You are on page 1of 6

Bài tập có đáp án:

1. Trong nền kinh tế chỉ sản xuất lúa và vải, để sản xuất thêm một đơn
vị lúa như trước thường đòi hỏi:
a. Một lượng vải sản xuất giảm đi nhiều hơn
b. Một lượng vải sản xuất tăng ít hơn
c. Một lượng vải sản xuất tăng nhiều hơn
d. Một lượng vải sản xuất giảm đi ít hơn
2. Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Thu nhập khả dụng của hộ gia đình giảm khi thuế tăng
B. Thu nhập khả dụng của hộ gia đình tăng khi chi chuyển nhượng của chính
phủ giảm
C. Khuynh hướng tiết kiệm biên của hộ gia đình tăng khi khuynh hướng chi
tiêu dùng của hộ gia đình giảm
D. Tiết kiệm của hộ gia đình giảm khi thu nhập khả dụng của hộ gia đình
giảm
3. Khái niệm giới hạn khả năng sản xuất yêu cầu phải chấp nhận giả
định là:
A. Nguồn lực không phải là cố định
B. Số lượng hàng hóa là không giới hạn
C. Tăng trưởng kinh tế ở tốc độ bình thường
D. Tất cả nguồn lực đều được sử dụng có hiệu quả
4. Không được tính trong GDP nhưng rõ ràng có đóng góp vào phúc lợi
kinh tế là phần giá trị
A. Thuốc gây mê bán trên thị trường
B. Thực phẩm được sử dụng ngay tại nơi tạo ra nó
C. Lợi nhuận có được từ bán hàng vỉa hè
D. Do các bà nội trợ và hoạt động tự làm tạo ra
5. Nếu GDP thực tăng lên, chúng ta chắc chắn rằng:
a. Sản lượng tăng
b. Giá tăng
c. Giá tăng nhưng sản lượng không đổi
d. Giá không đổi
6. Lạm phát sẽ làm cho GDP danh nghĩa:
a. Tăng nhanh hơn GDP thực tế
b. Nhỏ hơn GDP thực tế
c. Trở nên có giá trị hơn
d. Không thay đổi
7. Quốc Gia Delta có GDP danh nghĩa của 2 năm 2021 và 2022 lần lượt
là 30 tỷ USD, và 36 tỷ USD trong khi chi số giá của 2 năm đó là 150 và
160, tốc độ tăng trướng của quốc gia này trong năm 2022 là
A. 20,0%
B. 16,7%
C. 12,5%
D. 6,7%
8. Định nghĩa hàng hoá cuối cùng là hàng hoá:
a. Mà người sử dụng cuối cùng mua
b. Được sản xuất ở công đoạn cuối cùng của nhà máy
c. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác
d. Chỉ sử dụng cho tiêu dùng
9. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng kinh tế thị trường có xu hướng
cân bằng dài hạn ở mức toàn dụng dựa vào giả định chấp nhận là:
A. Nguyên lý “bàn tay vô hình” của Adam Smith
B. Giá cả và tiền lương là hoàn toàn linh hoạt
C. Hàng hóa thì điều chỉnh linh hoạt còn nguồn lực thì không linh hoạt
D. Tự do hóa các chính sách thương mại quốc tế
10. Số nhân tổng cầu có đặc tính sau đây
A. Tỉ lệ thuận với xu hướng tiết kiệm biên
B. Tỉ lệ nghịch với xu hướng tiết kiệm biên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
11. Nếu thu nhập khả dụng tăng 100 triệu làm tiêu dùng tăng 90 triệu,
khuynh hướng tiêu dùng biên là:
a. 0,9
b. 0,6
c. 0,75
d. 0,8
12. Cầu sẽ tạo ra cung bằng chính nó” khi nền kinh tế suy thoái là quan
điểm của
a. Lý thuyết Keynes
b. Định luật Say
c. Các nhà kinh tế “trọng cung”
d. Lý thuyết cổ điển
13. Giá trị số nhân của tổng cầu phản ánh:
a. Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi của sản lượng khi chi chuyển nhượng thay đổi 1 đơn vị
c. Mức thay đổi của tổng cầu khi chi tiêu thay đổi 1 đơn vị
d. Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị
14. Với thu nhập khả dụng cho trước sẽ được hộ gia đình dùng để:
a. Tiêu dùng và đầu tư
b. Tiêu dùng và tiết kiệm
c. Tiết kiệm và đầu tư
d. Tiêu dùng và nộp thuế
15. Khi tiêu dùng tự định C0 = 2 thì tiết kiệm tự định S0 bằng:
a. + 2
b. +1/2
c. - 1/2
d. - 2
16. Đầu tư có thể tăng khi:
a. Thuế suất tăng
b. Sản lượng tăng
c. Tiết kiệm tăng
d. Lãi suất tăng
17. Với hàm đầu tư I = 200 + 0,2Y thì khi sản lượng tăng 10 tỷ đầu tư sẽ:
a. Tăng 10 tỷ
b. Tăng 200 tỷ
c. Tăng 2 tỷ
d. Giảm 2 tỷ
18. Cho hàm số cầu tiền: DM = a0 + am r. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
a. a0 luôn có giá trị âm
b. am cho biết khi lãi suất tăng một đơn vị thì lượng cầu tiền tăng bao nhiêu
đơn vị
c. am luôn có giá trị âm
d. am luôn có giá trị dương
19. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
A. Lượng cầu tiền sẽ tăng khi thu nhập tăng
B. Lượng cầu tiền sẽ tăng khi lãi suất tăng
C. Khi lãi suất thay đổi, đường cầu tiền sẽ có hiện tượng trượt dọc
D. Khi lãi suất thay đổi, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển

20. Việc ngân hàng trung ương giảm lãi suất cơ bản sẽ làm:
A. Tăng thâm hụt cán cân thương mại
B. Giảm tổng cầu
C. Tăng cung tiền nội tệ
D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng
21. Mức giá chung tăng sẽ làm:
A. Giảm lượng cầu tiền cho các giao dịch mua bán
B. Tăng các giao dịch kinh tế
C. Giảm chi phí cơ hội của việc giữ tiền
D. Tăng lượng cầu tiền cho các giao dịch mua bán
22. Câu phát biểu nào không đúng về lượng tiền mạnh (H hoặc M0):
A. Tiền mạnh = tiền mặt lưu thông + tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Lượng tiền mạnh là lượng tiền qui ước do Ngân hàng Trung ương phát
hành vào nền kinh tế
C. Tiền mạnh = tiền mặt lưu thông + tiền gửi ngân hàng
D. Tiền mạnh là tổng số tiền mặt ngân hàng trung ương đưa vào nền kinh tế
23. Tiền tệ không được sử dụng làm:
a. Yếu tố sản xuất
b. Phương tiện thanh toán, trung gian trao đổi
c. Phương tiện cất giữ giá trị
d. Phương tiện đo lường giá trị
24. Nếu tỷ giá hối đoái từ 18.000 VND/USD giảm xuống 17.500
VND/USD, các yếu tố khác không đổi thì điều này đồng nghĩa:
a. Đồng Việt Nam lên giá
b. Đồng Việt Nam lên giá, nhập khẩu giảm
c. Đồng Việt Nam mất giá, nhập khẩu tăng
d. Đồng Việt Nam mất giá, nhập khẩu giảm
25. Nếu trong năm giá trị xuất khẩu của quốc gia cao hơn giá trị nhập
khẩu thì:
A. Cán cân thương mại thặng dư
B. Cán cân thương mại thâm hụt
C. Tài khoản vốn và tài chính thâm hụt
D. Tài khoản vãng lai sẽ xấu đi
26. Hàm cung và cầu đô la Mỹ trên thị trường ngoại hối Việt Nam là
QES=50.000+3.000E và QED=100.000 – 2.000E. Tỷ giá hối đoái cân bằng sẽ
là:
a. 12.500
b. 10.000
c. 17.000
d. 17.200
27. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Để khuyến khích xuất khẩu, chính phủ sẽ nâng giá đồng nội tệ
b. Xuất khẩu của một nước phụ thuộc vào thu nhập của nước đó
c. Trong cơ chế tỉ giá thả nổi có quản lí, chính phủ sẽ mua ngoại tệ khi muốn
phá giá đồng nội tệ
d. Tỉ giá hối đoái thực lớn hơn một cho thấy giá hàng hóa trong nước cao
hơn giá hàng hóa nước ngoài
28. Tác động của việc giá trị xuất khẩu tăng trong ngắn hạn là:
a. Sản lượng tăng, giá giảm
b. Sản lượng giảm; giá tăng
c. Sản lượng giảm; giá giảm
d. Sản lượng tăng, giá tăng
29. Đường tổng cầu sẽ không dịch chuyển khi:
a. Mức giá thay đổi
b. Đầu tư giảm
c. Chi tiêu của chính phủ tăng
d. Thuế của chính phủ tăng
30. Khi so sánh với mức sản lượng tiềm năng thì mức sản lượng cân bằng
trong dài hạn của nền kinh tế:
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Có thể bằng, cao hơn hoặc thấp hơn
d. Luôn luôn bằng
31. Đường tổng cung dài hạn LAS sẽ dịch chuyển sang phải khi có:
a. Tiến bộ công nghệ
b. Mức giá tăng
c. Giá các yếu tố đầu vào tăng
d. Thuế tăng
32. Hãy chọn câu phát biểu đúng:
a. Tiền lương thực chính là tiền lương danh nghĩa
b. Tiền lương thực và cầu lao động có mối quan hệ đồng biến
c. Khi tiền lương thực thực giảm, cầu lao động giảm
d. Tiền lương thực là tỷ số giữa tiền lương danh nghĩa và mức giá
33. Tổng cung dài hạn LAS phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Nguồn lực sản xuất
b. Lãi suất
c. Xuất nhập khẩu
d. Chi tiêu chính phủ
34. Nếu ngân hàng trung ương làm giảm lãi suất nghĩa là đang:
a. Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
b. Thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp
c. Muốn chống lạm phát
d. Lo lắng vì tốc độ tăng của tổng cầu vượt quá sản lượng tiềm năng
35. Đặc điểm của lạm phát chi phí đẩy là:
a. Lương danh nghĩa tăng
b. Mức giá và thất nghiệp đều tăng
c. Tổng cầu tăng cao làm mức giá tăng
d. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang bên phải
36. Do cú sốc cung, trong ngắn hạn:
a. GDP thực tăng lên
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang bên trái
c. Thất nghiệp giảm
d. Mức giá giảm
37. Điều nào sau đây được xem là cú sốc cung?
a. Tăng đầu tư trong nền kinh tế do vốn tăng
b. Giảm lương
c. Giá xăng dầu tăng cao đột ngột
d. Sự tiến bộ trong công nghệ
38. Các chính sách chính phủ thực hiện để giảm áp lực lạm phát do cầu
kéo có thể:
a. Suy giảm tổng cung
b. Hạn chế lợi nhuận
c. Làm thị trường lao động bị căng thẳng hơn
d. Gây suy thoái
39. Khi các hoạt động kinh tế giảm sút do suy thoái sẽ làm tăng:
a. Thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Thất nghiệp cơ cấu
d. Thất nghiệp theo mô hình cổ điển
40. Sản lượng cân bằng ngắn hạn bằng mức sản lượng tiềm năng thì thất
nghiệp bằng:
a. Thất nghiệp tự nhiên
b. Không
c. Thất nghiệp không tự nguyện
d. Thất nghiệp cơ học và thất nghiệp chu kỳ

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

A B D D A A C A B B

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

A A D B D B C C C C

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

D C A A A B C D A D

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

A D A A B B C D A A

You might also like