Professional Documents
Culture Documents
a. Thặng dư trong cán cân thanh toán c. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp bằng không
b. Cân bằng ngân sách chính phủ d. Duy trì tỷ lệ lạm phát vừa phải
Câu 2: Trong ngắn hạn, nếu AD giảm khi thất nghiệp thực tế gần với thất nghiệp tự nhiên
thì:
Câu 3: Thay đổi nào làm cho đường Tổng cung dịch qua trái:
Câu 4: Khi nền kinh tế đã toàn dụng, việc tiếp tục tăng tổng cầu sẽ làm:
Câu 5: Mục tiêu hiệu quả trong kinh tế được diễn tả bởi việc quốc gia sẽ:
a. Nằm ngoài đường giới hạn KNSX c. Đường giới hạn KNSX dịch ra ngoài
b. Nằm trên đường giới hạn KNSX d. Đường giới hạn KNSX không đổi
Câu 6: Thứ tự ưu tiên của các mục tiêu trong kinh tế vĩ mô lần lượt là:
a. Tăng trưởng – Hiệu quả – Ổn định c. Hiệu quả - Ổn dịnh – Tăng trưởng
b. Ổn định – Hiệu quả - Tăng trưởng d. Hiệu quả - Tăng trưởng - Ổn định
Câu 7: Chỉ tiêu đánh giá phúc lợi quốc gia tốt nhất là:
a. GDP c. NI
b. GNP d. CPI
a. Tỷ lệ lạm phát trong năm là 20% c. Giá năm nay tăng 20% so với năm gốc
b. Giá năm nay tăng 120% d. Chỉ số giá năm trước là 100
Câu 10: Khái niệm giá trị vốn đầu tư trong kinh tế , bao gồm giá trị của:
a. Không tính các hoạt động kinh tế ngầm c. Tính cả các hoạt động kinh tế ngầm
b. Thể hiện phúc lợi cao hơn thực tế d. Tính cả các hàng hóa bất lợi
Câu 12: Những khoản nào sau đây không tính trong GDP:
a. Mua hàng nhập khẩu c. Xuât khẩu gạo cho nước ngoài
b. Nhà nước xây trường học d. Người dân xây nhà cửa
Câu 13: Giá trị gia tăng của doanh nghiệp được tính bằng:
a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp c. Đầu ra trừ chi phí trung gian
b. Đầu ra trừ chi phí đầu vào d. Đầu ra trừ chi phí sản xuất
Câu 14: Tiêu dùng tự định là 100, xu hướng tiêu dùng biên bằng 0,8 vậy hàm tiết kiệm sẽ là:
Câu 15: Xu hướng tiết kiệm biên bằng 0,4 nghĩa là:
Câu 16: Trong nền kinh tế giản đơn chỉ có hộ gia đình và doanh nghiệp, nếu tiết kiệm nhỏ
hơn đầu tư thì:
Câu 18: Chính phủ chủ động giảm thâm hụt ngân sách khi kinh tế suy thoái thường có tác
động:
Câu 19: Khái niệm “thuế ròng” của khu vực chính phủ có đặc điểm:
a. Không có phần chi chuyển nhượng c. Gồm cả phần chi chuyển nhượng
b. Bao gồm thuế gián thu ccộng thuế trực thu d. Chỉ gồm thuế gián thu
Câu 20: Nếu xu hướng tiết kiệm biên bằng 0,2 thì giảm thuế ròng 75 sẽ làm cho tổng cầu:
a. Tăng 75 c. Tăng 15
b. Tăng 60 d. Giảm 15
b. Cơ cấu d. Chu kỳ
Câu 22: Nguyên nhân gây “Độ trễ bên ngoài” của chính sách tài khóa là do chậm trễ trong
quá trìnhù
trình:
Câu 23: Nếu chính phủ vừa giảm thuế ròng 100 vừa tăng chi tiêu cho hàng hóa 100 thì:
a. Tổng cầu sẽ tăng 100(1 - Cm) c. Tổng cầu sẽ tăng 100(2 - Cm)
b. Trợ cấp® thu nhập khả dụng ® tiêu dùng® tổng cầu
c. Lãi suất chiết khấu® cung tiền ¯® lãi suất¯® đầu tư ® tổng cầu
d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc¯® cung tiền® lãi suất¯® đầu tư® tổng cầu
Câu 25: Cầu tiền DM không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
Câu 26: Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng lãi suất của nền kinh tế:
Câu 27: Nếu NHTW cho NH trung gian vay thêm 100 đồng thời mua trái phiếu vào 100 thì:
b. H sẽ giảm d. M1 sẽ giảm
Câu 28: Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng cơ số tiền H khi ngân hàng trung ương:
a. Tăng lãi suất chiết khấu c. Bán trái phiếu
Bài tập sau dùng trả lời các câu hỏi từ 29 đến 30:
a. 1.000 c. 4.000
b. 3.000 d. 4.800
Câu 30: Nếu NHTW tăng dự trữ bắt buộc lên 15% thì:
a. D M1 = - 360 c. D M1 = - 1.000
b. D M1 = - 600 d. D M1 = 1.000
Câu 31: Một người có tay nghề không phù hợp nhu cầu thị trường được xếp vào loại:
b. Có người thiệt nhưng có người lợi d. Người cho vay được lợi
Câu 33: Việc giảm giao dịch bằng tiền khi lạm phát được coi là:
Câu 35: Mối quan hệ “đánh đổi” giữa lạm phát và thất nghiệp trong kinh tế có nghĩa là:
d. Phải đánh đổi giữa mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn
Câu 36: Việc cắt giảm trợ cấp thất nghiệp có thể làm:
Câu 37: Các chính sách nào sau đây không dùng để chống lạm phát:
a. Tăng lãi suất chiết khấu c. Tăng chi tiêu chính phủ
a. Tăng lương cho lao động c. Giảm thuế nhập khẩu nguyên nhiên vật liệu
Câu 39: Quá trình suy thoái được coi là kết thúc khi
Câu 40: Ba mục tiêu chính tiêu chuẩn trong kinh tế vĩ mô không bao gồm
a. Toàn dụng nhân công c. Tăng trưởng bền vững
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch vào trong
d. Di chuyển dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất.
Câu 42: Đồng tiền quốc gia tăng giá trong các trường hợp nào sau đây:
a. Quốc gia tăng nhập khẩu c. Quốc gia tăng xuất khẩu
b. Quốc gia tăng đầu tư ra nước ngoài d. Quốc gia giảm xuất khẩu
Câu 43: Dự trữ ngoại hối thường không đổi trong cơ chế:
Câu 44: Khoản mục tài trợ chính thức trong cán cân thanh toán có đặc điểm:
c. Luôn có giá trị bằng nhưng ngược dấu với các khoản mục trên
d. Luôn có giá trị bằng nhưng cùng dấu với các khoản mục trên
Câu 45: Chính sách nâng giá nội tệ thường sử dụng khi quốc gia:
a. Thâm hụt thương mại c. Có ít dự trữ ngoại hối
b. Thất nghiệp nhiều d. Phụ thuộc nguồn nguyên liệu nhập khẩu
a. Làm giảm thâm hụt thương mại c. Làm tăng dự trữ ngoại hối
Câu 47: Chính phủ mua công trái của chính phủ nước ngoài sẽ hạch toán vào cán cân thanh
toán ở phần:
Câu 48: Sinh viên mới tốt nghiệp đang đi tìm việc làm được xếp vào loại thất nghiệp:
b. Cơ cấu d. Chu kỳ
Câu 49: Công tác hướng nghiệp nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:
b. Cơ cấu d. Chu kỳ
Câu 50: Nếu dự trữ tùy là 14%, dự trữ bắt buộc16%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng 20% thì
khi cho ngân hàng trung gian vay thêm 10 và NHTW mua trái phiếu vào 20 sẽ làm
cho M1:
a. Tăng 30 c. Tăng 72
b. Giảm 72 d. Tăng 24
Câu 51: Khả năng sản xuất của quốc gia không bị giới hạn bởi:
b. Chất lượng nguồn lực có sẵn d. Mức độ mong muốn của con người
Câu 52: Nếu mức giá tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ gây chuyển động
a. Trượt dọc lên trên cả hai đường tổng cung và tổng cầu
b. Trượt dọc xuống trên cả hai đường tổng cung và tổng cầu
c. Trượt dọc lên trên đường tổng cung trượt dọc xuống trên đường tổng cầu
d. Trượt dọc xuống trên đường tổng cung trượt dọc lên trên đường tổng cầu
a. Thay đổi lãi suất sẽ làm bất ổn nền kinh tế thị trường
b. Sự linh hoạt của lãi suất, tiền lương và giá cả sẽ đảm bảo mức toàn dụng
c. Thất nghiệp không tự nguyện xảy ra khi nền kinh tế ở mức toàn dụng nhân công
d. Tăng lãi suất sẽ khuyến khích các doanh nghiệp vay mượn
Câu 54: Theo lý thuyết của Keynes, trong một thời kỳ bùng nổ hay suy thoái thì mức đầu ra,
thu nhập và việc làm được quyết định chủ yếu bởi:
c. Phần thay đổi của thu nhập khả dụng chia cho phần thay đổi tiêu dùng
d. Phần thay đổi của tiết kiệm chia cho phần thay đổi thu nhập khả dụng
Câu 57: Thu nhập khả dụng năm ngoái của tôi là 30 triệu, năm nay tăng lên 32 triệu. Nếu xu
hướng
tiêu dùng biên là 0,8 thì tiêu dùng của tôi năm nay sẽ nhiều hơn năm ngoái là
a. 2 triệu b. 9,6 triệu c. 1,6 triệu d. 11 triệu
a. Giá trị xuất khẩu giảm c. Giá trị nhập khẩu tăng
Câu 59: Khi các hoạt động kinh tế giảm sút do suy thoái sẽ làm tăng
a. Phần trăm lao động có việc làm trong lực lượng lao động
b. Phần trăm lao động không có việc làm trong lực lượng lao động
c. Phần trăm lao động thất nghiệp tự nguyện trong lực lượng lao động
d. Phần trăm lao động thất nghiệp không tự nguyện trong lực lượng lao động
Câu 61: Để giảm thâm hụt ngân sách 100 chính phủ cần giảm chi tiêu cho hàng hóa:
Câu 62: Khi lãi suất tăng thì chi phí của việc giữ tiền
Câu 63: Nếu mức cung tiền tăng gấp đôi thì theo lý thuyết về số lượng tiền tệ dự đoán
cũng sẽ tăng
gấp đôi
a. Những người có thu nhập tăng nhanh hơn mức giá buồn lòng
c. Những người đi vay tiền được hưởng lợi từ người cho vay
Câu 65: Nếu mức lương danh nghĩa và mức giá cùng tăng 10% thì mức lương thực tế sẽ:
Câu 66: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 0,05 thì số nhân tiền gửi đơn giản là
a. 20 b. 10 c. 2 d. 5
Câu 67: Ngân hàng nhà nước Việt Nam bán chứng khoán trên thị trường mở, điều này sẽ
đưa đến
Câu 68: Lãi suất trong nước tăng so với lãi suất thế giới có thể đưa đến
a. Tỷ giá hối đoái (VNĐ/USD) giảm xuống làm tăng xuất khẩu ròng
b. Tỷ giá hối đoái (VNĐ/USD) tăng lên làm giảm xuất khẩu ròng
c. Tỷ giá hối đoái (VNĐ/USD) giảm xuống làm giảm xuất khẩu ròng
d. Tỷ giá hối đoái (VNĐ/USD) tăng lên làm tăng xuất khẩu ròng
d. Người nước ngoài mua hàng hóa Việt Nam nhiều hơn
b. Giá trị của đồng tiền nước này thể hiện bằng đồng tiền nước khác đã được điều chỉnh
theo mức giá
c. Giá trị của đồng tiền nước này thể hiện bằng đồng tiền nước khác
d. Giá trung bình của đồng tiền một nước trong một quý