You are on page 1of 47

95.

Bảo hiểm thất nghiệp


a. tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
b. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
c. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
d. giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
The correct answer is: giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
18. Để tính GDP, chúng ta
a. sử dụng trọng số được xác định bởi các cuộc điều tra về việc con người sử dụng giá trị hàng hoá và dịch vụ khác
nhau bao nhiêu để tính GDP theo bình quân gia quyền.
b. cộng chi phí sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
c. tổng giá thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
d. đơn giản cộng số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
The correct answer is: tổng giá thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
78. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là
a. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng lãi suất.
b. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền.
c. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.
d. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng tỉ giá hối đoái hay dưới dạng lãi suất.
The correct answer is: chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.
7. CPI đo lường chi phí chung của: a. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
b. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
c. chứng khoán trên thị trường chứng khoán..
d. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
The correct answer is: hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
63. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của
a. doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
b. hộ gia đình và doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
c. hộ gia đình còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
d. hộ gia định và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
The correct answer is: hộ gia định và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính
phủ.
177. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng mạnh lương tối thiểu, khai
thác nguồn dầu mới, một lượng lớn người nhập cư, và quy định môi trường mới làm giảm sản xuất điện. Chúng ta
kỳ vọng rằng trong ngắn hạn
a. mức giá và GDP thực đều tăng.
b. mức giá và GDP thực đều không đổi.
c. Tất cả đều có thể xảy ra.
d. mức giá và GDP thực đều giảm.
The correct answer is: Tất cả đều có thể xảy ra
12. Khi giá giảm, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình:
a. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
b. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
c. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
d. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
The correct answer is: giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
114. Giả sử MPC bằng 0,75. Số nhân bằng: a. 0,75. b. 4/3. c. 7,5 d. 4. The correct answer is: 4
58. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150 lên175, người
ta sẽ mua:
a. nhiều sữa và ít áo hơn.
b. ít sữa và nhiều áo hơn.
c. nhiều sữa và áo hơn.
d. ít sữa và áo hơn.
The correct answer is: ít sữa và áo hơn
76. Điều nào sau đây không phải là lý do mà thị trường lao động thực tế có thất nghiệp?
a. Công đoàn
b. luật lương tối thiểu
c. Tìm việc
d. lương linh hoạt
The correct answer is: lương linh hoạt
42. Điều nào sau đây có xu hướng làm dịch chuyển đường cung nội tệ trên thị trường ngoại hối trong mô hình kinh
tế mở sang bên phải?
a. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước giảm.
b. Tỉ giá hối đoái tăng giá.
c. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước tăng.
d. Tỉ giá hối đoái giảm giá.
The correct answer is: Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước giảm
102. Giả sử Việt Nam ấn định thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này thường:
a. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm tăng xuất khẩu hàng hoá khác của Việt Nam một lượng bằng.
b. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho cung ròng đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối tăng.
c. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng.
d. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng hoá khác của Việt Nam một lượng
bằng.
The correct answer is: làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng hoá khác của Việt
Nam một lượng bằng.
45. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền
a. tăng và tỉ giá giảm gía.
b. giảm và tỉ giá tăng gía.
c. giảm và tỉ giá giảm gía.
d. tăng và tỉ giá tăng gía.
The correct answer is: giảm và tỉ giá tăng gía.
40. Điều nào sau đây đúng?
a. Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết
cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng.
b. Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền
tệ cân bằng
c. Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết
cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng
d. Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền
tệ cân bằng.
The correct answer is: Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ
cân bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng
84. Nếu hộ gia đình Việt Nam mua một túi xách trị giá $75 từ Ý, tiêu dùng Việt Nam tăng lên $75,
a. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.
b. xuất khẩu tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.
c. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
d. nhập khẩu và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
10. Rổ hàng hoá nào được dùng để xây dựng CPI?
a. mẫu ngẫu nhiên của tất cả hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế
b. hàng hoá và dịch vụ mắc nhất và rẻ nhất trong mỗi loại chi tiêu chính của người tiêu dùng
c. hàng hoá và dịch vụ điển hình được mua bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ quan thống kê
d. hàng hoá và dịch vụ được tính theo trọng số là tỉ lệ chi tiêu của chúng so với mức tiêu dùng trong GDP
The correct answer is: hàng hoá và dịch vụ điển hình được mua bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ quan
thống kê
100. Năm 1931, Tổng thống Herbert Hoover được trả lương là 75,000. Chỉ số giá năm 1931 là 15,2, và chỉ số giá
năm 2001 là 177. Lương tổng thống ngày hôm nay là 400,000
a. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 bằng với Tổng thống hiện tại.
b. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 là thấp hơn so với Tổng thống hiện tại.
c. không thể so sánh giữa tiền lương năm 2001 và lương năm 1931.
d. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 nhiều hơn so với Tổng thống hiện tại.
The correct answer is: Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 nhiều hơn so với Tổng thống
hiện tại.
13. Tiền pháp định
a. thay thế tốt cho tiền mặt như tiền gởi có thể ký séc.
b. không có giá tri thực chất.
c. bảo đảm bằng vàng.
d. có giá trị thực chất bằng giá trị trao đổi.
The correct answer is: không có giá tri thực chất.
78. Giả sử sau 10 năm năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn so với Freedonia và dân số của 2 quốc gia không đổi.
a. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.
b. Tất cả đều đúng.
c. Mức sống ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.
d. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh hơn cao hơn so với FreedoniA.
The correct answer is: GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh hơn cao hơn so với FreedoniA
67. Phát minh điện thoại di động liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?
a. thiên lệch thu nhập
b. không đo lường chất lượng thay dổi
c. giới thiệu sản phẩm mới
d. thiên lệch thay thế
The correct answer is: giới thiệu sản phẩm mới
119. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay mà ngân hàng trung ương cho ngân hàng vay gọi là \
a. LIBOR.
b. lãi suất cơ bản.
c. lãi suất quỹ liên bang.
d. lãi suất chiết khấu.
The correct answer is: lãi suất chiết khấu.
4. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở
a. bao gồm chỉ thị trường vốn vay.
b. không bao gồm cả thị trường vốn vay hay thị trường ngoại hối.
c. bao gồm chỉ thị trường ngoại hối.
d. bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.
The correct answer is: bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.
135. Mai là CEO mới được bổ nhiệm của một công ty sản xuất CD theo dây chuyền. Nhân viên của cô ấy nói cho cô
ấy biết với mức sản lượng mà công ty sản xuất, với số lượng lao động đang làm việc, cho thấy một số lao động đang
trốn việc. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, cô tả có thể làm gì?
a. trả cho tất cả lao động mức lương cao hơn mức lương cân bằng
b. đảm bảo rằng lao động sẽ được trả đúng chính xác bằng lương cân bằng
c. trả cho tất cả lao động mức lương thấp hơn mức lương cân bằng để bù đắp khoảng mất mát do trốn việc
d. giảm sản xuất
The correct answer is: trả cho tất cả lao động mức lương cao hơn mức lương cân bằng
76. Dùng hàm sản xuất và ký hiệu trong bài, K/L đo lường
a. vốn nhân lực trên một lao động.
b. vốn vật chất trên một lao động.
c. sản lượng trên một lao động.
d. nguồn tai nguyên trên một lao động.
The correct answer is: vốn vật chất trên một lao động.
39. Từ năm 2014 đến năm 2015 CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8. Tỉ lệ lạm phát tính cho chi phí y tế là
bao nhiêu? a. 4.6 % b. 12 % c. 4.9 % d. 11.1 %
The correct answer is: 4.6 %
12. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền kinh tế \
a. bằng nhau vì các hộ gia đình sở hữu các doanh nghiệp.
b. bằng nhau vì mổi giao dịch đều có một người mua và một người bán.
c. bằng nhau chỉ khi không có tiết kiệm.
d. không bao giờ bằng nhau vì thu nhập của nhiều người không phải là để chi tiêu
The correct answer is: bằng nhau vì mổi giao dịch đều có một người mua và một người bán
118. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, dòng vốn ra ròng của Mexico \
a. và xuất khẩu ròng của Mexico giảm.
b. giảm và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.
c. tăng và xuất khẩu ròng của Mexico giảm.
d. và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.
The correct answer is: và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.
184. Thay đổi giá dầu
a. chỉ có thể đưa đến suy thoái.
b. gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.
c. không đóng góp nhiều về dao động sản lượng ở Hoa Kỳ.
d. thay đổi nền kinh tế chủ yếu do thay đổi tổng cầu.
The correct answer is: gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.
98. Mục đích của việc đo lường mức giá chung của nền kinh tế là gì?
a. cho phép chính phủ xác định giá trị của đồng tiền tăng hay giảm
b. cho phép người tiêu dùng biết được các loại giá kỳ vọng trong tương lại
c. cho phép so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau
d. cho phép đo lường GDP
The correct answer is: cho phép so sánh số tiền ở các thời điểm khác
108. Lãi suất tăng lên kích thích người dân
a. tiết kiệm ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống.
b. tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.
c. đầu tư ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống
d. đầu tư nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.
The correct answer is: tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên
67. Khi đồng nội tệ tăng giá
a. xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
b. xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
c. xuất khẩu và nhập khẩu giảm.
d. xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
The correct answer is: xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
3. Nếu nhập khẩu quốc gia lớn hơn xuất khẩu, quốc gia đó có
a. lợi thế so sánh.
b. thặng dư thương mại.
c. thâm hụt thương mại.
d. lợi thế tuyệt đối.
The correct answer is: thâm hụt thương mại
70. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở, cung tiền
a. giảm và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b. tăng và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
c. giảm và tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. tăng và tổng cầu dịcch chuyển sang trái.
The correct answer is: tăng và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
18. Trái phiếu nào rủi ro nhất\
a. trái phiếu công ty do Proctor và Gamble phát hành.
b. trái phiếu vĩnh viễn
c. trái phiếu chính phủ
d. trái phiếu rác
The correct answer is: trái phiếu rác
1. Chính sách tài khoá tác động đến nền kinh tế \
a. chỉ trong dài hạn.
b. cả trong ngắn hạn và dài hạn.
c. chỉ trong ngắn hạn.
d. không tác động cả trong ngắn hạn và dài hạn.
The correct answer is: cả trong ngắn hạn và dài hạn.
15. Mức GDP thực đo lường điều gì sau đây?
a. năng suất
b. mức sống
c. tất cả đều đúng.
d. tổng thu nhập thực
The correct answer is: tổng thu nhập
66. Phát minh máy tính bỏ túi liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?:
a. thiên lệch thu nhập
b. giới thiệu sản phẩm mới
c. thiên lệch thay thế
d. không đo lường chất lượng thay dổi
The correct answer is: giới thiệu sản phẩm mới
64. Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng tiền Bolvia). Bản thân giao dịch này
a. làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
b. làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
c. làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
d. Tất cả đều sai.
The correct answer is: làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ
119. Chi phí thực đơn đề cập đến \
: a. hao phí nguồn lực đề duy trì việc nắm giữ tiền ở mức thấp hơn khi lạm phát cao.
b. chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.
c. biến dạng trong động cơ khuyến khích gây ra bởi lạm phát khi thuế không được điều chỉnh bởi lạm phát.
d. biến dạng trong phân bổ nguồn lực do sự không chắc chắn liên quan đến việc thay đổi giá tương đối gây ra bởi
lạm phát.
The correct answer is: chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.
54. Nhà máy bột mì của Nga mua lúa mì từ Mỹ và trả bằng ruble. Các yếu tố khác không đổi
a. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
b. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
c. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
d. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
The correct answer is: xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
45. George mua và sống trong một căn nhà mới xây mà anh ta phải trả 200.000 vào năm 2016. Anh ta bán căn nhà
này vào năm 2017 với giá 225.0000
a. Việc mua bán năm 2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.
b. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và GDP 2016 được tăng thêm 25.000.
c. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 25.000 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.
d. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.
The correct answer is: Việc mua bán năm 2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.
1. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền
a. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.
b. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.
c. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.
d. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.
The correct answer is: tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn
65. Giả sử máy cắt cỏ là một phần của rổ hàng hoá được dùng để tính CPI. Giả sử chất lượng của máy cắt cỏ được
cải thiện trong khi giá máy cắt cỏ không thay đổi. Nếu cơ quan thống kê điều chỉnh chính xác việc cải thiện chất
lượng, nếu các yếu tố khác không đổi, thì
a. CPI sẽ giảm.
b. máy cắt cỏ sẽ không được tính trong rổ hàng hoá.
c. CPI sẽ tăng.
d. CPI sẽ không đổi.
The correct answer is: CPI sẽ giảm
53. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở, họ:
a. phát hành tiền giấy.
b. giảm lãi suất chiết khấu.
c. tăng cho vay đến các ngân hàng thành viên.
d. mua hay bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.
The correct answer is: mua hay bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.
91. Bằng chứng có được từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy cung tiền và lạm phát
a. đi đôi với nhau, không được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.
b. không có di chuyển mật thiết với nhau, không được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.
c. không có di chuyển mật thiết với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng .
d. đi đôi với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.
The correct answer is: đi đôi với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng
15. Ai nằm trong lực lượng lao động?:
a. không ai được kể trong lực lượng lao động.
b. Công, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
c. Hoàng, người nội trợ không được trả lương
d. Tiến, sinh viên toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm
The correct answer is: Công, người không có việc làm, nhưng đang tìm
55. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở thực hiện nghiệp vụ bán:
a. họ cho các ngân hàng thành viên vay, làm giảm cung tiền.
b. họ bán trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
c. họ vay từ các ngân hàng thành viên, làm tăng cung tiền.
d. họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
The correct answer is: họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
29. Mô hình tổng cung và tổng cầu giải thích mối quan hệ giữa
a. GDP thực và mức giá.
b. lương và việc làm.
c. thất nghiệp và sản lượng.
d. giá và lượng của một hàng hoá cụ thể.
The correct answer is: GDP thực và mức giá
113. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì
a. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
b. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
c. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
The correct answer is: dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
105. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể:
a. Tất cả đều sai
b. bán trái phiếu chính phủ.
c. tăng lãi suất chiết khấu.
d. giảm dự trữ bắt buộc.
The correct answer is: giảm dự trữ bắt buộc.
106. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của anh ta là Lisa Smith là bác sĩ và kiếm
được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Grant
tính theo dollar năm 2001 là bao nhiêu
a. $19.128 b. $173.600 c. $120.682 d. $21.240
The correct answer is: $120.682
4. Khi Hằng dùng đồng tiền để ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng đồng tiền như là
a. đơn vị tính toán.
b. trung gian trao đổi.
c. lưu trữ giá trị.
d. phương tiện thanh toán.
The correct answer is: đơn vị tính toán
34. So với trái phiếu, cổ phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp.
b. khả năng lợi nhuận thấp .
c. tất cả đều đúng.
d. một phần sở hữu.
The correct answer is: một phần sở hữu.
98. Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu?
a. 1 %. b. 6 %. c. 3/2 %. d. 5 %.
The correct answer is: 1 %. LS thực = LS danh nghĩa - Lạm phát
90. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi ở Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất khẩu sang nước khác. Nếu giá xe hơi
này tăng, chỉ số khử lạm phát:
a. tăng và CPI không đổi.
b. và CPI đều không đổi.
c. và CPI đều tăng.
d. không đổi và CPI tăng.
The correct answer is: và CPI đều tăng.
62. Trong tài khoản ngân hàng chữ T
a. tiền gởi là tài sản, dự trữ là nguồn vốn.
b. cả tiền gởi và dự trữ là nguồn.
c. dự trữ là tài sản, tiền gởi là nguồn vốn.
d. cả tiền gởi và dự trữ là tài sản.
The correct answer is: dự trữ là tài sản, tiền gởi là nguồn vốn
143. Nếu công dân Việt Nam quyết định tiết kiệm ít hơn trên thu nhập của họ, đầu tư trong nước Việt Nam
a. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng
. d. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
The correct answer is: giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
80. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm thể hiện bởi
a. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
b. di chuyển sang trái dọc theo đường tổng cầu cho trước.
c. Tất cả đều sai.
d. dịch chuyển đường tổng cung sang trái.
The correct answer is: dịch chuyển đường tổng cầu sang phải
16. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền dịch chuyển sang phải
a. nếu lãi suất tăng.
b. nếu đường cầu tiền dịch chuyển sang phải.
c. chỉ khi ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.
d. nếu mức giá giảm hoặc laiix suất giảm.
The correct answer is: chỉ khi ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.
24. Tỉ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp
a. chia cho lực lượng lao động nhân 100.
b. chia cho dân số trưởng thành nhân 100.
c. chia cho số người có việc làm nhân 100.
d. nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động nhân 100.
The correct answer is: chia cho lực lượng lao động nhân 100.
13. Khi giá trị tiền tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình
a. giảm, và vì vậy mức giá tăng.
b. giảm, và vì vậy mức giá giảm.
c. tăng, và vì vậy mức giá giảm.
d. tăng, và vì vậy mức giá tăng.
The correct answer is: giảm, và vì vậy mức giá giảm.
24. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở hữu căn hộ ban đầu họ thuê.
Giả sử giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở của chủ căn hộ chung cư bằng với giá họ thuê trước đây
a. GDP nhất thiết giảm.
b. GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ được thay thế bằng giá trị ước tính của
dịch vụ nhà ở.
c. GDP nhất thiết tăng.
d. GDP không bị ảnh hưởng vì cả tiền thuê và giá trị ước tính dịch vụ nhà ở không được tính trong GDP.
The correct answer is: GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ được thay thế bằng
giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở.
84. Dịch chuyển cơ cấu trong nền kinh tế
a. tạo nên thất nghiệp cơ cấu.
b. tăng thất nghiệp do phải tìm việc.
c. tỉ lệ thất nghiệp không đổi.
d. giảm tỉ lệ thất nghiệp ngay lập tức.
The correct answer is: tăng thất nghiệp do phải tìm việc.
46. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực
a. kiến thức có được thông qua đào tạo nghề
b. kiến thức có được thông qua trường học
c. kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: tất cả đều đúng.
159. Phát biểu này sau đây KHÔNG đúng cho nền kinh tế mở?
a. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư trong nước cộng dòng vốn ra ròng.
b. Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng.
c. Một quốc gia có thương mại thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương(dòng vốn ra ròng âm)
d. Một quốc gia có thể có thương mại thâm hụt, thương mại thặng dư hoặc thương mại cân bằng.
The correct answer is: Một quốc gia có thương mại thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương.
45. Thông tin riêng lẻ quan trọng nhất của một cổ phiếu là
a. tỉ lệ giá - lợi nhuận.
b. cổ tứC.
c. giá .
d. khối lượng cổ phiếu
The correct answer is: giá .
107. Giả sử tỉ giá hối đoái thực là 1/2 lít xăng Canadia/ 1 lít xăng Mỹ, 1 lít xăng Mỹ có giá $1,50 USD và 1 lít
Canada có giá là $3,90 dollar Canada. Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là bao nhiêu?
: a. 0,385 dollar Canada/dollar Mỹ
b. Tất cả đều sai.
c. 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ
d. 0,65 dollar Canada/dollar Mỹ
The correct answer is: 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ
145. Sụt giảm kinh tế gây ra bởi dịch chuyển tổng cầu làm giá:
a. giảm trong ngắn hạn, và giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.
b. tăng trong ngắn hạn, và quay lại mức giá ban đầu trong dài hạn.
c. giảm trong ngắn hạn, và tăng lại mức giá ban đầu trong dài hạn.
d. tăng trong ngắn hạn, và giá tăng nhiều hơn trong dài hạn.
The correct answer is: giảm trong ngắn hạn, và giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.
94. Chi chuyển nhượng
a. không được tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho hàng hoá và dịch vụ được sản xuất hiện tại.
b. được tính vào GDP vì nó đại diện thu nhập của một cá nhân.
c. không được tính vào GDP vì thuế sẽ được tăng để thực hiện việc chi trả.
d. được tính vào GDP vì thu nhập sẽ được tiêu dùng
The correct answer is: không được tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho hàng hoá và dịch vụ được
sản xuất hiện tại.
128. Công đoàn
a. không làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. tăng lợi nhuận của doanh nghiệp mà họ làm việc.
c. không tăng lương lao động trong công đoàn.
d. làm lương của lao động không trong công đoàn giảm.
The correct answer is: làm lương của lao động không trong công đoàn giảm.
7. CPI đo lường chi phí chung của
a. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
b. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
c. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
d. chứng khoán trên thị trường chứng khoán..
The correct answer is: hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
50. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị hàng hoá và dịch vụ mà nhà hàng đó
sản xuất được tính
a. cả trong GDP của Mỹ và Romania.
b. một phần trong GDP Romania và một phần trong GDP Mỹ.
c. trong GDP Romania, nhưng không tính trong GDP Mỹ
d. trong GDP Mỹ, nhưng không tính trong GDP Romania.
The correct answer is: trong GDP Romania, nhưng không tính trong GDP Mỹ.
46. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực Việt Nam tăng giá làm cho
a. hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cung nội tệ.
b. hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cung nội tệ.
c. hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cầu nội tệ.
d. hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cầu nội tệ.
The correct answer is: hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cầu nội tệ.
124. Tuyền biết rằng những người trong gia đình cô ấy chết trẻ, và vì vậy cô ấy mua bảo hiểm nhân thọ. Minh biết
rằng anh ta là tài xế thiếu thận trọng và vì vậy anh ta mua bảo hiểm xe
a. Ví dụ đầu tiên thể hiện rủi ro đạo đức và ví dụ thứ hai thể hiện lựa chọn ngược.
b. Đây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngược.
c. Ví dụ đầu tiên thể hiện lựa chọn ngược và ví dụ thứ hai thể hiện rủi ro đạo đức.
d. Đây là cả 2 ví dụ của rủi ro đạo đức.
The correct answer is: Đây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngược.
9. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, tình trạng thị trường vốn vay có thể được viết như sau
a. S = I
b. S = I + NCO
c. S = NCO
d. S + I = NCO
The correct answer is: S = I + NCO
32. Trong thế kỷ 14, Đại đế Tây Phi Kankan Musa đến Cairo, nơi mà ông ta tiêu rất nhiều vàng, được sử dụng như
trung gian trao đổi. Chúng ta dự đoán việc gia tăng vàng này làm
a. giảm mức giá, nhưng làm tăng giá trị của vàng tại Cairo.
b. tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trị của vàng tại Cairo.
c. tăng cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.
d. giảm cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.
The correct answer is: tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trị của vàng tại Cairo.
34. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu?:
a. không thể xác định vị không biết năm gốc. b. 5 % c. 8 % d. 6 %
The correct answer is: 6 %
20. Cái nào sau đây nằm trong M2 nhưng KHÔNG nằm trong M1?
a. Tất cả đều nằm trong cả M1 và M2
b. tiền gởi không kỳ hạn.
c. tiền gởi tiết kiệm
d. tiền mặt.
The correct answer is: tiền gởi tiết kiệm
91. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn
a. năng suất tăng và tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người tăng.
b. năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.
c. tốc độ tăng trưởng của năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.
d. tốc độ tăng trưởng của năng suất tăng và GDP thực bình quân đầu người tăng.
The correct answer is: năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.
58. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên:
a. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
b. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng
c. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
d. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
The correct answer is: kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
105. Nếu số nhân là 5, thì MPC bằng a. 0.8. b. 0.05. c. 0.6. d. 0.5.
The correct answer is: 0.8.
79. Ngân đang tìm việc phù hợp với sở thích của cô ấy về nơi sống và những người làm việc chung. Lan tìm kiếm
việc làm phù hợp với kỹ năng của cô ấy.:
a. Ngân là thất nghiệp cơ cấu, và Lan là thất nghiệp cọ xát.
b. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cọ xát.
c. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cơ cấu.
d. Ngân là thất nghiệp cọ xát và Lan là thất nghiệp cơ cấu.
The correct answer is: Ngân và Lan đều là thất nghiệp cọ xát
105. CPI năm 2012 là 177 và CPI năm 1982 là 96,5. Nếu ba mẹ bạn cho bạn $1.000 vào năm 1982, bạn cần phải có
bao nhiêu vào năm 2012 để mua lượng hàng tương đương với 1.000 vào 1982? a. $1.834,20 b. $1.714,81 c. tất cả
đều sai. d. $1.777,77
The correct answer is: $1.834,20
96. Nếu tỉ giá là 125 yen = $1, một chai rượu gạo có giá là 2.500 yen trị giá: a. $25. b. $22. c. $20. d. Tất cả đều sai.
The correct answer is: $20.
9. Sonya, công dân Đan Mạch, bán giày ở Mỹ. Bản thân của việc mua bán này
a. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng Đan Mạch.
b. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.
c. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng Đan Mạch.
d. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng Đan Mạch.
The correct answer is: làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.
13. GDP thực:
a. di chuyển cùng chiều với thất nghiệp.
b. Tất cả đều đúng.
c. không được điều chỉnh lạm phát.
d. cũng để đo thu nhập.
The correct answer is: cũng để đo thu nhập.
111. Nếu mua hàng hoá ở Mỹ tốn số dollar bằng số tiền mua cùng loại hàng hoá ở Ấn Độ, tỉ giá hối đoái thực tính
theo hàng hoá Ấn Độ/ hàng hoá Mỹ là?:
a. Tất cả đều sai.
b. số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ chia cho số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ.
c. 1
d. số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ chia cho số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ.
The correct answer is: 1
115. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác động số nhân, tăng mua sắm chính phủ lên $200 tỉ sẽ làm dịch
chuyển đường tổng cầu sang:
a. trái $200 tỉ.
b. trái $150 tỉ.
c. Tất cả đều sai.
d. phải $800 tỉ.
The correct answer is: phải $800 tỉ.
2. Khi một quốc gia có tỉ lệ tiết kiệm cao trên GDP, quốc gia sẽ có
a. ít vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
b. ít vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
c. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn,
d. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn..
The correct answer is: nhiều vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn,
148. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Ở nước giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo, người dân thười sống khoảng 50-60 tuổi.
b. Ở nướic giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần nửa dân số mù chữ.
c. tất cả đều đúng.
d. Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử vong của bà mẹ cao hơn và tỉ lệ trẻ em suy
dinh dưỡng cao hơn so với những nước giàu.
The correct answer is: tất cả đều đúng.
55. Biến liên hệ giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là
a. tiết kiệm quốc gia.
b. đầu tư trong nước.
c. xuất khẩu.
d. dòng vổn ra ròng.
The correct answer is: dòng vổn ra ròng.
23. Tỉ lệ thất nghiệp là phần trăm của
a. lực lượng lao động mà không tính đến người có việc làm toàn thời gian.
b. những người thất nghiệp so với những người có việc làm.
c. dân số trưởng thành mà không có việc làm.
d. lực lượng lao động mà không có việc làm.
The correct answer is: lực lượng lao động mà không có việc làm.
57. Công dân của Ả Rập Saudi dùng đồng USD để dành trước đây để mua táo từ Mỹ. Giao dịch này
a. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
b. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
c. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
d. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
The correct answer is: làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
88. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn nó sẽ làm tăng
a. tốc độ tăng của thu nhập.
b. tốc độ tăng của năng suất.
c. mức thu nhập.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: mức thu nhập.
132. Điều nào sau đây làm gía giảm và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a. đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
b. đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
c. tổng cầu sang trái.
d. tổng cầu sang phải.
The correct answer is: đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
46. Darla, cư dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ công việc của cô ta
a. không được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ.
b. được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ .
c. chỉ được tính trong GNP của Mỹ
d. chỉ được tính trong GDP của Mỹ.
The correct answer is: chỉ được tính trong GDP của Mỹ.
2. Điều nào sau đây phải lý do làm đường tổng cầu dôc xuống? Khi giá tăng
a. tiền lương thực giảm.
b. lãi suất tăng.
c. tỉ giá hối đoái tăng giá.
d. của cải thực giảm.
The correct answer is: tiền lương thực giảm.
95. Rổ hàng hoá của chỉ giá tiêu dùng thay đổi
a. thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi hàng năm.
b. thỉnh thoảng, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy.
c. hàng năm, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy
d. hàng năm, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi thỉnh thoảng.
The correct answer is: thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi hàng
năm.
78. Giả sử thị trường chứng khoán sụp đổ làm mọi người thấy nghèo đi. Sụt giảm của cải làm cho mọi người
a. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang trái..
b. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang phải.
c. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
d. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
The correct answer is: giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
44. Một hãng phim sản xuất 500.000DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán 300.000 DVD trước cuối quý 2 và
giữ phần còn lại trong kho
a. Vì DVD được người tiêu dùng thật sự mua, chúng được tính trong tiêu dùng của quý 2.
b. VÌ DVD không được mua trong quý này, nó được tính làm gia tăng GDP quý 3.
c. DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và và khi được bán trong quý 3 sẽ làm tăng GDP
d. DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính trong GDP quý 2
The correct answer is: DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính trong GDP quý
2
13. Jack và Jill là đồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ. Jack vay tiền để khai thác giếng dầu ở Texas. Jill vay
tiền dể khai thác giếng dầu ở Venezuela.
a. Việc mua tài sản của cả Jack và Jill không được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
b. Việc mua tài sản của Jack được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ; mua tài sản của Jill không
được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
c. Việc mua tài sản của Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ; mua tài sản của Jack không
được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
d. Việc mua tài sản của cả Jack và Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
The correct answer is: Việc mua tài sản của cả Jack và Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của
Mỹ.
47. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?
a. buổi sáng đượ phục ụ tại cửa hàng cà phê của một công ty
b. tất cả đều đúng.
c. hiểu cách thức sử dụng phần mềm kế toán công ty
d. video huấn luyện nhân viên mới
The correct answer is: hiểu cách thức sử dụng phần mềm kế toán công
58. Mức dao động của giá thị trường qua thời gian cho thấy nguồn tài nguyên thiên nhiên
a. không là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
b. là yếu tố quyết định năng suất.
c. là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
d. không liên quan đến quá trình tăng trưởng.
The correct answer is: không là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
96. Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công nhân. Công nhân tăng mua sắm. Doanh
nghiệp mà có công nhân mua hàng hoá tăng sản lượng. Loại tác động lên chi tiêu này thể hiện
a. tác động lấn át.
b. tác động khuynh hướng tiêu dùng biên.
c. Tất cả đều sai.
d. tác động số nhân.
The correct answer is: tác động số nhân.
92. Một quốc gia không có trao đổi với quốc gia kháC. GDP là 20 tỉ. Chính phủ chi mua hàng hoá dịch vụ mỗi năm
là 3 tỉ, thu thuế 3 tỉ và chi chuyển nhương cho hộ gia đình là 2 tỉ. Tiết kiệm tư nhân ở quốc gia này là 4 tỉ. Đầu tư ở
quốc gia này là bao nhiêu?: a. 2 tỉ b. 3 tỉ c. không đủ thông tin để trả lời câu hỏi. d. 4 tỉ
The correct answer is: 2 tỉ
43. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá giảm, tỉ giá hối đoái của quốc gia
a. giảm giá và lãi suất tăng.
b. giảm giá và lãi suất giảm.
c. tăng giá và lãi suất giảm.
d. tăng giá và lãi suất tăng.
The correct answer is: giảm giá và lãi suất giảm.
58. Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng đồng bảng Anh. Giao dịch này
a. làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
c. làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
The correct answer is: làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ
87. Nếu thị trường chứng khoán sụp đổ,
a. tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách giảm cung tiền.
b. tổng cầu tăng, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách giảm cung tiền.
c. tổng cầu tăng, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.
d. tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.
The correct answer is: tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.
93. Thực tế cư dân quốc gia không tiết kiệm nhiều, tốt hơn là
a. giảm đầu tư.
b. có người nước ngoài đầu tư vào kinh tế trong nước hơn là không có ai.
c. ngăn cả cơ hội cho cư dân mua tài sản vốn ở nước ngoài.
d. buộc cư dân tiết kiệm.
The correct answer is: có người nước ngoài đầu tư vào kinh tế trong nước hơn là không có ai.
93. Các yếu tố khác không đổi, quốc gia tương đối nghèo hơn có xu hướng tăng:
a. chậm hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng Malthus.
b. chậm hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là bẫy nghèo đói.
c. nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng bắt kịp.
d. nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng sinh lợi không đổi theo quy mô.
The correct answer is: nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng bắt kịp.
14. Ai không nằm trong lực lượng lao động?:
a. Giang, người bị sa thải tạm thời
b. TRâm, người không có việc làm, nhưng đã nộp đơn ở vài nơn trong tuần rồi
c. tất cả đều không được tính là thất nghiệp.
d. Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc
The correct answer is: Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc
109. Ingrid làm trợ lý giảng dạy tại một trường đại học vào năm 1974 với mức lương là $10.000. Vào năm 2003, cô
ta được thăng chức thành giáo sư, với mức lương là $50.000. Nếu chỉ số giá năm 1974 là 50, và chỉ số giá năm 2003
là 180, tiền lương của Ingrid vào năm 2003 tính theo dollar năm 1974 là bao nhiêu?
a. $18.000 b. $36.000 c. $13.889 d. $26.000
The correct answer is: $13.
89. Nếu tiền là trung lập và vòng quay là ổn định, gia tăng cung tiền một phần gây ra gia tăng
a. mức giá.
b. sản lượng thực.
c. sản lượng danh nghĩa.
d. cả b và c đều đúng.
The correct answer is: cả b và c đều đúng.
80. Điều nào sau đây làm tăng năng suất?
a. gia tăng trong tích lượng vốn vật chất trên một lao động
b. gia tăng tài nguyên thiên nhiên trên một lao động
c. gia tăng vốn nhân lực trên một lao động
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: tất cả đều đúng.
77. Y = C + I + G + NX là đồng nhất thức vì
a. cân bằng xảy ra do cách thức các biến được định nghĩA.
b. tất cả đều sai.
c. mỗi ký hiệu thể hiện một biến.
d. vế trái bằng vế phải.
The correct answer is: cân bằng xảy ra do cách thức các biến được định nghĩA
53. Cái nào sau đây được tính vào GDP Mỹ?
a. chênh lệch giữa giá nhà hiện tại và giá mua ban đầu
b. tất cả đều sai.
c. các hoạt động bất hợp pháp
d. hàng hoá được sản xuất bởi cư dân nước ngoài làm việc tại Mỹ
The correct answer is: hàng hoá được sản xuất bởi cư dân nước ngoài làm việc tại Mỹ
100. Nếu tỉ giá hối đoái thay đổi từ 35 Thai bhat/dollar thành 40 Thai bhat/dollar, đồng dollar:
a. tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
b. giảm giá và vì vậy mua ít hàng Thái hơn.
c. tăng giá và vì vậy mua ít hàng Thái hơn.
d. giảm giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
The correct answer is: tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
11. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, cầu vốn vay đến từ
a. xuất khẩu ròng.
b. tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
c. dòng vốn ra ròng
d. đầu tư trong nước.
The correct answer is: tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
142. Ở Nhật năm 2000 lãi suất danh nghĩa là 1,5% và tỉ lệ lạm phát –0,5 %. Lãi suất thực là
a. –2 %. b. 1 %. c. –1 %. d. 2 %.
The correct answer is: 2 %.
38. Connie, công dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi hãng xe hơi Thuỵ Điển. Chi tiêu của cô ấy là:
a. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
c. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
The correct answer is: đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
60. Nếu nguồn tài nguyên trở nên khan hiếm hơn, chúng ta kỳ vọng rằng
a. số lượng tài nguyên giảm xuống, nhưng chúng không diễn rA.
b. giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, như chúng đang diễn ra
c. giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, nhưng chúng không diễn rA.
d. số lượng tài nguyên giảm xuống, như chúng đang diễn ra
The correct answer is: giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, nhưng chúng không diễn rA.
67. Tính trung lập của tiền ngụ ý rằng gia tăng số lượng tiền sẽ
a. không ảnh hưởng đến mức giá.
b. tăng mức giá.
c. tăng động cơ tiết kiệm.
d. tăng việc làm.
The correct answer is: tăng mức giá.
1. Thương mại quốc tế
a. làm giảm mức sống của các nước tham gia thương mại.
b. làm tăng mức sống của các nước nhập khẩu và giảm mức sống của các nước xuất khẩu.
c. làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại.
d. làm mức sống không thay đổi.
The correct answer is: làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại.
3. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để
a. quản lý thay đổi mức GDP thực.
b. theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
c. theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán.
d. quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
The correct answer is: quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
128. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế đánh trên thu nhập từ tiền lãi?
a. không có ảnh hưởng đến lượng vốn vay.
b. sẽ có sự sụt giảm số lượng vốn vay.
c. sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.
d. thay đổi trong lượng vốn vay không xác định.
The correct answer is: sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.
89. Một trang trại ở Ninh Thuận mua một turbin gió lớn được sản xuất bởi một công ty của Thụỵ Điển đặt tại Bình
Thuận, sử dụng lao động địa phương.
a. Đầu tư, GDP và GNP Việt Nam đều tăng một lượng bằng nhau.
b. Đầu tư và GNP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau, nhưng GDP Việt Nam tăng một lượng nhỏ hơn.
c. Đầu tư và GDP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GNP Việt Nam tăng một lượng nhỏ hơn.
d. Đầu tư Việt Nam tăng nhưng GDP và GNP không bị ảnh hưởng bởi việc mua bán này.
The correct answer is: Đầu tư và GDP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GNP Việt Nam tăng một lượng
nhỏ hơn.
118. Lan được mời một công việc ở Đồng Nai với mức lương là $50.000. Cô ta cũng được mời một công việc ở Đà
Nẵng với mức lương là $60.000. Cặp CPI nào say đây cho thấy 2 mức lương có cùng sức mua?:
a. 100 ở Đồng Nai và 140 ở Đà Nẵng
b. 89,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
c. 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
d. 100 ở Đồng Nai và 124.5 ở Đà Nẵng
The correct answer is: 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
92. Thuế lạm phát
a. là thu nhập tạo ra khi chính phủ in tiền.
b. là một hình thức thay thế cho thuế thu nhập và vay nợ của chính phủ .
c. Tất cả đều đúng.
d. thuế đánh trên người nắm giữ phần lớn tiền.
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
16. Lượng hàng hoá và dịch vụ trung bình được sản xuất trên mỗi giờ của một lao động gọi là:
a. GDP bình quân đầu người
b. vốn con người
c. GNP bình quân đầu người
d. năng suất
The correct answer is: năng suất
9. Sản phẩm mới được phát minh mỗi năm. Kết quả, tốc độ tăng GDP thực
a. có thể đánh giá chính xác tố độ tăng trưởng kinh tế thực.
b. có thể đánh giá cao tốc độ tăng trưởng kinh tế thực.
c. có thể đánh giá thấp tốc độ tăng trưởng kinh tế thực.
d. thường ít được sử dụng.
The correct answer is: có thể đánh giá thấp tốc độ tăng trưởng kinh tế thực.
48. Giả sử ban đầu thị trường tiền tệ cân bằng. Nếu mức giá tăng, theo lý thuyết sở thích thanh khoản, có sự dư
a. cung tiền cho tới khi lãi suất gỉam.
b. cầu tiền cho tới khi lãi suất tăng.
c. cầu tiền cho tới khi lãi suất giảm.
d. cung tiền cho tới khi lãi suất tăng.
The correct answer is: cầu tiền cho tới khi lãi suất tăng.
62. Điều nào sau đây mô tả tác động lãi suất?
a. khi cung tiền tăng, lãi suất giảm, vì vậy chi tiêu tăng.
b. khi mức giá tăng, lãi suất giảm, vì vậy chi tiêu tăng.
c. khi cung tiền tăng, lãi suất tăng, vì vậy chi tiêu gỉam.
d. khi mức giá tăng, lãi suất tăng, vì vậy chi tiêu gỉam.
The correct answer is: khi mức giá tăng, lãi suất tăng, vì vậy chi tiêu gỉam.
9. Sụt giảm của GDP trong giai đoạn suy thoái
a. đôi khi phần lớn là do sụt giảm tiêu dùng và đôi khi phần lớn là do sụt giảm đầu tư.
b. phần lớn là do sụt giảm trong chi tiêu đầu tư.
c. phần lớn là do sụt giảm trong chi tiêu tiêu dùng.
d. chia đều giữa tiêu dùng và đầu tư.
The correct answer is: phần lớn là do sụt giảm trong chi tiêu đầu tư.
80. Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và lưu chúng vào kho trong quý 3. Đến quý 4, doanh nghiệp bán hết
hàng này ở cửa hàng bán lẻ. Kết quả của hành động này, thành phần nào của GDP thực thay đổi trong quý 4?
a. Tất cả đều sai.
b. chỉ có đầu tư thay đổi và đầu tư tăng
c. Đầu tư giảm và tiêu dùng tăng.
d. chỉ có tiêu dùng thay đổi và tiêu dùng tăng
The correct answer is: Đầu tư giảm và tiêu dùng tăng.
87. Công ty Hưng đang xem xét xây dựng một toà nhà mới để trồng cà chua. Hội đồng đã họp và quyết định dây là
việc cần làm. Trước khi họ có thể bắt đầu kế hoạch, lãi suất tăng. Giá trị hiện tại của dự án đầu tư
a. tăng, và vì vậy Công ty Hưng ít có khả năng xây dựng toà nhà.
b. giảm, và vì vậy Công ty Hưng ít có khả năng xây dựng toà nhà.
c. tăng, và vì vậy H Công ty Hưng có nhiều khả năng xây dựng toà nhà.
d. giảm, và vì vậy Công ty Hưng có nhiều khả năng xây dựng toà nhà.
The correct answer is: giảm, và vì vậy Công ty Hưng ít có khả năng xây dựng toà nhà.
52. Nếu tỉ giá hối đoái thực của VND thấp hơn mức cân bằng, lượng cung VND trên thị trường ngoại
a. nhỏ lượng cầu và VND sẽ giảm giá.
b. nhỏ hơn lượng cầu và VND sẽ tăng giá.
c. lớn hơn lượng cầu và VND sẽ giảm giá.
d. lớn hơn lượng cầu và VND sẽ tăng giá.
The correct answer is: lớn hơn lượng cầu và VND sẽ giảm giá.
124. Chỉ số khử lạm phát là tỉ số của
a. GDP thực và GDP danh nghĩa.
b. GDP thực và GDP danh nghĩa, nhân 100.
c. GDP danh nghĩa và GDP thực, nhân 100.
d. GDP danh nghĩa và GDP thực.
The correct answer is: GDP danh nghĩa và GDP thực, nhân 100.
93. Chính phủ có thể thích thuế lạm phát hơn so với các loại thuế khác vì thuế lạm phát
a. rơi vào chủ yếu cá nhân có thu nhập cao.
b. làm giảm lạm phát.
c. dễ áp dụng.
d. làm giảm chi phí thực của mua sắm chính phủ.
The correct answer is: dễ áp dụng.
114. Nếu như có sự thiếu hụt vốn vay, thì
a. cung vốn vay sang phải và cầu vốn vay sang trái.
b. cung vốn vay sang trái và cầu vốn vay sang phải.
c. không đường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay giảm và lượng cầu vốn vay tăng khi lãi suất giảm đạt
mức cân bằng.
d. không đường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay tăng và lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng lên
đạt mức cân bằng.
The correct answer is: không đường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay tăng và lượng cầu vốn vay giảm
khi lãi suất tăng lên đạt mức cân bằng
52. Cái nào sau đây là ví dụ của nguồn lực không thể tái tạo?
: a. mật ong
b. tất cả đều đúng.
c. than
d. chăn nuôi
The correct answer is: than
10. Tính thanh khoản để chỉ
a. số vòng quay của đồng tiền trong một năm nhất định.
b. mức độ thích hợp của một tài sản trong việc lưu trữ giá trị.
c. đo lường giá trị nột tại của tiền hàng hoá.
d. sự dễ dàng chuyển đổi một tài sản thành trung gian trao đổi.
The correct answer is: sự dễ dàng chuyển đổi một tài sản thành trung gian trao đổi.
89. Điều nào sau đây bao gồm danh sách chỉ những việc sẽ giảm khi thâm hụt ngân sách chính phủ Việt Nam tăng?
a. xuất khẩu ròng Việt Nam, đầu tư trong nước của Việt Nam, dòng vốn ra ròng của Việt Nam
b. Tất cả đều sai
c. cung vốn vay Việt Nam, lãi suất Việt Nam, đầu tư trong nước của Việt Nam
d. nhập khẩu của Việt Nam, lãi suất Việt Nam, tỉ giá hối đoái thực của VND
The correct answer is: xuất khẩu ròng Việt Nam, đầu tư trong nước của Việt Nam, dòng vốn ra ròng của Việt Nam
115. Tăng giá tỉ giá hối đoái thực của Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua
a. nhiều hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài.
b. ít hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài.
c. ít hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.
d. nhiều hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.
The correct answer is: ít hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài
116. Năm 1949 Tân An , Long An xây dựung một bệnh viện với chi phí $500,000. Năm 1987 chính quyền sửa chửa
toàn ánh với chi phí khoảng $2,4 triệu. Chỉ số giá cho xây dựng phi công dân là 14 vào năm 1949, 92 vào năm 1987
vá 114,5 vào năm 2000. Theo đó, chi phí xây dựng bệnh viện khoảng
a. $4,1 triệu theo thời giá năm 2000 , nhiều hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.
b. $4,1 triệu theo thời giá năm 2000, ít hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.
c. $3,6 triệu theo thời giá năm 2000, nhiều hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.
d. $3,6 triệu theo thời giá năm 2000, ít hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.
The correct answer is: $4,1 triệu theo thời giá năm 2000 , nhiều hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm
2000.
82. Tích luỹ vốn
a. đòi hỏi xã hội hy sinh tiêu dùng hàng hoá trong hiện tại.
b. cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại.
c. giảm tỉ lệ tiết kiệm.
d. không có đánh đổi.
The correct answer is: đòi hỏi xã hội hy sinh tiêu dùng hàng hoá trong hiện tại.
38. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, nếu mức giá cao hơn mức cân bằng, sẽ có
a. dư thừa , vì vậy mức giá sẽ tăng.
b. dư thừa , vì vậy mức giá sẽ giảm.
c. thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ giảm.
d. thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ tăng.
The correct answer is: thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ giảm.
134. Arnie là chủ một doanh nghiệp sản xuất nước đóng chai ở Washington. Có rất nhiều doanh nghiệp như vậy
trong khu vực. Arnie quyết định nếu anh ta trả cho lao động mức lương cao hơn mức lương thị trường hiện có, lợi
nhuận anh ta sẽ tăng. Điều nào sau đây giải thích quyết định của anh ấy?
a. Lương cao hơn, anh ta có thể tính giá nước bán cao hơn.
b. Lương cao hơn, lao động của anh ấy sẽ ít lựa chọn rời bỏ doanh nghiệp của anh ấy hơn.
c. Lương cao hơn, chi phí cho các vật tư cần thiết sẽ thấp hơn.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: Lương cao hơn, lao động của anh ấy sẽ ít lựa chọn rời bỏ doanh nghiệp của anh ấy hơn.
80. Phương trình nào thể hiện đơn giản GDP trong nền kinh tế đóng?
a. S = I – G
b. Y = C + I + G
c. Y = C + I + G + NX
d. I = Y – C + G
The correct answer is: Y = C + I + G
16. Ai được nằm trong lực lượng lao động?
a. tất cả đều đúng
b. Beth, người đang đợi bắt đầu công việc mới ở ngân hàng
c. Khang, người làm việc tốt nhất trong tuần ở nhà máy thép
d. Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
The correct answer is: tất cả đều đúng
97. Điều nào sau đây thể hiện cách thức thúc đẩy đầu tư
a. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy cầu cổ phiếu và trái phiếu phát hành bởi hệ thống khách sạn
Quê Hương tăng.
b. gia tăng mua sắm chính phủ làm giảm lãi suất vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương quyết định xây vài khách
sạn mới..
c. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương quyết định xây vài khách sạn
mới.
d. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương thấy rằng họ có khả năng
có lợi nhuận khi xây vài khách sạn mới.
The correct answer is: gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương thấy
rằng họ có khả năng có lợi nhuận khi xây vài khách sạn mới
85. Vòng quay ở quốc gia Nemedia là ổn định. Trong năm 2016, cung tiền là $100 ngàn tỉ và GDP thực là $300
ngàn tỉ. Trong năm 2017, cung tiền tăng 10%, GDP thực tăng 5 % và GDP danh nghĩa bằng $660 ngàn tỉ. Mức giá
tăng lên bao nhiêu trong khoảng năm 2016 và 2017? Select on
: a. không đủ thông tin để trả lời. b. 9,5 % c. 10 % d. 4,76 %
The correct answer is: 4,76 %
88. Nếu giá giày thể thao nhập khẩu được sản xuất bởi một công ty ở Việt Nam mở ở Thái Lan tăng . Bản thân việc
này ảnh hưởng như thế nào đến chỉ số khử lạm phát và CPI?
a. Chỉ số khử lạm phát sẽ tăng và CPI không bị ảnh hưởng.
b. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều tăng.
c. Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.
d. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.
148. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền, một đơn vị tiền
a. giảm giá trị cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại tệ họ có thể mua.
b. giảm giá trị về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua nhưng có giá trị hơn về đồng ngoại tệ họ có
thể mua.
c. có giá trị hơn cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại tệ họ có thể mua.
d. có giá trị hơn về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua nhưng giảm giá trị về đồng ngoại tệ họ có
thể mua.
The correct answer is: giảm giá trị cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại tệ họ
có thể mua.
100. Trong ngôn ngữ kinh tế vĩ mô, đầu tư đề cập đến
a. mua tư bản mới.
b. mua cổ phiếu, trái phiếu hay quỹ tương hổ.
c. tiết kiệm.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: mua tư bản mới.
105. Phương đang cân nhắc việc mở rộng cửa hàng thời trang. Nếu lãi suất tăng, anh ấy
a. ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống.
b. có khả năng mở rộng nhiều hơn. Điều này cho thấy lý do tại sao cung vốn vay dốc lên.
c. ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cung vốn vay dốc xuống.
d. có khả năng mở rộng nhiều hơn. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc lên.
The correct answer is: ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống.
69. Nếu doanh nghiệp của bạn có lợi thế không đổi theo quy mô, khi bạn tăng gấp đôi yếu tố đầu vào, sản lượng
doanh nghiệp bạn sẽ
a. tăng, nhưng ít hơn gấp đôi.
b. nhiều hơn gấp đôi.
c. không đổi.
d. gấp đôi .
The correct answer is: gấp đôi
105. Ở Ireland, 1 ly bia có giá 2 đồng Ireland. Ở Úc, 1 ly bia có giá 4 dollar Úc. Nếu tỉ giá là 0,4 đồng Ireland đổi 1
dollar Úc, Tỉ giá hối đoái thực là bao nhiêu?
a. 1,6 ly bia Ireland / ly bia Úc
b. 1,25 ly bia Ireland /ly bia Úc
c. 0,8 ly bia Ireland /ly bia Úc
d. 3,2 ly bia Ireland /ly bia Úc
The correct answer is: 0,8 ly bia Ireland /ly bia Úc
137. Nếu lãi suất thực là 6% và lạm phát dự kiến là 4% thì sau 1 năm, người ta mong muốn nhận được
a. số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.
b. số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.
c. số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.
d. số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 2%.
. The correct answer is: số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.
107. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của anh ta là Lisa Smith là bác sĩ và kiếm
được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Lisa
tính theo dollar năm 1945 là bao nhiêu?
a. $17.401 b. tất cả đều sai. c. $15.667 d. $19.322
The correct answer is: $17.401
96. GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở Shem. Tiết kiệm trên đầu
người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kỳ vọng rằng
a. Aquilonia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
b. cả 3 quố gia sẽ tăng trưởng cùng tỉ lệ.
c. Nemedia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
d. Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
The correct answer is: Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất. \
118. Lãi suất chiết khấu là
a. lãi suất mà ngân hàng tính cho ngân hàng khác trên khoản vay qua đêm.
b. lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.
c. lãi suất mà ngân hàng nhận được khi gởi tiền dự trữ ở ngân hàng trung ương.
d. một chia cho chênh lệch của một trừ tỉ lệ dự trữ.
The correct answer is: lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.
35. Công ty nội thất Thanh Dũng sử dụng 5 lao động làm việc trong 8 giờ để tạo ra 80 cái ghế. Năng suất của những
lao động này là?:
a. 2 ghế/ giờ. b. tất cả đều sai. c. 80 ghế. d. 1 ghế/ giờ.
The correct answer is: 2 ghế/ giờ.
133. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết
a. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn.
b. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn.
c. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
d. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
The correct answer is: số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
56. Sự phân đôi cổ điển liên quan đến ý tưởng rằng cung tiền
: a. xác định biến danh nghĩa, nhưng không xác định biến thực.
b. là yếu tố xác định cả biến thực và biến danh nghĩa.
c. không liên quan khi nghiên cứu những yếu tố xác định biến danh nghĩa và biến thực.
d. xác định biến thực, nhưng không xác định biến danh nghĩa
The correct answer is: xác định biến danh nghĩa, nhưng không xác định biến thực.
29. chỉ số giá vào năm đầu tiên là 100, năm thứ hai là 90, và năm thứ ba là 80. Tỉ lệ giảm phát giữa năm đầu tiên và
năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu?
a. 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
b. 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 12 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
c. 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
d. 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 12 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
The correct answer is: 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
77. Nếu Y và V cố định, và M tăng gấp đôi, phương trình số lượng hàm ý rằng mức giá
a. tăng nhiều hơn gấp đôi.
b. có thể có các trường hợp trên; cần nhiều thông tin hơn để trả lời.
c. tăng ít hơn gấp đôi.
d. tăng gấp đôi .
The correct answer is: tăng gấp đôi .
15. Lãi suất thực thấp hơn làm giảm lượng
a. đầu tư trong nước.
b. dòng vốn ra ròng.
c. cung vốn vay.
d. cầu vốn vay.
The correct answer is: cung vốn vay.
37. Điều nào sau đây KHÔNG bao gồm trong tổng cầu hàng hoá và dịch vụ?
a. mua dịch vụ như đi khám bệnh
b. mua hàng tư bản như máy móc trong nhà máy
c. mua cổ phiếu và trái phiếu
d. người nước ngoài mua hàng tiêu dùng sản xuất trong nước
The correct answer is: mua cổ phiếu và trái phiếu
15. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền
a. dốc lên.
b. nằm ngang.
c. thẳng đứng.
d. dốc xuống.
The correct answer is: thẳng đứng
50. Tài nguyên thiên nhiên
a. tất cả đều đúng. b. là yếu tố đầu vào như đất, sông, mỏ khoáng sản. c. là yếu tố đầu vào được cung cấp bởi tự
nhiên. d. có 2 dạng: có thể tái tạo và không thể tái tạo.
The correct answer is: tất cả đều đúng.
36. Chỉ số giá là 270 trong một năm và 300 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu? a. tất cả đều sai. b. 11,1
% c. 10 % d. 9,3 %
The correct answer is: 11,1 %
74. Nếu số lượng lao động trong nền kinh tế tăng gấp đôi, các yếu tố sản xuất khác không đổi, năng suất sẽ
a. không đổi.
b. tăng nhưng ít hơn gấp đôi.
c. giảm nhưng ít hơn một nửA.
d .giảm phân nửa so với giá trị ban đầu.
The correct answer is: giảm nhưng ít hơn một nửA.
42. Hàng hoá ở trong kho và không được bán trong khoảng thời gian hiện tại
a. được tính vào GDP hiện tại như là tiêu dùng.
b. được tính vào GDP hiện tại như là khoản đầu tư tồn kho.
c. được tính là hàng hoá trung gian và không được tính vào GDP trong thời gian hiện tại.
d. được tính vào GDP hiện tại chỉ khi doanh nghiệp sản xuất ra chúng bán chúng cho doanh nghiệp khác.
The correct answer is: được tính vào GDP hiện tại như là khoản đầu tư tồn kho.
40. Bột
a. được tính là hàng hoá cuối cùng khi được người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu dùng của chính họ.
b. được tính là hàng hoá trung gian chỉ khi được nhà máy sử dụng để sản xuất bánh mì.
c. B và C đều đúng
d. luôn được tính là hàng hoá trung gian.
The correct answer is: B và C đều đúng
71. Nếu như có sinh lợi không đổi theo quy mô, hàm sản xuất có thể được viết a. xY = 2xAF(L, K, H, N). b. L =
AF(Y, K, H, N). c. Y/L = A F(xL, xK, xH, xN). d. Y/L = A F( 1, K/L, H/L, N/L).
The correct answer is: Y/L = A F( 1, K/L, H/L, N/L).
46. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?
a. tất cả đều đúng.
b. kiến thức có được thông qua trường học
c. kiến thức có được thông qua đào tạo nghề
d. kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non
The correct answer is: tất cả đều đúng.
155. Đa dạng hoá
a. làm giảm cả rủi ro đặc thù và tổng rủi ro.
b. làm giảm chỉ rủi ro đặc thù.
c. không làm giảm cả rủi ro đặc thù và tổng rủi ro.
d. làm giảm chỉ tổng rủi ro. The correct answer is: làm giảm chỉ rủi ro đặc thù.
83. Việc tăng giá hàng hoá hàng ngày sản xuất trong nước được phản ánh
: a. không phản ánh trong chỉ số khử lạm phat và chỉ số giá tiêu dùng.
b. chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phản ánh trong chỉ số khử lạm phát.
c. cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
d. chỉ số khử lạm phát nhưng không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng.
The correct answer is: cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
159. Tăng mức giá và giảm GDP thực có thể do
a. giá chứng khoán giảm.
b. thiên tai như bão hoặc nạn đói.
c. giảm mua sắm chính phủ.
d. giảm thuế.
The correct answer is: thiên tai như bão hoặc nạn đói.
112. Ethel mua một giỏ lương thực vào năm 1970 là $8. cô ta mua một giỏ tương tự như vậy vào năm 2003 là $25.
Nếu chỉ số giá là 38,8 vào năm 1970 và 180 vào năm 2003, giá của giỏ hàng năm 1970 theo giá năm 2003 là bao
nhiêu? a. $25,00 b. $29,11 c. tất cả đều sai d. $37,11
The correct answer is: $37,11
30. Một người mua cổ phiếu vừa mới phát hành của một công ty như Hoàng Anh- Gia Lai cung cấp
a. tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành chủ nợ của Hoàng Anh- Gia Lai.
b. tài trợ bằng vốn vay và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.
c. tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.
d. tài trợ bằng vốn vay và trở thành chủ nợ của Hoàng Anh- Gia Lai.
The correct answer is: tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.
7. Điều nào sau đây liên quan đến tầm quan trọng của tác động giúp giải thích độ dôc của đường tổng cầu là đúng?
a. Tác động của cải tương đối lớn vì nắm giữ tiền chiếm tỉ trọng đáng kể trong của cải hộ gia đình.
b. Tác động lãi suất là tương đối nhỏ vì chi tiêu đầu tư không nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất.
c. Tất cả đều sai. d. Tác động tỉ giá hối đoái là tương đối nhỏ vì xuất khẩu và nhập khẩu chiếm phần nhỏ trong GDP
thực.
The correct answer is: Tác động tỉ giá hối đoái là tương đối nhỏ vì xuất khẩu và nhập khẩu chiếm phần nhỏ trong
GDP thực.
62. Phát biểu nào sau thể hiệu sự hiểu biết của các nhà kinh tế về mối quan hệ giữ nguồn tài nguyên và tăng trưởng
kinh tế
a. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể làm cho quốc gia giàu có, nhưng ngay cả quốc gia có
ít nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể có mức sống cao.
b. Vài quốc gia có thể giàu phần lớn là do nguồn tài nguyên thiên nhiên của họ và các quốc gia không có nguồn tài
nguyên thiên nhiên có thể không nghèo nhưng không bao giờ có mức sống cao.
c. Một quốc gia không có hoặc có ít nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước sẽ chắc chắn nghèo.
d. Sự khác biệt trong nguồn tài nguyên thiên nhiên hầu như không có vai trò trong việc giải thích sự khác biệt mức
sống.
The correct answer is: Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể làm cho quốc gia giàu có, nhưng
ngay cả quốc gia có ít nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể có mức sống cao.
68. Với lãi suất là bao nhiêu thì giá trị hiện tại của $360 sau 3 năm bằng $320 ngày hôm nay? a. 5,5 % b. 5 % c. 4 %
d. 4,5 %
The correct answer is: 4 %
48. Trong mô hình nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực được xác định trên thị trường nơi đồng nội tệ trao đổi với
đồng ngoại tệ bởi lượng cung nội tệ, đến từ:
a. cầu nước ngoài cho hàng hoá trong nước và cầu trong nước cho hàng hoá nước ngoài.
b. dòng vốn ra ròng và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
c. đầu tư trong nước và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
d. tiết kiêm quốc gia và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
The correct answer is: dòng vốn ra ròng và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
60. Vài người không được tính vào lực lượng lao động vì họ không nổ lực tìm kiếm việc làm. Tuy nhiên những
người này muốn làm việc ngay cả khi họ chán nản trong việc nổ lực tìm kiếm việc làm. Nếu những người này được
tính là thất nghiệp thay vì nằm ngoài lực lượng lao động,
a. tất cả điều sai.
b. tỉ lệ thất ngiệp sẽ tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c. cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng.
d. tỉ lệ thất ngiệp sẽ giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
The correct answer is: cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng.
133. Samantha, CEO của một tập đoàn hoạt động ở Uganda, quyết định tăng lương lao động ngay cả khi cô ta đang
đối mặt với dư thừa lao động. Quyết định của cô ta
a. tất cả đều đúng.
b. có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn uống đầy đủ dinh dưỡng hơn để họ
có thể làm việc năng suất hơn.
c. có thể giúp loại trừ dư thừa lao động nếu co ta tăng lương đủ lớn.
d. có thể làm thất nghiệp giảm.
The correct answer is: có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn uống đầy đủ
dinh dưỡng hơn để họ có thể làm việc năng suất hơn
4. Thuật ngữ "lạm phát" dùng để mô tả tình huống trong đó
a. giá thị trường chứng khoán gia tăng.
b. thu nhập của nền kinh tế gia tăng.
c. mức giá chung của nền kinh tế gia tăng.
d. nền kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
The correct answer is: mức giá chung của nền kinh tế gia tăng.
51. Nhà máy Mỹ mua cá từ Morocco và trả bằng USD. Các yếu tố khác không đổi , xuất khẩu ròng của Mỹ
a. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
d. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
The correct answer is: giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
112. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
a. Chính sách thương mại có tác dụng vĩ mô hơn vi mô.
b. Chính sách thương mại không có tác dụng vi mô lẫn vĩ mô.
c. Chính sách thương mại có tác dụng vi mô hơn vĩ mô.
d. Chính sách thương mại có tác dụng vi mô lẫn vĩ mô như nhau
. The correct answer is: Chính sách thương mại có tác dụng vi mô hơn vĩ mô.
3. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để
a. quản lý thay đổi mức GDP thực.
b. theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán.
c. quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
d. theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
The correct answer is: quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
30. chỉ số giá vào năm đầu tiên là 125, năm thứ hai là 150, và năm thứ ba là 200. Tỉ lệ lạm phát giữa năm đầu tiên và
năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu?
a. 50 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 100 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
b. 25 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 75 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
c. 20 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 33 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
d. 25 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 50 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
The correct answer is: 20 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 33 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
126. Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng
cung dài hạn?
a. giảm trữ lượng vốn
b. mức giá giảm
c. giảm mức giá kỳ vọng
d. tăng cung tiền.
The correct answer is: giảm mức giá kỳ vọng
34. An đã học xong và bắt đầu tìm việc nhưng chưa tìm được. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp
a.không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
b. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
d. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
66. GDP của nền kinh tế đóng bằng
a. Y = C + I + G + T.
b. Y = C + I + G.
c. Y = C + I + G + S.
d. Y = C + I + G + NX.
The correct answer is: Y = C + I + G.
67. Vì ngân sách chính phủ thâm hụt thể hiện
a. tiết kiệm chính phủ dương, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
b. tiết kiệm chính phủ âm, làm tăng tiết kiệm quốc gia.
c. tiết kiệm chính phủ dương, làm tăng tiết kiệm quốc gia.
d. tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
The correct answer is: tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
129. Điều nào sau đây làm mức độ dịch chuyển của tổng cầu do thay đổi thuế nhỏ hơn so với những thay đổi khác?
a. tác động số nhân
b. tác động gia tốc
c. Tất cả đều sai.
d. tác động lấn át
The correct answer is: tác động lấn át
77. Giả sử lãi suất là 4%, cái nào sau đây có giá trị hiện tại lớn nhất
a. $150 hôm nay cộng với $140 sau 1 năm kể từ hôm nay
b. $200 hôm nay cộng với $90 sau 1 năm kể từ hôm nay
c. $250 hôm nay cộng với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay
d. $100 hôm nay cộng với $190 sau 1 năm kể từ hôm nay
The correct answer is: $250 hôm nay cộng với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay
12. Trong CPI, hàng hoá và dịch vụ được tính tỉ trọng dựa trên
a. mức chi tiêu của chúng trong tài khoản thu nhập quốc gia GDP.
b. lượng hàng của chúng mà người tiêu dùng mua .
c. hàng hoá và dịch vụ thiết yếu hay xa xỉ.
d. mức sản xuất hàng hoá và dịch vụ trong nền kinh tế nội địa.
The correct answer is: lượng hàng của chúng mà người tiêu dùng mua .
115. Nếu lãi suất chiết khấu giảm, ngân hàng sẽ chọn vay
a. nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ giảm.
b. nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng.
c. ít hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ giảm.
d. ít hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng.
The correct answer is: nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng.
50. Tài nguyên thiên nhiên
a. có 2 dạng: có thể tái tạo và không thể tái tạo.
b. là yếu tố đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên.
c. là yếu tố đầu vào như đất, sông, mỏ khoáng sản.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: tất cả đều đúng.
55. Cái nào sau đây được tính vào GDP?
a. giá trị của cổ phiếu và trái phiếu mới phát hành
b. giá trị của hoạt động sản xuất hàng hoá và dịch vụ bất hợp pháp
c. ước lượng giá trị của công việc nhà
d. tất cả đều sai.
The correct answer is: tất cả đều sai
101. Theo quy luật 70, nếu lãi suất là 10%, bao lâu giá trị của tài khoản tiết kiệm tăng gấp đôi?
a. khoảng 10 năm b. khoảng 7,7 năm c. khoảng 6,3 năm d. khoảng 7 năm
The correct answer is: khoảng 7 năm
75. Nếu nền kinh tế có sinh lợi không đổi theo quy mô tăng gấp đôi trữ lượng vốn vật chất, nguồn lực tài nguyên sẵ
có và vốn nhân lực nhưng lực lượng lao động không,
a. sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế sẽ tăng nhiều hơn hai lần.
b. sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế không đổi.
c. tất cả đều sai.
d. sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế sẽ tăng, nhưng ít hơn hai lần.
The correct answer is: sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế sẽ tăng, nhưng ít hơn hai lần.
16. Loại tiền mặt nào sau đây có giá trị thực chất?
a. tiền pháp định
b. tiền hàng hoá
c. không phải tiền hàng hoá hay tiền pháp định
d. cả tiền hàng hoá và tiền pháp định
The correct answer is: tiền hàng hoá
151. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu của Công ty Cedar Valley Furniture có giá của cổ phiếu cao hơn giá trị hiện
tại
a. cổ phiếu bị định giá cao, bạn nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.
b. cổ phiếu bị định giá thấp, bạn nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.
c. cổ phiếu bị định giá cao, bạn không nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.
d. cổ phiếu bị định giá thấp, bạn không nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.
The correct answer is: cổ phiếu bị định giá cao, bạn không nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.
9. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, cân bằng trên thị trường tiền tệ đạt được bằng cách điều chỉnh
a. lãi suất
b. mức giá.
c. của cải thực.
d. tỉ giá hối đoái
The correct answer is: lãi suất
118. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp, trong ngành đó
a. số người thất nghiệp và lương tăng.
b. số người thất nghiệp giảm và lương tăng.
c. số người thất nghiệp tăng và lương giảm.
d. số người thất nghiệp và lương giảm.
The correct answer is: số người thất nghiệp và lương tăng.
127. Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn sang phải?
a. giá dầu tăng
b. tăng di cư từ nước ngoài
c. tăng lương tối thiểu
d. mức giá thực tế .
The correct answer is: tăng di cư từ nước ngoài
90. Thập niên 1980, thâm hụt ngân sách chính phủ Mỹ tăng. Cùng thời gian, cán cân thương mại Mỹ thâm hụt lớn
hơn, tỉ giá hối đoái thực của đồng dollar tăng giá, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm. Sự kiện nào sau đây trái ngược
với điều mà mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở dự đoán liên quan đến tác động của việc tăng thâm hụt ngân
sách?
a. cán cân thương mại Mỹ thâm hụt lớn hơn.
b. tỉ giá hối đoái thực của đồng dollar tăng giá.
c. dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
d. không điều nào kể trên trái ngược với dự đoán của mô hình.
The correct answer is: không điều nào kể trên trái ngược với dự đoán của mô hình.
50. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản , nếu mức giá tăng, lãi suất cân bằng
a. tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá tăng.
b. giảm vì vậy tổng cầu hàng hoá gỉam.
c. tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá giảm.
d. giảm vì vậy tổng cầu hàng hoá tăng.
The correct answer is: tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá giảm.
46. Khối lượng, được báo cáo trong bảng chứng khoán đề cập
a. số cổ phiếu nhân với giá bán cổ phiếu.
b. phần trăm cổ phiếu không được trao đổi.
c. số cổ phiếu công ty giao dịch chia cho tổng số cổ phiếu của tất cả công ty giao dịch.
d. số lượng cổ phiếu được trao đổi.
The correct answer is: số lượng cổ phiếu được trao đổi.
79. Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng thể hiện bởi
a. dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
b. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
c. di chuyển sang phải dọc theo đường tổng cầu cho trước.
d. Tất cả đều sai.
The correct answer is: dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
75. Khi tính GDP, đầu tư phụ thuộc vào
a. bất động sản và tài sản tài chính.
b. máy móc tư bản, tồn kho và xây dựng, không bao gồm phần hộ gia đình mua nhà mới.
c. cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác
d. máy móc tư bản mới, tồn kho và xây dựng, bao gồm cả xây nhà mới.
The correct answer is: máy móc tư bản mới, tồn kho và xây dựng, bao gồm cả xây nhà mới.
120. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và lãi suất thực là2%, tỉ lệ lạm phát là
a. 8% b. tất cả đều sai. c. 4% d. 3%
The correct answer is: 4%
109. Giả sử không có hiện tượng lấn át, gia tốc đầu tư, hay tác động số nhân, mua sắm chính phủ tăng $100 tỉ làm
dịch chuyển tổng cầu
a. sang phải $100 tỉ.
b. sang phải nhiều hơn $100 tỉ.
c. sang phải ít hơn $100 tỉ.
d. sang trái $100 tỉ.
The correct answer is: sang phải $100 tỉ.
62. Không giống như thu nhập quốc gia, thu nhập cá nhân
a. bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, và không bao gồm tiền lãi
và các khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.
b. không bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, và bao gồm tiền lãi
và các khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.
c. bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, tiền lãi và các khoản trợ cấp
mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.
d. không bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, tiền lãi và các khoản
trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.
The correct answer is: không bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội,
và bao gồm tiền lãi và các khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.
71. Ngân hàng trung ương tăg cung tiền
a. làm giảm lãi suất và giảm tổng cầu.
b. làm giảm lãi suất và tăng tổng cầu.
c. làm tăng lãi suất và giảm tổng cầu.
d. làm tăng lãi suất và tăng tổng cầu.
The correct answer is: làm giảm lãi suất và tăng tổng cầu.
75. Nếu bạn gởi $3.000 vào Vietcombank,
a. dự trữ bắt buộc của ngân hàng tăng bằng tỉ lệ dự trữ nhân $3.000.
b. ban đầu ngân hàng thấy dự trữ tăng lên $0.
c. ngân hàng có thể cho vay hết $3,000 nhân tỉ lệ dự trữ.
d. Tất cả đều đúng.
The correct answer is: dự trữ bắt buộc của ngân hàng tăng bằng tỉ lệ dự trữ nhân $3.000.
129. Bạn gởi tiền vào tài khoản và có lãi suất thực là 6%, lạm phát là 2%, thuế suất biên là 20%. Lãi suất thực sau
thuế là bao nhiêu? a. Tất cả đều sai b. 3,2% c. 4,8% d. 2,8%
The correct answer is: Tất cả đều sai
4. Trong giai đoạn suy thoái
a. lao động bị sa thải.
b. Tất cả đều đúng.
c. nhà máy không sản xuất hiệu quả.
d. doanh nghiệp có thể thấy rằng họ không thể bán tất cả hàng hoá họ sản xuất.
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
99. Logic ẩn sau hiệu ứng bắt kịp là
a. vốn mới tăng nhiều hơn cho sản xuất ở quốc gia có ít vốn so với quốc gia đã có nhiều vốn.
b. tất cả đều sai.
c. lao động ở quốc gia có thu nhập thấp sẽ làm việc nhiều giờ hơn so với lao động ở quốc gia có thu nhập cao
d. trữ lượng vốn ở quốc gia giàu giảm sút với tốc độ nhanh hơn vì nó đã có nhiều vốn.
The correct answer is: trữ lượng vốn ở quốc gia giàu giảm sút với tốc độ nhanh hơn vì nó đã có nhiều vốn.
91. Tổng cầu dịch sang phải khi
a. mức giá giảm hoặc mua sắm chính phủ tăng
b. mua sắm chính phủ hoặc cung tiền tăng.
c. Tất cả đều đúng.
d. mức giá giảm, hoặc chính phủ ban hành quy định hoàn thuế đầu tư.
Tổng cầu dịch sang trái khi CP bỏ hoàn thế đầu tư
The correct answer is: mua sắm chính phủ hoặc cung tiền tăng.
118. Lan được mời một công việc ở Đồng Nai với mức lương là $50.000. Cô ta cũng được mời một công việc ở Đà
Nẵng với mức lương là $60.000. Cặp CPI nào say đây cho thấy 2 mức lương có cùng sức mua?
a. 100 ở Đồng Nai và 140 ở Đà Nẵng
b. 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
c. 100 ở Đồng Nai và 124.5 ở Đà Nẵng
d. 89,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
The correct answer is: 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
150. Khoảng cuối những năm 1970, lãi suất danh nghĩa rất cao và tỉ lệ lạm phát rất cao. Kết quả, lãi suất thực
a. tương đối cao.
b. rất cao.
c. thấp, nhưng không bao giờ âm.
d. thấp và trong vài năm là âm.(trang 251)
The correct answer is: thấp và trong vài năm là âm.
147. Để duy trì mức giá ổn định, ngân hàng trung ương phải
a. kiểm soát cung tiền chặt chẽ.
b. duy trì lãi suất thấp
c. bán trái phiếu chỉ số hoá.
d. giữ tỉ lệ thất nghiệp thấp.
The correct answer is: kiểm soát cung tiền chặt chẽ.
95. Khoản trợ cấp xã hội
a. không được tính vào GDP vì nó không thể hiện chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ hiện tại.
b. được tính vào GDP vì nó đại diện cho khoản chi trả cho công việc được thực hiện ở quá khứ.
c. không được tính vào GDP vì vì nó không phải là tiền hưu tư nhân.
d. được tính vào GDP vì nó đại diên cho tiêu dùng tiềm năng.
The correct answer is: không được tính vào GDP vì nó không thể hiện chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ
hiện tại.
109. Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng, dự trữ ngân hàng có xu hướng
a. giảm và cung tiền tăng.
b. giảm và cung tiền giảm.
c. tăng và cung tiền tăng.
d. tăng và cung tiền giảm.
The correct answer is: giảm và cung tiền giảm.
81.1 trong 10 nguyên lý của kinh tế học là con người đối diện với đánh đổi. Tăng trưởng từ tích luỹ vốn không phải
là miễn phí: nó đòi hỏi xã hội
a. tái chế nguồn lực để thế hệ tương lai có thể sản xuất hàng hoá và dịch vụ với vốn tích luỹ.
b. bảo tồn nguồn tài nguyên cho thế hệ tương lai.
c. hy sinh tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ hiện tại để có thể tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai.
d. tất cả đều sai.
The correct answer is: hy sinh tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ hiện tại để có thể tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai.
146. Nếu nền kinh tế ban đầu ở cân bằng dài hạn, thì dịch chuyển tổng cầu ảnh hưởng đến giá
a. và sản lượng cả trong ngắn hạn và dài hạn.
b. và sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
c. trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong dài hạn.
d. trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
The correct answer is: trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
38. Giả sử chính phủ tìm thấy một khiếm khuyết lớn trong sản phẩm của công ty và yêu cầu công ty thu hồi hàng
hoá. Chúng ta kỳ vọng rằng
a. cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm.
b. cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều tăng.
c. cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều tăng.
d. cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm
The correct answer is: cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm.
54. Trong nền kinh tế thị trường, chúng ta biết rằng nguồn lực sẽ trở nên khan hiếm hơn khi
a. giá của nó tăng tương đối so với giá kháC.
b. nguồn lực không thể tái tạo và một phần nguồn lực đã được sử dụng.
c. con người tìm kiếm hàng hoá thay thế.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: giá của nó tăng tương đối so với giá kháC.
31. Cái nào sau đây là ví dụ của đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ?
a. Dustin, cư dân Mỹ, mở quán rượu ở New Zealand.
b. Albert, cư dân Đức, mua cổ phiếu công ty máy tính Mỹ.(Trực tiếp)
c. Ruth, cư dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi công ty Đức.
d. Larry, cư dân Ireland, mở nhà hàng ở Mỹ.
The correct answer is: Ruth, cư dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi công ty Đức.
73. Nếu chính phủ Ấn Độ thực hiện chính sách làm tăng tiết kiệm quốc gia, tỉ giá hối đoái thực của đồng rupee sẽ
a. giảm giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.
b. tăng giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.
c. tăng giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ gỉam.
d. giảm giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ giảm.
The correct answer is: giảm giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.
131. Giả sử giá tôm ở Cà Mau là $10 và giá tôm cùng loại ở TPHCM là $30. Một người có thể có lợi nhuận bằng
cách
a. mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.
b. mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.
c. mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.
d. mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.
The correct answer is: mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.
102. Giả sử CPI hiện tại là 200 và bằng 40 vào năm 1950. Theo CPI, $1 vào năm 1950 mua được lượng hàng hoá
và dịch vụ như
a. tất cả đều sai. b. $4 ngày nay. c. $5 ngày nay. d. $3 ngày nay.
The correct answer is: $5 ngày nay.
100. Cái nào được tính là thành phần đầu tư của GDP?
a. mua hàng hoá tư bản được sản xuất ở nước ngoài của một công ty nước ngoài
b. giá trị cho thuê nhà ước tính của chủ sở hữu nhà
c. mua cổ phiếu và trái phiếu
d. tất cả đều sai.
The correct answer is: mua hàng hoá tư bản được sản xuất ở nước ngoài của một công ty nước ngoài
29. Thu là đầu bếp ở một nhà hàng. Vân tự nấu ăn trong quý 1 của năm 2017, và sau đó ăn ở nhà hàng của Thu hàng
hàng ngày trong suốt quý 2 2017. Thay đổi thói quen của Vân
a. nhất thiết làm giảm GDP.
b. tăng GDP nếu bữa ăn ở nhà hàng mắc tiền hơn giá trị ước tính của bữa ăn Vân tự nấu.
c. không tác động đến GDP.
d. nhất thiết làm tăng GDP.
The correct answer is: nhất thiết làm tăng GDP.
38. Tỉ lệ lạm phát được tính bằng CPI thể hiện tỉ lệ thay đổi của(giá loại hàng tiêu dùng)
a. giá của một số loại hàng tiêu dùng.
b. tất cả giá.
c. giá của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
d. giá của tất cả hàng tiêu dùng.
The correct answer is: giá của một số loại hàng tiêu dùng.
39. Giá trị xuất khẩu ròng bằng giá trị
a. tiết kiệm quốc gia.
b. tiết kiệm quốc gia – xuất khẩu ròng.
c. tiết kiệm quốc gia – đầu tư trong nước
d. tiết kiệm chính phủ.
The correct answer is: tiết kiệm quốc gia – đầu tư trong nước
104. Điều nào sau đây đi đôi với loại thất nghiệp được tạo ra bởi luật lương tối thiểu?
a. Tuân rời bỏ công việc thu ngân ở cửa hàng thực phảm vì anh ta thích làm việc ở thư viện.
b. Linh trả cho nhân viên trong công ty cao hơn lương cân bằng vì cô ta tin rằng điều này làm họ làm việc chăm chỉ
hơn.
c. Với hy vọng tìm được thu nhập cao hơn Bình học thêm về kinh doanh
d. Phương quyết định đóng cửa nhà hàng Thái của anh ấy vì anh ấy không thể trả tiền lương tăng cao cho nhân viên.
The correct answer is: Phương quyết định đóng cửa nhà hàng Thái của anh ấy vì anh ấy không thể trả tiền lương
tăng cao cho nhân viên.
63. Giả sử tỉ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là $1.000. Khoản dự trữ bắt buộc là a. $95. b. $50. c. $5.
d. $950.
The correct answer is: $50.
51. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, mức tăng giá dịch chuyển
a. đường cầu tiền sang phải vì vậy lãi suất tăng.
b. đường cầu tiền sang phải vì vậy lãi suất giảm.
c. đường cầu tiền sang trái vì vậy lãi suất tăng.
d. đường cầu tiền sang trái vì vậy lãi suất giảm.
The correct answer is: đường cầu tiền sang phải vì vậy lãi suất tăng.
32. Hoàng mất việc và ngay lập tức anh ta bắt đầu tìm kiếm công việc mới. Các yếu tố khác không đổi, tỉ lệ thất
nghiệp
a. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
b. không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
c. giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
d. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
88. Khi chính phủ chi tiêu nhiều hơn, tác động ban đầu làm cho
a. tổng cầu sang phải.
b. tổng cung sang trái.
c. tổng cung sang phải.
d. tổng cầu sang trái.
The correct answer is: tổng cầu sang phải.
73. Người tiêu dùng bắt đầu mua nhà sử dụng đinh tán thay vì cột gỗ sau khi giá gỗ tăng, Tình huống này thể hiện
tốt vấn đề nào trong xây dựng CPI?
a. thiên lệch thu nhập
b. không đo lường chất lượng thay dổi
c. thiên lệch thay thế
d. giới thiệu sản phẩm mới
The correct answer is: thiên lệch thay thế
28. Tại mức lãi suất cân bằng trong mô hình kinh tế mở, lượng tiền người ta muốn tiết kiệm bằng với lượng
a. dòng vốn ra ròng mong muốn.
b. cung ngoại tệ mong muốn.
c. đầu tư trong nước mong muốn.
d. dòng vốn ra ròng cộng đầu tư trong nước mong muốn.
The correct answer is: dòng vốn ra ròng cộng đầu tư trong nước mong muốn.
1. Tỉ lệ lạm phát, được đo bằng CPI, giữa năm 2009 và 2010 là bao nhiêu? a. –8,89 % b. không thể xác định vì
không biết năm gốc. c. 3,75 % d. –7,14 %
The correct answer is: –8,89 %
87. Nếu giá thiết bị điện gia dụng được sản xuất ở Việt Nam tăng, chỉ số giá tiêu dùng
a. sẽ tăng, và chỉ số khử lạm phát sẽ không bị ảnh hưởng
b. và chỉ số khử lạm phát sẽ không bị ảnh hưởng.
c. sẽ không bị ảnh hưởng, và chỉ số khử lạm phát sẽ tăng.
d. và chỉ số khử lạm phát đều tăng.
The correct answer is: và chỉ số khử lạm phát đều tăng.
14. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, cung tiền
a. độc lập với lãi suất.
b. quan hệ nghịch biến với cả lãi suất và mức giá.
c. quan hệ nghịch biến với lãi suất.
d. quan hệ đồng biến với lãi suất.
The correct answer is: độc lập với lãi suất.
31. In 2002, Freedonia had a population of 2,700 and real GDP of about 11,610,000. In 2001 it had a population of
2,500 and real GDP of about 10,000,000. What was the approximate growth rate of real GDP per person in
Freedonia between 2001 and 2002? a. 35,5 % b. 12,5 % c. 7,5 % d. 20,5 %
The correct answer is: 7,5 %
31. Một người chơi bài chuyên nghiệp chuyển từ một bang mà việc chơi bài là bất hợp pháp sang một bang mà việc
chơi bài là hợp pháp. Sự di chuyển này
a. không ảnh hưởng đến GDP vì chơi bài không được tính vào GDP.
b. nhất thiết làm giảm GDP.
c. không ảnh hưởng đến GDP vì thu nhập của người này đều được tính vào GDP trong cả 2 trường hợp.
d. nhất thiết làm tăng GDP.
The correct answer is: nhất thiết làm tăng GDP.
115. Năm1972 một người có thể mua một rổ hàng hoá với giá là 1,50, Nếu rổ hàng hoá đó ngày nay có giá là 2,50
cặp CPI nào cho thấy chi phí tínhtheo dollar ngày nay tương tự cho cả 2 năm? Select one: a. 60 vào năm 1972 và
150 ngày nay b. tất cả đều sai. c. 60 vào năm 1972 và 120 ngày nay d. 60 vào năm 1972 và 100 ngày nay
The correct answer is: 60 vào năm 1972 và 100 ngày nay
123. Giả sử tỉ giá hối đoái danh nghĩa giữa yen và dollar Mỹ là 120 yen/dollar Mỹ, và tỉ giá hối đoái danh nghĩa
dollar Canada và dollar Mỹ là is 1,60 dollar Canada/ dollar Mỹ. Hỏi bao nhiêu yen mua được 1 dollar Canada?
Select one: a. 0,75 b. 75 c. 133 d. 0,13
The correct answer is: 75
12. Mua tài sản vốn được cộng vào cầu vốn vay
a. Tất cả đều sai
b. chỉ khi tài sản ở trong nước.
c. bất kể tài sản ở trong nước hoặc nước ngoài.
d. chỉ khi tài sản ở nước ngoài.
The correct answer is: bất kể tài sản ở trong nước hoặc nước ngoài.
41. Các thiết bị và cấu trúc cơ sở hạ tầng có sẵn dùng để sản xuất hàng hoá và dịch vụ gọi là
a. vốn nhân lựC. b. hàm sản xuất. c. vốn vật chất. d. kỹ thuật.
The correct answer is: vốn vật chất.
135. Phát biểu nào sau đây đúng về lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực?
a. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực thường không di chuyển cùng nhau.
b. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực là đồng nhất.
c. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực không bao giờ di chuyển cùng nhau.
d. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực luôn di chuyển cùng nhau.
The correct answer is: Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực thường không di chuyển cùng nhau.
130. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% và tỉ lệ lạm phát 3 %, lãi suất thực là
a. 3,75%. b. 24%. c. 5%. d. 11%.
The correct answer is: 5%.
94. Kết thúc chiến tranh thể giới thứ II, nhiều nước Châu Âu đang tái xây dựng và muốn mua hàng tư bản nhiều hơn
và tăng thu nhập. Chúng ta kỳ vọng rằng việc tái xây dựng làm
a. làm tăng tổng cầu ở Mỹ nhưng không làm tăng tổng cầu ở Châu Âu.
b. không làm tăng tổng cầu ở Mỹ và Châu Ân.
c. làm tăng tổng cầu ở cả Mỹ và Châu Âu.
d. làm tăng tổng cầu ở Châu Âu nhưng không làm tăng tổng cầu ở Mỹ.
The correct answer is: làm tăng tổng cầu ở cả Mỹ và Châu Âu.
96. Chính sách thương mại là một chính sách của chính phủ
a. trực tiếp ảnh hưởng đến lượng hàng hoá và dịch vụ mà quốc gia xuất khẩu hoặc nhập khẩu.
b. trực tiếp hướng đến mục tiêu cải thiện sự đánh đổi giữa bình đẳng và hiệu quả.
c. trực tiếp hướng đến mục tiêu tăng thương mại trong nước.
d. hướng đến tổ chức thương mại.
The correct answer is: trực tiếp ảnh hưởng đến lượng hàng hoá và dịch vụ mà quốc gia xuất khẩu hoặc nhập khẩu.
144. Ngày nay, tình trạng đổ xô đến ngân hàng rút tiền
a. phổ biến vì tỉ lệ dự trữ bắt buộc thấp.
b. không phổ biến vì có bảo hiểm tiền gởi .
c. phổ biến vì hoạt động bảo hiểm tiền gởi gần như bị phá sản.
d. không phổ biến vì tỉ lệ dự trữ bắt buộc cao.
The correct answer is: không phổ biến vì có bảo hiểm tiền gởi .
117. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử có tác động số nhân và giả sử rằng tổng tác động lấn át là $6 tỉ. Tăng mua sắm
chính phủ là $10 tỉ làm dịch chuyển tổng cầu
a. phải $36 tỉ. b. trái $24 tỉ. c. phải $34 tỉ. d. trái $36 tỉ. T
he correct answer is: phải $34 tỉ.
26. Cái nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ?
a. Giáo sư kinh tế học Mỹ mua cổ phiếu công ty Nhật.
b. Cư dân Hà Lan mua cổ phiếu công ty Mỹ.
c. KFC mở cửa hàng ở Jamaica.
d. Công ty sản xuất xe hơi Thuỵ Điển mở nhà máy ở Tennessee, Mỹ.
The correct answer is: KFC mở cửa hàng ở Jamaica
71. Sinh đến cửa hàng thực phẩm mua soda như những tháng trước . Khi cô ta đến khU vực nước giải khát, cô ta
nhận ra rằng GIÁ của soda tăng 15% nên cô ta quyết định mua trà bạc hà thay thế.
Điều này liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?
a. giới thiệu sản phẩm mới b. thiên lệch thu nhập c. thiên lệch thay thế d. không đo lường chất lượng thay dổi
The correct answer is: thiên lệch thay thế
99. Danh sách nào chỉ có các hành động đều làm giảm cung tiền?
a. giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ mua
b. tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ bán
c. giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ bán
d. tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ mua
The correct answer is: tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp vụ bán
50. Nếu nhà máy may áo sơ mi của Mỹ mua bông từ Ai Cập, xuất khẩu ròng của Mỹ
a. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
d. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
The correct answer is: giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
50. Khi tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá, hàng Việt Nam trở nên
a. rẻ hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài, làm xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
b. mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài, làm xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
c. mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài, làm xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
d. rẻ hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài, làm xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
The correct answer is: rẻ hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài, làm xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
134. Lãi suất thực cho bạn biết
a. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
b. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn.
c. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn
d. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
The correct answer is: sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
20. Các yếu tố khác như nhau , kỳ hạn của trái phiếu càng dài, trái phiếu sẽ trả
a. lãi suất càng thấp vì nó rủi ro cao hơn.
b. lãi suất càng thấp vì nó ít rủi ro.
c. không có quan hệ giữa thời gian đáo hạn và rủi ro.
d. lãi suất cao hơn vì nó rủi ro cao hơn
The correct answer is: lãi suất cao hơn vì nó rủi ro cao hơn
131. Giả sử chính phủ cho phép người đóng thuế được miễn tiền thuế thu nhập từ thuế cho $5.000 đầu tiên. Điều
này làm dịch chuyển
a. cầu vốn vay sang trái làm cho lãi suất giảm.
b. cung vốn vay sang phải làm cho lãi suất giảm.
c. cầu vốn vay sang phải làm cho lãi suất tăng.
d. cung vốn vay sang trái làm cho lãi suất tăng.
The correct answer is: cung vốn vay sang phải làm cho lãi suất giảm.
113. Năm 1964 một người có thể mua một rổ hàng hoá với giá là $1,25, ngày nay rổ hàng hoá tương tự trị giá $2,95.
Cặp CPI nào thể hiện chi phí tính theo dollar ngày nay tương đương với năm 1964? Select one: a. 80 vào năm 1964
và 112 ngày nay b. 60 vào năm 1964 và 141,6 ngày nay c. 75 vào năm 1964 và 126,4 ngày nay d. tất cả đều sai. The
correct answer is: 60 vào năm 1964 và 141,6 ngày nay
83. Người thất nghiệp vì tìm việc được phân loại là
a. thất nghiệp cọ xát.(nlđ tốn thời gian tìm cv phù hợp với sở thích và khả năng)
b. thất nghiệp chu kỳ.
c. thất nghiệp cơ cấu.(một số ttlđ ko cung cấp đủ việc làm cho tất cả những ng tìm việc)
d. lao động nản chí.
The correct answer is: thất nghiệp cọ xát.
126. Khi Mexico bị tháo chạy vốn vào năm 1994, lãi suất thực của Mỹ
a. giảm và tỉ giá hối đoái thực của đồng USD tăng giá.
b. giảm và tỉ giá hối đoái thực của đồng USD giảm giá.
c. tăng và tỉ giá hối đoái thực của đồng USD tăng giá.
d. tăng và tỉ giá hối đoái thực của đồng USD giảm giá.
The correct answer is: giảm và tỉ giá hối đoái thực của đồng USD tăng giá.
39. Khi một công ty phát chuyển nhanh phát triển cách thức gia tăng tốc độ giao nhận và giảm chi phí, Chúng ta kỳ
vọng rằng điều này sẽ
a. giảm cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu giảm.
b. tăng cung cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu giảm.
c. tăng cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.
d. tăng cung cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.
The correct answer is: tăng cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.
83. Việc tăng giá hàng hoá hàng ngày sản xuất trong nước được phản ánh
a. không phản ánh trong chỉ số khử lạm phat và chỉ số giá tiêu dùng.
b. cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
c. chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phản ánh trong chỉ số khử lạm phát.
d. chỉ số khử lạm phát nhưng không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng.
The correct answer is: cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
2. Hàng hoá nước ngoài sản xuất mà được bán ở trong nước gọi là
a. xuất khẩu ròng. b. nhập khẩu. c. xuất khẩu. d. nhập khẩu ròng.
The correct answer is: nhập khẩu.
71. Sinh đến cửa hàng thực phẩm mua soda như những tháng trước . Khi cô ta đến khU vực nước giải khát, cô ta
nhận ra rằng GIÁ của soda tăng 15% nên cô ta quyết định mua trà bạc hà thay thế. Điều này iên quan đến vấn đề nào
nhất trong xây dựng CPI? Select one: a. không đo lường chất lượng thay dổi b. thiên lệch thay thế c. thiên lệch thu
nhập d. giới thiệu sản phẩm mới The correct answer is: thiên lệch thay thế
32. Thay đổi trong chỉ số giá nào cho tỉ lệ lạm phát cao hơn: 80 lên 100, 100 lên 120, hay 150 lên 170? Select one: a.
150 lên 170 b. tất cả thay đổi đều cho ra cùng tỉ lệ lạm phát. c. 80 lên 100 d. 100 lên 120
The correct answer is: 80 lên 100
60. Do không tính đến khả năng thay thế tiêu dùng, CPI
: a. đánh giá cao chi phí sinh hoạt.
b. không phản ánh chính xác chi phí sinh hoạt, nhưng không rõ là đánh giá cao hay thấp chi phí sinh hoạt.
c. đánh giá thấp chi phí sinh hoạt.
d. có thể đánh giá cao hay đánh giá thấp chi phí sinh hoạt tuỳ thuộc vào giá tăng ra sao.
The correct answer is: đánh giá cao chi phí sinh hoạt.
11. Sắp xếp tài sản sau theo thứ tự từ thanh khoản cao đến thanh khoản thấp?
a. bức tranh mỹ thuật, cổ phiếu tiền mặt
b. bức tranh mỹ thuật, tiền mặt, cổ phiếu
c. tiền mặt, cổ phiếu, bức tranh mỹ thuật
d. tiền mặt, bức tranh mỹ thuật, cổ phiếu
The correct answer is: tiền mặt, cổ phiếu, bức tranh mỹ thuật
54. Lợi nhuận của một công ty là
a. doanh thu nhận được khi bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất đo lường bởi kế toán viên.
b. doanh thu nhận được khi bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất đo lường bởi kế toán viên trừ cổ tức phải chi trả.
c. doanh thu nhận được khi bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất trực tiếp và gián tiếp được đo lường bởi các nhà
kinh tế trừ cổ tức phải chi trả.
d. doanh thu nhận được khi bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất trực tiếp và gián tiếp được đo lường bởi các nhà
kinh tế.
The correct answer is: doanh thu nhận được khi bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất đo lường bởi kế toán viên
. 68. Khi đồng nội tệ giảm giá, mỗi đồng nội tệ
: a. mua được nhiều đồng ngoại tệ hơn, và vì vậy mua được nhiều hàng nước ngoài hơn.
b. mua được ít đồng ngoại tệ hơn, và vì vậy mua được ít hàng nước ngoài hơn.
c. mua được ít đồng ngoại tệ hơn, và vì vậy mua được nhiều hàng nước ngoài hơn.
d. mua được nhiều đồng ngoại tệ hơn, và vì vậy mua được ít hàng nước ngoài hơn.
The correct answer is: mua được ít đồng ngoại tệ hơn, và vì vậy mua được ít hàng nước ngoài hơn.
42. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Trong dài hạn, sản lượng được xác định bởi lượng vốn, lao động và kỹ thuật; lãi suất được điều chỉnh để cân bằng
giữa cung và cầu vốn vay; và mức giá cố định.
b. Trong dài hạn, sản lượng phản ứng với tổng cầu hàng hoá và dịch vụ; lãi suất được điều chỉnh để cân bằng giữa
cung và cầu vốn vay; và mức giá điều chỉnh để cân bằng cung và cầu tiền.
c. Trong dài hạn, sản lượng được xác định bởi lượng vốn, lao động và kỹ thuật; lãi suất được điều chỉnh để cân bằng
giữa cung và cầu vốn vay; và mức giá điều chỉnh để cân bằng cung và cầu tiền.
d. Trong dài hạn, sản lượng được xác định bởi lượng vốn, lao động và kỹ thuật; lãi suất được điều chỉnh để cân bằng
giữa cung và cầu tiền; và mức giá điều chỉnh để cân bằng cung và cầu vốn vay.
The correct answer is: Trong dài hạn, sản lượng được xác định bởi lượng vốn, lao động và kỹ thuật; lãi suất được
điều chỉnh để cân bằng giữa cung và cầu vốn vay; và mức giá điều chỉnh để cân bằng cung và cầu tiền.
95. Tác động số nhân là nhân tác động lên
a. tổng cầu với mức tăng mua sắm chính phủ cho trước.
b. đầu tư với mức tăng lãi suất cho trước.
c. doanh thu thuế với mức tăng mua sắm chính phủ cho trước.
d. cung tiền với mức tăng mua sắm chính phủ cho trước.
The correct answer is: tổng cầu với mức tăng mua sắm chính phủ cho trước.
1. Giữa các hàng hoá trên, hàng hoá nào có mức tăng cao nhất và hàng hoá nào có tỉ lệ lạm phát thấp nhất? Select
one: a. nhà ở, đồ ăn và thức uống b. Đồ ăn và thức uống, chi phí đi lại c. Đồ ăn và thức uống, nhà ở d. nhà ở, chi phí
đi lại The correct answer is: nhà ở, chi phí đi lại
110. Đo lường mức biến động của một biến ta dùng Select one: a. giá trị tương lai. b. giá trị hiện tại. c. sinh lợi. d. độ
lệch chuẩn. The correct answer is: độ lệch chuẩn.
. Y/L là Select one: a. sản lượng. b. mức độ sẵn có của tài nguyên thiên nhiên. c. số lượng vốn nhân lựC. d. năng
suất. The correct answer is: năng suất. 123. Khi một quốc gia bị tháo chạy vốn, lãi suất Select one: a. tăng vì cầu vốn
vay dịch chuyển sang phải. b. giảm vì cầu vốn vay dịch chuyển sang trái. c. tăng vì cầu vốn vay dịch chuyển sang
trái. d. giảm vì cầu vốn vay dịch chuyển sang phải. The correct answer is: tăng vì cầu vốn vay dịch chuyển sang
phải.
78. Giả sử lãi suất là 7%. Xem xét 4 lựa chọn chi trả: Lựa chọn A: $500 hôm nay. Lựa chọn B: $550 sau 1 năm kể từ
hôm nay. Lựa chọn C: $575 sau 2 năm kể từ hôm nay. Lựa chọn D: $600 sau 3 năm kể từ hôm nay. Chi trả nào có
giá trị hiện tại cao nhất? Select one: a. Lựa chọn B b. Lựa chọn D c. Lựa chọn C d. Lựa chọn A
The correct answer is: Lựa chọn B
63. Điều nào sau đây mô tả tác động lãi suất?
a. mức giá cao hơn làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng làm lãi suất tăng, lãi suất tăng làm tăng cầu hàng hoá và dịch vụ.
b. mức giá thấp hơn làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm, lãi suất giảm làm giảm cầu hàng hoá và dịch
vụ. c. mức giá cao hơn làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng làm lãi suất giảm, lãi suất tăng làm giảm cầu hàng hoá và
dịch vụ. d. mức giá thấp hơn làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm, lãi suất giảm làm tăng cầu hàng hoá
và dịch vụ.
The correct answer is: mức giá thấp hơn làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm, lãi suất giảm làm tăng
cầu hàng hoá và dịch vụ.
140. Giả sử lãi suất danh nghĩa là 6%và tỉ lệ lạm phát kỳ vọng là 4%. Select one: a. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền
tăng 10% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hoá kỳ vọng tăng 4 % b. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 10 % và
giá trị tiết kiệm tính bằng hàng hoá kỳ vọng tăng 6 % c. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 6% và giá trị tiết kiệm
tính bằng hàng hoá kỳ vọng tăng 4 % d. Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 6% và giá trị tiết kiệm tính bằng hàng
hoá kỳ vọng tăng 2 % The correct answer is: Giá trị tiết kiệm tính bằng tiền tăng 6% và giá trị tiết kiệm tính bằng
hàng hoá kỳ vọng tăng 2 %
24. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, cung tiền tăng dịch chuyển đường cung tiền
a. sang trái, làm tăng mức gía.
b. sang phải, làm giảm mức gía.
c. sang trái, làm giảm mức gía.
d. sang phải, làm tăng mức gía.
The correct answer is: sang phải, làm tăng mức gía.(cùng chiều với cung tiền)
117. Lý thuyết giá kết dính của đường tổng cung ngắn hạn nói rằng nếu giá giảm ngoài kỳ vọng, tiền lương thực
Select one: a. giảm, do đó việc làm giảm. b. giảm, do đó việc làm tăng. c. tăng, do đó việc làm tăng. d. tăng, do đó
việc làm giảm.
The correct answer is: tăng, do đó việc làm giảm.
77. Nếu chính phủ tăng thâm hụt ngân sách, thì lãi suất
a. tăng và cán cân thương mại có xu hướng thặng dư.
b. giảm và cán cân thương mại có xu hướng thâm hụt.
c. giảm và cán cân thương mại có xu hướng thặng dư.
d. tăng và cán cân thương mại có xu hướng thâm hụt.
The correct answer is: tăng và cán cân thương mại có xu hướng thâm hụt.
109. Chính sách thương mại
a. không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia hay doanh nghiệp hay ngành.
b. ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến doanh nghiệp và ngành khác
nhau.
c. không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến doanh nghiệp và ngành
khác nhau.
d. ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến tất cả doanh nghiệp và ngành
giống nhau.
The correct answer is: không ảnh hưởng đến cán cân thương mại tổng quát của quốc gia, nhưng ảnh hưởng đến
doanh nghiệp và ngành khác nhau.
57. Giá thị trường của phần lớn nguồn tài nguyên thiên nhiên (được điều chỉnh lạm phát)
a. ổn định hoặc tăng. b. tăng. c. giảm. d. ổn định hoặc giảm.
The correct answer is: ổn định hoặc giảm
52. Một nhà máy Mỹ mở một xưởng ở Albani sản xuất thiết bị cắm trại
a. Điều này làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ và tăng dòng vổn ra ròng của Albania
b. Điều này làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ và giảm dòng vổn ra ròng của Albania.
c. Điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng của Albania.
d. Điều này chỉ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
The correct answer is: Điều này làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ và giảm dòng vổn ra ròng của Albania.
94. In tiền để tài trợ mua sắm chính phủ
a. làm cho giá trị tiền tệ tăng.
b. đánh thuế lên tất cả mọi người giữ tiền.
c. Tất cả đều sai
d. là phương thức chủ yếu mà chính phủ tài trợ cho mua sắm chính phủ.
The correct answer is: đánh thuế lên tất cả mọi người giữ tiền. ‘
93. Nếu việc tăng giá chi phí y tế làm cho CPI tăng 2%, chỉ số khử lạm phát sẽ tăng khoảng
e: a. 2%. b. tất cả đều đúng. c. nhiều hơn 2%. d. ít hơn 2%.
The correct answer is: ít hơn 2%.
106. Nếu tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng vĩnh viễn từ 5% lên 25%, chúng ta kỳ vọng rằng lạm phát và lãi suất
danh nghĩa đều
a. tăng 20 điểm phần trăm. b. tăng, nhưng ít hơn 20 điểm phần trăm. c. Tất cả đều sai d. tăng nhiều hơn 20 điểm
phần trăm.
The correct answer is: tăng 20 điểm phần trăm.
3. Hàng đổi hàng
a. đòi hỏi nhu cầu trùng hợp kép.
b. là trao đổi hàng hoá dịch vụ này lấy hàng hoá dịch vụ khác.
c. Tất cả đều đúng
d. không hiệu quả bằng tiền.
The correct answer is: Tất cả đều đúng
52. Tăng lãi suất ở Việt Nam
a. làm doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn.
b. làm tỉ giá hối đoái Việt Nam tăng giá.
c. dịch chuyển cầu tiền sang phải.
d. làm hộ gia đình tăng tiêu dùng.
The correct answer is: làm tỉ giá hối đoái Việt Nam tăng giá.
87. Điều nào sau đây dịch chuyển tổng cầu sang trái?
a. mức giá giảm. b. giá chứng khoán giảm. c. mức giá tăng (tổng cầu sang phải). d. đồng nội tệ giảm giá.
The correct answer is: giá chứng khoán giảm.
149. Điều nào sau đây gợi ý là nguyên nhân của Đại suy thoái?
a. hệ thống ngân hàng sụp đổ b. giảm giá chứng khoán c. Tất cả đều đúng. d. giảm cung tiền
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
52. Cái nào sau đây được tính trong GDP?
a. sản xuất hàng hoá và dịch vụ ở nhà không phải thanh toán
b. tất cả đều đúng
c. giá trị cho thuê ước tính của căn nhà chủ sở hữu ở
d. doanh số của cổ phiếu và trái phiếu
The correct answer is: giá trị cho thuê ước tính của căn nhà chủ sở hữu ở
136. Điều nào sau đây KHÔNG làm thay đổi lãi suất thực của Việt Nam?
a. Tất cả đều sai b. tháo chạy vốn khỏi Việt Nam c. tăng thâm hụt ngân sách chính phủ Việt Nam d. Việt Nam áp đặt
hạn ngạch nhập khẩu
The correct answer is: Việt Nam áp đặt hạn ngạch nhập khẩu
101. Số nhân mua sắm chính phủ được định nghĩa bằng
a. 1/MPC. b. MPC/(1 – MPC). c. 1/(1 – MPC). d. (1 – MPC)/MPC
The correct answer is: 1/(1 – MPC).
100. Gia tăng lương danh nghĩa sẽ làm
a. giảm cả lượng cung và lượng cầu lao động.
b. giảm lượng cầu lao động và tăng lượng cung lao động.
c. tăng cả lượng cung và lượng cầu lao động.
d. tăng lượng cầu lao động và giảm lượng cung lao động.
The correct answer is: giảm lượng cầu lao động và tăng lượng cung lao động.
97. Nếu tỉ giá là 4 đồng tiền Peru/dollar và giá phòng khách sạn ở Lima là 300 đồng tiền Peru, bạn cần bao nhiêu
dollar để có một phòng?
a. 1.200 và điều này không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Peru.
b. 75 và điều này làm tăng xuất khẩu ròng của Peru.
c. 1.200, và điều này làm tăng xuất khẩu ròng của Peru.
d. 75 và điều này không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Peru.
The correct answer is: 75 và điều này làm tăng xuất khẩu ròng của Peru.
86. Tăng thâm hụt ngân sách chính phủ Việt Nam làm dịch chuyển đường cung vốn vay của Việt Nam sang
a. phải, làm lãi suất Việt Nam tăng và đầu tư trong nước của Việt Nam tăng.
b. trái, làm lãi suất Việt Nam giảm và đầu tư trong nước của Việt Nam tăng.
c. trái, làm lãi suất Việt Nam tăng và đầu tư trong nước của Việt Nam giảm.
d. phải, làm lãi suất Việt Nam gỉam và đầu tư trong nước của Việt Nam tăng.
The correct answer is: trái, làm lãi suất Việt Nam tăng và đầu tư trong nước của Việt Nam giảm.
70.Tỉ lệ lạm phát, được đo bằng CPI, giữa năm 2011 và 2012 là bao nhiêu?
a. không thể xác định vì không biết năm gốc. b. 40 % c. 46,46 % d. 40,25 %
The correct answer is: 40 %
85. Lan mua một váy đầm được sản xuất bởi một cửa hàng thời trang của người Việt ở Pháp. Kết quả, tiêu dùng Việt
Nam tăng, xuất khẩu ròng Việt Nam Select
a. không bị ảnh hưởng, GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng, nhưng GDP Pháp tăng.
b. giảm, GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng, nhưng GNP Việt Nam tăng
c. giảm, GDP Việt Nam tăng, nhưng GNP Việt Nam không bị ảnh hưởng decrease
d. giảm, GNP Việt Nam tăng, nhưng GDP Pháp không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: giảm, GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng, nhưng GNP Việt Nam tăng
4. Ở bất kỳ năm nào, CPI là giá của rổ hàng hoá và dịch vụ
a. ở năm trước chia cho gía của rổ hàng ở năm đó, sau đó nhân 100.
b. ờ năm gốc chi cho giá của rổ hàng ở năm đó, sau đó nhân 100.
c. ở năm đó chia cho giá của rổ hàng ở năm gốc, sau đó nhân 100
d. ở năm đó chia cho giá của rổ hàng ở năm trước đó, sau đó nhân 100.
The correct answer is: ở năm đó chia cho giá của rổ hàng ở năm gốc, sau đó nhân 100
29. Có dư cầu tiền ở mức lãi suất Select one: a. 2 %. b. 4 %. c. 3 %. d. Tất cả đều sai. The correct answer is: 2 %
54. Cái nào sau đây được tính vào GDP Mỹ?
a. tất cả đều sai.
b. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được chính phủ mua
c. cả trái đào được tiệm bánh mua làm bánh đào và bánh đào
d. hàng hoá và dịch vụ được sản xuất bởi người Mỹ đang làm việc ở nước ngoài
The correct answer is: hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được chính phủ mua .
53. Chúng ta kỳ vọng kết quả nào sau đây do tăng lãi suất ?
a. Dì bạn để nhiều tiền vào tài khoản tiết kiệm. b. Tất cả đều đúng. c. Bạn quyết định mua lò nướng mới cho nhà
máy bánh của bạn. d. Cư dân nước ngoài quyết định mua trái phiếu trong nước ít hơn.
The correct answer is: Dì bạn để nhiều tiền vào tài khoản tiết kiệm.
45. Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cầu sang phải?
a. giảm lãi suất
b. tăng mức giá
c. tăng lãi suất
d. giảm mức giá
The correct answer is: tăng mức giá cùng chiều với tổng cầu
174. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Quốc hội đồng ý cho dự xây dựng đường cao tốc chính mới, cùng thời
điểm quốc hộ cũng đồng ý hạn chế đáng kể khai thác gỗ. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi. b. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng,
giảm, hoặc không đổi. c. mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi. d. mức giá sẽ giảm và
GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
The correct answer is: mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
7. Giá trị tương lai của $450 với lãi suất là 11% sau 1 năm kể từ hôm nay là bao nhiêu? Select one: a. $495,40 b.
$494,50 c. $495,00 d. $499,50 The correct answer is: $499,50 28. Năm 2012, GDP thực bình quân đầu người của
một quốc gia là 4.500. Trong năm 2011, con số này là 4.250. Tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người là bao
nhiêu?
a. Tất cả đều sai. b. 6,5 % c. 5,9 % d. 5,6 %
The correct answer is: 5,9 %
141. Thâm hụt ngân sách tăng làm
a. thay đổi cả cung và cầu vốn vay. b. thay đổi cung vốn vay c. không ảnh hưởng đến cung và cầu vốn vay. d. thay
đổi cầu vốn vay.
The correct answer is: thay đổi cung vốn vay
90. Chính sách tài khoá đề cập đến ý tưởng là tổng cầu thay đổi do thay đổi của
a. Tất cả đều đúng.
b. mua sắm chính phủ và thuế.
c. chính sách thương mại.
d. cung tiền.
The correct answer is: mua sắm chính phủ và thuế.
142. Ngân hàng trung ương có thể trực tiếp bảo vệ ngân hàng khi tình trạng đổ xô đến ngân hàng rút tiền bằng cách
a. làm tất cả những việc trên.
b. cho ngân hàng vay dự trữ.
c. bán trái phiếu chính phủ cho ngân hàng.
d. tăng dự trữ bắt buộc.
The correct answer is: cho ngân hàng vay dự trữ.
50. Người ta tiêu dùng nhiều hơn nếu của cải thực
a. và lãi suất tăng.
b. tăng và lãi suất giảm.
c. giảm và lãi suất tăng.
d. và lãi suất giảm.
The correct answer is: tăng và lãi suất giảm.
25. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, cung tiền tăng
a. làm giảm mức giá và tăng giá trị của tiền.
b. làm tăng mức giá và giá trị của tiền.
c. làm tăng mức giá và giảm giá trị của tiền.
d. làm giảm mức giá và giá trị của tiền.
The correct answer is: làm tăng mức giá ( tổng cầu sang phải) và giảm giá trị của tiền.
144. Nếu công dân Việt Nam quyết định mua tài sản nước ngoài nhiều hơn ở mỗi mức lãi suất, lãi suất thực của
Việt Nam
a. giảm, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
b. giảm, tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
c. tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
d. tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
The correct answer is: tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND giảm giá và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
76. Giả sử thị trường chứng khoán bùng nổ làm cho mọi người thấy giàu hơn. Gia tăng của cải làm cho mọi người
muốn
a. giảm tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái. b. tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu
sang trái. c. tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải. d. giảm tiêu dùng, làm dịch chuyển đường
tổng cầu sang phải.
The correct answer is: tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
70. Lan mua phần mềm xử lý văn bản vào năm 2014 với giá 50. Anh sinh đôi của LaN là Long mua phần mềm xử lý
văn bản mới được cập nhật vào năm 2015 với giá 50.
Điều này iên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI? Select one: a. không đo lường chất lượng thay dổi b.
thiên lệch thay thế c. thiên lệch thu nhập d. giới thiệu sản phẩm mới
The correct answer is: không đo lường chất lượng thay dổi
182. Khi Quốc hội giảm chi tiêu để cân bằng ngân sách, họ cần qua tâm đến
a. chỉ tác động dài hạn lên tổng cung và tổng cầu.
b. chỉ tác động dài hạn lên tiết kiệm và tăng trưởng.
c. cả tác động ngắn hạn lên tổng cung và tổng cầu, và tác động dài hạn lên tiết kiệm và tăng trưởng.
d. chỉ tác động ngắn hạn lên tổng cung và tổng cầu.
The correct answer is: cả tác động ngắn hạn lên tổng cung và tổng cầu, và tác động dài hạn lên tiết kiệm và tăng
trưởng.
142. Các yếu tố khác không đổi, ngân sách chính phủ thâm hụt làm
a. giảm tiết kiệm tư nhân, nhưng tăng tiết kiệm quốc giA.
b. tăng tiết kiệm chính phủ và giảm tiết kiệm quốc giA.
c. giảm cả tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc giA.
d. tăng cả tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc giA.
The correct answer is: giảm cả tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc giA.
54. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở thực hiện nghiệp vụ mua,
a. họ vay từ các ngân hàng thành viên, làm tăng cung tiền.
b. họ mua trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
c. họ mua trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
d. họ cho các ngân hàng thành viên vay, làm giảm cung tiền.
The correct answer is: họ mua trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
101. Nếu tỉ giá hối đoái thay đổi từ 0,30 Kuwait dinar/dollar thành 0,35 Kuwait dinar/dollar, đồng dollar
a. tăng giá và vì vậy mua ít hàng Kuwait hơn. b. tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Kuwait hơn. c. giảm giá và vì
vậy mua nhiều hàng Kuwait hơn. d. giảm giá và vì vậy mua ít hàng Kuwait hơn.
The correct answer is: tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Kuwait hơn.
84. ,phần còn lại sau khi tiêu dùng và chi mua sắm của chính phủ gọi là
a. thu nhập quốc gia khả dụng.
b. tiết kiệm tư nhân.
c. tiết kiệm chính phủ.
d. tiết kiệm quốc giA.
The correct answer is: tiết kiệm quốc giA.
12. Nếu lạm phát kỳ vọng không đổi và lãi suất danh nghĩa tăng 3 điểm phần trăm, , lãi suất thực sẽ
a. tăng 3 điểm phần trăm. b. giảm 3 điểm phần trăm. c. tăng, nhưng ít hơn 3 điểm phần trăm increase. d. giảm,
nhưng ít hơn 3 điểm phần trăm increase.
The correct answer is: tăng 3 điểm phần trăm.
36. Câu nào sau đây đúng?
a. Mỹ có mức sống cao hơn Indonesia vì lao động Mỹ có năng suất cao hơn lao động IndonesiA.
b. Tất cả đều đúng.
c. Thay đổi trong giá thị trường của phần lớn nguồn lực cho thấy nguồn lực trở nên khan hiếm hơn.
d. Năng suất bằng số giờ lao động chia cho sản lượng sản xuất.
The correct answer is: Mỹ có mức sống cao hơn Indonesia vì lao động Mỹ có năng suất cao hơn lao động
IndonesiA.
138. Cắt giảm thuế vĩnh viễn dịch chuyển đường AD
a. sang phải ít hơn so với cắt giảm thuế tạm thời. b. sang trái xa hơn so với cắt giảm thuế tạm thời. c. sang trái ít hơn
so với cắt giảm thuế tạm thời. d. sang phải xa hơn so với cắt giảm thuế tạm thời. The correct answer is: sang phải xa
hơn so với cắt giảm thuế tạm thời.
165. Điều nào sau đây gây ra đình –lạm? Select one: a. tổng cung dịch chuyển sang trái b. tổng cung dịch chuyển
sang phải c. tổng cầu dịch chuyển sang trái d. tổng cầu dịch chuyển sang phải The correct answer is: tổng cung dịch
chuyển sang trái
49. Giả sử ban đầu thị trường tiền tệ cân bằng. Nếu mức giá giảm, theo lý thuyết sở thích thanh khoản, có sự dư
Select one: a. cung tiền cho tới khi lãi suất tăng. b. cung tiền cho tới khi lãi suất gỉam. c. cầu tiền cho tới khi lãi suất
tăng. d. cầu tiền cho tới khi lãi suất giảm. The correct answer is: cung tiền cho tới khi lãi suất gỉam.
23. Nếu lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu vốn vay, thì
a. có dư thừa vốn vay và lãi suất giảm.
b. có thiếu hụt vốn vay và lãi suất giảm
c. có dư thừa vốn vay và lãi suất tăng.
d. có thiếu hụt vốn vay và lãi suất tăng.
The correct answer is: có dư thừa vốn vay và lãi suất giảm.
118. Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất dâu và đào. Năm 2012, 50 kg dây được bán ra với giá $20/kg và 100kg đào
được bán với giá $10/kg. Nếu giá dâu là $10/kg và giá đào là $15/kg vào năm 2011, năm gốc, thì GDP danh nghĩa
năm 2012 là Select one: a. tất cả đều sai. b. 2.000, GDP thực 2012 là 2.000, và chỉ số khử lạm phát là 100. c. 2.000,
GDP thực 2012 là 2.500, và chỉ số khử lạm phát là 125. d. 2.500, GDP thực 2012 là 2.000, và chỉ số khử lạm phát là
83.3. The correct answer is: 2.000, GDP thực 2012 là 2.000, và chỉ số khử lạm phát là 100.
111. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, giảm dự trữ bắt buộc làm Select one: a. giảm cả số nhân tiền và
cung tiền. b. tăng số nhân tiền nhưng giảm cung tiền. c. giảm số nhân tiền nhưng tăng cung tiền. d. tăng cả số nhân
tiền và cung tiền. The correct answer is: tăng cả số nhân tiền và cung tiền.
52. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm. Các yếu tố khác không đổi, tỉ lệ thất nghiệp Select one:
a. giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng b. và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không đổi. c. giảm và tỉ lệ
tham gia lực lượng lao động giảm d. không đổi và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm The correct answer is:
giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
22. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, độ dốc đường cầu tiền Select one: a. đi lên vì với
mức giá cao hơn người ta muốn giữ tiền ít hơn. b. đi lên vì với mức giá cao hơn người ta muốn giữ tiền nhiều hơn. c.
đi xuống vì với mức giá cao hơn người ta muốn giữ tiền nhiều hơn. d. đi xuống vì với mức giá cao hơn người ta
muốn giữ tiền ít hơn. The correct answer is: đi xuống vì với mức giá cao hơn người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.
3. Xuất khẩu ròng của một nước là giá trị của Select one: a. hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu trừ giá trị của hàng hoá
và dịch vụ nhập khẩu. b. hàng hoá xuất khẩu trừ giá trị của hàng hoá nhập khẩu. c. hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu
trừ giá trị của hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu. d. hàng hoá nhập khẩu trừ giá trị của hàng hoá xuất khẩu. The correct
answer is: hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu trừ giá trị của hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu
96. GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở Shem. Tiết kiệm trên đầu
người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kỳ vọng rằng Select one: a. Shem sẽ tăng trưởng
nhanh nhất. b. Nemedia sẽ tăng trưởng nhanh nhất. c. Aquilonia sẽ tăng trưởng nhanh nhất. d. cả 3 quố gia sẽ tăng
trưởng cùng tỉ lệ. The correct answer is: Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
98. Người tiêu dùng quyết định mua nhiều máy tính hơn và giảm mua máy đánh chữ. Kết quả công ty máy tính mở
rộng sản xuất trong khi máy đánh chữ sa thải công nhân. Đây là ví dụ của Select one: a. thất nghiệp chu kỳ được tạo
ra bởi suy thoái. b. tất cả đều sai. c. thất nghiệp cơ cấu được tạo ra bởi tiền lương hiệu quả. d. thất nghiệp cọ xát
được tạo ra bởi dịch chuyển cơ cấu trong cầu. The correct answer is: thất nghiệp cọ xát được tạo ra bởi dịch chuyển
cơ cấu trong cầu
. 43. Cái nào sau đây không được xem là vốn vật chất? Select one: a. máy tính giúp theo dõi đơn hàng b. bàn ở trong
văn phòng kế toán c. nhà xưởng mới d. đào tạo nghề The correct answer is: đào tạo nghề
101. Giả sử CPI hiện tại là 400 và bằng 100 vào năm 1969. Theo CPI, $100 ngày nay tương đương với lượng hàng
hoá dịch vụ được mua Select one: a. $25 vào năm 1969. b. $40 vào năm 1969. c. $60 vào năm 1969. d. tất cả đều
sai.
The correct answer is: $25 vào năm 1969.
3. Giá trị tương lai của $500 sau 1 năm kể từ hôm nay nếu lãi suất là 6% là bao nhiêu? Select one: a. $503 b. $530
c. $515 d. tất cả đều sai.
The correct answer is: $530
115. Lý thuyết hiểu nhầm của đường tổng cung ngắn hạn nói rằng lượng cung sẽ tăng nếu mức giá Select one: a.
tăng cao hơn mức kỳ vọng do đó doanh nghiệp tin rằng giá tương đối của hàng hoá mà họ sản xuất sẽ tăng. b. tăng
thấp hơn mức kỳ vọng do đó doanh nghiệp tin rằng giá tương đối của hàng hoá mà họ sản xuất sẽ tăng. c. tăng thấp
hơn mức kỳ vọng do đó doanh nghiệp tin rằng giá tương đối của hàng hoá mà họ sản xuất sẽ giảm. d. tăng cao hơn
mức kỳ vọng do đó doanh nghiệp tin rằng giá tương đối của hàng hoá mà họ sản xuất sẽ giảm. The correct answer
is: tăng cao hơn mức kỳ vọng do đó doanh nghiệp tin rằng giá tương đối của hàng hoá mà họ sản xuất sẽ tăng
. 113. Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất?
a. GDPdanh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong khi GDP thực đo lường mức sản xuất bằng mức
chi phí của nguồn lực được sử dụng trong quá trình sản xuất.
b. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá cố định, trong khi GDP thực đo lường mức sản xuất với mức
giá hiện hành.
c. GDP danh nghĩa thường đánh giá thấp giá trị của sản xuất, trong khi GDP thực thường đánh giá cao giá trị sản
xuất.
d. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành, trong khi GDP thực đo lường mức sản xuất với
mức giá cố định.
The correct answer is: GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành, trong khi GDP thực đo lường
mức sản xuất với mức giá cố định.
23. Quỹ tương hổ trên thị trường tiền tệ nằm trong Select one: a. M2 nhưng không nằm trong M1. b. M1 nhưng
không nằm trong M2. c. M1 và M2. d. không nằm trong M1 hay M2.
The correct answer is: M2 nhưng không nằm trong M1.
81. Mai tính giá trị hiện tại của 3 khoản chi trả tương lại. Cái nào cô ta tính đúng? Select one: a. tất cả đều sai tính
đến đồng xu gần nhất. b. $1,000 sau 1 năm kể từ hôm nay với lãi suất 9% = $911.11 c. $1,000 sau 1 năm kể từ hôm
nay với lãi suất 10% = $909.09 d. $1,000 sau 1 năm kể từ hôm nay với lãi suất 8% = $945.45 The correct answer is:
$1,000 sau 1 năm kể từ hôm nay với lãi suất 10% = $909.09
84. Nếu ngân hàng dùng $80 dự trữ để cho vay mới khi tỉ lệ dự trữ là 25%, Select one: a. cung tiền trước tiên sẽ
giảm $80. b. cung tiền trước tiên sẽ tăng $20. c. cung tiền trước tiên sẽ tăng nhiều hơn $20 nhưng ít hơn $80. d. số
lượng của cải trong nền kinh tế sẽ không thay đổi. The correct answer is: số lượng của cải trong nền kinh tế sẽ
không thay đổi.
28. Thẻ tín dụng
a. là một phương pháp trì hoãn thanh toán.
b. được dùng như phương tiện thanh toán.
c. đơn vị thanh toán.
d. một phần của cung tiền M1.
The correct answer is: là một phương pháp trì hoãn thanh toán
. 16. Lãi suất thực tăng
: a. khuyến khích người ta tiết kiệm và vì vậy làm giảm lượng cung vốn vay. b. không khuyến khích người ta tiết
kiệm và vì vậy làm tăng lượng cầu vốn vay. c. không khuyến khích người ta tiết kiệm và vì vậy làm giảm lượng cầu
vốn vay. d. khuyến khích người ta tiết kiệm và vì vậy làm tăng lượng cung vốn vay.
The correct answer is: khuyến khích người ta tiết kiệm và vì vậy làm tăng lượng cung vốn vay.
173. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Quan ngại về ô nhiễm khiến chính phủ hạn chế đáng kể sản xuất điện.
Cùng thời gian, giá trị đồng nội tệ giảm giá. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn Select one:
a. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
b. mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
c. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
d. mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
The correct answer is: mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.
111. Giả sử Việt Nam áp dụng hạn ngạch nhập khẩu lên rượu Pháp, xuất khẩu ròng của Việt Nam sẽ Select one:
a. tăng, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam sẽ tăng.
b. Tất cả đều sai
c. không đổi, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam sẽ tăng. d. không đổi,
VND giảm giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam không đổi.
The correct answer is: không đổi, tỉ giá hối đoái thực của VND tăng giá và doanh thu của ngành rượu Việt Nam sẽ
tăng.
2. Nếu bạn để $300 vào tài khoản được trả lãi suất 2%, giá trị tương lai của tài khoản này sau 2 năm là bao nhiêu?
Select one: a. $310 b. $312,12 c. $314,24 d. $312 The correct answer is: $312,12 / 65. GDP của nền kinh tế mở bằng
Select one: a. Y = C + I + G + NX. b. Y = C + I + G. c. Y = C + I + G + S. d. Y = C + I + G + T.
The correct answer is: Y = C + I + G + NX.
14. Câu nào đúng?
a. Năng suất có thể đo bằng tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người.
b. Năng suất không liên quan chặt chẽ với chính sách chính phủ.
c. Mức GDP thực bình quân đầu người là thước đo tốt của sự thịnh vượng kinh tế, và tốc độ tăng của GDP thực
bình quân đầu người là thước đo tốt của tăng trường kinh tế.
d. Mặc dù mức GDP thực bình quân đầu người khác nhau đáng kể từ nước này qua nước khác, tốc độ tăng GDP
thực bình quân đầu người tương đối giống nhau giữa các nước.
The correct answer is: Mức GDP thực bình quân đầu người là thước đo tốt của sự thịnh vượng kinh tế, và tốc độ
tăng của GDP thực bình quân đầu người là thước đo tốt của tăng trường kinh tế.
178. Trong ngắn hạn,
a. sản lượng phản ứng với sự thay đổi trong tổng cầu hàng hoá và dịch vụ.
b. mức giá một mình điều chỉnh để cân bằng cung và cầu tiền.
c. thay đổi trong cung tiền làm dịch chuyển đường tổng cung, làm cho sản lượng tăng.
d. thay đổi trong cung tiền làm thay đổi mức giá tương ứng.
The correct answer is: sản lượng phản ứng với sự thay đổi trong tổng cầu hàng hoá và dịch vụ.
138. Của cải được phân phối từ người đi vay sang người cho vay khi lạm phát Select one: a. thấp, không dự đoán
được. b. thấp, bất kể dự đoán được hay không. c. cao, không dự đoán được. d. cao, bất kể dự đoán được hay không.
The correct answer is: cao, không dự đoán được\
45. Xuất khẩu ròng đo lường sự mất cân bằng giữa
a. Tất cả đều đúng.
b. thu nhập và chi tiêu của quốc gia.
c. bán tài sản nội địa cho nước ngoài và mua tài sản nước ngoài.
d. bán hàng hoá và dịch vụ cho nước ngoài và mua hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài.
The correct answer is: bán hàng hoá và dịch vụ cho nước ngoài và mua hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài.
44. Cái nào sau đây được xem là vốn vật chất?
a. kỹ năng và kiến thức của thợ hớt tóc
b. lò nướng pizza ở cửa hàng bánh pizza
c. đậu nành để làm giữa đậu nành
d. tất cả đều đúng. The correct answer is: lò nướng pizza ở cửa hàng bánh pizza
80. Nếu chính phủ bắt đầu bằng thâm hụt ngân sách và sau đó chuyển sang thặng dư, đầu tư trong nước sẽ Select
one: a. giảm và tỉ giá hối đoái thực sẽ tăng b. tăng và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm. c. và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm.
d. và tỉ giá hối đoái thực sẽ tăng.
The correct answer is: tăng và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm.
48. Anna, cư dân Mỹ, chỉ làm việc tại Đức. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ công việc của cô ta được tính
Greg, cư dân Mỹ, chỉ làm việc tại Canada
a. chỉ trong GDP của Đức.
b. cả trong GDP của Mỹ và Đức.
c. chỉ trong GDP của Mỹ
d. không được tính trong cả GDP của Mỹ và ĐứC.
The correct answer is: chỉ trong GDP của Đức.
78. Nếu chính phủ tăng thâm hụt ngân sách, thì tỉ giá hối đoái thực
a. và đầu tư trong nước giảm. b. tăng và đầu tư trong nước giảm. c. và đầu tư trong nước tăng. d. giảm và đầu tư
trong nước tăng.
The correct answer is: tăng và đầu tư trong nước giảm.
51. Nếu mức giá tăng, giá trị của tiền
: a. giảm trong khi tỉ giá hối đoái giảm giá và lãi suất thực giảm. b. giảm trong khi tỉ giá hối đoái tăng giá và lãi suất
thực tăng. c. tăng trong khi tỉ giá hối đoái giảm giá và lãi suất thực giảm. d. tăng trong khi tỉ giá hối đoái tăng giá và
lãi suất thực tăng.
The correct answer is: giảm trong khi tỉ giá hối đoái tăng giá và lãi suất thực tăng.
114. Giảm giá tỉ giá hối đoái thực của Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua
a. ít hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài. b. ít hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài. c.
nhiều hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài. d. nhiều hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.
The correct answer is: nhiều hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài
. 98. Tỉ giá là 150 yen /dollar, 0,8 euro/dollar, và 20 pesos /dollar. 1 chai bia ở New York là 6 dollar, 1.200 yen ở
Tokyo, 7 euro ở Munich, và100 pesos ở Cancun. Bia ở đâu mắc nhất và rẻ nhất theo thứ tự? Select one: a. Toyko,
Munich b. New York, Toyko c. Cancun, New York d. Munich, Cancun The correct answer is: Munich, Cancun 4.
Giá trị tương lai của $750 sau 1 năm kể từ hôm nay nếu lãi suất là 3% là bao nhiêu? Select one: a. $772,73 b. tất cả
đều sai. c. $772,50 d. $773,33 The correct answer is: $772,50
40. Các yếu tố khác không đổi, khi một doanh nghiệp phát hành thêm nhiều cổ phiếu
: a. cung cổ phiếu tăng và do đó giá sẽ giảm. b. cầu cổ phiếu giảm và do đó giá sẽ giảm. c. cầu cổ phiếu tăng và do
đó giá sẽ tăng. d. cung cổ phiếu giảm và do đó giá sẽ tăng.
The correct answer is: cung cổ phiếu tăng và do đó giá sẽ giảm
. 92. Giả sử Phần Lan thực hiện chính sách tăng tỉ lệ tiết kiệm. Chính sách này sẽ Select one: a. dẫn đến tăng trưởng
GDP cao hơn đáng kể trong một khoảng thời gian vài thập kỷ. b. dẫn đến tăng trưởng GDP cao hơn đôi chút trong
một vài năm lead to somewhat higher GDP growth for a few years. c. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cao hơn vĩnh viễn.
d. không có tác động đến tăng trưởng GDP. The correct answer is: dẫn đến tăng trưởng GDP cao hơn đáng kể trong
một khoảng thời gian vài thập kỷ.
66. Khi đồng nội tệ giảm giá
a. xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. b. xuất khẩu và nhập khẩu tăng. c. xuất khẩu và nhập khẩu giảm. d. xuất khẩu
giảm và nhập khẩu tăng.
The correct answer is: xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm
29. Năm 2012, GDP thực của một quốc gia là 561 tỉ và dân số là 2,2 triệu. Năm 2011 GDP thực là 500 tỉ và dân số
là 2 triệu. Tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người khoảng bao nhiêu? Select one: a. 10 % b. 12 % c. 4 % d.
2 % The correct answer is: 2 %
132. Xuân là CEO của một tập đoàn nơi mà thuê lao động không thuộc công doàn. Theo lý thuyết tiền lương hiệu
quả, nếu cô ta quyết định trả lương cho lao động mức lương cao hơn lương cân bằng cạnh tranh, Select one: a. lợi
nhuận của tập đoàn có thể tăng. b. cô ta có thể đối mặt với việc thiếu hụt lao động. c. doanh thu của công nhân có
thể tăng. d. lương cao sẽ khiến người lao động trốn việc. The correct answer is: lợi nhuận của tập đoàn có thể tăng.
13. Doanh nghiệp dùng tiền có được từ bán hàng để Select one: a. tất cả đều đúng . b. thu lợi nhuận. c. trả lương. d.
trả các khoản tiền thuê The correct answer is: tất cả đều đúng .
53. Trong nền kinh tế thị trường, sự khan hiếm của nguồn lực thường được phản ánh trong Select one: a. giá thị
trường. b. cung. c. cầu. d. trữ lượng của nguồn lựC. The correct answer is: giá thị trường.
134. Hệ thống ngân hàng có dự trữ là $10 triệu , tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20 %, và không có dự trữ dư. Công chúng
nắm giữ tiền mặt $10 triệu. Sau đó ngân hàng quyết định nắm dữ dự trữ dư và bắt đầu nắm giữ 25% tiền gởi dưới
dạng dự trữ. Các yếu tố khác không đổi, hành động này sẽ làm cho cung tiền Select one: a. giảm $10 triệu. b. giảm
$0,5 triệu. c. giảm $5 triệu. d. thay đổi hình thức, nhưng không thay đổi kích cỡ. The correct answer is: giảm $10
triệu.
17. Ai nằm trong lực lượng lao động?
a. Dân, người đang đợi bắt đầu công việc mới
b. tất cả đều sai.
c. Bình,ngừoi trở nên nản chí khi tìm việc và từ bỏ việc tìm việc trong một thời gian
d. Hân, người nội trợ không được trả lương
The correct answer is: Dân, người đang đợi bắt đầu công việc mới
23. Câu nào sau đây đúng?
a. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá tăng làm dịch chuyển
cung tiền sang phải.
b. Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Một sự thay
đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
c. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Mức giá giảm làm dịch chuyển
cung tiền sang phải.
d. Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang phải. Một sự thay
đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
The correct answer is: Nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, thì cung tiền dich chuyển sang
phải. Một sự thay đổi mức giá không làm dịch chuyển cung tiền.
60. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, người ta sẽ cầu ít hàng hoá và dịch vụ nếu mức gía Select one: a. giảm
hoặc lãi suất tăng. b. hoặc lãi suất gỉam. c. hoặc lãi suất tăng. d. tăng hoặc lãi suất gỉam.
The correct answer is: hoặc lãi suất tăng.
129. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực?
a. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa chia tỉ lệ lạm phát.
b. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa nhân tỉ lệ lạm phát.
c. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm phát.
d. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát.
The correct answer is: lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát.
1. Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên là
a. số lượng thất nghiệp mà nền kinh tế thường trải qua. b. tỉ lệ thất nghiệp xảy ra khi lạm phát bằng 0. c. tỉ lệ tương
ứng với mức GDP cao nhất. d. chênh lệch giữ tỉ lệ thất nghiệp dài hạn và ngắn hạn.
The correct answer is: số lượng thất nghiệp mà nền kinh tế thường trải qua.
14. Câu nào đúng?
a. Doanh nghiệp có thể mua trái phiếu để tăng vốn.Trái phiếu là nợ
b. Vì nó rất rủi ro nên trái phiếu rác thường trả mức lãi suất thấp.Cao
c. Vài trái phiếu có kỳ hạn khoảng vài tháng.
d. Tất cả đều đúng.
The correct answer is: Vài trái phiếu có kỳ hạn khoảng vài tháng.
86. Điều nào sau đây dịch chuyển tổng cầu sang phải?
a. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở.
b. Quốc hội giảm mua hệ thống vũ khí mới.
c. Mức giá giảm.
d. Xuất khẩu ròng giảm.
The correct answer is: Ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở. 119. Nếu MPC là 0, số nhân bằng
Select one: a. Tất cả đều sai. b. 0. c. 1. d. vô cực. The correct answer is: 1.
108. Chính sách thương mại
a. làm thay đổi cán cân thương mại vì chính sách này làm thay đổi nhập khẩu của quốc gia áp dụng chính sách.
b. không làm thay đổi cán cân thương mại vì chính sách không thể thay đổi tiết kiệm quốc gia hay đầu tư trong nước
của quốc gia áp dụng chính sách.
c. không làm thay đổi cán cân thương mại vì chính sách không thể thay đổi tỉ giá hối đoái thưc của đồng tiền quốc
gia áp dụng chính sách.
d. làm thay đổi cán cân thương mại vì chính sách này làm thay đổi dòng vốn ra ròng của quốc gia áp dụng chính
sách alter the trade balance because they alter net capital out.
The correct answer is: không làm thay đổi cán cân thương mại vì chính sách không thể thay đổi tiết kiệm quốc gia
hay đầu tư trong nước của quốc gia áp dụng chính sách
37. Judy, công dân Mỹ, mở cửa hàng kem ở Bermuda. Chi tiêu của cô ấy là.
a. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
c. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
The correct answer is: đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của M
27. Tiền gởi tiết kiêm nằm trong: a. M2 nhưng không nằm trong M1. b. M1 nhưng không nằm trong M2. c. không
nằm trong M1 hay M2 d. M1 và M2.
The correct answer is: M2 nhưng không nằm trong M1.
10. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, cung vốn vay đến từ Select one: a. tổng đầu tư trong nước và dòng
vốn ra ròng. b. tiết kiệm quốc gia. c. đầu tư trong nước. d. tiết kiệm tư nhân. The correct answer is: tiết kiệm quốc
gia.
1. Thương mại quốc tế Select one: a. làm giảm mức sống của các nước tham gia thương mại. b. làm tăng mức sống
của các nước tham gia thương mại. c. làm tăng mức sống của các nước nhập khẩu và giảm mức sống của các nước
xuất khẩu. d. làm mức sống không thay đổi. The correct answer is: làm tăng mức sống của các nước tham gia
thương mại.
131. Nếu một quốc gia có GDP danh nghĩa là 115 tỉ vào năm 2012 và 125 tỉ vào năm 2011 và chỉ số khử lạm phát là
85 vào năm 2012 và 100 vào năm 2011 thì từ năm 2011 to 2012, sản lượng thực Select one: a. và giá đều tăng. b. và
giá đều giảm. c. giảm và giá tăng. d. tăng và giá giảm. The correct answer is: tăng và giá giảm
29. Năm 2012, GDP thực của một quốc gia là 561 tỉ và dân số là 2,2 triệu. Năm 2011 GDP thực là 500 tỉ và dân số
là 2 triệu. Tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người khoảng bao nhiêu? Select one: a. 2 % b. 10 % c. 12 % d.
4 % The correct answer is: 2 % 148. Phát biểu nào sau đây đúng? Select one: a. Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ
chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử vong của bà mẹ cao hơn và tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn so với những
nước giàu. b. Ở nướic giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần nửa dân số mù chữ. c. Ở nước
giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo, người dân thười sống khoảng 50-60 tuổi. d. tất cả đều
đúng. The correct answer is: tất cả đều đúng.
173. Nếu có nhân tố ổn định tự động nhưng không có hành động chủ ý nào của nhà làm chính sách, chi tiêu chính
phủ a. không đổi khi sản lượng tăng. b. tăng khi sản lượng giảm. c. tăng khi sản lượng tăng. d. Tất cả đều sai. The
correct answer is: tăng khi sản lượng giảm.
.
59. Câu nào đúng?
a. Vốn con người tương đương với công nghệ Human capital is equivalent to technology.
b. Giá của phần lớn nguồn tài nguyên thiên nhiên ổn định hoặc giảm tương đối so với các giá khá
. c. Không có nguồn tài nguyên thịn nhiên có thể tái tạo.
d. Kỹ thuật đòi hỏi sử dùng nguồn tài nguyên nhiều hơn.
The correct answer is: Giá của phần lớn nguồn tài nguyên thiên nhiên ổn định hoặc giảm tương đối so với các giá
kháC.
67. Phương trình nào sau đây đúng?
a. S = NX – NCO.
b. S = I + NCO
c. S = I + C
d. S = I – NX
The correct answer is: S = I + NCO
120. Theo tý thuyết giá kết dính của đường tổng cung ngắn hạn nói rằng khi mức giá giảm thấp hơn mức kỳ vọng,
doanh nghiệp Select one: a. có giá cao hơn giá mong muốn, làm cho doanh thu họ tăng. b. có giá thấp hơn giá mong
muốn, làm cho doanh thu họ giảm. c. có giá thấp hơn giá mong muốn, làm cho doanh thu họ tăng. d. có giá cao hơn
giá mong muốn, làm cho doanh thu họ giảm.
The correct answer is: có giá cao hơn giá mong muốn, làm cho doanh thu họ giảm.
109. Ingrid làm trợ lý giảng dạy tại một trường đại học vào năm 1974 với mức lương là $10.000. Vào năm 2003, cô
ta được thăng chức thành giáo sư, với mức lương là $50.000. Nếu chỉ số giá năm 1974 là 50, và chỉ số giá năm 2003
là 180, tiền lương của Ingrid vào năm 2003 tính theo dollar năm 1974 là bao nhiêu? Select one: a. $18.000 b.
$36.000 c. $26.000 d. $13.889 The correct answer is: $13.889
58. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150 lên175,
người ta sẽ mua Select one: a. ít sữa và nhiều áo hơn. b. ít sữa và áo hơn. c. nhiều sữa và ít áo hơn. d. nhiều sữa và
áo hơn. The correct answer is: ít sữa và áo hơn.
177. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng mạnh lương tối thiểu, khai
thác nguồn dầu mới, một lượng lớn người nhập cư, và quy định môi trường mới làm giảm sản xuất điện. Chúng ta
kỳ vọng rằng trong ngắn hạn Select one: a. mức giá và GDP thực đều không đổi. b. mức giá và GDP thực đều giảm.
c. Tất cả đều có thể xảy ra. d. mức giá và GDP thực đều tăng. The correct answer is: Tất cả đều có thể xảy ra.
22. Khi lãi suất tăng, chi phí cơ hội của việc giữ tiền
a. tăng, vì vậy lượng cầu tiền gỉam. b. giảm, vì vậy lượng cầu tiền tăng. c. giảm, vì vậy lượng cầu tiền gỉam. d. tăng,
vì vậy lượng cầu tiền tăng.
The correct answer is: tăng, vì vậy lượng cầu tiền gỉam.
49. Người ta tiều dùng nhiều hơn nếu mức giá
: a. tăng, làm cho đồng tiền họ nắm giữ trở nên mất giá hơn.
b. giảm, làm cho đồng tiền họ nắm giữ trở nên mất giá hơn.
c. tăng, làm cho đồng tiền họ nắm giữ trở nên có giá hơn.
d. giảm, làm cho đồng tiền họ nắm giữ trở nên có giá hơn.
The correct answer is: giảm, làm cho đồng tiền họ nắm giữ trở nên có giá hơn.
42. Catherine, công dân Tây Ba Nha, quyết đinh mua trái phiếu Chi Lê thay vì mua trái phiếu Mỹ ngay cả khi trái
phiếu Chi Lê có rủi ro hơn. Lý do kinh tế của quyết định này là Select one: a. Trái phiếu Chi Lê trả lãi suất cao hơn.
b. Không có lý do nào kể trên là nguyên nhân kinh tế trong việc mua trái phiếu rủi ro hơn. c. cô ấy không thích
chính sách nước ngoài của Mỹ. d. chính phủ Mỹ ổn định hơn chính phủ Chi Lê. The correct answer is: Trái phiếu
Chi Lê trả lãi suất cao hơn.
47. Giảm giá làm số tiền người dân nắm giữ trở nên
a. có giá hơn, nên người ta tiêu dùng ít hơn.
b. có giá hơn, nên người ta tiêu dùng nhiều hơn.
c. mất giá, nên người ta tiêu dùng nhiều hơn.
d. mất giá, nên người ta tiêu dùng ít hơn.
The correct answer is: có giá hơn, nên người ta tiêu dùng nhiều hơn.
2. Khi chỉ số giá hàng tiêu dùng tăng, gia đình điển hình
a. thấy rằng mức sống không bị ảnh hưởng.
b. có thể chi ít tiền hơn để duy trì mức sống như cũ.
c. có thể giảm thiểu tác động của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn.
d. phải chi nhiều tiền hơn để duy trì mức sống như cũ.
The correct answer is: phải chi nhiều tiền hơn để duy trì mức sống như cũ.
19. Điều nào sau đây xảy ra khi có sự gia tăng lãi suất thực Việt Nam?
a. Ngân hàng Thuỵ Sĩ mua trái phiếu Việt Nam thay cho trái phiếu Đức mà họ đang cân nhắc muA.
b. do lãi suất cao hơn, doanh nghiệp quyết định chi tiêu đầu tư nhiều hơn.
c. Tất cả đều đúng.
d. Bình quyết định để ít tiền hơn trong tài khoản tiết kiệm mà anh ta định tiết kiệm.
The correct answer is: Ngân hàng Thuỵ Sĩ mua trái phiếu Việt Nam thay cho trái phiếu Đức mà họ đang cân nhắc
muA.
50. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản , nếu mức giá tăng, lãi suất cân bằng
a. tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá tăng.
b. giảm vì vậy tổng cầu hàng hoá tăng.
c. giảm vì vậy tổng cầu hàng hoá gỉam.
d. tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá giảm.
The correct answer is: tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá giảm
. 38. Tổng doanh số của tất cả doanh nghiệp trong nền kinh tế trong một năm Select one: a. lớn hơn GDP trong năm
đó. b. bằng GDP trong năm đó. c. nhỏ hơn GDP trong năm đó. d. bằng GNP trong năm đó. The correct answer is:
lớn hơn GDP trong năm đó.
60. Có sự đánh đổi Select one: a. giữa thất nghiệp và lạm phát trong dài hạn . b. giữa tăng cung tiền và lạm phát
trong ngắn hạn. c. giữa thất nghiệp và lạm phát trong ngắn hạn d. giữa tăng cung tiền và lạm phát trong dài hạn. The
correct answer is: giữa thất nghiệp và lạm phát trong ngắn hạn
99. Điều nào sau đây tăng nếu Việt Nam áp dụng hạn ngạch nhập khẩu linh kiện máy tính? Select one: a. Nhập khẩu
Việt Nam b. Xuất khẩu ròng Việt Nam c. Xuất khẩu Việt Nam d. Không có điều nào kể trên tăng. The correct
answer is: Không có điều nào kể trên tăng90. Trong một nền kinh tế, dân chúng không nắm giữ tiền mặt. Nếu tỉ lệ
dự trữ tăng từ 10 % lên 20%, số nhân tiền sẽ Select one: a. tăng từ 5 lên 10. b. không đổi. c. giảm từ 10 xuống 5. d.
tăng từ 10 lên 20. The correct answer is: giảm từ 10 xuống 5.
13. Khi giá trị tiền tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình
a. tăng, và vì vậy mức giá tăng.
b. giảm, và vì vậy mức giá tăng.
c. giảm, và vì vậy mức giá giảm.
d. tăng, và vì vậy mức giá giảm.
The correct answer is: giảm, và vì vậy mức giá giảm.
109. Khi đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải, giá
a. tăng và sản lượng giảm. b. giảm và sản lượng tăng. c. và sản lượng đều tăng. d. và sản lượng đều giảm. The
correct answer is: giảm và sản lượng tăng.
152. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu của nhà hàng chay Peapod có giá trị hiện tại thấp hơn giá của cổ phiếu
Select one: a. cổ phiếu bị định giá thấp, bạn nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư. b. cổ phiếu bị
định giá cao, bạn nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư. c. cổ phiếu bị định giá thấp, bạn không
nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư. d. cổ phiếu bị định giá cao, bạn không nên xem xét để thêm
cổ phiếu này vào danh mục đầu tư. The correct answer is: cổ phiếu bị định giá cao, bạn không nên xem xét để thêm
cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.
127. Bạn gởi tiền vào tài khoản với lãi suất là 5%. Tỉ lệ lạm phát là 3%, và thuế suất biên là 20%. Lãi suất sau thuế
là bao? Select one: a. 1,6 % b. Tất cả đều sai c. 1 % d. 3,4 % The correct answer is: 1 %
88. Nếu giá giày thể thao nhập khẩu được sản xuất bởi một công ty ở Việt Nam mở ở Thái Lan tăng . Bản thân việc
này ảnh hưởng như thế nào đến chỉ số khử lạm phát và CPI? Select one: a. Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng
và CPI tăng. b. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều tăng. c. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều không bị ảnh hưởng. d. Chỉ
số khử lạm phát sẽ tăng và CPI không bị ảnh hưởng. The correct answer is: Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng
và CPI tăng. Giả sử rổ tiêu dùng điển hình gồm 10 kg đào và 15 kg hồ đào và năm gốc là 2014. Chỉ số giá hàng tiêu
dùng năm 2015? Select one: a. 240 b. 200 c. 100 d. 120 The correct answer is: 120
63. Khi chất lượng hàng hoá bị giảm, sức mua của đồng tiền
a. tăng, vì vậy CPI đánh giá cao thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu chất lượng thay đổi không được tính đến.
b. giảm, vì vậy CPI đánh giá cao thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu chất lượng thay đổi không được tính đến.
c. tăng, vì vậy CPI đánh giá thấp thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu chất lượng thay đổi không được tính đến.
d. giảm, vì vậy CPI đánh giá thấp thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu chất lượng thay đổi không được tính đến.
The correct answer is: giảm, vì vậy CPI đánh giá thấp thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu chất lượng thay đổi không
được tính đến
96. Giả sử chính phủ có một quyết định không được mong đợi là trả các khoản nợ của họ bằng cách in tiền mới.
Điều nào sau đây sẽ xảy ra? Select one: a. Tất cả đều đúng. b. Người đang nắm giữ trái phiếu chính phủ sẽ cảm thấy
nghèo đi. c. giá sẽ tăng. d. Người dân giữ tièn sẽ cảm thấy nghèo đi. The correct answer is: Tất cả đều đúng.
6. Điều này sau đây minh hoạ tốt nhất chức năng đơn vị tính toán của tiền?
a. Bạn trả tiền vé máy bay bằng tiền.
b. Tất cả đều sai.
c. Bạn giữ $10 trong túi dùng cho lúc nguy cấp
. d. Bạn liệt kê giá kẹo bán trên Web site, www.sweettooth.com, bằng VND.
The correct answer is: Bạn liệt kê giá kẹo bán trên Web site, www.sweettooth.com, bằng VND.
57. Trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, yếu tố chính quyết định dòng vốn ra ròng là
a. lãi suất danh nghĩa.
b. lãi suất thực
. c. tỉ giá hối đoái danh nghĩa.
d. tỉ giá hối đoái thực.
The correct answer is: lãi suất thực.
91. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn Select one: a. tốc độ tăng trưởng của năng suất và GDP thực
bình quân đầu người tăng. b. năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng. c. tốc độ tăng trưởng của năng suất
tăng và GDP thực bình quân đầu người tăng. d. năng suất tăng và tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người
tăng. The correct answer is: năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng
9. Sản phẩm mới được phát minh mỗi năm. Kết quả, tốc độ tăng GDP thực Select one: a. có thể đánh giá chính xác
tố độ tăng trưởng kinh tế thực. b. thường ít được sử dụng. c. có thể đánh giá thấp tốc độ tăng trưởng kinh tế thực. d.
có thể đánh giá cao tốc độ tăng trưởng kinh tế thực. The correct answer is: có thể đánh giá thấp tốc độ tăng trưởng
kinh tế thực.
58. Giả sử một số người tự báo cáo là họ thất nghiệp, trong khi trong thực tế họ là m việc trong nền kinh tế ngầm.
Nếu những người này được tính là có việc làm,
a. cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng.
b. cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ giảm
c. tỉ lệ thất ngiệp sẽ giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
d. tỉ lệ thất ngiệp sẽ giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng. The correct answer is: tỉ lệ thất
ngiệp sẽ giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
127. Câu nào đúng?
a. Số tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gởi tiền.
b. Tất cả đều sai
c. Ngân hàng trung ương kiểm soát chính xác cung tiền.
d. Số tiền trong nền kinh tế phụ thuộc vào hành vi của người gởi tiền.
The correct answer is: Số tiền trong nền kinh tế phụ thuộc vào hành vi của người gởi tiền.
60. Khi giá giảm, lãi suất
a. tăng, vì vậy doanh nghiệp tăng đầu tư. b. giảm, vì vậy doanh nghiệp giảm đầu tư. c. tăng, vì vậy doanh nghiệp
giảm đầu tư. d. giảm, vì vậy doanh nghiệp tăng đầu tư.
The correct answer is: giảm, vì vậy doanh nghiệp tăng đầu tư.
146. Nếu nền kinh tế ban đầu ở cân bằng dài hạn, thì dịch chuyển tổng cầu ảnh hưởng đến giá
a. và sản lượng cả trong ngắn hạn và dài hạn. b. trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong dài
hạn. c. trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn. d. và sản lượng chỉ trong ngắn
hạn.
The correct answer is: trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
37. GDP a. bao gồm giá trị của hàng hoá trung gian vì vậy chúng ta có thể có một cách để tính doanh số. b. tất cả
đều sai. c. không bao gồm giá trị của hàng hoá trung gian vì chúng rất khó đo lường. d. không bao gồm giá trị của
hàng hoá trung gian vì giá trị của chúng đã được tính trong giá trị của hàng hoá cuối cùng.
The correct answer is: không bao gồm giá trị của hàng hoá trung gian vì giá trị của chúng đã được tính trong giá trị
của hàng hoá cuối cùng. /
132. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8 %và tỉ lệ lạm phát 2 %, lãi suất thực là Select one: a. 4%. b. 6%. c. 16%. d. 10%.
The correct answer is: 6%.
8. Tính thanh khoản đề cập trực tiếp đến lý thuyết của Keynes liên quan đến
a. tác động của cung tiền và cầu tiền lên lãi suất. b. tác động của cải lên chi tiêu. c. tác động của cung tiền và cầu tiền
lên tỉ giá hối đoái. d. khác nhau giữa thay đổi thạm thời và vĩnh viễn trong thu nhập.
The correct answer is: tác động của cung tiền và cầu tiền lên lãi suất.
34. Cách thức đúng để đo lường năng suất?
a. tính toán tăng trưởng sản lượng b. chia số giờ lao động cho sản lượng c. chia thay đổi sản lượng cho thay đổi số
giờ lao động d. chia sản lượng cho số giờ lao động
The correct answer is: chia sản lượng cho số giờ lao động /
55. Ý tưởng rằng biến danh nghĩa bị ảnh hưởng nặng nề của số lượng tiền và tiền không có liên quan khi nghiên cứu
các yếu tố xác định biến thực, được gọi là Select one: a. khái niệm vòng quay. b. sự phân đôi cổ điển. c. hiệu ứng
Mankiw. d. hiệu ứng Fisher. The correct answer is: sự phân đôi cổ điển.
27. Khi bạn thuê băng video, bạn giữ gìn nó kém cẩn trọng hơn so với nếu nó là của bạn. Đây là ví dụ của Select
one: a. tổng rủi ro. b. rủi ro đạo đức. c. tất cả đều sai. d. lựa chọn ngược. The correct answer is: rủi ro đạo đức.
119. Nếu lãi suất danh nghĩa là 10% và tỉ lệ lạm phát 4%, lãi suất thực là Select one: a. 2,5%. b. 6%. c. 14%. d.
4/10%. The correct answer is: 6%.
1. Điều nào sau đây giải thích sản xuất tăng qua các năm? Select one: a. Tất cả đều đúng. b. gia tăng lực lượng lao
động c. gia tăng trữ lượng vốn d. gia tăng công nghệ
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
140. Điều nào sau đây thường làm giảm thâm hụt thương mại? a. tăng tiết kiệm trong nước b. thương lượng với
quốc gia khác về việc giảm các hạn chế thương mại của họ c. áp dụng thuế quan cao hơn trên hàng nhập khẩu d.
tăng ổn định chính trị và quyền sở hữu tài sản
The correct answer is: tăng tiết kiệm trong nước
17. Mức sống của một quốc gia được quyết định bởi
a. năng suất của quốc gia .
b. liên quan đến quốc gia khác ra sao.
c. thu nhập quốc gia.
d. tổng sản phẩm quốc nội.
The correct answer is: năng suất của quốc gia .
15. Trong nền kinh tế chỉ bao gồm hộ gia đình và doanh nghiệp, GDP tính bằng cách
a. cộng tất cả các khoản thu nhập được trả bởi doanh nghiệp b. tất cả đều sai. c. a và b đều đúng. d. cộng tất cả các
khoản chi tiêu của hộ gia đình.
The correct answer is: a và b đều đúng.
131. Nền kinh tế đang cân bằng dài hạn. Quốc hội thông qua quy định làm việc kinh doanh trở nên tốn kém hơn làm
đường tổng cung dài hạn dich chuyển sang trái $60 tỉ. Cùng thời gian, mua sắm chính phủ tăng $60 tỉ. Nếu MPC
bằng 0,8 và tác động lấn át là $60 tỉ, chúng ta kỳ vọng rằng trong dài hạn, Select one: a. GDP thực giảm nhưng mức
giá tăng. b. cả GDP thực và mức giá đều gỉam. c. GDP thực giảm nhưng mức giá không thay đổi. d. cả GDP thực và
mức giá đều tăng. The correct answer is: GDP thực giảm nhưng mức giá tăng
. 98. Hiệu ứng bắt kịp đề cập đến ý tưởng rằng Select one: a. tiết kiệm sẽ luôn "bắt kịp" với chi tiêu đầu tư. b. nếu
chi tiêu đầu tư thấp, tăng tiết kiệm sẽ giúp đầu tư "bắt kịp". c. quốc gia giàu giúp quốc gia tương đối nghèo để giúp
họ "bắt kịp". d. một quốc gia tăng trưởng nhanh một cách dễ dàng nếu nó xuất phát là một nước tương đối nghèo.
The correct answer is: một quốc gia tăng trưởng nhanh một cách dễ dàng nếu nó xuất phát là một nước tương đối
nghèo.
2. Thất nghiệp chu kỳ đề cập đến Select one: a. xu hướng dài hạn của thất nghiệp. b. quan hệ giữa xác suất thất
nghiệp và khả năng thay đổi kinh nghiệm của người lao động. c. mức dao động hằng năm của thất nghiệp chung
quanh tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên. d. bao lâu thì người lao động được sử dụng trong suốt cuộc đời của cô ta The
correct answer is: mức dao động hằng năm của thất nghiệp chung quanh tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên. 8. 2 năm trước
Long gởi $3.000 vào tài khoản với lãi suất 3%. Tài khoản của anh ta hôm nay được bao nhiêu? Select one: a.
$3.182,70 b. Tất cả đều sai to the nearest penny. c. $3.180,00 d. $3.183,62 The correct answer is: $3.182,70 124.
Quy luật một giá nói răng Select one: a. hàng hoá không thể bán ở mức giá cao hơn giá trần hợp pháp. b. hàng hoá
phải bán ở mức giá do pháp luật quy định. c. hàng hoá phải bán cùng một mức giá ở các nơi. d. nhà sản xuất trong
nước một loại hàng hoá được bảo đảm trợ cấp theo pháp luật. The correct answer is: hàng hoá phải bán cùng một
mức giá ở các nơi.
112. GDP thực
a. là một cách thức đo lường giá trị của chỉ hàng hoá, do đó, không bao gồm giá trị của dịch vụ.
b. không phải là một cách đánh giá hợp lý mức sản xuất của một nền kinh tế, vì giá cả thay đổi từ năm này sang
năm khác.
c. định giá mức sản xuất hiện tại với mức giá của một năm nhất định trong quá khứ.
d. định giá mức sản xuất hiện tại với mức giá hiện tại.
The correct answer is: định giá mức sản xuất hiện tại với mức giá của một năm nhất định trong quá khứ.
28. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, mức giá tăng nếu Select one: a. cầu tiền hoặc cung
tiền dịch sang phải. b. cầu tiền dịch sang trái hoặc hoặc cung tiền dịch sang phải. c. cầu tiền dịch sang phải hoặc
hoặc cung tiền dịch sang trái. d. cầu tiền hoặc cung tiền dịch sang trái.
The correct answer is: cầu tiền dịch sang trái hoặc hoặc cung tiền dịch sang phải
. 65. Giả sử ngân hàng có tỉ lệ dự trữ là 10%, khoản tiền gởi là $5.000, ngân hàng có thể cho vay hết với tỉ lệ dự trữ
đã cho. Select one: a. Tất cả đều sai b. Họ dự trữ $555 và cho vay $4.445. c. Họ dự trữ $500 và cho vay $4.500. d.
Họ dự trữ $50 và cho vay $4.950. The correct answer is: Họ dự trữ $500 và cho vay $4.500. 53. Mục tiêu của chỉ số
giá hàng tiêu dùng là để đo lường thay đổi trong Select one: a. giá tương đối của hàng tiêu dùng. b. sản xuất hàng
tiêu dùng. c. chi phí sản xuất d. chi phí sinh hoạt. The correct answer is: chi phí sinh hoạt.
131. Quốc gia Aquilonia có hệ thống thuế giống Mỹ. Giả sử một người Aquilonia mua một miếng đất trị giá
$20.000 vào năm 1960 khi chỉ số giá bằng 100. Năm 2002, người này bán đất với giá $100.000, và chỉ số giá bằng
600. Nếu người này phải trả 20% cho các loại thuế thì lợi nhuận thật sự sau thuế (tính bằng giá năm 2002) của
miếng đất này là Select one: a. –$3.333 b. $64.000. c. –$16.667 d. –$36.000. The correct answer is: –$36.000. 71.
Vòng quay được tính bằng Select one: a. (Y M)/V. b. (P M)/Y. c. (Y M)/P. d. (P Y)/M. The correct answer is: (P
Y)/M. /
55. Tổng cầu của hàng hoá tăng nếu
a. đồng nội tệ tăng giá. b. của cải thực tăng. c. Tất cả đều đúng. d. lãi suất thực tăng.
The correct answer is: của cải thực tăng
44. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá tăng, tỉ giá hối đoái của quốc gia
a. giảm giá và lãi suất tăng. b. tăng giá và lãi suất tăng. c. tăng giá và lãi suất giảm. d. giảm giá và lãi suất giảm.
The correct answer is: tăng giá và lãi suất tăng.
97. CPI và chỉ số khử lạm phát
a. luôn luôn thay đổi khác chiều. b. luôn luôn thay đổi giống nhau. c. thường thay đổi khác chiều. d. thường thay đổi
cùng chiều.
The correct answer is: thường thay đổi cùng chiều.
16. Trái phiếu dài hạn thông thường có
: a. rủi ro hơn so với trái phiếu ngắn hạn và vì vậy được trả lãi suất cao hơn.. b. rủi ro hơn so với trái phiếu ngắn hạn
và vì vậy được trả lãi suất thấp hơn. c. ít rủi ro hơn so với trái phiếu ngắn hạn và vì vậy được trả lãi suất thấp hơn. d.
ít rủi ro hơn so với trái phiếu ngắn hạn và vì vậy được trả lãi suất cao hơn.
The correct answer is: rủi ro hơn so với trái phiếu ngắn hạn và vì vậy được trả lãi suất cao hơn..
127. Câu nào đúng?
a. Công đoàn giảm số lao động trong doanh nghiệp không có công đoàn. b. Công đoàn tăng số lao động trong doanh
nghiệp không có công đoàn. c. Công đoàn tăng lương lên cao hơn mức lương cân bằng cạnh tranh d. Tất cả nhà kinh
tế học đều tin rằng công đoàn là xấu cho nền kinh tế tổng thể.
The correct answer is: Công đoàn tăng lương lên cao hơn mức lương cân bằng cạnh tranh
130. Nền kinh tế đang cân bằng dài hạn. Thay đổi công nghệ làm dịch chuyển tổng cung dài hạn sang phải $60 tỉ.
Cùng thời gian, mua sắm chính phủ tăng $30 tỉ. Nếu MPC bằng 0,8 và tác động lấn át là $60 tỉ, chúng ta kỳ vọng
rằng trong dài hạn, Select one: a. GDP thực tăng nhưng mức giá gỉam. b. cả GDP thực và mức giá đều gỉam. c. GDP
thực tăng nhưng mức giá không thay đổi. d. cả GDP thực và mức giá đều tăng. The correct answer is: cả GDP thực
và mức giá đều tăng
. 27. Theo thời gian, con người chủ yếu dựa và những hàng hoá được cung cấp bởi thị trường nhiều hơn và giảm dựa
vào những hàng hoá tự sản xuất. Ví dụ, người ta ăn ngoài nhà hàng nhiều hơn và tự nấu ăn ở nhà ít đi . Bản thân
thay đổi này sẽ Select one: a. làm GDP tăng theo thời gian. b. thay đổi GDP, nhưng theo hướng không xác định. c.
không làm thay đổi GDP theo thời gian. d. làm GDP giảm theo thời gian. The correct answer is: làm GDP tăng theo
thời gian. .
28. Nếu chỉ số giá vào năm đầu tiên là 90, năm thứ hai là 100, và năm thứ ba là 95, nền kinh tế có Select one: a. lạm
phát 11% giữa năm đầu tiên và năm thứ 2 và lạm phát 5 % giữa năm thứ hai và năm thứ 3. b. lạm phát 10% giữa
năm đầu tiên và năm thứ 2 và lạm phát 5% giữa năm thứ hai và năm thứ 3. c. lạm phát 10 % giữa năm đầu tiên và
năm thứ 2 và giảm phát 5% giữa năm thứ hai và năm thứ 3. d. lạm phát 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2 và
giảm phát 5 % giữa năm thứ hai và năm thứ 3. The correct answer is: lạm phát 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2
và giảm phát 5 % giữa năm thứ hai và năm thứ 3.
24. Tiền gởi không kỳ hạn nằm trong Select one: a. không nằm trong M1 hay M2. b. M1 nhưng không nằm trong
M2. c. M2 nhưng không nằm trong M1. d. M1 và M2.
The correct answer is: M1 và M2.
43. Đại lý Chevrolet địa phương tăng 25 chiếc xe tồn kho trong năm 2014. Đến năm 2015, đại lý bán hết 25 chiếc
này. Select one: a. Giá trị tồn kho tăng lên được tính vào GDP 2014 và giá trị của xe hơi được bán vào năm 2015
làm tăng GDP 2015. b. Giá trị tồn kho tăng lên không ảnh hưởng đến GDP 2014, nhưng được tính trong GDP 2015.
c. Tất cả đều sai. d. Giá trị tồn kho tăng lên được tính là một phần của GDP năm 2014, nhưng giá trị của xe bán
trong năm 2015 không làm tăng GDP. The correct answer is: Giá trị tồn kho tăng lên được tính là một phần của
GDP năm 2014, nhưng giá trị của xe bán trong năm 2015 không làm tăng GDP.
28. Một công ty bán cổ phiếu thông thường. Select one: a. Họ đang tài trợ vốn chủ sở hữu và tiền lời mà cổ đông
nhận được là cố định. b. Họ đang trợ bằng vay nợ và tiền lời mà cổ đông nhận được là cố định. c. Họ đang trợ bằng
vay nợ và tiền lời mà cổ đông nhận được khả năng lợi nhuận của công ty. d. Họ đang tài trợ vốn chủ sở hữu và tiền
lời mà cổ đông nhận được phụ thuộc vào khả năng lợi nhuận của công ty. The correct answer is: Họ đang tài trợ vốn
chủ sở hữu và tiền lời mà cổ đông nhận được phụ thuộc vào khả năng lợi nhuận của công ty.
154. Lãi suất giảm và đầu tư giảm. Điều nào sau đây có thể giải thích sự thay đổi này?
a. Ngân sách chính phủ chuyển từ thặng dư sang thâm hụt.
b. Chính phủ huỷ bỏ quy định hoàn thuế đầu tư.
c. tất cả đều sai.
d. Chính phủ thay thế thuế tiêu dùng bằng thuế thu nhập
The correct answer is: Chính phủ huỷ bỏ quy định hoàn thuế đầu tư.
103. Bạn biết rằng thanh kẹo có giá 5 xu vào năm 1962. Bạn cũng biết CPI vào năm 1962 và CPI ngày nay. Cách
bạn tính giá thanh kẹo ngày nay như thế nào? Select one: a. 5 xu 5 (CPI ngày nay / CPI năm 1962) b. 5 xu (CPI năm
1962 / CPI ngày nay) c. 5 xu 5 (CPI năm 1962 /( CPI ngày nay – CPI năm 1962)) d. 5 xu 5 CPI ngày nay – 5 xu x
CPI năm 1962. The correct answer is: 5 xu 5 (CPI ngày nay / CPI năm 1962)
15. Câu nào đúng? Select one: a. Tất cả đều sai. b. Người cho vay bán trái phiếu và người đi vay mua trái phiếu. c.
Trái phiếu dài hạn thường trả lãi suất thấp hơn so với trái phiếu ngắn hạn vì trái phiếu dài hạn rủi ro hơn . d. Trái
phiếu rác để chỉ trái phiếu có thể bán lại nhiều lần. The correct answer is: Tất cả đều sai.
23. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở hữu căn hộ ban đầu họ thuê.
Select one: a. Tiền thuê không được tính vào GDP, tiền mua chung cư được tính vào GDP. b. Tiền thuê được tính
vào GDP, tiền mua chung cư không được tính vào GDP. c. Tiền thuê và tiền mua chung cư được tính vào GDP. d.
Cả tiền thuê và tiền mua chung cư không được tính vào GDP. The correct answer is: Tiền thuê được tính vào GDP,
tiền mua chung cư không được tính vào GDP
. 87. Điều nào sau đầu thường là kết quả của việc tăng thặng dư ngân sách chính phủ? Select one: a. lãi suất tăng b.
dòng vốn ra ròng giảm c. nhập khẩu giảm d. đầu tư trong nước giảm The correct answer is: nhập khẩu giảm
18. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, tăng mức giá làm cho Select one: a. dịch chuyển
đường cầu tiền sang trái. b. dịch chuyển đường cầu tiền sang phải. c. di chuyển dọc sang phải theo đường cầu tiền. d.
di chuyển dọc sang trái theo đường cầu tiền. The correct answer is: di chuyển dọc sang phải theo đường cầu tiền.
interest rate

You might also like