You are on page 1of 12

Onthisinhvien.

com Kinh tế vĩ mô

ĐỀ 1

Câu 1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu

a) các quyết định của các hộ gia đình cá nhân và doanh nghiệp

b) quy định đối với các doanh nghiệp và công đoàn

c) sự tương tác của các hộ gia đình và doanh nghiệp

d) các hiện tượng trong tổng thể nền kinh tế

Đáp án đúng: các hiện tượng trong tổng thể nền kinh tế

Câu 2. GDP

a) không được sử dụng để giảm sát hoạt động của nền kinh tế nhưng là thước đo tốt
nhất về phúc lợi kinh tế xã hội

b) không được sử dụng để giảm sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế và không phải
là thước đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế xã hội

c) được sử dụng để giảm sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế và là thước đo tốt nhất
về phúc lợi kinh tế của một xã hội

d) được sử dụng để giảm sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế nhưng không phải là
thước đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế xã hội

Đáp án đúng: được sử dụng để giám sát hoạt động của tổng thể nền kinh tế và là
thước đo tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội.

Câu 3. Nếu GDP của nền kinh tế tăng lên, sẽ ảnh hưởng đến các đại lượng

a) thu nhập tăng và tiết kiệm giảm

b) thu nhập và chi tiêu đều tăng

c) thu nhập tăng và chi tiêu giảm

d) thu nhập tăng và tiết kiệm không đổi

Đáp án đúng: thu nhập và chi tiêu đều tăng.


Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

Câu 4. Thu nhập cá nhân khả dụng là thu nhập mà

a. hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi nộp thuế
và các khoản phí cho chính phủ

b. hộ gia đình và các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho
chính phủ.

c. hộ gia đình còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.

d. các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ.

Đáp án đúng: hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại
sau khi nộp thuế và các khoản phí cho chính phủ. (định nghĩa)

Câu 5. Điều gì sau đây được bao gồm trong đầu tư của GDP?

a. mua sắm tài sản cố định của công ty.

b. bổ sung hàng tồn kho của các công ty.

c. các câu trên đều đúng.

d. hộ gia đình mua ngôi nhà mới được xây dựng.

Đáp án đúng: Các câu trên đều đúng.

Câu 6. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh

a. giá cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong nước, cũng như
chỉ số CPI.

b. giá của một giỏ hàng hoá, dịch vụ cố định được mua bởi người tiêu dùng điển hình,
trong khi CPI phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất
trong nước.

c. giá cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong nước, trong khi
CPI phản ánh giá của một giỏ hàng hoá cố định, dịch vụ được mua bởi người tiêu
dùng điển hình.

d. giá của một giỏ hàng hoá, dịch vụ cố định được mua bởi người tiêu dùng điển hình,
cũng như chỉ số CPI.

Đáp án đúng: giá cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng hiện đang sản xuất trong
nước, trong khi CPI phản ánh giá của một giỏ hàng hoá cố định, dịch vụ được
mua bởi người tiêu dùng điển hình.
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

Câu 7. Bạn nướng bánh. Một ngày bạn tăng gấp đôi thời gian, gấp đôi số lượng
chocolate chips, bột, trướng và tất cả nguyên liệu, và nướng gấp 2 số bánh. Hàm
sản xuất bánh của bạn có

a. sinh lợi không đổi theo quy mô.

b. sinh lợi tăng dần theo quy mô.

c. sinh lợi theo quy mô bằng 0.

d. sinh lợi giảm dần theo quy mô.

Đáp án đúng: sinh lợi không đổi theo quy mô.

Câu 8. Ba vấn đề phát sinh trong việc sử dụng các chỉ số giá tiêu dùng làm thước
đo về chi phí sinh hoạt được

a) gần như không được thừa nhận và dễ dàng để giải quyết

b) gần như không được thừa nhận và khó khăn để giải quyết

c) thừa nhận rộng rãi và khó khăn để giải quyết

d) thừa nhận rộng rãi và dễ dàng để giải quyết.

Đáp án đúng: thừa nhận rộng rãi và khó khăn để giải quyết.

Câu 9. Khi lải suất giảm, lượng cầu vốn vay

a) tăng và chi tiêu đầu tư tăng

b) tăng và chi tiêu đầu tư giảm

c) giảm và chi tiêu đầu tư tăng

d) giảm và chi tiêu đầu tư giảm

Đáp án đúng: tăng và chi tiêu đầu tư tăng.

Câu 10. Hàng hoá, dịch vụ do nước ngoài sản xuất bán trong nước được gọi là

a. hàng nhập khẩu.

b. nhập khẩu ròng

c. hàng xuất khẩu.

d. xuất khẩu ròng


Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

Đáp án đúng: hàng nhập khẩu.

Câu 11. Thương mại quốc tế

a. hạ thấp mức sống ở tất cả các nước giao thương.

b. mức sống không thay đổi.

c. nâng cao mức sống cho các nước nhập khẩu và hạ thấp mức sống cho các nước xuất
khẩu.

d. nâng cao mức sống ở tất cả các nước giao thương.

Đáp án đúng: nâng cao mức sống ở tất cả các nước giao thương..

Câu 12. Các cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu thu nhập từ nước ngoài.
Cư dân của các nước khác kiếm được 200 triệu USD trong nước A. Những khoản
thu nhập này được hạch toán vào số liệu nào của GDP nước A

a. GDP và nó nhỏ hơn GNP ở nước A.

b. GNP và nó lớn hơn GDP ở nước A.

c. GNP và nó nhỏ hơn GDP ở nước A.

d. GDP và nó lớn hơn GNP ở nước A

Đáp án đúng: GNP và nó lớn hơn GDP ở nước A.

Câu 13. Thanh toán chuyển nhượng được thực hiện bởi

a) người tiêu dùng nhưng không phải để lấy sản phẩm hữu hình

b) chính phủ, nhưng không phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất hiện
tại

c) các doanh nghiệp nhưng không phải để đổi lấy trang thiết bị

d) người nước ngoài nhưng không phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ nội địa

Đáp án đúng: chính phủ, nhưng không phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ
được sản xuất hiện tại.

Câu 14. Sản phẩm được sản xuất bởi một công ty trong năm 2009, thêm vào hàng
tồn kho của công ty trong năm 2010 và bán cho hộ gia đình trong năm 2010. Kết
quả là

a) GDP năm 2009 giảm và GDP năm 2010 tăng


Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

b) GDP năm 2009 tăng và GDP năm 2010 giảm

c) GDP năm 2009 tăng và GDP năm 2010 không thay đổi

d) GDP năm 2009 không thay đổi và GDP năm 2010 tăng

Đáp án đúng: GDP năm 2009 tăng và GDP năm 2010 không thay đổi.

Câu 15. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để

a) theo dõi diễn biến thị trường chứng khoán

b) theo dõi những thay đổi trong chi phí sinh hoạt theo thời gian

c) theo dõi sự thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế

d) theo dõi những thay đổi trong mức độ của GDP thực tế theo thời gian

Đáp án đúng: theo dõi những thay đổi trong chi phí sinh hoạt theo thời gian

Câu 16. Điều nào sau đây là một ví dụ về hàng hóa lâu bền?

a. một cái quần jean

b. lò vi sóng

c. một cân thịt xông khói

d. một ổ bánh mì

Đáp án đúng: lò vi sóng

Câu 17. Khi chỉ số giá tiêu dùng giảm, các gia đình tiêu biểu

a. có thể tiết kiệm ít hơn vì họ không cần phải bù đắp những tác động của giá cả tăng
cao.

b. mức sống không bị ảnh hưởng.

c. có thể chi tiêu ít tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.

d. phải chi tiêu nhiều tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.

Đáp án đúng: có thể chi tiêu ít tiền hơn để duy trì cùng một mức sống.

Câu 18. Giả sử tính trung lập của tiền và hiệu ứng Fisher được duy trì, tỷ lệ tăng
cung tiền duy trì trong thời gian dài, các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng cung
tiền cao liên quan đến:
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

a. Lãi suất danh nghĩa không cao hơn nhưng lạm phát cao hơn

b. Lãi suất danh nghĩa và lạm phát đều cao hơn

c. Lãi suất danh nghĩa và lạm phát đều không cao hơn

d. Lãi suất danh nghĩa cao hơn nhưng lạm phát không cao hơn

Đáp án đúng: Lãi suất danh nghĩa và lạm phát đều cao hơn

Câu 19. Nếu MPC = 3/5, thì số nhân chi tiêu chính phủ là

a. 5. b. 5/2.

c. 15. D. 5/3.

Đáp án đúng: 5/2.

Câu 20. Giả sử có tác động số nhân, không có tác động hệ số gia tốc đầu tư hay tác
động lấn át, mức tăng 100 tỷ trong chi tiêu chính phủ sẽ làm tăng

a. cung dưới 100 tỷ.

b. nhu cầu hơn 100 tỷ.

c. cung hơn 100 tỷ.

d. nhu cầu dưới 100 tỷ.

Đáp án đúng: nhu cầu hơn 100 tỷ.

Câu 21. Một yếu tố quyết định tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là

a. tốc độ tăng cung tiền.

b. mức lương tối thiểu.

c. tỷ lệ lạm phát dự kiến.

d. Tất cả những điều trên là chính xác.

Đáp án đúng: mức lương tối thiểu.

Câu 22. Một công ty ở Ấn Độ bán áo khoác cho một chuỗi cửa hàng bách hóa của
Hoa Kỳ. Đợt bán hàng này
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

a. làm tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và giảm xuất khẩu ròng của Ấn Độ.

b. giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và tăng xuất khẩu ròng của Ấn Độ.

c. tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và Ấn Độ.

d. giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và Ấn Độ.

Đáp án đúng: giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và tăng xuất khẩu ròng của Ấn
Độ.

Câu 23. Một hàng hóa sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, thêm vào hàng
tồn kho của công ty trong năm 2010, và bán cho một hộ gia đình trong năm 2011:
Giá trị của hàng hóa phải được tình vào danh mục đầu tư của GDP 2010,…

a) trừ vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và không cộng trong danh
mục đầu tư của GDP năm 2011

b) trừ vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và cộng trong danh mục đầu
tư của GDP năm 2011

c) tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và trừ ra khỏi danh mục đầu
tư của GDP năm 2011

d) tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011 và không cộng trong danh
mục đầu tư của GDP năm 2011

Đáp án đúng: tính vào danh mục hàng tiêu dùng của GDP năm 2011, và trừ ra
khỏi danh mục đầu tư của GDP năm 2011.

Câu 24. Trong một năm, một nền kinh tế có tiêu dùng $3000, đầu tư $2000, chi
tiêu chính chủ $1500, xuất khẩu $500, nhập khẩu $600. Thuế $1200, chi chuyển
nhượng $400 và khấu hao $300. Thì GDP bằng

a) $7000 b) $6400 c) $7600 d) $8900

Đáp án đúng: $6400.

Câu 25. Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ được phản ánh trong

a.cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.

b.không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không phải chỉ số giá tiêu dùng.

c.chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải chỉ số giá tiêu dùng.
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

d.chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong số giảm phát GDP.

Đáp án đúng: cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.

Câu 26. Điều nào sau đây liên quan đến chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số giảm phát
GDP là đúng?

a. Sự khác nhau giữa hai cách đo này là ngoại lệ, không phải là nguyên tắc

b. Hai cách đo lường này luôn ra một đáp số.

c. Các câu trên đều sai.

d. Sự khác nhau giữa hai cách đo này là nguyên tắc, không phải là ngoại lệ.

Đáp án đúng: Sự khác nhau giữa hai cách đo này là ngoại lệ, không phải là
nguyên tắc.

Câu 27. Khẳng định nào sau đây về lãi suất thực và danh nghĩa là chính xác?

a. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa có thể dương hay âm.

b. Lãi suất thực phải dương, nhưng lãi suất danh nghĩa có thể dương hay âm.

c. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa phải dương.

d. Lãi suất thực có thể dương hay âm, nhưng lãi suất danh nghĩa phải dương

Đáp án đúng: Lãi suất thực có thể dương hay âm, nhưng lãi suất danh nghĩa
phải dương

Câu 28. Khoản nào sau đây là nợ phải trả( tài sản nợ) của ngân hàng hay là tài
sản của khách hàng.

a. không phải khoản tiền gửi khách hàng hay khoản cho khách hàng vay.

b. khoản cho khách hàng vay, không tính khoản tiền gửi của khách hàng.

c. khoản tiền gửi của khách hàng, không tính khoản cho khách hàng vay.

d. khoản tiền gửi khách hàng và khoản cho khách hàng vay.

Khoản tiền gửi của khách hàng, không tính khoản cho khách hàng vay

Câu 29. Mô tả nào sau đây là các trung gian tài chính
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

a) Các quỹ tương hỗ chứ không phải ngân hàng

b) Các ngân hàng chứ không phải các quỹ tương hỗ

c) Ngân hàng và các quỹ tương hỗ

d) Không phải Ngân hàng hay các quỹ tương hỗ

Đáp án đúng: Ngân hàng và các quỹ tương hỗ

Câu 30. Khoản nào sau đây có trong cả M1 và M2

a. Tất cả đều đúng

b. Tiền mặt

c. Tiền gửi có thể viết séc khác

d. Tiền gửi không kỳ hạn

Đáp án đúng: Tất cả đều đúng

Câu 31. Theo sự phân đôi cổ điển, điều nào dưới đây bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tiền
tệ:

a. Tiền lương thực

b. Tiền lương danh nghĩa

c. Lãi suất thực

d. Các câu trên đều đúng

Đáp án đúng: Tiền lương danh nghĩa

Câu 32. Với giá trị tiền biểu hiện trên trục tung, đường cung tiền là:

a. Thẳng đứng

b. Dốc lên

c. Nằm ngang

d. Dốc xuống

Đáp án đúng: Thẳng đứng

Câu 33. Dân chúng có thể muốn nắm giữ tiền nhiều hơn nếu lãi suất…, làm chi
phí cơ hội của việc giữ tiền…
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

a. Giảm / giảm

b. Giảm / tăng

c. Tăng / giảm

d. Tăng /tăng

Đáp án đúng: Giảm / giảm

Câu 34. Theo tính trung lập của tiền và hiệu ứng Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng
cung tiền cuối cùng làm tăng

a. Không làm thay đổi lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực

b. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không thay đổi lãi suất thực

c. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực

d. Lạm phát, lãi suất thực nhưng không thay đổi lãi suất danh nghĩa

Đáp án đúng: Lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không thay đổi lãi suất thực.
Do tính trung lập của tiền nên sự gia tăng tỷ lệ cung tiền chỉ tác động biến danh
nghĩa và không tác động biến thực.

Câu 35. Các yếu tố khác như nhau, trái phiếu có lãi suất cao hơn nếu chúng:

a. Không được miễn thuế và kỳ hạn dài

b. Được miễn thuế và kỳ hạn ngắn

c. Miễn thuế và kỳ hạn dài

d. Không được miễn thuế và kỳ hạn ngắn

Đáp án đúng: Không được miễn thuế và kỳ hạn dài

Câu 36. Luật lương tối thiểu và công đoàn tương tự nhau nhưng lại khác với
lương hiệu quả. Trong đó, lương tối thiểu và công đoàn:

a. Làm cho mức lương vượt mức cân bằng.

b. Gây ra tình trạng thất nghiệp nhưng lương hiệu quả thì không.

c. Ngăn cản các công ty hạ thấp tiền lương khi có sự hiện diện thặng dư lao động
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

d. Gây ra hiện tượng cung vượt cầu lao động nhưng lương hiệu quả thì không

Đáp án đúng: Ngăn cản các công ty hạ thấp tiền lương khi có sự hiện diện của
thặng dư lao động

Câu 37. Điều nào sau đây không thể giải thích cho sự tồn tại của tình trạng thất
nghiệp trong dài hạn

a. Công đoàn

b. Chu kỳ kinh doanh

c. Người lao động phải mất thời gian tìm kiến công việc phù hợp nhất đối với họ

d. Quy định lương tối thiểu

Đáp án đúng: Người lao động phải mất thời gian tìm kiến công việc phù hợp nhất
đối với họ

Câu 38. Theo tính trung lập của tiền và hiệu ứng Fisher, giả sử tăng tỷ lệ tăng
cung tiền bằng nhau trong thời gian dài. Các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng
tiền cao hơn liên quan đến

a) Cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều cao hơn

b) Cả lạm phát và lãi suất dang nghĩa không cao hơn

c) Lạm phát không cao hơn nhưng lãi suất danh nghĩa cao hơn

d) Lạm phát cao hơn nhưng lãi suất danh nghĩa không cao hơn

Đáp án đúng: Cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều cao hơn

Câu 39. Khi lãi suất tăng, chi phí cơ hội của việc giữ tiền

a. tăng, do đó lượng cầu tiền tăng lên

b. giảm, do đó lượng cầu tiền tăng lên.

c. giảm nên lượng cầu tiền giảm

d. tăng, do đó lượng cầu tiền giảm.

Đáp án đúng: tăng, do đó lượng cầu tiền giảm

Câu 40. Tài khoản của ngân hàng A ghi: Tiền gửi 500$, dự trữ 100$, cho vay 400$.
Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng dự trữ là 5% thì lượng cung
tiền của nền kinh tế sẽ thay đổi bao nhiêu
Onthisinhvien.com Kinh tế vĩ mô

a) Tăng 1.500$

b) Tăng 1.000$

c) Giảm 1.500$

d) Số khác

Đáp án đúng: Tăng 1.500$

You might also like