You are on page 1of 50

Đề 1

1. Bảo hiểm thất nghiệp

a. tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp b. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp

c. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp d. giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp

2. Để tính GDP, chúng ta

a. sử dụng trọng số được xác định bởi các cuộc điều tra về việc con người sử dụng giá trị hàng hoá và
dịch vụ khác nhau bao nhiêu để tính GDP theo bình quân gia quyền.

b. cộng chi phí sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

c. tổng giá thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

d. đơn giản cộng số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

3. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là

a. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng lãi suất.

b. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền.

c. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dưới dạng lãi suất.

d. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng tỉ giá hối đoái hay dưới dạng lãi suất.

4. CPI đo lường chi phí chung của

a. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.

b. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.

c. chứng khoán trên thị trường chứng khoán..

d. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.

5. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của

a. doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.

b. hộ gia đình và doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.

c. hộ gia đình còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.

d. hộ gia định và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chính phủ.
6. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có gia tăng mạnh lương tối
thiểu, khai thác nguồn dầu mới, một lượng lớn người nhập cư, và quy định môi trường mới làm giảm
sản xuất điện. Chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn

a. mức giá và GDP thực đều tăng. b. mức giá và GDP thực đều không đổi.

c. Tất cả đều có thể xảy ra. d. mức giá và GDP thực đều giảm.

7. Khi giá giảm, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình

a. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ tăng. b. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.

c. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng. d. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.

8. Giả sử MPC bằng 0,75. Số nhân bằng

a. 0,75. b. 4/3. c. 7,5 d. 4.

9. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150
lên 175, người ta sẽ mua

a. nhiều sữa và ít áo hơn. b. ít sữa và nhiều áo hơn.

c. nhiều sữa và áo hơn. d. ít sữa và áo hơn.

10. Điều nào sau đây không phải là lý do mà thị trường lao động thực tế có thất nghiệp?

a. Công đoàn b. luật lương tối thiểu

c. Tìm việc d. lương linh hoạt

11. Điều nào sau đây có xu hướng làm dịch chuyển đường cung nội tệ trên thị trường ngoại hối trong
mô hình kinh tế mở sang bên phải?

a. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước giảm. b. Tỉ giá hối đoái tăng giá.

c. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước tăng. d. Tỉ giá hối đoái giảm giá.

12. Giả sử Việt Nam ấn định thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này thường

a. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm tăng xuất khẩu hàng hoá khác của Việt Nam một
lượng bằng.

b. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho cung ròng đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối tăng.

c. làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng.

d. làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất khẩu hàng hoá khác của Việt Nam
một lượng bằng.
13. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền

a. tăng và tỉ giá giảm gía. b. giảm và tỉ giá tăng gía.

c. giảm và tỉ giá giảm gía. d. tăng và tỉ giá tăng gía.

14. Điều nào sau đây đúng?

a. Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân
bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng.

b. Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho
thị trường tiền tệ cân bằng

c. Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân
bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng

d. Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm cho
thị trường tiền tệ cân bằng.

15. Nếu hộ gia đình Việt Nam mua một túi xách trị giá $75 từ Ý, tiêu dùng Việt Nam tăng lên $75,

a. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.

b. xuất khẩu tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.

c. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.

d. nhập khẩu và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.

16. Rổ hàng hoá nào được dùng để xây dựng CPI?

a. mẫu ngẫu nhiên của tất cả hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế

b. hàng hoá và dịch vụ mắc nhất và rẻ nhất trong mỗi loại chi tiêu chính của người tiêu dùng

c. hàng hoá và dịch vụ điển hình được mua bởi người tiêu dùng, theo khảo sát của cơ quan thống kê

d. hàng hoá và dịch vụ được tính theo trọng số là tỉ lệ chi tiêu của chúng so với mức tiêu dùng trong
GDP

100. Năm 1931, Tổng thống Herbert Hoover được trả lương là 75,000. Chỉ số giá năm 1931 là 15,2, và
chỉ số giá năm 2001 là 177. Lương tổng thống ngày hôm nay là 400,000

a. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 bằng với Tổng thống hiện tại.

b. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 là thấp hơn so với Tổng thống hiện tại.

c. không thể so sánh giữa tiền lương năm 2001 và lương năm 1931.
d. Lương của Tổng thống Hoover tính theo gía dollar năm 2001 nhiều hơn so với Tổng thống hiện tại.

18. Tiền pháp định

a. thay thế tốt cho tiền mặt như tiền gởi có thể ký séc. b. không có giá tri thực chất.

c. bảo đảm bằng vàng. d. có giá trị thực chất bằng giá trị trao đổi.

19. Giả sử sau 10 năm năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn so với Freedonia và dân số của 2 quốc gia
không đổi.

a. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.

b. Tất cả đều đúng.

c. Mức sống ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.

d. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh hơn cao hơn so với FreedoniA.

20. Phát minh điện thoại di động liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?

a. thiên lệch thu nhập b. không đo lường chất lượng thay dổi

c. giới thiệu sản phẩm mới d. thiên lệch thay thế

21. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay mà ngân hàng trung ương chongân hàng
vay gọi là

a. LIBOR. b. lãi suất cơ bản.

c. lãi suất quỹ liên bang. d. lãi suất chiết khấu.

22. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở

a. bao gồm chỉ thị trường vốn vay.

b. không bao gồm cả thị trường vốn vay hay thị trường ngoại hối.

c. bao gồm chỉ thị trường ngoại hối.

d. bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.

23. Mai là CEO mới được bổ nhiệm của một công ty sản xuất CD theo dây chuyền. Nhân viên của cô
ấy nói cho cô ấy biết với mức sản lượng mà công ty sản xuất, với số lượng lao động đang làm việc, cho
thấy một số lao động đang trốn việc. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, cô tả có thể làm gì?

a. trả cho tất cả lao động mức lương cao hơn mức lương cân bằng

b. đảm bảo rằng lao động sẽ được trả đúng chính xác bằng lương cân bằng
c. trả cho tất cả lao động mức lương thấp hơn mức lương cân bằng để bù đắp khoảng mất mát do trốn
việc

d. giảm sản xuất

24. Dùng hàm sản xuất và ký hiệu trong bài, K/L đo lường

a. vốn nhân lực trên một lao động. b. vốn vật chất trên một lao động.

c. sản lượng trên một lao động. d. nguồn tai nguyên trên một lao động.

39. Từ năm 2014 đến năm 2015 CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8. Tỉ lệ lạm phát tính

cho chi phí y tế là bao nhiêu?

a. 4.6 % b. 12 % c. 4.9 % d. 11.1 %

26. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền kinh tế

a. bằng nhau vì các hộ gia đình sở hữu các doanh nghiệp.

b. bằng nhau vì mổi giao dịch đều có một người mua và một người bán.

c. bằng nhau chỉ khi không có tiết kiệm.

d. không bao giờ bằng nhau vì thu nhập của nhiều người không phải là để chi tiêu

27. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, dòng vốn ra ròng của Mexico

a. và xuất khẩu ròng của Mexico giảm. b. giảm và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.

c. tăng và xuất khẩu ròng của Mexico giảm. d. và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.

28. Thay đổi giá dầu

a. chỉ có thể đưa đến suy thoái.

b. gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.

c. không đóng góp nhiều về dao động sản lượng ở Hoa Kỳ.

d. thay đổi nền kinh tế chủ yếu do thay đổi tổng cầu.

98. Mục đích của việc đo lường mức giá chung của nền kinh tế là gì?

a. cho phép chính phủ xác định giá trị của đồng tiền tăng hay giảm

b. cho phép người tiêu dùng biết được các loại giá kỳ vọng trong tương lại

c. cho phép so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau


d. cho phép đo lường GDP

30. Lãi suất tăng lên kích thích người dâ

a. tiết kiệm ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống.

b. tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.

c. đầu tư ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống

d. đầu tư nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.

31. Khi đồng nội tệ tăng giá

a. xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng. b. xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.

c. xuất khẩu và nhập khẩu giảm. d. xuất khẩu và nhập khẩu tăng.

32. Nếu nhập khẩu quốc gia lớn hơn xuất khẩu, quốc gia đó có

a. lợi thế so sánh. b. thặng dư thương mại.

c. thâm hụt thương mại. d. lợi thế tuyệt đối.

33. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện ngiệp vụ mua trên thị trường mở, cung tiền

a. giảm và tổng cầu dịcch chuyển sang phải.

b. tăng và tổng cầu dịcch chuyển sang phải.

c. giảm và tổng cầu dịcch chuyển sang trái.

d. tăng và tổng cầu dịcch chuyển sang trái.

34. Trái phiếu nào rủi ro nhất?

a. trái phiếu công ty do Proctor và Gamble phát hành. b. trái phiếu vĩnh viễn

c. trái phiếu chính phủ d. trái phiếu rác

35. Chính sách tài khoá tác động đến nền kinh tế

a. chỉ trong dài hạn. b. cả trong ngắn hạn và dài hạn.

c. chỉ trong ngắn hạn. d. không tác động cả trong ngắn hạn và dài hạn.

36. Mức GDP thực đo lường điều gì sau đây?

a. năng suất b. mức sống

c. tất cả đều đúng. d. tổng thu nhập thực


37. Phát minh máy tính bỏ túi liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI?

a. thiên lệch thu nhập b. giới thiệu sản phẩm mới

c. thiên lệch thay thế d. không đo lường chất lượng thay dổi

38. Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng tiền Bolvia). Bản thân giao
dịch này

a. làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

b. làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

c. làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

d. Tất cả đều sai.

39. Chi phí thực đơn đề cập đến

a. hao phí nguồn lực đề duy trì việc nắm giữ tiền ở mức thấp hơn khi lạm phát cao.

b. chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.

c. biến dạng trong động cơ khuyến khích gây ra bởi lạm phát khi thuế không được điều chỉnh bởi lạm
phát.

d. biến dạng trong phân bổ nguồn lực do sự không chắc chắn liên quan đến việc thay đổi giá tương đối
gây ra bởi lạm phát.

40. Nhà máy bột mì của Nga mua lúa mì từ Mỹ và trả bằng ruble. Các yếu tố khác không đổi,

a. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

b. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

c. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

d. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

41. George mua và sống trong một căn nhà mới xây mà anh ta phải trả 200.000 vào năm 2016. Anh ta
bán căn nhà này vào năm 2017 với giá 225.0000.

a. Việc mua bán năm 2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.

b. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và GDP 2016 được tăng thêm 25.000.

c. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 25.000 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.

d. Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và không ảnh hưởng đến GDP 2016.
42. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền

a. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.

b. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.

c. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.

d. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.

43. Giả sử máy cắt cỏ là một phần của rổ hàng hoá được dùng để tính CPI. Giả sử chất lượng của máy
cắt cỏ được cải thiện trong khi giá máy cắt cỏ không thay đổi. Nếu cơ quan thống kê điều chỉnh chính
xác việc cải thiện chất lượng, nếu các yếu tố khác không đổi, thì

a. CPI sẽ giảm. b. máy cắt cỏ sẽ không được tính trong rổ hàng hoá.

c. CPI sẽ tăng. d. CPI sẽ không đổi.

44. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở, họ

a. phát hành tiền giấy.

b. giảm lãi suất chiết khấu.

c. tăng cho vay đến các ngân hàng thành viên.

d. mua hay bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.

45. Bằng chứng có được từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy cung tiền và lạm phát

a. đi đôi với nhau, không được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

b. không có di chuyển mật thiết với nhau, không được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

c. không có di chuyển mật thiết với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng .

d. đi đôi với nhau, được ửng hộ bởi lý thuyết số lượng.

46. Ai nằm trong lực lượng lao động?

a. không ai được kể trong lực lượng lao động.

b. Công, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc

c. Hoàng, người nội trợ không được trả lương

d. Tiến, sinh viên toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm

47. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở thực hiện nghiệp vụ bán,

a. họ cho các ngân hàng thành viên vay, làm giảm cung tiền.
b. họ bán trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.

c. họ vay từ các ngân hàng thành viên, làm tăng cung tiền.

d. họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.

48. Mô hình tổng cung và tổng cầu giải thích mối quan hệ giữa

a. GDP thực và mức giá. b. lương và việc làm.

c. thất nghiệp và sản lượng. d. giá và lượng của một hàng hoá cụ thể.

49. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì

a. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm. b. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.

c. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng. d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ tăng.

50. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể

a. Tất cả đều sai b. bán trái phiếu chính phủ.

c. tăng lãi suất chiết khấu. d. giảm dự trữ bắt buộc.

Đề 2
Câu Hỏi 1. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của anh ta là Lisa
Smith là bác sĩ và kiếm được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177
vào năm 2001. Thu nhập của Grant tính theo dollar năm 2001 là bao nhiêu?

a. $19.128

b. $173.600

c. $120.682

d. $21.240

Câu Hỏi 2. Khi Hằng dùng đồng tiền để ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng đồng tiền như là

a. đơn vị tính toán.

b. trung gian trao đổi.

c. lưu trữ giá trị.

d. phương tiện thanh toán.

Câu Hỏi 3. So với trái phiếu, cổ phiếu cung cấp cho người nắm giữ
a. rủi ro thấp.

b. khả năng lợi nhuận thấp .

c. tất cả đều đúng.

d. một phần sở hữu.

Câu Hỏi 4. Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu?

a. 1 %.

b. 6 %.

c. 3/2 %.

d. 5 %.

Câu Hỏi 5. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi ở Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất khẩu sang nước

khác. Nếu giá xe hơn này tăng, chỉ số khử lạm phát

a. tăng và CPI không đổi.

b. và CPI đều không đổi.

c. và CPI đều tăng.

d. không đổi và CPI tăng.

Câu Hỏi 6. Trong tài khoản ngân hàng chữ T,

a. tiền gởi là tài sản, dự trữ là nguồn vốn.

b. cả tiền gởi và dự trữ là nguồn.

c. dự trữ là tài sản, tiền gởi là nguồn vốn.

d. cả tiền gởi và dự trữ là tài sản.

Câu Hỏi 7. Nếu công dân Việt Nam quyết định tiết kiệm ít hơn trên thu nhập của họ, đầu tư trong nước
Việt Nam

a. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.

b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.

c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.

d. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.


Câu Hỏi 8. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm thể hiện bởi

a. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.

b. di chuyển sang trái dọc theo đường tổng cầu cho trước.

c. Tất cả đều sai.

d. dịch chuyển đường tổng cung sang trái.

Câu Hỏi 9. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền dịch chuyển sang phải

a. nếu lãi suất tăng.

b. nếu đường cầu tiền dịch chuyển sang phải.

c. chỉ khi ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.

d. nếu mức giá giảm hoặc laiix suất giảm.

Câu Hỏi 10. Tỉ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp

a. chia cho lực lượng lao động nhân 100.

b. chia cho dân số trưởng thành nhân 100.

c. chia cho số người có việc làm nhân 100.

d. nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động nhân 100.

Câu Hỏi 11. Khi giá trị tiền tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình

a. giảm, và vì vậy mức giá tăng.

b. giảm, và vì vậy mức giá giảm.

c. tăng, và vì vậy mức giá giảm.

d. tăng, và vì vậy mức giá tăng.

Câu Hỏi 12. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở thành chủ sở hữu
căn hộ ban đầu họ thuê. Giả sử giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở của chủ căn hộ chung cư bằng với giá
họ thuê trước đây

a. GDP nhất thiết giảm.

b. GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ được thay thế bằng giá trị
ước tính của dịch vụ nhà ở.

c. GDP nhất thiết tăng.


d. GDP không bị ảnh hưởng vì cả tiền thuê và giá trị ước tính dịch vụ nhà ở không được tính trong
GDP.

Câu Hỏi 13. Dịch chuyển cơ cấu trong nền kinh tế

a. tạo nên thất nghiệp cơ cấu.

b. tăng thất nghiệp do phải tìm việc.

c. tỉ lệ thất nghiệp không đổi.

d. giảm tỉ lệ thất nghiệp ngay lập tức.

Câu Hỏi 14. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?

a. kiến thức có được thông qua đào tạo nghề

b. kiến thức có được thông qua trường học

c. kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 15. Phát biểu này sau đây KHÔNG đúng cho nền kinh tế mở?

a. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư trong nước cộng dòng vốn ra ròng.

b. Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng.

c. Một quốc gia có thương mại thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương.

d. Một quốc gia có thể có thương mại thâm hụt, thương mại thặng dư hoặc thương mại cân bằng.

Câu Hỏi 16. Thông tin riêng lẻ quan trọng nhất của một cổ phiếu là

a. tỉ lệ giá - lợi nhuận.

b. cổ tứC.

c. giá .

d. khối lượng cổ phiếu

Câu Hỏi 17. Giả sử tỉ giá hối đoái thực là 1/2 lít xăng Canadia/ 1 lít xăng Mỹ, 1 lít xăng Mỹ có giá
$1,50 USD và 1 lít Canada có giá là $3,90 dollar Canada. Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là bao nhiêu?

a. 0,385 dollar Canada/dollar Mỹ

b. Tất cả đều sai.

c. 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ


d. 0,65 dollar Canada/dollar Mỹ

Câu Hỏi 18. Sụt giảm kinh tế gây ra bởi dịch chuyển tổng cầu làm giá

a. giảm trong ngắn hạn, và giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.

b. tăng trong ngắn hạn, và quay lại mức giá ban đầu trong dài hạn.

c. giảm trong ngắn hạn, và tăng lại mức giá ban đầu trong dài hạn.

d. tăng trong ngắn hạn, và giá tăng nhiều hơn trong dài hạn.

Câu Hỏi 19. Chi chuyển nhượng

a. không được tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho hàng hoá và dịch vụ được sản xuất
hiện tại.

b. được tính vào GDP vì nó đại diện thu nhập của một cá nhân.

c. không được tính vào GDP vì thuế sẽ được tăng để thực hiện việc chi trả.

d. được tính vào GDP vì thu nhập sẽ được tiêu dùng

Câu Hỏi 20. Công đoàn

a. không làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.

b. tăng lợi nhuận của doanh nghiệp mà họ làm việc.

c. không tăng lương lao động trong công đoàn.

d. làm lương của lao động không trong công đoàn giảm.

Câu Hỏi 21. CPI đo lường chi phí chung của

a. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.

b. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.

c. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.

d. chứng khoán trên thị trường chứng khoán..

Câu Hỏi 22. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị hàng hoá và dịch
vụ mà nhà hàng đó sản xuất được tính

a. cả trong GDP của Mỹ và Romania.

b. một phần trong GDP Romania và một phần trong GDP Mỹ.

c. trong GDP Romania, nhưng không tính trong GDP Mỹ.


d. trong GDP Mỹ, nhưng không tính trong GDP Romania.

Câu Hỏi 23. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực Việt
Nam tăng giá làm cho

a. hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cung nội tệ.

b. hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cung nội tệ.

c. hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảm cầu nội tệ.

d. hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảm cầu nội tệ.

Câu Hỏi 24. Tuyền biết rằng những người trong gia đình cô ấy chết trẻ, và vì vậy cô ấy mua bảo hiểm

nhân thọ. Minh biết rằng anh ta là tài xế thiếu thận trong và vì vậy anh ta mua bảo hiểm xe.

a. Ví dụ đầu tiên thể hiện rủi ro đạo đức và ví dụ thứ hai thể hiện lựa chọn ngược.

b. Đây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngược.

c. Ví dụ đầu tiên thể hiện lựa chọn ngược và ví dụ thứ hai thể hiện rủi ro đạo đức.

d. Đây là cả 2 ví dụ của rủi ro đạo đức.

Câu Hỏi 25. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, tình trạng thị trường vốn vay có thể được viết
như sau

a. S = I

b. S = I + NCO

c. S = NCO

d. S + I = NCO

Câu Hỏi 26. Trong thế kỷ 14, Đại đế Tây Phi Kankan Musa đến Cairo, nơi mà ông ta tiêu rất nhiều
vàng, được sử dụng như trung gian trao đổi. Chúng ta dự đoán việc gia tăng vàng này làm

a. giảm mức giá, nhưng làm tăng giá trị của vàng tại Cairo.

b. tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trị của vàng tại Cairo.

c. tăng cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.

d. giảm cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.

Câu Hỏi 27. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu?
a. không thể xác định vị không biết năm gốc.

b. 5 %

c. 8 %

d. 6 %

Câu Hỏi 28. Cái nào sau đây nằm trong M2 nhưng KHÔNG nằm trong M1?

a. Tất cả đều nằm trong cả M1 và M2

b. tiền gởi không kỳ hạn.

c. tiền gởi tiết kiệm

d. tiền mặt.

Câu Hỏi 29. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn

a. năng suất tăng và tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người tăng.

b. năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.

c. tốc độ tăng trưởng của năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.

d. tốc độ tăng trưởng của năng suất tăng và GDP thực bình quân đầu người tăng.

Câu Hỏi 30. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên

a. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.

b. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng

c. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.

d. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.

Câu Hỏi 31. Nếu số nhân là 5, thì MPC bằng

a. 0.8.

b. 0.05.

c. 0.6.

d. 0.5.

Câu Hỏi 32. Ngân đang tìm việc phù hợp với sở thích của cô ấy về nơi sống và những người làm việc
chung. Lan tìm kiếm việc làm phù hợp với kỹ năng của cô ấy.
a. Ngân là thất nghiệp cơ cấu, và Lan là thất nghiệp cọ xát.

b. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cọ xát.

c. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cơ cấu.

d. Ngân là thất nghiệp cọ xát và Lan là thất nghiệp cơ cấu.

Câu Hỏi 33. CPI năm 2012 là 177 và CPI năm 1982 là 96,5. Nếu ba mẹ bạn cho bạn $1.000 vào năm
1982, bạn cần phải có bao nhiêu vào năm 2012 để mua lượng hàng tương đương với 1.000 vào 1982?

a. $1.834,20

b. $1.714,81

c. tất cả đều sai.

d. $1.777,77

Câu Hỏi 34. Nếu tỉ giá là 125 yen = $1, một chai rượu gạo có giá là 2.500 yen trị giá

a. $25.

b. $22.

c. $20.

d. Tất cả đều sai.

Câu Hỏi 35. Sonya, công dân Đan Mạch, bán giày ở Mỹ. Bản thân của việc mua bán này

a. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng Đan Mạch.

b. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.

c. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng Đan Mạch.

d. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng Đan Mạch.

Câu Hỏi 36. GDP thực

a. di chuyển cùng chiều với thất nghiệp.

b. Tất cả đều đúng.

c. không được điều chỉnh lạ phát.

d. cũng để đo thu nhập.

Câu Hỏi 37. Nếu mua hàng hoá ở Mỹ tốn số dollar bằng số tiền mua cùng loại hàng hoá ở Ấn Độ, tỉ giá
hối đoái thực tính theo hàng hoá Ấn Độ/ hàng hoá Mỹ là?
a. Tất cả đều sai.

b. số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ chia cho số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ.

c. 1

d. số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ chia cho số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ.

Câu Hỏi 38. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác động số nhân, tăng mua sắm chính phủ lên $200
tỉ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cầu sang

a. trái $200 tỉ.

b. trái $150 tỉ.

c. Tất cả đều sai.

d. phải $800 tỉ.

Câu Hỏi 39. Khi một quốc gia có tỉ lệ tiết kiệm cao trên GDP, quốc gia sẽ có

a. ít vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.

b. ít vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.

c. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn,

d. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn..

Câu Hỏi 40. Phát biểu nào sau đây đúng?

a. Ở nước giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo, người dân thười sống khoảng
50-60 tuổi.

b. Ở nướic giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần nửa dân số mù chữ.

c. tất cả đều đúng.

d. Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử vong của bà mẹ cao hơn và tỉ
lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn so với những nước giàu.

Câu Hỏi 41. Biến liên hệ giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là

a. tiết kiệm quốc gia.

b. đầu tư trong nước.

c. xuất khẩu.

d. dòng vổn ra ròng.


Câu Hỏi 42. Tỉ lệ thất nghiệp là phần trăm của

a. lực lượng lao động mà không tính đến người có việc làm toàn thời gian.

b. những người thất nghiệp so với những người có việc làm.

c. dân số trưởng thành mà không có việc làm.

d. lực lượng lao động mà không có việc làm.

Câu Hỏi 43. Công dân của Ả Rập Saudi dùng đồng USD để dành trước đây để mua táo từ Mỹ. Giao
dịch này

a. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.

b. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.

c. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.

d. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.

Câu Hỏi 44. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn nó sẽ làm tăng

a. tốc độ tăng của thu nhập.

b. tốc độ tăng của năng suất.

c. mức thu nhập.

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 45. Điều nào sau đây làm gía giảm và GDP thực tăng trong ngắn hạn?

a. đường tổng cung ngắn hạn sang trái.

b. đường tổng cung ngắn hạn sang phải.

c. tổng cầu sang trái.

d. tổng cầu sang phải.

Câu Hỏi 46. Darla, cư dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản xuất từ công
việc của cô ta

a. không được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ.

b. được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ .

c. chỉ được tính trong GNP của Mỹ.

d. chỉ được tính trong GDP của Mỹ.


Câu Hỏi 47. Điều nào sau đây phải lý do làm đường tổng cầu dôc xuống? Khi giá tăng

a. tiền lương thực giảm.

b. lãi suất tăng.

c. tỉ giá hối đoái tăng giá.

d. của cải thực giảm.

Câu Hỏi 48. Rổ hàng hoá của chỉ giá tiêu dùng thay đổi

a. thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi hàng năm.

b. thỉnh thoảng, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy.

c. hàng năm, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy

d. hàng năm, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thay đổi thỉnh thoảng.

Câu Hỏi 49. Giả sử thị trường chứng khoán sụp đổ làm mọi người thấy nghèo đi. Sụt giảm của cải làm
cho mọi người

a. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang trái..

b. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang phải.

c. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.

d. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.

Câu Hỏi 50. Một hãng phim sản xuất 500.000DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này bán 300.000 DVD
trước cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho

a. Vì DVD được người tiêu dùng thật sự mua, chúng được tính trong tiêu dùng của quý 2.

b. VÌ DVD không được mua trong quý này, nó được tính làm gia tăng GDP quý 3.

c. DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và và khi bán trong quý 3 sẽ làm tăng GDP

d. DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tính trong GDP quý 2

Đề 3
Câu Hỏi 1. Jack và Jill là đồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ. Jack vay tiền để khai thác giếng
dầu ở Texas. Jill vay tiền dể khai thác giếng dầu ở Venezuela.

a. Việc mua tài sản của cả Jack và Jill không được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.
b. Việc mua tài sản của Jack được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ; mua tài sản của
Jill không được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.

c. Việc mua tài sản của Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ; mua tài sản của
Jack không được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.

d. Việc mua tài sản của cả Jack và Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ.

Câu Hỏi 2. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?

a. buổi sáng đượ phục ụ tại cửa hàng cà phê của một công ty

b. tất cả đều đúng.

c. hiểu cách thức sử dụng phần mềm kế toán công ty

d. video huấn luyện nhân viên mới

Câu Hỏi 3. Mức dao động của giá thị trường qua thời gian cho thấy nguồn tài nguyên thiên nhiên

a. không là giới hạn của quá trình tăng trưởng.

b. là yếu tố quyết định năng suất.

c. là giới hạn của quá trình tăng trưởng.

d. không liên quan đến quá trình tăng trưởng.

Câu Hỏi 4. Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công nhân. Công nhân tăng
mua sắm. Doanh nghiệp mà có công nhân mua hàng hoá tăng sản lượng. Loại tác động lên chi tiêu này
thể hiện

a. tác động lấn át.

b. tác động khuynh hướng tiêu dùng biên.

c. Tất cả đều sai.

d. tác động số nhân.

Câu Hỏi 5. Một quốc gia không có trao đổi với quốc gia kháC. GDP là 20 tỉ. Chính phủ chi mua hàng
hoá dịch vụ mỗi năm là 3 tỉ, thu thuế 3 tỉ và chi chuyển nhương cho hộ gia đình là 2 tỉ. Tiết kiệm tư
nhân ở quốc gia này là 4 tỉ. Đầu tư ở quốc gia này là bao nhiêu?

a. 2 tỉ

b. 3 tỉ

c. không đủ thông tin để trả lời câu hỏi.


d. 4 tỉ

Câu Hỏi 6. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá giảm, tỉ giá hối đoái của quốc gia

a. giảm giá và lãi suất tăng.

b. giảm giá và lãi suất giảm.

c. tăng giá và lãi suất giảm.

d. tăng giá và lãi suất tăng.

Câu Hỏi 7. Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng đồng bảng Anh. Giao
dịch này

a. làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.

b. làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.

c. làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.

d. làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.

Câu Hỏi 8. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, xuất khẩu ròng của Mexico

a. giảm cho đến khi đồng peso tăng giá, rồi tăng.

b. giảm.

c. không đổi.

d. tăng.

Câu Hỏi 9. Nếu thị trường chứng khoán sụp đổ,

a. tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách giảm cung tiền.

b. tổng cầu tăng, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách giảm cung tiền.

c. tổng cầu tăng, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.

d. tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăng cung tiền.

Câu Hỏi 10. Thực tế cư dân quốc gia không tiết kiệm nhiều, tốt hơn là

a. giảm đầu tư.

b. có người nước ngoài đầu tư vào kinh tế trong nước hơn là không có ai.

c. ngăn cả cơ hội cho cư dân mua tài sản vốn ở nước ngoài.
d. buộc cư dân tiết kiệm.

Câu Hỏi 11. Các yếu tố khác không đổi, quốc gia tương đối nghèo hơn có xu hướng tăng

a. chậm hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng Malthus.

b. chậm hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là bẫy nghèo đói.

c. nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng bắt kịp.

d. nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng sinh lợi không đổi theo quy
mô.

Câu Hỏi 12. Ai không nằm trong lực lượng lao động?

a. Giang, người bị sa thải tạm thời

b. TRâm, người không có việc làm, nhưng đã nộp đơn ở vài nơn trong tuần rồi

c. tất cả đều không được tính là thất nghiệp.

d. Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc

Câu Hỏi 1. Ingrid làm trợ lý giảng dạy tại một trường đại học vào năm 1974 với mức lương là $10.000.
Vào năm 2003, cô ta được thăng chức thành giáo sư, với mức lương là $50.000. Nếu chỉ số giá năm
1974 là 50, và chỉ số giá năm 2003 là 180, tiền lương của Ingrid vào năm 2003 tính theo dollar năm
1974 là bao nhiêu?

a. $18.000

b. $36.000

c. $13.889

d. $26.000

Câu Hỏi 14. Nếu tiền là trung lập và vòng quay là ổn định, gia tăng cung tiền một phần gây ra gia tăng

a. mức giá.

b. sản lượng thực.

c. sản lượng danh nghĩa.

d. cả b và c đều đúng.

Câu Hỏi 15. Điều nào sau đây làm tăng năng suất?

a. gia tăng trong tích lượng vốn vật chất trên một lao động
b. gia tăng tài nguyên thiên nhiên trên một lao động

c. gia tăng vốn nhân lực trên một lao động

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 16. Y = C + I + G + NX là đồng nhất thức vì

a. cân bằng xảy ra do cách thức các biến được định nghĩA.

b. tất cả đều sai.

c. mỗi ký hiệu thể hiện một biến.

d. vế trái bằng vế phải.

Câu Hỏi 17. Cái nào sau đây được tính vào GDP Mỹ?

a. chênh lệch giữa giá nhà hiện tại và giá mua ban đầu

b. tất cả đều sai.

c. các hoạt động bất hợp pháp

d. hàng hoá được sản xuất bởi cư dân nước ngoài làm việc tại Mỹ

Câu Hỏi 18. Nếu tỉ giá hối đoái thay đổi từ 35 Thai bhat/dollar thành 40 Thai bhat/dollar, đồng dollar

a. tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.

b. giảm giá và vì vậy mua ít hàng Thái hơn.

c. tăng giá và vì vậy mua ít hàng Thái hơn.

d. giảm giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.

Câu Hỏi 19. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, cầu vốn vay đến từ

a. xuất khẩu ròng.

b. tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.

c. dòng vốn ra ròng

d. đầu tư trong nước.

Câu Hỏi 20. Ở Nhật năm 2000 lãi suất danh nghĩa là 1,5% và tỉ lệ lạm phát –0,5 %. Lãi suất thực là

a. –2 %.

b. 1 %.
c. –1 %.

d. 2 %.

Câu Hỏi 21. Connie, công dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi hãng xe hơi Thuỵ Điển. Chi tiêu của
cô ấy là

a. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.

b. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.

c. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.

d. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.

Câu Hỏi 22. Nếu nguồn tài nguyên trở nên khan hiếm hơn, chúng ta kỳ vọng rằng

a. số lượng tài nguyên giảm xuống, nhưng chúng không diễn rA.

b. giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, như chúng đang diễn ra

c. giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, nhưng chúng không diễn rA.

d. số lượng tài nguyên giảm xuống, như chúng đang diễn ra

Câu Hỏi 23. Tính trung lập của tiền ngụ ý rằng gia tăng số lượng tiền sẽ

a. không ảnh hưởng đến mức giá.

b. tăng mức giá.

c. tăng động cơ tiết kiệm.

d. tăng việc làm.

Câu Hỏi 24. Thương mại quốc tế

a. làm giảm mức sống của các nước tham gia thương mại.

b. làm tăng mức sống của các nước nhập khẩu và giảm mức sống của các nước xuất khẩu.

c. làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại.

d. làm mức sống không thay đổi.

Câu Hỏi 25. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để

a. quản lý thay đổi mức GDP thực.

b. theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
c. theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán.

d. quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.

Câu Hỏi 26. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế đánh trên thu nhập từ
tiền lãi?

a. không có ảnh hưởng đến lượng vốn vay.

b. sẽ có sự sụt giảm số lượng vốn vay.

c. sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.

d. thay đổi trong lượng vốn vay không xác định.

Câu Hỏi 27. Một trang trại ở Ninh Thuận mua một turbin gió lớn được sản xuất bởi một công ty của
Thụỵ Điển đặt tại Bình Thuận, sử dụng lao động địa phương.

a. Đầu tư, GDP và GNP Việt Nam đều tăng một lượng bằng nhau.

b. Đầu tư và GNP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GDP Việt Nam tăng một lượng nhỏ hơn.

c. Đầu tư và GDP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GNP Việt Nam tăng một lượng nhỏ hơn.

d. Đầu tư Việt Nam tăng nhưng GDP và GNP không bị ảnh hưởng bởi việc mua bán này.

Câu Hỏi 28. Lan được mời một công việc ở Đồng Nai với mức lương là $50.000. Cô ta cũng được mời
một công việc ở Đà Nẵng với mức lương là $60.000. Cặp CPI nào say đây cho thấy 2 mức lương có
cùng sức mua?

a. 100 ở Đồng Nai và 140 ở Đà Nẵng

b. 89,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng

c. 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng

d. 100 ở Đồng Nai và 124.5 ở Đà Nẵng

Câu Hỏi 29. Thuế lạm phát

a. là thu nhập tạo ra khi chính phủ in tiền.

b. là một hình thức thay thế cho thuế thu nhập và vay nợ của chính phủ .

c. Tất cả đều đúng.

d. thuế đánh trên người nắm giữ phần lớn tiền.

Câu Hỏi 30. Lượng hàng hoá và dịch vụ trung bình được sản xuất trên mỗi giờ của một lao động gọi là
a. GDP bình quân đầu người

b. vốn con người

c. GNP bình quân đầu người

d. năng suất

Câu Hỏi 31. Sản phẩm mới được phát minh mỗi năm. Kết quả, tốc độ tăng GDP thực

a. có thể đánh giá chính xác tố độ tăng trưởng kinh tế thực.

b. có thể đánh giá cao tốc độ tăng trưởng kinh tế thực.

c. có thể đánh giá thấp tốc độ tăng trưởng kinh tế thực.

d. thường ít được sử dụng.

Câu Hỏi 32. Giả sử ban đầu thị trường tiền tệ cân bằng. Nếu mức giá tăng, theo lý thuyết sở thích thanh
khoản, có sự dư

a. cung tiền cho tới khi lãi suất gỉam.

b. cầu tiền cho tới khi lãi suất tăng.

c. cầu tiền cho tới khi lãi suất giảm.

d. cung tiền cho tới khi lãi suất tăng.

Câu Hỏi 33. Điều nào sau đây mô tả tác động lãi suất?

a. khi cung tiền tăng, lãi suất giảm, vì vậy chi tiêu tăng.

b. khi mức giá tăng, lãi suất giảm, vì vậy chi tiêu tăng.

c. khi cung tiền tăng, lãi suất tăng, vì vậy chi tiêu gỉam.

d. khi mức giá tăng, lãi suất tăng, vì vậy chi tiêu gỉam.

Câu Hỏi 34. Sụt giảm của GDP trong giai đoạn suy thoái

a. đôi khi phần lớn là do sụt giảm tiêu dùng và đôi khi phần lớn là do sụt giảm đầu tư.

b. phần lớn là do sụt giảm trong chi tiêu đầu tư.

c. phần lớn là do sụt giảm trong chi tiêu tiêu dùng.

d. chia đều giữa tiêu dùng và đầu tư.


Câu Hỏi 35. Một doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và lưu chúng vào kho trong quý 3. Đến quý 4,
doanh nghiệp bán hết hàng này ở cửa hàng bán lẻ. Kết quả của hành động này, thành phần nào của
GDP thực thay đổi trong quý 4?

a. Tất cả đều sai.

b. chỉ có đầu tư thay đổi và đầu tư tăng

c. Đầu tư giảm và tiêu dùng tăng.

d. chỉ có tiêu dùng thay đổi và tiêu dùng tăng

Câu Hỏi 36. Công ty Hưng đang xem xét xây dựng một toà nhà mới để trồng cà chua. Hội đồng đã họp
và quyết định dây là việc cần làm. Trước khi họ có thể bắt đầu kế hoạch, lãi suất tăng. Giá trị hiện tại
của dự án đầu tư

a. tăng, và vì vậy Công ty Hưng ít có khả năng xây dựng toà nhà.

b. giảm, và vì vậy Công ty Hưng ít có khả năng xây dựng toà nhà.

c. tăng, và vì vậy H Công ty Hưng có nhiều khả năng xây dựng toà nhà.

d. giảm, và vì vậy Công ty Hưng có nhiều khả năng xây dựng toà nhà.

Câu Hỏi 37. Nếu tỉ giá hối đoái thực của VND thấp hơn mức cân bằng, lượng cung VND trên thị
trường ngoại hối

a. nhỏ lượng cầu và VND sẽ giảm giá.

b. nhỏ hơn lượng cầu và VND sẽ tăng giá.

c. lớn hơn lượng cầu và VND sẽ giảm giá.

d. lớn hơn lượng cầu và VND sẽ tăng giá.

Câu Hỏi 38. Chỉ số khử lạm phát là tỉ số của

a. GDP thực và GDP danh nghĩa.

b. GDP thực và GDP danh nghĩa, nhân 100.

c. GDP danh nghĩa và GDP thực, nhân 100.

d. GDP danh nghĩa và GDP thực.

Câu Hỏi 39. Chính phủ có thể thích thuế lạm phát hơn so với các loại thuế khác vì thuế lạm phát
a. rơi vào chủ yếu cá nhân có thu nhập cao.

b. làm giảm lạm phát.

c. dễ áp dụng.

d. làm giảm chi phí thực của mua sắm chính phủ.

Câu Hỏi 40. Nếu như có sự thiếu hụt vốn vay, thì

a. cung vốn vay sang phải và cầu vốn vay sang trái.

b. cung vốn vay sang trái và cầu vốn vay sang phải.

c. không đường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay giảm và lượng cầu vốn vay tăng khi lãi
suất giảm đạt mức cân bằng.

d. không đường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay tăng và lượng cầu vốn vay giảm khi lãi
suất tăng lên đạt mức cân bằng.

Câu Hỏi 41. Cái nào sau đây là ví dụ của nguồn lực không thể tái tạo?

a. mật ong

b. tất cả đều đúng.

c. than

d. chăn nuôi

Câu Hỏi 42. Tính thanh khoản để chỉ

a. số vòng quay của đồng tiền trong một năm nhất định.

b. mức độ thích hợp của một tài sản trong việc lưu trữ giá trị.

c. đo lường giá trị nột tại của tiền hàng hoá.

d. sự dễ dàng chuyển đổi một tài sản thành trung gian trao đổi.

Câu Hỏi 43. Điều nào sau đây bao gồm danh sách chỉ những việc sẽ giảm khi thâm hụt ngân sách chính
phủ Việt Nam tăng?

a. xuất khẩu ròng Việt Nam, đầu tư trong nước của Việt Nam, dòng vốn ra ròng của Việt Nam

b. Tất cả đều sai

c. cung vốn vay Việt Nam, lãi suất Việt Nam, đầu tư trong nước của Việt Nam

d. nhập khẩu của Việt Nam, lãi suất Việt Nam, tỉ giá hối đoái thực của VND
Câu Hỏi 44. Tăng giá tỉ giá hối đoái thực của Việt Nam làm người tiêu dùng Việt Nam mua

a. nhiều hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài.

b. ít hàng hoá trong nước và nhiều hàng hoá nước ngoài.

c. ít hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.

d. nhiều hàng hoá trong nước và ít hàng hoá nước ngoài.

Câu Hỏi 45. Năm 1949 Tân An , Long An xây dựung một bệnh viện với chi phí $500,000. Năm 1987
chính quyền sửa chửa toàn ánh với chi phí khoảng $2,4 triệu. Chỉ số giá cho xây dựng phi công dân là
14 vào năm 1949, 92 vào năm 1987 vá 114,5 vào năm 2000. Theo đó, chi phí xây dựng bệnh viện

a. $4,1 triệu theo thời giá năm 2000 , nhiều hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.

b. $4,1 triệu theo thời giá năm 2000, ít hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.

c. $3,6 triệu theo thời giá năm 2000, nhiều hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.

d. $3,6 triệu theo thời giá năm 2000, ít hơn chi phí sửa chửa toà án tính theo thời giá năm 2000.

Câu Hỏi 46. Tích luỹ vốn

a. đòi hỏi xã hội hy sinh tiêu dùng hàng hoá trong hiện tại.

b. cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại.

c. giảm tỉ lệ tiết kiệm.

d. không có đánh đổi.

Câu Hỏi 47. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với trục tung là giá trị của tiền, nếu mức giá cao hơn mức
cân bằng, sẽ có

a. dư thừa , vì vậy mức giá sẽ tăng.

b. dư thừa , vì vậy mức giá sẽ giảm.

c. thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ giảm.

d. thiếu hụt, vì vậy mức giá sẽ tăng.

Câu Hỏi 48. Arnie là chủ một doanh nghiệp sản xuất nước đóng chai ở Washington. Có rất nhiều doanh
nghiệp như vậy trong khu vực. Arnie quyết định nếu anh ta trả cho lao động mức lương cao hơn mức
lương thị trường hiện có, lợi nhuận anh ta sẽ tăng. Điều nào sau đây giải thích quyết định của anh ấy?

a. Lương cao hơn, anh ta có thể tính giá nước bán cao hơn.
b. Lương cao hơn, lao động của anh ấy sẽ ít lựa chọn rời bỏ doanh nghiệp của anh ấy hơn.

c. Lương cao hơn, chi phí cho các vật tư cần thiết sẽ thấp hơn.

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 49. Phương trình nào thể hiện đơn giản GDP trong nền kinh tế đóng?

a. S = I – G

b. Y = C + I + G

c. Y = C + I + G + NX

d. I = Y – C + G

Câu Hỏi 50. Ai được nằm trong lực lượng lao động?

a. tất cả đều đúng

b. Beth, người đang đợi bắt đầu công việc mới ở ngân hàng

c. Khang, người làm việc tốt nhất trong tuần ở nhà máy thép

d. Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc

Đề 4
Câu Hỏi 1. Điều nào sau đây thể hiện cách thức thúc đẩy đầu tư

a. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy cầu cổ phiếu và trái phiếu phát hành bởi hệ
thống khách sạn Quê Hương tăng.

b. gia tăng mua sắm chính phủ làm giảm lãi suất vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương quyết định xây
vài khách sạn mới..

c. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương quyết định xây
vài khách sạn mới.

d. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương thấy rằng họ
có khả năng có lợi nhuận khi xây vài khách sạn mới.

Câu Hỏi 2. Vòng quay ở quốc gia Nemedia là ổn định. Trong năm 2016, cung tiền là $100 ngàn tỉ và
GDP thực là $300 ngàn tỉ. Trong năm 2017, cung tiền tăng 10%, GDP thực tăng 5 % và GDP danh
nghĩa bằng $660 ngàn tỉ. Mức giá tăng lên bao nhiêu trong khoảng năm 2016 và 2017?

a. không đủ thông tin để trả lời.


b. 9,5 %

c. 10 %

d. 4,76 %

Câu Hỏi 3. Nếu giá giày thể thao nhập khẩu được sản xuất bởi một công ty ở Việt Nam mở ở Thái Lan
tăng . Bản thân việc này ảnh hưởng như thế nào đến chỉ số khử lạm phát và CPI?

a. Chỉ số khử lạm phát sẽ tăng và CPI không bị ảnh hưởng.

b. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều tăng.

c. Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.

d. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều không bị ảnh hưởng.

Câu Hỏi 4. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền, một đơn vị tiền

a. giảm giá trị cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại tệ họ có thể
mua.

b. giảm giá trị về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua nhưng có giá trị hơn về đồng
ngoại tệ họ có thể mua.

c. có giá trị hơn cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại tệ họ có thể
mua.

d. có giá trị hơn về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua nhưng giảm giá trị về đồng
ngoại tệ họ có thể mua.

Câu Hỏi 5. Trong ngôn ngữ kinh tế vĩ mô, đầu tư đề cập đến

a. mua tư bản mới.

b. mua cổ phiếu, trái phiếu hay quỹ tương hổ.

c. tiết kiệm.

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 6. Phương đang cân nhắc việc mở rộng cửa hàng thời trang. Nếu lãi suất tăng, anh ấy

a. ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống.

b. có khả năng mở rộng nhiều hơn. Điều này cho thấy lý do tại sao cung vốn vay dốc lên.

c. ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cung vốn vay dốc xuống.
d. có khả năng mở rộng nhiều hơn. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc lên.

Câu Hỏi 7. Nếu doanh nghiệp của bạn có lợi thế không đổi theo quy mô, khi bạn tăng gấp đôi yếut ố
đầu vào, sản lượng doanh nghiệp bạn sẽ

a. tăng, nhưng ít hơn gấp đôi.

b. nhiều hơn gấp đôi.

c. không đổi.

d. gấp đôi .

Câu Hỏi 8. Ở Ireland, 1 ly bia có giá 2 đồng Ireland. Ở Úc, 1 ly bia có giá 4 dollar Úc. Nếu tỉ giá là 0,4
đồng Ireland đổi 1 dollar Úc, Tỉ giá hối đoái thực là bao nhiêu?

a. 1,6 ly bia Ireland / ly bia Úc

b. 1,25 ly bia Ireland /ly bia Úc

c. 0,8 ly bia Ireland /ly bia Úc

d. 3,2 ly bia Ireland /ly bia Úc

Câu Hỏi 9. Nếu lãi suất thực là 6% và lạm phát dự kiến là 4% thì sau 1 năm, người ta mong muốn nhận

a. số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.

b. số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.

c. số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.

d. số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 2%..

Câu Hỏi 10. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của anh ta là Lisa
Smith là bác sĩ và kiếm được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177
vào năm 2001. Thu nhập của Lisa tính theo dollar năm 1945 là bao nhiêu?

a. $17.401

b. tất cả đều sai.

c. $15.667

d. $19.322

Câu Hỏi 11. GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở
Shem. Tiết kiệm trên đầu người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kỳ vọng
a. Aquilonia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.

b. cả 3 quố gia sẽ tăng trưởng cùng tỉ lệ.

c. Nemedia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.

d. Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu Hỏi 12. Lãi suất chiết khấu là

a. lãi suất mà ngân hàng tính cho ngân hàng khác trên khoản vay qua đêm.

b. lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.

c. lãi suất mà ngân hàng nhận được khi gởi tiền dự trữ ở ngân hàng trung ương.

d. một chia cho chênh lệch của một trừ tỉ lệ dự trữ.

Câu Hỏi 13. Công ty nội thất Thanh Dũng sử dụng 5 lao động làm việc trong 8 giờ để tạo ra 80 cái ghế.
Năng suất của những lao động này là?

a. 2 ghế/ giờ.

b. tất cả đều sai.

c. 80 ghế.

d. 1 ghế/ giờ.

Câu Hỏi 14. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết

a. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn.

b. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn.

c. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.

d. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.

Câu Hỏi 15. Sự phân đôi cổ điển liên quan đến ý tưởng rằng cung tiền

a. xác định biến danh nghĩa, nhưng không xác định biến thực.

b. là yếu tố xác định cả biến thực và biến danh nghĩa.

c. không liên quan khi nghiên cứu những yếu tố xác định biến danh nghĩa và biến thực.

d. xác định biến thực, nhưng không xác định biến danh nghĩa.

Câu Hỏi 16. chỉ số giá vào năm đầu tiên là 100, năm thứ hai là 90, và năm thứ ba là 80. Tỉ lệ giảm phát
giữa năm đầu tiên và năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu?
a. 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

b. 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 12 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

c. 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

d. 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 12 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

Câu Hỏi 17. Nếu Y và V cố định, và M tăng gấp đôi, phương trình số lượng hàm ý rằng mức giá

a. tăng nhiều hơn gấp đôi.

b. có thể có các trường hợp trên; cần nhiều thông tin hơn để trả lời.

c. tăng ít hơn gấp đôi.

d. tăng gấp đôi .

Câu Hỏi 18. Lãi suất thực thấp hơn làm giảm lượng

a. đầu tư trong nước.

b. dòng vốn ra ròng.

c. cung vốn vay.

d. cầu vốn vay.

Câu Hỏi 19. Điều nào sau đây KHÔNG bao gồm trong tổng cầu hàng hoá và dịch vụ?

a. mua dịch vụ như đi khám bệnh

b. mua hàng tư bản như máy móc trong nhà máy

c. mua cổ phiếu và trái phiếu

d. người nước ngoài mua hàng tiêu dùng sản xuất trong nước

Câu Hỏi 20. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền

a. dốc lên.

b. nằm ngang.

c. thẳng đứng.

d. dốc xuống.

Câu Hỏi 21. Tài nguyên thiên nhiên

a. tất cả đều đúng.


b. là yếu tố đầu vào như đất, sông, mỏ khoáng sản.

c. là yếu tố đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên.

d. có 2 dạng: có thể tái tạo và không thể tái tạo.

Câu Hỏi 22. Chỉ số giá là 270 trong một năm và 300 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu?

a. tất cả đều sai.

b. 11,1 %

c. 10 %

d. 9,3 %

Câu Hỏi 23. Nếu số lượng lao động trong nền kinh tế tăng gấp đôi, các yếu tố sản xuất khác không đổi,
năng suất sẽ

a. không đổi.

b. tăng nhưng ít hơn gấp đôi.

c. giảm nhưng ít hơn một nửA.

d. giảm phân nửa so với giá trị ban đầu.

Câu Hỏi 24. Hàng hoá ở trong kho và không được bán trong khoảng thời gian hiện tại

a. được tính vào GDP hiện tại như là tiêu dùng.

b. được tính vào GDP hiện tại như là khoản đầu tư tồn kho.

c. được tính là hàng hoá trung gian và không được tính vào GDP trong thời gian hiện tại.

d. được tính vào GDP hiện tại chỉ khi doanh nghiệp sản xuất ra chúng bán chúng cho doanh nghiệp
khác.

Câu Hỏi 25. Bột

a. được tính là hàng hoá cuối cùng khi được người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu dùng của
chính họ.

b. được tính là hàng hoá trung gian chỉ khi được nhà máy sử dụng để sản xuất bánh mì.

c. B và C đều đúng

d. luôn được tính là hàng hoá trung gian.

Câu Hỏi 26. Nếu như có sinh lợi không đổi theo quy mô, hàm sản xuất có thể được viết
a. xY = 2xAF(L, K, H, N).

b. L = AF(Y, K, H, N).

c. Y/L = A F(xL, xK, xH, xN).

d. Y/L = A F( 1, K/L, H/L, N/L).

Câu Hỏi 27. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?

a. tất cả đều đúng.

b. kiến thức có được thông qua trường học

c. kiến thức có được thông qua đào tạo nghề

d. kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non

Câu Hỏi 28. Đa dạng hoá

a. làm giảm cả rủi ro đặc thù và tổng rủi ro.

b. làm giảm chỉ rủi ro đặc thù.

c. không làm giảm cả rủi ro đặc thù và tổng rủi ro.

d. làm giảm chỉ tổng rủi ro.

Câu Hỏi 29. Việc tăng giá hàng hoá hàng ngày sản xuất trong nước được phản ánh

a. không phản ánh trong chỉ số khử lạm phat và chỉ số giá tiêu dùng.

b. chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phản ánh trong chỉ số khử lạm phát.

c. cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.

d. chỉ số khử lạm phát nhưng không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng.

Câu Hỏi 30. Tăng mức giá và giảm GDP thực có thể do

a. giá chứng khoán giảm.

b. thiên tai như bão hoặc nạn đói.

c. giảm mua sắm chính phủ.

d. giảm thuế.

Câu Hỏi 31. Ethel mua một giỏ lương thực vào năm 1970 là $8. cô ta mua một giỏ tương tự như vậy
vào năm 2003 là $25. Nếu chỉ số giá là 38,8 vào năm 1970 và 180 vào năm 2003, giá của giỏ hàng năm
1970 theo giá năm 2003 là bao nhiêu?
a. $25,00

b. $29,11

c. tất cả đều sai

d. $37,11

Câu Hỏi 32. Một người mua cổ phiếu vừa mới phát hành của một công ty như Hoàng Anh- Gia Lai
cung cấp

a. tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành chủ nợ của Hoàng Anh- Gia Lai.

b. tài trợ bằng vốn vay và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.

c. tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.

d. tài trợ bằng vốn vay và trở thành chủ nợ của Hoàng Anh- Gia Lai.

Câu Hỏi 33. Điều nào sau đây liên quan đến tầm quan trọng của tác động giúp giải thích độ dôc của
đường tổng cầu là đúng?

a. Tác động của cải tương đối lớn vì nắm giữ tiền chiếm tỉ trọng đáng kể trong của cải hộ gia đình.

b. Tác động lãi suất là tương đối nhỏ vì chi tiêu đầu tư không nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất.

c. Tất cả đều sai.

d. Tác động tỉ giá hối đoái là tương đối nhỏ vì xuất khẩu và nhập khẩu chiếm phần nhỏ trong GDP
thực.

Câu Hỏi 34. Phát biểu nào sau thể hiệu sự hiểu biết của các nhà kinh tế về mối quan hệ giữ nguồn tài
nguyên và tăng trưởng kinh tế?

a. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể làm cho quốc gia giàu có, nhưng ngay cả
quốc gia có ít nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể có mức sống cao.

b. Vài quốc gia có thể giàu phần lớn là do nguồn tài nguyên thiên nhiên của họ và các quốc gia không
có nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể không nghèo nhưng không bao giờ có mức sống cao.

c. Một quốc gia không có hoặc có ít nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước sẽ chắc chắn nghèo.

d. Sự khác biệt trong nguồn tài nguyên thiên nhiên hầu như không có vai trò trong việc giải thích sự
khác biệt mức sống.

Câu Hỏi 35. Với lãi suất là bao nhiêu thì giá trị hiện tại của $360 sau 3 năm bằng $320 ngày hôm nay?

a. 5,5 %
b. 5 %

c. 4 %

d. 4,5 %

Câu Hỏi 36. trong mô hình nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực được xác định trên thị trường nơi đồng
nội tệ trao đổi với đồng ngoại tệ bởi lượng cung nội tệ, đến từ

a. cầu nước ngoài cho hàng hoá trong nước và cầu trong nước cho hàng hoá nước ngoài.

b. dòng vốn ra ròng và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.

c. đầu tư trong nước và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.

d. tiết kiêm quốc gia và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.

Câu Hỏi 37. Vài người không được tính vào lực lượng lao động vì họ không nổ lực tìm kiếm việc làm.
Tuy nhiên những người này muốn làm việc ngay cả khi họ chán nản trong việc nổ lực tìm kiếm việc
làm. Nếu những người này được tính là thất nghiệp thay vì nằm ngoài lực lượng lao động,

a. tất cả điều sai.

b. tỉ lệ thất ngiệp sẽ tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

c. cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng.

d. tỉ lệ thất ngiệp sẽ giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.

Câu Hỏi 38. Samantha, CEO của một tập đoàn hoạt động ở Uganda, quyết định tăng lương lao động
ngay cả khi cô ta đang đối mặt với dư thừa lao động. Quyết định của cô ta

a. tất cả đều đúng.

b. có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn uống đầy đủ dinh
dưỡng hơn để họ có thể làm việc năng suất hơn.

c. có thể giúp loại trừ dư thừa lao động nếu co ta tăng lương đủ lớn.

d. có thể làm thất nghiệp giảm.

Câu Hỏi 39. Thuật ngữ "lạm phát" dùng để mô tả tình huống trong đó

a. giá thị trường chứng khoán gia tăng.

b. thu nhập của nền kinh tế gia tăng.

c. mức giá chung của nền kinh tế gia tăng.


d. nền kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

Câu Hỏi 40. Nhà máy Mỹ mua cá từ Morocco và trả bằng USD. Các yếu tố khác không đổi , xuất khẩu
ròng của Mỹ

a. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.

d. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

Câu Hỏi 41. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?

a. Chính sách thương mại có tác dụng vĩ mô hơn vi mô.

b. Chính sách thương mại không có tác dụng vi mô lẫn vĩ mô.

c. Chính sách thương mại có tác dụng vi mô hơn vĩ mô.

d. Chính sách thương mại có tác dụng vi mô lẫn vĩ mô như nhau.

Câu Hỏi 42. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để

a. quản lý thay đổi mức GDP thực.

b. theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán.

c. quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.

d. theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.

Câu Hỏi 43. chỉ số giá vào năm đầu tiên là 125, năm thứ hai là 150, và năm thứ ba là 200. Tỉ lệ lạm
phát giữa năm đầu tiên và năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu?

a. 50 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 100 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

b. 25 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 75 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

c. 20 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 33 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

d. 25 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 50 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3

Câu Hỏi 44. Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch
chuyển đường tổng cung dài hạn?

a. giảm trữ lượng vốn b. mức giá giảm

c. giảm mức giá kỳ vọng d. tăng cung tiền.


Câu Hỏi 45. An đã học xong và bắt đầu tìm việc nhưng chưa tìm được. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp

a. không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.

b. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

c. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.

d. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.

Câu Hỏi 46. GDP của nền kinh tế đóng bằng

a. Y = C + I + G + T.

b. Y = C + I + G.

c. Y = C + I + G + S.

d. Y = C + I + G + NX.

Câu Hỏi 47. Vì ngân sách chính phủ thâm hụt thể hiện

a. tiết kiệm chính phủ dương, làm giảm tiết kiệm quốc gia.

b. tiết kiệm chính phủ âm, làm tăng tiết kiệm quốc gia.

c. tiết kiệm chính phủ dương, làm tăng tiết kiệm quốc gia.

d. tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết kiệm quốc gia.

Câu Hỏi 48. Điều nào sau đây làm mức độ dịch chuyển của tổng cầu do thay đổi thuế nhỏ hơn so với
những thay đổi khác?

a. tác động số nhân

b. tác động gia tốc

c. Tất cả đều sai.

d. tác động lấn át

Câu Hỏi 49. Giả sử lãi suất là 4%, cái nào sau đây có giá trị hiện tại lớn nhất?

a. $150 hôm nay cộng với $140 sau 1 năm kể từ hôm nay

b. $200 hôm nay cộng với $90 sau 1 năm kể từ hôm nay

c. $250 hôm nay cộng với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay

d. $100 hôm nay cộng với $190 sau 1 năm kể từ hôm nay
Câu Hỏi 50. Trong CPI, hàng hoá và dịch vụ được tính tỉ trọng dựa trên

a. mức chi tiêu của chúng trong tài khoản thu nhập quốc gia GDP.

b. lượng hàng của chúng mà người tiêu dùng mua .

c. hàng hoá và dịch vụ thiết yếu hay xa xỉ.

d. mức sản xuất hàng hoá và dịch vụ trong nền kinh tế nội địa.

Đề 5
Câu Hỏi 1. Nếu lãi suất chiết khấu giảm, ngân hàng sẽ chọn vay

a. nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ giảm.

b. nhiều hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng.

c. ít hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ giảm.

d. ít hơn từ ngân hàng trung ương vì vậy dự trữ tăng.

Câu Hỏi 2. Tài nguyên thiên nhiên

a. có 2 dạng: có thể tái tạo và không thể tái tạo.

b. là yếu tố đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên.

c. là yếu tố đầu vào như đất, sông, mỏ khoáng sản.

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 3. Cái nào sau đây được tính vào GDP?

a. giá trị của cổ phiếu và trái phiếu mới phát hành

b. giá trị của hoạt động sản xuất hàng hoá và dịch vụ bất hợp pháp

c. ước lượng giá trị của công việc nhà

d. tất cả đều sai.

Câu Hỏi 4. Theo quy luật 70, nếu lãi suất là 10%, bao lâu giá trị của tài khoản tiết kiệm tăng gấp đôi?

a. khoảng 10 năm

b. khoảng 7,7 năm

c. khoảng 6,3 năm

d. khoảng 7 năm
Câu Hỏi 5. Nếu nền kinh tế có sinh lợi không đổi theo quy mô tăng gấp đôi trữ lượng vốn vật chất,
nguồn lực tài nguyên sẵ có và vốn nhân lực nhưng lực lượng lao động không,

a. sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế sẽ tăng nhiều hơn hai lần.

b. sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế không đổi.

c. tất cả đều sai.

d. sản lượng và năng suất lao động của nền kinh tế sẽ tăng, nhưng ít hơn hai lần.

Câu Hỏi 6. Loại tiền mặt nào sau đây có giá trị thực chất?

a. tiền pháp định

b. tiền hàng hoá

c. không phải tiền hàng hoá hay tiền pháp định

d. cả tiền hàng hoá và tiền pháp định

Câu Hỏi 7. Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu của Công ty Cedar Valley Furniture có giá của cổ phiếu
cao hơn giá trị hiện tại

a. cổ phiếu bị định giá cao, bạn nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.

b. cổ phiếu bị định giá thấp, bạn nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.

c. cổ phiếu bị định giá cao, bạn không nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.

d. cổ phiếu bị định giá thấp, bạn không nên xem xét để thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư.

Câu Hỏi 8. GDP

a. không bao gồm giá trị của hàng hoá trung gian vì giá trị của chúng đã được tính trong giá trị của
hàng hoá cuối cùng.

b. bao gồm giá trị của hàng hoá trung gian vì vậy chúng ta có thể có một cách để tính doanh số.

c. tất cả đều sai.

d. không bao gồm giá trị của hàng hoá trung gian vì chúng rất khó đo lường.

Câu Hỏi 9. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, cân bằng trên thị trường tiền tệ đạt được bằng cách
điều chỉnh

a. lãi suất b. mức giá.

c. của cải thực. d. tỉ giá hối đoái


Câu Hỏi 10. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp, trong ngành đó

a. số người thất nghiệp và lương tăng.

b. số người thất nghiệp giảm và lương tăng.

c. số người thất nghiệp tăng và lương giảm.

d. số người thất nghiệp và lương giảm.

Câu Hỏi 11. Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn sang phải?

a. giá dầu tăng

b. tăng di cư từ nước ngoài

c. tăng lương tối thiểu

d. mức giá thực tế .

Câu Hỏi 12. Thập niên 1980, thâm hụt ngân sách chính phủ Mỹ tăng. Cùng thời gian, cán cân thương
mại Mỹ thâm hụt lớn hơn, tỉ giá hối đoái thực của đồng dollar tăng giá, và dòng vốn ra ròng của Mỹ
giảm. Sự kiện nào sau đây trái ngược với điều mà mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở dự đoán
liên quan đến tác động của việc tăng thâm hụt ngân sách?

a. cán cân thương mại Mỹ thâm hụt lớn hơn.

b. tỉ giá hối đoái thực của đồng dollar tăng giá.

c. dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.

d. không điều nào kể trên trái ngược với dự đoán của mô hình.

Câu Hỏi 13. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản , nếu mức giá tăng, lãi suất cân bằng

a. tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá tăng.

b. giảm vì vậy tổng cầu hàng hoá gỉam.

c. tăng vì vậy tổng cầu hàng hoá giảm.

d. giảm vì vậy tổng cầu hàng hoá tăng.

Câu Hỏi 14. Khối lượng, được báo cáo trong bảng chứng khoán đề cập

a. số cổ phiếu nhân với giá bán cổ phiếu.

b. phần trăm cổ phiếu không được trao đổi.

c. số cổ phiếu công ty giao dịch chia cho tổng số cổ phiếu của tất cả công ty giao dịch.
d. số lượng cổ phiếu được trao đổi.

Câu Hỏi 15. Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng thể hiện bởi

a. dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.

b. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.

c. di chuyển sang phải dọc theo đường tổng cầu cho trước.

d. Tất cả đều sai.

Câu Hỏi 16. Khi tính GDP, đầu tư phụ thuộc vào

a. bất động sản và tài sản tài chính.

b. máy móc tư bản, tồn kho và xây dựng, không bao gồm phần hộ gia đình mua nhà mới.

c. cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác

d. máy móc tư bản mới, tồn kho và xây dựng, bao gồm cả xây nhà mới.

Câu Hỏi 17. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và lãi suất thực là2%, tỉ lệ lạm phát là

a. 8% b. tất cả đều sai. c. 4% d. 3%

Câu Hỏi 18. Giả sử không có hiện tượng lấn át, gia tốc đầu tư, hay tác động số nhân, mua sắm chính
phủ tăng $100 tỉ làm dịch chuyển tổng cầu

a. sang phải $100 tỉ.

b. sang phải nhiều hơn $100 tỉ.

c. sang phải ít hơn $100 tỉ.

d. sang trái $100 tỉ.

Câu Hỏi 19. Không giống như thu nhập quốc gia, thu nhập cá nhân

a. bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, và không bao
gồm tiền lãi và các khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.

b. không bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, và bao
gồm tiền lãi và các khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.

c. bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, tiền lãi và các
khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.
d. không bao gồm lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã hội, tiền lãi
và các khoản trợ cấp mà hộ gia đình nhận được từ chính phủ.

Câu Hỏi 20. Ngân hàng trung ương tăg cung tiền

a. làm giảm lãi suất và giảm tổng cầu.

b. làm giảm lãi suất và tăng tổng cầu.

c. làm tăng lãi suất và giảm tổng cầu.

d. làm tăng lãi suất và tăng tổng cầu.

Câu Hỏi 21. Nếu bạn gởi $3.000 vào Vietcombank,

a. dự trữ bắt buộc của ngân hàng tăng bằng tỉ lệ dự trữ nhân $3.000.

b. ban đầu ngân hàng thấy dự trữ tăng lên $0.

c. ngân hàng có thể cho vay hết $3,000 nhân tỉ lệ dự trữ.

d. Tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 22 . Bạn gởi tiền vào tài khoản và có lãi suất thực là 6%, lạm phát là 2%, thuế suất biên là
20%. Lãi suất thực sau thuế là bao nhiêu?

a. Tất cả đều sai b. 3,2% c. 4,8% d. 2,8%

Câu Hỏi 23. Trong giai đoạn suy thoái

a. lao động bị sa thải.

b. Tất cả đều đúng.

c. nhà máy không sản xuất hiệu quả.

d. doanh nghiệp có thể thấy rằng họ không thể bán tất cả hàng hoá họ sản xuất.

Câu Hỏi 24. Logic ẩn sau hiệu ứng bắt kịp là

a. vốn mới tăng nhiều hơn cho sản xuất ở quốc gia có ít vốn so với quốc gia đã có nhiều vốn.

b. tất cả đều sai.

c. lao động ở quốc gia có thu nhập thấp sẽ làm việc nhiều giờ hơn so với lao động ở quốc gia có thu
nhập cao

d. trữ lượng vốn ở quốc gia giàu giảm sút với tốc độ nhanh hơn vì nó đã có nhiều vốn.

Câu Hỏi 25. Tổng cầu dịch sang phải khi


a. mức giá giảm, hoặc mua sắm chính phủ tăng.

b. mua sắm chính phủ hoặ cung tiền tăng.

c. Tất cả đều đúng.

d. mức giá giảm, hoặc chính phủ ban hành quy định hoàn thuế đầu tư.

Câu Hỏi 26. Lan được mời một công việc ở Đồng Nai với mức lương là $50.000. Cô ta cũng được mời
một công việc ở Đà Nẵng với mức lương là $60.000. Cặp CPI nào say đây cho thấy 2 mức lương có
cùng sức mua?

a. 100 ở Đồng Nai và 140 ở Đà Nẵng

b. 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng

c. 100 ở Đồng Nai và 124.5 ở Đà Nẵng

d. 89,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng

Câu Hỏi 27. Khoảng cuối những năm 1970, lãi suất danh nghĩa rất cao và tỉ lệ lạm phát rất cao. Kết
quả, lãi suất thực

a. tương đối cao.

b. rất cao.

c. thấp, nhưng không bao giờ âm.

d. thấp và trong vài năm là âm.

Câu Hỏi 28. Để duy trì mức giá ổn định, ngân hàng trung ương phải

a. kiểm soát cung tiền chặt chẽ. b. duy trì lãi suất thấp

c. bán trái phiếu chỉ số hoá. d. giữ tỉ lệ thất nghiệp thấp.

Câu Hỏi 29. Khoản trợ cấp xã hội

a. không được tính vào GDP vì nó không thể hiện chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và DV hiện tại.

b. được tính vào GDP vì nó đại diện cho khoản chi trả cho công việc được thực hiện ở quá khứ.

c. không được tính vào GDP vì vì nó không phải là tiền hưu tư nhân.

d. được tính vào GDP vì nó đại diên cho tiêu dùng tiềm năng.

Câu Hỏi 30. Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng, dự trữ ngân hàng có xu
hướng
a. giảm và cung tiền tăng. b. giảm và cung tiền giảm.

c. tăng và cung tiền tăng. d. tăng và cung tiền giảm.

Câu Hỏi 31. 1 trong 10 nguyên lý của kinh tế học là con người đối diện với đánh đổi. Tăng trưởng từ
tích luỹ vốn không phải là miễn phí: nó đòi hỏi xã hội

a. tái chế nguồn lực để thế hệ tương lai có thể sản xuất hàng hoá và dịch vụ với vốn tích luỹ.

b. bảo tồn nguồn tài nguyên cho thế hệ tương lai.

c. hy sinh tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ hiện tại để có thể tiêu dùng nhiều hơn trong tương lai.

d. tất cả đều sai.

Câu Hỏi 32. Nếu nền kinh tế ban đầu ở cân bằng dài hạn, thì dịch chuyển tổng cầu ảnh hưởng đến giá

a. và sản lượng cả trong ngắn hạn và dài hạn.

b. và sản lượng chỉ trong ngắn hạn.

c. trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong dài hạn.

d. trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hưởng sản lượng chỉ trong ngắn hạn.

Câu Hỏi 33. Giả sử chính phủ tìm thấy một khiếm khuyết lớn trong sản phẩm của công ty và yêu cầu
công ty thu hồi hàng hoá. Chúng ta kỳ vọng rằng

a. cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm.

b. cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều tăng.

c. cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều tăng.

d. cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm

Câu Hỏi 34. Trong nền kinh tế thị trường, chúng ta biết rằng nguồn lực sẽ trở nên khan hiếm hơn khi

a. giá của nó tăng tương đối so với giá kháC.

b. nguồn lực không thể tái tạo và một phần nguồn lực đã được sử dụng.

c. con người tìm kiếm hàng hoá thay thế.

d. tất cả đều đúng.

Câu Hỏi 35. Cái nào sau đây là ví dụ của đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ?

a. Dustin, cư dân Mỹ, mở quán rượu ở New Zealand.

b. Albert, cư dân Đức, mua cổ phiếu công ty máy tính Mỹ.


c. Ruth, cư dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi công ty Đức.

d. Larry, cư dân Ireland, mở nhà hàng ở Mỹ.

Câu Hỏi 36. Nếu chính phủ Ấn Độ thực hiện chính sách làm tăng tiết kiệm quốc gia, tỉ giá hối đoái
thực của đồng rupee sẽ

a. giảm giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.

b. tăng giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ tăng.

c. tăng giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ gỉam.

d. giảm giá và và xuất khẩu ròng của Ấn Độ sẽ giảm.

Câu Hỏi 37. Giả sử giá tôm ở Cà Mau là $10 và giá tôm cùng loại ở TPHCM là $30. Một người có thể
có lợi nhuận bằng cách

a. mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.

b. mua tôm ở TPHCM và bán ở Cà Mau. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.

c. mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm giảm giá tôm ở TPHCM.

d. mua tôm ở Cà Mau và bán ở TPHCM. Hành động này làm tăng giá tôm ở TPHCM.

Câu Hỏi 38. Giả sử CPI hiện tại là 200 và bằng 40 vào năm 1950. Theo CPI, $1 vào năm 1950 mua
được lượng hàng hoá và dịch vụ như

a. tất cả đều sai. b. $4 ngày nay.

c. $5 ngày nay. d. $3 ngày nay.

Câu Hỏi 39. Cái nào được tính là thành phần đầu tư của GDP?

a. mua hàng hoá tư bản được sản xuất ở nước ngoài của một công ty nước ngoài

b. giá trị cho thuê nhà ước tính của chủ sở hữu nhà

c. mua cổ phiếu và trái phiếu

d. tất cả đều sai.

Câu Hỏi 40. Thu là đầu bếp ở một nhà hàng. Vân tự nấu ăn trong quý 1 của năm 2017, và sau đó ăn ở
nhà hàng của Thu hàng hàng ngày trong suốt quý 2 2017. Thay đổi thói quen của Vân

a. nhất thiết làm giảm GDP.

b. tăng GDP nếu bữa ăn ở nhà hàng mắc tiền hơn giá trị ước tính của bữa ăn Vân tự nấu.
c. không tác động đến GDP.

d. nhất thiết làm tăng GDP.

Câu Hỏi 41. Tỉ lệ lạm phát được tính bằng CPI thể hiện tỉ lệ thay đổi của

a. giá của một số loại hàng tiêu dùng.

b. tất cả giá.

c. giá của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.

d. giá của tất cả hàng tiêu dùng.

Câu Hỏi 42. Giá trị xuất khẩu ròng bằng giá trị

a. tiết kiệm quốc gia.

b. tiết kiệm quốc gia – xuất khẩu ròng.

c. tiết kiệm quốc gia – đầu tư trong nước

d. tiết kiệm chính phủ.

Câu Hỏi 43. Điều nào sau đây đi đôi với loại thất nghiệp được tạo ra bởi luật lương tối thiểu?

a. Tuân rời bỏ công việc thu ngân ở cửa hàng thực phảm vì anh ta thích làm việc ở thư viện.

b. Linh trả cho nhân viên trong công ty cao hơn lương cân bằng vì cô ta tin rằng điều này làm họ làm
việc chăm chỉ hơn.

c. Với hy vọng tìm được thu nhập cao hơn Bình học thêm về kinh.

d. Phương quyết định đóng cửa nhà hàng Thái của anh ấy vì anh ấy không thể trả tiền lươn tăng cao
cho nhân viên.

Câu Hỏi 44. Giả sử tỉ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là $1.000. Khoản dự trữ bắt buộc

a. $95. b. $50. c. $5. d. $950.

Câu Hỏi 45. Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, mức tăng giá dịch chuyển

a. đường cầu tiền sang phải vì vậy lãi suất tăng.

b. đường cầu tiền sang phải vì vậy lãi suất giảm.

c. đường cầu tiền sang trái vì vậy lãi suất tăng.

d. đường cầu tiền sang trái vì vậy lãi suất giảm.


Câu Hỏi 46. Hoàng mất việc và ngay lập tức anh ta bắt đầu tìm kiếm công việc mới. Các yếu tố khác
không đổi, tỉ lệ thất nghiệp

a. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

b. không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.

c. giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.

d. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.

Câu Hỏi 47. Khi chính phủ chi tiêu nhiều hơn, tác động ban đầu làm cho

a. tổng cầu sang phải.

b. tổng cung sang trái.

c. tổng cung sang phải.

d. tổng cầu sang trái.

Câu Hỏi 48. Người tiêu dùng bắt đầu mua nhà sử dụng đinh tán thay vì cột gỗ sau khi giá gỗ tăng, Tình
huống này thể hiện tốt vấn đề nào trong xây dựng CPI?

a. thiên lệch thu nhập

b. không đo lường chất lượng thay dổi

c. thiên lệch thay thế

d. giới thiệu sản phẩm mới

Câu Hỏi 49. Tại mức lãi suất cân bằng trong mô hình kinh tế mở, lượng tiền người ta muốn tiết kiệm
bằng với lượng

a. dòng vốn ra ròng mong muốn.

b. cung ngoại tệ mong muốn.

c. đầu tư trong nước mong muốn.

d. dòng vốn ra ròng cộng đầu tư trong nước mong muốn.

Câu Hỏi 50. Tỉ lệ lạm phát, được đo bằng CPI, giữa năm 2009 và 2010 là bao nhiêu?

a. –8,89 % b. không thể xác định vì không biết năm gốc.

c. 3,75 % d. –7,14 %

You might also like