You are on page 1of 14

Chương 1.

Tổng quan về kinh tế vĩ mô

Câu hỏi trắc nghiệm

1. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực
a. Tính theo giá hiện hành
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Thường tính cho một năm
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian

2. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực tế


a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân chỉ số giá
c. Tính theo giá cố định
d. Câu (a) và (c) đúng

3. GNP theo giá thị trường bằng:


a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao
d. a và c đúng

4. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng
a. Chỉ tiêu thực
b. Chỉ tiêu theo giá thị trường
c. Chỉ tiêu danh nghĩa
d. Chỉ tiêu sản xuất

5. Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh tế
a. Đầu tư ròng
b. Tổng đầu tư
c. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị
d. Tái đầu tư

6. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
a. S = f(Y)
b. Y = C + I + G
c. C + I = C + S
d. S + T = I + G

7. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
a. Tổng sản phẩm quốc dân
b. Thu nhập quốc dân
c. Sản phẩm quốc dân ròng
d. Thu nhập khả dụng

1
8.Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa
a. Tính theo giá cố định
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Thường tính cho một thời kỳ nhất định
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian

9. Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
a. Tổng sản phẩm quốc dân
b. Sản phẩm quốc dân ròng
c. Thu nhập khả dụng
d. Không có câu nào đúng

10. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh
a. Thuế giá trị gia tăng
b. Thuế thừa kế tài sản
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. b và c đúng

11. ......... Được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc gia trong
một thời kỳ nhất định
a. Tổng sản phẩm quốc nội
b. Tổng sản phẩm quốc dân
c. Sản phẩm quốc dân ròng
d. Thu nhập khả dụng

12................. không nằm trong thu nhập cá nhân


a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế giá trị gia tăng
d. (b) và (c) đúng

13. Chi chuyển nhượng là các khoản


a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh
b. Trợ cấp thất nghiệp
c. Trợ cấp hưu trí
d. Tất cả các câu trên

14. Giới hạn của tính toán tổng thu nhập quốc dân
a. Không đo lường chi phí xã hội
b. Không đo lường được các hoạt động của nền kinh tế ngầm
c. Không bao gồm giá trị của thời gian nhàn rỗi
d. Tất cả các câu trên

2
15. Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2005 là 360 tỷ USD, năm 2010 là
672 tỷ USD. Chỉ số giá năm 2005 là 90 và chỉ số giá năm 2010 là 120. Tổng sản phẩm quốc
dân thực giữa năm 2005 và 2010 sẽ là:
a. Chênh lệch khoảng 40%
b. Giữ nguyên không đổi
c. Chênh lệch khoảng 70%
d. Chênh lệch khoảng 86,6%

16. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
a. Thu nhập khả dụng
b. Tổng sản phẩm quốc dân
c. Sản phẩm quốc dân ròng
d. Thu nhập cá nhân

17. GNP danh nghĩa bao gồm


a. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ
b. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì
c. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải
d. Không có câu nào đúng

18. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a. Mục đích sử dụng
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
c. Thời gian tiêu thụ
d. Các câu trên đều sai

19. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo
a. Quan điểm lãnh thổ
b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong
năm
d. a, b đều đúng

20. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo
a. Quan điểm sở hữu
b. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai

21. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu


a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước sản xuất
ra trong một năm
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ một
nước
c. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong một năm
d. Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài

3
22. Thu nhập khả dụng là
a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng
b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng
d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài

23. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu
a. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá năm gốc
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
c. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm gốc
d. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc

24. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp


a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài để sản
xuất sản phẩm
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất sản
phẩm
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất sản
phẩm
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản phẩm

25. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm
2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
a. 3.0%
b. 3.1%
c. 5.62%
d. 18.0%

26. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng
chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP
là:
a. 500$
b. 100$
c. 600$
d. 650$

27. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất
ở nước ngoài
b. Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở
VN
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa

4
28. Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính
vào GDP của Mỹ như thế nào:
a. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$
b. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$
c. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$
d. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$

29. Bạn đang xem bản tin thời sự với bố bạn. Bản tin cho thấy rằng một quốc gia Caribbean nào
đó đang gặp khủng hoảng và chỉ có mức GDP/người là 300$/năm. Do bố của bạn biết rằng
GDP/người của Mỹ xấp xỉ vào khoảng 30.000$ nên ông cho rằng, về cơ bản Mỹ đang khá giả
hơn gấp 100 lần so với quốc gia Caribbean đó. Lời bình luận của bố bạn:
a. Sai
b. Đúng

30. Thước đo hợp lý đới với mức sống của một nước là:
a. GDP thực bình quân đầu người
b. GDP thực
c. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
d. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người

31. Nhiều nước Đông Á đang tăng trưởng rất nhanh vì:
a. Họ đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư
b. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào
c. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước đây trong chiến tranh
d. Họ đã luôn luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết đến như là “nước chảy
chỗ trũng”

32. Khi một nước có GDP bình quân rất nhỏ:


a. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”
b. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
c. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ
d. Một sự tăng lên về tư bản có thể sẽ có ảnh hưởng tới sản lượng

33. Câu nhận định nào trong số các câu sau là đúng?
a. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau lớn, và theo
thời gian, các nước nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối.
b. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tỷ lệ như nhau
c. Các nước có thể có tỷ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP bình quân của mỗi nước là
như nhau
d. Các nước đều có tốc độ tăng trưởng và mức sản lượng như nhau vì mỗi nước đều có được các
nhân tố sản xuất giống nhau

34. Một giám đốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận được khoản trợ cấp thôi
việc 50 triệu đồng thay vì tiền lương 100 triệu Đ/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đi làm với
mức lương 10 triệu Đ/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm khoản

5
đóng góp cho bố mẹ 5 triệu Đ/Năm. Phần đóng góp của gia đình này vào tổng thu nhập quốc
dân trong năm sẽ giảm đi:
a. 90 triệu Đ
b. 50 triệu Đ
c. 65 triệu Đ
d. 75 triệu Đ

35. Giả sử không có Chính phủ và ngoại thương nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40, MPS
= 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
a. 700
b. Khoảng 77
c. 430
b. 400

36. Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10tỷ MPC = 0,75 mức sản lượng sẽ:
a. Giảm xuống 40tỷ
b. Giảm xuống 13,33tỷ
c. Tăng lên 13,33tỷ
d. Tăng 40 tỷ

37. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
a. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
b. Không còn lạm phát
c. Không còn thất nghiệp
d. Các lựa chọn đều sai

38. Tất cả những yếu tố dưới đây là bộ phận của thu nhập quốc dân, trừ:
a. Trợ cấp ốm đau
b. Tiền lương cảnh sát
c. Tiền trả tù nhân cho công việc họ làm trong tù.
d. Lương của những người làm trong các tổ chức từ thiện.

39. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.
b. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
c. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
d. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất

40. Nếu khuynh hướng tiêu dùng cận biên nhỏ hơn 1, thì khi có thêm một đồng trong thu nhập
khả dụng, bạn sẽ:
a. Luôn tăng tiêu dùng ít hơn một đồng
b. Luôn tăng tiêu dùng thêm một đồng
c. Luôn tăng tiêu dùng nhiều hơn một đồng
d. Không thể biết chắc, còn tùy thuộc vào ý thích của bạn.

41. Tổng sản phẩm quốc dân có thể đo lường bằng tổng của:

6
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng.
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận.
c. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng¸ chi phí hàng hóa trung gian.
d. Sản phẩm quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập khả dụng.

42.Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. Người nội trợ
c. Bộ đội xuất ngũ
d. Sinh viên năm cuối

43. Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
a. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
b. Chỉ số điều chỉnh GDP
c. Chỉ số giá tiêu dùng
d. Chỉ số giá sản xuất

44. “Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
a. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
b. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
c. Tất cả các sản phẩm hiện hành
d. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng

45. Nếu CPI của năm 1995 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 5% thì CPI của năm 1994
là:
a. 130
b. 131,5
c. 125
d. 105

46. Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán
a. Người vay tiền sẽ có lợi
b. Người cho vay sẽ có lợi
c. Cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
d. Cả người cho vay và người đi vay đều có lợi , còn chính phủ bị thiệt

47. Bảng dưới đây giả định nền kinh tế chỉ có hai loại hàng tiêu dùng là sách và bút. Sử dụng
thông tin trong bảng với năm cơ sở là năm 2000

Năm Giá sách (Nghìn Đ) Lượng sách Giá bút (Nghìn Lượng bút (Cái)
(cuốn) Đ)
2000 2 100 1 100
2001 2,5 90 0,9 120
2002 2,75 105 1 130

CPI của các năm 2000, 2001, 2002 lần lượt là:
7
a.100; 113,3; 125
b.100; 111; 139,6
c. 100; 109,2; 116
d. 83.5; 94,2; 100

48. Bảng dưới đây giả định nền kinh tế chỉ có hai loại hàng tiêu dùng là sách và bút. Sử dụng
thông tin trong bảng với năm cơ sở là năm 2000
Năm Giá sách (Nghìn Đ) Lượng sách Giá bút (Nghìn Lượng bút (Cái)
(cuốn) Đ)
2000 2 100 1 100
2001 2,5 90 0,9 120
2002 2,75 105 1 130

Tỷ lệ lạm phát của năm 2001 là:


a. 13,3%
b. 9.2%
c. 11%
d. 0%

49. Trong năm 2012 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư: 300;
đầu tư ròng 100; tiền lương:460; tiền thuê đất:70; tiền trả lãi vay: 50; lợi nhuận:120; thuế gián
thu:100; thu nhập ròng từ nước ngoài:100; chỉ số giá năm 2012 là 150; chỉ số giá năm 2011 là
120 ( đơn vị tính năm gốc:100).

49.1 GDP danh nghĩa theo giá thị trường


a. 1000
b. 1100
c. 1200
d.900

49.2 GNP danh nghĩa theo giá thị trường


a. 900
b.1000
c.1100
d. 1200

49.3 GNP thực của năm 2012


a. 600
b.777
c.733.33
d.916.66

49.4 GNP danh nghĩa theo giá sản xuất


a.900
b.1100
c.1000
8
d.1200

49.5 NNP
a.800
b. 1000
c. 900
d.1100

49.6 NI
a.700
b. 800
c.750
d. 900

Chương2. Lý thuyết xác định sản lượng quốc gia

Câu hỏi trắc nghiệm


50. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
b. Tổng số tiêu dùng tự định
c. Khuynh hướng tiêu dùng biên
d. Không câu nào đúng

51.Khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng
a. Một đường thẳng
b. Một đường cong lồi
c. Một đường cong lõm
d. Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm

52.Số nhân tổng cầu phản ánh


a. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi
c. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị
d. Không câu nào đúng

53.Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản lượng sẽ là:
a. 1/(1-MPC)
b. 1/(1-MPS)
c. 1/(1-MPC-MPS)
d. 1/(1-MPC-MPI)

54.Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số
C=120+0.7Yd ; I=50+0.1Y; Yp = 1000; Un =5%

54.1 Mức sản lượng cân bằng


9
a. 850
b. 750
c. 600
d. 1000

54.2 Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng


a. 13.8%
b. 20%
c. 12.5%
d. Tất cả đều sai

54.3 Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới
a. 870
b. 919,66
c. 950
d. Tất cả đều sai

55 Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 450


a. Tổng cung hàng hoá và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hoá và dịch vụ
b. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập
c. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu
d. Tất cả đều đúng

56.Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y: thu nhập). Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 100
là:
a. S = 10
b. S = 0
c. S = -10
d. Không thể tính được

57. Trong một nền kinh tế đóng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhập Y liên hệ với nhau
3
bằng 1 hàm: C = 400 triệu Bảng + Y ; Tiết kiệm sẽ bằng 0 khi thu nhập quốc dân là:
4
a. 0
b. 100 triệu Bảng
c. 300 Triệu Bảng
d. 700 triệu Bảng
e. 1600 triệu Bảng

58. Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, khuynh hướng
đầu tư biên = 0. Mức sản lượng sẽ:
a. Gia tăng thêm là 19
b. Gia tăng thêm là 27
c. Gia tăng thêm là 75
c. Không có câu nào đúng

10
Chương 3. Tổng cầu và chính sách tài khoá

Câu hỏi trắc nghiệm


59. Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng
a. Tiền lãi về khoản nợ công cộng
b. Tiền trợ cấp thất nghiệp
c. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
d. a và c đúng

60. Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng:
a.S-T=I-G
b.S+I=G-T
c. S+I =G+T
d. S+T=I+G

61. Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ
a. Bằng với số nhân của đầu tư
b. Nghịch đảo số nhân đầu tư
c. 1 trừ số nhân đầu tư
d. Bằng với số nhân chi chuyển nhượng

62.Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là 0.2.
Số nhân chi tiêu của nền kinh tế sẽ là:
a. k=4
b. k=5
c. k=2.5
d. k=2

63. Nếu khuynh hướng tiết kiệm biên là 0.2, đầu tư biên theo sản lượng là 0.08, thuế biên là
0.1. Số nhân chi tiêu của nền kinh tế sẽ là:
a. k=4
b. k=5
c. k=6
d. Tất cả đều sai

64. Giả sử MPT=0; MPI=0; MPC=0.6; MPM=0.1; Co=35; Io=105; To=0; G=140; X=40;
Mo=35. Mức sản lượng cân bằng
a.Y =570
b. Y=710
c. Y=900
d. Y=360

65. Giả sử Mo=6; MPM=0.1; MPS=0.2; MPT =0.1 và mức sản lượng là 450. Vậy giá trị nhập
khẩu hàng hoá tại mức sản lượng trên là
a.M=45
b. M=39
11
c. M=51
d. Tất cả đều sai

66. Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là


a. I+T+G=S+I+M
b. S-T=I+G+X-M
c. M-X=I-G-S-T
d. S+T+M=I+G+X

67. Giả sử MPC =0.55; MPI=0.14; MPT=0.2; MPM=0.08, số nhân của nền kinh tế mở sẽ là
a. k=1.5
b. k=2.5
c. k=2
d. k=3

68. Một ngân sách cân bằng khi


a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách
b. Số thu thêm bằng số chi thêm
d. a, b đều sai
c. a, b đều đúng

69.Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu
AD dịch sang phải khi:
a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d. Các lựa chọn đều đúng

70.Nếu các hộ gia đình quyết định sẽ tiết kiệm một tỷ lệ ít hơn trước trong thu nhập thì
a. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá đều tăng
b. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng
c. Cả đường AS và AD đều dịch chuyển sang trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa có đủ
thông tin để kết luận ảnh hưởng đến mức giá.
d. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức giá đều
giảm

12
Chương 4. Tiền tệ - Ngân hàng và chính sách tiền tệ

Câu hỏi trắc nghiệm


71. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tuỳ ý lá 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là
a. kM=3 c. kM=4
b. kM=2 d. kM=5

72.Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài
ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tuỳ ý là 5% vậy dự trữ bắt buộc sẽ là:
a.10% c. 3%
b. 5% d. 2%

73.Hàm cầu tiền phụ thuộc vào


a. Lãi suất và sản lượng c. Chỉ có lãi suất
b. Chỉ có sản lượng d. Nhu cầu thanh toán

74.Giả sử hàm cầu tiền ở một mức sản lượng là LM=450-20r. Lượng tiền mạnh là 200, số nhân
tiền là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là:
a. r = 3% c. r=2.5%
b. r=2% d. r=1.5%

75.Trong công thức số nhân tiền tệ kM, c là


a. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng
b. Tỷ lệ tiền mặt so với tổng số tiền công chúng có
c. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền ký gửi
d. Tất cả đều sai

76.Số nhân tiền tệ là lượng tiền mà hệ thống ngân hàng tạo ra từ ……………………
a. Mỗi đồng do NHTW phát hành
b. Mỗi đồng ngân hàng thương mại cho vay
c. Mỗi đồng dự trữ
d. Cả a, b, c đều sai

77. Giá trị của số nhân tiền tăng khi


a. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
b. Lãi suất chiết khấu giảm
c. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc giảm
d. Tất cả các câu trên

78. Trong thị trường tiền tệ, thì sự gia tăng về mức giá sẽ làm
a. Dịch chuyển đường cầu tiền về bên phải và tăng lãi suất
b. Dịch chuyển đường cầu tiền về bên trái và tăng lãi suất
c. Dịch chuyển đường cầu tiền về bên phải và làm giảm lãi suất
d. Dịch chuyển đường cầu tiền về bên trái và giảm lãi suất
13
79. Khi lãi suất tăng, chi phí cơ hội của việc giữ tiền sẽ
a. Tăng c. Không đổi
b. Giảm d. Không phải a, b, c

80.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng số nhân tiền tệ
a. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b. Cho các ngân hàng thương mại vay
c. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu

81. Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a. Tăng c. Không đổi
b. Giảm d. Không thể kết luận

82. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:


a. Ngân hàng trung ương phải trả cho ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng thươngng mại phải trả cho ngân hàng trung ương khi vay tiền
c. Dân chúng phải trả khi vay tiền của ngân hàng thương mại
d. Doanh nghiệp khác phải trả khi vay tiền của ngân hàng thương mại

83.Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. Mức giá
b. Sự sẵn có của thẻ tín dụng
c. Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
d. Lãi suất

84.Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng:
a. 5% c. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn 5% d. Các lựa chọn đều sai

85. Giả sử lãi suất danh nghĩa là 7% trong khi đó cung tiền tăng với tốc độ 5%/năm. Nếu chính
phủ tăng tốc độ tăng tiền từ 5% lên đến 9%, hiệu ứng Fisher cho thấy rằng trong dài hạn, lãi
suất danh nghĩa sẽ là:
a. 4%. b. 9%. c. 11%
d. 12% e. 16%.

14

You might also like