You are on page 1of 38

Câu 01: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 23%; Tỉ lệ dự trữ

thực tế của các ngân hàng


thương mại (rr) bằng 7%; Số nhân tiền là:
A. 4,1 B. 4,3 C. 4,5 D. 5
cr +1 0,23+1
Giải: mM = = = 4,1
cr +rr 0,23+0,07
Câu 02: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AD - AS đề
cho biết “các nhà đầu tư bi quan với triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai” sẽ tác động như thê nào tới
mức giá chung và sản lượng trong ngăn hạn của nên kinh tế? (Giả thiệt các yêu tô khác không đôi).
A. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng. B. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.
C. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm. D. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.
Giải: 1 giảm= > AD giảm => Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái => P giảm, Y giảm
Câu 03: Giá trị gia tăng (VA) là:
A. Giá trị sản lượng của doanh nghiệp.
B. Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
C. Giá trị sản lượng của doanh nghiệp cộng với giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
D. Giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
Câu 04: Tổ chức các nước xuất khâu dầu mỏ (OPEC) tăng sản lượng khai thác làm giảm giá dâu mỏ trên thị trường
thê giới. Vân đê này tác động như thế nào đến mô hình tổng cầu — tổng cung của các nước nhập khâu dầu mỏ trong
ngắn hạn? (Giả sử ban đầu nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiêm năng).
A. Đường tông cầu dịch chuyển sang trái. B. Đường tông cầu dịch chuyển sang phải.
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyền sang trái. D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyền sang phải.
Giải: Giá dầu mỏ giảm=> CFSX giảm=> AS tăng => đg tông cung ngắn hạn dịch phải
Câu 05: Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không được tính vào GDP theo phương pháp chỉ tiêu:
A. Tiên trả cho tài xê taxi.
B. Tiền trả cho Ti làm Ti việc nội trợ do một ñ đình thuê.
C. Giá trị rau quả do người nông dân tự trồng và tự tiêu dùng.
D. Tiền trả cho người trông trẻ.
Câu 06: Giả sử rằng Thép Việt ~ Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử dụng đề sản
xuất ra I chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho
người tiêu dùng với giá 1400 USD. GDP khi đó sẽ tăng:
A. 300 USD B. 1200 USD C. 1400 USD D. 2900 USD
Câu 07: Nhận định chuân tắc:
A. Nhăm trả lời câu hỏi: Là bao nhiêu? Như thê nào?
B. Đưa ra các nhận định, các phán xét xem nền KT phải như thế nào.
C. Mô tả và phân tích sự kiện, những môi quan hệ trong nên kinh tê.
D. Là những nhận định được kiểm chứng bằng thực tế.
Câu 08: Dân số của 1 nước là 25 triệu người, trong đó có 1triệu người thât nghiệp và 9 triệu người có việc làm. Tỷ lệ
thât nghiệp là:
A.4% B.11% C.10% D. 5%
Tỷ lệ thất nghiệp = số người thất nghiệp/ lực lượng lao động = 1/10*100 =10%
Câu 09: Khi công đoàn thành công trong việc thương lượng với người sử dụng lao động về tiên lương thì:
A. Thất nghiệp và tiên lương đều tăng. B. Thất nghiệp và tiên lương đều giảm.
C. Thất nghiệp giảm và tiên lương tăng. D. Thất nghiệp tăng và tiên lương giảm.
Câu 10: Khi giá ô tô nhập khâu từ Hàn Quốc tăng lên, làm cho:
A. Chỉ số D.GDP tăng lên. B. Chỉ số CPI tăng lên
C. Cả chỉ số D.GDP và CPI đều tăng D. Chỉ số D.GDP tăng lên và CPI không đổi.
Giải: Ô tô nhập là là hàng hoá nhập khâu do người tiêu dùng mua => tác động đến CPI
Câu 11: Giả sử một người chuyển I tỷ đồng từ tài khoản tiền gửi không. kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. Giao
địch này sẽ làm cho:
A. Cả M1 và M2 đều tăng. B. M1 không đôi và M2 tăng.
C. M1 giảm và M2 tăng. D. M1 giảm và M2 không đổi.
Giải: M1: bao gôm tiên mặt, và các khoản tiền gửi ko kỳ hạn như thể ATM
M2: bao gôm M1, và các khoản tiên gửi có kỳ hạn ví dụ như sô tiết kiệm
=> Chuyên từ M1 sang M2, thì M1 giảm, M2 ko đôi
Câu 12: Thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập. Khẩu tăng sẽ tác động như thế nào đến mô hình tông cầu - tổng cung
trong ngắn hạn? (Giả sử ban đầu nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng, tiềm năng).
A. Đường tổng cầu dịch chuyên sang trái. B. Đường tổng cầu dịch chuyên sang phải.
C. Đường tông cung ngăn hạn dịch chuyên sang trái. D. Đường tông cung ngăn hạn dịch chuyển sang phải.
Giải: Thuế đánh vàohàng tiêu dùng nhập khâu tăng => IM giảm=> NX tăng => AD tăng, tổng cầu dịch chuyên sang phải.
Câu 13: Điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
A. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của họ.
B. Tiêu dùng của các hộ gia đình băng thu nhập khả dụng của họ.
C. Tiêu dùng của các hộ gia đình băng đầu tư của các doanh nghiệp.
D. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng chỉ tiêu chính phủ.
Giải: Điểm vừa đủ là điểm cân bằng trên hàm tiêu dùng, tại đó C = Yd
Câu 14: Khi chỉ tiêu chính phủ G giảm xuống (các yếu tố khác không
đôi) thì tông chỉ tiêu AE:
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Không thay đôi.
Giải: AE=C +I+G+NX => G giảm thì AE giảm
Câu 15: Theo hiệu ứng tỷ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống là do:
A Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu rẻ tương đối so với hàng trong nước. Kết quả là xuất khẩu ròng
giảm.
B. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng nhập khẩu. Kết quả là xuất khẩu
ròng tăng.
C. Mức giá thâp hơn làm giảm lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư
tăng lên.
D. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng.
Giải: Hiệu ứng tỷ giá hối đoái là hiệu ứng mà khi giá hàng hoá trong nước giảm tương đối so với giá hàng hóa nhập khâu,
người tiêu dùng sẽ mua trong hàng hóa trong nước nhiều hơn, ít mua hàng hóa nhập khẩu => X tăng và IM giảm => NX tăng
Câu 16: Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không được tính vào GDP theo phương pháp chỉ tiêu:
A. Dịch vụ giúp việc mà một gia định thuê. B. Dịch vụ tư vấn luật mà 1 gia đình thuê.
C. Sợi bông mà công ty dệt 8.3 mua về để dệt thành sợi. D. Giáo trình bán cho sinh viên.
Giải: Sợi bông là hàng hoá trung gian nên ko dc tính vào GDP.
Câu 17: Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ đôi ra. Nếu không có rò ri tiền mặt
ngoài hệ thống ngân hàng và NHTYW bán 2.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:
A. Không thay đổi. B. Tăng 2.000 tỉ đông. C. Tăng 20.000 tỉ đồng. D. Giảm 20.000 tỉ đồng.
Giải: Không có rò rỉ tiền mặt => cr = 0; rr =10%= 0,1
cr +1 0+1
mM = = = 10, NHTW bán trái phiếu => B giảm 2000
cr +rr 0+0,1
=> MS giảm = 2000*10 = 20.000
Câu 18: Nhận định thực chứng:
A. Trả lời câu hỏi: “Nên làm cái gì? Làm như thế nào?”
B. Đưa ra các nhận định, các phán xét xem nên kinh tê phải như thế nào.
C. Là những nhận định liên quan đến việc đánh giá giá trị
D. Là những nhận định được kiểm chứng bằng thực tế.
Câu 19: Tại điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng thì:
A. Tiêu dùng = 0. B. Tiết kiệm= 0
C. Cả tiêu dùng và tiết kiệm đều bằng 0. D. Tiêu dùng bằng tiết kiệm
Giải: Yd =C +S, điểm vừa đủ là điểm tại đó có Yd =C => tiết kiệm S = 0
Câu 20: Cung tiền giảm có thể làm
A Cả lãi suất=> đầu tư và tổng cầu cùng tăng B Lãi suất tăng=> đầu tư giảm => tổng cầu giảm
C. Lãi suất giảm => đầu tư tăng => tổng cầu tăng D. Cả lãi suất, đầu tư và tổng cầu đều giảm.
Giải: MS giảm=> đường cung tiền dịch chuyên sang phải=> lãi suất giảm=> I tăng => AD tăng
Câu 21: “Gia đình bạn mua một chiếc tủ lạnh sản xuất trong nước”. Giao dịch này có ảnh hưởng, đến các yếu tố cầu
thành GDP của Việt Nam theo cách nh cận chỉ tiêu, như sau:
A. C tăng => GDP tăng B. I tăng => GDP tăng
C. C không đối > GDP không đổi D. I không đổi => GDP không đổi.
Câu 22: Đối với quốc gia nhập khâu dầu mỏ, giá dầu mỏ giảm mạnh trên thị trường thê giới sẽ làm:
A. Đường tông cầu dịch sang phải. B. Đường tông cầu dịch sang trái.
C. Đường tông cung ngắn hạn dịch sang phải D. Đường tông cung ngắn hạn dịch sang trái.
Giải: Giá dầu mỏ giảm=> CFSX giảm=> AS tăng=> đường tổng cung ngắn hạn dịch phải
Câu 23: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người
sản xuất bánh mì làm bánh mì và và bán cho cửa hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá
6 triệu đông. Đóng góp của cửa hàng bán bánh vào GDP là:
A. l triệu đồng B. 3 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 6 triệu đồng
Câu 24: Giả sử ngân hàng trung ương giảm cung tiền. Đề tổng cầu trở về mức ban đầu, chính phủ cần:
A. Giảm chỉ tiêu chính phủ.
B. Giảm thuế
C. Yêu cầu ngân hàng trung ưng bán trái phiếu trên thị trường mở
D. Giảm cả thuê và chỉ tiêu chính phủ một lượng bằng nhau.
Câu 25: Mục đích của chính sách tài khóa chặt là:
A. Cắt giảm tổng cầu và kiềm chế lạm phát B. Cắt giảm tổng cầu và tăng sản lượng.
C. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng. D. Tăng tổng cầu và giảm sản lượng.
Câu 26: Khoản mục nào được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu:
A. Tiền mua bột mỳ của một lò bánh mỳ được tính vào GDP.
B. Trợ cấp thất nghiệp được tính vào chi tiêu chính phủ và GDP.
C. Giá trị nh sản do. Tớ Ni dân tự ng và tự tiêu dùng.
D. Tiền thuê dịch vụ gia sư của một hộ gia đình
Câu 27: Thị trường chứng khoán tăng điểm mạnh làm người dân trở nên giàu có hơn sẽ dẫn đến:
A. AD dịch chuyển sang trái B. AD dịch chuyển sang phải
C. AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D. AS ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
Giải: Người dân giàu có hơn, C tăng => AD dịch phải
Câu 28: Dưới đây là những thông tin về một nên kinh tế chỉ sản xuất bút và sách (như bảng). Năm cơ sở là năm 2018.
Tôc độ tăng trưởng kinh tế của năm 2020 là:
Năm Giá bút Lượng bút Giá sách Lượng sách
(nghìn đồng/cái) (nghìn/cái) (nghìn đồng/cuốn) (nghìn/cuốn)
2018 3 100 10 50
2019 3 120 12 70
2020 4 120 14 70
A. 5% B. 10% C. 0% D. 15%
Giải: GDPr2019 = ∑ p . q =¿ 3x120+10x70=1060
0 t

GDPr2020 = ∑ p . q =¿ 3x120+10x70=1060
0 t

GDPr2019−GDP r2020
Tốc độ tăng trưởng kinh tế: gt= x 100 = 0
GDPr2019
Câu 29: Một trong các nhược điểm của kinh tế thị trường là tạo nên sự chênh lệch quá mức trong thu nhập, cần thực
hiện mục tiêu nào để hạn chế nhược điểm trên trong các chính sách vĩ mô:
A. Hiệu quả B. Công bằng C. Ổn định D. Tăng trưởng
Câu 30: Dọc theo đường cầu tiền, lãi suất giảm thì:
A. Lượng cầu tiền giảm B. Lượng cầu tiền tăng
C. Lượng cung tiền giảm D. Lượng cung tiền tăng
Câu 31: NHTW có thể điều tiết tôt với:
A. Cung tiền B. Cơ sở tiền
C. Số nhân tiền D. Tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại
Câu 32: Chỉ số điều chỉnh GDP(DGDP):
A. Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình mà người tiêu dùng mua
B. Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình được sản xuất trong nước mà người tiêu dùng mua
C. Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điểnhình được nhập khẩu từ nước ngoài mà người tiêu dùng mua
D. Đo lường mức giá trung bình của tất cả mọi hàng hóa và dịch vụ được tính vào GDP
Câu 33: Đối với quốc gia nhập khẩu dầu mỏ, giá dầu mỏ tăng mạnh trên thị trường thế giới sẽ làm:
A. Đường tổng cầu dịch sang phải B. Đường tổng cầu dịch sang trái
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang phải D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái
Câu 34: Nếu lãi suất giảm xuống:
A. Đường cầu đầu tư sẽ dịch sang trái B. Lượng cầu về đầu tư sẽ tăng lên
C. Đường cầu tiền sẽ dịch sang phải D. Đường cầu tiền sẽ dịch sang trái
Câu 35: doanh nghiệp giảm niềm tin vào triển vọng phát triển kinh tế trong tương lai sẽ làm:
A. Đường tổng cầu dịch sang phải B. Đường tổng cầu dịch sang trái
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái
Câu 36: Một nền kinh tế đóng có thuế phụ thuộc thu nhập. Tiêu dùng tự định là 200 triệu USD, chi cho đầu tư là 500
USD, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0,8. Chi tiêu chính phủ là 300 triệu USD và thuế suất thuế
Thu nhập là 15%. Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế là bao nhiêu?
A. Y0 = 680 triệu USD B. Y0 = 1470.6 triệu USD
C. Y0 = 320 triệu USD D. Y0 = 3125 triệu USD
1 1
Giải: Yo = m’.(C + I + G ) = .(C + I + G ) = = 3125
1−MPC .(1−t) 1−0,8(1−0,15).( 200+500+300)
Câu 37: Xét một nền kinh tế chỉ sản xuất hai loại sản phẩm là sách và bút (như bảng số liệu. Lấy năm 2019 làm gốc.
GDP thực tế của các năm 2019, 2020 lần lượt là:
Sách Bút
Năm Giá Lượng Giá Lượng
(nghìn đồng/cuốn) (cuốn) (nghìn đồng/chiếc) (chiếc)
2019 30 500 20 1000
2020 30 600 24 1400

A. 35.200 nghìn đồng; 54.200 nghìn đồng C. 35.000 nghìn đồng; 44.600 nghìn đồng
C. 35.000 nghìn đồng; 46.000 nghìn đồng D. 35.200 nghìn đồng; 44.600 nghìn đồng
Giải:
GDPr2019 = ∑ p . q = 30*500+20*1000 = 35000
0 t

GDPr2020 = ∑ p 0 . q t = 30*600+20*1400 = 4600


Câu 38: Trong mô hình AE – Y, khi thu nhập giảm thì tổng chi tiêu:
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào mức giá
Câu 39: Chỉ số giá tiêu dùng CPI:
A. Đo lường mước giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình mà người tiêu dùng mua
B. Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình được sản xuất trong nước mà người tiêu dùng mua
C. Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình được nhập khẩu từ nước ngoài mà người tiêu dùng mua
D. Đo lường mức giá trung bình của tất cả mị hàng hóa và dịch vụ được tính vào GDP
Câu 40: Trong mô hình thu nhập chỉ tiêu AE – Y, là mức chỉ tiêu dự kiến thấp hơn mức sản lượng của nền kinh tế
đang sản suất sẽ gây ra:
A. Tăng hàng tồn kho ngoài kế hoặc của doanh nghiệp phải cắt giảm sản suất cho đến khi quay về mức lương cần bằng Y0
B. Tăng hàng tồn kho ngoài kế hoạch nên doanh nghiệp phải cắt giảm sản xuất cho đến khi khôi phục muc sản lượng cân bằng Y0
C. Sụt giảm hàng tồn kho trong kế hoạch nên doanh nghiệp phải cắt giảm sản xuất cho đến khi quay về mức sản lượng cân bằng Y0
D. Sụt giảm hàng tồn kho trong kế hoạch nên doan nghiệp phải mở rộng sản xuất cho đến khi khôi phục mức sản ượng cân bằng Y0
Câu 41: Muc tiêu kinh tế đối ngoại nghĩa là:
A. Hạ thấp và kiếm soát được lạm pháp trong điều kiện kinh tế thị trường tự do
B. Giup nền kinh tế sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực nhằm đạt mức sản lượng cao tương ứng mức sản lượng tiềm năng
C. Ôn định tý giá hối đoái và cân bằng cán cân thanh toán
D. Hạ thấp được tỷ lệ thất nghiệp và duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 42: Gỉa sử một người chuyển 5 tỷ đồng từ tài khoản tiền gửi kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Giao
dịch này sẽ làm cho:
A. Cả M1 và M2 đều tăng B. M1 không đổ và M2 tăng
C. M1 giảm và M2 tăng D. M1 tăng và M2 giảm
Giải:
M1: bao gồm tiền mặt, các khoản tiền gửi không kỳ hạn như thẻ ATM
M2: bao gồm M1, các khoản tiền gửi có kỳ hạn ví dụ như số tiền tiết kiệm => Chuyển từ M2 sang M1, thì M1 tăng, M2
không đổi
Câu 43: Mục đích của chính sách tài khóa rộng là:
A. Cắt giảm tổng cầu và kiềm chế lạm pháp B. Cắt giảm tổng cầu và tăng sản lượng
C. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng D. Giam tổng cầu và giảm sản lượng
Câu 44: Chính phủ giám thues đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu ẽ làm dịch chuyển:
A. Đường tổng cầu sang phải B. Đường tổng cầu sang trái
C. Đường tổng cung ngắn hạn sang phải D. Đường tổng cung ngắn hạn sang trái
Giải: CP giảm thuế đầu vào NK => CFSX => AS tăng, đường tổng cung ngắn hạn dịch phải
Câu 45: Trong mô hình thu nhập chỉ tiêu AE –Y, khi mức chỉ tiêu dự kiến cao hơn mức sản lượng của nền kinh tế
đang sản xuất sẽ xảy ra:
A. Tăng hàng tồn kho ngoài kế hoạch nên doanh nghiệp phải cắt giảm ản xuất cho đến khi quay về mức sản lượng cân bằng Y0
B. Tăng hàng tồn kho ngoài kế hoạch nên doanh nghiệp phải mở rộng sản xuất cho đến khi khôi phục mức sản lương cân bằng Y0
C. Sụt giảm hàng tồn kho trong kế hoạch nên doanh nghiệp phải mở rộng sản xuất cho đến khi quay về mức sản lượng cân bằng Y0
D. Sụt giảm hàng tồn kho trong kế hoạch nên doanh nghiệp phải mở rộng sản xuất cho đến khi khôi phục mức sản lượng
cân bằng Y0
Câu 46: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng sô với tiền gửi (Cr) bằng 40%; tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng
thươn mại (rr) bằng 30%, tiền cơ sở 5000 tỷ đồng. Muốn giảm bớt cung tiền 1 tỷ đồng NHTW:
A. Mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. B. Bán 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.
C. Mua 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ. D. Bán 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
Giải: cr= 0,4; rr=30%=0,3
Cr +1 0.4+1
=> mm = = = 2, B = 5000
Cr+rr 0.4 +0.3
MS =mM.B => Muốn giảm MS 1 tỷ thì B cần giảm 1000/2 = 500 tỷ
Câu 47: Giả sử trong một nền kinh tế có: Cung tiền MS600; Hàm cầu tiền có dạng MD=900 – 100i. Lãi suất cân bằng
trên thị trường tiền tệ khi đó:
A. 4% B. 3% C. 3,5% D. 4,5%
Giải: Tại cân bằng thì MS = MD => 900-100i = 600 => i=3
Câu 48: Biến cố nào sau đây sẽ làm cầu tiền tăng, đường cầu tiền dịch chuyển sang phải:
A. Các hộ gia đình quyết định nắm giữ tiền mặt nhiều hơn để chi tiêu trong dịp tết.
B. NHTW giảm lãi suất chiết khấu khi cho các NHTM vay tiền.
C. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
D. NHTW giảm tỷ lệ dữ trữ bắt buộc.
Câu 49: NHTW bán trái phiếu chính phủ cho các NHTM sẽ làm cho:
A. Lượng tiền tệ cơ sở tăng lên, cung ứng tiền tăng lên.
B. Lượng tiền tệ cơ sở giảm xuống, cung ứng tiền giảm xuống.
C. Số nhận tiền tăng lên.
D. Số nhận tiền giảm xuống.
Câu 50: Đường tổng cung dài hạn là đường thẳng đứng hàm ý rằng:
A. Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí.
B. Giá tăng sẽ giúp nền kinh tế đạt mức sản lượng cao hơn.
C. Tổng cung dài hạn chỉ phụ thuộc vào cung về các yếu tố sản xuất và trình độ công nghệ mà không phụ thuộc vào
mức giá.
D. Tổng cung dài hạn không phụ thuộc vào cung về các yếu tố sản xuất và trình độ công nghệ mà phụ thuộc vào mức giá.
Câu 51: Tiêu dùng tự định là:
A. Phần tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập.
B. Phần tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập.
C. Phần phải tiêu dùng ngay cả khi không có thu nhập.
D. Phần tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập và phải dùng ngay cả khi không có thu nhập.
Câu 52: Giả sử tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 4 và tỷ lệ dự trữ thực tế bằng tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng 1/6. Nếu
NHTW muốn giảm cung tiền 1,2 tỷ USD thì NHTW cần:
A. Bán trái phiếu chính phủ với trị giá 1,2 tỷ USD. B. Mua trái phiếu chính phủ với trị giá 1,2 tỷ USD.
C. Bán trái phiếu chính phủ với trị giá 1 tỷ USD. D. Mua trái phiếu chính phủ với trị giá 1 tỷ USD.
cr +1 4 +1
Giải: cr=4; rr=1/6,mM= = =1,2
cr +rr 4+1/6
MS = mM.B => Muốn giảm MS 1,2 tỷ thì B cần giảm 1,2/1,2 = 1tỷ => NHTW cần bán 1 tỷ trái phiếu
Câu 53: Trong mô hình AD – AS, trạng thái lý tưởng của nền kinh tế đạt tại:
A. Yo=Y* B. Yo<y* C. Yo>Y* D. Yo >=Y*
Câu 54: NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở:
A. Giảm khả năng cho vay của NHTM và giảm khối lượng tiền cung úng.
B. Tăng khả năng cho vay của NHTM và tăng khối lượng tiền cung ứng.
C. Giảm tỷ lệ dự trữ của các NHTM và tăng số nhân tiền.
D. Tăng tỷ lệ dự trữ tại các NHTM và lãi suất có xu hướng tăng.
Câu 55: Giả sử nền kinh tế Việt Nam ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng, “Nhiều nước bạn hàng của
Việt Nam lâm vào tình trạng suy thoái và mua ít hàng hóa của Việt Nam hơn” sẽ tác động như thế nào đến mức giá
chung, sản lượng của nền kinh tế Việt Nam? Để khắc phục tình trạng thay đổi về sản lượng trên, chính phủ có thể sử
dụng những biện pháp nào?
A. Mức giá chung , sản lượng  => Chính phủ cần giảm chi tiêu chính phủ và/ hoặc tăng thuế và/ hoặc giảm cung tiền.
B. Mức giá chung , sản lượng =>Chính phủ cần tăng chi tiêu chính phủ và/ hoặc giảm thuế và/ hoặc tăng cung tiền.
C. Mức giá chung , sản lượng  => Chính phủ cần giảm chi tiêu chính phủ và/ hoặc tăng thuế và/ hoặc giảm cung tiền.
D. Mức giá chung , sản lượng  => Chính phủ cần tăng chi tiêu chính phủ và/ hoặc giảm thuế và/ hoặc tăng cung tiền.
Giải: Bạn hàng của VN ít mua hh của VN => X giảm=>NX giảm=> AD giảm dịch chuyển sang trái => P giảm, Y giảm=>
nền KT suy thoái nên cần sd CSTK hoặc CSTT mở rộng
Câu 56: Một gia đình mua một chiếc xe nhập khẩu từ Anh với giá 10000 USD:
A. Giao dịch này sẽ làm tăng GDP của Việt Nam một lượng tương ứng.
B. Giao dịch này không làm thay đổi GDP của Việt Nam.
C. Giao dịch này làm tăng tiêu dùng (C) một lượng tương ứng nên GDP của Việt Nam tăng một lượng tương ứng.
D. Giao dịch này sẽ làm tăng nhập khẩu (IM) một lượng tương ứng nên GDP của Việt Nam giảm một lượng tương ứng.
Câu 57: “Công ty Chiến Thắng mua một toàn nhà mới ở thành phố Đà Nẵng làm văn phòng đại diện”. Giao dịch này
có ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu, như sau:
A. C không đổi => GDP không đổi. B. C tăng => GDP tăng.
C. I không đổi => GDP không đổi. D. I tăng => GDP tăng.
Câu 58: Trong nền kinh tế mở, số nhân chỉ tiêu được tính bằng.
1 1
A. m = B. m = 1 - MPC C. m = D. m =
1−MPC 1−MPC .(1 – t )
1
1−MPC . ( 1 – t )+ MPM
Câu 60: Trường hợp nào sau đây không thuộc nhóm thất nghiệp tạm thời:
A. Sinh viên mới tốt nghiệp đại học và đang trong thời gian tìm việc.
B. Những công nhân bị sa thải do vi phạm kỷ luật lao động và đang tìm kiếm công việc khác.
C. Do ngành cơ khí bị thu hẹp nên các công nhân cơ khí bị mất việc và đang phải học thêm để chuyển sang nghề sửa
chữa máy tính.
D. Một phụ nữ sau khi nghỉ chế độ thai sản tham gia lại thị trường lao động.
Giải: Ý C là loại thất nghiệp cơ cấu
Câu 61: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AS – AD để
cho biết việc: “Các nhà đầu tư lạc quan hơn về triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai” sẽ tác động như
thế nào đến mức giá chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi).
A. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng. B. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.
C. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm. D. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.
Giải: Nhà đầu tư lạc quan =>I tăng => Ad tăng dịch chuyển sang phải =>P và Y đều tăng
Câu 62: Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ được gọi là:
A. Tiêu dùng. B. Khấu hao C. Đầu tư. D. Hàng hóa trung gian.
Câu 63: Sản phẩm nông sản do người nông dân tự trồng và tự tiêu dùng:
A. Được tính vào GDP, vì sản phẩm nông sản này mặc dù không được mang ra thị trường nhưng nông sản vẫn có giá trị.
B. Không mang ra thị trường, không xác định được giá trị thị trường của nông sản này, nên không được tính vào GDP
C. Xác định được giá trị của nông sản này, nên phải được tính vào GDP.
D. Không mang ra thị trường, nhưng vẫn phải xác định giá trị nông sản này vào GDP.
Câu 64: Biện pháp nào sau đây của Chính phủ có hiệu quả trong việc làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
A. Tăng tiền lương tối thiểu.
B. Tăng trợ cấp thất nghiệp.
C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng sâu vùng xa.
D. Thực hiện chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thắt chặt.
Câu 65: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không
đổi. Điều nào dưới đây sẽ đúng:
A. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110. B. Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%.
C. CPI tăng trung bình 5%. D. Mức giá không thay đổi.
Giải: D.GDP sẽ tăng lên là: (8400-8000)/8000*100 = 5%
Câu 66: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng
thương mại (r) bằng 10%; Tiền cơ sở 1000 tỉ đồng. Muốn giảm cung tiền 1 tỉ đồng, NHTW:
A. Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ. B. Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
C. Mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ. D. Bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
Giải: cr=0,2; rr= 10%
cr +1 0.2+1
mM= = =4; B=1000
cr +rr 0.2+0.1
=>MS =mM.B=> Muốn giảm MS 1 tỷ thì B cần giảm 1000/4 = 250tỷ => NHTW cần bán 250 tỷ trái phiếu
Câu 67: Xu hướng tiết kiệm cận biên MPS = 0,3 có nghĩa là:
A. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ tăng 0,3 đồng
B. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ giảm 0,3 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ tăng 0,7 đồng
D. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ giảm 0,7 đồng
Câu 68: Thu nhập khả dụng Yd bằng:
A. Tổng của tiêu dùng và đầu tư B. Tổng của tiêu dùng và tiết kiệm
C. Tổng của đầu tư và tiết kiệm. D. Hiệu của tiêu dùng và tiết kiệm.
Giải: Yd=C+S
Câu 69: Trong mô hình AE –Y, khi thu nhập tăng thì tổng chi tiêu:
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào mức giá.
Câu 70: Hoạt động thị trường mở là:
A. Sự thay đổi lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương với các khoản cho vay đối với các ngân hàng.
B. Hoạt động của NHTW liên quan đến vấn đề mua bán trái phiếu chính phủ.
C. Là hoạt động của NHTW liên quan đến việc thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Hoạt động của NHTW liên quan đến vấn đề mua bán trái phiếu công ty.
Câu 71: Các công cụ NHTW sử dụng để kiểm soát cung tiền:
A. Lãi suất chiết khấu, lãi suất của ngân hàng thương mại, dự trữ của các ngân hàng thương mại.
B. Lãi suất ngân hàng thương mại, nghiệp vụ thị trường mở, và tỷ lệ dự trự bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở, lãi suất triết khấu và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lãi suất triết khấu tỷ giá hối đoái, và dự trữ của các ngân hàng thương mại
Câu 72: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AS – AD để
cho biết việc: “Các nhà đầu tư bị quan với triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai” sẽ tác động như thế
nào đến mức giá chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi).
A. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng B. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm
C. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm D. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng
Câu 73: Việc ứng dụng công nghệ sản xuất khiến năng suất lao động tăng sẽ làm:
A. Mức giá chung tăng, sản lượng giải B. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng
C. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng D. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm
Giải: Năng suất lao động tăng => AS tăng dịch chuyển sang phải =>P giảm, Y tăng 
Câu 74: Giả sử nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Biến cố: “Thị trường chứng khoán sụt
giảm mạnh làm giảm của cải của các hộ gia đình” sẽ tác động như thế nào đến mức giá chung và sản lượng trong ngắn
hạn? Muốn đưa mức sản lượng về mức sản lượng tiềm năng ban đầu, chính phủ cần sử dụng chính sách kinh tế nào?
A. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm => Chính phủ cần sử dụng chính sách tài khóa chặt và/ hoặc chính sách tiền tệ chặt
B. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm => Chính phủ cần sử dụng chính sách tài khóa rộng và/ hoặc chính sách tiền tệ rộng
C. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm => Chính phủ cần sử dụng chính sách tài khóa chặt và/ hoặc chính sách tiền tệ chặt
D. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm => Chính phủ cần sử dụng chính sách tài khóa rộng và/ hoặc chính sách tiền tệ rộng
Câu 75: Các công cụ chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm:
A. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
B. Chính sách thu nhập và chính sách tài khóa.
C. Chính sách tài khóa; chính sách tiền tệ; chính sách thu nhập và chính sách kinh tế đối ngoại
D. Chính sách kinh tế đối ngoại và chính sách tiền tệ.
Câu 76: Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu đường AD dịch chuyển sang phải sẽ làm:
A. Tăng sản lượng và tăng mức thất nghiệp B. Giảm sản lượng và giảm mức thất nghiệp
C. Tăng sản lượng và giảm mức thất nghiệp D. Giảm sản lượng và tăng mức thất nghiệp 
Câu 77: Nếu tổng cầu và tổng cung cắt nhau tại điểm có mức sản lượng thấp hơn mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Thất nghiệp cao hơn mức thất nghiệp tự nhiên B. Thất nghiệp thấp hơn mức thất nghiệp tự nhiên
C. Thất nghiệp bằng mức thất nghiệp tự nhiên D. Không có thai nghiệp
Câu 78: Giả sử hệ thống ngân hàng thương mại có: Tiền gửi: 6.000 tỉ đồng. Dự trữ: 1.000 tỉ đồng. Trái phiếu: 5.000 tỉ
đồng. Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi của công chúng là 4. Số nhận tiền khi đó bằng:
A. 1,2 B. 1,5  C. 1,8 D.2 
R 1 Cr+1 4+1
Giải: D=6000; R = 1000 =>rr = = => Cr = 4=> số nhân tiền: mM = = = 1,2 
D 6 cr +rr 4+ 1/6
Câu 79: Giả sử rằng Thép Hòa Phát bán thép cho Huyndai Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử dụng để
sản xuất ra 1 chiếc xe máy. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lý bán chiếc xe này cho người tiêu
dùng với giá 1600 USD. GDP khi đó sẽ tăng:
A. 300 USD B. 1200 USD C. 1600 USD D. 2900 USD 
Câu 80: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập thu nhập, nếu MPS = 0.2 thì giá trị của số nhân thuế là:
A. 0,25 B. 1  C. 2  D. 4 
−MPC −0,8
MPS + MPC = 1=>MPC=0,8; m T = = = -4
1−MPC 1−0,8
Câu 81: Số nhận tiền giản đơn (khi không có rò rỉ tiền) được xác định như sau: 
1 1 1 1
A. B. C. D.
rr cr ¿¿ ( cr – rr )
Câu 82: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AS – AD để
cho biết việc: “Chính phủ giảm thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu” sẽ tác động như thế nào đến mức giá
chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi).
A. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng B. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm
C. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm D. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng
Giải: Chính phủ giảm thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu=>CFSX giảm=>AS tăng dịch chuyển sang phải =>P
giảm, Y tăng 
Câu 83: Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng sẽ dẫn đến:
A. AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái B. AS ngắn hạn dịch chuyển sang phải
C. AD dịch chuyển sang trái D. AD dịch chuyển sang phải
Câu 84: Trong nền kinh tế giản đơn, số nhân chi tiêu được tính bằng.
1 1
A. m = B. m = 1 - MPC C. m = D. m =
1−MPC 1−MPC .(1 – t )
1
1−MPC . ( 1 – t )+ MPM
Câu 85: Hàm tiêu dùng thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Tiêu dùng và thu nhập quốc dân
B. Tiêu dùng và tiết kiệm của các hộ gia đình
C. Tiêu dùng và thu nhập khả dụng của các hộ gia đình
D. Tiêu dùng của các hộ gia đình và đầu tư của các doanh nghiệp 
Câu 86: Giả sử tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại là 7%, và
cung tiền là 820 tỉ đồng. Cơ sở tiền tệ là: 
A. 120 tỉ đồng B. 200 tỉ đồng C. 410 tỉ đồng  D. 820 tỉ đồng
Giải: Cr = 0,23; rr = 0,07
cr +1 0,23+1 820
=>m M = = =4,1 => MS=mM.B=820=> =200 tỷ
cr +rr 0,23+0,07 4,1
Câu 87: Trợ cấp thất nghiệp:
A. Được tính vào chi tiêu của chính phủ và GDP
B. Là một khoản chuyển giao thu nhập nên được tính vào chi tiêu chính phủ và GDP
C. Được tính vào chi tiêu chính phủ, nhưng không tính vào GDP
D. Là một khoản chuyển giao thu nhập nên không được tính vào chi tiêu chính phủ và GDP
Câu 88: Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống là do:
A. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiên người dân đang năm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng
B. Mức giá thấp hơn làm giảm sức mua của lượng tiền người dân đang năm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng
C. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần nắm giữ, người dân cho vay nhiều hơn, lãi suất giảm, đầu tư tăng
D. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối So với hàng nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng
Câu 89: Mục tiêu sản lượng nghĩa là:
A. Hạ thấp và kiểm soát có hiệu quả tỷ lệ lạm phát trong điều kiện thị trường tự do
B. Sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực nhằm đạt mức sản lượng cao tương ứng mức sản lượng tiềm năng
C. Đạt được tốc độ tăng trưởng cao và vững chắc
D. Sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực nhằm đạt mức sản lượng cao tương ứng với mức sản lượng tiềm năng đồng thời
có thể đạt được tốc độ tăng trưởng cao và vững chắc
Câu 90: Chiếc xe Honda được sản xuất tại Việt Nam năm 2020 và được bán vào năm 2021 được tính vào GDP của
Việt Nam
A. Năm 2021.  B. Năm 2020 C. Cả năm 2020 và 2021 D. Năm chiếc xe được bán. 
Câu 91: Nếu trong nền kinh tế mở có xuất khẩu X= 500 và hàm nhập khẩu IM = 150 + 0,5Y. Khi đó, hàm xuất khẩu
ròng là:
A. NX = 650+ 0,5Y  B. NX = 650 - 0,5Y C. NX = 350 + 0,5Y  D. NX = 350 – 0,5Y
Giải: NX = X - IM = 500 – 150 - 0,5Y = 350 - 0,5Y 
Câu 92: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi không kỳ hạn là 10% các ngân hàng không có dự trữ dội ra và
tiền mặt không rò rỉ ngoài hệ thống ngân hàng. Biết tiền cơ sở giảm 1 tỷ đồng. Hãy tính số nhân tiền, và sự thay đổi
cung ứng tiền tệ của nền kinh tế khi đó là:
A. mM = 10; cung ứng tiên tăng 10 tỷ đồng. B. mM = 1; cung ứng tiền tăng 10 tỷ đồng.
C. mM = 10; cung ứng tiền giảm 10 tỷ đồng D. mM = 1; cung ứng tiền giảm 10 tỷ đồng.
Câu 93: Cán cân ngân sách chính phủ cân bằng khi:
A. T-G = 0 B.T-G > 0  C. T-G < 0. D. T-G > 1. 
Câu 94: Trong một nền kinh tế mở, giá trị xuất khẩu bằng 60 tỷ đồng, xu hướng nhập khẩu biên bằng 0.12. Tiêu dùng
tự định là 120 tỷ đồng. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0.9. Thuế suất bằng 20% thu nhập quốc dân. Đầu tư trong
nước bằng 60 tỷ đồng và chi tiêu của Chính phủ là 200 tỷ đồng. Xác định hàm tổng chi tiêu AE của nền kinh tế?
A. AE = 440 +0.72Y. B. AE = 440 - 0.72Y. C. AE = 440 + 0.6Y D. AE = 440 -0.6Y.
Giải: AE = C + MPC. (Y-t.Y) + I + G + X - MPM.Y = 120 + 0,9.(Y - 0,2.Y) + 60 + 200 + 60 - 0,12.Y = 440 + 0,6.Y 
Câu 95: Trong nền kinh tế đóng, trường hợp thuế phụ thuộc thu nhập, số nhân chi tiêu được tính bằng:
1 1
A. m = B. m = 1 - MPC C. m = D. m =
1−MPC 1−MPC .(1 – t )
1
1−MPC . ( 1 – t )+ MPM
Câu 96: Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn: 
A. Vốn.  B. Chi tiêu chính phủ C. Công nghệ. D. Giá nguyên vật liệu đầu vào. 
Câu 97: Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận được:
A. Không nằm trong khoản chi tiêu của Chính phủ (G) khi tính GDP
B. Nằm trong khoản chi tiêu của Chính phủ (G) khi tính GDP
C. Là một khoản chuyển giao thu nhập nên được tính vào chi tiêu chính phủ và GDP
D. Được tính vào chi tiêu chính phủ, nhưng không được tính vào GDP
Câu 98: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AS – AD để
cho biết việc: “Chính phủ tăng thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu” sẽ tác động như thế nào đến mức giá
chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi)
A. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng. B. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.
C. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm. D. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.
Giải: “Chính phủ tăng thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu” => AS giảm dịch chuyển sang trái => P tăng, Y giảm
Câu 99: Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP là 105, khi đó GDP thực tế là:
A. 4630,5 tỉ đồng B. 4000 tỉ đồng C. 4200 tỉ đồng D. 4515 tỉ đồng
D'GDP =GDPnt /GDPrt x 100 => GDPrt = (105*100)/ 4410= 4200
Câu 100: Doanh nghiệp giảm niềm tin vào triển vọng phát triển kinh tế trong tương lai sẽ làm:
A. Đường tổng cầu dịch sang phải B. Đường tổng cầu dịch sang trái
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang phải D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch sang trái
Câu 101: Sự gia tăng hàng tồn kho tại các doanh nghiệp được tính vào khoản mục nào khi tính GDP:
A. Tiêu dùng của hộ gia đình B. Tổng đầu tư
C. Chi tiêu của Chính phủ D. Xuất khẩu ròng
Câu 102: Một nền kinh tế đóng có thuế phụ thuộc thu nhập tự định là 200 triệu USD, chi cho đầu tư là 500 triệu USD,
xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0,8. Chi tiêu chính phủ là 300 triệu USD và thuế suất thuế thu nhập là 15%. Sản
lượng cân bằng của nền kinh tế là:
A. Y0 = 3125 triệu USD B. Y0 = 320 triệu USD
C. Y0 = 680 triệu USD D. Y0 = 3135 triệu USD
Câu 103: Nền kinh tế mở, giá trị xuất khẩu bằng 100 tỷ đồng, xu hướng nhập khẩu biên bằng 0,12. Tiêu dùng tự định
là 100 tỷ đồng. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0,9. Thuế suất bằng 20% thu nhập quốc dân. Đầu tư trong nước
bằng 150 tỷ đồng và chi tiêu của Chính phủ là 200 tỷ đồng. Hàm chi tiêu là:
A. AE = 100 +0,6Y B. AE = 550 + 0,9Y C. AE = 100 + 0,12Y. D. AE = 550 + 0,6Y.
Giải: AE = C + MPC. (Y – t.Y )+ I + G + X - MPM.Y
= 100+ 0,9. (Y-0,2.Y) + 150 + 200 + 100 – 0,12.Y = 550 + 0,6.Y
Câu 104: Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống là do:
A. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương đối so với hàng nhập khẩu, xuất khẩu ròng tăng.
B. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền người dân nắm giữ, tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và đầu tư tăng lên.
C. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng.
D. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền người dân cần nắm giữ, tăng lượng tiền cho vay. Kết quả là lãi suất giảm và
đầu tư tăng lên.
Câu 105: Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn:
A. Mức giá chung. B. Tiền lương.
C. Giá nguyên vật liệu đầu vào. D. Khối lượng vốn (khối lượng tư bản).
Câu 106: GDP thực tế là GDP được tính theo:
A. Giá của năm gốc. B. Giá năm hiện hành. C. Giá năm nghiên cứu. D. Ngang giá sức mua.
Câu 107: Số tiền thu được từ việc bán sản phẩm trung gian:
A. Được tính vào GDP.
B. Không được tính vào GDP
C. Được tính vào GDP vì nằm trong chi phí sản xuất sản phẩm.
D. Được tính vào GDP vì nằm trong doanh thu của người bán.
Câu 108: Giả sử ban đầu nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng. Nền kinh tế sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kèm lạm
phát khi:
A. AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái. B. AS ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
C. AD dịch chuyển sang trái D. AD dịch chuyển sang phải.
Câu 109: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:
A. Tổng sản phẩm trong nước GDP là:
B. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia,
trong một thời kì nhất định (thường là một năm).
C. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia, trong một thời kỳ
nhất định.
D. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do các công dân. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa
và dịch vụ cuối cùng do các công dân.
Câu 110: Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ dội ra. Nếu không có rò rỉ tiền mặt
ngoài hệ thống ngân hàng thương mại và NHTW mua 1.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:
A. Không thay đổi. B. Tăng 1.000 tỉ đồng. C. Tăng 10.000 tỉ đồng. D. Giảm 10.000 tỉ đồng
cr +1
Giải: cr=0, rr=0,1 => mM = = 10; NHTW mua trái phiếu => B tăng 1000 tỷ => MS tăng=10*1000=10.000
cr +rr
Câu 111: Giá trị lô hàng may mặc được sản xuất vào năm 2020 và được bán trong năm 2021, được tính vào khoản
mục nào của GDP năm 2020 theo phương pháp tiếp cận chi tiêu:
A. Tiêu dùng. B. Đầu tư C. Chi tiêu của chính phủ. D. Không được tính vào GDP.
Câu 112: Kinh tế học thực chứng đưa ra:
A. Các nhận định có thể kiểm chứng
B. Các nhận định, đánh giá chủ quan của các cá nhân.
C. Các phán xét nền kinh tế phải như thế nào và phải làm gì.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 113: So với đường tổng chi tiêu AE trong nền kinh tế đóng, đường tổng chi tiêu AE  trong nền kinh tế mở:
A. Dốc hơn. B. Thoải hơn.
C. Có độ dốc như nhau D. Không so sánh được độ dốc của 2 đường này.
Câu 114: Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AS – AD
để cho biết việc: “Các hộ gia đình quyết định tiết kiệm nhiều hơn do bị quan vào triển vọng việc làm và thu nhập trong
tương lai” tác động như thế nào tới mức giá chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố
khác không đổi).
A. S , C  => AD , AS không đổi => Mức giá chung , sản lượng 
B. S , C  => AD , AS không đổi => Mức giá chung , sản lượng 
C. S , C  => AD , AS không đổi => Mức giá chung  , sản lượng 
D. S , C  => AD , AS không đổi => Mức giá chung , sản lượng 
Câu 115: Nền kinh tế đang đối mặt với suy thoái. Chính phủ quyết định tăng chi tiêu nhằm khôi phục nền kinh tế,
điều này ảnh hưởng như thế nào để mô hình tổng cầu – tổng cung trong ngắn hạn:
A. G => Tổng cung AS  => Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
B. G => Tổng cung AS  => Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. π
C. G => Tổng cầu AD  => Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
D. G => Tổng cầu AD  => Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Câu 116: Nếu CPI của năm 2018 là 135,68 và tỉ lệ lạm phát của năm 2019 là 6%, thì CPI của năm 2019 là:
A. 135 B. 125 C. 130 D. 137,118
t t−1
CPI −CPI CPI 2019−135,68
πt= t−1 x100 = x100=1,06 => CPI2019 =137,118
CPI 135,68
Câu 117: Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bằng công thức:
A. (GDP danh nghĩa: GDP thực tế) x 100 B. GDP danh nghĩa x GDP thực tế) x 100
C. GDP danh nghĩa: GDP thực tế D. GDP danh nghĩa + GDP thực tế
Câu 118: Nếu giá táo tăng khiến cho người tiêu dùng mua ít táo và mua nhiều cam hơn thì việc thi toán CPI sẽ bị:
A. Lệch cho chất lượng thay đổi. B. Lệch do hàng hóa mới
C. Lệch thay thế. D. Cả 3 loại lệch: Chất lượng thay đổi; Hàng hóa mới và thay thế.
Câu 119: “Bạn mua chiếc điện thoại Sam Sung được sản xuất ở Hàn Quốc”. Giao dịch này có ảnh hưởng đến các yếu tố
cấu thành GDP của Việt Nam theo phương pháp tiếp cận chi tiêu, như sau:
A. C tăng và I tăng => GDP tăng. B. C tăng; IM tăng => NX giảm => GDP không đổi.
C. C tăng => GDP tăng. D. IM tăng => NX giảm => GDP giảm.
Câu 120: NHTW có thể giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
A. Giảm lãi suất chiết khấu. B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua trái phiếu chính phủ. D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Câu 121: Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:
A. Cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Nên cắt giảm tỉ lệ thất nghiệp vì thất nghiệp gây mất ổn định xã hội.
C. Nên cắt giảm tỉ lệ lạm phát vì nó làm giảm thu nhập của người dân.
D. Nhà nước cần tăng trợ cấp cho các trường đại học vì tương lai của đất nước phụ thuộc vào trình độ và kỹ thuật của lực
lượng lao động.
Câu 122: Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP năm 2020 của Việt Nam:
A. Một chiếc xe máy sản xuất năm 2020 bởi Yamaha Việt Nam.
B. Một ngôi nhà được xây năm 2019 và được bán lần đầu tiên năm 2020.
C. Dịch vụ cắt tóc năm 2020.
D. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản năm 2020.
Câu 123: “Hiện dịch cúm gia cầm bùng phát tại nhiều tỉnh thành trong cả nước, làm cho giá gia cầm trong nước đã
tăng 20%” có tác động như thế nào đến chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số điều chỉnh GDP?
A. Gia cầm là hàng tiêu dùng sản xuất trong nước: CPI tăng.
B. Gia cầm là hàng tiêu dùng sản xuất trong nước: D.GDP tăng.
C. Gia cầm là hàng tiêu dùng sản xuấ trong nước: CPI và D.GDP đều tăng.
D. Gia cầm là hàng tiêu dùng sản xuất trong nước: CPI và D.GDP đều giảm.
Câu 124: Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5%. Nếu ngân hàng trung ương mua 1000 tỉ
đồng trái phiếu chính phủ thì:
A. Số nhận tiền là 4,8 và cung tiền tăng 4.800 tỉ đồng.
B. Số nhận tiền là 4,8 và cung tiền tăng 2.400 tỉ đồng.
Câu 125: Chính phủ quyết định tăng trợ cấp cho các hộ gia đình sẽ làm:
A. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm. B. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.
C. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng. D. Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.
Giải: Tăng trợ cấp khiến AD tăng dịch chuyển sang phải 
Câu 126: Đồng Việt Nam giảm giá so với tiền của các đối tác thương mại sẽ tác động như thế nào đến mô hình tổng
cầu - tổng cung của Việt Nam trong ngắn hạn? (Giả sử ban đầu nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng).
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
Giải: Đồng Việt Nam giảm giá so với tiền của các đối tác thương mại => giá hàng hoá VN trở nên rẻ hơn tương đối so với
giá hàng hoá nhập khẩu => X tăng, IM giảm=> NX tăng => AD tăng 
Câu 127: Khi thực hiện chính sách tài khóa có sự rằng buộc bởi cân bằng ngân sách, nếu chi tiêu chính phủ tăng 1
đồng, sản lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ tăng:
A. 0 đồng. B. 1 đồng. C. 2 đồng. D. 5 đồng.
Câu 128: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập thu nhập, nếu MPC = 0.75 thì giá trị của số nhân thuế bằng:
A. – 0,75  B. -1,5  C. -3  D. -4 
Câu 129: Một nền kinh tế mở có xuất khẩu bằng 5 tỷ USD. Xu hướng nhập khẩu cận biên là 0,14. Tiêu dùng tự định
là 10 tỷ USD. Xu hướng tiêu dùng cận biên là 0,8. Đầu tư trong nước của khu vực tư nhân bằng 5 tỷ USD. Chính phủ
chi tiêu 40 tỷ USD và thu thuế 20% thu nhập quốc dân. Xác định mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
A. Y0 = 85.94 tỷ USD B. Y0 = 93.75 tỷ USD C. Y0 = 120 tỷ USD D. Y0 = 110 tỷ USD. 
1 1
Giải: Y0= . (C + I +G + X )= . (10+5+40+5) =120
1−MPC . ( 1−t ) + MPM 1−0,8 ( 1−0,2 ) +0,14
Câu 130: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0.9. Muốn sản lượng
tăng lên thêm 100 tỷ đồng thì thuế cần phải thay đổi một lượng là bao nhiêu?
A. Thuế cần tăng một lượng là 11,11 tỷ đồng. B. Thuế cần giảm một lượng là 11,11 tỷ đồng
C. Thuế cần tăng một lượng là 10 tỷ đồng. D. Thuế cần giảm một lượng là 10 tỷ đồng.
−0,9 100
Giải: mT = = -9 => Muốn tăng Y0 them 100 thì chính phủ cần giảm thuế một lượng là =-11,11 
1−0,9 −0.9
Câu 131: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng bằng cách:
A. Làm giảm lãi suất dẫn đến giảm đầu tư. B. Làm giảm lãi suất dẫn đến tăng đầu tư
C. Làm tăng lãi suất dẫn đến giảm đầu tư. ` D. Làm tăng lãi suất dẫn đến tăng đầu tư. 
Câu 132: Lãi suất thay đổi gây ra sự:
A. Dịch chuyển của cả đường cầu tiền và đường cung tiền.  B. Chỉ gây ra sự dịch chuyển của đường cung tiền.
C. Gây ra sự dịch chuyển của đường cầu tiền. D. Sự vận động dọc đường cầu tiền
Câu 133: Ti lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 50%; Tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân
hàng thương mại (Tr) bằng 25%; Số nhận tiền là: 
A. 2  B.3  C.4  D. 5 
Câu 134: Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng cần: …
A. Mua trái phiếu chính phủ. B. Yêu cầu chính phủ tăng thuế.
C. Tăng lãi suất chiết khấu. D. Bán trái phiếu chính phủ. 
Câu 135: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân
hàng thương mại (rr) bằng 10%; Cung tiền 22000 tỉ đồng. Cơ sở tiền tệ của nền kinh tế là:
A. 2200 tỉ đồng B. 4400 tỉ đồng C. 4000 tỉ đồng D. 3300 tỉ đồng 
cr +1 0,1+1
Giải: mM= = =5,5 =>MS = mM.B =>B= 22000/5,5 = 4000
cr +rr 0,1+0,1
Câu 136: Một học sinh tốt nghiệp cấp 3 không thể tìm được một công việc phù hợp trong một thời gian dài và quyết
định thôi không tìm việc nữa. Người này được xếp vào nhóm:
A. Thất nghiệp.  B. Không nằm trong lực lượng lao động
C. Nằm trong lực lượng lao động.  D. Có việc làm. 
Câu 137: Một công nhân làm việc trong ngành cơ khí bị mất việc vì ngành cơ khí thu hẹp sản xuất. Người này được
xếp vào nhóm:
A. Thất nghiệp cơ cấu B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ D. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
Câu 138: Trong nền kinh tế mở, giá trị của số nhân chi tiêu phụ thuộc vào:
A. MPC. B. Thuế suất thuế thu nhập C. MPM.  D. MPC, MPM và thuế suất thuế thu nhập. 
Câu 139: Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp.
Lực lượng lao động là bao nhiêu? 
A. 11 triệu.  B. 20 triệu.  C. 9 triệu  D. 8 triệu. 
Câu 140: Sự phát triển của khoa học công nghệ đã làm:
A. Tăng năng suất lao động và tông cũng tăng, GDP giảm.
B. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDPT tăng.
C. Tăng năng suất lao động và tổng cung tăng, GDP không đổi.
D. Giảm năng suất lao động và tổng cũng giảm, GDPE giảm. 
Câu 141: Sự gia tăng hàng tồn kho tại các daonh nghiệp:
A. Nằm trong khoản mục đầu tư để tính GDP.
B. Không được tính vào khoản mục đầu tư khi tính GDP.
C. Không được tính vào GDP.
D. Nằm trong khoản mục đầu tư nhưng không được tính vào GDP. 
Câu 142: Nhận định chuẩn tắc:
A. Lý giải sự hoạt động của nền kinh tế một cách khách quan hoặc một cách khoa học.
B. Mô tả và phân tích sự kiện, những mối quan hệ trong nền kinh tế.
C. Là những nhận định được kiểm chứng bằng thực tế.
D. Đưa ra các nhận định, các phán xét xem nền kinh tế phải như thế nào. Trả lời câu hỏi: Là gì? Tại sao lại như vậy? 
Câu 143: Một nền kinh tế đóng có tiêu dùng tự định là 300 triệu đồng. Xu hướng tiêu dùng cận biên là 0.8. Chính phủ
thu thuế bằng 25% thu nhập quốc dân. Xác định hàm tiêu dùng của nền kinh tế?
A. C = 300 +0,6Y  B. C = 300+ 0,75Y C. C = 300+ 0,25Y  D. C = 300+ 0,8Y
Giải: Hàm tiêu dùng:C= C +MPC. (Y –t.Y)= 300 + 0,8(Y-0,25Y) = 300+ 0,6Y 
Câu 144: Xu hướng tiết kiệm cận biên MPS = 0,4 có nghĩa là:
A. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ tăng 0,6 đồng
B. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ tăng 0,4 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ giảm 0,6 đồng
D. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ giảm 0,4 đồng
Câu 145: Chính sách nào được thực hiện bằng cách thay đổi các khoản thu và chi ngân sách của chính phủ:
A. Chính sách tiền tệ.  B. Chính sách thu nhập. C. Chính sách kinh tế đối ngoại. D. Chính sách tài khóa
Câu 146: Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
A. Lợi nhuận của công ty đó. B. Giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
C. Doanh thu của công ty đó. D. Bằng 0 xét trong dài hạn. 
Câu 147: Mức sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Cao nhất một quốc gia đạt được. B. Tại đó, các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
C. Khi đó thất nghiệp bằng không. D. Mức sản lượng đạt được khi sử dụng hết các nguồn tài nguyên. 
Câu 148: Nếu CPI của năm 2018 là 135,68 và tỉ lệ lạm phát của năm 2019 là 6%, thì CPI của năm 2019 là:
A. 120 B. 135  C. 128 D. 150 
Câu 149: Dân số của 1 nước là 25 triệu người, trong đó có 1 triệu người thất nghiệp và 9 triệu người có việc làm. Tỷ lệ
thất nghiệp là:
A. 2,5%  B. 10%  C.4%  D. 6% 
Câu 150: Để thay đổi tiền cơ sở, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Nghiệp vụ thị trường mở và hoặc Lãi suất chiết khấu
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Lãi suất chiết khấu và hoặc Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Nghiệp vụ thị trường mở và hoặc Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 
Câu 151: Trong mô hình số nhân của Keynes, sự gia tăng thu nhập (AY) do đầu tư tăng thêm (AI) sẽ càng lớn khi:
A. Không phụ thuộc m  B. m càng nhỏ  C. m không đổi D. m càng lớn
Câu 152: Nếu hệ thống ngân hàng dự trữ 100% thì số nhận tiền bằng:
A. 100 B. 1  C. 0 D. 10
Câu 153: Chính sách được chính phủ sử dụng để quản lý thị trường ngoại hối là:
A. Kinh tế đối ngoại B. Chính sách tài khóa C. Chính sách tiền tệ D. Chính sách thu nhập 
Câu 154: Thị trường chứng khoán giảm mạnh làm người dân trở nên nghèo hơn sẽ dẫn đến:
A. Tổng cầu dịch chuyển sang trái B. Tổng cầu dịch chuyển sang phải
C. Tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D. Tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải
Câu 155: Chính phủ sử dụng chính sách tài khóa rộng (lỏng), tức là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ G và/hoặc giảm thuế T B. Tăng chi tiêu chính phủ G và/ hoặc tăng thuế T
C. Giảm chi tiêu chính phủ G và hoặc tăng thuế T.  D. Giảm chi tiêu chính phủ G và/ hoặc giảm thuế T
Câu 156: Một nền kinh tế đóng có tiêu dùng tự định là 300 triệu đồng. Xu hướng tiêu dùng cận biên là 0,8. Đầu tư
trong nước của khu vực tư nhân bằng 200 triệu đồng. Chính phủ chỉ tiêu 300 triệu đồng và thu thuế bằng 25% thu
nhập quốc dân. Xác định hàm tổng chỉ tiêu của nền kinh tế:
A. AE=800+0,6Y B. AE = 800 + 0,8Y. C. AE=300 + 0,6Y D. AE =300 + 0,8Y.
C I G
Giải: AE= + MPC. (Y- t.Y)+ + = 300 + 0,8 .(Y- 0,25Y) + 200 + 300 =800+0,6Y
Câu 157: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu:
A. Cách thức xã hội quản lí các nguồn lực khan hiếm B. Các quy định quản lý của chính phủ.
C. Hoạt động kinh doanh. D. Hành vi con người.
Câu 158: Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Việc phát hành quá nhiều tiền sẽ gây ra lạm phát.
B. Mức thu nhập ở Hàn Quốc cao hơn ở Việt Nam.
C. Ảnh hưởng của dịch bệnh covid 19 làm nhiều doanh nghiệp Việt Nam phải đóng cửa sản xuất.
D. Chính Phủ cần có chính sách ưu đãi đối với những người nghèo
Câu 159: Nếu tổng cầu và tổng. cung cắt nhau tại điểm có mức sản
lượng cao hơn mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Thất nghiệp thực tế cao hơn mức thât nghiệp tự nhiên B. Thất nghiệp thực tế thấp hơn mức thất nghiệp tự nhiên.
C.Thất nghiệp thực tế bằng mức thất nghiệp tự nhiên D. Thất nghiệp bằng 0.
Câu 160: Trong mô hình AE - Y, đường tổng chỉ tiêu AE phản ánh mối quan hệ giữa:
A Tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế và thu nhập quốc dân tại một mức giá cho trước
B. Tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế và thu nhập quốc dân khi giá cả thay đổi.
C. Mức giá chung và sản lượng.
D. Tiêu dùng và thu nhập khả dụng.
Câu 161: Vấn đề nào sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu của kinh tế vĩ mô:
A. Ảnh hưởng của tăng giá xăng, dầu đến sản xuất ô tô
B. Ảnh hưởng của tăng cung tiền đến lạm phát
C. Tăng trưởng GDP thực tế của Việt Nam
D. Ảnh hưởng của sự thay đổi chi tiêu hộ gia đình đến tổng cầu của nền kinh tế
Câu 162: Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư khi:
A. T-G >0. B. T-G=0. C. T-G<0. D. T-G>1.
Câu 163: Xu hướng tiết kiệm cận biên MPS cho biết:
A. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập khả dụng, thì tiết kiệm tăng lên bao nhiêu.
B. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập quốc dân, thì tiết kiệm tăng lên bao nhiêu.
C. Khi có thêm 1 đơn vị tiêu dùng, thì tiết kiệm tăng lên bao nhiêu.
D. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập khả dụng, thì đầu tư tăng lên bao nhiêu.
Câu 164: Yếu tố nào sau đây thay đổi không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
A. Vốn. B. Thời tiết. C. Lao động. D. Giá nguyên vật liệu đầu vào.
Câu 165: Nếu một hộ gia đình tăng tiêu dùng từ 800 lên 1000 khi thu nhập khả dụng tăng từ 1500 lên 1900 (Đơn vị
tính là nghìn đồng). Xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó là:
A. 0,5 B. 2 C.200 D.4
∆ C 1000−800
Giải: MPC = = =0,5
∆ Yd 1900−1500
Câu 166: Đường cầu không làm dịch chuyển khi có sự thay đổi của yếu tố nào sau đây:
A. Mức giá chung B. Thuế thu nhập. C. Lãi suất. D. Chỉ tiêu của chính phủ.
Câu 167: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, T= 200 tỷ USD; Hàm tiêu dùng: C= 150 + 0,8Yd; I= 200
tỷ USD; G = 250. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế là 2500. Tại mức sản lượng cân bằng, xác định trạng thái của
nền kinh tế?
A. Suy thoái B. Cân bằng. C. Tăng trưởng. D. Chưa đủ dữ kiện xác định.
1 −MPC 1 −0,8
Giải: Yo= .(C + I +G ) + . T= .(150+200+250) + .200=2200<2500 =>Yo<Y* nền
1−MPC 1−MPC 1−0,8 1−0,8
KT suy thoái
Câu 168: Khi tiêu dùng tự định của các hộ gia đình tăng (các yếu tố khác không đổi) thì đường tổng chi tiêu AE:
A. Dịch chuyển song song lên trên. B. Di chuyển.
C. Dịch chuyển song song xuống dưới. D. Xoay lên trên.
Câu 169: Thất nghiệp tự nhiên:
A. Là mức thất nghiệp đáng mong muốn.
B. Là mức thất nghiệp không bị ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế.
C. Là mức thất nghiệp không thay đổi theo thời gian.
D. Là mức thất nghiệp tồn tại trong điều kiện toàn dụng nhân công và không tự biến mất trong dài hạn.
Câu 170: Giỏ hàng hóa nào được tính vào CPI:
A. Tất cả các hàng hóa được sản xuất ra trong năm nghiên cứu.
B. Hàng hóa dịch vụ điển hình mà người tiêu dùng mua.
C. Tất cả các hàng hóa được sản xuất ra trong năm cơ sở.
D. Hàng hóa trung gian phục vụ sản xuất.
Câu 171: Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn nằm trong khối lượng tiền:
A. Tiền mặt (M0). B. Tiền mở rộng (M2).
C. Tiền giao dịch (M1) và Tiền mở rộng (M2). D. Tiền giao dịch (M1).
Giải: Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn thuộc M1, mặt khác M2 gồm cả M1
Câu 172: Một số người bị mất việc do nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái được xếp vào nhóm:
A. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển. B. Thất nghiệp tạm thời.
C. Thất nghiệp cơ cấu. D. Thất nghiệp chu kỳ.
Câu 173: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân
hàng thương mại (rr) bằng 20%; Tiền cơ sở 3000 tỉ đồng. Muốn giảm cung tiền 3 tỉ đồng, thì ngân hàng trung ương
(NHTW) nên:
A. Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ. B. Mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.
C. Bán 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. D. Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
Giải: cr = 0,2; rr= 0,2
cr +1 0,2+1
 mM= = =3 ,B=3000
cr +rr 0,2+0,2
MS 3
Muốn MS giảm 3 tỷ thì cần bán trái phiếu với giá trị là = = = 1 tỷ đồng
mM 3
Câu 174: Nếu hàm cầu tiền có dạng MD = 900 – 100i; Cung tiền của nền kinh tế MS = 500. Lãi suất cân bằng trên thị
trường tiền tệ là:
A. 3% B. 4% C. 5% D. 0,4
Giải: Tại điểm cân bằng ta có MS = MD=> 500 = 900 – 100i =>i= 4
Câu 175: Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân
hàng thương mại (rr) bằng 10%; Số nhận tiền là:
A. 2 B. 2.5 C. 2.8 D. 5
cr +1 0,4 +1
Giải: Cr=0,4; rr=0,1 =>mM= = =2,8
cr +rr 0,4 +0,1
Câu 176: Giả định nền kinh tế đóng, có hàm tiêu dùng C = 200+ 0,75(Y - T). Đầu tư dự kiến bằng 100. Chi tiêu của
chính phủ và thuế đều bằng 100 (đơn vị tính là nghìn USD). Xác định sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
A. Yo= 1200 nghìn USD. B. Yo = 433,3 nghìn USD.
C. Yo = 1828 nghìn USD. D. Yo = 1300 nghìn USD.
1 −MPC 1 −0,75
Giải: Yo= . (C + I +G ) + .T = .(200+100+100) + .100=1300
1−MPC 1−MPC 1−0,75 1−0,75
Câu 178: Biến cố nào sau đây sẽ làm cung tiền giảm, đường cùng tiền dịch chuyển sang trái:
A. Các hộ gia đình quyết định nắm giữ tiền mặt nhiều hơn để chi tiêu trong dịp tết.
B. NHTW tăng lãi suất chiết khấu khi cho các NHTM vay tiền.
C. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên nghiệp vụ thị trường mở.
D. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. PASS
Câu 179: Nếu hàm tiết kiệm có dạng là S = -200 + 0,7Yd, thì hàm tiêu dùng là:
A. C = -200+ 0,7Yd. B. C = -200 +0.3Yd. C. C = 200+ 0,7Yd. D. C = 200 + 0,3Yd.
Câu 180: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, T= 300 tỷ USD. Hàm tiêu dùng: C = 250 + 0,75Yd, I=
250 tỷ USD; G = 300 tỷ USD. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế là 2600 tỷ USD. Tại mức sản lượng cân bằng, xác
định trạng thái của nền kinh tế?
A. Suy thoái B. Tăng trưởng. C. Chưa đủ căn cứ xác định D. Cân bằng
1 −MPC 1 −0,75
Giải: Yo= .(C + I +G ) + .T = .(250+250+300) + .300+2300 < 2600 =>Yo<Y* nền
1−MPC 1−MPC 1−0,75 1−0,75
KT suy thoái
Câu 181: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ:
A. Dương và bằng tiêu dùng tự định. B. Bằng tiêu dùng tự định.
C. Bằng 0. D. Nhỏ hơn 0.
Câu 182: Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Sau đó, làn sóng bị quan của
các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảm tổng cầu. Nếu Chính phủ muốn kích cầu, thì ngân hàng trung ương
(NHTW) sẽ:
A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất. B. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
C. Giảm cung tiền và tăng lãi suất. D. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
Câu 183: Hàm cung tiền giản đơn (khi không có rò rỉ tiền) có dạng:
cr +1
A. MS = kY – hi B. MS = .B C. MD= kY - hi. D. MS = (1/rr) x B.
cr +rr
Câu 184: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và bằng 100 triệu USD. Tiêu dùng tự định là 125 triệu
USD. Xu hướng tiêu dùng cận biên là 0,8. Đầu tư là 300 triệu USD. Chi tiêu của chính phủ là 250 triệu USD. Xác định
mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
A. Yo = 135 triệu USD. B. Yo= 2975 triệu USD.
C. Yo = 119 triệu USD. D. Yo= 3375 triệu USD.
1 −MPC 1 −0,8
Giải: Yo= .(C + I +G )+ . T= .(125+250+300 )+ .100 = 2975
1−MPC 1−MPC 1−0,8 1−0,8
Câu 185: Lãi suất danh nghĩa là:
A. Khả năng thanh toán bị bỏ qua. C. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền
B. Mức tiêu dùng bị bỏ qua. D. Mức đầu tư bị bỏ qua.
Câu 186: Nếu thu nhập khả dụng Yd= 1000, tiêu dùng C = 550 thì tiết kiệm S bằng:
A. 450 B. 1550 C. 1000 D. 350
Câu 187: Kết quả cuối cùng của sự thay đổi chính sách của chính phủ là lãi suất giảm, tiêu dùng tăng, và đầu tư tăng.
Như vậy chính phủ đã áp dụng chính sách nào dưới đây?
A. Chính sách tiền tệ mở rộng B. Chính sách tiền tệ thắt chặt.
C. Chính sách tài khóa mở rộng. D. Chính sách tài khóa thắt chặt.
Câu 188: Đường tổng chi tiêu AE là đường:
A. Có độ dốc âm B. Nằm ngang C. Dốc xuống D. Có độ dốc dương
Câu 189: Sự gia tăng hàng tồn kho tại các doanh nghiệp:
A. Nằm trong khoản mục đầu tư để tính GDP. B. Không được tính vào khoản mục đầu tư khi tính GDP.
C. Không được tính vào GDP. D. Nằm trong khoản mục đầu tư nhưng không được tính vào GDP.
Câu 190: Giả sử trong một nền kinh tế, ban đầu có tiền tệ cơ sở B= 100. Cung tiền của nền kinh tế MS = 500; Có hàm
cầu tiền có dạng MD = 1000 – 100i. Sau đó, nếu NHTW mua trái phiếu chính phủ cho các NHTM với trị giá là 50. Lãi
suất trên thị trường tiền tệ khi đó:
A. 3,5% B. 4% C. 3% D. 2,5%
Giải: B = 100; MS = 500 => mM = 500/100 = 5
NHTW mua trái phiếu => B tăng 50 => MS tăng 50*5 = 250
=> MS' = MS + 250 = 500 + 250 = 750
Tại điểm cân bằng mới ta có MS= MD=>750=1000 -100i =>= 2,5
Câu 191: Tiền giấy và tiền xu đang lưu hành nằm trong khối lượng tên:
A. Tiền Mặt B. Tiền giao dịch M1
C. Tiền mở rộng M2 D. Tiền mặt M0, Tiền giao dịch M1; Tiền mở rộng M2
Câu 192: Vấn đề nào sau đây thuộc nội dung nghiên cứu của kinh tế học vĩ mô:
A. Ảnh hưởng của việc tăng giá đến thị trường bánh kẹo
B. Ảnh hưởng của thăm hụt ngân sách chính phủ đến lãi suất trên thị trường tiền tệ
C. Nguyên nhân giảm giá trên thị trường thịt lợn
D. Yếu tố quyết định mức sản lượng của doanh nghiệp
Câu 193 : nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Chi tiêu của các hộ gia đình giảm mạnh trước bối cảnh dịch Covid-19
B. Chi ngân sách của chính phủ tăng mạnh năm 2019
C. Hộ gia đình nên gia tăng tiết kiệm
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2020 thấp hơn 2019
Câu 194: Cung tiền còn tiếp tục tăng lên cho đến khi :
A. Các NHTM không còn dự trữ B. Tỷ lệ dự trữ tại các NHTM bằng tỷ lệ dự trữ thực tế
C. Tỷ lệ dự trữ tại các NHTM bằng tỷ lệ dự trữ bắt buộc D. Tỷ lệ dự trữ tại các NHTM bằng tỷ lệ dự trữ dội ra
Câu 195: Trong một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, nếu chính phủ quyết định tăng thuế và chi tiêu
chính phủ cùng một lượng AG = AT khi đó thu nhập quốc dân thay đổi một lượng là:
A. AY = AT - AG B. AY = AT = AG C. AY = AT + AG D. AY = 0
Câu 196: Nếu hàm tiết kiệm có dạng là S = -50 + 0,7Yd, thì hàm tiêu dùng là:
A. C = 50+ 0,3Yd B. C=-50 +0,3Yd. C. C = 50+ 0,7Yd. D. C=-50 +0,7Yd. 
Câu 197: Trong nền kinh tế mở, khi hàng hóa được suất khẩu nhiều hơn ra nước ngoài (các yếu tố khác không đổi) thì
tổng chi tiêu AE:
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Không đổi 
Câu 198: Khi TPP có hiệu lực (Hội nghị đối tác toàn diện và biến bộ xuyên Thái Bình Dương)1 số hàng tiêu dùng của
các nước tràn vào Việt Nam với giá rẻ hơn hàng trong nước (do thuế suất giảm xuống), điều này sẽ tác động như thế
nào đến mô hình Tổng cầu- Tổng cung trong ngắn hạn (giả sử nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng)
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
Giải: Người tiêu dùng sẽ mua hàng hoá nhập khẩu nhiều hơn =>IM tăng =>NX giảm=> AD giảm, Đường tổng cầu dịch
chuyển sang trái.
Câu 199: Với điều kiện các yếu tố khác không đổi suất khẩu tại một quốc gia tăng lên sẽ làm:
A. AD dịch chuyển sang trái. B. AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái
C. AS ngắn hạn dịch chuyển sang phải. D. AD dịch chuyển sang phải
X tăng => NX tăng => AD tăng
Câu 200: Nếu thiên tai xảy ra thì nên kinh tế sẽ có cái cục là:
A. Mức giá chung tăng, sản lượng giảm B. Mức giá chung giảm, sản lượng tăng
C. Mức giá chung tăng, sản lượng tăng D. Mức giá chung giảm , sản lượng giảm
Giải: Thiên tại => AS giảm, đg tổng cung dịch chuyển sang trái => P tăng, Y giảm.
 Câu 201: Chính phủ tăng chợ cấp cho những người thất nghiệp giao dịch này có ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành
GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như sau: 
A. G không đổi => GDP không đổi
B. G tăng => GDP tăng
C. C không đổi => GDP không đổi
D. C tăng => GDP tăng
Câu 202: Một công ty Việt Nam vừa mua chiếc xe Camry sản xuất tại Nhật Bản với giá 1,2 tỷ đồng. Giao dịch này
được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu:
A. Đầu tư tăng 1,2 tỷ đồng B. Tiêu dùng tăng 1,2 tỷ đồng
C. Xuất khẩu ròng giảm 1,2 tỷ đồng D. Đầu tư tăng 1,2 tỷ đồng và Xuất khẩu ròng giảm 1,2 tỷ đồng
Câu 203: Một gia đình mua một chiếc xe nhập khẩu từ Mỹ với giá 10.00USD:
A. Giao dịch này sẽ làm tăng GDP của Việt Nam một lượng tương ứng
B. Giao dịch này không làm thay đổi GDP của Việt Nam
C. Giao dịch này làm tăng tiêu dùng một lượng tương ứng nên GDP
của Việt Nam tăng một lượng tương ứng
D. Giao dịch này sẽ làm tăng nhập khẩu một lượng tương ứng nên GDP của Việt Nam giảm một lượng tương ứng.
Câu 204: Hãng liên doanh Honda bán chiếc xe hiệu Toyota từ hàng tồn kho giao dịch này có ảnh hưởng đến các yếu
tố cấu thành GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận trị tiêu như sau:
A. C tăng và I giảm => GDP không đổi B. C tăng và I tăng=> GDP tăng
C. C tăng => GDP tăng D. I giảm => GDP giảm.
Câu 205: Nền kinh tế thị trường khác biệt với nền kinh tế mệnh lệnh chỗ:
A.Mọi vấn đề cơ bản của nền kinh tế đều do nhà nước quy định
B. Xử lý được vấn đề khan hiếm
C. Mọi vấn đề cơ bản của nền kinh tế được thực hiện thông qua cơ chế thị trường do thị trường quyết định
D. Chính phủ giải quyết các vấn đề kinh tế chủ yếu thông qua quyền sở hữu của chính phủ với các nguồn lực
Câu 206: Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ dội ra. Nếu không có rò rỉ tiền mặt
ngoài hệ thống ngân hàng thương mại và NHTW bán 100.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:
A. Không thay đổi B. Tăng 100.000 tỉ đồng C. Tăng 1000.000 tỉ đồng D. Giảm 1000.000 tỉ đồng
Câu 207: giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi không kỳ hạn là 5 % các NHTM không có dự trữ rối ra và tiền
mặt không rò gỉ. NHTW mua của các NHTM 8 tỷ đồng trái phiếu chính phủ. Số nhân tiền, tiền cơ sở và cung tiền
thay đổi một lượng là:
A. Số nhân tiền =10; tiền cơ sở tăng 10 tỷ ; cung tiền tăng 100 tỷ
B. Số nhận tiền =20; tiền cơ sở tăng 8 tỷ ; cung tiền tăng 160 tỷ
C. Số nhận tiền =20; tiền cơ sở tăng 8 tỷ ; cung tiền tăng 200 tỷ
D. Số nhận tiền =10; tiền cơ sở giảm 10 tỷ ; cung tiền giảm 160 tỷ cr=0; rr=rb= 0,05 _cr+1_ 0+1
Giải: A = 20; NHTW mua trái phiếu =>B tăng 8 tỷ M cr+rr 0+0,05 đồng, MS tăng một lượng = 8*20 = 160 tỷ đồng
Câu 209: NHTW có thể tăng lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc B. Tăng lãi suất chiết khấu
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc D. Bán trái phiếu chính phủ
Câu 210: Dự trữ bắt buộc là:
A. Số tiền mà ngân hàng thương mại phải duy trì trên tài khoản tiền gửi tại NHTW
B. Số tiền mà các ngân hàng thương mại thực tế dự trữ
C. Số tiền dự trữ vượt mức ở mức thấp nhất mà các ngân hàng thương mại cần đảm bảo để tránh rơi vào tình trạng
mất khả năng thanh khoản
D. Số tiền mà các ngân hàng thương mại dự trữ rồi ra để đảm bảo tính thanh khoản
Câu 211: Hoa vừa mua một chiếc điện thoại nhập khẩu từ Mỹ giảm giá sẽ:
A. Chỉ số D.GDP giảm B. Chỉ số CPI giảm
C. Chỉ GDP tăng D. Chỉ số D. GDP và CPI đều tăng
Câu 212: Hàng hoá đầu tư bao gồm, ngoại trừ:
A. Công ty dịch vụ taxi vừa mua them 10 chiếc ô tô mới nhập khâu từ nước ngoài
B. Gia đình bạn vừa xây dựng một ngôi nhà mới trong năm nay
C. Chênh lệch hàng tồn kho của doanh nghiệp
D. Bạn mua cổ phiếu của công ty X với giá trị 1 tỷ đồng
Câu 213: Yếu tố nảo sau đây làm dịch chuyên tổng cung dài hạn:
A. Giá nguyên vật liệu đầu vào. B. Khối lượng vốn (khối lượng tư bản)
C. Tiên lương. D. Mức giá chung.
Câu 214: Nếu tông cầu và tổng cung cắt nhau tại điểm có mức sản lượng thấp hơn mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Thất nghiệp bằng mức thất nghiệp tự nhiên
B. Nền kinh tế lạm phát cao, thất nghiệp tăng
C. Nền kinh tế suy thoái, thất nghiệp tăng
D. Nền kinh tế lạm phát cao, thất nghiệp thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
Câu 215: Nền kinh tế mở, giá trị xuất khẩu bằng 100 tỷ đồng, xu hướng nhập khẩu biên bằng 0,12. Tiêu dùng tự định
là 100 tỷ. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0.9. Thuế suất bằng 20% thu nhập quốc dân. Đầu tư trong nước bằng
100 tỷ đồng và chỉ tiêu của Chính phủ là 200 tỷ đồng. Hàm chỉ tiêu là
A. AE = 100 + 0,6Y B. AE = 500 + 0,9Y C. AE= 500+0,6Y D. AE = 100 + 0,12Y
Giải: AE= C + MPC. (Y - t.Y) + I + G + X - MPM.Y
= 100 + 0,9.(Y - 0,2.Y) + 100 + 200 + 100 - 0,12.Y = 500 + 0,6Y
Câu 216: Một nền kinh tế đóng có: T= 100; C = 200 + 0.8Yd; 1= 200; G = 200. Sản lượng tiêm năng của nền kinh tế là
2800 tỷ USD. Tại mức sản lượng cân bằng, xác định trạng thái của nền kinh tế?
A. Suy thoái. B. Tăng trưởng nóng. C. Cân băng. D. Không thể xác định được.
1 −MPC 1 −108
Giải: Yo= . (C + I +G ) + .T = .(200+200+200) + .100=2600<2800
1−MPC 1−MPC 1−108 1−108
 Yo < Y* nền KT suy thoái
Câu 217: Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ đôi ra. Nếu không có rò rỉ mặt ngoài
hệ thống ngân hàng và NHTW bán 6.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:
A. Tăng 9000 tỉ đồng B. Tăng 60.000 tỉ đồng C. Không thay đôi D. Giảm 60.000 tỉ đồng
Giải: cr = 0; rr = 0,1
cr +1 0+1
=> mM = = =10 ;NHTW bán trái phiếu => B giảm 6000 tỷ đồng, => MS giảm 10*6000 = 60.000 tỷ
cr +rr 0+0,1
đồng
Câu 218: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi không kỳ hạn là 5% các NHTM không có dự trữ dôi ra và tiền mặt
không rò rỉ. NHTW mua 5 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ. Số nhân tiền, tiền cơ sở và cung tiên thay đôi một lượng là:
A. Số nhân tiền = 10, Tiền cơ sở giảm 4 tỷ đồng: Cung ứng tiền giảm 400 tỷ đồng.
B. Số nhân tiên = 10, Tiên cơ sở tăng 5 tỷ đồng; Cung ứng tiền tăng 100 tỷ đồng.
C. Số nhân tiên = 20, Tiên cơ sở tăng 4 tỷ đồng; Cung ứng tiền tăng 400 tỷ đồng.
D. Số nhân tiên = 20, Tiên cơ sở tăng 5 tỷ đồng; Cung ứng tiền giảm 100 tỷ đồng.
Giải: cr = 0; rr = 0,05
cr +1 0+ 1
mM = = =20; NHTW mua trái phiếu => B tăng 5 tỷ đồng, => MS tăng = 20*5 =100 tỷ đồng
cr +rr 0+ 0,5
Câu 219: Trong mô hình AD ~ AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP danh nghĩa. B. Mức giá chung và GDP danh nghĩa.
C. B. Mức giá chung và GDP thực tế. D. Tổng chỉ tiêu dự kiên và GDP thực tế.
Câu 220: Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống là do
A. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng.
B. Mức giá thấp hơn làm giảm sức mua của lượng tiền người dân đang nắm giữ và họ sẽ tăng tiêu dùng.
C. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần nắm giữ, người dân cho vay nhiều hơn, lãi suất giảm, đầu tư tăng.
D. Mức giá thấp hơn làm hàng hóa và dịch vụ trong nước rẻ tương, đối so với hàng nhập khâu, xuất khâu ròng tăng.
Câu 221: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ trong nước. B. Mức giá chung và lạm phát.
C. tỷ lê thât nghiệp và cán cân thanh toán. D. Tất cả các câu trên
Câu 222: Vấn đề nào sau đây thuộc nội dung nghiên cứu của kinh tế học vĩ mô:
A. Công ty ABC giảm giá sản phẩm để kích cầu tiêu dùng.
B. Tăng cung tiền làm giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ.
C. Hãng cạnh tranh hoàn hảo không có sức mạnh thị trường.
D. Được mùa nhưng người nông dân không vui.
Câu 223: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 9.000 tỉ trong năm cơ sở lên 9.500 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế
không đôi. Điều nào dưới đây sẽ đúng:
A. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110.
B. Giá của hàng hóa sản xuất trong nước tăng trung bình 5,55%
C. CPI tăng trung bình 5%.
D. Mức giá không thay đôi.
Giải: D.GDP sẽ tăng là: (9500 - 9000)/900*100 = 5,55%
Câu 224: Giả sử một người chuyên 100 tỷ đồng từ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi không có kỳ hạn.
Giao dịch nảy sẽ làm cho:
A. M1 giảm, M2 tăng B. M1 tăng, M2 giảm. C. M2 không đổi và M1 tăng D. Cả M1 và M2 đều tăng.
Giải: M1: là các khoản tiền gửi không kì hạn
M2 là các khoản tiền gửi có kỳ hạn, M2 bao gồm M1. => Chuyển từ M2 sang M1 thì M1 tăng và M2 ko đổi
Câu 225: Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Bạn nên thực hiện nghiêm túc luật an toàn giao thông đường bộ.
B. Năm nay dịch bệnh và thiên tai triền miên.
C. Ngân sách chính phủ nước ta thặng dư năm 2020.
D. Công ty Vàng Bạc Bảo tín Minh Châu vừa giới thiệu một mẫu mới trong bộ sưu tập Nhẫn cưới.
Câu 226: Trong các khoản mục sau đây, khoản mục sẽ được tính vào GDP năm nay:
A. Nhà máy X vừa xuất bán sản phâm sản xuất năm ngoái.
B. Bố bạn vừa mua một chiếc xe máy cũ với giá 7 triệu đồng.
C. Ngân sách SeaBank vừa mua một số trang thiết bị văn phòng mới sản xuất trong năm
D. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.
Câu 227: Chị Linh mua chiếc Máy giặt được sản xuất ở Nhật. Giao dịch này có:
A. C tăng và I tăng => GDP tăng. B. C tăng, IM tăng => NX giảm => GDP không đổi
C. IM tăng => NX giảm => GDP giảm. D. C tăng => GDP tăng.
Câu 228: Gia đình bạn vừa mua một chiếc ô tô nhập khẩu từ Italia tăng giá sẽ:
A. Chỉ sô D.GDP giảm. B. Chỉ số D.GDP tăng.
C. D.GDP và CPI đều tăng. D. Chỉ số CPI tăng.
Câu 229: Hàng hóa đầu tư bao gồm, ngoại trừ:
A. Cổ phiếu của công ty phát hành B. Gia đình bạn vừa mua một căn hộ chung cư mới xây trong năm nay.
C. Chênh lệch hàng tồn kho của DN. D. Nhà ở, văn phòng mới xây dựng.
Câu 230: Trong các câu sau đây, câu nào thuộc kinh tế học thực chứng:
A. Chính phủ cần thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt khi lạm phát tăng cao.
B. Chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt để chống lạm phát.
C. Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt dẫn đến tổng cầu giảm, dịch chuyển sang trái.
D. Chính phủ cần thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng để chống suy thoái kinh tế.
E. Chính phủ cần thực hiện chính sách tài khóa mở rộng đề chống suy thoái kinh tê.
Câu 231: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 12.000 tỉ trong năm cơ sở lên 11.000 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tê
không đôi. Điêu nào dưới đây sẽ đúng:
A. CPI tăng trung bình 9%.
B. Gía trị của hàng hóa sản xuất trong nước tăng trung bình 9,09%
C. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lêm 112.
D. Mức giá không thay đôi.
12.00011.000
D.GDP tăng là: ∗100 = 9,09%
11.000
Câu 232: UBND Thành phó Hà Nội mua chiếc Máy lọc không khí mới do một công ty trong nước sản xuât. Điêu này
làm cho:
A. C tăng và I tăng => GDP tăng. B. G tăng => GDP tăng.
C. IM tăng => NX tăng => GDP giảm. D. C tăng, IM tăng => NX giảm => GDP không đổi.
Câu 233: Hàng hóa đầu tư bao gồm, ngoại trừ:
A. Công ty bánh mứt Kẹo Hà Nội vừa mua mới một chiếc máy trộn bột nhập khâu.
B. Chênh lệch hàng tồn kho của DN.
C. Nhà ở, văn phòng mới xây dựng
D. Cổ phiếu của công ty phát hành
Câu 234: Gia đình bạn vừa mua một chiếc ô tô nhập khẩu từ Italia giảm giá.
A. Chỉ số D.GDP tăng. B. Chỉ số CPI giảm
C. D.GDP và CPI đều tăng. D. Chỉ số D.GDP giảm.
Câu 235: Trong trường hợp lạm phát do chi phí đây:
A. Cả lạm phát và thất nghiệp đều có xu hướng tăng
B. Thất nghiệp tăng trong khi lạm phát giảm.
C. Lạm phát tăng, trong khi thất nghiệp giảm
D. Cả lạm phát và thất nghiệp đều có xu hướng giảm
Câu 236: Ðể kiềm chế lạm phát NHTW cần:
A. Giảm lãi suât ngân hàng. B. Mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
C. Tăng tốc độ tăng của cung tiền D. Giảm tốc độ tăng của cung tiền
Câu 237: Lạm phát là sự gia tăng liên tục của:
A. Giá cả của một mặt hàng nào đó. B. Lương trả cho công nhân
C. Mức giá chung của nền kinh tế D. GDP danh nghĩa
Câu 238: Lạm phát cầu kéo xảy ra khi nào:
A. Các hộ gia đình cất giảm chỉ tiêu
B. Chính phủ giảm thuế đánh vào hàng hoá tiêu dùng nhập khâu
C. Chính phủ tăng thuế đánh vào hàng hoá tiêu dùng nhập khâu
D. Chính phủ giảm thuế đánh vào yếu tó đầu vào nhập khâu
Câu 239: Lạm phát nguyên nhân do tổng cầu tăng gọi là lạm phát gì?
A. Lạm phát chỉ phí đây B. Lạm phát dự kiến trước
C. Lạm phát không dự kiến trước D. Lạm phát cầu kéo
Câu 240: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát chỉ phí đây?
A. Tổng câu tăng B. Tổng cầu giảm C. Tổng cung tăng D. Tổng cung giảm
Câu 241: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát cầu kéo
A. Giá dâu mỏ nhập khâu tăng mạnh B. Tiền lương lao động tăng
C. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở D. Số lượng lao động giảm
Câu 242: Một cú sốc cung bắt lợi gây ra:
A. Lạm phát và tăng trưởng. C. Giảm phát và suy thoái
C. Lạm phát và suy thoái D. Giảm phát và tăng trưởng
Câu 243: Giả sử những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa dựa trên kỳ vọng của họ
về lạm phát. Trong thực tế lạm phát lại cao hơn mức mà họ kì vọng ban đầu, thì:
A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay sẽ bị thiệt
B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được có định theo hợp đồng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Giải: r = i - π, π tăng => r giảm
=> Lãi suất thực tế giảm vậy người cho vay bị thiệt, người đi vay được lợi.
Câu 244: Giả sử những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa dựa trên kỳ vọng của họ
về lạm phát. Trong, thực tế lạm phát lại thấp hơn mức mà họ kỳ vọng ban đầu, thì:
A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
B. Người cho vay sẽ được lợi và người đi vay bị thiệt
C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được có định theo hợp đồng.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Giải: r = i - π, π giảm => r tăng
=> Lãi suất thực tế tăng vậy người cho vay được lợi, người đi vay bị thiệt
Câu 245: Hoạt động bán trái phiếu chính phủ làm cho cung tiền:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thê xác định được
Câu 246: Hoạt động mua trái phiếu chính phủ làm cho cung tiền:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thê xác định được
Câu 249: Trong nền kinh tế mở, khi thu nhập tăng 1 đơn vị thì chỉtiêu cho tiêu dùng hàm nội địa sẽ tăng 1 lượng là:
A. Lớn hơn MPC (1-t) B. Nhỏ hơn MPC (1-t) C. Bằng MPC (1-t) D. Đáp án khác
Câu 250: Đề tính tốc độ tăng trưởng KT người ta sử dụng chỉ tiêu nào?
A. GDP danh nghĩa B. GDP thực tế C. CPI D. D.GDP
Câu 251:Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết: 
A.Thông qua các kế hoạch của chính phủ B.Thông qua thị trường
C.Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ  D.Các câu trên đều đúng 
Câu 252: Một trong các nhược điểm của kinh tế thị trường là tạo nên sự chênh lệch quá đáng trong thu nhập, cần
thực hiện mục tiêu nào để hạn chế nhược điểm trên trong các chính sách kinh tế vĩ mô:
A.Công bằng. B.Tăng trưởng.  C.Hiệu quả D.Ổn định.
Câu 253 Kinh tế vĩ mô nghiên cứu :
A.Tổng sản phẩm và sự tăng trưởng kinh tế B.Chu kỳ kinh doanh và sự thiếu hụt sản lượng
C.Thất nghiệp và lạm phát D.Cán cân thương mai
E.Tất cả các phương án trên
Câu 254 Chính sách nào được thực hiện bằng cách thay đổi các khoản thu và chi ngân sách của chính phủ:
A.Chính sách tài khoá. B.Chính sách thu nhập.
C.Chính sách tiền tệ. D.Chính sách kinh tế đối ngoại.
Câu 255 Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết: 
A.Thông qua các kế hoạch của chính phủ
B.Thông qua thị trường
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
Câu 255:Mục tiêu ổn định giá cả nghĩa là:
A.Giúp nền kinh tế sử dụng tốt nhất những thứ có được trong quá trình sản xuất sản phẩm.
B.Đảm bảo tốc độ tăng trưởng cao và vững chắc.
C.Hạ thấp và kiểm soát được lạm phát trong điều kiện kinh tế thị trường tự do
Câu 256:Mục tiêu của kinh tế vĩ mô của các nước:
Đạt được sản lượng thực tế cao, tương ứng với mức sản lượng tiềm năng
Tạo được nhiều việc làm tốt và hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp (duy trì mức thất nghiệp tự nhiên)
Hạ thấp và kiểm soát được lạm phát trong điều kiện kinh tế thị trường tự do.
Các câu trên đều đúng
Câu 257: Yếu tố nào sau đây là yếu tố sản xuất :
Lao động
Tư bản
Đất đai
Tri thức công nghệ
Tất cả các yếu tố trên đều là yếu tố sản xuất
Câu 258 Câu nào thuộc về kinh tế vĩ mô và có tính thực chứng:
a. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam những năm 90 thấp hơn nhiều so với những năm 80
b. Xã hội phải đối mặt với sự đánh đổi ngắn hạn và trung hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
c. Xã hội cần yêu cầu những người được nhận trợ cấp thất nghiệp đi tìm kiếm việc làm
a&b
Câu 259 Nhận định nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A.Dịch cúm gia cầm làm cho giá lương thực tăng.
B.Chính phủ cần có chính sách ưu đãi đối với những người nghèo.
C.Mức thu nhập ở Nhật cao hơn ở Việt Nam.
D.Lạm phát năm 2007 thấp hơn năm 2008.
Câu 260:Đánh đổi là điều không thể tránh được vì mong muốn thì vô hạn, còn các nguồn lực là khan hiếm:
A.Đúng
B,Sai
Câu 261:Mô hình kinh tế xem xét đến quan hệ tuyến tính giữa hai biến:
A.Đúng
B.Sai
Câu 262:Lạm phát được đo bởi một mức giá:
 A.Đúng
B.Sai
Câu 263: “Tăng trưởng kinh tế cao thường đi kèm mức lạm phát cao” là nhận định :
A Chuẩn tắc
B.Thực chứng
Câu 264: “Cần cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp” là nhận định :
A.Thực chứng
B.Chuẩn tắc
Câu 265:“Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cần cắt giảm tỷ lệ tăng cung ứng tiền tệ” là nhận định :
A.Chuẩn tắc
B.Thực chứng
Câu 266: Bạn được bố mẹ cho 100.000đ và bạn quyết định sử dụng 100.000 đ này để đi xem phim, thì chi phí cơ hội
của việc đi xem phim là 100.000 đ (vì bạn có thể sử dụng 100.000 đ này để mua thứ khác) và cộng thêm giá trị của
khoảng thời gian đi xem phim:
A.Đúng
B. Sai
Câu 267:  Nếu mức sản lượng không thay đổi và mọi thứ giá cả đều tăng gấp đôi so với năm gốc, khi đó chỉ số điều
chỉnh GDP là: 
A.200%
B.50%
C.100%
D.Không đủ thông tin để trả lời câu hỏi này.
Câu 268:Chính sách công nhằm nâng cao năng suất bao gồm, ngoại trừ:
A.Khuyến khích thương mại tự do
B.Kiểm soát tăng trưởng dân số
C.Khuyến khích các hoạt động từ thiện, trợ giúp người nghèo
D Tăng cường nghiên cứu triển khai công nghệ mới
Câu 269:Nếu như người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa nào đó và lạm phát trên thực tế
lại thấp hơn so với mức mà họ dự kiến thì :
A.Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
B.Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
C.Cả người đi vay và người cho vay đều không được hưởng lợi bởi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng.
Câu 270:GDP thực tế được tính bằng cách:
A.Lấy GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh DGDP
B.Lấy giá gốc nhân với sản lượng của năm tính toán
C.Lấy GDP theo giá hiện hành chia cho mức giá năm gốc.
D.Lấy GDP danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm phát.
Câu 271: Bình luận nào dưới đây về GDP là sai:
A.Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu
B.GDP danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm phát là GDP thực tế.
C.Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào GDP
D.GDP có thể được tính theo giá cả hiện hành và giá cả của năm gốc
Câu 272:Người tiêu dùng mua một chai rượu nhập khẩu, giao dịch này làm :
A.Tăng tiêu dùng của hộ gia đình C và từ đó tăng GDP.
B.Tăng tiêu dùng của hộ gia đình nhưng giảm giá trị NX tương ứng, GDP không đổi
C.Tăng tiêu dùng đồng thời tăng khả năng sản xuất trong nước
D.Thay đổi tỷ giá hối đoái và chỉ số giá tiêu dùng
 Câu 273:GDP danh nghĩa: 
A.Được sử dụng để phản ánh phúc lợi của nền kinh tế theo thời gian
B.Được tính theo giá của năm cơ sở còn gọi là năm gốc
C.Được tính theo giá của năm nghiên cứu còn gọi là giá hiện hành
 D.Là khái niệm được sử dụng để phân biệt giữa những thay đổi giá cả và thay đổi sản lượng được sản xuất ra trong một nền
kinh tế
Câu 274:Khoản mục nào dưới đây được coi là khoản mục chi tiêu của chính phủ trong hệ thống tài khoản thu nhập
quốc dân:
A.Công ty mua chiến xe ôtô để vận chuyển hàng hóa
B.Học viện hành chính Quốc gia được cấp ngân sách xây trụ sở mới
C. Hiệp hội doanh nghiệp tổ chức hội chợ
D.Giá trị máy móc thiết bị doanh nghiệp nhập khẩu
Câu 275:Trong các khoản mục sau đâu khoản mục nào không phải là thành tố của GDP theo phương pháp thu nhập:
A.Thu nhập của chủ một cửa hàng bán tạp hóa
B.Lợi nhuận của công ty
C.Xuất khẩu ròng
D.Thuế giá trị gia tăng
Câu 276:GDP không tính đến giá trị của:
A.Hàng hóa đã qua sử dụng
B.Hàng hóa tự sản tự tiêu dùng
C.Hàng hóa bất hợp pháp
D.Tất cả các hàng hóa trên
Câu 277:Bạn mua một chiếc TV được sản xuất ở Nhật. Giao dịch này làm cho:
A.GDP của Việt Nam không thay đổi
B.GNP của Nhật giảm
GDP của Việt Nam tăng
D.GDP của Việt Nam giảm
Câu 278:Giá trị chiếc xe máy do hãng Honda Việt Nam sản xuất tháng 11/2020 và được bán ra thị trường vào tháng
1/2021 được tính vào;
A.GDP năm 2020
B GDP năm 2021
C.GDP quý 1 năm 2021
D.GNP của Việt Nam năm 2020
Câu 279:Khoản tiền trợ cấp xã hội do dịch Covid 19 mà gia đình bạn nhận được:
A.Được tính vào khoản tiền công khi tính GDP
B.Được tính vào khoản lợi nhuận thu được của hộ gia đình
C.Không được tính vào khoản chi tiêu của Chính phủ (G) khi tính GDP
D.Được tính vào khoản chi tiêu của Chính phủ (G) khi tính GDP
Câu 280: Bạn mua một chiếc máy tính do hãng Toshiba (Nhật) sản xuất tại Việt Nam. Giao dịch này làm cho :
A.GDP của Việt Nam giảm;
B.GDP của Việt Nam tăng.
C.GDP của Việt Nam không thay đổi;
D.GNP của Nhật giảm.
Câu 281:Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP theo cách tiếp cận chi tiêu:
A.Dịch vụ dọn nhà do một gia đình thuê
B.Sửa lại đường phố để chào mừng các ngày lễ lớn
C.Một ngôi nhà vừa được một gia đình mới xây xong
D.Sợi bông được một hãng dệt mua.
Câu 282:Một gia đình mua một chiếc xe nhập khẩu từ Mỹ với giá 15000 USD, giao dịch này sẽ:
A.Làm giảm GDP của Việt Nam một lượng tương ứng.
B.Làm tăng GDP của Việt Nam một lượng tương ứng.
C.GDP của Việt Nam không đổi
 D.Làm tăng GNP của Việt Nam
Câu 283 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là:
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
Giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân của một nước tạo ra trong một thời kỳ nhất định.
Câu 284 Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ, thì thu nhập của người đó là ổng giá
trị hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong phạm vi một quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
A.Một phần GDP của Việt Nam
B.Một phần GNP của Mỹ và một phần GDP của Việt Nam
C.Một phần GNP của Việt Nam và một phần GDP của Mỹ.
D.Một phần GNP của Mỹ
Câu 285 Giá trị của hàng hóa trung gian không được tính vào GDP vì:
A.Tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy phóng đại GDP
B.Chúng chỉ được giao dịch trên thị trường yếu tố sản xuất
C.Khó tính vào GDP
D.Làm giảm phúc lợi xã hội
Câu 286: GDP thực tế là chỉ tiêu quan trọng về phúc lợi kinh tế của một xã hội vì: 
A.Đã loại trừ đi sự biến động về giá cả
B.Phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong nền kinh tế
C.Đã loại trừ đi sự biến động về giá và phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong nền kinh tế
Câu 287:GDP không phải là một tiêu thức hoàn hảo để đo lường phúc lợi kinh tế vì:
A.Không tính đến chất lượng môi trường
B.Không tính đến thời gian nhàn rỗi
C.Không tính đến công bằng xã hội
D.Tất cả các ý trên
Câu 288:Một người Việt Nam xuất khẩu lao động sang Malaixia. Thu nhập của người Việt Nam này được tính vào: 
A.Tính vào cả GNP của Việt Nam và Malaixia
B.GDP của Việt Nam
C.GNP của Việt Nam
D.GNP của Malaixia
Câu 289:Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình dùng
khoản tiền này để mua thuốc y tế. Khi hạch toán theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng thì khoản tiền trên được
tính vào thành tố nào của GDP theo phương pháp chi tiêu:
A.Tiêu dùng của hộ gia đình
B.Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ
C.Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
D.Đầu tư của chính phủ
Câu 290: Nếu GDP lớn hơn GNP thì:
A.Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài là dương
B.Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài bằng 0
C.Chưa đủ thông tin
D Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài âm
 Câu 291:GDP là một chỉ tiêu phản ánh không chính xác giá trị các hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong năm của
một nước vì: 
A.Bỏ sót nhiều hàng hóa, dịch vụ sản xuất để tự tiêu dùng.
B.Không tính giá trị hàng hóa nhập khẩu
C.Không tính đến giá trị hàng hóa sản xuất từ những năm trước
D.Không tính đến các khoản chuyển giao thu nhập
Câu 292:Khi tính toán GDP của quốc gia, các khoản mục được tính vào GDP, ngoại trừ:
A.Tiền công
B.Tiền tiết kiệm
C.Tiền cho thuê
D.Tiền lãi suất
Câu 293:Khoản mục nào dưới đây được coi là khoản mục đầu tư trong hệ thống tài khoản thu nhập quốc dân:
A.Mua một ngôi nhà xây năm ngoái
B.Mua trái phiếu chính phủ
C.Mua 1000 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
D.Một người thợ gốm mua chiếc xe tải để trở hàng
Câu 294; Những khoản nào dưới đây được tính vào GDP năm nay:
A.Máy in mới được sản xuất năm nay và được một công ty xuất bản mua
B.Một nhà đầu tư bất động sản bán căn nhà được xây từ năm ngoái
C.Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
D.Một lao động Việt Nam ở nước ngoài gửi tiền về
Câu 295 Nếu như người lao động và các doanh nghiệp thống nhất về điều chỉnh tiền lương dựa trên kỳ vọng của họ về
lạm phát, và lạm phát trên thực tế lại lớn hơn mức mà họ kỳ vọng thì:
A.Người lao động được lợi còn doanh nghiệp bị thiệt
B.Cả người lao động và doanh nghiệp đều được lợi
C.Cả người lao động và doanh nghiệp đều không được lợi
D.Các doanh nghiệp sẽ được lợi còn người lao động bị thiệt
Câu 296:GDP danh nghĩa được tính bằng cách:
A.Ước lượng một mức giá hợp lý để nhân với sản lượng thực tế.
B.Lấy giá hiện hành nhân với sản lượng của năm tính toán.
C.Cộng tổng giá cả của hai năm gần nhất và lấy trung bình
D.Lấy giá năm cơ sở nhân với sản lượng thực tế.
Câu 296:Chính sách công nhằm nâng cao năng suất bao gồm, ngoại trừ :
A.Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư trong nước
B.Tăng trợ cấp cho người nghèo
C.Khuyến khích đầu tư nước ngoài
 D.Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Câu 297:Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI bao gồm:
A.Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua
B.Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua
C.Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu
D.Tất cả các sản phẩm kể trên.
Câu 298:Khoản mục nào sau đây được tính là đầu tư trong khi tính GDP :
A.Tiền gửi tiết kiệm
B.Tiền mua máy tính mới cho con học.
C.Tiền mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
D.Tiền mua xe máy mới để chở hàng
Câu 299: Hàng hóa trung gian được dùng làm hàng dự trữ và được đưa vào hàng tồn kho được coi là:
A.Hàng hóa trung gian
B.Hàng trung gian tồn kho
C.Hàng trung gian dự trữ
 D.Hàng hóa cuối cùng
Câu 300:Thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập có thể sử dụng tăng khi:
A.Tiết kiệm tăng
B.Thuế thu nhập giảm
C.Tiêu dùng tăng
 D.Tiêu dùng giảm
Câu 301:Bạn đi ăn tối ở nhà hàng, điều này làm cho:
A.GDP không thay đổỉ, tiêu dùng tăng.
B.GDP tăng.
C.GDP giảm.
D.GDP không thay đổi.
Câu 302 Bạn mua một ngôi nhà mới để kinh doanh, giao dịch này làm ảnh hưởng đến: 
A.Tiêu dùng.
B.Đầu tư.
C.Chi tiêu chính phủ.
D.Xuất khẩu ròng.
Câu 303 Các yếu tố quyết định năng suất của nền kinh tế bao gồm, ngoại trừ:
A.Nhân lực
B.Tư bản vốn và hiện vật
C.Tri thức công nghệ
D.Ưu đãi của chính phủ
Câu 304:Chỉ số CPI có thể bị sai lệch do, ngoại trừ:
A.Hàng hóa mới
B.Sự thay đổi chất lượng hàng hóa
C.Hàng hóa thay thế
D.Thay đổi về sở thích của người tiêu dùng
Câu 305:Câu bình luận nào sau đây đúng:
A.Lãi suất thực tế là tổng của lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
B.Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
C.Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỷ lệ lạm phát
D.Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
 Câu 306: Một ví dụ về chuyển giao thu nhập là:
A.Tiền lương
B.Lợi nhuận
C.Tiền thuê đất
D.Trợ cấp chính phủ
Câu 307:Hàng hóa nào sau đây không được tính giá trị vào GDP của quốc gia
A.Doanh thu của cơ sở đào tạo nước ngoài đặt tại Việt Nam
 B.Điện thoại Samsung sản xuất tại nhà máy ở Thái Nguyên
C.Chiếc túi xách làm nhái thương hiệu nổi tiếng
D.Chiếc xe máy được sản xuất bởi Công ty Honda Việt Nam
Câu 308  Khi giá dầu thô khai thác trong nước tăng sẽ tác động đến
A.Chỉ số giá tiêu dùng
B.Chỉ số điều chỉnh GDP và chỉ số giá tiêu dùng
C.Chỉ số điều chỉnh GDP
D.Tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế
Câu 309:Khi tính toán tốc độ tăng trưởng kinh tế, người ta căn cứ vào
A.GDP danh nghĩa
B.GDP thực tế và chỉ số lạm phát
C.GDP thực tế
D.Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế
Câu 310:Các khoản mục được tính vào chi tiêu của chính phủ gồm, ngoại trừ:
A.Chi xây dựng trường công lập
 B.Chi trả lương cho công chức quản lý nhà nước
C.Chi trợ cấp cho người nghèo
D.Chi mua sắm vũ khí quân sự
Câu 311:Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) phản ánh:
A.Thị hiếu, sở thích tiêu dùng của người dân
B.Tốc độ tăng trưởng kinh tế của quốc gia
C.Sự thay đổi chi phí sinh hoạt theo thời gian
D.Sự thay đổi thói quen tiêu dùng theo thời gian
Câu 312:Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:
A.Mức chi tiêu của người dân trong nền kinh tế
B.Mức giá trung bình của giỏ hàng hóa, dịnh vụ điển hình mà người tiêu dùng mua
C.Mức thu nhập và khả năng tiêu dùng của người dân
D.Tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia
320. Khi Ngân hàng trung ương mua vào các giấy tờ có giá thì tiền cơ sở và cung tiền trên thị trường sẽ 
A. Tiền cơ sở giảm, cung tiền giảm B. Tiền cơ sở tăng, cung tiền tăng 
C. Tiền cơ sở giảm, cung tiền tăng D. Tiền cơ sở tăng, cung tiền giảm
321.Tình huống nào sau đây sẽ làm tăng cung tiền, ngoại trừ 
A. Một làn sóng lạc quan khuyến khích đầu tư và mở rộng tổng cầu 
B. NHTW mua TPCP
C. NHTW giảm dự trữ bắt buộc
D. NHTW giảm lãi suất chiết khấu
322. Công cụ dự trữ bắt buộc của Ngân hàng trung ương là việc 
A. Quy định lãi suất huy động, lãi suất cho vay và biên độ giao động
B. Quy định số tiền mà Ngân hàng thương mại phải duy trì trên tài khoản tại NH trung ương
C. Mua/Bán các loại giấy tờ có giá
D. Quy định về mức lãi suất NH trung ương áp dụng khi cho các NH thương mại vay tiền 
323. Các ngân hàng thương mại giảm tỷ lệ dự trữ thực tế sẽ giúp cho Cung tiền tăng lên cho đến khi: 
A. Không còn dự trữ tại các ngân hàng thương mại
B. Tỉ lệ dự trữ tại các ngân hàng thương mại bằng tỉ lệ dự trữ thực tế
C. Tỉ lệ dự trữ tại các ngân hàng thương mại bằng tỉ lệ dự trữ dôi ra
D. Tỉ lệ dự trữ tại các ngân hàng thương mại bằng tỉ lệ dự trữ bắt buộc
324. Xét theo khối lượng thì loại tiền nào có khối lượng tiền lớn nhất 
A. Tiền M2 B. Tiền M0 C. Đều có khối lượng như nhau D. Tiền M1
325. Một trong những giả thiết để xây dựng số nhân tiền giản đơn là 
A. Nhà nước kiểm soát lãi suất tín dụng B. Không có rò rỉ tiền mặt
C. Quy định hạn mức tín dụng D. Tiền cơ sở phải đủ lớn
326. Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỉ lệ dự trữ thực tế là 5%. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỉ đồng
trái phiếu chính phủ thì cung tiền thực tế thay đổi là 
A. 480 tỷ B. 200 tỷ C. 320 tỷ D. 500 tỷ
327. Theo quan điểm của Mishkin, tiền tệ: 
A. Khối lượng tài sản có thể sử dụng ngay để tiến hành giao dịch
B. Đồng nghĩa với sự giàu có
C. Có tác dụng như một chất nhờn bôi trơn hoạt động của gường máy kinh tế
D. Là bất cứ vật gì được chấp nhận chung trong thanh toán
328. Tiền M0 bao gồm 
A. Tiền giấy đang lưu hành, tài khoản tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền giấy đang lưu hành và tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền giấy và tiền xu đang lưu hành
D. Tiền gửi có kỳ hạn 
329. Ngân hàng trung ương bán công trái kỳ hạn 10 năm cho người dân sẽ làm cho: 
A. Lượng tiền tệ cơ sở tăng lên B. Giảm cung tiền
C. Làm giảm lãi suất D. Cung tiền không đổi
330. Giả sử một người chuyển 1 tỷ đồng từ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Giao
dịch này sẽ làm cho:
A. Cả M1 và M2 đều tăng B. M1 không đổi và M2 tăng
C. M1 giảm và M2 tăng D. M1 tăng và M2 giảm
331. Một trong những giả thiết để xây dựng số nhân tiền giản đơn là 
A. Nhà nước kiểm soát lãi suất tín dụng
B. Có quy định về hạn mức tín dụng đối với NHTM
C. Tỷ lệ dự trữ của các NHTM bằng dự trữ bắt buộc do NHTW quy định
D. Tiền cơ sở phải đủ lớn
332. Khi Ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, tiền cơ sở và cung tiền trên thị trường sẽ 
A. Tiền cơ sở giảm, cung tiền giảm B. Tiền cơ sở tăng, cung tiền tăng
C. Tiền cơ sở giảm, cung tiền tăng D. Tiền cơ sở tăng, cung tiền giảm
333. Các công cụ gián tiếp mà Ngân hàng trung ương sử dụng để điều tiết cung tiền gồm, ngoại trừ
A. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc B. Nghiệp vụ Thị trường mở
C. Quy định hạn mức tín dụng D. Lãi suất chiết khấu
334.  Khi Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì dự trữ thực tế và cung tiền trên thị trường sẽ 
A. Dự trữ thực tế giảm, cung tiền giảm B. Dự trữ thực tế tăng, cung tiền tăng
C. Dự trữ thực tế giảm, cung tiền tăng D. Dự trữ thực tế tăng, cung tiền giảm
335. NHTW không thể kiểm soát cung tiền một cách hoàn hảo vì NHTW chỉ kiểm soát được: 
A. Tỷ lệ dự trữ thực tế của các NHTM B. Lượng tiền cơ sở
C. Lượng tiền mặt công chúng nắm giữ D. Tỷ lệ dự trữ dôi ra của các NHTM
336. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của Ngân hàng trung ương là việc NHTW:
A. Quy định lãi suất huy động, lãi suất cho vay và biên độ giao động
B. Quy định mức tăng trưởng tín dụng đối với từng ngân hàng thương mại
C. Mua/Bán các loại giấy tờ có giá
D. Quy định về tỷ giá hối đoái và biên độ giao động
337. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi (cr) giảm sẽ làm cho cung tiền: 
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không thay đổi D. Chỉ ảnh hưởng đến tiền cơ sở
338. Tiền cơ sở bao gồm 
A. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và dự trữ của hệ thống ngân hàng
B. Dự trữ của hệ thống ngân hàng và tiền gửi
C. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi
D. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và giấy tờ có giá khác
339. Khi Ngân hàng trung ương bán ra các giấy tờ có giá thì tiền cơ sở và cung tiền trên thị trường sẽ 
A. Tiền cơ sở giảm, cung tiền giảm B. Tiền cơ sở tăng, cung tiền tăng
C. Tiền cơ sở giảm, cung tiền tăng D. Tiền cơ sở tăng, cung tiền giảm
340.Theo quan điểm của Gregory Mankiw, tiền tệ: 
A. Có tác dụng như một chất nhờn bôi trơn hoạt động của gường máy kinh tế
B. Khối lượng tài sản có thể sử dụng ngay để tiến hành giao dịch
C. Là bất cứ vật gì được chấp nhận chung trong thanh toán
D. Đồng nghĩa với sự giàu có 
341. NHTW có thể giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách: 
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc B. Mua trái phiếu chính phủ
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc D. Giảm lãi suất chiết khấu
342. Các công cụ trực tiếp mà Ngân hàng trung ương sử dụng để điều tiết cung tiền gồm, ngoại trừ 
A. Kiểm soát lãi suất B. Mua bán trái phiếu
C. Quy định hạn mức tín dụng D. Tín dụng chỉ định
343. Cung tiền gồm 
A. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và dự trữ của hệ thống ngân hàng
B. Dự trữ của hệ thống ngân hàng và tiền gửi
C. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và các khoản tiền gửi
D. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và giấy tờ có giá khác
344. Công cụ kiểm soát lãi suất của Ngân hàng trung ương là 
A. Quy định lãi suất huy động, lãi suất cho vay và biên độ giao động
B. Quy định mức tăng trưởng tín dụng đối với từng ngân hàng thương mại
C. Chỉ định cấp nguồn vốn tín dụng cho từng đối tượng cụ thể thông qua NH thương mại
D. Quy định tỷ lệ lãi suất chiết khấu
345. Tỷ lệ tiền dự trữ so với tiền gửi (rr) giảm sẽ làm cho cung tiền: 
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không thay đổi D. Không ý nào đúng 
345. Ngân hàng trung ương được coi là ngân hàng của các Ngân hàng thương mại vì, ngoại trừ 
A. Mở tài khoản và nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại
B. Mua/Bán trái phiếu chính phủ
C. Cấp tín dụng cho các ngân hàng thương mại
D. Trung tâm thanh toán cho hệ thống các ngân hàng thương mại
346. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở: 
A. Giảm khả năng cho vay của NHTM và giảm khối lượng tiền cung ứng
B. Giảm tỷ lệ dự trữ của các NHTM và tăng số nhân tiền
C. Tăng tỷ lệ dự trữ tại các NHTM và lãi suất có xu hướng tăng
D. Tăng khả năng cho vay của NHTM và tăng khối lượng tiền cung ứng
347. Giả sử một người rút tiền từ Sec thanh toán, Giao dịch này sẽ làm cho: 
A. M1 không đổi và M2 tăng B. Cả M1 và M2 đều tăng
C. M1 giảm và M0 tăng D. M2 giảm và M0 tăng
348.  Xét theo tính thanh khoản khối lượng tiền nào có tính thanh khoản cao nhất 
A. Đều có tính thanh khoản như nhau B. Tiền M2
C. Tiền M0 D. Tiền M1
349. Giả sử một người chuyền 100 triệu đồng từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn vào tài khoản tiền gửi có kỳ hạn.
Giao dịch này sẽ làm cho: 
A. M1 không đổi và M2 tăng B. M1giảm và M2 không đổi
C. M1 giảm và M2 tăng D. Cả M1 và M2 đều tăng
350. Công cụ lãi suất chiết khấu của Ngân hàng trung ương là việc 
A. Quy định lãi suất huy động, lãi suất cho vay và biên độ giao động
B. Quy định số tiền mà Ngân hàng thương mại phải duy trì trên tài khoản tại NH trung ương
C. Mua/Bán các loại giấy tờ có giá
D. Quy định về mức lãi suất NHTW áp dụng khi cho các NHTM vay tiền 
1.Tiền cơ sở tăng sẽ làm cho cung tiền: 
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không thay đổi D. Không ý nào đúng
Tiền M1 bao gồm 
A. Tiền giấy đang lưu hành, tài khoản tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi có kỳ hạn
C. Tiền giấy đang lưu hành và tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền giấy và tiền xu đang lưu hành
2.Ngân hàng trung ương mua lại công trái từ người dân sẽ làm: 
A. Tăng cung tiền B. Giảm cung tiền C. Làm tăng lãi suất D. Cung tiền không đổi 
3.Công cụ hạn mức tín dụng của Ngân hàng trung ương là việc 
A. Quy định lãi suất huy động, lãi suất cho vay và biên độ giao động
B. Quy định mức tăng trưởng tín dụng đối với từng ngân hàng thương mại
C. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM
D. Quy định tỷ lệ lãi suất chiết khấu
4. Chức năng của Ngân hàng trung ương gồm, ngoại trừ 
A. Độc quyền phát hành tiền B. Là ngân hàng của các ngân hàng thương mại
C. Kinh doanh tiền tệ D. Quản lý nhà nước về tiền tệ
5. Tiền cơ sở giảm sẽ làm cho cung tiền 
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không thay đổi D. Không ý nào đúng
6.Công cụ tín dụng chỉ định của Ngân hàng trung ương là việc 
A. Quy định lãi suất huy động, lãi suất cho vay và biên độ giao động
B. Quy định mức lãi suất chiết khấu khi cho các NHTM vay tiền
C. Chỉ định cấp nguồn vốn tín dụng cho từng đối tượng cụ thể thông qua NHTM
D. Quy định về tỷ giá hối đoái và biên độ giao động
7.Giả sử một người rút hết tiền từ cuốn sổ tiết kiệm có kỳ hạn, Giao dịch này sẽ làm cho: 
A. M1 giảm và M2 tăng B. M2 giảm và M0 tăng
C. Cả M1 và M2 đều tăng D. M1 không đổi và M2 tăng
8.Khi Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu, tiền cơ sở và cung tiền trên thị trường sẽ 
A. Tiền cơ sở giảm, cung tiền giảm B. Tiền cơ sở tăng, cung tiền tăng
C. Tiền cơ sở giảm, cung tiền tăng D. Tiền cơ sở tăng, cung tiền giảm
9.Theo quan điểm trường phái trọng thương, tiền tệ: 
A. Khối lượng tài sản có thể sử dụng ngay để tiến hành giao dịch
B. Có tác dụng như một chất nhờn bôi trơn hoạt động của guồng máy kinh tế
C. Đồng nghĩa với sự giàu có
D. Là bất cứ vật gì được chấp nhận chung trong thanh toán
10,Theo quan điểm trường phái trọng nông tiền tệ:
A. Có tác dụng như một chất nhờn bôi trơn hoạt động của guồng máy kinh tế
B. Đồng nghĩa với sự giàu có
C. Khối lượng tài sản có thể sử dụng ngay để tiến hành giao dịch
D. Là bất cứ vật gì được chấp nhận chung trong thanh toán
11.Tiền M2 bao gồm 
A. Tiền giấy đang lưu hành và tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền giấy đang lưu hành, tài khoản tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn
C. Tiền giấy và tiền xu đang lưu hành
D. Tiền gửi có kỳ hạn
12.Khi Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì dự trữ thực tế và cung tiền sẽ:
A. Dự trữ thực tế giảm, cung tiền giảm B. Dự trữ thực tế tăng, cung tiền tăng
C. Dự trữ thực tế giảm, cung tiền tăng D. Dự trữ thực tế tăng, cung tiền giảm
13.Công cụ lãi suất chiết khấu tác động đến cung tiền thông qua: *
A. Tiền cơ sở B. Số nhân tiền
C. Cả tiền cơ sở và số nhân tiền D. Không tác động đến cung tiền
14.Chức năng của tiền gồm, ngoại trừ 
A. Thước đo giá trị B. Thước đo sự sang trọng
C. Phương tiện trao đổi D. Phương tiện cất trữ
15.Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại sẽ làm cho: 
A. Lượng tiền tệ cơ sở tăng lên
B. Ngân hàng thương mại sẽ cho vay ít hơn vì dự lượng vốn dự trữ giảm đi
C. Làm giảm lãi suất
D. Không câu nào đúng
16.Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi (cr) tăng sẽ làm cho cung tiền 
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không thay đổi D. Chỉ ảnh hưởng đến tiền cơ sở
17.Tỷ lệ tiền dự trữ so với tiền gửi (rr) tăng sẽ làm cho cung tiền:
A. Giảm xuống  B. Tăng lên C. Không thay đổi D. Chỉ ảnh hưởng đến tiền cơ sở

1.Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp chu kỳ:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành
Tiền lương tối thiểu tăng
Công đoàn đấu tranh thành công với chủ sử dụng lao động
Nền kinh tế lâm vào suy thoái
1.Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công, thì: *
Thất nghiệp bằng 0
Thất nghiệp tự nhiên bằng 0
Thất nghiệp chu kỳ bằng 0
Thất nghiệp tạm thời bằng 0

2.Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng: *


Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động
Số người thất nghiệp chia cho dân số trưởng thành
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
Số người thất nghiệp chia cho tổng dân số  

3.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bằng: *


Tổng của tỷ lệ thất nghiệp tạm thời, tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu và tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ
Tổng của tỷ lệ thất nghiệp tạm thời, tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu và tỷ lệ thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
Tổng của tỷ lệ thất nghiệp tạm thời, tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu và tỷ lệ thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
Tổng của tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu, tỷ lệ thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ

4.Bảo hiểm thất nghiệp làm: *


Tăng động lực tìm việc của người lao động
Tăng tỷ lệ thất nghiệp
Giảm tỷ lệ thất nghiệp
Không ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp

5.Khi doanh nghiệp tự nguyện trả lương cao hơn mức cân bằng thì sẽ tăng hiệu quả làm việc của công nhân, vì: *
Công nhân có sức khỏe tốt hơn
Công nhân nỗ lực làm việc hơn
Công nhân có trình độ, kỹ năng, kinh nghiệm tốt hơn
Tất cả các ý
6.Lực lượng lao động được tính bằng: *

Số người nằm trong độ tuổi trưởng thành có việc


Số người nằm trong độ tuổi trưởng thành thất nghiệp
Dân số trưởng thành trừ số người thất nghiệp
Số người trong độ tuổi trưởng thành có việc cộng với số người thất nghiệp
7.Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động được tính bằng: *

Số người có việc làm chia cho số người trong lực lượng lao động
Số người có việc làm chia cho dân số trưởng thành
Số người trong lực lượng lao động chia cho dân số
Số người trong lực lượng lao động chia cho dân số trưởng thành
8.Một sinh viên đang theo học đại học được xếp vào nhóm: 

Nằm ngoài dân số trưởng thành


Nằm ngoài lực lượng lao động
Có việc làm
Thất nghiệp

9.Nếu một nền kinh tế có số người có việc là 40 triệu, số người thất nghiệp là 10 triệu thì tỷ lệ thất nghiệp là:  
25%

20%

4%

80%
10.Trường hợp nào sau đây được tính vào thất nghiệp chu kỳ:
Một công nhân bỏ việc để đi tìm việc làm gần nhà hơn
Một công nhân mất việc vì doanh nghiệp phá sản (không phải do kinh tế suy thoái)
Một công nhân mất việc vì kinh tế suy thoái
Một phụ nữ sau thời gian ở nhà làm nội trợ bắt đầu đi tìm việc

11.Công nhân ngành mía đường bị mất việc làm do ngành này bị thu hẹp thì xếp vào loại thất nghiệp: *
Cơ cấu
Tạm thời
Theo lý thuyết cổ điển
Chu kỳ

12.Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển có nguyên nhân là:


Luật tiền lương tối thiểu
Công đoàn và thương lượng tập thể
Tiền lương hiệu quả
Cả 3 nguyên nhân
13.Việc tiền lương được ấn định ở mức cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường lao động liên quan đến loại
thất nghiệp nào sau đây: *

Thất nghiệp tạm thời


Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
Thất nghiệp cơ cấu
Thất nghiệp chu kỳ

14.Trường hợp nào sau đây được coi là thất nghiệp: *


Một sinh viên đang học đại học
Một cán bộ đã về hưu và nghỉ ngơi, không có nhu cầu tìm việc
Một công nhân bị sa thải và đang tìm việc
Tất cả các trường hợp

15.Một nền kinh tế có số người nằm trong lực lượng lao động là 60 triệu, số người có việc là 54 triệu thì tỷ lệ thất
nghiệp là: 
10%
11,1%
9%
90%

16.Chính sách nào sau đây giúp làm giảm tỷ lệ thất nghiệp: 
Khuyến khích thành lập văn phòng giới thiệu việc làm
Tăng tiền lương tối thiểu
Tăng trợ cấp thất nghiệp
Tất cả các chính sách trên

17.Một quốc gia có dân số trưởng thành là 50 triệu, trong đó có 6 triệu người nằm ngoài lực lượng lao động và 8
triệu người thất nghiệp. Số người có việc làm của quốc gia đó là bao nhiêu?
36 triệu
42 triệu
44 triệu
48 triệu

18.Thương lượng đòi tăng lương của công đoàn với chủ sử dụng lao động thành công có thể gây ra: *
Số người thất nghiệp giảm
Mọi người lao động đều được hưởng lợi
Số người thất nghiệp không đổi
Tình trạng gia tăng số người thất nghiệp
19.Một quốc gia có dân số trưởng thành là 60 triệu, trong đó có 40 triệu người có việc và 5 triệu người thất nghiệp.
Số người nằm ngoài lực lượng lao động của quốc gia đó là bao nhiêu? *

45 triệu
55 triệu
15 triệu
20 triệu

20.Luật tiền lương tối thiểu tác động lớn đến: *


Người lao động có trình độ tay nghề thấp
Mọi lực lượng lao động
Người lao động có nhiều kinh nghiệm, thâm niên
Người lao động đang làm vị trị quản lý cấp cao trong doanh nghiệp

21.Một nhân viên xin nghỉ việc và ở nhà làm nội trợ được xếp vào nhóm: 

Nằm ngoài dân số trưởng thành

Nằm ngoài lực lượng lao động


Có việc làm
Thất nghiệp
22.Thị trường lao động có hiện tượng dư cung lao động khi: 

Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường lao động
Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng trên thị trường lao động
Mức tiền lương thực tế chính là mức tiền lương cân bằng trên thị trường lao động
Không có trường hợp nào đúng

23.Trường hợp nào sau đây được tính vào thất nghiệp cơ cấu: 
Một công nhân ngành dệt may bỏ việc để ở nhà làm nội trợ
Một công nhân cơ khí mất việc vì ngành cơ khí bị thu hẹp nên đang học thêm để chuyển sang nghề khác 
Một nhân viên văn phòng nghỉ việc để tìm việc làm lương cao hơn
Một sinh viên mới tốt nghiệp đang trong thời gian xin việc

24.Trường hợp nào sau đây được tính vào thất nghiệp tạm thời: *
Một công nhân bỏ việc để đi tìm việc làm mới lương cao hơn 
Một công nhân bỏ việc ở nhà chăm sóc gia đình
Một công nhân phải nghỉ việc vì kinh tế suy thoái
Một công nhân bỏ việc do chuyển dịch vùng kinh tế

5. Tổng cầu (AD) phụ thuộc vào: 


A.Mức giá chung của nền kinh tế.
B.Thu nhập của hộ gia đình
C.Chính sách thuế và chi tiêu của chính phủ.
D.Tất cả các ý trên đều đúng

18. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiết kiệm 


A.Thuế ròng tăng
B.Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng
C.Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
D.Thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm
17. Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công với đường tổng cung ngắn hạn có độ dốc dương, sự
dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu sẽ làm tăng : 
A. Tỷ lệ thất nghiệp và sản lượng
B. Tỷ lệ thất nghiệp, mức giá và sản lượng
C. Sản lượng và mức giá chung
D. Tỷ lệ thất nghiệp và mức giá
14. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung dài hạn và tổng cung ngắn hạn 
A. a. Sự thay đổi tư bản
B. b. Sự thay đổi công nghệ
C.c. Sự thay đổi cung lao động
D.Cả a. b và c
 
 
13. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn không làm dịch chuyển tổng cung dài hạn ;
A.Sự thay đổi giá các yếu tố đầu vào
B.Sự thay đổi công nghệ
C.Sự thay đổi cung lao động
D.Sự thay đổi tư bản
19. Biến cố nào sau đây không làm dịch chuyển đường AS
A.Sự thay đổi cung lao động
B.Các chính sách của Chính phủ thay đổi
C.Mức giá chung
D.Giá các yếu tố đầu vào thay đổi
25. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái tiềm năng, giá dầu trên thế giới tăng mạnh 
A. Đường AS dịch chuyển sang trái
B .Đường AS dịch chuyển sang phải
C .Đường AD dịch chuyển sang trái
D. Đường AD dịch chuyển sang phải
6. Tổng cung (AS) phụ thuộc vào: 
A .Năng lực sản xuất của quốc gia.
B. Chính sách thuế và chi tiêu của chính phủ.
C. Khối lượng tiền cung ứng
D. Thu nhập của hộ gia đình.

11. Sự dịch chuyển sang phải của đường AS có thể là do : 


A.Mức giá giảm
B.Tiến bộ khoa học công nghệ
C.Giá các yếu tố đầu vào cao hơn
D.Tổng cầu giảm
12. Trạng thái lạm phát đi kèm suy thoái sẽ xuất hiện nếu : *
A.Tổng cầu dịch chuyển sang trái
B.Tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái
C.Tổng cầu dịch chuyển sang phải
D.Tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải

3. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà: *


A.Lượng thất nghiệp trong thực tế nhỏ hơn thất nghiệp tự nhiên.
B.Không có câu nào đúng.
C.Lượng thất nghiệp trong thực tế lớn hơn thất nghiệp tự nhiên.
D.Lượng thất nghiệp trong thực tế bằng với thất nghiệp tự nhiên.
8. Sự thay đổi của sản lượng tiềm năng phụ thuộc vào : 
A.Số lượng các yếu tố đầu vào.
B. Trình độ kết hợp các yếu tố đầu vào trong sản xuất.
C.(a) và (b) đều đúng.
D.(a) và (b) đều sai.
24. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nguồn lực. Với biến cố, thị trường chứng khoán sụt giảm
mạnh làm giảm của cải của hộ gia đình. Nếu chính phủ không can thiệp thì nền kinh tế tự điều chỉnh theo hướng: 
A.Áp lực làm giảm tiền lương làm cho đường AD dịch chuyển sang phảii
B.Áp lực làm giảm tiền lương làm cho đường AD dịch chuyển sang trái
C.Áp lực làm giảm tiền lương làm cho đường AS dịch chuyển sang trái
D.Áp lực làm giảm tiền lương làm cho đường AS dịch chuyển sang phải
 20. Khi nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nguồn lực nếu Đường AS dịch chuyển sang phải thì: 
A.Sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng
B.Sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng
C.Giá các yếu tố đầu vào tăng
D.Năng suất lao động giảm

22. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nguồn lực. Với biến cố, thị trường chứng khoán sụt giảm
mạnh làm giảm của cải của hộ gia đình. Biến cố này làm cho nền kinh tế lâm vào trạng thái: *
A.Suy thoái kèm theo lạm phát
B.Phát triển nóng kèm theo lạm phát
C.Suy thoái kèm theo giảm phát
D.Phát triển nóng kèm theo giảm phát
21. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nguồn lực. Với biến cố thị trường chứng khoán sụt giảm
mạnh làm giảm của cải của hộ gia đình: 
A.Dịch chuyển tổng cầu sang phải
B.Dịch chuyển tổng cung sang phải
C.Dịch chuyển tổng cung sang trái
D.Dịch chuyển tổng cầu sang trái
15. Khi chính phủ giảm thuế hàng tiêu dùng nhập khẩu thì: 
A.Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B.Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
C.Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D.Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
7. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A.Nếu sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng thì nền kinh tế sẽ phải trả giá bằng một tỷ lệ lạm phát cao hơn.
B.Sản lượng tiềm năng là sản lượng cao nhất mà nền kinh tế có thể đạt được.
C.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng tương ứng với một tỷ lệ lạm phát vừa phải và một tỷ lệ thất nghiệp chấp nhận
được
D.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng đạt được khi trong nền kinh tế tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
16. Khi chính phủ tăng thuế vào yếu tố đầu vào nhập khẩu thì: *
A.Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
B.Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C.Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D.Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
10. Sự dịch chuyển sang trái của đường AD trong ngắn hạn có thể làm cho : 
A.Sản lượng giảm và tiền lương thực tế giảm
B.Sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm
C.Sản lượng tăng và tiền lương thực tế tăng
D.Sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng
2. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì: 
A.Nền kinh tế đạt mức thất nghiệp tự nhiên
B.Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
C.Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên
D.Thất nghiệp thực tế lớn hơn thất nghiệp tự nhiên
1. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: *
A.Cao nhất của một quốc gia có thể phải đối mặt

B .Không ý nào đúng


C. Không thể duy trì trong dài hạn
D. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
9. Trong mô hình AS – AD, sự dịch chuyển sang phải của AD có thể gây ra bởi : 
A.Tăng thuế
B.Tăng chi tiêu của Chính phủ
C.Người tiêu dùng và các doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai
D.Giảm chi tiêu của Chính phủ
4. Nếu tổng cầu (AD) cắt tổng cung (AS) tại một điểm có mức sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì :  
A.Thất nghiệp cao hơn thất nghiệp tự nhiên.
B.Không có câu nào đúng.
C.Thất nghiệp bằng với thất nghiệp tự nhiên.
D.Thất nghiệp nhỏ hơn thất nghiệp tự nhiên.
23. Giả sử một nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nguồn lực. Với biến cố, thị trường chứng khoán sụt giảm
mạnh làm giảm của cải của hộ gia đình. Khắc phục sự biến động ngắn hạn của nền kinh tế chính phủ sử dụng chính
sách: 
A.Tài khóa thắt chặt và tiền tệ mở rộng
B.Tài khóa và tiền tệ thắt chặt
C.Tài khóa mở rộng và tiền tệ mở rộng
D.Tài khóa mở rộng và tiền tệ thắt chặt

You might also like