x cos x . Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
5
b) Cho tan x cot x 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
Câu 44. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên
thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t
được cho bởi công thức:
πt
B (t ) 80 7 sin ,
12
trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t ) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm
huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm sau:
a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng;
c) 12 giờ trưa;
d) 8 giờ tối.
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức
Câu 45. Chứng minh các đẳng thức:
a) cos sin 2 cos 1 ;
4 4 2
cos 2 tan 2 1
b) tan 2 .
sin 2
Câu 46. Chứng minh các đẳng thức:
sin 3 a cos3 a sin 2 a cos 2 a tan a 1
a) 1 sin a cos a . b) .
sin a cos a 1 2sin a cos a tan a 1
c) sin 4 a cos 4 a sin 6 a cos 6 a sin 2 a.cos 2 a .
Câu 47. Chứng minh các đẳng thức:
tan a tan b sin 530 1
a) tan a.tan b . b) tan100 .
cot a cot b 1 sin 640 sin10
c) 2 sin 6 a cos 6 a 1 3 sin 4 a cos 4 a .
Câu 48. Giả sử biểu thức sau đây có nghĩa. Chứng minh rằng:
sin 4 x cot 2 x cos 4 x tan 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x .
Câu 49. Cho 0 x . Chứng minh rằng:
2
2 sin x cos 2 x
2
cos 2 x tan 2 x 3 cos x .
cos x
Câu 50. Chứng minh các đẳng thức sau : tan 2 x sin 2 x tan 2 x.sin 2 x
sin x cos x 1 2 cos x
Câu 51. Chứng minh đẳng thức sau: .
1 cos x sin x cos x 1
3
Câu 52. Cho tan 2 và . Chứng minh rằng
2
sin 2 cos 2 5
sin .cos 2sin 2 2 5
Câu 53. Cho tam giác ABC . Chứng minh :
a. sin B sin A C . b. cos A B cos C .
A B C
c. sin cos . d. cos B C cos A 2C .
2 2
3 A B C
e. cos A B C cos 2C . f. cos sin 2 A .
2
A B 3C A B 2C 3C
g. sin cos C . h. tan cot .
2 2 2
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 7
5
Câu 2. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 .
Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Câu 4. Góc 63 48 ' bằng (với 3,1416 )
0
C. k 2 . D. k 2 .
2 2
Câu 24. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là:
3 3 3 3
A. k 2 . B. k 2 . C. k . D. k .
4 4 4 4
Câu 25. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là:
A. x 2 k . B. x k . C. x k . D. x k ..
3 3 3 3 2
Câu 26. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ AM . Gọi M 1 là điểm đối
3
xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM 1 .
5
A. sđ AM 1 k 2 , k k 2 , k
B. sđ AM 1
3 3
C. sđ AM 1 k 2 , k D. sđ AM 1 k , k
3 3
7
Câu 27. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
k 2
Câu 28. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM , k .
6 3
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 29. Cho a . Kết quả đúng là
2
A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0 , cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 . D. sin a 0 , cos a 0 .
Câu 30. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào?
4 5
A. 0, 7 . B. . C. 2 . D. .
3 2
5
Câu 31. Cho 2 a . Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a 0, cot a 0. B. tan a 0, cot a 0.
C. tan a 0, cot a 0. D. tan a 0, cot a 0 .
Câu 32. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 .
Câu 33. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cot 0 . B. tan 0 . C. sin 0 . D. cos 0 .
7
Câu 34. Cho 2 .Xét câu nào sau đây đúng?
4
A. tan 0 . B. cot 0 . C. cos 0 . D. sin 0 .
Câu 35. Xét câu nào sau đây đúng?
A. cos 2 45 sin cos 60 .
3
B. Hai câu A và
C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
D. Nếu a dương thì sin a 1 cos 2 a .
Câu 36. Cho . Kết quả đúng là:
2
A. sin 0 ; cos 0 . B. sin 0 ; cos 0 .
C. sin 0 ; cos 0 . D. sin 0 ; cos 0 .
Câu 37. Xét các mệnh đề sau:
I. cos 0 . II. sin 0 . III. tan 0 .
2 2 2
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 38. Xét các mệnh đề sau đây:
I. cos 0 . II. sin 0 . III. cot 0 .
2 2 2
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Câu 39. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot tan . B. cos sin . C. cos sin . D. sin cos .
Câu 40. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 1800 – a – cos a . B. sin 1800 – a sin a .
cos
2
2
1 k
C. 1 cot
2
k , k .
D. tan cot 1 ,k .
sin 2 2
Câu 52. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2, 78cm . B. 2, 77cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Câu 53. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5cm (lấy 3,1416 )
A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm .
3
Câu 54. Cho sin và . Giá trị của cos là:
5 2
4 4 4 16
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
4
cos 0
Câu 55. Cho 5 với 2 . Tính sin .
1 1 3 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
5 5 5 5
cos 1
Câu 56. Tính biết
A. k k . B. k 2 k .
C. k 2 k . D. k 2 k .
2
4 3
tan 2
Câu 57. Cho 5 với 2 . Khi đó:
4 5 4 5
A. sin , cos . B. sin , cos .
41 41 41 41
4 5 4 5
C. sin cos . D. sin , cos .
41 41 41 41
2 3
Câu 58. Cho cos150 . Giá trị của tan15 bằng:
2
2 3 2 3
A. 32 B. C. 2 3 D.
2 4
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
2
Câu 59. Cho cos . Khi đó tan bằng
5 2
21 21 21 21
A. . B.
. C. . D. .
3 5 5 2
3
Câu 60. Cho tan 5 , với . Khi đó cos bằng:
2
6 6 1
A. . B. 6 . C. . D. .
6 6 6
3
Câu 61. Cho sin 90 180 . Tính cot .
5
3 4
A. cot . B. cot .
4 3
4 3
C. cot . D. cot .
3 4
2
Câu 62. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho sin và cos 0 . Tính tan .
3
2 5 2 5 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
1
Câu 63. Cho sin và . Khi đó cos có giá trị là.
3 2
2 2 2 8 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 9 3
Câu 64. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng:
2 2 2
A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 .
3
Câu 65. Nếu sin cos thì sin 2 bằng
2
5 1 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
1
Câu 66. Cho sin x cos x và 0 x . Tính giá trị của sin x .
2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x .
6 6 4 4
1 2
Câu 67. Cho sinx = . Tính giá trị của cos x .
2
3 3 1 1
A. cos x B. cos x C. cos x D. cos x
2 2 2 2
4 2 4 2
3sin x cos x
Câu 68. Cho P với tan x 2 . Giá trị của P bằng
sin x 2 cos x
8 2 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 4
1 sin x cos x
Câu 69. Cho s inx và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 sin x cox
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3
4sin x 5cos x
Câu 70. Cho tan x 2 .Giá trị biểu thức P là
2sin x 3cos x
A. 2 . B. 13 . C. 9 . D. 2 .
Câu 71. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB
.
3 3 3 3 3 3
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 2 2 2
2sin a cos a
Câu 72. Cho tan a 2 . Tính giá trị biểu thức P .
sin a cos a
5
A. P 2 . B. P 1 . C. P . D. P 1 .
3
sin x 3cos3 x
Câu 73. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x 2 .Giá trị của biểu thức M
5sin 3 x 2 cos x
bằng
7 7 7 7
A. . B. . C. . . D.
30 32 33 31
1 sin x cos x
Câu 74. Cho sin x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 sin x cos x
A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
cos 7500 sin 4200
Câu 75. Giá trị của biểu thức A bằng
sin 3300 cos 3900
2 3 1 3
A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .
3 1 3
3 cot 2 tan
Câu 76. Cho sin và 90 180 . Giá trị của biểu thức E
0 0
là:
5 tan 3cot
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
57 57 57 57
3sin cos
Câu 77. Cho tan 2 . Giá trị của A là:
sin cos
5 7
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
3 3
2 3 5 7
Câu 78. Giá trị của A cos cos 2 cos 2 cos 2 bằng
8 8 8 8
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
sin 2340 cos 2160
Câu 79. Rút gọn biểu thức A .tan 360 , ta có A bằng
sin144 cos126
0 0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
tan 2 a sin 2 a
Câu 83. Biểu thức rút gọn của A = bằng:
cot 2 a cos 2 a
6 6 4 6
A. tan a . B. cos a . C. tan a . D. sin a .
Câu 84. Biểu thức D cos x.cot x 3cos x – cot x 2sin x không phụ thuộc x và bằng
2 2 2 2 2
A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .
sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220
Câu 85. Biểu thức A rút gọn bằng:
cot 5720 tan 2120
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
Câu 86. Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot 5050 tan197 0.tan 730
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
2 cos 2 x 1
Câu 87. Đơn giản biểu thức A ta có
sin x cos x
A. A cos x sin x . B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x . D. A sin x – cos x .
2
Câu 88. Biết sin cos . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1 6
. B. sin cos
A. sin .cos – .
4 2
7
C. sin cos . D. tan cot 12 .
4 4 2 2
8
Câu 89. Biểu thức:
2003
A cos 26 2sin 7 cos1,5 cos cos 1,5 .cot 8 có
2
kết quả thu gọn bằng:
A. sin . B. sin . C. cos . D. cos .
Câu 90. Đơn giản biểu thức A 1 – sin x .cot x 1 – cot x , ta có
2 2 2
Câu 91. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có:
2 2 2 2
A. A 2sin a . B. A 2 cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
3
Câu 92. Biểu thức P sin x cos x cot 2 x tan x có biểu thức rút gọn là
2 2
A. P 2sin x . B. P 2sin x . C. P 0 . D. P 2 cot x .
Câu 93. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A B C
A. A B C . B. cos A B cos C .C. sin cos . D. sin A B sin C .
2 2
Câu 94. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
2
A. A cos a sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Câu 95. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
A B C
A. tan cot .
2 2
A B C
B. cot tan .
2 2
C. cot A B cot C .
D. tan A B tan C .
Câu 96. Tính giá trị của biểu thức A sin x cos x 3sin x cos x .
6 6 2 2
A. A –1 . B. A 1 . C. A 4 . D. A –4 .
1 tan x
2 2
1
Câu 97. Biểu thức A 2 không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2
1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. .
4 4
cos 2 x sin 2 y
Câu 98. Biểu thức B 2 2
cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin x.sin y
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Câu 99. Biểu thức C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x có giá trị không đổi và bằng
2
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Câu 100. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x tan y 1 sin a 1 sin a
A. tan x.tan y . B. 4 tan a .
2
81
101 601 103 603 105 605 107 607
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
81 504 81 405 81 504 81 405
1
Câu 102. Nếu sin x cos x thì 3sin x 2 cos x bằng
2
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5
2b
Câu 103. Biết tan x . Giá trị của biểu thức A a cos x 2b sin x.cos x c sin x bằng
2 2
ac
A. –a . B. a . C. –b . D. b .
sin 4 cos 4 1 sin 8 cos8
A
Câu 104. Nếu biết a b a b thì biểu thức a3 b3 bằng
1 1 1 1
A. 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. 3 3
a b a b a b a b
9
Câu 105. Với mọi , biểu thức: A cos + cos ... cos nhận giá trị bằng:
5 5
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
2 3 5 7
Câu 106. Giá trị của biểu thức A sin sin 2 sin 2 sin 2 bằng
8 8 8 8
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
1 2sin 25500.cos 1880
Câu 107. Giá trị của biểu thức A = bằng:
tan 3680 2 cos 6380 cos 980
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 108. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
BC A A B C
I cos sin II tan .tan 1 III cos A B – C – cos 2C 0
2 2 2 2
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ I . B. II và III . C. I và II . D. Chỉ III .
3
Câu 109. Rút gọn biểu thức A cos sin tan .sin 2 ta được
2 2
A. A cos . B. A cos . C. A sin . D. A 3cos .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1. Đơn vị đo góc
Câu 1. (SGK – KNTT 11) Hoàn thành bảng sau:
Số đo độ 15 ? 0 900 ? ?
Số đo ? 3 ? ? 7 11
rađian 8 12 8
Lời giải
Số đo độ 15 67.5 0 900 105 247.5
Số đo 3 0 5 7 11
rađian 12 8 12 8
Câu 2. (SGK – KNTT 11) a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 360; 450 ;
11
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: 3 ; .
5
Lời giải
a ) Ta có : 360 360. 2; 450 450.
180 180 4
180 11 11 180
b) Ta có : 3 3 ( ) 540; .( ) 396
5 5
Câu 3. Đổi số đo cung tròn sang số đo độ:
3 5 32
a) b) c)
4 6 3
3
d) e) 2,3 f) 5, 6
7
Lời giải
3
a) 135 .
4
5
b) 150 .
6
32
c) 1920 .
3
3 540
d) .
7 7
2,3.180
e) 2,3 131, 78
5, 6.180
f) 5, 6 320,856
Câu 4. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian:
a) 45 b) 150 c) 72 d) 75
Lời giải
5 2 5
a) 45 b) 150 c) 72 d) 75
4 6 5 12
Dạng 2. Độ dài cung tròn
Câu 5. (SGK – KNTT 11) Một đường tròn có bán kính 20cm . Tìm độ dài của các cung trên đường tròn
đó có số đo sau:
a) ; b) 1,5 ; c) 35 ; d) 315 .
12
Lời giải
a) Độ dài cung đường tròn: l 20 5.236 (cm)
12
b) Độ dài cung đường tròn: l 20 1.5 30 (cm)
7
c) Đổi 35
36
7
Độ dài cung đường tròn: l 20 12.2173 (cm)
36
7
d) Đổi 315
4
7
Độ dài cung đường tròn: l 20 109.9557 (cm)
4
Câu 6. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là
3 0 1
a) b) 51 c)
4 3
Lời giải
a
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l R .R nên
180
3
a) Ta có l R 36. 27 84,8m
4
a 51 51
b) Ta có l .R .36 32, 04m
180 180 5
1
c) Ta có l R 36. 12m
3
Câu 7. Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
Lời giải
10000
Ta có 40 km/h cm/s.
9
1 vòng bánh xe có chiều dài là 110 cm.
10000
Số vòng bánh xe quay được trong 1 giây là : 110 3, 2 .
9
Câu 8. (SGK – KNTT 11) Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184 cm , bánh xe
trước có đường kính là 92cm , xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng.
Biết rằng vận tốc của bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút.
Câu 11. (SGK – KNTT 11) Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác
có số đo sau:
2 11
a) ; b) ; c) 150 ; d) 225 .
3 4
Lời giải
2
a) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
3
trong hình sau:
11 3
b) Ta có: ( 2)
4 4
11
Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
4
trong hình sau:
c) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
150 được xác định trong hình sau:
d) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng –225 được xác
định trong hình sau:
c) Đổi 79 rad sang độ ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
79rad 443348.18
Dạng 4. Dấu các giá trị lượng giác của góc
Câu 17. Xác định dấu của các biểu thức sau:
3 2 4 4 9
a) C cot .sin . b) D cos .sin .tan .cot .
5 3 5 3 3 5
Lời giải
3 2
a) Ta có cot 0 và sin 0 C 0.
5 3
4 4 9
b) Ta có cos 0 , sin 0 , tan 0 , cot 0 D0.
5 3 3 5
Câu 18. Cho 0 90 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A sin 90 . b) B cos 45 .
c) C cos 270 . d) D cos 2 90 .
Lời giải
a) 0 90 90 90 180 sin 90 0 .
b) 0 90 45 45 45 cos 45 0 .
c) 0 90 180 270 270 cos 270 0 .
a) 0 90 90 2 90 270 cos 2 270 0 .
Câu 19. Cho 0 . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A cos . b) B tan .
2 3
c) C sin . d) D cos .
5 8
Lời giải
3
a) 0 cos 0 .
2 2 2
b) 0 tan 0 .
2 2
2 2 9 2
c) 0 cos 0.
2 5 5 10 5
3 3 3
d) 0 cos 0.
2 8 8 8 8
Câu 20. Cho tam giác ABC . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A sin A sin B sin C . b) B sin A.sin B.sin C .
A B C A B C
c) C cos .cos .cos . d) D tan tan tan .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
a) A , B , C 0 ; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A sin B sin C 0 .
b) A, B, C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A.sin B.sin C 0 .
A B C A B C A B C
c) , , 0; 90 cos 0 , cos 0 , cos 0 cos .cos .cos 0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
d) , , 0; 90 tan 0 , tan 0 , tan 0 tan tan tan 0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Dạng 5. Rút gọn biểu thức lượng giác
Câu 21. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A cos x cos 2 x cos 3 x
2
7 3
b) B 2 cos x 3cos x 5sin x cot x
2 2
3
c) C 2sin x sin 5 x sin x cos x
2 2 2
3 3
d) D= cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
Lời giải
a)
A cos x cos 2 x cos 3 x
2
sin x cos x cos x
sin x cosx cos x
sin x
b)
7 3
B 2 cos x 3cos x 5sin x cot x
2 2
2 cos x 3cos x 5sin 3 x cot x
2 2
5cos x 5sin x cot x
2 2
5cos x 5cos x tan x
tan x
c)
3
C 2sin x sin 5 x sin x cos x
2 2 2
2 cos x sin 4 x sin x sin x
2
2 cos x sin x sin x sin x
2
2 cos x sin x cos x sin x
cos x 2sin x
d)
3 3
D= cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
= cos 4 x sin x tan x cot 2 x
2 2
= cos x +sin x tan x cot x
2 2
= cos x + cos x cot x cot x 0
Câu 22. Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức:
a) A tan18.tan 288 sin 32.sin148 sin 302.sin122 .
1 sin 4 a cos 4 a
b) B .
1 sin 6 a cos 6 a
Lời giải
a) A tan 90 72 .tan 360 72 sin 32.sin 180 32 sin 360 58 .sin 180 58
cot 72. tan 72 sin 2 32 sin 2 58 1 sin 2 32 cos 2 32 1 1 0 .
1 sin 2 a cos 2 a sin 2 a cos 2 a 1 sin 2 a cos 2 a
b) B
1 sin 2 a cos 2 a sin 4 a sin 2 a cos 2 a cos 4 a 1 sin 2 a cos 2 a 3sin 2 a cos 2 a
2
2sin 2 a 2
2 2
1 tan 2 a .
3sin a cos a 3
Câu 23. Tính giá trị các biểu thức sau:
7 5 7
a) A sin cos 9 tan( ) cot
6 4 2
1 2sin 2550 cos(188)
b) B
tan 368 2 cos 638 cos 98
c) C sin 25 sin 45 sin 60 sin 65
2 2 2 2
3 5
d) D tan 2 .tan .tan
8 8 8
Lời giải
a) Ta có A sin cos 4.2 tan cot 3
6 4 2
1 5
A sin cos tan cot 1 1 0
6 4 2 2 2
1 2sin 30 7.360 cos(80 180)
0
b) Ta có B
tan 80 360 2 cos 900 80 2.360 cos 900 8
1
2sin 300 cos80 2. cos80
1 1 2
B
tan 8 2 cos 8 90 sin 8
0 0 0 0
tan 8 2 cos 900 80 sin 80
0
1 cos80 1 cos80
0
tan 80 2sin 80 sin 80 tan 80 sin 80
c) Vì 25 65 90 sin 65 cos 25 do đó
0 0 0 0 0
2
2 1 2
C sin 25 cos 25 sin 45 sin 60 1
0
2 2 2 2
2 2
7
Suy ra C .
4
3 5
d) D tan .tan . tan tan
8 8 8 8
3 5 3 5
Mà , tan cot , tan cot
8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
Nên D tan .cot . tan cot 1 .
8 8 8 8
Câu 24. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
sin 3280 sin 9580 cos 5080 cos 10220
.
cot 5720 tan 2120
b) B
sin 2340 cos2160 tan 360 .
0 0
sin144 cos126
c) C cos200 cos400 cos600 ... cos1600 cos1800 .
d) D cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180 .
2 0 2 0 2 0 2 0
e) E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600 .
Lời giải
a)Ta có:
sin 3280 sin 3600 320 sin 320 ;
cos 508 cos508 sin 360 148 cos148 cos 180 32 cos32 ;
0 0 0 0 0 0 0 0
b)Ta có:
sin 2340 sin 1260 3600 sin1260 sin 900 360 cos360 ;
cos2160 sin 1800 360 cos360 ;
sin1440 sin 1800 360 sin 360 ;
cos360 cos360
Khi đó: B 0 0
tan 360 1 .
sin 36 sin 36
c)Ta có:
C cos200 cos1600 cos400 cos1400 cos600 cos1200 cos800 cos1000 1
= cos200 cos200 cos400 cos400 cos600 cos600 cos800 cos800 1
= 1 .
d)Ta có:
D cos 2 100 cos 2 1700 cos 2 200 cos1600 ... cos 2 800 cos 2 1000 cos900 1
= cos 2 100 cos 2 100 cos 2 200 cos 2 200 ... cos 2 800 cos 2 800 1
= 2 cos 2 100 cos 2 800 cos 2 200 cos 2 700 ... cos 2 40 cos 2 500 1
= 2 cos 2 100 sin 2 100 cos 2 200 sin 2 200 ... cos 2 40 sin 2 400 1
= 2.4+1=9.
e)Ta có:
E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600
= sin 200 sin 3400 sin 400 sin 3200 ... sin1600 sin 2000 sin1800 sin 3600
= 0.
Câu 25. Rút gọn biểu thức A sin cos cot 2 tan
2 2
Lời giải
A sin cos cot 2 tan sin sin cot cot 0 .
2 2
3 7
tan cos sin 3
Câu 26. Rút gọn biểu thức B 2 2 2
3
cos tan
2 2
Lời giải
3 7
tan cos sin 3 tan .cos 2 sin 3 3
B 2 2 2 2 2 2
3
cos tan cos .tan 2
2 2 2 2
cot .sin cos cos cos
3 3
1 cos 2 sin 2 .
sin . cot cos
2
sin x tan x
Câu 27. Rút gọn biểu thức A 1
cos x 1
.
Lời giải
2
sin x
sin x cos x
2
sin x tan x
2
sin x cos x 1
Ta có 1 1 1
cos x 1 cos x 1 cos x cos x 1
2
sin x 1
1 tan x 1
2
.
cos x cos 2 x
1
Vậy A .
cos 2 x
cos x
Câu 28. Rút gọn biểu thức A tan x
1 sin x
Lời giải
Cách 1:
cos x sin x cos x sin x 1 sin x cos 2 x
Ta có tan x
1 sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x
sin x sin 2 x cos 2 x sin x 1 1
cos x 1 sin x cos x(1 sin x) cos x
1
Vậy A .
cos x
Cách 2:
cos x cos x(1 sin x) cos x 1 sin x
Ta có tan x tan x tan x
1 sin x 1 sin x
2
cos 2 x
tan x
1 sin x tan x 1
tan x
1
cos x cos x cos x
1
Vậy A .
cos x
Câu 29. Đơn giản biểu thức A sin 4 x cos 4 x 2 cos 2 x
Lời giải
A sin 4 x cos 4 x 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1 .
sin 4 x 3cos 4 x 1
Câu 30. Đơn giản biểu thức B
sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x 1
Lời giải
2.
sin 2 x.cos 2 x
1 2sin 2 x
Câu 32. Đơn giản biểu thức D
2 cos 2 x 1
Lời giải
1 2sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x
D 1
2 cos 2 x 1 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x
Câu 33. Đơn giản biểu thức E 2 sin 6 x cos 6 x 3 sin 4 x cos 4 x
Lời giải
E 2 sin 6 x cos 6 x 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x 3 1 2 sin 2 x.cos 2 x
2
4 5
sin 1 cos 2 1
9 3
sin 5 1 2 5
Do đó, tan và cot
cos 2 tan 5
Câu 35. (SGK – KNTT 11) Tính:
a) sin 675 ;
15
b) tan
4
Lời giải
2
a) sin (675) sin (45 2 360) sin45
2
15 3 3 3
b) tan tan ( 3) tan ( ) tan ( ) tan 1
4 4 4 4 4
Câu 36. (SGK – KNTT 11) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
1
a) cos và 0 ;
5 2
2
b) sin và ;
3 2
3
c) tan 5 và
2
1 3
d) cot và 2 .
2 2
Lời giải
a) Vì 0 nên sin 0
2
1 2 6
Mặt khác, từ sin cos 1 suy ra sin 1 cos 2 1
2 2
25 5
sin 1 1
Do đó, tan 2 6 và cot
cos tan 2 6
b) Vì nên cos 0
2
4 5
Mặt khác, từ sin cos 1 suy ra cos 1 sin 2 1
2 2
9 3
sin 2 5 1 5
Do đó, tan và cot
cos 5 tan 2
1 1
c) cot
tan 2 5
3
Vì nên cos 0,sin 0
2
1 1 1
Mặt khác, từ 1 tan 2 suy ra cos
cos
2
1 tan
2
6
1 1 30
Từ 1 cot 2 suy ra sin 2
sin
2
1 cot
2
6
1
d) tan 2
cot
3
Vì 2 nên cos 0,sin 0
2
1 1 1
Mặt khác, từ 1 tan 2 suy ra cos
cos
2
1 tan
2
3
1 1 6
Từ 1 cot 2 suy ra sin 2
sin
2
1 cot
2
3
Câu 37. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
4 5
a) cos a , 270 a 360 . b) sin a , a .
5 13 2
3
c) tan a 3, a . d) cot15 2 3 .
2
Lời giải
3 3 4
a) 270 a 360 sin a 0 nên sin a 1 cos 2 a ; tan a ; cot a .
5 4 3
12 5 12
b) a cos a 0 nên cos a 1 sin 2 a ; tan a ; cot a .
2 13 12 5
3 1 1 1
c) a cos a 0 nên từ 1 tan 2 a 2
cos a ;
2 cos a 1 tan 2 a 10
3 1
sin a tan a.cos a ; cot a 10 .
10 tan a
1 1
d) Ta có 1 cot 2 15 8 2 3 sin15 ;
sin 15
2
8 2 3
2 3
cos15 cot15.sin15 .
8 2 3
Câu 38. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a tan a 3
a) A , khi sin a , 0 a .
cot a tan a 5 2
sin a 2sin a.cos a 2 cos a
2 2
b) C , khi cot a 3 .
2sin 2 a 3sin a.cos a 4 cos 2 a
8cos3 a 2sin 3 a cos a
c) E khi tan a 2 .
2 cos a sin 3 a
cot a 3 tan a 2
d) G khi cos a .
2 cot a tan a 3
sin a cos a
e) H khi tan a 5 .
cos a sin a
Lời giải
3 4 4 3
a) sin a , 0 a cos a 1 sin 2 a ; do đó cot a và tan a . Vậy
5 2 5 3 4
4 3
25
A 3 4
4 3 7
3 4
1 2. 3 2. 3
2
1 3cot a 2 cot 2 a 23
b) Chia tử và mẫu cho sin a C
2
.
2 3cot a 4 cot a 2 3. 3 4. 3
2 2
47
8 2 tan 3 a 1 tan 2 a 8 2.23 1 22 3
c) Chia tử và mẫu cho cos3 a E .
2 1 tan a tan a
2 3
2. 1 2 2
2 3
2
cos a sin a 4 4
3. 3 1
cos 2 a 3sin 2 a cos 2 a 3 1 cos 2 a 9 9
d) Biểu thức G sin a cos a =
cos a sin a 2 cos 2 a sin 2 a 2 cos 2 a 1 cos 2 a 4 4
2. 2. 1
sin a cos a 9 9
19
.
13
tan a 1 5 1 2
e) Chia tử và mẫu cho cos a H .
1 tan a 1 5 3
Câu 39. Tính giá trị lượng giác của góc nếu
2 3 3
a) sin ; . b) cos 0,8; 2 .
5 2 2
13 19
c) tan ; 0 . d) cot ; .
8 2 7 2
Lời giải
3 21 2 21
a) cos 0 nên cos a 1 sin 2 ; tan ; cot .
2 5 21 2
3 3 4
b) 2 sin 0 nên sin 1 sin 2 0, 6 ; tan ; cot .
2 4 3
1 8 13
c) 0 cos 0 nên cos ; sin tan .cos ;
2 1 tan
2
233 233
1 8
cot .
tan 13
1 7 19
d) sin 0 nên sin ; cos cot .sin ;
2 1 cot 2 410 410
1 7
tan .
cot 19
2 tan 3cot
cos A
Câu 40. a) Cho 3 . Tính tan cot .
sin cos
b) Cho tan 3 . Tính B 3
sin 3cos3 2sin
c) Cho cot 5 . Tính C sin sin cos cos
2 2
Lời giải
1 1
tan 3 2
tan tan 2
3 cos 2
a) Ta có A 1 2 cos 2
tan
1 tan 1
2
1
tan cos 2
4 17
Suy ra A 1 2.
9 9
sin cos
b) B cos 3
cos 3
tan tan 2 1 tan 2 1
sin 3 3cos3 2sin tan 3 3 2 tan tan 2 1
cos3 cos3 cos3
3 9 1 9 1 2
Suy ra B
27 3 2.3 9 1 9
sin 2 sin cos cos 2 cos cos 2
c) Ta có C sin 2 . sin 2
1
sin 2 sin sin
2
6 5
1
1 cot cot 2
1
1 5 5
1 cot
2 2
1 5 6
Câu 41. Cho tan cot 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ A tan 2 cot 2
b/ B tan cot
c/ C tan 4 cot 4
Lời giải
B 2 32 4 B 2 13 B 13 .
c/ C tan 4 cot 4 C tan 2 cot 2 tan cot
2 2
C tan cot tan cot tan 2 cot 2
C 33 13 (theo giả thiết và kết quả của câu a, b ở trên).
Câu 42.
3
. Tính A sin x 3cos x .
4 4
a) Cho 3sin 4 x cos 4 x
4
1
b) Cho 3sin 4 x cos 4 x . Tính C sin x 3cos x .
4 4
2
7
c) Cho 4sin 4 x 3cos 4 x . Tính C 3sin x 4 cos x .
4 4
4
Lời giải
3
a)Ta có 3sin 4 x cos 4 x
4
3 1 1
3sin 4 x (1 sin 2 x) 2 4sin 4 x 2sin 2 x 0 sin 2 x .
4 4 4
1 3
Với sin 2 x thì cos 2 x .
4 4
1 9 7
Vậy A 3. .
16 16 4
1
b) Ta có 3sin 4 x cos 4 x
2
1 3 1
3sin 4 x (1 sin 2 x) 2 2sin 4 x 2sin 2 x 0 sin 2 x .
2 2 2
1 1
Với sin 2 x thì cos 2 x .
2 2
1 1
Vậy B 3. 1 .
4 4
7
c)Ta có 4sin 4 x 3cos 4 x
4
2 1
sin x
7 5 2
4sin 4 x 3(1 sin 2 x) 2 7 sin 4 x 6sin 2 x 0 .
4 4 sin 2 x 5
14
1 1 1 1 7
Với sin 2 x thì cos 2 x A 3. 4. .
2 2 4 4 4
2 2
5 9 5 9 57
Với sin x thì cos 2 x
2
A 3. 4. .
14 14 14 14 28
Câu 43.
1
a) Cho sin x cos x . Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
5
b) Cho tan x cot x 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
Lời giải
1 1
a) Ta có sin x cos x sin x cos x. Thay vào phương trình sin 2 x cos 2 x 1 ta được:
5 5
sin 2 x cos 2 x 1
2
1
cos x cos 2 x 1
5
2 24
2 cos 2 x cos x 0
5 25
4
cos x
5
cos x 3
5
4 1 4 3
Với cos x sin x .
5 5 5 5
sin x 3
tan x
cos x 4
.
1 4
cot x
tan x 3
3 1 3 4
Với cos x sin x .
5 5 5 5
sin x 4
tan x
cos x 3
.
1 3
cot x
tan x 4
b)
tan x cot x 4
1
tan x 4
tan x
tan 2 x 4 tan x 1 0 .
tan x 2 3
tan x 2 3
Với tan x 2 3 ta có :
1
cot x 2 3
tan x
1 2 3
tan 2 x 1 2
cos 2 x
cos x 4
6 2 6 2
cos x sin x
4 4
.
2 6 6 2
cos x sin x
4 4
Với tan x 2 3 ta có :
1
cot x 2 3 .
tan x
1 2 3
tan 2 x 1 2
cos 2 x
cos x 4
6 2 6 2
cos x sin x
4 4 .
2 6 6 2
cos x sin x
4 4
Câu 44. (SGK – KNTT 11) Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức
là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi
tại thời điểm t được cho bởi công thức:
πt
B (t ) 80 7 sin ,
12
trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t ) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm
huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm sau:
a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng;
c) 12 giờ trưa;
d) 8 giờ tối.
Lời giải
6
a ) t 6, B( t ) 80 7sin 80 7sin 87 mmHg
12 2
10.5
b) t 10.5, B( t ) 80 7sin 82.6788 mmHg
12
12
c) t 12, B( t ) 80 7sin 80 7sin 80 mmHg
12
20 5
d ) t 20, B( t ) 80 7sin 80 7sin 73.9378 mmHg
12 3
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức
Câu 45. (SGK – KNTT 11) Chứng minh các đẳng thức:
a) cos sin 2 cos 1 ;
4 4 2
cos 2 tan 2 1
b) tan 2 .
sin
2
Lời giải
a) cos sin cos sin cos sin 2
4 4 2 2 2
sin
2
1
cot 2 cos2 1 cot 2
2
1 tan 2
sin cos
2
2 sin 4 a cos 4 a 2sin 2 a cos 2 a 1 2 sin 4 a cos 4 a 2sin 2 a cos 2 a sin 2 a cos 2 a
2
sin 2 x.sin 2 x
= tan 2 x.sin 2 x (đpcm)
cos 2 x
C
A B 1800
1800 C
A B
C
A B 1800
1800 C
A B
A B 1800 C
C
900
2 2 2
A B
C
C
sin sin 900 cos
2 2 2
A B C
Vậy sin cos
2 2
C
A B 1800
BC 1800
A
C
B 2C
1800
A 2C
C
B 1800
A 2C
cos B C cos 1800 A 2C cos A 2C
C
A B 1800
1800 C
A B
C
A B 1800 C
C
C
A B 1800 2C
C
A B 1800
BC 1800
A
3 C
A B 3
A 1800
A
3 C
A B 1800 4
A
3
A BC 1800 4 A
900 2
A
2 2
3 A B C
cos cos 900 2 A sin 2 A
2
3 A B C
Vậy cos sin 2 A
2
C
A B 1800
1800 C
A B
3C
A B 1800 C
3C
3C
A B 1800 2C
A B 3C
1800 2C
900 C
2 2
A B 3C
sin sin 90 C cos C
0
2
A B 3C
Vậy sin cos C
2
C
A B 1800
1800 C
A B
2C
A B 1800 C
2C
2C
A B 1800 3C
A B 2C
1800 3C
3C
900
2 2 2
A B 2C 0 3C 3C
tan tan 90 cot
2 2 2
A B 2C 3C
Vậy tan cot
2 2
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 7
Lời giải
Chọn B
315 7
Ta có 315 . (rađian).
180 4
5
Câu 2. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 .
Lời giải
Chọn D
5
Ta có: a .180 4 .180 225 .
Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a .180 180 .
Câu 4. Góc 63 48 ' bằng (với 3,1416 )
0
C. k 2 . D. k 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 24. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là:
3 3 3 3
A. k 2 . B. k 2 . C. k . D. k .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có OM là phân giác góc 450
AOB MOB AOM 1350
3
góc lượng giác OA, OM k 2 (theo chiều âm).
4
5
hoặc OA, OM k 2 (theo chiều dương).
4
Câu 25. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là:
A. x 2 k . B. x k . C. x k . D. x k ..
3 3 3 3 2
Lời giải
Chọn C
Câu 26. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ AM . Gọi M 1 là điểm đối
3
xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM 1 .
5
A. sđ AM 1 k 2 , k B. sđ AM 1 k 2 , k
3 3
C. sđ AM 1 k 2 , k D. sđ AM 1 k , k
3 3
Lời giải
Chọn C
y
M
K
π
3 x
O
π H A
-
3
-K M1
Vì M 1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox nên có 1 góc lượng giác OA, OM 1
3
sđ AM 1 k 2 , k .
3
7
Câu 27. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
7
Ta có 2 .
4 4
7
Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc là .
4 4
k 2
Câu 28. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM , k .
6 3
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
k 2
Có 3 điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM , k , ứng với các
6 3
giá trị là số dư của phép chia k cho 3.
Câu 29. Cho a . Kết quả đúng là
2
A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0 , cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 . D. sin a 0 , cos a 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì a sin a 0 , cos a 0 .
2
Câu 30. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào?
4 5
A. 0, 7 . B. . C. 2 . D. .
3 2
Lời giải
Chọn#A.
Vì 1 sin 1 . Nên ta chọn#A.
5
Câu 31. Cho 2 a . Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a 0, cot a 0. B. tan a 0, cot a 0.
C. tan a 0, cot a 0. D. tan a 0, cot a 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt a b 2
5 5
2 a 2 b 2 0b
2 2 2
Có tan a tan(b 2 ) tan b 0
1
cot a 0 .
tan a
Vậy tan a 0, cot a 0 .
Câu 32. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đường tròn lượng giác:
-Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0
=> chỉ có câu A thỏa mãn.
Câu 33. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cot 0 . B. tan 0 . C. sin 0 . D. cos 0 .
Lời giải
Chọn D
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0 .
chỉ có C thỏa mãn.
7
Câu 34. Cho 2 .Xét câu nào sau đây đúng?
4
A. tan 0 . B. cot 0 . C. cos 0 . D. sin 0 .
Lời giải
Chọn C
7 3
2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A
4 2 4
Câu 35. Xét câu nào sau đây đúng?
A. cos 2 45 sin cos 60 .
3
B. Hai câu A và
C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
D. Nếu a dương thì sin a 1 cos 2 a .
Lời giải
Chọn A
7 2
A sai vì nhưng sin cos = 0.
4 2
5 2
B sai vì nhưng sin 0.
4 2
1 1
C đúng vì cos 2 45 ,sin cos 60 sin
2 3 6 2
Câu 36. Cho . Kết quả đúng là:
2
A. sin 0 ; cos 0 . B. sin 0 ; cos 0 .
C. sin 0 ; cos 0 . D. sin 0 ; cos 0 .
Lời giải
Chọn A
Vì nên tan 0; cot 0
2
Câu 37. Xét các mệnh đề sau:
I. cos 0 . II. sin 0 . III. tan 0 .
2 2 2
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Lời giải
Chọn C
0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.
2 2
Câu 38. Xét các mệnh đề sau đây:
I. cos 0 . II. sin 0 . III. cot 0 .
2 2 2
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Lời giải
Chọn B
3
nên đáp án là D
2 2 2
Câu 39. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot tan . B. cos sin . C. cos sin . D. sin cos .
Lời giải
Chọn D
Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
Nghĩa là cos sin ; cot tan và ngược lại.
Câu 40. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 1800 – a – cos a . B. sin 1800 – a sin a .
Câu 46. cos( x 2017 ) bằng kết quả nào sau đây?
A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x .
Lời giải
Chọn A
Ta có cos x 2017 cos x .
Câu 47. Giá trị của cot1458 là
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 5 2 5 .
Lời giải
Chọn D
cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 .
89
cot
Câu 48. Giá trị 6 là
3 3
A. 3 . B. 3 . C. . D. – .
3 3
Lời giải
Chọn B
89
Biến đổi cot cot 15 cot cot 3 .
6 6 6 6
Câu 49. Giá trị của tan180 là
A. 1 . B. 0 . C. –1 . D. Không xác định.
Lời giải
Chọn B
Biến đổi tan180 tan 0 180 tan 0 0 .
1
Câu 50. Cho biết tan . Tính cot
2
1 1
A. cot 2 . B. cot . C. cot . D. cot 2 .
4 2
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: tan .cot 1 cot 2.
tan 1
2
Câu 51. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1
A. sin cos 1 . B. 1 tan k , k .
2 2 2
cos
2
2
1 k
C. 1 cot
2
k , k . D. tan cot 1 ,k .
sin 2 2
Lời giải
Chọn D
k
D sai vì: tan .cot 1 ,k .
2
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
Câu 52. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2, 78cm . B. 2, 77cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Lời giải
Chọn B
6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là
1 3,14
, suy ra độ dài cung tròn mà nó vạch lên là l R 10,57 2, 77
12 12
Câu 53. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5cm (lấy 3,1416 )
A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm .
Lời giải
Chọn D
3 60
3 phút xe đi được 60 540 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là
20
2 R 2 3,1416 6, 5 40,8408 . Vậy quãng đường xe đi được là 540 40,8408 22054, 032cm
3
Câu 54. Cho sin và . Giá trị của cos là:
5 2
4 4 4 16
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
Lời giải
Chọn B.
4
cos
9 16 5
Ta có: sin cos 1 cos =1 sin 1
2 2 2 2
.
25 25 cos 4
5
4
Vì cos .
2 5
4
cos 0
Câu 55. Cho 5 với 2 . Tính sin .
1 1 3 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
2
4 9 3
Ta có: sin 1 cos 1
2 2
sin .
5 25 5
3
Do 0 nên sin 0 . Suy ra, sin .
2 5
Câu 56. Tính biết cos 1
A. k k . B. k 2 k .
C. k 2 k . D. k 2 k .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos 1 k 2 k .
2
4 3
tan 2
Câu 57. Cho 5 với 2 . Khi đó:
4 5 4 5
A. sin , cos . B. sin , cos .
41 41 41 41
4 5 4 5
C. sin cos . D. sin , cos .
41 41 41 41
Lời giải
Chọn C
1 16 1 1 41 25 5
1 tan 2 1 cos 2 cos
cos
2
25 cos
2
cos 25
2
41 41
25 16 4
sin 2 1 cos 2 1 sin
41 41 41
5
3 cos 0 cos 41
2
2 4 .
sin 0 sin 41
2 3
Câu 58. Cho cos150 . Giá trị của tan15 bằng:
2
2 3 2 3
A. 32 B. C. 2 3 D.
2 4
Lời giải
Chọn C
1 4
tan15
2
tan 2 150 2 0
1 1 2 3 0
2 3 .
cos 15 2 3
2
Câu 59. Cho cos . Khi đó tan bằng
5 2
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
Lời giải
Chọn D
Với tan 0 .
2
1 1 25 21 21
Ta có 1 tan 2 tan 2 1 1 tan .
cos
2
cos
2
4 4 2
3
Câu 60. Cho tan 5 , với . Khi đó cos bằng:
2
6 6 1
A. . B. 6. C. . D. .
6 6 6
Lời giải
Chọn A
1
5 6 .
2
Ta có 1 tan 2 1
cos 2
3 6
Mặt khác nên cos .
2 6
3
Câu 61. Cho sin 90 180 . Tính cot .
5
3 4
A. cot . B. cot .
4 3
4 3
C. cot . D. cot .
3 4
Lời giải
Chọn C
1 16 4
Ta có: 1 cot cot cot .
2 2
sin
2
9 3
4
Vì 90 180 nên cot .
3
2
Câu 62. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho sin và cos 0 . Tính tan .
3
2 5 2 5 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
Lời giải
Chọn A
2
Có cos 2 1 sin 2 , mà sin .
3
5 5
Suy ra cos 2 , có cos 0 cos .
9 3
sin 2 5
Có tan .
cos 5
1
Câu 63. Cho sin và . Khi đó cos có giá trị là.
3 2
2 2 2 8 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 9 3
Lời giải
Chọn D
Vì nên cos 0 .
2
8
Ta có sin 2 cos 2 1 co 2 s 1 sin 2
9
8 2 2
cos l
9 3
8 2 2
cos tm
9 3
Câu 64. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng:
2 2 2
A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
1 cot 2 1 18 19 sin 2 sin
sin
2
19 19
Vì
1
sin 0 sin
2 19
sin 2 cos 2
2 2 2
Suy ra tan cot 2 19 .
2 2 sin
sin cos
2 2
3
Câu 65. Nếu sin cos thì sin 2 bằng
2
5 1 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn A
3 9 9 5
sin cos 1 sin 2 sin 2 .
2
Ta có: sin cos
2 4 4 4
1
Câu 66. Cho sin x cos x và 0 x . Tính giá trị của sin x .
2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x .
6 6 4 4
Lời giải
Chọn C
1 1
Từ sin x cos x cos x sin x (1) .
2 2
Mặt khác: sin 2 x cos 2 x 1 (2) . Thế (1) vào (2) ta được:
1 7
2 sin x
1 3 4
sin 2 x sin x 1 2sin 2 x sin x 0
2 4 1 7
sin x
4
1 7
Vì 0 x sin x 0 sin x .
2 4
1 2
Câu 67. Cho sinx = . Tính giá trị của cos x .
2
3 3 1 1
A. cos x B. cos x C. cos x D. cos x
2 2 2 2
4 2 4 2
Lời giải.
Chọn A
1 3
Ta có: cos x 1 sin x 1 .
2 2
4 4
3sin x cos x
Câu 68. Cho P với tan x 2 . Giá trị của P bằng
sin x 2 cos x
8 2 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 4
Lời giải
Chọn D
3sin x cos x 3 tan x 1 3.2 1 5
Ta có P .
sin x 2 cos x tan x 2 22 4
1 sin x cos x
Câu 69. Cho s inx và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 sin x cox
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3
Lời giải
Chọn A
Vì cosx nhận giá trị âm.
1 3
Ta có: cos x 1 sin 2 x 1
4 2
1 3
Suy ra: A 2 2 1 3 2 3
1 3 1 3
2 2
4sin x 5cos x
Câu 70. Cho tan x 2 .Giá trị biểu thức P là
2sin x 3cos x
A. 2 . B. 13 . C. 9 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: tan x 2 cos x 0 .Chia tử và mẫu cho cos x
4sin x 5cos x 4 tan x 5 4.2 5
Suy ra: P 13 .
2sin x 3cos x 2 tan x 3 2.2 3
Câu 71. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB
.
3 3 3 3 3 3
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB 3cos120
0
3
2
2sin a cos a
Câu 72. Cho tan a 2 . Tính giá trị biểu thức P .
sin a cos a
5
A. P 2 . B. P 1 . C. P . D. P 1 .
3
Lời giải
Chọn B
2sin a cos a 2 tan a 1 2.2 1
Ta có: P 1.
sin a cos a tan a 1 2 1
sin x 3cos3 x
Câu 73. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x 2 .Giá trị của biểu thức M
5sin 3 x 2 cos x
bằng
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
30 32 33 31
Lời giải
Chọn A
Do tan x 2 cos x 0 .
1
sin x 3cos3 x
tan x.
cos 2
x
3 tan x 1 tan 2 x 3 7
Ta có M .
5sin x 2 cos x 5 tan 3 x 2 5 tan x 2 1 tan x 30
3 3 2
cos 2 x
1 sin x cos x
Câu 74. Cho sin x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 sin x cos x
A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn A
1 3
Vì cos x nhận giá trị âm nên ta có cos x 1 sin 2 x 1
4 2
1 3
Suy ra: A 2 2 1 3 2 3 .
1 3 1 3
2 2
cos 7500 sin 4200
Câu 75. Giá trị của biểu thức A bằng
sin 3300 cos 3900
2 3 1 3
A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .
3 1 3
Lời giải
Chọn#A.
cos 300 sin 600 2 3
A 3 3 .
sin 30 cos 30 1 3
0 0
3 cot 2 tan
Câu 76. Cho sin và 90 180 . Giá trị của biểu thức E
0 0
là:
5 tan 3cot
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
57 57 57 57
Lời giải
Chọn B.
4
cos
9 16 5
sin 2 cos 2 1 cos 2 =1 sin 2 1
25 25 cos 4
5
4 3 4
Vì 90 180 cos . Vậy tan và cot .
0 0
5 4 3
4 3
2.
cot 2 tan 3 4 2 .
E
tan 3cot 3 4 57
3.
4 3
3sin cos
Câu 77. Cho tan 2 . Giá trị của A là:
sin cos
5 7
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C.
3sin cos 3 tan 1
A 7.
sin cos tan 1
2 3 5 7
Câu 78. Giá trị của A cos cos 2 cos 2 cos 2 bằng
8 8 8 8
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
3 3 3
A cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 A 2 cos 2 cos 2
8 8 8 8 8 8
A 2 cos 2 sin 2 2 .
8 8
sin 2340 cos 2160
Câu 79. Rút gọn biểu thức A .tan 360 , ta có A bằng
sin144 cos126
0 0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
sin 234 sin126
0 0
2 cos1800.sin 540
A .tan 36 0
A .tan 360
cos 54 cos126 2sin 90 sin 36
0 0 0 0
B
cot 44 0
tan 46 .cos 460
0
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Lời giải
Chọn C
2 1
2 1
A
2
2
sin x
2 1 cot 2
x 4 10.
sin x sin x.cos x cos x 1 cot x cot x 1 cot x cot x 1 1 1
2 2 2 2
2 4
tan 2 a sin 2 a
Câu 83. Biểu thức rút gọn của A = bằng:
cot 2 a cos 2 a
6 6 4 6
A. tan a . B. cos a . C. tan a . D. sin a .
Lời giải
Chọn A
1
sin 2 a 1
tan a sin a
2 2 2 2 2
cos a tan a.tan a tan 6 a .
A A
cot 2 a cos 2 a 1 cot 2 a
cos 2 2 1
sin a
Câu 84. Biểu thức D cos x.cot x 3cos x – cot x 2sin x không phụ thuộc x và bằng
2 2 2 2 2
A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .
Lời giải
Chọn A
2 2
D cos 2 x.cot 2 x 3cos 2 x – cot 2 x 2sin 2 x cos x 2 cot x cos x 1
2
cos 2 x 2 cot 2 x.sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x 2 .
sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220
Câu 85. Biểu thức A rút gọn bằng:
cot 5720 tan 2120
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220
A sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
tan 212 A
0 0
cot 572
cot 320 tan 320
sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
A sin 2 320 cos 2 320 1.
cot 320 tan 320
sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
Câu 86. Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot 5050 tan197 0.tan 730
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
sin1550.cos1150 cot 420.cot 480 sin 250. sin 250 cot 420.tan 420
A A
cot 550.cot 1450 tan17 0.cot17 0 cot 550.tan 550 1
Ta có A
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
cos x sin x cos x sin x cos x sin x
sin x cos x
Như vậy, A cos x – sin x .
2
Câu 88. Biết sin cos . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1 6
A. sin .cos –. B. sin cos .
4 2
7
C. sin cos . D. tan cot 12 .
4 4 2 2
8
Lời giải
Chọn D
2 1 1 1
sin cos 1 2sin cos sin cos
2
Ta có sin cos
2 2 2 4
1 6 6
sin cos 1 2sin cos 1 2 sin cos
2
4 4 2
2
1 7
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
4 4 2 2 2 2 2
4 8
7
sin 4
cos 4
tan 2 cot 2 8 2 14
sin 2 cos 2 1
4
Như vậy, tan cot 12 là kết quả sai.
2 2
Lời giải
Chọn A
A 1 – sin 2 x .cot 2 x 1 – cot 2 x cot 2 x cos 2 x 1 cot 2 x sin 2 x .
Câu 91. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có:
2 2 2 2
A. A 2sin a . B. A 2 cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Lời giải
Chọn#A.
A sin cos sin cos A 2sin .
3
Câu 92. Biểu thức P sin x cos x cot 2 x tan x có biểu thức rút gọn là
2 2
A. P 2sin x . B. P 2sin x . C. P 0 . D. P 2 cot x .
Lời giải
Chọn B
3
P sin x cos x cot 2 x tan x sin x sin x cot x cot x 2sin x.
2 2
Câu 93. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A B C
A. A B C . B. cos A B cos C .C. sin cos . D. sin A B sin C .
2 2
Lời giải
Chọn B
Xét tam giác ABC ta có:
A B C A B C .
cos A B cos C cos C .
Câu 94. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
2
A. A cos a sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Lời giải
Chọn D.
A cos sin A sin sin 0 .
2
Câu 95. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
A B C
A. tan cot .
2 2
A B C
B. cot tan .
2 2
C. cot A B cot C .
D. tan A B tan C .
Lời giải 1
Chọn D
Do A,B,C là ba góc của một tam giác nên A B C A B C
A B C C
tan tan cot .
2 2 2 2
A B C C
cot cot tan .
2 2 2 2
cot A B cot C cot C .
tan A B tan C tan C tan C .
Lời giải 2
Chọn D
Trong tam giác ABC ta có A B C A B C
Do đó tan A B tan C tan C .
Câu 96. Tính giá trị của biểu thức A sin x cos x 3sin x cos x .
6 6 2 2
A. A –1 . B. A 1 . C. A 4 . D. A –4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có A sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x
3 3
1 tan x
2 2
1
Câu 97. Biểu thức A 2 không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2
1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
1 tan x 1 tan 2 x 1 1 2
2 2 2
1
Ta có A
4 tan 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4 tan 2 x 4 tan 2 x cos 2 x
1 .
sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y 1 cos2 x sin 2 y
Câu 99. Biểu thức C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x có giá trị không đổi và bằng
2
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x
2
2
2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x – sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 4 x
2 2
2
2 1 sin 2 x cos 2 x – sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2 2
2 2
2 1 sin 2 x cos 2 x – 1 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2 1 2 sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x – 1 4 sin 2 x cos 2 x 4sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 4 x
.
1
Câu 100. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x tan y 1 sin a 1 sin a
A. tan x.tan y . B. 4 tan a .
2
81
101 601 103 603 105 605 107 607
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
81 504 81 405 81 504 81 405
Lời giải
Chọn D
98 98
Ta có sin x cos x A cos 2 x A
4 4
81 81
98 1 1 98 1 1 1 98
5 sin 4 x cos 4 x A 1 sin 2 2 x A cos 2 2 x A
81 2 5 81 2 2 5 81
2
98 2 98 2 98 392
A A A
81 5 81 5 81 405
13
98 2 13 t 45
Đặt A t t 2
t 0
81 5 405 t 1
9
13 607
+) t A
45 405
1 107
+) t A .
9 81
1
Câu 102. Nếu sin x cos x thì 3sin x 2 cos x bằng
2
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
1 1 3 3
sin x cos x sin x cos x sin x.cos x sin x.cos x
2
2 4 4 8
1 7
1 3 sin x
4
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X X 0
2
2 8 1 7
sin x
4
1
Ta có sin x cos x 2 sin x cos x 1
2
1 7 5 7
+) Với sin x 3sin x 2 cos x
4 4
1 7 5 7
+) Với sin x 3sin x 2 cos x .
4 4
2b
Câu 103. Biết tan x . Giá trị của biểu thức A a cos x 2b sin x.cos x c sin x bằng
2 2
ac
A. –a . B. a . C. –b . D. b .
Lời giải
Chọn B
A
A a cos 2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x 2
a 2b tan x c tan 2 x
cos x
2b 2 2b 2b
2
A
a c a c
2 2
A
a c 2b
2 2
a a c 4b 2 a
2
a. a c 4b 2
2
A a .
a c a c a c
2 2 2
ab
b a
Suy ra cos ;sin 2
2
ab ab
sin 8 cos8 a b 1
Vậy: .
a b a b a b
3 3 4 4 3
a b
9
Câu 105. Với mọi , biểu thức: A cos + cos ... cos nhận giá trị bằng:
5 5
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
9
A cos + cos ... cos
5 5
9 4 5
A cos cos ... cos cos
5 5 5
9 9 9 7 9
A 2 cos cos 2 cos cos ... 2 cos cos
10 10 10 10 10 10
9 9 7 5 3
A 2 cos cos cos cos cos cos
10 10 10 10 10 10
9 2 9
A 2 cos 2 cos cos 2 cos cos cos A 2 cos .0 0.
10 2 5 2 5 2 10
3 5 7
Câu 106. Giá trị của biểu thức A sin sin 2 sin 2 sin 2
2
bằng
8 8 8 8
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
3 5 7
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos
A 4 4 4 4 2 1 cos cos 3 cos 5 cos 7
2 2 2 2 2 4 4 4 4
1 3 3
2 cos cos cos cos 2.
2 4 4 4 4
1 tan150
g. G
1 tan150
h. H tan150 cot150 .
Câu 8. Chứng minh rằng:
a) sin x cos x 2 sin x ;
4
b) sin a b sin a b sin a sin b cos b cos a ;
2 2 2 2
c) 4sin x sin x 4sin x 3 ;
2
3 3
d) sin x sin x 2 cos x .
4 4
Câu 9. Chứng minh các đẳng thức sau
a) sin x y .sin x y sin 2 x sin 2 y ;
2sin x y
b) tan x tan y ;
cos x y cos x y
2 2
c) tan x.tan x tan x .tan x tan x .tan x 3 ;
3 3 3 3
3
3
4
d) cos x .cos x cos x
4
.cos x
6 4
2
1 3 ;
e) cos 700 cos 500 cos 2300 cos 2900 cos 400 cos1600 cos 3200 cos 3800 0 ;
tan 2 2 x tan 2 x
f) tan x.tan 3 x .
1 tan 2 x.tan 2 2 x
Câu 10. Chứng minh các hệ thức sau với điều kiện cho trước
a.) 2 tan a tan a b khi sin b sin a.cos a b
b.) 2 tan a tan a b khi 3sin b sin 2a b
1
c.) tan a.tan b khi cos a b 2 cos a b
3
1 k
d.) tan a b .tan b khi cos a 2b k .cos a
1 k
Dạng 2. Công thức nhân đôi
Câu 11. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Không dùng máy tính, tính cos .
8
Câu 12. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Tính sin 2a, cos 2a, tan 2a , biết:
1
a) sin a và a ;
3 2
1 3
b) sin a cos a và a .
2 2 4
Câu 13. Tính giá trị biểu thức:
a. A sin cos cos
8 4 8
1 tan 2
b. B 8
tan
8
c. C sin10 sin 50 sin 70
0 0 0
Câu 14. Tính giá trị của các biểu thức sau:
x 3sin x 4 cos x
a. Cho tan 2 . Tính A
2 4 cot x 3 tan x
4 3 x x
b. Cho sin x và x 2 . Tính cos và sin
5 2 2 2
1 sin 2 x
c. Cho tan x . Tính B
15 1 tan 2 x
x 1 2sin 2 x cos 2 x
d. Cho tan . Tính C
2 2 tan 2 x cos 2 x
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức sau:
2 4 8 16 32
a) G cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
b) H sin 5.sin15.sin 25...sin 75.sin 85
c) I cos10.cos20.cos30...cos70.cos80
d) K 96 3 sin .cos .cos .cos .cos
48 48 24 12 6
2 3 4 5 6 7
e) L cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15
f) M sin .cos .cos
16 16 8
Câu 16. Chứng minh các hệ thức sau:
3 1 5 3
a) sin 4 x cos 4 x cos 4 x . b) sin 6 x cos 6 x cos 4 x
4 4 8 8
1
c) sin x.cos3 x cos x.sin 3 x s in4x .
4
x x 1 x
d) sin 6 cos 6 (4 sin 2 x) e)1 sin x 2sin 2 .
2 2 4 4 2
1 sin 2 x cos 2 x
f)
cos 2 x
2 cot x .cos 2 x
4 4
1 cos x
x
g) tan . 2 1 . h) tan x 1 sin 2 x
4 2 sin x 4 cos 2 x
2
cos x x tan 2 2 x tan 2 x
i) cot . k) tan x.tan 3 x
1 sin x 4 2 1 tan 2 x.tan 2 2 x
l) s in 3 x. 1 cot x cos3 x 1 tan x sin x cos x
2
m) cot x tan x
sin 2 x
1 1 1 1 1 1 x
n) cos x cos ,với 0 x .
2 2 2 2 2 2 8 2
Dạng 3. Biến đổi tích thành tổng
Câu 17. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Không dùng máy tính, tính giá trị của các biểu thức:
5π 7π
A cos 75 cos15; B sin cos .
12 12
Câu 18. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
sin cos sin cos
a) A 15 10 10 15 ;
2 2
cos cos sin sin
15 5 15 5
b) B sin cos cos cos .
32 32 16 8
Câu 19. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Chứng minh đẳng thức sau:
sin(a b) sin(a b) sin 2 a sin 2 b cos 2 b cos 2 a.
Câu 20. Biến đổi thành tổng
a) 2sin(a b) cos(a b) b) 2 cos(a b) cos(a b)
13 x x
c) 4 sin 3 x sin 2 x cos x d) 4sin cos x cos
2 2
2
e) sin( x 300 ) cos( x 300 ) f) sin sin
5 5
g) 2 sin x sin 2 x sin 3 x h) 8 cos x sin 2 x sin 3 x
i) sin x sin x cos 2 x k) 4 cos(a b) cos(b c) cos(c a )
6 6
Dạng 4. Biến đổi tổng thành tích
Câu 21. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức
π 5π 11π
B cos cos cos .
9 9 9
Câu 22. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Khi nhấn một phím trên điện thoại cảm ứng, bàn phím sẽ tạo ra hai
âm thuần, kết hợp với nhau để tạo ra âm thanh nhận dạng duy nhất phím. Hình cho thấy tần số
thấp f1 và tần số cao f 2 liên quan đến mỗi phím. Nhấn một phím sẽ tạo ra sóng âm
y sin 2 f1t sin 2 f 2t , ở đó t là biến thời gian (tính bằng giây).
a) Tìm hàm số mô hình hoá âm thanh được tạo ra khi nhấn phím 4.
b) Biến đổi công thức vừa tìm được ở câu a về dạng tích của một hàm số sin và một hàm số
côsin.
Câu 23. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà
cho bởi công thức x(t ) A cos(t ) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t ) là li độ
của vật tại thời điểm t , A là biên độ dao động ( A 0) và [ ; ] là pha ban đầu của dao
động.
Xét hai dao động điều hoà có phương trình:
π π
x1 (t ) 2 cos t (cm),
3 6
π π
x2 (t ) 2 cos t (cm).
3 3
Tìm dao động tổng hợp x(t ) x1 (t ) x2 (t ) và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để
tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này.
Câu 24. Biến đổi thành tích
a, A 2sin 4 x 2
b, B 3 4cos x
2
sin 7 x
f) 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x .
sin x
A B C A B C A B C A B C
h) cos .cos .cos sin .sin .cos sin .cos .sin cos .sin .sin .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 A B C A B C
i) sin sin 2 sin 2 1 2sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
Câu 34. Cho tam giác ABC chứng minh:
A B C
a) sin A sin B sin C 4 cos .cos .cos .
2 2 2
A B C
b) cos A cos B cos C 1 4sin .sin .sin .
2 2 2
c) sin 2 A sin 2 B sin 2 C 4sin A.sin B.sin C .
d) sin A sin B sin C 2 1 cosA.cosB.cosC .
2 2 2
Câu 37. Chứng minh trong mọi tam giác ABC không vuông ta đều có
a) tan A tan B tan C tan A tan B tan C ;
b) cot A cot B cot B cot C cot C cot A 1 .
Câu 38. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có
A B B C C A
a) tan tan tan tan tan tan 1 .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
b) cot cot cot cot cot cot .
2 2 2 2 2 2
Câu 39. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có
C
a) sin A sin B 2 cos ;
2
C
b) cos A cos B 2sin .
2
Câu 40. Chứng minh trong mọi tam giác ABC nhọn ta đều có
C
a) cot A cot B 2 tan ;
2
b) sin A sin B cos C .
Câu 41. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có
a) tan A tan B tan C 3 3 với ABC là tam giác nhọn;
3
b) cos A cos B cos C .
2
Câu 42. Tam giác ABC là tam giác gì nếu
sin B sin C
a) sin A .
cos B cos C
b) 3 cos B sin A 4 sin B cos A 10 .
Câu 43. Tam giác ABC là tam giác gì nếu
a) a sin B C b sin C A 0 .b) tan A cot A sin B cos B .
2
Câu 48. Chứng minh rằng với 0 thì
2
a) 2 cot 1 cos 2 b) cot 1 cot 2
2
1 1
Câu 49. Cho 0 . Chứng minh rằng sin cos 2
2 2 cos 2sin
Câu 50. Chứng minh rằng với 0 thì
2 cos 2 1 4sin 2 2sin 2 3 2 cos 2 .
2
2 4
Câu 51. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:
a) A sin x cos x b) B sin x cos x
4 4
Câu 52. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A 2 2 sin x cos 2 x
Câu 53. Cho 0 x . Chứng minh rằng tan x cot x 2
2
Câu 54. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức B cos 2 x 1 2sin 2 x
Câu 55. Chứng minh rằng cos x(sin x sin 2 x 2) 3
Câu 56. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 sin x sin 2 x .
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a tan b
A. tan a b . B. tan a – b tan a tan b.
1 tan a tan b
tan a tan b
C. tan a b . D. tan a b tan a tan b.
1 tan a tan b
Câu 3. Biểu thức sin x cos y cos x sin y bằng
A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x .
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
B. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
C. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
D. cos 2a 1 2sin a .
2
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab a b
A. sin a sin b 2 cos sin . B. cos a b cos a cos b sin a sin b .
2 2
C. sin a b sin a cos b cos a sin b . D. 2 cos a cos b cos a b cos a b .
sin a b
Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin a b
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
A. . B. .
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
C. . D. .
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được:
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. .
2 2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng.
1 1 3
A. cos cos . B. cos sin cos .
3 2 3 2 2
3 1 1 3
C. cos sin cos . D. cos cos sin .
3 2 2 3 2 2
Câu 10. Cho tan 2 . Tính tan .
4
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai?
A. sin x cos x 2 sin x . B. sin x cos x 2 cos x .
4 4
C. sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x . D. sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x .
4 4
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a cos a – sin a. B. cos 2a cos a sin a.
2 2 2 2
Câu 16. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2a 1 2 sin 2 a . B. cos 2a cos 2 a sin 2 a .
C. cos 2a 1 2 cos 2 a . D. cos 2a 2 cos 2 a 1 .
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin 2 a 1 cos 2a .
B. cos 2a 2 cos a 1 .
C. sin 2a 2sin a cos a .
D. sin a b sin a cos b sin b.cos a .
5 3
Câu 32. Cho hai góc , thỏa mãn sin , và cos , 0 . Tính giá trị
13 2 5 2
đúng của cos .
16 18 18 16
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
3 3 21
Câu 33. Cho sin , ; . Tính giá trị cos ?
5 2 2 4
2 7 2 2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Câu 34. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113 có giá trị bằng:
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 35. Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 , ta được:
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
1 3
Câu 36. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính a b .
7 4
2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
3 1
Câu 37. Cho x, y là các góc nhọn, cot x , cot y . Tổng x y bằng:
4 7
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3
2 2
Câu 38. Biểu thức A cos x cos x cos x không phụ thuộc x và bằng:
2
3 3
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
4 cos
3 sin
4 3
Câu 39. Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức: A
5 2 sin
không phụ thuộc vào và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Câu 40. Nếu tan 4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin 3sin 3cos 3cos
A. . B. . C. . D. .
5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos
3 3
Câu 41. Cho cos a ; sin a 0 ; sin b ; cos b 0 . Giá trị của cos a b . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
5 4 5 4 5 4 5 4
b 1 b a 3 a
Câu 42. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0 . Giá trị cos a b
2 2 2 2 5 2
bằng:
24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Câu 43. Rút gọn biểu thức: cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x.
3 3
Câu 44. Cho sin a ; cos a 0 ; cos b ; sin b 0 . Giá trị sin a b bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
5 4 5 4 5 4 5 4
Câu 45. Biết và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot .cot bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
3
Câu 46. Cho sin 2 . Tính giá trị biểu thức A tan cot
4
4 2 8 16
A. A . B. A . C. A . D. A .
3 3 3 3
1 1
Câu 47. Cho a, b là hai góc nhọn. Biết cos a , cos b . Giá trị của biểu thức cos a b cos a b
3 4
bằng
119 115 113 117
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
1
Câu 48. Cho số thực thỏa mãn sin . Tính sin 4 2sin 2 cos
4
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Câu 49. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
2 4 6
Câu 50. Giá trị đúng của cos cos cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
7
Câu 51. Giá trị đúng của tan tan bằng:
24 24
A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 .
1
Câu 52. Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin100
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Câu 53. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
4 5
Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60
Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A bằng:
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1
Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cos b . Giá trị cos a b .cos a b bằng:
3 4
113 115 117 119
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
sin x sin 2 x sin 3 x
Câu 57. Rút gọn biểu thức A
cos x cos 2 x cos 3 x
A. A tan 6 x. B. A tan 3 x.
C. A tan 2 x. D. A tan x tan 2 x tan 3 x.
Câu 58. Biến đổi biểu thức sin a 1 thành tích.
a a a a
A. sin a 1 2sin cos . B. sin a 1 2 cos sin .
2 4 2 4 2 4 2 4
C. sin a 1 2sin a cos a . D. sin a 1 2 cos a sin a .
2 2 2 2
2
Câu 59. Cho góc thỏa mãn và sin .Tính giá trị của biểu thức A tan .
2 2 5 2 4
1 1
A. A . B. A . C. A 3 . D. A 3 .
3 3
1
Câu 60. Cho cos x x 0 . Giá trị của tan 2x là
3 2
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 7
Câu 61. Cho cos x 0 . Tính A sin 2 x sin 2 x .
6 6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
2 cot 3 tan
Câu 62. Cho biết cos . Giá trị của biểu thức P bằng bao nhiêu?
3 2 cot tan
19 25 25 19
A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
Câu 63. Cho sin .cos sin với k , l , k , l . Ta có
2 2
A. tan 2 cot . B. tan 2 cot .
C. tan 2 tan .D. tan 2 tan .
P a b .
A. P 4 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 3 .
2
Câu 65. Cho cos 2 . Tính giá trị của biểu thức P cos .cos 3 .
3
7 7 5 5
A. P . B. P . C. P . D. .
18 9 9 18
3
Câu 66. Cho tan x 2 x . Giá trị của sin x là
2 3
2 3 2 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 67. Tổng A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
1 1
Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a , sin b . Giá trị của sin 2 a b là:
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
2 cos 2 2 3 sin 4 1
Câu 69. Biểu thức A có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2 3 sin 4 1
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
A. . B. . C. . D. .
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
Câu 72. Cho biểu thức A sin 2 a b – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A 2 cos a.sin b.sin a b . B. A 2sin a.cos b.cos a b .
C. A 2 cos a.cos b.cos a b . D. A 2sin a.sin b.cos a b .
Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
cos 40
A. cos 40 tan .sin 40 .
cos
6
B. sin15 tan 30.cos15 .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x sin 2 a.
D. sin 2 x 2sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x cos 2 a.
Câu 75. Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 76. Cho M 3sin x 4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. 5 M 5 . B. M 5 . C. M 5 . D. M 5 .
Câu 77. Giá trị lớn nhất của M sin 6 x cos 6 x bằng:
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1 .
1 tan x 3
Câu 78. Cho biểu thức M , x k , x k , k , mệnh đề nào trong các
1 tan x
3
4 2
mệnh đề sau đúng?
1 1
A. M 1 . B. M . C. M 1. D. M 1 .
4 4
Câu 79. Cho M 6 cos 2 x 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2 sin 2 x là
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Câu 81. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A sin 2 B 2sin C . B. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
C. sin 2 A sin 2 B 2sin C . D. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
A B B A
Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin cos3 sin cos3 0 thì tam giác
2 2 2 2
đó có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng :
A. cot A.cot B.cot C . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2
C. 1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A ; tan B , tan C . Tổng A B C
2 5 8
bằng
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A B C A B C
A. cot cot . B. cos cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. cos cos . D. tan cot .
2 2 2 2
Câu 86. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A B C
A. sin A sin 2 A B C . sin A cos
B. 2 .
A B 3C
C. cos C sin . D. sin C sin A B 2C .
2
Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C
A. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . B. tan A tan B tan C tan .tan .tan
2 2 2
.
A B C
C. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . D. tan A tan B tan C tan .tan .tan .
2 2 2
Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A B C A B C
A. sin cos . B. sin cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. sin sin . D. sin sin .
2 2 2 2
Câu 92. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C cos A B . B. tan C tan A B .
C. cot C cot A B . D. sin C sin A B .
Câu 93. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1 .
D. cot A.cot B.cot C .
2
C. 1 .
Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C
A. cot cot cot cot .cot .cot . B.
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. cot cot cot cot A.cot B.cot C . D. cot cot cot cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2
Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos A cos B cos C 1 cos A.cos B.cos C.
2 2 2
Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos sin sin sin . B. cos B.cos C sin B.sin C cos A 0 .
2 2 2 2 2
B C C C A
C. sin cos sin cos cos . D.
2 2 2 2 2
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A cos B cos C 1 .
sin B s inC
Câu 97. Cho tam giác ABC có sin A . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
1 13
Câu 98. Cho bất đẳng thức cos 2 A 4
2 cos 2 B 4sin B 0 với A, B, C là ba góc của
64 cos A 4
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
A. B C 120 . B. B C 130 . C. A B 120 . D. A C 140 .
o o o o
1 1 1
Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A , tan B , tan C . Tổng A B C bằng:
2 5 8
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B 3C
A. sin cos C. B. cos A B – C – cos 2C.
2
A B 2C 3C A B 2C C
C. tan cot . D. cot tan .
2 2 2 2
Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos sin . B. cos A B 2C – cos C.
2 2
C. sin A C – sin B. D. cos A B – cos C.
Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos sin sin sin .
2 2 2 2 2
B. tan A tan B tan C tan A. tan B. tan C.
C. cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C.
A B B C C A
D. tan .tan tan .tan tan .tan 1.
2 2 2 2 2 2
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1. Công thức cộng
Câu 1. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Chứng minh rằng:
a) sin x cos x 2 sin x ;
4
1 tan x 3
b) tan x x k , x k , k .
4 1 tan x 2 4
Lời giải
a)
VP 2 sin x 2 sin x cos cos x sin
4 4 4
2 2
2 sin x 2 cos x sin x cos x VT
2 2
tan tan x
4 1 tan x
b) VT tan x VP do tan 1
4
1 tan tan x 1 tan x 4
4
Câu 2. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Sử dụng 15 45 30 , hãy tính các giá trị lượng giác của góc 15 .
Lời giải
cos15 cos 45 30 cos 45 cos 30 sin 45 sin 30
2 3 2 1 6 2
2 2 2 2 4
sin15 sin 45 30 sin 45 cos 30 cos 45 sin 30
2 3 2 1 6 2
2 2 2 2 4
tan 45 tan 30
tan15 tan 45 30 1 tan 45 tan 30
3
1
3 2 3
3
1
3
1 1
cot15
tan15 2 3
Câu 3. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Tính:
1
a) cos a , biết sin a và a ;
6 3 2
1 3
b) tan a , biết cos a và a .
4 3 2
Lời giải
a) Vì a suy ra cos a 0
2
1 6
Ta có: sin 2 a cos 2 a 1 cos a 1 sin 2 a 1
3 3
6 3 1 1 3 3 2
cos a cosacos sinasin
6 6 6 3 2 3 2 6
3
b) Vì a suy ra sin a 0
2
1 2 2 sin a
Ta có: sin 2 a cos 2 a 1 sin a 1 cos 2 a 1 tan a 2 2
9 3 cos a
2 2
tana- tan 1
4 3
tan a 17 12 2
4 1 tanatan 2 2
4 1 3
Câu 4. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Một thiết bị trễ kĩ thuật số lặp lại tín hiệu đầu vào bằng cách lặp lại
tín hiệu đó trong một khoảng thời gian cố định sau khi nhận được tín hiệu. Nếu một thiết bị như
vậy nhận được nốt thuần f1 (t ) 5sin t và phát lại được nốt thuần f 2 (t ) 5cos t thì âm kết hợp
là f (t ) f1 (t ) f 2 (t ) , trong đó t là biến thời gian. Chứng tỏ rằng âm kết hợp viết được dưới
dạng f (t ) k sin(t ) , tức là âm kết hợp là một sóng âm hình sin. Hãy xác định biên độ âm
k và pha ban đầu ( ) của sóng âm.
Lời giải
Ta có: f (t ) f 1(t ) f 2(t ) 5sin t 5 cos t 5(sin t cos t )
Theo Ví dụ 2 trang 18 SGK Toán lớp 11 Tập 1, ta chứng minh được
sin t cos t 2 sin t
4
Do đó, f (t ) 5 2 sin t
4
Vậy âm kết hợp viết được dưới dạng f (t ) k sin(t ) , trong đó biên độ âm k 5 2 và pha
ban đầu của sóng âm là
4
Câu 5. Tính các giá trị lượng giác sau:
3
a) tan khi sin , .
3 5 2
12 3
b) cos khi sin , 2 .
3 13 2
1 1
c) cos a b cos a b khi cos a , cos b .
3 4
8 5
d) sin a b , cos a b , tan a b khi sin a , tan b và a, b là các góc nhọn.
17 12
Lời giải
a) Vì nên cos 0 .
2
Ta có: sin cos 1 .
2 2
4 3
Suy ra: cos 1 sin 2 tan .
5 4
tan tan
3 48 25 3
Vậy tan .
3 1 tan tan 11
3
3
b) Vì 2 nên cos 0 .
2
Ta có: sin cos 1 .
2 2
5
Suy ra: cos 1 sin 2 .
13
5 12 3
Vậy cos cos cos sin sin .
3 3 3 26
c) Ta có:
1 8
cos a sin 2 a 1 cos 2 a ;
3 9
1 15
cos b sin 2 b 1 cos 2 b
4 16
Từ đó:
cos a b cos a b cos a cos b sin a sin b cos a cos b sin a sin b
119
cos 2 a cos 2 b sin 2 a sin 2 b
144
d)Với a, b là các góc nhọn, ta có: cos a 0, cos b 0, sin b 0 .
Khi đó:
1 12 5
cos b sin b
tan b 1 13
2
13
15
cos a 1 sin 2 a
17
Vậy:
21
sin a b sin a cos b cos a sin b
221
140
cos a b cos a cos b sin a sin b
221
tan a tan b 171
tan a b
1 tan a.tan b 140
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
5 3
a) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi cos , .
13 2
b) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi tan 2 .
4 3
c) sin , cos khi sin 2 , .
5 2 2
7
d) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi tan .
8
Lời giải
5 3
a) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi cos , .
13 2
12
2
sin
5 144 13
Ta có sin 1 cos 1
2 2
.
13 169 sin 12
13
3 12
Vì nên ta chọn sin .
2 13
Khi đó
2
5 119
cos 2 2 cos 2 1 2. 1
13 169
12 5 120
sin 2 2.sin .cos 2. .
13 13 169
sin 2 120
tan 2 .
cos 2 119
b) Tính cos 2 , sin 2 , tan 2 khi tan 2 .
Đặt t tan 2 .
2t 2.2 4
Ta có sin 2 .
1 t 2
1 2 2
5
1 t 2
1 2 2
3
cos 2 ,
1 t 2
1 2 2
5
2t 4
tan 2 .
1 t 2
3
4 3
c) sin , cos khi sin 2 , .
5 2 2
3
2 cos 2
4 9 5
Ta có cos 2 1 sin 2 1
2 2
.
5 25 cos 2 3
5
2 5
cos
3 3 4 5
TH1: Với cos 2 2 cos 2 1 cos 2 .
5 5 5 2 5
cos
5
3 2 5 4 1 5
Vì nên ta chọn cos ; sin 2 1 cos 2 1 sin .
2 2 5 5 5 5
5
cos
3 3 1 5
TH2: Với cos 2 2 cos 2 1 cos 2 .
5 5 5 5
cos
5
3 5 1 4 2 5
Vì nên ta chọn cos ; sin 2 1 cos 2 1 sin .
2 2 5 5 5 5
7
d) cos 2 , sin 2 , tan 2 khi tan .
8
7
Đặt t tan .
8
7
2.
2t 8 112 .
Ta có sin 2
1 t 2
7
2
113
1
8
2
7
1
1 t2 15
2
8
cos 2 .
1 t 2
7 113
1
8
sin 2 112
tan 2 .
cos 2 15
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức
a. A sin 20 sin 100 sin 140
2 0 2 0 2 0
1 tan150
g. G
1 tan150
h. H tan150 cot150 .
Lời giải
a.Tính A sin 20 sin 100 sin 140
2 0 2 0 2 0
B cos 2 100 cos 2 1100 cos 2 1300 cos 2 100 cos 2 700 cos 2 500
1 cos 200 1 cos1400 1 cos1000
2 2 2
3 cos 20 cos100 cos140
0 0 0
2 2
3 2 cos 40 .cos 600 cos 400
0
2 2
3 cos 40 2 cos 60 1 3
0 0
2 2 2
c.Tính C tan 20 0
. tan 80 0
tan 800. tan1400 tan1400. tan 200
2
tan x tan x
2 3 3
tan x .tan x 1
3 3
tan
3
1 2
tan x 3 tan x 3 1 **
3
2
tan x tan x
2 3 1 2
tan x .tan x 1 tan x tan x 1 ***
3 2 3 3
tan
3
cot 79 tan11
0 0
cot 71 tan19
0 0
3
f. F cos 75 -sin 75 cos150
2 0 2 0 0
3 3
d) sin x sin x 2 cos x .
4 4
Lời giải
1 1 2 2
a) sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x cos x
2 2 2 2
2 cos sin x sin cos x 2 sin( x ) .
4 4 4
b) sin a b sin a b sin a cos b cos a sin b sin a cos b cos a sin b
sin 2 a cos 2 b cos 2 a sin 2 b sin 2 a (1 sin 2 b) (1 sin 2 a ) sin 2 b
sin 2 a sin 2 a sin 2 b sin 2 b sin 2 a sin 2 b
sin 2 a sin 2 b 1 cos 2 a 1 cos 2 b
cos 2 b cos 2 a .
Cách 2
1
sin a b sin a b cos2a cos2b
2
1
2 cos 2 a 1 2 cos 2 b 1 cos 2 b cos 2 a
2
1
1 2sin 2 a 1 2sin 2 b sin 2 a sin 2 b
2
3
c) Áp dụng ý b) ở trên và sin , ta được
3 2
3
4sin x sin x 4 sin 2 x sin 2 4 sin 2 x
3 3 3 4
4sin x 3 .
2
d) sin x sin x sin x cos cos x sin sin x cos cos x sin
4 4 4 4 4 4
2
2 cos x sin 2 cos x 2 cos x .
4 2
Câu 9. Chứng minh các đẳng thức sau
a) sin x y .sin x y sin 2 x sin 2 y ;
2sin x y
b) tan x tan y ;
cos x y cos x y
2 2
c) tan x.tan x tan x .tan x tan x .tan x 3 ;
3 3 3 3
3
3
4
d) cos x .cos x cos x
4
.cos x
6 4
2
1 3 ;
e) cos 700 cos 500 cos 2300 cos 2900 cos 400 cos1600 cos 3200 cos 3800 0 ;
tan 2 2 x tan 2 x
f) tan x.tan 3 x .
1 tan 2 x.tan 2 2 x
Lời giải
a)
VT sin x y .sin x y sin x.cos y sin y.cos x . sin x.cos y sin y.cos x
sin 2 x.cos 2 y sin 2 y.cos 2 x sin 2 x. 1 sin 2 y sin 2 y. 1 sin 2 x
sin 2 x sin 2 y VP
Điều phải chứng minh.
b)
2sin x y 2 sin x.cos y sin y.cos x
VP
cos x y cos x y cos x.cos y sin x.sin y cos x.cos y sin x.sin y
2 sin x.cos y sin y.cos x
tan x.tan y VP
2 cos x.cos y
Điều phải chứng minh.
c)
tan a tan b tan a tan b
Xét đẳng thức: tan a b tan a.tan b 1 .
1 tan a.tan b tan a b
Áp dụng:
tan x tan x
3 1
tan x.tan x 1 tan x tan x 1
3 3 3
tan
3
2 1 2
tan x .tan x tan x tan x 1
3 3 3 3 3
2 1 2
tan x .tan x tan x 3 tan x 1
3 3
2 2
Cộng theo vế ta được: tan x.tan x tan x .tan x tan x .tan x 3
3 3 3 3
Điều phải chứng minh.
d)
3
VT cos x .cos x cos x .cos x
3 4 6 4
cos x .cos x sin x .sin x
3 4 3 4
cos x .cos x sin x .sin x
3 4 3 4
cos x x cos
3 4 3 4
cos
3 4
.cos
3
sin .sin
4
4
2
1 3 .
4
2
cos x 3 sin x . cos x sin x
4
2
3 cos x sin x . cos x sin x
4
2
. cos 2 x 3 sin x.cos x sin x.cos x 3 sin 2 x 4
2
3 cos 2 x 3 sin x.cos x sin 2 x sin x.c
4
2
sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x 3 cos 2 x
4
2
1 3 .
Điều phải chứng minh.
e)
Ta có
+ cos 2300 cos 1800 500 cos 500
+ cos 2900 cos 3600 700 cos 700
+ cos1600 cos 900 700 sin 700
+ cos 3200 cos 3600 400 cos 400 sin 500
+ cos 380 cos 20 sin 70
0 0 0
Khi đó
VT cos 700 cos 500 . cos 2300 cos 2900 cos 400 cos1600 . cos 3200 cos 3800
cos 700 cos 500 . cos 500 cos 700 sin 500 sin 700 . sin 500 sin 700
Điều
cos 2 700 cos 2 500 sin 2 500 sin 2 700
cos 2 500 sin 2 500 cos 2 700 sin 2 700 1 1 0.
phải chứng minh.
tan 2 2 x tan 2 x tan 2 x tan x tan 2 x tan x
f) VP . tan x.tan 3 x VT .
1 tan x.tan 2 x 1 tan 2 x.tan x 1 tan 2 x.tan x
2 2
3sin b 2sin a cos a cos b sin b 2sin 2 a sin b 3sin b sin 2a cos b sin b 1 2sin a
2
2 cos a. cos a cos b sin a sin b 2 cos a. cos a cos b sin a sin b
3sin b sin 2a cos b sin b cos 2a 3sin b sin 2a b
0
2 cos a. cos a cos b sin a sin b 2 cos a. cos a cos b sin a sin b
Vậy đẳng thức được chứng minh.
sin a sin b cos a b 2 cos a b cos a b 1
c. Ta có: tan a tan b
cos a cos b cos a b 2 cos a b 3cos a b 3
sin a b sin b
d. Ta có: tan a b tan b
cos a b cos b
cos a cos a 2b cos a k cos a 1 k cos a 1 k
cos a cos a 2b cos a k cos a 1 k cos a 1 k
Dạng 2. Công thức nhân đôi
Câu 11. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Không dùng máy tính, tính cos .
8
Lời giải
1 cos 2a
Ta có: cos 2a 2 cos 2 a 1 suy ra cos a
2
2
1 cos 1
4 2 2 2
Do đó: cos
8 2 2 2
Câu 12. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Tính sin 2a, cos 2a, tan 2a , biết:
1
a) sin a và a ;
3 2
1 3
b) sin a cos a và a .
2 2 4
Lời giải
a) Vì a suy ra cosa 0
2
1 2 2
Tacó: sin 2 a cos 2 a 1 cos a 1 sin 2 a 1
9 3
sin a
tan a 2 2
cos a
1 2 2 4 2
sin 2a 2sin a cos a 2
3 3 9
8 1 7
cos 2a cos 2 a sin 2 a
9 9 9
2 tan a 2 2 2 4 2
tan 2a
1 tan 2a 1 (2 2) 2
7
1 1
b) sin a cos a (sin a cos a ) 2
2 4
1 1 3
sin 2 a cos 2 a 2sin a cos a sin 2a 1
4 4 4
3 3
Vi a 2a cos 2a 0
2 4 2
9 7
cos 2a 1 sin 2 2a 1
16 4
3
sin 2a 3
tan 2a 4
cos 2a 7 7
4
Lời giải
Áp dụng công thức: sin 2 a 2sina .cosa ta có:
1
1
1
A sin cos cos sin sin cos sin
cos cos
8 4 8 8 8 4 2 4 4 4 2 4
2 tan a 1 tan a
2
1
a.Áp dụng công thức: tan 2a cot 2a
1 tan a
2
2 tan a tan 2a
1 tan 2 1 tan 2
ta có: B 8 2. 8 2 cot(2. ) 2 cot 2
8 4
tan 2 tan
8 8
c. Áp dụng công thức: sin a cos a và sin 2 a 2sina .cosa ta có:
2
2sin100 cos100.cos 200 cos 400
C sin100 sin 500 sin 700 sin100.cos 400 cos 200
2 cos100
sin 200.cos 200 cos 400 sin 400 cos 400 sin 800 cos100 1
0
0
0
0
2 cos10 4 cos10 8cos10 8cos10 8
d. Tương tự câu c ta có:
D sin 60 sin 420 sin 660 sin 780 sin 60 cos 480 cos 240 cos120
2sin 60 cos 60 cos120 cos 240 cos 480
2 cos 60
sin120 cos120 cos 240 cos 480
2 cos 60
sin 240 cos 240 cos 480 sin 480 cos 480 sin 960
4 cos 60 8cos 60 16 cos 60
Do: sin 960 sin 900 60 cos 60 cos 60 nên D
1
16
8sin 20 cos 200 cos 400 cos800
0
E 16 cos 200 cos 400 cos 600 cos800
sin 200
e. Ta có:
4sin 400 cos 400 cos800 2sin 800 cos800 sin1600
1
sin 200 sin 200 sin 200
Câu 14. Tính giá trị của các biểu thức sau:
x 3sin x 4 cos x
a. Cho tan 2 . Tính A
2 4 cot x 3 tan x
4 3 x x
b. Cho sin x và x 2 . Tính cos và sin
5 2 2 2
1 sin 2 x
c. Cho tan x . Tính B
15 1 tan 2 x
x 1 2sin 2 x cos 2 x
d. Cho tan . Tính C
2 2 tan 2 x cos 2 x
Lời giải
2
x x
2 tan 1 tan
3 2 4 2
2 2
x x
1 tan 1 tan
3sin x 4 cos x 2 2 24
a. A .
4 cot x 3 tan x x
2
x 35
1 tan 2 tan
4
2 3 2
x x
2
2 tan 1 tan
2 2
4 9
b. sin x cos 2 x
5 25
3 3
Do x 2 nên cos x
2 5
x 1 cosx 1 x 1 cosx 4
sin 2 , cos 2
2 2 5 2 2 5
3 3 x x 5 x 2 5
Do x 2 nên sin , cos .
2 4 2 2 5 2 5
2 tan x
sin 2 x 1680
1 tan x
2
c. B .
1 tan 2 x 2 tan x 14351
1
1 tan 2 x
2
x x
2 tan 1 tan
d. sin x 2 4 , cos x 2
3
2 2
x 5 x 5
1 tan 1 tan
2 2
C .
tan 2 x cos 2 x 2sin x.cosx
2 cos x 1
2 551
2 cos 2 x 1
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức sau:
2 4 8 16 32
a) G cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
b) H sin 5.sin15.sin 25...sin 75.sin 85
c) I cos10.cos20.cos30...cos70.cos80
d) K 96 3 sin .cos .cos .cos .cos
48 48 24 12 6
2 3 4 5 6 7
e) L cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15
f) M sin .cos .cos
16 16 8
Lời giải
a) Ta có
2 4 8 16 32
G cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
2 2 2 4 8 16 32
G.sin sin .cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31 31 31
2 1 4 4 8 16 32
G.sin sin .cos .cos .cos .cos
31 2 31 31 31 31 31
2 1 8 8 16 32
G.sin sin .cos .cos .cos
31 4 31 31 31 31
2 1 16 16 32
G.sin sin .cos .cos
31 8 31 31 31
2 1 32 32
G.sin sin .cos
31 16 31 31
2 1 64
G.sin sin
31 32 31
2 1 2
G.sin sin 2
31 32 31
1
G
32
b) Ta có
H sin 5.sin15.sin 25...sin 75.sin 85
sin 5.cos 5.sin15.cos15.sin 25.cos 25.sin 35.cos35.sin 45
2
sin10.sin 30.sin 50.sin 70
32
2
.cos10.sin10.sin 30.sin 50.cos20
32.cos10
2 1
.sin 20.cos20. .sin 50
64.cos10 2
2
.sin 40.cos40
256.cos10
2 2
.sin 80
512.cos10 512
c) Ta có
I cos10.cos 20.cos30...cos 70.cos80
cos10.sin10.cos 20.sin 20.cos30.sin 30 cos 40.sin 40
1
.sin 20.sin 40.sin 60.sin 80
16
3 3
.sin 20.sin 40.sin 80 .sin 20. cos 40 cos120
32 64
3 1 3 1
.sin 20. cos 40 .sin 20. 2.cos2 20
64 2 64 2
3
128
.sin 20. 3 - 4.sin2 20
3
128
.sin 60
3
256
d) Ta có
K 96 3 sin .cos .cos .cos .cos
48 48 24 12 6
48 3 sin .cos .cos .cos
24 24 12 6
24 3 sin .cos .cos
12 12 6
12 3 sin .cos 6 3 sin 9
6 6 3
2 3 4 5 6 7
e) L cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15
2 3 4 5 6 7
cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15
1 2 4 8 3 6
. cos .cos .cos .cos . cos .cos
2 15 15 15 15 15 15
1 3 3
. cos .cos 2. .cos 22. .cos 23. . cos .cos 2.
2 15 15 15 15 15 15
4 2 3 16 12
sin 2 . sin 2 . sin sin
1 15 15 1 15 15
. . . .
2 3 2 3
16.sin 4.sin 16.sin 4.sin
15 15 15 15
3
sin sin
1
. 15 . 15 1
2 3 128
16. sin 4.sin
15 15
f) Ta có
1 1 2
M sin .cos .cos sin .cos sin
16 16 8 2 8 8 4 4 8
Câu 16. Chứng minh các hệ thức sau:
3 1 5 3
a) sin 4 x cos 4 x cos 4 x . b) sin 6 x cos 6 x cos 4 x
4 4 8 8
1
c) sin x.cos3 x cos x.sin 3 x s in4x .
4
x x 1 x
d) sin 6 cos 6 (4 sin 2 x) e)1 sin x 2sin 2 .
2 2 4 4 2
1 sin x
2
cos x2
f)
cos 2 x
2 cot x .cos 2 x
4 4
1 cos x
x
g) tan . 2 1 . h) tan x 1 sin 2 x
4 2 sin x 4 cos 2 x
2
cos x x tan 2 2 x tan 2 x
i) cot . k) tan x.tan 3 x
1 sin x 4 2 1 tan 2 x.tan 2 2 x
l) s in 3 x. 1 cot x cos3 x 1 tan x sin x cos x
2
m) cot x tan x
sin 2 x
1 1 1 1 1 1 x
n) cos x cos ,với 0 x .
2 2 2 2 2 2 8 2
Lời giải
1
a) sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x.cos 2 x 1 .sin 2 2 x
2
2
1 1 1 cos 4 x 3 1
1 .sin 2 2 x 1 . cos 4 x .
2 2 2 4 4
b) sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x
3
sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x
2
4
3 5 3
1 1 cos 4 x cos 4 x .
8 8 8
1 1
c) sin x.cos3 x cos x.sin 3 x sin x cos x.(cos 2 x sin 2 x) sin 2 x cos 2 x s in4x .
2 4
3 3
x x x x x x x x x x
d) sin cos 6 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 4 sin 2 cos 2 cos 4
6
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x
1 2sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 sin 2 cos 2
2 2 2 2 2 2
2
sin x sin 4 x 1
1 1 4 sin 2 x
2 4 4
1 cos x
x 2 1 cos x 1 sin x
e)2sin 2 2.
4 2 2 2
1 sin 2 x cos 2 x cos 2 x
f)
2 cot x .cos 2 x cot x . 1 cos 2 x cot x 1 sin 2 x
4 4 4 2 4
1 sin 2 x cos 2 x
2
cos x cos 2 x
tan x . .
4 1 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
1 cos x 1 tan x
2 . 1 sin x 1 sin x . 1 sin x 1 sin x 1
2
x 2
g) tan .
4 2 sin x x cos x cos x cos x cos 2 x
1 tan
2 2
tan tan x
1 tan x cos x sin x cos x sin x 1 sin 2 x
2
4
h) tan x .
1 tan .tan x 1 tan x cos x sin x cos x sin x
2 2
4 cos 2 x
4
2
x x x x x x x
cos cos sin cos sin 1 2sin cos
x 4 2 2 2 2 2 2 2 cos x .
i) cot
4 2 sin x cos x sin x cos 2 x sin 2 x cos x 1 sin x
2 2
4 2 2 2
k)
tan 2 x tan x
2 2
tan 2 x tan x tan 2 x tan x t an3x.tan x
1 tan x.tan 2 x 1 tan x tan 2 x 1 tan x tan 2 x
2 2
Lời giải
sin(a b) sin(a b) (sin a cos b cosasin b)(sin a cos b cos a sin a )
(sin a cos b) 2 (cos a sin b) 2 sin 2 a 1 sin 2 b 1 sin 2 a sin 2 b
sin 2 a sin 2 b cos 2 b 1 cos 2 a cos 2 a 1 cos 2 b cos 2 b cos 2 a
2 2 4
2 1 3
f) sin sin (cos cos )
5 5 2 5 5
1
g) 2sin x sin 2 x sin 3 x sin 3 x(cos x cos 3 x) (2sin 3 x cos x sin 6 x)
2
1
(sin 4 x sin 2 x sin 6 x)
2
h)
8cos x sin 2 x sin 3 x 4sin 3 x(sin 3 x sin x) 4sin 2 3 x sin 3 x sin x 4sin 2 3 x 2 cos 2 x 2 cos 4 x
1
i) sin x sin x cos 2 x cos 2 x cos cos 2 x cos 2 x cos 2 x
2
6 6 3 2
k) 4 cos(a b) cos(b c) cos(c a ) 2 cos(a b) cos(b a ) cos(b 2c a
2 cos(a b) cos(b a ) 2 cos(a b) cos(b 2c a )
1 cos(2a 2b) cos(2a 2c) cos(2c 2b)
Dạng 4. Biến đổi tổng thành tích
Câu 21. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức
π 5π 11π
B cos cos cos .
9 9 9
Lời giải
5 11
B cos cos cos
9 9 9
5 5
9 9 9 9 11
2 cos cos cos
2 2 9
2 11
2 cos cos cos
3 9 9
1 2 11
2 cos cos
2 9 9
2 11
cos cos
9 9
2 11 2 11
9 9 9 9
2 cos cos
2 2
13
2 cos cos
2 18
13
2 0 cos 0
18
Câu 22. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Khi nhấn một phím trên điện thoại cảm ứng, bàn phím sẽ tạo ra hai
âm thuần, kết hợp với nhau để tạo ra âm thanh nhận dạng duy nhất phím. Hình cho thấy tần số
thấp f1 và tần số cao f 2 liên quan đến mỗi phím. Nhấn một phím sẽ tạo ra sóng âm
y sin 2 f1t sin 2 f 2t , ở đó t là biến thời gian (tính bằng giây).
a) Tìm hàm số mô hình hoá âm thanh được tạo ra khi nhấn phím 4.
b) Biến đổi công thức vừa tìm được ở câu a về dạng tích của một hàm số sin và một hàm số
côsin.
Lời giải
a) y sin(2 770t ) sin(2 1209t ) sin(1540 t ) sin(2418 t )
b)
1540 t 2418 t 1540 t 2418 t
sin(1540 t ) sin(2418 t ) 2sin cos 2sin(1979 t ) cos(878 t )
2 2
Câu 23. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà
cho bởi công thức x(t ) A cos(t ) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t ) là li độ
của vật tại thời điểm t , A là biên độ dao động ( A 0) và [ ; ] là pha ban đầu của dao
động.
Xét hai dao động điều hoà có phương trình:
π π
x1 (t ) 2 cos t (cm),
3 6
π π
x2 (t ) 2 cos t (cm).
3 3
Tìm dao động tổng hợp x(t ) x1 (t ) x2 (t ) và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để
tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này.
Lời giải
x(t ) x1 (t ) x2 (t ) 2 coss t 2 cos t
3 6 3 3
2 2 cos t cos 2 2 cos t
3 12 4 3 12
Biên độ là A 2 2 , pha ban đầu là
12
Câu 24. Biến đổi thành tích
a, A 2 sin 4 x 2
b, B 3 4cos x
2
sin
n 1 x .sin nx
S2 2 2
x
sin
2
sin
n 1 .sin sin
n 1
2n 2 2n
Áp dụng với x ta được: S 2
n
sin sin
2n 2n
sin 2n
c. Áp dụng câu a với ta được: S3 0.
n
2sin
n
1 sin 2a a sin 3a 2a sin 5a 4a
d. Ta có: S
sin a cos 2a.cos a cos 3a.cos 2a cos 5a.cos 4a
1 sin 2a.cos a sin a.cos 2a sin 3a.cos 2a sin 2a.cos 3a sin 5a.cos 4a sin 4a.cos 5a
sin a cos 2a.cos a cos 3a.cos 2a cos 5a.cos 4a
1
tan 2a tan a tan 3a tan 2a tan 5a tan 4a
sin a
1
tan 5a tan a
sin a
1 1
Với a ta được S tan tan .
5 sin 5 cos
5 5
1 1 1 1
e. Ta có: S5 1 1 1 1 n 1
cos x cos 2 x cos 4 x cos 2 x
1 cos x 1 cos 2 x 1 cos 4 x 1 cos 2 x
n 1
n 1
cos x cos 2 x cos 4 x cos 2 x
x
2 cos 2 .2 cos 2 x.2 cos 2 2 x 2 cos 2 2n 2 x
2
cos x.cos 2 x.cos 4 x cos 2n 1 x
x x
cos .2 cos .2 cos x.2 cos 2 x.2 cos 4 x 2 cos 2n 2 x
2 2
cos 2n 1 x
x
Nhân hai vế với sin và áp dụng công thức nhân đôi 2sin .cos sin 2 ta được
2
x
cos .sin 2n 1 x
x 2 x x
sin .S5 n 1
sin .S5 cos .tan 2n 1 x
2 cos 2 x 2 2
x
S5 tan 2n 1 x.cot
2
x
Vậy S5 tan 2n 1 x.cot .
2
2 1 1 1 1
Câu 27. Tính sin 2x , biết: 7
tan x cot x sin x cos 2 x
2 2 2
Lời giải
sin x 0
cos x 0
sin x 0
Điều kiện sin 2 x 0
tan x 0 cos x 0
cot x 0
Ta có:
1 1 1 1 cos 2 x sin 2 x 1 1
2
2
2
2
7 7
tan x cot x sin x cos x sin x cos x sin x cos 2 x
2 2 2
9 9
(cos 2 x sin 2 x) 2 1 (2sin x.cos x) 2 1 1 sin 2 2 x
4 4
8
sin 2 2 x
9
Giá trị tính được thỏa mãn điều kiện sin 2 x 0
8
Vậy sin 2 2 x
9
Câu 28. Rút gọn các biểu thức sau:
cos 7 x cos8 x cos 9 x cos10 x
a/ A
sin 7 x sin 8 x sin 9 x sin10 x
sin 2 x 2sin 3 x sin 4 x
b/B
sin 3 x 2sin 4 x sin 5 x
1 cos x cos 2 x cos 3 x
c/C
cos x 2 cos 2 x 1
sin 4 x sin 5 x sin 6 x
d/D
cos 4 x cos 5 x cos 6 x
Lời giải
17 x 3x 17 x x
2 cos cos 2 cos cos
(cos10 x cos 7 x) (cos 9 x cos8 x) 2 2 2 2
a/ A
(sin10 x sin 7 x) (sin 9 x sin 8 x) 17 x 3x 17 x x
2sin cos 2sin cos
2 2 2 2
17 x 3x x
2 cos (cos cos )
2 2 2 cot 17 x
17 x 3x x 2
2sin (cos cos )
2 2 2
(sin 4 x sin 2 x) 2sin 3 x 2sin 3 x.cos x 2sin 3 x
b/B
(sin 5 x sin 3 x) 2sin 4 x 2sin 4 x.cosx 2sin 4 x
2sin 3 x(cos x 1) sin 3 x
2sin 4 x(cosx 1) sin 4 x
(cos 3 x cos x) 1 2 cos 2 x 1 2 cos 2 x.cos x 2 cos 2 x
c/C
cos x (2 cos 2 x 1) cos x (2 cos 2 x 1)
2 cos x(cos 2 x cos x)
2 cos x
cos x cos 2 x
(sin 6 x sin 4 x) sin 5 x 2sin 5 x.cosx sin 5 x s in 5 x(2cosx 1)
d/D tan 5 x
(cos 6 x cos 4 x) cos 5 x 2 cos 5 x.cos x cos 5 x cos 5 x(2 cos x 1)
Câu 29. Chứng minh các đẳng thức lượng giác:
a. tan 9 tan 27 tan 63 tan 81 4
b. tan 20 tan 40 tan 80 3 3
c. tan10 tan 50 tan 60 tan 70 2 3
8 3
d. tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 .cos 20
3
e. tan 20 33 tan 20 27 tan 20 3 0
6 4 2
Lời giải
sin 9 sin 81 sin 27 sin 63
a. VT
cos 9 cos81 cos 27 cos 63
sin 9 cos81 cos 9 sin 81 sin 27 cos 63 cos 27 sin 63
cos 9 cos81 cos 27 cos 63
sin 9 81 sin 27 63 2 2 2 sin 54 sin18 2.2 cos 36 sin18
4
cos 9 sin 9 cos 27 sin 27 sin18 sin 54 sin18 sin 54 sin18 sin 54
b. VT tan 20 tan 60 20 tan 60 20
tan 60 tan 20 tan 60 tan 20
tan 20
1 tan 60 tan 20 1 tan 60 tan 20
3 tan 20 3 tan 20
tan 20
1 3 tan 20 1 3 tan 20
tan 20
3 tan 20 1 3 tan 20 3 tan 20 1 3 tan 20
1 3 tan 2 20
9 tan 20 3 tan 3 20 3 tan 20 3 tan 20
2
8 tan 20
tan 20
1 3 tan 2 20 1 3 tan 2 20 1 3 tan 2 20
3 tan 60 3 3 (công thức nhân ba)
* Từ câu này ta chứng minh được công thức tổng quát:
tan a tan 60 a tan 60 a 3 tan 3a
c. Chứng minh tương tự câu b ta có
3
tan10 tan 50 tan 70 tan10 tan 60 10 tan 60 10 3 tan 30 3. 3
3
tan10 tan 50 tan 60 tan 70 3 3 2 3
sin 30 sin 40 sin 50 sin 60
d. VT
cos 30 cos 40 cos 50 cos 60
sin 30 cos 60 cos 30 sin 60 sin 40 cos 50 cos 40 sin 50
cos 30 cos 60 cos 40 cos 50
sin 30 60 sin 40 50 2 2 2 sin 80 sin 60
cos 30 sin 30 cos 40 sin 40 sin 60 sin 80 sin 60 sin 80
2.2sin 70 cos10 8 3 8 3
sin 70 cos 20
3 cos10 3 3
2
e. tan 20 33 tan 20 27 tan 20 3 0
6 4 2
1 3 tan 20
2
sin 7 x
f) 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x .
sin x
Lời giải
a) cot x tan x 2 tan 2 x 4 cot 4 x
cos x sin x 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x 2sin 2 x
VT cot x tan x 2 tan 2 x
sin x cos x cos 2 x sin x.cos x cos 2 x
2 cos 2 x 2sin 2 x 4 cos 2 x sin 2 x 4 cos 4 x
2 2
4 cot 4 x VP .
sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 4 x
Suy ra điều phải chứng minh.
1 2sin 2 2 x 1 tan 2 x
b)
1 sin 4 x 1 tan 2 x
1 2sin 2 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x cos 2 x sin 2 x 1 tan 2 x
VT VP đpcm.
1 sin 4 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 1 tan 2 x
2
1 3 tan 2 x
c) tan 6
x 1
cos 6 x cos 2 x
3
1 1
tan x 1 tan x tan x
3
VT 6
tan 6 x 2
6 2 6
cos x cos x
1 3 tan 2 x 3 tan 4 x tan 6 x tan 6 x 1 3 tan 2 x 1 tan 2 x
3 tan 2 x
1 VP
cos 2 x
Suy ra điều phải chứng minh.
1 sin 2 x cos 2 x
d) tan 4 x
cos 4 x sin 2 x cos 2 x
sin 4 x 1 cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x
2
1 sin 4 x 1
VT tan 4 x
cos 4 x cos 4 x cos 4 x cos 4 x cos 2 2 x sin 2 2 x sin 2 x cos 2 x
VP
Suy ra điều phải chứng minh.
e) tan 6 x tan 4 x tan 2 x tan 2 x.tan 4 x.tan 6 x
tan 4 x tan 2 x
Ta có tan 6 x tan 6 x 1 tan 2 x.tan 4 x tan 4 x tan 2 x
1 tan 2 x.tan 4 x
tan 6 x tan 6 x.tan 2 x.tan 4 x tan 4 x tan 2 x
tan 6 x tan 4 x tan 2 x tan 2 x.tan 4 x.tan 6 x .
Suy ra điều phải chứng minh.
sin 7 x
f) 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x
sin x
sin 7 x sin x 2 cos 2 x.sin x 2 cos 4 x.sin x 2 cos 6 x.sin x
sin 7 x sin x sin 3 x sin x sin 5 x sin 3 x sin 7 x sin 5 x
sin 7 x sin 7 x (luôn đúng).
Suy ra điều phải chứng minh.
g) cos 5 x.cos 3 x sin 7 x.sin x cos 2 x.cos 4 x
1 1 1
cos8 x cos 2 x cos 6 x cos8 x cos 6 x cos 2 x
2 2 2
1 1
cos 2 x cos 6 x cos 6 x cos 2 x (luôn đúng). Suy ra điều phải chứng minh.
2 2
Câu 31. Chứng minh các đẳng thức sau:
1 2sin 2 2 x 1 tan 2 x
a) cot x tan x 2 tan 2 x 4 cot 4 x . b) .
1 sin 4 x 1 tan 2 x
1 3 tan 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
c) tan 6
x 1 .d) tan 4 x .
6
cos x 2
cos x cos 4 x sin 2 x cos 2 x
e) tan 6 x tan 4 x tan 2 x tan 2 x.tan 4 x.tan 6 x .
sin 7 x
f) 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x .
sin x
g) cos 5 x.cos 3 x sin 7 x.sin x cos 2 x.cos 4 x .
2 tan a b
h) Cho sin 2a b 5sin b . Chứng minh: 3.
tan a
i) Cho tan a b 3 tan a . Chứng minh: sin 2a 2b sin 2a 2sin 2b .
Lời giải
a) cot x tan x 2 tan 2 x 4 cot 4 x
cos x sin x sin 2 x 2 cos 2 x 2sin 2 x 2sin 2 x
Ta có: cot x tan x 2 tan 2 x 2
sin x cos x cos 2 x sin 2 x cos 2 x
2 cos 2 x 2sin 2 x 4 cos 2 x sin 2 x 4 cos 4 x
2 2
4 cot 4x .
sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 4 x
1 2sin 2 2 x 1 tan 2 x
b)
1 sin 4 x 1 tan 2 x
1 2sin 2 2 x cos 4 x cos 2 2 x sin 2 2 x cos 2 x sin 2 x 1 tan 2 x
Ta có: (do
1 sin 4 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 1 tan 2 x
2 2
cos 2 x 0 ).
1 3 tan 2 x
c) tan x
6
1
cos 6 x cos 2 x
3
1 1
3
Ta có: 6
tan 6
x 2 tan 6
x 1 tan 2
x tan 6 x
cos x cos x
3 tan 2 x
1 3 tan 2 x 3 tan 4 x tan 6 x tan 6 x 1 3 tan 2 x 1 tan 2 x 1 .
cos 2 x
1 sin 2 x cos 2 x
d) tan 4 x
cos 4 x sin 2 x cos 2 x
sin 4 x 1 cos 2 x sin 2 x
2
1 sin 4 x 1 sin 2 x cos 2 x
Ta có: tan 4 x .
cos 4 x cos 4 x cos 4 x cos 4 x cos 2 x sin 2 x
2 2
sin 2 x cos 2 x
e) tan 6 x tan 4 x tan 2 x tan 2 x.tan 4 x.tan 6 x
tan 2 x tan 4 x
Ta có: tan 2 x 4 x .
1 tan 2 x tan 4 x
Suy ra: tan 6 x tan 2 x tan 4 x tan 6 x tan 2 x tan 4 x .
Do đó: tan 6 x tan 4 x tan 2 x tan 2 x.tan 4 x.tan 6 x .
sin 7 x
f) 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x
sin x
Ta có: sin x 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x
1 1 1
sin x 2. sin 3x sin x 2. sin 5 x sin 3x 2. sin 7 x sin 5 x
2 2 2
sin x sin 3 x sin x sin 5 x sin 3 x sin 7 x sin 5 x
sin 7x .
sin 7 x
Suy ra: 1 2 cos 2 x 2 cos 4 x 2 cos 6 x .
sin x
g) cos 5 x.cos 3 x sin 7 x.sin x cos 2 x.cos 4 x
1 1
Ta có: cos 5 x.cos 3 x sin 7 x.sin x cos8 x cos 2 x cos 6 x cos8 x
2 2
1 1
cos 2 x cos 6 x .2 cos 4 x.cos 2 x cos 2 x cos 4 x .
2 2
2 tan a b
h) Cho sin 2a b 5sin b . Chứng minh: 3.
tan a
2 tan a b sin a b cos a sin 2a b sin b 6sin b
Ta có: 2. . 2. 2. 3.
tan a cos a b sin a sin 2a b sin b 4sin b
i) Cho tan a b 3 tan a . Chứng minh: sin 2a 2b sin 2a 2sin 2b .
Ta có: tan a b 3 tan a
sin a b sin a
3
cos a b cos a
sin a b cos a 3sin a cos a b
1 3
sin 2a b sin b sin 2a b sin b
2 2
sin 2a b sin b 3sin 2a b 3sin b sin 2a b 2sin b .
Khi đó: sin 2a 2b sin 2a 2sin 2a b cos b 2.2sin b.cos b 2sin 2b .
Dạng 5. Bài toán tam giác
Qui ước: Cho tam giác ABC gọi a , b , c là ba cạnh đối diện của ba góc A , B, C ; ha , hb , hc là ba
đường cao; ma , mb , mc là ba đường trung tuyến; l A , lB , lC là ba đường phân giác; r là bán kính
abc
đường trong nội tiếp ; R là bán kính đường trong ngoại tiếp và p là nữa chu vi.
2
A , B, C
Điều kiện A , B, C là ba góc của một tam giác là nên suy ra
A B C
A B C
A B C , …
2 2 2
Định lý hàm số côsin a 2 b 2 c 2 2bc cos A , b 2 a 2 c 2 2ac cos B ,
c 2 a 2 b 2 2ab cos C
b2 c2 a 2 a 2 c2 b2 a 2 b2 c2
Suy ra cos A , cos B , cos C
2bc 2ac 2ab
a b c
Định lý hàm số sin: 2 R suy ra a 2 R sin A , b 2 R sin B , c 2 R sin C
sin A sin B sin C
1 1 abc
Công thưc tính diện tích S aha ab sin C pr p p a p b p c .
2 2 4R
A
2bc cos
Công thức phân giác l A 2 ,....
bc
b2 c2 a 2
Công thức trung tuyến ma2 ,....
2 4
Câu 32. (SGK-KNTT-11-Tập 1) Cho tam giác ABC có Bˆ 75; Cˆ 45 và a BC 12 cm .
1
a) Sử dụng công thức S ab sin C và định lí sin, hãy chứng minh diện tích của tam giác
2
a 2 sin B sin C
ABC cho bởi công thức S .
2sin A
b) Sử dụng kết quả ở câu a và công thức biến đổi tích thành tổng, hãy tính diện tích S của tam
giác ABC .
Lời giải
sin A sin B sin C a sin B
a) Định lí sin : sin suy ra sin A
a b c b
2 2 2
a sin B sin C a sin B sin C 1 a b sin B sin C 1
ab sin C S
2sin A a sin B 2 a sin B 2
2
b
1
2
a sin B sin C
122 cos 30 cos120
b) S 2 36 12 3 cm 2
2sin A
2sin 180 75 45
Câu 33. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng:
a) sin C sin A.cosB sin B.cosA .
sin C
b) tanA tanBA, B 90 .
cosA.cosB
c) tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C A, B,C 90 .
d) cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 .
A B B C C A
e) tan .tan tan .tan tan .tan 1 .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
f) cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
cos C cos B
g) cot B
sin B.cosA
cot C
sin C.cosA
A 90 .
A B C A B C A B C A B C
h) cos .cos .cos sin .sin .cos sin .cos .sin cos .sin .sin .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 A B C A B C
i) sin sin 2 sin 2 1 2sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
j) sin C sin A.cosB sin B.cosA .
Ta có A B C A B C .
sin A B sin C . sin A.cosB sin B.cosA sin C (đpcm).
sin C
k) tanA tanB A, B 90 .
cosA.cosB
sin A sin B sin A cos B cos A sin B sin A B sin C
Ta có tanA tanB .
cos A cos B cos A.cos B cos A.cos B cos A.cos B
l) tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C A, B, C 90
tan A tan B
Ta có - tan C tan A B .
1 tan A.tan B
Nên tan C 1 tan A.tan B tan A tan B .
Do đó tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C .
m) cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 .
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A cot B cot A cot C cot C.cot A .
cos B sin A C
cot C.cot A .
sin B sin A.sin C
1
cos B cos C.cos A
cos B
2
cos A C cos A C
.
sin A.sin C sin A.sinC sin A.sinC
1
2
cos A C cos A C sin A.sinC
1 .
sin A.sinC sin A.sinC
A B B C C A
n) tan .tan tan .tan tan .tan 1 .
2 2 2 2 2 2
A B B C C A B A C C A
tan .tan tan .tan tan .tan tan tan tan tan .tan .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B sin A C
sin
2 2 2 tan C .tan A .
B A C
cos cos cos 2 2
2 2 2
B
C A
sin sin
.sin
2
2 2 .
A C A C
cos cos cos cos
2 2 2 2
B C A
sin sin .sin
2 2 2 .
A C
cos cos
2 2
B 1 C A C A
sin cos cos
2 2 2 2 2 2
.
A C
cos cos
2 2
1 C A C A
cos cos cos A cos C
2 2 2 2 2
2 2 1.
A C A C
cos cos cos cos
2 2 2 2
A B C A B C
o) cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
A B A B C C
cot cot cot .cot .cot cot .
2 2 2 2 2 2
A B A B C
cot cot cot .cot . 1 cot .
2 2 2 2 2
A B C
cos .cos cos
A B 2 2 1 2 .
cot cot
2 2 sin A B C
.sin sin
2 2 2
A B
cos cos C
A B 2 2 2 .
cot cot
2 2 sin A .sin B sin C
2 2 2
C
cos
A B 2
cot cot .
2 2 sin A .sin B
2 2
A B C A B B A C
cos cos cos cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 2 2 .
A B A B A B A B
sin sin sin .sin sin sin sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2
A B C
sin cos
2 2 2 . Luôn đúng
A B A B
sin sin sin .sin
2 2 2 2
A B C A B C
Vậy cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2
cos C cos B
p) cot B
sin B.cosA
cot C
sin C.cosA
A 90
cos C cos B cos B cos C
cot B cot C cot B cot C .
sin B.cosA sin C.cosA sin C.cosA sin B.cosA
1
1 2
sin 2 B sin 2C
cos B sin C cos C sin B
.
sin B sin C cosA sin B sin C
1
1 2
sin C B sin 2 B sin 2C sin C B 1 cos B C sin B C
sin B sin C cosA sin B sin C sin B sin C cosA sin B sin C
sin C B 1 cosA sin B C sin C B sin C B
sin B sin C cosA sin B sin C sin B sin C sin B sin C
cos C cos B
Vậy cot B
sin B.cosA
cot C
sin C.cosA
A 90 .
A B C A B C A B C A B C
q) cos .cos .cos sin .sin .cos sin .cos .sin cos .sin .sin .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
Đặt sin .sin .cos sin .cos .sin cos .sin .sin T .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A BC A B C
T sin .sin cos .sin .sin .
2 2 2 2 2
A A B C
T cos . sin sin .sin .
2 2 2 2
A BC B C
T cos . cos sin .sin .
2 2 2 2
A B C B C B C A B C
T cos . cos cos sin .sin sin .sin cos cos cos .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
r) sin 2 sin 2 sin 2 1 2sin sin sin
2 2 2 2 2 2
A B C 1 cos A 1 cos B C
Ta có sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 .
2 2 2 2 2 2
1 C 1 A B A B 2 C
1 cos A cos B sin 2 1 2 cos cos sin
2 2 2 2 2 2
C A B 2 C
1 sin cos sin
2 2 2
C A B A B
1 sin cos cos
2 2 2
A B C
1 2sin sin sin .
2 2 2
Câu 34. Cho tam giác ABC chứng minh:
A B C
a) sin A sin B sin C 4 cos .cos .cos .
2 2 2
A B C
b) cos A cos B cos C 1 4sin .sin .sin .
2 2 2
c) sin 2 A sin 2 B sin 2 C 4sin A.sin B.sin C .
d) sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2 1 cosA.cosB.cosC .
e) cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 4 cosA.cosB.cosC .
f) tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C .
Lời giải
a) Ta có:
A B A B C C
sin A sin B sin C 2sin cos 2sin cos
2 2 2 2
C A B A B C
2 cos cos 2 cos cos
2 2 2 2
C A B A B
2 cos cos cos
2 2 2
A B C
4 cos .cos .cos
2 2 2
b) Ta có:
A B A B C
cos A cos B cos C 2 cos cos 1 2sin 2
2 2 2
C A B C
2sin cos 1 2sin 2
2 2 2
C A B A B
2sin cos cos 1
2 2 2
A B C
1 4sin .sin .sin
2 2 2
c) Ta có:
sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2sin A B cos A B 2sin C cos C
2sinC cos A B 2sin C cos A B
2sinC cos A B cos A B
4sin A.sin B.sin C
d) Ta có:
1 cos 2 A 1 cos 2 B
sin 2 A sin 2 B sin 2 C sin 2 C
2 2
1
1 cos 2 A cos 2 B 1 cos 2 C
2
2 cos A B cos A B cos 2 C
2 cos C cos A B cos 2 C
2 cos C cos A B cos A B
2 2 cosA.cosB.cosC
2 1 cosA.cosB.cosC
e) cos 2 A cos 2 B cos 2 C
2 cos A B cos A B 2 cos 2 C 1
2 cosC cos A B 2 cos 2 C 1
2 cosC cos A B cosC 1
2 cosC cos A B cos A B 1
1 4 cosA.cosB.cosC
f) Cách 1:
sin A B
tan A tan B tan C tan C
cos A cos B
sin C
tan C
cos A cos B
cos C
tan C 1
cos A cos B
cos A B cos A cos B
tan C
cos A cos B
sinAsinB
tan C.
cos A cos B
tan A.tan B.tan C
Cách 2:
tan A tan B
tan A B
1 tan A tan B
tan A tan B
tan C
1 tan A tan B
tan C tan C tan A tan B tan A tan B
tan C tan A tan B tan A tan B tan C
Câu 35. Tìm các góc của tam giác ABC , biết:
1
a) B C , sin B.sin C .
3 2
2 1 3
b) B C , sin B.cos C .
3 4
Lời giải
a) Ta có 0 A, B, C và A B C B C A .
1 1 1
sin B.sin C cos( B C ) cos( B C ) cos cos( A) 1
2 2 2 3
1 1 2
cos A 1 cos A A (vì 0 A, B, C ) B C
2 2 3 3 3
B C B
3 2
Khi đó ta có .
B C 2 C
3
6
Vậy A , B , C .
3 2 6
b) Ta có 0 A, B, C và A B C B C A .
1 3 1 1 3 2 1 3
sin B.cos C sin( B C ) sin( B C ) sin( B C ) sin
4 2 4 3 2
3 1 3 1
sin( B C ) sin( B C ) B C (vì
2 2 2 6
0 A, B, C 0 B C ).
5
B C B
6 12
Khi đó ta có .
B C 2 C
3
4
A B C
3
5
Vậy A ,B ,C .
3 12 4
Câu 36. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có
A B C
a) sin A sin B sin C 4 cos cos cos ;
2 2 2
b) sin A sin B sin C 2 1 cos A cos B cos C .
2 2 2
Lời giải
A B A B C C
a) Ta có sin A sin B sin C 2sin cos 2sin cos
2 2 2 2
A B C
Mặt khác trong tam giác ABC ta có A B C .
2 2 2
A B C C A B
Suy ra sin cos , sin cos .
2 2 2 2
A B A B C C
Vậy sin A sin B sin C 2sin cos 2sin cos
2 2 2 2
C A B A B C C A B A B A B C
2 cos cos 2 cos cos 2 cos cos cos 4 cos cos cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
b) Ta có
1 cos 2 A 1 cos 2 B
sin 2 A sin 2 B sin 2 C 1 cos 2 C
2 2
cos 2 A cos 2 B
2 cos 2 C 2 cos A B cos A B cos 2 C .
2
Vì A B C suy ra cos A B cos C nên 2 cos A B cos A B cos 2 C
2 2 2 2
C C A B 1
2 sin 2 sin cos
2 2 2 2
C C 1 A B 1 A B 1 2 A B
2 sin 2 2sin . cos cos 2 1 cos
2 2 2 2 4 2 2 2
2
C 1 A B 1 2 A B
2 sin cos 1 cos .
2 2 2 2 2
A B A B 1 3
Vì cos 1 suy ra cos 2 1 nên cos A cos B cos C 1 .
2 2 2 2
Câu 42. Tam giác ABC là tam giác gì nếu
sin B sin C
a) sin A .
cos B cos C
b) 3 cos B sin A 4 sin B cos A 10 .
Lời giải
BC B C BC
2sin cos sin
2 2 2 A 1 A 1
a) Ta có: sin A 2sin sin 2 .
BC B C BC 2 sin A 2 2
2 cos cos cos
2 2 2 2
A 2
Suy ra sin nên A .
2 2 2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại A .
b) Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopxki, ta có
3 cos B sin A 4 sin B cos A 32 42 cos B sin A cos A sin B
2 2
Lời giải
a) Theo định lý hàm số sin, ta có: a 2 R sin A , b 2 R sin B . Do đó
a sin B C b sin C A 0 sin A sin B C sin B sin A C 0
cot A 0 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có tan A cot A 2 tan A cot A 2 1 .
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi tan A cot A A .
4
2
Mặt khác, ta có sin B cos B 2 sin B 2sin 2 B 2 2 .
2
4 4
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi sin B 1 B .
4 4
Từ 1 và 2 , suy ra tan A cot A sin B cos B 2 khi và chỉ khi A B
2
.
4
Vậy tam giác ABC là vuông cântại C .
Câu 44. Tam giác ABC là tam giác gì nếu
a 2b cos C 1 cos B cos C 1 1
3 3 4
a) b c a 3 .b) .
a2 2 a3 b3 c3 a 2 2
bca a b c
Lời giải
a) Ta có: 1 2 R sin A 4 R sin B cos C sin A 2 sin B sin C .
sin B C 2sin B cos C sin B C 0 B C b c . 1 .
2b3 a 3
Thay b c vào 2 ta được a 2 a 2 b 2 a b . 2 .
2b a
Từ 1 và 2 suy ra a b c .
Vậy tam giác ABC đều.
b) Ta có 2 a3 a 2b a 2c a3 b3 c3 b3 c3 a 2 b c
b c b 2 bc c 2 a 2 b c b 2 bc c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 bc 2bc cos A bc
1
cos A A . 1 .
2 3
1 1 1
Hơn nữa, 1 cos B C cos B C cos B C cos A
2 4 2
1
Do cos A nên cos B C 1 . Suy ra B C . 2 .
2
Từ 1 và 2 , suy ra A B C .
3
Vậy tam giác ABC đều.
Câu 45. Tam giác ABC là tam giác gì nếu
b c a sin A cos B
a) .b) tan A .
cos B cos C sin B sin C sin B cos A
Lời giải
a) Áp dụng định lý hàm số sin, ta có
b c a 2 R sin B 2 R sin C 2 R sin A
cos B cos C sin B sin C cos B cos C sin B sin C
sin B cos C sin C cos B sin A
cos B cos C sin B sin C
sin C sin A
cos B cos C sin B sin C
cos B cos C sin B sin C cos B C 0.
Suy ra B C A .
2 2
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
b) Ta có
sin A cos B sin A
tan A cos A cos B sin A sin B 0 cos A B 0 .
sin B cos A cos A
Suy ra A B C .
2 2
Vậy tam giác ABC vuông tại C .
Câu 46. Chứng minh với mọi tam giác ABC , ta có
r
a) 1 cos A cos B cos C ;b) a cot A b cot B c cot C 2 R r .
R
Lời giải.
A B C
a) Ta có cos A cos B cos C 4sin sin sin 1 nêu đề bài tương đương với giả thiết
2 2 2
r A B C A B C
1 1 4sin sin sin hay r 4 R sin sin sin .
R 2 2 2 2 2 2
1
bc sin A
S 4 R 2 sin A sin B sin C
Ta có VT 2
p 1 abc
2 R sin A sin B sin C
2
A A B B C C
8sin cos sin cos sin cos
2R 2 2 2 2 2 2 VP .
A B C
4 cos cos cos
2 2 2
b) Áp dụng kết quả câu a) ta có
cos A cos B cos C r
VT a b c 2 R cos A cos B cos C 2 R 1 VP .
sin A sin B sin C R
Câu 47. Chứng minh với mọi tam giác ABC , ta có
A B C
cos cos cos
a) 2 2 2 111;
A B C a b c
A B C
b) bc cos 2 ca cos 2 ab cos 2 p .
2 2 2
Lời giải.
A A
2bc cos cos
a) Từ công thức phân giác A 2 suy ra 2 bc 11 1 .
bc A 2bc 2 b c
B C
cos cos
2 1 1 1 2 11 1 .
Tương tự, ta có và
B 2c a C 2a b
Cộng vế theo vế của các đẳng thức thì được điều cần chứng minh.
b) Ta có
1 1 1
VT bc 1 cos A ca 1 cos B ab 1 cos C
2 2 2
1 1 b c a 1
2 2 2
c2 a 2 b2 1 a 2 b2 c2
ab bc ca bc. ca. ab.
2 2 2bc 2 2ca 2 2ab
1
a b c p 2 VP.
2
4
Dạng 6. Bài toán min-max
- Sử dụng phương pháp chứng minh đại số quen biết.
- Sử dụng các tính chất về dấu của giá trị lượng giác một góc.
- Sử dụng kết quả sin 1, cos 1 với mọi số thực
Câu 48. Chứng minh rằng với 0 thì
2
a) 2 cot 1 cos 2 b) cot 1 cot 2
2
Lời giải
a) Bất đẳng thức tương đương với
1 1
2 2 1 2 cos 2 1 1 sin 2
sin sin
2
1
sin 2 2 sin 4 2sin 2 1 0
sin 2
Vì 0 nên sin cos 0 .
2
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có
1 1
sin cos 2 sin cos . 1
4sin cos 4sin cos
1 1
Suy ra sin cos 2 ĐPCM.
2 cos 2sin
2 4
2sin 23 2 cos 2 .
Lời giải
Bất đẳng thức tương đương với
2 cos 2 1 2 1 cos 2 3 2 cos 2 2sin 3 2 1 2sin 2
2
2
Đặt 2sin t , vì 0 0 t 2 .
Lời giải
3
Khi x thì A 2 , x thì A 2
4 4
Do đó max A 2 và min A 2 .
2 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 2 cos 2 x cos 2 x 1 2 cos 2 x cos 2 x
2 2
b) Ta có B
2 2 4 4
2 2 cos 2 2 x 2 1 cos 4 x 3 1
.cos 4 x
4 4 4 4
1 3 1 1
Vì 1 cos 4 x 1 nên .cos 4 x 1 suy ra B 1 .
2 4 4 2
1
Vậy max B 1 khi cos 4 x 1 và min B khi cos 4 x 1 .
2
Câu 52. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A 2 2sin x cos 2 x
Lời giải
Ta có A 2 2sin x 1 2sin 2 x 2sin 2 x 2sin x 1
Câu 54. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức B cos 2 x 1 2sin 2 x
Lời giải
Ta có B cos 2 x 1 1 cos 2 x cos 2 x 2 cos 2 x
3 1
2
1 1
Ta có cos x 0 cos 2 x cos x suy ra
2 4
1 3
P sin 2 x 1 2 cos 2 x cos 2 x sin 2 x 3cos 2 x
2 2
2
x y
Mặt khác theo bất đẳng thức xy , x, y R ta có
2
2
3
3sin 2 x 3cos 2 x
5 1 3 1 2 27
sin 2 x 3cos 2 x .3sin 2 x 3cos 2 x .
4 3 2 3 2 16
3 3
Suy ra P .
4
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos a b cos a.sin b sin a.sin b . B. sin a b sin a.cos b cos a.sin b .
C. sin a b sin a.cos b cos a.sin b . D. cos a b cos a.cos b sin a.sin b .
Lời giải
Chọn D
Công thức cộng: sin a b sin a.cos b cos a.sin b
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a tan b
A. tan a b . B. tan a – b tan a tan b.
1 tan a tan b
tan a tan b
C. tan a b . D. tan a b tan a tan b.
1 tan a tan b
Lời giải.
Chọn B.
tan a tan b
Ta có tan a b .
1 tan a tan b
Câu 3. Biểu thức sin x cos y cos x sin y bằng
A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án.
C.
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
B. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
C. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
D. cos 2a 1 2sin a .
2
Lời giải
Chọn A.
Ta có công thức đúng là: cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab a b
A. sin a sin b 2 cos sin . B. cos a b cos a cos b sin a sin b .
2 2
C. sin a b sin a cos b cos a sin b . D. 2 cos a cos b cos a b cos a b .
Lời giải
Chọn B
Câu A, D là công thức biến đổi đúng
Câu C là công thức cộng đúng
Câu B sai vì cos a b cos a cos b sin a sin b .
sin a b
Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin a b
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
A. . B. .
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
C. . D. .
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
Lời giải.
Chọn C.
sin a b sin a cos b cos a sin b
Ta có : (Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )
sin a b sin a cos b cos a sin b
tan a tan b
.
tan a tan b
Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được:
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. .
2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có: sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 sin a 17 a 13
1
sin 30 .
2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Lời giải.
Chọn C.
37 cos 2 cos cos cos
cos
12 12 12 12 3 4
6 2
cos .cos sin .sin .
3 4 3 4 4
Câu 10. Cho tan 2 . Tính tan .
4
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
tan tan 4 2 1 1
Ta có tan .
4 1 tan tan 1 2 3
4
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai?
A. sin x cos x 2 sin x . B. sin x cos x 2 cos x .
4 4
C. sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x . D. sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x .
4 4
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
2 2
2 cos sin 2 x sin cos 2 x
4 4
2 sin 2 x 2 sin 2 x
4 4
Lời giải.
Chọn B.
2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x .
1 tan 2 x
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a cos a – sin a. B. cos 2a cos a sin a.
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn B.
Ta có cos 2a cos a – sin a 2 cos a 1 1 2sin a.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 16. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2a 1 2 sin 2 a . B. cos 2a cos 2 a sin 2 a .
C. cos 2a 1 2 cos 2 a . D. cos 2a 2 cos 2 a 1 .
Lờigiải
Chọn C
Ta có: cos 2a cos 2 a sin 2 a 1 2sin 2 a 2 cos 2 a 1 .
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin 2 a 1 cos 2a .
B. cos 2a 2 cos a 1 .
C. sin 2a 2sin a cos a .
D. sin a b sin a cos b sin b.cos a .
Lời giải
Chọn B
Có cos 2a 2 cos 2 a 1 nên đáp án B sai.
Câu 18. Chọn đáo án đúng.
A. sin 2 x 2 sin x cos x . B. sin 2 x sin x cos x . C. sin 2 x 2 cos x . D. sin 2 x 2 sin x .
Lời giải
Chọn A
4
Câu 19. Cho cos x , x ;0 . Giá trị của sin 2x là
5 2
24 24 1 1
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5
Lời giải
Chọn B
16 9 3
Ta có sin x 1 cos x 1
2 2
sin x vì x ;0 sin x 0 .
25 25 5 2
4 3 24
Vậy sin 2 x 2sin x.cos x 2. . .
5 5 25
1
Câu 20. Nếu s inx cos x thì sin2x bằng
2
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Lời giải
Chọn D
1 1 3
Ta có s inx cos x sin 2 x 2sin x cos x cos 2 x sin 2 x
2 4 4
Câu 21. Biết rằng sin 6 x cos 6 x a b sin 2 2 x , với a, b là các số thực. Tính T 3a 4 b .
A. T 7 . B. T 1 . C. T 0 . D. T 7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x
3
3
1 3sin 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x .
4
3
Vậy a 1, b . Do đó T 3a 4 b 0 .
4
Câu 29. Tính giá trị biểu thức P sin 30o.cos 60o sin 60o.cos 30o .
A. P 1 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có P sin 30o 60o sin 90o 1 .
25 5
4 sin x 3
Vì x nên cos x do đó tan x .
2 5 cos x 4
3
tan x tan 4 1
1
Ta có: tan x 4 .
4 1 tan x.tan 1
3 7
4 4
1
Câu 31. Cho sin với 0 . Giá trị của cos bằng
3 2 3
2 6 1 1 1
A. . B. 6 3 . C. . D. 6 .
2 6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
2 6 1
Ta có: sin 2 cos 2 1 cos 2 cos (vì 0 nên cos 0 ).
3 3 2
1 3 1 6 3 1 1 1 2 6
Ta có: cos cos sin .
3 2 2 2 3 2 3 6 2 2 6
5 3
Câu 32. Cho hai góc , thỏa mãn sin , và cos , 0 . Tính giá trị
13 2 5 2
đúng của cos .
16 18 18 16
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn D
2
5 5 12
sin , nên cos 1 .
13 2 13 13
2
3 3 4
cos , 0 nên sin 1 .
5 2 5 5
12 3 5 4 16
cos cos cos sin sin . . .
13 5 13 5 65
3 3 21
Câu 33. Cho sin , ; . Tính giá trị cos ?
5 2 2 4
2 7 2 2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn A
16 4 3 4
Ta có: cos 2 1 sin 2 cos .Do ; cos 0 nên cos .
25 5 2 2 5
21 21 21 4 2 3 2 2
Vậy: cos cos cos sin sin .
4 4 4 5 2 5 2 10
Câu 34. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113 có giá trị bằng:
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn A.
M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113
cos –53 .sin 23 – 360 sin 53 360 .sin 90 23
1
cos –53 .sin 23 sin 53 .cos 23 sin 23 53 sin 30 .
2
Câu 35. Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 , ta được:
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 cos 54.cos 4 – sin 54.sin 4 cos 58.
1 3
Câu 36. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính a b .
7 4
2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Lời giải.
Chọn B.
tan a tan b
tan a b 1 , suy ra a b
1 tan a.tan b 4
3 1
Câu 37. Cho x, y là các góc nhọn, cot x , cot y . Tổng x y bằng:
4 7
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
4
7 3
tan x tan y 3
tan x y 1 , suy ra x y .
4
1 tan x.tan y 1 .7 4
3
2 2
Câu 38. Biểu thức A cos x cos x cos x không phụ thuộc x và bằng:
2
3 3
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2
cos 2 x 3 cos x 1 sin x 3 cos x 1 sin x
2
2
A cos x cos x cos x
2 2
2 2
3 3 2 2
3
.
2
4 cos
3 sin
4 3
Câu 39. Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức: A
5 2 sin
không phụ thuộc vào và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải.
Chọn B.
4 cos
0 2 3 sin
3 3 5
Ta có cos , thay vào biểu thức A .
sin 4 5 sin 3
5
Câu 40. Nếu tan 4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin 3sin 3cos 3cos
A. . B. . C. . D. .
5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
tan tan 3 tan 3sin .cos
2 2 2 2 2 3sin .
tan
2
5 3cos
1 tan .tan 1 4 tan 2 1 3sin 2
2 2 2 2
3 3
Câu 41. Cho cos a ; sin a 0 ; sin b ; cos b 0 . Giá trị của cos a b . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
5 4 5 4 5 4 5 4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
3
cos a 7
4 sin a 1 cos a
2
.
4
sin a 0
3
sin b 4
5 cos b 1 sin b .
2
cos b 0 5
3 4 7 3 3 7
cos a b cos a cos b sin a sin b . . 1 .
4 5 4 5 5 4
b 1 b a 3 a
Câu 42. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0 . Giá trị cos a b
2 2 2 2 5 2
bằng:
24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
b 1
cos a 2 2
b b 3
sin a 1 cos 2 a .
sin a b 0 2 2 2
2
a 3
sin 2 b 5
a a 4
cos b 1 sin 2 b .
cos a b 2 2 5
2
ab b a b a 1 4 3 3 3 34
cos cos a cos b sin a sin b . . .
2 2 2 2 2 2 5 5 2 10
ab 24 3 7
cos a b 2 cos 2 1 .
2 50
Câu 43. Rút gọn biểu thức: cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x.
Lời giải.
Chọn C.
1 3 1 3
cos 120 – x cos 120 x – cos x cos x sin x cos x sin x cos x 2 cos x
2 2 2 2
3 3
Câu 44. Cho sin a ; cos a 0 ; cos b ; sin b 0 . Giá trị sin a b bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
5 4 5 4 5 4 5 4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
3
sin a 4
5 cos a 1 sin a .
2
cos a 0 5
3
cos b 7
4 sin b 1 cos b
2
.
sin b 0 4
3 3 4 7 1 9
sin a b sin a cos b cos a sin b . . 7 .
5 4 5 4 5 4
Câu 45. Biết và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot .cot bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
tan tan cot cot 2 cot
, suy ra cot tan
2 1 tan tan cot cot 1 cot cot 1
cot cot 3.
3
Câu 46. Cho sin 2 . Tính giá trị biểu thức A tan cot
4
4 2 8 16
A. A . B. A . C. A . D. A .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
sin cos sin 2 cos 2 1 1 8
A tan cot .
cos sin sin cos 1 1 3 3
sin 2 .
2 2 4
1 1
Câu 47. Cho a, b là hai góc nhọn. Biết cos a , cos b . Giá trị của biểu thức cos a b cos a b
3 4
bằng
119 115 113 117
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn A
1 7
Từ cos a cos 2a 2 cos 2 a 1
3 9
1 7
cos b cos 2b 2 cos 2 b 1
4 8
1 1 7 7 119
Ta có cos a b cos a b cos 2a cos 2b .
2 2 9 8 144
1
Câu 48. Cho số thực thỏa mãn sin . Tính sin 4 2sin 2 cos
4
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Lời giải
Ta có sin 4 2sin 2 cos 2sin 2 cos 2 1cos 4sin cos 1 2sin 2 1cos
2
1 1 225
4sin 1 sin 2 2sin 8 1 sin
2
2 2 2
sin 8 1 . .
16 4 128
Câu 49. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
Lời giải.
Chọn C.
2 1
sin a
1 226 sin 2a 15
cot a 15 2
226 .
sin a cos a
2 225 113
226
2 4 6
Câu 50. Giá trị đúng của cos cos cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải.
Chọn B.
2 4 6
sin cos cos cos
2 4 6 7 7 7 7
Ta có cos cos cos
7 7 7
sin
7
3 5 3 5
sin sin sin sin sin sin sin
7 7 7 7 7 7 1
.
2
2sin 2sin
7 7
7
Câu 51. Giá trị đúng của tan tan bằng:
24 24
A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 .
Lời giải.
Chọn A.
sin
7
tan tan
24
3
3
24 cos .cos 7 cos cos
2 6 3 .
24 24 3 4
1
Câu 52. Biểu thức A 0
2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin10
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Lời giải.
Chọn A.
1 1 4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100
A 2sin 70 0
1.
2sin100 2sin100 2sin100 2sin100
Câu 53. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
Lời giải.
Chọn C.
1
cos120o cos 20o
cos10.cos 30.cos 50.cos 70 cos10.cos 30.
2
3 cos10 cos 30 cos10 3 1 3
4 . 4 16 .
4 2 2
4 5
Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải.
Chọn A.
2 4 5 2 2 4 4 4
sin .cos .cos sin .cos .cos sin .cos
7 7 7 7 7 7 7 7
4 5
cos .cos .cos 2sin 2sin 4sin
7 7 7 7 7 7
8
sin
7 1.
8
8sin
7
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60
Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A bằng:
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
Chọn D.
sin 70 sin110
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
A
cos 20 cos 20
2 2 cos 50 3 cos 40
1 1 2
cos 30.cos 40 cos 50.cos 60 3 cos 40 cos 50 3 cos 40.cos 50
sin 40 3 cos 40 sin100 8cos10 8
2 4 .
3 cos 40.cos 50 3
cos10 cos 90
3 cos10 3
2
1 1
Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cos b . Giá trị cos a b .cos a b bằng:
3 4
113 115 117 119
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
2 2
1 1 1 119
cos a b .cos a b cos 2a cos 2b cos 2 a cos 2 b 1 1 .
2 3 4 144
1
Câu 60. Cho cos x x 0 . Giá trị của tan 2x là
3 2
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 7
Lời giải
Chọn B
1 8 2 2
sin 2 x 1 cos 2 x 1 sin x ( vì x 0 ).
9 9 3 2
2 tan x 4 2 4 2
tan x 2 2 tan 2 x .
1 tan x
2
7 7
Câu 61. Cho cos x 0 . Tính A sin 2 x sin 2 x .
6 6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có cos 2 x 2 cos 2 x 1 1 . Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích
ta được:
1 cos 2 x 1 cos 2 x
3 3 1 3
A 1 cos 2 x cos 1
2 3 2 2
2 cot 3 tan
Câu 62. Cho biết cos . Giá trị của biểu thức P bằng bao nhiêu?
3 2 cot tan
19 25 25 19
A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn A
2 1 1 5
Ta có: cos tan 2 1 1
3 cos
2
2
2
4
3
1 1 3 tan 2 5
3 tan 1 3.
cot 3 tan tan tan 1 3 tan 2
4 19
P
2 cot tan 2
tan 2 tan
2
2 tan
2
2
5 13
tan tan 4
Câu 63. Cho sin .cos sin với k , l , k , l . Ta có
2 2
A. tan 2 cot . B. tan 2 cot .
C. tan 2 tan .D. tan 2 tan .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có sin .cos sin sin 2 sin sin
2
sin 3sin sin cos sin cos 3sin
sin 3sin
cos sin (vì cos 0 )
cos cos
sin 3sin sin
* (vì cos 0 )
cos cos cos cos
sin 3sin sin
Mà sin (từ giả thiết), suy ra * tan 2 tan
cos cos cos
Vậy tan 2 tan .
1 2.tan x cos ax
Câu 64. Biết rằng a, b . Tính giá trị của biểu thức
cos x s in x 1 tan x b sin ax
2 2 2
P a b .
A. P 4 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn D
2sin x
1 2.tan x 1 cos x 1 2sin x.cos x
Ta có:
cos x s in x 1 tan x cos 2 x
2 2 2 2
s in x cos 2 x cos 2 x s in 2 x
1
cos 2 x
1 sin 2 x 1 sin 2 x 1 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x 1 sin 2 2 x
cos 2 x
. Vậy a 2, b 1 . Suy ra P a b 3 .
1 sin 2 x
2
Câu 65. Cho cos 2 . Tính giá trị của biểu thức P cos .cos 3 .
3
7 7 5 5
A. P . B. P . C. P . D. .
18 9 9 18
Lời giải
Chọn D
1 2 2 5
2
1 1
Ta có P cos .cos 3 cos 2 cos 4 2 cos 2 cos 2 1 2 1
2
.
2 2 2 3 3 18
3
Câu 66. Cho tan x 2 x . Giá trị của sin x là
2 3
2 3 2 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn B
3
x suy ra sin x 0, cos x 0 .
2
1 1 1 1
Ta có: 1 tan 2 x cos 2 x cos 2 x cos x
2
cos x 1 tan x
2
5 5
1
Do cos x 0 nên nhận cos x .
5
sin x 2
tan x sin x tan x.cos x
cos x 5
2 1 1 3 2 3
sin x sin x.cos cos x.sin . .
3 3 3 5 2 5 2 2 5
Câu 67. Tổng A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
Lời giải.
Chọn C.
A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27
tan 9 cot 9 – tan 27 – cot 27 tan15 cot15
tan 9 tan 81 – tan 27 – tan 63 tan15 cot15 .
Ta có
sin18 sin18
tan 9 – tan 27 tan 81 – tan 63
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
cos 9.cos 27 cos81.cos 63 sin18 cos 9.cos 27 sin 9.sin 27
sin18
cos81.cos 63.cos 9.cos 27 cos81.cos 63.cos 9.cos 27
4sin18.cos 36 4sin18
4.
cos 72 cos 90 cos 36 cos 90 cos 72
sin 2 15 cos 2 15 2
tan15 cot15 4.
sin15.cos15 sin 30
Vậy A 8 .
1 1
Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a , sin b . Giá trị của sin 2 a b là:
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải.
Chọn C.
0 a 2 2 2 0b
2 cos b 3
Ta có cos a ; .
sin a 1 3 sin b 1 2
3 2
sin 2 a b 2sin a b .cos a b 2 sin a.cos b sin b.cos a cos a.cos b sin a.sin b
4 2 7 3
.
18
2 cos 2 2 3 sin 4 1
Câu 69. Biểu thức A có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2 3 sin 4 1
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
A. . B. . C. . D. .
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2 cos 2 2 3 sin 4 1 cos 4 3 sin 4 sin 4 30
A .
2sin 2 3 sin 4 1
2
3 sin 4 cos 4 sin 4 30
Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI?
sin 9 sin12
A. sin 33 cos 60 cos 3. B. .
sin 48 sin 81
1 1 4
C. cos 20 2 sin 2 55 1 2 sin 65. D. .
cos 290 3 sin 250 3
Lời giải.
Chọn A.
sin 9 sin12
Ta có : sin 9.sin 81 sin12.sin 48 0
sin 48 sin 81
1 1
cos 72 cos 90 cos 36 cos 60 0
2 2 2 cos 72 2 cos 36 1 0
1 5
4 cos 2 36 2 cos 36 1 0 (đúng vì cos 36 ). Suy ra B đúng.
4
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.
Câu 71. Nếu 5sin 3sin 2 thì:
A. tan 2 tan . B. tan 3 tan .
C. tan 4 tan . D. tan 5 tan .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
5sin 3sin 2 5sin 3sin
5sin cos 5cos sin 3sin cos 3cos sin
sin sin
2sin cos 8cos sin 4 tan 4 tan .
cos cos
Câu 72. Cho biểu thức A sin 2 a b – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A 2 cos a.sin b.sin a b . B. A 2sin a.cos b.cos a b .
C. A 2 cos a.cos b.cos a b . D. A 2sin a.sin b.cos a b .
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
1 cos 2a 1 cos 2b
A sin 2 a b – sin 2 a – sin 2 b sin a b
2
2 2
1
sin 2 a b 1 cos 2a cos 2b cos 2 a b cos a b cos a b
2
cos a b cos a b cos a b 2sin a sin b cos a b .
Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
cos 40
A. cos 40 tan .sin 40 .
cos
6
B. sin15 tan 30.cos15 .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x sin 2 a.
D. sin 2 x 2sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x cos 2 a.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
sin cos 40 cos sin 40 sin cos 40
cos 40 tan .sin 40 cos 40 .sin 40 . A
cos cos cos
đúng.
sin15.cos 30 sin 30.cos15 sin 45 6
sin15 tan 30.cos15 . B đúng.
cos 30 cos 30 3
cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x cos x cos a x 2 cos a cos x cos a x
2
4 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 2 2 x 1 cos2 x 0 2 x k x k k .
2 4 2
Câu 75. Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có M 1 sin 2 2 x
2
Vì 0 sin x 1
2
1 1
sin 2 2 x 0
2 2
1 1
1 sin 2 2 x 1 .
2 2
Nên giá trị lớn nhất là 1 .
Câu 76. Cho M 3sin x 4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. 5 M 5 . B. M 5 . C. M 5 . D. M 5 .
Lời giải
Chọn A
3 4 3 4
M 5 sin x cosx 5sin x a với cos a ;sin a .
5 5 5 5
Ta có: 1 sin x a 1
5 5sin x a 5 .
Câu 77. Giá trị lớn nhất của M sin 6 x cos 6 x bằng:
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có.
M sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x
1
cos 2 x 1 sin 2 2 x
4
3 1 3 1 3 1
cos 2 x cos 2 2 x cos 2 2 x 1 do cos 2 x 1 .
4 4 4 4 4 4
Nên giá trị lớn nhất là 1 .
1 tan x 3
Câu 78. Cho biểu thức M , x k , x k , k , mệnh đề nào trong các mệnh
1 tan x
3
4 2
đề sau đúng?
1 1
A. M 1 . B. M . C. M 1. D. M 1 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t tan x, t \ 1.
1 t3 t2 t 1
Ta có: M M 1t 2 2 M 1t M 1 0 . (*).
1 t t 2 2t 1
3
Câu 79. Cho M 6 cos 2 x 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
M 6 1 sin 2 x 5sin 2 x 6 sin 2 x
Ta có: 0 sin 2 x 1 , x R
0 sin 2 x 1, x R
6 6 sin 2 x 5 , x R .
Gía trị lớn nhất là 6 .
Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2 sin 2 x là
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
M 7 1 sin 2 x 2sin 2 x 7 9 sin 2 x
Ta có: 0 sin 2 x 1
0 9sin 2 x 9, x R
7 7 2 sin 2 x 2 .
Gía trị lớn nhất là 7 .
Câu 81. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A sin 2 B 2sin C . B. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
C. sin 2 A sin 2 B 2sin C . D. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: sin 2 A sin 2 B 2sin A B .cos A B 2sin C .cos A B
2sin C.cos A B 2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos A B 1 A B .
A B B A
Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin cos3 sin cos3 0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Lời giải
Chọn C
A B
sin sin
A B B A 2 2 .
Ta có sin cos3 sin cos3 0
2 2 2 2 A B
cos 2 cos3
2 2
A A B B A B A B
tan 1 tan 2 tan 1 tan 2 tan tan A B .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng :
A. cot A.cot B.cot C . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2
C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A
1 1 1 tan A tan B tan C
.
tan A.tan B tan B.tan C tan C.tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác tan A tan B tan C tan A B 1 tan A.tan B tan C
tan C 1 tan A.tan B tan C tan C 1 tan A.tan B tan C tan C.tan A.tan B .
Nên cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 .
1 1 1
Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A ; tan B , tan C . Tổng A B C bằng
2 5 8
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Lời giải
Chọn B
1 1
tan A tan B 7
Ta có tan A B 2 5 .
1 tan A.tan B 1 1 . 1 9
2 5
7 1
tan A B tan C
Suy ra tan A B C tan A B C 9 8 1
1 tan A B .tan C 1 7 . 1
9 8
Vậy A B C .
4
Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A B C A B C
A. cot cot . B. cos cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. cos cos . D. tan cot .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C 180o A B .
C A B C A B
90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 86. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A B C
A. sin A sin 2 A B C . sin A cos
B. 2 .
A B 3C
C. cos C sin . D. sin C sin A B 2C .
2
Lời giải
Chọn D
sin A B 2C sin 1800 C 2C sin 1800 C sin C .
Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C
A. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . B. tan A tan B tan C tan.tan .tan .
2 2 2
A B C
C. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . D. tan A tan B tan C tan .tan .tan .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
sin A B sin C
Ta có: tan A tan B tan C tan A tan B tan C .
cos A.cos B cos C
cos A B cos A.cos B sin A.sin B.sin C
sin C. tan A.tan B.tan C .
cos A.cos B.cos C cos A.cos B.cos C
Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A B C A B C
A. sin cos . B. sin cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. sin sin . D. sin sin .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C 180o A B .
C A B C A B
90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 89. Nếu a 2b và a b c . Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b sin b sin c sin 2a . B. sin b sin b sin c sin a .
2
Câu 91. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
4A B C 3A A 2B C
A. cot tan . B. cos sin B .
2 2 2
A B 3C A B 6C 5C
C. sin cos 2C . D. tan cot .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
A 2B C 1800 B 2 B 3B 3B
cos cos cos 900 sin .
2 2 2 2
Câu 92. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C cos A B . B. tan C tan A B .
C. cot C cot A B . D. sin C sin A B .
Lời giải
Chọn C
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B .
Do đó A B và C là 2 góc bù nhau.
sin C sin A B ;cos C cos A B .
tan C tan A B ;cot C cot A B
Câu 93. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1 .
D. cot A.cot B.cot C .
2
C. 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A .
1 1 1 tan A tan B tan C
.
tan A.tan B tan B.tan C tan C.tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác : tan A tan B tan C tan A B 1 tan A.tan B tan C .
tan C 1 tan A.tan B tan C .
tan C 1 tan A.tan B tan C tan C tan A.tan B .
Nên cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 .
Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C A B C A B C
A. cot cot cot cot .cot .cot . B. cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. cot cot cot cot A.cot B.cot C . D. cot cot cot cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
A B
sin cos C
A B C A B C 2 2 2 .
Ta có: cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2 A B C
sin .sin sin
2 2 2
C A B A B A B C B A
sin sin .sin cos sin .sin cos .cos .cos
C 2 2 C
2 cos . 2 2 2 2 2 2 2
cos .
C A
2 sin .sin .sin B 2 C A B C A B
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C
cot .cot .cot .
2 2 2
Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos A cos B cos C 1 cos A.cos B.cos C.
2 2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
1 cos 2 A 1 cos 2 B
cos 2 A cos 2 B cos 2 C cos 2 C
2 2
1 cos A B cos A B cos 2 C 1 cos C cos A B cos C cos A B
Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos sin sin sin . B. cos B.cos C sin B.sin C cos A 0 .
2 2 2 2 2
B C C C A
C. sin cos sin cos cos . D.
2 2 2 2 2
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A cos B cos C 1 .
Lời giải
Chọn C
cos A B cos C cos A.cos B cos C sin A.sin B
cos 2 A.cos 2 B 2 cos A.cos B.cos C cos 2 C sin 2 A.sin 2 B 1 cos 2 A 1 cos 2 B
1 cos 2 A cos 2 B cos 2 A.cos 2 B
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A.cos B.cos C 1
sin B s inC
Câu 97. Cho tam giác ABC có sin A . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Lời giải
Chọn A
BC B C A
2sin cos cos
sin B s inC 2 2 sin A 2
Ta có sin A sin A
cos B cos C BC B C A
2 cos cos sin
2 2 2
A
cos
A
2sin cos
A 2 2sin 2 A 1 ( cos A 0 vì 0 A 180 )
2 2 sin A 2 2
2
cos A 0 A 90 suy ra tam giác ABC vuông tại A .
1 13
Câu 98. Cho bất đẳng thức cos 2 A 4
2 cos 2 B 4sin B 0 với A, B, C là ba góc của
64 cos A 4
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
A. B C 120 . B. B C 130 . C. A B 120 . D. A C 140 .
o o o o
Lời giải
Chọn A
1 13
Từ giả thiết suy ra: 2 cos A
2
4
2 4sin 2 B 4sin B 0
64 cos A 4
1 3
cos 2 A cos 2 A 4
4sin 2 B 4sin B 1 *
64 cos A 4
1 3
AD BĐT Cauchy thì cos A cos A (1)
2 2
4
64 cos A 4
Mặt khác 4sin 2 B 4sin B 1 2sin B 1 0 2
2
Từ (*), (1) và (2) suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở (1) và (2) xảy ra
2 1 1 A 60o
cos A cosA
64cos 4 A
2 B
30 .
o
sin B 1 sin B 1
2 C 90o
2
Nên B C 120o Chọn A.
1 1 1
Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A , tan B , tan C . Tổng A B C bằng:
2 5 8
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Lời giải.
Chọn C.
tan A tan B
tan A B tan C tan C
tan A B C 1 tan A.tan B 1 suy ra A B C .
1 tan A B .tan C tan A tan B
.tan C
4
1 tan A.tan B
Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B 3C
A. sin cos C. B. cos A B – C – cos 2C.
2
A B 2C 3C A B 2C C
C. tan cot . D. cot tan .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
A B 3C A B 3C
A B C C sin sin C cos C. A đúng.
2 2 2 2
A B C 2C cos A B – C cos 2C cos 2C. B đúng.
A B 2C 3C A B 2C 3C 3C
tan tan cot . C đúng.
2 2 2 2 2 2 2
A B 2C C A B 2C C C
cot cot tan . D sai.
2 2 2 2 2 2 2
Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos sin . B. cos A B 2C – cos C.
2 2
C. sin A C – sin B. D. cos A B – cos C.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
A B C A B C C
cos cos sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2
A B 2C C cos A B 2C cos C cos C. B đúng.
A C B sin A C sin B sin B. C sai.
A B C cos A B cos C cos C. D đúng.
Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos sin sin sin .
2 2 2 2 2
B. tan A tan B tan C tan A. tan B. tan C.
C. cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C.
A B B C C A
D. tan .tan tan .tan tan .tan 1.
2 2 2 2 2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
B C B C B C A A
+ cos cos sin sin cos cos sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ tan A tan B tan C tan A. tan B. tan C tan A 1 tan B tan C tan B tan C
tan B tan C
tan A tan A tan B C . B đúng.
1 tan B tan C
+ cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C cot A cot B cot C 1 cot B cot C
1 cot B cot C 1
tan A cot B C . C sai.
cot A cot B cot C
A B B C C A A B C B C
+ tan .tan tan .tan tan .tan 1 tan . tan tan 1 tan .tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B C
tan tan
1
2 2 cot A tan B C . D đúng.
A B C
2 2 2
tan 1 tan .tan
2 2 2
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Với mỗi số thực x , ta xác định được duy nhất một điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
số đo của góc lượng giác (OA, OM ) bằng x . Do đó, ta luôn xác định được các giá trị lượng giác
sin x và cos x của x lần lượt là tung độ và hoành độ của điểm M . Nếu cos x 0 , ta định nghĩa
sin x cos x
tan x và nếu sin x 0 , ta định nghĩa cot x .
cos x sin x
3
Ví dụ 5. Sử dụng đồ thị ở Hình HĐ5, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn ; để hàm
2 2
số y cos x : hàm số y cos x :
a) Nhận giá trị bằng 0 ;
b) Nhận giá trị âm.
Giải
3 3
a) Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn ; , y 0 khi x , x , x .
2 2 2 2 2
b) Hàm số nhận giá trị âm ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành. Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn
3 3
2 ; 2 , thì y 0 khi x 2 ; 2 .
Ví dụ 7. Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình HĐ7, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn ; 2 để
2
hàm số y cot x :
a) Nhận giá trị bằng 0 ;
b) Nhận giá trị âm.
Giải
3
a) Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn ; 2 y 0 khi x ; x ; x .
2 2 2 2
b) Hàm số nhận giá trị âm ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành. Từ đồ thị ta suy ra trên đoạn
3
2 ; 2 thì y 0 khi x 2 ; 0 2 ; 2 ; 2 .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. Với hàm số f x cho bởi biểu thức đại số thì ta có:
f1 x
1. f x , điều kiện: * f1 x có nghĩa
f 2 x
* f 2 x có nghĩa và f 2 x 0 .
2. f x 2 m f1 x , m , điều kiện: f1 x có nghĩa và f1 x 0 .
f1 x
3. f x , m , điều kiện: f1 x , f 2 x có nghĩa và f 2 x 0 .
2m f 2 x
* y tan u x có nghĩa khi và chỉ khi u x xác định và u x k ; k .
2
Chú ý
Ở phần này chúng ta chỉ cần nhớ kĩ điều kiện xác định của các hàm số cơ bản như sau:
2. Hàm số y tan x xác định trên \ k k .
2
C. Dạng chứa tham số trong bài toán liên quan đến tập xác định của hàm sô lượng giác.
f x m, x S max f x m . f x m, x S min f x m .
S S
1
Câu 1. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x
Câu 2. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1 cos x
a) y
sin x
1 cos x
b) y .
2 cos x
Câu 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y tan 2 x b) y cot 2 x
6 3
2
c) y d) y 2cos x 3 x 2
2
sin 2 x
Câu 4. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1 2x2 3x
a) y b) y cos 2 c) y 2 2sin x d) y sin x 1
1 cos 2 x x 1
1 cosx 2
e) y . f) y tan x g) y cot 2 x .
1 cosx 4 4 1 cosx
Câu 5. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
a) y b) y tan 3 x ;
1 sin 4 x 4
sin x tanx cotx
c) y d) y .
3 sin x cos x cot 2 x 1
Câu 6. Tìm m để hàm số sau xác định trên .
2
a) y 2m 3cos x . b) y
sin 2 x 2 sin x m 1
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1cos x xác định
trên .
DẠNG 2. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Định nghĩa: Hàm số y f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số
T 0 sao cho với mọi x D ta có
x T D và f ( x T ) f ( x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần
hoàn với chu kì T .
2
*y = sin(ax + b) có chu kỳ T0
a
2
*y = cos(ax + b) có chu kỳ T0
a
*y = tan(ax + b) có chu kỳ T0
a
*y = cot(ax + b) có chu kỳ T0
a
y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f1 ( x) f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Câu 8. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Xét tính tuần hoàn của hàm số y tan 2 x .
Câu 9. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Giả sử khi một cơn sóng biển đị qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao
của nước được mô hình hoá bởi hàm số h(t ) 90 cos t , trong đó h(t ) là độ cao tính bằng
10
centimét trên mực nước biển trung bình tại thời điểm t giây.
a) Tìm chu kì của sóng.
b) Tìm chiều cao của sóng, tức là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa đáy và đỉnh của
sóng.
Câu 10. Tìm chu kì tuần hoàn các hàm số sau
a) y 1 sin 5 x b) y 2cos 2 x
2
b) y cos x sin x
2 2
c) y cos x sin x
2 2
1
Câu 15. Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y .
sin x
DẠNG 3. TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó
Nếu D là tập đối xứng (tức x D x D ), thì ta thực hiện tiếp bước 2.
Nếu D không phải tập đối xứng(tức là x D mà x D ) thì ta kết luận hàm số không chẵn
không lẻ.
Bước 2: Xác định f x :
Nếu f x f x , x D thì kết luận hàm số là hàm số chẵn.
Nếu f x f x , x D thì kết luận hàm số là hàm số lẻ.
Nếu không thỏa mãn một trong hai điều kiện trên thì kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
Các kiến thức đã học về hàm lượng giác cơ bản:
1, Hàm số y sin x là hàm số lẻ trên D .
2, Hàm số y cos x là hàm số chẵn trên D .
3, Hàm số y tan x là hàm số lẻ trên D \ k | k .
2
4, Hàm số y cot x là hàm số lẻ trên D \ k | k .
1
Câu 16. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số g ( x) .
x
Câu 17. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y sin 2 x tan 2 x ;
b) y cos x sin 2 x ;
c) y sin x cos 2 x ;
d) y sin x cos x .
Câu 18. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) y 2cos3 x b) y x sinx
c) y x.cot x cos x d) y x tan | x |
2
* Nghịch biến trên các khoảng k 2; k 2 , k .
2 2
2.Hàm số y cos x :
* Đồng biến trên các khoảng k 2; k 2 , k .
3.Hàm số y tan x đồng biến trên các khoảng k ; k , k .
2 2
4.Hàm số y cot x nghịch biến trên các khoảng k ; k , k .
Câu 23. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Hàm số y sin x đồng biến hay nghịch biến trên biến trên khoảng
7 5
; .
2 2
Câu 24. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Hàm số y cos x đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (2 ; )
?
Câu 25. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
9 7 21 23
a) y sin x trên khoảng ; , ; ;
2 2 2 2
b) y cos x trên khoảng (20 ; 19 ), (9 ; 8 ) .
Câu 26. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
3
a) y sinx trên ; b) y cos x trên ;
4 3 3 2
3
c) y cot x trên ; d) y tan x trên ;
6 4 2 3 4 2
DẠNG 5. TẬP GIÁ TRỊ, MIN_MAX CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
*Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
f x M, x D
1.Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu
x 0 D, f x 0 M
f x m, x D
2.Số thực N được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên D nếu
x 0 D, f x 0 m
Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này:
ab
Cho hai số thực a, b là hai số dương, ta có ab dấu bằng xảy ra khi a b .
2
b. Với n số:
x1 x2 x3 ... xn n
Cho hai số thực x1 ; x2 ; x3 ;...; xn là các số dương n N * , ta có x1. x2 .x3 ... xn
n
dấu bằng xảy ra khi x1 x2 x3 ... xn .
2sin x cos x 2
c) y
sin x cos x 2
2 cos x 1
d) y
sin x cos x 3
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
sin 3 x 2 cos 3 x 1 2x 4x
a) y .b) y sin cos 1 .
sin 3 x cos 3 x 2 1 x 2
1 x2
c) y 3 sin 2 x 2 sin 2 x 1 .d) y 3sin 3 x 4 cos 3 x .
6 6
108
Câu 37. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta đều có sin x cos x
6 4
.
3125
DẠNG 6. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Các kiến thức cơ bản về dạng của hàm số lượng giác được đưa ra ở phần I:
Lý thuyết cơ bản:Sau đây ta bổ sung một số kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán nhận dạng
đồ thị hàm số lượng giác một cách hiệu quả.
Sơ đồ biến đổi đồ thị hàm số cơ bản:
Các kiến thức liên quan đến suy diễn đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Cho hàm số y f x . Từ đồ thị hàm số y f x ta suy diễn:
- Đồ thị hàm số y f x gồm:
*Đối xứng phần đồ thị của hàm số y f x phía dưới trục hoành qua trục hoành.
*Phần từ trục hoành trở lên của đồ thị y f x .
- Đồ thị hàm số y f x gồm:
*Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy .
*Phần đồ thị của hàm số y f x nằm bên phải trục Oy
- Đồ thị hàm số y u x .v x với f x u x .v x gồm:
*Đối xứng phần đồ thị y f x trên trên miền u x 0 qua trục hoành.
*Phần đồ thị của hàm số y f x trên miền thỏa mãn u x 0
Câu 38. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
3
; 2 để hàm số y tan x nhận giá trị âm.
Câu 39. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Từ đồ thị của hàm số y tan x , hãy tìm các giá trị x sao cho tan x 0 .
Câu 40. Vẽ đồ thị của các hàm số sau
a) y sin 2 x b) y | sinx |
x
c) y tan d) y cot x
2
Câu 41. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Sử dụng đồ thị đã vẽ ở hình, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
; 2 để hàm số y cot x nhận giá trị dương.
2
A. B. C. . D.
1
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x cos x
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
2
C. D \ k | k . D. D \ k 2 | k
4 .
tan 2 x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y là tập nào sau đây?
cos x
A. D . B. D \ k , k .
2
C. D \ k , k . D. D \ k ; k , k .
4 2 4 2 2
1 sin x
Câu 23. Điều kiện xác định của hàm số y là
cos x
5 5
A. x k , k . B. x k , k .
12 12 2
C. x k , k . D. x
k , k .
6 2 2
5
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y .
cos x 1
A. D \ k 2 , k .B. D \ k 2 , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
1 2x
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y .
sin 2 x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
C. D \ k 2 , k 2 , k . D. D \ k , k .
2 2
Câu 26. Cho các hàm số: y sin 2 x , y cos x , y tan x , y cot x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với
chu kỳ T .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x
Câu 27. Chu kỳ của hàm số y 3sin là số nào sau đây?
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. .
Câu 28. Chu kỳ của hàm số y s inx là
A. k 2 . B. . C. 2 . D. .
2
Câu 29. Trong các hàm số y tan x ; y sin 2 x ; y sin x ; y cot x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính
chất f x k f x , x , k .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 30. Trong bốn hàm số: (1) y cos 2 x , (2) y sin x ; (3) y tan 2 x ; (4) y cot 4 x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
A. y cos x . B. y cos 2 x . C. y x 2 cos x . D. y
sin 2 x
Câu 32. Tìm chu kì T của hàm số y sin 5 x .
4
2 5
A. T . B. T . C. T . D. T
5 2 2 8
x
Câu 33. Tìm chu kì T của hàm số y cos 2021
2
A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T
1
Câu 34. Tìm chu kì T của hàm số y sin 100 x 50 .
2
1 1
A. T . B. T . C. T . D. T 200 2
50 100 50
Câu 35. Tìm chu kì T của hàm số y tan 3 x.
4 2 1
A. T . B. T . C. T . D. T
3 3 3 3
Câu 36. Tìm chu kì T của hàm số y 2 cos x 2020.
2
A. T 3 . B. T 2 . C. T . D. T 4
Câu 37. Hàm số nào sau đây có chu kì khác ?
A. y sin 2 x . B. y cos 2 x .
3 4
C. y tan 2 x 1 . D. y cos x sin x
Câu 38. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y cos x B. y sin x C. y 1 sin x D. y sin x cos x
3
Câu 40. Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan x đều là hàm số lẻ.
Câu 41. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Câu 42. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y cot 4 x . B. y tan 6 x . C. y sin 2 x . D. y cos x .
Câu 43. Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
3
A. k 2 ; k 2 , k . B. k 2 ; k 2 , k .
2 2 2 2
C. k 2 ; k 2 , k . D. k 2 ; k 2 , k .
Câu 44. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y tan x nghịch biến trong 0; . B. y cos x đồng biến trong ; 0 .
2 2
C. y sin x đồng biến trong ; 0 . D. y cot x nghịch biến trong 0; .
2 2
Câu 45. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y cot x đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
3 5
D. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; .
2 2
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kỳ T .
B. Hàm số y sin x đồng biến trên 0; .
2
C. Hàm số y sin x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y sin x có tiệm cận ngang.
Câu 47. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
5 7 9 11 7 7 9
A. ; . B. ; . C. ;3 . D. ; .
4 4 4 4 4 4 4
Câu 48. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì .
C. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
2
D. Hàm số y cot x nghịch biến trên .
Câu 49. Xét sự biến thiên của hàm số y tan 2 x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và ; .
4 4 2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng ; .
4 4 2
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0; .
2
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng ; .
4 4 2
Câu 50. Xét sự biến thiên của hàm số y 1 sin x trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận
sau, kết luận nào sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 0 .
2
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; .
2
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
2
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
2 2
Câu 51. Với x 0; , mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
A. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y sin 2 x nghịch biến, hàm số y 1 cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y sin 2 x đồng biến, hàm số y 1 cos 2 x nghịch biến.
Câu 52. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
2
A. y sin x . B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
Câu 53. Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; :
3 6
A. y cos x . B. y cot 2 x . C. y sin x . D. y cos2 x .
Câu 54. Xét sự biến thiên của hàm số y sin x cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
4 4
3
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
4 4
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1; 1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng ; .
4 4
Câu 55. Chọn câu đúng?
A. Hàm số y tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y tan x tăng trong các khoảng k ; 2 k 2 , k .
D. Hàm số y tan x tăng trong các khoảng k ; k 2 , k .
Câu 56. Xét hai mệnh đề sau:
3 1
(I) x ; : Hàm số y giảm.
2 s inx
3 1
(II) x ; : Hàm số y giảm.
2 cos x
C. D.
x
Câu 58. Cho hàm số y cos . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ; là:
2
A. B.
C. D.
x
Câu 71. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y cos ?
2
A. B.
C. D.
Câu 72. Đồ thị hàm số y cos x được suy ra từ đồ thị C của hàm số y cos x bằng cách:
2
A. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là .
2
B. Tịnh tiến C qua phải một đoạn có độ dài là .
2
C. Tịnh tiến C lên trên một đoạn có độ dài là .
2
D. Tịnh tiến C xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2
Câu 73. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
1 3π
4
x
O 7π 2π
4
- 2
A. y sin x . B. y = cos x . C. y 2 sin x . D. y 2cos x .
4 4 4 4
Câu 74. Cho đồ thị hàm số y cos x như hình vẽ :
Hình vẽ nào sau đây là đồ thị hàm số y cos x 2?
A. . B. .
C. . D. .
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
tan x
Câu 75. Tìm tập xác định của hàm số y .
cos x 1
A. D \ k 2 . B. D \ k 2 .
2
C. D \ k ; k 2 . D. D \ k 2 ; x k .
2 2
tan x 1
Câu 76. Tìm tập xác định D của hàm số y cos x .
sin x 3
k
A. D \ k , k . B. D \ , k .
2
C. D \ k , k . D. D .
2
sin x
Câu 77. Tìm tập xác định D của hàm số y .
tan x 1
A. D \ m ; n ; m, n . B. D \ k 2 ; k .
4 4
C. D \ m ; n ; m, n . D. D \ k ; k .
2 4 4
2 tan x 1
Câu 78. Tập xác định D của hàm số y là:
3sin x
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
2
k
C. D \ | k .D. D \ 0.
2
1 sin x
Câu 79. Tìm tập xác định D của hàm số y .
1 sin x
A. D \ k 2 ; k 2 ; k . B. D \ k ; k .
2 2
C. D \ k 2 ; k . D. D \ k 2 ; k .
2 2
Câu 80. Tìm tập xác định D của hàm số y 5 2 cot 2 x sin x cot x .
2
k k
A. D \ , k .B. D \ , k .
2 2
C. D . D. D \ k , k .
cos 3 x
Câu 81. Tập xác định của hàm số y là:
cos x.cos x .cos x
3 3
k 5 5
A. R \ ; k; k,k Z . B. R \ k ; k , k Z .
6 3 6 6 6 6
5 5 k
C. R \ k ; k ; k , k Z . D. R \ k ; ,k Z .
2 6 6 2 6 2
5sin 2 x 3 cos 2 x 5
Câu 82. Tập xác định của hàm số f ( x) là:
12sinx cos x
k
A. D R \ k 2 | k Z . B. D R \ | k Z .
2
C. D R \ k | k Z .D. D R \ k | k Z .
2
5 3cos 2 x
Câu 83. Tập xác định của hàm số là:
1 sin 2 x
2
A. D R \ k | k Z . B. D R .
k
C. D R \ | k Z . D. D R \ k 2 | k Z .
2
1 cos x
Câu 84. Tập xác định của hàm số y cot x là:
6 1 cos x
7
A. D R \ k 2 | k Z . B. D R \ k , k 2 | k Z .
6 6
C. D R \ k 2 | k Z . D. D R \ k | k Z .
6
1
Câu 85. Tập xác định của hàm số y 2 sin x là:
tan x 1
2
k
A. D R \ k ; k | k Z . B. D R \ | k Z .
4 2 2
C. D R \ k | k Z . D. D R \ k | k Z .
4 4
1 tan 2 x
3
Câu 86. Hàm số y có tập xác định là:
cot 2 x 1
A. D R \ k , k | k Z . B. D R \ k , k | k Z .
6 2 12 2
C. D R \ k ; k | k Z . D. D R \ k ; k | k Z .
12 12 2
Câu 87. Tìm m để hàm số y m 2 sin x xác định trên .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m .
1
Câu 88. Tìm m để hàm số y xác định trên .
sin x m
A. m ; 1 1; . B. m ; 1 1; .
C. m 1 . D. m 1;1 .
2 3 1 3 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3
2 sin 2 x
Câu 90. Hàm số y có tập xác định khi
m cos x 1
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 1 . D. 1 m 1 .
Câu 91. Tìm m để hàm số y 5sin 4 x 6 cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x .
61 1
A. m 1 . B. m .
2
61 1 61 1
C. m . D. m .
2 2
Câu 92. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1cos x xác định
trên ?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Câu 93. Cho hàm số h x sin x cos x 2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
4 4
A. T . B. T 2 . C. T 3 . D. T
3
Câu 106. Tìm chu kì T của hàm số y tan 3 x cos 2 x. 2
A. T . B. T . C. T . D. T 2
3 2
Câu 107. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin 2016 x cos 2017 x . B. y 2016 cos x 2017 sin x .
C. y cot 2015 x 2016sin x . D. y tan 2016 x cot 2017 x .
Câu 108. Đồ thị hàm số nào sau đây không có trục đối xứng?
1 khi x 0
A. y f x . B. y f x tan 2 3 x .
cos x khi x 0
C. y f x cos 3 x . D. y f x x 2 5 x 2 .
Câu 109. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y 2 cos x . B. y 2 sin x . C. y 2sin x . D. y sin x cos x .
Câu 110. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y sin 2 x . B. y x cos x . C. y cos x.cot x . D. y
sin x
sin 2 x
Câu 111. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y thì y f x là
2 cos x 3
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 112. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y sin x cos 2 x . B. y sin 3 x.cos x .
2
tan x
C. y . D. y cos x sin 3 x
tan 2 x 1
Câu 113. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
A. y cot 4 x . B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x
cos x
Câu 114. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin 2 x . B. y cot x .sin 2 x .
C. y x 2 tan 2 x cot x . D. y 1 cot x tan x
Câu 115. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y f x cos 2 x sin 2 x , ta được y f x là:
4 4
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
1
Câu 116. Cho hai hàm số f x 3sin 2 x và g x sin 1 x . Kết luận nào sau đây đúng về tính
x 3
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f x ; g x là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f x là hàm số chẵn; hàm số f x là hàm số lẻ.
C. Hàm số f x là hàm số lẻ; hàm số g x là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f x ; g x đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 117. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f x sin 2007 x cos nx , với n . Hàm số y f x là:
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
2004 n
sin x 2004
Câu 118. Cho hàm số f x , với n . Xét các biểu thức sau:
cos x
1, Hàm số đã cho xác định trên D .
2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 119. Cho hàm số f x x sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định D \ 0.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng.
D. Hàm số có tập giá trị là 1;1 .
Câu 120. Nhận xét nào sau đây là sai?
sin x tan x
A. Đồ thị hàm số y nhận trục Oy làm trục đối xứng.
3cot x
x2
B. Đồ thị hàm số y nhận góc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin x tan x
sin 2008 n x 2009
C. Đồ thị hàm số y , n Z nhận trục Oy làm trục đối xứng.
cos x
D. Đồ thị hàm số y sin 2009 x cos nx, n Z nhật góc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 121. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có trục đối xứng.
cos 2008 n x 2003
A. y . B. y tan x cot x .
2012sin x
cos x 1
C. y 6 . D. y .
6 x 4 x 2 x 15
4 2
2sin x 1
cos 2 x sin 2 x cos 3 x
Câu 122. Cho hàm số f x và g x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 sin 3 x
2
2 tan 2 x
A. f x lẻ và g x chẵn. B. f x và g x chẵn.
C. f x chẵn, g x lẻ. D. f x và g x lẻ.
Câu 123. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x 3m sin4x cos 2x là hàm chẵn.
A. m 0. B. m 1. C. m 0. D. m 2.
Câu 124. Cho hàm số y 4sin x cos x sin 2 x . Kết luận nào sau đây là đúng về sự biến thiên
6 6
của hàm số đã cho?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 0; và ; .
4 4
B. Hàm số đã cho đồng biến trên 0; .
3
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; .
4
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ; .
4 4
Câu 125. Tìm tập giá trị của hàm số y 3 sin x cos x 2 .
A. 2; 3 . B. 3 3; 3 1 . C. 4;0 . D. 2;0
Câu 126. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 5sin x
2018
là M , m . Khi đó giá trị M m
là
A. 22018 1 24036 . B. 22018 . C. 24036 . D. 26054 .
2
Câu 127. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 4 bằng.
12
A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 128. Tập giá trị của hàm số y sin 2 x 3 cos 2 x 1 là đoạn a; b . Tính tổng T a b.
A. T 1. B. T 2. C. T 0. D. T 1.
Câu 129. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos x sin 2 x 5
2
A. 2 . B. 2 . C. 6 2 . D. 6 2 .
Câu 130. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos 2 x . Khi đó
M m bằng
7 8 7 8
A. . B. . C. . D. .
8 7 8 7
sin x 2 cos x
Câu 131. Hàm số y có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin x cos x 3
A. 5. B. 1. C. 6. D. 2.
Câu 132. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y sin x cos x
4
A. M 1; m 1 . B. M 0; m 1 .
C. M 2; m 0 . D. M 1; m 0 .
Câu 133. Với giá trị nào của m thì hàm số y sin 3 x cos 3 x m có giá trị lớn nhất bằng 2 .
1
A. m 2 . B. m 1 . C. m . D. m 0 .
2
Câu 134. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x sin x 1 bằng
11 9
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
4 4
Câu 135. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x cos x. Khi đó
M m bằng bao nhiêu?
7 8 9 9
A. M m . B. M m . C. M m . D. M m .
8 7 8 7
Câu 136. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y sin x sin x 2 .
2
7 7
A. min y ; max y 4 . B. min y ; max y 2 .
4 4
1
C. min y 1; max y 1 . D. min y ; max y 2 .
2
7
Câu 137. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 2 3 sin x.cos x 1 trên đoạn 0,
12
lần lượt là
A. min y 2; max y 3 . B. min y 0; max y 3 .
7 7 7 7
0, 12 0, 12 0, 12 0, 12
m sin x 1
Câu 138. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y nhỏ hơn
cos x 2
2.
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
cos x a sin x 1
Câu 139. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y có giá trị lớn nhất y 1 .
cos x 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 140. Hàm số y 2 cos x sin x đạt giá trị lớn nhất là
4
A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 52 2 . D. 5 2 2 .
1 1
Câu 141. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 1 cos 2 x 5 2sin 2 x
2 2
5 22 11
A. 1 . B.. C. . D. 1 5 .
2 2 2
1 1
Câu 142. Cho hàm số y với x 0; . Kết luận nào sau đây là đúng?
2 cos x 1 cos x 2
4 2
A. min y khi x k , k T B. min y khi x
3 3 3 3
0; 0;
2 2
2 4
C. min y khi x k 2 , k D. min y khi x .
3 3 3 3
0; 0;
2 2
Câu 143. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y a b sin x c cos x , x 0; , a b c 3 ?.
2 2 2
4
A. M 3 1 2 .
B. M 3 1 2 . C. M 3 . D. M 3 .
Câu 144. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 7 sin 2 x sin 2 x 7 cos 2 x là
A. 1 7 B. 1 7 C. 4 D. 14
Câu 145. Cho x, y, z 0 và x y z . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y 1 tan x.tan y 1 tan y.tan z 1 tan z.tan x
A. ymax 1 2 2 . B. ymax 3 3 . C. ymax 4 . D. ymax 2 3 .
Câu 146. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x là
A. 0 B. 2 C. 4 2 D. 6
Câu 147. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 7 sin 2 x sin 2 x 7 cos 2 x là
A. 1 7 B. 1 7 C. 4 D. 14
Câu 148. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P cot a cot b 2 tan a. tan b 2
4 4 2 2
A. min y 2 . B. min y 6 .
C. min y 4 . D. Không tồn tại GTLN.
Câu 149. Cho x, y 0; thỏa cos 2 x cos 2 y 2 sin( x y ) 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
sin x cos 4 y
4
P .
y x
3 2 2 5
A. min P . B. min P . C. min P . D. min P
3
Câu 150. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức
y 3sin x 60 13 với 1 x 365 là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm
180
2018 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A. 30 / 01 . B. 29 / 01 . C. 31/ 01 . D. 30 / 03 .
Câu 151. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m của mực nước trong
t
kênh tính theo thời gian t h được cho bởi công thức h 3cos 12 .
6 3
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t 22 h . B. t 15 h . C. t 14 h . D. t 10 h .
Câu 152. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong
t
kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h 3cos 12 . Mực
8 4
nước của kênh cao nhất khi:
A. t 13 (giờ). B. t 14 (giờ). C. t 15 (giờ). D. t 16 (giờ).
Câu 153. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số
y 4sin t 60 10 , với t Z và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có
178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 155. Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y sin x ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 156. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D
Lời giải
sin x 0
Điều kiện: x k ,k .
cos x 0 2
k
Câu 10. Tập D \ k là tập xác định của hàm số nào sau đây?
2
A. y cot x . B. y cot 2 x . C. y tan x . D. y tan 2 x
Lời giải
k
Hàm số y cot 2 x xác định khi 2x k x .
2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y tan cos x là:
2
A. \ 0 . B. \ 0; . C. \ k . D. \ k .
2
Lời giải
Hàm số xác định:
cos cos x 0 cos x k cos x 1 2k cos x 1 sin x 0
2 2 2
x k k .
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y tan 2 x .
3
A. D \ k k . B. D \ k k .
12 2 6
C. D \ k k . D. D \ k k .
12 6 2
Lời giải
Hàm số y tan 2 x xác định khi và chỉ khi
3
cos 2 x 0 2 x k x k k .
3 3 2 12 2
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x .
4
3 k 3
A. D \ , k . B. D \ k , k .
8 2 4
3 k
C. D \ , k . D. D \ k , k .
4 2 2
Lời giải
Hàm số y tan 2 x xác định khi và chỉ khi cos 2 x 0 2 x k .
4 4 4 2
3 k
Suy ra x .
8 2
3 k
Vậy tập xác định của hàm số là D \ , k .
8 2
2sin x 1
Câu 14. Hàm số y xác định khi
1 cos x
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k
2 2
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos x 0 cos x 1 x k 2 với k .
1 3cos x
Câu 15. Tìm điều kiện xác định của hàm số y
sin x
k
A. x k 2 . B. x . C. x k . D. x k .
2 2
Lời giải
sin x 0 x k k .
s inx 1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y là
s inx 2
A. 2; B. 2; C. \ 2 . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 s inx 1, x . Do đó s inx 2 0, x . Vậy tập xác định D
cot x
Câu 17. Tập xác định của hàm số y là
cos x 1
A. \ k , k . B. \ k , k .C. \ k , k . D. \ k 2 , k .
2 2
Lời giải
Chọn C
sin x 0 x k
Điều kiện xác định của hàm số là k , l x k , k .
cos x 1 x l 2
cot x
Vậy, tập xác định của hàm số y là \ k , k .
cos x 1
Câu 18. Hàm số nào có tập xác định là :
cos 2 x 2
A. y B. y 2 2 cos x C. y cot 3 x tan x D. y sin x 2
cot 2 x 1
Lời giải
Chọn B
y 2 2 cos x được xác định 2 2 cos x 0 cos x 1 (luôn đúng với x ).
1
Câu 19. Điều kiện xác định của hàm số y là
sin x cos x
A. x k 2 k . B. x k k . C. x k k . D. x k k .
2 4
Lời giải
Điều kiện sin x cos x 0 tan x 1 x k
4
1 cos x
Câu 20. Tập xác định của hàm số y là:
sin x 1
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn D
1 cos x
Điều kiện xác định của hàm số y là
sin x 1
sin x 1 0 sin x 1 x k 2 k .
2
Vậy tập xác định của hàm số là \ k 2 .
2
1
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x cos x
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
2
C. D \ k | k . D. D \ k 2 | k
4 .
Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
sin x cos x 0 sin x 0 x k , k .
4 4
tan 2 x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y là tập nào sau đây?
cos x
A. D . B. D \ k , k .
2
C. D \ k , k . D. D \ k ; k , k .
4 2 4 2 2
Lời giải
2 x k x k
cos 2 x 0 2
4 2 ,k
Hàm số xác định khi
cos x 0
x k
x k
2 2
Vậy tập xác định là: D \ k ; k , k .
4 2 2
1 sin x
Câu 23. Điều kiện xác định của hàm số y là
cos x
5 5
A. x k , k . B. x k , k .
12 12 2
C. x k , k . D. x k , k .
6 2 2
Lời giải
Hàm số xác định khi cos x 0 x k , k .
2
5
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y .
cos x 1
A. D \ k 2 , k .B. D \ k 2 , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k , k .
Lời giải
Đk: cos x 1 0 cos x 1 x k 2 , k
TXĐ: D \ k 2 , k
1 2x
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y .
sin 2 x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
C. D \ k 2 , k 2 , k . D. D \ k , k .
2 2
Lời giải
Hàm số đã cho xác định sin 2 x 0 2 x k x k k .
2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k , k .
2
Câu 26. Cho các hàm số: y sin 2 x , y cos x , y tan x , y cot x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với
chu kỳ T .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn C
Hàm số y tan x , y cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T .
2
Hàm số y sin 2 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T .
2
Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T 2 .
x
Câu 27. Chu kỳ của hàm số y 3sin là số nào sau đây?
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. .
Lời giải
2
Chu kì của hàm số T 4 .
1
2
Câu 28. Chu kỳ của hàm số y s inx là
A. k 2 . B. . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Hàm số y s inx tuần hoàn có chu kỳ là 2 .
Câu 29. Trong các hàm số y tan x ; y sin 2 x ; y sin x ; y cot x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính
chất f x k f x , x , k .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Ta có hàm số y tan x có tập xác định là \ k , k và hàm số y cot x có tập xác
2
định là \ k , k nên cả hai hàm số này đều không thỏa yêu cầu.
Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 nên không thỏa yêu cầu.
Câu 30. Trong bốn hàm số: (1) y cos 2 x , (2) y sin x ; (3) y tan 2 x ; (4) y cot 4 x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Do hàm số y cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 nên hàm số (1) y cos 2 x tuần hoàn chu kỳ .
Hàm số (2) y sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Do hàm số y tan x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (3) y tan 2 x tuần hoàn chu kỳ .
2
Do hàm số y cot x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (4) y cot 4 x tuần hoàn chu kỳ .
4
Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
A. y cos x . B. y cos 2 x . C. y x 2 cos x . D. y
sin 2 x
Lời giải
Nhận xét: Hàm số y cos x. tuần hoàn với chu kì 2
1
Hàm số y cos 2 x và y tuần hoàn với chu kì
sin 2 x
Theo phương pháp loại trừ ta có hàm số y x 2 cos x không tuần hoàn.
Câu 32. Tìm chu kì T của hàm số y sin 5 x .
4
2 5
A. T . B. T . C. T . D. T
5 2 2 8
Lời giải
2
Hàm số y sin ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
2
Áp dụng: Hàm số y sin 5 x tuần hoàn với chu kì T ..
4 5
x
Câu 33. Tìm chu kì T của hàm số y cos 2021
2
A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T
Lời giải
2
Hàm số y cos ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
x
Áp dụng: Hàm số y cos 2021 tuần hoàn với chu kì T 4 . .
2
1
Câu 34. Tìm chu kì T của hàm số y sin 100 x 50 .
2
1 1
A. T . B. T . C. T . D. T 200 2
50 100 50
Lời giải
2
Hàm số y sin ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
1 2 1
Áp dụng: Hàm số y sin 100 x 50 tuần hoàn với chu kì T ..
2 100 50
Câu 35. Tìm chu kì của hàm số
T y tan 3 x.
4 2 1
A. T . B. T . C. T . D. T
3 3 3 3
Lời giải
Hàm số y tan ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
1
Áp dụng: Hàm số y tan 3 x tuần hoàn với chu kì T . .
3
Câu 36. Tìm chu kì T của hàm số y 2 cos x 2020.
2
A. T 3 . B. T 2 . C. T . D. T 4
Lời giải
Ta có y 2 cos 2 x 2020 cos 2 x 2021.
2
Hàm số y cos ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì T .
Câu 37. Hàm số nào sau đây có chu kì khác ?
A. y sin 2 x . B. y cos 2 x .
3 4
C. y tan 2 x 1 . D. y cos x sin x
Lời giải
2
Xét: Hàm số y sin 2 x tuần hoàn với chu kì T
3 2
2
Xét: Hàm số y cos 2 x cos 2 x tuần hoàn với chu kì T
4 2 2
Xét: Hàm số y tan 2 x 1 tuần hoàn với chu kì T chọn
2 2
1 2
Xét. Hàm số y cos x sin x sin 2 x tuần hoàn với chu kì T .
2 2
Câu 38. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Lời giải
B sai vì hàm số y cos x là hàm số chẵn.
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y cos x B. y sin x C. y 1 sin x D. y sin x cos x
3
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D , x x
Và y(x) sin x sin x sin x y x
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Câu 40. Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot xđều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y sin x , y cos x , y cot xđều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan xđều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y sin x , y cot x , y tan xđều là hàm số lẻ.
Lời giải
Hàm số y cos x là hàm số chẵn, hàm số y sin x , y cot x , y tan x là các hàm số lẻ.
Câu 41. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Lời giải
Ta có các kết quả sau:
+ Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
+ Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Câu 42. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y cot 4 x . B. y tan 6 x . C. y sin 2 x . D. y cos x .
Lời giải
Xét hàm y cos x .
TXĐ: D .
Khi đó x D x D .
Ta có f x cos( x) cos x f x .
Vậy y cos x là hàm số chẵn.
Câu 43. Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
3
A. k 2 ; k 2 , k . B. k 2 ; k 2 , k .
2 2 2 2
C. k 2 ; k 2 , k . D. k 2 ; k 2 , k .
Lời giải
3
k 2 ; k 2 , k .
2 2
Câu 44. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y tan x nghịch biến trong 0; . B. y cos x đồng biến trong ; 0 .
2 2
C. y sin x đồng biến trong ; 0 . D. y cot x nghịch biến trong 0; .
2 2
Lời giải
Trên khoảng 0; thì hàm số y tan x đồng biến.
2
Chọn#A.
Tập xác định của hàm số đã cho là D \ k | k .
4 2
Hàm số y tan 2 x tuần hoàn với chu kì , dựa vào các phương án A; B; C; D thì ta sẽ xét tính
2
đơn điệu của hàm số trên 0; \ .
2 4
Dựa theo kết quả khảo sát sự biến thiên của hàm số y tan x ở phần lý thuyết ta có thể suy ra với
hàm số y tan 2 x đồng biến trên khoảng và ; .
4 4 2
Câu 50. Xét sự biến thiên của hàm số y 1 sin x trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận
sau, kết luận nào sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 0 .
2
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; .
2
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
2
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2 và kết hợp với các phương án đề bài thì ta sẽ xét sự biến
3
thiên của hàm số trên ; .
2 2
Ta có hàm số y sin x :
* Đồng biến trên khoảng ; .
2 2
* Nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
* Nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
* Đồng biến trên khoảng ; . Từ đây ta chọn D.
2 2
Câu 51. Với x 0; , mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
A. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y sin 2 x nghịch biến, hàm số y 1 cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y sin 2 x đồng biến, hàm số y 1 cos 2 x nghịch biến.
Lời giải
Ta có x 0; 2 x 0; thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
4 2
Hàm số y sin 2 x đồng biến y sin 2 x nghịch biến.
Hàm số y cos 2 x nghịch biến y 1 cos 2 x nghịch biến.
Vậy: Cả hai hàm số y sin 2 x và y 1 cos 2 x đều nghịch biến, đúng chọn.
Câu 52. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
2
A. y sin x . B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
Lời giải
Do hàm số y cos x nghịch biến trên 0; .
2
Câu 53. Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; :
3 6
A. y cos x . B. y cot 2 x . C. y sin x . D. y cos2 x .
Lời giải
Quan sát trên đường tròn lượng giác,
ta thấy trên khoảng ; hàm y sin x tăng dần
3 6
3 1
(tăng từ đến ).
2 2
Câu 54. Xét sự biến thiên của hàm số y sin x cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
4 4
3
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
4 4
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là 1; 1 .
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng ; .
4 4
Lời giải
Chọn B.
Ta có y sin x cos x 2 sin x .
4
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2 do vậy ta xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn
4 ; 4 .
Ta có:
* Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
4 4
* Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . Từ đây ta chọn#A.
4 4
Chọn B.
Với A ta thấy hàm số y tan x không xác định tại mọi điểm x nên tồn tại các điểm làm
cho hàm số bị gián đoạn nên hàm số không thể luôn tăng.
Với B ta thấy B đúng vì hàm số y tan x đồng biến trên mỗi khoảng k k , k .
2 2
Từ đây loại C và D.
3 1
(II) x ; : Hàm số y giảm.
2 cos x
Chọn B.
3
Như bài toán xét xem hàm số tăng hay giảm. Ta lấy x1 x 2 ;
2
1 1 s inx1 s inx 2
Lúc này ta có f x 2 f x1
s inx 2 s inx ` s inx1 s inx 2
3
Ta thấy x1 x 2 ; thì sinx1 sinx 2 sinx1 sinx 2 0
2
1
Tương tự ta có y là hàm giảm. Vậy I sai, II đúng.
cos x
3
Câu 57. Bảng biến thiên của hàm số y f ( x) cos 2 x trên đoạn ; là:
2 2
A. B.
C. D.
Lời giải
Đáp án#A.
Ta có thể loại phương án B ;C ;D luôn do tại f 0 cos 0 1 và f cos 2 1 . Các bảng
biến thiên B ;C ;D đều không thỏa mãn.
x
Câu 58. Cho hàm số y cos . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ; là:
2
A. B.
C. D.
Lời giải
Đáp án C.
2
Tương tự như câu 70 thì ta có thể loại A và B do f cos . tiếp theo xét giá trị
2 4 2
hàm số tại hai đâu mút thì ta loại được D.
Câu 59. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sin x 1 là
1
A. 1 . B. 1 . C. . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn D.
Vì sin x 1 , x nên y 2sin x 1 3 , x .
y 3 khi sin x 1 x k 2 , k .
2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sin x 1 là 3 .
Câu 60. Tập giá trị của hàm số y sin 2 x là:
A. 2;2 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 0;1 .
Lời giải
Ta có 1 sin 2 x 1 , x .
Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là 1;1 .
Câu 61. Tập giá trị của hàm số y cos x là?
A. . B. ;0 . C. 0; . D. 1;1 .
Lời giải
Với x , ta có cos x 1;1 .
Tập giá trị của hàm số y cos x là 1;1 .
Câu 62. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin x . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. M 1 ; m 1 . B. M 2 ; m 1 . C. M 3 ; m 0 . D. M 3 ; m 1 .
Lời giải
Ta có: 1 sin x 1, x
Suy ra: 1 2 sin x 3, x hay 1 y 3, x .
Vậy M 3 và m 1 .
Câu 63. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin 2 x 5 lần lượt là:
A. 3 ; 5 . B. 2 ; 8 . C. 2 ; 5 . D. 8 ; 2 .
Lời giải
Ta có 1 sin 2 x 1 8 3sin 2 x 5 2 8 y 2 .
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 2; 8 .
Câu 64. Gọi m là giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2 sin 2 x trên đoạn ; . Giá trị m thỏa mãn hệ
6 2
thức nào dưới đây?
A. 3 m 6. B. m 2 16. C. 4 m 5. D. m 3 3.
Lời giải
Ta có x ; 2 x ; 0 sin 2 x 1 0 2sin 2 x 2 3 3 2sin 2 x 5
6 2 3
Vậy m maxy 5 .
;
6 2
5 7
Câu 65. Khi x thay đổi trong khoảng ; thì y sin x lấy mọi giá trị thuộc
4 4
2 2 2
A. 1; . B. ;0 C. 1;1 . D. ;1 .
2 2 2
Lời giải
5 3
Trong nửa khoảng ; :
4 2
3 5 2
Hàm số y sin x giảm nên sin sin x sin 1 sin x .
2 4 2
3 7
Trong nửa khoảng ; :
2 4
3 7 2
Hàm số y sin x tăng nên sin sin x sin 1 sin x .
2 4 2
5 7 2
Vậy khi x thay đổi trong khoảng ; thì y sin x lấy mọi giá trị thuộc 1;
4 4 2
Câu 66. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nên chọn đáp án D
(chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 2 ).
Câu 68. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y cos x 1 . B. y 2 sin x . C. y 2 cos x .D. y cos 2 x 1 .
Lời giải
Do đồ thị đi qua ba điểm ;0 , 0; 2 , ; 0 nên chọn phương án A
Câu 69. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
C. D.
Lời giải
Chọn C.
2
Từ phần lý thuyết ở trên ta có hàm số tuần hoàn với chu kì .
2
Ta thấy với x 0 thì y 0 nên đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Từ đây ta chọn đáp án C.
x
Câu 71. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y cos ?
2
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
x
Ta thấy 1 cos 1 nên ta loại B.
2
x 2
Tiếp theo ta có hàm số y cos có chu kì tuần hoàn là T 4 .
2 1
2
x
Ta thấy với x 0 thì y cos cos 0 1 nên ta chọn D.
2
Câu 72. Đồ thị hàm số y cos x được suy ra từ đồ thị C của hàm số y cos x bằng cách:
2
A. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là .
2
B. Tịnh tiến C qua phải một đoạn có độ dài là .
2
C. Tịnh tiến C lên trên một đoạn có độ dài là .
2
D. Tịnh tiến C xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số y cos x được suy ra từ đồ thị C của hàm số y cos x bằng cách tịnh
2
tiến sang phải 1 đoạn có độ dài là .
2
Câu 73. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
1 3π
4
x
O 7π 2π
4
- 2
A. y sin x . B. y = cos x . C. y 2 sin x . D. y 2cos x .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 2 , GTNN bằng 2 nên loại A,B
3 3
Tại x thì y 2 . Thay x vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.
4 4
Câu 74. Cho đồ thị hàm số y cos x như hình vẽ :
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y cos x trên trục Oy lên trên 2 đơn vị (xem lại sơ đồ
biến đổi đồ thị cơ bản ở bên trên).
Vậy Tập xác định D \ m ; n ; m, n .
2 4
2 tan x 1
Câu 78. Tập xác định D của hàm số y là:
3sin x
A. D \ k | k . B. D \ k | k .
2
k
C. D \ | k .D. D \ 0.
2
Lời giải
cos x 0
Điều kiện xác định: sin 2 x 0 x k k .
sin x 0 2
1 sin x
Câu 79. Tìm tập xác định D của hàm số y .
1 sin x
A. D \ k 2 ; k 2 ; k . B. D \ k ; k .
2 2
C. D \ k 2 ; k . D. D \ k 2 ; k .
2 2
Lời giải
1 sin x 0
Ta có: 1 sin x 1 .
1 sin x 0
Hàm số xác định khi 1 sin x 0 sin x 1 x k 2 , k .
2
Vậy tập xác định của hàm số là: D \ k 2 ; k .
2
Câu 80. Tìm tập xác định D của hàm số y 5 2 cot 2 x sin x cot x .
2
k k
A. D \ , k .B. D \ , k .
2 2
C. D . D. D \ k , k .
Lời giải
Hàm số y 5 2 cot 2 x sin x cot x xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn
2
đồng thời.
+ 5 2 cot 2 x sin x 0 , cot x xác định và cot x xác định.
2
5 2 cot 2 x sin x 0
Ta có 5 2 cot 2 x sin x 0, x .
1 sin 2 x 0 5 sin x 0
+ cot x xác định sin x 0 x k x k , k .
2 2 2 2
cot x xác đinh sin x 0 x k , k .
x k k
Do đó hàm số xác đinh 2 x ,k .
2
x k
k
Vậy tập xác định D \ , k .
2
cos 3 x
Câu 81. Tập xác định của hàm số y là:
cos x.cos x .cos x
3 3
k 5 5
A. R \ ; k; k,k Z . B. R \ k ; k , k Z .
6 3 6 6 6 6
5 5 k
C. R \ k ; k ; k , k Z . D. R \ k ; ,k Z .
2 6 6 2 6 2
Lời giải
Đáp án#A.
Hàm số đã cho xác định khi cos 3 x.cos x .cos x 0
3 3
k k
cos 3 x 0 x x
6 3 6 3
5
cos x 0 x k x k , k Z
3 3 2
6
x k
cos x 0 x k 6
3 3 2
5sin 2 x 3 cos 2 x 5
Câu 82. Tập xác định của hàm số f ( x) là:
12sinx cos x
k
A. D R \ k 2 | k Z . B. D R \ | k Z .
2
C. D R \ k | k Z .D. D R \ k | k Z .
2
Lời giải
Đáp án B.
5sin 2 x 3 cos 2 x 5
Hàm số f x xác định khi
12sin x cos x
sin x 0 x k k
2 ;k Z x ,k Z .
cos x 0 2
x k
5 3cos 2 x
Câu 83. Tập xác định của hàm số là:
1 sin 2 x
2
A. D R \ k | k Z . B. D R .
k
C. D R \ | k Z . D. D R \ k 2 | k Z .
2
Lời giải
Đáp án#A.
Ta có 1 cos 2 x 1 nên 5 3cos 2 x 0, x .
Mặt khác 1 sin 2 x 0 .
2
Hàm số đã cho xác định 1 sin 2 x 0
2
sin 2 x 1 2 x k 2 x k , k Z .
2 2 2
Tập xác định D \ k , k Z .
1 cos x
Câu 84. Tập xác định của hàm số y cot x là:
6 1 cos x
7
A. D R \ k 2 | k Z . B. D R \ k , k 2 | k Z .
6 6
C. D R \ k 2 | k Z . D. D R \ k | k Z .
6
Lời giải
Đáp án B.
1 cos x
Vì 1 cos x 1 nên 1 cos x 0 và 1 cos x 0 0.
1 cos x
sin x 0 x k
Hàm số xác định 6 6 ,k Z .
1 cos x 0 x k 2
Tập xác định của hàm số là \ k , k 2 | k Z .
6
1
Câu 85. Tập xác định của hàm số y 2 sin x là:
tan x 1
2
k
A. D R \ k ; k | k Z . B. D R \ | k Z .
4 2 2
C. D R \ k | k Z . D. D R \ k | k Z .
4 4
Lời giải
Đáp án#A.
Vì 1 sin x 1 neen 2 sin x 0, x .
2 sin x 0
x k
tan x 1 4
Hàm số xác định tan 2 x 1 0 ,k Z .
cos x 0 cos x 0
x k
2
Vậy D \ k , k , k Z .
4 2
1 tan 2 x
3
Câu 86. Hàm số y có tập xác định là:
cot x 1
2
A. D R \ k , k | k Z . B. D R \ k , k | k Z .
6 2 12 2
C. D R \ k ; k | k Z . D. D R \ k ; k | k Z .
12 12 2
Lời giải
Đáp án D.
cot 2 x 1 0
Hàm số xác định khi cos 2 x 0
3
sin x 0
2x k x k
3 2 12 2 ,k Z .
x k
x k
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k , k , k Z .
12 2
Câu 87. Tìm m để hàm số y m 2 sin x xác định trên .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định: m 2sin x 0, x m 2sin x, x m max 2sin x 2
x
1
Câu 88. Tìm m để hàm số y xác định trên .
sin x m
A. m ; 1 1; . B. m ; 1 1; .
C. m 1 . D. m 1;1 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định: sin x m 0 sin x m
m 1
Mà sin x 1;1 nên m 1;1
m 1
Câu 89. Tìm m để hàm số y 3m sin x 3 cos x xác định trên .
2 3 1 3 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định:
3m sin x 3 cos x 0, x 3m 3 cos x sin x, x 3m max
x
3 cos x sin x
Mà 2 3 cos x sin x 2sin x 2
3
2
Nên 3m 2 m
3
2 sin 2 x
Câu 90. Hàm số y có tập xác định khi
m cos x 1
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 1 . D. 1 m 1 .
Lời giải
Hàm số có tập xác định khi m cos x 1 0, x * .
Khi m 0 thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị m 0 .
Khi m 0 thì m cos x 1 m 1; m 1 nên * đúng khi m 1 0 0 m 1 .
Khi m 0 thì m cos x 1 m 1; m 1 nên * đúng khi m 1 0 1 m 0 .
Vậy giá trị m thoả 1 m 1 .
Câu 91. Tìm m để hàm số y 5sin 4 x 6 cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x .
61 1
A. m 1 . B. m .
2
61 1 61 1
C. m . D. m .
2 2
Lời giải
Hàm số y 5sin 4 x 6 cos 4 x 2m 1 xác định với mọi x khi và chỉ khi
5sin 4 x 6 cos 4 x 2m 1 0, x R 5sin 4 x 6 cos 4 x 2m 1 0, x R
61 1
Yêu cầu bài toán m .
2
Câu 92. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1cos x xác định
trên ?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Hàm số xác định trên
5 m sin x m 1cos x 0x m sin x m 1cos x 5x
Max m sin x m 1cos x 5 .
x
m 2 m 1 25 m 2 m 12 0 m 4;3 .
2
Chọn#A.
cos x m sin 2 x
2 2
Xét hàm số g x sin 2 x 2
2sin
2
sin 2 x cos 2 x 2
x cos 2 x m sin 2 x
1
1 sin 2 2 x m sin 2 x .
2
Chọn B
Chu kì của hàm ban đầu là bội chung nhỏ nhất của hai chu kì T1 và T2 vừa tìm được ở trên.
A. T . B. T 2 . C. T 3 . D. T
3
Lời giải
1 cos 2 x 1 cos 6 x 1
Ta có y 2. 3. 3cos 6 x 2 cos 2 x 5 .
2 2 2
2
Hàm số y 3cos 6 x tuần hoàn với chu kì T1 .
6 3
Hàm số y 2 cos 2 x tuần hoàn với chu kì T2 .
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T . .
Câu 106. Tìm chu kì T của hàm số y tan 3 x cos 2 2 x.
A. T . B. T . C. T . D. T 2
3 2
Lời giải
1 cos 4 x 1
Ta có y tan 3 x 2 tan 3 x cos 4 x 1.
2 2
Hàm số y 2 tan 3 x tuần hoàn với chu kì T1 .
3
2
Hàm số y cos 4 x tuần hoàn với chu kì T2 .
4 2
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T .
Câu 107. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin 2016 x cos 2017 x . B. y 2016 cos x 2017 sin x .
C. y cot 2015 x 2016sin x . D. y tan 2016 x cot 2017 x .
Lời giải
Xét hàm số y f x sin 2016 x cos 2017 x . Tập xác định. D .
Với mọi x D , ta có x D .
Ta có f x sin 2016 x cos 2017 x sin 2016 x cos 2017 x f x .
Vậy f x là hàm số chẵn.
Câu 108. Đồ thị hàm số nào sau đây không có trục đối xứng?
1 khi x 0
A. y f x . B. y f x tan 2 3 x .
cos x khi x 0
C. y f x cos 3 x . D. y f x x 2 5 x 2 .
Lời giải
Các hàm số y f x tan 3 x ; y f x cos 3 x thỏa mãn điều kiện f x f x , x
2
nên nó là các hàm số chẵn trên các tập số thực. Do đó, đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
5
Hàm số y f x x 2 5 x 2 có trục đối xứng là x .
2
1 khi x 0
Vậy đồ thị hàm số y f x không có trục đối xứng.
cos x khi x 0
Câu 109. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y 2 cos x . B. y 2 sin x . C. y 2sin x . D. y sin x cos x .
Lời giải
Chọn#A.
Với các kiến thức về tính chẵn lẻ của hsố lượng giác cơ bản ta có thể chọn luôn#A.
Xét A: Do tập xác định D nên x x .
Ta có f x 2 cos x 2 cos x f x . Vậy hàm số y 2 cos x là hàm số chẵn.
Câu 110. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y sin 2 x . B. y x cos x . C. y cos x.cot x . D. y
sin x
Lời giải
Xét hàm số y f x sin 2 x.
TXĐ: D . Do đó x D x D.
Ta có f x sin 2 x sin 2 x f x
f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số y f x x cos x.
TXĐ: D . Do đó x D x D.
Ta có f x x .cos x x cos x f x
f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số y f x cos x cot x.
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
Ta có f x cos x .cot x cos x cot x f x
f x là hàm số lẻ.
tan x
Xét hàm số y f x .
sin x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
2
tan x tan x tan x
Ta có f x f x f x là hàm số chẵn Chọn.
sin x sin x sin x
sin 2 x
Câu 111. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y thì y f x là
2 cos x 3
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định D .
Ta có x D x D
sin 2 x sin 2 x
f x f x . Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
2 cos x 3 2 cos x 3
Câu 112. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y sin x cos 2 x . B. y sin 3 x.cos x .
2
tan x
C. y . D. y cos x sin 3 x
tan 2 x 1
Lời giải
Nhận xét: Hàm số chẵn có đồ thị đối xứng qua trục tung
tan x
Xét hàm số y sin x cos 2 x , y và y cos x sin 3 x là các hàm số có tính lẻ. Nên đồ thị
tan x 1
2
Câu 113. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
A. y cot 4 x . B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x
cos x
Lời giải
Nhận xét: Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ
Xét: Hàm số y cot 4 x.
k
Tập xác định D \ , k là tập đối xứng. Do đó x D x D.
4
Ta có f x cot 4 cot 4 f x f x là hàm số lẻ Chọn
sin x 1
Xét: Hàm số y .
cos x
Tập xác định D \ k , k là tập đối xứng. Do đó x D x D.
2
sin x 1 sin x 1
Ta có f x f x , f x Hàm số không có tính chẵn, lẻ
cos x cos x
Xét: Hàm số y tan 2 x.
Tập xác định D \ k , k là tập đối xứng. Do đó x D x D.
2
Ta có f x tan 2 x tan 2 x f x
f x là hàm số chẵn
Xét: Hàm số y cot x .
Tập xác định D \ k , k là tập đối xứng. Do đó x D x D.
Ta có f x cot x cot x f x
f x là hàm số chẵn.
Câu 114. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin 2 x . B. y cot x .sin 2 x .
C. y x 2 tan 2 x cot x . D. y 1 cot x tan x
Lời giải
Xét: Hàm số y 1 sin x cos x
2 2
Chọn
Xét: hàm số y 1 cot x tan x .
k
Tập xác định D \ ; k . Do đó x D x D.
2
Ta có f x 1 cot x tan x 1 cot x tan x 1 cot x tan x f x
f x là
hàm số chẵn hàm số
Câu 115. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y f x cos 2 x sin 2 x , ta được y f x là:
4 4
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có y cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x 0 .
4 4 2 2
Ta có tập xác định D .
Hàm số y 0 vừa thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn, vừa thỏa mãn tính chất của hàm số lẻ, nên
đây là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
1
Câu 116. Cho hai hàm số f x 3sin 2 x và g x sin 1 x . Kết luận nào sau đây đúng về tính
x 3
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f x ; g x là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f x là hàm số chẵn; hàm số f x là hàm số lẻ.
C. Hàm số f x là hàm số lẻ; hàm số g x là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f x ; g x đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Lời giải
Chọn D.
1
a, Xét hàm số f x 3sin 2 x có tập xác định là D \ 3 .
x 3
Ta có x 3 D nhưng x 3 D nên D không có tính đối xứng. Do đó ta có kết luận hàm số
f x không chẵn không lẻ.
b, Xét hàm số g x sin 1 x có tập xác định là D2 1; . Dễ thấy D2 không phải là tập đối
xứng nên ta kết luận hàm số g x không chẵn không lẻ.
Vậy chọn D.
Câu 117. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f x sin 2007 x cos nx , với n . Hàm số y f x là:
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C.
Hàm số có tập xác định D .
Ta có f x sin 2007 x cos nx sin 2007 x cos nx f x .
Vậy hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
sin 2004 n x 2004
Câu 118. Cho hàm số
f x , với n . Xét các biểu thức sau:
cos x
1, Hàm số đã cho xác định trên D .
2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số đã xác định khi cos x 0 x k , k . Vậy phát biểu 1 sai.
2
Ở đây ta cần chú ý : các phát biểu 2; 3; 4; 5; 6 để xác định tính đúng sai ta chỉ cần đi xét tính chẵn
lẻ của hàm số đã cho.
Ta có tập xác định của hàm số trên là D \ k k là tập đối xứng.
2
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Suy ra đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy. Vậy chỉ có phát
biểu 2 và 3 là phát biểu đúng. Từ đây ta chọn B.
Câu 119. Cho hàm số f x x sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định D \ 0.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng.
D. Hàm số có tập giá trị là 1;1 .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số đã cho xác định trên tập D nên ta loại#A.
Tiếp theo để xét tính đối xứng của đồ thị hàm số ta xét tính chẵn lẻ của hàm số đã cho.
f x x sin x x sin x f x . Vậy đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O. Vậy ta
chọn đáp án B.
cos x
f x chọn
6 x 4 x 4 2 x 2 15
6
1
Xét : y có tập xác định không đối xứng nên không thỏa mãn đồ thị đối xứng loại.
2sin x 1
cos 2 x sin 2 x cos 3 x
Câu 122. Cho hàm số f x và g x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 sin 3 x
2
2 tan 2 x
A. f x lẻ và g x chẵn. B. f x và g x chẵn.
C. f x chẵn, g x lẻ. D. f x và g x lẻ.
Lời giải
cos 2 x
- Xét hàm số f x .
1 sin 2 3 x
TXĐ: D . Do đó x D x D .
cos 2 x cos 2 x
Ta có: f x f x
f x là hàm số chẵn.
1 sin 3 x 1 sin 2 3 x
2
sin 2 x cos 3 x
- Xét g x .
2 tan 2 x
TXĐ: D \ k , k . Do đó x D x D .
2
sin 2 x cos 3 x sin 2 x cos 3 x
Ta có g x g x
g x là hàm số chẵn.
2 tan x
2
2 tan 2 x
Câu 123. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x 3m sin4x cos 2x là hàm chẵn.
A. m 0. B. m 1. C. m 0. D. m 2.
Lời giải
Chọn C.
Cách 1:
TXĐ: D . Suy ra x D x D.
2
Câu 127. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 4 bằng.
12
A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
2 2 2
Ta có sin x 1 3sin x 3 3sin x 4 7 .
12 12 12
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 7 .
Câu 128. Tập giá trị của hàm số y sin 2 x 3 cos 2 x 1 là đoạn a; b . Tính tổng T a b.
A. T 1. B. T 2. C. T 0. D. T 1.
Lời giải
y sin 2 x 3 cos 2 x 1 2sin 2 x 1
3
Do sin 2 x 1;1 nên 2sin 2 x 1 1;3 .
3 3
Vậy 1 y 3 .( Ta thấy y 1 khi sin 2 x 1 , y 3 khi sin 2 x 1 ).sss
3 3
Câu 129. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos x sin 2 x 5
2
A. 2 . B. 2 . C. 6 2 . D. 6 2 .
Lời giải
Ta có y 2 cos 2 x sin 2 x 5 cos 2 x sin 2 x 6 2 cos 2 x 6 .
4
Do 2 2 cos 2 x 2 nên 2 6 2 cos 2 x 6 2 6 .
4 4
Câu 130. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos 2 x . Khi đó
M m bằng
7 8 7 8
A. . B. . C. . D. .
8 7 8 7
Lời giải
2
1 9
Ta có y sin x cos 2 x 2sin x sin x 1 2 sin x .
2
4 8
2 2
5 1 3 1 25 25 1
Do 1 sin x 1 sin x 0 sin x 2 sin x 0
4 4 4 4 16 8 4
2
1 9 9 9
2 2 sin x 2 y .
4 8 8 8
9 7
Vậy M , m 2 M m .
8 8
sin x 2 cos x
Câu 131. Hàm số y có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin x cos x 3
A. 5. B. 1. C. 6. D. 2.
Lời giải
sin x 2 cos x
Ta có y y 1sin x y 2 cos x 3 y
sin x cos x 3
5
Phương trình có nghiệm y 1 y 2 3 y 7 y 2 2 y 5 0
2 2 2
y 1
7
y
y 0;1.
Vậy hàm số đã cho có 2 giá trị nguyên.
Câu 132. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 4 sin x cos x
A. M 1; m 1 . B. M 0; m 1 .
C. M 2; m 0 . D. M 1; m 0 .
Lời giải
Chọn A
0 sin x 1
4
0 sin x 1
4
Ta có 1 y 4 sin x cos x 1 .
0 cos x 1
1 cos x 0
Câu 133. Với giá trị nào của m thì hàm số y sin 3 x cos 3 x m có giá trị lớn nhất bằng 2 .
1
A. m 2 . B. m 1 . C. m . D. m 0 .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có y sin 3 x cos 3 x m 2 sin 3 x m 2 m . Để hàm số có giá trị lớn nhất bằng
4
2 thì 2 m 2 m 0 .
Câu 134. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x sin x 1 bằng
11 9
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
4 4
Lời giải
y cos 2 x sin x 1 sin 2 x sin x 2 .
Đặt t sin x, 1 t 1 .
Khi đó bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số y t 2 t 2 trên đoạn 1;1 .
2
1 1 9
Tung độ đỉnh của parabol y 2 là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho đạt được
2 2 4
1
tại t .
2
y 5 2 2 ymax 5 2 2 .
Câu 135. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x cos x. Khi đó
M m bằng bao nhiêu?
7 8 9 9
A. M m . B. M m . C. M m . D. M m .
8 7 8 7
Lời giải
y cos 2 x cos x. TXĐ: D .
y cos 2 x cos x 2 cos 2 cos x 1 .
Đặt: t cos x , t 1;1 .
f t 2t 2 t 1 .
1 9
Đồ thị của hàm số f là parabol có đỉnh I ; .
4 8
BBT:
9
Dựa vào BBT ta có: M max f t 2 , m min f t .
1;1 1;1 8
7
Vậy M m .
8
Câu 136. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y sin 2 x sin x 2 .
7 7
A. min y ; max y 4 . B. min y ; max y 2 .
4 4
1
C. min y 1; max y 1 . D. min y ; max y 2 .
2
Lời giải
Chọn#A.
Đặt sin x u; u 1;1
b 1
Ta có: 1;1 . Từ đây có bảng biến thiên
2a 2
7
Ta kết luận: min f u và max y 4 u 1 .
1;1 4 1;1
7 1
Hay min y sin x và max y 4 sin x 1 .
4 2
7
Câu 137. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 2 3 sin x.cos x 1 trên đoạn 0,
12
lần lượt là
A. min y 2; max y 3 . B. min y 0; max y 3 .
7 7 7 7
0, 12 0, 12 0, 12 0, 12
Lời giải
Biến đổi y 2 cos 2 x 2 3 sin x.cos x 1 thành y 2 cos 2 x 2
3
ta có y 2 cos 2 x 2 . Đặt u 2 x
3 3
7 3
Từ đề bài ta xét x 0; u ;
12 3 2
3
Ta lập BBT của hàm số y 2 cos u 2 trên ; .
3 2
Từ bảng biến thiên ta thấy min f (u) 0 khi u x
3
3; 2
3
max f (u) 3 khi u x0
3
3; 2
3
m sin x 1
Câu 138. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y nhỏ hơn
cos x 2
2.
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
m sin x 1
Ta có y y cos x 2 y m sin x 1 m sin x y cos x 2 y 1 *
cos x 2
* có nghiệm khi m 2 y 2 2 y 1 3 y 2 4 y 1 m 2 0
2
2 1 3m 2 2 1 3m 2 2 1 3m 2
y ymax 2 1 3m 2 4 m 2 5
3 3 3
Do m m 2; 1;0; 2;1 . Vậy có 5 giá trị của m thỏa ycbt.
cos x a sin x 1
Câu 139. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y có giá trị lớn nhất y 1 .
cos x 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Do 1 cos x 1 nên cos x 2 1 với mọi giá trị thực của x , vậy hàm số xác định với mọi
x .
cos x a sin x 1
Ta có y a sin x 1 y cos x 2 y 1 1 .
cos x 2
1 1 3a 2 1 1 3a 2
a 2 1 y 2 y 1 3 y 2 2 y a 2 0
2 2
y .
3 3
1 1 3a 2
Vậy giá trị lớn nhất của y bằng . Theo giả thiết, ta có
3
1 1 3a 2 a 1
1 1 3a 2 2 3a 2 1 4 a 2 1 .
3 a 1
Vậy có hai giá trị thực của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 140. Hàm số y 2 cos x sin x đạt giá trị lớn nhất là
4
A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 2 cos x sin x 2 cos x 2 sin x cos x 2 2 cos x 2 sin x .
4
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có
y 2 2 2 cos x 2 sin x 2 2 2 . cos
2 2 2
2
x sin 2 x 5 2 2
1 1
Câu 141. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 1 cos 2 x 5 2sin 2 x
2 2
5 22 11
A. 1 . B. . C. . D. 1 5 .
2 2 2
Đáp án B
Lời giải
Chọn B.
1 1 1 5 1 2
Ta có y 1 cos 2 x 5 2sin 2 x y 1 cos 2 x sin x
2 2 2 4 2
1 5 1 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho 4 số: 1; 1; 1 cos 2 x ; sin x ta có:
2 4 2
1 5 1 1 5 1 9 1 22
1. 1 cos 2 x 1. sin 2 x 12 12 . 1 cos 2 x sin 2 x 2.
2 4 2 2 4 2 4 2.1 2
22
Hay y
2
1 5 1 2
Dấu bằng xảy ra khi 1 cos x sin x x k , k
2
2 4 2 6
1 1
Câu 142. Cho hàm số y với x 0; . Kết luận nào sau đây là đúng?
2 cos x 1 cos x 2
4 2
A. min y khi x k , k T B. min y khi x
3 3 3 3
0; 0;
2 2
2 4
C. min y khi x k 2 , k D. min y khi x .
3 3 3 3
0; 0;
2 2
Lời giải
Chọn D.
1 1
Cách 1: Ta thấy 2 cos x 0, x R và 1 cos x 0, x 0; . Suy ra và
2 2 cos x 1 cos x
là hai số dương. Áp dụng vất đẳng thức AM- GM cho hai số dương ta có
1 1 2
2 cos x 1 cos x 2 cos x 1 cos x
Mặt khác tiếp
tục áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2 cos x 1 cos x 3
2 cos x 1 cos x
2 2
2 4
y
2 cos x 1 cos x 3
Câu 143. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y a b sin x c cos x , x 0; , a b c 3 ?.
2 2 2
4
A. M 3 1 2 .
B. M 3 1 2 . C. M 3 . D. M 3 .
Lời giải
Ta có y a b sin x c cos x a 2
b 2 c 2 1 sin x cos x 3 1 2 sin x
4
2
Theo giả thiết 0 x nên x sin x 1 .
4 4 4 2 2 4
Do đó y 3 1 2 M 3 1 2 .
Câu 144. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 7 sin 2 x sin 2 x 7 cos 2 x là
A. 1 7 B. 1 7 C. 4 D. 14
Lời giải
Đáp án C.
Ta có y 2 12 12 cos 2 x 7 sin 2 x sin 2 x 7 cos 2 x y 2 1 7 16 y 4 . Dấu bằng
2
k
xảy ra khi x , k . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
4 2
Câu 145. Cho x, y, z 0 và x y z . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y 1 tan x.tan y 1 tan y.tan z 1 tan z.tan x
A. ymax 1 2 2 . B. ymax 3 3 . C. ymax 4 . D. ymax 2 3 .
Lời giải
Chọn D
tan x tan y 1
Ta có x y z x y z tan x y tan z
2 2 2 1 tan x.tan y tan z
tan x. tan z tan y. tan z 1 tan x. tan y tan x. tan z tan y. tan z tan x. tan y 1
Ta thấy tan x.tan z; tan y.tan z; tan x.tan y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn thức,
áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 tan x.tan y 1. 1 tan y.tan z 1. 1 tan z.tan x
12 12 12 . 1.tan x.tan z 1.tan y.tan z 1.tan x.tan y
3 3 tan x.tan z tan y.tan z tan x.tan y 2 3
Vậy ymax 2 3
Câu 146. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x là
A. 0 B. 2 C. 4 2 D. 6
Lời giải
Đáp án#A.
1 1
Ta có sin x cos x cos x sin x 2 sin x.cos x sin x.cos x y 2. sin 2 x sin 2 x 0 .
2 2
Dấu bằng xảy ra sin 2 x 0.
Câu 147. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 7 sin 2 x sin 2 x 7 cos 2 x là
A. 1 7 B. 1 7 C. 4 D. 14
Lời giải
Đáp án C.
Ta có y 1 1 cos x 7 sin x sin x 7 cos x y 2 1 7 16 y 4 . Dấu bằng
2 2 2 2 2 2 2 2
k
xảy ra khi x , k . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
4 2
Câu 148. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P cot 4 a cot 4 b 2 tan 2 a. tan 2 b 2
A. min y 2 . B. min y 6 .
C. min y 4 . D. Không tồn tại GTLN.
Lời giải
P cot 2 a cot 2 b 2 cot 2 a.cot 2 b 2 tan 2 a. tan 2 b 2
2
cot 2 a cot 2 b 2 cot 2 a.cot 2 b tan 2 a. tan 2 b 2 cot a.cotb. tan a. tan b 6
2
cot 2 a cot 2 b
cot a 1
2
Lời giải.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
t t
cos 1 k 2 với 0 t 24 và k .
8 4 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
t
Vì với t 14 thì 2 (đúng với k 1 ).
8 4
Câu 153. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số
y 4sin t 60 10 , với t Z và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có
178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
Lời giải.
Vì sin t 60 1 y 4sin t 60 10 14 .
178 178
149 54
Mà 0 t 365 0 149 356k 365 k .
356 89
Vì k nên k 0 .
Với k 0 t 149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4
có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa
vào dữ kiện 0 t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y sin x nằm bên phải trục Oy.
Dưới đây là đồ thị ta thu được sau khi thực hiện các bước suy diễn ở trên. Phần đồ thị nét đứt là
phần bỏ đi của đồ thị hàm số y sin x.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Giữ nguyên phần tử từ trục hoành trở lên của đồ thị y sin x.
Lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số y sin x phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Cách 2: Ta thấy | sin x | 0, x nên đồ thị hàm số y | sin x | hoàn toàn nằm trên trục Ox.
Từ đây ta chọn B.
Câu 156. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D
* f 2 x có nghĩa và f 2 x 0 .
2. f x 2 m f1 x , m , điều kiện: f1 x có nghĩa và f1 x 0 .
f1 x
3. f x , m , điều kiện: f1 x , f 2 x có nghĩa và f 2 x 0 .
2m f 2 x
* y tan u x có nghĩa khi và chỉ khi u x xác định và u x k ; k .
2
Chú ý
Ở phần này chúng ta chỉ cần nhớ kĩ điều kiện xác định của các hàm số cơ bản như sau:
2. Hàm số y tan x xác định trên \ k k .
2
C. Dạng chứa tham số trong bài toán liên quan đến tập xác định của hàm sô lượng giác.
f x m, x S max f x m . f x m, x S min f x m .
S S
1
Câu 1. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x
Lời giải
1
Biểu thức y có nghĩa khi sin x 0 , tức là x k (k ) .
sin x
1
Vậy tập xác định của hàm số y là \{k k } .
sin x
Câu 2. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1 cos x
a) y
sin x
1 cos x
b) y .
2 cos x
Lời giải
1 cos x
a) Biểu thức có nghĩa khi sin x 0 , tức là x k , k .
sin x
1 cos x
Vậy tập xác định của hàm số y là D \{k k } .
sin x
Vì 1 cos x 1 nên 1 cos x 0 với mọi x và 2 cos x 1 0 với mọi x .
1 cos x
Do đó, 2 cos x 0 với mọi x và 0 với mọi x .
2 cos x
1 cos x
Vậy tập xác định của hàm số y là D .
2 cos x
Câu 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y tan 2 x b) y cot 2 x
6 3
2
c) y d) y 2cos x 3 x 2
2
sin 2 x
Bài giải:
k
a) Xét cos 2 x 0 2 x k x , k .
6 6 2 6 2
k
Tập xác định D \ , k .
6 2
k
b) Xét sin 2 x 0 2 x k x , k .
3 3 6 2
k
Tập xác định D \ , k .
6 2
k
c) Xét sin 2 x 0 2 x k x ,k .
2
k
Tập xác định D \ , k .
2
d) y xác định khi x 2 3 x 2 0 x 1x 2 0 x ,1 2, .
Tập xác định D ,1 2, .
Câu 4. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1 2x2 3x
a) y b) y cos 2 c) y 2 2sin x d) y sin x 1
1 cos 2 x x 1
1 cosx 2
e) y . f) y tan x g) y cot 2 x .
1 cosx 4 4 1 cosx
Lời giải
a) Hàm số xác định khi: 1 cos 2 x 0 cos 2 x 1 2 x k 2 x k
Vậy TXĐ: D \ k ; k .
b) Hàm số xác định khi: x 2 1 0 x 1 x 1
Vậy TXĐ: D ; 1 1; .
c) Hàm số xác định khi: 2 2sin x 0 sin x 1 : luôn đúng x D .
d) Hàm số xác định khi: sin x 1 1 . Mặt khác: sin x 1 x 2
Từ 1 và 2 suy ra: sin x 1 x k 2 . Vậy TXĐ: D= k 2 ; k
2 2
1 cosx
1 cosx 0
e) y : TXĐ: 1 cosx *
1 cosx 1 cosx 0
1 cosx 0
Ta có: 1 cosx 1, x , x .
1 cosx 0
f) y tan x
4
TXĐ: cos x 0 x k x k , k
4 4 2 4
Do đó tập xác định của hàm số: D \ k , k .
4
2
g) y cot 2 x
4 1 cosx
sin 2 x 0 2 x k x k
TXĐ: 4 4 8 2.
1 cosx 0
cosx 1
x k 2
Do đó tập xác định của hàm số: D \ k , k 2 , k .
8 2
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 m sin x m 1cos x xác định
trên .
Lời giải
Hàm số xác định trên khi chỉ khi:
5 m sin x m 1cos x 0, x m sin x m 1cos x 5, x .
m m 1 5
sin x cos x , x .
m 2 m 1 m 2 m 1 m 2 m 1
2 2 2
5 5
sin x , x 1 2m 2 2m 1 5.
m m 1 2m 2m 1
2 2 2
2
không tồn tại bội số chung nhỏ nhất của T1 2 và T2
3
Câu 12. Tìm chu kỳ của hàm số y sin 3 x 3cos 2 x .
Lời giải
2
Ta có hàm số y sin 3x có chu kỳ T1 và hàm số y cos 2x có chu kỳ T2
3
2
chu kỳ T của hàm số y sin 3 x 3cos 2 x là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
3
T 2 .
Câu 13. Chứng minh rằng hàm số T thỏa mãn sin(x T ) sinx với mọi x phải có dạng T k 2 , k
là một số nguyên nào đó. Từ đó suy ra, số T nhỏ nhất thỏa mãn sin(x T ) sinx với mọi x
là 2 .
Bài giải
Nếu sin x T sin x với mọi x , thì khi x , ta được sin T sin1 . Số U mà sin U 1
2 2
thì U phải có dạng U k 2 nên T k 2 T k 2 .
2 2 2
Câu 14. Chứng minh các hàm số sau đây là hàm số tuàn hoàn, tìm chu kì và xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm
số.
a) y sin 2 x 1
2
b) y cos x sin x
2 2
c) y cos x sin x
2 2
Bài giải
1 cos 4 x 3 1
a) y sin 2 x 1 1 cos 4 x
2
2 2 2
Hàm số y tuần hoàn với chu kì T . Đây là hàm số chẵn.
2
b) y cos 2 x sin 2 x cos 2 x là một hàm số chẵn, tuần hoàn với chu kì T .
c) y cos 2 x sin 2 x 1 với mọi x nên y là một hàm hằng, là một hàm số chẵn. Vì với mọi T ,
ta luôn có cos 2 x T sin 2 x T cos 2 x sin 2 x 1 nên hàm số y tuần hoàn nhưng không có
chu kì tuần hoàn.
1
Câu 15. Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y .
sin x
Lời giải
+ Tập xác định \ k , k
1
+ Hàm số y là hàm số tuần hoàn vì T 2 thỏa mãn:
sin x
1 1
yx 2 yx x \ k , k
sin x 2 sin x
1 1
+ T 2 là số dương nhỏ nhất thỏa mãn yx 2 yx x \ k , k
sin x 2 sin x
1 1
Thật vậy: Giả sử nếu T 0; 2 : x \ k , k
sin x T sin x
1 1
cos T 1 T k 2 k
sin
sin T
2 2
Vì T 0; 2 Không tồn tại số nguyên k thỏa mãn T k 2 k Điều giả sử là sai.
1
Vậy hàm số y là hàm số tuần hoàn và có chu kì T 2
sin x
DẠNG 3. TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó
Nếu D là tập đối xứng (tức x D x D ), thì ta thực hiện tiếp bước 2.
Nếu D không phải tập đối xứng(tức là x D mà x D ) thì ta kết luận hàm số không chẵn
không lẻ.
Bước 2: Xác định f x :
Nếu f x f x , x D thì kết luận hàm số là hàm số chẵn.
Nếu f x f x , x D thì kết luận hàm số là hàm số lẻ.
Nếu không thỏa mãn một trong hai điều kiện trên thì kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
Các kiến thức đã học về hàm lượng giác cơ bản:
1, Hàm số y sin x là hàm số lẻ trên D .
2, Hàm số y cos x là hàm số chẵn trên D .
3, Hàm số y tan x là hàm số lẻ trên D \ k | k .
2
4, Hàm số y cot x là hàm số lẻ trên D \ k | k .
1
Câu 16. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số g ( x) .
x
Lời giải
1
Biểu thức có nghĩa khi x 0 .
x
1
Suy ra tập xác định của hàm số g ( x) là D \{0} .
x
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
1 1
Ta có: g ( x) g ( x), x D .
x x
1
Vậy g ( x) là hàm số lẻ.
x
Câu 17. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y sin 2 x tan 2 x ;
b) y cos x sin 2 x ;
c) y sin x cos 2 x ;
d) y sin x cos x .
Lời giải
sin 2 x
a) Biểu thức sin 2 x tan 2 x có nghĩa khi cos 2 x 0 (do tan 2 x ), tức là
cos 2 x
2x k , k x k ,k
2 4 2
Suy ra tập xác định của hàm số y f ( x) sin 2 x tan 2 x là D \ k k
4 2
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có: f ( x) sin(2 x) tan(2 x) sin 2 x tan 2 x (sin 2 x tan 2 x) f ( x), x D .
Vậy y sin 2 x tan 2 x là hàm số lẻ.
b) Tập xác định của hàm số y f ( x) cos x sin 2 x là D .
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có:
f ( x) cos( x) sin 2 ( x) cos x ( sin x) 2 cos x sin 2 x f ( x), x D .
Vậy y cos x sin 2 x là hàm số chẵn.
c) Tập xác định của hàm số y f ( x) sin x cos 2 x là D .
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có: f ( x) sin( x) cos(2 x) sin x cos 2 x f ( x), x D .
Vậy y sin x cos 2 x là hàm số lẻ.
d) Tập xác định của hàm số y f ( x) sin x cos x là D .
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có: f ( x) sin( x) cos( x) sin x cos x f ( x) .
Vậy y = sin x cos x là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 18. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) y 2cos3 x b) y x sinx
c) y x.cot x cos x d) y x tan | x |
2
Bài giải
a) Tập xác định D .
y x 2 cos 3 x 2 cos 3 x y x . Suy ra y là hàm số chẵn.
b) Tập xác định D .
y x x sin x x sin x y x . Suy ra y là hàm số lẻ.
c) Tập xác định D \ k , k .
y x x.cot x cos x x.cot x cos x y x . Suy ra y là hàm số chẵn.
d) Tập xác định D .
y x x tan x x 2 tan x y x . Suy ra y là hàm số chẵn.
2
Xét x D x D .
3 3
2 1 3
f cos sin .
3 3 3 2 2
2 1 3
f cos sin .
3 3 3 2 2
Ta thấy f f nên hàm số đã cho không là hàm số chẵn
3 3
Và f f nên hàm số đã cho không là hàm số lẻ.
3 3
k
d) Tập xác định: D \ | k là tập đối xứng do đó x D x D .
4 2
Đặt y f x tan 2 x.sin 5 x.
7
Chú ý: Đôi khi người ta còn phát biểu bài toán dưới dạng:
Với câu a) Chứng minh đồ thị hàm số y 2 x sin x nhận trục tung làm trục đối xứng.
cos 2 x
Với câu c) Chứng minh đồ thị hàm số y nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
x
Câu 20. Các hàm số sau chẵn hay lẻ, vì sao?
tan x sin x
a) y x sin x b) y
2 cos x cot 2 x
cos x x 2 1 sin 4 x 1
c) y d) y
sin 4 x 2 cos 6 x
Lời giải
a) y f x x sin x
Tập xác định của hàm số là D
Ta có:
+ x D x D
+ f x x sin x x sin x f x , x D
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
tan x sin x
b) y f x
2 cos x cot 2 x
Tập xác định của hàm số là D \ k , k
2
+ x D x D
tan x sin x tan x sin x
+ f x f x , x D
2 cos x cot x 2 cos x cot 2 x
2
+ f x f x , x D
sin 4 x sin 4 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
sin 4 x 1
d) y f x
2 cos 6 x
Tập xác định của hàm số là D
+ x D x D
sin 4 x 1 sin 4 x 1
+ f x f x , x D
2 cos 6 x 2 cos 6 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 21. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
9
a) y f x tan x cot x b) y f x sin 2 x
2
sin 2020 n x 2020
c) f x ,n
cos x
Lời giải
k
a) Tập xác định: D \ | k là tập đối xứng do đó x D x D .
2
Ta có x D : f x tan x cot x tan x cot x f x
c) Tập xác định: D \ k | k là tập đối xứng do đó x D x D .
2
+ NX: sin 2020 n x sin x sin 2020 n x , n \ 0
2020 n
sin 2020 n x 2020 sin 2020 n x 2020
Do đó x D : f x f x .
cos x cos x
2021 2021
+ Với n 0 thì sin 2020 n x 1 . Do đó x D : f x f x .
cos x cos x
Câu 22. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x 3m sin 4 x cos 2 x là hàm chẵn.
Lời giải
- Tập xác định: D là tập đối xứng do đó x D x D .
- Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì f x f x , x D.
3m sin 4 x cos 2 x 3m sin 4 x cos 2 x, x D
3m sin 4 x cos 2 x 3m sin 4 x cos 2 x, x D
6m sin 4 x 0, x D
` m 0.
DẠNG 4. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1.Hàm số y sin x :
* Đồng biến trên các khoảng k 2; k 2 , k .
2 2
* Nghịch biến trên các khoảng k 2; k 2 , k .
2 2
2.Hàm số y cos x :
* Đồng biến trên các khoảng k 2; k 2 , k .
3.Hàm số y tan x đồng biến trên các khoảng k ; k , k .
2 2
4.Hàm số y cot x nghịch biến trên các khoảng k ; k , k .
Câu 23. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Hàm số y sin x đồng biến hay nghịch biến trên biến trên khoảng
7 5
; .
2 2
Lời giải
7 5 3 3
Do ; 4 ; 4 (2).2 ; (2).2 nên hàm số y sin x
2 2 2 2 2 2
7 5
nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
Câu 24. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Hàm số y cos x đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (2 ; )
?
Lời giải
Do (2 ; ) (0 2 ; 2 ) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (2 ; ) .
Nhận xét: Dựa vào đồ thị của hàm số y cos x (Hình 28), ta thấy cos x 0 tại những giá trị
x k (k ) . Vì vậy, tập hợp các số thực x sao cho cos x 0 là D \ k k
2 2
Câu 25. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
9 7 21 23
a) y sin x trên khoảng ; , ; ;
2 2 2 2
b) y cos x trên khoảng (20 ; 19 ), (9 ; 8 ) .
Lời giải
a) Xét hàm số y sin x :
9 7
Do ; 4 ; 4 nên hàm số y sin x đồng biến trên khoảng
2 2 2 2
9 7
; .
2 2
21 23 3
Do ; 10 ; 10 nên hàm số y sin x nghịch biến trên khoảng
2 2 2 2
21 23
; .
2 2
b) Xét hàm số y cos x :
Do (20 ; 19 ) (0 20 ; 20 ) nên hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng
(20 ; 19 ) .
Do (9 ; 8 ) ( 8 ;0 8 ) nên hàm số y cos x đồng biến trên khoảng (9 ; 8 ) .
Câu 26. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
3
a) y sinx trên ; b) y cos x trên ;
4 3 3 2
3
c) y cot x trên ; d) y tan x trên ;
6 4 2 3 4 2
Bài giải
a) y đồng biến trên ; .
4 3
3
b) y nghịch biến trên ; , đồng biến trên ; .
3 2
3 11 2 3
c) x ; x ; . Suy ra y nghịch biến trên ; .
4 2 6 12 3 4 2
5
d) x ; x ; .
4 2 3 12 6
y đồng biến trên ; , nghịch biến trên ; và không xác định tại x .
4 6 6 2
6
DẠNG 5. TẬP GIÁ TRỊ, MIN_MAX CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
*Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
ab
Cho hai số thực a, b là hai số dương, ta có ab dấu bằng xảy ra khi a b .
2
b. Với n số:
x1 x2 x3 ... xn n
Cho hai số thực x1 ; x2 ; x3 ;...; xn là các số dương n N * , ta có x1. x2 .x3 ... xn
n
dấu bằng xảy ra khi x1 x2 x3 ... xn .
2sin x cos x 2
c) y
sin x cos x 2
2 cos x 1
d) y
sin x cos x 3
Lời giải
a) y 3sin x 4 cos x .
Tập xác định của hàm số là .
y
Giả sử 0 là một giá trị của hàm số, khi đó phương trình y0 3sin x 4 cos x có nghiệm.
y0 2 32 4 25 5 y0 5
2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 5 .
Giả sử y0 là một giá trị của hàm số, khi đó phương trình
y0 2 sin x cos x 2 cos 2 x 5sin x.cos x 3 có nghiệm
2
1
y0 2 cos 2 x sin 2 x 1 có nghiệm
2
2 y0 2 17
2
4 y0 2 8 y0 13 0
2 17 2 17
y0
2 2
2 17 2 17
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
2 2
2sin x cos x 2
c) y .
sin x cos x 2
Tập xác định của hàm số là .
2sin x cos x 2
Giả sử y0 là một giá trị của hàm số, khi đó phương trình y0 có nghiệm
sin x cos x 2
y0 2 sin x y0 1cos x 2 2 y0 có nghiệm
2 y0 2 y0 2 y0 1
2 2 2
2 y0 2 14 y0 1 0
7 51 7 51
y0
2 2
7 51 7 51
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
2 2
2 cos x 1
d) y
sin x cos x 3
Tập xác định của hàm số là .
y 2 cos x 1
Giả sử 0 là một giá trị của hàm số, khi đó phương trình y0 có nghiệm
sin x cos x 3
2 7 y0 10 y0 3 0
2
y0 sin x y0 2 cos x 1 3 y0 có nghiệm 1 3 y0 y0 2 y0 2
2
5 46 5 46
y0
7 7
5 46 5 46
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
7 7
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
sin 3 x 2 cos 3 x 1 2x 4x
a) y .b) y sin cos 1 .
sin 3 x cos 3 x 2 1 x 2
1 x2
c) y 3 sin 2 x 2 sin 2 x 1 .d) y 3sin 3 x 4 cos 3 x .
6 6
Lời giải
sin 3 x 2 cos 3 x 1
a) y (1)
sin 3 x cos 3 x 2
Ta có sin 3 x cos 3 x 2 0 x . Tập xác định D
Giả sử y0 là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại x sao cho:
y0 sin 3 x cos 3 x 2 sin 3 x 2 cos 3 x 1 .
y0 1sin 3 x y0 2 cos 3 x 1 2 y0 .
Phương trình có nghiệm khi:
y0 1 y0 2 1 2 y0 .
2 2 2
2 y02 2 y0 4 0 .
2 y0 1 .
2x 4x
b) y sin cos 1
1 x 2
1 x2
Tập xác định D .
2x
Đặt t , ta có:
1 x2
2x
t 1, x 0
1 x 2
t 1;1 .
x0t 0
Hàm số trở thành y sin t cos 2t 1, t 1;1 .
y 2sin t sin t 2 .
2
17
Giá trị lớn nhất của hàm số là y .
8
c) y 3 sin 2 x 2 sin 2 x 1 .
Tập xác định D .
Ta có: y 3 sin 2 x 2sin 2 x 1 3 sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x
4
2 y 2 .
d) y 3sin 3 x 4 cos 3 x .
6 6
Tập xác định D .
y 3sin 3 x 4 cos 3 x 5sin 3 x .
6 6 6
3 4
(với cos ;sin ).
5 5
5 y 5 .
108
Câu 37. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta đều có sin x cos x
6 4
.
3125
Lời giải
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 5 số không âm sin 2 x , sin 2 x , sin 2 x , cos 2 x và cos 2 x ,
2 2
ta có
3 3 3 3
sin 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x 5 5 sin 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x
2 2 2 2
9 6
3 55 sin x cos 4 x
4
108
sin 6 x cos 4 x (đpcm).
3125
DẠNG 6. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Các kiến thức cơ bản về dạng của hàm số lượng giác được đưa ra ở phần I:
Lý thuyết cơ bản:Sau đây ta bổ sung một số kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán nhận dạng
đồ thị hàm số lượng giác một cách hiệu quả.
Sơ đồ biến đổi đồ thị hàm số cơ bản:
Các kiến thức liên quan đến suy diễn đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Cho hàm số y f x . Từ đồ thị hàm số y f x ta suy diễn:
- Đồ thị hàm số y f x gồm:
*Đối xứng phần đồ thị của hàm số y f x phía dưới trục hoành qua trục hoành.
*Phần từ trục hoành trở lên của đồ thị y f x .
- Đồ thị hàm số y f x gồm:
*Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy .
*Phần đồ thị của hàm số y f x nằm bên phải trục Oy
- Đồ thị hàm số y u x .v x với f x u x .v x gồm:
*Đối xứng phần đồ thị y f x trên trên miền u x 0 qua trục hoành.
*Phần đồ thị của hàm số y f x trên miền thỏa mãn u x 0
Câu 38. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
3
; 2 để hàm số y tan x nhận giá trị âm.
Lời giải
Hàm số y tan x nhận giá trị âm ứng với phần đồ thị nằm dưới trục hoành. Từ đồ thị ở Hình ta
3
suy ra trên đoạn ; thì y 0 khi x ; 0 ;
2 2 2
Câu 39. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Từ đồ thị của hàm số y tan x , hãy tìm các giá trị x sao cho tan x 0 .
Lời giải
Ta có đồ thị của hàm số y tan x như hình vẽ dưới đây.
Ta có tan x 0 khi hàm số y tan x nhận giá trị bằng 0 ứng với các điểm x mà đồ thị giao với
trục hoành. Từ đồ thị ở hình trên ta suy ra y 0 hay tan x 0 x k , k .
Câu 40. Vẽ đồ thị của các hàm số sau
a) y sin 2 x b) y | sinx |
x
c) y tan d) y cot x
2
Bài giải
a) y sin 2 x
b) y sin x
x
c) y tan
2
d) y cot x
Câu 41. (SGK- KNTT 11-Tập 1) Sử dụng đồ thị đã vẽ ở hình, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn
2 ; 2 để hàm số y cot x nhận giá trị dương.
Lời giải
Hàm số y cot x nhận giá trị dương ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành. Từ đồ thị ở Hình ta
3
suy ra trên đoạn ; 2 thì y 0 khi x 0; ;
2 2 2
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
- Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
- Nếu phương trình f ( x) 0 tương đương với phương trình g ( x) 0 thì ta viết
f ( x) 0 g ( x) 0.
Chú ý. Hai phương trình vô nghiệm là tương đương.
Ví dụ 1. Hai phương trình sau có tương đương không?
2 x 6 0 và x 2 6 x 9 0.
Giải
Tập nghiệm của phương trình 2 x 6 0 là S1 {3} .
Phương trình x 2 6 x 9 0 được viết lại thành ( x 3) 2 0 , do đó tập nghiệm của nó là
S 2 {3}
Vậy hai phương trình trên là tương đương.
Chú ý. Để giải phương trình, thông thường ta biến đổi phương trình đó thành một phương trình
tương đương đơn giản hơn. Các phép biến đổi như vậy gọi là các phép biến đổi tương đương.
Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà không làm thay đổi điều kiện
của nó thì ta được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho:
a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc một biểu thức:
f ( x) g ( x) f ( x) h( x) g ( x) h( x).
b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác
0: f ( x) g ( x) f ( x)h( x) g ( x)h( x), (h( x) 0).
2. PHƯƠNG TRÌNH sin x m
- Phương trình sin x m có nghiệm khi và chỉ khi | m | 1 .
- Khi | m | 1 , sẽ tồn tại duy nhất ; thoả mãn sin m .
2 2
x k 2
Khi đó sin x m sin x sin (k ) .
x k 2
Chú ý
a) Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
xα k 360
sin xα sin k ( ).
xα 180
k 360
b) Một số trường hợp đặc biệt:
- sin x 0 x k , k .
- sin x 1 x k 2 , k .
2
- sin x 1 x k 2 , k .
2
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
3
a) sin x
2
1
b) sin x
3
Giải
x k 2
3 3
a) sin x sin x sin (k ).
2 3 x 4 k 2
3
u v k 2
sin u sin v (k )
u v k 2
1
b) Gọi ; là góc thoả mãn sin . Khi đó ta có:
2 2 3
1 xα k π 2
x sin x sin
sin α k ( ).
3 xπ α k π 2
Ví dụ 3. Giải phương trình sin 2 x sin 60 3 x .
Giải
2 x 60 3 x k 360
sin 2 x sin 60 3 x
2 x 180 60 3 x k 360
5 x 60 k 360 x 12 k 72
(k ).
x 120 k 360 x 120 k 360
Ví dụ 4. Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu có độ lớn v0 không
đổi. Tìm góc bắn để quả đạn pháo bay xa nhất, bở qua sức cản của không khí và coi quả đạn
pháo được bắn ra từ mặt đất.
Giải
Chọn hệ trục toạ độ có gốc toạ độ đặt tại vị trí khẩu pháo, trục Ox theo hướng khẩu pháo như
hình bên. Khi đó, theo Vật lí, ta biết rằng quỹ đạo của quả đạn pháo có dạng đường parabol có
g
phương trình (với g là gia tốc trọng trường) y 2 x 2 x tan .
2v0 cos
2
g v02 sin 2
Cho y 0 ta được x 2
x tan 0 , suy ra x 0 hoặc x .
2v02 cos 2 g
v02 sin 2
Quả đạn tiếp đất khi x .
g
v02 sin 2 v02
Ta có x , dấu bằng xảy ra khi sin 2 1 .
g g
Giải phương trình sin 2 1 , ta được k , k . Do 0 nên hay 45 .
4 2 4
Vậy quả đạn pháo sẽ bay xa nhất khi góc bắn bằng 45 .
3. PHƯƠNG TRÌNH cos x m
Chú ý
a) Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
xα k 360
cos xα cos
k ( ).
xα k 360
b) Một số trường hợp đặc biệt:
- cos x 0 x k , k .
2
- cos x 1 x k 2 , k .
- cos x 1 x k 2 , k .
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau:
3
a) cos x ;
2
b) cos x 0,1 .
u k cos v u v k 2 ( ).
cos π
Giải
3 5 5
a) cos x cos x cos x k 2 , k .
2 6 6
b) Gọi [0; ] là góc thoả mãn cos 0,1 . Khi đó ta có:
x 0,1
cos α x cos k 2 , .
α kx πcos
Ví dụ 6. Giải phương trình cos 2 x cos 45 x .
Giải
2 x 45 x k 360
cos 2 x cos 45 x
2 x 45 x k 360
3 x 45 k 360 x 15 k120
(k ).
x 45 k 360 x 45 k 360
4. PHƯƠNG TRÌNH tan x m
- Phương trình tan x m có nghiệm với mọi m .
- Với mọi m , tồn tại duy nhất ; thoả mãn tan m . Khi đó
2 2
tan x m tan x tan x k (k ) .
Chú ý. Nếu số đo của góc được cho bằng đơn vị độ thì
k ( ).
tan xα tanx α k 180
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau:
a) tan x 3 .
b) tan x 2 .
Giải
a) tan x 3 tan x tan x k , k .
3 3
b) Gọi ; là góc thoả mãn tan 2 . Khi đó ta có:
2 2
tan x 2 tan x tan x k , k .
5. PHƯƠNG TRÌNH cot x m
- Phương trình cot x m có nghiệm với mọi m .
- Với mọi m , tồn tại duy nhất (0; ) thoả mãn cot m . Khi đó
cot x m cot x cot x k (k ) .
Chú ý. Nếu số đo góc được cho bằng đơn vị độ thì
cot xα cotx α k ( ).
k 180
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau:
a) cot x 3
b) cot x 5 .
Giải
u kcot v u v k ( ).
cot π
a) cot x 3 cot x cot x k , k .
6 6
b) Gọi (0; ) là góc thoả mãn cot 5 . Khi đó ta có:
cot x 5 cot x cot x k , k .
6. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TÌM MỘT GÓC KHI BIẾT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA NÓ
Các phím sin 1 , cos 1 và tan 1 của máy tính cầm tay được dùng để tìm số đo (độ hoặc
rađian) của một góc khi biết một trong các giá trị lượng giác của nó.
Để tìm số đo ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Chọn đơn vị đo góc (độ hoặc rađian).
Muốn tìm số đo độ (dòng trên cùng của màn hình xuất hiện chữ nhỏ D), ta ấn
SHIFT MODE 3
Muốn tìm số đo rađian (dòng trên cùng của màn hình xuất hiện chữ nhỏ R), ta ấn.
SHIFT MODE 4
Bước 2. Tìm số đo góc.
Khi biết sin, côsin hay tang của góc cần tìm bằng m , ta lần lượt ấn các phím SHIFT và một
trong các phím ( SIN COS và TAN , rồi nhập giá trị lượng giác m và cuối cùng ấn phím .
Lúc này trên màn hỉnh cho kết quả là số đo của góc (độ hoặc rađian).
Chú ý
- Khi ở chế độ rađian, các phím sin 1 , tan 1 , cho kết quả là một số thuộc khoảng ; ,
2 2
phím cos cho kết quả là một số thuộc khoảng (0; ) , tất nhiên với sin và cos 1 thì
1 1
| m | 1 .
- Khi ở chế độ số đo độ, các phím sin 1 và tan 1 cho kết quả là số đo góc từ 90 đến
90 , phím cos 1 cho kết quả là số đo góc từ 0 đến 180 , với sin 1 và cos 1 thì | m | 1 .
- Khi có kết quả (trường hợp chọn đơn vị đo độ), ấn phím... thì đưa kết quả về dạng độ - phút -
giây.
Ví dụ 9. Sử dụng máy tính cầm tay, tìm số đo độ và rađian của góc , biết sin 0,58 .
Giải
Số đo độ:
Số đo rađian:
x 3
a) sin
2 3 4
b) tan 3 x 10 3
c) 3 tan 3 x 1
6
d) cot 2 x 1
3
e) 2 cot 3 x 3
f) cot x cot 2 x
3 6
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM
Câu 14. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo
π
phương trình x 2 cos 5t . Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét.
6
Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 15. 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng ; 2
4
a) sin 2 x 1
6
b) cos 2 x cos x
3 3
c) tan 3 x tan x
4 6
2. Tìm nghiệm thuộc khoảng ;
3
a) cot x 0
4
b) 2sin x 2
6
c) tan x tan 2 x 1
DẠNG 4. SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CƠ BẢN
Câu 16. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) sin 2 x cos 4 x 0 ;
b) cos 3 x cos 7 x .
Câu 17. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
v0 500 m / s hợp với phương ngang một góc . Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không
khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
g
y 2 x 2 x tan , ở đó g 9,8 m / s 2 là gia tốc trọng trường.
2v0 cos
2
a) Tính theo góc bắn tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm quả
đạn chạm đất).
b) Tìm góc bắn để quả đạn trúng mục tiêu cách vị tí đặt khẩu pháo 22000 m .
c) Tìm góc bắn để quả đạn đạt độ cao lớn nhất.
π
Câu 23. Giải các phương trình: 2 sin 2 x 3sin x cos x 2
4
Câu 24. Giải các phương trình: 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0
Câu 25. Giải các phương trình: 2 cos x 12sin x cos x sin 2 x sin x
Câu 26. Giải các phương trình: cos 3 x cos 2 x cos x 1 0
Câu 27. Tìm m để:
π 3π
a) Phương trình sin x m có đúng hai nghiệm thuộc ; .
4 4
π 3π
b) Phương trình 2 cos x 1sin 2 x m 0 có đúng hai nghiệm thuộc ; .
4 4
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương với phương trình x 1 0 ?
A. x 2 0 . B. x 1 0 . C. 2 x 2 0 . D. x 1x 2 0 .
Câu 3. Cho phương trình: x x 0 (1) . Phương trình nào tương đương với phương trình (1) ?
2
A. x x 1 0 . B. x 1 0 . C. x 2 ( x 1) 2 0 . D. x 0
Câu 4. Xét trên tập số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai phương trình x 1 0 và x 1 3 là hai phương trình tương đương.
2
C. x x 1 3 x x 1. . D. x 2 x 2 3 x x 2. .
2 2 2
Câu 6. Cho phương trình f x g x xác định với mọi x 0 . Trong các phương trình dưới đây, phương
trình nào không tương đương với phương trình đã cho?
f x g x
A. x 2 2 x 3. f x x 2 2 x 3.g x . B. .
x x
C. k . f x k .g x , với mọi số thực k 0 D. x 2 1. f x x 2 1.g x .
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x 4 0 ?
2
D. x 4 x 4 0
2
C. x 2 3 1
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
B. x 1 0 0
2
A. x 1 2 x 1 x 1 0
x 1
C. x 2 x 1 x 2 x 1
2 2
D. x 1 x 1
2
Câu 9. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. 2 x x 3 1 x 3 và 2 x 1
x x 1
B. 0 và x 0
x 1
x 1 2 x và x 1 2 x
2
C.
D. x x 2 1 x 2 và x 1
Câu 10. Hai phương trình nào sau đây không tương đương với nhau:
A. x 1 x và 2 x 1 x 1 x 2 x 1
B. x 12 x 0 và 1 x . 2 x 0
2x x2 2x
C. và x2
x 1 x 1 x 1
2
D. x 2 x 2 0 và x . x 2 0
Câu 11. Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương?
2 2 2 2 2
A. x x 2 x x 2 x x . B. 2 x x 2 x x .
2 2 2 2 2 2
C. x x 2 x x 2 x x . D. x x 3 x x 3 x x .
Câu 12. Khi giải phương trình x 2 5 2 x 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được:
x 2 5 (2 x) 2 2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: 4 x 9 .
9
Bước 3 : 2 x .
4
9
Vậy phương trình có một nghiệm là: x .
4
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 .
2
Câu 13. Phương trình x 3 x tương đương với phương trình:
2
A. x x 3 3 x x 3 . B. x 2 x 2 1 3 x x 2 1 .
2 2 1 1
C. x x 2 3 x x 2 . D. x 3x .
x3 x3
x 3x 4 0 1
Câu 14. Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
x 2
x 3
Bước 1 : 1 x 4 0 2
x 2
x 3 0 x 4 0
Bước 2 : .
x 2
Bước 3 : x 3 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 3; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 2 . B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 4 . D. Sai ở bước 3 .
x 5x 4 0 1
Câu 15. Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
x 3
x 5
Bước 1 : 1 x 4 0 2
x 3
x 5 0 x 4 0
Bước 2 : .
x 3
Bước 3 : x 5 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 5; 4.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 3 . B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 1 . D. Sai ở bước 4 .
Câu 16. Phép biến đổi nào sau đây đúng
A. 5 x x 3 x 2 x 2 5 x x 3 . B. x 2 x x 2 x2 .
x3 3 2 x
C. 3 x x 1 x 2 x 1 3 x x 2 . D. x2 2x 0 .
x( x 1) x x 1
1
Câu 17. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x 1 ?
x
A. 7 6 x 1 18. B. 2 x 1 2 x 1 0. C. x x 5 0. D. x 2 x 1.
3x 2 2x
Câu 18. Cho phương trình 1 . Với điều kiện x 1, phương trình đã cho tương đương với
x 1 x 1
phương trình nào sau đây?
A. 3 x 2 x 1 2 x. B. 3 x 2 1 2 x.
C. 3 x 2 x 1 2 x. D. 3 x 2 2 x.
Câu 19. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x 3 2 x x 2 x 2 x và x 3 2 x x. B. 3 x x 1 8 3 x và 6 x x 1 16 3 x .
5
C. x 1 x 2 x và x 2 x 1 .
2
D. x 2 2 x và x .
2
3
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
A. x 2 1 0 0. B. x 1 x 1.
2
x 1
C. x 2 x 1 x 2 x 1 .
2 2
D. x 1 2 1 x x 1 0.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x 3
x 1 2 x 3 x 1 .
2
A. 3 x x 2 x 2 x 2 3 x x 2 . B.
x 1
C. 3 x x 2 x 2 3 x x 2 x 2. D. x 1 3 x x 1 9 x 2 .
Câu 22. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x x 1 1 x 1 và x 1 . B. x x 2 x và x 2 1 .
C. x x 2 1 x 2 và x 1 . D. x x 2 x và x 2 1 .
Câu 23. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
x x 1
A. 2x x 3 1 x 3 và 2 x 1 . B. 0 và x 0 .
x 1
x 1 2 x và x 1 2 x .
2
C. D. x x 2 1 x 2 và x 1.
x
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin 1 là
2
A. x k 4 , k . B. x k 2 , k . C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
2
Câu 25. Phương trình sin x 1 có nghiệm là
3
5 5
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x 2 .
3 6 6 3
Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x 1 .
k
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x .
2 4 4 2
Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 .
3
x arcsin 2 k 2
A. x . B. k .
3
x arcsin k 2
2
3
x arcsin 2 k 2
C. k . D. x .
3
x arcsin k 2
2
Câu 28. Phương trình sin x 1 có một nghiệm là
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 3
3
Câu 29. Phương trình sin x có nghiệm là:
2
x k x k 2
6 3
A. x k 2 . B. x k . C. . D. .
3 3 x 5 k x 2 k 2
6 3
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình sin x sin 30 là
A. S 30 k 2 | k 150 k 2 | k .
B. S 30 k 2 | k .
C. S 30 k 360 | k .
D. S 30 360 | k 150 360 | k .
Câu 31. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 .
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k .D. x k 2 k .
3 6
Câu 32. Phương trình 2sin x 1 0 có tập nghiệm là:
5 2
A. S k 2 ; k 2 , k . B. S k 2 ; k 2 , k .
6 6 3 3
1
C. S k 2 ; k 2 , k . D. S k 2 , k .
6 6 2
Câu 33. Phương trình 2sin x 1 0 có nghiệm là:
x 6 k 2 x 6 k 2
A. B.
x 7 k 2 x 7 k 2
6 6
x 6 k 2 x 6 k
C. D.
x 5 k 2 x 7 k
6 6
2
Câu 34. Nghiệm của phương trình cos x là:
4 2
x k 2 x k
A. k Z B. (k Z )
x k
x k
2 2
x k x k 2
C. (k Z ) D. (k Z )
x k 2 x k 2
2 2
1
Câu 35. Nghiệm của phương trình cos x là
2
2
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k 2
3 6 3 6
Câu 36. Giải phương trình cos x 1 .
k
A. x , k . B. x k , k .
2
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
2
Câu 37. Phương trình cos x cos có tất cả các nghiệm là:
3
2
A. x k 2 k B. x k k
3 3
C. x k 2 k D. x k 2 k
3 3
Câu 38. Phương trình cos x 0 có nghiệm là:
A. x k k . B. x k 2 k .
2
C. x k 2 k . D. x k k .
2
2
Câu 39. Nghiệm của phương trình cos x là
4 2
x k 2 x k
k . B. k .
x k x k
A.
2 2
x k x k 2
C. k . D. k .
x k 2 x k 2
2 2
x
Câu 40. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 0.
3
A. x k , k . k , k .
B. x
2
3 3
C. x k 6 , k . D. x k 3 , k .
2 2
Câu 41. Phương trình 2 cos x 2 0 có tất cả các nghiệm là
3
x 4 k 2 x 4 k 2
A. ,k . B. ,k .
x 3 k 2 x k 2
4 4
7
x 4 k 2 x 4 k 2
C. ,k . D. ,k .
x 3 k 2 x 7 k 2
4 4
Câu 42. Giải phương trình 2 cos x 1 0
x 3
k 2
A. x k , k . B. , k .
3 x 2
k 2
3
x k
3
C. x k 2, k . D. , k .
3 x 2 k
3
Câu 43. Nghiệm của phương trình cos x 1 là:
A. x k , k . B. x k 2 , k .
2
C. x k 2 , k . D. x k , k .
Câu 44. Phương trình lượng giác: 2 cos x 2 0 có nghiệm là
3 7
x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2
A. . B. . C. . D. .
x k 2 x 3 k 2 x 3 k 2 x 7 k 2
4 4 4 4
Câu 45. Tìm công thức nghiệm của phương trình 2 cos x 1 .
x 3 k 2
x k 2
A. k . B.
3 k .
x 2 k 2
x k 2
3
x 3 k 2 x 3 k 2
C. k D. k .
x k 2 x k 2
3 3
Câu 46. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k .
B. x arctan m k , k .
C. x arctan m k 2 , k .
D. x arctan m k , k .
Câu 47. Phương trình tan x 3 có tập nghiệm là
A. k 2 , k . B. . C. k , k . D. k , k .
3 3 6
Câu 48. Nghiệm của phương trình tan 3 x tan x là
k k
A. x , k . B. x k , k . C. x k 2 , k . D. x , k .
2 6
Câu 49. Phương trình lượng giác: 3. tan x 3 0 có nghiệm là:
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 3 6 3
Câu 50. Giải phương trình: tan x 3 có nghiệm là:
2
A. x k . B. x k . C. x k . D. vô nghiệm.
3 3 3
Câu 51. Nghiệm của phương trình 3 3 tan x 0 là:
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
6 2 3 2
Câu 52. Giải phương trình 3 tan 2 x 3 0 .
A. x k k . B. x k k .
6 3 2
C. x k k . D. x k k .
3 6 2
Câu 53. Phương trình lượng giác 3cot x 3 0 có nghiệm là:
A. x k 2 . B. Vô nghiệm. C. x k . D. x k .
3 6 3
Câu 54. Phương trình 2 cot x 3 0 cónghiệmlà
x 6 k 2
A. k Z . B. x k 2 k Z
x k 2 3
6
3
C. x arccot k k Z . D. x k k Z .
2 6
Câu 55. Giải phương trình cot 3 x 1 3.
1 5 1
A. x k k Z . B. x k k Z .
3 18 3 3 18 3
5 1
C. x k k Z . D. x k k Z .
18 3 3 6
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin x m 1 0 có nghiệm?
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.
A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1.
Câu 58. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m 0 vô nghiệm.
A. m ; 1 1; . B. m 1; .
C. m 1;1. D. m ; 1.
Câu 59. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm
M, N ?
A. 2sin 2 x 1 . B. 2 cos 2 x 1 . C. 2sin x 1 . D. 2 cos x 1 .
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x m 2 5 0 có nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 61. Cho phương trình cos 5 x 3m 5 . Gọi đoạn a; b là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có nghiệm. Tính 3a b .
19
A. 5 . B. 2 . . C. D. 6 .
3
Câu 62. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x m 1 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x m 2
3
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T 6. B. T 3. C. T 2. D. T 6.
Câu 64. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x m 1 0 có
nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 65. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình
m cos x 1 0 có nghiệm?
A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038.
Câu 66. Phương trình sin 2 x cos x có nghiệm là
k k
x 6 3 x 6 3
A. k . B. k .
x k 2
x k 2
2 3
k 2
x 6 k 2 x 6 3
C. k . D. k .
x k 2
x k 2
2 2
Câu 67. Nghiệm của phương trình sin 3 x cos x là
A. x k ; x k . B. x k ; x k .
2 8 2 4
C. x k 2 ; x k 2 . D. x k ; x k .
2 4
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
mx 2 2 m 1 x m 2 0 1 và m 2 x 2 3 x m 2 15 0 2 .
A. m 5. B. m 5; m 4. C. m 4. D. m 5.
Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
2 x 2 mx 2 0 1 và 2 x 3 m 4 x 2 2 m 1 x 4 0 2 .
1
A. m 2. B. m 3. C. m 2. D. m .
2
Câu 70. Cho phương trình f x 0 có tập nghiệm S1 m; 2 m 1 và phương trình g x 0 có tập
nghiệm S2 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x 0 là phương trình hệ quả của
phương trình f x 0 .
3 3
A. 1 m . B. 1 m 2 . C. m . . D. 1 m .
2 2
Câu 71. Xác định m để hai phương trình sau tương đương:
x 2 x 2 0 (1) và x 2 2 m 1 x m 2 m 2 0 (2)
A. m 3 B. m 3 C. m 6 D. m 6
3
Câu 72. Cho phương trình sin 2 x sin x . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của
4 4
phương trình trên.
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 73. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 sin 2 x m 1 nhận x làm nghiệm.
12
A. m 2. B. m
2 3 1. C. m 4. D. m 1.
32
3
Câu 74. Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
2
3 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 75. Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn đoạn 0; 2 .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
3
Câu 76. Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
3 2 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
3
Câu 77. Phương trình sin 2 x có hai công thức nghiệm dạng k , k k với ,
2
thuộc khoảng ; . Khi đó, bằng
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3
1
Câu 78. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x
2
trên đoạn 2 ; 2 .
5
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 2 6
Câu 79. Số nghiệm của phương trình sin x 1 thuộc đoạn ; 2 là:
4
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 80. Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
3
Câu 81. Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ;10 là:
2
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
Câu 82. Phương trình: 2sin 2 x 3 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
3
A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 83. Tổng các nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình 4sin 2 2 x 1 0 bằng:
2 2
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6
1
Câu 84. Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x có dạng x k và x k , k ; với
2 m n
m, n là các số nguyên dương) Khi đó m n bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 85. Phương trình 2cos x 1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 86. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x 1 0 trong đoạn 0; là:
11 2 5
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 3 6
Câu 87. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của phương
1
trình cos 2 x .
2
2 2
A. , , . B. , , ; , , .
3 6 6 3 3 3 3 6 6
C. , , ; , , . D. , , .
3 3 3 4 4 2 3 3 3
1
Câu 88. Số nghiệm của phương trình cos x thuộc đoạn 2 ; 2 là?
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 89. Phương trình cos 2 x cos x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ; ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 90. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 0 trên khoảng 0; 2 bằng T . Khi đó
T có giá trị là:
7 4
A. T . B. T 2 . C. T . D. T .
6 3
5
Câu 91. Số nghiệm của phương trình 2 cos x 3 trên đoạn 0; là
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 92. Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình: tan x tan 3 x
171 190
A. 55 . B. . C. 45 . D. .
2 2
3
Câu 93. Nghiệm của phương trình tan x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3
những điểm nào?
D C
A' O A
x
E F
B'
A. Điểm F , điểm D . B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . D. Điểm E , điểm F .
3
Câu 94. Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ; 2 là?
11 4
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 95. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5 x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng:
5 3
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 96. Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x 15 1 trên khoảng 90 ;90 bằng)
0 0 0
B. 30 . D. 60 .
0 0 0 0
A. 0 . C. 30 .
k k
Câu 97. Nghiệm của phương trình cot x 3 có dạng x , k , m , n * và là
3 m n n
phân số tối giản. Khi đó m n bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 98. Hỏi trên đoạn 0; 2018 , phương trình 3 cot x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2018. B. 6340. C. 2017. D. 6339.
3
Câu 99. Số nghiệm của phương trình sin 2 x 400 với 180 x 180 là ?
0 0
2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 100. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 4 x 1 0.
3
7
A. x . B. x . C. x . D. x .
4 24 8 12
2 cos x 1sin 2 x cos x 0
Câu 101. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình trên 0; ta
sin x 1 2
được kết quả là:
2
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 2 3
Câu 102. Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
x x
Câu 103. Giải phương trình 2 cos 1 sin 2 0
2 2
2
A. x k 2 , k B. x k 2 , k
3 3
2
C. x k 4 , k D. x k 4 , k
3 3
Câu 104. Phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x 2 có nghiệm là
x 32 k 4 x 16 k 8
A. k . B. k .
x 5 k x 3 k
32 4 16 8
x k x k
8 8 32 4
C. k . D. k .
x 3 k x 3 k
8 8 32 4
Câu 105. Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x 0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 106. Trong khoảng 0; , phương trình cos 4 x sin x 0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S .
2 3 7 3
A. S ; ; ; . B. S ; .
3 3 10 10 6 10
7 5 3 7
C. S ; ; . D. S ; ; ; .
6 10 10 6 6 10 10
Câu 107. Phương trình cos3 x.tan 5 x sin 7 x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm
A. x . B. x 10 ; x . C. x 5 x . D. x 5 x
2 10 10 20
1 sin 2 x
Câu 108. Giải phương trình tan 2 x 4 .
1 sin x
2
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 6 3 6
cos x 1 2sin x
Câu 109. Giải phương trình 3.
2 cos 2 x sin x 1
A. x k 2 . B. x k 2 .
6 6
C. x k 2 . D. x k 2 , x k 2 .
6 6 2
Câu 110. Giải phương trình sin x.cos x 1 tan x 1 cot x 1 .
k
A. Vô nghiệm. B. x k 2 . C. x . D. x k .
2
Câu 111. Phương trình sin 2 x cos x 0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
3
Câu 112. Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x 3 0 và 2sin x 1 0 trên khoảng ;
2 2
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 113. Giải phương trình sin x sin 7 x sin 3 x sin 5 x .
k k k
A. x k , k . B. x ,k . C. x ,k . D. x ,k .
6 4 2
Câu 114. Tìm số nghiệm của phương trình sin x cos 2 x thuộc đoạn 0; 20 .
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Câu 115. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 116. Xét phương trình sin 3 x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 . Phương trình nào dưới đây tương
đương với phương trình đã cho?
A. 2sin x 12 cos 2 x 3cos x 1 0 . B. 2sin x cos x 12 cos x 1 0 .
C. 2sin x 12 cos x 1cos x 1 0 . D. 2sin x 1cos x 12 cos x 1 0 .
tan x sin x 1
Câu 117. Giải phương trình 3
.
sin x cos x
k
A. x k . B. x k 2 . C. Vô nghiệm. D. x .
2 2
x x 5
Câu 118. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình sin 4 cos 4 .
2 2 8
9 12 9
A. . B. . C. . D. 2 .
8 3 4
x 80
Câu 119. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin 2 cos 2 0?
x 6 2 x 32 x 332
A. Số nghiệm của phương trình là 8 . B. Tổng các nghiệm của phương trình là 8 .
C. Tổng các nghiệm của phương trình là 48 . D. Phương trình có vô số nghiệm thuộc .
2
Câu 120. Phương trình tan x tan x tan x 3 3 tương đương với phương trình)
3 3
Phương trình x 3 x tương đương với phương trình nào trong bốn phương trình sau ?
2
Câu 2.
1 1
1:x 2 x 2 3x x 2 . 2 :x 2 3x .
x 3 x 3
3:x 2 x 3 3 x x 3 . 4 :x 2 x 2 1 3 x x 2 1 .
Lời giải
x 2 x 3
1 2 x 3 3 x3
0
3
x 3x 0
x x 3
x 3
2 x0 4 : x 2 x 2 1 3x x 2 1 x 2 3x
x 3x 0
2
x 2
Với m 3 phương trình 3 trở thành 2 x 3 x 2 0
2
x 1
2
x 2
x 1
2
Suy ra phương trình 3 tương đương với phương trình 4
Vậy m 3 .
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 5. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
2
a) sin x
2
b) sin 3 x sin 5 x .
Lời giải
2
a) sin x sin x sin
2 4
x k 2 x k 2 (k )
4 4
3
x k 2 x k 2 (k )
4 4
2 3
Vậy phương trình sin x có các nghiệm là x k 2 , k và x k 2 , k
2 4 4
b) sin 3 x sin 5 x
sin 3 x sin(5 x)
3 x 5 x k 2 3 x (5 x) k 2 (k )
3 x 5 x k 2 3 x 5 x k 2 (k )
8 x k 2 2 x k 2 (k )
xk x k ( k )
4 2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k (k ) và x k (k )
4 2
Câu 6. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) 2 cos x 2 ;
b) cos 3 x sin 5 x 0
Lời giải
2 3
a) 2 cos x 2 cos x cos x cos
2 4
3 3
x k 2 x k 2 (k )
4 4
3 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k 2 (k ) và x k 2 (k )
4 4
b) cos 3 x sin 5 x 0 cos 3 x sin 5 x
cos 3 x 5 x k 2 3 x 5 x k 2 (k )
2 2
8x k 2 2 x k 2 (k )
2 2
x k x k ( k )
16 4 4
Vậy phương trình có nghiệm là x k (k ) và x k ( k )
16 4 4
Câu 7. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, mặt đối diện với Trái Đất thường
chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được
Mặt Trời chiếu sáng. Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là 0 360 thì tỉ lệ F của
phần Mặt Trăng được chiếu sáng cho bởi công thức
1
α (1 cos ).
F
2
(Theo trang usno.navy.mil).
Xác định góc tương ứng với các pha sau của Mặt Trăng:
a) F 0 (trăng mới);
b) F 0, 25 (trăng lưỡi liềm);
c) F 0,5 (trăng bán nguyệt đầu tháng hoặc trăng bán nguyệt cuối tháng);
d) F 1 (trăng tròn).
Lời giải
1
a) Với F 0 , ta có (1 cos ) 0 cos 1 a k 2 , k .
2
1 1
b) Với F 0, 25 , ta có (1 cos ) 0, 25 cos
2 2
cos cos k 2 hoặc k 2 (k )
3 3 3
1
c) Với F 0,5 , ta có (1 cos ) 0.5 cos a 0 a k (k ) .
2 2
1
d) Với F 1 , ta có (1 cos ) 1 cos a 1 a k 2 , k .
2
Câu 8. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) 3 tan 2 x 1 ;
b) tan 3 x tan 5 x 0 .
Lời giải
1
a) 3 tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x tan
3 6
2 x k , k x k , k
6 12 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k , k
12 2
b) tan 3 x tan 5 x 0
tan 3 x tan 5 x
tan 3 x tan(5 x)
3 x 5 x k , k
8 x k , k
x k ,k
8
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k , k
8
Câu 9. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) cot x 1 ;
b) 3 cot x 1 0 .
Lời giải
a) cot x 1cot x 1 cot x cot x k , k
4 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x k , k
4
1
b) 3 cot x 1 0 cot x
3
cot x cot x k , k
3 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x k , k
3
Câu 10. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Sử dụng máy tính cầm tay, tìm số đo độ và rađian của góc , biết:
a) cos 0, 75 ;
b) tan 2, 46 ;
c) cot 6,18 .
Lời giải
a) cos 0, 75
+ Để tìm số đo độ của góc , ta bấm phím như sau:
Màn hình hiện kết quả là: 67 52 41, 01 .
Vậy 67 52 41 .
x 3
a) sin
2 3 4
b) tan 3 x 10 3
c) 3 tan 3 x 1
6
d) cot 2 x 1
3
e) 2 cot 3 x 3
f) cot x cot 2 x
3 6
Lời giải
1 k
a) tan 2 x 1 tan x 2 x 1 x k x
3 3 3 9 3
70
b) tan 3 x 10 3 tan 3 x 10 tan 60 3 x 10 60 k180 x k 60
3
1 t k
c) 3 tan 3 x 1 tan 3 x tan t 3 x t k x
6 6 3 6 18 3 3
7 k
d) cot 2 x 1 cot 2 x cot 2 x k x
3 3 4 3 4 24 2
3 3 t k
e) 2 cot 3 x 3 cot 3 x đặt cot t cot 3 x cot t 3 x t k x
2 2 3 3
k
f) cot x cot 2 x x 2 x k x
3 6 3 6 6 3
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM
Câu 14. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo
phương trình
π
x 2 cos 5t
6
Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong
khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Lời giải
Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí vật đứng yên, khi đó x 0 , ta có
2 cos 5t 0 cos 5t 0
6 6
2
5t k , k t k ,k
6 2 15 5
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, tức là 0 t 6 hay
2 2 90 2
0 k 6 k
15 5 3 3
Vì k nên k {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8}.
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng 9 lần.
Câu 15. 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng ; 2
4
a) sin 2 x 1
6
b) cos 2 x cos x
3 3
c) tan 3 x tan x
4 6
2. Tìm nghiệm thuộc khoảng ;
3
a) cot x 0
4
b) 2sin x 2
6
c) tan x tan 2 x 1
Lời giải
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng ; 2
4
a) sin 2 x 1 2 x k 2 x k
6 6 2 3
2 5
k 2 k 1; 2 x ; .
4 3 3 3
2
2 x x k 2 x k 2
3 3 3
b) cos 2 x cos x
3 3 2 x x k 2 x k 2
3 3 3
4
k 1 x
3
Với x ; 2
4 k 0;1; 2 x 0; 2 ; 4
3 3
5 k
c) tan 3 x tan x 3 x x k x
4 6 4 6 24 2
5 k 5 17 29 41
2 k 0;1; 2;3 x ; ; ;
4 24 2 24 24 24 24
2. Tìm nghiệm thuộc khoảng ;
a)
3 3
cot x 0 x k x k
4 4 2 4
3
x ; k 0;1 x ;
4 4
x k 2 x k 2
2 6 4 12
b) 2sin x 2 sin x sin
6 6 2 4 x k 2 x 7 k 2
6 4 12
k 0 x 12
x ;
k 0 x 7
12
1 k
c) tan x tan 2 x 1 x 2 x 1 k x
3 3
1 1 2 1 2 1 1 1 1 2
x ; k 3; 2; 1; 0;1; 2 x ; ; ; ; ; ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
DẠNG 4. SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CƠ BẢN
Câu 16. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau: a) sin 2 x cos 4 x 0 ;
b) cos 3 x cos 7 x .
Lời giải
a) sin 2 x cos 4 x 0 cos 4 x sin 2 x cos 4 x sin(2 x)
cos 4 x cos (2 x) cos 4 x cos 2 x
2 2
4 x 2 x k 2 4 x 2 x k 2 (k )
2 2
x k x k (k )
4 12 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k (k ) và x k (k )
4 12 3
b) cos 3 x cos 7 x cos 3 x cos( 7 x)
3 x 7 x k 2 3 x ( 7 x) k 2 (k )
x k x k (k )
4 2 10 5
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k (k ) và x k (k )
4 2 10 5
Câu 17. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
v0 500 m / s hợp với phương ngang một góc . Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không
khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
g
y 2 x 2 x tan , ở đó g 9,8 m / s 2 là gia tốc trọng trường.
2v0 cos 2
a) Tính theo góc bắn tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm quả
đạn chạm đất).
b) Tìm góc bắn để quả đạn trúng mục tiêu cách vị tí đặt khẩu pháo 22000 m .
c) Tìm góc bắn để quả đạn đạt độ cao lớn nhất.
Lời giải
Vì v0 500 m / s, g 9,8 m / s nên ta có phương trình quỹ đạo của quả đạn là
2
9.8 49
y x 2 x tan hay y x 2 x tan
2 500 cos
2 2
2500000 cos
2
49
a) Quả đạn chạm đất khi y 0 , khi đó y x 2 x tan
2500000 cos 2
49
x x tan 0
2500000 cos
2
2500000 cos tan
2
x0 x
49
2500000 cos sin
x0 x
49
1250000sin 2
x0 x
49
Loại x 0 (đạn pháo chưa được bắn).
1250000sin 2
Vậy tầm xa mà quả đạn đạt tới là x ( m) .
49
b) Để quả đạn trúng mục tiêu cách vị trí đặt khẩu pháo 22000 m thì x 22000 m .
1250000sin 2 539
Khi đó 22000 sin 2
49 625
539
Gọi ; là góc thỏa mãn . Khi đó ta có: sin 2 sin
2 2 625
2 k 2 hoặc 2 k 2 (k )
k hoặc k ( k )
2 2 2
49
c) Hàm số y x 2 x tan là một hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol có tọa
2500000 cos
2
độ đỉnh I ( xI ; yI ) là
b tan 1250000 cos sin
xI
2a 49 49
2
250000 cos 2
49
2
1250000 cos sin 1250000 cos sin
y I f xI tan
2500000 cos 2 49 49
1250000 cos sin
xI 49
Hay
y 625000sin
2
I
49
625000sin 2
Do đó, độ cao lớn nhất của quả đạn là ymax
49
625000sin 2 625000
, dấu "=" xảy ra khi sin a 1 hay 90 .
Ta có ymax 2
49 49
Như vậy góc bắn 90 thì quả đan đạt độ cao lớn nhất.
5π π π 5π π
cot 3 x tan 2 x 0 tan 3 x tan 2 x
3 3 2 3 3
7
π π 3π
π
3x 2 x k π x k (thỏa đk)
6 3 2
x kπ
sin x 0
b) ĐK: π
sin 2 x 0 x k 2
Lời giải
sin x 0
a) ĐK:
cos x 0
sin x cos x
tan x 3cot x 3 sin 2 x 3cos 2 x
cos x sin x
1 π
cos x x k2
π
1 2 3
cos x
2
4 π 1
π x 2 k2
cos x
2 3
b) 2sin x cos 2 x 2 2sin x 1 2sin x 2
2 2 2
1 2 vô lý nên PT vô nghiệm.
π
Câu 23. Giải các phương trình: 2 sin 2 x 3sin x cos x 2
4
Lời giải
π
2 sin 2 x 3sin x cos x 2 sin 2 x cos 2 x 3sin x cos x 2
4
2sin x cos x 2 cos 2 x 1 3sin x cos x 2
3 π
cos x 2 : VN x 2 k2
π
2 cos x 3sin x cos x 1 0
sin x π 1 x 3
π
k2
π
4 2 2
Câu 24. Giải các phương trình: 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0
Lời giải
1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0
in x cos x 2sin x cos x 2 cos 2 x 0
sin x cos x 2 cos x sin x cos x 0
sin x cos x 2 cos x 1 0
π
sin x cos x 0 tan x 1 x k
*π
4
1
π 2
cos x x
*π k2
2 3
Câu 25. Giải các phương trình: 2 cos x 12sin x cos x sin 2 x sin x
Lời giải
2 cos x 12sin x cos x 2sin x cos x sin x
2 cos x 1sin x cos x 0
π
sin x cos x 0 tan x 1 x k
*π
4
π
1
cos x x k 2
*π
2 3
Câu 26. Giải các phương trình: cos 3 x cos 2 x cos x 1 0
Lời giải
cos 3 x cos 2 x cos x 1 0
2sin 2 x sin x 2sin 2 x 0
sin x 0 x kπ
sin x 2 cos x 1 0
2
cos x 1 x 2π k 2π
2 3
Ở đáp án A, Dễ thấy hai phương trình đều vô nghiệm nên chúng là hai phương trình tương đương.
Câu 5. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 3 x 0 ?
1 1
A. x 2 x 3 3 x x 3. B. x 2 3x .
x 3 x 3
C. x x 1 3 x x 1. . D. x 2 x 2 3 x x 2. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2 3 x 0 có hai nghiệm x 0; x 3
Phương trình đáp án A không nhận x 0 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình
Phương trình đáp án B không nhận x 3 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình
Phương trình đáp án D không nhận x 0 là nghiệm do không thỏa mãn điều kiện xác định của
phương trình
Câu 6. Cho phương trình f x g x xác định với mọi x 0 . Trong các phương trình dưới đây,
phương trình nào không tương đương với phương trình đã cho?
f x g x
A. x 2 2 x 3. f x x 2 2 x 3.g x . B. .
x x
C. k . f x k .g x , với mọi số thực k 0 D. x 2 1. f x x 2 1.g x .
Lời giải
Chọn B
f x g x
xác định khi x 0 và f x , g x có nghĩa.
x x
f x g x
Biến đổi từ phương trình f x g x sang phương trình không là biến đổi trương
x x
đương do làm thay đổi TXĐ của phương trình nên hai phương trình này không tương đương.
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x 4 0 ?
2
Câu 7.
A. 2 x x 2 2 x 1 0 B. x 2 x 2 3 x 2 0
D. x 4 x 4 0
2
C. x2 3 1
Lời giải
Ta có phương trình: x 4 0 x 2 do đó tập nghiệm của phương trình đã cho là:
2
x 2 0 x 2
2
x 2 x 1 0 x 1 2
Do đó tập nghiệm của phương trình là: S1 2;1 2;1 2 S0
x 2
- Đáp án B: Giải phương trình: x 2 x 3 x 2 0 x 1
2
x 2
Do đó tập nghiệm của phương trình là: S 2 2; 1; 2 S0 .
Lời giải
Chọn đáp án D vì x 1 x 1
2
2
Do đó hai phương trình trong đáp án C không tương đương.
x 2 0
- Đáp án D: x x 2 1 x 2 Tập nghiệm rỗng.
x 1
Do đó phương trình x x 2 1 x 2 và x 1 không phải là hai phương trình tương đương.
Đáp án B.
Câu 10. Hai phương trình nào sau đây không tương đương với nhau:
A. x 1 x và 2 x 1 x 1 x 2 x 1
B. x 12 x 0 và 1 x . 2 x 0
2x x2 2x
C. và x2
x 1 x 1 x 1
2
D. x 2 x 2 0 và x . x 2 0
Lời giải
Ta xét các đáp án:
- Đáp án A: Điều kiện của hai phương trình là x 1
Khi đó 2 x 1 0 nên ta có thể chia 2 vế của phương trình thứ hai cho 2 x 1 nên hai phương
trình tương đương.
- Đáp án B: Hai phương trình có cùng tập nghiệm là 1; 2 nên tương đương.
- Đáp án C: Điều kiện của hai phương trình là x 1 nên ta có thể nhận phương trình thứ nhất
với x 1 0 ta được phương trình thứ hai.
Vậy hai phương trình tương đương.
x 0
- Đáp án D: Phương trình x 2 x 2 0 có 2 nghiệm x 2 và x 0 thỏa mãn điều kiện
x 2
.
Còn phương trình x . x 2 0 chỉ có nghiệm x 2 vì x 0 không thỏa mãn điều kiện x 2 .
Vậy hai phương trình không cùng tập nghiệm nên không tương đương.
Đáp án D.
Câu 11. Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương?
2 2 2 2 2
A. x x 2 x x 2 x x . B. 2 x x 2 x x .
2 2 2 2 2 2
C. x x 2 x x 2 x x . D. x x 3 x x 3 x x .
Lời giải
Chọn D
* Xét phương án A:
x2 2 0
2 2 2
2
x 2 0
x x 2 x x 2 2
x 0 x
x x
x 1
2 x 0
xx
x 1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án B:
x 0
x 0
2 x x 2
x 2 x 1
2 x x
x 1
2 x 2
2 x x
x 1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án C:
x 2
2 2 x 2 0
x x2 x x2 x x 2
x 0 x
x x
x 1
2 x 0
xx
x 1
2 phương trình không có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi không tương đương.
* Xét phương án D:
2 2 2
2
x 3 0 x 0
2
x x 3 x x 3 x x
x 1
2
x x
2 x 0
xx
x 1
2 phương trình có cùng tập nghiệm nên phép biến đổi là tương đương.
Câu 12. Khi giải phương trình x 2 5 2 x 1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được:
x 2 5 (2 x) 2 2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: 4 x 9 .
9
Bước 3 : 2 x .
4
9
Vậy phương trình có một nghiệm là: x .
4
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn D
9
Bài giải sai ở bước 3 vì HS chưa kiểm tra x có là nghiệm của phương trình 1 hay không
4
2
Câu 13. Phương trình x 3 x tương đương với phương trình:
2
A. x x 3 3 x x 3 . B. x 2 x 2 1 3 x x 2 1 .
2 2 1 1
C. x x 2 3 x x 2 . D. x 3x .
x3 x3
Lời giải
Chọn B
Vì x 2 x 2 1 3 x x 2 1 x 2 3 x, x
x 3x 4 0 1
Câu 14. Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
x 2
x 3
Bước 1 : 1 x 4 0 2
x 2
x 3 0 x 4 0
Bước 2 : .
x 2
Bước 3 : x 3 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 3; 4 .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 2 . B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 4 . D. Sai ở bước 3 .
Lời giải
Chọn A
Vì nghiệm x 4 không là nghiệm của PT 2
x 5x 4 0 1
Câu 15. Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
x 3
x 5
Bước 1 : 1 x 4 0 2
x 3
x 5 0 x 4 0
Bước 2 : .
x 3
Bước 3 : x 5 x 4 .
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: T 5; 4.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 3 . B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 1 . D. Sai ở bước 4 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Phép biến đổi nào sau đây đúng
A. 5 x x 3 x 2 x 2 5 x x 3 . B. x 2 x x 2 x2 .
x3 3 2 x
C. 3 x x 1 x 2 x 1 3 x x 2 . D. x2 2x 0 .
x( x 1) x x 1
Lời giải
Chọn A
Vì phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện của PT, các đáp án còn lại thì phép biến đổi làm
thay đổi Đk cuat PT nên không phải là phép biến đổi tương đương
1
Câu 17. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x 1 ?
x
A. 7 6 x 1 18. B. 2 x 1 2 x 1 0. C. x x 5 0. D. x 2 x 1.
Lời giải
Chọn C
1
Vì PT x 1 vô nghiệm còn PT x x 5 0 có nghiệm
x
3x 2 2x
Câu 18. Cho phương trình 1 . Với điều kiện x 1, phương trình đã cho tương đương với
x 1 x 1
phương trình nào sau đây?
A. 3 x 2 x 1 2 x. B. 3 x 2 1 2 x.
C. 3 x 2 x 1 2 x. D. 3 x 2 2 x.
Lời giải
Chọn A
3x 2 2x 3 x 2 x 1 2 x
Với Đk x 1, 1 3 x 2 x 1 2 x
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 19. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x 3 2 x x 2 x 2 x và x 3 2 x x. B. 3 x x 1 8 3 x và 6 x x 1 16 3 x .
5
C. x 1 x 2 x và x 2 x 1 .
2
D. x 2 2 x và x .
2
3
Lời giải
Chọn D
Vì tập nghiệm của 2 PT là không bằng nhau
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
A. x 2 1 0 0. B. x 1 x 1.
2
x 1
C. x 2 x 1 x 2 x 1 .
2 2
D. x 1 2 1 x x 1 0.
Lời giải
Chọn B
Vì hai PT x 2 1 và x 1 là không tương đương
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x 3
x 1 2 x 3 x 1 .
2
A. 3 x x 2 x 2 x 2 3 x x 2 . B.
x 1
C. 3 x x 2 x 2 3 x x 2 x 2. D. x 1 3 x x 1 9 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Vì khi cộng hai vế của PT với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi Đk của PT đã cho ta
được một PT tương đương
Câu 22. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x x 1 1 x 1 và x 1 . B. x x 2 x và x 2 1 .
C. x x 2 1 x 2 và x 1 . D. x x 2 x và x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Vì hai PT x x 1 1 x 1 và x 1 có cùng tập nghiệm
Câu 23. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
x x 1
A. 2x x 3 1 x 3 và 2 x 1 . B. 0 và x 0 .
x 1
x 1 2 x và x 1 2 x .
2
C. D. x x 2 1 x 2 và x 1.
Lời giải
Chọn B
x x 1
Vì hai PT 0 và x 0 có cùng tập nghiệm
x 1
x
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin 1 là
2
A. x k 4 , k . B. x k 2 , k . C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
2
Lời giải
x x
Phương trình tương đương sin 1 k 2 x k 4 , k
2 2 2
Câu 25. Phương trình sin x 1 có nghiệm là
3
5 5
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x 2 .
3 6 6 3
Lời giải
5
sin x 1 x k 2 x k 2 k .
3 3 2 6
Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x 1 .
k
A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x .
2 4 4 2
Lời giải
Ta có: sin 2 x 1 2 x k 2 x k .
2 4
Ta có sin x 1 x k 2 k .
2
Do đó x là một nghiệm của phương trình sin x 1 .
2
3
Câu 29. Phương trình sin x có nghiệm là:
2
x k x k 2
6 3
A. x k 2 . B. x k . C. . D. .
3 3 x 5 k x 2 k 2
6 3
Lời giải
x k 2
3 3
Ta có sin x , với k .
2 x k 2
2
3
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình sin x sin 30 là
A. S 30 k 2 | k 150 k 2 | k .
B. S 30 k 2 | k .
C. S 30 k 360 | k .
D. S 30 360 | k 150 360 | k .
Lời giải
x 30 k 360 x 30 k 360
Ta có sin x sin 30 k .
x 180 30 k 360 x 150 k 360
Câu 31. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 .
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k .D. x k 2 k .
3 6
Lời giải
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 k .
6 6 2 3
x k 2
2
Phương trình cos x cos x cos
k .
4 2 4 4 x k 2
2
x
Câu 40. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 0.
3
A. x k , k . B. x k , k .
2
3 3
C. x k 6 , k . D. x k 3 , k .
2 2
Lời giải
x x 3
cos 0 k x 3k , k .
3 3 2 2
Câu 41. Phương trình 2 cos x 2 0 có tất cả các nghiệm là
3
x 4 k 2 x 4 k 2
A. ,k . B. ,k .
x 3 k 2 x k 2
4 4
7
x 4 k 2 x 4 k 2
C. ,k . D. ,k .
x 3 k 2 x 7 k 2
4 4
Lời giải
x k 2
2 4
2 cos x 2 0 cos x ,k .
2 x k 2
4
Câu 42. Giải phương trình 2 cos x 1 0
x k 2
3
A. x k , k . B. , k .
3 x 2 k 2
3
x 3
k
C. x k 2, k . D. , k .
3 x 2
k
3
Lời giải
1
TXĐ: D . Ta có 2 cos x 1 0 cos x x k 2 , k .
2 3
Câu 43. Nghiệm của phương trình cos x 1 là:
A. x k , k . B. x k 2 , k .
2
C. x k 2 , k . D. x k , k .
Lời giải
Phương trình cos x 1 x k 2 , k .
Câu 44. Phương trình lượng giác: 2 cos x 2 0 có nghiệm là
3 7
x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2
A. . B. . C. . D. .
x k 2 x 3 k 2 x 3 k 2 x 7 k 2
4 4 4 4
Lời giải
2 3 3
Phương trình tương đương với cos x cos x k 2
2 4 4
Câu 45. Tìm công thức nghiệm của phương trình 2 cos x 1 .
x 3 k 2
x k 2
A. k . B.
3 k .
x 2 k 2
x k 2
3
x 3 k 2 x 3 k 2
C. k D. k .
x k 2 x k 2
3 3
Lời giải
x k 2
1 3
2 cos x 1 cos x x k 2 k .
2 3 x k 2
3
Câu 46. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k .
B. x arctan m k , k .
C. x arctan m k 2 , k .
D. x arctan m k , k .
Lời giải
Ta có: tan x m x arctan m k , k .
k
Ta có tan 3 x tan x 3 x x k x , k .
2
k
x
cos3x 0 6 3 *
ĐK:
cosx 0 x k
2
k
Ta có tan 3 x tan x 3 x x k x , k . Kết hợp điều kiện * suy ra x k , k
2
Câu 49. Phương trình lượng giác: 3. tan x 3 0 có nghiệm là:
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn D
3.tan x 3 0 tanx 3 x k .
3
Câu 50. Giải phương trình: tan x 3 có nghiệm là:
2
A. x k . B. x k . C. x k . D. vô nghiệm.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
tan 2 x 3 tanx 3 x k , k .
3
Câu 51. Nghiệm của phương trình 3 3 tan x 0 là:
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
6 2 3 2
Lời giải
Chọn A
3
3 3 tan x 0 tan x x k k .
3 6
Câu 52. Giải phương trình 3 tan 2 x 3 0 .
A. x k k . B. x k k .
6 3 2
C. x k k . D. x k k .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
3 tan 2 x 3 0 tan 2 x 3 2 x k x k k .
3 6 2
Câu 53. Phương trình lượng giác 3cot x 3 0 có nghiệm là:
A. x k 2 . B. Vô nghiệm. C. x k . D. x k .
3 6 3
Lời giải
Chọn D
3
Ta có 3cot x 3 0 cot x cot x cot x k , k .
3 3 3
Câu 54. Phương trình 2 cot x 3 0 cónghiệmlà
x 6 k 2
A. k Z . B. x k 2 k Z
x k 2 3
6
3
C. x arccot k k Z . D. x k k Z .
2 6
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có 2 cot x 3 0 cot x x arccot k k Z
2 2
Câu 55. Giải phương trình cot 3 x 1 3.
1 5 1
A. x k k Z . B. x k k Z .
3 18 3 3 18 3
5 1
C. x k k Z . D. x k k Z .
18 3 3 6
Lời giải.
Chọn A
Ta có cot 3 x 1 3 cot 3 x 1 cot .
6
1 k 1 1
3x 1 k x k x .
6 3 18 3 3 18
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin x m 1 0 có nghiệm?
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
Lời giải
1 m 1 m
3sin x m 1 0 sin x , để có nghiệm ta có 1 1 2 m 4
3 3
k
x
6 3
sin 2 x cos x sin 2 x sin x k .
2
x k 2
2
Câu 67. Nghiệm của phương trình sin 3 x cos x là
A. x k ; x k . B. x k ; x k .
2 8 2 4
C. x k 2 ; x k 2 . D. x k ; x k .
2 4
Lời giải
3 x 2 x k 2 x 8 k 2
sin 3 x cos x sin 3 x sin x .
2 3 x x k 2 x k
2 4
x 2
Với m 3 phương trình 1 trở thành 2 x 3 x 2 0
2
x1
2
Phương trình 2 trở thành 2 x3 7 x 2 4 x 4 0 x 2 2 x 1 0
2
x 2
Suy ra phương trình 1 tương đương với phương trình 2
x1
2
Vậy m 3 .
Câu 70. Cho phương trình f x 0 có tập nghiệm S1 m; 2 m 1 và phương trình g x 0 có tập
nghiệm S2 1; 2 . Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x 0 là phương trình hệ quả của
phương trình f x 0 .
3 3
A. 1 m . B. 1 m 2 . C. m . . D. 1 m .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 , S2 lần lượt là tập nghiệm của hai phương trình f x 0 và g x 0 .
Ta nói phương trình g x 0 là phương trình hệ quả của phương trình f x 0 khi S1 S 2 .
1 m 2
1 m 2 3
Khi đó ta có 3 1 m .
1 2 m 1 2 1 m 2 2
Câu 71. Xác định m để hai phương trình sau tương đương:
x 2 x 2 0 (1) và x 2 2 m 1 x m 2 m 2 0 (2)
A. m 3 B. m 3 C. m 6 D. m 6
Lời giải
Dễ thấy phương trình (1) vô nghiệm.
Để hai phương trình tương đương thì phương trình (2) cũng phải vô nghiệm, tức là:
' m 1 m 2 m 2 0 m 3 0 m 3 .
2
Đáp án A.
3
Câu 72. Cho phương trình sin 2 x sin x . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của
4 4
phương trình trên.
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
3
2x x k 2 x k 2
3 4 4
Ta có: sin 2 x sin x k .
4 4
2 x x 3 x k 2
k 2 6 3
4 4
+ Xét x k 2 k .
1
Do 0 x 0 k 2 k 0 . Vì k nên không có giá trị k .
2
2
+ Xét x k k .
6 3
2 1 5
Do 0 x 0 k k . Vì k nên có hai giá trị k là: k 0; k 1 .
6 3 4 4
Với k 0 x .
6
5
Với k 1 x .
6
5
Do đó trên khoảng 0; phương trình đã cho có hai nghiệm x và x .
6 6
5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng 0; là: .
6 6
Câu 73. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 sin 2 x m 1 nhận x làm nghiệm.
12
A. m 2. B. m
2 3 1. C. m 4. D. m 1.
32
Lời giải
Vì x là một nghiệm của phương trình m 2 sin 2 x m 1 nên ta có:
12
2 m2
m 2 .sin m 1 m 1 m 2 2m 2 m 4 .
12 2
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
3
Câu 74. Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
3 2 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
3 x k 2
3
Ta có sin 3 x sin 3 x sin
3 3
k
3 2 3 3
3 x k 2
3 3
2 2
x 9 k 3
k .
x k 2
3 3
2 2 2 2 1 13
+) TH1: x k 0; 0 k k . Do k k 1 . Suy
9 3 2 9 3 2 3 12
4
ra trường hợp này có nghiệm x thỏa mãn.
9
2 2 1 1
+) TH2: x k 0; 0 k k . Do k k 0 . Suy ra
3 3 2 3 3 2 2 4
trường hợp này có nghiệm x thỏa mãn.
3
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
Câu 75. Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn đoạn 0; 2 .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Tự luận
x k 2 x k 2
3 3 3
2sin x 3 0 sin x sin x sin ,k
2 3 x k 2 x 2 k 2
3 3
- Xét x k 2
3
5 1 5
0 x 2 0 k 2 2 k 2 k k 0
3 3 3 6 6
Chỉ có một nghiệm x 0; 2
3
2
- Xét x k 2
3
2 2 4 1 2
0 x 2 0 k 2 2 k 2 k k 0
3 3 3 3 3
2
Chỉ có một nghiệm x 0; 2
3
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 .
3
Câu 76. Phương trình sin 3 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
3 2 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
3 x k 2
3 3 3
Ta có: sin 3 x k
3 2 3 x 4 k 2
3 3
2 2
2 x k
3x k 2 9 3
3 k k .
x k 2
3 x k 2 3 3
4
Vì x 0; nên x , x .
2 3 9
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
3
Câu 77. Phương trình sin 2 x có hai công thức nghiệm dạng k , k k với ,
2
thuộc khoảng ; . Khi đó, bằng
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
2 x k 2 x k x k
3 3 6 6
Ta có: sin 2 x sin .
2 3 2 x 4 2
k 2 x k x k
3 3 3
Vậy và . Khi đó .
6 3 2
1
Câu 78. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x trên đoạn ; .
2 2 2
5
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 2 6
Lời giải
x 2 k
1 6
Ta có: sin x k .
2 x 5 2k
6
Vì x ; nên x S .
2 2 6 6
Câu 79. Số nghiệm của phương trình sin x 1 thuộc đoạn ; 2 là:
4
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 , k .
4 4 2 4
Suy ra số nghiệm thuộc ; 2 của phương trình là 1 .
Câu 80. Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
Lời giải
Ta có
x k 2
5 x x k 2 x k
sin 5 x sin x 0 sin 5 x sin x 5 x x k 2 6 3
x k 2 k
5
x m m .
6
x n n
6
2018 k 2 2018 4036 k 4036
5 12113 12103
Vì x 2018 ; 2018 nên 2018 m 2018 m .
6 6 6
12109 12107
2018 6 n 2018 6 n 6
Do đó có 8073 giá trị k , 4036 giá trị m , 4036 giá trị n , suy ra số nghiêm cần tìm là 16145 .
nghiệm.
3
Câu 81. Số nghiệm thực của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn ;10 là:
2
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
x k 2
1 6
Phương trình tương đương: sin x , ( k )
2 x 7 k 2
6
3 2 61
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k
6 2 6 3 12
0 k 5 , k . Do đó phương trình có 6 nghiệm.
7 3 7 4 53
+ Với x k 2 , k ta có k 2 10 , k k , k
6 2 6 3 12
1 k 4 , k . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.
+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu
7 2
k 2 k 2 k k .
6 6 3
3
Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn ;10 .
2
Câu 82. Phương trình: 2sin 2 x 3 0 có mấy nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
3
A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
2 x k 2
3 3 3
Ta có 2sin 2 x 3 0 2sin 2 x
3 3 2 2 x k 2
3 3
x 3 k 4 7 3 5
, k . Vì x 0;3 nên x ; ; ; ; ; .
x k 3 3 3 2 2 2
2
Câu 83. Tổng các nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình 4sin 2 2 x 1 0 bằng:
2 2
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6
Lời giải
1
Ta có: 4sin 2 2 x 1 0 2 1 cos 4 x 1 0 cos 4 x x k k .
2 12 2
x1
12
x
2 12 x x x x 0 .
Do x k ; 1 2 3 4
x3 5
12 2 2 2
12
5
x4
12
1
Câu 84. Biết các nghiệm của phương trình cos 2 x có dạng x k và x k , k ; với
2 m n
m, n là các số nguyên dương) Khi đó m n bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D.
2
2x k 2 x k
1 2 3 3
cos 2 x cos 2 x cos k
2 3 2 x 2 k 2 x k
3 3
m n 33 6 .
Câu 85. Phương trình 2cos x 1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
3
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình:
2
2cos x 1 cos x
3 3 2
x 3 2 k 2 x 6 k 2
k k
x k 2 x 5 k 2
3 2 6
7
Vì x 0; 2 nên x , . Vậy số nghiệm phương trình là 2
6 6
Câu 86. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x 1 0 trong đoạn 0; là:
11 2 5
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 3 6
Lời giải
1 2 x 3 k 2 x 6 k
Phương trình 2 cos 2 x 1 0 cos 2 x .
2
2 x k 2
x k
3 6
1 5
0 6 k 6 k6 k 0 x
6
Xét x 0; mà k suy ra k 1 .
0 k 1 k 7 x 5
6 6 6 6
5
Vậy nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x 1 0 trong đoạn 0; là x .
6
Câu 87. Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của phương
1
trình cos 2 x .
2
2 2
A. , , . B. , , ; , , .
3 6 6 3 3 3 3 6 6
C. , , ; , , . D. , , .
3 3 3 4 4 2 3 3 3
Lời giải
1 2
Ta có: cos 2 x 2 x k 2 x k , k .
2 3 3
2
Do số đo một góc là nghiệm nên x hoặc x thỏa mãn.
3 3
2
Vậy tam giác có số đo ba góc là: , , hoặc , , .
3 3 3 3 6 6
1
Câu 88. Số nghiệm của phương trình cos x thuộc đoạn 2 ; 2 là?
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
x k 2
1 3
Ta có cos x , k .
2 x k 2
3
Xét x k 2 , do x 2 ; 2 và k nên 2 k 2 2 k 1 ; k 0 .
3 3
Xét x k 2 , do x 2 ; 2 và k nên 2 k 2 2 k 1 ; k 0 .
3 3
x k 2
Ta có cos 2 x cos x 0 cos 2 x cos x k
x k 2
3 3
x 3
Vì x .
x
3
Câu 90. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x cos x 0 trên khoảng 0; 2 bằng T . Khi đó
T có giá trị là:
7 4
A. T . B. T 2 . C. T . D. T .
6 3
Lời giải
Ta có: cos 2 x cos x 0 cos 2 x cos x
x k 2
2 x x k 2 k 2
k 2 x ; k .
2 x x k 2 x 3
3
k 2
Vì x 0; 2 nên 0 2 0 k 3 .
3
2 4
Do k nên k 1; 2 x ; x .
3 3
2 4
Vậy T 2 .
3 3
5
Câu 91. Số nghiệm của phương trình 2 cos x 3 trên đoạn 0; là
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3
2 cos x 3 cos x x k 2 , k .
2 6
5 11 13
Mà x 0; và k nên x ; ; .
2 6 6 6
Câu 92. Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình: tan x tan 3 x
171 190
A. 55 . B. . C. 45 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
x k
cos x 0 2
Điều kiện để phương trình có nghĩa *
cos 3 x 0 x k
6 3
k
Khi đó, phương trình 3 x x k x so sánh với đk
2
x k 2
x k 2 , x 0;30 k 0;...; 4 x 0; ; 2 ;....;9
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình là: 45 .
3
Câu 93. Nghiệm của phương trình tan x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
3
những điểm nào?
D C
A' O A
x
E F
B'
A. Điểm F , điểm D . B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . D. Điểm E , điểm F .
Lời giải
3
tan x x k , k .
3 3
2
Với 0 x 2 x hoặc x .
3 3
3
Câu 94. Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ; 2 là?
11 4
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Chọn C
3 3
Ta có tan x tan x k k Z .
11 11
3
Do x ; 2 k 2
CASIO
xapxi
kZ
0, 027 k 0;1.
4 4 11
Câu 95. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5 x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng:
5 3
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải:
Chọn C
k
Ta có: tan 5 x tan x 0 tan 5 x tan x 5 x x k x k
4
k
Vì x 0; , suy ra 0 k
0 k 4 k 0;1; 2;3
4
3
Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0; là 0; ; ;
4 2 4
3 3
Suy ra 0
4 2 4 2
Câu 96. Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x 15 1 trên khoảng 90 ;90 bằng)
0 0 0
B. 30 . D. 60 .
0 0 0 0
A. 0 . C. 30 .
Lời giải.
Chọn A
Ta có tan 2 x 15 1 2 x 15 45 k180 x 30 k 90 k Z .
0 0 0 0 0 0
4 2
Do x 900 ;900 900 300 k 900 900 k
3 3
kZ
k 1 x 600
600 300 300.
k 0 x 30
0
k k
Câu 97. Nghiệm của phương trình cot x 3 có dạng x , k , m , n * và là
3 m n n
phân số tối giản. Khi đó m n bằng
A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có cot x 3 cot x cot x k x k , k .
3 3 6 3 6 6
m 6
Vậy mn 5 .
n 1
Câu 98. Hỏi trên đoạn 0; 2018 , phương trình 3 cot x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2018. B. 6340. C. 2017. D. 6339.
Lời giải
Chọn A
Ta có cot x 3 cot x cot x k k .
6 6
1
Theo giả thiết, ta có 0 k 2018
xap xi
k 2017,833 .
6 6
k 0;1;...; 2017 . Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của k tương ứng với có 2018
k
3
nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Câu 99. Số nghiệm của phương trình sin 2 x 400 với 180 x 180 là ?
0 0
2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Ta có :
3
sin 2 x 400
2
sin 2 x 400 sin 600
2 x 40 600 k 3600
0
2 x 1000 k 3600 x 500 k1800
2 x 40 180 60 k 360 2 x 160 k 360 x 80 k180
0 0 0 0 0 0 0 0
23 13
Ta có : 180 x 180 180 50 k180 180 k
0 0 0 0 0 0
.
18 18
k 1 x 1300
Vì k nên .
k 0 x 50
0
13 5
Ta có : 180 x 180 180 80 k180 180 k .
0 0 0 0 0 0
9 9
k 1 x 1000
Vì k nên .
k 0 x 80
0
Cách 2 CASIO .
3
Chuyển máy về chế độ DEG , dùng chức năng TABLE nhập hàm f X sin 2 X 40 với
2
các thiết lập Start 360 , END 360 , STEP 40 . Quan sát bảng giá trị của f X ta suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 100. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 4 x 1 0.
3
7
A. x . B. x . C. x . D. x .
4 24 8 12
Lời giải
1
Ta có 2sin 4 x 1 0 sin 4 x sin 4 x sin .
3 3 2 3 6
k
4 x 3 6 k 2 4 x 2 k 2 x 8 2
k .
4 x k 2 4 x 7 k 2 x 7 k
3 6
6 24 2
k Cho 0 k 1
TH1. Với x 0 k kmin 0 x .
8 2 8 2 4 8
7 k Cho 0 7 k 7 7
TH2. Với x 0 k kmin 0 x ..
24 2 24 2 12 24
So sánh hai nghiệm ta được x là nghiệm dương nhỏ nhất.
8
2 cos x 1sin 2 x cos x 0
Câu 101. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình trên 0; ta
sin x 1 2
được kết quả là:
2
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 2 3
Lời giải
Điều kiện xác định sin x 1 .
1
cos x 2
Phương trình tương đương 2 cos x 1cos x. 2sin x 1 0 cos x 0 .
1
sin x
2
x 3
Vì x 0; và sin x 1 nên . Do đó T .
2 x 2
6
Câu 102. Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C.
Ta có sin x cos x 2 sin x 0 x k x k k
4 4 4
Trong ; phương trình có hai nghiệm
x x
Câu 103. Giải phương trình 2 cos 1 sin 2 0
2 2
2
A. x k 2 , k B. x k 2 , k
3 3
2
C. x k 4 , k D. x k 4 , k
3 3
Lời giải
Chọn D
x x
Vì 1 sin 1, x sin 2 0
2 2
Vậy phương trình tương đương
x x 1 x
2 cos 1 0 cos k 2
2 2 2 2 3
2
x k 4 , k
3
Câu 104. Phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x 2 có nghiệm là
x 32 k 4 x 16 k 8
A. k . B. k .
x 5 k x 3 k
32 4 16 8
x 8 k 8 x 32 k 4
C. k . D. k .
x 3 k x 3 k
8 8 32 4
Lời giải
Ta có:
2
sin 8 x
8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x 2 4.sin 4 x.cos 4 x 2 2.sin 8 x 2 2
x k
32 4
sin 8 x sin k .
4 x 5 k
32 4
x 32 k 4
Vậy phương trình có nghiệm k .
x 5 k
32 4
Câu 105. Tìm số nghiệm của phương trình sin cos 2 x 0 trên 0; 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có sin cos 2 x 0 cos 2 x k k
Vì cos 2 x 1;1 k 0 cos 2 x 0 2 x k1 x k1 k1 .
2 4 2
x 0; 2 k1 0;1; 2;3.
Vậy phương trình có 4 nghiệm trên 0; 2 .
Câu 106. Trong khoảng 0; , phương trình cos 4 x sin x 0 có tập nghiệm là S . Hãy xác định S .
2 3 7 3
A. S ; ; ; . B. S ; .
3 3 10 10 6 10
7 5 3 7
C. S ; ; . D. S ; ; ; .
6 10 10 6 6 10 10
Lời giải
Ta có cos 4 x sin x 0 cos4 x sin x cos4 x sin x cos4 x cos x
2
2
4 x 2 x k 2 x 6 k 3
, k .
4 x x k 2 x k 2
2 10 5
5 3 7
Vì x 0; nên S ; ; ; .
6 6 10 10
Câu 107. Phương trình cos3 x.tan 5 x sin 7 x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm
A. x . B. x 10 ; x . C. x 5 x . D. x 5 x
2 10 10 20
Lời giải
k
Điều kiện 5 x , k
2
k
Phương trình tương đương cos3x.sin5x-sin7xcos5x=0 sin2x=0 x= .
2
Ta thấy x , x không thỏa mãn điều kiện nên loại đáp án A, B,.C
2 10
Vậy đáp án đúng là D
1 sin 2 x
Câu 108. Giải phương trình tan 2 x 4 .
1 sin x
2
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 6 3 6
Lời giải
Điều kiện: cos x 0 x k .
2
1 sin 2 x sin 2 x 1 1 cos 2 x 1 1
pt 2
2
4 2
4 cos 2 x x k
cos x cos x cos x 2 4 2 3
cos x 1 2sin x
Câu 109. Giải phương trình 3.
2 cos 2 x sin x 1
A. x k 2 . B. x k 2 .
6 6
C. x k 2 . D. x k 2 , x k 2 .
6 6 2
Lời giải
Điều kiện:
x 2 k 2
sin x 1
k 2
2 cos x sin x 1 0 2sin x sin x 1 0 1 x k 2 x
2 2
.
sin x 2 6 6 3
5
x 6 k 2
cos x 1 2sin x
Ta có 3 cos x sin 2 x 3 cos 2 x sin x
2 cos 2 x sin x 1
3 sin x cos x sin 2 x 3 cos x sin x sin 2 x
6 3
2 x 3 x 6 k 2 x 6 k 2
.
2 x x k 2 x k 2
3 6 6 3
Câu 110. Giải phương trình sin x.cos x 1 tan x 1 cot x 1 .
k
A. Vô nghiệm. B. x k 2 . C. x . D. x k .
2
Lời giải
k
Điều kiện: x .
2
sin x cos x
Ta có sin x.cos x 1 tan x 1 cot x 1 sin x cos x 1 1 1
cos x sin x
k
sin x cos x 1 1 sin 2 x 1 sin 2 x 0 2 x k x
2
(không thỏa mãn đk).
2
Câu 111. Phương trình sin 2 x cos x 0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
x 2 k
cos x 0
sin 2 x cos x 0 2sin x cos x cos x 0 x k 2 , k
2sin x 1 0 6
x 7 k 2
6
3 11 7
x 0; 2 x ; ; ;
2 2 6 6
S 5 .
3
Câu 112. Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x 3 0 và 2sin x 1 0 trên khoảng ;
2 2
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
3 1 7
Trên khoảng ; phương trình 2sin x 1 0 sin x có hai nghiệm là và .
2 2 2 6 6
Cả hai nghiệm này đều thỏa phương trình 4 cos 2 x 3 0 .
Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung)
Câu 113. Giải phương trình sin x sin 7 x sin 3 x sin 5 x .
k k k
A. x k , k . B. x ,k . C. x ,k . D. x ,k .
6 4 2
Lời giải
Ta có: sin x sin 7 x sin 3 x sin 5 x cos 6 x cos8 x cos 2 x cos8 x .
k
6 x 2 x k 2 x 2 x k , k
cos 6 x cos 2 x .
6 x 2 x k 2 x k 4
4
Câu 114. Tìm số nghiệm của phương trình sin x cos 2 x thuộc đoạn 0; 20 .
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
1
sin x
Ta có sin x cos 2 x sin x 1 2 sin x 2
2 .
sin x 1
x k 2
1 6
sin x k .
2 x 5 k 2
6
sin x 1 x k 2 k
2
Câu 115. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Lời giải
Ta có cos x cos 2 x cos 3 x 0 cos 3 x cos x cos 2 x 0
2 cos 2 x.cos x cos 2 x 0 cos 2 x 2 cos x 1 0
2 x 2 k x 4 k 2
cos 2 x 0
x 2 k 2 x 2 k 2 , k
cos x 1 3 3
2
x 2 k 2 x 2 k 2
3 3
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos 3 x 0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là 6 .
Câu 116. Xét phương trình sin 3 x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 . Phương trình nào dưới đây tương
đương với phương trình đã cho?
A. 2sin x 12 cos 2 x 3cos x 1 0 . B. 2sin x cos x 12 cos x 1 0 .
C. 2sin x 12 cos x 1cos x 1 0 . D. 2sin x 1cos x 12 cos x 1 0 .
Lời giải
Ta có: sin 3 x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2
sin 3 x sin x 2sin 2 x sin 2 x 2sin x cos 2 x 3cos x 2 0
2 2 8 2 2 2 2 8
1 5 1 5 1
1 sin 2 x 1 1 cos 2 x cos 2 x x k , k .
2 8 4 8 2 3
2 4 5
Mà x 0; 2 nên x ; ; ; .
3 3 3 3
Khi đó tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình là x 0 .
x 80
Câu 119. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin 2 cos 2 0?
x 6 2 x 32 x 332
A. Số nghiệm của phương trình là 8 . B. Tổng các nghiệm của phương trình là 8 .
C. Tổng các nghiệm của phương trình là 48 . D. Phương trình có vô số nghiệm thuộc .
Lời giải
x 80
Phương trình đã cho tương đương với sin 2 sin 2 .
x 6 x 32 x 332
Ta biết rằng hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ; . Ta chỉ ra rằng các hàm số
2 2
x 80
f x 2 và g x 2 nhận giá trị trong khoảng này.
x 6 x 32 x 332
x x 1
Thật vậy, ta có
x 6 2 6x
2 2
2 6
80 80 80
và 0 .
x 32 x 332 x 16 76 76 2
2 2
x 2 6 x 2 32 x 332
x 40
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2 6 40 48 .
2
Câu 120. Phương trình tan x tan x tan x 3 3 tương đương với phương trình)
3 3
A. cot x 3 . B. cot 3 x 3 . C. tan x 3 . D. tan 3 x 3 .
Lời giải
cos x 0
Điều kiện: cos x 0
3
2
cos x 0
3
sin x sin 2 x sin x 2sin 2 x
pt 3 3 3 3
cos x 2 cos x
cos x cos x cos 2 x cos
3 3 3
sin x 4sin 2 x sin x 2sin x cos 2 x 4sin 2 x cos x
3 3 3 3
cos x 1 2 cos 2 x cos x 1 2 cos 2 x
sin x sin 3 x sin x 2sin 3 x 2sin x
3 3 3 tan 3 x 3 3 tan 3 x 3
cos x cos x cos 3 x
Câu 121. Phương trình 2 cot 2 x 3cot 3x tan 2 x có nghiệm là:
A. x k . B. x k . C. x k 2 . D. Vô nghiệm.
3
Lời giải
Điều kiện của phương trình sin 2 x 0,sin 3x 0, cos 2 x 0 .
Phương trình tương đương 2 cot 2 x tan 2 x 3cot 3x
sin 2 x 0
cos 2 x sin 2 x cos 3x
2 3 cos 2 x 0
sin 2 x cos 2 x sin 3x
sin 3x 0
x k ( loại do sin 2 x 0 )
Vậy phương trình vô nghiệm.
2
sin 2 x cos 2 x cos 4 x 1 2 cos 2 x cos 4 x
Ta có 9 9
cos 2 x sin 2 x sin 4 x 1 2sin 2 x sin 4 x
1 cos x 2 2
sin 4 x
9 9 tan 4 x 9 tan x 3 x k (thỏa đk).
1 sin x
2 4
2 cos x 3
7
Câu 124. Phương trình sin x cos x
6 6
có nghiệm là:
16
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k .
3 2 4 2 5 2 6 2
Lời giải
7 7
Ta có sin x cos x sin 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x
6 6
16 16
7 3 9
sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x
2
sin 2 2 x
16 4 16
x 6 k
3
sin 2 x x k x k .
2 3 6 2
x 2 k
3
Câu 125. Gọi x1 ; x2 lần lượt là các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn ; của phương trình
2 2
tan x cot x 2 sin 2 x cos 2 x . Tính tổng S 2 x1 x2 .
A. S . B. S . C. S . D. S 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
sin x 0 k
Điều kiện xác định: sin 2 x 0 x , k
cos x 0 2
3 3
Vì x ; x ; ; ; x1 , x2 S
2 2 8 4 8 4 8 4 2
Câu 126. Tìm số nghiệm trên đoạn 0; của phương trình sin 3 x sin x cos x 1 cos3 x .
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
sin 3 x sin x cos x 1 cos3 x sin 3 x cos3 x 1 sin x cos x
sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x cos x
1 sin x cos x 0
sin x cos x 1
sin 2 x 2 VN x k 2
, k
1
sin x x k 2
4 2 2
Vì x 0; x 0;
2 2
Câu 127. Tìm m để phương trình tan x cot x 2m có nghiệm.
A. m 1 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn A
k
Điều kiện: sin 2 x 0 x ,k
2
2 1
tan x cot x 2m 2m sin 2 x
sin 2 x m
1
PT có nghiệm 0;1 m 1
m
Câu 128. Tính tổng S các nghiệm trên đoạn ; của phương trình
2sin x 12sin 2 x 1 3 4 cos 2
x.
5
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 6
Lời giải
Chọn A
2sin x 12sin 2 x 1 3 4 cos 2 x
2sin x 12sin 2 x 1 4sin 2 x 1
x k 2
1 6
sin x 2
2sin x 1 0 x 5 k 2
sin x 0 6 , k
sin 2 x sin x
cos x
1 x k
2
x k 2
3
5
Vì x ; x ; ; 0; ; ; ; S
3 6 3 6
3 a
Câu 129. Trên đoạn ; , phương trình sin x sin 2 x sin 3 x 0 có nghiệm dạng , a . Tính
2 2 2
tổng S các giá trị a tìm được)
A. S 4 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 6 .
Lời giải
Chọn A
k
sin 2 x 0 x 2
sin x sin 2 x sin 3 x 0 2sin 2 x cos x sin 2 x 0 ,k
cos x 1 x 2 k 2
2 3
3 3 2 4 a 1
Vì x ; x ; ; ; S 4.
2 2 2 2 3 3 a 3
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một số
dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim un 0 hay un 0 khi n .
n
1
Ví dụ 1. Xét dãy số un 2 . Giải thích vì sao dãy số này có giới hạn là 0.
n
Giải
1
Dãy số này có giới hạn là 0 , bởi vì un 2 có thể nhỏ hon một số dương bé tuỳ ý khi n đủ lớn.
n
1 4
Chẳng hạn, để un 0, 0001 tức là 2 10 , ta cần n 10000 hay n 100 . Như vậy, các số
2
n
hạng của dãy kể từ số hạng thứ 101 đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 0,0001.
Chú ý. Từ định nghĩa dãy số có giới hạn 0, ta có các kết quả sau:
1
- lim k 0 với k là một số nguyên dương;
n n
- lim q n 0 nếu | q | 1 ;
n
Ta nói dãy số un có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực nếu lim un a 0 , kí
n
2n 1
Ví dụ 2. Xét dãy số un với un . Chứng minh rằng lim un 2 .
n n
Giải
2n 1 (2n 1) 2n 1
Ta có un 2 2 0 khi n .
n n n
Do vậy lim un 2 .
n
un a
lim un vn a b; lim (b 0).
n n vn b
b) Nếu un 0 với mọi n và lim un a thì a 0 và lim un a .
n n
n n 1
2
Ví dụ 3. Tìm lim
n 2n 2 1
Giải
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho luỹ thừa cao nhất
của n , rồi áp dụng các quy tắc tính giới hạn
Áp dụng các quy tắc tính giới hạn, ta được
1 1 1 1
n n 1
2 2 nlim
1 1 2 1
lim lim n n
n n .
n 2n 1
2 n 1 1 2
2 2 lim 2 2
n n
n
3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn un có công bội q với | q | 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Cho cấp số nhân lùi vô hạn un với công bội q . Khi đó S n u1 u2 un
u1 1 q n .
1 q
Vì | q | 1 nên q 0 khi n Do dó, ta có
n
u u u
lim S n lim 1 1 q n 1 .
n 1 q
n
1 q 1 q
Giới hạn này được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un , và kí hiệu là
S u1 u2 un
u1
Như vậy S (| q | 1)
1 q
n 1
1 1 1 1
Ví dụ 4. Tính tổng S 1
2 4 8 2
Giải
1
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1 và q .
2
u 1 2
Do đó S 1
1 q 1 3
1
2
Ví dụ 5. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2, 222 . dưới dạng phân số.
Giải
Ta có 2, 222 2 0, 2 0, 02 0, 002 2 2 101 2 102 2 103
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 2, q 101 nên
u 2 20
2, 222 1 .
1 q 1 1 9
10
4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ
- Dãy số un được gọi là có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim un hay un khi n .
n
- Dãy số un được gọi là có giới hạn khi n nếu lim un , kí hiệu
n
- lim q n , với q 1 .
n
Liên quan đến giới hạn vô cực của dãy số, ta có một số quy tắc sau đây:
u
- Nếu lim un a và lim vn (hoặc lim vn ) thì lim n 0 .
n n n n v
n
un
- Nếu lim un a 0 , lim vn 0 và vn 0 với mọi n thì lim .
n n n vn
- Nếu lim un và lim vn a 0 thì lim un vn .
n n n
Ví dụ 6. Tính lim n 2n . 2
n
Giải
2 2
Ta có n 2 2n n 2 1 . Hơn nữa lim n 2 và lim 1 1 .
n n n
n
Do đó, lim n 2 2n .
n
(1) n 1
Câu 2. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Chứng minh rằng lim 0.
n 3n
n (1) n
Câu 3. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho dãy số un với un . Xét dãy số vn xác định bởi
n
vn un 1 . Tính lim vn .
n
a. un b.
n4 3
n2
1
n
1 sin n 1
c. d.
n 2n 3 n2
a. un 0,99
2n
b. un
2n 1
cos 2n 1
2n
2.sin n 2
c. un d. un 4
5n n 1
Câu 6. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
Cho dãy số un với un n
3
u 2
a. Chứng minh rằng: n 1 với mọi n
un 3
n
2
b. Chứng minh rằng: un
3
c. Chứng minh dãy số có giới hạn 0
1 cos n 2 n sin 2n
Câu 7. Chứng minh rằng hai dãy số un , vn với un ; vn có giới hạn 0
2n 1 n2 n
Câu 8. Chứng minh rằng các dãy số un sau đây có giới hạn 0
n
n cos
1
n n
5 1 5 sin n
a. un b. un n 1
c. un d.
3 1
n
2 3n 1 n n n n n 1
n n n 2
n
Câu 13. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 5m xuống một mặt sàn. Sau
2
mỗi lần chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao trước đó. Giả sử rằng quả bóng luôn chuyển
3
động vuông góc với mặt sàn và quá trình này tiếp diễn vô hạn lần. Giả sử un là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng sau lần nảy lên thứ n . Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn là 0.
Câu 14. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hai dãy số không âm un và vn với lim un 2 và lim vn 3 .
n n
b) lim un 2vn .
n
b) lim
n
n 2n n .
2
1 2
Câu 16. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hai dãy số un và vn với un 2 , vn 3 .
n n
Tính và so sánh: lim un vn và lim un lim vn .
n n n
2n 2 1
Câu 17. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tìm lim .
n n 1
1
Câu 18. Cho dãy số vn với vn 2 . Bằng định nghĩa hãy chứng minh rằng lim vn 2 .
n3
2 n
Câu 19. Chứng minh rằng: lim 5 5
5
6n 2
Câu 20. Chứng minh rằng lim 6
n5
1 2n
Câu 21. Chứng minh: lim 2 .
n2 1
a. lim 3
8n 2 3n
n2
. b. lim
2n 2 3n 1
n 2 2
.
c. lim n 1 n 2 1 .
Câu 27. Tìm các giới hạn sau:
2n 3 2n 1 n2 n n
a. lim 3 . b. lim .
3n n 3 4n 2 1 n 1
c. lim
4 2n 3n 2
2
n 1
5.3
n
. d. lim n 2n 3 n .
2
a) lim 4 n 5n 2 n
2
b) lim 2n 1 n
c) lim 3n 9n 1 2
d) lim n 2n n
3 3
a)
lim n n 2 2n 3 b) lim n 2n 1 n 1
2
4n 2 2n n 1
Câu 32. Tìm giới hạn: lim
9n 2 n 2n
Câu 33. Tìm giới hạn:
a)
lim 3n 5 9n 2 1 b) lim 8n 1
3 3
4n 2 n 5
Câu 34. Tìm giới hạn:
a) lim n 2n 3 n
2
b) lim n2 n
3 3
a) lim n2 1 n2 2 b) lim
3n 2 1 n 2 1
n
c) lim n 2n n
3 3 2
3
3n3 n 2 n 2 n n 1
c. lim . d. lim .
n 4
3
4n 2 4n 5
u1 5
Câu 40. Cho dãy số un được xác định bởi: . Tìm lim un .
u n 1 u n
u1 1
Câu 41. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 un 3 , n N , n 1
un
Tính lim .
5n 2020
u1 1
Câu 42. Cho dãy số un xác định bởi : 1 3
un 1 un ; n *
2 2
Tính giới hạn của dãy un .
u1 1
Câu 43. Cho dãy số un xác định bởi : n 2 un 2 ; n *
un 1
n
un
Tính giới hạn lim .
n2
u1 1
Câu 45. Cho dãy số un được xác định bởi: 1 . Tính lim un 2
un 1 un n ; n *
2
u1 2
Câu 46. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 2un 3.2 ; n *
n 1
un
Tính lim
2n 12n1
2
u1 3
Câu 47. Cho dãy số un xác định bởi :
u 2nun ; n *
n 1
n3
u u u
. Tính L lim 1 22 nn
2 2 2
u1 2
Câu 48. Cho dãy số (un ) xác định bởi : 1
un 1 2 u ; n *
n
u1 1; u2 2
Câu 49. Cho dãy số un xác định bởi : 2unun 1
un 2 u u ; n *
n n 1
u1 2019
Câu 50. Cho dãy số un xác định bởi : 3
un 1 u 2 ; n *
n
u1 2
Câu 51. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 3 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
1
u1 2
Câu 52. Cho dãy số un xác định bởi :
u u 2 1 u ; n *
n 1 n
3
n
u1 2019
Câu 53. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 un ; n *
3
u1 1
Câu 54. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 6 un , n *
Tính giới hạn của dãy un .
u1 1
Câu 55. Cho dãy số un được xác định bởi 2 2un 1 .
un 1 u 3 ; n *
n
Tính lim un .
u1 2019
Câu 56. Cho dãy số un xác định bởi : un3 12un
u
n 1 , n *
3un2 4
Tính giới hạn của dãy un .
Dạng 3: Dãy số có giới hạn vô hạn
Câu 57. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một loại vi khuẩn được nuôi cấy với số lượng ban đầu là 50. Sau mỗi
chu kì 4 giờ, số lượng của chúng sẽ tăng gấp đôi.
a) Dự đoán công thức tính số vi khuẩn un sau chu kì thứ n .
b) Sau bao lâu, số lượng vi khuẩn sẽ vượt con số 10000 ?
Câu 58. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim (n n ) .
n
Câu 59. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tìm giới hạn của các dãy số cho bởi:
n2 1
u
a) n ;
2n 1
b) vn 2n 2 1 n .
Câu 60. Tìm giới hạn
a. lim n3 n 2 n 1
b. lim n 2 n n 1
1
c. lim n sin 2n d. lim
n cos 2 n
Câu 61. Tìm giới hạn
a. lim 1 2n n n
3 3
b. lim n n 2 n 1
Câu 62. Tìm giới hạn
n5 n 4 n 2 n6 7 n3 5n 8
3
a. lim b. lim
4n 3 6n 2 9 n 12
n n 3 n 2 2 n3 13 23 n3
c. lim d. lim
n 2 n n 12 n 2 3n n 2
Câu 63. Tìm giới hạn
3n 4n 1
a. lim n 3 n
2 3
b. lim 2n n 1 c. lim 4n 2.3n 3.2n 1
a. un n 4 50n 11 b. un 3 7 n 2 n3
c. un 5n 2 3n 7 d. un 2n3 n 2 2
3n 11 2n 1 2.5n 3
c. lim d. lim .
1 7.2n 3.2n 7. 4n
1 1 1
Câu 67. Tìm giới hạn của dãy số un với un
1 2 n
2 2 2
Câu 71. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính tổng S 2 n 1
7 49 7
Câu 72. (SGK-KNTT 11-Tập 1) (Giải thích nghịch lí Zeno)
Để đơn giản, ta giả sử Achilles chạy với vận tốc 100 km / h , vận tốc của rùa là 1 km / h và khoảng
cách ban đầu a 100( km) .
a) Tính thời gian t1 , t2 , , tn , tương ứng để Achilles đi từ A1 đến A2 , từ A2 đến A3 , , từ An
đến An 1 ,
b) Tính tổng thời gian cần thiết để Achilles chạy hết các quãng đường A1 A2 , A2 A3 , , An An 1 ,...,
tức là thời gian cần thiết để Achilles đuổi kịp rùa.
c) Sai lầm trong lập luận của Zeno là ở đâu?
Câu 73. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số:
a) 1, (12) 1,121212
b) 3, (102) 3,102102102
Câu 74. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 150mg . Sau ngày
đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5% . Tính lượng thuốc có trong cơ thể
sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 5. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc
trong một thời gian dài.
Câu 75. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A , có AB h và góc B bằng
(H.5.3).
Câu 79. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ
10
dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
1 1 1 1
Câu 80. Tính tổng M 2 3 ... 10
5 5 5 5
1 1 1 1
Câu 81. Cho tổng: S n ... . Tính S30
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1n 2
5 5 5 5
. Tính S 4 S6
2 2
Câu 82. Cho tổng S n ...
1.2 2.3 3.4 n n 1
9 1 9 2 1 93 1 99 1
Câu 83. Cho tổng: S 2 9 ... 9 . Tính 8S
9 9 9 9
Câu 2. Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P 2,13131313... ,
212 213 211 211
A. P B. P . C. P . D. P .
99 100 100 99
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số un có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n , nếu lim un a 0 .
n
B. Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
un
Câu 4. Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n với k nguyên dương.
k
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .
2n
Câu 19. Giá trị của lim bằng
n 1
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
n2
Câu 20. Kết quả của lim bằng:
3n 1
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
3 3
3n 2
Câu 21. Tìm giới hạn I lim .
n3
2
A. I . B. I 1 . C. I 3 . D. k .
3
1 2n
Câu 22. Giới hạn lim bằng?
3n 1
2 1 2
A. . B. . C. 1 . D. .
3 3 3
2n 2017
Câu 23. Tính giới hạn I lim .
3n 2018
2 3 2017
A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
3 2 2018
1 19n
lim
Câu 24. 18n 19 bằng
19 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 18 19
Câu 25. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
1 n2
lim
Câu 26. 2n 2 1 bằng
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 2
4n 2018
Câu 27. Tính giới hạn lim .
2n 1
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 .
2
8n5 2n3 1
lim
Câu 28. Tìm 4n 5 2n 2 1 .
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
2n 1
Câu 29. Tính lim được kết quả là
1 n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
2n 4 2n 2
lim 4
Câu 30. 4n 2n 5 bằng
2 1
A. . B. . C. . D. 0 .
11 2
2n 2 3
Câu 31. Giá trị của lim bằng
1 2n 2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
n n
2
A lim
Câu 32. Giá trị 12n 2 1 bằng
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24
5n 3
lim
Câu 33. Tính 2n 1 .
5
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2
n 3 4n 5
lim
Câu 34. 3n3 n 2 7 bằng
1 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
n 2 3n3
Câu 35. Tính giới hạn lim .
2n3 5n 2
1 3 1
A. . B. 0 . C. . D. .
5 2 2
2n 1
Câu 36. Giới hạn của dãy số un với un , n * là:
3 n
2 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
10n 3
Câu 37. Tính giới hạn I lim ta được kết quả:
3n 15
10 10 3 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 10 5
2n 1
lim
Câu 38. n 1 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. .
3n 2 1
lim
Câu 39. n 2 2 bằng:
1 1
A. 3 . B. 0 . C. . D. .
2 2
8n 2 3n 1
lim
Câu 40. Tính 4 5n 2n 2 .
1 1
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
2 4
1 3 u
Câu 41. Cho hai dãy số un và vn có un ; vn . Tính lim n .
n 1 n3 vn
1
A. 0 . B. 3 . C. . D. .
3
lim 2n
Câu 42. n
bằng.
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
Câu 43. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n n n
2 5 4
D. lim 2 .
n
A. lim . B. lim . C. lim .
3 3 3
n
2018
lim
Câu 44. 2019 bằng.
1
A. 0 . B. . C. . D. 2 .
2
Câu 45. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. 0,999 . B. 1 . C. 1, 0001 . D. 1, 2345 .
n n n n
100n 1 3.99n
lim
Câu 46. 102 n 2.98n 1 là
1
A. . B. 100 . C. . D. 0 .
100
lim 3n 4n
Câu 47. là
4
A. . B. . C. . D. 1 .
3
3.2n 1 2.3n 1
Câu 48. Tính giới hạn lim .
4 3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
Câu 49. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
1 2.2017 n 1 2.2018n
A. lim . B. lim .
2016n 2018n 2016n 2017 n1
1 2.2018n 2.2018n 1 2018
C. lim . D. lim .
2017 n 2018n 2016n 2018n
2n 1
lim
Câu 50. Tính 2.2n 3 .
1
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
2
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
Câu 51. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019 để
9n 3n 1 1
lim na
?
5 9
n
2187
A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011 .
Câu 52. Tính giới hạn T lim 16 n 1
4n 16n 1 3n .
1 1 1
A. T 0 . B. T . C. T . D. T .
4 8 16
cos n sin n
Câu 53. Tính giá trị của lim .
n2 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
8n5 2n3 1
lim
Câu 54. Giới hạn 2n 2 4n5 2019 bằng
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4n 2 3n 1
Câu 55. Giá trị của B lim bằng:
3n 1
2
4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
n3 n 2 1
L lim
Câu 56. Tính 2018 3n3
1 1
A. . B. 3 . C. . D. .
2018 3
3n 2
Câu 57. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử
n2
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
an 2 a 2 n 1
Câu 58. Cho a sao cho giới hạn lim a 2 a 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
2
1
A. 0 a 2 . B. 0 a . C. 1 a 0 . D. 1 a 3 .
2
3n 13 n
2
a
Câu 59. Dãy số un với un có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
4n 5
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
2n n 4 1
3 2
Câu 60. Biết lim với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 3 2 2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
1 2 3 ... n
Câu 61. Cho dãy số un với un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
A. lim un 0 .
1
B. lim un .
2
C. Dãy số un không có giới hạn khi n .
D. lim un 1 .
12 22 32 42 ... n 2
Câu 62. Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 2n 7
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6 3
1 3 5 ... 2n 1
lim
Câu 63. 3n 2 4 bằng
2 1
A. . B. 0 . C. . D. .
3 3
1 2 3 n
Lim 2 2 2 ... 2
Câu 64. n n n n bằng
1 1
A. 1 . B. 0 . . C.
D. .
3 2
1 3 2n 1
Câu 65. Cho dãy số un xác định bởi: un 2 2 2 với n * Giá trị của lim un bằng:
n n n
A. 0`. B. . C. . D. 1
1 2 n
lim 2 2 ... 2
Câu 66. Tìm n n n .
1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 n
1 1 1
Câu 67. Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
1 1 1
Câu 68. Cho dãy số un với un ... . Tính lim un .
1.3 3.5 2n 1.2n 1
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 4
lim 2 3n n 1
4 3
n 3 2n
L lim
Câu 71. Tính giới hạn 3n 2 n 2
1
A. L . B. L 0 . C. L . D. L .
3
2 3n 2n3
Câu 72. Tính giới hạn của dãy số un
3n 2
2
A. . B. . C. 1 . D. .
3
1 5 ... 4n 3
lim
Câu 73. Giới hạn 2n 1 bằng
2
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2
4n 2 1 n 2
lim
Câu 74. 2n 3 bằng
3
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
4n 2 5 n
Câu 75. Cho I lim . Khi đó giá trị của I là:
4n n 2 1
5 3
A. I 1 . B. I . C. I 1 . D. I .
3 4
4x2 x 1 x2 x 3
lim
Câu 76. Tính giới hạn x 3x 2
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
n 1 3 5 ... 2n 1
Câu 77. Tìm lim un biết un
2n 2 1
1
A. . B. . C. 1 . D. .
2
12 22 33 ... n 2
lim
2n n 7 6n 5
Câu 78. Tính
1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 79.
lim n 3n 1 n bằng
2
3
A. 3 . B. . C. 0 . D. .
2
Câu 80. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n 1 2n 3n 2 n
A. lim . B. lim .
5 3n 4n 2 5
C. lim n 2
2n n 2 1 . D. lim
2n 3 3
1 2n 2
.
Câu 82. Tính giới hạn lim n n 2 4n .
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 102. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... 3,15 viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
1 1 1
1 ...
Câu 103. Tổng 2 4 2n bằng
1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
u1 3
Câu 104. Cho dãy số (un ), n * , thỏa mãn điều kiện un . Gọi S u1 u2 u3 ... un là tổng n
u
n 1
5
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng
1 3 5
A. . B. . C. 0 . D. .
2 5 2
u1 1
Câu 105. Cho dãy số un thoả mãn 2 . Tìm lim un .
u n 1 u n 4, n *
3
A. lim un 1 . B. lim un 4 . C. lim un 12 . D. lim un 3 .
n
Câu 106. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3 . Tìm lim .
un
1 1
A. L . B. L . C. L 3 . D. L 2
3 2
Câu 107. Cho dãy số un thỏa mãn un n 2018 n 2017, n * . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số un là dãy tăng. B. lim un 0 .
n
1 un 1
C. 0 un , n * . D. nlim 1 .
2 2018 un
f 1. f 3. f 5 ... f 2n 1
Câu 108. Đặt f n n 2 n 1 1 , xét dãy số un sao cho un
2
. Tìm
f 2 . f 4 .f 6 ... f 2n
lim n un .
1 1
A. lim n un . B. lim n un 3 . C. lim n un . D. lim n un 2 .
3 2
Câu 109. Cho dãy số un xác định bởi u1 0 và un 1 un 4n 3 , n 1 . Biết
un u4 n u42 n ... u42018 n a 2019 b
lim
un u2 n u22 n ... u22018 n c
với a , b , c là các số nguyên dương và b 2019 . Tính giá trị S a b c .
A. S 1 . B. S 0 . C. S 2017 . D. S 2018 .
Câu 110. Dãy số un nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
2017 n
2018
A. un
n 2018 n
2017 . B. un n n 2018
2
n 2 2016 .
u1 2017
1 1 1 1
C. 1 . D. un ... .
u n 1 u n 1, n 1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n n 1
2
Câu 111. Cho dãy số un được xác định như sau u1 2016; un 1 n 2 un 1 un , với mọi n * , n 2 , tìm
giới hạn của dãy số un .
A. 1011 . B. 1010 . C. 1008 . D. 1009 .
n
Câu 112. Cho dãy số un như sau: un , n 1 , 2 , ... Tính giới hạn lim u1 u2 ... un .
1 n2 n4 x
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
u1 2
Câu 113. Cho dãy số un thỏa mãn * . Tính
lim un .
3 4u n 1 1 4 u n 1 4, n
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
u1 2 u
Câu 114. Cho dãy số un biết , khi đó L lim nn
un 3un 1 1, n 2 3
5
A. Không xác định. B. L . C. L . D. L 0 .
6
Câu 115. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam
giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Câu 116. Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n 2018
n 2020
2017
A. un . B. un n 2
4n 2 2017 .
n 2017
2018
u1 2018
2 2 2
C. un . D. 1 .
1.3 3.5 2n 12n 3 un 1 2 un 1, n 1
2 2
Câu 117. Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 1 ; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u1 u2 ... un 2n b . Giá trị của biểu thức T ab là
2 2 2
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
1 1 1 1
Câu 118. Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n 3 3 4 ... 3 . Tính lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3
9n 3n 1 1
Câu 119. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim na
?
5 9
n
2187
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 .
Câu 120. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm
1
xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt trước đó.
10
Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
3 1
A. 0. B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 122. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm. Hỏi
mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Câu 123. Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả
bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy
lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc với mặt đất. Khi
đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không máy nữa gần bằng số nào
dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .
Câu 124. Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 . (nếu
a b thì hai cặp số a; b và b; a khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?
sn sn sn sn
A. lim 2 . B. lim 2. C. lim . D. lim 4.
n n n n n n n n
1 1 1
Câu 125. Tìm lim un biết un 2 ... 2 .
2 1 3 1
2
n 1
3 3 2 4
A. . B. . C. D. .
4 5 3 3
1 1 1 1
Câu 126. Tính giới hạn lim ... .
1.2 2.3 3.4 n n 1
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2
1 1 1
L lim ...
Câu 127. Tìm 1 1 2 1 2 ... n
5 3
A. L . B. L . C. L 2 . D. L .
2 2
1 1 1
Câu 128. Với n là số nguyên dương, đặt S n ... . Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
lim S n bằng
1 1 1
A. B. . C. 1 . D. .
2 1 2 1 22
100 100 100 100
Câu 129. Tổng S ... có giá trị bằng:
10.15.20 15.20.25 20.25.30 110.115.120
93 91 9 91
A. B. C. D.
1380 13800 138 1380
12 20 28 84
Câu 130. Giá trị của tổng: S ... là:
4.16 16.36 36.64 400.484
31 30 32 33
A. B. C. D.
121 121 121 121
1 1 1 1
Câu 131. Cho tổng: S ... với n * . Lựa chọn đáp án đúng.
1.2 2.3 3.4 n n 1
1 1 2 1
A. S3 . B. S 2 . C. S 2 . D. S3 .
12 6 3 4
5 5 5
Câu 132. Cho M 5 ... . Khi đó 729M bằng:
3 9 729
5465 5460
A. B. 5460 C. 5465 D.
729 729
1 1 1
Câu 133. Cho S n 1 2 ... n . Công thức của S n là:
2 2 2
2n 1 2n 1 1 2n 1 2n 1 1
A. B. C. D.
2n1 2n 2n 2n 1
1 1 1 1
Câu 134. Cho tổng: S 1 1 1 ... 1
11
. Khi đó: 2 .S bằng:
2 4 8 2048
A. 5.2 1 C. 5.2 1 D. 5.2 1
12 12 12 13
B. 5.2
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1: Dãy số có giới hạn 0
Câu 1. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Nhận biết dãy số có giới hạn là 0
(1) n
Cho dãy số un với un .
n
a) Biểu diễn năm số hạng đầu của dãy số này trên trục số.
b) Bắt đầu từ số hạng nào của dãy, khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0, 01 ?
Lời giải:
(1)1 (1) 2 1
a) Năm số hạng đầu của dãy số un đã cho là u1 1; u2 ;
1 2 2
(1) 3
1 (1) 4
1 (1) 5
1
u3 ; u4 ; u5 .
3 3 4 4 5 5
Biểu diễn các số hạng này trên trục số, ta được:
(1) n 1n 1
b) Khoảng cách từ un đến 0 là , n * .
n n n
1 1 1
Ta có: 0, 01 n 100 .
n n 100
Vậy bắt đầu từ số hạng thứ 101 của dãy thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,01.
(1) n 1
Câu 2. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Chứng minh rằng lim 0.
n 3n
Lời giải:
(1) n 1
Xét dãy số un có un .
3n
n n
(1) n 1 1 1 1
Ta có un n
n và lim 0 .
3 3 3 n 3
(1) n 1
Do đó, lim 0.
n 3n
n (1) n
Câu 3. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho dãy số un với un . Xét dãy số vn xác định bởi
n
vn un 1 . Tính lim vn .
n
Lời giải
n (1) n
(1) n
(1) n
Ta có: vn un 1 1 1 1 .
n n n
(1) n
Do đó, lim vn lim 0.
n n n
a. un b.
n4 3
n2
1
n
1 sin n 1
c. d.
n 2n 3 n2
Lời giải:
1
n
.cos n 1
a. un 4
4
n n
1
mà lim 0 lim un 0
n4
1n sin 2 2n 1 1
b. 2
3
n2 n3
1 1n sin 2 2n 1
m lim 2
0 lim 0
3
n 3 n2
1 1 1
c. 2
n 2n 3 2n 3n n
2
1 1
mà lim 0 lim 0
n 2n 2 3
2
n
1
n
sin n 1 2
d. 2
n2 n
1 sin n 1 0
n
2
mà lim 2 0 lim
n n
Câu 5. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
1 .cos n 1
n
a. un 0,99
2n
b. un
2n 1
cos 2n 1
2n
2.sin n 2
c. un d. un
5n n4 1
Lời giải:
a. un 0,99 0,99
2 n
2n
1 .cos n 1
n
b. un
2n 1
1 .cos n 1 1 1
n n
n
2n 1 2 2
1 .cos n 1 0
n n
1
Có lim 0 lim
2 2n 1
cos 2n 1
2n
c. un
5n
cos 2n 1
2n n
1 1
5n 5n 5
Câu 8. Chứng minh rằng các dãy số un sau đây có giới hạn 0
n
n cos
1
n
5n 1 5 sin n
a. un n b. un n 1
n 1 c. un d.
3 1 2 3 n n n n n 1
Lời giải:
5
n
n
5
a. 0 un với mọi n
3n 3
n
5 5
Vì 0 1 nên lim 0 . Do đó lim un 0
3 3
1 1 1 1 1
b. un n 1 n 1 n 1 n 1 n với mọi n
2 3 2 2 2
1
Vì lim 0 từ đó suy ra lim un 0
2n
n 1 1
c. 0 un với mọi n
n n 1 n
Sử dụng định lí kẹp ta có lim un 0
sin n sin n 1 1 sin n
d.Vì với mọi n và lim 0 nên lim 0
n n 1 n n 1 n n n n 1
n n n 2
n
Lời giải:
n 2n
n
n n n 2 n 1
2 2 2n 2n
1
un 2n 2n
2n 2 2 n 1 2 n 1
2n 2n 2n
2
2n
Mà lim 0 nên lim un 0
2
Câu 10. Chứng minh rằng:
a. lim 2 n 1 n 0
2
b. lim n 1 n 0
Lời giải:
a. 2 n 2 1 n
2
n 1 n n n n
2
1 2
1 1
b. n 1 n
n 1 n 2 n
Từ đó suy ra lim 0
15n
Câu 11. (*) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : un
2n 9n 25n
Lời giải:
3 5 2n
n
15n 3n.5n 2 1 1
un n n n 1
2 9 25n 2n 32 n 52 n 2n 32 n 52 n 2 2
n
1
Mà lim 0 đ.p.c.m
2
Dạng 2. Dãy số có giới hạn hữu hạn
3 2n 1
Câu 12. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho dãy số un với un . Chứng minh rằng lim un 3 .
2n n
Lời giải
Ta có: un 3
3.2n 1
3
3.2n 1 3.2n 1
n 0 khi n .
n n
2 2 2
Do vây, lim un 3 .
n
Câu 13. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 5m xuống một mặt sàn. Sau
2
mỗi lần chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao trước đó. Giả sử rằng quả bóng luôn chuyển
3
động vuông góc với mặt sàn và quá trình này tiếp diễn vô hạn lần. Giả sử un là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng sau lần nảy lên thứ n . Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn là 0.
Lời giải
Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 5m xuống mặt sàn, sau lần chạm sàn đầu tiên, quả bỏng
2
nảy lên một độ cao là u1 5 .
3
2
2 2 2 2
Tiếp đó, bóng rơi từ độ cao u1 xuống mặt sàn và nảy lên độ cao là u2 u1 5 5 .
3 3 3 3
Tiếp đó, bóng rơi từ độ cao u2 xuống mặt sàn và nảy lên độ cao là
2 2
2 3
2 2
u3 u2 5 5 và cứ tiếp tục như vậy.
3 3 3 3
n
2
Sau lần chạm sàn thứ n , quả bóng nảy lên độ cao là un 5 .
3
n
2
Ta có: lim 0 , do đó, lim un 0 , suy ra điều phải chứng minh.
n 3
n
Câu 14. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hai dãy số không âm un và vn với lim un 2 và lim vn 3 .
n n
b) lim un 2vn .
n
Lời giải
a) Ta có: lim un 2 , do đó, lim u lim un .un 2.2 4 .
2
n
n n n
b) lim
n
n 2n n .
2
Lời giải
1 1 1 1
n 2 1 2 1 2
n n 1
2
n n n n 1.
a) lim lim lim
n 2n 2 1 n 1 n 1 2
n2 2 2 2 2
n n
n 2n n 2
2
b) lim n 2n n lim
2
n n
n 2 2n n
2n 2n
lim lim
n
2 n 2
n 2 1 n n 1 n
n n
2n 2 2
lim lim 1.
n 2 n 2 1 1
n 1 1 1 1
n n
1 2
Câu 16. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hai dãy số un và vn với un 2 , vn 3 .
n n
Tính và so sánh: lim un vn và lim un lim vn .
n n n
Lời giải
1 2 1
+) Ta có: un vn 2 3 5 .
n n n
1 1
Lại có un vn 5 5 5 0 khi n .
n n
Do vậy, lim un vn 5 .
n
1 1
+) Ta có: un 2 2 2 0 khi n .
n n
Do vậy, lim un 2 .
n
2 2
Và vn 3 3 3 0 khi n .
n n
Do vậy, lim vn 3 .
n
2n 2 1
Câu 17. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tìm lim .
n n 1
Lời giải
Áp dụng các quy tắc tính giới hạn, ta được:
1 1 1
n2 2 2 n 2 2 2 2
2n 1
2
n n lim n 2 2
lim lim lim
n n 1 n n 1 n 1 n 1 1 1
n 1
n n
1
Câu 18. Cho dãy số vn với vn 2 . Bằng định nghĩa hãy chứng minh rằng lim vn 2 .
n3
Lời giải
1 1
Ta có: lim vn 2 lim 3 2 2 lim 3 0
n n
Vậy lim vn 2
2 n
Câu 19. Chứng minh rằng: lim 5 5
5
Lời giải
2
n
2
n
Ta có lim 5 5 lim 0
5 5
Theo định nghĩa suy ra điều phải chứng minh
6n 2
Câu 20. Chứng minh rằng lim 6
n5
Lời giải
6n 2 28 28 28
Ta có lim 6 lim 0 do ( )
n5 n5 n5 n
Theo định nghĩa suy ra điều phải chứng minh
1 2n
Câu 21. Chứng minh: lim 2 .
n2 1
Lời giải
9
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n a 1 , ta có:
a2
1 2n 1 2n+2 n 2 1 1 2n+2 n+1 3 3
2 a với n n a .
n2 1 n2 1 n2 1 n2 1 n a2 1
1 2n 1 2n
Suy ra lim 2 0 lim 2 .
n2 1 n2 1
1 2
2 1
n 2
3 2
n3 2 n
b. lim lim lim n 3
0.
n n
1
1
n n2 1 1
n2
3 1
3 2
3
n 3n 2 2
3 3
n n 1.
c. lim lim
n 4n 5
2
4 5
1 2
n n
c. lim n 1 n 2 1 .
Lời giải
8n 3n2
3
a. lim 3 2
lim 3 8 3 8 2 .
n n
3 1
2 2
2n 2 3n 1 n n 2 2 .
b. lim lim
n 2
2
2 1
1 2
n
c. lim n 1 n 2 1 lim 2n
n 1 n 1
2
lim
1
2
1
1 .
1 1 2
n n
Câu 27. Tìm các giới hạn sau:
2n 3 2n 1 n2 n n
a. lim 3 . b. lim .
3n n 3 4n 2 1 n 1
c. lim
4 2n 3n 2
2
n 1
5.3
n
. d. lim n 2n 3 n .
2
Lời giải
2 1
2
2n 3 2n 1 n 2 n3 2 .
a. lim 3 lim
3n n 3 1 3
3 2 3 3
n n
1 1 1
n 2 1 n n 1 n 1 1
n n n 2
n n n 2
b. lim lim lim lim .
4n 1 n 1
2
1 1 1 1 3
n2 4 2 n 1 n 4 2 n 1 4 2 1
n n n n
n n
1 2
n2
4 9
42 3n
4 2 9.3
n n
9
lim n
3 3
c. lim lim .
2 5.3 2. 2 5.3
n 1 n
n n
2 5
2. 5
3
3
2
d. lim n 2n 3 n lim 2
2
2n 3
n 2n 3 n
lim
2
n
3
1.
1 2 1
n n
Câu 28. Tìm các giới hạn sau:
2n 5 7 n 2 3 2n 2 n 4 7.2n 4n
a. un . b. un . c. un .
n 3n5 2n 4 n 2 1 2.3n 4n
Lời giải
7 3
2 3 5
2n 5 7 n 2 3 n n 2 .
a. lim u n lim lim
n 3n 5
1 3
3
n4
1 4
2 2
2n n 4
2
n n 2.
b. lim un lim lim
2n n 1
4 2
1 1
2 2 4
n n
n
1
7. 1
7.2 4
n n
lim n
2
c. lim un lim n 1.
2.3 4 n
3
2. 1
4
Câu 29. Tìm các giới hạn sau:
n3 n 2 sin 3n 1 5.2n 3n n 6 3n3 3
a. un . b. un . c. un .
2n 4 n 2 7 2n 1 3n 1 2n 6 n 5 2
Lời giải
1 1 1
2 sin 3n 4
n n sin 3n 1
3 2
a. Ta có: lim un lim lim n n n 0.
2n 4 n 2 7 1 7
2 2 4
n n
n
2
5. 1
5.2n 3n 5.2 3
n n
1
lim n
3
b. Ta có: lim un lim lim n .
2n 1 3n 1 2.2 3.3 n
2 3
2. 3
3
1 3
1 3 6
n 6 3n3 3 n n 1 .
c. Ta có: lim un lim lim
2n n 2
6 5 1 2 2
2 6
n n
Câu 30. Tìm giới hạn:
a) lim 4 n 5n 2 n
2
b) lim 2n 1 n
c) lim 3n 9n 1 2
d) lim n 2n n
3 3
Lời giải
a) lim 4n 2 5n 2n lim 4n 2 5n 4n 2
4n 2 5n 2n
lim
5n
4n 2 5n 2n
lim
5
5
5
4
4 2
n
1
n
2n 1 n n 1
b) lim 2n 1 n lim
2n 1 n
lim
2n 1 n
lim
1
n
2 1
n
c)
lim 3n 9n 1 lim 2
9n 2 9n 2 1
3n 9n 1 2
lim
1
3n 9n 2 1
0
d) lim 3
n3 2n n lim n 3 2n n 3
n 2n n 3 n 3 2n n 2
3 2
3
2n 2 2
lim lim
n 2n n 3 n 3 2n n 2 3
2 2
3 3
2 2
3
1 2 3 1 2 1
n n
a)
lim n n 2 2n 3 b) lim n 2n 1 n 1
2
Lời giải
3
2
n n 2n 3 2n 3
2 2
a) lim n n 2 2n 3 lim lim lim n 1
n n 2n 3
2
n n 2n 3
2
2 3
1 1 2
n n
n 2 2n 1 n 1
2
b) lim n 2
2n 1 n 1 lim n 2n 1 n 1
2
lim
4n 2
n 2n 1 n 1
2
2
4
n 4
lim 2
2 1 1 11
1 2 1
n n n
4n 2 2n n 1
Câu 32. Tìm giới hạn: lim
9n 2 n 2n
Lời giải
lim
4n 2 2n n 1
lim
9n n 2n
4n 2 2n n 12
2
9n 2 n 2n 9n n 4n 4n 2n n 1
2 2 2
4 1 1
lim
3n 2 4n 1 9n 2 n 2n
lim
3 2 9 2
n n n 3.5 1
5n 2
n 4n 2n n 1
2
1 2 1 5.3
5 4 1
n n n
Câu 33. Tìm giới hạn:
a)
lim 3n 5 9n 2 1 b) lim 8n 1
3 3
4n 2 n 5
Lời giải
24
3n 5 9n 2 1 30
2
a)
lim 3n 5 9n 2 1 lim 3n 5 9n 2 1
lim
30n 24
3n 5 9n 2 1
lim
5 1
n 5 b)
3 9 2
n n
lim 8n 1
3 3
4n 2 n 5 lim 8n 1 2n 2n
3 3
4n 2 n 5
1 n5
lim lim
8n 1 2n 3 8n3 1 4n 2 2n 4n 2 n 5
3 2
3
5
1
1 n
lim lim
2n 3 8n3 1 4n2 1 5
2
3 8n 3 1
2 4 2
n n
1 1
0
4 4
Câu 34. Tìm giới hạn:
a) lim n 2n 3 n
2
b) lim n2 n
3 3
Lời giải
a) lim n 2n 3 n lim
2
n 2n 3 n n 2n 3 n 2 2
n 2n 3 n 2
3
2
2n 3 n
lim lim 1
n 2n 3 n
2
2 3
1 2 1
n n
n 2 n n 2
3 3 3 2
3 n 2 3 n 3 n2
b) lim n 2 n lim
3 3
n 2
2
3
3 n 2 3 n 3 n2
n2n 2
lim lim 0
n 2 n 2
2 2
3
3 n 2 3 n 3 n2 3
3 n 2 3 n 3 n2
a) lim n 1 2
n 2 2
b) lim
3n 2 1 n 2 1
n
c) lim n 2n n
3 3 2
Lời giải
a) lim n 2 1 n 2 2 lim n2 1 n2 2
n2 1 n2 2
lim
3
n2 1 n2 2
0
2
2
3n 2 1 n 2 1 2n 2 2 n2 2
b) lim lim lim
n n 3n 1
2
n2 1 3
1
n 2
1
1 2
n
3 1
c) lim
3
n3 2n 2 n lim
2n 2
lim
2
2
n
2 2 3
2
3 3
2n n 3 n 3 2n 2 n 2 2 2
3
1 3 1 1
n n
Lời giải
1
1 n 1
1 1 1 1
a. lim 1 2 lim 2 2
2 4 16 n 1
1
2
b. lim 1 0,1 0,1 0,1 1 .0,1
2 3 n n
1 0,1
n
1
lim 1 0,1. 1 0,1. 10 /11
1 0,1 1,1
Câu 37. Tìm giới hạn
1 2 n n 2 4 2n 1 2 n
a. lim ’ b. lim . c. lim .
n2 3n 2 n 2 n 2 3n
Lời giải
1 2 n n n 1 n 1 1
a. lim 2
lim 2
lim .
n 2n 2n 2
1
n n n 1 1
n 2 4 2n n 1
b. lim lim 2 lim .
3n n 2
2
3n n 2 1 2 3
3 2
n n
1
n n 1 1
1 2 n n 1.
c. lim lim lim
n 3n
2
2 n 3n
2
2
6 2
n
Câu 38. Tìm giới hạn
1 1 1 1
a. lim .
1.3 3.5 5.7 2n 1. 2n 1
1 1 1
b. lim .
2 1 1 2 3 2 2 3
n 1 n n n 1
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a. lim lim 1 .
1.3 3.5 5.7 2n 1. 2n 1 2 3 3 5 2n 1 2n 1
1 1 1
lim 1 .
2 2n 1 2
1 1 1
b. lim
2 1 1 2 3 2 2 3
n 1 n n
n 1
2 1 1 2 3 2 2 3
lim
n 1 n n n 1
2.1 3.2 n 1.n
1 1 1 1 1 1
lim 1 lim 1 1
2 2 3 n n 1 n 1
Câu 39. Tìm giới hạn
3
n3 1 n n 3n 2 4
a. lim b. lim
n n2 1 3n 2
3
3n3 n 2 n 2 n n 1
c. lim . d. lim .
n 4
3
4n 2 4n 5
Lời giải
3
n3 1 n n n3 1 n
3
3
n3 1 n n n2 n 6
n2 0
a. lim lim lim
n n2 1 n n2 1 n2 1
n2 n2
4
3 2
3n 2 4 n 3
b. lim lim
3n 2 2 3
3
n
1 1 2
3 3 2 3
3
3n3 n 2 n 2 n n
3
n 3
c. lim lim .
4n 2 4n 5 4 5 2
4 2
n n
1 1
n n 1 2
d. lim lim n n 3 0 .
n 4
3
4
1
n
u1 5
Câu 40. Cho dãy số un được xác định bởi: . Tìm lim un .
un 1 un
Lời giải
1
Đặt vn un 1 ta có 0 vn 1 vn với mọi n.
2
1 1 1
Do đó v2 v1 , v3 v2 v1
2 2 4
n 1 n 1
1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 0 vn v1 9.
2 2
n1
1
Vì lim 0 nên từ đó suy ra lim vn 0 .
2
Vậy lim un 1
u1 1
Câu 41. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 un 3 , n N , n 1
un
Tính lim .
5n 2020
Lời giải
Ta có (un ) là cấp số cộng có u1 1, d 3 , un u1 (n 1)d 1 (n 1)3 3n 4 .
4
3
un 3n 4 n 3
lim lim lim
5n 2020 5n 2020 2020 5
5
n
u1 1
Câu 42. Cho dãy số un xác định bởi : 1 3
un 1 un ; n *
2 2
Tính giới hạn của dãy un .
Lời giải
Đặt un vn 3 n , thì v1 u1 3 2 .
*
1 3 1 3 1
Khi đó un 1 un vn 1 3 vn 3 vn 1 vn ; n * nên dãy vn là một cấp số nhân với
2 2 2 2 2
n 1 n2 n2
1 1 1 1
v1 2; q , suy ra vn 2. un 3 lim un 3
2 2 2 2 n
u1 1
Câu 43. Cho dãy số un xác định bởi : n 2 un 2 ; n *
un 1
n
un
Tính giới hạn lim .
n2
Lời giải
n 2 un 2
Ta có un 1 nun 1 n 2 un 2 n *
n
Đặt un vn 1, n * thì v1 1 1 2 và
vn 1 vn vn v
nun 1 n 2 un 2 nvn 1 n 2 vn 1 1
n 1n 2 n n 1 n n 1 2
vn n n 1 un n n 1 1 n 2 n 1
un n2 n 1
Vậy lim lim 1
n2 n2
Khi đó un 1 un 2n 1 vn 1 n 1 vn n 2 2n 1 vn 1 vn , n * vn v1 0 un n 2 .
2
1 42019
1 4 4 ... 4
2 2018
1 4 1 42019 1 22019 1
.
1 2 22 ... 22018 1 22019 3 22019 1 3
1 2
u1 1
Câu 45. Cho dãy số n được xác định bởi:
u 1 * . Tính lim un 2
u n 1 u n ; n
2 n
Lời giải
n 1 n2
1 1 1
Ta có : un un un 1 un 1 un 2 ... u2 u1 u1 ... 1 .
2 2 2
n 1 n2
1 1 1 1
Dãy , ,..., ,1 là một cấp số nhân có n số hạng với số hạng đầu u1 1 và công bội q nên
2 2 2 2
n
1
1
1
n 1
1 n 1
un 2 .Vậy lim un 2 lim 0.
2
1 2 2
1
2
u1 2
Câu 46. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 2un 3.2 ; n *
n 1
un
Tính lim
2n 12n1
Lời giải
un 1 un
Ta có un 1 2un 3.2n 1 3; n * .
2n 1 2n
un
Đặt vn , n * thì ta được dãy vn thỏa mãn v1 1; vn 1 vn 3; n * , suy ra dãy vn là CSC
2n
vn 1 n 13 3n 2 un 3n 2 2 n
lim
un
lim
3n 2 2n lim 3n 2 2 3
2n 12n1 2n 12n1 2n 1
2
u1 3
Câu 47. Cho dãy số un xác định bởi :
u 2nun ; n *
n 1 n 3
u u u
. Tính L lim 1 22 nn
2 2 2
Lời giải
2nun
Ta có un 1 n 1n 2 n 3un 1 2n n 1n 2 un ; n *
n3
Đặt vn n n 1n 2 un ta được dãy vn thỏa mãn v1 4; vn 1 2vn ; n * nên dãy vn là một cấp số
2n 1
nhân, vn 4.2n 1 2n 1 . Vậy un .
n n 1n 2
un 2 1 1 1 1 1 1
Từ đó .
2 n
n n 1n 2 n n 1 n 1n 2 n n 1 n 1 n 2
u u u 1 1 1 1
L lim 1 22 nn lim
2 2 2 2 n 1 n 2 2
u1 2
Câu 48. Cho dãy số (un ) xác định bởi : 1
un 1 2 u ; n *
n
u1 1; u2 2
Câu 49. Cho dãy số un xác định bởi : 2unun 1
un 2 u u ; n *
n n 1
u1 2019
Câu 50. Cho dãy số un xác định bởi : 3
un 1 u 2 ; n *
n
u1 2
Câu 51. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 3 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
Lời giải
Giải sử dãy un có giới hạn L, giải phương trình L 3 3 L ta được nghiệm L 1 .
1 1 1
un 1 u 1 n 1 0 un 1 n 1
n 1 1
2 2 2
1
Vì lim 0 nên lim un 1 .
2n1
1
u1 2
Câu 52. Cho dãy số un xác định bởi :
u u 2 1 u ; n *
n 1 n
3
n
u1 2019
Câu 53. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 un ; n *
3
u1 1
Câu 54. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 6 un , n *
Tính giới hạn của dãy un .
Lời giải
Ta chứng minh quy nạp được 1 un 3; n *
6 un un2
Suy ra un 1 un 6 un un 0; n * ( vì 6 un un2 0, un 1;3 ) . Suy ra dãy un
6 un un
tăng và bị chặn trên nên có giới hạn. Đặt lim un L, 0 L 3 , giải phương trình L 6 L ta được L 3
. Vậy lim un 3.
u1 1
Câu 55. Cho dãy số un được xác định bởi 2 2un 1 .
un 1 u 3 ; n *
n
Tính lim un .
Lời giải
Từ công thức xác định dãy un suy ra un 0, n * .
Ta chứng minh un là dãy số bị chặn trên bởi 2 bằng phương quy nạp
2 2un 1 2u 4
Thật vậy ta có u1 1 2 . Giả sử un 2 thì un 1 2 2 n 0 un 1 2 nên
un 3 un 3
un 2, n *
Ta chứng minh dãy ( un ) tăng .
2 2un 1 un2 un 2
Thật vậy un 1 un un 0, n * V× 0 un 2
un 3 un 3
Dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn trên nên có giới hạn.
2 2 L 1
Đặt lim un L 0 L 2 , giải phương trình L
L3
ta được nghiệm dương L 2
Vậy lim un 2 .
u1 2019
Câu 56. Cho dãy số un xác định bởi : un3 12un
un 1 3u 2 4 , n *
n
Ta có un 1 2 .Vì u1 2 0 suy ra un 2 0, n * .
3un2 4
2un 4 un2
Ta có un 1 un 0 . Dãy số un giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn.
3un2 4
L3 12 L
Đặt lim un L, L 2 , giải phương trình L ta được L 2 . Vậy lim un 2.
3L2 4
Lời giải
1 1
Ta có: n n n 1 . Hơn nữa nlim n và lim 1 1 .
n n
n
Do đó, lim (n n ) .
n
Câu 59. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tìm giới hạn của các dãy số cho bởi:
n2 1
a) un ;
2n 1
b) vn 2n 2 1 n .
Lời giải
n 1
2
a) un
2n 1
1
1 2
n 2
1 n .
Chia cả tử và mẫu của un cho n 2 , ta được un
2n 1 2 1
n n2
1 2 1 2 1
Vì lim 1 2 1 0, lim 2 0 và 0 với mọi n nên
n
n n
n n n n2
n2 1
lim un lim .
n n 2n 1
b) vn 2n 2 1 n
Ta có: lim vn lim
n n
n
n
1
2n 2 1 n lim n 2 2 2
n
1 1
lim n 2 2 n lim n 2 2 1
n
n
n
n
1
vi lim 2 2 1 2 1 0 và lim n .
n
n
n
1
Nên lim n 2 2 1 .
n
n
Vậy lim vn lim
n n
2n 1 n .
2
b. lim n 2 n n 1 lim n 2 . 1
1 1
2 .
n n
c. Ta có: n sin 2n n 1 mà lim n 1 lim n sin 2n .
1
d. lim 0
n cos 2 n
Câu 61. Tìm giới hạn
a. lim 1 2n n n
3 3
b. lim n n 2 n 1
Lời giải
a. lim 1 2n n n lim
3 3
3
1
n n
2
n3 3 2 1 n lim 2n
1 1
b. lim n n 2 n 1 lim n n 1 2
n n
lim 2n
Câu 62. Tìm giới hạn
n5 n 4 n 2 3
n6 7 n3 5n 8
a. lim b. lim
4n 3 6n 2 9 n 12
n n 3 n 2 2 n3 13 23 n3
c. lim d. lim
n 2 n n 12 n 2 3n n 2
Lời giải
1 2
n2 n 3
n n n2
5 4
n n n2 n
a. lim lim lim .
4n 3 6n 2 9 6 9 4
4 3
n n
5 8
3 n3 7
3
n 7 n 5n 8
6 3
n 2 n3
b. lim lim .
n 12 12
1
n
1 3 n2 2
n
n n 3 n 2 2 n3 n n6
c. lim lim .
n 2 n n 12 1
1 12 / n 2
n
n n 1
2
n 2 n 1
2
1 2 n
3 3 3
2 1
d. lim 2 lim 2 lim 2 .
n 3n n 2 n 3n n 2 4 n 3n n 2
Câu 63. Tìm giới hạn
3n 4n 1
a. lim n 3 n b. lim 2n n 1 c.
2 3
lim 4n 2.3n 3.2n 1
Lời giải
n
3
3 4 n 4
n 1
4
a. lim n 3 n lim .
2 3 n
2 3
n
8.
4 4
n 1
b. lim 2n n 1 lim 2n 1 n n .
2 2
3
n
2
n
1
n n
c. lim 4 2.3 3.2 1 lim 4 1 2 3 n
n
4
n
4 4
a. un n 4 50n 11 b. un 3 7 n 2 n3
c. un 5n 2 3n 7 d. un 2n3 n 2 2
Lời giải
a.
b. .
c. .
1 2
d. un 2n3 n 2 2 n n 2
n n3
lim n n ;lim 2
1 2
n n3
2 0 lim un
3n 11 2n 1 2.5n 3
c. lim d. lim .
1 7.2n 3.2n 7. 4n
Lời giải
a. .
n 1
2 n 10
b. 3.2 5 n
10 5 . 3. 5 n .
n
5 5
2 n 10
lim 5 ; lim 3. 5 n 5 0 lim un .
n
5 5
c. .
n
2 3
n 1 2 3 n
2 2.5 3
n
5 5
d. n n .
3.2 7. 4
n n
2 4
3. 7.
5 5
2 n 3 2 n 4
n
1 1 1
Câu 67. Tìm giới hạn của dãy số un với un
1 2 n
Lời giải
1 1 1
là số nhỏ nhất trong n số 1; ;; .
n 2 n
1 1 1 1
Do đó: un n. n.
n n n n
Và lim n nên từ đó suy ra lim un .
Câu 68. Tìm các giới hạn sau:
2n 3n
a. lim b. lim 100n 7 2n
n 2n
Lời giải
2n
1
2n 3n 3n
a. un .
n 2n n 2
n
3n 3
n n 2 n 2n
lim n
0 lim n 0;lim n 1 1 lim un .
3 3 3 3
b.
Câu 69. Tìm giới hạn của dãy số un với
2n 1 3n 11 13. 3n 5n
a. un b. un
3n 2 2n 3 4 3. 2n 5. 4n
Lời giải
n
2 11
n 1 2. 1 n
2 3 11 n
3 3
a. un n 2 n 3
n
3 2 4 2 4
9 8. n
3 3
n
2 1 1
lim 0;lim n 0 lim un
3 3 9
n
3 5n
13. n
13. 3 5n
n
4 4
b. un
3. 2 5. 4
n n
1
n
3. 5
2
n n
5n n 3 1
lim n 5lim n 5.0 0;lim 0;lim 0 lim un 0
4 4 4 2
Dạng 4. Tính tổng của dãy số
Câu 70. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hình vuông cạnh 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành bốn
hình vuông nhỏ bằng nhau, sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái ( H .5.2) .
Lặp lại các thao tác này với hình vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô
hạn lần. Gọi u1 , u2 , , un , lần lượt là độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu.
a) Tính tổng S n u1 u2 un .
b) Tìm S lim S n .
n
Lời giải
a) Ta có: u1 là độ dài cạnh của hình vuông được tô màu tạo từ việc chia hình vuông cạnh 1 thành
1
4 hình vuông nhỏ bằng nhau, do đó u1 .
2
1 1 1
Cứ tiếp tục như thế, ta được: u2 u1 , u3 u2 , , un un 1 ,
2 2 2
Do vậy, độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu
1 1
u1 và công bội q .
2 2
1 1
n
1
u1 1 q n 2 2 1
n
2 2 2
Câu 71. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính tổng S 2 n 1
7 49 7
Lời giải
2 2 2
S 2 n 1
7 49 7
1
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u u1 2 và q .
7
u1 2 7
Do đó, S .
1 q 1 1 3
7
Câu 72. (SGK-KNTT 11-Tập 1) (Giải thích nghịch lí Zeno)
Để đơn giản, ta giả sử Achilles chạy với vận tốc 100 km / h , vận tốc của rùa là 1 km / h và khoảng
cách ban đầu a 100( km) .
a) Tính thời gian t1 , t2 , , tn , tương ứng để Achilles đi từ A1 đến A2 , từ A2 đến A3 , , từ An
đến An 1 ,
b) Tính tổng thời gian cần thiết để Achilles chạy hết các quãng đường A1 A2 , A2 A3 , , An An 1 ,...,
tức là thời gian cần thiết để Achilles đuổi kịp rùa.
c) Sai lầm trong lập luận của Zeno là ở đâu?
Lời giải
Ta có: Achilles chạy với vận tốc 100 km / h , vận tốc của rùa là 1 km / h .
a) Để chạy hết quãng đường từ A1 đến A2 với A1 A2 a 100( km) , Achilles phải mất thời gian
100
t1 1( h) . Với thời gian t1 này, rùa đã chạy được quãng đường A2 A3 1( km) .
100
Để chạy hết quãng đường từ A2 đến A3 với A2 A3 1(km) , Achilles phải mất thời gian
1 1
t2 ( h) . Với thời gian t2 này, rùa đã chạy được quãng đường A3 A4 ( km) .
100 100
1
Tiếp tục như vậy, để chạy hết quãng đường từ An đến An 1 với An An 1 ( km) , Achilles
100n 2
1
phải mất thời gian tn ( h).. .
100n 1
b) Tổng thời gian cần thiết để Achilles chạy hết các quãng đường A1 A2 , A2 A3 , , An An 1, , tức
là thời gian cần thiết để Achilles đuổi kịp rùa là
1 1 1 1
T 1 2
n 1
(h)
100 100 100 100n
Đó là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1 , công bội, nên ta có
u 1 100 1
T 1 1 ( h)
1 q 1 1 99 99
100
1
Như vậy, Achilles đuổi kịp rùa sau 1 giờ.
99
c) Nghịch lý Zeno chỉ đúng với điều kiện là tổng thời gian Achilles chạy hết các quãng đường để
đuổi kịp rùa phải là vô hạn, còn nếu nó hữu hạn thì đó chính là khoảng thời gian mà anh bắt kịp
được rùa.
Câu 73. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số:
a) 1, (12) 1,121212
b) 3, (102) 3,102102102
Lời giải
a) Ta có: 1, (12) 1,121212 1 0,12 0, 0012 0, 000012
1 12 102 12 104 12 106
1 12 102 104 106
Do 102 104 106 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 102 và q 102 nên
102 1
102 104 106 2
1 10 99
1 33 4 37
Vậy 1, (12) 1 12 .
99 33 33 33
b) Ta có: 3, (102) 3,102102102 3 0,102 0, 000102 0, 000000102
3 102 103 102 106 102 109
3 102 103 106 109
Do 103 106 109 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 103 và q 103 nên
103 1
103 106 109 3
1 10 999
1 34 1033
Vậy 3, (102) 3 102 3 .
999 333 333
Câu 74. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 150mg . Sau ngày
đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5% . Tính lượng thuốc có trong cơ thể
sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 5. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc
trong một thời gian dài.
Lời giải
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày đầu tiên là 150mg .
Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5% .
Do đó, lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ hai là
150 150 5% 150(1 0, 05)
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ ba là
150 150(1 0, 05) 5% 150 150 0, 05 0, 052 150 1 0, 05 0, 052
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ tư là
150 150 1 0, 05 0, 052 5% 150 1 0, 05 0, 052 0, 053
Lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân sau khi uống viên thuốc của ngày thứ năm là
150 150 1 0, 05 0, 052 0, 053 5% 150 1 0, 05 0, 052 0, 053 0, 054
157,8946875(mg ).
Cứ tiếp tục như vậy, ta ước tính lượng thuốc trong cơ thể bệnh nhân nếu bệnh nhân sử dụng thuốc
trong một thời gian dài là
S 150 1 0, 05 0, 052 0, 053 0, 054
Lại có 1 0, 05 0, 052 0, 053 0, 054 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
u1 1 và công bội q 0, 05 .
u 1 20
Do đó, 1 0, 05 0, 052 0, 053 0, 054 1 .
1 q 1 0, 05 19
20 400
Suy ra S 150 .
19 361
Câu 75. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A , có AB h và góc B bằng
(H.5.3).
Từ A kẻ AA1 BC , từ A1 kẻ A1 A2 AC , sau đó lại kẻ A2 A3 BC . Tiếp tục quá trình trên, ta
được đường gấp khúc vô hạn AA1 A2 A3 Tính độ dài đường gấp khúc này theo h và .
Lời giải
Tam giác AA1 B vuông tại A1 có AB h và.
Do đó, AA1 AB sin B h sin .
90 và
Ta có: Bˆ BAA 90 , suy ra
A AA BAA A AA Bˆ .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
1 1
Ta có cạnh của hình vuông thứ nhất là nên diện tích S1 .
2 4
1 1
Cạnh hình vuông thứ hai là nên diện tích S 2 ,…
4 16
1 1
Cứ tiếp tục như vậy thì ta có được S1 ; S 2 ; S3 ;... lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có S1 , q nên ta có
4 4
1 1 1
tổng diện tích chuột Mickey cần tô màu là S S1 S 2 S3 ... (đvdt).
4 1 1 3
4
Câu 79. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ
10
dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Lời giải
Ta thấy:
Ban đầu bóng cao 63m nên chạm đất lần 1 bóng di chuyển quãng đường S1 63 m .
Từ lúc chạm đất lần một đến chạm đất lần hai bóng di chuyển được quãng đường là
1 1 63 1
S 2 2 S1. 2.63. (do độ cao lần hai bằng độ cao ban đầu).
10 10 5 10
1
Từ lúc chạm đất lần hai đến chạm đất lần ba bóng di chuyển được quãng đường là S3 S 2 (do độ cao lần
10
1
ba bằng độ cao lần hai)... Cứ tiếp tục như vậy kéo dài ra vô tận thì ta có được tổng quãng đường mà
10
bóng cao su đã di chuyển là
2
1 1 1 63 10
S S1 S 2 S3 ... S1 S 2 S 2 .
S 2 . ... S1 S 2 63 . 77 m .
10 10 1 5 9
1
10
Vậy quãng đường di chuyển của bóng là 77m .
1 1 1 1
Câu 80. Tính tổng M 2 3 ... 10
5 5 5 5
Lời giải
Ta có
10 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1
M 10 ... 3 2 M 1 ... 1
5 5 5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 1
10 3 2
M 1 1 1 ... 1
5 5 5 5 5 5
510 1 1 1
11 10
4 1 5.510 1
M 1 1 M 1 M 1
5 5 4.510 4.510 4 5
1 1 1 1
Câu 81. Cho tổng: S n ... . Tính S30
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1n 2
Lời giải
2 2 2 2
Ta có 2 S n ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1n 2
Trong đó
2 1 1 2 1 1 2 1 1
; ; ;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 3.4.5 3.4 4.5
2 1 1
n n 1n 2 n n 1 n 1n 2
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1
2Sn
...
n n 1 n 1n 2
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5
1 1 n 2 3n n 2 3n
Sn
1.2 n 1n 2 n 1n 2 2 n 1n 2
302 3.30 495
Vậy S30
2. 30 130 2 992
5 5 5 5
. Tính S 4 S6
2 2
Câu 82. Cho tổng S n ...
1.2 2.3 3.4 n n 1
Lời giải
Ta có
5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1
Sn ... 5 1 ...
1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 3 4 n n 1
1 5n
5 1
n 1 n 1
30 900 1684
Suy ra S 4 4; S6 . Vậy S 4 S6 16
2 2
7 49 49
9 1 9 2 1 93 1 99 1
Câu 83. Cho tổng: S 2 9 ... 9 . Tính 8S
9 9 9 9
Lời giải
Ta có
9 1 9 2 1 93 1 99 1 1 1 1 1
S 2 3 ... 9 S 9 2 3 ... 9
9 9 9 9 9 9 9 9
1 1 1 1 910 1 71.99 1 1
S 10 1 2 3 ... 9 S 10 9
9
8S 71 9
9 9 9 9 8.9 8.9 9
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim un và limv n a 0 thì lim un vn .
u
B. Nếu lim un a 0 và limv n thì lim n 0 .
vn
u
C. Nếu lim un a 0 và limv n 0 thì lim n .
vn
u
D. Nếu lim un a 0 và limv n 0 và vn 0 với mọi n thì lim n .
vn
Lời giải
Chọn C
u
Nếu lim un a 0 và limv n 0 thì lim n là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của vn là dương
vn
hay âm.
Câu 2. Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P 2,13131313... ,
212 213 211 211
A. P B. P . C. P . D. P .
99 100 100 99
Lời giải
Chọn D
Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài
B. Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Chọn A
un
Câu 4. Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số un , vn và lim un a, lim vn trong đó a hữu hạn thì
un
lim 0.
vn
Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: un 2 3
lim un 2 lim 3 0 lim un 2 0 lim un 2 .
n n
n 1
Câu 8. Tính L lim .
n3 3
A. L 1. B. L 0. C. L 3. D. L 2.
Lời giải
Chọn B
1 1
3
n 1 2 0
Ta có lim 3 lim n n 0 .
n 3 3 1
1 3
n
1
lim bằng
Câu 9. 5n 3
1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 5
Lời giải
Chọn A
1
1
Ta có lim lim n 0 .
5n 3 3
5
n
1
lim bằng
Câu 10. 2n 7
1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
7 2
Lời giải
Chọn D
1
1
Ta có: lim lim n 0 .
2n 7 7
2
n
1
lim bằng
Câu 11. 2n 5
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
2 5
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có: lim lim . 0.
2n 5 n 2 5
n
1
lim bằng
Câu 12. 5n 2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
5 2
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1
lim lim 0. 0 .
5n 2 n 5 2 5
n
7 n 2 2n 3 1
Câu 13. Tìm I lim .
3n3 2n 2 1
7 2
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
7 1
2 3
7 n 2 2n 3 1 n 2.
Ta có I lim 3 lim n
3n 2n 1
2
2 1 3
3 3
n n
2n 2 3
lim bằng:
Câu 14. n 6 5n5
3
A. 2 . B. 0 . C. . D. 3 .
5
Lời giải
2 3
2n 2 3 n4 n6 0 .
Ta có lim 6 lim
n 5n5 5
1
n
2018
lim bằng
Câu 15. n
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
2n 1
Câu 16. Tính giới hạn L lim ?
2 n n2
A. L . B. L 2 . C. L 1 . D. L 0 .
Lời giải
Chọn D
2 1
2n 1 n n2 0 .
Ta có: L lim lim
2 n n2 2 1
1
n2 n
Câu 17. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2 2 n 2 2n 1 2n 1 2n 2
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 3n 2 5n 3n 2 5n 3n 2 5n 3n 2
Lời giải
Chọn C
2
1 2
n2 2 1
Xét đáp án A. lim lim n .
5n 3n 2
5
3 3
n
2
1
n 2n
2
n 1
Xét đáp án B. lim lim
5n 3n 2
5
3 3
n
1 2
1 2n n2 n 0 .
Xét đáp án C. lim lim
5n 3n 2 5
3
n
1
2
1 2n 2 n2 2
Xét đáp án D. lim lim .
5n 3n 2
5 3
3
n
2n 3
Câu 18. Tính I lim
2n 3n 1
2
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .
Lời giải
2 3 2 3
n2 2 2
2n 3 n n
I lim 2 lim lim n n 0 .
2n 3n 1 3 1 3 1
n2 2 2 2 2
n n n n
2n
Câu 19. Giá trị của lim bằng
n 1
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
2
2n 1 0 1
Ta có: lim lim n 1 .
n 1 1 1 0
1
n
n2
Câu 20. Kết quả của lim bằng:
3n 1
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
3 3
Lời giải
2 2
n 1 1
n2 n n 1.
Ta có lim lim lim
3n 1 1 1 3
n3 3
n n
3n 2
Câu 21. Tìm giới hạn I lim .
n3
2
A. I . B. I 1 . C. I 3 . D. k .
3
Lời giải
2
3
3n 2 n 3.
Ta có I lim lim
n3 3
1
n
1 2n
Câu 22. Giới hạn lim bằng?
3n 1
2 1 2
A. . B. . C. 1 . D. .
3 3 3
Lời giải
1
2
1 2n 2
Ta có lim lim n .
3n 1 1 3
3
n
2n 2017
Câu 23. Tính giới hạn I lim .
3n 2018
2 3 2017
A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
3 2 2018
Lời giải
2017
2n 2017 2 2
Ta có I lim lim n .
3n 2018 2018 3
3
n
1 19n
lim bằng
Câu 24. 18n 19
19 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 18 19
Lời giải
Chọn A
1
19
1 19n 19
Ta có lim lim n .
18n 19 19 18
18
n
8n5 2n3 1
Câu 28. Tìm lim .
4n 5 2n 2 1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
2 1 2 1
n5 8 2 5 8 2 5
8n 2 n 1
5 3
n n 8 2.
lim
n n
Ta có lim 5 = lim
4n 2n 1
2
2 1 2 1
n5 4 3 5 4 3 5 4
n n n n
2n 1
Câu 29. Tính lim được kết quả là
1 n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
Lời giải
1 1
n2 2
2n 1 n 20 2 .
lim
n lim
Ta có lim
1 n 1
1
n 1 1 0 1
n n
2n 4 2n 2
lim bằng
Câu 30. 4n 4 2n 5
2 1
A. . B. . C. . D. 0 .
11 2
Lời giải
2 2
2
4
2n 2n 2
4
n 3
n 1.
Ta có lim lim
4n 2n 5
4
2 5
4 3 4 2
n n
2n 2 3
Câu 31. Giá trị của lim bằng
1 2n 2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
3
2 2
2n 2 3 n 1 .
lim lim
1 2n 2 1
2
n2
n2 n
Câu 32. Giá trị A lim bằng
12n 2 1
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24
Lời giải
Chọn A
1
1
n n2
n 1 .
A lim lim
12n 1
2
1
12 2 12
n
1
Vậy A .
12
5n 3
Câu 33. Tính lim .
2n 1
5
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn D
3
5
5n 3 n 5.
Ta có lim lim
2n 1 1 2
2
n
n 3 4n 5
lim bằng
Câu 34. 3n3 n 2 7
1 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
Lời giải
Chọn B
4 5
1
3
n 4n 5
3
n 2
n 1.
Ta có: lim lim
3n n 7
3 2
1 7
3 3 3
n n
n 2 3n3
Câu 35. Tính giới hạn lim .
2n3 5n 2
1 3 1
A. . B. 0 . C. . D. .
5 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
n3 3 3
n 3n 2 3
n n 3
Ta có: lim 3 lim lim .
2n 5n 2 5 2 5 2 2
n3 2 2 3 2 2 3
n n n n
2n 1
Câu 36. Giới hạn của dãy số un với un , n * là:
3 n
2 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
2
2n 1 n 1 .
Ta có lim un lim lim
3 n 3 3
1
n
10n 3
Câu 37. Tính giới hạn I lim ta được kết quả:
3n 15
10 10 3 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 10 5
Lời giải
Chọn B
3
10
10n 3 n 10 .
Ta có I lim lim
3n 15 15 3
3
n
2n 1
lim bằng
Câu 38. n 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. .
Lời giải
Chọn B
1
2n 1 2
Ta có lim lim n 2.
n 1 1
1
n
3n 2 1
lim bằng:
Câu 39. n2 2
1 1
A. 3 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
1
3 2
3n 2 1 n 3
lim 2 lim
n 2 2
1 2
n
8n 2 3n 1
Câu 40. Tính lim .
4 5n 2n 2
1 1
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn C
3 1
8 2
8n 2 3n 1 n n 4.
Ta có lim lim
4 5n 2n 2
4 5
2
2
n n
1 3 u
Câu 41. Cho hai dãy số un và vn có un ; vn . Tính lim n .
n 1 n3 vn
1
A. 0 . B. 3 . C. . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1 3
1
un n 3 n 1.
Ta có I lim lim n 1 lim lim
vn 3 3 n 1 1 3
3 1
n3 n
lim 2n bằng.
Câu 42. n
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
Lời giải
ChỌn B.
Câu 43. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n n n
2 5 4
D. lim 2 .
n
A. lim . B. lim . C. lim .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
lim q n 0 ( q 1) .
n
2018
lim bằng.
Câu 44. 2019
1
A. 0 . B. . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Áp dụng lim q n 0 , q 1
Lời giải
Chọn A
Do 0,999 1 nên lim 0,999 0 .
n
100n 1 3.99n
lim là
Câu 46. 102 n 2.98n 1
1
A. . B. 100 . C. . D. 0 .
100
Lời giải
Chọn B
n
99
n 1 100 3.
100 3.99 n
100 100
lim 2 n lim
10 2.98n 1 98
n
1 2.
100
lim 3n 4n là
Câu 47.
4
A. . B. . C. . D. 1 .
3
Lời giải
Chọn B
n 3
n
Ta có: lim 3 4
n
n
lim 4 1 .
4
3.2n 1 2.3n 1
Câu 48. Tính giới hạn lim .
4 3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
Lời giải
Chọn D
n
2
6. 6
3.2n 1 2.3n 1
lim n
3
Ta có lim 6 .
4 3n 1
4. 1
3
Câu 49. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
1 2.2017 n 1 2.2018n
A. lim . B. lim .
2016n 2018n 2016n 2017 n1
1 2.2018n 2.2018n 1 2018
C. lim . D. lim .
2017 n 2018n 2016n 2018n
Lời giải
Chọn A
n n
1 2017
2.
1 2.2017 n
2018 2018
Ta có lim lim 0.
2016n 2018n 2016
n
1
2018
2n 1
Câu 50. Tính lim .
2.2n 3
1
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
2
Lời giải
Chọn D
n
1
1
2 1
n
2 1 0 1
Ta có: lim lim
2.2 3
n
1
n
20 2
2 3.
2
9n 3n 1 1
lim na
?
5 9
n
2187
A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011 .
Lời giải
Chọn B
n
1
1 3
9n 3n 1 3 1 1 1 1 a 7.
Ta có lim lim
5n 9 n a 5
n
3a 2187 3a 37
9
a
9
Do a nguyên thuộc khoảng 0; 2019 nên a 7;8;...; 2018 .
cos n sin n
Câu 53. Tính giá trị của lim .
n2 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
Lời giải
cos n sin n cos n sin n 2 2
Ta có 0 2 và lim 2 0.
n 1
2
n 1
2
n 1 n 1
cos n sin n
Suy ra lim 0.
n2 1
8n5 2n3 1
Câu 54. Giới hạn lim bằng
2n 2 4n5 2019
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
2 1
8 2 5
8n 2n 1
5 3
n n
Ta có: lim 2 lim 2 .
2n 4n 2019
5
2 2019
3 4 5
n n
4n 2 3n 1
Câu 55. Giá trị của B lim bằng:
3n 1
2
4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
Lời giải
Chọn#A.
3 1 3 1
n2 4 2 4 2 400 4
4n 2 3n 1
lim
n n
lim
n n
Ta có: B lim
3n 1
2 2 2 2
1 1 3 0 9
n2 3 3
n n
n3 n 2 1
Câu 56. Tính L lim
2018 3n3
1 1
A. . B. 3 . C. . D. .
2018 3
Lời giải
1 1
3 1
n n 1
3 2
n n 1
L lim lim
2018 3n 3
2018 3
3
3
n
3n 2
Câu 57. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử
n2
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
3n 2
Ta có: lim a 2 4a
n2
2 2 2 a 2 8a
a 4a 3n 2 2a 8a
2 2
a 4 a 3
lim lim n a 4a 3 .
2
n2 2
1
n
3n 2
Theo giả thiết: lim a 2 4a 0 a 2 4a 3 0 a 3 a 1 .
n2
Vậy S 1;3 1 3 4 .
an 2 a 2 n 1
Câu 58. Cho a sao cho giới hạn lim a 2 a 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
2
1
A. 0 a 2 . B. 0 a . C. 1 a 0 . D. 1 a 3 .
2
Lời giải
Chọn A
a2 1
2 a
an a n 1
2 2
an a n 1
2 2
n n a.
Ta có lim lim lim
n 1 n 2n 1 2 1
2 2
1 2
n n
a 2 a 1 a a 2 2a 1 0 a 1 .
3n 13 n
2
a
Câu 59. Dãy số un với un có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
4n 5
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Lời giải
Chọn A
2
1 3
3n 13 n
2 3 1 3 a
lim
n n
Ta có: lim . Do đó: a.b 192
4n 5
3 3
5 64 b
4
n
2n 3 n 2 4 1
Câu 60. Biết lim với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 2
3
2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1 4
n3 2 3
2n 3 n 2 4 n n 21.
Ta có lim lim
an 3 2 2 a 2
n3 a 3
n
Suy ra a 4 . Khi đó a a 2 4 4 2 12 .
1 2 3 ... n
Câu 61. Cho dãy số un với un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
A. lim un 0 .
1
B. lim un .
2
C. Dãy số un không có giới hạn khi n .
D. lim un 1 .
Lời giải
Chọn B
1 2 3 ... n n n 1 1
Ta có: lim un lim lim .
n 1 2 n 1 2
2 2
12 22 32 42 ... n 2
Câu 62. Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 2n 7
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6 3
Lời giải
Chọn D
n n 12n 1
Ta có kết quả quen thuộc 1 2 3 ... n
2 2 2 2
.
6
1 1
1 2
1 2 3 4 ... n
2 2 2 2
n n 12n 1
2
n 1.2 1
lim
n
Do đó lim lim .
n 2n 7 6 n 2n 7
3 3
2 7 6 3
6 1 2 3
n n
1 3 5 ... 2n 1
lim bằng
Câu 63. 3n 2 4
2 1
A. . B. 0 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C.
1 2n 1n 1
Ta có 1 3 5 ... 2n 1 n 1
2
.
2
2 1
1 3 5 ... 2n 1 1 2
lim n n 1
2
n 1
lim lim 2 .
3n 4
2
3n 4 4 3
3 2
n
1 2 3 n
Lim 2 2 2 ... 2 bằng
Câu 64. n n n n
1 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn D
1 2 3 n 1 2 3 ... n n(n 1) 1 1 1
Lim 2 2 2 ... 2 lim 2 lim 2 lim
n n n n n 2n 2 2n 2
1 3 2n 1
Câu 65. Cho dãy số un xác định bởi: un 2
2 2 với n * Giá trị của lim un bằng:
n n n
A. 0`. B. . C. . D. 1
Lời giải
Chọn D
1 3 2n 1 1 3 ... 2n 1 n 2
Ta có 1 3 ... 2n 1 n 2
... 2 1
n2 n2 n2 n2 n
Suy ra lim un 1.
1 2 n
Câu 66. Tìm lim 2 2 ... 2 .
n n n
1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 n
Lời giải
1
1
1 2 n 1 2 ... n
lim 2 2 ... 2 lim
n lim
n 1 n 1 .
2 lim 2
n n n n 2n 2 2
1 1 1
Câu 67. Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Xét dãy số un , với un 1 2 1 2 ... 1 2 , n 2, n .
2 3 n
Ta có:
1 3 2 1
u2 1 2 ;
2 4 2.2
1 1 3 8 4 3 1
u3 1 2 . 1 2 . ;
2 3 4 9 6 2.3
1 1 1 3 8 15 5 4 1
u4 1 2 . 1 2 1 2 . .
2 3 4 4 9 16 8 2.4
n 1
un .
2n
n 1
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định un , n 2
2n
1 1 1 n 1 1
Khi đó lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim .
2 3 n 2n 2
1 1 1
Câu 68. Cho dãy số un với un ... . Tính lim un .
1.3 3.5 2n 1.2n 1
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có : un ... ...
1.3 3.5 2n 1.2n 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n 1
1 1 1 n
2 1 2n 1 2n 1
n 1
Suy ra : lim un lim .
2n 1 2
Chọn A
2019 3 4
Ta có lim 2n 3n 4 lim n . 2 2019 .
2019 2018
n n
lim 2 3n n 1 là:
4 3
Câu 70.
A. B. C. 81 D. 2
Lời giải
Chọn B
2 1
4 3
lim 2 3n n 1 lim n 7 3 1
4 3
n n
Ta có lim n 7
4
2
lim 3 3 34
4
n
3
1
lim 1 1
n
lim 2 3n n 1
4 3
n 3 2n
Câu 71. Tính giới hạn L lim
3n 2 n 2
1
A. L . B. L 0 . C. L . D. L .
3
Lời giải
Chọn A
2
1 2
n 3 2n n
Ta có: L lim 2 lim .
3n n 2 3 1 2
n n 2 n3
2 3n 2n3
Câu 72. Tính giới hạn của dãy số un
3n 2
2
A. . B. . C. 1 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
2
n 2n 2
2 3n 2n3 2 1 2
lim lim n do lim n 2n 2 lim n 2 2 3 và
3n 2 2 n n n
3
n
2
lim 3 3 0 .
n
1 5 ... 4n 3
Câu 73. Giới hạn lim bằng
2n 1
2
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn B
1 4n
1 5 ... 4n 3 1.
1 4 lim 4n 1
Ta có: lim lim .
2n 1 2n 1 3 2n 1
4n 2 1 n 2
lim bằng
Câu 74. 2n 3
3
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
Lời giải
1 1 2
4
4n 1 n 2 n n2 2 0 1
2 2
lim n
Ta có: lim .
2n 3 3 2
2
n
4n 2 5 n
Câu 75. Cho I lim . Khi đó giá trị của I là:
4n n 2 1
5 3
A. I 1 . B. I . C. I 1 . D. I .
3 4
Lời giải
5
1 4
4n 5 n
2
n 2
Ta có I lim lim 1
4n n 2 1 1
4 1 2
n
.
4x2 x 1 x2 x 3
Câu 76. Tính giới hạn lim
x 3x 2
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
1 1 1 3
x 4 2 x 1 2
4x x 1 x x 3
2 2
x x x x
lim lim
x 3x 2 x 3x 2
1 1 1 3
4 2 1 2
lim x x x x 1
.
x 2 3
3
x
n 1 3 5 ... 2n 1
Câu 77. Tìm lim un biết un
2n 2 1
1
A. . B. . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
n 1 3 5 ... 2n 1 n n2 n2 1 1
lim un lim lim 2 lim 2 lim .
2n 2 1 2n 1 2n 1 1
2 2 2
n
12 22 33 ... n 2
Câu 78. Tính lim
2n n 7 6n 5
1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
n n 12n 1
Ta có: 12 22 32 ... n 2 .
6
1 1
1 2 3 ... n
2 2 3
n n 12n 1
2 1 2 1
lim lim n n
.
Khi đó: lim
2n n 7 6n 5 12n n 7 6n 5 7 5 6
12 1 6
n n
Câu 79.
lim n 3n 1 n bằng
2
3
A. 3 . B. . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Chọn D
1
3
n3n 1
Ta có n 3n 1 n
2
n 3n 1 n
2
3 1
1 2 1
n n
Nên lim n 2 3n 1 n
3
2
Câu 80. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n 1 2n 3n 2 n
A. lim . B. lim .
5 3n 4n 2 5
C. lim n 2 2n n 2 1 . D. lim
2n 3 3
1 2n 2
.
Lời giải
Chọn C
n 2
2n n 2 1 n 2
2n n 2 1
Ta có: lim n 2 2n n 2 1 lim
n 2 2n n 2 1
1 1
2 2
2 n 1 n n
= lim lim = lim 1 .
n 2 2n n 2 1 n 2 2n n2 1 2
1 1
1
n2 n2 n n
Câu 82. Tính giới hạn lim n n 2 4n .
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim n n 4n lim
2
n n 2 4n n n 2 4n
n n 4n 2
4n 4
lim lim 2.
n n 4n
2
4
1 1
n
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
7 a2
2a 4
4n 7 2an a 2
lim n 2 4n 7 a n lim lim n a2
n 4n 7 a n
2
4 7 a
1 2 1
n n n
Để lim n 4n 7 a n 0 thì a 2 0 a 2 .
2
lim n 4n 3 2n n 2n 8n n .
2 3 3
n2
n 2
Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim
2 2
4n 2n 8n n 8n n
3 3 3 3
1 1
lim .
2 12
4 2 3 8 12 3 8 12
n n
Vậy lim n 4n 3 8n n
2 3 3 3 1
4 12 3
2
.
L lim
4n n 4n 2 lim
2 2
n2 1 2
n 4 4 2
4n 2 n 4n 2 2 4n 2 n 4n 2 2 n n
2
1
n 1 0 1
lim .
1 2 40 40 4
4 4 2
n n
5 5
n3 3
n n 3 0 53
25 lim 25 lim 25 .
3 5 3 5 1 0 0 1 2
n 1 2 1 1 2 1
n n n n
2n 1 n 3
Câu 90. Tính giới hạn L lim .
4n 5
53 2 1
A. . B. 7 . C.. D. .
2 2
Lời giải
L lim
2n 1 n 3 lim
n2
4n 5 2n 1 n 3 4n 5 2n 1 n3
2 2
n 1 1
lim n lim n
5 1 3 5 1 3
n 4 2 1 4 2 1
n n n n n n
1 0 2 1
.
40 20 1 0 2
L lim n4
3 3
n 1 lim 3
n 4 3 n 4 . n 1 3 n 1
2 2
3
3
lim
2 2
4 4 1 1
n 2 . 1 3 n 2 . 1 . 1 3 n 2 . 1
3
n n n n
3
lim 0.
2 2
4 4 1 1
n 3 1 3 1 . 1 3 1
3 2
n n n n
L lim 8n 3n
3 3 2
2 3 5n 2 8n3
8n 2 2
lim
8n 3n 2 2 3 8n3 3n 2 2 . 5n 2 8n3 5n 8n 3
3 2 2 2
3 3
2
8 2
lim 8n 2 .
3 2
2
3 25 5
2 3
3
8 3 3 8 3 . 8 3 8
n n n n n n
3
8n 3
3n 2 4 2n. 3 8n3 3n 2 4 4n 2
2 3
8 3 2. 3 8 3 4
n n n n
1 25
6 .
4 4
2n
1 lim
L lim 2n n
3 3
n 1 1 lim 2n n
3 3
n 3
2n n 3 2
n 3 2n 2n 3 n 2
2
1 lim n 1 0 1 .
2
2 2
3
2 1 3 2 1 1
n n
n
2 lim
L lim nn
3 3
n 2 2 lim n n n
3 3
3
nn 3 2
n. 3 n n3 n 2
1
2 lim n 20 2 .
2
1 1
3
2 1 3 2 1 1
n n
L lim n3 3
2n 2 n 1 1 lim n 2n
3 3 2
n
2n 2 2 2 5
1 lim 1 lim 1 .
n 2n 2 n. 3 2n3 2n 2 n 2
3 3
2 2
3 3
2 3 2
3
1 1 1
n n
Câu 97. Tính giới hạn L lim n n 4 2
3 n6 1 .
5 1 5
A. . B. . C. . D. .
4 2 3
Lời giải
L lim n n 4 2
3 n 6 1 lim
n n
4 2
n2 n 1 n
3 6 2
lim
n 4
n2 n4
lim
n 1 n
6 6
lim n n 4 2
n 1 n
n 2 lim 3 6 2
n4 n2 n2 3
n 1 n n 1 n
6 2 23 6 4
n2 1 1 1
lim lim lim 0
n n n n 1 n 2 3 n 6 1 n 4 1 2
4 2 2 6 2
3
1 2 1
n
2 2 2 1
Ta có 2; ; 2 ;...; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q 1 .
3 3 3 3
2 2 2 1
S 2 2 ... n ... 2. 3.
3 3 3 1
1
3
Câu 102. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... 3,15 viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải
Chọn B
1
1 1 2 142
3,15555... 3,15 3,1 5 2 3 ... 3,1 5. 10
10 10 1 45
1
10
1 1 1
Câu 103. Tổng 1 n ... bằng
2 4 2
1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1
Ta có 1 n ... là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1, q .
2 4 2 2
u1 1 1 1
Áp dụng công thức được S kết quả 1 n ... 2 .
1 q 2 4 2
u1 3
Câu 104. Cho dãy số (un ), n , thỏa mãn điều kiện
*
un . Gọi S u1 u2 u3 ... un là tổng n
un 1 5
Đặt vn un 12, n .
*
2 2 2
Khi đó vn 1 un 1 12 un 4 12 (un 12) vn , n * .
3 3 3
2
Suy ra dãy số vn là cấp số nhân với công bội q và số hạng đầu v1 11 .
3
n 1 n 1
2 2
Suy ra vn 11 , n . Từ đó un 11
*
12, n * .
3 3
Vậy lim un 12 .
n
Câu 106. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3 . Tìm lim .
un
1 1
A. L . B. L . C. L 3 . D. L 2
3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có un u1 n 1d 2 n 13 3n 1 .
n n 1 1
lim lim lim .
un 3n 1 1 3
3
n
Câu 107. Cho dãy số un thỏa mãn un n 2018 n 2017, n * . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số un là dãy tăng. B. lim un 0 .
n
1 un 1
C. 0 un , n * . D. nlim 1 .
2 2018 un
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: un n 2018 n 2017 .
n 2018 n 2017
un 1 n 2018 n 2017
Suy ra: 1 với mọi n * .
un n 2019 n 2018
Do đó, dãy số un giảm.
Vậy Chọn A
Chú ý:
1
+ lim un lim 0.
n n n 2018 n 2017
un 1 n 2018 n 2017
+ lim lim 1 .
n u
n
n n 2019 n 2018
1 1 1
+ 0 un .
n 2018 n 2017 2 n 2017 2 2018
1 2
122 132 142 1... 2n 1 1 4n 2 1
2
Do đó un
2 2
13 14 15 1... 4n 1 2n 1 1
2 2 2 2
2
2 2n 2
un n u n .
2n 1 2n 1
2 2
1 1
2n 2 2 1
lim n u n lim lim .
2n 1
2 2
1 1 1 2
2 2
n n
u22 n 2 22 n 22 n 3
2
...
u22018 n 2 22018 n 22018 n 3
2
Và
u4 n 2 4n 4n 3
2
u42 n 2 42 n 42 n 3
2
...
u42018 n 2 42018 n 42018 n 3
2
1 3 4 3 42018 3
2 2 2.4 2 ... 2 4
2 2018 2
2
lim n n n n n n
2018
1 3 2 3 2 3
2 2 2.22 2 ... 2 22018
2
2
n n n n n n
1 42019
2 1 4 4 ... 4
2 2018
1
4 1 4 1 2 1 .
2019 2019
1 2019
2 1 2 2 ... 2
2 2018
1 2 3 22019 1 3
1 2
a 2
Vì 2
2019
2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên b 1
c 3
Vậy S a b c 0 .
Câu 110. Dãy số un nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
2017 n
2018
A. un
n 2018 n
2017 . B. un n n 2018
2
n 2 2016 .
u1 2017
1 1 1 1
C. 1 . D. un ... .
un 1 2 un 1, n 1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n n 1
Lời giải
Chọn A
Ta tính giới hạn của các dãy số trong từng đáp án:
2017 n 2017 n 2017 n 2017
2018
2017
2017
2017 1
lim 1 n 1 .
n 2018 1
n
n n 2 2018 n 2 2016
+) Đáp án B: lim un lim n n 2 2018 n 2 2016 lim n 2 2018 n 2 2016
2n 2
lim lim 1.
n 2018 n 2016
2 2
2018 2016
1 2 1 2
n n
+) Đáp án C:
1 1 1
Cách 1: Ta có un 1 1 un 1 un 1 un1 1 ... n1 u1 1
2 2 2
n
2016 1
un n 1
1 un 4032. 1 lim un 1 .
2 2
Cách 2:
Bước 1: Ta chứng minh un giảm và bị chặn dưới bởi 1 .
Thật vậy bằng quy nạp ta có u1 2017 1 .
1 1
Giả sử un 1 un 1 un 1 1 1 1
2 2
Vậy un 1n * .
1
Hơn nữa un 1 un 1 un 0 nên un là dãy giảm
2
Suy ra un có giới hạn lim un a
1 1 1 1 1
Bước 2: Ta có a lim un lim un 1 lim un 1 lim un a
2 2 2 2 2
a 1 .
+) Đáp án D:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n
Ta có un ... 1 ... 1
1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 n n 1 n 1 n 1
n
lim un lim 1 .
n 1
Câu 111. Cho dãy số un được xác định như sau u1 2016; un 1 n 2 un 1 un , với mọi n * , n 2 , tìm
giới hạn của dãy số un .
A. 1011 . B. 1010 . C. 1008 . D. 1009 .
Lời giải
n 1 n 1
Ta có un 1 n 2 un 1 un un 1 n 2 1 n 2un un . .un 1 . Khi đó ta có:
n n
1 3
u2 . .u1
2 2
2 4
u3 . .u2
3 3
…
n 1 n 1
un . .un 1
n n
n 1 n 1
Nhân theo vế các đẳng thức trên ta có un .u1 .1008 . Vậy lim un 1008 .
2n n
n
Câu 112. Cho dãy số un như sau: un , n 1 , 2 , ... Tính giới hạn lim u1 u2 ... un .
1 n2 n4 x
1 1 1
A. . B. 1 . . C. D. .
4 2 3
Lời giải
n n 1 1 1
Ta có un 2 2 2
1 n2 n2 n n 1n n 1 2 n n 1 n n 1
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có u1 u2 ... un 1 ... 2 2
2 3 3 7 7 13 13 21 n n 1 n n 1
1 n n
2
1 1
1
2 n2 n 1 2 n2 n 1
1
1
1 n 1.
Suy ra lim u1 u2 ... un lim
2 1 1
1 2 2
n n
u1 2
Câu 113. Cho dãy số un thỏa mãn * . Tính
lim un .
3 4un 1 1 4un 1 4, n
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
Chứng minh un là dãy giảm, tức là chứng minh: un 1 un , n * .
10
- Với n 1 , ta có: 3 4u2 1 4u1 1 4 u2 u1 .
9
- Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1 , tức là chứng minh: uk 2 uk 1 . Ta có:
- Vậy theo nguyên lý quy nạp suy ra un 1 un , n , tức un là dãy giảm.
*
3
Tương tự, dùng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được un 2 , tức dãy un bị chặn. Từ đó
4
suy ra dãy số có giới hạn.
Đặt x lim un . Khi n thì un 1 x và
3
3 4 x 1 4 x 1 4 36 x 9 4 x 1 16 8 4 x 1 4 x 1 4 x 1 x .
4
3
Vậy lim un .
4
u1 2 u
Câu 114. Cho dãy số un biết , khi đó L lim nn
un 3un 1 1, n 2 3
5
A. Không xác định. B. L . C. L . D. L 0 .
6
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Đặt un vn , thay vào biểu thức truy hồi ta có vn 3 vn 1 1 vn 3vn 1 , n 2 .
2 2 2
1 1 5 5 n 1
Dễ thấy vn là cấp số nhân với v1 u1 2 , công bội q 3 , suy ra vn .3 .
2 2 2 2
1 5 n 1 1
Do đó un vn .3 n 1 .
2 2 2
u 5 1 5
Vậy L lim nn lim n
.
3 6 2.3 6
Câu 115. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam
giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Lời giải
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại
3
tiếp các tam giác bằng cạnh .
3
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1 có
2
3 3
bán kính R1 3. S1 3. .
3 3
3
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A2 B2C2
2
2
1 3 1 3
có bán kính R2 3. . S 2 3. . .
2 3 2 3
3
Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A2 B2C2
4
2
1 3 1 3
có bán kính R3 3. . S3 3. . .
4 3 4 3
.
n1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3. nên đường tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn
2
2
1 3
n 1
1 n 1 3
có bán kính Rn 3. . S n 3. . .
2 3 2 3
Khi đó ta được dãy S1 , S2 , ...S n ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 S1 3 và
1
công bội q .
4
u1
Do đó tổng S S1 S 2 ... S n ... 4 .
1 q
Câu 116. Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n 2018
n 2020
2017
A. un . B. un n 2
4n 2 2017 .
n 2017
2018
u1 2018
2 2 2
C. un . D. 1 .
1.3 3.5 2n 12n 3 un 1 2 un 1, n 1
Lời giải
+ Với phương án A:
n n 2018
2017
n.n 2017
un 1 .
n 2017
2018
n 2018
+ Với phương án B:
un n n 2020
2
n
4n 2 2017 n 2
4n 2 n. n .
+ Với phương án C:
1 1 1 1 1 1 1
un 1 1 .
3 3 5 2n 1 2n 3 2n 3 2
+ Với phương án D:
1 1
un 1 un 1 un1 1 un 1 .
2 2
v1 2017
Đặt vn un 1 , ta có 1 .
vn 1 2 .vn , n 1
1
Suy ra dãy vn là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng nên
2
n 1
1
vn 2017. n 1 .
2
n 1
1
Suy ra un 2017. 1 n 1 , do đó lim un 1 .
2
Chú ý:
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un 1 với mọi n 1 và un là dãy giảm nên un sẽ có
giới hạn. Gọi lim un a .
1 1
Khi đó từ un 1 un 1, n 1 suy ra a a 1 a 1 , do đó lim un 1 .
2 2
2 2
Câu 117. Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 1 ; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u12 u22 ... un2 2n b . Giá trị của biểu thức T ab là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Ta có n * ,
2 2 2
un 1 un a un21 3a un2 3a .
3 3
2
Đặt vn un 3a thì vn là cấp số nhân với v1 1 3a và công bội q
2
.
3
n 1 n 1
2
1 3a u vn 3a
2
Do đó vn 2
n 1 3a 3a .
3 3
n
2
1
n
Suy ra u12 u22 ... un2 2n 1 3a 3 2n 3na 3 1 3a 1 2 n 3a 2 .
2 3
1
3
Vì lim u12 u22 ... un2 2n b nên
2 n 2
3a 2 0 a
lim 3 1 3a 1 n 3a 2 b 3 ,
3
b 3 1 3a b 3
suy ra T ab 2 .
1 1 1 1
Câu 118. Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n 3
3 4 ... 3 . Tính lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3
Lời giải
n! n 3!n 2 n 1n n n 1n 2 1 6
Ta có Cn3
3!n 3! n 3! 6 6 Cn n n 1n 2
3
6 6 6 6
Vậy ta có S n ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1n 2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
Nhận xét ; ;…;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 n 2 n 1n n 2 n 1 n 1n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n 2 3n 6
Sn 3 ... 3 3
1.2 2.3 2.3 3.4 n 2 n 1 n 1 n 2 n 2n 2n
6
3n 6 3 n 3
Vậy lim S n lim lim .
2n 2 2
9n 3n 1 1
Câu 119. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim n n a ?
5 9 2187
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 .
Lời giải
n
1
1 3.
9n 3n 1 9n 3n 1 9n 3n 1 3 1 1 .
Do 0 với n nên lim lim lim a
5n 9 n a 5n 9 n a 5n 9 n a 5
n
9a 3
9
a
9
9n 3n 1 1 1 1
Theo đề bài ta có lim na
a a 7 . Do a là số nguyên thuộc
5 9
n
2187 3 2187
khoảng 0; 2018 nên có a 7;8;9;...; 2017 có 2011 giá trị của a .
Câu 120. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm
1
xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt trước đó.
10
Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Câu 121. Cho hai dãy số un , vn đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn
các hệ thức un 1 4vn 2, vn 1 un 1 với mọi n . Giá trị của giới hạn lim un 2vn bằng
n
3 1
A. 0. B. . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
2
lim u lim n a 4b 2
4 v 2 a
lim un a n 1 3
Giả sử , ta có .
lim vn b lim vn 1 lim un 1
b a 1 b 1
3
2 1
Vậy lim un 2vn a 2b 2. 0 .
n 3 3
Câu 122. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm. Hỏi
mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Lời giải
Chọn C
Gọi R2 , R3 ,…, Rn lần lượt là bán kính của các khối cầu R2 , R3 ,..., Rn nằm nằm ngay trên khối cầu
dưới cùng.
R1 R R R R
Ta có R2 , R3 2 1 ,…., Rn n 1 n 11
2 2 4 2 2
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm có n khối cầu chồng lên nhau.
Ta có
1 1 1 1 1 1
hn 2 R1 2 R2 2 R3 ... 2 Rn 2 R1 R1 R1 ... n 1 R1 2 R1 1 ... n 1
2 4 2 2 4 2
1 1 1
Suy ra chiều cao mô hình là h lim hn lim 2 R1 1 ... n 1
n n
2 4 2
1 1 1 1 1
Xét dãy số 1; ; ;...; n 1 ; n ;... là một cấp số nhân có u1 1 và công bội q nên là dãy cấp
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
số nhân lùi vô hạn. Do đó 1 ... n 1 n ... 2
2 4 2 2 1
1
2
Suy ra h 2 R1.2 200 cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn 200 cm.
Câu 123. Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả
bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy
lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc với mặt đất. Khi
đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không máy nữa gần bằng số nào
dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .
Lời giải
Chọn C
Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là 8m .
Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả bóng đã bay là
3
8 2.8. .
4
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng đường quả bóng đã bay
3
1 ( )n
3 3 n 1 4 8 48(1 ( 3 ) n 1 ) .
là 8 2.8. ....... 2.8.( ) 8
4 4 3 4
1
4
Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
3
lim[8 48(1 ( ) n1 )] 8 48 56 .
4
Câu 124. Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 . (nếu
a b thì hai cặp số a; b và b; a khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?
sn sn sn sn
A. lim 2 . B. lim 2. C. lim . D. lim 4.
n n n n n n n n
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Xét điểm M x; y bất kì nằm trong (tính cả biên) của hình tròn Cn : x 2 y 2 n 2 .
Mỗi điểm M tương ứng với một và chỉ một hình vuông đơn vị S M nhận M là đỉnh ở góc
trái, phía dưới, có các cạnh lần lượt song song hoặc nằm trên các trục tọa độ.
Ta được sn bằng số các hình vuông S M và bằng tổng diện tích của S M , với M Cn .
Nhận xét: các hình vuông S M , S M đều nằm trong hình tròn Cn : .
2
2
x2 y 2 n 2
. 1
2
Do đó sn n 2
Mặt khác, các hình vuông S M phủ kín hình tròn Cn : x .
2
2
2
y2 n 2
. 2
2
Vì thế sn n 2
Từ 1 và 2 , suy ra n 2
sn n 2 , n * , n 2 .
2 sn 2
1 1
n n n
2 2 sn
Mà lim 1 lim 1 , theo nguyên lí kẹp, ta được lim .
n n n
Cách 2: Gọi Dn là số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 với x y và En là số cặp số
nguyên x; x thỏa mãn x 2 y 2 n 2 . Ta có En là số các số nguyên k sao cho 2k n , từ
2 2
2 n 2 n 2 n 2
k n , ta có n và k . Cho nên En 2 1 .
2 2 2 2
Tiếp theo, ta đánh giá Dn .
Tổng số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 với x y là 4 N n với N n là số các cặp số tự
nhiên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 và x y . Giả sử x; y 2 thỏa mãn x 2 y 2 n 2 , khi đó
0 x n , 0 y n2 x2 .
Nên ta có đánh giá với Dn là 4 n n 2 x 2 4 N n Dn 4 n 2 x 2 .
0 x n 0 x n
Vì thế cho nên từ sn En Dn , có 4n 1 Tn sn 1 Tn , trong đó
n 2
Tn 2 4 n x .
2 2
2 1 x n
sn 1 n 2
Suy ra lim lim 2 2 4 n 2 x 2 . Do đánh giá về phần nguyên
n n 2 n n
2 1 x n
n 2 n 2
4 n x 2 4 n x ,
2 2 2 2
2
2 1 x n 2 1 x n
n 2
2
2 1 x n
2
n 2
4 n x 2
2
4
2 1 x n
n x 1
2 2
2
sn 4 4 x
Nên ta được nlim 2
lim 2 n 2 x 2 lim 1
n n n n n
1 x n 1 x n n
1
Về bản chất, kết quả giới hạn này là giá trị của tích phân xác định I 4 1 x 2 dx .
0
sn
Vậy lim .
n n
1 1 1
Câu 125. Tìm lim un biết un 2 ... 2 .
2 1 3 1
2
n 1
3 3 2 4
A. . B. . C. D. .
4 5 3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: un 2 ... 2 ...
2 1 3 1
2
n 1 1.3 2.4 3.5 n 1n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
... .
2 1 3 2 4 3 5 n 1 n 1 2 1 2 n 1 4 2 n 1
3 1 3
Suy ra: lim un lim .
4 2 n 1 4
1 1 1 1
Câu 126. Tính giới hạn lim ... .
1.2 2.3 3.4 n n 1
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: ... 1 .
1.2 2.3 3.4 n n 1 1 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1
1 1 1 1 1
Vậy lim ... lim 1 1.
1.2 2.3 3.4 n n 1 n 1
1 1 1
Câu 127. Tìm L lim ...
1 1 2 1 2 ... n
5 3
A. L . B. L . C. L 2 . D. L .
2 2
Lời giải
1 k k
Ta có 1 2 3 ... k là tổng của cấp số cộng có u1 1 , d 1 nên 1 2 3 ... k
2
1 2 2 2
, k .
*
1 2 ... k k k 1 k k 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
L lim ... lim 2.
1 2 2 3 3 4 n n 1 1 n 1
1 1 1
Câu 128. Với n là số nguyên dương, đặt S n ... . Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
lim S n bằng
1 1 1
A. B. . C. 1 . D. .
2 1 2 1 22
Lời giải
Chọn C
1 1 n 1 n 1 1
Ta có .
n n 1 n 1 n
n n 1 n 1 n n n 1 n n 1
Suy ra
1 1 1
Sn ... .
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1
.... 1 .
1 2 2 3 n n 1 n 1
Suy ra lim S n 1
1 1 1 1
Câu 131. Cho tổng: S ... với n * . Lựa chọn đáp án đúng.
1.2 2.3 3.4 n n 1
1 1 2 1
A. S3 . B. S 2 . C. S 2 . D. S3 .
12 6 3 4
Lời giải
Chọn C
1 1 2
Ta có S 2
1.2 2.3 3
5 5 5
Câu 132. Cho M 5 ... . Khi đó 729M bằng:
3 9 729
5465 5460
A. B. 5460 C. 5465 D.
729 729
Lời giải
Chọn C
Ta có
5 5 5 1 1 1
M 5 ... 5 1 2 ... 6
3 9 729 3 3 3
1 1 1 1 1
M 1 5 1 1 2 ... 6
3 3 3 3 3
2 1 5 3 1
7
5 37 1
M 5 1 7 M 6 729 M 729. . 6 5465
3 3 2 3 2 3
1 1 1
Câu 133. Cho S n 1 2 ... n . Công thức của S n là:
2 2 2
2n 1 2n 1 1 2n 1 2n 1 1
A. B. C. D.
2n1 2n 2n 2n 1
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
Sn 1 2 ... n 1 S n 1 1 2 ... n
2 2 2 2 2 2 2 2
n 1
1 1 2 1
S n 1 n 1 S n
2 2 2n
1 1 1 1
Câu 134. Cho tổng: S 1 1 1 ... 1
11
. Khi đó: 2 .S bằng:
2 4 8 2048
A. 5.2 1 C. 5.2 1 D. 5.2 1
12 12 12 13
B. 5.2
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
S 1 1 1 ... 1 11 2 3 ... 11
2 4 8 2048 2 2 2 2
1 1 1 1 2 1 5.2 1
12 12
S 12 1 2 3 ... 11 S 12 11 11
211 S 5.212 1
2 2 2 2 2 2
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
Giả sử (a; b) là một khoảng chứa điểm x0 và hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (a; b) , có thể
trừ điểm x0 . Ta nói hàm số f ( x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số xn bất kì,
xn (a; b), xn x0 và xn x0 , ta có f xn L , kí hiệu lim f ( x) L hay f ( x) L khi
x x0
x x0 .
x 1 1
Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x) . Chứng tỏ rằng lim f ( x) .
x 1
2 x 1 2
Giải
xn 1 1
Lấy dãy số xn bất kì sao cho xn 1 và xn 1 . Ta có f xn .
xn 1 xn 1
2
1 1 1
Do đó lim f xn lim . Vậy lim f ( x) .
n n xn 1 2 x 1 2
Tương tự đối với dãyy số, ta có các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm như sau:
a) Nếu lim f ( x) L và lim g ( x) M thì
x x0 x x0
lim[ f ( x) g ( x)] L M ;
x x0
lim[ f ( x) g ( x)] L M ;
x x0
lim[ f ( x) g ( x)] L M ;
x x0
f ( x) L
lim , M 0.
x x0 g ( x ) M
- lim c c với c là hằng số.
x x0
- lim x n x0n , n .
x x0
[ f ( x)]2
b) lim
x 1 g ( x )
Giải
Ta có lim f ( x) lim( x 1) lim x lim1 1 1 0 . Mặt khác, ta thấy lim g ( x) lim x3 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
a) Ta có
lim[3 f ( x) g ( x)] lim[3 f ( x)] lim g ( x) lim 3 lim f ( x) lim g ( x) 3 0 1 1.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
b) Ta có
[ f ( x)]2 lim[ f ( x)]2 lim f ( x) lim f ( x) 0
lim x 1
x 1 x 1
0.
x 1 g ( x ) lim g ( x) lim g ( x) 1
x 1 x 1
x 9 3
Ví dụ 3. Tính lim .
x 0 x
Giải
Do mẫu thức có giới hạn là 0 khi x 0 nên ta không thể áp dụng ngay quy tắc tính giới hạn của
thương hai hàm số.
x 9 3 ( x 9) 2 32 x 1
Chú ý rằng .
x x( x 9 3) x( x 9 3) x9 3
x 9 3 1 1 1
Do đó lim lim .
x 0 x x 0 x 9 3 lim[ x 9 3] 6
x 0
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng x0 ; b . Ta nói số L là giới hạn bên phải của f ( x)
khi x x0 nếu với dãy số xn bất kì thoả mãn x0 xn b và xn x0 , ta có f xn L , kí
hiệu lim f ( x) L .
x x0
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng a; x0 . Ta nói số L là giới hạn bên trái của f ( x)
khi x x0 nếu với dãy số xn bất kì thoả mãn a xn x0 và xn x0 , ta có f xn L , kí
hiệu lim f ( x) L .
x x0
x 2 neáu 0 x 1
Ví dụ 4. Cho hàm số f ( x )
x 1 neáu 1 x 2.
Tính lim f ( x) và lim f ( x) .
x 1 x 1
Giải
Với dãy số xn bất kì sao cho 0 xn 1 và xn 1 , ta có f xn xn2 .
Do đó lim f ( x) lim f xn 1 .
x 1 n
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (; b) . Ta nói hàm số f ( x) có giới hạn là số L
khi x nếu với dãy số xn bất kì, xn b và xn , ta có f xn L , kí hiệu
lim f ( x) L hay f ( x) L khi x .
x
4
Ví dụ 5. Cho f ( x) 2 . Sử dụng định nghĩa, tìm lim f ( x) và lim f ( x) .
x 1 x x
Giải
4
Lấy dãy xn bất kì sao cho xn 1 và xn , ta có f xn 2 . Do đó lim f xn 2 .
xn 1 n
- Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô cực.
- Với c là hằng số, ta có: lim c c, lim c c .
x x
1 1
- Với k là một số nguyên dương, ta có: lim k
0, lim k 0 .
x x x x
x2 1
Ví dụ 6. Tính lim .
x x
Giải
x2 1 x2 1 1
Ta có lim lim lim 1 2
x x x x
2 x x
1 1
lim 1 2 1 lim 2 1 .
x
x x x
2
ab a0
a b
a b
a 0.
2
Ta nói hàm số f ( x) có giới hạn khi x x0 , kí hiệu lim f ( x) , nếu lim[ f ( x)] .
x x0 x x0
1
Ví dụ 7. Tính lim .
x 1 | x 1|
Giải
1
Xét hàm số f ( x) . Lấy dãy số xn bất kì sao cho xn 1, xn 1 . Khi đó, xn 1 0 .
| x 1|
1 1
Do đó f xn . Vậy lim .
xn 1 x 1 | x 1|
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng x0 ; b . Ta nói hàm số f ( x) có giới hạn khi
x x0 về bên phải nếu với dãy số xn bất kì thoả mãn x0 xn b, xn x0 , ta có f xn ,
kí hiệu lim f ( x) .
x x0
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng a; x0 . Ta nói hàm số f ( x) có giới hạn khi
x x0 về bên trái nếu với dãy số xn bất kì thoả mãn a xn x0 , xn x0 , ta có f xn ,
kí hiệu lim f ( x) .
x x0
- Các giới hạn một bên lim f ( x) và lim f ( x) được định nghĩa tương tự.
x x0 x x0
Ví dụ 8. Giải bài toán ở tình huống mở đầu. Trong Thuyết tương đối của Einstein, khối lượng
m0
của vật chuyền động với vận tốc v cho bởi công thức m ,
v2
1 2
c
trong đó m0 là khối lượng của vật khi nó đứng yên, c là vận tốc ánh sáng. Chuyện gì xảy ra với
khối lượng của vật khi Albert Einstein (1879 1955) vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng?
Giải
m0
Từ công thức khối lượng m
v2
1
c2
ta thấy m là một hàm số của v , với tập xác định là nửa khoảng [0; c) . Rõ ràng khi v tiến gần tới
v2
vận tốc ánh sáng, tức là v c , ta có 1
0 . Do đó lim m(v) , nghĩa là khối lượng
c2 v c
m của vật trở nên vô cùng lớn khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng.
Chú ý. Các giới hạn lim f ( x) , lim f ( x) , lim f ( x) và lim f ( x) được
x x x x
định nghĩa tương tự như giới hạn của hàm số f ( x) tại vô cực. Chẳng hạn: Ta nói hàm số
y f ( x) , xác định trên khoảng (a; ) , có giới hạn là khi x nếu với dãy số xn bất
kì, xn a và xn , ta có f xn , kí hiệu lim f ( x) hay f ( x) khi
x
L0
L0
f ( x)
- Quy tắc tìm giới hạn của thương .
g ( x)
lim f ( x) lim g ( x) Dấu của g ( x) f ( x)
x x0 x x0 lim
x x0 g ( x)
L Tuỳ ý 0
L0 0
L0 0
Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp x x0 , x x0 .
x 1
Ví dụ 9. Tính lim 2 .
x 0 x
Giải
Ta sử dụng quy tắc tìm giới hạn của thương. Rõ ràng, giới hạn của tử số lim( x 1) 1 .
x 0
x 1
Ngoài ra, mẫu số nhận giá trị dương với mọi x 0 và lim x 2 0 . Do vậy lim .
x 0 x 0 x2
1 1
Ví dụ 10. Tính lim và lim .
x 1 x(1 x) x 1 x (1 x )
Giải
1 1 1 1 1
Viết , ta có lim 1 0 . Hơn nữa lim do 1 x 0 khi x 1 .
x(1 x) x 1 x x 1 x x 1 1 x
1
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim1 .
x 1 x (1 x )
1
Lí luận tương tự, ta có lim .
x 1 x(1 x)
x 1
Câu 2. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim .
x 1 x 1
x2 1
Câu 3. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) x 1 . Khẳng định nào sau đây
x 1
là đúng?
a) f ( x) g ( x)
b) lim f ( x) lim g ( x) .
x 1 x 1
3x 2 1 x
c. Lim
x 1 x 1
5x 1 x2 x 1
d. Lim e. Lim
x 1 2x 7 x2 x 1
x 8 3
f. Lim
x 1 x2
x3 1
c. Lim
x 1 x x 5 6
x 2 2 x 15 x x 2 ... x n n
d. Lim e. Lim
x 5 x5 x 1 x 1
Câu 7. Tính giới hạn
4 x 2 3
x7 2
a. Lim b. Lim
x 0 4x x 1 x 1
Hình 5.4 .
Giả sử xn là dãy số sao cho xn 1, xn . Tính f xn và tìm lim f xn .
n
1
Câu 12. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Xét hàm số f ( x) có đồ thị như Hình 5.6.
x2
1
Cho xn , chứng tỏ rằng f xn .
n
x2 2
Câu 13. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim .
x x 1
Câu 14. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho tam giác vuông OAB với A (a; 0) và B (0;1) như Hình 5.5.
Đường cao OH có độ dài là h .
a) Tính h theo a .
b) Khi điểm A dịch chuyển về O , điểm H thay đổi thế nào? Tại sao?
c) Khi A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương của trục Ox , điểm H thay đổi thế nào? Tại
sao?
1
Câu 15. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số f ( x) . Với các dãy số xn và xn cho bởi
x 1
1 1
xn 1 , xn 1 , tính lim f xn và lim f xn .
n n n n
x x 3 x2 2 2x2 1
c. Lim d. Lim
x x 3 3 x 2 2
x
x x3 1
3
x6 x4 x2 1 x 2x2 1
d. Lim e. Lim
x
2x2 1 x
2x 3 x2 1
x
neáu x 0
Câu 23. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số f ( x )
x
neáu x 0
Tính lim f ( x), lim f ( x) và lim f ( x) .
x 0 x 0 x 0
1
b) lim .
x2 2 x
0 neáu t 0
Câu 25. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số H (t ) (hàm Heaviside, thường được dùng để
1 neáu t 0
mô tả việc chuyển trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t 0 ).
Tính lim H (t ) và lim H (t ) .
t 0 t 0
Câu 26. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính các giới hạn một bên:
x2
a) lim
x 1 x 1
x2 x 1
b) lim
x4 4 x
x2 5x 6
Câu 27. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số g ( x) .
| x2|
Tìm lim g ( x) và lim g ( x) .
x 2 x 2
x m khi x 0
2
b) f x x 100 x 3 tại x 0
khi x 0
x3
3 3x 2 2
khi x 2
c) f x x 2 tại x 2
mx 1
khi x 2
4
ax b cx 1
Câu 33. Tìm giá trị của a; b; c để lim .
x1 x 2x x
3 2
2
Dạng 4. Một vài quy tắc tính giới hạn vô cực
2x 1 2x 1
Câu 34. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim và lim .
x2 x2 x2 x 2
2
Câu 35. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số f ( x) .
( x 1)( x 2)
Tìm lim f ( x) và lim f ( x) .
x 2 x 2
c. lim (1 8 x3 x 2 ) d. lim (6 x5 x 2)
x x
x3 3x 2 9 x 2 x x 2 ... x n n
d. lim e. lim
x2 x3 x 6 x 1 x 1
Câu 49. Tìm các giới hạn sau:
x2 5 3 x x2 x
a. lim b. lim c. lim
x2 x2 x2 4x 1 3 x 0 1 x 1
Câu 50. Tìm các giới hạn sau:
1 3 1 x 3
x 1 3
x2 2 3 x 1
a. lim b. lim c. lim
x 1
2
x 0 3x x 1
x2 3 2 x 1
3
x 1
d. lim
x 1
x 3 2
2
x2 2x 2 x x2 2x 3 4x 1
c. lim d. lim
x
9x2 1 x 2 x
4x2 1 2 x
Câu 54. Tìm giới hạn
x 1 x2 x x 1 x 12 x 13x 14 x 15 x 1
a. lim b. lim
4 x 5
5
x
x 1 2x
2 x
x 1
c. lim
x
x2 x x 1
x 1 2x
2
d. lim x 2
x
x 1 x
3 3
A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
x 3
Câu 3. Tính giới hạn L lim
x 3 x3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1 .
A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
x 2 2x 3
Câu 6. Giới hạn lim bằng?
x 1 x 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x2
Câu 7. Tính giới hạn lim ta được kết quả
x 2 x 1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
x 1
Câu 9. lim bằng
x 1 x2
1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3
x 3 2 x 2 2020
Câu 10. Tính lim .
x 1 2x 1
A. 0 . B. . C. D. 2019 .
2 x 1 5 x2 3
Câu 11. lim bằng.
x 2 2x 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
x 1
Câu 12. Tìm giới hạn A lim .
x 2 x x 4
2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
6
Câu 13. Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ?
x 3 x2 x 1 x 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
sin x
Câu 15. Biểu thức lim bằng
x x
2
2
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
2
Câu 20. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?
3 x 4 3 x 4 3 x 4 3 x 4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x x 2 x2 x2 x2 x2 x x 2
Câu 21. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là ?
2x 1 x2 x 1 2x 1
A. lim
x4 4 x
.
x
B. lim x3 2 x 3 . C. xlim
x 1
. D. lim
x4 4 x
.
2 x 1
Câu 22. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
x2
Câu 23. lim bằng:
x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. D. .
2 2
3x 2 1 x
lim
Câu 24. x 1 x 1 bằng?
1 1 3 3
A. . B. . C. D. .
2 2 2 2
1
lim
Câu 25. Tính x 3 x3 .
1
A. . B. . C. 0 . D. .
6
x 1
lim
Câu 26. Tính x 1 x 1 .
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
1
Câu 27. Giới hạn lim bằng:
xa xa
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2a
x
Câu 28. Giới hạn lim x 2 bằng:
x2 x 4
2
1
A. . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
2
2 x 1
lim
Câu 29. Tính x 1 x 1 bằng
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
x
Câu 30. Cho lim ( x 2) . Tính giới hạn đó.
x2 x 4
2
A. . B. 1 C. 0. D.
x 1
lim
Câu 31. x 1 x 1 bằng
A. . B. . C. 1 . D. 0
1 2x
lim
Câu 32. Tìm x 1 x 1 .
A. . B. 2 . C. 0 . D. .
x2 1
Câu 33. Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
Câu 34. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
x
2
3
A. lim x x 1 x 2 .
2
B. lim
3x 2
x 1x 1
.
C. lim x x 1 x 2 .
3x 2
2
D. lim .
x x 1 x 1
4x 3
Câu 35. Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
3 2x
Câu 36. Tính giới hạn lim .
x 2 x2
3
A. . B. 2 . C. . D. .
2
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 , 2;1 , 1; , f x không xác định tại x 2 và
x 1 , f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4
x2 2x 3
Câu 38. lim bằng
x 1 x 1
A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
3x 7
Câu 39. Tính giới hạn bên phải của hàm số f x khi x 2 .
x2
7
A. . B. 3 . C. . D. .
2
2 x 3
khi x 1
Câu 40. Cho hàm số y f x x 2
1 . Tính lim f x .
1
x 1
khi x 1
8
1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
8 8
f ( x)
Câu 41. Biết lim f ( x) 4 . Khi đó lim bằng:
x 1
x 1 x 1 4
A. . B. 4 . C. . D. 0 .
Câu 42. Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x x
f x a
C. lim . D. lim f x g x a b .
x g x b x
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D.
2 4 2
3 x
Câu 47. Cho bảng biến thiên hàm số: y , phát biểu nào sau đây là đúng:
x2
1
Câu 48. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) lim bằng:
x 2x 5
1
A. 0 . B. . C. . D. .
2
1 x
Câu 49. lim bằng:
x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
3x 1
Câu 50. lim bằng:
x x 5
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
3 4x
Câu 51. lim bằng
x 5 x 2
5 5 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 5
2x 8
Câu 52. lim bằng
x x2
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
2x 1
Câu 53. Tính L lim .
x x 1
1
A. L 2 . B. L 1 . C. L . D. L 2 .
2
2x 1
Câu 54. lim bằng.
x 3 x
2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
x 2 2018 x 3
Câu 55. Tính giới hạn xlim được.
2 x 2 2018 x
1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. .
2 2018
x2
Câu 56. lim bằng
x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
3x 2
Câu 57. Tính giới hạn I lim .
x 2x 1
3 3
A. I 2 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 2
x
Câu 58. lim bằng.
x 1
x 2
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
1 x
Câu 59. lim bằng
x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
3x 1
Câu 60. lim bằng
x x5
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
4x 1
Câu 61. lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
x 1
Câu 62. lim bằng
x 6x 2
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
x 1
Câu 63. lim bằng
x 4x 3
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4
x2 1
Câu 64. Giới hạn xlim bằng
x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
x 3
lim
Câu 65. x x 2 2 bằng
3
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
x 3
lim
x x 2
Câu 66. bằng
3
A. . B. 3. C. 1. D. 1.
2
x 2 3x 5
Câu 67. Tính giới hạn xlim .
2 3x 2
1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3
5x 3
Câu 68. Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x 1 2 x
5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
x2
Câu 69. lim bằng.
x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
2x 5
lim
x x 3
Câu 70. bằng
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
3
3x 1
L lim
Câu 71. Tìm giới hạn x 1 2x
1 3 3
A. L 3 . B. L . C. L . D. L .
2 2 2
5x2 2 x 3
Câu 72. Tính giới hạn xlim .
x2 1
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
2x 3
Câu 73. Tìm giới hạn lim :
x 1 3 x
2 2 3
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 2
2x2 x
Câu 74. xlim
x 2 1
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
sin x 1
Câu 75. Giới hạn lim bằng
x x
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
x 2 12 x 35
Câu 76. Tính lim .
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
x2 4
Câu 77. Kết quả của giới hạn lim bằng
x2 x2
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
x2 9
Câu 78. Tính lim
x 3 x 3
bằng:
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
x2 5x 6
Câu 79. Tính giới hạn I lim .
x2 x2
A. I 1 . B. I 0 . C. I 1 . D. I 5 .
x 2 3x 2
Câu 80. Tính giới hạn lim
x 1 x 1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
x2
Câu 81. Giới hạn lim bằng
x2 x2 4
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
x 2 3x 4
Câu 82. Tính L lim .
x 1 x 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
1 1
x 2 x 3 8 khi x 2
Câu 83. Cho hàm số f x 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới
x m 2m khi x 2
2
hạn tại x 2 .
A. m 3 hoặc m 2 . B. m 1 hoặc m 3 .
C. m 0 hoặc m 1 . D. m 2 hoặc m 1 .
x 2 ax b
, x 2
Câu 84. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x x 2 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x 1, x 2
2 . Tính 3a b ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
x ax 1 khi x 2
2
x 2 3x 2
Câu 87. Giới hạn xlim có kết quả là
2x2 1
1
A. B. C. 2 D.
2
2 x5 3x3 1
Câu 88. Giới hạn xlim bằng
4 x3 2 x 4 x5 3
1 3
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
2 2
lim
x 1x 2
Câu 89. bằng
x x2 9
2 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
9 9
x s inx
lim
Câu 90. Tính x x ?
1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Câu 91. Tính lim
x
2x x x ?
2
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
x 2 3x 5
Câu 92. Tìm lim .
x 4x 1
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
2x 1
Câu 93. Giá trị của lim bằng
x
x2 1 1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 2 .
1 3x
Câu 94. Chọn kết quả đúng của xlim .
2x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
cx 2 a
Giới hạn lim bằng?
x x 2 b
Câu 95.
ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c
x2 2 2
lim
Câu 96. Giới hạn x x2 bằng
A. . B. 1. C. . D. -1
x2 3
Câu 97. Giá trị của lim bằng
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
x2 3
Câu 98. Giá trị của lim là.
x x3
A. .
B. 1 .
C. .
D. 1
x4 x2 2
Câu 99. Giới hạn lim có kết quả là
x
x3 13x 1
3 3
A. 3 B. C. 3 D.
3 3
4 x 1 2 x 1
3 4
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
m x2 7 x 5
Câu 101. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim 4.
x 2 x 2 8 x 1
A. m 4 . B. m 8 . C. m 2 . D. m 3 .
4 x 2 3x 1
Câu 102. Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
x
x2
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
x 2 2018
lim
Câu 103. x x 1 bằng
A. 1. B. 1. C. . D. 2018.
ax x 2 3 x 5
Câu 104. Biết lim 2 . Khi đó
x 2x 7
A. 1 a 2 . B. a 1 . C. a 5 . D. 2 a 5 .
sin x
Câu 105. Tính giới hạn xlim ?
x
A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại. C. 1 . D. .
x 2018 4x 2 1
Câu 106. Tìm giới hạn: lim
2x 1
x 2019
1 1 1
A. 0. B. 2018
. C. 2019
. D. 2017
.
2 2 2
x 2 3x 1
Câu 107. Cho lim +ax b 1 .Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng
x
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
x2 1
Câu 108. Biết rằng lim ax b 5 . Tính tổng a b .
x
x2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
x2 3
Câu 109. Giá trị của lim bằng:
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
2x 3
Câu 110. Tính lim ?
x
x2 1 x
A. 0. B. . C. 1. D. 1.
Câu 111. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x4 x x4 x x4 x x4 x
A. lim . B. lim 1. C. lim . D. lim 0.
x 1 2x x 1 2 x x 1 2x x 1 2 x
x 1
Câu 113. Tính lim .
x x2018
1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
1 x x2
Câu 114. Tính giới hạn xlim
x
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
x x2 x
Câu 115. lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. .
x2 x 1
Câu 116. Tính giới hạn lim .
x 2x
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
x 2 3 x ax
Câu 117. Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì
x bx 1
a 1 a 1 a 1 a 1
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
b b b b
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 118. Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là
x 2 x 2018 2
2 2 1 1
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 2 2 2
4x2 x 1 4 1
Câu 119. Để lim . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x mx 2 2
A. 3; 6 . B. 3;0 . C. 6; 3 . D. 1;3 .
2 a x 3
Câu 120. Biết lim (với a là tham số). Giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4 là.
x
x x 1 2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
4x2 x 1 x2 x 3
Câu 121. Tính giới hạn lim .
x 3x 2
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x3
Câu 122. Tính lim
x
4x2 1 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 0 .
4 2 2
x 1
Câu 123. Giới hạn lim bằng
x 2
x 2 2
3
A. . B. . C. 0 . D. .
16
x3 1
Câu 124. Tính giới hạn A lim .
x 1 x 1
A. A . B. A 0. C. A 3. D. A .
x 2 3x 2 a a
Câu 125. Cho giới hạn lim trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b 2 .
x2 x 4
2
b b
A. S 20 . B. S 17 . C. S 10 . D. S 25 .
x 2 42018
lim2018
Câu 126. Tính x 2 x 2
2018
.
2019
A. 2 .
B. 22018 .
C. 2.
D. .
x 2018 x 2 a a
Câu 127. Giá trị của lim bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2 b 2 .
x 1 x 2017
x2 b b
A. 4037 . B. 4035 . C. 4035 . D. 4033 .
10 2 x
lim
Câu 128. x 5 x 6 x 5 là
2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2
x 3 1 a 2 x a
lim
Câu 129. Tìm xa x3 a3 .
2a 2
2a 2 1 2 2a 2 1
A. . B. . C. . D. .
a2 3 3a 2 3 3
x 4 3x 2 2
lim
Câu 130. Tìm
x 1 x3 2 x 3 .
5 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5
x3 1 a a
Câu 131. Cho lim với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
x 1 x 2 1 b b
S ab .
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
x 2 bx c
Câu 132. Biết lim 8. (b, c ). Tính P b c.
x 3 x 3
A. P 13. B. P 11. C. P 5. D. P 12.
x2 x 2 1
Câu 133. Tính giới hạn L xlim .
1 3x 2 8 x 5
3 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
2 2
x 2 ax b
Câu 134. Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là
x 3 x 3
A. a 3 , b 0 . B. a 3 , b 0 .
C. a 0 , b 9 . D. không tồn tại cặp a, b thỏa mãn như vậy.
ax 2 bx 5
Câu 135. Cho a, b là số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b 2 a b .
x 1 x 1
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
Câu 136. Hãy xác định xem kết quả nào sai
x 1 x2
A. lim 2. B. lim 1.
x 1 x x x 4
x 2 3x 2 x 2 16 9
C. lim 1 . D. lim 2 .
x 1 x 1 x 4 x x 20 8
1 cos 3 x cos 5 x cos 7 x
Câu 137. Cho hàm số y f x . Tính lim f x .
sin 2 7 x x 0
83 105 15 83
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 98
x 3 ax a 1
Câu 138. Biết lim 2 . Tính M a 2 2a .
x 1 x 1
A. M 3 . B. M 1 . C. M 1 . D. M 8 .
cos x
Câu 139. Tìm giới hạn L lim .
x
2 x
2
A. L 1 . B. L 1 . C. L 0 . D. L .
2
x 2 ax b 1
Câu 140. Cho lim a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x2 1 2
A. S 13. B. S 9. C. S 4. D. S 1.
x2 x 2 3
Câu 141. Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3
3 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
2 1 x 3 8 x
Câu 142. Cho hàm số y f x . Tính lim f x .
x x 0
1 13 10
A. . B. . C. . D. .
12 12 11
5 5 x2 a
Câu 143. Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a 2b
x 0
x 16 4
2
b
bằng :
A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
x 2 3x 4 2
Câu 144. Giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
x 2 3x 2
lim
Câu 145. Tính
x 1 6 x 8 x 17 .
1
A. . B. 0 . C. . D. .
6
8 x2 2
3
lim
Câu 146. Tính x 0 x2 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
x3 x 2 1 1
Câu 147. Giá trị của lim bằng
x 0 x2
1
A. 1 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
x 1 5x 1 a a
Câu 148. Giới hạn lim , với a, b Z , b 0 và là phân số tối giản. Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b b
8 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
9 9
x2 5x 6
lim
Câu 149. Tìm
x2 4 x 1 3 là
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
x 2x 1
lim
Câu 150. Tìm
x 1 x2 x 2 .
A. 5 . B. . C. 0 . D. 1 .
x 1 2 a a
Câu 151. Biết lim 2 ( là phân số tối giản). Tình a b 2018 .
x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
3
ax 1 1 bx
Câu 152. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a 5b 8 và lim 4 . Mệnh đề nào dưới
x 0 x
đây sai?
A. a 5. B. a b 1. C. a 2 b 2 50. D. a b 9.
x 1 5x 1 a
Câu 154. Giới hạn lim bằng (phân số tối giản). Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
9 8
ax 2 1 bx 2
Câu 155. Cho biết lim a, b có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x1 x3 3x 2
a 2 b 2 bằng?
45 9
A. 6 5 3 . B. C. . D. 87 48 3
16 4
x 1 5x 1 a
Câu 156. Cho giới hạn lim (phân số tối giản). Giá trị của T 2a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. 1 . C. 10 . D. .
9 8
x2 2x 8
Câu 157. Tính lim .
x 2 2x 5 1
1
A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
2
f ( x) 16
Câu 158. Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn lim
x2 x2
12 . Tính giới hạn
3 5 f ( x) 16 4
lim
x2 x2 2x 8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4
x3 2
Câu 159. lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 2
4x 1 1
Câu 160. Tính giới hạn K lim .
x 0 x 2 3x
2 2 4
A. K . B. K . C. K . D. K 0 .
3 3 3
x2 2
Câu 161. Giới hạn lim bằng
x2 x2
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4
1 x
Câu 162. Tính gới hạn L lim .
x 1
2 x 1
A. L 6 . B. L 4 . C. L 2 . D. L 2 .
2x2 6
Câu 163. Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng
x 3 x 3
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
3x 1 1 a a
Câu 164. Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
trị biểu thức P a b .
2 2
A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
4x2 2x 1 1 2x
Câu 165. Tính giới hạn lim .
x 0 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
x2 x 2 3 7 x 1 a 2 a
Câu 166. Biết lim c với a , b , c và là phân số tối giản. Giá trị của
x 1 2 x 1 b b
a b c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
x 2
Câu 167. Giá trị của I lim bằng
x 2 x2 2
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
2x x 3
Câu 168. Tính I lim ?
x 1 x2 1
7 3 3 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 2 8 4
x2 x 4x2 1
Câu 169. Giá trị giới hạn lim bằng:
x 2x 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
f x 20
3 6 f x 5 5
Câu 170. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim
x2 x2 x2 x x6
2
12 4 4 6
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 15 25
3x 1 4
Câu 171. Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x 5 3 x 4
9 3
A. . B. 3 . C. 18 . D. .
4 8
f x 16 f x 16
Câu 172. Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính I lim
x 1 x 1 x 1
x 1 2 f x 4 6
A. 24. B. I . C. I 2 . D. I 0 .
x a a
Câu 173. Cho lim 7 ( là phân số tối giản). Tính tổng L a b .
x 0
x 1. x 4 2 b b
A. L 43 . B. L 23 . C. L 13 . D. L 53 .
x 1 3 x 5
Câu 174. Giới hạn lim .
x 3 x 3
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 175. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ?
A. lim 3
x 1
x 1 x 1
. B. lim
2x 5
x 2 x 10
. C. lim
x2 1
x 1 x 2 3 x 2
. D. lim
x
x 2
1 x .
A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Câu 181. Giới hạn lim 3 x 9 x 2 1 bằng:
x
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
A. . B. 0 . C. 2 . D.
Câu 184. Tìm lim x 1 3 x3 2 .
x
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 10 .
Câu 188. Tìm giới hạn I lim
x
x 4 x 1 x .
2
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
5 5
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
2 2
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
1
Câu 195. Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x
x
2
x 1 x . B. lim x x 1 x .
2
x
2
C. lim
x
x 2
x 1 x . D. lim x x 1 x .
2
x
2
A. P 3 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
a) Biểu thức f x có nghĩa khi x 2 0 x 2 .
Do đó, tập xác định của hàm số f ( x) là D \ {2} .
b) Ta có:
2 2
2n 1 1 4 1 1 1
4 4 2 44 2 4
n n n n n n 1
f xn 4 .
2n 1 1 1 1 n
2 2 2
n n n n
1
lim un lim f xn lim 4 4.
n n n
n
4 xn2 2 xn 2 xn
c) Ta có: f xn 2 xn .
xn 2 2 xn
Vì xn 2 và xn 2 với mọi n nên lim xn 2 .
n
x 1
Câu 2. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim .
x 1 x 1
Lời giải
Do mẫu thức có giới hạn là 0 khi x 1 nên ta không thể áp dụng ngay quy tắc tính giới hạn của
thương hai hàm số.
x 1 ( x 1)( x 1)
Lại có: x 1 .
x 1 x 1
x 1
Do đó lim lim( x 1) lim x lim1 1 1 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 1
Câu 3. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) x 1 . Khẳng định nào sau đây
x 1
là đúng?
a) f ( x) g ( x)
b) lim f ( x) lim g ( x) .
x 1 x 1
Lời giải
+) Biểu thức f ( x) có nghĩa khi x 1 0 x 1 .
x 2 1 ( x 1)( x 1)
Ta có: f ( x) x 1 , với mọi x 1 .
x 1 x 1
Biểu thức g ( x) x 1 có nghĩa với mọi x .
Do đó, điều kiện xác định của hai hàm số f ( x) và g ( x) khác nhau, vậy khẳng định a) là sai.
x2 1
+) Ta có: lim f ( x) lim lim( x 1) 1 1 2 ; lim g ( x) lim( x 1) 1 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3x 2 1 x
c. Lim
x 1 x 1
5x 1 x2 x 1
d. Lim e. Lim
x 1 2x 7 x2 x 1
x 8 3
f. Lim
x 1 x2
Lời giải
3x 12 3x 40
a. Lim
x 2 x 1
1 x x 2 x3
b. Lim 1
x 0 1 x
3 x 2 1 x 3
c. Lim
x 1 x 1 2
5x 1 5 1 2
d. Lim
x 1 2x 7 27 3
x2 x 1 4 2 1
e. Lim 3
x2 x 1 2 1
x 8 3 1 8 3
f. Lim 0
x 1 x2 1 2
Câu 5. Tính giới hạn
x 12 x 2x2 x 1
a. Lim b. Lim
x 3 x 1 x 1 x 1
Lời giải
x 12 x 3 12 3 5
a. Lim
x 3 x 1 3 1 2
2x2 x 1 2 11 2
b. Lim
x 1 x 1 11 2
x 2 2 x 15 x x 2 ... x n n
d. Lim Lim
e. x 1
x 5 x5 x 1
Lời giải
x 4 16
Lim
x 2 4 x 2 4
Lim
x 2 x 2 4
8
a. Lim
x 2 x 3 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x2
x 2 3x 4
Lim
x 1x 4 Lim x 1 5
b. Lim
x 4 x 4x
2 x 4 x x 4 x 4 x 4
x3 1 x 1x 2 x 1 x2 x 1 3
c. Lim Lim Lim
x 1 x x 5 6 x 1 x 1x 6 x 1 x6 7
x 2 2 x 15 x 5x 3 Lim x 3 8
d. Lim Lim
x 5 x5 x 5 x5 x 5
x x 2 ... x n n x 1 x 2 1 ... x n 1
Lim
e. x 1 Lim
x 1 x 1 x 1
x 1 2
x 1
n
Lim 1
x 1 x 1
...
x 1 x 1
Lim 1 x 1 ... x n 1 x n 2 1
n
Lim 1
...
1
x... x ... 2
x n 2
x n
x n 1 n n 1 n 2 ... 1 n 1
x 1
n n 1 2 2
Lời giải
a.
Lim
4 x 2
Lim
4 x 2 4 x 2 Lim 4 x 4 Lim 1
1
x 0 4x x 0
4 x. 4 x 2 4 x. 4 x 2 4. 4 x 2 16
x 0 x 0
x7 2
3 3
x7 2 x 7
3 2
23 x 7 4
b. Lim Lim
x 1 x 1 x 1
x 1. 3 x 7
2
23 x 7 4
x 7 23 1 1
Lim Lim
x 1
x 1. 3 x 7
2
23 x 7 4 x 1
x 7 2
3 2 3
x7 4 12
Lời giải
a. Lim
2x 5 3
Lim
2 x 5 3 2 x 5 3 x 2 2
x2 x2 2 x2
x 2 2 2 x 5 3 x 2 2
2 x 5 9 x 2 2 2 x 2 2 4
Lim Lim
x2
x 2 4 2 x 5 3 x2 2 x 5 3 3
b. Lim
x3 3x 2
Lim
x3 1 3x 2 1
Lim
x3 1
3x 2 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
3x 2 1 Lim x 2 x 1 3 3 3
Lim x 2 x 1 3
x 1
x 1 3x 2 1 x 1
3x 2 1 2 2
Lời giải
a. Đặt t 12
x 2 x t 2 khi đó x 1 thì t 1 . Do đó:
12
x 2 1
4
t3 1 t 1t 2 t 1 t2 t 1 3
Lim 3 Lim 4 Lim Lim
x 1 x 2 1 x 1 t 1 x 1 t 1t 1t 1 x 1 t 1t 1 4
2 2
b. Lim
x7 x3
3
Lim
3
x7 2 x3 2 Lim 3
x7 2
x 3 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x 7 23 1
Lim
x 7
x 1
x 1 3 2
23 x 7 4 x 3 2
1 1 1 1 1
Lim
x 1 3 x 3 2 12 4
6
2
x 7 2 3
x 7 4
Lời giải
1
2 x 1 x
2 x 3x 1
2
2 2x 1 1
a. Lim Lim Lim
x 1 x 1
2 x 1 x 1x 1 x 1 x 1 2
b. Lim
1 2x 1
Lim
1 2 x 1 1 2 x 1 Lim 2x
Lim
2
1
x 0 3x x 0
3 x 1 2 x 1 x 0
3 x 1 2 x 1 x 0
3 1 2 x 1 3
Hình 5.4 .
Giả sử xn là dãy số sao cho xn 1, xn . Tính f xn và tìm lim f xn .
n
Lời giải
Với xn là dãy số sao cho xn 1, xn .
2
Ta có: f xn 1 .
xn 1
2
Khi xn thì lim 0.
n x 1
n
2
Do đó lim f xn lim 1 1.
n n
xn 1
1
Câu 12. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Xét hàm số f ( x) có đồ thị như Hình 5.6.
x2
1
Cho xn , chứng tỏ rằng f xn .
n
Lời giải
1 1 1
Ta có: xn , do đó f xn 2 n2 .
n xn 1 2
n
1
Vì n nên xn 0 và f xn .
n
x2 2
Câu 13. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim .
x x 1
Lời giải
2 2 2
x 2 1 2 x 1 2 1 2
x 2
2
x x lim x
Ta có lim lim lim
x x 1 x x 1 x 1 x 1
x 1 1
x x
2 2
lim 1 lim 1 lim
x x2 x x x 2 1 1.
1 1 1
lim 1 lim 1 lim
x x
x
x x
Câu 14. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho tam giác vuông OAB với A (a; 0) và B (0;1) như Hình 5.5.
Đường cao OH có độ dài là h .
a) Tính h theo a .
b) Khi điểm A dịch chuyển về O , điểm H thay đổi thế nào? Tại sao?
c) Khi A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương của trục Ox , điểm H thay đổi thế nào? Tại
sao?
Lời giải
a) Ta có: A (a; 0) OA a; B (0;1) OB 1
1 1 1
Tam giác OAB vuông tại O có đường cao OH nên ta có 2
OH OA OB 2
2
1 1 1 a2
Do đó, 2 2 2 h .
h a 1 a2 1
b) Khi điểm A dịch chuyển về O , ta có OA a 0 , suy rah 0 , do đó điểm H dịch chuyển về
điểm O .
c) Khi A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương của trục Ox , ta có OA a .
a2 a2 1
Ta có: lim h lim lim lim 1 .
a a a 2 1 a
1 a 1
a 1 2 2
1 2
a a
Do đó, điểm H dịch chuyển về điểm B .
1
Câu 15. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số f ( x) . Với các dãy số xn và xn cho bởi
x 1
1 1
xn 1 , xn 1 , tính lim f xn và lim f xn .
n n n n
Lời giải:
1 1 1
Ta có: lim f xn lim lim lim lim n ;
n xn 1n
n 1 n 1 n
1 1 n
n
1 1 1
lim f xn lim lim lim lim ( n)
n n x 1 n 1 n 1 n
n
1 1
n n
x x 3 x2 2 2x2 1
c. Lim d. Lim
x x 3 3 x 2 2
x
x x3 1
Lời giải
1 1 1 1
x 2 1 2 1 2
x x 1
2
x x Lim
x x
a. Lim 3 Lim 0
x 2 x 2 x 5 x 2 5 x 2 5
x3 2 2 3 x2 2 3
x x x x
1 1 1
3 5 6
3
x x 1
2
x 4
x x 0
b. Lim Lim
x 5x2 1 x 1
5 2
x
x x 3 x2 2 1 3 x2 2
x x 3 x2 2 x x3 x x x3 x x3
c. Lim Lim Lim 0
x
x x3 1 x
x x3 1 x 1
1 3
x x3 x
2 1
2x2 1 x x3 0
d. Lim 3 Lim
x x 3 x 2 2 x 3 2
1 3
x x
Câu 17. Tính giới hạn
x3 1 x2 x 1 3
x3 1
a. Lim b. Lim c. Lim
x 2 x3 5 x 2x 1 x
2x2 1
3
x6 x4 x2 1 x 2x2 1
d. Lim e. Lim
x
2x2 1 x
2x 3 x2 1
Lời giải
1
1
x 1 3
x 3
a. Lim Lim x 3
x 2 x 3 5 x 5
2 3
x
1 1 1 1
x 2 1 2 x 1 2
x x 1
2
x x x x 1
b. Lim Lim Lim
x 2x 1 x 1 x 1 2
x2 x2
x x
1 1 1
x3 1 3
3 x. 3 1 3 3
1 3
x 1
3 3
x x x 2
c. Lim Lim Lim Lim
x
2 x 2 1 x 2 1 x 1 x
1 2
x 2 2 x 2 2 2 2
x x x
1 1 1 1 1 1
x 6 1 2 4 6
3 x 2 . 3 1
x x x 1
3 6 4 2
x x x x2 x4 x6
d. Lim Lim Lim
x
2x 1
2 x
1 x
1
x2 2 2 x. 2 2
x x
1
x x 2
x 2x 1 2
x 2 1 2 1 2
e. Lim Lim
x
2 x 3 x 2 1 x 2 x 3 x 1 1 1
2
x
Câu 18. Tính giới hạn
2 x 2 3x 1 x 2 2 x 3x
a. Lim b. Lim
x 2 3 x 4 x 2 x
4x2 1 x 3
Lời giải
3 1
2 2
2 x 2 3x 1 x x 1
a. Lim Lim
x 2 3 x 4 x 2 x 2 3
2
4 2
x x
2
x 2 . 1 3x
x 2 x 3x
2
x
b. Lim Lim
x
4 x 2 1 x 3 x 2 1
x . 4 2 x 3
x
2 2 2
x 1 3x x. 1 3 x 1 3
x x x 2
Lim Lim Lim
x 1 x 1 x 1 3 3
x 4 2 x3 x. 4 2 x 3 4 2 1
x x x x
Lời giải
3 5
2
3x 5
a. Lim 2 Lim x x 0
x 2 x 1 x 1
2 2
x
1
4 2
4 x 2 1 x
b. Lim Lim
x 2 x x 2 1
2
x x
1 2 1 2 1
Vì Lim 4 2 0 và Lim 2 0; 2 0; x 2
x
x x
x x x x
Lời giải
a. Lim
x
4 x 2 x 2 2 x Lim
x
4x2 x 2 4x2
4x x 2 2x
2
Lim
x
2 x
4x x 2 2x
2
2
1
2 x x 1
Lim Lim
x 1 2 x 1 2 4
x. 4 2 2 x 4 2 2x
x x x x
3
2
b. Lim
x
x 2 2 x 3 x Lim
x
2x 3
x 2x 3 x
2
Lim
x
x
2 3
1
1 2 1
x x
1 1 1
Vì Lim x 3 ; Lim x 3 x 2 x 1 Lim 1 2 3 1 0
x x x
x x x
b. Lim 2 x 4 x 2 2 x 1 Lim 2 x x 4
x x
2 1 2 1
2 Lim 2 x x 4 2
x x x x x
2 1
Lim x 2 4 2
x
x x
2 1
Vì Lim 2 4 2 4 0; Lim x
x
x x
x
Lời giải
1 3
2 2
2x2 x 3 x x 2
a. Lim Lim
x x2 1 x 1
1 2
x
1
x. 1
x 1
2
x 2 Lim 1 1 1
b. Lim Lim
x x x x x x2
x
neáu x 0
Câu 23. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số f ( x )
x
neáu x 0
Tính lim f ( x), lim f ( x) và lim f ( x) .
x 0 x 0 x 0
Lời giải:
Với dãy số xn bất kì sao cho xn 0 và xn 0 , ta có f xn xn .
Do đó lim f ( x) lim f xn lim xn 0 .
x 0 n n
1
b) lim .
x2 2 x
Lời giải
2
a) Xét hàm số f ( x) . Lấy dãy số xn bất kì sao cho xn 0, xn 0 .
| x|
2 2
Do đó, f xn . Vậy lim
xn x 0 | x|
1
b) Đặt g ( x) . Với mọi dãy số xn trong khoảng (; 2) mà lim xn 2 , ta có
2 x n
1
lim f xn lim
n n 2 xn
1
Do đó lim f ( x) lim .
x2 x2 2 x
0 neáu t 0
Câu 25. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số H (t ) (hàm Heaviside, thường được dùng để
1 neáu t 0
mô tả việc chuyển trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t 0 ).
Tính lim H (t ) và lim H (t ) .
t 0 t 0
Lời giải
Với dãy số tn bất kì sao cho tn 0 và tn 0 , ta có H tn 0 .
Do đó lim H (t ) lim H tn lim 0 0 .
t 0 n n
Tương tự, với dãy số tn bất kì sao cho tn 0 và tn 0 , ta có H tn 1 .
Do đó lim H (t ) lim H tn lim 1 1 .
t 0 n n
Câu 26. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính các giới hạn một bên:
x2
a) lim
x 1 x 1
x2 x 1
b) lim
x4 4 x
Lời giải
a) Ta có: lim( x 1) 0, x 1 0 với mọi x 1 và lim( x 2) 1 2 1 0.
x 1 x 1
x2
Do đó, lim .
x 1 x 1
x x 1
2
Do đó, lim .
x4 4 x
x2 5x 6
Câu 27. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số g ( x) .
| x2|
Tìm lim g ( x) và lim g ( x) .
x 2 x 2
Lời giải
Ta có:
( x 2)( x 3)
nê u x-2 0
x 5 x 6 ( x 2)( x 3)
2
x2 x 3nê u x 2
g ( x) .
| x2| | x2| ( x 2)( x 3) nê u x-2 0 3 x nê u x 2
( x 2)
Do đó, lim g ( x) lim ( x 3) 2 3 1 ;
x 2 x 2
lim g ( x) lim (3 x) 3 2 1.
x 2 x2
2x 1
d. lim
x2 x 2
3x 4
e. lim
x 3 3 x
f. lim
x 3
3 x x 3
Câu 29. Tìm giới hạn
2 x 3 x x2 4x 4
a. lim b. lim c. lim
x2 2 x 5x 2
2
x 3 3 x x 2 x2
Lời giải
2 x 2 x 1 1
a. lim lim lim
x2 2 x 5 x 2 x 2 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 3
2
3 x 3 x
b. lim lim 1
x 3 3 x x 3 3 x
x2 4x 4 x2 x2
c. lim lim lim 1
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2
Câu 30. Tìm giới hạn
2x 1 x2 1
a. lim 4 x b. lim 2 x 1
x4 x 3 64 x x 4 3x 1
Lời giải
2 x 14 x lim 2 x 14 x 0
2
2x 1
a. lim 4 x lim
x4 x 3 64 x 4 x 4 x 2 4 x 16 x4 x 2 4 x 16
2
1 1
1 2 2
b. lim 2 x 1 4
x 1
2
lim
x 2
12 x 1
lim
2
x x
2
x x 3x 1 x x 3x 1
4 x 3 1
1 3 4
x x
Bài toán chứng minh sự tồn tại của giới hạn tại 1 điểm.
Nếu lim f x lim f x L thì tông tại lim f x L .
x x0 x x0 x x0
lim f x lim
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 lim x 2 1
.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1 2
1 1
lim f x lim f x lim f x
x 1 x 1 2 x 1 2
b) Có
1 cos2 x 1 cos2 x 2sin x 2 2
lim f x lim lim lim lim 1
x 0 x 0
2
sin x x 0
1 cos2 x sin x x 0 1 cos2 x sin x x 0 1 cos2 x
2 2
lim f x lim cos x 1
x 0 x 0
lim f x lim 4 x 3 5
x 2 x2
lim f x lim f x
x2 x2
x m khi x 0
2
b) f x x 100 x 3 tại x 0
khi x 0
x3
3 3x 2 2
khi x 2
c) f x x 2 tại x 2
mx 1 khi x 2
4
Lời giải
a) Có
lim f x lim 3
1 x2 1
lim
x2 1 x
3 2 3
1 x 1 lim x 1 x
3 2 3
0
1 x 1
x 0 x 0 1 x 1 x 0 1 x 1 x
2 x 0
1 x2 1
1 1
lim f x lim m m
x 0 x 0 2 2
1 1
Để tồn tại giới hạn của f x tại x 0 thì m 0m .
2 2
b) Có lim f x lim x m m
x 0 x 0
x 100 x 32
lim f x lim 1
x 0 x 0 x3
Để tồn tại giới hạn của f x tại x 0 thì m 1 .
3
3x 2 2 3x 2 8 1
c) Có lim f x lim lim
x2 x2 x2 x2
x 2 3x 2 2 3x 2 2
3 2 3 2 4
1 1
lim f x lim mx 2m
x2 x2 4 4
1 1
Để tồn tại giới hạn của f x tại x 0 thì 2m m0
4 4
ax b cx 1
Câu 33. Tìm giá trị của a; b; c để lim .
x1 x 2x x
3 2
2
Lời giải
Ta có
ax b cx 1 (cx 2 ax b) 1
lim 3 lim (*)
x 1 x 2 x 2 x 2 x 1
x x 1
2
ax b cx 2
Để xảy ra (*) thì điều kiện cần là
k 0
a 2k , b k
ab c 0
(c 2 x 2 ax b) k (x 1) 2 (k 0) c k a 2k 2
a.1 b c 0 k 1 b k 1
(PTVN)
k 1 2 k k k 2 c k 1
a.1 b c 2 c k
k 1
k 1
2 k k k 2
Thử lại: với a 2, b 1, c 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Dạng 4. Một vài quy tắc tính giới hạn vô cực
2x 1 2x 1
Câu 34. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tính lim và lim .
x2 x 2 x2 x 2
Lời giải
+) Ta có: lim ( x 2) 0, x 2 0 với mọi x 2 và lim (2 x 1) 2.2 1 3 0 .
x2 x2
2x 1
Do đó, lim .
x2 x2
+) Ta có: lim ( x 2) 0, x 2 0 với mọi x 2 và lim (2 x 1) 2.2 1 3 0 .
x2 x2
2x 1
Do đó, lim .
x2 x2
2
Câu 35. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho hàm số f ( x) .
( x 1)( x 2)
Tìm lim f ( x) và lim f ( x) .
x 2 x 2
Lời giải
2 2 1
Ta có: f ( x)
( x 1)( x 2) x 1 x 2
2 2 1
+) lim 2 0 và lim ( do x 2 0 khi x 2) .
x2 x 1 2 1 x2 x 2
2
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim f ( x) lim .
x2 x 2 ( x 1)( x 2)
2 2 1
+) lim 2 0 và lim ( do x 2 0 khi x 2) .
x2 x 1 2 1 x2 x 2
2
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim f ( x) lim .
x2 x 2 ( x 1)( x 2)
Câu 36. Tính giới hạn
a. lim 2 x3 2 x x x 1
x
b. lim x 4 x 2 x 3 x 2
x
2x x 4
c. lim 3 3 x 2 4 d. lim
x 5 x
x 4x 3
3
2x2 x 1
e. lim
x x x
Lời giải
x
x
a. lim 2 x 3 2 x x x 1 lim x 3 2
2 1 1
2 3
x x x x
2
b. lim x 4 x 2 x 3 x 2 lim x 4 x 1 3 6 4
x x
x x x x
2
2x x 2 4
c. lim 3 3 x 2 4 lim 3 x 2 (3 2 )
x 5 x 5 x x
4 4
d. lim lim 0
x
x 4x 3
3 x 4 3
x (1 2 3 )
3
x x
1 1 1 1 1 1
x 2 (2 2) x 2 2 2 2
2x2 x 1 x x lim x x lim x x 2
e. lim lim
x x x x 1 x 1 x 1
x(1 ) x(1 ) (1 )
x x x
x 1 1 1 2
c. lim d. lim 2 4
x 1 ( x 1)(2 x 2 x 3) x 0 x
x x
2x 1
e. lim 2
x 1 x 3 x 4
Lời giải
15
lim x( x 1)
x
3
4 x( x 1)
2
a. lim3
1 (2 x 3) 2
x
lim 2
x (2 x 3)
3 2
2
x 5 x 2 4 22
lim
x4 x 11 15 x 5x 2
b. lim
x 4 ( x 4) 2 ( x 11)
1
lim
x 4 ( x 4) 2
x 1 x 1
c. lim lim
x 1 ( x 1)(2 x x 3)
x 1 ( x 1) (2 x 3)
2 2
1 1 2 1
d. lim 2 4 lim 4 x3 x 2 2
x 0 x
x x x 0 x
2x 1 2 1 1
e. lim
x 1 x 3 x 4
2
1 3 4 8
Lời giải
5
1 2
x2 5 x 1
a. lim 3 lim 3 3
x 6 x 3 x 2 x 6 3 2
2
6
2
x x
x 4 16 ( x 2 4)( x 2 4) ( x 2)( x 2 4)
b. lim 2 lim lim 16
x 2 x 6 x 8 x 2 ( x 2)( x 4) x 2 x4
x 4 27 x x( x 3 27) x( x 3)( x 2 3 x 9) x( x 2 3 x 9)
c. lim lim lim lim 9
x 3 2 x 2 3 x 9 x 3 ( x 3)(2 x 3) x 3 ( x 3)(2 x 3) x 3 2x 3
Lời giải
5 6
3 2 3
3x3 5 x 6 x x 3
a. lim lim
x 1 4 x x
3 2 x 1 1 4
2
4
x x
8 1
(3 )(2 )
(3 x 8)(2 x 1)
2
x 2
x 6 3
b. lim lim
x 5 4 x3 x 5 4 2
4
x3
Lời giải
7
5
5 x 7 x 5
a. lim lim
x 3 2 x x 3
2 2
x
7
7 0
b. lim lim x 0
x 2 x 1 x 1 2
2
x
Lời giải
2 1 7
2 x 4 x 7 x x 4 x5 0 0
a. lim lim
x 1 5 x5 x 1 5
5
x5
3 6
4
4 x 2 3x 6 x x 2 4
b. lim lim
x 2x 3 x 2 3 0
2
x x
Lời giải
1 1
2
x x 1 x 0
a. lim 2 lim x 0
x 3 x 2 x 7 2 7
3 3 3
x
x x
1 8
2 2
x 2x2 8 x 2
b. lim lim x
x 5x 4
2 x 4 5
5 2
x
Lời giải
5
3
3x 5
2
x 2 3
a. lim lim
x 4 x x 4 1 0
2
x x
3 1
2 2
3 x 2 x3 x 3
x 2
b. lim lim
x 3 2 x 5 x 3 x 3 2
3
2 5 5
x x
4 2
b. lim (7 x 4 4 x 2) lim x 4 (7 3
4 )
x x x x
c. lim (1 8 x3 x 2 ) d. lim (6 x5 x 2)
x x
Giải
4 5x 4 5.(2) 6
a. lim
x 2 ( x 2) 2
(2 2) 2 0
4 5
3
3x 4 x 5
2
x x 2 3
b. lim lim
x x3 x 1 3 0
x x2
1 1
c. lim (1 8 x3 x 2 ) lim x3 3 8
x x
x x
1 2
d. lim (6 x5 x 2) lim x5 6 4 5
x x
x x
x2 9 3 1 1
Do đó lim 2
lim .
x 0 x x 0
x 9 3 6
2
Lời giải
1 1
x 2 2
1 2x 1 2x x 2
a) lim lim lim lim x 2 .
x
x2 1 x
1 x 1 x 1 1
x 2 1 2 x 1 2 1 2
x x x
x x 2 x
2
2 2
x2
b) Ta có: x x2 x
2
x x2 x x x2 x
2 2
x
Do đó, lim x 2 x 2 x lim
x
x2
x x2 x
2
x2 x2
lim lim
x
1 2 x 1 2
x 2 1 2 x x 1 2 x
x x x x
2 2
x 1 1
x x 1
lim lim
x x 1 2 2
1 2
x 1 2 1 1 2 1
x x x x
x3 3x 2 9 x 2 x x 2 ... x n n
lim
d. x 2 lim
e. x 1
x3 x 6 x 1
Lời giải
x 3x 2
2
lim
x 2 x 1 lim x 1 1
a. lim 2
x2 x x 6 x 2 x 2 x 3 x2 x 3 5
x3 3x 2 2 x x x 2 x 1 2
b. lim lim
x 2 x x6
2 x 2 x 2 x 3 5
x5 1 x 1x 4 x3 x 2 x 1 5
c. lim lim
x 1 x 3 1 x 1
x 1x 2 x 1 3
x3 3x 2 9 x 2 x 2 x 2 5 x 1 15
d. lim lim
x2 x3 x 6
x2 x 2
x 2 2 x 3 11
x 1 x 2 1 ... x n 1 n n 1
e. lim lim1
...
1
x ... x ... x n 1 n n 1 ... 2 1
x 1 x 1 x 1
nso '1 n 1so ' x 2
Câu 49. Tìm các giới hạn sau:
x2 5 3 x x2 x
a. lim b. lim c. lim
x2 x2 x2 4x 1 3 x 0 1 x 1
Lời giải
x 5 3
2
x 59 2
x2 2
a. lim lim lim
x2 x2 x2
x 2 5 3 x 2 x 2 x 5 3 3
2
b. lim
x x2
lim
x 1x 2 4 x 1 3 9
x2 4 x 1 3 x2
x 2 x 4 x 2 8
c. lim
x
lim
x 1 x 1 lim 1 x 1 2
x 0 1 x 1 x 0 x x 0
3
x 1
d. lim
x 1
x 3 2
2
Lời giải
1 1 x
3
1 1 x 1 1
a. lim lim lim
x 0 3x x 0
3 x 1 3 1 x 3 1 x
2 x 0
3 1 3 1 x 3 1 x
2
9
b. lim
3
x 1
lim
x 1 lim x 3 2 2
x2 3 2 2
x 1
x2 3 2 x 1
x
3 2
3 x 1x 1 x x 1x 1 3
2 x 1 3 2 3
2
3
x 2
2 3
x 1
3
x 1 1 1
c. lim lim lim
x 1 x 1 x
2 2 2
x 1 x 1 3 3 x 1 3 2
3 x 1 9
1 4 x 2 x 1
2 x 1 2 x 1 3 1 6 x 3 1 6 x
2 2
2 3
Lời giải
1
1
x 1 2
x2 1
a. lim lim .
2x x 1
2
1 1
2 2 2
x x
x x
1
2x 1
2x x 1
2
x .
b. lim lim
x x 1 x 1
1
x
1
2 2
2x 1
2
x
c. lim 3 lim 0
x x 3 x 2 2 x 2
x 3 2
x
Câu 53. Tìm giới hạn
3
x6 x4 1 x6 1 x x 1
a. lim b. lim
x 2x 1 x x2 x 1
x2 2x 2 x x2 2x 3 4x 1
c. lim d. lim
x
9x2 1 x 2 x
4x2 1 2 x
Lời giải
1 1 1
x2 3 1 6 x3 1 6
3
x6 x4 1 x6 1 x 2
x x
a. lim lim
x 2x 1 x 1
x2
x
1 1 1
x 3 12
6 x2 1 6
lim x x x
x 1
2
x
1 1
2
x x 1 x x 0
b. lim 2 lim
x x x 1 x 1 1
1 2
x x
c.
2 2
1 1
lim x x 1
x 1 2 2
9 2 1
x x
2 2 2 2
x 1
x 1 x 1 x 1
x 2x 2 x
2
x x lim x x
lim lim
x
9 x 2 1 x 2 x x 9 1 x 1 2 x x 9 1 x 1 2
x2 x x2 x
x2 2x 3 4x 1
d. lim
x
4x2 1 2 x
2 3 1
1
2 4 2
x 2x 3 4x 1
2
x x x 5
+ lim lim
x
4x 1 2 x
2 x 1 2
4 2 1
x x
2 3 1
1 2 4 2
x2 2x 3 4x 1 x x x 1
+ lim lim
x
4x 1 2 x
2 x 1 2
4 2 1
x x
Câu 54. Tìm giới hạn
x 1 x2 x x 1 x 12 x 13x 14 x 15 x 1
a. lim b. lim
4 x 5
5
x
x2 1 2x x
x 1
c. lim
x
x2 x x 1
x 1 2x
2
d. lim x 2
x
x 1 x
3 3
Lời giải
1 1 1 1
x 1 x x x 1
2 x 1 x 1 x 1 1
x x2 x x2
a. lim lim lim
x
x2 1 2x x 1 x 1
x 1 2 2x 1 2 2
x x
1 1 1 1 1
1 2 3 4 5
x 1 2 x 13 x 1 4 x 15 x 1 lim x x x x x 15
b. lim
4 x 5
5 5
x x
5 128
4
x
1 1 1 1
x 1 x 2 x x 1 x 1 x 1 x 1 1
x x2 x x2
c. lim lim lim
x
x2 1 2x x 1 x 1
x 1 2 2x 1 2 2
x x
2
x 2 3 x 3 1 x 3 x 3 1 x. 3 x 3 1 x x 2
d. lim x 2 3 x3 1 x lim
3 3
x x 2
x 1 x. x 1 x x
3 3 2
2
x 1 1
lim lim
x
2
2 2
x
1 3 1 3
x 1 x. x 1 x x
3 3 3 3
3 1 1 1
x3 x3
Câu 55. Tìm giới hạn
3
2x x 1 x x2 3 1
a. lim b. lim
x 4 x3 x 2 1 x x2 1 x
Lời giải
1 1
3
8 2
3
2x x 1 x x
a. lim lim 2
x 4 x3 x 2 1 x 1 1
4 3
x x
3 x 3 1
x x2 3 1 x x 1 1 1 2 2
x2 x x x
b. lim lim lim 1
x x2 1 x x x2 1 x x 1 1
1 2
x x
Dạng 6. Giới hạn của hàm lượng giác
Câu 56. Tìm giới hạn
sinx sin 2 x
a. lim b. lim
x 0 3x x 0 x
sin
2
Lời giải
sinx 1 sinx 1
a. lim lim
x 0 3x 3 x 0 x 3
sin 2 x sin 2 x
sin 2 x 2 x
b. lim lim 2 x . lim 2 x .4 4 .
x 0 x x 0 x x x 0 x
sin sin sin
2 2 2 2
x x
2 2
Câu 57. Tìm giới hạn
1 cos4 x sin 2 x
a. lim b. lim
x 0 2x2 x 0 2x2
1 cos3 x 3 cos x cos2x cos3x
c. lim d. lim
x 0 1 cos5 x x 0 1 cosx
Lời giải
2
1 cos4 x 2sin 2 2 x sin 2 x
a. lim 2
lim 2
lim 4. 4.
x 0 2x x 0 2x x 0
2x
2
sin 2 x 1 s inx 1
b. lim 2
lim .
x 0 2 x x 0 2
x 2
3x
1 cos2 2 3x 5 x 2
2 2 3x
sin sin
1 cos3 x 2 2 lim 2 2 9
c. lim 25 lim lim . .
x 0 1 cos5 x x 0 5 x x 0 2 5 x x 0 3 x 2 2 5 x 25 25
1 cos2 sin sin
2 2 2 2
2
3 cos x cos2x cos3x 1 cos2x 1 cos3x
d. lim lim 1
x 0 1 cosx x 0
1 cosx 1 cosx
3x x
2
x
2
2 3x
2 sin 2
2 sin
sin x sin x 2 2
1 lim lim 2 1 lim . .4 lim 2 . .9
x 0 2 x x 0 2 x x 0 x 2
2 x x 0 3 x 2 2 x
sin sin sin sin
2 2 2
2
2
1 4 9 14
Câu 58. Tìm giới hạn
sin x
3 1 sin 2 x cosx
a. lim b. lim
x 1 2cosx x 0 sin 2 x
3
Lời giải
a. Đặt t x
3
sin x
3 sin t sin t sin t t
lim lim lim lim . 0
x
1 2cosx
x
x 2 t x t 2 t
3 3 1 2cos t 3 2sin 3 2sin
3 2 6 2 6
1 sin 2 x cosx 1 sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x
b. lim lim lim
x 0 sin 2 x x 0
1 sin 2
x cosx sin 2 x x 0
1 sin 2
x cosx sin 2 x
2
lim 1
x 0
1 sin x cosx
2
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Cho các giới hạn: lim f x 2 ; lim g x 3 , hỏi lim 3 f x 4 g x bằng
x x0 x x0 x x 0
A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Ta có lim 3 f x 4 g x lim 3 f x lim 4 g x 3 lim f x 4 lim g x 6 .
x x 0 x x0 x x0 x x0 x x0
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
x 3
Câu 3. Tính giới hạn L lim
x 3 x3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1 .
Lời giải
Chọn B
x 3 33
Ta có L lim 0.
x 3 x 3 33
A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải.
Chọn B
lim 3 x 2 2 x 1 3.12 2.1 1 2.
x 1
A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
x 1
x 2 2x 3
Câu 6. Giới hạn lim bằng?
x 1 x 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x 2 2x 3 12 2.1 3
Ta có: lim 1 .
x 1 x 1 11
x2
Câu 7. Tính giới hạn lim ta được kết quả
x 2 x 1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
x2 22
Dễ thấy lim 4
x 2 x 1 2 1
lim x 2 4 bằng
x 3
Câu 8.
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
lim x 2 4 3 4 1
x 3
x 1
lim bằng
Câu 9. x 1 x2
1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3
Lời giải
Chọn C
x 1 2
lim
x 1 x 2 3
x 3 2 x 2 2020
Câu 10. Tính lim .
x 1 2x 1
A. 0 . B. . C. D. 2019 .
Lời giải
Chọn D
x 3 2 x 2 2020 13 2.12 2020
lim 2019 .
x 1 2x 1 2.1 1
2 x 1 5 x2 3
lim bằng.
Câu 11. x 2 2x 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
Lời giải
Chọn D
2 x 1 5 x2 3 25
Ta có lim 3.
x 2 2x 3 1
x 1
Câu 12. Tìm giới hạn A lim .
x 2 x x4
2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
6
Lời giải
Chọn A
Ta có: Với x 2 ; x 2 x 4 0
x 1 2 1 1
Nên A lim 2 .
x 2 x x 4
2 2 4 6
2
Câu 13. Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ?
x 3 x2 x 1 x 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2
Lời giải
Chọn D
Ta có x 1 0, x 1
2
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim f x 4 x 1 9 .
x 3
sin x
Câu 15. Biểu thức lim bằng
x x
2
2
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn B
sin x 2
Vì sin 1 nên lim .
2 x x
2
I lim
2 3x 1 1 lim 6x
lim
6
3.
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x 0 3x 1 1
x2 x 2 x 1x 2 lim x 2 3
J lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Khi đó I J 6 .
x x 2 x 3 ... x 50 50
Câu 17. Gọi A là giới hạn của hàm số f x khi x tiến đến 1. Tính giá trị của
x 1
A.
A. A không tồn tại. B. A 1725 . C. A 1527 . D. A 1275 .
Lời giải
x x 2 x 3 ... x 50 50
Có: lim f x lim
x 1 x 1 x 1
lim 1 x 1 x 2 x 1 .... x 49 x 48 ... 1
x 1
1 2 3 ..... 50 25 1 50 1275.
Vậy lim f x 1275 .
x 1
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn a; b là?
A. lim f x f a và lim f x f b . B. lim f x f a và lim f x f b .
xa x b xa x b
Lời giải
Hàm số f xác định trên đoạn a; b được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên
khoảng a; b , đồng thời lim f x f a và lim f x f b .
xa x b
1
Ta có: lim do lim x 0 và x 0 . Vậy đáp án A đúng.
x 0 x x 0
Câu 20. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?
3 x 4 3 x 4 3 x 4 3 x 4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x x 2 x2 x2 x 2 x2 x x2
Lời giải
Chọn C
3 x 4 3 x 4
Dễ thấy lim 3 ; lim 3 (loại).
x x 2 x x 2
3 x 4
Vì lim 3 x 4 2; lim x 2 0; x 2 0, x 2 nên lim
x2 x2 x2 x2
Câu 21. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là ?
2x 1 x2 x 1 2x 1
A. lim
x4 4 x
.
x
B. lim x3 2 x 3 . C. xlim
x 1
. D. lim
x4 4 x
.
Lời giải
Chọn A
2x 1
Xét lim
x4 4 x
Ta có lim 2 x 1 7 0 , lim 4 x 0 và 4 x 0 với mọi x 4
x 4 x 4
2x 1
Do đó lim .
x4 4 x
2 x 1
Câu 22. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có lim 2 x 1 1 0 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 .
x 1 x 1
2 x 1
Suy ra lim .
x 1 x 1
x2
lim bằng:
Câu 23. x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
lim x 2 3 0
x2 x 1
lim vì lim x 1 0 .
x 1 x 1 x 1
x 1 0, x 1
3x 2 1 x
lim
Câu 24. x 1 x 1 bằng?
1 1 3 3
A. . B. . C. D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
3x 2 1 x 4 1 3
Ta có: lim .
x 1 x 1 1 1 2
1
lim
Câu 25. Tính x 3 x3 .
1
A. . B. . C. 0 . D. .
6
Lời giải
Chọn B
Ta có lim x 3 0, x 3 0, x 3 .
x 3
x 1
lim
Câu 26. Tính x 1 x 1 .
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn D
x 1
lim do lim x 1 2 0 , lim x 1 0 và x 1 0 với x 1 .
x 1 x 1 x 1
x 1
1
Câu 27. Giới hạn lim bằng:
xa xa
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2a
Lời giải
Chọn D
lim 1 1 0
x a
Ta có: lim 1 a 0
xa
x a 0 khi x a
1
Vậy lim .
xa x a
x
Câu 28. Giới hạn lim x 2 bằng:
x2 x 4
2
1
A. . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
2
Lời giải
Chọn B
x x x2
Ta có lim x 2 lim 0.
x2 x 4 x 2
2
x2
2 x 1
lim
Câu 29. Tính x 1 x 1 bằng
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
lim 2 x 1 1
x 1
2 x 1
xlim x 1 0 lim
1
x 1 x 1
x 1 x 1 0
x
Câu 30. Cho lim ( x 2) . Tính giới hạn đó.
x2 x 4
2
A. . B. 1 C. 0. D.
Lời giải
Chọn C
x x( x 2) 2 ( x 2) x
lim ( x 2) = lim lim 0
x2 x 4
2
x2 x 4
2
x2 x2
x 1
lim
Câu 31. x 1 x 1 bằng
A. . B. . C. 1 . D. 0
Lời giải
Chọn A
Đặt f x x 1; g x x 1 . Ta có lim f x 2; lim g x 0; g x 0 khi x 1
x 1 x 1
x 1
Vậy lim .
x 1 x 1
1 2x
lim
Câu 32. Tìm x1 x 1 .
A. . B. 2 . C. 0 . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim 1 2 x 1 ; lim x 1 0 và x 1 0, x 1
x 1 x 1
1 2x
lim .
x 1 x 1
x2 1
Câu 33. Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim x 2 1 2 0; lim x 1 0 và x 1 0, x 1 (do x 1 )
x 1 x 1
x2 1
lim .
x 1 x 1
x
2
3
A. lim x x 1 x 2 .
2
B. lim
3x 2
x 1 x 1
.
C. lim x x 1 x 2 .
3x 2
2
D. lim .
x x 1 x 1
Lời giải
x 2 x 1 x 2
x x 1 x 2 lim
2
3x 3
Ta có: lim 2
lim
x x
x x 1 x 2
2 x
x x 1 x 2
2
3
3
x 3
lim đáp án A đúng.
x 1 1 2 2
1 2 1
x x x
1 1 2
lim x 2 x 1 x 2 lim x 1 2 1 .
x x
x x x
1 1 2 1 1 2
Do lim x và lim 1 2 1 2 0 nên lim x 1 2 1 đáp
x x
x x x x
x x x
án C đúng.
3x 2
Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án B sai.
x 1
x 1 x 1
3x 2
Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án D đúng.
x 1
x 1 x 1
4x 3
Câu 35. Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
Lời giải
4x 3
Ta có lim vì lim 4 x 3 1 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2x
Câu 36. Tính giới hạn lim .
x 2 x2
3
A. . B. 2 . C. . D. .
2
Lời giải
3 2x
Xét lim thấy: lim 3 2 x 1 , lim x 2 0 và x 2 0 với mọi x 2 nên
x 2 x 2 x 2 x 2
3 2x
lim .
x 2 x 2
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 , 2;1 , 1; , f x không xác định tại x 2 và
x 1 , f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4
Lời giải
Ta thấy lim f x và lim f x .
x 1 x 2
x2 2x 3
lim bằng
Câu 38.
x 1 x 1
A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
x2 2x 3 x 1x 3 lim x 3 4
Ta có lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3x 7
Câu 39. Tính giới hạn bên phải của hàm số f x khi x 2 .
x2
7
A. . B. 3 . C. . D. .
2
Lời giải
lim 3 x 7 1 0
x 2
3x 7
lim x 2 0 lim .
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 0
2 x 3
khi x 1
Câu 40. Cho hàm số y f x x 1
2
. Tính lim f x .
1 x 1
khi x 1
8
1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
8 8
Lời giải
Chọn B
2 x3 4 x 3 1
Ta có lim f x lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
2
x 1
x 1 x 1 2 x 3 x 1
x 1 2 x 3
f ( x)
Câu 41. Biết lim f ( x) 4 . Khi đó lim bằng:
x 1
x 1 x 1 4
A. . B. 4 . C. . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: + lim f ( x) 4 0 .
x 1
x 1 0 và với x 1 thì x 1 0 .
4 4
+ xlim
1
f ( x)
Suy ra lim .
x 1
x 1 4
Câu 42. Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x x
f x a
C. lim . D. lim f x g x a b .
x g x b x
Lời giải
Vì có thể b 0 .
x 2
4 5 .
x x
3 1 1
xlim 4 2 4 5 4 0
Vì
x x x .
lim x5
x
Câu 44. Tính giới hạn xlim
2 x3 x 2 1
A. . B. . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có xlim
2 x3 x 2 1 xlim
x3 2 2 3 .
x x
2x 1
Câu 46. Tính giới hạn lim .
x 4x 2
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D.
2 4 2
Lời giải
1
2
2x 1 x 1.
lim lim
x 4 x 2 x 2 2
4
x
3 x
Câu 47. Cho bảng biến thiên hàm số: y , phát biểu nào sau đây là đúng:
x2
Lời giải
Chọn D
Ta có a lim y .
x
1
Câu 48. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) lim bằng:
x 2x 5
1
A. 0 . B. . C. . D. .
2
Lời giải
1 1
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn, ta có: lim lim 0.
x 2 x 5 x 5
x2
x
1 x
lim bằng:
Câu 49. x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
1
1
1 x x 1
Ta có lim lim .
x 3 x 2 x 2 3
3
x
3x 1
lim bằng:
Câu 50. x x5
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
Lời giải
1
3x 1 3
Ta có lim lim x 3.
x x 5 x 5
1
x
3 4x
lim bằng
Câu 51. x 5x 2
5 5 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 5
Lời giải
3 3
x 4 4 4
3 4x
lim
x lim x
lim .
x 5 x 2 x 2 x 2 5
x5 5
x x
2x 8
lim bằng
Câu 52. x2
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
8 8
x2 2
2x 8
lim
x x 2.
lim lim
x x 2 x 2 x 2
x 1 1
x x
2x 1
Câu 53. Tính L lim .
x x 1
1
A. L 2 . B. L 1 . C. L . D. L 2 .
2
Lời giải
1 1
x2 2
Ta có L lim
2x 1
lim
x
lim x 20 2 .
x x 1 x 1 x 1 1 0
x 1 1
x x
2x 1
lim bằng.
x 3 x
Câu 54.
2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Lời giải
1
2x 1 2
Ta có: lim lim x 2 .
x 3 x x 3
1
x
x 2 2018 x 3
Câu 55. Tính giới hạn xlim được.
2 x 2 2018 x
1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. .
2 2018
Lời giải
Chọn B
2018 3
1 2 1
x 2 2018 x 3 x x
lim lim
x 2 x 2 2018 x x 2018 2
2
x
x2
lim bằng
Câu 56. x3
x
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
2
x2 1
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim lim x 1 1 .
x x 3 x 3 1
1
x
3x 2
Câu 57. Tính giới hạn I lim .
x 2 x 1
3 3
A. I 2 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 2
Lời giải
Chọn D
2
3
3x 2 x 3.
Ta có I lim lim
x 2 x 1 x 1 2
2
x
x
lim bằng.
Câu 58. x x 1
2
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
x x
Ta có: lim 2 lim 0.
x x 1 x 1
1 2
x
1 x
lim bằng
Câu 59. x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn C
1
1
1 x 1
Ta có lim lim x .
x 3 x 2 x 2 3
3
x
3x 1
lim bằng
x x 5
Câu 60.
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
Lời giải
Chọn A
1
3x 1 3
Ta có lim lim x 3.
x x 5 x 5
1
x
4x 1
lim bằng
Câu 61. x 1
x
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
4x 1 4
lim lim x 4 .
x x 1 x 1
1
x
x 1
lim bằng
Câu 62. x 6x 2
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
Lời giải
Chọn B
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim lim
x 6 x 2 x 2 6
6
x
x 1
lim bằng
Câu 63. x 4 x 3
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4
Lời giải
Chọn B
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim lim
x 4 x 3 x 3 4
4
x
x2 1
Câu 64. Giới hạn xlim bằng
x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
x2 1 1 x 2
lim lim x .
x x 1 x 1
1
x
x 3
lim
x x 2 2
Câu 65. bằng
3
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn D
1 3
2
x 3 x x 0 0.
Ta có lim lim
x x 2 2 x 2 1
1 2
x
x 3
lim
Câu 66.
x x 2 bằng
3
A. . B. 3. C. 1. D. 1.
2
Lời giải
Chọn C.
3
1
x 3 x 1.
lim lim
x x 2 x 2
1
x
x 2 3x 5
Câu 67. Tính giới hạn xlim .
2 3x 2
1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
3 5
1
x 2 3x 5 x x2 1 .
lim lim
x 2 3x 2 x 2 3
2
3
x
5x 3
Câu 68. Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x 1 2x
5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn A
3
5
5x 3 x 5 .
Ta có: lim lim
x 1 2 x x 1
2 2
x
x2
lim bằng.
x x 3
Câu 69.
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
2
1
x2 x 1 .
lim lim
x x 3 x 3
1
x
2x 5
lim
Câu 70. x 3 bằng
x
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
3
Lời giải
Chọn D
5
2
2x 5 x 2 2.
lim lim
x x 3 x 3 1
1
x
3x 1
L lim
Câu 71. Tìm giới hạn x 1 2x
1 3 3
A. L 3 . B. L . C. L . D. L .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
1
3
3x 1 x 30 3 .
Ta có: L lim lim
x 1 2 x x 1
2 02 2
x
5x2 2 x 3
Câu 72. Tính giới hạn xlim .
x2 1
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
2 3
5
5x2 2 x 3 x x2 5 .
Ta có: xlim lim
x2 1 x 1
1 2
x
2x 3
Câu 73. Tìm giới hạn lim :
x 1 3x
2 2 3
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 2
Lời giải
3
2x 3 2
Ta có: lim lim x 2.
x 1 3 x x 1 3
3
x
2x2 x
lim bằng
x x 2 1
Câu 74.
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
2x x
2
lim 2.
x x2 1
sin x 1
Câu 75. Giới hạn lim bằng
x x
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
sin x 1 sin x 1
lim lim lim 0 0 0 .
x x x x x x
x 2 12 x 35
Câu 76. Tính lim .
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn C
x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim x 7 2
Ta có lim .
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5
x2 4
Câu 77. Kết quả của giới hạn lim bằng
x2 x2
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x2 4 x 2 x 2 lim x 2 4
Ta có: lim lim .
x2 x 2 x2 x2 x2
x2 9
Câu 78. Tính lim bằng:
x 3 x 3
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x2 9
Ta có: lim lim x 3 6 .
x 3 x 3 x 3
x2 5x 6
Câu 79. Tính giới hạn I lim .
x2 x2
A. I 1 . B. I 0 . C. I 1 . D. I 5 .
Lời giải
Chọn A
x2 5x 6 x 2 x 3
I lim lim lim x 3 1 .
x2 x2 x2 x2 x2
x 2 3x 2
Câu 80. Tính giới hạn lim x 1 x 1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 2 3x 2 ( x 1)( x 2)
Ta có: lim lim lim( x 2) 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2
Câu 81. Giới hạn lim bằng
x2 x2 4
1
A. 2 . B. 4 . C.
. D. 0 .
4
Lời giải
x2 x2 1 1
lim 2 lim lim .
x2 x 4 x 2 x 2 x 2 x2 x 2 4
x 2 3x 4
Câu 82. Tính L lim .
x 1 x 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
Lời giải
x 2 3x 4 x 1x 4 lim x 4 5
Ta có: L lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x4 1
lim
x 2 x 2x 4 2
2
m2 m2
lim f x lim x 2m 2m 2
x 2 x 2
2 2
m2 1
Hàm só có giới hạn tại x 2 khi chỉ khi lim f x lim f x 2m 2
x 2 x 2 2 2
m2 3 m 3
2m 0 .
2 2 m 1
x 2 ax b
, x 2
Câu 84. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x x 2 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x 1, x 2
2 . Tính 3a b ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
Lời giải
Chọn D
Do hàm số f x có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 2 nên x 2 là nghiệm của phương trình
x 2 ax b 0 , do đó ta 4 2a b 0 .
x2a
, x 2
Ta viết lại hàm số f x x 2
x 1, x 2
Mặt khác hàm số tồn tại giới hạn
2 2 a
lim f x lim f 2 1 a 8 b 12
x 2 x 2 2 2
Do đó 3a b 12 .
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 85. Tìm a để hàm số f x 2 có giới hạn tại x 2.
2 x x 1 khi x 2
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
D .
Xét: lim f x lim x 2 ax 1 2a 5; lim f x lim 2 x 2 x 1 7.
x2 x2 x2 x2
lim f x lim
x4 2
lim
x 4 2 lim
2
x
lim
1 1
.
x 0 x 0 x x 0
x x42
x 0
x x42 x 0 x42 4
1 1
lim f x lim mx m m
x 0 x 0 4 4
Hàm số đã cho có giới hạn tại x 0 khi và chỉ khi lim f x lim f x
x 0 x 0
1 1
m m 0.
4 4
x 2 3x 2
Câu 87. Giới hạn xlim có kết quả là
2x2 1
1
A. B. C. 2 D.
2
Lời giải
Chọn D
3 2
1 2
x 2 3x 2 x x 1
Ta có lim lim
x 2x 1
2 x 1 2
2 2
x
2 x5 3x3 1
Câu 88. Giới hạn xlim bằng
4 x3 2 x 4 x5 3
1 3
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
3 1
2 2 5
2 x5 3x3 1 x x
lim lim 2 .
x 4 x 3 2 x 4 x 5 3 x 4 2 3
1 5
x2 x x
lim
x 1x 2
bằng
Câu 89.
x x2 9
2 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
9 9
Lời giải
1 2
x 1x 2 1 1
lim
x x
lim 1.
x x 9
2 x 9
1 2
x
x s inx
lim
Câu 90. Tính x x ?
1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
ChọnC
x s inx x sin x sin x
Ta có lim lim lim 1 lim 1 0 1.
x x x x x x x x
sin x 1 1 sin x
( Do khi x , mà lim 0 lim 0 ).
x x x x x x
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim
x
2x x x lim
2
x
1
x2 2 x
x
1 1
lim x 2 x lim x 2 1 .
x
x
x
x
Vì lim x và lim 2
x x
1
x
1 1 2 0 nên lim
x
2x x x .
2
x 2 3x 5
Câu 92. Tìm lim .
x 4x 1
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
3 5
1
x 3x 5
2
x x2 1
Ta có lim lim .
x 4x 1 x 1 4
4
x
2x 1
Câu 93. Giá trị của lim bằng
x
x2 1 1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 2 .
Lời giải
1
2
2x 1 2x 1 x
Ta có: lim lim lim 2 .
x
x 1 1
2 x 1 x 1 1
x 1 2 1 1 2
x x x
1 3x
Câu 94. Chọn kết quả đúng của xlim .
2x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
x 3 3
1 3x 3 3 2
lim
x lim x
Ta có: lim .
x
2 x 2 3 x x 2 3 x 2 3 2 2
x2 x2
cx 2 a
Câu 95. Giới hạn lim bằng?
x x 2 b
ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c
Lời giải
Chọn C
a
c
cx a 2
x2 c 0 c .
Ta có lim 2 lim
x x b b
1 2 1 0
x
x2 2 2
lim
Câu 96. Giới hạn x x2 bằng
A. . B. 1. C. . D. -1
Lời giải
Chọn D
2 2 2
x 1 2 1 2
x 2 2
2
x 2
x x
lim lim lim 1
x x2 x x2 x 2
1
x
x2 3
Câu 97. Giá trị của lim bằng
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
x 2 1 2 x 1 2 1 2
x 3
2
x x lim x 1
lim lim lim .
x x3 x x3 x x3 x 3
1
x
x2 3
Câu 98. Giá trị của lim là.
x x3
A. .
B. 1 .
C. .
D. 1
Lờigiải
Chọn B
3 3
x 1 1
x 3
2
x lim x 1
Ta có: lim lim
x x3 x 3 x 3
x(1 ) (1 )
x x .
x4 x2 2
Câu 99. Giới hạn lim có kết quả là
x
x3 13x 1
3 3
A. 3 B. C. 3 D.
3 3
Lời giải
Chọn B
1 2 1 2
x 4 1 2 4 1 2 4
x x 2 4 2
x x x x 3
Ta có: lim lim lim .
x
x 13x 1 x
3
4 1 1 x
x 1 3 3
1 1
1 3 3
3
x x x x
Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính Casio
4 x 1 2 x 1
3 4
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
3 4
1 1
4 x 1 2 x 1
3 4 4 2
lim
x x
lim f x lim 23 8 .
3 2 x
x x 7 x 7
3
2
x
m x2 7 x 5
Câu 101. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn xlim 4.
2 x 2 8 x 1
A. m 4 . B. m 8 . C. m 2 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn B
7 5
m 2
m x 7x 5
2
x x m m 8
4 lim lim
x 2 x 2 8 x 1 x 8 1 2
2 2
x x
4 x 2 3x 1
Câu 102. Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
x
x2
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
4 x 2 3x 1 4 a 0 a 4
lim ax b 0 lim 4 a x b 11 23 0
x
x2 x
x2 11 b 0 b 11
a b 7 .
x 2 2018
lim
Câu 103. x x 1 bằng
A. 1. B. 1. C. . D. 2018.
Lời giải
Chọn B
2018 2018
x 1 1
x 2018
2
x 2 lim x 2 1.
Ta có lim lim
x x 1 x 1 x 1
x 1 1
x x
ax x 2 3 x 5
Câu 104. Biết lim 2 . Khi đó
x 2x 7
A. 1 a 2 . B. a 1 . C. a 5 . D. 2 a 5 .
Lờigiải
Chọn D
3 5
a 1
ax x 2 3 x 5 x x2 2 a 1 2 a 1 3 .
Ta có lim 2 lim
x 2x 7 x 7 2 2
2
x
a 1 6 a 5
sin x
Câu 105. Tính giới hạn xlim ?
x
A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại. C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
1
Xét mọi dãy số xn sao cho lim xn lim 0
xn
sin x sin xn
Ta có lim lim
x
x xn
sin xn 1 1 sin xn
Ta có mà lim 0 nên nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ số hạng
xn xn xn xn
nào đó trở đi
sin xn
Theo định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ta có lim 0
x
n
sin x
Vậy xlim 0
x
x 2018 4x 2 1
Câu 106. Tìm giới hạn: lim
2x 1
x 2019
1 1 1
A. 0. B. 2018
. C. 2019
. D. 2017
.
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
x 2018 .x. 4
x 2018 4x 2 1 x 2018 4x 2 1 x2
lim lim lim
2x 1
x 2019 x 2019 x 2019
1 1
x 2 x 2019
2 x
x
1
4
x2 40 2 1
lim
2 0 2 2
x 2019 2019 2019 2018
1
2 x
x 2 3x 1
Câu 107. Cho lim +ax b 1 .Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng
x
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x 2 3x 1 a 1 x 2 a b 3 x b 1
lim +ax b 1 lim 1
x
x 1 x
x 1
b 1
a 1 x a b 3 x
lim 1
x
1
1
x
a 1 0
a 1
a b 3 1 T a b 2 .
b 1 0 b 1
x2 1
Câu 108. Biết rằng lim ax b 5 . Tính tổng a b .
x
x2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
x2 1 a 1 x 2 2a b x 2b 1
lim ax b lim 5
x
x2 x x2
a 1 0 a 1
2a b 5 b 7
Vậy a b 6
x2 3
Câu 109. Giá trị của lim bằng:
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
3 3 3
x 2 1 2 x 1 2 1 2
x 3
2
x x lim x 1
lim lim lim .
x x3 x x3 x x3 x 3
1
x
2x 3
Câu 110. Tính lim ?
x
x2 1 x
A. 0. B. . C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn C
2x 3 2x 3 2x 3
Ta có: xlim lim lim
x2 1 x x 1 x 1
x 2 (1 2 ) x x 1 2 x
x x
3
2
lim x 1 .
x 1
1 2 1
x
Lời giải
1 1
x. x 2 x2
x x4
x lim x . Vậy A đúng.
Vì lim lim
x 1 2 x x 1 x 1 2 x
x 2x
x x
x 1
Câu 113. Tính lim .
x x 1
2018
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
1 1
2
x 1 1 x x 0
lim lim 2017 . .
x x 2018 1 x x 1
1 2017
x
1 x x2
Câu 114. Tính giới hạn xlim
x
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
1 1
x2 ( 1)
1 x x2 x2 x 1 1
lim lim lim x( 2 1)
x x x x x
x x
x x2 x
lim bằng
Câu 115. x x 1
A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. .
Lời giải
1 1
x x 1 1 1
x x x 2
x lim x 2
Ta có: lim lim .
x x 1 x x 1 x 1
1
x
x2 x 1
Câu 116. Tính giới hạn lim .
x 2x
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải.
1 1 1 1
x 1 2 1 2
x2 x 1 x x lim x x 1
lim lim
x 2x x 2x x 2 2
1 1 1 1
x 1 2 1 2
x2 x 1 x x lim x x 1
lim lim
Sửa x 2x x 2x x 2 2
x 2 3 x ax
Câu 117. Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì
x bx 1
a 1 a 1 a 1 a 1
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
b b b b
Lời giải
x 2 3 x ax x 2 3 x ax
2
x 1 a 2 x 3
Ta có lim lim lim
x bx 1 x
bx 1 x 2 3x ax x bx 1 x 2 3x ax
1 a 3x2
1 a
2
a 1
lim 3.
x
1 3 b 1 a b
b 1 a
x x
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 118. Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là
x 2 x 2018 2
2 2 1 1
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 2 2 2
Lời giải
3 2017
a 2
a 2 x 3 2017 1
2
x2 x 1 a 2 1 a 2
Ta có: lim lim .
x 2 x 2018 2 x 2018 2 2 2 2
2
x
4x2 x 1 4 1
Câu 119. Để lim . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x mx 2 2
A. 3; 6 . B. 3;0 . C. 6; 3 . D. 1;3 .
Lời giải
1 1 4
4
4x x 1 4
2
x x2 x 2
Ta có lim lim .
x mx 2 x 2 m
m
x
2 1
Theo bài ra ta có: m 4 6; 3 .
m 2
2 a x 3
Câu 120. Biết lim (với a là tham số). Giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4 là.
x
x x 1 2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
2 a x 3
Ta có lim
x
x x 1 2 x
lim 2 a x 3 x x 2 1 2 a 0 a 2 .
Với a 2 a a 2 0 suy ra P a a 2 4 4 .
4x2 x 1 x2 x 3
Câu 121. Tính giới hạn lim .
x 3x 2
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 3
x 4 2 x 1 2
4x x 1 x x 3
2 2
x x x x
lim lim
x 3x 2 x 3x 2
1 1 1 3
4 2 1 2
lim x x x x 1
.
x 2 3
3
x
x3
Câu 122. Tính lim
x
4x2 1 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 0 .
4 2 2
Lời giải
Chọn B
3
1
x3 x3 x 1
Ta có: lim lim lim .
x
4x 1 2
2 x
1 x
1 2 2
x 4 2 2 4 2
x x x
x 1
Câu 123. Giới hạn lim bằng
x 2
x 2 2
3
A. . B. . C. 0 . D. .
16
Lời giải
Chọn A
x 1 1
Ta có: lim lim . x 1 .
x 2 x 2
x 2 2 x 2 2
1
Do lim và lim x 1 1 0 .
x 2
x 2 2 x 2
x3 1
Câu 124. Tính giới hạn A lim .
x 1 x 1
A. A . B. A 0. C. A 3. D. A .
Lời giải
Chọn C
A lim
x3 1
lim
x 1 x 2 x 1
lim x 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 2 a a
Câu 125. Cho giới hạn lim trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b 2 .
x2 x 4
2
b b
A. S 20 . B. S 17 . C. S 10 . D. S 25 .
Lời giải
Chọn B
x 2 3x 2 ( x 1)( x 2) x 1 1
lim lim lim .
x2 x 4
2 x 2 ( x 2)( x 2) x2 x 2 4
Do đó a 1; b 4 suy ra S 12 42 17.
x 2 42018
lim2018
Câu 126. Tính x 2 x 22018 .
A. 22019 .
B. 22018 .
C. 2.
D. .
Lời giải
Chọn A
x 2018 x 2 a a
Câu 127. Giá trị của lim bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2 b 2 .
x 1 x 2017
x2 b b
A. 4037 . B. 4035 . C. 4035 . D. 4033 .
Lời giải
Chọn A
x 2018 x 2 x 2018 1 x 1
Ta có lim lim
x 1 x 2017 x 2 x 1 x 2017 1 x 1
1 1 .... 1 2 2019
1 1 ... 1 2 2018
Vậy a 2 b 2 4037 .
10 2 x
lim
Câu 128. x 5 x 6 x 5 là
2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
10 2 x 2 x 10 2 1
lim lim 2 lim
x 5 x 6x 5
2
x 5 x 6x 5 x 5 x 1 2
x 3 1 a 2 x a
lim
Câu 129. Tìm xa x3 a3 .
2a 2
2a 2 1 2 2a 2 1
A. . B. . C. . D. .
a2 3 3a 2 3 3
Lời giải
Chọn B
x 3 1 a 2 x a x3 a 2 x x a x x a 1 2a 2 1
lim lim lim .
xa x3 a3
xa x a
x 2 ax a 2 xa x 2 ax a 2 3a 2
x 4 3x 2 2
lim 3
x 1 x 2 x 3
Câu 130. Tìm .
5 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Chọn B
lim 3
x 4 3x 2 2
lim
x 1x 1x 2 2
lim
x 1 x 2 2 2
.
x 1 x 2 x 3 x 1
x 1x x 3 x1 x x 3
2 2
5
x3 1 a a
Câu 131. Cho lim với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
x 1 x 1 b
2
b
S ab .
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
x3 1 x2 x 1 3 a 3
Ta có: lim lim S 5.
x 1 x 1 x 1 b 2
2
x 1 2
x 2 bx c
Câu 132. Biết lim 8. (b, c ). Tính P b c.
x 3 x 3
A. P 13. B. P 11. C. P 5. D. P 12.
Lời giải
Chọn A
x 2 bx c
Vì lim 8 là hữu hạn nên tam thức x 2 bx c có nghiệm x 3
x 3 x 3
3b c 9 0 c 9 3b
Khi đó
x 2 bx c x 2 bx 9 3b x 3x 3 b
lim lim lim
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
lim x 3 b 8 6 b 8 b 2 c 15
x 3
Vậy P b c 13 .
x2 x 2 1
Câu 133. Tính giới hạn L xlim .
1 3x 2 8 x 5
3 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
2 2
Lời giải
Chọn A
x2 x 2 x 1x 2 x2 3
L lim lim lim .
x 1 3 x 8 x 5
2 x 1 x 13 x 5 x 1 3 x 5 2
x 2 ax b
Câu 134. Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là
x 3 x 3
A. a 3 , b 0 . B. a 3 , b 0 .
C. a 0 , b 9 . D. không tồn tại cặp a, b thỏa mãn như vậy.
Lời giải
Cách 1:
x 2 ax b
Để lim 3 thì ta phải có x 2 ax b x 3x m .
x 3 x 3
Khi đó 3 m 3 m 0 . Vậy x 2 ax b x 3 x x 3 x .
2
Suy ra a 3 và b 0 .
Cách 2:
x 2 ax b 3a b 9
Ta có x a 3 .
x 3 x 3
x 2 ax b 3a b 9 0 a 3
Vậy để có lim 3 thì ta phải có .
x 3 x 3 a 6 3 b 0
ax 2 bx 5
Câu 135. Cho a, b là số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b 2 a b .
x 1 x 1
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
ax bx 5
2
Vì lim 7 hữu hạn nên x 1 phải là nghiệm của phương trình ax 2 bx 5 0 suy ra
x 1 x 1
a b5 0 b 5a .
ax 2 5 a x 5 x 1ax 5 a 5 7 a 2
Khi đó lim lim nên b 3
x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra: a 2 b 2 a b 18 .
Câu 136. Hãy xác định xem kết quả nào sai
x 1 x2
A. lim 2. B. lim 1.
x 1 x x x4
x 2 3x 2 x 2 16 9
C. lim 1 . D. lim 2 .
x 1 x 1 x 4 x x 20 8
Lời giải
lim
x 2 16
lim
x 4 x 4 lim x 4 8
.
x4 x x 20 x 4 x 4 x 5 x 4 x 5 9
2
83 105 15 83
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 98
Lời giải
1 cos 3 x cos 5 x cos 7 x
Ta có lim f x lim
x 0 x 0 sin 2 7 x
1 cos 3 x cos 3 x cos 3 x cos 5 x cos 3 x cos 5 x cos 3 x cos 5 x cos 7 x
lim
x 0 sin 2 7 x
1 cos 3 x cos 3 x 1 cos 5 x cos 3 x cos 5 x 1 cos 7 x
lim 2
lim 2
lim
x 0 sin 7 x x 0 sin 7 x x 0 sin 2 7 x
3x 5x 7x
2sin 2 2sin 2 2sin 2
lim 2 lim 2 lim 2
x 0 sin 2 7 x x 0 sin 2 7 x x 0 sin 2 7 x
9 25 49
2
4 83
4 4
.
49 98
x 3 ax a 1
Câu 138. Biết lim 2 . Tính M a 2 2a .
x 1 x 1
A. M 3 . B. M 1 . C. M 1 . D. M 8 .
Lời giải
x3 ax a 1 x 1x 2 x 1 a x 1
lim lim lim x 2 x 1 a 3 a a 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy M a 2 2a 3 .
cos x
Câu 139. Tìm giới hạn L lim .
x
2 x
2
A. L 1 . B. L 1 . C. L 0 . D. L .
2
Lời giải
Chọn B
Đặt: t x .
2
cos t
2 sin t
Khi x thì t 0 . Vậy L lim lim 1 .
2 t 0 t t 0 t
x 2 ax b 1
Câu 140. Cho lim a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x2 1 2
A. S 13. B. S 9. C. S 4. D. S 1.
Lời giải
Chọn D
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x 1 nên biểu thức tử nhận x 1 làm nghiệm, hay 1 a b 0
.
x 2 ax 1 a 1
lim
x 1x 1 a 1
Áp dụng vào giả thiết, được lim .
x 1 x 1
2
2 x 1 x 1x 1 2
x 1 a 1 2a 1
lim a 3 . Suy ra b 2 .
x 1 x 1 2 2 2
Vậy a b 13 .
2 2
x2 x 2 3
Câu 141. Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3
3 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn C
x2 x 2 3 x 2 x 12
Ta có lim lim
x 3 x 3 x 3
x 3 x 2 x 2 3
lim
x 3x 4 lim
x4
3 4
7
7 3
.
x 3
x 3 x 2 x 2 3 x 3
x2 x 2 3 32 3 2 3 4 3 12
2 1 x 3 8 x
Câu 142. Cho hàm số y f x . Tính lim f x .
x x 0
1 13 10
A. . B. . C. . D. .
12 12 11
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 1 x 3 8 x
2 1 x 2 2 3 8 x 2 1 x 1 2 3
8 x
x x x x
2 1
. Do vậy:
1 x 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2
2 1
lim f x lim
x 0 1 x 1
4 2 3 8 x 3 8 x
x 0 2
2 1
lim lim
x 0 1 x 1 x 0 4 2 3 8 x 3 8 x 2
1 13
1 .
12 12
5 5 x2 a
Câu 143. Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a 2b
x 0
x 16 4
2
b
bằng :
A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
5 5 x2
5 5 x2 x 2
16 4
x 2 16 4
2
x
5 5 x2 5 x x 16 4 x 16 4
5 x2 2 2 2
x2 5 5 x 2
x 5 5 x 5 5 x
2 2 2
Khi đó ta có
5 5 x2
lim
x 16 4 2
4
a 2b 14
5 5 x
lim
x 0
x2 16 4 x 0 2 5
x 2 3x 4 2
Câu 144. Giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
Lời giải
Chọn C
x 2 3x 4 2 x 2 3x 4 4 x3 3
lim lim lim .
x 0 x x 0
x x 2 3x 4 2
x 0
x 2 3x 4 2 4
x 2 3x 2
lim
Câu 145. Tính
x 1 6 x 8 x 17 .
1
A. . B. 0 . C. . D. .
6
Lời giải
Chọn C
lim
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 6 x 8 x 17
lim
x 2 6 x 8 x 17
x 1 6 x 8 x 17 x 1 x 1
2
x 1 x 1
Ta có lim x 2 6 x 8 x 17 36
x 1
lim x 1 0 và x 1 0
x 1
x 2 3x 2
lim .
x 1 6 x 8 x 17
3
8 x2 2
lim
Câu 146. Tính x 0 x2 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải
Chọn A
3
8 x2 2 8 x2 8
Ta có: lim lim .
x2
x 3 8 x 2 2 3 8 x 2 4
x 0 x 0 2
2
1 1
lim .
8 x 12
x 0 2 2
3
2 3 8 x2 4
x3 x 2 1 1
Câu 147. Giá trị của lim bằng
x 0 x2
1
A. 1 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn B
x3 x 2 1 1 x3 x 2 1 1 x 1 1
lim lim lim .
x 0 x2 x 0 2
x
x3 x 2 1 1
x 0
x x 1 1
3 2 2
x 1 5x 1 a a
Câu 148. Giới hạn lim , với a, b Z , b 0 và là phân số tối giản. Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b b
8 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
9 9
Lời giải
Chọn A
lim
x 3 x 4 x 3
x 3 x 1 5 x 1
x 4 x 3 x 3 x 1 5 x 1 x 2 4 x 3
2
x 4x 3 x 6 3 9
lim .
x 3 x 1 5 x 1 x 1
. a 9 , b 8 a b 1.
8 2 8
x2 5x 6
lim
Câu 149. Tìm
x2 4 x 1 3 là
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
Chọn C
lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 4 x 1 3
lim
x 3 4 x 1 3 3
.
x2 4x 1 3 x 2 4 x 2 x 2 4 2
x 2x 1
lim
Câu 150. Tìm
x 1 x2 x 2 .
A. 5 . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
x 2x 1 x2 2x 1 x 1
Ta có lim lim lim 0.
x 1 x x2
2 x 1
x 1x 2 x 2 x 1 x1 x 2 x 2 x 1
x 1 2 a a
Câu 151. Biết lim 2 ( là phân số tối giản). Tình a b 2018 .
x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn D
x 1 2 x 3 1 1
lim lim lim 2 .
x 3 x 3 x 3
x 3 x 1 2 x 3
x 1 2 2
Suy ra a 1; b 2 .
a b 2018 1 2 2018 2021 .
3
ax 1 1 bx
Câu 152. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a 5b 8 và lim 4 . Mệnh đề nào dưới
x 0 x
đây sai?
A. a 5. B. a b 1. C. a 2 b 2 50. D. a b 9.
Lời giải
Chọn A
3
ax 1 1 bx 3
ax 1 1 1 1 bx 3 ax 1 1 1 1 bx
+ lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0
x x
ax 1 1 1 1 bx
lim
x 0
x 3
2
ax 1 ax 1 1
3 x 1 1 bx
a b ab
lim
2
ax 1 3 ax 1 1 1 1 bx 3 2
x 0
3
3
ax 1 1 bx a b
Theo giả thiết lim 4 4 2a 3b 24
x 0 x 3 2
2a 5b 8 a 6
+ Ta có hệ nên a 5 là sai.
2a 3b 24 b 4
x 1 5x 1 a
Câu 154. Giới hạn lim bằng (phân số tối giản). Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
9 8
Lời giải
Chọn C
x 1 5x 1
x 2 3x x 4 x 3 x x 4x 3
Ta có: lim lim 2 lim
x 3 x 4 x 3 x 3
x 4 x 3 x 1 5x 1
x 3
x 1 x 1 5 x 1
3.6 9 a 9
. Vậy a b 1.
2.8 8 b 8
ax 2 1 bx 2
Câu 155. Cho biết lim a, b có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x1 x3 3x 2
a 2 b 2 bằng?
45 9
A. 6 5 3 . B. C. . D. 87 48 3
16 4
Lời giải
Chọn B
ax 2 1 bx 2 ax 2 1 bx 2
Ta có lim lim L, với L (*)
x3 3x 2 x 1 x 2
x1 x1 2
b 2
b 2
Khi đó a 1 b 2 0 a 1 b 2
a 1 b 4b 4
2
a b 4b 3
2
ax 2 1 bx 2 b2 4b 3x 2 1 bx 2
lim lim
x3 3x 2 x 1 x 2
x1 2
x1
4b 3 x 2 4bx 3
lim
x 1 x 2 b 2 4b 3x 2 1 bx 2
x1 2
4b 3 x 3
lim L, L .
x 1x 2
b2 4b 3x 2 1 bx 2
x1
3 3
Khi đó: 4b 3 3 0 b a .
2 4
45
Vậy a b
2 2
16
x 1 5x 1 a
Câu 156. Cho giới hạn lim (phân số tối giản). Giá trị của T 2a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. 1 . C. 10 . D. .
9 8
Lời giải
Chọn C
lim
x 1 5x 1
lim
x 2 3x x 4 x 3
x 3 x 4 x 3 x 3
x 2 4 x 3 x 1 5 x 1
lim
3.3 3 9 .
x x 4x 3
x 3
x 1x 1 5 x 1 2. 4 4 8
Vậy T 2a b 10 .
x2 2x 8
Câu 157. Tính lim .
x 2 2x 5 1
1
A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
2
Lời giải
Chọn C
( x 4)( 2 x 5 1)
lim 6
x 2 2
f ( x) 16
Câu 158. Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn lim 12 . Tính giới hạn
x2 x2
3 5 f ( x) 16 4
lim
x2 x2 2x 8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4
Lời giải
Chọn A
f ( x) 16
Do lim 12 nên ta có f (2) 16 0 hay f (2) 16 .
x2 x2
3 5 f ( x) 16 4 5( f ( x) 16)
lim lim
x2 x 2x 8
2 x2
( x 2)( x 4)( 3 (5 f ( x) 16) 2 4 3 5 f ( x) 16 16)
f ( x) 16 5
lim .
x2 x 2 ( x 4)( 3 (5 f ( x) 16) 2 4 3 5 f ( x) 16 16)
5 5
12. .
6.48 24
x3 2
lim bằng
Câu 159.
x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 x 3 2 x
1 x3 2 4
4x 1 1
Câu 160. Tính giới hạn K lim .
x 0 x 2 3x
2 2 4
A. K . B. K . C. K . D. K 0 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
4x 1 1 4x 4 2
Ta có K lim lim lim .
x 0 x 3x
2
x 0
x x 3 4 x 1 1
x 0
x 3 4 x 1 1 3
x2 2
Câu 161. Giới hạn lim bằng
x2 x2
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4
Lời giải
x2 2 x2 1 1
lim lim lim .
x2 x2 x2
x 2 x 2 2 x2 x 2 2 4
1 x
Câu 162. Tính gới hạn L lim .
x 1
2 x 1
A. L 6 . B. L 4 . C. L 2 . D. L 2 .
Lời giải
1 x 1 x 2 x 1 lim
L lim
x 1
2 x 1
lim
x 1 x 1 x 1
2 x 1 2 .
2x2 6
Câu 163. Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng
x 3 x 3
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
2x2 6 2 x 2 3
Ta có lim
x 3 x 3
lim
x 3 x 3
lim 2 x 3 4 3 .
x 3
Suy ra a 4 , b 3 . Vậy P a b 7 .
3x 1 1 a a
Câu 164. Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
trị biểu thức P a b .
2 2
A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
Lời giải
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x 3 x 1 1 x 0 3 x 1 1 2
4x2 2x 1 1 2x
Câu 165. Tính giới hạn lim .
x 0 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Ta có:
4x2 2x 1 1 2x 4x2
lim lim
x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x
4x
lim 0.
x 0
4x 2
2x 1 1 2x
x2 x 2 3 7 x 1 a 2 a
Câu 166. Biết lim c với a , b , c và là phân số tối giản. Giá trị của
x 1 2 x 1 b b
a b c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
Ta có lim lim
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 2 3 7x 1
lim lim IJ .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 x2 x 2 4
Tính I lim lim
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
x 1
2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 2 x 2
x22 4 2
2 3 7x 1 8 7x 1
và J lim lim
2 x 1 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1
7 x 1
x 1 2
3
7 7
lim .
2 4 2 3 7 x 1 7 x 1
2
x 1 3 12 2
x2 x 2 3 7 x 1 2
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
x 2
Câu 167. Giá trị của I lim bằng
x 2 x2 2
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải
Chọn B
x 2 x 2 1 1
I lim lim lim .
x 2 x 2
2
x 2
x 2 x 2 x 2
x 2 2 2
2x x 3
Câu 168. Tính I lim ?
x 1 x2 1
7 3 3 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 2 8 4
Lời giải
Chọn A
I lim
2x x 3
lim
2x x 3 2x x 3
lim
4x2 x 3
x 1 x2 1 x 1
x 1x 1 2 x x 3 x1 x 1x 1 2 x x 3
lim
x 14 x 3 lim
4x 3
7
x 1
x 1x 12 x x 3 x1 x 12 x x3 8
x2 x 4x2 1
Câu 169. Giá trị giới hạn lim bằng:
x 2x 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1 1 1
x 1 x 4 2 x 1 x 4 2
x x 4x 1
2 2
x x lim x x
lim lim
x 2x 3 x 3 x 3
x2 x2
x x
1 1
1 4 2
lim x x 1 0 4 0 1
x 3 20 2
2
x
f x 20
3 6 f x 5 5
Câu 170. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim
x2 x2 x 2 x x6
2
12 4 4 6
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 15 25
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
f x 20 10 x 20 10 x 2
Chọn f x 10 x , ta có lim lim lim 10 .
x2 x2 x 2 x2 x 2 x2
3 6 f x 5 5 3
60 x 5 5 3
60 x 5 5
Lúc đó T lim lim lim
x2 x2 x 6 x2 x x6
2 x 2 x 2 x 3
60 x 5 53
lim
x2
x 2 x 3 60x 5 5 60x 5 25
3
2
3
60 x 2
lim
x2
x 2 x 3 3
2
60 x 5 5 3 60 x 5 25
60 4
lim
x2
x 3 60x 5 5
3
2
3
60 x 5 25 25
Cách 2:
Theo giả thiết có lim f x 20 0 hay lim f x 20 *
x2 x2
3 6 f x 5 5 6 f x 5 125
Khi đó T lim lim
x x6
x 6 6 f x 5 5 6 f x 5 25
2
x
x2 x2 2
2 3 3
6 f x 20
T lim
x 2 x 33 6 f x 5 5 3 6 f x 5 25
x2 2
10.6 4
T .
5.75 25
3x 1 4
Câu 171. Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x 5 3 x 4
9 3
A. . B. 3 . C. 18 . D. .
4 8
Lời giải
Chọn A
Ta có lim
3x 1 4
lim
3 x 1 16 3 x 4
lim
3 3 x 4
18 9
.
x 5 3 x 4 x 5
9 x 4 3 x 1 4 x 5
3x 1 4 8 4
f x 16 f x 16
Câu 172. Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính I lim
x 1 x 1 x 1
x 1 2 f x 4 6
A. 24. B. I . C. I 2 . D. I 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x 16 f x 16
Vì lim 24 f 1 16 vì nếu f 1 16 thì lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
f x 16 1 f x 16
Ta có I lim lim 2.
x 1
x 1 2 f x 4 6 12 x 1 x 1
x a a
Câu 173. Cho lim 7 ( là phân số tối giản). Tính tổng L a b .
x 0
x 1. x 4 2 b b
A. L 43 . B. L 23 . C. L 13 . D. L 53 .
Lời giải
Chọn C
x x
lim 7 lim 7
x 0
x 1. x 4 2 x 0 x 1. x 4 x 4 x 4 2
x
lim
x 0
x 4. 7 x 1 1 x 4 2
lim
x x 4 2 x 6 x 5 x 4 x 3 x 2 x 1
x 0
6 5
x 4. x 1 1 x 4 2 x x x x x x 1x 4 2
4 3 2 2
lim
x 4 2x x
6 5
x 4 x 3 x 2 x 1
4 .
x 0
x 4 x 4 2 x6
x x x x x 1 9
5 4 3 2
Suy ra a 4 , b 9 , L a b 13 .
Trình bày lại:
Chọn A
x a 1 7 x 1. x 4 2 b
Đặt L lim 7 thì lim .
x 0
x 1. x 4 2 b L x a
Ta có
b 7 x 1. x 4 x 4 x 4 2 7 x 1. x 4 x 4 x4 2
lim lim
x 0 lim
x 0
a x 0 x x x
Xét L1 lim
. x 4 7 x 1 1 .Đặt t 7 x t 7 1
x 1 .Khi đó:
x 0
x
x 0 t 1
t 7 3 t 1 t7 3 2
L1 lim lim
t 1 t 1
7
t 1 t t t t t t 1
6 5 4 3 2
7
x4 2
Xét L2 lim
x4 2 x42 lim 1 1
lim
x 0
x
x 0
x x42 x 0 x42 4
b 2 1 15
Vậy a 28, b 15 a b 43 a b 43 .
a 7 4 28
x 1 3 x 5
Câu 174. Giới hạn lim .
x 3 x 3
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Ta có
x 1 3 x 5 x 1 2 3 x 5 2
lim lim .
x 3 x 3 x 3
x 3 x 3
x 1 4 x 58
lim
x 5
x 3
x 3 x 1 2 x 3 3 2
23 x 5 4
1 1 1 1 1
lim
x 3 x 1 2 x 5 2 3 x 5 4 4 12 6
3 2
Câu 175. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ?
A. lim 3
x 1
x 1 x 1
. B. lim
2x 5
x 2 x 10
. C. lim
x2 1
x 1 x 2 3 x 2
. D. lim
x
x 2
1 x .
Lời giải
Chọn D
x
Xét lim x 2 1 x lim
x
x2 1 x2
x 1 x
2
lim
x
1
x 1 x
2
0.
A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12
Lời giải
Chọn B
lim
x
9 x ax 3x lim
2
x
ax
xlim
9 x ax 3 x
2
a
a
a
6
9 3
x
a
2 a 12
6
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: M lim
x
x 2
4 x x 2 x lim x
3 x
x 4x x2 x
2
3 x 3 3
lim lim .
x 4 1 x 4 1 2
x . 1 1 1 1
x x x x
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
Chọn C
lim
x
5x 2
2 x x 5 lim x
2x
5x 2 x x 5
2
lim
x
2
2
1
5
5.
5 5
x
1
Suy ra: a , b 0 . Vậy S 1 .
5
Câu 179. Tìm lim x 2 x 2 x
x
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim x 2 x 2 x lim x 1 2 x lim x 1 2 x
1 1
x x
x x x
1 1
lim x 2 1 vì lim x và lim 2 1 1 .
x x x x x
3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn A
x 2 x 2 x 2
x x 2 x 2 lim
2
3 x 2
lim 2
lim .
x x
x2 x 2 x 2 x
x2 x 2 x 2
2
3
x 3
lim .
x 1 2 2 2
1 2 1
x x x
Câu 181. Giới hạn lim 3 x 9 x 2 1 bằng:
x
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
lim 3 x 9 x 2 1 lim 3 x x 9 2 lim x 3 9 2
x x
x x x
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
Lời giải
Chọn D
1
a
TH1: b 2 lim
x
4 x ax 1 2 x lim
2
x
ax 1
4 x 2 ax 1 2 x
lim
x
x
a 1
a
.
4
4 2
x x2
lim
x
4 x ax 1 bx 1 a4 1 a 4 .
2
Câu 183.
lim
x
4 x 8x 1 2 x bằng
2
A. . B. 0 . C. 2 . D.
Lời giải
Chọn C
1
8
8x 1 x
- lim ( 4 x 2 8 x 1 2 x) lim lim 2 ------------------------
x x
4 x 8x 1 2 x
2 x 8 1
4 2 2
x x
----------------------.
Câu 184. Tìm lim x 1 3 x3 2 .
x
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 1 x x 2 lim 1
3 3
2
2
x x
x2 x 3 x3 2
3
x3 2
2
2 2
= lim 1 lim 1 x 1
2
x
2 2
2
x
2 2
x 2 1 3 1 3 3 1 3 1 3 1 3 1 3
x x
x 3
x
Vậy lim x 1 3 x 3 2 1
x
Câu 185. Biết rằng lim
x
2 x 3x 1 x 2 ba
2
2 , ( a; b,
a
b
tối giản). Tổng a b có giá trị là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
lim
x
2 x 2 3 x 1 x 2 lim x
2 x 2 3x 1 2 x 2
2 x 2 3x 1 x 2
1 1
x 3 3
x x 3 2
lim lim
x 3 1 4
3 1 x
x 2 2 2 2 2 2
x x x x
Vậy a 3 ; b 4 a b 7 .
Chọn C
Đường thẳng : y ax 6b đi qua điểm M 3; 42 nên 3a 6b 42 a 2b 14 .
lim
x
36 x 2
5ax 1 6 x b lim
x
5ax 1
36 x 5ax 1 6
2
b
1
5a 5a
lim x b b .
x 5a 1 12
36 6
x x2
5a 20 5a 12b 80 a 4
Do đó b 5a 12b 80 . Ta có hệ: .
12 3 a 2b 14 b 5
Vậy T a b 41 .
2 2
A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
x
x ax 5 x
x 2
5
a
ax 5 x a
lim lim .
x
x ax 5 x
2 x a 5 2
1
1
x x2
Do đó: lim
x
x 2 ax 5 x 5
a
2
5 a 10 .
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 .
Lời giải
x 2 4 x 1 x tại x 10 :
10
Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức
Vậy I lim
x
x 4 x 1 x 2 . Chọn đáp án
2
A.
1
4
Cách 2: Ta có I lim
x
x 4 x 1 x lim
2
x
4x 1
x2 4x 1 x
lim
x 4 1
x
1 1
x x2
4
2 .
2
Câu 189. Tính lim
x
x 4 x 2 x .
2
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
2
4
x 4 x 2 x lim xx 44xx22x x 4 x 2
2 2
lim 2
lim lim x 2
x x 2 x
x 4 x 2 x x
2
4 2
1 2 1
x x
.
Câu 190.
lim
x
x 1 x 3 bằng
A. 0 . B. 2 . C. . D. .
Lời giải
lim
x
x 1 x 3 lim x
x 1 x 3
x 1 x 3
lim
x
4
x 1 x 3
0.
Câu 191.
lim
x
x 5x 6 x bằng:
2
5 5
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
6
5
Ta có lim
x
x 5x 6 x lim
2
x
5 x 6
x 5x 6 x
2
lim
x 5 6
x 5
.
2
1 2 1
x x
Lời giải
Ta có: lim
x
x 2 ax 5 x 5 lim
x
x 2 ax 5 x 2
x ax 5 x
2 5 xlim
2
ax 5
5
x ax 5 x
5
a a
lim x 5 5 a 10 .
x
a 5 2
1 2 1
x x
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 9 x 10 0 .
2
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Ta có
lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 lim 4 x 3x 1 ax b 0
2
x
2
4 x 2 3x 1 a 2 x 2 4 a 2 x 2 3 x 1
lim b 0 lim b 0
x
x
4 x 3 x 1 ax
2 2
4 x 3 x 1 ax
4 a 2 0 a 2
a 0 3.
3 b
4
b 0
2 a
Vậy a 4b 5 .
Câu 194.
lim x
x
x 5x 4
2
x 2 5 x 2 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
Lời giải
lim x
x
x 2
5 x 4 x 2 5 x 2 lim x
6x
x 5x 4 x2 5x 2
2
6x
lim 3.
x 5 4 5 2
x 1 2 1 2
x x x x
1
Câu 195. Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x
x 2
x 1 x . B. lim x x 1 x .
2
x
2
C. lim
x
x 2
x 1 x . D. lim x x 1 x .
2
x
2
Lời giải
Chọn D
Xét: lim x
x
x 1 x lim
2
x
x
x 1 x
2
lim
x
x
1
lim
x
x
1
.
x 1 x x 1 2 x
x2 x
1 1
lim .
x 1 2
1 2 1
x
A. P 3 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn C
1 2017 1 2017
x a 1 2 a 1 2
a x 1 2017 2 x x
Ta có: lim lim lim x x a .
x x 2018 x 2018 x 2018
x 1 1
x x
1 1
Nên a a .
2 2
x bx 1 x x bx 1 x
2 2
Ta có: lim
x
x bx 1 x
2
lim
x
x 2 bx 1 x
1 1
xb b
bx 1 x x b
lim lim lim .
x x b 1 2
b 1 x
b 1
x 1 2 1 x 1 2 1 1 2 1
x x x x x x
b
Nên 2 b 4 .
2
1
Vậy P 4 4 2 .
2
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
4
x 4 x 2 x lim xx 44xx22x x 4 x 2
2 2
lim 2
lim lim x 2
x x 2 x
x 4x 2 x
2 x 4 2
1 2 1
x x
.
Ta có: I xlim
x 1 x 2 x 2 I lim
x
x2 x2 x 2
2
x x x2
1 I lim
x
x2
2
1
x x x2
2
1
x 3
I lim 1 I .
x 1 2 2
1 1 2
x x
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Hàm số f ( x) được gọi là liên
tục tại điểm x0 nếu lim f ( x) f x0 .
x x0
Hàm số f ( x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
x 1
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số f ( x) tại điểm x0 2 .
x 1
Giải
Rõ ràng hàm số f ( x) xác định trên \{1} , do đó x0 2 thuộc tập xác định của hàm số.
x 1
Ta có lim f ( x) lim 3 f (2) . Vậy hàm số f ( x) liên tục tại x0 2 .
x2 x2 x 1
1 neáu x 0
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm dấu s( x ) 0 neáu x 0 tại điểm x0 0 .
1 neáu x 0
Giải
Ta thấy lim s ( x) 1, lim s ( x) 1 . Do đó không tồn tại giới hạn lim s ( x) .
x 0 x 0 x 0
Các khái niệm hàm số liên tục trên nửa khoảng như (a; b],[a; ), được định nghĩa theo cách
tương tự. Có thể thấy đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền trên khoảng
đó.
x 1 neáu x (0;1)
Ví dụ 3. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) trên nửa khoảng (0;1] .
0 neáu x 1
Giải
Ta có f ( x) x 1 với x (0;1) . Với x0 (0;1) bất kì, ta có lim ( x 1) x0 1 f x0 .
x x0
Giải
Xét hàm số f ( x) x5 x3 10 . Ta có f (0) 10 0, f (2) 30 0 và vì f ( x) là hàm đa thức
nên nó liên tục trên [0; 2]. Khi đó, phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng
(0; 2) .
Câu 3. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một bảng giá cước taxi được cho như sau:
Giá mở cửa (0,5 km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến 30 km Giá cước từ km thứ
31
10000 đồng 13500 đồng 11000 đồng
a) Viết công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển.
b) Xét tính liên tục của hàm số ở câu a.
Câu 4. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 .
x 2 25
khi x 5
a. f x x 5 Tại x0 5
9 khi x 5
1 2 x 3
khi x 2
b. f x 2 x Tại x0 2
1 khi x 2
3 3x 2 2
khi x 2
x 2
c. f x Tại x0 2
3
khi x 2
4
x 4 x 2 1 khi x 1
d. f x Tại x0 1
3 x 2 khi x 1
3 x 5 khi x 2
Câu 6. Cho hàm số f x . Với giá trị nào của a thì hàm số f x liên tục tại
ax 1 khi x 2
x 2 ?
Lời giải
Tập xác định D và x 2 D .
Ta có: f 2 11
lim f x lim 3 x 5 11
x 2 x 2
Để hàm số liên tục tại x 2 thì f 2 lim f x lim f x 2a 1 11 a 5 .
x 2 x 2
Câu 10. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
x
a) f ( x) 2
x 5x 6
1 x
2
neáu x 1
b) f ( x )
4 x
neáu x 1
sin x neáu x 0
Câu 11. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x )
x m neáu x 0
liên tục trên .
Câu 12. Chứng minh rằng hàm số sau liên tục trên .
x3 x 2
3 khi x 1
a. f x x 1
4 khi x 1
3
3
khi x 0
2
b. f x
x 1 1 khi x 0
3 x 1 1
x 3 x 1 khi x 1
Câu 13. Xét tính liên tục của hàm số f x trên tập xác định của nó.
2 x 4 khi x 1
x2 2x 3
khi x 3
Câu 14. Xét tính liên tục của hàm số f x x 3 trên tập xác định của nó.
4 khi x 3
Câu 15. Xét tính liên tục của hàm số f x 1 x 2 trên đoạn [1;1] .
2 x a khi x 1
3
Câu 16. Tìm a để hàm số liên tục trên với f x x x 2 x 2
2 .
khi x 1
x 1
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 17. Cho hàm số f x m , x 0 . Tìm m để f x liên tục trên 0; .
3
, x9
x
Dạng 3: Chứng minh phương trình có nghiệm
Câu 18. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một người lái xe từ địa điểm A đến địa điểm B trong thời gian 3
giờ. Biết quãng đường từ A đến B dài 180 km . Chứng tỏ rằng có ít nhất một thời điểm trên hành trình, xe
chạy với vận tốc 60 km / h .
Câu 19. Chứng minh rằng các phương trình luôn có nghiệm:
a. x 3 x 1 0 b. x5 10 x3 100 0
4
Câu 20. Chứng minh rằng phương trình 4 x 4 2 x 2 x 3 0 có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng 1;1 .
Câu 21. Chứng minh rằng phương trình x5 5 x3 4 x 1 0 có đúng 5 nghiệm.
Câu 22. Chứng minh rằng phương trình 1 m 2 x5 3 x 1 0 luôn có nghiệm.
Câu 23.
Chứng minh rằng phương trình: m 2 m 1 x 4 2 x 2 0 luôn có nghiệm.
b. x 4 mx 2 2mx 2 0
Câu 28. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm.
a. ax bx c 0 với a 2b 5c 0 .
2
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên a; b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không có
nghiệm trong khoảng a; b .
B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0
không có nghiệm trong khoảng a; b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x phải liên tục trên
a; b .
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 không có nghiệm nằm trong a; b .
B. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
C. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
D. Nếu phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b thì f (a ). f (b) 0 .
Câu 4. Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ sau:
y
7
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
Câu 5. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x 1 ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho các mệnh đề:
1. Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì tồn tại x0 a; b sao cho
f x0 0 .
2. Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có
nghiệm.
3. Nếu hàm số y f x liên tục, đơn điệu trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình
f x 0 có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
1 x3
, khi x 1
Câu 7. Cho hàm số y 1 x . Hãy chọn kết luận đúng
1 , khi x 1
A. y liên tục phải tại x 1 . B. y liên tục tại x 1 .
C. y liên tục trái tại x 1 . D. y liên tục trên .
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 8. Cho hàm số y x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 khi x 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 3 .
B. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 3 .
C. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
x2
khi x 2
Câu 9. Cho hàm số f x x 2 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x 2 .
C. f 4 2 . D. lim f x 2 .
x2
2x 1
Câu 10. Cho hàm số f x . Kết luận nào sau đây đúng?
x3 x
A. Hàm số liên tục tại x 1 . B. Hàm số liên tục tại x 0 .
1
C. Hàm số liên tục tại x 1 . D. Hàm số liên tục tại x .
2
Câu 11. Hàm số nào sau đây liên tục tại x 1 :
x 2 x 1 x2 x 2 x 2 x 1 x 1
A. f x . B. f x . C. f x . D. f x .
x 1 x 1
2
x x 1
Câu 12. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 1 .
2x 1 x x 1
A. y x 1x 2 2 . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x2 1
Câu 13. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x 2 ?
3x 4
A. y . B. y sin x . C. y x 4 2 x 2 1 D. y tan x .
x2
x
Câu 14. Hàm số y gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x 1
A. x0 2018 . B. x0 1 . C. x0 0 D. x0 1 .
x 3
Câu 15. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2 1
A. Hàm số không liên tục tại các điểm x 1 . B. Hàm số liên tục tại mọi x .
C. Hàm số liên tục tại các điểm x 1 . D. Hàm số liên tục tại các điểm x 1 .
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
2x 1
A. y x3 x . B. y cot x . C. y . D. y x 2 1 .
x 1
3x 1
Câu 17. Cho bốn hàm số f1 x 2 x3 3 x 1 , f 2 x , f3 x cos x 3 và f 4 x log 3 x . Hỏi có
x2
bao nhiêu hàm số liên tục trên tập ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
x2 3 x5
A. f x tan x 5 . B. f x . C. f x x 6 . D. f x .
5 x x2 4
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
1 cos x
khi x 0
Câu 19. Cho hàm số f x x 2 .
1 khi x 0
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. f x có đạo hàm tại x 0 . B. f 2 0 .
C. f x liên tục tại x 0 . D. f x gián đoạn tại x 0 .
x cos x, x 0
2
x
Câu 20. Cho hàm số f x , 0 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 x
x 3 , x 1
x2 4
khi x 2
Câu 21. Tìm m để hàm số f ( x) x 2 liên tục tại x 2
m khi x 2
A. m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 0 .
x3 1
khi x 1
Câu 22. Cho hàm số y f ( x) x 1 . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m 1 khi x 1
x0 1 là:
1
A. m . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
2
x 2 3x 2 khi x 1
Câu 23. Để hàm số y liên tục tại điểm x 1 thì giá trị của a là
4 x a khi x 1
A. 4 . B. 4. C. 1. D. 1 .
x3 x 2 2 x 2
khi x 1
Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1 .
3 x m khi x 1
A. m 0 . B. m 6 . C. m 4 . D. m 2 .
x 2016 x 2
khi x 1
Câu 25. Cho hàm số f x 2018 x 1 x 2018 . Tìm k để hàm số f x liên tục tại
k khi x 1
x 1 .
2017. 2018 20016
A. k 2 2019 . B. k . C. k 1 . D. k 2019 .
2 2017
x 1
khi x 1
Câu 26. Cho hàm số f x x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 1 .
a khi x 1
1 1
A. a 0 . B. a . C. a . D. a 1 .
2 2
3x b khi x 1
Câu 27. Biết hàm số f x liên tục tại x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x a khi x 1
A. a b 2 . B. a 2 b . C. a 2 b . D. a b 2 .
3 x
khi x 3
Câu 28. Cho hàm số f x x 1 2 . Hàm số đã cho liên tục tại x 3 khi m ?
m khi x=3
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 4 .
ax 2 bx 5 khi x 1
Câu 29. Biết hàm số f x liên tục tại x 1 Tính giá trị của biểu thức
2ax 3b khi x 1
P a 4b .
A. P 4 . B. P 5 . C. P 5 . D. P 4 .
x2 x
khi x 1
Câu 30. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1
m 1 khi x 1
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 D. m 2 .
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 ?
m 2 m 1 khi x 1
A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
x2 2
khi x 2
Câu 32. Tìm a để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 ?
2 x a khi x 2
15 15 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 4 4
x 2 3 x 2
khi x 2
Câu 33. Cho hàm số f x x 2 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm
2
m x 4m 6 khi x 2
số đã cho liên tục tại x 2 ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1
3x 2 2 x 1 2
, x 1
Câu 34. Cho hàm số f x x2 1 . Hàm số f x liên tục tại x0 1 khi
4 m x 1
A. m 3 . B. m 3 . C. m 7 . D. m 7 .
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 1 liên tục tại x 1 .
mx 2 khi x 1
3 5 3 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
x2 4 2
khi x 0
x2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x)
2a 5 khi x 0
4
liên tục tại x 0 .
3 4 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 3 3 4
x 2 2 x 3 khi x 1
Câu 37. Cho hàm số f x . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1 .
3 x m 1 khi x 1
A. m 1 . B. m 3 . C. m 0 . D. m 2 .
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 38. Cho hàm số f ( x) x 2 . Hàm số liên tục tại x 2 khi a bằng
a khi x 2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
3 x
khi x 3
Câu 39. Cho hàm số f x x 1 2 . Hàm số liên tục tại điểm x 3 khi m bằng:
mx 2 khi x 3
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
x 2 16
khi x 4
Câu 40. Tìm m để hàm số f x x 4 liên tục tại điểm x 4 .
mx 1 khi x 4
7 7
A. m . B. m 8 . C. m . D. m 8 .
4 4
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x 2 .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 2 . D. Không tồn tại m .
x 3 m
khi x 1
Câu 42. Cho hàm số f x x 1 . Để hàm số liên tục tại x 0 1 thì giá trị của biểu
n khi x 1
thức m n tương ứng bằng:
3 1 9
A. . B. 1. C. . D. .
4 2 4
x 3 6 x 2 11x 6
khi x 3
Câu 43. Cho hàm số f x x 3 . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3
m khi x 3
?
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 0 .
cos 3 x cos 7 x
Câu 44. Giới hạn lim . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3 ?
x 0 x2
A. 40 . B. 0 . C. 4 . D. 20 .
x2 x 2
khi x 1
Câu 45. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1.
mx 2m 2 khi x 1
3 3 3
A. m 1; . B. m
1 . C. m . D. m 1; . .
2 2 2
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 46. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 2 x liên tục tại điểm x 2
mx m 1 khi x 2
.
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
6 6 2 2
x2 4 2
khi x 0
Câu 47. Cho hàm số f x x2 . Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f x
2a 5 khi x 0
4
liên tục tại x 0 .
3 4 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 3 3 4
ax 2 1 bx 2 1
khi x
2 , a, b, c . Biết hàm số liên tục tại x 1 .
Câu 48. Cho hàm số f x 4 x 3 x 1
3
c 1 2
khi x
2 2
Tính S abc .
A. S 36 . B. S 18 . C. S 36 . D. S 18 .
x2 1
khi x 1
Câu 49. Tìm a để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
a khi x 1
A. a 1 . B. a 0 . C. a 2 . D. a 1 .
x2 x 2
khi x 2
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) x 2 liên tục tại x=2.
m khi x =2
A. m 3. B. m 1. C. m 2. D. m 0.
2 x 2 3x 1
khi x 1
Câu 51. Để hàm số f x 2 x 1 liên tục tại x 1 thì giá trị m bằng
m khi x 1
A. 0,5 . B. 1,5 . C. 1 . D. 2 .
x2 x 2
khi x 1
Câu 52. Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x 1
gián đoạn tại x 1.
A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
1 x 1 x
khi x0
x
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x liên tục tại x 0 .
m 1 x khi x0
1 x
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
e ax 1
khi x 0
Câu 54. Cho hàm số f x x . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại x0 0 .
1 khi x 0
2
1 1
A. a 1 . B. a . C. a 1 . D. a .
2 2
ax 2 (a 2) x 2
khi x 1
Câu 55. Cho hàm số f ( x) x3 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số
8 a 2 khi x 1
liên tục tại x 1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x2 2
khi x 2
Câu 56. Giá trị của tham số a để hàm số y f x x 2 liên tục tại x 2 .
a 2 x khi x 2
1 15
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
4 4
x 2 1 khi x 1
Câu 57. Hàm số f x liên tục tại điểm x0 1 khi m nhận giá trị
x m khi x 1
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 .
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 58. Cho hàm số f x x4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a
a 2 khi x 4
để hàm số liên tục tại x0 4 .
5 11
A. a . B. a . C. a 3 . D. a 2 .
2 6
x 2 x 12
khi x 4
Câu 59. Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4 liên tục tại điểm x0 4 .
mx 1 khi x 4
A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 5 .
3x 1 2
khi x 1
Câu 60. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
m khi x 1
3 1
A. m 3 . B. m 1 . C. m . D. m .
4 2
x3 2
khi x 1
Câu 61. Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
m 2 m 1 khi x 1
4
hàm số f x liên tục tại x 1 .
A. m 0;1 . B. m 0; 1 . C. m
1 . D. m 0 .
2 x a khi x 1
3
Câu 62. Tìm a để hàm số liên tục trên : f x x x 2 2 x 2
khi x 1.
x 1
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
x2 x 2
khi x 2
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 .
m 2
khi x 2
A. m 3 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
x2 4x 3
khi x 1
Câu 64. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại điểm x 1 .
mx 2 khi x 1
A. m 2 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 .
x3 8
khi x 2
Câu 65. Cho hàm số f x x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2 .
2m 1 khi x 2
3 13 11 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
x2 2x 8
khi x 2
Câu 66. Cho hàm số f ( x) x2 m . Biết hàm số f x liên tục tại x0 2 .
m 2 x 2 5mx khi x 2
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 2 x 3 khi x 2
Câu 67. Cho hàm số y . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
5 x 2 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x0 1 .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 2 , 2; .
D. Hàm số gián đoạn tại x0 2 .
x2
x khi x 1, x 0
Câu 69. Cho hàm số f x 0 khi x 0 . Khẳng định nào đúng
x khi x 1
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 0 .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 1 .
sin x khi x 1
Câu 70. Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1 khi x 1
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1; .
D. Hàm số gián đoạn tại x 1 .
Câu 71. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x x
A. y x . B. y . C. y sin x . D. y .
x 1 x 1
2 3 x x 1
,x 1
Câu 73. Tìm m để hàm số y x 1 liên tục trên .
mx 1 ,x 1
4 1 4 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
3 4x 2
, x2
Câu 74. Cho hàm số f ( x) x 2 . Xác định a để hàm số liên tục trên .
ax 3 , x2
1 4 4
A. a 1 . B. a . C. a . D. a .
6 3 3
x2 1
khi x 1
Câu 75. Cho hàm số f x x 1 . Tìm m để hàm số f x liên tục trên .
m 2 khi x 1
A. m 1 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
x 2 2 x 2 khi x 2
Câu 76. Tìm m để hàm số y f x liên tục trên ?
5 x 5m m khi x 2
2
A. m 2; m 3 . B. m 2; m 3 . C. m 1; m 6 . D. m 1; m 6 .
3 x a 1 khi x 0
Câu 77. Cho hàm số f x 1 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
khi x 0
x
tục trên .
A. a 1 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 2 .
x3 3x 2 2 x
x x2 khi x x 2 0
Câu 78. Cho biết hàm số f x a khi x0 liên tục trên . Tính T a 2 b 2 .
b khi x2
A. T 2 . B. T 122 . C. T 101 . D. T 145 .
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục trên
x 1
khi x 1
f x ln x
m.e x 1 1 2mx 2 khi x 1
1
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. m 0 .
2
2 2
m x khi x 2
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f x liên tục trên ?
1 m x khi x 2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x m khi x 0
Câu 81. Cho hàm số f x . Tìm tất cả các giá trị của m để f x liên tục trên .
mx 1 khi x 0
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
x2 4x 3
khi x 1
Câu 82. Tìm P để hàm số y x 1 liên tục trên .
6 Px 3 khi x 1
5 1 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
6 2 6 3
ax b 1, khi x 0
Câu 83. Hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi
a cos x b sin x, khi x 0
A. a b 1 . B. a b 1 . C. a b 1 D. a b 1
3 x 1 khi x 1
Câu 84. Cho hàm số y , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên .
x m khi x 1
A. m 5 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 3 .
x 1 1
khi x 0
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x) x liên tục trên .
2
x 1 m khi x 0
3 1 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m .
2 2 2
x 2 16 5
khi x 3
Câu 86. Cho hàm số y f x x 3 . Tập các giá trị của a để hàm số đã cho liên
a khi x 3
tục trên là:
2 1 3
A. . B. . C. 0. D. .
5 5 5
x 2 16
khi x4
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 4 liên tục trên
mx 1 khi x4
.
7 7
A. m 8 hoặc m . B. m .
4 4
7 7
C. m . D. m 8 hoặc m .
4 4
x 2 ax b khi x 5
Câu 88. Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên thì a b bằng
ax b 10 khi x 10
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 89. Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 2;1 .
B. Phương trình 1 vô nghiệm.
C. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 0; 2 .
D. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng 1;1 .
Câu 90. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1
B. x 1 x 7 2 0 .
5
A. 2 x 3 x 4 0 .
2
C. 3 x 4 x 5 0 . D. 3 x 8 x 4 0 .
4 2 2017
Câu 91. Cho phương trình 4 x 2 x x 3 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
Câu 92. Phương trình 3 x 5 x 10 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
5 3
Câu 93. Cho phương trình 2 x3 8 x 1 0 1 . Khẳng định nào sai?
A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 .
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
D. Phương trình có nghiệm trong khoảng 5; 1 .
Câu 94. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và thỏa mãn f a b , f b a với a, b 0 ,
a b . Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng a; b .
A. f x 0 . B. f x x . C. f x x . D. f x a .
8 4a 2b c 0
Câu 95. Cho số thực a , b , c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8 4a 2b c 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
a c b 1
Câu 96. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
x neáu x 0
Câu 1. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) 0 neáu x 0 tại điểm x0 0 .
x2 neáu x 0
Lời giải:
Hàm số f ( x) xác định trên , do đó x0 0 thuộc tập xác định của hàm số.
Ta có: lim f ( x) lim x 2 02 0; lim f ( x) lim ( x) 0 .
x 0 x 0 x 0 x 0
Lại có f (0) 0 nên lim f ( x) f (0) . Vậy hàm số f ( x) liên tục tại x0 0 .
x 0
Câu 2. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Cho f ( x) và g ( x) là các hàm số liên tục tại x 1 . Biết f (1) 2 và
lim[2 f ( x) g ( x)] 3 . Tính g (1) .
x 1
Lời giải
Vì hàm số f ( x) liên tục tại x 1 nên hàm số 2 f ( x) cũng liên tục tại x 1 .
Mà hàm số g ( x) liên tục tại x 1 . Do đó, hàm số y 2 f ( x) g ( x) liên tục tại x 1 .
Suy ra lim[2 f ( x) g ( x)] 2 f (1) g (1)
x 1
Vậy g (1) 1 .
Câu 3. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một bảng giá cước taxi được cho như sau:
Giá mở cửa (0,5 km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến 30 km Giá cước từ km thứ
31
10000 đồng 13500 đồng 11000 đồng
a) Viết công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển.
b) Xét tính liên tục của hàm số ở câu a.
Lời giải
a) Gọi x km, x 0 là quãng đường khách di chuyển và y (đồng) là số tiền khách phải trả theo quãng
đường di chuyển x .
Với x 0,5 , ta có y 10000 .
Với 0,5 x 30 , ta có: y 10000 13500( x 0,5) hay y 13500 x 3250 .
Với x 30 , ta có: y 10000 13500.29,5 11000( x 30) hay y 11000 x 78250 .
Vậy công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là
10000, 0 x 0,5
y 13500 x 3250, 0,5 x 30
11000 x 78250, x 30
b) +) Với 0 x 0,5 thì y 10000 là hàm hằng nên nó liên tục trên (0;0,5) .
+) Với 0,5 x 30 thì y 13500 x 3250 là hàm đa thức nên nó liên tục trên (0,5;30) .
+) Với x 30 thì y 11000 x 78250 là hàm đa thức nên nó liên tục trên (30; ) .
+) Ta xét tính liên tục của hàm số tại x 0,5 và x 30 .
- Tại x 0,5 , ta có y (0,5) 10000 ;
lim y lim 10000 10000 ;
x 0,5 x 0,5
Do đó, lim y lim y lim y y (30) nên hàm số liên tục tại x 30 .
x 30 x 30 x 30
b. lim
1 2x 3
lim
1 2x 3 1 2x 3
x2 2 x x2
2 x 1 2 x 3
4 2x 2
lim lim 1 f 2
x2
2 x 1 2x 3 x2
1 2x 3
Vậy hàm số liên tục tại x0 2 .
3x 2 2
3 3x 2
3 2 3x 2
3 2
2. 3 3 x 2 22
c. lim lim
x2 x2 x2
x 2 3 3x 2
2
2. 3 3 x 2 22
3x 6 3 3 1 3
lim lim f 2
x2
x 2 3 3x 2
2
2. 3 3 x 2 22 3x 2 2. 3x 2 2
x2
3 2
3 2 12 4 4
4x 23
3
4 x 2 3 4 x 2. 3 4 x 4
2
lim f ( x) lim 2 lim
x 2 x2 x 3x 2 x2
x 2 3x 2 3 4 x 2 2. 3 4 x 4
4x 8 4 1
lim lim
x2
4x 2. 4x 4x 2x 1
3 2 3 x2
4x 2. 4x 4x 1
3 2 3 3
2 1 1
Để hàm số liên tục tại x0 2 thì lim f ( x) lim f x f 2 4a a .
x2 x2 3 3 12
1 1
d. lim f ( x) lim ax 2a
x2 x2 4 4
3x 2 2
3 3x 2 2 3x 2
3 3 2
2. 3 3 x 2 4
lim f ( x) lim lim
x 2 x2 x2 x2
x 2 3 3x 2
2
2. 3 3 x 2 4
3x 6 3 1
lim lim
x2
3x 2 2. 3x 2 4x 2
3 2 3 x2
3x 2 2. 3x 2 4
3 2 3 4
1 1
Để hàm số liên tục tại x0 2 thì lim f ( x) lim f x f 2 2a a0.
x2 x2 4 4
3 x 5 khi x 2
Câu 6. Cho hàm số f x . Với giá trị nào của a thì hàm số f x liên tục tại
ax 1 khi x 2
x 2 ?
Lời giải
Tập xác định D và x 2 D .
Ta có: f 2 11
lim f x lim 3 x 5 11
x 2 x 2
Để hàm số liên tục tại x 2 thì f 2 lim f x lim f x 2a 1 11 a 5 .
x 2 x 2
Suy ra lim f ( x) lim f ( x) , do đó không tồn tại giới hạn của f ( x) tại x 1 .
x 1 x 1
sin x neáu x 0
Câu 11. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên
x m neáu x 0
tục trên .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
+) Nếu x 0 , thì f ( x) sin x . Do đó nó liên tục trên (0; ) .
+) Nếu x 0 , thì f ( x) x m , đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên (;0) .
Khi đó, hàm số f ( x) liên tục trên các khoảng (;0) và (0; ) .
Do đó, để hàm số f ( x) liên tục trên thì f ( x) phải liên tục tại x 0 . Điều này xảy ra khi và chỉ
khi lim f ( x) f (0) lim f ( x) lim f ( x) f (0)(1) .
x 0 x 0 x 0
x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1
3 2
3 x 1 1
lim f ( x) lim lim
x 1 1 x 0
x 1 1 x 1 1 x 1 x 1 1
x 0 x 0 3 2
3 3
3
lim
x x 1
3 2 3
x 1 1 3
x 0
x 1 1 x 2
3
lim f ( x) lim f ( x) f 0
x 0 x 0 2
Hàm số liên tục tại x 0 .
Vậy hàm số liên tục trên .
x 3 x 1 khi x 1
Câu 13. Xét tính liên tục của hàm số f x trên tập xác định của nó.
2 x 4 khi x 1
Lời giải
+ TXĐ: D .
Ta có:
+ Trên khoảng (;1) : f x 2 x 4 là hàm đa thức nên f x liên tục trên (;1) .
+ Trên khoảng (1; ) : f x x 2 x 1 là hàm đa thức nên f x liên tục trên (1; ) .
+ Tại điểm x0 1 , ta có: f (1) 1 1 1 3 ;
3
lim f ( x) lim(2
x 4) 6
x 1 x 1
lim f ( x) lim(
x 3 x 1) 3
x 1 x 1
Vì lim f ( x) lim f ( x) nên không tồn tại lim f ( x) . Vậy hàm số không liên tục tại điểm x0 1 . Tóm
x 1 x 1 x 1
lại f x liên tục trên khoảng (;1) và (1; ) và gián đoạn tại điểm x0 1.
x2 2x 3
khi x 3
Câu 14. Xét tính liên tục của hàm số f x x 3 trên tập xác định của nó.
4 khi x 3
Lời giải
+ TXĐ: D .
x2 2x 3
+ Nếu x 3 thì f ( x) . Vì f ( x) là thương của 2 đa thức, đồng thời mẫu số x 3 0 nên
x 3
f ( x) liên tục trên các khoảng (;3) và (3; ) . (1)
+ Nếu x 3 ta có f (3) 4 và
x2 2x 3 ( x 1)( x 3)
lim f ( x) lim lim lim( x 1) 4
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
Câu 15. Xét tính liên tục của hàm số f x 1 x 2 trên đoạn [1;1] .
Lời giải
Tập xác định: D [1;1] .
x0 1;1, ta có lim f x lim 1 x 2 1 x02 f x0 .
x x0 x x0
x3 x 2 2 x 2 x 1x 2 2
* lim f x lim lim lim x 2 2 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 17. Cho hàm số f x m , x 0 . Tìm m để f x liên tục trên 0; .
3
, x9
x
Lời giải
+ TXĐ: D 0; .
3
+ Với x 9 thì f ( x) là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên nửa khoảng 9; nên liên tục trên
x
nửa khoảng 9; .
3 9 x
+ Với 0 x 9 thì f ( x) là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên khoảng 0;9 nên liên tục
x
trên khoảng 0;9 .
+ Tại điểm x 0 :
3 9 x 1 1
Ta có f 0 m và lim f x lim lim .
x 0 x 0 x x 0 3 9 x 6
1
Vậy để hàm số liên tục trên 0; thì khi hàm số liên tục tại x 0 lim f x f (0) m .
x 0
6
Dạng 3: Chứng minh phương trình có nghiệm
Câu 18. (SGK-KNTT 11-Tập 1) Một người lái xe từ địa điểm A đến địa điểm B trong thời gian 3 giờ.
Biết quãng đường từ A đến B dài 180 km . Chứng tỏ rằng có ít nhất một thời điểm trên hành trình, xe
chạy với vận tốc 60 km / h .
Lời giải
Áp dụng định lí: Nếu hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b và f (a ) f (b) 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c (a; b) sao cho f c 0 .
Câu 19. Chứng minh rằng các phương trình luôn có nghiệm:
a. x 4 3 x 1 0 b. x5 10 x3 100 0
Lời giải
a. Hàm số f x x 3 x 1 liên tục với mọi x thuộc .
4
f 0 1; f 1 1
f 0 . f 1 0 x0 0;1 f x0 0
Như vậy phương trinh f x 0 tồn tại ít nhất 1 nghiệm nằm trong khoảng 2;5
Phương trình luôn có nghiệm.
b. Hàm số f x x5 10 x3 100 liên tục với mọi x thuộc .
f 0 100; f 10 89900
f 0 . f 10 0 x0 10; 0 f x0 0
Vậy phương trinh f x 0 tồn tại ít nhất 1 nghiệm nằm trong khoảng 10;0 Phương trình luôn
có nghiệm.
Câu 20. Chứng minh rằng phương trình 4 x 4 2 x 2 x 3 0 có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng 1;1 .
Lời giải
Đặt f x 4 x 4 2 x 2 x 3 .
+ Hàm số f x 4 x 4 2 x 2 x 3 liên tục trên nên liên tục trên 1;0 , 0;1 .
+ Ta có f 1 4 , f 0 3 , f 1 2
Vì f 1. f 0 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 1;0 .
Vì f 0 . f 1 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 0;1 .
Mà 1;0 và 0;1 là hai khoảng phân biệt.
Vậy phương trình 4 x 4 2 x 2 x 3 0 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 1;1 .
+ Hàm số f x 1 m 2 x5 3 x 1 liên tục trên nên hàm số liên tục trên 1;0 .
+Ta có: f 0 1
f 1 m 2 1 0, m nên f 0 . f 1 0
Vậy phương trình 1 m 2 x5 3 x 1 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng 1;0 nên phương trình
luôn có nghiệm.
Câu 23. Chứng minh rằng phương trình: m 2 m 1 x 4 2 x 2 0 luôn có nghiệm.
Lời giải
Đặt f x m m 1x 2 x 2 .
2 4
+ Hàm số f x m 2 m 1x 4 2 x 2 liên tục trên nên hàm số liên tục trên 0;1 .
+ Ta có
f 0 2
2
1 3
f 1 m m 1 m 0, m
2
2 4
Nên f 0 . f 1 0
Vậy phương trình m 2 m 1 x 4 2 x 2 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0;1 nên phương
trình luôn có nghiệm.
Câu 24. Chứng minh rằng phương trình m 2 1 x 3 2m 2 x 2 4 x m 2 1 0 luôn có 3 nghiệm.
Lời giải
Đặt f x m 1x 2m x 4 x m 1 .
2 3 2 2 2
Câu 26. Cho 3 số a , b , c thỏa mãn 5a 4b 6c 0 . Chứng minh phương trình ax 2 bx c 0 luôn có
nghiệm.
Lời giải
Xét hàm số f x ax bx c .
2
+ Hàm số f x ax 2 bx c liên tục trên .
1 a b
+ Ta có f 0 c , f 2 4a 2b c , f c
2 4 2
1
Do đó f 0 4 f f 2 5a 4b 6c 0
2
Suy ra tồn tại hai giá trị p , q sao cho f p . f q 0 .
Vậy phương trình ax 2 bx c 0 luôn có nghiệm.
Câu 27. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m.
a. m x 2 9 x x 5 0
b. x 4 mx 2 2mx 2 0
Lời giải
a. Hàm số f x m x 9 x x 5 liên tục với mọi x,m thuộc .
2
1 a b
f 0 c; f c
2 4 2
1
f 0 .4 f c a 2b 4c a 2b 5c 0
2
1
Nếu f 0 0 hoặc f 0 thì PT đã cho có nghiệm.
2
1 1 1
Nếu f 0 0 hoặc f 0 thì từ f 0 .4 f 0 f 0 . f 0
2 2 2
1
PT đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
PT luôn có nghiệm.
b. Không giảm tổng quát ta xét 0 a b c .
Hàm số f x a x b x c b x c x a c x a x b
Khi đó ta có:
f a a a b a c 0
f b b b a b c 0
f a f b 0 x0 a; b : f x0 0
PT đã cho có nghiệm thuộc khoảng a; b .
PT luôn có nghiệm.
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a; b là
A. lim f x f a và lim f x f b . B. lim f x f a và lim f x f b .
xa x b xa x b
Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn a; b . Chọn: lim f x f a và lim f x f b .
xa x b
Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên a; b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không có
nghiệm trong khoảng a; b .
B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0
không có nghiệm trong khoảng a; b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x phải liên tục trên
a; b .
Lời giải
Vì f a f b 0 nên f a và f b cùng dương hoặc cùng âm. Mà f x liên tục, tăng trên
a; b nên đồ thị hàm f x nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên a; b hay phương trình
f x 0 không có nghiệm trong khoảng a; b .
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 không có nghiệm nằm trong a; b .
B. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
C. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
D. Nếu phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b thì f (a ). f (b) 0 .
Lời giải
Chọn B
Vì theo định lý 3 trang 139/sgk.
Câu 4. Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ sau:
y
7
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x 0 nhưng không liên tục tại điểm x 0 .
B. Hàm số y f x liên tục tại điểm x 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm x 0 .
C. Hàm số y f x liên tục và có đạo hàm tại điểm x 0 .
D. Hàm số y f x không liên tục và không có đạo hàm tại điểm x 0 .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị là một đường liền nét, nhưng bị “gãy” tại điểm x 0 nên nó liên tục tại điểm x 0 nhưng
không có đạo hàm tại điểm x 0 .
Câu 5. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x 1 ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì lim y lim y nên hàm số không liên tục tại x 1 .
x 1 x 1
1 x3 1 x 1 x x 2
Ta có: lim y 1 ; lim y lim
x1 x1 x1 1 x
lim
x1 1 x
lim 1 x x 2 4
x1
Nhận thấy: lim y y 1 . Suy ra y liên tục phải tại x 1 .
x1
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 8. Cho hàm số y x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 khi x 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 3 .
B. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 3 .
C. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
Lời giải
Chọn D
x 2 7 x 12
lim lim x 4 1 y 3 nên hàm số liên tục tại x0 3 .
x 3 x 3 x 3
lim
x 2
7 x 12 32 7.3 12
lim
x 2
7 x 12
lim x 4 1 y ' 3 1 .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x2
khi x 2
Câu 9. Cho hàm số f x x 2 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x 2 .
C. f 4 2 . D. lim f x 2 .
x2
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
x 2 x 2 2
lim f x lim
x2 x2
x2
lim
x 2 2 x2 x2
lim
x2
x22 4
f 2 4
lim f x f 2
x2
Vậy hàm số liên tục tại x 2 .
2x 1
Câu 10. Cho hàm số f x . Kết luận nào sau đây đúng?
x3 x
A. Hàm số liên tục tại x 1 . B. Hàm số liên tục tại x 0 .
1
C. Hàm số liên tục tại x 1 . D. Hàm số liên tục tại x .
2
Lời giải
Chọn D
1 2x 1 1
Tại x , ta có: lim1 f x lim1 3 0 f . Vậy hàm số liên tục tại x 2 .
2 x x x 1 2
2 2
x2 x 2
B) f x
x 2 1
x2
lim f x lim suy ra f x không liên tục tại x 1 .
x1 x1 x 1
x 2 x 1
C) f x
x
x 2 x 1
lim f x lim 3 f 1 suy ra f x liên tục tại x 1 .
x1 x1 x
x 1
D) f x
x 1
x 1
lim f x lim suy ra f x không liên tục tại x 1 .
x1 x1 x 1
Câu 12. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 1 .
2x 1 x x 1
A. y x 1 x 2 .
2
B. y
x 1
. C. y
x 1
. D. y
x2 1
.
Lời giải
2x 1
Ta có y không xác định tại x0 1 nên gián đoạn tại x0 1 .
x 1
Lời giải
Chọn D
x
Vì hàm số y có TXĐ: D \ 1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x0 1 .
x 1
x 3
Câu 15. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2 1
A. Hàm số không liên tục tại các điểm x 1 . B. Hàm số liên tục tại mọi x .
C. Hàm số liên tục tại các điểm x 1 . D. Hàm số liên tục tại các điểm x 1 .
Lời giải
Chọn A
x 3
Hàm số y có tập xác định \ 1 . Do đó hàm số không liên tục tại các điểm x 1 .
x2 1
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
2x 1
A. y x3 x . B. y cot x . C. y . D. y x 2 1 .
x 1
Lời giải
Chọn A
Vì y x3 x là đa thức nên nó liên tục trên .
3x 1
Câu 17. Cho bốn hàm số f1 x 2 x3 3 x 1 , f 2 x , f3 x cos x 3 và f 4 x log 3 x . Hỏi có
x2
bao nhiêu hàm số liên tục trên tập ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
3x 1
* Ta có hai hàm số f 2 x và f 4 x log 3 x có tập xác định không phải là tập nên không
x2
thỏa yêu cầu.
* Cả hai hàm số f1 x 2 x 3 3 x 1 và f 3 x cos x 3 đều có tập xác định là đồng thời liên tục
trên .
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
x2 3 x5
A. f x tan x 5 . B.
f x . C. f x x 6 . D. f x .
5 x x2 4
Lời giải
Chọn D
x5
Hàm số f x là hàm phân thức hữu tỉ và có TXĐ là D do đó hàm số
x2 4
x5
f x liên tục trên .
x2 4
1 cos x
x 0 f x
x2
0 nên f 2 0. VậyA, B,C sai.
x cos x, x 0
2
x
Câu 20. Cho hàm số f x , 0 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 x
x 3 , x 1
* Tại x 1
x2 1
lim f x lim , lim f x lim x 3 1 .
x 1 x 1 1 x 2 x 1 x 1
x3 1
khi x 1
Câu 22. Cho hàm số y f ( x) x 1 . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m 1 khi x 1
x0 1 là:
1
A. m . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có f (1) 2m 1
x3 1
lim y lim lim( x 2 x 1) 3
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 2 khi x 1
Câu 23. Để hàm số y liên tục tại điểm x 1 thì giá trị của a là
4 x a khi x 1
A. 4 . B. 4. C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim y lim y y 1
x 1 x 1
x3 x 2 2 x 2
khi x 1
Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1 .
3 x m khi x 1
A. m 0 . B. m 6 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f 1 m 3 .
x3 x 2 2 x 2 x 1x 2 2
lim f x lim lim lim x 2 2 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có: lim
x 2016 x 2
lim
x 2016 1 x 1 2018 x 1 x 2018
x 1 2018 x 1 x 2018 x 1 2017 x 2017
x 1
khi x 1
Câu 26. Cho hàm số f x x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 1 .
a khi x 1
1 1
A. a 0 . B. a . C. a . D. a 1 .
2 2
Lời giải
Chọn C
x 1 x 1 1 1
Ta có lim f x lim lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 2
1
Để hàm số liên tục tại x0 1 khi lim f x f 1 a .
x 1 2
3x b khi x 1
Câu 27. Biết hàm số f x liên tục tại x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x a khi x 1
A. a b 2 . B. a 2 b . C. a 2 b . D. a b 2 .
Lời giải
Chọn A
3 x
khi x 3
Câu 28. Cho hàm số f x x 1 2 . Hàm số đã cho liên tục tại x 3 khi m ?
m khi x=3
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
f 3 m
3 x x 1 2 lim
lim f x lim
x 3 x 3
3 x
x 1 2
lim
x 3 x 3
x 3
x 1 2 4
Suy ra, m 4 .
ax 2 bx 5 khi x 1
Câu 29. Biết hàm số f x liên tục tại x 1 Tính giá trị của biểu thức
2ax 3b khi x 1
P a 4b .
A. P 4 . B. P 5 . C. P 5 . D. P 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim f x lim ax 2 bx 5 a b 5 f 1 .
x 1 x 1
x2 x
khi x 1
Câu 30. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1
m 1 khi x 1
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D R
x2 x
Ta có lim f ( x) lim lim x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
Và f (1) m 1 .
Hàm số liên tục tại x 1 m 1 1 m 2
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 ?
m 2 m 1 khi x 1
A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 2 3x 2 x 1x 2 lim x 2 1
lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
m m 1 1
2
m 0 (TM)
m2 m 0 .
m 1 (L)
x2 2
khi x 2
Câu 32. Tìm a để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 ?
2 x a khi x 2
15 15 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có f 2 4 a .
x24 1 1
Ta tính được lim f x lim lim .
x2 x2
x 2 x22 x2 x22 4
1 15
Hàm số đã cho liên tục tại x 2 khi và chỉ khi f 2 lim f x 4 a a .
x2 4 4
15
Vậy hàm số liên tục tại x 2 khi a .
4
x 2 3 x 2
khi x 2
Câu 33. Cho hàm số f x x 2 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm
2
m x 4m 6 khi x 2
số đã cho liên tục tại x 2 ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 2 3x 2
x 2 x 1 x 2 2
lim f ( x) lim
x2 x2
lim
x 2 2 x2 x2
lim x 1
x2
x2 2 4
lim f ( x) lim m 2 x 4m 6 2m 2 4m 6
x 2 x2
f (2) 2m 2 4m 6
Để hàm số liên tục tại x 2 thì
lim f ( x) lim f ( x) f (2) 2m 2 4m 6 4 2m 2 4m 2 0 m 1
x2 x2
Vậy có một giá trị của m thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại x 2 .
3x 2 2 x 1 2
, x 1
Câu 34. Cho hàm số f x x2 1 . Hàm số f x liên tục tại x0 1 khi
4 m x 1
A. m 3 . B. m 3 . C. m 7 . D. m 7 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D , x0 1 .
Ta có f 1 4 m .
lim f x lim
3x 2 2 x 1 2
lim
x 13x 5
x 1 x 1 x 1x 1 x 1
x 1x 1 3x 2 2 x 1 2
3x 5
lim 1
x 1
x 1 3x 2 2 x 1 2
Hàm số f x liên tục tại x0 1 khi và chỉ khi lim x f 1 4 m 1 m 3 .
x 1
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 1 liên tục tại x 1 .
mx 2 khi x 1
3 5 3 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
- Ta có:
+ f 1 m 2 .
+ lim f x m 2 .
x 1
+ lim f x lim
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 lim x 2 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1 2
x2 4 2
khi x 0
x2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x)
2a 5 khi x 0
4
liên tục tại x 0 .
3 4 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 3 3 4
Lời giải
.
Chọn D
Tập xác định: D .
lim f ( x) lim
x2 4 2
lim
x 4 2 x 4 2
2 2
x 0 x 0 x2 x 0
x x 4 2
2 2
x2 4 4 1 1
lim lim .
x 0
x 2 ( x 2 4 2) x 0
x2 4 2 4
5
f (0) 2a .
4
5 1 3
Hàm số f ( x) liên tục tại x 0 lim f ( x) f (0) 2a a .
x 0 4 4 4
3
Vậy a .
4
x 2 2 x 3 khi x 1
Câu 37. Cho hàm số f x . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1 .
3 x m 1 khi x 1
A. m 1 . B. m 3 . C. m 0 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn C
TXĐ D
Ta có f 1 2 m .
lim f x lim x 2 2 x 3 2 .
x 1 x 1
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 38. Cho hàm số f ( x) x 2 . Hàm số liên tục tại x 2 khi a bằng
a khi x 2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số liên tục tại x 2 lim f ( x) f (2) .
x2
x 2 3x 2
Ta có f (2) a, lim f ( x) lim lim( x 1) 1 . Do đó a 1
x2 x2 x2 x2
3 x
khi x 3
Câu 39. Cho hàm số f x x 1 2 . Hàm số liên tục tại điểm x 3 khi m bằng:
mx 2 khi x 3
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D .
3 x
Ta có f 3 3m 2 và lim f x lim
x 3 x 3
lim
x 1 2 x 3
x 1 2 4 .
x 2 16
khi x 4
Câu 40. Tìm m để hàm số f x x 4 liên tục tại điểm x 4 .
mx 1 khi x 4
7 7
A. m . B. m 8 . C. m . D. m 8 .
4 4
Lời giải
Chọn A
x 2 16
Ta có lim f x f 4 4m 1 ; lim f x lim lim x 4 8 .
x4 x4 x4 x4 x4
7
Hàm số liên tục tại điểm x 4 lim f x lim f x f 4 4m 1 8 m .
x4 x4 4
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x 2 .
x 3 m
khi x 1
Câu 42. Cho hàm số f x x 1 . Để hàm số liên tục tại x 0 1 thì giá trị của biểu
n khi x 1
thức m n tương ứng bằng:
3 1 9
A. . B. 1. C. . D. .
4 2 4
Lời giải
Chọn D
Ta có: f 1 n.
x 3 m2
lim f x lim .
x 1 x 1
x 1 x 3 m
x 3 m2
Hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 n lim (1).
x 1 x 1
x 1 x 3 m
m 2
lim f x tồn tại khi 1 là nghiệm của phương trình: 1 3 m 2 0 .
x 1
m 2
x 1 1 1
+ Khi m 2 thì 1 n lim n lim n .
x 1
x 1 x 3 2 x 1
x 3 2 4
1
+ Khi m 2 thì 1 n lim suy ra không tồn tại n.
x 1
x 3 2
1 9
Vậy m n 2 .
4 4
x 3 6 x 2 11x 6
khi x 3
Câu 43. Cho hàm số f x x 3 . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3
m khi x 3
?
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f 3 m .
x 3 6 x 2 11x 6
lim f x lim lim x 2 3 x 2 2 .
x 3 x 3 x 3 x 3
cos 3 x cos 7 x
Câu 44. Giới hạn lim . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3 ?
x 0 x2
A. 40 . B. 0 . C. 4 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B
cos 3 x cos 7 x 2sin 5 x sin 2 x
Ta có: lim 2
lim 2.5.2 20 .
x 0 x x 0 x2
x2 x 2
khi x 1
Câu 45. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1.
mx 2m 2 khi x 1
3 3 3
A. m 1; . B. m
1 . C. m . D. m 1; . .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D R .
* f (1) m 2m 2
* lim f ( x) lim (mx 2m 2 ) m 2m 2 .
x 1 x 1
x2 x 2 ( x 1)( x 2)
* lim f ( x) lim lim lim ( x 2) 3.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f ( x) lim f ( x) f (1)
x 1 x 1
m 1
m 2m 3 2m m 3 0
2 2
.
m 3
2
3
Vậy các giá trị của m là m 1; .
2
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 46. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 2 x liên tục tại điểm x 2
mx m 1 khi x 2
.
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn B
x 2 3x 2
lim
x 2 x 1 lim x 1 1
Ta có: lim .
x2 x 2x
2 x2 x x 2 x2 x 2
f 2 3m 1 .
1 1
Để hàm số liên tục tại điểm x 2 3m 1 m .
2 6
x2 4 2
2
khi x 0
Câu 47. Cho hàm số
f x x . Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f x
5
2a khi x 0
4
liên tục tại x 0 .
3 4 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 3 3 4
Lời giải
Chọn D
5
+ Ta có f 0 2a .
4
x2 4 2 x2 1 1
+ lim f x lim lim lim .
x 0 x 0 x2 x 0 2
x x2 4 2
x 0
x 4 2 4
2
5 1 3
Hàm số f x liên tục tại x 0 khi lim f x f 0 2a a .
x 0 4 4 4
ax 2 1 bx 2 1
khi x
4 x3 3x 1 2 , a, b, c . Biết hàm số liên tục tại x 1 .
Câu 48. Cho hàm số f x
c 1 2
khi x
2 2
Tính S abc .
A. S 36 . B. S 18 . C. S 36 . D. S 18 .
Lời giải
Chọn A
ax 1 bx 2
2
a b x 4bx 3
2 2
2 2
ax 1 bx 2
2
Ta có .
4 x 3x 1 2 x 1 x 1 ax 1 bx 2 2 x 1 x 1 ax 1 bx 2
3 2 2 2 2
ax 2 1 bx 2 12 x 2 12 x 3
Khi đó lim1 lim
x
2
4 x3 3x 1 x 2 x 1 x 1
1
2
2
3 x 2 1 3 x 2
3 3 c
lim 2 c 4 .
x
1
2 x 1 3 x 2 1 3 x 2 3
2
2
x2 1
khi x 1
Câu 49. Tìm a để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
a khi x 1
A. a 1 . B. a 0 . C. a 2 . D. a 1 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D R .
f 1 a .
x2 1
lim f x lim lim x 1 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1
f x liên tục tại x0 1 khi và chỉ khi lim f x f 1 a 2 .
x 1
x2 x 2
khi x 2
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) x 2 liên tục tại x=2.
m khi x =2
A. m 3. B. m 1. C. m 2. D. m 0.
Lời giải
Chọn A
x2 x 2 ( x 2)( x 1)
Ta có: lim lim lim( x 1) 3.
x2 x2 x 2 x2 x2
2 x 2 3x 1
khi x 1
Câu 51. Để hàm số f x 2 x 1 liên tục tại x 1 thì giá trị m bằng
m khi x 1
A. 0,5 . B. 1,5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
f 1 m .
lim f x lim
2 x 2 3x 1
lim
x 12 x 1 lim 2 x 1 1
.
x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 2
1
Để hàm số f x liên tục tại x 1 thì lim f x f 1 m .
x 1 2
x2 x 2
khi x 1
Câu 52. Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x 1
gián đoạn tại x 1.
A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
x2 x 2
Hàm số gián đoạn tại x 1 khi lim f x f 1 lim 3m
x 1 x 1 x 1
x 1x 2 3m lim
lim x 2 3m 3 3m m 1.
x 1 x 1 x 1
1 x 1 x
khi x0
x
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x liên tục tại x 0 .
m 1 x khi x0
1 x
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
Ta có
1 x
lim f x lim m m 1 .
x 0 x 0 1 x
1 x 1 x 2 x 2
lim f x lim xlim lim 1 .
x 0 x 0
x 0
x 1 x 1 x x 0
1 x 1 x
f 0 m 1
Để hàm liên tục tại x 0 thì lim f x lim f x f 0 m 1 1 m 2 .
x 0 x 0
e ax 1
khi x 0
Câu 54. Cho hàm số f x x . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại x0 0 .
1 khi x 0
2
1 1
A. a 1 . B. a . C. a 1 . D. a .
2 2
Lời giải
Tập xác định: D .
e ax 1 e ax 1
lim f x lim lim .a a .
x 0 x 0 x x 0 ax
1 1
f 0 ; hàm số liên tục tại x0 0 khi và chỉ khi: lim f x f 0 a .
2 x 0 2
ax 2 (a 2) x 2
khi x 1
Câu 55. Cho hàm số f ( x) x3 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số
8 a 2 khi x 1
liên tục tại x 1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Tập xác định: D 3; .
ax 2 a 2 x 2
lim f x lim .
x 1 x 1 x3 2
x 1ax 2 x3 2 .
lim
x 1 x 1
lim ax 2
x 1
x 3 2 4 a 2 .
f 1 8 a 2 .
a 0
Hàm số đã cho liên tục tại x 1 khi lim f x f 1 4 a 2 8 a 2 .
x 1
a 4
Vậy có 2 giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại x 1 .
x2 2
khi x 2
Câu 56. Giá trị của tham số a để hàm số y f x x 2 liên tục tại x 2 .
a 2 x khi x 2
1 15
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
4 4
Lời giải
x2 2 x2 1 1
Ta có: lim f x lim lim lim .
x2 x2 x2 x 2
x 2 x 2 2
x 2 x22 4
1 15
Hàm số liên tục tại x 2 lim f x f 2 a 4 a .
x2 4 4
x 2 1 khi x 1
Câu 57. Hàm số f x liên tục tại điểm x0 1 khi m nhận giá trị
x m khi x 1
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 58. Cho hàm số f x x4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a
a 2 khi x 4
để hàm số liên tục tại x0 4 .
5 11
A. a . B. a . C. a 3 . D. a 2 .
2 6
Lời giải
2x 1 x 5 x4 1 1
lim f x lim lim lim
x4 x4 x4 x4
x 4 2x 1 x5 x4 2x 1 x 5 6
f 4 a 2 .
1 11
Hàm số liên tục tại x0 4 khi: lim f x f 4 a2 a .
x4 6 6
x 2 x 12
khi x 4
Câu 59. Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4 liên tục tại điểm x0 4 .
mx 1 khi x 4
A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 5 .
Lời giải
Tập xác định: D .
Ta có:
f x lim
x 2 x 12 x 3x 4
+ xlim lim lim x 3 7 .
4 x 4 x4 x 4 x4 x 4
+ f 4 4m 1 .
Hàm số f x liên tục tại điểm x0 4 khi và chỉ khi lim f x f 4 4m 1 7
x 4
m2.
3x 1 2
khi x 1
Câu 60. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
m khi x 1
3 1
A. m 3 . B. m 1 . C. m . D. m .
4 2
Lời giải
3x 1 2 3x 1 2 2
3 3
Ta có lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 3x 1 2 x 1
3x 1 2 4
3
Với f 1 m ta suy ra hàm số liện tục tại x 1 khi m .
4
x3 2
khi x 1
Câu 61. Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
m 2 m 1 khi x 1
4
hàm số f x liên tục tại x 1 .
A. m 0;1 . B. m 0; 1 . C. m
1 . D. m 0 .
Lời giải
x3 2 1 1 1
Ta có lim f x lim lim ; f 1 lim f x m 2 m .
x 1 x 1 x 1 x 1 x3 2 4 x 1 4
1 1 m 1
Để hàm số f x liên tục tại x 1 thì m m
2
.
4 4 m 0
2 x a khi x 1
3
Câu 62. Tìm a để hàm số liên tục trên : f x x x 2 x 2
2
khi x 1.
x 1
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
Lời giải
Khi x 1 thì f x 2 x a là hàm đa thức nên liên tục trên khoảng ;1 .
x3 x 2 2 x 2
Khi x 1 thì f x là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên khoảng 1; nên
x 1
liên tục trên khoảng 1; .
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x 1 , ta có:
+ f 1 2 a .
+ lim f x lim 2 x a 2 a .
x 1 x 1
x3 x 2 2 x 2 x 1x 2 2
+ lim f x lim lim lim x 2 2 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 x 2
khi x 2
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 .
m 2 khi x 2
A. m 3 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
Lời giải
x2 x 2
Hàm số f x liên tục tại lim f x f 2 lim m2 3 m2 m 3 .
x2 x2 x2
x2 4x 3
khi x 1
Câu 64. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại điểm x 1 .
mx 2 khi x 1
A. m 2 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
x 4x 3
2
x 1x 3
Ta có: lim f x lim lim lim x 3 2 .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 m 2 .
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 1 thì lim f x lim f x f 1 2 m 2
x 1 x 1
m0.
x3 8
khi x 2
Câu 65. Cho hàm số f x x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2 .
2m 1 khi x 2
3 13 11 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
f 2 2m 1 .
x3 8 x 2 x 2 2 x 4
lim f x lim lim lim x 2 2 x 4 12 .
x2 x2 x 2 x2 x2 x2
11
Hàm số liên tục tại x0 2 f 2 lim f x 2m 1 12 m .
x2 2
x2 2x 8
khi x 2
Câu 66. Cho hàm số f ( x) x2 m . Biết hàm số f x liên tục tại x0 2 .
m x 5mx khi x 2
2 2
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
x 2x 8
2
TXĐ: D ; có: lim f ( x) lim 6, f 2 4m 2 10m .
x 2 x 2 x2
m 3
Hàm số liên tục tại x0 2 khi và chỉ khi 4m 10m 6 4m 10m 6 0
2 2
m 1
2
Mà m là số nguyên nên m 3 .
x 2 x 3 khi x 2
Câu 67. Cho hàm số y . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
5 x 2 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x0 1 .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 2 , 2; .
D. Hàm số gián đoạn tại x0 2 .
Lời giải
Chọn B
+ Với x 2 , ta có f x x 2 x 3 là hàm đa thức
hàm số f x liên tục trên khoảng 2; .
+ Với x 2 , ta có f x 5 x 2 là hàm đa thức
hàm số f x liên tục trên khoảng ; 2 .
+ Tại x 2
lim f x lim x 2 x 3 1
x 2 x2
lim f x lim 5 x 2 12
x2 x2
lim f x lim f x không tồn tại lim f x hàm số gián đoạn tại x0 2 .
x2 x2 x2
x2
x khi x 1, x 0
Câu 69. Cho hàm số f x 0 khi x 0 . Khẳng định nào đúng
x khi x 1
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 0 .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 1 .
Lời giải
Tập xác định D .
Nếu x 0 , x 1 thì hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;0 , 0;1 và 1; .
x2 x2
Nếu x 0 thì f 0 0 và lim f x lim lim x 0; lim f x lim lim x 0 .
x 0 x 0 x x 0 x 0 x 0 x x 0
sin x khi x 1
Câu 70. Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1 khi x 1
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1; .
D. Hàm số gián đoạn tại x 1 .
Lời giải
Ta có: lim x 1 2 và lim sin x 0 lim f x lim f x do đó hàm số gián đoạn tại x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
.
Tương tự: lim
x 1
x 1 0 và lim sin x 0
x 1
Câu 71. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x x
A. y x . B. y . C. y sin x . D. y .
x 1 x 1
Lời giải
x
Tập xác định của hàm số y là \
1 .
x 1
Hàm số liên tục trên từng khoảng ;1 và 1; nên hàm số không liên tục trên .
2 3 x x 1
,x 1
Câu 73. Tìm m để hàm số y x 1 liên tục trên .
mx 1 ,x 1
4 1 4 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2 3 x x 1
+) Xét x 1 , hàm số y liên tục trên khoảng ;1 và 1; .
x 1
+) Xét x 1 , ta có y 1 m 1 và
lim y lim
2 3 x x 1
lim
2 3
x 1 x 1
lim
2
1
2 1
1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3
x x 1
2 3 3 3
1 4
Đề hàm số liên tục tại x 1 thì lim y y 1 m 1 m .
x 1 3 3
4
Vậy với m thì hàm số liên tục trên .
3
3 4x 2
, x2
Câu 74. Cho hàm số f ( x) x 2 . Xác định a để hàm số liên tục trên .
ax 3 , x2
1 4 4
A. a 1 . B. a . C. a . D. a .
6 3 3
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số là D .
3
4x 2 3
4x 2
Nếu x 2 , ta có f x . Hàm số f x xác định và liên tục trên mỗi khoảng
x2 x2
; 2 và 2; .
Tại x 2 , ta có:
f 2 2a 3.
3
4x 2
lim f x lim
x2 x2 x2
4 x 2 4 x 2 4 x 4
2
3 3 3
lim
x 2 4 x 2 4 x 4
2
x2 3 3
4 x 2
lim
x 2 3 4 x 2 3 4 x 4
x2 2
4
lim
4x 2
x2 2
3 3
4x 4
1
3
1 4
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi lim f x f 2 2a 3 a .
x2 3 3
4
Vậy hàm số liên tục trên khi và chỉ khi a .
3
x2 1
khi x 1
Câu 75. Cho hàm số f x x 1 . Tìm m để hàm số f x liên tục trên .
m 2 khi x 1
A. m 1 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn C
x2 1
Do lim f x lim lim x 1 2 nên hàm số liên tục tại x 1 khi
x 1 x 1 x 1 x 1
lim f x f 1 m 2 2 m 4 . Khi đó hàm số liên tục trên .
x 1
x 2 x 2 khi x 2
2
A. m 2; m 3 . B. m 2; m 3 . C. m 1; m 6 . D. m 1; m 6 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
+ Xét trên 2; khi đó f x x 2 2 x 2 .
x0 2; : lim x0 2 2 x0 2 x0 2 2 x0 2 f x0 hàm số liên tục trên 2; .
x x0
+ Xét trên ; 2 khi đó f x 5 x 5m m là hàm đa thức liên tục trên hàm số liên tục
2
trên ; 2 .
+ Xét tại x0 2 , ta có: f 2 4 .
x 2 x2
lim f x lim x 2 2 x 2 4; lim f x lim 5 x 5m m 2 m 2 5m 10 .
x2 x2
Để hàm số đã cho liên tục trên thì nó phải liên tục tại x0 2 .
m 2
lim f x lim f x f 2 m 2 5m 10 4 m 2 5m 6 0 .
x2 x2
m 3
3 x a 1 khi x 0
Câu 77. Cho hàm số f x 1 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
khi x 0
x
tục trên .
A. a 1 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D
Với x 0 Ta có f 0 a 1;
1 2x 1 2x 2
lim f x lim lim lim 1;
x 0 x 0 x x 0
x 1 2 x 1 x 0 1 2x 1
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 0 a 1 1 a 2 .
x3 3x 2 2 x
x x2 khi x x 2 0
Câu 78. Cho biết hàm số f x a khi x0 liên tục trên . Tính T a 2 b 2 .
b khi x2
A. T 2 . B. T 122 . C. T 101 . D. T 145 .
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số f x liên tục trên suy ra hàm số cũng liên tục tại x 0 và x 2 . Do đó
x3 3x 2 2 x x x 1x 2 x 1x 2 a
lim f x lim lim f 0 lim a 1 .
x 0 x 0 x x 2 x 0 x x 2 x 0 x2
x3 3x 2 2 x x x 1x 2 x x 1
lim f x lim lim f 2 lim b b 1.
x2 x2 x x 2 x2 x x 2 x2 x
Vậy T a 2 b 2 1 1 2 .
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục trên
x 1
khi x 1
f x ln x
m.e x 1 1 2mx 2 khi x 1
1
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. m 0 .
2
Lời giải
Tập xác định D , f 1 1 m .
Ta thấy hàm số f x liên tục trên các khoảng ;1 và 1; .
x 1
lim f x lim 1 , lim f x lim m.e x 1 1 2mx 2 1 m .
x 1 x 1 ln x x 1 x 1
Hàm số f x liên tục trên khi và chỉ khi hàm số f x liên tục tại x 1
lim f x lim f x f 1 .
x 1 x 1
1 m 1 m 0 .
2 2
m x khi x 2
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f x liên tục trên ?
1 m x khi x 2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Ta có hàm số luôn liên tục x 2 .
Tại x 2 , ta có lim f x lim 1 m x 1 m 2 ;
x 2 x 2
lim f x lim m 2 x 2 4m 2 ; f 2 4m 2 .
x 2 x 2
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm thực phân biệt. Vậy có hai giá trị của m .
x m khi x 0
Câu 81. Cho hàm số f x . Tìm tất cả các giá trị của m để f x liên tục trên .
mx 1 khi x 0
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Hàm số f x liên tục trên f x liên tục tại x 0 .
lim f x lim
x 0 x 0
x m m ; lim f x lim mx 1 1 ; f 0 m .
x 0 x 0
x2 4x 3
khi x 1
Câu 82. Tìm P để hàm số y x 1 liên tục trên .
6 Px 3 khi x 1
5 1 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
6 2 6 3
Lời giải
Hàm số y f x liên tục trên y f x liên tục tại x 1
lim f x lim f x f 1
x 1 x 1
x2 4x 3
lim f x lim lim x 3 2
x 1 x 1 x 1 x 1
lim f x lim 6 Px 3 6 P 3
x 1 x 1
f 1 6 P 3
1
Do đó lim f x lim f x f 1 6 P 3 2 P .
x 1
x 1
6
ax b 1, khi x 0
Câu 83. Hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi
a cos x b sin x, khi x 0
A. a b 1 . B. a b 1 . C. a b 1 D. a b 1
Lời giải
Tại x 0 ta có f 0 a .
3 x 1 khi x 1
Câu 84. Cho hàm số y , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên .
x m khi x 1
A. m 5 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 3 .
Lời giải
x 1 1
khi x 0
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x) x liên tục trên .
2
x 1 m khi x 0
3 1 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m .
2 2 2
Lời giải
x 1 1
Khi x 0 ta có: f ( x) liên tục trên khoảng 0; .
x
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 0 .
x 1 1 1 1
Ta có: lim f ( x) lim lim .
x 0 x 0 x x 0 x 1 1 2
lim f ( x) lim
x 0 x 0
x 1 m 1 m f 0 .
2
1 1
Do đó hàm số liên tục tại x 0 khi và chỉ khi 1 m m .
2 2
x 2 16 5
khi x 3
Câu 86. Cho hàm số y f x x 3 . Tập các giá trị của a để hàm số đã cho liên
a khi x 3
tục trên là:
2 1 3
A. . B. . C. 0. D. .
5 5 5
Lời giải:
Tập xác định D .
x 2 16 5
Khi x 3 thì f x xác định và liên tục trên các khoảng ;3 và 3; .
x 3
x 2 16 5 x3 3
Khi x 3 thì f 3 a và lim f x lim lim .
x 3 x 3 x 3 x 3
x 16 5 5
2
3
Hàm số đã cho liên tục trên khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm x 3 a .
5
x 2 16
khi x4
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 4 liên tục trên
mx 1 khi x4
.
7 7
A. m 8 hoặc m . B. m .
4 4
7 7
C. m . D. m 8 hoặc m .
4 4
Lời giải
x 2 16
*) Với x 4 thì f x là hàm phân thức nên liên tục trên TXĐ của nó f x liên tục
x4
trên 4; .
*) Với x 4 thì f x mx 1 là hàm đa thức nên liên tục trên f x liên tục trên ; 4 .
Do vậy hàm số f x đã liên tục trên các khoảng 4; , ; 4 .
Suy ra: Hàm số f x liên tục trên f x liên tục tại x 4 .
x 2 16
lim f x lim f x f 4 lim lim mx 1 4m 1 lim x 4 4m 1
x4 x4 x4 x4 x4 x4
7
4m 1 8 m .
4
x 2 ax b khi x 5
Câu 88. Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên thì a b bằng
ax b 10 khi x 10
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Với x 5 ta có f x x ax b , là hàm đa thức nên liên tục trên ; 5 .
2
lim f x lim x 2 ax b
x 5 x 5
5a b 25 .
lim f x lim x 17 12 .
x 5 x 5
lim f x lim x 17 27 .
x 10 x 10
Câu 89. Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 2;1 .
B. Phương trình 1 vô nghiệm.
C. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 0; 2 .
D. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng 1;1 .
Lời giải
Chọn C
f (0) 1
Vì ta có: f (1) 1.
f (2) 15
Câu 90. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1
B. x 1 x 7 2 0 .
5
A. 2 x 3 x 4 0 .
2
C. 3 x 4 x 5 0 . D. 3 x 8 x 4 0 .
4 2 2017
Lời giải
Xét hàm số f x 3 x 2017
8x 4 .
Hàm số liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 . f 1 4. 1 4 f 0 . f 1 0 .
Câu 91. Cho phương trình 4 x 2 x x 3 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
A. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng 1;1 .
B. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 1;1 .
C. Phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng 1;1 .
D. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 1;1 .
Lời giải
Xét f x 4 x 2 x x 3 0 trên khoảng 1;1 .
4 2
Câu 92. Phương trình 3 x 5 x 10 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
5 3
Lời giải
Chọn A
Đặt f x 3 x5 5 x3 10
f x liên tục trên nên f x liên tục trên 2; 1 1
f 2 126
Ta có:
f 1 2
Suy ra f 2 . f 1 126.2 252 0 2
Từ 1 và 2 suy ra f x 0 có nghiệm thuộc khoảng 2; 1 .
Câu 93. Cho phương trình 2 x3 8 x 1 0 1 . Khẳng định nào sai?
A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 .
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
D. Phương trình có nghiệm trong khoảng 5; 1 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số f x 2 x3 8 x 1 liên tục trên .
Do f 5 211, f 1 5 0, f 2 1 0, f 3 29 0 nên phương trình có ít nhất 3
nghiệm trên 5; 1, 1; 2 , 2;3 . Mà phương trình bậc ba có tối đa 3 nghiệm nên phương trình
có đúng 3 nghiệm trên . Do đó C sai.
Câu 94. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và thỏa mãn f a b , f b a với a, b 0 ,
a b . Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng a; b .
A. f x 0 . B. f x x . C. f x x . D. f x a .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f x x liên tục trên đoạn a; b .
f a a f b b b a a b a b 0 .
2
8 4a 2b c 0
Câu 95. Cho số thực a , b , c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8 4a 2b c 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
f 2 8 4a 2b c 0
Đặt f x x 3 ax 2 bx c . Khi đó
f 2 8 4a 2b c 0
f 2 0
f 2 . f 2 0 đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong
f 2 0
khoảng 2; 2 .
f 2 0
đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong khoảng 2;
xlim f x
f 2 0
đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong khoảng
xlim f x
; 2 .
Mà hàm số f x là hàm bậc ba nên đồ thị của nó cắt trục Ox tối đa tại 3 điểm.
a c b 1
Câu 96. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên và số giao điểm của đồ
thị hàm số với trục Ox nhiều nhất là 3 .
Theo đề bài ta có lim y , lim y
x x
y 1 a c b 1 0 , y 1 a b c 1 0 ,
Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng ; 1 , 1;1 , 1; .
Từ đó suy ra số giao điểm cần tìm là 3 .
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. MỘT SỐ BÀI TOÁN DẪN ĐẾN KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
a) Vận tốc tức thời của một vật chuyển động thẳng
Nhận xét. Nhiều bài toán trong Vật lí, Hoá học, Sinh học,... đưa đến Víệc tìm giới hạn dạng
f ( x) f x0
lim ở đó y f ( x) là một hàm số đã cho.
x x0 x x0
Giới hạn trên dẫn đến một khái niệm quan trọng trong Toán học, đó là khái niệm đạo hàm.
2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SO TẠI MỌ̣T ĐIỂM
Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (a; b) và điểm x0 (a; b) .
f ( x) f x0
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim
x x0 x x0
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y f ( x) tại điểm x0 , kí hiệu bởi f x0 (hoặc
f ( x) f x0
y x0 ), tức là f x0 lim .
x x0 x x0
Chú ý. Để tính đạo hàm của hàm số y f ( x) tại điểm x0 (a; b) , ta thực hiện theo các bước sau:
1. Tính f ( x) f x0 .
f ( x) f x0
2. Lập và rút gọn tỉ số với x (a; b), x x0 .
x x0
f ( x) f x0
3. Tìm giới hạn lim .
x x0 x x0
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y f ( x) x 2 2 x tại điểm x0 1 .
Giải
Ta có: f ( x) f (1) x 2 2 x 3 x 2 1 2 x 2 ( x 1)( x 3) .
f ( x) f (1) ( x 1)( x 3)
Với x 1, x3 .
x 1 x 1
f ( x) f (1)
Tính giới hạn: lim lim( x 3) 4 .
x 1 x 1 x 1
Vậy f (1) 4 .
Trong thực hành, ta thường trình bày ngắn gọn như sau:
f (1) lim
f ( x) f (1)
lim
x2 2x 3
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1)( x 3)
lim lim( x 3) 4
x 1 x 1 x 1
Chú ý. Đặt h x x0 , khi đó đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0 1 có thể tính như sau:
f (1) lim
f (1 h) f (1)
lim
(1 h) 2 2(1 h) 12 2
h 0 h h 0 h
lim
h 2
4h 3 3
lim h 4 4.
h 0 h h 0
f x0 h f x0
Chú ý: f ' x0 lim
h 0 h
3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SO TRỆ̉N MỌ̣T KHOẢNG
Hàm số y f ( x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm f ( x) tại mọi điểm
x thuộc khoảng đó, kí hiệu là y f ( x) .
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y cx 2 , với c là hằng số.
Giải
Với x0 bất kì, ta có:
cx 2 cx02 c x x0 x x0
f x0 lim lim
x x0 x x0 x x0 x x0
lim c x x0 c x0 x0 2cx0 .
x x0
Chú ý. Nếu phương trình chuyển động của vật là s f (t ) thì v(t ) f (t ) là vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t .
Ví dụ 3. Giải bài toán trong tình huống mở đầu (bỏ qua sức cản của không khí và làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ nhất).
Giải
1
Phương trình chuyển động rơi tự do của quả bóng là s f (t ) gt 2 ( g là gia tốc rơi tự do, lấy
2
g 9,8 m / s 2 ). Do vậy, vận tốc của quả bóng tại thời điểm t là v(t ) f (t ) gt 9,8t .
Mặt khác, vì chiều cao của toà nhà là 461,3m nên quả bóng sẽ chạm đất tại thời điểm t1 , với
461,3
f t1 461,3 . Từ đó, ta có: 4,9t1 461,3 t1
2
(giây).
4,9
461,3
Vậy vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất là v t1 9,8t1 9,8 95,1( m / s ).
4,9
4. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
a) Tiếp tuyển của đồ thị hàm số
y2 y1
Chú ý: Hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm x1 ; y1 và x2 ; y2 , với x1 x2 , là k
x2 x1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm P x0 ; f x0 là đường thẳng đi qua P với hệ số góc
f ( x) f x0
k lim nếu giới hạn này tồn tại và hữu hạn, nghĩa là k f x0 . Điểm P gọi là tiếp
x x0 x x0
điểm.
Nhận xét. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm P x0 ; f x0 là đạo hàm
f x0 .
Ví dụ 4. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại điểm có hoành độ x0 1 .
Giải
Ta có x 2 2 x nên y (1) 2 (1) 2 . Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại điểm
có hoành độ x0 1 là k 2 .
b) Phương trình tiếp tuyến
Từ ý nghĩa hình học của đạo hàm, ta rút ra kết luận sau:
Nếu hàm số y f ( x) có đạo hàm tại điểm x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
P x0 ; y0 là y y0 f x0 x x0 , trong đó y0 f x0 .
Ví dụ 5. Víết phương trình tiếp tuyến của parabol ( P) : y 3x 2 tại điểm có hoành độ x0 1 .
Giải
Từ Ví dụ 2, ta có y 6 x . Do đó, hệ số góc của tiếp tuyến là k f (1) 6 . Ngoài ra, ta có f (1) 3
nên phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3 6( x 1) hay y 6 x 3 .
f ( x) f x0 x 2 2 x 1 (2) x 2 2 x 3
x x0 x (1) x 1
( x 1)( x 3)
x 3.
x 1
Suy ra: f (1) lim ( x 3) 4 . Vậy f (1) 4 .
x 1
Câu 2. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 2 1 ;
b) y kx c (với k , c là các hằng số).
Lời giải
a) Với x0 bất kì, ta có:
f
x lim
x 2
1 x02 1 lim x x x x lim x x 2 x .
0 0
0 0 0
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0
y 2 x.
b) Biến đổi tương tự. Đáp số: y k .
Câu 3. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 2 x tại x0 1 ;
b) y x3 tại x0 1
Lời giải
f ( x) f (1) x( x 1)
a) Ta có: f ( x) f (1) x 2 x 0 x( x 1) . Với x 1, x.
x 1 x 1
f ( x) f (1)
Tính giới hạn: lim lim x 1 . Vậy f (1) 1 .
x 1 x 1 x 1
b) Ta có: f ( x) f (1) x 1 ( x 1) x 2 x 1 . Với x 1 ,
3
f ( x) f (1) ( x 1) x x 1
2
x (1)
x 1
x 2 x 1 . Tính giới hạn:
f ( x) f (1)
lim lim x 2 x 1 3 . Vậy f (1) 3 .
x 1 x 1 x 1
Câu 4. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Sử dụng định nghĩa, tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y kx 2 c (với k , c là các hằng số);
b) y x3 .
Lời giải
a) Với x0 bất kì, ta có:
f
x0 xlim
f ( x) f x0
lim
kx 2
c kx02 c lim k x x 2kx .
0 0
x 0 x x0 x x0 x x0 x x0
f
x0 lim
f ( x) f x0
lim
x 3 x03
lim
x x0 x 2 x0 x x02
x x0 x x0 x x0 x x
0
x x0 x x0
lim x 2 x0 x x02 3 x02 .
x x0
| x 1| x 2
( x 1) x 2
lim
x 1 x 1
lim
x 1 x 1
lim x 2 1
x 1
| x 1| x 2
Giới hạn bên phải và bên trái tại điểm 1 khác nhau nên không tồn tại giới hạn lim . Do đó,
x 1 x 1
đạo hàm y (1) không tồn tại.
Chú ý. | x 1| x 2 ( x 1) x 2 khi x 1 và | x 1| x 2 ( x 1) x 2 khi x 1 nên để khử vô định trong giới
hạn trên ta phải xét riêng các giới hạn một phía.
Câu 7. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số y 2 x 2 3x 1 tại điểm x0 1 .
Lời giải
y (1) 7 .
f ( x) f (0) (1 2 x) 1
lim lim lim (2) 2
x 0 x0 x 0 x x 0
Vậy f '(0) 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số:
a) y ax 2 ( a là hằng số) tại điểm x0 bất kì.
1
b) y tại điểm x0 bất kì, x0 1 .
x 1
Lời giải
a) y x0 2ax0 ;
1
b) y x0 , x0 1
x0 1
2
Câu 11. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x) x 2 x với x 0 ;
x
b) f ( x) với x 1 .
x 1
Giải
a) Với bất kì x0 0 , ta có:
f
x0 xlim
f ( x) f x0
lim
x 2 x x02 x0
x0 x x0 x x0 x x0
x x0
x x0 x x0
x x0
lim
x x0 x x0
1 1
lim x x0 2 x0 .
x x0 x x0 2 x0
1
Vậy f ( x) 2 x trên khoảng (0; ) .
2 x
b) Với x0 1 , ta có:
x x
0
f ( x) f x0 x 1 x0 1 x x0
f x0 lim lim lim
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x ( x 1) x 1
0 0
1 1
lim .
x x0 ( x 1) x0 1 x0 1
2
1
Vậy f ( x) trên các khoảng (;1) và (1; ) .
( x 1) 2
1
Câu 12. Cho hàm số y 3 x . Chứng minh rằng y ( x) ( x 0) .
3 3 x2
Lời giải
Với x0 0 , ta có:
f ( x) f x0 3
x 3 x0
y x0 lim lim
x x0 x x0 x x0
x3 3 x0 x
3 3 xx0 3 x0
1 1
lim .
x x0 3
x 2 3 xx0 3 x02 3 3 x02
1
V?y y ( x) ( x 0)
3 3 x02
Câu 13. Xét tính liên tục, sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm (nếu có) của các hàm số sau đây trên
.
x 2 x 2 khi x 2
f ( x) 1
khi x 2
x 1
x 2 2 x khi x 1
b) f ( x) 2
1 khi x 1
x
Lời giải
1
a) Ta có lim f ( x) lim f ( x) 4 nên f gián đoạn tại 2 , do đó f không có đạo hàm tại 2.
x 2 3 x 2
b) Ta có lim f ( x) 3 lim f ( x) f (1) nên f liên tục tại 1 .
x 1 x 1
f ( x) f (1) f ( x) f (1)
Ta lại có lim 4, lim 2 .
x 1
x 1 x 1 x 1
f ( x) f (1) f ( x) f (1) f ( x) f (1)
Suy ra lim lim nên không tồn tại lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy f không có đạo hàm tại 1.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 3x3 1 tại điểm x0 1 bằng định nghĩa.
Giải
Xét x là số gia của biến số tại điểm x0 1 .
Ta có: y f (1 x) f (1) 3(1 x)3 1 3.13 1 9x 9(x) 2 3(x)3 .
y 9x 9(x) 2 3(x)3
Suy ra: 9 9x 3(x) 2 .
x x
y
Ta thấy: lim lim 9 9x 3(x) 2 9 .
x 0 x x 0
Vậy f (1) 9 .
Câu 15. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau bằng định nghĩa:
a) f ( x) x 2 ;
b) g ( x) 4 x 2 1 ;
1
c) h( x)
x 1
Lời giải
a) f ( x) 1 .
b) g ( x) 8 x .
c) Xét x là số gia của biến số tại điểm x .
1 1 x
Ta có: h h( x x) h( x) .
x x 1 x 1 ( x x 1)( x 1)
x
Suy ra: h ( x x 1)( x 1) 1 .
x x ( x x 1)( x 1)
h 1 1
Ta thấy: lim lim .
x 0 x x 0 ( x x 1)( x 1) ( x 1) 2
1
Vậy h ( x) .
( x 1) 2
Câu 16. Chứng minh rằng hàm số f ( x) | x 2 | không có đạo hàm tại điểm x0 2 , nhưng có đạo
hàm tại mọi điểm x 2 .
Lời giải
Với x 2 , ta có: f ( x) | x 2 | x 2 . Đạo hàm của hàm số f ( x) | x 2 | tại điểm x 2 là 1.
- Với x 2 , ta có: f ( x) | x 2 | 2 x . Đạo hàm của hàm số f ( x) | x 2 | tại điểm x 2 là -1.
- Xét x là số gia của biến số tại điểm x0 2 .
Ta có: f f (2 x) f (2) | 2 x 2 | | 2 2 || x | .
f | x |
Suy ra: .
x x
f | x | x
Ta thấy: lim lim lim 1 ;
x 0 x x 0 x x 0 x
f | x | x
lim lim lim 1.
x 0 x x 0 x x 0 x
f
Do đó, không tồn tại lim x 0 x
. Vậy hàm số f ( x) | x 2 | không có đạo hàm tại điểm x0 2 , nhưng
có đạo hàm tại mọi điểm x 2 .
Câu 19. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol
nối hai điểm có khoảng cách là 400 m (H.9.4). Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại
một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang như Hình 9.5).
Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).
Hướng dẫn. Chọn hệ trục toạ độ sao cho đỉnh cầu là gốc toạ độ và mặt cắt của cây cầu có hình dạng
parabol y ax 2 (với a là hằng số dương). Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu là
k y 2ax, 200 x 200 .
Do đó, | k | 2a | x | 400a . Vì độ dốc của mặt cầu không quá 10 nên ta có: 400a tan10 . Từ đó tính
được chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường.
Câu 20. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Víết phương trình tiếp tuyến của parabol y x 2 4 x , biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ x0 1 ;
b) Tiếp điểm có tung độ y0 0 .
Câu 21. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt
đất với vận tốc ban đầu là 19, 6 m / s thì độ cao h của nó (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi
công thức h 19, 6t 4,9t 2 . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất.
Câu 22. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một kĩ sư thiết kế một đường ray tàu lượn, mà mặt cắt của nó
gồm một cung đường cong có dạng parabol (H.9.6a), đoạn dốc lên L1 và đoạn dốc xuống L2 là
những phần đường thẳng có hệ số góc lần lượt là 0,5 và 0, 75 . Để tàu lượn chạy êm và không bị
đổi hướng đột ngột, L1 và L2 phải là những tiếp tuyến của cung parabol tại các điểm chuyển tiếp P
và Q (H.9.6b). Giả sử gốc toạ độ đặt tại P và phương trình của parabol là y ax 2 bx c , trong đó
x tính bằng mét.
a) Tìm c .
b) Tính y (0) và tìm b .
c) Giả sử khoảng cách theo phương ngang giữa P và Q là 40 m . Tìm a .
d) Tìm chênh lệch độ cao giữa hai điểm chuyển tiếp P và Q .
Câu 23. Cho hàm số y (2 x 1) 2 .
a) Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0 1 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;1) .
8
Câu 24. Cho hàm số y , x 0 .
x
a) Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 bất kì, x0 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 2 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có
phương trình y 2 x 8 .
Câu 25. Tìm toạ độ điểm M trên đồ thị hàm số y x3 1 , biết hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại M bằng 3 .
Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x 2 , biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng có phương trình y 6 x 5 .
Câu 27. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình s t 3 4t 2 4t , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của vật tại các thời điểm t 3 giây và t 5 giây.
x
Câu 28. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị là ( H ) .
x 1
a) Viết tiếp tuyến của ( H ) tại điểm M ( H ) có xM 2 .
b) Viết tiếp tuyến của ( H ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y x .
c) Viết tiếp tuyến của ( H ) biết tiếp tuyến đi qua điểm N (1; 1) .
Câu 29. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t ) 2t 2 16t 15 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời tại thời điểm t 3 .
Câu 30. Cho parabol ( P) có phương trình y x 2 . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol ( P)
a) Tại điểm (1;1) ;
b) Tại giao điểm của ( P) với đường thẳng y 3x 2 .
Câu 31. Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y x3 2 x 2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho
tiếp tuyến đó
a) Song song với đường thẳng y x 2 ;
1
b) Vuông góc với đường thẳng y x 4 ;
4
c) Đi qua điểm A(0;1) .
Câu 32. Một vật chuyển động có quãng đường được xác định bởi phương trình s(t ) 2t 2 5t 2 ,
trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời tại thời điểm t 4 .
Câu 33. Cho hàm số y f ( x) x 2 có đồ thị ( P) .
1
a) Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị ( P) tại điểm có hoành độ bằng .
2
1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( P) tại điểm có hoành độ bằng .
2
1
Câu 34. Cho hàm số y f ( x) 2 có đồ thị (C ) .
x
a) Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có tung độ bằng 3.
Câu 35. Giả sử chi phí C (USD) để sản xuất Q máy vô tuyến là
C (Q) Q 2 80Q 3500.
C
a) Tính .
Q
b) Ta gọi chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ Q sản phẩm lên Q 1 sản
phẩm. Giả sử chi phí biên được xác định bởi hàm số C (Q) . Tìm hàm chi phí biên.
c) Tìm C (90) và giải thích ý nghĩa kết quả tìm được.
Câu 36. Cho hàm số f ( x) x3 có đồ thị (C ) .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng -1 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 8 .
1
Câu 37. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là s(t ) gt 2 , trong đó g 9,8 m / s 2 .
2
a) Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 3( s) .
b) Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của vật tại thời điểm đó bằng 39, 2( m / s) .
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
A. f ( x0 ) lim . B. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 x 0 x
f ( x) f ( x0 ) f (h x0 ) f ( x0 )
C. f ( x0 ) lim . D. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 h 0 h
f x f 3
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
f x f 6
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
x 6 x6
bằng
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
x 1
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
2x 3
1 1
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
5 5
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1.
A. y 4 x 6.
B. y 4 x 2.
C. y 4 x 6.
D. y 4 x 2.
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 4 x 6. B. y 4 x 2. C. y 4 x 6. D. y 4 x 2.
2x 3
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
x2
A. y 7 x 13 . B. y 7 x 30 . C. y 3x 9 . D. y x 2 .
1 3
Cho hàm số y x x 2 x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
2
Câu 9.
3
1
M 1; là:
3
2 2
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y x . D. y x
3 3
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
3
A. y 9 x 16 . B. y 9 x 20 . C. y 9 x 20 . D. y 9 x 16 .
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y 3 x 4 x tại điểm có hoành độ x0 0 là
2
A. y 0 . B. y 3x . C. y 3 x 2 . D. y 12 x .
Câu 12. Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y x 4 8 x 2 9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
A. y 12 x 14 . B. y 12 x 14 . C. y 12 x 10 . D. y 20 x 22 .
Câu 14. Cho hàm số y x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ
x 1
x0 0 .
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 3 . D. y 3 x 2 .
x 3
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 0 là
x 1
A. y 2 x 3. B. y 2 x 3. C. y 2 x 3. D. y 2 x 3.
Câu 16. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị C . Hệ số góc k của tiếp tuyến với C tại điểm có hoàng
3
độ bằng 1 bằng
A. k 5 . B. k 10 . C. k 25 . D. k 1 .
x 1
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số
3x 2
góc là
1 5 1
A. 1 . B. . C. . D. .
4 4 4
Câu 18. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11m / s .
Câu 19. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng.
A. 22 m / s .
B. 19 m / s .
C. 9 m / s .
D. 11 m / s .
Câu 20. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
v t t 4 8t 2 500 . Trong khoảng thời gian t 0 đến t 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm
nào?
A. t 1 . B. t 4 . C. t 2 . D. t 0 .
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2, trong đó t
tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:
2 2 2 2
A. 12m /s . B. 17 m /s . C. 24m /s . D. 14m /s .
1 3
Câu 22. Một vật chuyển động theo quy luật s (t ) t 12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
2
2
bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại
thời điểm t 10 (giây) là:
A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s .
1
Câu 23. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m /s . B. 30 m /s . C. 400 m /s . D. 54 m /s
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 24. Cho hàm số y x 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 khi x 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 3 .
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 3 .
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
x 2 1, x 1
Câu 25. Cho hàm số y f x Mệnh đề sai là
2 x, x 1.
A. f 1 2 . B. f không có đạo hàm tại x0 1.
C. f 0 2. D. f 2 4.
3 x2
2 khi x 1
Câu 26. Cho hàm số f x . Khẳng định nào dưới đây là sai?
1 khi x 1
x
A. Hàm số f x liên tục tại x 1 .
B. Hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
C. Hàm số f x liên tục tại x 1 và hàm số f x cũng có đạo hàm tại x 1 .
D. Hàm số f x không có đạo hàm tại x 1 .
ax 2 bx khi x 1
Câu 27. Cho hàm số f ( x) . Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x 1 thì 2a b
2 x 1 khi x 1
bằng:
A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 28. Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f 1 0 . B. f x có đạo hàm tại x 1 .
C. f x liên tục tại x 1 . D. f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 .
3x
Câu 29. Cho hàm số f x . Tính f 0 .
1 x
1
A. f 0 0 . B. f 0 1 . C. f 0 . D. f 0 3 .
3
3x 1 2x
khi x 1
1
Câu 30. Cho hàm số f x x . Tính f ' 1 .
5 khi x 1
4
7 9
A. Không tồn tại. B. 0 C. . D. .
50 64
ax 2 bx 1, x 0
Câu 31. Cho hàm số f x . Khi hàm số f x có đạo hàm tại x0 0 . Hãy tính
ax b 1, x 0
T a 2b .
A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 .
( x 2 2012) 7 1 2 x 2012 a a
Câu 32. lim , với là phân số tối giản, a là số nguyên âm. Tổng a b
x 0 x b b
bằng
A. 4017 . B. 4018 . C. 4015 . D. 4016 .
3 4 x
khi x 0
Câu 33. Cho hàm số f x 4 . Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây?
1 khi x 0
4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Câu 34. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A. y x 1 . B. y x 2 4 x 5 . C. y sin x . D. y 2 cos x .
2 f x xf 2
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 2 . Tìm lim .
x2 x2
A. 0 . B. f 2 . C. 2 f 2 f 2 . D. f 2 2 f 2 .
x 1 khi x 0
2
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b . Trong các khẳng
định
f b f a
I : Tồn tại một số c a; b sao cho f c .
ba
II : Nếu f a f b thì luôn tồn tại c a; b sao cho f c 0 .
III : Nếu f x có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng a; b thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của f x .
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
a x khi 0 x x0
Câu 38. Cho hàm số f x 2 . Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x0 và
x 12 khi x x0
một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Tính giá trị S x0 a .
A. S 2 3 2 2 .
B. S 2 1 4 2 .
C. S 2 3 4 2 .
D. S 2 3 2 2 .
x ax b
2
khi x 2
Câu 39. Cho hàm số y 3 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 . Giá trị của
x x 8 x 10 khi x 2
2
a 2 b 2 bằng
A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .
x 1
Câu 40. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Câu 41. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y x 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 1 .
A. x y 1 0. B. x y 2 0. C. x y 3 0. D. x y 1 0.
Câu 42. Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0 của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 là
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
x 1
Câu 43. Gọi I là giao điểm giữa đồ thị hàm số y và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy . Hệ số góc
x 1
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại I là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
3 x 1
y
Câu 44. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 tại điểm có hoành độ x 2 là
A. y 2 x 9 . B. y 2 x 9 . C. y 2 x 9 . D. y 2 x 9 .
x 1
Câu 45. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H : y tại giao điểm của H và trục hoành là:
x2
1
A. y x 3 . B. y x 1 . C. y 3x . D. y 3 x 1 .
3
Câu 46. Cho hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C)
là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 47. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm
4 2
M 1; 4 là
A. y 8 x 4 . B. y x 3 . C. y 8 x 12 . D. y 8 x 4 .
x 1
Câu 48. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A 2;3 có phương trình y ax b . Tính a b
x 1
A. 9 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Câu 49. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 6 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 2 .
A. y 8 x 16. B. y 8 x 19. C. y 8 x 16. D. y 8 x 19.
x 1
Câu 50. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 2 là
x2
A. y 3 x 1 . B. y 3 x 1 . C. y 3 x 1 . D. y 3 x 3 .
Câu 51. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f x x 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
Câu 52. Cho đồ thị hàm số y x 3 x C . Số các tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng
3
y 3 x 10 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 53. Cho hàm số y x3 3 x 2 3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng
1
y x 2017 là
9
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2x 1
Câu 54. Cho hàm số f ( x) , C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 3 x có
x 1
phương trình là
A. y 3 x 1; y 3 x 11. B. y 3 x 10; y 3 x 4.
C. y 3 x 5; y 3 x 5. D. y 3 x 2; y 3 x 2.
2x 1
Câu 55. Cho hàm số y (C ) . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 tại điểm
x 1
có hoành độ
x 0 x 0
A. x 0 . B. x 2 . C. . D. .
x 2 x 2
Câu 56. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C song song với
đường thẳng y 9 x 10 là
A. y 9 x 6, y 9 x 28 . B. y 9 x, y 9 x 26 .
C. y 9 x 6, y 9 x 28 . D. y 9 x 6, y 9 x 26 .
Câu 57. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 9 x y 7 0 là
A. y 9 x 25 . B. y 9 x 25 . C. y 9 x 25 D. y 9 x 25 .
Câu 58. Cho hàm số f ( x) x 3 3 x 2 , tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 5 của đồ thị hàm số
là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 3 . C. y 9 x 5 và y 9 x 3 D. y 9 x 5 .
Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) 2 x 1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x 3 y 6 0 .
1 1 1 5 1 5
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x . D. y x .
3 3 3 3 3 3
x 1
Câu 60. Cho hàm số y đồ thị C . Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc C mà tiếp tuyến tại
x 1
đó song song với nhau:
A. 1 . B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. Vô số cặp điểm D. 2 .
xm
Câu 61. Cho hàm số y có đồ thị là Cm . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của Cm tại điểm
x 1
có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y 3 x 1 .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 62. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 song song với đường thẳng y x ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
1 3
Câu 63. Cho hàm số y x 2 x x 2 có đồ thị C . Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị C biết
2
3
10
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 2 x là
3
A. y 2 x 2 . B. y 2 x 2 .
2 2
C. y 2 x 10, y 2 x . D. y 2 x 10, y 2 x .
3 3
x3
Câu 64. Cho hàm số y 3 x 2 2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết
3
tiếp tuyến có hệ số góc k 9 .
A. y 16 9 x 3. . B. y 9 x 3 . C. y 16 9 x 3. . D. y 16 9 x 3.
Câu 65. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 biết nó song song với đường thẳng
3 2
y 9x 6 .
A. y 9 x 6 , y 9 x 6 . B. y 9 x 26 .
C. y 9 x 26 . D. y 9 x 26 , y 9 x 6 .
Câu 66. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 x song song với đường thẳng y x ?
3 2
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 67. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 song song với trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
2x 1
Câu 68. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y song song với đường thẳng
x2
: y 3 x 2 là
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 14 . D. y 3 x 5 .
Câu 69. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường
thẳng d: y 9 x 25.
1 3 2
Câu 70. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x x sao cho tiếp tuyến tại M vuông
3 3
1 2
góc với đường thẳng y x .
3 3
A. M 1; . B. M 2;0 . C. M 2; . D. M 2; 4 .
3 3
2x 1
Câu 71. Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
x 1
y 3x .
A. y 3 x 11; y 3 x 1 . B. y 3 x 6; y 3 x 11 .
C. y 3 x 1 . D. y 3 x 6 .
Câu 72. Cho đường cong C : y x 3 x 2 x 1 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong C có hệ
4 3 2
số góc bằng 7 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 73. Cho hàm số y x 4 2 x 2 m 2 có đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị
C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 74. Cho hàm số y x 3 x 2 có đồ thị C . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị C song song với
3 2
đường thẳng d : y 9 x 25 .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 75. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 x 3 x 12 x 1 song song với đường thẳng d :12 x y 0 có
3 2
Câu 76. Đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 khi m bằng
3
Câu 77. Tính tổng S tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số f x x 3mx 3mx m 2m tiếp
3 2 2 3
Câu 78. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 x . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
A 1;0 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x2
Câu 79. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ từ M 2; 1 đến đồ thị hàm số y x 1 .
4
A. y 2 x 3 . B. y 1 . C. y x 3 . D. y 3 x 7 .
Câu 80. Cho hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 có đồ thị C . Biết rằng khi m m0 thì tiếp tuyến với đồ
thị C tại điểm có hoành độ bằng x0 1 đi qua A 1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?
A. 1 m0 0 . B. 0 m0 1 . C. 1 m0 2 . D. 2 m0 1 .
x2
Câu 81. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A(m;1) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để có
1 x
đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S .
25 5 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
x 2 m m
Câu 82. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A a;1 . Biết a ( với mọi m, n N và
x 1 n n
tối giản ) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A. Khi đó giá trị m n là:
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 83. Cho hàm số y x 3 x 6 x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
3 2
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x2
Câu 84. Cho hàm số y có đồ thị C . Đường thẳng d có phương trình y ax b là tiếp tuyến
2x 3
của C , biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O , với O là
gốc tọa độ. Tính a b .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2 x 1
Câu 85. Cho hàm số y có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại
x 1
tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA 4OB .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 86. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 mx 2 (2m 3) x 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
x2
Câu 87. Cho hàm số y 1 . Đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 . Biết
2x 3
d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao cho OAB cân tại O . Khi đó a b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 88. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị C và điểm A 1; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị C . Số phần tử của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
x 1
Câu 89. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
3 2
Câu 90. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x mx (2m 3) x 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
1
Câu 91. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;1 . Diện tích
x 1
tam giác được tạo bởi và các trục bằng
3 9
A. 3 . B. . C. 9 . D. .
2 2
2x 3
Câu 92. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y chắn hai
x2
trục tọa độ một tam giác vuông cân?
1 3
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x .
4 2
Câu 93. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f 2 x f 1 2 x 12 x . Viết
2
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 2 x 6 . B. y 4 x 6 . C. y x 1 . D. y 4 x 2 .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Câu 1. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2 x 1 tại điểm x0 1 .
Lời giải
Ta có: x0 1, f x0 (1) 2(1) 1 2 . Với x 1 :
2
f ( x) f x0 x 2 2 x 1 (2) x 2 2 x 3
x x0 x (1) x 1
( x 1)( x 3)
x 3.
x 1
Suy ra: f (1) lim ( x 3) 4 . Vậy f (1) 4 .
x 1
Câu 2. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 2 1 ;
b) y kx c (với k , c là các hằng số).
Lời giải
a) Với x0 bất kì, ta có:
f
x lim
x 2
1 x02 1 lim x x x x lim x x 2 x .
0 0
0 0 0
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0
y 2 x.
b) Biến đổi tương tự. Đáp số: y k .
Câu 3. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 2 x tại x0 1 ;
b) y x3 tại x0 1
Lời giải
f ( x) f (1) x( x 1)
a) Ta có: f ( x) f (1) x 2 x 0 x( x 1) . Với x 1, x.
x 1 x 1
f ( x) f (1)
Tính giới hạn: lim lim x 1 . Vậy f (1) 1 .
x 1 x 1 x 1
Câu 4. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Sử dụng định nghĩa, tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y kx 2 c (với k , c là các hằng số);
b) y x3 .
Lời giải
a) Với 0 bất kì, ta có:
x
f
x0 xlim
f ( x) f x0
lim
kx 2
c kx02 c lim k x x 2kx .
0 0
x 0 x x0 x x0 x x0 x x0
Vậy hàm số y kx 2 c có đạo hàm là y 2kx .
b) Với x0 bất kì, ta có:
f
x0 lim
f ( x) f x0
lim
x 3 x03
lim
x x0 x 2 x0 x x02
x x0 x x0 x x0 x x
0
x x0 x x0
lim x 2 x0 x x02 3 x02 .
x x0
| x 1| x 2
( x 1) x 2
lim
x 1 x 1
lim
x 1 x 1
lim x 2 1
x 1
| x 1| x 2
Giới hạn bên phải và bên trái tại điểm 1 khác nhau nên không tồn tại giới hạn lim . Do đó,
x 1 x 1
đạo hàm y (1) không tồn tại.
Chú ý. | x 1| x 2 ( x 1) x 2 khi x 1 và | x 1| x 2 ( x 1) x 2 khi x 1 nên để khử vô định trong giới
hạn trên ta phải xét riêng các giới hạn một phía.
Câu 7. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số y 2 x 2 3x 1 tại điểm x0 1 .
Lời giải
y (1) 7 .
f ( x) f (0) (1 2 x) 1
lim lim lim (2) 2
x 0 x0 x 0 x x 0
Vậy f '(0) 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số:
a) y ax 2 ( a là hằng số) tại điểm x0 bất kì.
1
b) y tại điểm x0 bất kì, x0 1 .
x 1
Lời giải
a) y x0 2ax0 ;
1
b) y x0 , x0 1
x0 1
2
Câu 11. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x) x 2 x với x 0 ;
x
b) f ( x) với x 1 .
x 1
Giải
a) Với bất kì x0 0 , ta có:
f
x0 xlim
f ( x) f x0
lim
x 2 x x02 x0
x
0 x x0 x x0 x x0
x x0
x x0 x x0
x x0
lim
x x0 x x0
1 1
lim x x0 2 x0 .
x x0 x x 2 x
0 0
1
Vậy f ( x) 2 x trên khoảng (0; ) .
2 x
b) Với x0 1 , ta có:
x x
0
f ( x) f x0 x 1 x0 1 x x0
f x0 lim lim lim
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x ( x 1) x 1
0 0
1 1
lim .
x x0 ( x 1) x0 1 x0 1
2
1
Vậy f ( x) trên các khoảng (;1) và (1; ) .
( x 1) 2
1
Câu 12. Cho hàm số y 3 x . Chứng minh rằng y ( x) ( x 0) .
3 x2
3
Lời giải
Với x0 0 , ta có:
f ( x) f x0 3
x 3 x0
y x0 lim lim
x x0 x x0 x x0
x3 3 x0 x
3 3 xx0 3 x0
1 1
lim .
x x0 3
x 3 xx0 3 x
2 2
0 3 3 x02
1
V?y y ( x) ( x 0)
3 3 x02
Câu 13. Xét tính liên tục, sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm (nếu có) của các hàm số sau đây trên
.
x 2 x 2 khi x 2
f ( x) 1
khi x 2
x 1
x 2 2 x khi x 1
b) f ( x) 2
1 khi x 1
x
Lời giải
1
a) Ta có lim f ( x) lim f ( x) 4 nên f gián đoạn tại 2 , do đó f không có đạo hàm tại 2.
x2 3 x2
b) Ta có lim f ( x) 3 lim f ( x) f (1) nên f liên tục tại 1 .
x 1 x 1
f ( x) f (1) f ( x) f (1)
Ta lại có lim 4, lim 2 .
x 1
x 1 x 1 x 1
f ( x) f (1) f ( x) f (1) f ( x) f (1)
Suy ra lim lim nên không tồn tại lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy f không có đạo hàm tại 1.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 3x3 1 tại điểm x0 1 bằng định nghĩa.
Giải
Xét x là số gia của biến số tại điểm x0 1 .
Ta có: y f (1 x) f (1) 3(1 x)3 1 3.13 1 9x 9(x) 2 3(x)3 .
y 9x 9(x) 2 3(x)3
Suy ra: 9 9x 3(x) 2 .
x x
y
Ta thấy: lim lim 9 9x 3(x) 2 9 .
x 0 x x 0
Vậy f (1) 9 .
Câu 15. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau bằng định nghĩa:
a) f ( x) x 2 ;
b) g ( x) 4 x 2 1 ;
1
c) h( x)
x 1
Lời giải
a) f ( x) 1 .
b) g ( x) 8 x .
c) Xét x là số gia của biến số tại điểm x .
1 1 x
Ta có: h h( x x) h( x) .
x x 1 x 1 ( x x 1)( x 1)
x
Suy ra: h ( x x 1)( x 1) 1 .
x x ( x x 1)( x 1)
h 1 1
Ta thấy: lim lim .
x 0 x x 0 ( x x 1)( x 1) ( x 1) 2
1
Vậy h ( x) .
( x 1) 2
Câu 16. Chứng minh rằng hàm số f ( x) | x 2 | không có đạo hàm tại điểm x0 2 , nhưng có đạo
hàm tại mọi điểm x 2 .
Lời giải
Với x 2 , ta có: f ( x) | x 2 | x 2 . Đạo hàm của hàm số f ( x) | x 2 | tại điểm x 2 là 1.
- Với x 2 , ta có: f ( x) | x 2 | 2 x . Đạo hàm của hàm số f ( x) | x 2 | tại điểm x 2 là -1.
- Xét x là số gia của biến số tại điểm x0 2 .
Ta có: f f (2 x) f (2) | 2 x 2 | | 2 2 || x | .
f | x |
Suy ra: .
x x
f | x | x
Ta thấy: lim lim lim 1 ;
x 0 x x 0 x x 0 x
f | x | x
lim lim lim 1.
x 0 x x 0 x x 0 x
f
Do đó, không tồn tại lim x 0 x
. Vậy hàm số f ( x) | x 2 | không có đạo hàm tại điểm x0 2 , nhưng
có đạo hàm tại mọi điểm x 2 .
1 2 lim x 1 1 .
Ta có: y lim1 1
2 x 2 x 1 x
2
2
2
1 1
Hệ số góc tiếp tuyến của parabol y x 2 tại điểm có hoành độ x0 là k y 1 .
2 2
1
Chú ý: Có thể sử dụng công thức đạo hàm x 2 2 x , ta tìm được k y 1 .
2
Câu 18. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Víết phương trình tiếp tuyến của parabol ( P) : y 2 x 2 tại
điểm có hoành độ x0 1 .
Lời giải
Ta có: x0 1, y0 2(1) 2 2, y 2 x 2 4 x . Do đó, hệ số góc tiếp tuyến của ( P) tại điểm
(1; 2) là k y (1) 4 . Phương trình tiếp tuyến của parabol ( P ) tại điểm có hoành độ x 1 là:
y (2) 4( x (1)) 4 x 4, hay y 4 x 2
Câu 19. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol
nối hai điểm có khoảng cách là 400 m (H.9.4). Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại
một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang như Hình 9.5).
Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).
Hướng dẫn. Chọn hệ trục toạ độ sao cho đỉnh cầu là gốc toạ độ và mặt cắt của cây cầu có hình dạng
parabol y ax 2 (với a là hằng số dương). Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu là
k y 2ax, 200 x 200 .
Do đó, | k | 2a | x | 400a . Vì độ dốc của mặt cầu không quá 10 nên ta có: 400a tan10 . Từ đó tính
được chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường.
Lời giải
Chọn hệ trục Oxy (như hình vẽ).
Ta có A(200;0), B(200;0) . Gọi chiều cao giới hạn của cầu là h(h 0) . Đỉnh cầu có toạ độ (0; h) .
h 2 2h
Phương trình parabol của cầu là: y 2
x h . Ta có: y x.
200 2002
2h
Suy ra hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu là: k y x, 200 x 200. Do đó:
2002
2h 2h h
| k | 2
| x | 2
200 . Vì độ dốc của cầu không quá 10 nên ta có:
200 200 100
h
tan10 h 100 tan10 17, 6.
100
Vậy chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu tới mặt đường là 17,6 m.
Câu 20. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Víết phương trình tiếp tuyến của parabol y x 2 4 x , biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ x0 1 ;
b) Tiếp điểm có tung độ y0 0 .
Lời giải
Với x0 bất kì, ta có:
f
x0 lim
f ( x) f x0
lim
x 2
4 x x02 4 x0
x x0 x x0 x x0 x x0
x x0 x x0 4 lim
lim x x0 4 2 x0 4.
x x0 x x0 x x0
Câu 21. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt
đất với vận tốc ban đầu là 19, 6 m / s thì độ cao h của nó (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi
công thức h 19, 6t 4,9t 2 . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất.
Lời giải
Khi vật chạm đất thì h 0 , tức là 19, 6t 4,9t 0 t 0, t 4 t1 .
2
Ta có: h (t ) 19, 6 9,8t . Vậy vận tốc của vật khi chạm đất là v(4) h (4) 19, 6 m / s .
Câu 22. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một kĩ sư thiết kế một đường ray tàu lượn, mà mặt cắt của nó
gồm một cung đường cong có dạng parabol (H.9.6a), đoạn dốc lên L1 và đoạn dốc xuống L2 là
những phần đường thẳng có hệ số góc lần lượt là 0,5 và 0, 75 . Để tàu lượn chạy êm và không bị
đổi hướng đột ngột, L1 và L2 phải là những tiếp tuyến của cung parabol tại các điểm chuyển tiếp P
và Q (H.9.6b). Giả sử gốc toạ độ đặt tại P và phương trình của parabol là y ax 2 bx c , trong đó
x tính bằng mét.
a) Tìm c .
b) Tính y (0) và tìm b .
c) Giả sử khoảng cách theo phương ngang giữa P và Q là 40 m . Tìm a .
d) Tìm chênh lệch độ cao giữa hai điểm chuyển tiếp P và Q .
Lời giải
a) Ta có: c y (0) 0 .
b) Ta tính được y 2ax b . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại điểm P là y (0) b 0, 5 .
c) Do khoảng cách theo phương ngang giữa P và Q là 40 nên hoành độ điểm Q là 40 . Hệ số góc
1
tiếp tuyến của đồ thị tại điểm Q là y (40) 80a b 0, 75 . Do b 0,5 nên a . Vậy phương
64
1 2 1
trình parabol là: y x x.
64 2
d) Chênh lệch độ cao giữa hai điểm chuyển P và Q là: | y (0) y (40) | 5( m) .
Câu 23. Cho hàm số y (2 x 1) 2 .
a) Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0 1 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;1) .
Giải
a) Tại điểm x0 1, y0 (2 1) 2 1 . Với x 1 , ta có:
y 1 (2 x 1) 2 1 (2 x 1 1)(2 x 1 1)
2 2x
x (1) x 1 x 1
y 1
Do đó: y (1) xlim
1 x ( 1)
lim 2 2 x 4 .
x 1
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;1) là:
y 1 y (1)( x (1)) 4( x 1) hay y 4 x 3
8
Câu 24. Cho hàm số y , x 0 .
x
a) Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 bất kì, x0 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 2 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có
phương trình y 2 x 8 .
Giải
a) Với x0 0 bất kì, ta có:
8 8
x x0 8 x0 x 8 8
y x0 lim
lim lim 2.
x x0 x x x x0 x x x x x x0 x x x0
0 0 0 0
b) Với x0 2 ta có y0 4 và y (2) 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ x0 2 là:
y 4 2( x 2) 2 x 4 hay y 2 x 8 c
8
Hệ số góc tiếp tuyến có dạng k y x0 x x0 là hoành độ tiếp điểm). Do tiếp tuyến song
x02
song với đường thẳng y 2 x 8 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k 2 .
8 x 2
Ta có: 2 x02 4 0 .
x0 2
2
x0
Với x0 2 , phương trình tiếp tuyến là: y 4 2( x 2) , hay y 2 x 8 (loại, do tiếp tuyến trùng
với đường thẳng đã cho).
Với x0 2 , phương trình tiếp tuyến là:
y (4) 2( x (2)), hay y 2 x 8
Vậy y 2 x 8 là tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý. Đối với bài toán viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng
cho trước, ta cần kiểm tra lại kết quả và loại trường hợp hai đường thẳng trùng nhau do điều kiện hệ
số góc bằng nhau chỉ là điều kiện cần.
Câu 25. Tìm toạ độ điểm M trên đồ thị hàm số y x3 1 , biết hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại M bằng 3 .
Lời giải
Gọi M a; a 1 là toạ độ điểm cần tìm. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là
3
k y (a ) 3a 2 .
a 1
Theo giả thiết: k 3a 2 3 a 2 1 . Vậy M (1; 2) và M (1;0) là toạ độ các điểm cần tìm.
a 1
Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x 2 , biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng có phương trình y 6 x 5 .
Lời giải
y 6x 3 .
Câu 27. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình s t 3 4t 2 4t , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của vật tại các thời điểm t 3 giây và t 5 giây.
Lời giải
Vận tốc của vật tại thời điểm t 3 giây là v(3) s (3) 7 m / s . Tương tự, v(5) 39 m / s .
x
Câu 28. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị là ( H ) .
x 1
a) Viết tiếp tuyến của ( H ) tại điểm M ( H ) có xM 2 .
b) Viết tiếp tuyến của ( H ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y x .
c) Viết tiếp tuyến của ( H ) biết tiếp tuyến đi qua điểm N (1; 1) .
Giải
1
Ta có y f ( x) trên khoảng (;1) và (1; ) .
( x 1) 2
a) Phương trình tiếp tuyến của ( H ) tại M có hệ số góc f (2) 1 là:
y f (2) f (2)( x 2)
y 2 1( x 2) 37
y x 4.
b) Gọi d1 là tiếp tuyến cần tìm của ( H ) và M 0 x0 ; f x0 là tiếp điểm của ( H ) và d1 .
Vì d1 / / d nên f x0 1 .
1
1 x0 1 1 x0 1 1 hoặc x0 1 1 x0 2 hoặc x0 1 .
2
Suy ra
x0 1
2
- Với x0 2 , phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 (2; 2) có hệ số góc f (2) 1 là:
y f (2) f (2)( x 2)
y 2 1( x 2)
y x 4.
- Với x0 0 , phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 (0; 0) có hệ số góc f (0) 1 là:
y f (0) f (0)( x 0)
y 0 1( x 0)
y x (loại vì trùng với đường thẳng d ).
Vậy tiếp tuyến của ( H ) song song với đường thẳng d là d1 : y x 4 .
c) Gọi a là tiếp tuyến cần tìm của ( H ) và A x0 , f x0 là tiếp điểm của H và a . Phương trình tiếp
tuyến a là:
y f x0 f x0 x x0 .
x 1
Vì a qua điểm N (1; 1) nên 1 0 1 x0
x0 1 x0 1
2
2 x0 x0 1 0
x0 0 (nhận) hoặc x0 1 (loại).
Vậy phương trình tiếp tuyến a : y f (0) f (0)( x 0) a : y x .
Câu 29. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t ) 2t 2 16t 15 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời tại thời điểm t 3 .
Giải
Ta có s (t ) 2t 2 16t 15 (2.2t 16) 4t 16 .
Câu 32. Một vật chuyển động có quãng đường được xác định bởi phương trình s(t ) 2t 2 5t 2 ,
trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời tại thời điểm t 4 .
Lời giải
Ta có s (t ) 4t 5, s (4) 21m / s .
Câu 33. Cho hàm số y f ( x) x 2 có đồ thị ( P) .
1
a) Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị ( P) tại điểm có hoành độ bằng .
2
1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( P) tại điểm có hoành độ bằng .
2
Giải
1
a) Xét x là số gia của biến số tại điểm x0 .
2
2 2
1 1 1 1
Ta có: y f x f x x (x) 2 .
2 2 2 2
y x (x) 2
Suy ra: 1 x .
x x
y
lim (1 x) 1 . Suy ra f 1 . Vậy k f 1 .
1 1
Ta thấy: lim
x 0 x x 0
2 2
1 1
b) Ta có: f .
2 4
1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( P) tại điểm có hoành độ bằng là:
2
1 1 1
y 1. x hay y x
2 4 4
1
Câu 34. Cho hàm số y f ( x) 2 có đồ thị (C ) .
x
a) Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có tung độ bằng 3.
Giải
a) Gọi M là điểm có tung độ bằng 3 nằm trên (C ) . Khi đó, hoành độ điểm M bằng 1 . Xét x là số
gia của biến số tại điểm x0 1 .
1 1 1 x
Ta có: y f (1 x) f (1) 2 2 1 .
1 x 1 1 x 1 x
x
y 1 x 1 y 1
Suy ra: . Ta thấy: lim lim 1 .
x x 1 x x 0 x x 0 1 x
Câu 35. Giả sử chi phí C (USD) để sản xuất Q máy vô tuyến là
C (Q) Q 2 80Q 3500.
C
a) Tính .
Q
b) Ta gọi chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ Q sản phẩm lên Q 1 sản
phẩm. Giả sử chi phí biên được xác định bởi hàm số C (Q) . Tìm hàm chi phí biên.
c) Tìm C (90) và giải thích ý nghĩa kết quả tìm được.
Giải
a) Xét Q là số gia của biến số tại điểm Q . Ta có:
C C (Q Q) C (Q) (Q Q) 2 80(Q Q) 3500 Q 2 80Q 3500
2Q Q (Q) 2 80Q.
C 2Q Q (Q) 2 80Q
Suy ra: 2Q Q 80 .
Q Q
C
b) Ta thấy: lim lim (2Q Q 80) 2Q 80 .
Q 0 Q Q 0
a) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng -1 là: y 3x 2 .
b) Ta có: f ( x) x3 8 x 2 .
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 8 là: y 12 x 16 .
1
Câu 37. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là s(t ) gt 2 , trong đó g 9,8 m / s 2 .
2
a) Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 3( s) .
b) Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của vật tại thời điểm đó bằng 39, 2( m / s) .
Lời giải
Xét t là số gia của biến số tại điểm t .
Ta có:
1 1
s s (t t ) s (t ) 9,8 (t t ) 2 9,8 t 2 4,9 2t t (t ) 2 . Suy ra:
2 2
s 4,9 2t t (t )
2
9,8t 4,9t .
t t
s
Ta thấy: lim lim(9,8t 4,9t ) 9,8t .
t 0 t t 0
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm x0 .
D. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Lời giải
Chọn D
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
A. f ( x0 ) lim . B. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 x 0 x
f ( x) f ( x0 ) f (h x0 ) f ( x0 )
C. f ( x0 ) lim . D. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 h 0 h
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
f x f 3
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
f x f 3
lim 2 f 3 .
x 3 x 3
f x f 6
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
x 6 x6
bằng
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f x có tập xác định là D và x0 D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x0
lim thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x0
x x0 x x0
f x f 6
Vậy kết quả của biểu thức lim f 6 2.
x 6 x6
x 1
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
2x 3
1 1
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
5 5
Lời giải
Chọn B
3
TXĐ: D \
2
5
Ta có f ' x
2 x 3
2
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 1 :
5 1
f ' 1
2. 1 3
2
5
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1.
A. y 4 x 6.
B. y 4 x 2.
C. y 4 x 6.
D. y 4 x 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4 x3 8 x , y 1 4.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2 là:
y y 1x 1 2 y 4 x 1 2 y 4 x 6.
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 4 x 6. B. y 4 x 2. C. y 4 x 6. D. y 4 x 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4 x3 8 x , y 1 4
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2 là:
y y 1x 1 2 y 4 x 1 2 y 4 x 6 .
2x 3
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
x2
A. y 7 x 13 . B. y 7 x 30 . C. y 3x 9 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn B
x 3 y 9 ;
7
y y ' 3 7 .
x 2
2
1 3
Cho hàm số y x x 2 x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
2
Câu 9.
3
1
M 1; là:
3
2 2
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y x . D. y x
3 3
Lời giải
Chọn C
y ' x2 2x 2
y ' 1 1 2 2 1
1
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1; là:
3
1 1 2
y y ' 1x 1 x 1 x
3 3 3
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
3
A. y 9 x 16 . B. y 9 x 20 . C. y 9 x 20 . D. y 9 x 16 .
Lời giải
Chọn D
y 3 x 2 3
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y 3 x 4 x tại điểm có hoành độ x0 0 là
2
A. y 0 . B. y 3x . C. y 3 x 2 . D. y 12 x .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D .
Đạo hàm y 3 8 x .
Câu 12. Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
Lời giải
Chọn C
+) y 3 x 2 3
y y 0 x 0 2 y 3 x 2.
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y x 4 8 x 2 9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
A. y 12 x 14 . B. y 12 x 14 . C. y 12 x 10 . D. y 20 x 22 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định .
y 4 x 3 16 x. y(1) 12.
M(1; y 0 ) (C ) y0 2.
Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M(1; 2) có phương trình là y y '(1)( x 1) 2 y 12 x 14.
Lời giải
Chọn A
x2 3
y y .
x 1
2
x 1
y 0 2 , y 0 3
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0 0 là
y 3 x 0 2 y 3x 2 .
x 3
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 0 là
x 1
A. y 2 x 3. B. y 2 x 3. C. y 2 x 3. D. y 2 x 3.
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D \
1.
2
y' y '(0) 2 .
( x 1) 2
Với x 0 y 3 .
Câu 16. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị C . Hệ số góc k của tiếp tuyến với C tại điểm có
3
Ta có y 3 x 2 .
2
Hệ số góc k của tiếp tuyến với C tại điểm có hoàng độ bằng 1 bằng k y 1 1 .
x 1
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số
3x 2
góc là
1 5 1
A. 1 . B. . C. . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: y .
3x 2
2
1
Gọi M là tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung M 0; .
2
1
Vậy hệ số góc cần tìm là: k y 0 .
4
Câu 18. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11m / s .
Lời giải
Chọn D
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) là: v 2 s 2 11m / s
Câu 19. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng.
A. 22 m / s .
B. 19 m / s .
C. 9 m / s .
D. 11 m / s .
Lời giải
Chọn D
Phương trình vận tốc của chất điểm được xác định bởi v s 4t 3 .
Suy ra vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng v 2 4.2 3 11 .
Câu 20. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
v t t 4 8t 2 500 . Trong khoảng thời gian t 0 đến t 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời
điểm nào?
A. t 1 . B. t 4 . C. t 2 . D. t 0 .
Lời giải
Chọn C
t 0
Ta tính v t 4t 16t 0 t 2( L)
3
t 2
Ta có v 0 500, v 2 516, v 5 75
Hàm số v t liên tục trên 0;5 nên chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm t 2 .
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2, trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:
2 2 2 2
A. 12m /s . B. 17 m /s . C. 24m /s . D. 14m /s .
Lời giải:
Chọn A
1 3
Câu 22. Một vật chuyển động theo quy luật s (t ) t 12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
2
vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t 10 (giây) là:
A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s .
Lời giải
Chọn B
3 2
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là : v t s '(t ) t 24t .
2
3 2
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) là: v 10 10 24.10 90 m / s .
2
1
Câu 23. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m /s . B. 30 m /s . C. 400 m /s . D. 54 m /s
Lời giải
Chọn D
Vận tốc tại thời điểm t là v(t ) s(t ) t 2 18t với t 0;10 .
3
2
Ta có : v(t ) 3t 18 0 t 6 .
Suy ra: v 0 0; v 10 30; v 6 54 . Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54 m /s .
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 24. Cho hàm số y x 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 khi x 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 3 .
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 3 .
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D .
x 2 7 x 12
khi x 3
y f x x 3
1 khi x 3
x 2 7 x 12
lim f x lim lim x 4 1 f 3 .
x 3 x 3 x 3 x 3
f x f 3 x 2 7 x 12 0
Đạo hàm của hàm số tại x0 3 lim lim 1 f (3)
x 3 x 3 x 3 x 3
Suy ra: Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
x 2 1, x 1
Câu 25. Cho hàm số y f x Mệnh đề sai là
2 x, x 1.
A. f 1 2 . B. f không có đạo hàm tại x0 1.
C. f 0 2. D. f 2 4.
Lời giải
f x f 1 2x 2
lim lim 2;
x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có
f x f 1 x2 1 2
lim lim lim x 1 2.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy f 1 f 1 f 1 2. Suy ra hàm số có đạo hàm tại x0 1. Vậy B sai.
3 x2
khi x 1
Câu 26. Cho hàm số f x 2 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
1 khi x 1
x
A. Hàm số f x liên tục tại x 1 .
Lời giải
3 x2 1
lim f x lim 1 và lim f x lim 1 . Do đó, hàm số f x liên tục tại x 1 .
x 1 x 1 2 x 1 x 1 x
f x f 1 1 x2 1 x
lim lim lim 1 và
x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2
f x f 1 1 x 1
lim lim lim 1 . Do đó, hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x
ax 2 bx khi x 1
Câu 27. Cho hàm số f ( x) . Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x 1 thì 2a b
2 x 1 khi x 1
bằng:
A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
f x f 1 2x 11
lim lim 2;
x 1 x 1 x 1 x 1
lim
f x f 1
lim
ax 2 bx a b
lim
a x 2 1 b x 1
lim
x 1 a x 1 b
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
lim a x 1 b 2a b
x 1
f x f 1 f x f 1
Theo yêu cầu bài toán: lim lim 2a b 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 28. Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f 1 0 . B. f x có đạo hàm tại x 1 .
C. f x liên tục tại x 1 . D. f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 .
Lời giải
Ta có f 1 0 .
3 3 3 3 3 3
Mà lim lim 3; lim lim 3 lim lim 3
x 0 1 x x 0 1 x x 0 1 x x 0 1 x x 0 1 x x 0 1 x
3
f 0 lim 3.
x 0 1 x
Kết luận: f 0 3.
3x 1 2x
khi x 1
1
Câu 30. Cho hàm số
f x x . Tính f ' 1 .
5
khi x 1
4
7 9
A. Không tồn tại. B. 0 C. . D. .
50 64
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3x 1 2x 3x 1 4 x2 4 x 1 5
lim f x lim lim lim f 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 3 x 1 2 x x1 3x 1 2x 4
3x 1 2x 5
f x f 1
f ' 1 lim lim x 1 4 lim 4 3 x 1 3 x 5
4 x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
16 3 x 1 3 x 5
2
9 9
lim lim
x 1 2
4 x 1 4 3 x 1 3 x 5 x 1
4 4 3x 1 3x 5 64
ax 2 bx 1, x 0
Câu 31. Cho hàm số f x . Khi hàm số f x có đạo hàm tại x0 0 . Hãy tính
ax b 1, x 0
T a 2b .
A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 .
Lời giải
Ta có f 0 1 .
lim f x lim ax 2 bx 1 1 .
x 0 x 0
lim f x lim ax b 1 b 1 .
x 0 x 0
Để hàm số có đạo hàm tại x0 0 thì hàm số phải liên tục tại x0 0 nên
f 0 lim f x lim f x . Suy ra b 1 1 b 2 .
x 0 x 0
ax 2 x 1, x 0
2
Khi đó f x .
ax 1, x 0
Xét:
f x f 0 ax 2 2 x 1 1
+) lim lim lim ax 2 2 .
x 0 x x 0 x x 0
f x f 0 ax 1 1
+) lim lim lim a a .
x 0 x x 0 x x 0
Hàm số có đạo hàm tại x0 0 thì a 2 .
Vậy với a 2 , b 2 thì hàm số có đạo hàm tại x0 0 khi đó T 6 .
( x 2 2012) 7 1 2 x 2012 a a
lim , với là phân số tối giản, a là số nguyên âm. Tổng a b
Câu 32.
x 0 x b b
bằng
A. 4017 . B. 4018 . C. 4015 . D. 4016 .
Lời giải
* Ta có:
( x 2 2012) 7 1 2 x 2012 ( 7 1 2 x 1) 1 2x 1
7
lim lim x 7 1 2 x 2012.lim 2012.lim
x 0 x x 0 x 0 x x 0 x
f x f 0 7
1 2x 1
f 0 lim lim
x 0 x0 x 0 x
2 2 7
1 2x 1 2
f x f 0 lim
1 2x
6
7 7 7 x 0 x 7
3 4 x
khi x 0
Câu 33. Cho hàm số f x 4 . Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây?
1 khi x 0
4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Lời giải
Chọn B
Với x 0 xét:
3 4 x 1
f x f 0
lim lim 4 4 lim 2 4 x lim 4 4 x
x 0 x0 x 0 x x 0 4x x 0
4x 2 4 x
1 1 1 1
lim f 0 .
x 0
4 2 4 x 4 2 40 16 16
Câu 34. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A. y x 1 . B. y x 2 4 x 5 . C. y sin x . D. y 2 cos x .
Lời giải
Chọn A
x 1, x 1 1, x 1
Ta có: y x 1 , do đó: y khi đó: y
1 x, x 1 1, x 1
f x f 1 x 1
Tại x 1 : y 1 lim lim 1.
x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 1 x
y 1 lim lim 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
Do y 1 y 1 nên hàm số không có đạo hàm tại 1 .
Các hàm số còn lại xác định trên và có đạo hàm trên .
2 f x xf 2
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 2 . Tìm lim .
x2 x2
A. 0 . B. f 2 . C. 2 f 2 f 2 . D. f 2 2 f 2 .
Lời giải
Chọn C
f x f 2
Do hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 2 suy ra lim f 2 .
x2 x2
2 f x xf 2 2 f x 2 f 2 2 f 2 xf 2
Ta có I lim I lim
x2 x2 x2 x2
2 f x f 2 f 2 x 2
I lim lim I 2 f 2 f 2 .
x2 x2 x 2 x2
x 12 khi x 0
Câu 36. Cho hàm số f x 2 có đạo hàm tại điểm x0 0 là?
x khi x 0
A. f 0 0 . B. f 0 1 . C. f 0 2 . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn D
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b . Trong các khẳng
định
f b f a
I : Tồn tại một số c a; b sao cho f c .
ba
III : Nếu f x có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng a; b thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn
tại một nghiệm của f x .
f b f a
theo I suy ra tồn tại c a; b sao cho f c 0 .
ba
a x khi 0 x x0
Câu 38. Cho hàm số f x 2 . Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x0 và
x 12 khi x x0
một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Tính giá trị S x0 a .
A. S 2 3 2 2 .
B. S 2 1 4 2 .
C. S 2 3 4 2 .
D. S 2 3 2 2 .
Lời giải
Chọn B
a
+ Khi 0 x x0 : f x a x f x . Ta có f x xác định trên 0; x0 nên liên
2 x
tục trên khoảng 0; x0 .
+ Tại x x0 :
lim
f x f x0
lim
a x a x0
lim
a x x0 lim a
a
.
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 2 x0
f x f x0 f x f x0 a
lim lim 2 x0 .
x x0 x x0 x x0 x x0 2 x0
a
a khi 0 x x0
Khi đó f x0 2 x0 và f x 2 x nên hàm số f có đạo hàm liên
2 x0 2 x
khi x x0
tục trên khoảng 0; .
a
Ta có 2 x0 a 4 x0 x0 1
2 x0
Vậy S a x0 2 1 4 2 .
x 2 ax b
khi x 2
Câu 39. Cho hàm số y 3 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 . Giá trị
x x 8 x 10 khi x 2
2
của a b bằng
2 2
A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
x ax b
2
khi x 2
Ta có y 3
x x 8 x 10 khi x 2
2
2 x a khi x 2
y 2
3 x 2 x 8 khi x 2
Hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 4 a 0 a 4 .
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 thì hàm số liên tục tại điểm x 2 .
4 2a b 2 b 2 .
Vậy a b 20 .
2 2
x 1
Câu 40. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
x 1
Với y 3 , ta có: 3 3x 3 x 1 x 2 .
x 1
2
Ta có: y .
x 1
2
2
k y 2 2 .
2 1
2
Câu 41. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y x 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 1 .
A. x y 1 0. B. x y 2 0. C. x y 3 0. D. x y 1 0.
Lời giải
Chọn C
Đặt y f ( x) x 2 x 2
Ta có y ' f '( x) 2 x 1
f '(1) 1
Tại x0 1
y0 f (1) 2
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y ( x 1) 2 y x 3 x y 3 0 .
Câu 42. Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0 của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 là
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
y f x x3 3x 2 2 f ' x 3x 2 6 x .
Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0 của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 là f ' 1 3.1 6.1 3 .
2
x 1
Câu 43. Gọi I là giao điểm giữa đồ thị hàm số y và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy . Hệ số
x 1
góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại I là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
Tập xác định: D \
1 . Ta có y .
x 1
2
2
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại I là y 0 2 .
0 1
2
3 x 1
y
Câu 44. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 tại điểm có hoành độ x 2 là
A. y 2 x 9 . B. y 2 x 9 . C. y 2 x 9 . D. y 2 x 9 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có y , y 2 2 . Khi x 2 thì y 5 .
x 1
2
3 x 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 2 là
x 1
y 2 x 2 5 y 2 x 9 .
x 1
Câu 45. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H : y tại giao điểm của H và trục hoành là:
x2
1
A. y x 3 . B. y x 1 . C. y 3x . D. y 3 x 1 .
3
Lời giải
Chọn B
3 1
Ta có y nên y 1 .
x 2 3
2
1
Phương trình tiếp tuyến với H tại điểm M là: y y 1x 1 0 y x 1
3
.
Câu 46. Cho hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị
(C) là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Lời giải
Chọn C
Hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C) có tập xác định D
Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là 12
Câu 47. Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm
4 2
M 1; 4 là
A. y 8 x 4 . B. y x 3 . C. y 8 x 12 . D. y 8 x 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 4 x 4 x y 1 8.
3
x 1
Câu 48. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A 2;3 có phương trình y ax b . Tính
x 1
ab
A. 9 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 1 .
2
Ta có y ' y ' 2 2 .
x 1
2
Do đó a 2; b 7 a b 5 .
Câu 49. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 6 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 2 .
A. y 8 x 16. B. y 8 x 19. C. y 8 x 16. D. y 8 x 19.
Lời giải
Chọn B
Ta có y 2 2 6.2 5 3.
4 2
y 8 x 2 3 8 x 19.
x 1
Câu 50. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 2 là
x2
A. y 3 x 1 . B. y 3 x 1 . C. y 3 x 1 . D. y 3 x 3 .
Lời giải
Chọn C
x 1
Gọi M x0 ; y0 thuộc đồ thị của hàm số y mà y0 2 .
x2
x0 1
Khi đó 2 x0 1 2 x0 2 x0 1 M 1; 2 .
x0 2
3
Ta có y , suy ra y 1 3 . Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x 2
2
x 1
y tại M 1; 2 là y 3x 1 2 3 x 1 .
x2
Câu 51. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f x x 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
Lời giải
Chọn D
y 3a 2 x a a 3 1 y 3a 2 x 2a 3 1 .
3a 3
2
a 1
//d a 1 .
2 a 3
1 1 a 1
Câu 52. Cho đồ thị hàm số y x 3 x C . Số các tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường
3
thẳng y 3 x 10 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
y x3 3x y 3x 2 3
f x0 3 3 x02 3 3 x0 2
+ Với x0 2 y0 2 : phương trình tiếp tuyến là y 3 x 2 2 3 x 4 2
+ Với x0 2 y0 2 : phương trình tiếp tuyến là y 3 x 2 2 3 x 4 2
Câu 53. Cho hàm số y x3 3 x 2 3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường
1
thẳng y x 2017 là
9
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có y 3 x 2 6 x .
1
x 2017 nên y x0 . 1
1
Vì tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y
9 9
x 1
y x0 9 3 x0 2 6 x0 9 0 0 .
x0 3
2x 1
Câu 54. Cho hàm số f ( x) , C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 3 x có
x 1
phương trình là
A. y 3 x 1; y 3 x 11. B. y 3 x 10; y 3 x 4.
C. y 3 x 5; y 3 x 5. D. y 3 x 2; y 3 x 2.
Lời giải
Chọn A
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến. Theo giả thiết ta có
3 x0 0
f x0 3 3 x0 1 1
2
.
x0 1 x0 2
2
Ta thấy cả hai tiếp tuyến đều thỏa mãn điều kiện đề bài.
2x 1
Câu 55. Cho hàm số y (C ) . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 tại
x 1
điểm có hoành độ
x 0 x 0
A. x 0 . B. x 2 . C. . D. .
x 2 x 2
Lời giải
Chọn C
Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 nên hệ số góc của tiếp tuyến là
k 3.
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
3 x 0
y' 3 3 ( x 1) 2 1
( x 1) x 2
2
x 0
Vậy hoành độ tiếp điểm cần tìm là: .
x 2
Câu 56. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C song song với
đường thẳng y 9 x 10 là
A. y 9 x 6, y 9 x 28 . B. y 9 x, y 9 x 26 .
C. y 9 x 6, y 9 x 28 . D. y 9 x 6, y 9 x 26 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3 x 2 6 x
Câu 57. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : 9 x y 7 0 là
A. y 9 x 25 . B. y 9 x 25 . C. y 9 x 25 D. y 9 x 25 .
Lời giải
Chọn C
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị C và x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
y ' 3x 2 6 x
x 1
3 x0 2 6 x0 9 0
x0 3
Với x0 1 y0 2 : : y 9 x 1 2 9 x 7 (loại)
Với x0 3 y0 2 : : y 9 x 3 2 9 x 25 .
Câu 58. Cho hàm số f ( x) x 3 3 x 2 , tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 5 của đồ thị hàm
số là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 3 . C. y 9 x 5 và y 9 x 3 D. y 9 x 5 .
Lời giải
Chọn B
f '( x) 3 x 2 6 x
x 1
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 5 nên 3 x 6 x 9
2
x 3
Với x 1 y 4, f ' 1 9 . Phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 5 (không thỏa)
Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) 2 x 1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x 3 y 6 0 .
1 1 1 5 1 5
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x . D. y x .
3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
x 1
Câu 60. Cho hàm số y đồ thị C . Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc C mà tiếp tuyến
x 1
tại đó song song với nhau:
A. 1 . B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. Vô số cặp điểm D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có y .
x 1
2
x1 1 x2 1
x1 1 x2 1
2 2
x1 x2 2
x1 1 x2 1
Vậy trên đồ thị hàm số tồn tại vô số cặp điểm A x1 ; y1 , B x2 ; y2 thỏa mãn x1 x2 2 thì các
tiếp tuyến tại A và tại B song song nhau.
x 1 x 1 2 x1 x2 2
* y1 y2 1 2 2 . Như vậy x1 x2 2 và y1 y2 2 hay đoan thẳng
x1 1 x2 1 x1 x2 1
AB có trung điểm là tâm đối xứng I 1;1 của đồ thị.
xm
Câu 61. Cho hàm số y có đồ thị là Cm . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của Cm tại
x 1
điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y 3 x 1 .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
m 1
Ta có: y ' .
x 1
2
Gọi M 0; m Cm ; k là hệ số góc của tiếp tuyến của Cm tại M và d : y 3 x 1 .
Câu 62. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 song song với đường thẳng y x ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến song song với đường thẳng y x của đồ thị hàm số
y x 3 2 x 2 , khi đó ta có:
x0 1
y ' x0 1 3 x02 4 x0 1 .
x0 1/ 3
1 1 5 1 5 4
Với x0 ta được M ; , phương trình tiếp tuyến: y 1. x y x .
3 3 27 3 27 27
Vậy chỉ có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
1 3
Câu 63. Cho hàm số y x 2 x x 2 có đồ thị C . Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị C
2
3
10
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 2 x là
3
A. y 2 x 2 . B. y 2 x 2 .
2 2
C. y 2 x 10, y 2 x . D. y 2 x 10, y 2 x .
3 3
Lời giải
Chọn A
10
Hệ số góc của đường thẳng d : y 2 x là 2
3
x0 1
x0 2 4 x0 3 0
x0 3
4
* Th1: x0 1, y0 , f ' x0 2
3
10
Phương trình tiếp tuyến: y f ' x0 x x0 y0 y 2 x (loại)
3
x3
Câu 64. Cho hàm số y 3 x 2 2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết
3
tiếp tuyến có hệ số góc k 9 .
A. y 16 9 x 3. . B. y 9 x 3 . C. y 16 9 x 3. . D. y 16 9 x 3.
Lời giải
Chọn C
+ Ta có y x 6 x , y x0 9 x0 6 x0 9 0 x0 3 y0 16
2 2
Câu 65. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 biết nó song song với đường
3 2
thẳng y 9 x 6 .
A. y 9 x 6 , y 9 x 6 . B. y 9 x 26 .
C. y 9 x 26 . D. y 9 x 26 , y 9 x 6 .
Lời giải
Chọn B
y 3x 2 6 x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 biết song song với đường thẳng y 9 x 6
3 2
x 1
y x0 9 3 x0 2 6 x0 9 0 .
x0 3
Câu 66. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 x song song với đường thẳng y x ?
3 2
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D
x0 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x nên y( x0 ) 1 3 x 4 x0 1
2
0
x0 1
3
1 5 4
+ Với x0 , y0 phương trình tiếp tuyến là y x hay 27 x 27 y 4 0.
3 27 27
Câu 67. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 song song với trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
y 4 x 3 4 x .
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng 0 .
x0 0
Suy ra y x0 0 4 x 4 x0 0 x0 1 .
3
0
x0 1
Vậy có một tiếp tuyến song song với trục hoành có phương trình y 1 .
2x 1
Câu 68. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y song song với đường thẳng
x2
: y 3 x 2 là
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 14 . D. y 3 x 5 .
Lời giải
Chọn C
Vì tiếp tuyến của đồ thị C song song với : y 3 x 2 nên gọi toạ độ tiếp điểm là M x0 ; y0 ta
có
3 x0 1
y x0 3 3 x0 2 1
2
.
x0 2 x0 3
2
x0 1 d : y 3( x 1) 1 3 x 2 (Loại).
x0 3 d : y 3( x 3) 5 3 x 14 (Nhận).
Câu 69. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với
đường thẳng d: y 9 x 25.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x 3 3 x 2 2 , có y ' 3 x 2 6 x. .
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị C , khi đó hệ số góc của tiếp tuyến
là k 3 x0 2 6 x0 .
Vậy tiếp tuyến của C song song với y 3 x 1 là y 9 x 7 , nên ta có 1 tiếp tuyến cần tìm
1 3 2
Câu 70. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x x sao cho tiếp tuyến tại M
3 3
1 2
vuông góc với đường thẳng y x .
3 3
A. M 1; . B. M 2;0 . C. M 2; . D. M 2; 4 .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 2
Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y x nên tiếp tuyến có hệ số góc k 3
3 3
Ta có: y '( x) x 2 1
x 2
Xét phương trình: y '( x) 3 x 2 1 3 x 2 4
x 2
Do M có hoành độ âm nên x 2 thỏa mãn, x 2 loại.
Với x 2 thay vào phương trình C y 0 . Vậy điểm M cần tìm là: M 2;0
2x 1
Câu 71. Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết các tiếp tuyến đó song song với đường
x 1
thẳng y 3 x .
A. y 3 x 11; y 3 x 1 . B. y 3 x 6; y 3 x 11 .
C. y 3 x 1 . D. y 3 x 6 .
Lời giải
Chọn A
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3 x suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k 3.
Tiếp tuyến tại điểm M 0 x0 ; y0 có phương trình dạng y 3 x x0 y0 .
3
Ta có y .
x 1
2
3 x0 2
y x0 k 3 .
x0 1 x0 0
2
+ Với x0 2 y0 5 M 0 2;5
Tiếp tuyến : y 3 x 2 5 y 3 x 11 .
+ Với x0 0 y0 1 M 0 0; 1
Tiếp tuyến : y 3 x 0 1 y 3 x 1 .
Câu 72. Cho đường cong C : y x 3 x 2 x 1 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong C có
4 3 2
hệ số góc bằng 7 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 4 x 9 x 4 x
3 2
Câu 73. Cho hàm số y x 4 2 x 2 m 2 có đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị
C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Vì tiếp tuyến song song với trục Ox nên hệ số góc của tiếp tuyến k 0 .
x0 0 y0 m 2
Gọi tiếp điểm là M x0 ; y0 C , khi đó y ' x0 4 x03 4 x0 0
x0 1 y0 m 3
m2
m 3 0
Đề có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox thì m 3; m 2
m 3
m 2 0
Câu 74. Cho hàm số y x 3 x 2 có đồ thị C . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị C song song với
3 2
đường thẳng d : y 9 x 25 .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3 x 6 x .
2
Vì tiếp tuyến của C song song với đường thẳng d : y 9 x 25 nên có:
x 1
3x 2 6 x 9 x 2 2 x 3 0
x 3
+ Với x 1 y (1) 2 .
Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 75. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 x 3 x 12 x 1 song song với đường thẳng d :12 x y 0
3 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: d :12 x y 0 d : y 12 x . Hệ số góc của đường thẳng d là kd 12 .
Do tiếp tuyển của đồ thị hàm số y 2 x 3 x 12 x 1 song song với đường thẳng d nên hệ số
3 2
Câu 76. Đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 1 khi m bằng
3
Lời giải
Chọn B
Gọi C là đồ thị hàm số y x 3 x 1 .
3
Có y 3 x 3 .
2
x 1 y 3
y ' 6 3x 2 3 6
x 1 y 5
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1;3 là: y 6 x 3 .
Câu 77. Tính tổng S tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số f x x 3mx 3mx m 2m
3 2 2 3
Lời giải
Chọn A
Ta không xét m 0 vì giá trị này không ảnh hưởng đến tổng S .
f x 0
Với m 0 đồ thị hàm số f x tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi: I có
f x 0
nghiệm.
mx 2mx m 2m 0
2 2 3
x 2 x m 2m 0
2 2
2 x 2mx 2m 2m 0
2
1
2 2 2
x 2mx m 0
x 2mx m 0
x 2mx m 0 2
m 1
1 x m 1 m
x m
1
Với x m thay vào 2 3m m 0 m
2
3
1 4
Vậy S 1
3 3
Câu 78. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 x . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
A 1;0 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x 3 3 x 2 2 x ax a
Đường thẳng d là tiếp tuyến khi hệ 2 có nghiệm. Dễ thấy hệ có ba
3 x 6 x 2 a
nghiệm a; x phân biệt nên có ba tiếp tuyến.
x2
Câu 79. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ từ M 2; 1 đến đồ thị hàm số y x 1 .
4
A. y 2 x 3 . B. y 1 . C. y x 3 . D. y 3 x 7 .
Lời giải
x2
kx 2 k 1 x 1
x2 4
d là tiếp tuyến của parabol y x 1 khi và chỉ khi có nghiệm
4 k x 1
2
x 0 x 0
x 4 k 1
. Vậy d : y x 1 hoặc d : y x 3 .
x x 4
k 2 1 k 1
Câu 80. Cho hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 có đồ thị C . Biết rằng khi m m0 thì tiếp tuyến với
đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng x0 1 đi qua A 1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?
A. 1 m0 0 . B. 0 m0 1 . C. 1 m0 2 . D. 2 m0 1 .
Lời giải
Ta có: y 3 x 2 6mx m 1 .
Với x0 1 thì y0 2m 1 , gọi B 1; 2m 1 AB 2; 2m 4 .
1
3 6m0 m0 1 m0 2 4m0 2 m0 .
2
x2
Câu 81. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A(m;1) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để
1 x
có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S .
25 5 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
1 x x 2 1
f '( x)
(1 x) 2
(1 x) 2
x0 2 1
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M ( x0 ; y0 ) : y ( x x0 )
1 x0 (1 x 0 ) 2
x0 2 1
Tiếp tuyến đi qua A(m;1) 1 (m x0 ) 2 x 02 6 x0 m 3 0( x0 1)(1)
1 x0 (1 x 0 ) 2
3
0 m 2
m
3
2
0; 2 6 m 3 0 m 3
; m 1 m 1
2
2
3 3 13
S 1; . Ta có 12
2 2 4
x 2 m
Câu 82. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A a;1 . Biết a ( với mọi m, n N và
x 1 n
m
tối giản ) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A. Khi đó giá trị m n là:
n
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
TXĐ: R \
1 .
1
y'
x 1
2
Tiếp tuyến tại tiếp điểm có hoành độ x0 x0 1 của (C ) có phương trình.
1 x0 2
y x x0
x0 1 x0 1
2
1 x0 2 2 x 2 6 x0 a 3 0 *
đt đi qua A a;1 1 2
a x0 0
x0 1 x0 1 x0
Có duy nhất 1 tiếp tuyến qua A pt * có duy nhất 1 nghiệm khác 1
' 0 3 2a 0 3 m
2 a mn 5
2.1 6.1 a 3 0 a 1 0 2 n
Câu 83. Cho hàm số y x 3 x 6 x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là
3 2
bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có y 3 x 6 x 6
2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiểm điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số là
k y x0 3 x02 6 x0 6 3x02 2 x0 1 3 3x0 1 3 3
2
x2
Câu 84. Cho hàm số y có đồ thị C . Đường thẳng d có phương trình y ax b là tiếp
2x 3
tuyến của C , biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O , với
O là gốc tọa độ. Tính a b .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3
Tập xác định: D \ .
2
1
Ta có y 0; x D.
2 x 3
2
Tam giác OAB cân tại O , suy ra hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
1
Do y 0; x D ktt 1.
2 x 3
2
1
Gọi tọa độ tiếp điểm là x0 ; y0 ; x0 D , ta có: 1 x0 2 x0 1.
2 x0 3
2
● Với x0 1 y0 1 phương trình tiếp tuyến y x (loại vì A B O ).
a 1
Vậy a b 3.
b 2
2 x 1
Câu 85. Cho hàm số y có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt
x 1
tại tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA 4OB .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử tiếp tuyến của C tại M x0 ; y0 cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA 4OB .
OB 1 1
Do tam giác OAB vuông tại O nên tan A Hệ số góc tiếp tuyến bằng hoặc
OA 4 4
1
.
4
1 1 1 x0 3
Hệ số góc tiếp tuyến là f x0 0 .
x0 1
2
x0 1
2
4 x0 1
5 1 13
x0 3 y0 : d : y x .
2 4 4
3 1 5
x0 1 y0 : d : y x .
2 4 4
Câu 86. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 mx 2 (2m 3) x 1 đều có hệ số góc
dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
Lời giải
Chọn D
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 mx 2 (2m 3) x 1 tại tiếp điểm
M x0 ; y0 là:
3 0
Hệ số góc luôn dương y x0 0, x0 m 3 0 m
2
0
x2
Câu 87. Cho hàm số y 1 . Đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 .
2x 3
Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao cho OAB cân tại O . Khi đó a b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x2 3
Tập xác định của hàm số y là D \ .
2x 3 2
1
Ta có: y 0, x D .
2 x 3
2
3
Gọi tọa độ tiếp điểm x0 ; y0 , với x0 .
2
1
Ta có: y 1 x0 2 x0 1 .
2 x0 3
2
Câu 88. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị C và điểm A 1; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị C . Số phần tử của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
Lời giải
Chọn B.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng d qua A .
kx m k x 3 x 1
m 2 x 6 x 1 *
3 2 3
Để qua A có thể được đúng 3 tiếp tuyến tới C thì phương trình (*) phải có 3 nghiệm phân biệt
yCT m yCĐ với f x 2 x 6 x 1 .
3
Ta có f x 6 x 6; f x 0 x 1 .
2
f 1 5 fCĐ ; f 1 3 fCT .
Suy ra 3 m 5 .
x 1
Câu 89. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
x 1
Với y 3 , ta có: 3 3x 3 x 1 x 2 .
x 1
2
Ta có: y .
x 1
2
2
k y 2 2 .
2 1
2
3 2
Câu 90. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x mx (2m 3) x 1 đều có hệ số góc
dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
Lời giải
Chọn D
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x mx (2m 3) x 1 tại tiếp điểm M x0 ; y0 là:
3 2
3 0
Hệ số góc luôn dương y x0 0, x0 m 3 0 m
2
0
1
Câu 91. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;1 . Diện tích
x 1
tam giác được tạo bởi và các trục bằng
3 9
A. 3 . B. . C. 9 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
y' . Theo đề x0 2; y0 1; y ' x0 1 .
x 1
2
2x 3
Câu 92. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y chắn
x2
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?
1 3
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x .
4 2
Lời giải
Chọn A
2x 3
Ta có y (C )
x2
TXĐ: D \ 2
1
y'
x 2
2
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tại điểm M x0 ; y0 có dạng
1 2 x0 3
(d ) : y . x x0
x0 2 x0 2
2
2x2 6x 6
Ta có (d ) Ox A 2 x02 6 x0 6; 0 ; (d ) Oy B 0; 0 0
x 2
2
0
Ta thấy tiếp tuyến d chắn trên hai trục tọa độ tam giác OAB luôn vuông tại O
2 x02 6 x0 6
Để tam giác OAB cân tại O ta có OA OB 2 x02 6 x0 6
x0 2
2
1 x0 3
1
x0 2 x0 1
2
Câu 93. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f 2 x f 1 2 x 12 x . Viết
2
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 2 x 6 . B. y 4 x 6 . C. y x 1 . D. y 4 x 2 .
Lời giải
Chọn D
1 2 f 0 f 1 0
Thay x 0, x lần lượt vào (1) ta được f 1 2 .
2
2 f 1 f 0 3
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x 1 là
y 4 x 1 2 4 x 2 .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1. Tính đạo hàm
Câu 1. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x
a) y
x 1
b) y ( x 1) x 2 2
Lời giải
a) Áp dụng các công thức và quy tắc đạo hàm, ta có:
1
( x 1) x
( x ) ( x 1) x ( x 1) 2 x ( x 1) 2 x 1 x
y .
( x 1) 2
( x 1) 2
2 x ( x 1) 2
2 x ( x 1) 2
b) Ta có:
1
x
y ( x 1) x 2 2 ( x 1) x 2 2 2
2 ( x 1)2 x
2 x
x2 2
2 x( x 1).
2 x
Câu 2. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y (2 x 3)10
b) y 1 x 2 .
Lời giải
a) Ta có: y 10(2 x 3) (2 x 3) 10(2 x 3) 2 20(2 x 3)9 .
9 9
2 11 x
1 x
1 x
b) Ta có: y 1 x2 2
(2 x) .
2
2 1 x 2
1 x2
Câu 3. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x .
3
Lời giải
Ta có: y 3 x cos 3 x 3cos 3 x .
3 3 3
Câu 4. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y 2 cos 2 x .
4
Lời giải
Ta có: y 2sin 2 x 2 x 4sin 2 x .
4 4 4
Câu 5. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y 2 tan 2 x 3cot 2x .
3
Lời giải
Ta có:
11 6
y 4 tan x(tan x) 3 2 x 4 tan x
3 2
cos x
sin 2 2 x sin 2 2 x
3 3
4 tan x 6
.
2
2
cos x
sin 2 x
3
Câu 6. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x2 x
a) y e ;
b) y 3sin x .
Lời giải
e x x (2 x 1)e
2 2 2
a) Ta có: y e x x x x 2 x x
.
Câu 7. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y log 2 (2 x 1) .
Lời giải
(2 x 1) 2
Ta có: y log 2 (2 x 1)
.
(2 x 1) ln 2 (2 x 1) ln 2
Câu 8. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x3 3x 2 2 x 1 ;
b) y x 2 4 x 3 .
Lời giải
a) Ta có: y x 3 x 2( x) 1 3x 6 x 2 .
3 2 2
2
x 4( x ) 3 2 x
b) Ta có: y 2
.
Câu 9. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 1
a) y
x2
2x
b) y 2
x 1
Lời giải
(2 x 1) ( x 2) (2 x 1) ( x 2) 2( x 2) (2 x 1) 5
a) Ta có: y .
( x 2) 2
( x 2) 2
( x 2) 2
2 x 1 4 x
(2 x) x 2 1 (2 x) x 2 1 2 2
2 2x2
b) Ta có: y .
x x 1 x
2 2 2
2
1 2 2
1
Câu 10. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x sin 2 x ;
b) y cos 2 x sin 2 x ;
c) y sin 3x 3sin x ;
d) y tan x cot x .
Lời giải
a) Ta có: y x sin 2 x x sin 2 x sin 2 x x 2sin x(sin x)
Câu 11. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
a) y 23 x x
b) y log 3 (4 x 1) .
Lời giải
a) Ta có: y 3x x 2
3 x x2 3 x x2
2
ln 2 (3 2 x)2 ln 2 .
(4 x 1)
4
b) Ta có: y .
(4 x 1) ln 3 (4 x 1) ln 3
Câu 12. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Cho hàm số f ( x) 2sin 2 3x . Chứng minh rằng
4
f ( x) 6 với mọi x .
Lời giải
Ta có:
f ( x) 4sin 3 x sin 3 x 4sin 3 x cos 3 x 3 x
4 4 4 4 4
12sin 3 x cos 3 x 6sin 6 x 6 cos 6 x
4 4 2
Do đó: f ( x) 6 | cos 6 x | 6 với mọi x .
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x .
4
Giải
y 2sin x sin x 2sin x cos x x
4 4 4 4 4
Ta có:
2sin x cos x sin 2 x cos 2 x
4 4 2
x 0
2 xe 2 x 2 x 2 e 2 x 2 x x 2 e 2 x . Do e 2 x 0 nên y 0 x x 2 0 .
x 1
f (0)
Câu 16. Cho hàm số f ( x) x tan x và g ( x) x ln | 2 x | . Tính .
4 g (0)
Giải
x 1
4
f ( x) 1 1
2
Ta có: cos 2 x cos x
4 4
(2 x) x
g ( x) ln | 2 x | x ln | 2 x |
2 x 2 x
Thay x 0 vào các đẳng thức trên, ta được:
1 f (0) 3
f (0) 1 3, g (0) ln 2 và .
g (0) ln 2
cos 2
4
Câu 17. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y ( x 1) 2 x 2 1
3
2
b) y x 2
x
Lời giải
Dùng quy tắc và công thức đạo hàm của hàm số hợp.
a) y 2( x 1) x 2 1 2 x( x 1) 2 2( x 1) 2 x 2 x 1.
2
2 1
b) y 3 x 2 2x .
x x x
x 1 1
Câu 19. Cho hàm số f ( x) và g ( x) x 2 . Tính f (0) g (1) .
4 x2 x x
Lời giải
Dùng quy tắc tính đạo hàm f ( x), g ( x) và thay giá trị tương ứng. Ta có:
x2
4 x2
4 x2 4
f ( x)
4 x 4 x
2
2 2
4 x2
1 1
g ( x) 2
2x
x 2x x
1 1
Do đó, f (0) , g (1) và f (0) g (1) 0 .
2 2
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y 3 tan x 2 cot x .
4 4
Lời giải
3 2 1
y 1 tan 2 x
4
cos 2 x sin 2 x cos 2 x
4 4 4
2 2
Câu 21. Cho hàm số f ( x) cos 2 x cos 2 x cos 2 x . Tính đạo hàm f ( x) và chứng tỏ
3 3
f ( x) 0 với mọi x .
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
f ( x) 2 cos x sin x 2 cos x sin x 2 cos x sin x
3 3 3 3
4 4
sin 2 x sin 2 x sin 2x
3 3
sin 2 x sin 2 x sin 2 x
3 3
sin 2 x 2 cos sin 2 x
3
sin 2 x sin 2 x 0
Câu 22. Cho hàm số f ( x) 4sin 2 2 x . Chứng minh rằng f ( x) 8 với mọi x . Tìm x để
3
f ( x) 8 .
Lời giải
Ta có:
f ( x) 8sin 2 x sin 2 x 8sin 2 x cos 2 x 2 x
3 3 3 3 3
2
16sin 2 x cos 2 x 8sin 4 x
3 3 3
2
Từ đó suy ra: f ( x) 8 sin 4 x 8, x .
3
2 2 7
f ( x) 8 sin 4 x 1 4x k 2 x k ,k
3 3 2 24 2
Câu 23. Biết y là hàm số của x thoả mãn phương trình xy 1 ln y . Tính y (0) .
Lời giải
Dùng quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có:
y 1 y2
y xy (ln y ) y x y y
y y 1 xy
1
Tại x 0 , thay vào phương trình ta được 1 ln y 0 y e1 .
e
1
Vậy y (0) .
e2
Câu 24. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 3 x
a) y với x 0 ;
1 3 x
x3
b) y 1 x 2 x 2 2 x 2
3
Giải
(1 3 x ) (1 3 x ) (1 3 x )(1 3 x )
a) y
(1 3 x ) 2
2 2
1 1
x 3 (1 3 x ) (1 3 x ) x 3
3 3
(1 3 x ) 2
1 2 2 2 1
x 3
3 (1 x )
3 2
3 3
x 2 (1 3 x ) 2
b).
x3 x3
y
1 x 2x2 2 x2 1 x 2x2 2 x2
3
3
x3 x2
(1 2.2 x) 2 x 2 1 x 2 x 2 2 x 3
3 3
x3
2
3
(1 4 x) 2 x 1 x 2 x 2 2 x x
2
28 3 10 4
2 10 x 2 x 2 x x
3 3
Câu 25. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y (sin x 2 cos x)(sin x 2 cos x 1) ;
tan x 1
b) y .
cot x 2
Giải
a)
y (sin x 2 cos x) (sin x 2 cos x 1) (sin x 2 cos x)(sin x 2 cos x 1)
(cos x 2sin x)(sin x 2 cos x 1) (sin x 2 cos x)(cos x 2sin x)
cos x sin x 2 cos 2 x cos x 2sin 2 x 4sin x cos x 2sin x sin x cos x
2 cos 2 x 2sin 2 x 4 cos x sin x
10sin x cos x cos x 2sin x
b)
(tan x 1) (cot x 2) (tan x 1)(cot x 2)
y
(cot x 2) 2
1 tan x (cot x 2) (tan x 1) 1 cot x
2 2
(cot x 2) 2
2 cot x 2 tan x 2 tan 2 x cot 2 x 1
(cot x 2) 2
b)
(3ln x 2) 2 log 3 x 5 (3ln x 2) 2 log 3 x 5
y
3 2
2 log 3 x 5 (3ln x 2)
x x ln 3
1 6 4
6 log 3 x ln x 15
x ln 3 ln 3
Câu 27. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 2 sin 3x ;
b) y ln 2 (3x 2) ;
1
c) y
e 1 3x
d) y tan(cot x) .
Giải
(2 sin 3 x) cos 3 x (3 x) 3cos 3 x
a) y .
2 2 sin 3 x 2 2 sin 3 x 2 2 sin 3 x
(3 x 2) 6
b) y 2 ln(3x 2)[ln(3x 2)] 2 ln(3x 2) ln(3 x 2) .
3x 2 3x 2
e e
3x
1 3x
(3 x) 3e3 x
c) y .
e 1 e e
2 2 2
3x 3x
1 3x
1
(cot x) 1
d) y 2 .
cos (cot x) sin x cos 2 (cot x)
2
x2 2x
c) y
x2 x 1
1 2x
d) y
x 1
e) y xe2 x 1 ;
g) y (2 x 3)32 x 1 ;
h) y x ln 2 x ;
i) y log 2 x 2 1 .
Lời giải
2
a) y 3x 2
x2 ;
x
b) y 2 x 3x 4 8 x 2 41;
3x 2 2 x 2
c) y
x
2
2
x 1
3
d) y .
( x 1) 2
e) y (2 x 1)e 2 x 1
g) y 2.32 x 1[(2 x 3) ln 3 1] ;
h) y ln 2 x 2 ln x ;
2x
i) y .
x 1 ln 2
2
Câu 29. Cho hàm số
f ( x) 3x3 4 x
Tính f (4); f (4); f a 2 ; f a 2 ( a là hằng số khác 0).
Lời giải
2
Ta có f ( x) 9 x . 2
x
2
f (4) 184, f (4) 143, f a 2 3a 6 4 | a |; f a 2 9a 4
|a|
.
2 x
b) y
1 x
Lời giải
a) y 40 x 1 x 2 ;
19
x 4
b) y .
2(1 x) 1 x
Câu 41. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định, hàm số g ( x) được xác định
bởi g ( x) [ f ( x)]2 2 xf ( x) . Biết f (0) f (0) 1 . Tính g (0) .
Lời giải
Ta có: g ( x) 2 f ( x) f ( x) 2 f ( x) 2 xf ( x) .
Vậy g (0) 2 f (0) f (0) 2 f (0) 2.0. f (0) 4 .
8 8 8
v(5) s (5) 8 sin 10 9, 6( m / s ) .
8
Câu 43. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi
pH log H , ở đó H là nồng độ (mol/lít) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH
H
log H H 1
.
ln10 H ln10
Câu 44. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình
h(t ) 100 4,9t 2 , ở đó độ cao h so với mặt đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận
tốc của vật:
a) Tại thời điểm t 5 giây;
b) Khi vật chạm đất.
Lời giải
a) Vận tốc của vật rơi tự do tại thời điểm t giây là v(t ) h (t ) 9,8t ( m / s) .
Tại thời điểm t 5 giây, vận tốc của vật là: v(5) 9,8.5 49( m / s) .
10
b) Khi vật chạm đất thì h(t ) 0 , tức là 100 4,9t 2 0 t t1 .
4,9
Vận tốc của vật khi chạm đất là: v t1 9,8t1 20 4,9 44,3( m / s ) .
Ở đây, dấu âm trong các kết quả tính vận tốc thể hiện vật chuyển động thẳng đứng xuống dưới
(ngược với chiều dương).
Câu 45. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi
s (t ) 12 0,5sin(4 t ) , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t
giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu?
Lời giải
Vận tốc của hạt sau t giây là: v(t ) s (t ) 0, 5(4 t ) cos(4 t ) 2 cos(4 t )(cm / s ) .
k
Với mọi t ,| cos(4 t ) | 1 nên | v(t ) | 2 ,| v(t ) | 2 tại các thời điểm t mà 4 t k t với k là
4
số nguyên, k 0 . Vậy vận tốc cực đại của hạt là 2 (cm / s) .
Câu 46. Một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là v0 ( m / s) (bỏ
qua sức cản của không khí) thì độ cao h của vật (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi công thức
1 2
h v0t gt ( g là gia tốc trọng trường). Tìm vận tốc của vật khi chạm đất.
2
Lời giải
1
Tại thời điểm vật chạm đất: h v0t gt 2 0(t 0) .
2
2v0
Giải phương trình ta được t .
g
2v0
Vận tốc của vật khi chạm đất là v h v0 .
g
Câu 47. Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức
s (t ) 10 2 sin 4 t , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt
6
sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải
Vận tốc của hạt sau t giây là: v(t ) s (t ) 4 2 cos 4 t .
6
Vận tốc cực đại của hạt là: vmax 4 2 17,8 m / s , đạt được khi:
5 k
cos 4 t 1 hay t , k .
6 24 4
Câu 48. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 2 15t 3 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t 2.
Giải
Ta có s (t ) 2.2t 15 4t 15 , suy ra s (t ) 4 .
Vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 2 lần lượt là s (2) 7 m / s và s (2t ) 4 m / s 2 .
Câu 49. Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì
lợi nhuận sinh ra là P( x) 200 x 2 12800 x 74000 (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của
nhà máy đó khi sản xuất 1200 sản phẩm.
Giải
Ta có P ( x) 2.200 x 12800 400 x 12800 .
Tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 1200 sản phẩm là
P (12) 400.12 12800 8000 .
Câu 50. Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì
lợi nhuận sinh ra là P( x) 200( x 2)(17 x) (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà
máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm.
Lời giải
Ta có P ( x) 400 x 3800 .
Tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm là P (30) 8200 .
Ví dụ 6. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol ( P) : y x 2 2 x 1 tại giao điểm của nó với trục
tung.
Giải
Gọi A 0; y0 là giao điểm của ( P) và trục tung, suy ra y0 y (0) 1 .
Ta có: y 2 x 2 , do đó y (0) 2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 2( x 0) 1 hay y 2 x 1 .
2x 1
Câu 51. Cho hàm số y có đồ thị (C ) , viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết hệ số góc
x2
của tiếp tuyến bằng -5 .
Giải
Gọi A x0 ; y0 là tiếp điểm.
5 x 1
Ta có: y x0 5 5 0
x0 2 x0 3.
2
Câu 56. Năm 2001, dân số Việt Nam khoảng 78690000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm luôn
là 1, 7% thì ước tính số dân Việt Nam sau x năm kể từ năm 2001 được tính theo hàm số sau:
f ( x) 7,869e0,017 x (chục triệu người). Tốc độ gia tăng dân số (chục triệu người/năm) sau x năm kể
từ năm 2001 được xác định bởi hàm số f ( x) .
a) Tìm hàm số thể hiện tốc độ gia tăng dân số sau x năm kể từ năm 2001 .
b) Tính tốc độ gia tăng dân số Việt Nam theo đơn vị chục triệu người/năm vào năm 2023 (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười), nêu ý nghĩa của kết quả đó.
Giải
a) Ta có:
f ( x) 7,869 (0, 017 x) e0,017 x 7,869 0, 017 e0,017 x 0,133773e0,017 x . 71
Vậy hàm số thể hiện tốc độ gia tăng dân số sau x năm kể từ năm 2001 là:
f ( x) 0,133773e0,017 x . b) Ta có: x 2023 2001 22 .
Tốc độ gia tăng dân số Việt Nam vào năm 2023 là:
f (22) 0,133773e0,017.22 0, 2 (chục triệu người/năm)
Theo kết quả trên thì dân số nước ta tăng thêm khoảng 2 triệu người trong năm 2023.
Câu 57. Trong thuyết động học phân tử chất khí, với một khối khí lí tưởng, các đại lượng áp suất
p ( Pa ) , thể tích V m3 , nhiệt độ T ( K ) , số mol n( mol ) liên hệ với nhau theo phương trình:
pV nRT , trong đó R 8,31( J / mol.K ) là hằng số.
(Nguồn: James Stewart, Calculus)
Một bóng thám không chứa 8 mol khí hydrogen ở trạng thái lí tưởng có áp suất không đổi
p 105 Pa . Tính tốc độ thay đổi thể tích theo nhiệt độ của khối khí trong bóng thám không.
Giải
Thay p 105 , n 8, R 8,31 vào phương trình trên ta có:
105 V 8.8,31T V 6, 648 104 T . Khi đó V (T ) 6, 648 104 . Vậy tốc độ thay đổi thể tích của khối
khí lúc có nhiệt độ T là 6, 648 104 m3 / K .
Câu 58. Cho hàm số y x 2 3x có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
có:
a) Hoành độ bằng -1;
b) Tung độ bằng 4.
Lời giải
a) y x 1 .
b) y 5 x 1 hoặc y 5 x 16 .
x 3
Câu 59. Cho hàm số y có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C ) trong
x2
mỗi trường hợp sau:
a) d song song với đường thẳng y 5 x 2 ;
b) d vuông góc với đường thẳng y 20 x 1 .
Lời giải
5
Ta có: y ( x) .
( x 2) 2
5 x 1
a) Vì d song song với đường thẳng y 5 x 2 nên 5
( x 2) x 3
2
1
Câu 60. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 3 3t 2 8t 2 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 5( s) .
Lời giải
Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) là: v(t ) s (t ) t 2 6t 8 .
Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 5( s) là:
v(5) 52 6.5 8 3( m / s ).
Câu 61. Một mạch dao động điện từ LC có lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
xác định bởi hàm số Q(t ) 105 sin 2000t , trong đó t 0 , t tính bằng giây, Q tính bằng
3
Coulomb. Tính cường độ dòng điện tức thời I ( A) trong mạch tại thời điểm t ( s ) , biết
1500
I (t ) Q (t ) .
Lời giải
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch tại thời điểm t (s) là:
I (t ) Q (t ) 105 2000 cos 2000t 0, 02 cos 2000t .
3 3
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch tại thời điểm t (s) là:
1500
I 0, 02 cos 2000 0, 01( A).
1500 1500 3
Câu 62. Năm 2010, dân số ở một tỉnh D là 1038229 người. Tính đến năm 2015, dân số của tỉnh đó
là 1153600 người. Cho biết dân số của tỉnh D được ước tính theo công thức S ( N ) Ae Nr (trong đó
A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm được
làm tròn đến hàng phần nghìn). Tốc độ gia tăng dân số (người/năm) vào thời điểm sau N năm kể từ
năm 2010 được xác định bởi hàm số S ( N ) . Tính tốc độ gia tăng dân số của tỉnh D vào năm 2023
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị người/năm), biết tỉ lệ tăng dân số hàng năm không
đổi.
Lời giải
Tính từ năm 2010 đến năm 2015, chọn năm 2010 làm mốc, ta có:
1153600 1038229.e5 r r 0, 021.
Khi đó, ta có: S ( N ) 1038229.e0,021N , suy ra tốc độ gia tăng dân số vào thời điểm sau N năm kể từ
năm 2010 là:
S ( N ) 0, 021.1038229 e0,021N 21802,809 e0,021N .
Tốc độ gia tăng dân số tỉnh D vào năm 2023 (sau 13 năm từ năm 2010) là:
S (13) 21802,809 e0,021.13 28647 (người/năm).
Câu 63. Một tài xế đang lái xe ô tô, ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại
nhưng vẫn xảy ra va chạm, chiếc ô tô để lại vết trượt dài 20,4 m (được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh
đến khi xảy ra va chạm). Trong quá trình đạp phanh, ô tô chuyển động theo phương trình
5
s (t ) 20t t 2 , trong đó s ( m) là độ dài quãng đường đi được sau khi phanh, t ( s ) là thời gian tính từ
2
lúc bắt đầu phanh (0 t 4) .
a) Tính vận tốc tức thời của ô tô ngay khi đạp phanh. Hãy cho biết xe ô tô trên có chạy quá tốc độ
hay không, biết tốc độ giới hạn cho phép là 70 km / h .
b) Tính vận tốc tức thời của ô tô ngay khi xảy ra va chạm?
Lời giải
a) Vận tốc tức thời của ô tô tại thời điểm t ( s) là: v(t ) s (t ) 20 5t .
Vận tốc tức thời của ô tô ngay khi đạp phanh (t 0( s)) là:
v(0) 20 5.0 20( m / s ). Ta có: 20 m / s 72 km / h 70 km / h .
Suy ra ô tô trên đã chạy quá tốc độ giới hạn cho phép.
b) Khi xảy ra va chạm, ô tô đã đi được 20,4 m kể từ khi đạp phanh nên
5 t 1, 2
20, 4 20t t 2 Vì 0 t 4 nên t 1, 2 (s).
2 t 6,8
Vận tốc tức thời của ô tô ngay khi xảy ra va chạm (t 1, 2( s)) là:
v(1, 2) 20 5 1, 2 14( m / s ).
Câu 64. Trong kinh tế học, xét mô hình doanh thu y (đồng) được tính theo số sản phẩm sản xuất ra
x (chiếc) theo công thức y f ( x) .
Xét giá trị ban đầu x x0 . Đặt Mf x0 f x0 1 f x0 và gọi giá trị đó là giá trị y -cận biên của
x tại x x0 . Giá trị Mf x0 phản ánh lượng doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm tại mốc sản phẩm x0 .
Xem hàm doanh thu y f ( x) như là hàm biến số thực x .
Khi đó Mf x0 f x0 1 f x0 f x0 . Như vậy, đạo hàm f x0 cho chúng ta biết (xấp xỉ)
lượng doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm tại mốc sản phẩm x0 .
Tính doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm nếu hàm doanh thu là
x2
y 10 x tại mốc sản phẩm x0 10000 .
100
Lời giải
x
Ta có: y ( x) 10 .
50
Vậy doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm tại mốc sản phẩm x0 10000 là:
10000
y (10000) 10 190 (đồng).
50
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
4
Câu 1. Cho hàm số y . Khi đó y 1 bằng
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
4
Ta có y y 1 1 .
x 1
2
2x 7
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số f x tại x 2 ta được:
x4
1 11 3 5
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
36 6 2 12
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có f x f 2 .
x 4
2
36
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y x x 1x 2x 3 tại điểm x0 0 là:
A. y 0 5 . B. y 0 6 . C. y 0 0 . D. y 0 6 .
Lời giải
Chọn B
y 0 6.
Lời giải
Chọn D
1 1 5
Ta có y 1 y 4 1 .
2 x 2 4 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại x0 là:
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 3 . D. y 5 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 5cos x 3sin x y 3 .
2
x2
Câu 6. Cho hàm số y . Tính y 3
x 1
5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
x2 3
Ta có y y
x 1 x 1
2
3 3
y 3 .
3 1
2
4
3x 1
Câu 7. Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức f ' 0 .
x2 4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tập xác định D .
x
3 x 2 4 3 x 1.
x 4
2 12 x
f ' x
x 4
2
x 4
2 2 3
2
3
f ' 0 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: y ' 3 x 2 .
2
C. y x5 y ' 5 x . D. y x 4 y ' 4 x3 .
Lời giải
Chọn C
C. y 3 x 2 4 x 4 . D. y x 2 4 x 4 .
Lời giải
Chọn C
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y x 3 3mx 2 3 1 m 2 x m3 m 2 (với m là tham số) bằng
A. 3 x 2 6mx 3 3m 2 . B. x 2 3mx 1 3m .
C. 3 x 2 6mx 1 m 2 . D. 3 x 2 6mx 3 3m 2 .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
y x 4 4 x3 3 4 x3 8 x .
x 4 5 x3
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y 2 x a 2 ( a là hằng số) bằng.
2 3
1 1
A. 2 x3 5 x 2 2a . B. 2 x3 5 x 2 .
2x 2 2x
1
C. 2 x3 5 x 2 D. 2 x 5 x 2 .
3 2
.
2x
Lời giải
Chọn C
1
Ta có y 2 x3 5 x 2 .
2x
1
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?
2x
1
A. f ( x) 2 x . B. f ( x) x . C. f ( x) 2 x . D. f ( x) .
2x
Lời giải
Chọn C
Ta có f '( x) 2 x 1
2x
.
Câu 15. Cho các hàm số u u x , v v x có đạo hàm trên khoảng J và v x 0 với x J . Mệnh đề
nào sau đây sai?
1 v x
A. u x v x u x v x . B. 2 .
v x v x
Lời giải
Chọn B
1
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y x
2
.
x
1 1 1 1
A. y 2 x . B. y x 2 . C. y x . D. y 2 x .
x2 x x2 x2
Lời giải
Chọn D
1
Có y 2 x .
x2
2x
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y
x 1
2 2 2 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1
2
x 1 x 1
2
x 1
Lời giải
Chọn C
2x 2
y y .
x 1 x 1
2
1
Câu 18. Hàm số y có đạo hàm bằng:
x 5 2
1 2x 1 2 x
A. y ' 2 . B. y ' 2 . C. y ' . D. y ' .
x 5 x 5 x 5 x 5
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2 x
y'
x 5
2 2
Câu 19. Cho hàm số y x3 3 x 2017 . Bất phương trình y 0 có tập nghiệm là:
A. S 1;1 . B. S ; 1 1; .
Lời giải
Chọn A
y x 3 3 x 2017 y 3 x 2 3 , y 0 x 2 1 0 1 x 1 .
f x x 4 2 x 2 3 f x 0
Câu 20. Cho hàm số . Tìm x để ?
A. 1 x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
f x 0 4 x 3 4 x 0 4 x x 2 1 0 x 0 .
Câu 21. Cho hàm số u x có đạo hàm tại x là u . Khi đó đạo hàm của hàm số y sin 2 u tại x là
A. y sin 2u . B. y u sin 2u . C. y 2sin 2u . D. y 2u sin 2u .
Lời giải
Chọn B
Ta có y sin 2 u 2sin u. sin u 2sin u.cos u.u u sin 2u .
Lời giải
Chọn C
y sin 2 x cos x y 2 cos 2 x sin x .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y 8 cos 2 x 21sin 3 x .
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số f x sin x cos x 3 là:
A. f x sin x cos x . B. f x cos x sin x 3 .
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: y tan x y .
cos 2 x
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính đạo hàm của một tích (u.v) ' u ' v v ' u ta có
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
1 1
Áp dụng công thức log a x , ta được y .
x ln a xln10
2
x
Câu 34. Hàm số y 2
x
có đạo hàm là
2
2
x x
A. 2 x x.ln 2 . B. (2 x 1).2 .ln 2 .
2 2
x 1 x
C. ( x x).2 D. (2 x 1).2
2 x x
. .
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có y ' ( x 2 x) '.2 x x.ln 2 (2 x 1).2 x x.ln 2 .
2
x
Câu 35. Hàm số y 3
x
có đạo hàm là
B. x x .3
2
A. 2 x 1.3x C. 2 x 1.3x x.ln 3 . D. 3 .ln 3 .
2
2
x 2 x x 1 2 x x
. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a u u .a u .ln a nên 3
x2 x
' 2 x 1.3x x.ln 3 .
2
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
2 x 1 2
Ta có y log 2 2 x 1 .
2 x 1ln 2 2 x 1ln 2
x 1
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y
4x
1 2 x 1ln 2 1 2 x 1ln 2
A. y ' 2x B. y '
2 22 x
1 2 x 1ln 2 1 2 x 1ln 2
C. y ' x2
D. y ' 2
2 2x
Lời giải
Chọn A
2x 2 ln 2 2x 2
C. f ' x D. f ' x
x 2x 2
x 2x ln 2
2
Lời giải
Chọn D
f ' x
x 2
2x '
2x 2
x 2
2x ln 2 x 2x ln 2
2
2
3 x
Câu 40. Hàm số y 2
x
có đạo hàm là
A. 2 x 32 x
2
2
3 x x 3 x
ln 2 . B. 2 ln 2 .
C. 2 x 32 x D. x 2 3 x 2 x
2
2
3 x 3 x 1
. .
Lời giải
Chọn A
y ' 2x
2
3 x
' 2 x 32 x 2 3 x
ln 2 .
2
3 x
Câu 41. Hàm số y 3
x
có đạo hàm là
A. 2 x 3.3x
2
2
3 x x 3 x
. B. 3 .ln 3 .
C. x 3 x .3
2
D. 2 x 3.3x
2 x 3 x 1 2
3 x
. .ln 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3x 2
3 x
2 x 3.3 x 2 3 x
.ln 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 x 1
y ln 1 x 1
1 x 1
1
2 x 1 1 x 1
.
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
y' 2
x 2 x 1'
2
2x 1
x x 1ln 3 x x 1ln 3
2
x
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số y e
x
.
A. 2 x 1e B. 2 x 1e x C. 2 x 1e D. x 2 x e 2 x 1
x 2
x 2 x 1
Lời giải
Chọn B
e e .x
' '
x2 x x2 x
x 2 x 1e x
2
2 x
Lời giải
TXĐ: D .
2x 1
f x 2 f 1 .
x 1.ln 2 ln 2
Lời giải
1 e 2 x 2e 2 x
Ta có: y ln 1 e
2x
.
1 e2 x 1 e2 x
1 x
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y
2x
2 x ln 2. x 1 1
A. y . B. y .
2x 2 x 2
x2 ln 2. x 1 1
C. y . D. y .
2x 2x
Lời giải
1 x .2 x 2 x . 1 x 1.2 x 2 x.ln 2. 1 x ln 2. x 1 1
Ta có y
2
x 2
2 x 2 2x
Lời giải
x 2
1 2x 2x x
Ta có y 2 2 .
x 2
1ln 9 x 1ln 3 x 12 ln 3 x 1ln 3
2 2
Lời giải
Chọn D
x 1
Câu 51. Đạo hàm của hàm số y là
4x
1 2 x 1ln 2 1 2 x 1ln 2 1 2 x 1ln 2 1 2 x 1ln 2
A. B. C. D.
22 x 22 x x2 2
2 2x
Lời giải
Chọn A
Lời giải
1 1 1 y 1
y x 1 ln x x 1 ln x 2 1 .
x 1 ln x y y y x
1
Câu 53. Tính đạo hàm của hàm số y 2 ln x
x
.
ex
x1 1 1 x
A. y 2 ln 2 ln x x . B. y 2 ln 2 e .
x
x e x
1 1 1 x
C. y 2 ln 2 x . D. y 2 ln 2 e .
x x
x e x
Lời giải
2x 1 1 1
Ta có y 2 x
ln 2 ln x x ln 2 ln x x .
x e x e
Lời giải
x 2
2x 2x 2
Ta có f ( x)
x 2
2 x ln 2 x 2 x ln 2
2
Câu 55. Đạo hàm của hàm số f (x) ln(lnx) là:
1 1
A. f ( x) . B. f ( x)
x ln x ln ln x 2 ln ln x
1 1
C. f ( x) . D. f ( x) .
2 x lnx ln ln x lnx ln ln x
Lời giải
u
Áp dụng các công thức ln u
ln u
và u 2u u ta có f ( x)
1
2 x ln x ln(ln x)
.
Câu 56. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2 x x 2x
Lời giải
Chọn A
1
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm hàm logarit ta có: y log 2 x .
x ln 2
Câu 57. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 3 x là
1 1 ln 3 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x ln 3 x x ln 3
Lời giải
Chọn B
1
Ta có y log 3 x .
x ln 3
Lời giải
1
Ta có y ' .
x 1ln 2
Câu 59. Đạo hàm của hàm số y log 3 x 1 là
1 1 1 x 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
ln 3 x 1ln 3 x 1 ln 3
Lời giải
1
Đạo hàm của hàm số y log 3 x 1 là y ' .
x 1ln 3
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Lời giải:
Chọn A
Phương pháp tự luận:
Tập xác định: D .
Ta có: f ' x 5 x 3 x 2 .
4 2
f ' 1 6; f ' 1 6; f ' 0 2 f ' 1 f ' 1 4 f ' 0 4 .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng Casio
d x 5 x 3 2 x 3 d x 5 x 3 2 x 3 d x 5 x 3 2 x 3
Bấm 4 4.
dx x 1 dx x 1 dx x 0
5 1
C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
2 x 2 x
Lời giải
Chọn B
1 1 2 5 7 5 7 5 5
Ta có y ' 3 x 2 . x x3 5 3x 2 x x x x2 x x .
2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x
x3
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y là:
x2 1
1 3x 1 3x 1 3x 2x2 x 1
A. . B. . C. . D. .
x 2
1 x 2 1 x 2
1 x 2 1 x2 1 x 2
1 x 2 1
Lời giải
Chọn A
x2 1
x 3 x
x2 1 1 3x
Ta có y .
x 1 x 1 x 2 1
2 2
Câu 63. Cho hàm số f x x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f 1 4 f 1 .
'
A. S 4 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 8 .
Lời giải
Chọn A
x
Ta có: f x x 2 3 f ' x .
x 3
2
2x 5 4x 5
C. y ' . D. y ' .
2 x 5x 4
2
2 x2 5x 4
Lời giải
Chọn A
2 x 5x 4
'
2x
2
'
4x 5
Ta có y ' 5x 4
2
2 2 x 5x 4
2
2 2 x2 5x 4
2 x 2 3x 7
Câu 65. Tính đạo hàm của hàm số y .
x2 2x 3
7 x 2 2 x 23 7 x 2 2 x 23
A. y . B. y
x 2 x 3 x 2 x 3
2 2 2 2
7 x 2 2 x 23 8 x 3 3 x 2 14 x 5
C. y D. y
x 2 2 x 3 x 2
2 x 3
2
Lời giải
Chọn B
2x a
Câu 66. Cho hàm số f ( x) (a, b R; b 1) . Ta có f '(1) bằng:
x b
a 2b a 2b a 2b a 2b
A. . B. . C. . D. .
(b 1) 2 (b 1) 2
(b 1) 2 (b 1) 2
Lời giải
Chọn D
2( x b) 2 x a a 2b
Ta có: f '( x)
( x b) 2 ( x b) 2
1 x
Câu 67. Cho f x 1 4 x . Tính f x .
x 3
2 2 2 2
A. . B. .
1 4x x 3 1 4 x x 3
2
1 2 2
C. 1 D. .
1 4 x x 3
2
2 1 4x
Lời giải
Chọn D
1 x
f x 1 4 x
x 3
1 4 x 1x x3
1 4 x 1 x x 3 1 x x 3
2
2
.
x 3 1 4 x x 3
2 2
2 1 4x
Câu 68. Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 x 2 x là
8x2 4 x 1 8x 2 4 x 1 4x 1 6x2 2x 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x
Lời giải
Chọn A
2 x 12 x 1
Ta có: y ' 2 x 2 x
2 x2 x
8x2 4 x 1
Vậy y ' .
2 x2 x
Lời giải
Chọn A
Ta có: y ' 7 x 2 3 x 7 x 2 3 x 7 ' 7 2 x 3 x 2 3 x 7 .
6 6
3
2
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y x 2 bằng
x
2 2
1 2 2
A. y 6 x 2 x 2 . B. y 3 x 2 .
x x x
2 2
1 2 1 2
C. y 6 x 2 x 2 . D. y 6 x x 2
x x x x
Lời giải
Chọn A
2 2
2 2 1 2
y ' 3. x 2 ' x 2 6 x 2 x 2 .
x x x x
1
Câu 71. Đạo hàm của hàm số y x 2 x 13 là
2x 1 1 2 2
A. y . B. y x x 13 .
3 3 x 2 x 1
2 3
1 2 8
2x 1
C. y
3
x x 13 . D. y .
2 3 x2 x 1
Lời giải
1 2 1
2x 1
x x 13 x 2 x 1
1
Ta có y .
3 3 x x 1
2 2
3
A. 6 x5 20 x 4 16 x3 . B. 6 x5 20 x 4 4 x3 . C. 6 x5 16 x3 . D. 6 x5 20 x 4 16 x3 .
Lời giải
y 2 x 3 2 x 2 . x 3 2 x 2 2 x 3 2 x 2 3 x 2 4 x 6 x 5 20 x 4 16 x 3 .
Câu 73. Đạo hàm của hàm số f x 2 3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
3 x 1 6 x 2 3x
A. . B. . C. . D. .
2 3x 2 2 2 3x 2 2 2 3x 2 2 3x 2
Lời giải
Ta có u 2uu .
2 3 x
2 3x
2
6 x 3 x
f x 2
.
2 2 3x 2 2 2 3x 2 2 3x 2
1 3
Câu 74. Cho hàm số y x 2 x 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là
2
3
A. 1;5 . B. .
Lời giải
Chọn D
1 3
y x 2 x 2 5 x y x 2 4 x 5
3
Câu 75. Cho hàm số y x 3 mx 2 3x 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để
y 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. M 3;3 . B. M ; 3 3; .
Lời giải
Chọn D
y x 3 mx 2 3x 5 y 3x 2 2mx 3 .
Câu 76. Cho hàm số y (m 1) x 3 3(m 2) x 2 6(m 2) x 1. Tập giá trị của m để y ' 0, x R là
A.
[3; ). B. . C. [4 2; ). D.
[1; ).
Lời giải:
Chọn B
m 1 0
y ' 0, x R '
y ' 0 m 1
2 m 0
m .
3
Câu 77. Cho hàm số y m 2 x 3 m 2 x 2 3x 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để
2
y 0, x là
A. 5 . B. Có vô số giá trị nguyên m .
C. 3 . D. 4
Lời giải
Chọn A
y ' 3 m 2 x 2 3 m 2 x 3 0 m 2 x 2 m 2 x 1 0 1
m 2 0 m 2 m 2
TH2: m 2 0 m 2 2 2 m 2
0 m 4 0 2 m 2
Câu 78. Cho hàm số f x x3 3mx 2 12 x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
f x 0 với x là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
f x x 3 3mx 2 12 x 3 f x 3 x 2 6mx 12
a 0 3 0
f x 0 với x 3 x 2 6mx 12 0 với x 2
0 9m 36 0
2 m 2 . Vì m nên m 2; 1;0;1; 2. Vậy có 5 giá trị nguyên m thoả mãn.
mx 3 mx 2
Câu 79. Cho hàm số f x 3 m x 2 . Tìm m để f ' x 0 x R .
3 2
12 12 12 12
A. 0 m . B. 0 m . C. 0 m . D. 0 m .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
Ta có f ' x mx mx 3 m
2
m 0
m 0 12
f ' x 0 x R 2 0m
m 4m 3 m 0
2
5m 12m 0 5
12
Vậy 0 m .
5
Câu 80. Cho hàm số f x 5 x 2 14 x 9 Tập hợp các giá trị của x để f ' x 0 là
7 7 7 9 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. 1; .
5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
9
Tập xác định: D 1; .
5
5 x 7 9
Ta có f x 5 x 14 x 9 f ' x , x 1; .
2
5 x 14 x 9
2
5
5 x 7 0
5 x 7 7 9
f ' x 0 0 9 x .
5 x 2 14 x 9 1 x 5 5
5
Câu 81. Cho hàm số f x x 2 2 x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f x f x có bao nhiêu
giá trị nguyên?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là: D ;0 2; .
x 1 x 1 x 2 3x 1
Ta có: f x . Vậy f x f x x2 2x 0.
x2 2x x2 2x x2 2x
x 2 3x 1 3 5 3 5
Với x ;0 2; , ta có: 0 x 2 3x 1 0 x ;
x2 2x 2 2
3 5
Kết hợp với điều kiện x ;0 2; , ta có: x 2; .Mà x nên suy ra x .
2
Vậy S .
3 2 x ax b 1 a
Câu 82. Cho , x . Tính .
4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 b
A. 16 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1
Với x , ta có:
4
6 4x
3 2 x 3 2 x 4 x 1 3 2 x 4 x 1 2 4x 1
4x 1 4 x 4
.
4x 1 4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 x 1
a
Do đó a 4, b 4 1.
b
Câu 83. Cho hàm số y x 2 1 . Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 là:
A. x 2 . B. x 1 . C. Vô nghiệm. D. x 1 .
Lời giải
x
Tập xác định của hàm số là D ; 1 1; . Khi đó ta có y .
x 1
2
x
Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 . x 2 1 2 x 1 suy ra x 2 x 1 x 1 .
x 1 2
Tuy nhiên do điều kiện xác định nên phương trình vô nghiệm.
Trình bày lại
x
Tập xác định của hàm số là D ; 1 1; . Khi đó ta có y .
x2 1
x
Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 . x 2 1 2 x 1 .ĐK: x ; 1 1; .
x 12
x 2 x 1 x 1 : Không thỏa mãn.
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x 2
2 x 3 2x 2 x 1
y x 2
2 x 3 y a 1 ; b 1 .
2 x2 2x 3 2 x2 2x 3 x2 2x 3
2 x 2 x 7
Câu 85. Cho hàm số y . Tập nghiệm của phương trình y 0 là
x2 3
A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3; 1.
Lời giải
Chọn A
x2 2x 3
y
x 2 3
2
y 0 x 2 2 x 3 0 x 1 x 3 .
Lời giải
Chọn B
1
f 1 3a b 3a b 1 a
b 5
f x 3ax 2 2 b 12a b 2 .
x f 2 12 a
4 b 8
4 5
f 2 6a b2 52 .
x2
Câu 87. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y có đạo hàm dương trên khoảng
x 5m
; 10 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
5m 2 0 2
YCBT m2
10 5m 5
Vì m m 1; 2 .
x x
C. y sin x 2 1 . D. y sin x 2 1 .
2 x 1 2
2 x 1
2
Lời giải
Chọn A
y x 1 .sin
2
x2 1
x
x 1
2
sin x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1 4
y tan x cot x y 2 .
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x
2 2 2
Câu 90. Biết hàm số y 5sin 2 x 4 cos 5 x có đạo hàm là y a sin 5 x b cos 2 x . Giá trị của a b bằng
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
y 20sin 5 x 10 cos 2 x
Vậy a b 10 .
Lời giải
Chọn B
cos2 x 2sin 2 x sin 2 x
Ta có: y .
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x
sin 2 x
Vậy y .
cos2 x
Câu 92. Với x 0; , hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
Chọn A.
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y 2 2 .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
3
Câu 93. Đạo hàm của hàm số y sin 4 x là:
2
A. 4 cos 4x . B. 4 cos 4x . C. 4 sin 4x . D. 4sin 4x
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
y sin 4 x sin 4 x sin 4 x cos 4 x y cos 4 x 4sin 4 x .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
y 2 cos 2 x 2 sin x .
Lời giải
Chọn B
cos2 x 2sin 2 x sin 2 x
Ta có: y .
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x
sin 2 x
Vậy y .
cos2 x
Câu 96. Biết hàm số y 5sin 2 x 4cos5 x có đạo hàm là y a sin 5 x b cos 2 x . Giá trị của a b bằng:
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
a 20
Ta có y 10cos 2 x 20sin 5 x . Suy ra: . Vậy a b 10
b 10
Câu 97. Cho hàm số f ( x) acosx 2sin x 3 x 1 . Tìm a để phương trình f '( x) 0 có nghiệm.
A. a 5 . B. a 5 . C. a 5 . D. a 5 .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Vậy y 3sin 3 x .
Lời giải
f 3a sin 2 a .cos a 0 .
f x sin 2 x f x
Câu 100. Cho hàm số . Tính .
1
A. f x 2sin 2 x . B. f x cos 2 x . C. f x 2 cos 2 x . D. f x cos 2 x .
2
Lời giải
cos 4 x
Câu 101. Tính đạo hàm của hàm số y 3sin 4 x .
2
A. y 12 cos 4 x 2sin 4 x . B. y 12 cos 4 x 2 sin 4 x .
1
C. y 12 cos 4 x 2 sin 4 x . D. y 3cos 4 x sin 4 x .
2
Lời giải
Ta có y 2 sin 4 x 12 cos 4 x .
Lời giải
Lời giải
cos x
Câu 104. Tính f biết f x
2 1 sin x
1 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
2 2
Lời giải
cos x 1 1 1
Ta có f x f x f
1 sin x 1 sin x 2 2
1 sin
2
Câu 105. Cho hàm số y cos 3 x.sin 2 x . Tính y .
3
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
2 2
Lời giải
Câu 106. Tính đạo hàm của hàm số y sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
y' 0 .
Câu 107. Với x 0; , hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y 2 2 .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
x
Câu 108. Cho hàm số f x ln 2018 ln . Tính S f ' 1 f ' 2 f ' 3 f ' 2017 .
x 1
4035 2017 2016
A. S B. S C. S D. S 2017
2018 2018 2017
Lời giải
Chọn B
x 1 1 1
Ta có f x ln 2018 ln f x
x 1 x x 1 x x 1
1 1 1 1 1 1 1 2017
Do đó S ... 1 .
1 2 2 3 2017 2018 2018 2018
2018 x
Câu 109. Cho hàm số f x ln . Tính tổng S f 1 f 2 ... f 2018 .
x 1
2018
A. ln 2018 . B. 1 . C. 2018 . D. .
2019
Lời giải
Lời giải
log 2019 x , khi x 0
y log 2019 x
log 2019 x
, khi x 0
1
, khi x 0
x ln 2019
y
1
y .
1 x ln 2019
, khi x 0
x ln 2019
x
Câu 111. Cho hàm số f x ln . Tổng f 1 f 3 f 5 ... f 2021 bằng
' ' ' '
x 2
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023
Lời giải
Chọn D
x 2 1 1
Ta có f x ln f x
'
x2 x x 2 x x 2
Vậy
1 1 1 1 1 1
f ' 1 f ' 3 f ' 5 ... f ' 2021 ......
1 3 3 5 2021 2023
1 2022
1 .
2023 2023
1
Câu 112. Phương trình f x 0 với f x ln x 4 4 x 3 4 x 2 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện: x 4 x 4 x 0.
4 3 2
x 0
4 x 3 12 x 2 8 x
Ta có: f x f x 0 4 x 12 x 8 x 0 x 1 .
3 2
1
x 4x 4x
4 3 2
x 2
2
Đối chiếu điều kiện ta được x 1 .
x 1
Câu 113. Cho hàm số f x ln . Tính giá trị của biểu thức P f 0 f 3 f 6 ... f 2019
x4
.
1 2024 2022 2020
A. . B. . C. . D. .
4 2023 2023 2023
Lời giải
Chọn C
x 1
Với x [0;+) ta có x 1 0 và x 4 0 nên f x ln ln x 1 ln x 4 .
x4
1 1
Từ đó f x .
x 1 x 4
1 1 1 1 1 1 1 1 2022
1 ... 1 .
4 4 7 7 10 2020 2023 2023 2023
5
Câu 114. Cho hàm số y f x 2m 1e 3 . Giá trị của m để f ' ln 3
x
là
3
7 2 3
A. m . B. m . C. m 3 . D. m .
9 9 2
Lời giải
Chọn C
2m 1 2m 1
f ' ln 3 2m 1e ln 3 .
eln 3 3
5 2m 1 5
f ' ln 3 m3.
3 3 3
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. ĐẠO HÀM CỦA MỌ̣T SO HÀM SO THƯỜ̀NG GẠ̣P
x
Vậy đạo hàm của hàm số đã cho là y .
x 1
2
Trong thực hành, ta thường trình bày ngắn gọn như sau:
x
1
x 1
2
2x x
y 2
2 x2 1 2 x2 1 x2 1
4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SO LƯỢ̀NG GIÁC
a) Đạo hàm của hàm số y sin x
- Hàm số y sin x có đạo hàm trên và (sin x) cos x .
- Đối với hàm số hợp y sin u , với u u ( x) , ta có: (sin u ) u cos u .
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x .
8
Giải
Ta có: y 2 x cos 2 x 2 cos 2 x .
8 8 8
1 1
2
x x
(cos x) sin x a a
x x
ln a
1 1 1
( x ) (tan x) (ln x)
2 x cos 2 x x
1 1
u nu
n n 1
.u (cot x) 2
sin x
log a x
x ln a
1 u
2
u u
(sin u ) u . cos u e e .u
u u
u
( u)
2 u
(cos u ) u .sin u a a .u . ln a
u u
u u
ln u u
(tan u )
cos 2 u
u u
log a u
(cot u ) 2
si n u u. ln a
Câu 2. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y (2 x 3)10
b) y 1 x 2 .
Câu 3. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x .
3
Câu 4. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y 2 cos 2 x .
4
Câu 5. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y 2 tan 2 x 3cot 2x .
3
Câu 6. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
a) y e x x ;
b) y 3sin x .
Câu 7. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của hàm số y log 2 (2 x 1) .
Câu 8. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x3 3x 2 2 x 1 ;
b) y x 2 4 x 3 .
Câu 9. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 1
a) y
x2
2x
b) y 2
x 1
Câu 10. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x sin 2 x ;
b) y cos 2 x sin 2 x ;
c) y sin 3x 3sin x ;
d) y tan x cot x .
Câu 11. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
a) y 23 x x
b) y log 3 (4 x 1) .
Câu 12. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Cho hàm số f ( x) 2sin 2 3x . Chứng minh rằng
4
f ( x) 6 với mọi x .
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y 3 tan x 2 cot x .
4 4
2 2
Câu 21. Cho hàm số f ( x) cos 2 x cos 2 x cos 2 x . Tính đạo hàm f ( x) và chứng tỏ
3 3
f ( x) 0 với mọi x .
Câu 22. Cho hàm số f ( x) 4sin 2 2 x . Chứng minh rằng f ( x) 8 với mọi x . Tìm x để
3
f ( x) 8 .
Câu 23. Biết y là hàm số của x thoả mãn phương trình xy 1 ln y . Tính y (0) .
Câu 24. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 3 x
a) y với x 0 ;
1 3 x
x3
2 2
b) y 1 x 2 x 2 x
3
Câu 25. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y (sin x 2 cos x)(sin x 2 cos x 1) ;
tan x 1
b) y .
cot x 2
Câu 26. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 1
a) y
2x 1
b) y (3ln x 2) 2 log 3 x 5 .
Câu 27. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 2 sin 3x ;
b) y ln 2 (3x 2) ;
1
c) y
e 1
3x
d) y tan(cot x) .
Câu 28. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3 x 2 2 x 3
a) y
2 x 3
b) y x 1x 2 4 x 2 9 ;
2
x2 2x
c) y
x2 x 1
1 2x
d) y
x 1
e) y xe2 x 1 ;
g) y (2 x 3)32 x 1 ;
h) y x ln 2 x ;
i) y log 2 x 2 1 .
2 x
b) y
1 x
Câu 32. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0 1 :
a) f ( x) x 6
b) g ( x) (2 x 1)( x 1) ;
1 x
c) h( x)
3x 5
1
d) k ( x)
x
3 x 1
e) m( x) 2
g) n( x) log 3 (2 x 1) .
Câu 33. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0 .
4
a) f ( x) 2sin x
b) g ( x) cot x .
4
Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định và f (5) 1 . Tính đạo hàm
của hàm số g ( x) f (1 2 x) tại x 2 .
Câu 37. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0 2 :
2
a) f ( x) e x 2 x
3x
b) g ( x)
2x
c) h( x) 2 x 3x 2
d) k ( x) log 3 x 2 x .
Câu 44. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình
h(t ) 100 4,9t 2 , ở đó độ cao h so với mặt đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận
tốc của vật:
a) Tại thời điểm t 5 giây;
b) Khi vật chạm đất.
Câu 45. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi
s (t ) 12 0,5sin(4 t ) , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t
giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu?
Câu 46. Một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là v0 ( m / s) (bỏ
qua sức cản của không khí) thì độ cao h của vật (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi công thức
1 2
h v0t gt ( g là gia tốc trọng trường). Tìm vận tốc của vật khi chạm đất.
2
Câu 47. Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức
s (t ) 10 2 sin 4 t , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt
6
sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 48. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 2 15t 3 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t 2.
Câu 49. Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì
lợi nhuận sinh ra là P( x) 200 x 2 12800 x 74000 (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của
nhà máy đó khi sản xuất 1200 sản phẩm.
Câu 50. Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì
lợi nhuận sinh ra là P( x) 200( x 2)(17 x) (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà
máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm.
2x 1
Câu 51. Cho hàm số y có đồ thị (C ) , viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết hệ số góc
x2
của tiếp tuyến bằng -5 .
Câu 52. Cho hàm số y x3 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến
1
đó vuông góc với đường thẳng y x 1 .
3
1
Câu 53. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) t 3 2t 2 4t 1 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 3( s) .
Câu 54. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) 6sin 3t , trong đó t 0, t tính
4
bằng giây, s(t ) tính bằng centimét. Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) .
6
Câu 55. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động
s (t ) 2 196t 4,9t 2 , trong đó t 0, t (s) là thời gian chuyển động, s ( m) là độ cao so với mặt đất.
a) Sau bao lâu kể từ khi bắn thì viên đạn đạt được độ cao 1962 m ?
b) Tính vận tốc tức thời của viên đạn khi viên đạn đạt được độ cao 1962 m .
c) Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 m / s thì viên đạn đang ở độ cao bao nhiêu mét
so với mặt đất?
Câu 56. Năm 2001, dân số Việt Nam khoảng 78690000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm luôn
là 1, 7% thì ước tính số dân Việt Nam sau x năm kể từ năm 2001 được tính theo hàm số sau:
f ( x) 7,869e0,017 x (chục triệu người). Tốc độ gia tăng dân số (chục triệu người/năm) sau x năm kể
từ năm 2001 được xác định bởi hàm số f ( x) .
a) Tìm hàm số thể hiện tốc độ gia tăng dân số sau x năm kể từ năm 2001 .
b) Tính tốc độ gia tăng dân số Việt Nam theo đơn vị chục triệu người/năm vào năm 2023 (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười), nêu ý nghĩa của kết quả đó.
Câu 57. Trong thuyết động học phân tử chất khí, với một khối khí lí tưởng, các đại lượng áp suất
p ( Pa ) , thể tích V m3 , nhiệt độ T ( K ) , số mol n( mol ) liên hệ với nhau theo phương trình:
pV nRT , trong đó R 8,31( J / mol.K ) là hằng số.
(Nguồn: James Stewart, Calculus)
Một bóng thám không chứa 8 mol khí hydrogen ở trạng thái lí tưởng có áp suất không đổi
p 105 Pa . Tính tốc độ thay đổi thể tích theo nhiệt độ của khối khí trong bóng thám không.
Câu 58. Cho hàm số y x 2 3x có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
có:
a) Hoành độ bằng -1;
b) Tung độ bằng 4.
x 3
Câu 59. Cho hàm số y có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C ) trong
x2
mỗi trường hợp sau:
a) d song song với đường thẳng y 5 x 2 ;
b) d vuông góc với đường thẳng y 20 x 1 .
1
Câu 60. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 3 3t 2 8t 2 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 5( s) .
Câu 61. Một mạch dao động điện từ LC có lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
xác định bởi hàm số Q(t ) 105 sin 2000t , trong đó t 0 , t tính bằng giây, Q tính bằng
3
Coulomb. Tính cường độ dòng điện tức thời I ( A) trong mạch tại thời điểm t ( s ) , biết
1500
I (t ) Q (t ) .
Câu 62. Năm 2010, dân số ở một tỉnh D là 1038229 người. Tính đến năm 2015, dân số của tỉnh đó
là 1153600 người. Cho biết dân số của tỉnh D được ước tính theo công thức S ( N ) Ae Nr (trong đó
A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm được
làm tròn đến hàng phần nghìn). Tốc độ gia tăng dân số (người/năm) vào thời điểm sau N năm kể từ
năm 2010 được xác định bởi hàm số S ( N ) . Tính tốc độ gia tăng dân số của tỉnh D vào năm 2023
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị người/năm), biết tỉ lệ tăng dân số hàng năm không
đổi.
Câu 63. Một tài xế đang lái xe ô tô, ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại
nhưng vẫn xảy ra va chạm, chiếc ô tô để lại vết trượt dài 20,4 m (được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh
đến khi xảy ra va chạm). Trong quá trình đạp phanh, ô tô chuyển động theo phương trình
5
s (t ) 20t t 2 , trong đó s ( m) là độ dài quãng đường đi được sau khi phanh, t ( s ) là thời gian tính từ
2
lúc bắt đầu phanh (0 t 4) .
a) Tính vận tốc tức thời của ô tô ngay khi đạp phanh. Hãy cho biết xe ô tô trên có chạy quá tốc độ
hay không, biết tốc độ giới hạn cho phép là 70 km / h .
b) Tính vận tốc tức thời của ô tô ngay khi xảy ra va chạm?
Câu 64. Trong kinh tế học, xét mô hình doanh thu y (đồng) được tính theo số sản phẩm sản xuất ra
x (chiếc) theo công thức y f ( x) .
Xét giá trị ban đầu x x0 . Đặt Mf x0 f x0 1 f x0 và gọi giá trị đó là giá trị y -cận biên của
x tại x x0 . Giá trị Mf x0 phản ánh lượng doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm tại mốc sản phẩm x0 .
Xem hàm doanh thu y f ( x) như là hàm biến số thực x .
Khi đó Mf x0 f x0 1 f x0 f x0 . Như vậy, đạo hàm f x0 cho chúng ta biết (xấp xỉ)
lượng doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm tại mốc sản phẩm x0 .
Tính doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm nếu hàm doanh thu là
x2
y 10 x tại mốc sản phẩm x0 10000 .
100
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y x x 1x 2x 3 tại điểm x0 0 là:
A. y 0 5 . B. y 0 6 . C. y 0 0 . D. y 0 6 .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x0 4 là:
9 3 5
A. y 4 . B. y 4 6 . C. y 4 . D. y 4 .
2 2 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại x0 là:
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 3 . D. y 5 .
2 2 2 2
x2
Câu 6. Cho hàm số y . Tính y 3
x 1
5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
3x 1
Câu 7. Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức f ' 0 .
x2 4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
1
C. 2 x3 5 x 2 D. 2 x 5 x 2 .
3 2
.
2x
1
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?
2x
1
A. f ( x) 2 x . B. f ( x) x . C. f ( x) 2 x . D. f ( x) .
2x
Câu 15. Cho các hàm số u u x , v v x có đạo hàm trên khoảng J và v x 0 với x J . Mệnh đề
nào sau đây sai?
1 v x
A. u x v x u x v x . B. 2 .
v x v x
1
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y x
2
.
x
1 1 1 1
A. y 2 x . B. y x 2 . C. y x . D. y 2 x .
x2 x x2 x2
2x
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y
x 1
2 2 2 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1
2
x 1 x 1
2
x 1
1
Câu 18. Hàm số y có đạo hàm bằng:
x 5
2
1 2x 1 2 x
A. y ' . B. y ' 2 . C. y ' . D. y ' .
x 2 5 x 2 5 x 5 x 5
2 2 2 2 2
Câu 19. Cho hàm số y x3 3 x 2017 . Bất phương trình y 0 có tập nghiệm là:
A. S 1;1 . B. S ; 1 1; .
f x x 4 2 x 2 3 f x 0
Câu 20. Cho hàm số . Tìm x để ?
A. 1 x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 21. Cho hàm số u x có đạo hàm tại x là u . Khi đó đạo hàm của hàm số y sin 2 u tại x là
A. y sin 2u . B. y u sin 2u . C. y 2sin 2u . D. y 2u sin 2u .
2x 2 ln 2 2x 2
C. f ' x D. f ' x
x 2x
2
x 2x ln 2
2
2
3 x
Câu 40. Hàm số y 2
x
có đạo hàm là
A. 2 x 32 x
2
2
3 x x 3 x
ln 2 . B. 2 ln 2 .
C. 2 x 32 x D. x 2 3 x 2 x
2
2
3 x 3 x 1
. .
2
3 x
Câu 41. Hàm số y 3
x
có đạo hàm là
A. 2 x 3.3x
2
2
3 x x 3 x
. B. 3 .ln 3 .
C. x 3 x .3
2
D. 2 x 3.3x
2 x 3 x 1 2
3 x
. .ln 3 .
2
x
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số y e
x
.
A. 2 x 1e B. 2 x 1e x C. 2 x 1e D. x 2 x e 2 x 1
x 2
x 2 x 1
1 x
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y
2x
2 x ln 2. x 1 1
A. y . B. y .
2x
2 x 2
x2 ln 2. x 1 1
C. y . D. y .
2x 2x
x e x
1 1 1 x
C. y 2 ln 2 x . D. y 2 ln 2 e .
x x
x e x
Câu 54. Đạo hàm của hàm số f ( x) log 2 x 2 2 x là
2x 2 1 (2 x 2) ln 2 2x 2
A. B. C. D.
x 2 x ln 2
2
x 2 x ln 2
2
x2 2x x 2 x ln 2
2
Câu 56. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2 x x 2x
Câu 57. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 3 x là
1 1 ln 3 1
A. y
. B. y . C. y . D. y .
x x ln 3 x x ln 3
Câu 58. Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 là:
x 1 1 1 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
ln 2 ln 2 x 1ln 2 x 1
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 61. Tính đạo hàm của hàm số y x 5 x . 3
75 2 5 7 5 5
A. y x . B. y x .
2 2 x 2 2 x
5 1
C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
2 x 2 x
x3
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y là:
x2 1
1 3x 1 3x 1 3x 2x2 x 1
A. . B. . C. . D. .
x 2
1 x 2 1 x 2
1 x 2 1 x2 1 x 2
1 x 2 1
Câu 63. Cho hàm số f x x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f 1 4 f 1 .
'
A. S 4 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 8 .
7 x 2 2 x 23 8 x 3 3 x 2 14 x 5
C. y D. y
x 2 2 x 3 x 2
2 x 3
2
2x a
Câu 66. Cho hàm số f ( x) (a, b R; b 1) . Ta có f '(1) bằng:
x b
a 2b a 2b a 2b a 2b
A. . B. . C. . D. .
(b 1) 2 (b 1) 2
(b 1) 2 (b 1) 2
1 x
Câu 67. Cho f x 1 4 x . Tính f x .
x 3
2 2 2 2
A. . B. .
1 4x x 3 1 4 x x 3
2
1 2 2
C. 1 D. .
1 4 x x 3
2
2 1 4x
3
2
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y x 2 bằng
x
2 2
1 2 2
A. y 6 x 2 x 2 . B. y 3 x 2 .
x x x
2 2
1 2 1 2
C. y 6 x 2 x 2 . D. y 6 x x 2
x x x x
1
Câu 71. Đạo hàm của hàm số y x x 1 là 2 3
2x 1 1 2 2
A. y . B. y x x 13 .
3 3 x 2 x 1
2 3
1 2 8
2x 1
C. y
3
x x 13 . D. y .
2 x2 x 1
3
A. 6 x5 20 x 4 16 x3 . B. 6 x5 20 x 4 4 x3 . C. 6 x5 16 x3 . D. 6 x5 20 x 4 16 x3 .
Câu 73. Đạo hàm của hàm số f x 2 3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
3 x 1 6 x 2 3x
A. . B. . C. . D. .
2 3x 2
2 2 3x 2
2 2 3x 2
2 3x 2
1 3
Câu 74. Cho hàm số y x 2 x 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là
2
3
A. 1;5 . B. .
C. ; 1 5; . D. ; 1 5; .
Câu 75. Cho hàm số y x 3 mx 2 3x 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để
y 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. M 3;3 . B. M ; 3 3; .
C. M . D. M ; 3 3; .
Câu 76. Cho hàm số y (m 1) x 3 3(m 2) x 2 6(m 2) x 1. Tập giá trị của m để y ' 0, x R là
A.
[3; ). B. . C. [4 2; ). D.
[1; ).
3
Câu 77. Cho hàm số y m 2 x 3 m 2 x 2 3 x 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để
2
y 0, x là
A. 5 . B. Có vô số giá trị nguyên m .
C. 3 . D. 4
Câu 78. Cho hàm số f x x3 3mx 2 12 x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
f x 0 với x là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
mx 3 mx 2
Câu 79. Cho hàm số f x 3 m x 2 . Tìm m để f ' x 0 x R .
3 2
12 12 12 12
A. 0 m . B. 0 m . C. 0 m . D. 0 m .
5 5 5 5
Câu 80. Cho hàm số f x 5 x 2 14 x 9 Tập hợp các giá trị của x để f ' x 0 là
7 7 7 9 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. 1; .
5 5 5 5 5
Câu 81. Cho hàm số f x x 2 2 x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f x f x có bao nhiêu
giá trị nguyên?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3 2 x ax b 1 a
Câu 82. Cho , x . Tính .
4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 b
A. 16 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 83. Cho hàm số y x 1 . Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 là:
2
A. x 2 . B. x 1 . C. Vô nghiệm. D. x 1 .
ax b
Câu 84. Cho y x 2 2 x 3 , y . Khi đó giá trị a.b là:
x 2x 3
2
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
2 x x 7
2
Câu 85. Cho hàm số y . Tập nghiệm của phương trình y 0 là
x2 3
A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3; 1.
x2
Câu 87. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y có đạo hàm dương trên khoảng
x 5m
; 10 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
x x
C. y sin x 2 1 . D. y sin x 2 1 .
2 x 1
2
2 x 12
3
Câu 93. Đạo hàm của hàm số y sin 4 x là:
2
A. 4 cos 4x . B. 4 cos 4x . C. 4 sin 4x . D. 4sin 4x
Câu 94. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x 2 cos x 1 .
A. y 2 cos 2 x 2sin x . B. y 2 cos 2 x 2 sin x .
cos x
Câu 104. Tính f biết f x
2 1 sin x
1 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 105. Cho hàm số y cos 3 x.sin 2 x . Tính y .
3
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
2 2
Câu 106. Tính đạo hàm của hàm số y sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 107. Với x 0; , hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
x
Câu 108. Cho hàm số f x ln 2018 ln . Tính S f ' 1 f ' 2 f ' 3 f ' 2017 .
x 1
4035 2017 2016
A. S B. S C. S D. S 2017
2018 2018 2017
2018 x
Câu 109. Cho hàm số f x ln . Tính tổng S f 1 f 2 ... f 2018 .
x 1
2018
A. ln 2018 . B. 1 . C. 2018 . D. .
2019
3
7 2 3
A. m . B. m . C. m 3 . D. m .
9 9 2
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
1. KHÁI NIỆM ĐÂO HÀM CAP HAI
Giả sử hàm số y f ( x) có đạo hàm tại mỗi điểm x (a; b) . Nếu hàm số y f ( x) lại có đạo hàm
tại x thì ta gọi đạo hàm của y là đạo hàm cấp hai của hàm số y f ( x) tại x , kí hiệu là y hoặc
f ( x) .
Ví dụ 1. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y x 2 e 2 x 1 . Từ đó tính y (0) .
Giải
Ta có: y 2 x (2 x 1) e 2 x 1 2 x 2e 2 x 1
y 2 2(2 x 1) e 2 x 1 2 4e 2 x 1
Vậy đạo hàm cấp hai của hàm số đã cho là y 2 4e2 x 1 .
Khi đó ta có: y (0) 2 4e1 .
2. Ý NGHĨA CƠ HÔC CỦA ĐÂO HÀM CAP HAI
Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Một chuyển động có phương trình s f (t ) thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số f (t ) là gia tốc
tức thời của chuyển động. Ta có: a(t ) f (t ).
Ví dụ 2. Giải bài toán trong tình huống mở đầu.
Giải
Vận tốc của vật tại thời điểm t là v(t ) x (t ) 2 t 4sin 2 t 8 sin 2 t .
3 3 3
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là
a (t ) v (t ) 8 2 t cos 2 t 16 2 cos 2 t .
3 3 3
Tại thời điểm t 5 giây, gia tốc của vật là
a (5) 16 2 cos 10 16 2 cos 79 cm / s 2 .
3 3
Câu 4. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Cho hàm số P( x) ax 2 bx 3 ( a, b là hằng số). Tìm a, b biết
P (1) 0 và P (1) 2 .
Câu 5. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Cho hàm số f ( x) 2sin 2 x . Chứng minh rằng f ( x) 4
4
với mọi x .
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y 2 cos 4 t
3
2 x
b) y x e
Câu 7.
Cho hàm số f ( x) ln x 1 x 2 . Tính f (0) .
Câu 8. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
4
x
a) y 2x2 1
4
2x 1
b) y
x 1
Câu 9. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y ln | 2 x 1| ;
b) y tan x
3
2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) xe x ln( x 1) .
Tính f (0) và f (0) .
Câu 11. Cho f ( x) x 2 a b a, b là tham số). Biết f (0) 2 và f (1) 8 , tìm a và b .
2
Câu 12. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y 3x3 x 2 3x 1 ;
b) y cos 2 x .
Câu 13. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y x sin 2 x ;
b) y cos 2 x ;
c) y x 4 3x3 x 2 1 .
Câu 14. Cho hàm số f ( x) x 2 2 x 1 .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x0 0, x0 1 .
Câu 15. Cho hàm số g ( x) cos x .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 .
6
Câu 16. Cho hàm số h( x) ln x, x 0 .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 2 .
Câu 17. Cho hàm số k ( x) sin x cos x .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 .
3
Câu 18. Cho hàm số f ( x) x 2 4 x . Giải phương trình f ( x) f ( x) .
Câu 19. Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:
1
a) f ( x)
3x 5
2
b) g ( x) 2 x 3 x
Câu 20. Cho hàm số f ( x) sin x cos x cos 2 x .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 .
6
Câu 21. Cho hàm số f ( x) x3 4 x 2 5 . Giải bất phương trình f ( x) f ( x) 0 .
Dạng 2. Ứng dụng
Câu 22. Chuyển động của một vật gắn trên con lắc lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí)
được cho bởi phương trình sau: x(t ) 4 cos 2 t , ở đó x tính bằng centimét và thời gian t tính
3
bằng giây. Tìm gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t 5 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
1
Câu 23. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một vật chuyển động thẳng có phương trình s 2t 2 t 4 ( s
2
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tìm gia tốc của vật tại thời điểm t 4 giây.
Câu 24. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi
s (t ) 10 0,5sin 2 t , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính gia tốc của hạt
5
tại thời điểm t 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 25. Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi công thức s(t ) 15 2 sin 4 t ,
6
trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính gia tốc của hạt tại thời điểm t 3 giây (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 26. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 2 15t 3 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t 2.
Câu 27. Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s 100 2t t 2 trong đó thời gian được
tính bằng giây và s được tính bằng mét.
a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0 ?
b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 3 s .
Câu 28. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t ) 2t 3 75t 3 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t 3.
1
Câu 29. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 3 3t 2 5t 4 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 3( s) .
Câu 30. Một chất điểm có phương trình chuyển động s(t ) 6sin 3t , trong đó t 0, t tính bằng
4
giây, s(t ) tính bằng centimét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) .
6
1
Câu 31. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 3 3t 2 8t 2 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm:
a) Tại thời điểm t 5( s) .
b) Tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng 1m / s .
Câu 32. Một chất điểm có phương trình chuyển động s(t ) 3sin t , trong đó t 0, t tính bằng
3
giây, s(t ) tính bằng centimét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) .
2
C. y 20 x 36 x . D. y 20 x 36 x .
2 3 3 2
Câu 2. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y 3cos x tại điểm x0 .
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 0 . D. y 3 .
2 2 2 2
1
A. y '' cos 2 x . B. P 2sin 2 x .
2
C. y '' 2 cos 2 x . D. y '' 2 cos x .
1
Câu 9. Cho hàm số y . Đạo hàm cấp hai của hàm số là
x
2 2 2 2 2 2 2 2
A. y 3 . B. y 2 . C. y 3 . D. y .
x x x x2
2
Câu 10. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y .
1 x
4 4 2 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x 1 x 1 x 1 x
3 3 3 3
2
Câu 11. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y .
x 1
2 4 2 4
A. y . B. y . C. y . D. y .
( x 1)3 ( x 1)3 ( x 1)3 ( x 1)3
1
Câu 12. Cho hàm số f x . Tính f 1 .
2x 1
8 2 8 4
A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
27 9 27 27
A. f 0 0 . B. f 1 0 . C. f 0 4 . D. f 1 4 .
A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 23. Cho hàm số y x 3 x 2021 . Tìm tập nghiệm của bất phương trình y '' 0 .
3 2
A. 20 . B. 20 . C. 27 . D. 27 .
Câu 26. Cho hàm số f x 2 x 1 . Tính f 1 ..
3
A. 1 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Câu 27. Cho hàm số y cos x . Khi đó y '' bằng:
2
3
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 3 .
1
Câu 28. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y
x
2 1 1 2
A. y '' . B. y '' . C. y '' . D. y '' .
x3 x2 x2 x3
Câu 29. Hàm số y tan x có đạo hàm cấp hai bằng:
2sin x 1 2sin x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
cos3 x cos 2 x cos3 x cos 2 x
1 3
Câu 30. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x) x 3 x 2 2020 .
3
A. f x 2 x 6 . B. f x x 6 x .
2
C. f x x 3 x 5 . D. f x 2 x 3 .
2
Câu 31. Cho hàm số y tan x . Tính y '' được kết quả bằng:
4
A. 3 B. 3,5 C. 4 D. 2 3
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
Câu 32. Cho hàm số y 1 3 x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. y y. y 1 . B. y 2 y. y 1 . C. y. y y 1 . D. y y. y 1 .
2 2 2 2
1 1
Câu 33. Cho hàm số f x . Tính f
x 2 2 x 2
A. 24. B. 16. C. 48. D. 32.
4 f x
Câu 34. Cho hàm số f x sin 2 x . Đặt g x . Tính g .
f x 6
3 3
A. g . B. g 1 . C. g . D. g 1 .
6 2 6 6 2 6
Câu 35. Cho hàm số y sin 2 x . Hãy tìm khẳng định đúng.
A. y 2 y 4 .
2
B. 4 y y 0 . C. 4 y y 0 . D. y y ' tan 2 x .
Câu 36. Cho hàm y x cos ln x s in ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 37. Cho hàm số f x e x x . Biết phương trình f x 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .
2
1 3
A. x1.x2 B. x1.x2 1 C. x1.x2 D. x1.x2 0
4 4
Câu 38. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 3 3t 2 4t , trong đó t được tính
bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm gia tốc bằng 0 là
A. 2,5m / s . B. 4m / s . C. 2,5m / s . D. 8,5m / s .
f x x 10 . f 2 .
6
Câu 41. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t 3sin 2t cos 2t với t (giây) là khoảng thời
gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Gia tốc
tức thời tại thời điểm t giây của chuyển động bằng
4
A. 16 m s . B. 12 m s .
2 2 2 2
C. 0 m s . D. 12 m s .
Câu 42. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t t 3 3t 2 9t 27 . Trong đó t tính bằng
giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
2 2 2 2
A. 0 m /s . B. 6 m /s . C. 24 m /s . D. 12 m /s .
Câu 43. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng giây
và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A. 6m/s . B. 12m/s .
2 2 2 2
C. 6m/s . D. 12m/s .
Câu 44. Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x x sin x 3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. f x 2 cos x x sin x . B. f x x sin x .
C. f x sin x x cos x . D. f x 1 cos x .
2x 1
Câu 45. Cho hàm số y f x . Phương trình f ' x f '' x 0 có nghiệm là:
1 x
1 1
A. x 3. B. x 3. C. x . D. x .
2 2
A. f x 30 3 x 1 . B. f x 90 3 x 1 .
4 4
C. f x 270 3 x 1 . D. f x 540 3 x 1 .
4 4
Câu 47. Cho hàm số y f x x 3 x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
3 2
x4 x2
Câu 48. Biết x 3 x 2019 ax 2 bx c . Tính S a b 5c .
4 2
A. 30 . B. 4 . C. 40 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số y sin x cos x . Phương trình y " 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50. Cho hàm số y 3cosx sin x x 2 2021x 2022. Số nghiệm của phương trình y '' 0
trong đoạn 0;4 là
A. 1. . B. 2. . C. 0. . D. 3.
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)
Dạng 1. Tính đạo hàm cấp hai
Câu 1. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y xe2 x ;
b) y ln(2 x 3) .
Lời giải
a) Ta có: y xe 2 x x e 2 x e 2 x xe 2 x (2 x) (1 2 x)e 2 x .
2e
y (1 2 x) e 2 x (1 2 x) e 2 x 2x
(1 2 x)e 2 x (2 x) (4 4 x)e 2 x .
Vậy hàm số y xe2 x có đạo hàm cấp hai là y 4(1 x)e 2 x .
(2 x 3) 2
b) Ta có: y .
2x 3 2x 3
2 2 4
y (2 x 3) . Vậy hàm số y ln(2 x 3) có đạo hàm cấp hai là:
2x 3 (2 x 3) (2 x 3) 2
2
4
y .
(2 x 3) 2
e (2 2 x)e 2 x x e x
f ( x) 2 x x 2 e x 2 x x 2 x x 2 x 2
4 x 2 e x . Thay x 0 ta được
f (0) 2 .
Câu 3. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y ln( x 1) ;
b) y tan 2 x .
Lời giải
( x 1) 1 ( x 1) 1
a) Ta có: y
và y .
x 1 x 1 ( x 1) 2
( x 1) 2
(2 x) 2
b) Ta có: y
cos 2 x cos 2 2 x
2
2 1 tan 2 2 x và
y 4 tan 2 x(tan 2 x) 8 tan 2 x 1 tan 2 2 x .
Câu 4. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Cho hàm số P( x) ax 2 bx 3 ( a, b là hằng số). Tìm a, b biết
P (1) 0 và P (1) 2 .
Lời giải
Ta có: P ( x) 2ax b và P ( x) 2a . Do P (1) 0 và P (1) 2 nên 2a b 0 và 2a 2 . Từ đó, ta
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y 2 cos 4 t
3
2 x
b) y x e
Giải
a) Ta có:
y 2 sin 4 t 4 t 4 2 sin 4 t
3 3 3
y 4 2 cos 4 t 4 t 16 2 2 cos 4 t
3 3 3
b) Ta có:
y x 2 e x x 2 e x 2 xe x x 2 e x
2 x x e 2 x x e
y 2 x 2 x
(2 2 x)e 2 x x e
x 2 x
x 4 x 2 e
2 x
Câu 7.
Cho hàm số f ( x) ln x 1 x 2 . Tính f (0) .
Giải
Ta có:
1 x
2
x
x 1 x2 1 1
2 1 x2 1 x2 1 x2 x 1
f (x)
x 1 x2 x 1 x 2
x 1 x 2
x 1 x2 1 x2 1 x2
1
1 x
1 x2 2
x
f (x)
1 x 1 x 1 x 1 x
2 2
2 2 1 x2 2 2
Câu 9. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y ln | 2 x 1| ;
b) y tan x
3
Lời giải
4
a) y ;
(2 x 1) 2
1
b) y tan x 1 tan 2 x
3 3
cos 2 x
3
2 tan x
3
y 2 tan x tan x
3 3
cos 2 x
3
2
Câu 10. Cho hàm số f ( x) xe x ln( x 1) .
Tính f (0) và f (0) .
Lời giải
Ta có:
1
2
f ( x) 1 2 x 2 e x
x 1
1
2
f ( x) 6 x 4 x 3 e x
( x 1) 2
Thay x 0 ta được f (0) 2 và f (0) 1 .
Câu 11. Cho f ( x) x 2 a b a, b là tham số). Biết f (0) 2 và f (1) 8 , tìm a và b .
2
Lời giải
Tính đạo hàm cấp hai ta được f ( x) 12 x 4a . Từ đó có f (1) 12 4a 8 nên a 1 . Mặt khác,
2
Câu 12. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y 3x3 x 2 3x 1 ;
b) y cos 2 x .
Giải
a) y 3.3x 2 2 x 3 9 x 2 2 x 3, y 9.2 x 2 18 x 2 .
b) Đặt u cos x thì y u 2 .
Ta có u x sin x và yu 2u .
Suy ra y x yu u x 2u ( sin x) 2 cos x sin x sin 2 x . y (2 x) cos 2 x 2 cos 2 x .
Câu 13. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y x sin 2 x ;
b) y cos 2 x ;
c) y x 4 3x3 x 2 1 .
Lời giải
a) y 4 cos 2 x 4 x sin 2 x ;
b) y 2 cos 2 x ;
c) y 12 x 2 18 x 2 .
Câu 14. Cho hàm số f ( x) x 2 2 x 1 .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x0 0, x0 1 .
Giải
a) Ta có: f ( x) 2 x 2 và f ( x) (2 x 2) 2 .
b) Vì f ( x) 2 nên f (0) f (1) 2 .
Câu 15. Cho hàm số g ( x) cos x .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 .
6
Giải
a) Ta có: g ( x) sin x, g ( x) ( sin x) cos x .
3
b) Vì g ( x) cos x nên g cos .
6 6 2
Câu 16. Cho hàm số h( x) ln x, x 0 .
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 2 .
Giải
1 1 1
a) Ta có: h ( x) , h ( x) 2 .
x x x
1 1 1
b) Vì h ( x) 2 nên h ( 2) .
x ( 2) 2
2
Câu 19. Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:
1
a) f ( x)
3x 5
2
b) g ( x) 2 x 3 x
Lời giải
(3 5) 3
a) Ta có: f ( x) ,
(3 x 5) 2
(3 x 5) 2
(3) (3 x 5) 2 (3 x 5) 2 (3) 18
f ( x) .
(3 x 5) 4
(3 x 5)3
b) Ta có: g ( x) x 3x 2 ln 2 2 x 3 x (6 x 1) ln 2 2 x 3 x ,
2 2
2
g ( x) ln 2 (6 x 1) 2 x 3 x (6 x 1) 2 x 3 x
2
2 2
6 ln 2 2 x 3 x [(6 x 1) ln 2]2 2 x 3 x .
x 2
Khi đó, f ( x) f ( x) 3x 8 x 6 x 8 0 3x 2 x 8 0 4
2 2
x
3
Giải
Vận tốc của vật tại thời điểm t là v(t ) x (t ) 2 t 4sin 2 t 8 sin 2 t .
3 3 3
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là
a (t ) v (t ) 8 2 t cos 2 t 16 2 cos 2 t .
3 3 3
Tại thời điểm t 5 giây, gia tốc của vật là
a (5) 16 2 cos 10 16 2 cos 79 cm / s 2 .
3 3
1
Câu 23. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Một vật chuyển động thẳng có phương trình s 2t 2 t 4 ( s
2
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tìm gia tốc của vật tại thời điểm t 4 giây.
Lời giải
Ta có: s (t ) 4t 2t 3
. Gia tốc của vật tại thời điểm t giây là: a(t ) s (t ) 4 6t 2 .
Tại thời điểm t 4 giây, gia tốc của vật là: a(4) 4 6 42 100 m / s 2 .
Câu 24. (SGK - KNTT 11 - Tập 2) Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi
s (t ) 10 0,5sin 2 t , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính gia tốc của hạt
5
tại thời điểm t 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải
Ta có: s (t ) 0,5 2 t cos 2 t cos 2 t . Gia tốc của hạt tại thời điểm t giây là:
5 5 5
a (t ) s (t ) 2 t sin 2 t 2 2 sin 2 t .
5 5 5
Tại thời điểm t 5 giây, gia tốc của hạt là: a(5) 2 2 sin 10 11, 6 cm / s 2 .
5
Câu 25. Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi công thức s(t ) 15 2 sin 4 t ,
6
trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính gia tốc của hạt tại thời điểm t 3 giây (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải
Gia tốc của hạt tại thời điểm t là: a(t ) s (t ) 16 2 2 sin 4 t . Tại thời điểm t 3 giây, gia
6
tốc của hạt là:
a 16 2 2 sin 12 111, 7 m / s 2
6
Câu 26. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 2 15t 3 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t 2.
Giải
Ta có s (t ) 2.2t 15 4t 15 , suy ra s (t ) 4 .
Vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 2 lần lượt là s (2) 7 m / s và s (2t ) 4 m / s 2 .
Câu 27. Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s 100 2t t 2 trong đó thời gian được
tính bằng giây và s được tính bằng mét.
a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0 ?
b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 3 s .
Lời giải
a) s (t ) 2 2t
s (t ) 0 2 2t 0 t 1 .
Vận tốc chất điểm bằng 0 khi t 1 s .
b) Khi t 3 s .
s (3) 2 2.3 4( m / s );
s (3) 2 a (3) 2 m / s 2 .
Vậy khi t 3 s thì vận tốc của vật là 4 m / s . Gia tốc của vật là 2 m / s 2 .
Câu 28. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t ) 2t 3 75t 3 , trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t 3.
Lời giải
Ta có s (t ) 6t 75 suy ra s (t ) 12t .
2
Vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 là s (3) 21 và s (3) 36 .
1
Câu 29. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 3 3t 2 5t 4 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 3( s) .
Giải
Ta có: s (t ) t 2 6t 5 .
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) là:
s (t ) 2t 6. Vậy gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 3( s ) là:
s (3) 2 3 6 0 m / s 2 .
Câu 30. Một chất điểm có phương trình chuyển động s(t ) 6sin 3t , trong đó t 0, t tính bằng
4
giây, s(t ) tính bằng centimét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) .
6
Giải
Ta có: s (t ) 18cos 3t .
4
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) là: s (t ) 54sin 3t .
4
Vậy gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s ) là:
6
s 54sin 3 27 2 cm / s 2 .
6 6 4
1
Câu 31. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 3 3t 2 8t 2 , trong đó t 0, t tính
3
bằng giây, s(t ) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm:
a) Tại thời điểm t 5( s) .
b) Tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng 1m / s .
Lời giải
Ta có: s (t ) t 6t 8, s (t ) 2t 6 .
2
a) Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 5 (s) là: s (5) 4 m / s 2 .
b) Theo giả thiết, s (t ) t 2 6t 8 1 t 3 (s).
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t 3 (s) là: s (3) 0 m / s 2 .
Câu 32. Một chất điểm có phương trình chuyển động s(t ) 3sin t , trong đó t 0, t tính bằng
3
giây, s(t ) tính bằng centimét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t ( s) .
2
Lời giải
Ta có: s (t ) 3sin t .
3
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) là:
2
3
s 3sin
2
2 3 2
cm / s 2 .
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Cho hàm số y x 3 x x 1 với x . Đạo hàm y của hàm số là
5 4
Câu 1.
A. y 5 x 12 x 1 . B. y 5 x 12 x .
3 2 4 3
C. y 20 x 36 x . D. y 20 x 36 x .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn D
Ta có y x 3 x x 1 y 5 x 4 12 x3 1 y 20 x3 36 x 2 .
5 4
Câu 2. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y 3cos x tại điểm x0 .
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 0 . D. y 3 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
y 3cos x y 3sin x; y 3cos x .
y 0 .
2
f x 15 3 x 7 .
4
f x 180 3 x 4 .
3
Vậy f 2 180 .
Do đó: A y 3 . y '' 1 .
3x 1
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y là
x2
10 5 5 10
A. y B. y C. y D. y
x 2 x 2 x 2 x 2
2 4 3 3
Lời giải
Chọn D
5 5 10
Ta có y 3 y ; y
x2 x 2 x 2
2 3
Lời giải
Chọn A
y ' 2 cos x. sin x sin 2x y 2 cos 2 x .
Chọn C
TXĐ D
Ta có y 3 x 2 6 x 1 , y 6 x 6 y 0 x 1
Lời giải
Chọn C
y sin 2 x y ' 2sin x.cosx sin 2 x y '' 2 cos 2 x
1
Câu 9. Cho hàm số y . Đạo hàm cấp hai của hàm số là
x
2 2 2 2 2 2 2 2
A. y 3 . B. y 2 . C. y 3 . D. y .
x x x x2
Lời giải
Chọn C
x2
'
1 2 2x 2
Ta có: y ' 2 nên y 4 4 3 .
x x x x
2
Câu 10. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y .
1 x
4 4 2 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x 1 x 1 x 1 x
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2 2.2 1 x 4
Ta có y y .
1 x 1 x 1 x
2 4 3
2
Câu 11. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y .
x 1
2 4 2 4
A. y . B. y . C. y . D. y .
( x 1)3 ( x 1)3 ( x 1)3 ( x 1)3
Lời giải
2 2
Ta có y y
x 1 ( x 1) 2
2 4( x 1) 4
y 2
.
( x 1) ( x 1) ( x 1)3
4
1
Câu 12. Cho hàm số f x . Tính f 1 .
2x 1
8 2 8 4
A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
27 9 27 27
Lời giải
1
Tập xác định D \ .
2
2 8 8
Ta có f x , f x . Khi đó f 1 .
2 x 12 2 x 13 27
Lời giải
Chọn B
Ta có y 2sin x cos x sin 2 x
y 2 cos 2 x
1
Câu 15. Cho hàm số f x . Tính f 1 .
2x 1
8 2 8 4
A. B. . C. D. .
27 9 27 27
Lời giải
1
Tập xác định D \ .
2
2 8
f x , f x .
2 x 1 2 x 1
2 3
8
Khi đó f 1 .
27
Câu 16. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y tan x .
2sin x sin x sin x 2sin x
A. y . B. y . C. y . D. y .
cos3 x cos3 x cos3 x cos3 x
Lời giải
Chọn A
Có: y tan x .
1
y .
cos 2 x
f x
2 x 1 1
1
.
2x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3
Vậy f 1 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y ' 4 x3 9 x 2 .
Do đó: y " 12 x 18 x.
2
A. f 0 0 . B. f 1 0 . C. f 0 4 . D. f 1 4 .
Lời giải
Ta có:
f x x 4 2 x 2 3 f x 4 x 3 4 x f x 12 x 2 4
f 0 0; f 1 0
f 0 4; f 1 8
Do đó mệnh đề sai là D.
Câu 20. Cho hàm số y sin 2 x . Hãy chọn hệ thức đúng.
B. y 2 y 4 .
2
A. 4 y y 0 . C. 4 y y 0 . D. y y tan 2 x .
Lời giải
Ta có y sin 2 x y 2cos 2 x y 4sin 2 x .
Do đó 4 y y 4sin 2 x 4sin 2 x 0.
A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
f x 3 x 2 2 ; f x 6 x ; f 1 6 .
Câu 23. Cho hàm số y x 3 x 2021 . Tìm tập nghiệm của bất phương trình y '' 0 .
3 2
Ta có y 2 x 5 2 2
2x 5
1
2x 5
2
y
2x 5
2 2x 5
1
.
2x 5 2x 5 2 x 5 2 x 5
Câu 25. Cho f x x 2 . Tính f 3 .
5
A. 20 . B. 20 . C. 27 . D. 27 .
Lời giải
5
Ta có: f x x 2 5 x 2 .
4
4
Và f x f x 5 x 2 20 x 2 .
3
Lời giải
2 x 1 1
Ta có: f x 2 x 1 f x
2 2x 1 2x 1
f x
2x 1
1
1
2x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1
3
Vậy f 1 1
Câu 27. Cho hàm số y cos x . Khi đó y '' bằng:
2
3
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 3 .
Lời giải
y 2 cos x. sin x sin 2 x
y 2 cos 2 x y 2 cos 2 1 .
3 3
1
Câu 28. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y
x
2 1 1 2
A. y '' . B. y '' . C. y '' . D. y '' .
x3 x2 x2 x3
Lời giải
1 x '
2
2
Ta có y ' 2
, y '' 4
3 .
x x x
Câu 29. Hàm số y tan x có đạo hàm cấp hai bằng:
2sin x 1 2sin x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
cos3 x cos 2 x cos3 x cos 2 x
Lời giải
1
Ta có: y tan x y .
cos 2 x
y
cos x ' 2 cos x sin x 2sin x .
2
cos x
2 4 3
2 cos x cos x
1 3
Câu 30. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x) x 3 x 2 2020 .
3
A. f x 2 x 6 . B. f x x 6 x .
2
C. f x x 3 x 5 . D. f x 2 x 3 .
2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có f x x3 3 x 2 2020 x 2 6 x . Vậy f x 2 x 6 .
3
Câu 31. Cho hàm số y tan x . Tính y '' được kết quả bằng:
4
A. 3 B. 3,5 C. 4 D. 2 3
Lời giải
1
Ta có: y ' tan x ' 2
1 tan 2 x
cos x
y '' 1 tan x ' 2 tan x. tan x ' 2 tan x. 1 tan 2 x
2
y '' 2 tan . 1 tan 2 2.1. 1 1 4 .
4 4 4
Lời giải
y 1 3x x 2 y 2 1 3x x 2
2 y. y 3 2 x 2. y 2 y. y 2 y y. y 1
2 2
1 1
Câu 33. Cho hàm số f x . Tính f
x 2 2 x 2
A. 24. B. 16. C. 48. D. 32.
Lời giải
1 1
f x
x 2 2 x 2 x 2 x
2
4x 2
f x
2 x 2 x
2 2
f x
2 x 2 x 2 4
4 2 x 2 x 2 16 x 16 x 4
2 2
2 x 2 x 2 3
8 x 2 8 x 32 x 2 32 x 8
2 x 2x
2 3
24 x 2 24 x 8
2 x 2x
2 3
1
Vậy f 16 .
2
4 f x
Câu 34. Cho hàm số f x sin 2 x . Đặt g x . Tính g .
f x 6
3 3
A. g . B. g 1 . C. g . D. g 1 .
6 2 6 6 2 6
Lời giải
Ta có f x 2cos2 x và f x 4sin 2 x .
4 f x 4sin 2 x k
Khi đó g x 1 , x , k .
f x 4sin 2 x 2
Vậy g 1 .
6
Câu 35. Cho hàm số y sin 2 x . Hãy tìm khẳng định đúng.
A. y 2 y 4 .
2
B. 4 y y 0 . C. 4 y y 0 . D. y y ' tan 2 x .
Lời giải
Tập xác định D .
Ta có y 2 cos 2 x và y 4sin 2 x .
4 y y 4sin 2 x 4sin 2 x 0 .
Câu 36. Cho hàm y x cos ln x s in ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn D
Ta có y x cos ln x s in ln x
y cos ln x s in ln x s in ln x cos ln x 2 cos ln x
2
y sin ln x
x
Từ đó kiểm tra thấy đáp án D đúng vì :
x 2 y xy 2 y y 2 x sin ln x 2 x cos ln x 2 x cos ln x sin ln x 0 .
Câu 37. Cho hàm số f x e x x . Biết phương trình f x 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .
2
1 3
A. x1.x2 B. x1.x2 1 C. x1.x2 D. x1.x2 0
4 4
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x 1 2 x e x x .
2
c 1
f x 0 1 4 x 4 x 2 e x x 0 1 4 x 4 x 2 0 khi đó x1 x2
2
.
a 4
Câu 38. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) 2t 3 3t 2 4t , trong đó t được tính
bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm gia tốc bằng 0 là
A. 2,5m / s . B. 4m / s . C. 2,5m / s . D. 8,5m / s .
Lời giải
Chọn C
V (t ) s(t ) 6t 2 6t 4 .
a (t ) V (t ) 12t 6 .
1
a (t ) 0 12t 6 0 t .
2
1
Vận tốc cần tìm là V 2,5m / s .
2
Mà f x 0 nên 6 x 6 0 x 1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là 1; .
f x x 10 . f 2 .
6
Lời giải
Chọn A
Ta có f x 6 x 10 ; f x 30 x 10 .
5 4
Câu 41. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t 3sin 2t cos 2t với t (giây) là khoảng thời
gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Gia tốc
tức thời tại thời điểm t giây của chuyển động bằng
4
A. 16 m s . B. 12 m s .
2 2 2 2
C. 0 m s . D. 12 m s .
Lời giải
Chọn B
v t s t 6 cos 2t 2sin 2t ;
Gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động là: a t s t 12sin 2t 4 cos 2t.
Vậy a 12sin 2. 4 cos 2. 12 m s 2 .
4 4 4
Câu 42. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t t 3 3t 2 9t 27 . Trong đó t tính bằng
giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
2 2 2 2
A. 0 m /s . B. 6 m /s . C. 24 m /s . D. 12 m /s .
Lời giải
Ta có: v t S ' t 3t 6t 9 ; a t v ' t 6t 6 .
2
t 1
Tại thời điểm vận tốc triệt tiêu, suy ra 3t 2 6t 9 0 .
t 3 l
Với t 1 a 1 12 m /s 2 .
Câu 43. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng giây
và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A. 6m/s . B. 12m/s .
2 2 2 2
C. 6m/s . D. 12m/s .
Lời giải
Ta có:
v t S t 3t 2 6t 9 a t v t 6t 6
t 3 0 (tm)
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v t 0 3t 2 6t 9 0
t 10 0 (l )
Khi đó gia tốc là a 3 6.3 6 12m/s .
2
Câu 44. Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x x sin x 3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. f x 2 cos x x sin x . B. f x x sin x .
C. f x sin x x cos x . D. f x 1 cos x .
Lời giải
Ta có y f x x sin x 3 sin x x cos x
2x 1
Câu 45. Cho hàm số y f x . Phương trình f ' x f '' x 0 có nghiệm là:
1 x
1 1
A. x 3. B. x 3. C. x . D. x .
2 2
Lời giải
Tập xác định D \
1 .
3 6
Có f x f x .
x 1 x 1
2 3
3 6 2
Vậy f x f x 0 0 1 x 3.
x 1 x 1 x 1
2 3
A. f x 30 3 x 1 . B. f x 90 3 x 1 .
4 4
C. f x 270 3 x 1 . D. f x 540 3 x 1 .
4 4
Lời giải
Ta có f x 6 3 x 1 3 x 1 18 3 x 1 .
5 5
Câu 47. Cho hàm số y f x x 3 x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
3 2
x4 x2
Câu 48. Biết x 3 x 2019 ax 2 bx c . Tính S a b 5c .
4 2
A. 30 . B. 4 . C. 40 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x4 x2
Ta có x3 x 2019 x3 3 x 2 x 1.
4 2
x4 x2
Suy ra x3 x 2019 3 x 2 6 x 1.
4 2
Nên a 3; b 6; c 1 S 3 6 5(1) 4 .
Câu 49. Cho hàm số y sin x cos x . Phương trình y " 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y ' cos x sin x ; y " sin x cos x
x k ( k )
4
.
x k ( k )
4
x 0;3 0 k 3 (k )
4
1 13
k
4 4 k 1; 2;3
k
Câu 50. Cho hàm số y 3cosx sin x x 2 2021x 2022. Số nghiệm của phương trình y '' 0
trong đoạn 0;4 là
A. 1. . B. 2. . C. 0. . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có: y ' 3 s inx cos x 2 x 2021
y '' 3 cos x sin x 2
y '' 0 3 cos x sin x 2 0 sin x 3 cos x 2
1 3
sin x cos x 1 sin x 1
2 2 3
x k 2 , k
3 2
x k 2 , k
6
1 25
Vì x 0;4 0 k 2 4 k
6 12 12
Mà k k 1;2. .