You are on page 1of 33

Phần 1: 7 nguyên tắc kế toán cơ bản ai cũng cần phải nắm vững

1. Nguyên tắc Cơ sở dồn tích : Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên
quan đến tài sản, nợ phải trả,nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi
sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế
chi tiền hoặc tương đương tiền.
2. Nguyên tắc hoạt động liên tục: Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là
doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường
trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp không có ý định cũng như không buộc phải
ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.
3. Nguyên tắc giá gốc: Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được
tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị
hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
4. Nguyên tắc phù hợp: Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợpvới nhau. Khi
ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên
quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
5. Nguyên tắc nhất quán: Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn
phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm.
6. Nguyên tắc thận trọng: Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để
lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn.
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
• Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
• Không đánh giá cao hơn giá trị của cáctài sản và các khoản thu nhập;
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí;
• Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằngchứng chắc chắn về khả năng thu
được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát
sinh chi phí.
7. Nguyên tắc trọng yếu: Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu
thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài
chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
Phần 2: Các đối tượng kế toán
Tài sản Nguồn vốn ( nguồn hình thành TS)
Tài sản là nguồn lực do DN kiểm là nguồn cung cấp vốn để hình thành
soát và có thể thu được lợi ích kinh nên tài sản(nguồn vốn)
tế trong tương lai.
-TS ngắn hạn: Tiền mặt, hàng hoá, - Nợ phải trả
NVL , nợ phải thu… - Vốn chủ sở hữu
1
-TS dài hạn: Nhà xưởng, phương
tiện vận tải, thiết bị…
- Một số các đối tượng kế toán khác như doanh thu và chi phí.
- Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài
sản,nguồn hình thành tài sản của đơnvị kế toán.
Phần 3: Nguyên tắc cân đối kế toán
Phương trình kế toán:

Tổng giá trị tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
Tổng giá trị tài sản = tổng tài sản ngắn hạn + tổng tài sản dài hạn
Tổng giá trị tài sản = Tổng các nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu = Tổng số nguồn vốn – Nợ phải trả
Bài tập 1:
BT1: Hãy phân loại các đối tượng thành tài sản và nguồn vốn, sau đó cộng kiểm tra tính
cân bằng theo tài liệu dưới đây
Đối tượng Số tiền Tài sản Nguồn vốn
Tiền 1.000.000 TS
Phải thu khách 2.000.000 TS
hàng
Phải trả người 3.000.000 NV
bán
Nguyên vật liệu 4.000.000 TS
tồn kho
Công cụ, dụng cụ 2.000.000 TS
trong kho
Thuế và các 500.000 NV
khoản phải nộp
Thành phẩm tồn 1.000.000 TS
kho
Quỹ đầu tư phát 6.000.000 NV
triển

2
Tạm ứng 2.000.000 TS
Phải trả người 1.500.000 NV
lao động
Tài sản cố định 30.000.000 TS
hữu hình
Quỹ khen thưởng 15.000.000 NV
phúc lợi
Vốn chủ sở hữu 45.000.000 NV
Hao mòn TSCD 5,000,000 TS
hữu hình
Tiền gửi ngân 29.000.000 TS
hàng
Tổng tiền

Mối quan hệ đối ứng ( có 4 loại duy nhất ) cùng loại thì phải đối nghịch nhau, khác loại thì
phải cùng chiều nhau không có ngoại lệ.
Tài sản tăng, Tài sản giảm
Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Cách sử dụng tài khoản cho dễ nhớ:
Các tài khoản loại tài sản và chi phí 1,2,6,8: Khi PS tăng ghi nợ, PS giảm ghi có
Các tài khoản loại nguồn vốn và doanh thu 3,4,5,7: Khi PS giảm ghi nợ, PS tăng ghi có

3
4
Các công thức tính
Tổng giá trị tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
Tổng giá trị tài sản = tổng tài sản ngắn hạn + tổng tài sản dài hạn
Tổng giá trị tài sản = Tổng các nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu = Tổng số nguồn vốn – Nợ phải trả
Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán 1
1. Tại mọi thời điểm
A. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
B. Tổng nợ phải trả = Tổng nguồn vốn - Tổng tài sản
C. Nguồn vốn kinh doanh = Tồng tài sản - Tổng nợ phải trả
D. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
2. Khoản nhận vốn góp liên doanh là
A. Nguồn vốn của doanh nghiệp
B. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
D. Khoản nợ của doanh nghiệp
3. Khách hàng ứng trước là (giải thích : “Bản chất là một khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp . Trong trường hợp không thể cung ứng hàng hóa thì phải trả lại cho khách
hàng.”)
A. Tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn
D. Nợ phải trả
4. Ứng trước cho người bán là ( giải thích “Bản chất là một khoản phải thu của doanh
nghiệp . Trong trường hợp người bán không cung cấp được hàng hóa thì phải đòi lại số
tiền đã ứng trước”)
A. Nợ phải trả
B.Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn
5. Khấu hao TSCD là (giải thích : “Tài khoản hao mòn tài sản cố định có kết cấu ngược
với tài khoản tài sản, có số dư bên có. Tuy nhiên đây vẫn là tài khoản phản ánh tài sản
( Điều chỉnh giảm tài sản”
A. Tàn sản ngắn hạn
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
5
C. Tài sản dài hạn
D. Nợ phải trả
6. Hàng gửi bán là
A. Nguồn vốn
B.TS ngắn hạn
C. Nợ phải trả
D. TS dài hạn
7. Số dư đầu kỳ bên Nợ của TK Phải thu của khách 30tr có ý nghĩa
A. Là khoản phải trả cho khách hàng bằng tiền 30tr
B.Là khoản phải trả lại hàng cho khách hàng trị giá 30tr
C. Là khoản phải thu về của khách hàng 30tr
D. Là khoản trả cho người bán 30tr
8. Mua TS trị giá 200tr trên hóa đơn trong khi trên thị trường TS này là 210tr, chi phí
vận chuyển: 10tr, chi phí lắp đặt: 15tr, kế toán ghi nhận TS này trị giá (chỉ quan tâm
giá trên hóa đơn ).
A. 210tr
B.200tr
C. 225tr
D. 235tr
9. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào không chính xác
A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm
ảnh hưởng lướn đến BCTC
B.Các dữ liệu và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hoạt động của
doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng
C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh
D. Sai sót là trọng yếu khi chiếm trên 10% tổng tài sản
10.Vay ngắn hạn ngân hàng để thanh toán các khoản còn nợ người bán 2tr, mua NVL
nhập kho 1tr5. Kế toán định khoản nguyên vật liệu nhập kho:
A. Nợ TK nguyên vật liệu/ Có TK Vay ngắn hạn: 2tr
B. Nợ tk Tiền mặt / Có TK Vay ngắn hạn: 1tr
C. Nợ tk Nguyên vật liệu / Có tk vay ngắn hạn: 1tr5
D. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Vay ngắn hạn: 2tr
11.Vay ngắn hạn ngân hàng để thanh toán các khoản còn nợ người bán 2tr, mua NVL
nhập kho 1tr5. Kế toán định khoản phần nợ người bán:
A. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Vay ngắn hạn: 2tr
B. Nợ TK tiền mặt/ Có TK Vay ngắn hạn: 2tr
C. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK vay ngắn hạn: 2tr
D. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Vay ngắn hạn: 2tr
12.Khoản nào sau đây không được phải ánh trên bảng cân đối kế toán:
6
A. Mua hàng hóa về nhập kho
B. Người mua ứng trước tiền hàng bằng TGNH: 3tr
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên: 1tr
D. Kết chuyển chi phí bán hàng: 2tr
13.Nhân viên thanh toán tạm ứng 3tr, nguyên vật liệu nhập kho: 3tr. Tiền mặt còn thừa
nhập quỹ. Kế toán định khoản phần tiền nhập quỹ.
A. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm ứng: 3tr
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK tIền mặt: 3tr
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có tk tạm ứng: 3tr
D. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Tạm ứng: 3tr
14.Nhân viên thanh toán tạm ứng 3tr, nguyên vật liệu nhập kho: 3tr. Tiền mặt còn thừa
nhập quỹ. Kế toán định khoản phần nguyên vật liệu nhập kho.
A. Nợ tk nguyên vật liệu/ Có tk tạm ứng: 3tr
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có tk tiền mặt: 3tr
C. Nợ tk tiền mặt/ có tk tạm ứng: 3tr
D. Nợ tk phải thu khách hàng/ có tk tạm ứng: 3tr
15.Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt: 5tr. Kế toán định khoản
A. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Tiền mặt: 5tr
B. Nợ tk tiền mặt/ có tk phải trả người bán: 5tr
C. Nợ tk TGNH/ Có TK Vay ngắn hạn: 5tr
D. Nợ tk PhẢI trả người bán/ Có tk Tiền mặt: 5tr
16.Rút TGNH thanh toán nợ đến hạn: 45tr. Kế toán định khoản
A. Nợ TK PhẢI trả khách hàng/ Có tk tiền gửi ngân hàng: 45tr
B. Nợ tk nợ đến hạn trả/ Có TK TGNH: 45tr
C. Nợ tk vay dài hạn/ có tk tiền gửi ngân hàng: 45tr
D. Nợ tk TiỀN mặt/ có TK Tiền gửi ngân hàng: 45tr
17.Các khoản nợ phải thu
A. Không phải là TS của DN
B. Là TS của DN nhưng chưa thu được
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của doanh nghiệp
18.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng
A. Tàn sản ngắn hạn + TS cố định ( đúng hơn phải là TS ngắn hạn + TS dài hạn )
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh
19.Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả
A. Khoản khách hàng trả trước
B. Khoản phải thu khách hàng

7
C. Khoản trả trước người bán ( DN trả cho người bán nhưng hàng hóa chưa có, là
TS)
D. Lợi nhuận chưa phân phối ( là nguồn vốn chủ sở hữu )
20.Nghiệp vụ: “ Nhận vốn góp bằng TSCD” làm cho
A. Tổng TS Và tổng nguồn vốn không đổi
B. Tàn sản tăng, tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
D. Tổng Tài sản và tổng nguồn vốn cùng giảm
21.Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế cho nhà nước: 3tr. Kế toán định khoản
A. Nợ TK Thuế phải nộp / Có TK Tiền mặt: 3tr
B. Nợ tk thuế phải nộp/ Có TK TGNH: 3TR
C. Nợ TK Thuế phải nộp/ Có TK Phải trả người bán: 3tr
D. Nợ tk tiền mặt/ Có TK thuế phải nộp: 3tr
22.Mua NVL về nhập kho chưa thanh toán cho người bán thuộc mối quan hệ nào
A. TS tăng, TS giảm
B. TS tăng, NV tăng
C. NV tăng, TS tăng
D. TS giảm, NV giảm
23.Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn vốn nào sau đây
A. Hàng mua đi đường về nhập kho hàng hóa
B. Doanh nghiệp chia cổ tức cho cổ đông
C. Chuyển lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh
D. Mua TSCD đã trả bằng tiền
24.Trong năm 2021, Công ty ABC bán hàng cho khách hàng với giá 2tr. Khách hàng đã
thanh toán bằng tiền mặt 500k còn lại chưa thanh toán. Theo nguyên tắc trên cơ sở dồn
tích doanh thu được ghi nhận là:
A. 500K
B. 2tr
C. 1tr5
D. 2tr5
25.Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt: 2tr. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK Tạm ứng / Có TK tiền gửi ngân hàng: 2tr
B. Nợ tk tạm ứng / Có tk tiền mặt: 2tr
C. Nợ TK Phải trả lương/ Có tk tiền mặt: 2tr
D. Nợ tk TGNH/ Có tk tiền mặt: 2tr
26.Mua TSCD chưa thanh toán cho người bán là 30tr định khoản
A. Nợ TK TSCD hữu hình / Có TK Phải trả người bán: 30tr
B. Nợ TK tscd hữu hình / có tk phải thu khách hàng: 30tr
C. Nợ tk phải trả người bán/ Có tscd hữu hình: 30tr
D. Nợ tk TSCD hữu hình / có tk tiền mặt: 30tr
8
27.TS trong doanh nghiệp khi than gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào
A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
28.Một nghiệp vụ làm cho TS và NV cùng tăng lên 300tr giao dịch này có thể là
A. Mua nguyên vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt 300tr
B. Nhập góp vốn bằng TSCD HH trị giá 300tr
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300tr
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 300tr
29.Thanh toán nợ lương tháng 10 cho nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng: 500tr. Kế toán
định khoản
A. Nợ TK tiền mặt/ Có TK nợ lương: 500tr
B. Nợ TK TGNH/ Có tk Nợ lương: 500tr
C. Nợ tk phải trả người lao động/ Có TK tgnh: 500tr
D. Nợ tk phải trả người lao động/ Có tk Tiền mặt: 500tr
30.Nhận vốn góp kinh doanh bằng NVL: 15tr
A. Nợ TK TSCD HH/ Có TK nguồn vốn kinh doanh: 15tr
B. Nợ tk nguyên vật liệu/ Có TK nguồn vốn kinh doanh: 15tr
C. Nợ TK CCDC/ Có TK nguồn vốn kinh doanh: 15tr
D. Nợ TK Phải thu kháhc hàng/ Có TK nguồn vốn kinh doanh: 15tr
31.Mua NVL về nhập kho trị giá 200k chưa thanh toán cho người bán định khoản là:
A. Nợ TK thành phẩm, Có tk phải trả người bán: 200k
B. Nợ tk nguyên vật liệu, Có tk phải trả người bán: 200k
C. Nợ TK hàng hóa, Có tk thành phẩm: 200k
D. Nợ tk phải trả người bán, Có tk hàng hóa: 200k
32.Người mua thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước: 2tr và ứng tước cho DN bằng
TGNH 20tr. Kế toán định khoản phần ứng trước
A. Nợ TK Tiền mặt/ Có tk phải thu khách hàng: 20tr
B. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu khách hàng: 2tr
C. Nợ tk phải thu khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 20tr
D. Nợ tk tiền gửi ngân hàng/ Có tk phải thu khách hàng: 20tr
33.Khách hàng thánh toán tiền hàng bằng TGNH: 1tr. Kế toán định khoản
A. NỢ tk tgnh/ có tk phải thu khách hàng: 1tr
B. Nợ tk tiền mặt/ có tk phải thu khách hàng: 1tr
C. Nợ tk tgnh/ có tk phải trả người bán: 1tr
D. Nợ tk tgnh/ có tk vay ngắn hạn: 1tr
34.Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được định
khoản
A. Nợ tk phải trả người bán/ có tk tiền mặt
9
B. Nợ tk tiền mặt/ có tk phải trả người bán
C. Nợ tk phải thu khách hàng/ có tk nguyên vật liệu
D. Nợ tk nguyên vật liệu/ có tk phải thu khách hàng
35.Tài sản của doanh nghiệp khi vận động trong quá trình sản xuất thi
A. Không thay đổi hình thái vật chất
B. Có thể thay đổi hình thái vật chất và giá trị
C. Không thay đổi giá trị
D. Thay đổi toàn bộ
36.Trích lợi nhuận kỳ trước lập QuỸ phúc lợi: 2tr2. Kế toán định khoản
A. Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối/ có tk quỹ phúc lợi: 2tr2
B. Nợ tk nguồn vốn kinh doanh/ có tk quỹ phúc lợi: 2tr2
C. Nợ tk lợi nhuận chưa pp/ có tk nguồn vốn kinh doanh: 2tr2
D. Nợ tk quỹ phúc lợi/ có tk lợi nhuận chưa pp: 2tr2
37.Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Nợ phải trả dài hạn
38.Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán: 25tr
A. Nợ tk phải trả người bán/ có tk vay ngắn hạn: 25tr
B. Nợ tk phải trả người bán/ có tk tgnh: 25tr
C. Nợ tk phải thu khách hàng/ có tk vay ngắn hạn: 25tr
D. Nợ tk vay ngắn hạn/ có tk phải trả người bán: 25tr
39.Trích lợi nhuận chưa pp để đầu tư vào nguồn vốn kinh doanh: 100K
A. NỢ TK lợi nhuận chưa phân phối/ có tk hàng gửi bán: 100k
B. Nợ tk nguồn vốn kinh doanh/ có tk thành phẩm: 100k
C. Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối/ có tk hàng hóa: 100k
D. Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối/ có tk nguồn vốn kinh doanh: 100k
40.Hàng mua đi đường về nhập kho nguyên vật liệu trị giá 10tr. Kế toán định khoản
A. Nợ tk hàng hóa/ có tk hàng mua đang đi đường: 10tr
B. Nợ tk ccdc/ có tk hàng mua đang đi đường: 10tr
C. Nợ tk nguyên vật liệu/ có tk hàng mua đang đi đường: 10tr
D. Nợ tk hàng mua đang đi đường/ có tk nguyên vật liệu: 10tr
41.Khách hàng tạm ứng tiền hàng bằng TGNH 500K. Kế toán định khoản:
A. NỢ TK tiền gửi ngân hàng/ có tk phải trả người bán: 500k
B. Nợ tk tiền gửi ngân hàng/ có tk tiền mặt: 500k
C. Nợ tk tiền gửi ngân hàng/ có tk phải thu khách hàng: 500k
D. Nợ tk tiền mặt/ có tk phải thu khách hàng: 500k
42.Bổ sung quỹ khen thưởng từ lợi nhuận chưa phân phối thuộc mối quan hệ
A. Tài sản tăng, TS giảm
10
B. TS tăng, NV Tăng
C. TS giảm, NV giảm
D. NV tăng, NV giảm
43.Tài khoản kế toán là
A. PhẢN ánh số tiền
B. Là những quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
C. Là phương tiện để phân loại đối tượng kế toán, phản ánh thường xuyên liên tục
tình hình tăng giảm của các đối tượng kế toán
D. Tất cả đều đúng
44.Đối tượng kế toán là
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
D. Tình hình thu chi tiền mặt
45.Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ sau:
Nợ TK PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN: 170K
Có TK TGNH: 170K
A. Mua hàng chưa thanh toán bằng TGNH trị giá 170k
B. Thanh toán cho người bán hàng bằng tgnh trị giá 170k
C. Khách hàng trả nợ bằng tgnh trị giá 170k
D. Tất cả trường hợp trên
46.Nếu một công ty có nợ phải trả là 40k, vốn chủ sở hữu là 67k thì tài sản của đơn vị là:
A. 67K
B. 107K
C. 50K
D. 27K
47.Đối tượng nào sau đây là TS:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa pp
D. Quỹ đầu tư phát triển
48.Nêu nội dung kinh tế của nghiệp vụ sau:
Nợ tk nguyên vật liệu: 11k
Nợ tk thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1k
Có tk tiền mặt: 12,1k

11
A. Mua nguyên vật liệu về nhập kho đã trả bằng tiền mặt trị giá chưa thuế là 11k,
thuế gtgt 10%
B. Xuất kho nvl trị giá 11k thuế phải nộp 1k
C. Mua ccdc về nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt thuws gtgt 10% trị giá 11k
D. Bán nvl cho khách hàng với giá chưa thuế là 11k thuế gtgt 10%
49.Bước nào không thuộc chu trình kế toán
A. Hủy sổ sách
B. Lập báo cáo kế toán
C. Ghi sổ sách
D. Lập và tiếp nhận chứng từ
50.Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của thông tin kế toán
A. Hiệu quả
B. Phù hợp
C. Rõ ràng
D. Chính xác
51.TK tiền gửi ngân hàng là TK
A. Có thể có số dư cuối kỳ là số âm bên nợ
B. Không có số dư cuối kỳ
C. Có số dư cuối kỳ bên có
D. Có số dư cuối kỳ bên nợ
52.Số dư cuối kỳ của TK Phải trả người bán ở bên Nợ có ý nghĩa
A. Là TS
B. Là chi phí
C. Là doanh thu
D. Là nguồn vốn
53.Phân loại kế toán theo cách ghi chép nghiệp vụ gồm
A. Kế toán sản xuất, kế toán dịch vụ, kế toán thương mại, kế toán hành chính sự
nghiệp
B. Kế toán đơn, kế toán kép
C. Kế toán dồn tích, kế toán trên cơ sở tiền
D. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế
54.Phân loại kế toán theo thời điểm cung cấp thông tin gồm:
A. Kế toán sản xuất, kế toán dịch vụ, kế toán thương mại, kế toán hành chính sự
nghiệp
B. Kế toán đơn, kế toán kép
C. Kế toán dồn tích, kế toán trên cơ sở tiền
D. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế
55.Nguyễn tắc khách quan là
A. Ghi nhận khi hàng hóa được bàn giao cho khách
B. Ghi chép nghiệp vụ đưa vào bằng chứng khách quan
12
C. Ghi nhận những yếu tố mang tính trọng yếu
D. Ghi nhận chi phí phải phù hợp với doanh thu
56.Nguyên tắc phù hợp
A. Doanh thu phù hợp với chi phí
B. Lợi nhuận phù hợp với chi phí
C. Doanh thu phù hợp với lợi nhuận
D. Chi phí phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra
57.Số dư của TK “ Hao mòn tài sản cố định “ được:
A. Ghi số dương bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
B. Ghi số âm bên tàn sản của bảng cân đối kế toán
C. Ghi số âm bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
D. Ghi số dương bên tài sản của bảng cân đối kế toán
58.Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung trên một bản chứng từ:
A. Số hiệu chứng từ
B. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Ngày tháng lập chứng từ
D. Không có phương án nào đúng
59.Chi phí sản xuất kinh danh dở dang trong kỳ được trình bày trên
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo chi phí sản xuất
C. Không trình bày trên báo cáo tài chính
D. Báo cáo kết quả kinh doanh
60.Số liệu trên tài khoản nào dưới đây được phản ánh trên bảng cân đối kế toán
A. Tài khoản doanh thu bán hàng
B. Tài khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Tài khoản chi phí bán hàng
D. Tài khoản phải trả người bán
61.Tài khoản doanh thu bán hàng
A. Có số dư ở bên Nợ
B. Có số dư ở bên có
C. Có thể có số dư bên nợ hoặc bên có
D. Không có số dư
62.Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
A. Có số dư ở bên nợ
B. Có số dư ở bên có
C. Có thể có số dư bên nợ hoặc bên có
D. Không có số dư
63.Một tài khoản nguồn vốn
A. Luôn có sô dư bên có
B. Luôn có sô dư bên nợ
13
C. Luôn tăng bên nợ, giảm bên có
D. Không có số dư đến cuối kỳ
64.TK nào sau đây là TK lưỡng tính (TK lưỡng tính là những tài khoản có thể có số dư
cuối kỳ bên nợ mà cũng có thể có số dư cuối kỳ bên có. Trong khi các tài khoản khác
chỉ được dư nợ hoặc dư có hoặc không có số dư cuối kỳ)
A. Tk doanh thu
B. Tk chi phí bán hàng
C. Tk phải thu khách hàng
D. Tk xác định kế quả kinh doanh
65.Theo thời điểm lập chứng từ được phân loại gồm chứng từ gốc và chứng từ tổng hợp
( sai vì theo thời điểm thì chia thành chứng từ bên trong và chứng từ bên ngòi )
A. Đúng
B. Sai
66.Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi doanh nghiệp không bao giờ được thay đổi phương pháp
kế toám
A. Đúng
B. Sai
67.Khoản nào sau đây mang tính chất của một khoản nợ
A. Số tiền ứng trước cho người bán
B. Số tiền khách hàng trả trước nhưng cuối kỳ chưa lấy hàng
C. Số tiền đã tạm ứng cho nhân viên đi công tác
D. Số tiền đã trả dịch vụ quảng cáo trong kỳ
68.Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng chi nhân viên đi mua nguyên vật liệu: 2tr5 kế toán định
khoản
A. NỢ TK phải trả người lao động/ Có tk tiền mặt: 2tr5
B. Nợ tk tạm ứng/ có tk tiền mặt: 2tr5
C. Nợ tk tgnh/ có tk tiền mặt: 2tr5
D. Nợ tk phải thu khách hàng/ có tk tiền mặt: 2tr5
69.Xuất tiền mặt ứng lương kỳ I: 14TR Kế toán định khoản
A. Nợ tk phải trả người bán/ có tk tiền mặt: 14tr
B. Nợ tk tạm ứng/ có tk tiền mặt: 14tr
C. Nợ tk phải nộp nhà nước/ có tk tiền mặt: 14tr
D. Nợ tk phải trả người lao động: có tk tiền mặt: 14tr
70.Nhà nước cấp thêm vốn đầu tư xây dựng có bản bằng tiền gửi ngân hàng: 20tr
A. Nợ tk tiền mặt / có tk nguồn vốn đầu từ xây dựng cơ bản: 20tr
B. Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối/ có tk nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 20tr
C. Nợ tk tiền gửi ngân hàng/ có tk nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 20tr
D. Nợ tk nguyên vật liệu/ có tk nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 20tr
71.Kỳ kế toán của đơn vị kế toán được xác định
A. Dương lịch
14
B. Năm hoạt động
C. Theo thời gian mua tài sản
D. Có thể A hoặc B
72.Nguyên tắc thân trọng yêu cầu
A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn giá ghi sổ
D. Tất cả đều đúng
73.Theo nguyên tắc thực hiện, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
B. Kh chưa nhận được hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
C. Kh đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
D. Không có trường hợp nào
74.Số phát sinh tăng của tài khoản phải trả người bán được phản ánh ở
A. Số dư đầu kỳ
B. Bên nợ
C. Số dư cuối kỳ
D. Bên có
75.Tạm ứng cho nhân viên 15tr bằng tiền mặt làm cho
A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp tăng 15tr so với trước khi nghiệp
vụ xảy ra
B. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi so với trước khi
nghiệp vụ xảy ra
C. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp giảm 15tr so với trước khi nghiệp
vụ xảy ra
D. Tổng tài sản của doanh nghiệp tăng 15tr tổng nguồn vốn của doanh nghiệp giảm
15tr so với trước khi nghiệp vụ xảy ra
76.Công ty T mua một tài sản phục vụ hoạt động kinh doanh số tiền là 500tr, chi phí vận
chuyển 10tr. Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản này sẽ được ghi nhận với giá
A. 500TR
B. 490TR
C. 510TR
D. 10TR
77.Khoản phải thu nội bộ
A. Là nợ phải trả của doanh nghiệp
B. Là nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
C. Là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
D. Là tài sản dài hạn của doanh nghiệp
78.Tại thời điểm cuối kỳ có số liệu sau: Tổng nguồn vốn: 10 tỷ, tổng nợ phải trả: 4 tỷ. Vậy
ngồn vốn chủ sở hữuu của công ty lúc cuối kỳ là:
15
A. 4 tỷ
B. 6 tỷ
C. 10 tỷ
D. 8 tỷ
79.Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 12tr5. Trong trường hợp này
số tiền 12tr5 được ghi vào bên nợ tai fkhoanr tạm ứng và ghi vào bên có tài khoản
A. TK Tạm ứng
B. Tk nguyên vật liệu
C. Tk tiền gửi ngân hàng
D. Tk tiền mặt
80.Tài khoản phải trả người lao động có số dư đầu kỳ bên có: 120tr, tổng số phát sinh nợ
200tr, tổng số phát sinh có 220tr . Chỉ tiêu phải trả người lao động trên bảng cân đối kế
toán cuối kỳ được phản ánh với số tiền là
A. 140TR
B. 120TR
C. 220TR
D. 200TR
81.Nội dung kinh tế của nghiệp vụ đã được định khoản “ Nợ TK tiền mặt/ Có tk phải thu
khách hàng: 60tr “ là
A. Bán hàng thu tiền mặt 60tr
B. Trả nợ cho người bán 60tr bằng tiền mặt
C. Người bán trả nợ bằng tiền mặt 60tr
D. Người mau trả nợ hoặc người mua trả trước bằng tiền mặt
82.Tài khoản nguồn vốn kinh doanh của một doanh nghiệp có số dư đầu kỳ: 12 tỷ, tổng số
phát sinh bên có là 3 tỷ, tổng số phát sinh bên nợ là 4 tỷ. Chỉ tiêu nguồn vốn kinh
doanh được phản ánh trên bảng cân đối kế toán cuối kỳ với số tiền là
A. 11 TỶ
B. 9 TỶ
C. 13 TỶ
D. 15 TỶ
83.Nghiệp vụ “ thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt”
A. Ảnh hưởng cả bên tài sản và bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
B. Chỉ ảnh hưởng đến bên tài sản của bảng cân đối kế toán
C. Chỉ ảnh hưởng đến bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
D. Không ảnh hương đến bảng cân đối kế toán
84.Nghiệp vụ “ Xuất kho thành phẩm gửi bán trị giá 30tr” thuộc quan hệ đối ứng:
A. TS tăng, MV tăng
B. TS giảm, NV giảm
C. NV tăng, NV giảm
D. TS tăng, TS giảm
16
85.Tài khoản doanh thu bán hàng là
A. Tài khoản chi phí
B. Tài khoản tài sản
C. Tài khoản nguồn vốn
D. Tài khoản doanh thu
86.Nội dung kinh tế của nghiệp vụ đã được định khoản “ Nợ tk hàng gửi bán / Có tk hàng
hóa: 20tr” là
A. Xuất kho hàng hóa gửi bán, trị giá xuất kho 20tr
B. Xuất kho hàng hóa bán cho kháhc hàng trị giá xuất kho 20tr
C. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán trị giá nhập kho: 20tr
D. Nhập kho hàng hóa từ sản xuất trị giá nhập kho: 20tr
87.Nội dụng kinh tế của nghiệp vụ đã được định khoản “ Nợ tk tiền mặt / Có tk tiền gửi
ngân hàng: 150tr”
A. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán số tiền 150tr
B. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt số tiền 150tr
C. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 150tr
D. Bán hàng thu tiền mặt số tiền: 150tr
88.Nhận góp vốn bằng TSCD hữu hình làm cho
A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn cùng tăng 500tr so với trước khi nghiệp vụ sảy ra
B. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn cùng giảm 500tr so với trước khi nghiệp vụ sảy ra
C. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không đổi so với trước khi nghiệp vụ sảy ra
D. Tổng tài sản giảm 500tr tổng nguồn vốn tăng 500tr so với trước khi nghiệp vụ xảy
ra
89.Tài khoản tiền mặt có số dư đầu kỳ 120tr tổng số phát sinh giảm 200tr tổng số phát
sinh tăng 220tr. Chỉ tiêu tiền mặt trên bảng cân đối kế toán cuối kỳ được phản ánh với
số tiền là
Cách làm: Số dư cuối kỳ = số dư đầu kỳ + số ps tăng – số ps giảm = 120 + 220 – 200 =
140tr
A. 200TR
B. 220TR
C. 140TR
D. 100TR
90.Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang là
A. Tài khoản doanh thu
B. Tài khảon chi phí
C. Tài khoản tài sản
D. Tài khoản nguồn vốn
91.Xuất kho thành phẩm gửi bán trị giá 150tr làm cho:
A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn cùng tăng 150tr so với trước khi nghiệp vụ xảy ra
17
B. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không đổi so với trước khi nghiệp vụ sảy ra
C. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn cùng giảm 150tr so với trước khi nghiệp vụ xảy ra
D. Tổng tài sản tăng 150tr, tổng nguồn vốn giảm 150tr so với trước khi nghiệp vụ xảy
ra
92.Nội dung kinh tế của nghiệp vụ đã được định khoản: “ Nợ tk nguyên vật liệu/ có tk
phải trả người bán: 35tr là”
A. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 35tr chưa thanh toán cho người bán
B. Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 35tr chưa thanh toán cho người bán
C. Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 35tr dã thanh toán cho người bán bằng tiền
mặt
D. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá 35tr chưa thanh toán cho người bán
93.Theo cơ sở kế toán dồn tích
A. Doanh thu được ghi nhận khi doanh nghiệp gửi bán hàng hóa
B. Doanh thu được ghi nhận khi doanh nghiệp đã nhận được tiền từ người mua
C. Doanh thu được ghi nhận khi nghiệp vụ bán hàng đã thực hiện và người mua đã
chấp nhận thanh toán
D. Doanh thu được ghi nhận khi người mua nhận được hàng
94.Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền 250tr kế toán ghi
A. Nợ tk tiền gửi ngân hàng / Có tk tiền mặt : 250tr
B. Nợ tk tiền gửi ngân hàng/ có tk tiền mặt: 25tr
C. Nợ tk tiền mặt/ có tk tiền gửi ngân hàng: 250tr
D. Nợ tk tiền mặt/ có tk tiền gửi ngân hàng: 25tr
95.Tài khoản vay ngắn hạn là
A. Tài khoản thuộc báo cáo kế quả kinh doanh
B. Tài khoản thuộc bảng cân đối kế toán
C. Tài khoản tài sản
D. Tài khoản doanh thu
96.Tài khoản hàng hóa có số dư đầu kỳ là 200tr, số phát sinh trong kỳ gồm: tổng số phát
sinh tăng 500tr, tổng số phát sinh giảm là 600tr. Vậy số liệu của chỉ tiêu hàng hóa được
phản ánh trên bảng cân đối kế toán đầu kỳ là:
A. 200tr
B. 100tr
C. 500tr
D. 600tr
97.Một khoản ghi vào bên nợ của TK kế toán:
A. Chỉ là phát sinh tăng của tài khoản tài sản
B. Có thể là phát sinh tăng của tài khoản TS, phát sinh giảm của tài khoản NV, phát
sinh tăng của tk chi phí, phát sinh giảm của tài khoản doanh thu, thu nhập
C. Là phát sinh tăng của tài khoản nguồn vốn
D. Là phát sinh giảm của tài khoản TS
18
98.Thông tin từ các tài khoản kế toán
A. Chỉ được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Chỉ được trình bày trên bảng cân đối kế toán
C. Chỉ được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Được trình bày trên bảng cân đối kế toán, bác cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
bác cáo lưu chuyển tiền tệ
99.Tài khoản vay ngắn hạn có số dư đầu kỳ 700tr, tổng số phát sinh nợ là 300tr, tổng số
phát sinh có 500tr. Vậy số liệu của chỉ tiêu vay ngắn hạn được phản ánh trên bảng cân
đối kế toán cuối kỳ là:
A. 800 tr
B. 500tr
C. 300tr
D. 900tr
100. Số dư của tài khoản phải trả nội bộ
A. Được phản ánh bên tài sản của bảng cân đối kế toán phần tài sản ngắn hạn
B. Được phản ánh bên tài sản của bảng cân đối kế toán bên tài sản dài hạn
C. Được phản ánh bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán phần nguồn vốn chủ sở
hữu
D. Được phản ánh bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán phần nợ phải trả
101. Trong doanh nghiệp một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
A. Bao giờ cũng liên quan đến chứng từ là hóa đơn bán hang
B. Bao giờ cũng liên quan đến một chứng từ duy nhất
C. Có thể liên quan đến một hoặc nhiều chứng từ kế toán khác nhau
D. Không liên quan đến chứng từ kế toán
102. Nhận vốn góp bằng TSCD Vô hình 400tr làm cho:
A. Tổng TS giảm 400tr
B. Nợ phải trả giảm 400tr
C. Nguồn vốn kinh doanh tăng 400tr
D. Tổng tài sản ngắn hạn tăng 400tr
103. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ đã được định khoản : Nợ tk phải trả công nhân
viên/ Có tk tiền mặt: 220tr là
A. Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho trị giá 220tr
B. Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên: 220tr
C. Chi tiền mặt trả nợ người bán số tiền 220tr
D. Trả lương cho cán bộ CNV bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 220tr
104. Theo thời điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán bao gồm:
A. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
B. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp
C. Chứng từ về vật tư, chứng từ về tiền, chứng từ về tài sản cố định
D. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
19
105. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 90tr chưa thanh toán cho người bán làm cho:
A. Tổng TS và tổng NV cùng tăng 90tr
B. Tổng ts giảm 90tr và tổng nguồn vốn tăng 90tr
C. Tổng ts và tổng nv cùng giảm 90tr
D. Tổng ts và tổng nv không đổi
106. Tài khoản tạm ứng
A. Là tài khoản chi phí
B. Là tài khoản tài sản
C. Là tài khoản doanh thu
D. Là tài khoản nguồn vốn
107. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
A. Là báo cáo phản ánh chi phí sản xuất và giá thành sản xuất của doanh nghiệp
B. Là báo cáo kế toán trình bày doanh thu, thu nhập chi phí và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp trong kỳ lập báo cáo
C. Là báo cáo về tình hình mua bán hàng hóa trong kỳ
D. Phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp lúc cuối kỳ
108. Doanh thu bán hàng trong kỳ được trình bày trên
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Không trình bài trên báo cáo tài chính
D. Báo cáo chi phí sản xuất
109. Tài khoản kế toán
A. Chỉ phản ánh hai chỉ tiêu là số phát sinh tăng và số dư
B. Chỉ phản ánh hai chỉ tiêu là số phát sinh tăng và số phát sinh giảm
C. Phản ánh cac chỉ tiêu là: số dư, số phát sinh tăng, số phát sinh giảm
D. Chỉ phản ánh 2 chỉ tiêu là số dư và số phát sinh giảm
110. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ đã được định hoản: “ nợ tk hàng hóa / có tk tiền
mặt: 12tr”
A. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 12tr chưa thanh toán
B. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 12tr đã thanh toán bằng TGNH
C. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 12tr đã thanh toán bằng TM
D. Mua vật liệu về nhập kho trị giá 12tr đã thanh toán bằng TM
111. Tài khoản tiền mặt có số dư đầu kỳ 120tr số phát sinh nợ 200tr số phát sinh có
220tr. Chỉ tiêu tiền mặt trên bảng cân đối kế toán đầu kỳ được phán ánh
A. Bên nguồn vốn phần nợ phải trả 200tr
B. Bên tài sản phần ts dài hạn 220tr
C. Bên tài sản phần tài sản ngắn hạn 120tr
D. Bên tài sản phần tài sản ngắn hạn 100tr
112. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ dã được định khoản ; Nợ tk thuế phải nộp/ có tk
tiền gửi ngân hàng 50tr” là
20
A. Nhà nước trả lại thuế 50tr bằng tiền gửi ngân hàng
B. Mua hàng hóa nhập kho phát sinh thuế gtgt 50tr
C. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho ngân sách số tiền 50tr
D. Thuế gtgt đầu vào khi mua hàng là 50tr thanh toán bằng TGNH
113. Chi tiền mặt trả nợ ngùi bán 18tr làm cho
A. TỔNG TS tăng 18tr, tổng nv giảm 18 tr so với truóc khi nv xảy ra
B. Tổng ts , tổng nv không đổi so với trước khi nghiệp vụ xảy ra
C. Tổng ts và tổng nv cùng tăng 18tr so với trước khi nv xảy ra
D. Tổng ts và tổng nv giảm 18tr so với trước khi nghiệp vụ xảy ra
114. Hàng mua đang đi đường
A. Là nguồn vốn của dn
B. Không phải là ts của dn
C. Là ts dài hạn của dn
D. Là hàng tồn kho của dn
115. Tại thời điểm cuối kỳ có số liệu sau: tổng giá trị TS ngắn hạn 3 tỷ, tổng NV chủ
sở hữu 7 tỷ, tổng nợ phải trả 2 tỷ vậy tổng giá trị Ts dài hạn của công ty lúc cuối kỳ là
A. 5 tỷ
B. 10 tỷ
C. 4 tỷ
D. 6 tỷ
116. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối sô tiền 21tr trong
trường hợp này sổ tiền 21 tr được ghi vào bên nợ tai khoản lợi nhuận chưa phân phối
và bên có tài khoản
A. Tài khoản quỹ đầu tư phát triển
B. Tài khoản nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
C. Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối
D. Tài khoản nguồn vốn kinh doanh
117. Khi định khoản nghiệp vụ. Nhận vốn góp bằng CCDC trị giá 200tr CCDC đac
nhập kho. Kế toán sẽ sử dụng các TK
A. Tk nguyên vật liệu và tk nguồn vốn kinh doanh
B. Tk CCDC và tk nguồn vốn kinh doanh
C. TK NVL và tk phải trả người bán
D. TK CCDC và tk tiền mặt
118. Thời gian lập chứng từ kế toán
A. Là yếu tố bắt buộc của 1 bản chứng từ KT
B. Là yếu tố bổ sung của 1 bản chứng từ KT
C. Là yếu tố không cần thiết phải có của 1 bản chứng từ kt
D. Có thể ghi sau khi chứng từ kt được lập
119. Nghiệp vụ bổ sung quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận chưa phân phối 18tr thuộc
quan hệ đối ứng
21
A. Ts tăng, NV tăng
B. NV tăng, NV giảm
C. TS tăng, TS giảm
D. TS giảm, NV giảm
120. Tiền mặt
A. Là ts dài hạn của DN
B. LÀ TS ngắn hạn của DN
C. Là NV kinh doanh của DN
D. Là NV của doanh nghiệp
121. Một TS của DN
A. Chỉ có thể tăng lên trong quá trình kinh doanh
B. Sẽ không thay đổi trong quá trình kinh doanh
C. Có thể tăng lên giảm đi hoặc không thay đổi trong quá trình KD
D. Chỉ có thể giảm đi trong quá trình KD
122. Giá trị TS thiếu chờ xử lý
A. Là nguồn vốn kinh doanh của DN
B. Là nợ phải trả của DN
C. Là TS dài hạn của DN
D. Là TS ngắn hạn của DN
123. Nghiệp vụ nhận vốn góp bằng TM 190tr khi xảy ra sẽ làm cho
A. Nguồn vốn chủ sở hữu giảm 190 tr
B. TIỀN MẶT giảm 190tr
C. Nguồn vốn chủ sở hũu tăng 190tr
D. Nợ phải trả tăng 190tr
124. Tài khoản quỹ khen thưởng có các thông tin sau: Số dư đầu kỳ 500tr, tổng số
phát sinh CÓ 300tr, số dư cuối kỳ 100tr vậy tổng số phát sinh Nợ của TK Quỹ khen
thưởng là
A. 300TR
B. 500TR
C. 100TR
D. 700TR
125. Doanh nghiệp có số liệu trong kỳ như sau: Tổng doanh thu 700tr, giá vốn hàng
bán 450tr, chi phí bán hàng 100tr, chi phí quản lý doanh nghiệp 50tr. Trong trường
hợp này lợi nhuận tính được là:
A. 100TR
B. 250TR
C. 200TR
D. 300TR
126. Số dư của tài khoản đầu tư dài hạn
A. Được phản ánh bên tài sản của bảng cân đối kế toán phần TS dài hạn
22
B. Được phản áng bên TS của bảng cân đối kế toán phần TS ngắn hạn
C. Được phản ánh bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán phần nợ phải trả
D. Được phản ánh bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán phần nguồn vốn chủ sở
hữu
127. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ: đã được định khoản “ Nợ tk tạm ứng/ có tk tiền
mặt: 5tr là”
A. Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho nhân viên số tiền 5tr
B. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân vien số tiền 5tr
C. Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho số tiền 5tr
D. Chi tiền mặt cho sản xuất sản phẩm số tiền 5tr
128. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ đã được định khoản “ Nợ tk hàng hóa/ có tk hàng
mua đang đi đường: 45tr là”
A. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng trị giá 45tr
B. Hàng gửi bán về nhập lại kho hàng hóa trị giá 45tr
C. Mua hàng hóa nhập kho chứ thanh toán trị giá 45tr
D. Hàng mua đang đi đường kỳ trước về nhập kho hàng hóa trị giá 45 tr
129. Tại thời điểm cuối kỳ có số liệu sau: Tổng giá trị TS dài hạn 10 tỷ, tổng nợ phải
trả 4 tỷ, tổng nguồn vốn chủ sở hũu 9 tỷ, vậy tổng giá trị TS ngắn hạn của công ty lúc
cuối kỳ là
A. 14 TỶ
B. 10 TỶ
C. 4 TỶ
D. 3 TỶ
130. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi giá vốn hàng bán giảm sẽ làm
cho lợi nhuận
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng gấp 2 lần
131. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh
A. Lưu chuyển tiền từ hoat động kinh doanh
B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Lưu chuyển tiền tư hoạt động tài chính
D. Cả 3 phương án trên
132. Trong một định khoản
A. Tổng số tiền ghi bên Nợ luôn bằng tổng số tiền ghi bên có
B. Tổng số tiền ghi bên Nợ luôn lớn hơn tổng số tiền ghi bên có
C. Tổng số tiền ghi bên Nợ luôn nhỏ hơn tổng số tiền ghi bên có
D. Chỉ quan tâm đến tài khoản ghi bên nợ và tài khoản ghi bên có không quan tâm đến
số tiền ghi là bao nhiêu
23
133. Giá thành sản xuất sản phẩm, được xác định
A. Là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ
B. Là toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
C. Bằng chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ + chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ
D. Là tổng chi phí vật liệu sử dụng cho sản xuất và tiền lương công nhân sản xuất
134. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản
A. Tài khoản thuế gtgt đầu vào được khấu trừ
B. Tài khoản phải trả người bán
C. Tài khoản thuế gtgt phải nộp
D. Tài khoản chi phí nhân công trực tiếp
135. Sau kỳ hạch toán chứng từ kế toán được
A. Hủy ngay
B. Lưu giữ theo quy định
C. Lưu giữ hoặc hủy tùy thuọc vào từng doanh nghiệp
D. Lưu giữ và hủy theo quy định
136. Trên bảng cân đối kế toán tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn
A. Không đổi
B. Cùng tăng
C. Cùng giảm
D. Bằng nhau
137. Số lượng tài khoản kế toán sử dụng trong kỳ tại một đơn vị kế toán có thể là
A. Tăng lên so với kỳ trước
B. Giảm đi so với kỳ trước
C. Không đổi so với kỳ trước
D. Tăng lên, giảm đi hoặc không đổi so với kỳ trước
138. Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực
A. Thuộc quyền sở hũu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp
B. Đem lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
C. Có thể xác định được giá trị một cách tin cây
D. Cả 3 phương án trên
139. Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
A. Có số dư bên nợ
B. Có số dư bên có
C. Không có số dư
D. Luôn có số dư bằng 0
140. Mục đích của kế toán là
A. Ghi sổ kế toán
B. Quản lý tốt số tiền thu vào, chi ra của doanh nghiệp
C. Cung cấp thông tin cho nội bộ doanh nghiệp
24
D. Cung cấp thông tin tài chính cần thiết phục vụ cho việc ra quyết định của người sử
dụng
141. Chứng từ kế toán
A. Cần cung cấp được các thông tin về nghiệp vụ kinh tế xảy ra
B. Phải được làm bằng giấy
C. Luôn được nhận từ các doanh nghiẹp khác
D. Phải được hủy ngay sau khi dùng để ghi sổ kế toán
142. Giá trị CCDC sử dụng cho sản xuất sản phẩm được hạch toán
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
143. Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng
A. hIệu của tổng tài sản và tổng nợ phải trả
B. tổng của TS và khoản nợ phải trả
C. hiệu của tổng nợ phải trả và tổng TS
D. Tổng của TS và các khoản phải trả nhà cung cấp
144. Nghiệp vụ “ Bổ xung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối”
A. Định khoản giản đơn
B. Định khoản phức tạp
145. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc mối quan hệ đối ứng Nguòn vốn tăng – nguồn vốn
giảm
A. Ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt 100tr
B. Vay dài hạn mua TSCD 560tr
C. Rút tiền gửi ngân hàng về để trả lương người lao động 210tr
D. Trích lợi nhuận sau thuế lập quỹ khen thưởng phúc lợi 120tr
146. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc mối quan hệ TS tăng TS giảm
A. Ứng trước tiền cho người bán bằng TM 100tr
B. Vay dài hạn mua TSCD HH 560tr
C. Trích lợi nhuận sau thuế lập quxy khen thưởng phúc lợi 120tr
D. Rút tiền gửi ngân hàng về để trả lương người lao động 210tr
147. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc mối quan hệ TS giảm NV giảm
A. Ứng trước tiền cho người bán bằng TM 100tr
B. Vay dài hạn mua TSCD HH 560tr
C. Rút tiền gửi ngân hàng về để trả lương người lao đọng 210tr
D. Trích lợi nhuận sau thuế quỹ khen thưởng phúc lợ 120tr
148. Số dư bên Nợ của TK “ Phải thu khách hàng” được”
A. Ghi số âm bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
B. Ghi số dương bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
C. Khong phản ánh trên bảng cân đối kế toán
25
D. Ghi số dương bên TS của bảng cân đối kế toán
149. Trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế
toán
A. Xuất kho thành phẩm gửi bán trị giá 134tr
B. Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân sản xuấy trong kỳ 500tr
C. Khách hàng đã nhận hàng tổng trị giá 120tr nhưng chưa thanh toán cho người bán
D. Tát cả các phương án trên đều đúng
150. Cuối kỳ các tài khoản chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được kết
chuyển về
A. Bên nợ tk xác định kết quả kinh doanh
B. Bên Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối
C. Bên nợ tk sản phẩm, dịch vụ dở dang
D. Bên nợ tk doanh thu bán hàng
151. Các quan hệ đối ứng đã học
A. TS tăng – TS giảm, NV tăng – NV giảm, TS giảm – NV giảm, TS tăng – NV tăng
B. TS giảm – TS giảm, NV tăng – NV giảm, TS giảm – NV giảm, TS tăng – NV tăng
C. TS tăng – TS giảm, NV giảm – NV giảm, TS giảm – NV giảm, TS tăng – NV tăng
D. TS tăng – TS giảm, NV tăng – NV tăng, TS giảm – NV giảm, TS tăng – NV tăng
152. Số dư cuối kỳ của các Tài khoản được xác định
A. Số dư đầu kỳ - PS tăng – PS giảm
B. Số dư đầu kỳ + PS tăng – PS giảm
C. Số dư đầu kỳ - PS tăng + PS giảm
D. Số dư đầu kỳ + PS tăng + PS giảm
153. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ: đã được định khoản “ Nợ tk lợi nhuận chưa
phân phối/ có tk Quỹ khen thưởng: 500tr là”
A. Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho nhân viên số tiền 5tr
B. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân vien số tiền 5tr
C. Nhận góp vốn bằng TSCD 500tr
D. Bổ sung quxy khen thưởng từ lợi nhuận chưa phân phối 500tr
154. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ: đã được định khoản “ Nợ tk Tiền gửi ngân
hàng/ có tk tiền mặt: 5tr là”
A. Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho nhân viên số tiền 5tr
B. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân vien số tiền 5tr
C. Rút tiền mặt chuyển vào tài khoản ngân hàng 5tr
D. Chi tiền mặt cho sản xuất sản phẩm số tiền 5tr
155. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ: đã được định khoản “ Nợ tk TSCD hữu hình/ có
tk tiền gửi ngân hàng: 50tr là”
A. Mua 1 TSCDD hữu hình thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 50tr
B. Mua tscd hh thanh toán bằng tiền mặt 50tr
C. Nhận góp vốn bằng TSCD hh trị giá 50tr
26
D. Chi tiền mặt cho sản xuất sản phẩm số tiền 5tr
156. Định khoản nghiệp vụ sau “ Mua NVL về nhập kho trị giá mua chưa thuế GTGT
10% là 20tr đã thanh toán bằng TGNH”
A. Nợ tk NVL/ có tk TGNH: 20TR
B. NỢ TK NVL, NỢ tk Thuế GTGT / Có TK TGNH: 22TR
C. Nợ tk nvl, nợ tk thuế gtgt/ có tk TGNH: 20TR
D. Nợ tk NVL/ CÓ TK TGNH: 22TR
157. Một doanh nghiệp mới thành lập có tình hình tài chính như sau: TSCD: 100TR,
Hàng hóa 5tr, tiền mặt 20tr. Tổng tài sản của doanh nghiệp
A. 100TR
B. 120TR
C. 125TR
D. 105TR
158. Một doanh nghiệp mới thành lập có tình hình tài chính như sau: Nguồn vốn chủ
sở hữu 300tr, vay ngắn hạn 200tr, tiền gửi ngân hàng 50tr, nguyên vật liệu 30tr. Tổng
nguồn vốn của doanh nghiệp
A. 350TR
B. 500TR
C. 80TR
D. 230TR
159. Tình hình tài chính của 1 doanh nghiệp như sau: Tổng nợ phải trả 200tr. Tổng
TS: 400TR. Tổng nguồn vốn là
A. 400TR
B. 200TR
C. 600TR
D. 450TR
160. Yếu tố bổ sung của bản chứng từ kế toán
A. Ngày tháng năm của chứng từ
B. Định khoản kế toán
C. Quy mô nghiệp vụ
D. Tên chứng từ
161. Cấu tạo của TK gồm
A. Ghi nợ tk, ghi có tk
B. Tên tk, mối quan hệ đối ứng, hình chữ T
C. Hình chữ T, 1 bên ghi nợ, 1 bên ghi có
D. Nội dung, tên, kế cấu tài khoản
162. Yếu tố bắt buộc của bản chứng từ kế toán
A. NGÀY THÁNG NĂM CỦA CHỨNG TỪ
B. ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
C. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
27
D. KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG
163. Đối tượng nào sau đây là nv:
A. Phải trả người lao động
B. Phải thu khách hàng
C. Khấu hao TSCD hữu hình
D. Doanh thu bán hàng
164. Một khoản ghi vào bên có của TK kế toán:
A. Chỉ là phát sinh giảm của tài khoản tài sản
B. Có thể là phát sinh giảm của tài khoản TS, phát sinh tăng của tài khoản NV, phát
sinh giảm của tk chi phí, phát sinh tăng của tài khoản doanh thu, thu nhập
C. Là phát sinh giảm của tài khoản nguồn vốn
D. Là phát sinh tăng của tài khoản TS
165. Chi phí bán hàng trong kỳ được trình bày trên
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Không trình bài trên báo cáo tài chính
D. Báo cáo chi phí sản xuất
166. Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ được trình bày trên
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Không trình bài trên báo cáo tài chính
D. Báo cáo chi phí sản xuất
167. Tài khoản hàng hóa có số dư đầu kỳ là 200tr, số phát sinh trong kỳ gồm: tổng số
phát sinh tăng 500tr, tổng số phát sinh giảm là 600tr. Vậy số liệu của chỉ tiêu hàng hóa
được phản ánh trên bảng cân đối kế toán Cuối kỳ là:
A. 200tr
B. 100tr
C. 500Tr
D. 600tr
168. Tài khoản nguồn vốn kinh doanh có số dư đầu kỳ là 200tr, số phát sinh trong kỳ
gồm: tổng số phát sinh bên có 500tr, tổng số phát sinh bên nợ là 600tr. Vậy số liệu của
chỉ tiêu hàng hóa được phản ánh trên bảng cân đối kế toán đầu kỳ là:
A. 200TR
B. 100TR
C. 500TR
D. 600TR
169. Nguyên tắc giá phí ( giá gốc)
A. Ghi nhận doanh thu tại thời điẻm hàng hóa bán ra, dịch vụ đã hoàn thành và giao
cho khách hàng

28
B. Khi xác định kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán phải trừ ra khoản doanh thu tất và
cả chi phí phát sinh để tạo ra khoản doanh thu trong kỳ đó
C. Khi ghi chép các nghiệp vụ kế toán phải đưa ra được các bằng chứng khách quan
D. Khi ghi nhận các nghiệp vụ kế toán phải đưa vào các chi phí để có được tài sản đó.
170. Nguyên tắc khách quan
A. Ghi nhận doanh thu tại thời điểm hàng hóa bán ra, dịch vụ đã hoàn thành và giao
cho khách hàng
B. Khi xác định kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán phải trừ ra khoản doanh thu tất và
cả chi phí phát sinh để tạo ra khoản doanh thu trong kỳ đó
C. Khi ghi chép các nghiệp vụ kế toán phải đưa ra được các bằng chứng khách quan
D. Khi ghi nhận các nghiệp vụ kế toán phải đưa vào các chi phí để có được tài sản đó.
171. Mua 1 TSCD giá mua chưa thuế GTGT 10% là 100tr, chi phí vận chuyển 10tr,
chưa thanh toán cho người bán. Theo nguyên tắc giá gốc nguyên giá của TS đó là
(NGUYÊN TẮC GIÁ GOC tính tại thời điểm mua và cộng với các chi phí liên quan để
đưa chúng vào sử dụng (không bao gồm thuế GTGT).
A. 110TR
B. 100TR
C. 10TR
D. 120TR
172. Khi ghi sai quan hệ đối ứng kế toán dùng phương pháp nào để để sửa chữa
A. Phương pháp cải chính
B. Phương pháp ghi sổ âm
C. Phương pháp ghi bổ sung
D. Phương pháp cải chính và phương pháo bổ sung
173. Phương pháp chữa sổ ghi sổ âm được áp dụng khi:
A. Trước khi khóa sổ, số tiền ghi sai lớn hơn số tiền ghi đúng
B. Sau khi khóa sổ số tiền ghi sai lớn hơn số tiền ghi đúng
C. Trước khi khóa sổ số tiền ghi sai nhỏ hơn số tiền ghi đúng
D. Sau khi khóa sổ số tiền ghi sai nhỏ hơn số tiền ghi đúng
174. Phương pháp chữa sổ ghi bổ sung được áp dụgn khi
A. Trước khi khóa sổ số tiền ghi sai lớn hơn số tiền ghi đúng
B. Sau khi khóa sổ số tiền ghi sai lớn hơn số tiền ghi đúng
C. Trước khi khóa sổ sô tiền ghi sai nhỏ hơn số tiền ghi đúng
D. Sau khi khóa sổ số tiền ghi sai nhỏ hơn số tiền ghi đúng
175. Sau khi khóa sổ kế toán phát hiện mua TSCD 20tr còn nợ. Kế toán hạch toán Nợ
tk TSCD/ Có tk phải thu khách hàng: 200tr. Cách sửa
A. NỢ TK: tscd”/ Có TK” Phải thu khách hàng”: 180tr
B. Khác
C. Nợ tk “ TSCD”/ Có TK “ Phải thu khách hàng”: (200tr). Nợ tk “ tscd” / Có tk “ PhẢI
trả người bán”: 20tr
29
D. Nợ tk “TSCD”/ Có tk “ phải thu khách hàng”: (20tr)
176. Kế toán tài chính cung cấp thông tin
A. Bên ngoài doanh nghiệp
B. Bên trong doanh nghiệp
177. Mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát
sinh được gọi là
A. Mối quan hệ đối ứng kế toán
B. Ghi kép vào tài khoản
C. Định khoản kế toán
D. Ghi đơn vào tài khoản
178. Báo cáo giá thành cung cấp thông tin cho
A. Cơ quan thuế
B. Nhà quản trị trong doanh nghiệp
C. Khách hàng
D. Nhà đầu tư
179. Báo cáo thuế cung cấp thông tin cho
A. Cơ quan thuế
B. Nhà quản trị trong doanh nghiệp
C. Khách hàng
D. Nhà đầu tư
180. Định khoản phức tạp là định khoản chỉ liên quan đến
A. Một tài khoản kế toán
B. Ít nhất 2 tài khoản kế toán
C. Hai tài khoản kế toán
D. Phải từ 3 tài khoản kế toán trở lên
181. Định khoản giản đơn là định khoản chỉ liên quan đến
A. Hai đối tượng kế toán
B. Một đối tượng kế toán
C. Hai đối tượng kế toán trở lên
182. Phân loại theo mức độ chi tiết, tài khoản kế toán chia thành
A. Tài khoản cơ bản, tài khoản điều chỉnh
B. Tài khoản cơ bản. Tài khoản chi tiết
C. Tài khoản thuộc bảng cân đối tài khoản ngoài bảng cân đói, tài khoản thuộc bác cáo
kết quả kinh doanh
D. Tài khoản chi tiết, tài khoản tổng hợp
183. Hàng tồn kho gồm
A. Hàng hóa, phải thu khách hàng
B. NVL, CCDC, TSCD
C. Hàng chờ sản xuất, hàng sẵn sàng tiêu thụ, hàng đặc biệt
D. Tiền, hoàng hóa, TSCD
30
184. Bác cáo nào sau đây không bắt buộc theo quy định của pháp luật
A. BÁC CÁO GIÁ THÀNH
B. BÁO cáco kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đói kế toán
D. Báco cáo thuế
185. Phân loại theo thời gian lập báo cáo thì chia thành
A. Định kỳ, bất kỳ
B. Báo cáo vật tư, tiền TSCD
C. Báo cáo tài chímh, báo cáo nội bộ
D. Bắt buộc, không bắt buộc
186. Nguyên tắc nhất quán áp dụng
A. Ít nhất 2 kỳ
B. Không thay đổi trong các kỳ
C. Chỉ trong 2 kỳ
D. Chỉ trong 1 kỳ
187. Phân loại chứng từ theo nội dung gồm
A. Mệnh lệnh, chấp hành, thủ tục, liên hợp
B. hàng tồn kho, tiền, TSCD
C. Bên trong, bên ngoài
D. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp
188. Tài khoản phải trả người lao động có số dư đầu kỳ bên có: 120tr, tổng số phát
sinh nợ 200tr, tổng số phát sinh có 220tr . Chỉ tiêu phải trả người lao động trên bảng
cân đối kế toán đầu kỳ được phản ánh với số tiền là
A. 140TR
B. 120TR
C. 220TR
D. 200TR
189. Tài khoản vay dài hạn có số dư đầu kỳ bên có: 120tr, tổng số phát sinh nợ 200tr,
tổng số phát sinh có 220tr . Số phát sinh tăng trong kỳ là
A. 140TR
B. 120TR
C. 220TR
D. 200TR
190. Định khoản nghiệp vụ “ Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng TGNH”
A. Nợ tk Tạm ứng/ có tk phải thu khách hàng
B. Nợ tk tạm ứng/ có tk tiền mặt
C. Nợ tk tạm ứng/ có tk tiền gửi ngân hàng
D. Nợ Tk tạm ứng/ có tk phải trả người lao động
191. Định khoản nghiệp vụ “ Tạm ứng cho nhân viên tiền đi công tác 10tr bằng tiền
mặt, số tiền còn thừa về nhập quỹ 2tr’ Định khoản phần còn thừa nhập quỹ
31
A. NỢ TK tiền mặt/ có tk phải trả người bán: 2tr
B. Nợ tk tiền mặt/ có tk tạm ứng: 10tr
C. Nợ tk tiền mặt. Có tk tạm ứng: 2tr
D. Nợ tk tiền mặt/ có tk nvl: 8tr
192. Định khoản nghiệp vụ sau: Trích khấu hao TSCS ở bộ phận bán hàng 12tr, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 20tr
A. NỢ TK “ khấu hao tscd” 32tr/ có “ TSCD” 32TR
B. Nợ tk “ khấu hao tscd “ 32tr/ Có tk chi phí bán hàng: 32tr
C. Nợ tk “ cpbh”12tr, Nợ tk” chi phí quản lý doanh nghiệp” 20tr/ có tk “ khấu hao
TSCD” 32tr
D. Nợ tk “ cpbh”20tr. Nợ tk” chi phí quản lý doanh nghiệp” 12tr/ có tk “ khấu hao
TSCD” 32tr
193. Số dư của tài khoản quxy khen thưởng
A. Được phản ánh bên tài sản của bảng cân đói kế toán phần TS ngắn hạn
B. Được phải adnh bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán phần nợ phải trả
C. Được phản ánh bên TS của bảng cân đối kế toán phần tài sản dài hạn
D. Được phản ánh bên NV của bảng cân đối kế toán phần nguồn vốn chủ sở hữu
194. Tên chứng từ
A. Là yếu tố không cần thiết phải có của một bản chứng từ kế tóab
B. Là yếu rố bắt buộc của 1 bản chứng từ kế toán\
C. Là yếu tố bổ sung của một bản chứng từ kế toán
D. Là yếu tố có thể không có trên một bản chứng từ kế toán
195. Khoản đầu tư dài hạn
A. Là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
B. Là tài sản dài hạn của doanh nghiệp
C. Là nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
D. Là nợ phải trả của doanh nghiệp
196. Số dư cuối kỳ tài khoản kế toán
A. Luôn lớn hơn số dư đầu kỳ
B. Luôn bằng số dư đầu kỳ
C. Được xác định bằng số dư đầu kỳ + số PS tăng – Số PS giảm
D. Luôn nhỏ hơn số dư đầu kỳ
197. Khoản “ Phải thu khác”
A. Được ghi nhận là nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Không được ghi nhận là tài sản của doanh nghiệp
C. Được ghi nhận là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
D. Được ghi nhận là tài sản dài hạn của doanh nghiệp
198. Tài khoản tài sản cố định hữu hình là
A. Tài khoản doanh thu
B. Tài khoản ngoài bảng
32
C. Tài khoản tài sản
D. Tài khoản điều chỉnh
199. Tài khoản chi phí bán hàng
A. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Tài khoản nguồn vốn
C. Tài khoản thuộc bảng cân đối kế toán
D. Tài khoản ngoài bảng
200. Số liệu tài khoản nào dưới đây được phản ánh bên tài sản của bảng cân đối kế
toán
A. TÀI KHOẢN “ VAY DÀI HAN”
B. Tài khoản “ hàng hóa”
C. Tài khoản “ quỹ khen thưởng”
D. Tài khoản “ nguồn vốn kinh doanh”

33

You might also like