You are on page 1of 20

KINH TẾ VĨ MÔ

1. GNP danh nghĩa bình quân đầu người càng lớn thì mức sống càng cao.
a. Sai
b. Đúng
2. GNP của Việt Nam
a. Phản ánh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trên lãnh thổ Việt
Nam
b. Phản ánh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân Việt Nam tạo
ra
c. Cả 2 đáp án đúng
d. Cả 2 đáp án sai
3. GDP của Việt Nam
a. Được tính theo giá hiện hành
b. Phản ảnh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân Việt Nam tạo
ra
c. Kể cả phần thu nhập do người nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
d. Tất cả các đáp án đúng
4. GDP của Việt Nam
a. Tất cả các đáp án sai
b. Phản ánh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt
Nam
c. Phản ánh tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ Việt
Nam và do công dân Việt Nam tạo ra
d. Do công dân Việt Nam tạo ra
5. GNP, GDP danh nghĩa là chỉ tiêu thích hợp nhất để so sánh mức sản xuất
giữa các năm
a. Đúng
b. Sai
6. GNP của Việt Nam bao gồm phần thu nhập do công dân Việt Nam tạo ra
trên lãnh thổ Việt Nam và ở nước ngoài
a. Đúng
b. Sai
7. Khi tính GDP ta phải loại bỏ sản phẩm trung gian
a. Nó không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
b. Nó chưa phải là sản phẩm hoàn chỉnh
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng
8. Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP
a. Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất đồ hộp
b. Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp sản xuất thép
c. Tiền mua cá của bà nội trợ
d. Tiền mua điện của xí nghiệp dệt
9. Để phân biệt sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, ta căn cứ vào
a. Mục đích sử dụng
b. Nhu cầu của người tiêu dùng
c. Công nghệ sản xuất
d. Tính chất của sản phẩm
10. Tổng xuất lượng là chỉ tiêu
a. Phản ánh chính xác mức sản xuất của 1 nước
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Bao gồm sản phẩm trung gian
d. Phản ánh toàn bộ giá trị tăng thêm của nền kinh tế
11. Năng lực sản xuất của 1 quốc gia tăng lên là do
a. Tồn kho của các doanh nghiệp
b. Khấu hao
c. Tổng vốn đầu tư
d. Đầu tư ròng
12. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất bao gồm
a. Thu nhập do đầu tư nước ngoài và thu nhập do xuất khẩu hàng hóa ra nước
ngoài
b. Thu nhập do nhận quà biếu từ nước ngoài
c. Thu nhập do xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
d. Thu nhập do đầu tư nước ngoài
13. Thu nhập khả dụng Yd là thu nhập
a. Còn lại của doanh nghiệp sau khi trừ các khoản thuế
b. Cuối cùng mà 1 nước có thể sử dụng
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
14. Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng
a. Doanh số - (chi phí sản xuất trực tiếp + chi phí sản xuất gián tiếp)
b. Doanh số - chi phí kế toán
c. Doanh số - chi phí kinh tế
d. Doanh số - chi phí kế toán – cổ tức
15. Không giống thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân
a. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng bảo hiểm xã hội; không bao gồm các khoản trả lãi vay và trợ cấp
của chính phủ
b. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các
khoản đóng bảo hiểm xã hội, các khoản trả lãi vay và trợ cấp của chính phủ
c. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh
nghiệp, các khoản đóng bảo hiểm xã hội, các khoản trả lãi vay và trợ cấp của
chính phủ
d. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh
nghiệp, các khoản đóng bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản trả lãi vay và trợ
cấp của chính phủ
16. Tất cả hay một phần lợi nhuận doanh nghiệp có thể trả cho cổ đông dưới
dạng
a. Tài khoản vốn
b. Thu nhập giữ lại
c. Thanh toán lãi
d. Cổ tức
17. Một giá trị hàng hóa được sản xuất năm 2020, nhưng qua 2021 mới bán
được thì
a. Giá trị này phải cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, trừ ra khỏi hạng mục
chi tiêu dùng 2020, cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
b. Giá trị này phải cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, trừ ra khỏi hạng mục
chi tiêu dùng 2020, không được cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
c. Giá trị này phải cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, cộng vào hạng mục
chi tiêu dùng 2021, trừ ra khỏi hạng mục chi đầu tư năm 2021
d. Giá trị này phải cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2020, cộng vào hạng mục
chi tiêu dùng 2021, không cộng vào hạng mục chi đầu tư năm 2021
18.Đâu là ví dụ về hàng hóa lâu bên
a. Lò vi sóng
b. Quần áo
c. Giày dép
d. Thực phẩm
19. Mục tiêu chủ yếu cùa nền kinh tế thị trường là gì
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng
d. Tối đa hóa thuế nộp cho ngân sách
20. Tiền lương là yếu tố cấu thành GDP trong phương pháp tính GDP theo
a. Thu nhập
b. Sản xuất
c. Chi tiêu
d. Không có trong 3 phương pháp
21. Khi một gia đình mua nhà mới, khoản này thuộc thành phần nào trong công
thức tính GDP theo phương pháp chi tiêu
a. Chi tiêu hộ gia đình
b. Đầu tư
c. Chi tiêu chính phủ
d. Xuất khẩu ròng
22. Khi thấy giá thực phẩm thiết yếu tăng, chúng ta kết luận nền kinh tế đang bị
lạm phát
a. Đúng
b. Sai
23. Nền kinh tế lạm phát là
a. Giá cả tất cả hàng hóa đều tăng
b. Giá cả vài loại hàng hóa tăng
c. Tất cả sai
d. Mức giá trung bình của rổ hàng hóa tiêu biểu tăng
24. Lạm phát do cung đi kèm với sự sụt giảm sản lượng
a. Sai
b. Đúng
25. Lạm phát do cầu đi kèm với sự gia tăng sản lượng thực nếu nền kinh tế có
khả năng
a. Đúng
b. Sai
26. Sản lượng thực chắc chắn sẽ tăng nếu lạm phát do cả cung lẫn cầu
a. Sai
b. Đúng
27. Lạm phát do cả cung lần cầu gọi là lạm phát phi mã
a. Sai
b. Đúng
28. Lạm phát do cả cung lẫn cầu thì sản lượng có thể tăng, giảm hay không đổi
a. Đúng
b. Sai
29. Lạm phát do cung
a. Còn gọi là lạm phát do chi phí đẩy
b. Xảy ra khi giá đầu vào tăng
c. Đi kèm suy thoái kinh tế
d. Tất cả các đáp án đều đúng
30. Tỷ lệ lạm phát năm 2021 là 10% có nghĩa là
a. Giá cả năm 2021 giảm 10% so với năm 2020
b. Giá cả năm 2021 giảm 10% so với năm 2020
c. Giá cả năm 2021 bằng 10% so với năm 2020
d. Giá cả năm 2021 tăng 10% so với năm 2020
31. Tỷ lệ lạm phát năm 2021 là – 5% có nghĩa là
a. Lạm phát năm 2021 giảm bớt 5% so với năm 2020
b. Giá cả năm 2021 bằng 95% so với năm 2020
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Lạm phát năm 2021 thấp hơn 5% so với năm 2020
32. Chỉ số giá năm 2021 là 150% có nghĩa là
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Giá cả năm 2021 bằng 150% so với năm gốc
c. Giá cả năm 2021 tăng 50% so với 2020
d. Giá cả năm 2021 tăng 150% / năm gốc
33. Chỉ số giá 2021 là 90%, tìm câu sai
a. Giá cả năm 2021 giảm 10% so với năm trước đó
b. Giá cả năm 2021 thấp hơn so với năm trước đó
c. Giá cả năm 2021 tăng 90% so với năm trước đó
d. Giá cả 2021 bằng 90% so với năm trước đó
34. Tỷ lệ lạm phát 2020 là 15%, năm 2021 là 12%, ta nói
a. Tất cả các đáp án sai
b. Nền kinh tế có thất nghiệp cao
c. Nền kinh tế đang giảm phát
d. Nền kinh tế vẫn còn lạm phát
35. Chỉ số giá năm 2020 và 2021 là 1,6 và 1,8; tỷ lệ lạm phát năm 2021 là
a. 15%
b. 12,5%
c. 14%
d. 112,5%
36. Chỉ số giá của năm 1,2,3, lần lượt là 110, 115 và 120 có nghĩa là
a. Tỷ lệ lạm phát năm 2 bằng tỷ lệ lạm phát năm 3
b. Tỷ lệ lạm phát năm 2 lớn hơn tỷ lệ lạm phát năm 3
c. Tỷ lệ lạm phát năm 1 bằng tỷ lệ lạm phát năm 2
d. Tỷ lệ lạm phát năm 2 nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm 3
37. Tổng chi tiêu mua giỏ hàng hóa tiêu biểu ở Vương quốc Anh trong năm thứ
1 và năm thứ 2 là: Năm 1 = $940, năm 2 = $1000. Tính tỷ lệ lạm phát
a. 5,4%
b. 6,4%
c. 7,4%
d. 8,4%
38. Tiền làm cho
a. Giao dịch thương mại dễ dàng hơn
b. Hiệu quả hơn phương thức hàng đổi hàng
c. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn
d. Tất cả đáp án đều đúng
39. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ
chung sẽ
a. Giảm; số nhân tiền tăng; cung tiền tăng
b. Tăng; số nhân tiền giảm; cung tiền giảm
c. Giảm; số nhân tiền giảm; cung tiền tăng
d. Tăng; số nhân tiền tăng; cung tiền tăng
40. Do thiếu lòng tin vào hệ thống ngân hàng, (1) người dân đổ xô đi rút tiền &
(2) ngân hàng tăng mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết
a. Cả 2 quyết định làm tăng cung tiền
b. Cả 2 quyết định làm giảm cung tiền
c. Quyết định (1) làm tăng cung tiền; quyết định (2) làm giảm cung tiền
d. Quyết định (1) làm giảm cung tiền; quyết định (2) làm tăng cung tiền
41. Mức giá tăng sẽ làm
a. Lãi suất và đầu tư giảm
b. Lãi suất tăng và đầu tư giảm
c. Lãi suất và đầu tư tăng
d. Lãi suất giảm và đầu tư tăng
42.Sản lượng thực của một nước đang tăng. Điều nào sau đây giúp chúng ta
chắc chắn rằng năng suất của nước này cũng đang tăng
a. Tổng số giờ làm việc tăng
b. Tổng số giờ làm việc như cũ
c. Tổng số giờ làm việc giảm
d. Tổng số giờ làm việc như cũ hay giảm
43. Các yếu tố khác không đổi và tồn tại hiệu suất sinh lợi giảm dần thì năng
suất như thế nào nếu vốn và lao động cùng tăng
a. Năng suất tăng
b. Năng suất giảm
c. Năng suất không đổi
d. Không đủ thông tin để kết luận
44. Nguyên nhân chênh lệch mức sống giữa nước giàu và nghèo trên thế giới là

a. Năng suất lao động
b. Tích lũy của cải do tổ tiên để lại
c. Do sở hữu nhiều tài nguyên
d. Do khả năng học hỏi và bắt chước
45. Nguồn lực chủ yếu ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
a. Vốn con người
b. Vốn vật chất và tài nguyên thiên nhiên
c. Khoa học công nghệ
d. Tất cả các nguồn lực trên
46. Thông thường nếu so sánh nước đang phát triển, đã phát triển và kém phát
triển, nước nào thường có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn
a. Nước đã phát triển
b. Nước đang phát triển
c. Không đủ thông tin để kết luận
d. Nước kém phát triển
47.Nếu quyền sở hữu được pháp luật đảm bảo, điều này góp phần tăng
a. Tăng năng suất và GDP thực
b. Tăng năng suất nhưng GDP thực không tăng
c. GDP thực tăng nhưng năng suất không tăng
d. Không tác động đến năng suất và GDP thực
48.Một nước muốn nâng cao mức tiêu dùng trong tương lai thì phải
a. Hiện tại phải tiết kiệm nhiều hơn
b. Hiện tại phải tiêu dùng ít hơn
c. Tiết kiệm phải đem đi đầu tư
d. Tất cả các đáp án đều đúng
49. Vốn cùng một tỷ lệ vốn đầu tư / GDP bằng nhau nhưng nước kém phát triển
hơn có thể có tốc độ tăng trưởng cao hơn, hiện tượng này gọi là
a. Sinh lợi giảm dần
b. Hiệu ứng đuổi kịp
c. Cả 2 đáp án đúng
d. Cả 2 đáp án sai
50. Các yếu tố đóng góp vào tăng trưởng kinh tế
a. Giáo dục
b. Quyền sở hữu được công nhận
c. Tự do hóa thương mại
d. Tất cả đều đúng
51.Tiền lương giữa lao động có trình độ và lao động phổ thông ở đâu chênh lệch
nhiều hơn?
a. ở các nước kém phát triển
b. ở các nước phát triển
c. không đủ thông tin để kết luận
d. ở những nước hàng đầu thế giới như Mỹ, Đức, Nhật,…
52. Tại mức cân bằng lãi suất thực, lượng vốn vay cân bằng với
a. Đầu tư nội địa
b. Nguồn cung ngoại tệ
c. Tiết kiệm quốc gia
d. Dòng vốn ra ròng
53.Những quan ngại đối với người cho vay không thích rủi ro:
1) Những người vay những khoản vay lớn nhất là những người rủi ro cao
nhất
2) GDP thực giảm kéo theo lợi nhuận doanh nghiệp giảm
3) Sản phẩm của doanh nghiệp nào đó bị lỗi thời
a. 1 là rủi ro thị trường; 2 là rủi ro DN có tính đặc thù
b. 3 là rủi ro thị trường; 1 là rủi ro DN có tính đặc thù
c. 2 là rủi ro thị trường; 3 là rủi ro DN có tính đặc thù
d. 2 là rủi ro thị trường; 3 là rủi ro DN có tính đặc thù
54.Nếu tiết kiệm của 1 quốc gia trong nền kinh tế đóng > 0, kết quả nào sau đây
đúng
a. Y – C – G > 0
b. Hoặc là tiết kiệm chính phủ hay tiết kiệm tư nhân phải > 0
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Đầu tư > 0
55.Lợi thế của quỹ tương hỗ là
a. Các quỹ tương hộ tạo điều kiện cho người dân thường tiếp cận các khoản vay
để đầu tư
b. Các quỹ tương hỗ tạo điều kiện cho người dân thường tiếp cận kỹ năng của
những nhà quản lý tiền tệ chuyên nghiệp
c. Một nhà đầu tư có thể tránh các khoản phí và lệ phí đầu tư
d. Các quỹ tương hỗ hoạt động tốt hơn các quỹ chỉ số
56.Số dư ban đầu bằng nhau, phương án nào trong 3 phương án sau có số dư
thấp nhất
a. Không đủ thông tin để kết luận
b. Mức lãi 5%/năm trong 20 năm
c. Mức lãi 10%/năm trong 10 năm
d. Mức lãi 20%/năm trong 5 năm
57.Ba yếu tố đầu tiên của một cuộc khủng hoảng tài chính được thể hiện theo
thứ tự sau
a. Các định chế tài chính mất khả năng thanh toán; sụt giảm niềm tin vào các định
chế tài, giá một số tài sản giảm mạnh
b. Các định chế tài chính mất khả năng thanh toán, thu hẹp tín dụng, kinh tế suy
thoái
c. Giá 1 số tài sản giảm mạnh, các định chế tài chính mất khả năng thanh toán;
sụt giảm niềm tin vào các định chế tài chính
d. Các định chế tài chính mất khả năng thanh toán, kinh tế suy thoái, thu hẹp tín
dụng
58. Nếu một doanh nghiệp muốn vay, nó có thể
a. Cầu trái phiếu bằng cách bán trái phiếu
b. Cầu trái phiếu bằng cách mua trái phiếu
c. Cung trái phiếu bằng cách bán trái phiếu
d. Cung trái phiếu bằng cách mua trái phiếu
59.Hiện giá của một khoản thanh toán 1000$ sau 1 năm, với 6%/năm
a. 1000/1,06
b. 1000*1,06
c. Tất cả đều sai
d. 1000^1,06
60.Thay đổi nào sau đây làm tăng giá trị hiện tại của một khoảnh thanh toán
trong tương lai
a. Tất cả đều đúng
b. Giảm qui mô của số tiền thanh toán
c. Giảm thời gian thanh toán
d. Tăng lãi suất
61.Tin tức lạc quan làm tăng kỳ vọng của mọi người về mức cổ tức giá cả của
công ty, trước khi giá công ty thay đổi, cổ phiếu của công ty này sẽ
a. Bị đánh giá thấp vì vậy giá cổ phiếu của công ty sẽ giảm
b. Bị đánh giá cao, vì vậy giá cổ phiếu của công ty sẽ giảm
c. Bị đánh giá cao, vì vậy giá cổ phiếu của công ty sẽ tăng
d. Bị đánh giá thấp, vì vậy giá cổ phiếu của công ty sẽ tăng
62.Khái niệm về hiện giá giúp giải thích tại sao
a. Khi lãi suất tăng, cầu vốn vay giảm nhưng không giúp giải thích tại sao đầu tư
giảm khi lãi suất tăng
b. Giúp giải thích cả 2
c. Không giúp giải thích cả 2
d. Giúp giải thích tại sao đầu tư giảm khi lãi suất tăng; nhưng không giúp giải
thích tại sao khi lãi suất tăng, cầu vốn vay giảm
63.Những yếu tố khác không đổi, khi một doanh nghiệp bán ra cổ phiếu mới
a. Cung cổ phiếu giảm, giá cổ phiếu giảm
b. Cung cổ phiếu tăng, giá cổ phiếu tăng
c. Cung cổ phiếu tăng, giá cổ phiếu giảm
d. Cung cổ phiếu giảm, giá cổ phiếu tăng
64.Nếu cổ phiếu của một công ty bị đánh giá thấp, có nghĩa là
a. Hiện giá cổ phiếu > giá cổ phiếu; bạn không nên mua cổ phiếu này
b. Hiện giá cổ phiếu > giá cổ phiếu; bạn nên mua cổ phiếu này
65.Một quỹ tương hỗ
a. Là một trung gian tài chính
b. Tất cả đều đúng
c. Là một định chế tài chính đứng giữa người tiết kiệm và người đi vay
d. Cho phép người dân với số tiền tiết kiệm nhỏ có thể đa dạng hóa việc nắm giữ
tài sản
66. Nếu cổ phiếu của một công ty bị định giá cao, có nghĩa là
a. Hiện giá cổ phiếu < giá cổ phiếu; bạn không nên mua cổ phiếu này
b. Hiện giá cổ phiếu < giá cổ phiếu; bạn nên mua cổ phiếu này
c. Hiện giá cổ phiếu > giá cổ phiếu; bạn không nên mua cổ phiếu này
d. Hiện giá cổ phiếu > giá cổ phiếu; bạn nên mua cổ phiếu này
67.Lãi suất 10%/năm, bạn nên chọn phương án nào sau đây:
1) Nhận 2000 sau 5 năm
2) Nhận 3000 sau 10 năm
a. Phương án 1
b. Phương án 2
c. Phương án nào cũng được
d. Không nên chọn phương án nào
68.Bạn góp vốn đầu tư, có 3 phương án chia lời
1) Nhận cố định 400 triệu/năm
2) Nhận 100 triệu với xác suất 0,6 và 900 triệu với xác suất 0,4
3) Nhận 250 triệu với xác suất 0,3 và 500 triệu với xác suất 0,7
a. Phương án 1
b. Phương án 2
c. Phương án 3
d. Phương án nào cũng được
69.Tiết kiệm quốc gia
a. Luôn lớn hơn đầu tư đối với nền kinh tế đóng
b. Bằng tiết kiện tư nhân trừ tiết kiệm chính phủ
c. Là tổng thu nhập còn lại của nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng
d. Là tổng thu nhập còn lại của nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng và
chi tiêu của nhà nước
70.Giá trị của một cổ phiếu bao gồm
a. Tổng hiện giá dòng cổ tức
b. Hiện giá món tiền thu được khi bán cổ phiếu
c. Tổng hiện giá dòng cổ tức cộng với giá món tiền thu được khi bán cố phiếu
d. Tất cả các đáp án đều sai
71.Khi cổ phiếu được định giá thấp so với giá trị của nó, đó là lúc chúng ta nên
a. Mua vào
b. Bán ra
c. Không nên mua vào cũng như không nên bán ra
d. Không đủ thông tin để kết luận
72. Một nước có dân số trưởng thành trên 16 tuổi là 237,8 triệu người và lực
lượng lao động là 153,9 triệu người (trong đó có 139,1 triệu người có việc
làm). Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?
a. 8,6%
b. 9,6%
c. 7%
d. 6%
73.Khi sinh viên tốt nghiệp bắt đầu tìm việc, họ được tính vào nhóm thất nghiệp
nào?
a. Bán thất nghiệp hữu tình
b. Thất nghiệp vô hình
c. Bán thất nghiệp vô hình
d. Thất nghiệp hữu hình
74.Người phụ nữ làm việc nội trợ, thuộc nhóm thất nghiệp nào?
a. Bán thất nghiệp vô hình
b. Thất nghiệp vô hình
c. Bán thất nghiệp hữu hình
d. Thất nghiệp hữu hình
75.Nông dân lúc nông nhàn thuộc nhóm thất nghiệp nào?
a. Thất nghiệp vô hình
b. Bán thất nghiệp vô hình
c. Bán thất nghiệp hữu hình
d. Thất nghiệp hữu hình
76.Nông dân thiếu đất canh tác thuộc nhóm thất nghiệp nào?
a. Thất nghiệp hữu hình
b. Bán thất nghiệp vô hình
c. Bán thất nghiệp hữu hình
d. Thất nghiệp vô hình
77.Người chồng sẵn sàng ở nhà trông con trong khi vợ đi làm có thuộc lực lượng
lao động không?
a. Có
b. Không
78. Một công nhân sản xuất có nhà máy vừa đóng cửa có được xem là thất
nghiệp không?
a. Có
b. Không
79.Một người ghét công việc hiện tại của cô ấy và đang nghỉ việc để dành thời
gian tìm kiếm một công việc khác phù hợp hơn là thất nghiệp loại gì?
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp thời vụ
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Thất nghiệp chu kì
80.Người công nhân xây dựng bị sa thải để đối phó với sự sụt giảm trong việc
xây dựng nhà ở mới trong thời kỳ suy thoái là thất nghiệp loại gì?
a. Thất nghiệp thời vụ
b. Thất nghiệp cọ xát
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệp cơ cấu
81.Một nhà phân tích tài chính đã nghỉ việc ở Chicago và đang tìm công việc
tương tự ở Arizona là thất nghiệp loại gì?
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp cọ xát
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệp thời vụ
82. Một quốc gia với dân số 8 triệu người trưởng thành có 5 triệu người có
việc làm, 500.000 người thất nghiệp và phần còn lại của người trưởng thành
không thuộc lực lượng lao động. Tỷ lệ dân số không thuộc lực lượng lao động là
bao nhiêu?
a. 31,25%
b. 33%
c. 32,5%
d. 34%
83. Biết sản lượng thời điểm t là 1400 tỷ USD, sản lượng tiềm năng là 1500 tỷ
USD; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 4%. Tìm tỷ lệ thất nghiệp thời điểm t?
a. 5.3%
b. 6.3%
c. 7.3%
d. 8.3%
84.Thành phần nào sau đây đang thất nghiệp
a. Sinh viên chính quy
b. Nội trợ
c. Bộ đội xuất ngũ đang tìm việc
d. Tất cả đều sai
85. Một quốc gia có dân số 8 triệu người trưởng thành có 5 triệu người có việc
làm, 500.000 người thất nghiệp, và phần còn lại của dân số trưởng thành nằm
ngoài lực lượng lao động. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
là bao nhiêu?
a. 9% và 68,8%
b. 8,5% và 67,7%
c. 8% và 58,8%
d. 7,5% và 48,8%
86.Chính sách nào sau đây làm tăng tỷ lệ thất nghiệp?
a. Tăng mức lương tối thiểu
b. Nâng cao mức trợ cấp thất nghiệp
c. Kéo dài thời gian trợ cấp thất nghiệp
d. Tất cả các chính sách trên
87. Muốn tiền tệ thực hiện tốt chức năng “trao đổi” cần phải có càng nhiều
tiền lẻ càng tốt:
a. Sai
b. Đúng
88.Tiền bằng hàng hóa có đặc điểm là giá trị của tiền bằng với giá của vật dùng
làm tiền:
a. Sai
b. Đúng
89.Tiền qui ước có đặc điểm là giá trị của tiền lớn hơn giá trị của vật dùng làm
tiền
a. Sai
b. Đúng
90.Tiền qua ngân hàng là loại tiền có thể nhân lên gấp bội, trong khi tiền giấy
không có chức năng đó
a. Sai
b. Đúng
91.Trong nền KT hiện đại tiền tệ chỉ có thể được tạo ra bởi ngân hàng trung
ương
a. Sai
b. Đúng
92.Muốn phát hành tiền giấy phải có lượng dự trữ vàng hay bạc có giá trị tương
đương lượng tiền
a. Đúng
b. Không nhất thiết
93.Tiền qui ước là tiền giấy mà ngân hàng trung ương phát hành, còn tiền kim
loại là tiền bằng hàng hóa
a. Đúng
b. Sai
94.Tiền giấy khác với tiền qua ngân hàng ở chỗ tiền giấy nằm ngoài ngân hàng,
còn tiền qua ngân hàng được các ngân hàng trung gian nắm giữ
a. Đúng
b. Sai
95.Nền kinh tế càng phát triển thì tiền giấy càng chiếm tỉ trọng lớn tổng khối
tiền tệ
a. Đúng
b. Sai
96.Người chủ tài khoản cheque muốn rút tiền ra khỏi ngân hàng phải viết các tờ
cheque cho chính mình
a. Sai
b. Đúng
97.Tiền là phương tiện cất trữ tốt nhất, thuận lợi nhất
a. Đúng
b. Sai
98.Tiền mặt do chính phủ nắm giữ trong ngân khố là thành phần của khối tiền
tệ M
a. Đúng
b. Sai
99.Tiền mặt nộp vào quỹ dự trữ của ngân hàng trung ương là thành phần của
lượng cung tiền M
a. Đúng
b. Sai
100. Tiền mặt trong các ngân hàng thương mại là thành phần của lượng cung
tiền M
a. Đúng
b. Sai
101. Khoản nào là thành phần của cơ số tiền H
a. Tiền giấy lưu hành ngoài ngân hàng
b. Tiền giấy trong các ngân hàng thương mại
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Tiền giấy tại quỹ dự trữ của ngân hàng trung ương
102. Các ngân hàng trung gian có thể kinh doanh bằng cách đầu tư vào chứng
khoán hay kinh doanh bất động sản
a. Đúng
b. Sai
103. Ngân hàng trung ương không có trách nhiệm và quyền hạn các hợp tác xã
tín dụng và các công ty tài chính
a. Đúng
b. Sai
104. Ngân hàng trung ương Việt Nam có trách nhiệm quản lý ngân khố của
chính phủ
a. Đúng
b. Sai
105. Trong hệ thống ngân hàng hiện đại ngân hàng trung ương chủ quản lý
ngân hàng thương mại thông qua các chính sách thay đổi cung tiền
a. Sai
b. Đúng
106. Ngân hàng trung ương Việt Nam có trách nhiệm quản lý thị trường ngoại
hối
a. Sai
b. Đúng
107. Khi tỷ giá Euro & USD thay đổi từ 1 EUR = 1,4 USD thành 1 EUR = 1,3
USD, có nghĩa là
a. EUR đang tăng giá, USD đang giảm giá
b. EUR giảm giá
c. Không thể kết luận
d. EUR đang giảm giá, USD đang tăng giá
108. Chính sách then chốt trong chiến lược xuất khẩu thô là
a. Trợ cấp và kho dự trữ
b. Tỷ giá hối đoái
c. Không có chính sách nào
d. Thuế quan và hạn ngạch
109. Chính sách then chốt trong chiến lược thay thế nhập khẩu là
a. Kho dự trữ
b. Tỷ giá hối đoái và trợ cấp
c. Thuế quan và hạn ngạch
d. Không có chinh sách nào
110. Chính sách then chốt trong chiến lược định hướng xuất khẩu là
a. Không có chính sách nào
b. Kho dự trữ và trợ cấp
c. Tỷ giá hối đoái và trợ cấp
d. Thuế quan và hạn ngạch
111. Khi áp dụng chiến lược định hướng xuất khẩu phải chú ý đến những
chính sách sau
a. Phá giá nội tệ
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Giảm thuế quan
d. Trợ cấp cho xuất khẩu
112. Khi tỷ giá thay đổi từ 1 USD = 23.000 VND lên 1 USD = 24.000 VND
a. Khuyến khích xuất khẩu, không khuyến khích nhập khẩu
b. Không khuyến khích nhập khẩu
c. Khuyến khích nhập khẩu
d. Khuyến khích xuất khẩu
113. Chính sách hạn chế nhập khẩu ngày nay
a. Luôn dễ dàng bị trả đũa
b. Đã bị xóa bỏ hoàn toàn do xu thế toàn cầu hóa
c. Tinh vi và khéo léo hơn
d. Bằng cách tăng thuế là hiệu quả nhất vì tăng nguồn thu cho ngân sách
114. Trong cơ chế tỷ giá cố định, nếu cung ngoại tệ tăng, Ngân hàng trung
ương sẽ
a. Hoàn toàn không can thiệp
b. Không thể kết luận
c. Mua ngoại tệ và bán nội tệ
d. Mua nội tệ và bán ngoại tệ
115. Tác động của thuế quan là
a. Tăng thặng dư sản xuất, giảm thặng dư tiêu dùng, tăng thu ngân sách
b. Tăng thặng dư tiêu dùng, giảm thặng dư sản xuất
c. Giảm thặng dư sản xuất
d. Giảm thu ngân sách
116. Mục đích xây dựng các kho dự trữ quốc tế về thực phẩm thiết yếu và
nguyên vật liệu căn bản là
a. Bình ổn giá cả
b. Đầu cơ
c. ổn định nguồn cung
d. bình ổn giá cả, ổn định nguồn cung
117. Khi Ngân hàng trung ương của một nước tăng cung tiền thì một đơn vị
tiền tệ nước này sẽ
a. Mua được ít hàng hóa, dịch vụ hơn, nhưng đổi được nhiều đơn vị ngoại tệ hơn
b. Mua được ít hàng hóa, dịch vụ hơn, cũng như đổi được ít đơn vị ngoại tệ hơn
c. Mua được nhiều hàng hóa, dịch vụ hơn, nhưng đổi được ít đơn vị ngoại tệ hơn
d. Mua được nhiều hàng hóa, dịch vụ hơn, cũng như đổi được nhiều đơn vị ngoại
tệ hơn
118. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa bằng
a. Lãi suất danh nghĩa của một nước chia cho lãi suất danh nghĩa của một nước
khác
b. Tỷ giá hối đoái thực trừ tỷ lệ lạm phát
c. Tỷ lệ trao đổi đồng tiền của 1 nước với đồng tiền của 1 nước khác
d. Tỷ lệ lãi suất nước ngoài chia cho lãi suất trong nước
119. Khi Ngân hàng trung ương của 1 nước giảm cung tiền
a. Một đơn vị tiền của nước này sẽ mua được nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn,
cũng như đổi được nhiều đơn vị ngoại tệ hơn
b. Một đơn vị tiền của nước này sẽ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn, cũng
như đổi được ít đơn vị ngoại tệ hơn
c. Một đơn vị tiền của nước này sẽ mua được nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn,
nhưng đổi được ít đơn vị ngoại tệ hơn
d. Một đơn vị tiền của nước này sẽ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn, nhưng
đổi được nhiều đơn vị ngoại tệ hơn
120. Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng USD và VND thay đổi từ 1 USD = 24.000
VND xuống 1 USD = 23.000 VND
a. USD giảm giá, VND tăng giá, khuyến khích xuất khẩu của VN
b. USD giảm giá, VND tăng giá, khuyến khích nhập khẩu của VN
c. USD tăng giá, VND giảm giá, khuyến khích xuất khẩu của VN
d. USD tăng giá, VND giảm giá, khuyến khích nhập khẩu của VN
121. Lạm phát ở Mỹ làm cho đồng USD
a. Lên giá so với đồng tiền ở nước có lạm phát thấp hơn nước Mỹ
b. Giảm giá so với đồng tiền ở nước có lạm phát thấp hơn nước Mỹ
c. Giảm giá so với tất cả các đồng tiền ở các nước khác
d. Tăng giá so với tất cả các đồng tiền ở các nước khác
122. Nếu tỷ giá hối đoái được định nghĩa là số đơn vị ngoại tệ tương ứng với 1
đơn vị nội tệ; trong nền kinh tế mở, khi thâm hụt ngân sách của quốc gia
tăng lên
a. Tỷ giá hối đoái thực của đồng tiền và xuất khẩu ròng của quốc gia đó tăng
b. Tỷ giá hối đoái thực của đồng tiền quốc gia đó giảm nhưng xuất khẩu ròng của
quốc gia đó tăng
c. Tỷ giá hối đoái thực của đồng tiền và xuất khẩu ròng của quốc gia đó giảm
d. Tỷ giá hối đoái thực của đồng tiền quốc gia đó tăng nhưng xuất khẩu ròng của
quốc gia đó giảm
123. Khi đồng Euro trở nên mạnh hơn đồng USD
a. Thâm hụt thương mại của Mỹ đối với EU sẽ không đổi
b. Thâm hụt thương mại của Mỹ đối với EU sẽ giảm đổi
c. Thâm hụt thương mại của Mỹ đối với EU sẽ tăng
d. Tất cả sai
124. Trong trường hợp nào sau đây, tiết kiệm quốc gia phải tăng
a. Đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng giảm
b. Đầu tư nội địa giảm và dòng vốn ra ròng tăng
c. Đầu tư nội địa tăng và dòng vốn ra ròng giảm
d. Đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng tăng
125. Tỷ giá ngang bằng sức mua
a. So sánh giá hàng hóa giữa 2 nước
b. So sánh giá trị đồng tiền giữa 2 nước
c. 2 đáp án đều đúng
d. 2 đáp án đều sai
126. Tỷ giá hối đoái thực
a. Tỷ lệ thuận với tỷ giá hối đoái danh nghĩa
b. Tỷ lệ thuận với chỉ số giá của hàng hóa trao đổi qua biên giới
c. Tỷ lệ nghịch với chỉ số giá của hàng hóa trong nước
d. Tất cả các đáp án đều đúng
127. Điều nào sau đây đúng
a. Thay đổi cung tiền không ảnh hưởng đến các biến số thực trong nền kinh tế
b. Khi nghiên cứu những thay đổi dài hạn trong nền kinh tế, tính trung lập của
tiền đưa ra mô tả rõ ràng về cách thức vận hành của thế giới
c. Sự phân đổi cổ điển chia các biến cố trong nền kinh tế ra làm 2 loại biến danh
nghĩa và biến thực
d. Tất cả đều đúng
128. Biến nào sau đây là biến danh nghĩa
a. Cung tiền
b. GDP thực
c. Năng suất lao động
d. Tỷ lệ thất nghiệp
129. Biến nào sau đây là biến thực
a. Giá cả
b. GDP danh nghĩa
c. Tiền lương danh nghĩa
d. Tiền lương thực tế
130. Lãi suất được thể hiện trên trục tung; đường cung tiền
a. Dốc lên
b. Dốc xuống
c. Nằm ngang
d. Thẳng đứng
131. Theo Fisher, tăng cung tiền
a. Không làm tăng lạm phát, tăng lãi suất danh nghĩa, tăng lãi suất thực
b. Làm tăng lạm phát, tăng lãi suất thực nhưng không thay đổi lãi suất danh nghĩa
c. Làm tăng lạm phát, tăng lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa
d. Làm tăng lạm phát, giảm lãi suất thực nhưng không thay đổi lãi suất danh
nghĩa
132. Theo Fisher để tránh làm giảm lãi suất thực khi lạm phát tăng 5%,
NHTW nên tăng lãi suất danh nghĩa
a. 5%
b. 6%
c. 7%
d. 8%
133. Dân chúng muốn nắm giữ tiền mặt nhiều hơn nếu lãi suất
a. Giảm, làm chi phí cơ hội của việc giữ tiền tăng
b. Tăng, làm chi phí cơ hội của việc giữ tiền tăng
c. Giảm, làm chi phí cơ hội của việc giữ tiền tăng
d. Giảm, làm chi phó cơ hội của việc giữ tiền giảm
134. Năm t, cung tiền của một nước là 1000 tỷ USD; GDP danh nghĩa 20000 tỷ
và GDP thực 10000 tỷ. Mức giá và vòng quay tiền là bao nhiêu
a. Mức giá = 2 ; vòng quay tiền = 20
b. Mức giá = 1,5 ; vòng quay tiền = 15
c. Mức giá = 1,2 ; vòng quay tiền = 12
d. Mức giá = 1,1 ; vòng quay tiền = 11
135. Khi ngân sách bị thâm hụt lớn, để giảm thâm hụt nhà nước nên sử dụng
chính sách gì để không làm tăng lạm phát
a. Cắt giảm các dự án công chưa thật cần thiết
b. Tăng thuế
c. Phát hành công trái
d. Tất cả đều đúng
136. Quan điểm cho rằng lạm phát là xấu nhưng giảm phát còn xấu hơn vì
a. Giá giảm nhiều dẫn đến cung giảm
b. Giá giảm cũng gây chi phí menu
c. Nhà đầu tư trì hoãn đầu tư, thất nghiệp tăng
d. Tất cả đều đúng
137. Trong nền kinh tế giản đơn có hàm tiêu dùng C=1000+0,6Yd; hàm đầu tư
I=200+0,2Y. Nếu đầu tư tự định tăng thêm 100, sản lượng cân bằng của nền
kinh tế thay đổi như thế nào
a. Tăng thêm 600
b. Giảm bớt 600
c. Giảm bớt 500
d. Tăng thêm 500
138. Giả sử hàm tiêu dùng là một đường cong có độ dốc giảm dần khi thu nhập
tăng. Khi đó xu hướng tiêu dùng biên sẽ như thế nào
a. Giảm
b. Không đổi
c. Tăng
d. Bằng 1
139. Khi đầu tư tự định tăng 200 tỷ đồng, số nhân tổng cầu bằng 4 thì
a. GDP thực cân bằng sẽ giảm 800 tỷ đồng
b. Tiết kiệm cân bằng giảm nhiều hơn 200 tỷ
c. Tiêu dùng tăng 200 tỷ
d. GDP thực cân bằng sẽ tăng 800 tỷ đồng
140. Đầu tư tự định tăng sẽ
a. Có sự trượt dọc đường AD
b. Dịch chuyển đường AD sang trái
c. Đường AD không dịch chuyển
d. Dịch chuyển đường AD sang phải
141. Chi tiêu ngân sách giảm sẽ
a. Trượt dọc trên đường AD
b. Dịch chuyển đường AD sang phải
c. Dịch chuyển đường AD sang trái
d. Đường AD không dịch chuyển
142. Việc tăng thuế và cắt giảm chi tiêu ngân sách sẽ gây bất lợi cho việc phục
hồi kinh tế vì
a. Tổng cầu suy giảm
b. Giảm phúc lợi xã hội
c. Tất cả đều đúng
d. Giảm cung
143. Một sự gia công trong chi tiêu chính phủ mà không có thay đổi trong
chính sách thuế sẽ dẫn đến
a. Thu nhập giảm
b. Lãi suất tăng
c. Giá tăng
d. Cung tiền giảm
144. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách quốc gia sẽ làm
a. Đường cung vốn vay dịch sang phải và làm tăng vốn chi đầu tư
b. Đường cung vốn vay dịch sang trái và làm giảm vốn chi đầu tư
c. Đường cung vốn vay dịch sang phải và làm giảm vốn chi đầu tư
d. Tất cả các đáp án sai
145. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch sang phải khi chính phủ
a. Gia tăng những ưu đãi cho trợ cấp thất nghiệp
b. Tăng thuế vào khoản chi đầu tư
c. Gia tăng tiền lương tối thiểu
d. Tất cả các đáp án sai
146. Sự dịch chuyển đường tổng cầu sang trái làm
a. Thất nghiệp và giá giảm
b. Thất nghiệp tăng và giá giảm
c. Thất nghiệp và giá tăng
d. Thất nghiệp giảm và giá tăng
147. Yếu tố nào sau đây giải thích cho việc đường tổng cung ngắn hạn dốc lên
a. Khi mức giá chung giảm, tỷ giá hối đoái giảm
b. Tiền lương danh nghĩa chậm điều chỉnh trước những thay đổi của hoàn cảnh
kinh tế
c. Cung tiền tăng làm giảm lãi suất
d. Lãi suất tằn làm tăng chi đầu tư
148. Chính sách nào sau đây biện hộ cho những ai muốn chính phủ theo đuổi
chính sách bình ổn chủ động khi nền kinh tế đang có thất nghiệp cao
a. Giảm cung tiền
b. Tăng chi tiêu chính phủ
c. Tăng thuế
d. Tất cả đều đúng
149. Tiền lương có xu hướng kết dính
a. Bởi các hợp đồng chứ không phải do những quy phạm hay quan điểm về xã
hội và sự công bằng
b. Bởi các hợp đồng; những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng
c. Không phải do các hợp đồng mà do những quy phạm hay quan điểm về xã hội
và sự công bằng
d. Tất cả các đáp án đều sai
150. Một cú sốc cung bất lợi làm cho sản lượng
a. Giảm; để chống lại điều này NHTW sẽ giảm cung tiền
b. Giảm; để chống lại điều này NHTW sẽ tăng cung tiền
c. tăng; để chống lại điều này NHTW sẽ giảm cung tiền
d. tăng; để chống lại điều này NHTW sẽ tăng cung tiền
151. Khi chính phủ tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ 1 lượng bằng nhau
a. Sản lượng cân bằng không đổi
b. Sản lượng cân bằng giảm
c. Ngân sách thâm hụt
d. Sản lượng cân bằng tăng
152. Đường tổng cung dài hạn dịch sang phải khi
a. Có tiến bộ kĩ thuật
b. Phát hiện ra nguồn tài nguyên mới
c. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
d. Tất cả đều đúng
153. Lập luận nào sau đây phù hợp nhất khi mô tả tác động lãi suất
a. Mức giá tăng làm cầu tiền tăng – lãi suất giảm – giảm cầu hàng hóa và dịch vụ
b. Mức giá tăng làm cầu tiền tăng – lãi suất tăng – giảm cầu hàng hóa và dịch vụ
c. Mức giá giảm làm cầu tiền giảm – lãi suất giảm – tăng cầu hàng hóa và dịch vụ
d. Mức giá giảm làm cầu tiền giảm – lãi suất giảm – giảm cầu hàng hóa và dịch
vụ
154. Khi nền kinh tế suy thoái, nhà nước nên
a. Tăng thuế
b. Giảm chi tiêu ngân sách
c. NHTW nên tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Tất cả các đáp án sai
155. Khi nền kinh tế đang suy tăng trưởng nóng, kèm theo lạm phát cao, nhà
nước nên
a. Tăng thuế
b. Giảm chi tiêu ngân sách
c. NHTW bán chứng khoán
d. Tất cả đều đúng
156. Hộ gia đình quyết định tăng tỷ lệ tiết kiệm từ thu nhập sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch chuyển
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển
c. Làm cả 2 đường dịch chuyển
d. Không làm đường nào dịch chuyển
157. Nếu đường Phillips ngắn hạn đứng yên, trường hợp nào sau đây bất
thường
a. Chính phủ tăng chi tiêu và thất nghiệp giảm
b. Lạm phát tăng và sản lượng giảm
c. Lạm phát giảm và thất nghiệp tăng
d. Cung tiền giảm và thất nghiệp tăng
158. Một cú sốc cung bất lợi làm cho
a. Lạm phát tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch sang phải
b. Lạm phát tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch sang trái
c. Lạm phát giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch sang phải
d. Lạm phát giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch sang trái
159. Theo quan điểm của các nhà kinh tế cổ điển, muốn giảm lạm phát nhà
nước nên dùng chính sách
a. Thắt chặt tiền tệ
b. Thắt chặt tài chính
c. Nới lỏng tiền tệ
d. Mở rộng tài chính
160. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển do
a. Sự thay đổi mức lạm phát kỳ vọng
b. Các cú sốc đối với tổng cung
c. 2 đáp án đều đúng
d. 2 đáp án đều sai
161. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
a. Đúng trong ngắn hạn
b. Đúng trong dài hạn
c. Luôn luôn đúng
d. Không tồn tại sự đánh đổi
162. Tỷ lệ hi sinh x% có nghĩa là
a. Khi cố gắng giảm lạm phát 1%, sản lượng giảm x%
b. Khi cố gắng giảm lạm phát 1%, sản lượng tăng x%
c. Khi lạm phát tăng 1%, sản lượng tăng x%
d. Khi lạm phát giảm 1%, sản lượng giảm x%
163. Trong ngắn hạn, chính sách thắt chặt tài chính dẫn đến
a. Lạm phát giảm, thất nghiệp tăng
b. Lạm phát giảm, thất nghiệp giảm
c. Lạm phát tăng, thất nghiệp giảm
d. Lạm phát tăng, thất nghiệp tăng
164. Trong ngắn hạn khi tăng chi tiêu chính phủ
a. Lạm phát tăng
b. Thất nghiệp giảm
c. Cả 2 đáp án đúng
d. Cả 2 đáp án sai
165. Trong ngắn hạn, khi nhà nước giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
a. Lạm phát tăng, thất nghiệp giảm
b. Lạm phát tăng, thất nghiệp tăng
c. Lạm phát giảm, thất nghiệp tăng
d. Lạm phát giảm, thất nghiệp giảm
166. Giá dầu thế giới giảm mạnh
a. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái
b. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải
c. Đường Phillips ngắn hạn không dịch chuyển
d. Đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải

You might also like