You are on page 1of 10

GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.

959

BÀI TẬP ĐỒ THỊ CHƯƠNG “DAO ĐỘNG CƠ” PHẦN I


I. ĐỒ THỊ HÀM LI ĐỘ:

Câu 1: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên. Phương trình nào
dưới đây là phương trình dao động của vật:

2  2 
A.x= Acos( t ) B.x= Asin( t )
T 2 T 2

2 2
C.x= Acos t D.x= Asin t
T T

Câu 2: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào
dưới đây là phương trình dao động của vật
A. x = 5cos(πt+π/2) (cm) B. x = 5sin(πt) (cm)
C. x = 5cos(2πt-π/2) (cm) D. x = 5cos2πt (cm)

Câu 3: Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ dưới
tương ứng với dao động nào sau đây

 2 
A. x  3sin(2 t  ) (cm) B. x  3cos( t  ) (cm)
2 3 3

 2 
C. x  3cos(2 t  ) (cm) D. x  3sin( t  ) (cm)
3 3 2

Câu 4: Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng
với phương trình dao động nào sau đây?

 
A. x  6cos(2 t  ) (cm) B. x  6cos( t  ) (cm)
3 3

  
C. x  6cos( t  ) (cm) D. x  6cos( t  ) (cm)
3 3 3

Câu 5: Quả nặng có khối lượng 500g, gắn vào con lắc lò xo
có độ cứng 50N/m. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, kích
thích để cho quả nặng dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn li
độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật
là:
A.x = 8cos(10t -  /3)(cm).

B. x = 8cos(10t +  /3)(cm)

C. x = 8cos(10t +  /6)(cm) D. x = 8cos(10t - 


/6)(cm).
CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ
GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

Câu 6: Cho đồ thì x(t) của một dao động điều hòa như
hình vẽ. Hãy viết phương trình ly độ

 
A. x  4 cos( t  ) B. x  4 cos( t  )
4 4

 
C. x  4 cos(2 t  ) D. x  4 cos(2 t  )
4 4

Câu 7: Một vật khối lượng m=100gam tham gia hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị dao động như hình
vẽ. Biết cơ năng dao động của vật bằng 8mJ. Phương trình dao
động tổng hợp của vật là:

A.x=8cos(10t-2  /3) (cm) B.x=6cos(10t-  /3) (cm)

C.x=4cos(10t+  /3) (cm) D.x=2cos(10t+2  /3) (cm)

x
Câu 8: Đồ thị dưới đây biểu diễn x=Acos(ωt+φ). Phương trình
dao động:

A.x=4cos(10t) (cm) B.x=10cos(8  t) (cm)

C.x=10cos(  t/2) (cm) D.x=10cos(4t+  /2) (cm)

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương
trình dao động là:

2 5  5
A. x  8cos( t  ) (cm)B. x  8cos( t  ) (cm)
3 6 3 6

2 5  5
C. x  8cos( t  ) (cm)D. x  8cos( t  ) (cm)
3 6 3 6

Câu 10: Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa
3T
theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm t  vật có vận
4
tốc và gia tốc là:

A. v = 0 ; a = ω2A. B. v = -ωA; a = 0.
C. v = ωA ; a = 0. D. v = 0; a = 0.

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

Câu 11: Đồ thị của một vật dao động điều hòa
x=Acos(ωt+φ) có dạng như hình vẽ. Biên độ và pha ban đầu
lần lượt là:

A.4cm,  rad B.-2cm, -  /2 rad

C.4cm,  /2 rad D.-4cm, 0 rad

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa cho đồ thị như hình dưới đây. Hãy cho biết vận tốc của chất điểm ở
thời điểm t=10s (x có đơn vị là cm)

A. B.
C. D.

Câu 13: Đồ thị dưới biểu diễn sự


biến thiên của li độ u theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tại điểm nào trong các điểm M, N, H, K,
gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau ?

A.Điểm H B.Điểm K

C.Điểm M D.Điểm N

Câu 14: Đồ thị như hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời
gian t của li độ x một vật dao động điều hòa. Điểm nào
trong các điểm A, B, C, và D lực phục hồi (hay lực kéo
về) làm tăng tốc vật?
t
A.Điểm A B.Điểm B O

C.Điểm C D. Điểm D

Câu 15: Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân
bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm
được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm hai chất điểm có cùng li
độ lần thứ 8 là
A. 11,7 s B. 10,34 s

C. 15,8 s D. 13,07 s

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

x1 ; x 2
Câu 16. Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có đồ thị x(cm)

như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1 ; x 2 có phương trình :
6
 2 x2
A. x = 0 B. x  6 2cos(t  )(cm) O
1
t(s)
4
-6 x1
 5
C. x  6 2cos(t  )(cm) D. x  6 2cos(t  )(cm)
4 4

Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách xa nhất giữa hai chất
điểm trong quá trình dao động là:
A.4cm B. 4 3 cm
C. 2 3 cm D.6 cm

Câu 18: Hai vật nhỏ dao động điều hòa có chung vị trí cân bằng
trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai vật được biểu diễn như
hình vẽ. Gia tốc cực đại của chất điểm thứ nhất là 0,8 m/s2. Lấy π2 =
10. Khi giá trị gia tốc chất điểm thứ 2 đạt cực đại thì giá trị vận tốc
của chất điểm thứ nhất là:
A. 2 30 cm/s B. 2 10 cm/s
C.- 2 30 cm/s D.- 2 10 cm/s

Câu 19: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng trục tọa độ
ox và có cùng vị trí cân bằng. Li độ x1 và x2 phụ thuộc vào thời
gian được biểu diễn như đồ thị bên. Thời điểm lần thứ 2016 hai
điểm sáng cách nhau 2 cm là :
A. 1511,75s B. 1511,25s

C. 1512,5 s D. 1511,5 s

Câu 20: Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc
thế năng tại VTCB và π2 = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời
gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con
lắc thứ nhất bằng 0,01J thì hai con lắc cách nhau 2,5 cm. Khối lượng m

A. 100 g B. 200 g

C. 400 g D. 500 g

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

Lời giải:
   
Phương trình dao động: x1  10 cos  2t   cm và x 2  5cos  2t   cm.
 2  2
x x x  x 2 2,5 1
Hai con lắc có cùng pha nên: 1  2  1   .
A1 A 2 A1  A 2 5 2
x1 1 W 1
Suy ra:   t1   W1  0, 04 J.
A1 2 W1 4
m2 A12
Vậy: W1   m  0, 2 kg.
2

II. ĐỒ THỊ HÀM VÂN TỐC

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có đường biểu diễn phụ thuộc
vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là:
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc-thời gian như
hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
25 5 25 5
A. x  0,6cos( t  ) B. x  0,6cos( t )
3 6 ` 3 6

10  10 
C. x  1, 2 cos( t  ) D. x  1, 2 cos( t )
3 3 3 2

Câu 3: Đồ thị vận tốc của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình
nào dưới đây là phương trình dao động của vật:


A. x  6cos( t  ) (cm) B.
2

C. x  6cos t (cm) D. x  6sin  t (cm)

Câu 4: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng
như hình vẽ. Lấy  2=10. Phương trình dao động của vật nặng
là:

 
A. x  25cos(3 t  ) B. x  5co s(5 t  )
2 2

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

 
C. x  25cos(0, 4 t  ) D. x  5cos(5 t  )
2 2

Câu 5: Hình vẽ bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào
dao động của một vật dao động điều hòa theo thời gian t.
Phương trình của dao động điều hòa của vật là:

A.x=4cos(5  t+  /6) (cm)

B.x=4cos(10  t+  /3) (cm)

C.x=4cos(10  t –  /3) (cm)

D.x=4cos(5  t -  /6) (cm)

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị.
Phương trình dao động của chất điểm là:

5
A. x  2 cos( t  ) (cm)
6


B. x  2,5co s(2 t  ) (cm)
3


C. x  2 cos(2 t  ) (cm)
3

5
D. x  2 cos(2 t  ) (cm)
6

III. ĐỒ THỊ HÀM GIA TỐC


𝑐𝑚
𝑎
Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x’Ox xung 𝑠
quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị gia tốc theo hình vẽ.

lấy  2=10. Phương trình dao động của vật là:

A.x = 1,5cos10t (cm) B.x = 1,5cos(  t-  /2) (cm)

C.x = -1,5cos10t (cm) D.x = 150cos(  t-  /2) (cm)

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox
xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ x, v, a
thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ.
Đồ thị x(t) , v(t) và a(t) theo thứ tự các đường:

A.(3),(2),(1) B.(3),(1),(2)

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

C.(2),(1),(3) B.(2),(3),(1)

IV. ĐỒ THỊ HÀM ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG

Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự
biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ.
Chu kì dao động của con lắc là:

A.0,2s B.0,6s C.0,8s D.0,4s


0,1 t(s)

(J)
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với
0,1
phương trình x=Acosωt. Sau đây là đồ thị biểu diễn
động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian.
Biết vật có khối lượng m=100g. Biên độ dao động của
con lắc sẽ là:
√𝜋
A. √ B.

C. D.

Câu 3: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có
đồ thị động năng như hình vẽ. Tại điểm t=0 vật đang
chuyển động theo chiều dương, lấy  2=10. Phương trình
dao động của vật là:

A.x=5cos(2  t +  /6) (cm) B.x=10cos(  t -  /3) (cm)

C.x=5cos(2  t +  /3) (cm) D.x=5cos(2  t -  /3) (cm)

Câu 4: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hào có đồ thị như hình vẽ. Tại thời điểm t=0 vật có gia tốc
âm, lấy  2=10. Phương trình vật tốc của vật là:

10 
A. v  40 cos( t  ) (cm/s)
3 3

3
B. v  60 sin(5 t  ) (cm/s)
4

10 
C. v  80 cos( t  ) (cm/s)
3 3

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959


D. v  60 cos(10 t  ) (cm/s)
4

V. MỘT SỐ ĐỒ THỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 1: Một vật có khối lượng m=100g, dao động điều hòa theo phương có dạng x=Acos(ωt+φ). Biết đồ thị lực
kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. lấy  2=10. Viết
phương trình dao động của vật.

A.x=4cos(  t+  /6)(cm).

B.x=4cos(  t+  /3)(cm).

C.x=4cos(  t -  /3)(cm).

D.x=4cos(2  t -  /6)(cm)

Câu 2: Đồ thị biểu diễn ngoại lực cưỡng bức dao động điều hòa ở
hình vẽ bên tương ứng với phương trình nào sau đây:

 2 
A. F  3cos(2 t  ) (N) B. F  3co s( t  ) (N)
2 3 3

 2 
C. F  3cos(2 t  ) (N) D. F  3cos( t  ) (N)
3 3 2

Câu 3: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động
điều hòa?

A.Đồ thị A B.Đồ thị B C.Đồ thị C D. Đồ thị D

Câu 4: Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một
chất điểm ?

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

A. Hình A1. B. Hình C1. C. Hình B1. D. Hình D1.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ. Đầu trên
của lò xo được gắn cố định vào điểm treo. Con lắc được kích thích bằng ngoại ℓực tuần
hoàn tần số f, con ℓắc dao động trong không khí. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc
của biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm
được lặp lại trong chân không ?

A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 1

Câu 6: Cho hai dao động điều hòa với li độ x1, x2 có đồ thị
như hình vẽ. Tổng tốc độ dao động của hai vật ở cùng một
thời điểm có giá trị lớn nhất là

A. 20π cm/s B. 200π cm/s


C. 280π cm/s D. 140π cm/s

Câu 7: Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m.


Lấy mốc thế năng tại VTCB và π2 = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo
thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Tại thời điểm t, con
lắc thứ nhất có động năng là 0,06J, con lắc thứ hai có thế năng là 0,005 J. Giá
trị của m là
A. 800 g B. 200 g.
C. 100 g D. 400 g

Câu 8: Trên hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều hòa trên
trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau v(cm/s)
đây?
69,28
A. 80,00cm/s B. 80,25cm/s 52,92

C. 79,90cm/s D. 79,95cm/s x(cm)


O 5,0 7,5 10,0

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ


GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959

Câu 9: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng
song song với trục Ox. VTCB của mỗi vật nằm trên đường thẳng
vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1)
và (2) là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1 và
vật 2. Xác định tỉ số giữa gia tốc cực đại của vật 1 và vật 2:
A.8 B.1/8 C.4 D.1/4

Câu 10: Một vật nhỏ được treo vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn
nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T theo phương
thẳng đứng. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi khoảng cách từ trần nhà đến vật
theo thời gian t như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể rút ra
A. Biên độ dao động là 70cm.
B. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại tại thời điểm T/4.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến T/4 thì lực phục hồi tăng dần.
D. Động năng của vật đạt giá trị cực đại tại thời điểm T/2.

CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG - LƯU HÀNH NỘI BỘ

You might also like