You are on page 1of 48

ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA

1. Trong biểu đồ dòng chu chuyển, nguồn gốc của các yếu tố tạo thành hàng
hóa và dịch vụ là:
a. Thị trường sản phẩm.
b. Thị trường tài nguyên.
c. Công ty.
d. Hộ gia đình.

2. Trong biểu đồ dòng chu chuyển, doanh nghiệp sử dụng tiền họ kiếm được từ
việc bán hàng hóa và dịch vụ của họ để trả cho
a. Những hàng hóa và dịch vụ họ mua trong thị trường sản phẩm.
b. Các tài nguyên mà họ mua trng thị trường sản phẩm.
c. Những hàng hóa và dịch vụ họ mua từ chính phủ.
d. Các tại nguyên mà họ mua trong thị trường trao đổi các tài nguyên

3. Trong sơ đồ dòng chu chuyển, cho mỗi dòng hàng hóa, dịch vụ, nguồn lực
a. Nhiều hàng hóa, dịch vụ và nguồn lực.
b. Con người từ công ty đến hộ gia đình
c. Con người từ hộ gia đình đến công ty
d. Tiền

4. Để sản xuất một chiếc áo len, người cắt lông cừu trả cho người nông dân 4 đô
la cho 1 con cừu. Cửa hàng cắt lông cừu bán len cho 1 nhà máy dệt kim giá 7 đô
la. Nhà máy dệt kim mua len và làm nó thành một loại vải tốt và bán nó cho một
công ty làm áo len giá 13 đô la. Công ty làm áo len bán áo len cho một cửa hàng
quần áo giá 20 đô la, và cửa hàng quần áo bán áo len, giấy gói quà, với giá 50 đô
la. Cái nào là sự đóng góp vào GDP của giao dịch bán hàng trước đó?
a. 4 đô la
b. 44 đô la
c. 40 đô la
d. 94 đô la

5. Susie thu hoạch ngô trong vườn sau nhà cô ấy để cho gia đình dùng. Ngô cô
ấy thu hoạch không được tính vào GDP bởi vì
a. Nó không được sản xuất cho thị trường
b. Nó là một hàng hóa trung gian cái mà Susie sẽ tiền hành làm thêm
c. Ngô không có giá trị
d. Nó làm giảm lượng ngô cô ấy mua tại của hàng.

1
6. Câu nào sẽ được tính vào GDP của Mỹ?
a. Mua một căn nhà cổ
b. Chi phí cắt tóc
c. Mua 1000 đô la trái phiếu chính phủ
d. Giá trị được tạo ra khi bạn rửa xe trong đường lái xe của bạn.

7. Chi tiêu tiêu dùng cá nhân hiện tại xấp xỉ bao nhiêu của GDP?
a. 1/3
b. 1/6
c. 3/4
d. 1/2

8. Nếu tư nhân đầu tư tăng 50 tỉ đô la trong khi GDP còn lại vẫn giữ nguyên,
trường hợp nào sau đây xảy ra, tất cả các trường hợp còn lại sẽ giống nhau?
a. Chi tiêu tiêu dùng giảm 50 tỉ đô
b. Xuất khẩu tăng 50 tỉ đô la
c. Nhập khẩu giảm 50 tỉ đô la
d. Xuất khẩu ròng tăng 50 tỉ đô la

9. Giả sử xuất khẩu ròng là -220 đô la, mức tiêu thụ là 5,000 đô la, khoản thu
thuế là 1,000 đô la, chính phủ có thể kết luận rằng
a. Đầu tư tư nhân là 1,940 đô la
b. Đầu tư công cộng là 310 đô la
c. Đầu tư tư nhân là 320 đô la
d. Đầu tư tư nhân là 1,720 đô la.
10. 4 nhóm chi phí tạo nên GDP tiêu thụ, đầu tư,
a. Xuất khẩu và mua sắm chính phủ
b. Nhập khẩu và mua sắm chính phủ
c. Xuất khẩu ròng và mua sắm chính phủ
d. Xuất khẩu ròng và thanh toán chuyển giao chính phủ

11. Câu nào dưới đây sẽ được tính vào đầu tư trong tổng thu nhập
a. Hải quân đóng một chiếc tàu chiến
b. Microsoft mở rộng công suất nhà máy để sản xuất phần mềm mới
c. Một trường học công lập xây dựng một sân bóng mới
d. All of above đều được tính trong chi phí đầu tư.

12. GDP thật là GDP danh nghĩa


a. Thêm khấu hao
b. Sự điều chỉnh những thay đổi trong mức giá
2
c. Trừ khấu hao
d. Trừ thuế

1 nền kinh tế chỉ sản xuất 2 hàng hóa, cam và VCRs. Chất lượng và giá năm
1998 và 1999 được thể hiện trong bảng. Năm cơ sở là 1998.

1998 1999
Price Quantity Price Quantity
Oranges $2 5,000 $3 4,000
VCRs $400 1,000 $300 2,000

13. GDP danh nghĩa trong năm 1998 là


a. $402
b. $12,000
c. $200,200
d. $410,000

14. GDP danh nghĩa năm 1999 là


a. $18,000
b. $180,000
c. $612,000
d. 1,250,000

15. GDP thực năm 1998 là


a. $6,000
b. $240,000
c. $410,000
d. 612,000

16. GDP thật năm 1999 là


a. $6,000
b. $410,000
c. $612,000
d. 808,000
17. Chỉ số giảm phát năm 1999 là khoảng
a. 76
b. 67
c. 1.51
d. 1.32
18. Tỉ lên tăng trưởng của GDP danh nghĩa trong năm 1999 là khoảng
3
a. 10%
b. 49%
c. 78%
d. 100%
19. Tỉ lệ tăng trưởng GDP thực năm 1999 là khoảng
a. 24%
b. 50%
c. 97%
d. 125%
20. Tỉ lệ lạm phát trong năm 1999 là khoảng
a. -48%
b. -24%
c. 33%
d. 67%
21. Giả sử một người kết hôn với người làm vườn của anh (cô) ấy và vì vậy nên
không trả phí làm vườn của anh( cố ấy ). GDP
a. Ở cùng miễn là dịch vụ được cung cấp
b. Tăng bởi vì dịch vụ bây giờ được cung cấp miễn phí
c. Giảm bởi vì nó không còn là thị trường trao đổi nữa
d. Vẫn như cũ bởi vì dịch vụ không bao gồm GDP
22. Điều nào có khả năng nhất gây ra GDP để cường điệu hóa các sản phẩm
đầu ra trong 1 năm?
a. Gia tăng sản lượng trong nền kinh tế ngầm
b. Có 1 sự giảm sút chất lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất
c. Tăng sản phẩm cho sử dụng gia đình ( không phải thị trường hàng hóa)
d. Giảm dân số

23. Giả sử dân số tăng 2%. Cho mức sống tăng lên, điều nào dưới đây xảy ra?
4
a. GDP danh nghĩa phải tăng 2%
b. GDP thực phải tăng hơn 2%
c. GDP thực bình quân đầu người phải tăng hơn 2%
d. Chi tiêu tiêu dùng phải tăng hơn 2%.
24. Trong suốt quá trình suy thoái, GDP giảm và thất nghiệp gia tăng. Why sao
trong thực tế đầu ra sản phẩm không giảm như chính thức đo lường GDP trong
suốt một cuộc khủng hoảng?
a. Có sự gia tăng không tình nguyện trong công việc bán thời gian, đầu ra từ
cái mà không được tính vào trong GDP
b. Công nhân, những người trờ nên thất nghiệp trong suốt thời gian khủng
hoảng có thể cung cấp hàng hóa trong nền kinh tế ngầm
c. Trợ cấp khi công nhân bị sa thải sẽ cho phép họ mua gần như nhiều sản
phẩm đầu ra hơn trước đó.
d. Sa thải công nhân có thể bắt đầu công việc kinh doanh của họ, nhưng lợi
nhuận thu được từ sự thất nghiệp của họ không được tính vào trong GDP
25. Câu nào dưới đây là một vấn đề với sự đo lường của GDP?
a. Chuyển nhượng không bao gồm
b. Các khoản thanh toán trong nền kinh tế ngầm không được tính
c. Sản phẩm phi thị trường không được tính
d. Cả a, b và c đều đúng.

ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT

1.Chỉ số giá nào đo lường giá trung bình của những hàng hóa của gia đình điển
hình trong 1 khu vực đô thị?
a. Chỉ số giảm phát GDP
b. Chỉ số giá sản xuất

5
c. Chỉ số giá tiêu dùng
d. Mức lương tối thiểu

2. Hạng mục nào sẽ nhận được sự trọng yếu nhiều nhất trong chỉ số giá tiêu
dùng?
a. Muối
b. Tăm xỉa răng
c. Bút chì
d. Thức ăn

3. Hạng mục nào sẽ nhận được sự trọng yếu ít nhất trong chỉ số giá tiêu dùng?
a. Chổi
b. Xe ô tô
c. TV màu
d. Lốp xe ô tô

4. Hàng hóa nào nhận được sự trọng yếu nhất trong chỉ số giá tiêu dùng là hàng
hóa mà
a. Khách hàng mua thường xuyên nhất
b. Đã trải qua sự tăng giá lớn nhất
c. Có giá cao nhất
d. Người tiêu dùng dành phần lớn thu nhập của họ vào

5. Điều nào sau đây là một lý do giải thích tại sao chỉ số giá tiêu dùng không
được tính như là một trung bình đơn giản của tất cả các giá.

a. Một số mắt hàng đã trải qua những thay đổi lớn về giá và chỉ số giá tiêu
dùng sẽ là quá biến nếu tính toán như là số trung bình đơn giản
b. Các mặc hàng khác nhau về tầm quan trọng của họ trong ngân sách trung
bình của khác hàng
c. Những hàng hóa không bao giờ thay đổi giá và chỉ số giá tiêu dùng sẽ
không đủ biến nếu tính như một bình quân đơn giản
d. Nó có thể khó để tính một chỉ số giá sử dụng một số trung bình đơn giản
trong tất cả các giá.

6. Nếu giá của giỏ hàng hóa thị trường trong năm cơ sở 1994 là $20,000 và giá
của giỏ hàng hóa tương tự tăng lên đến $22,000 năm 1998, chỉ số giá tiêu dùng
năm 1998
a. Không thể tính
b. $12,000
6
c. $200
d. $110

7. Giả sử bạn dành 30% ngân sách của bạn cho thức ăn, 20% ngân sách cho
chăm sóc y tế,
40% để cho vay, 5% để giải trí và 5% chi các khoản khác. Nếu giá của tất cả các
phần của ngân sách tăng lên về tỉ trọng, điều nào sẽ là trọng yếu nhất trong chi
phí của bạn của mức sống tăng lên? ( Giả sử bạn tính chỉ số của bạn theo như
cách chỉ số giá tiêu dùng được tính )
a. Thức ăn
b. Chăm sóc y tế
c. Cho vay
d. Giải trí

8. Khuynh hướng thay thế


a. Là 1 nhân tố tạo nên chỉ số giá tiêu dùng để đánh giá mức lạm phát
b. Được gây ra bởi chất lượng kém của những sản phẩm nhập khẩu
c. Là một trong những nguyên nhân chính của lạm phát
d. Liên quan đến hành vi tiêu dùng mà giúp giải thích tại sao chỉ số giá tiêu
dùng ước lượng quá tỉ số lạm phát.

9. Sự cải thiện của những hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ theo thời gian
a. Gây ra chỉ số giá tiêu dùng để làm tăng lạm phát
b. Gây ra chỉ số giá tiêu dùng để làm giảm lạm phát
c. Được hoạch toán vào tỉ số giá tiêu dùng
d. Là không đáng kể và do đó không ảnh hưởng đến chỉ số giá tiêu dùng
ngay cả khi hoạch tính.
10. Các nhân tố mà tạo ra chỉ số giá tiêu dùng để gia tăng tỉ lệ lạm phát không
bao gồm
a. Xu hướng tiêu dùng là thay thế những hàng hóa rẻ hơn tương đối đối với
họ thành những hàng hóa đắc hơn tương đối.
b. Áp lực chính trị từ các công đoàn và những người về hưu của cục thông
kê lao động để làm tăng quá tỉ lệ lạm phát
c. Sự ra đời của công nghệ mới giúp nó dễ dàng hơn để có cùng một tiêu
chuẩn sống
d. Cải thiện theo thời gian chất lượng của sản phẩm.

11. Câu trả lời nào có thể miêu tả chính xác sự sai lệch trong kết quả của CPI từ
thực tế giá dầu
a. Đánh giá thấp các chi phí sinh hoạt
7
b. Đánh giá cao các chi phí sinh hoạt
c. Không có sự sai lệch ảnh hưởng trong CPI
d. Có thể đánh giá cao hoặc thấp các chi phí sinh hoạt, phụ thuộc vào số
lượng của sức mua dầu trong năm đó

12. Sự khác nhau giữa CPI và chỉ số giảm phát GDP là CPI bao gồm
a. Giá nguyên liệu thô trong khi chỉ số giảm phát GDP không có
b. Chỉ có hàng hóa trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và
dịch vụ
c. Chỉ có dịch vụ trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa lẫn
dịch vụ
d. Chỉ có những thiết bị mà hộ gia đình mua trong khi chỉ số giảm phát bao
gồm tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế

13. Sự khác nhau giữa CPI và chỉ số giảm phát GDP là CPI
a. Sử dụng số lượng hàng hóa của năm cơ sở để làm trọng số giá
b. Sử dụng số lượng hàng hóa của năm hiện hành để làm trọng số giá
c. Không phải là chỉ số trọng giá
d. Luôn luôn cho biết một tốc độ cao hơn của làm phát so với chỉ số giảm
phát GDP

14. Chỉ số giảm phát GDP khác với chỉ số CPI bởi vì chỉ số giảm phát GDP bao
gồm hàng hóa chúng ta trong khi CPI bao gồm hàng hóa chúng
ta
a. Nhập khẩu; xuất khẩu
b. Xuất khẩu; nhập khẩu
c. Mua; bán
d. Tiêu thụ; sản xuất

15. Nếu chỉ số giá tiêu dùng có giá trị 150 hôm nay và năm cơ sở là 1987, sau đó
giá tiêu dùng
a. Tăng 50% từ năm 1987
b. Tăng gấp đôi từ năm 1987
c. Tăng hơn gấp đôi từ năm 1987
d. Giảm 50% từ năm 1987

16. Nếu chỉ số giá tiêu dùng có giá trị 150 hôm nay và năm cơ sở là 1987, chi
phí của nó là
a. $100 hôm nay để mua những gì giá $150 ở năm cơ sở
b. $1 hôm nay để mua những gì giá $150 ở năm cơ sở
8
c. $150 hôm nay để mua những gì giá $100 ở năm cơ sở
d. $2 hôm nay để mua những gì giá $1 ở năm cơ sở

17. Sử dụng bản dưới đây và tìm mức lương thật trong năm 2002.
Year Nominal Wage ($/Hour) CPI
2001 $12.50 155.0
2002 $13.00 160.0
a. $8.06
b. $8.13
c. $13.00
d. $20.80

18. Nếu CPI tăng từ 100 lên 200 và lương danh nghĩa tăng từ $100 đến $400, sự
thay đổi về nức lương thật về đồng đô la đầu năm đến nay là gì?
a. $200
b. $400
c. $100
d. $-200

19. Lãi suất thực cho vay


a. Là tổng sổ mà người tiêu dùng đồng ý trả
b. Là luôn luôn bằng lãi suất danh nghĩa
c. Là tỉ lệ phần trăm gia tăng trong sức mua của người cho vay mà là kết quả
từ việc cho vay
d. Giảm trong khi tỉ lệ lạm phát tăng
20. Nếu một người cho vay muốn một khoản lãi thực là 6% và cô ấy hy vọng
làm phát là 4%, đáp án nào là lãi xuất danh nghĩa để tính phí
a. 4%
b. 6%
c. 2%
d. 10%
21. Giả sử một nghiệp đoàn lao động cố gắng mặc cả cho sự gia tăng mức lương
thực của công đoàn lao động là 5%. Nếu cô ấy kì vọng mức giá tăng lên một tỉ
lệ 3% năm nay. Mức lương doang nghĩa cần tăng bao nhiêu để thực hiện được
mục tiêu?
a. 2%
b. 3%
c. 5%
d. 8%

9
22. Khi mượn tiền để mua một chiếc xe hơi, Wei có sự lựa chọn giữa lãi suất
danh nghĩa cố định hoặc điều chỉnh lãi suất danh nghĩa cho vay. Thường các
khoản vay lãi suất điều chỉnh bắt đầu với tỉ lệ thấp hơn lãi suất cho vay cố định.
Cho rằng, Wei muốn có sự lựa chọn tốt nhất là mượn tiền theo tỉ giá cố định cao
hơn khi cô ấy hi vọng
a. Chỉ số lạm phát tăng
b. Chỉ số lạm phát giảm
c. Chỉ số lạm phát không thay đổi
d. Chính phủ tác động để giảm chỉ số lạm phát trong tương lai gần

23. Nếu bạn mượn tiền với lãi suất danh nghĩa 5% và chỉ số lạm phát 10%, lãi
suất thực bạn phải trả là bao nhiêu?
a. -5%
b. 0.5%
c. 2%
d. 10%

24. Khi tỉ số lạm phát kết thúc thấp hơn dự kiến


a. Mọi người đều có lợi vì tiền rẻ hơn
b. Mọi người đều có lợi vì giá không tăng
c. Chủ vay thế chấp cố định thường được hưởng lợi bởi vì họ sẽ có lợi nhuận
cao hơn họ đã tính toán
d. Người mượn với khoản cho vay lãi suất cố định sẽ được hưởng lợi vì sức
mua của họ sẽ không giảm nhiều.
25. Nhìn chung, tỉ lệ lạm phát cao hơn dự đoán
a. Giúp mọi người
b. Có hại cho mọi người
c. Giúp chủ nợ và hại người nợ
d. Giúp người nợ và hại chủ nợ

SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG


1. Nếu ai muốn biết làm thế nào những vật chất tốt của người dân bình quân
có sự thay đổi theo thời gian các biện pháp thích hợp để xem xét là sự
tăng trưởng
a. Chi số của GDP thật
b. Chỉ số của GDP danh nghĩa
c. Tỉ số GDP bình quân đầu người
d. Trong tỉ lệ phần trăm của người lao động được tuyển dụng

10
2. GDP thực bình quân đầu người khác với GDP danh nghĩa bình quân đầu
người trong đó GDP thật
a. Đo lường chi phí cơ hội của tăng trưởng
b. Đã được điều chỉnh theo thời gian giá trị của tiền
c. Đã điều chỉnh theo lạm phát
d. Đã được giảm giá đến hiện tại.
3. Các nước nghèo là nghèo về tất cả những lí do ngoại trừ
a. Công nghệ của họ kém hiện đại hơn
b. Năng suất lao động của họ thấp
c. Quỹ đầu tư nước ngoài rất khó để thu hút
d. Lực lượng lao động quá ít
4. Trong những nước dưới đây, nước nào trải qua tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
giai đoạn 1900-1998?
a. Mỹ
b. Nhật
c. Canada
d. Bra-xin
5. Yếu tố nào dưới đây đại diện cho sự đầu tư nâng cao năng suất trong vốn nhân
lực?
a. Một công nghệ mới tiết kiệm lao động
b. Trạm y tế mới
c. Một nhà máy mới sử dụng 1000 lao động
d. Sự gia tăng phúc lợi xã hội, trả lương trong kì nghỉ hoặc trả thêm tiền khi
tăng ca
6. Nếu vốn cổ phần tăng nhanh hơn việc làm, thì chúng ta sẽ hy vọng
a. Cả đầu ra và năng suất lao động đều tăng
b. Đầu ra tăng nhưng năng suất lao động giảm
c. Cả đầu ra và năng suất lao động đều giảm
d. Đầu ra giảm nhưng năng suất lao động tăng
7. Khi vốn cổ phần của nó tăng, thì 1 quốc gia sẽ
a. Chuyển sang phải trong 1 hàm sản xuất
b. Chuyển sang trái trong 1 hàm sản xuất
c. Tìm thấy hàm sản xuất của nó chuyển lên
d. Tìm thấy hàm sản xuất của nó chuyển xuống
8. Sự gia tăng trong vốn cổ phần là nguyên nhân để năng suất lao động
a. Giảm và mức sống tăng
b. Tăng và mức sống tăng
c. Giảm và mức sống giảm
d. Tăng trong khi tiêu chuẩn của cuộc sống không thay đổi
11
9. Nếu 100 lumberjacks phát ra $5,000 trong GDP thật, đầu ra của mỗi người lao
động sẽ là
a. 0.02
b. 0.05
c. 50
d. 100
10. Năng suất lao động, đo lường đầu ra của công nhân,
a. Tăng với mức tăng trong công nghệ
b. Giảm với mức tăng trong công nghệ
c. Tăng với mức tăng trong vốn cổ phần
d. Là không thể đo lường vì rất nhiều công nhân tham gia vào các lĩnh vực
dịch vụ
11. Đầu tư vốn nhân lực thường bị phản đối vì
a. Đầu tư vào nhà máy và máy móc thì quan trọng hơn
b. Sự gia tăng trong năng suất đi kèm với chi phí cơ hội cho công nhân và
công ty
c. Đầu tư vào máy móc và nhà máy sẽ có sự thanh toán tốt hơn về mặt tiền tệ
d. Họ hiếm khi dẫn đến sự tăng trưởng trong kinh tế dài hạn
12. Một số lí do khiến giá của tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt giảm dần là
a. Cung ứng của họ đã giảm nhanh chóng
b. Nhu cầu của họ tăng khá nhanh
c. Tiến bộ kĩ thuật đã tăng cung ứng của họ
d. Họ không phải chịu sự suy giảm
13. Bằng chứng lịch sử chỉ ra rằng sự khan hiếm của nguồn tài nguyên thiên
nhiên
a. Làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới chậm hơn
b. Hầu như không còn tăng trưởng kinh tế ở hầu hết các quốc gia trên khắp
thế giới
c. Không giới hạn sự tăng trưởng kinh tế
d. Giới hạn tăng trưởng kinh tế, nhưng chỉ ở những nước có tốc độ tăng
trưởng cao
14. Các số liệu về tốc độ tăng trưởng thuộc Hoa Kỳ trong suốt nửa cuối TK 20
cho thấy rằng khi tỉ lệ tiết kiệm tăng thì tỉ lệ
a. Tăng trưởng kinh tế có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào giai đoạn của
chu kỳ kinh doanh của nền kinh tế đang trong
b. Tăng trưởng kinh tế tăng
c. Tăng trưởng kinh tế giảm
d. Tăng trưởng kinh tế không đổi
15. Chi phí cơ hội trực tiếp nhất của việc có gia đình lớn ở một nước nghèo như
Ai cập là
12
a. Mất mác các phong tục và truyền thống của nó
b. Lợi ích của việc có nhiều bàn tay giúp đỡ trong sản xuất nông nghiệp
c. Thuế chính phủ lớn hơn sẽ thu thập từ những hộ gia đình
d. Hy sinh của cải vật chất bình quân đầu người và dịch vụ cần trong các quá
trình phát triển
16. Các nước nghèo thường có một thời gian rất khó để thu hút quỹ đầu tư nước
ngoài bởi vì
a. Lương ở những nước nghèo quá thấp
b. Rủi ro đầu tư là khá thấp ở nước nghèo nên tỉ lệ trả lại thấp
c. Quyền sở hữu không được bảo vệ nên nhà đầu tư sợ tài sản của họ có thể
bị tịch thu
d. Các câu trên đều đúng
17. Điều nào dưới đây sẽ làm giảm khả năng các doanh nghiệp kinh doanh nước
ngoài sẽ giảm dần đầu tư vào một nước?
a. Thuế lợi nhuận của doanh nghiệp thấp
b. Ổn định chính trị
c. Hệ thống pháp luật được thiết lập tốt
d. Bất ổn định chính trị
18. Nước nào dưới đây nhận được sự tăng trưởng kinh tế, một phần bởi sự bắt
buộc giảm tăng trưởng dân số
a. Các nước Liên Xô cũ
b. Nước Anh
c. Trung Quốc
d. Hong Kong
19. Hầu hết các nước đang phát triển với tỉ lệ tăng trưởng chậm được đặc trưng
bởi
a. Không đủ lực lực lượng lao động
b. Có một tỉ lệ cao dân số dưới 15 tuổi
c. Đất bạc màu và không thể trồng trọt
d. Tổng năng suất thấp nhưng năng suất bình quân đầu người cao
20. Tỉ lệ cao dân số dưới 15 tuổi ngăn cản sự tăng trưởng kinh tế vì
a. Giới trẻ yêu cầu hạ tầng nhiều hơn người lớn
b. Giới trẻ yêu cầu hàng hóa vốn hơn người lớn
c. Họ thể hiện sự gia tăng lớn trong nguồn vốn nhân lực
d. Người trẻ tiêu thụ nhưng không sản xuất
21. Những nước như Nam Triều Tiên và Singapo cho thấy sự tăng trưởng lớn
trong những năm gần đây bởi vì
a. Sinh lợi giảm dần
b. Hiệu quả bắt kịp
c. Mức độ đầu tư nước ngoài thấp trong những năm gần đây
13
d. Họ có giới hạn trong mậu dịch quốc tế
22. Chính sách định hướng hướng nội làm chững lại tăng trưởng kinh tế bởi vì
a. Thương mại quốc tế làm giảm việc làm trong nước
b. Họ khuyến khích chảy máu chất xám
c. Ngành công nghiệp non trẻ không thể hình thành với phần còn lại của thế
giới
d. Họ không cho phép một quốc gia nắm được lợi thế thu lợi ích từ thương
mại
23. Giả sử mọi người làm ruộng ở Exland biết sự hữu ích của việc đầu tư vào hệ
thống tưới tiêu đất, nhưng họ, những người làm đất có thể không chọn đầu tư
vào hệ thống tưới tiêu có lợi nhuận khi nào
a. Đầu tư quá mắc
b. Khí hậu tự nhiên chẳng hạn mưa dồi dào làm cho dự án tưới tiêu không
cần thiết
c. Quyền sở hữu của họ đối với đất có thể thay đổi
d. Chính phủ ra lệnh lựa chọn đầu tư
24. Một liên kết đặc biệt quan trọng giữa chính trị và kinh tế trong nhiều nước
mà đang cố gắng tăng trưởng tỉ lệ kinh tế là
a. Nền dân chủ có hiệu quả hơn phi dân chủ
b. Nền dân chủ không thay đổi làm cho sự lựa chọn khó khăn về ngân sách
c. Bất ổn định chính trị không phù hợp với đầu tư tư nhân dài hạn
d. Chính phủ thận trọng có xu hướng tập trung trong phát triển trong công
nghiệp quân sự
25. Lý do chính mà một số nước có sự dè dặt về tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài
vào trong nước của họ là vì họ
a. Nghĩ rằng điều này sẽ gây ra sự bất ổn định chính trị
b. Tin rằng doanh thu từ thuế sẽ ít
c. Dự đoán rằng những người lao động giỏi nhất của họ sẽ rời bỏ đất nước
d. Sợ sự trở lại của chủ nghía thực dân

TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH


1. Thị trường trái phiếu cho phép doanh nghiệp tiếp tục
a. Vốn chủ sở hữu
b. Nợ tài chính
c. Chính sách tang trưởng – hạn chế
d. Các khoản vay của chính phủ và các chương trình trợ cấp
2. Tờ trái phiếu được ban hành bởi doanh nghiệp với
a. Độ an toàn tài chính cao

14
b. Mối quan hệ kinh doanh với các ngành công nghiệp phụ trợ
c. An toàn tài chính không cao
d. Khả năng cung cấp mức lãi suất thấp hơn cho người cho vay
3. Thị trường chứng khoán là một tổ chức thúc đẩy
a. Mua và bán vốn tài chính
b. Việc mua và bán cổ phần công ty
c. Việc mua và bán các quỹ tương hỗ
d. Vay và cho vay ngân hàng
4. Lợi thế lớn của quỹ tương hỗ là
a. Chúng cho phép những người có quỹ hạn chế để đa dạng hóa
b. Chúng khuyến khích hộ gia đình chi tiền của hộ cho mức tiêu thụ hiện tại
c. Quản lý quỹ được thay thế bởi các quản trị gia đình
d. Họ luôn sử dụng các chỉ số quỹ để hạn chế rủi ro đầu tư
5. Nếu chức năng của một tài sản như một phương tiện trao đổi nó
a. Giữ giá trị của nó trong một thời gian dài
b. Có thể được sử dụng bởi người dân để che giao dịch
c. Có thể được sử dụng bởi các công ty để có vốn vay
d. Có thể được sử dụng bởi các công ty tài chính đối với vồn chủ sở hữu
6. Bốn loại chi phí tạo nên GDP là chi tiêu,
a. Đầu tư, xuất khẩu ròng và chi tiêu chính phủ
b. Đầu tư, mua sắm của chính phủ và khấu hao
c. Lãi, mua sắm của chính phủ và xuất khẩu ròng
d. Đầu tư, xuất khẩu, và chi phí cho thuê
7. Nhà kinh tế học nói rằng đầu tư xảy ra khi
a. Ai đó mua chứng khoán trên sàn giao dịch chứng khoán Newyork
b. Ai đó mua một trái phiếu chính phủ
c. Một doanh nghiệp tang vốn cổ phần của nó
d. Một chính phủ mua hàng hóa từ đất nước khác
8. Điều nào sau đây được xem như là đầu tư cá nhân trong thu nhập
quốc gia
a. Hải quan đóng tàu chiến
b. Microsoft lên kế hoạch phát triển để sản xuất phần mềm mới
c. Một trường cấp 3 công lập xây một sân bóng đá mới
d. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Nếu một chuỗi các đột phá đáng kể về công nghệ xảy ra trong nền
kinh tế tại cùng một thời gian, thì sau đó kết quả sẽ là
a. Đường cầu đầu tư của nền kinh tế sẽ dốc xuống
b. Đường cầu đầu tư của nền kinh tế sẽ đi lên
c. Đường tiêu thụ của nền kinh tế sẽ dốc xuống
d. Tại vị trí hiện tại đường đầu tư của nền kinh tế sẽ đi lên
15
10.Hộ gia đình có được tiết kiệm từ việc cho mươn từ
a. Thị trướng nguồn lực
b. Thị trường cho vay vốn
c. Thị trường lao động
d. Thuế
11.Cái gì là thước đo của khoản vốn trong thị trường vốn cho vay
a. Tỷ lệ tiền lương thực tế
b. Chỉ số giá tiêu dùng
c. Lãi suất danh nghĩa
d. Lợi nhuận trung bình của doanh nghiệp
12.Giả định nền kinh tế cân bằng, sử dụng thông tin dưới đây để xác
định số vốn cần cung cấp cho thị trường vốn cho vay
Cho vay tiêu dùng $3.5 trillion
Thuế ròng $2.7 trillion
Tiết kiệm hộ gia đình $2.5 trillion
Chi cho đầu tư $2.2 trillion
Chi tiêu của chính phủ $3.0 trillion
a. $2.2 trillion
b. $2.5 trillion
c. $2.7 trillion
d. $3.0 trillion
13.Số lượng của khoản vốn vay cần cung cấp
a. Liên quan đến mức thu nhập
b. Không lien quan đến mức giá
c. Liên quan đến mức giá
d. Liên quan đến lãi suất
14.Dường cung vốn vay dốc lên vì gia tăng lãi suất
a. Giảm chi phí cơ hội chi tiêu đầu tư của các doanh nghiệp
b. Tăng chi phí cơ hội chi tiêu đầu tư của các doanh nghiệp
c. Giảm chi phí cơ hội đến tiêu dùng của hộ gia đình
d. Tăng chi phí cơ hội đến tiêu dùng của hộ gia đình
15.Dường cong nhu cầu đầu tư
a. Dốc lên
b. Dốc xuống
c. Ngang
d. Bắt đầu đi lên sau đó ngang
16.Khi lãi suất tăng lượng cầu vốn cho vay bởi
a. Doanh nghiệp giảm
b. Chính phủ giảm
c. Doanh nghiệp tăng
16
d. Chính phủ tăng
17.Thị trường hối đoái trong thị trường vốn vay
a. Đảm bảo rằng tổng chi tiêu sẽ vừa đủ để mua bất cứ sản lượng nào được
sản xuất
b. Có nghĩa rằng lãi suất không bao giờ thay đổi
c. Đảm bảo rằng tổng chi sẽ tương đương lượng vốn vay yêu cầu
d. Yêu cầu chính phủ chạy theo thâm hụt ngân sách
18.Nếu giảm thuế mà chi tiêu của chính phủ không đổi và mọi người
dành tất cả số tiền từ giảm thuế để tiêu dùng
a. Cầu vốn vay tăng và lãi suất tăng
b. Cầu vốn vay tăng và lãi suất giảm
c. Cung vốn vay giảm và lãi suất tăng
d. Cả cầu và cung vốn vay không thay đổi
19.Nếu giảm thuế mà chi tiêu của chính phủ không đổi và mọi người tiết
kiệm khoản đó,
a. Cầu vốn vay tăng và lãi suất tăng
b. Cầu vốn vay tăng và lãi suất không đổi
c. Cung vốn vay tăng và lãi suất giảm
d. Cả cầu và cung vốn vay không thay đổi
20. …………………cho phép một doanh nghiệp giảm trách nhiệm pháp
lý thuế của nó bằng một phần nhỏ của nó bắt đầu đầu tư trong một
khoảng thời gian cụ thế
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Lợi nhuận nhận được
c. Tín dụng thuế đầu tư
d. Thuế thu nhập cá nhân
21.Nếu chính phủ mỹ muốn tăng mức sử dụng lao động và năng suất
thực, thì chính phủ có thế
a. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Cung cấp một khoản thuế đầu tư tín dụng
c. Giảm chi phí đường bộ và đường thủy
d. Tăng thuế thu nhập cá nhân
22.Giả sử nền kinh tế cân bằng, sử dụng thông tin dưới đây để xác định
thâm hụt hoặc thặng dư ngân sách chính phủ
Chi tiêu tiêu dùng $3.5 nghìn tỷ
Thuế ròng $2.7 nghìn tỷ
Tiết kiệm hộ gia đình $2.5 nghìn tỷ
Chi đầu tư $2.2 nghìn tỷ
Thâm hụt ( thặng dư) ngân sách chính phủ là
a. Thặng dư $0,3 nghìn tỷ
17
b. Thặng dư $0,2 nghìn tỷ
c. Thâm hụt $ 0,3 nghìn tỷ
d. Thâm hụt $ 0,5 nghìn tỷ
23.Thâm hụt ngân sách chính phủ là
a. Chênh lệch giữa mua sắm và doanh thu từ trái phiếu và thuế của chính
phủ
b. Do thiếu đầu tư lĩnh vực kinh doanh
c. Tạo ra khi các chi tiêu chính phủ vượt quá thuế ròng
d. Do rò rỉ trong nền kinh tế
24.Nếu thặng dư ngân sách chính phủ tăng,
a. Cung va tăng và lãi suất cân bằng tăng
b. Cung vay tăng và lãi suất cân bằng giảm
c. Cầu vay tăng và lãi suất cân bằng giảm
d. Cầu vay tăng và lãi suất cân bằng tăng
25.Nếu tiến bộ kỹ thuật làm tăng năng suất cố định thì
a. Lãi suất cân bằng sẽ tăng
b. Tiết kiệm cân bằng sẽ tăng
c. GDP thực sẽ tăng
d. Tất cả đều đúng
1 B 6 A 1 C 16 A 21 B
1
2 A 7 A 1 B 17 C 22 D
2
3 C 8 B 1 D 18 D 23 A
3
4 A 9 B 1 B 19 C 24 B
4
5 B 10 B 1 D 20 C 25 C
5

18
THẤT NGHIỆP VÀ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN
1.Lượng ……………..tăng khi nền kinh tế đi vào suy thoái và giảm khi nền
kinh tế phát triển
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp mùa
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệp cọ xát
2. Người thất nghiệp chu kỳ khó tìm việc bởi vì
a. Thông thường họ không đáp ứng được những kỹ năng cần thiết của công
việc có sẵn
b. Nền kinh tế suy thoái
c. Họ tình nguyện bỏ việc cũ và chủ lao động có cái nhìn không chắc chắn
về họ
d. Họ thường có cái nhìn ngắn hạn trong tìm việc
3. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là khái niệm của kinh tế học về
a. Dư thừa việc làm
b. Chu kỳ việc làm
c. Thất nghiệp cơ cấu
d. Thất nghiệp cọ xát
4. Yuan mới đây đã tốt nghiệp đại học và đang tham gia vào thị trường
lao động lần đầu. Cậu ta nộp đơn và đã phỏng vấn 2 lần cách đây 2
tuần, nhưng đã lâu rồi không tìm được việc nào. Yuan có thể được
phân vào loại
a. Thất nghiệp cọ xát
b. Thất nghiệp mùa
c. Thất nghiệp cơ cấu
d. Thất nghiệp chu kỳ

19
5. Việc đào tạo cho những người thất nghiệp sẽ giúp giảm bớt
a. Thất nghiệp cọ xát
b. Thất nghiệp mùa
c. Thất nghiệp cơ cấu
d. Thất nghiệp chu kỳ
6. Theo dữ liệu từ Bureau of Labor Statistics cho thấy, lực lượng lao
động bao gồm tổng cộng
Số lượng công nhân có việc làm 8,400
Thất nghiệp cọ xát 250
Thất nghiệp cơ cấu 350
Thất nghiệp chu kỳ 600
Công nhân nản chí 400
Dân số trưởng thành 12,000
a. 7,550
b. 8,000
c. 8,400
d. 9,600
7. Theo dữ liệu từ Bureau of Labor Statistics cho thấy, tỷ lệ thất nghiệp

a. 12,5%
b. 15%
c. 16%
d. 24%
8. Theo dữ liệu từ Bureau of Labor Statistics cho thấy, tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động
a. 12,5%
b. 25%
c. 60%
d. 80%
9. Brian Vargo, một thợ cơ khí sửa chữa ô tô còn thất nghiệp vì cậu ta
từ chối làm việc với mức lương thấp hơn 1000 đô là
a. Được xem là một phần của lực lượng lao động và thất nghiệp
b. Xem là thất nghiệp cọ xát
c. Bán thất nghiệp
d. Không nằm trong lực lượng lao động
10.Sự tồn tại của những công nhân nản chí trong nền kinh tế có thể là
nguyên nhân
a. Tăng tỷ lệ việc làm
b. Giảm tỷ lệ việc làm
c. Tăng tỷ lệ thất nghiệp
20
d. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
11.Thay đổi thành phần của nhu cầu trong ngành công nghiệp hoặc khu
vực được gọi là
a. Sự thay đổi cọ xát
b. Sự thay đổi ngành
c. Sự thay đổi cấu trúc
d. Sự thay đổi tạm thời
12.Bảo hiểm thất nghiệp
a. Có xu hướng tăng tình trạng thất nghiệp bởi vì giảm chi phí bị thất nghiệp
b. Có xu hướng giảm tình trạng thất nghiệp bởi vì việc cung cấp nguồn lực
bị hạn chế
c. Tăng khó khan lien quan đến nạn thất nghiệp
d. Tăng các khoản tiền đảm bảo công việc theo yêu cầu của người lao động
13.Fred là một công nhân tay nghề thấp người sơ chế thức ăn trong một
nhà hàng địa phương. Cậu ta lo lắng về việc đề xuất tăng mức lương
tối thiểu vì giá
a. Giá sàn có xu hướng tạo ra sự thiếu hụt
b. Giá trần có xu hướng tạo ra sự thiếu hụt
c. Giá sàn có xu hướng làm giảm lượng cầu
d. Giá trần có xu hướng làm giảm lượng cầu
14.Nếu thị trường công nhân chăm sóc ngày là trạng thái công bằng tại
mức lương 500 trên giờ làm thể hiện trong sơ đồ này, một mức lương
tối thiểu 800 trên giờ sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp bởi
a. 300 công nhân
b. 500 công nhân
c. 600 công nhân
d. Không công nhân

15.Xem xét 2 thị trường lao động trong đó có công việc thu hút như nhau
trong tất cả các khía cạnh khác ngoại trừ tiền lương. Tất cả công
nhân có thể làm các công việc khác như nhau. Ban đầu cả 2 thị
trường cạnh tranh hoàn hảo. nếu tổ chức công đoàn lao động của một
trong hai thị trường đó thì sau đó mức lương sẽ có xu hướng
a. Tăng ở cả 2 thị trường
b. Giảm ở cả 2 thị trường
c. Tăng ở thị trường có công đoàn và không thay đổi ở thị trường còn lại
d. Tăng ở thị trường có công đoàn và giảm ở thị trường không có công đoàn
16.Công đoàn cố gắng nâng mức lương cho thành viên của mình bởi
a. Giảm cung cấp các sản phẩm mà thành viên của họ sản xuất

21
b. Giảm rào cản gia nhập vì vậy các thành viên có cơ hội tốt hơn
c. Giảm cầu cho lao động vì vậy có ít hơn các tổ chức không có công đoàn
d. Đàm phán một mức lương cao hơn so với mức lương cạnh tranh
17.Quá trình đàm phán giữa công đoàn và quản lý để đi đến hợp đồng
lao động được gọi là
a. Trọng tài
b. Hòa giải
c. Thương lượng tập thể
d. Sự hòa giải
18.Các Đạo luật công nhận công đoàn hợp pháp để tổ chức công nhân và
thương lượng tập thể với người thuê nhân công là
a. Norris – laguardia Act
b. Wagner Act
c. Taft – Harley Act
d. Sherman Act
19.Để đàm phán mức lương cao hơn, tập thể không thể
a. Bắt đầu với một cuộc đình công và sau đó đàm phán một hợp đồng để kết
thúc đình công
b. Thương lượng thiện chí và mong đợi nắm giữ lợi thế thương lượng
c. Mong đợi duy trì cùng một mức độ việc làm
d. Cung cấp một đường cung lao động nằm ngang
20.Tiền lương hiệu quả là
a. Thấp hơn tiền lương thị trường được trả bởi người sử dụng lao động để
tăng lợi nhuận
b. Cao hơn tiền lương thị trường được trả bởi người sử dụng lao động để
tăng năng suất
c. Chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu để bảo vệ người lao động khỏi việc
sử dụng lao động không công bằng
d. Đàm phán bởi công đoàn khi doanh nghiệp muốn cắt giảm lực lượng lao
động
21.Ý tưởng trả một mức lương hiệu quả là
a. Làm việc Hiệu quả hơn so với trả cho họ mức lương thị trường
b. Trả tiền cho họ ít mang lại cho họ động lực làm việc chăm chỉ hơn
c. Tiền lời của Công nhân và quản lý bằng chi phí của cổ đông của công ty
d. Người lao động có động lực để làm việc có chất lượng cao
22.Henry Ford nhận ra rằng việc trả mức lương hiệu quả
a. Ông ta có thể cắt bỏ công đoàn
b. Công nhân làm việc với thời gian dài hơn
c. Giảm tỷ lệ vắng mặt và bỏ việc

22
d. Ông ta có thể dành chi phí ít hơn cho công nhân và nhiều vốn hơn cho
thiết bị
23.Vấn đề tiềm ẩn với mức lương hiệu quả là nếu tất cả các công ty cố
gắng làm điều đó thì
a. Không ai sẽ có công việc
b. Nạn thất nghiệp sẽ xảy ra
c. Công nhân sẽ có lương cao hơn quản lý
d. Công đoàn sẽ đình công chống lại nó
24.Khi một nhân viên thiếu sự động viên để nỗ lực vì lợi ích tốt nhất của
chủ, và chủ không thể kiểm soát hành động của nhân viên, điều đó
được gọi là
a. Một hợp đồng tốt nhất
b. Sự kiểm tra
c. Dễ tách khỏi trạng thái cân bằng
d. Tâm lý ỷ lại
25.Carlos người không biết gì về kiến trúc, trả tiền cho Joe để sửa sang
lại một phòng trong nhà cậu ta. 2 năm sau bức tường của căn phòng
mới đổ vì Joe sử dụng vật liệu kém chất lượng. Đây là ví dụ về.
a. Tâm lý ỷ lại
b. Hợp đồng tối ưu
c. Sự kiểm tra
d. Sự lựa chọn bất lợi
26.Thực tế chỉ ra rằng người có nhiều rủi ro về vấn đề y tế thì nhiều khả
năng mua bảo hiểm sức khỏe là ví dụ về
a. Sự lựa chọn bất lợi
b. Sự kiểm tra
c. Tâm lý ỷ lại
d. Hợp đồng tối ưu
27.Bảo lãnh không thể hoàn toàn loại bỏ vấn đề rủi ro khi lựa chọn vì
a. Không ai đảm bảo một sản phẩm 100%
b. Buộc hang bảo đảm danh dự là việc làm quá sức
c. Một doanh nghiệp mà làm sản phẩm chất lượng kém có thể bảo hành và
thu hồi sau đó
d. Một doanh nghiệp cung cấp đảm bảo chủ thể của chính nó đến các vụ kiện
lien quan đến các vụ kiện của chính họ.
28.Lựa chọn chống đối là một vấn đề ít xảy ra
a. Người mua và bán ít khi tự thỏa thuận với nhau
b. Người mua và bán thỏa thuận với nhau
c. Đảm bào không có hiệu lực
d. Có rất nhiều tâm lý ỷ lại
23
1 C 8 D 15 C 22 B
2 B 9 B 16 D 23 B
3 C 10 C 17 C 24 D
4 C 11 C 18 B 25 C
5 C 12 A 19 D 26 D
6 D 13 C 20 B 27 C
7 A 14 A 21 A 28 A

HỆ THỐNG TIỀN TỆ
1. Trao đổi có xu hướng không hiệu quả vì
a. Vàng khó vận chuyển
b. Nó giới hạn thời gian và nỗ lực cần thiết cho thương mại
c. Nó có thể là 1 quá trình rất tốn thời gian để tìm một sự trùng hợp đôi
mong muốn
d. Một đơn vị chuẩn của giá trị có thể khó tìm trong nền kinh tế sơ khai
2. Để cho cái gì đó hoạt động tốt như một phương tiện trao đổi, nó phải
a. Đươc ban hành bởi chính quyền trung ương
b. Dễ dàng và rộng rãi chấp nhận
c. Được hỗ trợ bởi một hàng hóa có giá trị
d. Tất cả đều đúng
3. Nếu một xã hội chọn tiền giấy như một hình thức tiền của xã hội, điều
đó
a. Phải bảo đảm tính chuyển đổi của nó thành vàng
b. Phải lo lắng về tính thanh khoản của nó
c. Không thể sử dụng cùng 1 hệ thống ngân hàng
d. Phải lo lắng về sự kiểm soát số lượng của tiền giấy
4. Điều nào sau đây là tài sản có thể trao đổi được ?
a. Tiết kiệm dài hạn
b. Thị trường tiền tệ cân đối quỹ tương hỗ
c. Tiết kiệm ngắn hạn
d. Tiền gửi thanh toán

24
5. Fred Jones trúng xổ số $1 triệu. Ông ấy gửi tiền vào ngân hàng để tiết
kiệm cho tiền cho con gái học đại học.Đối với ông ta , tiền có chức
năng chính là
a. Đơn vị của tài khoản
b. Giá trị dự trữ
c. Phương tiện thanh toán
d. Một dạng cho vay ngắn hạn
6. Giá trị nào sau đây không nằm trong khối tiền M1 ?
a. Tiết kiệm ngắn hạn
b. Tiền gửi thanh toán
c. Séc du lịch
d. Tiền mặt trong tay công chúng
7. Cho các thông tin dưới đây, giá trị nào thuộc khối tiền M1 và M2 ?
Tiết kiệm ngắn hạn $650 tỷ
Hóa đơn tiền gửi $300 tỷ
Tiền gửi dạng tiết kiệm $750 tỷ
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ $600 tỷ
Séc du lịch $ 25 tỷ
Tiết kiệm dài hạn $ 600 tỷ
Tiền mặt $ 100 tỷ
a. M1=$400 tỷ, M2=$2,450 tỷ
b. M1=$100 tỷ, M2=1,075 tỷ
c. M1=$425 tỷ, M2=$2,425 tỷ
d. M1=$425 tỷ, M2=$1,850 tỷ
8. Thẻ tín dụng là
a. Nằm trong M2 nhưng không nằm trong M1
b. Không được xem là tiền
c. Nằm trong M3 nhưng không nằm trong M2 hay M1
d. Được xem là tiền khi nó trong tay công chúng
9. Cục dự trữ liên bang là
a. Một phần của bộ phận hành pháp của chính phủ
b. Không nằm trong bất kì bộ phận nào của chính phủ
c. Một phần của bộ phận tư pháp của chính phủ
d. Gồm trong cả 3 bộ phận của chính phủ
10.Yếu tố nào sau đây không được Fed sử dụng để ảnh hưởng đến lãi
suất
a. Bán chứng khoán
b. Mua cổ phiếu
c. Thiết lập các yêu cầu dự trữ
d. Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
25
11.Lãi suất mà Fed buộc ngân hàng vay dự trữ từ nó là
a. Lãi suất liên bang
b. Tỉ lệ chiết khấu
c. Yêu cầu dự trữ
d. Lãi suất cơ bản
12.Ngân hàng có thể xem điều nào dưới đây như dự trữ
a. Tiền xu trong kho của ngân hàng
b. Tiền giấy trog kho của ngân hàng
c. Tiền gửi tại cục dự trữ liên bang
d. Tất cả đều đúng
13.Các công cụ hiệu quả nhất và Fed thường xuyên sử dụng để chi phối
sự cung triền của nền kinh tế là
a. Hoạt động thị trường mở
b. Lãi suất chiết khấu
c. Yêu cầu dự trữ
d. Lãi suất liên ngân hàng
14.ủy ban thị trường mở gồm
a. 12 chủ tịch ngân hàng dự trữ liên bang và chủ tịch của 7 ngân hàng
thương mại lớn nhất nước Mỹ
b. Hội đồng quản trị và 12 ngân hàng dự trữ liên bang
c. Hội đồng quản trị, thư kí kho bạc, và chủ tịch của FDIC
d. Hội đồng quản trị và chủ tịch 5 ngân hàng dự trữ liên bang
15.Nghiệp vụ thị trường mở xuất hiện khi
a. Fed mua chứng khoán chính phủ từ một ngân hàng
b. Một ngân hàng mua chứng khoán chính phủ từ Fed
c. Một người chơi chứng khoán mua cổ phiếu từ Fed
d. Kho bạc mua trái phiếu chính phủ từ Fed
16.Yêu cầu dự trữ bắt buộc là
a. Số tiền tối thiểu mà Fed yêu cầu ngân hàng nắm giữ
b. Lãi suất mà Fed tính cho ngân hàng vay của nó
c. Lãi suất cho vay của một ngân hàng này với ngân hàng khác
d. Kháng nghị cua Fed đối với các ngân hàng, yêu cầu tự nguyện tuân thủ
100% chính sách dự trữ của Mỹ
17.Đưa 1 khoản tiền gửi ban đầu là $5000,và yêu cầu dự trữ bắt buộc là
25%, tổng số tiền có thể tạo ra bởi hệ thống ngân hàng là
a. $15,000
b. $20,000
c. $25,000
d. $10,000

26
18.Khi khả năng số nhân của tiền là 7, $3,000 tăng lên trong tiền gửi
không kì hạn có thể hỗ trợ tạo ra .........thêm vào khoản tiền gửi không
kì hạn mới
a. $3,000
b. $9,000
c. $15,000
d. $18,000
19.Nếu ngân hàng nhận một khoản tiền gởi không kì hạn mới là $10,000,
và yêu cầu dự trữ bắt buộc là 20%, sau đó ngân hàng có thể cho vay
a. $2,000
b. $10,000
c. $40,000
d. $8,000
20.Nếu yêu cầu dự trữ bắt buộc giảm.
a. Số nhân tiền tăng lên
b. Số nhân tiền giảm
c. Tổng dự trữ thặng dư của ngân hàng sẽ giảm
d. Số nhân tiền không đổi
21.Cho thông tin trong bảng, nếu yêu cầu dự trữ bắt buộc là 20%, ngân
hàng này có dự rữ thặng dư là
a. $80,000
b. $60,000
c. $40,000
d. $20,000

22.Cho thông tin trong bảng, nếu yêu cầu dự trữ bắt buộc là 20%, ngân
hàng này cố thể mở rộng việc cho vay của nó nhiều nhất có thể là
a. $80,000
b. $40,000
c. $60,000
d. $20,000

1 C 7 B 13 C 19 D
2 D 8 A 14 A 20 A
3 B 9 C 15 B 21
4 B 10 B 16 A 22
5 B 11 C 17 C
6 A 12 D 18 D

27
CHƯƠNG: TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT

1. Mức giá làm cân bằng số tiền yêu cầu (cầu về tiền) và số tiền cung cấp (cung
về tiền) được gọi là:

A. Mức giá câng bằng

B. Mức giá tự nhiên

C. Mức giá tương đối

D. Mức giá cả hàng hóa

2. Biến số kinh tế thực đo lường:

A. Giá trị trong giá của một số năm cơ sở nhất định

B. Giá trị trong giá của năm nay( năm hiện hành)

C. Giá trị danh nghĩa điều chỉnh cho lãi suất hiện thời

D. Giá trị danh nghĩa điều chỉnh cho cung tiền đang lưu hành

3. Theo phương trình trao đổi, tốc độ chung chuyển tiền( vòng xoay của tiền)
bằng

A. GDP danh nghĩa

B. GDP thực

C. Lạm phát- điều chỉnh đầu ra toàn diện trong nền kinh tế

D. Số lần mỗi đơn vị tiền tệ được sử dụng trên hàng hóa và dịch vụ

4. Nếu đầu ra thực sự của nền kinh tế là 1000 hàng hóa mỗi năm, lượng cung
ứng tiền là $300 đô la, và mỗi đô la được sử dụng ba lần mỗi năm. Giá bình
quân của hàng hóa là:

28
A. $0.90 đô la

B. $1.11 đô la

C. $1.50 đô la

D. $1.33 đô la

5. Trong bối cảnh các phương trình trao đổ, cao hơn mức giá cân bằng là:

A. Cao hơn là lượng cung ứng tiền danh nghĩa

B. Thấp hơn là lãi suất danh nghĩa

C. Cao hơn là GDP thực

D. Thấp hơn là tốc độ trung chuyển tiền

6. Nếu giảm GDP thực và tăng lãi suất danh nghĩa, mức giá cân bằng sẽ:

A. Phải giảm

B. Phải tăng

C. Sẽ giảm nếu có sự ảnh hưởng của suy giảm trong chi phối GDP thực

D. Sẽ giảm nếu có sự ảnh hưởng của sự gia tăng trong chi phối lãi suất
danh nghĩa

7. Nếu cung tiền nhiều hơn số tiền người ta muốn giữ, khi đó:

A. Chi tiêu sẽ tăng và mức giá sẽ giảm

B. Chi tiêu và mức giá sẽ tăng

C. Chi tiêu và lãi suất sẽ tăng

D. Không câu nào ở trên là chính xác vì số tiền cung không bao giờ lớn
hơn số tiền người muốn

8. Theo nhà kinh tế học cổ điển:

29
A. Giá là cứng nhắc

B. Tốc độ chu chuyển đồng tiền ( vòng quay của tiền) và sản lượng thực
là biến

giữ

C. Những thay đổi trong tiền cung sẽ gây ra thay đổi tốc độ chu chuyển
dòng tiền

D. Tốc độ chu chuyển của dòng tiền vẫn không thay đổi

9. Kể từ khi các nhà kinh tế học cổ điển tin rằng cả tốc độ chu chuyển dòng tiền
và sản lượng thực tế là không đổi, các phương trình trao đổi sẽ trở thành một lý
thuyết trong đó

A. Số lượng tiền giải thích giá

B. Số lượng tiền giải thích GDP thực

C. Những thay đổi trong cung tiền gây ra thay đổi trong vận tốc chu
chuyển tiền

D. Giá cố định

10. Theo các quan điểm cổ điển, để ngăn chặn sự thay đổi mức giá khi sản lượng
thực tế đang tăng trưởng 3% mỗi năm, cung tiền phải:

A. Giảm 3% mỗi năm

B. Tăng 3% mỗi năm

C. Tăng hơn 3% mỗi năm

D. Giữ nguyên không đổi

11. Sự không phù hợp của những thay đổi tiền tệ cho biến thực gọi là:

A. Sự phân đôi cổ điển

B. Các phương trình trao đổi

30
C. Tính trung lập của tiền tệ

D. Siêu lạm phát

12. Nguồn chính của lạm phát tại Mỹ là ý nào sau đây:

A. Tăng trưởng của cung tiền nhanh hơn tăng trưởng GDP

B. Sức mạnh độc quyền

C. Năng suất thấp

D. Qui định chính phủ

13. Nếu chính phủ cung cấp nhiều tiền hơn so với số lượng tiền người dân muốn
giữ

A. Chi tiêu sẽ giảm và mức giá sẽ giảm

B. Chi tiêu sẽ tăng và mức giá sẽ tăng

C. Chi tiêu sẽ giữ nguyên không đổi nhưng mức giá sẽ tăng

D. Sẽ không có sự thay đổi trong mức độ hoạt động kinh tế hoặc giá cả, tiền
bạc là trung tính

14. Siêu lạm phát xảy ra bởi vì chính phủ muốn ………… chi tiêu nhưng họ bỏ
qua thật tế rằng việc tăng cung tiền sẽ….

A. Giảm, yêu cầu chi tiêu chính phủ lớn hơn

B. Tăng, cũng làm tăng mức giá

C. Tăng, đặt sức ép lên lãi suất

D. Giảm, đặt sức ép giảm lãi suất

15. Thuế lạm phát là:

A. Thuế đánh vào lợi nhuận bất ngờ

B. Một loại thuế đặc biệt đối với chủ sở hữu cổ phần của cổ phiếu

31
C. Một loại thuế đặc biệt đối với lợi nhuận khi lạm phát trên 10%

D. Số lỗ khi lạm phát làm giảm sức mua của tài sản

16. Các đối tượng thụ hưởng của thuế lạm phát là:

A. Những người vay tiền

B. Tất cả các tập đoàn

C. Tất cả các tập đoàn đa quốc gia có thể thay đổi tài sản thành tiền tệ
thay thế

D. Xuất khẩu hang hóa và dịch vụ

17. Nếu lãi suất danh nghĩa là 10%, tỉ lệ lạm phát kì vọng là 7%, tỉ lệ tăng
trưởng cung tiền là 6%. Khi đó lãi suất thực là:

A. -4%

B. -3%

C. 3%

D. 4%

18. Các nghiên cứu về nhu cầu tiền bạc chỉ ra rằng nhu cầu danh nghĩa của tiền

A. Không phụ thuộc vào lãi suất

B. Không phụ thuộc vào mức giá

C. Tỉ lệ thuận với mức giá

D. Tỉ lệ thuận với lãi suất danh nghĩa

19. Năm 1985, chính phủ Mỹ lập chỉ mục hệ thống thuế thu nhập cá nhân liên
bang. Với hộ gia đình chỉ mục được đẩy vào một khung thuế cao hơn chỉ khi thu
nhập danh nghĩa của họ:

A. Tăng nhanh như tỷ lệ lạm phát

32
B. Tăng chậm hơn tỉ lệ lạm phát

C. Tăng nhanh hơn tỉ lệ lạm phát

D. Giảm do lượng của lạm phát

20. Nhà đầu tư chỉ trích hệ thống thuế thu nhập liên bang vì họ phải nộp thuế

A. Trên lợi nhuận mà chỉ đơn thuần phản ánh những tác động của lạm
phát

B. Chỉ đối với lợi nhuận vượt quá những ảnh hưởng của lạm phát

C. Về thiệt hại cũng như lợi nhuận

D. Về thiệt hại nhưng không phải trên lợi nhuận

21. Lạm phát không dự kiến trước giúp đỡ

A. Các nhà đầu tư tại các chi phí của người gửi tiết kiệm

B. Doanh nghiệp tư nhân tại các chi phí của quan hệ đối tác

C. Người đi vay tại các chi phí của người cho vay

D. Người nộp thuế tại các chi phí của chính phủ

22. Một số nhà kinh tế cảm thấy lạm phát là xấu

A. Vì nó làm giảm GDP thực tế quá nhiều

B. Chỉ khi nó ổn định

C. Vì nó phân phối lại thu nhập tùy tiện

D. Chỉ khi nó được dự doán

23. Betty dành cả tuần trước khi mua sắm Giáng SInh. Tuy nhiên, lạm phát là rất
cao trong cộng đồng của cô làm cô phải thực hiện 3 chuyến đi đến ngân hang
từng ngày như vậy là không để mất sức mua quá nhiều. Các chi phí của lạm phát
được gọi là

33
A. Chi phí thực đơn

B. Chi phí mòn giày

C. Những sai lầm lạm phát

D. Chi phí phân phối lại

24. Khi phóng viên tin tức đổ lỗi cho lạm phát vào tính độc quyền của người
bán, hoặc sự tham lam, họ

A. Được phân biệt một cách chính xác giữa giá tương đối và mức giá

B. Làm khó hiểu mức giá với tỷ lệ thay đổi của giá

C. Được xác định nguyên nhân chính của lạm phát ở Mỹ

D. Không có ý nào ở trên là đúng

25. Người bán độc quyền

A. Bán lại với giá cao hơn công ty cạnh tranh , và do đó gây ra lạm phát

B. Có thể đạt được tính kinh tế của qui mô không có sẵn cho công ty cạnh
tranh và bán lại với giá thấp hơn , gây ra giảm phát

C. Bán lại với giá cao hơn so với các công ty cạnh tranh hơn, nhưng không
gây ra lạm phát

D. Tham lam hơn nhiều so với người bán hàng trong thị trường cạnh tranh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A B D A A C B B A B
D A B B D A B B C A
hoặc
D
C C B D C

CHƯƠNG: KINH TẾ HỌC VĨ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ


MỞ: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
34
1. Cán cân thương mại xuất nhập khẩu của một quốc gia là dương khi:

A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

B. Xuất khẩu cộng với chi phí đầu tư lớn hơn nhập khẩu cộng với tiết kiệm
trong nước

C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

D. Nhập khẩu cộng với tiết kiệm trong nước lớn hơn xuất khẩu cộng với chi
phí dầu tư

2. Ý nào dưới đây được ghi nhận là một xuất khẩu hàng hóa của Mỹ?

A. Một du khách người Mỹ dành 10,000 francs đi nghỉ ở miền nam nước
Pháp

B. Một cửa hàng máy tính ở Ohio mua một máy xay sản xuất ở Ý

C. Một người Mỹ nhận được một chi phiếu 50 đô la cổ tức từ cổ phiếu của
một doanh

nghiệp tại Đức mà cô sở hữu

D. Pháp mua máy bay tiêm kích phản lực mới từ công ty Boeing của Mỹ

3. Ý nào dưới đây tương đương với thâm hụt thương mại

A. Nhập khẩu/ xuất khẩu

B. Dòng vốn ròng

C. Xuất khẩu + nhập khẩu

D. Xuất khẩu ròng- nhập khẩu

4. Nếu nhập khẩu của Mỹ tổng cộng là $100 tỉ đô la và xuất khẩu của Mỹ tổng
cộng $150 tỉ đô la, ý nào dưới đây được cho là đúng

A. Xuất khẩu ròng của Mỹ bằng – 50 tỉ đô la

35
B. Mỹ có thặng dư thương mại là 50 tỉ đô la

C. Mỹ có thâm hụt thương mại là 100 tỉ đô la

D. Mỹ có thâm hụt thương mại là 50 tỉ đô la

5. Những điều tích cực mà dòng vốn của Mỹ biểu thị:

A. Không gì hết

B. Chính phủ đang thâm hụt ngân sách

C. Rằng các quĩ do người nước ngoài đầu tư ở Mỹ hơn so với Mỹ đầu tư
nước ngoài

D. Rằng Mỹ đang có thặng dư thương mại

6. Thương mại quốc tế trong tài sản tài chính

A. Tăng nguy cơ vì ít được biết về các cộng ty ở những vùng đất lạ

B. Tăng nguy cơ vì rủi ro vỡ nợ là lớn hơn ở nước ngoài

C. Tăng nguy cơ vì biến động tiền tệ

D. Giảm rủi ro bằng cách cho phép tăng sự đa dạng hóa

7. Điều gì luôn luôn đúng với dòng vốn ròng chảy ra

A. Lớn hơn xuất khẩu ròng

B. Ít hơn so với xuất khẩu ròng

C. Bằng xuất khẩu ròng

D. Bằng 0

8. Nếu tiết kiệm ở Đức là 300 tỉ đô la và đầu tư ở Đức là 550 tỉ đô la, khi đó.:

A. Phải có vốn ròng chảy ra của -550 tỉ đô la

B. Phải có vốn ròng chảy ra của -250 tỉ đô la

36
C. Chính phủ Đức phải có thặng dư là 250 tỉ đô la

D. Thị trường tài chính của Đức trải qua việc vốn ròng chảy ra ngoài

9. Nếu lãi suất ở Canada vượt lên trên những người trong phần còn lại của thế
giới, khi đó

A. Nhu cầu về đồng đô la Canada giảm

B. Hình thức xuất khẩu của Canada sang các nước khác tăng

C. Hình thức nhập khẩu vào Canada từ các nước khác giảm

D. Làm tăng tỉ lệ trao đổi của Canada, điều này có thể dẫn đến thâm hụt tài
khoản vãng lai của Canada

10. Đầu tư trực tiếp nước ngoài khác đầu tư gián tiếp nước ngoài, trong đó:

A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài liên quan đến chứng khoán và trái phiếu

B. Đầu tư trực tiếp chỉ có thể thực hiện bởi Quỹ Tiền Tệ QUốc Tế

C. Đầu tư trực tiếp liên quan đến nguồn vốn vật chất, đầu tư gián tiếp liên
quan đến

vốn tài chính

D. Chính phủ phải được tham gia vào đầu tư trực tiếp nhưng đầu tư gián tiếp
có thể

liên quan doanh ngiệp tư nhân

11. Ý nào trong những ý dưới đây được phân loại như là một đầu tư trực tiếp
nước ngoài?

A. Mua 100 cổ phiếu của chứng khoán dầu khí Anh

B. Một khoản vay 1 triệu đô la đến tiện ích công ty brazil

C. Một khoản vay 1 triệu đô la từ Ngân Hàng Thế Giới đến Surinam

D. Xây dựng một cửa hàng Pizza Hut mới ở đường Peterburg, Nga

37
12. Dòng vốn ròng chảy ra đo:

A. Dòng chảy hàng hóa và dịch vụ giữa các nước

B. Dòng chảy tài sản giữa các nước

C. Chính phủ thặng dư ngân sách và thâm hụt tương đối so với những
người có kinh nghiệm ở các nước khác

D. Lượng vốn vật chất được xây dựng ở nước ngoài( lượng vốn vật chất
kiếm được từ nước ngoài)

13. Thâm hụt thương mại của Mỹ là một dấu hiệu của:

A. Giảm tiết kiệm quốc gia

B. Giảm sản xuất trong sản xuất hàng hóa

C. Sự phụ thuộc hơn vào nền kinh tế dịch vụ

D. Tỷ lệ thất nghiệp cao trong nền kinh tế Mỹ

14. Tỷ lệ trao đổi là:

A. Giá trị của tiền

B. Số lượng đô la, vv, là thương maị trên thị trường tiền tệ

C. Lượng ngoại tệ để mua hàng hóa sản xuất trong nước của bạn

D. Số đơn vị ngoại tệ có thể mua được bằng 1 đơn vị nội tệ

15. Nếu nói rằng tỉ giá là 1,5 đô la Mỹ cho 1 đô la Canada điều đó có nghĩa là
Canada phải chi tiêu … để mua một cái đồng hồ 12 đô la Mỹ ở thành phố New
York

A. 18 đô la Canada

B. 15 đô la Canada

C. 1,5 đô la Canada

38
D. 12 đô la Canada

16. Tiền tệ mất giá, và đánh giá cao tất cả thời gian. Ai được ai mất khi đồng
peso của Mexico giảm giá:

A. Người Mỹ giữ đồng peso của Mexico được, dui khách Mỹ đến Mexico
mất

B. Nhà xuất khẩu của Mỹ sang Mexico được, người Mỹ giữ đồng peso mất

C. Nhà xuất khẩu của Mexico được, nhà nhập khẩu của Mexico mất

D. Nhà nhập khẩu của Mexico được, nhà xuất khẩu của Mexico mất

17. Khi Ý phá giá tiền tệ của nó:

A. Số đô la mua một đồng lia của Ý sẽ tăng

B. Cống dự trữ của Mỹ về đồng lia Ý sẽ giảm( lượng tiền lia Ý mà Mỹ dự


trữ sẽ giảm)

C. Mỹ xuất khẩu sang Ý sẽ tăng

D. Giá dầu ô-liu Ý nhập khẩu tại Mỹ sẽ giảm

18. Khi đồng đô la Mỹ ít hơn cần thiết để mua một đơn vị của đồng yên Nhật,
đồng đô la:

A. Bị giảm giá

B. Tăng giá

C. Đánh giá cao

D. Mất giá

19. Nếu nước có tỉ lệ lạm phát thấp hơn so với các nước khác, thì nước đó:

A. Tiền tệ có xu hướng được đánh giá cao

B. Tiền tệ có xu hướng bị đánh giá thấp

39
C. Lãi suất thật sẽ cao hơn cac nước khác

D. Lãi suất danh nghĩa sẽ cao hơn các nước khác

20. Trong dài hạn, tỉ lệ trao đổi:

A. Được xác định bởi biến động chu kì kinh doanh

B. Được xác định bởi chuyển động của đô la châu âu

C. Sẽ điều chỉnh cho đến khi giá của một rổ hàng hóa là như nhau trong
một số nước

D. Phản ánh biến động kinh tế trong cả nước

21. Điều nào sau đây là tuyên bố của lý thuyết ngang giá sức mua quyết định tỉ
giá hối đoái? Tỉ giá sẽ điều chỉnh trong:

A. Dài hạn đến khi lãi suất là gần như nhau ở cả hai nước

B. Dài hạn đến khi GDP thực là gần như nhau ở cả hai nước

C. Dài hạn đến khi mức giá trung bình của hàng hóa là gần như nhau ở
cả hai nước

D. Ngắn hạn đến khi mức giá trung bình của hàng hóa là gần như nhau
ở cả hai nước

22. Giả sử trong cùng một giỏ hàng hóa có giá 100 đô la ở Mỹ và 50 poun đơn vị
tiền tệ của Anh). Theo PPP, nếu giá không đổi thì tỉ giá hối đoái là:

A. 2 đô la/pound

B. 4 đô la/pound

C. 5 đô la/pound

D. 0.5 đô la/pound

23. Theo những ý dưới đây ý nào là lí do làm cho tỳ giá hối đoái có thể đi chệch
khỏi các giá trị ngang bằng sức mua của họ trong nhiều năm

40
A. Một số mặt hàng không thể giao dịch

B. Trong một số trường hợp sản xuất hàng hóa nước ngoài không phải là
một thay thế hoàn hảo cho một phiên bản sản xuất trong nước của cùng
một điều

C. Trong một số thị trường, hạn ngạch nhập khẩu hạn chế khả năng của
công ty để

thỏa thuận về tỷ giá hối đoái

D. Cả B và C đều đúng

24. Nếu mức giá Mỹ tăng 3% mỗi năm và của Thụy Sĩ tăng 5% mỗi năm, thì giá
đô la Pháp cần thay đổi bao nhiêu phần trăm theo sức mua tương đương

A. Giảm 5 %

B. Tăng 3%

C. Tăng 5%

D. Giảm 2%

25. Giao dịch chứng khoán đề cập đến

A. Đồng thời mua và bán một loại tiền tệ để lợi nhuận đến từ sự khác biệt
trong tỉ giá

hối đoái

B. Đồng thời mua và bán một loại tiền tệ để thay đổi tỉ giá hối đoái

C. Mua một đồng tiền khi giá cao và bán nó khi giá thấp

D. Trao đổi đồng nội tệ đối với một đồng ngoại tệ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A D B B D D C B D C
D D A D A C D B A A
C A D

41
CHƯƠNG: MÔT LÝ THUYẾT KINH TẾ VĨ MÔ CỦA
NỀN KINH TẾ MỞ
1. Hộ gia đình thực hiện tiết kiệm của họ có sẵn cho khách hàng vay thông qua:

A. Thị trường tài nguyên

B. Thị trường các khoản vay (thị trường các quĩ vay)

C. Thị trường lao động

D. Thuế

2. Các quỹ cung cấp là một đường cong dốc lên vì sự gia tăng lãi suất

A. Giảm chi phí cơ hội trong chi tiêu đầu tư của các công ty

B. Tăng chi phí cơ hội trong chi tiêu đầu tư của các công ty

C. Giảm chi phí cơ hội trong chi tiêu tiêu dùng cùa hộ gia đình

D. Tăng chi phí cơ hội trong chi tiêu tiêu dùng cùa hộ gia đình

3. Thanh toán bù trừ của thị trường trong thị trường vốn vay

A. Đảm bảo tổng chI tiêu sẽ đủ để mua ở bất cứ sản lượng sản xuất nào

B. Có nghĩa là lãi suất sẽ không thay đổi

C. Đảm bảo rằng tổng chi tiêu sẽ tương đương với số lượng nhu cầu
vốn vay

D. Yêu cầu chính phủ chạy một thâm hụt ngân sách

4. Những thay đổi nào dưới đây gây ra những chuyển động dọc theo nhu cầu của
Mỹ đối với một ngoại tệ

A. GDP thực của Mỹ tăng lên

B. GDP thực của Mỹ giảm xuống

C. Lãi suất của Mỹ tăng lên


42
D. Sự thay đổi trong tỉ giá hối đoái thực

5. Bởi vì lãi suất của Mỹ rơi xuống tương đối so với lãi suất của Anh,

A. Đường cầu bảng( đồng tiền Anh)của Mỹ sẽ không thay đổi

B. Đường cầu bảng Anh của Mỹ sẽ chuyển sang bên trái

C. Đường cầu bảng Anh của Mỹ sẽ chuyển sang bên phải

D. Sẽ có một động thái hạ đường cong nhu cầu bảng Anh của Mỹ

6. Các nguồn cung ngoại tệ là:

A. Xác định bởi tì giá hối đoái thực tế

B. Độc lập của tỷ giá hối đoái thực

C. Xác định bởi ngân hàng trung ương

D. Xác định bởi tổng thống

7. Ý nào sau đây làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối:

A. Lạm phát ở nước ngoài thấp hơn ở Mỹ

B. Lãi suất ở nước ngoài thấp hơn ở Mỹ

C. Giá ở Mỹ cao hơn

D. Một sự đánh giá thấp các đồng tiền khác

8. Ý nào dưới đây có thể làm giảm cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối:

A. Một tỷ lệ lạm phát cao hơn ở nước ngoài

B. Lãi suất thấp hơn ở nước ngoài

C. Giá thấp hơn ở Mỹ

D. Một sự đánh giá cao các đồng tiền khác

43
9. Trạng thái cân bằng trong nền kinh tế mở được đặt trưng bởi:

A. Xuất khẩu ròng= vốn ròng chảy ra

B. Xuất khẩu ròng + vốn ròng chảy ra= tiết kiệm

C. Đầu tư trong nước + vốn ròng chảy ra= tiết kiệm

D. Cả A và C đều đúng

10. Liên kết giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối là:

A. Chính phủ của các quốc gia liên quan

B. Quỹ tiền tệ quốc tế

C. Dòng chày ra ròng

D. Sức mua tương đương

11. Sau khi giải phóng đất nước, Đức đã trải qua một sự gia tăng rất lớn về nhu
cầu vốn vay như nhiều dự án xây dựng lại được bắt đầu. Kết quả là, lãi suất

A. Đã tăng, vốn ròng chảy ra giảm, cung của các nhãn hiệu giảm, tỉ giá
hối đoái thực tế đã giảm

B. Đã tăng, vốn ròng chảy ra giảm, cung của các nhãn hiệu giảm, tỉ giá
hối đoái thực tế đã tang

C. Đã giảm, vốn ròng chảy ra tăng, cung của các nhãn hiệu giảm, tỉ giá
hối đoái thực tế đã tang

D. Đã giảm, vốn ròng chảy ra tăng, cung của các nhãn hiệu tăng, tỉ giá hối
đoái thực tế đã giảm

12. Lịch sử Nhật Bản đã có một tỉ lệ tiết kiệm cao hơn so với các nước khác.
Điều này có nghĩa rằng

A. Nguồn cung vốn vay lớn hơn, lãi suất thấp hơn, vốn ròng chảy ra cao
hơn

44
B. Nguồn cung vốn vay nhỏ hơn, lãi suất thấp hơn, vốn ròng chảy ra cao
hơn

C. Cầu vốn vay lớn hơn, lãi suất thấp hơn, vốn ròng chảy ra cao hơn

D. Chính phủ pải trợ cấp cho sản xuất để khuyến khích thương mại quốc
tế

13. Đầu tư nước ngoài ở Mỹ dẫn đến

A. Số dư trên tài khoản vãng lai sẽ trở nên tích cực

B. Tổng nguồn vốn và tài khoản vãng lai là tích cực

C. Cán cân thương mại tiêu cực hơn

D. Giá trị đồng đô la tăng

14. “ Thâm hụt kép” tham khảo:

A. Thâm hụt thương mại ở Mỹ và Canada

B. Thâm hụt thương mại của Mỹ và thâm hụt ngân sách của chính phủ
liên bang Mỹ

C. Thâm hụt tài khoản vãng lai và tài khoản vốn

D. Thâm hụt thương mại phù hợp với nhau khi hai nước thực hiện thương
mại

15. Chính phủ Mỹ muốn loại bỏ thâm hụt thương mại, có thể

A. Giảm thuế quan

B. Khuyến khích nhập khẩu

C. Giảm hạn ngạch nhập khẩu

D. Giảm giá đồng đô la

16. Ý nào dưới đây sẽ không là phản ứng thích hợp để thâm hụt thương mại ở
Mỹ

45
A. Tăng thuế quan

B. Đánh giá cao đồng đô la

C. Trợ cấp xuất khẩu

D. Áp đặt hạn ngạch nhập khẩu

17. Hiện nay chính phủ Mỹ đang chạy một thâm hụt ngân sách, điều này có
nghĩa rằng:

A. Cung cấp vốn vay có tăng

B. Cung cấp vốn vay có giảm

C. Lãi suất thực đã giảm

D. Tỉ giá hối đoái thực giảm

18. Lấn át do thâm hụt ngân sách chính phủ sẽ dẫn đến

A. Tỉ giá hối đoái thực tăng

B. Tỉ giá hối đoái thực giảm

C. Tỉ giá hối đoái thực không thay đổi

D. Phá giá tiền tệ một quốc gia

19. Đáng ngạc nhiên, các chính sách thương mại của chính phủ

A. Có thể loại bỏ sự mất cân bằng thương mại

B. Thường làm tăng thâm hụt thương mại

C. Không thực sự ảnh hưởng đến cán cân thương mại

D. Có thể làm giảm mức thâm hụt tài khoản vãng lai nhưng không phải
trên tài khoản vốn

20. Thuế quan là

46
A. Thuế đối với hàng hóa sản xuất trong nước

B. Thuế hàng hóa xuất khẩu

C. Thuế hàng hóa nhập khẩu

D. Đặt giới hạn số lượng hàng hóa mà một quốc gai có thể nhập khẩu

21. Hạn ngạch nhập khẩu là:

A. Thuế đối với hàng hóa sản xuất trong nước

B. Thuế hàng hóa xuất khẩu

C. Thuế hàng hóa nhập khẩu

D. Đặt giới hạn số lượng hàng hóa mà một quốc gia có thể nhập khẩu

22. Xem xét hồ sơ của thị trường ngoại hối, nếu chính phủ Mỹ quyết định tăng
thuế nhập khẩu đối với thép nhập khẩu, chúng ta có thể mong đợi:

A. Cầu đô la di chuyển từ D1 sang D2

B. Cầu đô la di chuyển từ D2 sang D1

C. Cung đô la tăng

D. Cung đô la giảm

23. Để đáp ứng hạn ngạch nhập khẩu

A. Kim ngạch xuất khẩu tăng hơn so với nhập khẩu

B. kim ngạch nhập khẩu tăng hơn so với xuất khẩu

C. Nhập khẩu và xuất khẩu không bị ảnh hưởng, nhưng chính phủ thu các
khoản thu

D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm, nhưng xuất khẩu ròng không đổi

47
24. Một phong trào lớn và đột ngột của vốn ra khỏi quốc gia được gọi là

A. Dòng vốn

B. Vốn tháo chạy

C. Thâm hụt thương mại

D. Thặng dư thương mại

25. Bước đầu tiên để phân tích vốn tháo chạy là để mong đợi

A. Tăng vốn ròng chảy ra cho đất nước chảy qua sự tháo chạy của vốn

B. Giảm vốn ròng chảy ra cho đất nước chảy qua sự tháo chạy của vốn

C. Giảm việc cung cấp nội tệ cho đất nước chảy qua sự tháo chạy của vốn

D. Giảm nhu cầu về vốn vay đất nước chảy qua sự tháo chạy của vốn

26. Vốn tháo chạy thường gây nên

A. Ổn định chính trị

B. Chuyển đi từ các ngành công nghiệp và đối với khu vực dịch vụ

C. Bất ổn chính trị

D. Chính sách của quỹ tiền tệ quốc tế

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A C D B A A B A C
B A D B C B B A C C
D B B B A B

48

You might also like